Ngân hàng trắc nghiệm chương 8 : Lạm phát thất nghiệp | Môn Kinh tế vĩ mô

Trong một nền kinh tế, khi có sự đầu tư (I) và chỉ tiêu (C) quá mức của tư nhân, của chính phủ (G) hoặc xuất khẩu (X) tăng mạnh sẽ làm tổng cầu tăng mạnh, đấy đường tống cầu sang bên phải, đấy mức giá chung tăng. Đây chính là tình trạng lạm phát do cầu kéo.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47206071
Macro Trắc Nghiệm Chương 8 Vı Mạnh Ln (vomanhlan3005@gmail.com)
1
TRC NGHIỆM CHƯƠNG 8: LẠM PH`T V THẤT NGHIỆP
(S`CH B I TẬP KINH TẾ VĨ MÔ – NXB KINH TẾ TP.HCM)
Dùng thông tin sau đây để trả lời cÆc cu hỏi từ câu 1 đến cu 3
Số liệu về giÆ cả v số ng của cÆc loại hàng hóa trong 2 năm 2010 và 2011 được cho như sau:
Sản phẩm
2010
2
011
P
Q
P
Q
Gạo
Tht
Xi măng
10
20
40
2
3
4
11
22
42
3
4
5
C u 1: T nh chỉ số giÆ h ng tiŒu døng (CPI) cho gạo v thịt của năm 2011. (Năm gốc 2010 c chỉ số giÆ
l 100)
B. 110
C. 115 D. Không câu nào đúng
Giải thch:
Chỉ số giÆ h ng tiŒu døng (CPI) cho gạo v thịt của năm 2011:
CPI .100% =
. .
.100% = 110%
. .
C u 2: T nh chsđiều chỉnh lạm phÆt (hay chỉ số giảm phÆt theo GDP-Id) của năm 2011 cho cả 3
mặt h ng:
A. 106,77 B. 105,8 C. 107,6 D. 107,8
Giải thch:
Chỉ số điều chỉnh lạm phÆt cho cả 3 mặt h ng của năm 2011:
. . .
CPI.100% = .100% = 106,77%
. . .
C u 3: Tlệ lạm phÆt của năm 2011 so với năm 2010 (năm gốc c chỉ số giÆ l 100) t nh theo chỉ sCPI:
A. 6,6% B. 10,7% C. 10% D. Kh ng c u n o đúng.
Giải thch:
lOMoARcPSD| 47206071
Macro Trắc Nghiệm Chương 8 Vı Mạnh Ln (vomanhlan3005@gmail.com)
Chỉ số giÆ h ng tiŒu døng (CPI) cho cả 3 mặt h ng của năm 2011:
CPI .100% =
. . . .100% =
106,6%
. . .
Tỷ lệ lạm phÆt của năm 2011 so với năm 2010 t nh theo chỉ số CPI:
If = .100 = .100 = 6,6
C u 4: Tỷ lệ lạm phÆt của năm 2011 so với năm 2010 (năm gốc 2010 c chỉ số giÆ l 100) t nh
theo chỉ số giảm phÆt I
d
:
A. 10% B. 10,7 % C. 6,77% D. Kh ng c u n o đúng.
Giải thch:
Tỷ lệ lạm phÆt của năm 2011 so với năm 2010 t nh theo chỉ số giảm phÆt:
If = .100 = .100 = 6,77%
C u 5: Trong một nền kinh tế, khi c sự đầu tư v chi tiŒu quÆ mức của tư nh n, của ch nh phủ
hoặc xuất khẩu tăng mạnh sẽ dẫn đến t nh trạng: A. Lạm phÆt do phÆt h nh tiền.
B. Lạm phÆt do giÆ yŒu tố sản xuất tăng lŒn.
C. Lạm phÆt do cầu kØo.
D. Lạm phÆt do chi ph đẩy.
Giải thch:
Trong một nền kinh tế, khi c sự đầu tư (I) v chi tiŒu (C) quÆ mức của tư nh n, của ch nh ph
(G) hoặc xuất khẩu (X) tăng mạnh sẽ l m tổng cầu tăng mạnh đẩy đường tổng cầu sang bŒn
phải đẩy mức giÆ chung tăng. Đây ch nh l t nh trạng lạm phÆt do cầu kØo.
lOMoARcPSD| 47206071
Macro Trắc Nghiệm Chương 8 Vı Mạnh Ln (vomanhlan3005@gmail.com)
3
C u 6: Mức giÆ chung trong nền kinh tế l : A.
Chỉ số giÆ.
B. Tỷ lệ lạm phÆt.
C. A B đều đúng.
D. A B đều sai.
Giải thch:
Mức giÆ chung (hay chỉ số giÆ) l mức giÆ trung b nh của tất cả h ng h a v dịch vụ trong nền kinh tế ở
kỳ n y so với kỳ gốc.
C u 7: Theo c ng thức của Fisher: M󰋀 V = PY ↔ P =
(trong đó P l mức giÆ chung, M󰋀 l khối ợng
tiền phÆt h nh, V l tốc độ lưu th ng tiền tệ, Y l khối ợng h ng h a v dịch vụ). M󰋀 tăng bao nhiŒu th P
tăng tương ứng bấy nhiŒu.
A. Đúng B. Sai
Giải thch:
Theo c ng thức Fisher khi lượng cung tiền tăng lŒn th mức giÆ cũng tăng theo cøng tỷ lệ. Tuy nhiŒn,
thuyết n y chỉ đúng khi cả V v Y kh ng đổi.
C u 8: Theo thuyết số ợng tiền tệ th :
A. Mức giÆ tăng nhiều hơn so với tỷ lệ tăng của ợng cung tiền tệ, sản ợng thực kh ng đổi.
B. Mức giÆ tăng cøng một tỷ lệ với tỷ lệ tăng của luưượng cung tiền, sản ợng thực khng đi.
C. Mức giÆ tăng t hơn so với tỷ lệ tăng của ợng cung tiền tệ, sản ợng thực kh ng đổi.
P
Y
AS
AD
1
Y
o
P
o
AD
2
P
1
Y
1
lOMoARcPSD| 47206071
Macro Trắc Nghiệm Chương 8 Vı Mạnh Ln (vomanhlan3005@gmail.com)
D. Mức giÆ chung kh ng tăng, cho dø ợng cung tiền tệ tăng, sản ợng thực kh ng đổi.
Giải thch:
Theo thuyết số ợng tiền tệ khi lượng cung tiền tăng lŒn th mức giÆ cũng tăng theo cøng tlệ.
Thuyết n y chỉ đúng khi cả V v Y kh ng đổi.
C u 9: CÆc nh kinh tế học cho rằng:
A. C sự đánh đổi giữa lạm phÆt v thất nghiệp.
B. Kh ng c sự đÆnh đổi giữa lạm phÆt v thất nghiệp.
C. C sự đánh đổi giũa lạm phÆt do cầu v thất nghiệp trong ngắn hạn, khng c sự đánh đổi trong di
hạn.
D. CÆc c u trŒn đều đúng.
Giải thch:
Khi lạm phÆt do cầu, trong ngắn hạn sc sđánh đổi giữa thất nghiệp v lạm phÆt. Nhưng điều n y
kh ng xảy ra trong d i hạn. N được thể hiện qua đường Phillips ngắn hạn (SP) v đường Phillips d i hạn
(LP).
C u 10: Lạm phÆt xuất hiện c thể do cÆc nguyŒn nh n: A.
Tổng cung tiền.
B. Tăng chi tiŒu của ch nh phủ.
C. Tăng lương v cÆc yếu tố sản xuất.
D. Cả 3 cu trŒn đúng.
Giải thch:
NguyŒn nh n g y ra lạm phÆt:
I
f
%
U
n
%
LP
SP
U
n
I
fo
lOMoARcPSD| 47206071
Macro Trắc Nghiệm Chương 8 Vı Mạnh Ln (vomanhlan3005@gmail.com)
5
Lạm phÆt do cầu: tiŒu døng tđịnh v đầu tư tự định tăng lŒn; ch nh phủ tăng chi
tiŒu; ng n h ng trung hương tăng lượng cung tiền; nước ngo i tăng mua h ng h a v dịch
vụ nội địa.
Lạm phÆt do cung: tiền lương tăng lŒn; thuế tăng, lªi suất tăng; thiŒn tai mất møa,
chiến tranh; giÆ cÆc nguyŒn vật liệu tăng cao.
Lạm phÆt do cung tiền: lượng tiền phÆt h nh tăng
Lạm phÆt quÆn t nh: do t m l
C u 11: Yếu tố n o sau đây l nguyŒn nh n của lạm phÆt cao:
A. Ngn sÆch chnh phủ bội chi v được ti trợ bằng phÆt hnh tiền giấy.
B. Ng n sÆch ch nh phủ bội chi v đưc t i trợ bằng nợ vay nước ngo i.
C. Ng n sÆch chỉ phủ bội chi v được t i trợ bằng phÆt h nh t nh phiếu kho bạc.
D. Ng n sÆch ch nh phủ bội chi bất luận n được t i trthế n o.
Giải thch:
Việc ch nh phủ tăng chi ng n sÆch (tổng cầu tăng) v phÆt h nh tiền giấy (tăng lượng cung tiền) đều l
2 nguyŒn nh n g y nŒn lạm phÆt. Khi 2 hoạt động n y cøng lœc xảy ra tạo nŒn tÆc động cộng ng
đẩy lạm phÆt lŒn c ng cao.
C u 12: Nếu tỷ lệ lạm phÆt tăng 8%, lªi suất danh nghĩa tăng 6% th lªi suất thực:
A. Tăng 14%
B. Tăng 2%
C. Giảm 2%
D. Giảm 14%
Giải thch:
Ta c c ng thức:
∆r
N
= ∆r
R
+ ∆I
f
%
∆r
R
= ∆r
N
% – ∆I
f
% = 6% – 8% = –2%
Vậy lªi suất thực giảm 2%.
C u 13: Khi tỷ lệ lạm phÆt thực hiện thấp hơn tỷ lệ lạm phÆt dự đoÆn th :
A. Người đi vay đưc lợi.
B. Người cho vay đưc lợi.
lOMoARcPSD| 47206071
Macro Trắc Nghiệm Chương 8 Vı Mạnh Ln (vomanhlan3005@gmail.com)
C. Người cho vay bị thiệt.
D. CÆc c u trŒn đều sai.
Giải thch:
Khi I
f
< I
sẽ xảy ra ph n phối lại t i sản v thu nhập giữa cÆc th nh phần dân cư theo hướng g
y thiệt hại cho những người đi vay người mua chịu hàng hóa người trả lương; lợi cho
những người cho vay người bÆn chịu hàng hóa người nhận lương.
C u 14: Hin ợng giảm phÆt xảy ra khi:
A. Tỷ lệ lạm phÆt thực hiện nhỏ hơn tỷ lệ lạm phÆt dự đoÆn.
B. Tỷ lệ lạm phÆt năm nay nhỏ hơn tỷ lệ lạm phÆt năm trước.
C. Chỉ số giÆ năm nay nhỏ hơn chỉ số giÆ năm trước.
D. CÆc c u trŒn đều sai.
Giải thch:
Giảm phÆt l t nh trạng mức giÆ chung của nền kinh tế giảm xuống trong một khoảng thời gian nhất
định, tức l P
t
> P
t-1
.
C u 15: Chỉ số giÆ năm 2011 l 140 c nghĩa l : A. T
lệ lạm phÆt năm 2011 l 40%.
B. GiÆ h ng h a năm 2011 tăng 140% so với năm 2010.
C. GiÆ hng ha năm 2011 tăng 40% so với năm gốc.
D. CÆc c u trŒn đều sai.
Giải thch:
Chỉ số giÆ l mức giÆ chung của tất cả h ng h a v dịch vụ trong nền kinh tế ở kỳ n y so với kỳ gốc. NŒn
P
2011
= 140 nghĩa l :
P2011 = 140%Po = 40%
Vậy giÆ h ng h a năm 2011 tăng 40% so với năm gốc.
lOMoARcPSD| 47206071
Macro Trắc Nghiệm Chương 8 Vı Mạnh Ln (vomanhlan3005@gmail.com)
7
C u 16: Lªi xuất thị trường c xu hướng:
A. Tăng khi tỷ lệ lạm phÆt tăng, giảm khi tỷ lệ lạm phÆt giảm.
B. Tăng khi tỷ lệ lạm phÆt giảm, giảm khi tỷ lệ lạm phÆt tăng.
C. A v B đu đúng.
D. A v B đều sai.
Giải thch:
Trong thực tế, lªi suất thực (r
R
) thường ổn định v kh ng đổi. M :
r
N
= r
R
+ I
f
NŒn khi tỷ lệ lạm phÆt tăng, lªi suất danh nghĩa tăng v ngược lại.
C u 17: Theo hiệu ứng Fisher:
A. Tỷ lệ lạm phÆt tăng 1% th lªi suất danh nghĩa tăng 1%.
B. Tỷ lệ lạm phÆt tăng 1% th lªi suất danh nghĩa giảm 1%.
C. A v B đu đúng.
D. A v B đều sai.
Giải thch:
Theo hiệu ứng Fisher, khi tỷ lệ lạm phÆt tăng 1% th lªi suất danh nghĩa tăng 1%. Hiệu ứng n y cho
thấy mối quan hệ tỷ lệ một - một giữa tỷ lệ lạm phÆt v lªi suất danh nga.
C u 18: Trong một nền kinh tế, khi giÆ cÆc yếu tố sản xuất tăng lŒn sẽ dẫn đến t nh trạng:
A. Lạm phÆt do cầu kØo.
B. Lạm phÆt do phÆt h nh tiền.
C. Lạm phÆt do cung (do chi ph đẩy).
D. Cả 3 cầu trŒn đều đúng.
Giải thch:
lOMoARcPSD| 47206071
Macro Trắc Nghiệm Chương 8 Vı Mạnh Ln (vomanhlan3005@gmail.com)
Trong một nền kinh tế, khi giÆ cÆc yếu tố sản xuất tăng lŒn l m giảm lợi nhuận của doanh nghiệp,
họ sẽ c xu hướng giảm quy m sản xuất, do đó đường cung bị đẩy sang trÆi. Ti điểm c n bằng mới, sản
ợng giảm v mức giÆ chung tăng. Đây ch nh l t nh trạng lạm phÆt do cung (do chi ph đẩy).
C u 19: Phương tr nh Fisher cho biết lªi suất danh nghĩa (hay lªi suất thị trường) l : A.
Tổng của lªi suất thực v tỷ lệ lạm phÆt.
B. Hiệu của tỷ lệ lạm phÆt v lªi suất thực.
C. Hiệu của tỷ lệ lạm phÆt v tỷ lệ tăng mức cung tiền.
D. CÆc c u trŒn đều sai.
Giải thch:
Mối quan hệ giữa lªi suất danh nghĩa, lªi suất thực v tỷ lệ lạm phÆt được thể hiện qua phương tr nh
Fisher như sau:
r
N
= r
R
+ I
f
C u 20: Khi tỷ lệ lạm phÆt thực hiện cao hơn tỷ lệ lạm phÆt dự đoÆn th :
A. Người đi vay được lợi.
B. Người cho vay được lợi.
C. Người đi vay bị thiệt.
D. CÆc c u trŒn đều sai.
Giải thch:
Khi I
f
> I
sẽ xảy ra ph n phối lại t i sản v thu nhập giữa cÆc th nh phần dân cư theo hướng c
lợi cho những người đi vay người mua chịu hàng hóa người trả lương; gây thiệt hại cho
những người cho vay người bÆn chịu hàng hóa người nhận lương.
P
Y
AS
1
AD
Y
o
P
o
AS
2
P
1
Y
1
lOMoARcPSD| 47206071
Macro Trắc Nghiệm Chương 8 Vı Mạnh Ln (vomanhlan3005@gmail.com)
9
C u 21: Đường cong Phillips trong ngắn hạn thể hin:
A. C thể đưa nền kinh tế vtrạng thÆi to n dụng th ng qua điều chỉnh giÆ v lương.
B. Sự đánh đổi giữa lạm phÆt do cầu v tỷ lệ thất nghiệp.
C. Sự lựa chọn giữa ch nh sÆch t i kh a v ch nh sÆch tiền tệ trong giải quyết việc l m.
D. CÆc c u trŒn đều sai.
Giải thch:
Trong ngắn hạn, giữa lạm phÆt do cầu v thất nghiệp thường c mối quan hệ nghịch biến, nghĩa l khi
tổng cầu tăng lŒn th sản ợng tăng, thất nghiệp giảm v mức giÆ chung tăng lŒn v ngược lại, đưc
m tả bằng đường cong Phillips ngắn hạn (SP).
C u 22: Thất nghiệp tự nhiŒn của nền kinh tế l :
A. Tỷ lệ thất nghiệp ứng với thị trường lao động c n bằng.
B. Thất nghiệp tạm thời (cọ xÆt) cộng thất nghiệp cơ cấu.
C. Thất nghiệp thực tế từ thất nghiệp chu kỳ.
D. CÆc cu trŒn đều đúng.
Giải thch:
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiŒn l tỷ lệ thất nghiệp khi thtrường lao động c n bằng. Đây l tỷ lệ thất nghiệp
b nh thường m nền kinh tế phải chấp nhận, bao gồm thất nghiệp tạm thời v thất nghiệp cơ cấu hay gọi
chung l thất nghiệp tự nguyện.
Trong một nền kinh tế, nếu căn cứ v o nguyŒn nh n, thất nghiệp đưc chia th nh 3 loại:
Thất nghiệp tạm thời.
Thất nghiệp cơ cấu.
Thất nghiệp chu kỳ.
I
f
%
U
n
%
SP
lOMoARcPSD| 47206071
Macro Trắc Nghiệm Chương 8 Vı Mạnh Ln (vomanhlan3005@gmail.com)
Nghĩa l :
U = U
TT
+ U
CC
+ U
CK
= U
n
+ U
CK
U
n
= U – U
CK
C u 23: Trong t nh h nh nền kinh tế bị lạm phÆt hiện nay để kiềm chế lạm phÆt ch nh phủ Æp dụng
cÆc biện phÆp:
A. Thắt chặt tiền tŒk.
B. Cắt giảm cÆc khoản chi tiŒu c ng.
C. Cả A v B đều sai.
D. Cả A v B đều đúng.
Giải thch:
NguyŒn nh n g y nŒn lạm phÆt ở Việt Nam l do ch nh sÆch kinh tế theo đuổi mức tăng trưởng cao.
Do sự chậm lại trong quÆ tr nh cải cÆch kinh tế từ năm 1996 và tác động của cuộc khủng hoảng t i ch
nh- tiền tCh u Á năm 1997 tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam cuối những năm 1990 đã chững
lại đi kèm với hiện tượng thiểu phÆt trong giai đoạn từ năm 1999 đến năm 2001. Nhằm kh i phục đà
tăng trưởng kinh tế, Ch nh phViệt Nam đã thực hiện liŒn tiếp ch nh sÆch t i kh a v ch nh sÆch tin
tệ theo hướng nới lỏng; chi Ngân sách Nhà nước , tỷ lệ đầu tư trên GDP cung tin tăng liên tục. Tốc độ
tăng trưởng tổng sản phẩm quốc dân (GDP) đạt mức trên 7 ; tuy nhiên đi m với mức tăng trưởng n
y l lạm phÆttăng cao nhất từ năm 1996 trở lại, ở mức 9 5 vào năm 2004.
V vy để kiềm chế lạm phÆt, ch nh phủ cần dựa v o nguyŒn nh n g y nŒn lạm phÆt, đó l :
Thắt chặt tiền tệ.
Cắt giảm cÆc khoản chi tiŒu c ng.
| 1/10

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071
Macro – Trắc Nghiệm Chương 8 Vı Mạnh Ln (vomanhlan3005@gmail.com)
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 8: LẠM PH`T V THẤT NGHIỆP
(S`CH B I TẬP KINH TẾ VĨ MÔ – NXB KINH TẾ TP.HCM)
Dùng thông tin sau đây để trả lời cÆc cu hỏi từ câu 1 đến cu 3
Số liệu về giÆ cả v số lượng của cÆc loại hàng hóa trong 2 năm 2010 và 2011 được cho như sau: 2010 2 011 Sản phẩm P Q P Q Gạo 10 2 11 3 Thịt 20 3 22 4 Xi măng 40 4 42 5
C u 1: T nh chỉ số giÆ h ng tiŒu døng (CPI) cho gạo v thịt của năm 2011. (Năm gốc 2010 c chỉ số giÆ l 100) A. 105 B. 110 C. 115 D. Không câu nào đúng Giải thch:
Chỉ số giÆ h ng tiŒu døng (CPI) cho gạo v thịt của năm 2011: CPI .100% = . . .100% = 110% . .
C u 2: T nh chỉ số điều chỉnh lạm phÆt (hay chỉ số giảm phÆt theo GDP-Id) của năm 2011 cho cả 3 mặt h ng: A. 106,77 B. 105,8 C. 107,6 D. 107,8 Giải thch:
Chỉ số điều chỉnh lạm phÆt cho cả 3 mặt h ng của năm 2011: . . . CPI.100% = .100% = 106,77% . . .
C u 3: Tỷ lệ lạm phÆt của năm 2011 so với năm 2010 (năm gốc c chỉ số giÆ l 100) t nh theo chỉ số CPI: A. 6,6% B. 10,7% C. 10% D. Kh ng c u n o đúng. Giải thch: 1 lOMoAR cPSD| 47206071
Macro – Trắc Nghiệm Chương 8 Vı Mạnh Ln (vomanhlan3005@gmail.com)
Chỉ số giÆ h ng tiŒu døng (CPI) cho cả 3 mặt h ng của năm 2011: CPI .100% = . . . .100% = 106,6% . . .
Tỷ lệ lạm phÆt của năm 2011 so với năm 2010 t nh theo chỉ số CPI: If = .100 = .100 = 6,6
C u 4: Tỷ lệ lạm phÆt của năm 2011 so với năm 2010 (năm gốc 2010 c chỉ số giÆ l 100) t nh
theo chỉ số giảm phÆt Id: A. 10% B. 10,7 % C. 6,77% D. Kh ng c u n o đúng. Giải thch:
Tỷ lệ lạm phÆt của năm 2011 so với năm 2010 t nh theo chỉ số giảm phÆt: If = .100 = .100 = 6,77%
C u 5: Trong một nền kinh tế, khi c sự đầu tư v chi tiŒu quÆ mức của tư nh n, của ch nh phủ
hoặc xuất khẩu tăng mạnh sẽ dẫn đến t nh trạng: A. Lạm phÆt do phÆt h nh tiền.
B. Lạm phÆt do giÆ yŒu tố sản xuất tăng lŒn. C. Lạm phÆt do cầu kØo.
D. Lạm phÆt do chi ph đẩy. Giải thch:
Trong một nền kinh tế, khi c sự đầu tư (I) v chi tiŒu (C) quÆ mức của tư nh n, của ch nh phủ
(G) hoặc xuất khẩu (X) tăng mạnh sẽ l m tổng cầu tăng mạnh đẩy đường tổng cầu sang bŒn
phải đẩy mức giÆ chung tăng. Đây ch nh l t nh trạng lạm phÆt do cầu kØo. lOMoAR cPSD| 47206071
Macro – Trắc Nghiệm Chương 8 Vı Mạnh Ln (vomanhlan3005@gmail.com) P AS P 1 P o AD 2 AD 1 Y o Y 1 Y
C u 6: Mức giÆ chung trong nền kinh tế l : A. Chỉ số giÆ. B. Tỷ lệ lạm phÆt. C. A B đều đúng. D. A B đều sai. Giải thch:
Mức giÆ chung (hay chỉ số giÆ) l mức giÆ trung b nh của tất cả h ng h a v dịch vụ trong nền kinh tế ở kỳ n y so với kỳ gốc.
C u 7: Theo c ng thức của Fisher: M̅V = PY ↔ P =
̅ (trong đó P l mức giÆ chung, M̅ l khối lượng
tiền phÆt h nh, V l tốc độ lưu th ng tiền tệ, Y l khối lượng h ng h a v dịch vụ). M̅ tăng bao nhiŒu th P
tăng tương ứng bấy nhiŒu. A. Đúng B. Sai Giải thch:
Theo c ng thức Fisher khi lượng cung tiền tăng lŒn th mức giÆ cũng tăng theo cøng tỷ lệ. Tuy nhiŒn,
thuyết n y chỉ đúng khi cả V v Y kh ng đổi.
C u 8: Theo thuyết số lượng tiền tệ th :
A. Mức giÆ tăng nhiều hơn so với tỷ lệ tăng của lượng cung tiền tệ, sản lượng thực kh ng đổi.
B. Mức giÆ tăng cøng một tỷ lệ với tỷ lệ tăng của luưượng cung tiền, sản lượng thực khng đổi.
C. Mức giÆ tăng t hơn so với tỷ lệ tăng của lượng cung tiền tệ, sản lượng thực kh ng đổi. 3 lOMoAR cPSD| 47206071
Macro – Trắc Nghiệm Chương 8 Vı Mạnh Ln (vomanhlan3005@gmail.com)
D. Mức giÆ chung kh ng tăng, cho dø lượng cung tiền tệ tăng, sản lượng thực kh ng đổi. Giải thch:
Theo thuyết số lượng tiền tệ khi lượng cung tiền tăng lŒn th mức giÆ cũng tăng theo cøng tỷ lệ.
Thuyết n y chỉ đúng khi cả V v Y kh ng đổi.
C u 9: CÆc nh kinh tế học cho rằng:
A. C sự đánh đổi giữa lạm phÆt v thất nghiệp.
B. Kh ng c sự đÆnh đổi giữa lạm phÆt v thất nghiệp.
C. C sự đánh đổi giũa lạm phÆt do cầu v thất nghiệp trong ngắn hạn, khng c sự đánh đổi trong di hạn.
D. CÆc c u trŒn đều đúng. Giải thch:
Khi lạm phÆt do cầu, trong ngắn hạn sẽ c sự đánh đổi giữa thất nghiệp v lạm phÆt. Nhưng điều n y
kh ng xảy ra trong d i hạn. N được thể hiện qua đường Phillips ngắn hạn (SP) v đường Phillips d i hạn (LP). I f% LP I fo SP U n U n %
C u 10: Lạm phÆt xuất hiện c thể do cÆc nguyŒn nh n: A. Tổng cung tiền.
B. Tăng chi tiŒu của ch nh phủ.
C. Tăng lương v cÆc yếu tố sản xuất. D. Cả 3 cu trŒn đúng. Giải thch:
NguyŒn nh n g y ra lạm phÆt: lOMoAR cPSD| 47206071
Macro – Trắc Nghiệm Chương 8 Vı Mạnh Ln (vomanhlan3005@gmail.com)
• Lạm phÆt do cầu: tiŒu døng tự định v đầu tư tự định tăng lŒn; ch nh phủ tăng chi
tiŒu; ng n h ng trung hương tăng lượng cung tiền; nước ngo i tăng mua h ng h a v dịch vụ nội địa.
• Lạm phÆt do cung: tiền lương tăng lŒn; thuế tăng, lªi suất tăng; thiŒn tai mất møa,
chiến tranh; giÆ cÆc nguyŒn vật liệu tăng cao.
• Lạm phÆt do cung tiền: lượng tiền phÆt h nh tăng
• Lạm phÆt quÆn t nh: do t m l
C u 11: Yếu tố n o sau đây l nguyŒn nh n của lạm phÆt cao:
A. Ngn sÆch chnh phủ bội chi v được ti trợ bằng phÆt hnh tiền giấy.
B. Ng n sÆch ch nh phủ bội chi v được t i trợ bằng nợ vay nước ngo i.
C. Ng n sÆch chỉ phủ bội chi v được t i trợ bằng phÆt h nh t nh phiếu kho bạc.
D. Ng n sÆch ch nh phủ bội chi bất luận n được t i trợ thế n o. Giải thch:
Việc ch nh phủ tăng chi ng n sÆch (tổng cầu tăng) v phÆt h nh tiền giấy (tăng lượng cung tiền) đều l
2 nguyŒn nh n g y nŒn lạm phÆt. Khi 2 hoạt động n y cøng lœc xảy ra tạo nŒn tÆc động cộng hưởng
đẩy lạm phÆt lŒn c ng cao.
C u 12: Nếu tỷ lệ lạm phÆt tăng 8%, lªi suất danh nghĩa tăng 6% th lªi suất thực: A. Tăng 14% B. Tăng 2% C. Giảm 2% D. Giảm 14% Giải thch: Ta c c ng thức: ∆rN = ∆rR + ∆If% ↔
∆rR = ∆rN% – ∆If% = 6% – 8% = –2%
Vậy lªi suất thực giảm 2%.
C u 13: Khi tỷ lệ lạm phÆt thực hiện thấp hơn tỷ lệ lạm phÆt dự đoÆn th :
A. Người đi vay được lợi.
B. Người cho vay được lợi. 5 lOMoAR cPSD| 47206071
Macro – Trắc Nghiệm Chương 8 Vı Mạnh Ln (vomanhlan3005@gmail.com)
C. Người cho vay bị thiệt. D. CÆc c u trŒn đều sai. Giải thch:
Khi If < I sẽ xảy ra ph n phối lại t i sản v thu nhập giữa cÆc th nh phần dân cư theo hướng g
y thiệt hại cho những người đi vay người mua chịu hàng hóa người trả lương; có lợi cho
những người cho vay người bÆn chịu hàng hóa người nhận lương.
C u 14: Hiện tượng giảm phÆt xảy ra khi:
A. Tỷ lệ lạm phÆt thực hiện nhỏ hơn tỷ lệ lạm phÆt dự đoÆn.
B. Tỷ lệ lạm phÆt năm nay nhỏ hơn tỷ lệ lạm phÆt năm trước.
C. Chỉ số giÆ năm nay nhỏ hơn chỉ số giÆ năm trước. D. CÆc c u trŒn đều sai. Giải thch:
Giảm phÆt l t nh trạng mức giÆ chung của nền kinh tế giảm xuống trong một khoảng thời gian nhất
định, tức l Pt > Pt-1.
C u 15: Chỉ số giÆ năm 2011 l 140 c nghĩa l : A. Tỷ
lệ lạm phÆt năm 2011 l 40%.
B. GiÆ h ng h a năm 2011 tăng 140% so với năm 2010.
C. GiÆ hng ha năm 2011 tăng 40% so với năm gốc. D. CÆc c u trŒn đều sai. Giải thch:
Chỉ số giÆ l mức giÆ chung của tất cả h ng h a v dịch vụ trong nền kinh tế ở kỳ n y so với kỳ gốc. NŒn P2011 = 140 nghĩa l : P2011 = 140%Po ↔ = 40%
Vậy giÆ h ng h a năm 2011 tăng 40% so với năm gốc. lOMoAR cPSD| 47206071
Macro – Trắc Nghiệm Chương 8 Vı Mạnh Ln (vomanhlan3005@gmail.com)
C u 16: Lªi xuất thị trường c xu hướng:
A. Tăng khi tỷ lệ lạm phÆt tăng, giảm khi tỷ lệ lạm phÆt giảm.
B. Tăng khi tỷ lệ lạm phÆt giảm, giảm khi tỷ lệ lạm phÆt tăng. C. A v B đều đúng. D. A v B đều sai. Giải thch:
Trong thực tế, lªi suất thực (rR) thường ổn định v kh ng đổi. M : rN = rR + If
NŒn khi tỷ lệ lạm phÆt tăng, lªi suất danh nghĩa tăng v ngược lại.
C u 17: Theo hiệu ứng Fisher:
A. Tỷ lệ lạm phÆt tăng 1% th lªi suất danh nghĩa tăng 1%.
B. Tỷ lệ lạm phÆt tăng 1% th lªi suất danh nghĩa giảm 1%. C. A v B đều đúng. D. A v B đều sai. Giải thch:
Theo hiệu ứng Fisher, khi tỷ lệ lạm phÆt tăng 1% th lªi suất danh nghĩa tăng 1%. Hiệu ứng n y cho
thấy mối quan hệ tỷ lệ một - một giữa tỷ lệ lạm phÆt v lªi suất danh nghĩa.
C u 18: Trong một nền kinh tế, khi giÆ cÆc yếu tố sản xuất tăng lŒn sẽ dẫn đến t nh trạng: A. Lạm phÆt do cầu kØo.
B. Lạm phÆt do phÆt h nh tiền.
C. Lạm phÆt do cung (do chi ph đẩy).
D. Cả 3 cầu trŒn đều đúng. Giải thch: 7 lOMoAR cPSD| 47206071
Macro – Trắc Nghiệm Chương 8 Vı Mạnh Ln (vomanhlan3005@gmail.com)
Trong một nền kinh tế, khi giÆ cÆc yếu tố sản xuất tăng lŒn l m giảm lợi nhuận của doanh nghiệp,
họ sẽ c xu hướng giảm quy m sản xuất, do đó đường cung bị đẩy sang trÆi. Tại điểm c n bằng mới, sản
lượng giảm v mức giÆ chung tăng. Đây ch nh l t nh trạng lạm phÆt do cung (do chi ph đẩy). P AS 1 AS 2 P 1 P o AD Y 1 Y o Y
C u 19: Phương tr nh Fisher cho biết lªi suất danh nghĩa (hay lªi suất thị trường) l : A.
Tổng của lªi suất thực v tỷ lệ lạm phÆt.
B. Hiệu của tỷ lệ lạm phÆt v lªi suất thực.
C. Hiệu của tỷ lệ lạm phÆt v tỷ lệ tăng mức cung tiền. D. CÆc c u trŒn đều sai. Giải thch:
Mối quan hệ giữa lªi suất danh nghĩa, lªi suất thực v tỷ lệ lạm phÆt được thể hiện qua phương tr nh Fisher như sau: rN = rR + If
C u 20: Khi tỷ lệ lạm phÆt thực hiện cao hơn tỷ lệ lạm phÆt dự đoÆn th :
A. Người đi vay được lợi.
B. Người cho vay được lợi.
C. Người đi vay bị thiệt. D. CÆc c u trŒn đều sai. Giải thch:
Khi If > I sẽ xảy ra ph n phối lại t i sản v thu nhập giữa cÆc th nh phần dân cư theo hướng c
lợi cho những người đi vay người mua chịu hàng hóa người trả lương; gây thiệt hại cho
những người cho vay người bÆn chịu hàng hóa người nhận lương. lOMoAR cPSD| 47206071
Macro – Trắc Nghiệm Chương 8 Vı Mạnh Ln (vomanhlan3005@gmail.com)
C u 21: Đường cong Phillips trong ngắn hạn thể hiện:
A. C thể đưa nền kinh tế về trạng thÆi to n dụng th ng qua điều chỉnh giÆ v lương.
B. Sự đánh đổi giữa lạm phÆt do cầu v tỷ lệ thất nghiệp.
C. Sự lựa chọn giữa ch nh sÆch t i kh a v ch nh sÆch tiền tệ trong giải quyết việc l m. D. CÆc c u trŒn đều sai. Giải thch:
Trong ngắn hạn, giữa lạm phÆt do cầu v thất nghiệp thường c mối quan hệ nghịch biến, nghĩa l khi
tổng cầu tăng lŒn th sản lượng tăng, thất nghiệp giảm v mức giÆ chung tăng lŒn v ngược lại, được
m tả bằng đường cong Phillips ngắn hạn (SP). I f% SP U n %
C u 22: Thất nghiệp tự nhiŒn của nền kinh tế l :
A. Tỷ lệ thất nghiệp ứng với thị trường lao động c n bằng.
B. Thất nghiệp tạm thời (cọ xÆt) cộng thất nghiệp cơ cấu.
C. Thất nghiệp thực tế từ thất nghiệp chu kỳ.
D. CÆc cu trŒn đều đúng. Giải thch:
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiŒn l tỷ lệ thất nghiệp khi thị trường lao động c n bằng. Đây l tỷ lệ thất nghiệp
b nh thường m nền kinh tế phải chấp nhận, bao gồm thất nghiệp tạm thời v thất nghiệp cơ cấu hay gọi
chung l thất nghiệp tự nguyện.
Trong một nền kinh tế, nếu căn cứ v o nguyŒn nh n, thất nghiệp được chia th nh 3 loại:
• Thất nghiệp tạm thời.
• Thất nghiệp cơ cấu. • Thất nghiệp chu kỳ. 9 lOMoAR cPSD| 47206071
Macro – Trắc Nghiệm Chương 8 Vı Mạnh Ln (vomanhlan3005@gmail.com) Nghĩa l :
U = UTT + UCC + UCK = Un + UCK ↔ Un = U – UCK
C u 23: Trong t nh h nh nền kinh tế bị lạm phÆt hiện nay để kiềm chế lạm phÆt ch nh phủ Æp dụng cÆc biện phÆp: A. Thắt chặt tiền tŒk.
B. Cắt giảm cÆc khoản chi tiŒu c ng. C. Cả A v B đều sai. D. Cả A v B đều đúng. Giải thch:
NguyŒn nh n g y nŒn lạm phÆt ở Việt Nam l do ch nh sÆch kinh tế theo đuổi mức tăng trưởng cao.
Do sự chậm lại trong quÆ tr nh cải cÆch kinh tế từ năm 1996 và tác động của cuộc khủng hoảng t i ch
nh- tiền tệ Ch u Á năm 1997 tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam cuối những năm 1990 đã chững
lại đi kèm với hiện tượng thiểu phÆt trong giai đoạn từ năm 1999 đến năm 2001. Nhằm kh i phục đà
tăng trưởng kinh tế, Ch nh phủViệt Nam đã thực hiện liŒn tiếp ch nh sÆch t i kh a v ch nh sÆch tiền
tệ theo hướng nới lỏng; chi Ngân sách Nhà nước , tỷ lệ đầu tư trên GDP cung tiền tăng liên tục. Tốc độ
tăng trưởng tổng sản phẩm quốc dân (GDP) đạt mức trên 7 ; tuy nhiên đi kèm với mức tăng trưởng n
y l lạm phÆttăng cao nhất từ năm 1996 trở lại, ở mức 9 5 vào năm 2004.
V vậy để kiềm chế lạm phÆt, ch nh phủ cần dựa v o nguyŒn nh n g y nŒn lạm phÆt, đó l :
• Thắt chặt tiền tệ.
• Cắt giảm cÆc khoản chi tiŒu c ng.