Ôn tập các dạng bài tập của các chương - Căn bản kinh tế vi mô | Trường Đại Học Duy Tân

Điều nào sau đây không phải là chi phí cơ hội của việc đi xem phima/ Đi làm thêm b/Tham gia câu lạc bộ tiếng Anhc/ Số tiền bỏ ra để mua vé xem phim d/ Không có đáp án nào. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
26 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ôn tập các dạng bài tập của các chương - Căn bản kinh tế vi mô | Trường Đại Học Duy Tân

Điều nào sau đây không phải là chi phí cơ hội của việc đi xem phima/ Đi làm thêm b/Tham gia câu lạc bộ tiếng Anhc/ Số tiền bỏ ra để mua vé xem phim d/ Không có đáp án nào. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

35 18 lượt tải Tải xuống
VI MÔ
Điều nào sau đây không phải là chi phí cơ hội của việc đi xem phim
a/ Đi làm thêm
b/Tham gia câu lạc bộ tiếng Anh
c/ Số tiền bỏ ra để mua vé xem phim
d/ Không có đáp án nào
2/ Khi thu nhập tăng,cầu hàng hóa tăng, nhưng tốc độ tăng của thu nhập lớn hơn tốc độ tăng của tiêu dùng hàng hóa
A, vậy A là hàng hóa….
a/ A hàng hóa bổ sung
b/ A hàng thay thế
c/ A hàng cao cấp
d/ A hàng thiết yếu
3/ Nếu độ co giãn chéo của cầu theo giá hai hàng hóa A và B là -2,0. Nếu giá A tăng 1% thì cầu của B là
a/ Giảm 4%
b/ Tăng 4%
c/ Giảm 2%
d/ Không xác định được
4/ Hàng thứ cấp là loại hàng hóa
a/ Có chất lượng thấp
b/ Giá rẻ
c/ Khi thu nhập tăng, cầu về hàng hóa đó giảm
d/ Dùng cho người có thu nhập thấp
5/ Gía trần sẽ dẫn đến những điều gì dưới đây ? ngoại trừ
a/ Người tiêu dùng mua được số hàng hóa mà họ có nhu cầu
b/ Lượng cầu hàng hóa lớn hơn cung
c/ Thị trường sẽ dẫn đến trạng thái dư thừa hàng hóa
d/ Thị trường sẽ dẫn đến trạng thái thiếu hụt hàng hóa
6/ Đường cầu về bánh trung thu có dạng QD =400 -25P (P tính bằng đồng,). Nếu giá bánh trung thu bằng 10 đồng,
thặng dư tiêu dùng sẽ là
a/ 650 đồng
b/ 150 đồng
c/ 450 đồng
d/ 900 đồng
7/ Lợi ích biên là…….đơn vị hàng hóa
a/ Lợi ích tăng thêm trong tổng lợi ích khi bán thêm được một đơn vị hàng hóa
b/ Lợi ích tăng thêm trong tổng lợi ích khi tiêu thêm được một đơn vị hàng hóa
c/ Lợi ích lớn nhất khi tiêu dùng hàng hóa
d/ lợi ích thấp nhất khi tiêu dùng hàng hóa
8/ Để tối đa hóa lợi nhuận, một doanh nghiệp sẽ sản xuất ở mức
a/ Năng suất biên bằng với giá
b/ Doanh thu biên bằng chi phí biên
c/ Chênh lệch giữa MP và P là tối đa
d/ Chênh lệch giữa doanh thu biên bằng giá
9/ Chi phí cố định bình quân bằng
a/ ATC –AVC
b/ AVC +MC
c/ ATC ở điểm cực tiểu của nó
d/ ATC –MC
10/ Điều nào sau đây không phải là đặc trưng của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
a/ Nhiều công ty tham gia thị trường
b/ Các sản phẩm không đồng nhất
c/ Không có rào cản nhập ngành
d/ Thông tin hoàn hảo
11/ Nhà nước áp dụng giá tối thiểu đối với một hàng hóa khi
a/ Có quá nhiều xí nghiệp rời bỏ ngành
b/ Có sự dư thừa khá nhiều hàng hóa
c/Có sự thiếu hụt hàng hóa trên thị trường
d/ Nhu cầu hàng hóa đó tăng nhanh
12/ Chi phí cận biên là:
a/ Tổng chi phí chia cho số đơn vị sản phẩm sản xuất
b/ Lợi ích tăng thêm trong tổng lợi ích khi bán thêm được một đơn vị sản lượng
c/ Chi phí cố định phụ thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản lượng
13/ Chi phí về nhân công của một xí nghiệp là chi phí:
a/ Chi phí ẩn
b/ Chi phí biến đổi
c/ Chi phí cố định
d/ Chi phí cơ hôi
14/ A và B là hai hàng hóa bổ sung, vậy hệ số co giãn chéo của hai hàng hóa này là
a/ Âm
b/ Dương
c/ Bằng 0
d/ Bằng vô cùng
15/ Đường cung của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn là đường
a/ Phần đường chi phí biên nằm trên điểm cực tiểu của AVC
b/ Phần đường chi phí biên nằm trên điểm cực tiểu của AC
c/ Phần đường chi phí trung bình nằm trên điểm cực tiểu AC
d/ Phần đường chi phí trung bình nằm trên điểm cực tiểu MC
Câu 1: Vấn đề khan hiếm:
a.Chỉ tồn tại trong nền kinh tế dựa vào cơ chế kinh tế hỗn hợp
b.Có thể loại trừ nếu chúng ta có thể ép giá thấp xuống
c.Tồn tại vì nhu cầu của con người không thể được thoả mãn với các nguồn lực hiện có
d. Không phải điều nào ở trên
Câu 2: Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ
a.Vừa đủ
b.Không quan trọng
c.Đường biên
d.Bổ sung
Câu 3: Chi phí cơ hội có thể được học đại học bao hàm:
a.Lương mà bạn có thể kiếm được nếu không đi học
b.Tiền chi phí cho sách giáo khoa
c.Tiền chi cho ăn uống
d.Tiền học phí
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT CUNG CẦU
Câu hỏi lựa chọn
Câu 1: Nếu giá hàng hoá A tăng lên gây ra sự dịch chuyển đường cầu đối với hàng
hoá B về phía bên trái khi:
a.A và B là hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng
b.A và B là hàng hoá thay thế trong tiêu dùng
c. A và B là hàng hoá thay thế trong sản xuất
d.B là hàng hoá thông thường
Câu 2: Lượng hàng hoá mà người tiêu dùng mua phụ thuộc vào :
a. Giá hàng hoá
b. b.Thị hiếu người tiêu dùng
c. Giá của hàng hoá thay thế
d. d.Thu nhập người tiêu dùng
Câu 3: Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bò:
a.Giá hàng hoá thay thế cho thịt bò tăng lên
b.Giá thịt bò giảm
c.Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi
d.Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
Câu 4: Chi phí đầu vào để sản xuất hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho :
a.Đường cầu dịch chuyển lên trên
b.Đường cung dịch chuyển lên trên
c.Cả đường cung và đường cầu đều dịch chuyển lên trên
d. Đường cung dịch chuyển xuống dưới
Câu 5: Điều gì chắc chắn sẽ gây ra sự gia tăng của giá cân bằng
a.Cả cung và cầu đều tăng
b.Cả cung và cầu đều giảm
c.Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
d.Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung
Câu 6: Nếu A và B là 2 hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng và khi giá đầu vào để sản xuất hàng hoá A giảm thì giá của
a. A và B đều tăng
b. b. A và B đều giảm
c. A tăng và B giảm
d. d.A giảm và B không đổi
Câu 7:Nếu giá của một hàng hoá hiện đang ở trên mức giá cân bằng thị trường chúng ta có thể kết luận rằng
a.Thị trường dư thừa hàng hoá và giá tăng
b.Thị trường đang thiếu hụt hàng hoá và giá tăn
cThị trường dư thừa hàng hoá và giá giảm
d.Giá sẽ giữ nguyên ở mức trên cân bằng thị trường cho đến khi Chính phủ can thiệp
Câu 8:Hàm số cầu cuả một hàng hoá là tương quan giữa:
a. Lượng cầu hàng hoá đó với tổng hữu dụng
b. Lượng cầu hàng hoá đó với giá cả của nó
c. Lượng cầu hàng hoá đó với tổng chi tiêu của người tiêu dùng
d. Lượng cầu hàng hoá đó với tổng tổng doanh thu của người bán
Câu 9:Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên (các nhân tố khác không đổi), cầu của hàng hoá bình thường sẽ :
a. Tăng
b. b.Giảm
c. Không đổi
d. d. Cả 3 đều đúng
Câu 10:Khi thu nhập của người tiêu dùng giảm, cầu về gạo chất lượng kém tăng vì
nó là:
a. Sản phẩm thiết yếu
b. b.Sản phẩm bình thường
c. Sản phẩm cấp thấp
d. d.Cả 3 đều sai
Câu 11:Khi giá của hàng hoá thay thế của hàng hoá X giảm, cầu về X sẽ:
a. Giảm
b. b. Không đổi
c. Tăng
d. d.Không thể xác định
Câu 12:Nhân tố nào sau đây phải thay đổi thì mới vẽ được đường cung của một hàng hoá:
a.Trình độ công nghệ được áp dụng vào sản xuất hàng hoá đó.
b.Giá cả của hàng hoá đó
c.Giá cả của các yếu tố sản xuất dùng để sản xuất hàng hoá đó
d. Điều kiện tự nhiên của sản xuất
Câu 13: Giá tối đa do Nhà nước ấn định đối với hàng thiết yếu là:
a.Giá cao hơn giá cân bằng cung cầu
b.Giá cao nhất của hàng hoá đó vào một thời điểm trong năm
c.Giá có lợi nhuận cao nhất cho người bán
d.Giá thấp hơn giá cân bằng cung cầu
Câu 14:Nhà nước áp dụng giá tối thiểu đối với một hàng hoá khi:
a.Có quá nhiều xí nghiệp rời bỏ ngành
b.Có sự thiếu hụt hàng hoá trên thị trường
c.Có sự dư thừa khá lớn hàng hoá
d.Nhu cầu về hàng hoá đó tăng quá nhanh
Câu 15: Đường cung về bánh Trung thu dịch chuyển sang trái. Nguyên nhân của sự dịch chuyển này là:
a.Giá bánh trung thu tăng lên 20%
b.Giá bột, đường, trứng... tăng lên 10%
c.Công nghệ nhào bột và nướng bánh mới được cải tiến
d. Thu nhập của dân cư tăng lên
Câu 16. Nếu giá bánh mì là 2000 đồng / một ổ và giá bánh bao tăng lên 25%(cũng tại một thị trường ) bạn sẽ nghĩ :
a.Giá bánh mỳ sẽ giảm
b.Số lượng bánh bao bán sẽ tăng
c.Số lượng bánh mỳ bán sẽ tăng
d.Không điều nào ở trên
e. câu a,b,c đều đúng
Câu 17. Cầu đối với sản phẩm A cho bởi P=75-6Q và cung được xác định bởi P=35+2Q. Giá cân bằng sản phẩm X sẽ
là :
a.5
b.10
d.40
e.Không câu nào đúng p=45
Câu 18.Nếu lượng cung của một hàng hoá gia tăng trên thị trường, chúng ta kết luận rằng:
a.Đã có thêm công ty gia nhập thị trường
b.Giá hàng hoá tăng
c.Giá đầu vào giảm
d. Lượng cầu đã tăng.
Câu 1: Cầu về một hàng hoá giảm khi thu nhập tăng lên thì
a. Hàng hoá đó là hàng hoá bình thường
b. b. Hàng hoá đó là hàng hoá thứ cấp
c. Co giản của cầu theo thu nhập <0
d. d. 0 <Ed,I <1
Câu 2: Giả định rằng độ co giản của cầu theo giá Ed,P = -0,75. Nếu giá cả hàng hoá tăng thì tổng doanh thu sẽ:
a. Giảm
b. b.Tăng
c. Không thay đổi
d. d.Trước tiên giảm, sau đó lại tăng
Câu 3:Độ co giản của cầu theo giá bằng –2. Nếu giá tăng lên 2% thì lượng cầu sẽ :
a. Giảm 4%
b. b.Giảm 1%
c. Giảm 2%
d. d.Không thể xác định vì thiếu thông tin
Câu 4: Thu nhập giảm 10% làm cho cầu giảm 5%, vì vậy độ co giản của cầu theo thu nhập là
a. -0,5
b. b. 0,5
c. 2
d. d. 5
Câu 5: Khi giá của một hàng hoá tăng 10%, lượng cầu của hàng hoá đó giảm 15% thì tính chất co giản theo giá của nó
a. Co giãn nhiều
b. b.Co giãn ít
c. Co giãn đơn vị
d. d. Co giãn hoàn toàn
Câu 6:Hai hàng hoá bổ sung cho nhau trong tiêu dùng có hệ số co giản chéo
a. EXY >0
b. b. EXY <0
c. EXY >1
d. d. EXY <1
Câu 7:Trong dài hạn :
a. Co giãn của cầu theo giá lớn hơn trong ngắn hạn
b. Co giãn của cầu theo thu nhập lớn hơn trong ngắn hạn
c. Co giãn của cầu theo giá nhỏ hơn trong ngắn hạn
d. Co giãn của cầu theo thu nhập nhỏ hơn trong ngắn hạn
e. cả a và b
Câu 8: Đối với hàng hoá bình thường, khi thu nhập tăng :
a. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài
b. Đường cầu dịch chuyển sang phải
c. Lượng cầu tăng
d. Chi tiêu nhiều hơn cho hàng hoá đó
e. Tất cả đều đúng
Câu 9:Cầu co giản theo giá cao, khi giá tăng 10% thì doanh thu sẽ:
a. Tăng
b. b.Giảm
c. Không đổi
d. d.Chỉ tăng khi có thu nhập bổ sung
CHƯƠNG 1:
NHẬP MÔN KINH TẾ HỌC
A. Những nhận định sau đây đúng hay sai, giải thích.
1. Vấn đề khan hiếm chỉ tồn tại trong nền kinh tế hỗn hợp.
2. Đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết lượng tối đa của một mặt hàng có thể sản xuất được khi biết mức sản
lượng xác định của mặt hàng khác.
3. Tất cả các xã hội và trong mọi giai đoạn phát triển đều giải quyết ba vấn đề cơ bản là sản xuất cái gì, sản xuất như
thế nào và sản xuất cho ai.
4. Hệ thống giá là yếu tố quyết định đối với việc giải quyết ba vấn đề cơ bản trong nền kinh tế thị trường.
5. Chi phí cơ hội là tất cả các cơ hội bị mất đi khi đưa ra sự lựa chọn kinh tế.
6. Do có tình trạng khan hiếm nên các chủ thể kinh tế buộc phải có sự lựa chọn.
7. Công nghệ hiện đại sẽ giúp đẩy đường giới hạn khả năng sản xuất ra phía ngoài.
8. Một người nghèo thì phải lựa chọn giữa thực phẩm và hàng tiêu dùng, còn người giàu thì không cần phải lựa chọn.
9. Một nền kinh tế có thất nghiệp không sản xuất ở mức sản lượng nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF).
B. Trắc nghiệm
1. Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể lý giải được bằng đường PPF:
a. Quy luật chi phí cơ hội
b. Khái niệm chi phí cơ hội
c. Quy luật cung cầu
d. Ý tưởng vệ sự khan hiếm
2. Khác nhau căn bản của mô hình kinh tế thị trường tự do và nền kinh tế hỗn hợp:
a. Nhà nước quản lý ngân sách
b. Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế
c. Nhà nước quản lý các phúc lợi xã hội
d. Các câu trên đều sai
3. Kinh tế học đề cập đến ba vấn đề cơ bản của xã hội: sản xuất ra cái gì, như thế nào và cho ai. Những sự kiện sau
đây liên quan đến vấn đề nào trong ba vấn đề trên?
a. Các nhà khai khoáng mới phát hiện ra mỏ dầu có trữ lượng lớn.
b. Chính phủ điều chỉnh thuế thu nhập sao cho người nghèo được phân phối nhiều hơn từ người giàu.
c. Chính phủ cho phép tư nhân hóa một số ngành chủ yếu.
d. Phát minh ra máy vi tính.
4. Những nhận định nào dưới đây không đúng đối với nền kinh tế kế hoạch tập trung?
a. Các doanh nghiệp tự do lựa chọn thuê mướn nhân công
b. Chính phủ kiểm soát phân phối thu nhập.
c. Chính phủ quyết định cái gì nên sản xuất.
d. Giá cả hàng hoá do cung - cầu trên thị trường quyết định.
C. Bài tập
1. Nhận định nào sau đây thuộc về kinh tế học vi mô, nhận định nào thuộc về kinh tế học vĩ mô:
a. Lạm phát những năm 90 thấp hơn lạm phát những năm 80.
b. Giá lương thực tháng này giảm.
c. Thời tiết tốt có nghĩa sản lượng thu hoạch tốt.
d. Thất nghiệp ở London thấp hơn so với mức trung bình toàn nước Anh.
e. Một hãng sản xuất kinh doanh sữa tăng đầu tư vào máy móc thiết bị nếu dự đoán vào tương lai về thu nhập là khả
quan.
f. Lãi suất cao trong nền kinh tế thì có thể làm giảm đầu tư tư nhân.
g. Đánh thuế cao vào mặt hàng rượu bia sẽ hạn chế số lượng bia được sản xuất.
h. Thất nghiệp trong lực lượng lao động đã tăng nhanh vào thập niên 2000.
i. Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm cho người tiêu dùng chi tiêu nhiều hơn.
j. Người công nhân nhận được lương cao hơn sẽ mua nhiều hàng xa xỉ hơn.
h. Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế năm nay cao hơn năm qua.
k. Các doanh nghiệp sẽ đầu tư vào những ngành có tỷ suất lợi nhuận cao.
2. Một nền kinh tế có 5 lao động. Mỗi lao động có thể sản xuất 4 cái bánh và 3 cái áo.
a. Vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất.
..............................................................................................................................................................
b. Xã hội có thể sản xuất bao nhiêu cái bánh nếu không sản xuất áo?
..............................................................................................................................................................
c. Những điểm nào trên đồ thị là những điểm không có hiệu quả?
..............................................................................................................................................................
d. Chi phí cơ hội của việc sản xuất một cái áo là gì?
..............................................................................................................................................................
e. Quy luật hiệu suất giảm dần có hiệu lực trong nền kinh tế này?
..............................................................................................................................................................
3. Nước Nga thời Cộng sản sử dụng giá để phân bổ sản phẩm giữa những người tiêu dùng khác nhau. Các nhà hoạch
định kế hoạch hóa tập trung thiết lập các mục tiêu sản xuất và sau đó bày bán hàng hóa trong các cửa hàng, cố định giá
bán và đưa tiền cho người lao động để chi tiêu. Tại sao không lập kế hoạch phân bố các hàng hóa cụ thể rheo từng
người nhất định?
..............................................................................................................................................................
4. Một bộ lạc sống trên một hòn đảo nhiệt đới gồm có 5 người. Thời gian của họ dành để thu hoạch dừa và nhặt trứng
rùa. Một người có thể thu được 20 quả dừa hay là 10 quả trứng một ngày. Năng suất của mỗi người không phụ thuộc
vào số lượng người làm việc trong ngành.
a. Hãy vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất đối với dừa và trứng.
..............................................................................................................................................................
b. Giả sử có một sáng chế ra một kỹ thuật trèo cây mới giúp công việc hái dừa dễ dàng hơn nên mỗi người có thể hái
được 28 quả một ngày. Hãy vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất mới.
..............................................................................................................................................................
5. Thành là sinh viên kinh tế mới tốt nghiệp ra trường đã quyết định đầu tư 250 triệu đồng để mở và trực tiếp điều
hành một cửa hàng cà phê vườn. Theo tính toán ban đầu, việc kinh doanh tại cửa hàng này tạo ra lợi nhuận 5 triệu
đồng mỗi tháng. Giả sử lãi suất tiền gửi ngân hàng là 0,8%/tháng. Ngoài ra, nếu đi làm cho một doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài, Thành sẽ có thu nhập 4 triệu đồng mỗi tháng.
a) Hãy xác định chi phí cơ hội của việc mở cửa hàng cà phê vườn?
..............................................................................................................................................................
b) Hãy đánh giá quyết định mở cửa hàng cà phê vườn của sinh viên này?
..............................................................................................................................................................
6. Một nhà kinh doanh và một sinh viên từ Hà Nội vào TP Hồ Chí Minh công tác học tập có thể đi bằng máy bay hoặc
tàu hỏa. Biết rằng nếu đi bằng máy bay mất 2h và giá vé là 1,5 triệu đồng; còn đi bằng tàu hỏa mất 36h với giá vé 1
triệu đồng. Giả sử nhà kinh doanh có thể kiếm được 100.000 đồng/h;sinh viên có thể kiếm được 10.000 đồng/h. Vận
dụng khái niệm chi phí cơ hội hãy cho biết mỗi người nên lựa chọn phương tiện giao thông nào là tốt nhất?
..............................................................................................................................................................
7. Một ngành kinh tế giản đơn có 2 ngành sản xuất là X và Y. Giả định rằng các nguồn lực được sử dụng một cách tối
ưu. Các khả năng có thể đạt được của nền kinh tế có thể được thể hiện ở bảng sau:
Các khả năng X (triệu tấn) Y (triệu đơn vị)
A 10 0
B 8 5
C 6 9
D 3 14
E 0 18
a. Hãy vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất PPF.
..............................................................................................................................................................
b. Nếu sản xuất dừng ở việc kết hợp 3 triệu tấn X, 9 triệu đơn vị Y thì bạn có nhận xét gì?
..............................................................................................................................................................
c. Nền kinh tế đó có thể sản xuất được 8 triệu tấn X và 18 triệu đơn vị Y không?Tính chi phí cơ hội của việc sản xuất
X và Y.
CHƯƠNG 2:
LÝ THUYẾT CUNG CẦU
A. Các nhận định sau đúng hay sai, giải thích.
1. Tăng thu nhập của người tiêu dùng sẽ làm tăng cầu đối với tất cả các hàng hóa
..............................................................................................................................................................
2. Bất kì yếu tố nào làm tăng cầu đều dịch chuyển đường cầu qua phải, tăng giá và lượng cầu cân bằng.
..............................................................................................................................................................
3. Bất kì yếu tố nào làm giảm cung đều dịch chuyển đường cầu qua trái (lên trên), giảm cầu cân bằng và giá cần bằng
..............................................................................................................................................................
4. Chính sách giá trần bảo vệ người tiêu dùng nhưng gây nên tình trạng dư thừa hàng hóa.
..............................................................................................................................................................
5. Chính phủ giảm thuế sẽ làm thay đổi giảm giá và tăng sản lượng cân bằng.
..............................................................................................................................................................
6. Hàng hóa thứ cấp là hàng hóa được sản xuất với chất lượng kém.
..............................................................................................................................................................
7. Đường cung dốc lên từ trái sang phải đối với hầu hết các hàng hóa tiêu dùng cá nhân.
..............................................................................................................................................................
8. Chính sách giá sàn thấp hơn giá cân bằng thì không có tính ràng buộc.
..............................................................................................................................................................
9. Do người mua phải nộp một khoản thuế cho chính phủ mỗi khi mua hàng nên khoản thuế này làm dịch chuyển
đường cầu.
B. Trắc nghiệm
1. Khi chính phủ bỏ thuế thu nhập cá nhân, sẽ tạo tác động thay đổi đường cầu theo hướng:
a. Chuyển động dọc theo đường cầu
b. Dịch chuyển đường cầu
c. Dịch chuyển đường cầu qua bên phải
d. Dịch chuyển đường cầu qua trái
e. Tất cả đều sai
2. Khi giá xe bus tăng cao thì đường cầu dịch vụ taxi ở thành phố Hồ Chí Minh thay đổi theo hướng:
a. Chuyển động dọc đường cầu
b. Dịch chuyển đường cầu
c. Dịch chuyển đường cầu qua bên phải
d. Dịch chuyển đường cầu qua trái
e. Tất cả đều sai
3. Trong những tập hợp hàng hóa sau đây, tập hợp nào là hàng thay thế và tập hợp nào là hàng bổ sung?
a. Lớp toán và lớp kinh tế
b. Bóng và vợt để chơi quần vợt
c. Thịt bò và tôm
d. Chuyến đi bằng máy bay và bằng tàu hỏa đến cùng một địa điểm.
4. Những hàng hóa dưới đây bạn cho là “hàng thứ cấp” hay “hàng bình thường”?
a. Ti-vi màu
b. Cà phê
c. Gạo
d. Ti-vi đen trắng
e. Lốp xe ép lại
5. Sự kiện nào dưới đây có thể là nguyên nhân làm tăng giá nhà?
a. Việc xây nhà giảm đi
b. Các tổ chức xây dựng nhà tăng việc cho thuê nhà
c. Tăng tiền lãi thế chấp
d. Các cơ quan chính quyền đã sẵn sàng tăng việc bán nhà công cho những người muốn thuê
C. Bài tập
1. Có số liệu về cung cầu đối với bánh mì nướng
Giá 10 12 14 16 18 20
Lượng cầu 10 9 8 7 6 5
Lượng cung 3 4 5 6 7 8
a. Vẽ đường cung, đường cầu. Tìm sản lượng cân bằng, mức giá cân bằng.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Thiếu hụt và dư thừa là bao nhiêu nếu mức giá là: (i) 12, (ii) 20. Mô tả sự thay đổi của giá cả bởi 2 vị trí (i) và (ii).
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Đường cầu bánh mì nướng thay đổi như thế nào nếu phát minh ra lò nướng bánh mới (khách hàng thích bánh mì
nướng từ lò mới hơn). Mức giá và sản lượng cân bằng của bánh mì nướng thay đổi như thế nào?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
2. Cung và cầu về sản phẩm A được cho ở bảng dưới đây:
Cầu Cung
P Q P Q
D S
5 10 5 40
4 15 4 30
3 20 3 20
2 25 2 10
1 30 1 0
Với P: nghìn đồng/đơn vị; Q: đơn vị
a. Hãy vẽ đường cung, đường cầu. Xác định giá và lượng cân bằng.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Điều gì sẽ xảy ra nếu:
- Cầu về sản phẩm A tăng gấp đôi ở mỗi mức giá.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
- Cung về sản phẩm A tăng thêm 15 đơn vị ở mỗi mức giá.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Giả sử giá được đặt bằng 2 nghìn đồng/ 1 đươn vị. Hãy phân tích tình hình thị trường và biện pháp can thiệp của
Chính phủ (nếu có) để ổn định thị trường.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
3. Một nghiên cứu thống kê cho biết hàm số cung của một loại hàng hóa là như sau: QS = 1.800 + 240P; hàm số cầu
đối với loại hàng hóa này là: QD = 2.580– 150P.
a. Hãy xác định điểm cân bằng của loại hàng hóa này trên thị trường?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Giả sử do một nguyên nhân nào đó (không phải là do sự thay đổi của giá cả của hàng hóa này) người tiêu dùng
quyết định mua thêm 195 đơn vị hàng hóa này. Hãy cho biết giá cả và số lượng cân bằng mới của hàng hóa này trên
thị trường?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Giả sử giá đầu vào giảm, người sản xuất muốn sản xuất thêm 250 đơn vị hàng hóa. Tính giá cả và số lượng cân
bằng mới của hàng hóa này trên thị trường?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
d. Vì 1 lý do nào đó, cung giảm 50, cầu giảm 60. Tính giá và lượng cân bằng mới.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
4. Hàm số cầu và cung của một hàng hóa như sau:
QD = 80 - 10P
QS = - 70 + 20P
a. Xác định giá và sản lượng cân bằng trên thị trường. Nếu giá được quy định là 3 đơn vị tiền thì trên thị trường sản
phẩm sẽ dư thừa hay thiếu hụt? Bao nhiêu? Tính hệ số co giản của cầu theo giá tại điểm cân bằng. Muốn tăng doanh
thu thì người bán nên tăng hay giảm giá và tăng hay giảm sản lượng?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Giả sử chính phủ đánh thuế 3 đơn vị tiền trên 1 đơn vị hàng hóa bán ra. Tính giá và sản lượng cân bằng mới. Tính
số thuế mà người mua và người bán phải chịu
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Giả sử do cải tiến công nghệ nên các nhà sản xuất cung ứng nhiều hơn.Dự đoán sự thay đổi của giá và sản lượng
cân bằng. Vẽ đồ thị minh họa hiện tượng này?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
5. (Thuế)
Thị trường 1 loại sản phẩm có phương trình cung, cầu tương ứng là
(D): Q = 160
(S): Q = 10P – 20
P tính bằng nghìn đồng/đơn vị. Q tính bằng triệu đơn vị
a. Xác định giá và sản lượng cân bằng
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Tính doanh thu của người bán
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Nếu chính phủ đánh thuế 2 nghìn đồng/1 đơn vị sản phẩm bán ra thì doanh thu thực tế sau thuế của người sản xuất
thay đổi như thế nào?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
d. Minh họa bằng đồ thị.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
6. Hàm cung và cầu hàng hóa X được xác định như sau:
(S): QS = 5P – 15 và (D): QD = 150 – 10P
Trong đó, giá tính bằng triệu đồng/tấn, lượng tính bằng tấn.
a. Xác định giá và sản lượng cân bằng.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Nếu chính phủ áp đặt giá là P = 13 triệu đồng/tấn thì điều gì sẽ xảy ra? Lượng dư thừa hay thiếu hụt là bao nhiêu?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Nếu chính phủ đánh thuế t = 3 triệu đồng/tấn hàng hóa X bán ra thì giá và sản lượng cân bằng mới sẽ thay đổi như
thế nào? Vẽ đồ thị minh họa.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
d. Gánh nặng của thuế đối với các thành viên trong nền kinh tế tham gia vào thị trường như thế nào?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
CHƯƠNG 3:
ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU HÀNG HÓA
A. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích.
a. Chính phủ đánh thuế vào nhà sản xuất thì nhà sản xuất phải chịu nhiều thuế hơn.
..............................................................................................................................................................
b. Gánh nặng thuế có xu hướng nghiêng về phía không co giãn của thị trường.
..............................................................................................................................................................
c. Trong ngắn hạn, cầu co giãn ít và cung co giãn nhiều.
..............................................................................................................................................................
d. Những điểm cùng nằm trên một đường cầu thì có EDP bằng nhau.
..............................................................................................................................................................
e. Cầu về một hàng hóa giảm khi thu nhập tăng lên thì co giãn của cầu theo thu nhập âm.
..............................................................................................................................................................
f. Cầu co giãn theo giá cao, khi giá tăng 10% thì doanh thu sẽ tăng khi có thu nhập bổ sung.
..............................................................................................................................................................
g. Cầu co giãn chéo có giá trị dương khi hai hàng hóa là những hàng hóa thay thế, có giá trị âm khi hai hàng hóa là
những hàng hóa bổ sung.
..............................................................................................................................................................
h. Do lúa là hàng hóa có cầu ít co giãn nên dù trùng mùa nhưng thu nhập nông dân giảm.
..............................................................................................................................................................
i. Thu nhập của người tiêu dùng cao hơn luôn làm lợi cho người sản xuất.
..............................................................................................................................................................
B. Trắc nghiệm
1. Co giãn của cầu theo giá phản ảnh:
a. Phần trăm thay đổi của lượng cầu với phần trăm thay đổi của giá hàng hóa.
b. Sự biến thiên trong giá hàng hóa do một sự biến đổi trong cầu.
c. Mức độ thay đổi giá khi cầu dịch chuyển.
d. Mức độ thay thế của các hàng hóa với nhau.
2. Đường cầu co giãn hoàn toàn có dạng:
a. Song song trục tung
b. Nghiêng về phía phải
c. Song song trục hoàng
d. Nghiêng về phía trái
3. Chính phủ đánh thuế vào một hàng hóa, nếu người tiêu dùng chịu thuế nhiều hơn nhà sản xuất thì độ co giãn của
người tiêu dùng đối với hàng hóa đó là:
a. Co giãn kém
b. Co giãn mạnh
c. Co giãn đơn vị
d. Không co giãn
4. Tại điểm A trên đường cầu có mức P = 10, Q = 20. Nếu EDP =
-1 phương trình đường cầu là:
a. Q = -2P + 20
b. Q = P + 40
c. Q = -2P + 40
d. Tất cả đều sai
5. Cầu co giãn đơn vị, nếu giá bán giảm 1% thì doanh thu sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Tăng khi có thu nhập bổ sung
C. Bài tập
1. Cửa hàng có 100 quả táo chín cần được bán ngay. Đường cung về táo là đường thẳng đứng. Giả sử nếu giá là 5.000
VND thì bán được 100 quả.
a. Vẽ đường cung và đường cầu cho thấy điểm cân bằng.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Độ co giãn của cầu là -0,5. Phát hiện 10 quả táo hỏng và không bán được. Vẽ đường cung. Mức giá cân bằng mới là
bao nhiêu.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
3. Cung và cầu của nhôm trên thị trường được cho theo bảng sau
P 5 10 15 20 25
Q
D
60 50 40 30 20
Q
S
20 30 40 50 60
Trong đó: P tính bằng nghìn đồng/kg, Q tính bằng nghìn tấn.
a. Viết phương trình đường cung, đường cầu của nhôm. Xác định giá và lượng cân bằng của nhôm trên thị trường.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Nếu chính phủ đánh thuế 1000 đồng/kg thông qua người sản xuất thì giá mà người tiêu dùng phải trả là bao nhiêu?
Giá mà người sản xuất thực nhận là bao nhiêu? Xác định lượng cân bằng mới trên thị trường.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Giả sử độ co giãn chéo giữa nhôm và đồng là 5, lượng cầu về đồng sẽ thay đổi như thế nào khi Chính phủ đánh thuế
vào nhôm, với giá đồng không thay đổi.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
3. Có hàm số cầu và cung lần lượt là:
Hàm số cầu: QD = 10.000 – 5.000P
Hàm số cung: QS = 5.000P
a. Tìm điểm cân bằng trước khi chính phủ đánh thuế:
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Giả sử chính phủ đánh thuế 0,2 đơn vị tiền, để hạn chế tiêu dùng. Gánh nặng thuế sẽ được phân chia như thế nào?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
CHƯƠNG 4:
LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
A. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích.
1. Thu nhập thực tế của người tiêu dùng sẽ tăng lên khi giá của hàng hóa mà người tiêu dùng mua tăng lên.
..............................................................................................................................................................
2. Khi X là hàng hóa thông thường, giá của X tăng, tác động thay thế và thu nhập làm cho lượng cầu X tăng.
..............................................................................................................................................................
3. Lợi ích biên là sự thay đổi trong tổng lợi ích khi tăng thêm 1 đơn vị sản phẩm tiêu dùng trong một đơn vị thời gian.
..............................................................................................................................................................
4. Lý thuyết lợi ích biên không giải thích được cách cư xử của người tiêu dùng vì lợi ích không thể đo lường được.
..............................................................................................................................................................
5. Đường cầu sản phẩm của một người tiêu dùng cho thấy giá của một hàng hóa giảm xuống, người tiêu dùng sẽ mua
nhiều hơn vì tăng thêm một đơn vị tiêu dùng của một hàng hóa, tổng lợi ích sẽ giảm.
..............................................................................................................................................................
6. Khi lợi ích biên dương, tổng lợi ích giảm.
..............................................................................................................................................................
7. Tất cả người tiêu dùng đều phụ thuộc vào ràng buộc ngân sách khi đưa ra quyết định lựa chọn hàng hóa tiêu dùng.
..............................................................................................................................................................
8. Lý thuyết lợi ích giả định người tiêu dùng nỗ lực tối đa hóa lợi ích biên của họ.
..............................................................................................................................................................
B. Trắc nghiệm
1. Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSXY)
a. MUX/MUY
b. MUY/MUX
c. MUX/PY
d. MUY/PX
2. Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào
a) Tỷ lệ giá cả của hai hàng hoá
b) Thu nhập của người tiêu dùng
c) Số lượng người tiêu dùng
d) Hàng hoá đó là thứ cấp hay thông thường.
3. Khi hàng hoá là thay thế hoàn toàn cho nhau thì a) Tỷ lệ thay thế biên giữa hai hàng hoá giảm dần
b) Các đường bàng quan có dạng tuyến tính
c) Tỷ lệ thay thế biên giữa hai hàng hoá là hằng số
d) Cả b và c.
4. Thu nhập tăng giá không đổi, khi đó
a) Độ dốc của đường ngân sách thay đổi
b) Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải
c) Đường ngân sách trở nên phẳng hơn
d) Đường ngân sách dịch chuyển song song sang trái
5. Dộ dốc của đường bàng quan phản ánh
a) Sự ưa thích có tính bắc cầu
b) Sự ưa thích là hoàn chỉnh
c) Tỷ lệ thay thế giữa hai hàng hoá
d) Các trường hợp trên đều sai.
6. Sự chênh lệch giữa giá mà người tiêu sẵn sàng trả cho hàng hoá và dịch vụ nào đó với giá mà người tiêu dùng mua
hàng hoá đó gọi là
a) Tổg giá trị nhân được khi tiêu dùng hàng hoá đó
b) Độ co giãn của cầu
c) Thặng dư sản xuất
d) Thăng dư tiêu dùng
7. Sự lựa chọn tối ưu của người tiêu dùng là sự lựa chọn thoả mã điều kiện
a) Độ dốc của đường ngân sách bằng với độ dốc của đường bàng quan
b) Tỷ lệ thay thế biên của hai hàng hoá bằng với tỷ lệ giá của chúng
c) Đường ngân sách tiếp xúc với đường bàng quan
d) Các câu trên đều đúng
8. Khi đạt tối đa hoá lợi ích, thì lợi ích cân biên của đơn vị hàng hoá cuối cùng của các hàng hoá phải bằng
nhau( MUX=MUY=….MUn)
a) Đúng hay sai tuỳ theo sở thích của người tiêu dùng
b)Đúng hay sai tuỳ theo thu nhập của người tiêu dùng
c) Đúng khi giá của các hàng hoá bằng nhau
d) Luôn luôn sai.
9. Khi tổng lợi ích giảm, thì lợi ích cận biên sẽ
a) Dương và tăng dần
b) Âm và giảm dần
c) Dương và giảm dần
d) Âm và tăng dần.
10. Đường bàng quan của hai sản phẩm X và Y thể hiện:
a) Những phối hợp khác nhau của hai sản phẩm X và Y với thu nhập nhất định.
b) Những phối hợp khác nhau của hai sản phẩm X và Y cùng tạo ra một mưc lợi ích khác nhau
c) Những phối hợp khác nhau của hai sản phẩm X và Y cùng tạo ra một mưc lợi ích như nhau.
d) Không có câu nào đúng.
11. Lợi ích cận biên đo lường
a) Mức thoả mãn tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị sản phẩm, trong khi các yếu tố khác không đổi.
b) Độ dốc của đường bàng quan
c) Độ dốc của đường ngân sách
d) Tỷ lệ thay thế biên giữa hai sản phẩm.
C. Bài tập
1. giả định người tiêu dùng A có đường bằng quan duy nhất với các ô kết hợp (X,Y) được cho trong bảng bên dưới:
Kết hợp X Y
A 1 19
B 2 10
C 3 5
D 4 3
E 5 2
a. Vẽ đường bằng quan của người tiêu dùng A (giả định tổng lợi ích không đổi cho các kết hợp).
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Giả định PX = 3 USD, PY = 1,5 USD. Xác định kết hợp để người tiêu dùng tối đa hóa lợi nhuận.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Vẽ đường ngân sách tại kết hợp tối ưu.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
2. Một người tiêu dùng có hàm lợi ích được cho bởi:
TUXY = 100XY
a. Vẽ đường đẳng ích (bàng quan) biết mức thỏa dụng TU = 600.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Xác định MRS ở 1 điểm trên đường bàng quan.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Giả sử giá hàng hóa X là 3 USD, giá hàng hóa Y là 6 USD. Vẽ đường ngân sách khi thu nhập là 24 USD. Tìm kết
hợp hàng hóa X và Y mà người tiêu dùng này sẽ lựa chọn để tối đa hóa lợi ích.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
d. Nếu thu nhập tăng gấp đôi và giá hàng hóa X giảm xuống còn 2 USD, người tiêu dùng sẽ kết hợp tiêu dùng tối ưu
như thế nào?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
3. Một người tiêu dùng có thu nhập 50 USD. Giá cho thức ăn là 5 USD và phim là 2,5 USD.
a. Vẽ đường ngân sách. Chọn E là điểm kết hợp lựa chọn ban đầu của ngườitiêu dùng.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Giá thức ăn giảm còn 2,5 USD. Vẽ đường ngân sách mới. Có thể nói thêm gì về điểm lựa chọn tiêu dùng mới E’
nếu thức ăn và phim đều là hàng hóa thông thường.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
4. Giả sử người dân Đà Nẵng có mức thu nhập nhất định và thích đi nghỉ cuối tuần ở Huế, mất 3 giờ đi ô tô.
a. Nếu giá xăng tăng gấp đôi, ảnh hưởng tới cầu đi nghỉ ở Huế như thế nào? Giải thích tác động thu nhập và tác động
thay thế.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Sử dụng đồ thị cung, cầu để mô tả những thay đổi trong giá phòng khách sạn ở Huế.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
CHƯƠNG 5:
LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT – CHI PHÍ – LỢI NHUẬN
A. Nhận định sau đây đúng hay sai, giải thích?
1. Doanh nghiệp bị lỗ thì nên từ bỏ việc kinh doanh ngay.
..............................................................................................................................................................
2. Các hãng lớn luôn có chi phí sản xuất nhỏ hơn các hãng nhỏ.
..............................................................................................................................................................
3. Hàm sản xuất cho biết số lượng đầu ra tối đa mà doanh nghiệp có thể sản xuất được bởi một số lượng các yếu tố
đầu vào nhất định.
..............................................................................................................................................................
4. Trong ngắn hạn sản lượng thay đổi phụ thuộc duy nhất vào yếu tố sản xuất cố định nhưng trong dài hạn sản lượng
thay đổi phụ thuộc cào cả yếu tố sản xuất cố định và biến đổi.
..............................................................................................................................................................
5. Mối quan hệ năng suất trng bình và năng suất biên được thẻ hiện theo xu hướng AP tăng dần khi năng suất biên lớn
hơn năng suất trung bình.
..............................................................................................................................................................
6. Để đạt sản lượng tối đa với chi phí sản xuất không đổi, doanh nghiệp nên chọn kết hợp giữa các yếu tố sản xuất sao
cho năng suất biên trên một đơn vị tiền tệ của các yếu tố sản xuất phải bằng nhau.
..............................................................................................................................................................
7. Kết hợp tối ưu của 2 yếu tố đầu vào là kết hợp thỏa mãn điều kiện độ dốc đường đẳng lượng ngang bằng với độ dốc
đường đẳng phí.
..............................................................................................................................................................
8. Doanh nghiệp sẽ mở rộng sản xuất theo hướng những mức sản lượng cao hơn, nơi mà độ dốc đường đẳng lượng
ngang bằng độ dốc đường đẳng phí.
..............................................................................................................................................................
9. Khi gia tăng các yếu tố sản xuất theo cùng một tỷ lệ, sản lượng đầu ra sẽ thay đổi giảm dần theo quy mô.
..............................................................................................................................................................
10.Trong kinh tế học, để một doanh nghiệp có lợi nhuận, tổng doanh thu phải bù đắp được tất cả chi phí cơ hội.
..............................................................................................................................................................
11. Trong ngắn hạn, khi chi phí trung bình đang giảm, chi phí biên sẽ lớn hơn chi phí trung bình.
..............................................................................................................................................................
12.Đường chi phí trung bình dài hạn là đường biểu diễn có hình dạng chữ U, giống đường chi phí trung bình ngắn
hạn.
..............................................................................................................................................................
B. Trắc nghiệm
1. Lợi nhuận kinh tế được xác định bởi tổng doanh thu trừ đi:
a. Chi phí hiện của sản xuất
b. Chi phí ẩn của sản xuất
c. Chi phí cơ hội của tất cả các yếu tố sản xuất
d. Chi phí kế toán
2. Một doanh nghiệp sản xuất 100,000 sản phẩm trong 1 năm và bán hết sản phẩm với giá là 5 USD/ sản phẩm. Chi
phí hiện của sản phẩm là 350,000 USD và chi phí ẩn là 100,000 USD. Lợi nhuận của doanh nghiệp trong năm là:
a. Lợi nhuận kế toán: 200,000 USD và lợi nhuận kinh tế: 25,000 USD
b. Lợi nhuận kế toán: 150,000 USD và lợi nhuận kinh tế: 75,000 USD
c. Lợi nhuận kế toán: 150,000 USD và lợi nhuận kinh tế: 50,000 USD
d. Lợi nhuận kế toán: 120,000 USD và lợi nhuận kinh tế: 75,000 USD
2. Một doanh nghiệp đầu tư 2 tỷ đồng/tháng để mua 2 yếu tố đầu vào K và L với giá của K là 20.000 đồng và của L là
50.000 đồng. Đường đồng phí của doanh nghiệp:
a. K = 5L/2 + 100
b. L = 2K/5 + 40
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng
3. Với hàm TC = VC + FC cho trước, chi phí biên MC trong ngắn hạn được xác định:
a. Đạo hàm của TC hoặc VC
b. Đạo hàm của AFC
c. Nguyên hàm của hàm ATC
d. Tất cả đều sai
C. Bài tập
1. Hàm sản xuất cung cấp những thông tin gì? Tại sao hàm sản xuất không cung
cấp đủ thông tin cho bất kỳ ai muốn tiến hành hoạt động kinh doanh.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
2. Lợi thế kinh tế theo quy mô là gì và tại sao lại tồn tại?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
3. Có hàm sản xuất có dạng như sau:
Q = f(K, L) = 600K2L2 – K3L3
Cố định giá trị K bằng cách cho K = K0 = 10
a. Tính năng suất lao động biên
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Năng suất lao động trung bình
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Năng suất lao động trung bình đạt cực đại
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
4. cho bảng số liệu sau:
Sản lượng (Q) Chi phí(TC)(USD) Chi phí trung bình(AC) Chi phí biên(MC)
0 12
1 27
2 40
3 51
4 60
5 70
6 80
7 91
8 104
9 120
a. Tính AC và MC
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Mối quan hệ của AC và MC.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
5. Có bảng số liệu thể hiện mối quan hệ giữa số lượng nhân công và sản lượng
đầu ra của một doanh nghiệp sau
a. Tìm MP. Quy luật gì xuất hiện? Giải thích?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Lương cho một lao động là 100 USD mỗi ngày, và doanh nghiệp có chi phí cố định là 200 USD. Hoàn thành cột
TC.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Điền vào cột AC. Quy luật gì xuất hiện?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
d. Điền vào cột MC. Quy luật gì xuất hiện?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
e. So sánh MC và MP. Giải thích mối quan hệ.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
f. So sánh MC và AC. Giải thích mối quan hệ.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
6. (Lựa chọn kết hợp đầu vào tối ưu)
Một xí nghiệp cần 2 yếu tố đầu vào L và K để sản xuất sản phẩm X. Biết rằng xí nghiệp đã chi 1 khoản tiền C = 3.000
để mua 2 thiết bị này với gía là PK =120, PL = 60. Hàm sản xuất được cho với Q = 0,5K(L-2) với L ≥ 2.
Lao động(L) Sản lượng(Q) Năng suất
biên(MP)
Chi phí(TC) Chi phí trung
bình(AC)
Chi phí
biên(MC)
0 0
1 20
2 50
3 90
4 120
5 140
6 150
7 155
a. Xác định hàm năng suất biên MP của L và K. Xác định tỷ lệ thay thế kỉ thuật biên giữa K và L
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Tìm kết hợp đầu vào tối ưu và tìm sản lượng tối đa
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Xí nghiệp muốn sản xuất 400 đơn vị sản phẩm, hãy tìm kết hợp đầu vào tối ưu với chi phí sản xuất tối thiểu đạt
được
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
CHƯƠNG 6:
THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
A. Nhận định sau đây đúng hay sai, giải thích.
1. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo, trong dài hạn, giá thị trường P = MC = AC.
..............................................................................................................................................................
2. Đối với doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu sản phẩm của doanh nghiệp là đường nằm ngang.
..............................................................................................................................................................
3. Trogn thị trương cạnh tranh hoàn hảo, doanh thu biên ngang bằng với giá bán một đươn vị sản phẩm (TR = P).
..............................................................................................................................................................
4. Đường MR cũng chính là đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo và cũng là đường doanh thu trung bình.
..............................................................................................................................................................
5. Điều kiện để tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là MC = AR = P
..............................................................................................................................................................
6. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, người bán có thể xác định giá bán sản phẩm của mình.
..............................................................................................................................................................
7. Trong dài hạn, một doanh nghiệp có lợi nhuận bằng 0 vẫn tiếp tục hoạt động bình thường trong ngành.
..............................................................................................................................................................
8. Trogn ngắn hạn, một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có chi phí biến đổi trung bình cực tiểu cao hơn giá thị
trường sẽ tạm thời ngừng sản xuất cho đến khi tình trạng giá cả được cải thiện.
..............................................................................................................................................................
9. Tại điểm hòa vốn, doanh thu biên băng với chi phí trung bình.
..............................................................................................................................................................
10.Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp sẽ lỗ và rút ra khỏi thị trường nếu AVC < P < AC.
..............................................................................................................................................................
11. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ là phần đường MC kể từ điểm
đóng cửa.
..............................................................................................................................................................
12.Hàm tổng doanh thu của một doanh nghiệp là TR = 2q – 2q2. Doanh nghiệp nayf đang hoạt động trong điều kiện
cạnh tranh hoàn hảo.
..............................................................................................................................................................
13.Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, các doanh nghiệp cạnh tranh bằng cách bán các sản phẩm khác nhau, có
khả năng thay thế cho nhau rất cao nhưng không phải hoàn toàn thay thế cho nhau.
..............................................................................................................................................................
14.Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, các doanh nghiệp có thể tự do thâm nhập và rời bỏ thị trường.
..............................................................................................................................................................
15.Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, đường cầu của doanh nghiệp có độ phẳng hơn so với thị trường độc quyền.
..............................................................................................................................................................
16.Các doanh nghiệ cạnh tranh độc quyền không ấn định giá bán của các sản phẩm.
..............................................................................................................................................................
17.Nhà xuất bản Giáo dục là một doanh nghiệp độc quyền.
..............................................................................................................................................................
18.Danh tiếng về sản phẩm của doanh nghiệp là một dạng khác biệt về sản phẩm trong thị trường cạnh tranh độc
quyền.
..............................................................................................................................................................
19.Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, việc thâm nhập vào ngành của các doanh nghiệp mới rất dễ nhưng trong thị
trường cạnh tranh độc quyền thì rất khó khăn.
..............................................................................................................................................................
20.Trong thị trường cạnh tranh độc quyền có rất nhiều doanh nghiệp bán những sản phẩm giống nhau.
..............................................................................................................................................................
21.Tại vị trí cân bằng dài hạn của thị trường cạnh tranh độc quyền, giá bán bằng với chi phí biên dài hạn.
..............................................................................................................................................................
22.Những sản phẩm trong thị trường độc quyền nhóm có thể giống nhau hoặc khác nhau.
..............................................................................................................................................................
23.Thị trường độc quyền nhóm có 1 vài doanh nghiệp lớn mà quyết định sản xuất sản lượng hoàn toàn độc lập với
nhau.
..............................................................................................................................................................
24.Ngành sản xuất xe đạp ở Việt Nam là một ví dụ điển hình của thị trường độc quyền nhóm.
..............................................................................................................................................................
25.Ngành sản xuất dầu khí ở Việt Nam là 1 ví dụ điển hình của thị trường độc quyền nhóm.
..............................................................................................................................................................
26.Đường cầu gãy khúc là một công cụ kinh tế để giải thích tính cứng nhắc của giá trong thị trường độc quyền nhóm.
..............................................................................................................................................................
27.Cartel thường là hình thức hợp tác nhầm trong việc ấn định sản lượng và giá cả thị trường của các doanh nghiệp
độc quyền nhóm.
..............................................................................................................................................................
28.Theo mô hình Stackelberg, lợi thế của doanh nghiệp thống trị là doanh nghiệp thứ 2 phải sản xuất mức mức sản
lượng thấp hơn.
..............................................................................................................................................................
29.OPEC thành công trong dài hạn vì cầu và cung trong ngắn hạn của dầu thô ít co giãn theo giá.
..............................................................................................................................................................
30.Các hãng cạnh tranh nên tập hợp lại và thỏa thuận nhằm hạn chế sản lượng và tăng giá.
B. Trắc nghiệm
1. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cung ngắn hạn có dạng:
a. Đường P = MC
b. Đường P = ATC
c. Đường P = AVC
d. Đường P = MC và P ≥ AVCmin
2. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ hòa vốn nếu:
a. P = MC
b. P = ATCmin
c. MR = MC
d. Tất cả đều sai
3. Trong 1 ngành cạnh tranh hoàn hảo:
a. Các doanh nghiệp mới tự do gia nhập ngành và các doanh nghiệp hiện diện có thể rời bỏ ngành một cách dễ dàng
b. Mỗi doanh nghiệp có chiến lược giá riêng
c. Mỗi doanh nghiệp sản xuất sản phẩm riêng biệt
d. Các doanh nghiệp có chất lượng sản phẩm khác nhau.
4. Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là
a. Không co giãn hoàn toàn
b. Ít co giãn
c. Co giãn nhiều
d. Co giãn hoàn toàn
5. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là phần đường MC nằm bên trên:
a. Đường chi phí trung bình
b. Đường chi phí biến đổi trung bình
c. Đường chi phí cố định trung bình
d. Đường doanh thu trung bình
6. Đối với ngành cạnh tranh hoàn hảo, sản lượng cân bằng trong ngắn hạn phải thỏa:
a. Giá bằng chi phí trung bình
b. Lợi nhuận ngành bằng 0
c. Mức sản lượng mà ở đó chi phí trung bình là thấp nhất
d. Cầu ngang bằng cung
7. Một doanh nghiệp đang hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có Q= 250, AVC = 2,4 USD, MC = 2 USD,
P = 2 USD:
a. Doanh nghiệp nên đóng cửa
b. Giảm sản lượng xuống còn 200
c. Tiếp tục sản xuất ở sản lượng 250
d. Tăng sản lượng để tối đa hóa lợi nhuận
8. Điều kiện nào sau đây là đặc điểm thích hợp nhất của cạnh tranh độc quyền:
a. Có hàng ngàn doanh nghiệp trong ngành
b. Sản phẩm có tính khác biệt
c. Hợp tác giữa các doanh nghiệp
d. Cạnh tranh bằng những hình thức giá
9. Điều kiện nào sau đây biểu hiện tính khác nhau của sản phẩm:
a. Bao bì sản phẩm
b. Bán sản phẩm với giá tương ứng với đặc điểm sản phẩm
c. Khác nhau về chất lượng sản phẩm
d. Cả a, b và c
10. Điều kiện nào sau đây phù hợp với đặc điểm của cạnh tranh độc quyền
a. P < MC
b. P > MC
c. MR = MC
d. Cả a và c
11. Trong dài hạn, một doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền:
a. Nhận được lợi nhuận kinh tế
b. Hòa vốn
c. Lỗ
d. a, b và c
12.Nếu những doanh nghiệp mới thâm nhập vào ngành cạnh tranh độc quyền, những doanh nghiệp này sẽ mong đợi
cầu sản phẩm của doanh nghiệp là:
a. Tăng và giá sản phẩm giảm
b. Giảm và giá sản phẩm của doanh nghiệp giảm
c. Duy trì như cũ nhưng giá sản phẩm tăng
d. Duy trì như cũ nhưng giá sản phẩm giảm.
C. Bài tập
1. So sánh mức giá P để tối đa hóa lợi nhuận với chi phí biên MC của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo. Giải
thích. Khi nào một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo muốn tối đa hóa lợi nhuận nên quyết định đóng cửa sản xuất?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
2. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC = 2Q2 + 4Q +288
a. Xác định FC, AC, AVC và MC
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Lợi nhuận của doanh nghiệp
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Xác định giá và sản lượng tại điểm hòa vốn
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
3. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC = Q2 + 2Q +121
a. Xác định FC, ATC, AVC và MC
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Doanh nghiệp sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm để tối đa hóa lợi nhuận nếu giá bán trên thị trường là 38 USD. Tính
mức lợi nhuận đó.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Xác định mức giá và sản lượng hòa vốn của doanh nghiệp. Khi giá thị trường giảm xuống 12 USD, doanh nghiệp
nên tiếp tục sản xuất hay đóng cửa. Tại sao?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
d. Xác định hàm cung sản phẩm của doanh nghiệp bằng đồ thị
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
4. Xem xét mối quan hệ giữa Mỹ và Mexico. Biết rằng, nhờ có trao đổi thương mại mà hai nước sẽ thu được lợi như
sau:
Quyết định của Mexico Quyết định của Mỹ
Thuế thấp Thuế cao
Thuế thấp Lợi nhuận của Mexico:$25 tỷ
Lợi nhuận của Mỹ: $25 tỷ
Lợi nhuận của Mexico:$10 tỷ
Lợi nhuận của Mỹ: $30tỷ
Thuế cao Lợi nhuận của Mexico:$ 30tỷ
Lợi nhuận của Mỹ: $10tỷ
Lợi nhuận của Mexico:$20 tỷ
Lợi nhuận của Mỹ: $20tỷ
a. Chiến lược trội của Mỹ là gì? Của Mexico là gì? Giải thích
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Phân tích cân bằng Nash.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
5. Hai hãng độc quyền cạnh tranh nhau bằng việc lựa chọn giá. Hàm cầu của 2 hàng là:
Hãng 1: Q1 = 40 – P1 + P2
Hãng 2: Q2 = 40 – P2 + P1
Chi phí cố định của 2 hãng đều bằng nhau và bằng 600, chi phí cận biên của 2 hãng đều bằng nhau và bằng 0.
a. Xác định sản lượng, giá bán và lợi nhuận cho mỗi hãng.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Giả sử hãng 1 đặt giá trước, hãng 2 đặt giá sau. Mỗi hãng sẽ đặt giá bao nhiêu?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Giả sử bạn là 1 trong 2 hãng này, và có 3 cách mà bạn có thể chơi trò này:
(i) cả 2 hãng đặt giá cùng 1 lúc
(ii) bạn đặt giá trước
(iii) đối thủ của bạn đặt giá trước
Nếu bạn có thể chọn 1 trong 2 cách thì bạn chọn cách nào? Tại sao?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
6. Hàm tổng chi phí (USD) của 1 DN CTTH là: TC = q2 + q + 21
a. Viết phương trình biểu diễn các chi phí ngắn hạn FC, ATC, AVC và MC
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. DN sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm để tối đa hóa lợi nhuận, nếu giá bán sản phẩm trên thị trường là 29 USD. Tính
lợi nhuận lớn nhất đó.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Xác định mức giá hòa vốn và sản lượng hòa vốn của DN. Khi giá trường là 11 USD thì DN có nên đóng cửa SX
không? Tại sao? Biểu diễn bằng đồ thị đường cung sản phẩm của DN
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
CHƯƠNG 7:
THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN
A. Nhận đinh sau đúng hay sai, giải thích.
1. Độc quyền xuất hiện khi doanh nghiệp sở hữu một nguồn lực then chốt hoặc khi Chính phủ trao cho đặc quyền
trong việc bán một hàng hóa hoặc cung cấp một dịch vụ cố định.
..............................................................................................................................................................
2. Khi doanh nghiệp độc quyền sản xuất tăng thêm 1 đơn vị sẽ làm giảm giá hàng hóa của tất cả hàng hóa được bán
trước đó.
..............................................................................................................................................................
3. Doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng mà tại đó doanh thu biên bằng với
chi phí biên và ngang bằng với giá.
..............................................................................................................................................................
4. Trong ngắn hạn để đạt tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền thường lựa chọn mức sản lượng cao hơn quy
mô sản xuất tối ưu.
..............................................................................................................................................................
5. Tình trạng độc quyền tự nhiên xảy ra trong một ngành sản xuất khi lợi ích theo quy mô lớn hơn lợi ích của việc
phân chia hoạt động sản xuất cho nhiều doanh nghiệp khác nhau.
..............................................................................................................................................................
6. Đường cầu của doanh nghiệp độc quyền cũng chính là đường cầu thị trường sản phẩm.
..............................................................................................................................................................
7. Trong dài hạn, doanh nghiệp độc quyền luôn quyết định quy mô sản xuất tối ưu để sản xuất sản lượng tối ưu.
..............................................................................................................................................................
8. Để đảm bảo lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền luôn lựa chọn mức sản lượng mà có hệ số co giãn của cầu theo giá
nhỏ hơn 1.
..............................................................................................................................................................
9. Một thị trường từ cạnh tranh hoàn hảo trở thành độc quyền hoàn toàn thì giá sẽ thấp hơn và sản lượng sẽ nhiều hơn.
B. Trắc nghiệm
1. Ngành nào sau đây tiêu biểu cho độc quyền ở Việt Nam:
a. Điện lực
b. May mặc
c. Sản xuất bánh kẹo
d. Sản xuất kem đánh răng
2. Đặc điểm nào sau đây giúp nhận diện độc quyền tự nhiên:
a. Chi phí biến đổi thấp nhất
b. Chi phí trung bình thấp nhất
c. Chi phí cố định thấp nhất
3. Độc quyền hoàn toàn tồn tại khi:
a. Chủ sở hữu nguồn lực chủ yếu sản xuất
b. Được chính phủ trao cho đặc quyền sản xuất
c. Lợi thế quy mô sản xuất cho toàn bộ thị trường
d. Cả a và b
4. Điều kiện nào sau đây phù hợp với đặc điểm của độc quyền:
a. Giá lớn hơn chi phí biên
b. Giá lớn hơn doanh thu biên
c. Doanh thu biên bằng chi phí biên
d. Cả a, b và c
5. Khi doanh nghiệp độc quyền đạt chi phí sản xuất tối thiếu:
a. MR > AC
b. MC > AC
c. P > AC
d. MR > MC
6. Một doanh nghiệp độc quyền có P = 102 đvt, MR = 42, mức độ độc quyền sẽ
a. 59%
b. 62%
c. 64%
d. 70%
7. Doanh nghiệp độc quyền có P = 92, MC = 22. Hệ số co giãn của cầu theo giá
là:
a. Lớn hơn 1
b. Nhỏ hơn 1
c. Bằng 1
d. Không xác định
C. Bài tập
1. một doanh nghiệp độc quyền có bảng sau:
Giá(USD) 8 7 6 5 4 3 2 1 0
Lượng cầu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Chi phí cận biên MC = 5 USD.
a. Tính doanh thu cận biên MR của doanh nghiệp ở mỗi lượng cầu.
b. Sản lượng cân bằng và giá cân bằng là bao nhiêu? Nếu là doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo, gía và sản lượng cân
bằng là bao bao nhiêu?
c. Giả sử doanh nghiệp độc quyền có chi phí cố định FC = 2 USD. Giá và lợi nhuận của hãng thay đổi như thế nào?
2. Giả sử ta có hàm số cầu đối với hàng hóa do một nhà độc quyền sản xuất ra là:
QD = 2.000 - 20P
Chi phí sản xuất trong ngắn hạn của nhà độc quyền là:
STC = 0,05Q2 +10.000
Hãy xác định mức sản lượng mà tại đó lợi nhuận của nhà độc quyền này là tối đa?
3. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí TC = Q2 + 2Q
a. Ở mức sản lượng nào doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận, nếu giá trên thị trường là 20. Xác định điểm hòa vốn của
hãng.
b. Giả sử doanh nghiệp ở trạng thái độc quyền, hàm cầu có dạng Q = 50 - ½ P. Tính tổn thất do độc quyền tạo ra. Vẽ
đồ thị minh họa.
4. Một hãng độc quyền có MC không đổi là 3000 USD, MR = 1000 – 2Q. Khi hãng sản xuất 500 sản phẩm thì AC =
365 USD.
a. Nếu được toàn quyền hành động thì hãng sẽ sản xuất ở mức giá và sản lượng nào để: (i) tối đa hóa lợi nhuận; (ii) tối
đa hóa doanh thu.
b. Hãng nên đặt giá bao nhiêu để bán được nhiều sản phẩm nhất mà không bị thua lỗ khi mới bước vào thị trường.
c. Giả sử chính phủ quy định mức thuế t cho 1 đơn vị sản phẩm bán ra. Khi đó giá bán, sản lượng và lợi nhuận mà
hãng theo đuổi sẽ thay đổi như thế nào?Xác định t để chính phủ thu được tiền cao nhất.
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM 1
1/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
a/ Cung cầu.
b Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
c Sự khan hiếm.
d Chi phí cơ hội
2/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề
này thuộc về
a Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
b Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
c Kinh tế vĩ mô, thực chứng
d Kinh tế vi mô, thực chứng
3/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
a Qui luật năng suất biên giảm dần
b Qui luật cung
c Qui luật cầu
d Qui luật cung - cầu
4/ Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản :sản xuất cái gì? số lượng bao
nhiêu? sản xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm:
a Nguồn cung của nền kinh tế.
b Đặc điểm tự nhiên
c Tài nguyên có giới hạn.
d Nhu cầu của xã hội
5/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc:
a Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
b Bán ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế được
c Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn
d Cả ba câu đều sai
6/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
a Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
b Là đường cầu thẳng đứng song song trục giá
c Là đường cầu của toàn bộ thị trường
d Là đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng
7/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại điểm gãy của đường cầu, khi doanh nghiệp
có chi phí biên MC thay đổi thì:
a Giá P tăng, sản lượng Q giảm
b Giá P tăng, sản lượng Q không đổi
c Giá P không đổi, sản lượng Q giảm
d Giá P và sản lượng Q không đổi
8/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh
nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
a Giảm giá
b Không thay đổi giá
c Không biết được
d Tăng giá
9/ Hiện nay chiến lược cạnh tranh chủ yếu của các xí nghiệp độc quyền nhóm là
a Cạnh tranh về quảng cáo và các dịch vụ hậu mãi
b Cạnh tranh về sản lượng
c Cạnh tranh về giá cả
d Các câu trên đều sai
10/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
a Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
b Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau
c Cả hai câu đều sai
d Cả hai câu đều đúng
11/ Hàm số cầu & hàm số cung sản phẩm X lần lượt là : P = 70 - 2Q ; P = 10 + 4Q. Thặng dư của người tiêu thụ (CS)
& thặng dư của nhà sản xuất (PS) là :
a CS = 150 & Ps = 200
b CS = 100 & PS = 200
c CS = 200 & PS = 100
d CS = 150 & PS = 150
12/ Gỉa sử sản phẩm X có hàm số cung và cầu như sau:Qd = 180 - 3P, Qs = 30 + 2P,
nếu chính phủ đánh thuế vào sản phẩm làm cho lượng cân bằng giảm xuống còn 78 , thì số
tiền thuế chính phủ đánh vào sản phẩm là
a10
b3
c12
d5
13/ Chính phủ đánh thuế mặt hàng bia chai là 500đ/ chai đã làm cho giá tăng từ 2500đ / chai lên 2700 đ/ chai. Vậy mặt
hàng trên có cầu co giãn:
a Nhiều.
b ÍT
c Co giãn hoàn toàn.
d Hoàn toàn không co giãn.
| 1/26

Preview text:

VI MÔ
Điều nào sau đây không phải là chi phí cơ hội của việc đi xem phim a/ Đi làm thêm
c/ Số tiền bỏ ra để mua vé xem phim
b/Tham gia câu lạc bộ tiếng Anh d/ Không có đáp án nào
2/ Khi thu nhập tăng,cầu hàng hóa tăng, nhưng tốc độ tăng của thu nhập lớn hơn tốc độ tăng của tiêu dùng hàng hóa A, vậy A là hàng hóa…. a/ A hàng hóa bổ sung c/ A hàng cao cấp b/ A hàng thay thế d/ A hàng thiết yếu
3/ Nếu độ co giãn chéo của cầu theo giá hai hàng hóa A và B là -2,0. Nếu giá A tăng 1% thì cầu của B là a/ Giảm 4% c/ Giảm 2% b/ Tăng 4%
d/ Không xác định được
4/ Hàng thứ cấp là loại hàng hóa a/ Có chất lượng thấp
c/ Khi thu nhập tăng, cầu về hàng hóa đó giảm b/ Giá rẻ
d/ Dùng cho người có thu nhập thấp
5/ Gía trần sẽ dẫn đến những điều gì dưới đây ? ngoại trừ
a/ Người tiêu dùng mua được số hàng hóa mà họ có nhu cầu
b/ Lượng cầu hàng hóa lớn hơn cung
c/ Thị trường sẽ dẫn đến trạng thái dư thừa hàng hóa
d/ Thị trường sẽ dẫn đến trạng thái thiếu hụt hàng hóa
6/ Đường cầu về bánh trung thu có dạng QD =400 -25P (P tính bằng đồng,). Nếu giá bánh trung thu bằng 10 đồng,
thặng dư tiêu dùng sẽ là a/ 650 đồng c/ 450 đồng b/ 150 đồng d/ 900 đồng
7/ Lợi ích biên là…….đơn vị hàng hóa
a/ Lợi ích tăng thêm trong tổng lợi ích khi bán thêm được một đơn vị hàng hóa
b/ Lợi ích tăng thêm trong tổng lợi ích khi tiêu thêm được một đơn vị hàng hóa
c/ Lợi ích lớn nhất khi tiêu dùng hàng hóa
d/ lợi ích thấp nhất khi tiêu dùng hàng hóa
8/ Để tối đa hóa lợi nhuận, một doanh nghiệp sẽ sản xuất ở mức
a/ Năng suất biên bằng với giá
c/ Chênh lệch giữa MP và P là tối đa
b/ Doanh thu biên bằng chi phí biên
d/ Chênh lệch giữa doanh thu biên bằng giá
9/ Chi phí cố định bình quân bằng a/ ATC –AVC
c/ ATC ở điểm cực tiểu của nó b/ AVC +MC d/ ATC –MC
10/ Điều nào sau đây không phải là đặc trưng của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
a/ Nhiều công ty tham gia thị trường
c/ Không có rào cản nhập ngành
b/ Các sản phẩm không đồng nhất d/ Thông tin hoàn hảo
11/ Nhà nước áp dụng giá tối thiểu đối với một hàng hóa khi
a/ Có quá nhiều xí nghiệp rời bỏ ngành
c/Có sự thiếu hụt hàng hóa trên thị trường
b/ Có sự dư thừa khá nhiều hàng hóa
d/ Nhu cầu hàng hóa đó tăng nhanh 12/ Chi phí cận biên là:
a/ Tổng chi phí chia cho số đơn vị sản phẩm sản xuất
b/ Lợi ích tăng thêm trong tổng lợi ích khi bán thêm được một đơn vị sản lượng
c/ Chi phí cố định phụ thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản lượng
13/ Chi phí về nhân công của một xí nghiệp là chi phí: a/ Chi phí ẩn c/ Chi phí cố định b/ Chi phí biến đổi d/ Chi phí cơ hôi
14/ A và B là hai hàng hóa bổ sung, vậy hệ số co giãn chéo của hai hàng hóa này là a/ Âm c/ Bằng 0 b/ Dương d/ Bằng vô cùng
15/ Đường cung của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn là đường
a/ Phần đường chi phí biên nằm trên điểm cực tiểu của AVC
b/ Phần đường chi phí biên nằm trên điểm cực tiểu của AC
c/ Phần đường chi phí trung bình nằm trên điểm cực tiểu AC
d/ Phần đường chi phí trung bình nằm trên điểm cực tiểu MC
Câu 1: Vấn đề khan hiếm:
a.Chỉ tồn tại trong nền kinh tế dựa vào cơ chế kinh tế hỗn hợp
b.Có thể loại trừ nếu chúng ta có thể ép giá thấp xuống
c.Tồn tại vì nhu cầu của con người không thể được thoả mãn với các nguồn lực hiện có
d. Không phải điều nào ở trên
Câu 2: Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ a.Vừa đủ b.Không quan trọng c.Đường biên d.Bổ sung
Câu 3: Chi phí cơ hội có thể được học đại học bao hàm:
a.Lương mà bạn có thể kiếm được nếu không đi học
b.Tiền chi phí cho sách giáo khoa c.Tiền chi cho ăn uống d.Tiền học phí
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT CUNG CẦU Câu hỏi lựa chọn
Câu 1: Nếu giá hàng hoá A tăng lên gây ra sự dịch chuyển đường cầu đối với hàng
hoá B về phía bên trái khi:
a.A và B là hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng
b.A và B là hàng hoá thay thế trong tiêu dùng
c. A và B là hàng hoá thay thế trong sản xuất
d.B là hàng hoá thông thường
Câu 2: Lượng hàng hoá mà người tiêu dùng mua phụ thuộc vào : a. Giá hàng hoá
c. Giá của hàng hoá thay thế
b. b.Thị hiếu người tiêu dùng
d. d.Thu nhập người tiêu dùng
Câu 3: Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bò:
a.Giá hàng hoá thay thế cho thịt bò tăng lên
c.Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi b.Giá thịt bò giảm
d.Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
Câu 4: Chi phí đầu vào để sản xuất hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho :
a.Đường cầu dịch chuyển lên trên
b.Đường cung dịch chuyển lên trên
c.Cả đường cung và đường cầu đều dịch chuyển lên trên
d. Đường cung dịch chuyển xuống dưới
Câu 5: Điều gì chắc chắn sẽ gây ra sự gia tăng của giá cân bằng
a.Cả cung và cầu đều tăng
b.Cả cung và cầu đều giảm
c.Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
d.Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung
Câu 6: Nếu A và B là 2 hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng và khi giá đầu vào để sản xuất hàng hoá A giảm thì giá của a. A và B đều tăng c. A tăng và B giảm b. b. A và B đều giảm
d. d.A giảm và B không đổi
Câu 7:Nếu giá của một hàng hoá hiện đang ở trên mức giá cân bằng thị trường chúng ta có thể kết luận rằng
a.Thị trường dư thừa hàng hoá và giá tăng
b.Thị trường đang thiếu hụt hàng hoá và giá tăn
cThị trường dư thừa hàng hoá và giá giảm
d.Giá sẽ giữ nguyên ở mức trên cân bằng thị trường cho đến khi Chính phủ can thiệp
Câu 8:Hàm số cầu cuả một hàng hoá là tương quan giữa:
a. Lượng cầu hàng hoá đó với tổng hữu dụng
b. Lượng cầu hàng hoá đó với giá cả của nó
c. Lượng cầu hàng hoá đó với tổng chi tiêu của người tiêu dùng
d. Lượng cầu hàng hoá đó với tổng tổng doanh thu của người bán
Câu 9:Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên (các nhân tố khác không đổi), cầu của hàng hoá bình thường sẽ : a. Tăng c. Không đổi b. b.Giảm d. d. Cả 3 đều đúng
Câu 10:Khi thu nhập của người tiêu dùng giảm, cầu về gạo chất lượng kém tăng vì nó là: a. Sản phẩm thiết yếu c. Sản phẩm cấp thấp
b. b.Sản phẩm bình thường d. d.Cả 3 đều sai
Câu 11:Khi giá của hàng hoá thay thế của hàng hoá X giảm, cầu về X sẽ: a. Giảm c. Tăng b. b. Không đổi d. d.Không thể xác định
Câu 12:Nhân tố nào sau đây phải thay đổi thì mới vẽ được đường cung của một hàng hoá:
a.Trình độ công nghệ được áp dụng vào sản xuất hàng hoá đó.
b.Giá cả của hàng hoá đó
c.Giá cả của các yếu tố sản xuất dùng để sản xuất hàng hoá đó
d. Điều kiện tự nhiên của sản xuất
Câu 13: Giá tối đa do Nhà nước ấn định đối với hàng thiết yếu là:
a.Giá cao hơn giá cân bằng cung cầu
b.Giá cao nhất của hàng hoá đó vào một thời điểm trong năm
c.Giá có lợi nhuận cao nhất cho người bán
d.Giá thấp hơn giá cân bằng cung cầu
Câu 14:Nhà nước áp dụng giá tối thiểu đối với một hàng hoá khi:
a.Có quá nhiều xí nghiệp rời bỏ ngành
b.Có sự thiếu hụt hàng hoá trên thị trường
c.Có sự dư thừa khá lớn hàng hoá
d.Nhu cầu về hàng hoá đó tăng quá nhanh
Câu 15: Đường cung về bánh Trung thu dịch chuyển sang trái. Nguyên nhân của sự dịch chuyển này là:
a.Giá bánh trung thu tăng lên 20%
b.Giá bột, đường, trứng... tăng lên 10%
c.Công nghệ nhào bột và nướng bánh mới được cải tiến
d. Thu nhập của dân cư tăng lên
Câu 16. Nếu giá bánh mì là 2000 đồng / một ổ và giá bánh bao tăng lên 25%(cũng tại một thị trường ) bạn sẽ nghĩ : a.Giá bánh mỳ sẽ giảm
b.Số lượng bánh bao bán sẽ tăng
c.Số lượng bánh mỳ bán sẽ tăng
d.Không điều nào ở trên e. câu a,b,c đều đúng
Câu 17. Cầu đối với sản phẩm A cho bởi P=75-6Q và cung được xác định bởi P=35+2Q. Giá cân bằng sản phẩm X sẽ là : a.5 d.40 b.10 e.Không câu nào đúng p=45
Câu 18.Nếu lượng cung của một hàng hoá gia tăng trên thị trường, chúng ta kết luận rằng:
a.Đã có thêm công ty gia nhập thị trường c.Giá đầu vào giảm b.Giá hàng hoá tăng d. Lượng cầu đã tăng.
Câu 1: Cầu về một hàng hoá giảm khi thu nhập tăng lên thì
a. Hàng hoá đó là hàng hoá bình thường
c. Co giản của cầu theo thu nhập <0
b. b. Hàng hoá đó là hàng hoá thứ cấp
d. d. 0 Câu 2: Giả định rằng độ co giản của cầu theo giá Ed,P = -0,75. Nếu giá cả hàng hoá tăng thì tổng doanh thu sẽ: a. Giảm c. Không thay đổi b. b.Tăng
d. d.Trước tiên giảm, sau đó lại tăng
Câu 3:Độ co giản của cầu theo giá bằng –2. Nếu giá tăng lên 2% thì lượng cầu sẽ : a. Giảm 4% c. Giảm 2% b. b.Giảm 1%
d. d.Không thể xác định vì thiếu thông tin
Câu 4: Thu nhập giảm 10% làm cho cầu giảm 5%, vì vậy độ co giản của cầu theo thu nhập là a. -0,5 c. 2 b. b. 0,5 d. d. 5
Câu 5: Khi giá của một hàng hoá tăng 10%, lượng cầu của hàng hoá đó giảm 15% thì tính chất co giản theo giá của nó là a. Co giãn nhiều c. Co giãn đơn vị b. b.Co giãn ít d. d. Co giãn hoàn toàn
Câu 6:Hai hàng hoá bổ sung cho nhau trong tiêu dùng có hệ số co giản chéo a. EXY >0 c. EXY >1 b. b. EXY <0 d. d. EXY <1 Câu 7:Trong dài hạn :
a. Co giãn của cầu theo giá lớn hơn trong ngắn hạn
b. Co giãn của cầu theo thu nhập lớn hơn trong ngắn hạn
c. Co giãn của cầu theo giá nhỏ hơn trong ngắn hạn
d. Co giãn của cầu theo thu nhập nhỏ hơn trong ngắn hạn e. cả a và b
Câu 8: Đối với hàng hoá bình thường, khi thu nhập tăng :
a. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài
b. Đường cầu dịch chuyển sang phải c. Lượng cầu tăng
d. Chi tiêu nhiều hơn cho hàng hoá đó e. Tất cả đều đúng
Câu 9:Cầu co giản theo giá cao, khi giá tăng 10% thì doanh thu sẽ: a. Tăng c. Không đổi b. b.Giảm
d. d.Chỉ tăng khi có thu nhập bổ sung CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN KINH TẾ HỌC
A. Những nhận định sau đây đúng hay sai, giải thích.
1. Vấn đề khan hiếm chỉ tồn tại trong nền kinh tế hỗn hợp.
2. Đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết lượng tối đa của một mặt hàng có thể sản xuất được khi biết mức sản
lượng xác định của mặt hàng khác.
3. Tất cả các xã hội và trong mọi giai đoạn phát triển đều giải quyết ba vấn đề cơ bản là sản xuất cái gì, sản xuất như
thế nào và sản xuất cho ai.
4. Hệ thống giá là yếu tố quyết định đối với việc giải quyết ba vấn đề cơ bản trong nền kinh tế thị trường.
5. Chi phí cơ hội là tất cả các cơ hội bị mất đi khi đưa ra sự lựa chọn kinh tế.
6. Do có tình trạng khan hiếm nên các chủ thể kinh tế buộc phải có sự lựa chọn.
7. Công nghệ hiện đại sẽ giúp đẩy đường giới hạn khả năng sản xuất ra phía ngoài.
8. Một người nghèo thì phải lựa chọn giữa thực phẩm và hàng tiêu dùng, còn người giàu thì không cần phải lựa chọn.
9. Một nền kinh tế có thất nghiệp không sản xuất ở mức sản lượng nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF). B. Trắc nghiệm
1. Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể lý giải được bằng đường PPF:
a. Quy luật chi phí cơ hội
b. Khái niệm chi phí cơ hội c. Quy luật cung cầu
d. Ý tưởng vệ sự khan hiếm
2. Khác nhau căn bản của mô hình kinh tế thị trường tự do và nền kinh tế hỗn hợp:
a. Nhà nước quản lý ngân sách
b. Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế
c. Nhà nước quản lý các phúc lợi xã hội d. Các câu trên đều sai
3. Kinh tế học đề cập đến ba vấn đề cơ bản của xã hội: sản xuất ra cái gì, như thế nào và cho ai. Những sự kiện sau
đây liên quan đến vấn đề nào trong ba vấn đề trên?
a. Các nhà khai khoáng mới phát hiện ra mỏ dầu có trữ lượng lớn.
b. Chính phủ điều chỉnh thuế thu nhập sao cho người nghèo được phân phối nhiều hơn từ người giàu.
c. Chính phủ cho phép tư nhân hóa một số ngành chủ yếu.
d. Phát minh ra máy vi tính.
4. Những nhận định nào dưới đây không đúng đối với nền kinh tế kế hoạch tập trung?
a. Các doanh nghiệp tự do lựa chọn thuê mướn nhân công
b. Chính phủ kiểm soát phân phối thu nhập.
c. Chính phủ quyết định cái gì nên sản xuất.
d. Giá cả hàng hoá do cung - cầu trên thị trường quyết định. C. Bài tập
1. Nhận định nào sau đây thuộc về kinh tế học vi mô, nhận định nào thuộc về kinh tế học vĩ mô:
a. Lạm phát những năm 90 thấp hơn lạm phát những năm 80.
b. Giá lương thực tháng này giảm.
c. Thời tiết tốt có nghĩa sản lượng thu hoạch tốt.
d. Thất nghiệp ở London thấp hơn so với mức trung bình toàn nước Anh.
e. Một hãng sản xuất kinh doanh sữa tăng đầu tư vào máy móc thiết bị nếu dự đoán vào tương lai về thu nhập là khả quan.
f. Lãi suất cao trong nền kinh tế thì có thể làm giảm đầu tư tư nhân.
g. Đánh thuế cao vào mặt hàng rượu bia sẽ hạn chế số lượng bia được sản xuất.
h. Thất nghiệp trong lực lượng lao động đã tăng nhanh vào thập niên 2000.
i. Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm cho người tiêu dùng chi tiêu nhiều hơn.
j. Người công nhân nhận được lương cao hơn sẽ mua nhiều hàng xa xỉ hơn.
h. Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế năm nay cao hơn năm qua.
k. Các doanh nghiệp sẽ đầu tư vào những ngành có tỷ suất lợi nhuận cao.
2. Một nền kinh tế có 5 lao động. Mỗi lao động có thể sản xuất 4 cái bánh và 3 cái áo.
a. Vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất.
..............................................................................................................................................................
b. Xã hội có thể sản xuất bao nhiêu cái bánh nếu không sản xuất áo?
..............................................................................................................................................................
c. Những điểm nào trên đồ thị là những điểm không có hiệu quả?
..............................................................................................................................................................
d. Chi phí cơ hội của việc sản xuất một cái áo là gì?
..............................................................................................................................................................
e. Quy luật hiệu suất giảm dần có hiệu lực trong nền kinh tế này?
..............................................................................................................................................................
3. Nước Nga thời Cộng sản sử dụng giá để phân bổ sản phẩm giữa những người tiêu dùng khác nhau. Các nhà hoạch
định kế hoạch hóa tập trung thiết lập các mục tiêu sản xuất và sau đó bày bán hàng hóa trong các cửa hàng, cố định giá
bán và đưa tiền cho người lao động để chi tiêu. Tại sao không lập kế hoạch phân bố các hàng hóa cụ thể rheo từng người nhất định?
..............................................................................................................................................................
4. Một bộ lạc sống trên một hòn đảo nhiệt đới gồm có 5 người. Thời gian của họ dành để thu hoạch dừa và nhặt trứng
rùa. Một người có thể thu được 20 quả dừa hay là 10 quả trứng một ngày. Năng suất của mỗi người không phụ thuộc
vào số lượng người làm việc trong ngành.
a. Hãy vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất đối với dừa và trứng.
..............................................................................................................................................................
b. Giả sử có một sáng chế ra một kỹ thuật trèo cây mới giúp công việc hái dừa dễ dàng hơn nên mỗi người có thể hái
được 28 quả một ngày. Hãy vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất mới.
..............................................................................................................................................................
5. Thành là sinh viên kinh tế mới tốt nghiệp ra trường đã quyết định đầu tư 250 triệu đồng để mở và trực tiếp điều
hành một cửa hàng cà phê vườn. Theo tính toán ban đầu, việc kinh doanh tại cửa hàng này tạo ra lợi nhuận 5 triệu
đồng mỗi tháng. Giả sử lãi suất tiền gửi ngân hàng là 0,8%/tháng. Ngoài ra, nếu đi làm cho một doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài, Thành sẽ có thu nhập 4 triệu đồng mỗi tháng.
a) Hãy xác định chi phí cơ hội của việc mở cửa hàng cà phê vườn?
..............................................................................................................................................................
b) Hãy đánh giá quyết định mở cửa hàng cà phê vườn của sinh viên này?
..............................................................................................................................................................
6. Một nhà kinh doanh và một sinh viên từ Hà Nội vào TP Hồ Chí Minh công tác học tập có thể đi bằng máy bay hoặc
tàu hỏa. Biết rằng nếu đi bằng máy bay mất 2h và giá vé là 1,5 triệu đồng; còn đi bằng tàu hỏa mất 36h với giá vé 1
triệu đồng. Giả sử nhà kinh doanh có thể kiếm được 100.000 đồng/h;sinh viên có thể kiếm được 10.000 đồng/h. Vận
dụng khái niệm chi phí cơ hội hãy cho biết mỗi người nên lựa chọn phương tiện giao thông nào là tốt nhất?
..............................................................................................................................................................
7. Một ngành kinh tế giản đơn có 2 ngành sản xuất là X và Y. Giả định rằng các nguồn lực được sử dụng một cách tối
ưu. Các khả năng có thể đạt được của nền kinh tế có thể được thể hiện ở bảng sau: Các khả năng X (triệu tấn) Y (triệu đơn vị) A 10 0 B 8 5 C 6 9 D 3 14 E 0 18
a. Hãy vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất PPF.
..............................................................................................................................................................
b. Nếu sản xuất dừng ở việc kết hợp 3 triệu tấn X, 9 triệu đơn vị Y thì bạn có nhận xét gì?
..............................................................................................................................................................
c. Nền kinh tế đó có thể sản xuất được 8 triệu tấn X và 18 triệu đơn vị Y không?Tính chi phí cơ hội của việc sản xuất X và Y. CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT CUNG CẦU
A. Các nhận định sau đúng hay sai, giải thích.
1. Tăng thu nhập của người tiêu dùng sẽ làm tăng cầu đối với tất cả các hàng hóa
..............................................................................................................................................................
2. Bất kì yếu tố nào làm tăng cầu đều dịch chuyển đường cầu qua phải, tăng giá và lượng cầu cân bằng.
..............................................................................................................................................................
3. Bất kì yếu tố nào làm giảm cung đều dịch chuyển đường cầu qua trái (lên trên), giảm cầu cân bằng và giá cần bằng
..............................................................................................................................................................
4. Chính sách giá trần bảo vệ người tiêu dùng nhưng gây nên tình trạng dư thừa hàng hóa.
..............................................................................................................................................................
5. Chính phủ giảm thuế sẽ làm thay đổi giảm giá và tăng sản lượng cân bằng.
..............................................................................................................................................................
6. Hàng hóa thứ cấp là hàng hóa được sản xuất với chất lượng kém.
..............................................................................................................................................................
7. Đường cung dốc lên từ trái sang phải đối với hầu hết các hàng hóa tiêu dùng cá nhân.
..............................................................................................................................................................
8. Chính sách giá sàn thấp hơn giá cân bằng thì không có tính ràng buộc.
..............................................................................................................................................................
9. Do người mua phải nộp một khoản thuế cho chính phủ mỗi khi mua hàng nên khoản thuế này làm dịch chuyển đường cầu. B. Trắc nghiệm
1. Khi chính phủ bỏ thuế thu nhập cá nhân, sẽ tạo tác động thay đổi đường cầu theo hướng:
a. Chuyển động dọc theo đường cầu
d. Dịch chuyển đường cầu qua trái
b. Dịch chuyển đường cầu e. Tất cả đều sai
c. Dịch chuyển đường cầu qua bên phải
2. Khi giá xe bus tăng cao thì đường cầu dịch vụ taxi ở thành phố Hồ Chí Minh thay đổi theo hướng:
a. Chuyển động dọc đường cầu
d. Dịch chuyển đường cầu qua trái
b. Dịch chuyển đường cầu e. Tất cả đều sai
c. Dịch chuyển đường cầu qua bên phải
3. Trong những tập hợp hàng hóa sau đây, tập hợp nào là hàng thay thế và tập hợp nào là hàng bổ sung?
a. Lớp toán và lớp kinh tế
b. Bóng và vợt để chơi quần vợt c. Thịt bò và tôm
d. Chuyến đi bằng máy bay và bằng tàu hỏa đến cùng một địa điểm.
4. Những hàng hóa dưới đây bạn cho là “hàng thứ cấp” hay “hàng bình thường”? a. Ti-vi màu d. Ti-vi đen trắng b. Cà phê e. Lốp xe ép lại c. Gạo
5. Sự kiện nào dưới đây có thể là nguyên nhân làm tăng giá nhà? a. Việc xây nhà giảm đi
b. Các tổ chức xây dựng nhà tăng việc cho thuê nhà
c. Tăng tiền lãi thế chấp
d. Các cơ quan chính quyền đã sẵn sàng tăng việc bán nhà công cho những người muốn thuê C. Bài tập
1. Có số liệu về cung cầu đối với bánh mì nướng Giá 10 12 14 16 18 20 Lượng cầu 10 9 8 7 6 5 Lượng cung 3 4 5 6 7 8
a. Vẽ đường cung, đường cầu. Tìm sản lượng cân bằng, mức giá cân bằng.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Thiếu hụt và dư thừa là bao nhiêu nếu mức giá là: (i) 12, (ii) 20. Mô tả sự thay đổi của giá cả bởi 2 vị trí (i) và (ii).
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Đường cầu bánh mì nướng thay đổi như thế nào nếu phát minh ra lò nướng bánh mới (khách hàng thích bánh mì
nướng từ lò mới hơn). Mức giá và sản lượng cân bằng của bánh mì nướng thay đổi như thế nào?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
2. Cung và cầu về sản phẩm A được cho ở bảng dưới đây: Cầu Cung P QD P QS 5 10 5 40 4 15 4 30 3 20 3 20 2 25 2 10 1 30 1 0
Với P: nghìn đồng/đơn vị; Q: đơn vị
a. Hãy vẽ đường cung, đường cầu. Xác định giá và lượng cân bằng.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Điều gì sẽ xảy ra nếu:
- Cầu về sản phẩm A tăng gấp đôi ở mỗi mức giá.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
- Cung về sản phẩm A tăng thêm 15 đơn vị ở mỗi mức giá.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Giả sử giá được đặt bằng 2 nghìn đồng/ 1 đươn vị. Hãy phân tích tình hình thị trường và biện pháp can thiệp của
Chính phủ (nếu có) để ổn định thị trường.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
3. Một nghiên cứu thống kê cho biết hàm số cung của một loại hàng hóa là như sau: QS = 1.800 + 240P; hàm số cầu
đối với loại hàng hóa này là: QD = 2.580– 150P.
a. Hãy xác định điểm cân bằng của loại hàng hóa này trên thị trường?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Giả sử do một nguyên nhân nào đó (không phải là do sự thay đổi của giá cả của hàng hóa này) người tiêu dùng
quyết định mua thêm 195 đơn vị hàng hóa này. Hãy cho biết giá cả và số lượng cân bằng mới của hàng hóa này trên thị trường?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Giả sử giá đầu vào giảm, người sản xuất muốn sản xuất thêm 250 đơn vị hàng hóa. Tính giá cả và số lượng cân
bằng mới của hàng hóa này trên thị trường?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
d. Vì 1 lý do nào đó, cung giảm 50, cầu giảm 60. Tính giá và lượng cân bằng mới.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
4. Hàm số cầu và cung của một hàng hóa như sau: QD = 80 - 10P QS = - 70 + 20P
a. Xác định giá và sản lượng cân bằng trên thị trường. Nếu giá được quy định là 3 đơn vị tiền thì trên thị trường sản
phẩm sẽ dư thừa hay thiếu hụt? Bao nhiêu? Tính hệ số co giản của cầu theo giá tại điểm cân bằng. Muốn tăng doanh
thu thì người bán nên tăng hay giảm giá và tăng hay giảm sản lượng?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Giả sử chính phủ đánh thuế 3 đơn vị tiền trên 1 đơn vị hàng hóa bán ra. Tính giá và sản lượng cân bằng mới. Tính
số thuế mà người mua và người bán phải chịu
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Giả sử do cải tiến công nghệ nên các nhà sản xuất cung ứng nhiều hơn.Dự đoán sự thay đổi của giá và sản lượng
cân bằng. Vẽ đồ thị minh họa hiện tượng này?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................. 5. (Thuế)
Thị trường 1 loại sản phẩm có phương trình cung, cầu tương ứng là (D): Q = 160 (S): Q = 10P – 20
P tính bằng nghìn đồng/đơn vị. Q tính bằng triệu đơn vị
a. Xác định giá và sản lượng cân bằng
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Tính doanh thu của người bán
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Nếu chính phủ đánh thuế 2 nghìn đồng/1 đơn vị sản phẩm bán ra thì doanh thu thực tế sau thuế của người sản xuất thay đổi như thế nào?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
d. Minh họa bằng đồ thị.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
6. Hàm cung và cầu hàng hóa X được xác định như sau:
(S): QS = 5P – 15 và (D): QD = 150 – 10P
Trong đó, giá tính bằng triệu đồng/tấn, lượng tính bằng tấn.
a. Xác định giá và sản lượng cân bằng.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Nếu chính phủ áp đặt giá là P = 13 triệu đồng/tấn thì điều gì sẽ xảy ra? Lượng dư thừa hay thiếu hụt là bao nhiêu?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Nếu chính phủ đánh thuế t = 3 triệu đồng/tấn hàng hóa X bán ra thì giá và sản lượng cân bằng mới sẽ thay đổi như
thế nào? Vẽ đồ thị minh họa.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
d. Gánh nặng của thuế đối với các thành viên trong nền kinh tế tham gia vào thị trường như thế nào?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................. CHƯƠNG 3:
ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU HÀNG HÓA
A. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích.
a. Chính phủ đánh thuế vào nhà sản xuất thì nhà sản xuất phải chịu nhiều thuế hơn.
..............................................................................................................................................................
b. Gánh nặng thuế có xu hướng nghiêng về phía không co giãn của thị trường.
..............................................................................................................................................................
c. Trong ngắn hạn, cầu co giãn ít và cung co giãn nhiều.
..............................................................................................................................................................
d. Những điểm cùng nằm trên một đường cầu thì có EDP bằng nhau.
..............................................................................................................................................................
e. Cầu về một hàng hóa giảm khi thu nhập tăng lên thì co giãn của cầu theo thu nhập âm.
..............................................................................................................................................................
f. Cầu co giãn theo giá cao, khi giá tăng 10% thì doanh thu sẽ tăng khi có thu nhập bổ sung.
..............................................................................................................................................................
g. Cầu co giãn chéo có giá trị dương khi hai hàng hóa là những hàng hóa thay thế, có giá trị âm khi hai hàng hóa là những hàng hóa bổ sung.
..............................................................................................................................................................
h. Do lúa là hàng hóa có cầu ít co giãn nên dù trùng mùa nhưng thu nhập nông dân giảm.
..............................................................................................................................................................
i. Thu nhập của người tiêu dùng cao hơn luôn làm lợi cho người sản xuất.
.............................................................................................................................................................. B. Trắc nghiệm
1. Co giãn của cầu theo giá phản ảnh:
a. Phần trăm thay đổi của lượng cầu với phần trăm thay đổi của giá hàng hóa.
b. Sự biến thiên trong giá hàng hóa do một sự biến đổi trong cầu.
c. Mức độ thay đổi giá khi cầu dịch chuyển.
d. Mức độ thay thế của các hàng hóa với nhau.
2. Đường cầu co giãn hoàn toàn có dạng: a. Song song trục tung c. Song song trục hoàng b. Nghiêng về phía phải d. Nghiêng về phía trái
3. Chính phủ đánh thuế vào một hàng hóa, nếu người tiêu dùng chịu thuế nhiều hơn nhà sản xuất thì độ co giãn của
người tiêu dùng đối với hàng hóa đó là: a. Co giãn kém c. Co giãn đơn vị b. Co giãn mạnh d. Không co giãn
4. Tại điểm A trên đường cầu có mức P = 10, Q = 20. Nếu EDP =
-1 phương trình đường cầu là: a. Q = -2P + 20 c. Q = -2P + 40 b. Q = P + 40 d. Tất cả đều sai
5. Cầu co giãn đơn vị, nếu giá bán giảm 1% thì doanh thu sẽ: a. Tăng c. Không đổi b. Giảm
d. Tăng khi có thu nhập bổ sung C. Bài tập
1. Cửa hàng có 100 quả táo chín cần được bán ngay. Đường cung về táo là đường thẳng đứng. Giả sử nếu giá là 5.000
VND thì bán được 100 quả.
a. Vẽ đường cung và đường cầu cho thấy điểm cân bằng.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Độ co giãn của cầu là -0,5. Phát hiện 10 quả táo hỏng và không bán được. Vẽ đường cung. Mức giá cân bằng mới là bao nhiêu.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
3. Cung và cầu của nhôm trên thị trường được cho theo bảng sau P 5 10 15 20 25 QD 60 50 40 30 20 QS 20 30 40 50 60
Trong đó: P tính bằng nghìn đồng/kg, Q tính bằng nghìn tấn.
a. Viết phương trình đường cung, đường cầu của nhôm. Xác định giá và lượng cân bằng của nhôm trên thị trường.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Nếu chính phủ đánh thuế 1000 đồng/kg thông qua người sản xuất thì giá mà người tiêu dùng phải trả là bao nhiêu?
Giá mà người sản xuất thực nhận là bao nhiêu? Xác định lượng cân bằng mới trên thị trường.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Giả sử độ co giãn chéo giữa nhôm và đồng là 5, lượng cầu về đồng sẽ thay đổi như thế nào khi Chính phủ đánh thuế
vào nhôm, với giá đồng không thay đổi.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
3. Có hàm số cầu và cung lần lượt là:
Hàm số cầu: QD = 10.000 – 5.000P Hàm số cung: QS = 5.000P
a. Tìm điểm cân bằng trước khi chính phủ đánh thuế:
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Giả sử chính phủ đánh thuế 0,2 đơn vị tiền, để hạn chế tiêu dùng. Gánh nặng thuế sẽ được phân chia như thế nào?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................. CHƯƠNG 4:
LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG

A. Nhận định sau đúng hay sai, giải thích.
1. Thu nhập thực tế của người tiêu dùng sẽ tăng lên khi giá của hàng hóa mà người tiêu dùng mua tăng lên.
..............................................................................................................................................................
2. Khi X là hàng hóa thông thường, giá của X tăng, tác động thay thế và thu nhập làm cho lượng cầu X tăng.
..............................................................................................................................................................
3. Lợi ích biên là sự thay đổi trong tổng lợi ích khi tăng thêm 1 đơn vị sản phẩm tiêu dùng trong một đơn vị thời gian.
..............................................................................................................................................................
4. Lý thuyết lợi ích biên không giải thích được cách cư xử của người tiêu dùng vì lợi ích không thể đo lường được.
..............................................................................................................................................................
5. Đường cầu sản phẩm của một người tiêu dùng cho thấy giá của một hàng hóa giảm xuống, người tiêu dùng sẽ mua
nhiều hơn vì tăng thêm một đơn vị tiêu dùng của một hàng hóa, tổng lợi ích sẽ giảm.
..............................................................................................................................................................
6. Khi lợi ích biên dương, tổng lợi ích giảm.
..............................................................................................................................................................
7. Tất cả người tiêu dùng đều phụ thuộc vào ràng buộc ngân sách khi đưa ra quyết định lựa chọn hàng hóa tiêu dùng.
..............................................................................................................................................................
8. Lý thuyết lợi ích giả định người tiêu dùng nỗ lực tối đa hóa lợi ích biên của họ.
.............................................................................................................................................................. B. Trắc nghiệm
1. Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSXY) a. MUX/MUY c. MUX/PY b. MUY/MUX d. MUY/PX
2. Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào
a) Tỷ lệ giá cả của hai hàng hoá
c) Số lượng người tiêu dùng
b) Thu nhập của người tiêu dùng
d) Hàng hoá đó là thứ cấp hay thông thường.
3. Khi hàng hoá là thay thế hoàn toàn cho nhau thì
a) Tỷ lệ thay thế biên giữa hai hàng hoá giảm dần
c) Tỷ lệ thay thế biên giữa hai hàng hoá là hằng số
b) Các đường bàng quan có dạng tuyến tính d) Cả b và c.
4. Thu nhập tăng giá không đổi, khi đó
a) Độ dốc của đường ngân sách thay đổi
c) Đường ngân sách trở nên phẳng hơn
b) Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải
d) Đường ngân sách dịch chuyển song song sang trái
5. Dộ dốc của đường bàng quan phản ánh
a) Sự ưa thích có tính bắc cầu
c) Tỷ lệ thay thế giữa hai hàng hoá
b) Sự ưa thích là hoàn chỉnh
d) Các trường hợp trên đều sai.
6. Sự chênh lệch giữa giá mà người tiêu sẵn sàng trả cho hàng hoá và dịch vụ nào đó với giá mà người tiêu dùng mua hàng hoá đó gọi là
a) Tổg giá trị nhân được khi tiêu dùng hàng hoá đó c) Thặng dư sản xuất b) Độ co giãn của cầu d) Thăng dư tiêu dùng
7. Sự lựa chọn tối ưu của người tiêu dùng là sự lựa chọn thoả mã điều kiện
a) Độ dốc của đường ngân sách bằng với độ dốc của đường bàng quan
b) Tỷ lệ thay thế biên của hai hàng hoá bằng với tỷ lệ giá của chúng
c) Đường ngân sách tiếp xúc với đường bàng quan
d) Các câu trên đều đúng
8. Khi đạt tối đa hoá lợi ích, thì lợi ích cân biên của đơn vị hàng hoá cuối cùng của các hàng hoá phải bằng nhau( MUX=MUY=….MUn)
a) Đúng hay sai tuỳ theo sở thích của người tiêu dùng
b)Đúng hay sai tuỳ theo thu nhập của người tiêu dùng
c) Đúng khi giá của các hàng hoá bằng nhau d) Luôn luôn sai.
9. Khi tổng lợi ích giảm, thì lợi ích cận biên sẽ a) Dương và tăng dần c) Dương và giảm dần b) Âm và giảm dần d) Âm và tăng dần.
10. Đường bàng quan của hai sản phẩm X và Y thể hiện:
a) Những phối hợp khác nhau của hai sản phẩm X và Y với thu nhập nhất định.
b) Những phối hợp khác nhau của hai sản phẩm X và Y cùng tạo ra một mưc lợi ích khác nhau
c) Những phối hợp khác nhau của hai sản phẩm X và Y cùng tạo ra một mưc lợi ích như nhau.
d) Không có câu nào đúng.
11. Lợi ích cận biên đo lường
a) Mức thoả mãn tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị sản phẩm, trong khi các yếu tố khác không đổi.
b) Độ dốc của đường bàng quan
c) Độ dốc của đường ngân sách
d) Tỷ lệ thay thế biên giữa hai sản phẩm. C. Bài tập
1. giả định người tiêu dùng A có đường bằng quan duy nhất với các ô kết hợp (X,Y) được cho trong bảng bên dưới: Kết hợp X Y A 1 19 B 2 10 C 3 5 D 4 3 E 5 2
a. Vẽ đường bằng quan của người tiêu dùng A (giả định tổng lợi ích không đổi cho các kết hợp).
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Giả định PX = 3 USD, PY = 1,5 USD. Xác định kết hợp để người tiêu dùng tối đa hóa lợi nhuận.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Vẽ đường ngân sách tại kết hợp tối ưu.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
2. Một người tiêu dùng có hàm lợi ích được cho bởi: TUXY = 100XY
a. Vẽ đường đẳng ích (bàng quan) biết mức thỏa dụng TU = 600.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Xác định MRS ở 1 điểm trên đường bàng quan.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Giả sử giá hàng hóa X là 3 USD, giá hàng hóa Y là 6 USD. Vẽ đường ngân sách khi thu nhập là 24 USD. Tìm kết
hợp hàng hóa X và Y mà người tiêu dùng này sẽ lựa chọn để tối đa hóa lợi ích.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
d. Nếu thu nhập tăng gấp đôi và giá hàng hóa X giảm xuống còn 2 USD, người tiêu dùng sẽ kết hợp tiêu dùng tối ưu như thế nào?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
3. Một người tiêu dùng có thu nhập 50 USD. Giá cho thức ăn là 5 USD và phim là 2,5 USD.
a. Vẽ đường ngân sách. Chọn E là điểm kết hợp lựa chọn ban đầu của ngườitiêu dùng.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Giá thức ăn giảm còn 2,5 USD. Vẽ đường ngân sách mới. Có thể nói thêm gì về điểm lựa chọn tiêu dùng mới E’
nếu thức ăn và phim đều là hàng hóa thông thường.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
4. Giả sử người dân Đà Nẵng có mức thu nhập nhất định và thích đi nghỉ cuối tuần ở Huế, mất 3 giờ đi ô tô.
a. Nếu giá xăng tăng gấp đôi, ảnh hưởng tới cầu đi nghỉ ở Huế như thế nào? Giải thích tác động thu nhập và tác động thay thế.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Sử dụng đồ thị cung, cầu để mô tả những thay đổi trong giá phòng khách sạn ở Huế.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................. CHƯƠNG 5:
LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT – CHI PHÍ – LỢI NHUẬN
A. Nhận định sau đây đúng hay sai, giải thích?
1. Doanh nghiệp bị lỗ thì nên từ bỏ việc kinh doanh ngay.
..............................................................................................................................................................
2. Các hãng lớn luôn có chi phí sản xuất nhỏ hơn các hãng nhỏ.
..............................................................................................................................................................
3. Hàm sản xuất cho biết số lượng đầu ra tối đa mà doanh nghiệp có thể sản xuất được bởi một số lượng các yếu tố đầu vào nhất định.
..............................................................................................................................................................
4. Trong ngắn hạn sản lượng thay đổi phụ thuộc duy nhất vào yếu tố sản xuất cố định nhưng trong dài hạn sản lượng
thay đổi phụ thuộc cào cả yếu tố sản xuất cố định và biến đổi.
..............................................................................................................................................................
5. Mối quan hệ năng suất trng bình và năng suất biên được thẻ hiện theo xu hướng AP tăng dần khi năng suất biên lớn hơn năng suất trung bình.
..............................................................................................................................................................
6. Để đạt sản lượng tối đa với chi phí sản xuất không đổi, doanh nghiệp nên chọn kết hợp giữa các yếu tố sản xuất sao
cho năng suất biên trên một đơn vị tiền tệ của các yếu tố sản xuất phải bằng nhau.
..............................................................................................................................................................
7. Kết hợp tối ưu của 2 yếu tố đầu vào là kết hợp thỏa mãn điều kiện độ dốc đường đẳng lượng ngang bằng với độ dốc đường đẳng phí.
..............................................................................................................................................................
8. Doanh nghiệp sẽ mở rộng sản xuất theo hướng những mức sản lượng cao hơn, nơi mà độ dốc đường đẳng lượng
ngang bằng độ dốc đường đẳng phí.
..............................................................................................................................................................
9. Khi gia tăng các yếu tố sản xuất theo cùng một tỷ lệ, sản lượng đầu ra sẽ thay đổi giảm dần theo quy mô.
..............................................................................................................................................................
10.Trong kinh tế học, để một doanh nghiệp có lợi nhuận, tổng doanh thu phải bù đắp được tất cả chi phí cơ hội.
..............................................................................................................................................................
11. Trong ngắn hạn, khi chi phí trung bình đang giảm, chi phí biên sẽ lớn hơn chi phí trung bình.
..............................................................................................................................................................
12.Đường chi phí trung bình dài hạn là đường biểu diễn có hình dạng chữ U, giống đường chi phí trung bình ngắn hạn.
.............................................................................................................................................................. B. Trắc nghiệm
1. Lợi nhuận kinh tế được xác định bởi tổng doanh thu trừ đi:
a. Chi phí hiện của sản xuất
c. Chi phí cơ hội của tất cả các yếu tố sản xuất
b. Chi phí ẩn của sản xuất d. Chi phí kế toán
2. Một doanh nghiệp sản xuất 100,000 sản phẩm trong 1 năm và bán hết sản phẩm với giá là 5 USD/ sản phẩm. Chi
phí hiện của sản phẩm là 350,000 USD và chi phí ẩn là 100,000 USD. Lợi nhuận của doanh nghiệp trong năm là:
a. Lợi nhuận kế toán: 200,000 USD và lợi nhuận kinh tế: 25,000 USD
b. Lợi nhuận kế toán: 150,000 USD và lợi nhuận kinh tế: 75,000 USD
c. Lợi nhuận kế toán: 150,000 USD và lợi nhuận kinh tế: 50,000 USD
d. Lợi nhuận kế toán: 120,000 USD và lợi nhuận kinh tế: 75,000 USD
2. Một doanh nghiệp đầu tư 2 tỷ đồng/tháng để mua 2 yếu tố đầu vào K và L với giá của K là 20.000 đồng và của L là
50.000 đồng. Đường đồng phí của doanh nghiệp: a. K = 5L/2 + 100 c. Cả a và b đều sai b. L = 2K/5 + 40 d. Cả a và b đều đúng
3. Với hàm TC = VC + FC cho trước, chi phí biên MC trong ngắn hạn được xác định:
a. Đạo hàm của TC hoặc VC c. Nguyên hàm của hàm ATC b. Đạo hàm của AFC d. Tất cả đều sai C. Bài tập
1. Hàm sản xuất cung cấp những thông tin gì? Tại sao hàm sản xuất không cung
cấp đủ thông tin cho bất kỳ ai muốn tiến hành hoạt động kinh doanh.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
2. Lợi thế kinh tế theo quy mô là gì và tại sao lại tồn tại?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
3. Có hàm sản xuất có dạng như sau: Q = f(K, L) = 600K2L2 – K3L3
Cố định giá trị K bằng cách cho K = K0 = 10
a. Tính năng suất lao động biên
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Năng suất lao động trung bình
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Năng suất lao động trung bình đạt cực đại
..............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................. 4. cho bảng số liệu sau: Sản lượng (Q) Chi phí(TC)(USD) Chi phí trung bình(AC) Chi phí biên(MC) 0 12 1 27 2 40 3 51 4 60 5 70 6 80 7 91 8 104 9 120 a. Tính AC và MC
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Mối quan hệ của AC và MC.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
5. Có bảng số liệu thể hiện mối quan hệ giữa số lượng nhân công và sản lượng
đầu ra của một doanh nghiệp sau Lao động(L) Sản lượng(Q) Năng suất Chi phí(TC) Chi phí trung Chi phí biên(MP) bình(AC) biên(MC) 0 0 1 20 2 50 3 90 4 120 5 140 6 150 7 155
a. Tìm MP. Quy luật gì xuất hiện? Giải thích?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Lương cho một lao động là 100 USD mỗi ngày, và doanh nghiệp có chi phí cố định là 200 USD. Hoàn thành cột TC.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Điền vào cột AC. Quy luật gì xuất hiện?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
d. Điền vào cột MC. Quy luật gì xuất hiện?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
e. So sánh MC và MP. Giải thích mối quan hệ.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
f. So sánh MC và AC. Giải thích mối quan hệ.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
6. (Lựa chọn kết hợp đầu vào tối ưu)
Một xí nghiệp cần 2 yếu tố đầu vào L và K để sản xuất sản phẩm X. Biết rằng xí nghiệp đã chi 1 khoản tiền C = 3.000
để mua 2 thiết bị này với gía là PK =120, PL = 60. Hàm sản xuất được cho với Q = 0,5K(L-2) với L ≥ 2.
a. Xác định hàm năng suất biên MP của L và K. Xác định tỷ lệ thay thế kỉ thuật biên giữa K và L
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Tìm kết hợp đầu vào tối ưu và tìm sản lượng tối đa
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Xí nghiệp muốn sản xuất 400 đơn vị sản phẩm, hãy tìm kết hợp đầu vào tối ưu với chi phí sản xuất tối thiểu đạt được
..............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................. CHƯƠNG 6:
THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
A. Nhận định sau đây đúng hay sai, giải thích.
1. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo, trong dài hạn, giá thị trường P = MC = AC.
..............................................................................................................................................................
2. Đối với doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu sản phẩm của doanh nghiệp là đường nằm ngang.
..............................................................................................................................................................
3. Trogn thị trương cạnh tranh hoàn hảo, doanh thu biên ngang bằng với giá bán một đươn vị sản phẩm (TR = P).
..............................................................................................................................................................
4. Đường MR cũng chính là đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo và cũng là đường doanh thu trung bình.
..............................................................................................................................................................
5. Điều kiện để tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là MC = AR = P
..............................................................................................................................................................
6. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, người bán có thể xác định giá bán sản phẩm của mình.
..............................................................................................................................................................
7. Trong dài hạn, một doanh nghiệp có lợi nhuận bằng 0 vẫn tiếp tục hoạt động bình thường trong ngành.
..............................................................................................................................................................
8. Trogn ngắn hạn, một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có chi phí biến đổi trung bình cực tiểu cao hơn giá thị
trường sẽ tạm thời ngừng sản xuất cho đến khi tình trạng giá cả được cải thiện.
..............................................................................................................................................................
9. Tại điểm hòa vốn, doanh thu biên băng với chi phí trung bình.
..............................................................................................................................................................
10.Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp sẽ lỗ và rút ra khỏi thị trường nếu AVC < P < AC.
..............................................................................................................................................................
11. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ là phần đường MC kể từ điểm đóng cửa.
..............................................................................................................................................................
12.Hàm tổng doanh thu của một doanh nghiệp là TR = 2q – 2q2. Doanh nghiệp nayf đang hoạt động trong điều kiện cạnh tranh hoàn hảo.
..............................................................................................................................................................
13.Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, các doanh nghiệp cạnh tranh bằng cách bán các sản phẩm khác nhau, có
khả năng thay thế cho nhau rất cao nhưng không phải hoàn toàn thay thế cho nhau.
..............................................................................................................................................................
14.Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, các doanh nghiệp có thể tự do thâm nhập và rời bỏ thị trường.
..............................................................................................................................................................
15.Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, đường cầu của doanh nghiệp có độ phẳng hơn so với thị trường độc quyền.
..............................................................................................................................................................
16.Các doanh nghiệ cạnh tranh độc quyền không ấn định giá bán của các sản phẩm.
..............................................................................................................................................................
17.Nhà xuất bản Giáo dục là một doanh nghiệp độc quyền.
..............................................................................................................................................................
18.Danh tiếng về sản phẩm của doanh nghiệp là một dạng khác biệt về sản phẩm trong thị trường cạnh tranh độc quyền.
..............................................................................................................................................................
19.Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, việc thâm nhập vào ngành của các doanh nghiệp mới rất dễ nhưng trong thị
trường cạnh tranh độc quyền thì rất khó khăn.
..............................................................................................................................................................
20.Trong thị trường cạnh tranh độc quyền có rất nhiều doanh nghiệp bán những sản phẩm giống nhau.
..............................................................................................................................................................
21.Tại vị trí cân bằng dài hạn của thị trường cạnh tranh độc quyền, giá bán bằng với chi phí biên dài hạn.
..............................................................................................................................................................
22.Những sản phẩm trong thị trường độc quyền nhóm có thể giống nhau hoặc khác nhau.
..............................................................................................................................................................
23.Thị trường độc quyền nhóm có 1 vài doanh nghiệp lớn mà quyết định sản xuất sản lượng hoàn toàn độc lập với nhau.
..............................................................................................................................................................
24.Ngành sản xuất xe đạp ở Việt Nam là một ví dụ điển hình của thị trường độc quyền nhóm.
..............................................................................................................................................................
25.Ngành sản xuất dầu khí ở Việt Nam là 1 ví dụ điển hình của thị trường độc quyền nhóm.
..............................................................................................................................................................
26.Đường cầu gãy khúc là một công cụ kinh tế để giải thích tính cứng nhắc của giá trong thị trường độc quyền nhóm.
..............................................................................................................................................................
27.Cartel thường là hình thức hợp tác nhầm trong việc ấn định sản lượng và giá cả thị trường của các doanh nghiệp độc quyền nhóm.
..............................................................................................................................................................
28.Theo mô hình Stackelberg, lợi thế của doanh nghiệp thống trị là doanh nghiệp thứ 2 phải sản xuất mức mức sản lượng thấp hơn.
..............................................................................................................................................................
29.OPEC thành công trong dài hạn vì cầu và cung trong ngắn hạn của dầu thô ít co giãn theo giá.
..............................................................................................................................................................
30.Các hãng cạnh tranh nên tập hợp lại và thỏa thuận nhằm hạn chế sản lượng và tăng giá. B. Trắc nghiệm
1. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cung ngắn hạn có dạng: a. Đường P = MC c. Đường P = AVC b. Đường P = ATC
d. Đường P = MC và P ≥ AVCmin
2. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ hòa vốn nếu: a. P = MC c. MR = MC b. P = ATCmin d. Tất cả đều sai
3. Trong 1 ngành cạnh tranh hoàn hảo:
a. Các doanh nghiệp mới tự do gia nhập ngành và các doanh nghiệp hiện diện có thể rời bỏ ngành một cách dễ dàng
b. Mỗi doanh nghiệp có chiến lược giá riêng
c. Mỗi doanh nghiệp sản xuất sản phẩm riêng biệt
d. Các doanh nghiệp có chất lượng sản phẩm khác nhau.
4. Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là a. Không co giãn hoàn toàn c. Co giãn nhiều b. Ít co giãn d. Co giãn hoàn toàn
5. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là phần đường MC nằm bên trên:
a. Đường chi phí trung bình
c. Đường chi phí cố định trung bình
b. Đường chi phí biến đổi trung bình
d. Đường doanh thu trung bình
6. Đối với ngành cạnh tranh hoàn hảo, sản lượng cân bằng trong ngắn hạn phải thỏa:
a. Giá bằng chi phí trung bình
c. Mức sản lượng mà ở đó chi phí trung bình là thấp nhất
b. Lợi nhuận ngành bằng 0 d. Cầu ngang bằng cung
7. Một doanh nghiệp đang hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có Q= 250, AVC = 2,4 USD, MC = 2 USD, P = 2 USD:
a. Doanh nghiệp nên đóng cửa
c. Tiếp tục sản xuất ở sản lượng 250
b. Giảm sản lượng xuống còn 200
d. Tăng sản lượng để tối đa hóa lợi nhuận
8. Điều kiện nào sau đây là đặc điểm thích hợp nhất của cạnh tranh độc quyền:
a. Có hàng ngàn doanh nghiệp trong ngành
c. Hợp tác giữa các doanh nghiệp
b. Sản phẩm có tính khác biệt
d. Cạnh tranh bằng những hình thức giá
9. Điều kiện nào sau đây biểu hiện tính khác nhau của sản phẩm: a. Bao bì sản phẩm
b. Bán sản phẩm với giá tương ứng với đặc điểm sản phẩm
c. Khác nhau về chất lượng sản phẩm d. Cả a, b và c
10. Điều kiện nào sau đây phù hợp với đặc điểm của cạnh tranh độc quyền a. P < MC c. MR = MC b. P > MC d. Cả a và c
11. Trong dài hạn, một doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền:
a. Nhận được lợi nhuận kinh tế c. Lỗ b. Hòa vốn d. a, b và c
12.Nếu những doanh nghiệp mới thâm nhập vào ngành cạnh tranh độc quyền, những doanh nghiệp này sẽ mong đợi
cầu sản phẩm của doanh nghiệp là:
a. Tăng và giá sản phẩm giảm
c. Duy trì như cũ nhưng giá sản phẩm tăng
b. Giảm và giá sản phẩm của doanh nghiệp giảm
d. Duy trì như cũ nhưng giá sản phẩm giảm. C. Bài tập
1. So sánh mức giá P để tối đa hóa lợi nhuận với chi phí biên MC của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo. Giải
thích. Khi nào một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo muốn tối đa hóa lợi nhuận nên quyết định đóng cửa sản xuất?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
2. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC = 2Q2 + 4Q +288
a. Xác định FC, AC, AVC và MC
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Lợi nhuận của doanh nghiệp
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Xác định giá và sản lượng tại điểm hòa vốn
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
3. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC = Q2 + 2Q +121
a. Xác định FC, ATC, AVC và MC
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Doanh nghiệp sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm để tối đa hóa lợi nhuận nếu giá bán trên thị trường là 38 USD. Tính mức lợi nhuận đó.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Xác định mức giá và sản lượng hòa vốn của doanh nghiệp. Khi giá thị trường giảm xuống 12 USD, doanh nghiệp
nên tiếp tục sản xuất hay đóng cửa. Tại sao?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
d. Xác định hàm cung sản phẩm của doanh nghiệp bằng đồ thị
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
4. Xem xét mối quan hệ giữa Mỹ và Mexico. Biết rằng, nhờ có trao đổi thương mại mà hai nước sẽ thu được lợi như sau: Quyết định của Mexico Quyết định của Mỹ Thuế thấp Thuế cao Thuế thấp
Lợi nhuận của Mexico:$25 tỷ
Lợi nhuận của Mexico:$10 tỷ
Lợi nhuận của Mỹ: $25 tỷ
Lợi nhuận của Mỹ: $30tỷ Thuế cao
Lợi nhuận của Mexico:$ 30tỷ
Lợi nhuận của Mexico:$20 tỷ
Lợi nhuận của Mỹ: $10tỷ
Lợi nhuận của Mỹ: $20tỷ
a. Chiến lược trội của Mỹ là gì? Của Mexico là gì? Giải thích
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Phân tích cân bằng Nash.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
5. Hai hãng độc quyền cạnh tranh nhau bằng việc lựa chọn giá. Hàm cầu của 2 hàng là: Hãng 1: Q1 = 40 – P1 + P2 Hãng 2: Q2 = 40 – P2 + P1
Chi phí cố định của 2 hãng đều bằng nhau và bằng 600, chi phí cận biên của 2 hãng đều bằng nhau và bằng 0.
a. Xác định sản lượng, giá bán và lợi nhuận cho mỗi hãng.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. Giả sử hãng 1 đặt giá trước, hãng 2 đặt giá sau. Mỗi hãng sẽ đặt giá bao nhiêu?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Giả sử bạn là 1 trong 2 hãng này, và có 3 cách mà bạn có thể chơi trò này:
(i) cả 2 hãng đặt giá cùng 1 lúc
(ii) bạn đặt giá trước
(iii) đối thủ của bạn đặt giá trước
Nếu bạn có thể chọn 1 trong 2 cách thì bạn chọn cách nào? Tại sao?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
6. Hàm tổng chi phí (USD) của 1 DN CTTH là: TC = q2 + q + 21
a. Viết phương trình biểu diễn các chi phí ngắn hạn FC, ATC, AVC và MC
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b. DN sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm để tối đa hóa lợi nhuận, nếu giá bán sản phẩm trên thị trường là 29 USD. Tính
lợi nhuận lớn nhất đó.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
c. Xác định mức giá hòa vốn và sản lượng hòa vốn của DN. Khi giá trường là 11 USD thì DN có nên đóng cửa SX
không? Tại sao? Biểu diễn bằng đồ thị đường cung sản phẩm của DN
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................. CHƯƠNG 7: THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN
A. Nhận đinh sau đúng hay sai, giải thích.
1. Độc quyền xuất hiện khi doanh nghiệp sở hữu một nguồn lực then chốt hoặc khi Chính phủ trao cho đặc quyền
trong việc bán một hàng hóa hoặc cung cấp một dịch vụ cố định.
..............................................................................................................................................................
2. Khi doanh nghiệp độc quyền sản xuất tăng thêm 1 đơn vị sẽ làm giảm giá hàng hóa của tất cả hàng hóa được bán trước đó.
..............................................................................................................................................................
3. Doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng mà tại đó doanh thu biên bằng với
chi phí biên và ngang bằng với giá.
..............................................................................................................................................................
4. Trong ngắn hạn để đạt tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền thường lựa chọn mức sản lượng cao hơn quy mô sản xuất tối ưu.
..............................................................................................................................................................
5. Tình trạng độc quyền tự nhiên xảy ra trong một ngành sản xuất khi lợi ích theo quy mô lớn hơn lợi ích của việc
phân chia hoạt động sản xuất cho nhiều doanh nghiệp khác nhau.
..............................................................................................................................................................
6. Đường cầu của doanh nghiệp độc quyền cũng chính là đường cầu thị trường sản phẩm.
..............................................................................................................................................................
7. Trong dài hạn, doanh nghiệp độc quyền luôn quyết định quy mô sản xuất tối ưu để sản xuất sản lượng tối ưu.
..............................................................................................................................................................
8. Để đảm bảo lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền luôn lựa chọn mức sản lượng mà có hệ số co giãn của cầu theo giá nhỏ hơn 1.
..............................................................................................................................................................
9. Một thị trường từ cạnh tranh hoàn hảo trở thành độc quyền hoàn toàn thì giá sẽ thấp hơn và sản lượng sẽ nhiều hơn. B. Trắc nghiệm
1. Ngành nào sau đây tiêu biểu cho độc quyền ở Việt Nam: a. Điện lực c. Sản xuất bánh kẹo b. May mặc
d. Sản xuất kem đánh răng
2. Đặc điểm nào sau đây giúp nhận diện độc quyền tự nhiên:
a. Chi phí biến đổi thấp nhất
b. Chi phí trung bình thấp nhất
c. Chi phí cố định thấp nhất
3. Độc quyền hoàn toàn tồn tại khi:
a. Chủ sở hữu nguồn lực chủ yếu sản xuất
c. Lợi thế quy mô sản xuất cho toàn bộ thị trường
b. Được chính phủ trao cho đặc quyền sản xuất d. Cả a và b
4. Điều kiện nào sau đây phù hợp với đặc điểm của độc quyền:
a. Giá lớn hơn chi phí biên
c. Doanh thu biên bằng chi phí biên
b. Giá lớn hơn doanh thu biên d. Cả a, b và c
5. Khi doanh nghiệp độc quyền đạt chi phí sản xuất tối thiếu: a. MR > AC c. P > AC b. MC > AC d. MR > MC
6. Một doanh nghiệp độc quyền có P = 102 đvt, MR = 42, mức độ độc quyền sẽ là a. 59% c. 64% b. 62% d. 70%
7. Doanh nghiệp độc quyền có P = 92, MC = 22. Hệ số co giãn của cầu theo giá là: a. Lớn hơn 1 c. Bằng 1 b. Nhỏ hơn 1 d. Không xác định C. Bài tập
1. một doanh nghiệp độc quyền có bảng sau: Giá(USD) 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Lượng cầu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Chi phí cận biên MC = 5 USD.
a. Tính doanh thu cận biên MR của doanh nghiệp ở mỗi lượng cầu.
b. Sản lượng cân bằng và giá cân bằng là bao nhiêu? Nếu là doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo, gía và sản lượng cân bằng là bao bao nhiêu?
c. Giả sử doanh nghiệp độc quyền có chi phí cố định FC = 2 USD. Giá và lợi nhuận của hãng thay đổi như thế nào?
2. Giả sử ta có hàm số cầu đối với hàng hóa do một nhà độc quyền sản xuất ra là: QD = 2.000 - 20P
Chi phí sản xuất trong ngắn hạn của nhà độc quyền là: STC = 0,05Q2 +10.000
Hãy xác định mức sản lượng mà tại đó lợi nhuận của nhà độc quyền này là tối đa?
3. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí TC = Q2 + 2Q
a. Ở mức sản lượng nào doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận, nếu giá trên thị trường là 20. Xác định điểm hòa vốn của hãng.
b. Giả sử doanh nghiệp ở trạng thái độc quyền, hàm cầu có dạng Q = 50 - ½ P. Tính tổn thất do độc quyền tạo ra. Vẽ đồ thị minh họa.
4. Một hãng độc quyền có MC không đổi là 3000 USD, MR = 1000 – 2Q. Khi hãng sản xuất 500 sản phẩm thì AC = 365 USD.
a. Nếu được toàn quyền hành động thì hãng sẽ sản xuất ở mức giá và sản lượng nào để: (i) tối đa hóa lợi nhuận; (ii) tối đa hóa doanh thu.
b. Hãng nên đặt giá bao nhiêu để bán được nhiều sản phẩm nhất mà không bị thua lỗ khi mới bước vào thị trường.
c. Giả sử chính phủ quy định mức thuế t cho 1 đơn vị sản phẩm bán ra. Khi đó giá bán, sản lượng và lợi nhuận mà
hãng theo đuổi sẽ thay đổi như thế nào?Xác định t để chính phủ thu được tiền cao nhất.
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM 1
1/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) a/ Cung cầu. c Sự khan hiếm.
b Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. d Chi phí cơ hội
2/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
a Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
c Kinh tế vĩ mô, thực chứng
b Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
d Kinh tế vi mô, thực chứng
3/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
a Qui luật năng suất biên giảm dần c Qui luật cầu b Qui luật cung d Qui luật cung - cầu
4/ Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản :sản xuất cái gì? số lượng bao
nhiêu? sản xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm:
a Nguồn cung của nền kinh tế.
c Tài nguyên có giới hạn. b Đặc điểm tự nhiên d Nhu cầu của xã hội
5/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc:
a Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
b Bán ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế được
c Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn d Cả ba câu đều sai
6/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
a Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
c Là đường cầu của toàn bộ thị trường
b Là đường cầu thẳng đứng song song trục giá
d Là đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng
7/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại điểm gãy của đường cầu, khi doanh nghiệp
có chi phí biên MC thay đổi thì:
a Giá P tăng, sản lượng Q giảm
c Giá P không đổi, sản lượng Q giảm
b Giá P tăng, sản lượng Q không đổi
d Giá P và sản lượng Q không đổi
8/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh
nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ: a Giảm giá c Không biết được b Không thay đổi giá d Tăng giá
9/ Hiện nay chiến lược cạnh tranh chủ yếu của các xí nghiệp độc quyền nhóm là
a Cạnh tranh về quảng cáo và các dịch vụ hậu mãi c Cạnh tranh về giá cả
b Cạnh tranh về sản lượng d Các câu trên đều sai
10/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
a Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
b Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau c Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
11/ Hàm số cầu & hàm số cung sản phẩm X lần lượt là : P = 70 - 2Q ; P = 10 + 4Q. Thặng dư của người tiêu thụ (CS)
& thặng dư của nhà sản xuất (PS) là : a CS = 150 & Ps = 200 c CS = 200 & PS = 100 b CS = 100 & PS = 200 d CS = 150 & PS = 150
12/ Gỉa sử sản phẩm X có hàm số cung và cầu như sau:Qd = 180 - 3P, Qs = 30 + 2P,
nếu chính phủ đánh thuế vào sản phẩm làm cho lượng cân bằng giảm xuống còn 78 , thì số
tiền thuế chính phủ đánh vào sản phẩm là a10 c12 b3 d5
13/ Chính phủ đánh thuế mặt hàng bia chai là 500đ/ chai đã làm cho giá tăng từ 2500đ / chai lên 2700 đ/ chai. Vậy mặt
hàng trên có cầu co giãn: a Nhiều. c Co giãn hoàn toàn. b ÍT d Hoàn toàn không co giãn.