1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO NI
TRƯNG THPT TRN PHÚ-HOÀN KIM
NI DUNG ÔN TẬP KIM TRA GIA HC KÌ II
Môn: Toán
Lp: 12
Năm học 2022-2023
PHẦN 1: NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN- ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Câu 1. Hàm s
()Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên khong
K
nếu
A.
'() (), .F x fx x K= ∀∈
B.
'() (), .fxFxxK= ∀∈
C.
'() (), .F x fx x K= ∀∈
D.
Câu 2. H nguyên hàm ca hàm s
( )
cos 6fx x x= +
A.
2
sin 3xxC++
. B.
2
sin 3xxC ++
. C.
2
sin 6x xC++
. D.
sin xC−+
.
Câu 3. Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
2 1.
fx x
=
A.
( )
(
)
2
2121 .
3
f x dx x x C
= −+
B.
( ) (
)
1
2121 .
3
f x dx x x C= −+
C.
( )
1
21 .
3
f x dx x C= −+
D.
( )
1
21 .
2
f x dx x C= −+
Câu 4. Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
2
2
2
fx x
x
= +
.
A.
( )
3
1
d
3
x
fx x C
x
= ++
. B.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= −+
.
C.
( )
3
1
d
3
x
fx x C
x
= −+
. D.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= ++
.
Câu 5. Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
1
52
fx
x
=
.
A.
d1
ln 5 2
5 25
x
xC
x
= −+
B.
d
ln 5 2
52
x
xC
x
= −+
C.
d1
ln 5 2
52 2
x
xC
x
= −+
D.
d
5ln 5 2
52
x
xC
x
= −+
Câu 6. Tìm nguyên hàm
( )
15
2
7 dxxx+
?
A.
( )
16
2
1
7
2
xC++
B.
( )
16
2
1
7
32
xC ++
C.
( )
16
2
1
7
16
xC++
D.
( )
16
2
1
7
32
xC++
Câu 7. H nguyên hàm ca hàm s
3
(x) =
x
fe
A.
3 +
x
eC
. B.
3
1
3
+
x
eC
. C.
1
3
+
x
eC
. D.
3
3
+
x
eC
.
Câu 8. Đẳng thc nào trong các đẳng thc sau là sai?
A.
1
ln dxx C
x
= +
. B.
2
1
d tan
cos
x xC
x
= +
. C.
sin d cosxx x C=−+
. D.
ed e
xx
xC= +
.
2
Câu 9. Hàm s
( )
3
1
3
Fx x
=
là mt nguyên hàm ca hàm s nào sau đây trên
( )
;−∞ +∞
?
A.
( )
2
3fx x=
. B.
( )
3
fx x=
. C.
( )
2
fx x=
. D.
(
)
4
1
4
fx x=
.
Câu 10. Tìm nguyên hàm ca hàm s
(
)
4
2
2x
fx
x
+
=
.
A.
( )
3
1
d
3
x
fx x C
x
= −+
. B.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= ++
.
C.
( )
3
1
d
3
x
fx x C
x
= ++
. D.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= −+
.
Câu 11. H nguyên hàm ca hàm s
1
()
31
fx
x
=
trên khong
1
;
3

−∞


là:
A.
1
ln(3 1)
3
xC−+
B.
ln(1 3 )
xC−+
C.
1
ln(1 3 )
3
xC−+
D.
ln(3 x 1)
C−+
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
2 d 2 ln 2
xx
xC= +
. B.
2
2
e
ed
2
x
x
xC= +
.
C.
1
cos 2 d sin 2
2
xx x C
= +
. D.
1
d ln 1
1
xxC
x
= ++
+
( )
1
x
≠−
.
Câu 13. Hàm s
( )
2
x
Fx e
=
là nguyên hàm ca hàm s nào trong các hàm s sau:
A.
2
() 2
x
f x xe=
. B.
2
2
() 1
x
f x xe=
. C.
2
()
x
fx e=
. D.
2
()
2
x
e
fx
x
=
.
Câu 14. Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
5
2018
2017
x
x
e
fx e
x

=


.
A.
( )
4
2018
d 2017
x
fx x e C
x
= −+
. B.
( )
4
2018
d 2017
x
fx x e C
x
= ++
.
C.
( )
4
504,5
d 2017
x
fx x e C
x
= ++
. D.
( )
4
504,5
d 2017
x
fx x e C
x
= −+
.
Câu 15. H nguyên hàm ca hàm s
2
2
cos
x
x
e
ye
x

= +


A.
2 tan
x
e xC++
B.
2 tan
x
e xC−+
C.
1
2
cos
x
eC
x
−+
D.
1
2
cos
x
eC
x
++
Câu 16. Hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
1
y
x
=
trên
( )
;0−∞
tha mãn
( )
20F −=
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
ln ;0
2
x
Fx x

= −∞


B.
( ) ( )
ln ;0Fx x C x= + −∞
với
C
là một số thực bất kì.
3
C.
( ) ( )
ln ln 2 ;0Fx x x= + −∞
.
D.
( ) ( ) (
)
ln ;0Fx x C x= + −∞
với
C
là một số thực bất kì.
Câu 17. Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
{ }
\1R
tha mãn
( )
1
1
fx
x
=
,
( )
0 2017
f
=
,
(
)
2 2018f =
.
Tính
( ) ( )
31Sf f
= −−
.
A.
ln 4035S =
. B.
4
S =
. C.
ln 2S =
. D.
1S
=
.
Câu 18. Cho
(
)
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
= +() 2
x
fx e x
tha mãn
( )
=
3
0
2
F
. Tìm
( )
Fx
A.
( )
=++
2
1
2
x
Fx e x
B.
( )
=++
2
5
2
x
Fx e x
C.
(
)
=++
2
3
2
x
Fx e x
D.
( )
= +−
2
1
2
2
x
Fx e x
Câu 19. Gi
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
x
fx
=
, tha mãn
( )
1
0
ln 2
F =
. Tính giá tr biểu
thc
( ) ( ) (
) (
)
0 1 ... 2018 2019TF F F F
= + ++ +
.
A.
2019
21
1009.
ln 2
T
+
=
. B.
2019.2020
2T =
C.
2019
21
ln 2
T
=
. D.
2020
21
ln 2
T
=
.
Câu 20. Tìm nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
sin cosfx x x= +
tho mãn
2
2
F
π

=


.
A.
( )
cos sin 3Fx x x
=++
B.
( )
cos sin 1Fx x x
=+−
C.
(
)
cos sin 1
Fx x x=++
D.
( )
cos sin 3
Fx x x= −+
Câu 21. Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
tanfx x=
1
4
F
π

=


. Tính
4
F
π



.
A.
1
44
F
ππ

−=


. B.
1
42
F
ππ

−=


. C.
1
4
F
π

−=


. D.
1
42
F
ππ

−=+


.
Câu 22. Tìm mt nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( ) ( )
2
1 sinfx x= +
biết
3
24
F
ππ

=


A.
( )
31
2 cos sin 2 .
24
Fx x x x=+−
B.
( )
31
2 cos sin 2 .
24
Fx x x x=−−
C.
( )
31
2 cos sin 2 .
24
Fx x x x=−+
D.
( )
31
2 cos sin 2 .
24
Fx x x x=++
Câu 23. Biết
( )
2x
Fx e x= +
là mt nguyên hàm ca hàm s
(
)
fx
trên R. Khi đó
( )
2f x dx
bằng
A.
2
22 .
x
e xC++
B.
22
1
.
2
x
e xC++
C.
22
1
2.
2
x
e xC++
D.
22
4.
x
e xC++
Câu 24. Cho
( )
3
0
d4 2fx x x x C= ++
. Tính
( )
2
dxf xIx=
.
4
A.
62
2I xxC
=
++
. B.
10 6
10 6
xx
IC
=
++
C.
62
4
2
I x xC
=
++
. D.
2
12 2
Ix=
+
.
Câu 25. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
3
21
.e
+
=
x
fx x
.
A.
( )
3
3
1
d .e
3
+
= +
x
x
fx x C
. B.
( )
3
1
d 3e
+
= +
x
fx x C
.
C.
( )
3
1
de
+
= +
x
fx x C
. D.
(
)
3
1
1
de
3
+
= +
x
fx x C
.
Câu 26.
Nguyên hàm ca
(
)
2
sin
sin 2 .
x
f x xe=
A.
2
2 sin 1
sin .
x
xe C
+
. B.
2
sin 1
2
sin 1
x
e
C
x
+
+
+
. C.
2
sin x
eC+
. D.
2
sin 1
2
sin 1
x
e
C
x
+
.
Câu 27. Tìm hàm s
( )
Fx
biết
( )
3
4
d
1
x
Fx x
x
=
+
( )
01F =
.
A.
( )
( )
4
ln 1 1Fx x= ++
. B.
.
C.
( )
(
)
4
1
ln 1 1
4
Fx x= ++
. D.
(
)
( )
4
4 ln 1 1Fx x= ++
.
Câu 28. Biết
( )
( )
2017
2019
1
11
. ,1
1
1
b
x
x
dx C x
ax
x

= + ≠−

+

+
vi a, b N*. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2ab=
. B.
2ba=
. C.
2018ab=
. D.
2018ba=
.
Câu 29.
Nguyên hàm ca
( )
1 ln
.ln
x
fx
xx
+
=
là:
A.
1 ln
d ln ln
.ln
x
x xC
xx
+
= +
. B.
2
1 ln
d ln .ln
.ln
x
x x xC
xx
+
= +
.
C.
1 ln
d ln ln
.ln
x
x x xC
xx
+
=++
. D.
1 ln
d ln .ln
.ln
x
x x xC
xx
+
= +
.
Câu 30. Nguyên hàm ca hàm s
( )
3
31fx x= +
A.
( ) ( )
3
d 3131fx x x x C= + ++
. B.
( )
3
d 31fx x x C= ++
.
C.
( )
3
1
d 31
3
fx x x C= ++
. D.
( ) ( )
3
1
d 3131
4
fx x x x C= + ++
.
Câu 31. Cho hàm s
( )
ln 2
2.
x
fx
x
=
. Hàm s o dưới đây không là nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
?
A.
( )
2
x
Fx C= +
B.
( )
( )
22 1
x
Fx C= −+
C.
( )
( )
22 1
x
Fx C= ++
D.
( )
1
2
x
Fx C
+
= +
Câu 32. Khi tính nguyên hàm
3
d
1
x
x
x
+
, bằng cách đặt
1ux
= +
ta được?
5
A.
(
)
2
2 4duu
. B.
(
)
2
4duu
. C.
(
)
2
3duu
. D.
( )
2
2 4duu u
.
Câu 33. Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
sin
()
1 3cos
x
fx
x
=
+
2
2F
π

=


.Tính
( )
.0F
A.
1
(0) ln 2 2
3
F =−+
. B.
2
(0) ln 2 2
3
F
=−+
. C.
2
(0) ln 2 2
3
F
=−−
. D.
1
(0 ln 2 2
3
F =−−
.
Câu 34. Gi
( )
Fx
là nguyên hàm ca hàm s
( )
2
21
1
x
fx
x
x
=
+
. Biết
( )
36F =
, giá tr ca
( )
8F
A.
217
8
. B.
27
. C.
215
24
. D.
215
8
.
Câu 35. Cho hàm s
(
)
2
2
x
fx
x
=
+
. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( ) ( ) ( )
1.gx x f x
= +
A.
2
2
22
22
xx
C
x
+−
+
+
. B.
2
2
2
x
C
x
+
+
. C.
2
2
2
2
xx
C
x
++
+
+
. D.
2
2
22
x
C
x
+
+
+
.
Câu 36. H nguyên hàm ca hàm s
(
) (
)
4 1 lnfx x x= +
là:
A.
22
2 ln 3x xx
+
. B.
22
2 lnx xx
+
C.
22
2 ln 3x xxC++
. D.
22
2 lnx xx C
++
.
Câu 37. H nguyên hàm ca hàm s
( )
( )
21
x
fx x e=
A.
( )
23−+
x
x eC
. B.
( )
23++
x
x eC
C.
(
)
21++
x
x eC
. D.
(
)
21−+
x
x eC
.
Câu 38. Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
1
2
25
= f
( ) ( )
2
3
4
=


f x x fx
vi mi x R. Giá tr ca
(
)
1
f
bằng
A.
391
400
B.
1
40
C.
41
400
D.
1
10
Câu 39. Cho hàm s
( )
y fx=
đồng biến và có đạo hàm liên tc trên R tha mãn
(
′()
)
2
=
(
)
.
,
xR
( )
02f
=
. Khi đó
( )
2f
thuc khoảng nào sau đây?
A.
( )
12;13 .
B.
( )
9;10 .
C.
(
)
11;12 .
D.
( )
13 14;.
Câu 40. Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( ) ( ) ( )
2
2
. 21f x fxf x x x
′′
+ = −+


, xR
( ) ( )
0 03ff
= =
.
Giá tr ca
( )
2
1f


bằng
A.
28
. B.
22
. C.
19
2
. D.
10
.
Câu 41. Biết
( )
3
2
d 6.fx x=
Giá tr ca
( )
3
2
2dfx x
bằng.
A.
36
. B.
3
. C.
12
. D.
8
.
Câu 42. Biết
( )
2
Fx x=
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên R. Giá tr ca
[ ]
3
1
1 ()f x dx+
bằng
6
A.
10
. B.
8
. C.
26
3
. D.
32
3
.
Câu 43. Biết
( )
3
2
f x dx 4=
(
)
3
2
g x dx 1
=
. Khi đó:
( ) ( )
3
2
f x g x dx


bằng:
A.
3
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 44. Biết
( )
1
0
f x 2x dx=2

+

. Khi đó
( )
1
0
f x dx
bằng :
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
0
.
Câu 45. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mi hàm
f
,
g
liên tc trên
K
a
,
b
các s bất k thuc
K
?
A.
[ ]
() 2()d ()d+2 ()d
b bb
a aa
f x gx x f x x gx x+=
∫∫
. B.
( )d
()
d
()
( )d
b
b
a
b
a
a
fx x
fx
x
gx
gx x
=
.
C.
[ ]
().()d ()d . ()d
b bb
a aa
f x gx x f x x gx x=
∫∫
. D.
2
2
()d= ()d
bb
aa
f x x fx x



∫∫
.
Câu 46. Cho
( )
2
2
d1fx x
=
,
( )
4
2
d4
ft t
=
. Tính
( )
4
2
dfy y
.
A.
5I
=
. B.
3
I =
. C.
3I =
. D.
5I =
.
Câu 47. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
0;10
tha mãn
( )
10
0
7
f x dx =
,
( )
6
2
3f x dx =
. Tính
( ) (
)
2 10
06
P f x dx f x dx
= +
∫∫
.
A.
10
P =
. B.
4P =
. C.
7P =
. D.
6P =
.
Câu 48. Cho
f
,
g
là hai hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
tho:
( )
( )
3
1
3 d 10
f x gx x+=


,
( ) ( )
3
1
2 d6f x gx x−=


. Tính
( ) ( )
3
1
df x gx x+


.
A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.
Câu 49. Cho
( )
2
1
d2fx x
=
( )
2
1
d1gx x
=
. Tính
( ) ( )
2
1
2 3dI x f x gx x

=+−

.
A.
17
2
I =
B.
5
2
I =
C.
7
2
I =
D.
11
2
I =
Câu 50. Gi s
4
0
2
sin 3
2
I xdx a b
π
= = +
(a, b Q). Khi đó giá trị ca
ab
A.
1
6
B.
1
6
C.
3
10
D.
1
5
7
Câu 51. Cho
(
)
2
0
3 2 1d 6
m
xx x−+ =
. Giá tr ca tham s m thuc khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; 2
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
0; 4
. D.
( )
3;1
.
Câu 52. Cho hàm s
()fx
. Biết
(0) 4f =
f’(x) = 2cos
2
x + 3, x R, khi đó
4
0
()f x dx
π
bằng?
A.
2
88
8
ππ
++
. B.
2
82
8
ππ
++
. C.
2
68
8
ππ
++
. D.
2
2
8
π
+
.
Câu 53. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
a
để
( )
0
2 3d 4
a
xx−≤
?
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
Câu 54. Có bao nhiêu số thc
b
thuc khong
(
)
;3
ππ
sao cho
4 cos 2 1
b
xdx
π
=
?
A. 8. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 55. Biết
( )
0
2
1
3 51 2
ln , ,
23
xx
I dx a b a b
x
+−
= =+∈
. Khi đó giá trị ca
4ab+
bằng
A.
50
B.
60
C.
59
D.
40
Câu 56. Tích phân
( )
2
1
2
0
1
d ln
1
x
I xa b
x
= =
+
trong đó
a
,
b
là các s nguyên. Tính giá tr của biểu thc
ab+
.
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 57. Biết
2
2
2
0
52
d ln 3 ln 5
43
xx
x ab c
xx
++
=++
++
, Giá tr ca
abc
bằng
A.
8
. B.
10
. C.
12
. D.
16
.
Câu 58. Cho
21
5
ln 3 ln 5 ln 7
4
dx
abc
xx
=++
+
, vi
,,abc
là các s hu t. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2ab c−=
B.
2ab c+=
C.
abc+=
D.
ab c−=
Câu 59. Tính tích phân
2
2
1
21I x x dx=
bằng cách đặt
2
1ux=
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
0
I udu=
B.
2
1
1
2
I udu=
C.
3
0
2I udu=
D.
2
1
I udu=
Câu 60. Gi s tích phân
5
1
1
ln 3 ln 5
1 31
I dx a b c
x
= =++
++
. Lúc đó
A.
5
3
abc++=
. B.
4
3
abc++=
. C.
7
3
abc++=
. D.
8
3
abc++=
.
Câu 61. Biết
1
ln
2
1 ln
e
x
dx a b
xx
= +
+
vi
,ab
là các s hu t. Tính
S ab= +
.
8
A.
1S =
. B.
1
2
S =
. C.
3
4
S =
. D.
2
3
S =
.
Câu 62. Cho tích phân
22
2
0
16 dI xx=
4sinxt=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
4
0
8 1 cos 2 dI tt
π
= +
. B.
4
2
0
16 sin dI tt
π
=
C.
( )
4
0
8 1 cos 2 dI tt
π
=
. D.
4
2
0
16 cos dI tt
π
=
.
Câu 63. Cho biết
7
3
3
2
0
d
1
=
+
xm
x
n
x
vi
m
n
là một phân s ti gin. Tính
7mn
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
91
.
Câu 64. Gi s
64
3
1
d2
ln
3
x
I ab
xx
= = +
+
vi
,ab
là s nguyên. Khi đó giá trị
ab
A.
17
. B. 5. C.
5
. D.
17
.
Câu 65. Cho hàm s
( )
fx
( )
00f =
( )
2
cos cos 2 ,fx x x R
= ∀∈
. Khi đó
( )
0
dfx x
π
bằng
A.
1042
225
. B.
208
225
. C.
242
225
. D.
149
225
.
Câu 66. Cho
2
2
0
cos 4
d ln
sin 5sin 6
x
xa
xx b
π
=
−+
. Giá tr ca
ab+
bằng
A.
0
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 67. Tính tích phân
2
4
4
0
sin
d
cos
x
Ix
x
π
=
bằng cách đặt
tan
ux=
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
4
2
0
dI uu
π
=
. B.
2
2
0
1
dIu
u
=
. C.
1
2
0
dI uu=
. D.
1
2
0
dI uu=
.
Câu 68. Biết
( )
ln 2
0
d1
ln ln ln
4e 3e
xx
x
I abc
c
=
+
= −+
+
vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên dương.
Tính
2P abc= −+
.
A.
3P =
. B.
1P =
. C.
4P =
. D.
3P =
Câu 69. Cho
(
)
e
2
1
1 ln d e exxxa b c+ = ++
vi
a
,
b
,
c
là các s hu t. Mệnh đề o dưới đây đúng?
A.
abc+=
B.
ab c+=
C.
ab c−=
D.
ab c−=
Câu 70. Biết rằng tích phân
( )
1
0
2+1ed= +.e
x
x x ab
, tích
a.b
bằng
A.
15
. B.
1
. C. 1. D. 20.
9
Câu 71. Cho tích phân
2
2
1
ln
ln 2
xb
I dx a
xc
= = +
vi
a
là s thc,
b
c
là các s dương, đồng thi
b
c
phân số ti gin. Tính giá tr của biểu thc
23P a bc= ++
.
A.
6
P =
. B.
5P
=
. C.
6P =
. D.
4P =
.
Câu 72. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên R và tha mãn
( )
1
5
d9fx x
=
. Tích phân
( )
2
0
1 3 9dfx x−+


bằng
A.
15
. B.
27
. C.
75
. D.
21
.
Câu 73. Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
0;10
tha mãn
( ) ( )
10 10
02
d 7, d 1
fx x fx x= =
∫∫
. Tính
( )
1
0
2dP f xx
=
.
A.
6P
=
. B.
6
P =
. C.
3P =
. D.
12P =
.
Câu 74. Cho
(
)
5
1
d 26I fx x
= =
. Khi đó
( )
2
2
0
1 1d
J xfx x

= ++

bằng
A.
15
. B.
13
. C.
54
. D.
52
.
Câu 75. Cho hàm s
()y fx=
liên tc trên R tha mãn
( )
9
1
4
fx
dx
x
=
( )
2
0
sin cos 2.f x xdx
π
=
Tích phân
3
0
()I f x dx=
bằng
A.
8I =
. B.
6I =
. C.
4I =
. D.
10I =
.
Câu 76. Cho
( )
4
0
20 8d 1fx x=
. Tính tích phân
( ) ( )
2
0
24d2I fx f x x= +−


.
A.
0I =
. B.
2018I =
. C.
4036I =
. D.
1009I =
.
Câu 77. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tc trên R. Biết
( )
61f =
( )
1
0
6d 1xf x x =
, khi đó
( )
6
2
0
dxf x x
bằng
A.
107
3
. B.
34
. C.
24
. D.
36
.
Câu 78. Cho
( )
fx
là hàm s có đạo hàm liên tc trên
[ ]
0;1
( )
1
1
18
f =
,
( )
1
0
1
.d
36
xf x x
=
. Giá tr
ca
( )
1
0
d
fx x
bằng
A.
1
12
. B.
1
36
. C.
1
12
. D.
1
36
.
10
Câu 79. Cho hàm s
(
)
fx
(
)
2
1fe=
( )
2
2
21
x
x
fx e
x
=
vi mi
x
khác
0
. Khi đó
( )
ln 3
1
dxf x x
bằng
A.
2
6 e
. B.
2
6
2
e
. C.
2
9 e
. D.
2
9
2
e
.
Câu 80. Cho hàm s
()
y fx
=
có đạo hàm liên tc trên R và tha mãn
2
0
(2) 16, ( ) 4f f x dx
= =
. Tính
1
0
(2 )I xf x dx
=
.
A.
20
I
=
B.
7
I =
C.
12
I
=
D.
13I =
Câu 81. Gi S là din tích min hình phẳng được tô đậm trong hình v bên. Công thc tính S là
A.
( ) ( )
12
11
dd
S fx x fx x
= +
∫∫
. B.
( ) ( )
12
11
ddS fx x fx x
=
∫∫
.
C.
( )
2
1
dS fx x
=
. D.
( )
2
1
dS fx x
=
.
Câu 82. Din tích hình phng được gii hạn bởi đồ th hàm s
32
3yx x
, trục hoành và hai đường thng
1x
,
4x
A.
53
4
B.
51
4
C.
49
4
D.
25
2
Câu 83. Din tích hình phng được gii hạn bởi đồ th hàm s
1
2
x
y
x
, trục hoành và đường thng
2x
A.
3 2 ln 2
B.
3 ln 2
C.
3 2 ln 2
D.
3 ln 2
Câu 84. Tính din tích hình phng gii hạn bởi đồ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
và các trc ta đ Ox, Oy ta được:
ln 1
b
Sa
c
= +
. Chọn đáp án đúng
A.
8abc++=
B
0abc
++=
C
1abc++=
D.
10abc++=
Câu 85. Din tích hình phng gii hạn bởi đường cong
lnyxx
, trục hoành và đường thng
xe
A.
2
1
2
e
B.
2
1
2
e
C.
2
1
4
e
D.
2
1
4
e
Câu 86. Cho hình thang cong
( )
H
gii hạn bởi các đưng
e
x
y
=
,
0y =
,
0x =
,
ln 8x =
. Đường thng
xk=
( )
0 ln 8k<<
chia
( )
H
thành hai phần có diện tích là
1
S
2
S
. Tìm
k
để
12
SS=
.
A.
9
ln
2
k =
. B.
ln 4k =
. C.
2
ln 4
3
k =
. D.
ln 5k =
.
Câu 87. Tính din tích min hình phng gii hạn bởi các đưng
2
2yx x=
,
0y
=
,
10x =
,
10x =
.
A.
2000
3
S =
. B.
2008S =
. C.
2008
3
S =
. D.
2000
.
Câu 88. Tính din tích
S
ca min hình phng gii hạn bởi đồ th ca hàm s
( )
32
f x ax bx c=++
, các
đường thng
1x =
,
2x =
và trc hoành (min gạch chéo) cho trong hình dưới đây.
O
x
y
2
1
1
(
)
y fx
=
11
A.
51
8
S =
. B.
52
8
S =
. C.
50
8
S =
. D.
53
8
S
=
.
Câu 89. Cho hình phng
(
)
H
gii hạn bởi đồ th ca hai hàm s
( )
1
fx
( )
2
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
và hai đường thng
xa
=
,
xb=
(tham kho hình v dưới). Công thc tính din tích ca hình
( )
H
A.
( ) ( )
12
d
b
a
S fx fx x=
. B.
( ) ( )
( )
12
d
b
a
S fx f x x=
.
C.
( ) ( )
12
d
b
a
S fx fx x= +
. D.
( ) ( )
21
dd
bb
aa
S fxx fxx=
∫∫
.
Câu 90. Hình phẳng (H) được gii hạn bởi đồ th hai hàm s
2
2, 2yx x yx 
và hai đường thng
2; 3xx
. Din tích của (H) bằng
A.
87
5
B.
87
4
C.
87
3
D.
87
5
Câu 91. Cho hình phng
( )
H
gii hạn bởi các đưng
2
yx=
,
0y =
,
0x =
,
4x =
. Đường thng
yk
=
( )
0 16k<<
chia hình
( )
H
thành hai phần có diện tích
1
S
,
2
S
(hình v).
Tìm
k
để
12
SS=
.
A.
8k =
. B.
4k
=
. C.
5k =
. D.
3k =
.
Câu 92. Din tích hình phng được gii hạn bởi parabol
2
2yx
và đường thng
yx
A.
7
2
B.
9
4
C.
3
D.
9
2
Câu 93. Gi (H) là hình phẳng được gii hạn bởi đồ th hai hàm s
1 ,1
x
yexyex 
. Din tích ca
(H) bng
A.
1
2
e
B.
2
2
e
C.
2
2
e
D.
1
2
e
Câu 94. Tính din tích
S
ca hình phng gii hạn bởi đồ th hàm s
3
yx x=
và đồ th hàm s
2
y xx=
.
O
x
y
a
1
c
2
c
b
( )
1
fx
(
)
2
fx
1
S
O
x
y
4
k
16
2
S
12
A.
13S =
. B.
81
12
S =
. C.
9
4
S =
. D.
37
12
S =
.
Câu 95. Cho
( )
H
là hình phng gii hạn bởi các đ th hàm s
ey =
,
e
x
y =
( )
1e 1yx
=−+
(tham kho
hình v bên).
Din tích hình phng
(
)
H
A.
e1
2
S
+
=
. B.
3
e
2
S
= +
. C.
e1
2
S
=
. D.
1
e
2
S = +
.
Câu 96. Tích din tích
S
ca hình phng (phn gch sc) trong hình sau
A.
8
3
S
=
. B.
10
3
S =
. C.
11
3
S =
. D.
7
3
S =
.
Câu 97. Cho
(
)
H
là hình phng gii hạn bởi các đưng
2yx=
;
22yx=
và trc hoành. Tính din tích
ca
( )
H
.
A.
5
3
. B.
16
3
. C.
10
3
. D.
8
3
.
Câu 98. Cho
( )
H
là hình phẳng được tô đậm trong hình v và được gii hạn bởi các đường có phương trình
2
10
3
y xx=
,
khi 1
2 khi 1
xx
y
xx
−≤
=
−>
. Din tích ca
( )
H
bằng?
A.
11
6
. B.
13
2
. C.
11
2
. D.
14
3
.
Câu 99. Cho hình phng
( )
H
gii hạn bởi đồ th hàm s
2
32yx x=−+
, trục hoành và hai đường thng
1x =
,
2
x =
. Quay
( )
H
xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là
A.
2
2
1
3 2dV xx x= −+
. B.
2
2
2
1
3 2dV xx x= −+
.
C.
( )
2
2
2
1
3 2dV xx x
π
= −+
. D.
2
2
1
3 2dV xx x
π
= −+
.
Câu 100. Cho hình phng (H) gii hạn bởi các đường
2
2xyx=
, trc hoành, trục tung, đường thng
1x =
.
Tính th tích V hình tròn xoay sinh ra bởi (H) khi quay (H) quanh trc Ox.
x
y
g
x
( )
=
x
2
f
x
( )
=
x
4
2
O
e
y
=
e
x
y =
O
x
1
e
y
O
x
1
1
2
3
y
13
A.
8
15
V
π
=
B.
4
3
V
π
=
C.
15
8
V
π
=
D.
7
8
V
π
=
Câu 101. Cho hình phng
D
gii hạn bởi đường cong
e
x
y =
, trục hoành và các đường thng
0
x =
,
1x =
.
Khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trục hoành có thể tích
V
bằng bao nhiêu?
A.
2
e1
2
V
=
. B.
( )
2
e1
2
V
π
+
=
. C.
( )
2
e1
2
V
π
=
. D.
2
e
2
π
.
Câu 102. Th tích
V
ca khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phng gii hạn bởi đường tròn
(
)
(
)
2
2
: 31Cx y
+− =
xung quanh trc hoành là
A.
6V
π
=
. B.
3
6V
π
=
. C.
2
3V
π
=
. D.
2
6V
π
=
.
Câu 103. Cho hình phng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trc hoành. Th tích ca khi tròn xoay to
thành được tính theo công thc nào?
A.
( ) ( )
22
12
d
b
a
V fx f x x

=

. B.
( )
( )
22
12
d
b
a
V fx fx x
π

=

.
C.
( ) ( )
22
21
d
b
a
V fx fx x
π

=

. D.
(
) (
)
2
12
d
b
a
V fx fx x
π
=


.
Câu 104. Cho hình phng
( )
D
được gii hạn bởi các đưng
0x =
,
1x =
,
0y =
21yx
= +
. Th tích
V
ca khi tròn xoay to thành khi quay
( )
D
xung quanh trc
Ox
được tính theo công thc?
A.
1
0
2 1dV xx=π+
. B.
(
)
1
0
2 1dV xx=π+
. C.
( )
1
0
2 1dV xx= +
. D.
1
0
2 1dV xx= +
.
Câu 105. Th tích khi tròn xoay khi quay hình phng
( )
H
gii hạn bởi
2
yx=
2yx= +
quanh trc
Ox
A.
72
10
π
(đvtt). B.
72
5
π
(đvtt). C.
81
10
π
(đvtt). D.
81
5
π
(đvtt).
Câu 106. Th tích khi tròn xoay to thành khi quay hình phng gii hạn bởi đồ th hàm s
e
x
y =
và các
đường thng
0
y =
,
0x =
1x =
được tính bởi công thức nào sau đây?
A.
1
2
0
ed
x
Vx
=
. B.
2
1
0
ed
x
Vx
π
=
. C.
2
1
0
ed
x
Vx=
. D.
1
2
0
ed
x
Vx
π
=
.
Câu 107. Tìm công thc tính th tích ca khi tròn xoay khi cho hình phng gii hạn bởi parabol
( )
2
: =Pyx
và đường thng
:2=dy x
quay xung quanh trc
Ox
.
A.
( )
2
2
2
0
2d
π
x xx
. B.
22
24
00
4d d
ππ
∫∫
xx xx
.
C.
22
24
00
4d d
ππ
+
∫∫
xx xx
. D.
( )
2
2
0
2d
π
xx x
.
Câu 108. Hình phng gii hạn bởi hai đồ th
yx=
2
yx=
quay quanh trc tung to nên mt vt th tròn
xoay có thể tích bằng
A.
6
π
. B.
3
π
. C.
2
15
π
. D.
4
15
π
.
O
x
y
b
a
( )
1
fx
( )
2
fx
14
Câu 109. Th tích vt th tròn xoay khi quay hình phng gii hạn bởi các đưng
2
1
yx
=
, y=0 quanh trc
Ox có kết qu dng
a
b
π
. Khi đó a+b có kết qu là:
A. 11 B. 17 C. 31 D. 25
Câu 110. Cho hình
(
)
H
gii hạn bởi trục hoành, đồ th ca một Parabol và một đường thng tiếp xúc với
Parabol đó tại điểm
( )
2; 4A
, như hình vẽ bên. Thể tích vt th tròn xoay tạo bởi khi hình
( )
H
quay quanh
trc
Ox
bằng
A.
16
15
π
. B.
32
5
π
. C.
2
3
π
. D.
22
5
π
.
Câu 111. Cho hình phng
( )
H
gii hạn bởi các đưng
4xy =
,
0x =
,
1y =
4y
=
. Tính th tích
V
ca
khi tròn xoay to thành khi quay hình
(
)
H
quanh trc tung.
A.
8π
V
=
. B.
16π
V
=
. C.
10π
V
=
. D.
12π
V
=
.
Câu 112. Cho hình phng
( )
H
gii hạn bởi đồ th hàm s
1
y
x
=
và các đưng thng
0
y =
,
1x =
,
4x =
.
Th tích
V
ca khi tròn xoay sinh ra khi cho hình phng
( )
H
quay quanh trc
Ox
.
A.
2 ln 2π
. B.
3
4
π
. C.
3
4
1
. D.
2 ln 2
.
Câu 113. Th tích ca khối tròn xoay thu được khi quay quanh trc
Ox
hình phng gii hạn bởi đồ th hàm
s
e
x
yx=
, trục hoành và đường thng
1x
=
là:
A.
( )
2
e1
4
π
+
. B.
( )
2
1
e1
4
+
. C.
(
)
4
e1
4
π
. D.
( )
4
1
e1
4
.
Câu 114. Cho phn vt th
( )
gii hạn bởi hai mt phng
có phương trình
0x =
2
x =
. Ct phn vt th
( )
bởi mt phẳng vuông góc với trc
Ox
tại điểm có hoành độ
x
( )
02x≤≤
, ta được thiết din là mt tam
giác đều có độ dài cạnh bằng
2xx
. Tính th tích
V
ca phn vt th
( )
.
A.
4
.
3
V =
B.
3
.
3
V =
C.
4 3.V =
D.
3.V =
Câu 115. Cho
( )
H
là hình phng gii hạn bởi parabol
2
yx
=
và đường tròn
22
2xy+=
(phần tô đậm
trong hình bên). Tính th tích
V
ca khi tròn xoay to thành khi quay
( )
H
quanh trc hoành.
A.
44
15
V
π
=
. B.
22
15
V
π
=
. C.
5
3
V
π
=
. D.
5
V
π
=
.
x
y
O
O
x
y
2
4
1
2
15
Câu 116. Cho phn vt th
B
gii hạn bởi hai mt phẳng có phương trình
0x =
3
x
π
=
. Ct phn vt th
B
bởi mt phẳng vuông góc với trc
Ox
tại điểm hoành độ
x
0
3
x
π

≤≤


ta đưc thiết din là mt tam
giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là
2x
cos x
. Th tích vt th
B
bằng
A.
33
6
π
+
. B.
33
3
π
. C.
33
6
π
. D.
3
6
π
.
Câu 117. Tính th tích
V
ca vt th tròn xoay sinh ra khi cho hình phng gii hạn bởi các đưng
1
y
x
=
,
0y =
,
1x =
,
xa=
,
( )
1a >
quay xung quanh trc
Ox
.
A.
1
1V
a

=


. B.
1
1V
a
π

=


. C.
1
1V
a
π

= +


. D.
1
1V
a

= +


.
Câu 118. Cho hình phng
( )
H
gii hạn bởi các đưng
2
yx=
,
2yx=
. Th tích ca khối tròn xoay được
to thành khi quay
( )
H
xung quanh trc
Ox
bằng:
A.
32
15
π
. B.
64
15
π
. C.
21
15
π
. D.
16
15
π
.
Câu 119. Tính th tích
V
ca vt tròn xoay to thành khi quay hình phng
( )
H
gii hạn bởi các đưng
2
yx=
;
yx=
quanh trc
Ox
.
A.
9
10
V
π
=
. B.
3
10
V
π
=
. C.
10
V
π
=
. D.
7
10
V
π
=
.
Câu 120. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, gọi
( )
1
H
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
4
x
y =
,
2
4
x
y =
,
4x =
,
4x =
và hình
( )
2
H
là hình gồm các điểm
( )
;xy
thỏa:
22
16xy+≤
,
( )
2
2
24xy+−
,
( )
2
2
24xy++
.
Cho
( )
1
H
( )
2
H
quay quanh trục
Oy
ta đưcc vật th thch lần lượt
1
V
,
2
V
. Đẳng thức nào sau
đây đúng?
A.
12
VV=
. B.
12
1
2
VV=
. C.
12
2VV=
. D.
12
2
3
VV=
PHẦN 2: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2; 2;1M
trên mặt phẳng
( )
Oxy
tọa độ là
A.
( )
2;0;1
. B.
( )
2; 2;0
. C.
( )
0; 2;1
. D.
( )
0;0;1
.
Câu 2. Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên trc có tọa đ
A. . B. . C. . D. .
Oxyz
( )
1; 2; 5A
Ox
( )
0; 2; 0
( )
0; 0; 5
( )
1;0;0
( )
0; 2; 5
16
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
(
)
3; 1; 1
M
trên trục
Oz
có tọa độ là
A.
( )
3; 1; 0
. B.
(
)
0; 0;1
. C.
( )
0; 1; 0
. D.
( )
3;0;0
.
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho điểm
(
)
;;M xyz
. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào đúng?
A. Nếu
M
đối xứng với
M
qua mặt phẳng
( )
Oxz
thì
( )
;;M xy z
.
B. Nếu
M
đối xứng với
M
qua
Oy
thì
( )
;;M xy z
.
C. Nếu
M
đối xứng với
M
qua mặt phẳng
(
)
Oxy
thì
( )
;;M xy z
.
D. Nếu
M
đối xứng với
M
qua gốc tọa độ
O
thì
(
)
2 ;2 ;0
M xy
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, tọa độ điểm đối xứng của
( )
M ;;
123
qua mặt phẳng
( )
Oyz
A.
( )
023;;
. B.
( )
123;;−−
. C.
(
)
123;;
. D.
(
)
12 3
;;
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 3; 5A
. Tìm tọa độ
A
là điểm đối xứng với
A
qua trục
Oy
.
A.
( )
2;3;5A
. B.
( )
2;3;5A
−−
. C.
( )
2; 3; 5A
−−
. D.
( )
2;3;5A
−−
.
Câu 7. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
(
)
1;1; 1A
( )
2; 3; 2B
. Vectơ
AB

có tọa độ là
A.
( )
1; 2; 3
B.
( )
1; 2; 3−−
C.
( )
3; 5;1
D.
( )
3; 4;1
Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 2;1A
. Tính độ dài đoạn thẳng
OA
.
A.
5OA =
B.
5OA
=
C.
3OA =
D.
9OA =
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba vecto
( )
( )
(
)
1; 2;3 ; 2; 2; 1 ; 4; 0; 4
ab c
−−

. Tọa độ
của vecto
2d ab c=−+


A.
(
)
7; 0; 4
d
−−
B.
( )
7; 0; 4d
C.
( )
7; 0; 4d
D.
( )
7; 0; 4d
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;1A −−
,
( )
1; 4; 3B
. Độ dài đoạn thẳng
AB
A.
2 13
B.
6
C.
3
D.
23
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho
(
) (
)
( )
2; 2; 0 , 2; 2; 0 , 2; 2; 2a bc

. Giá trị của
abc++

bằng
A.
6.
B.
11
. C.
2 11
. D.
26
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4; 3A
(
)
2; 2;7B
. Trung điểm của đoạn thẳng
AB
có tọa độ là
A.
( )
4; 2;10
B.
( )
1; 3; 2
C.
(
)
2; 6; 4
D.
( )
2; 1; 5
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
( )
3; 4; 0A
,
(
)
1;1; 3B
,
( )
3,1, 0C
. Tìm tọa
độ điểm
D
trên trục hoành sao cho
AD BC=
.
A.
( )
6; 0; 0D
,
( )
12; 0; 0D
B.
( )
0; 0; 0D
,
( )
6; 0; 0D
C.
( )
2; 1; 0D
,
( )
4; 0; 0D
D.
( )
0; 0; 0D
,
( )
6; 0; 0D
Câu 14. Trong không gian cho hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho ba điểm
(
) ( ) ( )
1; 2;3 , 1; 2;5 , 0; 0;1ABC
−−
. Tìm
toạ độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
.
A.
( )
0; 0;3G
. B.
( )
0; 0; 9G
. C.
( )
1; 0; 3
G
. D.
( )
0; 0;1G
.
Câu 15. Trong không gian
,Oxyz
cho vectơ
( ) ( )
2;2;4, 1;1;1.ab= −− =
Mệnh đề nào dưới đây sai?
17
A.
( )
3; 3; 3ab+ = −−
B.
a
b
cùng phương C.
3
b =
D.
ab
Câu 16. Trên mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( )
1; 3A
,
( )
2; 2B −−
,
( )
3;1C
. Tính cosin góc
A
của tam giác.
A.
2
cos
17
A =
B.
1
cos
17
A
=
C.
2
cos
17
A =
D.
1
cos
17
A
=
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai vectơ
i
(
)
3; 0; 1
u
=
A.
120°
. B.
60
°
. C.
150°
. D.
30°
.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
O
xyz
, cho vectơ
( )
3;0;1u =
( )
2;1;0v
=
. Tính tích vô hướng
.uv

.
A.
.8uv=

. B.
.6uv=

. C.
.0uv=

. D.
.6uv
=

.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
1;0;0A
,
( )
0; 0;1B
,
( )
2;1;1C
.
Diện tích của tam giác
ABC
bằng:
A.
11
2
B.
7
2
C.
6
2
D.
5
2
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
cho
2
véc tơ
2;1();1a =
;
;;(1 )3mb =
. Tìm
m
để
(
)
; 90ab = °

.
A.
5m
=
. B.
5m =
. C.
1m =
. D.
2m =
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
(
)
2; 1;1
u =
(
)
0; 3;vm= −−
. Tìm số thực
m
sao cho tích vô hướng
.1uv=

.
A.
4m
=
. B.
2m
=
. C.
3m
=
. D.
2
m
=
.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
2;1; 2a
=
và vectơ
( )
1; 0; 2b =
. Tìm tọa
độ vectơ
c
là tích có hướng của
a
b
.
A.
( )
2;6; 1c =
. B.
( )
4;6; 1c =
. C.
( )
4; 6; 1c = −−
. D.
( )
2; 6; 1c = −−
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, ta đ mt vectơ
n
vuông góc với c hai vectơ
( )
1;1; 2a =
,
( )
1; 0; 3b =
A.
( )
2; 3; 1
. B.
( )
3; 5; 2
. C.
( )
2;3;1−−
. D.
( )
3;5;1−−
.
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba véctơ
( ) ( )
( )
1; 2; 1 , 3; 1; 0 , 1; 5; 2abc= −= =

.
Câu nào sau đây đúng?
A.
a
cùng phương với
b
. B.
a
,
b
,
c
không đồng phng.
C.
a
,
b
,
c
đồng phng. D.
a
vuông góc với
b
.
Câu 25. Trong hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
(1; 2; 0 )A
,
(2; 0;3)B
,
( 2;1; 3)C
(0;1;1)D
. Thể tích
khối tứ diện
ABCD
bằng:
A.
6
. B.
8
. C.
12
. D.
4
.
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho
( )
1; 2; 3a =
(
)
1;1; 1b =
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
3ab+=

. B.
.4
ab=

. C.
5ab−=

. D.
( )
, 1; 4; 3ab

=−−


.
Câu 27. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1; 0; 1 , 1; 1; 2−−AB
. Diện tích tam giác
OAB
bằng
18
A.
11.
B.
6
.
2
C.
11
.
2
D.
6.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, cho 4 điểm
(
)
2; 0; 2A
,
( )
1; 1; 2B −−
,
(
)
1;1; 0C
,
( )
2; 1; 2D
. Thể tích của
khối tứ diện
ABCD
bằng
A.
42
3
. B.
14
3
. C.
21
3
. D.
7
3
.
Câu 29. Trong hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
( )
0; 0; 0O
,
( )
0; 1; 2A
,
( )
1; 2; 1
B
,
( )
4; 3;Cm
. Tất cả giá trị của
m
để
4
điểm
,,,O ABC
đồng phẳng?
A.
14m =
. B.
14m
=
. C.
7m
=
. D.
7m =
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho hình chóp
.A BCD
( )
0; 1; 1 ,A
( )
1;1; 2 ,B
(
)
1; 1; 0C
(
)
0; 0;1 .D
Tính độ dài đường cao của hình chóp
.A BCD
.
A.
22
. B.
32
2
. C.
32
. D.
2
2
.
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho hình bình hành
ABCD
. Biết
( )
2 ; 1; 3A
,
(
)
0; 2;5B
(
)
1;1;3C
. Diện tích hình bình hành
ABCD
A.
2 87
. B.
349
2
. C.
349
. D.
87
.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
0;1;1A
,
( )
1; 0; 2B
,
( )
1;1; 0C
và điểm
( )
2; 1; 2D
. Khi đó thể tích tứ diện
ABCD
A.
5
6
V =
. B.
5
3
V =
. C.
6
5
V =
. D.
3
2
V =
.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
( ) ( )
2; 1; 3 , 1; 3; 2am b n=−=

. Tìm
,mn
để
các vectơ
,ab

cùng hướng.
A.
3
7;
4
mn
= =
. B.
4; 3mn= =
. C.
1; 0mn= =
. D.
4
7;
3
mn= =
.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
A2;1;5, 5;5;7, ;;1−−B M xy
. Với giá
trị nào của
,
xy
thì
,,ABM
thẳng hàng.
A.
4; 7= =xy
B.
4; 7=−=xy
C.
4; 7= = xy
D.
4; 7=−=xy
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho các véc tơ
22u i jk=−+

,
( )
; 2; 1v mm= +
với
m
tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của
m
để
uv
=

.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
( )
0; 0; 0A
,
( )
;0;0Ba
;
( )
0; 2 ; 0Da
,
( )
0; 0; 2Aa
với
0a
. Độ dài đoạn thẳng
AC
A.
a
. B.
2 a
. C.
3 a
. D.
3
2
a
.
Câu 37. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho
( )
2; 3;1a =

,
(
)
1; 5; 2b =

,
(
)
4; 1; 3c =

( )
3; 22; 5x =

. Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?
A.
23x a bc= −−
   
. B.
23x a bc=−++
   
.
19
C.
23x a bc= +−
   
. D.
23x a bc= −+
   
.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
1; 2; 1A
,
2; 1; 3B
,
4; 7; 5C
. Gọi
;;D abc
là chân đường phân giác trong góc
B
của tam giác
ABC
. Giá trị của
2ab c
bằng
A.
5
. B.
4
. C.
14
. D.
15
.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho ba điểm
( )
2; 3; 1M
,
( )
1;1; 1N
( )
1; 1; 2Pm
. Tìm
m
để tam giác
MNP
vuông tại
N
.
A. B. C. D.
Câu 40. Trong không gian
Oxyz
cho các điểm
( ) ( ) ( )
5;1; 5 ; 4; 3; 2 ; 3; 2;1ABC−−
. Điểm
( )
;;I abc
là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
. Tính
2a bc++
?
A.
1
. B.
3.
C.
6.
D.
9.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho véc tơ
( ) ( )
1;1; 2 , 1; 0;u vm=−=

. Tìm tất cả giá trị của
m
để góc giữa
u
,
v
bằng
45
°
.
A.
2m
=
. B.
26m = ±
. C.
26m =
. D.
26m = +
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho các vec tơ
( )
5; 3; 2a =
( )
; 1; 3bm m=−+
. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của
m
để góc giữa hai vec tơ
a
b
là góc tù?
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
5.
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
u
v
tạo với nhau một góc
120°
2u =
,
5v =
. Tính
uv+

A.
19
. B.
5
. C.
7
. D.
39
.
Câu 44. Trong hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho tứ diện
ABCD
biết
( )
3; 2;Am
,
( )
2;0;0B
,
( )
0;4;0C
,
( )
0;0;3D
. Tìm giá trị dương của tham số
m
để thể tích tứ diện bằng 8.
A.
8m =
. B.
4m
=
. C.
12m =
. D.
6m =
.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( ) ( )
1;1; 2 , 1; ; 2u v mm= =−−

. Khi
, 14uv

=


thì
A.
1m =
hoặc
11
5
m =
B.
1m =
hoặc
11
3
m =
C.
1m =
hoặc
3m =
D.
1m =
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho tứ diện
ABCD
( )
2; 1; 1A
,
( )
3; 0; 1B
,
( )
2; 1; 3C
,
D Oy
và có thể tích bằng
5
. Tính tổng tung độ của các điểm
D
.
A.
6
B.
2
C.
7
D.
4
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, có tất cả bao nhiêu giá nguyên của
m
để
( ) ( )
2 22 2
2 2 2 1 3 50+ + + + + −=xyz m x m zm
là phương trình một mt cu?
A.
4
B.
6
C.
5
D.
7
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, xét mặt cầu
( )
S
có phương trình dạng
2 22
4 2 2 10 0x y z x y az a++−+ + =
. Tập hợp các giá trị thực của
a
để
( )
S
có chu vi đường tròn lớn bằng
8π
A.
{ }
1;1 0
. B.
{ }
2; 10
. C.
{ }
1;1 1
. D.
{ }
1; 1 1
.
2m =
6m =
0m =
4m =
20
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
(
)
1;0;0
A
,
( )
0; 0; 3C
,
( )
0; 2; 0B
. Tập hợp
các điểm
M
thỏa mãn
222
MA MB MC= +
là mặt cầu có bán kính là:
A.
2R =
. B.
3
R =
. C.
3R
=
. D.
2
R
=
.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho điểm
(1; 2;3)I
. Viết phương trình mặt cầu tâm I, ct trc
Ox
ti hai
điểm
A
B
sao cho
23AB
=
A.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 16.xy z ++ +− =
B.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 20.xy z ++ +− =
C.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 25.xy z ++ +− =
D.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 9.xy z ++ +− =
Câu 51. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ; 0Bb
,
(
)
0; 0;Cc
,
(
)
0abc
. Khi đó
phương trình mặt phẳng
( )
ABC
là:
A.
1
xyz
abc
++=
. B.
1
xyz
bac
++=
.
C.
1
xyz
acb
++=
. D.
1
xyz
cba
++=
.
Câu 52. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
(
)
:3 0xz
α
−=
. Tìm khẳng định đúng
trong các mệnh đề sau:
A.
( )
//Ox
α
. B.
( ) ( )
// xOz
α
.
C.
( )
//Oy
α
. D.
( )
Oy
α
.
Câu 53. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
. Mặt phẳng (P) là
3 20xz−+ =
phương trình song
song với:
A. Trục Oy. B. Trục Oz. C. Mặt phẳng Oxy. D. Trục Ox.
Câu 54. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng (P) phương trình
3 2 10x yz+ +=
.
Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:
A.
(3; 2;1)
n
. B.
( 2; 3;1)
n
. C.
(3; 2; 1)n
. D.
(3;2;1)n
−−
.
Câu 55. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng (P) có phương trình
2 2 30
x yz + −−=
.
Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:
A.
(4; 4; 2)n
. B.
( 2; 2; 3)n
−−
. C.
( 4; 4; 2)n
. D.
(0; 0; 3)n
.
Câu 56. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 1A
,
( )
1;3;3
B
,
( )
2; 4; 2C
. Một
vectơ pháp tuyến
n
của mặt phẳng
( )
ABC
là:
A.
(
)
9; 4; 1n
=
. B.
( )
9; 4;1n =
. C.
( )
4;9; 1n =
. D.
( )
1; 9; 4n
=
.
Câu 57. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P)
2 50xy +−=
A.
( 2; 1; 0 )
. B.
( 2; 1; 5)−−
. C.
(1;7;5)
. D.
( 2; 2; 5)−−
.
Câu 58. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
( 1; 2; 0 )A
nhận
( 1; 0; 2)n
là VTPT có phương trình là:
A.
2 50xy−+ =
B.
2 50xz−+ =
C.
2 50xy−+ =
D.
2 10xz−+ −=
Câu 59. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3;2;2A −−
,
( )
3; 2; 0B
,
( )
0; 2;1C
. Phương
trình mặt phẳng
( )
ABC
là:
A.
2360xyz−+=
. B.
4 2 30
yz
+ −=
. C.
3 2 10xy+ +=
. D.
2 30yz+−=
.
Câu 60. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
)1;1;2
(
),
1;0;1( BA
. Phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn
AB
là:
21
A.
02 = yx
. B.
01 =+ yx
. C.
20xy−+=
. D.
02 =++ yx
.
Câu 61. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
. Mặt phẳng (P) đi qua các điểm
( 1;0;0)
A
,
(0; 2; 0)B
,
(0; 0; 2)C
có phương trình là:
A.
2 20
xyz ++−=
. B.
2 20xyz −−+=
.
C.
2 20
xyz +−−=
. D.
2 20xyz +−+=
.
Câu 62. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1; 3M
và các mặt phẳng:
(
)
: 20
x
α
−=
,
( )
: 10y
β
+=
,
( )
: 30z
γ
−=
. Tìm khẳng định sai.
A.
( )
//Ox
α
. B.
( )
β
đi qua
M
. C.
( ) ( )
// xOy
γ
. D.
( ) ( )
βγ
.
Câu 63. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
. Phương trình mặt phẳng qua
( )
2; 5;1
A
và song song
với mặt phẳng
( )
Oxy
là:
A.
25 0x yz
+ +=
. B.
20x −=
. C.
50y −=
. D.
10z −=
.
Câu 64. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
. Mặt phẳng đi qua
( )
1; 4; 3M
vuông góc với trục
Oy
có phương trình là:
A.
40y −=
. B.
10x
−=
.
C.
30z −=
. D.
430xyz++=
.
Câu 65. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
. Biết
,,ABC
là số thực khác
0
, mặt phẳng chứa trục
Oz
có phương trình là:
A.
0
Ax Bz C+ +=
. B.
0Ax By+=
C.
0By Az C+ +=
. D.
0Ax By C
+ +=
.
Câu 66. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho các đim
)6
;0;4
(),4
;0
;
5
(
),6;
2;1(
),3;
1;5
( DC
BA
.
Viết phương trình mặt phẳng qua
D
và song song với mặt phẳng
)(ABC
.
A.
0
10 =
++
zy
x
. B.
09 =++ zyx
.
C.
08 =++ zyx
. D.
010
2 =
++
zy
x
.
Câu 67. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
)6;0;4(),4;0;5(),6;2;1(),3;1;5( DCBA
.
Viết phương trình mặt phẳng chứa
AB
và song song với
CD
.
A.
2 5 18 0x yz+ +− =
. B.
063
2 =+
+ z
yx
.
C.
0
42 =
++ z
yx
. D.
90
xyz++−=
.
Câu 68. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, gọi
)(P
mặt phẳng chứa trục
Ox
vuông góc
với mặt phẳng
03:)( =++ zyxQ
. Phương trình mặt phẳng
)(P
là:
A.
0=+ zy
. B.
0= zy
. C.
01 = zy
. D.
02 = zy
.
Câu 69. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
. Phương trình của mặt phẳng chứa trục
Ox
và qua
điểm
( )
2; 3;1I
là:
A.
30
yz+=
. B.
30xy+=
. C.
30yz−=
. D.
30yz+=
.
Câu 70. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho ba điểm
2; 1; 1 , 1; 0; 4AB
0; 2; 1C

.
Phương trình mặt phẳng qua
A
và vuông góc với đường thẳng
BC
là:
A.
2 2 50xy z 
. B.
2 3 70xyz 
.
C.
2 5 50xyz 
. D.
2 5 50xyz 
.
Câu 71. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
α
đi qua
( )
2; 1; 4A
,
( )
3; 2; 1B
và vuông góc với mặt phẳng
( )
: 2 30Qxy z++ −=
. Phương trình mặt phẳng
( )
α
là:
A.
5 3 4 90xyz+ +=
. B.
3 5 21 0xyz+−+=
.
22
C.
2 30xy z++ −=
. D.
534 0xyz+−=
.
Câu 72. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
. Tọa độ giao điểm
M
của mặt phẳng
( )
:2 3 4 0P x yz+ +−=
với trục
Ox
là ?
A.
( )
0, 0, 4M
. B.
4
0, , 0
3
M



. C.
(
)
3,0,0M
. D.
( )
2, 0, 0M
.
Câu 73. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, gọi
mặt phẳng qua các hình chiếu của
5; 4; 3
A
lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng
là:
A.
12 15 20 60 0xyz
B.
12 15 20 60 0xyz 
.
C.
0
543
xyz

. D.
60 0
543
xyz

.
Câu 74. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
α
đi qua hai điểm
5; 2; 0A
,
3; 4;1B
và có một vectơ chỉ phương là
1;1;1a
. Phương trình của mặt phẳng
(
)
α
là:
A.
5 9 14 0xy z

. B.
70xy
.
C.
591470xy z 
. D.
591470
xy z 
.
Câu 75. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng
( ): 6 0Pxyz++−=
và tiếp xúc với mặt cầu
12:)(
222
=++ zyxS
?
A. 2 B. Không có. C. 1. D. 3.
Câu 76. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( ) (
)
:3 1 4 2 0
xm y z
α
+ + −=
,
( ) ( )
: 2 2 40nx m y z
β
+ + + +=
. Vi giá tr thc ca
,mn
bằng bao nhiêu để
( )
α
song song
( )
β
A.
3; 6mn= =
. B.
3; 6mn
= =
. C.
3; 6mn=−=
D.
3; 6mn=−=
.
Câu 77. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( ) ( )
: 1 20P x my m z+ + +=
,
( )
:2 3 4 0Q xy z+ −=
. Giá trị số thực
m
để hai mặt phẳng
(
) ( )
,PQ
vuông góc
A.
1m =
B.
1
2
m =
C.
2m
=
D.
1
2
m =
Câu 78. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 10Px yz
+ +=
. Gọi mặt phẳng
( )
Q
là mặt phẳng đối xứng của mặt phẳng
( )
P
qua trục tung. Khi đó phương trình mặt phẳng
( )
Q
là ?
A.
2 10x yz+ −=
B.
2 10x yz +=
C.
2 10x yz+ ++=
D.
2 10x yz −=
Câu 79. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
,
là mặt phẳng đi qua điểm
2; 1; 5A
và vuông góc
với hai mặt phẳng
:3 2 7 0P x yz 
:5 4 3 1 0Qx y z 
. Phương trình mặt
phẳng
là:
A.
2 50x yz

. B.
2 4 2 10 0xyz 
.
C.
2 4 2 10 0xyz 
. D.
2 50x yz 
.
Câu 80. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, gọi
( )
α
là mặt phẳng qua
( )
1; 2; 3G
và cắt c trục
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại các điểm
,,ABC
(khác gốc
O
) sao cho
G
trọng tâm của tam giác
ABC
. Khi đó mặt phẳng
( )
α
có phương trình:
A.
3 6 2 18 0xyz+ ++=
. B.
6 3 2 18 0
xyz++−=
.
C.
2 3 90xy z++ −=
. D.
6 3 2 90xyz+ + +=
.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM Môn: Toán Lớp: 12
Năm học 2022-2023
PHẦN 1: NGUYÊN HÀM –TÍCH PHÂN- ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Câu 1. Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. F '(x) = − f (x), x ∀ ∈ K.
B. f '(x) = F(x), x ∀ ∈ K.
C. F '(x) = f (x), x ∀ ∈ K.
D. f '(x) = −F(x), x ∀ ∈ K.
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x + 6x A. 2
sin x + 3x + C . B. 2
−sin x + 3x + C . C. 2
sin x + 6x + C .
D. −sin x + C .
Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x −1. 2 1 A. f
∫ (x)dx = (2x− )1 2x−1+C. B. f
∫ (x)dx = (2x− )1 2x−1+C. 3 3 C. f ∫ (x) 1 dx = −
2x −1 + C. D. f ∫ (x) 1 dx = 2x −1 + C. 3 2 Câu 4. 2
Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 2 = x + . 2 x 3 3 A. f ∫ (x) x 1 dx = + + C x 2 . B. f
∫ (x)dx = − +C. 3 x 3 x 3 3 C. f ∫ (x) x 1 dx = − + C x 2 . D. f
∫ (x)dx = + +C . 3 x 3 x
Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = . 5x − 2 A. dx 1
= ln 5x − 2 + C B.
dx = ln 5x−2 +C 5x − 2 5 5x − 2 C. dx 1
= − ln 5x − 2 + C D.
dx = 5ln 5x−2 +C 5x − 2 2 5x − 2
Câu 6. Tìm nguyên hàm x(x + ∫ )15 2 7 dx ? A. 1 (x + 7)16 2 + C B. 1 − (x +7)16 2 + C C. 1 (x + 7)16 2 + C D. 1 (x + 7)16 2 + C 2 32 16 32
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số 3 (x) = x f e A. 3 x e + C . B. 1 3x e + C . C. 1 x e + C . D. 3 3 x e + C . 3 3
Câu 8. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là sai? A. 1
ln xdx = + C ∫ . B.
1 dx = tanx+C x x = − x + C x x x = + C x ∫ . C. sin d cos 2 cos x ∫ . D. e d e ∫ . 1
Câu 9. Hàm số F (x) 1 3
= x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ( ; −∞ +∞) ? 3 A. f (x) 2 1 = 3x . B. ( ) 3
f x = x . C. ( ) 2
f x = x . D. f (x) 4 = x . 4 4 Câu 10. x + 2
Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = . 2 x 3 x 1 3 x 2 A. f
∫ (x)dx = − +C . B. f
∫ (x)dx = + +C. 3 x 3 x 3 3 C. f ∫ (x) x 1 dx = + + C x 2 . D. f
∫ (x)dx = − +C . 3 x 3 x Câu 11. 1  1
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng  ;  −∞ là: 3x −1 3    1 1
A. ln(3x −1) + C
B. ln(1− 3x) + C
C. ln(1− 3x) + C
D. ln(3x−1) + C 3 3
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 2x
A. 2xd = 2x x ln 2 + C ∫ . B. 2x e e dx = + C ∫ . 2 1 1 C. cos 2 d
x x = sin 2x + C ∫ . D.
dx = ln x +1 + C x ∀ ≠ − . 2 ∫ ( ) 1 x +1 Câu 13. Hàm số ( ) 2 x
F x = e là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau: 2 x A. 2 ( ) = 2 x f x xe . B. 2 2 ( ) x
f x = x e −1. C. 2 ( ) x
f x = e . D. ( ) e f x = . 2x x Câu 14.  
Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) x 2018 = 2017 e f x e − . 5 x    A. ∫ ( ) 2018 d = 2017 x f x x e − + C . B. ∫ ( ) 2018 d = 2017 x f x x e + + C . 4 x 4 x C. ∫ ( ) 504,5 d = 2017 x f x x e + + C . D. ∫ ( ) 504,5 d = 2017 x f x x e − + C . 4 x 4 xx Câu 15.  
Họ nguyên hàm của hàm số x = 2 e y e + là 2 cos x    A. 2 x
e + tan x + C B. 2 x
e − tan x + C C. x 1 2e − + C D. x 1 2e + + C cos x cos x
Câu 16. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số 1 y = trên (− ;0 ∞ ) thỏa mãn F ( 2 − ) = 0 . Khẳng định x nào sau đây đúng?
A. ( ) ln −x F x  = x ∀ ∈(− ; ∞   0)  2 
B. F (x) = ln x +C x ∀ ∈( ;
−∞ 0) với C là một số thực bất kì. 2
C. F (x) = ln x + ln 2 x ∀ ∈(− ; ∞ 0) .
D. F (x) = ln(−x) + C x ∀ ∈( ;
−∞ 0) với C là một số thực bất kì.
Câu 17. Cho hàm số f (x) xác định trên R \{ }
1 thỏa mãn f ′(x) 1 =
, f (0) = 2017 , f (2) = 2018 . x −1
Tính S = f (3) − f (− ) 1 .
A. S = ln 4035 .
B. S = 4 .
C. S = ln 2 . D. S =1.
Câu 18. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) = x
f x e + 2x thỏa mãn F ( ) 3
0 = . Tìm F (x) 2 A. ( ) = x F x e + 2 1 x + B. ( ) = x F x e + 2 5 x + 2 2 C. ( ) = x F x e + 2 3 x + D. ( ) = x F x e + 2 1 2 x − 2 2
Câu 19. Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2x
f x = , thỏa mãn F ( ) 1 0 = . Tính giá trị biểu ln 2
thức T = F (0) + F ( )
1 +...+ F (2018) + F (2019) . 2019 2019 2020 A. 2 +1 T =1009. . B. 2019.2020 T = 2 C. 2 1 T − = . D. 2 1 T − = . ln 2 ln 2 ln 2
Câu 20. Tìm nguyên hàm  π
F (x) của hàm số f (x) = sin x + cos x thoả mãn F  =   2 .  2 
A. F (x) = −cos x + sin x + 3
B. F (x) = −cos x + sin x −1
C. F (x) = −cos x + sin x +1
D. F (x) = cos x −sin x + 3 Câu 21.  π  π
Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 2 = tan x F  =    1. Tính F −   .  4   4   π  π  π  π  π  π  π A. F − = −    1. B. F − = −   1. C. F − = 1 −   . D. F − = +   1.  4  4  4  2  4   4  2 Câu 22.  π  π
Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = ( + x)2 1 sin biết 3 F =  2    4
A. F (x) 3 1
= x + 2cos x − sin 2 . x
B. F (x) 3 1
= x − 2cos x − sin 2 . x 2 4 2 4
C. F (x) 3 1
= x − 2cos x + sin 2 . x
D. F (x) 3 1
= x + 2cos x + sin 2 . x 2 4 2 4
Câu 23. Biết F (x) x 2
= e + x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Khi đó f (2x)dx ∫ bằng A. x 2
2e + 2x + C. B. 1 2x 2
e + x + C. C. 1 2x 2
e + 2x + C. D. 2x 2
e + 4x + C. 2 2 Câu 24. Cho f ∫ (x) 3
dx = 4x + 2x + C 2
I = xf x dx 0 . Tính ∫ ( ) . 3 10 6 x x A. 6 2
I = 2x + x + C . B. I = + + C C. 6 2
I = 4x + 2x + C . D. 2
I =12x + 2 . 10 6
Câu 25. Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3 2 1 .e + = x f x x . 3 A. f (x) x 3 1 dx .e + = + ∫ x C .
B. f (x) 3 x 1 dx 3e + = + C . 3 C. ( ) 3 1 d e + = + ∫ x f x x C . D. ( ) 1 3 1 d e + = + ∫ x f x x C . 3
Câu 26. Nguyên hàm của ( ) 2 sin = sin 2 . x f x x e 2 sin x 1 + 2 sin x 1 − A. 2 2 sin 1 sin . x
x e − + C . B. e + C . C. 2 sin x e + C . D. e + C . 2 sin x +1 2 sin x −1 3
Câu 27. Tìm hàm số F (x) biết ( ) x F x = dx ∫ và F (0) =1. 4 x +1 1 3
A. F (x) = ( 4 ln x + ) 1 +1.
B. F (x) = ln ( 4 x + ) 1 + . 4 4 1
C. F (x) = ln ( 4 x + ) 1 +1.
D. F (x) = ( 4 4ln x + ) 1 +1. 4 (x − )2017 b Câu 28. 1 Biết 1  x −1 dx .  = + ∫   C , x ≠ 1
− với a, b ∈ N*. Mệnh đề nào sau đây đúng? (x + )2019 1 a x +1
A. a = 2b .
B. b = 2a .
C. a = 2018b .
D. b = 2018a . Câu 29. + x
Nguyên hàm của f (x) 1 ln = là: .xln x
A. 1+ ln xdx + = ln ln x + C ∫ . B. 1 ln x 2
dx = ln x .ln x + C .xln x ∫ . .xln x
C. 1+ ln xdx +
= ln x + ln x + C ∫ .
D. 1 ln xdx = ln .xln x + C .xln x ∫ . .xln x
Câu 30. Nguyên hàm của hàm số f (x) 3 = 3x +1 là A. f
∫ (x) x = ( x+ ) 3 d
3 1 3x +1 + C . B. f ∫ (x) 3
dx = 3x +1 + C . 1 1 C. f ∫ (x) 3 dx =
3x +1 + C . D. f
∫ (x)dx = (3x+ ) 3 1 3x +1 + C . 3 4
Câu 31. Cho hàm số f (x) x ln 2 = 2 .
. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f (x) ? x A. ( ) = 2 x F x + C B. ( ) = 2(2 x F x − ) 1 + C C. ( ) = 2(2 x F x + ) 1 + C D. ( ) 1 2 x F x + = + C
Câu 32. Khi tính nguyên hàm x − 3 dx
, bằng cách đặt u = x +1 ta được? x +1 4 A. ∫ ( 2
2 u − 4)du .
B. ∫( 2u − 4)du.
C. ∫( 2u − 3)du . D. u ∫ ( 2 2 u − 4)du . Câu 33. sin x
Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = và  π F  =
  2 .Tính F (0). 1+ 3cos x  2  1 2 2 1
A. F(0) = − ln 2 + 2 . B. F(0) = − ln 2 + 2.
C. F(0) = − ln 2 − 2 .
D. F(0 = − ln 2 − 2. 3 3 3 3
Câu 34. Gọi F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) 2x 1 = −
. Biết F (3) = 6, giá trị của F (8) là 2 x +1 x A. 217 . B. 27 . C. 215 . D. 215 . 8 24 8
Câu 35. Cho hàm số ( ) x f x =
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g (x) = (x + )
1 . f ′(x) là 2 x + 2 2 2
A. x + 2x − 2 − + + + + C .
B. x 2 + C . C. x x 2 +C .
D. x 2 + C . 2 2 x + 2 2 x + 2 2 x + 2 2 2 x + 2
Câu 36. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x(1+ ln x) là: A. 2 2
2x ln x + 3x . B. 2 2
2x ln x + x C. 2 2
2x ln x + 3x + C . D. 2 2
2x ln x + x + C .
Câu 37. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) = (2 − ) 1 x f x x e A. (2 −3) x x e + C . B. (2 + 3) x x e + C C. (2 + ) 1 x x e + C . D. (2 − ) 1 x x e + C .
Câu 38. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ( ) 1 2 = −
f ′(x) = x  f (x) 2 3 4
 với mọi x ∈ R. Giá trị của 25  f ( ) 1 bằng A. 391 − B. 1 − C. 41 − D. 1 − 400 40 400 10
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn (𝑓𝑓′(𝑥𝑥))2 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥). 𝑒𝑒𝑥𝑥,
∀x∈R và f (0) = 2 . Khi đó f (2) thuộc khoảng nào sau đây? A. (12;13). B. (9;10). C. (11;12). D. (13 14 ; ).
Câu 40. Cho hàm số f (x) thỏa mãn  f ′  ( x) 2  + f
(x) f ′′(x) 2 .
= 2x x +1, ∀x∈R và f (0) = f ′(0) = 3.
Giá trị của  f ( ) 2 1    bằng
A. 28 . B. 22 . C. 19 . D. 10. 2 3 3
Câu 41. Biết f
∫ (x)dx = 6. Giá trị của 2 f (x)dx ∫ bằng. 2 2
A. 36. B. 3. C. 12. D. 8. 3 Câu 42. Biết ( ) 2
F x = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của ∫[1+ f (x)]dx bằng 1 5
A. 10. B. 8. C. 26 . D. 32 . 3 3 3 3 3
Câu 43. Biết f (x)dx = ∫ 4 và g(x)dx = ∫ 1. Khi đó:  ∫ f (x)−g(x) dx  bằng: 2 2 2 A. 3 − . B. 3 . C. 4 . D. 5. 1 1 Câu 44. Biết  ∫ f (x)+2x dx  =2 
. Khi đó ∫f (x)dx bằng : 0 0
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0 .
Câu 45. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f , g liên tục trên K a , b
các số bất kỳ thuộc K ? b f (x)dx b b b b
A. ∫[ f (x)+ 2g(x)]dx = f (x)dx+2 g(x)dx ∫ ∫ . B. f (x)d a x = ∫ . g(x) b a a a a g(x)dxa b b b 2 b b  
C. ∫[ f (x).g(x)]dx = f (x)dx . g(x)dx ∫ ∫ . D. 2 f (x)dx= ∫
f (x)dx ∫  . a a a aa  2 4 4 f
∫ (x)dx =1 f (t)dt = 4 − ∫ f ( y)dyCâu 46. Cho 2− , 2− . Tính 2 .
A. I = 5. B. I = 3 − .
C. I = 3 . D. I = 5 − . 10 6
Câu 47. Cho hàm số f (x) liên tục trên [0;10] thỏa mãn f
∫ (x)dx = 7 , f
∫ (x)dx = 3. Tính 0 2 2 10 P = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx. 0 6
A. P =10.
B. P = 4 .
C. P = 7 . D. P = 6 − .
Câu 48. Cho f , g là hai hàm liên tục trên đoạn [1; ] 3 thoả: 3 3 3  f
∫ (x)+3g(x) dx =10  , 2 f
∫ (x)− g(x) dx = 6  . Tính  f
∫ (x)+ g(x) dx  . 1 1 1
A. 7. B. 6. C. 8. D. 9. 2 2 2 f ∫ (x)dx = 2
g (x)dx = 1 − ∫
I = x + 2 f ∫ 
(x)−3g (x)dxCâu 49. Cho 1− và 1− . Tính 1 − . A. 17 I = B. 5 I = C. 7 I = D. 11 I = 2 2 2 2 π 4 Câu 50. Giả sử 2
I = sin 3xdx = a + b
(a, b ∈Q). Khi đó giá trị của a b 2 0 A. 1 − B. 1 − C. 3 − D. 1 6 6 10 5 6 m Câu 51. Cho ∫( 2 3x − 2x + )
1 dx = 6. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A. ( 1; − 2) . B. ( ;0 −∞ ). C. (0;4) . D. ( 3 − ; ) 1 . π 4
Câu 52. Cho hàm số f (x) . Biết f (0) = 4 và f’(x) = 2cos2x + 3, ∀x ∈ R, khi đó f (x)dx ∫ bằng? 0 2 π + 8π +8 2 π + 8π + 2 2 π + 6π +8 2 π + 2 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8
Câu 53. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của a a
để ∫ (2x − 3)dx ≤ 4 ? 0
A. 5. B. 6 . C. 4 . D. 3. b
Câu 54. Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng (π;3π ) sao cho 4cos2xdx =1 ∫ ? π
A. 8. B. 2. C. 4. D. 6. 0 2 Câu 55. Biết 3x + 5x −1 2 I =
dx = a ln + b, ∫
(a,b∈) . Khi đó giá trị của a + 4b bằng − − x 2 3 1
A. 50 B. 60 C. 59 D. 40 Câu 56. (x − )2 1 Tích phân 1 I =
dx = a − ln b
trong đó a , b là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức 2 x +1 0 a + b .
A. 1. B. 0 . C. 1 − . D. 3. 2 2
Câu 57. Biết x + 5x + 2 dx = a + bln3+ cln5 ∫
, Giá trị của abc bằng 2 x + 4x + 3 0 A. 8 − . B. 10 − . C. 12 − . D. 16. 21 Câu 58. Cho dx
= a ln 3 + bln 5 + c ln 7 ∫
, với a,b,c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng? 5 x x + 4
A. a b = 2 − c
B. a + b = 2 − c
C. a + b = c
D. a b = −c 2
Câu 59. Tính tích phân 2
I = 2x x −1dx ∫ bằng cách đặt 2
u = x −1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 2 3 2 A. I = udu B. 1 I = udu I = 2 udu I = udu 2 ∫ C. D. ∫ 0 1 0 1 5
Câu 60. Giả sử tích phân 1 I =
dx = a + bln 3+ c ln 5 ∫ . Lúc đó + + 1 1 3x 1 5 7 8
A. a + b + c = . B. 4
a + b + c = .
C. a + b + c = .
D. a + b + c = . 3 3 3 3 e Câu 61. Biết ln x
dx = a + b 2 ∫
với a,b là các số hữu tỷ. Tính S = a + b . + 1 x 1 ln x 7 A. S =1. B. 1 S = . C. 3 S = . D. 2 S = . 2 4 3 2 2
Câu 62. Cho tích phân 2 I = 16 − x dx
x = 4sint . Mệnh đề nào sau đây đúng? 0 π π π π 4 4 4 4
A. I = 8∫(1+ cos2t)dt . B. 2 I = 16 sin d t t
C. I = 8∫(1− cos2t)dt . D. 2 I = −16 cos d t t ∫ . 0 0 0 0 7 3 Câu 63. Cho biết d = ∫ x m x
với m là một phân số tối giản. Tính m − 7n 3 2 x n n 0 1+
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 91. 64 Câu 64. Giả sử dx 2 I = = a ln + b
với a, blà số nguyên. Khi đó giá trị a b 3 x + x 3 1 A. 17 − . B. 5. C. 5 − . D. 17 . π
Câu 65. Cho hàm số f (x) có f (0) = 0 và f ′(x) 2
= cos xcos 2x,∀∈ R . Khi đó f
∫ (x)dx bằng 0 1042 208 242 149 A. . B. . C. . D. . 225 225 225 225 π 2 Câu 66. cos x 4 Cho dx = a ln ∫
. Giá trị của a + b bằng 2
sin x − 5sin x + 6 b 0
A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 3. π 4 2
Câu 67. Tính tích phân sin x I = dx
bằng cách đặt u = tan x , mệnh đề nào dưới đây đúng? 4 cos x 0 π 4 2 1 1 1 A. 2 I = u du ∫ . B. I = du ∫ . C. 2
I = − u du 2 I = u du 2 u ∫ . D. ∫ . 0 0 0 0 Câu 68. ln 2 dx 1 Biết I = =
a b + c
với a , b , c là các số nguyên dương. xx (ln ln ln ) 0 e + 3e + 4 c
Tính P = 2a b + c . A. P = 3 − . B. P = 1 − .
C. P = 4 . D. P = 3 e
Câu 69. Cho ∫(1+ xln x) 2 d
x = ae + be + c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1
A. a + b = c
B. a + b = −c
C. a b = c
D. a b = −c 1
Câu 70. Biết rằng tích phân ∫(2 + )1ex x dx = a + .
b e, tích a.b bằng 0 A. 15 − . B. 1 − . C. 1. D. 20. 8 2 ln x b
Câu 71. Cho tích phân I = dx = + aln 2 ∫ 2
với a là số thực, là x c
b c là các số dương, đồng thời b 1 c
phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P = 2a + 3b + c . A. P = 6 .
B. P = 5. C. P = 6 − . D. P = 4 . 1 2
Câu 72. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f
∫ (x)dx = 9 . Tích phân  f
∫ (1−3x)+9dx  5 − 0 bằng
A.
15. B. 27 . C. 75. D. 21. 10 10
Câu 73. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0;10] thỏa mãn f
∫ (x)dx = 7, f
∫ (x)dx =1. Tính 0 2 1 P = f
∫ (2x)dx. 0
A. P = 6 . B. P = 6 − .
C. P = 3. D. P =12. 5 2
Câu 74. Cho I = f
∫ (x)dx = 26. Khi đó J = xf
∫  ( 2x + )1+1dx  bằng 1 0
A. 15. B. 13. C. 54. D. 52. π 9 f ( x ) 2
Câu 75. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thỏa mãn dx = ∫
4 và f (sin x)cos xdx = ∫ 2. 1 x 0 3
Tích phân I = ∫ f (x)dx bằng 0
A. I = 8 .
B. I = 6.
C. I = 4 . D. I = 10 . 4 2 Câu 76. Cho f ∫ (x)dx = 20 8
1 . Tính tích phân I =  f
∫ (2x)+ f (4−2x)dx  . 0 0
A. I = 0.
B. I = 2018.
C. I = 4036 . D. I =1009. 1
Câu 77. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f (6) =1 và xf
∫ (6x)dx =1, khi đó 0 6 2 x f ′ ∫
(x)dx bằng 0 107 A. . B. 34. C. 24 . D. 36 − . 3 1
Câu 78. Cho f (x) là hàm số có đạo hàm liên tục trên [0; ]1 và f ( ) 1 1 = − , x f ′ ∫ (x) 1 . dx = . Giá trị 18 36 0 1
của f (x)dx ∫ bằng 0 A. 1 − . B. 1 . C. 1 . D. 1 − . 12 36 12 36 9 ln3 Câu 79. Cho hàm số 2x −1
f (x) có f ( ) 2
1 = e f ′(x) 2x =
e với mọi x khác 0 . Khi đó xf (x)dx ∫ 2 x 1 bằng 2 6 − 2 9 − A. 2 6 − e e e . B. . C. 2 9 − e . D. . 2 2 2
Câu 80. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f (2) =16, f (x)dx = 4 ∫ . Tính 0 1 I = xf (2 ′ x)dx ∫ . 0
A. I = 20
B. I = 7
C. I =12 D. I =13
Câu 81. Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên. Công thức tính S là y y = f (x) 1 − O 1 2 x 1 2 1 2 A. S = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx . B. S = f
∫ (x)dxf
∫ (x)dx . 1 − 1 1 − 1 2 2 C. S = f
∫ (x)dx .
D. S = − f ∫ (x)dx . 1 − 1 −
Câu 82. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2
y x  3x , trục hoành và hai đường thẳng
x  1, x  4 là
A. 53 B. 51 C. 49 D. 25 4 4 4 2
Câu 83. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số x 1 y
, trục hoành và đường thẳng x  2 là x  2 A. 3 2ln 2 B. 3 ln 2 C. 3 2ln 2 D. 3 ln 2
Câu 84. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x +1 y =
và các trục tọa độ Ox, Oy ta được: x − 2 = ln b S a
+1. Chọn đáp án đúng c
A. a + b + c = 8
B a + b + c = 0
C a + b + c =1
D. a + b + c =10
Câu 85. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y xln x , trục hoành và đường thẳng x e 2 2 2 2
A. e 1
B. e 1
C. e 1
D. e 1 2 2 4 4
Câu 86. Cho hình thang cong (H ) giới hạn bởi các đường ex
y = , y = 0, x = 0 , x = ln8. Đường thẳng
x = k (0 < k < ln8) chia (H ) thành hai phần có diện tích là S S . Tìm k để S = S . 1 2 1 2 A. 9 k = ln .
B. k = ln 4 . C. 2 k = ln 4 . D. k = ln 5 . 2 3
Câu 87. Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x − 2x , y = 0, x = 10 − , x =10 . A. 2000 S = .
B. S = 2008 . C. 2008 S = . D. 2000 . 3 3
Câu 88. Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + c , các
đường thẳng x =1, x = 2 và trục hoành (miền gạch chéo) cho trong hình dưới đây. 10 A. 51 S = . B. 52 S = . C. 50 S = . D. 53 S = . 8 8 8 8
Câu 89. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số f x f x liên tục trên đoạn [ ; a b] 2 ( ) 1 ( )
và hai đường thẳng x = a , x = b (tham khảo hình vẽ dưới). Công thức tính diện tích của hình (H ) là y f x 1 ( ) f x 2 ( ) O a c c 1 2 b x b b
A. S = f x f x dx ∫ .
S = ∫( f x f x dx . 1 2 ) 1 ( ) 2 ( ) B. ( ) ( ) a a b b b
C. S = f x + f x dx
S = f x dx f x dx 1 ( ) 2 ( ) . D. ∫ 2 ( ) ∫ 1( ) . a a a
Câu 90. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 2
y x x  2, y x  2 và hai đường thẳng x  2;
x  3. Diện tích của (H) bằng A. 87 B. 87 C. 87 D. 87 5 4 3 5
Câu 91. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường 2
y = x , y = 0, x = 0 , x = 4 . Đường thẳng y = k
(0 < k <16) chia hình (H ) thành hai phần có diện tích S , S (hình vẽ). 1 2 y 16 S1 k S2 O 4 x
Tìm k để S = S . 1 2
A. k = 8.
B. k = 4 .
C. k = 5 . D. k = 3.
Câu 92. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol 2
y  2  x và đường thẳng y  x A. 7 B. 9 C. 3 D. 9 2 4 2
Câu 93. Gọi (H) là hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số  1 x y
e x, y  1 
e x . Diện tích của (H) bằng
A. e 1 B. e  2
C. e  2 D. e 1 2 2 2 2
Câu 94. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y = x x và đồ thị hàm số 2
y = x x . 11
A. S =13. B. 81 S = . C. 9 S = . D. 37 S = . 12 4 12
Câu 95. Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = e , ex
y = và y = (1− e) x +1 (tham khảo hình vẽ bên). y e y = e ex y = 1 O x
Diện tích hình phẳng (H ) là A. e 1 S + = . B. 3 S = e + . C. e 1 S − = . D. 1 S = e + . 2 2 2 2
Câu 96. Tích diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau y
g(x) = x 2 f(x) = x O 2 4 x A. 8 S = . B. 10 S = . C. 11 S = . D. 7 S = . 3 3 3 3
Câu 97. Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x ; y = 2x − 2 và trục hoành. Tính diện tích của (H ) . A. 5 . B. 16 . C. 10 . D. 8 . 3 3 3 3
Câu 98. Cho (H ) là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn bởi các đường có phương trình 10 −x khi x ≤1 2 y =
x x , y = 
. Diện tích của (H ) bằng? 3
x − 2 khi x >1 y O 1 2 3 x 1 −
A. 11. B. 13 . C. 11. D. 14 . 6 2 2 3
Câu 99. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = −x + 3x − 2 , trục hoành và hai đường thẳng
x =1, x = 2 . Quay (H ) xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là 2 2 A. 2
V = x − 3x + 2 dx ∫ . B. 2 2
V = x −3x + 2 dx ∫ . 1 1 2 2
C. V = π ∫(x −3x + 2)2 2 dx . D. 2
V = π x −3x + 2 dx ∫ . 1 1
Câu 100. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường 2
y = x − 2x , trục hoành, trục tung, đường thẳng x =1.
Tính thể tích V hình tròn xoay sinh ra bởi (H) khi quay (H) quanh trục Ox. 12 A. 8π π π π V = B. 4 V = C. 15 V = D. 7 V = 15 3 8 8
Câu 101. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong ex
y = , trục hoành và các đường thẳng x = 0 , x =1.
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 2 π ( 2e + )1 π ( 2e − )1 2 A. e 1 π V − = . B. V = . C. V = . D. e . 2 2 2 2
Câu 102. Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường tròn (C) 2
: x + ( y −3)2 =1 xung quanh trục hoành là
A. V = 6π . B. 3
V = 6π . C. 2
V = 3π . D. 2 V = 6π .
Câu 103. Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo
thành được tính theo công thức nào? y f x 1 ( ) f x 2 ( ) O a b x b b A. 2 V =  f ∫ (x) 2 − f x  dx 2 2 
V = π  f x f x  dx 1 2 ( ) . B.
∫ 1 ( ) 2 ( ) . a a b b C. 2 V = π  f ∫ (x) 2 − f x  dx
V = π  f x f x  dx 2 1 ( ) . D. ∫ ( ) ( ) 2 1 2  . a a
Câu 104. Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x = 0 , x =1, y = 0 và y = 2x +1 . Thể tích
V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức? 1 1 1 1
A. V = π 2x +1dx ∫ .
B. V = π (2x + ∫ )1dx .
C. V = (2x + ∫ )1dx . D. V = 2x +1dx ∫ . 0 0 0 0
Câu 105. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H ) giới hạn bởi 2
y = x y = x + 2 quanh trục Ox
A. 72π (đvtt).
B. 72π (đvtt).
C. 81π (đvtt). D. 81π (đvtt). 10 5 10 5
Câu 106. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ex y = và các
đường thẳng y = 0 , x = 0 và x = 1 được tính bởi công thức nào sau đây? 1 1 1 1 A. 2 = e x V dx ∫ . B. 2 = π ex V dx ∫ . C. 2 = ex V dx ∫ . D. 2 = π e x V dx ∫ . 0 0 0 0
Câu 107. Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng d : y = 2x quay xung quanh trục Ox . 2 2 2
A. π ∫(x −2x)2 2 dx . B. 2 4
π 4x dx −π x d ∫ ∫ x. 0 0 0 2 2 2 C. 2 4
π 4x dx x d ∫ ∫ x. D. π ( 2 2 − ∫ x x )dx . 0 0 0
Câu 108. Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = x và 2
y = x quay quanh trục tung tạo nên một vật thể tròn
xoay có thể tích bằng
A. π . B. π . C. 2π . D. 4π . 6 3 15 15 13
Câu 109. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y =1− x , y=0 quanh trục π
Ox có kết quả dạng a . Khi đó a+b có kết quả là: b
A. 11 B. 17 C. 31 D. 25
Câu 110. Cho hình (H ) giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một Parabol và một đường thẳng tiếp xúc với
Parabol đó tại điểm A(2;4) , như hình vẽ bên. Thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi hình (H ) quay quanh trục Ox bằng y 4 2 O 1 2 x A. 16π . B. 32π . C. 2π . D. 22π . 15 5 3 5
Câu 111. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường xy = 4, x = 0 , y =1 và y = 4 . Tính thể tích V của
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H ) quanh trục tung.
A. V = 8π .
B. V =16π .
C. V =10π . D. V =12π .
Câu 112. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 1
y = và các đường thẳng y = 0, x =1, x = 4 . x
Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H ) quay quanh trục Ox . A. 2πln 2 . B. 3π . C. 3 1 − . D. 2ln 2. 4 4
Câu 113. Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số = ex y
x , trục hoành và đường thẳng x = 1 là: A. π ( 2e π + ) 1 . B. 1 ( 2e + ) 1 . C. ( 4e − ) 1 . D. 1 ( 4e − ) 1 . 4 4 4 4
Câu 114. Cho phần vật thể (ℑ) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và x = 2. Cắt phần vật thể
(ℑ) bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 2) , ta được thiết diện là một tam
giác đều có độ dài cạnh bằng x 2 − x . Tính thể tích V của phần vật thể (ℑ) . A. 4 V = . B. 3 V = .
C. V = 4 3. D. V = 3. 3 3
Câu 115. Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y = x và đường tròn 2 2
x + y = 2 (phần tô đậm
trong hình bên). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H ) quanh trục hoành. y x O A. 44π π π π V = . B. 22 V = . C. 5 V = . D. V = . 15 15 3 5 14 π
Câu 116. Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và x = . Cắt phần vật thể 3  π
B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ  x 0 ≤ x ≤ 
ta được thiết diện là một tam 3   
giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2x và cos x . Thể tích vật thể B bằng π π π π A. 3 + 3 − − . B. 3 3 . C. 3 3 . D. 3 . 6 3 6 6
Câu 117. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường 1 y = , x
y = 0, x =1, x = a , (a > )
1 quay xung quanh trục Ox . A.  1 V 1  = −        . B. 1
V = 1− π . C. 1 V = 1+ π . D. 1 V = 1+ . a        a   a   a
Câu 118. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường 2
y = x , y = 2x . Thể tích của khối tròn xoay được
tạo thành khi quay (H ) xung quanh trục Ox bằng: A. 32π . B. 64π . C. 21π . D. 16π . 15 15 15 15
Câu 119. Tính thể tích V của vật tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường 2
y = x ; y = x quanh trục Ox . A. 9π π π π V = . B. 3 V = . C. V = . D. 7 V = . 10 10 10 10 2 2
Câu 120. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi (H là hình phẳng giới hạn bởi các đường x y = , x y = − , 1 ) 4 4 x = 4
− , x = 4 và hình (H là hình gồm các điểm ( ; x y) thỏa: 2 2 + ≤ , 2
x + ( y − 2)2 ≥ 4, 2 ) x y 16 2
x + ( y + 2)2 ≥ 4.
Cho (H và (H quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là 2 ) 1 )
V , V . Đẳng thức nào sau 1 2 đây đúng? A. V 1 2 = V .
B. V = V .
C. V = 2V .
D. V = V 1 2 1 2 2 1 2 1 2 3
PHẦN 2: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;− 2; )
1 trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (2;0; ) 1 .
B. (2;− 2;0) . C. (0;− 2; ) 1 . D. (0;0; ) 1 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2;5) trên trục Ox có tọa độ là A. (0;2;0) . B. (0;0;5) . C. (1;0;0) . D. (0;2;5) . 15
Câu 3. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 1; − )
1 trên trục Oz có tọa độ là A. (3; 1; − 0). B. (0;0; ) 1 . C. (0; 1; − 0) . D. (3;0;0).
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M (x; y; z) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu M ′đối xứng với M qua mặt phẳng (Oxz) thì M ′(x; y;−z) .
B.
Nếu M ′đối xứng với M qua Oy thì M ′(x; y;−z) .
C.
Nếu M ′đối xứng với M qua mặt phẳng (Oxy) thì M ′(x; y;−z) .
D.
Nếu M ′đối xứng với M qua gốc tọa độ O thì M ′(2x;2y;0) .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm đối xứng của M ( ; 1 ; 2 )
3 qua mặt phẳng (Oyz) là
A. (0;2;3) . B. ( 1 − ; 2 − ; 3 − ). C. ( 1
;2;3) .
D. (1;2; 3 − ) .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2; 3
− ;5) . Tìm tọa độ A′ là điểm đối xứng với A qua trục Oy .
A. A′(2;3;5). B. A′(2; 3 − ; 5 − ). C. A′( 2 − ; 3 − ;5) . D. A′( 2 − ; 3 − ; 5 − ) . 
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;− )
1 và B(2;3;2). Vectơ AB có tọa độ là A. (1; 2; 3) B. ( 1; − − 2; 3) C. (3;5; ) 1 D. (3;4; ) 1
Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A(2;2; )
1 . Tính độ dài đoạn thẳng OA.
A. OA = 5
B. OA = 5
C. OA = 3
D. OA = 9  
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba vecto a (1;2;3);b (2;2;− ) 1 ;c (4;0; 4 − ) . Tọa độ   
của vecto d = a b + 2c là     A. d ( 7 − ;0; 4 − ) B. d ( 7 − ;0;4) C. d (7;0; 4 − ) D. d (7;0;4)
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2 − ;− )
1 , B(1;4;3) . Độ dài đoạn thẳng AB A. 2 13 B. 6 C. 3 D. 2 3      
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho a( 2;
− 2;0),b(2;2;0),c(2;2;2) . Giá trị của a + b + c bằng
A. 6. B. 11.
C. 2 11 . D. 2 6 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 4;
− 3) và B(2;2;7) . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. (4; 2; − 10) B. (1;3;2) C. (2;6;4) D. (2; 1; − 5)
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(3; 4 − ;0) , B( 1;
− 1;3) , C (3,1,0). Tìm tọa
độ điểm D trên trục hoành sao cho AD = BC .
A. D(6;0;0) , D(12;0;0)
B. D(0;0;0) , D(6;0;0) C. D( 2 − ;1;0), D( 4; − 0;0)
D. D(0;0;0) , D( 6; − 0;0)
Câu 14. Trong không gian cho hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; − 3), B( 1 − ;2;5),C (0;0; ) 1 . Tìm
toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G(0;0;3) .
B. G (0;0;9) . C. G ( 1; − 0;3) . D. G (0;0; ) 1 .  
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho vectơ a = (2; 2 − ; 4 − ), b = (1; 1 − ; )
1 . Mệnh đề nào dưới đây sai? 16      
A. a + b = (3; 3 − ; 3 − )
B. a và b cùng phương C. b = 3
D. a b
Câu 16. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết A(1;3) , B(−2;−2), C (3;1) . Tính cosin góc
A của tam giác. A. 2 cos A = B. 1 cos A = C. 2 cos A = − D. 1 cos A = − 17 17 17 17  
Câu 17. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai vectơ i u = (− 3; 0; )1 là A. 120° . B. 60°. C. 150°. D. 30° .  
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u = (3;0 )
;1 và v = (2;1;0). Tính tích vô hướng  . u v .        
A. u.v = 8 . B. . u v = 6. C. . u v = 0 .
D. u.v = 6 − .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC A(1;0;0), B(0;0; ) 1 , C (2;1 ) ;1 .
Diện tích của tam giác ABC bằng:
A. 11 B. 7 C. 6 D. 5 2 2 2 2    
Câu 20. Trong không gian Oxyz cho 2 véc tơ a = (2;1;− ) 1 ; b = ; (1 ; 3 )
m . Tìm m để ( ;ab) = 90° . A. m = 5 − .
B. m = 5 . C. m =1. D. m = 2 −  
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u = (2; 1; − ) 1 và v = (0; 3
− ;−m) . Tìm số thực m   sao cho tích vô hướng . u v =1.
A. m = 4 .
B. m = 2 .
C. m = 3 . D. m = 2 − .  
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a = (2;1; 2
− ) và vectơ b = (1;0;2). Tìm tọa   
độ vectơ c là tích có hướng của a b .    
A. c = (2;6;− ) 1 .
B. c = (4;6;− ) 1 . C. c = (4; 6; − − ) 1 . D. c = (2; 6; − − ) 1 .   
Câu 23. Trong không gian Oxyz , tọa độ một vectơ n vuông góc với cả hai vectơ a = (1;1; 2 − ) , b = (1;0;3)
A. (2;3; )1−. B. (3;5; 2 − ) . C. (2; 3 − ;− ) 1 . D. (3; 5 − ;− ) 1 .   
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba véctơ a = (1;2;− ) 1 ,b = (3; 1; − 0),c = (1; 5 − ;2) .
Câu nào sau đây đúng?     
A. a cùng phương với b .
B. a ,b , c không đồng phẳng.     
C. a ,b , c đồng phẳng.
D. a vuông góc với b .
Câu 25. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm (
A 1;− 2;0) , B(2;0;3) ,C( 2;
− 1;3) và D(0;1;1). Thể tích
khối tứ diện ABCD bằng:
A. 6 . B. 8 . C. 12. D. 4 .  
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho a = (1; 2
− ;3) và b = (1;1;− )
1 . Khẳng định nào sau đây sai?        
A. a + b = 3 . B. . a b = 4 − .
C. a b = 5 .
D. a,b = ( 1; − 4 − ;3)   .
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;0;− ) 1 , B(1; 1;
− 2) . Diện tích tam giác OAB bằng 17
A. 11. B. 6 . C. 11 . D. 6. 2 2
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A(2;0;2) , B(1; 1; − 2 − ) , C ( 1; − 1;0) , D( 2 − ;1;2) . Thể tích của
khối tứ diện ABCD bằng
A. 42 . B. 14 . C. 21 . D. 7 . 3 3 3 3
Câu 29. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho O(0;0;0) , A(0;1; 2 − ), B(1;2; )
1 , C (4;3;m) . Tất cả giá trị của
m để 4 điểm O, ,
A B,C đồng phẳng?
A. m =14. B. m = 14 − .
C. m = 7 . D. m = 7 − .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hình chóp .
A BCD A(0;1;− )
1 , B(1;1;2), C (1; 1; − 0) và D(0;0; )
1 . Tính độ dài đường cao của hình chóp . A BCD . A. 2 2 . B. 3 2 . C. 3 2 . D. 2 . 2 2
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho hình bình hành ABCD . Biết A(2;1;−3) , B(0;− 2;5) và
C (1;1;3) . Diện tích hình bình hành ABCD A. 2 87 . B. 349 . C. 349 . D. 87 . 2
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(0;1 ) ;1 , B( 1; − 0;2) , C ( 1; − 1;0) và điểm D(2;1; 2
− ) . Khi đó thể tích tứ diện ABCD A. 5 V = . B. 5 V = . C. 6 V = . D. 3 V = . 6 3 5 2  
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a = (2;m −1;3),b = (1;3; 2 − n). Tìm , m n để  
các vectơ a,b cùng hướng. 3
A. m = 7;n = − .
B. m = 4;n = 3 − .
C. m =1;n = 0 . D. 4 m = 7;n = − . 4 3
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2; 1 − ;5), B(5; 5 − ;7), M ( ; x y; ) 1 . Với giá
trị nào của x, y thì ,
A B, M thẳng hàng.
A. x = 4; y = 7 B. x = 4; − y = 7 −
C. x = 4; y = 7 − D. x = 4; − y = 7     
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ u = 2i − 2 j + k , v = ( ; m 2;m + ) 1 với m là  
tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để u = v .
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có A(0;0;0) , B( ;0 a ;0) ;
D(0;2a;0) , A′(0;0;2a) với a ≠ 0 . Độ dài đoạn thẳng AC′ là 3
A. a . B. 2 a . C. 3 a . D. a . 2   
Câu 37. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho a = (2;3; ) 1 , b = ( 1;
− 5;2) , c = (4;−1;3) và
x =( 3−;22;5). Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?        
A. x = 2 a − 3 b c . B. x = 2
a + 3 b + c . 18        
C. x = 2 a + 3 b c .
D. x = 2 a − 3 b + c .
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC A1;2;  1 , B2;1;  3 , C4;7;  5 . Gọi D ; a ;
b c là chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC . Giá trị của a b  2c bằng
A. 5. B. 4 . C. 14. D. 15.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M (2;3;− ) 1 , N ( 1; − 1; )
1 và P(1;m −1;2) . Tìm
m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m = 2 B. m = 6 − C. m = 0 D. m = 4 −
Câu 40. Trong không gian Oxyz cho các điểm A(5;1;5); B( 4;3;2); C ( 3 − ; 2 − ; ) 1 . Điểm I ( ; a ; b c) là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính a + 2b + c ?
A. 1. B. 3. C. 6. D. 9. −  
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ u = (1;1; 2
− ), v = (1;0;m). Tìm tất cả giá trị của m
để góc giữa u , v bằng 45° .
A. m = 2 .
B. m = 2 ± 6 .
C. m = 2 − 6 . D. m = 2 + 6 .  
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho các vec tơ a = (5;3; 2 − ) và b = ( ; m 1;
m + 3) . Có bao nhiêu giá trị  
nguyên dương của m để góc giữa hai vec tơ a b là góc tù?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.    
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u v tạo với nhau một góc 120° và u = 2 , v = 5. Tính   u + v A. 19 . B. 5 − . C. 7 . D. 39 .
Câu 44. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết A(3;− 2;m), B(2;0;0), C (0;4;0) ,
D(0;0;3) . Tìm giá trị dương của tham số m để thể tích tứ diện bằng 8.
A. m = 8 .
B. m = 4 .
C. m =12. D. m = 6.    
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u = (1;1;2),v = ( 1; − ;
m m − 2) . Khi u,v = 14   thì A. m =1 hoặc 11 m = − B. m = 1 − hoặc 11 m = − 5 3
C. m =1 hoặc m = 3 − D. m = 1 −
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD A(2;−1;1) , B(3;0;−1),
C (2;−1;3) , D Oy và có thể tích bằng 5 . Tính tổng tung độ của các điểm D .
A. −6 B. 2 C. 7 D. −4
Câu 47. Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá nguyên của m để 2 2 2
x + y + z + (m + ) x − (m − ) 2 2 2 2
1 z + 3m − 5 = 0 là phương trình một mặt cầu?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 48. Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu (S ) có phương trình dạng 2 2 2
x + y + z − 4x + 2y − 2az +10a = 0 . Tập hợp các giá trị thực của a để (S)có chu vi đường tròn lớn bằng 8π là A. {1;1 } 0 . B. {2; 1 − } 0 . C. { 1; − 1 } 1 . D. {1; 1 − } 1 . 19
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;0;0), C (0;0;3), B(0;2;0) . Tập hợp
các điểm M thỏa mãn 2 2 2
MA = MB + MC là mặt cầu có bán kính là:
A. R = 2 .
B. R = 3 .
C. R = 3. D. R = 2 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1; 2;
− 3) . Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại hai
điểm A B sao cho AB = 2 3 A. 2 2 2
(x −1) + (y + 2) + (z −3) =16. B. 2 2 2
(x −1) + (y + 2) + (z −3) = 20. C. 2 2 2
(x −1) + (y + 2) + (z −3) = 25. D. 2 2 2
(x −1) + (y + 2) + (z −3) = 9.
Câu 51. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A( ;0 a ;0) , B(0; ;
b 0) , C (0;0;c) , (abc ≠ 0) . Khi đó
phương trình mặt phẳng ( ABC) là: A. x y z + + = 1. B. x y z + + = 1. a b c b a c C. x y z + + = 1. D. x y z + + = 1. a c b c b a
Câu 52. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) :3x z = 0 . Tìm khẳng định đúng trong các mệnh đề sau:
A. (α ) / /Ox .
B. (α ) / / (xOz).
C. (α ) / /Oy .
D. (α ) ⊃ Oy .
Câu 53. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Mặt phẳng (P) là −x + 3z − 2 = 0 có phương trình song song với: A. Trục Oy. B. Trục Oz. C. Mặt phẳng Oxy. D. Trục Ox.
Câu 54. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x + 2y z +1= 0 .
Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:     A. n(3;2;1) . B. n( 2 − ;3;1) . C. n(3;2; 1) − . D. n(3; 2 − ; 1 − ).
Câu 55. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 2
x + 2y z − 3 = 0.
Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:     A. n(4; 4; − 2) . B. n( 2; − 2; 3) − . C. n( 4; − 4;2) . D. n(0;0; 3) − .
Câu 56. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2 − ; ) 1 , B( 1 − ;3;3) , C (2; 4; − 2) . Một 
vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng ( ABC) là:    
A. n = (9;4;− )
1 . B. n = (9;4; )
1 . C. n = (4;9;− ) 1 . D. n = ( 1; − 9;4) .
Câu 57. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P) 2
x + y − 5 = 0 A. ( 2 − ;1;0) . B. ( 2 − ;1; 5 − ) . C. (1;7;5) . D. ( 2; − 2; 5 − ) .
Câu 58. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm ( A 1; − 2;0) và  nhận n( 1;
− 0;2) là VTPT có phương trình là:
A.x + 2y − 5 = 0 B.x + 2z − 5 = 0 C.x + 2y − 5 = 0 D. −x + 2z −1 = 0
Câu 59. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A(3; 2 − ; 2
− ), B(3;2;0) , C (0;2; ) 1 . Phương
trình mặt phẳng ( ABC) là:
A. 2x − 3y + 6z = 0 . B. 4y + 2z − 3 = 0 . C. 3x + 2y +1 = 0. D. 2y + z − 3 = 0 .
Câu 60. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm ( A − ), 1 ; 0 ; 1 B(− ) 1 ; 1 ; 2 . Phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn AB là: 20
A. x y − 2 = 0.
B. x y +1 = 0.
C. x y + 2 = 0 .
D. − x + y + 2 = 0 .
Câu 61. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Mặt phẳng (P) đi qua các điểm ( A 1 − ;0;0) , B(0;2;0), C(0;0; 2
− ) có phương trình là: A. 2
x + y + z − 2 = 0 . B. 2
x y z + 2 = 0 . C. 2
x + y z − 2 = 0 . D. 2
x + y z + 2 = 0 .
Câu 62. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm M (2; 1;
− 3) và các mặt phẳng:
(α ): x − 2 = 0, (β ): y +1= 0, (γ ): z −3 = 0 . Tìm khẳng định sai.
A. (α ) / /Ox . B. (β ) đi qua M . C. (γ ) / / (xOy). D. (β ) ⊥ (γ ).
Câu 63. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng qua A(2;5; ) 1 và song song
với mặt phẳng (Oxy) là:
A. 2x + 5y + z = 0 . B. x − 2 = 0. C. y − 5 = 0. D. z −1 = 0 .
Câu 64. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Mặt phẳng đi qua M (1;4;3) và vuông góc với trục
Oy có phương trình là:
A. y − 4 = 0 . B. x −1 = 0 .
C. z − 3 = 0 .
D. x + 4y + 3z = 0.
Câu 65. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Biết ,
A B,C là số thực khác 0 , mặt phẳng chứa trục
Oz có phương trình là:
A. Ax + Bz + C = 0 .
B. Ax + By = 0
C. By + Az + C = 0.
D. Ax + By + C = 0 .
Câu 66. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A ), 3 ; 1 ; 5 ( B ; 1 ( 6 ; 2 ),C ; 0 ; 5 ( 4), D( 6 ; 0 ; 4 ).
Viết phương trình mặt phẳng qua D và song song với mặt phẳng (ABC).
A. x + y + z −10 = 0 .
B. x + y + z − 9 = 0.
C. x + y + z − 8 = 0 .
D. x + 2y + z −10 = 0 .
Câu 67. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A ), 3 ; 1 ; 5 ( B ; 1 ( 6 ; 2 ),C ; 0 ; 5 ( ), 4 D( ) 6 ; 0 ; 4 .
Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và song song với CD .
A. 2x + 5y + z −18 = 0 .
B. 2x y + 3z + 6 = 0.
C. 2x y + z + 4 = 0 .
D. x + y + z − 9 = 0 .
Câu 68. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng chứa trục Ox và vuông góc
với mặt phẳng (Q) : x + y + z − 3 = 0 . Phương trình mặt phẳng (P) là:
A. y + z = 0 .
B. y z = 0 .
C. y z −1 = 0 .
D. y − 2z = 0 .
Câu 69. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Phương trình của mặt phẳng chứa trục Ox và qua điểm I (2; 3 − ; ) 1 là:
A. 3y + z = 0.
B. 3x + y = 0 .
C. y − 3z = 0.
D. y + 3z = 0.
Câu 70. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A2;1; 
1 , B1;0;4và C0;2;  1 .
Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là:
A. 2x y  2z 5  0 .
B. x2y 3z 7  0 .
C. x  2y 5z 5  0 .
D. x  2y 5z 5  0.
Câu 71. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) đi qua A(2; 1; − 4) , B(3;2;− ) 1
và vuông góc với mặt phẳng (Q) : x + y + 2z −3 = 0 . Phương trình mặt phẳng (α ) là:
A. 5x + 3y − 4z + 9 = 0.
B. x + 3y − 5z + 21 = 0. 21
C. x + y + 2z − 3 = 0 .
D. 5x + 3y − 4z = 0 .
Câu 72. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Tọa độ giao điểm M của mặt phẳng
(P):2x +3y + z − 4 = 0 với trục Ox là ? A. M (0,0,4) . B. 4 M 0, ,0  . C. M (3,0,0) . D. M (2,0,0) . 3   
Câu 73. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi là mặt phẳng qua các hình chiếu của A5;4;  3
lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng là:
A. 12x 15y  20z 60  0
B.12x 15y  20z 60  0 . C. x y z x y z    0 .
D.   60  0 . 5 4 3 5 4 3
Câu 74. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (α) đi qua hai điểm A5;2;0,  B3;4; 
1 và có một vectơ chỉ phương là a1;1; 
1 . Phương trình của mặt phẳng (α) là:
A. 5x 9y14z  0 .
B. xy7  0 .
C. 5x 9y14z 7  0 .
D.5x9y14z 7  0 .
Câu 75. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng
(P) : x + y + z − 6 = 0 và tiếp xúc với mặt cầu (S) : 2 2 2
x + y + z =12? A. 2 B. Không có. C. 1. D. 3.
Câu 76. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (α ) :3x + (m − )
1 y + 4z − 2 = 0 ,
(β ):nx +(m + 2) y + 2z + 4 = 0. Với giá trị thực của ,
m n bằng bao nhiêu để (α ) song song (β )
A. m = 3;n = 6 − .
B. m = 3;n = 6 . C. m = 3 − ;n = 6 D. m = 3 − ;n = 6 − .
Câu 77. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : x + my + (m − ) 1 z + 2 = 0 ,
(Q):2x y +3z − 4 = 0 . Giá trị số thực m để hai mặt phẳng (P),(Q) vuông góc A. m =1 B. 1 m = − C. m = 2 D. 1 m = 2 2
Câu 78. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + 2y z +1= 0. Gọi mặt phẳng
(Q) là mặt phẳng đối xứng của mặt phẳng (P) qua trục tung. Khi đó phương trình mặt phẳng (Q) là ?
A. x + 2y z −1 = 0
B. x − 2y z +1 = 0
C. x + 2y + z +1 = 0
D. x − 2y z −1 = 0
Câu 79. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , là mặt phẳng đi qua điểm A2;1;  5 và vuông góc
với hai mặt phẳng P:3x2y z 7  0 và Q:5x4y 3z 1 0 . Phương trình mặt phẳng  là:
A. x  2y z 5  0 .
B. 2x4y2z 10  0 .
C. 2x  4y  2z 10  0.
D. x  2yz 5  0 .
Câu 80. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi (α ) là mặt phẳng qua G(1;2;3) và cắt các trục
Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm ,
A B,C (khác gốc O ) sao cho G là trọng tâm của tam giác
ABC . Khi đó mặt phẳng (α ) có phương trình:
A.3x + 6y + 2z +18 = 0 .
B. 6x + 3y + 2z −18 = 0.
C. 2x + y + 3z − 9 = 0 .
D. 6x + 3y + 2z + 9 = 0 . 22