Nhập môn digital marketing | Bài giảng môn Marketing | Trường Cao đẳng thực hành FPT

Bài giảng "Nhập môn digital marketing" môn Marketing của Trường Cao đẳng thực hành FPT được biên soạn dưới dạng PDF gồm những kiến thức và thông tin cần thiết cho môn marketing giúp sinh viên có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học từ đó làm tốt trong các bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

NHẬP MÔN DIGITAL MARKETING
1.
Phân biệt Online Marketing Digital Marketing
- Digital Marketing: việc sử dụng Internet làm phương tiện, làm môi trường thực hiện
các hoạt động Marketing và truyền thông
- Online Marketing: là tiếp thị trực tuyến là những hoạt động tận dụng môi trường
internet để truyền thông điệp về thương hiệu, sản phẩm hoặc dịch vụ của một nhân
hoặc doanh nghiệp đến độc giả, khách hàng tiềm năng mà họ nhắm tới."
2.
Phân biệt Digital Marketing Marketing Truyền thống (Liệt công cụ, phân
tích ưu nhược điểm)
Digital MKT
MKT truyn thông
Kênh truyn
thông
Website, social media,
SMS, Mobile MKT,..
Báo chí, radio, băng rôn, TV
Không gian
Không b gii hn
B gii hn
Phương
thc
Sd internet trên các p.tin
s hóa
Sd p.tin truyn thông đại
chúng
Thi gian
Mi lúc, mi nơi, t.tin cp
nht nhanh
B gii hn
Chi phí
Thp
Cao, ngân sách ln
KH ơng
c
La chn KH tim năng
rng, tương tác 2 chiu.
SL tiếp cn KH thp, t.tác 1
chiu, cn time phn hi.
3.
Phân biệt các nh truyền thông Tr phí (Paid), Sở hữu (Owned) Lan truyền
(Earned). Cho dụ minh họa?
- Paid Media (Truyền thông trả phí): các hoạt động truyền thông doanh nghiệp phải
trả tiền để được phân bố nội dung, quảng cáo.VD: Facebook Ads, Youtube Ads,...
- Owned Media ( truyền thông sỡ hữu ): là các hoạt động truyền thông liên quan đến các
kênh do chính thương hiệu sáng tạo ra nội dung và kiểm soát. VD: Tạo ra các Mini game,
Blog, Influence đại diện thương hiệu,...
- Earned Media ( còn được gọi là truyền thông lan truyền) là các hoạt động truyền thông
của công ty hoặc thương hiệu không được trực tiếp tạo ra bởi công ty tạo ra hoàn toàn
bởi báo chí, khách hàng( bao gồm các cuộc thảo luận trên các kênh truyền thông báo chí).
VD: Review từ bên thứ 3, Các lượt đánh giá trên E-Commer, Tạo ra các bài dự thi liên
qoan đến sản phẩm/ doanh nghiệp"
4.
Kể tên 6 công cụ Digital marketing bạn đã học?
- Socail Media ( Tiếp thị qua truyền thông hội)
- Email Marketing ( Tiếp thị qua email)
- Mobile Marketing ( Tiếp thị qua di động)
- SEM ( Tiếp thị qua công cụ m kiếm)
- Content Marketing ( Tiếp thị nội dung)
- PR trực tuyến"
5.
Trong các chiến dịch của thương hiệu, Social vai trò gì?
- Gia tăng nhận thức về thương hiệu (Brand Awareness)
- Chuyển đổi (Tạo Lead/Connversion Rate)tăng doanh số bán hàng
- Duy trì mối quan hệ với khách hàng"
6.
Khái niệm của Social Media?
- Social Media Là phương tiện truyền thông sử dụng nền tảng của các mạng xã hội để
tiếp cận với người tiêu dùng; cho phép người sử dụng tự tạo lập nội dung, chia sẻ trao đổi
thông tin trên các cộng đồng ảo, mạng xã hội.
7.
sao thương hiệu nên sử dụng Social Media?
- Dễ dàng tiếp cận khách hàng
- Tăng độ tin cậy tương tác
- Xây dựng thương hiệu
- Nguyên cứu thị trường và tăng doanh số"
8.
Nêu các hình thức Social Media thường gặp
- Mạnghội: Facebook, twitter, Linked-in...
- Mạng chia sẻ phương tiện chuyền thông: Youtube, instagram, Pinterest, Tik tok...
- Các trang đánh giá xếp hạng: TripAdvisor, Yelp, Google Maps,..."
9.
Khái niệm của Email Marketing?
- Email marketing hình thức sử dụng email(thư điện tử) nhằm truyền tải thông điệp
thông tin sản phẩm, dịch vụ, bản hàng đến khách hàng mà mình mong muốn.
Lợi ích của Email Marketing?
- Phân khúc đối tượng khách hàng mục tiêu
- nhân hóa thông điệp
- Giảm thiểu thời gian và chi phí
- Truyền tải thông điệp thời gian thực
- Tăng mức độ truyền thông thường xuyên với khách hàng
- Tăng nhận biết nhãn hiệu của nhãn hàng/ doanh nghiệp
- Đo lường hiệu quả
- Đánh giá thông điệp MKT
- Lan tỏa thông tin"
10.
Liệt 2 chỉ số đo lường trong Email Marketing bất kỳ?
- Open rate: tỉ lệ phần trăm người nhận mở email trên tổng email được gởi
- Click through rate : tỉ lệ % người nhận nhấp vào ít nhất một đường dẫn bên trong email"
11.
Nêu các hình thức Mobile Marketing đã được học? Cho dụ ứng dụng của ít
nhất 3 hình thức Mobile Marketing đã học?
- Mobile Web ( ví dụ : Thegioididong.com có website tối ưu cho thiết bị di động, cho
phép người dùng xem thông tin sản phẩm, so sánh giá, mua hàng và thanh toán một cách
dễ dàng.)
- SMS Marketing ( ví dụ : gửi tin nhắn đến khách hàng thông báo về các chương trình
khuyến , giới thiệu sản , chăm sóc khách .
- QR code
- E- voucher mua sắm trực tuyến
- Ứng dụng trên điện thoại di động ( Grab ứng dụng di động cho phép khách ng đặt
xe, gọi món ăn, thanh toán qua ví điện tử và nhận các ưu đãi từ các đối tác của Grab.)"
12.
Lợi ích của SEM?
- đo lường được kết quả
- tiết kiệm chi phí
- tăng cường độ nhận diện thương hu
- tăng doanh số bán hàng
- Tăng lượng truy cập trang web"
13.
Lợi ích của SEO
- Tăng lượng truy cập cho trang web
- Tiết kiệm chi phí quảng cáo
- Tăng độ tin cậy cho thương hiệu
- Tăng doanh số bán hàng
- Cạnh tranh với các đối thủ"
14.
SEO gì?
- Seo(search engine optimization) tối ưu hóa website để làm tăng thứ hạng website trên
công cụ tìm kiếm
15.
SEM gì? SEM được phân loại thành những hình thức tiếp thị nào?
- SEM một hình thức tiếp thị dựa trên internet liên quan đến việc nghiên cứu, sử dụng
nhiều phương pháp marketing khác nhau nhằm đưa website của cá nhân/doang nghiệp
đứng ở vị trí mong muốn trong kết quả tìm kiếm trên internet...
- SEM được chia thành 2 hình thức tiếp thị
+ SEO: hình thức tối ưu hóa website để m tăng thứ hạng website trên công cụ tìm
kiếm
+ SEA: là hình thức quảng cáo trả tiền trên công cụ tìm kiếm"
16.
PPC SEA gì?
- PPC ( Pay Per click ): một hình tiếp thị trên internet, trong đó các nhà quảng cáo
phải trả một khoản phí mỗi khi một trong số các quảng cáo của họ được nhấp chuột.
- SEA( search Engine Adverting) quảng cáo trả phí trên ng cụ tìm kiếm "
17.
Nêu vai trò của SEO & PPC đối với một Website mới.
- PPC xây dựng lượt truy cập trong thời gian ngắn
- SEO duy trì thứ hạng lượt truy cập sau khi PPC kết thúc"
18.
Hãy cho biết những khác biệt giữa SEO PPC?
-SEO
+ Vị trí xuất hiện: sau kết quả quảng cáo
+ Hình thức hiển thị: hiển thị tự nhiên
+ Chi phí: Nhân lực, content-tool không cao
+ Thời gian: không hiệu quả tức thì (2 đến 6 tháng)
+ Tác động tới web: lâu dài kể cả khi doang nghiệp ngưng làm SEO, tác động tổng thể
lên web và url liên quan
- PPC
+ Vị trí xuất hiện: đầu
+ Hình thức hiển thị: gắn chú thích quảng cáo, ads
+ Chi phí: khá nhiều
+ Thời gian: hiệu quả ngay tức thì
+ Tác động tới web: kết thúc khi PPC dừng, tác động lên url đích và traffic cho web"
19.
Khái niệm của Content Marketing?
- tiếp thị nội dung tạo rachia sẻ nội dung liên quan, hấp dẫn, thu hút người tiêu
dùng để duy trì tình cảm, sự trung thành và thói quen của người tiêu dùng. "
20.
Trình bày công thức xây dựng chiến lược Tiếp thị nội dung 5W1H?
- Công thức xây dụng chiến lược :
+ Xây dựng chiến lược
+ Xây dựng kế hoạch
+ Sản xuất nội dung
+ Xuất bản đăng tải
+ Phân tíchđánh giá
+ Khuếch đại
WHERE trả lời cho câu hỏi gì? WHY trả lời cho câu hỏi gì? HOW trả lời
cho câu hỏi gì?
- WHERE:
+ Khách hàng tiềm năng hiện tại đang đâu
+ Công ty đã xuất bản nội dung trên những kênh nào
- HOW:
+ Cần sản xuất bao nhiêu nội dung
+ Tần suất đăng tải nội dung
- WHY:
+ Tại sao khách hàng phải lựa chọn sản phẩm / dịch vụ của công t"
21.
Liệt 1 vài loại nội dung phổ biến
- Blog
- Video
- Podcast
- Ebook
- Hình ảnh
- social media
22.
Khái niệm của PR?
- hoạt động đc thực hiện trên nền tảng internet cùng với các công cụ trực tuyến.
23.
Sự khác biệt giữa Trang chủ Trang đích?
Trang ch
Trang đích
Điu ng qua nhiu web liên kết
Trang web đứng 1 nh
vi nhau
Gim thiu các thành phn điu
nhiu thông tin la chn
ng
D quên thông đip chính
Tp
trung
kêu
gi
hành
động
Gim t l chuyn đổi
chính
24.
Phân biệt PR Online PR truyền thống.
PR offline:
- Cách thức: Thông qua các công cụ offline như báo in, tạp chí,…
- Tốc độ lan truyền: Chậm
- Mục đích: Mang tính thông báo
- Người nắm giữtruyền thông tin: Phóng viên
PR online:
- Cách thức: nền tảng Internet, truyền thông đa phương tiện, web, blog, diễn đàn, mạng
xã hội
- Tốc độ lan truyền: Nhanh chóng, tức thi
- Mục đích: Kích thích hành động, khuyến khích sự tương tác - PUSH & PULL
- Người nắm giữtruyền thông tin: Phóng viên, công cụ tìm kiếm, KOL "
25.
Trang đích gì?
- những trang web cụ thể trên 1 website xuất hiện khi khách hàng tiềm năng nhấp
chuột vào các mẫu quảng cáo trực tuyến. Trang đích phải tối đa hoá được chuyển đổi
(conversion rate) từ những khách truy cập đến các trang này nhằm cho ra một kết quả
mkt cụ thể
26.
Cho biết các hình thương mại điện tử phổ biến đã học?Cho 3 dụ với 3
hình phố biến
1.
Business to business (B2B): các giao dịch trực tuyến giữa các doanh nghiệp. Các
doanh nghiệp tham gia vào hình B2B chủ yếu các công ty sản xuất, nhà bán sỉ
nhà phân phối
dụ: Alibaba.com, Cvn.com, Vietnamesemade.com, Bizviet.net,…
2.
Business to customer (B2C): Các doanh nghiệp và nhà bán lẻ onl sẽ mktbán sản
phẩm trực tiếp đến tay người tiêu dùng cuối cùng
dụ: shoppe, lazada, sendo, tiki
3.
Costomer to costomer (C2C): Tập trung vào hỗ trợ các giao dịch giữa những người
tiêu dùng với nhau. Trong nền tảng C2C, các cá nhân có thể bán, mua và trao đổi hàng
hoá hoặc dịch vụ. Nền tảng C2C kết nối người tiêu dùng với người tiêu dùng kiếm được
lợi nhuận cách tính phí niêm yết và phí giao dịch
Ví dụ: chợ tốt,…
4.
Business to Government (B2G): khi một công ty nhân trao đổi hàng hoá hoặc
dịch vụ với một cơ quan công cộng hay thủ tục cấp phép, hành chính công…
dụ: một công ty giám sát thể đấu thầu trực tuyến 1 hợp đồng để làm sạch toàn án
quận hoặc một công ty CNTT có thể đáp ứng đề xuất quản lý phần cứng máy tính của
thành phố
E-learning: đào tạo trực tuyến
E-Government: chính phủ điện tử "
27.
Khái niệm của Thương mại điện tử?
- Thương mại điện tử bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, bán hàng và phân phối sản phẩm
được mua bán và thanh toán trên môi trường mạng internet, cả các sp giao nhận cũng như
những thông tin được số hoá thông qua mạng internet, nhưng được giao nhận một cách
hữu hình (theo tổ chức thương mại thế giới WTO)
28.
Giải thích hành trình 5A
1.
AWARE ( Nhận thức ) Khách hàng tiếp nhận thông tin về các nhẫn hiệu từ truyền
thông. Qc, những người ảnh hưởng, bạn bè hay gia đình 1 cách khá thụ động
2.
APPEAL ( Bị thu hút ) Khi xử lý các thông điệp mà mình nhận được, khách hàng
thể ghi nhớ tạm thời hoặc ấn ợng khó quên. này người tiêu dùng sẽ lưu lại trong trí
nhớ những nhãn hiệu ấn tượng nhất
3.
ASK ( Hỏi để thông tin ) Tò mò về các thương hiệu, mà mình ấn tượng, khách hàng
tích cực tìm hiểu để biết thêm thông tin từ bạn bè và gđ, từ các phương tiện truyền thông
và trực tiếp từ các nhãn hiệu
4.
ACTION ( Hành động ) Được củng cố bởi nhiều thông tin hơn, khách hàng quyết định
mua một thương hiệu cụu thểtương tác sâu hơn thông qua các quy trình mua, sử dụng
dịch vụ sau mua
5.
ADVOCATE (Trung thành) Theo thời gian, khách hàng thể phát triển ý thức trung
thành mạnh mẽ với thương hiệu bằng cách mua hàng thương xuyên và cổ động cho
những người khác cùng mua"
Các cụm từ viết tắt cần học
CTA: Call To Action (kêu gọi hành động) một lời kêu gọi nh động, thường được sử
dụng trong các chiến dịch quảng cáo hoặc trên trang web để khuyến khích khách hàng
thực hiện một hành động cụ thể, chẳng hạn như đăng ký, mua hàng hoặc tải xuống.
CTR: Click-through Rate (tỷ lệ nhấp chuột) tỷ lệ % người nhận nhấp vào ít nhất 1
đường dẫn bên trong email
CR: Conversion Rate (tỷ lệ chuyển đổi) tỷ lệ % người nhận nhấp vào ít nhất 1 đường dẫn
bên trong email và hoàn tất một hành động cụ thể"
| 1/8

Preview text:

NHẬP MÔN DIGITAL MARKETING
1. Phân biệt Online Marketing Digital Marketing
- Digital Marketing: là việc sử dụng Internet làm phương tiện, làm môi trường thực hiện
các hoạt động Marketing và truyền thông
- Online Marketing: là tiếp thị trực tuyến là những hoạt động tận dụng môi trường
internet để truyền bá thông điệp về thương hiệu, sản phẩm hoặc dịch vụ của một cá nhân
hoặc doanh nghiệp đến độc giả, khách hàng tiềm năng mà họ nhắm tới."
2. Phân biệt Digital Marketing Marketing Truyền thống (Liệt công cụ, phân
tích ưu nhược điểm) Digital MKT
MKT truyền thông
Kênh truyền Website, social
media, Báo chí, radio, băng rôn, TV thông SMS, Mobile MKT,.. Không gian Không bị giới hạn Bị giới hạn Phương
Sd internet trên các p.tiện Sd p.tiện truyền thông đại thức số hóa chúng Thời gian
Mọi lúc, mọi nơi, t.tin cập Bị giới hạn nhật nhanh Chi phí Thấp Cao, ngân sách lớn KH
tương Lựa chọn KH tiềm năng
SL tiếp cận KH thấp, t.tác 1 tác
rộng, tương tác 2 chiều.
chiều, cần time phản hồi.
3. Phân biệt các kênh truyền thông Trả phí (Paid), Sở hữu (Owned) Lan truyền
(Earned). Cho dụ minh họa?
- Paid Media (Truyền thông trả phí): là các hoạt động truyền thông mà doanh nghiệp phải
trả tiền để được phân bố nội dung, quảng cáo.VD: Facebook Ads, Youtube Ads,...
- Owned Media ( truyền thông sỡ hữu ): là các hoạt động truyền thông liên quan đến các
kênh do chính thương hiệu sáng tạo ra nội dung và kiểm soát. VD: Tạo ra các Mini game,
Blog, Influence đại diện thương hiệu,...
- Earned Media ( còn được gọi là truyền thông lan truyền) là các hoạt động truyền thông
của công ty hoặc thương hiệu không được trực tiếp tạo ra bởi công ty mà tạo ra hoàn toàn
bởi báo chí, khách hàng( bao gồm các cuộc thảo luận trên các kênh truyền thông báo chí).
VD: Review từ bên thứ 3, Các lượt đánh giá trên E-Commer, Tạo ra các bài dự thi liên
qoan đến sản phẩm/ doanh nghiệp"
4. Kể tên 6 công cụ Digital marketing bạn đã học?
- Socail Media ( Tiếp thị qua truyền thông xã hội)
- Email Marketing ( Tiếp thị qua email)
- Mobile Marketing ( Tiếp thị qua di động)
- SEM ( Tiếp thị qua công cụ tìm kiếm)
- Content Marketing ( Tiếp thị nội dung) - PR trực tuyến"
5. Trong các chiến dịch của thương hiệu, Social vai trò gì?
- Gia tăng nhận thức về thương hiệu (Brand Awareness)
- Chuyển đổi (Tạo Lead/Connversion Rate) và tăng doanh số bán hàng
- Duy trì mối quan hệ với khách hàng"
6. Khái niệm của Social Media?
- Social Media Là phương tiện truyền thông sử dụng nền tảng của các mạng xã hội để
tiếp cận với người tiêu dùng; cho phép người sử dụng tự tạo lập nội dung, chia sẻ trao đổi
thông tin trên các cộng đồng ảo, mạng xã hội.
7. Vì sao thương hiệu nên sử dụng Social Media?
- Dễ dàng tiếp cận khách hàng
- Tăng độ tin cậy và tương tác - Xây dựng thương hiệu
- Nguyên cứu thị trường và tăng doanh số"
8. Nêu các hình thức Social Media thường gặp
- Mạng xã hội: Facebook, twitter, Linked-in...
- Mạng chia sẻ phương tiện chuyền thông: Youtube, instagram, Pinterest, Tik tok...
- Các trang đánh giá và xếp hạng: TripAdvisor, Yelp, Google Maps,..."
9. Khái niệm của Email Marketing?
- Email marketing là hình thức sử dụng email(thư điện tử) nhằm truyền tải thông điệp
thông tin sản phẩm, dịch vụ, bản hàng đến khách hàng mà mình mong muốn.
Lợi ích của Email Marketing?
- Phân khúc đối tượng khách hàng mục tiêu
- Cá nhân hóa thông điệp
- Giảm thiểu thời gian và chi phí
- Truyền tải thông điệp thời gian thực
- Tăng mức độ truyền thông thường xuyên với khách hàng
- Tăng nhận biết nhãn hiệu của nhãn hàng/ doanh nghiệp - Đo lường hiệu quả
- Đánh giá thông điệp MKT - Lan tỏa thông tin"
10. Liệt 2 chỉ số đo lường trong Email Marketing bất kỳ?
- Open rate: tỉ lệ phần trăm người nhận mở email trên tổng email được gởi
- Click through rate : tỉ lệ % người nhận nhấp vào ít nhất một đường dẫn bên trong email"
11. Nêu các hình thức Mobile Marketing đã được học? Cho dụ ứng dụng của ít
nhất 3 hình thức Mobile Marketing đã học?
- Mobile Web ( ví dụ : Thegioididong.com có website tối ưu cho thiết bị di động, cho
phép người dùng xem thông tin sản phẩm, so sánh giá, mua hàng và thanh toán một cách dễ dàng.)
- SMS Marketing ( ví dụ : gửi tin nhắn đến khách hàng thông báo về các chương trình
khuyến , giới thiệu sản , chăm sóc khách . - QR code
- E- voucher mua sắm trực tuyến
- Ứng dụng trên điện thoại di động ( Grab có ứng dụng di động cho phép khách hàng đặt
xe, gọi món ăn, thanh toán qua ví điện tử và nhận các ưu đãi từ các đối tác của Grab.)"
12. Lợi ích của SEM?
- đo lường được kết quả - tiết kiệm chi phí
- tăng cường độ nhận diện thương hiêu - tăng doanh số bán hàng
- Tăng lượng truy cập trang web"
13. Lợi ích của SEO
- Tăng lượng truy cập cho trang web
- Tiết kiệm chi phí quảng cáo
- Tăng độ tin cậy cho thương hiệu - Tăng doanh số bán hàng
- Cạnh tranh với các đối thủ"
14. SEO gì?
- Seo(search engine optimization) tối ưu hóa website để làm tăng thứ hạng website trên công cụ tìm kiếm
15. SEM gì? SEM được phân loại thành những hình thức tiếp thị nào?
- SEM là một hình thức tiếp thị dựa trên internet liên quan đến việc nghiên cứu, sử dụng
nhiều phương pháp marketing khác nhau nhằm đưa website của cá nhân/doang nghiệp
đứng ở vị trí mong muốn trong kết quả tìm kiếm trên internet...
- SEM được chia thành 2 hình thức tiếp thị
+ SEO: là hình thức tối ưu hóa website để làm tăng thứ hạng website trên công cụ tìm kiếm
+ SEA: là hình thức quảng cáo trả tiền trên công cụ tìm kiếm"
16. PPC SEA gì?
- PPC ( Pay Per click ): là một mô hình tiếp thị trên internet, trong đó các nhà quảng cáo
phải trả một khoản phí mỗi khi một trong số các quảng cáo của họ được nhấp chuột.
- SEA( search Engine Adverting) quảng cáo trả phí trên công cụ tìm kiếm "
17. Nêu vai trò của SEO & PPC đối với một Website mới.
- PPC xây dựng lượt truy cập trong thời gian ngắn
- SEO duy trì thứ hạng và lượt truy cập sau khi PPC kết thúc"
18. Hãy cho biết những khác biệt giữa SEO PPC? -SEO
+ Vị trí xuất hiện: sau kết quả quảng cáo
+ Hình thức hiển thị: hiển thị tự nhiên
+ Chi phí: Nhân lực, content-tool không cao
+ Thời gian: không có hiệu quả tức thì (2 đến 6 tháng)
+ Tác động tới web: lâu dài kể cả khi doang nghiệp ngưng làm SEO, tác động tổng thể lên web và url liên quan - PPC
+ Vị trí xuất hiện: đầu
+ Hình thức hiển thị: có gắn chú thích quảng cáo, ads + Chi phí: khá nhiều
+ Thời gian: hiệu quả ngay tức thì
+ Tác động tới web: kết thúc khi PPC dừng, tác động lên url đích và traffic cho web"
19. Khái niệm của Content Marketing?
- là tiếp thị nội dung tạo ra và chia sẻ nội dung liên quan, hấp dẫn, thu hút người tiêu
dùng để duy trì tình cảm, sự trung thành và thói quen của người tiêu dùng. "
20. Trình bày công thức xây dựng chiến lược Tiếp thị nội dung 5W1H?
- Công thức xây dụng chiến lược : + Xây dựng chiến lược + Xây dựng kế hoạch + Sản xuất nội dung
+ Xuất bản và đăng tải + Phân tích và đánh giá + Khuếch đại
WHERE trả lời cho câu hỏi gì? WHY trả lời cho câu hỏi gì? HOW trả lời
cho câu hỏi gì? - WHERE:
+ Khách hàng tiềm năng hiện tại đang ở đâu
+ Công ty đã xuất bản nội dung trên những kênh nào - HOW:
+ Cần sản xuất bao nhiêu nội dung
+ Tần suất đăng tải nội dung - WHY:
+ Tại sao khách hàng phải lựa chọn sản phẩm / dịch vụ của công t"
21. Liệt 1 vài loại nội dung phổ biến - Blog - Video - Podcast - Ebook - Hình ảnh - social media
22. Khái niệm của PR?
- Là hoạt động đc thực hiện trên nền tảng internet cùng với các công cụ trực tuyến.
23. Sự khác biệt giữa Trang chủ Trang đích? Trang chủ Trang đích
Điều hướng qua nhiều web liên kết Trang web đứng 1 mình với nhau
Giảm thiểu các thành phần điều
Có nhiều thông tin lựa chọn hướng
Dễ quên thông điệp chính
Tập trung kêu gọi hành động
Giảm tỷ lệ chuyển đổi chính
24. Phân biệt PR Online PR truyền thống. PR offline:
- Cách thức: Thông qua các công cụ offline như báo in, tạp chí,…
- Tốc độ lan truyền: Chậm
- Mục đích: Mang tính thông báo
- Người nắm giữ và truyền thông tin: Phóng viên PR online:
- Cách thức: nền tảng Internet, truyền thông đa phương tiện, web, blog, diễn đàn, mạng xã hội
- Tốc độ lan truyền: Nhanh chóng, tức thời
- Mục đích: Kích thích hành động, khuyến khích sự tương tác - PUSH & PULL
- Người nắm giữ và truyền thông tin: Phóng viên, công cụ tìm kiếm, KOL "
25. Trang đích gì?
- Là những trang web cụ thể trên 1 website xuất hiện khi khách hàng tiềm năng nhấp
chuột vào các mẫu quảng cáo trực tuyến. Trang đích phải tối đa hoá được chuyển đổi
(conversion rate) từ những khách truy cập đến các trang này nhằm cho ra một kết quả mkt cụ thể
26. Cho biết các hình thương mại điện tử phổ biến đã học?Cho 3 dụ với 3
hình phố biến
1. Business to business (B2B): Là các giao dịch trực tuyến giữa các doanh nghiệp. Các
doanh nghiệp tham gia vào mô hình B2B chủ yếu là các công ty sản xuất, nhà bán sỉ và nhà phân phối
Ví dụ: Alibaba.com, Cvn.com, Vietnamesemade.com, Bizviet.net,…
2. Business to customer (B2C): Các doanh nghiệp và nhà bán lẻ onl sẽ mkt và bán sản
phẩm trực tiếp đến tay người tiêu dùng cuối cùng
Ví dụ: shoppe, lazada, sendo, tiki
3. Costomer to costomer (C2C): Tập trung vào hỗ trợ các giao dịch giữa những người
tiêu dùng với nhau. Trong nền tảng C2C, các cá nhân có thể bán, mua và trao đổi hàng
hoá hoặc dịch vụ. Nền tảng C2C kết nối người tiêu dùng với người tiêu dùng kiếm được
lợi nhuận cách tính phí niêm yết và phí giao dịch Ví dụ: chợ tốt,…
4. Business to Government (B2G): Là khi một công ty tư nhân trao đổi hàng hoá hoặc
dịch vụ với một cơ quan công cộng hay thủ tục cấp phép, hành chính công…
Ví dụ: một công ty giám sát có thể đấu thầu trực tuyến 1 hợp đồng để làm sạch toàn án
quận hoặc một công ty CNTT có thể đáp ứng đề xuất quản lý phần cứng máy tính của thành phố
E-learning: đào tạo trực tuyến
E-Government: chính phủ điện tử "
27. Khái niệm của Thương mại điện tử?
- Thương mại điện tử bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, bán hàng và phân phối sản phẩm
được mua bán và thanh toán trên môi trường mạng internet, cả các sp giao nhận cũng như
những thông tin được số hoá thông qua mạng internet, nhưng được giao nhận một cách
hữu hình (theo tổ chức thương mại thế giới WTO)
28. Giải thích hành trình 5A
1. AWARE ( Nhận thức ) Khách hàng tiếp nhận thông tin về các nhẫn hiệu từ truyền
thông. Qc, những người ảnh hưởng, bạn bè hay gia đình 1 cách khá thụ động
2. APPEAL ( Bị thu hút ) Khi xử lý các thông điệp mà mình nhận được, khách hàng có
thể ghi nhớ tạm thời hoặc ấn tượng khó quên. ở gđ này người tiêu dùng sẽ lưu lại trong trí
nhớ những nhãn hiệu ấn tượng nhất
3. ASK ( Hỏi để thông tin ) Tò mò về các thương hiệu, mà mình ấn tượng, khách hàng
tích cực tìm hiểu để biết thêm thông tin từ bạn bè và gđ, từ các phương tiện truyền thông
và trực tiếp từ các nhãn hiệu
4. ACTION ( Hành động ) Được củng cố bởi nhiều thông tin hơn, khách hàng quyết định
mua một thương hiệu cụu thể và tương tác sâu hơn thông qua các quy trình mua, sử dụng dịch vụ sau mua
5. ADVOCATE (Trung thành) Theo thời gian, khách hàng có thể phát triển ý thức trung
thành mạnh mẽ với thương hiệu bằng cách mua hàng thương xuyên và cổ động cho
những người khác cùng mua"
Các cụm từ viết tắt cần học
CTA: Call To Action (kêu gọi hành động) là một lời kêu gọi hành động, thường được sử
dụng trong các chiến dịch quảng cáo hoặc trên trang web để khuyến khích khách hàng
thực hiện một hành động cụ thể, chẳng hạn như đăng ký, mua hàng hoặc tải xuống.
CTR: Click-through Rate (tỷ lệ nhấp chuột) là tỷ lệ % người nhận nhấp vào ít nhất 1
đường dẫn bên trong email
CR: Conversion Rate (tỷ lệ chuyển đổi) tỷ lệ % người nhận nhấp vào ít nhất 1 đường dẫn
bên trong email và hoàn tất một hành động cụ thể"