





Preview text:
lOMoAR cPSD| 58968691
Câu 1: Kinh tế tuyến tính, vốn dựa vào………….. để tạo ra các sản phẩm phục vụ nhu cầu tiêu
dùng, đã góp phần đáng kể vào sự tăng trưởng kinh tế toàn cầu và nâng cao mức sống của
con người trong nhiều năm qua. A. K hai thác tài nguyên
B. Tối ưu các tài nguyên
C. Tái sử dụng các nguyên liệu D. Máy móc thiết bị
Câu 2: Kinh tế tuyến tính được xem là:
A. Phương thức phát triển bền vững
B. Phương thức phát triển không bền vững
C. Phương thức phát triển nhanh
D. Phương thức phát triển ổn định
Câu 3: Kinh tế tuần hoàn (KTTH – Circular Economy) là cách tiếp cận phát triển kinh tế mới
hơn, hướng tới việc kết nối điểm cuối của quá trình ấy trở lại với điểm đầu, thậm
chí …………các vật chất ở cuối mỗi vòng khai thác, sản xuất, phân phối và tiêu dùng, giữ cho
vật chất được sử dụng lâu nhất có thể.
A. Khôi phục và tái tạo B. Tái chế C. Tái sử dụng D. Tuần hoàn
Câu 4: Khái niệm KTTH đã sớm được đưa ra từ những năm ………..của thế kỷ XX bởi các nhà
kinh tế như Boulding năm 1966, các kiến trúc sư và nhà phân tích công nghiệp như Stahel & Reday-Mulvey A. 50 và 60 B. 60 và 70 C. 70 và 80 D. 80 và 90
Câu 5: bản chất của KTTH là:
A. Tái chế và tái sử dụng
B. Tính khôi phục (Restorative)
C. Tính tái tạo (Regenerative) D. B và C đều đúng
Câu 6: Câu nào sau đây đúng
A. ReSOLVE, gồm các nhóm Tái chế (Recycle), Chia sẻ (Share), Tối ưu (Optimise), Quay
vòng (Loop), Ảo hóa (Virtualise) và Trao đổi (Exchange).
B. ReSOLVE, gồm các nhóm Tái tạo (Regenerate), Chia sẻ (Share), Tối ưu (Optimise),
Quay vòng (Loop), Ảo hóa (Virtualise) và Trao đổi (Exchange). lOMoAR cPSD| 58968691
C. ReSOLVE, gồm các nhóm Tái sử dụng (Reuse), Chia sẻ (Share), Tối ưu (Optimise), Quay
vòng (Loop), Ảo hóa (Virtualise) và Trao đổi (Exchange).
D. ReSOLVE, gồm các nhóm Tái tạo (Regenerate), Chia sẻ (Share), Tối ưu (Optimise),
Quay vòng (Loop), Ảo hóa (Virtualise) và Kinh tế (Economic).
Câu 7: Mạng lưới GFN ước tính nhu cầu về tài nguyên thiên nhiên cho các hoạt động kinh tế
của con người hiện nay đã gấp ……lần khả năng đáp ứng của trái đất. A. 1.5 B. 1.6 C. 1.7 D. 1.8
Câu 8: Về rác thải của thế giới, chỉ tính riêng rác thải nhựa đổ ra biển của năm 2022 đã
là ………..trên toàn cầu. Dự đoán đến năm 2050, tổng khối lượng rác thải nhựa thậm chí sẽ
nhiều hơn tổng khối lượng cá trong các đại dương. A. 150 nghìn tấn B. 150 tấn C. 150 triệu tấn D. 150 tỷ tấn
Câu 9: Câu nào sau đây đúng nhất:
A. Chuỗi cung ứng khép kín – Closed Loop Supply Chain Management (CLSCM) là việc
tạo ra, sử dụng sản phẩm, sau đó đem tái chế hoặc xử lý lại sản phẩm theo cách tuần
hoàn hay các chu kỳ khép kín mà được lặp đi lặp lại, nhằm bảo đảm phục hồi kinh tế
và bảo vệ môi trường.
B. Chuỗi cung ứng khép kín – Closed Loop Supply Chain Management (CLSCM) là việc
tạo ra, sử dụng sản phẩm, sau đó đem xử lý lại sản phẩm theo cách tuần hoàn hay
các chu kỳ khép kín mà được lặp đi lặp lại, nhằm bảo đảm phục hồi kinh tế và bảo vệ môi trường.
C. Chuỗi cung ứng khép kín – Closed Loop Supply Chain Management (CLSCM) là việc
tạo ra, sử dụng sản phẩm, sau đó đem tái sử dụng sản phẩm theo cách tuần hoàn
hay các chu kỳ khép kín mà được lặp đi lặp lại, nhằm bảo đảm phục hồi kinh tế và bảo vệ môi trường.
D. Chuỗi cung ứng khép kín – Closed Loop Supply Chain Management
(CLSCM) là việc tạo ra, sử dụng sản phẩm, sau đó đem tái chế hoặc
xử lý lại sản phẩm theo cách tuyến tính hay các chu kỳ khép kín mà được lặp đi lặp
lại, nhằm bảo đảm phục hồi kinh tế và bảo vệ môi trường.
Câu 10: Đâu là lợi ích của chuỗi cung ứng khép kín A. Tăng lợi nhuận B. Bảo vệ môi trường
C. Tạo việc làm cho người lao động D. A, B, C đều đúng lOMoAR cPSD| 58968691
Câu 11: Theo RevLog (1998) và của Rogers và Tibben-Lembke (1999), logistics ngược được
hiểu là quá trình …………….các dòng ngược của nguyên liệu thô, sản phẩm dở dang, bao bì
đóng gói và thành phẩm từ sản xuất, phân phối hoặc sử dụng đến điểm phục hồi hoặc điểm xử lý thích hợp.
A. Lập kế hoạch, thực thi và kiểm soát
B. Tìm kiếm, đánh giá và phân loại
C. Lập kế hoạch, thực thi, kiểm soát, đánh giá
D. Tìm kiếm, phân loại và đánh giá
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Logistics thu hồi hay logistics ngược tạo sự thông suốt cho quá trình logistics xuôi
B. Logistics ngược góp phần nâng cao trình độ dịch vụ khách hàng
C. Logistics ngược giúp tiết kiệm chi phí cho DN D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 13: Theo báo cáo của Ngân hàng Thế giới (WB), thiệt hại kinh tế toàn cầu do ô nhiễm không khí là: A. khoảng 224 tỷ USD B.
khoảng 225 tỷ USD C. khoảng 226 tỷ USD D. khoảng 227 tỷ USD
Câu 14: Đối với Việt Nam, ô nhiễm không khí gây thiệt hại về kinh tế khoảng …….đô la mỗi
năm (chiếm từ 5 - 7% GDP). A. 10 tỷ B. 11 tỷ C. 12 tỷ D. 13 tỷ
Câu 15: Lý thuyết tăng trưởng đã chỉ ra rằng, 4 yếu tố quyết định đến tăng trưởng gồm:
A. vốn vật chất, tài sản, tài nguyên thiên nhiên và trình độ khoa học công nghệ.
B. vốn chủ sở hữu, vốn con người, tài nguyên thiên nhiên và trình độ khoa học công nghệ.
C. vốn vật chất, vốn con người, tài nguyên thiên nhiên và trình độ khoa học công nghệ.
D. vốn vật chất, vốn con người, tài nguyên thiên nhiên và cơ sở hạ tầng
Câu 16: Quá trình đầu tư và hình thành các loại tài sản vốn có tính quyết định tới hình thành
mô hình tăng trưởng của một quốc gia và ảnh hưởng tới tăng trưởng cả về lượng và chất.
Kết quả có thể tạo ra ít nhất ba loại mô hình tăng trưởng sau đây:
A. Mô hình tăng trưởng trì trệ, Mô hình tăng trưởng bị bóp méo, Mô hình tăng trưởng bền vững
B. Mô hình tăng trưởng nhanh, Mô hình tăng trưởng ổn đình, Mô hình tăng trưởng bền vững lOMoAR cPSD| 58968691
C. Mô hình tăng trưởng nhanh, Mô hình tăng trưởng tập trung, Mô hình tăng trưởng bền vững
D. Mô hình tăng trưởng trì trệ, Mô hình tăng trưởng bị bóp méo, Mô hình tăng trưởng tuần hoàn
Câu 17: Hà Lan đã áp dụng luật logistics thu hồi từ năm………, yêu cầu các nhà sản xuất
không chỉ phát triển kế hoạch sản xuất và phân phối sản phẩm mà còn phải lên kế hoạch tái
chế và tái sử dụng sản phẩm sau khi người dùng cuối cùng vứt bỏ chúng. A. 1999 B. 2000C. 2001 D. 2002
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Logistics xanh là việc quản lý các hoạt động logistics với mục tiêu giảm thiểu tác động
tiêu cực đến môi trường. Logistics xanh bao gồm các biện pháp như tối ưu hóa tuyến
đường vận chuyển để giảm lượng nhiên liệu tiêu thụ, sử dụng phương tiện vận
chuyển thân thiện với môi trường, và giảm lượng khí thải carbon trong quá trình vận
chuyển và lưu trữ hàng hóa.
B. Quản lý chất thải là quá trình kiểm soát việc thu gom, vận chuyển, xử lý và tiêu hủy
chất thải. Mục tiêu của quản lý chất thải là giảm thiểu tác động tiêu cực của chất thải
lên môi trường và sức khỏe con người. Quản lý chất thải bao gồm nhiều phương
pháp khác nhau như chôn lấp, đốt, tái chế và phân hủy sinh học.
C. Logistics thu hồi là quá trình quản lý việc thu hồi các sản phẩm sau khi sử dụng từ
người tiêu dùng để tái sử dụng, tái chế hoặc xử lý một cách an toàn. Điều này bao
gồm việc vận chuyển, phân loại, tái chế và xử lý các sản phẩm đã qua sử dụng để tối
ưu hóa tài nguyên và giảm thiểu chất thải. Logistics thu hồi tập trung vào việc đưa
các sản phẩm trở lại chuỗi cung ứng, giảm nhu cầu về nguyên liệu mới và kéo dài
vòng đời của sản phẩm. D. Cả A, B. C đều đúng
Câu 19: NEA thống kê, 41% lượng chất thải mỗi ngày được chuyển đến các nhà máy đốt rác
phát điện, giúp Singapore giảm đến 90% lượng CTR phải chôn lấp, đáp ứng ………..nhu cầu
điện năng toàn quốc. Tro xỉ từ quá trình đốt rác được gửi đến Trạm trung chuyển hàng hải
Tuas và cùng với các chất thải không thể đốt được chuyển đến Semakau, bãi chôn lấp rác
duy nhất hiện nay của Singapore để xử lý. A. gần 2% B. gần 3% C. gần 4% D. gần 5%
Câu 20: Semakau là bãi chôn lấp rác …….trên thế giới nằm hoàn toàn giữa biển khơi, với diện
tích 350 héc-ta và công suất khoảng 63,2 triệu m3. A. đầu tiên B. thứ hai C. thứ ba D. thứ tư lOMoAR cPSD| 58968691
Câu 21: Theo một báo cáo của CBRE, Inc., ngành logistics ngược sẽ cần thêm ….. triệu feet
vuông không gian trong 5 năm tới để đáp ứng nhu cầu tăng vọt từ bán hàng trực tuyến. A. 400 B. 450C. 500 D. 550
Câu 22: Việc quản lý hàng trả lại có thể tốn kém. Chi phí vận chuyển, kiểm tra, và tái bán
hàng hỏng có thể ngốn tới …..giá trị của sản phẩm. Để cắt giảm chi phí, hãy đảm bảo công ty
có một chính sách trả hàng minh bạch và một hệ thống quản lý kho hiệu quả. (Ilyas Masudin, 2017) A. 59% B. 60%C. 61% D. 62%
Câu 23: Tái sản xuất hoặc tân trang (Refurbishing) là quá trình …………..các sản phẩm bị trả lại
hoặc đã qua sử dụng để chúng có thể được bán lại như mới. Điều này bao gồm việc sửa
chữa các lỗi kỹ thuật, thay thế các bộ phận hỏng hóc, và làm mới bề ngoài sản phẩm. Tái sản
xuất không chỉ giúp giảm lượng rác thải điện tử mà còn tạo ra nguồn thu nhập mới cho doanh nghiệp. A. xử lý và nâng cấp B. đổi mới C. sản xuất mới D. tái sử dụng
Câu 24: Đâu là ví dụ về logistics thu hồi: A. Quản lý trả hàng B. Tái sản xuất C. Quản lý bao bì D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 25: Thách thức của logistics ngược là gì?
A. Tình trạng chất lượng sản phẩm trả lại B. Chi phí xử lý cao C. A, C đều sa i D. A, B đều đúng
Câu 26: Cơ hội của logistics ngược là gì?
A. Cơ hội tự động hóa cho logistics thu hồi nhanh hơn và linh hoạt hơn
B. Cơ hội trong việc tái định giá hàng trả lại
C. Cơ hội cải thiện hình ảnh thương hiệu D. Cả A, B, C đều đúng lOMoAR cPSD| 58968691
Câu 27: Việc áp dụng các công nghệ mới như trí tuệ nhân tạo (AI), Internet vạn vật (IoT), và
phân tích dữ liệu lớn (Big Data) giúp doanh nghiệp:
A. Nâng cao hiệu quả và tính linh hoạt trong logistics thu hồi.
B. Nâng cao nâng suất lai động trong logistics thu hồi.
C. Nâng cao hình ảnh doanh nghiệp trong logistics thu hồi.
D. Nâng cao sự ảnh hưởng của doanh nghiệp trong logistics thu hồi.
Câu 28: Một trong những thách thức chính trong việc quản lý dịch vụ logistics thu hồi trong
thương mại điện tử là: A. Chi phí cao
B. Chất lượng sản phẩm thu hồi
C. Xây dựng mạng lưới thu hồi
D. Xây dựng hình ảnh doanh nghiệp
Câu 29: Amazon đã triển khai một hệ thống có tên “……………” nhằm giảm lãng phí và giúp
khách hàng mở và sử dụng sản phẩm của họ dễ dàng hơn.
A. Bao bì gây thương nhớ
B. Bao bì không gây thất vọng
C. Bao bì cải tiến và đổi mới D. Bao bì xanh
Câu 30: Quản trị hàng trả lại là quá trình quản lý việc xử lý sản phẩm bị khách hàng trả lại
cho nhà bán lẻ hoặc nhà sản xuất. Quá trình này bao gồm việc …………………………….sản phẩm
một cách hiệu quả và tiết kiệm chi phí.
A. thu hồi, kiểm tra, tái chế, tân trang, hoặc tiêu hủy
B. thu hồi, kiểm tra, giảm thiểu, tân trang, hoặc tiêu hủy
C. thu hồi, kiểm tra, tái sử dụng, tân trang, hoặc tiêu hủy
D. thu hồi, kiểm tra, tái sử dụng, tái sản xuất, hoặc tiêu hủy Tự luận
1. Kinh tế tuần hoàn là gì, cho ví dụ?
2. Trình bày vai trò của logistics thu hồi đến bảo vệ môi trường?
3. ảnh hưởng của chu kỳ sống sản phẩm đến tỷ lệ hàng trả lại như thế nào?
4. Mô hình 3R là gì? Trình bày tầm quan trọng của mô hình 3R?
5. So sánh logistics thu hồi, logistics xanh và quản trị tái chế?