










Preview text:
lOMoAR cPSD| 46342985 Câu Hỏi Ôn Tập Câu 1:
Nguyên tố (A) có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử: n = 3 , l = 2 , m = -2 ,
ms = - ½. Vậy nguyên tố A là:
Cho ZCu= 29 ; ZZn= 30 ; ZFe= 26 ; ZAg= 47 . A. Cu
B. Zn C. Ag D. Fe
Câu 2: Xét các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bảng hệ thống tuần hoàn, tính chất
kim loại và tính khử của chúng biến đổi như sau: (chọn câu đúng) Trong một phân nhóm
A.c hính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại tăng dần.
B. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại giảm dần.
C. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính kim loại tăng dần.
D. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính khử tăng dần. Câu 3:
CH2=CH-COOH có pKa= 4,26. Vậy pH của 100ml dung dịch CH2=CH-COOH 0,12M là: A. 2,32 B. 2,59 C. 3,24 D. 2,56 Câu 4:
Nguyên tố (B) có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử: n = 4 , l =1 , m = 0 ,
ms = - ½. Vậy Vậy nguyên tố B là:
Cho ZCl= 17 ; ZBr= 35 ; ZO= 8 ; ZS= 16 . A. Cl B. Br C. Oxi D. S
Câu 5: Cấu hình electron của S (Z = 16).1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. Cho biết
hàm sóng xác định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử S là; A. B. C. D.
Câu 6: Cấu hình electron của Mg (Z = 12).1s2 2s2 2p6 3s2. Cho biết
hàm sóng xác định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử Mg là; A. B. C . D. Câu 7:
Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Ca (Z = 20).
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s1
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d4 Câu 8:
Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Fe (Z = 26).
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s1
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d4 Câu 9:
Cho biết cấu hình electron của ion Fe2+ (Z = 26).
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d8
Câu 10: Cấu hình electron của Cl (Z = 17).1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Cho biết vị trí (chu kỳ và phân
nhóm) trong bảng hệ thống tuần hoàn.
A. Chu kỳ 3, phân nhóm VA.
B. Chu kỳ 3, phân nhóm IIA.
C. Chu kỳ 3, phân nhóm VIIA.
D. Chu kỳ 2, phân nhóm VIIA.
Câu 11: Cấu hình electron của Cr (Z = 24).1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5 4s1. Cho biết vị trí (chu kỳ và
phân nhóm) trong bảng hệ thống tuần hoàn.
A. Chu kỳ 4, phân nhóm IA.
B. Chu kỳ 4, phân nhóm VA.
C. Chu kỳ 4, phân nhóm VIB.
D. Chu kỳ 4, phân nhóm IVA. lOMoAR cPSD| 46342985
Câu 12: Hãy cho biết trong phân tử CH4 có bao nhiêu liên
kết hóa học được hình thành: A. 4 Liên kết B. 4 Liên kết C. 4 Liên kết D. 4 Liên kết
Câu 13: Hãy cho biết trong phân tử CH3-CH3 có bao nhiêu liên kết hóa học được hình thành: A. 1 Liên kết và 6
liên kết B. 1 Liên kết và 6 liên kết C. 1 Liên kết
và 6 liên kết D. Cả 3 câu trên đề sai. Câu 14:
NH3 có pKb = 4,74. Vậy pH của dung dịch NH3 0,12M là: A. 11,24 B. 11,71 C. 11,17 D. 8,29
Câu 15: Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (MA= 92) vào 100 gam nước tạo thành
dung dịch (X). Tính nhiệt độ sôi của dung dịch (X). Biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52. A. 100,5oC B. 100,26oC C. 100,6oC D. 101,26oC
Câu 16: Xét phản ứng (A) là phản ứng đơn giản có hệ số nhiệt độ = 2. Vậy khi nhiệt độ tăng
lên 40oC thì tốc độ phản ứng thay đổi: A. tăng lên 8 lần.
B. tăng lên 16 lần.
C. Giảm xuống 8 lần. D. Giảm xuống 8 lần. Câu 17:
Xét phân tử NH3. Hãy cho biết trạng thái lai hoá của N trong phân tử NH3. A. sp. B. sp2. C. sp3. D. sp3d2.
Câu 18: Xét phản ứng: Cho phản ứng : CaCO3(r) CaO (r) + CO2(k)
Cho biết: Biến thiên thiên entalpi của phản ứng: = 42,5 Kcal/mol.
Biến thiên thiên entropi của phản ứng: = 38,4
Cal/moloK. Hãy xác định nhiệt đô tại đó bắt đầu xảy ra phản ứng:
A. 500oC B. 1000,4oC C. 1106,77oK D. 1106,77oC
Câu 19: Xét phản ứng: (NH2)2CO (dd) + H2O (l) CO2 (dd) + 2 NH3 (dd) Biết:
kcal/mol: -76,3 -68,3 -98,7 -19,3 Hiệu ứng
nhiệt của phản ứng ở điều kiện chuẩn là:
A. – 7,3Kcal/mol B. 3,7 Kcal/mol C. 7,3 Kcal. D. 37 Kcal/mol
Câu 20: Hãy cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số tốc độ của phản ứng một chiều bậc một: A. (thời gian)-1
B. mol. lít-1.(thời gian)-1
C. lít2.mol-2.(thời gian)-1
D. lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 21: Hãy cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số tốc độ của phản ứng một chiều bậc hai: A. (thời gian)-1
B. mol. lít-1.(thời gian)-1
C. lít2.mol-2.(thời gian)-1
D. lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 22: Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu hòa tan 40 gam
hemoglobin vào nước thành 1 lít dung dịch ở 4oC thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo thành là: Cho R= 0,082 at.lít/oK.
A. 0,026 at B. 0,013 at C. 0,15 at D. 0,2 at Câu 23:
Phương trình động học xác định hằng số tốc độ của một phản ứng một chiều là:
ln[A] = -kt + ln[Ao] hoặc ln (a-x) = -kt + ln a lOMoAR cPSD| 46342985 Hoặc hoặc Với [A]o= a
là nồng đô chất A ở thời điểm ban đầu.̣ [A] = a –x
là nồng đô chất A ở thời điểm t đang xét.̣
Hãy cho biết bâc của phản ứng một chiều ở trên là:̣
A. Bâc 1 ̣B. Bâc 2 ̣ C. Bâc 3 ̣ D. Bâc 0̣ Câu 24:
C6H5NH2 có pKb = 9,42. Vậy pH của 100ml dung dịch C6H5NH2 0,01M là: A. 8,00 B. 5,71 C. 9 D. 8,29
Câu 25: Môt phản ứng có hằng số nhiệ t độ ̣=2. Hỏi khi tăng nhiêt độ lên 40̣ o thì tốc độ của
phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần. A. 4 lần B. 8 lần C. 16 lần D. 32 lần Câu 26:
CH3COOH có pKa= 4,74. Vậy pH của dung dịch CH3COOH 0,15M là: A. 2,3 B. 2,78 C. 3,24 D. 5,56
Câu 27: Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 100 gam nước để hạ nhiêt độ ̣ đông đăc
của dung dịch thu được xuống 0,93̣ oC. Biết kđ của nước bằng 1,86. A. 12 gam
B. 14 gam C. 9 gam D. 18 gam
Câu 28: Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (MA= 92) vào 100 gam nước tạo thành
dung dịch (X). Tính nhiệt độ sôi của dung dịch (X). Biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52. A. 100,5oC B. 100,26oC C. 100,6oC D. 101,26oC Câu 29:
Tích số tan của CaCO3 ở 25oC 4,8.10-9. Vậy độ tan của CaCO3 ở 25oC là: A. 6,892.10-5mol/lít.
B. 6,289.10-5 mol/lít.
C. 6,928.10-5 mol/lít.
D. 8,926.10-5 mol/lít. Câu 30:
NH3 có pKb = 4,74. Vậy pH của dung dịch gồm NH3 0,12M và NH4Cl 0,1M là: A. 8,253 B. 9,34 C. 9,29 D.10,26 Câu31
Nguyên tử hydro ở trạng thái kích thích có bán kính nguyên tử bằng 2,12 Å. Hỏi điện tử của
nguyên tử Hydro bị kích thích đang chuyển động trên quĩ đạo nào. A. K B. L C. M D. N Câu 32
Ở trạng thái cơ bản của nguyên tử hydro người ta tính được vận tốc của electron vào khoảng
108 cm/s. Trong một giây electron chuyển động được bao nhiêu vòng xung quanh nhân.
A. 3,002916432x1015 vòng B. 3,002916432x1012 vòng
C. 3,002916432x1010 vòng D. 3,002916432 vòng Câu 33
Khi giải phương trình sóng Schrodinger người ta thu được các hàm sóng Ψ . Mỗi hàm sóng Ψ
thu được như vậy ứng với mấy vân đạo nguyên tử ?
A/ một B/ ba C/ năm D/ bảy. Câu 34
Đối với các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bảng hệ thống tuần hoàn, tính chất của chúng biến đổi:
A. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm, tính kim loại tăng dần.
B. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm tính kim loại giảm dần.
C. Từ trái sang phải tính kim loại tăng dần.
D. Từ trái sang phải tính khử tăng dần. Câu 35
Có một bộ bốn số lượng tử thích hợp cho nguyên tử A như sau: lOMoAR cPSD| 46342985
A . n=3 ,l= 0,m=1 , ms = + 1/2 B. n=3 ,l= 0,m= 0 , ms = + 1/2
C. n=3,l= 3 , m=1 , ms =+1/2 D. n=3,l= 0, m=2 , ms = + 1/2 Câu 36
Khi tạo thành phân tử NH3 nguyên tử N có kiều lai hóa: A . sp B. sp2 C . sp3 D. sp3d2 Câu 37
Khi tạo thành phân tử HNO3 nguyên tử N có kiều lai hóa:
A . sp B. sp2 C . sp3 D. sp3d2 Câu 38
Cấu tạo và điện tích của ion cyanua có thể mô tả như sau, xác định trường hợp đúng: (+) (-) (-) (+) (-) (-)
A. C≡N B. C≡N C. C≡N D. C≡N Câu 39 Cho phản ứng : CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) Cho biết: CaCO3(r) CaO(r) CO2(k) -288,5 -151,9 -94,1 Nhiệt tạo thành ( ) Kcal/mol 22,2 9,5 51,1 Entropi ( ) Cal/moloK
Nhiệt độ cần thiết để phản ứng này bắt đầu xảy ra là:
A. 5000C B. 1000,40C C. 836,40C D. 1109,40C Câu 40 Cho phản ứng:
2CO (k) + 4H2 (k) H2O(l) + C2H5OH(l) Cho biết: Các chất H2 CO C2H5OH H2O -26,4 -66,4 -68,3 Nhiệt tạo thành ( ) Kcal/mol 31,2 9,5 38,4 16,7 Entropi ( ) Cal/moloK
Nhiệt độ cần thiết để phản ứng này bắt đầu xảy ra là:
A. 100oC B. 923,34 oC C. 650,34 oC D. 450,34 oC Câu 41 Cho phản ứng:
(NH2)2CO (dd) + H2O (l) CO2 (dd) + 2NH3 (dd) Biết:
kcal/mol: -76,3 -68,3 -98,7 -19,3
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở điều kiện chuẩn là:
A. – 7,3Kcal/mol B. 7,3 Kcal/mol C. 73 Kcal/mol D. 37 Kcal/mol Câu 42
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc hai có đơn vị:
A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1.(thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D. lit.mol-1(thời gian)-1 Câu 43
Cho Fe =56 , O=16 . Đương lượng gam của Fe2O3 là:
A. 160/3 gam B. 80/3 gam C. 40/3 gam D. 60/3 gam Câu 44 Trong một phản ứng: Fe2+ Fe3+ lOMoAR cPSD| 46342985
Cho biết Fe= 56 , O= 16. Đương lượng gam của FeO là:
A. 72 gam B. 36 gam C. 24 gam D. 12 gam Câu 45
Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu hòa tan 40 gam hemoglobin vào
nước thành 1 lít dung dịch ở 4oC thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo thành là:
A. 0,026 at B. 0,013 at C. 0,15 at D. 0,2 at Câu 46
Cho ZC = 6 ; ZO= 8. Đô bộ i liên kết giữa hai nguyên tử C và O trong phân tử CO là:̣ A. 1 ; B. 2 C. 3 D. 4 Câu 47
Cho các chất: CO2 ; H2O ; CCl4 ; SO2 . Các chất có phân tử phân cực: A. CO2 ; H2O B. CO2 ; CCl4 C. H2O ; CCl4 D. H2O ; SO2 Câu 48
Cho EC=C = 142,5 Kcal/mol ; EC-C = 78,0 Kcal/mol ; EC-H = 99,0 Kcal/mol EH-H= 104,2 Kcal/mol
Phản ứng CH2=CH2 + H2 CH3-CH3 có hiêu ứng nhiệ t:̣
A. 293 Kcal B. -293 Kcal C. 2,93 Kcal D. -2,93 kcal Câu 49
Có môt chất A tham gia phản ứng, phương trình độ ng học được mô tả:̣ ln[A] = -kt + ln[A0]
Với [A]: là nồng đô chất A ở thời điểm t và [Ạ 0] là nồng đô chất A ban đầu.̣
Bâc của phản ứng mà A tham gia là:̣
A. Bâc 1 B. Bậ c 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0̣ Câu 50
Có môt chất A tham gia phản ứng, phương trình độ ng học được mô tả:̣ [A] = -kt + [A0]
Với [A]: là nồng đô chất A ở thời điểm t và [Ạ 0] là nồng đô chất A ban đầu.̣
Bâc của phản ứng mà A tham gia là:̣
A. Bâc 1 B. Bậ c 2 C. Bậc 3 ̣D. Bâc 0̣ Câu 51
Có môt chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mô tả:̣
Với [A]: là nồng đô chất A ở thời điểm t và [Ạ 0] là nồng đô chất A ban đầu.̣
Bâc của phản ứng mà A tham gia là:̣
A. Bâc 1 ̣ B. Bâc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0̣ Câu 52
Có môt chất A tham gia phản ứng, phương trình độ ng học được mô tả:̣
Với [A]: là nồng đô chất A ở thời điểm t và [Ạ 0] là nồng đô chất A ban đầu.̣
Bâc của phản ứng mà A tham gia là:̣
A. Bâc 1 B. Bậc 2 ̣ C. Bâc 3 D. Bậc 0̣ Câu 53
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc môt có đơn vị:̣
A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1 (thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D. lit.mol-1(thời gian)-1 Câu 54
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc ba có đơn vị: lOMoAR cPSD| 46342985
A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1 .(thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D. lit.mol-1(thời gian)-1 Câu 55
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc không có đơn vị:
A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1 (thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D. lit.mol-1(thời gian)-1 Câu 56
Môt phản ứng có hằng số nhiệ t độ ̣=3. Hỏi khi tăng nhiêt độ lên 40̣ o thì tốc đô của phản ứng ̣
đó tăng lên bao nhiêu lần.
A. 3 lần B. 12 lần C. 18 lần D. 81 lần
Câu 57 Ở 410oC hằng số cân bằng của phản ứng: H2 + I2 ⇄ 2HI KC = 48
Hỏi khi trôn 1 mol Ḥ 2 với 1 mol I2 trong môt bình có dung tích 1 lít thì nồng độ của Ḥ 2 tại thời
điểm cân bằng là bao nhiêu?
A. 0,776 mol/lít B. 0,224 mol/lít C. 0,5 mol/lít D. 1,552 mol/lit Câu 58
Môt phản ứng có hệ số nhiệ t bằng 2. Ở 0̣ 0C phản ứng kết thúc sau 1024 ngày. Hỏi ở 30oC
phản ứng kết thúc sau bao lâu?
A.1000 ngày B. 100 ngày C. 128 ngày 126 ngày Câu 59
Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 150 gam nước để hạ nhiêt độ đông đặ c củạ dung
dịch thu được xuống 0,75oC. Biết kđ của nước bằng 1,86
A. 5 gam B. 10 gam C. 15 gam D. 10,89 gam
Câu 60: C6H5NH2 có pKb = 9,42. Trong môt cốc chứa 100ml dung dịch C̣ 6H5NH2 0,01M. pH của dung dịch đó là. A. 8,00 B. 8,5 C. 9 D. 8,29 Câu 61
Trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp vào bảng theo nguyên tắc.
A) Thứ tự tăng dần điện tích hạt nhân từ trái sang phải, từ trên xuống dưới
B) Thứ tự tăng dần khối lượng nguyên tử từ trái sang phải, từ trên xuống dưới
C) Thứ tự tăng dần số lớp vỏ nguyên tử từ trái sang phải, từ trên xuống dướiD) Thứ tự tăng dần
số khối của các nguyên tử từ trái sang phải, từ trên xuống dưới Câu 62.
"Nguyên tử gồm một hạt nhân nằm ở trung tâm và các electron chuyển động xung quanh như
các hành tinh chuyển động quanh mặt trời." Phát biểu trên là của ai ?
A) Rutherford (Người Anh - 1911)
B) Planck (người Đức -1900)
C) Bor (người Đan Mạch -1913)
D) Heisenberg (người Đức - 1927) Câu 63
"Trong nguyên tử electron chỉ quay quanh trên những quĩ đạo xác định gọi là các quỹ đạo lượng
tử. Quỹ đạo lượng tử phải thỏa mãn điều kiện: mvr = n h
Phát biểu trên là của ai ? 2
A) Rutherford (Người Anh - 1911)
B) Planck (người Đức -1900)
C) Bor (người Đan Mạch -1913)
D) Heisenberg (người Đức-1927) Câu 64
Cấu hình electron của Zn (Z = 30) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 . Hãy cho biết chu kỳ, phân nhóm
của Zn trong hệ thống tuần hoàn và cho biết Zn là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
A) chu kỳ 4 nhóm IIA, kim loại
B) chu kỳ 4 nhóm IIB, kim loại lOMoAR cPSD| 46342985
C) chu kỳ 4 nhóm IIA, phi kim
D) chu kỳ 3 nhóm IIB, khí hiếm Câu 65
Cấu hình electron của P (Z = 15) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 . Cho biết hàm sóng (n,l,m,ms) xác định
electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử P là: A) (3,1,-1,+1/2) B) (3,2,+1,+1/2) C) (3,0,0,+1/2) D) (3,1,+1,+1/2) Câu 66
Hãy sắp xếp các nguyên tử và ion sau: Na , Mg2+ , Al3+ , Na+ theo chiều tăng dần bán kính.
A) NaB) Mg2+C) NaD) Al3+Câu 68
Thế nào là sự lai hóa sp2
A) một hàm sóng của orbitan s kết hợp với một hàm sóng của obitan p thành một tổ
hợptuyến tính tạo ra hai obitan lai hóa sp2 hoàn toàn giống hệt nhau có hai trục đối xứng
trùng nhau tạo với nhau một góc 180o
B) ) một hàm sóng của orbitan s kết hợp với hai hàm sóng của obitan p thành một tổ hợp
tuyến tính tạo ra ba obitan lai hóa sp2 hoàn toàn giống hệt nhau có ba trục đối xứng tạo với nhau một góc 120o
C) ) một hàm sóng của orbitan s kết hợp với ba hàm sóng của obitan p thành một tổ hợptuyến
tính tạo ra bốn obitan lai hóa sp3 hoàn toàn giống hệt nhau có bốn trục đối xứng tạo với nhau một góc 109o28’
D) ) một hàm sóng của orbitan s kết hợp với một hàm sóng của obitan p và một hàm sóngcủa
orbitan d thành một tổ hợp tuyến tính tạo ra ba obitan lai hóa sp2 hoàn toàn giống hệt
nhau ba trục đối xứng tạo với nhau một góc 120o Câu 69
Hãy cho biết trong phân tử NH3 lần lượt có bao nhiêu liên kết sp3-s và sp2-s được hình thành. A) 2 , 1 B) 3 , 0 C) 1 , 2D) 0 , 3 Câu 70
Hãy cho biết khi nghiên cứu cấu tạo phân tử H2O theo phương pháp VB ta thấy trên nguyên tử
oxy còn hai đôi electron ghép đôi, chưa tham gia liên kết. Vậy hai đôi electron này được sắp xếp ở. A) hai orbitan 2p của oxy
B) hai orbitan lai hóa sp2 của oxy
C) một orbitan 2s và 1orbitan 2p của oxy
D) hai orbitan lai hóa sp3 của oxy Câu 71
Axit salisilic (axit ortohydroxi benzoic) (ký hiệu là X) có nhiệt độ sôi thấp hơn axit para hydroxi
benzoic (ký hiệu là Y) vì :
A) (X) tạo được liên kết hydro liên phân tử với nước.
B) (X) tạo được liên kết hydro nội phân tử làm thu gọn phân tử lại.
C) (X) tạo được liên kết hydro nội phân tử làm giảm số H linh động. lOMoAR cPSD| 46342985
D) (X) tạo được liên kết hydro nội phân tử làm giảm số H linh động tạo được liên kếthydro
liên phân tử với phân tử nước. Câu 72
Hãy cho biết trong phân tử CHCl2–CH=CH2 lần lượt có bao nhiêu liên kết sp3-s và sp2-s được hình thành :
A. 2 , 1 B. 3, 1 C. 1 , 3 D. 2 , 3 Câu 73
Hãy cho biết trong phân tử CHCl2–CH=CH2 đi từ trái sang phải các nguyên tử cácbon lần lượt
có trạng thái lai hóa là:
A. sp3, sp3 , sp3 B. sp2, sp2 , sp2 C. sp2, sp , sp3 D. sp3, sp2 , sp2 Câu 74
Một phản ứng có hệ số nhiệt độ bẳng 3. Hỏi cần thay đổi ( tăng hay giảm) nhiệt độ phản ứng
bao nhiêu độ C để tốc độ phản ứng tăng thêm 729 lần.
A. tăng 40oC B. tăng 50oC C. tăng 60oC D. giảm 50oC Câu 75
Một phản ứng bậc I có hằng số tốc độ 8.10-3s-1. Hỏi sau thời gian (giây) bao lâu nồng độ ban
đầu của phản ứng giảm đi 8 lần.
A. 192,37 (s) B. 187,45 (s) C. 259,93 (s) D. 295,39 (s) Câu 76
Độ âm điện của một nguyên tố là: A.
độ âm điện của một nguyên tố là khả năng nhường electron của nguyên tố đó. B.
độ âm điện của một nguyên tố là khả năng nhận electron của nguyên tố đó. C.
độ âm điện của một nguyên tố là đại lượng cho biết khả năng nguyên tử của
mộtnguyên tố hút electron liên kết về phía nó. D. Cả A , B , C đều đúng. Câu 77
Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn (Kcal/mol) của rượu etylic từ các dữ kiện sau đây:
C2H5OH(l) + 3O2 (k) 2CO2 (k) + 3H2O (l)
Biết :ΔHpư= -327 Kcal/mol sinh nhiệt
của CO2 = - 94,5 Kcal/mol sinh nhiệt của H2O = - 68,3 Kcal/mol
A. 66,9 Kcal/mol B. – 164,2 Kcal/mol C. – 66,9 kcal/mol D. 164,2 kcal/mol Câu 78
Xác định hiệu ứng nhiệt của phản ứng (Kj) CH≡
CH (k) + 2Cl2 (k) Cl2CH – CHCl2
Biết năng lượng của các liên kết như sau: Năng lượng liên kết C – C C≡C Cl - Cl C - Cl Kj 347,3 823,1 242,3 345,2
A. – 420,6 Kj B. – 420,4 Kj C. -224,3 Kj D. 372,9 Kj Câu 79
Xet phản ứng: N2O4 ⇄ 2NO2
Tính biến thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp (Cal) của phản ứng ở điều kiện 0oC. Vậy ở 0oC phản ứng
xảy ra theo chiều nào?. Giả sử biến thiên enthapy và entropy của phản ứng không thay đổi theo nhiệt độ. Biết:
Biến thiên enthalpy của phản ứng ở điều kiện chuẩn: 13,87 Kcal
Biến thiên entropy của phản ứng ở điều kiện chuẩn : 42,19 Cal/oK A.
– 1161,29 Cal phản ứng xảy ra theo chiều tạo ra nhiều NO2
B. + 1161,29 Cal phản ứng xảy ra theo chiều tạo ra nhiều N2O4
C. – 2352,13 Cal phản ứng xảy ra theo chiều tạo ra nhiều NO2 lOMoAR cPSD| 46342985
D.+ 2352,13 Cal phản ứng xảy ra theo chiều tạo ra nhiều N2O4 Câu 80
Xét một phản ứng có hằng số tốc độ k = 5,7.10-6 s-1. vậy bậc của phản ứng trên là: A.
Bậc 0 B. Bậc 1 C. Bậc 2 D. Bậc 3 Câu 81
Phương trình động học xác định hằng số tốc độ của phản ứng một chiều là:
[Ax 0] : nồng độ đầu của chất A tham gia phản ứng k= t
[A] : nồng độ của A ở thời điểm cân bằng
x : nồng độ chất A đã mất đi
hãy cho biết bậc của phản ứng một chiều ở trên.
A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0 Câu 82
Thế nào là hiện tượng thẩm thấu:
A) là hiện tượng các phân tử chất tan khuếch tán qua màng bán thẩm để đi vào dung dịch.
B) Là hiện tượng các phân tử dung môi khuếch tán qua màng bán thẩm để đi vào dungdịch
C) Là hiện tượng các phân tử chất tan và các phân tử dung môi khuêch1 tán qua màng
bánthẩm để đi vào dung dịch D) A,B,C đều đúng. Câu 83
Một dung dịch chứa 54 gam gluco C6H12O6 trong 250 gam nước sẽ đông đặc ở bao nhiêu độ ?
cho biết hằng số nghiệm lạnh của nước là 1,86 0C/mol.gam (C=12 , H=1, O=16) A) -2,232 oC B) -0,558 oC C) -0,279 oC D) -0,1395 oC Câu 84
Trong 1ml dung dịch chứa 10-6 mol chất tan A ở 0 oC. Vậy áp suất thẩm thấu của dung dịch (tính theo mmHg) là:
A. 19,54 mmHg B. 16,782 mmHg C. 17,024 mmHg D. 14,702 mmHg Câu 85
Biểu thức của đinh luật Raun (Raoult) thứ hai về độ tăng nhiệt độ sôi ts= Ks.Cm. Hãy cho biết
ý nghĩa của hằng số nghiệm sôi Ks.
A) Hằng số nghiệm sôi là độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch.
B) Hằng số nghiệm sôi là độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch chứa 1mol chất tan trong1000 gam dung môi.
C) Hằng số nghiệm sôi là nhiệt độ sôi của dung dịch.
D) Hằng số nghiệm sôi là nhiệt độ sôi của dung dịch chứa 1mol chất tan trong 1000 gamdung môi. Câu 86
Tính độ tan (mol/lit) ở 25oC của AgCl trong nước ở 25oC . Cho biết tich số tan của AgCl ở 25oC là 1,78. 10-5.
A. 1,334.10-3(mol/lít) B. 4,219. 10-3(mol/lít) C. 1,334 . 10-3(mol/lít) D. 1,343.10-5(mol/lít) Câu 87
Thế nào là dung dịch đệm:
A) là dung dịch tạo bởi một bazơ yếu và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ axitmạnh
hoặc bazơ mạnh vào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể. lOMoAR cPSD| 46342985
B) là dung dịch tạo bởi một axit yếu và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ axitmạnh
hoặc bazơ mạnh vào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể.
C) là dung dịch tạo bởi một bazơ mạnh và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ axityếu
hoặc bazơ yếu vào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể.
D) cả A và B đều đúng. Câu 88
NH3 có pKb= 4,74 . Vậy pH dung dịch gồm NH30,12M và NH4Cl 0,1M là: A) 8,253 B) 9,34 C) 9,29 D) 10,26 Câu 89
Tính nồng độ OH- trong một lít dung dịch NH3 0,1M. Biết hằng số điện ly của NH3 Kb=1,8.10-5.
A)) 1,34.10 -3 (mol/lít B) 4,24.10-3(mol/lít)
C) 1,34.10-2(mol/lít) D) 4,24.10-4(mol/lít) Câu 90
Trong các dung dịch sau đây: Na2CO3 , NaCl , K2SO4 , CH3COONa , C6H5ONa, NH4Cl,
C6H5ONH3Cl, AlCl3. Dung dịch nào có pH>7 A) NaCl , K2SO4 B) NH4Cl , C6H5ONH3Cl, AlCl3 C) K2SO4, CH3COONa, AlCl3 D) Na2CO3 , CH3COONa, C6H5ONa Câu 91
Tính độ tan (mol/lit) ở 25oC của CaSO4 trong nước . Cho biết tich số tan của CaSO4 ở 25oC là 9,1. 10-6. A) 2,12.10-3 (mol/lít) B) 3,6016. 10-3(mol/lít) C) 3,66 . 10-3 (mol/lít) D) 3,0166.10-3(mol/lít) Câu 92
Cho các thế oxy hóa khử tiêu chuẩn: E0Fe3+/Fe2+ = +0,77(V) ; E0Cu2+/Cu = +0,52(V)
E0Ag+/Ag = +0,80(V) . Phản ứng giữa các căp chất nào sau đây tự diễn ra được ở 25̣ oC. A . Fe3+ + Cu B . Fe2+ + Cu C . Fe3+ + Ag D. Cu2+ + Ag Câu 93
Cho các thế oxy hóa khử tiêu chuẩn: E0Fe3+/Fe2+ = +0,77(V) ; E0Fe2+/Fe = -0,44(V) Hỏi E0Fe3+/Fe = ?
A . -0,037(V) B. + 0,33(V) C. + 1,21(V) D. + 0,4 (V) Câu 94 Cho Cu+ + e Cu E 0 1 = 0,52 (V) Cu2+ + e Cu+ E 0 2 = 0,15 (V) Cu2+ + 2e Cu E 0 3 = ? (V) Giá trị của E 0 3 là: lOMoAR cPSD| 46342985
A. 0,67 (V) B. 0, 335 (V) C. 0,82 (V) D. 0,41 (V) Câu 95
Cho phản ứng : MnO2 + KI + …. → MnSO4 + I2 + ….
Tổng số hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng trên là. A. 10 B. 7 C. 9 D. 11 Câu 96
Cho phản ứng : K2Cr2O7 + C3H7OH + ….→ Cr2(SO4)3 + C2H5COOH + … Tổng
số hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng trên là. A. 26 B. 25 C. 24 D. 27 Câu 97
Cho phản ứng : KMnO4 + H2O2 + …. → ….
Tổng số hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng trên là. A. 10 B. 7 C. 26 D. 11 Câu 98
Cho phản ứng : H2S + HNO3 → S + NO2 + ….
Tổng số hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng trên là. A. 10 B. 8 C. 9 D. 11 Câu 99
Viết ký hiệu pin điện ứng với phương trình phản ứng: Ag+ + Cu → Cu2+ + Ag A. ⊕Cu2+/Cu//Ag+/Ag⊝ B. ⊝Cu/Cu2+/ Ag+/Ag⊕ C. ⊕Cu/Cu2+// Ag+/Ag⊝ D. ⊝Cu/Cu2+// Ag+/Ag⊕ Câu 100
Viết ký hiệu pin điện ứng với phương trình phản ứng: Fe2+ + Cl2 → Fe3+ + 2Cl- A. ⊕Fe3+/Fe2+//Cl2/2Cl-⊝ B. ⊝Fe3+/Fe2+//Cl2/2Cl-⊕ C. ⊕Fe3+/Fe2+/Cl2/2Cl-⊝
D. ⊝(Pt)/Fe3+,Fe2+//2Cl-,Cl2 (Pt)⊕