Ngân hàng đề thi giữa kì môn kinh tế vĩ mô | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Nếu ngân hàng trung ương ở một quốc gia hạ thấp dự trữ bắt buộc, khi đó số nhân tiền tệ của quốc gia đó sẽ. Nếu mọi người quyết định giữ tiền mặt ít hơn và gởi vào ngân hàng nhiều hơn thì cung tiền sẽ. Giả sử các yếu tố khác không đổi, nếu dự trữ bắt buộc tăng, tỷ lệ dự trữ sẽ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47206071
TỔNG HỢP ĐỀ THI Phản hồi MÔN VĨ MÔ
The correct answer is: Không phải M1 hay M2 THẦY LÂM MẠNH Câu Hỏi 3
HÀ_ĐẠI HỌC KINH TẾ Đúng TP.HCM UEH Đoạn văn câu hỏi Câu Hỏi 1 Đúng
Trong hệ thống ngân hàng dự trữ một phần,
dự trữ bắt buộc tăng làm
Đoạn văn câu hỏi Lãi suất chiết Select one: khấu là lãi suất mà
a. Giảm số nhân tiền nhưng làm tăng cung tiền Select one:
b. tăng số nhân tiền nhưng làm giảm cung
a. Ngân hàng Trung ương cho Quốc hội vay tiền
b. Ngân hàng Trung ương cho các ngân hàng
c. giảm cả số nhân tiền và cung tiền thương mại vay
d. tăng cả số nhân tiền và cung tiền
c. ngân hàng này cho ngân hàng khác vay
d. ngân hàng thương mại cho Ngân hàng Phản hồi Trung ương vay
The correct answer is: giảm cả số nhân tiền và cung tiền Phản hồi Câu Hỏi 4
The correct answer is: Ngân hàng Trung ương
cho các ngân hàng thương mại vay Đúng Câu Hỏi 2 Đoạn văn câu hỏi Đúng
Giả sử các yếu tố khác không đổi, nếu dự trữ
Đoạn văn câu hỏi Hạn mức thẻ tín
bắt buộc tăng, tỷ lệ dự trữ sẽ dụng được tính trong Select one:
a. tăng, số nhân tiền tăng và cung tiền tăng Select one:
b. giảm, số nhân tiền tăng và cung tiền tăng a. Không phải M1 hay M2
c. tăng, số nhân tiền giảm và cung tiền giảm b. M1 và M2
c. M2 nhưng không tính trong M1
d. giảm, số nhân tiền giảm và cung tiền tăng
d. M1 nhưng không tính trong M2 lOMoAR cPSD| 47206071 Phản hồi Đoạn văn câu hỏi
The correct answer is: tăng, số nhân tiền
Trong hệ thống ngân hàng dự trữ một phần, giảm và cung tiền giảm các ngân hàng Câu Hỏi 5 Select one: Đúng
a. nắm giữ tiền dự trữ nhiều hơn tiền gởi c. tất cả đều đúng
d. làm cho cung tiền giảm đi khi đem khoản Đoạn văn câu hỏi
b. thông thường cho vay phần lớn số tiền
Nếu mọi người quyết định giữ tiền mặt ít quỹ được ký gởi
hơn và gởi vào ngân hàng nhiều hơn thì cung tiền sẽ dự trữ cho vay Select one: Phản hồi
a. tăng. Ngân hàng trung ương có thể làm
The correct answer is: thông thường cho vay
giảm tác động của vấn đề này bằng cách mua
phần lớn số tiền quỹ được ký gởi trái phiếu kho bạc Câu Hỏi 7
b. giảm. Ngân hàng trung ương có thể làm Đúng
giảm tác động của vấn đề này bằng cách mua trái phiếu kho bạc Đoạn văn câu hỏi
c. tăng. Ngân hàng trung ương có thể làm
Để tăng cung tiền, Ngân hàng Trung ương có
giảm tác động của vấn đề này bằng cách bán thể trái phiếu kho bạc Select one: a. tất cả đều sai
d. giảm. Ngân hàng trung ương có thể làm
b. giảm lãi suất chiết khấu
giảm tác động của vấn đề này bằng cách bán trái phiếu kho bạc Phản hồi
c. bán trái phiếu chính phủ
d. tăng dự trữ bắt buộc
The correct answer is: tăng. Ngân hàng trung
ương có thể làm giảm tác động của vấn đề Phản hồi
này bằng cách bán trái phiếu kho bạc
The correct answer is: giảm lãi suất chiết khấu Câu Hỏi 8 Câu Hỏi 6 Đúng Đúng ,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi lOMoAR cPSD| 47206071
Nếu ngân hàng trung ương ở một quốc gia
khi muốn tăng hay giảm các khoản cho vay b.
hạ thấp dự trữ bắt buộc, khi đó số nhân tiền
phải nắm giữ chính xác số lượng dự trữ
tệ của quốc gia đó sẽ theo quy định
c. có thể nắm giữ ít hơn nhưng không được
nhiều hơn số lượng dự trữ theo quy định
d. có thể nắm giữ nhiều hơn nhưng không
được ít hơn số lượng dự trữ theo quy định d. không đổi Phản hồi
The correct answer is: có thể nắm giữ nhiều
The correct answer is: tăng lên
hơn nhưng không được ít hơn số lượng dự Câu Hỏi 9 trữ theo quy định Đúng Câu Hỏi 11 Đoạn văn câu hỏi Đúng
Ngân hàng trung ương tăng dự trữ bắt buộc Đoạn văn câu hỏi
nhưng không muốn làm ảnh hưởng đến cung Tiền
tiền. Ngân hàng trung ương nên Select one: Select one:
a. là tài sản thanh khoản cao nhất, và là
a. mua trái phiếu chính phủ
phương tiện dự trữ giá trị hoàn hảo
b. là tài sản thanh khoản cao nhất, nhưng
b. mua trái phiếu chính phủ
không phải là phương tiện dự trữ giá trị hoàn
c. bán trái phiếu chính phủ hảo
d. bán trái phiếu chính phủ Phản hồi
c. không phải là tài sản thanh khoản cao nhất,
The correct answer is: mua trái phiếu chính
nhưng là phương tiện dự trữ giá trị hoàn hảo phủ Câu Hỏi 10
d. không phải là tài sản thanh khoản cao
nhất,cũng không là phương tiện dự trữ giá Đúng trị hoàn hảo Đoạn văn câu hỏi Phản hồi
Khi có dự trữ bắt buộc, các ngân hàng
The correct answer is: là tài sản thanh khoản thương mại
cao nhất, nhưng không phải là phương tiện Select one:
dự trữ giá trị hoàn hảo
a. phải xin phép Ngân hàng Trung ương mỗi Câu Hỏi 12 lOMoAR cPSD| 47206071 Phản hồi
c. tiền gởi có kỳ hạn Đúng
The correct answer is: không có giá trị thực ,00 trên 1,00 chất Đoạn văn câu hỏi Câu Hỏi 14
Khoản nào sau đây có cả trong M1 và M2? Đúng Select one: ,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Tiền gởi không kỳ hạn là một dạng Phản hồi
The correct answer is: tài khoản thanh toán Câu Hỏi 15 Đúng
The correct answer is: tất cả đều đúng ,00 trên 1,00 Câu Hỏi 13 Đúng Đoạn văn câu hỏi Tính ,00 trên 1,00
thanh khoản đề cập đến Đoạn văn câu hỏi Select one: Tiền pháp định
a. sự dễ dàng trong việc chuyển đổi một tài
sản thành trung gian trao đổi Select one:
a. là một trung gian trao đổi nhưng không
phải là một đơn vị tính toán
b. đồng tiền được xoay bao nhiêu vòng trong
b. không có giá trị thực chất 1 năm cho trước
c. sự đo lường giá trị thực chất của tiền hàng hóa
c. là bất cứ hàng hóa thay thế gần gũi nào
d. sự đo lường độ bền của một hàng hóa cho
tiền mặt, như là tiền gởi có thể viết séc
d. được đảm bảo bởi vàng lOMoAR cPSD| 47206071 Phản hồi Đúng
The correct answer is: sự dễ dàng trong việc ,00 trên 1,00
chuyển đổi một tài sản thành trung gian trao Đoạn văn câu hỏi đổi Câu Hỏi 16
Trong một hệ thống ngân hàng có tỷ lệ dự trữ Đúng 100% ,00 trên 1,00 Select one: Đoạn văn câu hỏi Trữ a. Tất cả đều đúng lượng tiền M1 bao gồm
b. Tiền mặt là dạng tiền tệ duy nhất Select one:
c. Các ngân hàng không cho vay Phản hồi
The correct answer is: số dư tài khoản thanh toán
d. Tiền gởi là tài sản duy nhất của ngân hàng Câu Hỏi 17 Phản hồi Đúng
The correct answer is: Các ngân hàng không ,00 trên 1,00 cho vay Câu Hỏi 19
Đoạn văn câu hỏi Điều nào sau đây Đúng làm tăng cung tiền? ,00 trên 1,00 Select one: Đoạn văn câu hỏi
a. Giảm lãi suất chiết khấu và tăng lãi suất trên khoản dự trữ Tiền mặt bao gồm
b. Giảm lãi suất chiết khấu và giảm lãi suất Select one: trên khoản dự trữ
a. tiền giấy và tiền xu
c. Tăng lãi suất chiết khấu và giảm lãi suất
b. các khoản tiền gởi không kỳ hạn trên khoản dự trữ c. thẻ tín dụng
d. Tăng lãi suất chiết khấu và tăng lãi suất
d. tiền giấy và tiền xu cộng các khoản tiền gởi trên khoản dự trữ không kỳ hạn Phản hồi Phản hồi
The correct answer is: Giảm lãi suất chiết
The correct answer is: tiền giấy và tiền xu
khấu và giảm lãi suất trên khoản dự trữ Câu Hỏi 20 Câu Hỏi 18 lOMoAR cPSD| 47206071 Đúng Câu Hỏi 22 ,00 trên 1,00 Đúng Đoạn văn câu hỏi ,00 trên 1,00 Tiền Đoạn văn câu hỏi Select one: M1 bao gồm a. tất cả đều đúng Select one:
Các nhà kinh tế sử dụng thuật ngữ “tiền” để
b. cho phép chuyên môn hóa tốt hơn chỉ
c. hiệu quả hơn là phương thức hàng-đổi- Select one: hàng
a. tất cả các tài sản, bao gồm tài sản thực và
d. làm cho giao dịch thương mại dễ dàng hơn
tài sản dưới dạng tài chính Phản hồi
b. tất cả tài sản tài chính, không tính đến tài sản thực
The correct answer is: tất cả đều đúng Câu Hỏi 21
c. những loại của cải thường được chấp nhận Đúng
bởi những người bán cho việc trao đổi hàng ,00 trên 1,00 hóa và dịch vụ Đoạn văn câu hỏi
Khoản nào sau đây là nợ phải trả (tài sản nợ)
d. sự giàu có hay của cải
của ngân hàng và là tài sản của khách hàng? Phản hồi Select one:
The correct answer is: những loại của cải
a. Không phải khoản tiền gởi của khách hàng
thường được chấp nhận bởi những người
lẫn khoản cho khách hàng vay
bán cho việc trao đổi hàng hóa và dịch vụ Câu Hỏi 24
b. Khoản cho khách hàng vay, không tính
khoản tiền gởi của khách hàng Đúng
c. Khoản tiền gởi của khách hàng và khoản ,00 trên 1,00 cho khách hàng vay Đoạn văn câu hỏi
d. Khoản tiền gởi của khách hàng, không tính khoản cho khách hàng vay Phản hồi
The correct answer is: Khoản tiền gởi của
khách hàng, không tính khoản cho khách hàng vay lOMoAR cPSD| 47206071
Ngân hàng Trung ương thực hiện việc mua
Nếu như người dân quyết định giữ tiền mặt
trên thị trường mở bằng cách
nhiều hơn là tiền gởi, cung tiền sẽ Select one: Câu Hỏi 23 Đúng ,00 trên 1,00 a. séc du lịch b. tất cả đều đúng Phản hồi
The correct answer is: mua trái phiếu kho Đoạn văn câu hỏi
bạc, do đó làm tăng cung tiền Câu Hỏi 25
a. giảm. Ngân hàng Trung ương có thể làm
giảm tác động của vấn đề này bằng cách bán Đúng trái phiếu kho bạc ,00 trên 1,00
b. giảm. Ngân hàng Trung ương có thể làm Đoạn văn câu hỏi
giảm tác động của vấn đề này bằng cách mua trái phiếu kho bạc lOMoAR cPSD| 47206071
c. tăng. Ngân hàng Trung ương có thể làm Đúng
giảm tác động của vấn đề này bằng cách bán ,00 trên 1,00 trái phiếu kho bạc Đoạn văn câu hỏi
d. tăng. Ngân hàng Trung ương có thể làm
giảm tác động của vấn đề này bằng cách mua
Khi nói rằng thương mại là một đường vòng, trái phiếu kho bạc điều đó có nghĩa là Phản hồi Select one:
a. thương mại đòi hỏi phải có sự trùng hợp
The correct answer is: giảm. Ngân hàng Trung về
ương có thể làm giảm tác động của vấn đề
này bằng cách mua trái phiếu kho bạc nhu cầu Câu Hỏi 26
b. tiền được chấp nhận chủ yếu để thực hiện các giao dịch khác Đúng ,00 trên 1,00
c. người ta phải tốn thời gian để tìm kiếm Đoạn văn câu hỏi
những hàng hóa mà họ muốn mua
Khi có hiện tượng đổ xô đi rút tiền, người gởi
d. thỉnh thoảng người ta đổi hàng lấy hàng
tiền quyết định nắm giữ nhiều tiền mặt hơn
so với tiền gởi và ngân hàng quyết định tăng Phản hồi
mức dự trữ nhiều hơn mức cần thiết.
The correct answer is: tiền được chấp nhận
chủ yếu để thực hiện các giao dịch khác Select one: Câu Hỏi 28
a. Quyết định của người gởi tiền làm giảm
cung tiền. Quyết định của ngân hàng làm Đúng tăng cung tiền ,00 trên 1,00
b. Cả 2 quyết định này đều làm cung tiền Đoạn văn câu hỏi giảm
Giả sử các ngân hàng quyết định tăng khoản
dự trữ nhiều hơn cần thiết. Các yếu tố khác
c. Cả 2 quyết định này đều làm cung tiền
không đổi, hành động này sẽ làm cho tăng Select one:
d. Quyết định của người gởi tiền làm tăng
a. cung tiền giảm. Ngân hàng trung ương có
cung tiền. Quyết định của ngân hàng làm
thể bán trái phiếu kho bạc để làm giảm tác giảm cung tiền
động của vấn đề này Phản hồi
b. cung tiền giảm. Ngân hàng trung ương có
The correct answer is: Cả 2 quyết định này
thể mua trái phiếu kho bạc để làm giảm tác
đều làm cung tiền giảm
động của vấn đề này Câu Hỏi 27
c. cung tiền tăng. Ngân hàng trung ương có lOMoAR cPSD| 47206071
thể mua trái phiếu kho bạc để làm giảm tác Select one:
động của vấn đề này
a. có giá trị chỉ là do quy ước chung của
d. cung tiền tăng. Ngân hàng trung ương có
người mua và người bán
thể bán trái phiếu kho bạc để làm giảm tác
động của vấn đề này
b. là trung gian trao đổi chính trong nền kinh Phản hồi tế hàng-đổi-hàng
The correct answer is: cung tiền giảm. Ngân
c. có giá trị thực chất cao
hàng trung ương có thể mua trái phiếu kho
d. có giá trị vì nó thường được chấp nhận
bạc để làm giảm tác động của vấn đề này trong thương mại Câu Hỏi 29 Phản hồi Đúng ,00 trên 1,00
The correct answer is: có giá trị vì nó thường
được chấp nhận trong thương mại Đoạn văn câu hỏi Câu Hỏi 31
Cung tiền tăng khi ngân hàng trung ương Đúng Select one: ,00 trên 1,00
a. bán trái phiếu và giảm tỷ lệ dự trữ bắt Đoạn văn câu hỏi buộc
Sự khác biệt chủ yếu giữa tiền hàng hóa và
b. bán trái phiếu và tăng tỷ lệ dự trữ bắt tiền pháp định là buộc Select one:
c. mua trái phiếu và tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
a. tiền hàng hóa là một đơn vị trung gian trao
đổi, còn tiền pháp định thì không phải
d. mua trái phiếu và giảm tỷ lệ dự trữ bắt
b. tiền pháp định là một đơn vị trung gian buộc trao
đổi, còn tiền hàng hóa thì không phải Phản hồi
c. tiền pháp định có giá trị thực chất, còn
The correct answer is: mua trái phiếu và giảm tiền
tỷ lệ dự trữ bắt buộc hàng hóa thì không
d. tiền hàng hóa có giá trị thực chất, còn tiền Câu Hỏi 30 pháp định thì không Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Phản hồi Đoạn văn câu hỏi
The correct answer is: tiền hàng hóa có giá trị
thực chất, còn tiền pháp định thì không Tiền giấy Câu Hỏi 32 lOMoAR cPSD| 47206071 Đúng Phản hồi ,00 trên 1,00
The correct answer is: Nghiệp vụ thị trường Đoạn văn câu hỏi mở Câu Hỏi 34 Lãi suất chiết khấu Đúng Select one: ,00 trên 1,00
a. là lãi suất mà các ngân hàng nhận được từ
khoản dự trữ ký gởi cho Ngân hàng Trung Đoạn văn câu hỏi ương
Trong hệ thống ngân hàng có tỷ lệ dự trữ
b. bằng 1 chia cho hiệu số của 1 và tỷ lệ dự
100%, nếu như người dân quyết định giảm trữ
lượng tiền mặt trong tay bằng cách tăng
c. là lãi suất mà Ngân hàng Trung ương cho
lượng tiền gởi không kỳ hạn, khi đó
các ngân hàng thương mại vay Select one: a. M1 sẽ giảm
d. là lãi suất mà ngân hàng này cho ngân b. M1 sẽ tăng hàng c. M1 sẽ không đổi khác vay qua đêm Phản hồi
d. M1 có thể tăng hoặc giảm
The correct answer is: là lãi suất mà Ngân Phản hồi
hàng Trung ương cho các ngân hàng thương mại vay
The correct answer is: M1 sẽ không đổi Câu Hỏi 33 Câu Hỏi 35 Đúng Đúng ,00 trên 1,00 ,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi Đoạn văn câu hỏi
Khoản nào sau đây có trong M1 và M2?
Công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây Ngân Select one:
hàng Trung ương sử dụng thường xuyên nhất?
a. Quỹ tương hỗ trên thị trường tiền tệ Select one:
b. Tiền gởi có kỳ hạn ngắn
a. Thay đổi lãi suất chiết khấu c. Tiền gởi tiết kiệm
b. Đấu giá khoản vay có kỳ hạn d. Séc du lịch
c. Nghiệp vụ thị trường mở Phản hồi
d. Thay đổi dự trữ bắt buộc
The correct answer is: Séc du lịch lOMoAR cPSD| 47206071 Câu Hỏi 36
a. Lượng tiền trong nền kinh tế không phụ
thuộc vào hành vi của người gởi tiền Đúng ,00 trên 1,
b. Không có phát biểu nào chính xác Đoạn văn câu hỏi Đoạn văn câu hỏi
c. Lượng tiền trong nền kinh tế phụ thuộc
Khoản nào sau đây được tính trong M2? một
Phát biểu nào sau đây là hợp lý? Câu Hỏi 2 Select one: Đúng ,00 trên Select one:
phần vào hành vi của các ngân hàng
a. Quỹ tương hỗ trên thị trường tiền tệ
d. Ngân hàng Trung ương có thể kiểm soát
b. Tiền gởi bằng trái phiếu
cung tiền một cách chính xác
c. Trái phiếu doanh nghiệp Phản hồi d. Thẻ tín dụng
The correct answer is: Lượng tiền trong nền
kinh tế phụ thuộc một phần vào hành vi của Phản hồi các ngân hàng
The correct answer is: Quỹ tương hỗ trên thị trường tiền tệ Câu Hỏi 37 Đúng CHương 18 ,00 trên Câu Hỏi 1
Đoạn văn câu hỏi Khi tỷ lệ dự trữ Đúng
tăng, số nhân tiền Select one: ,00 trên lOMoAR cPSD| 47206071 Đoạn văn câu hỏi
c. Một du khách người Mỹ chi tiêu 10.000 Đoạn văn câu hỏi
euro cho kỳ nghỉ hè ở miền nam nước Pháp
Điều luôn đúng là dòng vốn ra ròng (Net Capital Outflow, NCO)
d. Nước Pháp mua một máy bay chiến đấu
mới từ hãng Boeing của Mỹ Phản hồi
The correct answer is: Nước Pháp mua một
máy bay chiến đấu mới từ hãng Boeing của Mỹ Câu Hỏi 4 Phản hồi Đúng
The correct answer is: bằng xuất khẩu ròng ,00 trên 1 Đoạn văn câu hỏi
Cán cân thương mại của Việt Nam thâm hụt Câu Hỏi 3 là dấu hiệu của Đúng Phản hồi ,00 trên 1 Đoạn văn câu hỏi
The correct answer is: sự giảm sút của tiết kiệm quốc gia
Trường hợp nào sau đây được xem là xuất Câu Hỏi 5
khẩu hàng hóa của Hoa kỳ Select one: Đúng ,00 trên 1
a. Một cửa hàng bán máy ở Ohio mua một
Đoạn văn câu hỏi Khi Ý giảm giá trị cái máy xay sản xuất ở Ý nội tệ (đồng lira)
b. Một người Mỹ nhận được 50 đô-la cổ tức Select one:
từ cổ phiếu đã mua ở Đức
a. số lượng đô-la Mỹ trên 1 đồng lira Ý sẽ lOMoAR cPSD| 47206071 tăng Câu Hỏi 7
b. giá dầu ô-liu sản xuất ở Ý nhập khẩu vào Đúng Mỹ sẽ rẻ hơn ,00 trên Đoạn văn câu hỏi
c. dự trữ đô-la Mỹ trong Ngân hàng Trung
Trường hợp nào sau đây giải thích tại sao tỷ ương Ý sẽ giảm
giá có thể chệch khỏi giá trị ngang bằng sức
d. hàng hóa xuất khẩu từ Mỹ qua Ý sẽ tăng mua trong nhiều năm? Phản hồi Select one:
The correct answer is: giá dầu ô-liu sản xuất ở
a. Một số hàng hóa không thể trao đổi.
Ý nhập khẩu vào Mỹ sẽ rẻ hơn
b. Trong một số trường hợp, một hàng hóa Câu Hỏi 6
được sản xuất ở nước ngoài không thể thay
thế hoàn hảo cho một hàng hóa tương tự Đúng
được sản xuất trong nước. ,00 trên 1 Đoạn văn câu hỏi
c. Một số hàng hóa không thể trao đổi và
Đồng tiền lên giá và xuống giá theo thời gian.
trong một số trường hợp, một hàng hóa
Ai có lợi và ai bất lợi nếu VNĐ (đồng Việt
được sản xuất ở nước ngoài không thể thay Nam) xuống giá? thế Select one:
hoàn hảo cho một hàng hóa tương tự được
a. Các công ty của Mỹ xuất khẩu hàng hóa sản xuất trong nước.
qua Việt Nam có lợi, những người Mỹ nắm giữ VNĐ bất lợi
d. Trong một số thị trường, hạn ngạch nhập
b. Những người Mỹ nắm giữ VNĐ có lợi, du
khẩu giới hạn khả năng doanh nghiệp có thể
khách Mỹ đến Việt Nam bất lợi
chấp nhận mức giá trao đổi.
c. Các công ty xuất khẩu của Việt Nam có lợi, Phản hồi
các công ty nhập khẩu của Việt Nam bất
The correct answer is: Một số hàng hóa lợi
không thể trao đổi và trong một số trường
hợp, một hàng hóa được sản xuất ở nước
d. Các công ty nhập khẩu của Việt Nam có
ngoài không thể thay thế hoàn hảo cho một
lợi, các công ty xuất khẩu của Việt Nam bất
hàng hóa tương tự được sản xuất trong lợi nước. Câu Hỏi 8 Phản hồi Đúng
The correct answer is: Các công ty xuất khẩu ,00 trên 1
của Việt Nam có lợi, các công ty nhập khẩu của Việt Nam bất lợi Đoạn văn câu hỏi lOMoAR cPSD| 47206071
Trường hợp nào sau đây tương đương với
a. Một hãng dịch vụ của Brazil vay 1 triệu đô- thâm hụt thương mại? la
b. Mua 100 cổ phiếu của hãng British Petroleum
c. Xây một cửa hàng Pizza Hut mới ở St. Petersburg, Nga
d. Nước Surinam vay 1 triệu đô-la của Ngân hàng Thế giới Phản hồi Phản hồi
The correct answer is: dòng vốn vào ròng Câu Hỏi 9
The correct answer is: Xây một cửa hàng
Pizza Hut mới ở St. Petersburg, Nga Đúng Câu Hỏi 11 ,00 trên 1 Đoạn văn câu hỏi Đúng ,00 trên 1,
Nếu lãi suất ở Việt Nam cao hơn lãi suất thế Đoạn văn câu hỏi giới thì
Giả sử một rổ hàng hóa cùng loại có giá 100 Select one:
USD ở Mỹ và 50 bảng Anh ở Anh. Theo lý
a. VNĐ sẽ tăng giá, làm giảm xuất khẩu ròng
thuyết ngang bằng sức mua, nếu mức giá của Việt Nam
không đổi, tỷ giá sẽ là bao nhiêu? Select one:
b. hàng hóa xuất khẩu từ Việt Nam qua các a. 0.5 USD / bảng Anh nước khác sẽ tăng b. 2 USD / bảng Anh c. cầu VNĐ sẽ giảm
d. hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam sẽ giảm c. 5 USD / bảng Anh Phản hồi d. 4 USD / bảng Anh
The correct answer is: VNĐ sẽ tăng giá, làm
giảm xuất khẩu ròng của Việt Nam Phản hồi Câu Hỏi 10
The correct answer is: 2 USD / bảng Anh Câu Hỏi 12 Đúng ,00 trên Đúng Đoạn văn câu hỏi ,00 trên 1,0Xóa cờ
Trường hợp nào sau đây được xếp loại là đầu Đoạn văn câu hỏi
tư trực tiếp nước ngoài?
Đầu tư trực tiếp khác đầu tư gián tiếp ở chỗ Select one: Select one: lOMoAR cPSD| 47206071
a. đầu tư trực tiếp liên quan đến cổ phiếu và Đúng trái phiếu ,00 trên
b. đầu tư trực tiếp liên quan đến vốn hiện Đoạn văn câu hỏi vật,
Cán cân thương mại quốc tế của một nước
còn đầu tư gián tiếp liên quan đến vốn tài thặng dư khi chính Select one:
a. nhập khẩu vượt quá xuất khẩu
c. chính phủ liên quan đến đầu tư trực tiếp,
b. xuất khẩu cộng đầu tư vượt quá nhập
còn doanh nghiệp tư nhân liên quan đến đầu khẩu tư gián tiếp
cộng tiết kiệm nội địa
d. đầu tư trực tiếp chỉ có thể được thực hiện
c. nhập khẩu cộng tiết kiệm nội địa vượt quá
thông qua Quỹ tiền tệ quốc tế
xuất khẩu cộng đầu tư Phản hồi
d. xuất khẩu vượt quá nhập khẩu
The correct answer is: đầu tư trực tiếp liên
quan đến vốn hiện vật, còn đầu tư gián tiếp Phản hồi
liên quan đến vốn tài chính Câu Hỏi 13
The correct answer is: xuất khẩu vượt quá nhập khẩu Đúng Câu Hỏi 15 ,00 trên 1 Đoạn văn câu hỏi Đúng ,00 tr Tỷ giá là Đoạn văn câu hỏi Select one:
Dòng vốn vào ròng (Net Capital Inflow, NCI)
a. số lượng ngoại tệ được dùng để mua hàng
của Mỹ dương, nghĩa là
hóa do quốc gia của bạn sản xuất Select one:
b. giá trị của tiền tệ
a. chẳng có nghĩa gì hết
c. số lượng đơn vị ngoại tệ có thể mua được
b. ngân sách của chính phủ Mỹ đang bị thâm một đơn vị nội tệ hụt
c. Mỹ đang có thặng dư thương mại
d. số lượng đô-la, euro,…được trao đổi trên
d. người nước ngoài đầu tư vào Mỹ nhiều thị trường tiền tệ hơn Phản hồi
là Mỹ đầu tư ra nước ngoài
The correct answer is: số lượng đơn vị ngoại
tệ có thể mua được một đơn vị nội tệ Câu Hỏi 14 lOMoAR cPSD| 47206071 Phản hồi c. tăng giá 3%
The correct answer is: người nước ngoài đầu d. giảm giá 5%
tư vào Mỹ nhiều hơn là Mỹ đầu tư ra nước Phản hồi ngoài Câu Hỏi 16
The correct answer is: giảm giá 2% Câu Hỏi 18 Đúng ,00 trên 1Xóa cờ Đúng Đoạn văn câu hỏi ,00 trên Đoạn văn câu hỏi
Thương mại quốc tế về tài sản tài chính
Nếu Mỹ nhập khẩu tổng cộng 100 tỷ đô-la và Select one:
xuất khẩu tổng cộng 150 tỷ đô-la, trường
a. làm giảm rủi ro bằng việc đa dạng hóa đầu hợp nào sau đây đúng? tư Select one:
a. Thâm hụt thương mại của Mỹ là 100 tỷ đô-
b. làm tăng rủi ro vì mặc định rủi ro ở nước la ngoài là cao
b. thặng dư thương mại của Mỹ là 50 tỷ đô-
c. làm tăng rủi ro vì có rất ít người biết về la
doanh nghiệp ở nước ngoài
d. làm tăng rủi ro vì biến động tiền tệ
c. Thâm hụt thương mại của Mỹ là 50 tỷ đô- Phản hồi la
The correct answer is: làm giảm rủi ro bằng
d. Xuất khẩu ròng của Mỹ = –50 tỷ đô-la
việc đa dạng hóa đầu tư Phản hồi Câu Hỏi 17
The correct answer is: thặng dư thương mại Đúng
của Mỹ là 50 tỷ đô-la ,00 trên 1, Câu Hỏi 19 Đoạn văn câu hỏi Đúng
Nếu mức giá ở Mỹ tăng 3%/năm và mức giá ,00 trên 1
ở Thụy Sỹ tăng 5%/năm thì đồng USD của Mỹ Đoạn văn câu hỏi
phải thay đổi bao nhiêu % so với đồng franc
Thụy sỹ để bảo đảm lý thuyết ngang bằng
Kinh doanh chênh lệch giá nói về
sức mua giữa hai quốc gia là đúng? Select one: Select one:
a. việc mua và bán các đồng tiền nhằm làm a. tăng giá 5% thay đổi tỷ giá b. giảm giá 2%
b. đổi đồng nội tệ lấy đồng ngoại tệ
c. mua ngoại tệ khi giá cao và bán ngoại tệ khi giá thấp lOMoAR cPSD| 47206071
d. việc mua và bán các đồng tiền để hưởng
b. được xác định bởi những sự chuyển động lợi
của đồng euro và đô-la Mỹ
nhuận từ sự khác biệt về tỷ giá
c. sẽ điều chỉnh cho đến khi giá của giỏ hàng
là bằng nhau giữa hai quốc gia Phản hồi
The correct answer is: việc mua và bán các
d. sẽ phản ánh những biến động kinh tế của
đồng tiền để hưởng lợi nhuận từ sự khác biệt hai quốc gia về tỷ giá Phản hồi Câu Hỏi 20
The correct answer is: sẽ điều chỉnh cho đến Đúng
khi giá của giỏ hàng là bằng nhau giữa hai ,00 trên 1,0 quốc gia Đoạn văn câu hỏi Câu Hỏi 22
Phát biểu nào sau đây thuộc về lý thuyết Đúng
ngang bằng sức mua? Tỷ giá sẽ điều chỉnh ,00 trên 1
trong dài hạn cho đến khi Đoạn văn câu hỏi Dòng Select one: vốn ra ròng đo lường
a. GDP thực của hai quốc gia ngang nhau Select one:
b. lãi suất của hai quốc gia ngang nhau
a. lượng vốn hiện vật ở nước ngoài
c. giá hàng hóa của hai quốc gia ngang
b. ngân sách chính phủ thặng dư hoặc thâm nhau
hụt của quốc gia này so với các quốc gia khác
c. dòng tài sản giữa các nước
d. tỷ lệ thất nghiệp của hai quốc gia ngang nhau
d. dòng hàng hóa và dịch vụ giữa các nước Phản hồi Phản hồi
The correct answer is: giá hàng hóa của hai
The correct answer is: dòng tài sản giữa các quốc gia ngang nhau nước Câu Hỏi 21 Câu Hỏi 23 Đúng Đúng ,00 tr 1, ,00 trên 1,0 Đoạn văn câu hỏi Đoạn văn câu hỏi Trong dài hạn, tỷ giá
Khi một quốc gia có lạm phát thấp hơn các Select one: quốc gia khác,
a. được xác định bởi những biến động của Select one: chu kỳ kinh tế
a. đồng tiền của quốc gia đó có xu hướng lOMoAR cPSD| 47206071 tăng giá
Khi cần ít VNĐ hơn để mua 1 USD, như vậy VNĐ
b. lãi suất thực của quốc gia đó sẽ cao hơn các quốc gia khác
c. lãi suất danh nghĩa của quốc gia đó sẽ cao Giữa kì hơn các quốc gia khác Câu Hỏi 1
d. đồng tiền của quốc gia đó có xu hướng giảm giá Đúng Phản hồi ,00 Đoạn văn câu hỏi
The correct answer is: đồng tiền của quốc gia
đó có xu hướng tăng giá
Nếu tỷ lệ dự trữ là 5% và ngân hàng nhận Câu Hỏi 24
được 200 đô-la tiền gởi của khách hàng, ngân hàng này Select one: Đúng ,00 trên 1 a. tất cả đều đúng Đoạn văn câu hỏi
Nếu tiết kiệm ở Đức là 300 tỷ đô-la và đầu tư
b. nhận thấy dự trữ tăng 190 đô-la
ở Đức là 550 tỷ đô-la thì
c. phải dự trữ bắt buộc 190 đô-la Select one:
a. chính phủ Đức đang có thặng dư 250 tỷ
d. có thể cho vay tối đa 190 đô-la đô- la Câu Hỏi 2
b. dòng vốn ra ròng của Đức là –550 tỷ đô-la
c. thị trường tài chính ở Đức đang có dòng Đúng vốn ra ròng ,00
d. dòng vốn ra ròng của Đức là –250 tỷ đô- Đoạn văn câu hỏi la Phản hồi
The correct answer is: dòng vốn ra ròng của
Đức là –250 tỷ đô-la Câu Hỏi 25 Đúng ,00 trên 1,0 Đoạn văn câu hỏi lOMoAR cPSD| 47206071
Khi giá trị của VNĐ tăng, số lượng VNĐ cần
c. bán hàng hóa và dịch vụ cho nước ngoài
để mua một rổ hàng hóa tiêu biểu Select
nhiều hơn là mua từ nước ngoài, do đó cán b. lên giá one:
cân thương mại thặng dư.
d. bán hàng hóa và dịch vụ cho nước ngoài
nhiều hơn là mua từ nước ngoài, do đó cán
cân thương mại thâm hụt. Câu Hỏi 4 Đúng ,00 Câu Hỏi 3 Đoạn văn câu hỏi Đúng
Các yếu tố khác không đổi, ngân sách chính ,0 phủ thâm hụt Select one: Đoạn văn câu hỏi
a. làm giảm cả tiết kiệm chính phủ lẫn tiết
Năm 2010, Việt Nam có xuất khẩu ròng kiệm quốc gia
âm. Điều đó có nghĩa là Việt Nam Select one:
b. làm tăng cả tiết kiệm tư nhân lẫn tiết kiệm quốc gia
a. mua hàng hóa và dịch vụ từ nước ngoài
nhiều hơn là bán cho nước ngoài, do đó cán
c. làm tăng tiết kiệm chính phủ nhưng làm
cân thương mại thâm hụt.
giảm tiết kiệm quốc gia
d. làm giảm tiết kiệm tư nhân nhưng làm
b. mua hàng hóa và dịch vụ từ nước ngoài tăng
nhiều hơn là bán cho nước ngoài, do đó cán tiết kiệm quốc gia
cân thương mại thặng dư. Câu Hỏi 5 lOMoAR cPSD| 47206071 Đúng
Tác động làm giảm đầu tư do chính phủ ,00
chủ động tăng chi ngân sách được gọi là Select one: Đoạn văn câu hỏi
Định nghĩa về GDP nào sau đây là đúng? Select one: a. tất cả đều đúng
b. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và
dịch vụ cuối cùng do công dân của một quốc gia sản xuất Câu Hỏi 7 Đún Đoạn văn câu hỏi
Thuật ngữ “lạm phát” được dùng để mô
tả tình trạng Select one:
c. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa
a. mức giá trên thị trường chứng khoán đang và tăng
dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong nước
b. thu nhập trong nền kinh tế đang tăng
d. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa trung
gian và hàng hóa cuối cùng được sản xuất
c. nền kinh tế đang tăng trưởng nhanh chóng trong nước
d. mức giá chung trong nền kinh tế đang tăng Câu Hỏi 6 Đún Câu Hỏi 8 Đoạn văn câu hỏi Đú Đoạn văn câu hỏi Khối tiền M1
Nếu gấp đôi GDP thực và gấp đôi GDP Select one:
deflator thì GDP danh nghĩa sẽ
a. nhỏ hơn và có tính thanh khoản kém
hơn Select one: khối tiền M2 a. gấp ba
b. lớn hơn và có tính thanh khoản mạnh hơn b. gấp đôi khối tiền M2