Ôn luyện Toán 9 theo chủ đề (tập 1)

Tài liệu gồm 159 trang, bao gồm tóm tắt lý thuyết, bài tập và các dạng toán, giúp học sinh lớp 9 ôn luyện Toán 9 theo chủ đề (tập 1).Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn có một kết quả tốt.

ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
1
CH ĐỀ 1: CĂN BC HAI. CĂN BC BA
VN Đ 1: CĂN BC HAI
A. TÓM TT LÝ THUYT
Căn bc hai ca s thc a không âm là s thc x sao cho
2
xa
=
.
* Chú ý:
+ S dương a có đúng hai căn bc hai, là hai s đối nhau:
- S dương kí hiu là
a
- S âm kí hiu là
a
.
+ Căn bc hai ca s 0 là 0.
+ S âm không có căn bc hai.
Vi s a không âm, s
a
đưc gi là căn bc hai s hc ca a.
Ta có
2
0x
ax
xa
=
=
.
So sánh hai căn bc hai s hc:
0a b ab< ⇔≤<
.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Tìm căn bc hai và căn bc hai s hc ca mt s
Phương pháp gii: Ta s dng kiến thc sau:
1. Nếu a là s thc dương, các căn bc hai ca a là
a
a
; căn bc hai s hc ca a là
a
.
2. Nếu a là s 0 thì căn bc hai ca a và căn bc hai s hc ca a cùng bng 0.
3. Nếu a là s thc âm thì a không có căn bc hai và do đó không có căn bc hai s hc.
* Giáo viên hưng dn hoc sinh gii các bài tp sau:
Bài 1. Tìm các căn bc hai và căn bc hai s hc ca các s sau:
a) 0; b) 64; c)
9
16
; d) 0,04.
Bài 2. Mi s sau đây là căn bc hai s hc ca s nào?
a) 12; c) -0,36; c)
; d)
0,2
3
.
Bài 3. Tính:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
2
a)
9
; b)
4
25
; c)
2
3
;
d)
( )
2
6−−
; e)
2
3
4



; g)
(
)
2
7
.
Bài 4. Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
21
81 16
32
; b)
0,5 0,04 5 0,36+
;
c)
2 25 1 4
5 16 2 9
; d)
25 9
45
16 25
−−
+−
.
Bài 5. Tìm giá tr ca x, biết:
a)
2
16 0x −=
; b)
2
13x =
; c)
2
90x +=
;
d)
5x =
; e)
20
3
x
+=
; g)
2
2 14xx +=
.
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 6. Tìm các căn bc hai và căn bc hai s hc ca các s sau:
a) 81; b) 0,25; c) 1,44; d)
40
1
81
.
Bài 7. Mi s sau đây là căn bc hai s hc ca s nào?
a) 13; b)
3
4
; c)
12
25
; d)
0,12
0,3
.
Bài 8. Tính:
a)
121
; b)
16
25
; c)
( )
2
8−−
;
d)
( )
2
2
; e)
2
1
4



; g)
2
3
5



.
Bài 9. Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
21
25 4
52
; b)
0,5 0,09 5 0,81+
;
c)
2 25 5 4
5 36 2 25
; d)
36 81
25
16 25
−−
+−
.
Bài 10. Tìm giá tr ca x, biết:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
3
a)
2
1
3
x
=
; b)
2
36 0
x
+=
; c)
1
5
3
x −=
;
d)
8 11
x −=
; e)
113
x −−=
; g)
2
4 413xx + −=
.
Dạng 2. So sánh các căn bc hai s hc
Phương pháp gii: Ta có
0a b ab< ⇔≤<
.
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 11. So sánh:
a) -2 và
3
; b) 3 và
22
; c) 11 và
99
;
d) 5 và
17 1
+
; e) 3 và
15 1
; g)
13
0,2
.
Bài 12. Tìm giá tr ca x, biết:
a)
6x
; b)
1x
<
; c)
16
x−+
; d)
2 12
x +≤
.
Bài 13. Tìm giá tr ca x, biết:
a)
2xx
; b)*
2
2xx
.
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 14. So sánh:
a) 2 và
12
+
; b)
3 11
và 12; c) 1 và
31
;
d)
3
25
; e) -10 và
2 23
; g)
3 29
-15.
Bài 15. Tìm giá tr ca x, biết:
a)
15x +≥
; b)
12x +<
; c)
2 28x +>
; d)
2 13x
+≤
.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 16. Tìm các căn bc hai và căn bc hai s hc ca các s sau:
a) 225; b) 324; c)
169
100
;
d)
49
289
; e) 2,25; g) 0,16.
Bài 17. Mi s sau đây là căn bc hai s hc ca s nào?
a) 17; b)
3
4

−−


; c)
32
23
; d)
0,25
0,5
.
Bài 18. Tính:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
4
a)
225
9
; b)
; c)
(
)
2
111−−
;
d)
2
13
; e)
(
)
2
7
; g)
2
1
400



.
Bài 19. Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
2 9 16
25 144
5 2 81
−+
; b)
1
0,5 0,09 2 0,25
4
−+
;
c)
9 3 64
1
16 2 9
; d)
289 0,09
10
16 9
−−
+−
.
Bài 20. Tìm giá tr ca x, biết:
a)
2
196 0
x −=
; b)
2
1
15
x =
; c)
2
324 0
x−+ =
.
d)
2
100 0x
+=
; e)
7x =
; g)
1
3
3
x −=
.
Bài 21. Tìm giá tr ca x, biết:
a)
3 1 4 13
x −− =
; b)
2
9 6 1 18xx +=
; c)
1
2
2
x +=
;
d)
2 30x
+=
; e)
24
3
2
x
+
=
; g)
2
4
3
x
=
.
Bài 22. Tìm giá tr ca x, biết:
a)
9 31
x +≤
; b)
2 16
x −>
;
c)
35x +≥
; d)
2 152x
−+<
.
Bài 23. So sánh các s sau:
a) 4 và
17
+
; b)
25
và 8; c) -6 và
27
;
d) 4 và
23 1
; e)
0,5
32
;
g)
2015 2018+
2016 2017+
.
Bài 24.* Chng minh
3
7
là các s vô t.
Bài 25.* Cho biu thc A =
22xx−+
.
a) Đt
2
yx= +
. Hãy biu th A theo y;
b) Tìm giá tr nh nht ca A.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
5
Bài 26.* So sánh:
a)
111 1
...
1 2 3 100
+ + ++
và 10; b)
4 4 4 ... 4++++
và 3.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
6
VN Đ 2. CĂN THC BC HAI VÀ HNG ĐNG THC
2
AA
=
(PHN I)
A. TÓM TT LÝ THUYT
Hằng đng thc:
2
0
0
A khi A
AA
A khi A
= =
−<
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Tính giá tr ca biu thc cha căn bc hai
Phương pháp gii:
S dng hng đng thc:
2
0
0
A khi A
AA
A khi A
= =
−<
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 1. Tính:
a)
( )
2
4
0,4
3
−−
; b)
( )
( )
64
4352−+
;
c)
49
144. . 0,01
64
; d)
22 22
72 : 3 4 3 5 3+−
.
Bài 2. Rút gn biu thc:
a)
( )
2
5 55+−
; b)
( )
2
4 11 11−+
;
c)
(
)
2
22 7 22
−+
; d)
( )
( )
22
23 13 +−
.
Bài 3. Chng minh:
a)
( )
2
11 6 2 3 2+=+
; b)
( )
2
8 27 7 1−=
;
c)
11 6 2 11 6 2 6+ +− =
; d)
8 27 8 27 2 −+ =
.
Bài 4. Thc hin các phép tính sau:
a)
5 26 5 26+ −−
; b)
41 12 5 41 12 5 −+
;
c)
49 12 5 49 12 5 ++
; d)
29 12 5 29 12 5+ +−
.
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 5. Tính:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
7
a)
2
1
5
5



; b)
( )
( )
22
3 1,5 4 0,5 −−
;
c)
( )
0,25 225 2,25 : 169−+
; d)
( )
0,04 121 1,44 81+−
.
Bài 6. Rút gn biu thc:
a)
( )
2
35 5
−+
; b)
( )
2
75 7
−+
;
c)
( )
( )
22
11 4 11 4−+ +
; d)
(
)
(
)
22
2 33 8 33
+−
.
Bài 7. Chng minh:
a)
( )
2
28 10 3 3 5−=
; b)
( )
2
193 132 2 11 6 2−=
;
c)
28 10 3 28 10 3 10 ++ =
; c)
193 132 2 193 132 2 22 ++ =
.
Bài 8. Thc hin các phép tính sau:
a)
10 4 6 10 4 6+ −−
; b)
39 12 3 39 12 3 ++
;
c)
31 12 3 31 12 3 −+
; d)
21 12 3 21 12 3+ +−
.
Dạng 2. Rút gn biu thc cha căn thc bc hai
Phương pháp gii: S dng hng đng thc:
2
0
0
A khi A
AA
A khi A
= =
−<
Bài 9. Rút gn các biu thc sau:
a)
2
5 25 25aa
vi
0a
; b)
2
49 3aa+
vi
0a
;
c)
42
16 6aa+
; d)
63
39 6aa
vi
0a
.
Bài 10. Rút gn các biu thc sau:
a)
2
4 44xx x −+
vi
2x
; b)
2
3 96x xx+++
vi
3x ≤−
;
c)
(
)
( )
2
69 3
4 44
9
xx x
x xx
x
++
−+
vi
09x
≤≠
;
d)
2
44
2
xx
x
−+
+
vi
2x ≠−
.
* Hc sinh tự luyn các bài tp sau ti lp:
Bài 11. Rút gn các biu thc sau:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
8
a)
2
4 16 16aa
vi
0a
; b)
2
64 3aa+
vi
0
a
;
c)
42
25 6aa+
; d)
63
3 81 6aa
vi
0a
.
Bài 12. Rút gn các biu thc sau:
a)
2
4 21
xx x −+
vi
1x
; b)
2
3 96x xx+ −+
vi
3x
;
c)
(
)( )
10 25 5
5
25
xx x
x
x
++
vi
0 25x≤≠
;
d)
2
44
2
xx
x
−+
vi
2x
.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 13. Tính:
a)
( )
2
7
0,81
9
−−
; b)
2
61
5 36



;
c)
49. 144 256 : 64+
; d)
22
72 : 2 .3 .36 225
.
Bài 14. Thc hin các phép tính sau:
a)
(
)
(
)
22
11 6 2 11 6 2 ++
; b)
( ) ( )
22
10 4 6 10 4 6 −+
;
c)
( )
(
)
22
45 15 +−
; d)
( ) ( )
22
72 12+ −−
.
Bài 15. Chng minh:
a)
(
)
2
7 43 2 3+=+
; b)
( )
2
6 25 5 1−=
;
c)
( )
2
5 2 27 10 2−=
; c)
9 45 9 45 4+ −− =
.
Bài 16. Rút gn biu thc:
a)
6 25 6 25+ +−
; b)
8 27 8 27 −+
;
c)
11 6 2 11 6 2+ −−
; d)
17 12 2 17 12 2
+ +−
.
Bài 17. Rút gn các biu thc sau:
a)
2
64 2aa+
; b)
63
39 6aa
Bài 18. Rút gn các biu thc sau:
a)
22
69 69aa aa+ ++ +
vi
33a−≤
;
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
9
b)
21 21aa aa+ −+
vi
12a
≤<
.
Bài 19. Rút gn các biu thc sau:
a)
82 4
4
aa a a
a
−+
; b)
12 6
7 26 7 26+ −−
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
10
VN Đ 3. CĂN THC BC HAI VÀ HNG ĐNG THC
2
AA
=
(PHN II)
A. TÓM TT LÝ THUYT
Hằng đng thc:
2
0
0
A khi A
AA
A khi A
= =
−<
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 3. Tìm điu kin đ biu thc cha căn bc hai có nghĩa
Phương pháp gii: Chú ý rng biu thc
A
có nghĩa khi và ch khi
0
A
.
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 1. Vi giá tr nào ca x thì các căn thc sau có nghĩa:
a)
24x
; b)
76x
; c)
2
31x
; d)
2
32
24
x
xx
−+
.
* Chú ý rng, vi a là s dương, ta luôn có:
22
22
xa
xa
xa
x a axa
≥⇔
⇔−
Bài 2. Vi giá tr nào ca x thì các căn thc sau có nghĩa:
a)
( )( )
35 6
xx−−
; b)
24
5
x
x
; c)
2
89xx−−
; d)
2
16 x
.
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 3. Vi giá tr nào ca x thì các căn thc sau có nghĩa:
a)
23x
; b)
7
x
; c)
14
x
; d)
2
31x +
.
Bài 4. Vi giá tr nào ca x thì các căn thc sau có nghĩa:
a)
2
1x
; b)
7
3
x−−
; c)
3
4
x
x
; d)
2
24
23
xx
x
++
.
Bài 5. Vi giá tr nào ca x thì các căn thc sau có nghĩa:
a)
( )( )
26xx−−
; b)
2
45xx−−
; c)
2
9x
; d)
2
1 x
.
Dạng 4. Gii phương trình cha căn thc bc hai
Phương pháp gii: Ta chú ý mt s phép biến đi tương đương liên quan đến căn thc
bậc hai sau đây:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
11
*
2
0
;
B
AB
AB
=
=
*
2
;
A B AB=⇔=
*
( )
00
;
B hay A
AB
AB
≥≥
=
=
*
22
.
A B AB A B= = ⇔=±
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 6. Gii các phương trình:
a)
6 13x −=
; b)
2
24 1xx x +=
;
c)
2
8 16 9 1xx x−+=
; d)
2
41xx x−−=
;
e)
22
4 4 4 12 9xx x x += +
; g)
2 12xx+ −=
.
* Hc sinh tluyn bài tp sau ti lp:
Bài 7. Gii các phương trình:
a)
93x +=
; b)
2
2 23 1xx+=
;
c)
2
2 1 19 1xx x +=
; d)
2
63xx x−−=
;
e)
22
4 4 1 12 36xx x x+ += + +
; g)
4 42xx
+ −=
.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 8. Vi giá tr nào ca x thì các căn thc sau có nghĩa:
a)
5 10x−−
; b)
2
21xx−+
;
c)
2
2 45xx++
; d)
2
44xx−+
.
Bài 9. Vi giá tr nào ca x thì các căn thc sau có nghĩa:
a)
5
7x
−−
; b)
2
32xx−+
; c)
3
5
x
x
+
; d)
2
1
56xx−+
.
Bài 10. Gii các phương trình sau:
a)
93x +=
; b)
2
24 1xx x +=
;
c)
2
6 94xx x +=
; d)
22
2 1 4 43xx xx−++ −+=
.
Bài 11. Gii các phương trình sau:
a)
2
42xx+=
;
b)
2
10 25 3 19xx x +=
;
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
12
c)
22
9 6 90x xx−+ +=
;
d)
22223 2138235x xx x−+ + + + =
.
Bài 12*. a) Chng minh nếu
22
1
xy+=
thì
22xy ≤+
.
b) Cho x, y, z là các s thc dương, chng minh:
111 1 1 1
xyz
xy yz xz
++≥ + +
.
Bài 13*. Tìm giá tr nh nht ca các biu thc sau:
a) A =
22
4 4 1 4 12 9xx x x ++ +
;
b) B =
22
49 22 9 49 22 9xx xx ++ + +
.
Bài 14*. Tìm các s x, y, z tha mãn đng thc:
82 14 26 3xyz x y z+ ++= −+ +
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
13
VN Đ 4. LIÊN H PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VI PHÉP KHAI PHƯƠNG
(PHN I)
A. TÓM TT LÝ THUYT
Khai phương mt tích:
Vi
0; 0AB
≥≥
ta có
.AB A B
=
.
Khai phương mt thương:
Vi
0; 0AB≥>
ta có
AA
B
B
=
.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Thc hin phép tính
Phương pháp gii: Áp dng các công thc khai phương mt tích hoc khai phương mt
thương trên.
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 1. Tính:
a)
45.80
; b)
2,5.14,4
; c)
10. 40
; d)
52. 13
.
Bài 2. Tính:
a)
9
169
; b)
9
1
16
; c)
2300
23
; d)
12,5
0,5
.
Bài 3. Thc hin phép tính:
a)
91
.2
22



; b)
(
)
12 27 3 . 3+−
;
c)
8 50
24 . 6
33

−+


; d)
1
26 43 52 8.36
4

−+−


.
Bài 4. Thc hin phép tính:
a)
( )
45 20 5 : 6−+
; b)
1 16
7:7
77

−+


;
c)
( )
325 117 2 208 : 13−+
; d)
11 23 21 21
:
32 32 76 78

−+


.
* Học sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 5. Tính:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
14
a)
32.200
; b)
9 25
:
16 36
; c)
11. 1100
; d)
13. 52
.
Bài 6. Tính:
a)
; b)
16
1
9
; c)
999
111
; d)
640. 34.3
567
.
Bài 7. Thc hin phép tính:
a)
16 1
.3
33



; b)
( )
20 45 5 . 5+−
;
c)
8 50
6 .6
23

−+


; d)
( )( )
62 3 2+−
.
Bài 8. Thc hin phép tính:
a)
1 16
11 : 11
11 11

−+


; b)
(
)
20 300 15 675 5 75 : 15−+
;
c)
14
3: 3
33

−+


; d)
3 5: 2
.
Dạng 2. Rút gn biu thc
Phương pháp gii: Áp dng các công thc khai phương mt tích hoc khai phương mt
thương.
* Giáo viên hưng dẫn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 9. Rút gn:
a)
10 15
8 12
; b)
15 5 5 2 5
3 1 25 4
−−
−−
;
c)
2 8 12 5 27
18 48 30 162
−+
−+
; d)
( )
3 23 2 2
23
3 21
++
+ −+
+
.
Bài 10. Rút gn các biu thc sau:
a)
1
aa
a
; b)
x xy
xy
vi
0, 0,x y xy≥≠
;
c)
2
xy yx
x xy y
+
++
; d)
3 21
44 1
aa
aa
−−
−+
.
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 11. Tính:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
15
a)
15 6
35 14
; b)
55
10 2
+
+
;
c)
525 535
22
25 35

−+
−−

−+

;
d)
41 1
3 2 3 1, 2 2 4
33 5

++ +−


.
Bài 12. Rút gn các biu thc sau:
a)
x xy
xy
+
vi
0, 0,x y xy≥≠
; b)
1
aa
a
+
+
;
c)
4 44
22
aa a
aa
++
+
+−
; d)
2
xy yx
x xy y
−+
.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 13. Tính:
a)
2. 18
; b)
5. 125
; c)
9
196
; d)
7
2
81
.
Bài 14. Tính:
a)
16. 25 196 : 49+
; b)
( )
28 63 7 : 7−+
;
c)
2,5. 30. 48
; d)
1 14 34
3 .2 .2
16 25 81
.
Bài 15. Thc hin phép tính:
a)
( )
3
12 2 27 150
2
+−
; b)
( )
28 12 7 2 21−+
c)
( )( )
123123+− ++
; d)
( )
( )
2
32 3 3 2
−+
.
Bài 16. Rút gn biu thc sau:
a)
2
3
3
x
x
+
; b)
2
4
x
x
; c)
2
2
2 22
2
xx
x
−+
; d)
2
5
2 55
x
xx
+
++
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
16
VN Đ 5. LIÊN H PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VI PHÉP KHAI PHƯƠNG
(PHN II)
A. TÓM TT LÝ THUYT
Nhc li các công thc khai phương Vn đ 4:
Khai phương mt tích:
Vi
0; 0AB
≥≥
ta có
.
AB A B=
.
Khai phương mt thương:
Vi
0; 0AB≥>
ta có
AA
B
B
=
.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 3. Tính giá tr ca mt biu thc
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 1. Tính:
a)
15 5
62
; b)
( )
3 5. 3 5
10 2
−+
+
;
c)
2 10 30 2 2 6
2 10 2 2
+−
; d)
( )
2
1 2016 . 2017 2 2016−+
.
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 2. Tính:
a)
12,1.360
; b)
0,4. 6,4
; c)
(
)
2
0,4 0.4−−
; d)
( )
2
4
2. 7
.
Bài 3. Tính:
a)
( )
2
15 2 3 12 5++
; b)
( )
( )
2
252 35 1 25 65 +− +
.
Dạng 4. Rút gn biu thc
Phương pháp gii: S dng hng đng thc:
2
0
0
A khi A
AA
A khi A
= =
−<
và phép khai phương ca mt tích hoc mt thương.
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 4. Rút gn các biu thc sau:
a)
( )
2
27.48 1 a
vi
1a <
; b)
( )
2
4
1
. aab
ab
vi
ab<
;
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
17
c)
23
.
38
aa
vi
0a
; d)
5 . 45 3
a aa
vi
0
a
.
Bài 5. Rút gn các biu thc sau:
a)
33
ab a b
ab
ab
−+
vi
0, 0,
a b ab≥≥
;
b)
23
25 3
a ab b
a ab b
+−
−+
vi
0, 0,4 9a b ab
≥≥
.
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 6. Rút gn các biu thc sau:
a)
(
)
2
4
3 0,2. 180
aa−−
; b)
( )
2
27 3
48
a
vi
;
c)
3
63
7
y
y
vi
0y >
; d)
46
62
16
128
ab
ab
vi
0, 0ab<≠
.
Bài 7. Rút gn các biu thc sau:
a)
2
21
aa
a
; b)
2
2
2
x
x
; c)
3
9
x
x
; d)
x xy
xy
+
.
Dạng 5. Gii phương trình
Phương pháp gii: Chú ý rng:
*
2
0B
AB
AB
=
=
. *
0 ( 0)
.
B hay A
AB
AB
≥≥
=
=
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 8. Gii các phương trình sau:
a)
23
2
1
x
x
=
; b)
2
4 9 22 3xx
−= +
;
c)
2
2 40xx−− =
; d)
1
4 20 5 9 45 4
3
xx x + −− =
.
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 9. Gii các phương trình sau:
a)
2
8 16 5xx−+=
; b)
97
75
75
x
x
x
= +
+
;
c)
2
32 9 0xx−− =
;
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
18
d)
11
2 9 27 25 75 49 147 20
57
xxx −− =
.
Bài 10. Gii các phương trình sau:
a)
3
2
21
x
x
=
+
; b)
10 7
35
35
x
x
x
= +
+
;
c)
2
22 40xx−− =
; d)
1
2 4 8 9 18 2
2
xx x
+ −− =
.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 11. Tính:
a)
2.80
; b)
25
144
; c)
5. 45
; d)
14
2
25
.
Bài 12. Thc hin phép tính:
a)
5 55 5
5 55 5
+−
+
−+
; b)
2 8 12 5 27
18 48 30 162
−+
−+
;
c)
( )( )
253253++ +−
; d)
23 23
23 23
−+
+
+−
.
Bài 13. Rút gn các biu thc sau:
a)
21
21
xx
xx
−+
++
vi
0x
; b)
22
22
2 363
4
x xy y
xy
++
vi
0
xy
+>
;
c)
2
7
2 77
x
xx
+
++
; d)
2
xy yx
x xy y
+
++
.
Bài 14. Gii các phương trình sau:
a)
2
10 25 7xx +=
; b)
3
2
21
x
x
=
+
;
c)
2
25 9 2 5 3xx−=
; d)
1
5 4 20 9 45 3
5
xx x−+ =
.
Bài 15. Gii các phương trình sau:
a)
23
2
1
x
x
=
; b)
3
2
21
x
x
=
+
;
c)
10 3
21
21
x
x
x
= +
+
; d)
2
4 9 22 3xx−=
.
Bài 16. Cho x là s thc bt k. Chng minh ta luôn có:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
19
4
4
5
2
4
x
x
+
>
+
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
20
VN Đ 6. BIN ĐI ĐƠN GIN BIU THC CHA CĂN BC HAI
A. TÓM TT LÝ THUYT
Đưa tha s
2
A
ra ngoài du căn:
2
AB A B=
vi
0
B
.
Đưa tha s vào trong du căn:
2
2
0
.
0
A B khi A
AB
A B khi A
=
−<
Kh mu ca biu thc dưi du căn bc hai:
2
.1
.
A AB
AB
B BB
= =
vi
0, 0.
B AB
≠≥
Trc căn thc mu:
( )
( )
.
;
;
.
A AB
B
B
mA B
m
AB
AB
mA B
m
AB
AB
=
+
=
+
=
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Đưa tha s ra ngoài du căn hoc vào trong du căn
Phương pháp gii:
1. Cách đưa tha s
2
A
ra ngoài du căn:
2
AB A B=
vi
0B
.
2. Đưa tha s vào trong du căn:
2
2
0
.
0
A B khi A
AB
A B khi A
=
−<
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 1. Đưa tha s ra ngoài du căn:
a)
2
7x
vi
0x
; b)
2
8y
vi
0y
;
c)
3
25x
vi
0x
; d)
4
48y
.
Bài 2. Đưa tha s vào trong du căn:
a)
13x
vi
0x
; b)
2x
vi
0x
;
c)
15
x
x
vi
0x >
; d)
15
x
x
vi
0x <
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
21
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 3. Đưa tha s ra ngoài du căn:
a)
2
13x
vi
0x
; b)
2
12y
vi
0
y
;
c)
3
81x
vi
0
x
; d)
8
48y
.
Bài 4. Đưa các tha s vào trong du căn:
a)
13x
vi
0x
; b)
3x
vi
0x
;
c)
7
2
y
y
vi
0y
>
; d)
7
2y
y
vi
0y
<
.
Dạng 2. So sánh các căn bc hai
Phương pháp gii: Đưa tha s ra ngoài hoc vào trong du căn ri so sánh.
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 5. So sánh các s:
a)
52
43
; b)
51
26
1
6
37
;
c)
2 29
3 13
; d)
5
2
4
33
22
.
Bài 6. Sp xếp theo th t tăng dn:
a)
3 5; 2 6; 29; 4 2;
b)
6 2; 38; 3 7; 2 14.
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 7. So sánh các s:
a)
35
27
; b)
31
23
1
6
14
;
c)
3 21
2 47
l; d)
2
14
7
.
Bài 8. Sp xếp theo th t gim dn:
a)
7 2; 2 8; 28; 5 2;
b)
2 5; 2 40; 3 8; 5 30.
Dạng 3: Rút gn biu thc cha căn bc hai
Phương pháp gii: Đưa tha s ra ngoài hoc vào trong du căn ri rút gn.
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 9: Rút gn biu thc sau:
a)
5 48 4 27 2 75 108;−+
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
22
b)
5 16a 4 25a 2 100a 169a−− +
vi
a 0.
Bài 10: Rút gn biu thc sau:
a)
2
3 a 5a
vi
a 0;
b)
63
3 4a 3a
vi
a 0;
c)
4 23 4 23;+ +−
d)
2
x 2 4 4x x−− +
vi
x 2.>
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 11: Rút gn biu thc sau:
a)
2 24 2 54 3 6 150;
+−
b)
2
5 4a 4 a 100a−−
vi
a 0.>
Bài 12: Rút gn biu thc sau:
a)
2
4a 5a+
vi
a 0;
b)
2
25x 3x+
vi
x 0;
c)
2
x 2 4 4x x−− +
vi
x 2;
d)
2
3x 99xx−+ + +
vi
x 3.≤−
Dạng 4: Trc căn thc mu
Phương pháp gii:
1. Cách kh mu ca biu thc dưi du căn bc hai:
2
A A.B 1
. A.B
BB
B
= =
vi
B 0; AB 0.≠≥
2. Cách trc căn thc mu:
A A. B
;
B
B
=
m m( A B)
;
AB
AB
=
+
m m( A B)
.
AB
AB
+
=
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 13: Kh mu ca mi biu thc ly căn và rút gn (nếu đưc):
a)
2
;
3
b)
vi
x 0;
c)
3
5a
49b
vi
a 0; b 0;≥>
d)
3
7xy
xy
vi
x 0, y 0.<>
Bài 14: Trc căn thc mu và rút gn:
a)
10 2 10
;
52
+
+
b)
2 8 12
;
18 48
c)
2
;
53
d)
23
.
23
+
Bài 15: Trc căn thc và thc hin phép tính:
a)
15 4 12
.( 6 11);
61 62 3 6

+− +

+ −−

b)
11
;
3 5 51
−−
c)
111
5;
51 52 3 5
+−−
+ −−
d)
11
.
5 32 5 32
+
+−
* Hc sinh tluyn gii các bài tp sau ti lp:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
23
Bài 16: Kh mu ca mi biu thc ly căn và rút gn (nếu đưc):
a)
2
;
7
b)
vi
x 0;
c)
3
5b
49a
vi
a 0, b 0;>≥
d)
16
7xy
xy
vi
x 0, y 0.<<
Bài 17: Trc căn thc mu và rút gn:
a)
5 25
;
52
+
+
b)
2 6 10
;
43 25
c)
1
;
22 33
d)
35
.
35
+
Bài 18: Trc căn thc và thc hin phép tính:
a)
3 23 2 2
(2 3);
3 21
++
+ −−
+
b)
5555
1 . 1;
15 15

+−
−−


+−

c)
5 25 5 35
2. 2;
25 35

−+
−−


−+

d)
321
.
5222 32
−+
−− +
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 19: Rút gn các biu thc sau:
a)
125 2 20 3 80 4 45;−+
b)
3
10 28 2 275 3 343 396;
2
−−
c)
11
;
7 43 7 43
+
+−
d)
1
.
2 11 3 7
Bài 20: Rút gn các biu thc sau:
a)
42
9a 2a ;+
b)
2
9x 2x
vi
x 0;
c)
4 2 3 3;−−
d)
2
3 x x 6x 9−+ + +
vi
x 3.>−
Bài 21: Tính:
a)
(2 45 80 125). 5;+−
b)
16 1 4
2 3 6;
5 45 20
−−
c)
3 7 2 6 3 6;
−−
d)
3 41
.
5 2 3 5 21
−+
+−
Bài 22: Tính:
a)
3 5 3 5; ++
b)
16 1 4
2 3 6;
5 27 75
−−
c)
1 62 4
175 ;
87 32
+−
+−
d)
10 84 34 2 189.−+
Bài 23: Tính:
a)
2 3 15 1
.;
31 32 3 3 35

++

−− +

b)
33
;
311 311
+− ++
c)
31 1
2;
20 60 15
+−
d)
14 7 15 5 1
:.
12 13 7 5

−−
+


−−

Bài 24: Gii phương trình:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
24
a)
x 5 2 25x 125 22;−+ =
b)
1
18x 9 8x 4 2x 1 4;
3
+ ++ +=
c)
x2 x4
;
x5 x6
−−
=
−−
d)
1
4x 8 x 2 9x 18 9.
2
−− + =
Bài 25: Gii phương trình:
a)
2
4x 9 2 2x 3;−= +
b)
x5 1
4x 20 3 9x 45 4;
93
−+ =
c)
2 1 x1
9x 9 16x 16 27 4;
3 4 81
−− + =
d)
2
2
9x 27 4x 12 9x 81
5 7 7 x 9 18 0.
25 9 81
−−
−+ =
Bài 26: Tìm x, y, z biết rng:
a)
x 2 y 1 y 4y 4;+ ++ = +
b)
1
x 1 y 3 z 1 (x y z).
2
++ + = + +
Bài 27: Rút gn:
111 1
A ... .
12 23 34 n1n
=++++
+ + + −+
Bài 28: Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
A x 2x1 x 2x1.
= −+ +
Bài 29: Chng minh vi mi s t nhiên n khác 0, ta luôn có:
11 1
1 ... 2( n 1 1).
23 n
+ + + + > +−
Bài 30: Chng minh:
2002 2003
2002 2003.
2003 2002
+ >+
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
25
VN Đ 7: RÚT GN BIU THC CHA CĂN BC HAI
VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
A. TÓM TT LÝ THUYT
Để rút gn biu thc có cha căn thc bc hai, ta cn biết vn dng linh hot thích hp các
phép biến đi đơn gin như: Đưa tha s ra ngoài du căn, đưa tha s vào tròn du căn, kh
căn mu và trc căn thc mu đ làm xut hin các căn thc bc hai có cùng mt biu thc
i du căn ...
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1: Rút gn biu thc cha căn bc hai
Phương pháp gii:
c 1: Vn dng thích hp các phép tính và các phép biến đi đã biết làm xut hin căn thc
cùng loi;
c 2: Cng, tr, các căc thc bc hai cùng loi.
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 1: Rút gn các biu thc sau:
a)
32 50 2 8 18;+−+
b)
1
4,5 12,5;
2
++
c)
2
(123) 4 23; −−
d)
23
96 6 10 4 6.
3
36
+ −−
+
Bài 2: Rút gn các biu thc sau:
a)
a4
5a 6 a 5
4a
+−+
vi
a 0;
>
b)
32
5 a 4b 25a 5a 16ab 9a
−+
vi
a 0, b 0.≥≥
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 3: Rút gn biu thc sau:
a)
27 48 2 75
2;
4 9 5 16
−−
b)
( 99 18 11). 11 3 22;−− +
c)
( 5 3). 8 2 15;+−
d)
( 48 2 3 2 5). 5 2 45 : 3.
−+
Bài 4: Rút gn các biu thc sau:
a)
2
11 1
1. ;
5 2 5 2 ( 2 1)

−+

−+ +

b)
32 5
2
42
2 a 9a a 25a
a
a
−+ +
vi
a 0.>
Dạng 2: Chng minh đng thc cha căn thc bậc hai
Phương pháp gii: Thc hin các phép biến đi căn thc và các hng đng thc đáng nh để
thc hin phép chng minh.
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 5: Chng minh đng thc sau:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
26
a)
2
1aa 1 a
a1
1a
1a

−−
+=



vi
a 0, a 1.
≥≠
b)
24
22 2
a b ab
.a
b a 2ab b
+
=
++
vi
ab0+>
b 0.
* Hc sinh t luyn bài tp sau ti lp:
Bài 6: Chng minh các đng thc sau:
a)
2 3 6 216 1 3
.;
32
82 6

−−
−=



b)
a b a b 2b 2 b
ba
2a 2b 2a 2b a b
+−
−=
−+
vi
ab
a 0, b 0.≥≥
Dạng 3: Rút gn biu thc và các bài toán liên quan
* Phương pháp gii:
1. Đ rút gn biu thc, ta thc hin các phép biến đi căn thc và các hng đng thc đáng
nh.
2. Các bài toán liên quan thưng gp là:
- Tính giá tr ca biu thc vi giá tr ca biến cho trưc;
- Gii phương trình hoc bt phương trình cha căn bc hai;
- Tìm giá tr nguyên ca biu thc;
- So sánh biu thc vi mt s;
- Tìm giá tr ln nht, nh nht ca biu thc.
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 7: Cho biu thc
2x 9 x 3 2x 1
M.
x5x6 x2 3 x
++
= −−
−+
a) Rút gn M;
b) Tính giá tr ca M khi
x 11 6 2;=
c) Tìm các giá tr thc ca x đ M = 2;
d) Tìm các giá tr thc ca x đ
M 1;<
e) Tìm các giá tr x nguyên đ M nguyên.
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 8: Vi
x 0,>
cho các biu thc
1x
A
x x1
= +
+
x
B.
xx
=
+
a) Tính giá tr ca A khi x = 4;
b) Tìm các giá tr thc ca x đ
1
B;
3
=
c) So sánh B vi 1;
d) Đt
P A : B.=
Tìm x tha mãn
P x (2 5 1). x 3x 2 x 4 3.+ = −+
Bài 9: Cho biu thc
1 2x x x 1
P:
x1
x1 xx x x1 xx x x 1

+
=−+


+
+− +++

vi
x 0, x 1.≥≠
a) Rút gn P; b) Tìm x đ
1
P;
2
<
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
27
c) Tìm x đ
1
P;
3
=
d) Tìm x nguyên đ P nguyên;
e) Tìm giá tr nh nht ca P.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 10: Rút gn các biu thc sau:
a)
5 27 3 48 2 12 6 3;
+−−
b)
3 3 21 7
3 2;
13 7

−+
++



c)
23
96 6 10 4 6 ;
3
36
+ −−
+
d)
5 11
6 2 6.
22
−−
Bài 11: Rút gn các biu thc sau:
a)
4 71
10 6 ;
7 25 28
−−
b)
( 10 2). 3 5;+−
c)
6 11 7 33
;
62
+ −−
+
d)
53 35 2 55 33
.
5 3 4 15 5 3
−+
+−
−+ +
Bài 12: Cho biu thc
3x 9x 3 x 1 x 2
Q.
x x2 x21 x
+− +
= −+
+− +
a) Rút gn Q; b) Tính giá tr ca Q khi
x 4 2 3;= +
c) Tìm các giá tr ca x đ
Q 3;
=
d) Tìm các giá tr ca x đ
1
Q;
2
>
e) Tìm
x
để
Q.
Bài 13: Cho biu thc
1 x11 x
Px : .
x x xx

−−

=−+



+


a) Rút gn P;
b) Tính giá tr ca P biết
2
x;
23
=
+
c) Tìm x tha mãn
P x 6 x 3 x 4.= −−
Bài 14: Cho biu thc
x2 x x4
Px : .
1x
x1 x1

+−

=−−



++


a) Rút gn P;
b) Tìm các giá tr ca x tha mãn
P 0;<
c) Tìm giá tr nh nht ca P.
Bài 15: Cho biu thc
2
x x 2x x 2(x 1)
P.
x x1 x x1
−+−
= −+
++
a) Rút gn P;
b) Tìm giá tr nh nht ca P;
c) Tìm x đ biu thc
2x
Q
P
=
nhn giá tr là s nguyên.
Bài 16: Cho các biu thc
2x x 9x
A
x9
x3
+
=
x 5x
B
x 25
+
=
vi
x 0, x 9,≥≠
x 25.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
28
a) Rút gn các biu thc A và B;
b) Đt
P A : B.=
So sánh P vi 1;
c) Tìm giá tr nh nht ca P.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
29
VN Đ 8: CĂN BC BA
A. TÓM TT LÝ THUYT
* Căn bc ba ca mt s thc a là s thc x sao cho
3
x a,
=
kí hiu là
3
a.
* Mi s thc a đu có duy nht mt căn bc ba. Căn bc ba ca mt s dương là s dương,
ca s âm là s âm, ca 0 là 0.
* Các công thc liên quan:
33
A B A B;<⇔ <
33
A B A B;< ⇔<
33
3
A.B A. B;=
3
3
3
AA
B
B
=
vi
B 0.
B. BÀI TP VÀ CAC DNG TOÁN
Dạng 1: Thc hin phép tính có cha căn bc ba
Phương pháp gii: Áp dng công thc:
( )
3
33
3
a aa= =
và các hng đng thc:
(
)
3
3 2 23
a b a 3a b 3ab b+=+++
( )
3
3 2 23
a b a 3a b 3ab b−= +
( )
( )
33 2 2
a b a b a ab b+=+ −+
( )
( )
33 2 2
a b a b a ab b−=− ++
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tập sau:
Bài 1: Tính:
a)
3
27;
b)
3
1
;
125
c)
33
64a ;
d)
3 36
8a b .
Bài 2: Thc hin các phép tính sau:
a)
3
33
2 24 3 81 4 192;−+
b)
3
33
3
2
4 2.
21
−−
Bài 3: Thc hin các phép tính sau:
a)
33
A 2 5 2 5;
=++−
b)
33
B 17 5 38 17 5 38.= +−
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 4: Tính:
a)
3
729;
b)
3
1
;
216
c)
33
343a ;
d)
3 36
512a b .
Bài 5: Thc hin các phép tính sau:
a)
3 33
2 27 3 8 4 125;−+
b)
3
3
27 1
64 1000;
512 3
+−
c)
3
33
3
3
9 3;
31
−−
d)
33 2
125x 75x 15x 1.+ ++
Bài 6: Thc hin các phép tính sau:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
30
a)
3
( 5 1)(6 2 5 ) ;
++
b)
3
(4 2 3 )( 3 1) ;++
c)
3 33
27 64 216−− +
d)
33
33
( 9 1) ( 9 1) .
+−
Bài 7: Thc hin các phép tính sau:
a)
33
A 7 52 7 52;=+ +−
b)
33
B 9 45 9 45;=+ +−
c)
(
)
36 3
C 2 5. 9 4 5 2 5 ;= + ++
d)
33
11
D 2 10 2 10 .
27 27
=+ +−
Dạng 2: So sánh các căn bc ba
Phương pháp gii: Ta có
33
A B A B.< ⇔<
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 8: So sánh:
a)
3
A 23=
3
B 23;=
b)
A 33=
3
B 3 133.=
Bài 9: So sánh:
33
A 20 14 2 20 14 2=+ +−
B 2 5.=
Bài 10: Tìm x biết:
a)
3
2x 1 5;+ >−
b)
33 2
x 3x 6x 4 x 1.+ + +>+
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 11: So sánh:
a)
3
A 32=
3
B 42;=
b)
A 22=
3
B 3 122;=
c)
3
A 26=
3
B 54;
=
d)
3
A 56=
3
B 6 5.=
Bài 12: So sánh:
33
A 7 52 7 52=+ +−
B 2.=
Bài 13: Tìm x biết:
a)
3
3 2x 4;−>
b)
33 2
x 3x 6x 3 x 1. + >−
Dạng 3: Gii phương trình cha căn bc ba
Phương pháp gii: Áp dng
3
3
A B A B.=⇔=
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 14: Gii các phương trình sau:
a)
3
2x 1 3;+=
b)
3
2 3x 2.−=
Bài 15: Gii các phương trình sau:
a)
3
x 2 x 1 3;+ +=
b)
3
3
13 x 22 x 5.−+ +=
* Hc sinh tluyn các bài tp sau tại lp:
Bài 16: Gii các phương trình sau:
a)
3
x 1 1 x;−+=
b)
3
5 x x 5.+−=
Bài 17: Gii các phương trình sau:
a)
3
2x 1 2x 2 3;−+ + =
b)
3
3
12 2x 23 2x 5.−+ +=
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 18: Tính:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
31
a)
3
512;
b)
3
1
;
125
c)
36
3
343a b
;
216
d)
3 66
64a b ;
Bài 19: Tính:
a)
33 3
1
27 8 125;
5
−−
b)
3
3
125 1
125 27;
512 3
+−
c)
33 2
x 3x 3x 1;+ ++
d)
33 2
8x 12x 6x 1.+ ++
Bài 20: Thc hin các phép tính sau:
a)
3
3
3
3
135
54. 4;
5
b)
( )
( )
33
33 3
25 10 4 5 2 ;−+ +
c)
3 33
64 125 216;−− +
d)
( )
( )
33
33
41 41.+−
Bài 21: Thc hin các phép tính sau:
a)
33
A 6 3 10 6 3 10;= +−
b)
33
B 7 52 7 52;=+ +−
c)
3
C 3 3 10 6 3 ;
=++ +
d)
(
)
36 3
D 2 5. 9 4 5 2 5 .
= + ++
Bài 22: Thc hin các phép tính sau:
a)
3
( 2 1)(3 2 2);++
b)
3
(4 2 3)( 3 1) ;−−
c)
( )( )
33
33 3
96432;−+ +
d)
33
5 31 5 31
4 4.
33 33
+ +−
Bài 23: Gii các phương trình sau:
a)
3
2 x 1 1;+=
b)
3
2 3x 3.
−=
Bài 24: Gii các phương trình sau:
a)
3
x 2 2 x;−+=
b)
3
32
x 2x x 2.+=+
Bài 25: Gii các phương trình sau:
a)
3
x 2 x 8 2;−+ +=
b)
3
3
x 1 7 x 2.++ =
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
32
ÔN TP CH ĐỀ 1 (PHN 1)
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Căn bc hai s hc
* Căn bc hai ca mt s không âm a là s x sao cho
2
x a.
=
* S dương a có đúng hai căn bc hai là
a
(gi là căn bc hai s hc ca a) và
* S 0 có đúng mt căn bc hai chính là 0 và đó cũng là căn bc hai s hc ca s 0.
* Vi hai s không âm a và b, ta có:
a b a b.<⇔ <
2. Căn thc bc hai
* Vi A là mt biu thc đi s, ta gi
A
là căn thc bc hai ca A.
*
A
xác đnh (hay có nghĩa) khi
A 0.
*
2
A khi A 0
AA
A khi A 0
= =
−<
3. Liên h gia phép nhân, phép chi và phép khai phương
* Khai phương mt tích:
A.B A. B=
vi
A 0, B 0.≥≥
* Nhân các căn bc hai:
A. B A.B
=
vi
A 0, B 0.≥≥
* Khai phương mt thương:
AA
B
B
=
vi
A 0, B 0.≥>
* Chia hai căn bc hai:
AA
B
B
=
vi
A 0, B 0.≥>
4. Biến đi đơn gii biu thc cha căn bc hai
* Vi
A0
B0
thì
2
A B A B.
=
* Vi
A0<
B0
thì
2
A B A B.
=
* Vi
A0
B0
thì
2
A B A B.=
* Vi
A0<
B0
thì
2
A B A B.=
* Vi
AB 0
B0
thì
A AB
.
BB
=
* Vi
B0
>
thì
A AB
.
B
B
=
* Vi
A0
2
AB
thì
2
C C( A B)
.
AB
AB
=
±
* Vi
A 0, B 0
≥≥
AB
thì
C C( A B)
.
AB
AB
=
±
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1: Tìm điu kin cho các biu thc có nghĩa
Bài 1: Vi giá tr nào ca x thì các biu thc sau có nghĩa:
a)
3x 2;−+
b)
2
9x 6x 1;−+
c)
2
x 2x 3;++
d)
2
x x 1;−+
e)
4
;
2x 3+
g)
5
.
1 x1−−
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
33
Bài 2: Vi giá tr nào ca x thì các biu thc sau có nghĩa:
a)
2x 1
;
2x
b)
x3
;
5x
c)
2
x 4;
d)
x1
;
x1
+
e)
2
3x
;
x1
g)
2
.
x2
Dạng 2: Tính và rút gn biu thc
Bài 3: Thc hin phép tính:
a)
12 27 108;−+
b)
3 2 4 18 32 50; +−
c)
27 2 3 2 48 3 75;
−+
d)
3
10 28 2 275 3 343 396.
2
−−
Bài 4: Thc hin phép tính:
a)
1
8 18 6 200;
2
+−
b)
3 23
62 4 ;
2 32
+−
c)
8 32 18
6 5 14 ;
9 25 49
−+
d)
16 1 4
2 3 6.
3 27 75
−−
Bài 5: Thc hin phép tính:
a)
16 1 4
2 3 6 . 3;
3 27 75

−−



b)
8 32 18 1
6 5 14 . ;
9 25 49 2

−+



c)
( )( )
5 22 5 22;
+−
d)
( )
( )
2 3 2 3.+−
Bài 6: Thc hin phép tính:
a)
( )
20 12 15 27 : 5 3;
b)
(
)
75 243 48 : 3;+−
c)
( )
( )
22
21 21;
++
d)
( )
28 2 3 7 . 7 84.
−+ +
Bài 7: Trc căn thc mu:
a)
3
;
5
b)
23
;
2
c)
23
;
23
+
d)
1
;
32+
e)
21
;
21
+
g)
32
.
31+
Bài 8: Rút gn biu thc:
a)
10 2 10 8
;
5 21 5
+
+
+−
b)
2 8 12 5 27
;
18 48 30 162
−+
−+
c)
16 1 4
2 3 6;
3 27 75
−−
d)
23 23
.
23 23
−+
+
+−
Bài 9: Rút gn biu thc:
a)
( )
3 5. 3 5
;
10 2
−+
+
b)
416
;
313133
++
+−−
c)
4 9 4 2;−+
d)
11
.
223 223
+
++ −−
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
34
Bài 10: Rút gn biu thc
a)
3 5 3 5; ++
b)
(
)
( )
33
21 21;
+−
c)
5 55 5
1 1;
1515

+−
−−


+−

d)
4 10 2 5 4 10 2 5 .+ + +− +
Dạng 3: Gii phương trình và bt phương trình
Bài 11: Gii phương trình:
a)
x 1 4x 4 25x 25 2 0;−+ + =
b)
16x 16 9x 9 4x 4 x 1 16;+ ++ ++ +=
c)
1
4x 20 x 5 9x 45 4;
3
+ + +− + =
d)
1
2x 8x 18x 10 2.
3
+ −=
Bài 12: Gii phương trình:
a)
2
x 6x 9 3; +=
b)
2
x 8x 16 x 2;−+=+
c)
2
x 6x93x6;+ +=
d)
2
x 4x 4 2x 5 0.−+−+=
Bài 13: Gii phương trình:
a)
x 5 3 x;
−=
b)
4 5x 2 5x;−=
c)
6 x 3x 4;
−=
d)
5x 92x.−=
Bài 14: Gii các phương trình:
a)
x 5 3 x;−=
b)
4 5x 2 5x;−=
c)
22
x 2x 1 4x 4x 1;
−+= −+
d)
22
x 10x 25 x 6x 9. += −+
Bài 15: Gii các phương trình:
a)
x1
3;
x2
=
b)
x1 1
;
2
x1
+
=
c)
x 10
2;
x2
+
=
d)
3x 5
x.
3x 1
+
=
+
Bài 16: Gii các phương trình:
a)
2
x 4x 5 2 2x 3;+ += +
b)
2
x 9x 20 2 3x 10;++= +
c)
2
x 7x 14 2 x 4;++= +
d)
2
4 x 1 x 5x 14.+= +
Bài 17: Gii các phương trình:
a)
x 5 5 x 1;−+ =
b)
2x 3 3 2x 0;−+ =
c)
1
x3 y2 z3 (xyz);
2
++ −+ −= ++
d)
x y 4 2 x 4 y 1.++= +
Bài 18: Gii các phương trình:
a)
2
4x 3x 3 4x x 3 2 2x 1;+ == ++
b)
4 x 3 x 1 x 7;+ −= +
c)
2
x 4 6 x x 10x 27;−+ = +
d)
2
x2 6x x 4x8.++ = +
Bài 19: Gii các bt phương trình sau:
a)
x1
1;
x2
<
b)
x1 1
;
2
x1
+
>
c)
x 10
2;
x2
≥−
+
d)
3x 1
x.
x1
−+
>−
+
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
35
ÔN TP CH ĐỀ 1 (PHN II)
A. TÓM TT LÝ THUYT
Xem li Tóm tt lý thuyết trong Ôn tp Ch đề 1 (Phn 1)
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 4: Tìm các giá tr nguyên ca biến đ biu thc cho trưc có giá tr nguyên
Bài 1: Tìm các giá tr nguyên ca x biu thc sau có giá tr nguyên:
a)
x1
;
x3
b)
3x
.
x3
Bài 2: Tìm các giá tr nguyên ca x biu thc sau có giá tr nguyên:
a)
x
;
6x 1+
b)
x2
.
x3
Dạng 5: Tìm giá tr nh nht hoc giá tr ln nht ca biu thc
Bài 3: Tìm giá tr nh nht ca biu thc sau:
a)
A x 4 2;= −−
b)
B x 4 x 10;=−+
c)
C x x;=
d)
2
D x 2x 4 1.= ++
Bài 4: Tìm giá tr nh nht ca biu thc sau:
a)
x1
P;
x3
=
+
b)
x3
Q.
x1
+
=
+
Bài 5: Tìm giá tr ln nht ca biu thc sau:
a)
M 3 x 1;=−−
b)
N 6 x x 1;= −−
c)
1
P;
x x1
=
−+
d)
x5
Q.
x3
+
=
+
Dạng 6: Rút gn biu thc và các bài toán liên quan
Bài 6: Cho biu thc
2 x x 1 3 11 x
A;
9x
x3 x3
+−
=++
+−
x3
B
x1
=
+
vi
0 x 9.
≤≠
a) Tính giá tr ca B khi
x 36;=
b) Rút gn A;
c) Tìm s nguyên x đ
P A.B=
là s nguyên.
Bài 7: Cho biu thc
x 3 6x 4
P
x1
x1 x1
=+−
−+
vi
0 x 1.≤≠
a) Rút gn P; b) Tìm giá tr ca x đ
P 1;=
c) Tìm
x
để
P;
d) So sánh P vi 1;
e) Tìm giá tr nh nht ca P.
Bài 8: Cho biu thc
x x x1 1 2x
E:
x 2x 1 x 1 x x x

++
= −+


−+

vi
0 x 1.
≤≠
a) Rút gn E; b) Tìm giá tr ca x đ
E 1;
>
c) Tìm giá tr nh nht ca E vi
x 1;>
d) Tìm
x
để
E;
e) Tìm x đ
9
E.
2
=
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
36
Bài 9: Cho biu thc
(
)
2
1x
x2 x2
P.
x1 2
x 2x 1

−+
=


++

vi
0 x 1.≤≠
a) Rút gn P;
b) Tính giá tr ca P khi
x 7 4 3;=
c) Tìm giá tr ln nht ca P.
Bài 10: Cho biu thc
1 2 2x x
B :2
x1
x1xxx x1


=−−



+
+ ++ +


vi
x 0.
a) Rút gn B;
b) Tính giá tr ca B khi
x 6 2 5;= +
c) Tìm giá tr nguyên ca x đ B nguyên.
Bài 11: Cho biu thc
x x 26 x 19 2 x x 3
P
x 2x 3 x 1 x 3
+−
= −+
+− +
vi
x 0, x 1.≥≠
a) Rút gn P; b) Tìm giá tr ca x khi
P 4;=
c) Tìm giá tr nh nht ca P; d) Tính giá tr ca P khi
x 3 2 2.=
Bài 12: Cho biu thc
( )
( )
2 5 3x
P :1
x1x x2
x1 x2



=−+


+−
−+

vi
x 0, x 1.≥≠
a) Rút gn P; b) Tính giá tr ca P khi
x 6 2 5;=
c) Tìm giá tr ca x đ
1
P;
x
=
d) Tìm
x
để
P;
e) Tìm x đ
P 1 x;<−
g) Tìm giá tr nh nht ca P.
Bài 13: Cho biu thc
1x x
P:
x x1 x x

= +


++

vi
x 0.>
a) Rút gn P; b) Tìm x đ
P 1;=
c) Tính P ti
88
x;
51 51
=
−+
d) Tìm x đ
P x 2;>+
e) So sánh P vi 1; g) Tìm giá tr nh nht ca P.
Bài 14: Cho biu thc
1 x x3
A
x1 xx1
−+
=
−−
x2
B.
x x1
+
=
++
a) Tính giá tr B ti
x 36;=
b) Rút gn A;
c) Cho
P A : (1 B).=
Tìm x đ
P 1.
Bài 15: Cho biểu thc
1 x11 x
Px : .
x x xx

−−

=−+



+


a) Rút gn P; b) Tính giá tr P ti
2
x;
23
=
+
c) Tìm x tha mãn
P x 6 x 3 x 4.= −−
Bài 16: Cho biu thc
xy x xy x
x1 x1
P 1:1 .
xy 1 1 xy xy 1 xy 1

++
++
= + +−


+− +

ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
37
a) Rút gn P;
b) Cho
11
6.
xy
+=
Tìm giá tr ln nht ca P.
Mt s bài tp nâng cao
Bài 17: Gii phương trình
a)
1
x 2 y 2009 z 2010 (x y z).
2
−+ + + = ++
b)
2
x(3 3x 1) 3x 2x 1 x x 1 1. = + −− ++
Bài 18: Cho
22
a, b 0; a b 16.> +≤
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
M a 9b(a 8b) b 9a(b 8a)
= ++ +
Bài 19: Cho
25
a, b, c .
4
>
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
abc
P.
2b 5 2c 5 2a 5
=++
−−
Bài 20: Cho
a, b, c 0
>
ab bc ca 1.++=
Chng minh:
222
a 1 b 1 c 1 2(a b c).++ ++ + ++
Bài 21: Cho 2 s thc a, b thay đi tha mãn điu kin
ab1+≥
a 0.>
Tìm giá tr nh nht
ca
2
2
8a b
A b.
4a
+
= +
Bài 22: Cho x, y tha nãm
33
x 2 y y 2 x.+− = +−
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
A x 2xy 2y 2y 10.=+ ++
Bài 23: Vi mi a ln hơn 1, chng minh:
1
a 3.
a1
+≥
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
38
CH ĐỀ 2. HÀM S BẬC NHT.
VN Đ. NHC LI, B SUNG CÁC KHÁI NIM V HÀM S VÀ ĐỒ TH
HÀM S.
A.TÓM TT LÝ THUYT
1.Khái nim hàm s
Nếu đi lưng y ph thuc vào đi lưng thay đi x sao cho vi mi giá tr ca x, ta luôn
c đnh đưc mt và ch có mt giá tr tương ng ca y thì y gi là m s ca x (x gi là
biến s).
Ta viết: y=f(x), y=g(x)
Giá tr ca hàm s f(x) ti đim
,kí hiu là f(
)
Tp xác đnh D ca hàm s y= f(x) là tp hp các giá tr ca x sao cho f(x) có nghĩa.
Khi x thay đi mà y luôn nhn mt giá tr không đi thì hàm s y=f(x) gi là m hng.
2. Đ th ca hàm s
Đồ th ca hàm s y=f(x) là tp hp tt c c đim M(x;y) trong mt phng ta đ Oxy sao
cho x,y tho mãn h thc y=f(x).
3. Hàm s đồng biến, nghch biến
Cho hàm s y=f(x) xác đnh trên tp D. Khi đó:
-Hàm s đồng biến trên D
"
,
:
<
(
)
< (
)";
-Hàm s nghch biến trên D
"
,
:
<
(
)
> (
)".
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Tính giá tr ca hàm s ti mt đim
Phương pháp giải: Đ tính giá tr
ca hàm s y=f(x) ti đim
ta thay x=
o f(x),ta
đưc
=f(
).
*Giáo viên ng dân hc sinh gii bài tp sau:
Bài 1.Cho hai hàm s f(x)=
g(x)=3-x.
a) Tính f(-3), f(

), f(0), g(-1), g(-2), g(3);
b) c đnh giá tr ca a đ 2f(a)=g(a).
*Hc sinh t luyn bài tp sau ti lp:
Bài 2.Cho hai hàm s g(x)=-2
h(x)=3x+5.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
39
a) Tính g(-0,4), g(

), g(2), h(-1.4), h(-1);
b) c đnh các giá tr ca m đ
(
)
=
(
)
.
Dạng 2.Biu din ta đ ca mt đim trên mt phng ta đ
Phương pháp giải: Đ biu din đim M(
;
) trên mt phng ta đ ta làm như sau:
-V đưng thng song song vi trc Oy ti đim có hoành đ x=
;
- V đưng thng song song vi trc Ox ti đim có tung đ y=
.
-Giao đim ca hai đưng thng trên chính là đim M(
;
).
*Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 3.
a) Trong mt phng ta đ Oxy hãy biu din các đim sau đây: A(3;0); B(-2;0); C(0;4);
D(3;3); E(2;-2); F(-4;-4).
b)Đim nào trong sc đim trêm thuc đ thm s y=x.
Bài 4. Cho hàm s y=-2,5x.
a) c đnh v trí ca đim A(1;-2,5) trên mt phng ta đ và v đồ thm s/
b) Trong các đim B(2;-5), C(3,7); D(1;2,5); E(0;4), đim nào thuc đ thm s?
*Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 5.
a) Trong mt phng ta đ Oxy, hãy biu din các đim sau đây: A(2;0); B(-3;0); C(0;3);
D(0;-4), E(1;4), F(-4;2).
b) Đim nào trong các đim trên thuc đ thm s y=-
x.
Bài 6. Trên mt phng ta đ v đưng thng d đi qua đim O(0;0) và đim A(

;
). Hi
đưng thng dđồ th ca hàm so?
Dạng 3.Xét s đồng biến và nghch biến ca hàm s.
Phương pháp giải: ta thc hin theo các bưc sau:
c 1. Tìm tp xác đnh D ca hàm s.
c 2.Gi s
<
,
.Xét hiu H=f(
)-f(
).
+ Nếu H<0 vi
,
bất kì thì hàm s đồng biến.
+ Nếu H>0 vi
,
bất kì thì hàm s nghch biến.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
40
*Giáo viên ng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 7.t s đồng biến và nghch biến ca các hàm s sau:
a) Y=1-4x; b)y=2x+1
Bài 8.t s đồng biến và nghc biến ca hàm s sau:
a)y=-
x b)y=
2
(x-1)+
3
.
Bài 9. Cho hàm s f(x)=
.
a) Chng minh rng hàm s đồng biến;
b) Trong các đim A(4;2), B(2;1), C(9;3), D(8;2
2
),đim nào thuc và đim nào không
thuc đ thm s? Vì sao?
*Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 10.t s đồng biến và nghch biến ca các hàm s sau:
a) y=

b)y=
2
(x=3)+ x
3
.
Dạng 4. Bài toán liên quan đến đ thm s y=ax (a≠0).
*Phương pháp gii: Ta s dng kiến thc sau:
1. Đ thm s dng y=ax (a
0) đưng thng đi qua gc ta đ O và đim E(1;a).
2. Cho hai đim A(
,
)B(
,
). Khi đó đội đon thngAB đưc tính theo công
thc :
AB=
(
)
+ (
)
.
*Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 12.Cho hai hàm s y=3,5x và y=-3,5x.
a) V trên cùng mt mt phng ta đ đồ thm s đã cho.
b) Trong hai hàm s đã cho, hàm so đng biến , hàm so nghch biến?
c) Có nhn xét gì v đồ th ca hai hàm s đã cho?
Bài 13. Cho các hàm s y=x và y=2x.
a) V đồ th ca các hàm s trên trên cùng mt mt phng ta đ.
b) Đưng thng song song vi trc Ox và ct trc Oy ti đim có tung đ y=4 ln lưt ct
c đưng thng y=2x, y=x ti hai đimA, B.
i)Tìm ta đ ca các đim A và B
ii) Tính chu vi và din tích tam giác OAB
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
41
*Hc sinh tluyn các bài tập sau ti lp:
Bài 14. Vc đ thm s sau trên cùng mt mt phng ta đ:
a) y=3x và y=-
;
b) * y=2 và y=-3,5.
Bài 15. Cho các hàm s y=-x và y=-
.
a) V trên cùng mt h trc ta đ Oxy đ th ca hai hàm s trên;
b) Qua đim H(0;-5) v đưng thng d song song vi trc Ox, ct các đưng thng y=-x
và và y=-
ln t A và B. Tìm ta đ ca các đim A,B.;
c) Tính chu vi và din tích tam giác OAB theo đơn v đo trên các trc ta dcm.
Bài 16. Cho hàm s y=(m+1)x.
a) m các giá tr ca tham s m đm s nhn giá tr bằng -5 ti x=5;
b) Vi giá tro ca m thì đồ thm s đi qua đim a(2;3)?
c) m giá tro ca m đ đim B(0;4) thuc đ thm s.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 17.Cho các hàm s y=f(x)=
y=g(x)=
+3.
a) Tính f(-2), f(0), f(
)g(-2), g(0), g(
);
b) Có nhn xét gì v giá tr ca 2 hàm s đã cho trên khi biến x ly cùng mt giá tr?
Bài 18. Cho các hàm s y=0,5x y=0,5x+2.
a) Tính giá tr ca mi hàm s theo giá tr đã cho ca biến x ri đin vào bng sau:
x
-2,5
-2
-1,5
-1
-0,5
0
0,5
1
1,5
2
2,5
y=0,5x
y=0,5x+2
b) Có nhn xét gì vc giá tr tương ng ca hai hàm s khi biến x ly cùng mt giá tr?
Bài 19. Cho hàm s f(x)=


.
a) m các giá tr ca x đm sc đnh.
b) Tính f(4-2
3
) và f(
) vi a<-1;
c) m x nguyên đ f(x) là s nguyên;
d) m x sao cho f(x)=f(
).
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
42
Bài 20. Cho hàm s y=f(x)=ax-5. Xác đnh a nếu biết:
a) y=5 ti x=-1 b) f(
) =-4
Bài 21.Cho hàm s y=

x.
a) c đnh v trí ca đim A(-1;

) trên mt phng ta đ và v đồ thm s;
b) t xem trong các đim B(2;

), C(3,7), D(0;2,5), E(-100,0), đim nào thuc đ th
m s?
Bài 22.Cho đim A(2;1). Xác đnh:
a) Ta đ đim B đi xng vi A qua trc tung.
b) Ta đ đim C đi xng vi A qua trc hoành;
c) Ta đ đim D đi xng vi A qua O;
d)*Din tích t giác ABCD.
Bài 23. Cho hàm s y=(3-2
2
)x+
2
-1.
a) t s đồng biến và nghch biến ca các hàm s trên.
b) Tính giá tr ca y khi x=3+2
2
;
c) m các giá tr ca x đ y=0.
Bài 24. Xét s đồng biến và nghch biến ca các hàm s sau:
a) y=3x+
2
; b)y=1-
2
; c) y=3(
1).
Bài 25. Cho hàm s y=3x.
a) V đồ thm s;
b) Đim A thuc đ thm s có khong cách ti gc ta đ là 2
10
. Xác đnh ta đ
đim A.
Bài 26. Cho hàm s y= (2m-3)x.
a) m m đm s nhn giá tr bằng -3 ti x=2;
b) Vi giá tro ca m thì đồ thm s đi qua đim A(-1;5)?
c) m m đ đim B(-5;0) thuc đ thm s.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
43
VN Đ 2: HÀM S BẬC NHT.
A.TÓM TT LÝ THUYT
m số bậc nhất là hàm s đưc cho bi công thc y=ax+b vi a≠0.
m s bậc nht y=ax+bc đnh vi mi x thuc R và có tính cht sau:
- Đồng biến trên R nếu a>0;
- Nghch biến trên R nếu a<0.
B.BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Nhn dng hàm s bậc nht
Phương pháp giải: hàm s bậc nht có dng y=ax+b vi a≠0.
*Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 1. Trong các hàm s sau, hàm so là hàm s bậc nht? Hãy xác đnh h s a,b ca
chúng và xét xem hàm so đng biến, hàm so nghch biến?
a) y=1-5x b)y=-0,5x c) y=
2
(x-1)+
3
;
d) y=2
+ 3 e) y=2
1
+ 3; g) y= 2
+ 5.
Bài 2. Tìm điu kin ca tham s m đc hàm s sau là hàm s bậc nht?
a) y=
23
(
 + 4
)
;
b)y=


+ 2.
Dạng 2. Tìm m đm s đồng biến,nghch biến
Phương pháp giải: ta cóm s bậc nht y=ax+b vi a
0
ng biến trên R khi a>0
+Nghch biến trên R khi a<0.
*Giáo viên ng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 5. Cho hàm s bậc nht y=(2m-3)x+4. Hãy tìm các giá tr ca m đm s là hàm s bậc
nht và:
a) Đồng biến b) Nghch biến.
Bài 6. Cho m s bậc nht: y=
1
-6x+5. Tìm m đm s đã cho là hàm s bậc nht và
nghch biến.
Bài 7. Cho hàm s bậc nht: y=(
+ 1)+ . Chng minh vi mi giá tr ca m,
m s đã cho là hàm s bậc nht và đồng biến.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
44
*Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 8. Cho hàm s bậc nht: y=4-(5m-7)x. Hãy tìm các giá tr ca m đm s đã cho là hàm
s bậc nht và:
a) Đồng biến b) Nghch biến.
Bài 9. Cho hàm s bậc nht : y=(25-
) + 5. Hãy tìm các giá tr ca m đ hàm s đã cho là
hàm s bậc nht và đng biến.
Bài 10. Cho hàm s bậc nht y=


+ 22. Hãy tìm các giá tr ca m đ hàm s đã
cho ;
b) Đồng biến b) Nghch biến.
Bài 11. Cho hàm s bậc nht y=(2
+ 5+ 7) + . Chng minh vi mi giá tr ca m,
hàm s đã cho là hàm s bậc nht và đng biến.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 12. Trong các hàm s sau,hàm s nào là hàm s bậc nht? Hãy xác định h s a,b ca
chúng và xem xét hàm s nào là hàm s đồng biến, nghch biến?
a) y=5-2x b) y=x
2
-1; c) y=-
;
d) y=3(x-1)-x e)y=2(x+1)-2x; f) y=x+
.
Bài 13. Vi nhng giá tr nào ca m thì mi hàm s sau là hàm s bậc nht?
a) y=(7m-3)mx+5m b) y=


+ 5.
Bài 14. Cho hàm s y=


+
3. Hãy tìm các giá tr ca m đ hàm s là hàm s bậc
nht và:
a) Đồng biến b) Nghch biến.
Bài 15. Cho hàm s y=(-3
6 + 7) + . Chng minh vi mi giá tr ca m hàm
s đã cho là hàm bc nht và nghch biến.
Bài 16. Cho hàm s bậc nht y=


x-4. Hãy tìm các giá tr ca m đ hàm s:
a) Đồng biến; b) Nghch biến.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
45
VN Đ 3. Đ TH CA HÀM S BẬC NHT.
A. TÓM TT LÝ THUYT.
● Đ th ca hàm s y=ax+b (a≠0) là mt đưng thng.
●Cách v đồ th hàm s y=ax+b (a≠0):
+ Nếu b=0 ta có hàm s y=ax. Đ th ca y=ax là đưng thng đi qua gc ta đ
O(0;0) và đim A(1;a).
+ Nếu b≠0 thì đ th y=ax+b là đưng thng đi qua các đim A(0;b), B(-
; 0).
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. V đồ th hàm s y=ax+b (a≠0) và tìm ta đ giao đim ca hai đưng thng
Phương pháp gii: Ta thưng s dng các kiến thc sau:
1. Cách v đồ th hàm s y=ax+b (a≠0):
Trưng hp 1: Nếu b=0 thì đò th hàm s là đưng thng đi qua hai đim 0(0;0) và A(1;a).
Trưng hp 2. Nếu b≠0 thì đ th hàm s là đưng thng đi qua hai đim A(0;b), B(-
; 0).
2. Cách tìm ta đ giao đim ca hai đưng thng:
c 1: Xét phương trình hoành đ giao đim ca hai đưng thng đó đ tìm hoành đ
giao đim.
c 2:Thay hoành đ giao đim va tìm đưc vào mt trong hai phương trình đương
thng ta tìm đưc tung đ giao đim.
*Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 1. Cho ba đưng thng
:
= 2 2,
: =
2
: =
x+3,
a) V các đưng thng
,
trên cùng mt mt phng ta đ.
b) Gi giao đim ca đưng thng
󰉵
,
theo th t là A,B. Hãy tìm ta đ ca A
và B.
Bài 2. Cho các hàm s y=x+1 có đ th
:
và y=-x+3 có đ th
.
a) V đồ th hai hàm s trên trên cùng mt mt phng ta đ.
b) Gi A,B ln lưt là giao đim ca
,
vi trc hoành và c là giao đim ca
,
.
Hãy tìm ta đ các đim A,B và C.
c) Tính chu vi và din tích ca tam giác ABC.
*Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
46
Bài 3. Cho ba đưng thng:
: = 2 2, ,
:y=-
2
: =

x+3,
a) V các đưng thng
,
trên cùng mt mt phng ta đ.
b) Gi giao đim ca đưng thng
󰉵
,
theo th t là A,B. Hãy tìm ta đ ca A
và B.
Bài 4. Cho hai hàm s y=-x+1 có đ th
và y=x+3 có đ th
.
a) V đồ th hai hàm s trên trên cùng mt mt phng ta đ.
b) Hai đưn thng
,
ct nhau ti C và ct trc Ox theo th t ti A,B. Tìm ta đ các
đim A,B và C.
c) Tính chu vi và din tích tam giác ABC.
B .Dng 2: Xác đnh các h s a, b để đ th hàm s y = ax + b (a ≠ 0) ct trc Ox, Oy hay
đi qua mt đim nào đó.
Phương pháp gii: Đồ th hàm s = + ( 0) đi qua đim (
;
) khi và ch khi
= 
+ .
*Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tập sau:
Bài 5: cho hàm s =
(
2
)
+
a) Xác đnh giá tr ca tham s m đ đồ th hàm s:
i) Ct trc hoành ti đim có hoành đ bằng -3.
ii) Ct trc tung ti đim có tung đ bằng 4.
b) V đồ th ca hai hàm s tương ng vi các giá tr ca m tìm đưc trên trên cùng h
ta đ Oxy và tìm giao đim ca hai đ th va v đưc.
Bài 6: gi d
1
là đ th hàm s = + 2 d
2
là đ th hàm s =
1.
a) Vi =
, xác đnh ta đ giao đim ca d
1
d
2.
b) Xác
định giá tr ca m để M(-3;3) là giao đim ca d
1
d
2
.
Bài 7: vi giá tr nào ca m thì đ th hàm s = 3+ + 2 = 4 5 2 ct
nhau ti mt đim trên trc tung?
*hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 8: cho hàm s =
(
2
)
+ + 1.
a) Xác đnh giá tr ca tham s m để đồ th m s:
i) Ct trc hoành ti đim có hoành đ bằng -2.
ii) Ct trc tung ti đim có tung d bằng -4.
b) V đồ th ca hai hàm s tương ng vi các giá tr ca m tìm đưc trên trên cùng h
trc ta đ Oxy và tìm ta đ giao đim ca hai đ th va v đưc.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
47
Bài 9: gi d
1
là đ th hàm s = 2 và d
2
là đ th hàm s =
1.
a) Vi =
, xác đnh ta đ giao đim ca d
1
và d
2.
b) Xác
định giá tr ca m để M(-3;3) là giao đim ca d
1
và d
2
.
Bài 10: vi giá tr nào ca m thì đ th hàm s = 2+ + 2 = 5 5 2 ct
nhau ti mt đim trên trc tung?
Dạng 3: xét tính đng quy ca ba đưng thng.
Phương pháp gii: để xét tính đng quy ca ba đưng thng cho trưc, ta làm như sau:
c 1: tìm ta đ giao đim ca 2 đưng thng trong 3 đưng thng đã cho.
c 2: kim tra xem nếu giao đim va tìm đưc thuc đưng thng còn li thì kết lun là 3
đưng thng đó đng quy.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 11: cho ba đưng thng
: = 3;
: = 2+ 5;
: = + 4.
a) Gi A là giao đim ca 2 đưng thng d
1
, d
2
. Tìm ta đ đim A.
b) Chng minh 3 đưng thng d
1
, d
2
, d
3
đồng quy.
Bài 12: cho ba đưng thng
: = 2;
: = 3;
: = + 5.
a) Gi A là giao đim ca 2 đưng thng d
1
, d
2
. Tìm ta đ đim A.
b) Tìm các giá tr ca tham s m đ 3 đưng thng d
1
, d
2
, d
3
đồng quy.
*học sinh tluyn các bài tp sau:
Bài 13: cho ba đưng thng
: = 4;
: = 2+ 2;
: = 1,24,4.
a) Gi I là giao đim ca 2 đưng thng d
1
, d
2
. Tìm ta đ đim I.
b) Chng minh 3 đưng thng d
1
, d
2
, d
3
đồng quy.
Bài 14: cho ba đưng thng
: = 2+ 1;
: = 31;
: = + 3.
a) Chng minh 3 đưng thng trên đng quy.
b) Vi giá tr nào ca đim m thì đưng thng =
(
1
)
+ cũng đi qua giao đim
ca tt c các đưng thng đó?
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 15: cho các hàm s = = 3 + 3.
a) V đồ th các hàm s trên trên cùng mt h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao đim M ca hai đ th trên.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
48
Bài 16: cho ba đưng thng
: = 2;
: =
2;
: =
+ 3.
a) V các đưng thng d
1
, d
2
, d
3
trên cùng mt mt phng ta đ.
b) Gi giao đim ca đưng thng d
3
vi d
1
d
2
ln t là A và B. Tìm ta đ ca
A B.
Bài 17: cho hàm s = 2 + 1 có đ th là d
1
=  + 3 có đ th là d
2
.
a) V đồ th hai hàm s trên cùng mt mt phng ta đ.
b) Hai đưng thng d
1
d
2
ct nhau ti C và ct trc Ox theo th t ti A và B. Tìm ta
độ ca các đim A, B, C.
c) Tính chu vi tam giác ABC.
Bài 18: cho hàm s =
(
+ 5
)
.
a) Xác đnh giá tr ca tham s m để đồ th m s:
iii) Ct trc hoành ti đim có hoành đ bằng 3.
iv) Ct trc tung ti đim có tung d bằng -4.
b) V đồ th ca hai hàm s tương ng vi các giá tr ca m tìm đưc trên trên cùng h
trc ta đ Oxy và tìm ta đ giao đim ca hai đ th va v đưc.
Bài 19: gi d
1
là đ th hàm s = + 1 và d
2
là đ th hàm s =
2.
a) Vi =
, xác đnh ta đ giao đim ca d
1
d
2.
b) Xác
định giá tr ca m để M(-2;-2) là giao đim ca d
1
d
2
.
Bài 20: vi giá tr nào ca m thì đ th hàm s = 4+ + 2 = 2 5 2 ct
nhau ti mt đim trên trc tung?
Bài 21: cho ba đưng thng
: = 2;
: = 1,5+ 7;
: = 2+ 5.
a) Gi A là giao đim ca 2 đưng thng d
1
, d
2
. Tìm ta đ đim A.
b) Tìm các giá tr ca tham s m đ 3 đưng thng d
1
, d
2
, d
3
đồng quy.
Bài 22: cho ba đưng thng
: = 2;
: = 3;
: = + 4.
a) Gi A là giao đim ca 2 đưng thng d
1
, d
2
. Tìm ta đ đim A.
b) Tìm các giá tr ca tham s m đ 3 đưng thng d
1
, d
2
, d
3
đồng quy.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
49
VN Đ 4: V TRÍ TƯƠNG ĐI GIA HAI ĐƯNG THNG
A. TÓM TT LÝ THUYT.
Cho hai đưng thng : =  +
󰆒
: =
󰆒
+
󰆒
(,
󰆒
0). Khi đó ta có:

󰆒
󰇥
= 

 󰇥
= 
= 
󰉞
󰆒

󰆒
.
󰆒
= 1
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN.
Dạng 1. Ch ra các cp đưng thng song song, các cp đưng thng ct nhau.
Phương pháp gii: Cho đưng thng : = +
󰆒
: =
󰆒
+
󰆒
(,
󰆒
0).
Khi đó:

󰆒
󰇥
= 

 󰇥
= 
= 
󰉞
󰆒

󰆒
.
󰆒
= 1
*giáo viên ng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 1: hãy ch ra các cp đưng thng ct nhau và các cp đưng thng song song vi nhau
trong s các đưng thng sau:
a) = 1,5 + 2b
b) = + 2
c) = 0,5 3
d) = 3
e) = 1,5 1
f) = 0,5+ 3
Bài 2: cho hai hàm s = 2+ 3 =
(
2+ 1
)
+ 2 3. Tìm điu kin ca m k đề
đồ th ca hai hàm s là:
a) Hai đưng thng ct nhau.
b) Hai đưng thng song song.
c) Hai đưng thng trùng nhau.
Bài 3: vi nhng giá tr nào ca m thì đ th ca các hàm s = 2+ + 3
= 3+ 5 :
a) Ct nhau ti mt đim trên trc tung.
b) Ct nhau ti mt đim trên trc hoành.
Bài 4: cho ba đưng thng:
: =
(
1
)
+
(
5
)
;
: = + 1;
: = + 3
a) Tìm đim c định mà d
1
luôn đi qua.
b) Chng minh nếu d
1
song song vi d
3
thì d
1
vuông góc vi d
2
.
c) Xác đnh giá tr ca m để 3 đưng thng trên đng quy.
*học sinh tluyn các bài tp sau đây:
Bài 5: hãy ch ra các cp đưng thng ct nhau và các cp đưng thng song song vi nhau
trong s các đưng thng sau:
a) =
31
b) =  + 2
c) = 0,3
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
50
d) = 0,3 1
e) =
3+ 3
f) = + 3
Bài 6: cho các đưng thng:
: =
(
2+ 1
)
+
(
2+ 3
)
;
: = (1)+ .
Tìm các giá tr ca m để:
a) d
1
ct d
2
b) d
1
song song d
2
c) d
1
vuông góc d
2
d) d
1
trùng vi d
2
Bài 7: cho các đưng thng
: =  5,
: = 3+ 1. Xác đnh giá tr ca m để
M(3;-8) là giao đim ca d
1
d
2
.
Bài 8: cho các đưng thng
: = 4
(
+ 5
)
,
: =
(
3
+ 1
)
+
(
4
)
.
a) Chng minh khi m thay đi thì đưng thng d
1
luôn đi qua 1 đim A c định, đưng
thng d
2
luôn đi qua 1 đim B c định.
b) Vi giá tr nào ca m thì d
1
song song d
2
?
c) Vi giá tr nào ca m thì d
1
ct d
2
? Tìm ta đ giao đim khi m = 2.
Dạng 2: xác đnh phương trình đưng thng.
Phương pháp gii:
1. Ta có =  + vi , 0 là phương trình đưng thng ct trc tung ti đim
A(0;b), ct trc hoành ti đim (
; 0).
2. Đim (
;
) thuc đưng thng = + khi và ch khi
=
+ .
*Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 9: cho hàm s =  + 3. Hãy xác đnh a trong mi trưng hp sau:
a) Đồ thi hàm s song song vi đưng thng = 2.
b) Khi x = 2 thì hàm s có giá tr y = 7.
c) Đ th hàm s =  + 3 ct đưng thng = 2 1 ti đim hoành đ bng
2.
Bài 10: cho hàm s = 2+ . Tìm b biết rng:
a) Vi x = 4 thì hàm s = 2 + giá tr bng -5.
b) Đ thi hàm s ct trc tung ti đim tung đ bng -3.
c) Đ th hàm s đi qua đim A(1;5)
Bài 11: viết phương trình đưng thng d biết:
a) d ct trc tung ti đim tung đ bng 3 và ct trc hoành ti đim hoành đ
bng -2.
b) d song song vi đưng thng = 5+ 1 đi qua đim I(-2;3).
c) d vuông góc vi đưng thng =
+ 3 và đi qua đim K(0,5;4).
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
51
*hc sinh t luyn các bài tp sau đây:
Bài 12: cho hàm s = 7 . Hãy xác đnh h s a trong mi trưng hp sau:
a) đ th hàm s song song vi đưng thng y = 4x.
b) đ thì hàm s vuông góc vi đưng thng y = -3,2x.
c) đ th hàm s ct đưng thng = 1,2 + 5 ti đim hoành đ bng -1.
Bài 13: cho hàm s =
(
2
)
+ + 3. Tìm giá tr ca m đ m s:
a) Luôn đng biến? Luôn nghch biến?
b) đ th song song vi đưng thng = 3 3 + .
c) đ th vuông góc vi đưng thng = 3 3 + .
d) đ th ct Ox ti đim có hoành đ bng 3.
e) đ th ct Oy ti đim có tung đ bng3.
f) Cùng các hàm s = + 2; = 2 1 đ th ba đưng thng đng quy.
Bài 14: viết phương trình đưng thng d biết:
a) d ct trc tung ti đim tung đ bng -5 đi qua đim A(1;3).
b) d song song vi đưng thng = 2+ 8 và ct trc hoành ti đim hoành đ
bng 5.
c) d vuông góc vi đưng thng = + 3 và ct đưng thng = 2 + 1 ti đim
tung đ bng 5.
Bài 15: cho hai đưng thng
: =  2
(
+ 2
)
;
:
(
23
)
+ (
+ 1)
Tìm các gtr ca m đ:
a) d
1
ct d
2
b) d
1
song song d
2
c) d
1
vuông góc d
2
d) d
1
trùng vi d
2
Bài 16: cho các đưng thng
: = 2+ 3;
: = 2+ ;
: =
1
2
+ 1
Xét v trí tương đi ca hai đưng thng:
a) d
1
d
2
b) d
2
d
3
Bài 17: vi nhng giá tr nào ca m thì đưng thng = 21 đưng thng
= 3+ ct nhau ti mt đim trên:
a) trc hoành
b) trc tung
Bài 18: tìm đim sao cho các đưng thng sau luôn đi qua dù m ly bt k gtr nào:
a) = 2 + 1
b) =  3
c) =
(
2+ 5
)
+ + 3
d) = (+ 2)
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
52
Bài 19: cho hai đưng thng
: =
(
+ 1
)
3
: =
(
21
)
+ 4.
a) Chng minh khi =
thì d
1
d
2
vuông góc vi nhau.
b) Tìm tt c các giá tr ca m đ d
1
d
2
vuông góc vi nhau.
Bài 20: viết hàm s bậc nht =  + biết:
a) H s b bng
3 đ th hàm s song song vi đưng thng : 2 + 1 = 0.
b) Đ th hàm s đi qua 2 đim A(3;2) và B(1;-1).
c) Đồ th hàm s đi qua đim C(2;-1) vuông góc vi đưng thng
󰆒
: = 3 + 1.
Bài 21: cho 3 đưng thng:
: = + 2;
: = 2+ 1;
: =
(
+ 1
)
+ .
a) Xác đnh ta đ giao đim ca d
1
d
2
.
b) Tìm các giá tr ca tham s m đ:
i) d
2
d
3
song song vi nhau.
ii) d
1
d
3
trùng nhau.
iii) 3 đưng thng trên đng quy.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
53
VN Đ 5: H S C CA ĐƯNG THNG = + ( ).
A. TÓM TT LÝ THUYT.
Cho đưng thng d có phương trình =  + ( 0). Khi đó:
S thc a h s góc ca d.
Gi góc to bi tia Ox d. ta có:
+ Nếu < 90° thì > 0 = 
+ Nếu < 90° thì < 0 = tan (180°)
B. BÀI TPCÁC DNG TOÁN
Dng 1: xác đnh h s góc ca đưng thng.
Phương pháp gii: đưng thng d phương trình =  + ( 0), a là h
s góc.
*giáo viên ng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 1: đưng thng =
(
1
)
+ 4 đi qua đim A(-2;1) h s góc bng bao
nhiêu?
Bài 2: tính h s góc ca đưng thng : =
(
24
)
+ 5, biết song song vi
đưng thng
󰆒
: 2 3 = 0. V đưng thng d tìm đưc.
Bài 3 : Tìm h s góc ca đưng thng d biết:
a) d đi qua gc ta đ O đi qua đim A(1 ;3).
b) D đi qua hai đim M(4 ;5), N(1 ;-1).
Hc sinh t luyn các bài tp sau ti lp:
Bài 4 : Đưng thng y=2(m+1)x -5m-8 đi qua đim A(3;-5) h s góc bng bao
nhiêu?
Bài 5. Tìm h s góc ca đưng thng d: y=(3-m)x+2, biết vuông c vi
đưng thng d’: x-2y-6=0. V đưng thng d tìm đưc.
Bài 6. m h s góc ca đưng thng d biết:
a) d đi qua gc ta đ O đi qua đim I(
;-3).
b) d đi qua giao đim A ca hai đưng thng y=-x+3, y=2x và đi qua đim E(-1;3).
Dng 2.Xác đnh góc to vi tia Ox đưng thng d.
Phương pháp gii:Gi góc to bi tia Ox và d. Khi đó:
+Nếu < 90° thì > 0 và a=tan ;
+ Nếu >90° thì < 0 a=-tan(180° ).
*Giáo viên ng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 7: Tính góc to bi tia Ox đưng thng y=2x+1.
Bài 8. Cho đưng thng d: y= mx+3. Tính góc to bi tia Ox d biết d đi qua
đim A(-
3
;0).
*Hc sinh t luyn các bài tp sau ti lp:
Bài 9. Tính góc to bi tia Ox đưng thng d: y=4x-
5.
Bài 10. Cho đưng thng d: y=mx+
3. Tính góc to bi tia Ox d biết d đi qua
đim A(-3;0).
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
54
Dng 3. Xác đnh phương trình đưng thng da vào h s góc.
Phương pháp gii: Gi phương trình đưng thng cn tìm là y=ax+b.Ta cn xác
đinh a b da vào các kiến thc v góc h s góc trong phn Tóm tt thuyết
trên.
* Giáo viên ng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 11. Xác đnh phương trình đưng thng d biết rng:
a) d đi qua đim A(-3;4) h s góc bng -5;
b) d đi qua đim B(-1;2) và to vi trc Ox mt góc bng 45°.
*Hc sinh t luyn các i tp sau ti lp:
Bài 12. Xác đinh phương trình đưng thng d biết rng:
a) d đi qua đim M(3;-1) và to vi trc Ox mt góc bng 30°;
b) d đi quau đim N(0;3) và to vi đưng thng y=1 mt góc 60°.
Bài 13. Xác đnh hàm s y=ax+b có đ th đưng thng d trong mi trưng hp
sau:
a) d to vi trc Ox mt góc bng 45° và ct trc tung ti đim tung đ bng
2
;
b) d to vi trc Ox mt góc bng 60° và ct trc hoành ti đim hoành đ bng
-1.
C. BÀI TP V NHÀ.
Bài 14. Tìm h s gc ca đưng thng d biết d đi qua gc ta đ O và:
a) Đi qua đim M(3
3;-
3);
b) Vuông góc vi đưng thng y=-
2x+1.
Bài 15. Chng t phương trình đưng thng đi qua M(
;
) h s góc k cho
trưc là y=k(x-
) +
.
Bài 16. Cho hai đưng thng
: = + 5,
: =
3+3.
a) V
,
trên cùng mt phng ta đ.
b) Gi giao đim ca
,
là A, giao đim ca
,
vi trc Ox ln t B,C.
Tính s đo các góc ca tam giác ABC.
Bài 17. V đ th các hàm s: y=x-1; y=
+
2 y=
2
2 trên cùng mt h
trc ta đ. Gi , , ln lưt góc to bi các đưng thng trên vi tia Ox. Chng
minh:
tan = 1;  =
;  =
2.
ÔN TP CH ĐỀ 2
A. TÓM TT LÍ THUYT
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
55
1. Hàm s
Nếu đi lưng
y
ph thuc vào đi lưng thay đi
x
sao cho vi mi giá tr ca
x
, ta luôn
xác đnh đưc ch mt giá tr tương ng ca
y
thì
y
đưc gi hàm s ca
x
, và
x
đưc
gi là biến s.
Hàm s thưng đưc cho bng bng hoc công thc.
Tp hp tt c các đim biu din các cp giá tr tương ng
( )
( )
x;f x
trên mt phng ta đ
Oxy
đươc gi là đồ thca hàm s
( )
y f x.=
Tính đng biến và nghích biến ca hàm s
Cho hàm s
( )
y fx
=
xác đnh vi mi giá tr
xD
vi
12
x ,x
bất kì thuc
D
:
Nếu
12
xx
<
( ) ( )
12
fx fx<
thì hàm s đồng biến trên
D
;
Nếu
12
xx<
( ) ( )
12
fx fx>
thì hàm s nghch biến trên
D
.
2. Hàm s bậc nht
Hàm s bc nht là hàm s đưc cho bi công thc
y ax+b=
trong đó
a,b
là các s cho
trưc và
a0
Hàm s bậc nht
y ax+b=
xác đnh vi mi giá tr
xR
và:
+ Đng biến trên
R
khi
a 0.
>
+ Nghch biến trên
R
khi
a 0.<
Đồ th ca hàm s bc nht
( )
y ax+b a 0=
là mt đưng thng và
a
hệ số góc ca
đưng thng.
Cho hai đưng thng
( )
1 1 11
d :y ax b a 0=+≠
( )
2 2 22
d :y a x b a 0=+≠
.
Ta có:
a)
12
d ,d
song song
12
12
aa
bb
=
;
b)
12
d ,d
trùng nhau
12
12
aa
;
bb
=
=
c)
12
d ,d
ct nhau
12
a a;
⇔≠
d)
12
d ,d
vuông góc nhau
12
a .a 1.⇔=
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1: Viết phương trình đưng thng
Phương pháp giải: Ta thưng gp các bài toán v viết phương trình đưng thng sau đây:
Bài toán 1. Viết phương trình đưng thng đi qua hai đim cho trưc.
Bài toán 2. Viết phương trình đưng thng đi qua mt đim và có h s góc cho trưc.
Bài toán 3. Viết phương trình đưng thng đi qua mt đim và song song vi mt đưng
thng cho trưc.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
56
Bài toán 4. Viết phương trình đưng thng đi qua mt đim và vuông góc vi mt đưng
thng cho trưc.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 1. Xác đnh h s a, b ca đưng thng
y ax+b
=
biết:
a)
d
song song vi đưng thng
y 3x 1= +
và đi qua
( )
A 2;5 .
b)
d
vuông góc vi đưng thng
y x5
=
và ct
Ox
ti đim có hoành đ bằng
2.
c)
d
đi qua hai đim
( ) ( )
A 1; 2 , B 2; 3 .−−
Bài 2. Cho hai đưng thng
12
4
d :y 4x m 1, d :y x 15 3m
3
=++ = +
.
a) Tìm v trí ca
m
để
1
d
ct
2
d
ti đim
C
trên trc tung.
b) Vi
m
va tìm đưc, hãy tìm giao đim
A, B
ca
1
d
,
2
d
vi
Ox.
c) Tính chu vi và din tích tam giác
ABC.
d) Tính các góc ca tam giác
ABC.
Bài 3. Tìm
m
để hai đưng thng
y mx 1= +
y 2x 1=
ct nhau ti mt đim nm trên
đưng phân giác góc phn tư th hai trong mt phng ta đ
Oxy.
Bài 4. Cho ba đim
( ) ( ) ( )
A 1; 1 ,B 2;1 ,C 3;1 .−−
Chng minh đưng thng
AB
vuông góc vi
đưng thng
AC
.
Học sinh tluyn nhng bài tp sau ti lp:
Bài 5. Trong h ta đ
Oxy
cho ba đim
( ) ( ) ( )
A 2;5 , B 1; 1 , C 4;9 .−−
a) Viết phương trình đưng thng
BC
.
b) Chng minh ba đim
A, B, C
thng hàng.
Bài 6. Cho hàm s
( )
2
y m 3x 2= −+
có đ th là đưng thng
d
.
a) V
d
khi
m 2.=
b) Tìm
m
để hàm s đồng biến, nghch biến.
c) Tìm
m
để
d
đi qua
( )
A 1; 2 .
d) Tìm
m
để
d
đi qua
( )
B 1; 8 .
Bài 7. Cho hàm s
( )
y m 1x m 1= ++
có đ th
d
. Tìm
m
để:
a)
d
ct trc tung ti đim có tung đ bằng
2.
b)
d
ct trc hoành ti đim có hoành đ bằng
3.
c)
d
to vi trc hoành mt góc
0
45 .
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
57
Bài 8. Viết phương trình đưng thng
d
đi qua hai đim
(
)
A 2;1
và đim
M
vi
M
nm trên
đưng thng
d': 2x y 3
+=
M
có hoành đ bằng
1
.
2
Dạng 2. Tìm đim c định ca đưng thng
Phương pháp giải: Đ tìm đim c định ca đưng thng
y ax b= +
ph thuc tham s ta làm
như sau:
- Gi ta đ đim c định là
( )
00
M x ;y
;
- Tìm điu kin đ đẳng thc
00
y ax b= +
luôn đúng khi tham s thay đi.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 9. (Thi vào lp 10 chn, trưng THPT Phan Đình Phùng, Hà Ni, 1995)
Chng minh đưng thng
( )
d:y 2 m 1 x m 1= + −−
luôn đi qua mt đim c định vi mi tham
s
m
.
Học sinh tluyn nhng bài tp sau ti lp:
Bài 10. (Thi vào 10, Thành ph H Chí Minh, 2005)
Cho đưng thng
d : y mx 1.
= +
Chng minh
d
luôn đi qua mt đim c định vi mi tham s
m
.
Dạng 3. Ba đưng thng đng quy
Phương pháp giải: Đ tìm điu kin đ ba đưng thng đng quy ta xác đnh giao đim ca
hai trong ba đưng thng và tìm điu kin đ giao đim này thuc đưng th 3.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 11. (Thi vào 10 trưng THPT Nguyn Tt Thành, 2007)
Tìm các giá tr ca
m
để ba đưng thng
12 3
d :y x 1, d :y 5x 3, d :y mx 4=+==+
cùng đi qua
mt đim.
Học sinh tluyn nhng bài tp sau ti lp:
Bài 12. Cho các hàm s:
y x 3; y x 1; y 3x m 2.= + =−+ =
Tìm
m
để các đ th hàm s trên
là các đưng thng đng quy.
Dạng 4. Bài toán liên quan đến din tích
Giáo viên hưng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 13. Cho các đưng thng có phương trình
( )
y m 1 x 2m.=−+
Tìm
m
để đưng thng trên
ct hai trc ta đ và to vi hai trc mt tam giác có din tích bng 1 (đơn v din tích).
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
58
Bài 14. Cho ba hàm s
y x 2; y x 2; y 2x 2
= + =−− = +
có đ th ln lưt là
123
d ,d ,d .
a) V đồ th ca ba hàm s trên cùng mt h trc ta đ.
b) Cho biết
12
dd
ti
A
,
13
dd
ti
B
,
23
dd
ti
C
. Tìm ta đ các đim
A, B, C.
c) Tính din tích tam giác
ABC.
Học sinh tluyn nhng bài tập sau ti lp:
Bài 15. Cho hàm s
( )
y m 2x m 3= ++
có đ th à đưng thng
d
.
a) Chng minh
d
luôn đi qua mt đim c định vi mi giá tr ca tham s
m
.
b) Tìm
m
để
d
ct
Ox,Oy
to thành tam giác có din tích bng
2.
Bài 16. Cho đưng thng
(
)
d : y 2m 1 x 2= +−
vi
1
m.
2
≠−
Gi s
d
ct
Ox
ti
A
, ct
Oy
ti
B
. Tìm
m
để din tích tam giác OAB bng
1
.
2
Dạng 5. Khong cách t gc ta đ O đn đưng thng d
Phương pháp gii: Để tìm khong cách t đim gc ta đ O đến đưng thng
d:y ax b= +
vi
a 0,b 0≠≠
ta làm như sau:
c 1: Tìm ta đ các đim
A,B
ln lưt là giao đim ca
d
vi trc hoành và trc tung ca
h trc ta đ Oxy.
c 2: Gi H là chân đưng vuông góc k t O đến
d
. Khi đó:
2 22
1 11
.
OH OA OB
= +
Giáo viên hưng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 17. Cho đưng thng
d
có phương trình
y mx 2= +
.
a) Tìm các giá tr ca
m
để khong cách t gc ta đ O đến đưng thng
d
bằng
1
.
b) Tìm các giá tr ca
m
để khong cách t gc ta đ O đến đưng thng
d
ln nht.
Học sinh tluyn nhng bài tp sau ti lp:
Bài 18. (Thi vào lp 10, Thành ph Hà Ni, 2008)
Cho đưng thng
d
có phương trình
( )
y m 1x 2=−+
. Tìm
m
để khong cách t gc ta đ
đến đưng thng
d
ln nht.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 19. Viết phương trình đưng thng
d
biết
d
ct trc tung ti đim có tung đ bằng
3
ct trc hoành ti đim có hoành đ bằng
2
.
Bài 20. Cho ba đim
( ) ( ) ( )
A 0; 2 , B 3; 1 , C 2; 4−−
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
59
a) Xác đnh h s
a,b
biết rng đ th hàm s
y ax b= +
đi qua
A,B
.
b) Chng minh ba đim
A, B, C
thng hàng.
Bài 21. Xác đnh phương trình đưng thng
d
biết rng nó song song vi đưng thng
d
’ có
phương trình
y x1=−+
và đi qua đim
( )
M 2;1 .
Bài 22. Cho các đưng thng:
( )
d:y m 2 x 3=−+
vi
m2
2
d':y m x 1=−+
vi
m0
.
a) Tìm
m
để
d
d'
song song vi nhau
b) Tìm
m
để
d
ct
Ox
ti
A
, ct
Oy
ti
B
0
OAB 60=
.
Bài 23. (Thi vào lp 10, THPT Nguyn Tt Thành, 2010)
Trong mt phng vi h ta đ vuông góc
Oxy
cho đim
( )
M 1;1
. Viết phương trình đưng
thng đi qua
M
và to vi hai trc ta đ mt tam giác vuông cân
Bài 24. Chng minh khi
m
thay đi thì các đưng thng có phương trình
( )
y m 1 x 3m 4=+ −+
luôn đi qua mt đim c định.
Bài 25. Tìm điu kin ca tham s
m
để các đưng thng có phương trình
y2x10;yx7+ −= = +
(
)
y m 1x m 3= −+
đồng quy.
Bài 26. Cho hai đưng thng
12
1
d :y 2x 4,d :y x 1
2
=+ =−+
. Cho biết
1
d
ct
Ox
ti
A
,
2
d
ct
Ox
ti
C
,
1
d
ct
2
d
ti
M.
a) Chng minh tam giác
MAC
vuông ti
M.
b) Tính din tích tam giác
MAC
.
Bài 27. Cho hàm s
( )
2
y m 2m 2 x 4= −+ +
có đ th là đưng thng
d
. Tìm
m
sao cho
d
ct
Ox
ti
A
, ct
Oy
ti
B
mà din tích tam giác
OAB
ln nht.
Bài 28. Cho đưng thng
( )
( )
d:2 m 1 x m 2 y 2 +− =
.
a) Chng minh
d
luôn đi qua mt đim c định vi mi
m
.
b) Tìm
m
để khong cách t gc ta đ O đến
d
là ln nht.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
60
CH ĐỀ 3. H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
VN Đ 1. H THC V CNH VÀ ĐƯNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG (PHN I)
A. TÓM TT LÍ THUYT
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
đưng cao
AH
. Khi đó ta có các h thc sau:
2
AB BH.BC
=
hay
2
c ac'
=
2
AC CH.BC=
hay
2
b ab '=
AB.AC BC.AH=
hay
cb ah
=
2
HA HB.HC=
hay
2
h c'b'
=
2 22
1 11
AH AB AC
= +
hay
222
111
hcb
= +
2 22
BC AB AC= +
nh lí Pytago)
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Tính đ dài các đon thng trong tam giác vuông
Phương pháp giải: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
đưng cao
AH
. Nếu biết đ dài hai trong
sáu đon thng
AB,AC,BC,HA,HB,HC
thì ta tính luôn đưc bn đon còn li.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 1. Tính
x, y
trong mi trưng hp sau:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Bài 2. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
đưng cao
AH
.
a) Cho biết
AB 3cm, AC 4 cm.= =
Tính đ dài các đon thng
BH,CH, AH,BC.
b) Cho biết
BH 9cm, CH 16cm.= =
Tính đ dài các đon thng
AB,AC, BC, AH.
Bài 3. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
( )
AH BC H BC .⊥∈
Cho biết
AB : AC 3 : 4=
BC 15cm.=
Tính đ dài đon thng
BH
HC.
a
c'
c
b
h
b'
H
B
A
C
6
8
x
y
H
B
A
C
20
x
12
y
H
B
A
C
y
5
7
x
H
B
A
C
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
61
Bài 4. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
đưng cao
AH
. Cho biết
AB : AC 3 : 4=
AH 6cm.=
Tính đ dài đon thng
BH
CH.
Học sinh tluyn nhng bài tp sau ti lp:
Bài 5. Tính
x, y
trong mi trưng hp sau:
Hình 4
Hình 5
Hình 6
Bài 6. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
đưng cao
AH
.
a) Cho biết
AB 3cm, AC 5cm.= =
Tính đ dài các đon thng
BH,CH, AH,AC.
b) Cho biết
AH 60cm, CH 144cm.= =
Tính đ dài các đon thng
AB,AC, BC, BH.
c) Cho biết
60
AC 12 cm, AH cm.
13
= =
Tính đ dài các đon thng
AB,BC, BH, CH.
Bài 7. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
đưng cao
AH
. Cho biết
AB 5
AC 6
=
BC 122cm=
.
Tính đ dài đon thng
BH
CH.
Bài 8. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
đưng cao
AH
. Cho biết
AB : AC 3 : 4=
AH 12 cm.=
Tính đ dài đon thng
BH
CH.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 9. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
đưng cao
AH
. Cho biết
AB 4 cm, AC 7,5cm.= =
Tính
độ dài đon thng
BH
HC.
Bài 10. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
đưng cao
AH
.
a) Cho biết
AH 6cm, BH 4,5cm.= =
Tính đ dài các đon thng
AB,AC, BC, HC.
b) Cho biết
AB 6cm, BH 3cm.= =
Tính đ dài các đon thng
AH, AC,CH.
Bài 11. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
đưng cao
AH
. Tính din tích tam giác
ABC
biết
AH 12cm, BH 9cm.= =
Bài 12. Cho tam giác
ABC
, biết
BC 7,5cm, CA 4,5cm, AB 6cm= = =
.
a) Tính đưng cao
AH
ca tam giác
ABC
.
b) Tính đ dài
BH, CH.
x
y
1
4
H
B
A
C
y
13
x
H
B
A
C
y
4
5
x
H
B
A
C
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
62
Bài 13. Cho tam giác vuông vi các cnh góc vuông là
7
24
. K đưng cao ng vi cnh
huyn. Tính đ dài đưng cao và các đon thng mà đưng cao đó chia ra trên cnh huyn.
Bài 14. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
đưng cao
AH
. Cho biết
AB 5
AC 7
=
AH 15cm=
.
Tính đ dài đon thng
HB
HC.
Bài 15. Cho
ABCD
là hình thang vuông ti
A
D
. Đưng chéo
BD BC.
Biết
AD 12cm, DC 25cm.= =
Tính đ dài
AB, BC
BD
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
63
VN Đ 2. H THC V CNH VÀ ĐƯNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG (PHN II)
A. TÓM TT LÍ THUYT
Nhc li lí thuyết. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
đưng cao
AH
. Khi đó ta có các h thc
sau:
2
AB BH.BC=
hay
2
c ac'=
2
AC CH.BC
=
hay
2
b ab '=
AB.AC BC.AH=
hay
cb ah=
2
HA HB.HC=
hay
2
h c'b'=
2 22
1 11
AH AB AC
= +
hay
222
111
hcb
= +
2 22
BC AB AC= +
nh lí Pytago)
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 2. Chng minh các h thc liên quan đến tam giác vuông
Phương pháp giải: S dng các h thc v cnh và đưng cao mt cách hp lí theo hưng:
c 1: Chn các tam giác vuông thích hp cha các đon thng có trong h thc.
c 2: Tính các đon thng đó nh h thc v cnh và đưng cao.
c 3: Liên kết các giá tr trên đ rút ra h thc cn chng minh.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 1. Cho tam giác
CDE
nhn, đưng cao
CH
. Gi
M, N
theo th t là hình chiếu ca
H
lên
CD,CE.
Chng minh:
a)
CD.CM CE.CN.=
b)
CMN CED.∆∆
Bài 2. Cho hình vuông
ABCD.
Gi
I
là mt đim nm gia
A
B
. Tia
DI
và tia
CB
ct
nhau
K
. K đưng thng qua
D
, vuông góc vi
DI
, ct đưng thng
BC
ti
L
. Chng
minh:
a) Tam giác
DIL
là tam giác cân;
b) Tng
22
11
DI DK
+
không đi khi
I
thay đi trên cnh
AB
.
Học sinh tluyn nhng bài tp sau ti lp:
Bài 3. Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn và
AH
là đưng cao.
a) Chng minh
2222
AB CH AC BH ;+=+
b) Gi
M, N
theo th t là hình chiếu ca
H
lên
AB,AC
. Chng minh:
AM.AB AN.AC=
a
c'
c
b
h
b'
H
B
A
C
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
64
Bài 4. Cho hình thoi
ABCD
có hai đưng chéo ct nhau ti
O
. Cho biết khong cách t
O
ti
mi cnh hình thoi là
h,AC m,BD n.
= =
. Chng minh:
22 2
11 1
.
m n 4h
+=
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 5. Cho hình ch nht
ABCD
AB 8cm, BC 15cm.
= =
a) Tính đ dài đon thng
BD
;
b) V
AH BD H.⊥=
Tính đ dài đon thng
AH
;
c) Đưng thng
AH
ct
BC
DC
ln lưt ti
I
K
. Chng minh:
2
AH HI.HK.=
Bài 6. Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
D
. Cho biết
AB 15cm, AD 20 cm,= =
các đưng
chéo
AC
BD
vuông góc vi nhau
O
. Tính:
a) Độ dài các đon thng
OB, O D.
b) Độ dài đon thng
AC
;
c) Din tích hình thang
ABCD
.
Bài 7. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
đưng cao
AH
, k
HE, HF
ln lưt vuông góc vi
AB,AC
. Chng minh:
a)
3
EB AB
FC AC

=


b)
3
BC.BE.CF AH .=
Bài 8. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
AH
BK
là hai đưng cao. K đưng thng vuông
góc vi
BC
ti
B
ct tia
CA
ti
D
. Chng minh:
a)
BD 2AH=
b)
22 2
11 1
.
BK BC 4HA
= +
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
65
VN Đ 3. LUYN TP H THC V CNH VÀ ĐƯNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A. TÓM TT LÍ THUYT
Nhc li lí thuyết. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
đưng cao
AH
. Khi đó ta có các h thc
sau:
2
AB BH.BC=
hay
2
c ac'=
2
AC CH.BC
=
hay
2
b ab '=
AB.AC BC.AH=
hay
cb ah=
2
HA HB.HC=
hay
2
h c'b'=
2 22
1 11
AH AB AC
= +
hay
222
111
hcb
= +
2 22
BC AB AC= +
nh lí Pytago)
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Giáo viên hưng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 1. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
đưng cao
AH
. Cho biết
BH 4cm, CH 9cm.
= =
Gi
D, E
ln lưt là hình chiếu ca
H
lên các cnh
AB, AC.
a) Tính đ dài đon thng
DE
.
b) Các đưng thng vuông góc vi
DE
ti
D, E
ln t ct
BC
ti
M, N.
Chng minh
1
MN BC.
2
=
c) Tính din tích ca t giác
DENM.
Bài 2. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
đưng cao
AH
. Gi
D, E
ln lưt là hình chiếu ca
H
lên các cnh
AB, AC.
Chng minh:
a)
2
2
AC HB
;
AC HC
=
b)
3
3
AC BD
;
AC EC
=
c)
3
DE BD.CE.BC;=
d)
3
33
2 22
BC BD CE .= +
Học sinh tluyn nhng bài tp sau ti lp:
Bài 3. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
đưng cao
AH
.
a) Cho biết
AB 6cm, AC 8cm.= =
Tính đ dài các đon thng
BH, CH, AH, BC.
b) Cho biết
AB 6cm, BC 10cm.= =
Tính đ dài các đon thng
BH, CH, AH, AC.
Bài 4. Tìm đ dài các cnh ca mt tam giác vuông nếu đưng cao ng vi cnh huyn có đ
dài
48cm
và hình chiếu ca các cnh góc vuông trên cnh huyn theo t l
9 :16.
Bài 5. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
phân giác
AD,
đưng cao
AH
. Cho biết
BD 15 cm, CD 20cm.= =
Tính đ dài các đon thng
HB,HC.
a
c'
c
b
h
b'
H
B
A
C
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
66
Bài 6. Cho hình thang cân
ABCD
có đ dài cnh đáy
AB 26 cm=
và cnh bên
AD 10 cm.=
Cho biết đưng chéo
AC
vuông góc vi cnh bên
BC
. Tính din tích ca hình thang
ABCD
.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 7. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
đưng cao
AH
.
a) Nếu
BH 2cm, CH 8cm.
= =
Tính đ dài các đon
AB,AC,BC, AH
.
b) Nếu
AH 5cm, CH 16cm.= =
Tính đ dài các đon
AB,AC,BC, BH
.
Bài 8. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
đưng cao
AH
. Cho biết
AB : AC 3 : 4=
AH 12cm=
. Tính đ dài các đon thng
BH, CH.
Bài 9. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
phân giác
AD,
đưng cao
AH
. Cho biết
BD 15 cm, CD 20cm.= =
Tính đ dài các đon thng
HB,HC.
Bài 10. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
đưng cao
AH
. Tính chu vi ca tam giác
ABC
biết
rằng
AH 14cm=
,
HB 1
.
HC 4
=
Bài 11. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
đưng cao
AH
. Tính din tích tam giác
ABC
biết
rằng
AH 12cm, BH 9cm.
= =
Bài 12. Cho tam giác
ABC
vuông ti
C
, đưng cao
CK
.
a) Cho biết
AB 10cm, A C 8cm.= =
Tính
BC,CK, BK,AK.
b) Gi
H
I
theo th t hình chiếu ca
K
lên
BC
AC
. Chng minh:
CB.CH CA.CI=
.
c) Gi
M
là chân đưng vuông góc k t
K
xung
IH
. Chng minh
2 22
1 11
.
KM CH CI
= +
d) Chng minh:
3
3
AI AC
.
BH BC
=
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
67
VN Đ 4. T SỐ NG GIÁC CA GÓC NHN (PHN I)
A. TÓM TT LÍ THUYT
Cho góc nhn
( )
00
0 90
α <
. Dng tam giác
ABC
vuông ti
A
sao cho
ABCα=
. T đó
ta có:
AB AC AC AB
cos ;sin ;tan ;cot .
BC BC AB AC
α= α= α= α=
Vi góc nhn
α
bất kì, ta luôn có:
22 2 2
22
0 sin 1; 0 cos 1.
sin cos
tan ;cot ; tan .cot 1;
cos sin
11
sin cos 1; 1 tan ; 1 cot .
cos sin
< α< < α<
αα
α= α= α α=
αα
α+ α= + α= + α=
αα
Nếu hai góc ph nhau thì sin góc này bng cosin góc kia, tang góc này bng cotang góc
kia.
Bảng t s ng giác ca các góc đc bit:
0
30
0
45
0
60
sin α
1
2
2
2
3
2
cosα
3
2
2
2
1
2
tan α
3
3
1
3
cot α
3
1
3
3
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Tính t s ng giác ca góc nhn, tính cnh, tính góc
Phương pháp giải: S dng kiến thc trong phn Tóm tt lí thuyết trên.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 1. Cho tam giác
ABC
vuông ti
C
BC 1,2cm, AC 0,9cm= =
. Tính các t s ng giác
ca góc
B
. T đó suy ra t s ng giác ca góc
A
.
Bài 2. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
đưng cao
AH
. Hãy tính
sinB
sinC
trong các
trưng hp sau (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th 4):
a)
AB 13cm; BH 0,5dm= =
b)
BH 3cm; CH 4cm.= =
A
C
B
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
68
Bài 3. Cho tam giác
ABC
AB a 5; BC a 3; AC a 2= = =
.
a) Chng minh
ABC
là tam giác vuông.
b) Tính các t s ng giác ca góc
B.
T đó suy ra t s ng giác ca góc
A.
Bài 4. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
hãy tính các t s ng giác ca góc
C
biết rng
cosB 0,6.=
Bài 5. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
5
AB 5cm, cot B .
8
= =
Tính đ dài các đon thng
AC
BC
.
Học sinh tluyn nhng bài tp sau ti lp:
Bài 6. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
BA 1,6cm; CA 1,2cm.= =
Tính các t s ng giác
ca góc
B
. T đó suy ra t s ng giác ca góc
C
.
Bài 7. Cho tam giác
ABC
CB a5;BA a3;AC a2= = =
.
a) Chng minh
ABC
tam giác vuông.
b) Tính các t s ng giác ca góc
B.
T đó suy ra t s ng giác ca góc
C
.
Bài 8. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A.
Cho biết
cosB 0,8.=
Hãy tính các t s ng giác ca
góc
C
.
Bài 9. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
5
AB 6cm, tanB .
12
= =
Hãy tính đ dài các đon thng
AC
BC
.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 10. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
AB 60 mm; AC 8cm.= =
Tính các t s ng giác
ca góc
B
. T đó suy ra t s ng giác ca góc
C
.
Bài 11. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A.
Biết
5
AB 30cm; B , cot .
12
= =αα
Tính đ dài các cnh
BC, AC.
Bài 12. Tìm
sin ,cot , tanααα
biết
1
cos .
5
α=
Bài 13. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A.
nh
AC, BC
biết:
a)
3
AB 12cm, tanB
4
= =
; b)
5
AB 15cm, cos B .
13
= =
Bài 14. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
0
C 30 , BC 10cm.= =
a) Tính đ dài các cnh
AB,AC.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
69
b) K t
A
các đưng thng
AM, AN
ln t vuông góc vi các đưng phân giác trong
và ngoài ca góc
B
. Chng minh
MN / / BC
MN BC=
.
c) Chng minh tam giác
MAB
ABC
đồng dng. Tìm t s đồng dng.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
70
VN Đ 5. T SỐ NG GIÁC CA GÓC NHN (PHN II)
A. TÓM TT LÍ THUYT
Cho góc nhn
( )
00
0 90
α <
. Dng tam giác
ABC
vuông ti
A
sao cho
ABCα=
. T đó
ta có:
AB AC AC AB
cos ;sin ;tan ;cot .
BC BC AB AC
α= α= α= α=
Vi góc nhn
α
bất kì, ta luôn có:
22 2 2
22
0 sin 1; 0 cos 1.
sin cos
tan ;cot ; tan .cot 1;
cos sin
11
sin cos 1; 1 tan ; 1 cot .
cos sin
< α< < α<
αα
α= α= α α=
αα
α+ α= + α= + α=
αα
Nếu hai góc ph nhau thì sin góc này bng cosin góc kia, tang góc này bng cotang góc
kia.
Bảng t s ng giác ca các góc đc bit:
0
30
0
45
0
60
sin α
1
2
2
2
3
2
cosα
3
2
2
2
1
2
tan α
3
3
1
3
cot α
3
1
3
3
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 2. Sp th t dãy các t s ng giác
Phương pháp giải: Đ sp th t dãy các t s ng giác cho trưc, ta cn làm đưc hai bưc
sau:
c 1: Đưa v các t s ng giác trong bài toán cùng loi bng cách s dng tính cht:
“Nếu hai góc ph nhau thì sin góc này bng cos góc kia, tan góc này bng cot góc kia”.
Bước 2: Vi hai góc nhn
,αβ
, ta có:
sin sin ;
cos cos ;
tan tan ;
cot cot .
α< β⇔α<β
α< βα
α< β⇔α<β
α< βα
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
71
Giáo viên hưng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 1. Không dùng bng s và máy tính, hãy so sánh:
a)
0
sin 20
0
sin 70
b)
0
cos60
0
cos70
c)
0
tan73 20'
0
tan45
d)
0
cot20
0
cot37 40'
Bài 2. Sp xếp t s ng giác sau theo th t t ln đến bé:
a)
0000 0
tan 42 ,cot 71 ,tan 38 ,cot 69 15',tan 28
b)
00 0 0 0
sin 32 ,cos51 ,sin 39 ,cos79 13',sin 38
.
Học sinh tluyn nhng bài tp sau ti lp:
Bài 3. Không dùng bng s và máy tính, hãy so sánh:
a)
0
sin 40
0
sin 70
b)
0
cos80
0
cos50
c)
0
tan73 20'
0
tan65
d)
0
cot53
0
cot37 40'
Bài 4. Sp xếp t s ng giác sau theo th t t ln đến bé:
a)
00 0 0 0
tan12 ,cot 61 ,tan 28 ,cot 79 15',tan 58
b)
000 00
cos67 ,sin 56 ,cos63 41',sin 74 ,cos85 .
Dạng 3. Dng góc nhn
α
biết t s ng giác ca nó là
m
n
.
Phương pháp giải: Dng mt tam giác vuông có hai cnh là m và n trong đó m và n là hai
cnh góc vuông hoc mt cnh góc vuông và mt cnh huyn ri vn dng đnh nghĩa t s
ng giác đ nhn ra góc
α
.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 5. Dng góc nhn
α
biết rng:
a)
3
sin
5
α=
b)
4
cos
7
α=
c)
3
tan
2
α=
d)
5
cot
6
α=
.
Bài 6. Dng góc nhn
α
biết rng:
a)
2
sin
3
α=
b)
2
cos
5
α=
c)
3
tan
2
α=
d)
4
cot
5
α=
.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 7. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A.
Biết
5
AB 30cm, B , tan .
12
= =α α=
Tính cnh
BC,AC.
Bài 8. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A.
Đưng cao
AH
. Tính
sin B,sin C
biết răng:
a)
AB 13, BH 5= =
b)
BH 3, CH 4.= =
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
72
Bài 9. Dng góc nhn
α
biết rng:
a)
1
sin
2
α=
b)
2
cos
3
α=
c)
4
tan
5
α=
d)
3
cot
4
α=
.
Bài 10. Sp xếp t s ng giác sau theo th t t ln đến bé:
a)
00 0 0 0
sin 35 ,cos28 ,sin 34 72',cos62 ,sin 45
;
b)
0 0 00 0
cos37 ,cos65 30',sin 72 ,cos59 ,sin 47 .
Bài 11. Tính giá tr biu thc:
20 0 2 0 0
0 20 2 0 0
A cos 52 sin 45 sin 52 cos45 ;
B sin 45 cos 47 sin 47 cos45 .
= +
= +
Bài 12. Tìm
cos , tan ,cotααα
biết
1
sin .
5
α=
Bài 13. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
0
C 30 ,BC 10cm= =
.
a) Tính đ dài các cnh
AB,AC.
b) K t
A
các đưng thng
AM, AN
ln t vuông góc vi các đưng phân giác trong
và ngoài ca góc
B
. Chng minh
MN / / BC
MN BC=
.
c) Chng minh tam giác
MAB
đồng dng vi tam giác
ABC
. Tìm t s đồng dng.
Bài 14. Không dùng máy tính hoc bng s, hãy tính:
a)
202020202020
A cos 20 cos 30 cos 40 cos 50 cos 60 cos 70=+++++
b)
2020202020
B sin 5 sin 25 sin 45 sin 65 sin 85 .
=++++
Bài 15. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
0
AB AC,C 45 ,< =α=
đưng trung tuyến
AM
, đưng
cao
AH,MA MB MC a.= = =
Chng minh:
a)
sin 2 2sin cos ;α= α α
b)
2
1 cos2 2cos ;+ α= α
c)
2
1 cos2 2sin . α= α
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
73
VN Đ 6. MT S H THC V CNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC
VUÔNG (PHN I)
A. TÓM TT LÍ THUYT
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
BC a, AC b, AB c
= = =
. Ta có:
b a.sin B a.cosC;
c a.sin C a.cosB;
b c.tanB c.cotC;
c b.tanC b.cotB.
= =
= =
= =
= =
Trong mt tam giác vuông
Cnh góc vuông = (cnh huyn)
×
(sin góc đi) = (cnh huyn)
×
(cos góc k)
Cnh góc vuông = (Cnh góc vuông)
×
(tan góc đi) = (cnh góc vuông còn li)
×
(cot
góc k).
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Gii tam giác vuông
Phương pháp gii:
1. Gii tam giác vuông là tính đ dài các cnh và s đo các góc da vào d kin cho trưc ca
bài toán
2. Đ gii tam giác vuông, ta dùng h thc gia cnh và các góc ca mt tam giác vuông và s
dng máy tính cm tay hoc bng lưng giác đ tính các yếu t còn li.
3. Các bài toán v gii tam giác vuông bao gm:
i) Gii tam giác vuông khi biết đ dài mt cnh và s đo mt góc nhn.
ii) Gii tam giác vuông khi biết đ dài hai cnh.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 1. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
BC a, AC b, AB c
= = =
. Gii tam giác vuông
ABC
biêt rng:
a)
0
b 10cm; C 30= =
b)
0
a 20cm; B 35= =
.
Bài 2. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
BC a, AC b, AB c= = =
. Gii tam giác vuông
ABC
biêt rng:
a)
a 15cm;b 10cm= =
b)
b 12cm;c 7cm.= =
Học sinh tluyn nhng bài tp sau ti lp:
b
a
c
A
C
B
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
74
Bài 3. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
BC a, AC b, AB c= = =
. Gii tam giác vuông
ABC
biêt rng:
a)
b 28cm;c 21cm
= =
b)
a 10cm;b 6cm
= =
Bài 4. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
BC a, AC b, AB c= = =
. Gii tam giác vuông
ABC
biêt rng:
a)
0
c 3, 8cm, B 51= =
b)
0
a 11cm; C 60 .= =
Dạng 2. Tính các cnh và góc ca tam giác
Phương pháp giải: Làm xut hin tam giác vuông đ áp dng các h thc lưng trên bng
cách k thêm đưng cao.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 5. Cho tam giác
ABC
0
BC 11cm, ABC 38= =
0
ACB 30=
. Gi N là chân đưng vuông
góc h t A xung cnh BC. Hãy tính:
a) Đ dài đon thng AN; b) Đ dài đon thng AC.
Bài 6. Cho tam giác
ABC
, có
00
BC 6cm, B 60 ,C 40= = =
. Hãy tính:
a) Chiu cao CH và cnh AC b) Din tích tam giac ABC.
Học sinh tluyn nhng bài tp sau ti lp:
Bài 7. Cho tam giác
ABC
00
B60,C50,AC3,5cm= = =
. Tính din tích tam giác
ABC
(làm
tròn đến hàng đơn v).
Bài 8. Cho t giác
ABCD
có các đưng chéo ct nhau ti O. Cho biết
0
AC 4cm, BD 5cm, AOB 50= = =
. Tính din tích t giác
ABCD
.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 9. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
BC a, AC b, AB c= = =
. Gii tam giác vuông
ABC
biêt rng:
a)
0
b 5,4cm,C 30= =
b)
0
c 10cm,C 45= =
Bài 10. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
BC a, AC b, AB c
= = =
. Gii tam giác vuông
ABC
biêt rng:
a)
a 15cm,b 10cm= =
b)
b 12cm;c 7cm.= =
Bài 11. Cho tam giác
ABC
vuông ti
B
. Gii tam giác
ABC
biết rng:
a)
0
A 40 , AC 8= =
b)
0
C 28 ,AB 5= =
c)
AB 8, BC 15= =
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
75
Bài 12. Cho tam giác
ABC
00
B 60 ,C 50 ,AC 35cm= = =
. Tính din tích tam giác
ABC
.
Bài 13. Cho t giác
ABCD
00
A D 90 ,C 40 , AB 4cm,AD 3cm= = = = =
. Tính din tích t giác
ABCD
.
Bài 14. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
, có đưng cao
AH
;
HB 9cm,HC 16cm.
= =
a) Tính
AB,AC
,
AH
.
a) Gi
D
E
ln t hình chiếu vuông góc ca
H
trên
AB,AC
. T giác
ADHE
hình gì?
b) Tính chu vi cà din tích ca t giác
ADHE
.
Bài 15. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
biết
AB 3cm,BC 5cm= =
a) Gii tam giác vuông
ABC
(s đo góc làm tròn đến đ)
b) T
B
k đưng thng vuông góc vi
BC
, đưng thng này ct đưng thng
AC
ti
D
.
Tính đ dài các đon thng
AD, B D.
c) Gi
E,F
ln lưt là hình chiếu ca
A,
trên
BC
BD
. Chng minh
BF.BD BE.BC.=
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
76
VN Đ 7. MT S H THC V CNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC
VUÔNG (PHN II)
A. TÓM TT LÍ THUYT
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
BC a, AC b, AB c
= = =
. Ta có:
b a.sin B a.cosC;
c a.sin C a.cosB;
b c.tanB c.cotC;
c b.tanC b.cotB.
= =
= =
= =
= =
Trong mt tam giác vuông
Cnh góc vuông = (cnh huyn)
×
(sin góc đi) = (cnh huyn)
×
(cos góc k)
Cnh góc vuông = (Cnh góc vuông)
×
(tan góc đi) = (cnh góc vuông còn li)
×
(cot
góc k).
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 3. Toán ng dng thc tế
Phương pháp gii: Dùng h thc liên h gia cnh góc trong tam giác vuông đ gii
quyết tình hung trong thc tế.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 1. Mt ct đèn bóng trên mt đt dài
7,5
m
. Các tia nng mt tri to vi mt đt mt
góc xp x bằng
42
. Tính chiều cao ca ct đèn.
Bài 2. Mt cu trưt trong công viên đ dc là
28
đ cao là
2,1
cm
. Tính d dài ca
mt cu trưt (làm tròn đến ch s thp phân th nht).
Học sinh tluyn các bài tp sau ti lp.
Bài 3. Mt ct đèn bóng trên mt đt là
5m
. Các tia nng mt tri to vi mt đt mt góc
xp x bằng
50
. Tính chiu cao ca ct đèn.
Bài 4. Mt ct đèn đin
AB
cao
6m
bóng in trên mt đt là
AC
dài
3, 5 m
. Hãy tính góc
(làm tròn đến phút) mà tia sáng mt tri to vi mt đt.
Dạng 4. Toán tng hp
Phương pháp giải: Vn dng linh hot mt s h thc gia cnh góc trong mt tam
giác vuông đ gii toán.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 5. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AC AB
. Đưng cao
AH
. Gi
D
,
E
ln t là
hình chiếu ca
H
trên
AB
,
AC
.
a) Chng minh
..AD AB AE AC
và tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
AED
.
b) Cho biết
2BH cm
,
4,5HC cm
. Tính đ dài đon thng
DE
.
c) Tính s đo góc
ABC
(làm tròn đến đ).
b
a
c
A
C
B
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
77
d) Tính din tích tam giác
ADE
Học sinh tluyn bài tp sau ti lp:
Bài 6. Cho hình ch nht
ABCD
. Qua
B
k đưng thng vuông góc vi đưng chéo
AC
ti
H
. Gi
E
,
F
,
G
theo th t là trung đim ca
AH
,
BH
,
CD
.
a) Chng minh t giác
EFCG
là hình bình hành.
b) Chng minh
90
BEG
.
c) Cho biết
BH h=
,
BAC
α
=
. Tính
ABCD
S
theo
h
α
.
d) Tính đ dài đưng chéo
AC
theo
h
α
.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 7. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
biết
21AB cm=
,
60C =
. Tính đ dài đưng phân giác
BD
ca góc
ABC
,
D
nm trên cnh
AC
.
Bài 8. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
30C =
,
10BC cm=
.
a) Tính
AB
,
AC
.
b) K t
A
các đưng thng
AM
,
AN
ln lưt vuông góc vi các đưng phân giác trong
và phân giác ngoài ca góc
B
. Chng minh
MN
song song vi
BC
2
MN B C=
.
c) Chng minh tam giác
MAB
đồng dng vi tam giác
ABC
. Tính t s đồng dng.
Bài 9. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AC AB>
, đưng cao
AH
. Gi
D
,
E
ln t là
hình chiếu ca
H
trên
AB
,
AC
.
a) Chng minh
..AD AB AE AC
=
và tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
AED
.
b) Cho biết
2BH cm
=
,
4,5
HC cm=
. Tính:
i. Độ dài đon thng
DE
.
ii. S đo
ABC
(làm tròn đến đ).
iii. Din tích tam giác
ADE
.
Bài 10. Chng minh:
a) Din tích ca mt tam giác bng na tích ca hai cnh nhân vi
sin
ca góc nhn to
bởi các đưng thng cha hai cnh y.
b) Din tích ca mt hình bình hành bng tích ca hai cnh k nhân vi
sin
ca góc
nhn to bi các đưng thng cha hai cnh y.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
78
ÔN TP CH ĐỀ 3
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. H thc v cnh và đưng cao trong tam giác vuông
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
. Khi đó ta có các h thc sau:
2
.AB BH BC=
hay
2
'c ac=
2
.AC CH BC=
hay
2
'b ab=
..AB AC BC AH=
hay
cb ah=
2
.HA HB HC=
hay
2
''h cb=
222
1 11
AH AB AC
= +
Hay
222
111
hcb
= +
222
BC AB AC
= +
nh lý Pitago)
2. T s ng giác ca góc nhn
Cho góc nhn
α
(0 90 )
α
<<

. Dng tam giác vuông
BAC
sao cho
ABC
α
=
. T đó
ta có:
cos
AB
BC
α
=
;
sin
AC
BC
α
=
;
tan
AC
AB
α
=
;
cot
AB
AC
α
=
.
Vi góc nhn
α
bất k ta luôn có:
0 sin 1
α
<<
;
0 cos 1
α
<<
.
sin
tan
cos
α
α
α
=
;
cos
cot
sin
α
α
α
=
;
tan .cot 1
αα
=
;
22
sin cos 1
αα
+=
;
2
2
1
1 tan
cos
α
α
+=
;
2
2
1
1 cot
sin
α
α
+=
Nếu hai góc ph nhau thì
sin
góc này bng côsin góc kia, tang góc này bng côtang
góc kia.
Bảng t s ng giác ca các góc đc bit:
α
T s
30
45
60
sin
α
1
2
2
2
3
2
cos
α
3
2
2
2
1
2
tan
α
3
3
1
3
cot
α
3
1
3
3
3. H thc v cnh và góc trong tam giác vuông
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
79
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
BC a
=
,
AC b=
,
AB c=
. Ta có:
.sin .cos
ba Ba C
= =
.sin .cosca Ca B= =
.tan .cotbc Bc C
= =
.tan .cotcb Cb B= =
Trong mt tam giác vuông
Cnh góc vuông
=
(cnh huyn)
×
(
sin
góc đi)
=
(cnh huyn)
×
(cosin góc k)
Cnh góc vuông = (cnh góc vuông)
×
(tang góc đi)
= (cnh góc vuông)
×
(cotang góc k)
B. BÀI TP T LUYN.
Bài 1. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
. Trong các đon thng
AB
,
AC
,
BC
,
AH
,
HB
,
HC
, hãy tính đ dài các đon thng còn li nếu biết:
a)
6AB cm=
9A C cm=
b)
15AB cm=
9HB cm
=
c)
44AC cm=
55BC cm
=
Bài 2. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
()AB AC<
đưng cao
AH
12AH cm=
;
25BC cm=
.
a) Tìm đ dài các đon thng
BH
,
CH
,
AB
AC
.
b) V trung tuyến
AM
. Tìm s đo ca góc
AMH
.
c) Tính din tích tam giác
AHM
.
Bài 3. Cho tam giác
ABC
có đưng cao
CH
,
12BC cm=
,
60
B
=
40
C =
.
a) Tính đ dài các đon thng
CH
AC
.
b) Tính din tích tam giác
ABC
.
Bài 4. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
,
3AB cm=
,
4
AC cm
=
.
a) Tính đ dài các đon thng
BC
AH
b) Tính s đo các góc
B
C
.
c) Đưng phân giác trong góc
A
ct cnh
BC
ti
E
. Tính đ dài các đon thng
BE
CE
.
Bài 5. Cho tam giác nhn
ABC
đưng cao
AH
. T
H
k
HE
vuông góc vi
AB
(
E
thuc
AB
) và k
HF
vuông góc vi
AC
(
F
thuc
AC
).
a) Chng minh
..AE AB AF AC
=
.
b) Cho biết
4AB cm=
,
3AH cm=
. Tính đ dài các đon thng
AE
BE
.
c) Cho biết
30HAC =
. Tính đ dài đon thng
FC
.
Bài 6. T giác
MNEF
vuông ti
M
,
F
, có
EF
đáy ln, hai đưng chéo
ME
và
NF
vuông
góc vi nhau ti
O
.
a) Cho biết
9MN cm=
12MF cm=
. Hãy:
i. Gii tam giác
MNF
.
ii. Tính đ dài các đon thng
MO
FO
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
80
iii. K
NH
vuông góc vi
EF
ti
H
. Tính din tích tam giác
FNE
. T đó tính din
tích tam giác
FOH
.
b) Chng minh
2
.MF MN FE=
.
Bài 7. Cho tam giác
DEF
biết
6
DE cm
=
,
8
DF cm
=
,
10EF cm=
.
a) Chng minh tam giác
DEF
là tam giác vuông.
b) V đưng cao
DK
. Hãy tính
DK
,
FK
.
c) Gii tam giác vuông
EDK
.
d) V phân giác trong
DM
ca tam giác
DEF
. Tính các đ dài các đon thng
ME
,
MF
.
e) Tính
sin F
trong các tam giác vuông
DFK
DEF
. T đó suy ra
..ED DF DK EF=
.
Bài 8. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
60B =
6BC cm=
.
a) Tính đ dài các cnh
AB
,
AC
.
b) Trên tia đi ca tia
BA
ly đim
D
sao cho
BD BC=
. Chng minh
AB AC
BD CD
=
.
c) Đưng thng song song vi phân giác góc
CBD
k t
A
ct
CD
ti
H
. Chng minh
2 22
1 11
AH AC AD
= +
.
Bài 9. Cho hình vuông
ABCD
đim
E
y ý trên cnh
BC
. Tia
Ax
vuông góc vi
AE
ti
A
ct
CD
kéo dài ti
F
. K trung tuyến
AI
ca tam giác
AEF
và kéo dài ct cnh
CD
ti
K
.
a) Chng minh
AE AF
=
.
b) Chng minh các tam giác
AKF
,
đồng dng và
2
.AF KF CF=
.
c) Cho
4AB cm=
,
3
4
BE BC=
. Tính din tích tam giác
AEF
.
d)
AE
kéo dài ct
CD
ti
J
. Chng minh
22
11
AE AJ
+
không ph thuc vào v trí ca
đim
E
.
Bài 10. Không dùng máy tính, sp xếp các t s ng giác sau theo th t t bé đến ln:
a)
sin 24
,
cos35
,
sin 54
,
co70
,
sin 78
.
b)
cot 24
,
tan16
,
cot57 67 '
,
cot 30
,
tan 80
.
Bài 11. Không dùng máy tính, sp xếp các t s ng giác sau theo th t tăng dn:
a)
sin 40
,
cos28
,
sin 65
,
cos88
,
cos20
.
b)
tan32 48'
,
cot 28 36'
,
tan56 32'
,
cot 67 18'
.
Bài 12. Cho
α
là góc nhn.
a) Tính
sin
α
,
cot
α
,
tan
α
biết
1
cos
5
α
=
.
b) Tính
cos
α
,
tan
α
,
cot
α
biết
2
sin
3
α
=
c) Cho
tan 2
α
=
. Tính
sin
α
,
cos
α
,
cot
α
.
d) Cho
cot 3
α
=
. Tính
sin
α
,
cos
α
,
tan
α
.
Bài 13. Mt ct c cao
7m
bóng trên mt đt dài
4m
. Tính góc
α
các tia sáng mt tri
to vi mt đt (làm tròn đến phút).
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
81
Bài 14. Mt ct đèn bóng trên mt đt dài
6,5m
, các tia sang mt tri to vi mt đt mt
góc xp x
44
. Tính chiu cao ca ct đèn.
Bài 15. a) Tính giá tr ca biu thc
2222
cos 20 cos 40 cos 50 cos 70A =+++

.
b) Rút gn biu thc
66 22
sin cos 3sin cosB
αα αα
=++
.
Bài 16. Cho
0 90x<<

. Hãy chng minh các đng thc sau:
a)
4 4 22
sin cos 1 2sin cosx x xx+=
.
b)
6 6 22
sin cos 1 3sin cosx x xx+=
.
c)
44 2
sin cos 1 2cosxx x−=
.
Bài 17. Cho
0 90x<<

. Hãy chng minh các đng thc sau:
a)
1 cos sin
sin 1 cos
xx
xx
=
+
b)
sin 1 cos 2
1 cos sin sin
xx
xxx
+
+=
+
c)
sin cos 1 2cos
1 cos sin cos 1
xx x
x xx
+−
=
−+
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
82
CH ĐỀ 4. ĐƯNG TRÒN
VN Đ 1. S XÁC ĐNH ĐƯNG TRÒN
TÍNH CHT ĐI XNG CA ĐƯNG TRÒN (PHN I)
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Đưng tròn
Tp hp các đim cách đim
O
c định mt khong bng
R
không đi
( 0)R >
đưng tròn
tâm
O
có bán kính
R
. Kí hiu:
()O
hoc
(;)OR
.
2. V trí tương đi ca đim
M
và đưng tròn
(;)OR
V trí tương đối
H thc
M
nm trên đưng tròn
()O
OM R=
M
nm trong đưng tròn
()O
OM R<
M
nm ngoài đưng tròn
()O
OM R>
3. Đnh lý (v s xác đnh mt đưng tròn)
- Qua ba đim không thng hàng, ta v đưc mt và ch mt đưng tròn.
- Đưng tròn đi qua ba đnh ca mt tam giác gi đưng tròn ngoi tiếp tam giác. Tâm
đưng tròn ngoi tiếp tam giác là giao đim ca ba đưng trung trc ca tam giác đó.
4. Tính cht đi xng ca đưng tròn
Đưng tròn hình tâm đi xng trc đi xng. Tâm đi xng tâm đưng tròn, trc
đối xng là bt kì đưng kính nào.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Chng minh các đim cho trưc cùng nm trên môt đưng tròn.
Phương pháp gii: Ta có các cách sau:
Cách 1. Chng minh các đim cho trưc cùng cách đu mt đim nào đó.
Cách 2. ng đnh lí: “Nếu mt tam giác có mt cnh là đưng kính ca đưng tròn ngoi tiếp
thì tam giác đó là tam giác vuông”.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 1. Chng minh các đinh lý sau:
a) Tâm ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác vuông trung đim ca cnh huyn ca
tam giác đó.
b) Nếu mt tam giác mt cnh đưng kính ca đưng tròn ngoi tiếp thì tam
giác đó là tam giác vuông.
Bài 2. Cho tam giác
ABC
các đưng cao
BD
,
CE
. Chng minh bn đim
B
,
E
,
D
,
C
cùng nm trên mt đưng tròn. Ch rõ tâm và bán kính ca đưng tròn đó.
Bài 3. Cho tam giác
ABC
đưng cao
AD
trc tâm
H
. Gi
I
,
K
ln t trung đim
ca
BC
,
AC
. Chng minh:
a) Bốn đim
E
,
F
,
I
,
K
cùng thuc mt đưng tròn.
b) Đim
D
cũng thuc đưng tròn đi qua bn đim
E
,
F
,
I
,
K
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
83
Học sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 4. Cho t giác
ABCD
90CD
+=
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
ln t là trung đim ca
AB
,
BD
,
DC
,
CA
. Chng minh bn đim
M
,
N
,
P
,
Q
cùng nm trên mt đưng tròn.
Bài 5. Cho bn đim
A
,
B
,
C
,
D
cùng thuc đưng tròn
()O
đim
M
đim nm trong
()O
. Chng minh các trung đim ca các đon thng
MA
,
MB
,
MC
,
MD
cùng nm trên
mt đưng tròn.
Bài 6. Cho hình thoi
ABCD
. Đưng trung trc ca cnh
AB
ct
BD
ti
E
và ct
AC
ti
F
.
Chng minh
E
,
F
ln lưt là tâm ca đưng tròn ngoi tiếp các tam giác
ABC
ABD
.
C. CÁC BÀI TP V NHÀ
Bài 7. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, đưng cao
2AH cm=
,
8BC cm=
. Đưng vuông góc vi
AC
ti
C
ct đưng thng
AH
D
.
a) Chng minh các đim
B
,
C
cùng thuc đưng tròn đưng kính
AD
.
b) Tính đ dài đon thng
AD
.
Bài 8. Cho tam giác nhn
ABC
. V đưng tròn
()O
đưng kính
BC
, ct các cnh
AB
,
AC
theo th t
D
,
E
.
a) Chng minh
CD AB
BE AC
.
b) Gi
K
là giao đim ca
BE
CD
. Chng minh
AK BC
.
Bài 9. Cho đưng tròn
()O
đưng kính
AB
. Đim
C
di đng trên đưng tròn,
H
hính
chiếu ca
C
trên
AB
. Trên
OC
ly đim
M
sao cho
OM OH=
.
a) Hi đim
M
chy trên đưng nào
?
b) Kéo dài
BC
mt đon
CD CB=
. Hi đim
D
chy trên đưng nào
?
Bài 10. Cho hình thoi
ABCD
cnh
AB
c định. Gi
O
trung đim ca
AB
,
P
giao
đim ca
CO
BD
. Chng minh
P
chy trên mt đưng tròn khi
C
,
D
thay đi.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
84
VN Đ 2. S XÁC ĐNH ĐƯNG TRÒN TÍNH CHT ĐI XNG CA
ĐƯNG TRÒN (PHN II)
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Đưng tròn
Tp hp các đim cách đim
O
c định mt khong bng
R
không đi
( 0)R >
đưng
tròn tâm
O
có bán kính
R
. Kí hiu:
()
O
hoc
(;)OR
.
2. V trí tương đi ca đim
M
và đưng tròn
(;)OR
V trí tương đối
H thc
M
nm trên đưng tròn
()O
OM R=
M
nm trong đưng tròn
()O
OM R
<
M
nm ngoài đưng tròn
()O
OM R>
3. Đnh lý (v s xác đnh mt đưng tròn)
- Qua ba đim không thng hàng, ta v đưc mt và ch mt đưng tròn.
- Đưng tròn đi qua ba đnh ca mt tam giác gi là đưng tròn ngoi tiếp tam giác. Tâm
đưng tròn ngoi tiếp tam giác là giao đim ca ba đưng trung trc ca tam giác đó.
4. Tính cht đi xng ca đưng tròn
Đường tròn hình tâm đi xng trc đi xng. Tâm đi xng tâm đưng tròn,
trc đi xng là bt kì đưng kính nào.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 2. Xác đnh v trí tương đi ca mt đim vi mt đưng tròn.
Phương pháp giải: Mun xác đnh v trí tương đi ca đim
M
đối vi đưng tròn
(;)
OR
ta so sánh khong cách
OM
vi bán kính
R
theo bng sau:
V trí tương đối
H thc
M
nm trên đưng tròn
()O
OM R=
M
nm trong đưng tròn
()O
OM R<
M
nm ngoài đưng tròn
()O
OM R>
Giáo viên hưng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 1. Trên mt phng ta đ
Oxy
, hãy xác đnh v trí tương đi ca các đim
( 1; 1)A −−
,
( 1; 2)B −−
,
( 2; 2)C
đối vi đưng tròn tâm
O
bán kính 2.
Học sinh tluyn bài tp sau ti lp:
Bài 2. Cho tam giác đu
ABC
cnh bng
a
, các đưng cao là
BM
,
CN
. Gi
O
trung đim
cnh
BC
.
a) Chng minh bn đim
B
,
C
,
M
,
N
cùng thuc đưng tròn tâm
O
.
b) Gi
G
giao đim ca
BM
,
CN
. Chng minh đim
G
nm trong còn đim
A
nm
ngoài đi vi đưng tròn đưng kính
BC
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
85
Dạng 3. Tính bán kính ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác s đo các góc liên
quan.
Phương pháp giải:
- S dng tính cht đưng trung tuyến trong tam giác vuông.
- Dùng đnh lý Pitago.
- Dùng h thc lưng v cnh và góc trong tam giác vuông…
Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 3. Cho tam giác
ABC
vuông
A
có
5AB cm=
,
12AC cm=
. Tính bán kính đưng tròn
ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Bài 4. Cho hình ch nht
ABCD
12AB cm=
,
5BC cm=
. Chng minh bn đim
A
,
B
,
C
,
D
cùng nm trên mt đưng tròn. Tính bán kính đưng tròn đó.
Học sinh tluyn bài tp sau ti lp:
Bài 5. Cho tam giác đu
ABC
cnh bng
2cm
. Tính bán kính ca đưng tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
.
Bài 6. Cho góc
45
xAy =
và đim
B
nm trên tia
Ax
sao cho
3AB cm=
.
a) Dng đưng tròn
()O
đi qua
A
B
sao cho tâm
O
nm trên tia
Ay
.
b) Tính bán kính đưng tròn
()
O
.
C. BÀI TP V NHÀ.
Bài 7. Cho đưng tròn
()O
, đưng kính
2AD R=
. V cung tâm
D
bán kính
R
, cung này ct
đưng tròn
()O
B
C
.
a) T giác
ABCD
là hình gì
?
Vì sao
?
b) Tính s đo các góc
CBD
,
CBO
,
OBA
.
c) Chng minh tam giác
ABC
là tam giác đu.
Bài 8. Cho hình vuông
ABCD
. Gi
M
,
N
ln t trung đim ca
AB
,
BC
. Gi
E
giao
đim
CM
DN
.
a) Tính s đo góc
CEN
.
b) Chng minh
A
,
D
,
E
,
M
cùng thuc mt đưng tròn.
c) Xác đnh tâm ca đưng tròn đi qua ba đim
B
,
D
,
E
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
86
VN Đ 3. ĐƯNG KÍNH VÀ DÂY CA ĐƯNG TRÒN
(PHN I)
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. So sánh đ dài ca đưng kính và dây: Trong các dây ca đưng tròn, dây ln nht
là đưng kính.
2. Quan h vuông góc gia đưng kính và dây
- Trong mt đưng tròn, đưng kính vuông góc vi mt dây thì đi qua trung đim ca
dây y.
- Trong mt đưng tròn, đưng kính đi qua trung đim ca mt dây không đi qua tâm thì
vuông góc vi dây y.
3. Liên h gia dây và khong cách t tâm đến dây
- Trong mt đưng tròn:
+ Hai dây bng nhau thì cách đu tâm.
+ Hai dây cách đu tâm thì bng nhau.
- Trong hai dây ca mt đưng tròn:
+ Dây nào ln hơn thì dây đó gn tâm hơn.
+ Dây nào gn tâm hơn thì dây đó ln hơn.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Tính đ dài đon thng
Phương pháp giải: S dng các kiến thc sau đây:
1. Trong mt đưng tròn, đưng kính vuông góc vi mt dây thì đi qua trung đim ca
dây y.
2. Trong mt đưng tròn, đưng kính đi qua trung đim ca mt dây không đi qua tâm
thì vuông góc vi dây y.
3. Dùng đnh lý Pitago, h thc lưng trong tam giác vuông.
Giáo viên hưng dn hc sinh giải bài tp sau:
Bài 1. Cho đưng tròn tâm
O
, hai dây
AB
và
CD
vuông góc vi nhau
M
. Biết
12
AB cm=
,
14CD cm=
,
4MC cm=
. Hãy tính:
a) Khong cách t tâm
O
đến mi dây
AB
CD
.
b) Bán kính ca đưng tròn
()O
.
Bài 2. Cho đưng tròn
(;)
OR
hai dây
AB
,
CD
bằng nhau và vuông góc vi nhau ti
I
. Gi
s
2IA cm=
,
4IB cm=
. Tính khong cách t tâm
O
đến mi dây.
Học sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 3. Cho đưng tròn tâm
O
bán kính
3cm
và hai dây
AB
AC
. Biết
5AB cm=
,
2AC cm=
.
Tính khong cách t
O
đến mi dây.
Bài 4. Cho đưng tròn tâm
O
dây
CD
. T
O
k tia vuông góc vi
CD
ti
M
, ct
()O
ti
H
. Tính bán kính
R
ca
()
O
biết
16CD cm=
4MH cm=
.
Bài 5. Cho đưng tròn tâm
O
, đưng kính
AB
; dây
CD
ct
AB
ti
M
. Biết
4MC cm=
,
12MD cm=
30BMD =
. Hãy tính:
a) Khong cách t
O
đến
CD
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
87
b) Bán kính đưng tròn
()O
.
C. BÀI TP V NHÀ.
Bài 6. Cho đưng tròn
( ;5 )O cm
. Dây
AB
CD
song song, có đ dài ln lưt là
8cm
6cm
. Tính khong cách gia hai dây.
Bài 7. Cho đưng tròn
()O
bán kính
11OA cm
=
. Đim
M
thuc bán kính
AO
và cách
O
mt
khong là
7
cm
. Qua
M
k dây
CD
đ dài
18cm
. Tính đ dài các đon thng
MC
,
MD
.
Bài 8. Cho đưng tròn
()O
đưng kính
13AB cm=
, dây
CD
đ dài
12cm
vuông góc vi
AB
ti
H
.
a) Tính
HA
,
HB
.
b) Gi
M
,
N
theo th t hình chiếu ca
H
trên
AC
,
BC
. Tính din tích t giác
CMHN
.
Bài 9. Cho đưng tròn
()O
, dây
24AB cm=
, dây
20AC cm=
,
90BAC <
O
nm trong góc
BAC
. Gi
M
là trung đim ca
AC
. Khong cách t
M
đến
AB
bằng
8cm
.
a) Chng minh tam giác
ABC
cân.
b) Tính bán kính ca đưng tròn.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
88
VN Đ 4. ĐƯNG KÍNH VÀ DÂY CA ĐƯNG TRÒN
(PHN II)
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. So sánh đ dài ca đưng kính và dây: Trong các dây ca đưng tròn, dây ln nht
là đưng kính.
2. Quan h vuông góc gia đưng kính và dây
- Trong mt đưng tròn, đưng kính vuông góc vi mt dây thì đi qua trung đim ca
dây y.
- Trong mt đưng tròn, đưng kính đi qua trung đim ca mt dây không đi qua tâm thì
vuông góc vi dây y.
3. Liên h gia dây và khoảng cách t tâm đến dây
- Trong mt đưng tròn:
+ Hai dây bng nhau thì cách đu tâm.
+ Hai dây cách đu tâm thì bng nhau.
- Trong hai dây ca mt đưng tròn:
+ Dây nào ln hơn thì dây đó gn tâm hơn.
+ Dây nào gn tâm hơn thì dây đó ln hơn.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 2. Chng minh hai đon thng bng nhau
Phương pháp gii: S dng các kiến thc sau:
- Trong mt đưng tròn:
+ Hai dây bng nhau thì cách đu tâm.
+ Hai dây cách đu tâm thì bng nhau.
- Trong hai dây ca mt đưng tròn:
+ Dây nào ln hơn thì dây đó gn tâm hơn.
+ Dây nào gn tâm hơn thì dây đó ln hơn.
- Dùng phương pháp chng minh hai tam giác bng nhau
- Dùng quan h gia cnh góc trong tam giác, quan h cnh huyn và cnh góc
vuông…
Giáo viên hưng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 1. Cho na đưng tròn
()O
, đưng kính
AB
và mt dây cung
CD
. K
AE
BF
vuông
góc vi
CD
ln lưt ti
E
F
. Chng minh
CE DF=
.
Bài 2. Cho đưng tròn
()O
, đưng kính
AB
. K hai dây
AC
BD
song song. Chng minh
AC BD=
.
Học sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 3. Cho đưng tròn
()O
, dây cung
AB
CD
. Giao đim
K
ca các đưng thng
AB
CD
nm ngoài đưng tròn. V đưng tròn
(; )O OK
, đưng tròn này ct
KA
,
KC
ln t
ti
M
N
. Chng minh
KM KN<
.
Bài 4. Cho tam giác
ABC
nhn và các đưng cao
BD
,
CE
. Chng minh:
a)
B
,
D
,
C
,
E
cùng thuc mt đưng tròn.
b)
BC DE>
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
89
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 5. Cho tam giác
ABC
, trc tâm
H
, ni tiếp đưng tròn
()O
đưng kính
AD
.
a) Chng minh
BHCD
là hình bình hành.
b) K đưng kính
OI
vuông góc vi
BC
ti
I
. Chng minh ba đim
I
,
H
,
D
thng
hang.
c) Chng minh
2AH OI=
.
Bài 6. Cho đưng tròn
()O
AB
đưng kính. V hai dây
AD
BC
song song vi nhau.
Chng minh:
a)
AD BC
=
b)
CD
là đưng kính ca
()O
.
Bài 7. Cho na đưng tròn tâm
O
đưng kính
AB
dây
CD
. Gi
H
,
K
theo th t là chân
các đưng vuông góc k t
A
B
đến
CD
. Chng minh
CH DK=
.
Bài 8. Cho tam giác
ABC
(
()AB AC<
có hai đưng cao
BD
CE
ct nhau tai trc tâm
H
.
a) Chng minh bn đim
B
,
D
,
C
,
E
cùng nm trên mt đưng tròn. Xác đnh tâm
I
ca đưng tròn này.
b) Chng minh
..
AB AE AC AD=
.
c) Gi
K
là đim đi xng vi
H
qua
I
. Chng minh t giác
BHCK
là hình bình hành.
d) Xác đnh tâm
O
ca đưng tròn đi qua các điểm
A
,
B
,
K
,
C
.
e) Chng minh
OI
AH
song song.
Bài 9. Cho tam giác
ABC
nhn, ni tiếp đưng tròn
()O
. Đim
M
thuc cung
BC
không
cha
A
. Gi
D
,
E
ln t đi xng vi
M
qua
AB
,
AC
. Tìm v trí ca
M
để độ i
đon thng
DE
ln nht.
Bài 10. Cho đim
A
nm trên đưng tròn
()O
CB
đưng kính,
AB AC<
. V dây
AD
vuông góc vi
BC
ti
H
. Chng minh:
a) Tam giác
ABC
vuông ti
A
.
b)
H
là trung đim ca
AD
,
AC CD=
BC
là tia phân giác ca góc
ABD
.
c)
ABC ADC
=
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
90
VN Đ 5. V TRÍ TƯƠNG ĐI CA ĐƯNG THNG
VÀ ĐƯNG TRÒN
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. V trí tương đi ca đưng thng và đưng tròn
Cho đưng tròn
(;)OR
và mt đưng thng bt kì. Gi
d
là khong cách t tâm
O
ca
đưng tròn đến đưng thng đó. Ta bng v trí tương đi ca đưng thng đưng
tròn:
Vtrí tương đi ca đưng thng và đưng tròn Sđim chung
Hệ thc gia
d
R
Đưng thng và đưng tròn ct nhau
2
dR<
Đưng thng và đưng tròn tiếp xúc nhau
1
dR=
Đưng thng và đưng tròn không giao nhau
0
dR>
2. Đnh lý
Nếu mt đưng thng là tiếp tuyến ca mt đưng tròn thì vuông c vi bán kính đi
qua tiếp đim.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Cho biết
d
,
R
xác đnh v trí tương đi ca đưng thng đưng tròn
hoc ngưc li
Phương pháp gii: So sánh
d
R
da vào bng v trí tương đi ca đưng thng và
đưng tròn đã nêu trong phn Tóm tt lý thuyết.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 1. Đin vào các ch trng (…) trong bng sau (
R
là bán kính ca đưng tròn,
d
là khong
cách t tâm đến đưng thng):
R
d
Vtrí tương đi ca đưng thng và đưng tròn
5cm
3cm
………………….
6cm
……………
Tiếp xúc nhau
4cm
7cm
Bài 2. Trên mt phng ta đ
Oxy
, cho đim
(3; 4)A
. Hãy xác đnh v trí tương đi ca đưng
tròn
(3; 4)A
và các trc ta đ.
Bài 3. Cho
a
,
b
hai đưng thng song song cách nhau mt khong
2cm
. Ly
O
trên
a
và v đưng tròn
( ;2 )O cm
. Chng minh đưng tròn này tiếp xúc vi đưng thng b.
Học sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 4. Trên mt phng ta đ
Oxy
, cho đim
(2; 4)B
. Hãy xác đnh v trí tương đối ca đưng
tròn
( ;2)
B
và các trc ta đ.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
91
Bài 5. Cho
a
,
b
hai đưng thng song song cách nhau mt khong
3cm
. Ly đim
O
trên
a
và v đưng tròn
( ;3 )O cm
. Chng minh đưng tròn này tiếp xúc vi đưng thng
b.
Dạng 2. Xác đnh v trí tâm đưng tròn bán kính cho trưc và tiếp xúc vi mt
đưng thng cho trưc
Phương pháp gii: Xác đnh xem tâm đưng tròn cách đưng thng cho trưc mt
khong là bao nhiêu ri s dng tính cht đim cách đu mt đưng thng cho trưc mt
khong cho trưc.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 6. Cho đưng thng
xy
. Tâm ca các đưng tròn bán kính bng
1cm
tiếp xúc vi
đưng thng
xy
nm trên đưng nào
?
Học sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 7. Cho hai đưng thng
a
b
song song vi nhau, cách nhau mt khong là
h
. Mt
đưng tròn
()O
tiếp xúc vi
a
b
. Hi tâm
O
di đng trên đưng nào?
Dạng 3. Bài liên quan đến tính đ dài
Phương pháp gii: Ni tâm vi tiếp đim đ vn dng đnh lý v tính cht ca tiếp tuyến
và đnh lý Pitago.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 8. Cho đưng tròn tâm
O
bán kính
6cm
và mt đim
A
cách
O
10
cm
. K tiếp tuyến
AB
vi đưng tròn (
B
là tiếp đim). tính đ dài
AB
.
Bài 9. Cho đưng tròn
(;)
OR
dây
1, 6
AB R=
. V mt tiếp tuyến song song vi
AB
, ct các
tia
OA
,
OB
ln lưt ti
M
N
. Tính din tích tam giác
OMN
Học sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 10. Cho đưng tròn
( ;2 )O cm
và mt đim
A
chy trên đưng tròn đó. T
A
v tiếp tuyến
xy
. Trên
xy
ly mt đim
M
sao cho
23AM cm=
. Hi đim
M
di đng trên đưng
nào?
Bài 11. Cho đưng tròn
( ;2 )O cm
. Cát tuyến qua
A
ngoài
()O
ct
()O
ti
B
C
. Cho biết
AB BC=
và k đưng kính
COD
. Tính đ dài đon thng
AD
.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 12. Cho đưng thng
xy
đi qua đim
A
nm trong đưng tròn
(;)OR
. Chng minh đưng
thng
xy
và đưng tròn
(;)
OR
ct nhau.
Bài 13. Cho đưng tròn
( ;5 )O cm
đim
A
sao cho
5
OA cm=
. Đưng thng
xy
đi qua đim
A
. Chng minh đưng thng
xy
và đưng tròn
( ;5 )O cm
ct nhau.
Bài 14. Trên cùng mt phng
Oxy
cho đim
(3; 4)C
. Hãy xác đnh v trí tương đi ca đưng
tròn
( ;2)C
và các trc ta đ.
Bài 15. Cho đưng thng
a
, tâm
I
ca các đưng tròn bán kính
5cm
tiếp xúc vi
đưng thng
a
nm trên đưng nào?
Bài 16. Đim
A
cách đưng thng
xy
12cm
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
92
a) Chng minh
( ;13 )
A cm
ct đưng thng
xy
ti hai đim phân bit.
b) Gi hai giao đim ca
( ;13 )
A cm
vi
xy
B
,
C
. Tính
BC
.
Bài 17. Cho na đưng tròn
()O
đưng kính
AB
. Ly
C
là đim thuc
()O
, tiếp tuyến qua
C
d
. K
AE
,
BF
vuông góc vi
d
,
CH
vuông góc vi
AB
. Chng minh
CE CF=
2
.CH AE BF=
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
93
VN Đ 6. DU HIU NHN BIT TIP TUYN CA ĐƯNG TRÒN
(PHN I)
A. TÓM TT LÝ THUYT
Du hiu 1. Nếu mt đưng thng đi qua mt đim ca đưng tròn và vuông góc vi bán
kính đi qua đim đó thì đưng thng y là mt tiếp tuyến ca đưng tròn.
Du hiu 2. Theo đnh nghĩa tiếp tuyến.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Chng minh mt đưng thng là tiếp tuyến ca đưng tròn
Phương pháp gii: Đ chng minh đưng thng
a
tiếp tuyến ca
(;)OR
tiếp đim là
C
ta có th làm theo các cách sau:
Cách 1:
OC a
ti
C
()
CO
.
Cách 2: V
OH a
. Chng minh
OH OC R= =
.
Cách 3: V tiếp tuyến
'a
ca
()O
. Ta chng minh
'aa
.
Giáo viên hưng dn hc sinh giải bài tp sau:
Bài 1. Cho tam giác
ABC
6AB cm
=
,
8AC cm=
,
10
BC cm=
. V đưng tròn
(; )
B BA
.
Chng minh
AC
là tiếp tuyến ca đưng tròn.
Bài 2. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, đưng cao
AH
BK
ct nhau ti
I
. Chng minh:
a) Đưng tròn đưng kính
AI
đi qua
K
.
b)
HK
là tiếp tuyến ca đưng tròn đưng kính
AI
.
Học sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 3. Cho tam giác
ABC
có hai đưng cao
BD
,
CE
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh bn đim
A
,
D
,
H
,
E
cùng nm trên đưng tròn
()
O
.
b) Gi
M
là trung đim ca
BC
. Chng minh
ME
là tiếp tuyến ca
()
O
.
Bài 4. Cho đưng thng
d
, đim
A
nm trên đưng thng
d
, đim
B
nm ngoài đưng
thng
d
. Hãy dng đưng tròn
()
O
đi qua đim
B
và tiếp xúc vi đưng thng
d
ti
A
.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 5. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, ni tiếp đưng tròn tâm
O
. V hình bình hành
ABCD
.
Tiếp tuyến ti
C
ca đưng tròn ct đưng thng
AD
ti
N
. Chng minh:
a) Đưng thng
AD
là tiếp tuyến ca
()O
b) Ba đưng thng
AC
,
BD
,
ON
đồng quy.
Bài 6. T mt đim
A
bên ngoài đưng tròn
(;)OR
, v hai tiếp tuyến
AB
,
AC
vi
()O
.
Đưng thng vuông góc vi
OB
ti
O
ct tia
AC
ti
N
. Đưng thng vuông góc vi
OC
ti
O
ct tia
AB
ti
M
.
a) Chng minh t giác
AMON
là hình thoi.
b) Đim
A
phi cách
O
mt khong là bao nhiêu đ
MN
là tiếp tuyến ca
()O
.
Bài 7. Cho
()O
d
không ct
()O
. Dng tiếp tuyến ca
()O
sao cho tiếp tuyến đó song song
vi
d
.
Bài 8. Cho na đưng tròn tâm
O
đưng kính
AB
. Ly
M
trên
()O
tiếp tuyến ti
M
ct
tiếp tuyến ti
A
B
ca
()O
C
D
;
AM
ct
OC
ti
E
,
BM
ct
OD
ti
F
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
94
a) Chng minh
90COD =
.
b) T giác
MEOF
là hình gì?
c) Chng minh
AB
là tiếp tuyến ca đưng tròn đưng kính
CD
.
Bài 9. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AH
đưng cao. Gi
BD
,
CE
các tiếp tuyến ca
đưng tròn
(; )A AH
vi
D
,
E
là các tiếp đim. chng minh:
a) Ba đim
D
,
A
,
E
thng hàng.
b)
DE
tiếp xúc vi đưng tròn đưng kính
BC
.
Bài 10. Cho đim
M
nm trên na đưng tròn tâm
O
đưng kính
AB
. V tiếp tuyến
xy
. K
AD
,
BC
cùng vuông góc vi
xy
(các đim
D
,
C
nm trên
xy
). Xác đnh v trí ca đim
M
trên na đưng tròn
()O
sao cho din tích t giác
ABCD
đạt giá tr ln nht.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
95
VN Đ 7. DU HIU NHN BIT TIP TUYN CA ĐƯNG TRÒN
(PHN II)
A. TÓM TT LÝ THUYT
Nhc li lý thuyết:
Du hiu 1. Nếu mt đưng thng đi qua mt đim ca đưng tròn và vuông góc vi bán
kính đi qua đim đó thì đưng thng y là mt tiếp tuyến ca đưng tròn.
Du hiu 2. Theo đnh nghĩa tiếp tuyến.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 2. Tính đ dài
Phương pháp gii: Ni tâm vi tiếp đim đ vn dng đnh lý v tính cht ca tiếp tuyến
và h thc lưng trong tam giác vuông.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 1. Cho đưng tròn
()O
có dây
AB
khác đưng kính. Qua
O
k đưng vuông góc vi
AB
,
ct tiếp tuyến ti
A
ca
()O
đim
C
.
a) Chng minh
CB
là tiếp tuyến ca đưng tròn.
b) Cho bán kính ca
()O
bằng
15cm
và dây
24AB cm=
. Tính đ dài đon thng
OC
.
Bài 2. Cho đưng tròn tâm
O
bán kính
OA R=
, dây
BC
vuông góc vi
OA
ti trung đim
M
ca
OA
.
a) T giác
OCAB
là hình gì? Vì sao?
b) K tiếp tuyến vi đưng tròn ti
B
, ct đưng thng
OA
ti
E
. Tính đ dài
BE
theo
R
.
Học sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 3. Cho đưng tròn
(;)OR
đưng kính
AB
. V dây
AC
sao cho
30CAB =
. Trên tia đi
ca tia
BA
ly đim
M
sao cho
BM R
=
. Chng minh:
a)
MC
là tiếp tuyến ca đưng tròn
()O
.
b)
22
3MC R
=
.
Bài 4. Cho tam giác
ABC
vuông
A
,
AH
đưng cao,
8AB cm=
,
15
AC cm=
. Gi
D
đim đi xng vi
B
qua
H
. V đưng tròn đưng kính
CD
ct
AC
E
.
a) Chng minh
HE
là tiếp tuyến ca đưng tròn.
b) Tính đ dài
HE
.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 5. Cho đưng tròn
( ;6 )O cm
và đim
A
trên đưng tròn. Qua
A
k tiếp tuyến
Ax
sao cho
8AB cm
=
.
a) Tính đ dài đon thng
OB
.
b) Qua
A
k đưng thng vuông góc vi
OB
, ct đưng tròn
()O
ti
C
. Chng minh
BC
là tiếp tuyến ca
()O
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
96
Bài 6. Cho đưng tròn
( ;5 )O cm
, đưng kính
AB
, tiếp tuyến
Bx
vi đưng tròn. Gi
C
là mt
đim trên đưng tròn sao cho
30CAB =
, tia
AC
ct tia
Bx
ti
E
.
a) Chng minh
2
.BC AC CE=
.
b) Tính đ dài đon
BE
.
Bài 7. Cho đưng tròn
(;)OR
dây
2AB a=
. V mt tiếp tuyến song song vi
AB
, ct
OA
OB
theo th t ti
M
N
. Tính din tích tam giác
MON
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
97
VN Đ 8. TÍNH CHT HAI TIP TUYN CT NHAU (PHN I)
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau
Nếu hai tiếp tuyến ca mt đưng tròn ct nhau ti mt đim thì:
Đim đó cách đu hai tiếp đim.
Tia k t đim đó đi qua tâm là tia phân giác ca góc to bi hai tiếp tuyến.
Tia k t tâm đi qua đim đó tia phân giác ca góc to bi hai bán kính đi qua các
tiếp đim
2. Đưng tròn ni tiếp tam giác
Đưng tròn tiếp xúc vi ba cnh ca mt tam giác gi đưng tròn ni tiếp tam giác,
còn tam giác gi là ngoi tiếp đưng tròn.
Tâm ca đưng tròn ni tiếp tam giác giao đim ca các đưng phân giác các góc
trong tam giác.
3. Đưng tròn bàng tiếp tam giác
Đưng tròn tiếp xúc vi mt cnh ca mt tam giác tiếp xúc vi phn kéo dài ca
hai cnh còn li goi là đưng tròn bàng tiếp tam giác.
Vi mt tam giác có ba đưng tròn bàng tiếp.
Tâm ca đưng tròn bàng tiếp tam giác c A giao đim ca hai đưng phân giác
các góc ngoài ti B và C, hoc giao đim ca phân giác góc A đưng phân giác
ngoài ti B (hoc C).
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Chng minh hai đon thng bng nhau, hai đưng thng song song, hai
đưng thng vuông góc
Phương pháp giải: Dùng tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau.
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 1. Hai tiếp tuyến ti
B
C
ca đưng tròn
( )
O
ct nhau ti
A
.
a) Chng minh
AO BC
b) Chng minh
AO
là đưng trung trc ca
BC
c) V đưng kính
CD
ca
( )
O
. Chng minh
BD
OA
song song.
Bài 2. Cho na đưng tròn tâm
O
, đưng kính
AB
. V các tiếp tuyến
,Ax By
vi na đưng
tròn cùng phía đi vi
AB
. T
M
trên na đưng tròn (
M
khác
,AB
) v tiếp tuyến vi
na đưng tròn, ct
Ax
By
ln lưt ti
C
D
.
a) Chng minh
COD
là tam giác vuông
b) Chng minh
2
.MC MD OM=
c) Cho biết
2OC BA R= =
. Tính
AC
BD
theo
R
* Học sinh tluyn các bài tp sau ti lớp
Bài 3. T đim
A
ngoài đưng tròn
( )
;OR
k hai tiếp tuyến
,AB AC
(vi
B
C
là các tiếp
đim). K
BE AC
CF AB
( )
;E AC F AB∈∈
,
BE
CF
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh t giác
BOCH
là hình thoi
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
98
b) Chng minh ba đim
,,AHO
thng hàng
c) Xác đnh v trí đim
A
để
H
nm trên đưng tròn
( )
O
.
Bài 4. Hai tiếp tuyến ti
A
B
ca đưng tròn
( )
O
ct nhau ti
M
. Đưng thng vuông góc
vi
OA
ct
MB
ti
C
. Chng minh
CM CO=
.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 5. Hai tiếp tuyến ti
A
B
ca đưng tròn
( )
O
ct nhau ti
I
. Đưng thng qua
I
vuông góc vi
IA
ct
OB
ti
K
. Chng minh:
a)
//
IK OA
b) Tam giác
IOK
cân.
Bài 6. T mt đim
A
nm ngoài đưng tròn
( )
O
, k các tiếp tuyến
,
AB AC
vi đưng tròn (
,BC
các tiếp đim). Qua
M
thuc cung nh
BC
, k tiếp tuyến vi đưng tròn
( )
O
,
ct các tiếp tuyến
AB
AC
theo th t
D
E
. Chng minh chu vi tam giác
ADE
bằng
2AB
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
99
VN Đ 9. TÍNH CHT HAI TIP TUYN CT NHAU (PHN I)
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau
Nếu hai tiếp tuyến ca mt đưng tròn ct nhau ti mt đim thì:
Đim đó cách đu hai tiếp đim.
Tia k t đim đó đi qua tâm là tia phân giác ca góc to bi hai tiếp tuyến.
Tia k t tâm đi qua đim đó tia phân giác ca góc to bi hai bán kính đi qua các
tiếp đim
3. Đưng tròn ni tiếp tam giác
Đưng tròn tiếp xúc vi ba cnh ca mt tam giác gi đưng tròn ni tiếp tam giác,
còn tam giác gi là ngoi tiếp đưng tròn.
Tâm ca đưng tròn ni tiếp tam giác giao đim ca các đưng phân giác các góc
trong tam giác.
3. Đưng tròn bàng tiếp tam giác
Đưng tròn tiếp xúc vi mt cnh ca mt tam giác tiếp xúc vi phn kéo dài ca
hai cnh còn li goi là đưng tròn bàng tiếp tam giác.
Vi mt tam giác có ba đưng tròn bàng tiếp.
Tâm ca đưng tròn bàng tiếp tam giác ca c A giao đim ca hai đưng phân
giác các góc ngoai ti B C, hoc giao đim ca phân giác góc A đưng phân
giác ngoài ti B (hoc C).
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG BÀI TOÁN
Dạng 2. Chng minh tiếp tuyến, tính đ dài, tính s đo góc
Phương pháp gii: S dng các kiến thc sau:
1. Dùng tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau.
2. Dùng khái nim đưng tròn ni tiếp, bàng tiếp.
3. Dùng h thc lưng v cnh và góc trong tam giác vuông.
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 1. Cho đưng tròn
()O
. T mt đim
M
ngoài
()O
, v hai tiếp tuyến
MA
MB
sao
cho góc

= 60
. Biết chu vi tam giác
MAB
là 18 cm, tính đ dài dây
AB
.
Bài 2. Cho đưng tròn
( )
; OR
và mt đim
A
ngoài đưng tròn. V các tiêp tuyến
, AB AC
.
Chng minh

= 60
khi và chỉ khi
2OA R=
.
Bài 3. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
9 , 12 AB cm AC cm= =
. Gọi
I
tâm đường tròn
nội tiếp tam giác
ABC
,
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Tính độ dài
IG
.
* Hc sinh t luyn các bài tp sau ti lp:
Bài 4. Cho đưng tròn
()O
. T mt đim
M
ngoài đưng tròn
()O
, v hai tiếp tuyến
ME
MF
sao cho 
= 30
. Biế chu vi tam giác
MEF
là 30 cm, tính độ dài dây
EF
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
100
Bài 5. Cho đưng tròn
( )
; OR
và mt đim
I
ngoài đưng tròn. V các tiếp tuyến
,IB IC
.
Chng minh rng

= 30
khi và ch khi
2OI R=
.
Bài 6. Cho tam giá
EBC
vuông ti
E
3; 4
EB cm EC cm= =
. Gi
I
tâm đưng tròn ni
tiếp tam giác
EBC
,
G
là trng tâm ca tam giác
EBC
. Tính đ dài
IG
.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 7. Cho đưng tròn
()
O
đim
A
nm bên ngoài
()O
. K các tiếp tuyến AB, AC vi
đưng tròn (B, C là các tiếp đim).
a) Chng minh rng OA vuông góc vi BC;
b) V đưng kính
CD
. Chng minh
BD
AO
song song.
c) Tính đ dài các cnh ca tam giác
ABC
biết
2 ; 4 .
OB cm OA cm= =
Bài 8. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
.
I
tâm đưng tròn ni tiếp,
K
tâm đưng trong bàng
tiếp trong góc
A
. Gi
O
là trung đim ca
IK
.
a) Chng minh bn đim
, , , BICK
cùng thuc mt đưng tròn
()O
.
b) Chng minh
AC
là tiếp tuyến ca đưng tròn
(; )O OK
.
c) Tính bán kính đưng tròn
()O
biết
20 ; 24 AB AC cm BC cm= = =
.
-------------------------------------------------------
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
101
VN Đ 10. LUYN TP TÍNH CHT HAI TIP TUYN CT NHAU
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau
Nếu hai tiếp tuyến ca đưng tròn ct nhau ti mt đim thì:
Đim đó cách đu hai tiếp đim
Tia k t đim đó đi qua tâm là tia phân giác ca góc to bi hai tiếp tuyến.
Tia k t tâm đi qua đim đó tia phân giác ca c to bi hai bán kính đi qua các
tiếp đim.
2. Đưng trong ni tiếp tam giác
Đưng tròn tiếp xúc vi ba cnh ca mt tam giác gi đưng tròn ni tiếp tam giác
còn tam giác gi là ngoi tiếp đưng tròn.
m ca đưng tròn ni tiếp tam giác giao đim ca các đưng phân giác các góc
trong tam giác.
3. Đưng tròn bàng tiếp tam giác
Đưng tròn tiếp xúc vi mt cnh ca mt tam giác tiếp xúc vi phn kéo dài ca
hai cnh còn li gi là đưng tròn bàng tiếp tam giác.
Vi mt tam giác có ba đưng tròn bàng tiếp.
Tâm ca đưng tròn bàng tiếp tam giác góc A giao đim ca hai đưng phân giác
các góc ngoài ti B và C, hoc là giao đim ca đưng phân giác góc A đưng phân
giác ngoài ti B (hoc C).
B. BÀI TP TI LP
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 1. Cho na đưng tròn
()O
đưng kính
2AB R=
. K hai tiếp tuyến
Ax
By
(
Ax
,
By
nm cùng phía đi vi na đưng tròn). Gi
M
là mt đim thuc na đưng tròn (
M
khác
A
B
). Tiếp tuyến ti
M
vi na đưng tròn ct
Ax
,
By
theo th t
C
D
.
a) Chng minh

= 90
.
b) Chứng minh 4 điểm
, , , BDM O
nằm trên một đường tròn. Chỉ ra bán kính của
đường tròn đó.
c) Chứng minh
CD AC BD
= +
.
d) Chứng minh tích
.AC BD
không đổi khi
M
thay đổi trên
()O
.
e) Chứng minh
AB
là tiếp tuyến của đường tròn đường kính
CD
.
g) Gọi giao điểm của
AD
BC
N
. Chứng minh
MN
AC
song song.
h) Gọi
'BN
là tia phân giác của 
(
'
N
thuộc
OD
). Chứng minh:
1

+
1

=
2

* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 2. Cho đưng tròn
( )
; OR
. T đim
A
nm ngoài đưng tròn k các tiếp tuyến
, AB AC
vi đưng tròn (
, BC
là các tiếp đim). Gi
H
là trung đim ca
BC
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
102
a) Chng minh ba đim
, , AH O
thng hàng các đim
, , , ABCO
cùng thuc mt
đưng tròn.
b) K đưng kính
BD
ca
()O
. V
CK BD
. Chứng minh:
. ..AC CD CK AO=
c) Tia
AO
ct đưng tròn
()O
ti
M
(
M
nm gia
A
O
). Chng minh
M
là tâm
đưng tròn ni tiếp tam giác
ABC
.
d) Gi
I
là giao đim ca
AD
CK
. Chng minh
I
là trung đim ca
CK
.
Bài 3. Cho đưng tròn
( )
; OR
, đưng kính AB. Đim M bt thuc
(
)
; OR
. Tiếp tuyến ti
M
B
ct nhau ti
D
. Qua
O
k đưng thng song song vi
MB
ct tiếp tuyến qua
M
ti
C
, ct tiếp tuyến qua
B
ti
N
.
a) Chng minh rng tam giác
CDN
cân;
b) Chng minh
AC
là tiếp tuyến ca đưng tròn
()
O
;
c) Chng minh
.AC BD
không ph thuc vào
M
;
d) Gi
H
hình chiếu ca
M
trên
AB
. Tia phân giác 
cắt
()O
tại
K
(K khác M).
Xác định vị trí điểm
M
sao cho
15
5
MH
HK
=
.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 4. Cho đưng tròn
( )
; 3 O cm
và đim
A
6 OA cm=
. K các tiếp tuyến
AB
AC
ca
đưng tròn (
, BC
là các tiếp đim). Gi
H
là giao đim ca
OA
BC
.
a) Tính đ dài đon thng
OH
;
b) Qua đim M bt thuc cung nh
BC
, k tiếp tuyến vi đưng tròn, ct
AB
AC
theo th t ti
E
F
. Tính chu vi tam giác
ADE
;
c) Tính s đo góc
DOE
.
Bài 5. Cho tam giác
MBC
cân tại
M
.
I
tâm đưng tròn ni tiếp,
K
tâm đưng tròn bàng
tiếp trong góc
M
.
O
là trung đim ca
IK
.
a) Chng minh bn đim
, , , BICK
cùng thuc mt đưng tròn
()O
;
b) Chng minh
MC
là tiếp tuyến ca đưng tròn
()O
;
c) Tính bán kính ca đưng tròn
()O
biết
10 ; 12 .MB MC cm BC cm= = =
------------------------------------------------------
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
103
VN Đ 11. V TRÍ TƯƠNG ĐI CA HAI ĐƯNG TRÒN
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Tính cht ca đưng ni tâm
Đưng ni tâm là trc đi xng ca hình to bi hai đưng tròn. T đó suy ra:
- Nếu hai đưng tròn tiếp xúc nhau thì tiếp đim nm trên đưng ni tâm;
- Nếu hai đưng tròn ct nhau thì đưng ni tâm là đưng trung trc ca dây chung.
2. Sự liên h gia v trí ca hai đưng tròn vi đon ni tâm d và các bán kính R và r
V trí tương đi ca hai đưng tròn
( )
; OR
( )
'; rO
vi
Rr
>
S đim chung
H thc gia
,dR
r
Hai đưng tròn ct nhau
2
Rr d R r<<+
Hai đưng tròn tiếp xúc nhau
1
- Tiếp xúc ngoài
d Rr= +
- Tiếp xúc trong
d Rr=
Hai đưng tròn không giao nhau
0
- ngoài nhau
> dR r+
-
()O
đựng
( ')O
< d Rr
-
()O
( ')O
đồng tâm
d = 0
B. BÀI TP CÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Các bài toán có cho hai đưng tròn tiếp xúc nhau
* Phương pháp gii:
- V đưng ni tâm và chú ý rng tiếp đim nm trên đưng ni tâm, dùng h thc d = R +
r.
- Nếu cn, có th v tiếp tuyến chung ti tiếp đim.
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 1. Cho đưng tròn
()O
( ')O
tiếp xúc ngoài ti
A
. K tiếp tuyến chung ngoài
,BC
( )
,BO
( )
CO
. Tiếp tuyến chung trong ti
A
ct tiếp tuyến chung ngoài
BC
I
.
a) Chng minh
0
90BAC =
;
b) Tính s đo
'OIO
;
c) Tính đ i
,BC
biết
9 ; 4 .OA cm OA cm= =
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 2. Cho hai đưng tròn
( )
; OR
( )
'; rO
tiếp xúc ngoài vi nhau ti
A
. V tiếp tuyến
chung ngoài
BC
,
( )
,BO
( )
CO
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
104
a) Chng minh
ABC
là tam giác vuông;
b) Tính s đo
'
OMO
;
c) Tính din tích t giác
'BCO O
theo
R
'r
;
d) Gi I trung đim ca
'OO
. Chng minh rng
BC
tiếp tuyến ca đưng tròn
(; )I IM
.
Dạng 2. Các bài toán cho hai đưng tròn ct nhau
* Phương pháp gii: V dây chung ca hai đường tròn ri dùng tính cht đưng ni tâm
đưng trung trc ca dây chung.
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 3. Cho hai đưng tròn
()O
( ')O
ct nhau ti
A
và
B
, trong đó
OA
tiếp tuyến ca
đưng tròn (O’). Tính đ dài dây cung
AB
biết
20 ; 15 OA cm O A cm= =
.
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 4. Cho hai đưng tròn
()
O
( ')O
ct nhau ti
A
B
. T
A
v đưng kính
AOC
AOD
. Chng minh ba đim
,,BCD
thng hàng và vuông góc vi
AB
.
Bài 5. Cho hai đưng tròn
()O
( ')O
ct nhau ti
A
B
. Gi
M
trung đim ca
'OO
.
Qua
A
k đưng thng vuông góc vi
AM
, ct các đưng tròn
()O
( ')O
C
D
.
Chng minh
. AC AD
=
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 6. Cho hai đưng tròn
( )
; OR
(
)
'; r
O
tiếp xúc vi nhau ti
A
. V mt cát tuyến qua
A
ct hai đưng tròn ti
B
C
. Chng minh các tiếp tuyến ti
B
C
song song vi
nhau.
Bài 7. Cho góc vuông
Oxy
. Ly các đim
I
K
th t trên các tia
Ox
Oy
. V đưng
tròn
( ; )I OK
ct tia
Ox
ti
M
(
I
nm gia
O
M
). V đưng tròn
( ; )K OI
ct tia
Oy
ti
N
(
K
nm gia
O
N
).
a) Chng minh hai đưng tròn
()I
()
K
luôn ct nhau;
b) Tiếp tuyến ti M ca đưng tròn
()I
, tiếp tuyến ti N ca ca
()
K
ct nhau ti
C
.
Chng minh t giác
OMCN
là hình vuông;
c) Gi giao đim ca hai đưng tròn là
A
B
. Chng minh ba đim
, , ABC
thng hàng;
d) Gi s
I
K
th t di đng trên các tia
Ox
,
Oy
sao cho
OI OK a+=
không đi.
Chng minh đưng thng
AB
luôn đi qua mt đim c định.
Bài 8. Cho đưng tròn
()O
và mt đim
A
nm trên đưng tròn đó. Trên đon OA ly đim B
sao cho
1
3
OB OA=
. V đưng tròn đưng kính
AB
.
a) Chng minh đưng tròn đưng kính AB tiếp xúc vi đưng tròn
()O
cho trưc.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
105
b) V đưng tròn đng tâm
()
O
vi đưng tròn
()O
cho trưc, ct đưng tròn đưng kính
AB
ti
C
. Tia AC ct hai đưng tròn đng tâm ti D E (D nm gia C E).
Chng minh AC = CD = DE.
Bài 9. Cho đưng tròn
()
O
đưng kính
AB
, đim
C
nm gia
A
và
O
. V đưng tròn
()I
đưng kính
CB
.
a) Xét v trí tương đi ca hai đưng tròn
()O
()I
;
b) K đây
DE
ca đưng tròn
()O
vuông góc vi
AC
ti trung đim
H
ca
AC
. T giác
ADCE
là hình gì? Vì sao?
c) Gi
K
giao đim ca
DB
đưng tròn
()I
. Chng minh ba đim
, ,
ECK
thng
hàng.
d) Chng minh
HK
là tiếp tuyến ca đưng tròn
()I
.
-----------------------------------------
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
106
ÔN TP CH ĐỀ IV (PHN I)
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Sự xác đinh đưng tròn, tính cht đi xng ca đưng tròn
a) Đưng tròn tâm O bán kính R (R>0) hình gm các đim cách đim O mt khong
bằng R.
b) V trí tương đi ca mt đim đi vi mt
đưng tròn
Cho đưng tròn (O;R) và mt đim M
M nm trên đưng tròn (O; R)
OM = R
M nm trong đưng tròn (O; R)
OM < R
M nm ngoài đưng tròn (O; R)
OM > R
c) Qua ba đim không thng hàng, ta v đưc mt
và ch mt đưng tròn.
d) Tính cht đi xng ca đưng tròn
Đưng tròn hình tâm đi xng. Tâm ca
đưng tròn là tâm đi xng ca hình tròn đó.
Đưng tròn hình trc đi xng. Bấ
t kì
đưng kính nào cũng trc đi xng ca đưng
tròn.
2. Quan h đưng kính và dây cung
a) So sánh đ dài ca đưng kính dây: Trong các dây ca đưng tròn, dây ln nht là
đưng kính.
b) Quan h vuông góc gia đưng kính và dây
Trong mt đưng tròn, đưng kính vuông góc vi mt dây thì đi qua trung đim ca
dây y.
Trong mt đưng tròn, đưng kính đi qua trung đim ca mt dây không đi qua tâm
thì vuông góc vi dây y.
c) Liên h gia dây và khong cách t tâm đến dây
Trong mt đưng tròn:
- Hai dây bng nhau thì cách đu tâm.
- Hai dây cách đu tâm thì bng nhau.
Trong hai dây ca mt đưng tròn:
- Dây nào ln hơn thì dây đó gn tâm hơn.
- Dây nào gn tâm hơn thì dây đó ln hơn.
C
B
D
O
A
B
I
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
107
3. V trí tương đi ca đưng thng d và đưng tròn
a) Cho đưng tròn (O; R) và đưng thng a. Đặt d = d(O; a). Ta có:
Vtrí tương đi ca đưng thng và đưng tròn Sđim chung
Hệ thc gia
d
R
Đưng thng và đưng tròn ct nhau
2
dR<
Đưng thng và đưng tròn tiếp xúc nhau
1
dR=
Đưng thng và đưng tròn không giao nhau
0
dR>
b) Khi đưng thng đưng tròn tiếp xúc nhau thì đưng thng gi tiếp tuyến ca
đưng tròn. Đim chung ca đưng thng và đưng tròn gi là tiếp đim.
4. Dấu hiu nhn biết tiếp tuyến
Nếu mt đưng thng là tiếp tuyến ca mt đưng tròn thì nó vuông góc vi bán kính
đi qua tiếp đim.
Nếu mt đưng thng đi qua mt đim ca đưng tròn vuông góc vi bán kính đi
qua tiếp đim thì đưng thng y là tiếp tuyến ca đưng tròn.
5. Tính cht hai tiếp tuyến ct nhau
a) Tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau
Nếu hai tiếp tuyến ca đưng tròn ct nhau ti mt đim thì:
Đim đó cách đu hai tiếp đim
Tia k t đim đó đi qua tâm là tia phân giác ca góc to bi hai tiếp tuyến.
Tia k t tâm đi qua đim đó tia phân giác ca góc to bi hai bán kính đi qua các
tiếp đim.
b) Đưng tròn ni tiếp tam giác
Đưng tròn tiếp xúc vi ba cnh ca mt tam giác gi đưng tròn ni tiếp tam giác
còn tam giác gi là ngoi tiếp đưng tròn.
m ca đưng tròn ni tiếp tam giác giao đim ca các đưng phân giác các góc
trong tam giác.
c) Đưng tròn bàng tiếp tam giác.
Đưng tròn tiếp xúc vi mt cnh ca mt tam giác tiếp xúc vi phn kéo dài ca
hai cnh còn li gi là đưng tròn bàng tiếp tam giác.
Vi mt tam giác có ba đưng tròn bàng tiếp.
Tâm ca đưng tròn bàng tiếp tam giác góc A giao đim ca hai đưng phân giác
các góc ngoài ti B và C, hoc là giao đim ca đưng phân giác góc A đưng phân
giác ngoài ti B (hoc C).
6. V trí tương đi ca hai đưng tròn
a) Tính cht đưng ni tâm
Đưng ni tâm ca hai đưng tròn trc đi xng ca hình gm c hai đưng tròn
đó.
Nếu hai đưng tròn ct nhau thì đưng ni tâm là đưng trung trc ca dây chung.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
108
Nếu hai đưng tròn tiếp xúc nhau thì tiếp đim nm trên đưng ni tâm.
b) V trí tương đi ca hai đưng tròn
Cho hai đưng tròn
( )
; OR
( )
'; rO
. Đt
'OO d=
. Ta có:
V trí tương đi ca hai đưng tròn
( )
; OR
( )
'; rO
vi
Rr>
S đim chung
H thc gia
,dR
r
Hai đưng tròn ct nhau
2
Rr d R r<<+
Hai đưng tròn tiếp xúc nhau
1
- Tiếp xúc ngoài
d Rr= +
- Tiếp xúc trong
d Rr=
Hai đưng tròn không giao nhau
0
- ngoài nhau
>
dR r+
-
()
O
đựng
( ')O
< d Rr
-
()O
( ')O
đồng tâm
d = 0
c) Tiếp tuyến chung ca hai đưng tròn
- Tiếp tuyến chung ca hai đưng tròn là đưng thng tiếp xúc vi c hai đưng tròn đó.
- Tiếp tuyến chung ngoài là tiếp tuyến chung không ct đon ni tâm.
- Tiếp tuyến chung trong là tiếp tuyến chung ct đon ni tâm.
B. BÀI TP T LUYỆN
Bài 1. Cho đưng tròn
(
)
;
OR
, đưng kính
AB
dây
AC
không đi qua tâm
O
. Gi
H
trung đim ca
AC
.
a) Tính
ACB
và chng minh OH // BC;
b) Tiếp tuyến ti
C
ca
( )
O
ct
OH
M
. Chng minh đưng thng
AM
tiếp tuyến
ca
( )
O
ti
A
;
c) V
CK
vuông góc vi
AB
ti
K
. Gi
I
trung đim ca
CK
đt
CAB
α
=
.
Chng minh
2 .sin .cosIK R
αα
=
;
d) Chng minh ba đim
, , MIB
thng hàng.
Bài 2. Cho đưng tròn tâm
O
. T đim
E
ngoài đưng tròn k hai tiếp tuyến
EM
EN
(
M
N
là các tiếp đim).
OE
ct
MN
ti
H
.
a) Chng minh
OE
vuông góc vi
MN
;
b) V đưng kính
NOB
. Chng minh
OBNH
là hình thang;
c) Cho
2ON cm=
4OE cm=
. Tính đ dài các cnh và din tích tam giác
EMN
.
Bài 3. Cho đon thng AB, đim C nm gia A B. V v mt phía ca AB các na đưng
tròn đưng kính theo th t AB, AC, CB. Đưng thng vuông góc vi AB ti C ct
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
109
na đưng tròn ln ti D. DA, DB ct các đưng tròn đưng kính AC, CB theo th t
M N.
a) T giác
DMCN
là hình gì? Vì sao?
b) Chng minh h thc:
. .DM DA DN DB=
;
c) Chng minh MN tiếp tuyến chung ca các na đưng tròn đưng kính AC
CB;
d) Đim C v trí nào trên AB thì MN có đ dài ln nht.
Bài 4. Cho đưng tròn tâm
O
, đưng kính
2AB R=
. Gi I trung đim ca BO, qua I k
dây CD vuông góc vi OB. Tiếp tuyến ca
( )
O
ti C ct AB ti E.
a) Tính đ i OE theo R;
b) T giác
ACED
là hình gì? Ti sao?
c) Chng minh ED là tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
O
;
d) Chng minh D là trc tâm ca tam giác
CDE
.
Bài 5. Cho AB và CD hai đưng kính vuông góc vi đưng tròn
( )
;OR
. Trên tia đi ca tia
CO ly đim S. SA ct đưng tròn
( )
O
ti M. Tiếp tuyến ti M vi đưng tròn
( )
O
ct
CD ti E, BM ct CD ti F.
a) Chng minh EM. AM = MF.OA;
b) Chng minh ES = EM = EF;
c) Cho SB ct đưng tròn
( )
O
ti I. Chng minh A, I, F thng hàng;
d) Cho EM = R, tính FA. SM theo R;
e) K MH vuông góc vi AB. Xác đnh v trí đim S sao cho din tích tam giác MHD đạt
giá tr ln nht.
--------------------------------------------------------
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
110
ÔN TP CH ĐỀ 4 (PHN II)
A. TÓM TT LÝ THUYT
Xem li lý thuyết Ôn tp ch đề 4 (Phn I)
B. BÀI TP T LUYỆN
Bài 1. Cho hai đưng tròn (O; R) và (O’; R’) tiếp xúc ngoài ti A . K tiếp tuyến chung ngoài
DE,
()
DO
,
( ')
EO
. Tiếp tuyến chung trong ti A ct ED ti I. Gi M là giao đim ca
OI vi AD, N là giao đim ca AE vi O’I.
a) T giác AMIN là hình gì? Ti sao?
b) Chng minh h thc IM. IO= IN. IO’;
c) Chng minh OO’ là tiếp tuyến ca đưng tròn đưng kính DE;
d) Tính đ dài DE theo R R’.
Bài 2. Cho đưng tròn (O; R), đưng kính AB. Qua A B v ln t hai tiếp tuyến (d)
(d’) vi đưng tròn (O). Mt đưng thng qua O ct đưng thng (d) M và ct đưng
thng (d’) P. T O v mt tia vuông góc vi MP và ct đưng thng (d’) N.
a) Chng minh OM= OP
 NMP cân;
b) H OI
MN. Chng minh OI = R MN là tiếp tuyến ca đưng tròn (O);
c) Chng minh AM . BN = R
2
;
d) Tìm v trí ca M để din tích t giác AMNB là nh nht.
Bài 3. Cho na đưng tròn (O), đưng kính AB = 2R, đim C thuc na đưng tròn. K phân
giác BI ca góc ABC (I thuc đưng tròn (O)), gi E là giao đim ca AI BC.
a) Tam giác ABE là tam giác gì? Vì sao?
b) Gi K là giao đim ca AC BI. Chng minh EK
AB ;
c) Gi F đim đi xng vi K qua I. Chng minh rng AF tiếp tuyến ca đưng
tròn (O);
d) Khi đim C di chuyn trên đưng tròn thì đim E di chuyn trên đưng nào?
Bài 4. Cho đưng tròn (O) đưng kính AB, đim C nm gia A B. V đưng tròn (I)
đưng kính CB.
a) Xét v trí tương đi ca đưng tròn (O) (I);
b) K dây DE ca đưng tròn (O) vuông góc vi AC ti trung đim H ca AC. T giác
ADCE là hình gì? Vì sao?
c) Gi K là giao đim ca DB vi (I). Chng minh rng ba đim E, C, K thng hàng;
d) Chng minh rng HK là tiếp tuyến ca đưng tròn (I).
Bài 5. Cho đưng tròn (O; R). T đim A nm ngoài đưng tròn k các tiếp tuyến AB, AC vi
đưng tròn (B, C là các tiếp đim). Gọi H là trung đim ca BC.
a) Chng minh ba đim A, H, O thng hàng các đim A, B, C, O cùng thuc mt
đưng tròn;
b) K đưng kính BD ca đưng tròn (O). V CK
BD. Chng minh AC. CD =
CK.AO;
c) Tia AO ct đưng tròn (O) ti M (M nm gia A O). Chng minh M tâm đưng
tròn ni tiếp tam giác ABC;
d) Gi I là giao đim ca AD CK. Chng minh rng I là trung đim ca CK.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
111
Bài 6. Cho tam giác ABC vuông góc ti đnh A, đưng cao AH. Đưng tròn đưng kính BH ct
AB ti đim D và đưng tròn đưng kính CH ct cnh AC ti đim E. Gi I, J theo th t
là trung đim ca các đon thng BH, CH.
a) Chng minh bn đim A, D, H, E nm trên mt đưng tròn. Xác đnh hình dng ca
t giác ADHE;
b) Chng minh hai đưng tròn đưng kính BH và CH tiếp xúc ngoài vi nhau ti đim
H AH là tiếp tuyến chung ca hai đưng tròn;
c) Chng minh DE là tiếp tuyến chung ngoài ca hai đưng tròn;
d) Cho biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính đ dài đon thng DE?
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
112
NG DN ĐÁP S
CH ĐỀ I. CĂN BC HAI. CĂN BC BA
VN Đ 1.
Bài 1. Căn bc hai ca các s đã cho ln lưt là:
3
0;8; ;0,2
4
±± ±
Căn bc hai s hc ca các s đã cho ln lưt là: 0; 8;
3
4
; 0,2.
Bài 2. a) 144; b) Không tn ti; c)
8
7
; d)
1
75
;
Bài 3.
a) 3;
b)
2
5
;
c) 3;
d) 6;
e)
3
4
;
g) 7.
Bài 4. a) 4; b) 3,1; c)
1
6
; d) 2.
Bài 5. a)
4;
x = ±
b)
13;x = ±
c) Không có giá tr nào ca
x
; d)
25;x =
e)
36;
x =
g)
3x =
hoc
5.x =
Bài 6. Căn bc hai ca các s đã cho ln lưt là:
11
±9; ±0,5; ±1,2; ± .
9
Căn bc hai s hc ca các s đã cho ln lưt là:
11
9; 0,5; 1,2; .
9
Bài 7. a) 169; b) Không tn ti; c)
1
;
10
d)
6
.
125
Bài 8. a) 11; b)
4
;
5
c) 8; d) 2; e)
1
;
4
g)
3
.
5
Bài 9. a) 1; b) 4,65; c)
2
;
3
d) 6.
Bài 10. a)
1
;
3
x = ±
b)
;xo
/
c)
256
;
9
x =
; d) Không có giá tr o ca
;x
e)
17;x =
g)
6x =
hoc
2.x =
Bài 11.
a)
2 3;−<
b)
3 2 2;>
c)
11 99;>
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
113
d)
25 18 2 17;<+
e)
3 15 1;>−
g)
1 3 0, 2.−<
Bài 12. a)
36;x
b)
0 1;
x≤≤
c)
35;x ≤−
; d)
13
.
22
x≤≤
Bài 13. a)
200;
xx x ≥≥⇔
b)
2
02 0xx x
⇔≤ =
hoc
2.x
Bài 14. a)
2 1 2;<+
b)
3 11 12;<
c)
1 3 1;>−
d)
3 2 5;>−
e)
10 2 23; <−
g)
3 29 15.
<−
Bài 15. a)
24;
x
b)
1 3;x
−≤ <
c)
31;x <−
; d)
13
.
22
x≤≤
Bài 16. Căn bc hai ca các s đã cho ln lưt là:
13 7
±15; ±18; ± ; ± ; 1,5; 0,4.
10 17
±±
Căn bc hai s hc ca các s đã cho ln lưt là:
13 7
15; 18; ; ; 1,5; 0,4.
10 17
Bài 17.a) 49; b)
9
;
16
c)
3
;
2
d)
1
.
8
Bài 18. a) 5; b)
7
;
5
c) 111; d) 13; e) 7; g)
1
.
400
Bài 19. a) 12; b)
7
;
20
c)
11
;
4
d)
Bài 20. a)
14;x
= ±
b)
1
;
15
x = ±
c)
18;x
= ±
d) Không có giá tr nào ca
;x
e)
7;x =
g)
100
.
9
x =
Bài 21. a)
290
;
3
x =
b)
19
3
x =
hoc
17
;
3
x =
c) Không có giá tr nào ca
;x
d)
9
;
4
x =
e)
16;x =
g)
13
.
4
x =
Bài 22. a)
0 484;x≤≤
b)
37
;
2
x >
c)
22;x
; d) Không giá tr nào
ca
.x
Bài 23. a)
4 1 7;>+
b)
2 5 8;<
c)
6 2 7; <−
d)
4 23 1;>−
e)
0, 5 3 2;>−
g) So sánh
( )
2
2015 2018+
( )
2
2016 2017+
. T đó quy v so sánh:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
114
2015. 2018 (2016 1).2018 2016.2018 2018=−=
2016. 2017 (2018 1).2016 2016.2018 2016=−=
2015 2018 2016 2017⇒+<+
Bài 24. Gi s
, ;( , ) 1mn mn
∃∈ =
22
33
m
mn
n
=⇒=
2
3 3 :3
m m k mk ⇒∃ =

2 2 22 2
9 3 3 3 3 (,) 1k n k n n n mn== ⇒⇒ 
. Vô lý.
Chng minh tương t ta đưc
7
là s vô t.
Bài 25.
a) Đặt
2 22
2 2 2 22
y x y x xy Ay y= + =+= −⇒ =
;
b) Ta có:
( )
2
133Ay= ≥−
. T đó tìm đưc
min
3A =
ti
1y =
hay
1x =
.
Bài 26. a) Ta có:
11 1 1 1
1 ; ;...;
100 2 100 99 100
> > >⇒
đpcm.
b) Ta có:
43<
4 4 433 + < +<
444 433
4 4 4 ... 4 4 3 3
+ + < +<
+++ <+<
---------------------------------------
VN Đ 2.
Bài 1. a)
8
;
15
b) 128; c)
21
;
20
d)
12
.
5
Bài 2. a) 5; b) 4; c)7; d)1.
Bài 3. a) Ta có:
2
11 6 2 9 2.3. 2 2 (3 2)+ =+ += +
;
b) Ta có:
2
8 2 7 7 2. 7.1 1 ( 7 1) ;
= +=
c) Áp dng kết qu câu a)
d) Áp dng kết qu câu b).
Bài 4. a)
2 2;
b)
2 5;
c)
d)
Bài 5. a) 1; b) 2,5; c) 1 ; d)90.
Bài 6. a) 3; b) 5; c) 8 ; d)6.
Bài 7. Tương t bài 3.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
115
Bài 8. a) 4; b) 12; c) 4 ; d)
43
.
Bài 9. a)
50a
; b)
10a
; c)
2
10a
; d)
3
15a
.
Bài 10. a)
32x
+
; b)
4 3;
x +
; c)
33x
; d)󰇥
1 khi > 2
1 khi < 2
.
Bài 11. a)
32a
; b)
11a
; c)
2
11a
; d)
3
33
a
.
Bài 12. a)
31x +
; b)
4 3;x
; c)
45x
; d)󰇥
1 khi > 2
1 khi < 2
.
Bài 13. a)
0, 63;
b)
1
;
30
c) 86; d)
13.
Bài 14. a) 22; b)
8 6;
c) 3; d) 8.
Bài 15. Tương t bài 3.
Bài 16. a)
b)
2;
c)
2 2;
; d) 6.
Bài 17. a)
󰇥
10 khi 0
6 khi < 0
; b)
3
khi 0
12
khi < 0
.
Bài 18. a) 6; b) 2.
Bài 19. a)
2;a +
b)
6 6.
---------------------------------------
VN Đ 3.
Bài 1. a)
2;x
b)
7
;
6
x
c)
1
;
3
x <
d)
2
.
3
x
Bài 2. a)
3
6;
5
x≤≤
b)
2 5;x≤<
c)
9; 1;xx
≤−
; d)
4 4.x
−≤
Bài 3. a)
3
;
2
x
b)
0;x
c)
1
;
4
x
d)
.x
Bài 4. a)
1;x
>
b)
7;x ≤−
c)
3 4;x≤<
d)
2
.
3
x >
Bài 5. a)
2x
hoc
6;x
b)
1x
≤−
hoc
5;
x
c)
3x ≤−
hoc
3;x
d)
1 1.x−≤
Bài 6. a)
175;x =
b)
;x ∈∅
c)
1
;
2
x =
d)
3;x =
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
116
e)
1x =
hoc
5
.
3
x =
g)
2;x =
Bài 7. a)
0;
x
=
b)
1;
x =
c)
1
;
10
x =
d)
3;x =
e)
hoc
7
.
3
x =
g)
4.x
=
Bài 8. a)
2;
x
≤−
b)
;x
c)
;x
d)
2.x =
Bài 9. a)
7;x ≥−
b)
1x
hoc
2;x
c)
3 5;x−≤ <
d)
2; x 3.x <>
Bài 10. a)
0;
x
=
b)
;x ∈∅
c)
7
;
2
x =
d)
0
x
=
hoc
.
Bài 11. a)
;x ∈∅
b)
1
9
x =
; c)
3;
x
=
d)
3
2
x =
.
Bài 12.
a) Cách 1. Ta có:
( )
2
22
12 1 2x y xy x y+ =+ ≤+ + =
đpcm
Cách 2. S dng BĐT Cauchy Schwartz:
( )
( ) ( )
2
22 2 2
..abcd ac bd+ ≤+ +
b) Cách 1. Theo BĐT AM GM, ta có:
111111 111
22
11 1 1 1 1
2
xyz xy yz
xz
xy yz xz

++= + + +



+ +≥ + +


Cách 2. Xét hiu:
2
11 1 11 1
..
22
11 1
.0
2
VT VP
xy yz
zx

−= +




+ −≥


Bài 13. a)
min
2 1 3 2 2; 2Ax x A≥−+−= =
khi
12
.
23
x≤≤
b) Áp dng
( ) ( )
22
22 2 2
.a b c d ac bd++ + + ++
Ta có:
22
11 320 11 320
7 76
7 49 7 49
Bx x

= ++ + +


T đó
min
6B =
ti
0.x =
Bài 14. Ta có:
( )
( )
( )
2 22
1 1 2 2 3 3 0 2; 6; 12.x y z xyz+ −+ −== = =
---------------------------------------
VN Đ 4.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
117
Bài 1. a) 60; b)
6;
c) 20; d) 26.
Bài 2. a)
3
;
13
b)
5
;
4
c) 10; d) 5.
Bài 3. a) 2; b) 12; c) 2; d)
36 36 2 27 3.−+
Bài 4. a)
30
;
3
b)
4
;
7
c) 10; d)
7 12 3
.
3
Bài 5. a) 80; b)
9
;
10
c) 110; d) 26.
Bài 6. a)
5
;
8
b)
5
;
3
c) 3; d)
56
.
9
Bài 7. a) 3; b) 20; c)
4 2 6;+
d)
2.
Bài 8. a)
8
;
11
b)
0;
c)
2
3
; d)
51
.
2
Bài 9. a)
5
;
2
b)
5
;
2
c)
6
;
2
d)
22
.
Bài 10. a)
;
a
b)
;
x
xy+
c)
;
xy
xy+
d)
1
21
a
a
.
Bài 11. a)
21
;
7
b)
10
;
2
c)
1;
d) 4.
Bài 12. a)
;
x
xy
b)
;a
c) 0 d)
xy
xy
.
Bài 13. a) 6; b) 25; c)
3
14
; d)
13
.
9
Bài 14. a) 22; b) 0; c) 60; d)
196
.
45
Bài 15. a)
12 5 6
; b) 7; c)
22
; d)
43 72
.
Bài 16. a)
3x
; b)
1
2x +
; c)
2
2
x
x
+
; d)
1
5x +
.
---------------------------------------
VN Đ 5.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
118
Bài 1. a)
10
;
2
b) 1; c)
23
2
+
; d) 2015.
Bài 2. a) 66; b) 1,6; c) 0,16 ; d) 28.
Bài 3. a)
27 24 5
; b)
65 9
.
Bài 4. a)
36.(1 )a
; b)
2
a
; c)
2
a
; d)
12a
.
Bài 5. a)
2ab b
ab
; b)
23
23
ab
ab
+
.
Bài 6. a)
2
96 5
aa−−
; b)
3
(3 )
4
a
; c)
3y
; d)
2
22
b
a
.
Bài 7. a)
a
; b)
2
x
+
; c)
1
3x +
; d)
x
xy
.
Bài 8. a)
1
2
x =
; b)
3
2
x =
;
7
2
x =
; c)
2x =
hoc
3x =
d)
9x =
.
Bài 9.a)
1x =
hoc
9x
=
; b)
6
x
=
; c)
d)
28x =
.
Bài 10. a)
1x
=
; b)
12
7
x =
; c)
2;
x =
d)
34
9
x =
Bài 11. a)
4 10
; b)
5
12
; c) 15; d)
8
5
.
Bài 12. a) 3; b)
; c)
6 45+
; d) 4.
Bài 13. a)
1
1
x
x
+
; b)
3
xy
; c)
1
7x +
; d)
xy
xy+
.
Bài 14. a)
2, 12xx=−=
; b)
1x =
; c)
3
5
x =
; d)
105
16
x =
.
Bài 15. a) Vô nghim; b)
1x =
; c)
1
2
x =
; d)
3
2
x =
.
Bài 16. Ta có:
( )
4
44 4
2
5
5 4 1 2 4 2.
4
x
xx x
x
+
+ = + +≥ +
+
Du “=” không xy ra nên ta có đpcm.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
119
---------------------------------------
VN Đ 6.
Bài 1. a)
7
x
; b)
22y
; c)
5xx
; d)
2
43y
.
Bài 2. a)
2
13x
; b)
2
2x
; c)
15x
; d)
15x−−
.
Bài 3. a)
13x
; b)
23y
; c)
99x
; d)
4
43y
.
Bài 4. a)
2
13x
; b)
2
3x
; c)
27y
; d)
27y−−
.
Bài 5. a)
52 43>
; b)
51 1
6
2 6 37
>
;
c)
2 29 3 13<
; d)
5 33
2
4 22
>
.
Bài 6. a)
2 6; 29; 4 2; 3 5.
b)
38; 2 14; 3 7; 6 2.
Bài 7. a)
35 27>
; b)
31 1
6
2 3 14
>
;
c)
3 21 2 47>
; d)
52
3 14
97
<
.
Bài 8. a)
7 2; 5 2; 2 8; 28.
b)
5 30; 2 40; 3 8; 2 5.
Bài 9. a)
43
; b)
7 a
.
Bài 10. a)
8a
; b)
3
9a
; c)
23
; d)
0
.
Bài 11. a)
46
; b)
4a
.
Bài 12. a)
7a
; b)
2x
; c)
2
x
; d)
2x
.
Bài 13. a)
6
3
; b)
5
5
x
; c)
5
7
a ab
b
; d)
73xy
.
Bài 14. a)
25
; b)
; c)
10 6
2
+
; d)
23
.
Bài 15. a) 115 ; b)
1
2
; c) 1; d)
10
7
.
Bài 16. a)
14
7
; b)
31
31
x
; c)
5
7
bb
a
; d)
7 13xy
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
120
Bài 17. a)
5
; b)
2
2
; c)
33 22
19
−+
; d)
35
2
.
Bài 18. a)
2
; b) 4; c) 1 ; d)
5322+−
.
Bài 19. a)
5
; b)
19 11 7
−−
; c) 14; d)
2 11 3 7
19
−+
.
Bài 20. a)
2
5
a
; b)
x
; c) 1 ; d) 6.
Bài 21. a) 25; b)
5
5
; c)
2 26
; d) 2 .
Bài 22. a)
10
; b)
23 3
15
; c)
47
; d)
48
.
Bài 23. a)
1
2
; b)2 ; c) 0 ; d) 2.
Bài 24. a)
9x =
; b)
4x =
; c)
64x =
; d)
6x =
.
Bài 25. a)
3
2
x =
;
7
2
x =
. b)
9x =
; c)
2;x
=
d)
.
Bài 26. a)
0xy= =
; b)
0; 4; 2xyz= = =
;
Bài 27.
1n
.
Bài 28.
1 1 11 2A xx
> −+ −+ =
. Du “=” xy ra khi
12x≤≤
.
Bài 29. Chú ý:
(
)
12
21
1
kk
k kk
> = +−
++
.
Bài 30. Xét
2002 2003 1 1
2003 2002 0
2003 2002 2002 2003

+ = >⇒


đpcm.
---------------------------------------
VN Đ 7.
Bài 1. a)
82
; b)
92
2
; c)
3
; d) 5.
Bài 2. a)
65a +
; b)
2 a
;
Bài 3. a)
; b) 22; c) 2; d) 10.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
121
Bài 4. a)
1
3
; b)
12 a aa
;
Bài 5. a) Hc sinh t làm. b)
2
2
.
.
ab
ab
VT a VP
b ab
+
= = =
+
Bài 6. a)
( )
( )
6 21
66 1 6 1 3
. 26. .
32 2
66
2 21
VT VP



= = =−=





b)
( )
( )
44 2
.
2
ab b b
VT VP
ab
abab
+
= = =
−+
Bài 7. a)
1
3
x
M
x
+
=
b)
122M =
Bài 8. a)
7
6
A =
b)
4x =
c) B < 1 d)
.
Bài 9. a)
1
1
x
P
x
=
+
b)
09x≤<
1x
c)
4x =
d)
0x =
.
e)
min
1P =
khi
0
x =
Bài 10.
) 17 3 ; ) 6 ; ) 5; ) 6 3a b cd
Bài 11.
15 7 1
) ; ) 4; ) ; ) 0
72
a bc d
Bài 12.
{ }
1 3 23
) ; ) ; ) 4; ) 1 ; ) 0; 4; 9
3
1
x
aQ b cxdxe
x
++
= = >
Bài 13.
2
( 1) 3( 3 1)
) ;) ;) 4
2
x
aP b cx
x
++
= =
Bài 14.
min
11
) ; ) 0 1; ) 0
2
2
x
a P b x c P khi x
x
= ≤≤ = =
+
Câu 15.
min
3 7 35
) 1; ) 0 ; )
42
a P x x b P khi x c x
±
=−+ = = =
Bài 16.
min
5
) , ; ) 1; ) 0
3
35
xx
a A B b P c P khi x
xx
= = < =−=
+−
VN Đ 8
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
122
Bài 1.
2
1
)3; ) ; )4 ; ) 2
5
a b c a d ab
Bài 2.
3
)11 3; ) 2ab
Bài 3.
) 1; ) 4aA bB= =
Bài 5.
33
393
) 20 ; ) 27; ) ; ) 5 1
2
a b c dx
−−
+
Bài 6.
3
) 5 1; ) 3 1 ; ) 1; ) 18 3 2a b cd+ +− +
Bài 7.
)2 2; )3; ) 1; )2
a bc d
Bài 8.
) ;)
aABbAB
>>
Bài 9:
AB<
Bài 11.
);););)aABbABcABdAB
>>< <
Bài 10.
)63;)1ax bx>− >−
Bài 12.
AB=
Bài 13.
61 2
) ;)
12 9
ax bx<− >
Bài 14.
10
) 13; )
3
ax bx= =
Bài 15.
)3;) 14;)5ax bx cx==−=
Bài 16.
{ } { }
) 0;1; 2 ; ) 6; 5; 4ab−−
Bài 17.
15
) 1; ) ; ) 2
2
ax bx cx==−=
Bài 18.
2 22
17
) 8; ) ; ) ; ) 4
56
a b c ab d a b
−−
Bài 19.
45
) 6 ; ) 3 ; ) 1; ) 2 1
8
a b cx d x++
Bài 20.
3
)18; ) 7 ; ) 3; ) 6 16 2abc d−+
Bài 21.
)2; )2 2; ) 3 1; ) 2ab c d+−
Bài 22.
) 2 1; ) 3 1; ) 5 ; ) 1a b cd+−
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
123
Bài 23.
29
) 0; )
3
ax bx= =
Bài 24.
{ }
{ }
) 1; 2; 3 ; ) 2; 1
ab−−
Bài 25.
) 1; ) 2, 7ax bx x= =−=
ÔN TP CH ĐỀ 1 ( PHN 1)
Bài 1.
23
););););) ;)12
32
ax bxcxdxex gx >− 
Bài 2.
1
) 2; ) 3 5; ) 2
2
a x b x ca≤≤ ≤<
hoc
2x
;
) 0;dx
)0ex
1
x
;
)0gx
4x
Bài 3.
) 5 3; ) 10 2; ) 6 3; ) 19 11 7ab c d −−
Bài 4.
6 23 3
) 8 2; ) ; ) 6 2; )
6 15
a bc d
Bài 5.
23
) ; ) 6; ) 3; ) 1
5
a bc d
Bài 6.
) 1; ) 10; ) 6; ) 21a b cd
Bài 7.
35 36 32
) ; ) 6; ) 7 4 3; ) 3 2; ) 3 2 2; )
52
a bc d e g
+ −+
Bài 8.
6 23 3
) 2; ) ; ) ; ) 4
2 15
ab c d−−
Bài 9.
) 1; ) 7; ) 2 1; ) 2ab c d
−−
Bài 10.
) 10; ) 14; ) 4; ) 1 5
a b cd+
Bài 11.
81
) 2; ) 15; ) 1; )
2
ax bx cx dx= =−=
Bài 12.
)0ax=
hoc
6;x =
9
) 1; ) ; ) 3
2
bx cx dx= = =
Bài 13. a) Vô nghim;
19
) 0; ) 2; )
4
bx cx dx= = =
Bài 14. a) Vô nghim; b) Vô nghim;
)0cx=
hoc
2
;
3
x =
)4dx=
Bài 15.
25
);
4
ax=
b) Vô nghim; c) Vô nghim;
25
)
9
dx=
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
124
Bài 16.
)1;)3;)3;)3ax bx cx dx=−== =
Bài 17. A) Vô nghim;
3
) ;) 2,3,4;)1,5
2
bx cx y z dx y
= =−== ==
Bài 18.
) 1; ) 1; ) 5; ) 2ax bx cx dx= = = =
Bài 19.
) 0 4; ) 1; ) 4; ) 0; 1a x bx cx dx x≤< >
ÔN TP CH ĐỀ 1 ( PHN 2)
Bài 1.
{ } {
}
) 1; 4;16; 25 ; ) 0; 4;16; 36;144ax b
Bài 2.
{
}
) 0; ) 4;16; 100ax bx=
Bài 3.
min min
) 2 4; ) 6 4;a A khi x b B khi x=−= =−=
min min
11
) ;) 31 1
44
c C khi x d D khi x= = =+=
Bài 4.
min min
1
) 0; ) 2 2 2 1
3
a E khi x b F khi x== =−=
Bài 5.
) 3 1; ) 8 9;
max max
a M khi x b N khi x= = = =
415
) ;0
343
max max
c P khi x Q khi x= = = =
Bài 6.
33
) ;) ;
7
3
x
aB bA
x
= =
)0
cx=
hoc
4x
=
Bài 7.
1
) ; ) 0; ) 0; ) 1; ) 1 0
1
max
x
aP bx cx dP eP khix
x
= == < =−=
+
Bài 8.
{ }
min
( 1)
) ; ) 1; ) 9 4; ) 4; 0; 9
1
xx
aE bx cE khix dx
x
+
= >==
e) Vô nghim
Bài 9.
11
) ( 1); ) 3 3 5; )
44
max
a P x x b P c P khi x=−−= = =
Bài 10.
1 5 25
) ; ;) 1
2
2( 1)
x
aB B cx
x
−−
= = =
+
Bài 11.
min
16 42 22 3
) ; ) 4; ) 4 4; )
2
3
x
aP bx cP khix d
x
+−
= = = =
+
Bài 12.
221 1035 2 3
) ; ) ; ) ; ) 0, 4;
52
1
aP b cx dx x
x
−− +
= = = =
+
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
125
min
) 0 3 1; ) 1 0
e x g P khi x≤≤ = =
Bài 13.
21
);
x
aP
x
+
=
b) Vô nghim;
5
) ; ) 0 1; ) 1;
2
cP d x eP= << >
f) Không có GTLN
Bài 14.
38 2
) ;) ;
43
1
aB bA
xx
= =
++
)0 1cx≤≤
hoc
Bài 15.
2
( 1) 3 3 3
) ;) ;) 4
2
x
aP b cx
x
++
= =
Bìa 16.
11
) ;) 9
9
max
a P b P khi x y
xy
= = = =
Bài 17.
) 3, 2008, 2011; ) ( 3 1 )( 3 1 1) 0 1ax y z b x x x x x= = = −− −− + = =
hoc
25
2
x
±
=
Bài 18. Ta có
20736 2 2
max
M khi a b= = =
Bài 19.
2 5 ,2 5 ,2 5a xb yc z−= −= −=
Biến đi
P
theo
,,xyz
ta đưc
min
33
25
4
P khiabc= = = =
Bài 20. Ta có
22
2
) 1 ( )( )
2
abc
a a ab bc ca a a b a c
++
+= +++= + +
Áp dng tương t vi
22
11b va c
++
Bài 21.
min
31
22
A khi a b= = =
Bài 22.
min
91A khi x y= = =
Bài 23. Ta có
1
( 1) 1
1
VT a
a
= −+ +
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
126
CH ĐỀ 2. HÀM S BẬC NHT
VN Đ 1
Bài 1.
11
) ( 3) 9; ( ) ; (0) 0; ( 1) 4; ( 2) 5; (3) 0
24
af f f g g g= = = −= = =
3
)
2
ba
=
hoc
1
a
=
Bài 2.
39
) ( 0,4) 0,32; ( 1,4) 0,6; ( 1) 2; ( ) ; (2) 8
48
ag h g g g
= = −= =
)bm
∈∅
Bài 3. a) Hc sinh t v
b)
D
F
thuc đ th
Bài 4. a) Hc sinh t v
b)
B
thuc đ thì
Bài 5. a) Hc sinh t v
b)
F
thuc đ th
Bài 6.
:3dy x=
Bài 7. a) Nghch biến; b) Đng biến
Bài 8. a) Nghch biến; b) Đng biến
Bài 9. a) Đng biến; b)
, , ACD
thuc đ th;
B
không thuc đ th
Bài 10. a) Đng biến; b) Nghch biến
Bài 11. a) Nghch biến; b) Đng biến
Bài 12. a) Hc sinh t v
) 3, 5
by x=
đồng biến
3, 5yx=
nghch biến
c) Hai đ th đối xng nhau qua trc
Ox
và trc
Oy
Bài 13. a)Hoc sinh t v
b)
) (2; 4), (4; 4); ) 2 2 5 4 2; 4
OAB OAB
iABiiC S=++ =
Bài 14. Hc sinh t v
Bài 15. a) Hc sinh t v
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
127
) (5; 5), (10; 5)bA B
−−
25
) 5(1 5 2 );
2
OAB OAB
cC S=++ =
Bài 16.
1
) 2; ) ; )
2
am bm c=−=
Bài 17.
4 1 1 5 1 10
) ( 2) ; (0) 0; ( ) ; ( 2) ; (0) 3; ( )
3 23 3 2 3
af f f g g g
−= = = −= = =
b) Hơn nhau
3
đơn v
Bài 18. Tương t bài 17
Bài 19.
{ }
1
) 0, 1; ) 3 2 3, ; ) 0; 4; 9 ; ) 0
1
a
ax x b cx dx
a
> −− =
+
Bài 20.
) 10; ) 2aa ba=−=
Bài 21. a) Hc sinh t v;
b) không có đim nào thuc đ th
Bài 22.
) ( 2; 1); ) (2; 1); ) ( 2; 1); ) 8
ABCD
aB bC cD d S −− =
Bài 23. a) Đng biến;
) 2; ) 1 2by cx
= =−−
Bài 24. a) Đng biến; b) Nghch biến; c) Lưu ý:
33 2 2
1 2 1 2 1 12 2
3( 1) 3( 1) 2( )( )x x x x x xx x
−− = +
nên hàm s đồng biến
Bài 25. a) Hc sinh t v hình;
12
) (2; 6); ( 2; 6)bA A−−
Bài 26.
33
) ; ) 1; )
42
am bm cm= =−=
VN Đ 2
Bài 1. Đồng biến: c; Nghch biến: a, b.
Bài 2.
) 5; ) 1
am bm< ≠±
Bài 3. Đồng biến: b; Nghch biến: a, c.
Bài 4.
3 54
) ;) ;
2 23
am bm m> ≠−
Bài 5.
33
) ;)
22
am bm><
Bài 6.
1 37m≤≤
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
128
Bài 7. Chú ý
22
13
1( )
24
mm m += +
Bài 8.
77
) ;)
55
am bm<>
Bài 9.
55m−< <
Bài 10.
33
) , 1; ) 1
22
am m b m
> < −< <
Bài 11. Tương t bài 7
Bài 12. Đồng biến: b, d; Nghch biến : a, c
Bài 13.
3
) 0, ; ) 0, 1
7
amm bmm≠≠ ≠≠
Bài 14.
) 2; ) 2am bm><
Bài 15. Tương t bài 7
Bài 16.
55
) ;)
44
am bm<>
Bài 17.
) 1, 4; )
am m bm< > ∈∅
VN Đ 3
Bài 1. a) Hc sinh t v;
) (3; 4), ( 3; 2)bA B
Bài 2. a) Hc sinh t v;
) ( 1; 0), (3; 0), (1; 2)bA B C
Bài 3. a) Hc sinh t v;
14
) (3;4), (5; )
3
bA B−−
Bài 4. a) Hc sinh t v;
) (1; 0), ( 3; 0), ( 1; 2); ) 4 4 2, 4
ABC ABC
bA B C cC S−− =+ =
Bài 5.
) ) 3, ) 4; ) ( 1; 2)aim iim bI= =
Bài 6.
1
) (3; ); )
2
aI bm∈∅
Bài 7.
7
3
m =
Bài 8.
) ) 1, ) 5; ) (1; 3)aim iim bI= =
Bài 9.
) (6; 4); )aI bm ∈∅
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
129
Bài 10.
7
3
m
=
Bài 11.
1 23
) ( 1; 3); ) ( 1; 3)
aA bA d d d
=∩∈⇒
đpcm
Bài 12.
) ( 1; 2); ) 7aI bm
−− =
Bài 13.
3
) (2; 2); )
aI bI d
−∈
Bài 14.
7
) (2; 5); )
3
aI bm=
Bài 15. a) Hc sinh t v;
33
)(; )
22
bM
−−
Bài 16. a) Hc sinh t v;
15 11 15 1
) ;, ;
22 2 2
bA B



Bài 17. a) Hc sinh t v;
1 2 7 21 7 5 14 2 49
) ;0 , (3; 0), ; ; ) ,
2 3 3 6 18
ABC ABC
bA B C cC S
++

−==


Bài 18.
15
) ) , ) 4; ) (1; 5)
2
aim iim b=−=
Bài 19.
1
) (3; ); )
2
aI bm
∈∅
Bài 20.
7
3
m
=
Câu 21.
1
) ( 2; 4); )
4
aI bm=−=
Câu 22.
) (1; 2); ) 6
aI bm=−=
VN Đ 4
Bài 1. a và e; b và d; c và g
Bài 2.
11 1
);),3;),3
22 2
ambmkcmk =≠==
Bài 3.
1
) 1; )
5
am bm
= =
Bài 4.
13 1 2
) ( 1; 4); ) / / 0 ; ) 2 2aA bd d m d d cm−− = =±
Bài 5. a và e; b và g; c và d
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
130
Bài 6.
1
) 2; ) 2; ) 0 ; )
2
a m b m c m hoac m d m
= = = ∈∅
Bài 7.
1m
=
Bài 8.
1 1 13 1 1 7 91
) ; 5 , ; ; ) 1; ) , 1, ;
4 33 3 3 55
a B b m hoac m c m m M
−−

= = ≠≠


Bài 9.
) 2; ) 2; ) 0aa ba ca=−= =
Bài 10.
) 3; ) 3; ) 3
ab bb cb==−=
Bài 11.
3
)( ): 3; )( ): 5 7; )( ): 4 2
2
ady x bdy x cdy x= + =−− = +
Bài 12.
5
) 4; ) ; ) 10,8
16
aa ba c
=−=
Bài 13. a) Đng biến khi
2m >
nghch biến khi
2m <
;
53
)5;) ;) ;)0;)0
34
bm cm dm em gm= = = = =
Bài 14.
) 8 5; ) 2 10; ) 7ay x by x cy x= = =−+
Bài 15.
1
) 3; ) 3; ) 1; )
2
a m b m c m hoac m d m = = = ∈∅
Bài 16.
12 2 3
) // ; )ad d bd d
Bài 17.
3
) ;) 1
2
am bm=−=
Bài 18.
1 11
) ;1 ; ) (0; 3); ) ; ; ) ( 2; 0)
2 22
aA bB cC d D

−−


Bài 19.
12
1
) ;) 0
2
a d d b m hoac m⊥= =
Bài 20.
35 11
) 2 3; ) ; )
22 33
ay x by x cy x=+ = =−−
Bài 21.
) (1; 3); ) ) 1, ) 1, ) 2a I b i m ii m iii m=−= =
VN Đ 5
Bài 1. H s góc
3
2
Bài 2. H s góc
2
Bài 3. a) H s góc
3
; b) H s góc
2
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
131
Bài 4. H s góc
2
Bài 5. H s góc
2
Bài 6.
91
) ;)
22
ab
Bài 7.
0 90
oo
α
<<
tan 2
α
=
Bài 8.
60
o
α
=
Bài 9.
0 90
oo
α
<<
tan 4
α
=
Bài 10.
30
o
α
=
Bài 11.
) 5 10; ) 3ay x by x=−− =+
Bài 12.
3
) 1 3; ) 3 3
3
ay x by x
= −− = +
Bài 13.
) 2; ) 3 3ay x by x=+=+
Bài 14.
22
) ;)
32
ab
Bài 15. Hc sinh t làm
Bài 16. a) Hc sinh t v hình;
0
) 45 ,120 ,15
oo
b
Bài 17. Hc sinh t làm
ÔN TP CH ĐỀ 2
Bài 1.
51
) 3, 2; ) 1, 2; ) ,
33
aa b ba b ca b= = =−= = =
Bài 2.
7 9 27 9 9 17 45 81
) ; ) ;0 , ;0 ; ,
2 8 8 28 8
ABC ABC
am bA B C S
+

= −=+ =


) 53,13 , 50,91 , 75,96
oo o
d ABC BCA BAC= =
Bài 3.
4m =
Bài 4. Viết phương trình các đưng thng
,AB AC
và chúng minh chúng không vuông góc
Cách 2. nh khong cách các đon thng
,,AB BC AC
và s dng đnh lý pitago đo
Bài 5.
) 2 1;ay x= +
b)
A
thuc đưng thng
BC
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
132
Bài 6. a) Hc sinh t v hình; b) đng biến khi
3
m <−
hoc
3
m >
, nghch biến khi
3m <
) 3; ) 3cm dm=±=±
Bài 7.
{ }
) 1; ) 2; ) 1; 0; 2am bm c= =
Bài 8.
29
55
yx= +
Bài 9.
1
;0
2



Bài 10.
Bài 11.
2m =
Bài 12.
43m =−−
Bài 13.
1
1
2
m hoac m=−=
Bài 14. a) Hc sinh t v;
) ( 2; 0), (0; 2), ( 4; 6); ) 12
ABC
bA B C cS −=
Bài 15.
) ( 1; 5); ) 5 2 6aM bm
=−±
Bài 16.
53
22
m hoac m=−=
Bài 17.
) 3; ) 0am bm=±=
Bài 18.
1m =
Bài 19.
3
3
2
yx= +
Bài 20.
) 1, 2; )a a b b A BC= =
Bài 21.
3yx=−+
Bài 22.
) 2 1; ) 2 3a m hoac m b m=−==±
Bài 23.
2yx= +
. Chú ý
OM
là đưng phân giác góc phn tư th II. Do đó đưng thng qua
M
và to vi
,Ox Oy
mt tam giác vuông cân khi và ch khi đưng thng đó vuông góc vi
OM
Bài 24.
(3; 7)M
Bài 25.
0m =
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
133
Bài 26. a) Do
12
dd
nên
MAC
vuông ti
M
;
16
)
5
MAC
bS =
Bài 27.
2
8
8
( 1) 1
OAB
S
m
=
−+
Bài 28.
6
) (1; 2); )
5
aM bm−=
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
134
CH ĐỀ 3. H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
VN Đ 1
Bài 1. Hình 1:
3,6; 6, 4;xy= =
Hình 2:
7,2; 12,8xy= =
; Hình 3:
35 74
; 74
74
xy
= =
Bài 2.
) 1,8; 3, 2; 2, 4; 5a BH CH AH BC= = = =
) 15; 20; 25; 12b AB AC BC AH= = = =
Bài 3.
5, 4; 9, 6BH HC= =
Bài 4.
4, 5; 8BH CH= =
Bài 5.
5; 2 5xy= =
Bài 6.
) 1,8 ; 3,2 ; 2,4 ; 4a BH cm CH cm AH cm AC cm= = = =
) 65 ; 156 ; 169 ; 25
b AB cm AC cm BC cm BH cm= = = =
25 144
) 5 , 13 , ,
13 13
c AB cm BC cm BH cm CH cm= = = =
Bài 7.
50 , 72BH cm CH cm= =
Bài 8.
9 , 16BH cm CH cm= =
Bài 9.
32 225
,
17 34
BH cm CH cm= =
Bài 10.
) 7,5 ; 10 ; 12,5 ; 8a AB cm AC cm BC cm HC cm= = = =
) 33; 63; 9b AH cm AC cm CH cm= = =
Bài 11.
2
150S cm=
Bài 12.
) 3,6 ; ) 4,8 ; 2,7a AH cm b BH cm CH cm
= = =
Bài 13. Đưng cao:
6,72
; Đ dài hai đon chia cnh huyn:
1,96; 23,04
Bài 14.
75
; 21
7
HB cm HC cm= =
Bài 15.
9 ; 20 ; 15AB cm BC cm BD cm
= = =
VN Đ 2
Bài 1.
2
) . . ( ); ) ( . . )a CD CM CE CN CH b CMN CDE c g c= = ∆∆
C
chung và
CM CN
CE CD
=
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
135
Bài 2.
) ( .. )
a ADI CDL g c g DI DL DIL =∆ = ⇒∆
là tam giác cân
22222
1111 1
)b
DI DK DL DK DC
+=+=
Bài 3.
22 22 2 2 22 22
) () ()a AB CH BH AH CH BH AH CH BH AC
+= + +=+ + =+
b) Làm tương t câu a) bài 1, có
2
. .( )AM AB AN AC AH= =
Bài 4.
22 2
11 44
OA OB AC BD
+ = +⇒
đpcm
Bài 5.
120
) 17; )
17
a BD b AH
= =
2
) (.) (.)
..
c BHI KCI g g HBI IKC HKD g g
HK HD
HK HI HD HB AH
HB HI
= ⇒∆
⇒= = =
HBI
Bài 6.
2
100 1250
) 9 , 16 ; ) 12, ; )
33
ABC
a OB cm OD cm b OA AC c S cm= = = = =
Bài 7.
43
22 22
) : :. .
EB HB HC AB AC AC AB AC AB
a
FC AB AC BC BC AB AC AB AC

 
= = = =

 
 

22
2 43
1
) . . . . .( . ) .
.
HB HC BC
b BC BE CF BC HB HC AH AH
AB AC AB AC AH
= = = =
Bài 8. a)
AH
là đưng trung bình ca
2BCD BD AH ⇒=
2222 2
1111 1
)
4
b
BK BC BD BC AH
=+=+
VN Đ 3.
Bài 1.
)6a DE cm=
; b) Chng minh
M
là trung đim ca
,BH N
là trung đim ca
CH
) 19,5c S cm=
Bài 2.
2
2
.
)
.
AB HB BC HB
a
AC HC BC HC
= =
43
22 22
) : :. .
BD HB HC AB AC AC AB AC AB
b
EC AB AC BC BC AB AC AB AC

 
= = = =

 
 

22
2 4 33
1
) . . . . ( . ). .
.
HB HC BC
c BD CE BC BC HB HC AH AH DE
AB AC AB AC AH
= = = = =
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
136
2
22 2
3
33
2 22
33 3
22 2
2 32
2
3
2
2
2
22
) 11
.
sin ( )
BC BD BC AB
d BC BD CE
CE CE CE AC
BC BC BC BC AC CE
CE AC CE AC BC AC
CE AC HC
ABC cosACB dpcm
AC AC

=+⇔=+⇔= +



= ⇔= =


⇔===
Bài 3.
) 3,6; 6; 4,8; 10a BH cm CH cm AH cm BC cm
= = = =
) 3,6 ; 6, 4 ; 4,8 ; 8b BH cm CH cm AH cm AC cm= = = =
Bài 4. Cnh huyn:
100 cm
; các cnh góc vuông:
60 cm
80 cm
Bài 5.
22 ; 12,6
HB cm HC cm
= =
Bài 6.
2
34560
204,5
169
S cm=
Bài 7.
) 4 , 25 , 45 , 10a AB cm AB cm AC cm BC cm= = = =
5 281 281 25
) , 281, ,
16 16 16
b AB AC BC BH= = = =
Bài 8.
9 , 16
BH cm CH cm= =
Bài 9. Tương t bài 3
Bài 10.
35 21 5 81,95P cm
=+≈
Bài 11.
2
150S cm
=
Bài 12.
) 6 ; 4,8 ; 3,6 ; 6, 4a BC cm CK cm BK cm AK cm= = = =
2
). .b CB CH CK CACI= =
2 22 22
1 11 11
)c
KM HK KI CH CI
= += +
2
43
22 22
) : :. .
AI KA KB AC BC BC AC BC AC
d
BH AC BC AB AB AC BC AC BC

 
= = = =

 
 

VN Đ 4.
BÀI 1.
3
sin ; 41; 3
5
B OK OH= = =
Bài 2.
12 5
) sin 0,9231; sin 0,3846
13 13
aB C=≈=
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
137
43
) sin 0,7559; sin 0,6547
77
bB C=≈=
Bài 3. a) Vì
22OK =
10 15 6 3
) sin ; cos sin ; tan cot ; cot tan
5 53
6
b B cosA B A B A B A= = = = = = = =
Bài 4.
43
cos 0,8; sin 0,6; cot ; tan
34
C C CC= = = =
Bài 5.
8; 89AC BC= =
Bài 6.
3434
sin cos ; cos sin ; tan cot ; cot tan
5543
BCBCBCBC= = = = = = = =
Bài 7. a) Vì
18 13
13
HN =
10 15 6 3
) sin cos ; cos sin ; tan cot ; cot tan
15 5 3
6
bB C B C B C B C= = = = = = = =
Bài 8.
34
sin 0,8; cos 0,6; cot ; tan
43
C C CC= = = =
Bài 9.
5 13
;
32
AC BC= =
Bài 10.
O Oy
Bài 11.
72; 12 61AC BC
= =
Bài 12.
26 6
sin ; tan 2 6; cot
5 12
α αα
= = =
Bài 13.
) 9; 15a AC BC= =
) 9 17; 5b AC AC= =
Bài 14.
) 5 3; 5
a AB AC= =
)b ANBM
là hình ch nht vì
// ;AN BM AN BM
=
) ()c MAB ACB g g∆∆
VN Đ 5.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
138
Bài 1.
) sin 20 sin 70 ; ) cos60 cos70 ; ) tan 73 20' tan 45 ; ) cot 20 cot 37 40'
oo o o o o o o
ab c d<> > >
Bài 2.
) cot 71 ( tan19 ) cot 69 15'( tan 20 85') tan 28 tan 38 tan 42
o o o o ooo
a = < = <<<
0
) cos79 13' sin10 87' sin32 sin 38 cos51 sin39
o o o oo
b = <<<=
Bài 3.
) sin 40 sin 70 ; ) cos80 cos50 ; ) tan73 20' tan 65 ; ) cot 53 cot37 40'
oo o o o o oo
ab c d<< ><
Bài 4.
0
) cot 79 15' tan10 85' tan12 tan 28 cot 61 ( tan 29 ) tan 58
o o o oo o
a = <<< = <
) cos85 cos67 ( sin 23 ) cos63 41' (sin 26 59') sin 5
6 sin 74
o o o o o oo
b
< = < = <<
Bài 5. Dng mt tam giác vuông có
a) Đ dài cnh góc vuông là 3, cnh uyn là 5, góc đi din vi cnh góc vuông đó là
α
b) đ dài cnh góc vuông là 4, cnh huyn là 7, góc gia cnh góc vuông va cnh huyn đó là
α
c) Đ dài hai cnh góc vuông là 3 và 2, góc đi din vi cnh góc vuông có đ dài 3 là
α
d) Đ dài hai cnh góc vuông là 5 và 6, góc đi din vi cnh góc vuông đ dài 6 là góc
α
Bài 6. Dng mt tam giác vuông có
a) Đ dài cnh góc vuông là 2, cnh huyến là 3, góc đi din vi cnh góc vuông đó là góc
α
b) Đ dài cnh góc vuông là 2, cnh huyn là 5 góc gia cnh góc vuông vi cnh huyn đó là
góc
α
c) Đ dài hai cnh góc vuông là 3 và 2, góc đi din vi cnh góc vuông có đ dài 3 là
α
d) Đ dài hai cnh góc vuông là 4 và 5, góc đi din vi cnh góc vuông đ dài 5 là góc
α
Bài 7.
32,5 ; 12,5BC cm AC cm= =
Bài 8.
12 5
) sin ; sin
13 13
aB C= =
2 21
) sin ; sin
7
7
bB C= =
Bài 9. Dng mt tam giác vuông có
a) Đ dài cnh góc vuông là 1, cnh huyn là 2, góc đi din vi cnh góc vuông đó là
α
b) Đ dài cnh góc vuông là 2, cnh huyn là 3, góc gia cnh góc vuông và cnh huyn đó là
α
c) Đ dài hai cnh góc vuông là 4 và 5, góc đi din vi cnh góc vuông có đ dài 4 là góc
α
d) Đ dài hai cnh góc vuông là 4 và 5, góc đi din vi cnh góc vuông có đ dài 4 là góc
α
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
139
Bài 10.
) cos62 ( sin 28 ) sin 34 sin 35 sin 45 cos28 ( sin 62 )
oo ooooo
a = <<<< =
) cos65 30'( sin 24 74') cos59 ( sin 31 ) sin 47 cos37 ( sin 53 ) sin 72
o o oo ooo o
b = < = << = <
Bài 11.
11
) ;)
22
aA bB= =
Bài 12.
26 1
cos ; tan ; cot 2 6
5
26
ααα
= = =
Bài 13. Tương t Bài 14, Vn đ 4
Bài 14.
) 3; ) 2, 5aA b= =
Bài 15. Góc
2
α
là góc
AMH
2
2.
) sin 2 2 2sin cos
AH AH AB AC
a
AM BC BC
α αα
= = = =
2
2
2
2
)1 cos 2 1 2. 2cos
HM HC HC AC
b
AM AM BC BC
αα
+ =+== = =
2
2
2
2
)1 cos2 1 2. 2sin
HM HB HB AB
c
AM AM BC BC
αα
=−== = =
VN Đ 6.
Bài 1.
20 3 10 3
),;
33
aa c= =
) 20sin 35 11,48, 20 35 16,38
oo
b b c cos= ≈=
Bài 2.
10
) 115; sin 41,8 48,2
15
oo
ac B B C= = ⇒= =
12
) 193; tan 59,7 30,3
7
oo
ba B B C= = ⇒≈
Bài 3.
) 35; 53,1 ; 36,9
oo
aa B C=≈≈
0
) 8; 41,8 ; 48,2
o
bc B C= = =
Bài 14.
) 2,95; 4,69; 49
o
ab a C≈≈
) 9,53 ; 5,5; 30
oo
bc b B≈==
Bài 5.
3,65 ; 7,3AN cm AC cm≈≈
Bài 6.
) 3 3 ; 3 3 :sin80 5,28
o
a CH cm AC cm
= =
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
140
2
1
) .3 3.6,92 17,98
2
b S cm=
Bài 7.
2
5, 09S cm
Bài 8.
2
7,66S cm=
Bài 9.
) 3,12 ; 6,24; 60
o
ac a B≈≈=
) 10 2ba=
Bài 10.
10
) 115; sin 41,8 48,2
15
oo
ac B B C
= = ⇒≈
12
) 193; tan 59,7 30,3
7
oo
ba B B C= = ⇒≈ ⇒=
Bài 11.
) 5,14 ; 6,13 ; 50
o
a a cm b cm C≈≈ =
) 62 ; 9,4 ; 10,65
o
b A a cm b cm=≈≈
) 17 ; 61,93 ; 28,07
o
c b cm A cm C=≈≈
Bài 12.
2
509,08S cm
Bài 13.
2
24 9 3
2
S cm
+
=
Bài 14.
) 15 ; 20 ; 25 ; 12a AB cm AC cm BC cm AH cm= = = =
)
b ADHE
là hình ch nht
2
) 69,12 ; 33,6c S cm P cm= =
Bài 15.
) 4 ; 53,13 ; 36,87
oo
a AC cm B C= = =
) 2,25 ; 3,75b AD cm BD cm= =
2
). .c BF BD BA BE BC= =
VN Đ 7.
Bài 1. Chiu cao
6 75mm
Bài 2. Độ dài
2,1
4,5
sin 28
o
m≈≈
Bài 3. Chiu cao
5tan50 5,96
o
m=
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
141
Bài 4.
59 44'
o
BCA =
Bài 5.
2
) . . (..)
a AE AC AH AD AB ABC AED c g c= = ⇒∆
)3
b DE cm
=
2
54
) 56 ; )
13
o
ADE
c ABC d S cm=
Bài 6.
)a
1
; // //
2
EF CG AB EF CG AB= =
)b CF BE
/ / 90
o
EG CF EG BE BEG⊥⇒ =
2
)
sin .
ABCD
h
cS
cos
αα
=
)
sin
h
d AC
cos
αα
=
Bài 7.
21
22,73
22,5
o
BD cm
cos
=
Bài 8.
) 5 ; 53a AB cm AC cm= =
)b AMBN
là hình ch nht
// ( )CBM ABM NMB MN BC so le trong AMBN⇒==
là hình
ch nht
1
2
MN AB BC⇒==
1
) 30 ( . )
2
o
c CBM ABM ABC ACB MAB ABC g g= = = = ⇒∆
T s đồng dng
1
2
AB
BC
=
Bài 9. Tương t bài 5
Bài 10. a) Gi s tam giác
ABC
90
o
A <
, k đưng cao
BH
ta có
11
sin . . .sin
22
ABC ABC
BH AB A S BH AC S AB AC A= ⇒= ⇒=
b)
ABCD
là hình bình hành có
90 , 2 sin
o
ABCD ABO
A ABD CBD S S AB A<∆= = =
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
142
CH ĐỀ 3.
Bài 1. a)
18 13 12 13 27 13
3 13 ; ; ;
13 13 13
BC cm AH cm BH cm CH cm= = = =
) 25 ; 20 ; 16 ; 12b BC cm AC cm HC cm AH cm= = = =
132 99 176
) 33 ; ; ;
555
c AB cm AH cm BH cm CH cm= = = =
Bài 2. a) Đt
9 ; 16 ; 15 ; 20
BH cm CH cm AB cm AC cm
= = = =
2
) 73,4 ; ) 84
o
AHM
b AMH c S cm
≈=
Bài 3.
63
) 6 3 ; 10,55
sin80
o
a CH cm AC cm
= =
2
1
) 6 3(6 1,83) 40,69
2
ABC
b S cm
= +≈
Bài 4.
12
) 5;
5
a BC cm AH cm= =
) 53,13 ; 36,87
oo
bB C≈≈
15 20
);
77
c BE cm CE cm
= =
Bài 5.
2
). .a AE AB AH AE AC= =
97
);
44
b AE BE= =
2
)
3
c FC cm=
Bài 6.
0
22
) ) 15 ; 48,59 ; 41,41
36 48
);
55
9
) 96 ; . 34,56
25
o
FOH
FNE FOH
FNE
a i NF cm MFN MNF
ii OM FO
S
FO FH
iii S cm S cm
S FN FE
=≈≈
= =
= = =⇒=
2
) () .
MF MN
b MFN FEM g g FM MN FE
FE FM
−⇒ = =
Bài 7. a) Vì
222
DE DF FE+=
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
143
24 32
);
55
b DK cm FK cm= =
18
) ; 90 ; 36 ,52'; 53 8'
5
oo o
c EK cm DKE KDE KED==≈≈
30 40
);
77
d ME cm MF cm= =
) sin , sin . .
DK DF DK DE
e DFK DFE DE DF DK EF
DF EF DF EF
= =⇒= =
Bài 8.
) 3 ; 63a AB cm AC cm
= =
) 60
o
AB AB AC
b cosABC cos cos ACD
BD BC CD
= = = = =
2 22
1 11
)c
AH AC AD
= +
Bài 9.
) ( .. )a ABE ADE g c g AE AF = ⇒=
2
) , 45 ( ) .
o
AF CF
b F chung FAK FCA AKF CAF g g AF KF CF
KF AF
= = ⇒∆ = =
2
93
)
2
AEF
c S cm=
22 22 2
1111 1
)d AE AF const
AE AJ AF AJ AD
=+=+= =
Bài 10.
) 70 ( sin 20 ) sin 24 sin 45 35 ( sin55 ) sin 78
o o ooo o o
a cos cos= <<< = <
) tan16 ( cot 74 ) cot 57 76' cot30 cot 24 tan80 ( cot10 )
o o o oooo
b = < <<< =
Bài 11.
0
) 20 sin 65 ( 25 ) 28 sin 40 ( 50 ) 88
o o oo o o
a cos cos cos cos cos<= <<= <
) cot 67 18'( tan 22 42') cot 28 36'( tan 61 24') tan 32 48' tan56 32'
oo oo oo
b = <= <<
Bài 12.
24 1
) ; tan ; cot 24
5
24
a cos
ααα
= = =
52 5
) ; tan ; cot
32
5
b cos
ααα
= = =
11 2
) cot ; ; sin
2
55
c cos
αα α
==±=±
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
144
11 3
)tan ; sin ;
3
10 10
d cos
αα α
==±=±
Bài 13.
7
tan 60 15'
4
o
αα
=⇒≈
Bài 14.
6, 28
cm
Bài 15.
42
) 2; ) 3sin sinaA bB
αα
= = +
Bài 16.
4 4 2 22 22 22
) sin (sin ) 2sin 1 2sina cos cos cos cos
α α α α αα αα
+= + =
66 223 2222
) sin (sin ) 3sin (sin )
b cos cos cos cos
αα αα αααα
+= + = +
4 4 2 22 2 2
) sin (sin )(sin ) 1 2c cos cos cos cos
αα αααα α
−= + =
Bài 17.
2 22
1 cos sin
) (1 cos )(1 cos ) sin sin cos 1
sin 1 cos
xx
a x x x xx
xx
= ⇔− + = + =
+
22
sin (1 cos ) 1 2cos
)
sin (1 cos ) sin (1 cos )
xx x
b VT VP
xx xx
++ +
= = =
++
c) Biến đi tương t câu a
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
145
CH ĐỀ 4. ĐƯNG TRÒN
VN Đ 1.
Bài 1. Gi
O
là trung đim ca
BC O
là tâm đưng tròn đi qua ba đim
,,
ABC
b)
1
2
OA OB OC OA BC ABC= = = ⇒∆
vuông ti
A
bài 2. Gi
O
là trung đim ca
BC
. Chng minh
,,,BC DE
nm trên
;
2
BC
O



bài 3. a)
IFEK
là hình bình hành tâm
O
có:
, //CH IK KE CH IK KE IFEK ⇒⊥
là hình
ch nht
,,,
IFEK
cùng thuc
( )
;
O OI
b) Chng minh
KD DF KDF ⇒∆
vuông
Bài 4.
MNPQ
là hình ch nht tâm
, ,,O M N PQ
cùng thuc
( )
;O OM
Bài 5. Gi
,,,EFQP
ln lưt là trung đim ca
,,,MA MB MC MD
chng minh t giác
EFQP
có hai góc đi có tng bng
180 , , ,
o
EF PQ
cùng thuc mt đưng tròn
Bài 6. Trong hình thoi đưng chéo này là trung trc ca đưng chéo kia. Do đó đim
E
giao điểm ca hai đưng trung trc ca hai cnh
AB
AC
. Nên
E
là tâm đưng tròn ngoi
tiếp ca
ABC
. Tương t
F
là tâm đưng tròn ngoi tiếp ca
ABD
Bài 7. a) Ta có:
90
o
ACD C=
thuc đưng tròn đưng kính
AD
. Chng minh
90
o
ABD B=
thuc đưng tròn đưng kính
,AD B C
cùng thuc đưng tròn đưng kính
AD
) 10b AD cm=
Bài 8. a) Gi O là trung đim ca
BC
1
;
2
D O BC OB OD OC BDC

= = ⇒∆


vuông ti
D CD AB⇒⊥
. Tương t
BE AC
b) Xét
ABC
K
là trc tâm
AK BC⇒⊥
Bài 9. a) Gi
EF
là đưng kính ca
;
2
AB
O



sao cho
EF AB
. Xét trưng hp
C
chy trên
na đưng tròn
. Chng minh
( . . ) 90
o
OMB OHC c g c OMB OHC∆= = =
vy
M
chy
trên đưng tròn đưng kính
OB
b) Vì
( )
90
o
C O ACB∈⇒ =
hay
AC BD
CD CB ADB= ⇒∆
AC
va là đưng cao, va
là đưng trung tuyến nên
ADB
cân ti
A AD AB⇒=
nên
D
chy trên
(; )A AB
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
146
Bài 10. Gi
I
là tâm hình thoi. Chng minh
P
là trng tâm ca
ABC
. K
22
//
33
BQ BP
PQ AI BQ AB Q
AB BI
==⇒=
c định
P
thuc đưng tròn đưng kính
QB
VN Đ 2.
Bài 1.
2 2 ( 1; 1)OA A
= < −−
nm trong đưng tròn
( ; 2); 5 2 ( 1; 2)O OB B= > −−
nm
ngoài đưng tròn
( ; 2); 2 ( 2; 2)
O OC R C= =
nm trên đưng tròn
( ; 2)
O
Bài 2.
) 90 ;
2
o
BC
a BNC ON OB OC N O

= = = ⇒∈


90 ; , , ,
2
o
BC
BMC OM OB OC M O B C M N

= = = ⇒∈


cùng thuc đưng tròn tâm
O
)b ABC
đều có
G
là trc tâm đng thi là trn tâm
AOB
vuông ti
O
2
2
3
.
2 42
a aa
R ON OA a R A= = = = >⇒
nm ngoài
O
1 13 3
.
3 32 6
aa
OG OA R G= = = <⇒
nm trong
( )
O
Bài 3. Áp dng đnh lý pitago cho tam giác vuông
ABC
ta có
13 6,5BC cm R cm= ⇒=
Bài 4. Gi
O
là giao đim ca
AC
BD
ta có
,,,OA OB OC OD A B C D= = =
cùng thuc
( )
; 6,5O R cm=
Bài 5. Gi
O
là giao ca ba đưng trung trc ca
ABC
. KHi đó
O
là tâm đưng tròn ngoi
tiếp tam giác
ABC
gi
H
là giao đim ca
AO
BC
ta có
2 23
3
33
AH AO AH=⇒= =
i 6. a) Dng đưng thng
d
là đưng trung trc ca ct tia
Ay
ti
O
. Dng
( )
;
O OA
đưng tròn cn dng
Chng minh: Vì
Od
nên
OA OB
=
do đó
(; )O OA
đi qua hai đim
,AB
O Ay
nên
đưng tròn
( )
O
tha mãn đ bài
32
)
2
b cm
Bài 7.
)a OB OC BD CD R OBDC= = = =
là hình thoi
)0
o
b CBO CBD ABO= = =
)c ABC
AO
va là đưng cao va là đưng trung trc nên
ABC
cân ti
A
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
147
Bài 8. a) Chng minh
CMB DNC NCE CDN
=∆⇒ =
90 90 90
o oo
CDN NCE DCN NCE CEN+=+==
),,,b ADEM
cùng thuc đưng tròn đưng kính
DM
c) Gi
I
là trung đim ca
CD
chng minh
//AI MC ADE
⇒∆
cân ti
,,
A BDE
cùng
thuc
(; )A AB
VN Đ 3.
Bài 1. a) Gi
H
K
là hình chiếu vuông góc ca
O
trên
AB
. 41 ; 3CD OK cm OH MK cm= = =
) 3 10bR=
Bài 2. a) Gi
,OH OK
là khong cách t
O
đến mi dây ta có
1OH OK cm= =
) 10b R cm
=
Bài 3. Gi
,
OH OK
l t là khong cách t
O
đến
,
AB AC
ta có
11
; 22
2
OH OK= =
Bài 4. Gi
22 2
( ) 4 ( ) 8 ( 4) 10OD x cm OM x cm x x x cm= = = + ⇒=
Bài 5. a) Gi
OH
là khong cách t
O
đến
43
;4
3
CD MH cm OH cm= ⇒=
4 39
)
3
b OD cm
=
Bài 6. Gi
HK
là đưng thng qua
O
và vuông góc vi
,,AB va CD H AB K CD∈∈
ta có
3, 4 7OH OK HK cm
= =⇒=
Bài 7. K
,OE CD E CD⊥∈
ta có
11, 9 2 10; 7 3 6 , 12OC CE OE OM ME MC EC ME cm MD cm= =⇒= = = == =
Bài 8.
) 4, 9a HA cm HB cm= =
2
12 13 216
)
13 13
CMHN
b HM cm S cm= ⇒=
Bài 9.
) 19,2 14,4 5,6 20
MH BK
a BK AK KC BC cm
AM AB
= = = =⇒=
)b CO
ct
AB
ti
.
2 16 ; . . 12,5
CM CS
E CE HM cm CM CA CO CE CO cm
CE
⇒= = = = =
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
148
VN Đ 4
Bài 1. Gi
I
là trung đim ca
CD IC ID
⇒=
. Xét hình thang
,AEFB I
là trung đim ca
EF IE IF⇒=
t đó
CE DF=
Bài 2.
),,,
a BDCE
cùng thuc đưng tròn đưng kính
BC
)b BC
là đưng kính,
ED
dây không qua tâm
Bài 5.
) //a BD CH
(cùng
AB
);
//BH CD
(cùng
AC
)
)
bI
là trung đim ca
BC I
là trung đim ca
HD
)c OI
là đưng trung bình
2
AHD AH OI
⇒=
Bài 6. Chng minh tương t Bài 2
Bài 7. Chng minh tương t Bài 1
Bài 8.
),,,a BDCE
nm trên đưng tròn đưng kính
BC
) ..b ABD ACE AE AB AD AC ∆⇒ =
)
c BHCK
I
là trung đim ca hai đưng chéo
),d ABK ACK∆∆
vuông ti
B
C
nên
,, ,ABKC
nm trên đưng tròn đưng kính
AK
)e OI
là đương trung bình ca
//
AHK OI AH∆⇒
Bài 9. K
MH DE
ti
H
;
2 ; 2;DAE BAC DAH BAC DE DH AD AM AE= ⇒= = ==
sin sin sinDH AD DAH AM BAC d BAC= = <
(
d
là đưng kính
( )
O
)
DE
đạt giá tr ln nht khi
AM
là đưng kính ca
(
)
O
Bài 10.
)a OA OB OC ABC= = ⇒∆
vuông ti
A
là trung đim ca
; AD AC CD=
(
BC
là trung trc ca
AD
);
BC
là tia phân giác góc
(ABD ABD
cân ti
B
BH
là đưng cao)
)c BAH ACH DAH ABH CDH==⇒=
VN Đ 5
Bài 1.
R
d
V trí tương đi ca đưng thng và đưng tròn
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
149
5 cm
3 cm
Ct nhau
6 cm
6 cm
Tiếp xúc nhau
4
cm
7
cm
Không giao nhau
Bài 2.
( ; 3)
A
không giao vi
Ox
và tiếp xúc vi
Oy
Bài 3.
O
thuc
a
//ab
nên
O
cách
b
mt khong bng
2 ( ;2 )
cm O cm
tiếp xúc
b
Bài 4.
( ; 2)
B
không giao nhau vi
O
( ; 2)B
tiếp xúc vi
Oy
Bài 5.
//
O a va a b
nên
O
cách
b
mt khong bng
3 ( ;3 )cm O cm
tiếp xúc vi
b
Bài 6. Tâm đưng tròn nm trên hai đưng thng song song
,
ab
song song vi đưng thng
xy
và cách
xy
mt khong
1
cm
Bài 7.
O
nm trên đưng thng song song vi
,ab
và cách đu
,
ab
mt khong bng
2
h
Bài 8.
8AB cm=
Bài 9.
2
4
3
OMN
SR=
Bài 10.
M
di chuyn trên
( ;4 )
O cm
Bài 11.
4AD cm=
Bài 12. K
OH
vuông góc vi
xy
suy ra
OH OA<
. Mt khác
A
nm trên đưng tròn
(; )OR
nên
OA R
<
Bài 13. K
OH
vuông góc vi
xy
suy ra
OH OA
. Mt khác
A
nm trên đưng tròn
(; )OR
nên
OA R
Bài 14.
( ; 2)C
không ct hai trc
,Ox Oy
Bài 15. Tâm
I
thuc hai đưng thng song song vi
a
và cách
a
mt khong bng
5 cm
Bài 16. a) K
OH
vuông góc vi
xy
thì
12OH =
do đó
()O
ct
,
xy
ti hai đim
,BC
) 2; 10b BH CH= =
Bài 17.
OC
là đưng trung bình ca hình thang
AEFB
nên
C
là trung đim ca
EF
chú ý rng
,AE AH BH BF
= =
nên suy ra
2
..CH HA HB AE BF= =
VN Đ 6
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
150
Bài 1. Ta có
222
90
o
BC AB AC BAC=+⇒ =
Bài 2.
) 90
o
a BAC
=
b) Gi
O
là trung đim ca
AI
ta có
()
90
o
OK OA OKA OAK
OAK HBK cung phu ACB
HB HK HBK HKB
OKA HKB HKO
+= =
+=
+= =
⇒== =
Nhn xét: Không s dng tính cht tam giác cân trong li gii nên cách làm s không thay đi
nếu gi thiết ch chi tam giác thưng
Bài 3. a) Gi
O
là trung đim ca
AH
thì
OE OA OH OD
= = =
b) Chng minh tương t bài 2b
bài 4. Trung trc
AB
ct đưng thng vuông góc vi
d
A
ti
O
. đưng tròn
(; )O OA
đưng tròn cn dng
Bài 5. a)Tam giác
ABC
cân ti
A
ni tiếp
( ) ( // )O OC BC OA AD vi AD BC⇒⊥
)b ABCD
là hình bình hành
AC
ct
BD
ti trung đim
I
ca và
CN
là tiếp tuyến ca ct
AC
ti trung đim
I
ca
AC
Bài 6. a) D
AMON
là hình bình hành. Ta chng minh
OM ON=
. Xét tam giác
OBM
tam giác
OCN
90 ;
o
OBM OCN OB OC R= = = =
OMB ONC A OBM OCN OM ON AMON= = ⇒∆ =∆ =
là hình thoi
)b AMON
là hình thoi
OA MN⇒⊥
2OA =
ln khong cách t
O
đến
MN
do đó
MN
tiếp tuyến ca khong cách t
O
đến
2MN R OA R=⇔=
Bài 7. T
O
h
OH
vuông góc vi
,d OH
ct
()
O
ti
A
B
. Qua
A
B
k các đưng
thng vuông góc vi
OA va OB
ta đưc hai ( hoc 1 nếu
d
là tiếp tuyến ca
()O
) tiếp tuyến
song song vi
d
Bài 8.
)aM
thuc đưng trìn đưng kính
90 90
oo
AB AMB hay EMF⇒= =
tiếp tuyến
, 90
o
CM CA OC AM OFM⇒⊥ =
. Tiếp tuyến
, 90
o
DM DB OD BM OEM OEMF⇒⊥ =
là hình ch nht
90 90
oo
EOF hay COD⇒= =
)b MEOF
là hình ch nht
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
151
c) Gi
I
là trung đim ca
CD
thì
I
là tâm đưng tròn đưng kính
CD va OI IC ID
= =
ABDC
là hình thang vuong ti
,
AB
nên
// //
OI AC BD va IO AB
do đó
AB
là tiếp tuyến ca
đưng trìn đưng kính
CD
Bài 9.
),
a BH BD
là tiếp tuyến ca
(; ) 2 ; ,A AH HAD HAB CH CE⇒=
là tiếp tuyến ca
( ; ) 2 2( ) 180 , ,
o
A AH HAE HAC HAD HAE HAB HAC D A E= += + =
thng hang
b) Tương t bài 13 c
Bài 10.
ABCD
là hình thang vuông ti
O
là trung đim ca
AB va OM
vuông
góc vi
(CD CD
tiếp tuyến ca
( )
) 22O AD BC OM R+= =
. Chú ý rng
CD AB
( Hình
chiếu đưng xiên)
2
1
( ). . . 2
2
ABCD
S AB BC CD R CD R AB R= + =≤=
. Do đó
ABCD
S
ln nht khi
CD AB
=
hay
M
nm chính gia na đưng tròn đưng kính
AB
VN Đ 7
Bài 1.
) ( . . ) 90
o
a OAC OBC c g c OBC OAB∆= ==
ĐPCM
) 25b OC cm=
Bài 2.
)a OA
vuông góc vi
BC
ti là trung đim ca
BC OCAB
là hình thoi
)2b OE R=
Bài 3.
)
a OCB
là tam giác đu nên
90
o
BC BO BM R OCM MC
===⇒=
là tiếp tuyến ca
(; )OR
2 2 2 2 2 22
)3b OM OC MC MC OM OC R=+ = −=
Bài 4. a) Gọi
O
là trung đim ca
CD
t gi thiết suy ra tam giác
ABD
và tam giác
ODE
đều
/ 4 90
o
DE DH DO BC HEO HE⇒= == =
là tiếp tuyến ca đưng tròn đưng kính
CD
) 43b HE cm=
Bài 5.
) 10
a OB cm=
) (..)b OBC OBA c g c BC∆=
là tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
O
Bài 6.
)a ABE
vuông ti
B
đưng cao
2
.
BC BC AC CE⇒=
10 3
)
3
b BE =
Bài 7.
22
1
.
2
OMN
aR
S OC MN
Ra
= =
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
152
VN Đ 8
Bài 1.
,) ;
a b C AB AC OB OC AO
= =
là trung trc ca
BC
) //
c BD OA
vì cùng vuông góc vi
BC
Bài 2.
) 90
o
a DOC =
)
b COM ODM∆∆
3
) 3;
3
R
c AC R BM= =
Vài 3.
) // ; // ; //a BO HC OC BH OC BH OCHB
là hình thoi
) ; ,,b OA BC HO BC A H O
⊥⇒
thng hang
c) Đ
()HO
thì
30 2
o
OH OC CH CAO AO R
==⇒ =⇒=
Bài 4.
AMO CMO CMO COM=⇒=
Bài 5.
) //a IK OA
vì cùng vuông góc vi
IA
)b KOI AOI va AOI KIO KIO KOI= =⇒=
Bài 6. Chu vi tam giác
2ADE AD DM AE EM AB AC AB=+ ++ =+=
VN Đ 9
Bài 1.
6
AB cm=
Bài 2.
0
0
60 30 2 2
2 2 30 60
o
o
BAC BAO AO OB R
AO R OB BAO BAC
= =⇒= =
===⇒=
Suy ra tam giác
ABC
đều
Bài 3. Gi
D
là giao đim ca
IG
AB
. TÍnh đưc
2 / 3 4,DG AM D
= =
là tiếp đim ca
( )
I
vi
AB
nên
33 1
2
AB AC BC
AD ID DA IG DG ID
+−
= =⇒= == ==
Bài 4.
MEF
đều
10EF⇒=
Bài 5.
OIC
vuông ti
30 2
o
OIC OI R= ⇒=
xét
OBI
2 30
o
OI R OIB=⇒=
Bài 7.
)a OA
là phân giác
,BOC OBC
cân ti
O OA BC⇒⊥
)b BDC COA=
( cùng ph vi góc
OCB
)
//DB OA
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
153
)c ABC
đều
23AB BC AC⇒===
Bài 8.
),a BI BK
ln lưt là phân giác trong và ngoài góc
B
nên
90
o
BI BK IBK⊥⇒ =
, tương
t
0
90
ICk
=
)b ACI ICB IBC IKC= = =
90 90
oo
IKC KIC ACI OCI+=+=
)
c BC va AK
ct
BC
ti
H
ta có
(
HB HC AK=
là trung trc ca
)
BC
22
/ 2 12, 16HC BC AH AC HC⇒= = = =
;
ACH COH∆∆
( tam giác vuông có chung góc
nhn ti
O
)
// // . // 15AH AC HC CO CO AC HC AH = ⇒= =
VN Đ 10
Bài 1.
) , 90
o
a COA COM DOM DOB COD= =⇒=
) 90 , , ,
o
b OBD OMD B D M O==⇒∈
đưng tròn bán kính
2
OD
)c CD MC MD AC BD=+=+
22
). .d AC BD MC MD OM R= = =
e) Gi
I
là trung đim ca
CD I
là tâm đưng tròn đưng kính
CD va OI
là đưng trung
bình ca hình thang vuông
ACDB
nên
OI AB O⊥=
) //
CM CA AN
f MN AC
MD B D ND
= =
{ }
)'g BN OI K OB OK∩= =
ta có
' ''
'
BO OK KN KN BN
BD BD BN BO BD
==⇒=
' ' 11 2
2
'
BN BN BK
BD BO BO BO BD BN
+ ==⇒+=
Bài 2.
)a OA
là trung trc ca
,,BC A H O
thng hang
180 , , ,
o
ABO ACO A B C O+=
nm trên đưng tròn đưng kính
AO
) (.) . .b CDK COA ACO CKD g g AC CD CK AO= ⇒∆ =
)c AM
là phân giác góc
A
ca tam giác
ABC
. Chng minh
BM
là phân giác góc
B
ca
ABC M∆⇒
là tâm đưng tròn ni tiếp tam giác
ABC
d) Theo câu b):
. .. .
; // 2 2
2.
AC CD IK DK AB DK AC CD CK CD OC
CK IK AB IK I
AO AB BD BD OC IK AO DK
= = ⇒= = = =
trung đim ca
CK
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
154
Bài 3. a) Chng minh
DO
va là phân giác va là đưng cao ca tam giác
CDN DCN⇒∆
cân
ti
D
2
). .c AC BD MC MD R= =
Bài 4.
) 1, 5 ; ) 6 3 ; ) 60
o
ADE
a OH cm b P cm c DOE
= = =
Bài 5.
)
a ABC
,
BI BK
l t là phân giác trong phân giác ngoài ti
90 , , , ;
2
o
IK
B BIK B I C K O

⇒=


ta có
MCI IBC IKC OCK
= = =
mt khác
90 90
oo
OCK OCI MCI OCI OC CM MC
+=+=
là tiếp tuyến ca
()O
)c
Gi
D
là giao đim ca
MO va BC
2 22
111
6 , 7,5
2
BC
CD cm OC cm R
CD MC OC
⇒== = + = =
VN Đ 11
Bài 1. a ) Có
IA IB IC= =
nên tam giác
ABC
vuông ti
A
) ' 90 ; 12
o
b OIO BC= =
Bài 2. a) T
MA MB MC ABC= = ⇒∆
vuông ti
A
) ' 90 ; ) ( )
o
b OMO c S R r Rr= = +
)'
d OBCO
là thang hình vuông ti
B va C
IM
là đưng trung bình
IM BC M⇒⊥=
Bài 3,
24AB cm=
Bài 4. Ta có
180
o
ABC ABD+=
Bài 5. Gi
,
PQ
ln lưt là trung đim ca
,AC AD AM
là đưng trung bình ca hình thang
'OPQO AP AQ AC AD⇒==
Bài 6. Ta có
' ' // 'OBA OAB O AC O CA OB O C===⇒⇒
đpcm
Bài 7. a) Ta có
() ( )KI OI OK I va K<+
luôn ct nhau
);b Do OI NK OK IM OM ON= =⇒=
mt khác
OMCN
là hình ch nht
OMCN
là hình
vuông
c) Gi
;L KP MC P IB NC OKBI= =∩⇒
là hình ch nht và
BLMI
là hình vuông
BLC OKI LBC OKI BIK⇒∆ =∆ = =
0
90 90 180
oo
IBK IBA LBC IBA LBC IBA IBL+= += ++=
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
155
d) Có
OMCN
là hình vuông cnh
a
c định
C
c định và
AB
luôn đi qua
C
Bài 8. a) Gi
I
là trung đim ca
AB
ta có
OI OA IA= =
b) Ta chng minh đưc
// //IC BD OE
OB BI IA AC CD DE==⇒==
Bài 9.
)( ) ( )a O va I
tiếp xúc trong vi nhau
)
b ADCE
là hình thoi
)c
, //CK AB AD DB C K AD ⊥⇒
// , ,CE AD B K D
thng hang
) ; 90 90
oo
d HKD HDK IKB IBK HKD IKB HDK IBK IKH= = += += =
ÔN TP CH ĐỀ 4 ( PHN I)
Bài 1.
) 90 ,
o
a ACB OH=
là đưng trung bình ca tam giác
//ABC OH BC
) 90
o
b AMO CMO MAO MCO MA∆= = =
là tiếp tuyến ca
()O
11
) sin sin
22
c IK CK AC Rcos
α αα
= = =
)
d
Gi s
BI
ct
AM
ti
N
/ / ( sin32 )
IK BK IK BK
IK AM M N
AN AB AM AB
α
= = = ⇒≡
Bài 2. a) Da vào tính cht tiếp tuyến chng minh
EO
là đưn trung bình ca
MN OE MN⇒⊥
b) Chng minh
//MB OH MN OBMN
⊥⇒
là hình thang
2
) 23 ; 2 23 ; 33
EMN
c EN EM cm MN NH cm S cm= = = = =
Bài 3. a) Chng minh
DMCN
là hình ch nht
b) CHng minh
22
. ;. . .
DM DA DC DN DB DC DM DA DN DB= =⇒=
c) Gi
,,GIC
l t là tâm ca các na đưng tròn đưng kính
,,AC AB CB
. Gi
O
là tâm
ca hình ch nht
DMCN
chng minh
MGO CGO MN MG ⇒⊥
tương t chng minh
đưc
MN NH MN⊥⇒
là tiếp tuyến chung ca các na dưng tròn đưng kính
,AC CB
d) Vì
DMCN
là hình ch nht
.
MN DC MN⇒=
ln nht khi
DC
ln nht mà
DC DI MN≤⇒
ln nht khi
C I hay C
là trung đim ca
AB
Bài 4.
)2a OE R=
b) CHng minh
I
là trung đim ca
( 1, 5 )AE AI IE R= =
t đó chng minh
ACDE
là hình thoi
( tính cht hai đưng chéo vuông góc vói nhau ti trung đim mi đưng)
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
156
c) Chng minh đưc
90
o
ODE OCE ED= =
là tiếp tuyến ca
()
O
d) T câu c, có
EB
là phân giác ca
CED
chng minh
30
o
ODE BCE BE= =
là phân giác
ca
ECD B
là trc tâm tam giác
CDE
Bài 5. a) CHng minh
..MEF MAO EM AM MF OA ∆⇒ =
)b MEF MAO∆∆
;AO OM ME MF MSF
=⇒=
vuông ti
M
ME MF=
t đó chng
minh đưc
ME ES ES EM EF=⇒= =
. CHng minh
F
là trc tâm tam giác
SAB
AI
đưng cao, chng minh đưc
,,AI F
thng hang
2
). 2
c FA SM R
−=
2 2 22
1 1 11
) .;. ( )
2 2 22
MNO MNO
d S OH MH OH MH OH MH OM R S
= += =
ln nht khi
H
là trung
đim ca
22
AO OS MH R⇒− =
ÔN TP CH ĐỀ 4 ( PHN II)
Bài 1. a) Chng minh
AMIN
là hình ch nht ( theo du hin t giác có ba góc vuông)
b) Chng minh:
22
. . ..IM IO IA va IN IO IA IM IO IN IO= =⇒=
c) Chng minh:
I
là tâm đưng tròn đưng kính
DE
'AI OO
nên
'OO
là tiếp tuyến ca
đưng tròn đưng kính
DE
) 2 .'d DE R R=
Bài 2.
)a MAO PBO MO OP MNP =∆ = ⇒∆
cân vì đưng cao
NO
đồng thi là đưng trung
tuyến
222
11 1
)b OI R MN
OI ON OB
+ = ⇒=
là tiếp tuyến ca
()
O
22
). .c AM BN MI IN OI R
= = =
( ).
)
2
AMNB AMNB
MA BN AB
dS S
+
=
nh nht khi
MN
nh nht
AM R⇔=
Bài 3.
)a ABE
cân vì
BI
va là đưng cao va là phân giác
b) Chng minh
K
là tc tâm tam giác
ABE EK AB⇒⊥
c) CHng minh
90 90
oo
AFB ABF KBC BK C FAB FA+=+=⇒=
là tiếp tuyến ca
()O
d)
C
di chuyn trên
()O
thì
E
di chuyn trên
(; )B BA
Bài 4.
)( ) ( )a O va I
tiếp xúc ngoài
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
157
)b ADCE
là hình thoi (theo du hiu hai đưng chéo vuông góc ct nhau ti trung đim ca
mi đưng)
c) Chng minh
// // , ,
EC AD va CK AD E C K
thng hang
d) Chng minh
90 90
oo
DFB DKH DKH IKB HIK HK= += =
là tiếp tuyến ca
()
I
Bài 5. a) Chng minh thng hang. Chng minh
ABO va ACO
∆∆
cùng ni tiếp đưng tròn
đưng kính
AO
nên
,,,ABOC
cùng thuc mt đưng tròn
b) Chng minh
..CKD ACO AC CD CK AO
∆⇒ =
c)
AM
BM
là hai đưng phân giác ca tam giác
ABC M
là tâm đưng tròn ni tiếp tam
giác
ABC
d) Chng minh
//HI BD
H
là trung đim ca
BC
nên
I
là trung trc ca
CK
Bài 6. a) Chng minh
ADH
AHE
ni tiếp đưng tròn đưng kính
AH
nên
,,,ADH E
cùng thuc mt đưng tròn. T giác
ADHE
là hình ch nht
b) S dng đnh nghĩa đ chng minh đưng tròn đưng kính
BH
và đưng tròn đưng kính
CH
tiếp xúc ngoài vi nhau ti
H
AH BH
CH
nên
AH
là tiếp tuyến chung ca hai
đưng tròn
c) Gọi
O
là giao đim ca
AH
ED
. Chng minh
90 90
oo
IDO AHI va JEO AHJ ED= = = =
là tiếp tuyến chung ca hai đưng tròn
) 4,8d DE cm=
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
158
MC LC
CH ĐỀ 1: CĂN BC HAI. CĂN BC BA ................................................................................................ 1
VN Đ 1: CĂN BC HAI ..................................................................................................................... 1
VN Đ 2. CĂN THC BC HAI VÀ HNG ĐNG THC
2
AA
=
.............................................. 6
VN Đ 3. CĂN THC BC HAI VÀ HNG ĐNG THC
2
AA=
............................................ 10
VN Đ 4. LIÊN H PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VI PHÉP KHAI PHƯƠNG ................................ 13
VN Đ 5. LIÊN H PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VI PHÉP KHAI PHƯƠNG (PHN II) .............. 16
VN Đ 6. BIN ĐI ĐƠN GIN BIU THC CHA CĂN BC HAI ........................................... 20
VN Đ 7: RÚT GN BIU THC CHA CĂN BC HAI ............................................................... 25
VN Đ 8: CĂN BC BA ..................................................................................................................... 29
ÔN TP CH ĐỀ 1 (PHN 1) ............................................................................................................... 32
ÔN TP CH ĐỀ 1 (PHN II) .............................................................................................................. 35
CH ĐỀ 2. HÀM S BẬC NHT. ............................................................................................................ 38
VN Đ. NHC LI, B SUNG CÁC KHÁI NIM V HÀM S VÀ ĐỒ TH HÀM S. ............... 38
VN Đ 2: HÀM S BẬC NHT. ........................................................................................................ 43
VN Đ 3. Đ TH CA HÀM S BẬC NHT. ................................................................................. 45
VN Đ 4: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐI GIA HAI ĐƯNG THNG ......................................................... 49
VN Đ 5: H S GÓC CA ĐƯNG THNG = + ( ). ........................................... 53
ÔN TP CH ĐỀ 2 ............................................................................................................................... 54
CH ĐỀ 3. H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG .............................................................. 60
VN Đ 1. H THC V CNH VÀ ĐƯNG CAO .......................................................................... 60
VN Đ 2. H THC V CNH VÀ ĐƯNG CAO .......................................................................... 63
VN Đ 3. LUYN TP H THC V CNH VÀ ĐƯNG CAO .................................................... 65
VN Đ 4. T SỐ LƯỢNG GIÁC CA GÓC NHN (PHN I) .......................................................... 67
VN Đ 5. T SỐ LƯỢNG GIÁC CA GÓC NHN (PHN II) ......................................................... 70
VN Đ 6. MỘT SỐ H THC V CNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (PHN I) ...... 73
VN Đ 7. MỘT SỐ H THC V CNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (PHN II) ...... 76
ÔN TP CH ĐỀ 3 ............................................................................................................................... 78
CH ĐỀ 4. ĐƯNG TRÒN ...................................................................................................................... 82
VN Đ 1. S XÁC ĐNH ĐƯNG TRÒN ......................................................................................... 82
VN Đ 2. S XÁC ĐNH ĐƯNG TRÒN TÍNH CHẤT ĐỐI XNG CA ĐƯNG TRÒN (PHN
II) ........................................................................................................................................................... 84
VN Đ 3. ĐƯNG KÍNH VÀ DÂY CA ĐƯNG TRÒN ................................................................ 86
VN Đ 4. ĐƯNG KÍNH VÀ DÂY CA ĐƯNG TRÒN ................................................................ 88
VN Đ 5. V TRÍ TƯƠNG ĐI CA ĐƯỜNG THẲNG ................................................................... 90
VN Đ 6. DU HIU NHN BIT TIP TUYN CA ĐƯNG TRÒN ......................................... 93
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP I
159
VN Đ 7. DU HIU NHN BIT TIP TUYN CA ĐƯNG TRÒN ......................................... 95
VN Đ 8. TÍNH CHT HAI TIP TUYN CT NHAU (PHN I) .................................................. 97
VN Đ 9. TÍNH CHT HAI TIP TUYN CT NHAU (PHN I) .................................................. 99
VN Đ 10. LUYN TP TÍNH CHT HAI TIP TUYN CT NHAU ......................................... 101
VN Đ 11. V TRÍ TƯƠNG ĐI CA HAI ĐƯNG TRÒN .......................................................... 103
ÔN TP CH ĐỀ IV (PHN I) ........................................................................................................... 106
ÔN TP CH ĐỀ 4 (PHN II) ............................................................................................................ 110
NG DN ĐÁP S ......................................................................................................................... 112
CH ĐỀ I. CĂN BC HAI. CĂN BC BA ......................................................................................... 112
CH ĐỀ 2. HÀM S BẬC NHT ....................................................................................................... 126
CH ĐỀ 3. H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC ....................................................................... 134
CH ĐỀ 3. ........................................................................................................................................... 142
CH ĐỀ 4. ĐƯNG TRÒN ................................................................................................................. 145
| 1/159

Preview text:

ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
CHỦ ĐỀ 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
VẤN ĐỀ 1: CĂN BẬC HAI
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Căn bậc hai của số thực a không âm là số thực x sao cho 2 x = a . * Chú ý:
+ Số dương a có đúng hai căn bậc hai, là hai số đối nhau:
- Số dương kí hiệu là a
- Số âm kí hiệu là − a .
+ Căn bậc hai của số 0 là 0.
+ Số âm không có căn bậc hai.
• Với số a không âm, số a được gọi là căn bậc hai số học của a. x ≥ 0
• Ta có a = x ⇔  . 2 x = a
• So sánh hai căn bậc hai số học: a < b ⇔ 0 ≤ a < b.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tìm căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số
Phương pháp giải: Ta sử dụng kiến thức sau:
1. Nếu a là số thực dương, các căn bậc hai của a là a và − a ; căn bậc hai số học của a là a .
2. Nếu a là số 0 thì căn bậc hai của a và căn bậc hai số học của a cùng bằng 0.
3. Nếu a là số thực âm thì a không có căn bậc hai và do đó không có căn bậc hai số học.
* Giáo viên hướng dẫn hoc sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Tìm các căn bậc hai và căn bậc hai số học của các số sau: a) 0; b) 64; c) 9 ; d) 0,04. 16
Bài 2. Mỗi số sau đây là căn bậc hai số học của số nào? a) 12; c) -0,36; c) 2 2 ; d) 0,2 . 7 3 Bài 3. Tính: 1
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I a) 9 ; b) 4 ; c) 2 − 3 ; 25 2   d) − (− )2 6 ; e) 3 − ; g) (− )2 7 . 4   
Bài 4. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 2 1 81 − 16 ; b) 0,5 0,04 + 5 0,36 ; 3 2 c) 2 25 1 4 − − − ; d) 25 9 4 − + 5 − . 5 16 2 9 16 − 25
Bài 5. Tìm giá trị của x, biết: a) 2 x −16 = 0 ; b) 2 x = 13 ; c) 2 x + 9 = 0 ; d) x = 5 ; e) x − + 2 = 0 ; g) 2
x − 2x +1 = 4 . 3
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 6. Tìm các căn bậc hai và căn bậc hai số học của các số sau: a) 81; b) 0,25; c) 1,44; d) 40 1 . 81
Bài 7. Mỗi số sau đây là căn bậc hai số học của số nào? a) 13; b) 3 − ; c) 1 2 ; d) 0,12 . 4 2 5 0,3 Bài 8. Tính: a) 121 ; b) 16 ; c) − (− )2 8 ; 25 2   2 d) ( 1  3 − )2 2 ; e) −   ; g) . 4       5 
Bài 9. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 2 1 25 − 4 ; b) 0,5 0,09 + 5 0,81 ; 5 2 c) 2 25 5 4 − − − ; d) 36 81 −2 + 5 − . 5 36 2 25 −16 25
Bài 10. Tìm giá trị của x, biết: 2
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I a) 2 1 x = ; b) 2 x + 36 = 0 ; c) 1 x − 5 = ; 3 3 d) − x − 8 = 11; e) x −1 −1 = 3; g) 2
x − 4x + 4 −1 = 3 .
Dạng 2. So sánh các căn bậc hai số học
Phương pháp giải: Ta có a < b ⇔ 0 ≤ a < b.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau: Bài 11. So sánh: a) -2 và 3 ; b) 3 và 2 2 ; c) 11 và 99 ; d) 5 và 17 +1; e) 3 và 15 −1; g) 1− 3 và 0,2 .
Bài 12. Tìm giá trị của x, biết: a) x ≥ 6 ; b) x < 1; c) −x +1 ≥ 6; d) 2x +1 ≤ 2 .
Bài 13. Tìm giá trị của x, biết: a) 2x x ; b)* 2 2x x .
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp: Bài 14. So sánh: a) 2 và 1+ 2 ; b) 3 11 và 12; c) 1 và 3 −1; d) 3 và 2 − 5 ; e) -10 và −2 23 ; g) −3 29 và -15.
Bài 15. Tìm giá trị của x, biết: a) x +1 ≥ 5 ; b) x +1 < 2; c) −2x + 2 > 8 ; d) 2x +1 ≤ 3.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 16. Tìm các căn bậc hai và căn bậc hai số học của các số sau: a) 225; b) 324; c) 169 ; 100 d) 49 ; e) 2,25; g) 0,16. 289
Bài 17. Mỗi số sau đây là căn bậc hai số học của số nào? a) 17; b)  3  − −  ; c) 3 2 ; d) 0,25 . 4    2 3 0,5 Bài 18. Tính: 3
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I a) 225 ; b) 49 ; c) − (− )2 111 ; 9 25 2   d) 2 13 ; e) ( 1 − )2 7 ; g) − . 400   
Bài 19. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 2 9 16 25 − + 144 ; b) 1 0,5 0,09 − 2 0,25 + ; 5 2 81 4 c) 9 3 64 − − 1 − ; d) 289 0,09 − +10 − . 16 2 9 −16 9
Bài 20. Tìm giá trị của x, biết: a) 2 x −196 = 0 ; b) 2 1 x = ; c) 2 −x + 324 = 0 . 15 d) 2 x +100 = 0 ; e) x = 7 ; g) 1 x − 3 = . 3
Bài 21. Tìm giá trị của x, biết: a) 3x −1 − 4 = 13; b) 2
9x − 6x +1 = 18 ; c) 1 x + 2 = ; 2 d) −2 x + 3 = 0 ; e) 2x + 4 = 3; g) 2 = 4 . 2 x − 3
Bài 22. Tìm giá trị của x, biết: a) x + 9 ≤ 31; b) 2x −1 > 6; c) x + 3 ≥ 5;
d) 2x −1 + 5 < 2 .
Bài 23. So sánh các số sau: a) 4 và 1+ 7 ; b) 2 5 và 8; c) -6 và −2 7 ; d) 4 và 23 −1; e) 0,5 và 3 − 2 ;
g) 2015 + 2018 và 2016 + 2017 .
Bài 24.* Chứng minh 3 và 7 là các số vô tỉ.
Bài 25.* Cho biểu thức A = x − 2 x + 2 .
a) Đặt y = x + 2 . Hãy biểu thị A theo y;
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. 4
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I Bài 26.* So sánh: a) 1 1 1 1 + + + ... + và 10; b) 4 + 4 + 4 + ... + 4 và 3. 1 2 3 100 5
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 2 A = A (PHẦN I)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT  ≥ Hằng đẳng thức: A khi A 0 2 A = A =  −A khi A < 0
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai
Phương pháp giải:  ≥
Sử dụng hằng đẳng thức: A khi A 0 2 A = A =  −A khi A < 0
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau: Bài 1. Tính: a) 4 − (−0,4)2 ; b) (− )6 + (− )4 4 3 5 2 ; 3 c) 49 144. . 0,01 ; d) 2 2 2 2 72 : 3 + 4 − 3 5 − 3 . 64
Bài 2. Rút gọn biểu thức: a) + ( − )2 5 5 5 ; b) ( − )2 4 11 + 11 ; c) ( 2 2 − )2 2 2 7 + 2 2 ; d) (2 − 3) + (1− 3) . Bài 3. Chứng minh: a) + = ( + )2 11 6 2 3 2 ; b) − = ( − )2 8 2 7 7 1 ; c) 11+ 6 2 + 11− 6 2 = 6; d) 8 − 2 7 − 8 + 2 7 = 2 − .
Bài 4. Thực hiện các phép tính sau: a) 5 + 2 6 − 5 − 2 6 ; b) 41−12 5 − 41+12 5 ; c) 49 −12 5 + 49 +12 5 ; d) 29 +12 5 + 29 −12 5 .
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp: Bài 5. Tính: 6
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I 2 a)  −1 5  2 2  ;
b) 3 (−1,5) − 4 (−0,5) ; 5   
c) ( 0,25 − 225 + 2,25) : 169 ;
d) ( 0,04 + 121 − 1,44) 81 .
Bài 6. Rút gọn biểu thức: a) ( − )2 3 5 + 5 ; b) ( − )2 7 5 + 7 ; c) ( 2 2 − )2 + ( + )2 11 4 11 4 ; d) (2 − 3 3) + (8− 3 3) . Bài 7. Chứng minh: a) − = ( − )2 28 10 3 3 5 ; b) − = ( − )2 193 132 2 11 6 2 ;
c) 28 −10 3 + 28 +10 3 = 10;
c) 193−132 2 + 193+132 2 = 22 .
Bài 8. Thực hiện các phép tính sau: a) 10 + 4 6 − 10 − 4 6 ; b) 39 −12 3 + 39 +12 3 ; c) 31−12 3 − 31+12 3 ; d) 21+12 3 + 21−12 3 .
Dạng 2. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai  ≥
Phương pháp giải: Sử dụng hằng đẳng thức: A khi A 0 2 A = A =  −A khi A < 0
Bài 9. Rút gọn các biểu thức sau: a) 2
5 25a − 25a với a ≤ 0 ; b) 2
49a + 3a với a ≥ 0 ; c) 4 2 16a + 6a ; d) 6 3
3 9a − 6a với a ≤ 0 .
Bài 10. Rút gọn các biểu thức sau: a) 2
4x x − 4x + 4 với x ≥ 2 ; b) 2
3x + 9 + 6x + x với x ≤ −3;
(x+6 x +9)( x − )3 c) 2 4 x
x − 4x + 4 với 0 ≤ x ≠ 9 ; x − 9 2
d) x − 4x + 4 với x ≠ −2 . x + 2
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 11. Rút gọn các biểu thức sau: 7
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I a) 2
4 16a −16a với a ≤ 0 ; b) 2
64a + 3a với a ≥ 0 ; c) 4 2 25a + 6a ; d) 6 3
3 81a − 6a với a ≤ 0 .
Bài 12. Rút gọn các biểu thức sau: a) 2
4x x − 2x +1 với x ≥ 1; b) 2
3x + 9 − 6x + x với x ≥ 3 ;
(x+10 x +25)( x −5) c) 5 x − với 0 ≤ x ≠ 25; x − 25 2
d) x − 4x + 4 với x ≠ 2. x − 2
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 13. Tính: 2 a) 7  − − (−0,8 )2 1 ; b) 6 1 ; 9 5  36    c) 49. 144 + 256 : 64 ; d) 2 2 72 : 2 .3 .36 − 225 .
Bài 14. Thực hiện các phép tính sau: a) ( 2 2 − )2 + ( + )2 11 6 2 11 6 2 ;
b) (10 − 4 6) − (10 + 4 6) ; c) ( 2 2 − )2 + ( − )2 4 5 1 5 ; d) (7 + 2) − (1− 2) . Bài 15. Chứng minh: a) + = ( + )2 7 4 3 2 3 ; b) − = ( − )2 6 2 5 5 1 ; c) ( − )2 5 2 = 27 −10 2 ;
c) 9 + 4 5 − 9 − 4 5 = 4 .
Bài 16. Rút gọn biểu thức: a) 6 + 2 5 + 6 − 2 5 ; b) 8 − 2 7 − 8 + 2 7 ; c) 11+ 6 2 − 11− 6 2 ; d) 17 +12 2 + 17 −12 2 .
Bài 17. Rút gọn các biểu thức sau: a) 2 64a + 2a ; b) 6 3 3 9a − 6a
Bài 18. Rút gọn các biểu thức sau: a) 2 2
a + 6a + 9 + a − 6a + 9 với −3 ≤ a ≤ 3; 8
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
b) a + 2 a −1 + a − 2 a −1 với 1 ≤ a < 2.
Bài 19. Rút gọn các biểu thức sau:
a) a a − 8 + 2a − 4 a ; b) 12 6 . a − 4 7 + 2 6 − 7 − 2 6 9
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 3. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 2 A = A (PHẦN II)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT  ≥ Hằng đẳng thức: A khi A 0 2 A = A =  −A khi A < 0
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 3. Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn bậc hai có nghĩa

Phương pháp giải: Chú ý rằng biểu thức A có nghĩa khi và chỉ khi A ≥ 0 .
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa: a) − − 2x − 4 ; b) 7 − 6x ; c) 2 ; d) 3x 2 . 3x −1 2 x − 2x + 4
* Chú ý rằng, với a là số dương, ta luôn có: x a 2 2
x a ⇔ x a 2 2
x a ⇔ −a x a
Bài 2. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa: a) ( −
3 − 5x)(x − 6) ; b) 2x 4 ; c) 2
x − 8x − 9 ; d) 2 16 − x . 5 − x
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 3. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa: a) 2x − 3 ; b) −7x ; c) 1− 4x ; d) 2 3x +1 .
Bài 4. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa: 2 a) 2 ; b) 7 − − x ; c) x − 3 ; d) x + 2x + 4 . x −1 3 4 − x 2x − 3
Bài 5. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa:
a) (x − 2)(x − 6) ; b) 2
x − 4x − 5 ; c) 2 x − 9 ; d) 2 1− x .
Dạng 4. Giải phương trình chứa căn thức bậc hai
Phương pháp giải: Ta chú ý một số phép biến đổi tương đương liên quan đến căn thức bậc hai sau đây: 10
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I B ≥ 0 * A = B ⇔  ; * 2
A = B A = B; 2 A = B
B ≥ 0(hay A ≥ 0) * A = B ⇔  ; * 2 2
A = B A = B A = ± . B A = B
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 6. Giải các phương trình: a) x − 6 = 13 ; b) 2
x − 2x + 4 = x −1; c) 2
x − 8x +16 = 9x −1; d) 2
x x − 4 = x −1 ; e) 2 2
x − 4x + 4 = 4x −12x + 9 ;
g) x + 2 x −1 = 2.
* Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 7. Giải các phương trình: a) x + 9 = 3; b) 2
2x + 2 = 3x −1; c) 2
x − 2x +1 = 19x −1; d) 2
x x − 6 = x − 3 ; e) 2 2
4x + 4x +1 = x +12x + 36 ;
g) x + 4 x − 4 = 2.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 8. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa: a) −5x −10 ; b) 2 x − 2x +1 ; c) 2 2x + 4x + 5 ; d) 2
x + 4x − 4 .
Bài 9. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa: a) −5 ; b) + 2 x − 3x + 2 ; c) x 3 ; d) 1 . −x − 7 5 − x 2 x − 5x + 6
Bài 10. Giải các phương trình sau: a) x + 9 = 3; b) 2
x − 2x + 4 = x −1; c) 2
x − 6x + 9 = 4 − x ; d) 2 2
x − 2x +1 + x − 4x + 4 = 3.
Bài 11. Giải các phương trình sau: a) 2
x + 4 = x − 2 ; b) 2
x −10x + 25 = 3 −19x ; 11
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I c) 2 2
x − 9 + x − 6x + 9 = 0 ;
d) 2x − 2 + 2 2x − 3 + 2x +13+ 8 2x − 3 = 5.
Bài 12*. a) Chứng minh nếu 2 2
x + y = 1 thì − 2 ≤ x + y ≤ 2 .
b) Cho x, y, z là các số thực dương, chứng minh: 1 1 1 1 1 1 + + ≥ + + . x y z xy yz xz
Bài 13*. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a) A = 2 2
4x − 4x +1 + 4x −12x + 9 ; b) B = 2 2
49x − 22x + 9 + 49x + 22x + 9 .
Bài 14*. Tìm các số x, y, z thỏa mãn đẳng thức:
x + y + z + 8 = 2 x −1 + 4 y − 2 + 6 z − 3 . 12
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 4. LIÊN HỆ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VỚI PHÉP KHAI PHƯƠNG
(PHẦN I)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
• Khai phương một tích:
Với A ≥ 0; B ≥ 0 ta có AB = A. B .
• Khai phương một thương:
Với A ≥ 0; B > 0 ta có A A = . B B
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Thực hiện phép tính
Phương pháp giải: Áp dụng các công thức khai phương một tích hoặc khai phương một thương ở trên.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau: Bài 1. Tính: a) 45.80 ; b) 2,5.14,4 ; c) 10. 40 ; d) 52. 13 . Bài 2. Tính: a) 9 ; b) 9 1 ; c) 2300 ; d) 12,5 . 169 16 23 0,5
Bài 3. Thực hiện phép tính:   a) 9 1  − . 2 ; b) ( 12 + 27 − 3). 3 ; 2 2     c) 8 50    − 24 + . 6 ; d) 1 2 6 − 4 3 + 5 2 −  8 .3 6 . 3 3    4 
Bài 4. Thực hiện phép tính:   a) ( 45 − 20 + 5) : 6 ; b) 1 16  − + 7  : 7 ; 7 7      
c) ( 325 − 117 + 2 208) : 13 ; d) 1 1 2 3 2 1 2 1  − +  : . 3 2 3 2 7 6  7 8     
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp: Bài 5. Tính: 13
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I a) 32.200 ; b) 9 25 : ; c) 11. 1100 ; d) 13. 52 . 16 36 Bài 6. Tính: a) 25 ; b) 16 − 1 ; c) 999 ; d) 640. 34.3 . 64 9 −111 567
Bài 7. Thực hiện phép tính:   a) 16 1  − . 3 ; b) ( 20 + 45 − 5). 5 ; 3 3     c) 8 50  − 6 + . 6 ; d) ( 6 + 2)( 3 − 2). 2 3  
Bài 8. Thực hiện phép tính:   a) 1 16  − + 11 : 11 ;
b) (20 300 −15 675 + 5 75) : 15 ; 11 11     c) 1 4  − + 3 : 3 ; d) 3− 5 : 2 . 3 3  
Dạng 2. Rút gọn biểu thức
Phương pháp giải: Áp dụng các công thức khai phương một tích hoặc khai phương một thương.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau: Bài 9. Rút gọn: a) 10 − 15 ; b) 15 − 5 5 − 2 5 − ; 8 − 12 3 −1 2 5 − 4 c) 2 8 − 12 5 + 27 + + − ; d) 3 2 3 2 2 + − (2 + 3) . 18 − 48 30 + 162 3 2 +1
Bài 10. Rút gọn các biểu thức sau: a) a a ;
b) x xy với x ≥ 0, y ≥ 0, x y ; a −1 x y c) x y + y x ;
d) 3 a − 2a −1 .
x + 2 xy + y 4a − 4 a +1
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp: Bài 11. Tính: 14
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I a) 15 − 6 ; b) 5 + 5 ; 35 − 14 10 + 2  −  +  c) 5 2 5 5 3 5  − 2 − 2 ; 2 − 5 3 +   5     d) 4 1 1  3 + 2 + 3  1,2 + 2 − 4 . 3 3 5    
Bài 12. Rút gọn các biểu thức sau:
a) x + xy với +
x ≥ 0, y ≥ 0, x y ; b) a a ; x y a +1 c) a + 4 a + 4 4 − a x y y x + ; d) . a + 2 a − 2
x − 2 xy + y
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 13. Tính: a) 2. 18 ; b) 5. 125 ; c) 9 ; d) 7 2 . 196 81 Bài 14. Tính: a) 16. 25 + 196 : 49 ; b) ( 28 − 63 + 7) : 7 ; c) 2,5. 30. 48 ; d) 1 14 34 3 .2 .2 . 16 25 81
Bài 15. Thực hiện phép tính: a) ( + ) 3 12 2 27 − 150 ;
b) ( 28 − 12 − 7) + 2 21’ 2 c) (1+ 2 − 3)(1+ 2 + 3); d) ( − )2 3 2 3 − ( 3 + 2) .
Bài 16. Rút gọn biểu thức sau: 2 2 a) x − 3 ; b) x − 2 ;
c) x − 2x 2 + 2 ; d) x + 5 . x + 3 x − 4 2 x − 2 2 x + 2x 5 + 5 15
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 5. LIÊN HỆ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VỚI PHÉP KHAI PHƯƠNG
(PHẦN II) A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Nhắc lại các công thức khai phương ở Vấn đề 4:
• Khai phương một tích:
Với A ≥ 0; B ≥ 0 ta có AB = A. B .
• Khai phương một thương:
Với A ≥ 0; B > 0 ta có A A = . B B
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 3. Tính giá trị của một biểu thức
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau: Bài 1. Tính: 3 − 5.(3+ 5) a) 15 − 5 ; b) ; 6 − 2 10 + 2 c) 2 10 + 30 − 2 2 − 6 ; d) ( − )2 1 2016 . 2017 + 2 2016 . 2 10 − 2 2
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp: Bài 2. Tính: a) 12,1.360 ; b) 0,4. 6,4 ; c) − (− )2 0,4 0.4 ; d) 4 2 .(−7)2 . Bài 3. Tính: a) ( + )2 15 2 3 +12 5 ; b) ( − )+( − )2 2 5 2 3 5 1 2 5 + 6 5 .
Dạng 4. Rút gọn biểu thức  ≥ Phương pháp giải: A khi A
Sử dụng hằng đẳng thức: 0 2 A = A =  −A khi A < 0
và phép khai phương của một tích hoặc một thương.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau: a) ( − )2
27.48 1 a với a < 1; b) 1 4
. a (a b)2 với a < b ; a b 16
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I c) 2a 3
. a với a ≥ 0 ;
d) 5a. 45a − 3a với a ≥ 0 . 3 8
Bài 5. Rút gọn các biểu thức sau: 3 3 a) a b a + b
với a ≥ 0, b ≥ 0, a b ; a b a b
b) 2a + ab − 3b với a ≥ 0, b ≥ 0,4a ≠ 9b.
2a − 5 ab + 3b
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 6. Rút gọn các biểu thức sau: 27(a − )2 a) ( 3 − a)2 4 3 − 0,2. 180a ; b) với a < 3; 48 3 4 6
c) 63y với y > 0 ;
d) 16a b với a < 0, b ≠ 0 . 7y 6 2 128a b
Bài 7. Rút gọn các biểu thức sau: 2 a) a − 2a ; b) x − 2 ; c) x − 3 ; d) x + x y . 2 a −1 x − 2 x − 9 x y
Dạng 5. Giải phương trình
Phương pháp giải: Chú ý rằng: B ≥ 0  ≥ ≥ * B hay A A = B ⇔  . * 0 ( 0) A = B ⇔  2 A = BA = . B
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 8. Giải các phương trình sau: a) 2x − 3 = 2 ; b) 2
4x − 9 = 2 2x + 3 ; x −1 c) 2
2 − x x − 4 = 0 ; d) 1
4x − 20 + x − 5 − 9x − 45 = 4 . 3
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 9. Giải các phương trình sau: a) 2
x − 8x +16 = 5 ;
b) 9x − 7 = 7x + 5 ; 7x + 5 c) 2
x − 3 − 2 x − 9 = 0 ; 17
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I d) 1 1 2 9x − 27 − 25x − 75 − 49x −147 = 20 . 5 7
Bài 10. Giải các phương trình sau: a) x − 3 = 2 ;
b) 10x − 7 = 3x + 5 ; 2x +1 3x + 5 c) 2
x − 2 − 2 x − 4 = 0 ; d) 1
x − 2 + 4x − 8 − 9x −18 = 2 . 2
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 11. Tính: a) 2.80 ; b) 25 ; c) 5. 45 ; d) 14 2 . 144 25
Bài 12. Thực hiện phép tính: a) 5 + 5 5 − 5 − + + ; b) 2 8 12 5 27 − ; 5 − 5 5 + 5 18 − 48 30 + 162 c) ( − + 2 + 5 + 3)(2 + 5 − 3) ; d) 2 3 2 3 + . 2 + 3 2 − 3
Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau: 2 2
a) x − 2 x +1 với x + + ≥ 0 ; b) 2 3x
6xy 3y với x + y > 0; x + 2 x +1 2 2 x y 4 c) x + 7 ; d) x y + y x . 2 x + 2x 7 + 7
x + 2 xy + y
Bài 14. Giải các phương trình sau: a) 2 x − −10x + 25 = 7; b) x 3 = 2 ; 2x +1 c) 2
25x − 9 = 2 5x − 3 ; d) 1
x − 5 + 4x − 20 − 9x − 45 = 3. 5
Bài 15. Giải các phương trình sau: a) 2x − 3 − = 2 ; b) x 3 = 2 ; x −1 2x +1
c) 10x − 3 = 2x +1 ; d) 2
4x − 9 = 2 2x − 3 . 2x +1
Bài 16. Cho x là số thực bất kỳ. Chứng minh ta luôn có: 18
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I 4 x + 5 > 2. 4 x + 4 19
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT • Đưa thừa số 2
A ra ngoài dấu căn: 2
A B = A B với B ≥ 0 .  2  A B khi A ≥ 0
• Đưa thừa số vào trong dấu căn: A B =  . 2
− A B khi A < 0
• Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai: A . A B 1 = = .
A B với B ≠ 0, AB ≥ 0. 2 B B B
• Trục căn thức ở mẫu: A . A B = ; B B m( A + B m ) = ; A + B A B
m( A B m ) = . A B A B
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn hoặc vào trong dấu căn Phương pháp giải: 1. Cách đưa thừa số 2
A ra ngoài dấu căn: 2
A B = A B với B ≥ 0 .  2  A B khi A ≥ 0
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn: A B =  . 2
− A B khi A < 0
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a) 2
7x với x ≥ 0 ; b) 2
8y với y ≤ 0 ; c) 3
25x với x ≥ 0 ; d) 4 48y .
Bài 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) x 13 với x ≥ 0 ;
b) x 2 với x ≤ 0 ; c) 15 x với − x > 0 ; d) 15 x với x < 0 . x x 20
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a) 2
13x với x ≥ 0 ; b) 2
12y với y ≤ 0 ; c) 3
81x với x ≥ 0 ; d) 8 48y .
Bài 4. Đưa các thừa số vào trong dấu căn:
a) x 13 với x ≥ 0 ;
b) x 3 với x ≤ 0 ; c) 7 − 2 y với y > 0 ; d) 7 2y với y < 0 . y y
Dạng 2. So sánh các căn bậc hai
Phương pháp giải: Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn rồi so sánh.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 5. So sánh các số: a) 5 2 và 4 3 ; b) 5 1 và 1 6 ; 2 6 37 c) 2 29 và 3 13 ; d) 5 2 và 3 3 . 4 2 2
Bài 6. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: a) 3 5; 2 6; 29; 4 2; b) 6 2; 38; 3 7; 2 14.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 7. So sánh các số: a) 3 5 và 2 7 ; b) 3 1 và 1 6 ; 2 3 14 c) 3 21 và 2 47 l; d) 5 3 và 2 14 . 9 7
Bài 8. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần: a) 7 2; 2 8; 28; 5 2; b) 2 5; 2 40; 3 8; 5 30.
Dạng 3: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Phương pháp giải: Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn rồi rút gọn.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 9: Rút gọn biểu thức sau:
a) 5 48 − 4 27 − 2 75 + 108; 21
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
b) 5 16a − 4 25a − 2 100a + 169a với a ≥ 0.
Bài 10: Rút gọn biểu thức sau: a) 2 3 a − 5a với a ≤ 0; b) 6 3 3 4a − 3a với a ≤ 0; c) 4 + 2 3 + 4 − 2 3; d) 2
x − 2 − 4 − 4x + x với x > 2.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 11: Rút gọn biểu thức sau:
a) 2 24 − 2 54 + 3 6 − 150; b) 2
5 4a − 4 a − 100a với a > 0.
Bài 12: Rút gọn biểu thức sau: a) 2 4a + 5a với a ≥ 0; b) 2 25x + 3x với x ≤ 0; c) 2
x − 2 − 4 − 4x + x với x ≤ 2; d) 2
3− x + 9 + 9x + x với x ≤ 3. −
Dạng 4: Trục căn thức ở mẫu Phương pháp giải:
1. Cách khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai: A A.B 1 = =
. A.B với B ≠ 0; AB ≥ 0. 2 B B B
2. Cách trục căn thức ở mẫu: A A. B = ; B B m m( A − B) = ; A + B A − B m m( A + B) = . A − B A − B
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 13: Khử mẫu của mỗi biểu thức lấy căn và rút gọn (nếu được): 2 a) 2; b) x với x ≥ 0; 3 5 3
c) 5a với a ≥ 0; b > 0; d) 3 7 − xy với x < 0, y > 0. 49b xy
Bài 14: Trục căn thức ở mẫu và rút gọn: a) 10 + 2 10 − − ; b) 2 8 12 ; c) 2 ; d) 2 3 . 5 + 2 18 − 48 5 − 3 2 + 3
Bài 15: Trục căn thức và thực hiện phép tính: a)  15 4 12  + − .( 6 +   11); b) 1 1 − ;  6 +1 6 − 2 3− 6  3− 5 5 −1 c) 1 1 1 + − − 5; d) 1 1 + . 5 +1 5 − 2 3− 5 5 + 3 2 5 − 3 2
* Học sinh tự luyện giải các bài tập sau tại lớp: 22
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 16:
Khử mẫu của mỗi biểu thức lấy căn và rút gọn (nếu được): 2 a) 2; b) x với x ≥ 0; 7 31 3
c) 5b với a > 0, b ≥ 0; d) 16 7 − xy với x < 0, y < 0. 49a xy
Bài 17: Trục căn thức ở mẫu và rút gọn: a) 5+ 2 5 − − ; b) 2 6 10 ; c) 1 ; d) 3 5 . 5 + 2 4 3 − 2 5 2 2 − 3 3 3+ 5
Bài 18: Trục căn thức và thực hiện phép tính:  +   −  a) 3+ 2 3 2 + 2 + − (2 − 3); b) 5 5 5 5 1− . −1; 3 2 +1  1 5   1 5  + −      −   +  c) 5 2 5 5 3 5  − 2. − 2;  d) 3 2 1 − + . 2 5   3 5  − +     5 − 2 2 − 2 3 + 2
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 19: Rút gọn các biểu thức sau:
a) 125 − 2 20 −3 80 + 4 45; b) 3 10 28 − 2 275 − 3 343 − 396; 2 c) 1 1 + ; d) 1 . 7 + 4 3 7 − 4 3 2 11 − 3 7
Bài 20: Rút gọn các biểu thức sau: a) 4 2 9a + 2a ; b) 2 9x − 2x với x ≥ 0; c) 4 − 2 3 − 3; d) 2
3− x + x + 6x + 9 với x > 3. − Bài 21: Tính: a) (2 45 + 80 − 125). 5; b) 16 1 4 2 − 3 − 6 ; 5 45 20 c) 3− 7 − 2 6 −3 6; d) 3 4 1 − + . 5 + 2 3− 5 2 −1 Bài 22: Tính: a) 3− 5 + 3+ 5; b) 16 1 4 2 − 3 − 6 ; 5 27 75 c) 1 6 2 − 4 + 175 − ; d) 10 − 84 − 34 + 2 189. 8 + 7 3− 2 Bài 23: Tính: a)  2 3 15  1 + +  . ; b) 3 3 − ;  3 −1 3 − 2 3− 3  3 + 5 3 +1 −1 3 +1 +1  − −  c) 3 1 1 + − 2 ; d) 14 7 15 5 1  +  : . 20 60 15  1 2 1 3  − − 7 −   5
Bài 24: Giải phương trình: 23
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
a) x −5 + 2 25x −125 = 22; b) 1 18x + 9 − 8x + 4 + 2x +1 = 4; 3 c) x − 2 x − 4 = ; d) 1 4x −8 − x − 2 + 9x −18 = 9. x − 5 x − 6 2
Bài 25: Giải phương trình: a) 2 − 4x − 9 = 2 2x + 3; b) x 5 1 4x − 20 + 3 − 9x − 45 = 4; 9 3 c) 2 1 x −1 9x − 9 − 16x −16 + 27 = 4; d) 3 4 81 2 9x − 27 4x −12 2 9x −81 5 − 7 − 7 x − 9 +18 = 0. 25 9 81
Bài 26: Tìm x, y, z biết rằng: a) x + 2 y +1 + y = 4y + 4; b) 1
x +1 + y − 3 + z −1 = (x + y + z). 2 Bài 27: Rút gọn: 1 1 1 1 A = + + + ...+ . 1 + 2 2 + 3 3 + 4 n −1 + n
Bài 28: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = x − 2 x −1 + x + 2 x −1.
Bài 29: Chứng minh với mọi số tự nhiên n khác 0, ta luôn có: 1 1 1 1+ + + ...+ > 2( n +1 −1). 2 3 n
Bài 30: Chứng minh: 2002 2003 + > 2002 + 2003. 2003 2002 24
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 7: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Để rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cần biết vận dụng linh hoạt thích hợp các
phép biến đổi đơn giản như: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào tròn dấu căn, khử
căn ở mẫu và trục căn thức ở mẫu để làm xuất hiện các căn thức bậc hai có cùng một biểu thức dưới dấu căn ...
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Phương pháp giải:
Bước 1: Vận dụng thích hợp các phép tính và các phép biến đổi đã biết làm xuất hiện căn thức cùng loại;
Bước 2: Cộng, trừ, các căc thức bậc hai cùng loại.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: a) 32 + 50 − 2 8 + 18; b) 1 + 4,5 + 12,5; 2 c) 2 (1− 2 3) − 4 − 2 3; d) 2 3 96 − 6 + − 10 − 4 6. 3 3+ 6
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau: a) a 4 5 a + 6 − a + 5 với a > 0; 4 a b) 3 2
5 a − 4b 25a + 5a 16ab − 9a với a ≥ 0, b ≥ 0.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 3: Rút gọn biểu thức sau: a) 27 48 2 75 2 − − ;
b) ( 99 − 18 − 11). 11 + 3 22; 4 9 5 16 c) ( 5 + 3). 8− 2 15;
d) ( 48 − 2 3 + 2 5). 5 − 2 45 : 3.
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau: a)  1 1  1 − +  1. ; 2  5 − 2 5 + 2  ( 2 +1) b) 3 2 4 2 5 2 a − 9a + a + 25a với a > 0. 2 a a
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức chứa căn thức bậc hai
Phương pháp giải: Thực hiện các phép biến đổi căn thức và các hằng đẳng thức đáng nhớ để
thực hiện phép chứng minh.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 5: Chứng minh đẳng thức sau: 25
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I 2  −  −  a) 1 a a 1 a  + a   = 1  với a ≥ 0, a ≠1. 1−  a  1 a  −   2 4 b) a + b a b .
= a với a + b > 0 và b ≠ 0. 2 2 2 b a + 2ab + b
* Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 6: Chứng minh các đẳng thức sau:  −  a) 2 3 6 216 1 3 −  − . = ;  8 2 3  −   6 2 b) a + b a − b 2b 2 b − − =
với a ≠ b và a ≥ 0, b ≥ 0. 2 a − 2 b 2 a + 2 b b − a a − b
Dạng 3: Rút gọn biểu thức và các bài toán liên quan
* Phương pháp giải:
1. Để rút gọn biểu thức, ta thực hiện các phép biến đổi căn thức và các hằng đẳng thức đáng nhớ.
2. Các bài toán liên quan thường gặp là:
- Tính giá trị của biểu thức với giá trị của biến cho trước;
- Giải phương trình hoặc bất phương trình chứa căn bậc hai;
- Tìm giá trị nguyên của biểu thức;
- So sánh biểu thức với một số;
- Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 7: Cho biểu thức 2 x − 9 x + 3 2 x +1 M = − − . x − 5 x + 6 x − 2 3− x a) Rút gọn M;
b) Tính giá trị của M khi x =11− 6 2;
c) Tìm các giá trị thực của x để M = 2;
d) Tìm các giá trị thực của x để M <1;
e) Tìm các giá trị x nguyên để M nguyên.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 8: Với x > 0, cho các biểu thức 1 x A = + và x B = . x x +1 x + x
a) Tính giá trị của A khi x = 4;
b) Tìm các giá trị thực của x để 1 B = ; 3 c) So sánh B với 1;
d) Đặt P = A : B. Tìm x thỏa mãn P x + (2 5 −1). x = 3x − 2 x − 4 + 3.    + 
Bài 9: Cho biểu thức 1 2 x x x 1 P =  −  :  +   với x ≥ 0, x ≠1.
x −1 x x − x + x −1  x x + x + x +    1 x 1 +  a) Rút gọn P; b) Tìm x để 1 P < ; 2 26
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I c) Tìm x để 1 P = ;
d) Tìm x nguyên để P nguyên; 3
e) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 10: Rút gọn các biểu thức sau:  −  + 
a) 5 27 + 3 48 − 2 12 − 6 3; b) 3 3 21 7 3 +  + 2;  1 3  7  −    c) 2 3 96 − 6 + − 10 − 4 6; d) 5 11 − 6 − − 2 6. 3 3+ 6 2 2
Bài 11: Rút gọn các biểu thức sau: a) 4 7 1 −10 − 6 ; b) ( 10 + 2). 3− 5; 7 25 28 c) 6 + 11 − 7 − 33 − + ; d) 5 3 3 5 2 5 5 3 3 + − . 6 + 2 5 − 3 4 + 15 5 + 3
Bài 12: Cho biểu thức 3x + 9x − 3 x +1 x − 2 Q = − + . x + x − 2 x + 2 1− x a) Rút gọn Q;
b) Tính giá trị của Q khi x = 4 + 2 3;
c) Tìm các giá trị của x để Q = 3;
d) Tìm các giá trị của x để 1 Q > ; 2 e) Tìm x ∈ để Q∈ .     − − 
Bài 13: Cho biểu thức 1 x 1 1 x P =  x −  :  + .  x    x x x  +  a) Rút gọn P;
b) Tính giá trị của P biết 2 x = ; 2 + 3
c) Tìm x thỏa mãn P x = 6 x −3− x − 4.  +   − 
Bài 14: Cho biểu thức x 2 x x 4 P =  x −  :  − .  x +1    x +1 1 x  −  a) Rút gọn P;
b) Tìm các giá trị của x thỏa mãn P < 0;
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P. 2
Bài 15: Cho biểu thức x − x 2x + x 2(x −1) P = − + . x + x +1 x x −1 a) Rút gọn P;
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P; c) Tìm x để biểu thức 2 x Q =
nhận giá trị là số nguyên. P
Bài 16: Cho các biểu thức 2 x x + 9 x + A = − và x 5 x B =
với x ≥ 0, x ≠ 9, x ≠ 25. x − 3 x − 9 x − 25 27
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
a) Rút gọn các biểu thức A và B;
b) Đặt P = A : B. So sánh P với 1;
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P. 28
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 8: CĂN BẬC BA
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
* Căn bậc ba của một số thực a là số thực x sao cho 3 x = a, kí hiệu là 3 a.
* Mọi số thực a đều có duy nhất một căn bậc ba. Căn bậc ba của một số dương là số dương,
của số âm là số âm, của 0 là 0.
* Các công thức liên quan: 3 3 A < B ⇔ A < B; 3 3 A < B ⇔ A < B; 3 3 3 A.B = A. B; 3 A A 3 = với B ≠ 0. 3 B B
B. BÀI TẬP VÀ CAC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Thực hiện phép tính có chứa căn bậc ba
Phương pháp giải: Áp dụng công thức: = ( )3 3 3 3 a
a = a và các hằng đẳng thức: ( + )3 3 2 2 3 a b = a + 3a b + 3ab + b ( − )3 3 2 2 3 a b = a − 3a b + 3ab − b 3 3 + = ( + )( 2 2 a b a b a − ab + b ) 3 3 − = ( − )( 2 2 a b a b a + ab + b )
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau: Bài 1: Tính: a) 3 27; b) 1 3 ; c) 3 3 64a ; d) 3 3 6 8a − b . 125
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: 3 a) 3 3 3 2 24 − 3 81 + 4 192; b) 2 3 3 − 4 − 2. 3 2 −1
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau: a) 3 3 A = 2 + 5 + 2 − 5; b) 3 3
B = 17 5 + 38 − 17 5 − 38.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp: Bài 4: Tính: a) 3 729; b) 1 3 ; c) 3 3 343a ; d) 3 3 6 512a − b . 216
Bài 5: Thực hiện các phép tính sau: a) − 3 3 3 2 27 − 3 8 + 4 125; b) 27 3 1 3 + 64 − 1000; 512 3 3 c) 3 3 3 − 9 − 3; d) 3 3 2 125x + 75x +15x +1. 3 3 −1
Bài 6: Thực hiện các phép tính sau: 29
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I a) 3 ( 5 +1)(6 + 2 5); b) 3 (4 + 2 3)( 3 +1); c) 3 3 3 27 − − 64 + 216 d) 3 3 3 3 ( 9 +1) − ( 9 −1) .
Bài 7: Thực hiện các phép tính sau: a) 3 3 A = 7 + 5 2 + 7 − 5 2 ; b) 3 3 B = 9 + 4 5 + 9 − 4 5; c) 3 = − (6 3 C 2 5. 9 + 4 5 + 2 + 5 ); d) 1 1 3 3 D = 2 +10 + 2 −10 . 27 27
Dạng 2: So sánh các căn bậc ba
Phương pháp giải: Ta có 3 3 A < B ⇔ A < B.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau: Bài 8: So sánh: a) 3 A = 2 3 và 3 B = 23; b) A = 33 và 3 B = 3 133. Bài 9: So sánh: 3 3
A = 20 +14 2 + 20 −14 2 và B = 2 5.
Bài 10: Tìm x biết: a) 3 2x +1 > 5; − b) 3 3 2 x + 3x + 6x + 4 > x +1.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp: Bài 11: So sánh: a) 3 A = 3 2 và 3 B = 42; b) A = 22 và 3 B = 3 122; c) 3 A = 2 6 và 3 B = 54; d) 3 A = 5 6 và 3 B = 6 5. Bài 12: So sánh: 3 3
A = 7 + 5 2 + 7 − 5 2 và B = 2.
Bài 13: Tìm x biết: a) 3 3− 2x > 4; b) 3 3 2
−x − 3x + 6x − 3 > −x −1.
Dạng 3: Giải phương trình chứa căn bậc ba
Phương pháp giải: Áp dụng 3 3 A = B ⇔ A = B .
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 14: Giải các phương trình sau: a) 3 2x +1 = 3; b) 3 2 −3x = 2. −
Bài 15: Giải các phương trình sau: a) 3 x − 2 + x +1 = 3; b) 3 3 13− x + 22 + x = 5.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 16: Giải các phương trình sau: a) 3 x −1 +1= x; b) 3 5+ x − x = 5.
Bài 17: Giải các phương trình sau: a) 3 2x −1 + 2x + 2 = 3; b) 3 3 12 − 2x + 23+ 2x = 5.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 18: Tính: 30
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I 3 6 a) − 3 512; b) 1 343a b 3 ; c) 3 ; d) 3 6 6 64a − b ; 125 216 − Bài 19: Tính: a) 3 3 1 3 27 − 8 − − 125 − ; b) 125 3 1 3 + 125 − 27; 5 512 3 c) 3 3 2 x + 3x + 3x +1; d) 3 3 2 8x +12x + 6x +1.
Bài 20: Thực hiện các phép tính sau: 3 a) 135 3 3 − 54. 4; b) 3 5 (3 3 3 25 − 10 + 4 )( 3 3 5 + 2 ); c) 3 3 3 3 3 64 − − 125 + 216; d) ( 3 + ) −( 3 4 1 4 − ) 1 .
Bài 21: Thực hiện các phép tính sau: a) 3 3 A = 6 3 +10 − 6 3 −10; b) 3 3 B = 7 + 5 2 + 7 − 5 2 ; c) 3 C = 3+ 3 + 10 + 6 3 ; d) 3 = − (6 3 D 2 5. 9 + 4 5 + 2 + 5 ).
Bài 22: Thực hiện các phép tính sau: a) 3 ( 2 +1)(3+ 2 2); b) 3 (4 − 2 3)( 3 −1); c) ( 3 3 3 9 − 6 + 4 )( 3 3 3 + 2 ); d) 5 31 5 31 3 3 4 + + 4 − . 3 3 3 3
Bài 23: Giải các phương trình sau: a) 3 2x +1 =1; b) 3 2 −3x = 3. −
Bài 24: Giải các phương trình sau: a) 3 x − 2 + 2 = x; b) 3 3 2 x + 2x = x + 2.
Bài 25: Giải các phương trình sau: a) 3 x − 2 + x +8 = 2; b) 3 3 x +1 + 7 − x = 2. 31
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 (PHẦN 1)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Căn bậc hai số học
* Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho 2 x = a.
* Số dương a có đúng hai căn bậc hai là a (gọi là căn bậc hai số học của a) và − a.
* Số 0 có đúng một căn bậc hai chính là 0 và đó cũng là căn bậc hai số học của số 0.
* Với hai số không âm a và b, ta có: a < b ⇔ a < b.
2. Căn thức bậc hai
* Với A là một biểu thức đại số, ta gọi A là căn thức bậc hai của A.
* A xác định (hay có nghĩa) khi A ≥ 0.  ≥ * A khi A 0 2 A = A =  −A khi A < 0
3. Liên hệ giữa phép nhân, phép chi và phép khai phương
* Khai phương một tích: A.B = A. B với A ≥ 0, B ≥ 0.
* Nhân các căn bậc hai: A. B = A.B với A ≥ 0, B ≥ 0.
* Khai phương một thương: A A = với A ≥ 0, B > 0. B B * Chia hai căn bậc hai: A A = với A ≥ 0, B > 0. B B
4. Biến đổi đơn giải biểu thức chứa căn bậc hai
* Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì 2 A B = A B.
* Với A < 0 và B ≥ 0 thì 2 A B = −A B.
* Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì 2 A B = A B.
* Với A < 0 và B ≥ 0 thì 2 A B = − A B.
* Với AB ≥ 0 và B ≠ 0 thì A AB = . B B * Với B > 0 thì A A B = . B B * Với A ≥ 0 và 2 A ≠ B thì C C( A  B) = . 2 A ± B A − B
* Với A ≥ 0, B ≥ 0 và A ≠ B thì C C( A  B) = . A ± B A − B
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Tìm điều kiện cho các biểu thức có nghĩa
Bài 1: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa: a) 3x − + 2; b) 2 9x − 6x +1; c) 2 x + 2x + 3; d) 2 x − x +1; e) 4 ; g) 5 . 2x + 3 1− x −1 32
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 2:
Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa: a) 2x −1 − ; b) x 3 ; c) 2 x − 4; 2 − x 5 − x d) x −1 − ; e) 3x ; g) 2 . x +1 2 x −1 x − 2
Dạng 2: Tính và rút gọn biểu thức
Bài 3: Thực hiện phép tính: a) 12 − 27 + 108; b) 3 2 − 4 18 + 32 − 50; c) 27 − 2 3 + 2 48 −3 75; d) 3 10 28 − 2 275 − 3 343 − 396. 2
Bài 4: Thực hiện phép tính: a) 1 8 + 18 − 6 − 200; b) 3 2 3 6 + 2 − 4 ; 2 2 3 2 c) 8 32 18 6 − 5 +14 ; d) 16 1 4 2 − 3 − 6 . 9 25 49 3 27 75
Bài 5: Thực hiện phép tính:     a) 16 1 4  2 − 3 − 6 . 3;  b) 8 32 18 1 6 − 5 +14 . ; 3 27 75      9 25 49 2   c) ( 5 + 2 2)( 5 − 2 2); d) (2+ 3)(2− 3).
Bài 6: Thực hiện phép tính: a) (20 12 −15 27):5 3; b) ( 75 + 243 − 48): 3; c) ( + )2 +( − )2 2 1 2 1 ; d) ( 28 − 2 3 + 7). 7 + 84.
Bài 7: Trục căn thức ở mẫu: a) 3 + ; b) 2 3 ; c) 2 3 ; 5 2 2 − 3 d) 1 + ; e) 2 1; g) 3 2 . 3 + 2 2 −1 3 +1
Bài 8: Rút gọn biểu thức: a) 10 + 2 10 8 − + + ; b) 2 8 12 5 27 − ; 5 + 2 1− 5 18 − 48 30 + 162 c) 16 1 4 − + 2 − 3 − 6 ; d) 2 3 2 3 + . 3 27 75 2 + 3 2 − 3
Bài 9: Rút gọn biểu thức: 3− 5.(3+ 5) a) ; b) 4 1 6 + + ; 10 + 2 3 +1 3 −1 3 − 3 c) 4 − 9 + 4 2 ; d) 1 1 + . 2 + 2 + 3 2 − 2 − 3 33
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 10:
Rút gọn biểu thức a) 3 3 3− 5 + 3+ 5; b) ( 2 + )1 −( 2 − )1 ;  +  −  c) 5 5 5 5 1−  −1; 
d) 4 + 10 + 2 5 + 4 − 10 + 2 5 . 1 5  1 5  + −   
Dạng 3: Giải phương trình và bất phương trình
Bài 11: Giải phương trình:
a) x −1 + 4x − 4 − 25x − 25 + 2 = 0; b) 16x +16 − 9x + 9 + 4x + 4 + x +1 =16; c) 1 4x + 20 + x + 5 − 9x + 45 = 4;
d) 1 2x − 8x + 18x −10 = 2. 3 3
Bài 12: Giải phương trình: a) 2 x − 6x + 9 = 3; b) 2 x −8x +16 = x + 2; c) 2 x + 6x + 9 = 3x − 6; d) 2 x − 4x + 4 − 2x + 5 = 0.
Bài 13: Giải phương trình: a) x −5 = 3− x; b) 4 −5x = 2 −5x; c) 6 − x = 3x − 4; d) 5− x = 9 − 2x.
Bài 14: Giải các phương trình: a) x −5 = 3− x; b) 4 −5x = 2 −5x; c) 2 2 x − 2x +1 = 4x − 4x +1; d) 2 2 x −10x + 25 = x − 6x + 9.
Bài 15: Giải các phương trình: a) x −1 + + + = 3; b) x 1 1 = ; c) x 10 = 2; − d) 3 x 5 = x. x − 2 x −1 2 x − 2 3 x +1
Bài 16: Giải các phương trình: a) 2 x + 4x + 5 = 2 2x + 3; b) 2 x + 9x + 20 = 2 3x +10; c) 2 x + 7x +14 = 2 x + 4; d) 2 4 x +1 = x − 5x +14.
Bài 17: Giải các phương trình: a) x −5 + 5− x =1; b) 2x −3 + 3− 2x = 0; c) 1
x + 3 + y − 2 + z − 3 = (x + y + z); d) x + y + 4 = 2 x + 4 y −1. 2
Bài 18: Giải các phương trình: a) 2
4x + 3x = 3 = 4x x + 3 + 2 2x −1;
b) 4 x + 3 − x −1 = x + 7; c) 2
x − 4 + 6 − x = x −10x + 27; d) 2
x + 2 + 6 − x = x − 4x + 8.
Bài 19: Giải các bất phương trình sau: a) x −1 + − − + < 1; b) x 1 1 > ; c) x 10 ≥ 2; − d) 3 x 1 > − x. x − 2 x −1 2 x + 2 x +1 34
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 (PHẦN II) A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Xem lại Tóm tắt lý thuyết trong Ôn tập Chủ đề 1 (Phần 1)
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 4: Tìm các giá trị nguyên của biến để biểu thức cho trước có giá trị nguyên
Bài 1: Tìm các giá trị nguyên của x biểu thức sau có giá trị nguyên: a) x −1 ; b) 3 x . x − 3 x − 3
Bài 2: Tìm các giá trị nguyên của x biểu thức sau có giá trị nguyên: a) x ; b) x − 2 . 6 x +1 x − 3
Dạng 5: Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc giá trị lớn nhất của biểu thức
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: a) A = x − 4 − 2; b) B = x − 4 x +10; c) C = x − x; d) 2 D = x − 2x + 4 +1.
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: a) x −1 P = ; b) x + 3 Q = . x + 3 x +1
Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: a) M = 3 − x −1; b) N = 6 x − x −1; c) 1 + P = ; d) x 5 Q = . x − x +1 x + 3
Dạng 6: Rút gọn biểu thức và các bài toán liên quan
Bài 6: Cho biểu thức 2 x x +1 3−11 x − A = + + ; x 3 B = với 0 ≤ x ≠ 9. x + 3 x − 3 9 − x x +1
a) Tính giá trị của B khi x = 36; b) Rút gọn A;
c) Tìm số nguyên x để P = A.B là số nguyên.
Bài 7: Cho biểu thức x 3 6 x − 4 P = + − với 0 ≤ x ≠1. x −1 x +1 x −1 a) Rút gọn P;
b) Tìm giá trị của x để P = 1; − c) Tìm x ∈ để P∈ ;  d) So sánh P với 1;
e) Tìm giá trị nhỏ nhất của P. +  + − 
Bài 8: Cho biểu thức x x x 1 1 2 x E = : − +  với 0 ≤ x ≠ 1. x 2 x 1  x 1 x x x  − + − −   a) Rút gọn E;
b) Tìm giá trị của x để E >1;
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của E với x >1; d) Tìm x ∈ để E∈ ;  e) Tìm x để 9 E = . 2 35
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I  x − 2 x + 2  (1− x)2
Bài 9: Cho biểu thức P =  − .  với 0 ≤ x ≠1. x 1  x 2 x 1 − + + 2  a) Rút gọn P;
b) Tính giá trị của P khi x = 7 − 4 3;
c) Tìm giá trị lớn nhất của P.    − 
Bài 10: Cho biểu thức 1 2 2x x B = −   :  2 −  với x ≥ 0.  x +1 x x + x + x +1   x 1  +   a) Rút gọn B;
b) Tính giá trị của B khi x = 6 + 2 5;
c) Tìm giá trị nguyên của x để B nguyên.
Bài 11: Cho biểu thức x x + 26 x −19 2 x x − 3 P = − + với x ≥ 0, x ≠1. x + 2 x − 3 x −1 x + 3 a) Rút gọn P;
b) Tìm giá trị của x khi P = 4;
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P;
d) Tính giá trị của P khi x = 3− 2 2.  
Bài 12: Cho biểu thức  2 5  3− x P  : 1  = − +  với x ≥ 0, x ≠1.  x −1 x + x − 2 
  ( x − )1( x + 2)  a) Rút gọn P;
b) Tính giá trị của P khi x = 6 − 2 5;
c) Tìm giá trị của x để 1 P = ; d) Tìm x ∈ để P∈ ;  x e) Tìm x để P <1− x;
g) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.  
Bài 13: Cho biểu thức 1 x x P =  +  :  với x > 0. x x 1 + x +   x a) Rút gọn P; b) Tìm x để P = 1; − c) Tính P tại 8 8 x = − ; d) Tìm x để P > x + 2; 5 −1 5 +1 e) So sánh P với 1;
g) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Bài 14: Cho biểu thức 1 x − x + 3 A = − và x + 2 B = . x −1 x x −1 x + x +1
a) Tính giá trị B tại x = 36; b) Rút gọn A;
c) Cho P = A : (1− B). Tìm x để P ≤1.    − − 
Bài 15: Cho biểu thức 1 x 1 1 x P =  x −  :  + .  x    x x x  +  a) Rút gọn P; b) Tính giá trị P tại 2 x = ; 2 + 3
c) Tìm x thỏa mãn P x = 6 x −3− x − 4.  + +   + + 
Bài 16: Cho biểu thức x 1 xy x xy x x 1 P =  + +1 :1− − .  xy 1 1 xy   xy 1 xy 1 + − − +     36
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I a) Rút gọn P; b) Cho 1 1 +
= 6. Tìm giá trị lớn nhất của P. x y
Một số bài tập nâng cao
Bài 17: Giải phương trình a) 1
x − 2 + y + 2009 + z − 2010 = (x + y + z). 2 b) 2
x(3− 3x −1) = 3x + 2x −1 − x x +1 +1. Bài 18: Cho 2 2
a, b > 0; a + b ≤16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
M = a 9b(a + 8b) + b 9a(b + 8a) Bài 19: Cho 25 a, b, c >
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 4 a b c P = + + . 2 b − 5 2 c − 5 2 a − 5
Bài 20: Cho a, b, c > 0 và ab + bc + ca =1. Chứng minh: 2 2 2
a +1 + b +1 + c +1 ≤ 2(a + b + c).
Bài 21: Cho 2 số thực a, b thay đổi thỏa mãn điều kiện a + b ≥1 và a > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất 2 của 8a + b 2 A = + b . 4a
Bài 22: Cho x, y thỏa nãm 3 3
x + 2 − y = y + 2 − x . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 A = x + 2xy − 2y + 2y +10.
Bài 23: Với mọi a lớn hơn 1, chứng minh: 1 a + ≥ 3. a −1 37
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
CHỦ ĐỀ 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT.
VẤN ĐỀ. NHẮC LẠI, BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ.
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1.Khái niệm hàm số
• Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn
xác định được một và chỉ có một giá trị tương ứng của y thì y gọi là hàm số của x (x gọi là biến số).
Ta viết: y=f(x), y=g(x)…
• Giá trị của hàm số f(x) tại điểm 𝑥𝑥0,kí hiệu là f(𝑥𝑥0)
• Tập xác định D của hàm số y= f(x) là tập hợp các giá trị của x sao cho f(x) có nghĩa.
• Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị không đổi thì hàm số y=f(x) gọi là hàm hằng.
2. Đồ thị của hàm số
Đồ thị của hàm số y=f(x) là tập hợp tất cả các điểm M(x;y) trong mặt phẳng tọa độ Oxy sao
cho x,y thảo mãn hệ thức y=f(x).
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến
Cho hàm số y=f(x) xác định trên tập D. Khi đó:
-Hàm số đồng biến trên D⇔ "∀𝑥𝑥1, 𝑥𝑥2 ∈ 𝐷𝐷: 𝑥𝑥1 < 𝑥𝑥2 ⇒ 𝑓𝑓(𝑥𝑥1) < 𝑓𝑓(𝑥𝑥2)";
-Hàm số nghịch biến trên D⇔"∀𝑥𝑥1, 𝑥𝑥2 ∈ 𝐷𝐷: 𝑥𝑥1 < 𝑥𝑥2 ⇒ 𝑓𝑓(𝑥𝑥1) > 𝑓𝑓(𝑥𝑥2)".
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính giá trị của hàm số tại một điểm
Phương pháp giải: Để tính giá trị 𝑦𝑦0 của hàm số y=f(x) tại điểm 𝑥𝑥0 ta thay x=𝑥𝑥0 vào f(x),ta
được 𝑦𝑦0=f(𝑥𝑥0).
*Giáo viên hướng dân học sinh giải bài tập sau:
Bài 1.Cho hai hàm số f(x)=𝑥𝑥2 và g(x)=3-x.
a) Tính f(-3), f(−1), f(0), g(-1), g(-2), g(3); 2
b) Xác định giá trị của a để 2f(a)=g(a).
*Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 2.Cho hai hàm số g(x)=-2𝑥𝑥2 và h(x)=3x+5. 38
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
a) Tính g(-0,4), g(−3), g(2), h(-1.4), h(-1); 4
b) Xác định các giá trị của m để 1 𝑔𝑔(𝑚𝑚) = ℎ(𝑚𝑚). 2
Dạng 2.Biểu diễn tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ
Phương pháp giải: Để biểu diễn điểm M(𝑥𝑥0; 𝑦𝑦0) trên mặt phẳng tọa độ ta làm như sau:
-Vẽ đường thẳng song song với trục Oy tại điểm có hoành độ x=𝑥𝑥0;
- Vẽ đường thẳng song song với trục Ox tại điểm có tung độ y=𝑦𝑦0.
-Giao điểm của hai đường thẳng trên chính là điểm M(𝑥𝑥0; 𝑦𝑦0).
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau: Bài 3.
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy hãy biểu diễn các điểm sau đây: A(3;0); B(-2;0); C(0;4); D(3;3); E(2;-2); F(-4;-4).
b)Điểm nào trong số các điểm trêm thuộc đồ thị hàm số y=x.
Bài 4. Cho hàm số y=-2,5x.
a) Xác định vị trí của điểm A(1;-2,5) trên mặt phẳng tọa độ và vẽ đồ thị hàm số/
b) Trong các điểm B(2;-5), C(3,7); D(1;2,5); E(0;4), điểm nào thuộc đồ thị hàm số?
*Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp: Bài 5.
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy biểu diễn các điểm sau đây: A(2;0); B(-3;0); C(0;3); D(0;-4), E(1;4), F(-4;2).
b) Điểm nào trong các điểm trên thuộc đồ thị hàm số y=-1x. 2
Bài 6. Trên mặt phẳng tọa độ vẽ đường thẳng d đi qua điểm O(0;0) và điểm A(−1 ; 3). Hỏi 2 2
đường thẳng d là đồ thị của hàm số nào?
Dạng 3.Xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số.
Phương pháp giải: ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số.
Bước 2.Giả sử 𝑥𝑥1 < 𝑥𝑥2và 𝑥𝑥1, 𝑥𝑥2 ∈ 𝐷𝐷.Xét hiệu H=f(𝑥𝑥1)-f(𝑥𝑥2).
+ Nếu H<0 với 𝑥𝑥1, 𝑥𝑥2 bất kì thì hàm số đồng biến.
+ Nếu H>0 với 𝑥𝑥1, 𝑥𝑥2 bất kì thì hàm số nghịch biến. 39
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 7. Xét sự đồng biến và nghịch biến của các hàm số sau: a) Y=1-4x; b)y=2x+1
Bài 8. Xét sự đồng biến và nghịc biến của hàm số sau: a)y=-1x b)y=√2(x-1)+√3. 2
Bài 9. Cho hàm số f(x)=√𝑥𝑥.
a) Chứng minh rằng hàm số đồng biến;
b) Trong các điểm A(4;2), B(2;1), C(9;3), D(8;2√2 ),điểm nào thuộc và điểm nào không
thuộc đồ thị hàm số? Vì sao?
*Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 10.Xét sự đồng biến và nghịch biến của các hàm số sau:
a) y=−3𝑥𝑥+5 b)y=√2(x=3)+ x√3. 4
Dạng 4. Bài toán liên quan đến đồ thị hàm số y=ax (a≠0).
*Phương pháp giải: Ta sử dụng kiến thức sau:
1. Đồ thị hàm số dạng y=ax (a≠ 0) là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm E(1;a).
2. Cho hai điểm A(𝑥𝑥𝐴𝐴, 𝑦𝑦𝐴𝐴) và B(𝑥𝑥𝐵𝐵, 𝑦𝑦𝐵𝐵). Khi đó độ dài đoạn thẳngAB được tính theo công thức :
AB=�(𝑥𝑥𝐵𝐵 − 𝑥𝑥𝐴𝐴)2 + (𝑦𝑦𝐵𝐵 − 𝑦𝑦𝐴𝐴)2.
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 12.Cho hai hàm số y=3,5x và y=-3,5x.
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị hàm số đã cho.
b) Trong hai hàm số đã cho, hàm số nào đồng biến , hàm số nào nghịch biến?
c) Có nhận xét gì về đồ thị của hai hàm số đã cho?
Bài 13. Cho các hàm số y=x và y=2x.
a) Vẽ đồ thị của các hàm số trên trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Đường thẳng song song với trục Ox và cắt trục Oy tại điểm có tung độ y=4 lần lượt cắt
các đường thẳng y=2x, y=x tại hai điểmA, B.
i)Tìm tọa độ của các điểm A và B
ii) Tính chu vi và diện tích tam giác OAB 40
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
*Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 14. Vẽ các đồ thị hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: a) y=3x và y=-1 𝑥𝑥; 3 b) * y=2 và y=-3,5.
Bài 15. Cho các hàm số y=-x và y=-1 𝑥𝑥. 2
a) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị của hai hàm số trên;
b) Qua điểm H(0;-5) vẽ đường thẳng d song song với trục Ox, cắt các đường thẳng y=-x
và và y=-1 𝑥𝑥 lần lượt ở A và B. Tìm tọa độ của các điểm A,B.; 2
c) Tính chu vi và diện tích tam giác OAB theo đơn vị đo trên các trục tọa dộ là cm.
Bài 16. Cho hàm số y=(m+1)x.
a) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số nhận giá trị bằng -5 tại x=5;
b) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đi qua điểm a(2;3)?
c) Tìm giá trị nào của m để điểm B(0;4) thuộc đồ thị hàm số.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 17.Cho các hàm số y=f(x)=2 𝑥𝑥 và y=g(x)= 2 𝑥𝑥+3. 3 3
a) Tính f(-2), f(0), f(1) và g(-2), g(0), g(1); 2 2
b) Có nhận xét gì về giá trị của 2 hàm số đã cho ở trên khi biến x lấy cùng một giá trị?
Bài 18. Cho các hàm số y=0,5x và y=0,5x+2.
a) Tính giá trị của mỗi hàm số theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau: x -2,5 -2 -1,5 -1 -0,5 0 0,5 1 1,5 2 2,5 y=0,5x y=0,5x+2
b) Có nhận xét gì về các giá trị tương ứng của hai hàm số khi biến x lấy cùng một giá trị?
Bài 19. Cho hàm số f(x)=√𝑥𝑥+1. √𝑥𝑥−1
a) Tìm các giá trị của x để hàm số xác định.
b) Tính f(4-2√3) và f(𝑎𝑎2) với a<-1;
c) Tìm x nguyên để f(x) là số nguyên;
d) Tìm x sao cho f(x)=f(𝑥𝑥2). 41
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 20.
Cho hàm số y=f(x)=ax-5. Xác định a nếu biết: a) y=5 tại x=-1 b) f(1) =-4 2
Bài 21.Cho hàm số y=12x. 5
a) Xác định vị trí của điểm A(-1;12) trên mặt phẳng tọa độ và vẽ đồ thị hàm số; 5
b) Xét xem trong các điểm B(2;−24), C(3,7), D(0;2,5), E(-100,0), điểm nào thuộc đồ thị 5 hàm số?
Bài 22.Cho điểm A(2;1). Xác định:
a) Tọa độ điểm B đối xứng với A qua trục tung.
b) Tọa độ điểm C đối xứng với A qua trục hoành;
c) Tọa độ điểm D đối xứng với A qua O;
d)*Diện tích tứ giác ABCD.
Bài 23. Cho hàm số y=(3-2√2)x+√2-1.
a) Xét sự đồng biến và nghịch biến của các hàm số trên.
b) Tính giá trị của y khi x=3+2√2;
c) Tìm các giá trị của x để y=0.
Bài 24. Xét sự đồng biến và nghịch biến của các hàm số sau:
a) y=3x+√2; b)y=1-√2𝑥𝑥; c) y=3(𝑥𝑥3 − 1).
Bài 25. Cho hàm số y=3x.
a) Vẽ đồ thị hàm số;
b) Điểm A thuộc đồ thị hàm số có khoảng cách tới gốc tọa độ là 2√10. Xác định tọa độ điểm A.
Bài 26. Cho hàm số y= (2m-3)x.
a) Tìm m để hàm số nhận giá trị bằng -3 tại x=2;
b) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1;5)?
c) Tìm m để điểm B(-5;0) thuộc đồ thị hàm số. 42
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT.
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y=ax+b với a≠0.
Hàm số bậc nhất y=ax+b xác định với mọi x thuộc R và có tính chất sau:
- Đồng biến trên R nếu a>0;
- Nghịch biến trên R nếu a<0.
B.BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Nhận dạng hàm số bậc nhất
Phương pháp giải: hàm số bậc nhất có dạng y=ax+b với a≠0.
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Hãy xác định hệ số a,b của
chúng và xét xem hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến?
a) y=1-5x b)y=-0,5x c) y= √2(x-1)+√3;
d) y=2𝑥𝑥2 + 3 e) y=2√𝑥𝑥 − 1 + 3; g) y= 2√𝑥𝑥2 + 5.
Bài 2. Tìm điều kiện của tham số m để các hàm số sau là hàm số bậc nhất?
a) y=√2𝑚𝑚 − 3(−𝑥𝑥 + 4); b)y=4−3𝑚𝑚 𝑥𝑥 + 2. 2𝑚𝑚+5
Dạng 2. Tìm m để hàm số đồng biến,nghịch biến
Phương pháp giải: ta có hàm số bậc nhất y=ax+b với a≠ 0
+Đồng biến trên R khi a>0
+Nghịch biến trên R khi a<0.
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 5. Cho hàm số bậc nhất y=(2m-3)x+4. Hãy tìm các giá trị của m để hàm số là hàm số bậc nhất và:
a) Đồng biến b) Nghịch biến.
Bài 6. Cho hàm số bậc nhất: y=√𝑚𝑚 − 1-6x+5. Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất và nghịch biến.
Bài 7. Cho hàm số bậc nhất: y=(𝑚𝑚2 − 𝑚𝑚 + 1)𝑥𝑥 + 𝑚𝑚. Chứng minh với mọi giá trị của m,
hàm số đã cho là hàm số bậc nhất và đồng biến. 43
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
*Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 8. Cho hàm số bậc nhất: y=4-(5m-7)x. Hãy tìm các giá trị của m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất và:
a) Đồng biến b) Nghịch biến.
Bài 9. Cho hàm số bậc nhất : y=(25-𝑚𝑚2)𝑥𝑥 + 5. Hãy tìm các giá trị của m để hàm sỗ đã cho là
hàm số bậc nhất và đồng biến.
Bài 10. Cho hàm số bậc nhất y= 𝑚𝑚+1 𝑥𝑥 + 2𝑚𝑚 − 2. Hãy tìm các giá trị của m để hàm số đã 2𝑚𝑚−3 cho ;
b) Đồng biến b) Nghịch biến.
Bài 11. Cho hàm số bậc nhất y=(2𝑚𝑚2 + 5𝑚𝑚 + 7)𝑥𝑥 + 𝑚𝑚. Chứng minh với mọi giá trị của m,
hàm số đã cho là hàm số bậc nhất và đồng biến.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 12. Trong các hàm số sau,hàm số nào là hàm số bậc nhất? Hãy xác định hệ số a,b của
chúng và xem xét hàm số nào là hàm số đồng biến, nghịch biến?
a) y=5-2x b) y=x√2-1; c) y=-2 𝑥𝑥; 3
d) y=3(x-1)-x e)y=2(x+1)-2x; f) y=x+1. 𝑥𝑥
Bài 13. Với những giá trị nào của m thì mỗi hàm số sau là hàm số bậc nhất?
a) y=(7m-3)mx+5m b) y= 2𝑚𝑚 𝑥𝑥 + 5. 𝑚𝑚−1
Bài 14. Cho hàm số y= 𝑚𝑚−1 𝑥𝑥 + √3. Hãy tìm các giá trị của m để hàm số là hàm số bậc 𝑚𝑚2−3𝑚𝑚+2 nhất và:
a) Đồng biến b) Nghịch biến.
Bài 15. Cho hàm số y=(-3𝑚𝑚2 − 6 + 7𝑚𝑚)𝑥𝑥 + 𝑚𝑚. Chứng minh với mọi giá trị của m hàm
số đã cho là hàm bậc nhất và nghịch biến.
Bài 16. Cho hàm số bậc nhất y= −3 x-4. Hãy tìm các giá trị của m để hàm số: 4𝑚𝑚−5
a) Đồng biến; b) Nghịch biến. 44
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
● Đồ thị của hàm số y=ax+b (a≠0) là một đường thẳng.
●Cách vẽ đồ thị hàm số y=ax+b (a≠0):
+ Nếu b=0 ta có hàm số y=ax. Đồ thị của y=ax là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0) và điểm A(1;a).
+ Nếu b≠0 thì đồ thị y=ax+b là đường thẳng đi qua các điểm A(0;b), B(-𝑏𝑏 ; 0). 𝑎𝑎
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Vẽ đồ thị hàm số y=ax+b (a≠0) và tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
Phương pháp giải: Ta thường sử dụng các kiến thức sau:
1. Cách vẽ đồ thị hàm số y=ax+b (a≠0):
Trường hợp 1: Nếu b=0 thì đò thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm 0(0;0) và A(1;a).
Trường hợp 2. Nếu b≠0 thì đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm A(0;b), B(-𝑏𝑏 ; 0). 𝑎𝑎
2. Cách tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng:
Bước 1: Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng đó để tìm hoành độ giao điểm.
Bước 2:Thay hoành độ giao điểm vừa tìm được vào một trong hai phương trình đương
thẳng ta tìm được tung độ giao điểm.
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Cho ba đường thẳng 𝑑𝑑1:𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 − 2, 𝑑𝑑2 : 𝑦𝑦 = − 4 𝑥𝑥 − 2 và 𝑑𝑑 x+3, 3 3: 𝑦𝑦 = 13
a) Vẽ các đường thẳng 𝑑𝑑1, 𝑑𝑑2 và 𝑑𝑑3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi giao điểm của đường thẳng 𝑑𝑑3 𝑣𝑣ớ𝑖𝑖 𝑑𝑑1, 𝑑𝑑2 theo thứ tự là A,B. Hãy tìm tọa độ của A và B.
Bài 2. Cho các hàm số y=x+1 có đồ thị là 𝑑𝑑1:và y=-x+3 có đồ thị là 𝑑𝑑2.
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi A,B lần lượt là giao điểm của 𝑑𝑑1, 𝑑𝑑2 với trục hoành và c là giao điểm của 𝑑𝑑1, 𝑑𝑑2.
Hãy tìm tọa độ các điểm A,B và C.
c) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC.
*Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp: 45
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 3
. Cho ba đường thẳng:
𝑑𝑑1: 𝑦𝑦 = −2𝑥𝑥 − 2, , 𝑑𝑑2:y=-4 𝑥𝑥 − 2 và 𝑑𝑑 x+3, 3 3: 𝑦𝑦 = −1 3
a) Vẽ các đường thẳng 𝑑𝑑1, 𝑑𝑑2 và 𝑑𝑑3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi giao điểm của đường thẳng 𝑑𝑑3 𝑣𝑣ớ𝑖𝑖 𝑑𝑑1, 𝑑𝑑2 theo thứ tự là A,B. Hãy tìm tọa độ của A và B.
Bài 4. Cho hai hàm số y=-x+1 có đồ thị là 𝑑𝑑1 và y=x+3 có đồ thị là 𝑑𝑑2.
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Hai đườn thẳng 𝑑𝑑1, 𝑑𝑑2 cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A,B. Tìm tọa độ các điểm A,B và C.
c) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
B .Dạng 2: Xác định các hệ số a, b để đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) cắt trục Ox, Oy hay
đi qua một điểm nào đó.
Phương pháp giải: Đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑥𝑥 + 𝑏𝑏 (𝑎𝑎 ≠ 0) đi qua điểm 𝑀𝑀(𝑥𝑥𝑀𝑀; 𝑦𝑦𝑀𝑀) khi và chỉ khi
𝑦𝑦𝑀𝑀 = 𝑎𝑎𝑥𝑥𝑀𝑀 + 𝑏𝑏.
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 5: cho hàm số 𝑦𝑦 = (𝑚𝑚 − 2)𝑥𝑥 + 𝑚𝑚
a) Xác định giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: i)
Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3. ii)
Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4.
b) Vẽ đồ thị của hai hàm số tương ứng với các giá trị của m tìm được ở trên trên cùng hệ
tọa độ Oxy và tìm giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ được.
Bài 6: gọi d1 là đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑚𝑚𝑥𝑥 + 2 và d2 là đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 1 𝑥𝑥 − 1. 2
a) Với 𝑚𝑚 = − 1, xác định tọa độ giao điểm của d1d2. 2
b) Xác định giá trị của m để M(-3;3) là giao điểm của d1d2.
Bài 7: với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = −3𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 + 2 và 𝑦𝑦 = 4𝑥𝑥 − 5 − 2𝑚𝑚 cắt
nhau tại một điểm trên trục tung?
*học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 8: cho hàm số 𝑦𝑦 = (2 − 𝑚𝑚)𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 + 1.
a) Xác định giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: i)
Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -2. ii)
Cắt trục tung tại điểm có tung dộ bằng -4.
b) Vẽ đồ thị của hai hàm số tương ứng với các giá trị của m tìm được ở trên trên cùng hệ
trục tọa độ Oxy và tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ được. 46
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 9:
gọi d1 là đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑚𝑚𝑥𝑥 − 2 và d2 là đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 1 𝑥𝑥 − 1. 2
a) Với 𝑚𝑚 = − 1, xác định tọa độ giao điểm của d 3 1 và d2.
b) Xác định giá trị của m để M(-3;3) là giao điểm của d1 và d2.
Bài 10: với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = −2𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 + 2 và 𝑦𝑦 = 5𝑥𝑥 − 5 − 2𝑚𝑚 cắt
nhau tại một điểm trên trục tung?
Dạng 3: xét tính đồng quy của ba đường thẳng.
Phương pháp giải: để xét tính đồng quy của ba đường thẳng cho trước, ta làm như sau:
Bước 1: tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng trong 3 đường thẳng đã cho.
Bước 2: kiểm tra xem nếu giao điểm vừa tìm được thuộc đường thẳng còn lại thì kết luận là 3
đường thẳng đó đồng quy.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 11: cho ba đường thẳng 𝑑𝑑1: 𝑦𝑦 = −3𝑥𝑥; 𝑑𝑑2: 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 + 5; 𝑑𝑑3: 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 + 4.
a) Gọi A là giao điểm của 2 đường thẳng d1, d2. Tìm tọa độ điểm A.
b) Chứng minh 3 đường thẳng d1, d2, d3 đồng quy.
Bài 12: cho ba đường thẳng 𝑑𝑑1: 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥; 𝑑𝑑2: 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 − 3; 𝑑𝑑3: 𝑦𝑦 = 𝑚𝑚𝑥𝑥 + 5.
a) Gọi A là giao điểm của 2 đường thẳng d1, d2. Tìm tọa độ điểm A.
b) Tìm các giá trị của tham số m để 3 đường thẳng d1, d2, d3 đồng quy.
*học sinh tự luyện các bài tập sau:
Bài 13: cho ba đường thẳng 𝑑𝑑1: 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 − 4; 𝑑𝑑2: 𝑦𝑦 = −2𝑥𝑥 + 2; 𝑑𝑑3: 𝑦𝑦 = 1,2𝑥𝑥 − 4,4.
a) Gọi I là giao điểm của 2 đường thẳng d1, d2. Tìm tọa độ điểm I.
b) Chứng minh 3 đường thẳng d1, d2, d3 đồng quy.
Bài 14: cho ba đường thẳng 𝑑𝑑1: 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 + 1; 𝑑𝑑2: 𝑦𝑦 = 3𝑥𝑥 − 1; 𝑑𝑑3: 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 + 3.
a) Chứng minh 3 đường thẳng trên đồng quy.
b) Với giá trị nào của điểm m thì đường thẳng 𝑦𝑦 = (𝑚𝑚 − 1)𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 cũng đi qua giao điểm
của tất cả các đường thẳng đó?
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 15: cho các hàm số 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 và 𝑦𝑦 = 3𝑥𝑥 + 3.
a) Vẽ đồ thị các hàm số trên trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm M của hai đồ thị trên. 47
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 16:
cho ba đường thẳng 𝑑𝑑1: 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 − 2; 𝑑𝑑2: 𝑦𝑦 = − 1 𝑥𝑥 − 2; 𝑑𝑑 𝑥𝑥 + 3. 3 3: 𝑦𝑦 = 13
a) Vẽ các đường thẳng d1, d2, d3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi giao điểm của đường thẳng d3 với d1d2 lần lượt là A và B. Tìm tọa độ của A và B.
Bài 17: cho hàm số 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 + 1 có đồ thị là d1 và 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 + 3 có đồ thị là d2.
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Hai đường thẳng d1d2 cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B. Tìm tọa
độ của các điểm A, B, C.
c) Tính chu vi tam giác ABC.
Bài 18: cho hàm số 𝑦𝑦 = (𝑚𝑚 + 5)𝑥𝑥 − 𝑚𝑚.
a) Xác định giá trị của tham số m để đồ thị hàm số:
iii) Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. iv)
Cắt trục tung tại điểm có tung dộ bằng -4.
b) Vẽ đồ thị của hai hàm số tương ứng với các giá trị của m tìm được ở trên trên cùng hệ
trục tọa độ Oxy và tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ được.
Bài 19: gọi d1 là đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑚𝑚𝑥𝑥 + 1 và d2 là đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 1 𝑥𝑥 − 2. 2
a) Với 𝑚𝑚 = − 1, xác định tọa độ giao điểm của d1d2. 2
b) Xác định giá trị của m để M(-2;-2) là giao điểm của d1d2.
Bài 20: với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 4𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 + 2 và 𝑦𝑦 = −2𝑥𝑥 − 5 − 2𝑚𝑚 cắt
nhau tại một điểm trên trục tung?
Bài 21: cho ba đường thẳng 𝑑𝑑1: 𝑦𝑦 = −2𝑥𝑥; 𝑑𝑑2: 𝑦𝑦 = 1,5𝑥𝑥 + 7; 𝑑𝑑3: 𝑦𝑦 = −2𝑚𝑚𝑥𝑥 + 5.
a) Gọi A là giao điểm của 2 đường thẳng d1, d2. Tìm tọa độ điểm A.
b) Tìm các giá trị của tham số m để 3 đường thẳng d1, d2, d3 đồng quy.
Bài 22: cho ba đường thẳng 𝑑𝑑1: 𝑦𝑦 = −2𝑥𝑥; 𝑑𝑑2: 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 − 3; 𝑑𝑑3: 𝑦𝑦 = 𝑚𝑚𝑥𝑥 + 4.
a) Gọi A là giao điểm của 2 đường thẳng d1, d2. Tìm tọa độ điểm A.
b) Tìm các giá trị của tham số m để 3 đường thẳng d1, d2, d3 đồng quy. 48
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 4: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
Cho hai đường thẳng 𝑑𝑑: 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑥𝑥 + 𝑏𝑏 và 𝑑𝑑′: 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎′𝑥𝑥 + 𝑏𝑏′(𝑎𝑎, 𝑎𝑎′ ≠ 0). Khi đó ta có:
• 𝑑𝑑 ∕∕ 𝑑𝑑′ ⟺ �𝑎𝑎 = 𝑎𝑎′
• 𝑑𝑑 ≡ 𝑑𝑑′ ⇔ �𝑎𝑎 = 𝑎𝑎′ 𝑏𝑏 ≠ 𝑏𝑏′ 𝑏𝑏 = 𝑏𝑏′
• 𝑑𝑑 𝑐𝑐ắ𝑡𝑡 𝑑𝑑′ ⇔ 𝑎𝑎 ≠ 𝑎𝑎′
• 𝑑𝑑 ⊥ 𝑑𝑑′ ⇔ 𝑎𝑎. 𝑎𝑎′ = −1
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN.
Dạng 1. Chỉ ra các cặp đường thẳng song song, các cặp đường thẳng cắt nhau.
Phương pháp giải: Cho đường thẳng 𝑑𝑑: 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑥𝑥 + 𝑏𝑏 và 𝑑𝑑′: 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎′𝑥𝑥 + 𝑏𝑏′(𝑎𝑎, 𝑎𝑎′ ≠ 0). Khi đó:
• 𝑑𝑑 ∕∕ 𝑑𝑑′ ⟺ �𝑎𝑎 = 𝑎𝑎′
• 𝑑𝑑 ≡ 𝑑𝑑′ ⇔ �𝑎𝑎 = 𝑎𝑎′ 𝑏𝑏 ≠ 𝑏𝑏′ 𝑏𝑏 = 𝑏𝑏′
• 𝑑𝑑 𝑐𝑐ắ𝑡𝑡 𝑑𝑑′ ⇔ 𝑎𝑎 ≠ 𝑎𝑎′
• 𝑑𝑑 ⊥ 𝑑𝑑′ ⇔ 𝑎𝑎. 𝑎𝑎′ = −1
*giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1: hãy chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song với nhau
trong số các đường thẳng sau:
a) 𝑦𝑦 = 1,5𝑥𝑥 + 2b b) 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 + 2
c) 𝑦𝑦 = 0,5𝑥𝑥 − 3 d) 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 − 3
e) 𝑦𝑦 = 1,5𝑥𝑥 − 1 f) 𝑦𝑦 = 0,5𝑥𝑥 + 3
Bài 2: cho hai hàm số 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 + 3𝑘𝑘 và 𝑦𝑦 = (2𝑚𝑚 + 1) + 2𝑘𝑘 − 3. Tìm điều kiện của mk đề
đồ thị của hai hàm số là:
a) Hai đường thẳng cắt nhau.
b) Hai đường thẳng song song.
c) Hai đường thẳng trùng nhau.
Bài 3: với những giá trị nào của m thì đồ thị của các hàm số 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 + 3 và
𝑦𝑦 = 3𝑥𝑥 + 5 − 𝑚𝑚:
a) Cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
b) Cắt nhau tại một điểm trên trục hoành.
Bài 4: cho ba đường thẳng:
𝑑𝑑1: 𝑦𝑦 = (𝑚𝑚2 − 1)𝑥𝑥 + (𝑚𝑚2 − 5); 𝑑𝑑2: 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 + 1; 𝑑𝑑3: 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 + 3
a) Tìm điểm cố định mà d1 luôn đi qua.
b) Chứng minh nếu d1 song song với d3 thì d1 vuông góc với d2.
c) Xác định giá trị của m để 3 đường thẳng trên đồng quy.
*học sinh tự luyện các bài tập sau đây:
Bài 5: hãy chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song với nhau
trong số các đường thẳng sau:
a) 𝑦𝑦 = √3𝑥𝑥 − 1 b) 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 + 2 c) 𝑦𝑦 = −0,3𝑥𝑥 49
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
d) 𝑦𝑦 = −0,3𝑥𝑥 − 1
e) 𝑦𝑦 = √3𝑥𝑥 + 3 f) 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 + 3
Bài 6: cho các đường thẳng:
𝑑𝑑1: 𝑦𝑦 = (2𝑚𝑚 + 1)𝑥𝑥 + (2𝑚𝑚 + 3); 𝑑𝑑2: 𝑦𝑦 = (𝑚𝑚 − 1)𝑥𝑥 + 𝑚𝑚.
Tìm các giá trị của m để: a) d1 cắt d2
b) d1 song song d2
c) d1 vuông góc d2
d) d1 trùng với d2
Bài 7: cho các đường thẳng 𝑑𝑑1: 𝑦𝑦 = 𝑚𝑚𝑥𝑥 − 5, 𝑑𝑑2: 𝑦𝑦 = −3𝑥𝑥 + 1. Xác định giá trị của m để
M(3;-8) là giao điểm của d1d2.
Bài 8: cho các đường thẳng 𝑑𝑑1: 𝑦𝑦 = 4𝑚𝑚𝑥𝑥 − (𝑚𝑚 + 5), 𝑑𝑑2: 𝑦𝑦 = (3𝑚𝑚2 + 1)𝑥𝑥 + (𝑚𝑚2 − 4).
a) Chứng minh khi m thay đổi thì đường thẳng d1 luôn đi qua 1 điểm A cố định, đường
thẳng d2 luôn đi qua 1 điểm B cố định.
b) Với giá trị nào của m thì d1 song song d2?
c) Với giá trị nào của m thì d1 cắt d2? Tìm tọa độ giao điểm khi m = 2.
Dạng 2: xác định phương trình đường thẳng. Phương pháp giải:
1. Ta có 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑥𝑥 + 𝑏𝑏 với 𝑎𝑎, 𝑏𝑏 ≠ 0 là phương trình đường thẳng cắt trục tung tại điểm
A(0;b), cắt trục hoành tại điểm 𝐵𝐵(− 𝑏𝑏 ; 0). 𝑎𝑎
2. Điểm 𝑀𝑀(𝑥𝑥0; 𝑦𝑦0) thuộc đường thẳng 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑥𝑥 + 𝑏𝑏 khi và chỉ khi 𝑦𝑦0 = 𝑥𝑥0 + 𝑏𝑏.
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 9: cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑥𝑥 + 3. Hãy xác định a trong mỗi trường hợp sau:
a) Đồ thi hàm số song song với đường thẳng 𝑦𝑦 = −2𝑥𝑥.
b) Khi x = 2 thì hàm số có giá trị y = 7.
c) Đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑥𝑥 + 3 cắt đường thẳng 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 − 1 tại điểm có hoành độ bằng 2.
Bài 10: cho hàm số 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 + 𝑏𝑏. Tìm b biết rằng:
a) Với x = 4 thì hàm số 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 + 𝑏𝑏 có giá trị bằng -5.
b) Đồ thi hàm số cắt trục tung tại điẻm có tung độ bằng -3.
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;5)
Bài 11: viết phương trình đường thẳng d biết:
a) d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -2.
b) d song song với đường thẳng 𝑦𝑦 = −5𝑥𝑥 + 1 và đi qua điểm I(-2;3).
c) d vuông góc với đường thẳng 𝑦𝑦 = − 1 𝑥𝑥 + 3 và đi qua điểm K(0,5;4). 4 50
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
*học sinh tự luyện các bài tập sau đây:
Bài 12: cho hàm số 𝑦𝑦 = 7 − 𝑎𝑎𝑥𝑥. Hãy xác định hệ số a trong mỗi trường hợp sau:
a) đồ thị hàm số song song với đường thằng y = 4x.
b) đồ thì hàm số vuông góc với đường thẳng y = -3,2x.
c) đồ thị hàm số cắt đường thẳng 𝑦𝑦 = 1,2𝑥𝑥 + 5 tại điểm có hoành độ bằng -1.
Bài 13: cho hàm số 𝑦𝑦 = (𝑚𝑚 − 2)𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 + 3. Tìm giá trị của m để hàm số:
a) Luôn đồng biến? Luôn nghịch biến?
b) Có đồ thị song song với đường thẳng 𝑦𝑦 = 3𝑥𝑥 − 3 + 𝑚𝑚.
c) Có đồ thị vuông góc với đường thẳng 𝑦𝑦 = 3𝑥𝑥 − 3 + 𝑚𝑚.
d) Có đồ thị cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 3.
e) Có đồ thị cắt Oy tại điểm có tung độ bằng3.
f) Cùng các hàm số 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 + 2; 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 − 1 có đồ thị là ba đường thẳng đồng quy.
Bài 14: viết phương trình đường thẳng d biết:
a) d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -5 và đi qua điểm A(1;3).
b) d song song với đường thẳng 𝑦𝑦 = −2𝑥𝑥 + 8 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5.
c) d vuông góc với đường thẳng 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 + 3 và cắt đường thẳng 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 + 1 tại điểm có tung độ bằng 5.
Bài 15: cho hai đường thẳng
𝑑𝑑1: 𝑦𝑦 = 𝑚𝑚𝑥𝑥 − 2(𝑚𝑚 + 2); 𝑑𝑑2: (2𝑚𝑚 − 3)𝑥𝑥 + (𝑚𝑚2 + 1)
Tìm các giá trị của m để: a) d1 cắt d2
b) d1 song song d2
c) d1 vuông góc d2
d) d1 trùng với d2
Bài 16: cho các đường thẳng 1
𝑑𝑑1: 𝑦𝑦 = −2𝑥𝑥 + 3; 𝑑𝑑2: 𝑦𝑦 = −2𝑥𝑥 + 𝑚𝑚; 𝑑𝑑3: 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 + 1
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: a) d1d2 b) d2d3
Bài 17: với những giá trị nào của m thì đường thẳng 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 − 1 và đường thẳng
𝑦𝑦 = 3𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 cắt nhau tại một điểm trên: a) trục hoành b) trục tung
Bài 18: tìm điểm sao cho các đường thẳng sau luôn đi qua dù m lấy bất kỳ giá trị nào:
a) 𝑦𝑦 = 2𝑚𝑚𝑥𝑥 + 1 − 𝑚𝑚
b) 𝑦𝑦 = 𝑚𝑚𝑥𝑥 − 3 − 𝑥𝑥
c) 𝑦𝑦 = (2𝑚𝑚 + 5)𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 + 3
d) 𝑦𝑦 = 𝑚𝑚(𝑥𝑥 + 2) 51
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 19:
cho hai đường thẳng 𝑑𝑑1: 𝑦𝑦 = (𝑚𝑚 + 1)𝑥𝑥 − 3 và 𝑑𝑑2: 𝑦𝑦 = (2𝑚𝑚 − 1)𝑥𝑥 + 4.
a) Chứng minh khi 𝑚𝑚 = − 1 thì d1d2 vuông góc với nhau. 2
b) Tìm tất cả các giá trị của m để d1d2 vuông góc với nhau.
Bài 20: viết hàm số bậc nhất 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑥𝑥 + 𝑏𝑏 biết:
a) Hệ số b bằng √3 và đồ thị hàm số song song với đường thằng 𝑑𝑑: 2𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 + 1 = 0.
b) Đồ thị hàm số đi qua 2 điểm A(3;2) và B(1;-1).
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm C(2;-1) và vuông góc với đường thẳng 𝑑𝑑′: 𝑦𝑦 = 3𝑥𝑥 + 1.
Bài 21: cho 3 đường thẳng: 𝑑𝑑1: 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 + 2; 𝑑𝑑2: 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 + 1; 𝑑𝑑3: 𝑦𝑦 = (𝑚𝑚2 + 1)𝑥𝑥 + 𝑚𝑚.
a) Xác định tọa độ giao điểm của d1d2.
b) Tìm các giá trị của tham số m để: i)
d2d3 song song với nhau. ii)
d1d3 trùng nhau.
iii) 3 đường thằng trên đồng quy. 52
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 5: HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG 𝒚𝒚 = 𝒂𝒂𝒂𝒂 + 𝒃𝒃 (𝒂𝒂 ≠ 𝟎𝟎).
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
Cho đường thẳng d có phương trình 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑥𝑥 + 𝑏𝑏 (𝑎𝑎 ≠ 0). Khi đó:
• Số thực a là hệ số góc của d.
• Gọi ∝ là góc tạo bởi tia Oxd. ta có:
+ Nếu ∝< 90° thì 𝑎𝑎 > 0 và 𝑎𝑎 = 𝑡𝑡𝑎𝑎𝑡𝑡 ∝
+ Nếu ∝< 90° thì 𝑎𝑎 < 0 và 𝑎𝑎 = −tan (180°−∝)
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: xác định hệ số góc của đường thẳng.
Phương pháp giải: đường thẳng d có phương trình 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑥𝑥 + 𝑏𝑏 (𝑎𝑎 ≠ 0), có a là hệ số góc.
*giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1: đường thẳng 𝑦𝑦 = (𝑚𝑚 − 1)𝑥𝑥 + 4 đi qua điểm A(-2;1) có hệ số góc bằng bao nhiêu?
Bài 2: tính hệ số góc của đường thẳng 𝑑𝑑: 𝑦𝑦 = (2𝑚𝑚 − 4)𝑥𝑥 + 5, biết nó song song với
đường thẳng 𝑑𝑑′: 2𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 − 3 = 0. Vẽ đường thẳng d tìm được.
Bài 3 : Tìm hệ số góc của đường thẳng d biết:
a) d đi qua gốc tọa độ O và đi qua điểm A(1 ;3).
b) D đi qua hai điểm M(4 ;5), N(1 ;-1).
• Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 4 : Đường thẳng y=2(m+1)x -5m-8 đi qua điểm A(3;-5) có hệ số góc bằng bao nhiêu?
Bài 5. Tìm hệ số góc của đường thẳng d: y=(3-m)x+2, biết nó vuông góc với
đường thẳng d’: x-2y-6=0. Vẽ đường thẳng d tìm được.
Bài 6. Tìm hệ số góc của đường thẳng d biết:
a) d đi qua gốc tọa độ O và đi qua điểm I(2;-3). 3
b) d đi qua giao điểm A của hai đường thẳng y=-x+3, y=2x và đi qua điểm E(-1;3).
Dạng 2.Xác định góc tạo với tia Ox và đường thẳng d.
Phương pháp giải:Gọi 𝛼𝛼 là góc tạo bởi tia Ox và d. Khi đó:
+Nếu 𝛼𝛼 < 90° thì 𝛼𝛼 > 0 và a=tan 𝛼𝛼 ;
+ Nếu 𝛼𝛼 >90° thì 𝛼𝛼 < 0 và a=-tan(180° − 𝛼𝛼).
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 7: Tính góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng y=2x+1.
Bài 8. Cho đường thẳng d: y= mx+3. Tính góc tạo bởi tia Ox và d biết d đi qua điểm A(-√3;0).
*Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 9. Tính góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng d: y=4x-√5.
Bài 10. Cho đường thẳng d: y=mx+√3. Tính góc tạo bởi tia Ox và d biết d đi qua điểm A(-3;0). 53
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Dạng 3. Xác định phương trình đường thẳng dựa vào hệ số góc.
Phương pháp giải: Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là y=ax+b.Ta cần xác
đinh a và b dựa vào các kiến thức về góc và hệ số góc trong phần Tóm tắt lý thuyết ở trên.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 11. Xác định phương trình đường thẳng d biết rằng:
a) d đi qua điểm A(-3;4) và có hệ số góc bằng -5;
b) d đi qua điểm B(-1;2) và tạo với trục Ox một góc bằng 45°.
*Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 12. Xác đinh phương trình đường thẳng d biết rằng:
a) d đi qua điểm M(3;-1) và tạo với trục Ox một góc bằng 30°;
b) d đi quau điểm N(0;3) và tạo với đường thẳng y=1 một góc 60°.
Bài 13. Xác định hàm số y=ax+b có đồ thị là đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau:
a) d tạo với trục Ox một góc bằng 45° và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng √2;
b) d tạo với trục Ox một góc bằng 60° và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -1. C. BÀI TẬP VỀ NHÀ.
Bài 14.
Tìm hệ số gọc của đường thẳng d biết d đi qua gốc tọa độ O và:
a) Đi qua điểm M(3√3;- √3);
b) Vuông góc với đường thẳng y=-√2x+1.
Bài 15. Chứng tỏ phương trình đường thẳng đi qua M(𝑥𝑥0; 𝑦𝑦0) và có hệ số góc k cho
trước là y=k(x-𝑥𝑥0) + 𝑦𝑦0.
Bài 16. Cho hai đường thẳng 𝑑𝑑1: 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 + 5, 𝑑𝑑2: 𝑦𝑦 = −√3+3.
a) Vẽ 𝑑𝑑1, 𝑑𝑑2 trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi giao điểm của 𝑑𝑑1, 𝑑𝑑2 là A, giao điểm của 𝑑𝑑1, 𝑑𝑑2 với trục Ox lần lượt là B,C.
Tính số đo các góc của tam giác ABC.
Bài 17. Vẽ đồ thị các hàm số: y=x-1; y= 1 𝑥𝑥 + √2 và y=√2𝑥𝑥 − √2 trên cùng một hệ √2
trục tọa độ. Gọi 𝛼𝛼, 𝛽𝛽, 𝛾𝛾 lần lượt là góc tạo bởi các đường thẳng trên với tia Ox. Chứng minh:
tan𝛼𝛼 = 1; 𝑡𝑡𝑎𝑎𝑡𝑡𝛽𝛽 = 1 ; 𝑡𝑡𝑎𝑎𝑡𝑡𝛾𝛾 = √2. √2
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 54
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I 1. Hàm số
• Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x , ta luôn
xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x , và x được gọi là biến số.
• Hàm số thường được cho bằng bảng hoặc công thức.
• Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;f (x)) trên mặt phẳng tọa độ
Oxy đươc gọi là đồ thị của hàm số y = f (x).
• Tính đồng biến và nghích biến của hàm số
Cho hàm số y = f (x) xác định với mọi giá trị x ∈D với x ,x bất kì thuộc D : 1 2
Nếu x < x mà f (x < f x thì hàm số đồng biến trên D ; 1 ) ( 2) 1 2
Nếu x < x mà f (x > f x thì hàm số nghịch biến trên D . 1 ) ( 2) 1 2
2. Hàm số bậc nhất
• Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax+b trong đóa,b là các số cho trước và a ≠ 0
• Hàm số bậc nhất y = ax+b xác định với mọi giá trị x ∈R và:
+ Đồng biến trên R khi a > 0.
+ Nghịch biến trên R khi a < 0.
• Đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax+b (a ≠ 0) là một đường thẳng và a là hệ số góc của đường thẳng.
• Cho hai đường thẳng d : y = a x + b a ≠ 0 và d : y = a x + b a ≠ 0 . 2 2 2 ( 2 ) 1 1 1 ( 1 ) Ta có: a = a a) d ,d song song 1 2 ⇔ ; 1 2 b ≠  b 1 2 a = a b) d ,d trùng nhau 1 2 ⇔  ; 1 2 b =  b 1 2
c) d ,d cắt nhau ⇔ a ≠ a ; 1 2 1 2
d) d ,d vuông góc nhau ⇔ a .a = 1 − . 1 2 1 2
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Viết phương trình đường thẳng

Phương pháp giải: Ta thường gặp các bài toán về viết phương trình đường thẳng sau đây:
Bài toán 1. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cho trước.
Bài toán 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm và có hệ số góc cho trước.
Bài toán 3. Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước. 55
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài toán 4. Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Xác định hệ số a, b của đường thẳng y = ax+b biết:
a) d song song với đường thẳng y = 3x +1và đi qua A(2;5).
b) d vuông góc với đường thẳng y = x −5và cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 2. − c) d đi qua hai điểm A( 1; − 2), B(2; 3 − ).
Bài 2. Cho hai đường thẳng 4 d : y = 4
− x + m +1, d : y = x +15 − 3m . 1 2 3
a) Tìm vị trí của m để d cắt d tại điểm C trên trục tung. 1 2
b) Với m vừa tìm được, hãy tìm giao điểm A,B của d , d với Ox. 1 2
c) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
d) Tính các góc của tam giác ABC.
Bài 3. Tìm m để hai đường thẳng y = mx +1 và y = 2x −1 cắt nhau tại một điểm nằm trên
đường phân giác góc phần tư thứ hai trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
Bài 4. Cho ba điểm A(1;− ) 1 ,B(2 ) ;1 ,C( 3 − )
;1 . Chứng minh đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng AC .
Học sinh tự luyện những bài tập sau tại lớp:
Bài 5. Trong hệ tọa độ Oxycho ba điểm A(2;5),B( 1 − ;− ) 1 ,C(4;9).
a) Viết phương trình đường thẳng BC .
b) Chứng minh ba điểm A,B,C thẳng hàng.
Bài 6. Cho hàm số = ( 2 y
m − 3)x + 2 có đồ thị là đường thẳng d . a) Vẽ d khi m = 2.
b) Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến.
c) Tìm m để d đi qua A(1;2).
d) Tìm m để d đi qua B(1;8).
Bài 7. Cho hàm số y = (m − )
1 x + m +1 có đồ thị d . Tìm m để:
a) d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
b) d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. −
c) d tạo với trục hoành một góc 0 45 . 56
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 8.
Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A( 2; − )
1 và điểm M với M nằm trên
đường thẳng d': 2x + y = 3 và M có hoành độ bằng 1 . 2
Dạng 2. Tìm điểm cố định của đường thẳng
Phương pháp giải: Để tìm điểm cố định của đường thẳng y = a x+ b phụ thuộc tham số ta làm như sau:
- Gọi tọa độ điểm cố định là M(x ;y ; 0 0 )
- Tìm điều kiện để đẳng thức y = ax + b luôn đúng khi tham số thay đổi. 0 0
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 9. (Thi vào lớp 10 chọn, trường THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội, 1995)
Chứng minh đường thẳng d : y = 2(m + )
1 x − m −1 luôn đi qua một điểm cố định với mọi tham số m .
Học sinh tự luyện những bài tập sau tại lớp:
Bài 10. (Thi vào 10, Thành phố Hồ Chí Minh, 2005)
Cho đường thẳng d : y = mx +1. Chứng minh d luôn đi qua một điểm cố định với mọi tham số m .
Dạng 3. Ba đường thẳng đồng quy
Phương pháp giải: Để tìm điều kiện để ba đường thẳng đồng quy ta xác định giao điểm của
hai trong ba đường thẳng và tìm điều kiện để giao điểm này thuộc đường thứ 3.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 11. (Thi vào 10 trường THPT Nguyễn Tất Thành, 2007)
Tìm các giá trị của m để ba đường thẳng d : y = x +1, d : y = 5x −3, d : y = mx + 4 cùng đi qua 1 2 3 một điểm.
Học sinh tự luyện những bài tập sau tại lớp:
Bài 12. Cho các hàm số: y = x + 3; y = −x +1; y = 3x − m − 2. Tìm m để các đồ thị hàm số trên
là các đường thẳng đồng quy.
Dạng 4. Bài toán liên quan đến diện tích
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 13. Cho các đường thẳng có phương trình y = (m − )
1 x + 2m. Tìm m để đường thẳng trên
cắt hai trục tọa độ và tạo với hai trục một tam giác có diện tích bằng 1 (đơn vị diện tích). 57
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 14
. Cho ba hàm số y = x + 2; y = −x − 2; y = 2
− x + 2 có đồ thị lần lượt là d ,d ,d . 1 2 3
a) Vẽ đồ thị của ba hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Cho biết d ∩d tại A , d ∩d tại B , d ∩d tại C . Tìm tọa độ các điểm A,B,C. 1 2 1 3 2 3
c) Tính diện tích tam giác ABC.
Học sinh tự luyện những bài tập sau tại lớp:
Bài 15. Cho hàm số y = (m − 2)x + m + 3 có đồ thị à đường thẳng d .
a) Chứng minh d luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của tham số m .
b) Tìm m để d cắt Ox,Oy tạo thành tam giác có diện tích bằng 2.
Bài 16. Cho đường thẳng d : y = (2m + ) 1 x − 2 với 1
m ≠ − . Giả sử d cắt Ox tại A , cắt Oy tại 2
B . Tìm m để diện tích tam giác OAB bằng 1 . 2
Dạng 5. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đển đường thẳng d
Phương pháp giải: Để tìm khoảng cách từ điểm gốc tọa độ O đến đường thẳng d : y = a x+ b
với a ≠ 0,b ≠ 0 ta làm như sau:
Bước 1: Tìm tọa độ các điểm A,B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục tung của hệ trục tọa độ Oxy.
Bước 2: Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ O đến d . Khi đó: 1 1 1 = + . 2 2 2 OH OA OB
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 17. Cho đường thẳng d có phương trình y = mx + 2 .
a) Tìm các giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d bằng 1.
b) Tìm các giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d lớn nhất.
Học sinh tự luyện những bài tập sau tại lớp:
Bài 18. (Thi vào lớp 10, Thành phố Hà Nội, 2008)
Cho đường thẳng d có phương trình y = (m − )
1 x + 2 . Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ
đến đường thẳng d lớn nhất.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 19. Viết phương trình đường thẳng d biết d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 − .
Bài 20. Cho ba điểm A(0;2),B( 3 − ;− ) 1 ,C(2;4) 58
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
a) Xác định hệ số a,b biết rằng đồ thị hàm số y = a x+ b đi qua A,B .
b) Chứng minh ba điểm A,B,C thẳng hàng.
Bài 21. Xác định phương trình đường thẳng d biết rằng nó song song với đường thẳng d ’ có
phương trình y = −x +1 và đi qua điểm M(2; ) 1 .
Bài 22. Cho các đường thẳng:
d : y = (m − 2) x + 3 với m ≠ 2 và 2
d ': y = −m x +1 với m ≠ 0.
a) Tìm m để d và d ' song song với nhau
b) Tìm m để d cắt Ox tại A , cắt Oy tại B mà  0 OAB = 60 .
Bài 23. (Thi vào lớp 10, THPT Nguyễn Tất Thành, 2010)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy cho điểm M( 1; − )
1 . Viết phương trình đường
thẳng đi qua M và tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân
Bài 24. Chứng minh khi m thay đổi thì các đường thẳng có phương trình y = (m + ) 1 x − 3m + 4
luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 25. Tìm điều kiện của tham số m để các đường thẳng có phương trình
y + 2x −1 = 0; y = x + 7 và y = (m − ) 1 x − m + 3 đồng quy.
Bài 26. Cho hai đường thẳng 1
d : y = 2x + 4, d : y = − x +1. Cho biết d cắt Ox tại A , d cắt 1 2 2 1 2
Ox tại C , d cắt d tại M. 1 2
a) Chứng minh tam giác MAC vuông tại M.
b) Tính diện tích tam giác MAC .
Bài 27. Cho hàm số = ( 2 y
m − 2m + 2)x + 4 có đồ thị là đường thẳng d . Tìm m sao cho d cắt
Ox tại A , cắt Oy tại B mà diện tích tam giác OAB lớn nhất.
Bài 28. Cho đường thẳng d : 2(m − ) 1 x + (m − 2) y = 2 .
a) Chứng minh d luôn đi qua một điểm cố định với mọi m .
b) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d là lớn nhất. 59
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
CHỦ ĐỀ 3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
VẤN ĐỀ 1. HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG (PHẦN I)
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Khi đó ta có các hệ thức sau: • 2 AB = BH.BC hay 2 c = ac' A • 2 AC = CH.BC hay 2 b = ab' c b • AB.AC = BC.AH hay cb = ah h • 2 HA = HB.HC hay 2 h = c'b' B c' H b' C • 1 1 1 = + hay 1 1 1 = + 2 2 2 a AH AB AC 2 2 2 h c b • 2 2 2
BC = AB + AC (Định lí Pytago)
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính độ dài các đoạn thẳng trong tam giác vuông
Phương pháp giải: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Nếu biết độ dài hai trong
sáu đoạn thẳng AB,AC,BC,HA,HB,HC thì ta tính luôn được bốn đoạn còn lại.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 1. Tính x, y trong mỗi trường hợp sau: A A A 6 8 12 5 x 7 B C x H y
C B x y H B H C 20 y Hình 2 Hình 3 Hình 1
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH .
a) Cho biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BH,CH,AH,BC.
b) Cho biết BH = 9cm, CH =16cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AB,AC,BC,AH.
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, AH ⊥ BC(H∈BC).Cho biết AB: AC = 3: 4 và
BC =15cm. Tính độ dài đoạn thẳng BH và HC. 60
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 4
. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Cho biết AB: AC = 3: 4 và AH = 6cm.
Tính độ dài đoạn thẳng BH và CH.
Học sinh tự luyện những bài tập sau tại lớp:
Bài 5. Tính x, y trong mỗi trường hợp sau: A A A x y 13 x y 5 B C 1 H 4
C B H B 4 H x C y Hình 5 Hình 4 Hình 6
Bài 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH .
a) Cho biết AB = 3cm, AC = 5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BH,CH,AH,AC.
b) Cho biết AH = 60cm, CH =144cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AB,AC,BC,BH. c) Cho biết 60 AC =12cm, AH =
cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AB,BC,BH,CH. 13
Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Cho biết AB 5 = và BC =122cm . AC 6
Tính độ dài đoạn thẳng BH và CH.
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Cho biết AB: AC = 3: 4 và AH =12cm.
Tính độ dài đoạn thẳng BH và CH.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Cho biết AB = 4cm, AC = 7,5cm. Tính
độ dài đoạn thẳng BH và HC.
Bài 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH .
a) Cho biết AH = 6cm, BH = 4,5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AB,AC,BC,HC.
b) Cho biết AB = 6cm, BH = 3cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AH,AC,CH.
Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Tính diện tích tam giác ABC biết AH =12cm, BH = 9cm.
Bài 12. Cho tam giác ABC , biết BC = 7,5cm, CA = 4,5cm, AB = 6cm .
a) Tính đường cao AH của tam giác ABC . b) Tính độ dài BH,CH. 61
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 13
. Cho tam giác vuông với các cạnh góc vuông là 7 và 24 . Kẻ đường cao ứng với cạnh
huyền. Tính độ dài đường cao và các đoạn thẳng mà đường cao đó chia ra trên cạnh huyền.
Bài 14. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Cho biết AB 5 = và AH =15cm . AC 7
Tính độ dài đoạn thẳng HBvà HC.
Bài 15. Cho ABCD là hình thang vuông tại A và D . Đường chéo BD ⊥ BC. Biết
AD =12cm, DC = 25cm. Tính độ dài AB,BC và BD . 62
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 2. HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG (PHẦN II)
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Nhắc lại lí thuyết. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Khi đó ta có các hệ thức sau: • 2 AB = BH.BC hay 2 c = ac' A • 2 AC = CH.BC hay 2 b = ab' c b • AB.AC = BC.AH hay cb = ah h • 2 HA = HB.HC hay 2 h = c'b' B c' H b' C • 1 1 1 = + hay 1 1 1 = + 2 2 2 a AH AB AC 2 2 2 h c b • 2 2 2
BC = AB + AC (Định lí Pytago)
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 2. Chứng minh các hệ thức liên quan đến tam giác vuông
Phương pháp giải: Sử dụng các hệ thức về cạnh và đường cao một cách hợp lí theo hướng:
Bước 1: Chọn các tam giác vuông thích hợp chứa các đoạn thẳng có trong hệ thức.
Bước 2: Tính các đoạn thẳng đó nhờ hệ thức về cạnh và đường cao.
Bước 3: Liên kết các giá trị trên để rút ra hệ thức cần chứng minh.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 1. Cho tam giác CDE nhọn, đường cao CH . Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu của H lên CD,CE. Chứng minh: a) CD.CM = CE.CN. b) CM ∆ N  CE ∆ D.
Bài 2. Cho hình vuông ABCD. Gọi I là một điểm nằm giữa A và B . Tia DI và tia CB cắt
nhau ở K . Kẻ đường thẳng qua D , vuông góc với DI, cắt đường thẳng BC tại L . Chứng minh:
a) Tam giác DIL là tam giác cân; b) Tổng 1 1 +
không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB . 2 2 DI DK
Học sinh tự luyện những bài tập sau tại lớp:
Bài 3. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AH là đường cao. a) Chứng minh 2 2 2 2 AB + CH = AC + BH ;
b) Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu của H lên AB,AC . Chứng minh: AM.AB = AN.AC 63
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 4
. Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Cho biết khoảng cách từ Otới
mỗi cạnh hình thoi là h,AC = m,BD = n.. Chứng minh: 1 1 1 + = . 2 2 2 m n 4h
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 5. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm,BC =15cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BD;
b) Vẽ AH ⊥ BD = H. Tính độ dài đoạn thẳng AH ;
c) Đường thẳng AH cắt BC và DC lần lượt tại I và K . Chứng minh: 2 AH = HI.HK.
Bài 6. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D . Cho biết AB =15cm,AD = 20cm, các đường
chéo AC và BD vuông góc với nhau ở O. Tính:
a) Độ dài các đoạn thẳng OB,OD.
b) Độ dài đoạn thẳng AC;
c) Diện tích hình thang ABCD .
Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH , kẻ HE,HF lần lượt vuông góc với AB,AC . Chứng minh: 3 a) EB  AB  = b) 3 BC.BE.CF = AH . FC  AC   
Bài 8. Cho tam giác ABC cân tại A có AH và BK là hai đường cao. Kẻ đường thẳng vuông
góc với BC tại B cắt tia CA tại D . Chứng minh: a) BD = 2AH b) 1 1 1 = + . 2 2 2 BK BC 4HA 64
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 3. LUYỆN TẬP HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Nhắc lại lí thuyết. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Khi đó ta có các hệ thức sau: • 2 AB = BH.BC hay 2 c = ac' A • 2 AC = CH.BC hay 2 b = ab' c b • AB.AC = BC.AH hay cb = ah h • 2 HA = HB.HC hay 2 h = c'b' B c' H b' C • 1 1 1 = + hay 1 1 1 = + 2 2 2 a AH AB AC 2 2 2 h c b • 2 2 2
BC = AB + AC (Định lí Pytago)
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Cho biết BH = 4cm, CH = 9cm. Gọi
D, E lần lượt là hình chiếu của H lên các cạnh AB, AC.
a) Tính độ dài đoạn thẳng DE .
b) Các đường thẳng vuông góc với DE tại D, E lần lượt cắt BC tại M, N.Chứng minh 1 MN = BC. 2
c) Tính diện tích của tứ giác DENM.
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của
H lên các cạnh AB, AC. Chứng minh: 2 3 a) AC HB = ; b) AC BD = ; c) 3 DE = BD.CE.BC; d) 3 2 3 2 3 2 BC = BD + CE . 2 AC HC 3 AC EC
Học sinh tự luyện những bài tập sau tại lớp:
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH .
a) Cho biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BH, CH, AH, BC.
b) Cho biết AB = 6cm, BC =10cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BH, CH, AH, AC.
Bài 4. Tìm độ dài các cạnh của một tam giác vuông nếu đường cao ứng với cạnh huyền có độ
dài 48cm và hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền theo tỉ lệ 9 :16.
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác AD, đường cao AH . Cho biết
BD =15 cm, CD = 20cm. Tính độ dài các đoạn thẳng HB,HC. 65
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 6
. Cho hình thang cân ABCD có độ dài cạnh đáy AB = 26cm và cạnh bên AD =10cm.
Cho biết đường chéo AC vuông góc với cạnh bên BC . Tính diện tích của hình thang ABCD .
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH .
a) Nếu BH = 2cm, CH = 8cm. Tính độ dài các đoạn AB,AC,BC,AH .
b) Nếu AH = 5cm, CH =16cm.Tính độ dài các đoạn AB,AC,BC,BH .
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Cho biết AB: AC = 3: 4 và
AH =12cm . Tính độ dài các đoạn thẳng BH, CH.
Bài 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác AD, đường cao AH . Cho biết
BD =15 cm, CD = 20cm. Tính độ dài các đoạn thẳng HB,HC.
Bài 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Tính chu vi của tam giác ABC biết rằng AH =14cm , HB 1 = . HC 4
Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Tính diện tích tam giác ABC biết rằng AH =12cm,BH = 9cm.
Bài 12. Cho tam giác ABC vuông tại C , đường cao CK .
a) Cho biết AB =10cm, AC = 8cm. Tính BC,CK,BK,AK.
b) Gọi H và I theo thứ tự là hình chiếu của K lên BC và AC . Chứng minh: CB.CH = CA.CI .
c) Gọi M là chân đường vuông góc kẻ từ K xuống IH . Chứng minh 1 1 1 = + . 2 2 2 KM CH CI 3 d) Chứng minh: AI AC = . 3 BH BC 66
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 4. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (PHẦN I)
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT • Cho góc nhọn α( 0 0
0 < α < 90 ) . Dựng tam giác ABC vuông tại A sao cho α =  ABC . Từ đó ta có: AB AC AC AB cosα = ;sin α = ;tan α = ;cot α = . B BC BC AB AC
• Với góc nhọn α bất kì, ta luôn có:
0 < sin α <1; 0 < cosα <1. sin α cosα tan α = ;cot α = ; tan . α cot α =1; cosα sin α A C 2 2 2 1 2 1
sin α + cos α =1; 1+ tan α = ; 1+ cot α = . 2 2 cos α sin α
• Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng cosin góc kia, tang góc này bằng cotang góc kia.
• Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt: 0 30 0 45 0 60 3 sin α 1 2 2 2 2 1 cosα 3 2 2 2 2 tan α 3 1 3 3 3 cot α 3 1 3
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn, tính cạnh, tính góc
Phương pháp giải: Sử dụng kiến thức trong phần Tóm tắt lí thuyết ở trên.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại C có BC =1,2cm, AC = 0,9cm . Tính các tỉ số lượng giác
của góc B . Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc A .
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Hãy tính sinB và sinC trong các
trường hợp sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 4):
a) AB =13cm; BH = 0,5dm b) BH = 3cm; CH = 4cm. 67
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 3
. Cho tam giác ABC có AB = a 5; BC = a 3; AC = a 2 .
a) Chứng minh ABC là tam giác vuông.
b) Tính các tỉ số lượng giác của góc B. Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc A.
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, hãy tính các tỉ số lượng giác của góc C biết rằng cosB = 0,6.
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, 5
AB = 5cm, cot B = . Tính độ dài các đoạn thẳng AC 8 và BC .
Học sinh tự luyện những bài tập sau tại lớp:
Bài 6. Cho tam giác ABC vuông tại A có BA =1,6cm; CA =1,2cm. Tính các tỉ số lượng giác
của góc B . Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc C .
Bài 7. Cho tam giác ABC có CB = a 5; BA = a 3; AC = a 2 .
a) Chứng minh ABC là tam giác vuông.
b) Tính các tỉ số lượng giác của góc B. Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc C .
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A. Cho biết cosB = 0,8. Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc C .
Bài 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, 5 AB = 6cm, tanB =
. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng 12 AC và BC .
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 10. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 60mm; AC = 8cm. Tính các tỉ số lượng giác
của góc B . Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc C .
Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết =  5
AB 30cm; B = α, cot α . Tính độ dài các cạnh 12 BC, AC.
Bài 12. Tìm sin α,cot α,tan α biết 1 cosα = . 5
Bài 13. Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính AC, BC biết: a) 3 AB =12cm, tanB = ; b) 5 AB =15cm, cos B = . 4 13
Bài 14. Cho tam giác ABC vuông tại A,  0 C = 30 , BC =10cm.
a) Tính độ dài các cạnh AB,AC. 68
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
b) Kẻ từ A các đường thẳng AM,AN lần lượt vuông góc với các đường phân giác trong
và ngoài của góc B . Chứng minh MN / / BC và MN = BC.
c) Chứng minh tam giác MAB và ABC đồng dạng. Tìm tỉ số đồng dạng. 69
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 5. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (PHẦN II)
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT • Cho góc nhọn α( 0 0
0 < α < 90 ) . Dựng tam giác ABC vuông tại A sao cho α =  ABC . Từ đó ta có: AB AC AC AB cosα = ;sin α = ;tan α = ;cot α = . BC BC AB AC
• Với góc nhọn α bất kì, ta luôn có:
0 < sin α <1; 0 < cosα <1. sin α cosα tan α = ;cot α = ; tan . α cot α =1; cosα sin α 2 2 2 1 2 1
sin α + cos α =1; 1+ tan α = ; 1+ cot α = . 2 2 cos α sin α
• Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng cosin góc kia, tang góc này bằng cotang góc kia.
• Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt: 0 30 0 45 0 60 3 sin α 1 2 2 2 2 1 cosα 3 2 2 2 2 tan α 3 1 3 3 3 cot α 3 1 3
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 2. Sắp thứ tự dãy các tỉ số lượng giác
Phương pháp giải: Để sắp thứ tự dãy các tỉ số lượng giác cho trước, ta cần làm được hai bước sau:
Bước 1: Đưa về các tỉ số lượng giác trong bài toán cùng loại bằng cách sử dụng tính chất:
“Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng cos góc kia, tan góc này bằng cot góc kia”.
Bước 2: Với hai góc nhọn α,β , ta có:
sin α < sinβ ⇔ α < ; β cosα < cosβ ⇔ α > ; β
tan α < tanβ ⇔ α < ; β
cot α < cotβ ⇔ α > . β 70
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 1. Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh: a) 0 sin 20 và 0 sin 70 b) 0 cos60 và 0 cos70 c) 0 tan73 20' và 0 tan45 d) 0 cot20 và 0 cot37 40'
Bài 2. Sắp xếp tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ lớn đến bé: a) 0 0 0 0 0
tan 42 ,cot 71 , tan 38 ,cot 69 15', tan 28 b) 0 0 0 0 0
sin 32 ,cos51 ,sin 39 ,cos79 13',sin 38 .
Học sinh tự luyện những bài tập sau tại lớp:
Bài 3. Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh: a) 0 sin 40 và 0 sin 70 b) 0 cos80 và 0 cos50 c) 0 tan73 20' và 0 tan65 d) 0 cot53 và 0 cot37 40'
Bài 4. Sắp xếp tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ lớn đến bé: a) 0 0 0 0 0
tan12 ,cot 61 , tan 28 ,cot 79 15', tan 58 b) 0 0 0 0 0
cos67 ,sin 56 ,cos63 41',sin 74 ,cos85 .
Dạng 3. Dựng góc nhọn α biết tỉ số lượng giác của nó là m . n
Phương pháp giải: Dựng một tam giác vuông có hai cạnh là m và n trong đó m và n là hai
cạnh góc vuông hoặc một cạnh góc vuông và một cạnh huyền rồi vận dụng định nghĩa tỉ số
lượng giác để nhận ra góc α .
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 5. Dựng góc nhọn α biết rằng: a) 3 sin α = b) 4 cosα = c) 3 tan α = d) 5 cot α = . 5 7 2 6
Bài 6. Dựng góc nhọn α biết rằng: a) 2 sin α = b) 2 cosα = c) 3 tan α = d) 4 cot α = . 3 5 2 5
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết =  5 AB 30cm,B = α, tan α = .Tính cạnh BC,AC. 12
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH . Tính sin B,sin C biết răng:
a) AB =13,BH = 5 b) BH = 3,CH = 4. 71
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 9
. Dựng góc nhọn α biết rằng: a) 1 sin α = b) 2 cosα = c) 4 tan α = d) 3 cot α = . 2 3 5 4
Bài 10. Sắp xếp tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ lớn đến bé: a) 0 0 0 0 0
sin 35 ,cos28 ,sin 34 72',cos62 ,sin 45 ; b) 0 0 0 0 0
cos37 ,cos65 30',sin 72 ,cos59 ,sin 47 .
Bài 11. Tính giá trị biểu thức: 2 0 0 2 0 0
A = cos 52 sin 45 + sin 52 cos45 ; 0 2 0 2 0 0
B = sin 45 cos 47 + sin 47 cos45 .
Bài 12. Tìm cosα,tan α,cot α biết 1 sin α = . 5
Bài 13. Cho tam giác ABC vuông tại A,  0 C = 30 ,BC =10cm .
a) Tính độ dài các cạnh AB,AC.
b) Kẻ từ A các đường thẳng AM,AN lần lượt vuông góc với các đường phân giác trong
và ngoài của góc B . Chứng minh MN / / BC và MN = BC.
c) Chứng minh tam giác MAB đồng dạng với tam giác ABC . Tìm tỉ số đồng dạng.
Bài 14. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy tính: a) 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
A = cos 20 + cos 30 + cos 40 + cos 50 + cos 60 + cos 70 b) 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
B = sin 5 + sin 25 + sin 45 + sin 65 + sin 85 .
Bài 15. Cho tam giác ABC vuông tại A, <  0
AB AC,C = α = 45 , đường trung tuyến AM , đường
cao AH,MA = MB = MC = a. Chứng minh: a) sin 2α = 2sin αcos ; α b) 2 1+ cos2α = 2cos ; α c) 2 1− cos2α = 2sin . α 72
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 6. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (PHẦN I)
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
• Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = a,AC = b,AB = c. Ta có: b = a.sin B = a.cosC; B c = a.sin C = a.cosB; b = c.tanB = c.cotC; a c c = b.tanC = b.cotB. A b C
• Trong một tam giác vuông
Cạnh góc vuông = (cạnh huyền) × (sin góc đối) = (cạnh huyền) × (cos góc kề)
Cạnh góc vuông = (Cạnh góc vuông) × (tan góc đối) = (cạnh góc vuông còn lại) × (cot góc kề).
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Giải tam giác vuông Phương pháp giải:
1. Giải tam giác vuông là tính độ dài các cạnh và số đo các góc dựa vào dữ kiện cho trước của bài toán
2. Để giải tam giác vuông, ta dùng hệ thức giữa cạnh và các góc của một tam giác vuông và sử
dụng máy tính cầm tay hoặc bảng lượng giác để tính các yếu tố còn lại.
3. Các bài toán về giải tam giác vuông bao gồm:
i) Giải tam giác vuông khi biết độ dài một cạnh và số đo một góc nhọn.
ii) Giải tam giác vuông khi biết độ dài hai cạnh.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = a,AC = b,AB = c. Giải tam giác vuông ABC biêt rằng: a) =  0 b 10cm; C = 30 b) =  0 a 20cm; B = 35 .
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = a,AC = b,AB = c. Giải tam giác vuông ABC biêt rằng:
a) a =15cm;b =10cm b) b =12cm;c = 7cm.
Học sinh tự luyện những bài tập sau tại lớp: 73
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 3.
Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = a,AC = b,AB = c. Giải tam giác vuông ABC biêt rằng:
a) b = 28cm;c = 21cm b) a =10cm;b = 6cm
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = a,AC = b,AB = c. Giải tam giác vuông ABC biêt rằng: a) =  0 c 3,8cm,B = 51 b) =  0 a 11cm; C = 60 .
Dạng 2. Tính các cạnh và góc của tam giác
Phương pháp giải: Làm xuất hiện tam giác vuông để áp dụng các hệ thức lượng trên bằng
cách kẻ thêm đường cao.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 5. Cho tam giác ABC có =  0 BC 11cm, ABC = 38 và  0
ACB = 30 . Gọi N là chân đường vuông
góc hạ từ A xuống cạnh BC. Hãy tính:
a) Độ dài đoạn thẳng AN; b) Độ dài đoạn thẳng AC.
Bài 6. Cho tam giác ABC , có =  0 =  0
BC 6cm,B 60 ,C = 40 . Hãy tính:
a) Chiều cao CH và cạnh AC b) Diện tích tam giac ABC.
Học sinh tự luyện những bài tập sau tại lớp:
Bài 7. Cho tam giác ABC có  0 =  0
B 60 ,C = 50 ,AC = 3,5cm . Tính diện tích tam giác ABC (làm
tròn đến hàng đơn vị).
Bài 8. Cho tứ giác ABCD có các đường chéo cắt nhau tại O. Cho biết = =  0
AC 4cm, BD 5cm, AOB = 50 . Tính diện tích tứ giác ABCD .
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = a,AC = b,AB = c. Giải tam giác vuông ABC biêt rằng: a) =  0 b 5,4cm,C = 30 b) =  0 c 10cm,C = 45
Bài 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = a,AC = b,AB = c. Giải tam giác vuông ABC biêt rằng:
a) a =15cm,b =10cm b) b =12cm;c = 7cm.
Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại B . Giải tam giác ABC biết rằng: a)  0 A = 40 ,AC = 8 b)  0
C = 28 ,AB = 5 c) AB = 8,BC =15 74
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 12
. Cho tam giác ABC có  0 =  0
B 60 ,C = 50 ,AC = 35cm . Tính diện tích tam giác ABC .
Bài 13. Cho tứ giác ABCD có  =  0 =  0
A D 90 ,C = 40 ,AB = 4cm,AD = 3cm . Tính diện tích tứ giác ABCD .
Bài 14. Cho tam giác ABC vuông tại A, , có đường cao AH ; HB = 9cm,HC =16cm. a) Tính AB,AC , AH .
a) Gọi D và E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB,AC . Tứ giác ADHE là hình gì?
b) Tính chu vi cà diện tích của tứ giác ADHE .
Bài 15. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm,BC = 5cm
a) Giải tam giác vuông ABC (số đo góc làm tròn đến độ)
b) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với BC , đường thẳng này cắt đường thẳng AC tại D .
Tính độ dài các đoạn thẳng AD,BD.
c) Gọi E,F lần lượt là hình chiếu của A, trên BC và BD. Chứng minh BF.BD = BE.BC. 75
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 7. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (PHẦN II)
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
• Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a,AC = b,AB = c. Ta có: b = a.sin B = a.cosC; B c = a.sin C = a.cosB; b = c.tanB = c.cotC; a c c = b.tanC = b.cotB. A b C
• Trong một tam giác vuông
Cạnh góc vuông = (cạnh huyền) × (sin góc đối) = (cạnh huyền) × (cos góc kề)
Cạnh góc vuông = (Cạnh góc vuông) × (tan góc đối) = (cạnh góc vuông còn lại) × (cot góc kề).
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 3. Toán ứng dụng thực tế
Phương pháp giải: Dùng hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông để giải
quyết tình huống trong thực tế.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5 m . Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một
góc xấp xỉ bằng 42. Tính chiều cao của cột đèn.
Bài 2. Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là 28 và có độ cao là 2,1cm . Tính dộ dài của
mặt cầu trượt (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp.
Bài 3. Một cột đèn có bóng trên mặt đất là 5m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc
xấp xỉ bằng 50 . Tính chiều cao của cột đèn.
Bài 4. Một cột đèn điện AB cao 6m có bóng in trên mặt đất là AC dài 3,5m . Hãy tính góc 
BCA (làm tròn đến phút) mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất.
Dạng 4. Toán tổng hợp
Phương pháp giải: Vận dụng linh hoạt một số hệ thức giữa cạnh và góc trong một tam
giác vuông để giải toán.
• Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A , có AC AB . Đường cao AH . Gọi D , E lần lượt là
hình chiếu của H trên AB , AC . a) Chứng minh A .
D AB AE.AC và tam giác ABC đồng dạng với tam giác AED .
b) Cho biết BH  2cm , HC  4,5cm . Tính độ dài đoạn thẳng DE . c) Tính số đo góc 
ABC (làm tròn đến độ). 76
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
d) Tính diện tích tam giác ADE
Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 6. Cho hình chữ nhật ABCD . Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với đường chéo AC tại
H . Gọi E , F , G theo thứ tự là trung điểm của AH , BH , CD .
a) Chứng minh tứ giác EFCG là hình bình hành. b) Chứng minh  BEG  90 .
c) Cho biết BH = h , 
BAC = α . Tính S theo h và α . ABCD
d) Tính độ dài đường chéo AC theo h và α .
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 21cm , C = 60 . Tính độ dài đường phân giác BD của góc 
ABC , D nằm trên cạnh AC .
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A , C = 30 , BC =10cm .
a) Tính AB , AC .
b) Kẻ từ A các đường thẳng AM , AN lần lượt vuông góc với các đường phân giác trong
và phân giác ngoài của góc B . Chứng minh MN song song với BC và 2MN = BC .
c) Chứng minh tam giác MAB đồng dạng với tam giác ABC . Tính tỉ số đồng dạng.
Bài 9. Cho tam giác ABC vuông tại A , có AC > AB , đường cao AH . Gọi D , E lần lượt là
hình chiếu của H trên AB , AC . a) Chứng minh A .
D AB = AE.AC và tam giác ABC đồng dạng với tam giác AED .
b) Cho biết BH = 2cm , HC = 4,5cm . Tính:
i. Độ dài đoạn thẳng DE . ii. Số đo 
ABC (làm tròn đến độ).
iii. Diện tích tam giác ADE . Bài 10. Chứng minh:
a) Diện tích của một tam giác bằng nửa tích của hai cạnh nhân với sin của góc nhọn tạo
bởi các đường thẳng chứa hai cạnh ấy.
b) Diện tích của một hình bình hành bằng tích của hai cạnh kề nhân với sin của góc
nhọn tạo bởi các đường thẳng chứa hai cạnh ấy. 77
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 3
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Khi đó ta có các hệ thức sau: • 2
AB = BH.BC hay 2 c = ac' • 2
AC = CH.BC hay 2 b = ab' • A .
B AC = BC.AH hay cb = ah • 2 HA = . HB HC hay 2 h = c'b' • 1 1 1 = + 2 2 2 AH AB AC Hay 1 1 1 = + 2 2 2 h c b • 2 2 2
BC = AB + AC (Định lý Pitago)
2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
• Cho góc nhọn α (0 < α < 90). Dựng tam giác vuông BAC sao cho α =  ABC . Từ đó ta có: cos AB α = ; sin AC α = ; tan AC α = ;cot AB α = . BC BC AB AC
• Với góc nhọn α bất kỳ ta luôn có:
0 < sinα <1; 0 < cosα <1 . sinα α tanα = ; cos cotα = ; tanα.cotα =1; cosα sinα 2 2 sin α + cos α =1; 2 1 1+ tan α = ; 2 1 1+ cot α = 2 cos α 2 sin α
• Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia.
Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt: α Tỉ số 30 45 60 3 sinα 1 2 2 2 2 1 cosα 3 2 2 2 2 tanα 3 1 3 3 3 cotα 3 1 3
3. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 78
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
• Cho tam giác ABC vuông tại A BC = a , AC = b , AB = c . Ta có: b = . a sin B = . a cosC c = . a sin C = . a cos B b = . c tan B = . c cot C c = . b tan C = . b cot B
• Trong một tam giác vuông
Cạnh góc vuông = (cạnh huyền)×(sin góc đối)
= (cạnh huyền)×(cosin góc kề)
Cạnh góc vuông = (cạnh góc vuông) ×(tang góc đối)
= (cạnh góc vuông) ×(cotang góc kề)
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Trong các đoạn thẳng AB , AC , BC ,
AH , HB , HC , hãy tính độ dài các đoạn thảng còn lại nếu biết:
a) AB = 6cm AC = 9cm
b) AB =15cm HB = 9cm
c) AC = 44cm BC = 55cm
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A , (AB < AC) có đường cao AH AH =12cm; BC = 25cm.
a) Tìm độ dài các đoạn thẳng BH , CH , AB AC .
b) Vẽ trung tuyến AM . Tìm số đo của góc  AMH .
c) Tính diện tích tam giác AHM .
Bài 3. Cho tam giác ABC có đường caoCH , BC =12cm , B = 60 và C = 40 .
a) Tính độ dài các đoạn thẳng CH AC .
b) Tính diện tích tam giác ABC .
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , AB = 3cm , AC = 4cm .
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BC AH
b) Tính số đo các góc B và C .
c) Đường phân giác trong góc A cắt cạnh BC tại E . Tính độ dài các đoạn thẳng BE CE .
Bài 5. Cho tam giác nhọn ABC có đường cao AH . Từ H kẻ HE vuông góc với AB ( E
thuộc AB ) và kẻ HF vuông góc với AC ( F thuộc AC ).
a) Chứng minh AE.AB = AF.AC .
b) Cho biết AB = 4cm , AH = 3cm . Tính độ dài các đoạn thẳng AE BE . c) Cho biết 
HAC = 30. Tính độ dài đoạn thẳng FC .
Bài 6. Tứ giác MNEF vuông tại M , F , có EF là đáy lớn, hai đường chéo ME NF vuông
góc với nhau tại O .
a) Cho biết MN = 9cm MF =12cm . Hãy:
i. Giải tam giác MNF .
ii. Tính độ dài các đoạn thẳng MO FO . 79
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
iii. Kẻ NH vuông góc với EF tại H . Tính diện tích tam giác FNE . Từ đó tính diện tích tam giác FOH . b) Chứng minh 2
MF = MN.FE .
Bài 7. Cho tam giác DEF biết DE = 6cm , DF = 8cm , EF =10cm .
a) Chứng minh tam giác DEF là tam giác vuông.
b) Vẽ đường cao DK . Hãy tính DK , FK .
c) Giải tam giác vuông EDK .
d) Vẽ phân giác trong DM của tam giác DEF . Tính các độ dài các đoạn thẳng ME , MF .
e) Tính sin F trong các tam giác vuông DFK DEF . Từ đó suy ra E .
D DF = DK.EF .
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A , B = 60 và BC = 6cm.
a) Tính độ dài các cạnh AB , AC .
b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = BC . Chứng minh AB AC = . BD CD
c) Đường thẳng song song với phân giác góc 
CBD kẻ từ A cắt CD tại H . Chứng minh 1 1 1 = + . 2 2 2 AH AC AD
Bài 9. Cho hình vuông ABCD và điểm E tùy ý trên cạnh BC . Tia Ax vuông góc với AE tại
A cắt CD kéo dài tại F . Kẻ trung tuyến AI của tam giác AEF và kéo dài cắt cạnh CD tại K .
a) Chứng minh AE = AF .
b) Chứng minh các tam giác AKF , CAF đồng dạng và 2
AF = KF.CF .
c) Cho AB = 4cm , 3
BE = BC . Tính diện tích tam giác AEF . 4
d) AE kéo dài cắt CD tại J . Chứng minh 1 1 +
không phụ thuộc vào vị trí của 2 2 AE AJ điểm E .
Bài 10. Không dùng máy tính, sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) sin 24, cos35 , sin54 , co70 , sin 78 .
b) cot 24 , tan16 , cot 5767' , cot 30 , tan80 .
Bài 11. Không dùng máy tính, sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
a) sin 40, cos28 , sin 65 , cos88, cos20 .
b) tan3248' , cot 2836', tan5632', cot 67 18  '.
Bài 12. Cho α là góc nhọn.
a) Tính sinα , cotα , tanα biết 1 cosα = . 5
b) Tính cosα , tanα , cotα biết 2 sinα = 3
c) Cho tanα = 2 . Tính sinα , cosα , cotα .
d) Cho cotα = 3 . Tính sinα , cosα , tanα .
Bài 13. Một cột cờ cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m . Tính góc α mà các tia sáng mặt trời
tạo với mặt đất (làm tròn đến phút). 80
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 14.
Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6,5m , các tia sang mặt trời tạo với mặt đất một
góc xấp xỉ 44 . Tính chiều cao của cột đèn.
Bài 15. a) Tính giá trị của biểu thức 2  2  2  2
A = cos 20 + cos 40 + cos 50 + cos 70 . b) Rút gọn biểu thức 6 6 2 2
B = sin α + cos α + 3sin α − cos α .
Bài 16. Cho 0 < x < 90 . Hãy chứng minh các đẳng thức sau: a) 4 4 2 2
sin x + cos x =1− 2sin xcos x . b) 6 6 2 2
sin x + cos x =1− 3sin xcos x . c) 4 4 2
sin x − cos x =1− 2cos x .
Bài 17. Cho 0 < x < 90 . Hãy chứng minh các đẳng thức sau: a) 1− cos x sin x = sin x 1+ cos x b) sin x 1+ cos x 2 + = 1+ cos x sin x sin x
c) sin x + cos x −1 2cos x = 1− cos x
sin x − cos x +1 81
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
CHỦ ĐỀ 4. ĐƯỜNG TRÒN
VẤN ĐỀ 1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN (PHẦN I)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Đường tròn
Tập hợp các điểm cách điểm O cố định một khoảng bằng R không đổi (R > 0) là đường tròn
tâm O có bán kính R . Kí hiệu: (O) hoặc ( ; O R) .
2. Vị trí tương đối của điểm M và đường tròn ( ; O R) Vị trí tương đối Hệ thức
M nằm trên đường tròn (O) OM = R
M nằm trong đường tròn (O) OM < R
M nằm ngoài đường tròn (O) OM > R
3. Định lý (về sự xác định một đường tròn)
- Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.
- Đường tròn đi qua ba đỉnh của một tam giác gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác. Tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác đó.
4. Tính chất đối xứng của đường tròn
Đường tròn là hình có tâm đối xứng và trục đối xứng. Tâm đối xứng là tâm đường tròn, trục
đối xứng là bất kì đường kính nào.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Chứng minh các điểm cho trước cùng nằm trên môt đường tròn.
Phương pháp giải: Ta có các cách sau:
Cách 1. Chứng minh các điểm cho trước cùng cách đều một điểm nào đó.
Cách 2. Dùng định lí: “Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp
thì tam giác đó là tam giác vuông”.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Chứng minh các đinh lý sau:
a) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền của tam giác đó.
b) Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam
giác đó là tam giác vuông.
Bài 2. Cho tam giác ABC có các đường cao BD , CE . Chứng minh bốn điểm B , E , D ,C
cùng nằm trên một đường tròn. Chỉ rõ tâm và bán kính của đường tròn đó.
Bài 3. Cho tam giác ABC có đường cao AD và trực tâm H . Gọi I , K lần lượt là trung điểm
của BC , AC . Chứng minh:
a) Bốn điểm E , F , I , K cùng thuộc một đường tròn.
b) Điểm D cũng thuộc đường tròn đi qua bốn điểm E , F , I , K . 82
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 4. Cho tứ giác ABCD có  + 
C D = 90 . Gọi M , N , P ,Q lần lượt là trung điểm của AB , BD
, DC ,CA . Chứng minh bốn điểm M , N , P ,Q cùng nằm trên một đường tròn.
Bài 5. Cho bốn điểm A , B ,C , D cùng thuộc đường tròn (O) và điểm M là điểm nằm trong
(O) . Chứng minh các trung điểm của các đoạn thẳng MA, MB , MC , MD cùng nằm trên một đường tròn.
Bài 6. Cho hình thoi ABCD . Đường trung trực của cạnh AB cắt BD tại E và cắt AC tại F .
Chứng minh E , F lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABC ABD .
C. CÁC BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 7. Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AH = 2cm , BC = 8cm . Đường vuông góc với
AC tại C cắt đường thẳng AH D .
a) Chứng minh các điểm B ,C cùng thuộc đường tròn đường kính AD .
b) Tính độ dài đoạn thẳng AD .
Bài 8. Cho tam giác nhọn ABC . Vẽ đường tròn (O) có đường kính BC , cắt các cạnh AB , AC
theo thứ tự D , E .
a) Chứng minh CD AB BE AC .
b) Gọi K là giao điểm của BE CD . Chứng minh AK BC .
Bài 9. Cho đường tròn (O) đường kính AB . Điểm C di động trên đường tròn, H là hính
chiếu của C trên AB . Trên OC lấy điểm M sao cho OM = OH .
a) Hỏi điểm M chạy trên đường nào?
b) Kéo dài BC một đoạn CD = CB . Hỏi điểm D chạy trên đường nào?
Bài 10. Cho hình thoi ABCD có cạnh AB cố định. Gọi O là trung điểm của AB , P là giao
điểm của CO BD . Chứng minh P chạy trên một đường tròn khi C , D thay đổi. 83
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 2. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA
ĐƯỜNG TRÒN (PHẦN II)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Đường tròn
Tập hợp các điểm cách điểm O cố định một khoảng bằng R không đổi (R > 0) là đường
tròn tâm O có bán kính R . Kí hiệu: (O) hoặc ( ; O R) .
2. Vị trí tương đối của điểm M và đường tròn ( ; O R) Vị trí tương đối Hệ thức
M nằm trên đường tròn (O) OM = R
M nằm trong đường tròn (O) OM < R
M nằm ngoài đường tròn (O) OM > R
3. Định lý (về sự xác định một đường tròn)
- Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.
- Đường tròn đi qua ba đỉnh của một tam giác gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác. Tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác đó.
4. Tính chất đối xứng của đường tròn
Đường tròn là hình có tâm đối xứng và trục đối xứng. Tâm đối xứng là tâm đường tròn,
trục đối xứng là bất kì đường kính nào.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 2. Xác định vị trí tương đối của một điểm với một đường tròn.
Phương pháp giải: Muốn xác định vị trí tương đối của điểm M đối với đường tròn ( ;
O R) ta so sánh khoảng cách OM với bán kính R theo bảng sau: Vị trí tương đối Hệ thức
M nằm trên đường tròn (O) OM = R
M nằm trong đường tròn (O) OM < R
M nằm ngoài đường tròn (O) OM > R
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 1. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , hãy xác định vị trí tương đối của các điểm ( A 1; − 1 − ) , B( 1; − 2
− ) ,C( 2; 2) đối với đường tròn tâm O bán kính 2.
Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 2. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a , các đường cao là BM ,CN . Gọi O là trung điểm cạnh BC .
a) Chứng minh bốn điểm B ,C , M , N cùng thuộc đường tròn tâm O .
b) Gọi G là giao điểm của BM , CN . Chứng minh điểm G nằm trong còn điểm A nằm
ngoài đối với đường tròn đường kính BC . 84
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Dạng 3. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác và số đo các góc liên quan. Phương pháp giải:
- Sử dụng tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông. - Dùng định lý Pitago.
- Dùng hệ thức lượng về cạnh và góc trong tam giác vuông…
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông ở A AB = 5cm, AC =12cm . Tính bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC .
Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD AB =12cm , BC = 5cm . Chứng minh bốn điểm A , B ,C , D
cùng nằm trên một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó.
Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 5. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 2cm . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Bài 6. Cho góc 
xAy = 45 và điểm B nằm trên tia Ax sao cho AB = 3cm .
a) Dựng đường tròn (O) đi qua A B sao cho tâm O nằm trên tia Ay .
b) Tính bán kính đường tròn (O) .
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ.
Bài 7. Cho đường tròn (O) , đường kính AD = 2R . Vẽ cung tâm D bán kính R , cung này cắt
đường tròn (O) ở B C .
a) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?
b) Tính số đo các góc  CBD ,  CBO ,  OBA.
c) Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
Bài 8. Cho hình vuông ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , BC . Gọi E là giao
điểm CM DN . a) Tính số đo góc  CEN .
b) Chứng minh A , D , E , M cùng thuộc một đường tròn.
c) Xác định tâm của đường tròn đi qua ba điểm B , D , E . 85
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 3. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN (PHẦN I)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. So sánh độ dài của đường kính và dây: Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây
- Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
- Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy.
3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
- Trong một đường tròn:
+ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
+ Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
- Trong hai dây của một đường tròn:
+ Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
+ Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính độ dài đoạn thẳng
Phương pháp giải: Sử dụng các kiến thức sau đây:
1. Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
2. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm
thì vuông góc với dây ấy.
3. Dùng định lý Pitago, hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 1. Cho đường tròn tâm O , hai dây AB CD vuông góc với nhau ở M . Biết AB =12cm ,
CD =14cm, MC = 4cm . Hãy tính:
a) Khoảng cách từ tâm O đến mỗi dây AB CD .
b) Bán kính của đường tròn (O) .
Bài 2. Cho đường tròn ( ;
O R) có hai dây AB ,CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I . Giả
sử IA = 2cm , IB = 4cm . Tính khoảng cách từ tâm O đến mỗi dây.
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 3. Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm và hai dây AB AC . Biết AB = 5cm, AC = 2cm .
Tính khoảng cách từ O đến mỗi dây.
Bài 4. Cho đường tròn tâm O và dây CD . Từ O kẻ tia vuông góc với CD tại M , cắt (O) tại
H . Tính bán kính R của (O) biết CD =16cmMH = 4cm .
Bài 5. Cho đường tròn tâm O , đường kính AB ; dây CD cắt AB tại M . Biết MC = 4cm ,
MD =12cm và 
BMD = 30 . Hãy tính:
a) Khoảng cách từ O đến CD . 86
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
b) Bán kính đường tròn (O) .
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ.
Bài 6. Cho đường tròn ( ;
O 5cm) . Dây AB CD song song, có độ dài lần lượt là 8cm và 6cm
. Tính khoảng cách giữa hai dây.
Bài 7. Cho đường tròn (O) bán kính OA =11cm . Điểm M thuộc bán kính AO và cách O một
khoảng là 7cm . Qua M kẻ dây CD có độ dài 18cm . Tính độ dài các đoạn thẳng MC , MD .
Bài 8. Cho đường tròn (O) đường kính AB =13cm, dây CD có độ dài là 12cm vuông góc với AB tại H .
a) Tính HA , HB .
b) Gọi M , N theo thứ tự là hình chiếu của H trên AC , BC . Tính diện tích tứ giác CMHN .
Bài 9. Cho đường tròn (O) , dây AB = 24cm , dây AC = 20cm , 
BAC < 90 và O nằm trong góc 
BAC . Gọi M là trung điểm của AC . Khoảng cách từ M đến AB bằng 8cm .
a) Chứng minh tam giác ABC cân.
b) Tính bán kính của đường tròn. 87
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 4. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN (PHẦN II)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. So sánh độ dài của đường kính và dây: Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây
- Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
- Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy.
3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
- Trong một đường tròn:
+ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
+ Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
- Trong hai dây của một đường tròn:
+ Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
+ Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 2. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
Phương pháp giải: Sử dụng các kiến thức sau:
- Trong một đường tròn:
+ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
+ Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
- Trong hai dây của một đường tròn:
+ Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
+ Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
- Dùng phương pháp chứng minh hai tam giác bằng nhau
- Dùng quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác, quan hệ cạnh huyền và cạnh góc vuông…
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 1. Cho nửa đường tròn (O) , đường kính AB và một dây cung CD . Kẻ AE BF vuông
góc với CD lần lượt tại E F . Chứng minh CE = DF .
Bài 2. Cho đường tròn (O) , đường kính AB . Kẻ hai dây AC BD song song. Chứng minh AC = BD .
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 3. Cho đường tròn (O) , dây cung AB CD . Giao điểm K của các đường thẳng AB
CD nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường tròn ( ;
O OK) , đường tròn này cắt KA, KC lần lượt
tại M N . Chứng minh KM < KN .
Bài 4. Cho tam giác ABC nhọn và các đường cao BD ,CE . Chứng minh:
a) B , D ,C , E cùng thuộc một đường tròn. b) BC > DE 88
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 5. Cho tam giác ABC , trực tâm H , nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD .
a) Chứng minh BHCD là hình bình hành.
b) Kẻ đường kính OI vuông góc với BC tại I . Chứng minh ba điểm I , H , D thẳng hang.
c) Chứng minh AH = 2OI .
Bài 6. Cho đường tròn (O) có AB là đường kính. Vẽ hai dây AD BC song song với nhau. Chứng minh: a) AD = BC
b) CD là đường kính của (O) .
Bài 7. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và dây CD . Gọi H , K theo thứ tự là chân
các đường vuông góc kẻ từ A B đến CD . Chứng minh CH = DK .
Bài 8. Cho tam giác ABC ((AB < AC) có hai đường cao BD CE cắt nhau tai trực tâm H .
a) Chứng minh bốn điểm B , D ,C , E cùng nằm trên một đường tròn. Xác định tâm I của đường tròn này. b) Chứng minh A .
B AE = AC.AD .
c) Gọi K là điểm đối xứng với H qua I . Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành.
d) Xác định tâm O của đường tròn đi qua các điểm A , B , K ,C .
e) Chứng minh OI AH song song.
Bài 9. Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O) . Điểm M thuộc cung BC không
chứa A . Gọi D , E lần lượt đối xứng với M qua AB , AC . Tìm vị trí của M để độ dài
đoạn thẳng DE lớn nhất.
Bài 10. Cho điểm A nằm trên đường tròn (O) có CB là đường kính, AB < AC . Vẽ dây AD
vuông góc với BC tại H . Chứng minh:
a) Tam giác ABC vuông tại A .
b) H là trung điểm của AD , AC = CD BC là tia phân giác của góc ABD . c)  =  ABC ADC . 89
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Cho đường tròn ( ;
O R) và một đường thẳng bất kì. Gọi d là khoảng cách từ tâm O của
đường tròn đến đường thẳng đó. Ta có bảng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn: Hệ thức giữa d
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Số điểm chung và R
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau 2 d < R
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau 1 d = R
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau 0 d > R 2. Định lý
Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Cho biết d , R xác định vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn hoặc ngược lại
Phương pháp giải: So sánh d R dựa vào bảng vị trí tương đối của đường thẳng và
đường tròn đã nêu trong phần Tóm tắt lý thuyết.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 1. Điền vào các chỗ trống (…) trong bảng sau ( R là bán kính của đường tròn, d là khoảng
cách từ tâm đến đường thẳng): R d
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 5cm 3cm …………………. 6cm …………… Tiếp xúc nhau 4cm 7cm
Bài 2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm (
A 3;4) . Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (
A 3;4) và các trục tọa độ.
Bài 3. Cho a , b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 2cm . Lấy O trên a và vẽ đường tròn ( ;2
O cm) . Chứng minh đường tròn này tiếp xúc với đường thẳng b.
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 4. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm B(2;4) . Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn ( ;
B 2) và các trục tọa độ. 90
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 5.
Cho a , b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 3cm. Lấy điểm O
trên a và vẽ đường tròn ( ;
O 3cm) . Chứng minh đường tròn này tiếp xúc với đường thẳng b.
Dạng 2. Xác định vị trí tâm đường tròn có bán kính cho trước và tiếp xúc với một
đường thẳng cho trước
Phương pháp giải: Xác định xem tâm đường tròn cách đường thẳng cho trước một
khoảng là bao nhiêu rồi sử dụng tính chất điểm cách đều một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 6. Cho đường thẳng xy . Tâm của các đường tròn có bán kính bằng 1cm và tiếp xúc với
đường thẳng xy nằm trên đường nào?
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 7. Cho hai đường thẳng a b song song với nhau, cách nhau một khoảng là h . Một
đường tròn (O) tiếp xúc với a b . Hỏi tâm O di động trên đường nào?
Dạng 3. Bài liên quan đến tính độ dài
Phương pháp giải: Nối tâm với tiếp điểm để vận dụng định lý về tính chất của tiếp tuyến và định lý Pitago.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 8. Cho đường tròn tâm O bán kính 6cm và một điểm A cách O là 10cm . Kẻ tiếp tuyến
AB với đường tròn ( B là tiếp điểm). tính độ dài AB .
Bài 9. Cho đường tròn ( ;
O R) và dây AB =1,6R . Vẽ một tiếp tuyến song song với AB , cắt các
tia OA,OB lần lượt tại M N . Tính diện tích tam giác OMN
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 10. Cho đường tròn ( ;2
O cm) và một điểm A chạy trên đường tròn đó. Từ A vẽ tiếp tuyến
xy . Trên xy lấy một điểm M sao cho AM = 2 3 cm . Hỏi điểm M di động trên đường nào?
Bài 11. Cho đường tròn ( ;2
O cm) . Cát tuyến qua A ở ngoài (O) cắt (O) tại B C . Cho biết
AB = BC và kẻ đường kính COD . Tính độ dài đoạn thẳng AD .
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 12. Cho đường thẳng xy đi qua điểm A nằm trong đường tròn ( ;
O R) . Chứng minh đường
thẳng xy và đường tròn ( ; O R) cắt nhau.
Bài 13. Cho đường tròn ( ;
O 5cm) và điểm A sao cho OA = 5cm . Đường thẳng xy đi qua điểm
A . Chứng minh đường thẳng xy và đường tròn ( ;
O 5cm) cắt nhau.
Bài 14. Trên cùng mặt phẳng Oxy cho điểm C(3;4) . Hãy xác định vị trí tương đối của đường
tròn (C;2) và các trục tọa độ.
Bài 15. Cho đường thẳng a , tâm I của các đường tròn có bán kính 5cm và tiếp xúc với
đường thẳng a nằm trên đường nào?
Bài 16. Điểm A cách đường thẳng xy là 12cm . 91
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I a) Chứng minh ( ;
A 13cm) cắt đường thẳng xy tại hai điểm phân biệt.
b) Gọi hai giao điểm của ( ;
A 13cm) với xy B ,C . Tính BC .
Bài 17. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB . Lấy C là điểm thuộc (O) , tiếp tuyến qua C
d . Kẻ AE , BF vuông góc với d , CH vuông góc với AB . Chứng minh CE = CF và 2
CH = AE.BF . 92
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 6. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN (PHẦN I)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Dấu hiệu 1. Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán
kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.
Dấu hiệu 2. Theo định nghĩa tiếp tuyến.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn
Phương pháp giải: Để chứng minh đường thẳng a là tiếp tuyến của ( ;
O R) tiếp điểm là
C ta có thể làm theo các cách sau:
Cách 1: OC a tại C C ∈(O).
Cách 2: Vẽ OH a . Chứng minh OH = OC = R .
Cách 3: Vẽ tiếp tuyến a' của (O) . Ta chứng minh a a' .
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 1. Cho tam giác ABC AB = 6cm , AC = 8cm, BC =10cm . Vẽ đường tròn ( ; B B ) A .
Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn.
Bài 2. Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AH BK cắt nhau tại I . Chứng minh:
a) Đường tròn đường kính AI đi qua K .
b) HK là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI .
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 3. Cho tam giác ABC có hai đường cao BD , CE cắt nhau tại H .
a) Chứng minh bốn điểm A , D , H , E cùng nằm trên đường tròn (O) .
b) Gọi M là trung điểm của BC . Chứng minh ME là tiếp tuyến của (O) .
Bài 4. Cho đường thẳng d , điểm A nằm trên đường thẳng d , điểm B nằm ngoài đường
thẳng d . Hãy dựng đường tròn (O) đi qua điểm B và tiếp xúc với đường thẳng d tại A .
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 5. Cho tam giác ABC cân tại A , nội tiếp đường tròn tâm O . Vẽ hình bình hành ABCD .
Tiếp tuyến tại C của đường tròn cắt đường thẳng AD tại N . Chứng minh:
a) Đường thẳng AD là tiếp tuyến của (O)
b) Ba đường thẳng AC , BD ,ON đồng quy.
Bài 6. Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn ( ;
O R) , vẽ hai tiếp tuyến AB , AC với (O) .
Đường thẳng vuông góc với OB tại O cắt tia AC tại N . Đường thẳng vuông góc với
OC tại O cắt tia AB tại M .
a) Chứng minh tứ giác AMON là hình thoi.
b) Điểm A phải cách O một khoảng là bao nhiêu để MN là tiếp tuyến của (O) .
Bài 7. Cho (O) và d không cắt (O) . Dựng tiếp tuyến của (O) sao cho tiếp tuyến đó song song với d .
Bài 8. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB . Lấy M trên (O) và tiếp tuyến tại M cắt
tiếp tuyến tại A B của (O) ở C D ; AM cắt OC tại E , BM cắt OD tại F . 93
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I a) Chứng minh  COD = 90 .
b) Tứ giác MEOF là hình gì?
c) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD .
Bài 9. Cho tam giác ABC vuông tại A , AH là đường cao. Gọi BD ,CE là các tiếp tuyến của đường tròn ( ;
A AH ) với D , E là các tiếp điểm. chứng minh:
a) Ba điểm D , A , E thẳng hàng.
b) DE tiếp xúc với đường tròn đường kính BC .
Bài 10. Cho điểm M nằm trên nửa đường tròn tâm O đường kính AB . Vẽ tiếp tuyến xy . Kẻ
AD , BC cùng vuông góc với xy (các điểm D ,C nằm trên xy ). Xác định vị trí của điểm
M trên nửa đường tròn (O) sao cho diện tích tứ giác ABCD đạt giá trị lớn nhất. 94
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 7. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN (PHẦN II)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Nhắc lại lý thuyết:
Dấu hiệu 1. Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán
kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.
Dấu hiệu 2. Theo định nghĩa tiếp tuyến.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 2. Tính độ dài
Phương pháp giải: Nối tâm với tiếp điểm để vận dụng định lý về tính chất của tiếp tuyến
và hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 1. Cho đường tròn (O) có dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với AB ,
cắt tiếp tuyến tại A của (O) ở điểm C .
a) Chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn.
b) Cho bán kính của (O) bằng 15cm và dây AB = 24cm . Tính độ dài đoạn thẳng OC .
Bài 2. Cho đường tròn tâm O có bán kính OA = R , dây BC vuông góc với OA tại trung điểm M của OA.
a) Tứ giác OCAB là hình gì? Vì sao?
b) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại B , cắt đường thẳng OA tại E . Tính độ dài BE theo R .
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 3. Cho đường tròn ( ;
O R) đường kính AB . Vẽ dây AC sao cho 
CAB = 30 . Trên tia đối
của tia BA lấy điểm M sao cho BM = R . Chứng minh:
a) MC là tiếp tuyến của đường tròn (O) . b) 2 2 MC = 3R .
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông ở A , AH là đường cao, AB = 8cm, AC =15cm . Gọi D
điểm đối xứng với B qua H . Vẽ đường tròn đường kính CD cắt AC E .
a) Chứng minh HE là tiếp tuyến của đường tròn.
b) Tính độ dài HE .
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 5. Cho đường tròn ( ;6
O cm) và điểm A trên đường tròn. Qua A kẻ tiếp tuyến Ax sao cho AB = 8cm .
a) Tính độ dài đoạn thẳng OB .
b) Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với OB , cắt đường tròn (O) tại C . Chứng minh
BC là tiếp tuyến của (O) . 95
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 6.
Cho đường tròn ( ;
O 5cm) , đường kính AB , tiếp tuyến Bx với đường tròn. Gọi C là một
điểm trên đường tròn sao cho 
CAB = 30 , tia AC cắt tia Bx tại E . a) Chứng minh 2
BC = AC.CE .
b) Tính độ dài đoạn BE .
Bài 7. Cho đường tròn ( ;
O R) và dây AB = 2a . Vẽ một tiếp tuyến song song với AB , nó cắt
OAOB theo thứ tự tại M N . Tính diện tích tam giác MON 96
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 8. TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU (PHẦN I)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:
• Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
• Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
• Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua các tiếp điểm
2. Đường tròn nội tiếp tam giác
• Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác gọi là đường tròn nội tiếp tam giác,
còn tam giác gọi là ngoại tiếp đường tròn.
• Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của các đường phân giác các góc trong tam giác.
3. Đường tròn bàng tiếp tam giác
• Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của một tam giác và tiếp xúc với phần kéo dài của
hai cạnh còn lại goi là đường tròn bàng tiếp tam giác.
• Với một tam giác có ba đường tròn bàng tiếp.
• Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác góc A là giao điểm của hai đường phân giác
các góc ngoài tại B và C, hoặc là giao điểm của phân giác góc A và đường phân giác ngoài tại B (hoặc C).
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song, hai
đường thẳng vuông góc
Phương pháp giải: Dùng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Hai tiếp tuyến tại B C của đường tròn (O) cắt nhau tại A.
a) Chứng minh AO BC
b) Chứng minh AO là đường trung trực của BC
c) Vẽ đường kính CD của (O) . Chứng minh BD OA song song.
Bài 2. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB . Vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa đường
tròn cùng phía đối với AB . Từ M trên nửa đường tròn ( M khác ,
A B ) vẽ tiếp tuyến với
nửa đường tròn, cắt Ax By lần lượt tại C D .
a) Chứng minh COD là tam giác vuông b) Chứng minh 2
MC.MD = OM
c) Cho biết OC = BA = 2R . Tính AC BD theo R
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp
Bài 3. Từ điểm A ở ngoài đường tròn ( ;
O R) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC (với B C là các tiếp
điểm). Kẻ BE AC CF AB (E AC;F AB) , BE CF cắt nhau tại H .
a) Chứng minh tứ giác BOCH là hình thoi 97
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I b) Chứng minh ba điểm ,
A H,O thẳng hàng
c) Xác định vị trí điểm A để H nằm trên đường tròn (O) .
Bài 4. Hai tiếp tuyến tại A B của đường tròn (O) cắt nhau tại M . Đường thẳng vuông góc
với OA cắt MB tại C . Chứng minh CM = CO .
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 5. Hai tiếp tuyến tại A B của đường tròn (O) cắt nhau tại I . Đường thẳng qua I
vuông góc với IA cắt OB tại K . Chứng minh: a) IK // OA
b) Tam giác IOK cân.
Bài 6. Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O) , kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (
B,C là các tiếp điểm). Qua M thuộc cung nhỏ BC , kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O) ,
nó cắt các tiếp tuyến AB AC theo thứ tự ở D E . Chứng minh chu vi tam giác
ADE bằng 2AB . 98
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 9. TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU (PHẦN I)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:
• Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
• Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
• Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua các tiếp điểm
3. Đường tròn nội tiếp tam giác
• Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác gọi là đường tròn nội tiếp tam giác,
còn tam giác gọi là ngoại tiếp đường tròn.
• Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của các đường phân giác các góc trong tam giác.
3. Đường tròn bàng tiếp tam giác
• Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của một tam giác và tiếp xúc với phần kéo dài của
hai cạnh còn lại goi là đường tròn bàng tiếp tam giác.
• Với một tam giác có ba đường tròn bàng tiếp.
• Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác của góc A là giao điểm của hai đường phân
giác các góc ngoai tại B và C, hoặc là giao điểm của phân giác góc A và đường phân
giác ngoài tại B (hoặc C).
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG BÀI TOÁN
Dạng 2. Chứng minh tiếp tuyến, tính độ dài, tính số đo góc
Phương pháp giải: Sử dụng các kiến thức sau:
1. Dùng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.
2. Dùng khái niệm đường tròn nội tiếp, bàng tiếp.
3. Dùng hệ thức lượng về cạnh và góc trong tam giác vuông.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Cho đường tròn (O) . Từ một điểm M ở ngoài (O) , vẽ hai tiếp tuyến MAMB sao
cho góc 𝐴𝐴𝑀𝑀𝐵𝐵
� = 600. Biết chu vi tam giác MAB là 18 cm, tính độ dài dây AB .
Bài 2. Cho đường tròn ( ;
O R) và một điểm A ở ngoài đường tròn. Vẽ các tiêp tuyến AB, AC .
Chứng minh 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐵𝐵
� = 600 khi và chỉ khi OA = 2R .
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 9 c ,
m AC = 12 cm . Gọi I là tâm đường tròn
nội tiếp tam giác ABC , G là trọng tâm của tam giác ABC . Tính độ dài IG .
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 4. Cho đường tròn (O) . Từ một điểm M ở ngoài đường tròn (O) , vẽ hai tiếp tuyến ME
MF sao cho 𝐸𝐸𝑀𝑀𝐸𝐸
� = 300. Biế chu vi tam giác MEF là 30 cm, tính độ dài dây EF . 99
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 5.
Cho đường tròn ( ;
O R) và một điểm I ở ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến IB, IC .
Chứng minh rằng 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐸𝐸
� = 300 khi và chỉ khi OI = 2R .
Bài 6. Cho tam giá EBC vuông tại E EB = 3c ;
m EC = 4cm . Gọi I là tâm đường tròn nội
tiếp tam giác EBC , G là trọng tâm của tam giác EBC . Tính độ dài IG .
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 7. Cho đường tròn (O) và điểm A nằm bên ngoài (O) . Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với
đường tròn (B, C là các tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng OA vuông góc với BC;
b) Vẽ đường kính CD . Chứng minh BD AO song song.
c) Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC biết OB = 2 c ;
m OA = 4 c . m
Bài 8. Cho tam giác ABC cân tại A . I là tâm đường tròn nội tiếp, K là tâm đường trong bàng
tiếp trong góc A . Gọi O là trung điểm của IK .
a) Chứng minh bốn điểm B, I, C, K cùng thuộc một đường tròn (O) .
b) Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn ( ; O OK) .
c) Tính bán kính đường tròn (O) biết AB = AC = 20 c ;
m BC = 24 cm .
------------------------------------------------------- 100
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 10. LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:
• Điểm đó cách đều hai tiếp điểm
• Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
• Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua các tiếp điểm.
2. Đường trong nội tiếp tam giác
• Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác gọi là đường tròn nội tiếp tam giác
còn tam giác gọi là ngoại tiếp đường tròn.
• Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của các đường phân giác các góc trong tam giác.
3. Đường tròn bàng tiếp tam giác
• Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của một tam giác và tiếp xúc với phần kéo dài của
hai cạnh còn lại gọi là đường tròn bàng tiếp tam giác.
• Với một tam giác có ba đường tròn bàng tiếp.
• Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác góc A là giao điểm của hai đường phân giác
các góc ngoài tại BC, hoặc là giao điểm của đường phân giác góc A và đường phân
giác ngoài tại B (hoặc C).
B. BÀI TẬP TẠI LỚP
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R . Kẻ hai tiếp tuyến Ax By ( Ax , By
nằm cùng phía đối với nửa đường tròn). Gọi M là một điểm thuộc nửa đường tròn ( M
khác A B ). Tiếp tuyến tại M với nửa đường tròn cắt Ax , By theo thứ tự ở C D .
a) Chứng minh 𝐵𝐵𝐸𝐸𝐷𝐷 � = 900.
b) Chứng minh 4 điểm B, D, M , O nằm trên một đường tròn. Chỉ ra bán kính của đường tròn đó. c) Chứng minh CD = AC + BD .
d) Chứng minh tích AC.BD không đổi khi M thay đổi trên (O) .
e) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD .
g) Gọi giao điểm của AD BC N . Chứng minh MN AC song song.
h) Gọi BN ' là tia phân giác của 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐷𝐷
� ( N ' thuộc OD ). Chứng minh: 1 1 √2
𝐵𝐵𝐸𝐸 + 𝐵𝐵𝐷𝐷 = 𝐵𝐵𝐵𝐵′
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 2. Cho đường tròn ( ;
O R) . Từ điểm A nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến AB, AC
với đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của BC . 101
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I a) Chứng minh ba điểm ,
A H, O thẳng hàng và các điểm ,
A B, C, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Kẻ đường kính BD của (O) . Vẽ CK BD . Chứng minh: AC.CD = CK.A . O
c) Tia AO cắt đường tròn (O) tại M ( M nằm giữa A O ). Chứng minh M là tâm
đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
d) Gọi I là giao điểm của AD CK . Chứng minh I là trung điểm của CK .
Bài 3. Cho đường tròn ( ;
O R) , đường kính AB. Điểm M bất kì thuộc ( ;
O R) . Tiếp tuyến tại
M B cắt nhau tại D . Qua O kẻ đường thẳng song song với MB cắt tiếp tuyến qua
M tại C , cắt tiếp tuyến qua B tại N .
a) Chứng minh rằng tam giác CDN cân;
b) Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (O) ;
c) Chứng minh AC.BD không phụ thuộc vào M ;
d) Gọi H là hình chiếu của M trên AB . Tia phân giác 𝐻𝐻𝐸𝐸𝑀𝑀
� cắt (O) tại K (K khác M).
Xác định vị trí điểm M sao cho MH 15 = . HK 5
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 4. Cho đường tròn ( ;
O 3 cm) và điểm A OA = 6 cm . Kẻ các tiếp tuyến AB AC của
đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OABC .
a) Tính độ dài đoạn thẳng OH ;
b) Qua điểm M bất kì thuộc cung nhỏ BC , kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt AB AC
theo thứ tự tại E F . Tính chu vi tam giác ADE ;
c) Tính số đo góc DOE .
Bài 5. Cho tam giác MBC cân tại M . I là tâm đường tròn nội tiếp, K là tâm đường tròn bàng
tiếp trong góc M . O là trung điểm của IK .
a) Chứng minh bốn điểm B, I, C, K cùng thuộc một đường tròn (O) ;
b) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O) ;
c) Tính bán kính của đường tròn (O) biết MB = MC = 10 c ; m BC = 12 c . m
------------------------------------------------------ 102
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 11. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tính chất của đường nối tâm
Đường nối tâm là trục đối xứng của hình tạo bởi hai đường tròn. Từ đó suy ra:
- Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm;
- Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
2. Sự liên hệ giữa vị trí của hai đường tròn với đoạn nối tâm d và các bán kính R và r
Vị trí tương đối của hai đường tròn ( d R r ;
O R) và (O'; r) với R > r Số điểm chung Hệ thức giữa ,
Hai đường tròn cắt nhau 2 Rr < d < R + r
Hai đường tròn tiếp xúc nhau - Tiếp xúc ngoài 1 d = R + r - Tiếp xúc trong d = R r
Hai đường tròn không giao nhau - Ở ngoài nhau
d > R + r 0
- (O) đựng (O')
d < R r
- (O) và(O') đồng tâm d = 0
B. BÀI TẬP CÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Các bài toán có cho hai đường tròn tiếp xúc nhau
* Phương pháp giải:
- Vẽ đường nối tâm và chú ý rằng tiếp điểm nằm trên đường nối tâm, dùng hệ thức d = R + r.
- Nếu cần, có thể vẽ tiếp tuyến chung tại tiếp điểm.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Cho đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B ( ∈ O), C ( ∈ ’
O ). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC I . a) Chứng minh  0 BAC = 90 ; b) Tính số đo  OIO ';
c) Tính độ dài BC, biết OA = 9 c ; m O A = 4 c . m
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 2. Cho hai đường tròn ( ;
O R) và (O'; r) tiếp xúc ngoài với nhau tại A . Vẽ tiếp tuyến
chung ngoài BC , B ( ∈ O), C ( ∈ ’ O ). 103
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
a) Chứng minh ABC là tam giác vuông; b) Tính số đo  OMO ';
c) Tính diện tích tứ giác BCO'O theo R r ';
d) Gọi I là trung điểm của OO'. Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của đường tròn (I; IM ) .
Dạng 2. Các bài toán cho hai đường tròn cắt nhau
* Phương pháp giải: Vẽ dây chung của hai đường tròn rồi dùng tính chất đường nối tâm là
đường trung trục của dây chung.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 3. Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A B , trong đó OA là tiếp tuyến của
đường tròn (O’). Tính độ dài dây cung AB biết OA = 20 c ; m O A = 15 cm .
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 4. Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A B . Từ A vẽ đường kính AOC
AOD . Chứng minh ba điểm B,C, D thẳng hàng và vuông góc với AB .
Bài 5. Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A B . Gọi M là trung điểm của OO'.
Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với AM , cắt các đường tròn (O) và (O') ở C D . Chứng minh AC = A . D
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 6. Cho hai đường tròn ( ;
O R) và (O'; r) tiếp xúc với nhau tại A . Vẽ một cát tuyến qua A
cắt hai đường tròn tại B C . Chứng minh các tiếp tuyến tại B C song song với nhau.
Bài 7. Cho góc vuông 
Oxy . Lấy các điểm I K thứ tự trên các tia Ox Oy . Vẽ đường tròn (I; )
OK cắt tia Ox tại M ( I nằm giữa O M ). Vẽ đường tròn (K; )
OI cắt tia Oy
tại N ( K nằm giữa O N ).
a) Chứng minh hai đường tròn (I) và (K) luôn cắt nhau;
b) Tiếp tuyến tại M của đường tròn (I) , tiếp tuyến tại N của của (K) cắt nhau tại C .
Chứng minh tứ giác OMCN là hình vuông;
c) Gọi giao điểm của hai đường tròn là A B . Chứng minh ba điểm ,
A B, C thẳng hàng;
d) Giả sử I K thứ tự di động trên các tiaOx ,Oy sao cho OI + OK = a không đổi.
Chứng minh đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 8. Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm trên đường tròn đó. Trên đoạn OA lấy điểm B sao cho 1
OB = OA . Vẽ đường tròn đường kính AB . 3
a) Chứng minh đường tròn đường kính AB tiếp xúc với đường tròn (O) cho trước. 104
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
b) Vẽ đường tròn đồng tâm (O) với đường tròn (O) cho trước, cắt đường tròn đường kính
AB tại C . Tia AC cắt hai đường tròn đồng tâm tại DE (D nằm giữa CE).
Chứng minh AC = CD = DE.
Bài 9. Cho đường tròn (O) đường kính AB , điểm C nằm giữa A O . Vẽ đường tròn (I) có đường kính CB .
a) Xét vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (I) ;
b) Kẻ đây DE của đường tròn (O) vuông góc với AC tại trung điểm H của AC . Tứ giác
ADCE là hình gì? Vì sao?
c) Gọi K là giao điểm của DB và đường tròn (I) . Chứng minh ba điểm E, C, K thẳng hàng.
d) Chứng minh HK là tiếp tuyến của đường tròn (I) .
----------------------------------------- 105
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ IV (PHẦN I)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Sự xác đinh đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn
a) Đường tròn tâm O bán kính R (R>0) là hình gồm các điểm cách điểm O một khoẳng bằng R.
b) Vị trí tương đối của một điểm đối với một B đường tròn D
Cho đường tròn (O;R) và một điểm M C
• M nằm trên đường tròn (O; R) OM = R O B A I
• M nằm trong đường tròn (O; R) OM < R
• M nằm ngoài đường tròn (O; R) OM > R
c) Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một
và chỉ một đường tròn.
d) Tính chất đối xứng của đường tròn
• Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của
đường tròn là tâm đối xứng của hình tròn đó.
• Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì
đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.
2. Quan hệ đường kính và dây cung
a) So sánh độ dài của đường kính và dây: Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
b) Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây
• Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
• Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm
thì vuông góc với dây ấy.
c) Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
• Trong một đường tròn:
- Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
- Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
• Trong hai dây của một đường tròn:
- Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
- Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn. 106
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
3. Vị trí tương đối của đường thẳng d và đường tròn
a) Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng a. Đặt d = d(O; a). Ta có: Hệ thức giữa d
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Số điểm chung và R
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau 2 d < R
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau 1 d = R
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau 0 d > R
b) Khi đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau thì đường thẳng gọi là tiếp tuyến của
đường tròn. Điểm chung của đường thẳng và đường tròn gọi là tiếp điểm.
4. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
• Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
• Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi
qua tiếp điểm thì đường thẳng ấy là tiếp tuyến của đường tròn.
5. Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
a) Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:
• Điểm đó cách đều hai tiếp điểm
• Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
• Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua các tiếp điểm.
b) Đường tròn nội tiếp tam giác
• Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác gọi là đường tròn nội tiếp tam giác
còn tam giác gọi là ngoại tiếp đường tròn.
• Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của các đường phân giác các góc trong tam giác.
c) Đường tròn bàng tiếp tam giác.
• Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của một tam giác và tiếp xúc với phần kéo dài của
hai cạnh còn lại gọi là đường tròn bàng tiếp tam giác.
• Với một tam giác có ba đường tròn bàng tiếp.
• Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác góc A là giao điểm của hai đường phân giác
các góc ngoài tại BC, hoặc là giao điểm của đường phân giác góc A và đường phân
giác ngoài tại B (hoặc C).
6. Vị trí tương đối của hai đường tròn
a) Tính chất đường nối tâm
• Đường nối tâm của hai đường tròn là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.
• Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của dây chung. 107
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
• Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
b) Vị trí tương đối của hai đường tròn Cho hai đường tròn ( ;
O R) và (O'; r) . Đặt OO' = d . Ta có:
Vị trí tương đối của hai đường tròn ( d R r ;
O R) và (O'; r) với R > r Số điểm chung Hệ thức giữa ,
Hai đường tròn cắt nhau 2 Rr < d < R + r
Hai đường tròn tiếp xúc nhau - Tiếp xúc ngoài 1 d = R + r - Tiếp xúc trong d = R r
Hai đường tròn không giao nhau - Ở ngoài nhau
d > R + r 0
- (O) đựng (O')
d < R r
- (O) và(O') đồng tâm d = 0
c) Tiếp tuyến chung của hai đường tròn
- Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn đó.
- Tiếp tuyến chung ngoài là tiếp tuyến chung không cắt đoạn nối tâm.
- Tiếp tuyến chung trong là tiếp tuyến chung cắt đoạn nối tâm.
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Cho đường tròn ( ;
O R) , đường kính AB và dây AC không đi qua tâm O . Gọi H
trung điểm của AC . a) Tính 
ACB và chứng minh OH // BC;
b) Tiếp tuyến tại C của (O) cắt OH M . Chứng minh đường thẳng AM là tiếp tuyến
của (O) tại A ;
c) Vẽ CK vuông góc với AB tại K . Gọi I là trung điểm của CK và đặt  CAB = α . Chứng minh IK = 2 . R sinα.cosα ;
d) Chứng minh ba điểm M , I, B thẳng hàng.
Bài 2. Cho đường tròn tâm O . Từ điểm E ở ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến EM EN (
M N là các tiếp điểm). OE cắt MN tại H .
a) Chứng minh OE vuông góc với MN ;
b) Vẽ đường kính NOB . Chứng minh OBNH là hình thang;
c) Cho ON= 2cm OE= 4cm . Tính độ dài các cạnh và diện tích tam giác EMN .
Bài 3. Cho đoạn thẳng AB, điểm C nằm giữa AB. Vẽ về một phía của AB các nửa đường
tròn có đường kính theo thứ tự là AB, AC, CB. Đường thẳng vuông góc với AB tại C cắt 108
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
nửa đường tròn lớn tại D. DA, DB cắt các đường tròn có đường kính AC, CB theo thứ tự ở M N.
a) Tứ giác DMCN là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh hệ thức: DM. DA = . DN DB ;
c) Chứng minh MN là tiếp tuyến chung của các nửa đường tròn có đường kính ACCB;
d) Điểm C ở vị trí nào trên AB thì MN có độ dài lớn nhất.
Bài 4. Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R . Gọi I là trung điểm của BO, qua I kẻ
dây CD vuông góc với OB. Tiếp tuyến của (O) tại C cắt AB tại E.
a) Tính độ dài OE theo R;
b) Tứ giác ACED là hình gì? Tại sao?
c) Chứng minh ED là tiếp tuyến của đường tròn(O) ;
d) Chứng minh D là trực tâm của tam giác CDE .
Bài 5. Cho ABCD là hai đường kính vuông góc với đường tròn ( ;
O R) . Trên tia đối của tia
CO lấy điểm S. SA cắt đường tròn (O) tại M. Tiếp tuyến tại M với đường tròn (O) cắt
CD tại E, BM cắt CD tại F.
a) Chứng minh EM. AM = MF.OA;
b) Chứng minh ES = EM = EF;
c) Cho SB cắt đường tròn(O) tại I. Chứng minh A, I, F thẳng hàng;
d) Cho EM = R, tính FA. SM theo R;
e) Kẻ MH vuông góc với AB. Xác định vị trí điểm S sao cho diện tích tam giác MHD đạt
giá trị lớn nhất.
-------------------------------------------------------- 109
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 4 (PHẦN II) A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Xem lại lý thuyết ở Ôn tập chủ đề 4 (Phần I)
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Cho hai đường tròn (O; R)(O’; R’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài
DE, D∈(O), E ∈(O'). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt ED tại I. Gọi M là giao điểm của
OI với AD, N là giao điểm của AE với O’I.
a) Tứ giác AMIN là hình gì? Tại sao?
b) Chứng minh hệ thức IM. IO= IN. IO’;
c) Chứng minh OO’ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính DE;
d) Tính độ dài DE theo RR’.
Bài 2. Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Qua AB vẽ lần lượt hai tiếp tuyến (d)
(d’) với đường tròn (O). Một đường thẳng qua O cắt đường thẳng (d)M và cắt đường
thẳng (d’)P. Từ O vẽ một tia vuông góc với MP và cắt đường thẳng (d’)N.
a) Chứng minh OM= OP và ∆ NMP cân;
b) Hạ OI MN. Chứng minh OI = RMN là tiếp tuyến của đường tròn (O);
c) Chứng minh AM . BN = R2;
d) Tìm vị trí của M để diện tích tứ giác AMNB là nhỏ nhất.
Bài 3. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R, điểm C thuộc nửa đường tròn. Kẻ phân
giác BI của góc ABC (I thuộc đường tròn (O)), gọi E là giao điểm của AIBC.
a) Tam giác ABE là tam giác gì? Vì sao?
b) Gọi K là giao điểm của ACBI. Chứng minh EK AB ;
c) Gọi F là điểm đối xứng với K qua I. Chứng minh rằng AF là tiếp tuyến của đường tròn (O);
d) Khi điểm C di chuyển trên đường tròn thì điểm E di chuyển trên đường nào?
Bài 4. Cho đường tròn (O) đường kính AB, điểm C nằm giữa AB. Vẽ đường tròn (I) có đường kính CB.
a) Xét vị trí tương đối của đường tròn (O)(I);
b) Kẻ dây DE của đường tròn (O) vuông góc với AC tại trung điểm H của AC. Tứ giác
ADCE là hình gì? Vì sao?
c) Gọi K là giao điểm của DB với (I). Chứng minh rằng ba điểm E, C, K thẳng hàng;
d) Chứng minh rằng HK là tiếp tuyến của đường tròn (I).
Bài 5. Cho đường tròn (O; R). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến AB, AC với
đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của BC.
a) Chứng minh ba điểm A, H, O thẳng hàng và các điểm A, B, C, O cùng thuộc một đường tròn;
b) Kẻ đường kính BD của đường tròn (O). Vẽ CK BD. Chứng minh AC. CD = CK.AO;
c) Tia AO cắt đường tròn (O) tại M (M nằm giữa AO). Chứng minh M là tâm đường
tròn nội tiếp tam giác ABC;
d) Gọi I là giao điểm của ADCK. Chứng minh rằng I là trung điểm của CK. 110
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 6.
Cho tam giác ABC vuông góc tại đỉnh A, đường cao AH. Đường tròn đường kính BH cắt
AB tại điểm D và đường tròn đường kính CH cắt cạnh AC tại điểm E. Gọi I, J theo thứ tự
là trung điểm của các đoạn thẳng BH, CH.
a) Chứng minh bốn điểm A, D, H, E nằm trên một đường tròn. Xác định hình dạng của tứ giác ADHE;
b) Chứng minh hai đường tròn đường kính BHCH tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm
HAH là tiếp tuyến chung của hai đường tròn;
c) Chứng minh DE là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn;
d) Cho biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính độ dài đoạn thẳng DE? 111
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
HƯỚNG DẪN – ĐÁP SỐ
CHỦ ĐỀ I. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA VẤN ĐỀ 1.
Bài 1. Căn bậc hai của các số đã cho lần lượt là: 3 0; 8 ± ;± ; 0 ± ,2 4
Căn bậc hai số học của các số đã cho lần lượt là: 0; 8; 3 ; 0,2. 4
Bài 2. a) 144; b) Không tồn tại; c) 8 ; d) 1 ; 7 75 Bài 3. a) 3; c) – 3; e) 3 − ; 4 b) 2 ; d) – 6; 5 g) 7. Bài 4. a) 4; b) 3,1; c) 1 ; d) – 2. 6
Bài 5. a) x = 4; ± b) x = ± 13;
c) Không có giá trị nào của x ; d) x = 25; e) x = 36; g) x = 3 − hoặc x = 5.
Bài 6. Căn bậc hai của các số đã cho lần lượt là: 11 ±9; ±0,5; ±1,2; ± . 9
Căn bậc hai số học của các số đã cho lần lượt là: 11 9; 0,5; 1,2; . 9 Bài 7. a) 169; b) Không tồn tại; c) 1 ; d) 6 . 10 125 Bài 8. a) 11; b) 4 ; c) – 8; d) 2; e) 1 − ; g) 3. 5 4 5 Bài 9. a) 1; b) 4,65; c) 2 − ; d) 6. 3 Bài 10. a) 1 x = ± ; b) x∈ /; o c) 256 x = ; ;
d) Không có giá trị nào của ; x 3 9 e) x =17;
g) x = 6 hoặc x = 2. − Bài 11. a) 2 − < 3; b) 3 > 2 2; c) 11> 99; 112
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I d) 25 <18+ 2 17; e)3 > 15 −1; g) 1− 3 < 0,2.
Bài 12. a) x ≥ 36; b) 0 ≤ x ≤1; c) x ≤ 3 − 5; ; d) 1 3 − ≤ x ≤ . 2 2
Bài 13. a) ⇔ 2x x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0; b) 2
⇔ 0 ≤ 2x x x = 0 hoặc x ≥ 2.
Bài 14. a) 2 <1+ 2; b) 3 11 <12; c) 1> 3 −1; d) 3 > 2 − 5; e) 10 − < 2 − 23; g) 3 − 29 < 15. −
Bài 15. a) x ≥ 24; b) 1 − ≤ x < 3; c) x < 3 − 1; ; d) 1 3 − ≤ x ≤ . 2 2
Bài 16. Căn bậc hai của các số đã cho lần lượt là: 13 7
±15; ±18; ± ; ± ; ±1,5; ± 0,4. 10 17
Căn bậc hai số học của các số đã cho lần lượt là: 13 7 15; 18; ; ; 1,5; 0,4. 10 17 Bài 17.a) 49; b) 9 ; c) 3 ; d) 1. 16 2 8 Bài 18. a) 5; b) 7 ; c) – 111; d) 13; e) 7; g) 1 − . 5 400 Bài 19. a) 12; b) 7 − ; c) 11 − ; d) 13 − . 20 4 4
Bài 20. a) x = 1 ± 4; b) 1 x = ± ; c) x = 1 ± 8;
d) Không có giá trị nào của ; x 15 e) x = 7; g) 100 x = . 9 Bài 21. a) 290 x = ; b) 19 x = hoặc 17 x = − ;
c) Không có giá trị nào của ; x 3 3 3 d) 9 x = ; e) x =16; g) 13 x = . 4 4
Bài 22. a) 0 ≤ x ≤ 484; b) 37 x > ; c) x ≥ 22; ; d) Không có giá trị nào 2 của .x
Bài 23. a) 4 >1+ 7; b) 2 5 < 8; c) 6 − < 2 − 7; d) 4 > 23 −1; e) 0,5 > 3 − 2; g) So sánh ( + )2 2015 2018 và ( + )2 2016
2017 . Từ đó quy về so sánh: 113
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
2015. 2018 = (2016 −1).2018 = 2016.2018 − 2018 và
2016. 2017 = (2018 −1).2016 = 2016.2018 − 2016
⇒ 2015 + 2018 < 2016 + 2017 Bài 24. Giả sử m ∃ , m n∈ ;(  , m n)=1 và 2 2 3 = ⇒ m = 3n 2
m 3 ⇒ m3 ⇒ k
∃ ∈ : m = 3k n 2 2 2 2 2
⇒ 9k = 3n ⇒ 3k = n n 3 ⇒ n3 ⇒ ( , m n) ≠ 1. Vô lý.
Chứng minh tương tự ta được 7 là số vô tỷ. Bài 25. a) Đặt 2 2 2
y = x + 2 ⇒ y = x + 2 ⇒ x = y − 2 ⇒ A = y − 2y − 2 ;
b) Ta có: A = ( y − )2 1 − 3 ≥ 3
− . Từ đó tìm được A = 3
− tại y =1 hay x = 1 − . min Bài 26. a) Ta có: 1 1 1 1 1 1 > ; > ;...; > ⇒ đpcm. 100 2 100 99 100
b) Ta có: 4 < 3 ⇒ 4 + 4 < 4 + 3 < 3
⇒ 4 + 4 + 4 < 4 + 3 < 3
⇒ 4 + 4 + 4 +... 4 < 4 + 3 < 3
--------------------------------------- VẤN ĐỀ 2. Bài 1. a) 8 − ; b) 128; c) 21; d)12 . 15 20 5 Bài 2. a) 5; b) 4; c)7; d)1. Bài 3. a) Ta có: 2
11+ 6 2 = 9 + 2.3. 2 + 2 = (3+ 2) ; b) Ta có: 2
8 − 2 7 = 7 − 2. 7.1+1 = ( 7 −1) ;
c) Áp dụng kết quả câu a)
d) Áp dụng kết quả câu b). Bài 4. a) 2 2; b) 2 − 5; c)6 5; d) 4 5; Bài 5. a) 1; b) 2,5; c) – 1 ; d)90. Bài 6. a) 3; b) 5; c) 8 ; d)6.
Bài 7. Tương tự bài 3. 114
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I Bài 8. a) 4; b) 12; c) – 4 ; d) 4 3 . Bài 9. a) 50 − a ; b) 10a ; c) 2 10a ; d) 3 15 − a .
Bài 10. a) 3x + 2 ; b) 4x + 3; ; c) 3 x −3 ; d)� 1 khi 𝑥𝑥 > 2 . −1 khi 𝑥𝑥 < 2 Bài 11. a) 32
a ; b) 11a ; c) 2 11a ; d) 3 33 − a .
Bài 12. a) 3x +1; b) 4x −3; ; c) 4 x −5 ;
d)� 1 khi 𝑥𝑥 > −2 . −1 khi 𝑥𝑥 < −2 Bài 13. a) 0 − ,63; b) 1 ; c) 86; d) 13. − 30 Bài 14. a) 22; b) 8 − 6; c) 3; d) 8.
Bài 15. Tương tự bài 3. Bài 16. a) 2 5; b) 2; − c) 2 2; ; d) 6.
Bài 17. a) �10𝑎𝑎 khi 𝑎𝑎 ≥ 0; b) .
−6𝑎𝑎 khi 𝑎𝑎 < 0
� 3𝑎𝑎3 khi 𝑎𝑎 ≥ 0
−12𝑎𝑎3 khi 𝑎𝑎 < 0 Bài 18. a) 6; b) 2.
Bài 19. a) a + 2; b) 6 6.
--------------------------------------- VẤN ĐỀ 3.
Bài 1. a) x ≥ 2; b) 7 x ≤ ; c) 1 x < ; d) 2 x ≥ . 6 3 3
Bài 2. a) 3 ≤ x ≤ 6; b) 2 ≤ x < 5;
c) x ≥ 9; x ≤ 1; − ; d) 4 − ≤ x ≤ 4. 5 Bài 3. a) 3 x ≥ ; b) x ≤ 0; c) 1 x ≤ ; d) x∈ .  2 4
Bài 4. a) x >1; b) x ≤ 7; − c) 3 ≤ x < 4; d) 2 x > . 3
Bài 5. a) x ≤ 2 hoặc x ≥ 6; b) x ≤ 1 − hoặc x ≥ 5; c) x ≤ 3 − hoặc x ≥ 3; d) 1 − ≤ x ≤1.
Bài 6. a) x =175; b) x∈ ; ∅ c) 1 x = ; d) x = 3; 2 115
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I e) x =1hoặc 5 x = . g) x = 2; 3
Bài 7. a) x = 0; b) x =1; c) 1 x = ; d) x = 3; 10 e) x = 5 hoặc 7 x = − . g) x = 4. 3
Bài 8. a) x ≤ 2; − b) x∈ ;  c) x∈ ;  d) x = 2.
Bài 9. a) x ≥ 7; −
b) x ≤1 hoặc x ≥ 2; c) 3 − ≤ x < 5; d) x < 2;x > 3.
Bài 10. a) x = 0; b) x∈ ; ∅ c) 7 x = ;
d) x = 0 hoặc x = 3. 2
Bài 11. a) x∈ ; ∅ b) 1 x = − ; c) x = 3; d) 3 x = . 9 2 Bài 12. a) Cách 1. Ta có:
Cách 2. Sử dụng BĐT Cauchy – Schwartz: (x + y)2 2 2
=1+ 2xy ≤1+ x + y = 2 ⇒ đpcm
(ab + cd )2 ≤ ( 2 2 a + c ) ( 2 2 . b + d ).
b) Cách 1. Theo BĐT AM – GM, ta có: Cách 2. Xét hiệu:
1 1 1 1  1 1  1  1 1  + + = + + + 2
x y z 2  x y  2  y z      1  1 1  1  1 1  VT VP = . −  + . −      1  1 1  1 1 1 2  x y 2   y z  + + ≥ + + 2  x z    xy yz xz 1  1 1 .  + − ≥   0 2  z x
Bài 13. a) A ≥ 2x −1+ 3− 2x = 2; A = 2 khi 1 2 ≤ x ≤ . min 2 3 b) Áp dụng 2 2 2 2
a + b + c + d ≥ (a + c)2 + (b + d )2 . Ta có: 2 2 11  320 11  320 B = − 7x + + + 7x + ≥     6  7  49  7  49
Từ đó B = 6 tại x = 0. min
Bài 14. Ta có: ( x − − )2 +( y − − )2 +( z − − )2 1 1 2 2
3 3 = 0 ⇔ x = 2; y = 6; z =12.
--------------------------------------- VẤN ĐỀ 4. 116
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I Bài 1. a) 60; b) 6; c) 20; d) 26. Bài 2. a) 3 ; b) 5 ; c) 10; d) 5. 13 4 Bài 3. a) 2; b) 12; c) 2; d) 36 −36 2 + 27 3. Bài 4. a) 30 − ; b) 4 ; c) 10; d) 7 12 3 . 3 7 3 Bài 5. a) 80; b) 9 ; c) 110; d) 26. 10 Bài 6. a) 5; b) 5 ; c) 3; d) 56. 8 3 9 Bài 7. a) 3; b) 20; c) 4 + 2 6; d) 2. Bài 8. a) 8 ; b) − 0; c) 2 ; d) 5 1. 11 3 2 Bài 9. a) 5 ; b) 5 ; c) 6 − ; d) 2 − 2. 2 2 2 Bài 10. a) xy − − a; b) x a ; c) ; d) 1 . x + y x + y 2 a −1 Bài 11. a) 21 ; b) 10 ; c) 1; − d) 4. 7 2 Bài 12. a) x ; b) a; c) 0 d) xy . x y x y Bài 13. a) 6; b) 25; c) 3 ; d)13. 14 9 Bài 14. a) 22; b) 0; c) 60; d)196. 45
Bài 15. a) 12 −5 6 ; b) 7; c) 2 2 ; d) 4 3 − 7 2 . Bài 16. a) x x − 3 ; b) 1 ; c) 2 ; d) 1 . x + 2 x + 2 x + 5
--------------------------------------- VẤN ĐỀ 5. 117
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I Bài 1. a) 10 + ; b) 1; c) 2 3 ; d) 2015. 2 2 Bài 2. a) 66; b) 1,6; c) – 0,16 ; d) 28.
Bài 3. a) 27 − 24 5 ; b) 6 5 −9.
Bài 4. a) 36.(1− a); b) 2 aa ; c) ; d) 12a . 2
Bài 5. a) ab − 2b ; b) 2 a + 3 b . a b 2 a − 3 b 2 Bài 6. a) − 2 b
9 − 6a − 5a ; b) 3 (3− a); c) 3y ; d) . 4 2 2a
Bài 7. a) − a ; b) x + 2 ; c) 1 ; d) x . x + 3 x y Bài 8. a) 1 x = ; b) 3 x = − ; 7 x = ;
c) x = 2 hoặc x = 3 − d) x = 9 . 2 2 2 Bài 9.a) x = 1 − hoặc x = 9 ; b) x = 6 ; c) x = 3 d) x = 28 .
Bài 10. a) x = 1 − ; b) 12 x = ; c) x = 2; d) 34 x = 7 9 Bài 11. a) 4 10 ; b) 5 ; c) 15; d) 8 . 12 5 Bài 12. a) 3; b) − 6 ; c) 6 + 4 5 ; d) 4. 2 x −1 Bài 13. a) ; b) 3 ; c) 1 ; d) xy . x +1 x y x + 7 x + y
Bài 14. a) x = 2,
x =12 ; b) x = 1 − ; c) 3 x = ; d) 105 x = . 5 16
Bài 15. a) Vô nghiệm; b) x = 1 − ; c) 1 x = ; d) 3 x = . 2 2
Bài 16. Ta có: x + = (x + ) 4 4 4 4 x + 5 5 4 +1≥ 2 x + 4 ⇒ ≥ 2. 2 x + 4
Dấu “=” không xảy ra nên ta có đpcm. 118
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
--------------------------------------- VẤN ĐỀ 6.
Bài 1. a) x 7 ; b) 2 − y 2 ; c) 5x x ; d) 2 4y 3 . Bài 2. a) 2 13x ; b) 2 − 2x ; c) 15x ; d) − 15 − x .
Bài 3. a) 13x ; b) 2 − y 3 ; c) 9x 9 ; d) 4 4y 3 . Bài 4. a) 2 13x ; b) 2 − 3x ; c) 2 7y ; d) 2 − 7 − y .
Bài 5. a) 5 2 > 4 3 ; b) 5 1 1 > 6 ; 2 6 37 c) 2 29 < 3 13 ; d) 5 3 3 2 > . 4 2 2
Bài 6. a) 2 6; 29; 4 2; 3 5. b) 38; 2 14; 3 7; 6 2.
Bài 7. a) 3 5 > 2 7 ; b) 3 1 1 > 6 ; 2 3 14 c) 3 21 > 2 47 ; d) 5 2 3 < 14 . 9 7
Bài 8. a) 7 2; 5 2; 2 8; 28. b) 5 30; 2 40; 3 8; 2 5. Bài 9. a) 4 3 ; b) 7 − a . Bài 10. a) 8 − a ; b) 3 9 − a ; c) 2 3 ; d) 0 . Bài 11. a) 4 − 6 ; b) 4 − a .
Bài 12. a) 7a ; b) 2 − x ; c) 2x ; d) 2 − x . Bài 13. a) 6 ; b) x 5 ; c) a 5ab ; d) 7 3 − xy . 3 5 7b Bài 14. a) − + 2 5 ; b) 6 ; c) 10 6 ; d) 2 − 3 . 3 2 Bài 15. a) – 115 ; b) 1 ; c) 1; d) 10 . 2 7 Bài 16. a) 14 ; b) x 31 ; c) b 5b ; d) 7 − 13xy . 7 31 7a 119
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I Bài 17. a) − + − 5 ; b) 2 ; c) 3 3 2 2 ; d) 3 5 . 2 19 2 Bài 18. a) 2 ; b) 4; c) – 1 ; d) 5 + 3 − 2 − 2 . Bài 19. a) − + 5 ; b) 19 − 11 − 7 ; c) 14; d) 2 11 3 7 . 19 Bài 20. a) 2 5a ; b) x ; c) – 1 ; d) 6. Bài 21. a) 25; b) 5 ; c) 2 − 2 6 ; d) – 2 . 5 Bài 22. a) 10 ; b) 23 3 ; c) 4 7 ; d) 48 . 15 Bài 23. a) 1 ; b)2 ; c) 0 ; d) 2. 2
Bài 24. a) x = 9 ; b) x = 4 ; c) x = 64 ; d) x = 6 . Bài 25. a) 3 x = − ; 7
x = . b) x = 9 ; c) x = 2; d) x = 3. 2 2
Bài 26. a) x = y = 0 ;
b) x = 0; y = 4; z = 2 ;
Bài 27. n −1.
Bài 28. A > 1− x −1 + x −1 +1 = 2 . Dấu “=” xảy ra khi 1≤ x ≤ 2. Bài 29. Chú ý: 1 2 >
= 2( k +1− k ). k k + k +1 Bài 30. Xét  2002   2003  1 1 − 2003 + −   2002 = − >  0 ⇒  đpcm.  2003   2002  2002 2003
--------------------------------------- VẤN ĐỀ 7. Bài 1. a) 8 2 ; b) 9 2 ; c) 3 ; d) 5. 2
Bài 2. a) 6 a + 5 ; b) 2 a ;
Bài 3. a) 7 a ; b) 22; c) 2; d) 10. 6 120
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I Bài 4. a) 1 ;
b) 12 a a a ; 3 2
Bài 5. a) Học sinh tự làm. b)
a + b a .b VT = . = a = VP 2 b a + b  6 ( 2 − )1    Bài 6. a) 6 6 1 6 1 3 VT   = − =  −  = − = VP  2  ( 2 ) . 2 6 . . 1 3  − 6  2    6 2  b) 4 ab + 4b 2 b VT = ( = =
a b )( a + b) V . P 2 a b Bài 7. a) x +1 M = b) M =1− 2 2 x − 3 Bài 8. a) 7 A = b) x = 4 c) B < 1 d) x = 5. 6 Bài 9. a) x −1 P =
b) 0 ≤ x < 9 và x ≠1 c) x = 4 d) x = 0 . x +1 e) P = 1 − khi x = 0 min
Bài 10. a)17 3 ; b) 6 ; c) 5; d) 6 −3 Bài 11. 15 7 1 a) −
; b) 4; c) ;d) 0 7 2 Bài 12. x +1 3+ 2 3 a) Q = ; b)
; c) x = 4; d) x >1; e) {0; 4; } 9 x −1 3 2 Bài 13. ( x +1) 3( 3 +1) a) P = ; b) ; c) x = 4 x 2 Bài 14. x −1 1 a) P =
; b) 0 ≤ x ≤1; c) P = − khi x = 0 min x + 2 2 Câu 15. 3 7 3 5 a) P x x 1; b) P
khi x 0 ; c) x ± = − + = = = min 4 2 Bài 16. x x 5 a) A = , B =
; b) P <1; c) P = − khi x = 0 min x + 3 x − 5 3 VẤN ĐỀ 8 121
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I Bài 1. 1 2
a) 3 ; b) ; c) 4a; d) − 2ab 5 Bài 2. 3 a)11 3; b) 2
Bài 3. a) A =1; b) B = 4 3 3 Bài 5. 3− 9 − 3
a) 20 ; b) 27; c) ; d) 5x +1 2 Bài 6. 3
a) 5 +1; b) 3 +1; c) −1; d)18 3 + 2
Bài 7. a) 2 2; b) 3; c) −1; d) 2
Bài 8. a) A > ;
B b) A > B
Bài 9: A < B
Bài 11. a) A > ; B b) A > ; B c) A < ;
B d) A < B
Bài 10. a) x > 6
− 3 ; b) x > 1 −
Bài 12. A = B Bài 13. 61 2
a) x < − ; b) x > 12 9 Bài 14. 10
a) x =13; b) x = 3
Bài 15. a) x = 3; b) x = 1
− 4 ; c) x = 5
Bài 16. a) {0;1; } 2 ; b) { 6; − − 5; − } 4 Bài 17. 15
a) x =1; b) x = − ; c) x = 2 2 Bài 18. 1 − 7 2 2 2 a) 8; b)
; c) − ab ; d) − 4a b 5 6 Bài 19. 45 a) 6 ; b)
− 3 ;c) x +1; d) 2x +1 8 Bài 20. 3
a)18; b) 7 ; c) − 3; d) 6 16 + 2
Bài 21. a) 2; b) 2 2; c) 3 +1; d) − 2
Bài 22. a) 2 +1; b) 3 −1; c) 5 ; d)1 122
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I Bài 23. 29
a) x = 0 ; b) x = 3
Bài 24. a) {1; 2; } 3 ; b) { 2; − − } 1
Bài 25. a) x =1; b) x = 2, − x = 7
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 ( PHẦN 1) Bài 1. 2 3
a) x ≤ ; b) x ∈ ;  c) x ∈ ;  d) x ∈ ;
e) x > − ;
g)1≤ x ≤ 2 3 2 Bài 2. 1
a) ≤ x ≤ 2; b) 3 ≤ x < 5; c) a ≤ 2
hoặc x ≥ 2 ; d) x ≥ 0; e) x ≤ 0 x ≠ 1 ; g) x ≥ 0 2 x ≠ 4
Bài 3. a) 5 3; b) −10 2; c) − 6 3; d) −19 11 − 7 Bài 4. 6 23 3 a) −8 2; b) ; c) 6 2; d) 6 15 Bài 5. 23 a)
; b) 6; c) − 3; d)1 5
Bài 6. a) −1; b)10; c) 6; d) 21 Bài 7. 3 5 3 6 3 2 a)
; b) 6; c) 7 4 3; d) 3 2; e) 3 2 2; g − + − + ) 5 2 Bài 8. 6 23 3 a) − 2; b) − ; c) ; d) 4 2 15
Bài 9. a)1; b) − 7; c) 2 −1; d) 2
Bài 10. a) 10; b)14; c) 4; d)1+ 5 Bài 11. 81
a) x − 2; b) x =15; c) x = 1; − d) x = 2
Bài 12. a) x = 0 hoặc x = 6; 9
b) x =1; c) x = ; d) x = 3 2
Bài 13. a) Vô nghiệm; 19
b) x = 0; c) x = 2; d) x = 4
Bài 14. a) Vô nghiệm; b) Vô nghiệm; c) x = 0 hoặc 2
x = ; d) x = 4 3 Bài 15. 25 a) x =
; b) Vô nghiệm; c) Vô nghiệm; 25 d) x = 4 9 123
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 16.
a) x = 1 − ; b) x = 3 − ; c) x = 3 − ; d) x = 3
Bài 17. A) Vô nghiệm; 3
b) x = ; c) x = 2
− , y = 3, z = 4; d) x =1, y = 5 2
Bài 18. a) x =1; b) x =1; c) x = 5; d) x = 2
Bài 19. a) 0 ≤ x < 4; b) x >1; c) x ≥ 4; d) x ≥ 0; x ≠1
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 ( PHẦN 2)
Bài 1. a) x∈{1; 4;16; 2 }
5 ; b) {0; 4;16; 36;14 } 4
Bài 2. a) x = 0; b) x∈{4;16;10 } 0
Bài 3. a) A = 2
khi x = 4; b) B = 6 − khi x = 4; min min 1 1
c) C = − khi x = ; d) D = 3 +1 khi x =1 min min 4 4 Bài 4. 1
a) E = − khi x = 0; b) F = 2 2 − 2 khi x =1 min min 3
Bài 5. a) M =
khi x = b N = khi x = max 3 1; ) max 8 9; 4 1 5
c) P = khi x =
Q = khi x = max ; max 0 3 4 3 Bài 6. 3 3 ) = ; ) x a B b A =
; c) x = 0 hoặc x = 4 7 x − 3 Bài 7. x −1 a) P =
; b) x = 0; c) x = 0; d) P <1; e) P = 1 − khi x = 0 x +1 max Bài 8. x( x +1) a) E =
; b) x >1; c) E = 9 khi x = 4; d) x ∈ 4; 0; 9 e) Vô nghiệm min { } x −1 Bài 9. 1 1
a) P = − x( x −1); b) P = 3 3 − 5; c) P = khi x = max 4 4 Bài 10. x −1 5 − 2 5 a) B = ; B =
; c) x =1 2( x +1) 2 Bài 11. x +16 42 − 22 3 a) P =
; b) x = 4; c) P = 4 khi x = 4; d) min 3 + x 2 Bài 12. 2 2 −1 10 − 3 5 2 + 3 a) P = ; b) ; c) x =
; d) x = 0, x = 4; x +1 5 2 124
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
e) 0 ≤ x ≤ 3 −1; g) P =1 khi x = 0 min Bài 13. 2 x +1 a) P = ; b) Vô nghiệm; 5
c) P = ; d) 0 < x <1; e) P >1; f) Không có GTLN x 2 Bài 14. 38 2 a) B = ; b) A =
; c) 0 ≤ x ≤1 hoặc x ≥ 9 43 x + x +1 2 Bài 15. ( x +1) 3+ 3 3 a) P = ; b)
; c) x = 4 x 2 Bìa 16. 1 1 a) P =
; b) P = khi x = y = max 9 xy 9
Bài 17. a) x = 3, y = 2008 −
, z = 2011; b) ( 3x −1 − x)( 3x −1 − x +1) = 0 ⇔ x =1 hoặc 2 5 x ± = 2
Bài 18. Ta có M = khi a = b = max 20736 2 2
Bài 19. 2 a −5 = x, 2 b −5 = y, 2 c −5 = z Biến đổi P theo x, y, z ta được 33 P =
khi a = b = c = 25 min 4 Bài 20. Ta có 2 2 2 ) 1 ( )( ) a b c a a ab bc ca a a b a c + + + = + + + = + + ≤ 2 Áp dụng tương tự với 2 2 1+ b va 1+ c Bài 21. 3 1
A = khi a = b = min 2 2
Bài 22. A = 9 khi x = y = 1 − min Bài 23. Ta có 1 VT = (a −1) + +1 a −1 125
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
CHỦ ĐỀ 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT VẤN ĐỀ 1 Bài 1. 1 1 a) f ( 3)
− = 9; f (− ) = ; f (0) = 0; g( 1
− ) = 4; g(−2) = 5; g(3) = 0 2 4 3 b) a − = hoặc a =1 2 Bài 2. 3 − 9 a) g( 0 − ,4) = 0 − ,32; h( 1 − ,4) = 0,6; g( 1
− ) = 2; g( ) = − ; g(2) −8 4 8 b) m∈∅
Bài 3. a) Học sinh tự vẽ
b) D F thuộc đồ thị
Bài 4. a) Học sinh tự vẽ
b) B thuộc đồ thì
Bài 5. a) Học sinh tự vẽ
b) F thuộc đồ thị
Bài 6. d : y = 3 − x
Bài 7. a) Nghịch biến; b) Đồng biến
Bài 8. a) Nghịch biến; b) Đồng biến
Bài 9. a) Đồng biến; b) ,
A C, D thuộc đồ thị; B không thuộc đồ thị
Bài 10. a) Đồng biến; b) Nghịch biến
Bài 11. a) Nghịch biến; b) Đồng biến
Bài 12. a) Học sinh tự vẽ
b) y = 3,5x đồng biến y = 3,
− 5x nghịch biến
c) Hai đồ thị đối xứng nhau qua trục Ox và trục Oy
Bài 13. a)Hoc sinh tự vẽ b) i) (
A 2; 4), B(4; 4); ii) C = + + S = OAB 2 2 5 4 2; OAB 4
Bài 14. Học sinh tự vẽ
Bài 15. a) Học sinh tự vẽ 126
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
b) (A5;−5), B(10;−5) 25 c) C = + + S = OAB 5(1 5 2); OAB 2 Bài 16. 1 a) m = 2;
b) m = ; c) ∅ 2 Bài 17. 4 − 1 1 5 1 10 a) f ( 2) − =
; f (0) = 0; f ( ) = ; g( 2)
− = ; g(0) = 3; g( ) = 3 2 3 3 2 3 b) Hơn nhau 3 đơn vị
Bài 18. Tương tự bài 17 Bài 19. a −1
a) x > 0, x ≠ 1; b) − 3− 2 3,
; c) x ∈{0; 4; } 9 ; d) x = 0 a +1
Bài 20. a) a = 1 − 0; b) a = 2
Bài 21. a) Học sinh tự vẽ;
b) không có điểm nào thuộc đồ thị
Bài 22. a) B( 2
− ;1); b) C(2;1); c) D( 2
− ; −1); d) S = ABCD 8
Bài 23. a) Đồng biến; b) y = 2; c) x = 1 − − 2
Bài 24. a) Đồng biến; b) Nghịch biến; c) Lưu ý: 3 3 2 2
3(x −1) − 3(x −1) = 2(x x )(x x x + x ) 1 2 1 2 1 1 2 2 nên hàm số đồng biến
Bài 25. a) Học sinh tự vẽ hình; b) A (2; 6); A ( 2; − − 6) 1 2 Bài 26. 3 3
a) m = ; b) m = 1; − c) m = 4 2 VẤN ĐỀ 2
Bài 1. Đồng biến: c; Nghịch biến: a, b.
Bài 2. a) m < 5; b) m ≠ 1 ±
Bài 3. Đồng biến: b; Nghịch biến: a, c. Bài 4. 3 5 4
a) m > ; b) m ≠ − ; m ≠ 2 2 3 Bài 5. 3 3
a) m > ; b) m < 2 2
Bài 6. 1≤ m ≤ 37 127
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I Bài 7. Chú ý 2 1 2 3
m m +1 = (m − ) + 2 4 Bài 8. 7 7
a) m < ; b) m > 5 5 Bài 9. 5 − < m < 5 Bài 10. 3 3
a) m > , m <1; b) −1< m < 2 2
Bài 11. Tương tự bài 7
Bài 12. Đồng biến: b, d; Nghịch biến : a, c Bài 13. 3
a) m ≠ 0, m ≠ ; b) m ≠ 0, m ≠ 1 7
Bài 14. a) m > 2; b) m < 2
Bài 15. Tương tự bài 7 Bài 16. 5 5
a) m < ; b) m > 4 4
Bài 17. a) m <1, m > 4; b) m∈∅ VẤN ĐỀ 3
Bài 1. a) Học sinh tự vẽ; b) ( A 3; 4), B( 3 − ; 2)
Bài 2. a) Học sinh tự vẽ; b) ( A 1
− ; 0), B(3; 0), C(1; 2)
Bài 3. a) Học sinh tự vẽ; 14 b) ( A 3 − ; 4), B( 5 − ; ) 3
Bài 4. a) Học sinh tự vẽ; b) ( A 1; 0), B( 3 − ; 0), C( 1 − ; 2); c) C = + S = ABC 4 4 2, ABC 4
Bài 5. a) i) m = 3, ii) m = 4; b) I( 1; − 2) Bài 6. 1
a) I(3; ); b) m∈∅ 2 Bài 7. 7 m = − 3
Bài 8. a) i) m =1, ii) m = 5
− ; b) I(1; 3)
Bài 9. a) I(6; − 4); b) m∈∅ 128
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I Bài 10. 7 m = − 3 Bài 11. a) ( A 1; − 3); b) ( A 1;
− 3) = d d d ⇒ đpcm 1 2 3
Bài 12. a) I( 1;
− − 2); b) m = 7
Bài 13. a) I(2; − 2); b) I d 3 Bài 14. 7
a) I(2; 5); b) m = 3
Bài 15. a) Học sinh tự vẽ; 3 3 b) M − − ( ; ) 2 2
Bài 16. a) Học sinh tự vẽ; 15 11  15 1 b) A ; , B −  ;   2 2 2 2     
Bài 17. a) Học sinh tự vẽ;  1   2 7  21+ 7 5 +14 2 49
b) A − ;0 , B(3; 0), C ; ; c) C = S =     ABC ,  2   3 3  6 ABC 18 Bài 18. 15
a) i) m = − , ii) m = 4; b) (1; 5) 2 Bài 19. 1 a − ) I(3; ); b) m∈∅ 2 Bài 20. 7 m − = 3 Câu 21. 1 a) I = ( 2;
− 4); b) m = − 4
Câu 22. a) I = (1; − 2); b) m = 6 − VẤN ĐỀ 4
Bài 1. a và e; b và d; c và g Bài 2. 1 1 1
a) m ≠ ; b) m = , k ≠ 3; c) m = , k = 3 − 2 2 2 Bài 3. 1
a) m =1; b) m = 5 Bài 4. a) ( A 1;
− − 4); b) d / /d m = 0 ⇒ d d ; c) m = 2 ± 2 1 3 1 2
Bài 5. a và e; b và g; c và d 129
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I Bài 6. 1
a) m ≠ 2; b) m = 2;
c) m = 0 hoac m = ; d) m∈∅ 2 Bài 7. m = 1 − Bài 8.  1   1 − 13 −  1 1  7 − 91 a − ) ; 5, B ; ; b) m
hoac m 1; c) m , m 1, M  ;  − = = ≠ ≠  4 3 3 3 3 5 5       
Bài 9. a) a = 2;
b) a = 2; c) a = 0
Bài 10. a) b = 3 − ; b) b = 3 − ; c) b = 3 Bài 11. 3
a) (d) : y = x + 3; b) (d) : y = 5
x − 7; c) (d) : y = 4x + 2 2 Bài 12. 5 a − ) a = 4; − b) a = ; c) −10,8 16
Bài 13. a) Đồng biến khi m > 2 nghịch biến khi m < 2 ; 5 3
b) m = 5; c) m = ; d) m = ; e) m = 0; g) m = 0 3 4
Bài 14. a) y = 8x −5; b) y = 2
x −10; c) y = −x + 7 Bài 15. 1
a) m ≠ 3; b) m = 3; c) m = hoac m =1; d) m∈∅ 2
Bài 16. a) d / /d ; b) d d 1 2 2 3 Bài 17. 3
a) m = − ; b) m = 1 − 2 Bài 18.  1   1 1 a) A
;1 ; b) B(0; 3); c) C ;  − − ; d) D( 2; −     0)  2   2 2  Bài 19. 1
a) d d ; b) m = − hoac m = 0 1 2 2 Bài 20. 3 5 1 1
a) y = 2x + 3; b) y = x − ; c) y = − x − 2 2 3 3
Bài 21. a) I(1; 3); b) i) m = 1,
ii) m =1, iii) m = 2 − VẤN ĐỀ 5
Bài 1. Hệ số góc 3 2
Bài 2. Hệ số góc 2
Bài 3. a) Hệ số góc 3 ; b) Hệ số góc 2 130
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I Bài 4. Hệ số góc 2
Bài 5. Hệ số góc 2 − Bài 6. 9 1 a) ; b − − ) 2 2
Bài 7. 0o < < 90o α và tanα = 2 Bài 8. 60o α =
Bài 9. 0o < < 90o α và tanα = 4 Bài 10. 30o α =
Bài 11. a) y = 5
x −10; b) y = x + 3 Bài 12. 3 a) y =
x −1− 3; b) y = 3x + 3 3
Bài 13. a) y = x + 2; b) y = 3x + 3 Bài 14. 2 − 2 a) ; b) 3 2
Bài 15. Học sinh tự làm
Bài 16. a) Học sinh tự vẽ hình; o o 0 b) 45 ,120 ,15
Bài 17. Học sinh tự làm
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2 Bài 1. 5 1
a) a = 3, b = 2; − b) a = 1
− , b = 2; c) a = − , b = 3 3 Bài 2. 7  9   27  9 9 17 + 45 81
a) m = ; b) A ; 0 , B − ; 0 ; C = + S =     ABC , 2  8   8  2 8 ABC 8  o o  =  ) 53,13 , 50,91 , = 75,96o d ABC BCA BAC Bài 3. m = 4 −
Bài 4. Viết phương trình các đường thẳng AB, AC và chúng minh chúng không vuông góc
Cách 2. Tính khoảng cách các đoạn thẳng AB, BC, AC và sử dụng định lý pitago đảo
Bài 5. a) y = 2x +1; b) A thuộc đường thẳng BC 131
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 6.
a) Học sinh tự vẽ hình; b) đồng biến khi m < − 3 hoặc m > 3 , nghịch biến khi m < 3
c) m = ± 3; d) m = 3 ±
Bài 7. a) m =1; b) m = 2; c) { 1; − 0; } 2 Bài 8. 2 9 y = x + 5 5 Bài 9.  1 ; 0  2    Bài 10. (0;1) Bài 11. m = 2 − Bài 12. m = 4 − − 3 Bài 13. 1 m = 1 − hoac m = 2
Bài 14. a) Học sinh tự vẽ; b) ( A 2
− ; 0), B(0; 2), C( 4; − 6); c) S = ABC 12
Bài 15. a) M ( 1; − 5); b) m = 5 − ± 2 6 Bài 16. 5 3
m = − hoac m = 2 2
Bài 17. a) m = ± 3; b) m = 0 Bài 18. m =1 Bài 19. 3 y = x + 3 2
Bài 20. a) a =1, b = 2; b) ABC
Bài 21. y = −x + 3
Bài 22. a) m = 2
hoac m =1; b) m = 2 ± 3
Bài 23. y = x + 2 . Chú ý OM là đường phân giác góc phần tư thứ II. Do đó đường thẳng qua
M và tạo với Ox, Oy một tam giác vuông cân khi và chỉ khi đường thẳng đó vuông góc với OM
Bài 24. M (3; 7) Bài 25. m = 0 132
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 26
. a) Do d d nên MA
C vuông tại M ; 16 b) S = 1 2 MAC 5 Bài 27. 8 S = ≤ OAB 8 2 (m −1) +1 Bài 28. 6
a) M (1; − 2); b) m = 5 133
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
CHỦ ĐỀ 3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VẤN ĐỀ 1
Bài 1. Hình 1: x = 3,6; y = 6,4; Hình 2: x = 7,2; y =12,8 ; Hình 3: 35 74 x = ; y = 74 74
Bài 2. a) BH =1,8; CH = 3,2; AH = 2,4; BC = 5
b) AB =15; AC = 20; BC = 25; AH =12
Bài 3. BH = 5,4; HC = 9,6
Bài 4. BH = 4,5; CH = 8
Bài 5. x = 5; y = 2 5
Bài 6. a) BH =1,8 c ; m CH = 3,2 c ; m AH = 2,4 c ; m AC = 4 cm
b) AB = 65 c ; m AC =156 c ; m BC =169 c ; m BH = 25 cm 25 144
c) AB = 5 c , m BC =13 c , m BH = c , m CH = cm 13 13
Bài 7. BH = 50 c , m CH = 72 cm
Bài 8. BH = 9 c , m CH =16 cm Bài 9. 32 225 BH = c , m CH = cm 17 34
Bài 10. a) AB = 7,5 c ; m AC =10 c ; m BC =12,5 c ; m HC = 8 cm
b) AH = 3 3 c ; m AC = 6 3 c ; m CH = 9 cm Bài 11. 2 S =150 cm
Bài 12. a) AH = 3,6 c ;
m b) BH = 4,8 c ; m CH = 2,7 cm
Bài 13. Đường cao: 6,72 ; Độ dài hai đoạn chia cạnh huyền: 1,96; 23,04 Bài 14. 75 HB = c ; m HC = 21cm 7
Bài 15. AB = 9 c ; m BC = 20 c ; m BD =15 cm VẤN ĐỀ 2 Bài 1. 2 a) .
CD CM = CE.CN (= CH ); b) CMNCDE ( .
c g.c) vì C chung và CM CN = CE CD 134
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I Bài 2. a) ADI = CDL (g. .
c g) ⇒ DI = DL DI
L là tam giác cân 1 1 1 1 1 b) + = + = 2 2 2 2 2 DI DK DL DK DC Bài 3. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a) AB + CH = (BH + AH ) + CH = BH + (AH + CH ) = BH + AC
b) Làm tương tự câu a) bài 1, có 2
AM.AB = AN.AC (= AH ) Bài 4. 1 1 4 4 + = + ⇒ đpcm 2 2 2 OA OB AC BD Bài 5. 120
a) BD =17; b) AH = 17 ∆ ” ∆ ⇒  =  c) BHI KCI (g.g) HBI IKC H
KD” ∆HBI (g.g) HK HD 2 ⇒ = ⇔ HK.HI = . HD HB = AH HB HI Bài 6. 100 1250 2
a) OB = 9 c , m OD =16 c ;
m b) OA =12, AC = ; c) S = cm 3 ABC 3 4 3 2 2 2 2 Bài 7.   ) EB HB : HC AB
: AC . AC AB    . AC AB a  = = = = FC AB ACBC BC AB AC AB AC      2 2 HB HC BC 2 1 4 3
b) BC.BE.CF = BC. . = .(H . B HC) = .AH = AH AB AC A . B AC AH
Bài 8. a) AH là đường trung bình của B
CD BD = 2AH 1 1 1 1 1 b) = + = + 2 2 2 2 2 BK BC BD BC 4AH VẤN ĐỀ 3.
Bài 1. a) DE = 6 cm ; b) Chứng minh M là trung điểm của BH, N là trung điểm của CH
c) S =19,5 cm 2 Bài 2. AB . ) HB BC HB a = = 2 AC HC.BC HC 4 3 2 2 2 2   ) BD HB : HC AB
: AC . AC AB    . AC AB b  = = = = EC AB ACBC BC AB AC AB AC      2 2 HB HC 2 BC 4 1 3 3 c) B . D CE.BC = . .BC = (H . B HC) . = AH . = AH = DE AB AC A . B AC AH 135
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I 2 2 2 2 3 2 3 2 3 2 BC BD BCAB  3 3 3
d) BC = BD + CE ⇔ = +1 ⇔ = +   1 2 2 2 CE CE CEAC  2 3 2 2 BCBC
BC   BC   AC CE 3 ⇔ = ⇔ = ⇔ = 2 CEAC
CE   AC   BC          AC ⇔  2 2 CE.AC HC = = =  sin ABC cosACB (dpcm) 2 2 AC AC
Bài 3. a) BH = 3,6 c ; m CH = 6 c ; m AH = 4,8 c ; m BC =10 cm
b) BH = 3,6 c ; m CH = 6,4 c ; m AH = 4,8 c ; m AC = 8 cm
Bài 4. Cạnh huyền: 100 cm ; các cạnh góc vuông: 60 cm và 80 cm
Bài 5. HB = 22 c ; m HC =12,6 cm Bài 6. 34560 2 S = ≈ 204,5 cm 169
Bài 7. a) AB = 4 c , m AB = 2 5 c , m AC = 4 5 c , m BC =10 cm 5 281 281 25 b) AB = , AC = 281, BC = , BH = 16 16 16
Bài 8. BH = 9 c , m CH =16 cm
Bài 9. Tương tự bài 3
Bài 10. P = 35+ 21 5 ≈ 81,95 cm Bài 11. 2 S =150 cm
Bài 12. a) BC = 6 c ; m CK = 4,8 c ; m BK = 3,6 c ; m AK = 6,4 cm 2 b) . CB CH = CK = . CACI 1 1 1 1 1 c) = + = + 2 2 2 2 2 KM HK KI CH CI 2 4 3 2 2 2 2   ) AI KA : KB AC
: BC  . BC AC    . BC AC d  = = = = BH AC BCAB AB AC BC AC BC      VẤN ĐỀ 4. BÀI 1. 3
sin B = ; OK = 41; OH = 3 5 Bài 2. 12 5 a) sin B = ≈ 0,9231; sin C = ≈ 0,3846 13 13 136
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I 4 3 b) sin B = ≈ 0,7559; sin C = ≈ 0,6547 7 7
Bài 3. a) Vì OK = 2 2 10 15 6 3
b) sin B = cosA =
; cos B = sin A =
; tan B = cot A =
; cot B = tan A = 5 5 3 6 Bài 4. 4 3
cosC = 0,8; sin C = 0,6; cot C = ; tan C = 3 4
Bài 5. AC = 8; BC = 89 Bài 6. 3 4 3 4
sin B = cosC = ; cos B = sin C = ; tan B = cot C = ; cot B = tan C = 5 5 4 3 Bài 7. a) Vì 18 13 HN = 13 10 15 6 3
b) sin B = cosC =
; cos B = sin C =
; tan B = cot C =
; cot B = tan C = 15 5 3 6 Bài 8. 3 4
sin C = 0,8; cosC = 0,6; cot C = ; tan C = 4 3 Bài 9. 5 13 AC = ; BC = 3 2
Bài 10. OOy
Bài 11. AC = 72; BC =12 61 Bài 12. 2 6 6 sinα = ; tanα = 2 6; cotα = 5 12
Bài 13. a) AC = 9; BC =15
b) AC = 9 17; AC = 5
Bài 14. a) AB = 5 3; AC = 5
b) ANBM là hình chữ nhật vì AN / /BM ; AN = BM c) MABA
CB (g g) VẤN ĐỀ 5. 137
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 1.
) sin 20o < sin 70o; ) cos60o > cos70o; ) tan 73o20' > tan 45o; ) cot 20o > cot37o a b c d 40' Bài 2.
) cot 71o( tan19o) cot 69 15 o
'( tan 20o85') tan 28o tan 38o tan 42o a = < = < < < o o o 0 ) cos79 13' sin10 87' sin 32 sin 38 cos51o sin 39o b = < < < =
Bài 3. ) sin 40o < sin 70o; ) cos80o < cos50o; ) tan 73o20' > tan 65o; ) cot53o < cot37o a b c d 40' Bài 4. o o o o o 0 ) cot 79 15' tan10 85' tan12 tan 28
cot 61 ( tan 29 ) tan 58o a = < < < = <
) cos85o cos67o( sin 23o) cos63o41' (sin 26o59') sin 56o sin 74o b < = < = < <
Bài 5. Dựng một tam giác vuông có
a) Độ dài cạnh góc vuông là 3, cạnh uyền là 5, góc đối diện với cạnh góc vuông đó là α
b) độ dài cạnh góc vuông là 4, cạnh huyền là 7, góc giữa cạnh góc vuông va cạnh huyền đó là α
c) Độ dài hai cạnh góc vuông là 3 và 2, góc đối diện với cạnh góc vuông có độ dài 3 là α
d) Độ dài hai cạnh góc vuông là 5 và 6, góc đối diện với cạnh góc vuông độ dài 6 là góc α
Bài 6. Dựng một tam giác vuông có
a) Độ dài cạnh góc vuông là 2, cạnh huyến là 3, góc đối diện với cạnh góc vuông đó là góc α
b) Độ dài cạnh góc vuông là 2, cạnh huyền là 5 góc giữa cạnh góc vuông với cạnh huyền đó là góc α
c) Độ dài hai cạnh góc vuông là 3 và 2, góc đối diện với cạnh góc vuông có độ dài 3 là α
d) Độ dài hai cạnh góc vuông là 4 và 5, góc đối diện với cạnh góc vuông độ dài 5 là góc α
Bài 7. BC = 32,5 c ;
m AC =12,5 cm Bài 8. 12 5 a) sin B = ; sin C = 13 13 2 21 b) sin B = ; sin C = 7 7
Bài 9. Dựng một tam giác vuông có
a) Độ dài cạnh góc vuông là 1, cạnh huyền là 2, góc đối diện với cạnh góc vuông đó là α
b) Độ dài cạnh góc vuông là 2, cạnh huyền là 3, góc giữa cạnh góc vuông và cạnh huyền đó là α
c) Độ dài hai cạnh góc vuông là 4 và 5, góc đối diện với cạnh góc vuông có độ dài 4 là góc α
d) Độ dài hai cạnh góc vuông là 4 và 5, góc đối diện với cạnh góc vuông có độ dài 4 là góc α 138
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 10.
) cos62o( sin 28o) sin34o sin35o sin 45o cos28o( sin 62o a = < < < < = )
) cos65o30'( sin 24o74') cos59o( sin 31o) sin 47o cos37o( sin 53o) sin 72o b = < = < < = < Bài 11. 1 1 a) A = ; b) B = 2 2 Bài 12. 2 6 1 cosα = ; tanα = ; cotα = 2 6 5 2 6
Bài 13. Tương tự Bài 14, Vấn đề 4
Bài 14. a) A = 3; b) = 2,5
Bài 15. Góc 2α là góc  AMH AH 2AH A . ) sin 2α = = = 2 B AC a = 2sinα cosα 2 AM BC BC 2 HM HC 2HC AC 2 b)1+ cos 2α =1+ = = = 2. = 2cos α 2 AM AM BC BC 2 HM HB 2HB AB 2 c)1− cos 2α =1− = = = 2. = 2sin α 2 AM AM BC BC VẤN ĐỀ 6. Bài 1. 20 3 10 3 a) a = , c = ; 3 3
) = 20sin 35o ≈11,48, = 20 35o b b c cos ≈ 16,38 Bài 2. 10 = = ⇒  o = ⇒  ) 115; sin 41,8 = 48,2o a c B B C 15 12 = = ⇒  o ≈ ⇒  ) 193; tan 59,7 ≈ 30,3o b a B B C 7 Bài 3. =  o ≈  ) 35; 53,1 ; ≈ 36,9o a a B C =  0 =  ) 8; 41,8 ; = 48,2o b c B C Bài 14. ≈ ≈  ) 2,95; 4,69; ≈ 49o a b a C o ≈ =  ) 9,53 ; 5,5; = 30o b c b B
Bài 5. AN ≈ 3,65 c ;
m AC ≈ 7,3 cm Bài 6. ) = 3 3 ; = 3 3 :sin80o a CH cm AC ≈ 5,28 cm 139
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I 1 2
b) S = .3 3.6,92 ≈17,98 cm 2 Bài 7. 2
S ≈ 5,09 cm Bài 8. 2
S = 7,66 cm Bài 9. ≈ ≈  ) 3,12 ; 6,24; = 60o a c a B
b) a =10 2 Bài 10. =  10 = ⇒  o ≈ ⇒  ) 115; sin 41,8 ≈ 48,2o a c B B C 15 12 = = ⇒  o ≈ ⇒  ) 193; tan 59,7 = 30,3o b a B B C 7 Bài 11. ≈ ≈  ) 5,14 ; 6,13 ; = 50o a a cm b cm C  ) = 62o b A ; a ≈ 9,4 c ;
m b ≈10,65 cm =  ≈  ) 17 ; 61,93 ; ≈ 28,07o c b cm A cm C Bài 12. 2
S ≈ 509,08 cm Bài 13. 24 + 9 3 2 S = cm 2
Bài 14. a) AB =15 c ; m AC = 20 c ; m BC = 25 c ; m AH =12 cm
b) ADHE là hình chữ nhật 2
c) S = 69,12 cm ; P = 33,6 cm Bài 15. =  o =  ) 4 ; 53,13 ; = 36,87o a AC cm B C
b) AD = 2,25 c ;
m BD = 3,75 cm 2
c) BF.BD = BA = BE.BC VẤN ĐỀ 7.
Bài 1. Chiều cao ≈ 6m75 m Bài 2. Độ dài 2,1 ≈ ≈ 4,5 m sin 28o
Bài 3. Chiều cao = 5tan50o ≈ 5,96 m 140
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I Bài 4.  59o BCA = 44' Bài 5. 2
a) AE.AC = AH = A . D AB ABCAED ( . c g.c)
b) DE = 3 cm o 54 2
c) ABC = 56 ; d) S cm ADE 13 Bài 6. a) Vì 1
EF = CG = A ;
B EF / /CG / / AB 2
b) CF BE mà ⇒ ⊥ ⇒  / / = 90o EG CF EG BE BEG 2 ) h c S = ABCD sinα.cosα ) h d AC = sinαcosα Bài 7. 21 BD = ≈ 22,73 cm cos22,5o
Bài 8. a) AB = 5 c ; m AC = 5 3 cm
b) AMBN là hình chữ nhật ⇒  =  = 
CBM ABM NMB MN / /BC (so le trong) ⇒ AMBN là hình chữ nhật 1
MN = AB = BC 2  =  1 =  o = =  c) CBM ABM ABC 30 ACB MABA
BC (g.g) Tỉ số đồng dạng AB 1 = 2 BC 2
Bài 9. Tương tự bài 5
Bài 10. a) Giả sử tam giác ABC có  90o A <
, kẻ đường cao BH ta có =  1 1 ⇒ = ⇒ =  BH ABsin A S BH AC S AB AC A ABC . ABC . .sin 2 2
b) ABCD là hình bình hành có  o < ∆ = ∆ ⇒ = =  A 90 , ABD CBD S S AB A ABCD 2 ABO sin 141
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I CHỦ ĐỀ 3. Bài 1. a) 18 13 12 13 27 13 BC = 3 13 c ; m AH = c ; m BH = c ; m CH = cm 13 13 13
b) BC = 25 c ; m AC = 20 c ; m HC =16 c ;
m AH =12 cm 132 99 176
c) AB = 33 c ; m AH = c ; m BH = c ; m CH = cm 5 5 5
Bài 2. a) Đặt BH = 9 c ; m CH =16 ; cm AB =15 c ; m AC = 20 cm o 2
b) AMH ≈ 73,4 ; c) S = cm AHM 84 Bài 3. 6 3
a) CH = 6 3 c ; m AC = ≈ 10,55 cm sin80o 1 2 b) S = + ≈ ∆ cm ABC 6 3(6 1,83) 40,69 2 Bài 4. 12
a) BC = 5 c ; m AH = cm 5  o ≈  ) 53,13 ; ≈ 36,87o b B C 15 20 c) BE = c ; m CE = cm 7 7 Bài 5. 2
a) AE.AB = AH = AE.AC 9 7
b) AE = ; BE = 4 4 2 c) FC = cm 3 Bài 6. =  0 ≈ 
a) i) NF 15 c ;
m MFN 48,59 ; MNF ≈ 41,41o 36 48 ii) OM = ; FO = 5 5 2 SFO FH FOH 9 2 iii) S = cm = = ⇒ S = ∆ cm FNE 96 ; . FOH 34,56 SFN FE FNE 25 MF MN 2 b) MFNF
EM (g g) ⇒ =
FM = MN.FE FE FM Bài 7. a) Vì 2 2 2
DE + DF = FE 142
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I 24 32 b) DK = c ; m FK = cm 5 5 18 =  o =  o ≈  ) ; 90 ; 36 ,52'; ≈ 53o c EK cm DKE KDE KED 8' 5 30 40 d) ME = c ; m MF = cm 7 7  DK =  ) sin , sin DF DK DE e DFK DFE = ⇒ =
DE.DF = DK.EF DF EF DF EF
Bài 8. a) AB = 3 c ;
m AC = 6 3 cm AB AB = =  = =  ) 60o AC b cosABC cos cosACD = BD BC CD 1 1 1 c) = + 2 2 2 AH AC AD
Bài 9. a) ABE = ADE (g. .
c g) ⇒ AE = AF   =  o AF CF 2
b) F chung, FAK FCA = 45 ⇒ AKFC
AF (g g) ⇒ =
AF = KF.CF KF AF 93 2 c) S = cm AEF 2 1 1 1 1 1
d) AE = AF ⇒ + = + = = const 2 2 2 2 2 AE AJ AF AJ AD Bài 10. )
70o(= sin 20o) < sin 24o < sin 45o <
35o(= sin 55o) < sin 78o a cos cos
) tan16o( cot 74o) cot 57o76' cot 30o cot 24o tan80o( cot10o b = < < < < = ) Bài 11. o 0 ) 20 < sin 65 (= 25o) <
28o < sin 40o(= 50o) < 88o a cos cos cos cos cos ) cot 67 18 o
'( tan 22o42') cot 28o36'( tan 61o24') tan 32o48' tan 56o b = < = < < 32' Bài 12. 24 1 a) cosα = ; tanα = ; cotα = 24 5 24 5 2 5 b) cosα = ; tanα = ; cotα = 3 5 2 1 1 2
c) cotα = ; cosα = ± ; sinα = ± 2 5 5 143
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I 1 1 3 d)tanα = ; sinα = ± ; cosα = ± 3 10 10 Bài 13. 7 tan = ⇒ ≈ 60 15 o α α ' 4
Bài 14. 6,28 cm Bài 15. 4 2
a) A = 2; b) B = 3sin α + sin α Bài 16. 4 4 2 2 2 2 2 2 2
a) sin α + cos α = (sin α + cos α) − 2sin αcos α =1− 2sin αcos α 6 6 2 2 3 2 2 2 2
b) sin α + cos α = (sin α + cos α) = 3
− sin αcos α(sin α + cos α) 4 4 2 2 2 2 2
c) sin α − cos α = (sin α + cos α)(sin α − cos α) =1− 2cos α
Bài 17. 1− cos x sin x 2 2 2 a) =
⇔ (1− cos x)(1+ cos x) = sin x ⇔ sin x + cos x =1 sin x 1+ cos x 2 2
sin x + (1+ cos x) 1+ 2cos ) x b VT = = = VP sin x(1+ cos x) sin x(1+ cos x)
c) Biến đổi tương tự câu a 144
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
CHỦ ĐỀ 4. ĐƯỜNG TRÒN VẤN ĐỀ 1.
Bài 1. Gọi O là trung điểm của BC O là tâm đường tròn đi qua ba điểm , A B, C b) 1
OA = OB = OC OA = BC A
BC vuông tại A 2
bài 2. Gọi O là trung điểm của BC . Chứng minh B, C, D, E nằm trên  ; BC O   2   
bài 3. a) IFEK là hình bình hành tâm O có: CH IK, KE / /CH IK KE IFEK là hình
chữ nhật⇒ I, F, E, K cùng thuộc ( ; O OI )
b) Chứng minh KD DF KDF vuông
Bài 4. MNPQ là hình chữ nhật tâm O M , N, P, Q cùng thuộc ( ; O OM )
Bài 5. Gọi E, F, Q, P lần lượt là trung điểm của ,
MA MB, MC, MD chứng minh tứ giác EFQP
có hai góc đối có tổng bằng 180o E, F, P, Q cùng thuộc một đường tròn
Bài 6. Trong hình thoi đường chéo này là trung trực của đường chéo kia. Do đó điểm E
giao điểm của hai đường trung trực của hai cạnh AB AC . Nên E là tâm đường tròn ngoại tiếp của A
BC . Tương tự F là tâm đường tròn ngoại tiếp của ABD
Bài 7. a) Ta có:  = 90o ACD
C thuộc đường tròn đường kính AD . Chứng minh  = 90o ABD
B thuộc đường tròn đường kính AD B, C cùng thuộc đường tròn đường kính AD
b) AD =10 cm
Bài 8. a) Gọi O là trung điểm của BC mà  1 D ; O BC  ∈
OB = OD = OC B ∆   DC vuông tại  2 
D CD AB . Tương tự BE AC b) Xét A
BC K là trực tâm ⇒ AK BC
Bài 9. a) Gọi EF là đường kính của  ; AB O  
sao cho EF AB . Xét trường hợp C chạy trên 2    nửa đường tròn  EBF . Chứng minh ∆ = ∆ ⇒  =  ( . . ) = 90o OMB OHC c g c OMB OHC vậy M chạy
trên đường tròn đường kính OB
b) Vì ∈( ) ⇒  = 90o C O ACB
hay AC BD CD = CB A
DB AC vừa là đường cao, vừa
là đường trung tuyến nên A
DB cân tại A AD = AB nên D chạy trên ( ; A AB) 145
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 10. Gọi
I là tâm hình thoi. Chứng minh P là trọng tâm của ABC . Kẻ BQ BP 2 2 PQ / / AI ⇒ =
= ⇒ BQ = AB Q cố định ⇒ P thuộc đường tròn đường kính QB AB BI 3 3 VẤN ĐỀ 2.
Bài 1. OA = 2 < 2 ⇒ ( A 1;
− −1) nằm trong đường tròn ( ;
O 2); OB = 5 > 2 ⇒ B( 1 − ; − 2) nằm ngoài đường tròn ( ;
O 2); OC = 2 = R C( 2; 2) nằm trên đường tròn ( ; O 2) Bài 2.  ) 90o  ; BC a BNC ON OB OC N O  = ⇒ = = ⇒ ∈ 2     90o  ; BC BMC OM OB OC M O  = ⇒ = = ⇒ ∈ ⇒  
B, C, M , N cùng thuộc đường tròn tâm O  2  b) A
BC đều có G là trực tâm đồng thời là trọn tâm A
OB vuông tại O có 2 a 2 a a 3
R = ON = . OA = a − =
> R A nằm ngoài O 2 4 2 1 1 a 3 a 3 OG = OA = . =
< R G nằm trong (O) 3 3 2 6
Bài 3. Áp dụng định lý pitago cho tam giác vuông ABC ta có BC =13 cm R = 6,5 cm
Bài 4. Gọi O là giao điểm của AC BD ta có OA = OB = OC = OD ⇒ ,
A B, C, D cùng thuộc ( ; O R = 6,5 cm)
Bài 5. Gọi O là giao của ba đường trung trực của A
BC . KHi đó O là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC gọi H là giao điểm của AO BC ta có 2 2 3
AH = 3 ⇒ AO = AH = 3 3
Bài 6. a) Dựng đường thẳng d là đường trung trực của cắt tia Ay tại O . Dựng ( ; O OA) là đường tròn cần dựng
Chứng minh: Vì Od nên OA = OB do đó ( ; O )
OA đi qua hai điểm ,
A B O Ay nên
đường tròn (O) thỏa mãn đề bài 3 2 b) cm 2
Bài 7. a) OB = OC = BD = CD = R OBDC là hình thoi  =  =  ) = 0o b CBO CBD ABO c) A
BC AO vừa là đường cao vừa là đường trung trực nên A
BC cân tại A 146
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 8
. a) Chứng minh ∆ = ∆ ⇒  =  CMB DNC NCE CDN mà  +  o = ⇒  +  o = ⇒  90 90 = 90o CDN NCE DCN NCE CEN b) ,
A D, E, M cùng thuộc đường tròn đường kính DM
c) Gọi I là trung điểm của CD chứng minh AI / /MC A
DE cân tại A B, D, E cùng thuộc ( ; A AB) VẤN ĐỀ 3.
Bài 1. a) Gọi H K là hình chiếu vuông góc của O trên AB C . D OK = 41 c ;
m OH = MK = 3 cm b) R = 3 10
Bài 2. a) Gọi OH, OK là khoảng cách từ O đến mỗi dây ta cóOH = OK =1cm
b) R = 10 cm
Bài 3. Gọi OH, OK lầ lượt là khoảng cách từ O đến AB, AC ta có 11 OH = ; OK = 2 2 2 Bài 4. Gọi 2 2 2
OD = x (cm) ⇒ OM = x − 4 (cm) ⇒ x = 8 + (x − 4) ⇒ x =10 cm
Bài 5. a) Gọi OH là khoảng cách từ O đến 4 3 C ;
D MH = 4 cm OH = cm 3 4 39 b) OD = cm 3
Bài 6. Gọi HK là đường thẳng qua O và vuông góc với AB va CD, H AB, K CD ta có
OH = 3, OK = 4 ⇒ HK = 7 cm
Bài 7. Kẻ OE CD, E CD ta có
OC =11, CE = 9 ⇒ OE = 2 10; OM = 7 ⇒ ME = 3 ⇒ MC = EC ME = 6 c , m MD =12 cm
Bài 8. a) HA = 4 c , m HB = 9 cm 12 13 216 2 b) HM = cm S = cm 13 CMHN 13 Bài 9. ) MH BK a =
BK =19,2 ⇒ AK =14,4 ⇒ KC = 5,6 ⇒ BC = 20 cm AM AB
b) CO cắt AB tại CM. ⇒ = 2 =16 ; . = . CS E CE HM
cm CM CA CO CE CO = = 12,5 cm CE 147
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I VẤN ĐỀ 4
Bài 1. Gọi I là trung điểm của CD IC = ID . Xét hình thang AEFB, I là trung điểm của
EF IE = IF từ đó CE = DF
Bài 2. a) B, D, C, E cùng thuộc đường tròn đường kính BC
b) BC là đường kính, ED dây không qua tâm
Bài 5. a) BD / /CH (cùng ⊥ AB ); BH / /CD (cùng ⊥ AC )
b) I là trung điểm của BC I là trung điểm của HD
c) OI là đường trung bình A
HD AH = 2OI
Bài 6. Chứng minh tương tự Bài 2
Bài 7. Chứng minh tương tự Bài 1
Bài 8. a) B, D, C, E nằm trên đường tròn đường kính BC b) ABDA
CE AE.AB = A . D AC
c) BHCK I là trung điểm của hai đường chéo d) ABK, A
CK vuông tại B C nên ,
A B, K, C nằm trên đường tròn đường kính AK
e) OI là đương trung bình của A
HK OI / / AH
Bài 9. Kẻ MH DE tại H ;  =  ⇒  =  DAE 2BAC
DAH BAC; DE = 2DH; AD = AM = AE =  =  < 
DH ADsin DAH AM sin BAC d sin BAC ( d là đường kính (O) )
DE đạt giá trị lớn nhất khi AM là đường kính của (O)
Bài 10. a) OA = OB = OC A
BC vuông tại A
b) H là trung điểm của A ;
D AC = CD ( BC là trung trực của AD ); BC là tia phân giác góc ABD ( A
BD cân tại B BH là đường cao)  =  =  ⇒  =  c) BAH ACH DAH ABH CDH VẤN ĐỀ 5 Bài 1. R d
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 148
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
5cm 3cm Cắt nhau
6 cm 6 cm Tiếp xúc nhau
4 cm 7 cm Không giao nhau Bài 2. ( ;
A 3) không giao với Ox và tiếp xúc với Oy
Bài 3. O thuộc a a / /b nên O cách b một khoảng bằng 2 cm ⇒ ( ;
O 2cm) tiếp xúc b Bài 4. ( ;
B 2) không giao nhau với O và ( ;
B 2)tiếp xúc với Oy
Bài 5. Oa va a / /b nên O cách b một khoảng bằng 3 cm ⇒ ( ;
O 3 cm) tiếp xúc với b
Bài 6. Tâm đường tròn nằm trên hai đường thẳng song song a, b song song với đường thẳng
xy và cách xy một khoảng 1cm
Bài 7. O nằm trên đường thẳng song song với a, b và cách đều a, b một khoảng bằng h 2
Bài 8. AB = 8 cm Bài 9. 4 2 S = R OMN 3
Bài 10. M di chuyển trên ( ; O 4 cm)
Bài 11. AD = 4 cm
Bài 12. Kẻ OH vuông góc với xy suy ra OH < OA . Mặt khác A nằm trên đường tròn ( ; O R) nên OA < R
Bài 13. Kẻ OH vuông góc với xy suy ra OH OA . Mặt khác A nằm trên đường tròn ( ; O R) nên OA R
Bài 14. (C; 2) không cắt hai trục Ox, Oy
Bài 15. Tâm I thuộc hai đường thẳng song song với a và cách a một khoảng bằng 5 cm
Bài 16. a) Kẻ OH vuông góc với xy thì OH =12 do đó (O) cắt x, y tại hai điểm B, C
b) BH = 2; CH =10
Bài 17. OC là đường trung bình của hình thang AEFB nên C là trung điểm của
EF chú ý rằng AE = AH, BH = BF nên suy ra 2 CH = .
HA HB = AE.BF VẤN ĐỀ 6 149
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I Bài 1. Ta có 2 2 2 = + ⇒  = 90o BC AB AC BAC Bài 2.  ) 90o a BAC =
b) Gọi O là trung điểm của AI ta có + = ⇒  =  OK OA OKA OAK +  =  
OAK HBK (cung phu ACB) + = ⇒  =  HB HK HBK HKB ⇒  =  = 
OKA HKB HKO = 90o
Nhận xét: Không sử dụng tính chất tam giác cân trong lời giải nên cách làm sẽ không thay đổi
nếu giả thiết chỉ chi tam giác thường
Bài 3. a) Gọi O là trung điểm của AH thì OE = OA = OH = OD
b) Chứng minh tương tự bài 2b
bài 4. Trung trực AB cắt đường thẳng vuông góc với d A tại O . đường tròn ( ; O ) OA là đường tròn cần dựng
Bài 5. a)Tam giác ABC cân tại A nội tiếp (O) ⇒ OC BC OA AD ( vi AD / /BC)
b) ABCD là hình bình hành ⇒ AC cắt BD tại trung điểm I của và CN là tiếp tuyến của cắt
AC tại trung điểm I của AC
Bài 6. a) Dễ có AMON là hình bình hành. Ta chứng minh OM = ON . Xét tam giác OBM
tam giác OCN có  =  = 90o OBM OCN
; OB = OC = R và  =  =  OMB ONC A OBM = OC
N OM = ON AMON là hình thoi
b) AMON là hình thoi ⇒ OA MN OA = 2 lần khoảng cách từ O đến MN do đó MN
tiếp tuyến của khoảng cách từ O đến MN = R OA = 2R
Bài 7. Từ O hạ OH vuông góc với d, OH cắt (O) tại A B . Qua A B kẻ các đường
thẳng vuông góc với OA va OB ta được hai ( hoặc 1 nếu d là tiếp tuyến của (O) ) tiếp tuyến song song với d
Bài 8. a) M thuộc đường trìn đường kính ⇒  o =  90 = 90o AB AMB hay EMF tiếp tuyến ⇒ ⊥ ⇒  , = 90o CM CA OC AM OFM . Tiếp tuyến ⇒ ⊥ ⇒  , = 90o DM DB OD BM OEMOEMF là hình chữ nhật ⇒  o =  90 = 90o EOF hay COD
b) MEOF là hình chữ nhật 150
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
c) Gọi I là trung điểm của CD thì I là tâm đường tròn đường kính CD va OI = IC = ID
ABDC là hình thang vuong tại ,
A B nên OI / / AC / /BD va IO AB do đó AB là tiếp tuyến của
đường trìn đường kính CD
Bài 9. a) BH, BD là tiếp tuyến của ⇒  =  ( ; A AH ) HAD 2HA ;
B CH, CE là tiếp tuyến của
⇒  =  ⇒  +  =  +  ( ; ) 2 2( ) =180o A AH HAE HAC HAD HAE HAB HACD, , A E thẳng hang b) Tương tự bài 13 c
Bài 10.ABCD là hình thang vuông tại C, D O là trung điểm của AB va OM vuông
góc với CD (CD tiếp tuyến của (O)) ⇒ AD + BC = 2OM = 2R . Chú ý rằng CD AB ( Hình chiếu đường xiên) 1 2 ⇒ S =
AB + BC CD = R CD R AB = R . Do đó S lớn nhất khi ABCD ( ). . . 2 2 ABCD
CD = AB hay M nằm chính giữa nửa đường tròn đường kính AB VẤN ĐỀ 7 Bài 1. ∆ = ∆ ⇒  =  ) ( . . ) = 90o a OAC OBC c g c OBC OAB ⇒ ĐPCM
b) OC = 25 cm
Bài 2. a) OA vuông góc với BC tại là trung điểm của BC OCAB là hình thoi
b) OE = 2R
Bài 3. a) OCB là tam giác đều nên = = = ⇒  = 90o BC BO BM R OCM
MC là tiếp tuyến của ( ; O R) 2 2 2 2 2 2 2
b) OM = OC + MC MC = OM OC = 3R
Bài 4. a) GọiO là trung điểm của CD từ giả thiết suy ra tam giác ABD và tam giácODE đều ⇒ = = = ⇒  / 4 = 90o DE DH DO BC HEO
HE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD
b) HE = 4 3 cm
Bài 5. a) OB =10 cm b) OBC = OBA ( .
c g.c) ⇒ BC là tiếp tuyến của đường tròn (O)
Bài 6. a) A
BE vuông tại B đường cao 2
BC BC = AC.CE 10 3 b) BE = 3 Bài 7. 1 aR S = = ∆ OC MN OMN . 2 2 2 R a 151
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I VẤN ĐỀ 8
Bài 1. a, b) C AB = AC; OB = OC AO là trung trực của BC
c)BD / /OA vì cùng vuông góc với BC Bài 2.  ) 90o a DOC = b) COM ODMR 3
c) AC = R 3; BM = 3
Vài 3. a) BO / /HC; OC / /BH; OC / /BH OCHB là hình thoi
b) OA BC; HO BC ⇒ ,
A H, O thẳng hang
c) Để H ∈(O) thì = = ⇒  = 30o OH OC CH CAOAO = 2R
Bài 4.  =  ⇒  =  AMO CMO CMO COM
Bài 5. a) IK / /OA vì cùng vuông góc với IA  =   =  ⇒  = 
b)KOI AOI va AOI KIO KIO KOI
Bài 6. Chu vi tam giác ADE = AD + DM + AE + EM = AB + AC = 2AB VẤN ĐỀ 9
Bài 1. AB = 6 cm Bài 2.  0 = ⇒  o BAC 60
BAO = 30 ⇒ AO = 2OB = 2R = = ⇒  o = ⇒  0 AO 2R 2OB BAO 30 BAC = 60
Suy ra tam giác ABC đều
Bài 3. Gọi D là giao điểm của IG AB . TÍnh được DG = 2 / 3AM = 4, D là tiếp điểm của ( + −
I ) với AB nên AB AC BC AD =
= 3 ⇒ ID = DA = 3 ⇒ IG = DG = ID =1 2 Bài 4. ME
F đều ⇒ EF =10 Bài 5. O
IC vuông tại  = 30o OIC
OI = 2R xét OBI có = ⇒  2 = 30o OI R OIB
Bài 7. a) OA là phân giác  BOC, OB
C cân tại O OA BC  = 
b) BDC COA ( cùng phụ với góc OCB )⇒ DB / /OA 152
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I c) A
BC đều ⇒ AB = BC = AC = 2 3
Bài 8. a) BI, BK lần lượt là phân giác trong và ngoài góc B nên ⊥ ⇒  = 90o BI BK IBK , tương tự  0 ICk = 90  =  =  = 
b) ACI ICB IBC IKC mà  +  o = ⇒  +  90 = 90o IKC KIC ACI OCI
c) BC va AK cắt BC tại H ta có HB = HC (AK là trung trực của BC) 2 2
HC = BC / 2 =12, AH = AC HC =16 ; ACHCO
H ( tam giác vuông có chung góc
nhọn tại O )⇒ AH / / AC = HC / /CO CO = AC.HC / / AH =15 VẤN ĐỀ 10
Bài 1.  =   =  ⇒  ) , = 90o a COA COM DOM DOB COD  =  ) = 90o b OBD OMD
B, D, M , O ∈ đường tròn bán kính OD 2
c) CD = MC + MD = AC + BD 2 2
d) AC.BD = MC.MD = OM = R
e) Gọi I là trung điểm của CD I là tâm đường tròn đường kính CD va OI là đường trung
bình của hình thang vuông ACDB nên OI AB = O ) CM CA AN f = = ⇒ MN / / AC MD BD ND
g) BN '∩OI = {K} ⇒ OB = OK ta có BO OK KN ' KN ' BN ' = = ⇒ = BD BD BN ' BO BD
BN ' BN ' BK 1 1 2 ⇒ + = = 2 ⇒ + = BD BO BO BO BD BN '
Bài 2. a) OA là trung trực của BC ⇒ ,
A H, O thẳng hang  +  =180o ABO ACO ⇒ ,
A B, C, O nằm trên đường tròn đường kính AO  = 
b) CDK COA ACOCKD
(g.g) ⇒ AC.CD = CK.AO
c) AM là phân giác góc A của tam giác ABC . Chứng minh BM là phân giác góc B của A
BC M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC d) Theo câu b): AC.CD IK DK A . B DK AC.CD CK . = ; / / ⇒ = ⇒ = = ⇒ = 2 CD OC CK IK AB IK = 2 ⇒ I AO AB BD BD 2OC IK A . O DK
trung điểm của CK 153
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
Bài 3.
a) Chứng minh DO vừa là phân giác vừa là đường cao của tam giác CDN DCN cân tại D 2
c) AC.BD = MC.MD = R Bài 4. = = 
a) OH 1,5 c ; m b) P 6 3 c ;
m c) DOE = 60o ADE
Bài 5. a) A
BC BI, BK lầ lượt là phân giác trong phân giác ngoài tại  90o , , ,  ; IK B BIK B I C K O  ⇒ = ⇒ ∈ ta có  =  =  = 
MCI IBC IKC OCK mặt khác 2     +  o = ⇒  +  90 = 90o OCK OCI MCI OCI
OC CM MC là tiếp tuyến của (O)
c) Gọi D là giao điểm của MO va BC BC 1 1 1 ⇒ CD = = 6 c , m = +
OC = 7,5 cm = R 2 2 2 2 CD MC OC VẤN ĐỀ 11
Bài 1. a ) Có IA = IB = IC nên tam giác ABC vuông tại A  ) ' = 90o b OIO ; BC =12
Bài 2. a) Từ MA = MB = MC A
BC vuông tại A  ) ' = 90o b OMO
; c) S = (R + r) Rr
d) OBCO ' là thang hình vuông tại B va C IM là đường trung bình⇒ IM BC = M
Bài 3, AB = 24 cm
Bài 4. Ta có  +  =180o ABC ABD
Bài 5. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AC, AD AM là đường trung bình của hình thang
OPQO ' ⇒ AP = AQ AC = AD
Bài 6. Ta có  =  =  = 
OBA OAB O ' AC O 'CA OB / /O 'C ⇒ đpcm
Bài 7. a) Ta có KI < OI + OK ⇒ (I) va (K) luôn cắt nhau
b) Do OI = NK; OK = IM OM = ON mặt khác OMCN là hình chữ nhật ⇒ OMCN là hình vuông
c) Gọi L = KP MC; P = IB NC OKBI là hình chữ nhật và BLMI là hình vuông ⇒ ∆ = ∆ ⇒  =  =  BLC OKI LBC OKI BIK mà  +  o = ⇒  +  o = ⇒  +  +  0 IBK IBA 90 LBC IBA 90 LBC IBA IBL =180 154
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
d) Có OMCN là hình vuông cạnh a cố định ⇒ C cố định và AB luôn đi qua C
Bài 8. a) Gọi I là trung điểm của AB ta có OI = OA = IA
b) Ta chứng minh được IC / /BD / /OE OB = BI = IA AC = CD = DE
Bài 9. a) (O) va (I) tiếp xúc trong với nhau
b) ADCE là hình thoi
c) Có CK AB, AD DB CK / / AD CE / / AD B, K, D thẳng hang
 =   =  ⇒  +  =  +  o = ⇒  ) ; 90 = 90o d HKD HDK IKB IBK HKD IKB HDK IBK IKH
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 4 ( PHẦN I) Bài 1.  ) = 90o a ACB
, OH là đường trung bình của tam giác ABC OH / /BC ∆ = ∆ ⇒  =  ) = 90o b AMO CMO MAO MCO
MA là tiếp tuyến của (O) 1 1
c) IK = CK = AC sinα = Rcosα sinα 2 2
d) Giả sử BI cắt AM tại N vì / / IK BK IK BK IK AM ⇒ = ⇒ =
(= sin 32α) ⇒ M N AN AB AM AB
Bài 2. a) Dựa vào tính chất tiếp tuyến chứng minh EO là đườn trung bình của
MN OE MN
b) Chứng minh MB / /OH MN OBMN là hình thang 2
c) EN = EM = 2 3 c ;
m MN = 2NH = 2 3 c ; m S = cm EMN 3 3
Bài 3. a) Chứng minh DMCN là hình chữ nhật b) CHứng minh 2 2
DM.DA = DC ; DN.DB = DC DM.DA = DN.DB
c) Gọi G, I, C lầ lượt là tâm của các nửa đường tròn đường kính AC, AB, CB . GỌi O là tâm
của hình chữ nhật DMCN chứng minh MGOC
GO MN MG tương tự chứng minh
được MN NH MN là tiếp tuyến chung của các nửa dường tròn đường kính AC, CB
d) Vì DMCN là hình chữ nhật ⇒ MN = DC. MN lớn nhất khi DC lớn nhất mà
DC DI MN lớn nhất khi C I hay C là trung điểm của AB
Bài 4. a) OE = 2R
b) CHứng minh I là trung điểm của AE (AI = IE =1,5R) từ đó chứng minh ACDE là hình thoi
( tính chất hai đường chéo vuông góc vói nhau tại trung điểm mỗi đường) 155
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
c) Chứng minh được  =  = 90o ODE OCE
ED là tiếp tuyến của (O)
d) Từ câu c, có EB là phân giác của 
CED chứng minh  =  = 30o ODE BCE
BE là phân giác của 
ECD B là trực tâm tam giác CDE
Bài 5. a) CHứng minh MEFM
AO EM.AM = MF.OA b) MEFMA
O AO = OM ME = MF; MS
F vuông tại M ME = MF từ đó chứng
minh được ME = ES ES = EM = EF . CHứng minh F là trực tâm tam giác SAB AI
đường cao, chứng minh được ,
A I, F thẳng hang 2 c) F . A SM − = 2R 1 1 2 2 1 2 1 2 d) S = OH MH OH MH
OH + MH = OM = R S
lớn nhất khi H là trung MNO . ; . ( ) 2 2 2 2 MNO
điểm của AO OS − 2MH = R 2
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 4 ( PHẦN II)
Bài 1. a) Chứng minh AMIN là hình chữ nhất ( theo dấu hiện tứ giác có ba góc vuông) b) Chứng minh: 2 2
IM.IO = IA va IN.IO = IA IM.IO = IN.IO
c) Chứng minh: I là tâm đường tròn đường kính DE AI OO' nên OO' là tiếp tuyến của
đường tròn đường kính DE d) DE = 2 . R R '
Bài 2. a) MAO = P
BO MO = OP MN
P cân vì đường cao NO đồng thời là đường trung tuyến 1 1 1 b) + =
OI = R MN là tiếp tuyến của (O) 2 2 2 OI ON OB 2 2
c) AM.BN = MI.IN = OI = R (MA + BN). ) AB d S = ⇒ S
nhỏ nhất khi MN nhỏ nhất ⇔ AM = R AMNB 2 AMNB
Bài 3. a) A
BE cân vì BI vừa là đường cao vừa là phân giác
b) Chứng minh K là tực tâm tam giác ABE EK AB
c) CHứng minh  +  =  +  o = ⇒  90 = 90o AFB ABF KBC BKC FAB
FA là tiếp tuyến của (O)
d) C di chuyển trên (O) thì E di chuyển trên ( ; B B ) A
Bài 4. a) (O) va (I) tiếp xúc ngoài 156
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
b) ADCE là hình thoi (theo dấu hiệu hai đường chéo vuông góc cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường)
c) Chứng minh EC / / AD va CK / / AD E, C, K thẳng hang
d) Chứng minh  =  ⇒  +  o = ⇒  90 = 90o DFB DKH DKH IKB HIK
HK là tiếp tuyến của (I)
Bài 5. a) Chứng minh thẳng hang. Chứng minh ABO va A
CO cùng nội tiếp đường tròn
đường kính AO nên ,
A B, O, C cùng thuộc một đường tròn b) Chứng minh CKD ∆ ” A
CO AC.CD = CK.AO
c) AM BM là hai đường phân giác của tam giác ABC M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
d) Chứng minh HI / /BD H là trung điểm của BC nên I là trung trực của CK
Bài 6. a) Chứng minh ADH A
HE nội tiếp đường tròn đường kính AH nên ,
A D, H, E
cùng thuộc một đường tròn. Tứ giác ADHE là hình chữ nhật
b) Sử dụng định nghĩa để chứng minh đường tròn đường kính BH và đường tròn đường kính
CH tiếp xúc ngoài với nhau tại H AH BH CH nên AH là tiếp tuyến chung của hai đường tròn
c) GọiO là giao điểm của AH ED . Chứng minh  =  o =  =  90 = 90o IDO AHI va JEO AHJ
ED là tiếp tuyến chung của hai đường tròn
d) DE = 4,8 cm 157
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I MỤC LỤC
CHỦ ĐỀ 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA ................................................................................................ 1
VẤN ĐỀ 1: CĂN BẬC HAI ..................................................................................................................... 1
VẤN ĐỀ 2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 2
A = A .............................................. 6
VẤN ĐỀ 3. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 2
A = A ............................................ 10
VẤN ĐỀ 4. LIÊN HỆ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VỚI PHÉP KHAI PHƯƠNG ................................ 13
VẤN ĐỀ 5. LIÊN HỆ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VỚI PHÉP KHAI PHƯƠNG (PHẦN II) .............. 16
VẤN ĐỀ 6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI ........................................... 20
VẤN ĐỀ 7: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI ............................................................... 25
VẤN ĐỀ 8: CĂN BẬC BA ..................................................................................................................... 29
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 (PHẦN 1) ............................................................................................................... 32
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 (PHẦN II) .............................................................................................................. 35
CHỦ ĐỀ 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT. ............................................................................................................ 38
VẤN ĐỀ. NHẮC LẠI, BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ. ............... 38
VẤN ĐỀ 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT. ........................................................................................................ 43
VẤN ĐỀ 3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT. ................................................................................. 45
VẤN ĐỀ 4: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG ......................................................... 49
VẤN ĐỀ 5: HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG 𝒚𝒚 = 𝒂𝒂𝒂𝒂 + 𝒃𝒃 (𝒂𝒂 ≠ 𝟎𝟎). ........................................... 53
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2 ............................................................................................................................... 54
CHỦ ĐỀ 3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG .............................................................. 60
VẤN ĐỀ 1. HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO .......................................................................... 60
VẤN ĐỀ 2. HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO .......................................................................... 63
VẤN ĐỀ 3. LUYỆN TẬP HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO .................................................... 65
VẤN ĐỀ 4. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (PHẦN I) .......................................................... 67
VẤN ĐỀ 5. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (PHẦN II) ......................................................... 70
VẤN ĐỀ 6. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (PHẦN I) ...... 73
VẤN ĐỀ 7. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (PHẦN II) ...... 76
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 3 ............................................................................................................................... 78
CHỦ ĐỀ 4. ĐƯỜNG TRÒN ...................................................................................................................... 82
VẤN ĐỀ 1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN ......................................................................................... 82
VẤN ĐỀ 2. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN (PHẦN
II) ........................................................................................................................................................... 84
VẤN ĐỀ 3. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN ................................................................ 86
VẤN ĐỀ 4. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN ................................................................ 88
VẤN ĐỀ 5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG ................................................................... 90
VẤN ĐỀ 6. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN ......................................... 93 158
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP I
VẤN ĐỀ 7. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN ......................................... 95

VẤN ĐỀ 8. TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU (PHẦN I) .................................................. 97
VẤN ĐỀ 9. TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU (PHẦN I) .................................................. 99
VẤN ĐỀ 10. LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU ......................................... 101
VẤN ĐỀ 11. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN .......................................................... 103
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ IV (PHẦN I) ........................................................................................................... 106
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 4 (PHẦN II) ............................................................................................................ 110
HƯỚNG DẪN – ĐÁP SỐ ......................................................................................................................... 112
CHỦ ĐỀ I. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA ......................................................................................... 112
CHỦ ĐỀ 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT ....................................................................................................... 126
CHỦ ĐỀ 3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC ....................................................................... 134
CHỦ ĐỀ 3. ........................................................................................................................................... 142
CHỦ ĐỀ 4. ĐƯỜNG TRÒN ................................................................................................................. 145 159
Document Outline

  • CHỦ ĐỀ 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
    • VẤN ĐỀ 1: CĂN BẬC HAI
    • VẤN ĐỀ 2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
    • VẤN ĐỀ 3. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
    • VẤN ĐỀ 4. LIÊN HỆ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VỚI PHÉP KHAI PHƯƠNG
    • VẤN ĐỀ 5. LIÊN HỆ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VỚI PHÉP KHAI PHƯƠNG (PHẦN II)
    • VẤN ĐỀ 6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
    • VẤN ĐỀ 7: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
    • VẤN ĐỀ 8: CĂN BẬC BA
    • ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 (PHẦN 1)
    • ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 (PHẦN II)
  • CHỦ ĐỀ 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT.
    • VẤN ĐỀ. NHẮC LẠI, BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ.
    • VẤN ĐỀ 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT.
    • VẤN ĐỀ 3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT.
    • VẤN ĐỀ 4: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
    • VẤN ĐỀ 5: HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG 𝒚=𝒂𝒙+𝒃 (𝒂≠𝟎).
    • ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2
  • CHỦ ĐỀ 3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
    • VẤN ĐỀ 1. HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
    • VẤN ĐỀ 2. HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
    • VẤN ĐỀ 3. LUYỆN TẬP HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
    • VẤN ĐỀ 4. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (PHẦN I)
    • VẤN ĐỀ 5. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (PHẦN II)
    • VẤN ĐỀ 6. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (PHẦN I)
    • VẤN ĐỀ 7. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (PHẦN II)
    • ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 3
  • CHỦ ĐỀ 4. ĐƯỜNG TRÒN
    • VẤN ĐỀ 1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
    • VẤN ĐỀ 2. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN (PHẦN II)
    • VẤN ĐỀ 3. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN
    • VẤN ĐỀ 4. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN
    • VẤN ĐỀ 5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG
    • VẤN ĐỀ 6. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
    • VẤN ĐỀ 7. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
    • VẤN ĐỀ 8. TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU (PHẦN I)
    • VẤN ĐỀ 9. TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU (PHẦN I)
    • VẤN ĐỀ 10. LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU
    • VẤN ĐỀ 11. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
    • ÔN TẬP CHỦ ĐỀ IV (PHẦN I)
    • ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 4 (PHẦN II)
  • HƯỚNG DẪN – ĐÁP SỐ
    • CHỦ ĐỀ I. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
    • CHỦ ĐỀ 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT
    • CHỦ ĐỀ 3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
    • CHỦ ĐỀ 3.
    • CHỦ ĐỀ 4. ĐƯỜNG TRÒN