





Preview text:
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 1(cuối kỳ) năm 2022-2023. Đề số 01: Câu 1: dx Tính tích phân suy rộng: . 2 2 x x x e ln 3ln 4 Câu 2: 1 x
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: . dx 4x 3x 0 Câu 3:
Cho z z(x, y) là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình: 3 xy 3 z 3
xf (e , xy ) xln y e 4z ,
trong đó f là hàm khả vi. Hãy biểu diễn 3 z z A x y theo x, y, z. x y Câu 4:
Tìm cực trị của hàm số: 3 2
z x 16y 12xy 9x 24y 11. Câu 5:
Cho mặt (S) có phương trình: 2 2 z 1 2x y . a. Vẽ mặt (S).
b. Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của (S) tại điểm M ( 2 , 1, 2).
___________________________________________________________________________________ Đề số 02: Câu 1: 3dx Tính tích phân suy rộng: . 2 2 x x x e 2ln ln 1 Câu 2: 2 4x 3x
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: . dx 3 x sinx 0 Câu 3:
Cho z z(x, y) là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình: x z 3 yf ( ye , x ln ) y ysin x e 2 z , z z
trong đó f là hàm khả vi. Hãy biểu diễn A y theo x, y, z. x y Câu 4:
Tìm cực trị của hàm số: 2 3
z 16x 12xy y 16x 6 y 4. Câu 5:
Cho mặt (S) có phương trình: 2 2 3x y z 1 0. a. Vẽ mặt (S).
b. Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của (S) tại điểm M (2, 2,3).
___________________________________________________________________________________ Đề số 03: Câu 1: x 6 Tính tích phân suy rộng: d . x 2 1 (2 x 1)(x 3) Câu 2:
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: [ln( x 1) ln ] x . dx 1 Câu 3:
Cho z z(x, y) là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình: 2 2 y z 3
x f [sin(xy ), xy ] xe e 8z , z z
trong đó f là hàm khả vi. Hãy biểu diễn A 2x y theo x, y, z. x y Câu 4:
Tìm cực trị của hàm số: 3 3
z 2x 6xy 2 y 7. Câu 5:
Cho mặt (S) có phương trình: 2 2 z 2x 3y 3. a. Vẽ mặt (S).
b. Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của (S) tại điểm M (1,1, 2).
_________________________________________________________________________________ Đề số 04: Câu 1: 16 x
Tính tích phân suy rộng: dx . 2 (x 1)(x 16) 3 Câu 2:
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: x
ln(x 1) lnxdx. 1 Câu 3:
Cho z z(x, y) là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình: 3 3 z 5
xf [cos(xy ),xy ] x ln y e z ,
trong đó f là hàm khả vi. Hãy biểu diễn 3 z z A x y theo , x , y . z x y Câu 4:
Tìm cực trị của hàm số: 2
z x xy với điều kiện: 2 2 3x y 12.
Câu 5: Cho mặt (S ) có phương trình: 2 2 x 4y z 2. a. Vẽ mặt (S).
b. Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của (S) tại điểm M (2, 0, 2).
_________________________________________________________________________________ Đề số 05: Câu 1: dx Tính tích phân suy rộng: . 2 e x(ln x 1) 2 Câu 2:
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: arctan x dx. 2 1 Câu 3:
Cho z z(x, y) là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình: 3 3 2 2 3
xf [arctan(xy ),xy ] x y x z z ,
trong đó f là hàm khả vi. Hãy biểu diễn 3 z z A x y theo , x , y . z x y Câu 4: 2 2
Tìm cực trị của hàm số: 2 2
z x y với điều kiện: x 2 y 2 9 Câu 5:
a. Vẽ và đọc tên mặt 2
(S) : x y 2 0 , với 2 z 2. 2 2
x 3y 2z 4 0
b. Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường (L) : tại điểm 2 x y 2 0 M (1;1;1).
_________________________________________________________________________________ Đề số 06: Câu 1: dx Tính tích phân suy rộng: . x 2 e ( x e 9) ln 4 Câu 2: 1 1 1
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: arctan . dx 2 x 2 x 0 Câu 3:
Cho z z(x, y) là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình: 2 4 2 4 y 3 2
xf [ln(1 x y ), x y ] 2xe 2z 3z 6z, z z
trong đó f là hàm khả vi. Hãy biểu diễn A 2x y theo x ,y ,z . x y Câu 4:
Tìm cực trị của hàm số z f x ,y ẩn trong phương trình: 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 11 0 Câu 5:
a. Vẽ và đọc tên mặt 2 2
(S) : x 4 y z 4 0. 2 2 3 z 3x y (S )
b. Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường 1 (L) : 2 2 z 4 x 4y (S ) 2 tại điểm M (1;1;1).
__________________________________________________________________________________ Đề số 07: Câu 1: dx Tính tích phân suy rộng: . 3 x e 1 0 Câu 2: 1 x
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: dx. 2 x arcsin x 0 Câu 3:
Cho z z(x, y) là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình: 3 3 y 3 2
xf [cos(xy ), xy ] 3xe z 3z 9z, z z
trong đó f là hàm khả vi. Hãy biểu diễn A 3x y theo , x , y . z x y Câu 4: 2 2
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: 2x y z xe , trên miền 2 2
D : 16x 16y 64x 15 0 Câu 5:
a. Vẽ và đọc tên mặt 2 2
(S) : 4 x y z 1 0. 2 2
4x y z 1 0
b. Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường (L) : 2 2
x y z 9 0 tại điểm M (2;3;4). Đề số 08: Câu 1: dx
Tính tích phân suy rộng: e x ln x . 3 ln x 1 Câu 2: 1 x x
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: . dx 2 2 x arctan x 0 Câu 3:
Cho z z(x, y) là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình: 2 3 2 3 3
xf [x y ,cos(x y )] xy z 2z sin z, trong đó z z
f là hàm khả vi. Hãy biểu diễn A 3x 2y theo x ,y ,z . x y Câu 4: 2 2
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: x 2 y z ye
,trên miền D x y 2 2 49 : 2 16 Câu 5:
a. Vẽ và đọc tên mặt 2 2
(S) : 4x y z 1 0. 2 2 4x y z 1 0
b. Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường (L) : 2 2 x y z 9 0 tại điểm M (2;3;4).
_________________________________________________________________________________