



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45469857 BUỔI 1 STT Ảnh Tên Việt Tên khoa học Bộ phận Thành phần Công dụng Nam 1 Bồ kết Gleditsia fera Quả, gai, Saponin,
Bí đại tiện, chốc đầu, lỵ mãn Fabaceae hạt flavonoid
tính (hạt), mụn nhọt (gai) 2 Bổ cốt Psoralea Quả Coumarin
Lưng cốt đau mỏi, người già chi corylifolia (psoralen),
đái són, mụn cơm, bạch biến Fabaceae flavonoid 3 Cam thảo Glycyrrhiza Rễ Saponin
Trấn tĩnh, hạ nhiệt, giảm ho, uralensis (glycyrrhizin),
chống viêm, chữa tỳ vị hư Fabaceae flavonoid 4 Đậu ván Ocimum Cây trừ rễ Tinh dầu:
Chữa cảm, đau bụng, nhức trắng tenuiflorum eugenol
đầu, kháng khuẩn trong nha Fabaceae
khoa, nguyên liệu tổng hợp vanillin lOMoAR cPSD| 45469857 5 Hoàng kỳ Ocimum gratissimum Fabaceae 6 Hòe Sophora japonica Nụ hoa
Flavonoid (rutin), Bền thành mạch, phòng xơ Fabaceae saponin
vữa động mạch, chống gốc tự do 7 Keo giậu Elsholtzia ciliata Cây trừ rễ Tinh dầu,
Chữa cảm, băng huyết, thổ Fabaceae flavonoid huyết, trợ tiêu hóa 8 Kim tiền Perilla frutescens Lá, quả, Tinh dầu:
Chữa cảm, ho, an thai, làm gia thảo Fabaceae thân perillaldehyde vị 9 Muồng Senna alata Lá, hạt Anthraglycosid
Nhuận tràng, chữa hắc lào, táo trâu Fabaceae
bón, phối hợp Trâm bầu trị giun đũa lOMoAR cPSD| 45469857 10 Phan tả Pluchea Cành lá, Tinh dầu,
Chữa cảm, lợi tiểu, tiêu độc, pteropoda rễ flavonoid, trị mỏi lưng Fabaceae triterpen 11 Thảo
Artemisia vulgaris Cây trừ rễ Tinh dầu: cineol Chữa băng huyết, đau bụng quyết Fabaceae kinh, điều kinh minh 12 Tô mộc Cyperus rotundus Thân rễ, Tinh dầu:
Chữa đau bụng kinh, điều Fabaceae củ
cyperol, cyperen kinh, lợi tiểu, trợ tiêu hóa 13 Lá lốt Piper lolot Cả cây Tinh dầu,
Trợ tiêu hóa, kháng khuẩn, trị Piperaceae
alkaloid: piperin đau lưng, nhức mỏi, tê thấp, trị rắn cắn lOMoAR cPSD| 45469857 14 Trầu không Piper betle
Lá, quả, Tinh dầu: eugenol, Kháng khuẩn, trị lở loét, mụn Piperaceae thân
dẫn chất phenol nhọt, viêm, chữa nhức mỏi, đau lưng, đầy hơi 15 Long não Cinnamomum Gỗ
Tinh dầu: camphor Chữa cảm, thấp khớp, sát khuẩn camphora Lauraceae
đường hô hấp, kích thích thần
kinh trung ương, kích thích tim, 16 Ngũ trảo Vitex negundo
Lá tươi, quả, Tinh dầu, alkaloid Chữa cảm, nhức đầu, ngạt mũi, Verbenaceae rễ
bó xương gãy, điều kinh 17 Sả Cymbopogon Cả cây
Tinh dầu: citral Trợ tiêu hóa, chữa cảm, lợi citratus
tiểu, ra mồ hôi (xông), đuổi ruồi Poaceae muỗi 18 Thiên Homalomena Thân rễ
Tinh dầu: 1linalol Chống oxy hóa, trợ tiêu hóa,
trị bệnh người già: phong niên kiện occulta
thấp, đau khớp, nhức mỏi Araceae lOMoAR cPSD| 45469857 19 Tràm Melaleuca Lá
Tinh dầu: cineol Chữa cảm, ho, sát khuẩn leucadendra đường hô hấp Myrtaceae 20 Thủy Acorus calamus Thân rễ
Tinh dầu: asaron Trợ tiêu hóa, trị viêm phổi,
viêm phế quản, đau ngực, bảo xương bồ Acoraceae vệ tế bào thần kinh BUỔI 2 STT Ảnh Tên Việt Tên khoa học Bộ phận Thành phần Công dụng Nam 1 Bạch hoa Plumbago Cả cây, rễ
Naphthoquinon: Trị phong thấp, huyết ứ, kinh xà zeylanica plumbagin bế Plumbaginaceae lOMoAR cPSD| 45469857 2 Cốt khí Reynoutria Rễ củ
Anthraglycosid: Trị tê thấp, đau nhức, huyết ứ, củ japonica emodin kinh bế. Polygonaceae 3 Hà thủ ô Reynoutria Rễ củ
Anthraglycosid: Trị thận suy, gan yếu, suy đỏ multiflora emodin
nhược, ngủ kém, thiếu máu Polygonaceae (bồi bổ cơ thể). 4 Hà thủ ô Streptocaulon Rễ củ
Saponin tritrepen Thanh nhiệt, giải độc, chữa trắng juventas
cảm sốt, hoạt huyết bổ máu (giống Hà thủ ô đỏ) Apocynaceae 5 Đinh lăng Polyscias Rễ, lá
Saponin triterpen Làm thuốc bổ, trị ho, kiết lỵ, fruticosa
trợ tiêu hóa, lợi sữa, lợi tiểu. Araliaceae 6
Ngũ gia bì Eleutherococcus Vỏ thân, Saponin
Làm thuốc bổ, mạnh xương gai trifoliatus vỏ rễ triterpenoid
khớp, trị đau lưng, trị mất Araliaceae ngủ, trầm cảm. lOMoAR cPSD| 45469857 lOMoAR cPSD| 45469857 7 Kiến cò Rhinacanthus Lá, thân, Naphtoquinon:
Trị viêm phế quản, tê thấp, nasutus rễ rhinacanthin viêm khớp, trị eczema. Acanthaceae 8 Lô hội Aloe vera
Nhựa, thịt Anthraglycosid: Kích thích tiêu hóa, nhuận Xanthorrhoeaceae lá aloin
tràng, lành vết thương, trị bỏng. 9 Mía dò Cheilocostus Thân rễ,
Saponin steroid: Kháng viêm, giảm đau, thân speciosus búp non diosgenin
rễ trị sốt, tiểu buốt, nước tiểu Costaceae vàng. lOMoAR cPSD| 45469857 10 Muồng Senna alata Lá, hạt
Anthraglycosid: Nhuận tràng, trị hắc lào, giun trâu Fabaceae aloe emodin đũa. 11 Nhàu Morinda citrif olia Rễ, quả,
Anthraglycosid: Nhuận tràng, hạ huyết áp, lá Rubiaceae lá, vỏ morindin
trị lỵ, quả trị nhức đầu. 12 Sâm đại Eleutherine
Thân hành Naphthoquinon: Bổ máu (thiếu máu, vàng da), hành bulbosa eleutherin
cầm máu (băng huyết), trị viêm họng Iridaceae 13 Rau má Centella asiat ica Cả cây Saponin:
Trị sốt, giải độc, bệnh gan Apiaceae asiaticosid
vàng da., trị bỏng, táo bón, hạ huyết áp lOMoAR cPSD| 45469857 14
Mạch m ôn Ophiopogon ae Rễ củ Saponin steroid
Rễ củ trị ho khan, viêm họng, japonicus
sốt khát nước, lao phổi. Asparagace 15 Thiên g Asparagus sis Rễ củ Saponin steroid
Thanh nhiệt, lợi tiểu, trị ho, môn đôn cochinchinen ae
viêm họng, đái tháo đường Asparagace 16 Nghệ Curcuma longa Thân rễ, rễ
Curcumin, tinh Trị viêm loét dạ dày, vàng da Zingiberaceae củ
dầu: zingiberen tắc mật, đẹp da, trị mụn nhọt. 17 Nga truật Curcuma Thân rễ, rễ Tinh dầu:
Trợ tiêu hóa, chống nôn, đau zedoaria củ btumeron kinh, bế kinh. Zingiberaceae lOMoAR cPSD| 45469857 18 Gừng Zingiber Thân rễ Tinh dầu:
Trợ tiêu hóa, lạnh bụng, chữa officinale zingiberen Chất cảm, ho. Zingiberaceae cay: gingerol 19 Riềng Alpinia Thân rễ
Tinh dầu: cineol Trợ tiêu hóa, trị đầy bụng, officinarum Chất cay:
chống nôn, trị loét dạ dày tá Zingiberaceae galangol tràng. 20 Khổ qua Momordica Quả, hoa,
Momordicosid, Trị tiểu đường, bệnh gan mật, charantia rễ, hạt, lá momordicin
chữa ho, sốt, đái buốt, phù Cucurbitaceae thũng, nhọt, lỵ BUỔI 3 STT Ảnh Tên Vi ệt Tên khoa học Bộ phận Thành phần Công dụng Nam 1 Ba dót Ayapana
Cây trừ rễ Ayapanin, ayapin Kháng viêm, chữa cảm sốt, triplinervis
giảm đau bụng kinh, trợ tiêu Asteraceae hóa. 2
Sài đất Sphagneticola Cây trừ rễ Coumarin: Kháng viêm, kháng khuẩn. calendulacea wedelolacton
Phòng và trị mụn nhọt, mẩn Asteraceae ngứa, giải độc gan. lOMoAR cPSD| 45469857 3 Cỏ mự c Eclipta prostra ta Cả cây Coumarin: Kháng viêm, kháng khuẩn, Asteraceae wedelolacton
cầm máu, trị rong kinh, trĩ,
chảy máu, rơ miệng trị lở. 4 Bụp giấ m Hibiscus Lá, hạt, Acid citric,
Chống oxy hóa, lão hóa, đài sabdariffa đài hoa anthocyanin,
hoa kích thích tiêu hóa, trị Malvaceae flavonoid: bệnh gan mật hibiscin . 5 Sâm bố Abelmoschus Rễ củ Chất nhầy, tinh
Rễ trị cơ thể suy nhược, kém chính sagittifolius bột ăn, kém ngủ. Malvaceae lOMoAR cPSD| 45469857 6 Cối xay
Abutilon indicum Cây trừ rễ Chất nhầy,
Chữa cảm, lợi tiểu, phù thũng, Malvaceae flavonoid
dùng ngoài trị mụn nhọt. 7 Bưởi Citrus grandis Vỏ quả, Tinh dầu,
Phòng ngừa nhồi máu cơ tim, Rutaceae lá, dịch coumarin
đau dạ dày, vỏ trị ho, hen. quả flavonoid: Naringin 8 Cốt toái Drynaria roosii Thân rễ Flavonoid:
Trị đau lưng, đau xương khớp, bổ Polypodiaceae Naringin, chấn thương. hesperidin 9 Đại Plumeria rubra Vỏ, hoa, Tinh dầu,
Hoa dùng hạ huyết áp, vỏ thân Apocynaceae lá, nhựa
flavonoid, Iridoid trị phù thũng, tiêu chảy. lOMoAR cPSD| 45469857 10 Diếp cá Houttuynia Cây trừ rễ Tinh dầu,
Trị táo bón, trĩ, trị đau mắt đỏ, cordata flavonoid: cầm máu. Saururaceae Quercitrin, rutin. 11 Gấc Momordica Dầu màng Carotenoid:
Dầu hạt làm thuốc bổ cơ thể, cochinchinensis hạt, hạt, rễ b-caroten,
trị khô mắt, lành vết thương, Cucurbitaceae lycopen
giúp sáng mắt, tốt cho da. 12 Hòe Styphnolobium Nụ hoa,
Flavonoid: rutin Phòng xơ vữa động mạch, suy japonicum quả
yếu tĩnh mạch, chống xuất Fabaceae huyết 13
Kim ngân Lonicera japonica Hoa sắp Flavonoid:
Kháng khuẩn, trị ung nhọt, Caprifoliaceae nở, thân, lonicerin ban sởi, mày đay lá lOMoAR cPSD| 45469857 14
Kim vàng Barleria lupulina Lá, rễ,
Flavonoid Iridoid Lá trị rắn cắn, sâu bọ đốt, Acanthaceae thân glycosid
nhức mỏi, bong gân. (kháng viêm) 15 Mù u Calophyllum Hạt, dầu Dầu béo,
Trị ghẻ lở, bỏng, mau lành vết inophyllum ép từ hạt, coumarin thương, lành sẹo Clusiaceae nhựa thân 16 Núc nác Oroxylum Vỏ thân, Flavonoid:
Hạt trị ho lâu ngày, viêm phế indicum hạt Oroxylin A
quản, đau dạ dày, vỏ trị dị ứng Bignoniaceae 17 Râu mèo Orthosiphon Lá, cây trừ Acid phenolic,
Lợi tiểu, lợi tiểu trong các aristatus rễ saponin:
bệnh sỏi thận, sỏi mật, sốt ban Lamiaceae orthosiphonin. 18 Rẻ quạt Iris domestica Thân rễ Flavonoid:
Trị sốt, viêm họng, viêm Iridaceae Irisflorentin, amidan, ho nhiều đờm tectoridin lOMoAR cPSD| 45469857 19
Thầu dầu Ricinus communis Hạt, dầu Dầu béo, ricin,
Nhuận tràng, trị táo bón, trị Euphorbiaceae
ép từ hạt, alkaloid: Ricinin đau dạ con, sót nhau lá 20 Trắc bách Platycladus Cành non, Tinh dầu,
Cầm máu, lợi tiểu, trị ho, bá orientalis hạt
flavonoid: rutin tử nhân trị mất ngủ Cupressaceae BUỔI 4 STT Ảnh Tên Việt Tên khoa học Bộ phận Thành phần Công dụng Nam 1 Ba gạc Rauvolfia Rễ, vỏ rễ Alkaloid:
Hạ huyết áp, kích thích hô tetraphylla
reserpin, ajmalin hấp, giảm đau, an thần Apocynaceae 2 Dừa cạn Catharanthus Rễ, lá Alkaloid:
Trị bệnh bạch cầu, tiểu đường, roseus catharantin, hạ huyết áp, an thần Apocynaceae vinblastin lOMoAR cPSD| 45469857 3 Bách bộ Stemona tuberosa Rễ củ Alkaloid:
Trị ho, trị giun, diệt côn trùng Stemonaceae stemonin 4 Bán hạ Typhonium Thân rễ Acid amin,
Trợ tiêu hóa, trị ho nhiều đờm, Việt Nam trilobatum alkaloid chống nôn Araceae 5 Bình vôi Stephania glabra Củ Alkaloid:
An thần, giảm đau, trị đau Menispermaceae rotundin, lưng, nhức mỏi stepharin 6 Cà độc Datura metel Lá, hoa, Alkaloid:
Trị ho, hen suyễn, giảm đau dạ dược Solanaceae hạt scopolamin dày, chống nôn lOMoAR cPSD| 45469857 7 Cà phê Coffea canephora Hạt phơi
Alkaloid: cafein Kích thích thần kinh, trợ tim, Rubiaceae khô lợi tiểu 8 Cô ca Erythroxylum Lá
Alkaloid: cocain Gây tê tại chỗ, kích thích tk coca
trung ương làm giảm mệt, Erythroxylaceae kích thích giao cảm 9 Cam thảo Scoparia dulcis Cả cây Tanin,
Trị ho, sốt, say sắn, giải độc nam Plantaginaceae
diterpenoid: acid cơ thể, đái tháo đường scoparic 10 Dâu tằm Morus alba Cành, lá,
Anthocyanidin, Lá trị ho, hạ huyết áp, vỏ rễ trị Moraceae vỏ, quả flavonoid:
hen suyễn, quả trị viêm gan morusin mạn tính lOMoAR cPSD| 45469857 11 Dây cóc Tinospora crispa Thân, Alkaloid,
Chữa cảm sốt, ho, sốt rét, mụn Menispermaceae đoạn thân, diterpen: nhọt phiến nâu tinosporan 12 Hồ tiêu Piper nigrum Quả Tinh dầu,
Làm gia vị, kích thích tiêu Piperaceae
alkaloid: piperin hóa, giảm đau 13 Lạc tiên Passiflora Cây trừ rễ Flavonoid,
Trị mất ngủ, an thần, trị ghẻ foetida
alkaloid: harman ngứa, viêm da Passifloraceae 14 Mơ lông Paederia foetida Lá Tinh dầu,
Trị lỵ trực trùng, lợi tiểu, lá trị Rubiaceae alkaloid: giun kim, giun đũa paederin lOMoAR cPSD| 45469857 15 Lựu Punica granatum Vỏ thân, Tanin, alkaloid
Vỏ rễ, vỏ thân trị sán, thuốc Punicaceae rễ, cành,
ngậm trị đau răng, vỏ quả trị lỵ quả. 16 Mã tiền Strychnos Hạt Alkaloid:
Trị suy nhược, tiêu hóa kém, nux-vomica
strychnin, brucin phong thấp, nhức mỏi Loganiaceae 17 Náng Crinum asiaticum Cả cây
Alkaloid: lycorin, Trị đau họng, đau răng, mụn Amaryllidaceae crinamin nhọt, rắn cắn 18 Trinh nữ Crinum latifolium Thân
Alkaloid: lycorin, Trị thấp khớp, trị mụn nhọt, hoàng Amaryllidaceae hành, lá crinin
phì đại tuyến tiền liệt, u xơ tử cung cung