lOMoARcPSD| 45469857
NH Ậ N TH Ứ C D Ư C LI Ệ U
STT Họ Tên Việt Nam Tên khoa học Bộ phận dùng Thành phần Công dụng 1 Lamiaceae Bạc hà Á Mentha arvensis Toàn cây trừ rễ Tinh dầu Chữa cảm sốt
(menthol),avonoid Trêu hóa
2 Lamiaceae Hoắc hương Pogostemon Tinh dầu (patchouli Chất định hương
cablin alcol), avonoid Trị cảm sốt
Trêu hóa
3 Lamiaceae Húng chanh Plectranthus Toàn cây trừ rễ Tinh dầu (thymol và Trho
amboinicus carvacrol), avonoid Trêu hóa
4 Lamiaceae Hương nhu a Ocimum Toàn cây trừ rễ Tinh dầu (eugenol), Sát khuẩn nha khoa tenuiorum avonoid Trị cảm sốt
5 Lamiaceae Hương nhu Ocimum Toàn cây trừ rễ Tinh dầu (eugenol), Sát khuẩn nha khoa
trng grassimum avonoid Trị cảm sốt
6 Lamiaceae Tía tô Perilla frutescens Toàn cây trừ rễ Tinh dầu Trị cảm sốt
(perillaldehyd), Trho
avonoid Trêu hóa
7 Lamiaceae Kinh giới Elsholtzia ciliata Toàn cây trừ rễ Tinh dầu (dehydro Cầm máu
elsholtzia keton), Trị cảm sốt
avonoid Trêu hóa
8 Lamiaceae Ích mẫu Leonurus Toàn cây trừ rễ Tinh dầu, avonoid Điều hòa kinh
japonicus nguyệt
Chữa đau bụng kinh
Giải biểu
9 Cyperaceae Hương phụ Cyperus rotundus Thân rễ Tinh dầu, avonoid, Chữa kinh nguyệt
sesquiterpen không đều
lOMoARcPSD| 45469857
Trêu hóa Chữa
kinh nguyệt không
đều
10 Asteraceae Ngải cứu Artemisia vulgaris
Toàny trừ rễ Tinh dầu, avonoid Là vị thuốc cứu
11 Asteraceae Đại bi Blumea Toàny Tinh dầu (borneol và Trị cảm sốt balsamifera camphor), avonoid Trêu hóa 12
Asteraceae Cúc tần Pluchea indica Rễ, cành, lá Tinh dầu Trị cảm sốt
(sesquiterpen), acid Trị đau khớp, viêm
phenol khớp
13 Piperaceae Lá lốt Piper Toàn cây trừ rễ Alkaloid (piperin), Trị tê thấp
sarmentosum lignan Trêu hóa
14 Piperaceae Trầu không Piper betle Toàn cây trừ rễ Tinh dầu (eugenol), Kháng khuẩn ngoài
chavicol da
Trêu hóa
15 Araceae Thiên niên kiện Homalomena Thân rễ Tinh dầu (linalol), Trị phong thấp
occulta avonoid Trị đau khớp
16 Acoraceae Thuỷ xương bồ Acorus calamus Thân rễ Tinh dầu (α-asaron Trị viêm phổi, viêm
và β-asaron) phế quản
Trêu hóa
17 Poaceae Sả Cymbopogon Toàny trừ rễ Tinh dầu (citral A, Trêu hóa
citratus citral B), Trị cảm sốt methylheptemon Giải biểu
18 Myrtaceae Tràm Melaleuca Tinh dầu (1,8-cineol), Trị cảm sốt
cajupu avonoid Trho
Trị tê thấp, đau nhức
19 Lauraceae Long não Cinnamomum Toàn cây Tinh dầu (camphor) Trợ êu hóa
camphora Trthấp khớp
20 Verbenaceae Ngũ trảo Vitex negundo Rễ, lá tươi, quả, hạt Tinh dầu, avonoid Điều kinh, làm ra
lOMoARcPSD| 45469857
mồ hôi
Trị cảm sốt
21 Plumbaginace Bạch hoa xà Plumbago Toàny và rễ Naphthoquinon Trị phong thấp ae zeylanica (plumbagin) Bệnh
ngoài da
22 Iridaceae Sâm đại hành Eleutherine Thân hành Naphthoquinon Bổ máu, cầm máu bulbosa (eleutherin) Kháng viêm, kháng
khuẩn Chữa
ho
23 Acanthaceae Kiến cò Rhinacanthus Lá, thân, rễ Naphthoquinon Trị viêm phế quản
nasutus (rhinacanthin) Chữa đau nhức
24 Polygonaceae Cốt khí củ Reynoutria R củ Anthraglycosid Trị tê thấp, đau
japonica (emodin), slben nhức
Kinh nguyệt bế tắc
25 Polygonaceae Hà thủ ô đỏ Reynoutria Rcủ Anthraglycosid Trthận suy, gan mulora (emodin), slben yếu
Làm đen râu, tóc
26 Apocynaceae Hà thủ ô trắng Streptocaulon Rễ củ Saponin, triterpen tự Thanh nhiệt, giải
juventas do độc
Chữa cảm sốt
27 Xanthorrhoea Lô hội Aloe vera Nhựa, thịt lá Anthraglycosid Nhuận tràng, tẩy sổ ceae (aloin) Sử dụng trong mỹ
phẩm
28 Fabaceae Muồng trâu Senna alata Lá, hạt Anthraglycosid Nhuận tràng, tẩy sổ
(chrysophanol) Chữa hắc lào
29 Rubiaceae Nhàu Morinda citrifolia Rễ, quả Anthraglycosid, Nhuận tràng, tẩy sổ
polysaccharid Hỗ trtrị tăng
huyết áp
Trêu hóa
30 Asparagaceae Mạch môn Ophiopogon Rễ củ Saponin steroid, chất Trị ho, viêm họng
japonicus nhầy Lợi ểu
lOMoARcPSD| 45469857
31 Asparagaceae Thiên môn đông Asparagus Rễ củ Saponin steroid, acid Chữa ho, viêm họng cochinchinensis amin tự do. Lợi ểu
32 Costaceae Mía dò Cheilocostus Thân Saponin steroid Chống viêm
speciosus (diosgenin) Giảm đau
Lợi ểu, đái buốt
33 Apiaceae Rau má Centella asiaca Toàny Saponin (asiacosid)
Chữa sốt, giải độc
lOMoARcPSD| 45469857
lOMoARcPSD| 45469857
43 Acanthaceae Kim vàng Barleria lupulina Lá, rễ, thân cây Iridoid glycosid, avonoid
Chữa côn trùng cắn
Nhức mỏi, bong gân
44 Apocynaceae Đại Plumeria rubra Vỏ thân, lá, hoa, nhựa Triterpen, iridoid, Hỗ trtrị hạ huyết
avonoid, nh dầu áp
Việm ruột, khó êu,
chữa ho
45 Bignoniaceae Núc nác Oroxylum Vỏ thân, hạt Flavonoid (oroxylin, Chữa dị ứng, bệnh
indicum baicalein) ngoài da
Chữa ho, viêm phế quản
46 Saururaceae Diếp cá Houuynia Toàny trên mặt đất Flavonoid Chữa táo bón, trĩ
cordata (quercitrin), nh dầu Chữa giãn nh
mạch chi dưới
47 Cupressaceae Trắc bách Platycladus Cành non, hạt Flavonoid, nh dầu Cầm máu (thổ
orientalis huyết)
Bá tử nhân dùng cải
thiện trí nhớ và mất ngủ
48 Polypodiaceae Cốt toái bổ Drynaria roosii Thân rễ Flavonoid Chữa đau lưng,
(hesperidin, naringin) xương, đau khớp
49 Asteraceae Sài đất Wedelia chinensis Toàn cây trên mặt đất Coumarin Thanh nhiệt, giải
(wedelolacton), độc
avonoid (apigenin) Chữa bệnh gan 50
Asteraceae Cỏ mực Eclipta prostrata Toàn cây trên mặt đất Alkaloid (eclipn) Cầm máu
Rơ miệng trị nấm
51 Rutaceae ởi Citrus maxima Quả, vỏ quả, hoa cất Tinh dầu (limonen), Chữa rối loạn tuần
nh dầu, lá naringin hoàn mao mạch
lOMoARcPSD| 45469857
Chữa ho 52
Lamiaceae Râu mèo Orthosiphon Lá, toàn cây trên mặt Saponin, avonoid Lợi ểu
aristatus đất Trị sỏi thận, sỏi mật
53 Iridaceae Xạ can Iris domesca Thân rễ Isoavonoid Chữa ho, viêm
54 Malvaceae Bụt giấm Hibiscus sabdaria
họng, viêm amidan
Lá, hạt, đài hoa Acid hữu cơ, Chữa bệnh scorbut
avonoid Giúp êu hóa, hỗ (gossypen) tr
gan mật
Chống oxy hóa, lão hóa
55 Malvaceae Sâm bố chính Abelmoschus Rễ củ Chất nhầy, Chữa cơ thể suy
sagifolius sesquiterpen nhược, kém ăn,
kém ngủ
56 Malvaceae Cối xay Abulon indicum Toàn cây trên mặt đất Chất nhầy, avonoid Chữa bì ểu, phù
thng
Chữa mụn nhọt
57 Asteraceae Ba dót Ayapana và phần trên mặt Coumarin Chống viêm, giảm
triplinervis đất đau bụng kinh
Chữa cảm sốt, rối loạn
êu hóa
58 Clusiaceae Mù u Calophyllum Hạt, dầu ép từ hạt Dầu béo, coumarin Trghẻ lở, phỏng,
inophyllum làm mau lành vết
thương
59 Cucurbitaceae Gấc Momordica Dầu màng hạt, hạt, r Dầu béo, carotenoid Trkhô mặt, quáng
cochinchinensis (glycopene và
carotene)
60 Euphorbiacea Thầu dầu Ricinus Hạt, dầu ép từ hạt, lá Dầu béo, ricin độc Nhuận tràng, giữ e communis ẩm
61 Apocynaceae Ba gạc Rauvola Vỏ rễ và r Alkaloid (reserpin) Hạ huyết áp, an
tetraphylla thần
62 Stemonaceae Bách bộ Stemona Rễ củ Alkaloid ( stemonin) Chữa ho, chữa giun
lOMoARcPSD| 45469857
tuberosa
63 Araceae Bán hạ VN Typhonium Thân rễ Alkaloid Chống nôn, ho,
trilobatum nhiều đờm.
64 Menispermac Bình vôi Stephania glabra Thân củ Alkaloid (rotundin) Thuốc an thần, gây
lOMoARcPSD| 45469857
lOMoARcPSD| 45469857
76 Rubiaceae Mơ lông Paederia foeda Alkaloid (paederin), Trị lỵ trực tràng
nh dầu Chữa giun kim, giun
đũa
77 Amaryllidacea Náng Crinum asiacum Tn cây Alkaloid (lycorin, Chữa đau họng, trị e crinamin) nhọt
78 Amaryllidacea Trinh nữ hoàng Crinum lafolium Lá và hành Alkaloid (lycorin, Trthấp khớp
e cung crinin) Chữa mụn nhọt
Phì đại tuyến ền liệt
79 Nelumbonace Sen Nelumbo nucifera Hạt, tâm sen, lá sen Alkaloid (nuciferin) Trcao huyết áp, an ae thần, mất ngủ, cầm
máu
80 Fabaceae Vông nem Erythrina Lá, vỏ thân Alkaloid (erythramin) Làm thuốc an thần,
variegata gây ngủ
81 Apocynaceae Thông thiên Cascabela Hạt, lá, quả Glycosid m Làm thuốc trm
thevea (theven A,B), dầu Tác dụng êu thũng
béo
82 Apocynaceae Trúc đào Nerium oleander Glycosid m Điều trị suy m,
(oleandrin), saponin khó thở
83 Fabaceae Bồ kết Gleditsia fera Quả, gai, hạt Saponin triterpen, Chữa bì đại ện
avonoid Chữa quai b
Dùng làm nước gội đầu
84 Phyllanthacea Chó đẻ thân Phyllanthus Toàn cây trừ rễ Chất đắng: Điều trị bệnh gan
e xanh amarus phyllanthin, alkaloid Trtrẻ con cam ch,
phù thủng
85 Euphorbiacea Cỏ sữa lá nhỏ Euphorbia Toàn cây trừ r Terpenoid, acid Trlỵ trực tràng,
e thymifolia cinnamic, avonoid viêm ruột, êu chảy
Lợi sữa
86 Euphorbiacea Cỏ sữa lá to Euphorbia hirta Toàny Flavonoid, triterpen Chữa lỵ, viêm ruột e Viêm da, êu độc
lOMoARcPSD| 45469857
lOMoARcPSD| 45469857

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857
NH Ậ N TH Ứ C D ƯỢ C LI Ệ U
STT Họ Tên Việt Nam Tên khoa học Bộ phận dùng Thành phần Công dụng 1 Lamiaceae Bạc hà Á Mentha arvensis Toàn cây trừ rễ Tinh dầu Chữa cảm sốt (menthol),flavonoid Trợ tiêu hóa 2
Lamiaceae Hoắc hương Pogostemon Lá
Tinh dầu (patchouli Chất định hương cablin alcol), flavonoid Trị cảm sốt Trợ tiêu hóa 3
Lamiaceae Húng chanh Plectranthus Toàn cây trừ rễ
Tinh dầu (thymol và Trị ho amboinicus carvacrol), flavonoid Trợ tiêu hóa 4
Lamiaceae Hương nhu tía Ocimum Toàn cây trừ rễ
Tinh dầu (eugenol), Sát khuẩn nha khoa tenuiflorum flavonoid Trị cảm sốt 5 Lamiaceae Hương nhu Ocimum Toàn cây trừ rễ
Tinh dầu (eugenol), Sát khuẩn nha khoa trắng gratissimum flavonoid Trị cảm sốt 6
Lamiaceae Tía tô Perilla frutescens Toàn cây trừ rễ Tinh dầu Trị cảm sốt (perillaldehyd), Trị ho flavonoid Trợ tiêu hóa 7 Lamiaceae Kinh giới Elsholtzia ciliata Toàn cây trừ rễ Tinh dầu (dehydro Cầm máu elsholtzia keton), Trị cảm sốt flavonoid Trợ tiêu hóa 8 Lamiaceae Ích mẫu Leonurus Toàn cây trừ rễ Tinh dầu, flavonoid Điều hòa kinh japonicus nguyệt Chữa đau bụng kinh Giải biểu 9 Cyperaceae Hương phụ Cyperus rotundus Thân rễ
Tinh dầu, flavonoid, Chữa kinh nguyệt sesquiterpen không đều lOMoAR cPSD| 45469857 Trợ tiêu hóa Chữa kinh nguyệt không đều 10 Asteraceae Ngải cứu Artemisia vulgaris
Toàn cây trừ rễ Tinh dầu, flavonoid Là vị thuốc cứu 11 Asteraceae Đại bi Blumea Toàn cây
Tinh dầu (borneol và Trị cảm sốt balsamifera
camphor), flavonoid Trợ tiêu hóa 12 Asteraceae Cúc tần
Pluchea indica Rễ, cành, lá Tinh dầu Trị cảm sốt (sesquiterpen), acid Trị đau khớp, viêm phenol khớp 13
Piperaceae Lá lốt Piper Toàn cây trừ rễ Alkaloid (piperin), Trị tê thấp sarmentosum lignan Trợ tiêu hóa 14 Piperaceae Trầu không Piper betle Toàn cây trừ rễ
Tinh dầu (eugenol), Kháng khuẩn ngoài chavicol da Trợ tiêu hóa 15 Araceae Thiên niên kiện Homalomena Thân rễ Tinh dầu (linalol), Trị phong thấp occulta flavonoid Trị đau khớp 16 Acoraceae Thuỷ xương bồ Acorus calamus Thân rễ
Tinh dầu (α-asaron Trị viêm phổi, viêm và β-asaron) phế quản Trợ tiêu hóa 17 Poaceae Sả
Cymbopogon Toàn cây trừ rễ Tinh dầu (citral A, Trợ tiêu hóa citratus citral B),
Trị cảm sốt methylheptemon Giải biểu 18 Myrtaceae Tràm Melaleuca Lá
Tinh dầu (1,8-cineol), Trị cảm sốt cajuputi flavonoid Trị ho Trị tê thấp, đau nhức 19 Lauraceae Long não Cinnamomum Toàn cây
Tinh dầu (camphor) Trợ tiêu hóa camphora Trị thấp khớp 20 Verbenaceae Ngũ trảo
Vitex negundo Rễ, lá tươi, quả, hạt Tinh dầu, flavonoid Điều kinh, làm ra lOMoAR cPSD| 45469857 mồ hôi Trị cảm sốt 21 Plumbaginace Bạch hoa xà Plumbago
Toàn cây và rễ Naphthoquinon Trị phong thấp ae zeylanica (plumbagin) Bệnh ngoài da 22
Iridaceae Sâm đại hành Eleutherine Thân hành Naphthoquinon Bổ máu, cầm máu bulbosa
(eleutherin) Kháng viêm, kháng khuẩn Chữa ho 23 Acanthaceae
Kiến cò Rhinacanthus Lá, thân, rễ Naphthoquinon Trị viêm phế quản nasutus (rhinacanthin) Chữa đau nhức 24 Polygonaceae Cốt khí củ Reynoutria Rễ củ Anthraglycosid Trị tê thấp, đau japonica (emodin), stilben nhức Kinh nguyệt bế tắc 25 Polygonaceae Hà thủ ô đỏ Reynoutria Rễ củ Anthraglycosid
Trị thận suy, gan multiflora (emodin), stilben yếu Làm đen râu, tóc 26 Apocynaceae
Hà thủ ô trắng Streptocaulon Rễ củ Saponin, triterpen tự Thanh nhiệt, giải juventas do độc Chữa cảm sốt 27 Xanthorrhoea Lô hội Aloe vera
Nhựa, thịt lá Anthraglycosid
Nhuận tràng, tẩy sổ ceae
(aloin) Sử dụng trong mỹ phẩm 28
Fabaceae Muồng trâu Senna alata Lá, hạt Anthraglycosid Nhuận tràng, tẩy sổ (chrysophanol) Chữa hắc lào 29
Rubiaceae Nhàu Morinda citrifolia Rễ, quả Anthraglycosid, Nhuận tràng, tẩy sổ polysaccharid Hỗ trợ trị tăng huyết áp Trợ tiêu hóa 30 Asparagaceae Mạch môn
Ophiopogon Rễ củ Saponin steroid, chất Trị ho, viêm họng japonicus nhầy Lợi tiểu lOMoAR cPSD| 45469857 31 Asparagaceae Thiên môn đông Asparagus
Rễ củ Saponin steroid, acid Chữa ho, viêm họng cochinchinensis amin tự do. Lợi tiểu 32
Costaceae Mía dò Cheilocostus Thân Saponin steroid Chống viêm speciosus (diosgenin) Giảm đau Lợi tiểu, đái buốt 33 Apiaceae Rau má Centella asiatica Toàn cây Saponin (asiaticosid) Chữa sốt, giải độc lOMoAR cPSD| 45469857 lOMoAR cPSD| 45469857 43 Acanthaceae Kim vàng Barleria lupulina Lá, rễ, thân cây Iridoid glycosid, flavonoid Chữa côn trùng cắn Nhức mỏi, bong gân 44 Apocynaceae Đại Plumeria rubra
Vỏ thân, lá, hoa, nhựa Triterpen, iridoid, Hỗ trợ trị hạ huyết flavonoid, tinh dầu áp Việm ruột, khó tiêu, chữa ho 45 Bignoniaceae Núc nác Oroxylum
Vỏ thân, hạt Flavonoid (oroxylin, Chữa dị ứng, bệnh indicum baicalein) ngoài da Chữa ho, viêm phế quản 46
Saururaceae Diếp cá Houttuynia
Toàn cây trên mặt đất Flavonoid Chữa táo bón, trĩ cordata (quercitrin), tinh dầu Chữa giãn tĩnh mạch chi dưới 47 Cupressaceae Trắc bách Platycladus
Cành non, hạt Flavonoid, tinh dầu Cầm máu (thổ orientalis huyết) Bá tử nhân dùng cải
thiện trí nhớ và mất ngủ 48 Polypodiaceae Cốt toái bổ Drynaria roosii Thân rễ Flavonoid Chữa đau lưng, (hesperidin, naringin) xương, đau khớp 49
Asteraceae Sài đất Wedelia chinensis
Toàn cây trên mặt đất Coumarin Thanh nhiệt, giải (wedelolacton), độc
flavonoid (apigenin) Chữa bệnh gan 50 Asteraceae Cỏ mực Eclipta prostrata
Toàn cây trên mặt đất Alkaloid (ecliptin) Cầm máu Rơ miệng trị nấm 51 Rutaceae Bưởi Citrus maxima Quả, vỏ quả, hoa cất Tinh dầu (limonen), Chữa rối loạn tuần tinh dầu, lá naringin hoàn mao mạch lOMoAR cPSD| 45469857 Chữa ho 52
Lamiaceae Râu mèo Orthosiphon Lá, toàn cây trên mặt Saponin, flavonoid Lợi tiểu aristatus đất
Trị sỏi thận, sỏi mật 53
Iridaceae Xạ can Iris domestica Thân rễ Isoflavonoid Chữa ho, viêm 54 Malvaceae Bụt giấm Hibiscus sabdariffa Lá, hạt, đài hoa Acid hữu cơ, Chữa bệnh scorbut họng, viêm amidan
flavonoid Giúp tiêu hóa, hỗ (gossypetin) trợ gan mật Chống oxy hóa, lão hóa 55
Malvaceae Sâm bố chính Abelmoschus Rễ củ Chất nhầy, Chữa cơ thể suy sagittifolius sesquiterpen nhược, kém ăn, kém ngủ 56
Malvaceae Cối xay Abutilon indicum
Toàn cây trên mặt đất Chất nhầy, flavonoid Chữa bì tiểu, phù thủng Chữa mụn nhọt 57 Asteraceae Ba dót Ayapana
Lá và phần trên mặt Coumarin Chống viêm, giảm triplinervis đất đau bụng kinh
Chữa cảm sốt, rối loạn tiêu hóa 58
Clusiaceae Mù u Calophyllum Hạt, dầu ép từ hạt Dầu béo, coumarin Trị ghẻ lở, phỏng, inophyllum làm mau lành vết thương 59 Cucurbitaceae Gấc Momordica
Dầu màng hạt, hạt, rễ Dầu béo, carotenoid Trị khô mặt, quáng cochinchinensis (glycopene và gà carotene) 60 Euphorbiacea Thầu dầu
Ricinus Hạt, dầu ép từ hạt, lá Dầu béo, ricin độc Nhuận tràng, giữ e communis ẩm 61 Apocynaceae Ba gạc Rauvolfia Vỏ rễ và rễ Alkaloid (reserpin) Hạ huyết áp, an tetraphylla thần 62 Stemonaceae Bách bộ Stemona
Rễ củ Alkaloid ( stemonin) Chữa ho, chữa giun lOMoAR cPSD| 45469857 tuberosa 63 Araceae Bán hạ VN Typhonium Thân rễ Alkaloid Chống nôn, ho, trilobatum nhiều đờm. 64 Menispermac Bình vôi Stephania glabra Thân củ Alkaloid (rotundin) Thuốc an thần, gây lOMoAR cPSD| 45469857 lOMoAR cPSD| 45469857 76 Rubiaceae Mơ lông Paederia foetida Lá
Alkaloid (paederin), Trị lỵ trực tràng tinh dầu Chữa giun kim, giun đũa 77 Amaryllidacea Náng Crinum asiaticum Toàn cây Alkaloid (lycorin,
Chữa đau họng, trị e crinamin) nhọt 78 Amaryllidacea Trinh nữ hoàng Crinum latifolium Lá và hành Alkaloid (lycorin, Trị thấp khớp e cung crinin) Chữa mụn nhọt
Phì đại tuyến tiền liệt 79 Nelumbonace Sen Nelumbo nucifera
Hạt, tâm sen, lá sen Alkaloid (nuciferin) Trị cao huyết áp, an ae thần, mất ngủ, cầm máu 80 Fabaceae Vông nem Erythrina Lá, vỏ thân
Alkaloid (erythramin) Làm thuốc an thần, variegata gây ngủ 81 Apocynaceae Thông thiên Cascabela Hạt, lá, quả
Glycosid tim Làm thuốc trợ tim thevetia (thevetin A,B), dầu Tác dụng tiêu thũng béo 82 Apocynaceae Trúc đào Nerium oleander Lá
Glycosid tim Điều trị suy tim, (oleandrin), saponin khó thở 83
Fabaceae Bồ kết Gleditsia fera Quả, gai, hạt Saponin triterpen, Chữa bì đại tiện flavonoid Chữa quai bị
Dùng làm nước gội đầu 84 Phyllanthacea Chó đẻ thân Phyllanthus Toàn cây trừ rễ Chất đắng: Điều trị bệnh gan e xanh amarus
phyllanthin, alkaloid Trị trẻ con cam tích, phù thủng 85 Euphorbiacea
Cỏ sữa lá nhỏ Euphorbia Toàn cây trừ rễ Terpenoid, acid Trị lỵ trực tràng, e
thymifolia cinnamic, flavonoid viêm ruột, tiêu chảy Lợi sữa 86 Euphorbiacea Cỏ sữa lá to Euphorbia hirta Toàn cây
Flavonoid, triterpen Chữa lỵ, viêm ruột e Viêm da, tiêu độc lOMoAR cPSD| 45469857 lOMoAR cPSD| 45469857