ngân hàng đề thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Khi một quốc gia tiết kiệm được một phần lớn GDP của mình, quốc gia đó sẽ. Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP? Theo ngôn ngữ của kinh tế học vĩ mô, đầu tư đề cập đến. Trong vài thập kỷ qua, người Mỹ đã nấu ăn ở nhà ít hơn và ăn ở nhà hàng nhiều hơn.Sự thay đổi trong hành vi này. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem ! 

lOMoARcPSD| 47151201
Khi một quốc gia ết kiệm được một phần lớn GDP của mình, quốc gia đó sẽ
a.
đầu tư ít hơn, do đó có nhiều vốn hơn và năng suất cao hơn.
b.
đầu tư nhiều hơn, do đó có ít vốn hơn và năng suất cao hơn.
c. đầu tư ít hơn, do đó có ít vốn hơn và năng suất cao hơn.
đu tư nhiều hơn, do đó có nhiều vốn hơn và năng suất cao hơn.
d.
Câu Hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Khoản mục nào sau đây không được nh vào GDP?
a.
giá trị cho thuê ước nh của nhà ở do chủ sở hữu sử dng
d. sản xuất của công dân nước ngoài sinh sống tại Hoa Kỳ
Câu Hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
lOMoARcPSD| 47151201
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Theo ngôn ngữ của kinh tế học vĩ mô, đầu tư đề cập đến
a.
Tt cả đều đúng.
b.
việc mua cổ phiếu, trái phiếu hoặc quỹ tương hỗ.
vic mua sắm vốn mới.
c.
d. ết
kim.
Câu Hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Trong vài thập kỷ qua, người Mỹ đã nấu ăn ở nhà ít hơn và ăn ở nhà hàng nhiều hơn.
Sự thay đổi trong hành vi này
lOMoARcPSD| 47151201
d. không ảnh hưởng đến GDP
Câu Hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, thâm hụt ngân sách của chính phủ làm
a.
giảm ết kiệm tư nhân, nhưng làm tăng ết kiệm quốc gia.
gim cả ết kiệm chính phủ lẫn ết kiệm quốc gia.
b.
c. tăng ết kiệm chính phủ nhưng làm giảm ết kiệm quốc
gia.
d. tăng cả ết kiệm tư nhân lẫn ết kiệm quốc gia.
Câu Hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
lOMoARcPSD| 47151201
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Tỷ lệ lạm phát được nh
d. bằng cách cộng lại mức tăng giá của tt cả hàng hóa và dịch vụ.
Câu Hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Kinh tế học vĩ mô bao gồm việc nghiên cứu các chủ đề như
a.
giá cổ phiếu của Vinamilk, chênh lệch ền lương theo giới nh và luật chống độc quyền.
b.
Không có câu nào đúng.
sn lượng quốc gia, tỷ lệ lạm phát và thâm hụt thương mại.
lOMoARcPSD| 47151201
c.
d. sự khác biệt trong cấu trúc thị trường và cách người êu dùng tối đa hóa lợi ích.
Câu Hỏi 8
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Dalida, một công dân Canada, chỉ làm việc ở Hoa K. Giá trị gia tăng cho sản xuất tviệc làm của cô ấy
a. được bao gồm trong cả GDP của Hoa Kỳ và GNP của Hoa K
b. không được bao gồm trong GDP của Hoa Khoặc GNP của Hoa Kỳ d.
chỉ bao gồm trong GNP Hoa K
Câu Hỏi 9
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Xóa cờ
Đoạn văn câu hỏi
Điều nào sau đây là đúng?
ch bao gồm trong GDP của Hoa K
c.
lOMoARcPSD| 47151201
c.
Cổ phiếu, trái phiếu và ền gởi đều giống nhau chỗ mỗi loại đều cung cấp một phương ện trao đổi
d.
Các ngân hàng nh lãi suất cho người đi vay thấp hơn một chút so với lãi suất mà họ phải trả cho người gởi ền.
Câu Hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Giả sử trong một nền kinh tế đóng không có chi trợ cấp của chính phủ, GDP bằng 10.000, thuế ròng bằng
2.000, êu dùng bằng 6.500 và chi êu chính phủ mua hàng hóa và dịch vụ bằng 2.500. Tiết kiệm tư
nhân và ết kiệm chính phủ là bao nhiêu?
a.
1.500 và 500
và –500
b.
1.500
c.
1.000 và –500
d.
1.000 và 500
lOMoARcPSD| 47151201
Câu Hỏi 11
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
So với trái phiếu, cphiếu mang lại cho người nắm giữ
Câu Hỏi 12
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Điều nào sau đây là đúng?
a.
Giá trị của hàng hóa trung gian chđược nh vào GDP nếu chúng được mua bởi các doanh nghiệp chứ không phi
hộ gia đình.
b.
Giá trị của tt cả hàng hóa trung gian và hàng hóa cuối cùng được nh vào GDP.
lOMoARcPSD| 47151201
c.
Giá trị hàng hóa trung gian chđược nh vào GDP nếu chúng được sản xuất trong năm trước.
Gtrị hàng hóa trung gian không được nh vào GDP.
d.
Câu Hỏi 13
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Sự sụt giảm trong đầu tư tư nhân do thâm hụt ngân sách chính phủ được gọi là
a.
sự sụt giảm ngân sách.
b.
cân bằng theo nguyên tắc Ricardo.
c. tăng trưởng theo mô hình Solow.
tác động lấn át.
d.
Câu Hỏi 14
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
lOMoARcPSD| 47151201
Bạn kỳ vọng trái phiếu nào trả lãi suất cao nhất?
Câu Hỏi 15
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cĐoạn văn câu hỏi
Cổ phiếu đại diện cho
a.
vốn chủ sở hữu.
b.
quyền sở hữu trong một công ty.
c. yêu cầu về lợi nhuận của một công ty.
Tt cả đều đúng
d.
Câu Hỏi 16
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
lOMoARcPSD| 47151201
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Trong một sơ đồ chu chuyển kinh tế đơn giản, tổng thu nhập và tổng chi êu là
a.
hiếm khi bằng nhau vì nền kinh tế luôn vận động.
b.
luôn bằng nhau theo những nguyên tắc kế toán
luôn bằng nhau vì mọi giao dịch đều có người mua và người bán.
Câu Hỏi 17
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi Nếu
GDP tăng,
a.
thu nhập và sản lượng sản xuất đều phải giảm.
b.
thu nhập phải tăng, nhưng sản lượng sản xuất có thể tăng hoặc giảm.
c. sản lượng sản xuất phải tăng, nhưng thu nhập có thể tăng hoặc giảm.
lOMoARcPSD| 47151201
thu nhập và sản lượng sản xuất đều phải tăng.
d.
Câu Hỏi 18
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Nếu lãi suất hiện hành trên thị trường vốn vay thấp hơn lãi suất cân bằng, sẽ xy ra nh trạng
a.
thiếu hụt vốn vay và lãi suất sgim.
b.
thặng dư vốn vay và lãi suất sẽ tăng.
thiếu hụt vốn vay và lãi suất sẽ tăng.
c.
d. dư thừa vốn vay và lãi suất sẽ gim.
Câu Hỏi 19
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Chỉ số giá êu dùng được sử dụng để
lOMoARcPSD| 47151201
a.
theo dõi những thay đổi về GDP thực.
b. theo dõi những thay đổi trên thị trường chứng khoán.
Câu Hỏi 20
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Rổ hàng hóa được sử dụng để nh CPI ở quốc gia X là 4 ổ bánh mì, 6 lít sữa, 2 áo sơ mi và 2 quần dài.
Trong năm 2021, bánh mì có giá 1$ mỗi , sữa có giá 1,5$ mỗi lít, áo sơ mi có giá 6$ mỗi cái và quần có
giá 10$ mỗi cái. Vào năm 2022, bánh mì có giá 1,5$ mi ổ, sữa có giá 2$ mỗi lít, áo sơ mi có giá 7$ mỗi
cái và quần có giá 12$ mỗi cái. Tỷ lệ lạm phát được đo bằng CPI của quốc gia X giữa năm 2022 là bao
nhiêu?
a.
30 %
b.
21,6 %
c.
Không thể xác định nếu không biết năm gốc.
,4 %
d.
24
Câu Hỏi 21
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
lOMoARcPSD| 47151201
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Lãi suất cao hơn khuyến khích mọi người
a.
đầu tư nhiều hơn, vì vậy đường cung vốn vay dốc lên.
b.
ết kiệm ít hơn, vì vậy đường cung vốn vay dốc xuống.
Câu Hỏi 22
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Xóa cờ
Đoạn văn câu hỏi
Điều gì sẽ xảy ra trên thị trường vốn vay nếu chính phủ tăng thuế đánh trên thu nhập từ ền lãi ết
kim?
a.
Sự thay đổi về lãi suất sẽ không rõ ràng.
b.
Lãi suất sgim.
i suất sẽ tăng.
lOMoARcPSD| 47151201
c.
d.
Lãi suất sẽ không bị ảnh hưởng.
Câu Hỏi 23
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Quốc gia Thịnh Vượng không có trao đổi ngoại thương với bất kquốc gia nào khác. GDP của Thịnh
ợng là 20 tỷ đô-la. Chính phủ Thịnh Vượng mua 3 tỷ đô-la hàng hóa và dịch vụ mỗi năm, thu thuế 3 tỷ
đô-la và thanh toán chuyển khoản (trợ cấp) 2 tỷ đô-la cho các hộ gia đình. Tiết kiệm tư nhân là 4 tỷ đô-
la. Đầu tư ở Thịnh Vượng là bao nhiêu?
a. 4 tỷ đô-la
b.
Không có đủ thông n để trả lời câu hỏi.
c. 3 tỷ đô-la
t đô-la
d.
2
Câu Hỏi 24
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
lOMoARcPSD| 47151201
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Một công ty của Đức sản xuất ô-tô tại Việt Nam, một số trong số đó được xuất khẩu sang các quốc gia
khác. Nếu giá của những chiếc xe này tăng lên, chỉ số giảm phát
GDP (GDP deator) của Việt Nam
Câu Hỏi 25
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Điều nào sau đây không phải lúc nào cũng đúng trong nền kinh tế đóng?
a.
Tiết kiệm quốc gia bằng ết kiệm tư nhân cộng với ết kiệm chính phủ.
b.
GDP thực đo lường cả thu nhập và chi êu.
c.
Xut khẩu ròng bằng không.
lOMoARcPSD| 47151201
d.
Tiết kiệm tư nhân bằng đầu tư.
Câu Hỏi 26
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Nếu chi êu ngân sách vượt quá số thu, chính phủ có thể sẽ
c. vay ền từ ngân hàng hoặc trung gian tài chính
khác.
d. trực ếp mua trái phiếu từ công chúng.
Câu Hỏi 27
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cĐoạn văn câu hỏi
Lãi suất danh nghĩa là
a.
tỷ lệ hoàn vốn thực đối với người cho vay.
lOMoARcPSD| 47151201
lãi suất thường được ngân hàng sử dụng trong các báo cáo.
b.
c.
chi phí thực của việc đi vay đối với người đi vay.
d. lãi suất được điều chỉnh theo lạm phát.
Câu Hỏi 28
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Độ dốc của đường cầu vốn vay thể hiện
c.
mối quan hệ nghịch biến giữa lãi suất thực và ết kim.
d. mối quan hệ đồng biến giữa lãi suất thực và ết kim.
Câu Hỏi 29
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
lOMoARcPSD| 47151201
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Thu nhập của An vượt quá chi êu của mình. An là
a.
người ết kiệm cần vay ền từ hệ thống tài chính.
b.
người đi vay cung cấp ền cho hthống tài chính.
c. người đi vay muốn vay ền từ hệ thống tài chính.
nời ết kiệm cung cấp ền cho hệ thống tài chính.
d.
Câu Hỏi 30
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Thuật ngữ “lạm phát” được sử dụng để mô tả một nh huống trong đó
a.
thu nhập trong nền kinh tế đang tăng.
b.
giá chứng khoán đang tăng.
c.
nền kinh tế đang tăng trưởng nhanh chóng.
d.
mức giá chung trong nền kinh tế đang tăng.
| 1/18

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47151201
Khi một quốc gia tiết kiệm được một phần lớn GDP của mình, quốc gia đó sẽ a.
đầu tư ít hơn, do đó có nhiều vốn hơn và năng suất cao hơn. b.
đầu tư nhiều hơn, do đó có ít vốn hơn và năng suất cao hơn.
c. đầu tư ít hơn, do đó có ít vốn hơn và năng suất cao hơn. d.
đầu tư nhiều hơn, do đó có nhiều vốn hơn và năng suất cao hơn. Câu Hỏi 2 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP? a.
giá trị cho thuê ước tính của nhà ở do chủ sở hữu sử dụng
d. sản xuất của công dân nước ngoài sinh sống tại Hoa Kỳ Câu Hỏi 3 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 lOMoAR cPSD| 47151201 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Theo ngôn ngữ của kinh tế học vĩ mô, đầu tư đề cập đến a. Tất cả đều đúng. b.
việc mua cổ phiếu, trái phiếu hoặc quỹ tương hỗ. c. việc mua sắm vốn mới. d. tiết kiệm. Câu Hỏi 4 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong vài thập kỷ qua, người Mỹ đã nấu ăn ở nhà ít hơn và ăn ở nhà hàng nhiều hơn.
Sự thay đổi trong hành vi này lOMoAR cPSD| 47151201
d. không ảnh hưởng đến GDP Câu Hỏi 5 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, thâm hụt ngân sách của chính phủ làm a.
giảm tiết kiệm tư nhân, nhưng làm tăng tiết kiệm quốc gia. b.
giảm cả tiết kiệm chính phủ lẫn tiết kiệm quốc gia. c.
tăng tiết kiệm chính phủ nhưng làm giảm tiết kiệm quốc gia. d.
tăng cả tiết kiệm tư nhân lẫn tiết kiệm quốc gia. Câu Hỏi 6 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 lOMoAR cPSD| 47151201 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tỷ lệ lạm phát được tính
d. bằng cách cộng lại mức tăng giá của tất cả hàng hóa và dịch vụ. Câu Hỏi 7 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Kinh tế học vĩ mô bao gồm việc nghiên cứu các chủ đề như a.
giá cổ phiếu của Vinamilk, chênh lệch tiền lương theo giới tính và luật chống độc quyền. b. Không có câu nào đúng.
sả n lượng quốc gia, tỷ lệ lạm phát và thâm hụt thương mại. lOMoAR cPSD| 47151201 c.
d. sự khác biệt trong cấu trúc thị trường và cách người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích. Câu Hỏi 8 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Dalida, một công dân Canada, chỉ làm việc ở Hoa Kỳ. Giá trị gia tăng cho sản xuất từ việc làm của cô ấy a.
được bao gồm trong cả GDP của Hoa Kỳ và GNP của Hoa Kỳ b.
không được bao gồm trong GDP của Hoa Kỳ hoặc GNP của Hoa Kỳ d. c.
chỉ bao gồm trong GDP của Hoa Kỳ
chỉ bao gồm trong GNP Hoa Kỳ Câu Hỏi 9 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Xóa cờ Đoạn văn câu hỏi
Điều nào sau đây là đúng? lOMoAR cPSD| 47151201 c.
Cổ phiếu, trái phiếu và tiền gởi đều giống nhau ở chỗ mỗi loại đều cung cấp một phương tiện trao đổi d.
Các ngân hàng tính lãi suất cho người đi vay thấp hơn một chút so với lãi suất mà họ phải trả cho người gởi tiền. Câu Hỏi 10 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Giả sử trong một nền kinh tế đóng không có chi trợ cấp của chính phủ, GDP bằng 10.000, thuế ròng bằng
2.000, tiêu dùng bằng 6.500 và chi tiêu chính phủ mua hàng hóa và dịch vụ bằng 2.500. Tiết kiệm tư
nhân và tiết kiệm chính phủ là bao nhiêu? a. 1.500 và 500 b. 1.500 và –500 c. 1.000 và –500 d. 1.000 và 500 lOMoAR cPSD| 47151201 Câu Hỏi 11 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
So với trái phiếu, cổ phiếu mang lại cho người nắm giữ Câu Hỏi 12 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Điều nào sau đây là đúng? a.
Giá trị của hàng hóa trung gian chỉ được tính vào GDP nếu chúng được mua bởi các doanh nghiệp chứ không phải hộ gia đình. b.
Giá trị của tất cả hàng hóa trung gian và hàng hóa cuối cùng được tính vào GDP. lOMoAR cPSD| 47151201 c.
Giá trị hàng hóa trung gian chỉ được tính vào GDP nếu chúng được sản xuất trong năm trước. d.
Giá trị hàng hóa trung gian không được tính vào GDP. Câu Hỏi 13 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Sự sụt giảm trong đầu tư tư nhân do thâm hụt ngân sách chính phủ được gọi là a.
sự sụt giảm ngân sách. b.
cân bằng theo nguyên tắc Ricardo.
c. tăng trưởng theo mô hình Solow. d. tác động lấn át. Câu Hỏi 14 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi lOMoAR cPSD| 47151201
Bạn kỳ vọng trái phiếu nào trả lãi suất cao nhất? Câu Hỏi 15 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Cổ phiếu đại diện cho a. vốn chủ sở hữu. b.
quyền sở hữu trong một công ty.
c. yêu cầu về lợi nhuận của một công ty. d. Tất cả đều đúng Câu Hỏi 16 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 lOMoAR cPSD| 47151201 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong một sơ đồ chu chuyển kinh tế đơn giản, tổng thu nhập và tổng chi tiêu là a.
hiếm khi bằng nhau vì nền kinh tế luôn vận động. b.
luôn bằng nhau theo những nguyên tắc kế toán
luôn bằng nhau vì mọi giao dịch đều có người mua và người bán. Câu Hỏi 17 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi Nếu GDP tăng, a.
thu nhập và sản lượng sản xuất đều phải giảm. b.
thu nhập phải tăng, nhưng sản lượng sản xuất có thể tăng hoặc giảm.
c. sản lượng sản xuất phải tăng, nhưng thu nhập có thể tăng hoặc giảm. lOMoAR cPSD| 47151201 d.
thu nhập và sản lượng sản xuất đều phải tăng. Câu Hỏi 18 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Nếu lãi suất hiện hành trên thị trường vốn vay thấp hơn lãi suất cân bằng, sẽ xảy ra tình trạng a.
thiếu hụt vốn vay và lãi suất sẽ giảm. b.
thặng dư vốn vay và lãi suất sẽ tăng. c.
thiếu hụt vốn vay và lãi suất sẽ tăng.
d. dư thừa vốn vay và lãi suất sẽ giảm. Câu Hỏi 19 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng để lOMoAR cPSD| 47151201 a.
theo dõi những thay đổi về GDP thực.
b. theo dõi những thay đổi trên thị trường chứng khoán. Câu Hỏi 20 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Rổ hàng hóa được sử dụng để tính CPI ở quốc gia X là 4 ổ bánh mì, 6 lít sữa, 2 áo sơ mi và 2 quần dài.
Trong năm 2021, bánh mì có giá 1$ mỗi ổ, sữa có giá 1,5$ mỗi lít, áo sơ mi có giá 6$ mỗi cái và quần có
giá 10$ mỗi cái. Vào năm 2022, bánh mì có giá 1,5$ mỗi ổ, sữa có giá 2$ mỗi lít, áo sơ mi có giá 7$ mỗi
cái và quần có giá 12$ mỗi cái. Tỷ lệ lạm phát được đo bằng CPI của quốc gia X giữa năm 2022 là bao nhiêu? a. 30 % b. 21,6 % c.
Không thể xác định nếu không biết năm gốc. d. 24 ,4 % Câu Hỏi 21 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 lOMoAR cPSD| 47151201 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Lãi suất cao hơn khuyến khích mọi người a.
đầu tư nhiều hơn, vì vậy đường cung vốn vay dốc lên. b.
tiết kiệm ít hơn, vì vậy đường cung vốn vay dốc xuống. Câu Hỏi 22 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Xóa cờ Đoạn văn câu hỏi
Điều gì sẽ xảy ra trên thị trường vốn vay nếu chính phủ tăng thuế đánh trên thu nhập từ tiền lãi tiết kiệm? a.
Sự thay đổi về lãi suất sẽ không rõ ràng. b. Lãi suất sẽ giảm. Lã i suất sẽ tăng. lOMoAR cPSD| 47151201 c. d.
Lãi suất sẽ không bị ảnh hưởng. Câu Hỏi 23 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Quốc gia Thịnh Vượng không có trao đổi ngoại thương với bất kỳ quốc gia nào khác. GDP của Thịnh
Vượng là 20 tỷ đô-la. Chính phủ Thịnh Vượng mua 3 tỷ đô-la hàng hóa và dịch vụ mỗi năm, thu thuế 3 tỷ
đô-la và thanh toán chuyển khoản (trợ cấp) 2 tỷ đô-la cho các hộ gia đình. Tiết kiệm tư nhân là 4 tỷ đô-
la. Đầu tư ở Thịnh Vượng là bao nhiêu? a. 4 tỷ đô-la b.
Không có đủ thông tin để trả lời câu hỏi. c. 3 tỷ đô-la d. 2 tỷ đô-la Câu Hỏi 24 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 lOMoAR cPSD| 47151201 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Một công ty của Đức sản xuất ô-tô tại Việt Nam, một số trong số đó được xuất khẩu sang các quốc gia
khác. Nếu giá của những chiếc xe này tăng lên, chỉ số giảm phát
GDP (GDP deflator) của Việt Nam Câu Hỏi 25 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Điều nào sau đây không phải lúc nào cũng đúng trong nền kinh tế đóng? a.
Tiết kiệm quốc gia bằng tiết kiệm tư nhân cộng với tiết kiệm chính phủ. b.
GDP thực đo lường cả thu nhập và chi tiêu. c.
Xuất khẩu ròng bằng không. lOMoAR cPSD| 47151201 d.
Tiết kiệm tư nhân bằng đầu tư. Câu Hỏi 26 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Nếu chi tiêu ngân sách vượt quá số thu, chính phủ có thể sẽ c.
vay tiền từ ngân hàng hoặc trung gian tài chính khác. d.
trực tiếp mua trái phiếu từ công chúng. Câu Hỏi 27 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi Lãi suất danh nghĩa là a.
tỷ lệ hoàn vốn thực đối với người cho vay. lOMoAR cPSD| 47151201 b.
lãi suất thường được ngân hàng sử dụng trong các báo cáo. c.
chi phí thực của việc đi vay đối với người đi vay.
d. lãi suất được điều chỉnh theo lạm phát. Câu Hỏi 28 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Độ dốc của đường cầu vốn vay thể hiện c.
mối quan hệ nghịch biến giữa lãi suất thực và tiết kiệm.
d. mối quan hệ đồng biến giữa lãi suất thực và tiết kiệm. Câu Hỏi 29 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 lOMoAR cPSD| 47151201 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Thu nhập của An vượt quá chi tiêu của mình. An là a.
người tiết kiệm cần vay tiền từ hệ thống tài chính. b.
người đi vay cung cấp tiền cho hệ thống tài chính.
c. người đi vay muốn vay tiền từ hệ thống tài chính. d.
người tiết kiệm cung cấp tiền cho hệ thống tài chính. Câu Hỏi 30 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Thuật ngữ “lạm phát” được sử dụng để mô tả một tình huống trong đó a.
thu nhập trong nền kinh tế đang tăng. b.
giá chứng khoán đang tăng. c.
nền kinh tế đang tăng trưởng nhanh chóng. d.
mức giá chung trong nền kinh tế đang tăng.