lO MoARcPSD| 45467232
u hi 1:
Các ni dungm lý bn trong lao đng cn chun bị tốt là:
A. Động cơ lao đng
B. Cảm xúc trong lao đng
C. Ý c trong công vic
D. Cả ba đáp án đu đúng
u hi 2:
Động cơ ngh nghiệp là yếu tố có vai trò:
A.Thúc đẩy
B. Định hướng
C. Tăng nhch cực
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 3:
Đốiợng nghiên cứu cam lý hc lao đng nghiên cứu là:
A. Bản cht m lý ca hoạt đng lao đng
B. Đặc đim nn cách ca người lao đng
C. Mi quan hệ giữa các cá nhân
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 4:
Nhim v ca tâm lý hc lao đng không ch nghiên cu yếu tố môi trường lao
đng mà còn nghiên cứu:
A. Trạng thái m lý
B. Bn chất thao c lao đng
C. Quy luật hình thành kỹ năng, k xảo
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 5:
Nhim vụ nghiên cứu của tâm lý hc lao đng là:
A. Yếu tố môi trường lao đng
B. Bn chất thao c lao đng
C. Quy luật hình thành kỹ năng, k xảo
D. Cả ba đáp án đều đúng
lO MoARcPSD| 45467232
u hi 6:
Tâm lý hc lao đng có mt s nhiệm v nghiên cứu là:
A. Mi quan h con người với con người
B. Bn chất thao c lao đng
C. Quy luật hình thành kng, k xo
D. Cba đáp án đều đúng
u hi 7:
Nguyên nhân của trng thái mt mi trong lao đng là:
A. Nhân tố cơ bản
B. Nhân tố b sung
C. Nhân tố thúc đy
D. C ba đáp án đều đúng
u hi 8:
Trong lĩnh vực nghiên cứu ứng dng, m lý hc lao đng thc hin hai mục tiêu
chính đó là nhân bn hoá và: A. Tăng năng sut lao đng
B. Bn chất thao c
C. Quy luật hình thành
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 9:
Các loại trng thái căng thẳng m lý là:
A. Mc đ ôn hòa
B. Mức đ cực tr
C. Mức đ trm ut, đình trệ
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 10:
Để giảm thiểu căng thng trong lao đng chúng ta cần:
A. Thư giãn, ngh ngơi
B. Lao đng khoa học
C. Không dùng cht ch thích
D. Cả ba đáp án đều đúng
lO MoARcPSD| 45467232
u hi 11:
Trong mt ca sn xuất được chia làm 3 giai đon r rt là:
A. Đi vào công việc
B. Làm việc tối đa
C. Làm việc gim sút
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 12:
Biểu hiện của trạng thái mt mi trong lao đng không phi là:
A. Mt mi chân tay
B. Mệt mi trí óc
D. Mệt mi cảm xúc
C. Hăng hái, ch cực
u hi 13:
Biện pp khc phc mt mi sớm trong lao đng không phi là:
A. Tổ chức lao đng khoa học
B. Đảm bảo chế đ ăn uống
D. Ci thin môi trường
C. Làm thêm gi
u hi 14:
Quá trình c đng có mc đích của con người o h thng nào đó nhm thay đi
hin trạng của hệ thng hoc đưa vào hệ thng y nhng thuc nh mới là khái
nim:
A. Quản lý
B. Lãnh đạo
D. T chức
C. Điều khiển
lO MoARcPSD| 45467232
u hi 15:
Quá trình c đng có mc đích ca con người vào những con người nhm điu
khin, tổ chức, liên kết, thúc đy các thành viên đ thc hin mc tiêu mà nhóm
và tập th đề ra là khái nim:
A. Lãnh đạo
B. Chuyên gia
D. T chức
C. Điều khiển
u hi 16:
Phương pp qun lý đề ra yêu cu trong tập thlao đng không phải là:
A. Không mang nh khoa hc
B. Không kh thi
D. Không nh đến phm vi m
C. Cả ba đáp án đu đúng
u hi 17:
Phương pp qun lý đề ra yêu cu trong tập thlao đng không phải là:
A. Không tạo ra dư luận khen, c
B. Không có nh kh thi
D. Không nh đến phm vi m
C. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 18:
Phong cách lãnh đo không bao gồm:
A. Độc đoán
B. Tdo
D. Dân chủ
C. Kim tra
u hi 19:
Đặc điểm lao đng không phải là:
A. nh gián tiếp
B. Có nh chủ th
D. Có tính xã hi
C. Có nh cá nhân
lO MoARcPSD| 45467232
u hi 20:
Tng hợp tiềm năng về trí tu và th lực con người hao p đ làm ra sản phm
giá tr v vt cht hoặc tinh thần cho xã hi là:
A. Kh ng làm vic
B. T tulàm vic
C. Không khí làm vic
D. Tâm lý làm vic
u hi 21:
Lao đng bao gicũng hướng vào mt mt điợng r ng c th được th
hin trong đng cơ ca lao đng là:
A. Lao đng có nh ch th
B. Lao đng có nh đi ợng
C. Lao đng có nh gián tiếp
D. Lao đng có nh hi
u hi 22:
Những hin ợng tinh thn xy ra trong đầu óc con người, gn liền điu hành
mi hot đng ca con nời đó là:
A. Sinh hc
B. Tâm trí
C. Tâm lý
D. Tâm hn
u hi 23:
Hc vn là cái kho, …. là chìa khóa đmở cái kho y”:
A. Sinh lý
B. Lao đng
C. Tâm hn
D. Tâm thần
u hi 24:
Hnh phúc luôn mm cười với những ai kiên trì, dũng cm,ng say …….:
B. Tâm trí
C. Tâm hn
D. Tâm trng
lO MoARcPSD| 45467232
u hi 25:
Lao đng làm ta khuây khỏa được ni buồn, tiết kim được thời gian, chữa khi
được bệnh…..”
A. Lao đng
B. Lười biếng
C. Tình cm
D. Giao tiếp
u hi 26:
ng clao đng, ngôn ngữ và những hình nh m lý có trong đầu là những
phương tiện trung gian đ con nời tiến nh hoạt đng lao đng ca mình là đc
điểm:
A. Lao đng có nh ch th
B. Lao đng có nh đi ợng
C. Lao đng có nh gián tiếp
D. Lao đng có nh hi
u hi 27:
Tâm lý hc lao đng không phải là mt chun ngành của;
A.Khoa hc m linh
B. Khoa học viễn ởng
C. Khoa học tự nhiên
D. Cả ba đáp án đều đúng
(Tâm hc Lao đng một
chuyên ngành khoa hc v tâm lý v
hoạt đng lao đng.)
u hi 28:
Hoạt đng lao đng nhm thc hin mt mục đích tự giác, đãc đnh từ trước.
Mc đích y có liên quan trc tiếp tới đng cơ lao đng, liên quan đến nhu cầu
ca từng cá nhân và hi là:
A. Lao đng có nh ch th
B. Lao đng có nh đi ợng
C. Lao đng có nh mục đích
D. Lao đng có nh hi
lO MoARcPSD| 45467232
u hi 29:
Tâm lý hc lao đng là mt chuyên ngành ca:
A. Khoa hc kỹ thut
B. Khoa học vin tưởng
C. Khoa học tự nhiên
D. Khoa hc tâm lý
u hi 30:
Mt dạng hoạt đng, được thc hiện thông qua hai cơ chế đặc thù, đó là q trình
đi ợng hóa và quá trình ch thhóa đó là:
A. Hoạt đng giao lưu
B. Hot đng lao đng
C. Hot đng giải trí
D. Hoạt đng giao lưu
u hi 31:
Toàn b các yếu tố thúc đẩy và đnh ớng hoạt đng nghề nghip ca người lao
đng có kh ng thúc đy, tăng nhch cực hoạt đng ca người lao đng là:
A. Mi quan hệ cá nhân
B. Mi quan hệ công c, nh cm
C. Mi quan h công c, tập th
D. Động cơ ngh nghiệp
u hi 32:
Theo A.N. Leonchiev, cu trúc ca hoạt đng lao đng bao gồm:
A. 4 thành phần
B. 5 thành phn
C. 6 thành phn
D. 7 thành phần
u hi 33:
lO MoARcPSD| 45467232
Toàn b các yếu tố thúc đẩy và đnh ớng hoạt đng nghề nghip ca người lao
đng có kh ng thúc đy, ng nh ch cực hot đng ca người lao đng là;
A. Động cơ ngh nghip
B. Mi quan hệ cá nhân
C. Mi quan hnh cm
D. Mi quan hệ tập th
u hi 34:
Hoạt đng tạo ra sản phm p đó là sn phm về phía thế giới sn phm v
phía người lao đng;
A. Hoạt đng lao đng
B. Hot đng m thần
C. Hot đng m trí
D. Hoạt đng m
u hi 35:
Theo Napoleon Bonaparte: Tất ck ăn xin đều n b bắt lại. Nng bắt mt k
ăn xin ch để tống anh ta vào là man rợ và ngu xun. Anh ta nên b bt ch với
mt mục đích duy nht là đ dạy anh ta cách …..đkiếm sng
A. Khắc phục
B. Lao đng
C. Hot đng
D. Chia s
u hi 36:
Lao đng là mt dạng hot đng, được thc hin thông qua hai cơ chế đặc thù là:
A. Quá trình đi tượng hóa, ch th hoá
B. Quá trình ch thhóa, xã hội hoá
C. Quá trình đi tượng hoá, nhân bản hoá
D. Quá trình đi tượng hoá, xã hi hoá
u hi 37:
Cần c ý tôn trng người lao đng và kh ng làm vic, kết quả thực tế khi……
A. Đánh giá người lao đng
B. Đánh giá xã hội
C. Đánh giá cá nhân
D. Đánh giá tập th
lO MoARcPSD| 45467232
u hi 38:
Theo William Arthur Ward, nhà giáo dc người M: Hãy hc khi người khác ng;
……. khi người khác lười nhác; chuẩn b khi người khác chơi bời; và có giấc mơ
khi người khác ch ao ước
A.Lãnh đo
B. Lao đng
C. Đánh giá
D. Kiểm tra
u hi 39:
Trong thc tin, cn chú ý …. người lao đng kh năng làm việc, kết qu thực
tế khi đánh giá người lao đng
A. n nghiêm
B. Tôn th
C. Tôn kính
D. n trng
u hi 40:
Nời lao đng khi được giao nhiệm v quá căng thẳng, h trng mà không được
chun b tốt về ởng thường:
A. Lo âu, hong s
B. Ttin, không buồn chán
C. Vui v, không căng thẳng
D. Chống đi, không hạnh pc
u hi 41:
Lao đng luôn do chủ th thc hin, ch thcó th là mt cá nhân, có th là mt
nhóm người cùngơng c với nhau đthực hiện mt mc tiêu chung là:
A. Lao đng có nh ch th
B. Lao đng có nh đi ợng
C. Lao đng có nh gián tiếp
D. Lao đng có nh hi
lO MoARcPSD| 45467232
u hi 42:
Nời lao đng khi được giao nhim vụ quá ….., h trng mà không được chun
b tốt v tưởng thường lo âu, hoảng s
A. Bun chán
B. Không căng thng
C. Căng thẳng
D. Mục tiêu
u hi 43:
Lao đng bao gicũng diễn ra trong mt nhóm xã hi, trong mi quan h ơng
c giữa các cá nhân y và cá nhân khác. Mục đích sn phẩm của lao đng
hướng vào đáp ứng nhu cu xã hội là:
A. Lao đng có nh ch th
B. Lao đng có nh đi ợng
C. Lao đng có nh gián tiếp
D. Lao đng có nh hi
u hi 44:
Nghiên cứu đặc điểm m lý ca các loi hoạt đng y thuộco điều kiện lch
sử, công clao đng là:
A. Tâm lý học lao đng
B. Tâm lý hc xã hội
C. Tâm lý hc kinh doanh
D. Tâm lý học dân tộc
u hi 45:
Chun ngành nghiên cứu phẩm chất m lý cá nhân người lao đng nhm nhân
bn hóa ngng sut lao đng là:
A. Tâm lý học đi cương
B. Tâm lý học lao đng
C. Tâm lý hc kinh doanh
D. Tâm lý học dân tộc
lO MoARcPSD| 45467232
u hi 46:
Nghiên cứu các loại hoạt đng tùy thuco điều kiện lch sử, công c lao đng,
phm cht tâm lý cá nhân người lao đng là:
A. Tâm lý học qun lý
B. Tâm lý hc xã hội
C. Tâm lý hc lao dng
D. Tâm lý học dân tộc
u hi 47:
Mt chuyên ngành ca khoa hc m lý, nghiên cứu công c lao đng, phẩm chất
m lý cá nhân người lao đng nhm nhân bản hóa ng ng suất lao đng là:
A. Tâm lý học người cao tui
B. Tâm lý hc xã hội
C. Tâm lý hc kinh doanh
D. Tâm lý học lao đng
u hi 48:
Trng thái m lý ca người lao đng xut hiện dưới ảnhởng ca các yếu tố môi
trường lao đng là:
A. Căng thng m lý lao đng
B. Căng thng m lý hi
C. Căng thng m lý kinh doanh
D. căng thẳng m lý dân tộc
u hi 49:
Mức đ áp lực có th ảnhởng tích cực hoặc tiêu cực tới hiu quả của người lao
đng là:
A. Mức đ căng thng
B. Mức đ mệt mi
C. Mức đ cn nản
D. Mc đ ng say
lO MoARcPSD| 45467232
Câu hi 50:
Trong thc tiễn, trng thái m lý ca người lao đng xut hin do sc gắng làm
vic quá sức dẫn tới sự thay đi chức năng trên mi bình din của cơ th: sinh lý,
sinh hóa, m lý là:
A. Mt mi
B. Mệt nhc
C. Căng thng
D. Hăng say
Câu hi 51:
Mt mỏi là trng thái m lý của người lao đng xut hiện do sc gng làm việc
quá sức dn tới sthay đi chức năng trên bình din của cơ thlà:
A.Sinh lý
B. Sinh hóa
C. Tâm lý
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hi 52:
Mệt mi là trạng thái m lý ca người lao đng xut hiện do sc gng làm vic
quá sức dn tới sthay đi chức năng trên bình din của cơ thbao gồm:
A.Sinh lý, sinh hóa, m lý
B. Sinh lý, sinh hóa
C. Sinh lý, m lý
D. Sinh hóa, m lý
Câu hi 53:
Trong thực tiễn, trng thái m lý của người lao đng xut hiện do sự …… làm
vic quá sức dẫn tới sự thay đi chức ng trên mi bình din của cơ th: sinh lý,
sinh hóa, m lý là: A. Chán nản
B. Căng thng
C. Hăng say
D. Cố gng
lO MoARcPSD| 45467232
u hi 54:
Đặc điểm lao đng không phải là:
A. nh điợng
B. Có nh chủ th
D. Có tính xã hi
C. Có nh chiến đấu
u hi 55:
Lao đng không bao gồm đặc đim sau:
A. nh mục đích
B. Có nh chủ th
C. Có nh xã hi
D. nh đoàn kết
u hi 56:
Để tăng đ chiếu sáng, người ta thường không sơn mặt trong của phòng làm vic
màu sc sau đây:
A. m
B. Đỏ
C. Da cam
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 57:
Để giảm độ chiếu sáng, người ta thường sơn mặt trong của phòng làm việc các
màu sau đây:
A. Đen
B. Da cam
C. Tím
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 58:
lO MoARcPSD| 45467232
Nhng yếu tố nh hưởng tới khng làm vic:
A. Yêu cu của quá trình sn xut
B. Môi trường sản xuất
C. Năng lực ngh nghiệp
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 59:
Biểu hiện thường gặp ca người lao đng khi được giao nhiệm vụ quá căng thẳng,
h trng mà không được chuẩn b tốt về ởng: A. Rơi o trng thái lo âu,
hong sợ.
B. Nảy sinh ý ng tiêu cực, buồn chán.
C. m cách lng tránh, có những biểu hiện
m yếu D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 60:
Chú ý có chủ đnh là:
A. C ý có mc đích trước B
. sn lực ca bn thân.
C. Có nh bn vững cao
D. Cả 3 đáp án đều đúng
u hi 61:
C ý sau ch đnh là:
A. Nảy sinh từ chú ý có ch đnh.
B. Lúc đu phải n lực ý c để tập trung
C. Do sức lôi cun của đi ợng
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 62:
Chế đ lao đng bao gm tiêu chí là:
A. Cường đ lao đng
B. Thời gian lao đng
C. Smệt mi
D. Cả ba đáp án đều đúng
lO MoARcPSD| 45467232
u hi 63:
Việc thiết kế môi trường lao đng đtạo ra những điều kiện tốt nhất cho tri giác
nhìn là nhim vụ:
A. Nhà kiến trúc sư
B. Nhà thẩm mĩ học
C. Nhà m lý hc
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 64:
Biện pp phòng ngừa scăng thng quá ngưỡng là:
A. Phân công lao đng p hợp
B. Giáo dc đo đức
C. Cải thin điu kiện
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 65:
Khi y dựng chế đ lao đng và ngh ngơi hợp lý người ta thường căn cvào yếu
tố:
A. Đường cong khng làm việc
B. Pơng pháp hình thức lao đng
C. Điều kiện v sinh nơi làm việc
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 66:
Căn cvào mc đ căng thẳng trong lao đng, trạng thái m lý được chia thành:
A. 2 mức đ
B. 3 mức đ
C. 4 mức đ
D. 5 mức đ
u hi 67:
Biện pp ngăn nga đơn điu trong lao đng:
A. Hợp nhất mt s thao c đơn gin
B. Thay đi chu kỳ, nhp đ thao c
C. Cải thin điu kiện làm việc
D. Cả ba đáp án đều đúng
lO MoARcPSD| 45467232
u hi 68:
Giai đoạn quy luật diễn biến của đng cơ nghnghip có biểu hiện là:
A. S thiếu thn, mất cân bằng
B. Nhu cầu được tha mãn, dchu
C. Nhu cầu được đáp ứng, bão hòa
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 69:
Tác đng và ý nga ca âm nhc là:
A. Gắn bó với đời sng con nời
B. Dùng trong tr liệu
C. Kích thích sản xut ra tế bào
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 70:
Biểu hiện của trạng thái mt mi trong lao đng không chỉ là thao c chm mà
còn:
A. Yếu sức
B. Thiếu tập trung
C. Thần kinh mệt mi
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 71:
Đâu không phải là biểu hiện của trạng thái mệt mi trong lao đng:
A. Thao c chm
B. Thiếu tập trung
C. Thần kinh mệt mi
D. Thoải mái, hng thú
u hi 72:
Trng thái mt mi trong lao đng không ch có biểu hiện là yếu sức và thaoc
chm mà còn:
A. Trí nhớ, ý chí gim
B. Thiếu tập trung
C. Thần kinh mệt mi
D. Cả ba đáp án đều đúng
lO MoARcPSD| 45467232
u hi 73:
Biểu hiện của trạng thái mt mi trong lao đng không chỉ là trí nhớ, ý chí gim
mà còn:
A. Rối lon giấc ng
B. Thiếu tập trung
C. Thần kinh mệt mi
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 74:
Biện pp khc phc mt mi sớm trong lao đng không ch là tạo không khí m
lý vui v mà còn:
A. Tổ chức lao đng khoa học
B. Đảm bảo chế đ ăn uống
C. Cải thiện điều kin môi trường
D. Cba đáp án đều đúng
u hi 75:
Biện pp khc phc mt mi sớm trong lao đng không phi là:
A. Tạo không khí m lý vui vẻ
B. Đảm bảo chế đ ăn uống
C. Cải thin điu kiện môi trường
D. Tăng thời gian làm việc
u hi 76:
Để khc phục mệt mi sớm trong lao đng không chỉ tổ chức lao đng khoa hc
mà còn:
A. Tạo không khí m lý đoàn kết
B. Đảm bảo chế đ ăn ung
C. Cải thin điu kiện môi trường
D. Cả ba đáp án đều đúng
lO MoARcPSD| 45467232
u hi 77:
Biện pp khc phc mt mi sớm trong lao đng không ch tạo không khí m
lý đoàn kết mà còn:
A. Tạo tinh thần hợp c
B. Đảm bảo chế đ ăn uống
C. Cải thin điu kiện môi trường
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 78:
Biện pp khc phc mt mi sớm trong lao đng không ch là tạo tinh thần hợp
c mà còn:
A. Tạo không khí m lý đoàn kết
B. Đảm bảo chế đ ăn ung
C. Cải thin điu kiện môi trường
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 79:
Trng thái m lý ch quan làm giảm nhch cực tâm lý của người lao đng, khi
h phải thực hin mt loại thaoc ngắn hạn là:
A. Đơn điệu
B. Mệt nhc
C. Mệt mi
D. Bun chán
u hi 80:
Khi người lao đng phi thực hiện mt loại thao c ngn hn, thường xuyên lặp
đi lặp li mt cách đu đều mà không đòi hi sự c gng ca người lao đng:
A. Mệt nhc
C. Mệt mi
B. Đơn điệu
D. Bun tủi
lO MoARcPSD| 45467232
u hi 81:
Trng thái m lý chủ quan làm người lao đng thường xuyên lặp đi lặp li mt
cách đu đều mà không đòi hỏi sc gng của người lao đng là: A. Mt
nhc
B. Mệt mi
C. Bun su
D. Đơn điệu
u hi 82:
ng c an toàn lao đng là trách nhiệm và nghĩa vụ ca:
A. Mi người
B. Lãnh đạo
D. Công nhân
C. Người lao đng
u hi 83:
Để áp dụng vai trò của màu sắc trong lao đng, người ta thường sơn mặt trong ca
phòng làm việc màu sắc sau đây:
A. Đỏ
B. Vàng nht
C. Da cam
D. m
u hi 84:
Để ng đ chiếu sáng, người ta thường sơn mặt trong của phòng làm vic màu sc
sau đây:
A. Hng
B. Da cam
C. Tím
D. Vàng nht
u hi 85:
T hợp những thuộc nh m lí cá nhân đáp ứng với những u cu mà hot đng
nghề nghip đặt ra, đm bảo hoạt đng đó có hiệu qu là:
A. Năng lực chung
B. Năng lực riêng
C. Kh năng nghnghiệp
D. Năng lực ngh nghip
lO MoARcPSD| 45467232
u hi 86:
Toàn b các yếu tố thúc đẩy và đnhớng hoạt đng nghnghip ca người lao
đng có kh ng thúc đy, tăng nhch cực hoạt đng của người lao đng là:
A. Ti đ ngh nghiệp
B. Đng cơ ngh nghip
C. Tình yêu ngh nghiệp
D. Hoạt đng nghề nghip
u hi 87:
Các yếu tố thúc đẩy và đnh ớng hoạt đng ngh nghiệp của người lao đng
là:
A. Động cơ ngh nghip
B. Đnh lượng
C. Đnh kiến
D. Định kỳ
u hi 88:
Đng cơ nghề nghiệp là toàn b các yếu tố thúc đy và …. hoạt đng ngh nghip
ca người lao đng và có khng thúc đẩy, ng tính tích cực hot đng của nời
lao đng.
A. Định dng
B. Đnh kiến
C. Đnh k
D. Định ớng
u hi 89:
Cường đ lao đng, thời gian lao đng, smt mi là ba tiêu chí ca:
A. Chế đ ngh ngơi
B. Chế đ lao đng
C. Chế đ cnh sách
D. Chế đ lương thưởng

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 1:
Các nội dung tâm lý cơ bản trong lao động cần chuẩn bị tốt là: A. Động cơ lao động
B. Cảm xúc trong lao động C. Ý chí trong công việc
D. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 2:
Động cơ nghề nghiệp là yếu tố có vai trò: A.Thúc đẩy B. Định hướng C. Tăng tính tích cực
D. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 3:
Đối tượng nghiên cứu của tâm lý học lao động nghiên cứu là:
A. Bản chất tâm lý của hoạt động lao động
B. Đặc điểm nhân cách của người lao động
C. Mối quan hệ giữa các cá nhân
D. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 4:
Nhiệm vụ của tâm lý học lao động không chỉ nghiên cứu yếu tố môi trường lao
động mà còn nghiên cứu: A. Trạng thái tâm lý
B. Bản chất thao tác lao động
C. Quy luật hình thành kỹ năng, kỹ xảo
D. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 5:
Nhiệm vụ nghiên cứu của tâm lý học lao động là:
A. Yếu tố môi trường lao động
B. Bản chất thao tác lao động
C. Quy luật hình thành kỹ năng, kỹ xảo
D. Cả ba đáp án đều đúng lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 6:
Tâm lý học lao động có một số nhiệm vụ nghiên cứu là:
A. Mối quan hệ con người với con người
B. Bản chất thao tác lao động
C. Quy luật hình thành kỹ năng, kỹ xảo
D. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 7:
Nguyên nhân của trạng thái mệt mỏi trong lao động là: A. Nhân tố cơ bản B. Nhân tố bổ sung C. Nhân tố thúc đẩy
D. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 8:
Trong lĩnh vực nghiên cứu ứng dụng, tâm lý học lao động thực hiện hai mục tiêu
chính đó là nhân bản hoá và: A. Tăng năng suất lao động B. Bản chất thao tác C. Quy luật hình thành
D. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 9:
Các loại trạng thái căng thẳng tâm lý là: A. Mức độ ôn hòa B. Mức độ cực trị
C. Mức độ trầm uất, đình trệ
D. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 10:
Để giảm thiểu căng thẳng trong lao động chúng ta cần: A. Thư giãn, nghỉ ngơi B. Lao động khoa học
C. Không dùng chất kích thích
D. Cả ba đáp án đều đúng lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 11:
Trong một ca sản xuất được chia làm 3 giai đoạn rõ rệt là: A. Đi vào công việc B. Làm việc tối đa C. Làm việc giảm sút
D. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 12:
Biểu hiện của trạng thái mệt mỏi trong lao động không phải là: A. Mệt mỏi chân tay B. Mệt mỏi trí óc D. Mệt mỏi cảm xúc C. Hăng hái, tích cực Câu hỏi 13:
Biện pháp khắc phục mệt mỏi sớm trong lao động không phải là:
A. Tổ chức lao động khoa học
B. Đảm bảo chế độ ăn uống
D. Cải thiện môi trường C. Làm thêm giờ Câu hỏi 14:
Quá trình tác động có mục đích của con người vào hệ thống nào đó nhằm thay đổi
hiện trạng của hệ thống hoặc đưa vào hệ thống ấy những thuộc tính mới là khái niệm: A. Quản lý B. Lãnh đạo D. Tổ chức C. Điều khiển lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 15:
Quá trình tác động có mục đích của con người vào những con người nhằm điều
khiển, tổ chức, liên kết, thúc đẩy các thành viên để thực hiện mục tiêu mà nhóm
và tập thể đề ra là khái niệm: A. Lãnh đạo B. Chuyên gia D. Tổ chức C. Điều khiển Câu hỏi 16:
Phương pháp quản lý đề ra yêu cầu trong tập thể lao động không phải là:
A. Không mang tính khoa học B. Không khả thi
D. Không tính đến phạm vi mở
C. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 17:
Phương pháp quản lý đề ra yêu cầu trong tập thể lao động không phải là:
A. Không tạo ra dư luận khen, chê
B. Không có tính khả thi
D. Không tính đến phạm vi mở
C. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 18:
Phong cách lãnh đạo không bao gồm: A. Độc đoán B. Tự do D. Dân chủ C. Kiểm tra Câu hỏi 19:
Đặc điểm lao động không phải là: A. Có tính gián tiếp B. Có tính chủ thể D. Có tính xã hội C. Có tính cá nhân lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 20:
Tổng hợp tiềm năng về trí tuệ và thể lực con người hao phí để làm ra sản phẩm có
giá trị về vật chất hoặc tinh thần cho xã hội là: A. Khả năng làm việc B. Trí tuệ làm việc C. Không khí làm việc D. Tâm lý làm việc Câu hỏi 21:
Lao động bao giờ cũng hướng vào một một đối tượng rõ ràng cụ thể và được thể
hiện trong động cơ của lao động là:
A. Lao động có tính chủ thể
B. Lao động có tính đối tượng
C. Lao động có tính gián tiếp
D. Lao động có tính xã hội Câu hỏi 22:
Những hiện tượng tinh thần xảy ra trong đầu óc con người, gắn liền và điều hành
mọi hoạt động của con người đó là: A. Sinh học B. Tâm trí C. Tâm lý D. Tâm hồn Câu hỏi 23:
“Học vấn là cái kho, và …. là chìa khóa để mở cái kho ấy”: A. Sinh lý B. Lao động C. Tâm hồn D. Tâm thần Câu hỏi 24:
“Hạnh phúc luôn mỉm cười với những ai kiên trì, dũng cảm, hăng say …….”: A. Lao động B. Tâm trí C. Tâm hồn D. Tâm trạng lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 25:
“Lao động làm ta khuây khỏa được nỗi buồn, tiết kiệm được thời gian, chữa khỏi được bệnh…..” A. Lao động B. Lười biếng C. Tình cảm D. Giao tiếp Câu hỏi 26:
Công cụ lao động, ngôn ngữ và những hình ảnh tâm lý có trong đầu là những
phương tiện trung gian để con người tiến hành hoạt động lao động của mình là đặc điểm:
A. Lao động có tính chủ thể
B. Lao động có tính đối tượng
C. Lao động có tính gián tiếp
D. Lao động có tính xã hội Câu hỏi 27:
Tâm lý học lao động không phải là một chuyên ngành của; A.Khoa học tâm linh
(Tâm lý học Lao động là một B. Khoa học viễn tưởng
chuyên ngành khoa học về tâm lý về C. Khoa học tự nhiên hoạt động lao động.)
D. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 28:
Hoạt động lao động nhằm thực hiện một mục đích tự giác, đã xác định từ trước.
Mục đích này có liên quan trực tiếp tới động cơ lao động, liên quan đến nhu cầu
của từng cá nhân và xã hội là:
A. Lao động có tính chủ thể
B. Lao động có tính đối tượng
C. Lao động có tính mục đích
D. Lao động có tính xã hội lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 29:
Tâm lý học lao động là một chuyên ngành của: A. Khoa học kỹ thuật B. Khoa học viễn tưởng C. Khoa học tự nhiên D. Khoa học tâm lý Câu hỏi 30:
Một dạng hoạt động, được thực hiện thông qua hai cơ chế đặc thù, đó là quá trình
đối tượng hóa và quá trình chủ thể hóa đó là: A. Hoạt động giao lưu B. Hoạt động lao động C. Hoạt động giải trí D. Hoạt động giao lưu Câu hỏi 31:
Toàn bộ các yếu tố thúc đẩy và định hướng hoạt động nghề nghiệp của người lao
động và có khả năng thúc đẩy, tăng tính tích cực hoạt động của người lao động là: A. Mối quan hệ cá nhân
B. Mối quan hệ công tác, tình cảm
C. Mối quan hệ công tác, tập thể
D. Động cơ nghề nghiệp Câu hỏi 32:
Theo A.N. Leonchiev, cấu trúc của hoạt động lao động bao gồm: A. 4 thành phần B. 5 thành phần C. 6 thành phần D. 7 thành phần Câu hỏi 33: lO M oARcPSD| 45467232
Toàn bộ các yếu tố thúc đẩy và định hướng hoạt động nghề nghiệp của người lao
động và có khả năng thúc đẩy, tăng tính tích cực hoạt động của người lao động là;
A. Động cơ nghề nghiệp B. Mối quan hệ cá nhân
C. Mối quan hệ tình cảm
D. Mối quan hệ tập thể Câu hỏi 34:
Hoạt động tạo ra sản phẩm kép đó là sản phẩm về phía thế giới và sản phẩm về phía người lao động; A. Hoạt động lao động B. Hoạt động tâm thần C. Hoạt động tâm trí D. Hoạt động tâm tư Câu hỏi 35:
Theo Napoleon Bonaparte: “Tất cả kẻ ăn xin đều nên bị bắt lại. Nhưng bắt một kẻ
ăn xin chỉ để tống anh ta vào tù là man rợ và ngu xuẩn. Anh ta nên bị bắt chỉ với
một mục đích duy nhất là để dạy anh ta cách …..để kiếm sống” A. Khắc phục B. Lao động C. Hoạt động D. Chia sẻ Câu hỏi 36:
Lao động là một dạng hoạt động, được thực hiện thông qua hai cơ chế đặc thù là:
A. Quá trình đối tượng hóa, chủ thể hoá
B. Quá trình chủ thể hóa, xã hội hoá
C. Quá trình đối tượng hoá, nhân bản hoá
D. Quá trình đối tượng hoá, xã hội hoá Câu hỏi 37:
Cần chú ý tôn trọng người lao động và khả năng làm việc, kết quả thực tế khi……
A. Đánh giá người lao động B. Đánh giá xã hội C. Đánh giá cá nhân D. Đánh giá tập thể lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 38:
Theo Wil iam Arthur Ward, nhà giáo dục người Mỹ: “Hãy học khi người khác ngủ;
……. khi người khác lười nhác; chuẩn bị khi người khác chơi bời; và có giấc mơ
khi người khác chỉ ao ước” A.Lãnh đạo B. Lao động C. Đánh giá D. Kiểm tra Câu hỏi 39:
Trong thực tiễn, cần chú ý …. người lao động và khả năng làm việc, kết quả thực
tế khi đánh giá người lao động A. Tôn nghiêm B. Tôn thờ C. Tôn kính D. Tôn trọng Câu hỏi 40:
Người lao động khi được giao nhiệm vụ quá căng thẳng, hệ trọng mà không được
chuẩn bị tốt về tư tưởng thường: A. Lo âu, hoảng sợ
B. Tự tin, không buồn chán
C. Vui vẻ, không căng thẳng
D. Chống đối, không hạnh phúc Câu hỏi 41:
Lao động luôn do chủ thể thực hiện, chủ thể có thể là một cá nhân, có thể là một
nhóm người cùng tương tác với nhau để thực hiện một mục tiêu chung là:
A. Lao động có tính chủ thể
B. Lao động có tính đối tượng
C. Lao động có tính gián tiếp
D. Lao động có tính xã hội lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 42:
Người lao động khi được giao nhiệm vụ quá ….., hệ trọng mà không được chuẩn
bị tốt về tư tưởng thường lo âu, hoảng sợ A. Buồn chán B. Không căng thẳng C. Căng thẳng D. Mục tiêu Câu hỏi 43:
Lao động bao giờ cũng diễn ra trong một nhóm xã hội, trong mối quan hệ tương
tác giữa các cá nhân này và cá nhân khác. Mục đích và sản phẩm của lao động
hướng vào đáp ứng nhu cầu xã hội là:
A. Lao động có tính chủ thể
B. Lao động có tính đối tượng
C. Lao động có tính gián tiếp
D. Lao động có tính xã hội Câu hỏi 44:
Nghiên cứu đặc điểm tâm lý của các loại hoạt động tùy thuộc vào điều kiện lịch
sử, công cụ lao động là: A. Tâm lý học lao động B. Tâm lý học xã hội C. Tâm lý học kinh doanh D. Tâm lý học dân tộc Câu hỏi 45:
Chuyên ngành nghiên cứu phẩm chất tâm lý cá nhân người lao động nhằm nhân
bản hóa và tăng năng suất lao động là:
A. Tâm lý học đại cương
B. Tâm lý học lao động C. Tâm lý học kinh doanh D. Tâm lý học dân tộc lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 46:
Nghiên cứu các loại hoạt động tùy thuộc vào điều kiện lịch sử, công cụ lao động,
phẩm chất tâm lý cá nhân người lao động là: A. Tâm lý học quản lý B. Tâm lý học xã hội C. Tâm lý học lao dộng D. Tâm lý học dân tộc Câu hỏi 47:
Một chuyên ngành của khoa học tâm lý, nghiên cứu công cụ lao động, phẩm chất
tâm lý cá nhân người lao động nhằm nhân bản hóa và tăng năng suất lao động là:
A. Tâm lý học người cao tuổi B. Tâm lý học xã hội C. Tâm lý học kinh doanh D. Tâm lý học lao động Câu hỏi 48:
Trạng thái tâm lý của người lao động xuất hiện dưới ảnh hưởng của các yếu tố môi trường lao động là:
A. Căng thẳng tâm lý lao động
B. Căng thẳng tâm lý xã hội
C. Căng thẳng tâm lý kinh doanh
D. căng thẳng tâm lý dân tộc Câu hỏi 49:
Mức độ áp lực có thể ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực tới hiệu quả của người lao động là: A. Mức độ căng thẳng B. Mức độ mệt mỏi C. Mức độ chán nản D. Mức độ hăng say lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 50:
Trong thực tiễn, trạng thái tâm lý của người lao động xuất hiện do sự cố gắng làm
việc quá sức dẫn tới sự thay đổi chức năng trên mọi bình diện của cơ thể: sinh lý, sinh hóa, tâm lý là: A. Mệt mỏi B. Mệt nhọc C. Căng thẳng D. Hăng say Câu hỏi 51:
Mệt mỏi là trạng thái tâm lý của người lao động xuất hiện do sự cố gắng làm việc
quá sức dẫn tới sự thay đổi chức năng trên bình diện của cơ thể là: A.Sinh lý B. Sinh hóa C. Tâm lý
D. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 52:
Mệt mỏi là trạng thái tâm lý của người lao động xuất hiện do sự cố gắng làm việc
quá sức dẫn tới sự thay đổi chức năng trên bình diện của cơ thể bao gồm:
A.Sinh lý, sinh hóa, tâm lý B. Sinh lý, sinh hóa C. Sinh lý, tâm lý D. Sinh hóa, tâm lý Câu hỏi 53:
Trong thực tiễn, trạng thái tâm lý của người lao động xuất hiện do sự …… làm
việc quá sức dẫn tới sự thay đổi chức năng trên mọi bình diện của cơ thể: sinh lý,
sinh hóa, tâm lý là: A. Chán nản B. Căng thẳng C. Hăng say D. Cố gắng lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 54:
Đặc điểm lao động không phải là: A. Có tính đối tượng B. Có tính chủ thể D. Có tính xã hội C. Có tính chiến đấu Câu hỏi 55:
Lao động không bao gồm đặc điểm sau: A. Có tính mục đích B. Có tính chủ thể C. Có tính xã hội D. Có tính đoàn kết Câu hỏi 56:
Để tăng độ chiếu sáng, người ta thường không sơn mặt trong của phòng làm việc màu sắc sau đây: A. Tím B. Đỏ C. Da cam
D. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 57:
Để giảm độ chiếu sáng, người ta thường sơn mặt trong của phòng làm việc các màu sau đây: A. Đen B. Da cam C. Tím
D. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 58: lO M oARcPSD| 45467232
Những yếu tố ảnh hưởng tới khả năng làm việc:
A. Yêu cầu của quá trình sản xuất
B. Môi trường sản xuất
C. Năng lực nghề nghiệp
D. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 59:
Biểu hiện thường gặp của người lao động khi được giao nhiệm vụ quá căng thẳng,
hệ trọng mà không được chuẩn bị tốt về tư tưởng: A. Rơi vào trạng thái lo âu, hoảng sợ. B.
Nảy sinh ý nghĩ tiêu cực, buồn chán. C.
Tìm cách lảng tránh, có những biểu hiện
ốm yếu D. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 60:
Chú ý có chủ định là:
A. Chú ý có mục đích trước B
. Có sự nỗ lực của bản thân. C. Có tính bền vững cao
D. Cả 3 đáp án đều đúng Câu hỏi 61:
Chú ý sau chủ định là:
A. Nảy sinh từ chú ý có chủ định.
B. Lúc đầu phải nỗ lực ý chí để tập trung
C. Do sức lôi cuốn của đối tượng
D. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 62:
Chế độ lao động bao gồm tiêu chí là: A. Cường độ lao động B. Thời gian lao động C. Sự mệt mỏi
D. Cả ba đáp án đều đúng lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 63:
Việc thiết kế môi trường lao động để tạo ra những điều kiện tốt nhất cho tri giác nhìn là nhiệm vụ: A. Nhà kiến trúc sư B. Nhà thẩm mĩ học C. Nhà tâm lý học
D. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 64:
Biện pháp phòng ngừa sự căng thẳng quá ngưỡng là:
A. Phân công lao động phù hợp B. Giáo dục đạo đức
C. Cải thiện điều kiện
D. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 65:
Khi xây dựng chế độ lao động và nghỉ ngơi hợp lý người ta thường căn cứ vào yếu tố:
A. Đường cong khả năng làm việc
B. Phương pháp và hình thức lao động
C. Điều kiện vệ sinh nơi làm việc
D. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 66:
Căn cứ vào mức độ căng thẳng trong lao động, trạng thái tâm lý được chia thành: A. 2 mức độ B. 3 mức độ C. 4 mức độ D. 5 mức độ Câu hỏi 67:
Biện pháp ngăn ngừa đơn điệu trong lao động:
A. Hợp nhất một số thao tác đơn giản
B. Thay đổi chu kỳ, nhịp độ thao tác
C. Cải thiện điều kiện làm việc
D. Cả ba đáp án đều đúng lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 68:
Giai đoạn quy luật diễn biến của động cơ nghề nghiệp có biểu hiện là:
A. Sự thiếu thốn, mất cân bằng
B. Nhu cầu được thỏa mãn, dễ chịu
C. Nhu cầu được đáp ứng, bão hòa
D. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 69:
Tác động và ý nghĩa của âm nhạc là:
A. Gắn bó với đời sống con người B. Dùng trong trị liệu
C. Kích thích sản xuất ra tế bào
D. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 70:
Biểu hiện của trạng thái mệt mỏi trong lao động không chỉ là thao tác chậm mà còn: A. Yếu sức B. Thiếu tập trung C. Thần kinh mệt mỏi
D. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 71:
Đâu không phải là biểu hiện của trạng thái mệt mỏi trong lao động: A. Thao tác chậm B. Thiếu tập trung C. Thần kinh mệt mỏi D. Thoải mái, hứng thú Câu hỏi 72:
Trạng thái mệt mỏi trong lao động không chỉ có biểu hiện là yếu sức và thao tác chậm mà còn: A. Trí nhớ, ý chí giảm B. Thiếu tập trung C. Thần kinh mệt mỏi
D. Cả ba đáp án đều đúng lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 73:
Biểu hiện của trạng thái mệt mỏi trong lao động không chỉ là trí nhớ, ý chí giảm mà còn: A. Rối loạn giấc ngủ B. Thiếu tập trung C. Thần kinh mệt mỏi
D. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 74:
Biện pháp khắc phục mệt mỏi sớm trong lao động không chỉ là tạo không khí tâm lý vui vẻ mà còn:
A. Tổ chức lao động khoa học
B. Đảm bảo chế độ ăn uống
C. Cải thiện điều kiện môi trường
D. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 75:
Biện pháp khắc phục mệt mỏi sớm trong lao động không phải là:
A. Tạo không khí tâm lý vui vẻ
B. Đảm bảo chế độ ăn uống
C. Cải thiện điều kiện môi trường
D. Tăng thời gian làm việc Câu hỏi 76:
Để khắc phục mệt mỏi sớm trong lao động không chỉ tổ chức lao động khoa học mà còn:
A. Tạo không khí tâm lý đoàn kết
B. Đảm bảo chế độ ăn uống
C. Cải thiện điều kiện môi trường
D. Cả ba đáp án đều đúng lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 77:
Biện pháp khắc phục mệt mỏi sớm trong lao động không chỉ tạo không khí tâm lý đoàn kết mà còn:
A. Tạo tinh thần hợp tác
B. Đảm bảo chế độ ăn uống
C. Cải thiện điều kiện môi trường
D. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 78:
Biện pháp khắc phục mệt mỏi sớm trong lao động không chỉ là tạo tinh thần hợp tác mà còn:
A. Tạo không khí tâm lý đoàn kết
B. Đảm bảo chế độ ăn uống
C. Cải thiện điều kiện môi trường
D. Cả ba đáp án đều đúng Câu hỏi 79:
Trạng thái tâm lý chủ quan làm giảm tính tích cực tâm lý của người lao động, khi
họ phải thực hiện một loại thao tác ngắn hạn là: A. Đơn điệu B. Mệt nhọc C. Mệt mỏi D. Buồn chán Câu hỏi 80:
Khi người lao động phải thực hiện một loại thao tác ngắn hạn, thường xuyên lặp
đi lặp lại một cách đều đều mà không đòi hỏi sự cố gắng của người lao động là: A. Mệt nhọc C. Mệt mỏi B. Đơn điệu D. Buồn tủi lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 81:
Trạng thái tâm lý chủ quan làm người lao động thường xuyên lặp đi lặp lại một
cách đều đều mà không đòi hỏi sự cố gắng của người lao động là: A. Mệt nhọc B. Mệt mỏi C. Buồn sầu D. Đơn điệu Câu hỏi 82:
Công tác an toàn lao động là trách nhiệm và nghĩa vụ của: A. Mọi người B. Lãnh đạo D. Công nhân C. Người lao động Câu hỏi 83:
Để áp dụng vai trò của màu sắc trong lao động, người ta thường sơn mặt trong của
phòng làm việc màu sắc sau đây: A. Đỏ B. Vàng nhạt C. Da cam D. Tím Câu hỏi 84:
Để tăng độ chiếu sáng, người ta thường sơn mặt trong của phòng làm việc màu sắc sau đây: A. Hồng B. Da cam C. Tím D. Vàng nhạt Câu hỏi 85:
Tổ hợp những thuộc tính tâm lí cá nhân đáp ứng với những yêu cầu mà hoạt động
nghề nghiệp đặt ra, đảm bảo hoạt động đó có hiệu quả là: A. Năng lực chung B. Năng lực riêng
C. Khả năng nghề nghiệp
D. Năng lực nghề nghiệp lO M oARcPSD| 45467232 Câu hỏi 86:
Toàn bộ các yếu tố thúc đẩy và định hướng hoạt động nghề nghiệp của người lao
động và có khả năng thúc đẩy, tăng tính tích cực hoạt động của người lao động là:
A. Thái độ nghề nghiệp
B. Động cơ nghề nghiệp C. Tình yêu nghề nghiệp
D. Hoạt động nghề nghiệp Câu hỏi 87:
Các yếu tố thúc đẩy và định hướng hoạt động nghề nghiệp của người lao động là:
A. Động cơ nghề nghiệp B. Định lượng C. Định kiến D. Định kỳ Câu hỏi 88:
Động cơ nghề nghiệp là toàn bộ các yếu tố thúc đẩy và …. hoạt động nghề nghiệp
của người lao động và có khả năng thúc đẩy, tăng tính tích cực hoạt động của người lao động. A. Định dạng B. Định kiến C. Định kỳ D. Định hướng Câu hỏi 89:
Cường độ lao động, thời gian lao động, sự mệt mỏi là ba tiêu chí của: A. Chế độ nghỉ ngơi B. Chế độ lao động C. Chế độ chính sách
D. Chế độ lương thưởng