1
HC PH N KH I S KINH DOANH
CÂU H I ÔN T P
CHƯƠNG 4: LẬP K HOCH KINH DOANH
1. Trình bày n i dung nghiên c u th trường? L y ví d minh h a?
Ni dung nghiên c u th ng: trườ
Thông tin cn thu th p
Tìm hi u khách hàng:
Tìm hi i th c nh tranh: ểu đố
- Tên i th c đố ạnh tranh, địa ch
- Giá bán
- Chất lượng s n ph m, d ch v
- Độ sn có ca sn phm
- Địa điểm
- Qung cáo
- Năng lực nhân viên
- Giao hàng
- Dch v sau bán
- Quy mô doanh thu
- Uy tín
- ….
2
- Điểm m nh/ y u ế
- Có th h c h i gì t i th này đ
Ví d minh h a: Mô hình kinh doanh
Thu thp thông tin khách hàng:
● Ai là khách hàng ca bn?
● Nhu cầu ca khách hàng?
● Xu hướng và quy mô trong tương lai s tăng
● Đặc tính cn thiết ca sn phm:
a. Điểm mnh
b. Điểm yếu
c. H c h i t i th đố
2. Trình bày n i dung k ho ch marketing bán hàng? Hãy xây d ng k ho ch ế ế
bán hàng chăm sóc khách hàng cho ý tưởng khi s kinh doanh c a b n thân
anh (ch )?
Ni dung k ho ch marketing và bán hàng: ế
Sn ph m
Ba c n sấp độ cơ bả n phm:
S n ph m c t lõi
S n ph m c th
S n ph ẩm gia tăng
Giá bán
Cơ sở định giá
Chi phí làm ra s n ph m
Giá trung bình của đối th cnh tranh
M c giá mà khách hàng s n sàng chi tr
Phương pháp định g
Phương pháp định giá cng thêm
Phương pháp định giá cnh tranh
3
Địa điểm
Trong KHKD, bn phi ch a chrõ đị c a địa điểm kinh doanh được la chn hoc
ít nhất là khoanh vùng địa điểm, giá thuê m t b ng, t nh ng đặc điểm bản c a
địa đi a đim bn chn và lý do ti sao bn chọn đị m này.
Truyn thông, qu ng cáo
Qung cáo
- Truyền thông đ ền hình, báo đàii chúng: truy
- n ph m in
- Bao bì
- i c a hàng Trưng bày tạ
- Bi ng và Logo ểu tượ
Kích thích tiêu th (TXB)
- Khuyế n m i, gi m giá, chiết kh u
- ng, x s , quà t ng Thưở
- Hàng m u
- Phi u mua hàng ế
Quan h công chúng
- H p báo, nói chuy n
- H i th o, h i ngh
- B o tr , t thi n
- T ch ki n c s
- Quan h c ng đồng
Bán hàng và MKT trc tiếp
- Bán hàng, h i ch
- Thư, Catalog
- n tho i, mua bán qua TV, Net Marketing điệ
Bán hàng và chăm sóc khách hàng
4
Bán hàng: Bán s hài lòng
có khách hàng mChăm sóc khách hàng: Chi phí để ới thường l u chi phí ớn hơn nhiề
để gi khách hàng cũ
d minh h a: Kế ho ch marketing bán hàng c a hình kinh doanh c th bao
gm các ni dung trên.
3. Trình bày n i dung k ho ch s n xu ế t, vn hành? Hãy xây d ng k ho m ế ạch đả
bo ch ng kh i s kinh doanh cất lượng cho ý tưở a b n thân anh (ch )?
Nguyên v t li u, hàng hoá và trang thi t b ế
S n xu t: nguyên v t li u vào ệu đầ
Thương mại: hàng hóa đầu vào
D ch v : trang thi t b và các y ế ếu t hu hình khác
Công ngh và quá trình s n xu t
Công ngh ng là t t c nh theo nghĩa rộ ững phương thức, hay quy trình được s dng
để chuyn hóa các ngu n lc thành sn phm, d ch v
Phương tiện hu hình
Con người
Phương thức t chc
Thông tin
Quá trình sn xu t / quy trình cung ng d ch v : d áp d thi t a trên công ngh ụng để ế
kế n các công đoạ
B trí m t b kinh doanh ằng cơ sở
S n xu t: m c tiêu b trí m t b ng là gi m thi u chi phí
Thương mại, dch v: mc tiêu b trí mt bng quan trng nht là doanh s
Kế ho m b t ch ng ạch đả ảo/đạ ất lượ
- Qu n lý ch ng theo quá trình ất lượ
- t ch n c a khách hàng và tuân th nh liên quan Đạ ất lượng như mong muố các quy đị
- t ch ng ph i m t chi phí Để đạ ất lượ
5
- nh tiêu chu n ch ng cho t ng s n ph m Xác đị ất lượ
- Ch m soát ch ng ọn phương pháp ki ất lư
- Xây d o nhân viên ki m soát ch ng ựng và đào tạ ất lư
Ví d minh h a: K ho ch s n xu t v n hành mô hình kinh doanh c th bao g m các ế
ni dung trên.
4. Trình bày n i dung k ho ch nhân s ? Anh (ch nh hình vi c qu n ế ị) hãy đị
nhân s ng kh i s kinh doanh c a b n thân? cho ý tưở
Ni dung k ho ch nhân s : ế
Xác định nhu cu nhân s
Li t kê các v trí công vi n có c c
Mô t yêu c i v i công vi c ầu đố
Cân nh i cho m t công vi c c s ngườ
Định hình vic qun lý nhân s
Tuy n d ng
Đào tạo, hun luyn
Đãi ngộ
Đánh giá
d minh h a: Kế ho ch nhân s cho hình kinh doanh c th bao g m các n i
dung trên.
5. Trình bày n i dung k ho ch tài chính? Anh (ch ế ) hãy xây d ng k ho ch tài ế
chính cho ý tưởng khi s kinh doanh ca bn thân?
Vn kh i s
V n c định
Đấ t đai, nhà xư ng, ca hàng
Trang thiết b c, máy móc, công c n v n chuy (đồ đ ụ, phương tiệ n)
Chi phí kh i s (nghiên c u th trường, phí đăng ký)
V ng : Tiốn lưu độ n m t để ho t động lúc đầ 6 tháng đầu (3- u)
Mua nguyên v t li u
6
Mua hàng hóa
Tr lương
Qu ng cáo, xúc ti n bán ế
Điện, nước, điện thoi, bo him
Chi phí khác + ti n m t
Ngun v n
Vn t có: ti ến ti t kim
Vay bn bè, h hàng
Vay nhà cung cp
Vay ngân hàng hay t chc tài chính
C đông góp vốn
4.5.3 Ước tính doanh thu, chi phí và li nhun
Ướ c tính khối lư ng bán ra
Da trên kinh nghim có sn
Kh i thảo sát các đố cnh tranh
Điều tra : khách hàng và thói quen mua hàng
Bán th trên th trường
Ước tính chi phí
- Cách th nh t: Li t kê t t c các kho kinh doanh ph i b ra trên ản chi phí mà cơ sở
1 đơn vị thi gian
- Cách th hai: Chia chi phí kinh doanh thành 2 lo i là chi phí c nh và chi phí bi n đị ế
đổi
Lp b ng d ki n v chi phí, doanh thu, l i nhu n ế
Doanh thu = S lượng bán * Giá bán
Li nhun = Doanh thu Chi phí
Ví d minh h a: Kế ho ch tài chính cho mô hình kinh doanh c th bao g m các n i
dung trên.

Preview text:

HC PHN KHI S KINH DOANH
CÂU HI ÔN TP
CHƯƠNG 4: LẬP K HOCH KINH DOANH
1. Trình bày ni dung nghiên cu th trường? Ly ví d minh ha?
Ni dung nghiên cu th trường:
Thông tin cần thu thập Tìm hiểu khách hàng:
Tìm hiểu đối thủ cạnh tranh:
- Tên đối thủ cạnh tranh, địa chỉ - Giá bán
- Chất lượng sản phẩm, dịch vụ
- Độ sẵn có của sản phẩm - Địa điểm - Quảng cáo - Năng lực nhân viên - Giao hàng - Dịch vụ sau bán - Quy mô doanh thu - Uy tín - …. 1 - Điểm mạnh/ yếu
- Có thể học hỏi gì từ đối thủ này
Ví d minh ha: Mô hình kinh doanh
Thu thập thông tin khách hàng:
● Ai là khách hàng của bạn?
● Nhu cầu của khách hàng?
● Xu hướng và quy mô trong tương lai sẽ tăng
● Đặc tính cần thiết của sản phẩm: a. Điểm mạnh b. Điểm yếu
c. Học hỏi từ đối thủ
2. Trình bày ni dung kế hoch marketing và bán hàng? Hãy xây dng kế hoch
bán hàng và chăm sóc khách hàng cho ý tưởng khi s kinh doanh ca bn thân anh (ch)?
Ni dung kế hoch marketing và bán hàng: Sản phẩm
• Ba cấp độ cơ bản sản phẩm: – Sản phẩm cốt lõi – Sản phẩm cụ thể – Sản phẩm gia tăng Giá bán • Cơ sở định giá
– Chi phí làm ra sản phẩm
– Giá trung bình của đối thủ cạnh tranh
– Mức giá mà khách hàng sẵn sàng chi trả Phương pháp định giá
– Phương pháp định giá cộng thêm
– Phương pháp định giá cạnh tranh 2 Địa điểm
• Trong KHKD, bạn phải chỉ rõ địa chỉ của địa điểm kinh doanh được lựa chọn hoặc
ít nhất là khoanh vùng địa điểm, giá thuê mặt bằng, mô tả những đặc điểm cơ bản của
địa điểm bạn chọn và lý do tại sao bạn chọn địa điểm này. Truyền thông, quảng cáo • Quảng cáo
- Truyền thông đại chúng: truyền hình, báo đài - Ấn phẩm in - Bao bì
- Trưng bày tại cửa hàng - Biểu tượng và Logo
• Kích thích tiêu thụ (TXB)
- Khuyến mại, giảm giá, chiết khấu
- Thưởng, xổ số, quà tặng - Hàng mẫu - Phiếu mua hàng • Quan hệ công chúng - Họp báo, nói chuyện - Hội thảo, hội nghị - Bảo trợ, từ thiện - Tổ chức sự kiện - Quan hệ cộng đồng
• Bán hàng và MKT trực tiếp - Bán hàng, hội chợ - Thư, Catalog
- Marketing điện thoại, mua bán qua TV, Net
Bán hàng và chăm sóc khách hàng 3
• Bán hàng: Bán sự hài lòng
• Chăm sóc khách hàng: Chi phí để có khách hàng mới thường lớn hơn nhiều chi phí để giữ khách hàng cũ
Ví d minh ha: Kế hoạch marketing bán hàng của mô hình kinh doanh cụ thể bao gồm các nội dung trên.
3. Trình bày ni dung kế hoch sn xut, vn hành? Hãy xây dng kế hoạch đảm
bo chất lượng cho ý tưởng khi s kinh doanh ca bn thân anh (ch)?
Nguyên vật liệu, hàng hoá và trang thiết bị
– Sản xuất: nguyên vật liệu đầu vào
– Thương mại: hàng hóa đầu vào
– Dịch vụ: trang thiết bị và các yếu tố hữu hình khác
Công nghệ và quá trình sản xuất
Công nghệ theo nghĩa rộng là tất cả những phương thức, hay quy trình được sử dụng
để chuyển hóa các nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ
– Phương tiện hữu hình – Con người
– Phương thức tổ chức – Thông tin
Quá trình sản xuất / quy trình cung ứng dịch vụ: dựa trên công nghệ áp dụng để thiết kế các công đoạn
Bố trí mặt bằng cơ sở kinh doanh
– Sản xuất: mục tiêu bố trí mặt bằng là giảm thiểu chi phí
– Thương mại, dịch vụ: mục tiêu bố trí mặt bằng quan trọng nhất là doanh số
Kế hoạch đảm bảo/đạt chất lượng
- Quản lý chất lượng theo quá trình
- Đạt chất lượng như mong muốn của khách hàng và tuân thủ các quy định liên quan
- Để đạt chất lượng phải mất chi phí 4
- Xác định tiêu chuẩn chất lượng cho từng sản phẩm
- Chọn phương pháp kiểm soát chất lượng
- Xây dựng và đào tạo nhân viên kiểm soát chất lượng
Ví d minh ha: Kế hoạch sản xuất vận hành mô hình kinh doanh cụ thể bao gồm các nội dung trên.
4. Trình bày ni dung kế hoch nhân s? Anh (chị) hãy định hình vic qun lý
nhân s cho ý tưởng khi s kinh doanh ca bn thân?
Ni dung kế hoch nhân s:
Xác định nhu cầu nhân sự
– Liệt kê các vị trí công việc cần có
– Mô tả yêu cầu đối với công việc
– Cân nhắc số người cho một công việc
Định hình việc quản lý nhân sự – Tuyển dụng
– Đào tạo, huấn luyện – Đãi ngộ – Đánh giá
Ví d minh ha: Kế hoạch nhân sự cho mô hình kinh doanh cụ thể bao gồm các nội dung trên.
5. Trình bày ni dung kế hoch tài chính? Anh (ch) hãy xây dng kế hoch tài
chính cho ý tưởng khi s kinh doanh ca bn thân? Vốn khởi sự • Vốn cố định
– Đất đai, nhà xưởng, cửa hàng
– Trang thiết bị (đồ đạc, máy móc, công cụ, phương tiện vận chuyển)
– Chi phí khởi sự (nghiên cứu thị trường, phí đăng ký)
• Vốn lưu động : Tiền mặt để hoạt động lúc đầu (3-6 tháng đầu) – Mua nguyên vật liệu 5 – Mua hàng hóa – Trả lương
– Quảng cáo, xúc tiến bán
– Điện, nước, điện thoại, bảo hiểm
– Chi phí khác + tiền mặt Nguồn vốn
• Vốn tự có: tiền tiết kiệm • Vay bạn bè, họ hàng • Vay nhà cung cấp
• Vay ngân hàng hay tổ chức tài chính • Cổ đông góp vốn
4.5.3 Ước tính doanh thu, chi phí và lợi nhuận
Ước tính khối lượng bán ra
• Dựa trên kinh nghiệm có sẵn
• Khảo sát các đối thủ cạnh tranh
• Điều tra : khách hàng và thói quen mua hàng
• Bán thử trên thị trường Ước tính chi phí
- Cách thứ nhất: Liệt kê tất cả các khoản chi phí mà cơ sở kinh doanh phải bỏ ra trên 1 đơn vị thời gian
- Cách thứ hai: Chia chi phí kinh doanh thành 2 loại là chi phí cố định và chi phí biến đổi
Lập bảng dự kiến về chi phí, doanh thu, lợi nhuận
• Doanh thu = Số lượng bán * Giá bán
• Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí
Ví d minh ha: Kế hoạch tài chính cho mô hình kinh doanh cụ thể bao gồm các nội dung trên. 6