Ngân hàng trắc nghiệm môn kinh tế vĩ mô | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức. Trong những vấn ề sau ây, vấn đề nào thuộc kinh tế học chuẩn tắc. Giá cà phê trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức cầu về cà phê trên thị trường giảm 5% với những điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47305584
PHẦN 1: BÀI TẬP CHƯƠNG 1
1. Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:
A. Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi.
B. Lẩn tránh vấn ề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau và cạnh tranh nhau.
C. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán.
D. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau.
2. Câu nào sau ây thuộc về kinh tế vĩ mô :
A. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao.
B. Tốc ộ tăng trưởng GDP bình quân trong giai oạn 2003-2011 ở Việt Nam khoảng 7%.
C. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam khoảng 12% mỗi năm trong giai oạn 2007-2011.
D. Cả 3 câu trên ều úng.
3. Kinh tế học vi mô nghiên cứu:
A. Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
B. Các hoạt ộng diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế.
C. Cách ứng xử của người tiêu dùng ể tối a hóa thỏa mãn.
D. Mức giá chung của một quốc gia.
4. Kinh tế học thực chứng nhằm:
A. Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn ề kinh tế một cách khách quan có cơ sở khoa học.
B. Đưa ra những lời chi dẫn hoặc những quan iểm chủ quan của các cá nhân.
C. Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường. D. Không có câu nào úng.
5. Câu nào sau ây thuộc kinh tế vi mô:
A. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay ở mức cao.
B. Lợi nhuận kinh tế là ộng lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành sản xuất.
C. Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ là công cụ iều tiết của chính phủ trong nền kinh tế. B. Tỷ
lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2010 là 11,75%
6. Vấn ề nào sau ây thuộc kinh tế chuẩn tắc:
A. Mức tăng trưởng GDP ở Việt Nam năm 2009 là 5,3%
B. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2008 là 22%
C. Giá dầu thế giới cuối năm 2009 tăng 70% so với ầu năm 2009. D. Phải có hiệu thuốc miễn phí
phục vụ người già và trẻ em
7. Trong những vấn ề sau ây, vấn ề nào thuộc kinh tế học chuẩn tắc:
A. Tại sao nền kinh tế nằm trong tình trạng lạm phát cao vào 2 năm 1987-1988?
B. Tác hại của việc sản xuất, vận chuyển và sử dụng ma túy.
C. Chính phủ nên can thiệp vào nền kinh tế thị trường tới mức ộ nào? D. Không có câu nào úng. lOMoAR cPSD| 47305584
8. Giá cà phê trên thị trường tăng 10%, dẫn ến mức cầu về cà phê trên thị trường giảm 5%
với những iều kiện khác không ổi. Vấn ề này thuộc về:
A. Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc.
B. Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc.
C. Kinh tế học vi mô, thực chứng.
D. Kinh tế học vĩ mô, thực chứng.
9. Việc Chính phủ tăng thuế nhập khẩu vào mặt hàng xe hơi cao cấp làm cho lượng cung ứng
loại xe hơi này trên thị trường trong nước giảm. Đây là một nhận ịnh thuộc phạm vi:
A. Kinh tế thực chứng và vĩ mô
B. Kinh tế thực chứng và vi mô C.
Kinh tế chuẩn tắc và vi mô
D. Kinh tế chuẩn tắc và vĩ mô
10. Theo chuyên gia kinh tế A, việc tỷ giá giảm mạnh từ 22100Đ/USD xuống còn 19500Đ/USD,
sẽ gây khó khăn cho các sản phẩm xuất khẩu của VN. Nhận ịnh này là thuộc phạm vi:
A. Kinh tế chuẩn tắc và vĩ mô
C. Kinh tế chuẩn tắc và vi mô
B. Kinh tế thực chứng và vi mô
D. Kinh tế thực chứng và vĩ mô
11. Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau giữa 2 hàng hóa có thể sản xuất ra
khi các nguồn lực ược sử dụng có hiệu quả:
A. Đường giới hạn năng lực sản xuất. B. Đường cầu. C. Đường ẳng lượng.
D. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP).
12. Khái niệm kinh tế nào sau ây không thể lý giải ược bằng ường giới hạn khả năng sản xuất:
A. Khái niệm chi phí cơ hội B. Khái niệm cung cầu
C. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
D. Ý tưởng về sự khan hiếm. 13.
Nước phát triển và nước kém phát triển khác nhau ở ặc iểm cơ bản là :
A. Nước phát triển sở hữu nguồn lực dồi dào hơn
B. Nước kém phát triển sở hữu ít nguồn lực
C. Nước phát triển chiếm dụng các nguồn lực của nước kém phát triển
D. Nước phát triển sử dụng nguồn lực hiệu quả hơn so với nước kém phát triển
14. Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với nguồn tài nguyên khan hiếm khi: A.
Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm sản lượng của mặt hàng kia.
B. Không thể gia tăng sản lượng của mặt hàng này mà không cắt giảm sản lượng của mặt hàng khác.
C. Nằm trên ường giới hạn khả năng sản xuất. D. Các câu trên ều úng.
15. Nếu nền kinh tế ang trong tình trạng không thể tăng sản lượng hàng hóa này mà không
giảm sản lượng một loại hàng hóa nào khác thì ta có thể kết luận
A. Nền kinh tế ang thiếu nguồn lực trầm trọng
B. Nền kinh tế không thể tăng trưởng nhanh hơn ược nữa
C. Các nguồn lực ang ược sử dụng hiệu quả
D. Gặp trục trặc ở khâu kế hoạch hóa sản xuất 2 lOMoAR cPSD| 47305584
16. Nếu một DN ang sản xuất hai loại sản phẩm là bánh và kẹo. Nếu doanh nghiệp này muốn
sản xuất nhiều bánh thì sẽ dẫn ến:
A. Từ bỏ ngày càng nhiều kẹo hơn ể tăng thêm bánh
B. Từ bỏ ngày càng ít kẹo hơn ể tăng thêm bánh
C. Tỷ lệ ánh ổi là không ổi giữa bánh và kẹo D. Đồng thời tăng thêm việc sản xuất nhiều bánh hơn. 17.
Cho các phương án nằm trên ường PPF như sau Phương án
Máy tính (cái)
Lúa mì (tấn) A 8 0 B 6 1000 C 4 4000 D 2 6000 E 0 7000
Khi thay ổi phương án từ C sang B thì:
A. Chi phí cơ hội của một chiếc máy tính là mất i 1500 tấn lúa mì.
B. Chi phí cơ hội của một chiếc máy tính là mất i 3000 tấn lúa mì.
C. Để sản xuất thêm 2 máy tính thì phải từ bỏ i 4000 tấn lúa mì.
D. Để có thêm ược 1 máy tính thì phải từ bỏ i ngày càng ít lúa mì.
18. Các vấn ề cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải quyết là:
A. Sản xuất sản phẩm gì? số lượng bao nhiêu?
B. Sản xuất bằng phương pháp nào? C. Sản xuất cho ai? D. Các câu trên ều úng.
19. Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn ề cơ bản của hệ thống kinh tế ược giải quyết :
A. Thông qua các kế hoạch của chính phủ.
B. Thông qua thị trường.
C. Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ. D. Các câu trên ều úng.
20. Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường tự do và nền kinh tế hỗn hợp là: A.
Nhà nước quản lý ngân sách.
B. Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế.
C. Nhà nước quản lý các quỹ phúc lợi xã hội. D. Các câu trên ều sai. 21.
Mô hình nền kinh tế vừa tuân theo cơ chế thị trường (quy luật cung cầu), vừa có
sự iều tiết của chính phủ là mô hình: A. Kinh tế thị trường C. Kinh tế hỗn hợp B.
Kinh tế kế hoạch hóa tập trung D. Tất cả ều sai 22.
Đặc iểm nào sau ây không thuộc kinh tế thị trường: A. Được dẫn dắt bởi “bàn
tay vô hình” B. Doanh nghiệp tự quyết ịnh việc sản xuất
C. Các hộ gia ình tự quyết ịnh việc chi tiêu D.
Được iều phối bởi chính phủ lOMoAR cPSD| 47305584 23.
Trong những loại thị trường sau, loại nào thuộc về thị trường yếu tố sản xuất: A. Thị trường ất ai.
B. Thị trường sức lao ộng. C. Thị trường vốn.
D. Cả 3 câu trên ều úng.
24. Sự khác nhau giữa thị trường sản phẩm và thị trường nguồn lực là chỗ trong thị trường sản phẩm:
A. Nguồn lực ược mua bán, còn trong thị trường nguồn lực sản phẩm ược mua bán.
B. Người tiêu dùng là người mua còn trong thị trường nguồn lực người sản xuất là người mua.
C. Người tiêu dùng là nguời bán, còn trong thị trường nguồn lực người sản xuất là người bán.
D. Người tiêu dùng vừa là người mua vừa là người bán, giốn như trong sản xuất thị trường nguồn lực.
25. Giả sử bạn có 200tr ồng và ang lựa chọn một trong ba phương án kinh doanh. Lợi nhuận
của 3 phương án là:
- Kinh doanh Cafe: 20 triệu ồng,
- Kinh doanh thời trang: 15 triệu ồng,
- Gởi ngân hàng và nhận ược khoản tiền lãi: 25 triệu ồng. Như vậy chi phí cơ hội của việc gởi ngân hàng là là:
A. 20 triệu B. 15 triệu C. 35 triệu D. 60 triệu 26.
Trong sơ ồ chu chuyển hoạt ộng kinh tế thì:
A. Hộ gia ình luôn là người mua B.
Doanh nghiệp luôn là người bán .
C. Hộ gia ình là người mua trên thị trường hàng hóa và là người bán trên thị trường yếu tố sản xuất.
D. Doanh nghiệp là người bán trên thị trường hàng hóa và là người mua trên thị trường yếu tố sản xuất.
E. Câu c và d úng F. Câu a và b úng 27.
Để tăng mức thu nhập thì các quốc gia cần tập trung chủ yếu vào việc A. Giảm thuế thu nhập.
B. Nâng cao năng lực sản xuất, năng suất lao ộng.
C. Ổn ịnh môi trường kinh tế chính trị.
D. Có các chính sách tiền tệ và tài khoá phù hợp. CHƯƠNG 2 CẦU
1. Biểu cầu cho thấy:
A. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể tại các mức giá khác nhau.
B. Lượng cầu về một loại hàng hỏa cụ thể sẽ thay ổi khi thu nhập thay ổi.
C. Lượng, hàng cụ thể sẽ ược cung ứng cho thị trường tại các mức giá khác nhau.
D. Lượng cầu về một hàng hóa cụ thể sẽ thay ổi khi giá các hàng hóa liên quan thay ổi. 4 lOMoAR cPSD| 47305584
2. Hàm số cầu của một hàng hóa là tương quan giữa: A. Lượng cầu hàng hóa ó với giá cả của nó.
B. Lượng cầu hàng hóa ó với tổng số hữu dụng.
C. Lượng cẩu hàng hóa ó với tổng số chi tiêu của người tiêu dùng.
D. Lượng cầu hàng hóa ó với tổng số doanh thu của người bán.
3. Quy luật cầu chỉ ra rằng: nếu các yếu tố khác không ổi thì:
A. Giữa lượng cầu hàng hóa này và giá hàng hóa thay thế có mối liên hệ với nhau.
B. Giữa lượng cầu và thu nhập có mối quan hệ ồng biến.
C. Giữa lượng cầu hàng hóa và sở thích có quan hệ ồng biến. D. Giữa lượng cầu hàng hóa với
giá của nó có mối quan hệ nghịch biến
4. Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi: A. Giá sản phẩm X thay ổi.
B. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay ổi.
C. Thu nhập của người tiêu dùng thay ổi. D. Các câu trên ều úng.
5. Yếu tố nào sau ây KHÔNG ược coi là yếu tố quyết ịnh cầu hàng hóa:
A. Giá hàng hóa liên quan. B. Thị hiếu, sở thích
C. Giá các yếu tố ầu vào ề sàn xuất hàng hóa. D.Thu nhập.
6. Đường cầu của bột giặt OMO chuyển dịch sang phải là do:
A. Giá bột giặt OMO giảm.
B. Giá hóa chất nguyên liệu giảm.
C. Giá của các loại bột giặt khác giảm.
D. Giá các loại bột giặt khác tăng.
7. Khi thu nhập tăng 10%, lượng tiêu thụ A giảm xuống 18%. A là hàng hoá gì? A. Thiết yếu B. Thứ cấp C. Thông thường D. Xa xỉ
8. Trong trường hợp nào sau ây làm dịch chuyển ường cầu TV SONY về bên phải:
1. Thu nhập dân chúng tăng
2. Giá TV Panasonic tăng
3. Giá TV SONY giảm. A. Trường hợp 1 và 3 B. Trường hợp 2 và 3 C. Trường hợp 1 và 2 D. Trường hợp 1+2 + 3
9. Đường cầu về iện thoại SAMSUNG dịch chuyển sang phải như hình dưới ây là do
A. Mức giá iện thoại IPHONE giảm. B. Thu nhập tăng.
C. Do công nghệ SX iện thoại SAMSUNG ược cải tiến.
D. Giá iện thoại SAMSUNG giảm lOMoAR cPSD| 47305584
10. Giá của hàng hóa A tăng, làm ường cầu của hàng hóa B dời sang trái, suy ra: A. B là hàng hóa thứ cấp.
B. A là hàng hóa thông thường.
C. A và B là 2 hàng hóa bổ sung cho nhau
D. A và B là 2 hàng hóa thay thế cho nhau.
11. Do nhiều người từ các tỉnh nhập cư vào thành phố Hồ Chí Minh, kết quả là ường cầu mặt
hàng gạo ở TP. Hồ Chí Minh :
A. Dịch chuyển sang trái. B. Không xác ịnh ược.
C. Dịch chuyển sang phải. D. Không có câu nào úng. CUNG
12. Quy luật cung chỉ ra rằng:
A. Sự gia tăng cầu trực tiếp dẫn ến sự gia tăng của cung.
B. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng ít hơn với mức giá cao hơn.
C. Có mối quan hệ nghịch giữa cung và giá cả.
D. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn với mức giá cao hơn.
13. Đường cung phản ánh:
A. Sự chênh lệch giữa số cầu hàng hóa và số cung hàng hóa ở mỗi mức giá.
B. Số lượng hàng hóa mà nhà sản xuất sẽ bán ra ứng với mỗi mức giá trên thị trường.
C. Số lượng tối a hàng hóa mà ngành có thể sản xuất, không kể ến giá cả.
D. Mức giá cao nhất mà người sản xuất chấp nhận ứng với mỗi mức sản lượng.
14. Giả sử trên thị trường có 3 DN với hàm cung của từng doanh nghiệp là: (s1) q = 5P + 100;
(s2) q = 5P + 50 ; (s3) q = 10P + 20 . Vậy hàm cung thị trường có dạng: A. Q = 10P + 170 B. Q = 20P + 100 C. Q = 5P + 170 D. Q = 20P + 170
15. Sự di chuyển dọc theo ường cung cho thấy khi giá hàng hóa giảm: A. Lượng cung giảm.
B. Đường cung dịch chuyển về bên phải. C. Lượng cung tăng.
D. Đường cung dịch chuyển về bên trái.
16. Ý nghĩa kinh tế của ường cung thẳng ứng là:
A. Nó cho thấy người bán sẵn sàng cung ứng nhiều hơn tại mức giá thấp hơn. .
B. Nó cho thấy dù giá cả là bao nhiêu thì người bán cũng chỉ cung ứng 1 lượng nhất ịnh.
C. Nó cho thấy người bán sẵn sàng cung ứng nhiều hơn khi giá cả cao hơn.
D. Chi phí lắp ặt giảm.
17. Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
A. Giá sản phẩm X thay ổi.
B. Thu nhập tiêu dùng thay ổi. C. Thuế thay ổi.
D. Giá sản phẩm thay thế giảm.
18. Trong trường hợp nào ường cung của Pepsi dời sang phải:
A. Thu nhập của người tiêu dùng giảm B. Giá nguyên liệu tăng. C. Giá của Coca tăng.
D. Không có trường hợp nào.
19. Yếu tố nào sau ây không phải là yếu tố quyết ịnh của cung: A. Những thay ổi về công nghệ. B. Mức thu nhập. 6 lOMoAR cPSD| 47305584 C. Thuế và trợ cấp.
D. Chi phí nguồn lực ể sản xuất hàng hóa.
20. Trong trường họp nào ường cung của xăng sẽ dời sang trái. A. Giá xăng giảm.
B. Mức lương của công nhân lọc dầu tăng lên.
C. Có sự cải tiến trong lọc dầu.
D. Tất cả các trường hợp trên.
21. Tìm câu SAI trong những câu dưới ây:
A. Đường cung biểu diễn mối quan hệ giữa giá và lượng cung trên ồ thị.
B. Trong những iều kiện khác không ổi, giá hàng hóa và dịch vụ tăng sẽ làm lượng cầu giảm.
C. Với mức giá mặt hàng vải không ổi, khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên sẽ làm ường cầu
mặt hàng này dịch chuyển sang trái.
D. Trong những yếu tố khác không ổi, giá mặt hàng Tivi tăng lên sẽ làm lượng cầu Tivi giảm.
CÂN BẰNG CUNG CẦU
Sử dụng thông tin sau ể làm câu 22 và 23:
Cho Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng : QS = P – 5 và QD = –2P + 40.
22. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng là: A. Q = 5 và P = 10 B. Q = 10 và P = 15 C. Q = 8 và P = 16 D. Q = 20 và P = 10
23. Nếu chính phủ ấn ịnh mức giá P = 18 và sẽ mua hết lượng sản phẩm thừa thì chính phủ
cần chi bao nhiêu tiền? : A. 108 B. 162 C. 180 D. Tất cả ều sai.
24. Giả sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản: Q = -2P + 80
Lượng cung nông sản trên thị trường là 40. Vậy mức giá cân bằng trên thị trường là: A. P = 10 B. P = 20 C. P = 40 D. Không có câu nào úng
25. Hàm số cầu và số cung cùa một hàng hóa như sau: (D): P = -Q + 50 ; (S): P = Q + 10
Nếu chính phủ quy ịnh mức giá thị trường là P = 20, thì lượng hàng hóa: A. Thiếu hụt 30 B. Thừa 30 C. Dư thừa 20 D.Thiếu hụt 20.
THAY ĐỔI CÂN BẰNG CUNG CẦU
26. Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các iều kiện khác không thay ổi thì: A. Sản phẩm tăng lên.
B. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên.
C. Lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuống
D. Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên.
27. Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không ổi, giá cả và lượng cân bằng mới của hàng hóa
thông thường sẽ:
A. Giá thấp hơn và lượng cân bằng lớn hơn.
B. Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn.
C. Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn. D. Không thay ổi.
28. Trong trường hợp nào giá bia sẽ tăng:
A. Đường cầu của bia dịch chuyển sang phải.
B. Đường cung của bia dịch chuyển sang trái. lOMoAR cPSD| 47305584
C. Không có trường hợp nào.
D. Cả 2 trường hợp a và b ều úng.
29. Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay ổi, giá cả và số lượng cân
bằng mới của loại hàng hóa cấp thấp sẽ :
A. Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn.
B. Giá cao hơn và số lượng không ổi.
C. Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn.
D. Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn.
30. Thị trường thuốc lá nội ịa ang cân bằng tại P1 và Q1. Giả sử xuất hiện thuốc lá nhập lậu
bán với giá rẻ, lúc này iểm cân bằng mới của thị trường thuốc lá nội ịa là P2 và Q2 A. P2>P1 và Q2>Q1 B. P2 > P1 và Q2 < Q1 C. P2 < P1 và Q2 < Q1 D. P2 < P1 và Q2 > Q1
31. Khi giá các sản phẩm thay thế và bố sung cho sản phẩm A ều tăng lên. Nếu các yếu tố khác
không thay ổi thì giá cả và sản lượng cân bằng của sản phẩm A sẽ: A. Giá tăng, lượng giảm.
B. Giá tăng, lượng tăng. C. Không xác ịnh ược.
D. Giá giảm, lượng tăng.
32. Hàng hoá X có mức tăng của cung nhiều hơn mức tăng của cầu. Điều này làm cho?
A. Giá không ổi, lượng tăng
B. Giá giảm, lượng tăng
C. Giá và lượng ều giảm
D. Giá và lượng ều tăng
33. Tiền lương của công nhân may tăng sẽ làm cho thị trường quần áo diễn biến như thế nào?
A. Cung dịch sang phải, giá giảm B. Cung dịch sang trái, giá tăng C. Cầu dịch sang phải, giá tăng
D. Cầu dịch sang trái, giá giảm
34. Thị trường gạo ang ở trạng thái cân bằng. Hạn hán có thể làm cho giá và sản lượng cân
bằng thái ổi như thế nào?
A. Cung dịch sang phải, giá giảm B. Cung dịch sang trái, giá tăng C. Cầu dịch sang phải, giá tăng
D. Cầu dịch sang trái, giá giảm
35. Diễn biến của thị trường nông sản ở ồ thị sau ây là do 8 lOMoAR cPSD| 47305584
A. Do hạn hán gây ra tình trạng mất mùa và cho chính sách lương tối thiểu làm cho thu nhập của người dân cao hơn
B. Do chính phủ tăng trợ cấp vào ngành nông nghiệp và thu nhập của người dân tăng.
C. Tiến bộ khoa học công nghệ trong nông nghiệp và thuế thu nhập cá nhân ược miễn giảm.
D. Do hạn hán gây tra tình trạng mất mùa và chính phủ thu thuế thu nhập cá nhân cao hơn. lOMoAR cPSD| 47305584 CHƯƠNG 3 CO GIÃN CẦU
1. Hệ số co giãn cầu theo giá của hàng hoá X là 1,5. Điều này thể hiện:
A. Giá tăng 10% thì lượng cầu hàng hoá X tăng 15%.
B. Giá tăng 15% thì lượng cầu hàng hoá X tăng 10%.
C. Giá giảm 15% thì lượng cầu hàng hoá X tăng 10%.
D. Giá giảm 10% thì lượng cầu hàng hoá X tăng 15%.
2. Hệ số co giãn của cầu theo giá của mặt hàng máy lạnh là -2, có nghĩa là:
A. Giá tăng 10%; lượng cầu tăng 20%.
B. Giá giảm 20%; lượng cầu tăng 10%.
C. Giá giảm 10%: lượng cầu giảm 20%.
D. Giá tăng 10%; lượng cầu giảm 20%.
3. Cho ường cầu có dạng như sau: P Q D
Từ ây có thể kết luận: A. Cầu co giãn theo giá
B. Cầu không co giãn theo giá
C. Cầu hoàn toàn không co giãn theo giá
D. Cầu co giãn ơn vị theo giá
4. Câu nào sau ây là không úng :
A. Hệ số co giãn của cầu theo giá trong ngắn hạn thường lớn hơn trong dài hạn.
B. Dạng dốc xuống của ường cầu chỉ quan hệ nghịch biến giữa lượng cầu và giá sản phẩm.
C. Phản ứng người tiêu dùng thường dễ dàng và nhanh chóng hơn nhà sản xuất trước biến ộng
của giá cả thị trường.
D. Khi mặt hàng thay thế hoặc bổ sung cho hàng hóa X thay ổi, ường cầu về sản phẩm X sẽ dịch chuyển.
5. Khi một hàng hóa có ộ co giãn của cầu theo giá là -1. Cầu của người tiêu dùng: A. Thay ổi
cùng chiều với sự thay ổi giá.
B. Thay ổi ngược chiều với sự thay ổi giá.
C. Thay ổi ngược chiều và bằng % sự thay ổi của giá.
D. Không thay ổi khi giá hàng hóa thay ổi.
6. Tìm câu SAI trong những câu dưới ây:
A. Thu nhập giảm sẽ làm ường cầu của các ‘hàng hóa thông thường’ dịch chuyển sang trái.
B. Những mặt hàng thiết yếu có ộ co giãn của cầu theo giá nhỏ.
C. Đường cầu biểu diễn mối quan hệ giữa giá cả và lượng cầu.
D. Giá thuốc lá tăng mạnh làm ường cầu thuốc lá dịch chuyển sang trái.
7. Giá vé du lịch giảm có thể dẫn ến cầu du lịch tăng mạnh là do cầu về du lịch: A. Co giãn theo giá nhiều B. Co giãn theo giá ít C. Co giãn ơn vị
D. Hoàn toàn không co giãn 10 lOMoAR cPSD| 47305584
8. Cho hàm số cầu và cung có dạng QD = -P + 30. Tính hệ số co giãn cầu theo giá trong khoảng giá P=10; và P=20
A. EDP = -1, cầu co giãn ơn vị B. EDP = -1.5, cầu co giãn
C. EDP = 1, cầu co giãn ơn vị
D. EDP = -0.5, cầu không co giãn
CO GIÃN CẦU VÀ DOANH THU
9. Nếu mục tiêu của công ty là tối a hóa doanh thu, và cầu về sản phẩm của công ty tại mức
giá hiện có là co giãn nhiều, công ty sẽ: A. Tăng giá. C. Tăng lượng bán B. Giảm giá. D. Giữ giá như cũ.
10. Cầu của mặt hàng X ang co giãn ít, nếu công ty muốn tăng doanh thu thì nên A. Giảm giá B. Duy trì mức giá C. Tăng giá D. Không thể quyết ịnh
11. Cho Hàm số cầu của hàng hóa X: QD = -1/2 P + 50. Tại khoảng giá từ P=20 ến P=60, ể tăng
doanh thu doanh nghiệp nên tăng tăng giá hay giảm giá?
A. EDP = -2/3, Nên tăng giá.
B. EDP = -2/3. Nên giảm giá
C. EDP = -3/2, Nên giảm giá
D. EDP = -3/2. Nên tăng giá CO GIÃN CUNG
12. Hệ số co giãn cung theo giá của hàng hoá X là 0.5. Điều này thể hiện:
A. Giá tăng 10% thì lượng cung hàng hoá X tăng 5%.
B. Giá tăng 5% thì lượng cung hàng hoá X tăng 10%.
C. Giá giảm 5% thì lượng cung hàng hoá X tăng 10%.
D. Giá giảm 10% thì lượng cung hàng hoá X tăng 5%.
13. Khi cầu sản phẩm X trên thị trường tăng lên nhưng không làm thay ổi số lượng sản phẩm
cân bằng trên thị trưòng, chúng ta kết luận rằng cung sản phẩm X: A. Co giãn nhiều.
B. Co giãn ít C. Co giãn ơn vị.
D. Hoàn toàn không co giãn.
CO GIÃN CẦU THEO THU NHẬP VÀ GIÁ CHÉO
14. Khi giá hàng Y là PY = 4 thì lượng cầu hàng X là QDX = 10 và khi PY = 6 thì QDX =12, với
các yếu tố khác không ổi kết luận X và Y là 2 sản phẩm: A. Bổ sung nhau.
C. Vừa thay thế. vừa bổ sung. B. Thay thế cho nhau. D. Không liên quan.
15. Khi thu nhập tăng lên 10%, lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên 5%, với các iều kiện khác
không ổi, thì ta có thể kết luận sản X là : A. Sản phẩm cấp thấp. C. Sản phẩm thiết yếu B. Sản phẩm xa xỉ D. Sản phẩm ộc lập.
16. Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm thay thế thì : A. EXY >0 B. EXY < 0 C. EXY = 0 D. EXY = 1
17. Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm bổ sung thì : A. EXY >0 B. EXY <0 C. EXY = 0 D. Tất cả ều sai lOMoAR cPSD| 47305584
18. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập có ý nghĩa thực tiễn là:
A. Dự oán lượng cầu hàng hóa thay ổi bao nhiêu phần trăm khi thu nhập thay ổi 1%.
B. Dự oán thu nhập thay ổi bao nhiêu khi lượng cầu hàng hóa thay ổi 1%.
C. Xác ịnh nguồn thu nhập của công chúng.
D. Xác ịnh lượng cầu của hàng hóa trên thị trường
19. Thu nhập tăng lên dẫn ến phần chi tiêu cho sản phẩm X giảm xuống, thì hệ số co giãn của
cầu theo thu nhập là: A. EDI > 0 B. EDI < 0 C. EDI > 1 D. EDI = 0
20. Tìm câu úng trong các câu dưới ây:
A. Tính chất co giãn theo giá của nhóm hàng thiết yếu là co giãn nhiều.
B. Bếp gas và gas là 2 mặt hàng bổ sung cho nhau.
C. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập cùa hàng xa xỉ phẩm nhỏ hơn 1.
D. Giá cả yếu tố sản xuất tăng sẽ làm cho ường cung dịch chuyển sang phải. 12 lOMoAR cPSD| 47305584
CHƯƠNG 4 : CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ
1. Nếu giá cân bằng sản phẩm là P =15 /SP, chính phủ ánh thuế 3 /SP làm giá cân bằng tăng
lên P= 17 /SP, có thể kết luận:
A. Cầu co giãn nhiều hơn so với cung.
B. Cầu co giãn ít hơn so với cung.
C. Cầu co giãn tương ương với cung. D. Tất cả ều sai.
2. Cầu mặt hàng Y co giãn nhiều theo giá. Khi chính phủ ánh thuế:
A. Phần lớn tiền thuế do người tiêu thụ chịu.
B. Phần lớn tiền thuế do nhà sản xuất chịu.
C. Số tiền thuế chia ều cho 2 bên.
D. Nhà sản xuất chịu hoàn toàn tiền thuế.
3. Ban ầu mức giá trên thị trường là 10000 /sp. Chính phủ ánh thuế là 2000 /sp làm cho giá
cân bằng mới trên thị trường là 11000 /sp. Lúc này có thể kết luận: A. |EDP| > Esp B. |EDP| < Esp C. |EDP| = Esp D. |EDP| = 0 hoặc ESP = ∞
4. Ban ầu mức giá trên thị trường là 10000 /sp. Chính phủ ánh thuế là 3000 /sp làm cho giá
cân bằng mới trên thị trường là 11000 /sp. Lúc này có thể kết luận: A. |EDP| > Esp B. |EDP| < Esp C. |EDP| = Esp D. |EDP| = 0 hoặc ESP = ∞
5. Ban ầu mức giá trên thị trường là 10000 /sp. Chính phủ ánh thuế là 3000 /sp làm cho giá
cân bằng mới trên thị trường là 12000 /sp. Lúc này có thể kết luận: A. |EDP| > Esp B. |EDP| < Esp C. |EDP| = Esp D. |EDP| = 0 hoặc ESP = ∞
6. Ban ầu mức giá trên thị trường là 10000 /sp. Chính phủ ánh thuế là 2000 /sp làm cho giá
cân bằng mới trên thị trường là 12000 /sp. Lúc này có thể kết luận: A. |EDP| > Esp B. |EDP| < Esp C. |EDP| = Esp D. |EDP| = 0 hoặc ESP = ∞
CHƯƠNG 5: THẶNG DƯ TIÊU DÙNG, THẶNG DƯ SẢN XUẤT
* Sử dụng ồ thị này ể trả lời câu 1, 2 và 3.
1. Thặng dư của người tiêu dùng trên thị trường là: A. Diện tích A. B. Diện tích C C. Diện tích B. D. Diện tích D.
2. Thặng dư của người sản xuất trên thị trường là: A. Diện tích A. B. Diện tích C C. Diện tích B D. Diện tích D. lOMoAR cPSD| 47305584
3. Thặng dư của người sản xuất (PS) trên thị trường là: A.
Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí.
B. Diện tích nằm phía dưới ường cầu và phía trên ường cung.
C. Diện tích nằm phía trên ường cung và phía dưới giá thị trường của hàng hóa.
D. Diện tích nằm phía dưới ường cầu và phía trên giá thị trường của hàng hóa.
4. Thặng dư của người tiêu dùng (CS) trên thị trường là: A.
Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí.
B. Diện tích nằm phía dưới ường cầu và phía trên ường cung.
C. Diện tích nằm phía trên ường cung và phía dưới giá thị trường của hàng hóa.
D. Diện tích nằm phía dưới ường cầu và phía trên giá thị trường của hàng hóa.
5. Tổng thặng dư (TS) trên thị trường là:
A. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí.
B. Diện tích nằm phía dưới ường cầu và phía trên ường cung.
C. Diện tích nằm phía trên ường cung và phía dưới giá thị trường của hàng hóa.
D. Diện tích nằm phía dưới ường cầu và phía trên giá thị trường của hàng hóa.
6. Yếu tố nào sau ây sẽ làm tăng thặng dư của nhà sản xuất: A.
Chi phí sản xuất tăng và giá của hàng hóa không ổi.
B. Chi phí sản xuất tăng và giá hàng hoá giảm.
C. Chi phí sản xuất không ổi và giá hàng hoá giảm.
D. Chi phí sản xuất không ổi và giá hàng hoá tăng.
7. Yếu tố nào sau ây sẽ làm tăng thặng dư của người tiêu dùng: A.
Mức giá sẵn lòng trả giảm và giá của hàng hóa không ổi.
B. Mức giá sẵn lòng trả giảm và giá hàng hoá tăng.
C. Mức giá sẵn lòng trả không ổi và giá hàng hoá giảm.
D. Mức giá sẵn lòng chi trả không ổi và giá hàng hoá tăng.
Sử dụng hình vẽ sau ây ể trả lời các câu hỏi
8. Thặng dư tiêu dùng tại iểm cân bằng là: A. CS =300 B. CS = 450 C. CS = 750 D. CS = 900 14 lOMoAR cPSD| 47305584
9. Thặng dư sản xuất tại iểm cân bằng là: A. PS =300 B. PS = 450 C. PS = 750 D. PS = 600
10. Tổng thặng dư tại iểm cân bằng là: A. TS =300 B. TS = 450 C. TS = 750 D. TS = 1500
11. Giả sử chính phủ ấn ịnh mức giá sàn là 40, lúc này thặng dư tiêu dùng là: A. CS =300 B. CS = 200 C. CS = 400 D. CS = 250
12. Giả sử chính phủ ấn ịnh mức giá trần là 20, lúc này thặng dư sản xuất thay ổi là: A. Tăng 75 B. Giảm 75 C. Tăng 225 D. Giảm 225
13. Giả sử chính phủ ấn ịnh mức giá sàn là 40, lúc này phần thặng dư tiêu dùng giảm do một
số người mua rời khỏi thị trường là A. 100 B. 200 C. 250 D. 50
14. Giả sử chính phủ ấn ịnh mức giá sàn là 40, lúc này phần thặng dư tiêu dùng giảm do
những người mua còn lại phải trả mức giá cao hơn là A. 100 B. 200 C. 250 D. 50
15. Tìm câu SAI trong các câu sau ây:
A. Khi giá tăng thì thặng dự tiêu dùng giảm do một số người mua rời khỏi thị trường.
B. Khi giá tăng thì thặng dự tiêu dùng giảm do người mua còn lại phải trả mức giá cao hơn.
C. Khi giá tăng thì thặng dự tiêu dùng giảm do một số người mua rời khỏi thị trường và người mua
còn lại phải trả mức giá cao hơn.
D. Khi giá tăng thì thặng dự tiêu dùng giảm do thặng dư của người mua rời khỏi thị trường giảm
nhiều hơn mức tăng thặng dư tiêu dùng của người mua còn lại.
Sử dụng thông tin ở bảng sau ể trả lời câu hỏi 16 – 17:
Giả sử có hai người mua những bộ trang sức vàng giống nhau với mức giá sẵn sàng trả của mỗi
người với cho bộ lần lượt như sau: Người mua Bộ thứ nhất Bộ thứ hai Khá $5000 $4500 Phúc $4300 $4200
16. Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $4800 thì số lượng mà mỗi người mua sẽ là:
a/ Khá mua 1 bộ và Phúc không mua không
mua. b/ Khá và Phúc ều không mua bộ nào. c/
Khá mua 1 bộ và Phúc mua 1 bộ.
d/ Chưa ủ thông tin ể kết luận vì chưa biết ược thu nhập của từng người.
17. Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $4400 thì thặng dư tiêu dùng của mỗi người mua là:
a/ Thặng dư của Khá = $700; Phúc = -$300.
b/ Thặng dư của Khá = $700; Phúc -$100.
c/ Thặng dư của Khá = $600; Phúc = -$200.
d/ Thặng dư của Khá = $700; Phúc không có thặng dư do không mua. lOMoAR cPSD| 47305584
Sử dụng thông tin ở bảng sau ể trả lời câu hỏi 18 – 21:
Giả sử có bốn người mua là Hoàng, Kiều, Ngọc và Trinh. Giá sẵn sàng trả của mỗi người với từng
bộ ồ bơi giống như nhau lần lượt như sau: Người mua Bộ thứ nhất Bộ thứ hai Bộ thứ ba Hoàng $50 $40 $25 Kiều $58 $45 $30 Ngọc $70 $60 $40 Trinh $93 $84 $56
18. Câu 3: Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $55 thì số lượng mà mỗi người mua là:
a/ Trinh mua 3, Ngọc mua 2, Kiều mua 1, và Hoàng không mua.
b/ Ngọc mua 1, Trinh mua 1, Hoàng và Kiều không mua. c/
Không ai mua bộ nào. d/ Mỗi người mua 1 bộ.
19. Câu 4: Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $60 thì tổng lượng mua là: a/ 4 b/ 6 c/ 16 d/ 0
20. Câu 5: Nếu giá thị trường của mỗi bộ bikini là $65 thì tổng thặng dư tiêu dùng là: a/ 47 b/ 52 c/ 33 d/ 0
21. Câu 6: Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $70 thì thặng dư tiêu dùng là: a/ Thặng dư của
Trinh = 23, Ngọc = 14; Hoàng và Kiều không có thặng dư.
b/ Thặng dư của Trinh = 23; Ngọc, Hoàng và Kiều không có thặng dư. c/
Thặng dư của Trinh = 37, Ngọc = 0; Hoàng và Kiều không có thặng dư.
d/ Thặng dư của Trinh = 23, Ngọc = 0; Hoàng và Kiều không có thặng dư.
CHƯƠNG 6: CHI PHÍ SẢN XUẤT
1. Năng suất trung bình (AP) của một ơn vị yếu tố sản xuất biến ổi ó là:
A. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 ơn vị yếủ tố sản xuất biến ổi.
B. So lượng sản phẩm tăng thêm khi bỏ ra thêm 1 ồng chi phí sản xuất biến ổi.
C. Số lượng sản phẩm bình quân ược tạo ra bởi 1 ơn vị yếu tố ó. D. Không có câu nào úng.
2. Năng suất biên (MP) của một YTSX biến ổi là:
A. Sản phẩm trung bình tính cho mỗi ơn vị YTSX biến ổi.
B. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm của các YTSX.
C. Sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 ồng chi phí của các YTSX biến ổi.
D. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 ơn vị YTSX biến ổi, các YTSX còn lại giữ nguyên.
3. Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ:
A. Bằng năng suất trung bình. B. Tăng dần.
C. Vượt quá năng suất trung bình.
D. Nhỏ hơn năng suất trung bình.
4. Nếu hàm sản xuất có dạng: Q = 0,5KL. Khi gia tăng các yếu tố ầu vào cùng tỷ lệ thì: A.
Năng suất tăng theo quy mô.
B. Năng suất giảm theo quy mô.
C. Năng suất không ổi theo quy mô. D. Cả 3 ều sai. 16 lOMoAR cPSD| 47305584
5. Giả sử năng suất trung bình của 6 công nhân là 15. Nếu sản phẩm biên (năng suất biên)
của người công nhân thứ 7 là 20, thế hiện:
A. Năng suất biên ang giảm.
B. Năng suất biên ang tăng.
C. Năng suất trung bình ang tăng.
D. Năng suất trung bình ang giảm.
6. Số sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp sử dụng thêm 1 ơn vị của một yếu tố ầu vào (các
yếu tố ầu vào khác ược sử dụng với số lượng không ổi) gọi là: A. Năng suất biên. B. Chi phí biên C.Hữu dụng biên D. Doanh thu biên
7. Giả sử năng suất biên của công nhân thứ nhất, thứ hai và thứ ba lần lượt là 10, 9 và 8. Tổng
số sản phẩm khi thuê 3 công nhân bằng:
A. Năng suất trung bình của 3 công nhân = (10 + 9 + 8)/3 = 9
B. Năng suất biên của công nhân thứ ba nhân cho số lượng công nhân = 8 X 3 = 24
C. Tổng sản phẩm của 3 công nhân nhân cho số lượng công nhân=(10+ 9+8)x3=81 D. Tổng sản
phẩm của 3 công nhân = 10 + 9 + 8 = 27
8. Chi phí biên MC là:
A. Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm 1 ơn vị YTSX.
B. Chi phí tăng thêm khi sử dụng 1 sản phẩm.
C. Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 ơn vị sản phẩm.
D. Là ộ dốc của ường tổng doanh thu.
9. Đường chi phí trung bình có dạng chữ U do:
A. Năng suất tăng dần theo quy mô, sau ó giảm theo quy mô
B. Năng suất trung bình tăng dần
C. Năng suất trung bình giảm dần
D. Lợi thế kinh tế của sản xuất quy mô lớn
Dùng thông tin sau ể trả lời các câu 10 và 11
Hàm tổng chi phí ngắn hạn của một công ty ược cho:
TC = 190 + 53Q
10. Nếu sản xuất 10 ơn vị sản phẩm, chi phí biến ổi trung bình (AVC) là: A. 72 B. 53 C. 70 D. Tất cả ều sai.
11. 2Nếu sản xuất 10 ơn vị sản phẩm, chi phí cố ịnh trung bình là: A.190 B. 19 C. 53 D. Tất cả ều sai.
12. Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau ây càng nhỏ: A. Chi phí biên.
B. Chi phí biến ổi trung bình C. Chi phí trung bình.
D. Chi phí cố ịnh trung bình.
13. Chi phí trung bình ể sản xuất 100 sản phẩm X là 15 vt, chi phí biên không ổi ở các mức
sản lượng là 10 vt. Tại mức sản lượng 100 sản phẩm, chi phí trung bình ang: A. Không xác ịnh ược. B. Giảm dần. B.Tăng dần. D. Không ổi. lOMoAR cPSD| 47305584
14. Với cùng một số vốn ầu tư, nhà ầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án lần lượt là
50 triệu, 35 triệu và 30 triệu. Nếu phương án A ược chọn thì lợi nhuận kinh tế ạt ược là: A. 15 triệu B. 20 triệu C. 5 triệu D. Không câu nào úng
15. Ngắn hạn và dài hạn trong kinh tế học có nghĩa là:
A. Ngắn hạn là khoảng thời gian mà doanh nghiệp có một số YTSX cố ịnh và những YTSX khác thì
biến ổi; dài hạn là khoảng thời gian ủ ể doanh nghiệp thay ổi số lượng tất cả các YTSX. B. Ngắn
hạn là khoảng thời hạn l năm trở lại; dài hạn là khoảng thời hạn trên l năm.
C. Ngắn hạn là khoảng thời hạn 3 tháng trở lại; dài hạn là khoảng thời gian trên 3 tháng.
D. Ngắn hạn thì có thể thay ổi quy mô, dài hạn thì không thể thay ổi quy mô.
16. Cho hàm tổng chi phí của doanh nghiệp như sau: TC = Q2 + 2Q + 50.
Hàm chi phí cố ịnh (TFC) của doanh nghiệp là: A. Q2 + 50 B. 50 C. Q2 + 2Q D. 2Q + 50
17. Có quan hệ sản lượng (Q) với tổng chi phí (TC) của một doanh nghiệp như sau: Sản lượng 0 1 2 3 4 5 6 Tổng chi phí 14 27 40 51 62 70 80
Tổng chi phí cố ịnh (TFC) và chi phí biến ổi trung bình (AVC) tại mức Q = 4 là: A. TFC = 10 & AVC = 15 C. TFC = 0 & AVC = 12 B. TFC = 15 & AVC = 14 D. TFC = 14 & AVC = 12
18. Khi năng suất biên của lao ộng (MPL) ang lớn hơn năng suất trung bình của lao ộng (APL) thì: A. Cả 2 ều ang tăng.
B. Năng suất biên ang tăng.
C. Năng suất trung bình ang tăng.
D. Năng suất trung bình ang giảm.
19. Khi chi phí trung bình tăng dần theo sản lượng thì:
A. Chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung bình.
B. Chi phí biên bằng chi phí trung bình.
C. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình.
D. Cả 3 câu trên ều sai.
20. Câu nào ĐÚNG trong những câu sau ây:
A. Khi năng suất biên tăng thì chi phí biên giảm
B. Khi năng suất trung bình giảm thì chi phí biến ổi trung bình tăng
C. Khi năng suất biên ạt cực ại thi chi phí biên ạt cực tiểu D. Các câu trên ều úng.
21. Chọn câu SAI trong các câu dưới ây:
A. Khi chi phí biên tăng dần thì chi phí trung bình cũng tăng dần.
B. Chi phí cố ịnh bình quân giảm dần khi sản lượng càng lớn.
C. Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần.
D. Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần.
E. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình khi chi phí trung bình tăng dần.
22. Nếu hàm sản xuất có dạng: Q = KL. Khi doanh nghiệp sử dụng 100 lao ộng (L) và 5 chiếc
máy (K), mức sản lượng làm ra là 500 sản phẩm. Khi doanh nghiệp tăng lao ộng và máy 18 lOMoAR cPSD| 47305584
móc lên gấp ôi, với hàm sản xuất hiện có thì doanh nghiệp sản xuất ược bao nhiêu sản
phẩm và kết luận như thế nào về hiệu suất theo quy mô của doanh nghiệp:
A. Q = 2000; hiệu suất tăng theo quy mô.
B. Q = 1000; hiệu suất giảm theo quy mô.
C. Q = 2000; hiệu suất không ổi theo quy mô.
D. Q = 1000; hiệu suất không ổi theo quy mô.
23. Nếu như Boeing sản xuất 8 máy bay phản lực một tháng, tổng chi phí trong dài hạn của
hãng là 8 triệu ô la một tháng. Nếu như hãng sản xuất 10 chiếc mỗi tháng, tổng chi phí
trong dài hạn là 9 triệu ô la mỗi tháng. Như vậy, hãng Boeing có lợi thế hay bất lợi thế theo quy mô?
A. Lợi thế kinh tế (năng suất tăng) theo quy mô.
B. Tính kinh tế (năng suất) không ổi theo quy mô.
C. Bất lợi thế kinh tế (năng suất giảm) theo quy mô.
D. Chưa thể kết luận do thiếu thông tin về doanh thu.
24. Trong dài hạn, khi ường chi phí trung bình có xu hướng nằm ngang khi sản lượng tăng
thì iều này thể hiện doanh nghiệp ang có: A. Lợi thế kinh tế (năng suất tăng) theo quy mô.
B. Tính kinh tế (năng suất) không ổi theo quy mô.
C. Bất lợi thế kinh tế (năng suất giảm) theo quy mô.
D. Chưa thể kết luận do thiếu thông tin về doanh thu.
25. Chọn phát biểu SAI trong những câu sau:
A. Sản lượng biên có mối quan hệ nghịch biến với chi phí.
B. Trong dài hạn, không có chi phí cố ịnh do mọi chi phí ều có thể thay ổi.
C. Không có mối liên hệ nào giữa chi phí biên với chi phí cố ịnh.
D. Khái niệm năng suất theo quy mô chỉ có ở trong ngắn hạn.
26. Câu nào sau ây ĐÚNG:
A. Chi phí cố ịnh trong ngắn hạn vẫn tiếp tục ược giữ nguyên trong dài hạn.
B. Chi phí biến ổi trong ngắn hạn sẽ trở thành chi phí cố ịnh trong dài hạn.
C. Chi phí cố ịnh trong ngắn hạn sẽ trở thành biến phí trong dài hạn.
D. Tất cả các khoản chi phí trong dài hạn ều giống như trong ngắn hạn.
27. Câu nào SAI trong những câu sau ây:
a. Chi phí cố ịnh ngày càng giảm khi tăng sản lượng.
b. Chi phí cố ịnh trung bình ngày càng giảm khi tăng sản lượng.
c. Khi thêm yếu tố ầu vào, sản lượng biên tăng thì sản lượng trung bình cũng ang tăng.
d. Khi tăng sản lượng, chi phí trung bình tăng là do chi phí biên ang tăng. lOMoAR cPSD| 47305584
CHƯƠNG 7: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN
1. Đường cung ngắn hạn của các doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là: A.
Đường chi phí biên ngắn hạn của doanh nghiệp.
B. Phần dường chi phí biên nằm ở phía trên ường AC.
C. Phần ường chi phí biên nằm ở phía trên ường AVC.
D. Phần ưừng chi phí biên nằm ơ phía dưới ường AVC.
2. Doanh thu hiên (MR) là:
A. Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi giá cả san phẩm thay ổi.
B. Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi hán thêm 1 sản phẩm.
C. Là ộ dốc của ường tổng phí.
D. Là ộ dốc của ường tông cầu sản phẩm.
3. Khi P < AVCmin, doanh nghiệp nên quyết ịnh:
A. Sản xuất tại Q có MC = MR.
B. Sản xuất tại Q có AVCmin. C. Ngưng sản xuất.
D. Sản xuất tại Q có P= MC
Sử dụng các thông tin này trả lòi các câu 4 và 5.
Giả sử 1 DN cạnh tranh hoàn toàn có MC = 3 + 2Q. Nếu giá thị trường là 9 USD:
4. Mức sản lượng doanh nghiệp sẽ sản xuất : A. Q = 3 B. Q = 6 C. Q = 9 D. Tất cả ều sai.
5. Nếu chi phí biến ổi trung bình của doanh nghiệp là AVC = 3 + Q. Tổng chi phí cố ịnh là 3,
thì doanh nghiệp sẽ thu ược tổng lợi nhuận: A. 18 B. 21 C. 6 D. 15
6. Đối với một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tình trạng sản lượng tăng lên làm cho lợi
nhuận giảm, chúng ta biết rằng:
A. Doanh thu biên vượt quá chi phí biên. B. Doanh thu biên bằng giá bán.
C. Doanh thu biên thấp hơn chi phí biên.
D. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
7. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn:
A. Người bán quyết ịnh giá.
B. Không có ai quyết ịnh giá.
C. Người mua quyết ịnh giá.
D. Doanh nghiệp lớn nhất ấn ịnh giá.
9. Chọn câu sai trong những câu dưới ây: Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn. : A.
Các doanh nghiệp ều bán một sản phẩm ồng nhất.
B. Không có trở ngại khi gia nhập hay rời khỏi thị trường.
C. Có nhiều doanh nghiệp trên thị trường.
D. Tất cả các doanh nghiệp ều là người ịnh giá.
10. Chọn câu sai trong các câu dưới ây: Trong ngắn hạn DN CTHH óng cửa khi: A.
Phần lỗ lớn hơn chi phí cố ịnh.
B. Chi phí biến ổi trung bình tối thiểu lớn hơn giá bán.
C. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí.
D. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí biến ổi. 20