lO MoARcPSD| 45467232
lO MoARcPSD| 45467232
CHƯƠNG I: NHNG VN Đ CHUNG V TÂM LÝ HC QUN
I. MT S KHÁI NI M CƠ B N
- Tâm : Là t t c nhng hi n tưng tinh th n x y ra trong đ u óc con
ngưi , g n li n đi u hành m i ho t đ ng c a con ngưi - Đ c
đi m:
+ Phi v t lý
+ nh ch quan
+ Kh năng biế n đ i
+ Tương c phc t p
+ Kh năng nh hưng đế n nhau
+ Kh năng đo lưng
- Phân lo i
+ hi n tưng tâm lý nhân hi n tưng tâm lý xã h i:
+ hi n tưng tâm lý chưa đưc ý thc hi n tưng tâm lý có ý thc
+ Hi n tưng m lý theo thi gian t n t i và v trí tương đ i c a chúng
trong nn ch chia tnh 3 lo i chính:
Thi gian tương đ i ng n: qtrình nh n thc, quá trình c m xúc,
quá trình ý c
=> i giây đế n vài gi, m đ u, di n biế n kế t thúc
Thi gian tương đ i i
=> ít biế n đ ng nhưng l i chi ph i m t cách n b n quá trình tâm
lý đi kèm
Thu c tính tâm lý
=> Mang tính n đ nh t o thành nét chung c a nhân cách
- Tâm h c qu n lý: Là lĩnh vc nghiên cu v nh vi, tư duy và c m
xúc c a con ngư i trong i trưng qu n lý t chc. t p trung vào
vi c hi u cách con ngưi tương c, ra quyế t đ nh nh hư ng l n
nhau trong b i c nh ng vi c.
-
lO MoARcPSD| 45467232
II. L CH S HÌNH THÀNH PHÁT TRI N
- Giai đo n 1: thi k c đ i
+ Phương Tây
Socrates trong n v h i: Ngưi o biế t cách s d ng con
ngưi s đi u khi n công vi c, nhân hay nhóm m t cách ng
su t
Platon: Linh h n là là cái b t di t quy đ nh s t n t i quyế t
đ nh c a m i v t, coi đ o đc là tnh t cơ b n trong linh h n
c a con ngưi nói chung, ngưi cai tr nói riêng
+ Phương Đông
Kh ng T v i Đc tr : Ngưi trên cung kính, ngưi dưi
không khinh nhn, ngưi trên khoan dung t đưc lòng ngư i
dưi, ngưi trên n tr ng li ha thì ngưi dưi m i tin c y
đưc, ngưi trên chăm nom, săn c t ngưi dưi mi c
g ng d sai khiế n h => Nn, l , nghĩa, chí, tín
Hàn Phi T viPháp tr : Lo i b yế u t tình c m, tn quen
ph i da vào lu t pháp mi phát tri n đưc xã h i. Pháp là g c,
thu t là bi n pháp, thế là v thế
- Giai đo n 2: t thế k 18
+ Frederic W.Taylor: H c thuyế t qu n lý khoa h c
Qu n lý lao đ ng hu n luy n, có đ nh mc, ho ch đ nh phân
công chc năng theo tng ngư i r t khoa h c, t đó ng cao nslđ làm gi m
t l sp h ng + Herny Fayol:
thuyế t qu n lý hành chính
Qu n lý là m t quá trình bao g m 5 giai đo n g n li n v i 5 chc năng
ch yế u qu n lý: D đn, t chc, đi u khi n, ph i h p ki m tra
“Cơ s qu n lý”: 14 ngun t c qu n lý da trên tâm lý h c
1.Phân chia lao đ ng, 2.Trách nhi m quy n h n, 3.K cương,
4.M t th trưng, 5.Qu n lý th ng nh t, 6.Li ích nhân,
7.Khuyế n khích ngưi lao đ ng, 8.T p trung h, 9.Phân c p qu n
lý, 10.Nè nế p, 11.Cnh nga, 12.V trí ng vi c n đ nh cho
NLĐ, 13.Sáng kiế n, 14.Tinh th n hp c
lO MoARcPSD| 45467232
- Giai đo n 3: Tâm lý h c qu n tr thành khoa h c đ c l p
+ Nhng ngưi ng l p phân nnh tâm lý h c mi: Hugo Munsterber &
Welter Dill Scott: ng d ng tâm lý h c vào gi i quyế t v n đ c a t
chc
+ Masaaki Imai v i Kaizen: qu n lý thi gian, đ cao tính k lu t, tham
gia ho t đ ng c a công ty, tinh th n lao đ ng, s tng c m =>
Hư ng đế n s c i tiế n m i ngày, tng bưc m t
+ Mary Follet, Elton Mayo: Lý thuyế t v tâm lý con ngư i
Qu n lý chính là s thc hi n công vi c bi s giúp đ c a ngưi khác
+ Chest Barnard: Con ngưi là m t trong nhng yế u t chiế n lưc c a t
chc 4 chc ng c a ngưi qu n lý: ngh thu t ra quyế t đ nh nhanh,
y dng m c tiêu cho tương lai, nh dung đưc h th ng liên l c
trong t chc bao g m c ngưi lãnh đ o ngưi b lãnh đ o
+ Lewin: Nghiên cu hành vi ngưi lãnh đ o
Phát hi n ra 3 ki u lãnh đ o: đ c đn, dân ch t do
+ Fleishman & Harry: Ví d v nh vi giám t t t t i
2 yế u t : s quan tâm y dng c u
+ Hutchison, Valentino, Kirkner: Lãnh đ o hi u qu nh t xu t phát t phong
cách kế t hp vi s quan tâm liên nhân vi đ nh hưng nhi m v
ràng
+ Hersey, Blanchard & Johnson: 4 d ng nh vi lãnh đ o: ch th , thuyế t
ph c, tham gia, u quy n
c lý thuyế t v đ ng cơ làm vi c
- Thuyế t b c nhu c u c a A.Maslow
- Thuyế t nhu c u c a David, McClealland: nhu c u quy n lc, nhu c u
thành đ t nhu c u liên minh
- thuyế t ERG c a Alderfer: Nhu c u t n t i - quan h - phát tri n
- Thuyế t 2 yế u t c a Frederick Herzberg: duy trì đ ng viên
- Thuyế t k v ng c a Victor Vroom: H p lc x Mong đi x Phương ti n =
S đ ng viên
- thuyế t đ t m c tiêu c a Peter Drucker: T chc ho t đ ng m c
đích s hi u qu hơn nhi u TC không m c đích
lO MoARcPSD| 45467232
- thuyế t con đư ng-m c tiêu c a Vroom: Quan tâm đế n nâng cao đ ng
cơ c a ngưi dưi quy n và cho r ng ngưi lãnh đ o hi u qu
th nâng cao đ ng cơ
- Thuyế t trao đ i lãnh đ o c a Dansereau, Graen & Haga: T p trung o
nhóm đ i lãnh đ o-c p dưi hơn là lãnh đ o-nhóm làm vi c
III. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
- Phương pp quan t
+ quá trình tri giác m t cách m c đích, có kế ho ch nh m theo dõi, pt
hi n m t ho c nhi u nhng hi n tưng tâm lý c a khách th tng qua
nhng bi u hi n di n ra trong đi u ki n t nhiên c a đ i tưng trong hoàn
c nh và thi gian c đ nh, nh m ph c v m c đích nghiên cu + Yêu c u:
C n m c tiêu, nhi m v c th c a quá trình quan sát
Đ m b o tính h th ng, tính liên t c c a vi c quan t
C n chu n b t t các trang thiế t b
Ph i hi u biế t v v n đ quan t + Các lo i quan sát:
Quan sát trc tiế p
Quan sát gián tiế p
T quan sát
+ Ưu đi m & như c đi m
Ưu đi m: Cung c p nhi u tng tin v nhi u đ i tưng trong ng
m t lúc, thu n ti n kinh tế
Nhưc đi m: Mang tính đ nh lưng nhi u hơn đ nh tính, đòi h i
nhi u th i gian, ch cung c p tng tin v bi u hi n b ngoài,
không ai cũng th dùng phương pp này
- Phương pháp tr c nghi m
+ phương pp nghiên cu đ c đi m, ph m ch t tâm lý nn cách con
ngưi phù hp vi trình đ , n hoá ng lc c a h + Yêu c u
Phân lo i tr c nghi m: Tr c nghi m chung tr c nghi m xã h i
Tr c nghi m chung đ xác đ nh m t s ph m ch t ng lc, đ
nh y c m, ch s tng minh
Tr c nghi m xã h i đ xác đ nh mc đ phát tri n c a các m i quan h liên
nhân cách gia các thành viên trong t chc
lO MoARcPSD| 45467232
+ Ưu đi m & như c đi m
Ưu: Khách quan, trung thc, tương đ i d áp d ng, th ph i
h p vi c phương pp khác đ cho kq khách quan, th tiế n
nh trong thi gian ng n, x lý kế t qu nhanh rõ ràng
Nhưc: Kế t qu mang tính ch quan cao, ph thu c vào trình đ
thiế t kế câu h i, thông tin thu đưc phong phú đa d ng khó x lý
- Phương pp to đàm
+ phương pp trao đ i m t thông tin trc tiế p gia nhà nghiên cu
nghi m th nh m nghiên cu m t v n đ ho c hi n tưng m lý o
đó
+ Yêu c u
C n đưa ra m c đích, kế ho ch nvu rõ ràng, c n t o b u không
khí tin tưng
Chu n b t t c phương ti n
Nơi tiế n nh c n đ ti n nghi, ch ng i
+ Ưu đi m & như c đi m
Ưu: D tiế n nh, chi phí ít, tng tin phong phú đa d ng, th
nghiên cu nhi u v n đ tâm lý, có th làm tăng cưng nh tích
cc ý thc t p th
Nhưc: Tng tin mang nh đ nh tính nhi u hơn, s lưng tham
gia thưng không nhi u + Phân lo i:
Theo nh ch t quan h
To đàm cá nhân & cá nhân
To đàm t p th & t p th
To đàm cá nhân & t p
th Theo n i dung
To đàm v SX
To đàm văn hoá doanh nghi p
To đàm v vai trò c a t chc xã h i trong qu n lý
- Phương pp pn tích chân dung nn ch đi n nh
+ phương pp nghiên cu s n ph m, ng lc, k ng c a ngưi đi n
nh thông qua vi c g p g, trao đ i ho c đ c tài li u v h nh m phát
lO MoARcPSD| 45467232
hi n nguyên nn, tìm ra cơ chế tâm lý bên trong quy đ nh s thành ng
ho c th t b i trong công vi c c a h nh m ph c v m c đích nghiên
cu
+ Yêu c u
t v ti u s nhân ch đi n hình , qtrình hình thành pt
tri n nhng m c đ c trưng, n i b t
Phân tích nhng đ c đi m, nhng nét đi n nh, đ c đáo trong nn
cách
Ch ra đưc xung đ t, đ u tranh đ ng cơ và phân tích nguyên nn
c a s thành công và th t b i
Trong qtrinh ptich c n m ch c o cơ s lý lu n, quan đi m c a
nhà nghiên cu
C n t ng kế t, khái quát kế t lu n
+ Ưu đi m & Nhưc đi m
Ưu: Cung c p đ y đ thông tin, thông tin đ tin c y cao, ít t n
kém i chính, kế t h p vi pp khác đ tăng đ khách quan, tin c y
- Phương pháp thc nghi m
+ pp nghiên cu mà n nghiên cu ch đ ng t o ra c đk, th nào đó
đ ki m tra gi thuyế t đư c đưa ra t trưc vi m c đích đ kh ng
đ nh ho c ph đ nh gi thuyế t đưa ra
+ Yêu c u
C n đưa ra gi thuyế t thc nghi m, nghiên cu hi n tưng, v n
đ cách t o ra hi n tưng
C n ki m soát đư c tình hu ng
C n xdung các tiêu chí xdung m u thc nghi m nh m la ch n
khách th thc nghi m m t cách khách quan
C n đ m b o nguyên t c, kq c a thc nghi m th l p l i trong
các thc nghi m tương t
+ Phân lo i
Thc nghi m t nhiên
Thc nghi m trong phòng t nghi m
+ Ưu đi m & Nhưc đi m
lO MoARcPSD| 45467232
Ưu: Kế t hp vi các phương pháp khác, cho phép nghiên cu nh
hi n tng m lý cùng 1 lúc, kq th ktra l i b ng cách làm thc
nghi m
Nhưc: T n nhi u th i gian và tài chính, kq ph thu c vào trình đ
c a ng tiế n nh
- Phương pháp phân tích s n ph m c a ho t đ ng
+ phương pp mà thông qua các s n ph m c a đ i tưng đưc nghiên
cu t o ra. Qua sp th tìm hi u v trình đ nhân thc, mc đ k
x o, n i dung tinh th n, đ c đi m nh
+ Yêu c u
Thu th p nhi u i li u khác nhau
Phân lo i h th ng a i li u theo m t ch h th ng
Kế t hp vi nghiên cu đ c đi m la tu i, gii tính, v trí xh, tài
li u lưu tr v nhân t p th
+ Ưu đi m & Nhưc đi m
+ Ưu: Giúp ng nghiên cu khách quan hđ c đi m sinh lý, tâm lý tng qua sp
+ Như c: Ch bt kq cu i cùng, không biế t quá trình, không c đ nh chi u
hưng pt tri n ra sao
- Phương pháp trò chơi
+ mô ph ng, tái t o các tình hu ng thc trong ho t đ ng qu n lý t chc
vi m c đích v n d ng tri thc tâm lý qu n lý o thc ti n hình tnh
k năng, k x o qu n lý cho ngưi h c tng qua vi c gi i quyế t các
tình hu ng c th
+ Yêu c u
C n ngưi tham gia ch cc
ngưi đi u hành tchơi
Ngưi đi u hành c n t o ra tình hu ng đ n đ nh cao
Ngưi hưng d n c n t o ra đưc các v n đ , câu h i
nh hu ng ph i sinh đ ng, th thay đ i đưc
Ngưi hưng d n c n biế t đi u khi n th o lu n + Phân lo i:
Trò chơi tình hu ng
Trò chơi mô nh
lO MoARcPSD| 45467232
Trò chơi t nhiên
+ Ưu đi m & Nhưc đi m
Ưu: Pp d áp d ng, là s th hi n sinh đ ng nguyên t c h c đi đôi
vi hành, giúp c ng c các kiế n thc đã đưc h c, giúp ng h c &
nhà qly hình thành k năng
Nhưc: C n s cbi công phu, s lưng ngư i tham gia không
nhi u, đòi h i s tham gia tích cc
i h c rút ra:
- Hi u biế t v tâm lý h c qu n lý giúp nhà qu n n m b t đư c nhu c u, đ ng
lc và hành vi c a nhân viên, t đó đưa ra các chiế n lư c qu n hi u qu .
- Áp d ng các nguyên t c tâm h c trong qu n có th c i thi n i trư ng làm
vi c, tăng cư ng s i lòng và hi u su t c a nhân viên.
- Nh n thc v t m quan tr ng c a giao tiế p, lãnh đ o và văn hóa t chc trong
vi c y dng m t t chc thành công.
- S d ng c phương pháp nghiên cu ph p giúp thu th p thông tin chính c
đáng tin c y, h tr vi c ra quyế t đ nh qu n da tn d li u.
CHƯƠNG II: NHÂN VÀ NHÓM VI TƯ CÁCH KHÁCH TH CA
HOT ĐNG QUN
I. TÂM LÝ CÁ NHÂN
1.1. Quá trình nh n thc:
- C m giác: ph n ánh đơ n gi n nh t v c thu c tính riêng l c a s
v t, hi n tưng khi chúng tác đ ng trc tiế p vào giác quan. Trong i
trư ng lao đ ng, c m giác giúp ngư i lao đ ng nh n biế t các yế u t
như âm thanh, ánh sáng, nhi t đ , nh hư ng đế n hi u su t làm vi c.
- Tri giác: quá trình ph n ánh tr n v n các thu c nh c a s v t, hi n
tưng khi chúng c đ ng trc tiế p vào giác quan. Tri giác giúp ngưi lao
đ ng nh n biế t đánh giá i trư ng làm vi c, đ ng nghi p nhi m
v c n thc hi n.
- Tư duy: quá trình nh n thc ph n ánh nhng thu c tính b n ch t,
nhng m i liên h quan h bên trong c a s v t, hi n tưng
trư c đó ta chưa biế t.
lO MoARcPSD| 45467232
Trong công vi c, tư duy giúp gi i quyế t v n đ , đưa ra quyế t đ nh
sáng t o.
- Tưng tưng: Là quá trình t o ra hình nh mi da trên c bi u tưng
đã .Tưng tưng giúp ngưi lao đ ng ng t o, đ xu t ý tưng m i
c i tiế n quy trình làm vi c.
1.2. Tr ng thái tâm lý:
- m tr ng: tr ng thái c m xúc kéo dài, nh hưng đế n nh vi hi u
su t làm vi c. Tâm tr ng ch cc giúp tăng cưng đ ng lc và hi u qu
công vi c.
- C m xúc: ph n ng m lý đ i v i s v t, hi n tưng, th hi n qua
vui, bu n, gi n d, s i. C m xúc nh hưng trc tiế p đế n quyế t
đ nh nh vi trong công vi c.
- Chú ý: Là kh năng t p trung vào m t đ i tưng ho c nhi m v c th .
Chú ý t t giúp tăng hi u su t gi m sai sót trong công vi c.
1.3. Thu c tính tâm lý:
- nh c m là thái đ c a con ngưi đ i vi s v t, hi n tưng; ý chí là
kh ng đi u khi n nh vi đ đ t m c tiêu.
nh c m ý chí m nh m gp ngưi lao đ ng vưt qua kkhăn kiên t
trong ng vi c.
- Xu hưng đ ng cơ :
+ Bi u hi n c a xu hưng
Nhu c u: đòi h i c n đưc th a mãn; lý tưng là m c tiêu cao đ p;
thế gii quan là quan đi m v thế gii; ni m tin là s tin tưng vào đi u
gì đó. Nhng yế u t này đ nh hưng hành vi đ ng lc làm vi c c a
nhân.
Khí ch t là đ c đi m v cưng đ , t c đ c a c quá trình tâm lý
nh ch là s kế t hp đ c đáo các đ c đi m tâm lý n đ nh
Năng lc là kh ng thc hi n ho t đ ng vi kế t qu cao. Hi u biế t
v nhng yế u t y giúp qu n lý phân ng công vi c ph p phát
tri n nhân viên hi u qu .
II. TÂM NHÓM
lO MoARcPSD| 45467232
- B u không khí tâm lý trong t p th : tr ng thái tinh th n chung c a
nhóm, nh hưng đế n s i lòng hi u su t làm vi c. B u không khí
tích cc thúc đ y hp tác sáng t o.
- S tương hp m lý: mc đ a h p gia các thành viên trong nhóm.
S tương hp cao giúp gi m xung đ t ng hi u qu làm vi c nm.
- S xung đ t trong t p th :
+ Xung đ t: u thu n gia c tnh viên ho c gia nn vi nhóm.
Qu n lý xung đ t hi u qu giúp duy trì i trưng làm vi c lành m nh.
+ Dư lu n xã h i: ý kiế n chung c a t p th v m t v n đ nào đó. Dư
lu n nh hưng đế n hành vi nn quyế t đ nh c a nhóm.
i h c rút ra:
- Hi u biế t v tâm lý cá nhân giúp qu n lý nh n di n và đáp ng nhu c u, đ ng lc
c a nhân viên, t đó ng cư ng hi u su t làm vi c.
- Nh n thc v m nhóm giúp y dng môi trư ng làm vi c tích cc, thúc đ y
s hp c và gi m thi u xung đ t.
- Vi c qu n lý hi u qu c nhân và nhóm đòi h i s nh y bén trong vi c đánh giá
và đi u ch nh các yế u t m , nh m đ t đư c m c tiêu chung c a t chc.
T ng kế t l i, chương này nh n m nh t m quan tr ng c a vi c hi u và qu n các yế u
t tâm lý cá nhân và nhóm trong i trư ng làm vi c,p ph n t o n m t t chc hi u
qu và b n vng.
CHƯƠNG III: ĐC ĐI M M CA NGƯỜI LÃNH ĐO, QUN
1. PHM CH T CA NGƯI NH ĐO, QUN
- C n, Ki m, Liêm, Chính theo tư tưng H Chí Minh:
+ C n: Chăm ch , siêng năng, t n t y trong ng vi c, luôn n lc hn
thành nhi m v đưc giao.
+ Ki m: Tiế t ki m, không lãng p i s n c a t chc xã h i, s d ng
hi u qu ngu n lc.
+ Liêm: Liêm khiế t, trung thc, không tham ô, h i l , gi gìn đ o đc ngh
nghi p.
+ Chính: Chính trc, công b ng, th ng th n, đ t li ích chung lên trên l i ích
nhân.
lO MoARcPSD| 45467232
- T m nhìn chiế n lưc:
Kh ng xác đ nh m c tiêu dài h n, đ nh hưng phát tri n và d o xu
hưng tương lai c a t chc.
- Tình yêu thương s tôn tr ng con ngư i:
Quan m đế n nhân viên, l ng nghe ý kiế n, t o môi trưng làm vi c thân
thi n tôn tr ng giá tr nhân. - Lòng bao dung, v tha:
S n lòng tha th l i l m, khuyế n khích s h c h i t sai t t o đi u ki n
cho nhân viên pt tri n.
2. NG LC CA NGƯỜI LÃNH ĐO, QUN :
- Năng lc t chc:
Kh ng s p xế p, phân ng ng vi c hp lý, thiế t l p quy trình hi u qu và
qu n lý thi gian.
- Năng lc chuyên môn:
Kiế n thc u r ng k ng chuyên n vng ng trong lĩnh vc ho t đ ng
c a t chc.
- Năng lc quan sát qu n lý c m xúc:
Kh ng nh n biế t, đánh giá tình hu ng ki m soát c m xúc b n thân, đ ng
thi hi u và đ ng c m vi c m xúc c a ngưi khác.
- Năng lc t đào t o đào t o nhân s dư i quy n:
Kh ng t h c h i, c p nh t kiế n thc mi và hưng d n, pt tri n k
ng cho nhân viên.
- Năng lc ra quyế t đ nh:
Kh ng pn tích thông tin, đánh giá r i ro đưa ra quyế t đ nh k p thi,
chính xác.
3. PHONG CH NH Đ O:
- Phong cách dân ch :
Khuyế n khích s tham gia c a nhân viên trong qtrình ra quyế t đ nh, t o môi
trư ng làm vi c ch cc thúc đ y ng t o.
- Phong cách chun quy n:
Ngưi lãnh đ o t đưa ra quyế t đ nh mà không tham kh o ý kiế n c a nhân
viên, phù hp trong tình hu ng kh n c p ho c khi đ i ngũ thiế u kinh nghi m.
lO MoARcPSD| 45467232
- Phong cách t do ( y quy n):
Trao quy n cho nhân viên t qu n lý công vi c, php vi nhng đ i ngũ
trình đ cao t giác.
4. UY TÍN CA NGƯI NH ĐO, QU N :
- Đ nh nghĩa:
Uy tín là s tin tưng, tín nhi m ngưi lãnh đ o nh n đư c t nhân viên
các bên liên quan.
- Cách y dng uy tín:
+ Thc hi n li ha:
Đ m b o các cam kế t đư c thc hi n đúng thi h n ch t lư ng.
+ Công b ng minh b ch:
Đ i x công b ng vi m i nhân viên minh b ch trong các quyế t
đ nh. + Chuyên môn vng vàng:
Th hi n kiế n thc k năng chuyên n cao trong công vi c.
5. QUY N LC CA NGƯI LÃNH Đ O, QUN : - Quy n lc hp
pháp:
Xu t phát t v t chc v trong t chc.
- Quy n lc thư ng ph t:
Kh ng thưng ho c ph t nhân viên da trên hi u su t làm vi c.
- Quy n lc chuyên môn:
Da trên kiế n thc, k năng kinh nghi m chuyên n.
- Quy n lc nhân:
i h c rút ra:
Da trên ph m ch t nhân như s tôn tr ng, uy tín kh ng thuyế t ph c.
Đ tr thành m t nhà lãnh đ o, qu n lý hi u qu , c n phát tri n đ ng th i các ph m
ch t đ o đc như C n, Ki m, Liêm, Chính theo tư tư ng H Chí Minh, cùng v i t m
nhìn chiế n lư c, tình yêu thương và s tôn tr ng con ngư i,ng bao dung và v tha. Ngoài
ra, vi c nâng cao các năng lc t chc, chuyên n, quan t và qu n lý c m xúc, t đào t o
và đào t o nhân s dư i quy n, cùng kh năng ra quyế t đ nh cùng quan tr ng. La
ch n phong cách lãnh đ o phù hp, xây dng uy tín và s d ng quy n lc m t cách hi u
qu s góp ph n vào s thành công c a t chc.
lO MoARcPSD| 45467232
CHƯƠNG IV: GIAO TI P TRONG HOT ĐNG QUN
1. KHÁI NI M V GIAO TI P TRONG HO T ĐNG QU N :
- Giao tiế p trong qu n lý là quá tnh trao đ i thông tin, c m xúc tri giác
gia ngưi lãnh đ o nhân viên nh m đáp ng nhu c u c a c nn
t chc. Nó không ch là vi c truy n đ t thông tin mà còn là s tương
tác hai chi u, t o đi u ki n cho s hi u biế t hp tác l n nhau.
2. CHC NĂNG CA GIAO TI P TRONG HOT ĐNG QU N :
- Truy n thông tin: Đ m b o thông tin đưc truy n đ t chính xác k p
thi, giúp m i ngưi hi u rõ nhi m v m c tiêu chung.
- Hư ng d n ch đ o: Cung c p hưng d n c th , gp nhân viên
thc hi n công vi c hi u qu đúng hưng.
- Xây dng m i quan h : T o dng duy trì m i quan h tích cc, thúc
đ y tinh th n đ ng đ i và s g n kế t trong t chc.
- Qu n lý xung đ t, đánh giá ph n h i: Gi i quyế t xung đ t, đưa ra đánh
giá ng b ng ph n h i xây dng đ c i thi n hi u su t làm vi c.
3. C HÌNH THC GIAO TI P CƠ BN:
- Giao tiế p qu n lý trc tiế p gián tiế p: Trc tiế p tng qua g p m t,
h p nh; gián tiế p qua email, báo o.
- Giao tiế p qu n lý chính thc không chính thc: Chính thc qua các nh
như cu c h p, n b n; không chính thc qua trò chuy n, trao đ i
nhân.
- Giao tiế p ngôn ng phi ngôn ng: Ngôn ng qua li i, văn b n; phi
ngôn ng qua c ch , ánh m t, ng đi u.
4. MT S K NG GIAO TI P CƠ B N TRONG QUN :
- K ng đ nh hưng giao tiế p: Xác đ nh m c tiêu đ i tưng giao
tiế p đ đ t hi u qu cao nh t.
- K ng đ nh v trong giao tiế p: Hi u rõ v t, vai trò c a nh
ngưi khác trong quá trình giao tiế p.
- K ng đi u khi n, đi u ch nh trong qu n lý: Bao g m: K ng trình
y v n đ : Di n đ t rõ ràng, logic và thuyế t ph c.
lO MoARcPSD| 45467232
- K ng thuyế t ph c: S d ng l p lu nb ng chng đ thuyế t ph c
ngưi nghe.
- K ng ph n h i: Đưa ra nh n xét, góp ý mang nh xây dng.
- K ng đ t câu h i trong qu n lý: Đ t câu h i phù h p đ thu th p
tng tin khuyế n khích suy ng.
- K ng l ng nghe: Chú tâm hi uthông đi p c a ngưi nói.
- K ng th u c m: Đ t mình vào v trí c a ngưi khác đ hi u chia
s c m xúc.
- K ng làm ch c m xúc: Ki m soát c m xúc nhân đ duy trì s
chuyên nghi p.
- K ng thương lư ng: Đàm pn đ đ t đư c th a thu n li cho
các bên.
I TP TRC NGHI M
CHƯƠNG 2:
1. Tâm lý h c qu n lý là gì?
A. nh vc nghiên cu v hành vi, tư duy c m xúc c a con ngưi trong môi
trư ng qu n lý t chc.
B. nh vc nghiên cu v c u trúc chc năng c a o b .
C. nh vc nghiên cu v s pt tri n tâm lý qua các giai đo n la tu i.
D. nh vc nghiên cu v c r i lo n m th n.
2. M c tiêu chính c a tâm lý h c qu n lý là
gì? A. Pt tri n các phương pháp tr li u
tâm lý.
B. C i thi n hi u su t làm vi c và s hài lòng c a nhân viên.
C. Nghiên cu s pt tri n tâm lý tr em.
D. Phân ch c u trúc h i.
3. Phương pp đ nh tính trong nghiên cu tâm lý h c qu n lý bao
g m: A. Kh o sát b ng u h i.
B. Ph ng v n sâu quan t.
C. Phân tích th ng kê.
lO MoARcPSD| 45467232
D. Thí nghi m trong png lab.
4. Quá trìnho sau đây ph n ánh c thu c tính b n ch t và m i quan h bên
trong c a s v t, hi n tưng?
A. C m giác
B. Tri giác
C. Tư duy
D. Tưng tưng
5. Tr ng thái tâm lý nào kéo dài nh hưng đế n nh vi ng như hi u su t
làm vi c c a nhân? A. C m xúc
B. Tâm tr ng
C. Chú ý
D. nh c m
6. Khí ch t c a m t ngưi liên quan đế n:
A. Đ c đi m v cưng đ , t c đ c a các quá tnh tâm lý.
B. S kế t hp đ c đáo c đ c đi m tâm lý n đ nh.
C. Kh năng thc hi n ho t đ ng vi kế t qu cao.
D. H th ng c giá tr và ni m tin nhân.
7. B u không khí tâm lý trong t p th nh hưng
đế n: A. S hài lòng và hi u su t làm vi c c a
nhóm.
B. C u trúc t chc c a ng ty.
C. Chiế n lưc kinh doanh c a doanh nghi p.
D. Quy trình s n xu t v n hành.
8. S tương h p tâm lý trong nm đ c p đế n:
A. Mc đ a hp gia các thành viên trong nhóm.
B. Kh năng lãnh đ o c a trư ng nhóm.
C. Hi u su t làm vi c nn.
lO MoARcPSD| 45467232
D. Cơ c u t chc c a nhóm.
9. Dư lu n h i trong t p th là:
A. Ý kiế n chung c a t p th v m t v n đ nào đó.
B. Quyế t đ nh c a ban lãnh đ o.
C. Ph n h i t khách ng.
D. Chính ch c a ng ty.
CHƯƠNG 3:
Câu 1: Theo tư tưng H Chí Minh, ph m ch t "C n" c a ngưi lãnh đ o
đưc hi u là gì?
A. Tiế t ki m, không lãng phí tài s n c a t chc h i.
B. Chăm ch , siêng ng, t n t y trong ng vi c.
C. Liêm khiế t, trung thc, không tham ô, h i l .
D. Chính trc, công b ng, th ng th n.
Câu 2: Ph m ch t o sau đây th hi n kh năng xác đ nh m c tiêu dài h n và
đ nh hưng phát tri n c a t chc?
A. Tình yêu thương s tôn tr ng con ngư i.
B. ng bao dung, v tha.
C. T m nhìn chiế n lư c.
D. C n, Ki m, Liêm, Chính.
Câu 3: Năng lc o c a ngưi lãnh đ o liên quan đế n kh năng s p xế p,
phân công công vi c hp lý qu n lý thi gian hi u qu ? A. Năng lc
chuyên n.
B. Năng lc t chc.
C. Năng lc quan t qu n lý c m xúc.
D. ng lc t đào t o đào t o nhân s dưi quy n.
Câu 4: Kh năng nh n biế t, đánh giá tình hu ng ki m soát c m xúc b n
thân thu c v năng lco c a ngưi lãnh đ o? A. Năng lc chuyên n.
lO MoARcPSD| 45467232
B. Năng lc t chc.
C. Năng lc quan t qu n lý c m xúc.
D. ng lc ra quyế t đ nh.
Câu 5: Phong cách lãnh đ o o khuyế n khích s tham gia c a nhân viên trong q
trình ra quyế t đ nh?
A. Phong ch dân ch .
B. Phong cách chuyên quy n.
C. Phong cách t do ( y quy n).
D. Phong cách đ c đn.
Câu 6: Trong phong cách lãnh đ o nào, ngư i lãnh đ o trao quy n cho nhân viên
t qu n lý công vi c?
A. Phong ch dân ch .
B. Phong cách chuyên quy n.
C. Phong cách t do ( y quy n).
D. Phong cách đ c đn.
Câu 7: Yế u t o sau đây KHÔNG ph i là cách y dng uy tín c a ngưi lãnh
đ o? A. Thc hi n li ha.
B. Công b ng và minh b ch.
C. Chuyên n vng vàng.
D. S d ng quy n lc chuyên quy n.
Câu 8: Quy n lc nào c a ngưi lãnh đ o xu t pt t v trí và chc v trong
t chc? A. Quy n lc h p pháp.
B. Quy n lc thưng ph t.
C. Quy n lc chuyên n.
D. Quy n lc nn.
Câu 9: Khi ngưi lãnh đ o kh ng thưng ho c ph t nhân viên da trên
hi u su t làm vi c, đó là lo i quy n lc o? A. Quy n lc hp pháp.
lO MoARcPSD| 45467232
B. Quy n lc thưng ph t.
C. Quy n lc chuyên n.
D. Quy n lc nn.
lO MoARcPSD| 45467232
Câu
Downloaded by Mai Lan
Nguy?n
(mailannguyen080898@gmail.com)
10: Quy n lc da trên ph m ch t nn như s tôn tr ng, uy tín
kh năng thuyế t ph c đưc g i là gì? A. Quy n lc hp pháp.
B. Quy n lc thưng ph t.
C. Quy n lc chuyên n.
D. Quy n lc nn.
CHƯƠNG 4:
Câu 1: Giao tiế p trong ho t đ ng qu n lý đưc đ nh nga
là gì? A. Quá tnh truy n đ t m nh l nh t lãnh đ o đế n
nhân viên.
B. Quá tnh trao đ i tng tin, c m xúc, tri giác nh hư ng l n nhau gia
ngưi lãnh đ o, qu n lý đ i tưng trong qtnh thc hi n công vi c
trong t chc nh m th a n nhu c u nh t đ nh c a nn t chc.
C. Quá trình đánh ghi u su t làm vi c c a nhân viên.
D. Quá tnh tuy n d ng đào t o nn s.
Câu 2: Chc năng nào sau đây không ph i là chc năng c a giao tiế p trong ho t
đ ng qu n lý?
A. Truy n thông tin.
B. Hưng d n ch đ o.
C. Xây dng m i quan h .
D. Qu n lý tài chính.
Câu 3: Giao tiế p qu n lý trc tiế p đưc thc hi n thông qua nh thc
o? A. Gi email.
B. Cu c h p m t trc tiế p.
C. Gi báo cáo.
D. Tin nh n văn b n.
lO MoARcPSD| 45467232
Câu
4: K năng nào sau đây thu c nhóm k năng đi u khi n, đi u ch nh trong
qu n lý? A. K năng đ nh hưng giao tiế p.
B. K ng đ nh v trong giao tiế p.
C. K ng tnh bày v n đ .
D. K năng phân ch d li u.
Câu 5: Giao tiế p phi ngôn ng bao g m yế u t o sau
đây? A. L i i.
B. C ch , ánh m t, ng đi u.
C. n b n.
D. Email.
Câu 6: K năng l ng nghe trong qu n lý đòi h i đi u
gì? A. Ch c n nghe mà không c n ph n h i.
B. Chú tâm hi uthông đi p c a ngưi i.
C. Ng t li ngưi nói đ đưa ra ý kiế n nn.
D. Ghi chép m i th mà ngưi i trình y.
Câu 7: Giao tiế p qu n lý không chính thc thưng di n ra
đâu? A. Trong các cu c h p chính thc.
B. Qua emailng ty.
C. Trong các bu i trò chuy n, trao đ i cá nhân.
D. Trong các báo cáo ng tháng.
Câu 8: K năng th u c m trong giao tiế p qu n lý là gì?
A. Đ t mình vào v t c a ngưi khác đ hi u chia s c m xúc.
B. Thuyế t ph c ngưi khác theo quan đi m c a nh.
C. Đưa ra ph n h i mang tính xây dng.
D. Đ t câu h i đ thu th p thông tin.

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232 lO M oARcPSD| 45467232
CHƯƠNG I: NHỮNG VẤ N ĐỀ CHUNG VỀ TÂM LÝ HỌC QUẢ N LÝ I.
MỘ T SỐ KHÁI NIỆ M CƠ BẢ N
- Tâm lý: Là tấ t cả nhữ ng hiệ n tư ợ ng tinh thầ n xả y ra trong đầ u óc con
ngư ờ i , gắ n liề n và điề u hành mọ i hoạ t độ ng củ a con ngư ờ i - Đặ c điể m: + Phi vậ t lý + Tính chủ quan + Khả năng biế n đổ i
+ Tươ ng tác phứ c tạ p
+ Khả năng ả nh hư ở ng đế n nhau + Khả năng đo lư ờ ng - Phân loạ i
+ hiệ n tư ợ ng tâm lý cá nhân và hiệ n tượ ng tâm lý xã hộ i:
+ hiệ n tư ợ ng tâm lý chư a đư ợ c ý thứ c và hiệ n tư ợ ng tâm lý có ý thứ c
+ Hiệ n tư ợ ng tâm lý theo thờ i gian tồ n tạ i và vị trí tươ ng đố i củ a chúng
trong nhân cách chia thành 3 loạ i chính:
● Thờ i gian tươ ng đố i ngắ n: quá trình nhậ n thức, quá trình cả m xúc, quá trình ý chí
=> Vài giây đế n vài giờ , có mở đầ u, diễ n biế n và kế t thúc
● Thờ i gian tươ ng đố i dài
=> ít biế n độ ng như ng lạ i chi phố i mộ t cách căn bả n quá trình tâm lý đi kèm ● Thuộ c tính tâm lý
=> Mang tính ổ n đị nh tạ o thành nét chung củ a nhân cách
- Tâm lý họ c quả n lý: Là lĩnh vự c nghiên cứ u về hành vi, tư duy và cả m
xúc củ a con ngư ờ i trong môi trư ờ ng quả n lý và tổ chứ c. Nó tậ p trung vào
việ c hiể u cách con ngư ờ i tươ ng tác, ra quyế t đị nh và ả nh hư ở ng lẫ n
nhau trong bố i cả nh công việ c. - lO M oARcPSD| 45467232
II. LỊ CH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂ N
- Giai đoạ n 1: thời kỳ cổ đạ i + Phươ ng Tây
● Socrates trong “Bàn về xã hộ i”: “Ngườ i nào biế t cách sử dụ ng con
ngư ờ i sẽ điề u khiể n công việ c, cá nhân hay nhóm mộ t cách sáng suố t”
● Platon: Linh hồ n là là cái bấ t diệ t quy đị nh sự tồ n tạ i và quyế t
đị nh củ a mọ i vậ t, coi đạ o đứ c là thành tố cơ bả n trong linh hồ n
củ a con ngư ờ i nói chung, ngư ờ i cai trị nói riêng + Phươ ng Đông
● Khổ ng Tử vớ i “Đức trị ”: “Ngườ i trên cung kính, ngườ i dướ i
không khinh nhờ n, ngư ờ i trên khoan dung thì đư ợ c lòng ngư ờ i
dư ớ i, ngư ờ i trên tôn trọ ng lờ i hứ a thì ngư ờ i dư ớ i mớ i tin cậ y
đư ợ c, ngư ờ i trên có chăm nom, săn sóc thì ngư ờ i dư ớ i mớ i cố
gắ ng và dễ sai khiế n họ ”=> Nhân, lễ , nghĩa, chí, tín
● Hàn Phi Tử vớ i “Pháp trị ”: Loạ i bỏ yế u tố tình cả m, thân quen mà
phả i dự a vào luậ t pháp mớ i phát triể n đư ợ c xã hộ i. Pháp là gố c,
thuậ t là biệ n pháp, thế là vị thế
- Giai đoạ n 2: từ thế kỷ 18
+ Frederic W.Taylor: Họ c thuyế t quả n lý khoa họ c
Quả n lý lao độ ng có huấ n luyệ n, có đị nh mứ c, có hoạ ch đị nh và phân
công chứ c năng theo từ ng ngư ờ i rấ t khoa họ c, từ đó nâng cao nslđ và làm giả m
tỉ lệ sp hỏ ng + Herny Fayol:
● Lý thuyế t quả n lý hành chính
Quả n lý là mộ t quá trình bao gồ m 5 giai đoạ n gắ n liề n vớ i 5 chứ c năng
chủ yế u quả n lý: Dự đoán, tổ chứ c, điề u khiể n, phố i hợ p và kiể m tra
● “Cơ sở quả n lý”: 14 nguyên tắ c quả n lý dựa trên tâm lý họ c
1.Phân chia lao độ ng, 2.Trách nhiệ m và quyề n hạ n, 3.Kỷ cươ ng,
4.Mộ t thủ trư ở ng, 5.Quả n lý thố ng nhấ t, 6.Lợ i ích cá nhân,
7.Khuyế n khích ngư ờ i lao độ ng, 8.Tậ p trung hoá, 9.Phân cấ p quả n
lý, 10.Nè nế p, 11.Chính nghĩa, 12.Vị trí công việ c ổ n đị nh cho
NLĐ, 13.Sáng kiế n, 14.Tinh thầ n hợ p tác lO M oARcPSD| 45467232
- Giai đoạ n 3: Tâm lý họ c quả n lý trở thành khoa họ c độ c lậ p
+ Nhữ ng ngư ờ i sáng lậ p phân ngành tâm lý họ c mớ i: Hugo Munsterber &
Welter Dil Scott: Ứng dụ ng tâm lý họ c vào giả i quyế t vấ n đề củ a tổ chứ c
+ Masaaki Imai vớ i Kaizen: quả n lý thờ i gian, đề cao tính kỷ luậ t, tham
gia hoạ t độ ng củ a công ty, tinh thầ n lao độ ng, sự thông cả m =>
Hư ớ ng đế n sự cả i tiế n mỗ i ngày, từ ng bư ớ c mộ t
+ Mary Folet, Elton Mayo: Lý thuyế t về tâm lý con ngư ờ i
Quả n lý chính là sự thự c hiệ n công việ c bở i sự giúp đỡ củ a ngư ờ i khác
+ Chest Barnard: Con ngư ờ i là mộ t trong nhữ ng yế u tố chiế n lư ợ c củ a tổ
chứ c 4 chứ c năng củ a ngư ờ i quả n lý: nghệ thuậ t ra quyế t đị nh nhanh,
xây dự ng mụ c tiêu cho tươ ng lai, hình dung đư ợ c hệ thố ng liên lạ c
trong tổ chứ c bao gồ m cả ngư ờ i lãnh đạ o và ngư ờ i bị lãnh đạ o
+ Lewin: Nghiên cứ u hành vi ngư ờ i lãnh đạ o
Phát hiệ n ra 3 kiể u lãnh đạ o: độ c đoán, dân chủ và tự do
+ Fleishman & Harry: Ví dụ về hành vi giám sát tố t và tố i
2 yế u tố : sự quan tâm và xây dự ng cấ u
+ Hutchison, Valentino, Kirkner: Lãnh đạ o hiệ u quả nhấ t xuấ t phát từ phong
cách kế t hợ p vớ i sự quan tâm liên cá nhân vớ i đị nh hư ớ ng nhiệ m vụ rõ ràng
+ Hersey, Blanchard & Johnson: 4 dạ ng hành vi lãnh đạ o: chỉ thị , thuyế t
phụ c, tham gia, uỷ quyề n
Các lý thuyế t về độ ng cơ làm việ c
- Thuyế t bậ c nhu cầ u củ a A.Maslow
- Thuyế t nhu cầ u củ a David, McClealand: nhu cầ u quyề n lự c, nhu cầ u
thành đạ t và nhu cầ u liên minh
- Lý thuyế t ERG củ a Alderfer: Nhu cầ u tồ n tạ i - quan hệ - phát triể n
- Thuyế t 2 yế u tố củ a Frederick Herzberg: duy trì và độ ng viên
- Thuyế t kỳ vọ ng củ a Victor Vroom: Hấ p lự c x Mong đợ i x Phươ ng tiệ n = Sự độ ng viên
- Lý thuyế t đặ t mụ c tiêu củ a Peter Drucker: Tổ chứ c hoạ t độ ng có mụ c
đích sẽ hiệ u quả hơ n nhiề u TC không có mụ c đích lO M oARcPSD| 45467232
- Lý thuyế t con đư ờ ng-mụ c tiêu củ a Vroom: Quan tâm đế n nâng cao độ ng
cơ củ a ngư ờ i dướ i quyề n và cho rằ ng ngư ờ i lãnh đạ o có hiệ u quả có thể nâng cao độ ng cơ
- Thuyế t trao đổ i lãnh đạ o củ a Dansereau, Graen & Haga: Tậ p trung vào
nhóm độ i lãnh đạ o-cấ p dư ớ i hơ n là lãnh đạ o-nhóm làm việ c
III. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU - Phươ ng pháp quan sát
+ Là quá trình tri giác mộ t cách có mụ c đích, có kế hoạ ch nhằ m theo dõi, phát
hiệ n mộ t hoặ c nhiề u nhữ ng hiệ n tư ợ ng tâm lý củ a khách thể thông qua
nhữ ng biể u hiệ n diễ n ra trong điề u kiệ n tự nhiên củ a đố i tư ợ ng trong hoàn
cả nh và thờ i gian xác đị nh, nhằ m phụ c vụ mụ c đích nghiên cứu + Yêu cầ u:
● Cầ n có mụ c tiêu, nhiệ m vụ cụ thể củ a quá trình quan sát
● Đả m bả o tính hệ thố ng, tính liên tụ c củ a việ c quan sát
● Cầ n chuẩ n bị tố t các trang thiế t bị
● Phả i hiể u biế t về vấ n đề quan sát + Các loạ i quan sát: ● Quan sát trực tiế p ● Quan sát gián tiế p ● Tự quan sát
+ Ưu điể m & như ợ c điể m
● Ưu điể m: Cung cấ p nhiề u thông tin về nhiề u đố i tượ ng trong cùng
mộ t lúc, thuậ n tiệ n và kinh tế
● Nhượ c điể m: Mang tính đị nh lượ ng nhiề u hơ n đị nh tính, đòi hỏ i
nhiề u thờ i gian, chỉ cung cấ p thông tin về biể u hiệ n bề ngoài,
không ai cũng có thể dùng phươ ng pháp này
- Phươ ng pháp trắ c nghiệ m
+ Là phươ ng pháp nghiên cứu đặ c điể m, phẩ m chấ t tâm lý nhân cách con
ngư ờ i phù hợ p vớ i trình độ , văn hoá và năng lự c củ a họ + Yêu cầ u
● Phân loạ i trắ c nghiệ m: Trắ c nghiệ m chung và trắ c nghiệ m xã hộ i
Trắ c nghiệ m chung để xác đị nh mộ t số phẩ m chấ t năng lự c, độ
nhạ y cả m, chỉ số thông minh
Trắ c nghiệ m xã hộ i để xác đị nh mứ c độ phát triể n củ a các mố i quan hệ liên
nhân cách giữ a các thành viên trong tổ chứ c lO M oARcPSD| 45467232
+ Ưu điể m & như ợ c điể m
● Ưu: Khách quan, trung thực, tươ ng đố i dễ áp dụ ng, có thể phố i
hợ p vớ i các phươ ng pháp khác để cho kq khách quan, có thể tiế n
hành trong thờ i gian ngắ n, xử lý kế t quả nhanh và rõ ràng
● Nhượ c: Kế t quả mang tính chủ quan cao, phụ thuộ c vào trình độ
thiế t kế câu hỏ i, thông tin thu đượ c phong phú đa dạ ng khó xử lý - Phươ ng pháp toạ đàm
+ Là phươ ng pháp trao đổ i mộ t thông tin trự c tiế p giữ a nhà nghiên cứ u và
nghiệ m thể nhằ m nghiên cứ u mộ t vấ n đề hoặ c hiệ n tư ợ ng tâm lý nào đó + Yêu cầ u
● Cầ n đưa ra mụ c đích, kế hoạ ch và nvu rõ ràng, cầ n tạ o bầ u không khí tin tư ở ng
● Chuẩ n bị tố t các phươ ng tiệ n
● Nơ i tiế n hành cầ n có đủ tiệ n nghi, chỗ ngồ i
+ Ưu điể m & như ợ c điể m
● Ưu: Dễ tiế n hành, chi phí ít, thông tin phong phú đa dạ ng, có thể
nghiên cứ u nhiề u vấ n đề tâm lý, có thể làm tăng cư ờ ng tính tích
cự c và ý thứ c tậ p thể
● Nhượ c: Thông tin mang tính đị nh tính nhiề u hơ n, số lượ ng tham
gia thư ờ ng không nhiề u + Phân loạ i:
● Theo tính chấ t quan hệ
Toạ đàm cá nhân & cá nhân
Toạ đàm tậ p thể & tậ p thể
Toạ đàm cá nhân & tậ p thể ● Theo nộ i dung Toạ đàm về SX
Toạ đàm văn hoá doanh nghiệ p
Toạ đàm về vai trò củ a tổ chứ c xã hộ i trong quả n lý
- Phươ ng pháp phân tích chân dung nhân cách điể n hình
+ Là phươ ng pháp nghiên cứu sả n phẩ m, năng lực, kỹ năng củ a ngư ờ i điể n
hình thông qua việ c gặ p gỡ , trao đổ i hoặ c đọ c tài liệ u về họ nhằ m phát lO M oARcPSD| 45467232
hiệ n nguyên nhân, tìm ra cơ chế tâm lý bên trong quy đị nh sự thành công
hoặ c thấ t bạ i trong công việ c củ a họ nhằ m phụ c vụ mụ c đích nghiên cứ u + Yêu cầ u
● Mô tả về tiể u sử nhân cách điể n hình , quá trình hình thành và phát
triể n nhữ ng mố c đặ c trư ng, nổ i bậ t
● Phân tích những đặ c điể m, những nét điể n hình, độ c đáo trong nhân cách
● Chỉ ra đượ c xung độ t, đấ u tranh độ ng cơ và phân tích nguyên nhân
củ a sự thành công và thấ t bạ i
● Trong qtrinh ptich cầ n bám chắ c vào cơ sở lý luậ n, quan điể m củ a nhà nghiên cứ u
● Cầ n có tổ ng kế t, khái quát kế t luậ n
+ Ưu điể m & Như ợ c điể m
● Ưu: Cung cấ p đầ y đủ thông tin, thông tin có độ tin cậ y cao, ít tố n
kém tài chính, kế t hợ p vớ i pp khác để tăng độ khách quan, tin cậ y
- Phươ ng pháp thự c nghiệ m
+ Là pp nghiên cứ u mà mà nhà nghiên cứ u chủ độ ng tạ o ra các đk, th nào đó
để kiể m tra giả thuyế t đư ợ c đư a ra từ trư ớ c vớ i mụ c đích để khẳ ng
đị nh hoặ c phủ đị nh giả thuyế t đư a ra + Yêu cầ u
● Cầ n đưa ra giả thuyế t thực nghiệ m, nghiên cứu hiệ n tượ ng, vấ n
đề và cách tạ o ra hiệ n tư ợ ng
● Cầ n kiể m soát đượ c tình huố ng
● Cầ n xdung các tiêu chí xdung mẫ u thực nghiệ m nhằ m lựa chọ n
khách thể thự c nghiệ m mộ t cách khách quan
● Cầ n đả m bả o nguyên tắ c, kq củ a thực nghiệ m có thể lặ p lạ i trong
các thự c nghiệ m tươ ng tự + Phân loạ i
● Thực nghiệ m tự nhiên
● Thực nghiệ m trong phòng thí nghiệ m
+ Ưu điể m & Như ợ c điể m lO M oARcPSD| 45467232
● Ưu: Kế t hợ p vớ i các phươ ng pháp khác, cho phép nghiên cứu nh
hiệ n tng tâm lý cùng 1 lúc, kq có thể ktra lạ i bằ ng cách làm thự c nghiệ m
● Nhượ c: Tố n nhiề u thờ i gian và tài chính, kq phụ thuộ c vào trình độ củ a ng tiế n hành
- Phươ ng pháp phân tích sả n phẩ m củ a hoạ t độ ng
+ Là phươ ng pháp mà thông qua các sả n phẩ m củ a đố i tư ợ ng đư ợ c nghiên
cứ u tạ o ra. Qua sp có thể tìm hiể u về trình độ nhân thứ c, mứ c độ kỹ
xả o, nộ i dung tinh thầ n, đặ c điể m tính + Yêu cầ u
● Thu thậ p nhiề u tài liệ u khác nhau
● Phân loạ i hệ thố ng hóa tài liệ u theo mộ t cách hệ thố ng
● Kế t hợ p vớ i nghiên cứu đặ c điể m lứa tuổ i, giớ i tính, vị trí xh, tài
liệ u lư u trữ về cá nhân và tậ p thể
+ Ưu điể m & Như ợ c điể m
+ Ưu: Giúp ng nghiên cứ u khách quan hoá đặ c điể m sinh lý, tâm lý thông qua sp
+ Như ợ c: Chỉ bt kq cuố i cùng, không biế t quá trình, không xác đị nh chiề u
hư ớ ng phát triể n ra sao - Phươ ng pháp trò chơ i
+ Là mô phỏ ng, tái tạ o các tình huố ng thự c trong hoạ t độ ng quả n lý tổ chứ c
vớ i mụ c đích vậ n dụ ng tri thứ c tâm lý quả n lý vào thự c tiễ n và hình thành
kỹ năng, kỹ xả o quả n lý cho ngư ờ i họ c thông qua việ c giả i quyế t các tình huố ng cụ thể + Yêu cầ u
● Cầ n có ngườ i tham gia tích cực
● Có ngườ i điề u hành trò chơ i
● Ngườ i điề u hành cầ n tạ o ra tình huố ng có độ ổ n đị nh cao
● Ngườ i hướ ng dẫ n cầ n tạ o ra đượ c các vấ n đề , câu hỏ i
● Tình huố ng phả i sinh độ ng, có thể thay đổ i đượ c
● Ngườ i hướ ng dẫ n cầ n biế t điề u khiể n thả o luậ n + Phân loạ i:
● Trò chơ i tình huố ng ● Trò chơ i mô hình lO M oARcPSD| 45467232 ● Trò chơ i tự nhiên
+ Ưu điể m & Như ợ c điể m
● Ưu: Pp dễ áp dụ ng, là sự thể hiệ n sinh độ ng nguyên tắ c họ c đi đôi
vớ i hành, giúp củ ng cố các kiế n thứ c đã đư ợ c họ c, giúp ng họ c &
nhà qly hình thành kỹ năng
● Nhượ c: Cầ n sự cbi công phu, số lượ ng ngườ i tham gia không
nhiề u, đòi hỏ i sự tham gia tích cự c Bài họ c rút ra: -
Hiể u biế t về tâm lý họ c quả n lý giúp nhà quả n lý nắ m bắ t đư ợ c nhu cầ u, độ ng
lự c và hành vi củ a nhân viên, từ đó đư a ra các chiế n lư ợ c quả n lý hiệ u quả . -
Áp dụ ng các nguyên tắ c tâm lý họ c trong quả n lý có thể cả i thiệ n môi trư ờ ng làm
việ c, tăng cư ờ ng sự hài lòng và hiệ u suấ t củ a nhân viên. -
Nhậ n thứ c về tầ m quan trọ ng củ a giao tiế p, lãnh đạ o và văn hóa tổ chứ c trong
việ c xây dự ng mộ t tổ chứ c thành công. -
Sử dụ ng các phư ơ ng pháp nghiên cứ u phù hợ p giúp thu thậ p thông tin chính xác và
đáng tin cậ y, hỗ trợ việ c ra quyế t đị nh quả n lý dự a trên dữ liệ u.
CHƯƠNG II: CÁ NHÂN VÀ NHÓM VỚI TƯ CÁCH LÀ KHÁCH THỂ CỦA HOẠ T ĐỘNG QUẢ N LÝ I. TÂM LÝ CÁ NHÂN
1.1. Quá trình nhậ n thức:
- Cả m giác: Là phả n ánh đơ n giả n nhấ t về các thuộ c tính riêng lẻ củ a sự
vậ t, hiệ n tư ợ ng khi chúng tác độ ng trự c tiế p vào giác quan. Trong môi
trư ờ ng lao độ ng, cả m giác giúp ngư ờ i lao độ ng nhậ n biế t các yế u tố
như âm thanh, ánh sáng, nhiệ t độ , ả nh hư ở ng đế n hiệ u suấ t làm việ c.
- Tri giác: Là quá trình phả n ánh trọ n vẹ n các thuộ c tính củ a sự vậ t, hiệ n
tư ợ ng khi chúng tác độ ng trự c tiế p vào giác quan. Tri giác giúp ngư ờ i lao
độ ng nhậ n biế t và đánh giá môi trư ờ ng làm việ c, đồ ng nghiệ p và nhiệ m vụ cầ n thự c hiệ n.
- Tư duy: Là quá trình nhậ n thứ c phả n ánh nhữ ng thuộ c tính bả n chấ t,
những mố i liên hệ và quan hệ bên trong củ a sự vậ t, hiệ n tư ợ ng mà
trư ớ c đó ta chư a biế t. lO M oARcPSD| 45467232
Trong công việ c, tư duy giúp giả i quyế t vấ n đề , đư a ra quyế t đị nh và sáng tạ o.
- Tư ở ng tư ợ ng: Là quá trình tạ o ra hình ả nh mớ i dự a trên các biể u tư ợ ng
đã có.Tư ở ng tư ợ ng giúp ngư ờ i lao độ ng sáng tạ o, đề xuấ t ý tư ở ng mớ i
và cả i tiế n quy trình làm việ c.
1.2. Trạ ng thái tâm lý:
- Tâm trạ ng: Là trạ ng thái cả m xúc kéo dài, ả nh hư ở ng đế n hành vi và hiệ u
suấ t làm việ c. Tâm trạ ng tích cự c giúp tăng cư ờ ng độ ng lự c và hiệ u quả công việ c.
- Cả m xúc: Là phả n ứ ng tâm lý đố i vớ i sự vậ t, hiệ n tư ợ ng, thể hiệ n qua
vui, buồ n, giậ n dữ , sợ hãi. Cả m xúc ả nh hư ở ng trự c tiế p đế n quyế t
đị nh và hành vi trong công việ c.
- Chú ý: Là khả năng tậ p trung vào mộ t đố i tư ợ ng hoặ c nhiệ m vụ cụ thể .
Chú ý tố t giúp tăng hiệ u suấ t và giả m sai sót trong công việ c.
1.3. Thuộ c tính tâm lý:
- Tình cả m là thái độ củ a con ngư ờ i đố i vớ i sự vậ t, hiệ n tư ợ ng; ý chí là
khả năng điề u khiể n hành vi để đạ t mụ c tiêu.
Tình cả m và ý chí mạ nh mẽ giúp ngư ờ i lao độ ng vư ợ t qua khó khăn và kiên trì trong công việ c.
- Xu hư ớ ng và độ ng cơ :
+ Biể u hiệ n củ a xu hư ớ ng
● Nhu cầ u: Là đòi hỏ i cầ n đượ c thỏ a mãn; lý tưở ng là mụ c tiêu cao đẹ p;
thế giớ i quan là quan điể m về thế giớ i; niề m tin là sự tin tưở ng vào điề u
gì đó. Nhữ ng yế u tố này đị nh hư ớ ng hành vi và độ ng lự c làm việ c củ a cá nhân.
● Khí chấ t là đặ c điể m về cườ ng độ , tố c độ củ a các quá trình tâm lý
● Tính cách là sự kế t hợ p độ c đáo các đặ c điể m tâm lý ổ n đị nh
● Năng lực là khả năng thực hiệ n hoạ t độ ng vớ i kế t quả cao. Hiể u biế t
về nhữ ng yế u tố này giúp quả n lý phân công công việ c phù hợ p và phát
triể n nhân viên hiệ u quả . II. TÂM LÝ NHÓM lO M oARcPSD| 45467232
- Bầ u không khí tâm lý trong tậ p thể : Là trạ ng thái tinh thầ n chung củ a
nhóm, ả nh hư ở ng đế n sự hài lòng và hiệ u suấ t làm việ c. Bầ u không khí
tích cự c thúc đẩ y hợ p tác và sáng tạ o.
- Sự tươ ng hợ p tâm lý: Là mứ c độ hòa hợ p giữ a các thành viên trong nhóm.
Sự tươ ng hợ p cao giúp giả m xung độ t và tăng hiệ u quả làm việ c nhóm.
- Sự xung độ t trong tậ p thể :
+ Xung độ t: Là mâu thuẫ n giữ a các thành viên hoặ c giữ a cá nhân vớ i nhóm.
Quả n lý xung độ t hiệ u quả giúp duy trì môi trư ờ ng làm việ c lành mạ nh.
+ Dư luậ n xã hộ i: Là ý kiế n chung củ a tậ p thể về mộ t vấ n đề nào đó. Dư
luậ n ả nh hư ở ng đế n hành vi cá nhân và quyế t đị nh củ a nhóm. Bài họ c rút ra:
- Hiể u biế t về tâm lý cá nhân giúp quả n lý nhậ n diệ n và đáp ứ ng nhu cầ u, độ ng lự c
củ a nhân viên, từ đó tăng cư ờ ng hiệ u suấ t làm việ c.
- Nhậ n thứ c về tâm lý nhóm giúp xây dự ng môi trư ờ ng làm việ c tích cự c, thúc đẩ y
sự hợ p tác và giả m thiể u xung độ t.
- Việ c quả n lý hiệ u quả cả cá nhân và nhóm đòi hỏ i sự nhạ y bén trong việ c đánh giá
và điề u chỉ nh các yế u tố tâm lý, nhằ m đạ t đư ợ c mụ c tiêu chung củ a tổ chứ c.
Tổ ng kế t lạ i, chư ơ ng này nhấ n mạ nh tầ m quan trọ ng củ a việ c hiể u và quả n lý các yế u
tố tâm lý cá nhân và nhóm trong môi trư ờ ng làm việ c, góp phầ n tạ o nên mộ t tổ chứ c hiệ u quả và bề n vữ ng.
CHƯƠNG III: ĐẶ C ĐIỂ M TÂM LÝ CỦA NGƯỜI LÃNH ĐẠ O, QUẢ N LÝ
1. PHẨ M CHẤ T CỦA NGƯỜI LÃNH ĐẠ O, QUẢ N LÝ
- Cầ n, Kiệ m, Liêm, Chính theo tư tư ở ng Hồ Chí Minh:
+ Cầ n: Chăm chỉ , siêng năng, tậ n tụ y trong công việ c, luôn nỗ lự c hoàn
thành nhiệ m vụ đư ợ c giao.
+ Kiệ m: Tiế t kiệ m, không lãng phí tài sả n củ a tổ chứ c và xã hộ i, sử dụ ng
hiệ u quả nguồ n lự c.
+ Liêm: Liêm khiế t, trung thự c, không tham ô, hố i lộ , giữ gìn đạ o đứ c nghề nghiệ p.
+ Chính: Chính trự c, công bằ ng, thẳ ng thắ n, đặ t lợ i ích chung lên trên lợ i ích cá nhân. lO M oARcPSD| 45467232
- Tầ m nhìn chiế n lư ợ c:
Khả năng xác đị nh mụ c tiêu dài hạ n, đị nh hư ớ ng phát triể n và dự báo xu
hư ớ ng tươ ng lai củ a tổ chứ c.
- Tình yêu thươ ng và sự tôn trọ ng con ngư ờ i:
Quan tâm đế n nhân viên, lắ ng nghe ý kiế n, tạ o môi trư ờ ng làm việ c thân
thiệ n và tôn trọ ng giá trị cá nhân. - Lòng bao dung, vị tha:
Sẵ n lòng tha thứ lỗ i lầ m, khuyế n khích sự họ c hỏ i từ sai sót và tạ o điề u kiệ n
cho nhân viên phát triể n.
2. NĂNG LỰC CỦA NGƯỜI LÃNH ĐẠ O, QUẢ N LÝ: - Năng lự c tổ chứ c:
Khả năng sắ p xế p, phân công công việ c hợ p lý, thiế t lậ p quy trình hiệ u quả và quả n lý thờ i gian. - Năng lự c chuyên môn:
Kiế n thứ c sâu rộ ng và kỹ năng chuyên môn vữ ng vàng trong lĩnh vự c hoạ t độ ng củ a tổ chứ c.
- Năng lự c quan sát và quả n lý cả m xúc:
Khả năng nhậ n biế t, đánh giá tình huố ng và kiể m soát cả m xúc bả n thân, đồ ng
thờ i hiể u và đồ ng cả m vớ i cả m xúc củ a ngư ờ i khác.
- Năng lự c tự đào tạ o và đào tạ o nhân sự dư ớ i quyề n:
Khả năng tự họ c hỏ i, cậ p nhậ t kiế n thứ c mớ i và hư ớ ng dẫ n, phát triể n kỹ năng cho nhân viên.
- Năng lự c ra quyế t đị nh:
Khả năng phân tích thông tin, đánh giá rủ i ro và đư a ra quyế t đị nh kị p thờ i, chính xác.
3. PHONG CÁCH LÃNH ĐẠ O: - Phong cách dân chủ :
Khuyế n khích sự tham gia củ a nhân viên trong quá trình ra quyế t đị nh, tạ o môi
trư ờ ng làm việ c tích cự c và thúc đẩ y sáng tạ o.
- Phong cách chuyên quyề n:
Ngư ờ i lãnh đạ o tự đư a ra quyế t đị nh mà không tham khả o ý kiế n củ a nhân
viên, phù hợ p trong tình huố ng khẩ n cấ p hoặ c khi độ i ngũ thiế u kinh nghiệ m. lO M oARcPSD| 45467232
- Phong cách tự do (ủ y quyề n):
Trao quyề n cho nhân viên tự quả n lý công việ c, phù hợ p vớ i nhữ ng độ i ngũ có
trình độ cao và tự giác.
4. UY TÍN CỦA NGƯỜI LÃNH ĐẠ O, QUẢ N LÝ: - Đị nh nghĩa:
Uy tín là sự tin tư ở ng, tín nhiệ m mà ngư ờ i lãnh đạ o nhậ n đư ợ c từ nhân viên và các bên liên quan. - Cách xây dựng uy tín:
+ Thự c hiệ n lờ i hứ a:
Đả m bả o các cam kế t đư ợ c thự c hiệ n đúng thờ i hạ n và chấ t lượ ng.
+ Công bằ ng và minh bạ ch:
Đố i xử công bằ ng vớ i mọ i nhân viên và minh bạ ch trong các quyế t
đị nh. + Chuyên môn vữ ng vàng:
Thể hiệ n kiế n thứ c và kỹ năng chuyên môn cao trong công việ c.
5. QUYỀ N LỰC CỦA NGƯỜI LÃNH ĐẠ O, QUẢ N LÝ: - Quyề n lự c hợ p pháp:
Xuấ t phát từ vị trí và chứ c vụ trong tổ chứ c.
- Quyề n lự c thư ở ng phạ t:
Khả năng thư ở ng hoặ c phạ t nhân viên dự a trên hiệ u suấ t làm việ c.
- Quyề n lự c chuyên môn:
Dựa trên kiế n thứ c, kỹ năng và kinh nghiệ m chuyên môn. - Quyề n lự c cá nhân: Bài họ c rút ra:
Dự a trên phẩ m chấ t cá nhân như sự tôn trọ ng, uy tín và khả năng thuyế t phụ c.
Để trở thành mộ t nhà lãnh đạ o, quả n lý hiệ u quả , cầ n phát triể n đồ ng thờ i các phẩ m
chấ t đạ o đứ c như Cầ n, Kiệ m, Liêm, Chính theo tư tư ở ng Hồ Chí Minh, cùng vớ i tầ m
nhìn chiế n lư ợ c, tình yêu thư ơ ng và sự tôn trọ ng con ngư ờ i, lòng bao dung và vị tha. Ngoài
ra, việ c nâng cao các năng lự c tổ chứ c, chuyên môn, quan sát và quả n lý cả m xúc, tự đào tạ o
và đào tạ o nhân sự dư ớ i quyề n, cùng khả năng ra quyế t đị nh là vô cùng quan trọ ng. Lự a
chọ n phong cách lãnh đạ o phù hợ p, xây dự ng uy tín và sử dụ ng quyề n lự c mộ t cách hiệ u
quả sẽ góp phầ n vào sự thành công củ a tổ chứ c.
lO M oARcPSD| 45467232
CHƯƠNG IV: GIAO TIẾ P TRONG HOẠ T ĐỘNG QUẢ N LÝ
1. KHÁI NIỆ M VỀ GIAO TIẾ P TRONG HOẠ T ĐỘ NG QUẢ N LÝ:
- Giao tiế p trong quả n lý là quá trình trao đổ i thông tin, cả m xúc và tri giác
giữ a ngư ờ i lãnh đạ o và nhân viên nhằ m đáp ứng nhu cầ u củ a cả cá nhân
và tổ chứ c. Nó không chỉ là việ c truyề n đạ t thông tin mà còn là sự tươ ng
tác hai chiề u, tạ o điề u kiệ n cho sự hiể u biế t và hợ p tác lẫ n nhau.
2. CHỨC NĂNG CỦA GIAO TIẾ P TRONG HOẠ T ĐỘ NG QUẢ N LÝ:
- Truyề n thông tin: Đả m bả o thông tin đư ợ c truyề n đạ t chính xác và kị p
thờ i, giúp mọ i ngườ i hiể u rõ nhiệ m vụ và mụ c tiêu chung.
- Hư ớ ng dẫ n và chỉ đạ o: Cung cấ p hư ớ ng dẫ n cụ thể , giúp nhân viên
thự c hiệ n công việ c hiệ u quả và đúng hư ớ ng.
- Xây dự ng mố i quan hệ : Tạ o dự ng và duy trì mố i quan hệ tích cự c, thúc
đẩ y tinh thầ n đồ ng độ i và sự gắ n kế t trong tổ chứ c.
- Quả n lý xung độ t, đánh giá và phả n hồ i: Giả i quyế t xung độ t, đư a ra đánh
giá công bằ ng và phả n hồ i xây dự ng để cả i thiệ n hiệ u suấ t làm việ c.
3. CÁC HÌNH THỨC GIAO TIẾ P CƠ BẢ N:
- Giao tiế p quả n lý trự c tiế p và gián tiế p: Trự c tiế p thông qua gặ p mặ t,
họ p hành; gián tiế p qua email, báo cáo.
- Giao tiế p quả n lý chính thứ c và không chính thứ c: Chính thức qua các kênh
như cuộ c họ p, văn bả n; không chính thứ c qua trò chuyệ n, trao đổ i cá nhân.
- Giao tiế p ngôn ngữ và phi ngôn ngữ : Ngôn ngữ qua lờ i nói, văn bả n; phi
ngôn ngữ qua cử chỉ , ánh mắ t, ngữ điệ u.
4. MỘ T SỐ KỸ NĂNG GIAO TIẾ P CƠ BẢ N TRONG QUẢ N LÝ:
- Kỹ năng đị nh hư ớ ng giao tiế p: Xác đị nh mụ c tiêu và đố i tư ợ ng giao
tiế p để đạ t hiệ u quả cao nhấ t.
- Kỹ năng đị nh vị trong giao tiế p: Hiể u rõ vị trí, vai trò củ a mình và
ngư ờ i khác trong quá trình giao tiế p.
- Kỹ năng điề u khiể n, điề u chỉ nh trong quả n lý: Bao gồ m: Kỹ năng trình
bày vấ n đề : Diễ n đạ t rõ ràng, logic và thuyế t phụ c. lO M oARcPSD| 45467232
- Kỹ năng thuyế t phụ c: Sử dụ ng lậ p luậ n và bằ ng chứ ng để thuyế t phụ c ngư ờ i nghe.
- Kỹ năng phả n hồ i: Đư a ra nhậ n xét, góp ý mang tính xây dự ng.
- Kỹ năng đặ t câu hỏ i trong quả n lý: Đặ t câu hỏ i phù hợ p để thu thậ p
thông tin và khuyế n khích suy nghĩ.
- Kỹ năng lắ ng nghe: Chú tâm và hiể u rõ thông điệ p củ a ngư ờ i nói.
- Kỹ năng thấ u cả m: Đặ t mình vào vị trí củ a ngư ờ i khác để hiể u và chia sẻ cả m xúc.
- Kỹ năng làm chủ cả m xúc: Kiể m soát cả m xúc cá nhân để duy trì sự chuyên nghiệ p.
- Kỹ năng thươ ng lư ợ ng: Đàm phán để đạ t đượ c thỏ a thuậ n có lợ i cho các bên. BÀI TẬ P TRẮ C NGHIỆ M CHƯƠNG 2:
1. Tâm lý họ c quả n lý là gì?
A. Lĩnh vự c nghiên cứ u về hành vi, tư duy và cả m xúc củ a con ngườ i trong môi
trư ờ ng quả n lý và tổ chứ c.
B. Lĩnh vự c nghiên cứ u về cấ u trúc và chứ c năng củ a não bộ .
C. Lĩnh vự c nghiên cứ u về sự phát triể n tâm lý qua các giai đoạ n lứ a tuổ i.
D. Lĩnh vự c nghiên cứ u về các rố i loạ n tâm thầ n.
2. Mụ c tiêu chính củ a tâm lý họ c quả n lý là
gì? A. Phát triể n các phươ ng pháp trị liệ u tâm lý.
B. Cả i thiệ n hiệ u suấ t làm việ c và sự hài lòng củ a nhân viên.
C. Nghiên cứ u sự phát triể n tâm lý trẻ em.
D. Phân tích cấ u trúc xã hộ i.
3. Phươ ng pháp đị nh tính trong nghiên cứ u tâm lý họ c quả n lý bao
gồ m: A. Khả o sát và bả ng câu hỏ i.
B. Phỏ ng vấ n sâu và quan sát. C. Phân tích thố ng kê. lO M oARcPSD| 45467232
D. Thí nghiệ m trong phòng lab.
4. Quá trình nào sau đây phả n ánh các thuộ c tính bả n chấ t và mố i quan hệ bên
trong củ a sự vậ t, hiệ n tư ợ ng? A. Cả m giác B. Tri giác C. Tư duy D. Tư ở ng tư ợ ng
5. Trạ ng thái tâm lý nào kéo dài và ả nh hư ở ng đế n hành vi cũng như hiệ u suấ t
làm việ c củ a cá nhân? A. Cả m xúc B. Tâm trạ ng C. Chú ý D. Tình cả m
6. Khí chấ t củ a mộ t ngườ i liên quan đế n:
A. Đặ c điể m về cư ờ ng độ , tố c độ củ a các quá trình tâm lý.
B. Sự kế t hợ p độ c đáo các đặ c điể m tâm lý ổ n đị nh.
C. Khả năng thự c hiệ n hoạ t độ ng vớ i kế t quả cao.
D. Hệ thố ng các giá trị và niề m tin cá nhân.
7. Bầ u không khí tâm lý trong tậ p thể ả nh hư ở ng
đế n: A. Sự hài lòng và hiệ u suấ t làm việ c củ a nhóm.
B. Cấ u trúc tổ chứ c củ a công ty.
C. Chiế n lư ợ c kinh doanh củ a doanh nghiệ p.
D. Quy trình sả n xuấ t và vậ n hành.
8. Sự tươ ng hợ p tâm lý trong nhóm đề cậ p đế n:
A. Mứ c độ hòa hợ p giữ a các thành viên trong nhóm.
B. Khả năng lãnh đạ o củ a trư ở ng nhóm.
C. Hiệ u suấ t làm việ c cá nhân. lO M oARcPSD| 45467232
D. Cơ cấ u tổ chứ c củ a nhóm.
9. Dư luậ n xã hộ i trong tậ p thể là:
A. Ý kiế n chung củ a tậ p thể về mộ t vấ n đề nào đó.
B. Quyế t đị nh củ a ban lãnh đạ o.
C. Phả n hồ i từ khách hàng.
D. Chính sách củ a công ty. CHƯƠNG 3:
Câu 1: Theo tư tư ở ng Hồ Chí Minh, phẩ m chấ t "Cầ n" củ a ngư ờ i lãnh đạ o đư ợ c hiể u là gì?
A. Tiế t kiệ m, không lãng phí tài sả n củ a tổ chứ c và xã hộ i.
B. Chăm chỉ , siêng năng, tậ n tụ y trong công việ c.
C. Liêm khiế t, trung thự c, không tham ô, hố i lộ .
D. Chính trự c, công bằ ng, thẳ ng thắ n.
Câu 2: Phẩ m chấ t nào sau đây thể hiệ n khả năng xác đị nh mụ c tiêu dài hạ n và
đị nh hư ớ ng phát triể n củ a tổ chứ c?
A. Tình yêu thươ ng và sự tôn trọ ng con ngư ờ i. B. Lòng bao dung, vị tha.
C. Tầ m nhìn chiế n lư ợ c.
D. Cầ n, Kiệ m, Liêm, Chính.
Câu 3: Năng lự c nào củ a ngư ờ i lãnh đạ o liên quan đế n khả năng sắ p xế p,
phân công công việ c hợ p lý và quả n lý thờ i gian hiệ u quả ? A. Năng lự c chuyên môn. B. Năng lự c tổ chứ c.
C. Năng lự c quan sát và quả n lý cả m xúc.
D. Năng lự c tự đào tạ o và đào tạ o nhân sự dư ớ i quyề n.
Câu 4: Khả năng nhậ n biế t, đánh giá tình huố ng và kiể m soát cả m xúc bả n
thân thuộ c về năng lự c nào củ a ngư ờ i lãnh đạ o? A. Năng lự c chuyên môn. lO M oARcPSD| 45467232 B. Năng lự c tổ chứ c.
C. Năng lự c quan sát và quả n lý cả m xúc.
D. Năng lự c ra quyế t đị nh.
Câu 5: Phong cách lãnh đạ o nào khuyế n khích sự tham gia củ a nhân viên trong quá trình ra quyế t đị nh? A. Phong cách dân chủ .
B. Phong cách chuyên quyề n.
C. Phong cách tự do (ủ y quyề n).
D. Phong cách độ c đoán.
Câu 6: Trong phong cách lãnh đạ o nào, ngư ờ i lãnh đạ o trao quyề n cho nhân viên
tự quả n lý công việ c? A. Phong cách dân chủ .
B. Phong cách chuyên quyề n.
C. Phong cách tự do (ủ y quyề n).
D. Phong cách độ c đoán.
Câu 7: Yế u tố nào sau đây KHÔNG phả i là cách xây dự ng uy tín củ a ngư ờ i lãnh
đạ o? A. Thự c hiệ n lờ i hứ a.
B. Công bằ ng và minh bạ ch.
C. Chuyên môn vữ ng vàng.
D. Sử dụ ng quyề n lự c chuyên quyề n.
Câu 8: Quyề n lự c nào củ a ngư ờ i lãnh đạ o xuấ t phát từ vị trí và chứ c vụ trong
tổ chứ c? A. Quyề n lự c hợ p pháp.
B. Quyề n lự c thưở ng phạ t.
C. Quyề n lự c chuyên môn. D. Quyề n lự c cá nhân.
Câu 9: Khi ngư ờ i lãnh đạ o có khả năng thư ở ng hoặ c phạ t nhân viên dự a trên
hiệ u suấ t làm việ c, đó là loạ i quyề n lự c nào? A. Quyề n lự c hợ p pháp. lO M oARcPSD| 45467232
B. Quyề n lự c thưở ng phạ t.
C. Quyề n lự c chuyên môn. D. Quyề n lự c cá nhân. lO M oARcPSD| 45467232 Câu
10: Quyề n lự c dự a trên phẩ m chấ t cá nhân như sự tôn trọ ng, uy tín và
khả năng thuyế t phụ c đư ợ c gọ i là gì? A. Quyề n lự c hợ p pháp.
B. Quyề n lự c thưở ng phạ t.
C. Quyề n lự c chuyên môn. D. Quyề n lự c cá nhân. CHƯƠNG 4:
Câu 1: Giao tiế p trong hoạ t độ ng quả n lý đư ợ c đị nh nghĩa
là gì? A. Quá trình truyề n đạ t mệ nh lệ nh từ lãnh đạ o đế n nhân viên.
B. Quá trình trao đổ i thông tin, cả m xúc, tri giác và ả nh hư ở ng lẫ n nhau giữ a
ngư ờ i lãnh đạ o, quả n lý và đố i tư ợ ng trong quá trình thự c hiệ n công việ c
trong tổ chứ c nhằ m thỏ a mãn nhu cầ u nhấ t đị nh củ a cá nhân và tổ chứ c.
C. Quá trình đánh giá hiệ u suấ t làm việ c củ a nhân viên.
D. Quá trình tuyể n dụ ng và đào tạ o nhân sự .
Câu 2: Chứ c năng nào sau đây không phả i là chứ c năng củ a giao tiế p trong hoạ t độ ng quả n lý? A. Truyề n thông tin.
B. Hư ớ ng dẫ n và chỉ đạ o.
C. Xây dựng mố i quan hệ . D. Quả n lý tài chính.
Câu 3: Giao tiế p quả n lý trự c tiế p đư ợ c thự c hiệ n thông qua hình thứ c nào? A. Gử i email.
B. Cuộ c họ p mặ t trự c tiế p. C. Gử i báo cáo. D. Tin nhắ n văn bả n. Dow nloaded by Mai Lan Nguy?n
(mailannguyen080898@gmail.com) lO M oARcPSD| 45467232 Câu
4: Kỹ năng nào sau đây thuộ c nhóm kỹ năng điề u khiể n, điề u chỉ nh trong
quả n lý? A. Kỹ năng đị nh hư ớ ng giao tiế p.
B. Kỹ năng đị nh vị trong giao tiế p.
C. Kỹ năng trình bày vấ n đề .
D. Kỹ năng phân tích dữ liệ u.
Câu 5: Giao tiế p phi ngôn ngữ bao gồ m yế u tố nào sau đây? A. Lờ i nói.
B. Cử chỉ , ánh mắ t, ngữ điệ u. C. Văn bả n. D. Email.
Câu 6: Kỹ năng lắ ng nghe trong quả n lý đòi hỏ i điề u
gì? A. Chỉ cầ n nghe mà không cầ n phả n hồ i.
B. Chú tâm và hiể u rõ thông điệ p củ a ngư ờ i nói.
C. Ngắ t lờ i ngư ờ i nói để đư a ra ý kiế n cá nhân.
D. Ghi chép mọ i thứ mà ngư ờ i nói trình bày.
Câu 7: Giao tiế p quả n lý không chính thứ c thư ờ ng diễ n ra ở
đâu? A. Trong các cuộ c họ p chính thứ c. B. Qua email công ty.
C. Trong các buổ i trò chuyệ n, trao đổ i cá nhân.
D. Trong các báo cáo hàng tháng.
Câu 8: Kỹ năng thấ u cả m trong giao tiế p quả n lý là gì?
A. Đặ t mình vào vị trí củ a ngư ờ i khác để hiể u và chia sẻ cả m xúc.
B. Thuyế t phụ c ngư ờ i khác theo quan điể m củ a mình.
C. Đư a ra phả n hồ i mang tính xây dự ng.
D. Đặ t câu hỏ i để thu thậ p thông tin.