Ôn tập giữa học kì 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Trần Phú – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập giữa học kì 1 Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm – Hà Nội.

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NI
TRƯỜNG THPT TRN PHÚ-HOÀN KIM
NI DUNG ÔN TP GIA HC KÌ I
Môn: Toán
Lp : 11
Năm học 2021-2022
A - PHN TRC NGHIM ĐẠI S
Câu 1. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1
sin
2
y
x



A.
\ 2 1 ,D k k
B.
\,
2
k
Dk



C.
D.
\,D k k
Câu 2. Tìm tập xác định ca hàm s
1 cos coty x x
.
A.
\,kk
. B.
;1
.
C.
\,
2
kk




. D.
1;1 \ 0
.
Câu 3. Hàm s
tan2
1 tan
x
y
x
có tập xác định là
A. . B.
\|
42
kk





.
C.
\|
2
kk




. D.
\ , |
4 2 2
k k k



.
Câu 4. Cho các hàm s
1 sin3yx
.
2
tan 3
2
cos 2
x
y
x
.
2
2cos 1
3
sin 1
x
y
x
.
4 1 sinyx
.
2cos 3
5
sin 1
x
y
x
.
Trong các hàm s trên có bao nhiêu hàm s có tập xác định là
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
Câu 5. Cho hàm s
2021 sin
cos 1
x
y
mx
.Tim tt c các giá tr ca
m
để tập xác định ca hàm s .
A.
0m
. B.
01m
. C.
1m
. D.
11 m
.
Câu 6. Trong các hàm s ng giác
cos ; sin ; tan ; coty x y x y x y x
,
bao nhiêu hàm s đồng biến
trên khong
2021 2023
;
22




?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7. Cho hàm s
cos2yx
trên khong
;
44




. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
;
44




.
B. Hàm s đồng biến trên
;0
4



và nghch biến trên
0;
4



.
C. Hàm s nghch biến trên
;0
4



và đồng biến trên
0;
4



.
D. Hàm s nghch biến trên
;
44




.
Câu 8. Xét s biến thiên ca hàm s
sin cosyxx
. Trong các kết lun sau, kết luận nào đúng?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
3
;
44




.
B. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
37
;
44




.
C. Hàm s đã cho có tập giá tr
1;1
.
D. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
7
;
44




.
Câu 9. Bng biến thiên ca hàm s
( ) cos2y f x x
trên đoạn
3
;
22




là:
A. B. .
C. . D.
Câu 10. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào
A.
3
os
2
x
yc
B.
2
os
3
x
yc
C.
2
sin
3
x
y
D.
3
sin
2
x
y
Câu 11. Cho hàm s
cos3xfx
và hàm số
tan2xgx
, chọn mệnh đề đúng:
A.
fx
là hàm số chẵn và
gx
là hàm số lẻ.
B.
fx
là hàm số lẻ và
gx
là hàm số chẵn.
C.
fx
gx
đều là hàm số lẻ.
D.
fx
gx
đều là hàm số chẵn.
Câu 12. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
sinyx
B.
2
siny x x
C.
cos
x
y
x
D.
siny x x
Câu 13. Hàm s nào sau đây không chẵn, không l?
A.
4sin3yx
. B.
tan coty x x
. C.
sin2 cos2y x x
. D.
3tanyx
.
Câu 14. Trong các hàm s sau, hàm s có đồ th đối xng qua trc tung là
A.
sin2 2yx
B.
1
cos
y
x

C.
sin
6
yx



D.
2 cos
4
yx



Câu 15. Tích các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
3 cos10 sin2021y f x m x x
là hàm s l.
A.
3.
B.
3.
C.
2021.
D.
2021.
Câu 16. Hàm s có đồ th đối xng qua gc tọa độ
A.
2sin
4
yx



B.
2021
1
sin
y
x

C.
cos
4
yx



D.
2 sin2022yx
Câu 17. Chu kì của hàm số
sinf x x
A.
B.
2
C.
2
D.
3
Câu 18. Trong các hàm s sau hàm s nào tun hoàn vi chu k
?
A.
sin2 .yx
B.
tan2 .yx
C.
cos .yx
D.
cot .
2
x
y
Câu 19. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số
tanyx
tuần hoàn với chu kì
2
.
B. Hàm số
cosyx
tuần hoàn với chu kì
.
C. Hàm số
sinyx
đồng biến trên khoảng
0;
2



.
D. Hàm số
cotyx
nghịch biến trên .
Câu 20. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
3sin 2 5yx
A.
max 3,min 5yy
. B.
max 2,min 8yy
.
C.
max 2,min 5yy
. D.
max 8,min 2yy
.
Câu 21. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
2cos 3 3
3
yx



.
A.
max 5,min 2yy
. B.
max 4,min 1yy
.
C.
max 5,min 1yy
. D.
max 3,min 1yy
.
Câu 22. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
2sin 3yx
.
A.
max 5,min 1yy
. B.
max 5,min 0yy
.
C.
max 5,min 3yy
D.
max 5,min 3yy
.
Câu 23. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
3sin 4
12
yx



.
A.
max 7y
. B.
max 1y
. C.
max 3y
. D.
max 4y
.
Câu 24. Gi M, m lần lượt giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
8sin 3cos2y x x
. Tính
2
2P M m
.
A.
3P
. B.
2P
. C.
1P
. D.
4P
.
Câu 25. Gi M m lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
sin cos2y x x
. Khi đó
Mm
bng bao nhiêu?
A.
7
8
Mm
. B.
8
7
Mm
. C.
7
8
Mm
. D.
8
7
Mm
.
Câu 26. Tìm tp giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s sau
2
1 2cos 1 yx
A.
max 1y
,
min 1 3y
B.
max 3y
,
min 1 3y
C.
max 2y
,
min 1 3y
D.
max 0y
,
min 1 3y
Câu 27. Tìm tp giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s sau
2
4
1 2sin
y
x
A.
4
min
3
y
,
max 4y
B.
4
min
3
y
,
max 3y
C.
4
min
3
y
,
max 2y
D.
1
min
2
y
,
max 4y
Câu 28. Nghim của phương trình
sin 2 sin
63
xx

A.
2
2
2
18 3
xk
k
xk


. B.
2
2
2
63
xk
k
xk


.
C.
2
2
2
63
xk
k
xk


. D.
2
2
72
18 3
xk
k
xk


.
Câu 29. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
sin2021 0xm
vô nghiệm.
A.
1
1
m
m

. B.
11m
. C.
1
1
m
m

. D.
11m
.
Câu 30. Phương trình
1
cos
2
x 
có họ nghiệm là
A.
2
2 ,
3
x k k
. B.
,
6
x k k
.
C.
2 ,
3
x k k
. D.
2 ,
6
x k k
.
Câu 31. Giải phương trình
00
cot(3 30 ) cot( 60 )xx
ta được nghiệm là
A.
00
45 90 ,( ).x k k Z
B.
00
90 180 ,( ).x k k Z
C.
00
30 180 ,( ).x k k Z
D.
00
60 90 ,( ).x k k Z
Câu 32. Số vị trí biểu diễn tất cả các nghiệm của phương trình
cos2 .tan 0xx
trên đường tròn lượng giác
là?
A.
6.
B.
4
. C.
0
. D.
1
.
Câu 33. Số nghiệm thuộc
0;
2



của phương trình
tan cot2
6
xx




A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng
0 ; 360
của phương trình
2
sin 45
2
x
bằng
A.
180
. B.
540
. C.
450
. D.
90
.
Câu 35. Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn
0;2
của phương trình
sin2 cos 0xx
bằng
A.
5
3
. B.
3
. C.
10
3
. D.
16
3
.
Câu 36. Số nghiệm của phương trình:
1
sin 2
32
x




trong khoảng
0;2
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Câu 37. Nghiệm của phương trình lượng giác
2
sin 2sin 0xx
A.
2xk
. B.
xk
. C.
2
xk

. D.
2
2
xk

.
Câu 38. Nghiệm của phương trình
sin cos cos2 0x x x
A.
xk
. B.
4
xk
. C.
8
xk
. D.
2
xk
.
Câu 39. Số nghiệm thuộc đoạn
0;
của phương trình
2
2sin cos 1 cos sinx x x x
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 40. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
cot 3
6
x




A.
5
6
. B.
3
. C.
6
. D.
12
.
Câu 41. Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A.
tan 3 0x 
. B.
2
2cos cos 1 0xx
.
C.
sin 3 0x 
. D.
3sin 2 0x 
.
Câu 42. Cho phương trình
2
2sin 1 3 tan 2sin 3 4cosx x x x
. Gi
T
tp hp các nghim thuc
đoạn
0;20
của phương trình trên. Tính tổng các phn t ca
T
.
A.
875
3
. B.
570
3
. C.
880
3
. D.
1150
3
.
Câu 43. Cho phương trình
2
sin 1 sin2 sin cosx x m x m x
. Tìm tập
S
tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình có nghiệm trên khoảng
0;
6



.
A.
0;1S
. B.
3
0;
2
S




. C.
1
0;
2
S



. D.
3
1;
2
S





.
Câu 44. Họ nghiệm của phương trình
2
tan 3 1 tan 3 0xx
là:
A.
6
()
4
xk
k
xk


. B.
2
6
()
2
4
xk
k
xk


.
C.
3
()
4
xk
k
xk


. D.
2
3
()
2
4
xk
k
xk


Câu 45. Họ nghiệm của phương trình
2
3cos 3 7cos3 2 0xx
là:
A.
1
arccos 2
3
k




. B.
11
arccos 2
33
k




.
C.
1 1 2
arccos
3 3 3
k




. D.
1
arccos
3
k




.
Câu 46. Họ nghiệm của phương trình lượng giác:
2
cos 2 5sin .cos 2 0x x x
là:
A.
12
()
5
12
xk
k
xk


. B.
2
12
()
5
2
12
xk
k
xk


.
C.
2
6
()
5
2
6
xk
k
xk


. D.
6
()
5
6
xk
k
xk


Câu 47. Nghiệm dương bé nhất của phương trình:
2
2sin 5sin 3 0xx
A.
2
x
. B.
6
x
. C.
3
2
x
. D.
5
6
x
.
Câu 48. Nghiệm dương nhỏ nht của phương trình
22
4sin 3 3sin2 2cos 4x x x
là:
A.
.
2
x
B.
.
6
x
C.
4
x

D.
.
3
x
Câu 49. Trong khong
0;
2



phương trình
22
sin 4 3sin4 cos4 4cos 4 0x x x x
có bao nhiêu nghim:
A. 4 nghim. B. 1 nghim. C. 2 nghim. D. 3 nghim.
Câu 50. Phương trình
1 tan 2 2 sin
4
xx



có bao nhiêu nghiệm
0; ?
2
x



A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 51. Tất cả các nghiệm của phương trình
sin3 cos3 2xx
A.
2
,
93
x k k

. B.
2
,
12 3
x k k

.
C.
,
3
x k k
. D.
,
63
x k k

.
Câu 52. Số nghiệm của phương trình
2
2cos 3sin2 2xx
trên
0,2
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 53. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
3sin2 cos2 2sinx x x
trên đường tròn lượng giác
là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 54. Số giá trị nguyên âm của tham số
m
đề phương trình
2sin cos 1x m x m
có nghiệm là
A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô s.
Câu 55. Phương trình
sin8 cos6 3 sin6 cos8x x x x
có các họ nghiệm là:
A.
1
,
4
27
xk
xk
k



. B.
6
,
3
2
xk
xk
k



.
C.
7
,
5
2
xk
xk
k



. D.
9
,
8
3
xk
xk
k



.
Câu 56. Số nghiệm của phương trình
sin2 3cos2 3xx
trên khoảng
0;2
là?
A.
1
B.
3.
C.
0
D.
2
Câu 57. Điều kiện của tham số thực
m
để phương trình
sin cos 2 cos x x m x
vô nghiệm là:
A.
20 m
B.
2
0

m
m
C.
2
0

m
m
D.
20 m
Câu 58. Cho phương trình
22
2sin sin2 5cos 1 0.x x x
Khi đặt
tan ,tx
phương trình đã cho trở thành
phương trình nào dưới đây?
A.
2
2 6 0tt
. B.
2
30tt
. C.
2
2 6 0tt
. D.
2
60tt
.
Câu 59. Cho phương trình
2
2sin sin2 1 0.xx
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình vô nghiệm.
B. Phương trình có nghiệm
.
4
x k k
C. Phương trình có nghiệm
.
4
x k k
D. S v trí biu din các nghiệm trên đường tròn lượng giác là
4.
Câu 60. Phương trình
22
sin 2sin2 2 cos 0x x m x
có nghim khi
A.
2m
. B.
2m
. C.
4m
. D.
4m
.
B PHẦN TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC
Câu 1. Cho hai đường thẳng song song
d
d
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Có đúng một phép tịnh tiến biến
d
thành
.d
B. Có vô số phép tịnh tiến biến
d
thành
.d
C. Phép tịnh tiến theo véc tơ
v
có giá vuông góc với đường thẳng
d
biến
d
thành
.d
D. Cả ba khẳng định trên đều đúng.
Câu 2. Cho hình bình hành
ABCD
. nh của điểm
D
qua phép tnh tiến theo véctơ
AB
là:
A.
B
. B.
C
. C.
D
. D.
A
.
Câu 3. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
Câu 4. Cho P, Q cố định. Phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành M
2
sao cho
PQMM 2
2
.
A. T chính là phép tịnh tiến theo vectơ
PQ
. B. T chính là phép tịnh tiến theo vectơ
2
MM
C. T chính là phép tịnh tiến theo vectơ 2
PQ
. D. T chính là phép tịnh tiến theo vectơ
PQ
2
1
Câu 5. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho vectơ
2; 1v
và điểm
3; 2 .M
Tìm ta
độ nh
M
của điểm
M
qua phép tnh tiến theo vectơ
.v
A.
5;3
M
. B.
1; 1
M
. C.
1;1
M
. D.
1;1
M
.
Câu 6. Phép tnh tiến biến gc tọa độ
O
thành điểm
1;2A
s biến điểm
A
thành điểm
A
tọa độ là:
A.
2;4A
. B.
1; 2A

. C.
4;2A
. D.
3;3A
.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
3; 1A
. Tìm tọa độ điểm
B
sao cho điểm
A
ảnh của điểm
B
qua phép tịnh tiến theo véctơ
2; 1u
.
A.
1;0B
. B.
5; 2B
. C.
1; 2B
. D.
1;0B
.
Câu 8. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, phép tính tiến theo vectơ
v
biến điểm
;M x y
thành điểm
;M x y
sao cho
2xx

4yy

. Tọa độ ca
v
A.
2;4v 
. B.
4; 2v 
. C.
2; 4v
. D.
2;4v
.
Câu 9. Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
cho
2; 3A
,
1;0B
. Phép tnh tiến theo
4; 3u 
biến điểm
A
,
B
tương ứng thành
A
,
B
khi đó, độ dài đoạn thng
AB

bng
A.
10AB

. B.
10AB

. C.
13AB

. D.
5AB

.
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M(x; y), ta M’= f(M) sao
cho M’(x’; y’) thỏa mãn x’ = x, y’ = ax + by, với a, b là các hẳng số. Khi đó a và b nhận giá trị nào trong các
giá trị sau đây thì f trở thành phép biến hình đồng nhất?
A. a = b = 1 B. a = 0; b = 1 C. a = 1; b = 2 D. a = b = 0
Câu 11. Trong mt phng
Oxy
, cho vectơ
3;2v 
và đường thng
: 3 6 0xy
. Viết
phương trình đường thng
nh của đường thng
qua phép tnh tiến theo vec-
v
.
A.
:3 15 0xy
. B.
:3 5 0xy
. C.
: 3 15 0xy
. D.
: 3 15 0xy
.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + 2y – 1 = 0 và vectơ
v
= (2; m). Để phép tịnh tiến theo
v
biến đường thẳng d thành chính nó, ta phải chọn m là số:
A. 2 B. 1 C. 1 D. 3
Câu 13. Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường thẳng
d
có phương trình
2 1 0xy
. Để phép tịnh
tiến theo
v
biến đường thẳng
d
thành chính nó thì
v
phải là vectơ nào trong các vectơ sau đây?
A.
2;4v
. B.
2;1v
. C.
1;2v 
. D.
2; 4v 
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. phép tịnh tiến theo (–3; 1) biến parabol (P): y=x
2
+1
thành parabol (P
/
) có phương trình là:
A. y=x
2
6x + 5 B. y=x
2
+ 6x 5 C. y=x
2
+ 6x + 6 D. y=x
2
6x 7
Câu 15. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
22
: 1 3 4C x y
. Phép tịnh tiến theo vectơ
3;2v
biến đường tròn
C
thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
A.
22
2 5 4xy
. B.
22
4 1 4xy
.
C.
22
1 3 4xy
. D.
22
2 5 4xy
.
Câu 16. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho vectơ
3;3v
và đường tròn
22
: 2 4 4 0C x y x y
. Ảnh của
C
qua phép tịnh tiến vectơ
v
là đường tròn nào?
A.
22
: 4 1 4C x y
. B.
22
: 4 1 9C x y
.
C.
22
: 4 1 9C x y
. D.
22
: 8 2 4 0C x y x y
.
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường tròn
22
: 2 5C x m y
2 2 2
: 2 2 6 12 0C x y m y x m
. Vectơ
v
nào dưới đây là vectơ của phép tịnh tiến biến
C
thành
C
?
A.
2;1v
. B.
2;1v 
. C.
1;2v 
. D.
2; 1v 
.
Câu 18. Cho hình bình hành ABCD, M là một điểm thay đổi trên cạnh AB. Phép tịnh tiến theo vectơ
BC
biến
điểm M thành điểm M
/
thì:
A. Điểm M
/
trùng với điểm M B. Điểm M
/
nằm trên cạnh BC
C. Điểm M
/
là trung điểm cạnh CD D. Điểm M
/
nằm trên cạnh DC
Câu 19. Cho hình vuông tâm O. Hỏi bao nhiêu phép quay tâm O góc , 0 2, biến hình vuông trên
thành chính nó?
A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
Câu 20. Phép quay Q
(O;
)
biến điểm M thành M’. Khi đó:
A.
'OMOM
và (OM,OM’) = B. OM = OM’ và (OM,OM’) =
C.
'OMOM
và MÔM’ = D. OM = OM’ và MÔM’ =
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0). Tìm tọa độ ảnh A’ của điểm A qua phép quay
)
2
;(
O
Q
A. A’(0; –3); B. A’(0; 3); C. A’(–3; 0); D. A’(2
3
; 2
3
).
v
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0). Tìm tọa độ ảnh A’ của điểm A qua phép quay
)
2
;(
O
Q
A. A’(–3; 0); B. A’(3; 0); C. A’(0; –3); D. A’(–2
3
; 2
3
).
Câu 23. Cho tam giác đều ABC hãy xác định góc quay của phép quay tâm A biến B thành điểm C:
A.
0
30
B.
0
90
C.
0
120
D.
0
60

hoặc
0
60
Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm M(2; 0) và điểm N(0; 2). Phép quay m O biến
điểm M thành điển N, khi đó góc quay của nó là:
A.
0
30
B.
0
30
hoặc
0
45
C.
0
90
D.
0
90
hoặc
0
270
Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
B. Phép tnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thng bng nó.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tnh tiến biến tam giác thành tam giác bng nó.
Câu 26. Trong mt phng
Oxy
, qua phép quay
, 90QO
,
3; 2M
nh của điểm:
A.
3; 2M 
. B.
3;2M
. C.
2;3M
. D.
2; 3M 
.
Câu 27. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
3;6B
. Tìm tọa độ điểm
E
sao cho
B
là ảnh của
E
qua phép
quay tâm
O
góc quay
90
.
A.
6; 3E 
. B.
3; 6E 
. C.
6;3E
. D.
3;6E
.
Câu 28. Trong mt phng vi h tọa độ
0xy
, phép quay tâm
4; 3I
góc quay
180
biến đường thng
: 5 0d x y
thành đường thng
d
có phương trình
A.
30xy
. B.
30xy
. C.
50xy
. D.
30xy
.
Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho đường thẳng
: 2 6 0.xy
Viết phương trình đường
thẳng
là ảnh của đường thẳng
qua phép quay tâm
O
góc
90 .
A.
2 6 0.xy
B.
2 6 0.xy
C.
2 6 0.xy
D.
2 6 0.xy
Câu 30. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
:d y x
. Tìm nh ca
d
qua phép quay tâm
O
, góc
quay
90
.
A.
:2d y x
. B.
:d y x

. C.
:2d y x

. D.
:d y x
.
Câu 31. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
22
: 4 1 0C x y x
. nh ca
(C)
qua phép quay
tâm
O
, góc quay
90
là?
A.
22
( 2) 3xy
. B.
22
( 2) 3xy
.
C.
22
( 2) 9xy
. D.
22
( 2) 3xy
.
Câu 32. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
22
: 6 5 0C x y x
. nh ca
(C)
qua phép quay
tâm
O
, góc quay
90
là?
A.
22
( 3) 4xy
. B.
22
( 3) 4xy
.
C.
22
6 6 0x y y
. D.
22
6 5 0x y x
.
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2; 1). Hỏi phép dời hình được bằng cách thực hiện liên tiếp
phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ
v
= (2; 3) biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau?
A. (1; 3) B. (2; 0) C. (0; 2) D. (4; 4)
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y 2 = 0. Hỏi phép dời hình được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ
v
= (3; 2) biến đường thẳng d
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?
A. 3x + 3y 2 = 0 B. x y + 2 = 0 C. x + y + 2 = 0 D. x + y 3 = 0
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm I(4; 2), M(3; 5), M
/
(1; 1). Phép vị tự V tâm I
tỷ số k, biến điểm M thành M
/
. Khi đó giá trị của k là:
A. B. C. D.
Câu 36. Cho tam giác ABC và A’, B’, C’ lần lượt trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Gọi O, G, H lần lượt
tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm trực m của tam giác ABC. Lúc đó phép biến hình biến tam giác
ABC thành tam giác A’B’C’ là:
A.
)
2
1
;( O
V
B.
)
2
1
;( G
V
C.
)
3
1
;( H
V
D.
)
3
1
;(H
V
Câu 37. Trong măt phẳng Oxy cho điểm M(–2; 4). Phép vị tự tâm O tỉ số k = –2 biến điểm M thành điểm nào
trong các điểm sau?
A. (3; 4) B. (4; 8) C. (4; 8) D. (4; 8)
Câu 38. Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + y – 3 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số
k = 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2x + y + 3 = 0 B. 2x + y 6 = 0 C. 4x 2y 3 = 0 D. 4x + 2y 5 = 0
Câu 39. Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y – 2 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số
k = 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2x + 2y = 0 B. 2x + 2y 4 = 0 C. x + y + 4 = 0 D. x + y 4 = 0
Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x 1)
2
+ (y 2)
2
= 4. Phép vị tự tâm O tỉ
số k = – 2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A. (x 2)
2
+ (y 4)
2
= 16 B. (x 4)
2
+ (y 2)
2
= 4
C. (x 4)
2
+ (y 2)
2
= 16 D. (x + 2)
2
+ (y + 4)
2
= 16
Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x 1)
2
+ (y 1)
2
= 4. Phép vị tự tâm O tỉ
số k = 2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A. (x 1)
2
+ (y 1)
2
= 8 B. (x 2)
2
+ (y 2)
2
= 8
C. (x 2)
2
+ (y 2)
2
= 16 D. (x + 2)
2
+ (y + 2)
2
= 16
Câu 42. Phép vị tự tâm O tỉ số k (k 0) biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho:
A.
'
1
OM
k
OM
B.
'OMkOM
C.
'OMkOM
D.
OMOM '
Câu 43. Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M, N lần lượt thành hai điểm M’và N’ thì:
A.
MNkNM ''
và M’N’ = –kMN B.
MNkNM ''
và M’N’ = kMN
C.
MNkNM ''
và M’N’ = kMN D.
MNNM //''
và M’N’ =
2
1
MN
3
7
3
7
7
3
7
3
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho hai đường thẳng
1
2
lần lượt có phương trình: x –
2y +1 = 0 x 2y +4 = 0, điểm I(2; 1). Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng
1
thành
2
khi đó giá trị
của k là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 45. Trong mt phng
Oxy
cho đường tròn
C
có phương trình
22
1 1 4xy
. Phép v
t tâm
O
(vi
O
là gc tọa độ) t s
2k
biến
C
thành đường tròn nào trong các đường tròn có
phương trình sau ?
A.
22
1 1 8xy
. B.
22
2 2 8xy
.
C.
22
2 2 16xy
. D.
22
2 2 16xy
.
C - PHẦN TỰ LUẬN ĐẠI SỐ
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1)
12cos
cot
x
x
y
2)
x
x
y
sin1
2tan
3)
)
3
cot(
xy
Bài 2:
a)Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y = cos2x .
b)Dựa vào đồ thị hãy xác định chu kì tuần hoàn của hàm số và tìm các giá trị của x để y > 0.
c) Dựa vào đồ thị hãy tìm các giá trị ca x để cos2x =
2
1
.
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các hàm số sau:
1)
1)
6
2sin(3
xy
2)
xy 2cos123
3)
3sin2cos xxy
Bài 4 : Giải các phương trình sau:
1)
sin 2 sin 0
33
xx

2)
0
cos2 sin 2 120 0xx
3)
02cot3tan2 xx
4)
02tan4
cos
3
2
x
x
5)
01cos2sin2cos
2
xxx
6)
xxxx 7sincos5cos3sin
7)
13cos2coscos
222
xxx
8)
1
cos .cos2 .cos4
8
xxx
Bài 5:Giải các phương trình sau:
1)
xxx 2sin416cos32sin3
3
2)
xxxxx 5sin7sin12sin35cos7cos
3)
xxxx cos3sin4cos4sin3
4)
x
xx
cos
1
cossin3
5)
2coscossin5sin2
22
xxxx
6)
xxxxx
323
cossincossin3sin4
7)
xxxx cottan)cos(sin2
8)
82cos2sin3cos6sin9 xxxx
9)
xxxxx sin2sin)cossin2)(1cos2(
10)
xx
x
x
x 2sin
2
1
sin
tan1
2cos
1cot
2
Bài 6:Tìm nghiệm:
1)
;0x
của phương trình : sinx + sin3x = cos2x + cos4x
2)
3;
2
x
của phương trình :
xxx sin21
2
7
cos3
2
5
2sin
3)
2;
2
x
của phương trình :
x
xx
2cos8
sin
1
cos
3
4)
2;0x
của phương trình :
32cos
2sin21
3sin3cos
sin5
x
x
xx
x
Bài 7*: Tìm m để phương trình :
2
(2sin 1)(2cos2 2sin ) 3 4cosx x x m x
đúng 2 nghiệm x [0; ].
D - PHẦN TỰ LUẬN HÌNH HỌC.
Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-2;1), đường thẳng d: 2x + y + 5 = 0 và đường tròn
(C) : x
2
+ y
2
+ 4x 2y + 1 = 0.
Tìm ảnh của A, d, (C) qua phép tịnh tiến theo véc
)3;1(v
.
Bài 2:Cho 2 đường thẳng d: 2x – 3y + 5 = 0 và d’: 2x – 3y - 1 = 0.
a) Hi có bao nhiêu phép tnh tiến biến d thành d’ ? Xác định phép tnh tiến biến d thành d’ sao cho độ
dài véc tơ tịnh tiến là nh nht.
b) Phép tnh tiến theo véc tơ
v
cùng phương với trc Ox biến d thành d’.Tìm ảnh của đường tròn (C) :
x
2
+ y
2
- 4x 6y - 3 = 0 qua phép tnh tiến theo véc tơ
v
.
Bài 3 :Cho 2 đường tròn (C) : x
2
+ y
2
- 6x + 2y + 1 = 0 và (C’) : x
2
+ y
2
+ 4x 6y + 4 = 0. Hãy xác định các
phép dời hình biến (C) thành (C’).
Bài 4 :Cho đường thẳng d : x + 2y 5 = 0, A(1 ;1), B(-4 ; 2).Tìm điểm M thuộc đường thẳng d sao cho :
MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 5 : Cho tam giác ABC nhọn. Dựng về phía ngoài tam giác ABC các tam giác đều ABB’ và ACC’.Gọi I,J
lần lượt là trung điểm của B’C và BC’.Chứng minh tam giác AIJ đều.
Bài 6 : Cho đường tròn tâm O bán kính R ngoại tiếp tam giác ABC, điểm A cố định và 2 điểm B,C di động
sao cho BC = 2d không đổi (d < R).Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABC.
| 1/13

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM Môn: Toán Lớp : 11
Năm học 2021-2022
A - PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 1
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y     sin x     2  k  A. D  \ 
 2k  1,k   B. D  \  , k    2     C. D  \ (
 2k 1) , k   D. D
\ k , k    2 
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y  1 cos x  cot x . A.
\ k , k   . B.   ;1 .   C.
\   k , k   . D.  1   ;1 \   0 .  2  tan 2x
Câu 3. Hàm số y  1 có tập xác định là tan x    A. . B. \   k | k   .  4 2        C.
\   k | k  . D.
\   k ,  k | k   .  2   4 2 2 
Câu 4. Cho các hàm số   tan x  3 2 cos x 1 1
y  sin 3x . 2 y  3 y  2 cos x  .   2 2 sin x  . 1  x  4
y  1 sin x .   2 cos 3 5 y  sin x  . 1
Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số có tập xác định là A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 2021 sin x
Câu 5. Cho hàm số y
.Tim tất cả các giá trị của m để tập xác định của hàm số là . m cos x 1 A. m  0 .
B. 0  m  1. C. m  1  . D. 1   m 1.
Câu 6. Trong các hàm số lượng giác y  cos ; x y  sin ; x y  tan ;
x y  cot x , có bao nhiêu hàm số đồng biến  2021 2023  trên khoảng ;  ?  2 2  A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.    
Câu 7. Cho hàm số y  cos 2x  trên khoảng ; 
. Khẳng định nào sau đây đúng?  4 4     
A. Hàm số đồng biến trên  ;  .  4 4       
B. Hàm số đồng biến trên  ; 0 
 và nghịch biến trên 0;   .  4   4       
C. Hàm số nghịch biến trên  ; 0 
 và đồng biến trên 0;   .  4   4     
D. Hàm số nghịch biến trên  ;  .  4 4 
Câu 8. Xét sự biến thiên của hàm số y  sin x  cos x . Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?   3 
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;   .  4 4   3 7 
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;   .  4 4 
C. Hàm số đã cho có tập giá trị  1   ;1 .   7 
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;   .  4 4    3 
Câu 9. Bảng biến thiên của hàm số y f (x)  cos 2x trên đoạn  ;   là:  2 2  A. B. . C. . D.
Câu 10. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào 3x 2x 2x 3x A. y  os c B. y  os c C. y  sin D. y  sin 2 3 3 2
Câu 11. Cho hàm số f x  cos3x và hàm số g x  tan 2 x , chọn mệnh đề đúng:
A. f x là hàm số chẵn và g x là hàm số lẻ.
B. f x là hàm số lẻ và g x là hàm số chẵn.
C. f x và g x đều là hàm số lẻ.
D. f x và g x đều là hàm số chẵn.
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? x
A. y  sin x B. 2
y x sin x C. y
D. y x  sin x cos x
Câu 13. Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ?
A. y  4sin 3x .
B. y  tan x  cot x .
C. y  sin 2x  cos 2x . D. y  3 tan x .
Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số có đồ thị đối xứng qua trục tung là 1
A. y  sin 2x  2  B. y   cos x      
C. y  sin x    
D. y  2 cos x      6   4 
Câu 15. Tích các giá trị của tham số m để hàm số y f x   2
m  3cos10x  sin 2021x là hàm số lẻ. A. 3. B. 3.  C. 2021.  D. 2021.
Câu 16. Hàm số có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ là    1 A. y  2 sin x     B. y    4  2021 sin x   
C. y  cos x    
D. y  2  sin 2022x  4 
Câu 17. Chu kì của hàm số f x  sin x là  A.   B. 2  C. D. 3  2
Câu 18. Trong các hàm số sau hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ  ? x A. y  sin 2 . x B. y  tan 2 . x C. y  cos . x D. y  cot . 2
Câu 19. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
B. Hàm số y  cos x tuần hoàn với chu kì  .   
C. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng 0;   .  2 
D. Hàm số y  cot x nghịch biến trên .
Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3sin 2x  5
A. max y  3, min y  5  . B. max y  2  ,min y  8  .
C. max y  2, min y  5  .
D. max y  8, min y  2 .   
Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 cos 3x   3   .  3 
A. max y  5, min y  2 .
B. max y  4, min y  1 .
C. max y  5, min y  1.
D. max y  3, min y  1.
Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2sin x  3 .
A. max y  5, min y  1.
B. max y  5, min y  0 .
C. max y  5, min y  3
D. max y  5, min y  3 .   
Câu 23. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 y  3sin x   4   .  12 
A. max y  7 .
B. max y  1 .
C. max y  3.
D. max y  4 .
Câu 24. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  8sin x  3cos 2x . Tính 2
P  2M m . A. P  3 . B. P  2 . C. P 1 . D. P  4 .
Câu 25. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  cos 2x . Khi đó M m bằng bao nhiêu? 7 8 7 8
A. M m   .
B. M m   .
C. M m  .
D. M m  . 8 7 8 7
Câu 26. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau 2
y  1 2 cos x 1
A. max y  1, min y  1 3
B. max y  3, min y  1 3
C. max y  2 , min y  1 3
D. max y  0 , min y  1 3 4
Câu 27. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 2 1 2sin x 4 4 A. min y  , max y  4 B. min y  , max y  3 3 3 4 1 C. min y  , max y  2 D. min y  , max y  4 3 2      
Câu 28. Nghiệm của phương trình sin 2x   sin x      là  6   3      x    k2  x    k2  2 2 A.  k      . B.k  . 2   2  x   kx   k  18 3  6 3     x   k2  x    k2  2 2 C.  k      . D. k . 2  7 2  x    kx   k  6 3  18 3
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin 2021x m  0 vô nghiệm. m  1  m  1  A.  . B. 1
  m 1 . C.  . D. 1   m 1.  m 1  m 1
Câu 30. Phương trình 1
cos x   có họ nghiệm là 2 2  A. x  
k2 , k  . B. x  
k , k  . 3 6   C. x  
k2 , k  . D. x  
k2 , k  . 3 6
Câu 31. Giải phương trình x  0  x  0 cot(3 30 ) cot( 60 ) ta được nghiệm là A. x  0  0 45
k90 ,(k Z). B. x  0  0 90 1
k 80 ,(k Z). C. x  0  0 30 1
k 80 ,(k Z). D. x  0  0 60 9
k 0 ,(k Z).
Câu 32. Số vị trí biểu diễn tất cả các nghiệm của phương trình cos2 .
x tan x  0 trên đường tròn lượng giác là?
A. 6. B. 4 . C. 0 . D. 1.      
Câu 33. Số nghiệm thuộc 0; 
 của phương trình tan x   cot 2x    2   6  A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng 0 ; 360 của phương trình x   2 sin 45   bằng 2 A. 180 . B. 540 . C. 450 . D. 90 .
Câu 35. Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn 0; 2  của phương trình sin 2x  cos x  0 bằng 5 10 16 A. . B. 3 . C. . D. . 3 3 3   
Câu 36. Số nghiệm của phương trình: 1 sin 2x    
trong khoảng 0; 2  là  3  2 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 37. Nghiệm của phương trình lượng giác 2
sin x  2sin x  0 là  
A. x k2 .
B. x k . C. x   k . D. x   k2 . 2 2
Câu 38. Nghiệm của phương trình sin x cos x cos 2x  0 là   
A. x k.
B. x k .
C. x k .
D. x k . 4 8 2
Câu 39. Số nghiệm thuộc đoạn 0;  của phương trình  x x  x 2 2sin cos 1 cos  sin x A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .   
Câu 40. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cot x   3   là  6  5    A. . B. . C. . D. . 6 3 6 12
Câu 41. Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. tan x  3  0 . B. 2
2 cos x  cos x 1  0 .
C. sin x  3  0 .
D. 3sin x  2  0 .
Câu 42. Cho phương trình  x   x x 2 2sin 1 3 tan 2sin
 3 4cos x . Gọi T là tập hợp các nghiệm thuộc
đoạn 0;20  của phương trình trên. Tính tổng các phần tử của T . 875 570 880 1150 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 3 3 3
Câu 43. Cho phương trình  x   x m x 2 sin 1 sin 2 sin
mcos x . Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số   
m để phương trình có nghiệm trên khoảng 0;   .  6   3   1   3 
A. S  0  ;1 . B. S   0;    . C. S  0;   . D. S   1  ;    . 2    2  2  
Câu 44. Họ nghiệm của phương trình 2 tan x   3  
1 tan x  3  0 là:     x   k  x   k2  6 6 A.  (k  )    . B. (k ) .    x   k  x   k2  4  4     x   k  x   k2  3 3 C.  (k  )    . D. (k )    x   k  x   k2  4  4
Câu 45. Họ nghiệm của phương trình 2
3cos 3x  7 cos 3x  2  0 là:  1  1  1  A.  arccos  k2   . B.  arccos  k2   .  3  3  3  1  1  2  1  C.  arccos  k   . D.  arccos  k   . 3  3  3  3 
Câu 46. Họ nghiệm của phương trình lượng giác: 2 cos 2x  5sin .
x cos x  2  0 là:     x   k  x   k2  12 12 A.  (k  ) . B.  (k  ) . 5  5  x   k     x k 2  12  12     x   k2  x   k  6 6 C.  (k  ) . D.  (k  ) 5  5  x   k2  x   k  6  6
Câu 47. Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2
2sin x  5sin x  3  0 là   3 5 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 6 2 6
Câu 48. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 2
4sin x  3 3 sin 2x  2cos x  4 là:     A. x  . B. x  . C. x   D. x  . 2 6 4 3   
Câu 49. Trong khoảng 0;   phương trình 2 2
sin 4x  3sin 4x cos 4x  4 cos 4x  0 có bao nhiêu nghiệm:  2 
A. 4 nghiệm. B. 1 nghiệm.
C. 2 nghiệm. D. 3 nghiệm.      
Câu 50. Phương trình 1 tan x  2 2 sin x  
 có bao nhiêu nghiệm x  0; ?    4   2  A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 51. Tất cả các nghiệm của phương trình sin 3x  cos 3x  2 là  2  2 A. x   k , k  . B. x   k , k  . 9 3 12 3    C. x
k ,k  . D. x
k ,k  . 3 6 3
Câu 52. Số nghiệm của phương trình 2
2cos x  3 sin 2x  2 trên 0, 2  là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 53. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 3 sin 2x  cos 2x  2sin x trên đường tròn lượng giác là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 54. Số giá trị nguyên âm của tham số m đề phương trình 2sin x m cos x  1 m có nghiệm là A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số.
Câu 55. Phương trình sin 8x  cos 6x  3 sin 6x  cos8x có các họ nghiệm là:     x   k  x   k  4 3 A.  , k       . B. , k .     x   kx   k  12 7  6 2     x   k  x   k  5 8 C.  , k       . D. , k .     x   kx   k  7 2  9 3
Câu 56. Số nghiệm của phương trình sin 2x  3 cos 2x  3 trên khoảng 0; 2  là? A.1 B. 3.
C. 0 D. 2 
Câu 57. Điều kiện của tham số thực m để phương trình sin x  cos x
2  m cos x vô nghiệm là: m  2  m  2  A. 2
  m  0 B.   C.   D. 2   m  0 m  0 m  0
Câu 58. Cho phương trình 2 2
2sin x  sin 2x  5cos x 1  0. Khi đặt t  tan x, phương trình đã cho trở thành
phương trình nào dưới đây? A. 2
2t t  6  0 . B. 2
t t  3  0 . C. 2
t  2t  6  0 . D. 2
t t  6  0 .
Câu 59. Cho phương trình 2
2sin x  sin 2x 1  0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình vô nghiệm. 
B. Phương trình có nghiệm x  
k k  . 4 
C. Phương trình có nghiệm x
k k  . 4
D. Số vị trí biểu diễn các nghiệm trên đường tròn lượng giác là 4.
Câu 60. Phương trình 2 2
sin x  2sin 2x  2m cos x  0 có nghiệm khi A. m  2 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  4 .
B – PHẦN TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC
Câu 1. Cho hai đường thẳng song song d d  . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Có đúng một phép tịnh tiến biến d thành d .
B. Có vô số phép tịnh tiến biến d thành d .
C. Phép tịnh tiến theo véc tơ v có giá vuông góc với đường thẳng d biến d thành d .
D. Cả ba khẳng định trên đều đúng.
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD . Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ AB là: A. B . B. C . C. D . D. A .
Câu 3. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
Câu 4. Cho P, Q cố định. Phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành M  2 sao cho MM 2PQ . 2
A. T chính là phép tịnh tiến theo vectơ PQ .
B. T chính là phép tịnh tiến theo vectơ MM 2 1
C. T chính là phép tịnh tiến theo vectơ 2 PQ .
D. T chính là phép tịnh tiến theo vectơ PQ 2
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho vectơ v  2;   1 và điểm M  3  ; 2. Tìm tọa
độ ảnh M  của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ . v
A. M 5;3 .
B. M 1;   1 . C. M  1  ;  1 . D. M 1  ;1 .
Câu 6. Phép tịnh tiến biến gốc tọa độ O thành điểm A1; 2 sẽ biến điểm A thành điểm A có tọa độ là:
A. A2; 4 . B. A 1  ; 2   .
C. A4; 2 .
D. A3;3 .
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A3;  
1 . Tìm tọa độ điểm B sao cho điểm A
ảnh của điểm B qua phép tịnh tiến theo véctơ u 2;  1 . A. B  1  ;0 . B. B 5; 2   . C. B 1; 2   .
D. B 1;0 .
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tính tiến theo vectơ v biến điểm M  ; x y thành điểm
M  x ; y sao cho x  x  2 và y  y  4 . Tọa độ của v A. v   2  ;4 . B. v  4; 2   . C. v   2  ; 4   .
D. v  2; 4 .
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A2; 3
  , B1;0. Phép tịnh tiến theo u  4; 3
  biến điểm A, B tương ứng thành A, B khi đó, độ dài đoạn thẳng A B   bằng A. A B    10 . B. A B   10 . C. A B    13 . D. A B    5 .
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M(x; y), ta có M’= f(M) sao
cho M’(x’; y’) thỏa mãn x’ = x, y’ = ax + by, với a, b là các hẳng số. Khi đó a và b nhận giá trị nào trong các
giá trị sau đây thì f trở thành phép biến hình đồng nhất? A. a = b = 1 B. a = 0; b = 1 C. a = 1; b = 2 D. a = b = 0
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ v   3
 ;2 và đường thẳng  : x 3y  6  0 . Viết
phương trình đường thẳng  là ảnh của đường thẳng  qua phép tịnh tiến theo vec-tơ v .
A.  : 3x y 15  0 . B.  : 3x y  5  0 . C.  : x  3y 15  0 . D.  : x  3y 15  0 .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + 2y – 1 = 0 và vectơ
v = (2; m). Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó, ta phải chọn m là số: A. 2 B. –1 C. 1 D. 3
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x y 1  0 . Để phép tịnh
tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó thì v phải là vectơ nào trong các vectơ sau đây?
A. v  2; 4 .
B. v  2  ;1 . C. v   1  ;2 . D. v  2; 4  
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. phép tịnh tiến theo v (–3; 1) biến parabol (P): y=–x2+1
thành parabol (P/) có phương trình là:
A. y=–x2 – 6x + 5 B. y=–x2 + 6x – 5 C. y=x2 + 6x + 6 D. y=–x2 – 6x – 7 2 2
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C  :  x  
1   y  3  4 . Phép tịnh tiến theo vectơ v  3; 2
biến đường tròn C thành đường tròn có phương trình nào sau đây? 2 2 2 2
A.x  2   y  5  4 .
B.x  4   y   1  4 . 2 2 2 2 C.x  
1   y  3  4 .
D.x  2   y  5  4 .
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ v  3;3 và đường tròn C  2 2
: x y  2x  4 y  4  0 . Ảnh của
C qua phép tịnh tiến vectơ v là đường tròn nào? 2 2 2 2
A.C :  x  4   y   1  4 .
B.C :  x  4   y   1  9 . 2 2
C.C :  x  4   y   1  9 . D.C 2 2
: x y  8x  2 y  4  0 . 2 2
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường tròn C  :  x m   y  2  5 và C 2 2
x y  m   2 : 2
2 y  6x 12  m  0 . Vectơ v nào dưới đây là vectơ của phép tịnh tiến biến C  thành C?
A. v  2;  1 . B. v   2   ;1 . C. v   1  ;2.
D. v  2;   1 .
Câu 18. Cho hình bình hành ABCD, M là một điểm thay đổi trên cạnh AB. Phép tịnh tiến theo vectơ BC biến
điểm M thành điểm M/ thì:
A. Điểm M/ trùng với điểm M
B. Điểm M/ nằm trên cạnh BC
C. Điểm M/ là trung điểm cạnh CD
D. Điểm M/ nằm trên cạnh DC
Câu 19. Cho hình vuông tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc , 0    2, biến hình vuông trên thành chính nó? A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
Câu 20. Phép quay Q(O; ) biến điểm M thành M’. Khi đó:
A. OM OM' và (OM,OM’) = 
B. OM = OM’ và (OM,OM’) = 
C. OM OM' và MÔM’ = 
D. OM = OM’ và MÔM’ = 
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0). Tìm tọa độ ảnh A’ của điểm A qua phép quay Q  (O; ) 2 A. A’(0; –3); B. A’(0; 3); C. A’(–3; 0); D. A’(2 3 ; 2 3 ).
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0). Tìm tọa độ ảnh A’ của điểm A qua phép quay Q  (O; ) 2 A. A’(–3; 0); B. A’(3; 0); C. A’(0; –3);
D. A’(–2 3 ; 2 3 ).
Câu 23. Cho tam giác đều ABC hãy xác định góc quay của phép quay tâm A biến B thành điểm C: A. 0   30 B. 0   90 C. 0   120  D. 0   60  hoặc 0   60
Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm M(2; 0) và điểm N(0; 2). Phép quay tâm O biến
điểm M thành điển N, khi đó góc quay của nó là: A. 0   30 B. 0   30 hoặc 0   45 C. 0   90 D. 0   90 hoặc 0   270
Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay Q  , O 9
 0 , M 3; 2
  là ảnh của điểm: A. M  3  ; 2   . B. M  3  ;2 .
C. M 2;3 . D. M  2  ; 3   .
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm B  3
 ;6 . Tìm tọa độ điểm E sao cho B là ảnh của E qua phép
quay tâm O góc quay 90 . A. E  6  ; 3 . B. E  3  ; 6.
C. E 6;3 .
D. E 3;6 .
Câu 28. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy , phép quay tâm I 4; 3
  góc quay 180 biến đường thẳng
d : x y  5  0 thành đường thẳng d  có phương trình
A. x y  3  0 .
B. x y  3  0 .
C. x y  5  0 .
D. x y  3  0 .
Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng  : x  2 y  6  0. Viết phương trình đường
thẳng  là ảnh của đường thẳng  qua phép quay tâm O góc 90 . 
A. 2x y  6  0.
B. 2x y  6  0.
C. 2x y  6  0.
D. 2x y  6  0.
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : y x . Tìm ảnh của d qua phép quay tâm O , góc quay 90 .
A. d : y  2x .
B. d : y  x .
C. d : y  2  x .
D. d : y x .
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C  2 2
: x y  4x 1  0 . Ảnh của (C) qua phép quay
tâm O , góc quay 90 là? A. 2 2
x  ( y  2)  3 . B. 2 2
x  ( y  2)  3 . C. 2 2
x  ( y  2)  9 . D. 2 2
x  ( y  2)  3 .
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C  2 2
: x y  6x  5  0 . Ảnh của (C) qua phép quay
tâm O , góc quay 90 là? A. 2 2
x  ( y  3)  4 . B. 2 2
x  ( y  3)  4 . C. 2 2
x y  6y  6  0 . D. 2 2
x y  6x  5  0 .
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2; 1). Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp
phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v = (2; 3) biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau? A. (1; 3) B. (2; 0) C. (0; 2) D. (4; 4)
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y – 2 = 0. Hỏi phép dời hình có được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v = (3; 2) biến đường thẳng d
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A. 3x + 3y – 2 = 0 B. x – y + 2 = 0 C. x + y + 2 = 0 D. x + y – 3 = 0
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm I(4; –2), M(–3; 5), M/(1; 1). Phép vị tự V tâm I
tỷ số k, biến điểm M thành M/. Khi đó giá trị của k là: 7 7 3 3 A. B. C. D. 3 3 7 7
Câu 36. Cho tam giác ABC và A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Gọi O, G, H lần lượt
là tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm và trực tâm của tam giác ABC. Lúc đó phép biến hình biến tam giác
ABC thành tam giác A’B’C’ là: A. V B. V C. V D. V 1 1 1 1 (O; ) (G; ) ( H ; ) ( H ; ) 2 2 3 3
Câu 37. Trong măt phẳng Oxy cho điểm M(–2; 4). Phép vị tự tâm O tỉ số k = –2 biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau? A. (–3; 4) B. (–4; –8) C. (4; –8) D. (4; 8)
Câu 38. Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + y – 3 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số
k = 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? A. 2x + y + 3 = 0 B. 2x + y – 6 = 0 C. 4x – 2y – 3 = 0 D. 4x + 2y – 5 = 0
Câu 39. Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y – 2 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số
k = – 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? A. 2x + 2y = 0 B. 2x + 2y – 4 = 0 C. x + y + 4 = 0 D. x + y – 4 = 0
Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x – 1)2 + (y – 2)2 = 4. Phép vị tự tâm O tỉ
số k = – 2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A. (x – 2)2 + (y – 4)2 = 16
B. (x – 4)2 + (y – 2)2 = 4
C. (x – 4)2 + (y – 2)2 = 16
D. (x + 2)2 + (y + 4)2 = 16
Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x – 1)2 + (y – 1)2 = 4. Phép vị tự tâm O tỉ
số k = 2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A. (x –1)2 + (y – 1)2 = 8
B. (x – 2)2 + (y – 2)2 = 8
C. (x – 2)2 + (y – 2)2 = 16
D. (x + 2)2 + (y + 2)2 = 16
Câu 42. Phép vị tự tâm O tỉ số k (k  0) biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho: 1 A. OM OM '
B. OM kOM'
C. OM  kOM '
D. OM '  OMk
Câu 43. Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M, N lần lượt thành hai điểm M’và N’ thì:
A. M ' N'  k MN và M’N’ = –kMN
B. M ' N'  k MN và M’N’ = kMN 1
C. M ' N '  k MN và M’N’ = kMN
D. M ' N' // MN và M’N’ = MN 2
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho hai đường thẳng 1 và2 lần lượt có phương trình: x –
2y +1 = 0 và x – 2y +4 = 0, điểm I(2; 1). Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng 1 thành 2 khi đó giá trị của k là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 2
Câu 45. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C  có phương trình  x   1   y   1  4 . Phép vị
tự tâm O (với O là gốc tọa độ) tỉ số k  2 biến C  thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau ? 2 2 2 2 A.x   1   y   1  8 .
B.x  2   y  2  8 . 2 2 2 2
C.x  2   y  2  16 .
D.x  2   y  2  16 .
C - PHẦN TỰ LUẬN ĐẠI SỐ
Bài 1:
Tìm tập xác định của các hàm số sau: cot x tan 2x  1) y  2) y
3) y  cot(x  ) cos2x 1 1 sin x 3 Bài 2:
a)Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y = cos2x .
b)Dựa vào đồ thị hãy xác định chu kì tuần hoàn của hàm số và tìm các giá trị của x để y > 0.
c) Dựa vào đồ thị hãy tìm các giá trị của x để cos2x = 1  . 2
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các hàm số sau: 
1) y  3sin( 2x
) 1 2) y  3  2 1 cos2x 3) y  cos 2x  sin x  3 6
Bài 4 : Giải các phương trình sau:       1) sin 2x   sin x   0     2) x   0 cos 2
sin 2x 120   0  3   3  3
3) 2 tan x  3cot x  2  0 4)
 4 tan x  2  0 cos2 x 2
5) cos 2x  sin x  2cos x 1  0 6) sin 3x cos5x  cos x sin 7x 2 2 2 1
7) cos x  cos 2x  cos 3x  1 8) cos . x cos 2 . x cos 4x  8
Bài 5:Giải các phương trình sau:
1) 3sin 2x  3 cos6x  1 4sin 3 
2x 2) cos7x cos5x  3 sin 2x  1 sin 7xsin 5x 1
3) 3 sin 4x  cos4x  sin x  3 cos x 4) 3 sin x  cos x  cos x 2 2 3 2 3
5) 2sin x  5sin x cos x  cos x  2
 6) 4sin x  3sin xcos x  sin x  cos x 7)
2(sin x  cos x)  tan x  cot x 8) 9sin x  6cos x  3sin 2x  cos2x  8 cos 2x 2 1 9) (2cos x  )(
1 2sin x  cos x)  sin 2x  sin x 10) cot x 1 
 sin x  sin 2x 1 tan x 2 Bài 6:Tìm nghiệm: 1) x   ;
0   của phương trình : sinx + sin3x = cos2x + cos4x     5   7  2) x    3 ;
 của phương trình : sin2x    3cos x   1 2sin x  2   2   2     3 1 3) x    2 ;  của phương trình :   8cos2x  2  cos x sin x
cos3x  sin 3x  4) x   ; 0 
2  của phương trình : 5sin x    cos2x  3  1 2sin 2x
Bài 7*: Tìm m để phương trình : 2
(2sin x 1)(2 cos 2x  2sin x  )
m  3  4 cos x
có đúng 2 nghiệm x [0; ].
D - PHẦN TỰ LUẬN HÌNH HỌC.
Bài 1:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-2;1), đường thẳng d: 2x + y + 5 = 0 và đường tròn
(C) : x2 + y2 + 4x – 2y + 1 = 0.
Tìm ảnh của A, d, (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ v  ) 3 ; 1 ( .
Bài 2:Cho 2 đường thẳng d: 2x – 3y + 5 = 0 và d’: 2x – 3y - 1 = 0.
a) Hỏi có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’ ? Xác định phép tịnh tiến biến d thành d’ sao cho độ
dài véc tơ tịnh tiến là nhỏ nhất.
b) Phép tịnh tiến theo véc tơ v cùng phương với trục Ox biến d thành d’.Tìm ảnh của đường tròn (C) :
x2 + y2 - 4x – 6y - 3 = 0 qua phép tịnh tiến theo véc tơ v .
Bài 3 :Cho 2 đường tròn (C) : x2 + y2 - 6x + 2y + 1 = 0 và (C’) : x2 + y2 + 4x – 6y + 4 = 0. Hãy xác định các
phép dời hình biến (C) thành (C’).
Bài 4 :Cho đường thẳng d : x + 2y – 5 = 0, A(1 ;1), B(-4 ; 2).Tìm điểm M thuộc đường thẳng d sao cho :
MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 5 : Cho tam giác ABC nhọn. Dựng về phía ngoài tam giác ABC các tam giác đều ABB’ và ACC’.Gọi I,J
lần lượt là trung điểm của B’C và BC’.Chứng minh tam giác AIJ đều.
Bài 6 : Cho đường tròn tâm O bán kính R ngoại tiếp tam giác ABC, điểm A cố định và 2 điểm B,C di động
sao cho BC = 2d không đổi (d < R).Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABC.