Câu 1/ Ngày lao động 8h tạo ra khối lượng hàng hóa giá trị G=60c + 30v
+45m = 135 đvtt. Nếu thời gian kéo dài 1 giờ trong khi tiền lương không đổi thì tổng giá
trị thặng dư là bao nhiêu?
A. 65,5 đvtt
B. 50.5 đvtt
C. 48.45 đvtt
D. 54.375 đvtt
Câu 2/ trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, các nước phát triển phải đối mặt với
nguy cơ chuyển dịch cơ cấu kinh tế bất lợi, do thiên hướng tập trung vào các ngành sử
dụng nhiều lao động, nhưng giá trị gia tăng thấp, điều này thể dẫn đến tác động tiêu
cực nào sau đây:
A. Tăng nguy gia tăng của tình trạng khủng bố quốc tế, buôn lậu, tội phạm xuyên quốc
gia, dịch bệnh, nhập cư bất hợp pháp
B. Nguy làm tăng khoảng cách giàu nghèo bất bình đẳng hội
C. Dễ trở thành bãi thải công nghiệpcông nghệ thấp, bị cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
và hủy hoại môi trường ở mức độ cao
D. Gia tăng nguy bản sắc văn hóa dân tộc Việt Nam văn hóa truyền thống bị xói
n
Câu 3/ bản ứng trước 500 đvtt trong đó mua máy móc thiết bị ngueyne vật liệu tốn
hết 300, m'=150%. Giá trị thặng dư là :
A. 250 đvtt
B. 200 đvtt
C. 400 đvtt
D. 300 đvtt
Câu 4/ Mô hình liên kết thị trường nhà ở gồm: doanh nghiệp kinh doanh bất động sắn-
ngân hàng thương mại - doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm- nhà đầu bất động sản-môi
giới; mối quan hệ :
A. Hiệp hội lợi ích
B. Lợi ích nhóm
C. Nhóm lợi ích
D. Chủ nghĩa bản tham hu
Câu 6/Ngày lao động 8h tạo ra lượng hàng hóa có giá trị: G= 60c + 30v
+45m= 135 đvtt. Ta có, thời gian lao động thặng là:
A. 4.8 giờ
B. 4.6 giờ
C. 3.4 giờ
D. 3.2 giờ
Câu 8/ trên thực tế, chủ thể nào luôn đóng vai trò vừa người mua cũng vừa người
n:
A. Người bán
B. Người mua
C. Nhà nước
D. Doanh nghiệp
Câu 9/ công thức chung của bản T-HT-T' cho chúng ta biết điều nào sau đây?
A. Sự khác nhau về mục đích của u thông hàng hóa gián đơn lưu thông hàng hóa
bản chủ nghĩa
B. Quan hệ cung cầu tạo ra công thức chung của bản
C. r T trong công thức T'= r T +T luôn một số âm
D. Nhận thức được rằng giá trị tăng thêm xuất hiện qua việc mua, bán hàng hóa thấp hơn
hoặc bằng giá trị
Câu 10/ Một số quan hệ lợi ích kinh tế bản trong nền kinh tế thị trường :
A. Quan hệ lợi ích giữa người lao độngngười sử dụng lao động, giữa những người sử
dụng lao động, giữa lợi ích nhà nước và lợi ích cá nhân, lợi ích nhóm...
B. Quan hệ lợi ích giữa người lao độngngười sử dụng lao động, giữa những người sử
dụng lao động,giữa những người lao động, giữa lợi ích cá nhân, lợi ích nhóm...
C. Quan hệ lợi ích giữa người lao độngngười sử dụng lao động, giữa những người sử
dụng lao động, giữa những người lao động, giữa nhà nước với doanh nghiệp
D. Quan hệ lợi ích giữa người lao độngngười sử dụng lao động, giữa những người sử
dụng lao động, giữa những người lao động, giữa nhà nước với người
Câu 11/ nguyên tắc chung của tỷ suất lợi tức so với tỷ sức lợi nhuận bình quân thì:
A. Lớn hơn tỷ suất lợi nhuận bình quân
B. Bằng tỷ suất lợi nhuận bình quân
C. Tùy trường hợp cụ thể để xác định
D. Nhỏ n tỷ suất lợi nhuận bình quân
Câu 12/Đặc trưng bản của cách mạng công nghiệp 3.0 là:
A. Liên kết giữa thế giới thựcảo để thực hiện công việc thông minh hiệu quả
B. Sử dụng năng lượng điệnđộng điện để sản xuất
C. Sử dụng hệ thống mạng, thiết bị điện tử, công nghệ số và robot công nghiệp để phát
triển sản xuất
D. Sử dụng năng lượng nướchơi nước để khí hóa sản xuất
Câu 13/ Bản chất của lợi ích kinh tế
A. Phản ánh mục địch động của các quan hệ giữa các chủ thể trong nền sản xuất
hội
B. Phản ánh mục đichđộng của các quan hệ thuê giữa người thuê lao động
người bán sức lao động trong sản xuất xã hội
C. Phản ánh mục đíchđộng của các quan hệ giữa người mua và người bán trong
nền sản xuất xã hội
D. Phản ánh mục đích động của các quan hệ giữa nhà nướccác chủ thể trong sản
xuất xã hội
Câu 14/Điều kiện đủ để hình thành nền kinh tế sản xuất thị trường là:
A. Nền kinh tế sự quản của nhà nước nhằm đảm bảo vận hành theo chế thị
trường và mục tiêu của từng quốc gia theo từng giai đoạn
B. Nền kinh tế vận hành theo kinh tế thị trường
C. Kinh tế hàng hóa ra đi
D. Kinh tế tuc cấp, tự túc bị xóa bò hoàn tn
Câu 15/ phương pháp chủ yếu của kinh tế chính trị Mác-Lenin gì?
A. Phương pháp phân tích, tổng hợp
B. Phương pháp logic kết hợp với lịch sử
C. Phương pháp quan sát thống
D. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
Câu 16/ Công thức nào cho biết lượng giá trị thặng thu được:
A. Công thức tỷ suất lợi nhuận
B. Công thức tỷ suất giá trị thặng
C. Công thức khối lượng giá trị thặng
D. Công thức chu chuyển của bản
Câu 17/vai trò nhà nước trong đảm bảo hài hòa các lợi ích kinh tế
A. Giải quyết những rùi ro trong quan hệ lợi ích kinh tế
B. Giải quyết những mâu thuẫn trong quan hệ lợi ích kinh tế
C. Giải quyết những xung đột trong quan hệ lợi ích kinh tế
D. Giải quyết những tranh chấp trong quan hệ lợi ích kinh tế
Câu 18/vai trò của lợi ích kinh tế đối với các chủ thể kinh tế- xã hội:
A. động lực trực tiếp của các chủ thể hoạt động kinh tế- xã hội, sở thúc đẩy sự
phát triển các lợi ích khác
B. sở của các chủ thhoạt động kinh tế- xã hội; động lực trực tiếp thúc đầy sự
phát triển các lợi ích khác
C. sởđộng lực trực tiếp của các chủ thểhoạt động kinh tế- hội;
đồng thời, thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác
D. sờ trực tiếp của các chủ thểhoạt động kinh tế- xã hội; động lực thúc đẩy sự
phát triển các lợi ích khác
Câu 19/ sao phân công lao động xã hội là cơ sở câu sản xuất hàng hóa?
A. Phân ng lao độnghội không bao giờ tác rời với kinh tế hàng hóa
B. Phân ng lao độnghội trực tiếp sờ thúc đầy tốc độ phát triển của lực lượng
sản xuất
C. Phân ng lao độnghội làm nảy sinh quan hệ sản xuất
D. Phân công lao động hội trực tiếp thúc đầy chuyên môn hóa, hợp tác hóa nhu cầu
tiêu dùng sản phẩm của những người sản xuất
Câu 20/phương thức thực hiện lợi ích kinh tế trong các quan hệ lợi ích chủ yếu:
A. Thực hiện lợi ích kinh tế theo nguyên tắc thị trường, theo chính sách của nhà nước
vai trò của các tổ chức xã hội
B. Thực hiện lợi ích kinh tế theo nguyên tắc ngang giá, theo chính sách của
Đảng, nhà nước và vai trò của các tổ chức xã hội
C. Thực hiện lợi ích kinh tế theo nguyên tắc ngang giá, theo chính sách câu nhà ớc
vai trò câu các tổ chức xã hội
Câu 21/ điều kiện tiên quyết để phát triển việt nam trong thời đại khoa học- công nghệ
mới là:
A. Chuyển dịch cấu kinh tế theo hướng hiện đại
B. Đẩy mạnh công ngiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn
C. Khai thác, phân bổ hiệu quả các nguồn lực trong nước
D. Coi trọng chính sách trọng dụng, thu hút nhân tài
Câu 22/Khi lợi nhuận thương nghiệp phần chênh lệch giữa giá mua và gái n, điều
sau đây là bất hợp lí:
A. Giá bán bị chi phối mnh mẽ bởi quan hệ cung-cầu
B. Giá bán không nhất thiếp thấp hơn gái trị
C. Giá bán không nhất thiết cao hơn giá trị
D. Giá bán nhất thiết phải bằng giá trị
Câu 23/ bằng thốngsau
Nhóm sx
Tgian biệt 1 sp (giờ)
Số sp cung ứng ra thị trường
1
3
100
2
4
200
3
5
300
4
6
100
Hãy tính thời gian lao độnghội cần thiết để sản xuất ra 1 sp:
A. 4.57 giờ
B. 4.6 giờ
C. 5.47 giờ
D. 5 giờ
Câu 24/ theo nghĩa rộng, thị trường bao gồm đầy đủ những yếu tố nào sau đây?
A. Các hình thái trao đồi, mua bán cụ thể như chợ, của hàng, quầy hàng lưu động, văn
phòng giao dịch...
B. Các yếu tố kinh tế ( người bán, người mua, tiền,ng,...)
C. Các quan hệ kinh tếcác yếu tố kinh tế vận động theo quy luật của thị trường
D. Các yếu tố kinh tế ( người bán, người mua, hàng. .. ). vận động theo quy luật thị trường
Câu 25/ Hiện nay, mọi quốc gia trên thế giới, nền kinh tế thị trường hiện đại không còn
chịu sự can thiệp ( điều tiết) của nhà nước. Khẳng định này là đúng hay sai ?
A. Sai . cần sự điều tiết của Nhà nước để khắc phục những hạn chế, khuyết tật cáu
kinh tế thị trường và định hướng chúng theo mục tiêu
B. Đúng . kinh tế thi trường hiện đại mang tính chất quốc tế giá ngày càng cao
C. Sai. cần sự điều tiết của nhà nước để giữ vững vai trò lãnh đạolợi ích của nhà
ớc
D. Đúng. kinh tế thị trường hiện đại tuân theo các quy luật của kinh tế thị trường tự.
Câu 26/ Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động tăng cường độ lao động là:
A. Đều m tăng thêm lượng sản phẩm được sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
B. Đều m tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian
C. Đều làm giảm giá trị của một đơn vị hàng hóa
D. Đều gắn với tiến bộ kỹ thuật- công nghệ
Câu 27/ Trong quy định về trình tự, thủ tục đầu tư dự gán quy mô 5000 tỷ đồng trở lên
giữa Luật Đầu Tư. Luật quản sử dụng vốn nhà nước tại doanh nghiệpluật triển khai
thực hiên các dự án. Trường hợp này có thể được lí giải bời lý do nào sau đây:
A. Do hệ thống thể chế còn kém hiệu lực, hiệu quả, thiếu các loại thị trường
B. Do hệ thống thể chế còn kém hiệu lực, hiệu qur, thiếu các yếu tố thị trường
C. Do thể chế kinh tế thị trường tự định hướnghội chủ nghĩa còn chưa đồng bộ
D. Do hệ thống thể chế chưa đầy đủ
Câu 28/ Sự tự do di chuyển vốn giữa các ngành chỉ tạm dừng lại khi điều kiện gì?
A. Tỷ suất lợi nhuận tất cả các ngành xấp xi nhau
B. Tích tụ bản không diễn ra
C. Giá trị thị trường đã hình tnh
D. Chưa hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
Câu 29/ Thách thức lớn nhất VN cần phải vượt qua khi gia nhập ASEAN
A. Các tai biến thiên nhiên như bão, lụt, hạn hán
B. Quy dân số đông phân bố chưa hợp
C. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ
D. Nước ta nhiều thành phần dân tộc
Câu 30: sao nói độc quyền không thủ tiêu cạnh tranh?
A.
trong nền kinh tế thị trường, mức độ khốc liệt của cạnh tranh và mức độ độc quyền
phụ thuộc vào hoàn cảnh cụ thể của từng nền kinh tế
B.
trong nền kinh tế thị trường không chỉ tồn tại sự cạnh tranh giữa các chủ thể sản
xuất kinh doanh nhỏ và vừa mà còn có thêm các loại...
C.
trong nền kinh tế thị trường, chỉ cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với
doanh nghiệp ngoài độc quyền
D.
trong nền kinh tế thị trường, chỉ cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với
nhau.
31. Nếu inphát hành quá nhiều tiền giấy sẽ dẫn đến hệ quả nào sau
Á. Sức mua đồng tiền tăng lên
B. Giảm pt
C. Cầu kéo
D. Lạm phát.
32. Điểm khác biệt bản của tích tụ bản so với tập trung bản, thể
A. Tạo điều kiện cho tái sản xuất mở rộng
B. Sự gia tăng quy mộ tư bản nhân
C. Tích tụ bản kết quả của tích y bản
D. Tiền đề nhiều giá trị thặng hơn
33. Độ dài ngày lao động của công nhân là:
A. Thời gian công nhân làm việc cho nhà bản theo hợp đồng
B. Độ dài của ngày tự nhiên
C. Thời gian công nhân tọa ra giá trị cho mình
D. độ dài 8g theo quy định của pháp luật.
34. Không môi trường kinh tế chung cho mọi quốc gia. Khẳng định này là:
A. Đúng. mỗi quốc gia điều kiện cụ thể khác nhau
B. Sai. kinh tế thị trường xu thế phát triển tất yếu của mọi quốc gia
C. Sai. các quy luật của kttt đều giống nhau mọi quốc gia
D. Đúng.n những quốc gia còn lại kinh tế tự cung cấp
35. sao các tổ chức độc quyền thu được lợi nhuận độc quyền cao:
A. Do áp đăt giá bán và giá mua
B. Do tiết kiệm chi phí sản xuất
C. Do đột phá công ngh
D. Do khủng hoàng kinh tế
36. Hoàn thiện pháp luật về đầu vốn nhà nước, quản sử dụng hiệu quả tài sản
công, phân rõ tài sản đưa vào kinh doanh và tài sản để thực chính sách xã hội :
A. Hoàn thiện thể chế phát triển các thành phần kinh tế, các loại hình donah nghiệp
B. . Hoàn thiện thể chế phát triển các thành phần kinh tế, các loại hình sản xuất kinh
doanh.
C. Hoàn thiện về thể chế sử dụng trong nền kinh tế thị trườngđịnh hướnghội chủ
nghĩa ở VN.
D. Hoàn thiện về thể chế về sở hữu trong nền kinh tế thị trườngđịnh hướng
XHCN ở VN.
Câu 37: Dòng kinh tế chính trị nào sau đây không kế thừa kinh tế chính trị cổ điển Anh?
A. KTCT tiểu sản
B. KTCT MÁC-LÊNIN
C. KTCT tầm thường
D. Chủ nghĩa trọng thương.
Câu 38: Hội nghị cấp cao tổ chức diễn đàn hợp tác kinh tế Asia- TBD
(APEC) tổ chức Vn năm 2017 tại địa phương nào?
A. HN
B. ĐN
C. TPHCM
D.QN
Câu 39: Khi m' không đổi, c/v tăng làm cho:
A. p' không đồi
B. p' giảm
C. Tùy trường hợp
D. p' ng
Câu 40: Nội dung bản nhất của CNH, HDH ở Vn gì?
A. Đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu khoa học, cn mới, hiện đại nhầm phát triển lực
lượng sản xuất.
B. Phát triển kinh tế trí thức
C. Từng bước hoàn thiện quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng
sản xuất
D. Chuyển đổi cấu kinh tế thoe hướng hiện đại hóa hợp hiệu quả.

Preview text:

Câu 1/ Ngày lao động 8h tạo ra khối lượng hàng hóa có giá trị G=60c + 30v
+45m = 135 đvtt. Nếu thời gian kéo dài 1 giờ trong khi tiền lương không đổi thì tổng giá
trị thặng dư là bao nhiêu? A. 65,5 đvtt B. 50.5 đvtt C. 48.45 đvtt D. 54.375 đvtt
Câu 2/ trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, các nước phát triển phải đối mặt với
nguy cơ chuyển dịch cơ cấu kinh tế bất lợi, do thiên hướng tập trung vào các ngành sử
dụng nhiều lao động, nhưng có giá trị gia tăng thấp, điều này có thể dẫn đến tác động tiêu cực nào sau đây:
A. Tăng nguy cơ gia tăng của tình trạng khủng bố quốc tế, buôn lậu, tội phạm xuyên quốc
gia, dịch bệnh, nhập cư bất hợp pháp
B. Nguy cơ làm tăng khoảng cách giàu nghèo và bất bình đẳng xã hội
C. Dễ trở thành bãi thải công nghiệp và công nghệ thấp, bị cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
và hủy hoại môi trường ở mức độ cao
D. Gia tăng nguy cơ bản sắc văn hóa dân tộc Việt Nam và văn hóa truyền thống bị xói mòn
Câu 3/ Tư bản ứng trước 500 đvtt trong đó mua máy móc thiết bị ngueyne vật liệu tốn
hết 300, m'=150%. Giá trị thặng dư là : A. 250 đvtt B. 200 đvtt C. 400 đvtt D. 300 đvtt
Câu 4/ Mô hình liên kết thị trường nhà ở gồm: doanh nghiệp kinh doanh bất động sắn-
ngân hàng thương mại - doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm- nhà đầu tư bất động sản-môi giới; mối quan hệ : A. Hiệp hội lợi ích B. Lợi ích nhóm C. Nhóm lợi ích
D. Chủ nghĩa tư bản tham hữu
Câu 6/Ngày lao động 8h tạo ra lượng hàng hóa có giá trị: G= 60c + 30v
+45m= 135 đvtt. Ta có, thời gian lao động thặng dư là: A. 4.8 giờ B. 4.6 giờ C. 3.4 giờ D. 3.2 giờ
Câu 8/ trên thực tế, chủ thể nào luôn đóng vai trò vừa là người mua cũng vừa là người bán: A. Người bán B. Người mua C. Nhà nước D. Doanh nghiệp
Câu 9/ công thức chung của tư bản là T-HT-T' cho chúng ta biết điều nào sau đây?
A. Sự khác nhau về mục đích của lưu thông hàng hóa gián đơn và lưu thông hàng hóa tư bản chủ nghĩa
B. Quan hệ cung cầu tạo ra công thức chung của tư bản
C. r T trong công thức T'= r T +T luôn là một số âm
D. Nhận thức được rằng giá trị tăng thêm xuất hiện qua việc mua, bán hàng hóa thấp hơn hoặc bằng giá trị
Câu 10/ Một số quan hệ lợi ích kinh tế cơ bản trong nền kinh tế thị trường :
A. Quan hệ lợi ích giữa người lao động và người sử dụng lao động, giữa những người sử
dụng lao động, giữa lợi ích nhà nước và lợi ích cá nhân, lợi ích nhóm...
B. Quan hệ lợi ích giữa người lao động và người sử dụng lao động, giữa những người sử
dụng lao động,giữa những người lao động, giữa lợi ích cá nhân, lợi ích nhóm...
C. Quan hệ lợi ích giữa người lao động và người sử dụng lao động, giữa những người sử
dụng lao động, giữa những người lao động, giữa nhà nước với doanh nghiệp
D. Quan hệ lợi ích giữa người lao động và người sử dụng lao động, giữa những người sử
dụng lao động, giữa những người lao động, giữa nhà nước với người
Câu 11/ nguyên tắc chung của tỷ suất lợi tức so với tỷ sức lợi nhuận bình quân thì:
A. Lớn hơn tỷ suất lợi nhuận bình quân
B. Bằng tỷ suất lợi nhuận bình quân
C. Tùy trường hợp cụ thể để xác định
D. Nhỏ hơn tỷ suất lợi nhuận bình quân
Câu 12/Đặc trưng cơ bản của cách mạng công nghiệp 3.0 là:
A. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả
B. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện để sản xuất
C. Sử dụng hệ thống mạng, thiết bị điện tử, công nghệ số và robot công nghiệp để phát triển sản xuất
D. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
Câu 13/ Bản chất của lợi ích kinh tế
A. Phản ánh mục địch và động cơ của các quan hệ giữa các chủ thể trong nền sản xuất xã hội
B. Phản ánh mục đich và động cơ của các quan hệ thuê giữa người thuê lao động và
người bán sức lao động trong sản xuất xã hội
C. Phản ánh mục đích và động cơ của các quan hệ giữa người mua và người bán trong nền sản xuất xã hội
D. Phản ánh mục đích và động cơ của các quan hệ giữa nhà nước và các chủ thể trong sản xuất xã hội
Câu 14/Điều kiện đủ để hình thành nền kinh tế sản xuất thị trường là:
A. Nền kinh tế có sự quản lý của nhà nước nhằm đảm bảo vận hành theo cơ chế thị
trường và mục tiêu của từng quốc gia theo từng giai đoạn
B. Nền kinh tế vận hành theo kinh tế thị trường
C. Kinh tế hàng hóa ra đời
D. Kinh tế tuc cấp, tự túc bị xóa bò hoàn toàn
Câu 15/ phương pháp chủ yếu của kinh tế chính trị Mác-Lenin là gì?
A. Phương pháp phân tích, tổng hợp
B. Phương pháp logic kết hợp với lịch sử
C. Phương pháp quan sát thống kê
D. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
Câu 16/ Công thức nào cho biết lượng giá trị thặng dư thu được:
A. Công thức tỷ suất lợi nhuận
B. Công thức tỷ suất giá trị thặng dư
C. Công thức khối lượng giá trị thặng dư
D. Công thức chu chuyển của tư bản
Câu 17/vai trò nhà nước trong đảm bảo hài hòa các lợi ích kinh tế
A. Giải quyết những rùi ro trong quan hệ lợi ích kinh tế
B. Giải quyết những mâu thuẫn trong quan hệ lợi ích kinh tế
C. Giải quyết những xung đột trong quan hệ lợi ích kinh tế
D. Giải quyết những tranh chấp trong quan hệ lợi ích kinh tế
Câu 18/vai trò của lợi ích kinh tế đối với các chủ thể kinh tế- xã hội:
A. Là động lực trực tiếp của các chủ thể và hoạt động kinh tế- xã hội, là cơ sở thúc đẩy sự
phát triển các lợi ích khác
B. Là cơ sở của các chủ thể và hoạt động kinh tế- xã hội; là động lực trực tiếp thúc đầy sự
phát triển các lợi ích khác
C. Là cơ sở và động lực trực tiếp của các chủ thể và hoạt động kinh tế- xã hội;
đồng thời, thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác
D. Là cơ sờ trực tiếp của các chủ thể và hoạt động kinh tế- xã hội; là động lực thúc đẩy sự
phát triển các lợi ích khác
Câu 19/ vì sao phân công lao động xã hội là cơ sở câu sản xuất hàng hóa?
A. Phân công lao động xã hội không bao giờ tác rời với kinh tế hàng hóa
B. Phân công lao động xã hội trực tiếp là cơ sờ thúc đầy tốc độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Phân công lao động xã hội làm nảy sinh quan hệ sản xuất
D. Phân công lao động xã hội trực tiếp thúc đầy chuyên môn hóa, hợp tác hóa và nhu cầu
tiêu dùng sản phẩm của những người sản xuất
Câu 20/phương thức thực hiện lợi ích kinh tế trong các quan hệ lợi ích chủ yếu:
A. Thực hiện lợi ích kinh tế theo nguyên tắc thị trường, theo chính sách của nhà nước và
vai trò của các tổ chức xã hội
B. Thực hiện lợi ích kinh tế theo nguyên tắc ngang giá, theo chính sách của
Đảng, nhà nước và vai trò của các tổ chức xã hội
C. Thực hiện lợi ích kinh tế theo nguyên tắc ngang giá, theo chính sách câu nhà nước và
vai trò câu các tổ chức xã hội
Câu 21/ điều kiện tiên quyết để phát triển việt nam trong thời đại khoa học- công nghệ mới là:
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại
B. Đẩy mạnh công ngiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn
C. Khai thác, phân bổ có hiệu quả các nguồn lực trong nước
D. Coi trọng chính sách trọng dụng, thu hút nhân tài
Câu 22/Khi lợi nhuận thương nghiệp là phần chênh lệch giữa giá mua và gái bán, điều gì
sau đây là bất hợp lí:
A. Giá bán bị chi phối mạnh mẽ bởi quan hệ cung-cầu
B. Giá bán không nhất thiếp thấp hơn gái trị
C. Giá bán không nhất thiết cao hơn giá trị
D. Giá bán nhất thiết phải bằng giá trị
Câu 23/ có bằng thống kê sau Nhóm sx
Tgian lđ cá biệt 1 sp (giờ)
Số sp cung ứng ra thị trường 1 3 100 2 4 200 3 5 300 4 6 100
Hãy tính thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra 1 sp: A. 4.57 giờ B. 4.6 giờ C. 5.47 giờ D. 5 giờ
Câu 24/ theo nghĩa rộng, thị trường bao gồm đầy đủ những yếu tố nào sau đây?
A. Các hình thái trao đồi, mua bán cụ thể như chợ, của hàng, quầy hàng lưu động, văn phòng giao dịch...
B. Các yếu tố kinh tế ( người bán, người mua, tiền, hàng,...)
C. Các quan hệ kinh tế và các yếu tố kinh tế vận động theo quy luật của thị trường
D. Các yếu tố kinh tế ( người bán, người mua, hàng. .. ). vận động theo quy luật thị trường
Câu 25/ Hiện nay, ở mọi quốc gia trên thế giới, nền kinh tế thị trường hiện đại không còn
chịu sự can thiệp ( điều tiết) của nhà nước. Khẳng định này là đúng hay sai ?
A. Sai . Vì cần có sự điều tiết của Nhà nước để khắc phục những hạn chế, khuyết tật cáu
kinh tế thị trường và định hướng chúng theo mục tiêu
B. Đúng . Vì kinh tế thi trường hiện đại mang tính chất quốc tế giá ngày càng cao
C. Sai. Vì cần có sự điều tiết của nhà nước để giữ vững vai trò lãnh đạo và lợi ích của nhà nước
D. Đúng. Vì kinh tế thị trường hiện đại tuân theo các quy luật của kinh tế thị trường tự.
Câu 26/ Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là:
A. Đều làm tăng thêm lượng sản phẩm được sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
B. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian
C. Đều làm giảm giá trị của một đơn vị hàng hóa
D. Đều gắn với tiến bộ kỹ thuật- công nghệ
Câu 27/ Trong quy định về trình tự, thủ tục đầu tư dự gán quy mô 5000 tỷ đồng trở lên
giữa Luật Đầu Tư. Luật quản lý sử dụng vốn nhà nước tại doanh nghiệp và luật triển khai
thực hiên các dự án. Trường hợp này có thể được lí giải bời lý do nào sau đây:
A. Do hệ thống thể chế còn kém hiệu lực, hiệu quả, thiếu các loại thị trường
B. Do hệ thống thể chế còn kém hiệu lực, hiệu qur, thiếu các yếu tố thị trường
C. Do thể chế kinh tế thị trường tự định hướng xã hội chủ nghĩa còn chưa đồng bộ
D. Do hệ thống thể chế chưa đầy đủ
Câu 28/ Sự tự do di chuyển vốn giữa các ngành chỉ tạm dừng lại khi có điều kiện gì?
A. Tỷ suất lợi nhuận ở tất cả các ngành xấp xi nhau
B. Tích tụ tư bản không diễn ra
C. Giá trị thị trường đã hình thành
D. Chưa hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
Câu 29/ Thách thức lớn nhất VN cần phải vượt qua khi gia nhập ASEAN là gì
A. Các tai biến thiên nhiên như bão, lũ lụt, hạn hán
B. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý
C. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ
D. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc
Câu 30: Vì sao nói độc quyền không thủ tiêu cạnh tranh?
A. Vì trong nền kinh tế thị trường, mức độ khốc liệt của cạnh tranh và mức độ độc quyền
phụ thuộc vào hoàn cảnh cụ thể của từng nền kinh tế
B. Vì trong nền kinh tế thị trường không chỉ tồn tại sự cạnh tranh giữa các chủ thể sản
xuất kinh doanh nhỏ và vừa mà còn có thêm các loại...
C. Vì trong nền kinh tế thị trường, chỉ có cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với
doanh nghiệp ngoài độc quyền
D. Vì trong nền kinh tế thị trường, chỉ có cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau.
31. Nếu in và phát hành quá nhiều tiền giấy sẽ dẫn đến hệ quả nào sau
Á. Sức mua đồng tiền tăng lên B. Giảm phát C. Cầu kéo D. Lạm phát.
32. Điểm khác biệt cơ bản của tích tụ tư bản so với tập trung tư bản, thể
A. Tạo điều kiện cho tái sản xuất mở rộng
B. Sự gia tăng quy mộ tư bản cá nhân
C. Tích tụ cơ bản là kết quả của tích lũy cơ bản
D. Tiền đề có nhiều giá trị thặng dư hơn
33. Độ dài ngày lao động của công nhân là:
A. Thời gian mà công nhân làm việc cho nhà tư bản theo hợp đồng
B. Độ dài của ngày tự nhiên
C. Thời gian công nhân tọa ra giá trị cho mình
D. Có độ dài 8g theo quy định của pháp luật.
34. Không có môi trường kinh tế chung cho mọi quốc gia. Khẳng định này là:
A. Đúng. Vì mỗi quốc gia có điều kiện cụ thể khác nhau
B. Sai. Vì kinh tế thị trường là xu thế phát triển tất yếu của mọi quốc gia
C. Sai. Vì các quy luật của kttt đều giống nhau ở mọi quốc gia
D. Đúng. vì còn những quốc gia còn lại kinh tế tự cung cấp
35. Vì sao các tổ chức độc quyền thu được lợi nhuận độc quyền cao:
A. Do áp đăt giá bán và giá mua
B. Do tiết kiệm chi phí sản xuất
C. Do đột phá công nghệ
D. Do khủng hoàng kinh tế
36. Hoàn thiện pháp luật về đầu tư vốn nhà nước, quản lý và sử dụng hiệu quả tài sản
công, phân rõ tài sản đưa vào kinh doanh và tài sản để thực chính sách xã hội :
A. Hoàn thiện thể chế phát triển các thành phần kinh tế, các loại hình donah nghiệp
B. . Hoàn thiện thể chế phát triển các thành phần kinh tế, các loại hình sản xuất kinh doanh.
C. Hoàn thiện về thể chế sử dụng trong nền kinh tế thị trường và định hướng xã hội chủ nghĩa ở VN.
D. Hoàn thiện về thể chế về sở hữu trong nền kinh tế thị trường và định hướng XHCN ở VN.
Câu 37: Dòng kinh tế chính trị nào sau đây không kế thừa kinh tế chính trị cổ điển Anh? A. KTCT tiểu tư sản B. KTCT MÁC-LÊNIN C. KTCT tầm thường
D. Chủ nghĩa trọng thương.
Câu 38: Hội nghị cấp cao tổ chức diễn đàn hợp tác kinh tế Asia- TBD
(APEC) tổ chức ở Vn năm 2017 tại địa phương nào? A. HN B. ĐN C. TPHCM D.QN
Câu 39: Khi m' không đổi, c/v tăng làm cho: A. p' không đồi B. p' giảm C. Tùy trường hợp D. p' tăng
Câu 40: Nội dung cơ bản nhất của CNH, HDH ở Vn là gì?
A. Đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu khoa học, cn mới, hiện đại nhầm phát triển lực lượng sản xuất.
B. Phát triển kinh tế trí thức
C. Từng bước hoàn thiện quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế thoe hướng hiện đại hóa hợp lí và hiệu quả.