

















Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM Môn: Toán. Khối : 12.
Năm học 2021-2022
PHẦN 1: NGUYÊN HÀM –TÍCH PHÂN
Câu 1. Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. F '(x) = − f (x), x ∀ ∈ K.
B. f '(x) = F(x), x ∀ ∈ K.
C. F '(x) = f (x), x ∀ ∈ K.
D. f '(x) = −F(x), x ∀ ∈ K.
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x + 6x là A. 2
sin x + 3x + C . B. 2
−sin x + 3x + C . C. 2
sin x + 6x + C .
D. −sin x + C .
Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x −1. A. f ∫ (x) 2 dx = (2x − )
1 2x −1 + C. B. f ∫ (x) 1 dx = (2x − )
1 2x −1 + C. 3 3 C. f ∫ (x) 1 dx = −
2x −1 + C. D. f ∫ (x) 1 dx = 2x −1 + C. 3 2
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2 2 f x = x + . 2 x 3 3 A. f ∫ (x) x 1 dx = + + C . B. f ∫ (x) x 2 dx = − + C . 3 x 3 x 3 3 C. f ∫ (x) x 1 dx = − + C . D. f ∫ (x) x 2 dx = + + C . 3 x 3 x
Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = . 5x − 2 A. dx 1
= ln 5x − 2 + C ∫ B.
dx = ln 5x−2 +C 5x ∫ − 2 5 5x − 2 C. dx 1
= − ln 5x − 2 + C ∫ D.
dx = 5ln 5x−2 +C 5x ∫ − 2 2 5x − 2
Câu 6. Tìm nguyên hàm x(x + ∫ )15 2 7 dx ? A. 1 (x + 7)16 2 + C B. 1 − (x +7)16 2 + C C. 1 (x + 7)16 2 + C D. 1 (x + 7)16 2 + C 2 32 16 32
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số 3 (x) = x f e là A. 3 x e + C . B. 1 3x e + C . C. 1 x e + C . D. 3 3 x e + C . 3 3
Câu 8. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là sai? 1 A. 1
ln xdx = + C ∫ . B.
1 dx = tan x+C x ∫ . 2 cos x
C. sin xdx = −cos x + C ∫ .
D. ex d = ex x + C ∫ .
Câu 9. Hàm số F (x) 1 3
= x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ( ; −∞ +∞) ? 3 A. f (x) 2 = 3x . B. ( ) 3
f x = x . C. ( ) 2
f x = x .
D. f (x) 1 4 = x . 4 4
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) x + 2 = . 2 x 3 3 A. f ∫ (x) x 1
dx = − + C . B. f ∫ (x) x 2
dx = + + C . 3 x 3 x 3 3 C. f ∫ (x) x 1
dx = + + C . D. f ∫ (x) x 2 dx = − + C . 3 x 3 x
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = trên khoảng 1 ; −∞ là: 3x −1 3
A. 1 ln(3x −1) + C
B. ln(1−3x) + C
C. 1 ln(1−3x) + C
D. ln(3x−1) + C 3 3
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 2x
A. 2xd = 2x x ln 2 + C ∫ . B. 2x e e dx = + C ∫ . 2 C. 1 cos 2 d
x x = sin 2x + C ∫ .
D. 1 dx = ln x +1 + C x ∀ ≠ − . 2 ∫ ( ) 1 x +1 Câu 13. Hàm số ( ) 2 x
F x = e là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau: 2 x A. 2 ( ) = 2 x f x xe . B. 2 2 ( ) x
f x = x e −1. C. 2 ( ) x
f x = e . D. ( ) e f x = . 2x − x
Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) x 2018 = 2017 e f x e − . 5 x A. ∫ ( ) 2018 d = 2017 x f x x e − + C . B. ∫ ( ) 2018 d = 2017 x f x x e + + C . 4 x 4 x C. ∫ ( ) 504,5 d = 2017 x f x x e + + C . D. ∫ ( ) 504,5 d = 2017 x f x x e − + C . 4 x 4 x − x
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số x = 2 e y e + là 2 cos x A. 2 x
e + tan x + C B. 2 x
e − tan x + C C. x 1 2e − + C D. x 1 2e + + C cos x cos x
Câu 16. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x)=(x + ) 1 (x + 2)(x + ) 3 ? 2 4 A. x 3 11 2 − 6x +
x + C B. 4 3 2
x + 6x +11x + 6x + C 4 2 4 C. x 3 11 2 + 2x +
x + 6x + C D. 4 3 2
x + 6x +11x − 6x + C 4 2
Câu 17. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số 1 y = trên (− ;0 ∞ ) thỏa mãn F ( 2 − ) = 0 . x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( ) ln −x F x = x ∀ ∈(− ; ∞ 0) 2
B. F (x) = ln x +C x ∀ ∈( ;
−∞ 0) với C là một số thực bất kì.
C. F (x) = ln x + ln2 x ∀ ∈(− ; ∞ 0) .
D. F (x) = ln(−x) + C x ∀ ∈( ;
−∞ 0) với C là một số thực bất kì.
Câu 18. Cho hàm số f (x) xác định trên R \{ }
1 thỏa mãn f ′(x) 1 = , f (0) = 2017 , x −1
f (2) = 2018 . Tính S = f (3) − f (− ) 1 .
A. S = ln 4035.
B. S = 4 .
C. S = ln 2 . D. S =1.
Câu 19. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) = x
f x e + 2x thỏa mãn F ( ) 3 0 = . Tìm 2 F (x) A. ( ) = x F x e + 2 1
x + B. ( ) = x F x e + 2 5
x + C. ( ) = x F x e + 2 3
x + D. ( ) = x F x e + 2 1 2 x − 2 2 2 2
Câu 20. Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2x
f x = , thỏa mãn F ( ) 1 0 = . Tính giá ln 2
trị biểu thức T = F (0) + F ( )
1 +...+ F (2018) + F (2019) . 2019 2019 2020 A. 2 +1 T =1009. . B. 2019.2020 T = 2 C. 2 1 T − = . D. 2 1 T − = . ln 2 ln 2 ln 2
Câu 21. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) π
= sin x + cos x thoả mãn F = 2 . 2
A. F (x) = −cos x + sin x + 3
B. F (x) = −cos x + sin x −1
C. F (x) = −cos x + sin x +1
D. F (x) = cos x −sin x + 3 Câu 22. Biết π π
F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 2 = tan x và F = 1. Tính F − . 4 4 A. π π π π π π π F − = − 1. B. F − = − 1. C. F − = 1 − . D. F − = + 1. 4 4 4 2 4 4 2
Câu 23. Tìm một nguyên hàm π π
F (x) của hàm số f (x) = ( + x)2 1 sin biết 3 F = 2 4 3
A. F (x) 3 1
= x + 2cos x − sin 2 . x
B. F (x) 3 1
= x − 2cos x − sin 2 . x 2 4 2 4
C. F (x) 3 1
= x − 2cos x + sin 2 . x
D. F (x) 3 1
= x + 2cos x + sin 2 . x 2 4 2 4
Câu 24. Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3
− sin 3x + 2cos3x f x = .
5sin 3x − cos3x A. 17 7 − x +
ln 5sin 3x − cos3x + C. B. 17 7 − x −
ln 5sin 3x − cos3x + C. 26 78 26 78 C. 17 7
x + ln 5sin3x − cos3x + C. D. 17 7 x −
ln 5sin 3x − cos3x + C. 26 78 26 78
Câu 25. Biết F (x) x 2
= e + x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Khi đó f (2x)dx ∫ bằng A. x 2
2e + 2x + C. B. 1 2x 2
e + x + C. C. 1 2x 2
e + 2x + C. D. 2x 2
e + 4x + C. 2 2 Câu 26. Cho f ∫ (x) 3
dx = 4x + 2x + C . Tính I = xf
∫ ( 2x)dx. 0 10 6 A. 6 2 x x
I = 2x + x + C . B. I = + + C C. 6 2
I = 4x + 2x + C . D. 2
I =12x + 2 . 10 6
Câu 27. Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3 2 1 .e + = x f x x . 3 A. f (x) x 3 1 dx .e + = + ∫ x C .
B. ∫ f (x) 3 x 1 dx 3e + = + C . 3 C. ( ) 3 1 d e + = + ∫ x f x x C . D. ( ) 1 3 1 d e + = + ∫ x f x x C . 3
Câu 28. Nguyên hàm của ( ) 2 sin = sin 2 . x f x x e là 2 sin x 1 + 2 sin x 1 − A. 2 2 sin 1 sin . x
x e − + C . B. e + C . C. 2 sin x e + C . D. e + C . 2 sin x +1 2 sin x −1
Câu 29. Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = 9 5 x + 3x 4 4 A. ∫ ( ) 1 1 x = − + ln x f x d + C B. ∫ ( ) 1 1 x = − − ln x f x d + C 4 4 3x 36 x + 3 4 4 12x 36 x + 3 4 4 C. ∫ ( ) 1 1 x = − − ln x f x d + C D. ∫ ( ) 1 1 x = − + ln x f x d + C 4 4 3x 36 x + 3 4 4 12x 36 x + 3 3
Câu 30. Tìm hàm số F (x) biết ( ) x F x = dx ∫ và F (0) =1. 4 x +1 A. F (x) 1 3 = ( 4 ln x + ) 1 +1.
B. F (x) = ln( 4x + ) 1 + . 4 4 4
C. F (x) 1 = ln ( 4 x + ) 1 +1.
D. F (x) = ( 4 4ln x + ) 1 +1. 4 (x − )2017 b Câu 31. Biết 1 1 x −1 dx . = + ∫ C , x ≠ 1
− với a, b ∈ N*. Mệnh đề nào sau đây đúng? (x + )2019 1 a x +1
A. a = 2b .
B. b = 2a .
C. a = 2018b .
D. b = 2018a . Câu 32. Biết rằng 2017
F (x) là một nguyên hàm trên R của hàm số ( ) x f x = ( thỏa mãn x + )2018 2 1 F ( )
1 = 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất m của F (x) . 2017 2017 A. 1 m = − . B. 1 2 m − = . C. 1 2 m + = . D. 1 m = . 2 2018 2 2018 2 2
Câu 33. Nguyên hàm của ( ) 1+ ln x f x = là: .xln x
A. 1+ ln xdx + = ln ln x + C ∫ . B. 1 ln x 2
dx = ln x .ln x + C .xln x ∫ . .xln x
C. 1+ ln xdx +
= ln x + ln x + C ∫ .
D. 1 ln xdx = ln .xln x + C .xln x ∫ . .xln x
Câu 34. Nguyên hàm của hàm số f (x) 3 = 3x +1 là A. f
∫ (x) x = ( x+ ) 3 d
3 1 3x +1 + C . B. f ∫ (x) 3
dx = 3x +1 + C . C. f ∫ (x) 1 3 dx =
3x +1 + C . D. f ∫ (x) 1 dx = (3x + ) 3 1 3x +1 + C . 3 4
Câu 35. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x +1 là A. 1 − (2x + )
1 2x +1 + C .
B. 1 2x +1 + C . 3 2 C. 2 (2x + )
1 2x +1 + C . D. 1 (2x + ) 1 2x +1 + C . 3 3
Câu 36. Cho hàm số f (x) x ln 2 = 2 .
. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số x f (x) ? A. ( ) = 2 x F x + C B. ( ) = 2(2 x F x − ) 1 + C C. ( ) = 2(2 x F x + ) 1 + C D. ( ) 1 2 x F x + = + C
Câu 37. Khi tính nguyên hàm x − 3 dx ∫
, bằng cách đặt u = x +1 ta được? x +1 A. ∫ ( 2
2 u − 4)du .
B. ∫( 2u − 4)du.
C. ∫( 2u −3)du . D. u ∫ ( 2 2 u − 4)du . Câu 38. Biết x
F (x) là một nguyên hàm của hàm số sin f (x) = và π F =
2 .Tính F (0). 1+ 3cos x 2 5 A. 1
F(0) = − ln 2 + 2 . B. 2
F(0) = − ln 2 + 2. C. 2
F(0) = − ln 2 − 2. D. 1 F(0 = − ln 2 − 2. 3 3 3 3
Câu 39. Gọi F (x) là nguyên hàm của hàm số ( ) = x f x
thỏa mãn F (2) = 0. Khi đó 2 8 − x
phương trình F (x) = x có nghiệm là:
A. x = 0 . B. x =1. C. x = 1 − .
D. x =1− 3 .
Câu 40. Gọi F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) 2x 1 = −
. Biết F (3) = 6, giá trị của 2 x +1 x F (8) là A. 217 . B. 27 . C. 215 . D. 215 . 8 24 8
Câu 41. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) 3x − 2 =
trên khoảng (2;+∞) là (x − 2)2 A. (x − ) 2 3ln 2 + + C B. (x − ) 2 3ln 2 − + C x − 2 x − 2 C. (x − ) 4 3ln 2 − + C D. (x − ) 4 3ln 2 + + C . x − 2 x − 2 Câu 42. Cho biết 1 ∫
dx = a ln (x − ) 1 (x + )
1 + bln x + C . Tính giá trị biểu thức: P = 2a + b . 3 x − x A. 0. B. -1. C. 1 . D. 1. 2
Câu 43. Cho hàm số ( ) x f x =
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g (x) = (x + ) 1 . f ′(x) 2 x + 2 là 2 2
A. x + 2x − 2 − + + + + C .
B. x 2 + C .
C. x x 2 + C .
D. x 2 + C . 2 2 x + 2 2 x + 2 2 x + 2 2 2 x + 2
Câu 44. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Biết cos2x là một nguyên hàm của hàm số ( )ex f x ,
họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ′( )ex f x là:
A. −sin 2x + cos2x + C . B. 2
− sin 2x + cos 2x + C . C. 2
− sin 2x − cos 2x + C .
D. 2sin 2x − cos2x + C .
Câu 45. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x(1+ ln x) là: A. 2 2
2x ln x + 3x . B. 2 2
2x ln x + x C. 2 2
2x ln x + 3x + C . D. 2 2
2x ln x + x + C .
Câu 46. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) = (2 − ) 1 x f x x e là A. (2 −3) x x e + C . B. (2 + 3) x x e + C C. (2 + ) 1 x x e + C . D. (2 − ) 1 x x e + C .
Câu 47. Giả sử ( ) = ( 2 + + ) x F x
ax bx c e là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2 x
f x = x e .Tính tích
P = abc . 6 A. 4 − . B. 1. C. 5 − . D. 3 − .
Câu 48. Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = ( 2 3x + ) 1 .ln x . 3 A. ∫ ( ) = ( + ) 3 2 1 ln x f x dx x x x − + C . B. ∫ ( ) 3 = ln x f x dx x x − + C . 3 3 3 C. ∫ ( ) = ( + ) 3 2 1 ln x f x dx x x x −
− x + C . D. ∫ ( ) 3 = ln x f x dx x x − − x + C . 3 3
Câu 49. Tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) x f x =
trên khoảng (0;π ) là 2 sin x
A. −xcot x + ln(sinx) + C .
B. xcot x − ln sinx + C .
C. xcot x + ln sinx + C .
D. −xcot x − ln(sinx) + C .
Câu 50. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ( ) 1 2 = −
và f ′(x) = x f (x) 2 3 4
với mọi x ∈ R. Giá trị 25 của f ( ) 1 bằng A. 391 − B. 1 − C. 41 − D. 1 − 400 40 400 10
Câu 51. Cho hàm số y = f (x) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn (𝑓𝑓′(𝑥𝑥))2 =
𝑓𝑓(𝑥𝑥). 𝑒𝑒𝑥𝑥, ∀x∈R và f (0) = 2 . Khi đó f (2) thuộc khoảng nào sau đây? A. (12;13). B. (9;10). C. (11;12). D. (13 14 ; ).
Câu 52. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ′ ( x) 2 + f
(x) f ′′(x) 2 .
= 2x − x +1, ∀x∈R và
f (0) = f ′(0) = 3. Giá trị của f ( ) 2 1 bằng A. 28 . B. 22 . C. 19 . D. 10. 2
Câu 53. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên [0; 2] thỏa mãn ( + 2) ( ) +( + ) 1 ′( ) = ex x f x x f x và f ( ) 1
0 = . Tính f (2) . 2 2 2 A. e e f ( ) e 2 = . B. f ( ) e 2 = .
C. f (2) = . D. f (2) = . 3 6 3 6
Câu 54. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R \ {0; –1} thỏa mãn điều kiện f ( ) 1 = 2 − ln 2 và
x(x + ) f ′(x) + f (x) 2 1 .
= x + x . Giá trị f (2) = a + bln 3 , với a, b ∈ R. Tính 2 2 a + b . A. 25 . B. 9 . C. 5 . D. 13 . 4 2 2 4 3 3
Câu 55. Biết f
∫ (x)dx = 6. Giá trị của 2 f (x)dx ∫ bằng. 2 2 A. 36. B. 3. C. 12. D. 8. 7 3 Câu 56. Biết ( ) 2
F x = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của ∫[1+ f (x)]dx 1 bằng A. 10. B. 8. C. 26 . D. 32 . 3 3 3 3 3
Câu 57. Biết f (x)dx = ∫ 4 và g(x)dx = ∫ 1. Khi đó: ∫ f (x)−g(x) dx bằng: 2 2 2 A. 3 − . B. 3. C. 4 . D. 5. 1 1 Câu 58. Biết ∫ f (x)+2x dx =2
. Khi đó ∫f (x)dx bằng : 0 0 A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0 .
Câu 59. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f , g liên tục trên K và
a , b là các số bất kỳ thuộc K ? b f (x)dx b b b b ∫
A. ∫[ f (x)+ 2g(x)]dx = f (x)dx+2 g(x)dx ∫ ∫ . B. f (x)d a x = ∫ . g(x) b a a a a g(x)dx ∫a b b b 2 b b
C. ∫[ f (x).g(x)]dx = f (x)dx . g(x)dx ∫ ∫ . D. 2 f (x)dx= ∫
f (x)dx ∫ . a a a a a 2 4 4 f
∫ (x)dx =1 f (t)dt = 4 − ∫ f ( y)dy ∫ Câu 60. Cho 2− , 2− . Tính 2 .
A. I = 5. B. I = 3 − .
C. I = 3. D. I = 5 − . 10 6
Câu 61. Cho hàm số f (x) liên tục trên [0;10] thỏa mãn f
∫ (x)dx = 7 , f
∫ (x)dx = 3. Tính 0 2 2 10 P = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx. 0 6
A. P =10.
B. P = 4 .
C. P = 7 . D. P = 6 − .
Câu 62. Cho f , g là hai hàm liên tục trên đoạn [1; ] 3 thoả: 3 3 3 f
∫ (x)+3g(x) dx =10 , 2 f
∫ (x)− g(x) dx = 6 . Tính f
∫ (x)+ g(x) dx . 1 1 1 A. 7. B. 6. C. 8. D. 9. 2 2 2 f ∫ (x)dx = 2
g (x)dx = 1 − ∫
I = x + 2 f ∫
(x)−3g (x)dx Câu 63. Cho 1− và 1− . Tính 1 − . A. 17 I = B. 5 I = C. 7 I = D. 11 I = 2 2 2 2 8 π 4 Câu 64. Giả sử 2
I = sin 3xdx = a + b ∫
(a, b ∈Q). Khi đó giá trị của a −b là 2 0 A. 1 − B. 1 − C. 3 − D. 1 6 6 10 5 m Câu 65. Cho ∫( 2 3x − 2x + )
1 dx = 6. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A. ( 1; − 2) . B. ( ;0 −∞ ). C. (0;4) . D. ( 3 − ; ) 1 . π 4
Câu 66. Cho hàm số f (x) .Biết f (0) = 4 và f’(x) = 2cos2x + 3, ∀x ∈ R, khi đó f (x)dx ∫ bằng? 0 2 π + 8π +8 2 π + 8π + 2 2 π + 6π +8 2 π + 2 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8
Câu 67. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của a a
để ∫ (2x − 3)dx ≤ 4? 0 A. 5. B. 6 . C. 4 . D. 3. b
Câu 68. Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng (π;3π ) sao cho 4cos2xdx =1 ∫ ? π A. 8. B. 2. C. 4. D. 6. 0 2 Câu 69. Biết 3x + 5x −1 2 I =
dx = a ln + b, ∫
(a,b∈) . Khi đó giá trị của a + 4b bằng − − x 2 3 1 A. 50 B. 60 C. 59 D. 40 Câu 70. Tích phân (x − )2 1 1 I =
dx = a − ln b ∫
trong đó a , b là các số nguyên. Tính giá trị của 2 x +1 0
biểu thức a + b . A. 1. B. 0 . C. 1 − . D. 3. 4 Câu 71. Cho 5 −8 d = ln3+ ln2+ ln5 ∫ x x a b c
, với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a 3 2 − b+c 2 x − 3x + 2 3 bằng A. 12 B. 6 C. 1 D. 64 2 2
Câu 72. Biết x + 5x + 2 dx = a + bln3+ cln5 ∫
, Giá trị của abc bằng 2 x + 4x + 3 0 A. 8 − . B. 10 − . C. 12 − . D. 16. 4 3 2
Câu 73. Biết x + x + 7x +3 d a x = + cln 5 ∫
với a , b , c là các số nguyên dương và a là phân 2 x − x + 3 b b 1 số tối giản. Tính 2 3
P = a − b − c . A. 5 − . B. 4 − . C. 5. D. 0. 9 8 Câu 74. Cho hàm số x
f (x) có f (3) = 3 và f ′(x) = , x
∀ > 0 . Khi đó f (x)dx ∫ bằng x +1− x +1 3 A. 7 . B. 197 . C. 29 . D. 181. 6 2 6 21 Câu 75. Cho dx
= a ln 3 + bln 5 + c ln 7 ∫
, với a,b,c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây 5 x x + 4 đúng?
A. a − b = 2 − c
B. a + b = 2 − c
C. a + b = c
D. a − b = −c 2
Câu 76. Tính tích phân 2
I = 2x x −1dx ∫ bằng cách đặt 2
u = x −1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 2 3 2
A. I = udu ∫ B. 1 I = udu I = 2 udu I = udu 2 ∫ C. ∫ D. ∫ 0 1 0 1 5
Câu 77. Giả sử tích phân 1 I =
dx = a + bln 3+ c ln 5 ∫ . Lúc đó + + 1 1 3x 1 A. 5
a + b + c = . B. 4
a + b + c = . C. 7
a + b + c = . D. 8
a + b + c = . 3 3 3 3 Câu 78. Cho hàm số x +
f (x) có f (2) = 0 và f (x) 7 3 , x ; ′ = ∀ ∈ +∞ . Biết rằng 2x 3 2 − 7 x ∫ d a f x =
(a, b nguyên, b > 0, 𝑎𝑎 là phân số tối giản). Khi đó a + b bằng 2 b 𝑏𝑏 4 A. 250 . B. 251. C. 133. D. 221. e Câu 79. Biết ln x
dx = a + b 2 ∫
với a,b là các số hữu tỷ. Tính S = a + b . + 1 x 1 ln x A. S =1. B. 1 S = . C. 3 S = . D. 2 S = . 2 4 3 2 2
Câu 80. Cho tích phân 2 I = 16 − x dx ∫
và x = 4sint . Mệnh đề nào sau đây đúng? 0 π π π π 4 4 4 4
A. I = 8∫(1+ cos2t)dt . B. 2 I = 16 sin d t t ∫
C. I = 8∫(1−cos2t)dt. D. 2 I = −16 cos d t t ∫ . 0 0 0 0 7 3 Câu 81. Cho biết d = ∫ x m x
với m là một phân số tối giản. Tính m − 7n 3 2 x n n 0 1+ A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 91. 64 Câu 82. Giả sử dx 2 I = = a ln + b ∫
với a, blà số nguyên. Khi đó giá trị a −b là 3 x + x 3 1 A. 17 − . B. 5. C. 5 − . D. 17 . 10 π
Câu 83. Cho hàm số f (x) có f (0) = 0 và f ′(x) 2
= cos xcos 2x,∀∈ R . Khi đó f
∫ (x)dx bằng 0 A. 1042 . B. 208 . C. 242 . D. 149 . 225 225 225 225 π 2 Câu 84. Cho cos x 4 dx = a ln ∫
. Giá trị của a + b bằng 2
sin x − 5sin x + 6 b 0 A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 3. π 4 2
Câu 85. Tính tích phân sin x I = dx ∫
bằng cách đặt u = tan x , mệnh đề nào dưới đây đúng? 4 cos x 0 π 4 2 1 1 A. 1 2 I = u du ∫ . B. I = du ∫ . C. 2
I = − u du 2 I = u du 2 u ∫ . D. ∫ . 0 0 0 0 Câu 86. Biết ln 2 dx 1 I = =
a − b + c ∫
với a , b , c là các số nguyên dương. x −x (ln ln ln ) 0 e + 3e + 4 c
Tính P = 2a −b + c . A. P = 3 − . B. P = 1 − .
C. P = 4 . D. P = 3 e
Câu 87. Cho ∫(1+ xln x) 2 d
x = ae + be + c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây 1 đúng?
A. a + b = c
B. a + b = −c
C. a −b = c
D. a −b = −c 1
Câu 88. Biết rằng tích phân ∫(2 + )1ex x dx = a + .
b e, tích a.b bằng 0 A. 15 − . B. 1 − . C. 1. D. 20. 2 ln x b
Câu 89. Cho tích phân I = dx = + aln 2 ∫
với a là số thực, 2 x c
b và c là các số dương, đồng 1
thời b là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P = 2a + 3b + c . c
A. P = 6 .
B. P = 5. C. P = 6 − . D. P = 4 . π 4
Câu 90. Cho tích phân I = (x − ∫ ) 1 sin 2 d x .
x Tìm đẳng thức đúng? 0 π π π 4 4 A. I 1 = −(x − ) 1 cos2x − cos2 d x x ∫ .
B. I = − (x − ) 4 1 cos2x − cos2 d x x 2 ∫ . 0 0 0 π π π π 4 4 C. 1 I = − (x − ) 4 1 1 cos2x + cos2 d x x 4
I = − x −1 cos2x + cos2 d x x 2 2 ∫ . D. ( ) ∫ . 0 0 0 0 11 1
Câu 91. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f
∫ (x)dx = 9 . Tích phân 5 − 2 f
∫ (1−3x)+9dx bằng 0 A. 15. B. 27 . C. 75. D. 21. 10 10
Câu 92. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0;10] thỏa mãn f
∫ (x)dx = 7, f
∫ (x)dx =1. Tính 0 2 1 P = f
∫ (2x)dx. 0
A. P = 6 . B. P = 6 − .
C. P = 3. D. P =12. 5 2
Câu 93. Cho I = f
∫ (x)dx = 26. Khi đó J = x f
∫ ( 2x + )1+1dx bằng 1 0 A. 15. B. 13. C. 54. D. 52. 9 f ( x )
Câu 94. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thỏa mãn dx = ∫ 4 và 1 x π 2 3
f (sin x)cos xdx = ∫
2. Tích phân I = ∫ f (x)dx bằng 0 0
A. I = 8 .
B. I = 6.
C. I = 4 . D. I =10 . 5 2
Câu 95. Cho biết f
∫ (x)dx =15. Tính giá trị của P = f
∫ (5−3x)+7dx . 1 − 0
A. P =15.
B. P = 37 .
C. P = 27 . D. P =19. 4 2 Câu 96. Cho f ∫ (x)dx = 20 8
1 . Tính tích phân I = f
∫ (2x)+ f (4−2x)dx . 0 0
A. I = 0.
B. I = 2018.
C. I = 4036 . D. I =1009. 1
Câu 97. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f (6) =1 và xf
∫ (6x)dx =1, khi đó 0 6 2 x f ′ ∫
(x)dx bằng 0 A. 107 . B. 34. C. 24 . D. 36 − . 3 1
Câu 98. Cho f (x) là hàm số có đạo hàm liên tục trên [0; ]1 và f ( ) 1 1 = − , x f ′ ∫ (x) 1 . dx = . 18 36 0 1
Giá trị của f (x)dx ∫ bằng 0 A. 1 − . B. 1 . C. 1 . D. 1 − . 12 36 12 36 12 Câu 99. Cho hàm số 2x −1
f (x) có f ( ) 2
1 = e và f ′(x) 2x =
e với mọi x khác 0 . Khi đó 2 x
ln3 xf (x)dx ∫ bằng 1 2 2 A. 2 − − 6 6 e 9 e − e . B. . C. 2 9 − e . D. . 2 2 2
Câu 100. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f (2) =16, f (x)dx = 4 ∫ . 0 1 Tính I = xf (2 ′ x)dx ∫ . 0
A. I = 20
B. I = 7 C. I =12 D. I =13
PHẦN 2: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;− 2; )
1 trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (2;0; ) 1 .
B. (2;− 2;0) . C. (0;− 2; ) 1 . D. (0;0; ) 1 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2;5) trên trục Ox có tọa độ là A. (0;2;0) . B. (0;0;5) . C. (1;0;0) . D. (0;2;5) .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 1; − )
1 trên trục Oz có tọa độ là A. (3; 1; − 0). B. (0;0; ) 1 . C. (0; 1; − 0) . D. (3;0;0).
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M (x; y; z) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu M ′đối xứng với M qua mặt phẳng (Oxz) thì M ′(x; y;−z) .
B. Nếu M ′đối xứng với M qua Oy thì M ′(x; y;−z) .
C. Nếu M ′đối xứng với M qua mặt phẳng (Oxy) thì M ′(x; y;−z) .
D. Nếu M ′đối xứng với M qua gốc tọa độ O thì M ′(2x;2y;0) .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm đối xứng của M ( ; 1 ; 2 )
3 qua mặt phẳng (Oyz) là
A. (0;2;3) . B. ( 1 − ; 2 − ; 3 − ). C. ( 1
− ;2;3) .
D. (1;2; 3 − ) .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2; 3
− ;5) . Tìm tọa độ A′ là điểm đối xứng với A qua trục Oy .
A. A′(2;3;5). B. A′(2; 3 − ; 5 − ) . C. A′( 2 − ; 3 − ;5) . D. A′( 2 − ; 3 − ; 5 − ) .
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;− )
1 và B(2;3;2). Vectơ AB có tọa độ là A. (1; 2; 3) B. ( 1; − − 2; 3) C. (3;5; ) 1 D. (3;4; ) 1
Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A(2;2; )
1 . Tính độ dài đoạn thẳng OA.
A. OA = 5
B. OA = 5
C. OA = 3
D. OA = 9 13
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba vecto a (1;2;3);b (2;2;− ) 1 ;c (4;0; 4 − ) . Tọa
độ của vecto d = a − b + 2c là A. d ( 7 − ;0; 4 − ) B. d ( 7 − ;0;4) C. d (7;0; 4 − ) D. d (7;0;4)
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2 − ;− )
1 , B(1;4;3) . Độ dài đoạn thẳng AB là A. 2 13 B. 6 C. 3 D. 2 3
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho a( 2;
− 2;0),b(2;2;0),c(2;2;2) . Giá trị của a + b + c bằng A. 6. B. 11.
C. 2 11 . D. 2 6 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 4;
− 3) và B(2;2;7) . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có tọa độ là A. (4; 2; − 10) B. (1;3;2) C. (2;6;4) D. (2; 1; − 5)
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(3; 4 − ;0) , B( 1;
− 1;3) , C (3,1,0). Tìm tọa
độ điểm D trên trục hoành sao cho AD = BC .
A. D(6;0;0) , D(12;0;0)
B. D(0;0;0) , D(6;0;0) C. D( 2 − ;1;0), D( 4; − 0;0)
D. D(0;0;0) , D( 6; − 0;0)
Câu 14. Trong không gian cho hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; − 3), B( 1 − ;2;5),C (0;0; ) 1 . Tìm
toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G(0;0;3) .
B. G (0;0;9) . C. G ( 1; − 0;3) . D. G (0;0; ) 1 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho vectơ a = (2; 2 − ; 4 − ), b = (1; 1 − ; )
1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. a + b = (3; 3 − ; 3 − )
B. a và b cùng phương
C. b = 3
D. a ⊥ b
Câu 16. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết A(1;3) , B(−2;−2), C (3;1) . Tính cosin
góc A của tam giác. A. 2 cos A = B. 1 cos A = C. 2 cos A = − D. 1 cos A = − 17 17 17 17
Câu 17. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai vectơ i và u = (− 3; 0; )1 là A. 120°. B. 60°. C. 150° . D. 30° .
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u = (3;0 )
;1 và v = (2;1;0). Tính tích vô hướng . u v .
A. u.v = 8 . B. . u v = 6 . C. . u v = 0 .
D. u.v = 6 − .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;0; ) 1 , C (2;1 ) ;1 .
Diện tích của tam giác ABC bằng: A. 11 B. 7 C. 6 D. 5 2 2 2 2
Câu 20. Trong không gian Oxyz cho 2 véc tơ a = (2;1;− ) 1 ; b = ; (1 ; 3 )
m . Tìm m để (a;b) = 90° . A. m = 5 − .
B. m = 5 . C. m =1. D. m = 2 − 14
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u = (2; 1; − ) 1 và v = (0; 3
− ;−m) . Tìm số thực m sao cho tích vô hướng . u v =1.
A. m = 4 .
B. m = 2 .
C. m = 3 . D. m = 2 − .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a = (2;1; 2
− ) và vectơ b = (1;0;2). Tìm
tọa độ vectơ c là tích có hướng của a và b.
A. c = (2;6;− ) 1 .
B. c = (4;6;− ) 1 . C. c = (4; 6; − − ) 1 . D. c = (2; 6; − − ) 1 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , tọa độ một vectơ n vuông góc với cả hai vectơ a = (1;1; 2 − ) ,
b =(1;0;3) là A. (2;3; ) 1 − . B. (3;5; 2 − ) . C. (2; 3 − ;− ) 1 . D. (3; 5 − ;− ) 1 .
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba véctơ a = (1;2;− ) 1 ,b = (3; 1; − 0),c = (1; 5 − ;2) .
Câu nào sau đây đúng?
A. a cùng phương với b . B. a ,b , c không đồng phẳng.
C. a ,b , c đồng phẳng. D. a vuông góc với b .
Câu 25. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm (
A 1;− 2;0) , B(2;0;3) ,C( 2;
− 1;3) và D(0;1;1). Thể
tích khối tứ diện ABCD bằng: A. 6 . B. 8 . C. 12. D. 4 .
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho a = (1; 2
− ;3) và b = (1;1;− ) 1 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. a + b = 3 . B. . a b = 4 − .
C. a − b = 5 .
D. a,b = ( 1; − 4 − ;3) .
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;0;− ) 1 , B(1; 1;
− 2) . Diện tích tam giác OAB bằng A. 11. B. 6 . C. 11 . D. 6. 2 2
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A(2;0;2) , B(1; 1; − 2 − ) , C ( 1; − 1;0) , D( 2 − ;1;2) . Thể tích
của khối tứ diện ABCD bằng A. 42 . B. 14 . C. 21 . D. 7 . 3 3 3 3
Câu 29. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho O(0;0;0) , A(0;1; 2 − ), B(1;2; )
1 , C (4;3;m) . Tất cả giá trị của
m để 4 điểm O, ,
A B,C đồng phẳng?
A. m =14 . B. m = 14 − .
C. m = 7 . D. m = 7 − .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hình chóp .
A BCD có A(0;1;− )
1 , B(1;1;2), C (1; 1; − 0) và D(0;0; )
1 . Tính độ dài đường cao của hình chóp . A BCD . A. 2 2 . B. 3 2 . C. 3 2 . D. 2 . 2 2
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho hình bình hành ABCD . Biết A(2;1;−3) , B(0;− 2;5)
và C (1;1;3) . Diện tích hình bình hành ABCD là A. 2 87 . B. 349 . C. 349 . D. 87 . 2 15
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(0;1 ) ;1 , B( 1; − 0;2) , C ( 1; − 1;0) và điểm D(2;1; 2
− ) . Khi đó thể tích tứ diện ABCD là A. 5 V = . B. 5 V = . C. 6 V = . D. 3 V = . 6 3 5 2
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a = (2;m −1;3),b = (1;3; 2 − n). Tìm , m n để
các vectơ a,b cùng hướng. 3
A. m = 7;n = − .
B. m = 4;n = 3 − .
C. m =1;n = 0 . D. 4 m = 7;n = − . 4 3
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2; 1 − ;5), B(5; 5 − ;7), M ( ; x y; ) 1 . Với giá
trị nào của x, y thì ,
A B, M thẳng hàng.
A. x = 4; y = 7 B. x = 4; − y = 7 −
C. x = 4; y = 7 − D. x = 4; − y = 7
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ u = 2i − 2 j + k , v = ( ; m 2;m + ) 1 với m là
tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để u = v . A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D A′B C ′ D
′ ′ có A(0;0;0) , B(a;0;0) ;
D(0;2a;0) , A′(0;0;2a) với a ≠ 0 . Độ dài đoạn thẳng AC′ là 3 A. a . B. 2 a . C. 3 a . D. a . 2
Câu 37. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho a = (2;3; ) 1 , b = ( 1;
− 5;2) , c = (4;−1;3) và
x =( 3−;22;5). Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?
A. x = 2 a − 3 b − c . B. x = 2
− a + 3 b + c .
C. x = 2 a + 3 b − c .
D. x = 2 a − 3 b + c .
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với: AB = (1;− 2;2) ;
AC = (3; − 4; 6). Độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC là: A. 29 . B. 29 . C. 29 . D. 2 29 . 2
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(3;1;− 2), B(2;−3;5) . Điểm M thuộc đoạn AB sao
cho MA = 2MB , tọa độ điểm M là A. 7 5 8 ; ; − . B. (4;5;−9) . C. 3 17 ;− 5; . D. (1; 7 − ;12). 3 3 3 2 2
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A1;2; 1 , B2;1; 3 , C4;7; 5 . Gọi D ; a ;
b c là chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC . Giá trị của
a b 2c bằng A. 5. B. 4 . C. 14. D. 15.
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình thang ABCD vuông tại A và B . Ba đỉnh (
A 1;2;1) , B(2;0;−1) , C(6;1;0) Hình thang có diện tích bằng 6 2 . Giả sử đỉnh D(a; ;
b c) , tìm mệnh đề đúng?
A. a + b + c = 6 .
B. a + b + c = 5.
C. a + b + c = 8 .
D. a + b + c = 7 . 16
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp ABC . D A′B C ′ D
′ ′ . Biết A(2;4;0) , B(4;0;0) , C ( 1;
− 4;− 7) và D′(6;8;10) . Tọa độ điểm B′ là
A. B′(8;4;10) .
B. B′(6;12;0) .
C. B′(10;8;6).
D. B′(13;0;17) .
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(0;2; 2 − ), B(2;2; 4
− ) . Giả sử I ( ; a ; b c)
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB . Tính 2 2 2
T = a + b + c .
A. T = 8.
B. T = 2 .
C. T = 6 .
D. T =14 .
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M (2;3;− ) 1 , N ( 1; − 1; )
1 và P(1;m −1;2) .
Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m = 2 B. m = 6 − C. m = 0 D. m = 4 −
Câu 45. Trong không gian Oxyz cho các điểm A(5;1;5); B( 4;3;2); C ( 3 − ; 2 − ; ) 1 . Điểm I ( ; a ; b c) là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính a + 2b + c ? A. 1. B. 3. C. 6. D. 9. −
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ u = (1;1; 2
− ), v = (1;0;m). Tìm tất cả giá trị
của m để góc giữa u , v bằng 45° .
A. m = 2 .
B. m = 2 ± 6 .
C. m = 2 − 6 . D. m = 2 + 6 .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho các vec tơ a = (5;3; 2 − ) và b = ( ; m 1;
− m + 3) . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của m để góc giữa hai vec tơ a và b là góc tù? A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u và v tạo với nhau một góc 120° và u = 2 , v = 5.
Tính u + v A. 19 . B. 5 − . C. 7 . D. 39 .
Câu 49. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết A(3;− 2;m), B(2;0;0), C (0;4;0) ,
D(0;0;3) . Tìm giá trị dương của tham số m để thể tích tứ diện bằng 8.
A. m = 8 .
B. m = 4 .
C. m =12. D. m = 6.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u = (1;1;2),v = ( 1; − ;
m m − 2) . Khi u,v = 14 thì A. m =1 hoặc 11 m = − B. m = 1 − hoặc 11 m = − 5 3
C. m =1 hoặc m = 3 − D. m = 1 −
Câu 51. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có A(2;−1;1) , B(3;0;−1),
C (2;−1;3) , D ∈Oy và có thể tích bằng 5 . Tính tổng tung độ của các điểm D . A. −6 B. 2 C. 7 D. −4
Câu 52. Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá nguyên của m để 2 2 2
x + y + z + (m + ) x − (m − ) 2 2 2 2
1 z + 3m −5 = 0 là phương trình một mặt cầu? A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 53. Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu (S ) có phương trình dạng 2 2 2
x + y + z − 4x + 2y − 2az +10a = 0 . Tập hợp các giá trị thực của a để (S )có chu vi đường tròn lớn bằng 8π là 17 A. {1;1 } 0 . B. {2; 1 − } 0 . C. { 1; − 1 } 1 . D. {1; 1 − } 1 .
Câu 54. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;0;0), C (0;0;3), B(0;2;0) . Tập
hợp các điểm M thỏa mãn 2 2 2
MA = MB + MC là mặt cầu có bán kính là:
A. R = 2 .
B. R = 3 .
C. R = 3. D. R = 2 .
Câu 55. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;2; 4 − ), B(1; 3 − ; ) 1 , C (2;2;3) . Tính
đường kính l của mặt cầu (S ) đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phẳng (Oxy).
A. l = 2 13 .
B. l = 2 41 .
C. l = 2 26 . D. l = 2 11.
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A( 1
− ;0;0), B(0;0;2) , C (0; 3 − ;0) . Bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là A. 14 . B. 14 . C. 14 . D. 14 . 3 4 2
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;−2;3) . Gọi I là hình chiếu vuông góc
của M trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ? A. (x − )2 + 2 y + 2 1
z = 13 B. (x + )2 + 2 y + 2 1 z = 17 C. (x + )2 + 2 y + 2 1
z = 13 D. (x − )2 + 2 y + 2 1 z = 13
Câu 58. Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1; 2;
− 3) . Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại
hai điểm A và B sao cho AB = 2 3 A. 2 2 2
(x −1) + (y + 2) + (z −3) =16. B. 2 2 2
(x −1) + (y + 2) + (z −3) = 20. C. 2 2 2
(x −1) + (y + 2) + (z −3) = 25. D. 2 2 2
(x −1) + (y + 2) + (z −3) = 9.
Câu 59. Trong không gian Oxyz , giá trị dương của m sao cho mặt phẳng (Oxy) tiếp xúc với mặt cầu (x − )2 2 + y + (z − )2 2 3 2 = m +1 là
A. m = 5.
B. m = 3 .
C. m = 3. D. m = 5 .
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trong các mặt cầu dưới đây, mặt cầu nào có bán kính R = 2 ? A. (S ) 2 2 2
: x + y + z − 4x + 2y + 2z − 3 = 0 . B. (S ) 2 2 2
: x + y + z − 4x + 2y + 2z −10 = 0 . C. (S ) 2 2 2
: x + y + z − 4x + 2y + 2z + 2 = 0 . D. (S ) 2 2 2
: x + y + z − 4x + 2y + 2z + 5 = 0 . 18