Ngân hàng trắc nghiệm kinh tế vĩ mô ( có đáp án ) | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Theo số liệu thống kê trên lãnh thổ nước A năm 2008 như sau: tiền lương: 4000, tiền trả lãi:1200, tiền thuê đất. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau khi. Sản phẩm trung gian là sản phẩm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47879361 TRẮC NGHIỆMVĨ MÔ
Chương 1: ĐO LƯỜNG THU NHẬP QUỐC GIA 1. GDP thực và GDP danh nghĩa
của một năm bằng nhau khi:
A. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của nămtrước. B. Tỷ lệ lạm phát của năm
hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của nămgốc. C. Chỉ số giá cả của năm hiện hành bằng chỉ số giá cả
của năm trước. D. Chỉ số giá cả của năm hiện hành bằng chỉ số giá cả của năm gốc.
2. Sản phẩm trung gian là sản phẩm:
A. Được dùng ể sản xuất ra sản phẩm cuối cùng
B. Được dùng ể sản xuất ra sản phẩm khác
C. Đi vào tiêu dùng của các hộ gia ình D. Các câu trên ều sau
3. Chỉ số giá cả của năm 2006 là 100, của năm 2007 là 125, GDP danh nghĩacủanăm2006là2000,
GDP danh nghĩa của năm 2007 là 2700 .Vậy tốc
ộ tăng trưởng GDPcủanăm2007sovới năm 2006 là:
C. 4% D. Các câu trên ều sai. A. 16% B. 8%
4. Trên lãnh thổ của một quốc gia có các số liệu ược cho như sau:tiêu dùngcủacáchộgia
ìnhlà:1000, ầu tư ròng 120, khấu hao: 480, chi tiêu của chính phủ về hàng hóa
vàdịchvụlà400,xuất khẩu ròng là 100.Vây GDP là:
A. 2100 B. 2250 C. 2020 D. 16205.Để phản ánh toàn bộ phần giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối
cùng ược tạo ra trênlãnhthổcủamộtquốc gia trong một năm, người ta sử dụng chỉ tiêu:
A. GDP :Tổng sản phẩm nội ịa.
C. NI : Thu nhập quốc dân.
B. GNP : Tổng sản phẩm quốc dân.
D. NEW:Phúc lợi kinhtếròng.
6.Ngày nay người ta thường sử dụng GDP bình quân ầu người ể o lườngphúclợi kinhtế.Tuynhiên chỉ
tiêu này có một vài khiếm khuyết, một trong những khiếmkhuyết ólà; lOMoAR cPSD| 47879361
A. Kkông tính ến những sản phẩm có hại như ô nhiễm môi trường B. Không tính ến giá trị phi thị trường
C. Không tính ến giá trị nhàn rỗi của con người
D. Tất cả ều là khiếm khuyết
7. Bộ phận nào sau ây không ược tính trong GDP của nền kinh tế?
C. Trợ cấp thất nghiệpD. Tiền trả lãi vay.
A. Tiền lương B. Lợi nhuận công ty
8. Theo số liệu thống kê trên lãnh thổ nước A năm 2008 như sau: tiền lương: 4000, tiềntrảlãi:1200, tiền
thuê ất: 1700, khấu hao: 1500, lợi nhuận trước thuế: 3000, thuế giánthu: 1000,chỉsốgiá cả năm 2008:
124. Vậy GDP thực năm 2008 là:
A. 12.400 B. 11900. C. 11400. D. 10.000.
9. Gía trị ước tính của hàng hóa và dịch vụ phi thị trường nào sau ây ược baogồmtrongGDP
A. Gía trị thuê nhà ước tính từ những ngôi nhà mà chính chủ nhân ang ở B. Gía trị của các dịch vụ
ược tạo ra bởi các thiết bị gia dụng lâu bền ã mua ởkỳtrước.C. Gía trị của các công việc nhà không ược trả lương.
D. Tất cả các ước tínhgiá trị bên trên ều ược bao gồm trong GDP. 10.Giao dịch nào sau ây ược tính vào GDP?
A. Tiền trợ cấp của hộ gia ình nghèo nhận ược từ chính phủ B. Số tiền An nhận ược
do bán ngôi nhà ang sử dụng. C. Mua 1000 cổ phiếu trên thị trường chứng khoán D.
Thu nhập của bác sỹ nhận ược từ dịch vụ chữa bệnh
11.Sản phẩm quốc gia ròng NNP tính toán như thế nào?
A. Tiết kiệm ược cộng vào tổng thu nhập tạo ra của một quốc gia. B. Tiết kiệm ược cộng vào
tổng thu nhập của công dân của một quốc gia. C. Khấu hao ược trừ ra khỏi tổng thu nhập tạo ra của một quốc gia.
D. Khấu hao ược trừ ra khỏi tổng thu nhập của công dân một quốc gia(GNP) 12.Điều nào
sau ây là một ví dụ về khấu hao lOMoAR cPSD| 47879361
A. Việc nghỉ hưu của một số nhân viên.
C. Gía chứng khoán sụt giảm.
B. Máy tính trở nên lỗi thời. D. Tất cả những iều trên.
13.Gía trị sản lượng nội ịa của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng bao gồm
A. Các khoản chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ do bất cứ ai mua chúng. B. Chỉ có các hộ gia
ình và chính phủ chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ. C. Chỉ có các hộ gia ình và doanh nghiệp
chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ. D. Chỉ có các hộ gia ình chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ. 14.GDP thực
A. Là giá trị bằng ồng ô la hiện hành của tất cả hàng hóa ược sản xuất bởicôngdâncủamộtquốc
gia trong một khoản thời gian nhất ịnh.
B. Được sử dụng chủ yếu ể o lường những thay ổi trong dài hạn hơn là ngắnhạn. C. Đo lường
hoạt ộng kinh tế và thu nhập. D. Tất cả các câu trên ều úng.
15.Sự thay ổi của GDP thực phản ánh
A. Cả những thay ổi về giá và những thay ổi về lượng sản xuất. B. Không phải thay ổi về
giá và cũng không phải thay ổi về lượng sản xuất. C. Chỉ thay ổi của giá cả D.
Chỉ thay ổi về lượng sản xuất.
16.Tiêu dùng bao gồm chi tiêu của hộ gia ình cho hàng hóa và dịch vụ, ngoại trừ
C. Mua nhà ở mới. D. Mua hàng hóa lâu
A. Chi tiêu cho giáo dục B. Mua các dịch vụ vô bền. hình
18.Dưới ây là số liệu từ vùng chuyên sản xuất sữa và mật ong. Năm giá sữa sản lượng
sữa giá mật ong sản lượng mật ong 2010 1$ 100 lit 2$ 50 lit
2011 1$ 200 lit 2$ 100 lít 2012 2$ 200 lit 4$ 100 lít
a. Tính GDP danh nghĩa , GDP thực và chỉ số giảm phát GDP cho từng năm, lấynăm2010làmnăm cơ sở.
b. Tính tỷ lệ phần trăm thay ổi của GDP danh nghĩa, GDP thực, chỉ số giảmphátGDPchonăm2011,
và năm 2012 theo năm trước ó. lOMoAR cPSD| 47879361
c. Phúc lợi kinh tế có tăng lên trong năm 2011 hay năm 2012 không? Giaỉ thích.
Chương 2: ĐO LƯỜNG CHI PHÍ SINH HOẠT Câu 1.Vấn ề nào ược tính ến khi xây dựng CPI A. Sự phát minh ra ipod.
B. Sự giới thiệu túi khí trong xe hơi
C. Gía máy tính cá nhân giảm xuống D. Việc sử dụng xe hơi tiết kiệm xăng tăng khi giá xăng tăng.
Câu 2.Khi quyết ịnh gởi tiền tiết kiệm người ta chú ý
D. Thời gian gởi tiềnA. Tỷ lệ lạm phát. B. Lãi suất danh nghĩa C. Lãi suất thực.
Câu 3. Khi tỷ lệ lạm phát thực tế lớn hơn tỷ lệ lạm phát dự oán thì :
C. Người cho vay bị thiệt D. Các câu trên
A. Người i vay bị thiệt B. Người cho vay ều sai. có lợi
Câu 4.Nếu tỷ lệ lạm phát thực tế là 10%, tỷ lệ lạm phát dự oán là 8%, tỷ lệ lạmphátngoàidự oán:
A. 18% B. giảm 2% C. 2% D. Giảm18%.5. Những người nào sau ây sẽ bị thiệt hại từ lạm phát không ược dự oán?
A. Người chủ trả lương cố ịnh cho người làm công. B. Những người nhận lương hưu cố ịnh.
C. Những người vay tiền ể ầu tư.
D. Những người óng thuế cho chính phủ.
6.Khi giá tương ối của một hàng hóa giảm, người tiêu dùng phản ứng bằng cáchmua
A. Hàng hóa ó nhiều hơn và hàng hóa thay thế nhiều hơn. B. Hàng hóa ó nhiều hơn
và hàng hóa thay thế ít hơn C. Hàng hóa ó ít hơn và hàng hóa thay thế nhiều hơn.
D. Hàng hóa ó ít hơn và hàng hóa thay thế ít hơn
7.Phát biểu nào sau ây là úng?
A. Phần trăm thay ổi của chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là thước o tỷ lệ lạmphát nhưngphầntrămthay ổi
của chỉ số giảm phát GDP không phải là thước o tỷ lệ lạmphát. B. So với chỉ số giá tiêu dùng CPI
chỉ số giảm phát GDP là thước o lạmphát phổbiếnhơn.C. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh lượng
hàng hóa, dịch vụ người tiêu dùngmuatốt hơnchỉsốCPI. lOMoAR cPSD| 47879361
D. CPI có thể ược dùng ể so sánh chỉ số về giá ở các thời iểmkhác nhau. 8.Sự thay ổi về chất lượng hàng hóa
A. Có thể làm tăng hoặc giảm giá trị của ồng tiền.
B. Không ược cục thống kê tính ến, vì lý do về mặt chính sách. C. Là một vấn ề nảy sinh trongviệc
xây dựng các chỉ số giá tiêu dùng mà ôi khi ượcgọilàsai lệch thay thế.
D. d.Không thể hiện ược vấn ề nảy sinh trong việc xây dựng các chỉ số giá tiêudùng9.Các biến số
kinh tế mà giá trị ược o lường bằng các ơn vị tiền tệ ược gọi là
A. Các biến danh nghĩa. B. Các biến
C. Các biến cổ iển. D. Các biến nhị thực phân.
10.Chỉ số giá là 110 trong năm 1, 100 trong năm 2, và 96 trong năm3. Nền kinhtếnướcnàytrãiqua
A. Gỉam phát 9,1% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4% năm 3 so với năm2 B. Gỉam phát 10% năm
2 so với năm 1, giảm phát 4,2% năm 3 so với năm2 C. Gỉam phát 9,1% năm 2 so với năm 1, giảm
phát 4,2% năm 3 so với năm2D. Gỉam phát 10% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4% năm 3 so với năm2
11.Việc tăng giá bánh mì sản xuất trong nước sẽ ược phản ánh trong
A. Chỉ số giá hàng tiêu dùng nhưng không phải chỉ số giảm phát GDP. B. Chỉ số giảm phát
GDP chứ không phải chỉ số giá tiêu dùng C. Không phải chỉ số giảm phát GDP cũng không hải
chỉ số giá tiêu dùng. D. Cả hai, chỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá tiêu dùng
12.Chỉ số giá hàng tiêu dùng CPI ươc sử dụng ể
A. Theo dõi sự thay ổi mức giá bán buôn của nền kinh tế. B. Theo dõi sự thay ổi
của chi phí sinh hoạt theo thời gian.
C. Theo dõi sự thay ổi của GDP thực theo thời gian.
D. Theo dõi diễn biến của thị trường chứng khoán.
Câu 13.Trong một nền kinh tế có các số liệu ược cho như sau: năm 2010 năm lOMoAR cPSD| 47879361 2011
Sản phẩm P Q P Q gạo 10 2 11 3 thịt 20 3 22 4 xi măng 40 4 42 5
a.Tính chỉ số giá hàng tiêu dùng CPI năm 2011(năm cơ sở là 2010) b.Tính chỉ số giảm phát GDP
năm 2011( năm cơ sở 2010) c.Tính tỷ lệ lạm phát năm 2011( lấy CPI và chỉ số giảm phát GDP ể
tính.) d.Tỷ lệ lạm phát năm 2011 tính theo hai phương pháp có giống nhau không? Giaỉ thích
Câu 14.Một tờ báo N.Y có giá 0,15$ vào năm 1970 và 2$ vào năm2009. Mức
lươngcôngnhânlà3,23$ /giờ vào năm 1970 và 20,42$/giờ năm 2009.
a.Gía tờ báo tăng bao nhiêu%
b.Tiền lương tăng bao nhiêu%
c.Trong năm 1970 và 2009, người công nhân phải làm việc bao nhiêu phút ể mua1tờbáo.d.Sức
mua của người công nhân dưới dạng số lượng tờ báo mua ược ã tănghaygiảm?
Chương 3: SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG
1.Ở một số quốc gia ,việc xác lập quyền sở hữu tài sản rất tốn thời gian và chi phí. Cảicách ểgiảm những chiphí này sẽ
A. Tăng năng suất nhưng không tăng GDP thực
B. Không có ảnh hưởng ến GDP thực cũng như năng suất. C. Tăng GDPthực nhưng không tăng năng suất.
D. Tăng GDP thực và tăng năng suất
2. Gỉa sử một quốc gia áp dụng quy ịnh mới hạn chế số giờ lao ộng. Nếu nhưquy ịnhnàylàmgiảm i
tổng số giờ lao ộng của nền kinh tế, khi ó
A. Năng suất và sản lượng ều giảm
C. Năng suất và sản lượng ềutăng lOMoAR cPSD| 47879361
B. Năng suất tăng và sản lượng giảm
D. Năng suất giảmvà sảnlượngtăng.
3.Sự khác nhau của quá trình sản xuất vốn vật chất và vốn nhân lực là
A. Qúa trình sản xuất vốn vật chất mất nhiều thời gian hơn quá trình sản xuất vốnnhânlựcB.
Qúa trình sản xuất vốn vật chất ược thực hiện trong các nhà máy sảnxuất, cònvốnnhânlực ược
sản xuất thông qua trường lớp trong hệ thống giáo dục. C. Qúa trình sản xuất vốn vật chất
sử dụng công nhân không trình ộ, cònquátrìnhsảnxuấtvốn nhân lực sử dụng lao ộng có trình ộ D. Các câu trên sai
4.Nguồn lực tự nhiên
A. Tồn tại dưới hai dạng: có thể tái sinh và không thể tái sinh B. Bao gồm ất ai, sông
ngòi và trữ lượng quặng mỏ. C. Là nhập lượng ầu vào ược cung cấp bởi tự nhiên D.
Tất cả các câu trên ều úng
5.Kiến thức công nghệ là nhân tố ảnh hưởng ến năng suất chính là:
A. Kiến thức kỹ năng của người lao ộng trong sản xuất. B. Kiến thức kỹ năng
ể sản xuất sản phẩm.
C. Sự hiểu biết của xã hội về thế giới quan.
D. Sự hiểu biết của xã hội về cách thức tốt nhất trong việc sản xuất sản phẩm.
6.Tại sao các nguồn tài nguyên ngày càng cạn kiệt không làm giảmtăng trưởngtrêntoànthếgiớilà vì:
C. Do vốn vật chất tăng. D. Do tiến bộ công
A. Do nguồn tài nguyên có thể tái tạo. B. Do vốn nghệ nhân lực gia tăng.
7.Một quốc gia nhận vốn ầu tư của nước ngoài nhiều hơn ầu tư ra nước ngoài thì C. Cả a và b úng A. GDP sẽ tăng. B. GNP sẽ giảm D. Cả a và b sai.
8. Việc tích lũy vốn
A. Không liên quan ến sự ánh ổi.
B. Yêu cầu xã hội hy sinh hàng hóa tiêu dùng trong hiện tại. C. Gỉam tỷ lệ tiết kiệm
D. Cho phép xã hội tiêu dùng nhiều hơn trong hiện tại.
9.Để thực hiện khuyến khích phát triển nghiên cứu khoa học, chính phủ các nướccần: lOMoAR cPSD| 47879361
A. Tài trợ cho các quỹ khoa học quốc gia.
B. Cắt giảm thuế cho các công ty tham gia nghiên cứu khoa học. C. Cấp bằng phát minh và
traocho ngưới phát minh khai thác trong một thời giannhất ịnhD. Các câu trên ều úng
10.Sự gia tăng nhanh chóng của dân số dẫn ến các hậu quả:
A. Nhân loại sống trong ói nghèo mãi mãi.
B. Trữ lượng vốn trên mỗi công nhân ngày giảm, tăng trưởng kinh tế sẽ giảm. C. Năng suất lao ộng sẽ giảm D. Các câu trên ều sai.
11.Gỉa sử một xã hội quyết ịnh giảm tiêu dùng và gia tăng ầu tư. Sự thay ổi nàysẽ:
A. Không làm thay ổi sản lượng quốc gia trong dài hạn.
B. Làm gia tăng sản lượng trong ngắn hạn nhưng không thúc ẩy tăng trưởngtrongdàihạn.C.
Làm tăng năng suất và thúc ẩy tăng trưởng kinh tế. D. Các câu trên ều úng.
12.Hoa kỳ nhập khẩu một số lượng lớn hàng hóa và dịch vụ. Điều này cũng cónghĩa:
A. Hoa Kỳ không có khả năng sản xuất ra hàng hóa và dịch vụ ó. B. Hoa Kỳ không ủ vốn ể
sản xuất những hàng hóa và dịch vụ ó. C. Hoa Kỳ dành nguồn lực ể sản xuất những
hàng hóa và dịch vụ khác cóhiệuquảhơn.D. Các câu trên ều úng
13. Thuật ngữ nào sau ây có thể ược o bởi mức GDP thực bình quân ầu người
A. Năng suất nhưng không phải mức sống
B. Mức sống nhưng không phải năng suất.
C. Năng suất và mức sống
D. Không phải năng suất và mức sống.
14.Vào thập niên 1990 và thập niên ầu thế kỷ này các nhà ầu tư Trung Quốc vàNhật Bản ã ầutư trực
tiếp áng kể vào Hoa Kỳ. Nhiều người ở Hoa Kỳ không hài lòng việc ầutư óvì:
A. Làm ô nhiễm môi trường sống ở Hoa Kỳ.
B. Làm thất nghiệp gia tăng.
C. Thu nhập của người lao ộng giảm
D. Làm giảm GNP bình quân ầu người ở Hoa Kỳ. lOMoAR cPSD| 47879361
15.Nếu một hàm sản xuất có ặc tính sinh lợi không ổi theo quy mô, sản lượng ầuracóthểtănggấp ôi nếu.
A. Tất cả nhập lượng tăng gấp ôi
B. Một mình yếu tố lao ộng tăng gấp ôi.
C. Tất cả nhập lượng tăng gấp ôi trừ lao ộng D. Không có câu nào úng.
16.Những mô tả nào sau ây lần lượt là vốn nhân lực và vốn vật chất.
A. Đối với một lò gạch: Những viên gạch và công cụ làm gạch B. Đối với một văn phòng dược: tòa
nhà và kiến thức của các dược sĩ về thuốc menC. Đối với một nhà hàng: kiến thức làm thức ăn của
bếp trưởng và các thiết bị trongnhàbếp.D. Đối với một trạm xăng: những cần bơm xăng và ồng hồ tính tiền.
17.Phát biểu nào sau ây là chính xác
A. Năng suất ược tính bằng cách chia số giờ làm việc cho sản lượng sản xuất ra. B. Người Mỹ có
mức sống cao hơn người Indonesia vì người lao ộng Mỹ cónăngsuấtcaohơnngười lao ộng Indonesia. C. Cả a và b ều úng D. Cả a và b ều sai.
18.Mô tả nào sau ây là thước o tốt nhất cho sự tiến bộ kinh tế
A. Mức GDP thực bình quân ầu người và tốc ộ tăng GDP thực bình quân ầungười. B. Mức GDP
thực bình quân ầu người nhưng không phải tốc ộ tăng GDPthựcbìnhquân ầungười.
C. Tốc ộ tăng GDP thực bình quân ầu người, nhưng không phải mức
GDPthựcbìnhquân ầungười
D. Không phải mức và cũng không phải tốc ộ tăng GDP thực bình quân ầungười
Chương 4: TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ VÀ HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
(câu 1- 5). Các nhà kinh tế ở Funlandia, một nền kinh tế óng, thu thập thông tinsauvềnềnkinhtếcho
một năm cụ thể Y = 10.000 C = 6000 T = 1500 G= 1700 I =3300–100r
Trong ó r lãi suất thực của nền kinh tế, ược biểu thị bằng phần trăm1.Tính tiết kiệm quốc gia: lOMoAR cPSD| 47879361
A. 2300 B. 2500 C. 200 D. Cáccâu ềusai2.Tính tiết kiêm chính phủ:
A. 2300 B. 2500 C. -200 D. 2003. Tính tiết kiệm tư nhân.
A. 2300 B. 2500 C. 2700 D. 21004.Tính ầu tư tư nhân:
a. 2300 b.2500 c. 200 d.21005.Tính lãi suất thực cân bằng: A. 10% C. 2% D. Các câu trên B. 8% sai
câu 6-9. Gỉa sử GDP là 8000$, thuế là 1500$, tiết kiệm tư nhân là 500$, tiết
kiệmchínhphủlà200.Gỉa sử ây là nền kinh tế óng.
6.Tính giá trị tiêu dùng A. 6300 C. 5800 D. Các câu trên B. 6000 sai
7.Tính chi tiêu của chính phủ.
A. 1700 B. 1300 C. 1500 D. 16008.Tính tiết kiệm quốc gia.
A. 500 B. 600 C. 700 D. 8009.Tính giá trị ầu tư A. 700 C. 500 B. 800 D. 600
10.Nếu lượng cầu vốn vay vượt lượng cung vốn vay
A. Có hiện tượng thiếu hụt và lãi suất cao hơn mức lãi suất cân bằng. B. Có hiện tượng
thặng dư và lãi suất thấp hơn mức lãi suất cân bằng C. Có hiện tượng thiếu hụt và lãi suất
thấp hơn mức lãi suất cân bằng. D. Có hiện tượng thặng dư và lãi suất cao hơn mức lãi suất cân bằng
11. Trường hợp nào sau ây là úng khi mà tiết kiệm tư nhân và tiết kiệmquốcgiabằngnhau ốivới một nền kinh tế óng. lOMoAR cPSD| 47879361
A. Tiết kiệm tư nhân bằng chi tiêu chính phủ.
B. Số thuế của chính phủ bằng với chi tiêu của chính phủ. C. Sau khi chi trả thuế và chi tiêu tiêu
dùng, các hộ gia ình không còn lại gì D. Tiết kiệm chính phủ bằng ầu tư.
12.Trong một nền kinh tế óng, Y-T-C Thể hiện iều gì chínhphủ
A. Tiết kiệm tư nhân. B. Tiết kiệm chính phủ.
C. Tiết kiệmquốc gia. D. Số thu thuế của
13.Nếu ường cung vốn vay dịch chuển sang phải thì
A. Lãi suất thực giảm và lượng vốn vay cân bằng tăng.
B. Lãi suất thực tăng và lượng vốn vay cân bằng giảm.
C. Lãi suất thực và lượng vốn vay cân bằng giảm.
D. Lãi suất thực và lượng vốn vay cân bằng tăng.
14.Đồng nhất thức chỉ ra tổng thu nhập bằng với tổng chi tiêu. A. Y = C + I + G + NX C. GDP = Y B. GDP = GNP – NX D. Y = DI +T +NX
15.Tất cả hay một phần lợi nhuận của một doanh nghiệp có thể ược trả cho cổ ôngcủadoanhnghiệp ó dưới hình thức
A. Thu nhập giữ lại B. Tài khoản vốn.
C. Cổ tức. D. Thanh toán lãi.
16. Giống như một phương án bán cổ phiếu nhằm tạo vốn, thay vào ó, một doanhnghiệpcóthểtạo vốn bằng cách.
A. Sử dụng tài chính cổ phần. B. Đầu tư a.Là suất sinh lợi của quỹ hổ tương. vào
vốn vật chất. 17.Cổ tức C. Bán trái phiếu. D. Mua trái phiếu. lOMoAR cPSD| 47879361
b.Là suất sinh lợi trên trữ lượng vốn của một công ty.
c. Là chênh lệch giữa giá và hiện giá của cổ phần nắm giữ. d.Là số tiền thanh toán mà các công ty chia cho cổ ông.
18.Chức năng cơ bản của một hệ thống tài chính là nhằm a.Kết nối chi tiêu tiêu dùng của một
người với chi tiêu ầu tư của một người khác. b. Kết nối tiết kiệm của một người với ầu tư của người khác. c. Giữ lãi suất thấp.
d. Cung cấp tư vấn ến những người tiết kiệm và những nhà ầu tư
19.Có 3 sinh viên mỗi người tiết kiệm là 1000$. Mỗi ngừơi có cơ hội ầu tưtrong óhọcóthể ầutư lên
ến 2000$. Đây là suất sinh lợi của các dự án ầu tư của sinh viên: A: 5%, B: 8%,C:20%
a.Mỗi sinh viên sau một năm sẽ nhận bao nhiêu khi dự án của họ sinh lời.
b.Gỉa sử trường học của họ mở thị trường vốn vay, các sv có thể i vay và chovaylẫnnhautạimức lãi
suất r. Điều gì sẽ quyết ịnh một sv sẽ trở thành người vay hay là người chovay.
c.Lượng cung và lương cầu vốn vay tại mức lãi suất 7% là bao nhiêu? Tại mức 10%làbaonhiêu?
d.Tại mức lãi suất nào thị trường vốn vay giữa ba sinh viên cân bằng? Tại mứclãi suấtnàysinhviên
nào cho vay và sv nào i vay.
e.Tại mức lãi suất cân bằng tính phần sinh lợi của mỗi sinh viên?
Chương 5: CÁC CÔNG CỤ CƠ BẢN CỦA TÀI CHÍNH
1.Một công ty sản xuất linh kiện vi tính ang xem xét mua thêm một số thiết bị mới màcôngtykỳvọng
sẽ tăng ược lợi nhuận trong tương lai. Nếu lãi suất tăng hiện giá của cáckhoảnthunhậptương lai này.
A. Gỉam. Công ty nhiều khả năng mua thêm thiết bị. B. Tăng. Công ty nhiều khả
năng mua thêm thiết bị. C. Tăng. Công ty ít khả năng mua thêm thiết bị. D.
Giảm. Công ty ít khả năng mua thêm thiết bị. lOMoAR cPSD| 47879361
2.Công ty mỹ phẩm A ang xem xét việc xây dựng một nhà máy sản xuất dầugội mới. Cácchuyênviên
kế toán và ban giám ốc nhóm họp và quyết ịnh rằng xây dựng nhà máykhôngphảilàýtưởng tốt.
Nếu lãi suất giảm sau cuộc họp này
A. Hiện giá của nhà máy tăng.Nhiều khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy. B. Hiện giá của
nhà máy tăng. Ít khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy. C. Hiện giá của nhà máy
giảm.Nhiều khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy. D. Hiện giá của nhà máy giảm. Ít khả
năng công ty sẽ xây dựng nhà máy.
3.Gỉa sử lãi suất là 5%. Hãy xem xét 3 phương án thanh tóan sau ây. 1.500$ hôm nay 2. 520 $ sau
một năm kể từ hôm nay. 3. 550$ sau hai nămkể từhômnay.Mô tả nào sau ây là chính xác
A. 1 có hiện giá thấp nhất và 3 có hiện giá cao nhất
B. 3 có hiện giá thấp nhất và 2 có hiện giá cao nhất
C. 2 có hiện giá thấp nhất và 1 có hiện giá cao nhất D. Các câu trên ều sai
4.Một công ty có một dự án ầu tư có chi phí 10 triệu$ bỏ ra hômnay và manglại một khoảntiền15 triệu $ sau 4 năm.
a.Công ty có nên thực hiện dự án nếu lãi suất là :11%, 10%, 9%, 8%? b.Hãy chỉ ra ngưỡng chính
xác cho lãi suất giữa khả năng sinh lợi và không sinhlợi
5.Lãi suất ngân hàng là 8%. Bạn ang xem xét mua cổ phần của công ty Xvới giá110$.
Sau1,2,3năm, mỗi năm trả cổ tức 5$, bạn kỳ vọng bán cổ phiếu sau 3 nămlà 120$.
Vậy ầutưvàocổphiếu này có lợi không?
6.Trái phiếu A trả 8000$ sau 20 năm, trái phiếu B trả 8000$ sau 40 năm( giả sửtrái phiếukhôngtrả lãi. )
a.Nếu lãi suất là 3,5%, giá trị của mỗi trái phiếu ngày hôm nay là bao nhiêu? Trái phiếunàocógiátrị hơn?
b.Nếu lãi suất là 7%, giá trị của mỗi trái phiếu là bao nhiêu? Trái phiếu nào cógiátrị thay ổi%lớn hơn? lOMoAR cPSD| 47879361
c.Chon từ thích hợp ể iền vào 2 chổ trống trong câu sau ây:” Gía trị của một trái phiếu(tăng/giảm khi
lãi suất tăng, và trái phiếu với thời hạn lâu hơn là nhạy cảmnhiều/ít hơnvớinhữngthay ổi lãi suất
Chương 6: THẤT NGHIỆP
1 .Trong tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên không bao gồm
C. Thất nghiệp tự nguyện A. Thất nghiệp cơ cấu
B. Thất nghiệp tạm thời D. Thất nghiệp chu kỳ
2. Thất nghiệp chu kỳ xảy ra khi:
A. Thông tin bất cân xứng trên thị trường lao ộng.
B. Nền kinh tế suy thoái.
C. Chính phủ quy ịnh mức lương tối thiểu.
D. Có sự can thiệp của công oàn
3 Lọai thất nghiệp nào sau ây dùng ể giải thích thích hợp nhất cho trường hợpgiảmcôngănviệclàm
trong ngành dược phẩm do suy thóai kinh tế tòan cầu gây ra:
C. Thất nghiệp theo mùa D. Thất nghiệp cơ cấu.
A. Thất nghiệp cọ xát B. Thất nghiệp chu kỳ
4. Thành phần nào sau ây ược xếp vào thất nghiệp
A. Sinh viên ang học tập trung tại các trường ại học B. Bộ ội xuất ngủ có khả năng lao ộng ang tìm việc làm
C. Người nội trợ D. Các câu trên ều sai. 5 Thất nghiệp bắt buộc bao gồm những người A. Không muốn làm việc
B. Không tìm ược việc làm với mức lương hiện thời
C. Tham gia vào lực lượng lao ộng nhưng không chấp nhận việc làmvới mức lươnghiênthời.D.
Không ăng ký xin việc với mức lương hiện thời.
6.Những bộ phận nào sau ây không nằm trong lực lượng lao ộng?
A. Công nhân mất việc và ang tìm công việc mới
B. Sinh viên mới ra trường ang tìm việc làm. lOMoAR cPSD| 47879361
C. Công nhân ang làm việc cho một nhà máy chế biến thủy sản D. Sinh viên các trường ại học.
7.Khi thị trường lao ộng ạt ược trạng thái cân bằng
A. Vẫn còn tồn tại tỷ lệ thất nghiệp.
B. Ai muốn có việc làm sẽ ược áp ứng ầy ủ
C. Tỷ lệ thất nghiệp bằng không.
D. Lượng cầu lao ộng bằng với lực lương lao ộng.
8.Phát biểu nào sau ây là sai
A. Thất nghiệp theo quan iểm của Keynes là thất nghiệp không tự nguyện. B. Thất nghiệp chỉ xảy
ra vì người lao ộng muốn tiền lương của họ cao hơnmứctiềnlươngcânbằng của thị trường C. Thất
nghiệp không nhất thiết là iều xấu cho nền kinh tế D. Không có câu sai.
9.Thất nghiệp bao gồm những người trong ộ tuổi lao ộng mà họ……………………… A. Không muốn làm việc
B. Không có khả năng làm việc C. Không tìm việc làm.
D. Tìm việc làm nhưng hiện thời chưa có việc làm
10.Gỉa sử một số người khai báo rằng họ ang thất nghiệp , nhưng thật ra họ anglàmviệcởkhuvực kinh
tế ngầm. Nếu như những người này ược tính là ang có việc làm, khi ó.
A. a.Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng sẽ cao hơn. B. b. Tỷ lệ thất nghiệp thấp
hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng sẽ khôngbị ảnhhưởngC. Tỷ lệ thất nghiệp cao hơn và tỷ lệ
tham gia lực lượng lao ộng sẽ thấp hơnD. Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng sẽ thấp hơn
11.Thất nghiệp do người lao ộng phải mất thời gian ể tìm kiếm những công việcphùhợpnhấtvớisở
thích và kỹ năng của họ ược gọi là tựnhiên.
A. Thất nghiệp cọ xát B. Thất nghiệp cơ cấu. C. Thất nghiệp
chu kỳ. D. Tỷ lệ thất nghiệp
12.Nếu một người thất nghiệp từ bỏ việc tìm kiếm việc làm, thì tỷ lệ thất nghiệp
A. Và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng giảm. lOMoAR cPSD| 47879361
B. Và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng ều không bị ảnh hưởng. C. Giam và tỷ lệ tham gia lực lượng
lao ộng ều không bị ảnh hưởng D. Không bị ảnh hưởng và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng giảm
13.Điều nào sau ây không giúp làm giảm thất nghiệp cọ xát.
A. Những chương trình ào tạo cộng ồng
B. Những tổ chức giới thiệu việc làm của chính phủ. C. Bảo hiểm thất nghệp. D. Tất cả
những iều trên ều giúp giảm thất nghiệp cọ xát 14. Lý thuyết tiền lương hiệu quả giải thích tại sao.
A. Các công ty trả lương bằng với mức cân bằng thị trường là hiệu quả nhất. B. Thiết lập mức lương
tại mức cân bằng thị trường có thể làm tăng thất nghiệp. C. Các công ty có thể ạt ược lợi ích tốt nhất
khi trả mức lương cao hơnmứccânbằngthịtrường.
D. Cách trả lương công nhân hiệu quả nhất là trả lương theo kỹ năng của họ.
Chương 7: HỆ THỐNG TIỀN TỆ
tiền có tính thanh khoản cao nhất, nhưng không phải là phương tiện dựtrữgiátrị
hoànhảo1.Lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế chủ yếu ược tạo ra qua:
A. Ngân hàng trung ương. B. Ngân hàng ầu
C. Ngân hàng thươngmại. D. Các câu trên tư. ều úng
2. Để khắc phục tình hình lượng tiền lớn của nền kinh tế, ngân hàng trung ương nên: A. Bán chứng khoán của chính phủ.
C. Tăng dự trữ bắt buộc.
B. Tăng lãi suất chiết khấu. D. Các câu trên ều úng.
3. Ngân hàng thương mại tạo tiền bằng cách: A.
Mua trái phiếu của ngân hàng trung ương. B.
Nhận tiền gửi của khách hàng. C.
Cho khách hàng vay tiền. D. Bán trái phiếu cho côngchúng4. Nguyên nhân dẫn ến cuộc
khủng hoảng tài chính và suy thoái kinh tế toàn cầubắt nguồntừMỹlà do: lOMoAR cPSD| 47879361
A. Bong bong thị trường nhà ất ở MỸ vỡ, khách hàng vỡ nợ, không thể thanhtoánchongânhàng.
B. Các tập oàn tài chính của mỹ cho vay thế chấp bất ộng sản dưới chuẩn, hậuquảlànợxấutăngvọt.
C. Các ngân hàng nước ngoài ã mua chứng khoán do ngân hàng Mỹ pháthànhtừcáckhoảnchovay bất ông sản. D. Các câu trên ều úng.
5.Ngân hàng trung ương kiểm soát khả năng tạo tiền của các ngân hàng thươngmại thôngquacôngcụ:
A. Quy ịnh lãi suất chiết khấu.
B. Quy ịnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
C. Mua bán chứng khoán ( nghiệp vụ thị trường mở).
D. Quy ịnh lãi suất cơ bản
6. Giả sử rằng Ngân hàng Trung ương bán 20 tỷ chứng khoán chính phủ cho
NgânhàngThươngmạivà tỷ lệ dự trữ của Ngân hàng Thương mại là 20%. Hoạt ộng này sẽ làm
A. Giảm cung tiền là 20 tỷ ồng
B. Giảm cung tiền thực tế 20 tỷ ồngC. Giảm cung tiền là 100 tỷ ồng
D. Giảm cung tiền 4 tỷ ồng.
7. Điều nào sau ây làm tăng cung tiền?
A. Tăng lãi suất chiết khấu và giảm lãi suất trên khoản dự trữ B. Tăng lãi suất
chiếtkhấu và tăng lãi suất trên khoản dự trữ. C. Giam lãi suất chiết khấu và giảm
lãi suất trên khoản dự trữ. D. Giam lãi suất chiết khấu và tăng lãi suất trên khoản dự trữ
8. Một ngân hàng thương mại có dự trữ thực tế (R) là 9 tỷ ồng và tiền gởi (D) là 30tỷ. Nếutỷlệdựtrữ
bắt buộc của ngân hàng 20%, dự trữ thừa hoặc vượt mức (excess reserves) của ngânhàngsẽlà:
A. 3 tỷ ồng B. 1, 8 tỷ ồng C. 9 tỷ ồng D. 6 tỷ ồng 9. Nghiệp vụ thị trường mở là công cụ mà ngân
hàng trung ương có thể sử dụng ể
A. Thay ổi dự trữ tiền mặt của các ngân hàng thương mại B. Thay ổi cơ sởtiền
C. Thay ổi lượng tiền cung ứng D. Cả 3 câu trên 10. Tiền lOMoAR cPSD| 47879361
A. Cho phép chuyên môn hóa tốt hơn.
B. Làm cho giao dịch thương mại dễ dàng hơn.C. Hiệu quả hơn là
phương thức hàng ổi hàng D. Tất cả ều úng.
11. Với vai trò là người cho vay cuối cùng, Ngân hàng Trung ương có thể:
A. Ổn ịnh ược số nhân chính sách tài khóa
B. Buộc các ngân hàng thương mại thận trọng với các dự án cho vay C. Tạo ược niềm tin chocông
chúng về các khoản chi tiêu công của chính phủD. Tránh ược tác ộng của hoảng loạn tài chính
ối với hệ thống ngân hàng.
12. Khoản nào sau ây có trong M1 và M2 A. Tiền gửi tiết kiệm
C. Qũy tương hổ trên thị trườngtiềntệ.
B. Tiền gửi có kỳ hạn số lượng nhỏ. D. Séc du lịch
13. Cho dù quy ịnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc là một công cụ của chính sách tiền tệ, NgânhàngTrungương
thường hạn chế sử dụng là do....
A. Nó là một loại thuế ánh vào lợi nhuận của Ngân hàng Thương mại B. Sử dụng nó sẽ làmgiảm
khả năng thanh khoản của các Ngân hàng Thươngmại C. Nó là một loại thuế ối với ngân hàng
và nó có thể tạo ra chi phí trên thị trườngtíndụngD. Việc sử dụng nó thường khó thực hiện.
14. Yếu tố nào sau ây ảnh hưởng ến khả năng tạo ra tiền của Ngân hàng Thươngmại?
A. Tỷ lệ dự trữ tiền mặt của ngân hàng thương mại
B. Cơ cấu danh mục ầu tư của ngân hàng thương mại
C. Tỷ lệ nợ xấu D. Tỷ lệ nợ trên tài sảnròng.15 / Nếu như dự trữ bắt buộc tăng, tỷ lệ dự trữ
thực tế của các ngân hàng thươngmại sẽ
A. Tăng, số nhân tiền tệ giảm, và cung tiền giảm B. Giam, số nhân tiền giảm, và cung tiền tăng
C. Tăng, số nhân tiền tăng, và cung tiền tăng.
D. Giam, số nhân tiền tăng, và cung tiền tăng
16 / Gỉa sử các ngân hàng thương mại quyết ịnh nắm giữ số tiền dự trữ nhiều hơntrêntổngsốtiềngởi.
Nếu các yếu tố khác không ổi, hành ộng này sẽ làm cho lOMoAR cPSD| 47879361
A. Cung tiền giảm, ể giảm bớt tác ộng của sự kiện này , ngân hàng nhà nước
cóthểtănglãisuấtchiếtkhấu.
B. Cung tiền tăng, ể giảm bớt tác ộng của sự kiện này , ngân hàng nhà nướccóthểgiảmlãisuấtchiết khấu.
C. Cung tiền giảm, ể giảm bớt tác ộng của sự kiện này, ngân hàng nhà nướccóthểgiảmlãisuấtchiết khấu.
D. Cung tiền tăng, ể giảm bớt tác ộng của sự kiện này , ngân hàng nhà nước
cóthểtănglãisuấtchiếtkhấu.
17.Trong một hệ thống ngân hàng có tỷ lệ dự trữ 100%, nếu như người dân quyết ịnhgiảmlượngtiền
mặt trong tay bằng cách tăng lượng tiền gửi có thể sử dụng khi cần, khi ó A.
M1 có thể tăng hoặc giảm C. M1 sẽ tăng B.
M1 sẽ giảm D. M1 sẽ không ổi 18. Cung tiền tăng khi ngân hàng trung ương
A. Bán trái phiếu. Tỷ lệ dự trữ càng nhỏ, lượng tăng cung tiền càng lớn B. Mua trái phiếu. Tỷ lệ
dự trữ càng lớn, lượng tăng cung tiền càng lớn. C. Mua trái phiếu. Tỷ lệ dự trữ càng nhỏ, Lượng
tăng cung tiền càng lớn D. Bán trái phiếu. Tỷ lệ dự trữ càng lớn, lượng tăng cung tiền càng lớn 19.Tiền giấy
A. Là trung gian trao ổi chính trong nền kinh tế hàng ổi hàng. B. Có giá trị chỉ
là do quy ịnh của pháp luật. C.
Có giá trị thực chất cao D.
Có giá trị vì nó thường ược chấp nhận trong trao ổi, thương mại 20.Trong một hệ
thống ngân hàng dự trữ một phần, các ngân hàng
A. Thông thường cho vay phần lớn số tiền quỹ ược ký gửi B. Nắm giữ tiền dự
trữ nhiều hơn tiền gửi
C. Làm cho cung tiền giảm i khi em khoản dự trữ cho vay. D. Tất cả ều úng.
Chương 8: TĂNG TRƯỞNG TIỀN VÀ LẠM PHÁT Gỉa sử cung tiền năm nay là 500 tỷ
$, GDP danh nghĩa là 10 ngàn tỷ$, GDP thực là 5000 tỷ $. lOMoAR cPSD| 47879361
1.Mức giá là bao nhiêu?
2. Vòng quay tiền là bao nhiêu?
A. P = 1 C. P = ½D. P = không xác ịnh. B. P = 2
A. V = 10 B. V = 20 C. V = 15 D. Khôngxác ịnh3. Gỉa sử vòng quay tiền không ổi và sản
lượng hàng hóa và dịch vụ của nền kinh tế tăng 5% một năm.Tính mức giá .
A. P = 2 B. P = 1,9 C. P = 1,8 D. P = 2,1 4.Ngân hàng trung ương xác ịnh
cung tiền năm tới là bao nhiêu nếu muốn cho mức giá không ổi.
A. M = 500 B. M = 550 C. M = 525 D. Khôngxác ịnh5.Hầu hết các nhà kinh té học ều tin rằng
tính trung lập của tiền thì
A. Đúng trong ngắn hạn nhưng không úng trong dài hạn B. Không úng trong cả ngắn hạn và dài hạn
C. Đúng trong cả ngắn hạn và dài dài hạn
D. Đúng trong dài hạn nhung không úng trong ngắn hạn.
6. Trong thời kỳ hòang kim của chủ nghĩa trọng tiền, các Ngân hàng Trung ương
iềuchỉnhlãisuấthướng vào mục tiêu trung gian nào sau ây?
C. Tỷ giá . D. Cầu hàng hóa
A. Lạm phát. B. Cung tiền.
7. Các yếu tố khác không ổi, sự gia tăng vòng quay tiền ược hiểu là
A. Các giao dịch bằng tiền gia tăng do ó mức giá gia tăng.
B. Các giao dịch bằng tiền gia tăng do ó mức giá giảm xuống C. Các giao dịch bằng tiền
giảmxuống do ó mức giá giảm xuống. D. Các giao dịch bằng tiền giảm xuống do ó mức giá gia tăng.
8.Hiệu ứng Fisher phản ánh:
A. Khi lạm phát tăng 1% thì lãi suất danh nghĩa cũng tăng 1%. B. Khi lạm phát
giảm 1% thì lãi suất thực giảm 1%. C. Khi lạm phát giảm 1% thì lãi suất thực tăng 1%.