Ôn tập chương 3 Quản trị nhân lực | Trường Đại học Lao động - Xã hội

Ôn tập chương 3 Quản trị nhân lực | Trường Đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu

Thông tin:
10 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ôn tập chương 3 Quản trị nhân lực | Trường Đại học Lao động - Xã hội

Ôn tập chương 3 Quản trị nhân lực | Trường Đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

61 31 lượt tải Tải xuống
1.
Môi trường quản trị là tổng hợp các yếu tố, lực lượng... ..… và …… của tổ chức, luôn vận
động tương tác lẫn nhau, tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến hoạt động tổ chức.
A.
Vĩ mô - nội bộ
B.
Bên ngoài - bên trong
C.
Phức tạp - ổn định
D.
To lớn - nhỏ bé
2.
Môi trường hoạt động của tổ chức là:
A.
Môi trường vĩ mô
B.
Môi trường vi mô
C.
Môi trường bên trong
D.
Tất cả những câu trên
3.
Đặc điểm của môi trường quản trị không bao gồm:
A.
Luôn thay đổi
B.
Kiểm soát dễ dàng
C.
Có sự phụ thuộc lẫn nhau
D.
Thường mang tính đa dạng và biến đổi không ngừng
4.
Môi trường bên ngoài của tổ chức gồm
A.
Môi trường toàn cầu và môi trường vi mô
B.
Các lực lượng kinh tế và xã hội
C.
Môi trường toàn cầu và môi trường vĩ mô
D.
Môi trường vi mô và môi trường vĩ mô
5.
Yếu tố nhà cung cấp thuộc môi trường quản trị nào
A.
Môi trường vi mô
B.
Môi trường vĩ mô
C.
Môi trường xã hội
D.
Môi trường kinh tế
6.
Yếu tố khách hàng thuộc môi trường quản trị nào
A.
Môi trường vi mô
B.
Môi trường vĩ mô
C.
Môi trường xã hội
D.
Môi trường kinh tế
7.
Yếu tố đối thủ cạnh tranh thuộc môi trường quản trị nào
A.
Môi trường vi mô
B.
Môi trường vĩ mô
C.
Môi trường xã hội
D.
Môi trường kinh tế
8.
Yếu tố sản phẩm thay thế thuộc môi trường quản trị nào
A.
Môi trường vi mô
B.
Môi trường vĩ mô
C.
Môi trường xã hội
D.
Môi trường kinh tế
9.
Môi trường vĩ mô bao gồm các yếu tố:
A.
Khách hàng, nhà cung ứng, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh
B.
Kinh tế, chính trị - pháp luật, văn hóa –xã hội, công nghệ
C.
Nhân lực, Marketing, nghiên cứu & phát triển, tài chính và văn hóa đơn vị
D.
Nhân lực, chính trị, khách hàng, pháp luật, nhà cung ứng
10.
Thể chế nhà nước và chính sách pháp luật của tổ chức thuộc nhóm môi trường hoạt động
nào?
A.
Kinh tế
B.
Chính trị - pháp luật
C.
Văn hoá - xã hội
D.
Công nghệ
11.
Tổng sản phẩm và thu nhập quốc dân thuộc nhóm môi trường quản trị nào?
A.
Kinh tế
B.
Chính trị - pháp luật
C.
Văn hoá - xã hội
D.
Công nghệ
12.
Lãi suất cho vay của ngân hàng thuộc nhóm môi trường quản trị nào?
A.
Kinh tế
B.
Chính trị - pháp luật
C.
Văn hóa- xã hội
D.
Công nghệ
13.
Thu chi ngân sách của Nhà nước thuộc nhóm môi trường quản trị nào?
A.
Kinh tế
B.
Chính trị - pháp luật
C.
Văn hóa- xã hội
D.
Công nghệ
14.
Thu nhập và sức mua của người dân thuộc nhóm yếu tố môi trường quản trị nào?
A.
Kinh tế
B.
Chính trị - pháp luật
C.
Văn hoá - xã hội
D.
Công nghệ
15.
Môi trường kinh tế bao gồm các yếu tố dưới đây ngoại trừ:
A.
Chính sách thương mại
B.
Lãi suất
C.
Thu nhập và sức mua
D.
Tỷ giá hối đoái
16.
Quy mô, cơ cấu dân số thuộc nhóm môi trường quản trị nào?
A.
Kinh tế
B.
Chính trị - pháp luật
C.
Văn hóa- xã hội
D.
Công nghệ
17.
Phong tục tập quán, thói quen tiêu dùng thuộc nhóm môi trường quản trị nào?
A.
Kinh tế
B.
Chính trị - pháp luật
C.
Văn hóa- xã hội
D.
Công nghệ
18.
Yếu tố nguồn lực tài chính của tổ chức thuộc môi trường quản trị nào?
A.
Môi trường bên ngoài
B.
Môi trường nội bộ
C.
Môi trường vi mô
D.
Môi trường vĩ mô
19.
Yếu tố cơ sở vật chất của tổ chức thuộc môi trường quản trị nào?
A.
Môi trường bên ngoài
B.
Môi trường nội bộ
C.
Môi trường vi mô
D.
Môi trường vĩ mô
20.
Yếu tố văn hóa tổ chức thuộc môi trường hoạt động nào:
A.
Môi trường bên ngoài
B.
Môi trường nội bộ
C.
Môi trường vi mô
D.
Môi trường vĩ mô
21.
Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của:
A.
Giám đốc doanh nghiệp
B.
Các nhà chuyên môn
C.
Khách hàng
D.
Tất cả các nhà quản tr
22.
Điền vào chỗ trống “Khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố tác động và
……. của các yếu tố đó
A.
Sự nguy hiểm
B.
Khả năng xuất hiện
C.
Mức độ ảnh hưởng
D.
Sự thay đổi
23.
Chính sách thương mại của Nhà nước thuộc môi trường quản trị nào?
A.
Công nghệ
B.
Kinh tế
C.
Chính trị - pháp luật
D.
Sự toàn cầu hóa kinh tế
24.
“Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” là yếu tố thuộc môi quản trị nào?
A.
Chính trị
B.
Kinh tế
C.
Xã hội
D.
Văn hóa
25.
Xu hướng biến động của tỉ giá là yếu tố thuộc môi trường quản trị nào?
A.
Chính phủ và chính trị
B.
Kinh tế
C.
Vĩ mô
D.
Tác nghiệp
26.
Môi trường chính trị - pháp luật bao gồm tất cả những yếu tố dưới đây ngoại trừ:
A.
Luật về bảo vệ người tiêu dùng
B.
Đảm bảo sự cạnh tranh bình đẳng
C.
Chính sách thương mại
D.
Kiểm soát tất cả các nguồn lực của xã hội
27.
Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hàng là yếu tố thuộc môi trường quản trị nào?
A.
Chính trị và pháp luật
B.
Kinh tế
C.
Nhà cung cấp
D.
Tài chính
28.
Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến hoạt động của tổ chức trên khía cạnh nào?
A.
S
ự tồn tại v
à phát tri
ển của tổ chức
B.
Mức độ tùy thuộc tổ chức
C.
Kết quả hoạt động tổ chức
D.
Tất cả các câu đều đúng
29.
Nghiên cứu môi trường xã hội là cần thiết để doanh nghiệp:
A.
Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu tiêu dùng
B.
Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng
C.
Nhận ra những vấn đề xã hội quan tâm
D.
Ra quyết định kinh doanh
30.
Phân tích và đánh giá môi trường nhằm
A.
Nhận thức được các cơ hội cho tổ chức
B.
Giúp cho việc ra quyết định và chiến lược hoạt động của tổ chức
C.
Xem xét phạm vi hoạt động của tổ chức
D.
Nhận thức các đe dọa đối với tổ chức
31.
Câu hỏi 122. Việc duy trì môi trường kinh doanh bình đẳng, chống độc quyền, chống phá
giá thuộc nhóm yếu tố môi trường quản trị
A.
Công nghệ
B.
Kinh tế
C.
Chính trị - pháp luật
D.
Sự toàn cầu hóa kinh tế
32.
Tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối với sản phẩm của doanh nghiệp là yếu tố môi
trường quản trị nào?
A.
Kinh tế
B.
Xã hội
C.
Chính trị xã hội
D.
Văn hóa
33.
Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế Việt Nam thông qua các chính sách kinh tế, tài chính tác
động đến doanh nghiệp từ môi trường:
A.
Vĩ mô
B.
Tác nghiệp
C.
Kinh tế
D.
Chính trị và pháp luật
34.
Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc sống là sự tác động từ yếu tố môi
trường:
A.
Kinh tế
B.
Chính trị-pháp luật
C.
Văn hóa -Xã hội
D.
Dân số
35.
Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động của yếu tố
môi trường:
A.
Chính trị và pháp luật
B.
Kinh tế
C.
Nhà cung cấp
D.
Tài chính
36.
Các biện pháp Nhà nước hỗ trợ cho các doanh nghiệp đầu tư công nghệ mới là tác động
của nhóm yếu tố môi trường:
A.
Vĩ mô
B.
Vi mô
C.
Chính trị và luật pháp
D.
Kinh tế
37.
Phân tích môi trường vi mô giúp tổ chức:
A.
Xác định những thuận lợi và khó khăn
B.
Nhận dạng khách hàng
C.
Xác định các áp lực cạnh tranh
D.
Nhận diện đối thủ cạnh tranh
38.
Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại cho tổ chức:
A.
Nhiều cơ hội
B.
Nhiều cơ hội hơn là thách thức
C.
Nhiều thách thức
D.
Tất cả điều chưa chính xác
39.
Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết để tổ chức:
A.
Xác định cơ hội thị trường
B.
Xác định nhu cầu thị trường
C.
Ra quyết định kinh doanh
D.
Các định chiến lược sản phẩm
40.
Lãi suất huy động tiết kiệm giảm là yếu tố tác động của môi trường nào dưới đây?
A.
Kinh tế
B.
Chính trị và luật pháp
C.
Vi mô
D.
Nhà cung cấp
41.
Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của môi trường nào đến các doanh
nghiệp Việt Nam:
A.
Toàn c
B.
Vi mô
C.
Vĩ mô
D.
Tất cả đều sai
42.
Các biến động trên thị trường chứng khoán là yếu tố từ môi trường:
A.
Vi mô
B.
Vĩ mô
C.
Kinh tế
D.
Bên ngoài
43.
Phân tích môi trường quản trị nhằm mục đích:
A.
Phục vụ cho việc ra quyết định
B.
Xác định điểm mạnh, điểm yếu
C.
Xác định cơ hội, nguy cơ
D.
Tất cả các câu đều đúng
44.
Phân tích các yếu tố môi trường …………… giúp cho doanh nghiệp xác định được…….
A.
Bên trong/Điểm mạnh và cơ hội
B.
Bên ngoài/Cơ hội và điểm yếu
C.
Bên ngoài/Cơ hội và nguy cơ
D.
Bên trong/Điểm mạnh và nguy cơ
45.
Phân tích các yếu tố môi trường …………. giúp cho doanh nghiệp xác định
được………..
A.
Bên trong/Đi
ểm mạnh v
à đi
ểm yếu
B.
Bên ngoài/Cơ hội và điểm yếu
C.
Bên ngoài/Cơ hội và điểm mạnh
D.
Bên trong/Điểm mạnh và nguy cơ
46.
Nguy cơ đe dọa của đối thủ cạnh tiềm năng sẽ CAO nếu trong ngành
A.
Tồn tại yếu tố lợi thế kinh tế nhờ qui mô
B.
Khách hàng trung thành với thương hiệu
C.
Vốn đầu tư ban đầu thấp
D.
Dễ dàng tiếp cận kênh phân phối
| 1/10

Preview text:

1.
Môi trường quản trị là tổng hợp các yếu tố, lực lượng... ..… và …… của tổ chức, luôn vận
động tương tác lẫn nhau, tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến hoạt động tổ chức. A. Vĩ mô - nội bộ B. Bên ngoài - bên trong
C. Phức tạp - ổn định D. To lớn - nhỏ bé
2. Môi trường hoạt động của tổ chức là: A. Môi trường vĩ mô B. Môi trường vi mô C. Môi trường bên trong
D. Tất cả những câu trên
3. Đặc điểm của môi trường quản trị không bao gồm: A. Luôn thay đổi B. Kiểm soát dễ dàng
C. Có sự phụ thuộc lẫn nhau
D. Thường mang tính đa dạng và biến đổi không ngừng
4. Môi trường bên ngoài của tổ chức gồm
A. Môi trường toàn cầu và môi trường vi mô
B. Các lực lượng kinh tế và xã hội
C. Môi trường toàn cầu và môi trường vĩ mô
D. Môi trường vi mô và môi trường vĩ mô
5. Yếu tố nhà cung cấp thuộc môi trường quản trị nào A. Môi trường vi mô B. Môi trường vĩ mô C. Môi trường xã hội D. Môi trường kinh tế
6. Yếu tố khách hàng thuộc môi trường quản trị nào A. Môi trường vi mô B. Môi trường vĩ mô C. Môi trường xã hội D. Môi trường kinh tế
7. Yếu tố đối thủ cạnh tranh thuộc môi trường quản trị nào A. Môi trường vi mô B. Môi trường vĩ mô C. Môi trường xã hội D. Môi trường kinh tế
8. Yếu tố sản phẩm thay thế thuộc môi trường quản trị nào A. Môi trường vi mô B. Môi trường vĩ mô C. Môi trường xã hội D. Môi trường kinh tế
9. Môi trường vĩ mô bao gồm các yếu tố:
A. Khách hàng, nhà cung ứng, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh
B. Kinh tế, chính trị - pháp luật, văn hóa –xã hội, công nghệ
C. Nhân lực, Marketing, nghiên cứu & phát triển, tài chính và văn hóa đơn vị
D. Nhân lực, chính trị, khách hàng, pháp luật, nhà cung ứng
10. Thể chế nhà nước và chính sách pháp luật của tổ chức thuộc nhóm môi trường hoạt động nào? A. Kinh tế
B. Chính trị - pháp luật C. Văn hoá - xã hội D. Công nghệ
11. Tổng sản phẩm và thu nhập quốc dân thuộc nhóm môi trường quản trị nào? A. Kinh tế
B. Chính trị - pháp luật C. Văn hoá - xã hội D. Công nghệ
12. Lãi suất cho vay của ngân hàng thuộc nhóm môi trường quản trị nào? A. Kinh tế
B. Chính trị - pháp luật C. Văn hóa- xã hội D. Công nghệ
13. Thu chi ngân sách của Nhà nước thuộc nhóm môi trường quản trị nào? A. Kinh tế
B. Chính trị - pháp luật C. Văn hóa- xã hội D. Công nghệ
14. Thu nhập và sức mua của người dân thuộc nhóm yếu tố môi trường quản trị nào? A. Kinh tế
B. Chính trị - pháp luật C. Văn hoá - xã hội D. Công nghệ
15. Môi trường kinh tế bao gồm các yếu tố dưới đây ngoại trừ:
A. Chính sách thương mại B. Lãi suất C. Thu nhập và sức mua D. Tỷ giá hối đoái
16. Quy mô, cơ cấu dân số thuộc nhóm môi trường quản trị nào? A. Kinh tế
B. Chính trị - pháp luật C. Văn hóa- xã hội D. Công nghệ
17. Phong tục tập quán, thói quen tiêu dùng thuộc nhóm môi trường quản trị nào? A. Kinh tế
B. Chính trị - pháp luật C. Văn hóa- xã hội D. Công nghệ
18. Yếu tố nguồn lực tài chính của tổ chức thuộc môi trường quản trị nào? A. Môi trường bên ngoài B. Môi trường nội bộ C. Môi trường vi mô D. Môi trường vĩ mô
19. Yếu tố cơ sở vật chất của tổ chức thuộc môi trường quản trị nào? A. Môi trường bên ngoài B. Môi trường nội bộ C. Môi trường vi mô D. Môi trường vĩ mô
20. Yếu tố văn hóa tổ chức thuộc môi trường hoạt động nào: A. Môi trường bên ngoài B. Môi trường nội bộ C. Môi trường vi mô D. Môi trường vĩ mô
21. Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của:
A. Giám đốc doanh nghiệp B. Các nhà chuyên môn C. Khách hàng
D. Tất cả các nhà quản trị
22. Điền vào chỗ trống “Khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố tác động và
……. của các yếu tố đó A. Sự nguy hiểm B. Khả năng xuất hiện C. Mức độ ảnh hưởng D. Sự thay đổi
23. Chính sách thương mại của Nhà nước thuộc môi trường quản trị nào? A. Công nghệ B. Kinh tế
C. Chính trị - pháp luật
D. Sự toàn cầu hóa kinh tế
24. “Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” là yếu tố thuộc môi quản trị nào? A. Chính trị B. Kinh tế C. Xã hội D. Văn hóa
25. Xu hướng biến động của tỉ giá là yếu tố thuộc môi trường quản trị nào?
A. Chính phủ và chính trị B. Kinh tế C. Vĩ mô D. Tác nghiệp
26. Môi trường chính trị - pháp luật bao gồm tất cả những yếu tố dưới đây ngoại trừ:
A. Luật về bảo vệ người tiêu dùng
B. Đảm bảo sự cạnh tranh bình đẳng
C. Chính sách thương mại
D. Kiểm soát tất cả các nguồn lực của xã hội 27.
Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hàng là yếu tố thuộc môi trường quản trị nào?
A. Chính trị và pháp luật B. Kinh tế C. Nhà cung cấp D. Tài chính 28.
Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến hoạt động của tổ chức trên khía cạnh nào?
A. Sự tồn tại và phát triển của tổ chức
B. Mức độ tùy thuộc tổ chức
C. Kết quả hoạt động tổ chức
D. Tất cả các câu đều đúng
29. Nghiên cứu môi trường xã hội là cần thiết để doanh nghiệp:
A. Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu tiêu dùng
B. Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng
C. Nhận ra những vấn đề xã hội quan tâm
D. Ra quyết định kinh doanh
30. Phân tích và đánh giá môi trường nhằm
A. Nhận thức được các cơ hội cho tổ chức
B. Giúp cho việc ra quyết định và chiến lược hoạt động của tổ chức
C. Xem xét phạm vi hoạt động của tổ chức
D. Nhận thức các đe dọa đối với tổ chức
31. Câu hỏi 122. Việc duy trì môi trường kinh doanh bình đẳng, chống độc quyền, chống phá
giá thuộc nhóm yếu tố môi trường quản trị A. Công nghệ B. Kinh tế
C. Chính trị - pháp luật
D. Sự toàn cầu hóa kinh tế 32.
Tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối với sản phẩm của doanh nghiệp là yếu tố môi trường quản trị nào? A. Kinh tế B. Xã hội C. Chính trị xã hội D. Văn hóa
33. Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế Việt Nam thông qua các chính sách kinh tế, tài chính tác
động đến doanh nghiệp từ môi trường: A. Vĩ mô B. Tác nghiệp C. Kinh tế
D. Chính trị và pháp luật
34. Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc sống là sự tác động từ yếu tố môi trường: A. Kinh tế B. Chính trị-pháp luật C. Văn hóa -Xã hội D. Dân số
35. Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động của yếu tố môi trường:
A. Chính trị và pháp luật B. Kinh tế C. Nhà cung cấp D. Tài chính 36.
Các biện pháp Nhà nước hỗ trợ cho các doanh nghiệp đầu tư công nghệ mới là tác động
của nhóm yếu tố môi trường: A. Vĩ mô B. Vi mô
C. Chính trị và luật pháp D. Kinh tế
37. Phân tích môi trường vi mô giúp tổ chức:
A. Xác định những thuận lợi và khó khăn B. Nhận dạng khách hàng
C. Xác định các áp lực cạnh tranh
D. Nhận diện đối thủ cạnh tranh
38. Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại cho tổ chức: A. Nhiều cơ hội
B. Nhiều cơ hội hơn là thách thức C. Nhiều thách thức
D. Tất cả điều chưa chính xác
39. Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết để tổ chức:
A. Xác định cơ hội thị trường
B. Xác định nhu cầu thị trường
C. Ra quyết định kinh doanh
D. Các định chiến lược sản phẩm
40. Lãi suất huy động tiết kiệm giảm là yếu tố tác động của môi trường nào dưới đây? A. Kinh tế
B. Chính trị và luật pháp C. Vi mô D. Nhà cung cấp
41. Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của môi trường nào đến các doanh nghiệp Việt Nam: A. Toàn cầu B. Vi mô C. Vĩ mô D. Tất cả đều sai
42. Các biến động trên thị trường chứng khoán là yếu tố từ môi trường: A. Vi mô B. Vĩ mô C. Kinh tế D. Bên ngoài
43. Phân tích môi trường quản trị nhằm mục đích:
A. Phục vụ cho việc ra quyết định
B. Xác định điểm mạnh, điểm yếu
C. Xác định cơ hội, nguy cơ
D. Tất cả các câu đều đúng
44. Phân tích các yếu tố môi trường …………… giúp cho doanh nghiệp xác định được…….
A. Bên trong/Điểm mạnh và cơ hội
B. Bên ngoài/Cơ hội và điểm yếu
C. Bên ngoài/Cơ hội và nguy cơ
D. Bên trong/Điểm mạnh và nguy cơ
45. Phân tích các yếu tố môi trường …………. giúp cho doanh nghiệp xác định được………..
A. Bên trong/Điểm mạnh và điểm yếu
B. Bên ngoài/Cơ hội và điểm yếu
C. Bên ngoài/Cơ hội và điểm mạnh
D. Bên trong/Điểm mạnh và nguy cơ
46. Nguy cơ đe dọa của đối thủ cạnh tiềm năng sẽ CAO nếu trong ngành
A. Tồn tại yếu tố lợi thế kinh tế nhờ qui mô
B. Khách hàng trung thành với thương hiệu
C. Vốn đầu tư ban đầu thấp
D. Dễ dàng tiếp cận kênh phân phối