ngân hàng trắc nghiệm môn kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thành Bưởi chạy xe khách Sài Gòn và Đà Lạt, doanh nghiệp dự định cho thuê theo hợp đồng dài một năm với chi phí trung bình $ 600 mỗi chuyến xe. Các chi phí khác (nhiên liệu, nhân viên) lên tới $ 550 mỗi chuyển xe. Hiện tại, doanh thu của Thành Bưởi là $ 1.000 mỗi chuyển xe. Tất cả giá cả và chỉ phí dự kiến sẽ tiếp tục ở mức hiện tại của doanh nghiệp. Nếu muốn tối đa hóa lợi nhuận, Thành Bưởi nên.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47206071
Câu1: Trong sơ đồ dòng chu chuyển, đối với thị trường...
A. Các yếu tố xuất hộ gia đình là người bạn và doanh nghiệp là người mua
B. Các yếu tố sản xuất, các họ gia đình và các doanh nghiệp đều là người mươi
C. Các hàng hóa và dịch vụ hộ gia đình và doanh nghiep đều là người bên
D. Các hàng hóa và dịch vụ hộ gia đình là người bán và doanh nghiệp là ngườiCâu 2: Một giả định đơn giản sẽ:
A. giới hạn tính hợp lệ của kết luận mô hình kinh tế
B. căng mức độ chi tiết trong một mô hình kinh tế
C. ảnh hưởng đến các kết luận quan trọng của một mô hình kinh tế
D. loại bỏ các chi tiết không cần thiết từ một mô hình kinh tế.Câu 3 : Mục đích của một mô hình kinh tế là:
A. thiết lập các giả định giống với thực tế.
B. giải thích một hiện tượng kinh tế hoàn hảo nhất
C. giúp ta hiểu hành vi kinh tế. Alternative 3
D. hướng dẫn việc thực thi các chính sách đã hoạch định.Câu 4: Một mô hình kinh tế:
A. thường bỏ qua các yếu tố quan trọng.
B. đơn giản hóa thực tế để tập trung vào các yếu tố quan trọng.
C. đơn giản hóa thực tế vì không đủ dữ liệu khảo sát D. là mô hình toán.
Câu 5. Hoạt động nào sau đây xảy ra trong thị trường yếu tố sản xuất?
A. Uyên trang hoàng nhà đế đón sinh nhật.
B. Vinfass thuê thêm công nhân đề vận hành dây chuyên lắp ráp xe đạp điện mới Ở HẢI PHÒNg C. Lan mua một phone mới
D. phong trả tiền cắt tóc
Câu 6: Hoạt đông nào sau đây sảy ra trong thị trường hàng hóa và dịch vụ?̣
A. Phương mua môt vé xem phim” Cô Ba Sài Gòn”̣ B.
Đức trả lương nhân viên công ty phân phối dược phẩm.
C.Quang trả lãi suất ngân hàng khi mua căn hô.̣
D. Vinfass thuê thêm công nhân để vân hành dây chuyền lắp ráp xe đạp điện mới ở Hải Phòng.̣
Câu 7: Ba nguồn thu nhâp của mộ t hộ gia đình là:̣
A. Tiền lương, lợi tức và lượi nhuân.̣
B. Tiền lương , lợi tức và khoản trợ cấp từ chính phủ.
C. Thuế, khoản trợ cấp từ chính phủ và tức lợi.
D. Tiền lương, học bổng và phí.
Câu 8: Các hô gia đình đóng vai trò gì trong sơ đồ thu chuyển?̣
A. Người mua các yếu toos sản xuất và bán hàng hóa.
B. Người mua các yếu tố sản xuất và người bán dịch vụ.
C. Người mua hàng hóa và dịch vụ và người bán các yếu tố sản xuất.
D. Người chỉ mua hành hóa và dịch vụ. lOMoAR cPSD| 47206071
Câu 9: Điều nào sau đây không là môt giả định cho việ
c xây dựng đường giới hạn khả năng sản
xuất ̣ của môt nền kinh tế?̣
A. Công nghê không thay đổi.̣
B. Thu nhâp cố định.̣ C. Toàn dụng nhân lực. D. Nguồn lực cố định
Câu 10: Thay đổi nào sau đây sẽ dẫn đến sự di chuển ra ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất quốc gia?
A. Giảm năng suất lao đông ̣
B. Các tiến bô về công nghệ ̣
C. Giảm tỷ lê thất nghiệ p ̣ D. Vôn đầu tư giảm
Câu 11: Đường giới hạn khả năng sản xuất thể hiên một nguyên lý kinh tế cơ bản là:̣
A. Giả định toàn ụng nguồn lực, để sản xuất nhiều thêm bất kỳ môt loại hàng hóa nào, nên kinh
tế ̣ pahir giảm bớt sản xuất ít nhất môt hàng hóa khác.̣
B. Giả định toàn dụng nguồn lực, nên kinh tế chỉ hiêu quả khi sản xuất hàng hóa xuất khẩu trong ̣
môt năm nhiều hơn sản xuất hàng tiêu dùng nộ
i địa trong năm đó.̣ C. Giả định toàn dụng
nguồn lực, cung sẽ luôn xác định cầu.
D. Các nên kinh tế luôn luôn pahir cạnh tranh.
Câu 12: Chi phí cơ hôi thường tăng nhiều nhất khi bạn chuyển vào trong đường giới hạn khả năng sản ̣ xuất vì:
A. Các yếu tố sản xuất thì giới hạn mà mong muốn của con người là vô hạn.
B. Nguồn lực không thích ứng với các sử dụng thay thế khác nhau.
C. Hiêu quả kinh tế chỉ có trong ngắn hạṇ
D. Hiêu quả được tạo ra bởi sản xuất quy mô lớṇ
Câu 13: Các điểm trên môt đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị:̣
A. Sản lượng tối thiều mà quốc gia có thể sản xuất với các nguồn lực và công nghê nhất định. ̣
B. Mực hài lòng tối đa mà nười tiêu dùng nhân được từ việ c mua hàng. ̣
C. Lượng nguồn lực tối thiểu phải được sử dụng để sản xuất môt lượng đầu ra nhất định. ̣
D. Sản lượng tối đa mà xã hôi có thể sản xuất với các nguồn lực và công nghệ nhất định. ̣
Câu 14: Nhánh kinh tế học nghiên cứu các hiên tượng trong tổng thể nền kinh tế được gọi là: ̣ A. Kinh tế học vi mô. B. Kinh tế học vĩ mô
C. Kinh tế học phúc lợiD. Kinh tế học chia se
Câu 15: Nhánh kinh tế học nghiên cứu các hô gia đình và doanh nghiệ
p ra quyết định thế nào và
tương ̣ tác nhau ra sao được gọi là: A. Kinh tế học vĩ mô.
B. Kinh tế học phúc lợi C. Kinh tế học chia se D. Kinh tế học vi mô.
Câu 16: Bài hát Rolling Stones có đoạn: “ Em yêu dấu, em không thể luôn có được những gì em
muốn.”. Lời hát nói lên môt chủ đề quan trọng trong kinh tế học vi mô. Phát biểu nào sau đây là ví dụ ̣ đúng về chủ đề này?
A. Công nhân trong nền kinh tế chỉ huy, như Triều Tiên, không có nhiều lựa cọn về việ c làm. ̣
B. Các công ty trong nên kinh tế thị trường có nguồn tài chính giới hạn.
C. Với mức thu nhâp giới hạn, Người tiêu dùng phải thực hiệ n các quyết định mua tốt nhất có thể. ̣
D. Với mức lương và điều kiên làm việ
c xác định, công nhân không có nhiều thời gian giải trí như.̣
Câu 17: Câu hỏi nào sau đây sẽ không được nhà Kinh tế học vi mô quan tâm đăc biệt? ̣
A. Bao nhiêu phần trăm thu nhâp của người tiêu dùng đợc dành cho giải trí ?̣
B. Tại sao tốc đô tăng trưởng kinh tế Trung Quốc có thể giảm, khi tháng 8/2019 tổng thống Trump ̣
đánh thuế nhâp khấu 550 tỷ hàng hóa Trung Quốc?̣
C. Điều gì sẽ xảy ra với năng suất lao đông khi công nhân Hàn Quốc chuyển sang mọt chế độ
mộ t ̣ tuần làm viêc 50 giờ?̣
D. Tại sao công nhân Viêt Nam thích mộ t tuần làm việ c 5 ngày?̣
Câu 18: Giá điên năm 2019 tăng, nhưng Ủ bạn giám sát Tài chính Quốc gia dự báo tỷ lệ lạm phát Việ t ̣
Nam năm nay chỉ ở mức 3,5%
Báo cáo này có thể được chuẩn bị bởi môt:̣ lOMoAR cPSD| 47206071
A. Nhà khoa học xa hôi chứ không phải là mộ t nhà kinh tế.̣
B. Nhà Kinh tế học vĩ mô
C. Nhà Kinh tế học vi mô D. Nahf kinh tế học chuẩn tắc.
Câu 19: Bô trưởng Bộ lao độ ng - Thương binh và Xã hộ
i tuyên bố năm 2019 mức lương tối
thiểu vùng ̣ ở Viêt Nam tăng 5,3%. Chủ tịch Liên đoàn Lao độ
ng TP Hồ Chí Minh thì nói rằng
mức tăng lương nên ̣ cao hơn. Tuyên bố của bô trưởng là mộ
t tuyên bố kinh tế _______ còn
tuyên bố của Chủ tịch Liên đoàṇ
Lao đông là một tuyên bố kinh tế _______. ̣
A. Thực chứng: Chuẩn tắc
B. Chuẩn tắc: thực chứng
C. Thực chứng: thực chứng
D. Chuẩn tắc: chuẩn tắc
Câu 20: Tuyên bố nào sau đây là một tuyên bố chuẩn tắc
A. Nhiệm kỳ 2 của Tổng thống Donald Trupm nên được bầu bằng một hình thức bỏ phiếu trực tiếp của người dân Hoa Kỳ
B. Cần có tính dụng ưu đãi cho sinh viên UEH chuyên ngành Kinh tế học
C. Giả định cơ bản của Lý thuyết Hành vi người tiêu dùng là người tiêu dùng luôn thích có nhiều sản phẩm tốt hơn
D. Vì nhiều vùng sâu không thể đi học đại học nên có trợ cấp cho học phí cho họ.
Câu 21: Kết luận chuẩn tắc
A. liên quan đến việc xem xét giá trị
B. được dựa trên sự thiếu hiểu biết về các phân tích mang tính tích cực
C. phản ánh vai trò của nhà kinh tế là nhà khoa học
D. chỉ đến từ phân tích tích cực
Câu 22: Sự khác biệt giữa kinh tế học chứng thực và kinh tế học chuẩn tắc
A. giúp ta hiểu tại sao đôi khi các nhà kinh tế không đồng thuận nhau
B. là kinh tế học thực chức chỉ áp dụng cho các vấn đề kinh tế vi mô
C. là kinh tế học chuẩn tắc chỉ áp dụng cho các vấn đề kinh tế vi mô
D. kinh tế học thực chứng có độ tin cậy giả thiết cao hơn.
Câu 23: Tuyên bố mô tả “ thế giới nên như thế nào”;
A. chỉ được thực hiện bởi một nhà kinh tế phát biểu như một nhà khoa học
B. là một tuyên bố chứng thực
C. là một tuyên bố chuẩn tắc
D chỉ được thực hiện bởi một nhà kinh tế làm việc cho chính phủ
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu thực chứng
A. Không nên kéo dài tuổi về hưu của lao động nữ vì chính sách này không phù hợp đối với công nhân
một số ngành sản xuất thâm dụng lao động.
B. Kinh tế học vi mô nâng cao nên được giảng dạy cho tất cả các chuyên ngành kinh tế để xây dựng
một nền tảng vững chắc cho chương trình tiên tiến của UEH.
C. Hút thuốc nên được hạn chế trong khuôn viên trường học và bệnh viện. lOMoAR cPSD| 47206071
D. Vốn FDI vào Việt Nam sáu tháng cuối năm 2019 giảm
Câu 25: Nghiên cứu nào sau đây liên quan chặt chẽ nhất đến kinh tế học thực chứng:
A. Xác định mức điểm nên ưu tiên cho thí sinh vùng sâu
B. Xác định tác động của chi tiêu chính phủ đối với mức tổng việc làm thực tế.
C. Xác định rượu và mỹ phẩm có nên giảm bớt thuế tiêu thụ đặc biệt không
D. Xác định liệu chính phủ có nên kéo dài thời gian nghỉ hưu của nam lên 62 tuổi không.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu chuẩn tắc:
A. Khi đồng nội tệ giảm giá, hàng xuất khẩu tăng sức cạnh tranh
B. Sinh viên K45 nên phân bố thời gian hợp lý cho các môn học năm thứ 1.
C. Khi giá hàng hóa tăng lên, các doanh nghiệp sản xuất nhiều hơn
D. Khi giá hàng hóa tăng lên, người tiêu dùng mua ít hơn.
Câu 27: Khi hai biến số cùng tăng hoặc cùng giảm thì gọi là: A. Tương quan âm B. Tương quan mạnh C. Tương quan dương D. Tương quan yếu
Câu 28: Số ngày mưa trong năm ở Huế và doanh số hằng năm về dù và áo đi mưa tại thành phố này:
A. Có tương quan gần đúng B. Có tương quan dương D. Không tương quan D. Có tương quan âm
Câu 29: Số ngày nắng trong năm tại Ninh Thuận và doanh số hằng năm về áo đi mưa ở tỉnh này là:
A. Có tương quan gần đúng B. Có tương quan âm C. Có tương quan dương D. Không tương quan
Câu 30: Đối với sinh viên K45 có học lực bình thường điểm thi môn Kinh tế học vi mô của sinh viên
và thời gian dành cho Facebook của anh ấy thường
A. Có tương quan gần đúng B. Có tương quan âm C. Có tương quan dương D. Không tương quan CHƯƠNG 3:
Câu 1: Trong trao đổi tự nguyên giữa hai quốc gia, nếu một quốc gia được lợi thì: ̣ lOMoAR cPSD| 47206071
A. Quốc gia còn lại phải thiêt mộ t lượng bằng với khoản lợi thu được từ quốc gia kia ̣
B. Không có lý do để cho rằng quốc gia kia phải thiêt.̣
C. Quốc gia còn lại phải thiêt trong mọi trường hợp ̣
D. Quốc gia còn lại phải thiêt, trừ khi trao đổi tạo ra chi phí bên ngoài.̣
Câu 2: Thương mại quốc tế có xu hướng xảy ra bất cứ lúc nào khi:
A. Môt trong những quốc gia giao thương là nước tự cung tự cấp và sản xuất hàng hóa dư thừa\̣
B. Lao đông ở quốc gia này re hơn ở quốc gia khác.̣
C. Môt quốc gia có thể thu lợi từ thương mại trong khi quốc gia khác phải chịu thiệ t hại.̣
D. Cả hai quốc gia có thể được hưởng lợi từ thương mại.
Câu 3: Thương mại giữa các nước có xu hướng làm:
A. Tăng tính cạnh tranh và chuyên môn hóa
B. Giảm tính cạnh tranh và tăng chuyên môn hóa
C. Tăng tính cạnh tranh và giảm chuyên môn hóa
D. Giảm tính cạnh tranh và chuyên môn hóa
Câu 4: Đô dốc của đường giới hạn khả năng sản xuất xác định:̣
A. Sự phân phối thu nhâp trong nền kinh tê ̣
B. Chi phí cơ hôi của việ c sản xuất thêm mộ
t đơn vị hàng hóa trên trục hoành. ̣
C. Liêu sản xuất được thực hiệ
n bằng phương pháp hiệ u quả hay không hiệ u quả ̣ D.
Giá thị trường của hàng hóa mà nền kinh tế có thể sản xuất
Câu 5: Khi đường giới hạn khả năng sản suất là môt đường thẳng, độ dốc âm ( dốc xuống) thì:̣
A. Công nhê sản xuất không đổị
B. Nên kinh tế được công nghiêp hóạ
C. Chi phí cơ hôi của việ c sản xuất của mỗi loại hàng hóa phụ thuộ c vào số lượng sản xuấṭ
D. Chi phí cơ hôi của việ c sản xuất mỗi hàng hóa là độ c lậ
p với số lượng hàng hóa được sản xuất.̣
Câu 6: Trong trao đổi tự nguyên giữa hai quốc gia, nếu một quốc gia được lợi thì: ̣
A. Quốc gia còn lại phải thiêt trong mọi trường hợp ̣
B. Quốc gia còn lại phải thiêt, trừ khi trao đổi tạo ra chi phí bên ngoàị
C. Quốc gia còn lại phait hiêt mộ t lượng bằng với khoản lợi thu được từ quốc gia kia.̣
D. Không có lý do để cho rằng quốc gia kia phải thiêt, ̣
Câu 7: Thương mại quốc tế có xu hướng xảy ra bất cứ lúc nào khi:
A. Môt quốc gia có thể thu lợi từ thương mại trong khi quốc gia khác chịu thiệ t hạị
B. Môt tron những quốc gia giao thương là nước tự cung tự cấp và sản xuất hàng hóa dư thừa.̣
C. Lao đông ở quốc gia này re hơn ở quốc gia khác ̣ D. Cả hai quốc gia có thể được hưởng lời từ thương mại.
Câu 8: Lợi tế tuyêt đối là lợi thế trong sản xuất khi: ̣
A. Nhâp khẩu lớn hơn xuất khẩụ
B. Chi phí sản xuất thấp hơn
C. Xuất khẩu lớn hơn nhâp khẩụ
D. Nguồn lực quốc gi được sủ dụng triêt đệ̉
Câu 9: Giả sử Hoa Kỳ có lợi thế tương đối sao với Viêt Nam trong việ c sản xuất thịt heo.
Nguyên tắc ̣ của lợi thế tương đối nói lên rằng:
A. Hoa kỳ nên sản xuất nhiều thịt heo hơn nhu cầu của nước này và xuất khẩu môt phần sang Việ t ̣ Nam lOMoAR cPSD| 47206071
B. Hoa Kỳ nên dừng hoàn toàn viêc sản xuất thịt heo và nhậ p khẩu toàn bộ số thịt heo cần thiết từ ̣ Viêt Naṃ
C. Viêt Nam không có lợi gì từ việ c nhậ
p khẩu thịt heo từ Hoa Ky ̣
D. Hoa Kỳ nên sản xuất môt số lượng thịt heo vừa phải và nhậ p khẩu phần còn lại cho nhu cầu
củạ nước này từ Viêt Nam ̣
Câu 10: Thương mại giữa các nước cuối cùng thì cũng dựa trên:
A. Lợi thế kỹ thuât ̣
B. Lợi thế tuyêt đốị
C. Lợi thế chiến lược
D. Lượi thế tương đối
Câu 11: Theo định nghĩa, nhâp khẩu là gì:̣
A. Giới hạn trên số lượng hàng hóa rời khỏi đất nước
B. Hàng hóa sản xuất ở nước ngoài và được bán trong nước
C. Hàng hóa mà môt đất nước có lợi thế tuyệ t đốị
D. Những người làm viêc ở nước ngoàị
Câu 12: Thương mại giữa các quốc gia:
A. Cho phép mỗi đất nước tiêu dùng tại điểm nằm ngoài đường giới hạn sản xuất của quốc gia đó
B. Có thể đuược hiểu rõ nhất thông qua viêc khảo sát lợi thế tuyệ t đối của mộ t quốc giạ
C. Giói hạn khả năng tự sản xuất hàng hóa của quốc gia đó
D. Phải có lợi đều cho cả hai quốc gia, nếu không, thương mại sẽ không đem lại lợi ích lấn nhau cho các quốc gia.
Câu 13: Giả sử Hà Lan có lợi thế tuyêt đối trong sản xuất tất cả hàng hóa. Trong trường hợp này, Hà ̣ Lan:
A. Đang sản xuất tại môt điểm trên đường giới hạn khả năng sản xuất của nước Hà Lan.̣
B. Sẽ không có đông lực để tham gia thương mại quốc tê ̣
C. Nên chuyên sản xuất hàng hóa mà Hà Lan có chi phí cơ hôi thấp hơn các nước khác.̣
D. Sẽ có lợi thế so sánh trong sản xuất những hàng hóa đó
Câu 14:Nếu Nhât Bản có hể sử dụng ít tài nguyên hơn Canada khi sản xuất mỗi đơn vị thép thì: ̣
A. Nhât Bản có lợi thế tuyệ t đối trong sản xuất thép.̣
B. Canada có lợi thế so sánh trong sản xuất thép.
C. Nhât Bản có lợi thế so sáng trong sản xuất thép.̣
D. Canada có lợi thế tuyêt đối trong sản xuất thép.̣ Câu 15: Phát biêu nào sau đây là đúng?
A. Môt quốc gia nên chuyên môn hóa sản xuất hàng hóa chỉ khi quốc gia đó có lợi thế tuyệ t đối.̣
B. Môt quốc gia nên chuyên sản xuất hàng hóa chỉ khi quốc gia đó có cả lợi thế tuyệ t đối và lợi thê ̣ so sánh.
C. Xuất khẩu có có xu hướng làm giảm hiêu quả kinh tê ̣
D. Môt quốc gia nên chuyên sản xuất hàng hóa khi quốc gia đó có lợi thế so sánh. ̣
Câu 16: Nếu môt quốc gia kém phát triển không có lợi thế tuyệ t đối trong việ c sản xuất bất cứ
hàng hóạ gì, thì quốc ga đó:
A. Sẽ theo mô hình tự cung tự cấp và không nên giao thương
B. Sẽ xuất khẩu nguyên liêu và nhậ p khẩu hàng tiêu dùng ̣
C. Cũng không có lợi thế so sánh
D. Có thể có lợi thế so sánh trong viêc sản xuất mộ t loại hàng hóa nào đó.̣
Câu 17: Điều nào sau đây sẽ thay đổi lợi thế so sánh của môt quốc gia?̣ lOMoAR cPSD| 47206071
A. Sự thay đổi về sở thích của người tiêu dùng đối với hàng hóa nhâp khẩụ
B. Sự tiến bô công nghệ trong sản xuất hàng chế tạọ
C. Tất cả tiền lương tăng gấp đôi
D. Chính phủ áp dụng hạn ngạch nhâp khẩu ̣
Câu 18: Có thể kết luận gì về lợi thế tuyệt đối trong sản xuất của hai nước thể hiện trong số liệu sau đây?
Số công nhân cần để sản xuất một đơn vị hàng hóa Cà Phê Máy Tính Hàn Quốc 3 6 Columbia 4 2
A. Columbia có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất cả máy tính và cà phê
B. Columbia chỉ có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất máy tính
C. Hàn Quốc chỉ có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất máy tính
D. Hàn Quốc có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất cả cà phê và máy tính
Câu 19: Biết rằng trong một giờ Hoa Kỳ có thể sản xuất 2 chiếc xe Ford hoặc 100
cuốn tiểu trinh thám. Còn trong một giờ thì Canada có thể sản xuất 1 chiếc xe Ford
hoặc 50 tiểu thuyết trinh thám:
A. Canada nên sản xuất cả xe Ford và tiểu thuyết trinh thám
B. Hoa Kỳ chỉ nên sản xuất xe Ford
C. Canada chỉ nên sản xuất xe Ford
D. Không có lợi ích từ thương mại giữa hai quốc gia với hai loại hàng hóa này
Câu 20:Một sản phẩm được sản xuất ở Nhật Bản và bán cho Hàn Quốc
A. hàm ý Nhật Bản có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất hàng hóa
B. hàm ý Hàn Quốc có lợi thế so sánh trong sản xuất hàng hóa
C. là hàng nhập khẩu của Hàn Quốc và xuất khẩu của Nhật Bản
D. là hàng xuất khẩu của Hàn Quốc và nhập khẩu của Nhật Bản
Câu 21: Thương mại dựa trên lợi thế so sánh của mỗi quốc gia:
A. Chỉ có hiệu quả kinh tế nếu mỗi quốc gia đều có lợi thế tuyệt đối trong việc sản
xuất hàng hóa xuất khẩu
B. không mang lại hiệu quả kinh tế vì quốc gia có lợi thế tuyệt đối bị tổn thất nhiều hơn
C. mang lại hiệu quả kinh tế vì cả hai nước đều có lợi hơn so với trước khi có giao lOMoAR cPSD| 47206071 thương
D. không hiệu quả trong việc tăng năng suất, vì lợi ích của một quốc gia sẽ bằng tổn
thất của quốc gia bạn hàng
Câu 22: Trên thị trường điện thoại, Lâm tự nguyện bán 2 chiếc Iphone 11 cuối cùng
của mình cho Phương với giá 20 triệu. Điều này sẽ:
A. có lợi cho Phương vì chi phí của Lâm bằng với lợi ích mà Phương nhận được
B. Có lợi cho cả Lâm và Phương
C. Có lợi cho Phương, nhưng không lợi cho Lâm, vì đây là 2 chiếc Iphone 11 cuối cùng của Lâm
D. Không có lợi cho cả hai
Câu 23: Một quốc gia nên nhập khẩu hàng hóa mà nước đó có:
A. chi phí cơ hội cao hơn so với đối tác thương mại
B. chi phí cơ hội thấp hơn so với đối tác thương mại
C. chi phí giao dịch bằng 0
D. chi phí sản xuất thấp hơn so với đối tác thương mại
Câu 24: Lan có thể may một chiếc váy trong 3 giờ và có thể đan một chiếc chăn
trong 2 giờ. Thu có thể may một chiếc chăn trong 6 giờ và có thể đan một chiếc chăn
trong 3 giờ. Lan có lợi thế so sánh:
A. không ở hoạt động nào
B. trong cả hai hoạt động C. trong việc đan D. trong việc may
Câu 25: Lan có thể may một chiếc váy trong 3 giờ và có thể đan một chiếc chăn
trong 2 giờ. Thu có thể may một chiếc chăn trong 6 giờ và có thể đan một chiếc chăn trong 3 giờ.
A. Thu nên chuyên môn hóa đan
B. Thu nên chuyên môn hóa cả hai hoạt động
C. Thu nên chuyên môn hóa may
D. Thu không nên chuyên môn hóa hoạt động nào
Câu 26: Lan có thể may một chiếc váy trong 3 giờ và có thể đan một chiếc chăn
trong 2 giờ. Thu có thể may một chiếc chăn trong 6 giờ và có thể đan một chiếc chăn
trong 3 giờ. Nếu mỗi người làm việc trong 12 giờ thì đường giới hạn khả năng sản xuất của Lan và Thu có: lOMoAR cPSD| 47206071
Giao điểm trên trục biểu thị cho váy là .................... đơn vị và điểm giao trên trục biểu
thị cho chăn là ..................đơn vị. A. 9:5 B. 6:10 C. 10:6 D. 4:4
Câu 27: Lan có thể may một chiếc váy trong 3 giờ và có thể đan một chiếc chăn
trong 2 giờ. Thu có thể may một chiếc chăn trong 6 giờ và có thể đan một chiếc chăn
trong 3 giờ. Với thông tin trên, Lan sẽ trao đổi váy của mình lấy chăn của Thu, nếu
giá của một chiếc váy tính theo giá chăn là:
A. ít hơn 2/3 chăn cho 1 chiếc váy
B. nhiều hơn 2 chăn cho 1 chiếc váy
C. Lan sẽ không giao dịch với Thu
D. Ít nhất 3/2 chăn cho 1 chiếc váy
Câu 28: Lan có thể may một chiếc váy trong 3 giờ và có thể đan một chiếc chăn
trong 2 giờ. Thu có thể may một chiếc váy trong 6 giờ và có thể đan một chiếc chăn
trong 3 giờ. Kết quả nào sau đây là tỷ lệ trao đổi giữa Lan và Thu về hai sản phẩm?
A. Từ 1/2 đến 2/3 váy cho 1 chăn B. Hơn 2/3 váy cho 1 chăn
C. Ít hơn ½ váy cho một chănD. Giữa 2/3 và 2 váy cho 1 chăn CHƯƠNG 4:
Câu 1: Sủ dụng hai phát biểu:
I. Thị trường là môt tậ
p hợp người mua và người bán, thông qua các tương tác thực tế hoặ
c tiềm ̣ năng, xác định giá cho môt sản phẩm hoặ c bộ sản phẩm. ̣
II. Môt ngành là mộ t tậ p hợp các thị trường cho các sản phẩm tương tự hoặ c liên quan chặ t
chẽ. ̣ Để chon đáp án sau:
A. I là đúng còn II là sai
B. Cả I và II đều đúng.
C. I là sai còn II thì đúng D. Cả I và II đều sai
Câu 2: Đăc trưng nào sau đây có thể dùng để xác định pahmj vi của thị trường?̣
A. Số lượng doanh nghiêp tham gia ̣
B. Đổi mới công nghê và chi phí sản xuấṭ
C. Ranh giới địa lý của thị trường
D. Số lượng người mua trên thị trường
Câu 3: Đăc trưng nào sau đây có thể dùng để xác định phạm vi của thị trường?̣ lOMoAR cPSD| 47206071
A. Đổi mới công nghê và chi phí sản xuất.̣
B. Phạm vi các sản phẩm bao gồm trong thị trường
C. Số lượng nhà cung cấp hàng hóa chủ yếu
D. Ranh giới thiên nhiên quốc gia
Câu 4: Môt nhóm người mua và bán có tiềm năng giao dịch được gọi là:̣ A. Thị trường B. Khu chế xuất C. Ngành D. Cartel
Câu 5: Giả sử môt nông dân chăn nuôi bò sữa quy mô lớn có thể tăng giá sữa trên thị trường bằng cách ̣
giữ lại nguồn cung sữa từ thị trường. Trường hợp này:
A. Thị trường sữa là cạnh tranh hoàn hảo.
B. Thị trường sữa là thị trường cạnh tranh không hoàn hảo.
C. Người mua sẽ giảm nhu cầu sữa
D. Người mua sẽ tăng nhu cầu về sữa
Câu 6: Lượng hàng hóa hoăc dịch vụ mà người mua sẵn lòng và có thể mua ở mộ t mực giá cụ thể được ̣ gọi là: A. Lượng cung B. Lượng cầu C. Cung D. Cầu
Câu 7: Câu nà sau đây phản ánh tốt nhất quy luât cầu:̣
A. Khi thị hiếu của người mua đối với môt sản phẩm tăng, họ sẽ mua sản phẩm đó nhiều hơn ̣
B. Khi nhu cầu của người mua đối với môt sản phẩm tăng, giá sản phẩm đó sẽ tăng.̣
C. Khi thu nhâp tăng, đối với hầu hết các mặ t hàng, người mua sẽ mua nhiều hơn. ̣
D. Khi giá của môt sản phẩm giảm, người mua sẽ mua nhiều sản phẩm đó hơn.̣
Câu 8: Hê thống tàu điệ
n của tp Hồ Chí Minh đang được mở về hướng Đông, do đó giảm chi
phí đi lại ̣ vào quân 1. Khi những yếu tố khác được giữ cố định, việ c mở tàu diệ n có thể dự báo:̣
A. Không ảnh hưởng đến qui mô thị trường nhà ở hướng Đông thành phố vì
thuế tài sản không thay đổi
B. Giảm qui mô thị trường nhà ở hướng Đông thành phốC. Tăng qui mô thị
trường nhà ở hướng Đông thành phố.
D. Không ảnh hưởng đến qui mô thị trường nhà ở hướng Đông thành phố vì khoảng cách địa lý thực tế vẫn không thay đổi.
Câu 9: Đường cầu về búp bê Barbie cho thấy lượng cầu:
A. Ở từng mức thu nhâp ̣
B. Ở mỗi mức giá ó thể của búp bê Barbie
C. Được xác định ở giá cân bằng của búp bê Barbie
D. Được xác định bởi các nhà cung cấp búp bê
Câu 10: Tại sao định nghĩa thị trường lại quan trọng đối với viêc ra quyết định kinh tế? ̣ A. Môt doanh nghiệ p quan tâm đến việ
c biết các đối thủ cạnh tranh thực tế và tiềm năng của mình.̣
B. Các định chế quốc tế quyết định trợ giúp ODA tùy thuôc vào loại thị trường quốc gia tiếp nhậ ṇ C. Môt doanh nghiệ
p sẽ xác định qui mô thị trường của mình để tối đa hóa lợi nhuậ ṇ
D. Quyết định hiêu quả phụ thuộ c vào việ
c phân loại thị trường.̣ lOMoAR cPSD| 47206071
Câu 11:Tại sao định nghĩa thị trường lại quan trọng đối với viêc ra quyết định kinh tế?̣
A. Người tiêu dùng cần so sánh qui mô thị trường nôi địa và thị trường nước ngoài để phân bố chi ̣ tiêu hợp lý
B. Người tiêu dùng cần biết qui mô thị trường khi quyết định chi tiêu. C. Môt doanh nghiệ
p sẽ được xác định qui mô thị trường của mình để tối đa hóa lợi nhuậ n ̣
D. Các cơ quan quản lý của chính phủ quan tâm đến ảnh hưởng của hoạt đông mua bán và sáp ̣
nhâp lên cạnh tranh và giá cả trong mộ t thị trường cụ thể.̣
Câu 12: Thị trường nào sau đây có ranh giới địa lý bị hạn chế nhất?
A. Thị trường bán le xang dầu B. Thị trường nhà ở. C. Thị trường thịt bò D. Thị trường vàng
Câu 13: Dùng hai câu I và II:
I. Tên thị trường cạnh tranh không hoàn hảo, mức giá của môt sản phẩm nhất định có thể khác ̣ nhau giữa những người bán
II. Môt mức giá duy nhất không tồn tại trong thị trường cạnh tranh không hoàn hảo.̣ Để trả lời câu hỏi sau: A. II đúng còn I sai B. I đúng còn II sai
C. I và II đều đúngD. I và II đều sai
Câu 14: Dù có nhiều lý do giải thích tại sao môt thị trường có thể không phải là thị trường cạnh tranh, ̣
sự khác biêt kinh tế cơ bản giữa thị trường cạnh tranh và không cạnh tranh là:̣
A. Doanh thu hằng năm của các doanh nghiêp lớn nhất trên thị trường ̣
B. Mức đô mà bất kỳ doanh nghiệ p nào có thể ảnh hưởng đến mức giá của sản phẩm đó. ̣
C. Quy mô của các doanh nghiêp trên thị trường ̣
D. Số lượng các doanh nghiêp trên thị trường ̣
Câu 15: Thị tường nào sau đây KHÔNG PHẢI là thị trường cạnh tranh hoàn hảo? A. Thị trường vãi
B. Thị trường truyền hình cáp C. Thị trường gạo
D. Thị trường chúng khoán
Câu 16:Sản phẩm nào sau đây không cùng môt thị trường với Coca-cola?̣ A. Pepsi B. Trà xanh không độ C. Xá xị chương dương
D. Bánh trung thu Đồng Khánh
Câu 17: Boeing và Airbus Industries là hai nhà sản xuất máy bay thương mại tầm xa duy nhất. Thị
trường này không phải là môt thị trường cạnh tranh hoàn hảo vì:̣
A. Airbus khoogn thể bán máy bay cho chính phủ Hoa Kỳ
B. Mỗi tâp đoàn có doanh thu hàng năm trên 10 tỷ đô lạ
C. Airbus nhân trợ cấp từ Liên minh châu Âu ̣
D. Mỗi tâp đoàn không chấp nhậ n giá vé do thị trường quyết định mà ngược lại có thể ảnh
hưởng ̣ đến giá vé
Câu 18: Môt công ty sữa lớn có thể tăng giá sữa trên thị trường bằng cách giảm nguồn cung sữa ra thị ̣
trường. Trường hợp này: lOMoAR cPSD| 47206071
A. Thị trường sữa là thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
B. Người mua sẽ tăng cầu sữa
C. Thị trường sẽ là cạnh tranh hoàn hảo
D. Người mua sẽ giảm cầu sữa
Câu 19: Trong thị trường cạnh tranh:
A. Có nhiều nười bán và người mua, mỗi người không có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường
B. Có môt người bán duy nhấṭ C. Có môt carteḷ D. Có vài người mua
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về thị trường và ngành là ĐÚNG:
A. Môt ngành bao gồm người mua nhưng không gồm người bán. ̣
B. Môt thị trường bao gồm người mua nhưng không gồm người báṇ
C. Môt ngành bao gồm người bán nhưng không gồm người mua
D. Môt thị trường bao gồm người bán nhưng không gồm người muạ
Câu 21: Măc dù ngành hàng không ở Việ
t Nam chỉ có mộ t số ít hãng hàng không, tuy nhiên
thị trường ̣ vẫn có tính cạnh tranh cao. Lý do là:
A. Do cạnh tranh khốc liêt, không có hãng nào có quyền kiểm soát đáng kể đối với số lượng vé ̣ máy bay bán ra.
B. Số lượng hành khách đi máy bay rất nhiều
C. Các tuyến quốc nôi được phực vụ bởi nhiều hãng hàng không hơn là tuyến quốc tê ̣ D. Do cạnh
tranh, không hãng nào có quyền kiểm soát đáng kể dối với giá vé máy bay.
Câu 22: Nhựa và thép là vât liệ u thay thế trong công nghiệ
p sản xuất xe hơi. Nếu giá nhựa
tăng, với ̣ những yếu tố khác giữ không đổi, ta sẽ mong đợi:
A. Đường cầu về nhựa dịch chuyển sang trái
B. Đường cầu về thép dịch chuyển sang trái
C. Đường cầu thép dịch chuyển sang phải D. Giá thép giảm
Câu 23: ĐIều nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường cầu về sách Kinh tế học vi mô snag phải?
A. Giảm giá sách Kinh tế lượng
B. Giảm giá sách Kinh tế học vi mô
C. Tăng số lượng sinh viên theo học Đại học Kinh tếD. Giảm giá giấy được sử dụng trong xuất bản sách.
Câu 24: Bít tết và khoai tây là hai loại hàng hóa bổ sung. Khi giá bít tết tăng, đừng cầu về khoai tây:
A. Ban đầu dịch chuyển sang phải, sau đó trở về vị trí ban đầu
B. Dịch chuyển sang phải C. Không dịch chuyển
D. Dịch chuyển sang trái
Câu 25:Ví dụ nào sau đây đúng về hàng hóa thay thế? A. Sữa bôt và keṃ
B. Máy tính và chương trình phần mềm máy tính C. Ốc nướng và tiêu
D. Máy tính Dell và Toshiba
Câu 26: Căp hàng hóa nào sau đây là loại hàng hóa hổ sung?̣
A. Vé xem “ Hai Phượng” và vé xem “ Thâp Tam Muộ i”̣ B. Giày và KFC lOMoAR cPSD| 47206071 C. Thủ môn và găng tay D. Ô tô và máy tính
Câu 27: Đường cung cho thấy:
A. chênh lêch giữa lượng cầu vàng lượng cung ở mỗi mức gia ̣
B. Số lượng người tiêu dùng đầu ra sãn sàng mua ở mỗi mức giá thị trường
C. Mức sản lượng tối đa mà mỗi ngành có thể sản xuất, bất kể giá cả.
D. Mối quan hê giữa mực giá và lượng cung của mộ t loại hàng hóạ
Câu 28: Khi chi phí nguyên liêu của một ngành tăng lên, những yếu tố khác nhau giữ không đổi thì: ̣
A. Sản lượng giảm, giá thị trường đều giảm.
B. Đường cung dịch chuyển sang trái C. Sản lượng tăng bất kể giá thị trường.
D. Đường cung dịch chuyển sang phải
Câu 29: Đường có thể được tinh chế từ mía. Khi giá mía giảm xuống:
A. Đường cung về đường dẽ dịch chuyển sang phải
B. Đường cung về đường sẽ dịch chuyển sang trái
C. Đường cung về đường vẫn không dịch chuyển
D. Đường cầu về đường sẽ dịch chuyển sang trái
Câu 30: Điều nào sau đây sẽ KHÔNG gây ra sự dịch chuyển đường cung xăng? A. Giá xăng giảm B. Giá dầu thô giảm
C. Tăng mức lương của công nhân nhà máy lọc dầu
D. Tiến bô về công nghệ lọc dầụ
Câu 31: Nếu từ môt loại sữa tươi có thể sản xuất ra sữa nguyên chất hoặ c sữa tách béo, việ
c tăng lượi ̣ nhuân của sữa nguyên chất dẫn đến:̣
A. Giảm lượng cung sữa tách béo
B. Không giảm lượng cung sữa tách béo
C. Tăng lượng cung sữa tách béo
D. Giảm lượng cung sữa nguyên chất
Câu 32: Khi số người trồng khoai trên thị trường tăng lên:
A. Cung thị trường sẽ tăng vì giá khoai tăng
B. Cung thị trường tăng do cầu thị trường tăng sẽ dẫn đến khoai được sản xuất nhiều hơn
C. Cầu thị trường tăng nhưng cung thị trường không đổi
D. Cung thị trường sẽ tăng vì đường cung thị trường là tổng các đường cung khoai riêng le.
Câu 33: Sản lượng cân bằng sẽ tăng khi cầu:
A. Giảm và cung không đổi, khi cầu không đổi và cung giảm, và khi cả cung và cầu đều tăng
B. Tăng và cung không đổi, khi cầu không đổi và cung tăng, và khi cả cung và cầu đều giảm
C. Giảm và cung không đổi, khi cầu không đổi và cung giảm, và khi cả cung và cầu đều giảm
D. Tăng và cung không đổi, khi cầu không đổi và cung tăng, và khi cả cung và cầu đều tăng.
Câu 34: Khi cầu về cam trên thị trường tăng nhanh hơn cung cam thì:
A. Giá cân bằng tăng còn lượng cân bằng giảm
B. Giá cân bằng giảm còn lượng cân bằng tăng
C. Giá cân bằng và lượng cân bằng đều giảm
D. Giá cân bằng và lượng cân bằng đều tăng
Câu 35: Có số liêu về giá Iphone, lượng cầu và lượng cung mỗi tuần của cửa hàng Thế giới di độ ng ̣ như sau: lOMoAR cPSD| 47206071
LƯỢNG CUNG LƯỢNG CẦU
( chiếc/tuần) giá (chiếc/tuần) 100 $100 1000 300 $150 900 500 $200 800 600 $250 600 650 $300 300
Giá cân bằng và số lượng iphone là: A. $ 300 và 650 B. $ 250 và 600 C. $150 và 300 D. $200 và 800
Câu 36: Có số liêu về giá Iphone, lượng cầu và lượng cung mỗi tuần của cửa hàng Thế giới di độ ng ̣ như sau:
LƯỢNG CUNG LƯỢNG CẦU
( chiếc/tuần) giá (chiếc/tuần) 100 $100 1000 300 $150 900 500 $200 800 600 $250 600 650 $300 300
Nếu giá của Iphone là 200 đô la:
A. Thị tường ở trạng thái cân bằng B. Sẽ có thiếu hụt C. Sẽ có sự thăng dự
D. Cung iphone sẽ tăng lên
Câu 37: Sự thiếu hụt tạm thời trong môt thị trường được loại trừ bởi: ̣
A. Sự tăng giá, khiến số lượng cung cấp giảm và lượng cầu tăng.
B. Sự giảm, làm cho lượng cung tăng lên và lượng cầu giảm.
C. Sự giảm giá, làm cho lượng cung giảm và lượng cầu tăng
D. Sự tăng giá, khiến số lượng cung cấp tăng và lượng cầu giảm
Câu 38: Khi môt thị trường ở trạng thái cân bằng:̣
A. Người bán sẽ tiếp tục mở rông sản xuất tăng doanh thui ̣
B. Sẽ có sự thiếu hụt C. Sẽ có sự thăng dự
D. Lượng cầu sẽ bằng lượng cung
Câu 39: Nếu có đợt hạn hán phá hủy môt nửa sản lượng tỏi ở Lý Sơn vào thời điểm lợi ích cho tim ̣
mạch của tỏi được công bố rông rãi, các nhà kinh tế học sẽ dự báo trên thị trường tỏi:̣
A. Giá sẽ tăng nhưng không chắc về lượng trao đổi nếu không có thêm thông tin
B. Lượng trao đổi sẽ tăng nhưng không chắc về sự thay đổi giá nếu không có thêm thông tin. lOMoAR cPSD| 47206071
C. Giá sẽ tăng và lượng trao đổi sẽ giảm
D. Cả giá và lượng trao đổi sẽ tăng
Câu 40: Viêc phát hiệ n ra kim cương mới ở Nam Phi sẽ _________ giá kim cương và ________
lượng ̣ kim cương giao dịch: A. Tăng: tăng B. Giảm: tăng C. Tăng: giảm D. Giảm: giảm
Câu 41: Khi mực lương tăng cao hơn trong ngành công nghiêp ô tô của Hoa Kỳ sẽ _______ giá của ô ̣
tô và ________ lượng ô tô giao dịch: A. Tăng: giảm B. Tăng: tăng C. Giảm: giảm D. Giảm: tăng
Câu 42: Giả sử thị trường sách được xác định bởi phương trình cung cầu sau đây QS = 5P QD = 120 - P
Giá cân bằng của sách và lượng cân bằng lần lượt là: A. 10 và 500 B. 15 và 10 C. 20 và 100 D. 5 và 25
Câu 43: Giả sử thị trường sách được xác định bởi phương trình cung cầu sau đây: QS = 5P QD = 120 - P
Nếu P = 15 đô la, điều nào sau đây là đúng?
A. Có thăng dư, nhưng không thể xác định mức độ . ̣
B. Có sự thiếu hụt, nhưng không thể xác định mức độ
C. Có sự thăng dư bằng 30̣
D. Có sự thiếu hụt bằng 30
Câu 44: Giả sử thị trường sách được xác định bởi phương trình cung cầu sau đây QS = 5P QD = 120 - P
Nếu P = 25 đô la, điều nào sau đay là đúng? A. Có sự thiếu hụt
B. Số lượng sách cung ít hơn số lượng cầu
C. Số lượng sách cung bằng số lượng cầu
D. Số lượng sách cung lớn hơn số lượng cầu
Câu 45: Giả sử giá cân bằng của sữa là 3 euro mỗi lít, nhưng chính phủ EU quyết định mực giá trên thị
trường là 4 euro mỗi lít. Cơ chế thị trường sẽ kéo giá sữa giảm xuống 3 euro mỗi lít trừ khi chính phủ EU:
A. Không trợ cấp cho nông dân nuôi bò sữa lOMoAR cPSD| 47206071
B. Phân phối môt lượng sữa cố định theo yêu cầu của người tiêu dùng EỤ
C. Mua nguồn cung sữa dư thừa và đưa vào dự trữ
D. Mở rông chương trình trợ cấp ̣ CHƯƠNG 5:
Câu 1: Đô co dãn của cầu theo giá đo lường:̣
A. Nghịch đảo của đô dốc đường cầụ
B. Phần trăm thay đổi về lượng cầu trước mức tăng môt phần trăm của mức gia ̣
C. Đô dốc của đường cầụ
D. Đô nhạy của giá đối với sự thay đổi về lượng ̣
Câu 2: Khi giá môt loại hàng hóa tăng 10% làm số lượng cầu của người mua giảm 30% thì độ co giãn ̣ cầu theo giá là: A. 30% B. 3 C. 0,3 D. 1/3
Câu 3: Đường cầu càng ít dốc thì đô co dãn của cầu theo giá:̣ A. Càng nhỏ B. Không đổi
C. Ban đầu lớn sau đó nhỏ dần D. Càng lớn
Câu 4: Khi cầu không co giãn thì giá và tổng doanh thu di chuyển: A. Cùng phương B. Ngược chiều C. Cùng chiều D. Khác phương
Câu 5: Nếu Doanh nghiêp Việ t Tiến giảm áo sơ mi ngắn tay từ 6 đô la xuống 5 đô la và thấy rằng
sinh ̣ viên UEH tăng lượng cầu từ 400 áo lên 600 áo, thì cầu về áo sơ mi ngắn tay Viêt Tiến trong phạm vi ̣ giá nói trên: A. Co giãn chéo B. Không co giãn theo giá C. Co giãn theo giá D. Có giãn theo đơn vị
Câu 6: Cạp hàng hóa nào sau đây, nhiều khả năng có dô co giãn chéo của cầu theo giá âm?̣
A. Vé tàu cao tốc và vé tàu máy bay
B. Trà xanh không đô và trà Dr Thanḥ
C. Đĩa nhạc của Đàm Vĩnh Hưng và đĩa nhạc của Quang Dũng D. Chả lụa và bánh mì CHƯƠNG 6:
Câu 1: Khi chính phủ phát hành phiếu giảm giá, là dấu hiêu cho thấy chính phủ đã cấm sử dụng cơ chế ̣ phân phối nào?
A. Khen thưởng xứng đáng B. Cầu C. Tuổi tác D. Giá
Câu 2: Môt ví dụ cho giá sàn là:̣ lOMoAR cPSD| 47206071
A. Kiểm soát tiền thuế
B. Tiền lương tối thiểu
C. Các quy định về giá xăng của Mỹ trong những năm 1970
D. Bất kỳ hạn chế nào về giá dẫn đến thiếu hụt hàng hóa
Câu 3: Nếu gái cân bằng của bánh mì là 2 đô la và chính phủ áp dụng đăt mức giá 1,50 đô la đối với ̣ giá bánh mì:
A. Dư thừa bánh mì sẽ xuất hiêṇ
B. Sẽ thiếu hụt bánh mì
C. Nhiều bánh mì sẽ được sẽ được sản xuất để đáp ứng nhu cầu gia tăng
D. Nhu cầu về bánh mì sẽ giảm vì các nhà cung cấp giảm nguồn cung
Câu 4: Giá sàn có hiêu lực làm giảm doanh thu của công ty:̣ A. Không bao giờ B. Khi cầu không co giãn C. Luôn luôn D. Khi cầu là co giãn
Câu 5: Kiểm soát tiền thuế nhà thường kết thúc bằng viêc:̣
A. Không khuyến khích xây dựng nhà ở mới
B. Nâng cao giá trị tài sản
C. Khuyến khích chủ nhà chi tiêu quá mức để bảo trì
D. Tăng tiền thuê nhân được cho chủ nhà.̣
Câu 6: môt mức giá trần có thể là một phản ứng thích hợp của chính phủ đối với: ̣
A. Giai đoạn thăng dư nông sản lớn bất thường ̣
B. Tăng đáng kể năng suất trang trại do ứng dụng công nghê mới trong nông nghiệ p ̣
C. Giai đoạn giá nông sản giảm do thu hoạch nông sản bất thường
D. Khủng hoảng an ninh lương thực dẫn đến sự thiếu hụt lớn các măt hàng thiết yếu ̣
Câu 7: Giả sử chính phủ đăt trân giá trong chợ cá và các phiếu giảm giá mà chính phủ phát hành được ̣
mua và bán trên thị trường phiếu giảm giá hợp lý trước khi phiếu được sử dụng để mua cá thì:
A. Nguồn cung thừa cá sẽ được loại bỏ
B. Mục đích của trần giá đó sẽ thất bại
C. Giá trần của cá sẽ tăng
D. Giá trần phải quá thấp
Câu 8: Giả sử chính phủ đăt lãi suất trần để ngân hàng tính cho các khoản vay. Nếu lãi suất trần được ̣
đăt dưới mức lãi suất cân bằng thị trường, kết quả sẽ là:̣
A. Có lợi nhuân lớn hơn cho các ngân hàng phát hành tín dụng.̣
B. Có sự thiếu hụt tín dụng
C. Có môt nguồn cung tín dụng không co giãn hoàn toàn theo lãi suất trên thị trường ̣
D. Có sự thăng dư tín dụng ̣
Câu 9: Giá sàn do chính phủ tạo ra thường được áp dụng để :
A. Dịch chuyển đường cung sang phải B. Tăng thuế
C. Giúp đỡ người tiêu dùng
D. Giúp đỡ nhà sản xuất
Câu 10: Chính phủ áp đăt mức giá tối thiểu trong mộ
t thị trường và phóng viên báo Thanh Niên
đã viết ̣ môt câu chuyệ
n về vấn đề này. Tiêu đề câu chuyệ n sẽ là:̣
A. Giá sàn bảo vê người bán khỏi tình trạng bị thu nhậ p thấp.̣
B. Hành đông Chính phủ yêu cầu phiếu giảm gia ̣ lOMoAR cPSD| 47206071
C. Giá trần thay thế giá cân bằng
D. Giá hợp lý thay thế giá thị trường
Câu 11: Trong biểu cung và biểu cầu về với dưới đây;
Giá môt đôi lượng cầu lượng cung ̣ $2 18 3 $4 14 4 $6 10 5 $8 6 6 $10 2 8
Nếu mức giá sàn $10 được áp đăt bởi chính phủ, số lượng vớ được mua là:̣ A. 2 đôi B. 10 đôi C. 8 đôi D. 6 đôi
Câu 12: Trong biểu cung và biểu cầu về với dưới đây;
Giá môt đôi lượng cầu lượng cung ̣ $2 18 3 $4 14 4 $6 10 5 $8 6 6 $10 2 8
Nếu mức giá sàn $10 được áp đăt bởi chính phủ, sẽ có:̣
A. Sự thăng dư 6 đôi vợ́
B. Sự thăng dư 8 đôi vớị
C. Sự cân bằng trên thị trường với 6 đôi vớ trao đổi
D. Sự thiếu hụt 16 đôi vớ
Câu 13: Khi mức lương tối thiểu được đăt trên mức lương cân bằng thị trường: ̣
A. Sẽ có tình trạng vượt cầu về lao đông ở mức lương tối thiểụ B. Tỷ lê thất nghiệ p sẽ tăng ̣
C. Chất lượng lực lượng lao đông sẽ tăng ̣
D. Sẽ không ảnh hưởng đến số lượng lao đông việ c làṃ
Câu 14: Nếu chính phủ ấn định môt mức giá ràng buộc đối với đường, có thể chính phủ sẽ phải: ̣
A. Sản xuất thêm môt ít đường ̣
B. Lăp các chương trình để mở rộ ng cung trong khu vực tư nhân.̣
C. Lâp các chương trình để giảm cầu trong khu vực tư nhâṇ D. Mua đường thăng dự
Câu 15: Thuế trực tiếp vào người tiêu dùng:
A. Có tác dụng tương tự như thuế đánh trực tiếp vào nhà sản xuất
B. Luôn làm tổn thương người tiêu dùng hơn nhà sản xuất lOMoAR cPSD| 47206071
C. Luôn làm tổn thương nhà sản xuất hơn người tiêu dùng
D. Tạo ra nhiều doanh thu hơn so với thuế đánh vào nhà sản xuất
Câu 16: Thuế tuyêt đối, đánh lên mỗi đơn vị hàng hóa là :̣
A. Chênh lêch giữa giá buôn và bán lẹ
B. Phí giấy phép và thuế kinh doanh khác được trả bởi người bán, tính trung bình trên tổng số
lượng hàng hóa được bán.
C. Chênh lêch giữa giá niêm yết và giá thực tế mà người mua phải trả ̣
D. Chênh lêch giữa tổng giá mà người mua phải trả và giá mà người bán nhậ n được ̣
Câu 17: Viêc đánh thuế vào người bán cà phê sẽ làm tăng giá cà phê mà người mua phải trả, làm:̣
A. Tăng mức giá thuế người bán cà phê được nhân và lượng cafphee cân bằng giảm đị
B. Tăng mức giá sau thuế người bán cà phê được nhân và lượng cà phê cân bằng tăng lêṇ
C. Giảm mức giá sau thuế người bán cà phê được nhân và lượng cà phê cân bằng giảm đị
D. Giảm mức giá sau thuế người bán cà phê được nhân và lượng cà phê cân bằng tăng lên ̣
Câu 18: Thuế đánh vào doanh thu hàng hóa, khi so với trạng thái cân bằng thị trường lúc không có
thuế, sẽ dẫn đến môt mức giá _________ được trả bởi người mua và số lương giao dịch là:̣ A. Cao hơn: cao hơn B. Thấp hơn: thấp hơn C. Cao hơn: thấp hơn D. Thấp hơn: cao hơn
Câu 19 : Thếu suất 5% được đánh vào sản phẩm A và B, bIết rằng cả hai sản phẩm đều có cùng đô co ̣
giãn của cầu. Số lượng sản phẩm A bán ra sau thuế không đổi, trong khi số lượng sản phẩm B bán ra
giảm đáng kể. Có thể kết luân điều già sau đây:̣
A. Doanh thu thuế từ sản phẩm B lớn hơn
B. Sản phẩm B có đô có giãn của cung nhỏ hơn sản phẩm Ạ
C. Doanh thu thuế từ sản phầm A lớn hơn
D. Các nhà sản xuất sản phẩm A chịu phần lớn hơn ( so với người tiêu dùng) về gánh năng thuế thị ̣
trường sản phẩm A so với các nhà sản xuất sản phẩm B
Câu 20: Ngày 3/4/2019, thông tin từ UBND TP.HCM cho biết UBND TP đang chỉ đạo các cơ quan liên
quan gấp rút chuyển bị đề án đề xuất tăng thuế với bia rượu riêng trên địa bàn TP.Thuế sẽ tạo doanh
thu thuế lớn nhất nếu có đô co giãn của cầu đối với bia rượu bằng:̣ A. 1,8 B. 1,4 C. 1,0 D. 0,5
Câu 21: UBND TP.HCM cho biết UBND TP đang chi đạo các cơ quan liên quan gấp rút chuẩn bị đề
xuất tăng thuế với bia rượu riêng trên địa bàn TP. Thuế sẽ không khuyến khích tiêu thụ bia rượu ở mức đô lớn nhất khi độ
co giãn của cầu theo bẳng giá bằng:̣ A. 0,7 B. 1,3 C. 0,1 D. 2,0
Câu 22: Nếu thuế tiêu thụ đăc biệt được áp dụng cho điện thoại di động:̣
A. Doanh thu thuế của chính phủ sẽ giảm
B. Số lượng điên thoại di độ ng được sản xuất và bán sẽ được tăng lêṇ
C. Doanh thu thuế của chính phủ sẽ tăng lOMoAR cPSD| 47206071
D. Giá điên thoại di độ
ng trên thị trường sẽ giảm ̣ Câu 23: Thuế đối với túi xách Gucci Italy có thể: A. Là môt cách hiệ
u quả để đánh thuế người giàụ
B. Gây ra sự sụt giảm lớn về doanh số bán túi xách Gucci vì cầu là co giãn
C. Rơi chủ yếu vào người mua túi xách Gucci thay vì nhà sản xuất ở nước Y
D. Tăng lượng tiền thu thuế lớn cho chính phủ CHƯƠNG 8:
Câu 1: Thuế đánh vào doanh thu môt loại hàng hóa, thị trường sẽ cân bằng khi:̣
A. Không thể có cân bằng thị trường với thuế doanh thu
B. Giá mà người bán nhân được bằng với giá mà người mua phải trả và lượng cầu ít hơn lượng ̣ cung bởi tiền thuế
C. Lượng cầu bằng lượng cung và người mua trả giá vượt mức giá mà người bán nhân được từ ̣
thuế trên mỗi đơn vị hàng
D. Thuế bằng với giá mà người mua phải trả và lượng cầu bằng với lượng cungCâu 2:Thuế suất đối với hàng hóa là:
A. Thuế trên mỗi đơn vị hàng hóa, được biểu thị bằng tỉ lê phần trăm theo giá của mức thuê ̣
B. Tổng số tiền thuế mà các nhà sản xuất phải trả trên hàng hóa đó
C. Tổng số tiền thuế mà cả người sản xuất và người tiêu dùng phải trả cho hàng hóa đó.
D. Tổng số tiền thuế mà người tiêu dùng phải trả trên hàng hóa đó
Câu 3: Đối với hàng hóa X, đường cung là môt đường thẳng dốc lên trên, và đường cầu là mộ t đường ̣
thẳng dốc xuống. Môt mức thuế là $15 cho mỗi đơn vị hàng hóa được áp đặ t lên hàng hóa X. Thuế
làṃ giảm sản lượng cân bằng lên thị trường 300 đơn vị. Tổn thất vô ích từ thuế là : A. $1750 B. $3000 C. $4500 D. $2250
Câu 4: Thuế đánh lên hàng hóa là quy mô thị trường hàng hóa đó: A. Lớn lên B. Không đổi
C. Lớn dần sau đó nhỏ dần D. Nhỏ lại
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về tác đông của thuế là KHÔNG đúng? ̣
A. Sản lượng hàng hóa được bán khi có thuế luôn luôn thấp hơn mức sản lượng bán khi không có thuế.
B. Thuế đánh lên hàng hóa làm quy mô thị trường hàng hóa đó nhỏ lại.
C. Tổn thất mà người mua và người bán phải gánh chịu do thuế sẽ bằng phần doanh thu tăng lên
của chính phủ khi thuế suất được áp dụng ở mức khác cao
D. Thuế gây tổn thất vô ích vì chúng là người bán và người mua không nhân thấy lợi ích từ thương ̣ mại
Câu 6: Tổn thất vô ích:
A. Không thực sự là tổn thất cho xã hôi bởi vì những già mộ
t cá nhân mất đi thì mộ t cá nhân khá ̣ có lợi.
B. Có thể được loại bỏ bởi thuế bán hàng
C. Là môt mất mát đối với mộ t số các nhân mà không có lợi ích tương ứng cho những người khác ̣
D. Có thể xảy ra ngay cả khi sản lượng ở mức hiêu quả.̣ Câu 7: Tổn thất vô ích đo lường:
A. Mất mát do không hiêu quả kinh tế ̣