Ngân hàng trắc nghiệm vĩ mô LMH | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Quy luật năng suất cận biên giảm dần nói rằng Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào cố định, với lượng các đầu vào biến đổi cho trước, sản phẩm cận biên của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm xuống. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem ! 

lOMoARcPSD| 46988474
TRC NGHIỆM VI MÔ LMH
Câu 1: Quy luật năng suất cận biên giảm dần nói rng
A. Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào cố định, với lượngcác đầu vào biến
đổi cho trước, sản phẩm cận biên của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm xuống
B. Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu vào cố
định cho trước, sản phẩm cận biên của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm xuống
C. Khi quy mô của nhà máy tăng lên, sản phẩm cận biên của nó sẽ giảmD. Khi một hãng sử
dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu o cố định cho trước, sản
phẩm trung bình của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm xuống
Câu 2: Giả sử giá cụ ththì lượng cầu bánh 50. Nếu giá bánh tăng lên thêm 5%,
thì lượng cầu bánh mì hạ xuống còn 48. Dùng phương pháp trung điểm nh độ co giãn của
cầu theo giá, và với những thông n này thì:
A. độ co giãn của cầu theo giá của bánh mì trong vùng này là 0,82
B. cầu bánh mì trong vùng giá này co giãn đơn v
C. độ co giãn của cầu theo giá của bánh mì trong vùng này là 1,22
D. giá tăng sẽ làm giảm tổng doanh thu của người bán bánh mì
Câu 3: Thuật ngữ “năng suất” A. không đề
cập vấn đề kinh tế.
B. có cùng nghĩa với “hiệu quả” đề cập đến sự đa dạng hàng hóa và dịch vụ mà các hộ gia
đình có thể lựa chọn khi mua sắm
C. đề cập đến số lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất từ mỗi đơn vị đầu vào lao động
D. hiếm khi được các nhà kinh tế sử dụng vì ý nghĩa của thuật ngữ chưa chính xác
Câu 4: “Người chủ doanh nghiệp trong những ngành công nghiệp non trẻ nên sẵn sàng chấp
nhận thua lỗ tạm thời nếu hn rằng doanh nghiệp của họ sẽ lãi trong dài hạn”. Điu
quan sát này giúp giải thích tại sao nhiều ngành kinh tế hoài nghi: A.
B. lập luận về ngành công nghiệp non
tr
C. lập luận về việc làm
D. lập luận về an ninh quốc gia
Câu 5: Khi xã hội đòi hỏi các doanh nghiệp giảm thải ô nhiễm
A. xuất hiện sự đánh đổi chỉ khi một số doanh nghiệp buộc phải đóng cửa B. B. không sự
đánh đổi, chi phí để giảm ô nhiễm chỉ xảy ra ở các doanh nghiệp bảnh hưởng bởi những quy
định này
C. không có sự đánh đổi vì tất cả những người đều được hưởng lợi từ việc giảm ô nhiễm
D. xuất hiện sự đánh đổi, thu nhập của người chủ người lao động của các doanh
nghiệp bị giảm
Câu 6: Nếu sự sụt giảm trong thu nhập làm tăng cầu của một mặt hàng thì mặt hàng đó sẽ
A. mặt hàng thay thế
B. mặt hàng bình thường
C. mặt hàng bổ sung D. mặt
hàng thứ cấp
Câu 7: Trên bất kỳ thtrường cạnh tranh nào, đường cung mối liên hệ mật thiết với A.
sở thích của người êu dùng
lập luận về cạnh tranh không công bằng
lOMoARcPSD| 46988474
B. lãi suất của trái phiếu chính phủ
C. tsuất thuế thu nhập của người êu dùng D. phí sản xuất của doanh
nghiệp
Câu 8 Giữ các yếu tố khác không đổi, khi giá tăng, lượng cầu về xăng sẽ giảm đáng kể sau 10
năm vì:
A. lượng cung của xăng tăng lên rất ít khi giá xăng tăng
B. người êu dùng ít nhạy cảm với sự thay đổi của giá khi nhiều thời gian để điều chỉnh
hành vi êu dùng
C. người êu dùng nhạy cảm nhiều hơn với sự thay đổi của giá khi có nhiều thời gian để điu
chỉnh hành vi êu dùng
D. người êu dùng sẽ có nhiều thu nhập thực hơn sau 10 năm
Câu 9 Khi so sánh tổng chi phí bình quân trong ngắn hạn với trong dài hạn tại một mức sản
ng
A. mối quan hệ giữa tổng chi phí bình quân trong ngắn hạn và dài hạn là không rõ ràng
B. đường tổng chi phí bình quân ngắn hạn thường nằm trên đường tổng chi phí bình quân
dài hạn
C. tổng chi phí bình quân trong ngắn hạn thường cũng giống như trong dài hạn D. đường
tổng chi phí bình quân ngắn hạn thường nằm bên dưới đường tổng chi phí bình quân dài hạn
Câu 10: Đĩa nhà Compact là hàng hóa bình thường. Điều gì sẽ xảy ra với giá và sản lượng cân
bằng của đĩa nhạc cpmpact nếu như nhạc chấp nhận ền bản quyền thấp hơn, đĩa nhc
compact trở nên rẻ hơn, nhiều hãng bắt tay vào sản xuất đĩa nhạc compact và thu nhập của
những người yêu nhạc tăng?
A. sản lượng sẽ giảm và tác động lên giá sẽ không rõ ràng
B. sản lượng sẽ tăng và tác động lên giá sẽ không rõ ràng
C. giá sẽ tăng và tác động đến sản lượng sẽ không rõ ràng
D. giá sẽ giảm và tác động đến sản lượng sẽ không rõ ràng
Câu 11: Khi một quốc gia cho phép giao thương trở thành một nhà nhập khẩu một loại
hàng hóa nào đó
A. nhà sản xuất nội địa được lợi và người êu dùng nội địa bị thiệt B. nhà sản xuất nội địa
chịu thiệu và người êu dùng nội địa được lợi hơn
C. nhà sản xuất nội địa chịu thiệt, nhưng tác động lên phúc lợi của người êu dùng nội địa
thì không rõ rang
D. nhà êu dùng nội địa được lợi, nhưng tác động lên phúc lợi của nhà sản xuất nội địa thì
không rõ ràng
Câu 12: Nếu giá trần không hiệu lực thì:
A. Giá cân bằng trên giá trần
B. Nó không có cơ hội để thực thi pháp luật
C. Không có câu nào đúng bởi vì giá trần phải có hiệu lực
D. Giá cân bằng ở ới giá trần
Câu 13: Công cụ nào sau đây giúp chúng ta đánh giá được thuế ảnh hưởng như thế nào để
đến phúc lợi kinh tế (economic wellbeing)?
(i) Thặng dư êu dùng
(ii)Thặng dư sản xuât
(iii)Doanh thu thuế (iv)Tổn thất
vô ích
A. (i),(ii), (iii) và (iv)
lOMoARcPSD| 46988474
B. Ch(i) và (ii)
C. Ch(iii) và (iv)
D. Chỉ (i),(ii) và (iii)
Câu 14: Thương mại giữa quốc gia:
A. Cho phép mỗi đất nước êu dùng tại điểm nằm ngoài đường giới hạn sản xuất của quốc
gia đó
B. Giới hạn khả năng sản xuất hàng hóa của quốc gia đó
C. Có thể được hiểu nhất thoogn qua việc khảo sát lợi thế tuyệt đối củamột quốc gia
D. Phải lợi đều cho cả hai quốc gia, nếu không, thương mại sẽ không đêm lại lợi ích lẫn
nhau cho các quốc gia
Câu 15: Tỷ lệ mà tại đó một người sẵn sàng đổi một sản phẩm này cho một sản phẩm khác
trong khi vẫn giữ nguyên mức thỏa mãn được gọi là: A. Tỷ lệ thay thế biên
B. Tỷ lệ chi êu tương đối
C. Giá trị của sản phẩm biên
D. Tỷ lệ giá cả tương đối
Câu 16: Tuyên bố mô tả “thế giới nên như thế nào”:
A. Chđược thực hiện bởi một nhà kinh tế phát biểu như một nhà khoa học
B. Chđược thực hiện bởi một nhà kinh tế làm việc cho chính phủ
C. Là một tuyên bố thực chứng
D. một tuyên bố chuẩn tắc
Câu 17: Người bán trên thị trường cạnh tranh có thể:
A. Tác động đến giá thị trường bằng cách điều chỉnh sản lượng
B. Tác động đến lợi nhuận của các doanh nghiệp cạnh tranh bằng cách điều chỉnh sản lượng
C. Tất cả các câu trên đều đúng
D. Bán tất cả những anh ta muốn bán tại mức giá hiện hành, thế anh ta hầu như không
có lý do gì để bán mới mức giá thấp hơn
Câu 18: Khi một nhà độc quyền gia tăng sản lượng bán thì giá người êu dùng sẵn lòng
trả cho hàng hóa:
A. Giảm xuống
B. Gia tăng
C. Không đầy đủ thông n để trả lời câu hỏi trên
D. Không bị ảnh hưởng
Câu 19: Hai lý do chính giải thích tại sao các nhà kinh tế thường đưa ra những lời khuyên
trái ngược nhau cho các nhà hoạch định chính sách là do sự khác biệt về:
A. Đánh giá khoa học và giá trị
B. Các ý kiến và giá trị
C. Đánh giá khoa học và giáo dục
D. Các ý kiến và giáo dục
Câu 20: Thặng dư êu dùng trên thị trường có thể được thể hiện bởi:
A. phn diện ch dưới đường cầu và trên mức giá
B. phần diện ch nằm dưới đường cầu và trên trục hoành
C. khoảng cách từ đường cầu tới trục hoành
D. khoảng cách từ đường cầu tới trục tung
lOMoARcPSD| 46988474
Câu 21: Marcia nhà thiết kế thời trang kinh doanh quần áo nhỏ trên thtrường cạnh
tranh. Marcia chuyên thiết kế váy. Cô ấy bán được 10 chiếc váy mỗi tháng. Tổng doanh thu
hàng tháng của ấy $5000. Chi phí biên của một chiếc váy $500. Đtối đa hóa lợi
nhuận, Marcia nên:
A. May nhiều hơn 10 chiếc váy mỗi tháng
B. May ít hơn 10 chiếc váy mỗi tháng
C. Tiếp tục may 10 chiếc váy mỗi tháng
D. Không có đủ thông n để trả lời câu hỏi này
Câu 22: Hình dạng cong của đường bàng quang (đường đẳng ich) thể hiện người êu dùng
A. sẵn sàng hơn để từ bỏ sản phẩm mà anh ta đã có nhiều
B. không sẵn sàng từ bỏ sản phẩm mà anh ta đã có nhiều
C. sẵn sàng hơn để mua sản phẩm mà anh ta đã có nhiều
D. không sẵn sàng mua sản phẩm mà anh ta đã có nhiều
Câu 23: Nếu một nhà độc quyền có chi phí biên bằng 0, họ sẽ sản xuất: A.
A. Trong khoảg doanh thu biên đang gia tăng
B. Trong khoảng mà tại đó doanh thu biên âm
C. Ở mức sản lượng mà tại đó tổng doanh thu tối đa
D. điểm mà tại đó doanh thu biên tối đa
Câu 24: Giả sử hoa kỳ lợi thế tương đối so với Việt Nam trong việc sản xuất thịt heo.
Nguyên tắc của lợi thế tương đối nói lên rằng
A. Hoa Knên sản xuất nhiều thì thịt heo hơn nhu cầu của nước này xuất khẩu một phần
sang Việt Nam
B. Hoa Knên dừng hoàn toàn việc sản xuất thịt heo và nhập toàn bộ số thịt heo cần thiết từ
Việt Nam
C. Việt Nam không có lợi gì từ việc nhập khẩu thịt heo từ Hoa K
D. Hoa Knên sản xuất một lượng thịt heo vừa phải và nhập khẩu phần còn lại trên nhu cầu
của bản thân từ Việt Nam
Câu 25: Nguyên nhân gây ra lạm phát lớn hay kéo dài là do
A. tăng trưởng quá mức về số lượng ền tệ
B. cạnh tranh nước ngoài
C. chi phí của chính phủ qua mức
D. mức năng suất cao hơn bình thường
Câu 26: Trong thị trường, giá cả dịch chuyển dần vphía điểm cân bằng do:
A. Khả năng tác động lên thị trường của người mua
B. Luật lệ nhà nước áp đặt lên người tham gia thị trường
C. Hành động của người mua và người bán
D. Sự gia tăng cạnh tranh của những người bán
Câu 27: Thặng dư êu dùng:
A. tổng số một người mua trả cho một hàng hóa trđi tổng giá trị mà người mua sẵn
lòng trả cho hàng hóa đó
B. Đo lường lợi ích mà ngời mua nhận được từ việc tham gia thị trường
C. Được đại diện trên đồ thcung cầu, phần diện ch nằm dưới đường giá phía trên
đường cầu
D. Đo lường lợi ích mà người bán nhận được từ việc tham gia thị trường
Câu 28: Các thứ phải từ bỏ để làm ra hàng hóa được gọi là:
lOMoARcPSD| 46988474
A. Các chi phí cơ hội
B. Giữa giá cả và lượng cầy
C. Các chi phí ẩn
D.Các chi phí sổ sách
Câu 29: Đường cầu biểu diễn mối quan hệ:
A. Giữa thu nhập giá cả và lượng cầu
B. Giữa thu nhập và lượng cầu
C. Giữa giá cả và lượng cầu
D. Giữa giá cả và thu nhập
Câu 30: Giả sử đường cầu cà chua của cá nhân bạn có dạng dốc xuống. Cũng giả sử ợng
chua cuối cùng của bạn mua trong tuần này, bạn đã trả tại mức giá chính xác bằng mức giá
bạn sẵn lòng trả. Sau đó,
A. Bạn đã mua nhiều cà chua hơn trong tuần này
B. Thặng dư êu dùng của bạn đối với lượng cà chua cuối cùng bạn đã mua trong là 0.
C. Bạn đã mua nhiều cà chua trong tuần này
D. Thặng dư êu dùng của bạn đối với tất cả lượng cà chua bạn mua trong tuần này là 0.
Câu 31: Độ co giãn của cung theo giá đo lường phản ứng của:
A. Người bán
B. Giá cân bằng đối với sản lượng cân bằng
C. Người mua đối với số lượng hàng hóa thay thế
D. Người bán đối với sự thay đổi giá cả
Câu 32: Trong trò chơi ến thoái lưỡng nan của tù nhân, Bonnie và Clydengười chơi, kết
quả không thể có là:
A. Một kết quả xấu cho cả hai người chơi
B. Một kết quả rất tốt cho Clyde, nhưng một kết quả xấu cho Bonnie
C. Một kết quả rất tốt cho Bonnie, nhưng một kết quả xấu cho clyde
D. Một kết quả rất tốt cho cả hai người chơi
Câu 33: Yếu tố quan trọng nhất giải thích sự khác nhau về mức sống giữa các quốc gia là gì?
A. Mức độ thất nghiệp
B. Bình đẳng
C. Năng suất
D. Số lượng ền tệ
Câu 34: Trong số các trường hợp sau đây, cái nào là ít khả năng xảy ra với một doanh nghiệp
cạnh tranh độc quyền
A. lợi trong ngắn hạn
B. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí trong dài hạn
C. Tổng chi phí vượt quá tổng doanh thu trong ngắn hạn
D. lợi nhuận trong dài hạn
Giải thích: Cạnh tranh độc quyền, lợi nhuận dài hạn bằng không.
Câu 35: Nếu nhà cung cấp kỳ vọng giá sản phẩm của họ sẽ giảm trong tương lai, họ sẽ:
A. Giảm nguồn cung trong tương lai nhưng không phải giảm hiện tại
B. Tăng nguồn cung trong tương lai nhưng không phải tăng hiện tại
C. Tăng nguồn cung hiện tại
D. Giảm nguồn cung hiện tại
lOMoARcPSD| 46988474
Câu 36: Gisử chi phí hội của Hoa Kì cho mỗi chiếc máy bay là 100 chiếc ô tô. Cặp điểm
nào sau đây có thể nằm trên đường giới hạn sản xuất của Hoa Kì:
A. (200 máy bay, 5.000 ô tô) và (150 máy bay, 4.000 ô tô)
B. (300 máy bay, 15.000 ô tô) và (200 máy bay, 25.000 ô tô)
C. (300 máy bay, 25.000 ô tô) và (200 máy bay, 40.000 ô tô)
D. (200 máy bay, 10.000 ô tô) và (150 máy bay, 20.000 ô tô)
Câu 37: Giá sàn có hiệu lực sẽ làm giảm doanh thu của công ty:
A. Khi cầu không co giãn
B. Không bao giờ
C. Luôn luôn
D. Khi cầu là co giãn
Câu 38: Đặc điểm chính của thtrường cạnh tranh là: A. Nhà sản xuất bán
các sản phẩm hầu như giống nhau
B. Luật chống độc quyền của chính phủ quy định sự cạnh tranh
C. Các công ty có năng lực kiểm soát giá
D. Các công ty tối thiểu hóa toàn bộ chi phí
Câu 39: Mỗi thị trường cạnh tranh độc quyền:
A. Không phải là cạnh tranh không hoàn hảo
B. cạnh tranh không hoàn hảo, trong khi một thị trường độc quyền nhóm không phải
cạnh tranh không hoàn hảo
C. Là cạnh tranh không hoàn hảo, nhưng không phải là tất cả các thị trường cạnh tranh không
hoàn hảo là cạnh tranh độc quyền
D. cạnh tranh không hoàn hảo, tất cả thtrường cạnh tranh không hoàn hảo cạnh
tranh độc quyền
Câu 40: Người êu dùng:
A. thích chọn đường bàng quang dạng đường thẳng hơn đường bằng quan dạng góc
vuông
B. có mức thỏa mãn bằng nhau với mọi đường bàng quan
C. thích chọn những đường bằng quan cao hơn là những đường bằng quan thấp hơn
D. thích chọn đường bàng quan có độ dốc dương
Câu 41: Giả sử có hàm cầu và hàm cung của mặt hàng trứng gà như sau: QD = - 200PD + 560
QS = 1000PS + 80 (đơn vnh của P USD, đơn vị nh của Q triệu trứng) Nếu Chính
phmuốn sản xuất trong nước đạt 7 tỉ trứng thì chính phủ cần định giá bao nhiêu? A. 0,62
USD/trứng
B. 2,765 USD/trứng
C. 2,45 USD/trứng
D. 6,92 USD/trứng
Câu 42: Mục êu người êu dùng là
A. tối đa hóa hữu dụng
B. tất cả các ý trên là mục êu của người êu dùng
C. chi êu thu nhập trong hiện tại nhiều hơn trong tương lai
D. tối thiểu hóa chi phí
lOMoARcPSD| 46988474
Câu 43: Doanh nghiệp trên thtrường cạnh tranh với sản lượng thứ 100 có doanh thu biên
là $10 và chi phí biên là $11. Doanh nghiệp nên
A. một mức sản lượng để tối đa hóa lợi nhuận là nhỏ hơn 100
B. sản xuất đơn vị thứ 100 để gia tăng tổng chi phí trung bình $1
C. sản xuất đơn vị thứ 110 làm gia tăng lợi nhuận nhưng ít hơn $1
D. sản xuất đơn vị thứ 100 để gia tăng lợi nhuận là 1
Câu 44: Các kết quả trong nh huống Tiến Thoái Lưỡng Nan của tù nhân là
A. không đủ thông n được đưa ra để trả lời câu hỏi này
B. cả hai tù nhân cùng thú nhận
C. chính xác chỉ có một tù nhân thú nhận
D. không có tù nhân nào thú nhận
Câu 45: Một chiến lược thống trị (thống soái) là:
A. làm ít nhất một người tham gia tốt hơn mà không làm ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh
của bất kỳ người tham gia nào khác
B. tăng tổng giá trị mà người chơi nhận được
C. chiến lược tốt nhất của người tham gia, bất kể những chiến lược của những người chơi
khác
D. làm cho mọi người tham gia được lợi hơn
Câu 46: Nếu giá thay đổi 25% làm lượng cung thay đổi 40%, thì độ co giãn của cung theo giá
A. 0,63 và cung là co giãn
B. 0,63 và cung là không co giãn
C. 1,6 và cung không co dãn
D. 1,6 và cung là co giãn
Câu 47: Theo định nghĩa xuất khẩu là
A. hàng hóa mà quốc gia có lợi thế tuyệt đối
B. giới hạn trên số lượng hàng hóa mua vào trong nước
C. hàng hóa sản xuất trong nước và được bán ở ớc ngoài
D. những người làm việc ớc ngoài
Câu 48: Khi chính phủ áp dụng thuế đối với người mua hoặc người bán hàng hóa, xã hội:
A. di chuyển từ đường cung co giãn đến một đường cung không co giãn
B. mất một số lợi ích của một thị trường hiệu quả
C. tốt hơn bởi vì doanh thu thuế của chính phủ ợt quá tổn thất vô ích
D. đạt hiệu quả nhưng lại bất bình đẳng
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Nếu chi phí biên đang tăng thì chi phí biên lớn hơn hoặc nhỏ hơn tổng chi phí bình quân.
B. Nếu chi phí biên đang tăng thì tổng chi phí bình quân đang tăng
C. Nếu chi phí Biên đang tăng thì chi phí biên đang ở mức thấp nhất
D. Nếu chi phí biên đang tăng thì chi phí biến đổi bình quân đang tăng
Câu 50: Một ví dụ cho giá sàn là
A. kiểm soát ền thuê
B. các quy định về giá xăng của Mỹ trong những năm 1970
C. bất kỳ hạn chế nào về giá dẫn đến thiếu hụt hàng hóa D. ền lương tối thiểu
| 1/7

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46988474
TRẮC NGHIỆM VI MÔ LMH
Câu 1: Quy luật năng suất cận biên giảm dần nói rằng A.
Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào cố định, với lượngcác đầu vào biến
đổi cho trước, sản phẩm cận biên của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm xuống B.
Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu vào cố
định cho trước, sản phẩm cận biên của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm xuống C.
Khi quy mô của nhà máy tăng lên, sản phẩm cận biên của nó sẽ giảmD. Khi một hãng sử
dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu vào cố định cho trước, sản
phẩm trung bình của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm xuống
Câu 2: Giả sử ở giá cụ thể thì lượng cầu bánh mì là 50. Nếu giá bánh mì tăng lên thêm 5%,
thì lượng cầu bánh mì hạ xuống còn 48. Dùng phương pháp trung điểm tính độ co giãn của
cầu theo giá, và với những thông tin này thì:

A. độ co giãn của cầu theo giá của bánh mì trong vùng này là 0,82
B. cầu bánh mì trong vùng giá này co giãn đơn vị
C. độ co giãn của cầu theo giá của bánh mì trong vùng này là 1,22
D. giá tăng sẽ làm giảm tổng doanh thu của người bán bánh mì
Câu 3: Thuật ngữ “năng suất” A. không đề cập vấn đề kinh tế.
B. có cùng nghĩa với “hiệu quả” đề cập đến sự đa dạng hàng hóa và dịch vụ mà các hộ gia
đình có thể lựa chọn khi mua sắm
C. đề cập đến số lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất từ mỗi đơn vị đầu vào lao động
D. hiếm khi được các nhà kinh tế sử dụng vì ý nghĩa của thuật ngữ chưa chính xác
Câu 4: “Người chủ doanh nghiệp trong những ngành công nghiệp non trẻ nên sẵn sàng chấp
nhận thua lỗ tạm thời nếu họ tin rằng doanh nghiệp của họ sẽ có lãi trong dài hạn”. Điều
quan sát này giúp giải thích tại sao nhiều ngành kinh tế hoài nghi:
A.
B. lập luận về ngành công nghiệp non
lập luận về cạnh tranh không công bằng trẻ
C. lập luận về việc làm
D. lập luận về an ninh quốc gia
Câu 5: Khi xã hội đòi hỏi các doanh nghiệp giảm thải ô nhiễm
A. xuất hiện sự đánh đổi chỉ khi một số doanh nghiệp buộc phải đóng cửa B. B. không có sự
đánh đổi, vì chi phí để giảm ô nhiễm chỉ xảy ra ở các doanh nghiệp bị ảnh hưởng bởi những quy định này C.
không có sự đánh đổi vì tất cả những người đều được hưởng lợi từ việc giảm ô nhiễm D.
xuất hiện sự đánh đổi, vì thu nhập của người chủ và người lao động của các doanh nghiệp bị giảm
Câu 6: Nếu sự sụt giảm trong thu nhập làm tăng cầu của một mặt hàng thì mặt hàng đó sẽ là A. mặt hàng thay thế
B. mặt hàng bình thường C.
mặt hàng bổ sung D. mặt hàng thứ cấp
Câu 7: Trên bất kỳ thị trường cạnh tranh nào, đường cung có mối liên hệ mật thiết với A.
sở thích của người tiêu dùng lOMoAR cPSD| 46988474
B. lãi suất của trái phiếu chính phủ
C. tỷ suất thuế thu nhập của người tiêu dùng D. phí sản xuất của doanh nghiệp
Câu 8 Giữ các yếu tố khác không đổi, khi giá tăng, lượng cầu về xăng sẽ giảm đáng kể sau 10 năm vì:
A. lượng cung của xăng tăng lên rất ít khi giá xăng tăng
B. người tiêu dùng ít nhạy cảm với sự thay đổi của giá khi có nhiều thời gian để điều chỉnh hành vi tiêu dùng
C. người tiêu dùng nhạy cảm nhiều hơn với sự thay đổi của giá khi có nhiều thời gian để điều chỉnh hành vi tiêu dùng
D. người tiêu dùng sẽ có nhiều thu nhập thực hơn sau 10 năm
Câu 9 Khi so sánh tổng chi phí bình quân trong ngắn hạn với trong dài hạn tại một mức sản lượng
A. mối quan hệ giữa tổng chi phí bình quân trong ngắn hạn và dài hạn là không rõ ràng
B. đường tổng chi phí bình quân ngắn hạn thường nằm trên đường tổng chi phí bình quân dài hạn
C. tổng chi phí bình quân trong ngắn hạn thường cũng giống như trong dài hạn D. đường
tổng chi phí bình quân ngắn hạn thường nằm bên dưới đường tổng chi phí bình quân dài hạn
Câu 10: Đĩa nhà Compact là hàng hóa bình thường. Điều gì sẽ xảy ra với giá và sản lượng cân
bằng của đĩa nhạc cpmpact nếu như nhạc sĩ chấp nhận tiền bản quyền thấp hơn, đĩa nhạc
compact trở nên rẻ hơn, nhiều hãng bắt tay vào sản xuất đĩa nhạc compact và thu nhập của
những người yêu nhạc tăng?

A. sản lượng sẽ giảm và tác động lên giá sẽ không rõ ràng
B. sản lượng sẽ tăng và tác động lên giá sẽ không rõ ràng
C. giá sẽ tăng và tác động đến sản lượng sẽ không rõ ràng
D. giá sẽ giảm và tác động đến sản lượng sẽ không rõ ràng
Câu 11: Khi một quốc gia cho phép giao thương và trở thành một nhà nhập khẩu một loại hàng hóa nào đó
A. nhà sản xuất nội địa được lợi và người tiêu dùng nội địa bị thiệt B. nhà sản xuất nội địa
chịu thiệu và người tiêu dùng nội địa được lợi hơn
C. nhà sản xuất nội địa chịu thiệt, nhưng tác động lên phúc lợi của người tiêu dùng nội địa thì không rõ rang
D. nhà tiêu dùng nội địa được lợi, nhưng tác động lên phúc lợi của nhà sản xuất nội địa thì không rõ ràng
Câu 12: Nếu giá trần không hiệu lực thì:
A. Giá cân bằng trên giá trần
B. Nó không có cơ hội để thực thi pháp luật
C. Không có câu nào đúng bởi vì giá trần phải có hiệu lực
D. Giá cân bằng ở dưới giá trần
Câu 13: Công cụ nào sau đây giúp chúng ta đánh giá được thuế ảnh hưởng như thế nào để
đến phúc lợi kinh tế (economic wellbeing)?
(i) Thặng dư tiêu dùng (ii)Thặng dư sản xuât
(iii)Doanh thu thuế (iv)Tổn thất vô ích A. (i),(ii), (iii) và (iv) lOMoAR cPSD| 46988474 B. Chỉ (i) và (ii) C. Chỉ (iii) và (iv) D. Chỉ (i),(ii) và (iii)
Câu 14: Thương mại giữa quốc gia:
A. Cho phép mỗi đất nước tiêu dùng tại điểm nằm ngoài đường giới hạn sản xuất của quốc gia đó
B. Giới hạn khả năng sản xuất hàng hóa của quốc gia đó
C. Có thể được hiểu rõ nhất thoogn qua việc khảo sát lợi thế tuyệt đối củamột quốc gia
D. Phải có lợi đều cho cả hai quốc gia, nếu không, thương mại sẽ không đêm lại lợi ích lẫn nhau cho các quốc gia
Câu 15: Tỷ lệ mà tại đó một người sẵn sàng đổi một sản phẩm này cho một sản phẩm khác
trong khi vẫn giữ nguyên mức thỏa mãn được gọi là: A. Tỷ lệ thay thế biên
B. Tỷ lệ chi tiêu tương đối
C. Giá trị của sản phẩm biên
D. Tỷ lệ giá cả tương đối
Câu 16: Tuyên bố mô tả “thế giới nên như thế nào”:
A. Chỉ được thực hiện bởi một nhà kinh tế phát biểu như một nhà khoa học
B. Chỉ được thực hiện bởi một nhà kinh tế làm việc cho chính phủ
C. Là một tuyên bố thực chứng
D. Là một tuyên bố chuẩn tắc
Câu 17: Người bán trên thị trường cạnh tranh có thể:
A. Tác động đến giá thị trường bằng cách điều chỉnh sản lượng
B. Tác động đến lợi nhuận của các doanh nghiệp cạnh tranh bằng cách điều chỉnh sản lượng
C. Tất cả các câu trên đều đúng
D. Bán tất cả những gì anh ta muốn bán tại mức giá hiện hành, vì thế anh ta hầu như không
có lý do gì để bán mới mức giá thấp hơn
Câu 18: Khi một nhà độc quyền gia tăng sản lượng bán thì giá mà người tiêu dùng sẵn lòng trả cho hàng hóa: A. Giảm xuống B. Gia tăng
C. Không đầy đủ thông tin để trả lời câu hỏi trên D. Không bị ảnh hưởng
Câu 19: Hai lý do chính giải thích tại sao các nhà kinh tế thường đưa ra những lời khuyên
trái ngược nhau cho các nhà hoạch định chính sách là do sự khác biệt về:
A. Đánh giá khoa học và giá trị
B. Các ý kiến và giá trị
C. Đánh giá khoa học và giáo dục
D. Các ý kiến và giáo dục
Câu 20: Thặng dư tiêu dùng trên thị trường có thể được thể hiện bởi:
A. phần diện tích dưới đường cầu và trên mức giá
B. phần diện tích nằm dưới đường cầu và trên trục hoành
C. khoảng cách từ đường cầu tới trục hoành
D. khoảng cách từ đường cầu tới trục tung lOMoAR cPSD| 46988474
Câu 21: Marcia là nhà thiết kế thời trang và kinh doanh quần áo nhỏ trên thị trường cạnh
tranh. Marcia chuyên thiết kế váy. Cô ấy bán được 10 chiếc váy mỗi tháng. Tổng doanh thu
hàng tháng của cô ấy là $5000. Chi phí biên của một chiếc váy là $500. Để tối đa hóa lợi nhuận, Marcia nên:

A. May nhiều hơn 10 chiếc váy mỗi tháng
B. May ít hơn 10 chiếc váy mỗi tháng
C. Tiếp tục may 10 chiếc váy mỗi tháng
D. Không có đủ thông tin để trả lời câu hỏi này
Câu 22: Hình dạng cong của đường bàng quang (đường đẳng ich) thể hiện người tiêu dùng
A. sẵn sàng hơn để từ bỏ sản phẩm mà anh ta đã có nhiều
B. không sẵn sàng từ bỏ sản phẩm mà anh ta đã có nhiều
C. sẵn sàng hơn để mua sản phẩm mà anh ta đã có nhiều
D. không sẵn sàng mua sản phẩm mà anh ta đã có nhiều
Câu 23: Nếu một nhà độc quyền có chi phí biên bằng 0, họ sẽ sản xuất: A.
A. Trong khoảg doanh thu biên đang gia tăng
B. Trong khoảng mà tại đó doanh thu biên âm
C. Ở mức sản lượng mà tại đó tổng doanh thu tối đa
D. Ở điểm mà tại đó doanh thu biên tối đa
Câu 24: Giả sử hoa kỳ có lợi thế tương đối so với Việt Nam trong việc sản xuất thịt heo.
Nguyên tắc của lợi thế tương đối nói lên rằng
A. Hoa Kỳ nên sản xuất nhiều thì thịt heo hơn nhu cầu của nước này và xuất khẩu một phần sang Việt Nam
B. Hoa Kỳ nên dừng hoàn toàn việc sản xuất thịt heo và nhập toàn bộ số thịt heo cần thiết từ Việt Nam
C. Việt Nam không có lợi gì từ việc nhập khẩu thịt heo từ Hoa Kỳ
D. Hoa Kỳ nên sản xuất một lượng thịt heo vừa phải và nhập khẩu phần còn lại trên nhu cầu
của bản thân từ Việt Nam
Câu 25: Nguyên nhân gây ra lạm phát lớn hay kéo dài là do
A. tăng trưởng quá mức về số lượng tiền tệ
B. cạnh tranh nước ngoài
C. chi phí của chính phủ qua mức
D. mức năng suất cao hơn bình thường
Câu 26: Trong thị trường, giá cả dịch chuyển dần về phía điểm cân bằng do:
A. Khả năng tác động lên thị trường của người mua
B. Luật lệ nhà nước áp đặt lên người tham gia thị trường
C. Hành động của người mua và người bán
D. Sự gia tăng cạnh tranh của những người bán
Câu 27: Thặng dư tiêu dùng:
A. Là tổng số mà một người mua trả cho một hàng hóa trừ đi tổng giá trị mà người mua sẵn
lòng trả cho hàng hóa đó
B. Đo lường lợi ích mà ngời mua nhận được từ việc tham gia thị trường
C. Được đại diện trên đồ thị cung cầu, là phần diện tích nằm dưới đường giá và phía trên đường cầu
D. Đo lường lợi ích mà người bán nhận được từ việc tham gia thị trường
Câu 28: Các thứ phải từ bỏ để làm ra hàng hóa được gọi là: lOMoAR cPSD| 46988474 A. Các chi phí cơ hội
B. Giữa giá cả và lượng cầy C. Các chi phí ẩn D.Các chi phí sổ sách
Câu 29: Đường cầu biểu diễn mối quan hệ:
A. Giữa thu nhập giá cả và lượng cầu
B. Giữa thu nhập và lượng cầu
C. Giữa giá cả và lượng cầu
D. Giữa giá cả và thu nhập
Câu 30: Giả sử đường cầu cà chua của cá nhân bạn có dạng dốc xuống. Cũng giả sử lượng cà
chua cuối cùng của bạn mua trong tuần này, bạn đã trả tại mức giá chính xác bằng mức giá
bạn sẵn lòng trả. Sau đó,

A. Bạn đã mua nhiều cà chua hơn trong tuần này
B. Thặng dư tiêu dùng của bạn đối với lượng cà chua cuối cùng bạn đã mua trong là 0.
C. Bạn đã mua nhiều cà chua trong tuần này
D. Thặng dư tiêu dùng của bạn đối với tất cả lượng cà chua bạn mua trong tuần này là 0.
Câu 31: Độ co giãn của cung theo giá đo lường phản ứng của: A. Người bán
B. Giá cân bằng đối với sản lượng cân bằng
C. Người mua đối với số lượng hàng hóa thay thế
D. Người bán đối với sự thay đổi giá cả
Câu 32: Trong trò chơi tiến thoái lưỡng nan của tù nhân, Bonnie và Clyde là người chơi, kết
quả không thể có là:
A. Một kết quả xấu cho cả hai người chơi
B. Một kết quả rất tốt cho Clyde, nhưng một kết quả xấu cho Bonnie
C. Một kết quả rất tốt cho Bonnie, nhưng một kết quả xấu cho clyde
D. Một kết quả rất tốt cho cả hai người chơi
Câu 33: Yếu tố quan trọng nhất giải thích sự khác nhau về mức sống giữa các quốc gia là gì?
A. Mức độ thất nghiệp B. Bình đẳng C. Năng suất D. Số lượng tiền tệ
Câu 34: Trong số các trường hợp sau đây, cái nào là ít khả năng xảy ra với một doanh nghiệp
cạnh tranh độc quyền
A. Có lợi trong ngắn hạn
B. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí trong dài hạn
C. Tổng chi phí vượt quá tổng doanh thu trong ngắn hạn
D. Có lợi nhuận trong dài hạn
Giải thích: Cạnh tranh độc quyền, lợi nhuận dài hạn bằng không.
Câu 35: Nếu nhà cung cấp kỳ vọng giá sản phẩm của họ sẽ giảm trong tương lai, họ sẽ:
A. Giảm nguồn cung trong tương lai nhưng không phải giảm hiện tại
B. Tăng nguồn cung trong tương lai nhưng không phải tăng hiện tại
C. Tăng nguồn cung hiện tại
D. Giảm nguồn cung hiện tại lOMoAR cPSD| 46988474
Câu 36: Giả sử chi phí cơ hội của Hoa Kì cho mỗi chiếc máy bay là 100 chiếc ô tô. Cặp điểm
nào sau đây có thể nằm trên đường giới hạn sản xuất của Hoa Kì:
A. (200 máy bay, 5.000 ô tô) và (150 máy bay, 4.000 ô tô)
B. (300 máy bay, 15.000 ô tô) và (200 máy bay, 25.000 ô tô)
C. (300 máy bay, 25.000 ô tô) và (200 máy bay, 40.000 ô tô)
D. (200 máy bay, 10.000 ô tô) và (150 máy bay, 20.000 ô tô)
Câu 37: Giá sàn có hiệu lực sẽ làm giảm doanh thu của công ty: A. Khi cầu không co giãn B. Không bao giờ C. Luôn luôn D. Khi cầu là co giãn
Câu 38: Đặc điểm chính của thị trường cạnh tranh là: A. Nhà sản xuất bán
các sản phẩm hầu như giống nhau
B. Luật chống độc quyền của chính phủ quy định sự cạnh tranh
C. Các công ty có năng lực kiểm soát giá
D. Các công ty tối thiểu hóa toàn bộ chi phí
Câu 39: Mỗi thị trường cạnh tranh độc quyền:
A. Không phải là cạnh tranh không hoàn hảo
B. Là cạnh tranh không hoàn hảo, trong khi một thị trường độc quyền nhóm không phải là
cạnh tranh không hoàn hảo
C. Là cạnh tranh không hoàn hảo, nhưng không phải là tất cả các thị trường cạnh tranh không
hoàn hảo là cạnh tranh độc quyền
D. Là cạnh tranh không hoàn hảo, và tất cả thị trường cạnh tranh không hoàn hảo là cạnh tranh độc quyền
Câu 40: Người tiêu dùng:
A. thích chọn đường bàng quang là dạng đường thẳng hơn là đường bằng quan dạng góc vuông
B. có mức thỏa mãn bằng nhau với mọi đường bàng quan
C. thích chọn những đường bằng quan cao hơn là những đường bằng quan thấp hơn
D. thích chọn đường bàng quan có độ dốc dương
Câu 41: Giả sử có hàm cầu và hàm cung của mặt hàng trứng gà như sau: QD = - 200PD + 560
và QS = 1000PS + 80 (đơn vị tính của P là USD, đơn vị tính của Q là triệu trứng) Nếu Chính
phủ muốn sản xuất trong nước đạt 7 tỉ trứng thì chính phủ cần định giá bao nhiêu?
A. 0,62 USD/trứng B. 2,765 USD/trứng C. 2,45 USD/trứng D. 6,92 USD/trứng
Câu 42: Mục tiêu người tiêu dùng là
A. tối đa hóa hữu dụng
B. tất cả các ý trên là mục tiêu của người tiêu dùng
C. chi tiêu thu nhập trong hiện tại nhiều hơn trong tương lai
D. tối thiểu hóa chi phí lOMoAR cPSD| 46988474
Câu 43: Doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh với sản lượng thứ 100 có doanh thu biên
là $10 và chi phí biên là $11. Doanh nghiệp nên
A. một mức sản lượng để tối đa hóa lợi nhuận là nhỏ hơn 100
B. sản xuất đơn vị thứ 100 để gia tăng tổng chi phí trung bình $1
C. sản xuất đơn vị thứ 110 làm gia tăng lợi nhuận nhưng ít hơn $1
D. sản xuất đơn vị thứ 100 để gia tăng lợi nhuận là 1
Câu 44: Các kết quả trong tình huống Tiến Thoái Lưỡng Nan của tù nhân là
A. không đủ thông tin được đưa ra để trả lời câu hỏi này
B. cả hai tù nhân cùng thú nhận
C. chính xác chỉ có một tù nhân thú nhận
D. không có tù nhân nào thú nhận
Câu 45: Một chiến lược thống trị (thống soái) là:
A. làm ít nhất một người tham gia tốt hơn mà không làm ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh
của bất kỳ người tham gia nào khác
B. tăng tổng giá trị mà người chơi nhận được
C. là chiến lược tốt nhất của người tham gia, bất kể những chiến lược của những người chơi khác
D. làm cho mọi người tham gia được lợi hơn
Câu 46: Nếu giá thay đổi 25% làm lượng cung thay đổi 40%, thì độ co giãn của cung theo giá
A. 0,63 và cung là co giãn
B. 0,63 và cung là không co giãn
C. 1,6 và cung không co dãn D. 1,6 và cung là co giãn
Câu 47: Theo định nghĩa xuất khẩu là
A. hàng hóa mà quốc gia có lợi thế tuyệt đối
B. giới hạn trên số lượng hàng hóa mua vào trong nước
C. hàng hóa sản xuất trong nước và được bán ở nước ngoài
D. những người làm việc ở nước ngoài
Câu 48: Khi chính phủ áp dụng thuế đối với người mua hoặc người bán hàng hóa, xã hội:
A. di chuyển từ đường cung co giãn đến một đường cung không co giãn
B. mất một số lợi ích của một thị trường hiệu quả
C. tốt hơn bởi vì doanh thu thuế của chính phủ vượt quá tổn thất vô ích
D. đạt hiệu quả nhưng lại bất bình đẳng
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Nếu chi phí biên đang tăng thì chi phí biên lớn hơn hoặc nhỏ hơn tổng chi phí bình quân.
B. Nếu chi phí biên đang tăng thì tổng chi phí bình quân đang tăng
C. Nếu chi phí Biên đang tăng thì chi phí biên đang ở mức thấp nhất
D. Nếu chi phí biên đang tăng thì chi phí biến đổi bình quân đang tăng
Câu 50: Một ví dụ cho giá sàn là A. kiểm soát tiền thuê
B. các quy định về giá xăng của Mỹ trong những năm 1970
C. bất kỳ hạn chế nào về giá dẫn đến thiếu hụt hàng hóa D. tiền lương tối thiểu