





















Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM Môn: Toán Lớp: 12
Năm học 2022-2023
PHẦN 1: NGUYÊN HÀM –TÍCH PHÂN- ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Câu 1. Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. F '(x) = − f (x), x ∀ ∈ K.
B. f '(x) = F(x), x ∀ ∈ K.
C. F '(x) = f (x), x ∀ ∈ K.
D. f '(x) = −F(x), x ∀ ∈ K.
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x + 6x là A. 2
sin x + 3x + C . B. 2
−sin x + 3x + C . C. 2
sin x + 6x + C .
D. −sin x + C .
Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x −1. 2 1 A. f
∫ (x)dx = (2x− )1 2x−1+C. B. f
∫ (x)dx = (2x− )1 2x−1+C. 3 3 C. f ∫ (x) 1 dx = −
2x −1 + C. D. f ∫ (x) 1 dx = 2x −1 + C. 3 2 Câu 4. 2
Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 2 = x + . 2 x 3 3 A. f ∫ (x) x 1 dx = + + C x 2 . B. f
∫ (x)dx = − +C. 3 x 3 x 3 3 C. f ∫ (x) x 1 dx = − + C x 2 . D. f
∫ (x)dx = + +C . 3 x 3 x
Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = . 5x − 2 A. dx 1
= ln 5x − 2 + C ∫ B.
dx = ln 5x−2 +C 5x ∫ − 2 5 5x − 2 C. dx 1
= − ln 5x − 2 + C ∫ D.
dx = 5ln 5x−2 +C 5x ∫ − 2 2 5x − 2
Câu 6. Tìm nguyên hàm x(x + ∫ )15 2 7 dx ? A. 1 (x + 7)16 2 + C B. 1 − (x +7)16 2 + C C. 1 (x + 7)16 2 + C D. 1 (x + 7)16 2 + C 2 32 16 32
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số 3 (x) = x f e là A. 3 x e + C . B. 1 3x e + C . C. 1 x e + C . D. 3 3 x e + C . 3 3
Câu 8. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là sai? A. 1
ln xdx = + C ∫ . B.
1 dx = tanx+C x x = − x + C x x x = + C x ∫ . C. sin d cos 2 cos x ∫ . D. e d e ∫ . 1
Câu 9. Hàm số F (x) 1 3
= x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ( ; −∞ +∞) ? 3 A. f (x) 2 1 = 3x . B. ( ) 3
f x = x . C. ( ) 2
f x = x . D. f (x) 4 = x . 4 4 Câu 10. x + 2
Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = . 2 x 3 x 1 3 x 2 A. f
∫ (x)dx = − +C . B. f
∫ (x)dx = + +C. 3 x 3 x 3 3 C. f ∫ (x) x 1 dx = + + C x 2 . D. f
∫ (x)dx = − +C . 3 x 3 x Câu 11. 1 1
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng ; −∞ là: 3x −1 3 1 1
A. ln(3x −1) + C
B. ln(1− 3x) + C
C. ln(1− 3x) + C
D. ln(3x−1) + C 3 3
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 2x
A. 2xd = 2x x ln 2 + C ∫ . B. 2x e e dx = + C ∫ . 2 1 1 C. cos 2 d
x x = sin 2x + C ∫ . D.
dx = ln x +1 + C x ∀ ≠ − . 2 ∫ ( ) 1 x +1 Câu 13. Hàm số ( ) 2 x
F x = e là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau: 2 x A. 2 ( ) = 2 x f x xe . B. 2 2 ( ) x
f x = x e −1. C. 2 ( ) x
f x = e . D. ( ) e f x = . 2x − x Câu 14.
Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) x 2018 = 2017 e f x e − . 5 x A. ∫ ( ) 2018 d = 2017 x f x x e − + C . B. ∫ ( ) 2018 d = 2017 x f x x e + + C . 4 x 4 x C. ∫ ( ) 504,5 d = 2017 x f x x e + + C . D. ∫ ( ) 504,5 d = 2017 x f x x e − + C . 4 x 4 x − x Câu 15.
Họ nguyên hàm của hàm số x = 2 e y e + là 2 cos x A. 2 x
e + tan x + C B. 2 x
e − tan x + C C. x 1 2e − + C D. x 1 2e + + C cos x cos x
Câu 16. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số 1 y = trên (− ;0 ∞ ) thỏa mãn F ( 2 − ) = 0 . Khẳng định x nào sau đây đúng?
A. ( ) ln −x F x = x ∀ ∈(− ; ∞ 0) 2
B. F (x) = ln x +C x ∀ ∈( ;
−∞ 0) với C là một số thực bất kì. 2
C. F (x) = ln x + ln 2 x ∀ ∈(− ; ∞ 0) .
D. F (x) = ln(−x) + C x ∀ ∈( ;
−∞ 0) với C là một số thực bất kì.
Câu 17. Cho hàm số f (x) xác định trên R \{ }
1 thỏa mãn f ′(x) 1 =
, f (0) = 2017 , f (2) = 2018 . x −1
Tính S = f (3) − f (− ) 1 .
A. S = ln 4035 .
B. S = 4 .
C. S = ln 2 . D. S =1.
Câu 18. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) = x
f x e + 2x thỏa mãn F ( ) 3
0 = . Tìm F (x) 2 A. ( ) = x F x e + 2 1 x + B. ( ) = x F x e + 2 5 x + 2 2 C. ( ) = x F x e + 2 3 x + D. ( ) = x F x e + 2 1 2 x − 2 2
Câu 19. Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2x
f x = , thỏa mãn F ( ) 1 0 = . Tính giá trị biểu ln 2
thức T = F (0) + F ( )
1 +...+ F (2018) + F (2019) . 2019 2019 2020 A. 2 +1 T =1009. . B. 2019.2020 T = 2 C. 2 1 T − = . D. 2 1 T − = . ln 2 ln 2 ln 2
Câu 20. Tìm nguyên hàm π
F (x) của hàm số f (x) = sin x + cos x thoả mãn F = 2 . 2
A. F (x) = −cos x + sin x + 3
B. F (x) = −cos x + sin x −1
C. F (x) = −cos x + sin x +1
D. F (x) = cos x −sin x + 3 Câu 21. π π
Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 2 = tan x và F = 1. Tính F − . 4 4 π π π π π π π A. F − = − 1. B. F − = − 1. C. F − = 1 − . D. F − = + 1. 4 4 4 2 4 4 2 Câu 22. π π
Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = ( + x)2 1 sin biết 3 F = 2 4
A. F (x) 3 1
= x + 2cos x − sin 2 . x
B. F (x) 3 1
= x − 2cos x − sin 2 . x 2 4 2 4
C. F (x) 3 1
= x − 2cos x + sin 2 . x
D. F (x) 3 1
= x + 2cos x + sin 2 . x 2 4 2 4
Câu 23. Biết F (x) x 2
= e + x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Khi đó f (2x)dx ∫ bằng A. x 2
2e + 2x + C. B. 1 2x 2
e + x + C. C. 1 2x 2
e + 2x + C. D. 2x 2
e + 4x + C. 2 2 Câu 24. Cho f ∫ (x) 3
dx = 4x + 2x + C 2
I = xf x dx 0 . Tính ∫ ( ) . 3 10 6 x x A. 6 2
I = 2x + x + C . B. I = + + C C. 6 2
I = 4x + 2x + C . D. 2
I =12x + 2 . 10 6
Câu 25. Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3 2 1 .e + = x f x x . 3 A. f (x) x 3 1 dx .e + = + ∫ x C .
B. ∫ f (x) 3 x 1 dx 3e + = + C . 3 C. ( ) 3 1 d e + = + ∫ x f x x C . D. ( ) 1 3 1 d e + = + ∫ x f x x C . 3
Câu 26. Nguyên hàm của ( ) 2 sin = sin 2 . x f x x e là 2 sin x 1 + 2 sin x 1 − A. 2 2 sin 1 sin . x
x e − + C . B. e + C . C. 2 sin x e + C . D. e + C . 2 sin x +1 2 sin x −1 3
Câu 27. Tìm hàm số F (x) biết ( ) x F x = dx ∫ và F (0) =1. 4 x +1 1 3
A. F (x) = ( 4 ln x + ) 1 +1.
B. F (x) = ln ( 4 x + ) 1 + . 4 4 1
C. F (x) = ln ( 4 x + ) 1 +1.
D. F (x) = ( 4 4ln x + ) 1 +1. 4 (x − )2017 b Câu 28. 1 Biết 1 x −1 dx . = + ∫ C , x ≠ 1
− với a, b ∈ N*. Mệnh đề nào sau đây đúng? (x + )2019 1 a x +1
A. a = 2b .
B. b = 2a .
C. a = 2018b .
D. b = 2018a . Câu 29. + x
Nguyên hàm của f (x) 1 ln = là: .xln x
A. 1+ ln xdx + = ln ln x + C ∫ . B. 1 ln x 2
dx = ln x .ln x + C .xln x ∫ . .xln x
C. 1+ ln xdx +
= ln x + ln x + C ∫ .
D. 1 ln xdx = ln .xln x + C .xln x ∫ . .xln x
Câu 30. Nguyên hàm của hàm số f (x) 3 = 3x +1 là A. f
∫ (x) x = ( x+ ) 3 d
3 1 3x +1 + C . B. f ∫ (x) 3
dx = 3x +1 + C . 1 1 C. f ∫ (x) 3 dx =
3x +1 + C . D. f
∫ (x)dx = (3x+ ) 3 1 3x +1 + C . 3 4
Câu 31. Cho hàm số f (x) x ln 2 = 2 .
. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f (x) ? x A. ( ) = 2 x F x + C B. ( ) = 2(2 x F x − ) 1 + C C. ( ) = 2(2 x F x + ) 1 + C D. ( ) 1 2 x F x + = + C
Câu 32. Khi tính nguyên hàm x − 3 dx ∫
, bằng cách đặt u = x +1 ta được? x +1 4 A. ∫ ( 2
2 u − 4)du .
B. ∫( 2u − 4)du.
C. ∫( 2u − 3)du . D. u ∫ ( 2 2 u − 4)du . Câu 33. sin x
Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = và π F =
2 .Tính F (0). 1+ 3cos x 2 1 2 2 1
A. F(0) = − ln 2 + 2 . B. F(0) = − ln 2 + 2.
C. F(0) = − ln 2 − 2 .
D. F(0 = − ln 2 − 2. 3 3 3 3
Câu 34. Gọi F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) 2x 1 = −
. Biết F (3) = 6, giá trị của F (8) là 2 x +1 x A. 217 . B. 27 . C. 215 . D. 215 . 8 24 8
Câu 35. Cho hàm số ( ) x f x =
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g (x) = (x + )
1 . f ′(x) là 2 x + 2 2 2
A. x + 2x − 2 − + + + + C .
B. x 2 + C . C. x x 2 +C .
D. x 2 + C . 2 2 x + 2 2 x + 2 2 x + 2 2 2 x + 2
Câu 36. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x(1+ ln x) là: A. 2 2
2x ln x + 3x . B. 2 2
2x ln x + x C. 2 2
2x ln x + 3x + C . D. 2 2
2x ln x + x + C .
Câu 37. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) = (2 − ) 1 x f x x e là A. (2 −3) x x e + C . B. (2 + 3) x x e + C C. (2 + ) 1 x x e + C . D. (2 − ) 1 x x e + C .
Câu 38. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ( ) 1 2 = −
và f ′(x) = x f (x) 2 3 4
với mọi x ∈ R. Giá trị của 25 f ( ) 1 bằng A. 391 − B. 1 − C. 41 − D. 1 − 400 40 400 10
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn (𝑓𝑓′(𝑥𝑥))2 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥). 𝑒𝑒𝑥𝑥,
∀x∈R và f (0) = 2 . Khi đó f (2) thuộc khoảng nào sau đây? A. (12;13). B. (9;10). C. (11;12). D. (13 14 ; ).
Câu 40. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ′ ( x) 2 + f
(x) f ′′(x) 2 .
= 2x − x +1, ∀x∈R và f (0) = f ′(0) = 3.
Giá trị của f ( ) 2 1 bằng
A. 28 . B. 22 . C. 19 . D. 10. 2 3 3
Câu 41. Biết f
∫ (x)dx = 6. Giá trị của 2 f (x)dx ∫ bằng. 2 2
A. 36. B. 3. C. 12. D. 8. 3 Câu 42. Biết ( ) 2
F x = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của ∫[1+ f (x)]dx bằng 1 5
A. 10. B. 8. C. 26 . D. 32 . 3 3 3 3 3
Câu 43. Biết f (x)dx = ∫ 4 và g(x)dx = ∫ 1. Khi đó: ∫ f (x)−g(x) dx bằng: 2 2 2 A. 3 − . B. 3 . C. 4 . D. 5. 1 1 Câu 44. Biết ∫ f (x)+2x dx =2
. Khi đó ∫f (x)dx bằng : 0 0
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0 .
Câu 45. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f , g liên tục trên K và a , b là
các số bất kỳ thuộc K ? b f (x)dx b b b b ∫
A. ∫[ f (x)+ 2g(x)]dx = f (x)dx+2 g(x)dx ∫ ∫ . B. f (x)d a x = ∫ . g(x) b a a a a g(x)dx ∫a b b b 2 b b
C. ∫[ f (x).g(x)]dx = f (x)dx . g(x)dx ∫ ∫ . D. 2 f (x)dx= ∫
f (x)dx ∫ . a a a a a 2 4 4 f
∫ (x)dx =1 f (t)dt = 4 − ∫ f ( y)dy ∫ Câu 46. Cho 2− , 2− . Tính 2 .
A. I = 5. B. I = 3 − .
C. I = 3 . D. I = 5 − . 10 6
Câu 47. Cho hàm số f (x) liên tục trên [0;10] thỏa mãn f
∫ (x)dx = 7 , f
∫ (x)dx = 3. Tính 0 2 2 10 P = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx. 0 6
A. P =10.
B. P = 4 .
C. P = 7 . D. P = 6 − .
Câu 48. Cho f , g là hai hàm liên tục trên đoạn [1; ] 3 thoả: 3 3 3 f
∫ (x)+3g(x) dx =10 , 2 f
∫ (x)− g(x) dx = 6 . Tính f
∫ (x)+ g(x) dx . 1 1 1
A. 7. B. 6. C. 8. D. 9. 2 2 2 f ∫ (x)dx = 2
g (x)dx = 1 − ∫
I = x + 2 f ∫
(x)−3g (x)dx Câu 49. Cho 1− và 1− . Tính 1 − . A. 17 I = B. 5 I = C. 7 I = D. 11 I = 2 2 2 2 π 4 Câu 50. Giả sử 2
I = sin 3xdx = a + b ∫
(a, b ∈Q). Khi đó giá trị của a − b là 2 0 A. 1 − B. 1 − C. 3 − D. 1 6 6 10 5 6 m Câu 51. Cho ∫( 2 3x − 2x + )
1 dx = 6. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A. ( 1; − 2) . B. ( ;0 −∞ ). C. (0;4) . D. ( 3 − ; ) 1 . π 4
Câu 52. Cho hàm số f (x) . Biết f (0) = 4 và f’(x) = 2cos2x + 3, ∀x ∈ R, khi đó f (x)dx ∫ bằng? 0 2 π + 8π +8 2 π + 8π + 2 2 π + 6π +8 2 π + 2 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8
Câu 53. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của a a
để ∫ (2x − 3)dx ≤ 4 ? 0
A. 5. B. 6 . C. 4 . D. 3. b
Câu 54. Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng (π;3π ) sao cho 4cos2xdx =1 ∫ ? π
A. 8. B. 2. C. 4. D. 6. 0 2 Câu 55. Biết 3x + 5x −1 2 I =
dx = a ln + b, ∫
(a,b∈) . Khi đó giá trị của a + 4b bằng − − x 2 3 1
A. 50 B. 60 C. 59 D. 40 Câu 56. (x − )2 1 Tích phân 1 I =
dx = a − ln b ∫
trong đó a , b là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức 2 x +1 0 a + b .
A. 1. B. 0 . C. 1 − . D. 3. 2 2
Câu 57. Biết x + 5x + 2 dx = a + bln3+ cln5 ∫
, Giá trị của abc bằng 2 x + 4x + 3 0 A. 8 − . B. 10 − . C. 12 − . D. 16. 21 Câu 58. Cho dx
= a ln 3 + bln 5 + c ln 7 ∫
, với a,b,c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng? 5 x x + 4
A. a − b = 2 − c
B. a + b = 2 − c
C. a + b = c
D. a − b = −c 2
Câu 59. Tính tích phân 2
I = 2x x −1dx ∫ bằng cách đặt 2
u = x −1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 2 3 2 A. I = udu ∫ B. 1 I = udu I = 2 udu I = udu 2 ∫ C. ∫ D. ∫ 0 1 0 1 5
Câu 60. Giả sử tích phân 1 I =
dx = a + bln 3+ c ln 5 ∫ . Lúc đó + + 1 1 3x 1 5 7 8
A. a + b + c = . B. 4
a + b + c = .
C. a + b + c = .
D. a + b + c = . 3 3 3 3 e Câu 61. Biết ln x
dx = a + b 2 ∫
với a,b là các số hữu tỷ. Tính S = a + b . + 1 x 1 ln x 7 A. S =1. B. 1 S = . C. 3 S = . D. 2 S = . 2 4 3 2 2
Câu 62. Cho tích phân 2 I = 16 − x dx ∫
và x = 4sint . Mệnh đề nào sau đây đúng? 0 π π π π 4 4 4 4
A. I = 8∫(1+ cos2t)dt . B. 2 I = 16 sin d t t ∫
C. I = 8∫(1− cos2t)dt . D. 2 I = −16 cos d t t ∫ . 0 0 0 0 7 3 Câu 63. Cho biết d = ∫ x m x
với m là một phân số tối giản. Tính m − 7n 3 2 x n n 0 1+
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 91. 64 Câu 64. Giả sử dx 2 I = = a ln + b ∫
với a, blà số nguyên. Khi đó giá trị a − b là 3 x + x 3 1 A. 17 − . B. 5. C. 5 − . D. 17 . π
Câu 65. Cho hàm số f (x) có f (0) = 0 và f ′(x) 2
= cos xcos 2x,∀∈ R . Khi đó f
∫ (x)dx bằng 0 1042 208 242 149 A. . B. . C. . D. . 225 225 225 225 π 2 Câu 66. cos x 4 Cho dx = a ln ∫
. Giá trị của a + b bằng 2
sin x − 5sin x + 6 b 0
A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 3. π 4 2
Câu 67. Tính tích phân sin x I = dx ∫
bằng cách đặt u = tan x , mệnh đề nào dưới đây đúng? 4 cos x 0 π 4 2 1 1 1 A. 2 I = u du ∫ . B. I = du ∫ . C. 2
I = − u du 2 I = u du 2 u ∫ . D. ∫ . 0 0 0 0 Câu 68. ln 2 dx 1 Biết I = =
a − b + c ∫
với a , b , c là các số nguyên dương. x −x (ln ln ln ) 0 e + 3e + 4 c
Tính P = 2a − b + c . A. P = 3 − . B. P = 1 − .
C. P = 4 . D. P = 3 e
Câu 69. Cho ∫(1+ xln x) 2 d
x = ae + be + c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1
A. a + b = c
B. a + b = −c
C. a −b = c
D. a − b = −c 1
Câu 70. Biết rằng tích phân ∫(2 + )1ex x dx = a + .
b e, tích a.b bằng 0 A. 15 − . B. 1 − . C. 1. D. 20. 8 2 ln x b
Câu 71. Cho tích phân I = dx = + aln 2 ∫ 2
với a là số thực, là x c
b và c là các số dương, đồng thời b 1 c
phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P = 2a + 3b + c . A. P = 6 .
B. P = 5. C. P = 6 − . D. P = 4 . 1 2
Câu 72. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f
∫ (x)dx = 9 . Tích phân f
∫ (1−3x)+9dx 5 − 0 bằng
A. 15. B. 27 . C. 75. D. 21. 10 10
Câu 73. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0;10] thỏa mãn f
∫ (x)dx = 7, f
∫ (x)dx =1. Tính 0 2 1 P = f
∫ (2x)dx. 0
A. P = 6 . B. P = 6 − .
C. P = 3. D. P =12. 5 2
Câu 74. Cho I = f
∫ (x)dx = 26. Khi đó J = x f
∫ ( 2x + )1+1dx bằng 1 0
A. 15. B. 13. C. 54. D. 52. π 9 f ( x ) 2
Câu 75. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thỏa mãn dx = ∫
4 và f (sin x)cos xdx = ∫ 2. 1 x 0 3
Tích phân I = ∫ f (x)dx bằng 0
A. I = 8 .
B. I = 6.
C. I = 4 . D. I = 10 . 4 2 Câu 76. Cho f ∫ (x)dx = 20 8
1 . Tính tích phân I = f
∫ (2x)+ f (4−2x)dx . 0 0
A. I = 0.
B. I = 2018.
C. I = 4036 . D. I =1009. 1
Câu 77. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f (6) =1 và xf
∫ (6x)dx =1, khi đó 0 6 2 x f ′ ∫
(x)dx bằng 0 107 A. . B. 34. C. 24 . D. 36 − . 3 1
Câu 78. Cho f (x) là hàm số có đạo hàm liên tục trên [0; ]1 và f ( ) 1 1 = − , x f ′ ∫ (x) 1 . dx = . Giá trị 18 36 0 1
của f (x)dx ∫ bằng 0 A. 1 − . B. 1 . C. 1 . D. 1 − . 12 36 12 36 9 ln3 Câu 79. Cho hàm số 2x −1
f (x) có f ( ) 2
1 = e và f ′(x) 2x =
e với mọi x khác 0 . Khi đó xf (x)dx ∫ 2 x 1 bằng 2 6 − 2 9 − A. 2 6 − e e e . B. . C. 2 9 − e . D. . 2 2 2
Câu 80. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f (2) =16, f (x)dx = 4 ∫ . Tính 0 1 I = xf (2 ′ x)dx ∫ . 0
A. I = 20
B. I = 7
C. I =12 D. I =13
Câu 81. Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên. Công thức tính S là y y = f (x) 1 − O 1 2 x 1 2 1 2 A. S = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx . B. S = f
∫ (x)dx− f
∫ (x)dx . 1 − 1 1 − 1 2 2 C. S = f
∫ (x)dx .
D. S = − f ∫ (x)dx . 1 − 1 −
Câu 82. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2
y x 3x , trục hoành và hai đường thẳng
x 1, x 4 là
A. 53 B. 51 C. 49 D. 25 4 4 4 2
Câu 83. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số x 1 y
, trục hoành và đường thẳng x 2 là x 2 A. 3 2ln 2 B. 3 ln 2 C. 3 2ln 2 D. 3 ln 2
Câu 84. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x +1 y =
và các trục tọa độ Ox, Oy ta được: x − 2 = ln b S a
+1. Chọn đáp án đúng c
A. a + b + c = 8
B a + b + c = 0
C a + b + c =1
D. a + b + c =10
Câu 85. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y xln x , trục hoành và đường thẳng x e là 2 2 2 2
A. e 1
B. e 1
C. e 1
D. e 1 2 2 4 4
Câu 86. Cho hình thang cong (H ) giới hạn bởi các đường ex
y = , y = 0, x = 0 , x = ln8. Đường thẳng
x = k (0 < k < ln8) chia (H ) thành hai phần có diện tích là S và S . Tìm k để S = S . 1 2 1 2 A. 9 k = ln .
B. k = ln 4 . C. 2 k = ln 4 . D. k = ln 5 . 2 3
Câu 87. Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x − 2x , y = 0, x = 10 − , x =10 . A. 2000 S = .
B. S = 2008 . C. 2008 S = . D. 2000 . 3 3
Câu 88. Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + c , các
đường thẳng x =1, x = 2 và trục hoành (miền gạch chéo) cho trong hình dưới đây. 10 A. 51 S = . B. 52 S = . C. 50 S = . D. 53 S = . 8 8 8 8
Câu 89. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số f x và f x liên tục trên đoạn [ ; a b] 2 ( ) 1 ( )
và hai đường thẳng x = a , x = b (tham khảo hình vẽ dưới). Công thức tính diện tích của hình (H ) là y f x 1 ( ) f x 2 ( ) O a c c 1 2 b x b b
A. S = f x − f x dx ∫ .
S = ∫( f x − f x dx . 1 2 ) 1 ( ) 2 ( ) B. ( ) ( ) a a b b b
C. S = f x + f x dx ∫
S = f x dx − f x dx 1 ( ) 2 ( ) . D. ∫ 2 ( ) ∫ 1( ) . a a a
Câu 90. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 2
y x x 2, y x 2 và hai đường thẳng x 2;
x 3. Diện tích của (H) bằng A. 87 B. 87 C. 87 D. 87 5 4 3 5
Câu 91. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường 2
y = x , y = 0, x = 0 , x = 4 . Đường thẳng y = k
(0 < k <16) chia hình (H ) thành hai phần có diện tích S , S (hình vẽ). 1 2 y 16 S1 k S2 O 4 x
Tìm k để S = S . 1 2
A. k = 8.
B. k = 4 .
C. k = 5 . D. k = 3.
Câu 92. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol 2
y 2 x và đường thẳng y x là A. 7 B. 9 C. 3 D. 9 2 4 2
Câu 93. Gọi (H) là hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 1 x y
e x, y 1
e x . Diện tích của (H) bằng
A. e 1 B. e 2
C. e 2 D. e 1 2 2 2 2
Câu 94. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y = x − x và đồ thị hàm số 2
y = x − x . 11
A. S =13. B. 81 S = . C. 9 S = . D. 37 S = . 12 4 12
Câu 95. Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = e , ex
y = và y = (1− e) x +1 (tham khảo hình vẽ bên). y e y = e ex y = 1 O x
Diện tích hình phẳng (H ) là A. e 1 S + = . B. 3 S = e + . C. e 1 S − = . D. 1 S = e + . 2 2 2 2
Câu 96. Tích diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau y
g(x) = x 2 f(x) = x O 2 4 x A. 8 S = . B. 10 S = . C. 11 S = . D. 7 S = . 3 3 3 3
Câu 97. Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x ; y = 2x − 2 và trục hoành. Tính diện tích của (H ) . A. 5 . B. 16 . C. 10 . D. 8 . 3 3 3 3
Câu 98. Cho (H ) là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn bởi các đường có phương trình 10 −x khi x ≤1 2 y =
x − x , y =
. Diện tích của (H ) bằng? 3
x − 2 khi x >1 y O 1 2 3 x 1 −
A. 11. B. 13 . C. 11. D. 14 . 6 2 2 3
Câu 99. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = −x + 3x − 2 , trục hoành và hai đường thẳng
x =1, x = 2 . Quay (H ) xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là 2 2 A. 2
V = x − 3x + 2 dx ∫ . B. 2 2
V = x −3x + 2 dx ∫ . 1 1 2 2
C. V = π ∫(x −3x + 2)2 2 dx . D. 2
V = π x −3x + 2 dx ∫ . 1 1
Câu 100. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường 2
y = x − 2x , trục hoành, trục tung, đường thẳng x =1.
Tính thể tích V hình tròn xoay sinh ra bởi (H) khi quay (H) quanh trục Ox. 12 A. 8π π π π V = B. 4 V = C. 15 V = D. 7 V = 15 3 8 8
Câu 101. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong ex
y = , trục hoành và các đường thẳng x = 0 , x =1.
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 2 π ( 2e + )1 π ( 2e − )1 2 A. e 1 π V − = . B. V = . C. V = . D. e . 2 2 2 2
Câu 102. Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường tròn (C) 2
: x + ( y −3)2 =1 xung quanh trục hoành là
A. V = 6π . B. 3
V = 6π . C. 2
V = 3π . D. 2 V = 6π .
Câu 103. Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo
thành được tính theo công thức nào? y f x 1 ( ) f x 2 ( ) O a b x b b A. 2 V = f ∫ (x) 2 − f x dx 2 2
V = π f x − f x dx 1 2 ( ) . B.
∫ 1 ( ) 2 ( ) . a a b b C. 2 V = π f ∫ (x) 2 − f x dx
V = π f x − f x dx 2 1 ( ) . D. ∫ ( ) ( ) 2 1 2 . a a
Câu 104. Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x = 0 , x =1, y = 0 và y = 2x +1 . Thể tích
V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức? 1 1 1 1
A. V = π 2x +1dx ∫ .
B. V = π (2x + ∫ )1dx .
C. V = (2x + ∫ )1dx . D. V = 2x +1dx ∫ . 0 0 0 0
Câu 105. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H ) giới hạn bởi 2
y = x và y = x + 2 quanh trục Ox là
A. 72π (đvtt).
B. 72π (đvtt).
C. 81π (đvtt). D. 81π (đvtt). 10 5 10 5
Câu 106. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ex y = và các
đường thẳng y = 0 , x = 0 và x = 1 được tính bởi công thức nào sau đây? 1 1 1 1 A. 2 = e x V dx ∫ . B. 2 = π ex V dx ∫ . C. 2 = ex V dx ∫ . D. 2 = π e x V dx ∫ . 0 0 0 0
Câu 107. Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng d : y = 2x quay xung quanh trục Ox . 2 2 2
A. π ∫(x −2x)2 2 dx . B. 2 4
π 4x dx −π x d ∫ ∫ x. 0 0 0 2 2 2 C. 2 4
π 4x dx +π x d ∫ ∫ x. D. π ( 2 2 − ∫ x x )dx . 0 0 0
Câu 108. Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = x và 2
y = x quay quanh trục tung tạo nên một vật thể tròn
xoay có thể tích bằng
A. π . B. π . C. 2π . D. 4π . 6 3 15 15 13
Câu 109. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y =1− x , y=0 quanh trục π
Ox có kết quả dạng a . Khi đó a+b có kết quả là: b
A. 11 B. 17 C. 31 D. 25
Câu 110. Cho hình (H ) giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một Parabol và một đường thẳng tiếp xúc với
Parabol đó tại điểm A(2;4) , như hình vẽ bên. Thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi hình (H ) quay quanh trục Ox bằng y 4 2 O 1 2 x A. 16π . B. 32π . C. 2π . D. 22π . 15 5 3 5
Câu 111. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường xy = 4, x = 0 , y =1 và y = 4 . Tính thể tích V của
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H ) quanh trục tung.
A. V = 8π .
B. V =16π .
C. V =10π . D. V =12π .
Câu 112. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 1
y = và các đường thẳng y = 0, x =1, x = 4 . x
Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H ) quay quanh trục Ox . A. 2πln 2 . B. 3π . C. 3 1 − . D. 2ln 2. 4 4
Câu 113. Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số = ex y
x , trục hoành và đường thẳng x = 1 là: A. π ( 2e π + ) 1 . B. 1 ( 2e + ) 1 . C. ( 4e − ) 1 . D. 1 ( 4e − ) 1 . 4 4 4 4
Câu 114. Cho phần vật thể (ℑ) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và x = 2. Cắt phần vật thể
(ℑ) bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 2) , ta được thiết diện là một tam
giác đều có độ dài cạnh bằng x 2 − x . Tính thể tích V của phần vật thể (ℑ) . A. 4 V = . B. 3 V = .
C. V = 4 3. D. V = 3. 3 3
Câu 115. Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y = x và đường tròn 2 2
x + y = 2 (phần tô đậm
trong hình bên). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H ) quanh trục hoành. y x O A. 44π π π π V = . B. 22 V = . C. 5 V = . D. V = . 15 15 3 5 14 π
Câu 116. Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và x = . Cắt phần vật thể 3 π
B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 ≤ x ≤
ta được thiết diện là một tam 3
giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2x và cos x . Thể tích vật thể B bằng π π π π A. 3 + 3 − − . B. 3 3 . C. 3 3 . D. 3 . 6 3 6 6
Câu 117. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường 1 y = , x
y = 0, x =1, x = a , (a > )
1 quay xung quanh trục Ox . A. 1 V 1 = − . B. 1
V = 1− π . C. 1 V = 1+ π . D. 1 V = 1+ . a a a a
Câu 118. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường 2
y = x , y = 2x . Thể tích của khối tròn xoay được
tạo thành khi quay (H ) xung quanh trục Ox bằng: A. 32π . B. 64π . C. 21π . D. 16π . 15 15 15 15
Câu 119. Tính thể tích V của vật tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường 2
y = x ; y = x quanh trục Ox . A. 9π π π π V = . B. 3 V = . C. V = . D. 7 V = . 10 10 10 10 2 2
Câu 120. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi (H là hình phẳng giới hạn bởi các đường x y = , x y = − , 1 ) 4 4 x = 4
− , x = 4 và hình (H là hình gồm các điểm ( ; x y) thỏa: 2 2 + ≤ , 2
x + ( y − 2)2 ≥ 4, 2 ) x y 16 2
x + ( y + 2)2 ≥ 4.
Cho (H và (H quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là 2 ) 1 )
V , V . Đẳng thức nào sau 1 2 đây đúng? A. V 1 2 = V .
B. V = V .
C. V = 2V .
D. V = V 1 2 1 2 2 1 2 1 2 3
PHẦN 2: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;− 2; )
1 trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (2;0; ) 1 .
B. (2;− 2;0) . C. (0;− 2; ) 1 . D. (0;0; ) 1 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2;5) trên trục Ox có tọa độ là A. (0;2;0) . B. (0;0;5) . C. (1;0;0) . D. (0;2;5) . 15
Câu 3. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 1; − )
1 trên trục Oz có tọa độ là A. (3; 1; − 0). B. (0;0; ) 1 . C. (0; 1; − 0) . D. (3;0;0).
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M (x; y; z) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu M ′đối xứng với M qua mặt phẳng (Oxz) thì M ′(x; y;−z) .
B. Nếu M ′đối xứng với M qua Oy thì M ′(x; y;−z) .
C. Nếu M ′đối xứng với M qua mặt phẳng (Oxy) thì M ′(x; y;−z) .
D. Nếu M ′đối xứng với M qua gốc tọa độ O thì M ′(2x;2y;0) .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm đối xứng của M ( ; 1 ; 2 )
3 qua mặt phẳng (Oyz) là
A. (0;2;3) . B. ( 1 − ; 2 − ; 3 − ). C. ( 1
− ;2;3) .
D. (1;2; 3 − ) .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2; 3
− ;5) . Tìm tọa độ A′ là điểm đối xứng với A qua trục Oy .
A. A′(2;3;5). B. A′(2; 3 − ; 5 − ). C. A′( 2 − ; 3 − ;5) . D. A′( 2 − ; 3 − ; 5 − ) .
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;− )
1 và B(2;3;2). Vectơ AB có tọa độ là A. (1; 2; 3) B. ( 1; − − 2; 3) C. (3;5; ) 1 D. (3;4; ) 1
Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A(2;2; )
1 . Tính độ dài đoạn thẳng OA.
A. OA = 5
B. OA = 5
C. OA = 3
D. OA = 9
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba vecto a (1;2;3);b (2;2;− ) 1 ;c (4;0; 4 − ) . Tọa độ
của vecto d = a − b + 2c là A. d ( 7 − ;0; 4 − ) B. d ( 7 − ;0;4) C. d (7;0; 4 − ) D. d (7;0;4)
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2 − ;− )
1 , B(1;4;3) . Độ dài đoạn thẳng AB là A. 2 13 B. 6 C. 3 D. 2 3
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho a( 2;
− 2;0),b(2;2;0),c(2;2;2) . Giá trị của a + b + c bằng
A. 6. B. 11.
C. 2 11 . D. 2 6 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 4;
− 3) và B(2;2;7) . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. (4; 2; − 10) B. (1;3;2) C. (2;6;4) D. (2; 1; − 5)
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(3; 4 − ;0) , B( 1;
− 1;3) , C (3,1,0). Tìm tọa
độ điểm D trên trục hoành sao cho AD = BC .
A. D(6;0;0) , D(12;0;0)
B. D(0;0;0) , D(6;0;0) C. D( 2 − ;1;0), D( 4; − 0;0)
D. D(0;0;0) , D( 6; − 0;0)
Câu 14. Trong không gian cho hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; − 3), B( 1 − ;2;5),C (0;0; ) 1 . Tìm
toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G(0;0;3) .
B. G (0;0;9) . C. G ( 1; − 0;3) . D. G (0;0; ) 1 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho vectơ a = (2; 2 − ; 4 − ), b = (1; 1 − ; )
1 . Mệnh đề nào dưới đây sai? 16
A. a + b = (3; 3 − ; 3 − )
B. a và b cùng phương C. b = 3
D. a ⊥ b
Câu 16. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết A(1;3) , B(−2;−2), C (3;1) . Tính cosin góc
A của tam giác. A. 2 cos A = B. 1 cos A = C. 2 cos A = − D. 1 cos A = − 17 17 17 17
Câu 17. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai vectơ i và u = (− 3; 0; )1 là A. 120° . B. 60°. C. 150°. D. 30° .
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u = (3;0 )
;1 và v = (2;1;0). Tính tích vô hướng . u v .
A. u.v = 8 . B. . u v = 6. C. . u v = 0 .
D. u.v = 6 − .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;0; ) 1 , C (2;1 ) ;1 .
Diện tích của tam giác ABC bằng:
A. 11 B. 7 C. 6 D. 5 2 2 2 2
Câu 20. Trong không gian Oxyz cho 2 véc tơ a = (2;1;− ) 1 ; b = ; (1 ; 3 )
m . Tìm m để ( ;ab) = 90° . A. m = 5 − .
B. m = 5 . C. m =1. D. m = 2 −
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u = (2; 1; − ) 1 và v = (0; 3
− ;−m) . Tìm số thực m sao cho tích vô hướng . u v =1.
A. m = 4 .
B. m = 2 .
C. m = 3 . D. m = 2 − .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a = (2;1; 2
− ) và vectơ b = (1;0;2). Tìm tọa
độ vectơ c là tích có hướng của a và b .
A. c = (2;6;− ) 1 .
B. c = (4;6;− ) 1 . C. c = (4; 6; − − ) 1 . D. c = (2; 6; − − ) 1 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , tọa độ một vectơ n vuông góc với cả hai vectơ a = (1;1; 2 − ) , b = (1;0;3)
là A. (2;3; )1−. B. (3;5; 2 − ) . C. (2; 3 − ;− ) 1 . D. (3; 5 − ;− ) 1 .
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba véctơ a = (1;2;− ) 1 ,b = (3; 1; − 0),c = (1; 5 − ;2) .
Câu nào sau đây đúng?
A. a cùng phương với b .
B. a ,b , c không đồng phẳng.
C. a ,b , c đồng phẳng.
D. a vuông góc với b .
Câu 25. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm (
A 1;− 2;0) , B(2;0;3) ,C( 2;
− 1;3) và D(0;1;1). Thể tích
khối tứ diện ABCD bằng:
A. 6 . B. 8 . C. 12. D. 4 .
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho a = (1; 2
− ;3) và b = (1;1;− )
1 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. a + b = 3 . B. . a b = 4 − .
C. a − b = 5 .
D. a,b = ( 1; − 4 − ;3) .
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;0;− ) 1 , B(1; 1;
− 2) . Diện tích tam giác OAB bằng 17
A. 11. B. 6 . C. 11 . D. 6. 2 2
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A(2;0;2) , B(1; 1; − 2 − ) , C ( 1; − 1;0) , D( 2 − ;1;2) . Thể tích của
khối tứ diện ABCD bằng
A. 42 . B. 14 . C. 21 . D. 7 . 3 3 3 3
Câu 29. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho O(0;0;0) , A(0;1; 2 − ), B(1;2; )
1 , C (4;3;m) . Tất cả giá trị của
m để 4 điểm O, ,
A B,C đồng phẳng?
A. m =14. B. m = 14 − .
C. m = 7 . D. m = 7 − .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hình chóp .
A BCD có A(0;1;− )
1 , B(1;1;2), C (1; 1; − 0) và D(0;0; )
1 . Tính độ dài đường cao của hình chóp . A BCD . A. 2 2 . B. 3 2 . C. 3 2 . D. 2 . 2 2
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho hình bình hành ABCD . Biết A(2;1;−3) , B(0;− 2;5) và
C (1;1;3) . Diện tích hình bình hành ABCD là A. 2 87 . B. 349 . C. 349 . D. 87 . 2
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(0;1 ) ;1 , B( 1; − 0;2) , C ( 1; − 1;0) và điểm D(2;1; 2
− ) . Khi đó thể tích tứ diện ABCD là A. 5 V = . B. 5 V = . C. 6 V = . D. 3 V = . 6 3 5 2
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a = (2;m −1;3),b = (1;3; 2 − n). Tìm , m n để
các vectơ a,b cùng hướng. 3
A. m = 7;n = − .
B. m = 4;n = 3 − .
C. m =1;n = 0 . D. 4 m = 7;n = − . 4 3
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2; 1 − ;5), B(5; 5 − ;7), M ( ; x y; ) 1 . Với giá
trị nào của x, y thì ,
A B, M thẳng hàng.
A. x = 4; y = 7 B. x = 4; − y = 7 −
C. x = 4; y = 7 − D. x = 4; − y = 7
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ u = 2i − 2 j + k , v = ( ; m 2;m + ) 1 với m là
tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để u = v .
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D A′B C ′ D
′ ′ có A(0;0;0) , B( ;0 a ;0) ;
D(0;2a;0) , A′(0;0;2a) với a ≠ 0 . Độ dài đoạn thẳng AC′ là 3
A. a . B. 2 a . C. 3 a . D. a . 2
Câu 37. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho a = (2;3; ) 1 , b = ( 1;
− 5;2) , c = (4;−1;3) và
x =( 3−;22;5). Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?
A. x = 2 a − 3 b − c . B. x = 2
− a + 3 b + c . 18
C. x = 2 a + 3 b − c .
D. x = 2 a − 3 b + c .
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A1;2; 1 , B2;1; 3 , C4;7; 5 . Gọi D ; a ;
b c là chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC . Giá trị của a b 2c bằng
A. 5. B. 4 . C. 14. D. 15.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M (2;3;− ) 1 , N ( 1; − 1; )
1 và P(1;m −1;2) . Tìm
m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m = 2 B. m = 6 − C. m = 0 D. m = 4 −
Câu 40. Trong không gian Oxyz cho các điểm A(5;1;5); B( 4;3;2); C ( 3 − ; 2 − ; ) 1 . Điểm I ( ; a ; b c) là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính a + 2b + c ?
A. 1. B. 3. C. 6. D. 9. −
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ u = (1;1; 2
− ), v = (1;0;m). Tìm tất cả giá trị của m
để góc giữa u , v bằng 45° .
A. m = 2 .
B. m = 2 ± 6 .
C. m = 2 − 6 . D. m = 2 + 6 .
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho các vec tơ a = (5;3; 2 − ) và b = ( ; m 1;
− m + 3) . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của m để góc giữa hai vec tơ a và b là góc tù?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u và v tạo với nhau một góc 120° và u = 2 , v = 5. Tính u + v A. 19 . B. 5 − . C. 7 . D. 39 .
Câu 44. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết A(3;− 2;m), B(2;0;0), C (0;4;0) ,
D(0;0;3) . Tìm giá trị dương của tham số m để thể tích tứ diện bằng 8.
A. m = 8 .
B. m = 4 .
C. m =12. D. m = 6.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u = (1;1;2),v = ( 1; − ;
m m − 2) . Khi u,v = 14 thì A. m =1 hoặc 11 m = − B. m = 1 − hoặc 11 m = − 5 3
C. m =1 hoặc m = 3 − D. m = 1 −
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có A(2;−1;1) , B(3;0;−1),
C (2;−1;3) , D ∈Oy và có thể tích bằng 5 . Tính tổng tung độ của các điểm D .
A. −6 B. 2 C. 7 D. −4
Câu 47. Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá nguyên của m để 2 2 2
x + y + z + (m + ) x − (m − ) 2 2 2 2
1 z + 3m − 5 = 0 là phương trình một mặt cầu?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 48. Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu (S ) có phương trình dạng 2 2 2
x + y + z − 4x + 2y − 2az +10a = 0 . Tập hợp các giá trị thực của a để (S)có chu vi đường tròn lớn bằng 8π là A. {1;1 } 0 . B. {2; 1 − } 0 . C. { 1; − 1 } 1 . D. {1; 1 − } 1 . 19
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;0;0), C (0;0;3), B(0;2;0) . Tập hợp
các điểm M thỏa mãn 2 2 2
MA = MB + MC là mặt cầu có bán kính là:
A. R = 2 .
B. R = 3 .
C. R = 3. D. R = 2 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1; 2;
− 3) . Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại hai
điểm A và B sao cho AB = 2 3 A. 2 2 2
(x −1) + (y + 2) + (z −3) =16. B. 2 2 2
(x −1) + (y + 2) + (z −3) = 20. C. 2 2 2
(x −1) + (y + 2) + (z −3) = 25. D. 2 2 2
(x −1) + (y + 2) + (z −3) = 9.
Câu 51. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A( ;0 a ;0) , B(0; ;
b 0) , C (0;0;c) , (abc ≠ 0) . Khi đó
phương trình mặt phẳng ( ABC) là: A. x y z + + = 1. B. x y z + + = 1. a b c b a c C. x y z + + = 1. D. x y z + + = 1. a c b c b a
Câu 52. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) :3x − z = 0 . Tìm khẳng định đúng trong các mệnh đề sau:
A. (α ) / /Ox .
B. (α ) / / (xOz).
C. (α ) / /Oy .
D. (α ) ⊃ Oy .
Câu 53. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Mặt phẳng (P) là −x + 3z − 2 = 0 có phương trình song song với: A. Trục Oy. B. Trục Oz. C. Mặt phẳng Oxy. D. Trục Ox.
Câu 54. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x + 2y − z +1= 0 .
Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là: A. n(3;2;1) . B. n( 2 − ;3;1) . C. n(3;2; 1) − . D. n(3; 2 − ; 1 − ).
Câu 55. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 2
− x + 2y − z − 3 = 0.
Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là: A. n(4; 4; − 2) . B. n( 2; − 2; 3) − . C. n( 4; − 4;2) . D. n(0;0; 3) − .
Câu 56. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2 − ; ) 1 , B( 1 − ;3;3) , C (2; 4; − 2) . Một
vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng ( ABC) là:
A. n = (9;4;− )
1 . B. n = (9;4; )
1 . C. n = (4;9;− ) 1 . D. n = ( 1; − 9;4) .
Câu 57. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P) 2
− x + y − 5 = 0 A. ( 2 − ;1;0) . B. ( 2 − ;1; 5 − ) . C. (1;7;5) . D. ( 2; − 2; 5 − ) .
Câu 58. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm ( A 1; − 2;0) và nhận n( 1;
− 0;2) là VTPT có phương trình là:
A. −x + 2y − 5 = 0 B. −x + 2z − 5 = 0 C. −x + 2y − 5 = 0 D. −x + 2z −1 = 0
Câu 59. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A(3; 2 − ; 2
− ), B(3;2;0) , C (0;2; ) 1 . Phương
trình mặt phẳng ( ABC) là:
A. 2x − 3y + 6z = 0 . B. 4y + 2z − 3 = 0 . C. 3x + 2y +1 = 0. D. 2y + z − 3 = 0 .
Câu 60. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm ( A − ), 1 ; 0 ; 1 B(− ) 1 ; 1 ; 2 . Phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn AB là: 20
A. x − y − 2 = 0.
B. x − y +1 = 0.
C. x − y + 2 = 0 .
D. − x + y + 2 = 0 .
Câu 61. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Mặt phẳng (P) đi qua các điểm ( A 1 − ;0;0) , B(0;2;0), C(0;0; 2
− ) có phương trình là: A. 2
− x + y + z − 2 = 0 . B. 2
− x − y − z + 2 = 0 . C. 2
− x + y − z − 2 = 0 . D. 2
− x + y − z + 2 = 0 .
Câu 62. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm M (2; 1;
− 3) và các mặt phẳng:
(α ): x − 2 = 0, (β ): y +1= 0, (γ ): z −3 = 0 . Tìm khẳng định sai.
A. (α ) / /Ox . B. (β ) đi qua M . C. (γ ) / / (xOy). D. (β ) ⊥ (γ ).
Câu 63. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng qua A(2;5; ) 1 và song song
với mặt phẳng (Oxy) là:
A. 2x + 5y + z = 0 . B. x − 2 = 0. C. y − 5 = 0. D. z −1 = 0 .
Câu 64. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Mặt phẳng đi qua M (1;4;3) và vuông góc với trục
Oy có phương trình là:
A. y − 4 = 0 . B. x −1 = 0 .
C. z − 3 = 0 .
D. x + 4y + 3z = 0.
Câu 65. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Biết ,
A B,C là số thực khác 0 , mặt phẳng chứa trục
Oz có phương trình là:
A. Ax + Bz + C = 0 .
B. Ax + By = 0
C. By + Az + C = 0.
D. Ax + By + C = 0 .
Câu 66. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A ), 3 ; 1 ; 5 ( B ; 1 ( 6 ; 2 ),C ; 0 ; 5 ( 4), D( 6 ; 0 ; 4 ).
Viết phương trình mặt phẳng qua D và song song với mặt phẳng (ABC).
A. x + y + z −10 = 0 .
B. x + y + z − 9 = 0.
C. x + y + z − 8 = 0 .
D. x + 2y + z −10 = 0 .
Câu 67. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A ), 3 ; 1 ; 5 ( B ; 1 ( 6 ; 2 ),C ; 0 ; 5 ( ), 4 D( ) 6 ; 0 ; 4 .
Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và song song với CD .
A. 2x + 5y + z −18 = 0 .
B. 2x − y + 3z + 6 = 0.
C. 2x − y + z + 4 = 0 .
D. x + y + z − 9 = 0 .
Câu 68. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng chứa trục Ox và vuông góc
với mặt phẳng (Q) : x + y + z − 3 = 0 . Phương trình mặt phẳng (P) là:
A. y + z = 0 .
B. y − z = 0 .
C. y − z −1 = 0 .
D. y − 2z = 0 .
Câu 69. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Phương trình của mặt phẳng chứa trục Ox và qua điểm I (2; 3 − ; ) 1 là:
A. 3y + z = 0.
B. 3x + y = 0 .
C. y − 3z = 0.
D. y + 3z = 0.
Câu 70. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A2;1;
1 , B1;0;4và C0;2; 1 .
Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là:
A. 2x y 2z 5 0 .
B. x2y 3z 7 0 .
C. x 2y 5z 5 0 .
D. x 2y 5z 5 0.
Câu 71. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) đi qua A(2; 1; − 4) , B(3;2;− ) 1
và vuông góc với mặt phẳng (Q) : x + y + 2z −3 = 0 . Phương trình mặt phẳng (α ) là:
A. 5x + 3y − 4z + 9 = 0.
B. x + 3y − 5z + 21 = 0. 21
C. x + y + 2z − 3 = 0 .
D. 5x + 3y − 4z = 0 .
Câu 72. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Tọa độ giao điểm M của mặt phẳng
(P):2x +3y + z − 4 = 0 với trục Ox là ? A. M (0,0,4) . B. 4 M 0, ,0 . C. M (3,0,0) . D. M (2,0,0) . 3
Câu 73. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi là mặt phẳng qua các hình chiếu của A5;4; 3
lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng là:
A. 12x 15y 20z 60 0
B.12x 15y 20z 60 0 . C. x y z x y z 0 .
D. 60 0 . 5 4 3 5 4 3
Câu 74. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (α) đi qua hai điểm A5;2;0, B3;4;
1 và có một vectơ chỉ phương là a1;1;
1 . Phương trình của mặt phẳng (α) là:
A. 5x 9y14z 0 .
B. x y7 0 .
C. 5x 9y14z 7 0 .
D.5x9y14z 7 0 .
Câu 75. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng
(P) : x + y + z − 6 = 0 và tiếp xúc với mặt cầu (S) : 2 2 2
x + y + z =12? A. 2 B. Không có. C. 1. D. 3.
Câu 76. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (α ) :3x + (m − )
1 y + 4z − 2 = 0 ,
(β ):nx +(m + 2) y + 2z + 4 = 0. Với giá trị thực của ,
m n bằng bao nhiêu để (α ) song song (β )
A. m = 3;n = 6 − .
B. m = 3;n = 6 . C. m = 3 − ;n = 6 D. m = 3 − ;n = 6 − .
Câu 77. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : x + my + (m − ) 1 z + 2 = 0 ,
(Q):2x − y +3z − 4 = 0 . Giá trị số thực m để hai mặt phẳng (P),(Q) vuông góc A. m =1 B. 1 m = − C. m = 2 D. 1 m = 2 2
Câu 78. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + 2y − z +1= 0. Gọi mặt phẳng
(Q) là mặt phẳng đối xứng của mặt phẳng (P) qua trục tung. Khi đó phương trình mặt phẳng (Q) là ?
A. x + 2y − z −1 = 0
B. x − 2y − z +1 = 0
C. x + 2y + z +1 = 0
D. x − 2y − z −1 = 0
Câu 79. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , là mặt phẳng đi qua điểm A2;1; 5 và vuông góc
với hai mặt phẳng P:3x2y z 7 0 và Q:5x4y 3z 1 0 . Phương trình mặt phẳng là:
A. x 2y z 5 0 .
B. 2x4y2z 10 0 .
C. 2x 4y 2z 10 0.
D. x 2y z 5 0 .
Câu 80. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi (α ) là mặt phẳng qua G(1;2;3) và cắt các trục
Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm ,
A B,C (khác gốc O ) sao cho G là trọng tâm của tam giác
ABC . Khi đó mặt phẳng (α ) có phương trình:
A.3x + 6y + 2z +18 = 0 .
B. 6x + 3y + 2z −18 = 0.
C. 2x + y + 3z − 9 = 0 .
D. 6x + 3y + 2z + 9 = 0 . 22