Ôn tập Chương 7 văn hoá, đạo đức, con người - Tư tưởng Hồ Chí Minh | Đại học Tôn Đức Thắng

Ôn tập Chương 7 văn hoá, đạo đức, con người - Tư tưởng Hồ Chí Minh | Đại học Tôn Đức Thắng. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu

Thông tin:
40 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ôn tập Chương 7 văn hoá, đạo đức, con người - Tư tưởng Hồ Chí Minh | Đại học Tôn Đức Thắng

Ôn tập Chương 7 văn hoá, đạo đức, con người - Tư tưởng Hồ Chí Minh | Đại học Tôn Đức Thắng. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

11 6 lượt tải Tải xuống
CHƯƠNG 7:
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, XÂY DỰNG CON
NGƯỜI MỚI
STT
Nội dung câu hỏi Câu trả lời
Câu
234:
Đinh ngha văn ha ca H Ch Minh
đ khc phc đư!c nh"ng quan niê m
phi&n diê n n(o?
A: Coi văn ha l( hiê n tư!ng
thu.n t/y tinh th.n
B: Đng nh2t văn ha v3i văn h4c
nghê thuâ t
C: Đng nh2t văn ha v3i tr6nh đô
h4c v2n
D: T2t c: c;c phương ;n trên
Câu
235:
Theo H Ch Minh, đ@nh hư3ng xây
dBng luân lC trong nDn văn ha m3i l(?
A: Tinh th.n đôc lâ p tB cưEng
B: Dân quyDn
C: Bi&t hy sinh m6nh, l(m l!i cho
qu.n ch/ng
D: M4i sB nghiê p c liên quan đ&n
ph/c l!i ca nhân dân trong x hô i
Câu
236:
Theo H Ch Minh, đ@nh hư3ng xây
dBng tâm lC trong nDn văn ha m3i l(?
A: Tinh th.n đôc lâ p tB cưEng
B: Dân quyDn
C: Bi&t hy sinh m6nh, l(m l!i cho
qu.n ch/ng
D: M4i sB nghiê p c liên quan đ&n
ph/c l!i ca nhân dân trong x hô i
Câu
237:
Theo H Ch Minh, đ@nh hư3ng xây
dBng x hô i trong nDn văn ha m3i l(?
A: Tinh th.n đôc lâ p tB cưEng
B: Dân quyDn
C: Bi&t hy sinh m6nh, l(m l!i cho
qu.n ch/ng
D: M4i sB nghiê p c liên quan đ&n
ph/c l!i ca nhân dân trong x hô i
Câu
238:
Theo H Ch Minh, đ@nh hư3ng xây
dBng chnh tr@ trong nDn văn ha m3i
l(?
A: Tinh th.n đôc lâ p tB cưEng
B: Dân quyDn
C: Bi&t hy sinh m6nh, l(m l!i cho
qu.n ch/ng
D: M4i sB nghiê p c liên quan đ&n
ph/c l!i ca nhân dân trong x hô i
Câu
239:
Văn ha ph:i L trong kinh t& v( chnh
tr@, theo H Ch Minh c ngha l(:
A: Ph:i phc v nhiê m v chnh
tr@
B: Ph:i th/c đNy xây dBng v( ph;t
triOn kinh t&
C: C: a, b
D: Không c vai trR g6
Câu
240:
Theo H Ch Minh, chnh tr@ đư!c gi:i
phng th6
A:ML đưEng cho văn ho; ph;t
triOn
B: K6m hm văn ho; ph;t triOn
1
C: Không :nh hưLng đ&n văn ho;
D: T2t c: c;c phương ;n trên
Câu
241:
NDn văn ha m3i m( ch/ng ta xây
dBng, theo H Ch Minh, bao h(m
nh"ng tnh ch2t n(o?
A: Tnh l@ch sV, tnh dân tô c, tnh
c;ch mWng
B: Tnh dân tôc, tnh c;ch mWng,
tnh khoa h4c
C: Tnh c;ch mWng, tnh khoa h4c,
tnh đWi ch/ng
D: Tnh khoa h4c, tnh đWi ch/ng,
tnh dân tộc
Câu
242:
Theo H Ch Minh, văn ha phc v
cho ai?
A: Giai c2p công nhân
B: Giai c2p nông dân
C: ĐWi đa sZ nhân dân
D: Không ai c:
Câu
243:
Theo H Ch Minh, tnh khoa h4c ca
nDn văn ha đRi h[i ph:i chZng lWi
nh"ng v2n đD n(o?
A: Khoa h4c, ti&n bô , mê tn d@
đoan
B: Ti&n bô, mê tn d@ đoan, th.n b
C: Mê tn d@ đoan, th.n b, ph:n
khoa h4c
D: Nh"ng gi; tr@ truyDn thZng tZt
đ\p ca dân tôc v( tinh hoa văn
ha nhân loWi
Câu
244:
T6nh c:m l3n, theo H Ch Minh, c
ngha l(:
A: T6nh yêu thương đZi v3i chnh
m6nh
B: T6nh yêu thương đZi v3i gia
đ6nh m6nh
C: T6nh yêu thương đZi v3i đ2t
nư3c, nhân dân, con ngưEi
D: Không c t6nh yêu v3i b2t k] ai
Câu
245:
Ch^c năng ca nDn văn ha m3i theo
quan niê m ca H Ch Minh l(:
A: Bi dư_ng tư tưLng đ/ng đn
v( nh"ng t6nh c:m cao đ\p
B: ML rông hiOu bi&t, nâng cao
dân tr
C: Bi dư_ng nh"ng phNm ch2t,
phong c;ch v( lZi sZng tZt đ\p,
l(nh mWnh; hư3ng con ngưEi đ&n
chân, thiê n, ma đO ho(n thiê n b:n
thân.
D: T2t c: c;c nô i dung trên
Câu
246:
Theo H Ch Minh, nDn gi;o dc m3i
ph:i l(m cho dân tô c ch/ng ta trL nên
t dân tôc như th& n(o?
A: Yêu nư3c, hdn nh;t, lưEi bi&ng
B: Yêu nư3c, deng c:m, lưEi
bi&ng
C: Yêu nư3c, deng c:m, yêu lao
đô ng
D: H\p hRi, biê t lâ p, sôvanh
Câu
247:
Nh"ng hWn ch& n(o đ đư!c H Ch
Minh chf ra trong nDn gi;o dc phong
A: T.m chương, kinh viê n; thBc
t&; nam n" b6nh đgng
2
ki&n?
B: Xa rEi thBc t&; nam n" b6nh
đgng; t.m chương, kinh viê n
C: B2t b6nh đgng, tr4ng nam khinh
n"; thBc t&; t.m chương, kinh viê n
D: T.m chương, kinh viê n; xa rEi
thBc t&; b2t b6nh đgng, tr4ng nam
khinh n"
Câu
248:
Y&u tZ n(o đư!c H Ch Minh đ;nh
gi; cao nh2t trong gi; tr@ văn ha dân
c?
A: i th^c cZ k&t cô ng đng
B: Yêu lao đô ng
C: Ch ngha yêu nư3c
D: LRng nhân ngha
Câu
249:
Trong mc tiêu văn ha gi;o dc, theo
H Ch Minh h4c l( đO:
A: L2y bkng, l(m viê c, l(m c;n bô
B: L(m viê c, l(m c;n bô, l(m
ngưEi
C: L(m c;n bô , l(m ngưEi, l2y
bkng
D: L(m ngưEi, l2y bkng, l(m viê c
Câu
250:
Ho(n thiê n quan điOm sau đây ca H
Ch Minh: “Văn ha - văn nghê l( môt
, nghê s l( , t;c phNm văn nghê
l( sc bnn trong đ2u tranh c;ch
mWng”
A: chi&n trưEng - ve kh - chi&n s
B: chi&n trâ n - c;n bô - ve kh
C: mă t trâ n - chi&n s - ve kh
D: cuôc chi&n - binh lnh - ve kh
Câu
251:
Xây dBng văn ha đEi sZng, theo H
Ch Minh, thBc ch2t l( xây dBng:
A: ĐWo đ^c m3i, lZi sZng m3i, x
i m3i
B: LZi sZng m3i, x hô i m3i, n&p
sZng m3i
C: X hô i m3i, n&p sZng m3i, đWo
đ^c m3i
D: N&p sZng m3i, đWo đ^c m3i, lZi
sZng m3i
Câu
252:
ĐO xây dBng lZi sZng m3i, H Ch
Minh yêu c.u ph:i sVa đpi:
A: C;ch uZng, c;ch ăn, c;ch mă c,
c;ch L
B: C;ch ăn, c;ch mă c, c;ch L,
c;ch đi lWi
C: C;ch mă c, c;ch L, c;ch đi lWi,
c;ch uZng
D: C;ch L, c;ch đi lWi, c;ch uZng,
c;ch ăn
Câu
253:
Quan điOm vD vai trR v( s^c mWnh ca
đWo đ^c, theo H Ch Minh th6 đWo đ^c
l(:
A: NDn t:ng lC luâ n ca ngưEi
c;ch mWng
B: Phương châm h(nh đô ng ca
ngưEi c;ch mWng
C: C;i gZc ca ngưEi c;ch mWng
D: Thi quen ca ngưEi c;ch
mWng
Câu
254:
Theo H Ch Minh, nhân tZ tWo nên
s^c h2p drn ca ch ngha x hô i đư!c
A: LC tưLng cao xa
B: M^c sZng vâ t ch2t di d(o
3
biOu hiê n L chs n(o?
C: Nh"ng gi; tr@ đWo đ^c cao đ\p
D: Tư tưLng đư!c tB do gi:i
phng
Câu
255:
“L(m c;ch mWng đO c:i tWo x hô i ce
th(nh x hô i m3i l( môt sB nghiê p r2t
vt vang. Nhưng n ceng l( mô t nhiê m
v r2t nă ng nD, mô t cuôc đ2u tranh r2t
ph^c tWp, lâu d(i, gian khp. S^c c
mWnh m3i g;nh đư!c nă ng v( đi đư!c
xa. NgưEi c;ch mWng ph:i c đWo đ^c
c;ch mWng l(m nDn t:ng m3i ho(n
th(nh nhiê m v c;ch mWng vt vang.”
Luâ n điOm trên ca H Ch Minh ph:n
;nh nôi dung n(o?
A: Ngun gZc tư tưLng H Ch
Minh
B: ĐWo đ^c l( c;i gZc ca ngưEi
c;ch mWng
C: Nh"ng phNm ch2t đWo đ^c cơ
b:n ca ngưEi V t Nam
D: SB kh khăn, ph^c tWp ca qu;
tr6nh tu dư_ng đWo đ^c
Câu
256:
“HiOu ch ngha M;c - Lênin” theo H
Ch Minh c ngha l(:
A: Ph:i thuôc t2t c: s;ch ca ch
ngha n(y
B: Ph:i thuô c c;c luâ n điOm lC
luâ n ca ch ngha n(y
C: Ph:i ch^ng t[ tr6nh đô  lC luâ n
ca ch ngha n(y
D: Ph:i sZng v3i nhau c t6nh, c
ngha
Câu
257:
Trong t;c phNm “ĐEi sZng m3i”, B;c
H ni: “N&u miê ng th6 tuyên truyDn
b:o ngưEi ta siêng l(m, m( tB m6nh th6
ăn trưa, ng trv; b:o ngưEi ta ti&t kiê m,
m( tB m6nh th6 xa xf, lung tung, th6
tuyên truyDn môt trăm năm ceng vô
ch”. Theo suy ngh ca bWn, B;c H
khuyên ch/ng ta điDu g6?
A: Nên siêng l(m
B: Nên l(m gương
C: Nên ti&t kiê m
D: Nên g.n dân
Câu
258:
Ho(n thiê n quan điOm sau ca H Ch
Minh: “Nm v"ng , hiOu rw
, thưEng xuyên quan tâm c:i thiê n
, nâng cao ”
A: dân tâm - dân sinh - dân tr -
dân t6nh
B: dân sinh - dân tr - dân t6nh -
dân tâm
C: dân tr - dân t6nh - dân tâm -
dân sinh
D: dân t6nh - dân tâm - dân sinh -
dân tr
Câu
259:
Chnh đZi v3i m6nh, theo H Ch Minh
c ngha l(:
A: TB cao; khiêm tZn h4c h[i;
ph;t triOn c;i hay, sVa ch"a c;i d_
B: Không c.n h4c h[i; ph;t triOn
c;i hay, sVa ch"a c;i dL; không tB
cao
C: Xem nh\ c;i hay, mă c kê c;i
d_; không tB cao; khiêm tZn h4c
h[i
D: Không tB cao; khiêm tZn h4c
4
h[i; ph;t triOn c;i hay, sVa ch"a
c;i d_
Câu
260:
Chnh đZi v3i ngưEi, theo H Ch
Minh c ngha l(:
A: N@nh ngưEi trên - khinh ngưEi
dư3i; thâ t th(; không dZi tr;
B: Không thâ t th(; không dZi tr;;
không n@nh ngưEi trên - không
khinh ngưEi dư3i
C: DZi tr;; không n@nh ngưEi trên -
không khinh ngưEi dư3i; thâ t th(
D: Không n@nh ngưEi trên - không
khinh ngưEi dư3i; thâ t th(; không
dZi tr;
Câu
261:
Chnh đZi v3i viê c, theo H Ch Minh
c ngha l(:
A: Ph:i đO viê c tư lên trên, lên
trư3c; viê c thiê n nh[ m2y ceng
tr;nh, viê c ;c nh[ m2y ceng l(m
B: Ph:i đO viê c tư lên trên, lên
trư3c; viê c thiê n nh[ m2y ceng
l(m, viê c ;c nh[ m2y ceng tr;nh
C: Ph:i đO viê c công lên trên, lên
trư3c; viê c thiê n nh[ m2y ceng
l(m, viê c ;c nh[ m2y ceng tr;nh
D: Ph:i đO viê c công lên trên, lên
trư3c; viê c thiê n nh[ m2y ceng
tr;nh, viê c ;c nh[ m2y ceng l(m
Câu
262:
Theo H Ch Minh, muZn xây dBng
nDn đWo đ^c m3i, ph:i tuân th nh"ng
nguyên tc n(o?
A: Ni đi đôi v3i l(m, ph:i nêu
gương vD đWo đ^c
B: Xây đi đôi v3i chZng
C: Ph:i tu dư_ng đWo đ^c suZt đEi
D: T2t c: nh"ng nguyên tc trên
Câu
263:
“ĐWo đ^c c;ch mWng không ph:i trên
trEi sa xuZng. N do đ2u tranh, rdn
luyê n bDn bf hkng ng(y m( ph;t triOn
v( cng cZ. Ceng như ng4c c(ng m(i
c(ng s;ng, v(ng c(ng luyê n c(ng
trong”. LEi khuyên trên ca H Ch
Minh đang đD câ p đ&n nguyên tc đWo
đ^c n(o?
A: Ni đi đôi v3i l(m, ph:i nêu
gương vD đWo đ^c
B: Xây đi đôi v3i chZng
C: Ph:i tu dư_ng đWo đ^c T2t c:
nh"ng nguyên tc trênsuZt đEi
D:
Câu
264:
Ho(n thiê n quan điOm sau ca H Ch
Minh: “ĐWo đ^c không ph:i
trên trEi sa xuZng. N do đ2u tranh,
rdn luyê n bDn bf hkng ng(y
m( ”.
A: XHCN - ph;t triOn v( cng cZ
B: C;ch mWng - ph;t triOn v( cng
cZ
C: C;ch mWng - ti&n triOn v( gia cZ
D: C;ch mWng dân ch - ph;t triOn
v( cng cZ
Câu
265:
Theo H Ch Minh, trong msi con
ngưEi bao giE ceng c nh"ng mă t
n(o?:
A: TZt - X2u; Thiê n - xc
B: Chf c mă t x2u
C: Chf c mă t tZt
D: Không tZt, không x2u
5
Câu
266:
“Khi ng ai ceng như lương thiê n
Tfnh dâ y phân ra kt d", hiDn
HiDn d" đâu ph:i l( tnh syn
Ph.n nhiDu do gi;o dc m( nên”
Ai l( t;c gi: b(i thơ trên?
A: Khpng TV
B: LC BWch
C: Văn Thiên TưEng
D: H Ch Minh
Câu
267:
H Ch Minh nh6n nhâ n con ngưEi trên
nh"ng b6nh diê n n(o?
A: Con ngưEi đư!c nh6n nhâ n như
t chfnh thO
B: Con ngưEi c thO, l@ch sV
C: B:n ch2t con ngưEi mang tnh
x hôi
D: T2t c: c;c b6nh diê n trên
Câu
268:
Trong Di ch/c, theo H Ch Minh,
viê c c.n l(m đ.u tiên sau khi chnh
quyDn đ vD tay nhân dân l(:
A: Ăn m{ng chi&n thng
B: Khôi phc kinh t&
C: Công viê c đZi v3i con ngưEi
D: Chfnh đZn Đ:ng
Câu
269:
Theo quan niê m ca ch t@ch H Ch
Minh, trong sB nghiê p c;ch mWng ni
chung v( trong xây dBng CNXH ni
riêng, v@ tr ca con ngưEi ph:i đă t L
chs n(o trong qu; tr6nh ph;t triOn?
A: Đ.u tiên
B: Sau c|ng
C: V{a đ.u tiên, v{a sau c|ng
D: V@ tr trung tâm
Câu
270:
Ch4n đ;p ;n đ/ng điDn v(o chs trZng:
“Trng ngưEi l( yêu c.u ……, v{a c2p
b;ch, …… ca c;ch mWng”.
A: Kh;ch quan - v{a lâu d(i
B: Kh;ch quan - v{a không lâu
C: Ch quan - v{a lâu d(i
D: Kh;ch quan - v{a trư3c mt
Câu
271:
Ch4n đ;p ;n đ/ng điDn v(o chs trZng:
“Chi&n lư!c “trng ngưEi” l( mô t
……, môt bô phâ n h!p th(nh ca ……
kinh t& - x hô i”.
A: Tr4ng tâm - chi&n lư!c ph;t
triOn
B: Tr4ng điOm - chi&n lư!c ph;t
triOn
C: Tr4ng tâm - chi&n lư!c ph;t
triOn x hô i
D: Tr4ng tâm - chi&n lư!c ph;t
triOn kinh t&
Câu 1: Hồ Chí Minh trình bày khái niệm văn hóa năm nào?
a. 8/1941
b. 8/1942
c. 8/1943
d. 8/1944
Câu 2: Nội dung nền văn hóa mới theo quan niệm của Hồ Chí Minh gồm mấy vấn đề?
a. 3 v2n đD
b. 4 v2n đD
c. 5 v2n đD
6
d. 6 v2n đD
Câu 3: Định nghĩa về văn hoá theo Tư tưởng Hồ Chí Minh đã chỉ ra:
a. Ngun gZc ca văn ho;.
b. Mc tiêu, ch^c năng ca văn ho;
c. C;c bộ phận h4p th(nh văn ho;
d. C: 3 đ;p ;n trên
Câu 4: Hồ Chí Minh quan niệm văn hóa phải ở trong chính trị và kinh tế. Điều đó có nghĩa
là?
a. Văn ha ph:i phc v chnh tr@
b. Văn ha ph:i th/c đNy kinh t& ph;t triOn
c. Kinh t& v( chnh tr@ ceng ph:i c tnh văn ha
d. Văn ha ph:i phc v chnh tr@, văn ha ph:i th/c đNy kinh t& ph;t triOn, kinh t& v( chnh tr@
ceng ph:i c tnh văn ha
Câu 5 Trong quan niệm của chủ tịch Hồ Chí Minh, nền văn hóa mới có mấy tính chất? :
a. 2 tnh ch2t
b. 3 tnh ch2t
c. 4 tnh ch2t
d. 5 tnh ch2t
Câu 6: Nội dung chức năng của văn hóa theo quan niệm của Hồ Chí Minh là gì?
a. Bi dư_ng tư tưLng đ/ng đn v( t6nh c:m cao đ\p
b. Nâng cao dân tr
c. Bi dư_ng phNm ch2t, phong c;ch v( lZi sZng đ\p, hư3ng con ngưEi đ&n chân, thiện, ma
d. Bi dư_ng tưLng đ/ng đn v( t6nh c: cao đ\p, nâng cao dân tr, bi dư_ng phNm ch2t,
phong c;ch v( lZi sZng đ\p, hư3ng con ngưEi đ&n chân, thiện, ma
Câu 7 Hồ Chí Minh đánh giá cao nhất yếu tố nào trong giá trị văn hóa dân tộc?:
a. i th^c đo(n k&t cộng đng
b. Yêu lao động
c. LRng yêu nư3c
d. LRng yêu thương con ngưEi
Câu 8: Theo Hồ Chí Minh, văn hóa bao gồm mấy lĩnh vực?
a. 2 lnh vBc
b. 3 lnh vBc
c. 4 lnh vBc
d. 5 lnh vBc
Câu 9: Tính khoa học của nền văn hóa đối lập với những vấn đề gì trong văn hóa?
7
a. Ph:n ti&n bộ; quan niệm th.n b, mê tn, d@ đoan; quan điOm duy vật
b. Quan điOm duy tâm; ph:n ti&n bộ; quan điOm duy vật
c. Quan điOm th.n b, mê tn, d@ đoan; quan điOm duy tâm; quan điOm duy vật
d. Quan điOm duy tâm; ph:n ti&n bộ; quan niệm th.n b, mê tn, d@ đoan
Câu 10: Chọn cụm từ điền vào chỗ trống: “ Văn hóa…….cho quốc dân đi”
a. Chf đưEng
b. ML đưEng
c. Soi đưEng
d. Drn đưEng
Câu 11: Hồ Chí Minh chỉ ra những hạn chế nào của nền giáo dục phong kiến?
a. T{ chương, kinh viện; xa rEi thBc t&; không tWo ra c;i m3i
b. Xa rEi thBc t&; b2t b6nh đgng, tr4ng nam khinh n"; không tWo ra c;i m3i
c. B2t b6nh đgng, tr4ng nam khinh n"; không tWo ra c;i m3i
d. B2t b6nh đgng, tr4ng nam khinh n"; không tWo ra c;i m3i; xa rEi thBc t&; t{ chương, kinh viện
Câu 12: Định nghĩa văn hóa của Hồ Chí Minh đã khắc phục được những quan niệm phiến
diện nào?
a. Coi văn ha l( hiện tư!ng thu.n t/y tinh th.n; đng nh2t văn ha v3i văn h4c nghệ thuật;
đng nh2t văn ha v3i y&u tZ truyDn thZng dân tộc
b. Đng nh2t văn ha v3i văn h4c - nghệ thuật; đng nh2t văn ha v3i h4c v2n; đng nh2t văn
ha v3i y&u tZ truyDn thZng dân tộc
c. Đng nh2t văn ha v3i h4c v2n; coi văn ha l( hiện tư!ng thu.n t/y tinh th.n; đng nh2t văn
ha v3i y&u tZ truyDn thZng dân tộc
d. Đng nh2t văn ha v3i văn h4c - nghệ thuật; đng nh2t văn ha v3i h4c v2n; coi văn ha l(
hiện tư!ng thu.n t/y tinh th.n
Câu 13: Trong phiên họp đầu tiên của Hội đồng Chính phủ nước Việt Nam dân chủ cộng
hòa, chủ tịch Hồ Chí Minh đã nói: “Nạn dốt một trong những phương pháp độc ác mà
bọn thực dân dung để cai trị chúng ta. Hơn chín mươi phần trăm đồng bào chúng ta
chữ…Một dân tộc dốt một dân tộc yếu. vậy, tôi đề nghị mở một chiến dịch để chống
mù chữ”. Phiên họp đó diễn ra lúc nào?
a. 6/9/1945
b. 3/9/1945
c. 8/9/1945
d. 9/9/1945
Câu 14: Tính chất của nền văn hóa mới XHCN theo quan niệm của Hồ Chí Minh:
a. Tiên ti&n, đậm đ( b:n sc dân tộc
b. Dân tộc, hiện đWi, nhân văn
c. Dân tộc, khoa h4c, đWi ch/ng
8
d. Không c đ;p ;n đ/ng
Câu 15: “ Văn hóa phục vụ ai?Cố nhiên, chúng ta phải nói là phục vụ công nông binh, tức
phục vụ đại đa số nhân dân”. Câu trên trích từ tác phẩm nào của chủ tịch Hồ Chí
Minh?
a. ĐưEng K;ch Mệnh
b. H Ch Minh to(n tập, tập 9
c. Di ch/c
d. ĐWo đ^c c;ch mWng
Câu 16: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, đạo đức cách mạng có vai trò gì?
a. L( nDn t:ng lC luận ca ngưEi c;ch mWng
b. L( phương tâm h(nh động ca ngưEi c;ch mWng
c. L( c;i gZc, l( nDn t:ng ca ngưEi c;ch mWng
d. L( lẽ sZng ca ngưEi c;ch mWng
Câu 17: Đặc trưng chủ yếu của tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh là gì?
a. LRng yêu thương con ngưEi
b. LRng thương yêu nhân dân lao động
c. Ch ngha nhân đWo chi&n đ2u
d. SB thZng nh2t gi"a ni v( l(m
Câu 18: Theo quan niệm ca H Ch Minh b:n ca con ngưEi Việt Nam trong c m2y phNm ch2t
thEi đWi m3i?
a. 3 phNm ch2t
b. 4 phNm ch2t
c. 5 phNm ch2t
d. 6 phNm ch2t
Câu 19: Theo quan niệm của Hồ Chí Minh, trong mỗi con người chỉ có :
a. C;i thiện
b. C;i ;c
c. C tZt, c x2u
d. T|y thuộc t{ng ngưEi
Câu 20: Hồ Chí Minh cho rằng, muốn xây dựng nền đạo đức mới, phải tuân thủ những
nguyên tắc nào ?
a. Ni đi đôi v3i l(m; tB rdn luyện đWo đ^c; ni đư!c l(m đư!c
b. Xây đ@ đôi v3i chZng; tB rdn luyện đWo đ^c; ni đư!c l(m đư!c
c. Xây đ@ đôi v3i chZng; tB rdn luyện đWo đ^c; v{a hng v{a chuyên
d. Ni đ@ đôi v3i l(m; xây đi đôi v3i chZng; tB rdn luyện đWo đ^c
9
Câu 21: Tư tưởng đạo đức HCM bắt nguồn từ:
a. TruyDn thZng đWo đ^c dân tộc Việt Nam.
b. K& th{a tư tưLng đWo đ^c Phương Đông v( tinh hoa văn ho; nhân loWi
c. Tư tưLng đWo đ^c v( nh"ng t2m gương đWo đ^c ca M;c, Ănggen, Lênin
d. C: 3 đ;p ;n trên
Câu 22: Phẩm chất bản của con người Việt Nam trong thời đại mới theo tưởng Hồ
Chí Minh :
a. Trung v3i nư3c, hi&u v3i dân ; yêu thương con ngưEi
b. C.n, kiệm, liêm, chnh, ch công vô tư
c. Tinh th.n quZc t& trong s;ng
d. C: 3 đ;p ;n trên
Câu 23: Theo Hồ Chí Minh, trong tình hình thực tế, yếu tố nào chủ nghĩa hội sức
hấp dẫn dặc biệt:
a. LC tưLng cao đ\p
b. M^c sZng vật ch2t di d(o
c. Nh"ng gi; tr@ đWo đ^c cao đ\p
d. Tư tưLng đư!c tB do gi:i phng
Câu 24: Trong các phẩm chất đạo đức cách mạng cơ bản của Hồ Chí Minh, phẩm chất nào
bao trùm và quan trọng nhất:
a. Trung v3i nư3c, hi&u v3i dân
b. Yêu thương con ngưEi
c. C.n, kiệm, liêm, chnh, ch công vô tư
d. Tinh th.n quZc t& trong s;ng
Câu 25: Nội dung của phẩm chất “trung với nước, hiếu với dân” trong tưởng Hồ Chí
Minh?
a. SuZt đEi ph2n đ2u cho Đ:ng, cho c;ch mWng; phc v l!i ch ca nhân dân; dBa v(o dân
b. Thương dân, tin dân, dBa v(o dân; suZt đEi ph2n đ2u cho Đ:ng, cho c;ch mWng; phc v l!i
ch ca nhân dân
c. DBa v(o dân, coi dân l( gZc ca nư3c; suZt đEi ph2n đ2u cho Đ:ng, cho c;ch mWng; phc v
l!i ch ca nhân dân
d. Thương dân, tin dân, dBa v(o dân; dBa v(on, coi dân l( gZc ca nư3c; suZt đEi ph2n đ2u
cho Đ:ng, cho c;ch mWng
Câu 26: “Cũng như sông thì có nguồi mới có nước, không có nguồn thì sông cạn. Cây phải
gốc, không gốc thì cây héo. Người cách mạng phải đạo đức, không có đạo đức thì
dù tài giỏi mấy cũng không lãnh đạo được nhân dân”. Câu trên trích từ tác phẩm nào?
a. ĐưEng K;ch mệnh
b. Chnh cương vn tt, s;ch lư!c vn tt
10
c. Di ch/c
d. SVa đpi lZi l(m việc
Câu 27: “Hiểu chủ nghĩa Mác-Lênin phải sống với nhau nghĩa, tình. Nếu thuộc
bao nhiêu sách mà sống không có tình, có nghĩa thì sao gọi là chủ nghĩa Mác-Lênin được.”
Câu trên trích từ tác phẩm nào?
a. ĐWo đ^c c;ch mWng
b. Di ch/c
c. ĐEi sZng m3i
d. H Ch Minh to(n tập, tập 12
Câu 28: Chọn cụm từ điền vào chỗ trống: “Người cách mạng phải có……, không
có…….thì dù tài giỏi đến mấy cũng không lãnh đạo được nhân dân”
a. T(i năng
b. B:n lnh chnh tr@
c. Uy tn
d. ĐWo đ^c c;ch mWng
Câu 29: Cho biết tên của bài thơ sau: “Gạo đem vào giã bao đau đớn
Gão giã xong rồi trắng tựa bông
Sống ở trên đời người cũng vậy
Gian nan rèn luyện ắt thành công”
a. Ngm trăng
b. Cơm t|
c. Gi gWo
d. NVa đêm
Câu 30: “ Trời có bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông
Đất có bốn phương: Đông, Tây, Nam, Bắc
Người có bốn đức: Cần, Kiệm, Liêm, Chính
Thiếu một mùa thì không thành trời
Thiếu một phương thì không thành đất”
Nh"ng câu trên trch t{ t;c phNm n(o ca H Ch Minh?
a. ĐWo đ^c c;ch mWng
b. B(i ni chuyện tWi trưEng ĐWi h4c nhân dân Việt Nam năm 1956
c. Di ch/c
d. H Ch Minh to(n tập
Câu 31 Hồ Chí Minh nhìn nhận con người trên những bình diện nào? :
11
a. Con ngưEi đư!c nh6n nhận như một chfnh thO, đa chiDu; con ngưEi c thO, l@ch sV; ph.n nhiDu
do gi;o dc m( nên
b. B:n ch2t con ngưEi mang tnh x hội; con ngưEi đư!c nh6n nhân như một chfnh thO, đa chiDu;
ph.n nhiDu do gi;o dc m( nên
c. B:n ch2t con ngưEi mang tnh x hội; con ngưEi đư!c nh6n nhận như một chfnh thO, đa chiDu
v( c tnh x hội
d. Con ngưEi đư!c nh6n nhận như một chfnh thO, đa chiDu; con ngưEi c thO, l@ch sV; b:n ch2t
con ngưEi mang tnh x hội
Câu 32: Trên bình diện chỉnh thể, đa chiều, con người trong quan niệm của Hồ Chí Minh
là sự thống nhất giữa:
a. Đo(n k&t c;c lBc lư!ng c;ch mWng; tâm lBc, thO lBc v( c;c hoWt động ca n; thZng nh2t trong
đa dWng; đa dWng trong c;c quan hệ x hội; đa dWng trong tnh c;ch, kh;t v4ng, phNm ch2t, ho(n
c:nh xu2t thân, điDu kiện sZng, l(m việc….
b. Đo(n k&t c;c lBc lư!ng c;ch mWng; thZng nh2t trong đa dWng; đa dWng trong c;c quan hệ x hội;
đa dWng trong tnh c;ch, kh;t v4ng, phNm ch2t, ho(n c:nh xu2t thân, điDu kiện sZng, l(m việc….
c. ThZng nh2t gi"a hai mặt thiện ;c, tZt x2u, hay dL v( b:n năng sinh vật; thZng nh2t trong
đa dWng; đa dWng trong c;c quan hệ x hội; đa dWng trong tnh c;ch, kh;t v4ng, phNm ch2t, ho(n
c:nh xu2t thân, điDu kiện sZng, l(m việc….
d. Tâm lBc, thO lBc v( c;c hoWt động ca n; ThZng nh2t gi"a hai mặt thiện – ;c, tZt x2u, hay
dL v( b:n năng sinh vật; thZng nh2t trong đa dWng; đa dWng trong c;c quan hệ x hội; đa dWng
trong tnh c;ch, kh;t v4ng, phNm ch2t, ho(n c:nh xu2t thân, điDu kiện sZng, l(m việc….
Câu 33: Những phẩm chất mới của con người mới hội chủ nghĩa theo quan niệm của
Hồ Chí Minh
a. Tư tưLng v( đWo đ^c x hội ch ngha; t;c phong x hội ch ngha
b. Tr tuệ v( b:n lnh
c. LRng nhân ;i, v@ tha, độ lư!ng
d. C: 3 đ;p ;n trên
Câu 34: Theo quan niệm của Hồ Chí Minh, trong sự nghiệp cách mạng nói chung và trong
xây dựng CNXH nói riêng, vị trí của con người phải đặt chỗ nào trong quá trình phát
triển?
a. Đ.u tiên
b. Sau c|ng
c. V@ tr trung tâm ca sB ph;t triOn
d. Không c đ;p ;n đ/ng
Câu 35: Theo Hồ Chí Minh, với sự nghiệp cách mạng, con người là:
a. Nhiệm v ca c;ch mWng
b. Mc tiêu ca c;ch mWng
c. Mc tiêu v( nhiệm v ca c;ch mWng
d. Mc tiêu v( động lBc ca c;ch mWng
12
1
1
1
1
2
| 1/40

Preview text:

CHƯƠNG 7:
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, XÂY DỰNG CON NGƯỜI MỚI Nội dung câu hỏi Câu trả lời STT
A: Coi văn ha l( hiê n tư!ng thu.n t/y tinh th.n Câu
Đinh ngha văn ha ca H Ch Minh
B: Đng nh2t văn ha v3i văn h4c 234:
đ khc phc đư!c nh"ng quan niê m nghê  thuâ t phi&n diê n n(o?
C: Đng nh2t văn ha v3i tr6nh đô  h4c v2n
D: T2t c: c;c phương ;n trên
A: Tinh th.n đô c lâ p tB cưEng B: Dân quyDn
C: Bi&t hy sinh m6nh, l(m l!i cho Câu
Theo H Ch Minh, đ@nh hư3ng xây qu.n ch/ng 235:
dBng luân lC trong nDn văn ha m3i l(? D: M4i sB nghiê p c liên quan đ&n
ph/c l!i ca nhân dân trong x hô i
A: Tinh th.n đô c lâ p tB cưEng B: Dân quyDn Câu
Theo H Ch Minh, đ@nh hư3ng xây
C: Bi&t hy sinh m6nh, l(m l!i cho 236:
dBng tâm lC trong nDn văn ha m3i l(? qu.n ch/ng
D: M4i sB nghiê p c liên quan đ&n
ph/c l!i ca nhân dân trong x hô i
A: Tinh th.n đô c lâ p tB cưEng B: Dân quyDn Câu
Theo H Ch Minh, đ@nh hư3ng xây
C: Bi&t hy sinh m6nh, l(m l!i cho 237:
dBng x hô i trong nDn văn ha m3i l(? qu.n ch/ng
D: M4i sB nghiê p c liên quan đ&n
ph/c l!i ca nhân dân trong x hô i
A: Tinh th.n đô c lâ p tB cưEng B: Dân quyDn
Theo H Ch Minh, đ@nh hư3ng xây Câu
dBng chnh tr@ trong nDn văn ha m3i C: Bi&t hy sinh m6nh, l(m l!i cho 238: l(? qu.n ch/ng
D: M4i sB nghiê p c liên quan đ&n
ph/c l!i ca nhân dân trong x hô i
A: Ph:i phc v nhiê m v chnh tr@ Câu
Văn ha ph:i L trong kinh t& v( chnh
B: Ph:i th/c đNy xây dBng v( ph;t 239:
tr@, theo H Ch Minh c ngha l(: triOn kinh t& C: C: a, b D: Không c vai trR g6 Câu
Theo H Ch Minh, chnh tr@ đư!c gi:i
A:ML đưEng cho văn ho; ph;t 240: phng th6 triOn
B: K6m hm văn ho; ph;t triOn 1
C: Không :nh hưLng đ&n văn ho;
D: T2t c: c;c phương ;n trên
A: Tnh l@ch sV, tnh dân tô c, tnh c;ch mWng
B: Tnh dân tô c, tnh c;ch mWng,
NDn văn ha m3i m( ch/ng ta xây Câu tnh khoa h4c
dBng, theo H Ch Minh, bao h(m 241: nh"ng tnh ch2t n(o?
C: Tnh c;ch mWng, tnh khoa h4c, tnh đWi ch/ng
D: Tnh khoa h4c, tnh đWi ch/ng, tnh dân tộc A: Giai c2p công nhân Câu
Theo H Ch Minh, văn ha phc v B: Giai c2p nông dân 242: cho ai? C: ĐWi đa sZ nhân dân D: Không ai c:
A: Khoa h4c, ti&n bô , mê tn d@ đoan
B: Ti&n bô , mê tn d@ đoan, th.n b Câu
Theo H Ch Minh, tnh khoa h4c ca
nDn văn ha đRi h[i ph:i chZng lWi
C: Mê tn d@ đoan, th.n b, ph:n 243: nh"ng v2n đD n(o? khoa h4c
D: Nh"ng gi; tr@ truyDn thZng tZt
đ\p ca dân tô c v( tinh hoa văn ha nhân loWi
A: T6nh yêu thương đZi v3i chnh m6nh
B: T6nh yêu thương đZi v3i gia Câu
T6nh c:m l3n, theo H Ch Minh, c đ6nh m6nh 244: ngha l(:
C: T6nh yêu thương đZi v3i đ2t nư3c, nhân dân, con ngưEi
D: Không c t6nh yêu v3i b2t k] ai
A: Bi dư_ng tư tưLng đ/ng đn v( nh"ng t6nh c:m cao đ\p
B: ML rô ng hiOu bi&t, nâng cao dân tr Câu
Ch^c năng ca nDn văn ha m3i theo
C: Bi dư_ng nh"ng phNm ch2t, 245:
quan niê m ca H Ch Minh l(:
phong c;ch v( lZi sZng tZt đ\p,
l(nh mWnh; hư3ng con ngưEi đ&n
chân, thiê n, ma đO ho(n thiê n b:n thân.
D: T2t c: c;c nô i dung trên
A: Yêu nư3c, hdn nh;t, lưEi bi&ng
Theo H Ch Minh, nDn gi;o dc m3i B: Yêu nư3c, deng c:m, lưEi Câu
ph:i l(m cho dân tô c ch/ng ta trL nên bi&ng 246:
mô t dân tô c như th& n(o?
C: Yêu nư3c, deng c:m, yêu lao đô ng
D: H\p hRi, biê t lâ p, sôvanh Câu
Nh"ng hWn ch& n(o đ đư!c H Ch
A: T.m chương, kinh viê n; thBc 247:
Minh chf ra trong nDn gi;o dc phong t&; nam n" b6nh đgng 2
B: Xa rEi thBc t&; nam n" b6nh
đgng; t.m chương, kinh viê n
C: B2t b6nh đgng, tr4ng nam khinh ki&n?
n"; thBc t&; t.m chương, kinh viên
D: T.m chương, kinh viê n; xa rEi
thBc t&; b2t b6nh đgng, tr4ng nam khinh n"
A: i th^c cZ k&t cô  ng đng
Y&u tZ n(o đư!c H Ch Minh đ;nh Câu
gi; cao nh2t trong gi; tr@ văn ha dân B: Yêu lao đô ng 248: tô c? C: Ch ngha yêu nư3c D: LRng nhân ngha
A: L2y bkng, l(m viê c, l(m c;n bô 
B: L(m viê c, l(m c;n bô , l(m Câu
Trong mc tiêu văn ha gi;o dc, theo ngưEi 249: H Ch Minh h4c l( đO:
C: L(m c;n bô , l(m ngưEi, l2y bkng
D: L(m ngưEi, l2y bkng, l(m viê c
Ho(n thiê n quan điOm sau đây ca H A: chi&n trưEng - ve kh - chi&n s Câu
Ch Minh: “Văn ha - văn nghê  l( mô t B: chi&n trâ n - c;n bô  - ve kh 250:
, nghê  s l( , t;c phNm văn nghê  C: mă t trâ n - chi&n s - ve kh
l( sc bnn trong đ2u tranh c;ch mWng”
D: cuô c chi&n - binh lnh - ve kh
A: ĐWo đ^c m3i, lZi sZng m3i, x hô i m3i
B: LZi sZng m3i, x hô i m3i, n&p Câu
Xây dBng văn ha đEi sZng, theo H sZng m3i 251:
Ch Minh, thBc ch2t l( xây dBng:
C: X hô i m3i, n&p sZng m3i, đWo đ^c m3i
D: N&p sZng m3i, đWo đ^c m3i, lZi sZng m3i
A: C;ch uZng, c;ch ăn, c;ch mă c, c;ch L
B: C;ch ăn, c;ch mă c, c;ch L, Câu
ĐO xây dBng lZi sZng m3i, H Ch c;ch đi lWi 252: Minh yêu c.u ph:i sVa đpi:
C: C;ch mă c, c;ch L, c;ch đi lWi, c;ch uZng
D: C;ch L, c;ch đi lWi, c;ch uZng, c;ch ăn
A: NDn t:ng lC luâ n ca ngưEi c;ch mWng Câu
Quan điOm vD vai trR v( s^c mWnh ca B: Phương châm h(nh đô ng ca 253:
đWo đ^c, theo H Ch Minh th6 đWo đ^c ngưEi c;ch mWng l(:
C: C;i gZc ca ngưEi c;ch mWng
D: Thi quen ca ngưEi c;ch mWng Câu
Theo H Ch Minh, nhân tZ tWo nên A: LC tưLng cao xa 254:
s^c h2p drn ca ch ngha x hô i đư!c B: M^c sZng vâ t ch2t di d(o 3
C: Nh"ng gi; tr@ đWo đ^c cao đ\p biOu hiê n L chs n(o?
D: Tư tưLng đư!c tB do gi:i phng
“L(m c;ch mWng đO c:i tWo x hô i ce
A: Ngun gZc tư tưLng H Ch
th(nh x hô i m3i l( mô t sB nghiê p r2t Minh
vt vang. Nhưng n ceng l( mô  t nhiê m B: ĐWo đ^c l( c;i gZc ca ngưEi
v r2t nă ng nD, mô t cuô c đ2u tranh r2t c;ch mWng Câu
ph^c tWp, lâu d(i, gian khp. S^c c
C: Nh"ng phNm ch2t đWo đ^c cơ 255:
mWnh m3i g;nh đư!c nă ng v( đi đư!c b:n ca ngưEi Viê t Nam
xa. NgưEi c;ch mWng ph:i c đWo đ^c
c;ch mWng l(m nDn t:ng m3i ho(n
th(nh nhiê m v c;ch mWng vt vang.”
D: SB kh khăn, ph^c tWp ca qu;
Luâ n điOm trên ca H Ch Minh ph:n tr6nh tu dư_ng đWo đ^c ;nh nô i dung n(o?
A: Ph:i thuô c t2t c: s;ch ca ch ngha n(y
B: Ph:i thuô c c;c luâ n điOm lC Câu
“HiOu ch ngha M;c - Lênin” theo H luâ n ca ch ngha n(y 256: Ch Minh c ngha l(:
C: Ph:i ch^ng t[ tr6nh đô  lC luâ n ca ch ngha n(y
D: Ph:i sZng v3i nhau c t6nh, c ngha
Trong t;c phNm “ĐEi sZng m3i”, B;c A: Nên siêng l(m
H ni: “N&u miê  ng th6 tuyên truyDn B: Nên l(m gương
b:o ngưEi ta siêng l(m, m( tB m6nh th6 C: Nên ti&t kiê m Câu
ăn trưa, ng trv; b:o ngưEi ta ti&t kiê m, 257:
m( tB m6nh th6 xa xf, lung tung, th6
tuyên truyDn mô t trăm năm ceng vô D: Nên g.n dân
ch”. Theo suy ngh ca bWn, B;c H khuyên ch/ng ta điDu g6?
A: dân tâm - dân sinh - dân tr - dân t6nh
Ho(n thiê n quan điOm sau ca H Ch B: dân sinh - dân tr - dân t6nh - Câu Minh: “Nm v"ng , hiOu rw dân tâm 258:
, thưEng xuyên quan tâm c:i thiê n C: dân tr - dân t6nh - dân tâm - , nâng cao ” dân sinh
D: dân t6nh - dân tâm - dân sinh - dân tr Câu
Chnh đZi v3i m6nh, theo H Ch Minh A: TB cao; khiêm tZn h4c h[i; 259: c ngha l(:
ph;t triOn c;i hay, sVa ch"a c;i d_
B: Không c.n h4c h[i; ph;t triOn
c;i hay, sVa ch"a c;i dL; không tB cao
C: Xem nh\ c;i hay, mă c kê  c;i
d_; không tB cao; khiêm tZn h4c h[i
D: Không tB cao; khiêm tZn h4c 4
h[i; ph;t triOn c;i hay, sVa ch"a c;i d_
A: N@nh ngưEi trên - khinh ngưEi
dư3i; thâ t th(; không dZi tr;
B: Không thâ t th(; không dZi tr;;
không n@nh ngưEi trên - không Câu
Chnh đZi v3i ngưEi, theo H Ch khinh ngưEi dư3i 260: Minh c ngha l(:
C: DZi tr;; không n@nh ngưEi trên -
không khinh ngưEi dư3i; thâ t th(
D: Không n@nh ngưEi trên - không
khinh ngưEi dư3i; thâ t th(; không dZi tr;
A: Ph:i đO viê c tư lên trên, lên
trư3c; viê c thiê n nh[ m2y ceng
tr;nh, viê c ;c nh[ m2y ceng l(m
B: Ph:i đO viê c tư lên trên, lên
trư3c; viê c thiê n nh[ m2y ceng Câu
Chnh đZi v3i viê c, theo H Ch Minh l(m, viê c ;c nh[ m2y ceng tr;nh 261: c ngha l(:
C: Ph:i đO viê c công lên trên, lên
trư3c; viê c thiê n nh[ m2y ceng
l(m, viê c ;c nh[ m2y ceng tr;nh
D: Ph:i đO viê c công lên trên, lên
trư3c; viê c thiê n nh[ m2y ceng
tr;nh, viê c ;c nh[ m2y ceng l(m
A: Ni đi đôi v3i l(m, ph:i nêu
Theo H Ch Minh, muZn xây dBng gương vD đWo đ^c Câu
nDn đWo đ^c m3i, ph:i tuân th nh"ng B: Xây đi đôi v3i chZng 262: nguyên tc n(o?
C: Ph:i tu dư_ng đWo đ^c suZt đEi
D: T2t c: nh"ng nguyên tc trên
“ĐWo đ^c c;ch mWng không ph:i trên
A: Ni đi đôi v3i l(m, ph:i nêu
trEi sa xuZng. N do đ2u tranh, rdn gương vD đWo đ^c
luyê n bDn bf hkng ng(y m( ph;t triOn B: Xây đi đôi v3i chZng Câu
v( cng cZ. Ceng như ng4c c(ng m(i
C: Ph:i tu dư_ng đWo đ^c T2t c: 263:
c(ng s;ng, v(ng c(ng luyê n c(ng
nh"ng nguyên tc trênsuZt đEi
trong”. LEi khuyên trên ca H Ch
Minh đang đD câ p đ&n nguyên tc đWo D: đ^c n(o?
A: XHCN - ph;t triOn v( cng cZ
Ho(n thiê n quan điOm sau ca H Ch
Minh: “ĐWo đ^c không ph:i
B: C;ch mWng - ph;t triOn v( cng Câu
trên trEi sa xuZng. N do đ2u tranh, cZ 264:
rdn luyê n bDn bf hkng ng(y
C: C;ch mWng - ti&n triOn v( gia cZ m( ”.
D: C;ch mWng dân ch - ph;t triOn v( cng cZ A: TZt - X2u; Thiê n - xc
Theo H Ch Minh, trong msi con Câu B: Chf c mă t x2u
ngưEi bao giE ceng c nh"ng mă t 265: n(o?: C: Chf c mă t tZt D: Không tZt, không x2u 5
“Khi ng ai ceng như lương thiê n A: Khpng TV
Tfnh dâ y phân ra kt d", hiDn Câu B: LC BWch 266:
HiDn d" đâu ph:i l( tnh syn C: Văn Thiên TưEng
Ph.n nhiDu do gi;o dc m( nên” Ai l( t;c gi: b(i thơ trên? D: H Ch Minh
A: Con ngưEi đư!c nh6n nhâ n như mô t chfnh thO Câu
H Ch Minh nh6n nhâ n con ngưEi trên B: Con ngưEi c thO, l@ch sV 267: nh"ng b6nh diê n n(o?
C: B:n ch2t con ngưEi mang tnh x hô i
D: T2t c: c;c b6nh diê n trên A: Ăn m{ng chi&n thng
Trong Di ch/c, theo H Ch Minh, Câu
viê c c.n l(m đ.u tiên sau khi chnh B: Khôi phc kinh t& 268:
quyDn đ vD tay nhân dân l(:
C: Công viê c đZi v3i con ngưEi D: Chfnh đZn Đ:ng
Theo quan niê m ca ch t@ch H Ch A: Đ.u tiên Câu
Minh, trong sB nghiê p c;ch mWng ni B: Sau c|ng 269:
chung v( trong xây dBng CNXH ni
C: V{a đ.u tiên, v{a sau c|ng
riêng, v@ tr ca con ngưEi ph:i đă t L
chs n(o trong qu; tr6nh ph;t triOn? D: V@ tr trung tâm A: Kh;ch quan - v{a lâu d(i Câu
Ch4n đ;p ;n đ/ng điDn v(o chs trZng: 270:
“Trng ngưEi l( yêu c.u ……, v{a c2p B: Kh;ch quan - v{a không lâu
b;ch, …… ca c;ch mWng”. C: Ch quan - v{a lâu d(i
D: Kh;ch quan - v{a trư3c mt
A: Tr4ng tâm - chi&n lư!c ph;t triOn
Ch4n đ;p ;n đ/ng điDn v(o chs trZng: B: Tr4ng điOm - chi&n lư!c ph;t Câu
“Chi&n lư!c “trng ngưEi” l( mô t triOn 271:
……, mô t bô  phâ n h!p th(nh ca …… C: Tr4ng tâm - chi&n lư!c ph;t
kinh t& - x hô i”. triOn x hô i
D: Tr4ng tâm - chi&n lư!c ph;t triOn kinh t&
Câu 1: Hồ Chí Minh trình bày khái niệm văn hóa năm nào? a. 8/1941 b. 8/1942 c. 8/1943 d. 8/1944
Câu 2: Nội dung nền văn hóa mới theo quan niệm của Hồ Chí Minh gồm mấy vấn đề? a. 3 v2n đD b. 4 v2n đD c. 5 v2n đD 6 d. 6 v2n đD
Câu 3: Định nghĩa về văn hoá theo Tư tưởng Hồ Chí Minh đã chỉ ra: a. Ngun gZc ca văn ho;.
b. Mc tiêu, ch^c năng ca văn ho;
c. C;c bộ phận h4p th(nh văn ho; d. C: 3 đ;p ;n trên
Câu 4: Hồ Chí Minh quan niệm văn hóa phải ở trong chính trị và kinh tế. Điều đó có nghĩa là?
a. Văn ha ph:i phc v chnh tr@
b. Văn ha ph:i th/c đNy kinh t& ph;t triOn
c. Kinh t& v( chnh tr@ ceng ph:i c tnh văn ha
d. Văn ha ph:i phc v chnh tr@, văn ha ph:i th/c đNy kinh t& ph;t triOn, kinh t& v( chnh tr@
ceng ph:i c tnh văn ha
Câu 5: Trong quan niệm của chủ tịch Hồ Chí Minh, nền văn hóa mới có mấy tính chất? a. 2 tnh ch2t b. 3 tnh ch2t c. 4 tnh ch2t d. 5 tnh ch2t
Câu 6: Nội dung chức năng của văn hóa theo quan niệm của Hồ Chí Minh là gì?
a. Bi dư_ng tư tưLng đ/ng đn v( t6nh c:m cao đ\p b. Nâng cao dân tr
c. Bi dư_ng phNm ch2t, phong c;ch v( lZi sZng đ\p, hư3ng con ngưEi đ&n chân, thiện, ma
d. Bi dư_ng tư tưLng đ/ng đn v( t6nh c: cao đ\p, nâng cao dân tr, bi dư_ng phNm ch2t,
phong c;ch v( lZi sZng đ\p, hư3ng con ngưEi đ&n chân, thiện, ma
Câu 7
: Hồ Chí Minh đánh giá cao nhất yếu tố nào trong giá trị văn hóa dân tộc?
a. i th^c đo(n k&t cộng đng b. Yêu lao động c. LRng yêu nư3c
d. LRng yêu thương con ngưEi
Câu 8: Theo Hồ Chí Minh, văn hóa bao gồm mấy lĩnh vực? a. 2 lnh vBc b. 3 lnh vBc c. 4 lnh vBc d. 5 lnh vBc
Câu 9: Tính khoa học của nền văn hóa đối lập với những vấn đề gì trong văn hóa? 7
a. Ph:n ti&n bộ; quan niệm th.n b, mê tn, d@ đoan; quan điOm duy vật
b. Quan điOm duy tâm; ph:n ti&n bộ; quan điOm duy vật
c. Quan điOm th.n b, mê tn, d@ đoan; quan điOm duy tâm; quan điOm duy vật
d. Quan điOm duy tâm; ph:n ti&n bộ; quan niệm th.n b, mê tn, d@ đoan
Câu 10: Chọn cụm từ điền vào chỗ trống: “ Văn hóa…….cho quốc dân đi” a. Chf đưEng b. ML đưEng c. Soi đưEng d. Drn đưEng
Câu 11: Hồ Chí Minh chỉ ra những hạn chế nào của nền giáo dục phong kiến?
a. T{ chương, kinh viện; xa rEi thBc t&; không tWo ra c;i m3i
b. Xa rEi thBc t&; b2t b6nh đgng, tr4ng nam khinh n"; không tWo ra c;i m3i
c. B2t b6nh đgng, tr4ng nam khinh n"; không tWo ra c;i m3i
d. B2t b6nh đgng, tr4ng nam khinh n"; không tWo ra c;i m3i; xa rEi thBc t&; t{ chương, kinh viện
Câu 12: Định nghĩa văn hóa của Hồ Chí Minh đã khắc phục được những quan niệm phiến diện nào?
a. Coi văn ha l( hiện tư!ng thu.n t/y tinh th.n; đng nh2t văn ha v3i văn h4c nghệ thuật;
đng nh2t văn ha v3i y&u tZ truyDn thZng dân tộc
b. Đng nh2t văn ha v3i văn h4c - nghệ thuật; đng nh2t văn ha v3i h4c v2n; đng nh2t văn
ha v3i y&u tZ truyDn thZng dân tộc
c. Đng nh2t văn ha v3i h4c v2n; coi văn ha l( hiện tư!ng thu.n t/y tinh th.n; đng nh2t văn
ha v3i y&u tZ truyDn thZng dân tộc
d. Đng nh2t văn ha v3i văn h4c - nghệ thuật; đng nh2t văn ha v3i h4c v2n; coi văn ha l(
hiện tư!ng thu.n t/y tinh th.n
Câu 13: Trong phiên họp đầu tiên của Hội đồng Chính phủ nước Việt Nam dân chủ cộng
hòa, chủ tịch Hồ Chí Minh đã nói: “Nạn dốt là một trong những phương pháp độc ác mà
bọn thực dân dung để cai trị chúng ta. Hơn chín mươi phần trăm đồng bào chúng ta mù
chữ…Một dân tộc dốt là một dân tộc yếu. Vì vậy, tôi đề nghị mở một chiến dịch để chống
mù chữ”. Phiên họp đó diễn ra lúc nào?
a. 6/9/1945 b. 3/9/1945 c. 8/9/1945 d. 9/9/1945
Câu 14: Tính chất của nền văn hóa mới XHCN theo quan niệm của Hồ Chí Minh:
a. Tiên ti&n, đậm đ( b:n sc dân tộc
b. Dân tộc, hiện đWi, nhân văn
c. Dân tộc, khoa h4c, đWi ch/ng 8 d. Không c đ;p ;n đ/ng
Câu 15: “ Văn hóa phục vụ ai?Cố nhiên, chúng ta phải nói là phục vụ công nông binh, tức
là phục vụ đại đa số nhân dân”. Câu trên trích từ tác phẩm nào của chủ tịch Hồ Chí
Minh? a. ĐưEng K;ch Mệnh
b. H Ch Minh to(n tập, tập 9 c. Di ch/c d. ĐWo đ^c c;ch mWng
Câu 16: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, đạo đức cách mạng có vai trò gì?
a. L( nDn t:ng lC luận ca ngưEi c;ch mWng
b. L( phương tâm h(nh động ca ngưEi c;ch mWng
c. L( c;i gZc, l( nDn t:ng ca ngưEi c;ch mWng
d. L( lẽ sZng ca ngưEi c;ch mWng
Câu 17: Đặc trưng chủ yếu của tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh là gì?
a. LRng yêu thương con ngưEi
b. LRng thương yêu nhân dân lao động
c. Ch ngha nhân đWo chi&n đ2u
d. SB thZng nh2t gi"a ni v( l(m
Câu 18: Theo quan niệm ca H Ch Minh c m2y phNm ch2t cơ b:n ca con ngưEi Việt Nam trong thEi đWi m3i? a. 3 phNm ch2t b. 4 phNm ch2t c. 5 phNm ch2t d. 6 phNm ch2t
Câu 19: Theo quan niệm của Hồ Chí Minh, trong mỗi con người chỉ có : a. C;i thiện b. C;i ;c c. C tZt, c x2u d. T|y thuộc t{ng ngưEi
Câu 20: Hồ Chí Minh cho rằng, muốn xây dựng nền đạo đức mới, phải tuân thủ những nguyên tắc nào ?
a. Ni đi đôi v3i l(m; tB rdn luyện đWo đ^c; ni đư!c l(m đư!c
b. Xây đ@ đôi v3i chZng; tB rdn luyện đWo đ^c; ni đư!c l(m đư!c
c. Xây đ@ đôi v3i chZng; tB rdn luyện đWo đ^c; v{a hng v{a chuyên
d. Ni đ@ đôi v3i l(m; xây đi đôi v3i chZng; tB rdn luyện đWo đ^c 9
Câu 21: Tư tưởng đạo đức HCM bắt nguồn từ:
a. TruyDn thZng đWo đ^c dân tộc Việt Nam.
b. K& th{a tư tưLng đWo đ^c Phương Đông v( tinh hoa văn ho; nhân loWi
c. Tư tưLng đWo đ^c v( nh"ng t2m gương đWo đ^c ca M;c, Ănggen, Lênin d. C: 3 đ;p ;n trên
Câu 22: Phẩm chất cơ bản của con người Việt Nam trong thời đại mới theo tư tưởng Hồ Chí Minh :
a. Trung v3i nư3c, hi&u v3i dân ; yêu thương con ngưEi
b. C.n, kiệm, liêm, chnh, ch công vô tư
c. Tinh th.n quZc t& trong s;ng d. C: 3 đ;p ;n trên
Câu 23: Theo Hồ Chí Minh, trong tình hình thực tế, yếu tố nào chủ nghĩa xã hội có sức hấp dẫn dặc biệt: a. LC tưLng cao đ\p
b. M^c sZng vật ch2t di d(o
c. Nh"ng gi; tr@ đWo đ^c cao đ\p
d. Tư tưLng đư!c tB do gi:i phng
Câu 24: Trong các phẩm chất đạo đức cách mạng cơ bản của Hồ Chí Minh, phẩm chất nào
bao trùm và quan trọng nhất:
a. Trung v3i nư3c, hi&u v3i dân b. Yêu thương con ngưEi
c. C.n, kiệm, liêm, chnh, ch công vô tư
d. Tinh th.n quZc t& trong s;ng
Câu 25: Nội dung của phẩm chất “trung với nước, hiếu với dân” trong tư tưởng Hồ Chí Minh?
a. SuZt đEi ph2n đ2u cho Đ:ng, cho c;ch mWng; phc v l!i ch ca nhân dân; dBa v(o dân
b. Thương dân, tin dân, dBa v(o dân; suZt đEi ph2n đ2u cho Đ:ng, cho c;ch mWng; phc v l!i ch ca nhân dân
c. DBa v(o dân, coi dân l( gZc ca nư3c; suZt đEi ph2n đ2u cho Đ:ng, cho c;ch mWng; phc v l!i ch ca nhân dân
d. Thương dân, tin dân, dBa v(o dân; dBa v(o dân, coi dân l( gZc ca nư3c; suZt đEi ph2n đ2u cho Đ:ng, cho c;ch mWng
Câu 26: “Cũng như sông thì có nguồi mới có nước, không có nguồn thì sông cạn. Cây phải
có gốc, không có gốc thì cây héo. Người cách mạng phải có đạo đức, không có đạo đức thì
dù tài giỏi mấy cũng không lãnh đạo được nhân dân”. Câu trên trích từ tác phẩm nào?
a. ĐưEng K;ch mệnh
b. Chnh cương vn tt, s;ch lư!c vn tt 10 c. Di ch/c d. SVa đpi lZi l(m việc
Câu 27: “Hiểu chủ nghĩa Mác-Lênin là phải sống với nhau có nghĩa, có tình. Nếu thuộc
bao nhiêu sách mà sống không có tình, có nghĩa thì sao gọi là chủ nghĩa Mác-Lênin được.”
Câu trên trích từ tác phẩm nào?
a. ĐWo đ^c c;ch mWng b. Di ch/c c. ĐEi sZng m3i
d. H Ch Minh to(n tập, tập 12
Câu 28: Chọn cụm từ điền vào chỗ trống: “Người cách mạng phải có……, không
có…….thì dù tài giỏi đến mấy cũng không lãnh đạo được nhân dân”
a. T(i năng b. B:n lnh chnh tr@ c. Uy tn d. ĐWo đ^c c;ch mWng
Câu 29: Cho biết tên của bài thơ sau: “Gạo đem vào giã bao đau đớn
Gão giã xong rồi trắng tựa bông
Sống ở trên đời người cũng vậy
Gian nan rèn luyện ắt thành công”
a. Ngm trăng b. Cơm t| c. Gi gWo d. NVa đêm
Câu 30: “ Trời có bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông
Đất có bốn phương: Đông, Tây, Nam, Bắc
Người có bốn đức: Cần, Kiệm, Liêm, Chính
Thiếu một mùa thì không thành trời
Thiếu một phương thì không thành đất”

Nh"ng câu trên trch t{ t;c phNm n(o ca H Ch Minh? a. ĐWo đ^c c;ch mWng
b. B(i ni chuyện tWi trưEng ĐWi h4c nhân dân Việt Nam năm 1956 c. Di ch/c d. H Ch Minh to(n tập
Câu 31: Hồ Chí Minh nhìn nhận con người trên những bình diện nào? 11
a. Con ngưEi đư!c nh6n nhận như một chfnh thO, đa chiDu; con ngưEi c thO, l@ch sV; ph.n nhiDu do gi;o dc m( nên
b. B:n ch2t con ngưEi mang tnh x hội; con ngưEi đư!c nh6n nhân như một chfnh thO, đa chiDu;
ph.n nhiDu do gi;o dc m( nên
c. B:n ch2t con ngưEi mang tnh x hội; con ngưEi đư!c nh6n nhận như một chfnh thO, đa chiDu v( c tnh x hội
d. Con ngưEi đư!c nh6n nhận như một chfnh thO, đa chiDu; con ngưEi c thO, l@ch sV; b:n ch2t
con ngưEi mang tnh x hội
Câu 32: Trên bình diện chỉnh thể, đa chiều, con người trong quan niệm của Hồ Chí Minh
là sự thống nhất giữa:
a. Đo(n k&t c;c lBc lư!ng c;ch mWng; tâm lBc, thO lBc v( c;c hoWt động ca n; thZng nh2t trong
đa dWng; đa dWng trong c;c quan hệ x hội; đa dWng trong tnh c;ch, kh;t v4ng, phNm ch2t, ho(n
c:nh xu2t thân, điDu kiện sZng, l(m việc….
b. Đo(n k&t c;c lBc lư!ng c;ch mWng; thZng nh2t trong đa dWng; đa dWng trong c;c quan hệ x hội;
đa dWng trong tnh c;ch, kh;t v4ng, phNm ch2t, ho(n c:nh xu2t thân, điDu kiện sZng, l(m việc….
c. ThZng nh2t gi"a hai mặt thiện – ;c, tZt – x2u, hay – dL v( b:n năng sinh vật; thZng nh2t trong
đa dWng; đa dWng trong c;c quan hệ x hội; đa dWng trong tnh c;ch, kh;t v4ng, phNm ch2t, ho(n
c:nh xu2t thân, điDu kiện sZng, l(m việc….
d. Tâm lBc, thO lBc v( c;c hoWt động ca n; ThZng nh2t gi"a hai mặt thiện – ;c, tZt – x2u, hay –
dL v( b:n năng sinh vật; thZng nh2t trong đa dWng; đa dWng trong c;c quan hệ x hội; đa dWng
trong tnh c;ch, kh;t v4ng, phNm ch2t, ho(n c:nh xu2t thân, điDu kiện sZng, l(m việc….
Câu 33: Những phẩm chất mới của con người mới xã hội chủ nghĩa theo quan niệm của Hồ Chí Minh
a. Tư tưLng v( đWo đ^c x hội ch ngha; t;c phong x hội ch ngha b. Tr tuệ v( b:n lnh
c. LRng nhân ;i, v@ tha, độ lư!ng d. C: 3 đ;p ;n trên
Câu 34: Theo quan niệm của Hồ Chí Minh, trong sự nghiệp cách mạng nói chung và trong
xây dựng CNXH nói riêng, vị trí của con người phải đặt ở chỗ nào trong quá trình phát triển?
a. Đ.u tiên b. Sau c|ng
c. V@ tr trung tâm ca sB ph;t triOn d. Không c đ;p ;n đ/ng
Câu 35: Theo Hồ Chí Minh, với sự nghiệp cách mạng, con người là:
a. Nhiệm v ca c;ch mWng b. Mc tiêu ca c;ch mWng
c. Mc tiêu v( nhiệm v ca c;ch mWng
d. Mc tiêu v( động lBc ca c;ch mWng 12 1 1 1 1 2