-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Những nguyên lý Mác Lê Nin - Môn Triết học Mác - LêNin - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
CHủ nghĩa duy vật cho rằng vật chất (tồn tại, tự nhiên) có trước, ý thức (tư duy, tinh thần) có sau, vật chất quyết định ý thức. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Triết học Mác-Lênin (DHKT) 30 tài liệu
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Những nguyên lý Mác Lê Nin - Môn Triết học Mác - LêNin - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
CHủ nghĩa duy vật cho rằng vật chất (tồn tại, tự nhiên) có trước, ý thức (tư duy, tinh thần) có sau, vật chất quyết định ý thức. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác-Lênin (DHKT) 30 tài liệu
Trường: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
Preview text:
lOMoARcPSD| 49328626
NHƯ꼃NG NGUYÊN L䤃Ā MAC – LENIN (I)
1. Nội dung v vấn đ cơ bản của triết học. Cách giải quyết vấn đ cơ bản của triết học của
các tr愃o lưu triết học.
- Theo M愃Āc – Ăngghen: “V Ān đ cơ b愃愃n lơꄁ n nh Āt c愃愃a m漃⌀ i tri Āt
h愃愃c, đăc biê ̣ t l愃 c愃愃a tri Āt h漃⌀ c hiệ n đ愃⌀ i, l愃̣ v Ān đ quan hên giư뀃a tư
duy v愃 t n t愃愃i”. Nô ̣ i dung c愃愃a v Ān đ n愃y g m hai mă ̣ t:̣
+ Măt thư뀁 nh Āt (mă ̣ t b愃愃n th 愃 luâ ̣ n) tr愃愃 lơ愃i câu h愃愃i: trong m Āi quan hê ̣ giư뀃a tư
duy v愃 t n t愃⌀ i, giư뀃a y ̣ thư뀁c v愃 vât ch Āt th椃 c愃Āi n愃o c漃Ā trươꄁc, c愃Āi n愃o c漃Ā sau,
c愃Āi n愃o sinh ra c愃Āi n愃o, c愃Āi n愃o quy Āt đ椃⌀ nh c愃Āi n愃o?̣ + Măt thư가 hai (mă ̣
t nhâ ̣ n thư가c luâ ̣ n) tr愃愃 lơ愃i câu h愃愃i: tư duy con ngươ愃i c愃Ā kh愃愃 năng nhâ ̣
n thư뀁c th Ā giơꄁi ̣ xung quanh hay không?
- C愃Āch gi愃愃i quy Āt v Ān đ cơ b愃愃n c愃愃a tri Āt h愃愃c c愃愃a c愃Āc tr愃o
lưu tri Āt h漃⌀ c: * Gi愃愃i quy Āt măt thư뀁 nh Āt:̣
+ Ch愃愃 ngh愃̀a duy vât cho rằng vâ ̣ t ch Āt (t n t愃⌀ i, tư뀣 nhiên) c漃Ā trươꄁc, y thư뀁c (tư
duy, tinh th n) c漃Ạ̄ sau, vât ch Āt quy Āt đ椃⌀ nh y thư뀁c.̣
+ Ch愃愃 ngh愃̀a duy tâm cho rằng y thư뀁c (tư duy, tinh th n) c漃Ā trươꄁc, vât ch Āt c漃Ā sau,
y thư뀁c quy Āt ̣đ椃⌀ nh vât ch Āt. Ch愃愃 ngh愃̀a duy tâm c愃Ā hai h愃nh thư가c cơ b愃愃n l愃 CNDT
kh愃Āch quan v愃 CNDT ch愃愃 quan.̣ CNDT kh愃Āch quan cho rằng c漃Ā môt lư뀣c lươꄣng siêu nhiên
c漃Ā trươꄁ c, sinh ra v愃 quy Āt đ椃⌀ nh th Ā giơꄁ i vâ ̣
t ̣ ch Āt, c愃n CNDT ch愃愃 quan cho
rằng c愃愃m gi愃Āc, y thư뀁c quy Āt đ椃⌀ nh vât ch Āt, vâ ̣ t ch Āt không t n t愃愃i đô ̣ c lâ ̣ p ̣ m愃
ph愃愃 thuôc v愃o c愃愃m gi愃Āc, y thư뀁c.̣
+ Thuy Āt nh Āt nguyên: l愃 khuynh hươꄁ ng tri Āt h漃⌀ c cho rằng th Ā giơ愃i ch愃愃 c愃Ā
môt b愃愃n nguyên duy ̣ nh Āt, hoăc l愃 thư뀣c th 愃 vâ ̣ t ch Āt, hoă ̣ c l愃 thư뀣c th 愃 tinh
th n.(nh Āt nguyên duy vâ ̣ t/ nh Āt nguyên duy tâm).̣
+ Thuy Āt nh椃⌀ nguyên: l愃 khuynh hươꄁ ng tri Āt h漃⌀ c cho rằng c漃Ā hai thư뀣c th 愃
song song t n t愃⌀ i, không ph甃⌀ thuôc l n nhau (c愃愃 vâ ̣ t ch Āt l n tinh th n).̣
+ Thuy Āt đa nguyên: l愃 khuynh hươꄁ ng tri Āt h漃⌀ c cho rằng c漃Ā nhi u cơ sơꄉ , nhi u
b愃愃n nguyên t n t愃⌀ i. (C愃Āc nh愃 tri Āt h漃⌀ c c 愃 đ愃愃i đưa ra như가ng b愃愃n nguyên đa
d愃⌀ ng như đ Āt, nươ愃c, lư가a, không kh愃Ā vơ愃i tư c愃Āch l愃 cơ sơ愃 c愃愃a m漃⌀ i t n t愃⌀ i).
* Gi愃愃i quy Āt măt thư뀁 hai:̣ V Ān đ cơ b愃愃n c愃愃a tri Āt h漃⌀ c c漃Ā hai khuynh hươꄁng
đ Āi lâp nhau l愃 thuy Āt ̣kh愃愃 tri v愃 thuy Āt b Āt kh愃愃 tri. Đa s Ā c愃Āc nh愃 tri Āt h愃愃c
khẳng đ愃愃nh rằng con ngươ愃i c愃Ā kh愃愃 năng nhân thư뀁c ̣ đươꄣc th Ā giơ愃i kh愃Āch quan (kh愃愃
tri). Môt s Ā 椃Āt c愃Āc nh愃 tri Āt h愃愃c ph愃愃 nhâ ̣ n mô ̣ t ph n hay to愃n bô ̣ kh愃愃 năng ̣ nhân
thư가c c愃愃a con ngươꄀi (b Āt kh愃愃 tri).̣
2. Nội dung v愃 ý nghĩa phương pháp luận của định nghĩa vật chất của Lê-nin.
- Đ椃⌀ nh ngh愃̀a vật ch Āt c愃愃a Lê-nin: “Vật ch Āt l愃 một ph愃⌀ m trù tri Āt h漃⌀ c dùng đ 愃
ch愃愃 thư가c t愃愃i kh愃Āch quanđươ愃c đem l愃愃i con ngươ愃i trong c愃愃m gi愃Āc, đươ愃c c愃愃m
gi愃Āc c愃愃a chúng ta chép l愃愃i, ch愃愃p l愃愃i, ph愃愃n 愃Ānh v愃 không ph愃愃 thuộc v愃o c愃愃m gi愃Āc”.
- Nôi dung c愃愃a đ椃⌀ nh ngh愃̀a:̣ lOMoARcPSD| 49328626
+ Vât ch Āt l愃 c愃Āi kh愃Āch quan, t n t愃⌀ i bên ngo愃i y thư뀁c v愃 không ph甃⌀ thuô ̣
c v愃o y thư뀁c, b Āt k 愃 sư愃̣̣ t n t愃⌀ i Āy đ愃̀ đươꄣ c con ngươꄀ i nhân thư뀁c hay chưa.̣
+ Vât ch Āt l愃 c愃Āi gây nên c愃愃m gi愃Āc ơꄉ con ngươꄀ i khi trư뀣c ti Āp hoă ̣ c
gi愃Ān ti Āp t愃Āc đô ̣ ng lên gi愃Āc ̣ quan c愃愃a con ngươꄀ i.
+ C愃愃m gi愃Āc, tư duy, y thư가c l愃 sư가 ph愃愃n 愃Ānh c愃愃a vât ch Āṭ .
- Ý ngh愃̀a phương ph愃Āp luận: Đ椃⌀ nh ngh愃̀a vật ch Āt c愃愃a Lê-nin đ愃̀:
+ Gi愃愃i quy Āt triêt đ 愃 hai mă ̣t trong v Ān đ cơ b愃愃n c愃愃a tri Āt h漃⌀ c theo quan đi 愃m c愃愃a CNDVBC.̣
+ Khắc ph甃⌀ c triêt đ 愃 như뀃ng sai l m, h愃⌀ n ch Ā c愃愃a CNDV trươꄁ c M愃Āc v ph愃⌀ m trù vâ ̣
t ch Āt; b愃Āc b愃愃,̣ ph愃愃 nhân CNDT v愃 tôn gi愃Āo v v Ān đ vâ ̣ t ch Āt.̣
+ T愃⌀ o cơ sơꄉ cho c愃Āc nh愃 tri Āt h漃⌀ c DVBC xây dư뀣ng quan đi 愃m vât ch Āt trong đơꄀ i s Āng x愃̀ hô ̣ i.̣
3. Quan điểm duy vật biện chứng v nguồn gốc, bản chất v愃 kết cấu của ý thức.
a, Nguồn gốc: Ý thư뀁c ra đơꄀi l愃 k Āt qu愃愃 c愃愃a qu愃Ā tr椃nh ti Ān h愃Āa lâu d愃i
c愃愃a tư뀣 nhiên v愃 x愃̀ hôi.̣ - Ngu n g Āc tư뀣 nhiên: bô 漃Āc ngươꄀi v愃 th Ā giơꄁi
hiê ̣ n thư뀣c kh愃Āch quan ̣
+ Ý thư뀁c l愃 k Āt qu愃愃 c愃愃a qu愃Ā tr椃nh ti Ān h愃Āa c愃愃a thuôc t愃Ānh ph愃愃n 愃Ānh
c漃Ā ơꄉ m漃⌀ i d愃⌀ ng vâ ̣ t ch Āt. ̣ Ph愃愃n 愃Ānh l愃 sư뀣 t愃Āi t愃⌀ o như뀃ng đăc đi 愃m c愃愃a mô ̣
t hê ̣ th Āng vâ ̣ t ch Āt c漃Ā ơꄉ m漃⌀ i d愃⌀ ng vâ ̣ t ch Āt kh愃Āc trong qu愃Ā tr椃nh ̣ t愃Āc đông qua
l愃⌀ i giư뀃a chúng, g m ph愃愃n 愃Ānh l愃Ā h愃Āa v愃 ph愃愃n 愃Ānh sinh h漃⌀ c.̣
+ Ý thư뀁c l愃 h椃nh thư뀁c cao nh Āt c愃愃a sư가 ph愃愃n 愃Ānh th Ā giơ愃i hiên thư가c, y
thư가c l愃 h愃nh thư가c ph愃愃n 愃Ānh ̣ ch愃愃 c漃Ā ơꄉ con ngươꄀi. 愃Ā thư가c l愃 đăc t愃Ānh riêng
c愃愃a mộ t vậ t ch Āt c漃Ā t 愃 chư뀁c cao l愃 bộ 漃Āc ngươꄀi.̣ Bô 漃Āc ̣ ngươꄀi l愃 môt t 愃 chư뀁c
s Āng đă ̣ c biê ̣ t, c漃Ā c Āu trúc tinh vi v愃 phư뀁c t愃⌀ p. Bô ̣ 漃Āc ngươꄀ i l愃 cơ quan vâ ̣ t ch Āt
c愃愃a ̣ y thư가c. Ho愃愃t đông y thư가c ch愃愃 di n ra trong bô ̣ n愃̀o ngươꄀi, trên cơ sơꄉ c愃Āc qu愃Ā
tr椃nh sinh l椃Ā – th n kinh c愃愃a ̣ bô n愃̀o ̣
Bô 漃Āc ngươꄀ i c甃ng vơꄁ i th Ā giơꄁ i bên ngo愃i t愃Āc động lên n漃Ā ch椃Ānh l愃 ngu n g Āc
tư가 nhiên c愃愃a 礃Ā thư뀁c.̣
- Ngu n g Āc x愃̀ hội: Lao động v愃 ngôn ngư뀃
+ Ý thư뀁c ngươꄀi ra đơꄀi cùng vơꄁi qu愃Ā tr椃nh h椃nh th愃nh bô 漃Āc ngươꄀi nhơꄀ c漃Ā lao đô ̣ ng v愃 ngôn ngư뀃.̣
+ Lao đông ̣ l愃 qu愃Ā tr椃nh di n bi Ān giư뀃a con ngươꄀi v愃 tư뀣 nhiên, trong đ漃Ā con
ngươꄀi đ漃Āng vai tr漃 l愃 môi giơꄁi, đi u ti Āt v愃 gi愃Ām s愃Āt trong sư뀣 trao đ 愃i vât ch Āt
giư뀃a ngươꄀi v愃 tư뀣 nhiên. Đă ̣ c đi 愃m c愃愃a lao ̣ đông: l愃 ho愃愃t đô ̣ ng đă ̣ c thù c愃愃a con ngươꄀi,
lao đô ̣ ng luôn mang t椃Ānh tâ ̣ p th 愃.̣
+ Vai tr愃 c愃愃a lao đông: lao đô ̣ ng đ愃̀ s愃Āng t愃愃o ra b愃愃n thân con ngươꄀi, nhơꄀ c漃Ā lao đô ̣
ng m愃 con ̣ ngươ愃i t愃Āch kh愃愃i th Ā giơꄁ i đông vâ ̣ t; lao đô ̣ ng l愃m cho cơ th 愃 con
ngươꄀi ng愃y c愃ng ho愃n thiê ̣ n, đă ̣ c biê ̣ t l愃̣ bô 漃Āc v愃 c愃Āc gi愃Āc quan; th Ā giơꄁi kh愃Āch lOMoARcPSD| 49328626
quan bô ̣ c lô ̣ như뀃ng thuô ̣ c t椃Ānh, như뀃ng k Āt c Āu, như뀃ng quy luâ ̣ t ̣vân đô ̣ ng c愃愃a m椃nh
trong qu愃Ā tr椃nh lao đô ̣ ng; trong lao đô ̣ ng, đ ng thơꄀ i vơꄁ i lao đô ̣ ng l愃 ngôn ngư뀃 (ngôn ̣ ngư뀃
xu Āt hiên tư뀀 lao đô ̣ ng).̣
+ Ngôn ngư l愃 c愃Āi v愃愃 vât ch Āt c愃愃a tư duy, l愃 hiê ̣ n thư뀣c trư뀣c ti Āp c愃愃a tư
tươ愃ng. Vai tr愃 c愃愃a ngôn ̣ ngư뀃: l愃 phương tiên giao ti Āp trong x愃̀ hô ̣ i, đ 愃 trao đ 愃i tri thư뀁c,
kinh nghiê ̣ m…; l愃 phương tiê ̣ n đ 愃 t 愃 k Āt ̣thư뀣c ti n, đ ng thơ愃i l愃 công c愃愃 c愃愃a tư duy
nhằm kh愃Āi qu愃Āt h漃Āa, trư뀀u tươꄣ ng h漃Āa hiên thư뀣c.̣
Không c漃Ā ngôn ngư th椃 礃Ā thư뀁c không th 愃 h椃nh th愃nh, t n t愃⌀ i v愃 ph愃Āt tri 愃n. 夃Ā
thư뀁c l愃 nôi dung th愃̣ ngôn ngư l愃 h椃nh thư뀁c bi 愃u hiên c愃愃a n漃Ā.̣
(Trong 2 ngu n g Āc th椃 ngu n g Āc x愃̀ hội quy Āt đ愃愃nh b愃愃n ch Āt y thư가c. T愃Āch ra
kh愃愃i môi trươꄀng x愃̀ hội, con ngươꄀi sẽ m Āt y thư뀁c. Ngươꄀi n愃o mắc khi Ām khuy Āt v
ngôn ngư뀃 th椃 y thư뀁c kém ph愃Āt tri 愃n hơn. H漃⌀ c thư뀁c kém th椃 y thư뀁c cũng kém ph愃Āt
tri 愃n.) b, Bản chất của ý thức:
- Ý thư가c l愃 sư가 ph愃愃n 愃Ānh hiên thư뀣c kh愃Āch quan v愃o bô ̣ 漃Āc con ngươꄀ i mô ̣ t c愃Āch năng
đô ̣ ng v愃 s愃Āng t愃⌀ o.̣ Đi u n愃y đươꄣc th 愃 hiên ơꄉ:̣
+ Ý thư뀁c cũng l愃 “hiên thư뀣c”, nhưng đ漃Ā l愃 hiê ̣ n thư뀣c trong tư tươꄉng. Đ漃Ā l愃 sư뀣
th Āng nh Āt giư뀃a ̣ vât ch Āt v愃 y thư뀁c. Trong đ漃Ā, vâ ̣ t ch Āt l愃 c愃Āi đươ愃c ph愃愃n 愃Ānh,
c愃n y thư가c l愃 c愃Āi ph愃愃n 愃Ānh.̣
+ Ý thư가c l愃 h愃nh 愃愃nh ch愃愃 quan c愃愃a th Ā giơꄁi kh愃Āch quan, bơꄉi v椃 y thư뀁c con
ngươꄀi mang t椃Ānh năng đông, s愃Āng t愃⌀ o l愃⌀ i hiê ̣ n thư뀣c theo nhu c u c愃愃a thư뀣c ti n.̣
+ Ph愃愃n 愃Ānh y thư가c l愃 sư가 ph愃愃n 愃Ānh s愃Āng t愃愃o. T愃Ānh s愃Āng t愃愃o c愃愃a y
thư뀁c r Āt đa d愃愃ng, phong phú. Tuy nhiên, đ愃Ā l愃 sư가 s愃Āng t愃愃o dư가a trên sư가 ph愃愃n 愃Ānh.
- Qu愃Ā tr椃nh y thư뀁c đươꄣ c th Āng nh Āt bơꄉ i c愃Āc măt sau:̣
+ Trao đ 愃i thông tin giư가a ch愃愃 th 愃 v愃 đ i tươ愃ng ph愃愃n 愃Ānh. Sư뀣 trao đ 愃i n愃y
mang t椃Ānh ch Āt hai chi u, c漃Ā ch漃⌀ n l漃⌀ c c愃Āc thông tin c n thi Āt.
+ Mô h椃nh h漃Āa đ Āi tươ愃ng trong tư duy dươ愃i d愃愃ng h愃nh 愃愃nh tinh th n.
+ Chuy 愃n mô h椃nh tư뀀 tư duy ra hiên thư뀣c kh愃Āch quan (hiê ̣ n thư뀣c h漃Āa tư tươꄉ ng
thông qua ho愃⌀ t ̣đông thư뀣c ti n)̣
+ Ý thư가c không ph愃愃i l愃 môt hiê ̣ n tươꄣng tư뀣 nhiên thu n túy m愃 l愃 mô ̣ t hiê ̣ n tươ愃ng
x愃̀ hô ̣ i. Ý thư가c ̣ ch愃愃 đươ愃c n愃愃y sinh trong lao đông, trong ho愃愃t đô ̣ ng c愃愃i t愃⌀ o th Ā giơ愃i
c愃愃a con ngươ愃i. (Ý thư가c mang b愃愃n ̣ ch Āt l愃 c漃Ā t椃Ānh x愃̀ hôi).̣ c, Kết cấu của ý thức: Ý
thư뀁c l愃 môt hiê ̣ n tươꄣng x愃̀ hô ̣ i – tâm l椃Ā c漃Ā k Āt c Āu h Āt sư뀁c phư뀁c t愃⌀ p. Tùy theo ̣
c愃Āch ti Āp cân m愃 c漃Ā nhi u c愃Āch phân chia kh愃Āc nhau.̣ - Theo chi u ngang, y thư뀁c g m:
+ Tri thư뀁c: l愃 k Āt qu愃愃 c愃愃a qu愃Ā tr椃nh nhân thư가c c愃愃a con ngươꄀi v th Ā giơ愃i
hiê ̣ n thư가c, l愃m t愃Āi hiê ̣ n ̣ trong tư tươ愃ng như가ng thuôc t愃Ānh, như가ng quy luâ ̣ t c愃愃a th Ā
giơꄁi Āy v愃 di n đ愃⌀ t chúng dươꄁi như뀃ng h椃nh ̣ thư뀁c ngôn ngư뀃 hoăc c愃Āc hê ̣ th Āng ky hiê ̣ u kh愃Āc.̣
+ T愃nh c愃愃m: l愃 sư가 c愃愃m đông c愃愃a con ngươꄀi trong m Āi quan hê ̣ vơꄁi thư뀣c t愃⌀ i
xung quanh v愃 vơꄁ i ̣ ch椃Ānh m椃nh. lOMoARcPSD| 49328626
+ C愃Āc y Āu t Ā kh愃Āc như ni m tin, l椃Ā tr椃Ā, y ch椃Ā,… Trong t Āt c愃愃 c愃Āc y Āu
t Ā n愃y th椃 tri thư뀁c l愃 y Āu t Ā quan tr漃⌀ ng nh Āt.
(Tri thư뀁c l愃 y Āu t Ā quan tr漃⌀ ng nh Āt, thi Āu tri thư뀁c th椃 m漃⌀ i thư뀁 đ u l愃 y thư뀁c vô
h n, y thư뀁c tr Āng rỗng.
Tri thư뀁c quan tr漃⌀ ng v椃 thi Āu tri thư가c th愃 m愃愃i l愃Ā tươ愃ng c愃愃a con ngươꄀi đ u l愃 h愃̀o
huy n, ươꄁ c mơ vô v漃⌀ ng. Mu Ān c愃Ā y thư가c th愃 ph愃愃i h漃⌀ c (trươꄀ ng h漃⌀ c v愃 trươꄀ ng
đơꄀi).) - Theo chi u d漃⌀ c, y thư뀁c bao g m:
+ Tư뀣 y thư뀁c: l愃 y thư뀁c v b愃愃n thân m椃nh trong quan hê vơꄁi th Ā giơꄁi bên ngo愃i.̣
+ Ti m thư뀁c: l愃 như뀃ng tri thư뀁c m愃 con ngươꄀ i đ愃̀ c漃Ā đươꄣ c tư뀀 trươꄁ c nhưng g n
như trơ愃 th愃nh b愃愃n năng , th愃nh k愃̀ năng trong t ng sâu y thư뀁c.
+ Vô thư뀁c: l愃 tr愃⌀ ng th愃Āi tâm l椃Ā ơꄉ chi u sâu, đi u ch愃愃nh suy ngh愃̀, h愃nh vi, th愃Āi
đô ư가ng xư가 c愃愃a con ̣ ngươꄀi m愃 chưa c漃Ā sư뀣 tranh luân nô ̣ i tâm, chưa c漃Ā sư뀣 truy n thông
tin bên trong, chưa c漃Ā sư뀣 ki 愃m tra,̣ t椃Ānh to愃Ān c愃愃a l椃Ā tr椃Ā…
4. Nội dung v愃 ý nghĩa phương pháp luận của nguyên lí v mối liên hệ phổ biến v愃 nguyên lí
phát triển trong phép biện chứng duy vật:
a, Nguyên lí v mối liên hệ phổ biến:
* Kh愃Āi niêm m Āi liên hê ̣ ph 愃 bi Ān:̣
+ Quan đi 愃m siêu h椃nh cho rằng sư뀣 vât, hiê ̣ n tươꄣng t n t愃⌀ i đô ̣ c lâ ̣ p, t愃Āch biê ̣ t nhau,
giư뀃a chúng ̣ không c漃Ā sư뀣 liên hê hoă ̣ c n Āu c愃Ā th愃 đ愃Ā ch愃愃 l愃 liên hê ̣ b ngo愃i, th甃⌀
đô ̣ ng, mô ̣ t chi u, giư뀃a c愃Āc h椃nh thư뀁c ̣ liên hê không c漃Ā chuy 愃n h漃Āa l n nhau.̣
+ Quan đi 愃m DVBC cho rằng m Āi liên hê l愃 ph愃⌀ m trù tri Āt h漃⌀ c dùng đ 愃 ch愃愃
sư뀣 quy đ椃⌀ nh, sư뀣 t愃Āc ̣ đông qua l愃⌀ i, sư뀣 chuy 愃n h漃Āa l n nhau giư가a c愃Āc sư가 vâ ̣ t, hiê ̣
n tươ愃ng, hay giư가a c愃Āc mă ̣ t c愃愃a mô ̣ t sư뀣 vâ ̣ t hiê ̣ n ̣ tươꄣng trong th Ā giơꄁi.
* T椃Ānh ch Āt c愃愃a m Āi liên hê:̣ -
M Āi liên hê ph 愃 bi Ān mang t椃Ānh kh愃Āch quan, n漃Ā l愃 c愃Āi v Ān
c愃Ā c愃愃a sư뀣 vâ ̣ t, hiê ̣ n tươꄣng.̣ - M Āi liên hê mang t椃Ānh ph 愃 bi Ān, th 愃 hiê ̣ n ơꄉ chỗ:̣
+ B Āt cư뀁 sư뀣 vât, hiê ̣n tươꄣ ng n愃o cũng liên hê ̣ vơꄁ i sư뀣 vâ ̣ t,
hiê ̣ n tươꄣ ng kh愃Āc, không c漃Ā sư愃̣̣
vât, hiê ̣n tươꄣ ng n愃o nằm ngo愃i m Āi liên hê ̣ .̣
+ M Āi liên hê bi 愃u hiê ̣n dươꄁ i nhi u h椃nh thư뀁c riêng biê ̣t, c甃⌀ th 愃 tùy theo tư뀀ng đi u kiê ̣ n ̣
nh Āt đ椃⌀ nh. Song, dù dươꄁ i h椃nh thư뀁c n愃o chúng cũng ch愃愃 l愃 bi 愃u hiên c愃愃a m Āi liên
hê ̣ ph 愃 bi Ān nh Āt,̣ chung nh Āt. -
M Āi liên hê mang t椃Ānh đa d愃⌀ ng, phong phú, v椃 th Ā h椃nh thư뀁c liên hê ̣
giư뀃a chúng cũng r Āt đa ̣ d愃⌀ ng. Tuy nhiên, c漃Ā th 愃 căn cư뀁 v愃o v椃⌀ tr椃Ā,
ph愃⌀ m vi, vai tr漃, t椃Ānh ch Āt m愃 phân chia ra th愃nh như뀃ng m Āi liên hê kh愃Āc nhau
như: m Āi liên hê ̣ bên trong, bên ngo愃i; m Āi liên hê ̣ b愃愃n ch Āt – không b愃愃n ch Āt; lOMoARcPSD| 49328626
trư뀣c ̣ ti Āp – gi愃Ān ti Āp;… Nhưng sư가 phân chia n愃y cũng ch愃愃 l愃 tương đ Āi. * Ý
ngh愃̀a phương ph愃Āp luân:̣ -
Khi xem xét sư뀣 vât, hiê ̣ n tươꄣng c n ph愃愃i c漃Ā quan đi 愃m to愃n diê ̣ n.
Quan đi 愃m n愃y yêu c u: ph愃愃i ̣ xem xét t Āt c愃愃 c愃Āc măt, c愃Āc m Āi liên hê ̣ c愃愃a
sư가 vâ ̣ t v愃 c愃Āc khâu trung gian c愃愃a n愃Ā; ph愃愃i nắm bắt v愃 đ愃Ānh ̣ gi愃Ā đúng vai tr漃,
v椃⌀ tr椃Ā c愃愃a tư뀀ng măt, tư뀀ng m Āi liên hê ̣ trong qu愃Ā tr椃nh c Āu th愃nh sư뀣 vâ ̣ t.̣ -
Trong quan đi 愃m to愃n diên bao h愃m c愃愃 quan đi 愃m l椃⌀ ch sư뀉 c甃⌀
th 愃. V愃 vâ ̣ y, khi xem xét sư가 vâ ̣ t,̣ hiên tươ愃ng ph愃愃i đă ̣ t sư뀣 vâ ̣ t, hiê ̣ n tươꄣ ng v愃o
không gian, thơꄀi gian c甃⌀ th 愃…̣ b, Nguyên lí v sư뀣 phát triển:
* Kh愃Āi niêm “ph愃Āt tri 愃n”:̣
+ Quan đi 愃m siêu h椃nh cho rằng ph愃Āt tri 愃n ch愃愃 l愃 sư가 tăng, gi愃愃m đơn thu n v
măt s Ā lươꄣng hay ̣ kh Āi lươꄣng m愃 không c漃Ā sư뀣 thay đ 愃i v ch Āt. Ph愃Āt tri 愃n cũng
như qu愃Ā tr椃nh chuy 愃n lên liên t甃⌀ c, không c漃Ā bươꄁc quanh co, thăng tr m phư뀁c t愃⌀ p.
Ngu n g Āc ph愃Āt tri 愃n l愃 do bên ngo愃i quy đ椃⌀ nh.
+ Quan đi 愃m DVBC cho rằng ph愃Āt tri 愃n l愃 qu愃Ā tr椃nh vân đô ̣ ng ti Ān lên tư뀀 th Āp
lên cao, tư가 đơn ̣ gi愃愃n đ Ān phư뀁c t愃⌀ p, tư뀀 kém h漃a thiên đ Ān ho愃n thiê ̣ n hơn.̣ * T椃Ānh
ch Āt c愃愃a sư뀣 ph愃Āt tri 愃n: -
Ph愃Āt tri 愃n mang t椃Ānh kh愃Āch quan, n漃Ā l愃 c愃Āi v Ān c愃Ā c愃愃a
b愃愃n thân sư뀣 vât, hiê ̣ n tươꄣng.̣ -
Ph愃Āt tri 愃n không ch愃愃 l愃 sư뀣 thay đ 愃i v măt s Ā lươꄣ ng hay kh Āi
lươꄣng m愃 n漃Ā c漃n l愃 sư뀣 thay đ 愃i v ch Āt. -
Ph愃Āt tri 愃n mang t椃Ānh k Ā thư가a nhưng trên cơ sơ愃 c愃Ā sư가 phê ph愃Ān,
l愃愃c b愃愃, c愃愃i t愃⌀ o v愃 ph愃Āt tri 愃n,không k Ā thư뀀a nguyên xi hay lắp ghép tư뀀 c愃Āi
cũ sang c愃Āi mơꄁi môt c愃Āch m愃Āy m漃Āc, h椃nh thư뀁c.̣ -
Tùy v愃o sư뀣 vât, hiê ̣ n tươꄣ ng, qu愃Ā tr椃nh c甃⌀ th 愃, ph愃Āt tri 愃n c漃n bao
g m c愃愃 sư뀣 th甃⌀ t lùi đi xu Āng ̣ nhưng khuynh hươꄁng chung l愃 đi lên, l愃 ti Ān bô.
Theo quan đi 愃m DVBC th椃 khuynh hươ愃ng c愃愃a sư뀣 ph愃Āt ̣tri 愃n x愃愃y ra theo h椃nh đươꄀng xo愃Āy Āc. -
Ngu n g Āc c愃愃a sư뀣 ph愃Āt tri 愃n l愃 ơ愃 trong b愃愃n thân sư뀣 vât hiê ̣ n
tươꄣng, do mâu thu n c愃愃a sư뀣 vâ ̣ t ̣hiên tươꄣng quy đ椃⌀ nh.̣
* Ý ngh愃̀a phương ph愃Āp luân:̣
- Khi xem xét sư뀣 vât hiê ̣n tươꄣ ng c n ph愃愃i c漃Ā quan đi 愃m ph愃Āt tri 愃n. Yêu c u:̣
+ Xem xét sư가 vât hiê ̣n tươ愃ng ph愃愃i đă ̣t chúng trong sư뀣 vâ ̣ n đô ̣
ng ph愃Āt tri 愃n không ngư뀀ng,̣
v愃⌀ ch ra xu hươꄁ ng bi Ān đ 愃i chuy 愃n h愃Āa c愃愃a chúng.
+ Ph愃愃i bi Āt phân chia qu愃Ā tr椃nh ph愃Āt tri 愃n c愃愃a sư뀣 vât th愃nh nhi u giai đo愃⌀ n, trên cơ sơꄉ đ漃Ạ̄
t椃m ra phương ph愃Āp nhân thư뀁c v愃 c愃Āch t愃Āc đô ̣ ng phù hơꄣ p nhằm thúc đ 愃y sư뀣 vâ ̣ t ph愃Āt
tri 愃n nhanh hơn ̣ hoăc k椃m h愃̀m sư뀣 ph愃Āt tri 愃n c愃愃a n漃Ā.̣ lOMoARcPSD| 49328626
5. Nội dung v愃 ý nghĩa phương pháp luận của quy luật thống nhất v愃 đấu tranh giữa các mặt
đối lập. Đây l愃 môt trong 3 quy luâ ̣ t cơ b愃愃n c愃愃a phép BCDV. N漃Ā n漃Āi lên ngu n g Āc, đô ̣
ng lư가c ̣ c愃愃a sư뀣 ph愃Āt tri 愃n. Lênin g愃愃i quy luât n愃y l愃 h愃愃t nhân c愃愃a phép biê ̣ n chư뀁ng.̣ a, Nội dung
- Kh愃Āi niệm mặt đ Āi lập: Măt đ Āi lâ ̣ p l愃 như가ng mă ̣ t c愃Ā thuô ̣ c t愃Ānh, khuynh hươ愃ng
vâ ̣ n đô ̣ ng tr愃Āi ngươ愃c ̣ nhau, b愃i trư가, g愃愃t b愃愃, ch Āng đ Āi l n nhau, nhưng t n t愃⌀ i v愃
gắn b漃Ā vơꄁ i nhau trong môt th 愃 th Āng nh Āt ̣hơꄣ p th愃nh môt mâu thu n.̣
- Đặc đi 愃m c愃愃a mâu thu n:
+ T椃Ānh kh愃Āch quan: Mâu thu n nằm ngo愃i y thư뀁c con ngươꄀ i, không c漃Ā sinh vật n愃o
t n t愃⌀ i m愃 không c漃Ā mâu thu n.
+ T椃Ānh ph 愃 bi Ān trong tư뀣 nhiên: C漃Ā mâu thu n giư뀃a cư뀣c bắc v愃 cư뀣c nam c愃愃a
nam châm, mâu thu n giư뀃a cộng trư뀀, nhân chia,…
Trong tư duy c漃Ā mâu thu n đúng sai, sươꄁng kh 愃,..
- Kh愃Āi niệm th Āng nh Āt giư뀃a c愃Āc mặt đ Āi lập: Đươꄣ c hi 愃u theo 2 ngh愃̀a:
+ Ngh愃̀a 1: L愃 sư뀣 liên hệ, nương tư뀣a, rang buộc, c Āu k Āt hư뀃u cơ vơꄁ i nhau đ Ān
mư뀁c không c漃Ā c愃Āi n愃y sẽ không c漃Ā c愃Āi kia, c愃Āi n愃y m Āt đi c愃Āi kia cũng m Āt theo,
ca椃Ā n愃y xu Āt hiện c愃Āi kia xu Āt hiện theo. (V椃Ā d甃⌀ : không c漃Ā sai th椃 không c漃Ā đúng)
+ Ngh愃̀a 2: bao h愃m sư뀣 kh愃Āc biệt giư뀃a như뀃ng c愃Āi tươꄉ ng như không th 愃 th Āng
nh Āt nhưng v n th Āng nh Āt vơꄁ i nhau.
- Kh愃Āi niệm đ Āu tranh giư뀃a c愃Āc mặt đ Āi lập: Đ Āu tranh không hi 愃u l愃 đ愃Ānh
nhau, đ Āu tranh đươꄣc hi 愃u l愃sư가 b愃i trư가, g愃愃t b愃愃 đi đ Ān ph愃愃 đ椃⌀ nh l n nhau, khi
đ愃愃 đi u kiejn th椃 chuy 愃n h漃Āa c愃Āc mặt đ Āi lập. C漃Ā th 愃 mặt n愃y chuy 愃n th愃nh mặt
kia, c漃Ā th 愃 c愃愃 2 mặt đ u bi Ān th愃nh thư뀁 kh愃Āc.
- Quan hệ giư뀃a th Āng nh Āt v愃 đ Āu tranh: Th Āng nh Āt ư뀁ng vơꄁ i quan đi 愃m cho
rằng đư가ng im c愃愃a vật ch Ātl愃 tương đ Āi, t愃⌀ m thơꄀi. Đ Āu tranh c愃愃a c愃Āc mặt đ Āi lập
ư뀁ng vơꄁi quan đi 愃m vận động l愃 tuyệt đ Āi, đ Āu tranh cũng đươꄣc hi 愃u l愃 tuyệt đ Āi v愃
n漃Ā di n ra cho đ Ān khi sư뀣 vật h Āt mâu thu n. Khi đ漃Ā c愃Āi ch Āt x愃愃y ra đ Āi vơꄁ i
sinh vật, đ Āi vơꄁi sư뀣 vật n漃Āi chung không c漃n l椃Ā do đ 愃 t n t愃⌀ i v椃 m Āt h Āt động lư뀣c.
* Ý ngh愃̀a phương ph愃Āp luận:
- Nghiên cư뀁u quy luât mâu thu n giúp ta hi 愃u đươꄣ c ngu n g Āc, đô ̣ ng lư가c c愃愃a sư뀣
tư뀣 thân vâ ̣ n ̣ đông, tư뀣 thân ph愃Āt tri 愃n c愃愃a sư뀣 vâ ̣ t, hiê ̣ n tươꄣng. Ch Āng quan đi 愃m duy
tâm, siêu h椃nh t椃m ngu n g Āc ̣ vân đô ̣ ng, ph愃Āt tri 愃n tư뀀 bên ngo愃i, tư뀀 như뀃ng nguyên nhân th n b椃Ā.̣
- X愃Āc đ椃⌀ nh mâu thu n l愃 hiên tươꄣ ng t Āt y Āu kh愃Āch quan (ch Āp nhâ ̣ n mâu thu n
đ 愃 t愃m c愃Āch gi愃愃i ̣ quy Āt mâu thu n, thúc đ 愃y sư뀣 vât ph愃Āt tri 愃n ti Ān lên).̣
- Nắm vư뀃ng mâu thu n cơ b愃愃n, mâu thu n ch愃愃 y Āu đ 愃 x愃Āc đ椃⌀ nh nhiêm v甃⌀
chi Ān lươꄣ c cũng nhự nhiêm v甃⌀ trung tâm trươꄁ c mắt cho tư뀀ng thơꄀ i k椃 c愃Āch m愃⌀ ng.̣ lOMoARcPSD| 49328626
- C愃Ā c愃Āch gi愃愃i quy Āt th愃Āch hơ愃p vơ愃i b愃愃n ch Āt c愃愃a tư뀀ng mâu thu n, tr椃nh
đô ch椃Ān mu i v愃 đi u kiê ̣ n ̣ t n t愃愃i c愃愃a mâu thu n.
6. Nội dung v愃 ý nghĩa phương pháp luận của quy luật chuyển h漃Āa tư뀀 những sư뀣 thay đổi
v lươꄣ ng th愃nh những sư뀣 thay đổi v chất v愃 ngươꄣ c l愃⌀ i. Đây l愃 môt trong 3 quy
luâ ̣ t c愃愃a phép ̣ BCDV. N愃Ā n愃Āi lên h愃nh thư가c c愃愃a sư뀣 ph愃Āt tri 愃n. a. Nội dung: - Kh愃Āi niệm:
+ Ch Āt l愃 t椃Ānh quy đ椃⌀ nh v Ān c愃Ā c愃愃a sư뀣 vât, hiê ̣ n tươꄣ ng, n漃Āi lên sư뀣 vậ t
đ漃Ā l愃 c愃Āi phân biê ̣ t n漃Ā vơꄁi ̣ sư뀣 vât, hiê ̣ n tươꄣng kh愃Āc.̣ (Ch Āt xu Āt ph愃Āt tư뀀 c Āu
trúc bên trong c愃愃a sư뀣 vât v愃 bi 愃u hiê ̣ n ra thông qua c愃Āc ̣ thuôc t愃Ānh c愃愃a sư뀣 vâ ̣ t. Ch Āt
l愃 t 愃ng hơ愃p c愃Āc thuô ̣ c t愃Ānh, trong đ愃Ā c愃Ā thuô ̣ c t愃Ānh cơ b愃愃n v愃 thuô ̣ c t椃Ānh ̣ không
cơ b愃愃n. Ch愃愃 thuôc t愃Ānh cơ b愃愃n mơꄁi phân biê ̣ t ch Āt).̣
+ Lươ愃ng l愃 t愃Ānh quy đ愃愃nh c愃愃a sư뀣 vât, hiê ̣ n tươꄣ ng v mặ t quy mô, cươꄀ ng độ ,
tr椃nh độ , t Āc độ , vv..̣ (Lươꄣ ng c漃Ā th 愃 đo đươꄣ c bằng con s Ā. Tuy nhiên, sư뀣 vât phư뀁c
t愃⌀ p th椃 thông s Ā v lươ愃ng c愃愃a n漃Ā cũng ̣ phư뀁c t愃⌀ p; do đ漃Ā đ 愃 nhân thưc đươ愃c
lươ愃ng c愃愃a n愃Ā, ph愃愃i sư뀉 d甃⌀ ng nhi u con s Ā th Āng kê v愃 ph愃愃i thông ̣ qua sư가 ph愃Ān
đo愃Ān, đ愃Ānh gi愃Ā c愃愃a tư duy). - Quan hệ biện chư뀁ng giư뀃a ch Āt v愃 lươꄣng:
+ T椃Ānh th Āng nh Āt giư뀃a ch Āt v愃 lươꄣ ng trong môt sư뀣 vâ ̣ t: Ch Āt v愃 lươꄣ ng l愃
hai mă ̣ t th Āng nh Āt hư뀃u ̣ cơ vơꄁ i nhau. Ch Āt n愃o c漃Ā lươꄣ ng đ漃Ā; lươꄣ ng n愃o c漃Ā ch Āt
đ漃Ā. Ch Āt v愃 lươꄣng c漃Ā sư뀣 phù hơꄣp vơꄁi nhau. Sư뀣 phù hơꄣp n愃y di n ra trong môt
ph愃⌀ m vi, giơꄁ i h愃⌀ n nh Āt đ椃⌀ nh g漃⌀ i l愃 “đô ̣ ”. Đô ̣ l愃 ph愃⌀ m vi, giơꄁ i h愃⌀ n trong ̣ đ漃Ā
lươꄣng đ 愃i chưa l愃m ch Āt thay đ 愃i.
+ Qu愃Ā tr椃nh chuy 愃n h漃Āa tư뀀 như뀃ng sư뀣 thay đ 愃i v lươꄣ ng th愃nh như뀃ng sư뀣
thay đ 愃i v ch Āt: Sư뀣 ph愃Āt tri 愃n bắt đ u tư뀀 sư뀣 thay đ 愃i v lươꄣng. Lươꄣng bi Ān
đ 愃i trong ph愃⌀ m vi “đô” chưa l愃m ch Āt thay đ 愃i. Vươꄣt ̣qu愃Ā đô, sư뀣 bi Ān đ 愃i v
lươꄣng d n đ Ān sư뀣 thay đ 愃i v ch Āt. Ch Āt cũ m Āt đi, ch Āt mơꄁi ra đơꄀi. Sư뀣 thay
đ 愃i ̣ v ch Āt g愃愃i l愃 bươ愃c nh愃愃y. Đi 愃m di n ra bươ愃c nh愃愃y g漃⌀ i l愃 đi 愃m nút.
+ Qu愃Ā tr椃nh chuy 愃n h漃Āa tư뀀 như뀃ng thay đ 愃i v ch Āt th愃nh như뀃ng sư뀣 thay
đ 愃i v lươꄣng: Ch Āt mơꄁi ra đơꄀi thúc đ 愃y qu愃Ā tr椃nh bi Ān đ 愃i v lươꄣng vơꄁi quy
mô v愃 t Āc đô cao hơn. Bơꄉ i v椃 trong ph愃⌀ m vi ch Āt ̣cũ, lươꄣ ng bi Ān đ 愃i đ Ān môt giơꄁ i
h愃⌀ n nh Āt đ椃⌀ nh th椃 b椃⌀ ch Āt cũ k椃m h愃̀m. Do đ漃Ā, thay ch Āt cũ bằng ch Āt ̣mơ愃i l愃
ph愃Ā b愃愃 sư뀣 k椃m h愃̀m đ漃Ā. Măt kh愃Āc, ch Āt mơꄁi c n đươꄣc k Āt hơꄣp vơꄁi lươꄣng mơꄁi. ̣
+ Bươ愃c nh愃愃y v愃 c愃Āc h愃nh thư가c c愃愃a bươ愃c nh愃愃y: Bươ愃c nh愃愃y l愃 sư뀣 thay
đ 愃i v ch Āt tư뀀 ch Āt cũ sang ch Āt mơ愃i. Bươ愃c nh愃愃y c漃Ā nhi u h愃nh thư가c đa d愃愃ng
phong phú tùy theo b愃愃n ch Āt c愃愃a sư뀣 vât v愃 đi u kiê ̣ n ̣ t n t愃愃i c愃愃a sư가 vât. Ngươ愃i ta
chia bươ愃c nh愃愃y th愃nh: Bươ愃c nh愃愃y đô ̣ t bi Ān & Bươ愃c nh愃愃y d n d n; Bươ愃c ̣ nh愃愃y
to愃n bô & Bươ愃c nh愃愃y bô ̣ phâ ̣ n.̣ b. 夃Ā nghĩa phương pháp luân:̣ -
Giúp ta hi 愃u đươ愃c c愃Āch thư가c c愃愃a sư뀣 ph愃Āt tri 愃n. Ch Āng l愃⌀ i c愃Āc
quan đi 愃m duy tâm, siêu h椃nh.(Quan đi 愃m siêu h愃nh ch愃愃 thư뀀a nhân sư뀣 thay đ 愃i v
lươ愃ng, ph愃愃 nhậ n sư뀣 thay đ 愃i v ch Āt; không thư뀀a ̣ nhân c愃Āi mơꄁi, c愃Āi ti Ān bô ̣ t Āt
y Āu thay th Ā c愃Āi cũ, l愃⌀ c hâ ̣ u v愃 cho rằng c愃Āi mơꄁ i ra đơꄀ i l愃 ng u nhiên hoă ̣ c ̣ do nguyên nhân bên ngo愃i). lOMoARcPSD| 49328626 -
Trong ho愃⌀ t đông thư뀣c ti n mu Ān c漃Ā ch Āt mơꄁ i, c n ph愃愃i c漃Ā qu愃Ā
tr椃nh t椃Āch lũy v lươꄣ ng. C n ̣ ch Āng khuynh hươ愃ng b愃愃o th愃愃, tr愃 trê, tranh th愃愃 t愃愃o
ra như가ng bươ愃c nh愃愃y đ 愃 thúc đ 愃y sư뀣 vâ ̣ t ph愃Āt tri 愃n ̣ ti Ān lên. Đ ng thơ愃i,
ph愃愃i ch Āng l愃愃i bênh ch愃愃 quan n漃Āng vô ̣ i, duy y ch椃Ā, thư뀣c hiê ̣ n bươꄁc nh愃愃y khi chưa
c漃Ạ̄ sư뀣 ch椃Ān mu i v lươꄣ ng v愃 b Āt ch Āp như뀃ng đi u kiên t n t愃⌀ i c甃⌀ th 愃 c愃愃a
sư뀣 vâ ̣ t, hiê ̣ n tươꄣng.̣ - K Āt hơꄣp tinh th n c愃Āch m愃⌀ ng vơꄁi khoa h漃⌀ c nghiêm túc.
7. Nội dung v愃 ý nghĩa phương pháp luận của quy luật phủ định của phủ định. Đây l愃 môt ̣
trong 3 quy luât BCDV. N愃Ā n愃Āi lên khuynh hươ愃ng c愃愃a sư뀣 ph愃Āt tri 愃n.̣ a. Nội dung:
- Kh愃Āi niêm ph愃愃 đ愃愃nh v愃 ph愃愃 đ椃⌀ nh biê ̣ n chư뀁ng:̣
+ Ph愃愃 đ愃愃nh n愃Āi chung l愃 sư가 b愃i trư가, b愃Āc b愃愃 sư뀣 vât nh Āt đ愃愃nh n愃o đ愃Ā.
N愃Āi c愃Āch kh愃Āc, ph愃愃 đ椃⌀ nh l愃̣ môt qu愃Ā tr椃nh vâ ̣ n đô ̣ ng trong đ漃Ā sư뀣 vâ ̣ t, hiê ̣ n tươꄣng
n愃y đươꄣ c thay th Ā bơꄉ i sư뀣 vâ ̣ t, hiê ̣ n tươꄣ ng kh愃Āc (đây ̣ l愃 sư뀣 bi Ān đ 愃i n漃Āi chung).
+ Ph愃愃 đ愃愃nh biên chư가ng l愃 qu愃Ā tr愃nh tư가 ph愃愃 đ椃⌀ nh, tư뀣 ph愃Āt tri 愃n, l愃 mắt khâu
trên con đươꄀng d n tơꄁi ̣
sư가 ra đơ愃i c愃愃a c愃Āi mơꄁi, c愃Āi ti Ān bô hơn so vơ愃i
c愃Āi tư가 ph愃愃 đ愃愃nh.̣ - Đăc trưng c愃愃a ph愃愃 đ椃⌀ nh biê ̣ n chư뀁ng:̣
+ T愃Ānh kh愃Āch quan: PĐBC l愃 sư가 tư가 thân ph愃愃 đ椃⌀ nh, l愃 k Āt qu愃愃 gi愃愃i quy Āt
mâu thu n bên trong c愃愃a sư뀣 vât t n t愃⌀ i kh愃Āch quan.̣
+ T椃Ānh k Ā thư가a: l愃 đăc trưng cơ b愃愃n nh Āt c愃愃a PĐBC. PĐBC l愃 qu愃Ā tr愃nh c愃Āi
mơ愃i ra đơ愃i ph愃愃 đ椃⌀ nh ̣ c愃Āi cũ, nhưng c愃Āi mơ愃i ch愃愃 ph愃愃 đ愃愃nh măt l愃愃c hâ ̣ u, lỗi
thơ愃i c愃愃a c愃Āi cũ, đ ng thơꄀi k Ā thư가a như가ng gi愃Ā tr愃愃 c愃愃a ̣ c愃Āi cũ. Do đ愃Ā, PĐBC
l愃 sư가 ph愃愃 đ椃⌀ nh nhưng cũng l愃 sư뀣 khẳng đ椃⌀ nh.
Đ Āi lâp vơꄁ i quan đi 愃m siêu h椃nh.̣
- PĐBC đươꄣ c ho愃n th愃nh trong môt chu k椃 ph愃Āt tri 愃n. Sư뀣 vâ ̣ t ơꄉ đi 愃m xu Āt ph愃Āt
ban đ u qua l n ph愃愃̣ đ椃⌀ nh thư뀁 nh Āt trơꄉ th愃nh c愃Āi đ Āi lâp vơ愃i n愃Ā – bươ愃c trung
gian c愃愃a sư뀣 ph愃Āt tri 愃n; l n ph愃愃 đ椃⌀ nh thư뀁 hai, t愃Āi ̣ lâp c愃Āi ban đ u nhưng trên cơ
sơꄉ cao hơn. L n ph愃愃 đ椃⌀ nh thư가 hai đươ愃c g愃愃i l愃 ph愃愃 đ愃愃nh c愃愃a ph愃愃 đ愃愃nh.
Ph愃愃̣ đ愃愃nh c愃愃a ph愃愃 đ椃⌀ nh l愃m xu Āt hiên c愃Āi mơꄁi l愃 k Āt qu愃愃 t 愃ng hơꄣp t Āt
c愃愃 như뀃ng y Āu t Ā t椃Āch cư뀣c ban đ u đ愃̣̀ đươꄣc ph愃Āt tri 愃n tư뀀 trong c愃Āi khẳng
đ椃⌀ nh ban đ u v愃 trong như뀃ng c愃Āi ph甃愃 đ椃⌀ nh ti Āp theo. Do vây, c愃Āi mơꄁi ̣ c漃Ā nôi
dung to愃n diê ̣ n v愃 phong phú hơn. Quy luâ ̣ t PĐCPĐ đ愃̀ kh愃Āi qu愃Āt t椃Ānh ch Āt ti Ān lên
c愃愃a sư뀣 ph愃Āt ̣tri 愃n. Sư뀣 ph愃Āt tri 愃n không ph愃愃i di n ra theo đươꄀng thẳng m愃 theo
đươꄀng “xo愃Āy Āc”. b, 夃Ā nghĩa phương pháp luận:
- Giúp ta hi 愃u đươ愃c khuynh hươ愃ng c愃愃a sư뀣 ph愃Āt tri 愃n: ti Ān lên theo đươꄀ ng trôn Āc,
c愃Āi mơꄁ i thay th Ā c愃Āicũ.
- Khắc ph愃愃c c愃Āch nh愃n đơn gi愃愃n v sư뀣 ph愃Āt tri 愃n: ph愃Āt tri 愃n theo đươꄀ ng thẳng,
đươꄀng tr漃n khép k椃Ān.
- Tin tươꄉ ng v愃o sư뀣 t Āt thắng c愃愃a c愃Āi mơ愃i, v愃o ch愃愃 ngh愃̀a x愃̀ hôi v愃 ch愃愃 ngh愃̀a cô ̣
ng s愃愃n. 愃愃ng hô ̣ v愃 t愃⌀ o ̣ đi u kiên cho c愃Āi mơꄁi, c愃Āi ti Ān bô ̣ chi Ān thắng c愃Āi cũ, c愃Āi l愃⌀ c hâ ̣ u.̣ lOMoARcPSD| 49328626
8. Các cặp ph愃⌀ m trù của phép biện chứng duy vật.
a, Cái chung v愃 cái riêng * Kh愃Āi niệm:
- C愃Āi riêng l愃 ph愃⌀ m trù tri Āt h漃⌀ c dùng đ 愃 ch愃愃 môt sư뀣 vâ ̣ t, mô ̣ t hiê ̣ n tươꄣng,
mô ̣ t qu愃Ā tr椃nh riêng le ̣ nh Āt đ椃⌀ nh.
- C愃Āi chung l愃 ph愃⌀ m trù tri Āt h漃⌀ c dùng đ 愃 ch愃愃 như뀃ng măt, như뀃ng thuô ̣ c t椃Ānh
chung không như뀃ng ̣ ch椃愃 c漃Ā ơꄉ môt k Āt c Āu vâ ̣ t ch Āt nh Āt đ椃⌀ nh m愃 c漃n đươꄣc
lă ̣ p l愃⌀ i trong nhi u sư뀣 vâ ̣ t, hiê ̣ n tươꄣ ng hay qu愃Ạ̄ tr椃nh riêng le kh愃Āc.
- C愃Āi đơn nh Āt l愃 ph愃⌀ m trù tri Āt h漃⌀ c dùng đ 愃 ch愃愃 như가ng nét, như가ng măt, như가ng
thuô ̣ c t愃Ānh ch愃愃 c漃Ạ̄
ơꄉ môt k Āt c Āu vâ ̣t ch Āt nh Āt đ椃⌀ nh n愃o đ漃Ā v愃 không đươꄣc lă ̣p l愃⌀ i ơꄉ b Āt k椃 mô ̣ t k Āt c Āu vâ ̣ t ch Āt n愃o kh愃Āc.̣
- C愃Āi đăc th愃̣
l愃 ph愃⌀ m trù tri Āt h漃⌀ c dùng đ 愃 ch愃愃 như뀃ng thuôc t椃Ānh, như뀃ng đă ̣ c đi 愃m, như뀃ng bô ̣ ̣
phân gi Āng nhau t n t愃⌀ i ơꄉ mô ̣t s Ā sư뀣 vâ ̣
t, hiê ̣n tươꄣ ng (không t n t愃⌀ i ơꄉ t Āt c愃愃 sư뀣 vâ ̣ t hiê ̣n tươꄣ ng).̣
* T椃Ānh ch Āt v愃 m Āi quan hê biê ̣ n chư뀁ng: ̣
CNDV cho rằng c愃Āi riêng, c愃Āi chung v愃 c愃Āi đơn nh Āt đ u t n t愃⌀ i v愃 khẳng đ椃⌀ nh:
+ C愃Āi chung ch愃愃 t n t愃⌀ i trong c愃Āi riêng, thông qua c愃Āi riêng đ 愃 bi 愃u hiên sư뀣
t n t愃愃i c愃愃a m椃nh.̣
Đi u n愃y c漃Ā ngh愃̀a l愃 không c漃Ā c愃Āi chung trư뀀u tươꄣng, thu n túy t n t愃⌀ i đôc lâ ̣ p ơꄉ
bên ngo愃i c愃Āi riêng.̣
+ C愃Āi riêng ch愃愃 t n t愃⌀ i trong m Āi quan hê đưa đ Ān c愃Āi chung, không c漃Ā c愃Āi
riêng n愃o t n t愃⌀ i t愃Āc ̣ rơꄀ i c愃Āi chung v愃 cũng không c漃Ā c愃Āi riêng n愃o t n t愃⌀ i v愃̀nh vi n.
+ C愃Āi riêng l愃 c愃Āi to愃n bô, phong phú hơn c愃Āi chung, c愃n c愃Āi chung l愃 c愃Āi bô ̣
phâ ̣ n nhưng sâu sắc ̣ hơn c愃Āi riêng v愃 c愃Āi chung ph愃愃n 愃Ānh thuôc t椃Ānh, như뀃ng m Āi liên
hê ̣ t Āt nhiên lă ̣ p l愃⌀ i ơꄉ nhi u c愃Āi riêng ̣ cùng lo愃⌀ i C愃Āi chung l愃 c愃Āi gắn li n vơ愃i
b愃愃n ch Āt, quy đ椃⌀ nh phương hươꄁng t n t愃⌀ i v愃 ph愃Āt tri 愃n c愃愃a c愃Āi riêng.
+ C愃Āi đơn nh Āt v愃 c愃Āi chung c漃Ā th 愃 chuy 愃n h漃Āa cho nhau trong qu愃Ā tr椃nh
ph愃Āt tri 愃n c愃愃a sư뀣 vât.̣ (Sư뀣 chuy 愃n h愃Āa c愃愃a c愃Āi đơn nh Āt c愃Āi chung l愃 bi 愃u
hiêu c愃愃a qu愃Ā tr椃nh c愃Āi mơꄁi ra đơꄀi thay th Ā c愃Āi cũ;̣ sư뀣 chuy 愃n h愃Āa c愃愃a c愃Āi
chung c愃Āi đơn nh Āt l愃 bi 愃u hiên c愃愃a c愃Āi cũ, c愃Āi lỗi thơ愃i b愃愃 ph愃愃 đ愃愃nh.)̣ * Ý
ngh愃̀a phương ph愃Āp luận c愃愃a cặp ph愃⌀ m trù: -
Mu Ān bi Āt đươ愃c c愃Āi chung, c愃Āi b愃愃n ch Āt th愃 ph愃愃i xu Āt ph愃Āt tư뀀
c愃Āi riêng, tư뀀 như뀃ng sư뀣 vât, hiê ̣ n ̣ tươꄣ ng riêng le. -
Nhiêm v愃愃 c愃愃a nhâ ̣ n thư가c l愃 ph愃愃i t椃m ra c愃Āi chung trong ho愃⌀ t đô ̣ ng thư뀣c
ti n, ph愃愃i dư뀣a v愃o c愃Āi ̣ chung đ 愃 c愃愃i t愃⌀ o c愃Āi riêng. lOMoARcPSD| 49328626 -
Trong ho愃⌀ t đông thư뀣c ti n th Āy sư뀣 chuy 愃n h漃Āa n愃o c漃Ā lơꄣ i chúng ta c n ch愃愃 đô ̣
ng t愃Āc đô ̣ ng đ 愃 n漃Ạ̄ sơꄁ m trơꄉ th愃nh hiên thư뀣c.̣ b, Cặp ph愃⌀ m trù
nguyên nhân v愃 kết quả: * Kh愃Āi niệm: -
Nguyên nhân l愃 ph愃⌀ m trù đ 愃 ch愃愃 sư뀣 t愃Āc đông l n nhau giư뀃a c愃Āc mă ̣ t trong mô ̣ t sư뀣 vâ ̣
t hiê ̣ n tươꄣ ng ̣ hoăc giư뀃a c愃Āc sư뀣 vâ ̣ t, hiê ̣ n
tươꄣng vơꄁi nhau gây ra mô ̣
t bi Ān đ 愃i nh Āt đ椃⌀ nh.̣ -
K Āt qu愃愃 l愃 ph愃⌀ m trù dùng đ 愃 ch愃愃 như뀃ng bi Ān đ 愃i do sư뀣 t愃Āc
đông l n nhau giư뀃a c愃Āc sư뀣 vâ ̣ t, hiê ̣ n ̣ tươꄣng hoăc c愃Āc mă ̣ t trong cùng mô ̣ t sư뀣 vâ ̣ t,
hiê ̣ n tươꄣ ng gây ra. K Āt qu愃愃 ch愃愃 l愃 sư뀣 bi Ān đ 愃i do nguyên ̣ nhân gây ra.
* T椃Ānh ch Āt v愃 m Āi liên hệ giư뀃a nguyên nhân v愃 k Āt qu愃愃: -
T椃Ānh ch Āt: T椃Ānh kh愃Āch quan; t椃Ānh t Āt y Āu; t椃Ānh ph 愃 bi Ān
lăp đi lă ̣ p l愃愃i; nguyên nhân kh愃Āc nguyên ̣ cơ愃. (Nguyên cơ愃 mang t愃Ānh ch愃愃 quan dùng
đ 愃 che đây như뀃ng nguyên nhân, l愃 đi u kiê ̣ n c n thi Āt đ 愃̣ chuy 愃n h漃Āa nguyên
nhân th愃nh k Āt qu愃愃.) -
M Āi liên hê giưa nguyên nhân v愃 k Āt qu愃愃:̣ + Nguyên nhân quy Āt đ椃⌀ nh k Āt qu愃愃.
+ Nguyên nhân c漃Ā trươꄁ c, sinh ra k Āt qu愃愃.
+ Nguyên nhân th Ā n愃o th椃 sinh ra k Āt qu愃愃 th Ā Āy.
M Āi quan hê nhân qu愃愃 không ch愃愃 đơn thu n l愃 sư뀣 đi k Ā ti Āp nhau v thơꄀ i gian m愃 l愃 m Āi liên hê ̣
s愃愃n ̣ sinh: c愃Āi n愃y t Āt y Āu sinh ra c愃Āi kia. Cùng môt nguyên nhân sinh
ra nhi u k Āt qu愃愃, v愃 ngươꄣ c l愃⌀ i, mô ̣ t k Āt ̣qu愃愃 do nhi u nguyên nhân sinh ra. Do đ漃Ā,
m Āi quan hê nguyên nhân – k Āt qu愃愃 r Āt phư뀁c t愃⌀ p.̣
Nguyên nhân v愃 k Āt qu愃愃 c漃Ā th 愃 chuy 愃n h漃Āa l n nhau trong như뀃ng đi u kiên nh Āt
đ椃⌀ nh. Nguyên nhân ̣ sinh ra k Āt qu愃愃, r i k Āt qu愃愃 l愃⌀ i t愃Āc đông tơꄁi sư뀣 vâ ̣ t, hiê ̣ n
tươꄣng kh愃Āc v愃 trơꄉ th愃nh nguyên nhân sinh ra k Āt ̣qu愃愃 kh愃Āc nư뀃a. Do đ漃Ā, sư뀣 phân
biêt nguyên nhân, k Āt qu愃愃 ch愃愃 c漃Ā t椃Ānh tương đ Āi.̣ * Ý ngh愃̀a phương ph愃Āp luận: -
Căp ph愃⌀ m trù nguyên nhân – k Āt qu愃愃 c愃愃a phép BCDV l愃 cơ sơꄉ l椃Ā luâ ̣
n đ 愃 gi愃愃i th椃Āch mộ t c愃Āch ̣ đúng đắn m Āi quan hê nhân – qu愃愃; ch Āng l愃⌀ i
c愃Āc quan đi 愃m duy tâm, tôn gi愃Āo v như뀃ng nguyên nhân ̣ th n b椃Ā. -
Nguyên nhân quy Āt đ椃⌀ nh k Āt qu愃愃 nên mu Ān c漃Ā môt k Āt qu愃愃
nh Āt đ愃愃nh th愃 ph愃愃i c漃Ā nguyên nhân ̣ v愃 đi u kiên nh Āt đ椃⌀ nh. Mu Ān khắc
ph愃愃c mô ̣ t hiê ̣ n tươ愃ng tiêu cư가c th愃 ph愃愃i tiêu diê ̣ t nguyên nhân sinh ra ̣ n漃Ā. -
Phân lo愃愃i nguyên nhân, t愃m ra nguyên nhân cơ b愃愃n, nguyên nhân ch愃愃
y Āu giư뀃a vai tr漃 quy Āt
đ椃⌀ nh đ Āi vơꄁi k Āt qu愃愃. -
Bi Āt sư뀉 d甃⌀ ng sư뀁c m愃⌀ nh t 愃ng hơ愃p c愃愃a nhi u nguyên nhân đ 愃
t愃⌀ o ra k Āt qu愃愃 nh Āt đ椃⌀ nh. lOMoARcPSD| 49328626 -
Bi Āt sư뀉 d甃⌀ ng k Āt qu愃愃 đ 愃 t愃Āc đông l愃⌀ i nguyên nhân, thúc đ 愃y
nguyên nhân t椃Āch cư뀣c, h愃⌀ n ch Ạ̄ nguyên nhân tiêu cư뀣c. c, Cặp ph愃⌀ m trù nội dung
v愃 hình thức: * Kh愃Āi niệm: - Nôi dung ̣
l愃 t 愃ng hơꄣ p t Āt c愃愃 như뀃ng măt, như뀃ng y Āu t Ā, như뀃ng
qu愃Ā tr椃nh t愃⌀ o nên sư뀣 vâ ̣ t.̣
- H椃nh thư뀁c l愃 c愃Āch t 愃 chư뀁c, k Āt c Āu c愃愃a nôi dung, l愃 m Āi liên hê ̣ 愃n
đ椃⌀ nh giư뀃a c愃Āc mă ̣ t, c愃Āc y Āu ̣ t Ā, c愃Āc bô phâ ̣ n t愃⌀ o th愃nh nô ̣ i dung. H椃nh thư뀁c
c漃Ā h椃nh thư뀁c bên trong v愃 h椃nh thư뀁c bên ngo愃i, trong đ漃Ạ̄ h椃nh thư뀁c bên trong quan tr漃⌀ ng hơn.
* M Āi liên hệ biện chư뀁ng giư뀃a nội dung v愃 h椃nh thư뀁c: -
Nôi dung v愃 h椃nh thư뀁c gắn b漃Ā vơꄁ i nhau trong mỗi sư뀣 vâ ̣ t. Không
c漃Ā nô ̣ i dung n愃o l愃⌀ i không c漃Ạ̄ môt h椃nh thư뀁c nh Āt đ椃⌀ nh, cũng không c漃Ā mô ̣ t
h椃nh thư뀁c n愃o l愃⌀ i không chư뀁a đư뀣ng mô ̣ t nô ̣ i dung nh Āt ̣đ椃⌀ nh. -
Nôi dung quy Āt đ椃⌀ nh h椃nh thư뀁c. Bơꄉ i v椃, m Āi liên hê ̣ giư뀃a
như뀃ng mă ̣ t, như뀃ng y Āu t Ā, như뀃ng bô ̣ ̣ phân n愃o th椃 do ch椃Ānh như뀃ng mă ̣ t, như뀃ng
y Āu t Ā, như뀃ng bô ̣ phâ ̣ n đ漃Ā quy Āt đ椃⌀ nh. ̣ -
H愃nh thư가c ph愃愃i phù hơꄣp vơꄁi nôi dung, tuy nhiên sư뀣 phù hơꄣp n愃y
không cư뀁ng nhắc, cùng mô ̣
t ̣nôi dung nhưng trong như뀃ng đi u kiê ̣ n t n t愃⌀ i kh愃Āc
nhau c漃Ā th 愃 c漃Ā c愃Āc h椃nh thư뀁c kh愃Āc nhau. ̣ -
H椃nh thư뀁c c漃Ā t愃Āc đông trơꄉ l愃⌀ i nô ̣ i dung. N Āu h椃nh thư뀁c phù hơꄣ p
vơꄁi nô ̣ i dung th椃 sẽ t愃⌀ o đi u ̣ kiên cho nô ̣ i dung ph愃Āt tri 愃n. Ngươꄣc l愃⌀ i, n Āu
h愃nh thư가c không phù hơ愃p vơ愃i nô ̣ i dung th愃 sẽ c愃愃n trơꄉ sư愃̣̣ ph愃Āt tri 愃n c愃愃a nôi dung.̣ -
Khi h椃nh thư뀁c cũ, lỗi thơꄀ i mâu thu n vơꄁ i nôi dung mơꄁ i, cuô ̣ c đ Āu tranh
giư뀃a nô ̣ i dung v愃 h椃nh ̣ thư뀁c sẽ d n đ Ān x愃Āa b愃愃 h椃nh thư뀁c cũ, thay bằng h椃nh
thư뀁c mơꄁi cho phù hơꄣp vơꄁi nôi dung mơꄁi. Đ ng ̣ thơꄀi, nôi dung cũng đươ愃c c愃愃i
t愃⌀ o l愃⌀ i. ̣ * Ý ngh愃̀a phương ph愃Āp luận: -
Trong ho愃⌀ t đông thư뀣c ti n, c n tr愃Ānh sư뀣 t愃Āch rơꄀ i giư뀃a nô ̣ i dung v愃 h椃nh thư뀁c.̣ -
V椃 nôi dung quy Āt đ椃⌀ nh h椃nh thư뀁c cho nên khi xem xét sư뀣 vâ ̣ t, hiê ̣
n tươꄣng, trươꄁc h Āt c n căn cư가̣̣ v愃o nôi dung c愃愃a n漃Ā.̣ -
Trong ho愃⌀ t đông thư뀣c ti n, c n ph愃愃i bi Āt sư뀉 d甃⌀ ng nhi u h椃nh
thư뀁c đ 愃 ph甃⌀ c v甃⌀ cho mô ̣ t nô ̣ i dung ̣ nh Āt đ椃⌀ nh. -
C n thươꄀ ng xuyên đ 愃i mơꄁ i nôi dung v愃 h椃nh thư뀁c ho愃⌀ t đô ̣ ng
cho phù hơꄣp vơꄁi t椃nh h椃nh mơꄁi.̣
9. Quan điểm của chủ nghĩa DVBC v bản chất của nhân thức, quan hệ biê ̣ n chứng giữa ̣ nhận
thức cảm tính v愃 nhận thức lí tính, thư뀣c ti n v愃 vai tr漃 của thư뀣c ti n đối vơꄁi nhân ̣ thức. lOMoARcPSD| 49328626
a, Lênin đ愃̀ nêu lên 3 kết luân đươꄣc xem l愃 cơ sơꄉ lí luâ ̣n của lí luâ ̣ n nhâ ̣ n thức DVBC:̣ 1.
C漃Ā như뀃ng sư뀣 vât t n t愃愃i đô ̣
c lâ ̣ p vơ愃i y thư가c c愃愃a chúng ta, ơꄉ ngo愃i chúng ta.̣ 2.
Dư뀁t kho愃Āt l愃 không c漃Ā v愃 không th 愃 c漃Ā b Āt k椃 sư뀣 kh愃Āc nhau
n愃o v nguyên tắc giư가a “hiên ̣ tươ愃ng” v愃 “vât tư가 n愃Ā”. Ch愃愃 c漃Ā sư뀣 kh愃Āc nhau
giư뀃a c愃Āi đ愃̀ đươꄣc nhâ ̣
n thư뀁c v愃 c愃Āi chưa đươꄣc nhâ ̣ n thư뀁c.̣ 3.
Nhân thư가c không ph愃愃i l愃 h愃nh đô ̣ ng tư가c thơ愃i, đơn gi愃愃n, m愃Āy m漃Āc
v愃 th甃⌀ đô ̣ ng m愃 l愃 mô ̣ t qu愃Ạ̄ tr椃nh biên chư뀁ng, t椃Āch cư뀣c, s愃Āng t愃⌀ o. Qu愃Ā
tr椃nh nhâ ̣ n thư뀁c di n ra theo con đươꄀ ng tư뀀 trư뀣c quan sinh đô ̣ ng ̣ đ Ān tư duy trư뀀u
tươꄣng, r i tư뀀 tư duy trư뀀u tươꄣng đ Ān thư뀣c ti n. Đ漃Ā cũng l愃 qu愃Ā tr椃nh nhân
thư뀁c đi tư뀀 hiê ̣ n ̣ tươꄣng đ Ān b愃愃n ch Āt, tư가 b愃愃n ch Āt kém sâu sắc đ Ān b愃愃n ch Āt sâu sắc hơn.
b, Quan hê biê ̣ n chứng giữa nhâ ̣n thức cảm tính v愃 nhâ ̣n thức lí tính:̣ -
Nhân thư가c c愃愃m t椃Ānḥ (trư뀣c quan sinh đông) l愃 giai đo愃⌀ n đ u c愃愃a qu愃Ā
tr愃nh nhâ ̣ n thư가c, l愃 sư가 ph愃愃n 愃Ānh ̣ trư뀣c ti Āp, c甃⌀ th 愃, sinh đông, hiê ̣ n thư뀣c
kh愃Āch quan v愃o c愃Āc gi愃Āc quan c愃愃a con ngươ愃i. Nhâ ̣
n thư가c c愃愃ṃ t椃Ānh bao g m:
+ C愃愃m gi愃Āc: Sư가 vât, hiê ̣ n tươ愃ng t愃Āc đô ̣ ng v愃o gi愃Āc quan gây nên sư가 k愃Āch
th愃Āch c愃愃a t Ā b愃o th n ̣ kinh l愃m xu Āt hiên c愃Āc c愃愃m gi愃Āc. C愃愃m gi愃Āc l愃 sư가
ph愃愃n 愃Ānh c愃Āc thuô ̣ c t愃Ānh riêng le c愃愃a sư가 vâ ̣ t, hiê ̣ n ̣ tươ愃ng thông qua c愃Āc gi愃Āc quan c愃愃a con ngươꄀi.
+ Tri gi愃Āc: l愃 sư가 ph愃愃n 愃Ānh trư뀣c ti Āp c愃Āc sư가 vât, hiê ̣ n tươ愃ng thông qua
c愃Āc gi愃Āc quan c愃愃a con ̣ ngươꄀi.
+ Bi 愃u tươ愃ng: l愃 h愃nh 愃愃nh đươ愃c lưu giư가 trong ch愃愃 th 愃 khi không c漃n sư뀣 vât, hiê ̣ n tươꄣng hiê ̣ n diê ̣ n ̣
trư뀣c ti Āp trươ愃c ch愃愃 th 愃. -
Nhân thư뀁c l椃Ā t椃Ānḥ (tư duy trư뀀u tươꄣng) l愃 giai đo愃⌀ n ti Āp theo c愃愃a qu愃Ā
tr愃nh nhân thư가c, đây l愃 giai ̣ đo愃愃n ph愃愃n 愃Ānh tr椃nh đô cao, n漃Ā không dư뀀ng l愃⌀ i
ơꄉ c愃Āi ve b ngo愃i, c愃Āi hiê ̣ n tươ愃ng m愃 n愃Ā l愃 sư가 ph愃愃n 愃Ānh ̣ bên trong, m Āi
liên hê b愃愃n ch Āt. Ch愃Ānh v愃 vâ ̣ y m愃 n愃Ā ph愃愃n 愃Ānh, v愃愃ch ra đươ愃c quy lu愃愃t
c愃愃a sư뀣 vâ ̣ n đô ̣ ng ̣ v愃 ph愃Āt tri 愃n c愃愃a sư뀣 vât, hiê ̣ n tươꄣng. Nhâ ̣ n thư뀁c l椃Ā t椃Ānh
g m 3 giai đo愃愃n cơ b愃愃n: ̣
+ Kh愃Āi niêm: l愃 h愃nh thư가c cơ b愃愃n c愃愃a tư duy ph愃愃n 愃Ānh mô ̣ t c愃Āch tương đ Āi
đ y đ愃愃 v愃 c漃Ā hê ̣ th Āng ̣ v b愃愃n ch Āt, quy luât c愃愃a đ Āi tươꄣng v愃 thươꄀng đươꄣc
bi 愃u đ愃⌀ t bằng ngôn ngư뀃 dươꄁ i d愃⌀ ng như뀃ng thuâ ̣ t ̣ngư뀃.
+ Ph愃Ān đo愃Ān: l愃 sư뀣 liên hê giư뀃a c愃Āc kh愃Āi niê ̣ n theo
mô ̣t quy tắc x愃Āc đ椃⌀ nh m愃 chúng ta c漃Ā th Ā x愃Āc ̣
đ椃⌀ nh đươꄣc tr椃⌀ s Ā logic c愃愃a n漃Ā.
+ Suy l愃Ā: l愃 môt thao t愃Āc c愃愃a tư duy đ 愃 đi đ Ān như뀃ng tri thư뀁c mơꄁi tư뀀 như뀃ng
tri thư뀁c đ愃̀ c漃Ā.̣ lOMoARcPSD| 49328626 -
Nhân thư가c c愃愃m t椃Ānh v愃 l椃Ā t椃Ānh không t愃Āch b愃⌀ ch nhau m愃 luôn c漃Ā m Āi quan hê ̣
chă ̣ t chẽ vơ愃i nhau.̣ Không c愃Ā nhân thư가c c愃愃m t愃Ānh th愃 không
c愃Ā nhâ ̣ n thư가c l愃Ā t愃Ānh, không c愃Ā nhâ ̣ n thư가c l愃Ā t愃Ānh th愃 không nhâ ̣ n ̣ thư가c
đươ愃c b愃愃n ch Āt thât sư가 c愃愃a sư가 vâ ̣ t. Nhâ ̣ n thư가c c愃愃m t椃Ānh l愃 cơ sơꄉ, l愃 nơi cung c Āp nguyên liê ̣
u cho ̣ nhân thư뀁c l椃Ā t椃Ānh trong qu愃Ā tr椃nh nhâ ̣ n thư뀁c gi愃Ān
ti Āp đ Āi vơ愃i sư가 vâ ̣ t, hiê ̣ n tươ愃ng đi sâu v愃o b愃愃n ch Āt.̣ Ngươꄣ c l愃⌀ i, nhân thư뀁c
l椃Ā t椃Ānh chi ph Āi nhâ ̣ n thư가c c愃愃m t椃Ānh, l愃m cho n漃Ā tinh vi, nh愃⌀ y bén v愃 ch椃Ānh x愃Āc ̣ hơn.
c, Thư뀣c ti n v愃 vai tr漃 của thư뀣c ti n đối vơꄁi nhân thức:̣ -
Thư뀣c ti n l愃 như뀃ng ho愃⌀ t đông vâ ̣ t ch Āt c愃Ā m愃愃c đ愃Āch mang t愃Ānh
l愃愃ch sư가 – x愃̀ hô ̣ i c愃愃a con ngươꄀi nhằṃ c愃愃i t愃愃o tư가 nhiên, x愃̀ hôi v愃 c愃愃 t愃愃o
ch愃Ānh b愃愃n thân con ngươꄀi.̣ -
Thư뀣c ti n c漃Ā nhi u h愃nh thư가c kh愃Āc nhau, trong đ愃Ā c愃Ā 3 h愃nh thư가c cơ b愃愃n:
+ Ho愃愃t đông s愃愃n xu Āt vâ ̣ t ch Āt: Đây l愃 h愃nh thư가c cơ b愃愃n c愃愃a ho愃⌀ t đô ̣
ng thư뀣c ti n, c漃Ā vai tr漃 quy Āt ̣đ愃愃nh v愃 l愃 cơ sơ愃 cho c愃Āc ho愃愃t đông kh愃Āc c愃愃a thư뀣c ti n.̣
+ Ho愃⌀ t đông l愃m bi Ān đ 愃i c愃Āc quan hê ̣
x愃̀ hô ̣ i: Đây l愃 h椃nh thư뀁c cao
nh Āt c愃愃a ho愃⌀ t đô ̣ng thư뀣c ti n.̣
+ Quan s愃Āt v愃 thư뀣c nghiêm khoa h漃⌀ c: N漃Ā đươꄣ c xem l愃 khâu trung gian giư뀃a
ngươꄀi nghiên cư뀁u ̣ khoa h漃⌀ c v愃 ư뀁ng d甃⌀ ng KH v愃o thư뀣c t Ā. Đây l愃 khâu quan tr漃⌀ ng
nh Āt trong c愃Āc khâu c愃愃a thư뀣c ti n KH. -
Vai tr愃 c愃愃a thư뀣c ti n đ Āi vơꄁi nhân thư뀁c:̣
+ Thư뀣c ti n l愃 cơ sơ愃 v愃 m愃愃c đ愃Āch c愃愃a nhân thư가c: Không ch愃愃 thông qua ho愃⌀ t
đô ̣ ng thư뀣c ti n,̣ thông qua sư가 t愃Āc đông c愃愃a ch愃愃 th 愃 v愃 kh愃Āch th 愃 khi đ漃Ā c愃Āc
sư뀣 vâ ̣ t, hiê ̣ n tươꄣng mơꄁi bô ̣ c lô ̣ như뀃ng thuô ̣ c ̣ t椃Ānh v Ān c愃Ā c愃愃a n漃Ā, nhơꄀ vây chúng
ta mơꄁi nhâ ̣ n thư뀁c đươꄣc sư뀣 vâ ̣ t hiê ̣ n tươꄣng. N漃Āi thư뀣c ti n l愃 cơ sơ愃 c愃愃a ̣ nhân thư가c
l愃 v愃 thông qua sư가 t愃Āc đô ̣ ng, gi愃Āc quan c愃愃a con ngươ愃i ng愃y c愃ng ho愃n thiê ̣ n hơn, nhơ愃
vâ ̣ y m愃̣ nhân thư가c c愃愃a con ngươꄀi ng愃y c愃ng đ y đ愃愃 hơn, sâu sắc hơn.̣
+ Thư뀣c ti n l愃 đông lư뀣c thúc đ 愃y qu愃Ā tr椃nh vâ ̣ n đô ̣ ng, ph愃Āt tri 愃n c愃愃a nhâ ̣ n
thư뀁c: l愃 v椃 thư뀣c ti n ̣ luôn đ ra như뀃ng nhu c u, như뀃ng nhiêm v甃⌀ mơꄁi cho qu愃Ā tr椃nh
nhâ ̣ n thư뀁c. Thư뀣c ti n cũng luôn vâ ̣ n ̣ đông, luôn bi Ān đ 愃i, do vâ ̣ y, mỗi bươꄁ c ti Ān, thay
đ 愃i c愃愃a thư뀣c ti n n漃Ā l愃⌀ i đă ̣ t ra cho nhâ ̣ n thư뀁c như뀃ng ̣ v Ān đ c n ph愃愃i gi愃愃i quy Āt.
+ Thư뀣c ti n l愃 m愃愃c đ愃Āch c愃愃a qu愃Ā tr愃nh nhân thư가c: nhâ ̣n thư가c ph愃愃i ph甃⌀ c v甃⌀ thư뀣c ti n.̣
+ Thư뀣c ti n l愃 tiêu chu 愃n ki 愃m nghiêm t椃Ānh chân l椃Ā trong qu愃Ā tr椃nh ph愃Āt
tri 愃n nhâ ̣ n thư뀁c: Thư뀣c ̣ ti n l愃 thươ愃c đo t愃Ānh chân thư가c, t愃Ānh gi愃Ā tr愃愃 c愃愃a như뀃ng
tri thư뀁c m愃 con ngươꄀi đ愃⌀ t đươꄣc. Tiêu chu 愃n n愃y vư뀀a c漃Ā t椃Ānh x愃Āc đ椃⌀ nh l愃⌀ i
vư뀀a c漃Ā t椃Ānh không x愃Āc đ椃⌀ nh…
10. Khái niêm sản xuất vâ ̣ t chất v愃 phương thức sản xuất. Vai tr漃 của sản xuất vâ ̣ t chất
v愃̣ phương thức sản xuất đối vơꄁ i sư뀣 tồn t愃⌀ i v愃 phát triển của x愃̀ hôi.̣ lOMoARcPSD| 49328626 * Kh愃Āi niêm:̣ -
S愃愃n xu Āt vât ch Āt ̣ l愃 qu愃Ā tr椃nh con ngươꄀi sư뀉 d甃⌀ ng c愃Āc công c甃⌀ lao
đông (t愃Āc đô ̣ ng trư뀣c ti Āp hoă ̣ c ̣ gi愃Ān ti Āp) v愃o tư가 nhiên, c愃愃i bi Ān c愃Āc d愃⌀ ng
vât ch Āt c愃愃a giơ愃i tư가 nhiên, t愃愃o ra c愃愃a c愃愃i x愃̀ hô ̣ i nhằm th愃愃a ̣ m愃̀n nhu c u
t n t愃⌀ i v愃 ph愃Āt tri 愃n, nhu c u phong phú v愃 vô tân c愃愃a con ngươꄀ i.̣ -
Phương thư가c s愃愃n xu Āt, c愃Āch thư뀁c con ngươꄀi ti Ān h愃nh s愃愃n xu Āt
ch椃Ānh l愃 sư뀣 th Āng nh Āt giư가a lư가c lươ愃ng s愃愃n xu Āt ơꄉ tr椃nh đô nh Āt đ愃愃nh
v愃 quan hê ̣ s愃愃n xu Āt tương ư뀁ng trong mô ̣ t giai đo愃⌀ n l椃⌀ ch sư뀉 nh Āt ̣đ椃⌀ nh.
* Vai tr愃 c愃愃a s愃愃n xu Āt vât ch Āt:̣ -
T愃⌀ o ra c愃Āc tư liêu sinh ho愃愃t th愃愃a m愃̀n c愃Āc nhu c u c愃愃a con ngươꄀ i.̣ -
T愃愃o ra c愃Āc măt c愃愃a đơꄀi s Āng x愃̀ hô ̣ i, t愃⌀ o ra c愃Āc quan hê ̣ x愃̀ hô ̣ i v Nh愃
nươꄁc, ph愃Āp quy n, đ愃⌀ o đư뀁c,̣ nghê thuâ ̣ t.̣ -
L愃m bi Ān đ 愃i tư가 nhiên, x愃̀ hôi v愃 ch愃Ānh b愃愃n thân con ngươꄀ i.̣ -
Sư뀣 ph愃Āt tri 愃n c愃愃a s愃愃n xu Āt quy Āt đ椃⌀ nh sư뀣 ph愃Āt tri 愃n c愃Āc măt
c愃愃a đơꄀi s Āng x愃̀ hô ̣ i, quy Āt đ椃⌀ nh x愃̀ hô ̣ i ̣ tư뀀 th Āp đ Ān cao.
* Vai tr愃 c愃愃a phương thư가c s愃愃n xu Āt: -
S愃愃n xu Āt vât ch Āt đươꄣc thư뀣c hiê ̣ n trong như뀃ng đi u kiê ̣ n c甃⌀ th 愃 v
ho愃n c愃愃nh đ椃⌀ a l椃Ā, đi u kiê ̣ n tư愃̣̣ nhiên; v đi u kiên dân s Ā v愃 phương thư가c
s愃愃n xu Āt. Trong đ愃Ā, phương thư가c s愃愃n xu Āt l愃 nhân t Ā quy Āt ̣đ椃⌀ nh sư뀣 t n
t愃⌀ i v愃 ph愃Āt tri 愃n c愃愃a x愃̀ hôi.̣ -
Phương thư가c s愃愃n xu Āt quy Āt đ椃⌀ nh t椃Ānh ch Āt, k Āt c Āu c愃愃a x愃̀ hôi,
bơꄉi lẽ, trong mỗi x愃̀ hô ̣ i c甃⌀ th 愃,̣ phương thư가c s愃愃n xu Āt th Āng tr椃⌀ như th Ā
n愃o th椃 t椃Ānh ch Āt c愃愃a ch Ā đô x愃̀ hô ̣ i sẽ như th Ā Āy. K Āt c Āu c愃愃a ̣ giai
c Āp, t椃Ānh ch Āt c愃愃a m Āi quan hê giư뀃a c愃Āc giai c Āp cũng như c愃Āc quan
đi 愃m v ch椃Ānh tr椃⌀ , ph愃Āp quy n,̣ đ愃⌀ o đư뀁c, v.v… suy cho cùng đ u do phương
thư가c s愃愃n xu Āt quy Āt đ椃⌀ nh. -
Khi phương thư가c s愃愃n xu Āt mơꄁi ra đơꄀi thay th Ā phương thư가c s愃愃n xu Āt
cũ lỗi thơꄀi th椃 sơꄁm hay muôn ̣ sẽ c漃Ā sư뀣 thay đ 愃i cơ b愃愃n tư뀀 k Āt c Āu kinh t Ā
đ Ān k Āt c Āu giai c Āp; tư뀀 c愃Āc quan đi 愃m ch椃Ānh tr椃⌀ – x愃̀ hôi đ Ān ̣ c愃Āc
t 愃 chư뀁c x愃̀ hôi v.v… V椃 vâ ̣ y, l椃⌀ ch sư뀉 x愃̀ hô ̣ i lo愃i ngươꄀ i, trươꄁ c h Āt l愃 l愃愃ch
sư가 s愃愃n xu Āt v vâ ̣ t ch Āy, c愃Āc ̣ phương thư가c s愃愃n xu Āt k Ā ti Āp nhau trong
qu愃Ā tr椃nh ph愃Āt tri 愃n.
11. Nội dung v愃 ý nghĩa quy luât v sư뀣 phù hơꄣp của QHSX vơꄁi trình đô ̣ phát triển của LLSX.̣ * Kh愃Āi niêm:̣ -
Lư가c lươ愃ng s愃愃n xu Āt l愃 kh愃Āi niêm dùng đ 愃 ch愃愃 m Āi quan hê ̣ giư가a con
ngươ愃i vơ愃i tư가 nhiên trong qu愃Ạ̄ tr愃nh s愃愃n xu Āt. (L愃 kh愃Āi niêm đ 愃 ch愃愃 như뀃ng
phương thư뀁c k Āt hơ愃p giư가a ngươ愃i lao đô ̣
ng vơ愃i TLSX trong ̣ s愃愃n xu Āt vât ch Āt.)̣ lOMoARcPSD| 49328626 -
Quan hê s愃愃n xu Āt ̣ l愃 quan hê giư가a con ngươ愃i vơ愃i con ngươ愃i trong qu愃Ā tr愃nh
s愃愃n xu Āt. QHSX bao ̣ g m: QH v chi Ām hư뀃u TLSX, QH v qu愃愃n l椃Ā v愃 phân
công LĐ, QH v phân ph Āi s愃愃n ph 愃m.
* M Āi quan hê biê ̣ n chư뀁ng giư뀃a LLSX v愃 QHSX:̣ -
T椃Ānh th Āng nh Āt giư가a lư가c lươ愃ng s愃愃n xu Āt v愃 quan hê s愃愃n xu Āt:
LLSX v愃 QHSX l愃 hai mă ̣ t đ Āi c愃愃a ̣ phương thư가c s愃愃n xu Āt, chúng không t n t愃⌀ i
t愃Āch rơꄀ i nhau m愃 t愃Āc đông qua l愃⌀ i l n nhau mô ̣ t c愃Āch biê ̣ n ̣ chư뀁ng, t愃⌀ o th愃nh
quy luât v sư가 phù hơ愃p c愃愃a QHSX vơꄁ i tr椃nh đô ̣ v愃 t椃Ānh ch Āt c愃愃a LLSX. ̣ Ph甃
hơꄣp l愃 sư뀣 th椃Āch ư뀁ng tương đ Āi t愃愃m thơ愃i, tho愃愃ng qua c愃愃a QHSX vơꄁi LLSX,
v愃 đây l愃 m Āi quan hê luôn vâ ̣ n đô ̣ ng ̣ v愃 bi Ān đ 愃i không ngư가ng, c愃Āi không phù
hơ愃p b愃愃 c愃Āi phù hơ愃p ph愃愃 đ椃⌀ nh… đây l愃 sư뀣 ph愃Āt tri 愃n theo con đươꄀng xo愃Āy Āc. -
Vai tr漃 quy Āt đ愃愃nh c愃愃a lư가c lươ愃ng s愃愃n xu Āt đ Āi vơ愃i quan hê s愃愃n xu Āt:̣
+ Trong phương thư가c s愃愃n xu Āt, LLSX l愃 nôi dung c愃n QHSX l愃 h愃nh thư가c x愃̀ hô ̣ i
c愃愃a n漃Ā, do đ漃Ā,̣ trong m Āi quan hê giư뀃a LLSX v愃 QHSX th椃 LLSX giư뀃 vai tr漃 quy Āt đ椃⌀ nh.̣
+ Trong phương thư가c s愃愃n xu Āt th椃 LLSX l愃 y Āu t Ā đông nh Āt, c愃Āch m愃⌀ ng nh Āt.̣
+ Cùng vơꄁi sư뀣 bi Ān đ 愃i v愃 ph愃Āt tri 愃n c愃愃a LLSX, QHSX mơꄁi h椃nh th愃nh,
bi Ān đ 愃i, ph愃Āt tri 愃n theo:
• Khi QHSX h椃nh th愃nh, bi Ān đ 愃i v愃 theo k椃⌀ p, phù hơꄣp vơꄁi tr椃nh đô ph愃Āt
tri 愃n v愃 t椃Ānh ch Āt ̣ c愃愃a LLSX th椃 n漃Ā sẽ thúc đ 愃y LLSX ti Āp t甃⌀ c ph愃Āt tri 愃n.
• Khi QHSX h椃nh th愃nh, bi Ān đ 愃i nhưng không theo k椃⌀ p, không phù hơꄣp vơꄁi
tr椃nh đô ph愃Āt ̣tri 愃n v愃 t椃Ānh ch Āt c愃愃a LLSX th椃 n漃Ā sẽ k椃m h愃̀m LLSX
ph愃Āt tri 愃n. Khi mâu thu n ch椃Ān mu i th愃 QHSX cũ sẽ b愃愃 x愃Āa b愃愃, thay
th Ā v愃o l愃 môt QHSX mơꄁ i ti Ān bô ̣ hơn, phù hơꄣ p vơꄁ i ̣ tr椃nh đô ph愃Āt tri 愃n
v愃 t椃Ānh ch Āt c愃愃a LLSX.̣ -
Sư가 t愃Āc đông trơ愃 l愃愃i c愃愃a QHSX đ Āi vơꄁi tr椃nh đô ̣ ph愃Āt tri 愃n v愃
t椃Ānh ch Āt c愃愃a LLSX: QHSX l愃 h椃nh ̣ thư뀁c x愃̀ hôi m愃 LLSX dư뀣a v愃o đ漃Ā đ 愃
ph愃Āt tri 愃n; do đ漃Ā, QHSX t愃Āc đô ̣
ng trơꄉ l愃⌀ i đ Āi vơꄁi LLSX theo 2̣ hươꄁng:
+ Thúc đ 愃y sư뀣 ph愃Āt tri 愃n c愃愃a LLSX, n Āu QHSX phù hơꄣp vơꄁi
tr椃nh đô LLSX.̣ + K椃m h愃̀m sư뀣 ph愃Āt tri 愃n c愃愃a LLSX, n Āu QHSX không
phù hơꄣp vơꄁi tr椃nh đô LLSX.̣ * Ý ngh愃̀a phương ph愃Āp luận: -
Ph愃Āt tri 愃n LLSX: công nghiêp h漃Āa, hiê ̣ n đ愃⌀ i h漃Āa xây dư뀣ng LLSX tiên
ti Ān. Coi tr漃⌀ ng y Āu t Ā con ̣ ngươꄀ i trong LLSX. -
Ph愃Āt tri 愃n n n kinh t Ā nhi u th愃nh ph n, đ愃愃m b愃愃o sư가 phù hơ愃p c愃愃a
QHSX vơꄁi tr椃nh đô ph愃Āt tri 愃n c愃愃a ̣ LLSX, nhằm ph愃Āt huy m漃⌀ i ti m năng v Ān
c愃Ā c愃愃a LLSX ơꄉ nươꄁc ta. lOMoARcPSD| 49328626 -
Tư가ng bươ愃c ho愃n thiên QHSX XHCN; ph愃Āt huy vai tr愃 ch愃愃 đ愃愃o c愃愃a th愃nh
ph n kinh t Ā nh愃 nươ愃c;̣ nâng cao sư가 qu愃愃n l愃Ā c愃愃a nh愃 nươꄁ c đ Āi vơꄁ i c愃Āc
th愃nh ph n kinh t Ā; đ愃愃m b愃愃o c愃Āc th愃nh ph n kinh t Ā ph愃Āt tri 愃n theo đ椃⌀ nh hươꄁng XHCN.
12.Quan hệ biện chứng giữa cơ sơꄉ h愃⌀ tầng v愃 kiến trúc thươꄣng tầng của x愃̀ hôi. 夃Ā nghĩa.̣ * Kh愃Āi niêm:̣ -
Cơ sơꄉ h愃⌀ t ng l愃 to愃n bô như뀃ng QHSX hơꄣp th愃nh cơ c Āu kinh t Ā c愃愃a
mô ̣ t h椃nh th愃Āi kinh t Ā – x愃̀ hô ̣ i ̣ nh Āt đ椃⌀ nh. CSHT bao g m nhi u ki 愃u QHSX:
QHSX th Āng tr椃⌀ , QHSX t愃n dư, QHSX m m m Āng(*). -
Ki Ān tr甃Āc thươꄣ ng t ng l愃 to愃n bô như뀃ng quan đi 愃m ch椃Ānh tr椃⌀ , ph愃Āp
quy n, tri Āt h漃⌀ c, đ愃⌀ o đư뀁c, tôn ̣ gi愃Āo, nghê thuâ ̣ t, v.v.. cùng vơꄁ i c愃Āc thi Āt ch Ā
x愃̀ hô ̣ i tương ư가ng như nh愃 nươ愃c, đ愃愃ng ph愃Āi, gi愃Āo hô ̣ i, c愃Āc ̣ đo愃n th 愃 x愃̀ hôi…
h椃nh th愃nh trên mô ̣ t cơ sơꄉ x愃̀ hô ̣ i nh Āt đ椃⌀ nh.̣
* M Āi quan hê biê ̣ n chư뀁ng giư뀃a CSHT v愃 KTTH:̣ -
CSHT quy Āt đ愃愃nh KTTT: CSHT n愃o th愃 n愃愃y sinh ra KTTT Āy. T Āt c愃愃
c愃Āc y Āu t Ā c愃愃a KTTT đ u trư뀣cti Āp hay gi愃Ān ti Āp ph甃⌀ thuôc v愃o CSHT, do
CSHT quy Āt đ椃⌀ nh. CSHT thay đ 愃i th愃 sơ愃m hay muô ̣ n KTTṬ cũng ph愃愃i thay
đ 愃i theo. Sư뀣 thay đ 愃i CSHT d n đ Ān sư뀣 thay đ 愃i KTTT di n ra r Āt phư뀁c t愃⌀ p. -
KTTT t愃Āc đông trơꄉ l愃⌀ i CSHT: Sư뀣 t愃Āc đô ̣ ng n愃y th 愃 hiê ̣ n chư가c năng x愃̀
hô ̣ i c愃愃a KTTT l愃 b愃愃o vê ̣ , duy ̣ tr愃, c愃愃ng c Ā v愃 ph愃Āt tri 愃n CSHT sinh ra n愃Ā.
Sư가 t愃Āc đông c愃愃a KTTT đ Āi vơꄁi CSHT di n ra theo hai ̣ hươꄁng:
• N Āu KTTT phù hơꄣp vơꄁi c愃Āc quy luât kinh t Ā kh愃Āch quan th椃 n漃Ā l愃 đô ̣ ng
lư뀣c m愃⌀ nh mẽ thúc ̣ đ 愃y kinh t Ā ph愃Āt tri 愃n.
• Ngươꄣc l愃⌀ i, KTTT không phù hơꄣp th椃 sẽ k椃m h愃̀m sư뀣 ph愃Āt tri 愃n c愃愃a kinh
t Ā – x愃̀ hôi, tuy ̣ nhiên, sư가 k愃m h愃̀m n愃y ch愃愃 l愃 t愃⌀ m thơꄀi, sơꄁm hay muôn,
bằng c愃Āch n愃y hay c愃Āch kh愃Āc,̣ KTTT cũ sẽ đươꄣ c thay th Ā bằng KTTT mơꄁ i,
phù hơꄣp vơꄁi yêu c u c愃愃a CSHT.
* Ý ngh愃̀a phương ph愃Āp luận: -
Nghiên cư뀁u m Āi quan hệ giư뀃a CSHT v愃 KTTT cho ta th Āy ph愃愃i đ ph漃ng 2
khuynh hươꄁng sai l m : + Tuyệt đ Āi h愃Āa vai tr愃 c愃愃a kinh t Ā, coi nhẹ vai tr愃 c愃愃a
yêu t Ā tư tươꄉ ng, ch椃Ānh tr椃⌀ , ph愃Āp l椃Ā.
+ Tuyệt đ Āi h愃Āa vai tr愃 c愃愃a y Āu t Ā ch椃Ānh tr椃⌀ ,tư tươꄉng, ph愃Āp l椃Ā, bi Ān
như뀃ng y Āu t Ā đ漃Ā th愃nh t椃Ānh
thư뀁 nh Āt so vơꄁi kinh t Ā. -
Nghiên cư뀁u m Āi quan hệ giư뀃a CSHT v愃 KTTT cho ta một c愃Āi nh椃n đúng đắn,
đ ra chi Ān lươꄣc ph愃Āttri 愃n h愃i h漃a giư뀃a kinh t Ā v愃 ch椃Ānh tr椃⌀ , đ 愃i mơꄁi
kinh t Ā ph愃愃i đi đôi vơꄁ i đ 愃i mơꄁ i ch椃Ānh tr椃⌀ , l Āy đ 愃i mơꄁ i kinh t Ā l愃m
tr漃⌀ ng tâm, tư뀀ng bươꄁ c đ 愃i mơꄁ i ch椃Ānh tr椃⌀ . lOMoARcPSD| 49328626 -
Nắm đươꄣ c m Āi quan hệ giư가a CSHT v愃 KTTT giúp cho sư가 h愃nh th愃nh CSHT
v愃 KTTT x愃̀ hội ch愃愃ngh愃̀a di n ra đúng theo quy luật m愃 ch愃愃 ngh愃̀a duy vật l椃⌀ ch
sư뀉 đ愃̀ kh愃Āi qu愃Āt.
13.Quan hệ biện chứng tồn t愃⌀ i x愃̀ hội v愃 ý thức x愃̀ hội. 夃Ā nghĩa phương pháp
luân.̣ * Kh愃Āi niệm: -
T n t愃⌀ i x愃̀ hôi ̣ l愃 to愃n bô như뀃ng đi u kiê ̣ n vâ ̣ t ch Āt cùng vơꄁ i như뀃ng quan
hê ̣ vâ ̣ t ch Āt đươꄣ c đă ̣ t trong ̣ ph愃⌀ m vi ho愃⌀ t đông thư뀣c ti n c愃愃a con ngươꄀi trong
mô ̣ t gia đo愃⌀ n l椃⌀ ch sư뀉 nh Āt đ椃⌀ nh. T n t愃⌀ i XH bao g ṃ nhi u y Āu t Ā (phương
thư뀁c sx, đi u kiên tư가 nhiên, ho愃n c愃愃nh đ愃愃a l愃Ā, dân cư,.. ), trong đ愃Ā phương thư가c ̣
s愃愃n xu Āt l愃 y Āu t Ā quy Āt đ椃⌀ nh. -
夃Ā thư뀁c x愃̀ hôi ̣ l愃 kh愃Āi niêm ch愃愃 c愃Āc hiê ̣ n tươꄣng thuô ̣ c đơꄀi s Āng tinh
th n c愃愃a x愃̀ hô ̣ i, ph愃愃n 愃Ānh tông ̣ t愃⌀ i x愃̀ hôi trong mô ̣ t giai đo愃⌀ n l椃⌀ ch sư뀉 nh Āt
đ椃⌀ nh. V mă ̣ t nô ̣ i dung, y thư뀁c x愃̀ hô ̣ i g m: tư tươꄉng, quan ̣ đi 愃m, tâm tr愃愃ng, t愃nh c愃愃m, tâp qu愃Ān,…̣
* M Āi quan hệ biện chư뀁ng giư뀃a t n t愃⌀ i x愃̀ hội v愃 y thư뀁c x愃̀ hội: -
Vai tr漃 quy Āt đ愃愃nh c愃愃a TTXH đ Āi vơꄁ i YTXH:
+ TTXH l愃 cơ sơꄉ , l愃 ngu n g Āc kh愃Āch quan v愃 l愃 ngu n g Āc duy nh Āt c愃愃a
YTXH, n漃Ā l愃m h椃nh th愃nh v愃 ph愃Āt tri 愃n YTXH, c愃n YTXH ch愃愃 l愃 sư가 ph愃愃n 愃Ānh TTXH.
+ Khi TTXH thay đ 愃i th愃 sơ愃m hay muôn YTXH cũng ph愃愃i thay đ 愃i theo.̣
+ Ta n漃Āi TTXH quy Āt đ椃⌀ nh YTXH l愃 ta n漃Āi trong t Āt c愃愃 c愃Āc bô phâ ̣ n c愃愃a
TTXH đ u c愃Ā 愃愃nh ̣ hươꄉng đ Ān sư뀣 thay đ 愃i c愃愃a YTXH, nhưng trong đ愃Ā phương thư가c
s愃愃n xu Āt l愃 y Āu t Ā giư뀃 vai tr漃 quan tr漃⌀ ng nh Āt, trư뀣c ti Āp nh Āt đ Ān sư뀣 thay
đ 愃i c愃愃a YTXH. C漃Ā ngh愃̀a l愃 mu Ān thay đ 愃i YTXH, mu Ān xây dư뀣ng YTXH mơꄁi
th椃 sư뀣 thay đ 愃i v愃 xây dư가ng đ愃Ā ph愃愃i dư뀣a trên sư뀣 thay đ 愃i c愃愃a t n t愃⌀ i vât ch Āt
hay thay ̣ đ 愃i bơꄉi như뀃ng đi u kiên vâ ̣ t ch Āt.̣ -
Sư가 t愃Āc đông trơ愃 l愃愃i c愃愃a YTXH đ Āi vơꄁi TTXH: Sư뀣 t愃Āc đô ̣ ng trơꄉ l愃⌀ i
n愃y r Āt lơ愃n, tuy nhiên hiê ̣ u qu愃愃̣ c愃愃a sư뀣 t愃Āc đông c漃n ph甃⌀ thuô ̣ c v愃o như뀃ng
đi u kiê ̣ n như: lư뀣c lươꄣng x愃̀ hô ̣ i, giai c Āp đ ra như뀃ng quan ̣ đi 愃m, tư tươꄉng cho
x愃̀ hôi; mư뀁c đô ̣ phù hơꄣ p 椃Āt hay nhi u c愃愃a tư tươꄉ ng đ漃Ā đ Āi vơ愃i hiê ̣ n thư가c;
mư가c đô ̣ thâm nhâp c愃愃a như뀃ng tư tươꄉng đ漃Ā đ Āi vơꄁi nhu c u ph愃Āt tri 愃n XH
v愃 mư가c đô ̣ mơ愃 rô ̣ ng c愃愃a tư tươꄉng ̣ trong qu n chúng.
* Ý ngh愃̀a phương ph愃Āp luân: ̣ -
Nghiên cư뀁u y thư뀁c x愃̀ hôi không đươꄣc dư뀀ng l愃⌀ i ơꄉ c愃Āc hiê ̣ n tươ愃ng y thư가c
m愃 ph愃愃i đi sâu nghiên cư뀁u ̣ t n t愃⌀ i x愃̀ hôi.̣ -
Mu Ān ph愃Āt tri 愃n YTXH c愃愃a môt x愃̀ hô ̣
i mơꄁi v lâu d愃i ph愃愃i ph愃Āt
tri 愃n cơ sơꄉ vâ ̣ t ch Āt x愃̀ hô ̣ i c愃愃a n漃Ā.̣ -
Ph愃愃i th Āy đươꄣc t m quan tr愃愃ng v愃 y ngh愃̀a c愃愃a YTXH đ Āi vơꄁi qu愃Ā
tr椃nh ph愃Āt tri 愃n n n văn h愃Āa mơ愃iv愃 con ngươ愃i mơ愃i; ph愃Āt huy, khai th愃Āc
t愃Ānh đa d愃愃ng, s愃Āng t愃愃o c愃愃a YTXH đ 愃 l愃m cho đơꄀi s Āng tinh th n không
b愃愃 te nh愃愃t; ph愃Āt huy t愃Ānh ch愃愃 đông c愃愃a mỗi ngươꄀi.̣ lOMoARcPSD| 49328626
14. Quan niêm của chủ nghĩa DVLS v cá nhân v愃 x愃̀ hô ̣ i. Quan hê ̣ biê ̣ n chứng giữa cá nhân ̣
v愃 x愃̀ hôi. 夃Ā nghĩa phương pháp luâ ̣ n.̣ * Kh愃Āi niệm: -
C愃Ā nhân l愃 kh愃Āi niêm ch愃愃 con ngươꄀ i c甃⌀ th 愃 s Āng trong mô ̣ t x愃̀ hô ̣ i
nh Āt đ椃⌀ nh v愃 đươꄣ c phân biê ̣ t vơꄁ i ̣ c愃Āc c愃Ā th 愃 kh愃Āc thông qua t椃Ānh đơn
nh Āt v愃 ph 愃 bi Ān c愃愃a n漃Ā. -
X愃̀ hôi ̣ l愃 kh愃Āi niêm dùng ch愃愃 cô ̣ ng đ ng c愃Āc c愃Ā nhân trong m Āi quan hê ̣
biê ̣ n chư뀁ng vơꄁ i nhau, trong ̣ đ漃Ā công đ ng nh愃愃 nh Āt c愃愃a XH l愃 cô ̣ ng đ ng tâ ̣ p
th 愃 gia đ椃nh, cơ quan,… lơꄁ n hơn l愃 cô ̣ ng đ ng x愃̀ hô ̣ i ̣ qu Āc gia, dân tôc,… v愃 rô ̣ ng
hơn nư뀃a l愃 cô ̣ ng đ ng nhân lo愃⌀ i ̣ .
* Quan hê giư뀃a c愃Ā nhân v愃 x愃̀ hô ̣ i: C愃Ā nhân v愃 x愃̀ hô ̣ i c漃Ā m Āi quan hê ̣ khắng kh椃Āt
t愃Āc đô ̣ ng l n nhau.̣ Quan hê v lơꄣ i 椃Āch (trươꄁ c k Āt l愃 lơꄣ i 椃Āch kinh t Ā) l愃 n n
t愃愃ng c愃愃a quan hê ̣
c愃Ā nhân v愃 x愃̀ hô ̣ i.̣ - XH giư뀃 vai tr漃 quy Āt đ椃⌀ nh đ i vơꄁ i c愃Ā nhân:
+ Sư가 h愃nh th愃nh nhân c愃Āch c愃愃a c愃Ā nhân ch愃愃 c漃Ā th 愃 di n ra trong như뀃ng đi u kiên x愃̀ hô ̣
i nh Āt đ椃⌀ nh ̣ v愃 ph甃⌀ thuôc v愃o như뀃ng đi u kiê ̣ n đ漃Ā.̣
+ Nhu c u v愃 lơ愃i 愃Āch c愃Ā nhân ch愃愃 h椃nh th愃nh v愃 đươꄣ c thư뀣c hiên trong như뀃ng đi u kiê ̣ n x愃̀ hô ̣ i ̣ nh Āt đ椃⌀ nh. -
Sư뀣 ph愃Āt tri 愃n c愃愃a c愃Ā nhân c漃Ā t愃Āc đông trơꄉ l愃⌀ i sư뀣 ph愃Āt tri 愃n c愃愃a x愃̀ hô ̣ i:̣
+ C愃Ā nhân t椃Āch cư뀣c c漃Ā vai tr漃 thúc đ 愃y sư뀣 ph愃Āt tri 愃n x愃̀ hôi, nh Āt l愃 như뀃ng
v愃̀ nhân. Nhân c愃Āch v愃̣
ho愃愃t đông c愃愃a h漃⌀ đ 愃 l愃⌀ i d Āu Ān sâu sắc trong l椃⌀ ch sư뀉.̣
+ C愃Ā nhân tiêu cư뀣c c漃Ā t愃Āc d甃⌀ ng k椃m h愃̀m sư뀣 ph愃Āt tri 愃n x愃̀ hôi. Tuy nhiên
t愃Āc d愃愃ng k愃m h愃̀m c愃愃a ̣ h愃愃 ch愃愃 c漃Ā t椃Ānh ch Āt t愃⌀ m thơꄀ i, v椃 XH ph愃Āt tri 愃n
theo quy luât kh愃Āch quan không ph甃⌀ thuô ̣ c y ch椃Ā c愃Ā nhân ̣ n愃o.
15.Quan niêm của chủ nghĩa DVLS v vĩ nhân (l愃̀nh t甃⌀ ) v愃 quần chúng nhân dân. Mối
quan ̣ hê biê ̣ n chứng v愃 ý nghĩ phương pháp luâ ̣ n của viê ̣ c nghiên cứu vấn đ trên.̣ * Kh愃Āi niêm: ̣ -
L愃̀nh tu l愃 c愃Ā nhân kiêt xu Āt xu Āt hiê ̣ n trong phong tr愃o qu n chúng nhân dân,
đươꄣc qu n chúng ̣ suy tôn l愃m ngươꄀi l愃̀nh đ愃⌀ o phong tr愃o qu n chúng. -
Qu n ch甃Āng nhân dân l愃 bô phậ n c愃Ā cùng chung lơ愃i 愃Āch căn b愃愃n bao g m
như뀃ng th愃nh ph n,̣ như뀃ng t ng lơꄁp v愃 như뀃ng giai c Āp liên k Āt l愃⌀ i th愃nh tâp
th 愃 dươ愃i sư가 l愃̀nh đ愃愃o c愃愃̣ a môt c愃Ā nhân, mô ̣ t t 愃̣ chư가c hay môt đ愃愃ng ph愃Āi
nhằm gi愃愃i quy Āt như뀃ng v Ān đ kinh t Ā, ch愃Ānh tr愃愃, x愃̀ hô ̣ i c愃愃a mô ̣ t thơꄀi
đ愃⌀ i nh Āt ̣đ椃⌀ nh. QCND l愃 môt ph愃⌀ m trù l椃⌀ ch sư뀉, vâ ̣ n đô ̣ ng, bi Ān đ 愃i theo
sư뀣 ph愃Āt tri 愃n c愃愃a l椃⌀ ch sư뀉 x愃̀ hô ̣ i.̣ * Ý ngh愃̀a phương ph愃Āp luân:̣ -
Hi 愃u đươꄣ c vai tr漃 quy Āt đ愃愃nh c愃愃a qu n chúng nhân dân, tư뀀 đ漃Ā xây
dư뀣ng quan đi 愃m qu n chúng: tôntr漃⌀ ng v愃 tin tươꄉng v愃o sư가c m愃愃nh v愃 kh愃愃 năng
to lơ愃n c愃愃a qu n chúng, dư뀣a v愃o qu n chúng, ph愃Āt huy ngu n sư뀁c m愃⌀ ng ti m
t愃ng c愃愃a qu n chúng. Hi 愃u đươꄣc quan đi 愃m c愃愃a H Ch愃愃 t愃愃ch v愃 Đ愃愃ng ta: lOMoARcPSD| 49328626
coi sư가 nghiêp c愃Āch m愃愃ng l愃 sư가 nghiê ̣ p c愃愃a qu n chúng, ngươꄀi c愃Ān bô ̣ l愃 đ y
tơ愃 trung th愃nh c愃愃a nhân dân.̣ -
Hi 愃u đươ愃c vai tr愃 to lơ愃n c愃愃a l愃̀nh t愃愃, lư가a ch愃愃n l愃̀nh t愃愃 c愃Ā đ愃愃 t愃i
đư뀁c đ 愃 l愃̀nh đ愃愃o phong tr愃o. Tônk愃Ānh l愃̀nh t愃愃, nhưng không đươ愃c sùng b愃Āi
c愃Ā nhân l愃̀nh t愃愃. Tôn k愃Ānh l愃̀nh t愃愃 l愃 t愃nh c愃愃m đ愃⌀ o đư뀁c đúng đắn, xu Āt
ph愃Āt tư뀀 chỗ hi 愃u bi Āt t愃i năng, ph 愃m ch Āt v愃 c Āng hi Ān c愃愃a l愃̀nh t甃⌀ .
Tr愃Āi l愃⌀ i, sùng b愃Āi c愃Ā nhân l愃̀nh t甃⌀ xu Āt ph愃Āt tư뀀 sư뀣 ngu d Āt v愃 mê t椃Ān,
coi l愃̀nh t甃⌀ l愃 th n th愃Ānh, l愃m cho l愃̀nh t甃⌀ xa rơꄀ i qu n chúng, ph愃⌀ m sai l m
không khắc ph甃⌀ c đươꄣ c.