-
Thông tin
-
Quiz
Nội dung ôn tập - Căn bản kinh tế vi mô | Trường Đại Học Duy Tân
Câu 1: Việc chính phủ cắt giảm thuế sẽ làm: A. Dịch chuyển đường IS sang trái. B. Dịch chuyển đường IS sang phải. C. Dịch chuyển đường LM sang phải. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Căn bản kinh tế vĩ mô 82 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Nội dung ôn tập - Căn bản kinh tế vi mô | Trường Đại Học Duy Tân
Câu 1: Việc chính phủ cắt giảm thuế sẽ làm: A. Dịch chuyển đường IS sang trái. B. Dịch chuyển đường IS sang phải. C. Dịch chuyển đường LM sang phải. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Căn bản kinh tế vĩ mô 82 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m
NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN KINH TẾ V ĨMÔ PH P ẦN TR T ẮC NGHIỆM
Câu 1: Việc chính phủ cắt giảm thuế sẽ làm: A. Dịc chuy h ển đường IS sang trái. B. B Dịch h ch c uy u ển đư đ ờ ư ng g IS I sa s n a g g ph p ải.i C. Dịc chuy h
ển đường LM sang phải.
D. Tổng cầu tăng do đó sản lượng tăng và có sự di chuyển dọc đường I . S Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Việc chính phủ cắt giảm thuế sẽ làm tăng thu nhậ k p hả dụng, từ đ ó kích thích đầu t ư và tiêu
dùng trong dân chúng, làm tổng cầu tăng, y đẩ đường I d S ịc
h chuyển sang phải một đoạn ∆Y = k∆AD. r IS I 1 1 IS2 ∆Y = k∆AD Y
Câu 2: ......... là hiện tượn
g tăng chi phí sản xuất kéo theo tăng giá; ......... là hiện tượng tăng giá
tạo ra bởi hiện tượng tăng tổng cầu. A. Lạm phát do th a
ừ tiền/lạm phát phía cung do tiền l g t ươn ăng.
B. Lạm phát cầu kéo/lạm phát phía cung do chi phí đẩy.
C. Lạm phát do chi phí đẩy/lạm phát do lương đẩy. D. D Lạm ạ phá h t d t o d ch c i iphí h íđẩy/l / ạm p há h t á do d o cầu u ké k o. o Gi G ải ith t í h t c í h: h : 1 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m Lạm phát do chi phí y
đẩ (lạm phát do cung) là hiện tượng tăng chi phí sản xuất kéo theo
tăng giá; lạm phát do cầu kéo (lạm phát do cầu) là hiện tượng tăng giá tạo ra bởi hiện tượng tăng tổng cầu.
Câu 3: Khi ngân hàng trung ư ng b ơ án ngoại tệ duy trì t ra để ỷ g á c i ố định sẽ làm cho: A. A Cun u g n n ội it ệ gi g ảm. m
B. Lãi suất trong nước giảm.
C. Lãi suất trong nước khô i. ng đổ D. Cung nội tệ tăng. Gi G ải ith t í h t c í h: h : Để duy trì ỷ t giá cố định, ngân à
h ng trung ương bán ngoại tệ ra để mua nội tệ vào, dự trữ
ngoại tệ sẽ giảm và lượng cung nội tệ trong nước cũng giảm. Đồng thời, khi lượng cung nội
tệ trong nước giảm sẽ làm lãi suất trong nước tăng do đường cung tiền tệ dịch chuyển sang trái. e r Sf S r2 eo r1 LM ef Lf L SM2 SM1 MC Mo MD Lư L ợng n ti t ền
Câu 4: Đường Phillips dài hạn có dạng ......... tại ......... A. Nằm ngang/t l
ỷ ệ thất nghiệp t nhiê ự n.
B. Thẳng đứng/tỷ lệ lạm phát t nhiê ự n. C. C Thẳn ẳ g g đứng/t / ỷ l ệ th t ất n t gh g iệp ệ t ự ự n hi h ê i n. n D. Nằm ngang/t l ỷ ệ lạm phát t nhiê ự n. Gi G ải ith t í h t c í h: h : 2 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m
Trong dài hạn, đường Phillips là một đường thẳng đứng song song với trục tung ở m c ứ thất nghiệp t nhiên, ngh ự
ĩa là trong dài hạn k ông có s h ự đánh i đổ gi a l
ữ ạm phát và thất nghiệp. If LP L Un U
Câu 5: Biết rằng tổng chi tiêu AD = 600 + 0,75Y, nếu sản lượng trong nền kinh tế là 2000
thì thị trường hàng hóa đang ......... một lượng là ......... A. D ư th a/100 ừ B. B Thi h ếu u hụt ụ /1 / 00 0 0 C. D ư thừa/50 D. Tất cả u sai. đề Gi G ải ith t í h t c í h: h : Tại m c s
ứ ản lượng (tổng cung) là 2000 thì tổng chi tiêu (tổng cầu) sẽ là:
AD = 600 + 0,75Y = 600 + 0,75.2000 = 2100 Do: AS AD = 2000 – – 2100 = –10 0
Nên thị trường hàng hóa đang thiếu hụt một lượng là 100 .
Câu 6: Trong nền kinh tế đ n gi ơ
ản chỉ có hai khu v c là h ự
ộ gia đình và doanh nghiệp, với C = 1500 + 0,8Yd trong đ Y
ó d là thu nhập khả dụng, I = 200. M c s
ứ ản lượng cân bằng là: A. 3000 B. 4800 C. 6000 D. D Tất c ả đều u sa s i.i Gi G ải ith t í h t c í h: h : 3 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m Trong nền kinh tế đ n gi ơ ản, m c s
ứ ản lượng cân bằng được tính bởi công th c: ứ Y = = = 8500 ,
Câu 7: Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền g i ử là 60%, t ỷ lệ dự tr ữ trong toàn hệ
thống ngân hàng so với tiền g i là 10%, c ử ơ số tiền là 1500 t . X ỷ ác định g á i trị khối tiền: A. 5000 tỷ B. 10000 tỷ C. 3000 tỷ D. D Tất c ả đều u sa s i Gi G ải ith t í h t c í h: h : Số nhân tiền tệ: kM = = , = , , Giá trị khối tiền: M = kM.H = .1500 3429 t ỷ
Câu 8: Khi cầu tiền co giãn hoàn toàn i v
đố ới lãi suất, đường LM sẽ: A. Dốc xuống. B. B Nằm ng n an a g g son o g g son o g n v ới itrục c hoà o n à h. h C. Dốc lên.
D. Thẳng đứng song song với trục tung. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Khi cầu tiền co giãn hoàn toàn i
đố với lãi suất (L = ), đường LM nằm ngang song song với trục hoành. 4 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m r LM L ro Y
Câu 9: Một nhà nhập khẩu Việt Nam mua một chai rượu Whisky với g á i 150 USD. Giao dịc h này sẽ được đ a v ư ào:
A. Tài khoản vãng lai (CA), ghi tăng.
B. Tài khoản vốn và tài chính (CF hay KA), ghi tăng. C. C Tài à ikh k o h ản vã v ng n g la l i i(CA C ), ), ghi h igiảm . m
D. Tài khoản vốn và tài chính (CF hay KA), ghi giảm. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Một nhà nhập khẩu Việt Nam mua một chai rượu Whisky với giá 150 USD: đây là hoạt động mua bán hàng hó a và dịc h vụ gi a ữ nền kinh tế trong c
nướ và nước ngoài, luồng ngoại tệ đi
khỏi quốc gia nên giao dịch sẽ được đ a v ư
ào tài khoản vãng lai (CA), ghi giảm (–).
Câu 10: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng: A. A Chí h n í h h sá s c á h h tài ikhó h a ó k hô h n ô g g có c ó tác tác dụn ụ g g khi h iđầu ầ u tư tư kh k ô h ng n phụ h thu th ộc c và v o o lã l i ã su s ất.t B. Chính sách tài khó m
a ở rộng có thể gây ra hiện tượng lấn át đầu t . ư
C. Trên thị trường tài chính, giá chứng khoán và lãi suất tiền tệ có mối quan hệ nghịc h biến. D. Lãi suất và u t đầ có m ư
ối quan hệ nghịch biến. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Khi đầu tư không phụ thuộc vào lãi suất ( = ), đường I
S thẳng đứng, chính sách tài khó a
có tác dụng rất mạnh cho dù đường LM thế nào vì k ông h
xảy ra hiện tượng lấn át, Y sẽ thay
đổi theo số nhân: ∆Y = k∆AD. 5 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m r r LM L IS I 1 IS I 2 2 r2 r1 Y1 Y2 Y Câu 11: ......... là s
ự gia tăng liên tục của m c ứ g á i trung bình c a
ủ tất cả các loại hàng hó a và
dịch vụ theo thời gian, ......... là sự giảm đi liên t c ụ của m c ứ g á i trung bình c a ủ tất cả các loại hàng hó a và dịc v h
ụ theo thời gian, ......... là sự giảm đi c a t ủ l
ỷ ệ lạm phát. Điền vào chỗ trống theo th t ứ : ự
A. Giảm lạm phát/giảm phát/lạm phát.
B. Lạm phát/giảm lạm phát/giảm phát. C. C Lạm ph p á h t/g / i g ảm m ph p át/ á gi g ảm ả l ạm m ph p át. á t.
D. Giảm phát/giảm lạm phát/lạm phát. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Lạm phát là tình trạng m c
ứ giá chung (mức giá trung bình) c a
ủ nền kinh tế tăng lên trong
một khoảng thời gian nhất định. Giảm phát là tình trạng m c ứ g á i chung (m c ứ g á i trung
bình) của nền kinh tế giảm xuống trong một khoảng thời gian nhất đinh. Giảm lạm phát là tình trạng m c ứ giá chung (m c ứ giá trung bình) c a
ủ nền kinh tế tăng lên nh ng ư với rốc độ
chậm hơn so với trước (t l
ỷ ệ lạm phát giảm dần). Câu 12: Dùng t l ỷ ệ tăng c a GDP th ủ c
ự để phản ánh tăng trưởng kinh tế vì:
A. Tính theo giá năm hiện hành.
B. Tính theo sản lượng của năm hiện hành. C. C Đã ã lo l ại ạ đư đ ợ ư c c yếu u tố trượ ư t ợ gi g á i qu q a u cá c c c nă n m ă . D. Tất cả u sai. đề Gi G ải ith t í h t c í h: h : 6 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m
GDP thực được đưa ra nhằm điều chỉnh lại của nh ng sai ữ lệch như sự mất giá c ng ủa đồ tiền
trong việc tính toán GDP danh nghĩa để có thể ước ng lượ
chuẩn hơn số lượng th c ự s ự của hàng hóa và dịch v
ụ tạo thành GDP. Vì thế, s ử dụng t ỷ lệ tăng c a ủ GDP th c ự tế có thể phản ánh c í h nh xác hơn s t ự n ăng trưở g kinh tế c a m ủ ột quốc gia: GDP = . Câu 13: S gia t ự
ăng chi tiêu của chính phủ có thể được tài trợ bằng cách:
A. Bán trái phiếu cho công chúng. B. Vay nước ngoài.
C. Vay của ngân hàng trung ư ng. ơ D. Tất cả đều đúng. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Chính phủ có thể gia tăng chi tiêu thông qua các khoản vay (nợ c í h nh phủ). Các ì h nh thức vay nợ của chính phủ:
Phát hành trái phiếu: vay nợ t các t ừ ổ ch c, cá nhân. ứ Vay tr c
ự tiếp: từ ngân hàng thương mại, ngân hàng trung ương, các thể chế siêu
quốc gia (vay nước ngoài).
Câu 14: Nếu chính phủ tăng chi tiêu và tăng thuế một lượng bằng nhau thì: A. A Sản n lượ ư ng n tăng. g B. Sản lượng giảm.
C. Sản lượng không đổi.
D. Khuynh hướng tiêu dùng biên MPC tăng. Gi G ải ith t íc í h: h Nếu chính ph
ủ tăng chi tiêu và tăng thuế một lượng bằng nhau thì sản lượng sẽ tăng một lượng:
∆Y = k∆AD = kG∆G + kT∆T = k∆G – Cm k∆T 7 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m Do:
0 < Cm < 1 và ∆G = ∆T Nên: ∆Y = k∆G – Cmk∆T > Vậy sản lượng tăng.
Câu 15: Khi thu nhập tăng 100, biết khuynh hướng tiêu dùng biên là ,8; khuynh hướng
nhập khẩu biên là 0,1; thuế suất biên là 0,2; tổng à
chi tiêu cho h ng hóa trong nước sẽ tăng: A. 60 B. B 54 C. 84 D. Tất cả u sai. đề Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Khi thu nhập (thu nhập quốc gia Y) tăng 100, nghĩa là: ∆Y = 100 Thì thuế ròng tăng: ∆T = Tm∆Y = 0,2.100 = 20
Thu nhập khả dụng tăng:
∆Yd = ∆Y – ∆T = – 20 = 80 Tiêu dùng tăng: ∆C = Cm∆Yd = 80.0,8 = 64 Nhập khẩu tăng: ∆M = Mm∆Y = 0,1.100 = 10
Tổng chi tiêu cho hàng trong nước (tổng cầu) tăng:
∆AD = ∆C + ∆ + ∆G + ∆X – ∆M = 64 + 0 + 0 + 0 – 10 = 54
Câu 16: Trong dài hạn khi chính phủ tăng cung tiền thì: A. Lãi suất th c ự giảm. 8 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m
B. Lãi suất danh nghĩa giảm. C. C Lãi isuất d t a d nh n h ng n hĩ h a ĩ tăng n . g D. Lãi suất th c t ự ăng. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Trong dài hạn, lãi suất th c
ự (rR) không đổi và sản lượng (Y) cân bằn g tại sản lượng tiềm
năng (Yp). Do đó, khi chính phủ tăng cung tiền sẽ làm tăng t
ỷ lệ lạm phát (If). Vì thế sẽ y đẩ
lãi suất danh nghĩa tăng: rN = rR + If
Câu 17: Trong một năm tổng thu nhập quốc gia tăng 5%, chỉ số g á i tăng 2%, dân số k ông h
đổi, thì thu nhập thực trên mỗi đầu người sẽ: A. Tăng 7% B. Tăng 5% C. C Tăn ă g g 3 3 D. Giảm 3 % Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Tổng thu nhập quốc gia th c c ự ủa năm trước: GDP =
Tổng thu nhập quốc gia th c c ự ủa năm nay: GDP = = , . = GDP , Do số dân khô i, nên thu nh ng đổ ập th c ự trên mỗi u đầ i t ngườ ăng: = = 0,029 3 %
Câu 18: Ngân hàng trung ư ng có ơ
thể làm tăng lượng tiền mạnh (hay cơ sở tiền) bằng cách: A. Giảm t l ỷ ệ d ự tr b ữ ắt buộc. B. B Mua u a ch c ứng g kho h á o n. n C. Bán ngoại tệ.
D. Cả A, B và C đều đúng. 9 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Để tăng lượng tiền cơ sở, ngân hàng trung ương có thể:
Tăng lượng tiền mặt trong lưu thông, chẳng hạn bằng nghiệp vụ thị trường mở mua
vào (ngân hàng trung ương mua công trái vào để bơm tiền ặt m ra lưu thông), hay
đơn giản là in thêm tiền giấy, đúc thêm tiền kim loại và đưa vào lưu thông. Nâng t l ỷ ệ dự tr b ữ ắt buộc .
Giảm lãi suất chiết khấu .
Câu 19: Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong các chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia:
A. Tổng sản phảm quốc dân. B. Thu nhập khả dụng. C. Thu nhập cá nhân.
D. Sản phẩm quốc dân ròng. Gi G ải ith t íc í h: h
Cách tính thu nhập khả dụng gián tiếp thông qua các chỉ tiêu khác: DI = PI - Tcá nhân
= (NI – nộp+không chia + Tr) - Tcá nhân (Tr luôn âm) = (NNPmp T – i) (
– nộp+không chia + Tcá nhân – Tr) = (GNPmp De) – – (Ti + nộp+không chia c + T á nhân T – r) = (GDPmp De) – (De + T –
i + nộp+không chia + Tcá nhân T – r) = GDPmp (2De + T –
i + nộp+không chia + Tcá nhân – Tr) Câu 20: Trong th c
ự tế, các nhà kinh tế thường dùng chỉ tiêu nào để đánh g á i suy thoái kinh tế? A. Thất nghiệp. B. Lạm phát. C. C Sản n lượ ư ng n . g 10 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m D. Chỉ tiêu khác. Gi G ải ith t í h t c í h: h : Trong th c
ự tế, các nhà kinh tế thường dùng chỉ tiêu GDP (tổng sản lượng quốc gia, tổng thu
nhập quốc gia) để đánh g á s i
ự phát triển của một nền kinh tế.
Câu 21: Số liệu thống kê c a
ủ nước A năm 2011: tiền lương 4000, tiền trả lãi 120 , 0 tiền thuê
đất 1700, khấu hao 1500, lợi nhuận 3000, thuế gián thu 1000, tiêu dùng ộ h gia đình 7800, chi tiêu chính ph
ủ 8 , đầu tư ròng 700. Vậy xuất khẩu ròng (NX) năm 2011 là: A. A 160 6 0 B. 3100 C. -80 0
D. Không xác định được. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
GDP của năm 2011 có thể được tính theo hai cách:
Cách 1: Theo phương pháp dòng thu nhập: GDP = W + R + i + + De + Ti
Cách 2: Theo phương pháp dòng chi tiêu: GDP = C + I + G + X M – Theo ph g ph ươn áp dòng thu nhập: GDP = W + R + i + + De + Ti
= 4000 + 1700 + 1200 + 3000 + 1500 + 1000 = 12400
Vậy xuất khẩu ròng (NX): NX = X M = GDP – (C + I + G) = GDP – (C + I – N + De + G)
= 12400 (7800 + 700 + 1500 + 800) = 1600 –
Câu 22: Thay đổi nào sau đây không làm tăng xuất khẩu ròng của Việt Nam: A. A Ngoại ạ itệ ệ gi g ảm m gi g á i . á B. VND giảm g á. i C. Sản lượng c a c
ủ ác nước nhập khẩu hàng Việt Nam tăng lên.
D. Các nước khác dỡ bỏ hàng rào thuế quan. Gi G ải ith t í h t c í h: h : 11 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m
Muốn tăng xuất khẩu ròng (NX) của Việt Nam cần phải tăng xuất khẩu hoặc giảm nhập khẩu:
Ngoại tệ giảm giá: kích thích nhập khẩu, xuất khẩu ròng giảm .
VND giảm giá: kích thích xuất khẩu do nước ngoài tăng p
nhậ khẩu hàng hóa và dịch
vụ của Việt Nam, xuất khẩu ròng tăng.
Sản lượng của các nước nhập khẩu hàng ệt Vi
Nam tăng lên: hàm nhập khẩu phụ thuộc vào sản ng (M lượ
= Mo + MmY) nên khi sản lượng tăng, nhập khẩu sẽ tăng. Mà
nhập khẩu của các nước nhập khẩu hàng Việt Nam chính là giá trị xuất khẩu của Việt
Nam. Do đó, xuất khẩu ròng tăng.
Các nước khác dỡ bỏ hàng rào thuế quan: Kích thích xuất khẩu của Việt Nam, xuất khẩu ròng tăng.
Câu 23: Khi vốn nước ngoài chuyển ra khỏi quốc gia X, trong cơ chế t ỷ giá thả nổi thì:
A. Lãi suất trong nước có xu hướng giảm. B. D ự trữ ngoại hối c a ủ quốc gia X giảm.
C. Xuất khẩu ròng giảm. D. D Tỷ gi g á i á tăn ă g n , đồng g nội itệ ệ gi g ảm ả m gi g á i . Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Khi vốn nước ngoài chuyển ra khỏi quốc gia X sẽ làm lượng cung ngoại tệ của quốc gia X
giảm. Trong cơ chế tỷ giá thả nổi, đường cung ngoại tệ dịc
h chuyển sang trái. Tại điểm cân bằng mới, t
ỷ giá tăng (đồng ngoại tệ tăng giá, đồng nội tệ giảm giá). e Sf S 2 Sf S 1 e2 e1 Lf L
Lượng ngoại tệ Câu 24: Trong mô hình IS
– LM, nếu đường IS thẳng đứng, khi chính phủ tăng chi tiêu vào hàng hó và d a ịc v
h ụ một lượng ∆G thì: 12 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m
A. Sản lượng tăng ∆Y = ∆G vì có cả tác động hất ra và bẫy thanh khoản.
B. Sản lượng tăng thấp hơn ∆Y = k∆G vì có tác động hất ra. C. C Sản n lượ ư ng n g tăng g the h o o hiệ i u u ứng n s ố nh n â h n ∆Y ∆ = = k∆G ∆ , khô h n ô g g có c ó tác c độ đ ng g hất r t a r . a
D. Sản lượng tăng cao hơn ∆Y = k∆G vì có tác động bẫy thanh khoản. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Nếu đầu tư hoàn toàn không co giãn theo lãi suất ( = 0: đường I
S thẳng đứng), thì chính
sách tài kháo có tác dụng rất mạnh, cho dù đường LM thế nào vì k ô h ng xảy ra hiện tượng lấn át, Y sẽ i theo s thay đổ
ố nhân ∆Y = k∆AD = k∆G. r r LM L IS I 1 IS I 2 2 r2 r1 Y1 Y2 Y Câu 25: GDP th c b ự
ằng với GDP tiềm năng khi:
A. Sản lượng đang ở đỉnh c a chu k ủ . ỳ B. B Tất cả ả cá c c c ng n uồn ồ l ực c sản ả xu x ất đ t ượ ư c c toà o n à d ụng n . g C. Nền kinh tế có m c t
ứ ăng trưởng lớn hơn mức tăng trưởng thông thường.
D. Thất nghiệp rất thấp. Gi G ải ith t í h t c í h: h : Khi GDP th c
ự bằng với GDP tiềm năng (sản lượng th c b ự
ằng với sản lượng tiềm năng), nền kinh tế cân bằng ở m c
ứ toàn dụng, tỷ lệ thất nghiệp th c t ự ế bằng t l ỷ ệ t ấ h t nghiệp t nhiê ự n.
Câu 26: Những khoản nào sau đ y không ph â ải là tiết kiệm c a h ủ ộ gia đình: A. Tiền t i ử ngân hàng. 13 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m B. Tiền mua công trái.
C. Tiền mua vàng cất gi . ữ D. D Tiền ề đón ó g n cá c c c kho h ả o n n cô c n ô g g ích c h đị đ a ị a phươ ư n ơ g. g Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Tiền đóng các khoản công ích địa phương chính là thuế (Td + Ti) và c đượ s ử dụng cho chi
ngân sách, gồm chi mua hàng hó - d a ịc v
h ụ và chi chuyển nhượng c a ủ chính phủ (G + Tr) .
Câu 27: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng .........
A. Cao nhất mà một nền kinh tế có thể đạt được. B. Đạt c khi c đượ ác nguồn l c ự c đượ toàn dụng. C. Tương ứng với t l
ỷ ệ thất nghiệp t nhiên và t ự l
ỷ ệ lạm phát vừa phải. D. D Cả B và v C C đề đ u ề đú đ n ú g. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Sản lượng tiềm năng là m c
ứ sản lượng không quá cao
để tỷ lệ lạm phát v a ừ phải và cũng không thấp
để tỷ lệ thất nghiệp ở m c ứ t ự nhiên. Tại m c
ứ sản lượng tiềm năng, nền kinh tế cân bằng ở m c ứ toàn dụng. Câu 28: Cho số liệu c a
ủ một quốc gia: C = 300 + 0,8Yd; I = 150 + 0,1Y; T = 140 + 0,1Y; X = 280; M = 150 + 0,12Y. M c ứ sản lượng cân bằn g khi chính phủ th c ự hiện m c ụ tiêu cân bằng ngân sách là: A. 1860 B. 2790 C. 2090 D. D Tất c ả đều u sa s i.i Gi G ải ith t í h t c í h: h : Khi chính ph ủ thực hiện m c
ụ tiêu cân bằng ngân sách: T = G Do đ , m ó c s
ứ ản lượng cân bằng: AS = AD ↔
Y = C + I + G + X – M = C + I + T + X – M 14 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m
= (300 + 0,8Yd) + (150 + 0,1Y) + (140 + 0,1Y) + 280 (150 + 0,12Y) – Mà: Yd = Y T = Y – (140 + 0,1Y) = 0,9Y – – 14 0 Nên: Y = 60 + 0,8Y 8 ↔ Y = 304 0
Câu 29: Hệ thống ngân hàng th g m ươn
ại tạo ra tiền bằng cách: A. Phát hành k phi ỳ ếu. B. In tiền cho vay. để C. C Tạo ạ o ra r a lư l ợ ư n ợ g g tiền ề gởi ở imới ớ i(kh (k oản ả nợ) ợ kh k ô h n ô g g đư đ ợ ư c c bảo ả o đả đ m ả m ho h à o n à n toà to n à n bằn ằ g n g dự tr t ữ ti t ền n mặt.t
D. Phát hành các chứng chỉ tiền gởi. Gi G ải ith t í h t c í h: h : Có 2 cách tạo tiền:
Ngân hàng trung ương: n tiền.
Ngân hàng thương mại: Cho vay. Trong 4 đáp án trên: Phát hành k phi ỳ
ếu: hoạt động huy động tiền gởi.
In tiền để cho vay: ngân hàng thương mại không có chức năng in tiền. Phát hành các ch ng ch ứ
ỉ tiền gởi: hoạt động huy động tiền gởi.
Tạo ra lượng tiền gởi mới (khoản nợ) không được ảo b
đảm hoàn toàn bằng dự trữ
tiền mặt: tiền gởi chỉ được đem dự trữ một phần, phần còn lại được đem cho vay.
Câu 30: Nếu trên thị trường tiền tệ đang có hiện tượng thiếu tiền thì lãi suất sẽ có xu hướng: A. Giảm B. B Tă T ng C. Không đổi D. Không thể kết luận Gi G ải ith t í h t c í h: h : 15 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m
Nếu trên thị trường tiền tệ đang có hiện tượng thiếu tiền (SM < LM), lãi suất sẽ có xu hướng
tăng nhằm giảm lượng cầu về tiền cho đến khi tiến lên điểm cân bằng mà tại đó SM = LM. r r SM M ro M r Mo M Lư L ợng tiền 16