ngân hàng trắc nghiệm ôn thi kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Nếu xuất khẩu ròng âm, thìa.dòng vốn ra ròng âm, thì tài sản nước ngoài mua bởi cư dân trong nước lớn hơn tài sản trong nước mua bởi người nước ngoài. b.dòng vốn ra ròng dương, thì tài sản nước ngoài mua bởi cư dân trong nước lớn hơn tài sản trong nước mua bởi người nước ngoài. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47151201 1.
Nếu xuất khẩu ròng âm, thì
a.dòng vốn ra ròng âm, thì tài sản nước ngoài mua bởi cư dân trong nước lớn hơn tài sản trong nước mua bởi người nước ngoài.
b.dòng vốn ra ròng dương, thì tài sản nước ngoài mua bởi cư dân trong nước lớn hơn tài sản trong nước mua bởi người nước ngoài.
c.dòng vốn ra ròng âm, thì tài sản trong nước mua bởi cư dân nước ngoài lớn hơn tài sản nước ngoài mua bởi
người trong nướC . (Khoa)
d.dòng vốn ra ròng dương, thì tài sản trong nước mua bởi cư dân nước ngoài lớn hơn tài sản nước ngoài mua bởi người trong nướC. 2.
Tháo chạy vốn ở Mexico vào năm 1994, lãi suất thực của Mexico
a.tăng và đồng peso giảm giá.
b.giảm và đồng peso tăng giá.
c.tăng và đồng peso tăng giá.
d.giảm và đồng peso giảm giá. 3.
Suy thoái thường với điều gì sau đây?. a.giảm lợi nhuận b.tất cả đều đúng. c.giảm sản lượng d.phá sản gia tăng 4.
Chính sách thương mại
a.không ảnh hưởng đến cán cân thương mại tổng quát của quốc gia hay doanh nghiệp hay ngành.
b.ảnh hưởng đến cán cân thương mại tổng quát của quốc gia, nhưng ảnh hưởng đến tất cả doanh nghiệp và ngành giống nhau.
c.ảnh hưởng đến cán cân thương mại tổng quát của quốc gia, nhưng ảnh hưởng đến doanh nghiệp và ngành khác nhau.
d.không ảnh hưởng đến cán cân thương mại tổng quát của quốc gia, nhưng ảnh hưởng đến doanh nghiệp và ngành khác nhau. 5.
Một công ty Ý mở một công ty mì Ý ở Mỹ. Lợi nhuận từ công ty mì này được tính a.cả trong GDP của Mỹ và Ý.
b.GNP của Mỹ và GDP của Ý.
c.GDP của Mỹ và GNP của Ý.
d.cả trong GNP của Mỹ và Ý. 6.
Nếu tỉ lệ dự trữ là 5% và ngân hàng nhận khoản tiền gởi mới là $500, ngân hàng này
a.sẽ có thể cho vay mới một khoản là $475. b.Tất cả đều đúng.
c.ban đầu sẽ thấy rằng tổng dự trữ của họ tăng $500.
d.phải tăng dự trữ bắt buộc lên một khoản là $25. 7.
Theo phân đôi cổ điển, khi cung tiền tăng gấp đôi, điều nào sau đây cũng tăng gấp đôi? a.GDP danh nghĩa b.lương danh nghĩa c.Tất cả đều đúng. d.mức giá 8.
Nếu tại mức lãi suất mà lượng cung tiền lớn hơn lượng cầu tiền, người ta muốn a.bán tài
sản sinh lãi làm lãi suất giảm.
b.mua tài sản sinh lãi làm lãi suất tăng.
c.mua tài sản sinh lãi làm lãi suất giảm.
d.bán tài sản sinh lãi làm lãi suất tăng. 9.
Theo mô hình tổng cung và tổng cầu, trong dài hạn, gia tăng cung tiền làm cho
a.tăng GDP thực nhưng không làm thay đổi giá.
b.tăng cả mức gía và thực.
c.tăng giá nhưng không làm thay đổi GDP thực.
d.không làm thay đổi giá hay GDP thực. 10.
Chính phủ có thể khuyến khích tăng trưởng và, trong dài hạn, có thể tăng mức sống của
nền kinh tế bằng cách khuyến khích a.tăng dân số. b.chi tiêu. lOMoAR cPSD| 47151201
c.tiết kiệm và đầu tư. d.tiêu dùng. 11.
Một hãng phim sản xuất 500.000DVD cho bộ phim mới nhất. Hãng này bán 300.000
DVD trước cuối quý 2 và giữ phần còn lại trong kho
a.DVD sẽ được tính là thay đổi hàng tồn kho trong quý 2 và và khi được bán trong quý 3 sẽ làm tăng GDP
b.Vì DVD được người tiêu dùng thật sự mua, chúng được tính trong tiêu dùng của quý 2.
c.DVD sẽ được tính là thay đổi hàng tồn kho trong quý 2 và vì vậy sẽ được tính trong GDP quý 2
d.VÌ DVD không được mua trong quý này, nó được tính làm gia tăng GDP quý 3. 12.
Điều nào sau đây điều chỉnh để cho tổng cung và tổng cầu cân bằng? a.công nghệ b.cung tiền c.lãi suất thực d.mức giá 13.
Tăng mức giá và giảm GDP thực trong ngắn hạn có thể do
a.tăng mua sắm chính phủ.
b.thời tiết xấu ở vùng sản xuất nông nghiệp. c.tăng cung tiền. d.giảm giá chứng khoán. 14.
Câu nào sau đây đúng?
a.Nếu ngân hàng trung ương mua trái phiếu, thì cung tiền dich chuyển sang phải. Mức giá giảm làm dịch chuyển cung tiền sang phải.
b.Nếu ngân hàng trung ương mua trái phiếu trên thị trường mở, thì cung tiền dich chuyển sang phải. Một sự thay
đổi mức giá không làm dịch chuyển cung tiền.
c.Nếu ngân hàng trung ương bán trái phiếu trên thị trường mở, thì cung tiền dich chuyển sang phải. Một sự thay
đổi mức giá không làm dịch chuyển cung tiền.
d.Nếu ngân hàng trung ương mua trái phiếu, thì cung tiền dich chuyển sang phải. Mức giá tăng làm dịch chuyển
cung tiền sang phải. 92. Thuế lạm phát a.Tất cả đều đúng.
b.là một hình thức thay thế cho thuế thu nhập và vay nợ của chính phủ .
c.là thu nhập tạo ra khi chính phủ in tiền.
d.thuế đánh trên người nắm giữ phần lớn tiền.
Giả sử sinh lợi thực từ các công ty đang hoạt động ở Ghana tăng tương đối so với sinh lợi thực ở Mỹ. Các
yếu tố khác không đổi,
a.điều này chỉ làm tăng dòng vốn ra ròng ở Ghana.
b.điều này làm giảm dòng vốn ra ròng ở Mỹ và tăng dòng vốn ra ròng ở Ghana.
c.điều này chỉ làm tăng dòng vốn ra ròng ở Mỹ.
d.điều này làm tăng dòng vốn ra ròng ở Mỹ và giảm dòng vốn ra ròng ở Ghana.
96. Danh sách nào chỉ có các hành động đều làm tăng cung tiền?
a.tăng lãi suất chiết khấu, điều hành hoạt động trên thị trường mở- nghiệp vụ bán
b.giảm lãi suất chiết khấu, điều hành hoạt động trên thị trường mở- nghiệp vụ bán
c.giảm lãi suất chiết khấu, điều hành hoạt động trên thị trường mở- nghiệp vụ mua
d.tăng lãi suất chiết khấu, điều hành hoạt động trên thị trường mở- nghiệp vụ mua
34. An đã học xong và bắt đầu tìm việc nhưng chưa tìm được. Vì vậy, tỉ lệ thất nghiệp
a.tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động tăng.
b.không bị ảnh hưởng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động tăng.
c.tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động giảm.
d.tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng.
142. Ngân hàng trung ương có thể trực tiếp bảo vệ ngân hàng khi tình trạng đổ xô đến ngân hàng rút tiền bằng cách
a.bán trái phiếu chính phủ cho ngân hàng.
b.tăng dự trữ bắt buộc.
c.làm tất cả những việc trên.
d.cho ngân hàng vay dự trữ.
47. Lợi nhuận trả cho cổ đông gọi là a.lợi nhuận giữ lại.
b.mẫu số trong tỉ lệ giá - thu nhập. c.cổ tức. lOMoAR cPSD| 47151201 d.tất cả đều đúng. Bột.
a.được tính là hàng hoá trung gian chỉ khi được nhà máy sử dụng để sản xuất bánh mì.
b.được tính là hàng hoá cuối cùng khi được người tiêu dùng sử dụng làm bánh mì cho tiêu dùng của chính họ.
c.luôn được tính là hàng hoá trung gian. d.B và C đều đúng
148. Phát biểu nào sau đây đúng?
a.Nước nghèo có khuynh hướng tỉ lệ chết của trẻ sơ sinh cao hơn, tỉ lệ tử vong của bà mẹ cao hơn và tỉ lệ trẻ em
suy dinh dưỡng cao hơn so với những nước giàu. b.tất cả đều đúng.
c.Ở nước giàu, người dân sống hơn 70 tuổi trong khi ở các nước nghèo, người dân thười sống khoảng 50-60 tuổi.
d.Ở nước giàu, phần lớn dân số có thể đọc trong khi ở nước nghèo, gần nửa dân số mù chữ.
122. Nếu tỉ lệ dự trữ là 10%, ngân hàng không có dự trữ dư và cư dân không giữ tiền mặt, khi ngân hàng trung
ương mua trái phiếu chính phủ $20 triệu, dự trữ ngân hàng a.giảm $20 triệu và cung tiền cuối cùng tăng $200 triệu.
b.giảm $20 triệu và cung tiền cuối cùng giảm $200 triệu.
c.tăng $20 triệu và cung tiền cuối cùng giảm $200 triệu.
d.tăng $20 triệu và cung tiền cuối cùng tăng $200 triệu.
102. Giả sử CPI hiện tại là 200 và bằng 40 vào năm 1950. Theo CPI, $1 vào năm 1950 mua được lượng hàng
hoá và dịch vụ như a.tất cả đều sai. b.$3 ngày nay. c.$5 ngày nay. d.$4 ngày nay.
156. Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, nếu giá một Big Mac của McDonald là $2,50 ở Mỹ và 5 euro ở Pháp,
thì tỉ giá hối đoái danh nghĩa phải là a. 2 euro/ dollar.
6. Khi Mai Phương Thuý, một công dân Việt Nam, mua một áo dạ hội được thiết kế ở Milan, việc mua hàng này
a.là xuất khẩu của Việt Nam và nhập khẩu của Ý.
b.là nhập khẩu của Việt Nam và xuất khẩu của Ý .
c.không phải là xuất khẩu hoặc nhập khẩu của bất kỳ nước nào.
d.đều là nhập khẩu của Việt Nam và Ý.
Giả sử một quốc gia chỉ sản xuất trứng và thịt heo. Năm 2012 quốc gia này sản xuất 100 quả trứng với giá
$3/trứng 50kg thịt heo với $4/kg. Năm 2011, năm gốc, trứng bán với giá $1,50/trứng và giá thịt heo là $5/kg..
a.GDP danh nghĩa 2012 là 500, GDP thực 2012 là 400, và chỉ số khử lạm phát là 80.
b.GDP danh nghĩa 2012 là 500, GDP thực 2012 là 400 và chỉ số khử lạm phát là 125.
c.GDP danh nghĩa 2012 là 400, GDP thực 2012 là 400, và chỉ số khử lạm phát là 100.
d.GDP danh nghĩa 2012 là 400, GDP thực 2012 là 500, và chỉ số khử lạm phát là 125.
109. Giả sử vòng quay và sản lượng không đổi, và lý thuyết số lượng và hiệu ứng Fisher đều đúng. Nếu lãi suất
danh nghĩa là 5% và tăng trưởng tiền là 3%, theo đó lãi suất thực là a.8 % và tiền lương danh nghĩa đang tăng.
b.2% và tiền lương danh nghĩa đang tăng.
c.2% và tiền lương thực đang tăng.
d.8 % và tiền lương thực đang tăng.
Tổng doanh số của tất cả doanh nghiệp trong nền kinh tế trong một năm. a.bằng GDP trong năm đó.
b.nhỏ hơn GDP trong năm đó.
c.lớn hơn GDP trong năm đó. d.bằng GNP trong năm đó.
4. Trong giai đoạn suy thoái a.lao động bị sa thải.
b.doanh nghiệp có thể thấy rằng họ không thể bán tất cả hàng hoá họ sản xuất.
c.nhà máy không sản xuất hiệu quả. d.Tất cả đều đúng.
Điều nào sau đây dịch chuyển tổng cầu sang phải?
a.Quốc hội giảm mua hệ thống vũ khí mới.
b.Ngân hàng trung ương mua trái phiếu trên thị trường mở. c.Xuất khẩu ròng giảm. d.Mức giá giảm. lOMoAR cPSD| 47151201
90. Một công ty Nhật sản xuất xe hơi ở Việt Nam, một phần xe hơi này sẽ xuất khẩu sang nước khác. Nếu giá xe
hơn này tăng, chỉ số khử lạm phát a.và CPI đều không đổi.
b.không đổi và CPI tăng. c.và CPI đều tăng.
d.tăng và CPI không đổi.
86. Giả sử công ty than Việt Nam mua máy xúc của Đức đang giảm giá. Bản thân việc này sẽ làm cho chỉ số
khử lạm phát và chỉ số giá tiêu dùng như thế nào?
a.Chỉ số giá tiêu dùng và chỉ số khử lạm phát sẽ không bị ảnh hưởng.
b.Chỉ số giá tiêu dùng sẽ không bị ảnh hưởng, và chỉ số khử lạm phát sẽ giảm.
c.Chỉ số giá tiêu dùng sẽ giảm, và chỉ số khử lạm phát sẽ không bị ảnh hưởng giảm.
d.Chỉ số giá tiêu dùng sẽ giảm, và chỉ số khử lạm phát sẽ giảm.
25. Định nghĩa nào đúng?
a.Lực lượng lao động = số người có việc làm.
b.Lực lượng lao động = dân số - số người thất nghiệp.
c.Tỉ lệ thất nghiệp = (số người thất nghiệp : [số người có việc làm + số người thất nghiệp]) ] 100.
d.Tỉ lệ thất nghiệp = (số người thất nghiệp : dân số trưởng thành) ) 100.
Tỉ giá hối đoái thực bằng a. Tất cả đều sai
b. giá tương đối của đồng nội tệ và đồng ngoại tệ.
c. giá tương đối của hàng hoá trong nước và nước ngoài.
d. tỉ lệ tương đối giữa lãi suất trong nước và lãi suất nước ngoài.
16. Ai được nằm trong lực lượng lao động?
a. Beth, người đang đợi bắt đầu công việc mới ở ngân hàng b. tất cả đều đúng
c. Dave, người không có việc làm, nhưng đang tìm việc
d. Khang, người làm việc tốt nhất trong tuần ở nhà máy thép15. Cung tiền thẳng đứng vì số lượng cung tiền tăng
a. chỉ khi ngân hàng trung ương tăng cung tiền.
b. chỉ khi người dân muốn nắm giữ tiền nhiều hơn.
c. khi giá trị của tiền giảm.
d. khi giá trị của tiền tăng,
Ở Ireland, 1 ly bia có giá 2 đồng Ireland. Ở Úc, 1 ly bia có giá 4 dollar Úc. Nếu tỉ giá là 0,4 đồng Ireland đổi 1
dollar Úc, Tỉ giá hối đoái thực là bao nhiêu?
A. 0,8 ly bia Ireland / ly bia Australia
b. 1,25 ly bia Ireland/ ly bia Australia
C. 1,6 ly bia Ireland / ly bia Australia
đ. 3,2 ly bia Ireland / ly bia Úc.
117. Nếu lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát 2%, lãi suất thực là A. 3%. b. 7%. C. 2,5%. đ. 2/5%.
55. Khi ngân hàng trung ương điều hành hoạt động trên thị trường mở thực hiện nghiệp vụ bán,
a. họ bán trái phiếu chính phủ, làm tăng cung tiền.
b. họ bán trái phiếu chính phủ, làm giảm cung tiền.
C. họ cho các ngân hàng thành viên vay, làm giảm cung tiền.
d. họ vay từ các ngân hàng thành viên, làm tăng cung tiền.
105. Để tăng cung tiền, ngân hàng trung ương có thể a.
giảm dự trữ bắt buộc.
b. tăng lãi suất chiết khấu. C. Tất cả đều sai
d. bán trái phiếu chính phủ.
123. Khi nhà kinh tế học nói về tăng trưởng trong nền kinh tế, họ đo lường tăng trưởng bằng a.
mức thay đổi tuyệt đối của GDP danh nghĩa.
b. mức thay đổi tuyệt đối của GDP thực.
C. phần trăm thay đổi của GDP danh nghĩa.
d. phần trăm thay đổi của GDP thực.
129. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về mối quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực
a. lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa chia tỉ lệ lạm phát.
b. lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa cộng tỉ lệ lạm phát.
C. lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa trừ tỉ lệ lạm phát. lOMoAR cPSD| 47151201
d. lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa nhân tỉ lệ lạm phát.
Những tiêu đề nào sau đây gần với lĩnh vực kinh tế vi mô nghiên cứu hơn là kinh tế vĩ mô nghiên cứu?. ó
a. Doanh số bán lẻ ở các cửa hàng đạt mức tăng khá lớn.
b. Tỉ lệ thất nghiệp tăng từ 5% lên 5,5% C. Giá cam tăng sau đợt sương muối sớm.
d. Tốc độ tăng của GDP thực là 3,1% ở quý 3.
134. Giả sử quốc hội đặt ra quy định hoàn thuế đầu tư. Chuyện gì xảy ra trên thị trường vốn vay?
a. cầu vốn vay sẽ sang trái.
b. cầu vốn vay sẽ sang phải.
C. cung võn vay sẽ sang trái.
d. cung vốn vay sẽ sang phải.
141. Tình trạng đổ xô đến ngân hàng rút tiền Ô là một vấn đề vì các ngân
hàng chỉ nắm giữ một phần tiền gởi làm dự trữ. b. là vấn đề chỉ với ngân hàng bị vỡ nợ.
sẽ không tác động đến cả cung tiền cũng như số nhân tiền.
d. không thể phòng ngừa cũng như ngăn chặn bởi Ngân hàng trung ương.
70. Trong nền kinh tế mở, a.Tất cả đều sai.
b.Tiết kiệm = Tiết kiệm nước ngoài + dòng vốn ra ròng.
c.Tiết kiệm= Đầu tư trong nước – dòng vốn ra ròng.
d.Tiết kiệm = Tiết kiệm nội địa + dòng vốn ra ròng.
34. Chỉ số giá năm 2016 là 120, và năm 2017 là 127,2. Tỉ lệ lạm phát là bao nhiêu?
a.không thể xác định vị không biết năm gốc. b.6 % c.8 % d.5 %
175. Giả sử nền kinh tế ở cân bằng dài hạn. Trong một khoảng thời gian ngắn, có sự sụt giảm mạnh trên thị
trường chứng khoán, giảm thuế, tăng cung tiền và giảm giá trị đồng nội tệ. Chúng ta kỳ vọng rằng trong ngắn hạn
a.mức giá và GDP thực đều tăng.
b.Tất cả đều có thể xảy ra.
c.mức giá và GDP thực đều giảm.
d.mức giá và GDP thực đều không đổi.
159. Phát biểu này sau đây KHÔNG đúng cho nền kinh tế mở?
a.Một quốc gia có thương mại thâm hụt có dòng vốn ra ròng dương.
b.Một quốc gia có thể có thương mại thâm hụt, thương mại thặng dư hoặc thương mại cân bằng.
c.Tiết kiệm quốc gia bằng đầu tư trong nước cộng dòng vốn ra ròng.
d.Xuất khẩu ròng phải bằng dòng vốn ra ròng.
31. Năm 2000 ở Anh, dân số trưởng thành vào khoảng 46,5 triệu, tỉ lệ tham gia lực lượng lao động là 63,5%, và
tỉ lệ thất nghiệp là 5,8%. Vậy số người có việc làm và số người thất nghiệp là bao nhiêu? a.khoảng 27,8 triệu và 1,7 triệu.
b.khoảng 29,5 triệu và 2,7 triệu.
c.khoảng 27,8 triệu và 2,7 triệu.
d.khoảng 29,5 triệu và 1,7 triệu.
15. Mức GDP thực đo lường điều gì sau đây? lOMoAR cPSD| 47151201 a.mức sống b.tổng thu nhập thực c.năng suất
d.tất cả đều đúng. 95. Bảo hiểm thất nghiệP
a.giảm động cơ tìm việc và tăng thất nghiệp
b.giảm động cơ tìm việc và giảm thất nghiệp
c.tăng động cơ tìm việc và tăng thất nghiệp
d.giảm động cơ tìm việc và giảm thất nghiệp
Lãi suất danh nghĩa là 3% và lạm phát là 2%. Lãi suất thực là bao nhiêu?. a.1 %. b.5 %. c.3/2 %. d.6 %.
39. Khi một công ty phát chuyển nhanh phát triển cách thức gia tăng tốc độ giao nhận và giảm chi phí, Chúng ta
kỳ vọng rằng điều này sẽ
a.giảm cầu nắm giữ cổ phần hiện có của công ty, làm giá cổ phiếu giảm.
b.tăng cung cổ phần hiện có của công ty, làm giá cổ phiếu tăng.
c.tăng cầu nắm giữ cổ phần hiện có của công ty, làm giá cổ phiếu tăng.
d.tăng cung cổ phần hiện có của công ty, làm giá cổ phiếu giảm.
35. 2 người bạn cùng phòng Hằng và Linh cùng chia sẻ công việc nhà và nghĩ rằng họ có một cuộc trao đổi. Các
yếu tố khác không đổi, thay vào đó họ trả tiển cho nhau để làm công việc nhà , GDP sẽ a.giảm. b.tăng.
c.không ảnh hưởng vì trả tiền hay không trả tiền, công việc nhà đều được tính vào GDP.
d.không ảnh hưởng vì trả tiền hay không trả tiền, công việc nhà không được tính vào GDP.
98. Khi lãi suất tăng, lượng cầu vốn vay
a.tăng, và chi tiêu đầu tư tăng.
b.giảm, và chi tiêu đầu tư giảm.
c.tăng, và chi tiêu đầu tư giảm.
d.giảm, và chi tiêu đầu tư tăng.
110. Nếu lãi suất thị trường vốn hiện tại thấp hơn mức cân bằng, thì
a.lượng cung vốn vay lớn hơn lượng cầu vốn vay và lãi suất sẽ tăng.
b.lượng cung vốn vay lớn hơn lượng cầu vốn vay và lãi suất sẽ giảm.
c.lượng cầu vốn vay lớn hơn lượng cung vốn vay và lãi suất sẽ giảm.
d.lượng cầu vốn vay lớn hơn lượng cung vốn vay và lãi suất sẽ tăng.
Bolivia mua máy móc từ công ty Mỹ và trả bằng đồng Bolivianos (đồng tiền Bolvia). Bản thân giao dịch này
a.làm giảm cả xuất khẩu ròng và đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ.
b.làm tăng cả xuất khẩu ròng và đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ. c.Tất cả đều sai. lOMoAR cPSD| 47151201
d.làm tăng cả xuất khẩu ròng và không ảnh hưởng đến đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ.
85. Trong nền kinh tế đóng, (T – G) thể hiện gì? a.đầu tư b.tiết kiệm tư nhân c.tiết kiệm chính phủ. d.tiết kiệm quốc gia
Người ta sẽ muốn giữ tiền ít hơn nếu mức giá a.hoặc lãi suất tăng.
b.tăng hoặc lãi suất giảm. c.hoặc lãi suất gỉam.
d.giảm hoặc lãi suất tăng.
63. Giả sử tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 5% và ngân hàng có khoản tiền gởi là $1.000. Khoản dự trữ bắt buộc là a.$95. b.$950. c.$50. d.$5.
27. Tỉ lệ tham gia lực lượng lao động được định nghĩa là
a.(Số người có việc làm : lực lượng lao động) ) 100.
b.(Số người có việc làm: dân số trưởng thành) ) 100.
c.(dân số trưởng thành d lực lượng lao động) ) 100.
d.(lực lượng lao động l dân số trưởng thành) ) 100.
Điều nào sau đây KHÔNG làm thay đổi lãi suất thực của Việt Nam?
a.Việt Nam áp đặt hạn ngạch nhập khẩu
b.tháo chạy vốn khỏi Việt Nam c.Tất cả đều sai
d.tăng thâm hụt ngân sách chính phủ Việt Nam
128. Nếu một quốc gia nhỏ có GDP danh nghĩa là 25 tỉ và chỉ số khử lạm phát là 125, GDP thực là bao nhiêu? a.207,5 tỉ b.31,25 tỉ c.312,5 tỉ d.20 tỉ
1. Mức sống của một quốc gia được đo bằng
a.GDP thực bình quân đầu người . b.GDP danh nghĩa.
c.GDP danh nghĩa bình quân đầu người. d.GDP thực .
70. Lan mua phần mềm xử lý văn bản vào năm 2014 với giá 50. Anh sinh đôi của Lan là Long mua phần mềm
xử lý văn bản mới được cập nhật vào năm 2015 với giá 50. Điều này iên quan đến vấn đề nào nhất trong xây dựng CPI?
a.giới thiệu sản phẩm mới lOMoAR cPSD| 47151201 b.thiên lệch thu nhập c.thiên lệch thay thế
d.không đo lường chất lượng thay dổi
123. Nếu tỉ lệ dự trữ là 20%, và ngân hàng không có dự trữ dư và cư dân không giữ tiền mặt, khi ngân hàng
trung ương bán trái phiếu chính phủ $40 triệu ra công chúng, dự trữ ngân hàng a.tăng $40 triệu và cung
tiền cuối cùng tăng $800 triệu.
b.giảm $40 triệu và cung tiền cuối cùng giảm $200 triệu.
c.tăng $40 triệu và cung tiền cuối cùng tăng $200 triệu.
d.giảm $40 triệu và cung tiền cuối cùng giảm $800 triệu.
Theo Lý thuyết sở thích thanh khoản, đường cung tiền a.nằm ngang. b.dốc lên. c.thẳng đứng. d.dốc xuống.
39. Điều nào sau đây quyết định năng suất? a.tài nguyên thiên nhiên b.vốn nhân lực c.tất cả đều đúng. d.vốn vật chất
37. Chỉ số giá là 180 trong một năm và 210 trong năm tiếp theo. Tỉ lệ lạm phát là bao nhiêu? a.14,3 % b.tất cả đều sai. c.16,7 % d.11,1 %
98. Hiệu ứng bắt kịp đề cập đến ý tưởng rằng
a.một quốc gia tăng trưởng nhanh một cách dễ dàng nếu nó xuất phát là một nước tương đối nghèo.
b.quốc gia giàu giúp quốc gia tương đối nghèo để giúp họ "bắt kịp".
c.tiết kiệm sẽ luôn "bắt kịp" với chi tiêu đầu tư.
d.nếu chi tiêu đầu tư thấp, tăng tiết kiệm sẽ giúp đầu tư "bắt kịp".
Nếu chính phủ bắt đầu bằng thâm hụt ngân sách và sau đó chuyển sang thặng dư, đầu tư trong nước sẽ
a.tăng và tỉ giá hối đoái thực sẽ giảm.
b.và tỉ giá hối đoái thực sẽ tăng.
c.giảm và tỉ giá hối đoái thực sẽ tăng
d.và tỉ giá hối đoái thực sẽ giảm.
Điều nào sau đây điều chỉnh để cho tổng cung và tổng cầu cân bằng? a.lãi suất thực b.mức giá c.công nghệ d.cung tiền lOMoAR cPSD| 47151201
Theo lý thuyết sở thích thanh khoản, chi phí cơ hội của việc giữ tiền
a.chênh lệch giữa tỉ lệ lạm phát và lãi suất trái phiếu. b.lãi suất trái phiếu.
c.chi phí chuyển trái phiếu thành trung gian trao đổi. d.tỉ lệ lạm phát.
58. Giả sử giá của 1 lít sữa tăng từ 1 lên 1,25 và giá của áo thun tăng từ 8 lên 10. Nếu CPI tăng từ 150 lên 175, người ta sẽ mua
a.nhiều sữa và ít áo hơn. b.ít sữa và áo hơn. c.nhiều sữa và áo hơn.
d.ít sữa và nhiều áo hơn.
171. Giả sử nền kinh tế ở cân bằng dài hạn. Nếu có sự sụt giảm mạnh trên thị trường chứng khoán kết hợp với
gia tăng di cư mạnh của lao động lành nghề vào trong nước, thì chúng ta kỳ vọng rằng trong ngắn hạn, a.GDP
thực sẽ giảm và mức giá có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
b.GDP thực sẽ tăng và mức giá có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
c.mức giá sẽ giảm và GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
d.mức giá sẽ tăng và GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi. Chính
sách tài khoá đề cập đến ý tưởng là tổng cầu thay đổi do thay đổi của a.cung tiền.
b.chính sách thương mại. c.Tất cả đều đúng.
d.mua sắm chính phủ và thuế.
44. Cái nào sau đây được xem là vốn vật chất? a.tất cả đều đúng.
b.lò nướng pizza ở cửa hàng bánh pizza
c.kỹ năng và kiến thức của thợ hớt tóc
d.đậu nành để làm giữa đậu nành
11. Trong sơ đồ chu chuyển kinh tế giản đơn, tổng thu nhập và tổng chi tiêu
a.luôn bằng nhau vì mỗi giao dịch đều có một người mua và một người bán.
b.hiếm khi bằng nhau vì những thay đổi động xảy ra trong nền kinh tế.
c.bằng nhau chỉ khi tất cả hàng hoá và dịch vụ được sản xuất được bán hết.
d.luôn bằng nhau vì các quy định kế toán
87. Trong dài hạn, tỉ lệ tiết kiệm càng cao
a.không làm tăng trữ lượng vốn. b.tất cả đều sai. c.tăng năng suất.
d.nghĩa là con người phải tiêu dùng ít hơn trong tương lai.
27. Cái nào sau đây là đầu tư trực tiếp nước ngoài của Mỹ?
a.Cư dân Mỹ mở cửa hàng bán guitar ở Hong Kong.
b.Quỹ tương hổ Mỹ mua cổ phiếu công Ty Đông Âu. lOMoAR cPSD| 47151201
c.Ngân hàng Thuỵ Sĩ mua trái phiếu chính phủ Mỹ.
d.Nhà máy máy cày Đức mở nhà máy ở Illinois, Mỹ.
46. Cái gì sau đây được xem là vốn nhân lực?
a.kiến thức có được thông qua trường học b.tất cả đều đúng.
c.kiến thức có được thông qua chương trình giáo dục mầm non
d.kiến thức có được thông qua đào tạo nghề
32. Một người mua cổ phiếu của công ty như FPT trở thành
a.chủ nợ của FPT, nhưng lợi nhuận do việc nắm giữ cổ phiếu không phụ thuộc vào lợi nhuận của FPT.
b.chủ nợ của FPT, vì vậy lợi nhuận do việc nắm giữ cổ phiếu phụ thuộc vào lợi nhuận của FPT.
c.một phần chủ sở hữu của FPT, vì vậy lợi nhuận do việc nắm giữ cổ phiếu phụ thuộc vào lợi nhuận của FPT.
d.một phần chủ sở hữu của FPT, nhưng lợi nhuận do việc nắm giữ cổ phiếu không phụ thuộc vào lợi nhuận của FPT.
Mức giá chung trong mô hình AS- AD đo lường bằng
a.CPI hay chỉ số giảm phát GDP. b.tỉ lệ giảm phát. c.tỉ lệ lạm phát.
d.giá của vài loại hàng hoá và dịch vụ.
128. Chuyện gì xảy ra cho thị trường vốn vay nếu chính phủ giảm thuế đánh trên thu nhập từ tiền lãi?
a.không có ảnh hưởng đến lượng vốn vay.
b.sẽ có sự sụt giảm số lượng vốn vay.
c.sẽ có sự gia tăng số lượng vốn vay.
d.thay đổi trong lượng vốn vay không xác định.
81. Phương trình nào thể hiện tiết kiệm quốc gia trong nền kinh tế đóng? a.G + C – Y b.Y – C – G c.Y – I – C d.Y – I – G – NX
23. Tỉ lệ thất nghiệp là phần trăm của
a.lực lượng lao động mà không tính đến người có việc làm toàn thời gian.
b.dân số trưởng thành mà không có việc làm.
c.lực lượng lao động mà không có việc làm.
d.những người thất nghiệp so với những người có việc làm.
96. Giả sử chính phủ có một quyết định không được mong đợi là trả các khoản nợ của họ bằng cách in tiền mới.
Điều nào sau đây sẽ xảy ra? a.giá sẽ tăng.
b.Người đang nắm giữ trái phiếu chính phủ sẽ cảm thấy nghèo đi. lOMoAR cPSD| 47151201
c.Người dân giữ tièn sẽ cảm thấy nghèo đi. d.Tất cả đều đúng.
Cái nào sau đây được tính trong GDP?. a.tất cả đều đúng
b.sản xuất hàng hoá và dịch vụ ở nhà không phải thanh toán
c.giá trị cho thuê ước tính của căn nhà chủ sở hữu ở
d.doanh số của cổ phiếu và trái phiếu 18. M1 bao gồm a.Tất cả đều đúng b.séc du lịch. c.tiền mặt.
d.tiền gởi không kỳ hạn.
19. Rổ hàng hoá để tính CPI tại một quốc gia gồm 4 ổ bánh mì, 6 lít sữa, 2 áo sơ mi và 2 quần tây. Năm 2014
giá bánh mì là $1,00/ổ, giá sữa là $1,50/lít, giá áo sơ mi là $6/áo và giá quần tây là $10/quần. Năm 2015 giá
bánh mì là $1,50/ổ , giá sữa là $2,00/ lít, giá áo sơ mi là $7/áo và giá quần tây là $12/quần. Tỉ lệ lạm phát,
được đo bằng CPI là bao nhiêu giữa năm 2014 và 2015? a.không thể xác định vì không biết năm gốc. b.30 % c.24,4 % d.21,6 %
35. Thanh đã học xong, nhưng cô ấy đi du lịch khắp đất nước trước khi cô ấy bắt đầu tìm việc. Vì vậy, tỉ lệ thất nghiệp
a.không bị ảnh hưởng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng
b.tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động giảm.
c.tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động tăng.
d.tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng.
10. Câu nào sau đây đúng?
a.Người mua trái phiếu không thể bán trái phiếu trước hạn.
b.Thời gian đáo hạn của trái phiếu đề cập đến số tiền phải trả. c.tất cả đều sai.
d.Nợ gốc của trái phiếu là người bán trái phiếu.
131. Giả sử giá tôm ở Cà Mau là $10 và giá tôm cùng loại ở TPHCM là $30. Một người có thể có lợi nhuận bằng cách
a.mua tôm ở TPHCM và bán ở Cà Mau. Hành động này làm tăng giá tôm ở TPHCM.
b.mua tôm ở Cà Mau và bán ở TPHCM. Hành động này làm tăng giá tôm ở TPHCM.
c.mua tôm ở Cà Mau và bán ở TPHCM. Hành động này làm giảm giá tôm ở TPHCM.
d.mua tôm ở TPHCM và bán ở Cà Mau. Hành động này làm giảm giá tôm ở TPHCM.
Tăng lãi suất thực ở Việt Nam
a.khuyến khích cả người Việt Nam và cư dân nước ngoài mua tài sản Việt Nam.
b.khuyến khích người Việt Nam mua tài sản Việt Nam, nhưng không khuyến khích cư dân nước ngoài mua tài sản Việt Nam.
c.không khuyến khích cả người Việt Nam và cư dân nước ngoài mua tài sản Việt Nam. lOMoAR cPSD| 47151201
d.khuyến khích cư dân nước ngoài mua tài sản Việt Nam, nhưng không khuyến khích người Việt Nam mua tài sản Việt Nam.
56. Một nguồn lực càng khan hiếm được chỉ ra bởi
a.mức gia tăng giá của nguồn lực
b.mức gia tăng giá của nguồn lực lớn hơn tỉ lệ lạm phát.
c.mức gia tăng giá của nguồn lực lớn hơn tỉ lệ lạm phát, nhưng chỉ khi trữ lượng của nguồn lực giảm xuống.
d.mức gia tăng giá của nguồn lực lớn hơn tỉ lệ lạm phát, nhưng chỉ khi sự tăng giá là do giảm cung. 173. Giả
sử nền kinh tế ở cân bằng dài hạn. Quan ngại về ô nhiễm khiến chính phủ hạn chế đáng kể sản xuất điện.
Cùng thời gian, giá trị đồng nội tệ giảm giá. Chúng ta kỳ vọng rằng trong ngắn hạn a.GDP thực sẽ tăng và
mức giá có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
b.mức giá sẽ giảm và GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
c.mức giá sẽ tăng và GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
d.GDP thực sẽ giảm và mức giá có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
Khi chi phí sản xuất tăng, trong ngắn hạn a.sản lượng và giá tăng.
b.sản lượng tăng và giá giảm.
c.sản lượng và giá giảm.
d.sản lượng giảm và giá tăng.
47. GDP danh nghĩa đo lường a.Tất cả đều sai.
b.tống số lượng hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được sản xuất.
c.giá trị tính bằng tiền của hàng hoá và dịch vụ cuối cùng của nền kinh tế.
d.tổng thu nhập nhận được từ việc sản xuất hàng hoá và dịch vụ cuối cùng tính bằng đơn vị tiền cố định.
64. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về tác động của thay đổi chất lượng lên CPI?
a.cơ quan thống kê không điều chỉnh CPI do chất lượng thay đổi.
b.Ngay cả khi cơ quan thống kê điều chỉnh giá của hàng hoá trong rổ CPI khi chất lượng sản phẩm thay đổi,
thay đổi chất lượng cũng là một vấn đề vì chất lượng khó có thể đo lường.
c.Phần lớn các nhà kinh tế tin rằng thay đổi chất lượng hàng hoá được bao hàm trong rổ CPI không gây lệch CPI
như là một thước đo chi phí sinh hoạt.
d.Vì cơ quan thống kê điều chỉnh giá của hàng hoá trong rổ CPI khi chất lượng sản phẩm thay đổi, thay đổi chất
lượng không là vấn đề trong tính CPI.
32. John, cư dân Mỹ, mở một quán bar theo phong cách thập niên 70 ở Tokyo. Điều này được tính vào a.xuất khẩu Mỹ. b.nhập khẩu Mỹ.
c.đầu tư trực tiếp của Mỹ.
d.đầu tư gián tiếp của Mỹ. Đồng euro sẽ
a.dẫn đến ít thương mại quốc tế.
b.giảm thương mại giữa vài quốc gia Châu Âu với Mỹ.
c.dẫn đến khác biệt lớn hơn trong chính sách tiền tệ giữa các quốc gia tham gia.
d.giảm chi phí trao đổi trong Châu Âu. lOMoAR cPSD| 47151201
8. Nếu chi tiêu chính phủ lớn hơn khoản thu, chính phủ sẽ có khả năng
a.bán trái phiếu trực tiếp cho công chúng.
b.vay tiền từ ngân hàng hay trung gian tài chính.
c.cho ngân hàng hay trung gian tài chính khác vay.
d.mua trái phiếu trực tiếp từ công chúng.
144. Ngày nay, tình trạng đổ xô đến ngân hàng rút tiền
a.không phổ biến vì tỉ lệ dự trữ bắt buộc cao.
b.không phổ biến vì có bảo hiểm tiền gởi .
c.phổ biến vì tỉ lệ dự trữ bắt buộc thấp.
d.phổ biến vì hoạt động bảo hiểm tiền gởi gần như bị phá sản.
Ở Mỹ, 1 tách chocolate nóng có giá là $5. Ở Úc, tách chocolate nóng tương tự có giá là $10 dollar Úc. Nếu tỉ
giá là $2 dollar Úc đổi 1 dollar Mỹ, Tỉ giá hối đoái thực là bao nhiêu? a.1/2 tách chocolate nóng Úc/tách chocolate nóng Mỹ
b.1 tách chocolate nóng Úc/tách chocolate nóng Mỹ
c.2 tách chocolate nóng Úc/tách chocolate nóng Mỹ d.Tất cả đều sai.
Công ty Mỹ mua táo từ New Zealand bằng dolla Mỹ. Công ty New Zealand sau đó dùng tiền này để mua thiết bị
từ công ty Mỹ. Điều nào sau đây tăng?
a.dòng vốn ra ròng của New Zealand và xuất khẩu ròng của New Zealand đều không tăng
b.chỉ có xuất khẩu ròng của New Zealand
c.Dòng vốn ra ròng của New Zealand và xuất khẩu ròng của New Zealand
d.chỉ có dòng vốn ra ròng của New Zealand Giới thiệu đồng euro
a.tăng khả năng kinh doanh chênh lệch giá trong châu Âu.
b.hạn chế khả năng kinh doanh chênh lệch giá dựa trên khác biệt tỉ giá hối đoái trong châu Âu.
c.hạn chế khả năng kinh doanh chênh lệch giá trong châu Âu.
d.không ảnh hưởng đến khả năng kinh doanh chênh lệch giá trong châu Âu.
75. Giả sử lãi suất là 6%, cái nào sau đây có giá trị hiện tại lớn nhất? a.$300 trả sau 2 năm
b.$100 trả hôm nay cộng với $100 trả sau 1 năm cộng với $100 trả sau 2 năm
c.$150 trả sau 1 năm cộng với $140 trả sau 2 năm d.$285 hôm nay
75. Quốc gia có đầu tư trong nước là $45 triệu và dòng vốn ra ròng là –$60 triệu. Tiết kiệm là bao nhiêu? a.– $15 million. b.$15 million. c.$105 million. d.–$105 million.
64. Kỹ thuật độc quyền là kiến thức mà lOMoAR cPSD| 47151201
a.được biết, nhưng chỉ mới được phát hiện.
b.được biết nhưng không còn sử dụng nhiều.
c.được biết rộng rải bởi những người trong nghề.
d.được biết chỉ ở công ty phát hiện ra nó.
Nếu tỉ giá là 4 đồng tiền Peru/dollar và giá phòng khách sạn ở Lima là 300 đồng tiền Peru, bạn cần bao nhiêu
dollar để có một phòng?
a.75 và điều này làm tăng xuất khẩu ròng của Peru.
b.75 và điều này không ảnh hưởng đến xuất khẩu ròng của Peru.
c.1.200, và điều này làm tăng xuất khẩu ròng của Peru.
d.1.200 và điều này không ảnh hưởng đến xuất khẩu ròng của Peru.
124. Quy luật một giá nói răng
a.nhà sản xuất trong nước một loại hàng hoá được bảo đảm trợ cấp theo pháp luật.
b.hàng hoá không thể bán ở mức giá cao hơn giá trần hợp pháp.
c.hàng hoá phải bán cùng một mức giá ở các nơi.
d.hàng hoá phải bán ở mức giá do pháp luật quy định.
Lý thuyết sở thích thanh khoản liên quan nhiều nhất đến
a.dài hạn và giả định rằng mức giá điều chỉnh làm cung tiền và cầu tiền cân bằng.
b.ngắn hạn và giả định rằng lãi suất điều chỉnh làm cung tiền và cầu tiền cân bằng.
c.dài hạn và giả định rằng lãi suất điều chỉnh làm cung tiền và cầu tiền cân bằng.
d.ngắn hạn và giả định rằng mức giá điều chỉnh làm cung tiền và cầu tiền cân bằng.
Nền kinh tế cân bằng dài hạn. Giả sử máy ATM trở nên rẻ hơn và thuận tiện hơn cho việc sử dụng, làm cầu tiền
giảm. Các yếu tố khác không đổi, chúng ta kỳ vọng trong ngắn hạn,
a.mức giá và GDP thực sẽ giảm, nhưng trong dài hạn mức giá và GDP thực không bị ảnh hưởng.
b.mức giá và GDP thực sẽ giảm, nhưng trong dài hạn mức giá giảm và GDP thực không bị ảnh hưởng.
c.mức giá và GDP thực sẽ tăng, nhưng trong dài hạn mức giá tăng và GDP thực không bị ảnh hưởng.
d.mức giá và GDP thực sẽ tăng, nhưng trong dài hạn mức giá và GDP thực không bị ảnh hưởng.
1. Lạm phát có thể được đo bằng
a.phần trăm thay đổi của chỉ số giá tiêu dùng
b.thay đổi của chỉ số giá tiêu dùng.
c.thay đổi của giá một hàng hoá nhất định.
d.phần trăm thay đổi của giá một hàng hoá nhất định
51. Một phó giáo sư kinh tế học có thu nhập tăng lên $100/tháng, nhưng sau đó cô ta tính ra rằng với tiền lương
hàng tháng hiện tại cô ta không thể mua nhiều hàng hoá như cô ta đã mua trong năm rồi. a.TIền lương thực và danh nghĩa đều giảm.
b.Tiền lương thực tăng và tiền lương danh nghĩa giảm.
c.TIền lương thực và danh nghĩa đều tăng.
d.Tiền lương thực giảm và tiền lương danh nghĩa tăng.
60. Do không tính đến khả năng thay thế tiêu dùng, CPI lOMoAR cPSD| 47151201
a.đánh giá cao chi phí sinh hoạt.
b.đánh giá thấp chi phí sinh hoạt.
c.không phản ánh chính xác chi phí sinh hoạt, nhưng không rõ là đánh giá cao hay thấp chi phí sinh hoạt.
d.có thể đánh giá cao hay đánh giá thấp chi phí sinh hoạt tuỳ thuộc vào giá tăng ra sao.
7. CPI đo lường chi phí chung của
a.chứng khoán trên thị trường chứng khoán..
b.hàng hoá và dịch vụ được mua bởi người tiêu dùng điển hình.
c.hàng hoá và dịch vụ sản xuất trong nền kinh tế.
d.yếu tố sản xuất được mua bởi một nhà sản xuất điển hình.
Giả sử vòng quay và sản lượng không đổi, và lý thuyết số lượng và hiệu ứng Fisher đều đúng. Nếu lãi suất danh
nghĩa là 6% và lạm phát 2,5 %, theo đó.
a.tốc độ tăng trưởng của tiền là 2,5%.
b.lãi suất thực là 2,5%..
c.tốc độ tăng trưởng của tiền là 6%.
d.lãi suất thực là 8,5%. Trái phiếu là một
a.giấy chứng nhận sở hữu một phần doanh nghiệp. b.tất cả đều sai. c.trung gian tài chính. d.giấy chứng nhận nợ.
36. Tony, công dân Ý, mở và vận hành nhà máy mỳ Ý ở Mỹ. Điều này là
a.đầu tư gián tiếp nước ngoài của Ý làm tăng dòng vốn ra ròng của Ý.
b.đầu tư gián tiếp nước ngoài của Ý làm giảm dòng vốn ra ròng của Ý.
c.đầu tư trực tiếp nước ngoài của Ý làm giảm dòng vốn ra ròng của Ý.
d.đầu tư trực tiếp nước ngoài của Ý làm tăng dòng vốn ra ròng của Ý.
Oceania mua $100 rượu từ Escudia và Escudia mua $40 len từ Oceania. Giá trị xuất khẩu ròng của Oceania và
Escudia theo thứ tự là bao nhiêu? a.$140 và $140 b.$100 và $40 c.$60 và –$60 d.Tất cả đều sai.
Một quốc gia có xuất khẩu ròng $100 triệu và tiết kiệm $170 triệu. Dòng vốn ra ròng bằng a.Tất cả đều sai.
b.$70 triệu và đầu tư trong nước $170 triệu.
c.$70 triệu và đầu tư trong nước $270 triệu.
d.$100 triệu và đầu tư trong nước $70 triệu. lOMoAR cPSD| 47151201
Nếu tại mức lãi suất mà lượng cung tiền lớn hơn lượng cầu tiền, người ta muốn
a.mua tài sản sinh lãi làm lãi suất giảm.
b.bán tài sản sinh lãi làm lãi suất tăng.
c.bán tài sản sinh lãi làm lãi suất giảm.
d.mua tài sản sinh lãi làm lãi suất tăng
Dựa trên phương trình số lượng, nếu P = 12, Y = 6, M= 8, thì V = a.4. b.16. c.9. d.Tất cả đều sai 14. Câu nào đúng? a.Tất cả đều đúng.
b.Vì nó rất rủi ro nên trái phiếu rác thường trả mức lãi suất thấp.
c.Doanh nghiệp có thể mua trái phiếu để tăng vốn.
d.Vài trái phiếu có kỳ hạn khoảng vài tháng.
Đình-lạm xảy ra khi giá a.và sản lượng tăng.
b.tăng và sản lượng giảm. c.và sản lượng giảm.
d.giảm và sản lượng tăng.
97. CPI và chỉ số khử lạm phát
a.thường thay đổi cùng chiều.
b.luôn luôn thay đổi giống nhau.
c.luôn luôn thay đổi khác chiều.
d.thường thay đổi khác chiều.
Chính phủ mua một cây cầu. Chủ doanh nghiệp xây cầu trả cho công nhân. Công nhân tăng mua sắm. Doanh
nghiệp mà có công nhân mua hàng hoá tăng sản lượng. Loại tác động lên chi tiêu này thể hiện a.tác động số nhân. b.Tất cả đều sai. c.tác động lấn át.
d.tác động khuynh hướng tiêu dùng biên.
113. Phát biểu nào sau đây về GDP chính xác nhất?
a.GDP danh nghĩa đo lường mức sản xuất với mức giá cố định, trong khi GDP thực đo lường mức sản xuất với mức giá hiện hành.
b.GDP danh nghĩa đo lường mức sản xuất với mức giá hiện hành, trong khi GDP thực đo lường mức sản xuất
với mức giá cố định.
c.GDP danh nghĩa thường đánh giá thấp giá trị của sản xuất, trong khi GDP thực thường đánh giá cao giá trị sản xuất. lOMoAR cPSD| 47151201
d.GDPdanh nghĩa đo lường mức sản xuất với giá thị trường, trong khi GDP thực đo lường mức sản xuất bằng
mức chi phí của nguồn lực được sử dụng trong quá trình sản xuất.
Thành thuê một người cắt cỏ vườn nhà mình. Minh tự cắt cỏ vườn nhà mình..
a.Câu trả lời phụ thuộc vào việc Minh có báo cáo với người khảo sát hay không.
b.Cả khoản tiền Thành trả cho việc cắt cỏ và giá trị ước tính của việc Minh tự cắt cỏ vườn nhà mình đều không được tính vào GDP.
c.Chỉ có khoản tiền Thành trả cho việc cắt cỏ được tính vào GDP.
d.khoản tiền Thành trả cho việc cắt cỏ và giá trị ước tính của việc Minh tự cắt cỏ vườn nhà mình đều được tính vào GDP.
96. GDP thực bình quân đầu người là 21.000 ở Aquilonia, 15.000 ở Nemedia và 6.000 ở Shem. Tiết kiệm trên
đầu người là 2.000 ở cả 3 quốc gia. Các yếu tố khác như nhau, chúng ta kỳ vọng rằng a.Shem sẽ tăng trưởng nhanh nhất.
b.cả 3 quố gia sẽ tăng trưởng cùng tỉ lệ.
c.Nemedia sẽ tăng trưởng nhanh nhất.
d.Aquilonia sẽ tăng trưởng nhanh nhất.
18. Sương bị sa thải tạm thời từ nhà máy nơi mà cô ta làm tấm trải bàn bằng nilong. Sương được phân loại là
a.có việc làm và nằm trong lực lượng lao động.
b.thất nghiệp và nằm ngoài lực lượng lao động.
c.có việc làm và nằm ngoài lực lượng lao động.
d.thất nghiệp và nằm trong lực lượng lao động.
119. Lãi suất mà ngân hàng trung ương tính trên khoản cho vay mà ngân hàng trung ương cho ngân hàng vay gọi là a.lãi suất chiết khấu. b.lãi suất cơ bản.
c.lãi suất quỹ liên bang. d.LIBOR.
86. Khi tỉ lệ dự trữ tăng, số nhân tiền
a.có thể xảy ra các hiện tượng trên. b.tăng. c.không đổi. d.giảm.
Phát biểu nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa GDP danh nghĩa và GDP thực là chính xác?.
a.GDP danh nghĩa là thức đo phúc lợi kinh tế tốt hơn so với GDP thực.
b.GDP danh nghĩa hay GDP thực là thước đo phúc lợi kinh tế tốt hơn phụ thuộc vào loại hàng hoá nào được sản xuất.
c.GDP thực là thức đo phúc lợi kinh tế tốt hơn so với GDP danh nghĩa.
d.GDP thực và GDP danh nghĩa đều tốt bằng nhau khi đo phúc lợi kinh tế. lOMoAR cPSD| 47151201
14. Ai không nằm trong lực lượng lao động?
a.Giang, người bị sa thải tạm thời
b.TRâm, người không có việc làm, nhưng đã nộp đơn ở vài nơn trong tuần rồi
c.Minh, người nghỉ hưu và không tìm việc
d.tất cả đều không được tính là thất nghiệp. .
134. Chi phí lạm phát nào sau đây xảy ra ngay cả khi lạm phát thực tế và lạm phát dự đoán bằng nhau? a.Tất cả đều đúng. b.chi phí mòn giày c.chi phí thực đơn d.thuế lạm phát
Khi thuế giảm, tiêu dùng
a.tăng, vì vậy tổng cầu dịch chuyển sang phải.
b.giảm, vì vậy tổng cầu dịch chuyển sang trái.
c.giảm, vì vậy tổng cung dịch chuyển sang trái.
d.tăng, vì vậy tổng cung dịch chuyển sang phải.
22. Linh, một nội trợ và là tình nguyện cho hội chữ thập đỏ địa phương và hiện giờ không tìm kiếm việc làm, được tính là
a.không nằm trong lực lượng lao động.
b.có việc và nằm trong lực lượng lao động.
c.thất nghiệp và nằm trong lực lượng lao động.
d.thất nghiệp và không nằm trong lực lượng lao động .
3. Giá trị tương lai của $500 sau 1 năm kể từ hôm nay nếu lãi suất là 6% là bao nhiêu? a.$503 b.$530 c.$515 d.tất cả đều sai.
150. Giảm đầu tư do chính phủ đi vay gọi là a.hiện tượng lấn át. b.số dư Solow. c.sụt giảm Barro. d.nguyên tắc Ricardo.
69. Theo phân đôi cổ điển, khi cung tiền tăng gấp đôi, điều nào sau đây cũng tăng gấp đôi? a.GDP danh nghĩa b.lương danh nghĩa lOMoAR cPSD| 47151201 c.Tất cả đều đúng. d.mức giá
174. Giả sử nền kinh tế ở cân bằng dài hạn. Quốc hội đồng ý cho dự xây dựng đường cao tốc chính mới, cùng
thời điểm quốc hộ cũng đồng ý hạn chế đáng kể khai thác gỗ. Chúng ta kỳ vọng rằng trong ngắn hạn a.GDP
thực sẽ tăng và mức giá có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
b.GDP thực sẽ giảm và mức giá có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
c.mức giá sẽ tăng và GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
d.mức giá sẽ giảm và GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
1. Babe Ruth, vận động viên bóng chày nổi tiếng, kiếm được thu nhập 80.000 vào năm 1931. Ngày nay vận
động viên bóng chày giỏi nhất có thể kiếm được thu nhập cao gấp 200 lần so với Babe Ruth vào năm 1931. Tuy
nhiên, giá cả cũng tăng từ năm 1931. Chúng ta có thể kết luận rằng
a.vận động viên bóng chày giỏi nhất ngày nay có mức sống tốt hơn 200 lần so với Babe Ruth vào năm 1931.
b.vì giá cũng tăng, mức sống của ngôi sao bóng chày không thay đổi so với năm 1931.
c.người ta không thể xác định được ngôi sao bóng chày ngày nay có mức sống tốt hơn so với Babe Ruth vào
năm 1931 mà không có thêm thông tin và việc tăng giá từ năm 1931.
d.người ta không thể đưa ra đánh giá về mức thay đổi của chất lượng cuộc sống dựa trên thay đổi giá và thu nhập.
116. Nếu lãi suất chiết khấu tăng, ngân hàng sẽ chọn vay
a.nhiều hơn từ ngân hàng trung ương vì vậy dự trữ giảm.
b.ít hơn từ ngân hàng trung ương vì vậy dự trữ giảm.
c.ít hơn từ ngân hàng trung ương vì vậy dự trữ tăng.
d.nhiều hơn từ ngân hàng trung ương vì vậy dự trữ tăng..
132. Nếu lãi suất danh nghĩa là 8 %và tỉ lệ lạm phát 2 %, lãi suất thực là a.16%. b.6%. c.10%. d.4%.
Trên thị trường ngoại hối trong mô hình vĩ mô nền kinh tế mở, tỉ giá hối đoái thực Việt Nam tăng giá làm cho
a.hàng nước ngoài mắc hơn một cách tương đối so với hàng Việt Nam và giảm cung ngoại tệ.
b.hàng Việt Nam mắc hơn một cách tương đối so với hàng nước ngoài và giảm cầu ngoại tệ.
c.hàng nước ngoài mắc hơn một cách tương đối so với hàng Việt Nam và giảm cầu ngoại tệ.
d.hàng Việt Nam mắc hơn một cách tương đối so với hàng nước ngoài và giảm cung ngoại tệ.
65. Trung gian tài chính là
a.cá nhân có thể có lợi nhuận bằng cách mua cổ phiếu với giá thấp và bán cổ phiếu với giá cao
b.tên chung của các tài sản tài chính như cổ phiếu, trái phiếu, tài khoản thanh toán. lOMoAR cPSD| 47151201
c.định chế tài chính mà thông qua đó người tiết kiệm có thể cung cấp gián tiếp tiền cho người đi vay.
d.giống thị trường tài chính.
Chính sách nào sau đâu chính phủ nên thực hiện để theo đuổi chính sách bình ổn chủ động khi nền kinh tế trải
qua tình trạng thất nghiệp cao hơn mức tự nhiên?
a.giảm mua sắm chính phủ b.giảm cung tiền c.Tất cả đều sai. d.giảm thuế suất 92. Thuế lạm phát
a.thuế đánh trên người nắm giữ phần lớn tiền. b.Tất cả đều đúng.
c.là một hình thức thay thế cho thuế thu nhập và vay nợ của chính phủ .
d.là thu nhập tạo ra khi chính phủ in tiền. 1. Tiền a.Tất cả đều đúng
b.làm cho hoạt động thương mại dễ dàng hơn.
c.thì hiệu quả hơn so với hàng đổi hàng.
d.cho phép chuyên môn hoá hơn.
Nhà máy dược của Anh mua thuốc từ công ty Mỹ và trả cho họ bằng đồng bảng Anh. Giao dịch này
a.làm giảm xuất khẩu ròng của Anh và giảm dòng vốn ra ròng của Mỹ.
b.làm tăng xuất khẩu ròng của Anh và tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.
c.làm giảm xuất khẩu ròng của Anh và tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.
d.làm tăng xuất khẩu ròng của Anh và giảm dòng vốn ra ròng của Mỹ.
29. Theo thống kê, dân số trưởng thanh là 48,6 triệu người. Trong đó, 38 triệu người nằm trong lực lượng lao
động và 36,9 triệu người có việc làm. Tỉ lệ tham gia lực lượng lao động và tỉ lệ thất nghiệp là bao nhiêu?
a.khoảng 78% và khoảng 2,9 %
b.khoảng 97% và khoảng 2,9 %
c.khoảng 78% và khoảng 2,3 %
d.khoảng 97% và khoảng 2,3 %
Theo sự phân đôi cổ điển, yếu tố nào sau đây bị ảnh hưởng bởi yếu tố tiền tệ?. a.GDP thực b.Tất cả đều đúng. c.thất nghiệp d.lãi suất danh nghĩa
Nếu tốc độ tăng trưởng cung tiền tăng vĩnh viễn từ 5% lên 25%, chúng ta kỳ vọng rằng lạm phát và lãi suất danh nghĩa đều.