Nghiên cứu quá trình truyền thông - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Khánh Hòa

Nghiên cứu quá trình truyền thông - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Khánh Hòa 399 tài liệu

Thông tin:
15 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Nghiên cứu quá trình truyền thông - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Khánh Hòa

Nghiên cứu quá trình truyền thông - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

46 23 lượt tải Tải xuống
1
NGHIÊN C NH U QU TR
TRUYN THÔNG V CC YU T
NHÂN T NH HƯNG
3
3
3
33
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2009 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
1.Mô hnh cơ bn nh ca qu tr truyn thông
2
2.Ngun pht (Source/Sender)
Ngun t: hay chức thông tin muốn chia ph c nhân tổ
sẻ, t tn thông của mình tới một nhân hay ph tin c
nhiều người khc.
Có 2 thuộc tnh ngun pht: độ tin cy thu ht,
2.1.Đ tin cy
Mức người nhn thấy ngun t kiến thức, độ ph kỹ
năng hoặc nghiệm liên quan tin tưởng vào ngun kinh
cung cấp thông tin khch quan, . hai kha không thiên vị
cạnh quan trọng đối với tn, uy chuyên môn đ tin ng
cậy.
Hiểu được điều quan tâm hoàn cảnh của người nhn
mục đch chnh lợi ch quyền lợi của người
nhn
3
a.1.Đ tin cy
Nhng kỹ thut nào Marketer làm cho ngun t độ ph
tin cy )(Chuyên môn
Sự chứng thực từ cc c nhân hoặc nhóm được công nhận là
chuyên gia, chẳng hạn như bc sĩ hoặc nha sĩ, cũng rất phổ
biến trong quảng co.
Nhân viên bn hàng được đào tạo chuyên sâu về dòng sản
phẩm, giúp khch hàng nhận thức rõ hơn về chuyên môn
của mình
Đại diện bn hàng có nền tảng kỹ thuật chuyên ngành về kỹ
thuật, khoa học my tính và cc lĩnh vực khc để đảm bảo
chuyên môn của họ
a.2.Đ tin cy
Nhng kỹ thut nào à Marketer làm cho n t có nh ngu ph
độ cy tin (Đng tin cậy)
Ngưi nổi tiếng
ngôi sao ng
đ,...
Sử dụng lãnh đạo
doanh nghiệp làm
ngưi pht ngôn
4
2.2.Tnh thu ht
• Tương đng (similarity)
• Quen thuộc (familiarity)
• Đng yêu (likeability)
• Tương đng (similarity): Nhu cầu, mục tiêu, sở thích và lối
sống giống nhau thì quan điểm được ủng hộ, hiểu và tiếp nhn
tốt hơn.
Nhng k t nào mà nhà làm cho ngun pht có t thu Marketer nh
hấp dn (tương đng)?
Bn hàng khu vực được bố bởi cho một cụ thể thể tr một
người địa phương kiến thức nền tảng quan tâm chung mối
với khch hàng.
Tuyển cựu dụng cc vn động viên để bn đ thể thao hoặc bia
vì khch hàng họ thường quan đến của rất tâm thể thao
5
Source Encoding
Đng yêu: Using Celebrities Advertisers recognize the value
of using spokespeople who are admired: TV and movie stars,
athletes, musicians, and other popular public figures.
The use of celebrities was the highest in fashion, sports, and
teen magazines and lowest in general news and business
publications
6
• Quen thuộc (familiarity)
7
3.Thông đip
Thông điệp (Message):
-được tạo ra bởi qu trình mã hóa.
- chứa đựng thông tin có ý nghĩa mà ngun pht muốn (cốt lõi)
chuyển tải
- có thể được diễn tả bằng lời hay không phải bằng lời, hình ảnh,
ch viết, biểu tượng
Thể hiện thông ệp qua:đi
L tính: cc chức năng, gi trị hiện hu cụ thể
Cảm tính: cc cảm nhn, cc gi trị không hiện hu cụ thể
3.Thông đip
Thể hiện thông điệp qua:
L tính: dng cho sản phm mới
Cảm tính: i ước mơ, tnh c , văn hóa, lốch sống, trào lưu
dng sản ph ,...m thời trang
8
C pu trc thông đi
Recall
Beginning Middle End
Order of Presentation
primacy effect
Hi
u ng thiên kin
Recency effect
Hi u ng tc th
4. M ha
Graphic
Pictures
Drawings
Charts
Verbal
Spoken
Word
Written
Word
Song
Lyrics
Animation
Action/
Motion
Pace/
Speed
Shape/
Form
•chọn lựa
những từ ngữ,
biểu
tượng, hình
ảnh... để trình
bày
thông điệp
• tượng trưng
hóa các ý tưởng
hay thông tin
9
What is the symbolic meaning of this Levi ad?
The Model
The Clothes
The Setting
The Statement
The Tag Line
Cc phương thc qung co
Thu ht đầu c logic,
hợp lý ca người tiêu
dùng
Appeal to both
Đnh vào tâm lý, cm
xc ca người tiêu
dùng
10
Cc phương thc qung co
QC ni sợ
C thể nhn
mạnh mối nguy
hiểm v thể
cht hoặc cc
mối đe dọa đối
với sc khỏe
C thể xc định
cc mối đe dọa
x hi
C thể phn tc
dụng nếu mc
đ đe dọa qu
cao
QC so snh
Đặc bit hữu
ch cho cc
thương hiu
mới
Thường được
sử dụng cho
cc thương
hiu c thị
phần nhỏ
Được sử dụng
thường xuyên
trong qung
co chnh trị
QC hài hước
C thể thu ht
và giữ sự ch ý
Thường được
nhớ đến nhiu
nht
Đưa người tiêu
dùng vào tâm
trạng tch cực
QC so snh:
sn phẩm thay
thế t carb, c
hương vị ngon
hơn cho Bud Light
11
QC ni sợ:
Segate đưa ra thông p QC sợ và đưa đi nhn thc ni gii
php
5. Kênh truyn thông
Personal
Channels (trc tip)
Personal
Selling
Word of
Mouth
Nonpersonal
Channels (gin tip)
Print
Media
Broadcast
Media
12
Marketers Embrace Buzz Marketing
Kênh truyền thông trực tiếp: tiếp xc trực tiếp đối mặt;
ngun thông tin “rất mạnh đối với người tiêu dng.
Kênh truyền thông gin ếp: ti cc phương tiện thông tin đại
chng; thông điệp được gửi đến nhiều người cng một lc
13
Apples for Dessert
6. Người nhn
Ngườ t c i mà ngu n ph t muốn chia sẻ, ph t n c ý tư ng
thông tin đến.
Mức độ đp ứng:
+ Awareness (nhn thức)
+ Attitude (Thi độ)
+ Action (Hành động)
14
7. Gii m
Decoding: i i qu trình chuyển thông điệp mã hóa của ngườ gở
thành thông điệp.
Lưu ý phụ vào kinh nghiệm, độ, nhn : thuộc thi thức của
ngư nhời n.
Tiếng nhiu
nhng nguyên nhân, yếu tố không mong đợi làm méo mó hay cản
trở đối tượng nhn thông điệp.
Hầu hết những người làm quảng cáo và tiếp thị đều có trình độ
đại học, làm việc và/hoặc cư trú ở các khu đô thị lớn. Tuy nhiên,
họ đang cố gắng phát triển các quảng cáo có khả năng giao tiếp
hiệu quả với hàng triệu người tiêu dùng chưa từng học đại học,
làm việc trong các ngành nghề cổ xanh vàs ống ở vùng nông thôn
hoặc thị trấn nhỏ
nhn khung thc khác nhau
15
Truyn thông hiu qu
Nh hin ph n
Chọ n ngu n pht thông đip
Pht triển mt thông p được m ha chnh đi
xc
Chọn kênh phù hợp với đối tượng mục tiêu
X địc nh thị trường mục tiêu
Mass Markets and Audiences
Markets Segments
Niche Markets
Individual
and Group
Audiences
| 1/15

Preview text:

3 NGHIÊN CU QU T NH R
TRUYN THÔNG V CC YU T NHÂN T NH HƯNG
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2009 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
1.Mô hnh cơ bn ca qu trnh truyn thông 1
2.Ngun pht (Source/Sender)
Ngun pht: c nhân hay tổ chức c ó thông tin muốn chia
sẻ, pht tn thông tin của mình tới một c nhân hay nhiều người khc.
Có 2 thuộc tnh ngun pht: độ tin cy, t hu ht 2.1.Đ tin cy
Mức độ mà người nhn thấy ngun pht có kiến thức, kỹ
năng hoặc kinh nghiệm liên quan v à tin tưởng vào ngun
cung cấp thông tin khch quan, không thiên v . C ó hai kha
cạnh quan trọng đối với uy tn, chuyên môn và đn g tin cậy.
→ Hiểu được điều quan tâm và hoàn cảnh của người nhn
→ Có mục đch chnh là vì lợi ch và quyền lợi của người nhn 2 a.1.Đ tin cy
Nhng kỹ thut nào mà Marketer làm cho ngun p  h t có độ
tin cy (Chuyên môn)
Sự chứng thực từ cc c nhân hoặc nhóm được công nhận là
chuyên gia, chẳng hạn như bc sĩ hoặc nha sĩ, cũng rất phổ
biến trong quảng co.

Nhân viên bn hàng được đào tạo chuyên sâu về dòng sản
phẩm, giúp khch hàng nhận thức rõ hơn về chuyên môn của mình

Đại diện bn hàng có nền tảng kỹ thuật chuyên ngành về kỹ
thuật, khoa học my tính và cc lĩnh vực khc để đảm bảo chuyên môn của họ
a.2.Đ tin cy
Nhng kỹ thut nào mà nhà Marketer làm cho ngun p  h t có
độ tin cy (Đng tin cậy) Ngưi nổi tiến g ngôi sao bón g đ,... Sử dụng lãnh đạo doanh nghiệp làm ngưi pht ngôn 3 2.2.Tnh thu ht
• Tương đng (similarity) • Quen thuộc (familiarity)
• Đng yêu (likeability)
• Tương đng (similarity): Nhu cầu, mục tiêu, sở thích và lối
sống giống nhau
thì quan điểm được ủng hộ, hiểu và tiếp nhn tốt hơn. Nhng kỹ th 
u t nào mà nhà Marketer làm cho ngun pht có tnh
hấp dn (tương đng)?
Bn hàng cho một khu vực cụ thể có thể được bố tr bởi một
người địa phương có kiến thức nền tảng và mối quan tâm chung với khch hàng. Tuyển dụng c c cựu vn độn g viên đ ể b n đ  th ể tha o hoặc bi a
vì khch hàng của họ thường rất quan tâ m đến thể thao 4 Source Encoding
Đng yêu: Using Celebrities Advertisers recognize the value
of using spokespeople who are admired: TV and movie stars,
athletes, musicians, and other popular public figures.

The use of celebrities was the highest in fashion, sports, and
teen magazines and lowest in general news and business publications
5 • Quen thuộc (familiarity) 6 3.Thông đip Thông điệp (Message):
-được tạo ra bởi qu trình mã hóa.
- chứa đựng thông tin có ý nghĩa (cốt lõi) mà ngun pht muốn chuyển tải
- có thể được diễn tả bằng lời hay không phải bằng lời, hình ảnh, ch viết, biểu tượng
Thể hiện thông điệp qua:
L tính: cc chức năng, gi trị hiện hu cụ thể
Cảm tính: cc cảm nhn, cc gi trị không hiện hu cụ thể 3.Thông đip
Thể hiện thông điệp qua:
L tính: dng cho sản phm mới
Cảm tính: ước mơ, tnh cch, văn hóa, lối sống, trào lưu →
dng sản phm thời trang,... 7 Cu trc thông đip Order of Presentation ecall R Beginning Middle End primacy effect Recency effect Hi u ng thiên ki n Hi u ng t c th 4. M ha •chọn lựa những từ ngữ, biểu tượng, hình ảnh... để trình Verbal Graphic Animation bày thông điệp • tượng trưng • Spoken • Pictures • Action/ Word Motion hóa các ý tưởng • Drawings hay thông tin • Written • Pace/ Word • Charts Speed • Song • Shape/ Lyrics Form 8
What is the symbolic meaning of this Levi ad? The Model The Clothes The Setting The Statement The Tag Line
Cc phương thc qung co Thu ht đầu c logic, Đnh vào tâm lý, cm
hợp lý ca người tiêu xc ca người tiêu dùng dùng Appeal to both 9
Cc phương thc qung co QC ni sợ QC so snh QC hài hước •C thể nhn •C thể thu ht •Đặc bit hữu mạnh mối nguy và giữ sự ch ý ch cho cc hiểm v thể thương hiu • cht hoặc cc Thường được mới mối đe dọa đối nhớ đến nhiu nht •Thường được với sc khỏe sử dụng cho • • C thể xc định Đưa người tiêu cc thương dùng vào tâm cc mối đe dọa hiu c thị trạng tch cực x hi phần nhỏ •C thể phn tc •Được sử dụng dụng nếu mc thường xuyên đ đe dọa qu trong qung cao co chnh trị QC so snh: sn phẩm thay thế t carb, c hương vị ngon hơn cho Bud Light 10 QC ni sợ:
Segate đưa ra thông đ p QC i
nhn thc ni sợ và đưa gii php 5. Kênh truyn thông Personal Nonpersonal Channels (tr c ti p) Channels (gi n ti p) Word of Personal Print Broadcast Mouth Selling Media Media 11
Marketers Embrace Buzz Marketing
Kênh truyền thông trực tiếp: tiếp xc trực tiếp đối mặt;
ngun thông tin “rất mạnh” đối với người tiêu dng.
Kênh truyền thông gin tiếp: cc phương tiện thông tin đại
chng; thông điệp được gửi đến nhiều người cng một lc 12 Apples for Dessert 6. Người nhn Người mà ng  u n p  h t muốn chia sẻ, p  h t tn c c ý t ở ư ng thông tin đến. Mức độ đp ứng: + Awareness (nhn thức) + Attitude (Thi độ) + Action (Hành động) 13 7. Gii m
Decoding: qu trình chuyển thông điệp mã hóa của người gởi thành thông điệp. Lưu ý: p
hụ thuộc vào kinh nghiệm, thi đ ộ, nhn thức của người n hn. Tiếng nhiu
nhng nguyên nhân, yếu tố không mong đợi làm méo mó hay cản
trở đối tượng nhn thông điệp.
Hầu hết những người làm quảng cáo và tiếp thị đều có trình độ
đại học, làm việc và/hoặc cư trú ở các khu đô thị lớn. Tuy nhiên,
họ đang cố gắng phát triển các quảng cáo có khả năng giao tiếp
hiệu quả với hàng triệu người tiêu dùng chưa từng học đại học,
làm việc trong các ngành nghề cổ xanh vàs ống ở vùng nông thôn
hoặc thị trấn nhỏ → khung nh n th c khác nhau 14 Truyn thông hiu qu Chọn ng  u n pht thông đip
Pht triển mt thông đ p i được m ha chnh xc
Chọn kênh phù hợp với đối tượng mục tiêu Nhn p  h n hi
Xc định thị trường mục tiêu Mass Markets and Audiences Markets Segments Niche Markets Individual and Group Audiences 15