









Preview text:
lOMoAR cPSD| 45469857
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU
DƯỢC LIỆU CHỨA: CACBONHYDRAT Tên Việt Bộ phận STT Tên khoa học
Thành phần hóa học Nam Họ thực vật Công dụng dùng - Tinh bột 10-15% và CÁT CĂN Pueraria Fabaceae isoflavonoid
-Cảm sốt, nhức đầu, khát nước 1 (củ của sắn Rễ củ thomsoni (họ đậu) - Puerarin
-Trị lỵ, ban sởi, mụn nhọt dây) - Daidzein -Tinh bột Fructus -Ăn uống khó tiêu Hạt nảy Poaceae -Protein, lipid, vitamin, 2
-Đau bụng đi ngoài, lỵ, viêm MẠCH NHA Hordei mầm phơi chất khoáng. (họ lúa) ruột germinatus khô -Enzym -Ngưng tiết sữa -Alkaloid Coix -Tinh bột
-Tiêu hóa, chữa viêm ruột, lỵ Poaceae 3 Ý DĨ lachrymaljobi Hạt -Coixenolid -Thông tiểu L (họ lúa) -Coixan A, B và C -Bồi dưỡng cơ thể Hạt sen -Tâm sen: flavonoid, (liên nhục) alkaloid (liensinin, Nelumbo Nelumbonacea -Tâm sen: mất ngủ 4 SEN Tâm sen neferin) nucifera e (họ sen)
-Hạt sen: suy nhược cơ thể (liên tâm)
-Hạt: tinh bột, chất béo, Lá sen,… protein -Bổ tì, bổ thận
-Chữa tiểu đường, tiểu đêm Dioscorea Dioscoreaceae 5 HOÀI SƠN Thân rễ -Chữa lỵ persimilis Tinh bột, chất nhầy (họ củ nâu)
-Mồ hôi trộm, chóng mặt, hoa mắt, đau lưng lOMoAR cPSD| 45469857 Tên Việt Bộ phận STT Tên khoa học
Thành phần hóa học Nam Họ thực vật Công dụng dùng
-Bí tiểu, tiểu buốt, tiểu gắt, tiểu Alisma Alismataceae -Tinh bột ra máu 6 TRẠCH TẢ plantago Thân rễ (họ trạch tả) -Triterperoid, protostan -Viêm thận, thủy thủng aquatica
-Hạ cholesterol và lipid máu SÂM BỐ Abelmoschus Malvaceae 7 CHÍNH Rễ sagittifolius (họ bông) Chất nhầy và tinh bột Thuốc bổ và chữa ho Hạt
-Lá: tiểu gắt, thanh nhiệt, ho (xa tiền tử) MÃ ĐỀ Plantago Plantaginacea Iridoid, flavonoid, acid
-Hạt: nhuận tràng, viêm ruột, 8 Toàn cây (XA TIỀN) major e ( họ mã đề) hữu cơ, chất nhầy
đau dạ dày và lỵ, long đờm, (xa tiền lợi tiểu thảo)
Lưu ý: Ho(r)dei: họt-đe-i
Tên khoa học=loài+chi+họ Coi(x): cô-ít
Ch K Tên Việt Bộ phận STT Tên khoa học
Thành phần hóa học Nam Họ thực vật Công dụng dùng Scrophulariaceae Lá DƯƠNG ĐỊA Digitalis Digitoxin, gitoxin, -3R, lợi tiểu, giảm 1 (họ mõm sói) phùdigitoxin HOÀNG TÍA purpurea L gitaloxin, saponin
-Chiết digitalin toàn phần DƯƠNG ĐỊA Digitalis Saponin, -Chiết digoxin anthraglycosid, HOÀNG LÔNG lanata flavonoid, glycosid
-Chiết lanatosid toàn phần trợ tim lOMoAR cPSD| 45469857 Apocynaceae
Nhân và Glycosid trợ tim, dầu
-Chiết ouabain trị suy tim Strophanthus 2 (họ trúc đào) hạt béo
cấp, phù phổi cấp, mạch gratus (G) G-strophanthin nhanh từng cơn Glycosid trợ tim, dầu Strophanthus béo -Chiết K-strophanthin kombe (K) K-strophanthin Glycosid trợ tim, dầu Strophanthus béo hispidus (H) H-strophanthin SỪNG DÊ HOA Strophanthus Apocynaceae Glycosid trợ tim, chất Hoạt tính D-strophanthin 3 Nhân, hạt VÀNG divaricatus (họ trúc đào) béo =2/3 G-strophanthin SỪNG DÊ HOA Strophanthus ĐỎ caudatus -Làm chậm nhịp tim, kéo Nerium Apocynaceae Glycosid trợ tim 4 TRÚC ĐÀO Lá dài kì tâm trương oleander L (họ trúc đào) (oleandrin,…) -Lợi tiểu, giảm phù Thevetia Apocynaceae Thevetin A
Cường tim, tăng nhu động 5 THÔNG THIÊN Hạt peruvinana (họ trúc đào) Thevetin B ruột, bàng quang
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU
DƯỢC LIỆU CHỨA: GLYCOSID TIM
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU
DƯỢC LIỆU CHỨA: SAPONIN Tên Việt Bộ phận STT Tên khoa học
Thành phần hóa học Nam Họ thực vật Công dụng dùng lOMoAR cPSD| 45469857 -Giảm ho, long đờm Saponin (acid Glycyrrhiza Fabaceae Rễ và thân
-Kháng vius, giải độc gan 1 CAM THẢO glycyrrhizin), flanovoid, glabra (họ đậu) ngầm
-Chống loét dạ dày, chống co coumarin và đường thắt
-Lành vết thương, làm mờ sẹo Centella Apiaceae Saponin (Asiaticosid), -Làm bền thành mạch 2 RAU MÁ Toàn cây asiatica (họ rau má) flanovoid, coumarin
-Giải độc gan, lợi tiểu -Kháng viêm, kháng nấm Achyranthes Amaranthaceae -Chữa thấp khớp 3 NGƯU TẤT Rễ bidentata Saponin (Bidentatosid) (họ rau dền) -Hạ cholesterol máu NHÂN SÂM 4
-Tăng lực, kích thích thần kinh Panax ginseng HÀN QUỐC trung ương Panax -Cải thiện trí nhớ 5 TAM THẤT Araliaceae (họ notoginseng Thân và rễ -Kích thích miễn dịch ngũ gia bì) Saponin -Hạ đường huyết SÂM VIỆT Panax
-Chống stress, hạ cholesterol và 6 NAM vietnamsis triglyserid máu
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU DƯỢC
LIỆU CHỨA: ANTHRANOID Tên Việt Bộ phận STT Tên khoa học
Thành phần hóa học Nam Họ thực vật Công dụng dùng Anthranoid (Rhein, Aloe emodin, PHAN TẢ Senna Caesapiniaceae
Kích thích tiêu hóa, nhuận tẩy 1 Lá Chrysophanol). DIỆP angustifolia (họ vang) Dimer anthranoid tùy theo liều sử dụng Flavonoid, chất nhầy lOMoAR cPSD| 45469857 Chất béo
-Chữa đau mắt đỏ, mắt mờ, THẢO Anthranoid
chảy nhiều nước mắt, quáng 2 gà QUYẾT Senna tora Fabaceae
Hạt đã già (Chrysophanol, Aloe MINH
-Nhức đầu, mất ngủ, giải nhiệt emodin, Physcion, Rhein, Emodin) bổ thận Anthraquinon tự do và dạng glycosid Polygonum Polygonaceae -Nhuận tẩy 3 CỐT KHÍ Rễ (Chrysophanol, cuspidatum (họ rau răm) Emodin, Physcion,…) -Kháng khuẩn, kháng nấm Stilben, tannin MUỒNG Caesanpiniacea Antranoid 4 Senna alata Lá, quả, rễ Nhuận tẩy TRÂU e Flavonoid Rheum
-Chậm (nhuận, xổ, tẩy) 5 ĐẠI HOÀNG officinale Polygonaceae Thân rễ Anthranoid và tannin
-Ức chế Bacillus subtilis, Baillon Staphylococcus aureus Tên Việt Thành phần hóa STT Tên khoa học Công dụng Nam Họ thực vật Bộ phận dùng học - Chống OXH mạnh Stilben glycosid HÀ THỦ Ô Fallopia - Giảm cholesterol và 6 Polygonaceae Flavonoid, tannin ĐỎ Rễ củ multiflora triglyceride toàn phần - Anthranoid Nhuận tràng nhẹ OMA-aglycon
- Nhựa lô hội: thông mật, trợ
Dịch cô đặc từ lá Glycosid khác tiêu hóa, nhuận, tẩy Asphodelaceae 7
- Gel lá lô hội: kháng khuẩn, LÔ HỘI Aloe vera = nhựa lô hội Cacbonhydrat (họ nha đam) Bột lá
kháng viêm, chữa phỏng, mau Khoáng, vitamin, enzyme,… lành sẹo
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU
DƯỢC LIỆU CHỨA: TANNIN lOMoAR cPSD| 45469857 Tên Việt Bộ phận STT Tên khoa học
Thành phần hóa học Nam Họ thực vật Công dụng dùng Tổ sâu kí
Sát trùng, làm se và cầm máu, Galla 1 NGŨ BỘI TỬ sinh trên Tannic acid
tiêu chảy mãn tính, đổ mồ hôi chinensis cây muối
trộm, đổ mồ hôi ban đêm Psidium Myrtaceae (họ
Búp và lá Tannan PG, Tannin 2 ỔI guajava L
Trị tiêu chảy, lỵ, tiểu đường sim) non PC, Tannin hỗn hợp Terminalia Combretaceae Lá, vỏ cây Chữa lỵ, tiêu chảy 3 BÀNG Tannin PC và PG catappa (họ bàng) và nhân hạt
Rửa các vết loét, vết thương Terminalia
Ho dai dẳng, ho cảm lạnh 4 CHIÊU LIÊU chebula Combretaceae Quả Tannin Loét Acacia Trị ho, tiêu chảy 5 KEO CAO katechu Fabaceae Vỏ thân Tannin (catechins)
Bôi ngoài da để trị loét
Trị tiêu chảy, viêm nhẹ niêm Fagaceae (họ Tannin (grandinin, 6 mạc miệng or da SỒI Quercus robur Vỏ thân sồi)
castalagin, glucogallin) Ngứa và đau rát hậu môn do trĩ Camellia Theaceae Catechin, ECG,
Hỗ trợ tiêu hóa, lọc máu, tăng 7 CHÈ (TRÀ) sinensis Lá (họ chè) EGCG, EGC cường răng và xương.
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU DƯỢC
LIỆU CHỨA: FLAVONOID Tên Việt Họ thực Bộ phận STT Tên khoa học
Thành phần hóa học Nam Công dụng vật dùng lOMoAR cPSD| 45469857
Làm bền và giảm tính thấm Styphnolobium Nụ hoa
của mao mạch, hồng cầu 1 HÒE Fabaceae sắp nở Flavonoid (Rutin) japonium (hòe mễ)
Phòng chứng xơ vữa động mạch Vỏ quả Flavanon glycosid 2 BƯỞI Citrus maxima giữa (Magirin) Flavanon glycosid 3 CAM Citrus sinensis (Hesperidu, Nobiletin, Tangeritin, Sinensetin) Citrus Chỉ thực (chanh non) 4 CHANH Diosmin aurantifolia Rutaceae Chỉ xác (chanh già) (họ cam) Flavanon aglycon Citrus Flavanon glycosid Trần bì (vỏ chín) 5 QUÝT reticulata (hesperidin) Thanh bì (vỏ xanh) Flavon aglycon 3,,5,-Di-C-β- Fortunella 6 TẮC glucopyranosylphloreti japonica n Tangeretin, Nobiletin
Lợi mật, thông mật, trợ tiêu hóa
Acid caffeic, phytosterol, Antioxidant (chống oxy hóa); giải Cynara Asteraceae Cụm hoa,
độc gan, phục hồi chức năng gan 7 ATISO flavonoid, triterpenioid, scolymus (họ cúc) lá
mật Hạ cholesterol/máu; ngừa xơ chất đắng vữa động mạch
Lợi tiểu; trị phủ thũng, sỏi tiết niệu Rễ Kháng khuẩn, hạ nhiệt Khô cầm HOÀNG Scutellaria Lamiaceae Flavonoid (baicalein,
Tăng co bóp, làm chậm nhịp tim 8 (rễ già) cutellaria) CẦM baicalensis (họ hoa môi)
Giảm co thắt cơ trơn ruột
Điêu cầm Tannin pyrocatechic
Chữa CHÁ, nhức đầu, mất ngủ (rễ con) lOMoAR cPSD| 45469857 Flavonoid (sinensetin) Lợi tiểu, thông mật RÂU Orthosiphon
Toàn cây Glycosid (kaempferol, 9 Lamiaceae
Trị các chững bệnh về thận, sỏi mật, MÈO stamineus trừ rễ quercetin)
Dẫn xuất của acid caffeic viêm túi mật Silymarin Silybum Quả 10 CÚC GAI Asteraceae (silybin+silychrystin
Bảo vệ gan, phục hồi gan, chống OXH marianum (semen) +silydianin) Chất béo, flavonoid
Bảo vệ gan, phục hồi gan, antioxidant BẠCH Ginkgo Ginkgoaceae Acid phenol, biflavonoid 11 Hạt, lá
Trị thiểu năng tuần hoàn não QUẢ biloba (họ bạch quả) (ginkgetin) Làm bền thành mạch Tannin Sắc tố đỏ: carthamin,
Hoạt huyết, trị chứng huyết khối carthamon
Trị chứng đau thắt ngực, hẹp mạch HỒNG Carthamus Sắc tố vàng: safflor vành 12 Asteraceae HOA Cánh hoa tinctorius
yellow A,B; safflomin A Co bóp cơ trơn (tử cung…)
Điều kinh; chữa chứng bế kinh, đau kinh Tên Việt Tên khoa Bộ phận STT Họ thực vật
Thành phần hóa học Nam Công dụng học dùng
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU DƯỢC LIỆU CHỨA: COUMARIN Tên Việt Bộ phận STT Tên khoa học
Thành phần hóa học Nam Họ thực vật Công dụng dùng Diệt côn trùng THUỐC Toàn bộ Isoflavonoid 1 Derris elliptica
Diệp cá tạp (trong hồ nuôi tôm) CÁ Fabaceae rễ Rotenon
Độcchết vì liệt hô hấp lOMoAR cPSD| 45469857 Hạ sốt, giảm đau Tinh dầu BẠCH Angelica Apiaceae Giãm mạch vành 2 Rễ Coumarin (scopolein, CHỈ dahurica (họ hoa tán)
Làm tăng huyết áp (liều nhỏ) byak-angelicin) Gây co giật (liều cao)
Tăng tiết dịch đường hô hấp Tinh dầu
Chữa chứng khó thở, ho, viêm TIỀN HỒ Peucedaum Coumarin hô hấp 3 Apiaceae (TRẮNG) Rễ praeruptorum (furanocoumarin,
Chống sự ngưng kết hồng cầu pyranocoumarin)
Dùng làm thuốc giãn mạch vành
Dầu béo, tinh dầu, nhựa Kháng viêm, chống loét Xanthonoid Chữa phỏng Calophyllum Clusiaceae 4
Chữa vết thương hở, chữa nước MÙ U Hạt Coumarin inophyllum (họ măng cục) ăn chân (calophyllolid,
Làm mau lên da non, mau lành inophyllolid) sẹo, làm mờ sẹo Coumarin Kháng viêm, kháng khuẩn (wedeloladon,
Trị các vết thương nhiễm khuẩn Phần trên 5 SÀI ĐẤT Wedilia chinensis Asteraceae norwedelolacton)
Phòng và trị mụn nhọt, mẫn mặt đất Flavonoid, acid quinic
ngứa, rôm sảy, giải độc gan, Tinh dầu, muối vô cơ bảo vệ tế bào gan
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU Tên Việt Bộ phận Thành phần STT Tên khoa học Công dụng Nam Họ thực vật dùng hóa học Chiết xuất Ephedrin Trị sung huyết mũi, dị ứng Alkaloid Ephedraceae Phần trên viêm tai mũi họng Hen 1 MA HOÀNG Ephedra sinica (ephedrin) (họ ma hoàng) suyễn, suy tim mạch mặt đất Pseudoephedrin
Trị viêm phế quản, phổi, suyễn, ho đàm lOMoAR cPSD| 45469857 Chiết alkaloid toàn phần Chiết atropin, scopolamin Alkaloid Atropin, scopolamin CÀ ĐỘC Solanaceae Lá (CY), (scopolamin, 2 Datura metel Trị ho hen suyễn DƯỢC (họ cà) hoa, hạt
hyoscyamin) Dễ bị Chống say sóng, say tàu xe Racemic hóa
Giảm đau loét dạ dày, tá tràng
Giảm cơn đau quặn ruột Atropin: Alkaloid Lá (CY),
-Giảm tiết dịch vị, nước bọt, (hyoscyamin, Atropa Solanaceae mồ hôi 3 BELLADON rễ, thân rễ, atropin) belladonna (họ cà) -Giảm co thắt cơ trơn quả, hạt Coumarin -Giãn đồng tử Chất khoáng
-Chống nôn, chữa Parkinson Chiết cocain
Cocain gây tê niêm mạc, co mạch máu Erythroxylaceae 4 CÂY COCA E.novogratanense Lá
Thuốc gây tê/ phẫu thuật (họ coca) Alkaloid (cocain) Mất cảm giác đói khát
Kích thích TKTW, gây ảo giác Rất dễ nghiệnchết
DƯỢC LIỆU CHỨA: ALKALOID