



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45734214
ÔN TẬP TỔNG THI- DƯỢC DỊCH TỂ – ĐẠI HỌC NTT
1) Chọn 400 khách hàng đến mua thuốc tại nhà thuốc A để khảo sát sự hài
lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ dược của nhà thuốc A khi
không có hết danh sách tất cả các khách hàng. Tiến hành lấy mẫu bằng kỹ thuật Select one: a. Mẫu thuận tiện b. Phân tầng c. Ngẫu nhiên đơn d. Nhiều giai đoạn
2) Kỹ thuật chọn mẫu nào sau đây không xác suất a. Mẫu chỉ tiêu b. Phân tầng c. Nhiều giai đoạn d. Chùm
3) Loại kỹ thuật chọn mẫu nào sau đây không mang tính đại diện a. Ngẫu nhiên đơn b. Hệ thống c. Không xác suất d. Phân tầng
4) Mẫu chỉ tiêu hay định ngạch khác mẫu phân tầng ở chỗ
a. Sau khi chia thành các nhóm, tiến hành lấy mẫu ngẫu nhiên đơn
b. Chỉ lấy đại điện một số nhóm để tiến hành lấy mẫu
c. Sau khi chia thành các nhóm, tiến hành lấy mẫu thuận tiện lOMoAR cPSD| 45734214
d. Sau khi chia thành các nhóm, tiến hành lấy mẫu hệ thống 5) So
với nghiên cứu dọc, nghiên cứu cắt ngang yêu cầu cỡ mẫu Select one: a. Không quan trọng b. Ít hơn c. Cao hơn
d. Không nhất thiết xác định
6) Đặc tính của mẫu nghiên cứu có các tính chất cơ bản của quần thể nghiên cứu Select one: a. Độ tin cậy b. Tính khả thi c. Tính hiệu quả d. Tính đại diện
7) Chia các đối tượng tiêm phòng vắc xin theo 5 nhóm độ tuổi và mỗi nhóm
lấy ngẫu nhiên 50 bệnh nhân để tham gia nghiên cứu, đây là kỹ thuật chọn mẫu Select one: a. Chùm b. Ngẫu nhiên đơn c. Phân tầng d. Hệ thống lOMoAR cPSD| 45734214
8) Chia các đối tượng tiêm phòng vắc xin theo 6 nhóm độ tuổi và lấy ngẫu
nhiên 2 nhóm để chọn ra 50 bệnh nhân tham gia nghiên cứu, đây là kỹ thuật chọn mẫu Select one: a. Ngẫu nhiên đơn b. Phân tầng c. Hệ thống d. Chùm
9) Chọn một mẫu gồm 50 nhà thuốc bằng cách lấy thuốc đầu tiên ở bên trái
đồn công an và cách 2 nhà thuốc sẽ lấy 1 nhà thuốc tiếp theo, đây là kỹ thuật chọn mẫu Select one: a. Phân tầng b. Ngẫu nhiên đơn c. Hệ thống d. Chùm
10) Yêu cầu cỡ mẫu đối với nghiên cứu thành phần hóa học của Ngũ gia bì
chân chim Select one: a. Cao hơn b. Ít hơn
c. Không nhất thiết phải xác định
d. Tùy thuộc vào thiết kế nghiên cứu
11) Trong số các kỹ thuật chọn mẫu nào sau đây mang tính đại diện cao nhất Select one: lOMoAR cPSD| 45734214 a. Mẫu phán đoán b. Phân tầng
c. Mẫu chỉ tiêu hay định ngạch d. Chùm
12) Mức độ tin cậy là 90% có nghĩa là
a. Ước tính tỉ lệ ở nghiên cứu trước đó là p b. 0,9
c. 10% số thí nghiệm cho kết quả khác nhau
d. Mức độ dao động của các biến số xung quanh giá trị trung bình là 10%
e. Sai số giữa mẫu và quần thể nghiên cứu là 10%
13) Với trường hợp sự kiện cần quan tâm nghiên cứu càng hiếm gặp thì cỡ mẫu Select one: a. Càng hiếm gặp b. Càng lớn c. Tỷ lệ thuận d. Càng nhỏ
14) Đặc tính của mẫu nghiên cứu có các tính chất cơ bản của quần thể nghiên cứu a. Tính hiệu quả b. Tính đại diện c. Tính khả thi lOMoAR cPSD| 45734214 d. Độ tin cậy
15) Phân loại các nhà thuốc trong một quận theo 6 phường, và mỗi phường
lấy ra 100 nhà thuốc gần nhà để nghiên cứu, đây là kỹ thuật chọn mẫu a. Thuận tiện b. Chỉ tiêu c. Chùm d. Phân tầng
16) Chỉ số nghiên cứu để đánh giá về mức độ đa dạng của thuốc được kê đơn
a. Số thuốc trung bình trong một lần khám
b. % các thuốc được kê từ danh mục thuốc thiết yếu
c. % số thuốc được dán nhãn đầy đủ
d. Khả năng sẵn có các thuốc thiết yếu
17) Trong nghiên cứu y sinh mức độ tin cậy hay được sử dụng a. 99% b. 90% c. 100% d. 95%
18) Quy tắc về lấy mẫu theo khoảng hằng định k thuộc kỹ thuật lấy mẫu a. Chùm b. Phân tầng c. Ngẫu nhiên đơn d. Hệ thống lOMoAR cPSD| 45734214
19) Loại kỹ thuật chọn mẫu nào sau đây không mang tính đại diện a. Ngẫu nhiên đơn b. Phân tầng c. Không xác suất d. Hệ thống
20) Tính chất dao động của các biến số và cỡ mẫu có mối quan hệ a. Song song b. Tỉ lệ nghịch c. Trừu tượng d. Tỉ lệ thuận
21) Biến số ít dao động thì nên sử dụng kỹ thuật chọn mẫu a. Phân tầng b. Hệ thống c. Phi xác suất d. Ngẫu nhiên đơn
22) Chỉ số nghiên cứu dùng để đánh giá mức độ cung ứng thuốc của các cơ sở y tế
a. % thuốc được dán nhãn đầy đủ
b. Thời gia phát thuốc trung bình
c. % hiểu biết đúng của bệnh nhân về liều dùng
d. % thuốc được cấp phát thực tế lOMoAR cPSD| 45734214
23) Yêu cầu về cỡ mẫu đối với nghiên cứu thăm dò a. Cao hơn
b. Tùy thuộc vào thiết kế nghiên cứu c. Không quan trọng d. Ít hơn
24) Độ lặp lại của kết quả nghiên cứu được gọi là a. Độ lệch chuẩn
b. Sai số giữa mẫu và quần thể nghiên cứu c. Độ tin cậy d. Tỷ lệ quần thể
25) Yêu cầu về cỡ mẫu đối với nghiên cứu tình huống
a. Không nhất thiết phải xác định b. Cao hơn
c. Tùy thuộc vào thiết kế nghiên cứu d. Ít hơn
26) Cỡ mẫu càng lớn khi mức độ sai lệch cho phép giữa mẫu và quần thể a. Càng hiếm gặp b. Càng lớn c. Càng nhỏ d. Tỷ lệ nghịch lOMoAR cPSD| 45734214
27) Tần số xuất hiện của các biến số cần phải đo lường trong quần thể nghiên
cứu và cỡ mẫu có mối quan hệ a. Tỉ lệ nghịch b. Tỉ lệ thuận c. Song song d. Trừu tượng
28) Mức độ tin cậy là 95% có nghĩa là
a. 5% số thí nghiệm cho kết quả khác nhau
b. Ước tính tỉ lệ ở nghiên cứu trước đó là p c. 0,95
d. Sai số giữa mẫu và quần thể nghiên cứu là 5%
e. Mức độ dao động của các biến số xung quanh giá trị trung bình là 5%
29) Quy tắc về lấy mẫu theo khoảng hằng định k thuộc kỹ thuật lấy mẫu: a. Chùm b. Phân tầng c. Ngẫu nhiên đơn d. Hệ thống
30) Trong số các kỹ thuật chọn mẫu nào sau đây mang tính chất đại diện cao nhất:
a. Mẫu chỉ tiêu hay định ngạch b. Mẫu phán đoán c. Chùm d. Phân tầng lOMoAR cPSD| 45734214
31) Chọn một mẫu gồm 50 nhà thuốc bằng cách lấy thuốc đầu tiên ở bên trái
đồn công an và cách 2 nhà thuốc sẽ lấy 1 nhà thuốc tiếp theo đây là kỹ thuật chọn mẫu: a. Ngẫu nhiên đơn b. Hệ thống c. Phân tầng d. Chùm
32) Kỹ thuật chọn mẫu không xác suất : a. Nhiều giai đoạn b. mẫu chỉ tiêu c.Chùm d. Phân tầng
33) Tính chất dao động của các biến số và cỡ mẫu có mối quan hệ :
=> Tỉ lệ thuận
34) So với ngiên cứu dọc,nghiên cứu cắt ngang yêu cầu cỡ mẫu: => ít hơn
35) Biến số dao động thì nên sử dụng kỹ thuật chọn mẫu: a. Hệ thống b. Phi xác suất c. Ngẫu nhiên đơn d. Phân tầng
36) Đối với ước tính tỷ lệ trong quần thể vô cùng loén, khi p = 0,5 thì
a. Cỡ mẫu lớn nhất
b. Độ tin cậy lớn nhất c. p(1-p) nhỏ nhất d. Cỡ mẫu tối thiểu lOMoAR cPSD| 45734214
37) Cỡ mẫu cho việc ước tính một giá trị trung bình trong quần thể vô cùng
lớn là 400. Nếu quần thể chỉ có 500 người thì cỡ mẫu tối tiếu là a. 100 b. 223 c. 177 d. 400
38) Tính cỡ mẫu tối thiểu cho một nghiên cứu điều tra xác định điểm trung
bình trong bài kiểm tra giữa kỳ môn dịch tễ dược học của 700 sinh viên khóa
17DDS biết độ lệch chuẩn là 1,5. Nếu như người điều tra tin tưởng rằng 99%
kết quả nghiên cứu chỉ sai lệch so với quần thể 10% Select one: a. 865 b. 478 c. 387 d. 1498
39) Chọn 385 khách hàng đến mua thuốc tại nhà thuốc A để khảo sát sự hài
lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ dược của nhà thuốc A khi
không có hết danh sách tất cả các khách hàng. Tiến hành lấy mẫu bằng kỹ thuật Select one: a. Phân tầng b. Ngẫu nhiên đơn c. Mẫu thuận tiện d. Nhiều giai đoạn
40) Mẫu chỉ tiêu hay định ngạch khác mẫu phân tầng ở chỗ Select one:
a. Sau khi chia thành các nhóm, tiến hành lấy mẫu thuận tiện lOMoAR cPSD| 45734214
b. Chỉ lấy đại điện một số nhóm để tiến hành lấy mẫu
c. Sau khi chia thành các nhóm, tiến hành lấy mẫu hệ thống
d. Sau khi chia thành các nhóm, tiến hành lấy mẫu ngẫu nhiên
41) Quy tắc về lấy mẫu bằng cách tung đồng xu thuộc kỹ thuật lấy mẫu Select one: a. Chùm b. Hệ thống c. Ngẫu nhiên đơn d. Phân tầng
42) Có thể ước tính độ lệch chuẩn dựa vào khoảng biến thiên R nếu đặc điểm
của sự kiện nghiên cứu Select one: a. Phân phối student
b. Ước tính giá trị trung bình c. Phân bố nhị thức d. Hàm phân phối chuẩn
43) Tính cỡ mẫu tối thiểu cho một nghiên cứu điều tra xác định điểm trung
bình trong bài kiểm tra giữa kỳ môn dịch tễ dược học của 700 sinh viên khóa
17DDS biết độ lệch chuẩn là 1,5. Nếu như người điều tra tin tưởng rằng 99%
kết quả nghiên cứu chỉ sai lệch so với quần thể 10% Select one: a. 865 b. 478 c. 387 lOMoAR cPSD| 45734214 d. 1498
44) Mức độ sai lệch cho phép giữa mẫu và quần thể càng nhỏ khi cỡ mẫu Select one: a. Càng nhỏ b. Càng lớn c. Càng hiếm gặp d. Tỷ lệ nghịch
45) Sử dụng kỹ thuật chọn mẫu ngẫu nhiên đơn khi Select one:
a. Không biết sẵn khung chọn mẫu
b. Biến số dao động nhiều
c. Cần chọn mẫu thuận tiện
d. Biến số ít dao động
46) Kỹ thuật chọn mẫu nào sau đây không xác suất Select one: a. Phân tầng b. Nhiều giai đoạn c. Chùm d. Mẫu chỉ tiêu
47) Tần số xuất hiện của các biến số cần phải đo lường trong quần thể nghiên
cứu càng nhỏ thì cỡ mẫu Select one: a. Ngẫu nhiên đơn lOMoAR cPSD| 45734214
b. Tính theo công thức ước tính giá trị trung bình c. Càng nhỏ d. Càng lớn
48) Có mấy cách ước tính giá trị tỷ lệ trong nghiên cứu y sinh Select one: a. 3 b. 95% c. 1 d. 0,5
49) Loại kỹ thuật chọn mẫu nào sau đây không mang tính đại diện, ngoại trừ Select one: a. Mẫu thuận tiện b. Nhiều giai đoạn c. Mẫu phán đoán d. Mẫu chỉ tiêu
50) Có mấy nhóm chỉ số đánh giá sử dụng thuốc đã được tiêu chuẩn hóa, phù
hợp với mọi quốc gia Select one: a. 7 b. 2 c. 3 d. 12 lOMoAR cPSD| 45734214
51) Chọn 385 khách hàng đến mua thuốc tại nhà thuốc A để khảo sát sự hài
lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ dược của nhà thuốc A khi có
hết danh sách tất cả các khách hàng. Tiến hành lấy mẫu bằng kỹ thuật để đảm
bảo tính đại diện, ngoại trừ Select one: a. Ngẫu nhiên đơn b. Phân tầng c. Mẫu chỉ tiêu d. Hệ thống
52) Đối với ước tính tỷ lệ trong quần thể vô cùng lớn, khi p = 0,5 thì Select one: a. Cỡ mẫu lớn nhất
b. Độ tin cậy lớn nhất c. Cỡ mẫu tối thiểu d. p(1-p) nhỏ nhất
53) Mẫu chỉ tiêu hay định ngạch khác mẫu phân tầng ở chỗ Select one:
a. Sau khi chia thành các nhóm, tiến hành lấy mẫu ngẫu nhiên đơn
b. Sau khi chia thành các nhóm, tiến hành lấy mẫu hệ thống
c. Sau khi chia thành các nhóm, tiến hành lấy mẫu thuận tiện
d. Chỉ lấy đại điện một số nhóm để tiến hành lấy mẫu
54) Việc thu thập dữ liệu để đánh giá các chỉ số về kê đơn được tiến hành Select one:
a. Hồi cứu hoặc tiến cứu lOMoAR cPSD| 45734214 b. Hồi cứu c. Tiến cứu d. Nghiên cứu cắt ngang
55) Chọn câu sai về các chỉ số đánh giá sử dụng thuốc Select one:
a. Là bộ chỉ số để đánh giá thực trạng sử dụng thuốc ở các quốc gia
b. Tập trung vào 3 lĩnh vực: thực hành kê đơn, chăm sóc bệnh nhân, sự sẵn có của thuốc thiết yếu
c. Liên quan đến việc sử dụng thuốc trong chăm sóc sức khỏe ban đầu
d. Do WHO tổ chức trong hội nghị quốc tế về chăm sóc sức khỏe ban đầu năm 1985
56) Chỉ số nghiên cứu để đánh giá về mức độ đa dạng của thuốc được kê đơn Select one:
a. % số thuốc được dán nhãn đầy đủ
b. Khả năng sẵn có các thuốc thiết yếu
c. Số thuốc trung bình trong một lần khám
d. % các thuốc được kê từ danh mục thuốc thiết yếu
57) Mẫu phân tầng khác mẫu chỉ tiêu hay định ngạch ở chỗ, ngoại trừ Select one:
a. Chỉ lấy đại điện một số nhóm để tiến hành lấy mẫu
b. Dùng kỹ thuật lấy mẫu thuận tiện sau khi chia thành các nhóm
c. Sau khi chia thành các nhóm, tiến hành lấy mẫu ngẫu nhiên đơn
d. Sau khi chia thành các nhóm, tiến hành lấy mẫu hệ thống lOMoAR cPSD| 45734214
60) Chia khách hàng đến mua thuốc tại nhà thuốc thành 10 nhóm theo độ tuổi
và chọn ngẫu nhiên 2 nhóm để nghiên cứu, đây là kỹ thuật chọn mẫu Select one: a. Ngẫu nhiên đơn b. Hệ thống c. Chùm d. Phân tầng
61) Tính cỡ mẫu tối thiểu cho một nghiên cứu điều tra xác định điểm trung
bình trong bài kiểm tra giữa kỳ môn dịch tễ dược học của 700 sinh viên khóa
17DDS biết độ lệch chuẩn là 1,5. Nếu như người điều tra tin tưởng rằng 99%
kết quả nghiên cứu chỉ sai lệch so với quần thể 10% Select one: a. 1498 b. 865 c. 478 d. 387
62) Tính cỡ mẫu tối thiểu cho một nghiên cứu điều tra xác định điểm trung
bình trong bài kiểm tra giữa kỳ môn dịch tễ dược học của 700 sinh viên khóa
17DDS biết độ lệch chuẩn là 1,5. Nếu như người điều tra tin tưởng rằng 99%
kết quả nghiên cứu chỉ sai lệch so với quần thể 10% Select one: a. 1498 b. 865 c. 478 d. 387 lOMoAR cPSD| 45734214
63) Chọn một mẫu gồm 50 nhà thuốc bằng cách bốc thăm để chọn nhà thuốc
đầu tiên, những nhà thuốc tiếp theo được đưa vào mẫu nghiên cứu ở bên phải
nhà thuốc đầu tiên, đây là kỹ thuật chọn mẫu Select one: a. Hệ thống b. Phân tầng c. Ngẫu nhiên đơn d. Chùm
64) Phân loại sinh viên khóa 17DDS theo lớp, chọn sinh viên có mặt tại lớp học
của tất cả các lớp do nghiên cứu viên giảng dạy trong tuần để nghiên cứu, đây
là kỹ thuật chọn mẫu Select one: a. Chùm b. Chỉ tiêu c. Thuận tiện d. Phân tầng
65) Trong số các kỹ thuật chọn mẫu sau đây, kỹ thuật nào mang tính đại diện cao nhất Select one:
a. Mẫu chỉ tiêu hay định ngạch b. Mẫu phán đoán c. Phân tầng d. Chùm lOMoAR cPSD| 45734214 CÔ LIỄU 66)
Xác định cỡ mẫu nghiên cứu phải, ngoại trừ Select one:
a. Đảm bảo đạt được độ tin cậy tuyệt đối về mặt thống kê
b. Hợp lý phải thực sự đại diện cho quần thể
c. Phù hợp với nguồn lực hiện có
d. Lựa chọn các cá thể từ quần thể một cách phù hợp
67) Phân chia quần thể nghiên cứu thành nhiều nhóm theo khu vực trên bản
đồ là kỹ thuật Select one:
a. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn b. Chọn mẫu chùm c. Chọn mẫu phân tầng d. Chọn mẫu hệ thống
68) Các cách để ước tính độ lệch chuẩn, ngoại trừ
a. Suy ra từ công thức tính cỡ mẫu nghiên cứu
b. Tiến hành điều tra thử trên quần thể nghiên cứu để xác định độ lệch chuẩn.
c. Dựa vào nghiên cứu tương tự trước đó
d. Ước tính độ lệch chuẩn theo khoảng biến thiên (R) Clear my choice
69) Phân chia quần thể nghiên cứu thành nhiều nhóm theo khu vực trên bản
đồ là kỹ thuật:
a. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn b. Chọn mẫu chùm lOMoAR cPSD| 45734214 c. Chọn mẫu phân tầng d. Chọn mẫu hệ thống
70) Để tính cỡ mẫu cho việc ước tính một giá trị trung bình trong quần thể không cần: a. Độ lệch chuẩn
b. Hệ số tin cậy Z(1-α/2)
c. Ước lượng khoảng sai lệch cho phép
d. Giá trị tỷ lệ ước tính
71) Phân chia quần thể thành các nhóm dựa vào các đặc trưng nào đó của các
cá thể như giới, tuổi … gọi là kỹ thuật:
a. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn b. Chọn mẫu phân tầng c. Chọn mẫu hệ thống d. Chọn mẫu chùm
72) Ưu điểm chính của phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên đơn, ngoại trừ
a. Làm cơ sở để thực hiện các kỹ thuật chọn mẫu khác
b. Dễ áp dụng cho tất cả các quần thể
c. Mẫu nghiên cứu được chọn ra mang tính đại diện cao d. Tính ngẫu nhiên cao
73) Kỹ thuật chọn mẫu chùm yêu cầu cỡ mẫu
a. Là toàn bộ quần thể
b. Lớn hơn kỹ thuật chọn mẫu khác lOMoAR cPSD| 45734214
c. Cũng như các kỹ thuật chọn mẫu khác
d. Nhỏ hơn kỹ thuật chọn mẫu khác
74) Mức độ tin cậy của nghiên cứu, ngoại trừ:
a. Thường phải chấp nhận mức tin cậy dưới 100%
b. Là độ lặp lại của kết quả nghiên cứu
c. Phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, trong đó có chọn mẫu
d. Muốn có mức tin cậy chấp nhận được thì phải điều tra toàn bộ quần thể
75) Mức tin cậy KHÔNG thường được sử dụng: a. 95% b. 99% c. 98% d. 90%
76) Không biết tổng số cá thể trong quần thể nghiên cứu, vẫn có thể áp dụng kỹ thuật
a. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn b. Chọn mẫu hệ thống c. Chọn mẫu phân tầng
d. Mọi kỹ thuật chọn mẫu
77) Xác định cỡ mẫu nghiên cứu phải, ngoại trừ Select one:
a. Đảm bảo đạt được độ tin cậy tuyệt đối về mặt thống kê
b. Hợp lý phải thực sự đại diện cho quần thể