



















Preview text:
lO M oARcPSD| 45467232 lO M oARcPSD| 45467232
CHƯƠNG I: NHỮNG VẤ N ĐỀ CHUNG VỀ TÂM LÝ HỌC QUẢ N LÝ I.
MỘ T SỐ KHÁI NIỆ M CƠ BẢ N
- Tâm lý: Là tấ t cả nhữ ng hiệ n tư ợ ng tinh thầ n xả y ra trong đầ u óc con
ngư ờ i , gắ n liề n và điề u hành mọ i hoạ t độ ng củ a con ngư ờ i - Đặ c điể m: + Phi vậ t lý + Tính chủ quan + Khả năng biế n đổ i
+ Tươ ng tác phứ c tạ p
+ Khả năng ả nh hư ở ng đế n nhau + Khả năng đo lư ờ ng - Phân loạ i
+ hiệ n tư ợ ng tâm lý cá nhân và hiệ n tượ ng tâm lý xã hộ i:
+ hiệ n tư ợ ng tâm lý chư a đư ợ c ý thứ c và hiệ n tư ợ ng tâm lý có ý thứ c
+ Hiệ n tư ợ ng tâm lý theo thờ i gian tồ n tạ i và vị trí tươ ng đố i củ a chúng
trong nhân cách chia thành 3 loạ i chính:
● Thờ i gian tươ ng đố i ngắ n: quá trình nhậ n thức, quá trình cả m xúc, quá trình ý chí
=> Vài giây đế n vài giờ , có mở đầ u, diễ n biế n và kế t thúc
● Thờ i gian tươ ng đố i dài
=> ít biế n độ ng như ng lạ i chi phố i mộ t cách căn bả n quá trình tâm lý đi kèm ● Thuộ c tính tâm lý
=> Mang tính ổ n đị nh tạ o thành nét chung củ a nhân cách
- Tâm lý họ c quả n lý: Là lĩnh vự c nghiên cứ u về hành vi, tư duy và cả m
xúc củ a con ngư ờ i trong môi trư ờ ng quả n lý và tổ chứ c. Nó tậ p trung vào
việ c hiể u cách con ngư ờ i tươ ng tác, ra quyế t đị nh và ả nh hư ở ng lẫ n
nhau trong bố i cả nh công việ c. - lO M oARcPSD| 45467232
II. LỊ CH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂ N
- Giai đoạ n 1: thời kỳ cổ đạ i + Phươ ng Tây
● Socrates trong “Bàn về xã hộ i”: “Ngườ i nào biế t cách sử dụ ng con
ngư ờ i sẽ điề u khiể n công việ c, cá nhân hay nhóm mộ t cách sáng suố t”
● Platon: Linh hồ n là là cái bấ t diệ t quy đị nh sự tồ n tạ i và quyế t
đị nh củ a mọ i vậ t, coi đạ o đứ c là thành tố cơ bả n trong linh hồ n
củ a con ngư ờ i nói chung, ngư ờ i cai trị nói riêng + Phươ ng Đông
● Khổ ng Tử vớ i “Đức trị ”: “Ngườ i trên cung kính, ngườ i dướ i
không khinh nhờ n, ngư ờ i trên khoan dung thì đư ợ c lòng ngư ờ i
dư ớ i, ngư ờ i trên tôn trọ ng lờ i hứ a thì ngư ờ i dư ớ i mớ i tin cậ y
đư ợ c, ngư ờ i trên có chăm nom, săn sóc thì ngư ờ i dư ớ i mớ i cố
gắ ng và dễ sai khiế n họ ”=> Nhân, lễ , nghĩa, chí, tín
● Hàn Phi Tử vớ i “Pháp trị ”: Loạ i bỏ yế u tố tình cả m, thân quen mà
phả i dự a vào luậ t pháp mớ i phát triể n đư ợ c xã hộ i. Pháp là gố c,
thuậ t là biệ n pháp, thế là vị thế
- Giai đoạ n 2: từ thế kỷ 18
+ Frederic W.Taylor: Họ c thuyế t quả n lý khoa họ c
Quả n lý lao độ ng có huấ n luyệ n, có đị nh mứ c, có hoạ ch đị nh và phân
công chứ c năng theo từ ng ngư ờ i rấ t khoa họ c, từ đó nâng cao nslđ và làm giả m
tỉ lệ sp hỏ ng + Herny Fayol:
● Lý thuyế t quả n lý hành chính
Quả n lý là mộ t quá trình bao gồ m 5 giai đoạ n gắ n liề n vớ i 5 chứ c năng
chủ yế u quả n lý: Dự đoán, tổ chứ c, điề u khiể n, phố i hợ p và kiể m tra
● “Cơ sở quả n lý”: 14 nguyên tắ c quả n lý dựa trên tâm lý họ c
1.Phân chia lao độ ng, 2.Trách nhiệ m và quyề n hạ n, 3.Kỷ cươ ng,
4.Mộ t thủ trư ở ng, 5.Quả n lý thố ng nhấ t, 6.Lợ i ích cá nhân,
7.Khuyế n khích ngư ờ i lao độ ng, 8.Tậ p trung hoá, 9.Phân cấ p quả n
lý, 10.Nè nế p, 11.Chính nghĩa, 12.Vị trí công việ c ổ n đị nh cho
NLĐ, 13.Sáng kiế n, 14.Tinh thầ n hợ p tác lO M oARcPSD| 45467232
- Giai đoạ n 3: Tâm lý họ c quả n lý trở thành khoa họ c độ c lậ p
+ Nhữ ng ngư ờ i sáng lậ p phân ngành tâm lý họ c mớ i: Hugo Munsterber &
Welter Dil Scott: Ứng dụ ng tâm lý họ c vào giả i quyế t vấ n đề củ a tổ chứ c
+ Masaaki Imai vớ i Kaizen: quả n lý thờ i gian, đề cao tính kỷ luậ t, tham
gia hoạ t độ ng củ a công ty, tinh thầ n lao độ ng, sự thông cả m =>
Hư ớ ng đế n sự cả i tiế n mỗ i ngày, từ ng bư ớ c mộ t
+ Mary Folet, Elton Mayo: Lý thuyế t về tâm lý con ngư ờ i
Quả n lý chính là sự thự c hiệ n công việ c bở i sự giúp đỡ củ a ngư ờ i khác
+ Chest Barnard: Con ngư ờ i là mộ t trong nhữ ng yế u tố chiế n lư ợ c củ a tổ
chứ c 4 chứ c năng củ a ngư ờ i quả n lý: nghệ thuậ t ra quyế t đị nh nhanh,
xây dự ng mụ c tiêu cho tươ ng lai, hình dung đư ợ c hệ thố ng liên lạ c
trong tổ chứ c bao gồ m cả ngư ờ i lãnh đạ o và ngư ờ i bị lãnh đạ o
+ Lewin: Nghiên cứ u hành vi ngư ờ i lãnh đạ o
Phát hiệ n ra 3 kiể u lãnh đạ o: độ c đoán, dân chủ và tự do
+ Fleishman & Harry: Ví dụ về hành vi giám sát tố t và tố i
2 yế u tố : sự quan tâm và xây dự ng cấ u
+ Hutchison, Valentino, Kirkner: Lãnh đạ o hiệ u quả nhấ t xuấ t phát từ phong
cách kế t hợ p vớ i sự quan tâm liên cá nhân vớ i đị nh hư ớ ng nhiệ m vụ rõ ràng
+ Hersey, Blanchard & Johnson: 4 dạ ng hành vi lãnh đạ o: chỉ thị , thuyế t
phụ c, tham gia, uỷ quyề n
Các lý thuyế t về độ ng cơ làm việ c
- Thuyế t bậ c nhu cầ u củ a A.Maslow
- Thuyế t nhu cầ u củ a David, McClealand: nhu cầ u quyề n lự c, nhu cầ u
thành đạ t và nhu cầ u liên minh
- Lý thuyế t ERG củ a Alderfer: Nhu cầ u tồ n tạ i - quan hệ - phát triể n
- Thuyế t 2 yế u tố củ a Frederick Herzberg: duy trì và độ ng viên
- Thuyế t kỳ vọ ng củ a Victor Vroom: Hấ p lự c x Mong đợ i x Phươ ng tiệ n = Sự độ ng viên
- Lý thuyế t đặ t mụ c tiêu củ a Peter Drucker: Tổ chứ c hoạ t độ ng có mụ c
đích sẽ hiệ u quả hơ n nhiề u TC không có mụ c đích lO M oARcPSD| 45467232
- Lý thuyế t con đư ờ ng-mụ c tiêu củ a Vroom: Quan tâm đế n nâng cao độ ng
cơ củ a ngư ờ i dướ i quyề n và cho rằ ng ngư ờ i lãnh đạ o có hiệ u quả có thể nâng cao độ ng cơ
- Thuyế t trao đổ i lãnh đạ o củ a Dansereau, Graen & Haga: Tậ p trung vào
nhóm độ i lãnh đạ o-cấ p dư ớ i hơ n là lãnh đạ o-nhóm làm việ c
III. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU - Phươ ng pháp quan sát
+ Là quá trình tri giác mộ t cách có mụ c đích, có kế hoạ ch nhằ m theo dõi, phát
hiệ n mộ t hoặ c nhiề u nhữ ng hiệ n tư ợ ng tâm lý củ a khách thể thông qua
nhữ ng biể u hiệ n diễ n ra trong điề u kiệ n tự nhiên củ a đố i tư ợ ng trong hoàn
cả nh và thờ i gian xác đị nh, nhằ m phụ c vụ mụ c đích nghiên cứu + Yêu cầ u:
● Cầ n có mụ c tiêu, nhiệ m vụ cụ thể củ a quá trình quan sát
● Đả m bả o tính hệ thố ng, tính liên tụ c củ a việ c quan sát
● Cầ n chuẩ n bị tố t các trang thiế t bị
● Phả i hiể u biế t về vấ n đề quan sát + Các loạ i quan sát: ● Quan sát trực tiế p ● Quan sát gián tiế p ● Tự quan sát
+ Ưu điể m & như ợ c điể m
● Ưu điể m: Cung cấ p nhiề u thông tin về nhiề u đố i tượ ng trong cùng
mộ t lúc, thuậ n tiệ n và kinh tế
● Nhượ c điể m: Mang tính đị nh lượ ng nhiề u hơ n đị nh tính, đòi hỏ i
nhiề u thờ i gian, chỉ cung cấ p thông tin về biể u hiệ n bề ngoài,
không ai cũng có thể dùng phươ ng pháp này
- Phươ ng pháp trắ c nghiệ m
+ Là phươ ng pháp nghiên cứu đặ c điể m, phẩ m chấ t tâm lý nhân cách con
ngư ờ i phù hợ p vớ i trình độ , văn hoá và năng lự c củ a họ + Yêu cầ u
● Phân loạ i trắ c nghiệ m: Trắ c nghiệ m chung và trắ c nghiệ m xã hộ i
Trắ c nghiệ m chung để xác đị nh mộ t số phẩ m chấ t năng lự c, độ
nhạ y cả m, chỉ số thông minh
Trắ c nghiệ m xã hộ i để xác đị nh mứ c độ phát triể n củ a các mố i quan hệ liên
nhân cách giữ a các thành viên trong tổ chứ c lO M oARcPSD| 45467232
+ Ưu điể m & như ợ c điể m
● Ưu: Khách quan, trung thực, tươ ng đố i dễ áp dụ ng, có thể phố i
hợ p vớ i các phươ ng pháp khác để cho kq khách quan, có thể tiế n
hành trong thờ i gian ngắ n, xử lý kế t quả nhanh và rõ ràng
● Nhượ c: Kế t quả mang tính chủ quan cao, phụ thuộ c vào trình độ
thiế t kế câu hỏ i, thông tin thu đượ c phong phú đa dạ ng khó xử lý - Phươ ng pháp toạ đàm
+ Là phươ ng pháp trao đổ i mộ t thông tin trự c tiế p giữ a nhà nghiên cứ u và
nghiệ m thể nhằ m nghiên cứ u mộ t vấ n đề hoặ c hiệ n tư ợ ng tâm lý nào đó + Yêu cầ u
● Cầ n đưa ra mụ c đích, kế hoạ ch và nvu rõ ràng, cầ n tạ o bầ u không khí tin tư ở ng
● Chuẩ n bị tố t các phươ ng tiệ n
● Nơ i tiế n hành cầ n có đủ tiệ n nghi, chỗ ngồ i
+ Ưu điể m & như ợ c điể m
● Ưu: Dễ tiế n hành, chi phí ít, thông tin phong phú đa dạ ng, có thể
nghiên cứ u nhiề u vấ n đề tâm lý, có thể làm tăng cư ờ ng tính tích
cự c và ý thứ c tậ p thể
● Nhượ c: Thông tin mang tính đị nh tính nhiề u hơ n, số lượ ng tham
gia thư ờ ng không nhiề u + Phân loạ i:
● Theo tính chấ t quan hệ
Toạ đàm cá nhân & cá nhân
Toạ đàm tậ p thể & tậ p thể
Toạ đàm cá nhân & tậ p thể ● Theo nộ i dung Toạ đàm về SX
Toạ đàm văn hoá doanh nghiệ p
Toạ đàm về vai trò củ a tổ chứ c xã hộ i trong quả n lý
- Phươ ng pháp phân tích chân dung nhân cách điể n hình
+ Là phươ ng pháp nghiên cứu sả n phẩ m, năng lực, kỹ năng củ a ngư ờ i điể n
hình thông qua việ c gặ p gỡ , trao đổ i hoặ c đọ c tài liệ u về họ nhằ m phát lO M oARcPSD| 45467232
hiệ n nguyên nhân, tìm ra cơ chế tâm lý bên trong quy đị nh sự thành công
hoặ c thấ t bạ i trong công việ c củ a họ nhằ m phụ c vụ mụ c đích nghiên cứ u + Yêu cầ u
● Mô tả về tiể u sử nhân cách điể n hình , quá trình hình thành và phát
triể n nhữ ng mố c đặ c trư ng, nổ i bậ t
● Phân tích những đặ c điể m, những nét điể n hình, độ c đáo trong nhân cách
● Chỉ ra đượ c xung độ t, đấ u tranh độ ng cơ và phân tích nguyên nhân
củ a sự thành công và thấ t bạ i
● Trong qtrinh ptich cầ n bám chắ c vào cơ sở lý luậ n, quan điể m củ a nhà nghiên cứ u
● Cầ n có tổ ng kế t, khái quát kế t luậ n
+ Ưu điể m & Như ợ c điể m
● Ưu: Cung cấ p đầ y đủ thông tin, thông tin có độ tin cậ y cao, ít tố n
kém tài chính, kế t hợ p vớ i pp khác để tăng độ khách quan, tin cậ y
- Phươ ng pháp thự c nghiệ m
+ Là pp nghiên cứ u mà mà nhà nghiên cứ u chủ độ ng tạ o ra các đk, th nào đó
để kiể m tra giả thuyế t đư ợ c đư a ra từ trư ớ c vớ i mụ c đích để khẳ ng
đị nh hoặ c phủ đị nh giả thuyế t đư a ra + Yêu cầ u
● Cầ n đưa ra giả thuyế t thực nghiệ m, nghiên cứu hiệ n tượ ng, vấ n
đề và cách tạ o ra hiệ n tư ợ ng
● Cầ n kiể m soát đượ c tình huố ng
● Cầ n xdung các tiêu chí xdung mẫ u thực nghiệ m nhằ m lựa chọ n
khách thể thự c nghiệ m mộ t cách khách quan
● Cầ n đả m bả o nguyên tắ c, kq củ a thực nghiệ m có thể lặ p lạ i trong
các thự c nghiệ m tươ ng tự + Phân loạ i
● Thực nghiệ m tự nhiên
● Thực nghiệ m trong phòng thí nghiệ m
+ Ưu điể m & Như ợ c điể m lO M oARcPSD| 45467232
● Ưu: Kế t hợ p vớ i các phươ ng pháp khác, cho phép nghiên cứu nh
hiệ n tng tâm lý cùng 1 lúc, kq có thể ktra lạ i bằ ng cách làm thự c nghiệ m
● Nhượ c: Tố n nhiề u thờ i gian và tài chính, kq phụ thuộ c vào trình độ củ a ng tiế n hành
- Phươ ng pháp phân tích sả n phẩ m củ a hoạ t độ ng
+ Là phươ ng pháp mà thông qua các sả n phẩ m củ a đố i tư ợ ng đư ợ c nghiên
cứ u tạ o ra. Qua sp có thể tìm hiể u về trình độ nhân thứ c, mứ c độ kỹ
xả o, nộ i dung tinh thầ n, đặ c điể m tính + Yêu cầ u
● Thu thậ p nhiề u tài liệ u khác nhau
● Phân loạ i hệ thố ng hóa tài liệ u theo mộ t cách hệ thố ng
● Kế t hợ p vớ i nghiên cứu đặ c điể m lứa tuổ i, giớ i tính, vị trí xh, tài
liệ u lư u trữ về cá nhân và tậ p thể
+ Ưu điể m & Như ợ c điể m
+ Ưu: Giúp ng nghiên cứ u khách quan hoá đặ c điể m sinh lý, tâm lý thông qua sp
+ Như ợ c: Chỉ bt kq cuố i cùng, không biế t quá trình, không xác đị nh chiề u
hư ớ ng phát triể n ra sao - Phươ ng pháp trò chơ i
+ Là mô phỏ ng, tái tạ o các tình huố ng thự c trong hoạ t độ ng quả n lý tổ chứ c
vớ i mụ c đích vậ n dụ ng tri thứ c tâm lý quả n lý vào thự c tiễ n và hình thành
kỹ năng, kỹ xả o quả n lý cho ngư ờ i họ c thông qua việ c giả i quyế t các tình huố ng cụ thể + Yêu cầ u
● Cầ n có ngườ i tham gia tích cực
● Có ngườ i điề u hành trò chơ i
● Ngườ i điề u hành cầ n tạ o ra tình huố ng có độ ổ n đị nh cao
● Ngườ i hướ ng dẫ n cầ n tạ o ra đượ c các vấ n đề , câu hỏ i
● Tình huố ng phả i sinh độ ng, có thể thay đổ i đượ c
● Ngườ i hướ ng dẫ n cầ n biế t điề u khiể n thả o luậ n + Phân loạ i:
● Trò chơ i tình huố ng ● Trò chơ i mô hình lO M oARcPSD| 45467232 ● Trò chơ i tự nhiên
+ Ưu điể m & Như ợ c điể m
● Ưu: Pp dễ áp dụ ng, là sự thể hiệ n sinh độ ng nguyên tắ c họ c đi đôi
vớ i hành, giúp củ ng cố các kiế n thứ c đã đư ợ c họ c, giúp ng họ c &
nhà qly hình thành kỹ năng
● Nhượ c: Cầ n sự cbi công phu, số lượ ng ngườ i tham gia không
nhiề u, đòi hỏ i sự tham gia tích cự c Bài họ c rút ra: -
Hiể u biế t về tâm lý họ c quả n lý giúp nhà quả n lý nắ m bắ t đư ợ c nhu cầ u, độ ng
lự c và hành vi củ a nhân viên, từ đó đư a ra các chiế n lư ợ c quả n lý hiệ u quả . -
Áp dụ ng các nguyên tắ c tâm lý họ c trong quả n lý có thể cả i thiệ n môi trư ờ ng làm
việ c, tăng cư ờ ng sự hài lòng và hiệ u suấ t củ a nhân viên. -
Nhậ n thứ c về tầ m quan trọ ng củ a giao tiế p, lãnh đạ o và văn hóa tổ chứ c trong
việ c xây dự ng mộ t tổ chứ c thành công. -
Sử dụ ng các phư ơ ng pháp nghiên cứ u phù hợ p giúp thu thậ p thông tin chính xác và
đáng tin cậ y, hỗ trợ việ c ra quyế t đị nh quả n lý dự a trên dữ liệ u.
CHƯƠNG II: CÁ NHÂN VÀ NHÓM VỚI TƯ CÁCH LÀ KHÁCH THỂ CỦA HOẠ T ĐỘNG QUẢ N LÝ I. TÂM LÝ CÁ NHÂN
1.1. Quá trình nhậ n thức:
- Cả m giác: Là phả n ánh đơ n giả n nhấ t về các thuộ c tính riêng lẻ củ a sự
vậ t, hiệ n tư ợ ng khi chúng tác độ ng trự c tiế p vào giác quan. Trong môi
trư ờ ng lao độ ng, cả m giác giúp ngư ờ i lao độ ng nhậ n biế t các yế u tố
như âm thanh, ánh sáng, nhiệ t độ , ả nh hư ở ng đế n hiệ u suấ t làm việ c.
- Tri giác: Là quá trình phả n ánh trọ n vẹ n các thuộ c tính củ a sự vậ t, hiệ n
tư ợ ng khi chúng tác độ ng trự c tiế p vào giác quan. Tri giác giúp ngư ờ i lao
độ ng nhậ n biế t và đánh giá môi trư ờ ng làm việ c, đồ ng nghiệ p và nhiệ m vụ cầ n thự c hiệ n.
- Tư duy: Là quá trình nhậ n thứ c phả n ánh nhữ ng thuộ c tính bả n chấ t,
những mố i liên hệ và quan hệ bên trong củ a sự vậ t, hiệ n tư ợ ng mà
trư ớ c đó ta chư a biế t. lO M oARcPSD| 45467232
Trong công việ c, tư duy giúp giả i quyế t vấ n đề , đư a ra quyế t đị nh và sáng tạ o.
- Tư ở ng tư ợ ng: Là quá trình tạ o ra hình ả nh mớ i dự a trên các biể u tư ợ ng
đã có.Tư ở ng tư ợ ng giúp ngư ờ i lao độ ng sáng tạ o, đề xuấ t ý tư ở ng mớ i
và cả i tiế n quy trình làm việ c.
1.2. Trạ ng thái tâm lý:
- Tâm trạ ng: Là trạ ng thái cả m xúc kéo dài, ả nh hư ở ng đế n hành vi và hiệ u
suấ t làm việ c. Tâm trạ ng tích cự c giúp tăng cư ờ ng độ ng lự c và hiệ u quả công việ c.
- Cả m xúc: Là phả n ứ ng tâm lý đố i vớ i sự vậ t, hiệ n tư ợ ng, thể hiệ n qua
vui, buồ n, giậ n dữ , sợ hãi. Cả m xúc ả nh hư ở ng trự c tiế p đế n quyế t
đị nh và hành vi trong công việ c.
- Chú ý: Là khả năng tậ p trung vào mộ t đố i tư ợ ng hoặ c nhiệ m vụ cụ thể .
Chú ý tố t giúp tăng hiệ u suấ t và giả m sai sót trong công việ c.
1.3. Thuộ c tính tâm lý:
- Tình cả m là thái độ củ a con ngư ờ i đố i vớ i sự vậ t, hiệ n tư ợ ng; ý chí là
khả năng điề u khiể n hành vi để đạ t mụ c tiêu.
Tình cả m và ý chí mạ nh mẽ giúp ngư ờ i lao độ ng vư ợ t qua khó khăn và kiên trì trong công việ c.
- Xu hư ớ ng và độ ng cơ :
+ Biể u hiệ n củ a xu hư ớ ng
● Nhu cầ u: Là đòi hỏ i cầ n đượ c thỏ a mãn; lý tưở ng là mụ c tiêu cao đẹ p;
thế giớ i quan là quan điể m về thế giớ i; niề m tin là sự tin tưở ng vào điề u
gì đó. Nhữ ng yế u tố này đị nh hư ớ ng hành vi và độ ng lự c làm việ c củ a cá nhân.
● Khí chấ t là đặ c điể m về cườ ng độ , tố c độ củ a các quá trình tâm lý
● Tính cách là sự kế t hợ p độ c đáo các đặ c điể m tâm lý ổ n đị nh
● Năng lực là khả năng thực hiệ n hoạ t độ ng vớ i kế t quả cao. Hiể u biế t
về nhữ ng yế u tố này giúp quả n lý phân công công việ c phù hợ p và phát
triể n nhân viên hiệ u quả . II. TÂM LÝ NHÓM lO M oARcPSD| 45467232
- Bầ u không khí tâm lý trong tậ p thể : Là trạ ng thái tinh thầ n chung củ a
nhóm, ả nh hư ở ng đế n sự hài lòng và hiệ u suấ t làm việ c. Bầ u không khí
tích cự c thúc đẩ y hợ p tác và sáng tạ o.
- Sự tươ ng hợ p tâm lý: Là mứ c độ hòa hợ p giữ a các thành viên trong nhóm.
Sự tươ ng hợ p cao giúp giả m xung độ t và tăng hiệ u quả làm việ c nhóm.
- Sự xung độ t trong tậ p thể :
+ Xung độ t: Là mâu thuẫ n giữ a các thành viên hoặ c giữ a cá nhân vớ i nhóm.
Quả n lý xung độ t hiệ u quả giúp duy trì môi trư ờ ng làm việ c lành mạ nh.
+ Dư luậ n xã hộ i: Là ý kiế n chung củ a tậ p thể về mộ t vấ n đề nào đó. Dư
luậ n ả nh hư ở ng đế n hành vi cá nhân và quyế t đị nh củ a nhóm. Bài họ c rút ra:
- Hiể u biế t về tâm lý cá nhân giúp quả n lý nhậ n diệ n và đáp ứ ng nhu cầ u, độ ng lự c
củ a nhân viên, từ đó tăng cư ờ ng hiệ u suấ t làm việ c.
- Nhậ n thứ c về tâm lý nhóm giúp xây dự ng môi trư ờ ng làm việ c tích cự c, thúc đẩ y
sự hợ p tác và giả m thiể u xung độ t.
- Việ c quả n lý hiệ u quả cả cá nhân và nhóm đòi hỏ i sự nhạ y bén trong việ c đánh giá
và điề u chỉ nh các yế u tố tâm lý, nhằ m đạ t đư ợ c mụ c tiêu chung củ a tổ chứ c.
Tổ ng kế t lạ i, chư ơ ng này nhấ n mạ nh tầ m quan trọ ng củ a việ c hiể u và quả n lý các yế u
tố tâm lý cá nhân và nhóm trong môi trư ờ ng làm việ c, góp phầ n tạ o nên mộ t tổ chứ c hiệ u quả và bề n vữ ng.
CHƯƠNG III: ĐẶ C ĐIỂ M TÂM LÝ CỦA NGƯỜI LÃNH ĐẠ O, QUẢ N LÝ
1. PHẨ M CHẤ T CỦA NGƯỜI LÃNH ĐẠ O, QUẢ N LÝ
- Cầ n, Kiệ m, Liêm, Chính theo tư tư ở ng Hồ Chí Minh:
+ Cầ n: Chăm chỉ , siêng năng, tậ n tụ y trong công việ c, luôn nỗ lự c hoàn
thành nhiệ m vụ đư ợ c giao.
+ Kiệ m: Tiế t kiệ m, không lãng phí tài sả n củ a tổ chứ c và xã hộ i, sử dụ ng
hiệ u quả nguồ n lự c.
+ Liêm: Liêm khiế t, trung thự c, không tham ô, hố i lộ , giữ gìn đạ o đứ c nghề nghiệ p.
+ Chính: Chính trự c, công bằ ng, thẳ ng thắ n, đặ t lợ i ích chung lên trên lợ i ích cá nhân. lO M oARcPSD| 45467232
- Tầ m nhìn chiế n lư ợ c:
Khả năng xác đị nh mụ c tiêu dài hạ n, đị nh hư ớ ng phát triể n và dự báo xu
hư ớ ng tươ ng lai củ a tổ chứ c.
- Tình yêu thươ ng và sự tôn trọ ng con ngư ờ i:
Quan tâm đế n nhân viên, lắ ng nghe ý kiế n, tạ o môi trư ờ ng làm việ c thân
thiệ n và tôn trọ ng giá trị cá nhân. - Lòng bao dung, vị tha:
Sẵ n lòng tha thứ lỗ i lầ m, khuyế n khích sự họ c hỏ i từ sai sót và tạ o điề u kiệ n
cho nhân viên phát triể n.
2. NĂNG LỰC CỦA NGƯỜI LÃNH ĐẠ O, QUẢ N LÝ: - Năng lự c tổ chứ c:
Khả năng sắ p xế p, phân công công việ c hợ p lý, thiế t lậ p quy trình hiệ u quả và quả n lý thờ i gian. - Năng lự c chuyên môn:
Kiế n thứ c sâu rộ ng và kỹ năng chuyên môn vữ ng vàng trong lĩnh vự c hoạ t độ ng củ a tổ chứ c.
- Năng lự c quan sát và quả n lý cả m xúc:
Khả năng nhậ n biế t, đánh giá tình huố ng và kiể m soát cả m xúc bả n thân, đồ ng
thờ i hiể u và đồ ng cả m vớ i cả m xúc củ a ngư ờ i khác.
- Năng lự c tự đào tạ o và đào tạ o nhân sự dư ớ i quyề n:
Khả năng tự họ c hỏ i, cậ p nhậ t kiế n thứ c mớ i và hư ớ ng dẫ n, phát triể n kỹ năng cho nhân viên.
- Năng lự c ra quyế t đị nh:
Khả năng phân tích thông tin, đánh giá rủ i ro và đư a ra quyế t đị nh kị p thờ i, chính xác.
3. PHONG CÁCH LÃNH ĐẠ O: - Phong cách dân chủ :
Khuyế n khích sự tham gia củ a nhân viên trong quá trình ra quyế t đị nh, tạ o môi
trư ờ ng làm việ c tích cự c và thúc đẩ y sáng tạ o.
- Phong cách chuyên quyề n:
Ngư ờ i lãnh đạ o tự đư a ra quyế t đị nh mà không tham khả o ý kiế n củ a nhân
viên, phù hợ p trong tình huố ng khẩ n cấ p hoặ c khi độ i ngũ thiế u kinh nghiệ m. lO M oARcPSD| 45467232
- Phong cách tự do (ủ y quyề n):
Trao quyề n cho nhân viên tự quả n lý công việ c, phù hợ p vớ i nhữ ng độ i ngũ có
trình độ cao và tự giác.
4. UY TÍN CỦA NGƯỜI LÃNH ĐẠ O, QUẢ N LÝ: - Đị nh nghĩa:
Uy tín là sự tin tư ở ng, tín nhiệ m mà ngư ờ i lãnh đạ o nhậ n đư ợ c từ nhân viên và các bên liên quan. - Cách xây dựng uy tín:
+ Thự c hiệ n lờ i hứ a:
Đả m bả o các cam kế t đư ợ c thự c hiệ n đúng thờ i hạ n và chấ t lượ ng.
+ Công bằ ng và minh bạ ch:
Đố i xử công bằ ng vớ i mọ i nhân viên và minh bạ ch trong các quyế t
đị nh. + Chuyên môn vữ ng vàng:
Thể hiệ n kiế n thứ c và kỹ năng chuyên môn cao trong công việ c.
5. QUYỀ N LỰC CỦA NGƯỜI LÃNH ĐẠ O, QUẢ N LÝ: - Quyề n lự c hợ p pháp:
Xuấ t phát từ vị trí và chứ c vụ trong tổ chứ c.
- Quyề n lự c thư ở ng phạ t:
Khả năng thư ở ng hoặ c phạ t nhân viên dự a trên hiệ u suấ t làm việ c.
- Quyề n lự c chuyên môn:
Dựa trên kiế n thứ c, kỹ năng và kinh nghiệ m chuyên môn. - Quyề n lự c cá nhân: Bài họ c rút ra:
Dự a trên phẩ m chấ t cá nhân như sự tôn trọ ng, uy tín và khả năng thuyế t phụ c.
Để trở thành mộ t nhà lãnh đạ o, quả n lý hiệ u quả , cầ n phát triể n đồ ng thờ i các phẩ m
chấ t đạ o đứ c như Cầ n, Kiệ m, Liêm, Chính theo tư tư ở ng Hồ Chí Minh, cùng vớ i tầ m
nhìn chiế n lư ợ c, tình yêu thư ơ ng và sự tôn trọ ng con ngư ờ i, lòng bao dung và vị tha. Ngoài
ra, việ c nâng cao các năng lự c tổ chứ c, chuyên môn, quan sát và quả n lý cả m xúc, tự đào tạ o
và đào tạ o nhân sự dư ớ i quyề n, cùng khả năng ra quyế t đị nh là vô cùng quan trọ ng. Lự a
chọ n phong cách lãnh đạ o phù hợ p, xây dự ng uy tín và sử dụ ng quyề n lự c mộ t cách hiệ u
quả sẽ góp phầ n vào sự thành công củ a tổ chứ c. lO M oARcPSD| 45467232
CHƯƠNG IV: GIAO TIẾ P TRONG HOẠ T ĐỘNG QUẢ N LÝ
1. KHÁI NIỆ M VỀ GIAO TIẾ P TRONG HOẠ T ĐỘ NG QUẢ N LÝ:
- Giao tiế p trong quả n lý là quá trình trao đổ i thông tin, cả m xúc và tri giác
giữ a ngư ờ i lãnh đạ o và nhân viên nhằ m đáp ứng nhu cầ u củ a cả cá nhân
và tổ chứ c. Nó không chỉ là việ c truyề n đạ t thông tin mà còn là sự tươ ng
tác hai chiề u, tạ o điề u kiệ n cho sự hiể u biế t và hợ p tác lẫ n nhau.
2. CHỨC NĂNG CỦA GIAO TIẾ P TRONG HOẠ T ĐỘ NG QUẢ N LÝ:
- Truyề n thông tin: Đả m bả o thông tin đư ợ c truyề n đạ t chính xác và kị p
thờ i, giúp mọ i ngườ i hiể u rõ nhiệ m vụ và mụ c tiêu chung.
- Hư ớ ng dẫ n và chỉ đạ o: Cung cấ p hư ớ ng dẫ n cụ thể , giúp nhân viên
thự c hiệ n công việ c hiệ u quả và đúng hư ớ ng.
- Xây dự ng mố i quan hệ : Tạ o dự ng và duy trì mố i quan hệ tích cự c, thúc
đẩ y tinh thầ n đồ ng độ i và sự gắ n kế t trong tổ chứ c.
- Quả n lý xung độ t, đánh giá và phả n hồ i: Giả i quyế t xung độ t, đư a ra đánh
giá công bằ ng và phả n hồ i xây dự ng để cả i thiệ n hiệ u suấ t làm việ c.
3. CÁC HÌNH THỨC GIAO TIẾ P CƠ BẢ N:
- Giao tiế p quả n lý trự c tiế p và gián tiế p: Trự c tiế p thông qua gặ p mặ t,
họ p hành; gián tiế p qua email, báo cáo.
- Giao tiế p quả n lý chính thứ c và không chính thứ c: Chính thức qua các kênh
như cuộ c họ p, văn bả n; không chính thứ c qua trò chuyệ n, trao đổ i cá nhân.
- Giao tiế p ngôn ngữ và phi ngôn ngữ : Ngôn ngữ qua lờ i nói, văn bả n; phi
ngôn ngữ qua cử chỉ , ánh mắ t, ngữ điệ u.
4. MỘ T SỐ KỸ NĂNG GIAO TIẾ P CƠ BẢ N TRONG QUẢ N LÝ:
- Kỹ năng đị nh hư ớ ng giao tiế p: Xác đị nh mụ c tiêu và đố i tư ợ ng giao
tiế p để đạ t hiệ u quả cao nhấ t.
- Kỹ năng đị nh vị trong giao tiế p: Hiể u rõ vị trí, vai trò củ a mình và
ngư ờ i khác trong quá trình giao tiế p.
- Kỹ năng điề u khiể n, điề u chỉ nh trong quả n lý: Bao gồ m: Kỹ năng trình
bày vấ n đề : Diễ n đạ t rõ ràng, logic và thuyế t phụ c. lO M oARcPSD| 45467232
- Kỹ năng thuyế t phụ c: Sử dụ ng lậ p luậ n và bằ ng chứ ng để thuyế t phụ c ngư ờ i nghe.
- Kỹ năng phả n hồ i: Đư a ra nhậ n xét, góp ý mang tính xây dự ng.
- Kỹ năng đặ t câu hỏ i trong quả n lý: Đặ t câu hỏ i phù hợ p để thu thậ p
thông tin và khuyế n khích suy nghĩ.
- Kỹ năng lắ ng nghe: Chú tâm và hiể u rõ thông điệ p củ a ngư ờ i nói.
- Kỹ năng thấ u cả m: Đặ t mình vào vị trí củ a ngư ờ i khác để hiể u và chia sẻ cả m xúc.
- Kỹ năng làm chủ cả m xúc: Kiể m soát cả m xúc cá nhân để duy trì sự chuyên nghiệ p.
- Kỹ năng thươ ng lư ợ ng: Đàm phán để đạ t đượ c thỏ a thuậ n có lợ i cho các bên. BÀI TẬ P TRẮ C NGHIỆ M CHƯƠNG 2:
1. Tâm lý họ c quả n lý là gì?
A. Lĩnh vự c nghiên cứ u về hành vi, tư duy và cả m xúc củ a con ngườ i trong môi
trư ờ ng quả n lý và tổ chứ c.
B. Lĩnh vự c nghiên cứ u về cấ u trúc và chứ c năng củ a não bộ .
C. Lĩnh vự c nghiên cứ u về sự phát triể n tâm lý qua các giai đoạ n lứ a tuổ i.
D. Lĩnh vự c nghiên cứ u về các rố i loạ n tâm thầ n.
2. Mụ c tiêu chính củ a tâm lý họ c quả n lý là
gì? A. Phát triể n các phươ ng pháp trị liệ u tâm lý.
B. Cả i thiệ n hiệ u suấ t làm việ c và sự hài lòng củ a nhân viên.
C. Nghiên cứ u sự phát triể n tâm lý trẻ em.
D. Phân tích cấ u trúc xã hộ i.
3. Phươ ng pháp đị nh tính trong nghiên cứ u tâm lý họ c quả n lý bao
gồ m: A. Khả o sát và bả ng câu hỏ i.
B. Phỏ ng vấ n sâu và quan sát. C. Phân tích thố ng kê. lO M oARcPSD| 45467232
D. Thí nghiệ m trong phòng lab.
4. Quá trình nào sau đây phả n ánh các thuộ c tính bả n chấ t và mố i quan hệ bên
trong củ a sự vậ t, hiệ n tư ợ ng? A. Cả m giác B. Tri giác C. Tư duy D. Tư ở ng tư ợ ng
5. Trạ ng thái tâm lý nào kéo dài và ả nh hư ở ng đế n hành vi cũng như hiệ u suấ t
làm việ c củ a cá nhân? A. Cả m xúc B. Tâm trạ ng C. Chú ý D. Tình cả m
6. Khí chấ t củ a mộ t ngườ i liên quan đế n:
A. Đặ c điể m về cư ờ ng độ , tố c độ củ a các quá trình tâm lý.
B. Sự kế t hợ p độ c đáo các đặ c điể m tâm lý ổ n đị nh.
C. Khả năng thự c hiệ n hoạ t độ ng vớ i kế t quả cao.
D. Hệ thố ng các giá trị và niề m tin cá nhân.
7. Bầ u không khí tâm lý trong tậ p thể ả nh hư ở ng
đế n: A. Sự hài lòng và hiệ u suấ t làm việ c củ a nhóm.
B. Cấ u trúc tổ chứ c củ a công ty.
C. Chiế n lư ợ c kinh doanh củ a doanh nghiệ p.
D. Quy trình sả n xuấ t và vậ n hành.
8. Sự tươ ng hợ p tâm lý trong nhóm đề cậ p đế n:
A. Mứ c độ hòa hợ p giữ a các thành viên trong nhóm.
B. Khả năng lãnh đạ o củ a trư ở ng nhóm.
C. Hiệ u suấ t làm việ c cá nhân. lO M oARcPSD| 45467232
D. Cơ cấ u tổ chứ c củ a nhóm.
9. Dư luậ n xã hộ i trong tậ p thể là:
A. Ý kiế n chung củ a tậ p thể về mộ t vấ n đề nào đó.
B. Quyế t đị nh củ a ban lãnh đạ o.
C. Phả n hồ i từ khách hàng.
D. Chính sách củ a công ty. CHƯƠNG 3:
Câu 1: Theo tư tư ở ng Hồ Chí Minh, phẩ m chấ t "Cầ n" củ a ngư ờ i lãnh đạ o đư ợ c hiể u là gì?
A. Tiế t kiệ m, không lãng phí tài sả n củ a tổ chứ c và xã hộ i.
B. Chăm chỉ , siêng năng, tậ n tụ y trong công việ c.
C. Liêm khiế t, trung thự c, không tham ô, hố i lộ .
D. Chính trự c, công bằ ng, thẳ ng thắ n.
Câu 2: Phẩ m chấ t nào sau đây thể hiệ n khả năng xác đị nh mụ c tiêu dài hạ n và
đị nh hư ớ ng phát triể n củ a tổ chứ c?
A. Tình yêu thươ ng và sự tôn trọ ng con ngư ờ i. B. Lòng bao dung, vị tha.
C. Tầ m nhìn chiế n lư ợ c.
D. Cầ n, Kiệ m, Liêm, Chính.
Câu 3: Năng lự c nào củ a ngư ờ i lãnh đạ o liên quan đế n khả năng sắ p xế p,
phân công công việ c hợ p lý và quả n lý thờ i gian hiệ u quả ? A. Năng lự c chuyên môn. B. Năng lự c tổ chứ c.
C. Năng lự c quan sát và quả n lý cả m xúc.
D. Năng lự c tự đào tạ o và đào tạ o nhân sự dư ớ i quyề n.
Câu 4: Khả năng nhậ n biế t, đánh giá tình huố ng và kiể m soát cả m xúc bả n
thân thuộ c về năng lự c nào củ a ngư ờ i lãnh đạ o? A. Năng lự c chuyên môn. lO M oARcPSD| 45467232 B. Năng lự c tổ chứ c.
C. Năng lự c quan sát và quả n lý cả m xúc.
D. Năng lự c ra quyế t đị nh.
Câu 5: Phong cách lãnh đạ o nào khuyế n khích sự tham gia củ a nhân viên trong quá trình ra quyế t đị nh? A. Phong cách dân chủ .
B. Phong cách chuyên quyề n.
C. Phong cách tự do (ủ y quyề n).
D. Phong cách độ c đoán.
Câu 6: Trong phong cách lãnh đạ o nào, ngư ờ i lãnh đạ o trao quyề n cho nhân viên
tự quả n lý công việ c? A. Phong cách dân chủ .
B. Phong cách chuyên quyề n.
C. Phong cách tự do (ủ y quyề n).
D. Phong cách độ c đoán.
Câu 7: Yế u tố nào sau đây KHÔNG phả i là cách xây dự ng uy tín củ a ngư ờ i lãnh
đạ o? A. Thự c hiệ n lờ i hứ a.
B. Công bằ ng và minh bạ ch.
C. Chuyên môn vữ ng vàng.
D. Sử dụ ng quyề n lự c chuyên quyề n.
Câu 8: Quyề n lự c nào củ a ngư ờ i lãnh đạ o xuấ t phát từ vị trí và chứ c vụ trong
tổ chứ c? A. Quyề n lự c hợ p pháp.
B. Quyề n lự c thưở ng phạ t.
C. Quyề n lự c chuyên môn. D. Quyề n lự c cá nhân.
Câu 9: Khi ngư ờ i lãnh đạ o có khả năng thư ở ng hoặ c phạ t nhân viên dự a trên
hiệ u suấ t làm việ c, đó là loạ i quyề n lự c nào? A. Quyề n lự c hợ p pháp. lO M oARcPSD| 45467232
B. Quyề n lự c thưở ng phạ t.
C. Quyề n lự c chuyên môn. D. Quyề n lự c cá nhân. lO M oARcPSD| 45467232 Câu
10: Quyề n lự c dự a trên phẩ m chấ t cá nhân như sự tôn trọ ng, uy tín và
khả năng thuyế t phụ c đư ợ c gọ i là gì? A. Quyề n lự c hợ p pháp.
B. Quyề n lự c thưở ng phạ t.
C. Quyề n lự c chuyên môn. D. Quyề n lự c cá nhân. CHƯƠNG 4:
Câu 1: Giao tiế p trong hoạ t độ ng quả n lý đư ợ c đị nh nghĩa
là gì? A. Quá trình truyề n đạ t mệ nh lệ nh từ lãnh đạ o đế n nhân viên.
B. Quá trình trao đổ i thông tin, cả m xúc, tri giác và ả nh hư ở ng lẫ n nhau giữ a
ngư ờ i lãnh đạ o, quả n lý và đố i tư ợ ng trong quá trình thự c hiệ n công việ c
trong tổ chứ c nhằ m thỏ a mãn nhu cầ u nhấ t đị nh củ a cá nhân và tổ chứ c.
C. Quá trình đánh giá hiệ u suấ t làm việ c củ a nhân viên.
D. Quá trình tuyể n dụ ng và đào tạ o nhân sự .
Câu 2: Chứ c năng nào sau đây không phả i là chứ c năng củ a giao tiế p trong hoạ t độ ng quả n lý? A. Truyề n thông tin.
B. Hư ớ ng dẫ n và chỉ đạ o.
C. Xây dựng mố i quan hệ . D. Quả n lý tài chính.
Câu 3: Giao tiế p quả n lý trự c tiế p đư ợ c thự c hiệ n thông qua hình thứ c nào? A. Gử i email.
B. Cuộ c họ p mặ t trự c tiế p. C. Gử i báo cáo. D. Tin nhắ n văn bả n. Dow nloaded by Mai Lan Nguy?n
(mailannguyen080898@gmail.com) lO M oARcPSD| 45467232 Câu
4: Kỹ năng nào sau đây thuộ c nhóm kỹ năng điề u khiể n, điề u chỉ nh trong
quả n lý? A. Kỹ năng đị nh hư ớ ng giao tiế p.
B. Kỹ năng đị nh vị trong giao tiế p.
C. Kỹ năng trình bày vấ n đề .
D. Kỹ năng phân tích dữ liệ u.
Câu 5: Giao tiế p phi ngôn ngữ bao gồ m yế u tố nào sau đây? A. Lờ i nói.
B. Cử chỉ , ánh mắ t, ngữ điệ u. C. Văn bả n. D. Email.
Câu 6: Kỹ năng lắ ng nghe trong quả n lý đòi hỏ i điề u
gì? A. Chỉ cầ n nghe mà không cầ n phả n hồ i.
B. Chú tâm và hiể u rõ thông điệ p củ a ngư ờ i nói.
C. Ngắ t lờ i ngư ờ i nói để đư a ra ý kiế n cá nhân.
D. Ghi chép mọ i thứ mà ngư ờ i nói trình bày.
Câu 7: Giao tiế p quả n lý không chính thứ c thư ờ ng diễ n ra ở
đâu? A. Trong các cuộ c họ p chính thứ c. B. Qua email công ty.
C. Trong các buổ i trò chuyệ n, trao đổ i cá nhân.
D. Trong các báo cáo hàng tháng.
Câu 8: Kỹ năng thấ u cả m trong giao tiế p quả n lý là gì?
A. Đặ t mình vào vị trí củ a ngư ờ i khác để hiể u và chia sẻ cả m xúc.
B. Thuyế t phụ c ngư ờ i khác theo quan điể m củ a mình.
C. Đư a ra phả n hồ i mang tính xây dự ng.
D. Đặ t câu hỏ i để thu thậ p thông tin.