lOMoARcPSD| 45469857
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU
DƯỢC LIỆU CHỨA: CACBONHYDRAT
STT
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
Họ thực vật
Bộ phận
dùng
Thành phần hóa học
Công dụng
1
CÁT CĂN
(củ của sắn
dây)
Pueraria
thomsoni
Fabaceae
(họ đậu)
Rễ củ
- Tinh bột 10-15% và
isoflavonoid
- Puerarin
- Daidzein
-Cảm sốt, nhức đầu, khát nước
-Trị lỵ, ban sởi, mụn nhọt
2
MẠCH NHA
Fructus
Hordei
germinatus
Poaceae
(họ lúa)
Hạt nảy
mầm phơi
khô
-Tinh bột
-Protein, lipid, vitamin,
chất khoáng.
-Enzym
-Alkaloid
-Ăn uống khó tiêu
-Đau bụng đi ngoài, lỵ, viêm
ruột
-Ngưng tiết sữa
3
Ý DĨ
Coix
lachrymaljobi
L
Poaceae
(họ lúa)
Hạt
-Tinh bột
-Coixenolid
-Coixan A, B và C
-Tiêu hóa, chữa viêm ruột, lỵ
-Thông tiểu
-Bồi dưỡng cơ thể
4
SEN
Nelumbo
nucifera
Nelumbonacea
e (họ sen)
Hạt sen
(liên nhục)
Tâm sen
(liên tâm)
Lá sen,…
-Tâm sen: flavonoid,
alkaloid (liensinin,
neferin)
-Hạt: tinh bột, chất béo,
protein
-Tâm sen: mất ngủ
-Hạt sen: suy nhược cơ thể
5
HOÀI SƠN
Dioscorea
persimilis
Dioscoreaceae
(họ củ nâu)
Thân rễ
Tinh bột, chất nhầy
-Bổ tì, bổ thận
-Chữa tiểu đường, tiểu đêm
-Chữa lỵ
-Mồ hôi trộm, chóng mặt, hoa
mắt, đau lưng
lOMoARcPSD| 45469857
STT
Tên khoa học
Họ thực vật
Bộ phận
dùng
Thành phần hóa học
Công dụng
6
Alisma
plantago
aquatica
Alismataceae
(họ trạch tả)
Thân rễ
-Tinh bột
-Triterperoid, protostan
-Bí tiểu, tiểu buốt, tiểu gắt, tiểu
ra máu
-Viêm thận, thủy thủng
-Hạ cholesterol và lipid máu
7
Abelmoschus
sagittifolius
Malvaceae
(họ bông)
Rễ
Chất nhầy và tinh bột
Thuốc bổ và chữa ho
8
Plantago
major
Plantaginacea
e ( họ mã đề)
Hạt
(xa tiền tử)
Toàn cây
(xa tiền
thảo)
Iridoid, flavonoid, acid
hữu cơ, chất nhầy
-Lá: tiểu gắt, thanh nhiệt, ho
-Hạt: nhuận tràng, viêm ruột,
đau dạ dày và lỵ, long đờm,
lợi tiểu
Lưu ý: Ho(r)dei: họt-đe-i Tên khoa học=loài+chi+họ
Coi(x): cô-ít
Ch K
STT
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
Họ thực vật
Bộ phận
dùng
Thành phần hóa học
Công dụng
1
DƯƠNG ĐỊA
HOÀNG TÍA
Digitalis
purpurea L
Scrophulariaceae
(họ mõm sói)
Digitoxin, gitoxin,
gitaloxin, saponin
-3R, lợi tiểu, giảm
phùdigitoxin
-Chiết digitalin toàn phần
DƯƠNG ĐỊA
Digitalis
Saponin,
-Chiết digoxin
HOÀNG LÔNG
lanata
anthraglycosid,
flavonoid, glycosid
trợ tim
-Chiết lanatosid toàn phần
lOMoARcPSD| 45469857
2
Strophanthus
gratus (G)
Apocynaceae
(họ trúc đào)
Nhân và
hạt
Glycosid trợ tim, dầu
béo
G-strophanthin
-Chiết ouabain trị suy tim
cấp, phù phổi cấp, mạch
nhanh từng cơn
Strophanthus
kombe (K)
Glycosid trợ tim, dầu
béo
K-strophanthin
-Chiết K-strophanthin
Strophanthus
hispidus (H)
Glycosid trợ tim, dầu
béo
H-strophanthin
3
SỪNG DÊ HOA
VÀNG
Strophanthus
divaricatus
Apocynaceae
(họ trúc đào)
Nhân, hạt
Glycosid trợ tim, chất
béo
Hoạt tính D-strophanthin
=2/3 G-strophanthin
SỪNG DÊ HOA
ĐỎ
Strophanthus
caudatus
4
TRÚC ĐÀO
Nerium
oleander L
Apocynaceae
(họ trúc đào)
Glycosid trợ tim
(oleandrin,…)
-Làm chậm nhịp tim, kéo
dài kì tâm trương
-Lợi tiểu, giảm p
5
THÔNG THIÊN
Thevetia
peruvinana
Apocynaceae
(họ trúc đào)
Hạt
Thevetin A
Thevetin B
Cường tim, tăng nhu động
ruột, bàng quang
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU
DƯỢC LIỆU CHỨA: GLYCOSID TIM
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU
DƯỢC LIỆU CHỨA: SAPONIN
STT
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
Họ thực vật
Bộ phận
dùng
Thành phần hóa học
Công dụng
lOMoARcPSD| 45469857
1
CAM THẢO
Glycyrrhiza
glabra
Fabaceae
(họ đậu)
Rễ và thân
ngầm
Saponin (acid
glycyrrhizin), flanovoid,
coumarin và đường
-Giảm ho, long đờm
-Kháng vius, giải độc gan
-Chống loét dạ dày, chống co
thắt
2
RAU MÁ
Centella
asiatica
Apiaceae
(họ rau má)
Toàn cây
Saponin (Asiaticosid),
flanovoid, coumarin
-Lành vết thương, làm mờ sẹo
-Làm bền thành mạch
-Giải độc gan, lợi tiểu
-Kháng viêm, kháng nấm
3
NGƯU TẤT
Achyranthes
bidentata
Amaranthaceae
(họ rau dền)
Rễ
Saponin (Bidentatosid)
-Chữa thấp khớp
-Hạ cholesterol máu
4
NHÂN SÂM
HÀN QUỐC
Panax ginseng
Araliaceae (h
ngũ gia bì)
Thân và rễ
Saponin
-Tăng lực, kích thích thần kinh
trung ương
-Cải thiện trí nhớ
-Kích thích miễn dịch
-Hạ đường huyết
-Chống stress, hạ cholesterol và
triglyserid máu
5
TAM THẤT
Panax
notoginseng
6
SÂM VIỆT
NAM
Panax
vietnamsis
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU DƯỢC
LIỆU CHỨA: ANTHRANOID
STT
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
Họ thực vật
Bộ phận
dùng
Thành phần hóa học
Công dụng
1
PHAN TẢ
DIỆP
Senna
angustifolia
Caesapiniaceae
(họ vang)
Anthranoid (Rhein,
Aloe emodin,
Chrysophanol).
Dimer anthranoid
Flavonoid, chất nhầy
Kích thích tiêu hóa, nhuận tẩy
tùy theo liều sử dụng
lOMoARcPSD| 45469857
2
THẢO
QUYẾT
MINH
Senna tora
Fabaceae
Hạt đã già
Chất béo
Anthranoid
(Chrysophanol, Aloe
emodin, Physcion,
Rhein, Emodin)
-Chữa đau mắt đỏ, mắt mờ,
chảy nhiều nước mắt, quáng
-Nhức đầu, mất ngủ, giải nhiệt
bổ thận
3
CỐT KHÍ
Polygonum
cuspidatum
Polygonaceae
(họ rau răm)
Rễ
Anthraquinon tự do và
dạng glycosid
(Chrysophanol,
Emodin, Physcion,…)
Stilben, tannin
-Nhuận tẩy
-Kháng khuẩn, kháng nấm
4
MUỒNG
TRÂU
Senna alata
Caesanpiniacea
e
Lá, quả, rễ
Antranoid
Flavonoid
Nhuận tẩy
5
ĐẠI HOÀNG
Rheum
officinale
Baillon
Polygonaceae
Thân rễ
Anthranoid và tannin
-Chậm (nhuận, xổ, tẩy)
-Ức chế Bacillus subtilis,
Staphylococcus aureus
STT
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
Họ thực vật
Bộ phận dùng
Thành phần hóa
học
Công dụng
6
THỦ Ô
ĐỎ
Fallopia
multiflora
Polygonaceae
Rễ củ
Stilben glycosid
Flavonoid, tannin
Anthranoid
- Chống OXH mạnh
- Giảm cholesterol và
triglyceride toàn phần -
Nhuận tràng nhẹ
7
LÔ HỘI
Aloe vera
Asphodelaceae
(họ nha đam)
Dịch cô đặc từ lá
= nhựa lô hội
Bột lá
OMA-aglycon
Glycosid khác
Cacbonhydrat
Khoáng, vitamin,
enzyme,…
- Nhựa lô hội: thông mật, trợ
tiêu hóa, nhuận, tẩy
- Gel lá lô hội: kháng khuẩn,
kháng viêm, chữa phỏng, mau
lành sẹo
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU
DƯỢC LIỆU CHỨA: TANNIN
lOMoARcPSD| 45469857
STT
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
Họ thực vật
Bộ phận
dùng
Thành phần hóa học
Công dụng
1
NGŨ BỘI TỬ
Galla
chinensis
Tổ sâu kí
sinh trên
cây muối
Tannic acid
Sát trùng, làm se và cầm máu,
tiêu chảy mãn tính, đổ mồ hôi
trộm, đổ mồ hôi ban đêm
2
ỔI
Psidium
guajava L
Myrtaceae (họ
sim)
Búp và lá
non
Tannan PG, Tannin
PC, Tannin hỗn hợp
Trị tiêu chảy, lỵ, tiểu đường
3
BÀNG
Terminalia
catappa
Combretaceae
(họ bàng)
Lá, vỏ cây
và nhân hạt
Tannin PC và PG
Chữa lỵ, tiêu chảy
Rửa các vết loét, vết thương
4
CHIÊU LIÊU
Terminalia
chebula
Combretaceae
Quả
Tannin
Ho dai dẳng, ho cảm lạnh
Loét
5
KEO CAO
Acacia
katechu
Fabaceae
Vỏ thân
Tannin (catechins)
Trị ho, tiêu chảy
Bôi ngoài da để trị loét
6
SỒI
Quercus robur
Fagaceae (họ
sồi)
Vỏ thân
Tannin (grandinin,
castalagin, glucogallin)
Trị tiêu chảy, viêm nhẹ niêm
mạc miệng or da
Ngứa và đau rát hậu môn do trĩ
7
CHÈ (TRÀ)
Camellia
sinensis
Theaceae
(họ chè)
Catechin, ECG,
EGCG, EGC
Hỗ trợ tiêu hóa, lọc máu, tăng
cường răng và xương.
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU DƯỢC
LIỆU CHỨA: FLAVONOID
STT
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
Họ thực
vật
Bộ phận
dùng
Thành phần hóa học
Công dụng
lOMoARcPSD| 45469857
1
HÒE
Styphnolobium
japonium
Fabaceae
Nụ hoa
sắp nở
(hòe mễ)
Flavonoid (Rutin)
Làm bền và giảm tính thấm
của mao mạch, hồng cầu
Phòng chứng xơ vữa động
mạch
2
BƯỞI
Citrus maxima
Rutaceae
(họ cam)
Vỏ quả
giữa
Flavanon glycosid
(Magirin)
3
CAM
Citrus sinensis
Flavanon glycosid
(Hesperidu, Nobiletin,
Tangeritin, Sinensetin)
4
CHANH
Citrus
aurantifolia
Diosmin
Chỉ thực (chanh non)
Chỉ xác (chanh già)
5
QUÝT
Citrus
reticulata
Flavanon aglycon
Flavanon glycosid
(hesperidin)
Flavon aglycon
Trần bì (vỏ chín)
Thanh bì (vỏ xanh)
6
TẮC
Fortunella
japonica
3,,5,-Di-C-β-
glucopyranosylphloreti
n Tangeretin, Nobiletin
7
ATISO
Cynara
scolymus
Asteraceae
(họ cúc)
Cụm hoa,
Acid caffeic, phytosterol,
flavonoid, triterpenioid,
chất đắng
Lợi mật, thông mật, trợ tiêu hóa
Antioxidant (chống oxy hóa); giải
độc gan, phục hồi chức năng gan
mật Hạ cholesterol/máu; ngừa xơ
vữa động mạch
Lợi tiểu; trị phủ thũng, sỏi tiết niệu
8
HOÀNG
CẦM
Scutellaria
baicalensis
Lamiaceae
(họ hoa môi)
Rễ
Khô cầm
(rễ già)
Điêu cầm
(rễ con)
Flavonoid (baicalein,
cutellaria)
Tannin pyrocatechic
Kháng khuẩn, hạ nhiệt
Tăng co bóp, làm chậm nhịp tim
Giảm co thắt cơ trơn ruột
Chữa CHÁ, nhức đầu, mất ngủ
lOMoARcPSD| 45469857
9
RÂU
MÈO
Orthosiphon
stamineus
Lamiaceae
Toàn cây
trừ rễ
Flavonoid (sinensetin)
Glycosid (kaempferol,
quercetin)
Dẫn xuất của acid caffeic
Lợi tiểu, thông mật
Trị các chững bệnh về thận, sỏi mật,
viêm túi mật
10
CÚC GAI
Silybum
marianum
Asteraceae
Quả
(semen)
Silymarin
(silybin+silychrystin
+silydianin)
Bảo vệ gan, phục hồi gan, chống OXH
11
BẠCH
QUẢ
Ginkgo
biloba
Ginkgoaceae
(họ bạch quả)
Hạt, lá
Chất béo, flavonoid
Acid phenol, biflavonoid
(ginkgetin)
Tannin
Bảo vệ gan, phục hồi gan, antioxidant
Trị thiểu năng tuần hoàn não
Làm bền thành mạch
12
HỒNG
HOA
Carthamus
tinctorius
Asteraceae
Cánh hoa
Sắc tố đỏ: carthamin,
carthamon
Sắc tố vàng: safflor
yellow A,B; safflomin A
Hoạt huyết, trị chứng huyết khối
Trị chứng đau thắt ngực, hẹp mạch
vành
Co bóp cơ trơn (tử cung…)
Điều kinh; chữa chứng bế kinh, đau
kinh
STT
Tên Việt
Nam
Tên khoa
học
Họ thực vật
Bộ phận
dùng
Thành phần hóa học
Công dụng
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU DƯỢC LIỆU
CHỨA: COUMARIN
STT
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
Họ thực vật
Bộ phận
dùng
Thành phần hóa học
Công dụng
1
THUỐC
Derris elliptica
Fabaceae
Toàn bộ
rễ
Isoflavonoid
Rotenon
Diệt côn trùng
Diệp cá tạp (trong hồ nuôi tôm)
Độcchết vì liệt hô hấp
lOMoARcPSD| 45469857
2
BẠCH
CHỈ
Angelica
dahurica
Apiaceae
(họ hoa tán)
Rễ
Tinh dầu
Coumarin (scopolein,
byak-angelicin)
Hạ sốt, giảm đau
Giãm mạch vành
Làm tăng huyết áp (liều nhỏ)
Gây co giật (liều cao)
3
TIỀN H
(TRẮNG)
Peucedaum
praeruptorum
Apiaceae
Rễ
Tinh dầu
Coumarin
(furanocoumarin,
pyranocoumarin)
Tăng tiết dịch đường hô hấp
Chữa chứng k thở, ho, viêm
hô hấp
Chống sự ngưng kết hồng cầu
Dùng làm thuốc giãn mạch
vành
4
MÙ U
Calophyllum
inophyllum
Clusiaceae
(họ măng cục)
Hạt
Dầu béo, tinh dầu, nhựa
Xanthonoid
Coumarin
(calophyllolid,
inophyllolid)
Kháng viêm, chống loét
Chữa phỏng
Chữa vết thương hở, chữa nước
ăn chân
Làm mau lên da non, mau lành
sẹo, làm mờ sẹo
5
SÀI ĐẤT
Wedilia chinensis
Asteraceae
Phần trên
mặt đất
Coumarin
(wedeloladon,
norwedelolacton)
Flavonoid, acid quinic
Tinh dầu, muối vô cơ
Kháng viêm, kháng khuẩn
Trị các vết thương nhiễm khuẩn
Phòng và trị mụn nhọt, mẫn
ngứa, rôm sảy, giải độc gan,
bảo vệ tế bào gan
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU
STT
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
Họ thực vật
Bộ phận
dùng
Thành phần
hóa học
Công dụng
1
MA HOÀNG
Ephedra sinica
Ephedraceae
(họ ma hoàng)
Phần trên
mặt đất
Alkaloid
(ephedrin)
Pseudoephedrin
Chiết xuất Ephedrin Trị
sung huyết mũi, dị ứng
viêm tai mũi họng Hen
suyễn, suy tim mạch
Trị viêm phế quản, phổi, suyễn,
ho đàm
lOMoARcPSD| 45469857
2
CÀ ĐỘC
DƯỢC
Datura metel
Solanaceae
(họ cà)
Lá (CY),
hoa, hạt
Alkaloid
(scopolamin,
hyoscyamin) Dễ bị
Racemic hóa
Chiết alkaloid toàn phần
Chiết atropin, scopolamin
Atropin, scopolamin
Trị ho hen suyễn
Chống say sóng, say tàu xe
Giảm đau loét dạ dày, tá tràng
Giảm cơn đau quặn ruột
3
BELLADON
Atropa
belladonna
Solanaceae
(họ cà)
Lá (CY),
rễ, thân rễ,
quả, hạt
Alkaloid
(hyoscyamin,
atropin)
Coumarin
Chất khoáng
Atropin:
-Giảm tiết dịch vị, nước bọt,
mồ hôi
-Giảm co thắt cơ trơn
-Giãn đồng tử
-Chống nôn, chữa Parkinson
4
CÂY COCA
E.novogratanense
Erythroxylaceae
(họ coca)
Alkaloid (cocain)
Chiết cocain
Cocain gây tê niêm mạc, co
mạch máu
Thuốc gây tê/ phẫu thuật
Mất cảm giác đói khát
Kích thích TKTW, gây ảo giác
Rất dễ nghiệnchết
DƯỢC LIỆU CHỨA: ALKALOID

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU
DƯỢC LIỆU CHỨA: CACBONHYDRAT Tên Việt Bộ phận STT Tên khoa học
Thành phần hóa học Nam Họ thực vật Công dụng dùng - Tinh bột 10-15% và CÁT CĂN Pueraria Fabaceae isoflavonoid
-Cảm sốt, nhức đầu, khát nước 1 (củ của sắn Rễ củ thomsoni (họ đậu) - Puerarin
-Trị lỵ, ban sởi, mụn nhọt dây) - Daidzein -Tinh bột Fructus -Ăn uống khó tiêu Hạt nảy Poaceae -Protein, lipid, vitamin, 2
-Đau bụng đi ngoài, lỵ, viêm MẠCH NHA Hordei mầm phơi chất khoáng. (họ lúa) ruột germinatus khô -Enzym -Ngưng tiết sữa -Alkaloid Coix -Tinh bột
-Tiêu hóa, chữa viêm ruột, lỵ Poaceae 3 Ý DĨ lachrymaljobi Hạt -Coixenolid -Thông tiểu L (họ lúa) -Coixan A, B và C -Bồi dưỡng cơ thể Hạt sen -Tâm sen: flavonoid, (liên nhục) alkaloid (liensinin, Nelumbo Nelumbonacea -Tâm sen: mất ngủ 4 SEN Tâm sen neferin) nucifera e (họ sen)
-Hạt sen: suy nhược cơ thể (liên tâm)
-Hạt: tinh bột, chất béo, Lá sen,… protein -Bổ tì, bổ thận
-Chữa tiểu đường, tiểu đêm Dioscorea Dioscoreaceae 5 HOÀI SƠN Thân rễ -Chữa lỵ persimilis Tinh bột, chất nhầy (họ củ nâu)
-Mồ hôi trộm, chóng mặt, hoa mắt, đau lưng lOMoAR cPSD| 45469857 Tên Việt Bộ phận STT Tên khoa học
Thành phần hóa học Nam Họ thực vật Công dụng dùng
-Bí tiểu, tiểu buốt, tiểu gắt, tiểu Alisma Alismataceae -Tinh bột ra máu 6 TRẠCH TẢ plantago Thân rễ (họ trạch tả) -Triterperoid, protostan -Viêm thận, thủy thủng aquatica
-Hạ cholesterol và lipid máu SÂM BỐ Abelmoschus Malvaceae 7 CHÍNH Rễ sagittifolius (họ bông) Chất nhầy và tinh bột Thuốc bổ và chữa ho Hạt
-Lá: tiểu gắt, thanh nhiệt, ho (xa tiền tử) MÃ ĐỀ Plantago Plantaginacea Iridoid, flavonoid, acid
-Hạt: nhuận tràng, viêm ruột, 8 Toàn cây (XA TIỀN) major e ( họ mã đề) hữu cơ, chất nhầy
đau dạ dày và lỵ, long đờm, (xa tiền lợi tiểu thảo)
Lưu ý: Ho(r)dei: họt-đe-i
Tên khoa học=loài+chi+họ Coi(x): cô-ít
Ch K Tên Việt Bộ phận STT Tên khoa học
Thành phần hóa học Nam Họ thực vật Công dụng dùng Scrophulariaceae Lá DƯƠNG ĐỊA Digitalis Digitoxin, gitoxin, -3R, lợi tiểu, giảm 1 (họ mõm sói) phùdigitoxin HOÀNG TÍA purpurea L gitaloxin, saponin
-Chiết digitalin toàn phần DƯƠNG ĐỊA Digitalis Saponin, -Chiết digoxin anthraglycosid, HOÀNG LÔNG lanata flavonoid, glycosid
-Chiết lanatosid toàn phần trợ tim lOMoAR cPSD| 45469857 Apocynaceae
Nhân và Glycosid trợ tim, dầu
-Chiết ouabain trị suy tim Strophanthus 2 (họ trúc đào) hạt béo
cấp, phù phổi cấp, mạch gratus (G) G-strophanthin nhanh từng cơn Glycosid trợ tim, dầu Strophanthus béo -Chiết K-strophanthin kombe (K) K-strophanthin Glycosid trợ tim, dầu Strophanthus béo hispidus (H) H-strophanthin SỪNG DÊ HOA Strophanthus Apocynaceae Glycosid trợ tim, chất Hoạt tính D-strophanthin 3 Nhân, hạt VÀNG divaricatus (họ trúc đào) béo =2/3 G-strophanthin SỪNG DÊ HOA Strophanthus ĐỎ caudatus -Làm chậm nhịp tim, kéo Nerium Apocynaceae Glycosid trợ tim 4 TRÚC ĐÀO Lá dài kì tâm trương oleander L (họ trúc đào) (oleandrin,…) -Lợi tiểu, giảm phù Thevetia Apocynaceae Thevetin A
Cường tim, tăng nhu động 5 THÔNG THIÊN Hạt peruvinana (họ trúc đào) Thevetin B ruột, bàng quang
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU
DƯỢC LIỆU CHỨA: GLYCOSID TIM
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU
DƯỢC LIỆU CHỨA: SAPONIN Tên Việt Bộ phận STT Tên khoa học
Thành phần hóa học Nam Họ thực vật Công dụng dùng lOMoAR cPSD| 45469857 -Giảm ho, long đờm Saponin (acid Glycyrrhiza Fabaceae Rễ và thân
-Kháng vius, giải độc gan 1 CAM THẢO glycyrrhizin), flanovoid, glabra (họ đậu) ngầm
-Chống loét dạ dày, chống co coumarin và đường thắt
-Lành vết thương, làm mờ sẹo Centella Apiaceae Saponin (Asiaticosid), -Làm bền thành mạch 2 RAU MÁ Toàn cây asiatica (họ rau má) flanovoid, coumarin
-Giải độc gan, lợi tiểu -Kháng viêm, kháng nấm Achyranthes Amaranthaceae -Chữa thấp khớp 3 NGƯU TẤT Rễ bidentata Saponin (Bidentatosid) (họ rau dền) -Hạ cholesterol máu NHÂN SÂM 4
-Tăng lực, kích thích thần kinh Panax ginseng HÀN QUỐC trung ương Panax -Cải thiện trí nhớ 5 TAM THẤT Araliaceae (họ notoginseng Thân và rễ -Kích thích miễn dịch ngũ gia bì) Saponin -Hạ đường huyết SÂM VIỆT Panax
-Chống stress, hạ cholesterol và 6 NAM vietnamsis triglyserid máu
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU DƯỢC
LIỆU CHỨA: ANTHRANOID Tên Việt Bộ phận STT Tên khoa học
Thành phần hóa học Nam Họ thực vật Công dụng dùng Anthranoid (Rhein, Aloe emodin, PHAN TẢ Senna Caesapiniaceae
Kích thích tiêu hóa, nhuận tẩy 1 Lá Chrysophanol). DIỆP angustifolia (họ vang) Dimer anthranoid tùy theo liều sử dụng Flavonoid, chất nhầy lOMoAR cPSD| 45469857 Chất béo
-Chữa đau mắt đỏ, mắt mờ, THẢO Anthranoid
chảy nhiều nước mắt, quáng 2 gà QUYẾT Senna tora Fabaceae
Hạt đã già (Chrysophanol, Aloe MINH
-Nhức đầu, mất ngủ, giải nhiệt emodin, Physcion, Rhein, Emodin) bổ thận Anthraquinon tự do và dạng glycosid Polygonum Polygonaceae -Nhuận tẩy 3 CỐT KHÍ Rễ (Chrysophanol, cuspidatum (họ rau răm) Emodin, Physcion,…) -Kháng khuẩn, kháng nấm Stilben, tannin MUỒNG Caesanpiniacea Antranoid 4 Senna alata Lá, quả, rễ Nhuận tẩy TRÂU e Flavonoid Rheum
-Chậm (nhuận, xổ, tẩy) 5 ĐẠI HOÀNG officinale Polygonaceae Thân rễ Anthranoid và tannin
-Ức chế Bacillus subtilis, Baillon Staphylococcus aureus Tên Việt Thành phần hóa STT Tên khoa học Công dụng Nam Họ thực vật Bộ phận dùng học - Chống OXH mạnh Stilben glycosid HÀ THỦ Ô Fallopia - Giảm cholesterol và 6 Polygonaceae Flavonoid, tannin ĐỎ Rễ củ multiflora triglyceride toàn phần - Anthranoid Nhuận tràng nhẹ OMA-aglycon
- Nhựa lô hội: thông mật, trợ
Dịch cô đặc từ lá Glycosid khác tiêu hóa, nhuận, tẩy Asphodelaceae 7
- Gel lá lô hội: kháng khuẩn, LÔ HỘI Aloe vera = nhựa lô hội Cacbonhydrat (họ nha đam) Bột lá
kháng viêm, chữa phỏng, mau Khoáng, vitamin, enzyme,… lành sẹo
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU
DƯỢC LIỆU CHỨA: TANNIN lOMoAR cPSD| 45469857 Tên Việt Bộ phận STT Tên khoa học
Thành phần hóa học Nam Họ thực vật Công dụng dùng Tổ sâu kí
Sát trùng, làm se và cầm máu, Galla 1 NGŨ BỘI TỬ sinh trên Tannic acid
tiêu chảy mãn tính, đổ mồ hôi chinensis cây muối
trộm, đổ mồ hôi ban đêm Psidium Myrtaceae (họ
Búp và lá Tannan PG, Tannin 2 ỔI guajava L
Trị tiêu chảy, lỵ, tiểu đường sim) non PC, Tannin hỗn hợp Terminalia Combretaceae Lá, vỏ cây Chữa lỵ, tiêu chảy 3 BÀNG Tannin PC và PG catappa (họ bàng) và nhân hạt
Rửa các vết loét, vết thương Terminalia
Ho dai dẳng, ho cảm lạnh 4 CHIÊU LIÊU chebula Combretaceae Quả Tannin Loét Acacia Trị ho, tiêu chảy 5 KEO CAO katechu Fabaceae Vỏ thân Tannin (catechins)
Bôi ngoài da để trị loét
Trị tiêu chảy, viêm nhẹ niêm Fagaceae (họ Tannin (grandinin, 6 mạc miệng or da SỒI Quercus robur Vỏ thân sồi)
castalagin, glucogallin) Ngứa và đau rát hậu môn do trĩ Camellia Theaceae Catechin, ECG,
Hỗ trợ tiêu hóa, lọc máu, tăng 7 CHÈ (TRÀ) sinensis Lá (họ chè) EGCG, EGC cường răng và xương.
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU DƯỢC
LIỆU CHỨA: FLAVONOID Tên Việt Họ thực Bộ phận STT Tên khoa học
Thành phần hóa học Nam Công dụng vật dùng lOMoAR cPSD| 45469857
Làm bền và giảm tính thấm Styphnolobium Nụ hoa
của mao mạch, hồng cầu 1 HÒE Fabaceae sắp nở Flavonoid (Rutin) japonium (hòe mễ)
Phòng chứng xơ vữa động mạch Vỏ quả Flavanon glycosid 2 BƯỞI Citrus maxima giữa (Magirin) Flavanon glycosid 3 CAM Citrus sinensis (Hesperidu, Nobiletin, Tangeritin, Sinensetin) Citrus Chỉ thực (chanh non) 4 CHANH Diosmin aurantifolia Rutaceae Chỉ xác (chanh già) (họ cam) Flavanon aglycon Citrus Flavanon glycosid Trần bì (vỏ chín) 5 QUÝT reticulata (hesperidin) Thanh bì (vỏ xanh) Flavon aglycon 3,,5,-Di-C-β- Fortunella 6 TẮC glucopyranosylphloreti japonica n Tangeretin, Nobiletin
Lợi mật, thông mật, trợ tiêu hóa
Acid caffeic, phytosterol, Antioxidant (chống oxy hóa); giải Cynara Asteraceae Cụm hoa,
độc gan, phục hồi chức năng gan 7 ATISO flavonoid, triterpenioid, scolymus (họ cúc) lá
mật Hạ cholesterol/máu; ngừa xơ chất đắng vữa động mạch
Lợi tiểu; trị phủ thũng, sỏi tiết niệu Rễ Kháng khuẩn, hạ nhiệt Khô cầm HOÀNG Scutellaria Lamiaceae Flavonoid (baicalein,
Tăng co bóp, làm chậm nhịp tim 8 (rễ già) cutellaria) CẦM baicalensis (họ hoa môi)
Giảm co thắt cơ trơn ruột
Điêu cầm Tannin pyrocatechic
Chữa CHÁ, nhức đầu, mất ngủ (rễ con) lOMoAR cPSD| 45469857 Flavonoid (sinensetin) Lợi tiểu, thông mật RÂU Orthosiphon
Toàn cây Glycosid (kaempferol, 9 Lamiaceae
Trị các chững bệnh về thận, sỏi mật, MÈO stamineus trừ rễ quercetin)
Dẫn xuất của acid caffeic viêm túi mật Silymarin Silybum Quả 10 CÚC GAI Asteraceae (silybin+silychrystin
Bảo vệ gan, phục hồi gan, chống OXH marianum (semen) +silydianin) Chất béo, flavonoid
Bảo vệ gan, phục hồi gan, antioxidant BẠCH Ginkgo Ginkgoaceae Acid phenol, biflavonoid 11 Hạt, lá
Trị thiểu năng tuần hoàn não QUẢ biloba (họ bạch quả) (ginkgetin) Làm bền thành mạch Tannin Sắc tố đỏ: carthamin,
Hoạt huyết, trị chứng huyết khối carthamon
Trị chứng đau thắt ngực, hẹp mạch HỒNG Carthamus Sắc tố vàng: safflor vành 12 Asteraceae HOA Cánh hoa tinctorius
yellow A,B; safflomin A Co bóp cơ trơn (tử cung…)
Điều kinh; chữa chứng bế kinh, đau kinh Tên Việt Tên khoa Bộ phận STT Họ thực vật
Thành phần hóa học Nam Công dụng học dùng
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU DƯỢC LIỆU CHỨA: COUMARIN Tên Việt Bộ phận STT Tên khoa học
Thành phần hóa học Nam Họ thực vật Công dụng dùng Diệt côn trùng THUỐC Toàn bộ Isoflavonoid 1 Derris elliptica
Diệp cá tạp (trong hồ nuôi tôm) CÁ Fabaceae rễ Rotenon
Độcchết vì liệt hô hấp lOMoAR cPSD| 45469857 Hạ sốt, giảm đau Tinh dầu BẠCH Angelica Apiaceae Giãm mạch vành 2 Rễ Coumarin (scopolein, CHỈ dahurica (họ hoa tán)
Làm tăng huyết áp (liều nhỏ) byak-angelicin) Gây co giật (liều cao)
Tăng tiết dịch đường hô hấp Tinh dầu
Chữa chứng khó thở, ho, viêm TIỀN HỒ Peucedaum Coumarin hô hấp 3 Apiaceae (TRẮNG) Rễ praeruptorum (furanocoumarin,
Chống sự ngưng kết hồng cầu pyranocoumarin)
Dùng làm thuốc giãn mạch vành
Dầu béo, tinh dầu, nhựa Kháng viêm, chống loét Xanthonoid Chữa phỏng Calophyllum Clusiaceae 4
Chữa vết thương hở, chữa nước MÙ U Hạt Coumarin inophyllum (họ măng cục) ăn chân (calophyllolid,
Làm mau lên da non, mau lành inophyllolid) sẹo, làm mờ sẹo Coumarin Kháng viêm, kháng khuẩn (wedeloladon,
Trị các vết thương nhiễm khuẩn Phần trên 5 SÀI ĐẤT Wedilia chinensis Asteraceae norwedelolacton)
Phòng và trị mụn nhọt, mẫn mặt đất Flavonoid, acid quinic
ngứa, rôm sảy, giải độc gan, Tinh dầu, muối vô cơ bảo vệ tế bào gan
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU Tên Việt Bộ phận Thành phần STT Tên khoa học Công dụng Nam Họ thực vật dùng hóa học Chiết xuất Ephedrin Trị sung huyết mũi, dị ứng Alkaloid Ephedraceae Phần trên viêm tai mũi họng Hen 1 MA HOÀNG Ephedra sinica (ephedrin) (họ ma hoàng) suyễn, suy tim mạch mặt đất Pseudoephedrin
Trị viêm phế quản, phổi, suyễn, ho đàm lOMoAR cPSD| 45469857 Chiết alkaloid toàn phần Chiết atropin, scopolamin Alkaloid Atropin, scopolamin CÀ ĐỘC Solanaceae Lá (CY), (scopolamin, 2 Datura metel Trị ho hen suyễn DƯỢC (họ cà) hoa, hạt
hyoscyamin) Dễ bị Chống say sóng, say tàu xe Racemic hóa
Giảm đau loét dạ dày, tá tràng
Giảm cơn đau quặn ruột Atropin: Alkaloid Lá (CY),
-Giảm tiết dịch vị, nước bọt, (hyoscyamin, Atropa Solanaceae mồ hôi 3 BELLADON rễ, thân rễ, atropin) belladonna (họ cà) -Giảm co thắt cơ trơn quả, hạt Coumarin -Giãn đồng tử Chất khoáng
-Chống nôn, chữa Parkinson Chiết cocain
Cocain gây tê niêm mạc, co mạch máu Erythroxylaceae 4 CÂY COCA E.novogratanense Lá
Thuốc gây tê/ phẫu thuật (họ coca) Alkaloid (cocain) Mất cảm giác đói khát
Kích thích TKTW, gây ảo giác Rất dễ nghiệnchết
DƯỢC LIỆU CHỨA: ALKALOID