Ngân hàng trắc nghiệm kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Nhà kinh tế tính lợi nhuận kinh tế của một doanh nghiệp bằng cách. Các nhà kinh tế giả định rằng mục tiêu của công ty là tối đa hóa. Một công ty bagel địa phương có kế hoạch duy trì nhà máy sản xuất bagel của mình, dự kiến kéo dài 25 năm. Tất cả các quyết định về chi phí mà nó đưa ra trong khoảng thời gian 25 năm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem ! 

lOMoARcPSD| 46988474
4. Nhà kinh tế nh lợi nhuận kinh tế của một doanh nghiệp bằng cách a.
Tổng doanh thu trừ đi tất cả các khoản chi phí cơ hội của việc sản xuất ra hàng hang hoá và dịch vụ . b.
Doanh thu trừ đi chi phí của việc sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ. c.
Doanh thu trừ đi chi phí sổ sách của việc sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ. d.
Doanh thu trừ đi chi phí ẩn của việc sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ. Phản hồi
The correct answer is: Tổng doanh thu trừ đi tất cả các khoản chi phí cơ hội của việc sản xuất ra hàng hang hoá và
dịch vụ .
Câu Hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
3. Các nhà kinh tế giả định rằng mục êu của công ty là tối đa hóa a.
Tổng doanh thu. b.
Chi phí. c.
Tt cả các câu trên đều đúng. d. Li
nhun.
Phản hồi
The correct answer is: Lợi nhuận.
Câu Hỏi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
18. Một công ty bagel địa phương có kế hoạch duy trì nhà máy sản xuất bagel của mình, dự kiến kéo dài
25 năm. Tt cả các quyết định về chi phí mà nó đưa ra trong khoảng thời gian 25 năm
a.
Chỉ liên quan đến việc bảo trì nhà máy. b.
Bằng 0, vì các quyết định về chi phí được đưa ra khi bắt đầu kinh doanh. c.
Là những quyết định lâu dài. d.
Là những quyết định ngắn hạn.
Phản hồi
The correct answer is: Là những quyết định ngắn hạn.
Câu Hỏi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
11. Điểm tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình và đường tổng chi phí trung bình xy ra ở
lOMoARcPSD| 46988474
a.
đường chi phí cận biên cắt các đường cong đó. b.
hệ số góc của tổng chi phí là nhnhất. c.
ền công là thấp nhất. d. đường chi phí cận biên nằm dưới đường chi phí khả biến trung bình và tổng chi phí
trung bình. Phản hồi
The correct answer is: đường chi phí cận biên cắt các đường cong đó.
Câu Hỏi 5
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
13. Khi sản phẩm biên của lao động giảm, chi phí biên của sản lượng a.
Giảm, sau đó tăng lên. b.
Không đổi. c.
Trở nên cực âm. d.
Tăng lên.
Phản hồi
The correct answer is: Tăng lên.
Câu Hỏi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
12. Nếu Franco’s Pizza Parlour biết rằng chi phí cận biên của chiếc bánh pizza thứ 500 là 3,00 đô la
tổng chi phí trung bình để làm 499 chiếc bánh pizza là 3,30 đô la, thì a.
chi phí biến đổi trung bình phải giảm. b.
chi phí trung bình đang giảm ở mức Q = 500. c. chi phí
trung bình đang tăng ở Q = 500. d. tổng chi phí đang
gim ở mức Q = 500.
Phản hồi
The correct answer is: chi phí trung bình đang gim ở mức Q = 500.
Câu Hỏi 7
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
10. Nếu chi phí cận biên lớn hơn tổng chi phí trung bình thì a.
tổng chi phí bình quân không đổi. b.
lOMoARcPSD| 46988474
tổng chi phí bình quân ngày càng tăng. c. lợi
nhuận ngày càng tăng. d. quy mô kinh tế ngày
càng lớn.
Phản hồi
The correct answer is: tổng chi phí bình quân ngày càng tăng.
Câu Hỏi 8
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
1. Chi phí nào sau đây là chi phí ẩn?
a.
Thanh toán ền mặt cho nguyên vật liệu thô b.
Lãi ền vay để mua thiết bc.
Tiền lương trả cho chủ sở hữu làm việc cho công ty d.
Bị trừ ền thuê diện ch văn phòng do công ty sở hữu và sử dụng
Phản hồi
The correct answer is: Bị trừ ền thuê diện ch văn phòng do công ty sở hữu và sử dụng
Câu Hỏi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
8. Công ty Smith Tire có tổng chi phí cố định là 100.000 đô la mỗi năm. Chi phí biến đổi trung bình của
công ty là $ 80 cho 10.000 lốp xe. Ở mức sản lượng đó, tổng chi phí trung bình của công ty bằng
a. 100 đô la.
b.
90 đô la. c.
110 đô la.
d. 120 đô
la.
Phản hồi
The correct answer is: 90 đô la.
Câu Hỏi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
2. Mary đã làm việc cho một công ty luật và nhận mức lương hàng năm là $90.000. Cô quyết định mở
phòng tập Yoga của riêng mình. Chi phí hàng năm của cô sẽ bao gồm $15.000 cho thuê văn phòng,
lOMoARcPSD| 46988474
$3.000 cho thuê thiết bị, $1.000 cho mua dụng cụ, $1.200 cho các ện ích và $35.000 lương cho một thư
ký / kế toán. Mary sẽ trang trải các chi phí khởi nghiệp của mình bằng cách chuyển ền mặt vào một
chứng chỉ ền gửi trị giá $20.000 mà cô đang kiếm được khoản lãi hàng năm là $1.000. Giả định rng
không có chi phí bổ sung, chi phí ẩn hàng năm của Mary sẽ bằng: a.
$146.200. b.
$221.400.
c.
$91.000. d.
$55.200.
Phản hồi
The correct answer is: $55.200.
Câu Hỏi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
5. Jonh là nhân viên kế toán tại một công ty, anh ta đo lường lợi nhuận kế toán bằng cách
a.
Doanh thu trừ đi chi phí ẩn của việc sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ. b.
Tổng doanh thu trừ đi tất cả các khoản chi phí cơ hội của việc sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ . c.
Tổng doanh thu trừ đi chi phí sổ sách của việc sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ. d.
Doanh thu trừ đi chi phí của việc sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ. Phản hồi
The correct answer is: Tổng doanh thu trừ đi chi phí sổ sách của việc sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ.
Câu Hỏi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
14. Yếu tố nào sau đây có nhiều khả năng làm dịch chuyển đường tổng chi phí và chi phí cận biên của
hãng IBM xuống dưi?
a.
Thuế tài sản cao hơn do chính quyền thành phố nh b.
Một ến bộ công nghệ dẫn đến tăng năng suất c.
Tăng lương để thu hút thêm các nhà khai thác y nh d.
Giảm trợ cấp từ chính phủ ểu bang
Phản hồi
The correct answer is: Một ến bộ công nghệ dẫn đến tăng năng suất
Câu Hỏi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
lOMoARcPSD| 46988474
Đoạn văn câu hỏi
15. Tính kinh tế theo quy mô
a.
Nghĩa là kích thước nhà máy tăng gấp đôi thì sản lượng sẽ tăng gấp đôi. b.
Yêu cầu sử dụng nhiều hơn các nhà máy hiện có và do đó chỉ là một cân nhắc ngắn hạn.
c.
Yêu cầu thay đổi quy mô hoạt động và do đó cần phải cân nhắc về lâu dài. d.
Đòi hỏi sự thay đổi về kích thước của thực vật và do đó chỉ là một cân nhắc ngắn hạn. Phản hồi
The correct answer is: Yêu cầu thay đổi quy mô hoạt động và do đó cần phải cân nhắc về lâu dài.
Câu Hỏi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
19. Nếu một công ty lợi nhuận không đổi theo quy tất cả các mức sản lượng, thì đường tổng
chi phí trung bình dài hạn của nó sẽ a. Dốc xuống. b.
Dốc xuống đối với mức sản lượng thấp và hướng lên đối với mức sản lượng cao. c.
Dốc lên. d.
Nằm ngang.
Phản hồi
The correct answer is: Nằm ngang.
Câu Hỏi 15
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
6. Sự khác biệt giữa lợi nhuận kế toán và lợi nhuận kinh tế liên quan đến a.
Giá của hàng hóa trên thị trường. b.
Tổng doanh thu được nh như thế nào. c.
Cách thức xác định doanh thu. d.
Cách thức xác định chi phí.
Phản hồi
The correct answer is: Cách thức xác định chi phí.
Câu Hỏi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
20. Điều nào sau đây giải thích tại sao chi phí trung bình dài hạn lúc đầu giảm khi sản lượng tăng?
lOMoARcPSD| 46988474
a.
Chi phí cố định được dàn trải trên nhiều đơn vị sản lượng hơn b.
Sử dụng đầu vào kém hiệu quả hơn c.
Bất kinh tế về quy mô d.
Thu được từ việc chuyên môn hóa các yếu tố đầu vào Phản hồi
The correct answer is: Thu được từ việc chuyên môn hóa các yếu tố đầu vào
Câu Hỏi 17
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
17. Một số lý do mà các công ty có thể gặp bất lợi về quy mô bao gồm a.
Chi phí cố định trung bình bắt đầu tăng trở lại. b.
Nếu có quá nhiều nhân viên, nơi làm việc trở nên đông đúc và mọi người trở nên kém năng suất hơn. c.
Cơ cấu quản lý lớn có thể quan liêu và kém hiệu quả. d.
Công ty quá nhỏ để tận dụng lợi thế của chuyên môn hóa. Phản hồi
The correct answer is: Cơ cấu quản lý lớn có thể quan liêu và kém hiệu quả.
Câu Hỏi 18
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
7. Sự dịch chuyển lên của đường tổng sản phẩm thể hiện sự gia tăng của doanh nghiệp a. Thị phần. b.
Năng suất. c.
Chi phí sản xuất.
d.
Giảm giá sản phẩm.
Phản hồi
The correct answer is: Năng suất.
Câu Hỏi 19
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
9. Miller Technologies có chi phí biến đổi trung bình là 6 đô la và tổng chi phí trung bình là 10 đô la khi nó
sản xuất 1.000 đơn vị sản lượng. Tổng chi phí cố định của công ty bằng
a.
2.000 đô la.
b.
5.000 đô la.
c.
lOMoARcPSD| 46988474
4.000 đô la.
d.
3.000 đô la.
Phản hồit
The correct answer is: 4.000 đô la.
Câu Hỏi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
16. Tnhững năm 1980, các cửa hàng Wal-Mart đã xuất hiện ở hầu hết các cộng đồng ở Mỹ. Wal-Mart
mua hàng của họ với số ợng lớn và do đó với giá rẻ hơn. Wal-Mart cũng đặt các cửa hàng của mình ở
những nơi có giá đất thấp, thường là bên ngoài khu thương mại cộng đồng. Nhiều khách hàng mua sắm
tại Wal-Mart vì giá rẻ và chỗ đậu xe miễn phí. Các nhà bán lẻ địa phương, như cửa hàng thuốc ở khu vực
lân cận, thường ngừng kinh doanh vì mất khách hàng. Câu chuyện này chứng minh rng a.
Có lợi nhuận giảm dần đối với sản xuất và bán hàng hóa bán lẻ. b.
Có sự bất lợi về quy mô trong doanh số bán lẻ. c.
Người êu dùng đang tẩy chay các nhà bán lẻ địa phương có giá tương đối cao hơn. d.
Có quy mô kinh tế trong bán lẻ.
Phản hồi
The correct answer is: Có quy mô kinh tế trong bán lẻ.
9. Java Joe bán 200 tách cà phê mỗi ngày trong một thị trường cạnh tranh hoàn hảo với giá thị trường là
$1,00 mỗi cốc. Nếu Java Joe độc lập giảm giá mỗi cốc xuống $0,75,
a.
Doanh thu của nó sẽ giảm. b.
Giá thị trường sẽ giảm xuống còn $0,75 khi những người bán khác khớp với giá của Java Joe. c.
Doanh thu của nó sẽ không đi ở mức $200. d.
Doanh số của nó sẽ tăng lên 250 cốc.
Phản hồi
The correct answer is: Doanh thu của nó sẽ gim.
Câu Hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
14. Joe’s Garage hoạt động trong một thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Tại điểm mà chi phí cận biên bằng
với doanh thu cận biên, ATC = $20, AVC = $15 và giá mỗi đơn vị là $10. Trong nh huống này,
a.
Joe’s sẽ mất ền trong thời gian ngắn, nhưng vẫn ếp tục kinh doanh. b.
Giá thị trường sẽ giảm trong ngắn hạn. c.
lOMoARcPSD| 46988474
Nhà để xe của Joe sẽ hòa vốn. d.
Nhà để xe của Joe sẽ đóng cửa ngay lập tức.
Phản hồi
The correct answer is: Nhà để xe của Joe sẽ đóng cửa ngay lập tức.
Câu Hỏi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
11. Ra vào ngành tự do có nghĩa là
a.
Không có rào cản pháp lý nào ngăn cản một công ty tham gia vào một ngành. b.
Một công ty không có chi phí cố định trong ngắn hạn. c.
Chi phí cận biên của một công ty bằng không. d.
Không có chi phí để tham gia vào một ngành công nghiệp.
Phản hồi
The correct answer is: Không có rào cản pháp lý nào ngăn cản một công ty tham gia vào một ngành.
Câu Hỏi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
5. Trong trạng thái cân bằng dài hạn của thị trường cạnh tranh với các công ty giống hệt nhau, mối quan
hệ giữa giá P, chi phí cận biên MC và tổng chi phí trung bình ATC là gì?
a.
P = MC và P = ATC. b.
P> MC và P = ATC. c.
P> MC và P> ATC. d.
P = MC và P> ATC.
Phản hồi
The correct answer is: P = MC và P = ATC.
Câu Hỏi 5
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
3. Đường cung ngắn hạn của một công ty cạnh tranh là đường chi phí ________ trên đường chi phí
________ của nó.
a.
Tổng trung bình, cận biên b.
lOMoARcPSD| 46988474
Biến cận biên, trung bình c.
Biến trung bình, cận biên d.
Biên, tổng trung bình
Phản hồi
The correct answer is: Biến cận biên, trung bình
Câu Hỏi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
17. Nếu tất cả các công ty có cùng chi phí sản xuất, thì ở trạng thái cân bằng dài hạn, a.
Một số hãng có lợi nhuận dương. b.
Giá vượt quá chi phí cận biên của tt cả các công ty. c.
Tt cả các công ty đều có lợi nhuận bằng không và chỉ trang trải chi phí cơ hội của họ. d.
Giá vượt quá chi phí trung bình của tt cả các công ty.
Phản hồi
The correct answer is: Tt cả các công ty đều có lợi nhuận bằng không và chỉ trang trải chi phí cơ hội của họ.
Câu Hỏi 7
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
8. Công ty nào sau đây là công ty gần nhất để trở thành công ty cạnh tranh hoàn hảo?
a.
Một người bán xúc xích ở New York b.
hiệu sách trong khuôn viên trường c.
Tập đoàn Microso d.
Ford Motor Company
Phản hồi
The correct answer is: Một người bán xúc xích ở New York
Câu Hỏi 8
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
12. Hãng hàng không Cold Duck bay giữa Tacoma và Portland. Công ty cho thuê máy bay theo hợp đồng
kéo dài một năm với chi phí trung bình $600 cho mỗi chuyến bay. Các chi phí khác (nhiên liệu, ếp viên
hàng không, v.v.) lên tới $550 cho mỗi chuyến bay. Hiện tại, doanh thu của Cold Duck là $1.000 cho mỗi
lOMoARcPSD| 46988474
chuyến bay. Tt c giá cả và chi phí dự kiến sẽ ếp tục ở mức hiện tại. Nếu muốn tối đa hóa lợi nhuận,
Cold Duck Airlines nên
a.
Bỏ chuyến bay ngay lập tức.
b.
Tiếp tục chuyến bay. c.
Bỏ chuyến bay ngay bây giờ nhưng gia hạn hợp đồng thuê nếu các điều kiện được cải thiện. d.
Tiếp tục bay cho đến khi hợp đồng thuê hết hạn rồi bỏ cuc chạy. Phản hồi
The correct answer is: Tiếp tục bay cho đến khi hợp đồng thuê hết hạn rồi bỏ cuộc chạy.
Câu Hỏi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
20. Trong một thị trường cạnh tranh hoàn hảo, tổng theo chiều ngang của tất cả các đường cung của các
công ty riêng lẻ
a.
Không. b.
Bằng lợi nhuận của ngành. c.
Một đường nằm ngang. d.
Đường cung thị trường.
Phản hồi
The correct answer is: Đường cung thị trường.
Câu Hỏi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
1. Một công ty cạnh tranh hoàn hảo
a.
Lấy giá của nó theo các điều kiện thị trường. b.
Chọn mức giá mang lại thị phần lớn nhất. c.
Chọn giá của nó để tối đa hóa lợi nhuận. d.
Đặt giá của nó để cắt giảm các công ty khác bán sản phẩm tương tự. Phản hồi
The correct answer is: Lấy giá của nó theo các điều kiện thị trường.
Câu Hỏi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
lOMoARcPSD| 46988474
19. Ngành công nghiệp dệt bao gồm mt sợng lớn các công ty nhỏ. Trong những năm gần đây, các
công ty này đã bị thiệt hại về kinh tế và nhiều người bán đã rời bỏ ngành. Lý thuyết kinh tế cho rng
những điều kiện này sẽ a.
Làm cho cung trên thị trường giảm và giá hàng dệt may tăng lên. b.
Khiến các công ty còn lại cấu kết với nhau để họ có thể sản xuất hiệu quả hơn. c.
Dịch chuyển đường cầu ra bên ngoài để giá cả tăng lên ngang với chi phí sản xuất. d.
Khiến các doanh nghiệp trong ngành dệt may bị thiệt hại về kinh tế trong dài hạn.
Phản hồi
The correct answer is: Làm cho cung trên thị trường giảm và giá hàng dệt may tăng lên.
Câu Hỏi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
16. Đường cung thị trường ngắn hạn trong ngành cạnh tranh hoàn hảo a.
Co giãn hoàn toàn theo giá thị trường. b.
Hoàn toàn không co giãn theo giá thị trường. c.
Thường hướng xuống-dốc. d.
Cho biết tổng lượng cung của tt cả các công ty ở mỗi mức giá có thể. Phản hồi
The correct answer is: Cho biết tổng lượng cung của tt cả các công ty ở mỗi mức giá có thể.
Câu Hỏi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
4. Nếu một công ty cạnh tranh, tối đa hóa lợi nhuận đang sản xuất mt lượng tại đó chi phí cận biên nằm
giữa chi phí biến đổi trung bình và tổng chi phí trung bình, nó sẽ a.
Đóng cửa trong ngắn hạn và thoát khỏi thị trường trong dài hạn. b.
Tiếp tục sản xuất trong ngắn hạn nhưng rút khỏi thị trường về lâu dài.
c.
Đóng cửa trong thời gian ngắn nhưng trở lại sản xuất trong thời gian dài. d.
Tiếp tục sản xuất cả trong ngắn hạn và dài hạn.
Phản hồi
The correct answer is: Tiếp tục sản xuất trong ngắn hạn nhưng rút khỏi thị trường về lâu dài.
Câu Hỏi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
7. Một trong những đặc điểm xác định của thị trường cạnh tranh hoàn hảo là a.
lOMoARcPSD| 46988474
Quảng cáo đáng kể của các công ty để quảng bá sản phẩm của họ. b.
Số ợng lớn người mua và số ợng ít người bán. c.
Hàng hóa được nhiều nhà cung cấp khác nhau bán ra thị trường phần lớn là như nhau. d.
Một sợng nhỏ người bán.
Phản hồi
The correct answer is: Hàng hóa được nhiều nhà cung cấp khác nhau bán ra thị trường phần lớn là như nhau.
Câu Hỏi 15
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
10. Cạnh tranh hoàn hảo có thể được định nghĩa là cạnh tranh a.
Giữa những người bán lấy giá. b.
Giữa những người mua với thông n hoàn hảo về thị trường. c.
Trên thị trường mà giá cả điều chỉnh nhanh chóng về trạng thái cân bằng dài hạn. d.
Giữa những người bán các sản phẩm chất lượng cao. Phản hồi
The correct answer is: Giữa những người bán lấy giá.
Câu Hỏi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
13. Công ty sẽ kiếm được nhiều lợi nhuận nhất nếu nó sản xuất ra số ợng sản lượng mà
a.
Doanh thu cận biên bằng chi phí biên. b.
Chi phí cận biên bằng chi phí bình quân. c.
Doanh thu cận biên bằng tổng doanh thu. d.
Lợi nhuận trên một đơn vị là lớn nhất.
Phản hồi
The correct answer is: Doanh thu cận biên bằng chi phí biên.
Câu Hỏi 17
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
2. Một công ty cạnh tranh tối đa hóa lợi nhuận bằng cách chọn sợng tại đó a.
Tổng chi phí bình quân bằng giá cả. b.
Chi phí cận biên bằng giá cả. c.
Tổng chi phí trung bình ở mức tối thiểu. d.
lOMoARcPSD| 46988474
Chi phí cận biên bằng tổng chi phí bình quân.
Phản hồi
The correct answer is: Chi phí cận biên bằng giá cả.
Câu Hỏi 18
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
6. Các quầy bánh Pretzel ở Thành phố New York là một ngành công nghiệp cạnh tranh hoàn hảo trng
thái cân bằng dài hạn. Một ngày nào đó, thành phố bắt đầu áp thuế $100 mỗi tháng đối với mỗi quầy.
Chính sách này ảnh hưởng như thế nào đến số ợng bánh quy êu thụ trong ngắn hạn và dài hạn? a.
Tăng trong ngắn hạn, không thay đổi trong dài hạn b.
Không thay đổi trong ngắn hạn, giảm về lâu dài c.
Giảm trong ngắn hạn, không thay đổi trong dài hạn d.
Không thay đổi trong ngắn hạn, tăng về lâu dài
Phản hồi
The correct answer is: Không thay đổi trong ngắn hạn, giảm về lâu dài
Câu Hỏi 19
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
18. Khi các điều kiện thị trường trong một ngành cạnh tranh đến mức các công ty không thể trang
trải chi phí sản xuất của mình, thì a.
Tt cả các công ty sngừng kinh doanh, vì người êu dùng sẽ không trả mức giá cho phép các công ty trang
trải chi phí sản xuất ca họ. b.
Các công ty sẽ bị thiệt hại kinh tế ngắn hạn sẽ được bù đắp chính xác bằng lợi nhuận kinh tế dài hạn. c.
Một số công ty sẽ ngừng kinh doanh, làm cho giá cả tăng lên cho đến khi các công ty còn lại có thể trang trải chi
phí sản xuất ca họ. d.
Các công ty sẽ bị thiệt hại kinh tế trong dài hạn.
Phản hồi
The correct answer is: Một số công ty sẽ ngừng kinh doanh, làm cho giá cả tăng lên cho đến khi các công ty còn lại
có thể trang trải chi phí sản xuất ca họ.
Câu Hỏi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
15. Nếu có sự gia tăng nhu cầu thị trường trong một thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thì trong ngắn hạn
a.
lOMoARcPSD| 46988474
Lợi nhuận sẽ ng lên. b.
Sẽ không có sự thay đổi trong đường cầu của các công ty riêng lẻ trên thị trường. c.
Đường cầu của các công ty sẽ dịch chuyển xuống dưới. d.
Đường cầu của các công ty sẽ co giãn hơn.
Phản hồi
The correct answer is: Lợi nhuận sẽ tăng lên.
2. Có thể nói gì về lợi thế tuyệt đối trong sản xuất của hai nước Hàn Quốc và Nhật Bản? Cho biết Hàn
Quốc cần 3 công nhân để sản xuất 1 TV và 6 công nhân để sản xuất 1 Máy nh bỏ túi. Và Nhật Bản cần 4
công nhân để sản xuất 1 TV và 2 công nhân để sản xuất 1 Máy nh bỏ túi
a.
Hàn Quốc chỉ có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất máy nh bỏ túi. b.
Nht Bản chỉ có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất máy nh bỏ túi. c.
Hàn Quốc có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất cả TV và máy nh bỏ túi. d.
Nht Bản có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất cả máy nh bỏ túi và TV. Phản hồi
The correct answer is: Nhật Bản chỉ có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất máy nh bỏ túi.
Câu Hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
18. Nếu Hoa Knhập khẩu gy trong nh trạng thương mại tự do, chúng ta có thể suy ra rằng
a.
Sản lượng giày trong nước trong nh trạng phi mậu dịch sẽ thấp hơn so với khi có mậu dịch tự do. b.
Giá giày trong nước trong nh trạng phi mậu dịch thấp hơn giá thế giới tự do mậu dịch. c.
Tiêu thụ giày trong nước trong nh trạng phi mậu dịch cao hơn so với khi có mậu dịch tự do. d.
Giá giày trong nước trong nh trạng phi mậu dịch cao hơn giá thế giới tự do mậu dịch. Phản hồi
The correct answer is: Giá giày trong nước trong nh trạng phi mậu dịch cao hơn giá thế giới tự do mậu dịch.
Câu Hỏi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
15. Khi khách hàng được tự do mua với giá thấp nhất, họ sẽ a.
Chỉ mua hàng hoá được sản xuất tại địa phương của mình. b.
Mua hàng hoá của nước có lợi thế so sánh về sản xuất hàng hoá đó. c.
Chỉ thích mua hàng hoá có xuất xứ từ ớc ngoài. d.
Chỉ mua hàng hoá được sản xuất ớc mình.
Phản hồi
The correct answer is: Mua hàng hoá của nước có lợi thế so sánh về sản xuất hàng hoá đó.
lOMoARcPSD| 46988474
Câu Hỏi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
6. Khi hàng hóa bị đánh thuế, gánh nặng thuế chyếu đổ vào người êu dùng nếu a.
Cung không co giãn và cầu co giãn. b.
Thuế đánh vào người sản xuất. c.
Thuế đánh vào người êu dùng. d.
Cung co giãn và cầu không co giãn.
Phản hồi
The correct answer is: Cung co giãn và cầu không co giãn.
Câu Hỏi 5
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
10. Nếu Canada có lợi thế so sánh hơn Đan Mạch về sản xuất g, điều này ngụ ý rằng a.
Chi phí cơ hội của việc sản xuất gỗ ở Canada thấp hơn ở Đan Mạch. b.
Canada nên mua gỗ của Đan Mạch.
c.
Ở Canada cần ít tài nguyên hơn Đan Mạch để sản xuất gỗ. d.
Đan Mạch không được hưởng lợi khi buôn bán với Canada. Phản hồi
The correct answer is: Chi phí cơ hội của việc sản xuất gỗ ở Canada thấp hơn ở Đan Mạch.
Câu Hỏi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
8. Một quốc gia chỉ nên nhập khẩu những hàng hóa mà quốc gia đó có a.
Chi phí cơ hội cao hơn đối tác thương mại của nó. b.
Chi phí cơ hội thấp hơn đối tác thương mại của nó. c.
Chi phí giao dịch bằng không. d.
Chi phí sản xuất thấp hơn đối tác thương mại.
Phản hồi
The correct answer is: Chi phí cơ hội cao hơn đối tác thương mại của nó.
Câu Hỏi 7
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
lOMoARcPSD| 46988474
Đoạn văn câu hỏi
14. Đường cong La 昀昀 er minh họa rằng, trong một số trường hợp, chính phủ có thể giảm thuế đối với
hàng hóa và tăng
a.
thu nhập từ thuế của chính phủ. b.
giá do người êu dùng phải trả. c.
ợng cân bằng. d. giảm cân.
Phản hồi
The correct answer is: thu nhập từ thuế của chính phủ.
Câu Hỏi 8
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
7. Một sản phẩm tt được sản xuất tại Nhật Bản và bán cho Hàn Quốc a.
Là sản phẩm nhập khẩu của Hàn Quốc và sản phẩm xuất khẩu của Nhật Bản. b.
Ngụ ý rằng Nhật Bản có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất sản phẩm. c.
Ngụ ý rằng Hàn Quốc có lợi thế so sánh trong việc sản xuất sản phẩm. d.
Là sản phẩm xuất khẩu của Hàn Quốc và sản phẩm nhập khẩu của Nhật Bn.
Phản hồi
The correct answer is: Là sản phẩm nhập khẩu của Hàn Quốc và sản phẩm xuất khẩu của Nhật Bn.
Câu Hỏi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
5. Thương mại dựa trên lợi thế so sánh của mỗi quốc gia là a.
Không hiệu quả trong việc nâng cao hiệu quả, vì lợi ích của một quốc gia sẽ được bù đắp bởi tổn tht của quốc
gia khác. b.
Kém hiệu quả về kinh tế vì nước có lợi thế tuyệt đối bị làm cho kém đi. c.
Hiệu quả kinh tế vì cả hai quốc gia đều khá giả hơn so với trước khi họ giao dịch. d.
Hiệu quả kinh tế chỉ khi mỗi quốc gia cũng có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất hàng hóa của họ.
Phản hồi
The correct answer is: Hiệu quả kinh tế vì cả hai quốc gia đều khá giả hơn so với trước khi họ giao dịch.
Câu Hỏi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
lOMoARcPSD| 46988474
16. Với thương mại quốc tế
a.
Người sản xuất và người êu dùng ở cả hai nước đều phải đạt được; nếu không, sẽ không có giao dịch. b.
Người êu dùng ở cả hai nước đều phải đạt được. c.
Thặng dư êu dùng ở ớc nhập khẩu hàng hóa tăng lên. d.
Người sản xuất ở cả hai nước đều phải thu lợi.
Phản hồi
The correct answer is: Thặng dư êu dùng ở ớc nhập khẩu hàng hóa tăng lên.
Câu Hỏi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
13. Nếu ở mức giá cân bằng thế giới, lượng cầu của Hoa Kỳ lớn hơn lượng cung của Hoa K, thì
a.
Giá thế giới sẽ gim. b.
Giá thế giới sẽ tăng. c.
Hoa Ksẽ xut khẩu hàng hóa. d.
Hoa Ksẽ nhập khẩu hàng hóa.
Phản hồi
The correct answer is: Hoa Kỳ sẽ nhập khẩu hàng hóa.
Câu Hỏi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
12. Do thương mại tự do hàng hóa,
a.
Giá của hàng hoá sẽ thấp hơnớc sản xuất. b.
Tổng số ợng nhập khẩu sẽ ợt quá tổng số ợng xuất khẩu. c.
Giá cả của hàng hoá phải như nhau ở tất cả các nước. d.
Giá của hàng hoá sẽ cao hơn ở ớc sản xuất.
Phản hồi
The correct answer is: Giá cả của hàng hoá phải như nhau ở tất cả các nước.
Câu Hỏi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
4. Nếu một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất bất c thứ gì, nó a.
lOMoARcPSD| 46988474
Có thể có một lợi thế so sánh trong một cái gì đó. b.
Sẽ cố gắng hòa hợp mà không cần đánh đổi. c.
Cũng không có lợi thế so sánh. d.
Sẽ xut khẩu nguyên liệu thô và nhập khẩu thành phẩm.
Phản hồi
The correct answer is: Có thể có một lợi thế so sánh trong một cái gì đó.
Câu Hỏi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
19. Các nhà sản xuất trong nước có được cơ hội xuất khẩu hàng hoá ra nước ngoài vì a.
Mặc dù giá thương mại tự do thấp hơn so với trường hợp không có mậu dịch, nhưng người sản xuất vẫn có thể
bán một lượng lớn hơn. b.
Giá tự do thương mại của hàng hóa cao hơn giá trong nước khi không có thương mại. c.
Sản xuất tăng lên, mặc dù không có sự thay đổi về giá của hàng hoá so với nh trạng không có mậu dịch. d.
Người sản xuất có khả ng ếp cận thị trường rộng lớn hơn. Phản hồi
The correct answer is: Giá tự do thương mại của hàng hóa cao hơn giá trong nước khi không có thương mi.
Câu Hỏi 15
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
3. Điều nào sau đây sẽ thay đổi lợi thế so sánh của một quốc gia? a.
Sự thay đổi trong sở thích của người êu dùng đối với hàng hóa nhập khẩu b.
Hạn ngạch nhập khẩu
c.
Tăng gấp đôi tất cả ền lương d.
Một ến bộ công nghệ trong sản xuất hàng hóa được sản xuất Phản hồi
The correct answer is: Một ến bộ công nghệ trong sản xuất hàng hóa được sản xuất
Câu Hỏi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
11. Nếu một nhà hoạch định chính sách muốn tăng doanh thu bằng cách đánh thuế hàng hóa trong khi
giảm thiểu tổn thất vô ích, anh ta nên m kiếm hàng hóa có độ co giãn của cầu ________ và độ co giãn
của cung ________ . a.
nhỏ, nhỏ b.
nh, lớn c.
lOMoARcPSD| 46988474
lớn, nhỏ
d. lớn,
lớn
Phản hồi
The correct answer is: nhỏ, nhỏ
Câu Hỏi 17
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
17. Hoa Kỳ là quốc gia sản xuất ngũ cốc hàng đầu thế giới. Xuất khẩu ngũ cốc của Hoa Ky ra
a.
Mức sống của Hoa Kđược cải thiện nhưng làm giảm mức sống của người nước ngoài. b.
Giá ngũ cốc trên thị trường nội địa giảm do người nước ngoài đang chiếm dụng một phần nhu cầu trong nước. c.
Giá ngũ cốc đối với người êu dùng trong nước tăng do nhu cầu nước ngoài tăng. d.
Tiêu thụ ngũ cốc trong nước tăng do nhu cầu nước ngoài tăng. Phản hồi
The correct answer is: Giá ngũ cốc đối với người êu dùng trong nước tăng do nhu cầu nước ngoài tăng.
Câu Hỏi 18
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
9. Các quốc gia sẽ thu được lợi nhuận từ thương mại nếu tồn tại một __________. a.
Ngành công nghiệp trẻ sơ sinh b.
Chuyên môn hóa
c.
Lợi thế so sánh
d.
Lợi thế tuyệt đối
Phản hồi
The correct answer is: Lợi thế so sánh
Câu Hỏi 19
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
20. Một điểm khác biệt lớn giữa thuế quan và hạn ngạch là thuế quan a.
Tăng giá hàng hóa trong khi hạn ngạch hạ giá hàng hóa đó. b.
Làm tổn thương các nhà sản xuất trong nước trong khi hạn ngạch giúp họ. c.
Kích thích thương mại quốc tế trong khi hạn ngạch kìm hãm nó. d.
lOMoARcPSD| 46988474
Tạo ra nguồn thu từ thuế trong khi hạn ngạch thì không.
Phản hồi
The correct answer is: Tạo ra nguồn thu từ thuế trong khi hạn ngạch thì không.
Câu Hỏi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
1. Giả sử Nga có lợi thế tuyt đối trong việc sản xuất tt cả các hàng hóa. Trong trường hợp này, Nga
a.
Sẽ không có động cơ để tham gia vào thương mại quốc tế. b.
Nên chuyên môn hoá sản xuất hàng hoá mà nó có chi phí cơ hội thấp hơn các nước khác. c.
Cũng có lợi thế so sánh trong việc sản xuất các mặt hàng đó. d.
Đang sản xuất tại một điểm trên ranh giới khả năng sản xuất của nó. Phản hồi
The correct answer is: Nên chuyên môn hoá sản xuất hàng hoá mà nó có chi phí cơ hội thấp hơn các nước khác.
| 1/20

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46988474
4. Nhà kinh tế tính lợi nhuận kinh tế của một doanh nghiệp bằng cách a.
Tổng doanh thu trừ đi tất cả các khoản chi phí cơ hội của việc sản xuất ra hàng hang hoá và dịch vụ . b.
Doanh thu trừ đi chi phí của việc sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ. c.
Doanh thu trừ đi chi phí sổ sách của việc sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ. d.
Doanh thu trừ đi chi phí ẩn của việc sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ. Phản hồi
The correct answer is: Tổng doanh thu trừ đi tất cả các khoản chi phí cơ hội của việc sản xuất ra hàng hang hoá và dịch vụ . Câu Hỏi 2 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
3. Các nhà kinh tế giả định rằng mục tiêu của công ty là tối đa hóa a. Tổng doanh thu. b. Chi phí. c.
Tất cả các câu trên đều đúng. d. Lợi nhuận. Phản hồi
The correct answer is: Lợi nhuận. Câu Hỏi 3 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
18. Một công ty bagel địa phương có kế hoạch duy trì nhà máy sản xuất bagel của mình, dự kiến kéo dài
25 năm. Tất cả các quyết định về chi phí mà nó đưa ra trong khoảng thời gian 25 năm a.
Chỉ liên quan đến việc bảo trì nhà máy. b.
Bằng 0, vì các quyết định về chi phí được đưa ra khi bắt đầu kinh doanh. c.
Là những quyết định lâu dài. d.
Là những quyết định ngắn hạn. Phản hồi
The correct answer is: Là những quyết định ngắn hạn. Câu Hỏi 4 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
11. Điểm tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình và đường tổng chi phí trung bình xảy ra ở lOMoAR cPSD| 46988474 a.
đường chi phí cận biên cắt các đường cong đó. b.
hệ số góc của tổng chi phí là nhỏ nhất. c.
tiền công là thấp nhất. d. đường chi phí cận biên nằm dưới đường chi phí khả biến trung bình và tổng chi phí trung bình. Phản hồi
The correct answer is: đường chi phí cận biên cắt các đường cong đó. Câu Hỏi 5 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
13. Khi sản phẩm biên của lao động giảm, chi phí biên của sản lượng a.
Giảm, sau đó tăng lên. b. Không đổi. c. Trở nên cực âm. d. Tăng lên. Phản hồi
The correct answer is: Tăng lên. Câu Hỏi 6 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
12. Nếu Franco’s Pizza Parlour biết rằng chi phí cận biên của chiếc bánh pizza thứ 500 là 3,00 đô la và
tổng chi phí trung bình để làm 499 chiếc bánh pizza là 3,30 đô la, thì a.
chi phí biến đổi trung bình phải giảm. b.
chi phí trung bình đang giảm ở mức Q = 500. c. chi phí
trung bình đang tăng ở Q = 500. d. tổng chi phí đang giảm ở mức Q = 500. Phản hồi
The correct answer is: chi phí trung bình đang giảm ở mức Q = 500. Câu Hỏi 7 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
10. Nếu chi phí cận biên lớn hơn tổng chi phí trung bình thì a.
tổng chi phí bình quân không đổi. b. lOMoAR cPSD| 46988474
tổng chi phí bình quân ngày càng tăng. c. lợi
nhuận ngày càng tăng. d. quy mô kinh tế ngày càng lớn. Phản hồi
The correct answer is: tổng chi phí bình quân ngày càng tăng. Câu Hỏi 8 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
1. Chi phí nào sau đây là chi phí ẩn? a.
Thanh toán tiền mặt cho nguyên vật liệu thô b.
Lãi tiền vay để mua thiết bị c.
Tiền lương trả cho chủ sở hữu làm việc cho công ty d.
Bị trừ tiền thuê diện tích văn phòng do công ty sở hữu và sử dụng Phản hồi
The correct answer is: Bị trừ tiền thuê diện tích văn phòng do công ty sở hữu và sử dụng Câu Hỏi 9 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
8. Công ty Smith Tire có tổng chi phí cố định là 100.000 đô la mỗi năm. Chi phí biến đổi trung bình của
công ty là $ 80 cho 10.000 lốp xe. Ở mức sản lượng đó, tổng chi phí trung bình của công ty bằng a. 100 đô la. b. 90 đô la. c. 110 đô la. d. 120 đô la. Phản hồi
The correct answer is: 90 đô la. Câu Hỏi 10 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
2. Mary đã làm việc cho một công ty luật và nhận mức lương hàng năm là $90.000. Cô quyết định mở
phòng tập Yoga của riêng mình. Chi phí hàng năm của cô sẽ bao gồm $15.000 cho thuê văn phòng, lOMoAR cPSD| 46988474
$3.000 cho thuê thiết bị, $1.000 cho mua dụng cụ, $1.200 cho các tiện ích và $35.000 lương cho một thư
ký / kế toán. Mary sẽ trang trải các chi phí khởi nghiệp của mình bằng cách chuyển tiền mặt vào một
chứng chỉ tiền gửi trị giá $20.000 mà cô đang kiếm được khoản lãi hàng năm là $1.000. Giả định rằng
không có chi phí bổ sung, chi phí ẩn hàng năm của Mary sẽ bằng: a. $146.200. b. $221.400. c. $91.000. d. $55.200. Phản hồi
The correct answer is: $55.200. Câu Hỏi 11 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
5. Jonh là nhân viên kế toán tại một công ty, anh ta đo lường lợi nhuận kế toán bằng cách a.
Doanh thu trừ đi chi phí ẩn của việc sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ. b.
Tổng doanh thu trừ đi tất cả các khoản chi phí cơ hội của việc sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ . c.
Tổng doanh thu trừ đi chi phí sổ sách của việc sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ. d.
Doanh thu trừ đi chi phí của việc sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ. Phản hồi
The correct answer is: Tổng doanh thu trừ đi chi phí sổ sách của việc sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ. Câu Hỏi 12 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
14. Yếu tố nào sau đây có nhiều khả năng làm dịch chuyển đường tổng chi phí và chi phí cận biên của hãng IBM xuống dưới? a.
Thuế tài sản cao hơn do chính quyền thành phố tính b.
Một tiến bộ công nghệ dẫn đến tăng năng suất c.
Tăng lương để thu hút thêm các nhà khai thác máy tính d.
Giảm trợ cấp từ chính phủ tiểu bang Phản hồi
The correct answer is: Một tiến bộ công nghệ dẫn đến tăng năng suất Câu Hỏi 13 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ lOMoAR cPSD| 46988474 Đoạn văn câu hỏi
15. Tính kinh tế theo quy mô a.
Nghĩa là kích thước nhà máy tăng gấp đôi thì sản lượng sẽ tăng gấp đôi. b.
Yêu cầu sử dụng nhiều hơn các nhà máy hiện có và do đó chỉ là một cân nhắc ngắn hạn. c.
Yêu cầu thay đổi quy mô hoạt động và do đó cần phải cân nhắc về lâu dài. d.
Đòi hỏi sự thay đổi về kích thước của thực vật và do đó chỉ là một cân nhắc ngắn hạn. Phản hồi
The correct answer is: Yêu cầu thay đổi quy mô hoạt động và do đó cần phải cân nhắc về lâu dài. Câu Hỏi 14 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
19. Nếu một công ty có lợi nhuận không đổi theo quy mô ở tất cả các mức sản lượng, thì đường tổng
chi phí trung bình dài hạn của nó sẽ a. Dốc xuống. b.
Dốc xuống đối với mức sản lượng thấp và hướng lên đối với mức sản lượng cao. c. Dốc lên. d. Nằm ngang. Phản hồi
The correct answer is: Nằm ngang. Câu Hỏi 15 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
6. Sự khác biệt giữa lợi nhuận kế toán và lợi nhuận kinh tế liên quan đến a.
Giá của hàng hóa trên thị trường. b.
Tổng doanh thu được tính như thế nào. c.
Cách thức xác định doanh thu. d.
Cách thức xác định chi phí. Phản hồi
The correct answer is: Cách thức xác định chi phí. Câu Hỏi 16 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
20. Điều nào sau đây giải thích tại sao chi phí trung bình dài hạn lúc đầu giảm khi sản lượng tăng? lOMoAR cPSD| 46988474 a.
Chi phí cố định được dàn trải trên nhiều đơn vị sản lượng hơn b.
Sử dụng đầu vào kém hiệu quả hơn c.
Bất kinh tế về quy mô d.
Thu được từ việc chuyên môn hóa các yếu tố đầu vào Phản hồi
The correct answer is: Thu được từ việc chuyên môn hóa các yếu tố đầu vào Câu Hỏi 17 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
17. Một số lý do mà các công ty có thể gặp bất lợi về quy mô bao gồm a.
Chi phí cố định trung bình bắt đầu tăng trở lại. b.
Nếu có quá nhiều nhân viên, nơi làm việc trở nên đông đúc và mọi người trở nên kém năng suất hơn. c.
Cơ cấu quản lý lớn có thể quan liêu và kém hiệu quả. d.
Công ty quá nhỏ để tận dụng lợi thế của chuyên môn hóa. Phản hồi
The correct answer is: Cơ cấu quản lý lớn có thể quan liêu và kém hiệu quả. Câu Hỏi 18 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
7. Sự dịch chuyển lên của đường tổng sản phẩm thể hiện sự gia tăng của doanh nghiệp a. Thị phần. b. Năng suất. c. Chi phí sản xuất. d. Giảm giá sản phẩm. Phản hồi
The correct answer is: Năng suất. Câu Hỏi 19 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
9. Miller Technologies có chi phí biến đổi trung bình là 6 đô la và tổng chi phí trung bình là 10 đô la khi nó
sản xuất 1.000 đơn vị sản lượng. Tổng chi phí cố định của công ty bằng a. 2.000 đô la. b. 5.000 đô la. c. lOMoAR cPSD| 46988474 4.000 đô la. d. 3.000 đô la. Phản hồit
The correct answer is: 4.000 đô la. Câu Hỏi 20 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
16. Từ những năm 1980, các cửa hàng Wal-Mart đã xuất hiện ở hầu hết các cộng đồng ở Mỹ. Wal-Mart
mua hàng của họ với số lượng lớn và do đó với giá rẻ hơn. Wal-Mart cũng đặt các cửa hàng của mình ở
những nơi có giá đất thấp, thường là bên ngoài khu thương mại cộng đồng. Nhiều khách hàng mua sắm
tại Wal-Mart vì giá rẻ và chỗ đậu xe miễn phí. Các nhà bán lẻ địa phương, như cửa hàng thuốc ở khu vực
lân cận, thường ngừng kinh doanh vì mất khách hàng. Câu chuyện này chứng minh rằng a.
Có lợi nhuận giảm dần đối với sản xuất và bán hàng hóa bán lẻ. b.
Có sự bất lợi về quy mô trong doanh số bán lẻ. c.
Người tiêu dùng đang tẩy chay các nhà bán lẻ địa phương có giá tương đối cao hơn. d.
Có quy mô kinh tế trong bán lẻ. Phản hồi
The correct answer is: Có quy mô kinh tế trong bán lẻ.
9. Java Joe bán 200 tách cà phê mỗi ngày trong một thị trường cạnh tranh hoàn hảo với giá thị trường là
$1,00 mỗi cốc. Nếu Java Joe độc lập giảm giá mỗi cốc xuống $0,75, a.
Doanh thu của nó sẽ giảm. b.
Giá thị trường sẽ giảm xuống còn $0,75 khi những người bán khác khớp với giá của Java Joe. c.
Doanh thu của nó sẽ không đổi ở mức $200. d.
Doanh số của nó sẽ tăng lên 250 cốc. Phản hồi
The correct answer is: Doanh thu của nó sẽ giảm. Câu Hỏi 2 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
14. Joe’s Garage hoạt động trong một thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Tại điểm mà chi phí cận biên bằng
với doanh thu cận biên, ATC = $20, AVC = $15 và giá mỗi đơn vị là $10. Trong tình huống này, a.
Joe’s sẽ mất tiền trong thời gian ngắn, nhưng vẫn tiếp tục kinh doanh. b.
Giá thị trường sẽ giảm trong ngắn hạn. c. lOMoAR cPSD| 46988474
Nhà để xe của Joe sẽ hòa vốn. d.
Nhà để xe của Joe sẽ đóng cửa ngay lập tức. Phản hồi
The correct answer is: Nhà để xe của Joe sẽ đóng cửa ngay lập tức. Câu Hỏi 3 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
11. Ra vào ngành tự do có nghĩa là a.
Không có rào cản pháp lý nào ngăn cản một công ty tham gia vào một ngành. b.
Một công ty không có chi phí cố định trong ngắn hạn. c.
Chi phí cận biên của một công ty bằng không. d.
Không có chi phí để tham gia vào một ngành công nghiệp. Phản hồi
The correct answer is: Không có rào cản pháp lý nào ngăn cản một công ty tham gia vào một ngành. Câu Hỏi 4 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
5. Trong trạng thái cân bằng dài hạn của thị trường cạnh tranh với các công ty giống hệt nhau, mối quan
hệ giữa giá P, chi phí cận biên MC và tổng chi phí trung bình ATC là gì? a. P = MC và P = ATC. b. P> MC và P = ATC. c. P> MC và P> ATC. d. P = MC và P> ATC. Phản hồi
The correct answer is: P = MC và P = ATC. Câu Hỏi 5 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
3. Đường cung ngắn hạn của một công ty cạnh tranh là đường chi phí ________ trên đường chi phí ________ của nó. a.
Tổng trung bình, cận biên b. lOMoAR cPSD| 46988474
Biến cận biên, trung bình c.
Biến trung bình, cận biên d. Biên, tổng trung bình Phản hồi
The correct answer is: Biến cận biên, trung bình Câu Hỏi 6 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
17. Nếu tất cả các công ty có cùng chi phí sản xuất, thì ở trạng thái cân bằng dài hạn, a.
Một số hãng có lợi nhuận dương. b.
Giá vượt quá chi phí cận biên của tất cả các công ty. c.
Tất cả các công ty đều có lợi nhuận bằng không và chỉ trang trải chi phí cơ hội của họ. d.
Giá vượt quá chi phí trung bình của tất cả các công ty. Phản hồi
The correct answer is: Tất cả các công ty đều có lợi nhuận bằng không và chỉ trang trải chi phí cơ hội của họ. Câu Hỏi 7 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
8. Công ty nào sau đây là công ty gần nhất để trở thành công ty cạnh tranh hoàn hảo? a.
Một người bán xúc xích ở New York b.
hiệu sách trong khuôn viên trường c. Tập đoàn Microsoft d. Ford Motor Company Phản hồi
The correct answer is: Một người bán xúc xích ở New York Câu Hỏi 8 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
12. Hãng hàng không Cold Duck bay giữa Tacoma và Portland. Công ty cho thuê máy bay theo hợp đồng
kéo dài một năm với chi phí trung bình $600 cho mỗi chuyến bay. Các chi phí khác (nhiên liệu, tiếp viên
hàng không, v.v.) lên tới $550 cho mỗi chuyến bay. Hiện tại, doanh thu của Cold Duck là $1.000 cho mỗi lOMoAR cPSD| 46988474
chuyến bay. Tất cả giá cả và chi phí dự kiến sẽ tiếp tục ở mức hiện tại. Nếu muốn tối đa hóa lợi nhuận, Cold Duck Airlines nên a.
Bỏ chuyến bay ngay lập tức. b. Tiếp tục chuyến bay. c.
Bỏ chuyến bay ngay bây giờ nhưng gia hạn hợp đồng thuê nếu các điều kiện được cải thiện. d.
Tiếp tục bay cho đến khi hợp đồng thuê hết hạn rồi bỏ cuộc chạy. Phản hồi
The correct answer is: Tiếp tục bay cho đến khi hợp đồng thuê hết hạn rồi bỏ cuộc chạy. Câu Hỏi 9 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
20. Trong một thị trường cạnh tranh hoàn hảo, tổng theo chiều ngang của tất cả các đường cung của các công ty riêng lẻ là a. Không. b.
Bằng lợi nhuận của ngành. c.
Một đường nằm ngang. d.
Đường cung thị trường. Phản hồi
The correct answer is: Đường cung thị trường. Câu Hỏi 10 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
1. Một công ty cạnh tranh hoàn hảo a.
Lấy giá của nó theo các điều kiện thị trường. b.
Chọn mức giá mang lại thị phần lớn nhất. c.
Chọn giá của nó để tối đa hóa lợi nhuận. d.
Đặt giá của nó để cắt giảm các công ty khác bán sản phẩm tương tự. Phản hồi
The correct answer is: Lấy giá của nó theo các điều kiện thị trường. Câu Hỏi 11 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi lOMoAR cPSD| 46988474
19. Ngành công nghiệp dệt bao gồm một số lượng lớn các công ty nhỏ. Trong những năm gần đây, các
công ty này đã bị thiệt hại về kinh tế và nhiều người bán đã rời bỏ ngành. Lý thuyết kinh tế cho rằng
những điều kiện này sẽ a.
Làm cho cung trên thị trường giảm và giá hàng dệt may tăng lên. b.
Khiến các công ty còn lại cấu kết với nhau để họ có thể sản xuất hiệu quả hơn. c.
Dịch chuyển đường cầu ra bên ngoài để giá cả tăng lên ngang với chi phí sản xuất. d.
Khiến các doanh nghiệp trong ngành dệt may bị thiệt hại về kinh tế trong dài hạn. Phản hồi
The correct answer is: Làm cho cung trên thị trường giảm và giá hàng dệt may tăng lên. Câu Hỏi 12 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
16. Đường cung thị trường ngắn hạn trong ngành cạnh tranh hoàn hảo a.
Co giãn hoàn toàn theo giá thị trường. b.
Hoàn toàn không co giãn theo giá thị trường. c.
Thường hướng xuống-dốc. d.
Cho biết tổng lượng cung của tất cả các công ty ở mỗi mức giá có thể. Phản hồi
The correct answer is: Cho biết tổng lượng cung của tất cả các công ty ở mỗi mức giá có thể. Câu Hỏi 13 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
4. Nếu một công ty cạnh tranh, tối đa hóa lợi nhuận đang sản xuất một lượng tại đó chi phí cận biên nằm
giữa chi phí biến đổi trung bình và tổng chi phí trung bình, nó sẽ a.
Đóng cửa trong ngắn hạn và thoát khỏi thị trường trong dài hạn. b.
Tiếp tục sản xuất trong ngắn hạn nhưng rút khỏi thị trường về lâu dài. c.
Đóng cửa trong thời gian ngắn nhưng trở lại sản xuất trong thời gian dài. d.
Tiếp tục sản xuất cả trong ngắn hạn và dài hạn. Phản hồi
The correct answer is: Tiếp tục sản xuất trong ngắn hạn nhưng rút khỏi thị trường về lâu dài. Câu Hỏi 14 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
7. Một trong những đặc điểm xác định của thị trường cạnh tranh hoàn hảo là a. lOMoAR cPSD| 46988474
Quảng cáo đáng kể của các công ty để quảng bá sản phẩm của họ. b.
Số lượng lớn người mua và số lượng ít người bán. c.
Hàng hóa được nhiều nhà cung cấp khác nhau bán ra thị trường phần lớn là như nhau. d.
Một số lượng nhỏ người bán. Phản hồi
The correct answer is: Hàng hóa được nhiều nhà cung cấp khác nhau bán ra thị trường phần lớn là như nhau. Câu Hỏi 15 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
10. Cạnh tranh hoàn hảo có thể được định nghĩa là cạnh tranh a.
Giữa những người bán lấy giá. b.
Giữa những người mua với thông tin hoàn hảo về thị trường. c.
Trên thị trường mà giá cả điều chỉnh nhanh chóng về trạng thái cân bằng dài hạn. d.
Giữa những người bán các sản phẩm chất lượng cao. Phản hồi
The correct answer is: Giữa những người bán lấy giá. Câu Hỏi 16 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
13. Công ty sẽ kiếm được nhiều lợi nhuận nhất nếu nó sản xuất ra số lượng sản lượng mà a.
Doanh thu cận biên bằng chi phí biên. b.
Chi phí cận biên bằng chi phí bình quân. c.
Doanh thu cận biên bằng tổng doanh thu. d.
Lợi nhuận trên một đơn vị là lớn nhất. Phản hồi
The correct answer is: Doanh thu cận biên bằng chi phí biên. Câu Hỏi 17 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
2. Một công ty cạnh tranh tối đa hóa lợi nhuận bằng cách chọn số lượng tại đó a.
Tổng chi phí bình quân bằng giá cả. b.
Chi phí cận biên bằng giá cả. c.
Tổng chi phí trung bình ở mức tối thiểu. d. lOMoAR cPSD| 46988474
Chi phí cận biên bằng tổng chi phí bình quân. Phản hồi
The correct answer is: Chi phí cận biên bằng giá cả. Câu Hỏi 18 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
6. Các quầy bánh Pretzel ở Thành phố New York là một ngành công nghiệp cạnh tranh hoàn hảo ở trạng
thái cân bằng dài hạn. Một ngày nào đó, thành phố bắt đầu áp thuế $100 mỗi tháng đối với mỗi quầy.
Chính sách này ảnh hưởng như thế nào đến số lượng bánh quy tiêu thụ trong ngắn hạn và dài hạn? a.
Tăng trong ngắn hạn, không thay đổi trong dài hạn b.
Không thay đổi trong ngắn hạn, giảm về lâu dài c.
Giảm trong ngắn hạn, không thay đổi trong dài hạn d.
Không thay đổi trong ngắn hạn, tăng về lâu dài Phản hồi
The correct answer is: Không thay đổi trong ngắn hạn, giảm về lâu dài Câu Hỏi 19 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
18. Khi các điều kiện thị trường trong một ngành cạnh tranh đến mức các công ty không thể trang
trải chi phí sản xuất của mình, thì a.
Tất cả các công ty sẽ ngừng kinh doanh, vì người tiêu dùng sẽ không trả mức giá cho phép các công ty trang
trải chi phí sản xuất của họ. b.
Các công ty sẽ bị thiệt hại kinh tế ngắn hạn sẽ được bù đắp chính xác bằng lợi nhuận kinh tế dài hạn. c.
Một số công ty sẽ ngừng kinh doanh, làm cho giá cả tăng lên cho đến khi các công ty còn lại có thể trang trải chi
phí sản xuất của họ. d.
Các công ty sẽ bị thiệt hại kinh tế trong dài hạn. Phản hồi
The correct answer is: Một số công ty sẽ ngừng kinh doanh, làm cho giá cả tăng lên cho đến khi các công ty còn lại
có thể trang trải chi phí sản xuất của họ. Câu Hỏi 20 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
15. Nếu có sự gia tăng nhu cầu thị trường trong một thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thì trong ngắn hạn a. lOMoAR cPSD| 46988474
Lợi nhuận sẽ tăng lên. b.
Sẽ không có sự thay đổi trong đường cầu của các công ty riêng lẻ trên thị trường. c.
Đường cầu của các công ty sẽ dịch chuyển xuống dưới. d.
Đường cầu của các công ty sẽ co giãn hơn. Phản hồi
The correct answer is: Lợi nhuận sẽ tăng lên.
2. Có thể nói gì về lợi thế tuyệt đối trong sản xuất của hai nước Hàn Quốc và Nhật Bản? Cho biết Hàn
Quốc cần 3 công nhân để sản xuất 1 TV và 6 công nhân để sản xuất 1 Máy tính bỏ túi. Và Nhật Bản cần 4
công nhân để sản xuất 1 TV và 2 công nhân để sản xuất 1 Máy tính bỏ túi a.
Hàn Quốc chỉ có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất máy tính bỏ túi. b.
Nhật Bản chỉ có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất máy tính bỏ túi. c.
Hàn Quốc có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất cả TV và máy tính bỏ túi. d.
Nhật Bản có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất cả máy tính bỏ túi và TV. Phản hồi
The correct answer is: Nhật Bản chỉ có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất máy tính bỏ túi. Câu Hỏi 2 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
18. Nếu Hoa Kỳ nhập khẩu giày trong tình trạng thương mại tự do, chúng ta có thể suy ra rằng a.
Sản lượng giày trong nước trong tình trạng phi mậu dịch sẽ thấp hơn so với khi có mậu dịch tự do. b.
Giá giày trong nước trong tình trạng phi mậu dịch thấp hơn giá thế giới tự do mậu dịch. c.
Tiêu thụ giày trong nước trong tình trạng phi mậu dịch cao hơn so với khi có mậu dịch tự do. d.
Giá giày trong nước trong tình trạng phi mậu dịch cao hơn giá thế giới tự do mậu dịch. Phản hồi
The correct answer is: Giá giày trong nước trong tình trạng phi mậu dịch cao hơn giá thế giới tự do mậu dịch. Câu Hỏi 3 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
15. Khi khách hàng được tự do mua với giá thấp nhất, họ sẽ a.
Chỉ mua hàng hoá được sản xuất tại địa phương của mình. b.
Mua hàng hoá của nước có lợi thế so sánh về sản xuất hàng hoá đó. c.
Chỉ thích mua hàng hoá có xuất xứ từ nước ngoài. d.
Chỉ mua hàng hoá được sản xuất ở nước mình. Phản hồi
The correct answer is: Mua hàng hoá của nước có lợi thế so sánh về sản xuất hàng hoá đó. lOMoAR cPSD| 46988474 Câu Hỏi 4 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
6. Khi hàng hóa bị đánh thuế, gánh nặng thuế chủ yếu đổ vào người tiêu dùng nếu a.
Cung không co giãn và cầu co giãn. b.
Thuế đánh vào người sản xuất. c.
Thuế đánh vào người tiêu dùng. d.
Cung co giãn và cầu không co giãn. Phản hồi
The correct answer is: Cung co giãn và cầu không co giãn. Câu Hỏi 5 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
10. Nếu Canada có lợi thế so sánh hơn Đan Mạch về sản xuất gỗ, điều này ngụ ý rằng a.
Chi phí cơ hội của việc sản xuất gỗ ở Canada thấp hơn ở Đan Mạch. b.
Canada nên mua gỗ của Đan Mạch. c.
Ở Canada cần ít tài nguyên hơn Đan Mạch để sản xuất gỗ. d.
Đan Mạch không được hưởng lợi khi buôn bán với Canada. Phản hồi
The correct answer is: Chi phí cơ hội của việc sản xuất gỗ ở Canada thấp hơn ở Đan Mạch. Câu Hỏi 6 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
8. Một quốc gia chỉ nên nhập khẩu những hàng hóa mà quốc gia đó có a.
Chi phí cơ hội cao hơn đối tác thương mại của nó. b.
Chi phí cơ hội thấp hơn đối tác thương mại của nó. c.
Chi phí giao dịch bằng không. d.
Chi phí sản xuất thấp hơn đối tác thương mại. Phản hồi
The correct answer is: Chi phí cơ hội cao hơn đối tác thương mại của nó. Câu Hỏi 7 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ lOMoAR cPSD| 46988474 Đoạn văn câu hỏi
14. Đường cong La 昀昀 er minh họa rằng, trong một số trường hợp, chính phủ có thể giảm thuế đối với hàng hóa và tăng a.
thu nhập từ thuế của chính phủ. b.
giá do người tiêu dùng phải trả. c.
lượng cân bằng. d. giảm cân. Phản hồi
The correct answer is: thu nhập từ thuế của chính phủ. Câu Hỏi 8 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
7. Một sản phẩm tốt được sản xuất tại Nhật Bản và bán cho Hàn Quốc a.
Là sản phẩm nhập khẩu của Hàn Quốc và sản phẩm xuất khẩu của Nhật Bản. b.
Ngụ ý rằng Nhật Bản có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất sản phẩm. c.
Ngụ ý rằng Hàn Quốc có lợi thế so sánh trong việc sản xuất sản phẩm. d.
Là sản phẩm xuất khẩu của Hàn Quốc và sản phẩm nhập khẩu của Nhật Bản. Phản hồi
The correct answer is: Là sản phẩm nhập khẩu của Hàn Quốc và sản phẩm xuất khẩu của Nhật Bản. Câu Hỏi 9 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
5. Thương mại dựa trên lợi thế so sánh của mỗi quốc gia là a.
Không hiệu quả trong việc nâng cao hiệu quả, vì lợi ích của một quốc gia sẽ được bù đắp bởi tổn thất của quốc gia khác. b.
Kém hiệu quả về kinh tế vì nước có lợi thế tuyệt đối bị làm cho kém đi. c.
Hiệu quả kinh tế vì cả hai quốc gia đều khá giả hơn so với trước khi họ giao dịch. d.
Hiệu quả kinh tế chỉ khi mỗi quốc gia cũng có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất hàng hóa của họ. Phản hồi
The correct answer is: Hiệu quả kinh tế vì cả hai quốc gia đều khá giả hơn so với trước khi họ giao dịch. Câu Hỏi 10 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi lOMoAR cPSD| 46988474
16. Với thương mại quốc tế a.
Người sản xuất và người tiêu dùng ở cả hai nước đều phải đạt được; nếu không, sẽ không có giao dịch. b.
Người tiêu dùng ở cả hai nước đều phải đạt được. c.
Thặng dư tiêu dùng ở nước nhập khẩu hàng hóa tăng lên. d.
Người sản xuất ở cả hai nước đều phải thu lợi. Phản hồi
The correct answer is: Thặng dư tiêu dùng ở nước nhập khẩu hàng hóa tăng lên. Câu Hỏi 11 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
13. Nếu ở mức giá cân bằng thế giới, lượng cầu của Hoa Kỳ lớn hơn lượng cung của Hoa Kỳ, thì a.
Giá thế giới sẽ giảm. b.
Giá thế giới sẽ tăng. c.
Hoa Kỳ sẽ xuất khẩu hàng hóa. d.
Hoa Kỳ sẽ nhập khẩu hàng hóa. Phản hồi
The correct answer is: Hoa Kỳ sẽ nhập khẩu hàng hóa. Câu Hỏi 12 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
12. Do thương mại tự do hàng hóa, a.
Giá của hàng hoá sẽ thấp hơn ở nước sản xuất. b.
Tổng số lượng nhập khẩu sẽ vượt quá tổng số lượng xuất khẩu. c.
Giá cả của hàng hoá phải như nhau ở tất cả các nước. d.
Giá của hàng hoá sẽ cao hơn ở nước sản xuất. Phản hồi
The correct answer is: Giá cả của hàng hoá phải như nhau ở tất cả các nước. Câu Hỏi 13 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
4. Nếu một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất bất cứ thứ gì, nó a. lOMoAR cPSD| 46988474
Có thể có một lợi thế so sánh trong một cái gì đó. b.
Sẽ cố gắng hòa hợp mà không cần đánh đổi. c.
Cũng không có lợi thế so sánh. d.
Sẽ xuất khẩu nguyên liệu thô và nhập khẩu thành phẩm. Phản hồi
The correct answer is: Có thể có một lợi thế so sánh trong một cái gì đó. Câu Hỏi 14 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
19. Các nhà sản xuất trong nước có được cơ hội xuất khẩu hàng hoá ra nước ngoài vì a.
Mặc dù giá thương mại tự do thấp hơn so với trường hợp không có mậu dịch, nhưng người sản xuất vẫn có thể
bán một lượng lớn hơn. b.
Giá tự do thương mại của hàng hóa cao hơn giá trong nước khi không có thương mại. c.
Sản xuất tăng lên, mặc dù không có sự thay đổi về giá của hàng hoá so với tình trạng không có mậu dịch. d.
Người sản xuất có khả năng tiếp cận thị trường rộng lớn hơn. Phản hồi
The correct answer is: Giá tự do thương mại của hàng hóa cao hơn giá trong nước khi không có thương mại. Câu Hỏi 15 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
3. Điều nào sau đây sẽ thay đổi lợi thế so sánh của một quốc gia? a.
Sự thay đổi trong sở thích của người tiêu dùng đối với hàng hóa nhập khẩu b. Hạn ngạch nhập khẩu c.
Tăng gấp đôi tất cả tiền lương d.
Một tiến bộ công nghệ trong sản xuất hàng hóa được sản xuất Phản hồi
The correct answer is: Một tiến bộ công nghệ trong sản xuất hàng hóa được sản xuất Câu Hỏi 16 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
11. Nếu một nhà hoạch định chính sách muốn tăng doanh thu bằng cách đánh thuế hàng hóa trong khi
giảm thiểu tổn thất vô ích, anh ta nên tìm kiếm hàng hóa có độ co giãn của cầu ________ và độ co giãn của cung ________ . a. nhỏ, nhỏ b. nhỏ, lớn c. lOMoAR cPSD| 46988474 lớn, nhỏ d. lớn, lớn Phản hồi
The correct answer is: nhỏ, nhỏ Câu Hỏi 17 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
17. Hoa Kỳ là quốc gia sản xuất ngũ cốc hàng đầu thế giới. Xuất khẩu ngũ cốc của Hoa Kỳ gây ra a.
Mức sống của Hoa Kỳ được cải thiện nhưng làm giảm mức sống của người nước ngoài. b.
Giá ngũ cốc trên thị trường nội địa giảm do người nước ngoài đang chiếm dụng một phần nhu cầu trong nước. c.
Giá ngũ cốc đối với người tiêu dùng trong nước tăng do nhu cầu nước ngoài tăng. d.
Tiêu thụ ngũ cốc trong nước tăng do nhu cầu nước ngoài tăng. Phản hồi
The correct answer is: Giá ngũ cốc đối với người tiêu dùng trong nước tăng do nhu cầu nước ngoài tăng. Câu Hỏi 18 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
9. Các quốc gia sẽ thu được lợi nhuận từ thương mại nếu tồn tại một __________. a.
Ngành công nghiệp trẻ sơ sinh b. Chuyên môn hóa c. Lợi thế so sánh d. Lợi thế tuyệt đối Phản hồi
The correct answer is: Lợi thế so sánh Câu Hỏi 19 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
20. Một điểm khác biệt lớn giữa thuế quan và hạn ngạch là thuế quan a.
Tăng giá hàng hóa trong khi hạn ngạch hạ giá hàng hóa đó. b.
Làm tổn thương các nhà sản xuất trong nước trong khi hạn ngạch giúp họ. c.
Kích thích thương mại quốc tế trong khi hạn ngạch kìm hãm nó. d. lOMoAR cPSD| 46988474
Tạo ra nguồn thu từ thuế trong khi hạn ngạch thì không. Phản hồi
The correct answer is: Tạo ra nguồn thu từ thuế trong khi hạn ngạch thì không. Câu Hỏi 20 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
1. Giả sử Nga có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất tất cả các hàng hóa. Trong trường hợp này, Nga a.
Sẽ không có động cơ để tham gia vào thương mại quốc tế. b.
Nên chuyên môn hoá sản xuất hàng hoá mà nó có chi phí cơ hội thấp hơn các nước khác. c.
Cũng có lợi thế so sánh trong việc sản xuất các mặt hàng đó. d.
Đang sản xuất tại một điểm trên ranh giới khả năng sản xuất của nó. Phản hồi
The correct answer is: Nên chuyên môn hoá sản xuất hàng hoá mà nó có chi phí cơ hội thấp hơn các nước khác.