Nội dung quản trị học văn bản/ trường đại học kinh tế luật đại học quốc gia thành phố hồ chí minh

Quản trị học cung cấp cho người học những chức năng và kỹ năng quản trị để thực hiện các hoạt động trong một tổ chức nhằm kết hợp các hoạt động cá nhân riêng lẻ với nhau để hoàn thành những mục tiêu chung. Môn học bắt đầu với quản trị là gì và nhà quản trị là ai, làm gì, làm việc ở đâu? Tại sao phải nghiên cứu quản trị? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46351761
7
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC (COURSE GENERAL IFORMATIONS) GING
VIÊN PHỤ TRÁCH:
Tên: TRẦN THỊ HỒNG LIÊN
Chức danh: TS
Bộ môn: Quản trị
Khoa Quản trị kinh doanh
Điện thoại: (028) 3724 4555
Máy nhánh: 6461
E-mail: lientth@uel.edu.vn
GIẢNG VIÊN HỖ TR
Tên: NGUYỄN THỊ KIM OANH
NGUYỄN MINH CHÂU
NGUYỄN THỊ BÌNH MINH
NGUYỄN THỊ HỒNG GẤM
NGUYỄN MINH THOẠI
NGUYỄN HOÀNG DIỄM HƯƠNG
HOÀNG ĐOÀN PHƯƠNG THẢO
NGUYỄN THỊ YẾN
Chức danh: Thạc sỹ
Thạc sỹ
Thạc sỹ
Thạc sỹ
Thạc sỹ
Thạc sỹ
Thạc sỹ
Thạc sỹ
Bộ môn: Quản trị
Khoa Quản trị kinh doanh
Điện thoại: (028) 3724 4555
Máy nhánh: 6461
E-mail: oanhntk@uel.edu.vn
chaunm@uel.edu.vn
minhnth@uel.edu.vn
gamnth@uel.edu.vn
thoainm@uel.edu.vn
huongnhd@uel.edu.vn
thaohdp@uel.edu.vn
yennt@uel.edu.vn
Liên lạc với giảng viên:
Giao tiếp trực tiếp tại Văn phòng Khoa quản trị
kinh doanh, hoặc e-mail, hoặc điện thoại.
2. ĐIỀU KIỆN MÔN HỌC
TÊN TIẾNG ANH
MANAGEMENT
MÃ MÔN HỌC
BUS1101
THUỘC KHỐI KIẾN THỨC
Cơ sở ngành
SỐ TÍN CHỈ
03
SỐ TIẾT HỌC: 45, chia ra 15 tuần
LÝ THUYẾT: 30
lOMoARcPSD| 46351761
8
THỰC HÀNH: 15
MÔN HỌC TIÊN QUYẾT
MÔN HỌC SONG HÀNH
o Marketing cơ bản o
Kinh tế vi mô
TIÊU CHÍ
CRITERIA
CODE
KHẢ NĂNG
ĐÁP ỨNG
CAPACITY
1.KIẾN
THC
1.1.1.3
3.5
1.1.3.1
3.5
lOMoARcPSD| 46351761
9
3. TÀI LIỆU PHỤC VỤ MÔN HỌC– (COURSE REFERENCE)
Giáo trình
chính
1.
Gareth R. Jones, Jennifer M. George, dịch giả: Trần Thị Hồng Liên (2020), Quản
trị học đương đại thiết yếu, NXB Hồng Đức.
Tài liệu tham
khảo
1.
Robbins S.P., Coulter M. and Decenzo D.A. (2017), Fundamentals of
Management: Management Myths Debunked, Edinburgh Gate: Pearson
Education. (
2.
Black J. S., Porter L. W (2000), Management Meeting New Challenges,
Australia: Pearson
4. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC - (COURSE GOALS)
Môn học nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về chức năng quản trị trong tổ
chức (kinh doanh và không kinh doanh) như hoạch định, tổ chức, lãnh đạo kiểm soát. Bên cạnh
những chức năng, kiến thức bản, những kỹ năng quản trị được đào tạo trong chương trình sẽ
giúp cho người học phát triển khả năng phân ch, giải quyết các vấn đề trong tổ chức nhằm đạt
được mục êu mà tổ chức theo đuổi.
Kết thúc môn này, kiến thức của sinh viên được đánh giá theo các chuẩn đầu ra của môn quản
trhọc, nằm trong chuẩn đầu ra của ngành Quản trị kinh doanh. Mức độ đáp ứng được phân loại
trên cơ sở bộ thang đo 6 mức độ nhận biết của Benjamin S.Bloom (1956).
2.2.2.1
4.0
2.3.1.3
3.5
2.3.1.5
4.0
2.3.2.4
4.0
3.THÁI ĐỘ
3.4.1.5
3.0
3.4.3.4
3.0
5. MÔ TẢ MÔN HỌC – (COURSE DESRIPTION)
Quản trị học cung cấp cho người học những chức năng kỹ năng quản trị để thực hiện các
hoạt động trong một tổ chức nhằm kết hợp các hoạt động cá nhân riêng lẻ với nhau để hoàn thành
những mục êu chung. Môn học bắt đầu với quản trị nhà quản trị ai, làm gì, làm việc
đâu? Tại sao phải nghiên cứu quản trị? Những tác động của môi trường bên ngoài và bên trong của
tổ chc ảnh hưởng đến việc lựa chọn đến việc ban hành quyết định hiệu quả của của một tổ chức.
Thông n được coi dữ liệu đầu vào giúp cho nhà quản trị đưa ra các quyết định. Chức năng của
quản trị bao gồm hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát được ứng dụng trong tất cả các lĩnh vực
hoạt động quản trị.
2.KỸ NĂNG
2.2.1.1
3.5
lOMoARcPSD| 46351761
10
TIÊU CHÍ
CRITERIA
CODE
MÔ TẢ MỤC TIÊU
DESCRIPTION OF COURSE GOALS
KHẢ NĂNG
ĐÁP ỨNG
CAPACITY
1. KIẾN
THC
1.1.1.3.
Có kiến thức Khoa học xã hội và Nhân văn để ứng dụng giải quyết các
vấn đề tổ chức và quản lý
3.5
1.1.3.1.
Có kiến thức và khả năng tư duy hthống trong giải quyết các vấn đề
quản trị trong tổ chức
3.5
2. KỸ
NĂNG
1.2.1.1.
Có khả năng nhận dạng và phát hiện vấn đề trong quản lý, sản xuất,
kinh doanh
3.5
lOMoARcPSD| 46351761
11
Để học tốt môn này, sinh viên cần chủ động đọc tài liệu, lắng nghe giảng viên chia skiến
thức trên lớp, khuyến khích m hiểu các nh huống quản trị (kinh doanh và ngoài kinh doanh)
thc ễn đăng trên báo chí, tập phân ch chúng dưới góc nhìn của nhà quản trị. Thảo luận nhóm
để hiểu sâu phần thuyết, cũng như các bài tập nh huống từ thực tế hoạt động kinh doanh.
Trang bị cho sinh viên kỹ năng thuyết trình và tương tác về những vấn đề chưa được thống nhất.
Quản trị học là môn học rộng phục vụ cho mọi định hướng nghề nghiệp, không chỉ trong lĩnh
vực kinh doanh mà cả các lĩnh vực khác như quản công, phi lợi nhuận; không chđối với hoạt động
của tổ chức mà cả đối với hoạt động cá nhân riêng lẻ; bởi lẽ, để hoạt động có hiệu quả thì ở lĩnh vực
nào cũng cần thiết phải có kiến thức quản trị.
6. CHUẨN ĐẦU RA CỦA MÔN HỌC – (EXPECTED LEARNING OUTCOMES)-
quản lý kinh doanh.
2.3.1.3
Có khả năng giao ếp bằng văn bản và giao ếp đa phương ện
3.5
2.3.1.5.
Có khả năng nghe với tư duy phản biện.
4.0
2.3.2.4.
Có kỹ năng phối hợp làm việc nhóm
4.0
3. THÁI ĐỘ
3.4.1.5.
Có khả năng phát triển viễn cảnh toàn cầu
3.0
3.4.3.4.
Có khả năng vận dụng các phương pháp, công cụ để tự nghiên cứu
3.0
7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM - (COURSE ASSESSMENT)
LOẠI HÌNH ĐÁNH GIÁ
(ASSESSMENT TYPES)
MÔ T
(ASSESSMENT EVIDENCE)
CÁC CHUN ĐẦU RA
ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ
(COURSE LEARNING OUTCOME)
CẤU TRÚC
ĐIM
(PERCENTAGE %)
ĐÁNH
GIÁ
QUÁ
TRÌNH
(25%)
THUYẾT TRÌNH
NHÓM
(Mỗi nhóm được
phân chia một đề
tài cụ th trong
phạm vi môn học.
Theo thời gian
phân bổ, nhóm sẽ
20 phút đ
thuyết trình
tương tác, phản
biện trước lớp
học)
25%
Đánh giá sự chuẩn bị nội dung theo sự
phân chia mặc định của các nhóm.
1.1.1.3,
2.3.1.5, 2.3.2.4
30%
Đánh giá kỹ năng trình bày trước đám
đông, kỹ năng vận dụng các công cụ
hỗ trợ để để chuyển tải những nội dung
môn học.
2.3.1.3
2.3.1.5
2.3.2.4.
30%
Đánh giá được khả năng tương tác trực
tiếp giữa sinh viên với nhau, với giảng
viên nhằm củng cố kiến thức, đón nhận
những phát hiện mới với tinh thần cầu
thị.
1.1.3.1.
2.3.1.5, 2.3.2.4.
3.4.3.4
20%
2.2.2.1
Có khả năng hình thành ý tưởng, lập kế hoạch tổ chức các hoạt động
4.0
lOMoARcPSD| 46351761
12
Đánh giá được khnăng hấp thu/ếp
thu tri thức của sinh viên từ qtrình
chuẩn bị, các kỹ năng chuyên môn, k
năng giao ếp tố chất nhân được
phối hợp.
1.1.3.1.
2.2.1.1, 2.2.2.1.
3.4.3.4.
20%
ĐÁNH
GIÁ
GIA
KỲ
(25%)
BÀI KIỂM TRA
GIA KỲ
Bài luận nhằm giải
quyết một hoặc
hai nh huống
nho nhỏ, có nh
thực tế thời sự,
trên sở vận
dụng kiến thức
tổng hợp đã học và
kiến thức quản trị.
- Bài kiểm tra
lý thuyết
25%
Đánh giá khả năng hiểu, trình bày
mạch lạc, cấu trúc hợp lý logic một bài
tập theo các nội dung được yêu cầu.
1.1.1.3, 1.1.3.1
30%
Đánh giá khả năng duy hệ thống,
lập luận chặt chẽ, kỹ năng viết một bài
lun ở bậc đại hc.
1.1.3.1
2.2.1.1
3.4.3.4
30%
25%
Knăng trình bày bài viết phù hợp, văn
phong trong sáng, xúc ch, sử dụng
tài liệu tham khảo và trích nguồn theo
qui chuẩn khoa học (nếu
2.3.1.3
3.4.3.4
15%
- Bài tập tình
huống
có).
ĐÁNH
GIÁ
CUI
KỲ
(50%)
BÀI THI TRẮC
NGHIỆM VÀ TỰ
LUN
(Bài thi 60 phút,
bao gồm phần trắc
nghiệm-6đ và một
bài tập nh
hung-4đ)
50%
Đánh giá mức độ hiểu biết và ếp thu
kiến thức của sinh viên, khả năng áp
dụng kiến thức để suy luận đáp án của
môn học.
1.1.1.3, 1.1.3.1
2.2.1.1
3.4.3.4
50%
Đánh giá được khả năng duy logic,
lập luận chặt chẽ, kết hợp giữa
thuyết với thực tế để lựa chọn đáp
án/diễn giải một vấn đề của môn hc.
1.1.1.3, 1.1.3.1
2.2.1.1
3.4.3.4
20%
Đánh giá khả năng sáng tạo, phát hiện
vấn đề trong quản trị từ lý thuyết đến
thực tế sinh động
1.2.1.1, 2.2.2.1
15%
Đánh giá khnăng trình y một bài
viết bằng văn phong hàn lâm, sáng
tạo, vận dụng kiến thức sâu rộng để
giải quyết vấn đề.
2.3.1.3
3.4.3.4
5%
CHUYÊN MỤC ĐÁNH GIÁ (RUBRIC FOR ASSESSMENT: ON A SCALE OF 1-10)
Score
Tiêu chí
(Thang đo Bloom)
<5
5-<7
7-<9
9-10
lOMoARcPSD| 46351761
13
Nội dung kiến thức
môn học
(70%)
khả năng nh
hiểu được kiến thức.
Chưa cần đến khả
năng phân ch.
Biết sử dụng kiến
thức vào để gii
quyết vấn đề.
Biết lắng nghe
phản biện.
Vận dụng được kiến
thức và phương
pháp một cách hp
.
Phân ch sâu vấn
đề.
Vận dụng được hiểu
biết sâu rộng, kiến
thức
và phương
pháp.
Phân ch vấn đề
sâu và logic.
Phong cách viết, lập luận
và hình thức trình bầy
(30%)
Viết tương đối khó
hiểu
Viết dhiểu
Viết dhiểu, logic
Viết dhiểu, lập
luận chặt chẽ.
Trình bày đẹp.
lOMoARcPSD| 46351761
8. KẾ HOẠCH GIẢNG DY – (COURSE PLANS)
TUN
WEEK
NỘI DUNG
CONTENT
CHUẨN
ĐẦU RA
DETAILED
OUTCOME
MÔ TẢ NỘI DUNG
CHAPTER DESCRIPTION
HOT ĐỘNG GIẢNG DẠY
TEACHING AND LEARNING ACTIVITIES
HOT ĐỘNG
ĐÁNH GIÁ
ASSESSMENT
EVIDENCE
lOMoARcPSD| 46351761
15
lOMoARcPSD| 46351761
1
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC-
CON NGƯỜI QUẢN TRỊ
1. 1 Quản trị ny nay
1.1.1 Quản trị là gì?
1.1.2 Những nhiệm vụ quản trị cốt lõi
1.1.3 Cấp bậc và kỹ năng của các nhà quản trị
1.1.4 Những thay đổi gần đây
trong
thc ễn quản trị
1.1.5 Những thách thức về quản trị
trong môi trường
toàn cầu
1.1.1.3
3.4.1.5
Tuần đầu ên, GV sẽ giới thiệu chung về môn
học, tài liệu học tập, thời lượng, điều kiện
tham gia môn hc.
Các phương pháp đánh giá môn học, cấu trúc
điểm đánh giá.
Qui định chung về lớp học và qui chế học vụ.
Phân chia lớp thành các nhóm chuẩn bị
thuyết trình.
Đề tài thuyết trình được qui định để các
nhóm tự phân chia trên sở bao phtoàn
bộ nội dung môn học.
Phần đầu Chương 1 tả khái niệm qun
trị, tầm quan trọng của quản trị, nhiệm vụ
của các nquản trị và cách thức các nhà
quản trị sử dụng các nguồn lực của tổ chc
một cách kết quả hiệu quả nhằm đt
được các mục êu của tổ chức. Phân biệt
hoạt động hoạch định, tổ chức, lãnh đạo
kiểm soát (bốn nhiệm vụ qun trị cơ bản)
giải thích khả năng thực hiện từng nhiệm vụ
của nhà quản trảnh hưởng nthế nào
tới hiệu quả hoạt động của tổ chức. Phân
biệt ba cấp bậc quản trvà hiểu rõ nhiệm vụ
và trách nhiệm của các nhà quản trị ở những
cấp bậc khác nhau trong thang bậc tổ chc.
Phân biệt ba loại kỹ năng quản trị giải
thích do các nhà quản trị được phân chia
thành các phòng ban khác nhau để thực hiện
nhiệm vụ của mình một cách có kết
Tài liệu tham khảo:
Phần 1-Chương 1. Quy trình quản trị ny
nay (P.35), Giáo trình “Quản trị học đương
đại thiết yếu (2020), NXB Hồng Đức.
Thuyết giảng, giới thiệu gợi mở vấn đề, s
dụng các công cụ hỗ trợ như PowerPoint.
Tương tác với sinh viên thông qua các câu
hỏi, và các ví dụ nh huống thực tế.
Các nhóm sinh viên sẽ cùng trao đổi và nhận
t.
Trao đổi các
kiến thức
trong chương.
Chia sẻ
đánh giá các
nh huống
minh họa.
lOMoARcPSD| 46351761
17
quả và hiệu quả.
2
Chương 1. CON NGƯỜI TRONG QUẢN TRỊ (
)
1.2. Giá trị, thái độ, cảm xúc và văn hóa: Con
người trong quản tr
1.2.1 Các đặc điểm cố định: Đặc điểm nh
cách
1.2.2 Giá trị, thái độ, tâm trạng và cảm xúc
1.2.3 Trí tuệ cảm xúc
1.2.4 Văn hóa tổ chức
1.1.1.3
3.4.1.5
Chương này sẽ tả những đặc điểm
nh cách khác nhau ảnh hưởng tới suy nghĩ,
cảm nhận hành động của nhà quản trị,
giải thích giá trị là gì? Thái độ là gì? Phân
ch tác động của giá trị thái độ tới hoạt
động quản trị.
Đồng thời, phần này sẽ đánh giá phương
thức tâm trạng cảm xúc ảnh hưởng đến
tất cả mọi thành viên của tchức, mô tbản
chất của trí tuệ cảm xúc vai trò của
trong quản trị. Định nghĩa văn hóa tchc
giải thích phương thức các nhà quản tr
vừa y dựng vừa chịu nh hưởng của văn
hóa tổ chc.
Tài liệu tham khảo:
Phần 1-Chương 2. Gtrị, thái độ, cảm xúc
và văn hóa: Con người trong quản trị (P.95),
Giáo trình “Quản trhọc đương đại thiết yếu
(2020), NXB Hồng Đức.
lOMoARcPSD| 46351761
3
CHƯƠNG 2. Quản trị đạo đức và sự đa dạng
2.1 Bản chất ca đo đức
2.2 Các đối tượng hữu quan và đạo đức
2.3 Tính đa dạng ngày càng tăng của lực lượng
lao động và môi trường
2.4 Các nhà quản trị và việc quản trị hiệu qu
sự đa dng
1.1.1.3
2.3.2.4
Chương 2 sẽ minh họa các phương thức đạo
đức giúp các nhà quản trxác định cách
xử đúng đắn khi làm việc với các nhóm đối
ợng hữu quan khác nhau. Giải thích vì sao
các nhà quản trị cần cư xử có đạo đức và cố
gắng tạo nên văn hóa tổ chức đạo đức.
Đánh giá nh đa dạng ngày càng cao của
lực lượng lao động và của môi trường tổ
chc.
Chương này cũng giúp người đọc hiểu rõ vai
trò trung tâm của các nhà quản trị trong
quản trị sự đa dạng một cách hiệu quả, hiểu
rõ vì sao hoạt động quản trị sự đa dạng một
cách hiệu quả có nh cấp thiết v
Tài liệu tham khảo:
Phần 2 - Chương 3. Quản trị đạo đức và sự
đa dạng (P.143), Giáo trình “Quản trị học
đương đại thiết yếu” (2020), NXB Hồng Đức.
Thuyết giảng, giới thiệu gợi mở vấn đề, sử
dụng các công cụ hỗ trợ như PowerPoint.
Tương tác với sinh viên thông qua các câu hỏi,
và các ví dụ nh huống thực tế.
Trao đổi các
kiến thức môn
học
Đánh giá các
nh
huống
minh họa.
lOMoARcPSD| 46351761
19
cả đạo đức kinh doanh. hiểu hai hình
thức chính của quấy rối nh dục
phương thức loại bỏ hiện tượng này.
lOMoARcPSD| 46351761
4
CHƯƠNG 3. MÔI TRƯỜNG QUẢN TRỊ
3.1 Môi trường toàn cầu là gì?
3.2 Môi trường tác nghiệp
3.3 Môi trường tổng quát
3.4 Môi trường toàn cầu đang thay đổi
3.5 Vai trò của văn hóa quốc gia
1.1.1.3
3.4.1.5
3.4.3.4
Chương 3 sẽ giải thích tại sao khả năng cảm
nhận, giải ứng phó phù hợp với môi
trường toàn cầu lại có vai trò thiết yếu trong
thành công về quản trị, giúp người đọc phân
biệt giữa môi trường tác nghiệp toàn cầu và
môi trường tổng quát toàn cầu.
Đồng thợ, chương này cũng xác định các lực
ợng chính trong môi trường tác nghiệp
toàn cầu môi trường tổng quát toàn cầu,
tả những thách thức mỗi lực
ợng tạo ra đối với các nhà quản trị, giải
thích tại sao môi trường toàn cầu đang trở
nên cởi mở và cạnh tranh hơn, xác định các
lực lượng đằng sau quá trình toàn cầu hóa
làm tăng các cơ hội, sự phức tạp, thách thức
những mối đe dọa các nhà quản trị
phải đối mặt.
Cuối cùng, chương đưa ra những quan điểm
thảo luận do các nền văn hóa quốc gia lại
khác biệt tại sao việc các nhà quản trị phải
nhạy cảm với tác động của các rào cản
thương mại và các hiệp hội thương mại khu
vực đang sụp đổ đối với các hệ thống chính
trhội của các quốc gia trên toàn thế
giới lại quan trọng.
Tài liệu tham khảo:
Phần 2 - Chương 4. Quản trị môi trường
toàn cầu (P.205), Giáo trình “Quản trị học
đương đại thiết yếu” (2020), NXB Hồng Đức.
Thuyết giảng, giới thiệu gợi mở vấn đề, sử
dụng các công cụ hỗ trợ như PowerPoint.
Tương tác với sinh viên thông qua các câu hỏi,
và các ví dụ nh huống thực tế.
5
CHƯƠNG 4. RA QUYẾT ĐỊNH TRONG QUN
1.1.3.1
Chương 4 đưa ra các đặc điểm chính của
Tài liệu tham khảo:
Trao đổi các
lOMoARcPSD| 46351761
21
TR
4.1 Bản chất của ra quyết định quản trị
4.2 Các bước trong quá trình ra quyết đnh
4.3 Ra quyết định theo nhóm
4.4 Học tập và sáng tạo có nh tổ chức
4.5 Khởi sự kinh doanh và sáng tạo
2.2.1.1
2.2.2.1
3.4.3.4
hoạt động ra quyết định quản trị, phân bit
giữa các quyết định được lập trình các
quyết định không được lập trình, và giải thích
tại sao hoạt động ra quyết định không được
lập trình lại một quá trình phức tạp và
không chắc chắn. Chương 5 cũng tả sáu
ớc các nhà quản trcần thực hiện để đưa
ra quyết định tốt nhất, xác định ưu điểm
nhược điểm của việc ra quyết định theo nhóm
tả các kỹ thuật thể cải thiện hoạt
động này.
Chương này cũng đưa ra quan điểm giải thích
vai trò của học hỏi và sáng tạo mang nh tổ
chức trong việc giúp các nhà quản trị cải thiện
quyết định của họ, tả phương thức các
nhà quản trị thể khuyến khích và thúc đẩy
khởi sự kinh doanh để tạo ra tổ chức học tập,
phân biệt giữa nhà khởi nghiệp và nhà khởi
nghiệp nội bộ.
Phần 3-Chương 5. Ra quyết định, học hỏi,
sáng tạo và khởi nghiệp kinh doanh
(P.255), Giáo trình “Quản trị học đương đại
thiết yếu” (2020), NXB Hồng Đức.
Thuyết giảng, giới thiệu gợi mở vấn đề, sử
dụng các công cụ hỗ trợ như PowerPoint.
Tương tác với sinh viên thông qua các câu hỏi,
và các ví dụ nh huống thực tế.
kiến thức môn
học
Đánh giá các
nh
huống
minh họa.
lOMoARcPSD| 46351761
6
CHƯƠNG 5. THÔNG TIN VÀ QUẢN TRỊ
THÔNG TIN QUẢN TRỊ
5.1 Giao ếp và quản trị
5.2 Quá trình giao ếp
5.3 Sự phong phú thông n và các phương
ện giao ếp
5.4 Thông n và công việc của nhà quản tr
5.5 Những ến bộ trong công nghệ thông n
5.6 Các loại hình hthống thông n quản tr
2.3.1.5
2.3.2.4
Những nội dung cơ bản của Chương 5 gồm:
Giải thích sao giao ếp hiệu quả thể
giúp tổ chức đạt được lợi thế cạnh tranh.
Mô tả quá trình giao ếp.
Định nghĩa sphong phú thông n tả
sự phong phú thông n của các phương ện
giao ếp của nhà quản trị.
Nêu được ba do khiến các nhà quản trị phi
ếp cận được thông n để thực hiện hiệu quả
các nhiệm vụ và vai trò của họ. tả những
ến bộ trong Công nghệ thông
Tài liệu tham khảo:
Phần 6-Chương 13. Giao ếp hiệu quả
quản trcông nghệ thông n (P.691), Giáo
trình “Quản tr học đương đại thiết yếu”
(2020), NXB Hồng Đức.
Thuyết giảng, giới thiệu gợi mở vấn đề, sử
dụng các công cụ hỗ trợ như PowerPoint.
Tương tác với sinh viên thông qua các câu hỏi,
và các ví dụ nh huống thực tế.
Trao đổi các
kiến thức môn
học
Đánh giá các
nh
huống
minh họa.
n (CNTT) tác động của nó tới quản trị và
các hoạt động kinh doanh.
Giải thích sự khác biệt giữa sáu loại hình h
thống thông n quản trị khác nhau.
lOMoARcPSD| 46351761
23
7
CHƯƠNG 6. CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH
6.1 Hoạch định và chiến lược
6.2 Xác định sứ mệnh và mục êu của tchức
6.3 Xây dựng chiến lược
6.4 Xây dựng chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
6.5 Xây dựng chiến lược cấp công ty
6.6 Hoạch định và thực thi chiến lược
1.1.3.1
2.2.2.1
2.2.1.1
Nội dung bản của Chương 6 xác định
ba bước chính của quá trình hoạch định
giải thích mối quan hệ giữa hoạch định
chiến lược, phân biệt các loại chiến lược
giải thích cách thức chiến lược mang đến lợi
thế cạnh tranh cho tổ chức thdẫn tới
thành ch vượt trội, phân biệt các loại
chiến lược cấp công ty chính giải thích
phương thức các chiến lược đó được sử
dụng để củng cố chiến lược cấp đơn vị kinh
doanh và lợi thế cạnh tranh của công ty.
Trong chương này, tác giả cũng mô tả vai trò
trọng yếu của các nhà quản trị trong việc
thực thi các chiến lược để đạt được sức
mệnh và các mục êu của tchc.
Tài liệu tham khảo:
Phần 3-Chương 6. Hoạch định, chiến lược và
lợi thế cạnh tranh (P. 301), Giáo trình “Quản
tr học đương đại thiết yếu” (2020), NXB
Hồng Đức.
Thuyết giảng, giới thiệu gợi mở vấn đề, sử
dụng các công cụ hỗ trợ như PowerPoint.
Tương tác với sinh viên thông qua các câu hỏi,
và các ví dụ nh huống thực tế.
Các nhóm sinh viên sẽ cùng trao đổi nhận
t.
Trao đổi các
kiến thức môn
học
Đánh giá các
nh
huống
minh họa.
8
THI GIỮA KỲ
1.1.1.3
1.1.3.1
2.2.1.1
2.3.1.3
3.4.3.4
9
CHƯƠNG 7. CHỨC NĂNG TỔ CHC
7.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức
7.2 Nhóm các nhiệm vụ thành công việc:
Thiết kế công việc
7.3 Nhóm các công việc thành chức năng và
1.1.3.1
2.2.1.1
2.2.1.1
Chương 7 xác định các yếu tố tác động tới sự
lựa chọn cơ cấu tổ chức của các nhà quản trị,
giải thích phương thức các nhà quản trị nhóm
các nhiệm vụ thành công việc có tác dụng
Tài liệu tham khảo:
Phần 4-Chương 7. Thiết kế cơ cấu tổ chức (P.
353), Giáo trình “Quản trị học đương đại
thiết yếu” (2020), NXB Hồng Đức.
Trao đổi các
kiến thức môn
học
Đánh giá các
nh huống
lOMoARcPSD| 46351761
bộ phận: Thiết kế cơ cấu tổ chức
7.4 Phối hợp các chức năng và đơn vị kinh
doanh
7.5 Liên minh chiến lược, cấu trúc mạng lưới
B2B và công nghệ thông n
khích lệ và thỏa mãn nhân viên.
Đồng thời, Chương cũng tả các loại hình
cấu tổ chức các nhà quản trị th
thiết kế và giải thích lý do họ chọn một cấu
này không phải những cơ cấu khác, giải
thích do các nhà quản trị phải điều phi
công việc, các chức năng và bộ phận sử dụng
thang bậc thẩm quyền các chế ch
hợp.
Cuối cùng, Chương tả cách thức công
nghệ thông n (CNTT) đang hỗ trcác nhà
quản trị xây dựng cácliên minh chiến lược
cơ cấu mạng lưới để ang kết quả và hiệu quả
của tchc.
Thuyết giảng, giới thiệu gợi mở vấn đề, sử
dụng các công cụ hỗ trợ như PowerPoint.
Tương tác với sinh viên thông qua các câu hỏi,
và các ví dụ nh huống thực tế.
Các nhóm sinh viên sẽ cùng trao đổi và nhận
t.
minh họa.
lOMoARcPSD| 46351761
25
10
CHƯƠNG 8. Động lực – Lãnh đạo
8.1. Động lực
8.1.1 Bản chất ca động lực
8.1.2 Lý thuyết kỳ vọng
8.1.3 Lý thuyết nhu cầu
8.1.4 Lý thuyết về sự công bằng
8.1.5 Lý thuyết xác lập mục êu
8.1.6 Các lý thuyết về học tập
8.1.7 Thù lao và động lực
8.2. Lãnh đạo và nhà lãnh đạo
8.2.1 Bản chất của lãnh đạo
8.2.2 Các mô hình đặc điểm cá nhân và mô
hình hành vi của lãnh đạo
8.2.3 Mô hình lãnh đạo phù hợp với hoàn
cảnh
8.2.4 Lãnh đạo chuyển đổi
1.1.3.1
2.2.1.1
2.2.2.1
2.3.2.4
Phần đầu của chương 8 sẽ giải thích động lực
là gì và tại sao các nhà quản trị cần phải quan
tâm tới động lực, tả những việc các
nhà quản trị cần làm để lực lượng lao động
động lực cao từ quan điểm của thuyết kỳ
vọng thuyết về sự công bằng, giải thích
cách thức các mục êu nhu cầu tạo động
lực cho con người loại mục êu nào
thường đặc biệt khả năng mang lại thành
ch cao, xác định các bài học về động lực
mà các nhà quản trị có thể học từ thuyết về
sự củng cố hành vi thuyết về học tập
hội, giải thích tại sao làm thế nào các nhà
quản trị có thể sử dụng thù lao như một công
cụ tạo động lực chính.
Phần sau của chương này giải thích các khái
niệm lãnh đạo quyền lực trong lãnh đạo,
xác định những đặc điểm cá nhân có mối
Tài liệu tham khảo:
Phần 5-Chương 9. Động lực (P. 451),
Giáo trình “Quản trị học đương đại thiết
yếu” (2020), NXB Hồng Đức.
Phần 5-Chương 10. Lãnh đạo và nhà
lãnh đạo (P. 503), Giáo trình “Quản trị
học đương đại thiết yếu” (2020), NXB
Hồng Đức.
Thuyết giảng, giới thiệu gợi mở vấn đề, sử
dụng các công cụ hỗ trợ như PowerPoint.
Tương tác với sinh viên thông qua các câu hỏi,
và các ví dụ nh huống thực tế.
Trao đổi các
kiến thức môn
học
Đánh giá các
nh
huống
minh họa.
lOMoARcPSD| 46351761
8.2.5 Giới nh và lãnh đạo
8.2.6 Trí tuệ cảm xúc và khả năng lãnh đạo
quan hệ mạnh nhất với lãnh đạo, những hành
vi những nhà lãnh đạo thực hiện,
những điểm hạn chế của các mô hình đặc
điểm nhân hình hành vi trong lãnh
đạo, giải thích cách thức những mô hình lãnh
đạo phù hợp với hoàn cảnh giúp nâng cao sự
hiểu biết của chúng ta về lãnh đạo và quản trị
hiệu quả trong các tổ chức. Phần này cũng mô
tả lãnh đạo chuyển đổi là gì và giải thích cách
những nhà quản trị có thể thực hiện như
thế nào và mô tả đặc trưng mối quan hệ gia
gii nh và lãnh đạo, giải thích cách thức
trí tuệ cảm xúc có thể đóng góp vào hiệu quả
lãnh đạo.
Các nhóm sinh viên sẽ cùng trao đổi và nhận
t.
| 1/26

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46351761
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC – (COURSE GENERAL IFORMATIONS) GIẢNG VIÊN PHỤ TRÁCH:
Tên: TRẦN THỊ HỒNG LIÊN Chức danh: TS
Bộ môn: Quản trị
Điện thoại: (028) 3724 4555
Khoa Quản trị kinh doanh Máy nhánh: 6461
E-mail: lientth@uel.edu.vn
GIẢNG VIÊN HỖ TRỢ
Tên: NGUYỄN THỊ KIM OANH
Chức danh: Thạc sỹ NGUYỄN MINH CHÂU Thạc sỹ
NGUYỄN THỊ BÌNH MINH Thạc sỹ
NGUYỄN THỊ HỒNG GẤM Thạc sỹ NGUYỄN MINH THOẠI Thạc sỹ
NGUYỄN HOÀNG DIỄM HƯƠNG Thạc sỹ
HOÀNG ĐOÀN PHƯƠNG THẢO Thạc sỹ NGUYỄN THỊ YẾN Thạc sỹ
Bộ môn: Quản trị
Điện thoại: (028) 3724 4555
Khoa Quản trị kinh doanh Máy nhánh: 6461
E-mail: oanhntk@uel.edu.vn
Liên lạc với giảng viên: chaunm@uel.edu.vn
Giao tiếp trực tiếp tại Văn phòng Khoa quản trị minhnth@uel.edu.vn
kinh doanh, hoặc e-mail, hoặc điện thoại. gamnth@uel.edu.vn thoainm@uel.edu.vn huongnhd@uel.edu.vn thaohdp@uel.edu.vn yennt@uel.edu.vn
2. ĐIỀU KIỆN MÔN HỌC TÊN TIẾNG ANH MANAGEMENT MÃ MÔN HỌC BUS1101
THUỘC KHỐI KIẾN THỨC Cơ sở ngành SỐ TÍN CHỈ 03
SỐ TIẾT HỌC: 45, chia ra 15 tuần LÝ THUYẾT: 30 7 lOMoAR cPSD| 46351761 THỰC HÀNH: 15
MÔN HỌC TIÊN QUYẾT
o Marketing cơ bản o MÔN HỌC SONG HÀNH Kinh tế vi mô KHẢ NĂNG TIÊU CHÍ MÔ TẢ MỤC TIÊU ĐÁP ỨNG CRITERIA CODE
DESCRIPTION OF COURSE GOALS CAPACITY
Có kiến thức Khoa học xã hội và Nhân văn để ứng dụng giải quyết 3.5 1.1.1.3
các vấn đề tổ chức và quản lý 1.KIẾN THỨC
Có kiến thức và khả năng tư duy hệ thống trong giải quyết các vấn 3.5 1.1.3.1
đề quản trị trong tổ chức 8 lOMoAR cPSD| 46351761
2.KỸ NĂNG 2.2.1.1
Có khả năng nhận dạng và phát hiện vấn đề trong quản lý, sản xuất, 3.5 kinh doanh
3. TÀI LIỆU PHỤC VỤ MÔN HỌC– (COURSE REFERENCE) Giáo trình
1. Gareth R. Jones, Jennifer M. George, dịch giả: Trần Thị Hồng Liên (2020), Quản chính
trị học đương đại thiết yếu, NXB Hồng Đức.
1. Robbins S.P., Coulter M. and Decenzo D.A. (2017), Fundamentals of Tài liệu tham
Management: Management Myths Debunked, Edinburgh Gate: Pearson khảo Education. (
2. Black J. S., Porter L. W (2000), Management Meeting New Challenges, Australia: Pearson
4. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC - (COURSE GOALS)
Môn học nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về chức năng quản trị trong tổ
chức (kinh doanh và không kinh doanh) như hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát. Bên cạnh
những chức năng, kiến thức cơ bản, những kỹ năng quản trị được đào tạo trong chương trình sẽ
giúp cho người học phát triển khả năng phân 琀 ch, giải quyết các vấn đề trong tổ chức nhằm đạt
được mục tiêu mà tổ chức theo đuổi.
Kết thúc môn này, kiến thức của sinh viên được đánh giá theo các chuẩn đầu ra của môn quản
trị học, nằm trong chuẩn đầu ra của ngành Quản trị kinh doanh. Mức độ đáp ứng được phân loại
trên cơ sở bộ thang đo 6 mức độ nhận biết của Benjamin S.Bloom (1956).
Có khả năng hình thành ý tưởng, lập kế hoạch tổ chức các hoạt động 4.0 2.2.2.1 quản lý kinh doanh. 2.3.1.3
Có khả năng giao tiếp bằng văn bản và giao tiếp đa phương tiện 3.5 2.3.1.5
Có khả năng nghe với tư duy phản biện. 4.0 2.3.2.4
Có kỹ năng phối hợp làm việc nhóm 4.0 3.4.1.5
Có khả năng phát triển viễn cảnh toàn cầu 3.0 3.THÁI ĐỘ 3.4.3.4
Có khả năng vận dụng các phương pháp, công cụ để tự nghiên cứu 3.0
5. MÔ TẢ MÔN HỌC – (COURSE DESRIPTION)
Quản trị học cung cấp cho người học những chức năng và kỹ năng quản trị để thực hiện các
hoạt động trong một tổ chức nhằm kết hợp các hoạt động cá nhân riêng lẻ với nhau để hoàn thành
những mục tiêu chung. Môn học bắt đầu với quản trị là gì và nhà quản trị là ai, làm gì, làm việc ở
đâu? Tại sao phải nghiên cứu quản trị? Những tác động của môi trường bên ngoài và bên trong của
tổ chức ảnh hưởng đến việc lựa chọn đến việc ban hành quyết định hiệu quả của của một tổ chức.
Thông tin được coi là dữ liệu đầu vào giúp cho nhà quản trị đưa ra các quyết định. Chức năng của
quản trị bao gồm hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát được ứng dụng trong tất cả các lĩnh vực hoạt động quản trị. 9 lOMoAR cPSD| 46351761 KHẢ NĂNG TIÊU CHÍ MÔ TẢ MỤC TIÊU ĐÁP ỨNG CRITERIA CODE
DESCRIPTION OF COURSE GOALS CAPACITY
Có kiến thức Khoa học xã hội và Nhân văn để ứng dụng giải quyết các 3.5 1.1.1.3.
vấn đề tổ chức và quản lý 1. KIẾN THỨC
Có kiến thức và khả năng tư duy hệ thống trong giải quyết các vấn đề 3.5 1.1.3.1.
quản trị trong tổ chức 2. KỸ
Có khả năng nhận dạng và phát hiện vấn đề trong quản lý, sản xuất, 3.5 NĂNG 1.2.1.1. kinh doanh 10 lOMoAR cPSD| 46351761 2.2.2.1
Có khả năng hình thành ý tưởng, lập kế hoạch tổ chức các hoạt động 4.0
Để học tốt môn này, sinh viên cần chủ động đọc tài liệu, lắng nghe giảng viên chia sẻ kiến
thức trên lớp, khuyến khích 琀 m hiểu các 琀 nh huống quản trị (kinh doanh và ngoài kinh doanh)
thực tiễn đăng trên báo chí, tập phân 琀 ch chúng dưới góc nhìn của nhà quản trị. Thảo luận nhóm
để hiểu sâu phần lý thuyết, cũng như các bài tập 琀 nh huống từ thực tế hoạt động kinh doanh.
Trang bị cho sinh viên kỹ năng thuyết trình và tương tác về những vấn đề chưa được thống nhất.
Quản trị học là môn học rộng phục vụ cho mọi định hướng nghề nghiệp, không chỉ trong lĩnh
vực kinh doanh mà cả các lĩnh vực khác như quản lý công, phi lợi nhuận; không chỉ đối với hoạt động
của tổ chức mà cả đối với hoạt động cá nhân riêng lẻ; bởi lẽ, để hoạt động có hiệu quả thì ở lĩnh vực
nào cũng cần thiết phải có kiến thức quản trị.
6. CHUẨN ĐẦU RA CỦA MÔN HỌC – (EXPECTED LEARNING OUTCOMES)- quản lý kinh doanh. 2.3.1.3
Có khả năng giao tiếp bằng văn bản và giao tiếp đa phương tiện 3.5 2.3.1.5.
Có khả năng nghe với tư duy phản biện. 4.0 2.3.2.4.
Có kỹ năng phối hợp làm việc nhóm 4.0 3.4.1.5.
Có khả năng phát triển viễn cảnh toàn cầu 3.0
3. THÁI ĐỘ 3.4.3.4. Có khả năng vận dụng các phương pháp, công cụ để tự nghiên cứu 3.0
7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM - (COURSE ASSESSMENT) CÁC CHUẨN ĐẦU RA CẤU TRÚC
LOẠI HÌNH ĐÁNH GIÁ MÔ TẢ ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ
(COURSE LEARNING OUTCOME) ĐIỂM (ASSESSMENT TYPES) (ASSESSMENT EVIDENCE) (PERCENTAGE %) 25% THUYẾT TRÌNH NHÓM
Đánh giá sự chuẩn bị nội dung theo sự 1.1.1.3,
phân chia mặc định của các nhóm. (Mỗi nhóm được 2.3.1.5, 2.3.2.4 30% phân chia một đề ĐÁNH
Đánh giá kỹ năng trình bày trước đám tài cụ thể trong 2.3.1.3 GIÁ
đông, kỹ năng vận dụng các công cụ
phạm vi môn học. hỗ trợ để để chuyển tải những nội dung 2.3.1.5 30% QUÁ Theo thời gian môn học. TRÌNH 2.3.2.4. phân bổ, nhóm sẽ (25%)
có 20 phút để Đánh giá được khả năng tương tác trực
thuyết trình và tiếp giữa sinh viên với nhau, với giảng 1.1.3.1.
tương tác, phản viên nhằm củng cố kiến thức, đón nhận biện trước lớp 2.3.1.5, 2.3.2.4. 20%
những phát hiện mới với tinh thần cầu học) thị. 3.4.3.4 11 lOMoAR cPSD| 46351761
Đánh giá được khả năng hấp thu/tiếp
thu tri thức của sinh viên từ quá trình 1.1.3.1.
chuẩn bị, các kỹ năng chuyên môn, kỹ 2.2.1.1, 2.2.2.1. 20%
năng giao tiếp và tố chất cá nhân được phối hợp. 3.4.3.4. ĐÁNH BÀI KIỂM TRA 25% GIÁ GIỮA KỲ GIỮA
Đánh giá khả năng hiểu, trình bày Bài luận nhằm giải KỲ
mạch lạc, cấu trúc hợp lý logic một bài
quyết một hoặc tập theo các nội dung được yêu cầu. 1.1.1.3, 1.1.3.1 30% (25%) hai 琀 nh huống nho nhỏ, có 琀 nh
thực tế và thời sự, Đánh giá khả năng tư duy hệ thống, 1.1.3.1
trên cơ sở vận lập luận chặt chẽ, kỹ năng viết một bài 2.2.1.1 30%
dụng kiến thức luận ở bậc đại học. 3.4.3.4 tổng hợp đã học và kiến thức quản trị. 25% - Bài kiểm tra lý thuyết
Kỹ năng trình bày bài viết phù hợp, văn 2.3.1.3 15%
phong trong sáng, xúc 琀 ch, sử dụng 3.4.3.4
tài liệu tham khảo và trích nguồn theo qui chuẩn khoa học (nếu có). - Bài tập tình huống BÀI THI TRẮC 50% NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
Đánh giá mức độ hiểu biết và tiếp thu
kiến thức của sinh viên, khả năng áp 1.1.1.3, 1.1.3.1
(Bài thi 60 phút, dụng kiến thức để suy luận đáp án của 2.2.1.1 50%
bao gồm phần trắc môn học. 3.4.3.4 nghiệm-6đ và một bài tập 琀 nh
Đánh giá được khả năng tư duy logic, ĐÁNH huống-4đ)
lập luận chặt chẽ, kết hợp giữa lý 1.1.1.3, 1.1.3.1 GIÁ
thuyết với thực tế để lựa chọn đáp 2.2.1.1 20% CUỐI
án/diễn giải một vấn đề của môn học. 3.4.3.4 KỲ (50%)
Đánh giá khả năng sáng tạo, phát hiện
vấn đề trong quản trị từ lý thuyết đến 1.2.1.1, 2.2.2.1 15% thực tế sinh động
Đánh giá khả năng trình bày một bài
viết bằng văn phong hàn lâm, sáng 2.3.1.3
tạo, vận dụng kiến thức sâu rộng để 5% 3.4.3.4 giải quyết vấn đề.
CHUYÊN MỤC ĐÁNH GIÁ (RUBRIC FOR ASSESSMENT: ON A SCALE OF 1-10) Score Tiêu chí <5 5-<7 7-<9 9-10 (Thang đo Bloom) 12 lOMoAR cPSD| 46351761
Có khả năng nhớ và Biết sử dụng kiến Vận dụng được kiến Vận dụng được hiểu
hiểu được kiến thức. thức vào để giải thức và phương biết sâu rộng, kiến quyết vấn đề. pháp một cách hợp
Nội dung kiến thức Chưa cần đến khả năng phân 琀 ch. Biết lắng nghe và lý. thức môn học phản biện. Phân 琀 ch sâu vấn và phương (70%) đề. pháp. Phân 琀 ch vấn đề sâu và logic.
Phong cách viết, lập luận Viết dễ hiểu, lập
và hình thức trình bầy Viết tương đối khó Viết dễ hiểu Viết dễ hiểu, logic luận chặt chẽ. hiểu (30%) Trình bày đẹp. 13 lOMoAR cPSD| 46351761
8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY – (COURSE PLANS) CHUẨN ĐẦU RA HOẠT ĐỘNG TUẦN NỘI DUNG DETAILED MÔ TẢ NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GIẢNG DẠY ĐÁNH GIÁ WEEK CONTENT OUTCOME CHAPTER DESCRIPTION
TEACHING AND LEARNING ACTIVITIES ASSESSMENT EVIDENCE lOMoAR cPSD| 46351761 15 lOMoAR cPSD| 46351761 1
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC- 1.1.1.3
Tuần đầu tiên, GV sẽ giới thiệu chung về môn Tài liệu tham khảo: Trao đổi các
CON NGƯỜI QUẢN TRỊ 3.4.1.5
học, tài liệu học tập, thời lượng, điều kiện Phần 1-Chương 1. Quy trình quản trị ngày kiến thức
1. 1 Quản trị ngày nay tham gia môn học.
nay (P.35), Giáo trình “Quản trị học đương trong chương. 1.1.1 Quản trị là gì?
Các phương pháp đánh giá môn học, cấu trúc đại thiết yếu (2020), NXB Hồng Đức. Chia sẻ và đánh giá các điểm đánh giá.
1.1.2 Những nhiệm vụ quản trị cốt lõi 琀
Qui định chung về lớp học và qui chế học vụ. nh huống
1.1.3 Cấp bậc và kỹ năng của các nhà quản trị minh họa.
Phân chia lớp thành các nhóm chuẩn bị 1.1.4
Những thay đổi gần đây
Thuyết giảng, giới thiệu gợi mở vấn đề, sử thuyết trình. trong thực tiễn quản trị
dụng các công cụ hỗ trợ như PowerPoint.
Đề tài thuyết trình được qui định để các 1.1.5 Những thách thức về quản trị
Tương tác với sinh viên thông qua các câu
nhóm tự phân chia trên cơ sở bao phủ toàn trong môi trường toàn cầu
hỏi, và các ví dụ 琀 nh huống thực tế. bộ nội dung môn học.
Các nhóm sinh viên sẽ cùng trao đổi và nhận
Phần đầu Chương 1 mô tả khái niệm quản xét.
trị, tầm quan trọng của quản trị, nhiệm vụ
của các nhà quản trị và cách thức các nhà
quản trị sử dụng các nguồn lực của tổ chức
một cách có kết quả và hiệu quả nhằm đạt
được các mục tiêu của tổ chức. Phân biệt
hoạt động hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và
kiểm soát (bốn nhiệm vụ quản trị cơ bản) và
giải thích khả năng thực hiện từng nhiệm vụ
của nhà quản trị có ảnh hưởng như thế nào
tới hiệu quả hoạt động của tổ chức. Phân
biệt ba cấp bậc quản trị và hiểu rõ nhiệm vụ
và trách nhiệm của các nhà quản trị ở những
cấp bậc khác nhau trong thang bậc tổ chức.
Phân biệt ba loại kỹ năng quản trị và giải
thích lý do các nhà quản trị được phân chia
thành các phòng ban khác nhau để thực hiện
nhiệm vụ của mình một cách có kết lOMoAR cPSD| 46351761 quả và hiệu quả. 2
Chương 1. CON NGƯỜI TRONG QUẢN TRỊ (1.1.1.3
Chương này sẽ mô tả những đặc điểm 琀
Tài liệu tham khảo: ) 3.4.1.5
nh cách khác nhau ảnh hưởng tới suy nghĩ, Phần 1-Chương 2. Giá trị, thái độ, cảm xúc
cảm nhận và hành động của nhà quản trị, và văn hóa: Con người trong quản trị (P.95),
Giáo trình “Quản trị học đương đại thiết yếu
1.2. Giá trị, thái độ, cảm xúc và văn hóa: Con
giải thích giá trị là gì? Thái độ là gì? Phân 琀
(2020), NXB Hồng Đức.
người trong quản trị
ch tác động của giá trị và thái độ tới hoạt động quản trị.
1.2.1 Các đặc điểm cố định: Đặc điểm 琀 nh cách
Đồng thời, phần này sẽ đánh giá phương
thức tâm trạng và cảm xúc ảnh hưởng đến
1.2.2 Giá trị, thái độ, tâm trạng và cảm xúc
tất cả mọi thành viên của tổ chức, mô tả bản 1.2.3 Trí tuệ cảm xúc
chất của trí tuệ cảm xúc và vai trò của nó 1.2.4 Văn hóa tổ chức
trong quản trị. Định nghĩa văn hóa tổ chức
và giải thích phương thức các nhà quản trị
vừa xây dựng vừa chịu ảnh hưởng của văn hóa tổ chức. 17 lOMoAR cPSD| 46351761 3
CHƯƠNG 2. Quản trị đạo đức và sự đa dạng 1.1.1.3
Chương 2 sẽ minh họa các phương thức đạo Tài liệu tham khảo: Trao đổi các
đức giúp các nhà quản trị xác định cách cư kiến thức môn
2.1 Bản chất của đạo đức 2.3.2.4
Phần 2 - Chương 3. Quản trị đạo đức và sự
xử đúng đắn khi làm việc với các nhóm đối học
đa dạng (P.143), Giáo trình “Quản trị học
2.2 Các đối tượng hữu quan và đạo đức
tượng hữu quan khác nhau. Giải thích vì sao đương đại thiết yếu” (2020), NXB Hồng Đức. Đánh giá các 琀
2.3 Tính đa dạng ngày càng tăng của lực lượng
các nhà quản trị cần cư xử có đạo đức và cố nh
lao động và môi trường
gắng tạo nên văn hóa tổ chức có đạo đức. huống
2.4 Các nhà quản trị và việc quản trị hiệu quả
Đánh giá 琀 nh đa dạng ngày càng cao của minh họa. sự đa dạng
lực lượng lao động và của môi trường tổ Thuyết giảng, giới thiệu gợi mở vấn đề, sử chức.
dụng các công cụ hỗ trợ như PowerPoint.
Chương này cũng giúp người đọc hiểu rõ vai
Tương tác với sinh viên thông qua các câu hỏi,
trò trung tâm của các nhà quản trị trong và các ví dụ 琀 nh huống thực tế.
quản trị sự đa dạng một cách hiệu quả, hiểu
rõ vì sao hoạt động quản trị sự đa dạng một
cách hiệu quả có 琀 nh cấp thiết về lOMoAR cPSD| 46351761
cả đạo đức và kinh doanh. hiểu rõ hai hình
thức chính của quấy rối 琀 nh dục và
phương thức loại bỏ hiện tượng này. 19 lOMoAR cPSD| 46351761 4
CHƯƠNG 3. MÔI TRƯỜNG QUẢN TRỊ 1.1.1.3
Chương 3 sẽ giải thích tại sao khả năng cảm Tài liệu tham khảo:
3.1 Môi trường toàn cầu là gì? 3.4.1.5
nhận, lý giải và ứng phó phù hợp với môi Phần 2 - Chương 4. Quản trị môi trường
3.2 Môi trường tác nghiệp 3.4.3.4
trường toàn cầu lại có vai trò thiết yếu trong toàn cầu (P.205), Giáo trình “Quản trị học
thành công về quản trị, giúp người đọc phân đương đại thiết yếu” (2020), NXB Hồng Đức.
3.3 Môi trường tổng quát
biệt giữa môi trường tác nghiệp toàn cầu và
3.4 Môi trường toàn cầu đang thay đổi
môi trường tổng quát toàn cầu.
Thuyết giảng, giới thiệu gợi mở vấn đề, sử
3.5 Vai trò của văn hóa quốc gia
Đồng thợ, chương này cũng xác định các lực dụng các công cụ hỗ trợ như PowerPoint.
lượng chính trong môi trường tác nghiệp Tương tác với sinh viên thông qua các câu hỏi,
toàn cầu và môi trường tổng quát toàn cầu, và các ví dụ 琀 nh huống thực tế.
và mô tả những thách thức mà mỗi lực
lượng tạo ra đối với các nhà quản trị, giải
thích tại sao môi trường toàn cầu đang trở
nên cởi mở và cạnh tranh hơn, xác định các
lực lượng đằng sau quá trình toàn cầu hóa
làm tăng các cơ hội, sự phức tạp, thách thức
và những mối đe dọa mà các nhà quản trị phải đối mặt.
Cuối cùng, chương đưa ra những quan điểm
thảo luận lý do các nền văn hóa quốc gia lại
khác biệt và tại sao việc các nhà quản trị phải
nhạy cảm với tác động của các rào cản
thương mại và các hiệp hội thương mại khu
vực đang sụp đổ đối với các hệ thống chính
trị và xã hội của các quốc gia trên toàn thế giới lại quan trọng. 5
CHƯƠNG 4. RA QUYẾT ĐỊNH TRONG QUẢN 1.1.3.1
Chương 4 đưa ra các đặc điểm chính của
Tài liệu tham khảo: Trao đổi các lOMoAR cPSD| 46351761 TRỊ 2.2.1.1
hoạt động ra quyết định quản trị, phân biệt Phần 3-Chương 5. Ra quyết định, học hỏi, kiến thức môn
4.1 Bản chất của ra quyết định quản trị 2.2.2.1
giữa các quyết định được lập trình và các sáng tạo và khởi nghiệp kinh doanh học
4.2 Các bước trong quá trình ra quyết định 3.4.3.4
quyết định không được lập trình, và giải thích (P.255), Giáo trình “Quản trị học đương đại Đánh giá các 琀
tại sao hoạt động ra quyết định không được thiết yếu” (2020), NXB Hồng Đức.
4.3 Ra quyết định theo nhóm nh
lập trình lại là một quá trình phức tạp và huống
4.4 Học tập và sáng tạo có 琀 nh tổ chức
không chắc chắn. Chương 5 cũng mô tả sáu minh họa.
4.5 Khởi sự kinh doanh và sáng tạo
bước các nhà quản trị cần thực hiện để đưa Thuyết giảng, giới thiệu gợi mở vấn đề, sử
ra quyết định tốt nhất, xác định ưu điểm và dụng các công cụ hỗ trợ như PowerPoint.
nhược điểm của việc ra quyết định theo nhóm Tương tác với sinh viên thông qua các câu hỏi,
và mô tả các kỹ thuật có thể cải thiện hoạt và các ví dụ 琀 nh huống thực tế. động này.
Chương này cũng đưa ra quan điểm giải thích
vai trò của học hỏi và sáng tạo mang 琀 nh tổ
chức trong việc giúp các nhà quản trị cải thiện
quyết định của họ, mô tả phương thức các
nhà quản trị có thể khuyến khích và thúc đẩy
khởi sự kinh doanh để tạo ra tổ chức học tập,
và phân biệt giữa nhà khởi nghiệp và nhà khởi nghiệp nội bộ. 21 lOMoAR cPSD| 46351761 6
CHƯƠNG 5. THÔNG TIN VÀ QUẢN TRỊ 2.3.1.5
Những nội dung cơ bản của Chương 5 gồm: Tài liệu tham khảo: Trao đổi các
THÔNG TIN QUẢN TRỊ 2.3.2.4
Giải thích vì sao giao tiếp có hiệu quả có thể Phần 6-Chương 13. Giao tiếp hiệu quả và kiến thức môn
5.1 Giao tiếp và quản trị
giúp tổ chức đạt được lợi thế cạnh tranh.
quản trị công nghệ thông tin (P.691), Giáo học 5.2 Quá trình giao tiếp
Mô tả quá trình giao tiếp.
trình “Quản trị học đương đại thiết yếu” Đánh giá các 琀
5.3 Sự phong phú thông tin và các phương
(2020), NXB Hồng Đức. nh
Định nghĩa sự phong phú thông tin và mô tả huống tiện giao tiếp
sự phong phú thông tin của các phương tiện minh họa.
5.4 Thông tin và công việc của nhà quản trị
giao tiếp của nhà quản trị.
Thuyết giảng, giới thiệu gợi mở vấn đề, sử
5.5 Những tiến bộ trong công nghệ thông tin
dụng các công cụ hỗ trợ như PowerPoint.
Nêu được ba lý do khiến các nhà quản trị phải
5.6 Các loại hình hệ thống thông tin quản trị
tiếp cận được thông tin để thực hiện hiệu quả Tương tác với sinh viên thông qua các câu hỏi,
các nhiệm vụ và vai trò của họ. Mô tả những và các ví dụ 琀 nh huống thực tế.
tiến bộ trong Công nghệ thông
tin (CNTT) và tác động của nó tới quản trị và
các hoạt động kinh doanh.
Giải thích sự khác biệt giữa sáu loại hình hệ
thống thông tin quản trị khác nhau. lOMoAR cPSD| 46351761 7
CHƯƠNG 6. CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH 1.1.3.1
Nội dung cơ bản của Chương 6 là xác định Tài liệu tham khảo: Trao đổi các
6.1 Hoạch định và chiến lược 2.2.2.1
ba bước chính của quá trình hoạch định và Phần 3-Chương 6. Hoạch định, chiến lược và kiến thức môn
6.2 Xác định sứ mệnh và mục tiêu của tổ chức 2.2.1.1
giải thích mối quan hệ giữa hoạch định và lợi thế cạnh tranh (P. 301), Giáo trình “Quản học
chiến lược, phân biệt các loại chiến lược và
6.3 Xây dựng chiến lược
trị học đương đại thiết yếu” (2020), NXB Đánh giá các 琀
giải thích cách thức chiến lược mang đến lợi Hồng Đức. nh
6.4 Xây dựng chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
thế cạnh tranh cho tổ chức có thể dẫn tới huống
6.5 Xây dựng chiến lược cấp công ty
thành 琀 ch vượt trội, phân biệt các loại minh họa.
6.6 Hoạch định và thực thi chiến lược
chiến lược cấp công ty chính và giải thích Thuyết giảng, giới thiệu gợi mở vấn đề, sử
phương thức các chiến lược đó được sử dụng các công cụ hỗ trợ như PowerPoint.
dụng để củng cố chiến lược cấp đơn vị kinh Tương tác với sinh viên thông qua các câu hỏi,
doanh và lợi thế cạnh tranh của công ty.
và các ví dụ 琀 nh huống thực tế.
Trong chương này, tác giả cũng mô tả vai trò
trọng yếu của các nhà quản trị trong việc Các nhóm sinh viên sẽ cùng trao đổi và nhận
thực thi các chiến lược để đạt được sức xét.
mệnh và các mục tiêu của tổ chức. 8 THI GIỮA KỲ 1.1.1.3 1.1.3.1 2.2.1.1 2.3.1.3 3.4.3.4 9
CHƯƠNG 7. CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1.1.3.1
Chương 7 xác định các yếu tố tác động tới sự Tài liệu tham khảo: Trao đổi các
7.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức 2.2.1.1
lựa chọn cơ cấu tổ chức của các nhà quản trị, Phần 4-Chương 7. Thiết kế cơ cấu tổ chức (P. kiến thức môn
giải thích phương thức các nhà quản trị nhóm
7.2 Nhóm các nhiệm vụ thành công việc: 2.2.1.1
353), Giáo trình “Quản trị học đương đại học
các nhiệm vụ thành công việc có tác dụng Thiết kế công việc
thiết yếu” (2020), NXB Hồng Đức. Đánh giá các 琀
7.3 Nhóm các công việc thành chức năng và nh huống 23 lOMoAR cPSD| 46351761
bộ phận: Thiết kế cơ cấu tổ chức
khích lệ và thỏa mãn nhân viên.
Thuyết giảng, giới thiệu gợi mở vấn đề, sử minh họa.
7.4 Phối hợp các chức năng và đơn vị kinh
Đồng thời, Chương cũng mô tả các loại hình dụng các công cụ hỗ trợ như PowerPoint. doanh
cơ cấu tổ chức mà các nhà quản trị có thể Tương tác với sinh viên thông qua các câu hỏi,
7.5 Liên minh chiến lược, cấu trúc mạng lưới
thiết kế và giải thích lý do họ chọn một cơ cấu và các ví dụ 琀 nh huống thực tế.
B2B và công nghệ thông tin
này mà không phải những cơ cấu khác, giải Các nhóm sinh viên sẽ cùng trao đổi và nhận
thích lý do các nhà quản trị phải điều phối xét.
công việc, các chức năng và bộ phận sử dụng
thang bậc thẩm quyền và các cơ chế 琀 ch hợp.
Cuối cùng, Chương mô tả cách thức công
nghệ thông tin (CNTT) đang hỗ trợ các nhà
quản trị xây dựng cácliên minh chiến lược và
cơ cấu mạng lưới để ang kết quả và hiệu quả của tổ chức. lOMoAR cPSD| 46351761 10
CHƯƠNG 8. Động lực – Lãnh đạo 1.1.3.1
Phần đầu của chương 8 sẽ giải thích động lực Tài liệu tham khảo: Trao đổi các 8.1. Động lực 2.2.1.1
là gì và tại sao các nhà quản trị cần phải quan kiến thức môn
● Phần 5-Chương 9. Động lực (P. 451),
8.1.1 Bản chất của động lực 2.2.2.1
tâm tới động lực, mô tả những việc mà các học
Giáo trình “Quản trị học đương đại thiết
nhà quản trị cần làm để có lực lượng lao động
8.1.2 Lý thuyết kỳ vọng 2.3.2.4 Đánh giá các 琀
yếu” (2020), NXB Hồng Đức.
có động lực cao từ quan điểm của lý thuyết kỳ nh 8.1.3 Lý thuyết nhu cầu
vọng và lý thuyết về sự công bằng, giải thích ● Phần 5-Chương 10. Lãnh đạo và nhà huống
8.1.4 Lý thuyết về sự công bằng
cách thức các mục tiêu và nhu cầu tạo động
lãnh đạo (P. 503), Giáo trình “Quản trị minh họa.
8.1.5 Lý thuyết xác lập mục tiêu
lực cho con người và loại mục tiêu nào
học đương đại thiết yếu” (2020), NXB
8.1.6 Các lý thuyết về học tập
thường đặc biệt có khả năng mang lại thành Hồng Đức.
8.1.7 Thù lao và động lực
琀 ch cao, xác định các bài học về động lực
8.2. Lãnh đạo và nhà lãnh đạo
mà các nhà quản trị có thể học từ lý thuyết về
8.2.1 Bản chất của lãnh đạo
sự củng cố hành vi và lý thuyết về học tập xã
hội, giải thích tại sao và làm thế nào các nhà
8.2.2 Các mô hình đặc điểm cá nhân và mô
quản trị có thể sử dụng thù lao như một công
hình hành vi của lãnh đạo
cụ tạo động lực chính.
Thuyết giảng, giới thiệu gợi mở vấn đề, sử
8.2.3 Mô hình lãnh đạo phù hợp với hoàn
dụng các công cụ hỗ trợ như PowerPoint.
Phần sau của chương này giải thích các khái cảnh
niệm lãnh đạo và quyền lực trong lãnh đạo, Tương tác với sinh viên thông qua các câu hỏi,
8.2.4 Lãnh đạo chuyển đổi
xác định những đặc điểm cá nhân có mối
và các ví dụ 琀 nh huống thực tế. 25 lOMoAR cPSD| 46351761
8.2.5 Giới 琀 nh và lãnh đạo
quan hệ mạnh nhất với lãnh đạo, những hành Các nhóm sinh viên sẽ cùng trao đổi và nhận
8.2.6 Trí tuệ cảm xúc và khả năng lãnh đạo
vi mà những nhà lãnh đạo thực hiện, và xét.
những điểm hạn chế của các mô hình đặc
điểm cá nhân và mô hình hành vi trong lãnh
đạo, giải thích cách thức những mô hình lãnh
đạo phù hợp với hoàn cảnh giúp nâng cao sự
hiểu biết của chúng ta về lãnh đạo và quản trị
hiệu quả trong các tổ chức. Phần này cũng mô
tả lãnh đạo chuyển đổi là gì và giải thích cách
những nhà quản trị có thể thực hiện nó như
thế nào và mô tả đặc trưng mối quan hệ giữa
giới 琀 nh và lãnh đạo, và giải thích cách thức
trí tuệ cảm xúc có thể đóng góp vào hiệu quả lãnh đạo.