1
HC PH N KH I S KINH DOANH
CÂU H I ÔN T P
CHƯƠNG 3: XÁC ĐỊNH Ý TƯỞNG KINH DOANH
1. Ý tưở ột ý tưởng kinh doanh gì? Theo Anh (ch) thế o m ng kinh doanh
tt? L y ví d th minh ho ? c tế để
Một ý tư ốt là ý tưởng kinh doanh t ng kinh doanh bao gm hai yêu c u. Th nh t
phi nhu c u th trường nhu c l t ng ầu đó đủ ớn để ạo hội kinh doanh (ý tư
thc tế). Th i kh hai, ngư i s ph k n l t n d i i có đủ năng và nguồ ực để ụng cơ hộ
(ý tưởng kh thi).
Ví d minh h a:
Mt ví d v ý tưởng kinh doanh có tính th c t và kh thi là d ch v ế cho thuê xe đạp
điệ n c a anh A.
Vi vi ng c và nhu c u di chuy ngày càng ệc tăng trư a các thành ph ển trong đô th
cao, các d a chch v thành m t l cho thuê xe đạp đã trở n ph bi n. ế
Để tri ng y, anh A vển khai ý tưở i kinh nghi ng kinh doanh có sệm đã từ vn
ban đầ ợng xe đạp điệ ặc đốu phù hp th thuê mt s n ln t nhà sn xut ho i
tác đáng tin cậy khác.
2. Anh (ch) hãy phân bi i kinh doanh? Trình bày ệt ý tưởng kinh doanh hộ
các phương pháp xác định cơ hi kinh doanh và ly ví d minh ho?
Phân biệt ý tưởng kinh doanh và cơ hi kinh doanh
- hội kinh doanh: G n v i th trường. th điểm khởi đầu cho quyết định kh i
s kinh doanh hoặc đư c ngư i kh i s phát hi n ra trong quá trình n lc khi s
- ng kinh doanh: G n v i kh i s ). Có th n là m t Ý ới doanh nhân (ngườ đơn giả
suy nghĩ, c m ban đầ ạt độm nhn hoc khái ni u v ho ng kinh doanh h s theo
đuổi
2
Các phương pháp xác định cơ hội kinh doanh:
Quan sát xu hướng
ng tiêu dùng mCác xu hướ i
Những thay đổ ần đây đem tới g i nhng thói quen sinh hot, cách sng và nhu cu
mi.
Gii quy t v ế ấn đề
Các v i vấn đề đang đặt ra đố i khách hàng hin nay
Có nhi phát hiều cách để n v : ấn đề
- Xem xét các v mà chính b n g p v ng ấn đề ới tư cách là khách hà
- Xem xét nh c các t ch p ững khó khăn trong công việ ức, cơ quan, doanh nghiệ
- Xem xét các v i khác g p ph i ấn đề mà ngườ
Tìm ki m kho ng tr ng th ng ế trườ
Có th là nhng gì còn thiếu trong c ng và làm viộng đồng nơi chúng ta sinh s c.
Nh hững “kẽ th trường”, tứ KH chưa được đáp c nhu cu ca nhng nhóm nh
ng.
Khong cách gia m c chất lượng SP, DV đưc cung cp hin nay so vi m c yêu
cu hay k v ng c a KH
Ví d minh h a:
Cách xác định hội kinh doanh thông qua xu hướng mi tìm hiu v nhng xu
hướ ng th trường m i n i. Thông qua nghiên cu phân tích, th xác đnh
đượ c nh i kinh doanh ti a trên nh ng mững cơ hộ ềm năng dự ng xu hướ i.
3. Trình bày các k thu t tìm ki ng kinh doanh? L y ví d ếm ý tưở minh h a?
K thu t tìm ki ng kinh doanh: ếm ý tư
H c h i t kinh nghim bn thân
3
Kho sát kinh nghi m của ngườ i kh i nghi p
Kho sát thc tế
Kh ảo sát môi trường địa phương
Brainstorming
Tìm kiếm t các ngu i chúng ồn thông tin đạ
Ví d minh h a:
Áp dng 1 trong 6 k thu t trên tìm ki ng kinh doanh để ếm ý tưở
4. Trình bày n i dung nghiên c u kh ng kinh doanh? L y d minh thi ý tưở
ha?
Các thông tin c n thu th p:
Nhu cu nào?
Cái gì?
Ai?
nào? Như thế
Câu h i quan tr ng khác
Nghiên c u th a thông qua ph ng v i v i quan tr ng ực đị ấn trao đổ ới 4 nhóm ngườ
dưới đây:
Khách hàng tiềm năng
i thCác đố cnh tranh, các nhà cung cp
Các t chc tài chính
i hiCác chuyên gia và ngườ u biết thông tin
Ví d minh h a:
4
Dưới đây là ập đếmt s d c th v các thông tin cn thu th n t khách hàng khi
d nh kinh doanh quán cafe: đị
- S thích v đồ u ng: Khách hàng thích lo i phê nào, các lo c u ng khác ại
như trà, sinh tố, nư ầu đặc ép, cocktail, và yêu c c bit nếu có.
- Phong cách i: Khách hàng có thích ng i nơi ngồ nơi yên tĩnh để thư giãn hay ng i
khu v p n cực đông đúc, tấ ập để m th y sôi động hơn.
- Thời gian ghé quán: Khách hàng thường ghé quán vào thi gian nào trong ngày, ví
d n mnhư buổi sáng, trưa hay tối, và có đế t mình hay cùng nhóm b n.
- Mc giá phù h p: Khách hàng mu n tìm ki m quán cafe v ế i m c giá phù h p vi
túi ti n c a h .
5. Trình bày n ng kinh doanh? V n dội dung phân tích SWOT ý tư ng phân tích
vào m ng kinh doanh th mà anh (ch ) bi t? ột ý tưở c tế ế
3.2.2 Phân tích ng kinh doanh SWOT ý tưở
Điểm mnh:
- DN có nhng th m nh gì so v i nh i th khác? ế ững đ
- Cái gì ch chúng ta có th i th không th làm t t b ng? m, mà đố
- Ti m l c/tài nguyên/li th v chi phí s n xu t hay ngu ế ồn đầu tư mà DN có?
- u gì làm NTD ph i mua sp c a DN? Điề
Điểm yếu:
- m gì làm chúng ta kém c nh tranh, y u th i th ? DN có nhược điể ế ế hơn đố
- i th làm gì t mà chúng ta không theo k p? Đố ốt hơn chúng ta? Cái gì họ
- u gì làm NTD không mua sp c a DN? Điề
Cơ hội:
- Các y u t ng nào t o thu n l i/ h tr cho DN? ế môi trườ
5
- ng nào chúng ta có th tranh th / t n d ng t ng Các xu hư ụng? (thườ môi trườ
ngành và vĩ mô)
Thách thc:
- Các y u t ng nào c n tr a business c a DN? ế môi trườ ở/ đe d
- ng nào chúng ta c phòng / theo dõi? Các xu hướ ần đề
- ng x n DN mình Tác độ ấu đế
Ví d minh h a:
Mô hình SWOT c a hàng d ch v cho thuê trang ph ch n liên k t ch p nh c t ế
m m nh Điể m y u Điể ế
- Có ni p nh. ềm đam mê ch
- mê và yêu thích th i trang Đam
- m t s kinh nghi b n v bán ệm
hàng
- kh t content marketing,làm năng viế
qung cáo.
- Trang ph c ph ki ng, luôn ện đa dạ
được cp nh ng. ật theo xu hư
- m kinh doanh, cho nên Không địa điể
s m t chi phí tr m t b ng.
- u kinh nghi m trong vi c Chưa nhiề
qun lý cửa hàng, cũng như hoạt động kinh
doanh.
i Cơ hộ Nguy cơ
-Cửa hàng cho thđồ đi du lịch chưa
nhiều trên địa bàn hà ni.
- nhóm khách hàng là sinh viên kh
năng thuê đồ để ch p nh khách hàng
kh ch. năng thuê đồ đi du lị
- M ng ti t kiọi người xu hướ ế m hơn,
muốn có nơi thuê đ để s dng mt ln.
- K t h và liên k t ch p ế ợp được c thuê đồ ế
nh.
- ng thân thi n v ng. Xu hướ ới môi trườ
- Trang phc, ph ki n cho thuê
có th b ng, th t thoát. hư hỏ
- Chi phí thuê c a hàng cao.
- N u nhi t ch p nh s ế ều khách đ
không có đủ nhân s.

Preview text:

HC PHN KHI S KINH DOANH
CÂU HI ÔN TP
CHƯƠNG 3: XÁC ĐỊNH Ý TƯỞNG KINH DOANH
1. Ý tưởng kinh doanh là gì? Theo Anh (ch) thế nào là một ý tưởng kinh doanh
tt? Ly ví d thc tế để minh ho?
Một ý tưởng kinh doanh tốt là ý tưởng kinh doanh bao gồm hai yêu cầu. Thứ nhất là
phải có nhu cầu thị trường và nhu cầu đó đủ lớn để tạo cơ hội kinh doanh (ý tưởng
thực tế). Thứ hai, người khởi sự phải có đủ kỹ năng và nguồn lực để tận dụng cơ hội (ý tưởng khả thi).
Ví d minh ha:
Một ví dụ về ý tưởng kinh doanh có tính thực tế và khả thi là dịch vụ cho thuê xe đạp điện của anh A.
Với việc tăng trưởng của các thành phố và nhu cầu di chuyển trong đô thị ngày càng
cao, các dịch vụ cho thuê xe đạp đã trở thành một lựa chọn phổ biến.
Để triển khai ý tưởng này, anh A với kinh nghiệm đã từng kinh doanh và có số vốn
ban đầu phù hợp có thể thuê một số lượng xe đạp điện lớn từ nhà sản xuất hoặc đối tác đáng tin cậy khác.
2. Anh (ch) hãy phân biệt ý tưởng kinh doanh và cơ hội kinh doanh? Trình bày
các phương pháp xác định cơ hội kinh doanh và ly ví d minh ho?
Phân biệt ý tưởng kinh doanh và cơ hội kinh doanh
- Cơ hội kinh doanh: Gắn với thị trường. Có thể là điểm khởi đầu cho quyết định khởi
sự kinh doanh hoặc được người khởi sự phát hiện ra trong quá trình nỗ lực khởi sự
- Ý tưởng kinh doanh: Gắn với doanh nhân (người khởi sự). Có thể đơn giản là một
suy nghĩ, cảm nhận hoặc khái niệm ban đầu về hoạt động kinh doanh mà họ sẽ theo đuổi 1
Các phương pháp xác định cơ hội kinh doanh: Quan sát xu hướng
• Các xu hướng tiêu dùng mới
• Những thay đổi gần đây đem tới những thói quen sinh hoạt, cách sống và nhu cầu mới. Giải quyết vấn đề
• Các vấn đề đang đặt ra đối với khách hàng hiện nay
• Có nhiều cách để phát hiện vấn đề:
- Xem xét các vấn đề mà chính bạn gặp với tư cách là khách hàng
- Xem xét những khó khăn trong công việc ở các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp
- Xem xét các vấn đề mà người khác gặp phải
Tìm kiếm khoảng trống thị trường
• Có thể là những gì còn thiếu trong cộng đồng nơi chúng ta sinh sống và làm việc.
• Những “kẽ hở thị trường”, tức nhu cầu của những nhóm nhỏ KH chưa được đáp ứng.
• Khoảng cách giữa mức chất lượng SP, DV được cung cấp hiện nay so với mức yêu
cầu hay kỳ vọng của KH
Ví d minh ha:
Cách xác định cơ hội kinh doanh thông qua xu hướng mới là tìm hiểu về những xu
hướng và thị trường mới nổi. Thông qua nghiên cứu và phân tích, có thể xác định
được những cơ hội kinh doanh tiềm năng dựa trên những xu hướng mới.
3. Trình bày các k thut tìm kiếm ý tưởng kinh doanh? Ly ví d minh ha?
Kỹ thuật tìm kiếm ý tưởng kinh doanh:
• Học hỏi từ kinh nghiệm bản thân 2
• Khảo sát kinh nghiệm của người khởi nghiệp • Khảo sát thực tế
• Khảo sát môi trường địa phương • Brainstorming
• Tìm kiếm từ các nguồn thông tin đại chúng
Ví d minh ha:
Áp dụng 1 trong 6 kỹ thuật trên để tìm kiếm ý tưởng kinh doanh
4. Trình bày ni dung nghiên cu kh thi ý tưởng kinh doanh? Ly ví d minh ha?
Các thông tin cần thu thập: • Nhu cầu nào? • Cái gì? • Ai? • Như thế nào?
• Câu hỏi quan trọng khác
Nghiên cứu thực địa thông qua phỏng vấn và trao đổi với 4 nhóm người quan trọng dưới đây: • Khách hàng tiềm năng
• Các đối thủ cạnh tranh, các nhà cung cấp
• Các tổ chức tài chính
• Các chuyên gia và người hiểu biết thông tin
Ví d minh ha: 3
Dưới đây là một số ví dụ cụ thể về các thông tin cần thu thập đến từ khách hàng khi
dự định kinh doanh quán cafe:
- Sở thích về đồ uống: Khách hàng thích loại cà phê nào, các loại nước uống khác
như trà, sinh tố, nước ép, cocktail, và yêu cầu đặc biệt nếu có.
- Phong cách nơi ngồi: Khách hàng có thích ngồi ở nơi yên tĩnh để thư giãn hay ngồi
ở khu vực đông đúc, tấp nập để cảm thấy sôi động hơn.
- Thời gian ghé quán: Khách hàng thường ghé quán vào thời gian nào trong ngày, ví
dụ như buổi sáng, trưa hay tối, và có đến một mình hay cùng nhóm bạn.
- Mức giá phù hợp: Khách hàng muốn tìm kiếm quán cafe với mức giá phù hợp với túi tiền của họ.
5. Trình bày nội dung phân tích SWOT ý tưởng kinh doanh? Vn dng phân tích
vào một ý tưởng kinh doanh thc tế mà anh (ch) biết?
3.2.2 Phân tích SWOT ý tưởng kinh doanh Điểm mạnh:
- DN có những thế mạnh gì so với những đối thủ khác?
- Cái gì chỉ chúng ta có thể làm, mà đối thủ không thể làm tốt bằng?
- Tiềm lực/tài nguyên/lợi thế về chi phí sản xuất hay nguồn đầu tư mà DN có?
- Điều gì làm NTD phải mua sp của DN? Điểm yếu:
- DN có nhược điểm gì làm chúng ta kém cạnh tranh, yếu thế hơn đối thủ?
- Đối thủ làm gì tốt hơn chúng ta? Cái gì họ có mà chúng ta không theo kịp?
- Điều gì làm NTD không mua sp của DN? Cơ hội:
- Các yếu tố môi trường nào tạo thuận lợi/ hỗ trợ cho DN? 4
- Các xu hướng nào chúng ta có thể tranh thủ/ tận dụng? (thường từ môi trường ngành và vĩ mô) Thách thức:
- Các yếu tố môi trường nào cản trở/ đe dọa business của DN?
- Các xu hướng nào chúng ta cần đề phòng / theo dõi?
- Tác động xấu đến DN mình
Ví d minh ha:
Mô hình SWOT cửa hàng dịch vụ cho thuê trang phục tự chọn liên kết chụp ảnh Điểm mạnh Điểm yếu
- Có niềm đam mê chụp ảnh.
- Không có địa điểm kinh doanh, cho nên
- Đam mê và yêu thích thời trang
sẽ mất chi phí trả mặt bằng.
- Có một số kinh nghiệm cơ bản về bán - Chưa có nhiều kinh nghiệm trong việc hàng
quản lý cửa hàng, cũng như hoạt động kinh
- Có khả năng viết content marketing,làm doanh. quảng cáo.
- Trang phục và phụ kiện đa dạng, luôn
được cập nhật theo xu hướng. Cơ hội Nguy cơ
-Cửa hàng cho thuê đồ đi du lịch chưa có - Trang phục, phụ kiện cho thuê
nhiều trên địa bàn hà nội.
có thể bị hư hỏng, thất thoát.
- Có nhóm khách hàng là sinh viên có khả - Chi phí thuê cửa hàng cao.
năng thuê đồ để chụp ảnh và khách hàng có - Nếu nhiều khách đặt chụp ảnh sẽ
khả năng thuê đồ đi du lịch. không có đủ nhân sự.
- Mọi người có xu hướng tiết kiệm hơn,
muốn có nơi thuê đồ để sử dụng một lần.
- Kết hợp được cả thuê đồ và liên kết chụp ảnh.
- Xu hướng thân thiện với môi trường. 5