NHỮNG GIÁ TRỊ VÀ HẠN CHẾ CỦA TRIẾT HỌC PHẬT GIÁO Ở VIỆT NAM (KHTN- Đại học Quốc Gia Hà Nội)
Phật giáo là một trường phái triết học-tôn giáo điển hình của nền tư tưởng Ấn Độ cổ đại có ảnh hưởng rộng rãi, lâu dài trên phạm vi thế giới. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Triết học Mac-Lenin (KHTN)
Trường: Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
See discussions, stats, and author profiles for this publication at: https://www.researchgate.net/publication/327744278
NHỮNG GIÁ TRỊ VÀ HẠN CHẾ CỦA TRIẾT HỌC PHẬT GIÁO Ở VIỆT NAM
Research · September 2018
DOI: 10.13140/RG.2.2.34505.60003 CITATIONS READS 0 76,538 1 author: Trần Minh Tánh
Ho Chi Minh City Open University
3 PUBLICATIONS 0 CITATIONS SEE PROFILE
Some of the authors of this publication are also working on these related projects:
satisfaction in the quality of retail services View project
NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TẠI CHUỖI CỬA HÀNG BÁCH HÓA CO.OP SMILE View project
All content following this page was uploaded by Trần Minh Tánh on 19 September 2018.
The user has requested enhancement of the downloaded file. lOMoAR cPSD| 48630026 lOMoAR cPSD| 48630026
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRẦN MINH TÁNH
NHỮNG GIÁ TRỊ VÀ HẠN CHẾ CỦA
TRIẾT HỌC PHẬT GIÁO Ở VIỆT NAM
Tiểu luận Triết học
Chương trình Cao học và Nghiên cứu sinh
không thuộc chuyên ngành Triết học
TP. HỒ CHÍ MINH – 2016 lOMoAR cPSD| 48630026 lOMoAR cPSD| 48630026
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NHỮNG GIÁ TRỊ VÀ HẠN CHẾ CỦA
TRIẾT HỌC PHẬT GIÁO Ở VIỆT NAM
Tiểu luận Triết học
Chương trình Cao học và Nghiên cứu sinh
không thuộc chuyên ngành Triết học TRẦN MINH TÁNH Học viên Khoa
Quản trị Kinh doanh
Trường Đại học Mở Tp. Hồ Chí Minh MSHV: 1583401020096
TP. HỒ CHÍ MINH – 2016 lOMoAR cPSD| 48630026 MỤC LỤC Trang
PHẦN MỞ ĐẦ ........................................................................................................1 1. T
...................................................................... .............1 2. T
...................................................................... .......2 3.
..................................................................... 3 4. C
......................................................3 5. Đ
...................................................................... ............4 6.
...................................................................... .......4 7. K t c u c tài 4 Chương 1
....................................................................................................................5
KHÁI QUÁT VỀ PHẬT GIÁO VÀ TƯ TƯỞNG CƠ BẢN TRIẾT HỌC PHẬT GIÁO
..............................................................................................................5
1.1 Khái quát về Phật Giáo .......................................................................................... 5
1.2 Sự phát triển và du nhập của Phật Giáo vào Việt Nam .................................... 8
1.3 Những tư tưởng cơ bản Triết học Phật Giáo ....................................................... 9 Chương 2
..................................................................................................................13
NHỮNG Q AN ĐIỂM VỀ GIÁ TRỊ VÀ HẠN CHẾ CỦA TRIẾT HỌC PHẬT
GIÁO, NHỮNG GIẢI PHÁP CƠ BẢN ................................................................13
2.1 Những quan iểm về giá trị của Triết học Phật Giáo ........................................13
2.1.1 Phật giáo góp phần kiến tạo một xã hội bình ẳng, bác ái .......................13
2.1.2 Phật giáo góp phần tạo nên bản sắc văn hóa dân tộc ..............................13 lOMoAR cPSD| 48630026
2.1.3 Phật giáo khuyên mọi người sống lương thiện, tu tâm dưỡng tính ...........14
2.1.4 Giáo lý của Đạo Phật góp phần giáo dục ạo ức con người ..................14
2.1.5 Phật giáo có ảnh hưởng tích cực ến các mối quan hệ gia ình, xã hội ..15
2.2 Những quan iểm về hạn chế của Triết học Phật Giáo
......................................16
2.3 Những giải pháp cơ bản
......................................................................................18 KẾT L ẬN
..............................................................................................................23
ANH MỤC TÀI LIỆ THAM KHẢO 24 1
PHẦN MỞ ĐẦ
1. Tính c p thiết c a tài
Xã ộ ợ o ộ ạ ữ ố q ể. V ộ y ố ro ạ
, ô o ã ữ ả ị o ờ xã ộ r ả ặ , ạ ữ ắ
dạ o ú o ờ ố ầ â oạ .
Tô o ộ ổ q ă rò q rọ ro xã ộ o ờ . Tro ị
ử, rò ô o ợ giá k , ố . T y , ể ể rú r ô
o ừ k ả ă ả r r ể o ờ xã ộ , o ũ ể ạo ữ rị .
Do y, ữ ô o ả rõ ữ ả ẫ , ữ
ợ k k y ợ ô o và ữ ả ã, và ẽ có ố ị ử â oạ .
N y y, r ữ b ổ ro , ô o V N ữ b ộ
ạ eo . V y, ợ ặ r o o xã ộ , là x q ữ
ả ô o ầ xã ộ V N ro ờ ể ạ và ả
ô o i chính rị y rộ ả ô o ă hoá.
Tro , P o ộ ro ữ ô o d o V N r , k oả kỷ 3 r
Cô y . Tro q r d , ồ ạ r ể V , P o ã ữ ị o dâ
ộ , ặ b r ờ ố ă , ầ . N ẩ , q y ạ , o ã ợ ể ữ
oạ ộ ữ , r ọ ữ ù ợ , ể y ạ ữ không ù
ợ , ã ầ ữ rị, ẩ ro ờ ố ờ dâ V N eo ờ . C ể ,
ồ ạ ù dâ ộ q ă y P o ã r ộ ầ k ô ể ro ă V .
Tro xây d eo Cô – H ạ , ẩy ạ o d ô ộ
ổ . N k ị r ờ ã ạ ữ q ả â ẫ ò ồ ạ ữ ặ trái
và y x r k , xã ộ ẫ ờ ố ầ . B ạ , k y bằ
b o, kể ả ợ d ô o ể ừ ảo b , ây ộ , ạ , ẵ â
và â ẩ o ờ ộ ố â ị kỷ ã và ạo y bă oạ rị ă o , ạo và pháp.
Tro q r xây d ạo , ờ ố Xã ộ k ừ ữ rị ro ờ
ố r y ố dâ ộ , ro ữ ô o k ô ể bỏ q . Ở ây, ạo ,
ờ ố P o ẫ ữ giá rị ầ ầ k ừ ể xây d ạo , ờ ố o o ờ V N y.
V y, ữ rị ạ P o ố ờ ố ờ V N y ằ
k ả ù ợ ể y ộ , ạ ộ P o ro q r xây d
ờ ố xã ộ ầ ro oạ nay. 2. Tình hình nghiên cứu tài
P o ộ r ờ r ọ - ô o ể Ấ Độ ổ ạ ả rộ
rã , â d r ạ . H ố o r ồ ộ ố ợ ử ô ảo â bố rộ k
ắ . Cù q r ị ử, P o ã ữ kể o ă o â oạ . C vì y,
P o và rò ro ờ ố xã ộ ừ â ã ú ợ q â k o ọ
k ô ỉ Đô mà ả Tây. N , k o ọ k P o o ữ rị ă o nó.
A. E e , o ọ ạ â oạ , k P o ô o rằ : "Tô o
ẽ ộ ô o o ầ , ợ r ọ ầ , o ầ ọ . Tô o y ả b o q ả d
ẫ , ặ r ă bả ạo , x phát ừ k ổ ể ồ ọ . P o ẽ 2
ợ k ". Đồ ờ , ộ ầ k ô ũ k ẳ ị rằ : "N ộ ô o o ầ ầ k o ọ ạ P o,...”
Bertrand Russell, nhà Tr ọ o ọ ổ o ầ , ro ố Lị ử Tr ọ
Tây (H ory of We er P o o y) ã :"...P o ộ ổ ợ r y r
K o ọ . P o ộ K o ọ eo y ể ộ ể ọ ầ . P
o ò x K o ọ K o ọ k ô ể K o ọ bị ạ b ữ d V ."
T Gr Howe, P â â ọ ổ A Q ố khi nghiên P o, ã
: "Đọ ộ ú P o ũ ể ợ rằ , ừ 2500 ă r , P o ã b ữ
â ú ờ b . Họ ữ y ừ â ũ ã r ả q y
ú . N y y ú ỉ k ạ r ô ổ x Đô ."
Ở P Đô , P o ũ ú ợ r q â k o ọ . J.Ner ro
“Phát hiện Ấn Độ” ã ỉ r ữ rị â ạo, â bả ro P o, ỉ r ữ rị P o ã o dâ ộ Ấ Độ.
Ở Tr Q ố , y ừ ố r ạ T , P o ã r ị ro r
Trung Q ố . C Đ T Đồ , L K ả S C T N ã ử d ọ y
P o ộ ũ k ố ạ r o ù b Tây. C ẳ ạ , Đ T Đồ ro
ố “Về lòng từ bi” ã o rằ ò ừ b ồ ố ũ r . Ô ã ử d T ô
ộ ro ồ ể o ể r . T eo ô , ò ừ b , b ẳ và vô ã
ro P o ò ồ ộ và k ố ầ r Tr Q ố ờ .
Ở V , P o và rò ro ờ ố xã ộ V N ợ ro
ố d ị ử dâ ộ kể ả oạ P o y vi ( ừ kỷ XV kỷ XIX).
Đặ b , ừ ữ ă ố kỷ XX r ã x r ô trình k o ọ P
o, rò P o ro ờ ố xã ộ ro ờ ố ờ V N riêng.
Trầ Vă G ộ oạ ô r : “Giá trị tinh thần truyền thống của dân
tộc Việt Nam” (Nxb KHXH, H Nộ 1975),“Đạo ức Phật giáo trong thời hiện ại”
(Nxb T Hồ C 1993) và “Sự phát triển của tư tưởng Việt Nam từ giữa thế kỷ
XIX ến cách mạng tháng Tám” (3 ) (Nxb CTQG, H Nộ 1997, 1998) ã ữ
rị ạo P o, ữ P o ro ị ử V Nam.
Họ V P o V N ạ TP Hồ C “Phật giáo nhập thế và phát triển”
(Nxb Tô o 2008) ã ợ b k o ọ , r P o vai rò P
o ro ờ ố xã ộ V N y : P o ro ờ kỳ ộ r ể , P
o rị, xã ộ , P o r ể b ữ , P o xã ộ dâ , P o
ộ , P o ạ o ô , P o ờ ố â , P o xây d k
â bả , P o oạ ộ ừ â ạo…
Nhìn , P o rò P o ro ờ ố xã ộ ú k o ọ
k ạ k . Đ ố y ạ ữ rị P o rị ạo , rị ầ
, ẩ ỹ,... T y iên, theo tôi y ô r o b ữ ạ P o ố ờ ố
ờ V N ộ ố . C y, r k ừ q ả k o ọ r ,
r vào ố o ữ rị ũ ữ ạ P o ố ờ ố ờ V N
y r ộ ố ả bả ể ả q y .
3. M c ích và nhi v c a tài
Mục ích: Đ â â rị ạ P o ố ờ ố ờ V N ro
ặ ờ ố xã ộ oạ y. Đ x ộ ố ả ằ y ữ ả ,
ạ và ữ ả P o ro q r xây d ờ ố .
Nhiệm vụ: Để r , : 3 -
K q P o, ữ ộ d bả ro o , o P o, ỉ r ặ ể và rạ P o V N nay. -
P â ữ ả và P o r ộ ố d bả
trong ờ ố ờ V N là trong giai oạ nay.
Đ x q ể ộ ố ả ằ y ữ ả tích c , ạ ữ P
o ro q r xây d ờ ố xã ộ V N nay. 4.
Cơ sở l luận và phương ph p nghiên cứu
Đ ạ ợ d r - Lênin và Hồ C ô o.
Đ d r d y b d y ị ử - L , Hồ
C , q r ờ ờ ổ Đả , N , ồ ờ d ổ ợ nh : ô ị ử, â ổ ợ . 5. Đ ng g p i c a tài
Tro q r P o k o ọ r ây ũ y, ố â
ữ rị ố ẹ P o ro ờ ố xã ộ V N . Đ r
â ữ ạ P o V r ờ ố o ờ xã ộ V y,
oạ ổ eo ô , ạ . V q rọ q , d r ữ k
q ả , ẽ k q ợ ữ ả bả ể ầ ả rừ ữ ạ P o. 6.
ngh a l luận và th c ti n Đ ây:
Thứ nhất, ầ r ữ ắ ro và nghi ô o P o r o nhà nghiên ro y.
Thứ hai, góp ầ rõ ả ặ P o ố ờ ố ờ V N
và ữ ặ r y ằ tìm k ả ể y ả , ạ ả P
o ro q r xây d ờ ố V Nam.
Thứ ba, góp ầ k o ọ ú Đả N r ữ
ù ợ ằ o k , y vai rò ô o ro xây d bảo nay. . Kết c u c a tài Đ ồ ầ
P ầ : K q P o Tr ọ P o bả - K q P o - S r ể d P G o o V N - N ữ bả Tr ọ P G o
P ầ : N ữ q ể rị ạ Tr ọ P o, ữ ả bả
- N ữ q ể rị Tr ọ P G o
- N ữ q ể ạ Tr ọ P G o - N ữ ả bả 4 Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ PHẬT GIÁO VÀ TƯ TƯỞNG CƠ BẢN TRIẾT HỌC PHẬT GIÁO
1.1. Khái quát về Phật Giáo
P o x Ấ Độ o k oả kỷ VI r ô y . K ô â k r ờ ,
P o ã ỏ ạ ẽ q ố k k ộ k C â Á. H y, P o ặ k ắ â ộ ro ữ ô o r .
N ể ắ ữ ể y ro ọ y P o ể : ọ y P
o ữ ố ử : K ổ, K ô , ô ờ , ô ã, r ể k ể ro ừ ờ , ừ o ả k nhau.
P o r o o ờ . H y k , x P o o ờ ố ữ
. Co ờ rọ â ro ọ y ạo P o. V eo P o, o ờ ả ị r k q ả ộ bả â mình.
P q ộ ờ bể k ổ. V k ổ y do o ờ ạo . N y â k ổ
do vô minh và d . N P o rằ , cái k ổ y k ô ả k ô k ắ ợ . P
o rằ , o ờ ạo k ổ o ũ o ờ ả o ờ o k ổ o .
Co ờ y là ỗ rè y r â â , d rừ ô , d . S ả o ro P o
ả oát. Đây ể bộ ũ là k b r ữ P o các tôn giáo khác. Các
tôn giáo ữ ầ ũ b o ờ , n ữ o ờ và con ờ ả phóng con
ờ . N con ờ trong quan các ô o ữ ầ o ờ ộ , bả ộ
o ả o ờ o o ờ r . H y k , ô o ữ ầ
, o ờ ã ể khác ỉ ợ ả k ã ã ừ ộ ố , khi ợ .
V P o, o ờ k ợ ũ ẩ ( ắ , ọ, , , - 5 y ố ồ ả
ầ ) k ô ả ả ẩ t ợ . V y, o ờ ả â o ạ ữ ể
y rõ â bả ã ể ừ ỗ ả o o .
Từ k ổ k q ả, P r y ă y ỗ k ổ o ờ . P o
rằ , o ờ k ổ “Vô ”, “T ” “C ”.
Vô ố ă r ké ỏ , k ô ợ ú ắ bả â
ạ . Vạ vô ờ , vô ã, ạ rù rù d y k . Co ờ vì vô k ô
r ợ bả â . Vạ vô ờ o ờ vì tham ái, ầ o , b o k ô
ổ ị ã ố ọ ử mê, â . V , o ờ r , o , ố y
ữ o r ữ y ngã. Chính vì y mà o ờ k ổ cho mình.
Tr o ờ ả o k ỏ k ổ, P o dạy o ờ ả k ô
k , k ô ộ o ể ạ bả â o ờ . Bả â ỗ ờ ọ è o
chính mình và ờ ò ảo rú ẩ bả â o ờ . P ỉ ị y b kê
, bắ ạ mà ô , ò o b ố ố y k ô k ô ả y. T eo q P 5
o, Bát ạo tám con ờ ả o mà P ã ỉ r ể bỏ ộ , o k
ỏ k ổ , ạ r b ã ạ ộ ợ ạ pháp.
C k y , x . P o rằ , trong ỗ ú ã ẵ ạ
ố k , , ỉ bị vô minh làm ờ mà ô . C k
d y. C d y y ú , suy d r , r k , ể y rõ
ợ bả ô ờ , vô ã . H y k , y ú y ù ợ ạo d y k
. C d y ữ. C ữ ờ , ờ â . C ữ dẫ . C
y ú ắ . C dẫ ính . C ộ â ể k ô ạo . C
ạ . C ạ , ố â . C ạ . C ỗ
ă ọ , k ể o â , k ẩ , eo . C ị . C ị â o o
ờ â k ô ể bị ọ ộ b ộ oạ ả . C ị . C ố ể rõ ạ .
T eo q P , ọ oạ ộ o ờ ừ â , k ẩ , ể ạ ộ k q ả ị
, ro â có r , q ả , q ả ộ vào nhân và nhân o q ả y. T ỳ ộ vào o
ờ eo â o mà ọ ợ q ả . N P ọ b o. N y, b o ợ
xe k q ả oạ ộ o ờ ( ồ ả â , k ẩ , ) mà y ọ ợ ro ạ oặ .
N â q ả, b o k ô ả ả ẩ r P o mà là ả ẩ r ọ
ô o Ấ Độ. T y , P o ã khái q ể r b y ú ố và ặ b ú “
”. eo q P , k ầ o ả khác. N b o do bả
â o ờ r bị ô ố o ò ạo, bị ă ộ r ro ò ử â ồ ,
, ố ạ ã ẫ ò ữ oạ ộ ạo . G ả o rả ũ và k ô ạo
. K o ú rả , k ô ò ạ o ợ o o do.
N y, ro P o o ờ â , o ờ ể y ổ ỳ
ộ o oạ ộ â và tâm ỗ ờ . Thuy P o o d ạo r . N o ờ ữ , , r x , dữ.
P o xây d ạo r ả r vô ngã. Vô ã ro q P
k ô ỉ b ẹ ro o ờ â , ô y mà k ô ã y ố ả
, ợ ũ r . P dạy ồ mình ả , ợ bằ o ắ vô ã ể
ể q ợ ẽ k ô ạ , ể ừ b d k ổ, ừ b ạ ợ ả o . C vì
y, eo q P , “Vô ã” ũ “N b ”.
Co rọ ộ ố ạo , Đ P ã r ộ ố ạ rù ạo L ộ, L o , T , T â …
- L ộ y ò ọ là sáu ạ B , b o ồ : Bố , r , , ẫ , ị ,
r . N ờ ắ ợ 6 ạ y ộ ợ mình và ộ ợ ờ bờ b k b mê,
ạ ả o . L ộ é môn Bồ ừ . T eo ầ y, b kỳ , dù ờ môn
y ị Bồ , P ả ừ ộ , ộ ờ ể ú ú ờ ù r k ỏ b . N y, ả
o eo tinh ầ L ộ bả â â ỗ ờ ả , ú ờ . V ố
ù , ú , ú ờ r ẽ r o ờ ả thoát.
L o hoà ợ b o ồ : â ò , k ẩ ò , ò , ò , k ò ợ ò . T â ò ừ k
y â ò ồ ă ú ả b ừ ò , k ờ ro ọ ử ỉ, ộ . K ẩ ò ồ
k y k ẩ ò vô r ă ú ố ro ă o ả ờ ị ừ ờ ă , ,
k ô ây ổ ã ộ . G ò ồ k y ò ồ ă ú ù tu ả
ò , k ò ợ . o k y o ồ d y ă ú ả â ầ , ợ , ẻ
b ồ vui ù , y . K hoà ồ kính hay k hoà ồ ả là ảy ă chúng
ờ P , tu hành theo ô P , do ả ù ố o ợ ẻ k P . 6
Lợ o ồ q â y ồ ợ o ă ú ù ợ mà b ú d ờ , ù ẻ, ộ k ái.
L o k ô ỉ ẩ ạo ă ú rộ r o ợ ả ử
P . rộ ữ ò ộ ộ ồ , ộ xã ộ , ộ q ố o â oạ . -
T ờ b o gồ : 3 â , 4 k ẩ , 3 ý.
+ 3 â ồ : k ô mà ả ; k ô rộ ắ mà ả bố ; k ô dâ mà ả ố ro ạ .
+ 4 k ẩ ồ : k ô ờ dố r , ả ờ r ; k ô ờ ộ
, xú x ể ả ờ dị ; k ô ờ d , ặ ả ờ . -
T â 4 â ỗ ờ ả , ả rả ro ộ ờ , Ân ẹ vì
ẹ ã r ; â chúng sinh vì c ú ã ú ỡ ; â Tổ q ố vì Tổ q ố o y b ạ
ạo â T bảo vì T bảo ã o . Đây ữ ẩ ạo r ầ ũ giá rị ạo r y ố ờ V N . -
ộ ro ữ ẩ ạo P o ả khá ố ố ờ V N
ro ị ử ũ y T vô ợ â “Từ, b , ỷ, xả”.
Tâ “Từ” ò ừ ô ợ , ô b , ố rọ â â . T eo q P
, â â k ô ể ợ d ắ bằ ò ù o ỉ ể o ả ợ bằ â “ ừ”.
Tâ “B ” ò x ô ạ , r ộ r ỗ ờ k và ỗ â ,
ả ô vô ạ ố o ờ , ố ọ k ô â b ẳ , èo, è , â .
Tâ “B ” ố rọ bạo, ù o o k ô ả b y. Đ P ã
dạy rằ , ù k ô b o ờ d ợ ù, ừ b d ù ị thu. -
Tâm “Hỷ” vui vui ờ k , b ồ ỗ b ồ ờ k , k ô k ỵ r ờ khác. -
Tâ “Xả” k ô y , k ô b , ro não.
T ạ : T ô ợ â “Từ, b , ỷ, xả” ộ ù , ù b ồ ả ú ,
k ổ, ạ . N ờ k , ồ ể ỉ ù ợ .
1.2. Sự phát triển và du nhập của Phật Giáo vào Việt Nam
P o o V Nam bằ o ờ dâ ã và ô q â Ấ Độ
r y o Tr Q ố . Cô o ầ P o d o V N ả kể rò
â Ấ Độ. Từ ữ ă ầ công y ờ Ấ Độ ã b ô b ro ù Đị r ả ,
Tr Đô , Đ q ố La ã. Họ ể t y , o . C ro q r , ọ ã Đô
N Á, trong G o C ỉ. N nhà ỉ r rằ , r â P o ầ V N -
Luy Lâu - ợ r do ă các â ờ Ấ . Họ V N r ả
ă , ọ eo ả ữ kỹ , y , o q oạ ô o ờ Ấ
Độ (B ô o và P o). N ữ ặ ể ă y ã ả ờ ố ờ dâ bả ị V
N . N y, â Ấ Độ ã ộ vào q r r y b P o o x
Đô , ro V N . H y k , ọ ã e P o V N ộ cách , k ô
. T y , P o G o C ỉ ờ kỳ y ỉ ữ oạ ỡ ạ ro ọ Tam
q y, ú d ờ P , bố k ể .
T ă Ấ Độ ờ Tr Q ố . Lúc y V Nam ị ô ộ
Tr Ho . C Tr Q ố V N r y ạo ú y ả do ợ ờ V ờ , ỉ mà
ũ o o . C ỉ k V N b o ờ kỳ , L Đạ H o ờ Tr Ho ờ v ỉ kinh.
P o vào V N y bằ o ờ ò b , ây r xung ộ ă o bả ị . P
o dâ ộ V Nam ộ r . N y ừ b ổ ầ d , P o ã ợ ờ 7
V mà ầ k ô ặ ả b kỳ ộ r ạ o. T r , ò ợ ộ vì
bả â ể ù ợ ố ỡ ờ V ổ. N ờ V ờ kỳ y ô
Trờ r o, ọ d , rừ ạ kẻ , ú ỡ ờ . L ồ o ờ k ô ù
ể x mà ẫ ò ồ ạ x q ờ â ể e , bảo , ù ộ ọ. B ạ ọ ò ma
x , o ầy o, ầy ú … Tro bố ả y, P o y N â q ả b o, â ồ ,
ữ q ô , T bảo… k ô ữ k ô ợ ỡ ờ V mà ò r ù ợ
ã ợ . Đồ ờ , ro o ả bị ô ộ b oạ b , ờ V ã y P
o ộ ả ể ố bả ắ dâ ộ .
1.3. Những tư tưởng cơ bản Triết học Phật Giáo
Tam tạng k ể P o r ồ ộ r 5000 q yể ợ b oạ ồ Tạ k
– Tạ – Tạ ( ọ Tam tạng “b k o k ể ”). V ặ r ọ q rọ “K ” “L ”. -
Tạ k : C é ờ Đ P ả o . -
Tạ : L ạ do b o ă r ằ o P o ộ
ố , ữ b b ú, ả ồ bảy bộ ể ộ o d q ể o P o. -
Tạ : G ạ o bộ ữ P o q y ị .
N ữ r ọ bả P o ồ y : - Thế gi i quan P o ộ
q y ố d y b bả r ọ P o ẫ r ọ d y â q . Đặ ể :
+ T vô tạo giả: Đây é ộ o P o, k ô ừ ồ ạ Br ạo
r A – ồ b ử. P o o rằ ồ ạ k q k ô ộ o ầ ,
k ô do ầ ạo r , ặ dù Đạo P ừ ầ ẳ o o ờ , ầ
ạ k ô rò ặ b , k ô ạo . T eo P o, ọ ợ y â
k ô x ị ợ y â ọ y â , k ô ể r ộ y â ầ ( k ô ộ Đ ố o o ạo r ũ r ).
P o ừ ồ ạ ả ầ : T do y ố ầ k
ợ ạo . V ồ sắc ữ y ố ù ịa ( ), thủy ( ), hỏa ( ử ), phong
(gió) và không là ữ y ố k ô ù. C y ố ầ ọ danh ồ thụ ( ả giác),
tưởng (suy ng , ), hành (suy lí), thức ( ).
T b â ắ r ọ P o ặ b ể rõ q vô ngã
và vô thường ạ . + T y vô thường:
Vô ờ k ô ổ ị , b b . P o o rằ k ô ằ
ộ dò yể b , y ố . L vô thường ố ũ r , ạ , o ờ . T b ổ
k ô ừ , b ổ d r ro k oả k ắ ọ niệm vô thường và b ổ d r eo ữ
k ị ọ nhất kì vô thường, ỗ k 4 oạ , ể sinh, trụ, dị,
diệt riêng là sinh, lão, bệnh, tử.
T y ô ờ ộ ro ữ y bả ro o P , o
ố , o r ố ữ o ờ d ỡ eo o .
P o ro q r ả b o ô ờ ạ , ã xây d y nhân duyên.Nhân
duyên , o ể q ể P o ố ờ ờ , ồ ạ , r
ọ o y ể q rọ P o, â q ả, k ô ữ , r ạo, b ẳ , ừ b ,
ả o . … N ộ y ố ợ d b bộ ặ ố ;
q ộ o P o ặ r bả ể â b Đạo P ô o khác. 8
Tro y nhân duyên b k y N â , Q ả D y . -
C ộ r ây r ộ y k q ả o , ợ ọ Nhân (nguyên nhân). - C ạ ừ N â ợ ọ Q ả. -
D y : k , ố , ú N â ạo r Q ả. D y k ô ả ộ ể,
x ị ợ , k ể ú o b yể ạ P .
P o dù y â d y ể ả ồ ố ả , ợ . T ả ọ
, ợ y â . N â k ợ d y r q ả. Q ả ạ k ợ d y ạ b
â r q ả k … N y ố q â d y b o rù o bộ , dạ , o ú,
ẻ ũ ỉ ộ dò b ảo ô ù k ô ờ ị , k ô . T ả ằ ro
ộ dò d b . Ở q ể y o y ộ ạ P o ỉ y ộ , y ố ộ k ô y y ố .
+ T y vô ngã: ồ ạ ồ ể, ồ ạ o
ờ , o ồ ạ o ờ ỉ ả ợ y ố danh và sắc. V y k ô ô ờ
ị , ô ô y k ô ô q ô y . Co ờ ỉ ộ ạ ờ ây
y ố ầ rồ ạ r ro dò ảy b ợ ợ ộ ô . - Nhân sinh quan P o:
+ Triết lí nhân sinh và con ường giải thoát: Co ờ k ô ả do T ợ r
ỉ k ợ ngũ uẩn b o ồ sắc ( : , , ử , ) danh ( ầ : hành, tưởng, thụ, thức).
T y luân hồi, nghiệp báo: P o y b bỏ Br ạ k ừ y â
ồ , b o ro ạo B ô . Co ờ k ẽ ị â ồ q k : ị , q ỷ, ,
ú , ờ , ầ . ố yể o k ỏ ò â ồ ử o ờ ẽ ả y , ,
â . C ố â ồ ( , k ẩ , â ) , y o ờ
ây r k r q y ị k , ừ P o r o ờ ả o â ồ ử.
+ Tứ diệu ế: bố â o ả k ổ o ờ o ờ ả o . Đ :
1/ Khổ ế: Q P o ữ ỗ k ổ ộ ờ . T eo P o, ờ bể k ổ. Ở
ờ ạ k ổ, ạ ể b k ổ k q ạ m k ổ ổ b : sinh khổ, lão
khổ, bệnh khổ, tử khổ, ái biệt ly khổ, oán tăng hội khổ, sở cầu bất ắc khổ, ngũ uẩn khổ. -
S k ổ: S ố o ờ k ổ (k ổ ro ú k ổ ro ờ ố ). -
Lão k ổ: Co ờ ú , â ể o ò , y ké , r ờ, k ổ ả ể x ẫ ầ . -
B k ổ: H ạ x â o ờ , o k ổ , k ô b . -
Tử k ổ: K ổ . Co ờ ợ ả x ả b o , ả . -
Á b y k ổ: K ổ y ữ â y . -
O ă ộ k ổ: Ðây k ổ ây r do ù é , k ả ầ ũ , . -
S ầ b ắ k ổ: K ổ o ầ , y ọ k ô oạ y . - N ũ ẩ k ổ: Nỗ k
ổ ồ ạ o ờ . K ổ do b , ngũ uẩn.
2/ Tập ế ( ò ọ Nhân ế): N ữ y â ây r ổ k ổ o ờ . P o x ị
12 y â k ổ: vô minh ( ố ), hành (suy dẫ ộ ), thức ( ộ ộ
), danh sắc, lục nhập (6 q o ờ ), xúc ( xú ), thụ ( ả ), ái (yêu thích), thủ
( oạ ), hữu ( ữ ), sinh (x ), lão (già) và tử ( ).
P o k ổ ô (nước mắt chúng sinh nhiều hơn biển), ẫ k ổ k â ồ . 9
3/ Diệt ế: K ả ă o ờ d ữ y â ây r ổ k ổ y k rạ
o ờ k d rừ ợ ổ k ổ. T eo P o, ể d ợ k ổ do ã b ợ y â
dẫ k ổ; ể oạ k , o k ỏ ò ử ợ õ N b .
4/ Đạo ế: C ữ o ờ ả ể ạ rạ N b .
P o r b ạo (8 o ờ ú ắ ể d k ổ):
- C k : y, xe xé ộ ú ắ . C k ũ ể b ú ắ . - C d y: y ú ắ .
- C ữ: ờ ú ắ (k ô dố , k ô ờ , k ô rẽ; ả ờ , ú ỗ, ú ú ). - C : ú , xử ú , . - C : ố , d ọ ữ .
- C : ố ắ , ỗ ộ ú ắ ; ă ọ , y , k r y b â Đ P . - C : ờ x y â , P , P .
- C ị : r o ộ ể y , ô ã, ô ờ ể k ị eo o ờ â Đ P .
T o ờ y ợ ộ ạ 3 : Giới ồ chính ngữ, chính nghiệp, chính mệnh,
Định ồ chính tinh tiến, chính niệm, chính ịnh; Tuệ ồ chính kiến, chính tư duy. ố
ợ Bát chính ạo ả ể ằ ă ừ ữ ây ạ o k
y k ữ ờ ợ o o ờ . Nộ d Ngũ
giới (Nă ră ) Lục ộ (Sáu phép tu). - Ngũ giới ồ :
+ B : K ô , k ô ợ ă oạ ị : ị ờ , ị ổ, ị b o, ị rắ , ị , oặ ữ oạ ị do .
+ B ạo: K ô , k ô ợ rộ ắ . + B dâ : K ô dâ , dâ ô.
+ B ọ ữ: K ô bị ặ , k ô o ọ o kẻ k , k ô dố , k ô ữ k ô b ắ ắ .
+ B ẩ ử : C oạ o ầ o ờ e ố , dẫ , ẹ ro y
, ặ ô ữ ặ ữ dẫ ộ . - Lục ộ ồ :
+ Bố : Đ ô , r , ả ể ú ờ ộ k ô ể ầ ợ oặ b . + Tr : Tr ră , k r y .
+ N ẫ : P ả b k ẫ , ờ ị , ị ể ợ . + Tị : Cố ắ ỗ .
+ T ị : T ả r o y, k ô ể o x o .
+ B ã: Tr y rõ , ể ọ y r . P o o rằ ỉ
bằ k ị ể Bát chính ạo, Ngũ giới, Lục ộ ú ể ả o
r k ỏ ỗ k ổ. o Đạo P sự giải thoát, bằ y ể ừ bỏ ọ
ố d ọ ờ ờ , d ô , ạ ố ( ộ), k o ờ ẽ o k ỏ
ò â ồ , b o, ò õ ằ - N b . 10 Chương 2
NHỮNG Q AN ĐIỂM VỀ GIÁ TRỊ VÀ HẠN CHẾ CỦA TRIẾT HỌC
PHẬT GIÁO, NHỮNG GIẢI PHÁP CƠ BẢN
2.1. Những quan iểm về giá trị của Triết học Phật Giáo
2.1.1. Phật giáo góp phần kiến tạo một xã hội bình ẳng, bác ái
Đ P dạy rằ ạ ú ố ợ ạ , k ô ể ạ ú â k ô ạ .
Đ P k ô b bằ ả ú . Đạo P r b ẳ , P
P ã , ú Đ P ẽ , ú P , b ẳ r P . V P , k ô ể
â , k ô q â ử, ũ k ô q â , k ô dâ , ắ bằ r o b ; ỉ ộ
ừ b b , k ô ằ ọ , o é , ù. Đ ũ ù ợ bả dâ ộ V N . T
P k ọ , ị k ô ữ ể ả q y ỗ k ổ ò ả â ộ . N ờ ỉ
y ây ộ â ạo o ầ . C ợ y k ô k ú ầ xe
xé , ể rị ọ y y ây rõ r ữ ể y o P o ắ b ợ q ầ ú .
P o k y k ọ ờ ố o , ả ô â dù k ắ ộ , ô o, d … C
ô o ã r y b bằ o oạ . So y, Đạo P ộ ô o k ô ợ ũ
r , ũ k ô ro r y b o . Đạo P ã rộ ộ ừ ừ ữ ắ
ắ , ù : Tây Tạ , Tr Q ố , H Q ố , N Bả , Tr â T ổ N Kỳ, Đ , T L , 11 L o, V N , C -pu- …
2.1.2. Phật giáo góp phần tạo nên bản sắc văn hóa dân tộc
Tro ị ử dâ ộ V N , P o ả â â d . Tro q r r ể ,
P o ộ ô o, ã o ă V N . P o ạ b b y xã
bằ oạ ộ ể ổ , k ợ ỡ bả ị , ộ è. N ô ù rò q rọ
ro ờ ố dâ ổ r y . Ở Bắ Bộ r ây ầ o ũ ù . N o ờ P , ù ò
ỡ dâ ờ ầ , ờ ị ô . N ô ù r ộ r â ă o ô ô .
C ể P o ã ầ o ú ă o dâ ộ . N o o ặ o o ă
o k ô P o ầ , o ú ộ . Hộ ù ũ ộ b ể o
ồ ô xã, ộ dị ể o ờ ợ ả ả , o o xã, k ô bị
o k ô é ò b oả â ồ . D ù ẫ ợ é o ả , b o â y
d y ằ ắ ã xảy r b ạ ử . T r ử ừ b k ô ặ ố sân Trình cửa
Khổng. P o ộ ố ồ , b y xã. Đạo ể , ọ ợ ô
ờ . So ă o P o ã ợ dâ ộ o dâ o ã ã r ờ ồ .
2.1.3. Phật giáo khuyên mọi người sống lương thiện, tu tâm dưỡng tính
Đ P dạy y k ô ỉ o ộ â ừ â ạ ú â oạ
ò o ả ờ ố xã ộ . V y, N y ả ặ â oạ , b kể d
ộ oặ ặ ạo r ộ ộ ạ oạ bỏ ố r ị ạ Ấ Độ
ờ b y ờ. Để b ể ộ k ồ â oạ , Đ P ã k d y ố ồ ả k ô ữ
ú , q ộ , , ò ù , ờ x ă , kẻ …
Lố ố Đ P ã dạy r ả , ố ờ ạ , ỉ d ă y ắ ố : k ô
, k ô rộ ắ , k ô dâ , k ô dố và k ô ố r ợ , ây ộ bả y ắ r ả
. N ố ố P o, o ờ Đ P ã ô ả k ô ừ ạ y ắ y. Lờ dạy ợ
ả eo ộ ũ ể ể ợ ợ bố (d ), r ( ) ị (b ).
G o b o y â q ả b o Đạo P ã r ố ỡ ỏ ố
ờ V N ể b , y . N ờ b ọ ă , dù ố ể ũ k q ả
â ầ b o, ẳ ữ ợ b dâ ò ả r . C ể ọ
ờ dâ V ả q o y. V , b o â ồ ã d é ro ă
b dâ , ro ă ọ ữ ô , ữ , ừ x o y ể dẫ dắ ừ o ờ b o â
r o â q ả b o ộ o o ố ẹ e ạ ò b o o ờ .
Tâ dâ V N â bằ , bù ắ . Nỗ k ổ ô y ả ợ bù bằ
y . Cô T ro ổ rả q b o ố ù ợ ạ ú . P o ũ ẹ o
ờ bù k ô do q y é o, ỗ d o N o o, ũ k ô do â ú ộ Đạo
, P do ỗ bả â . N ờ dâ b ờ x ầ bả ũ q
y. T ầ y ố ắ d ỡ , o bả â . V ọ ũ o ỏ , bù y, k
y P ổ ạ r o ọ k ẳ ị ẽ .
H ú o ro y ă ạ ây ờ P ử V N r ă o
ạo . Họ y ù ro y , ọ , ọ râ rọ k ro k , ọ ă
ro ị , ữ , . V ă y r q e k ô ể ờ eo
Đạo . ặ k ù ẵ y ầ ọ ầ , ả o ,... T ả ữ y
ố o o , ừ q ị d y ộ ọ, ạo ể ữ â r b .
2.1.4. Giáo lý của Đạo Phật góp phần giáo dục ạo ức con người
Đạo ả o ừ b , ầ ò , o ã ả ầ â
ắ ro â ồ ờ V . N y, ể rằ P o ộ ro ữ ô o b o
ố ẹ ể ả o d â o o ờ . N o ờ rọ ầ r 12
bả â , ổ b ro â oạ k o d , ừ b , y , ù d rừ ợ con ờ ò
â bạo . C o , rọ , , k o d , ừ b , r ữ ố ẹ ể ạo ợ o â oạ ờ ả P giáo.
C ể y rằ ữ P o ũ ả ờ ố y.
N r ờ ổ ô , ổ o , ộ ô ộ o r o â ạo Lá lành ùm lá
rách, q ỹ Giúp bạn nghèo vượt khó, q ỹ Viên gạch hồng,... C y y ừ ỏ e
ọ ã ợ o d â ạo, b , ú ỡ ờ k ả y o P
ã o rị r y ố o ờ V N . S ồ ả ữ o ờ ặ k k ă , ữ
ố b ạ ô , ộ r y ố ừ b , b ã ú ú , ữ ọ , ò ồ r
r ờ ị â y ể r ữ k oạ , o ữ oạ ộ ộ ữ ỏ,
ộ , r ổ ă o o rẻ e èo, ă o eo ... H ả o
, y ẫ ă ộ r ọ ẻo ờ ổ q ố ầ xây d , ổ q ố y ạ
xú ộ o. T ả ữ ỏ , y y k ô ỉ ă ộ , ạo ầy
ọ ro ộ ố ò ừ ữ rị ạo ố ẹ ô , y , ù bọ ẫ
ữ ọ ờ , ò y ú ỡ ọ ờ q oạ ạ k ô ú y, o . V k ô
ể P o ã ầ ạo ữ rị ố ẹ y. V ả ắ rị ro k ộ
ố y y y x ữ ợ . Tro k ữ ò k k ă ã dồ
ể ọ ố o ẫ ò ộ ố bộ ă , ò , ố bạ ẹ
. Tố , ờ bắ ặ q B r, ảy ữ ô , ố bố ẹ o ữ ú
ô bổ. Rồ ữ ọ , ầ ờ ỡ b o , k o b o , b b o ô
bố b ẹ y ắ ữ o bị ị ạ r . T rẻ y y ờ ỉ b
ạy eo , bị ố ú b ữ ă oạ ạ ộ ồ . H b o ờ
o d â o rẻ r r q rọ ộ ro ữ ữ o r y b
ầ ũ P ro rẻ. Đ ô ầ ể o d rẻ y.
2.1.5. Phật giáo có ảnh hưởng tích cực ến các mối quan hệ gia ình, xã hội
N ữ ố q ro xã ộ ẹ, e , ợ ồ , o , bạ bè, ọ ,
,… P o xe ợ ô k ạy, ô ờ. N ờ ả ạy, ô ờ ữ
ố q y o? Đ P dạy rằ ờ ể ạy ô ờ ữ y ỉ ô q
r bổ ố ữ y. Tr , ẹ ố o , ắ ô o
d ỡ d ẹ, P dạy: "muôn việc ở thế gian, không gì hơn công ơn nuôi dưỡng
lớn lao của cha mẹ" (K T Cố ), y k N ẫ N dạy: "cùng tốt iều thiện không gì
hơn hiếu, cùng tốt iều ác không gì hơn bất hiếu". B P o ặ b ú rọ ữ ợ ố ạo r y ố dâ ộ
V . Đ P dạy: ả q â ă bố ẹ ộ ổ x , ả b ữ ả
ầ bố ẹ, ả d y r d d y r y ố , ả bảo ả , ả
do bố ẹ k ợ , o ổ k bố ẹ q ờ . Bố ẹ, ợ ạ , ả ộ ố r ố o
: ả o d o r x ữ x x , ộ ỗ ; ú o ữ ạ ợ
ạ ; o o ă ọ , ố ; d ợ, ả ồ o ú ữ ố , o ả ả o ú ú ú .
T , ố q ữ ầy rò: ọ rò ả k â ờ ầy, ả ỗ rợ ầy ú ầ
, ả ă ọ . V ợ ạ ầy ố rò: ả rè y dạy dỗ ọ rò ờ ố ;
ọ rò o bạ bè ú , ố ắ ạo ả bảo k ọ rò ọ xo .
T b , ố q ữ ợ ồ : y ữ ợ ồ ợ xe r ô o .
N ợ ọ Sadara – Brahmacariya ( ờ ố ). Vợ ồ ả â ẫ
, ô rọ , ọ ộ ố r ố : ờ ồ ả ô rọ ợ k ô b o
ờ ô rọ ố ợ; ả y ợ y, â ợ; ả bảo ị r ợ,