ÔN T P MÔN LU T KINH DOANH B T Đ NG S N
BÀI 1 + 2: T NG QUAN V B T Đ NG S N VÀ QUY Đ NH CHUNG V
KINH DOANH B T Đ NG S N
1. Táng quan v b t đ ng s n
Khái ni m: Đi u 107 BLDS 2015
Đ c đi m:
B t đ ng s n có tính c đ nh:
+ BĐS không ho c khó di chuy n đ c; ượ
+ àn đ nh v di n tích đ t đai
B t đ ng s n mang tính b n v ng, và có giá tr v kinh t l n nh ng tính ế ế ư
thanh kho n th p.
B t đ ng s n có tính khan hi m. ế
B t đ ng s n mang tính nh y c m và ch u s ch ph i c a nhi u y u ế
t :
+ T p quán, tâm lý, th hi u; ế
+ Pháp lu t → đ u t t o l p, giá c , giao d ch b t đ ng s n,...
B t đ ng s n có tính cá bi t nh ng l i ch ph i l n nhau. ư
T ng quan v th tr ng b t đ ng s n ườ
Khái ni m: Th tr ng b t đ ng s n là táng hòa các quan h xã h i và các ườ
yêu tô giúp cho ho t đ ng giao d ch b t đ ng s n đ c hình thành, t n t i ượ
và phát triên (nh quan h gi a các ch thê trong vi c t o l p b t đ ng ư
s n, giao d ch đ i v i b t đ ng s n; h tr giao d ch b t đ ng s n; các
quan h tài chính,...
Đ c đi m:
Th nh t, th tr ng b t đ ng s n có tính cách bi t gi a đ a đi m và hàng ườ
hóa giao d ch;
Th hai, th tr ng b t đ ng s n mang tính khu v c và đ a ph ng; ườ ươ
Th ba, th tr ng b t đ ng s n là th tr ng không hoàn h o; Th t , th ườ ườ ư
tr ng b t đ ng s n là th tr ng khó xâm nh p;ườ ườ
Th năm, th tr ng b t đ ng s n là th tr ng giao d ch các quyên và l i ườ ườ
ích ch a đ ng trong BĐS thông qua các lo i giây t pháp lý ch ng minh
quy n s h u, s d ng b t đ ng s n; Th sáu, th tr ng b t đ ng s n S ườ
ch u nh h ng b i s ch ph i c a pháp lu t, s can thi p và qu n lý ưở
ch t chẽ c a Nhà n c; ướ
Th b y, th tr ng b t đ ng s n cân có s hô tr c a nhiêu lo i hình d ch ườ
v chuyên nghi p;
Th tám, th tr ng b t đ ng s n có m i liên h ch t chẽ v i nhi u th ườ
tr ng liên quan (nh th tr ng tài chính, th tr ng b o hi m và th ườ ư ườ ườ
tr ng xây d ng).ư
* Phân lo i:
Căn c vào lo i b t đ ng s n tham gia th tr ng: ườ
+ Th tr ng quy n s d ng đ t: gôm th tr ng s c p cà th tr ng th ườ ườ ơ ườ
c p.
+ Th tr ng nhà, Công trình xây d ng. ư
Căn c vào công d ng hay m c đích s d ng c a b t đ ng s n:
+ Th tr ng b t đ ng s n ph c v cho sinh ho t; ườ
+ Th tr ng b t đ ng s n ph c v s n xu t, kinh doanh; ườ
+ Th tr ng b t đ ng s n ph c v cho gi i trí ườ
Căn c vào các giao d ch trên th tr ng: ư
+ Th tr ng mua bán, chuy n nh ng b t đ ng s n; ườ ượ
+ Th tr ng cho thuê, cho thuê mua b t đ ng s n; ườ
+ Th tr ng th ch p, b o hi m đ i v i b t đ ng s n .. ườ ế
Căn c vào tính h p pháp ho c m c đi ki m soát c a Nhà n c đ i v i các ướ
giao d ch trên th tr ng b t đ ng s n: ườ
+ Th tr ng chính quy; ư
+ Th tr ng không chính quy. ư
Các y u t c a th tr ng b t đ ng s n:ế ườ
Ch th :
+ Ch th qu n lý: Đi u 77, 78 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014. + Ch
th kinh doanh b t đ ng s n: Các doanh nghi p, H p tác xã kinh doanh
hàng hóa b t đ ng s n; Ch th cung c p d ch v h tr cho th tr ng ườ
b t đ ng s n.
+ Ng i tiêu dùng s d ng hàng hóa b t đ ng s n/d ch v b t đ ng s n : ườ
Là nh ng ng i - có nhu c u v b t đ ng s n (mua, thuê b t đ ng s n). ườ
Khách th :
+ Hàng hóa b t đ ng s n: ph i đáp ng các đi u ki n do pháp lu t quy
đ nh đ đ c phép đ a vào kinh doanh. ượ ư
+ Các s n ph m d ch v h tr th tr ng b t đ ng s n: ph i đ c cung ườ ượ
c p b i nh ng ch thê có chuyên môn, nghi p v phù h p và có ch ng ch
hành nghê do c quan có th m quy n c p theo quy đ nh pháp lu t.ơ
Cung, c u và giá c c a th tr ng b t đ ng s n: ườ
+ Cung b t đ ng s n: là các b t đ ng s n có s n, ho c sẽ đ c hình thành ượ
trong t ng lai đáp ng đi u ki n đ c đ a vào giao d ch theo quy đ nh ươ ượ ư
pháp lu t và ch s h u, s d ng săn sàng và mong mu n đ a các b t ư
đ ng s n này vào giao d ch.
+ Các y u t nh h ng đ n Cung b t đ ng s n: S phát tri n c a k t c uế ưở ế ế
h t ng; Cung quỹ đ t cho phát tri n b t đ ng s n; Ngu n nguyên v t li u
ph c v cho vi c đ u t , xây d ng b t đ ng s n. ư
+ C u b t đ ng s n: là kh i l ng b t đ ng s n mà ng i tiêu dùng th c ượ ườ
s có nhu c u mu n s h u, s d ng và ng i có nhu c u ph i có đ đi u ườ
ki n đ đ c s h u, s d ng b t đ ng s n theo pháp lu t, đ ng th i ượ
ph i có kh năng thanh toán và ch p nh n giao d ch đ i v i b t đ ng s n.
+ Đi u ki n xu t hi n c u:
(1) Có s xu t hi n nhu c u tiêu dùng v m t lo i b t đ ng s n nào đó mà
nhu câu đó không th t th a mãn b ng các ngu n s n có c a m i ng i ườ
dân.
(2) Ph i có các ngu n l c tài chính đ đ m b o kh năng thanh toán cho
các nhu c u.
(3) Ph i có th tr ng b t đ ng s n đ cung c u g p nhau và nhu c u th c ườ
s tr thành c u xu t hi n trên th tr ng. ư
+ Các y u t nh h ng đ n c u b t đ ng s n: s gia tăng dân s ; s thay ế ưở ế
đái thu nh p c a dân c ; s thay đái chính sách (tài chính, tín d ng), pháp ư
lu t c a Nhà n c (th t c, đi u - ki n s h u, s d ng b t đ ng s n); giá ướ
b t đ ng s n; và tâm lý, th hi u tiêu dùng...v.v.
Giá c b t đ ng s n:
+ Khái ni m: Giá c b t đ ng s n là s bi u hi n b ng ti n c a giá tr ế
hàng hóa b t đ ng s n đ c th a nh n trên th tr ng. ượ ườ
+ Các y u t nh h ng đ n giá c b t đ ng s n : Chính sách c a Nhà ế ưở ế
n c; cung, c u b t đ ng s n; Y u t tâm lý xã h i; Chi phí t o l p; Môi ướ ế
tr ng xung quanh:..ư
3. Khái ni m kinh doanh b t đ ng s n
Kinh doanh b t đ ng s n là vi c đ u t v n đ th c hi n ho t đ ng xây ư
d ng, mua, nh n chuyên nh ng đ bán, chuyên nh ng; cho thuê, cho ượ ượ
thuê l i, cho thuê mua b t đ ng s n; th c hiên d ch v môi gi i b t đ ng
s n S; d ch v sàn giao d ch b t đ ng s n; d ch v t vân b t đ ng s n ư
ho c qu n lý b t đ ng s n nhăm m c đích sinh l i. (kho n 1 Đi u 3 Lu t
Kinh doanh b t đ ng s n 2014) -
4. Kinh doanh b t đ ng s n :
Kinh doanh hàng hóa b t đ ng s n.
Kinh doanh d ch v b t đ ng s n.
BÀI 3: PHÁP LU T V KINH DOANH HÀNG HÓA BÁT Đ NG S N
1. NH NG QUY Đ NH CHUNG VÀ KINH DOANH HÀNG HÓA B T Đ NG
S N
a. Đi u ki n kinh doanh hàng hóa b t đ ng s n (Kho n 1 Đi u 10 Lu t
Kinh doanh b t đ ng s n 2014, Đi u 3 Ngh đ nh s 76/2015/NĐ-CP)
* hình th c kinh doanh: ph i thành l p doanh nghi p ho c h p tác xã. VÀ
năng l c tài chính:
— V n pháp đ nh (Kho n 1 Đi u 10 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014,
Đi u 3 Ngh đ nh s 76/2015/NĐ-CP) t i thi u 20 t đông.
V v n ch s h u trên táng v n đ u t (Kho n 2 Đi u 14 Ngh đ nh ư
43/2014/NĐ-CP): + Quy mô s d ng đ t d i 20 ha: t i thi u 20% táng ướ
m c đ u t . + Quy mô s d ng đ t t 20 ha tr lên: t i thi u 15% táng ư
m c đ u trr..
L u ý: các tr ng h p không c n thành l p doanh nghi p, v n pháp đ nh ư ườ
(Kho n 2 Đi u 10 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014): Đ i v i các tá
ch c, h gia đình, cá nhân bán, chuyên nh ng, cho thuê, cho thuê mua b t ượ
đ ng s n quy mô nh , không th ng xuyên thì không c n thành l p DN, ườ
v n pháp đánh nh ng ph i kê khai n p thuê theo quy đ nh c a pháp lu t ư
Các tá ch c, h gia đình, cá nhân này bao gßm: Đi u 5 Ngh đ nh s
76/2015/NĐ-CP
T ch c, h gia đình, cá nhân bán, chuy n nh ng, cho thuê, cho thuê mua ượ
b t đ ng s n mà không ph i do đ u t d án b t đ ng s n đ kinh ơị
doanh. H gia đình, cá nhân bán, chuy n nh ng, cho thuê, cho thuê mua ượ
b t đ ng s n do đ u t d án b t đ ng s n đ kinh doanh nh ng d án có ư ư
táng m c đ u t d i 20 t đ ng. Tá ch c chuy n nh ng quy n s d ng ư ướ ượ
đ t, bán nhà, công trình xây d ng do phá s n, gi i thê, chia tách.
T ch c tín d ng, ch nhánh Ngân hàng Nhà n c, công ty qu n lý tài s n ướ
c a các T ch c tín d ng, tá ch c, cá nhân chuy n nh ng b t đ ng s n, ế ượ
chuy n nh ng d án b t đ ng - s n, đang b o lãnh, th ch p đ thu hii ượ ế
n .
T ch c, h gia đình, cá nhân chuyên nh ng quy n s d ng đ t, bán nhà, ượ
công trình xây d ng đ x lý tài s n theo quy t đ nh c a Tòa án, c a c ế ơ
quan nhà n c có th m quyên khi x lý tranh ch p, khi u n i, t cáo.. T ướ ế
ch c, h gia đình, cá nhân đ u t xây d ng nhà đê bán, cho thuê, cho ư
thuê mua mà không ph i thành l p doanh nghi p theo quy đ nh c a pháp
lu t v nhà .
Các c quan, t ch c khi đ c c quan nhà n c có thâm quy n cho phép ơ ượ ơ ướ
chuy n nh ng quy n s d ng đ t, bán nhà, công trình xây d ng thu c s ượ
h u Nhà n c theo quy đ nh. c a pháp lu t v qu n lý tài s n công. ướ
T ch c, h gia đình, cá nhân bán, chuy n nh ng, cho thuê, cho thuê mua ượ
b t đ ng s n thu c s h u c a mình.
b. Hình th c và ph m vi kinh doanh hàng hóa b t đ ng s n c a t ng ch
th Hình th c kinh doanh: Đi u 11 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014 T
t o l p nhà, công trình xây d ng thông qua vi c xin d án đ u t đ xây ư
đ ng nhà, công trình xây d ng.
Th c hi n mua, thuê nhà công trình xây d ng có săn đ kinh doanh.
* Ch th và ph m vi kinh doanh ế
Ch th :
+ T ch c, cá nhân trong n c ư
+ Ng i Vi t Nam đ nh c n c ngoài – ư ư ư
+ Doanh nghi p có vôn đâu t n c ngoài ư ư
2. H p đ ng trong kinh doanh hàng hóa BĐS
a. Các lo i h p đ ng BĐS: Kho n 1 Đi u 17 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n
2014
b. Hình th c h p đ ng:
Công ch ng ch ng th c:
Do các bên th a thu n, tr : H p đ ng mua bán, thuê mua nhà, công trình
xây d ng, H p đ ng chuy n nh ng quy n s d ng đ t, mà các bên là h ượ
gia đình, cá nhân (kho n 2 Đi u 17 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014).
B t bu c, tr : (1) H p đ ng cho thuê, cho thuê l i; (2) H p đ ng chuy n
nh ng mà m t/các bên là doanh nghi p kinh doanh b t đ ng s n. (Đi u ượ
167 Lu t Đ t đai 2013). B t bu c: (1) mua bán nhà và (2) chuyên
nh ng H p đông mua bán nhà th ng ượ ươ
Theo yêu câu: (1) mua bán, cho thuê mua nhà thu c s h u Nhà n c, ướ
Nhà xã h i, Nhà tái đ nh c ; (2) cho thuê, cho m n, cho nh , y ư ượ
quyên qu n lý nhà . (Điêu 122 Lu t Nhà 2014).
c. Th i đi m có hi u l c c a h p đ ng (Kho n 3 Đi u 17 Lu t Kinh doanh
b t đ ng s n 2014) Th i đi m công ch ng, ch ng th c (n u h p đ ng có ế
công ch ng, ch ng th c). Th i đi m do các bên th a thu n và ghi trong
h p đ ng (n u h p đ ng không có công ch ng, ch ng th c). Th i đi m ế
các bên ký k t h p đ ng (n u không có công ch ng, ch ng th c và không ế ế
có th a thu n.
d. Ch th và đ i t ng c a h p đ ng | Bên tham gia giao d ch (Đi u 14 ượ
Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014) g m:
Cá nhân trong n cư
+ Có năng l c hành vi dân s đây đ .
+ Không gi i h n v s l ng, th i h n, không gian, lo i bđs, lo i giao d ch. ượ
+ M c đích: đ ho c đ kinh doanh.
T ch c trong n c: ư
+ Không gi i h n v s l ng, th i h n, không gian, lo i BĐS, lo i giao ượ
d ch + M c đích: (1) cho ng i lao đ ng ; (2) làm c s kinh doanh; (3) ườ ơ
kinh doanh b t đ ng s n.
Ng i Vi t Nam đ nh c n c ngoài: ư ư ư
+ Đ đ u t kinh doanh (Đi u 14 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014) ư
=> Doanh nghi p: Làm văn phòng làm vi c, c s s n xu t, kinh doanh, ơ
d ch v : mua, thuê, thuê mua nhà, công trình xây d ng => theo đúng công
năng s d ng.
Kinh doanh b t đ ng s n: mua, nh n chuyên nh ng, thuê, thuê mua ượ
b t đ ng s n đ kinh doanh.
+ Đ án: đ c phép nh p c nh vào Vi t Nam ượ
Mua, thuê mua nhà th ng m i c a doanh nghi p kinh doanh b t ươ
đông s n.. Mua, nh n t ng cho, nh n đái, nh n th a k nhà c a h gia ế
đình, cá nhân.
Nh n chuy n nh ng quy n s d ng đ t trong d án nhà th ng ượ ươ
m i đ c phép bán nên đ t t ch c xây d ng nhà . ượ
T ch c, cá nhân n c ngoài (Đi u 159-161 Lu t Nhà 2014, Đi u 75 ướ
Ngh đ nh s 99/2015/NĐ-CP)
+ Lo i b t đ ng s n: ch đ c s h u nhà (bao g m căn h chung c ượ ư
nhà riêng - l ) trong d án đâu t xây d ng nhà th ng m i, tr khu ư ươ
v c b o đ m qu c phòng, an ninh theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam.
(Đi u 75 Ngh đ nh s 99/2015/NĐ-CP)
+ Đ i t ng đ c phép s h u (Đi u 159 Lu t Nhà 2014) ượ ượ
T ch c, cá nhân n c ngoài đ u t xây d ng nhà theo d án t i Vi t ướ ư
Nam.
T ch c n c ngoài: Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài, chi nhánh, ư ư ư
Văn phòng đ i di n c a Doanh nghi p n c ngoài, quỹ đ u t nhà n c, ướ ư ướ
Chi nhánh ngân hàng n c ngoài.ư
Cá nhân n c ngoài đ c phép nh p c nh vào Vi t Nam. ướ ượ
+ Hình th c s h u (Kho n 2 Đi u 159 Lu t Nhà 2014).
. Ch đ c mua, thuê mua nhà c a ch đ u t d án xây d ng nhà ượ ư
mua nhà c a t ch c, cá nhân n c ngoài (khi h bán nhà ) ướ
nh n th a k , nh n t ng cho nhà c a h gia đình, cá nhân ho c nh n ế
t ng cho nhà c a t ch c t i các d án đ u t xây d ng nhà đ c phép ư ượ
s h u.
+ S l ng đ c phép s h u (Đi u 161 Lu t Nhà 2014) ượ ượ
- Căn h chung c : không quá 30% s l ng căn h trong m t tòa nhà. ư ượ
Nhà riêng l (nhà bi t th , nhà li n k ): s h u 250 căn nhà, trên
m t khu v c có s dân t ng đ ng m t đ n v hành chính c p ph ng, ươ ươ ơ ườ
Tr ng h p trong m t khu v c có s dân t ng đ ng m t đ n v ườ ươ ươ ơ
hành chính c p ph ng mà có nhi u nhà chung c ho c đ i v i nhà ườ ư
riêng l trên m t tuy n ph thì theo quy đ nh c a Chính ph . ế
+ Quy n s h u nhà c a cá nhân n c ngoài - Đ c phép nh p c nh vào ướ ượ
Vi t Nam
Th i h n s h u: < 50 năm, k t ngày đ c c p gi y ch ng nh n, có th ượ
đ cượ
gia h n.
Tr ng h p k t hôn v i công dân Vi t Nam ho c k t hôn v i ng i Vi t ườ ế ế ườ
Nam đ nh c n c ngoài thì đ c s h u nhà án đ nh, lâu dài và có các ư ướ ượ
quy n c a ch s h u nhà nh công dân Vi t Nam. ư
+ Quy n s h u nhà c a t ch c n c ngoài ướ
Th i h n đ c s h u nhà : theo th a thu n trong giao d ch, nh ng t i ượ ư
đa không v t quá th i h n ghi trong Gi y ch ng nh n đ u t , bao g m cượ ư
th i gian đ c gia h n thêm; th i h n này tính t ngày t ch c đ c c p ượ ượ
Giây ch ng nh n và đ c ghi rõ trong Gi y ch ng - nh n. ượ
- Ch đ c s d ng nhà đ b trí cho nh ng ng i đang làm vi c t i t ượ ườ
ch c đó, không đ c dùng nhà đ cho thuê, làm văn phòng ho c s d ng ượ
vào m c đích khác.
3. CÁC HO T Đ NG KINH DOANH HÀNG HÓA B T Đ NG S N
3.1.Kinh doanh nhà, công trình xây d ng
2.1.1. Đi u ki n đ i v i nhà, công trình xây d ng đ c phép kinh doanh ượ
a. Đ i vái nhà, công trình xây d ng có s n (Đi u 9 Lu t Kinh doanh b t
đ ng s n 2014): Là nhà, công trình xây d ng đã hoàn thành vi c xây d ng
và đ a vào s d ng (Kho n 3 Đi u 3 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014) ư
Có đăng ký quy n s h u trong Gi y ch ng nh n v quy n s d ng đ t,
ho c ch c n có Gi y ch ng nh n v quy n s d ng đ t n u trong d án ế
đ u t kinh doanh b t đ ng s n. ư
Không có tranh ch p...
Không b kê biên đ b o đ m thi hành án
b. Đ i vái nhà, công trình xây d ng hình thành trong t ng lai (Đi u 55 ươ
Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014): Là nhà, công trình xây d ng đang
trong quá trình xây d ng và ch a đ c nghi m thu đ a vào s d ng ư ượ ư
(Kho n 4 Đi u 3 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014)
Có gi y t v quy n s d ng đ t, h s d án, thi t k b n vẽ, gi y phép ơ ế ế
xây d ng.... N u là nhà chung c , tòa nhà h n h p ph i có biên b n nghi m ế ư
thu hoàn thành xong ph n mong...
Tr ng h p bán, cho thuê mua nhà : ph i có văn b n c a c quan qu n lýườ ơ
nhà c p tinh v nhà đ đi u ki n bán, cho thuê mua.
2.1.2. Phát tri n nhà th ng m i ươ
Nhà th ng m i là nhà đ c đ u t xây d ng đ bán, cho thuê, cho ươ ượ ư
thuê mua theo c ch th tr ng (Kho n 4 Đi u 3 Lu t Nhà 2014).ơ ế ườ
Phát tri n nhà th ng m i là ho t đ ng đ u t xây d ng m i nhà đ ươ ư
bán, cho thuê, cho thuê mua theo c ch th tr ng. ơ ế ườ
* Đi u ki n đ đ c đăng ký làm ch đ u t d án phát tri n nhà á ượ ư
th ng m iươ
(Đi u 21 Lu t Nhà 2014).
Là doanh nghi p, H p tác xã có ch c năng kinh doanh b t đ ng s n t i
Vi t Nam; Có v n ký quỹ: 1% đ n 3% v n đ u t c a d án (Kho n 2 Đi u ế ư
42 Lu t Đ u t 2014) ư
* Th t c ch p thu n/quy t đ nh ch tr ng đ u t . ế ươ ư
Quy t đ nh ch tr ng đ u t : D án quy đ nh t i Đi m a Kho n 1, Kho nế ươ ư
2 Đi u 31 và Đi m a kho n 1, kho n 2 Đi u 32 c a Lu t Đ u t 2014 → ư
h s , trình t , th t c và th m quyên quy t đ nh ch tr ng đ u t đ c ơ ế ươ ư ượ
th c hi n theo quy đ nh c a Lu t Đ u t (Kho n 2 Đi u 170, 171 Lu t ư
Nhà 2014, Kho n 3 Đi u 9 Ngh đ nh s 99/2015/NĐ-CP).
+ D án quy đánh t i Đi m a Kho n 1, Kho n 2 Đi u 31 Lu t Đ u t 2014. ư
D án không phân bi t ngu n v n thu c tr ng h p di dân TĐC 10.000 ườ
ng i mi n núi, 20.000 ng i vùng khác.ườ ườ
D án có quy mô v n đ u t t 5.000 t đ ng tr lên Th t ng Chính ư ướ
ph quy t đ nh ch tr ng đ u t . → C quan ch trì th m đ nh ph i l y ế ươ ư ơ
ý ki n th m đ nh c a B Xây d ng v các n i dung có liên quan đ n nhà .ế ế
Th t ng CP quy t đ nh ch tr ng đ u t ướ ế ươ ư
+ D án quy đ nh t i Đi m a Kho n 1, Kho n 2 Đi u 32 Lu t Đ u t (1) ư
D án đ c NN giao đ t, cho thu đ t không thông qua đ u giá, đ u th u ượ ế
ho c nh n CN; d án có yêu c u chuy n m c đích SDĐ.→ UBND c p t nh
quy t đ nh ch tr ng ĐT. C quan ch trì th m đ nh ph i l y ý ki n ế ươ ơ ế
th m đ nh c a S Xây d ng v các n i dung có liên quan đ n nhà . (2) D ế
án (1) th c hi n t i KCN, KCX, KCNC, KKT phù h p v i QH đã đ c phê ượ
duy t → không ph i trình UBND c p t nh quy t đ nh ch tr ng đ u t . ế ươ ư
Ch p thu n ch tr ng đ u t : d án không thu c di n quy t đ nh ch ươ ư ế
tr ng đ u t theo Lu t đ u t thì ph i th c hi n ch p thu n ch tr ngươ ư ư ượ
đ u t theo quy đ nh c a CP (Kho n 2 Đi u 170, Kho n 4, 5, 6 Đi u 9, ư
Đi u 10, Đi u 11, Đi u 12 NĐ 99/2015/NĐ-CP).
* L a ch n ch đ u t (ĐiÂu 22, KhoÁn 3 Đi u 170 Lu t Nhà 2014, Đi u ư
18 NĐ 99/2015/ND-CP)
Quy n c a ch ĐT (Đi u 25 Lu t Nhà 2014) * Trách nhi m c a ch ĐT
(Đi u 26 Lu t Nhà 2014)
— Ký quỹ đ th c hi n d án theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u t ; đóng ư
ti n b o lãnh giao d ch nhà ..ế
Xây d ng nhà và các công trình h t ng kỹ thu t, h t ng xã h i trong d
án..., tuân th thi t k , tiêu chu n di n tích nhà và ti n đ c a d án đã ế ế ế
đ c phê duy tượ
Dành di n tích đ t đã đ u t xây d ng HTKT trong d án đê xây d ng ư
nhà xã h i.
Công khai trên trang thông tin đi n t và t i tr s Ban qu n lý d án c a
mình các thông - tin: tên d án, đ a đi m đ u t xây d ng, quy mô, quy ư
ho ch chi ti t c a d án, ti n đ th c hi n d án, m c tiêu đ u t , s ế ế ư
l ng nhà , tăng di n tích sàn, hình th c kinh doanh nhà ...ượ
Làm th t c xin c p Giây ch ng nh n (trong th i h n 50 ngày t ngày bàn
giao nhà thanh toán đ ), tr khi ng i mua, thuê mua t nguy n làm th ườ
t c c p Giây ch ng nh n.
V n cho phát tri n nhà (Đ69 LNO 2014, Đ19 NĐ 99/2015) V n thu c s
h u
V n huy đ ng: Ký h p đ ng h p tác đ u t , h p đ ng góp v n, h p đ ng ư
h p tác kinh doanh.
Ti n mua, ti n thuê mua, ti n thuê, nhà tr tr c: HĐ mua bán, cho thuê ướ
mua, cho thuê nhà hình thành trong t ng lai..ươ
V n vay: Ký h p đ ng vay v n t i các t ch c tín d ng ho c phát hành trái
phi u.ế
L u ý: Ký h p đ ng h p tác đ u t , h p đ ng góp v n, h p đ ng h p tác ư ư
kinh doanh:
Ch đ c phân chia l i nhu n (b ng ti n ho c cá phi u) Đi u 19 NĐ ượ
99/2015
Phân chia s n ph m nhà
Đ phân chia quy n s d ng đ t trong d án cho bên đ c huy đ ng v n ượ
Đ u tiên đăng ký, đ t c c, h ng quy n mua nhà ư ưở
Tr tr ng h p góp v n thành l p pháp nhân m i đ đ c Nhà n c giao ườ ượ ướ
làm ch đ u t d án xây d ng nhà ư
Các yêu c u khi huy đ ng v n (Kho n 4 Đi u 19 Ngh đ nh s
99/2015/NĐ-CP): + Ph i s d ng ngu n v n đã huy đ ng vào đúng m c
đích xây d ng nhà t i d án đó;
+ Nghiêm c m ch đ u t huy đ ng v t quá s ti n mua, thuê mua nhà ư ượ
đ c ng tr c c a khách hàng:ượ ướ
S d ng sai m c đích, Chi m d ng v n, Huy đ ng v t quá s ti n mua, ế ượ ế
thuê mua nhà ng tr c c a khách hàng: Ph i b i th ng (n u gây thi t ướ ườ ế
h i) và b x ph t vi ph m hành - chính theo quy đ nh c a pháp lu t v x
ph t vi ph m hành chính ho c b truy c u trách nhi m hình s .
2.1.3. Giao dách trong kinh doanh nhà, công trình xây d ng
2.1.3.1. Mua bán nhà, công trình xây d ng trong kinh doanh b t đ ng s n
* Nguyên t c: Đi u 19 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014
Vi c mua bán nhà, công trình xây d ng ph i g n v i quy n s d ng đ t.
Vi c mua bán nhà chung c , tòa nhà h n h p nhi u m c đích s d ng.... ư
Bên mua nhà, công trình xây d ng, các căn h , ph n di n tích trong nhà
chung c , tòa nhà h n h p nhi u m c đích s d ng đ c Nhà n c c p ư ượ ướ
Gi y ch ng nh n...
Vi c mua bán nhà, công trình xây d ng ph i kèm theo h s v nhà, công ơ
trình xây d ng: b n vẽ thi t k MB căn h , MB t ng, MB tòa nhà, danh m c ế ế
v t li u.... Th i đi m chuy n quy n s h u nhà, công trình xây d ng là
th i đi m bên bán bàn giao nhà, công trình xây d ng cho bên mua ho c
bên mua đã thanh toán đ ti n cho bên bán, tr tr ng h p các bên có ườ
th a thu n khác.
B o hành nhà, công trình xây d ng đã bán
6. Doanh nghi p kinh doanh b t đ ng s n th c hi n d án đ u t xây ư
d ng nhà đ kinh doanh sẽ đ c Nhà n c giao đ t có thu ti n s d ng ượ ướ
đ t.
Nh n đ nh sai. Doanh nghi p kinh doanh b t đ ng s n th c hi n d án
đ u t xây d ng nhà đ kinh doanh còn có th đ c Nhà n c cho thuê ư ượ ướ
đ t.
CSPL: đi m d kho n 1 Đi u 11 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014, đi m
đ kho n 1à Đi u 56 Lu t Đ t đai 2013.
7. H p đ ng trong kinh doanh b t đ ng s n có hi u l c k t th i đi m
các bên ký k t h p đ ng.ế
Nh n đ nh sai.
CSPL: khoàn 3 Đi u 17 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014 Gi i thích:
+ Tr ng h p H p đông trong kinh doanh b t đ ng s n sẽ có hi u l c k ườ
t th i đi m các bên ký k t h p đông khi mà các bên không có th a thu n ế
+ Tr ng h p các bên th a thu n và ghi trong h p đông th i đi m có hi u ườ
l c c a h p đ ng thì th i đi m do các bên th a thu n là th i đi m h p
đ ng có hi u l c.
+ Tr ng h p h p đông có công ch ng, ch ng th c thì th i điêm có hi u ườ
l c c a h p đ ng là th i đi m công ch ng, ch ng th c.
8. Vi c xác l p quyAn s d ng đ t cho các doanh nghi p kinh doanh b t
đ ng s n là gi ng nhau theo quy đánh pháp lu t..
Nh n đ nh sai. Tùy thu c vào doanh nghi p kinh doanh b t đ ng s n. T
ch c kinh t trong n c, doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài s d ng ế ướ ư ướ
đ t có ngu n g c khác nhau thì vi c xác l p quy n s d ng đ t khác
nhau..
CSPL: Đi u 11 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014
9. Các doanh nghi p kinh doanh nhà có nghĩa v làm th t c đ Nhà
n c c p gi y ch ng nh n quy n s h u nhà cho khách hàng c a mình.ướ
Nh n đ nh sai.
V nguyên t c thì các doanh nghi p kinh doanh nhà ph i làm th t c đ
Nhà n c c p gi y ch ng nh n quy n s h u nhà cho khách hàng c a ướ
mình. Tuy nhiên trong tr ng h p khách hàng có văn b n đ ngh t làm ườ
th t c c p gi y ch ng nh n quy n s h u nhà thì khi này các doanh
nghi p không ph i th c hi n làm th t c trên.
CSPL: kho n 4 Đi u 13 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014
10. Các ch th kinh doanh hàng hóa b t đ ng s n ph i thành l p doanh
nghi p ho c h p tác xã.
Nhân đ nh sai.
Đ i v i các tá ch c, h gia đình, cá nhân bán, chuy n nh ng, cho thuê, cho ượ
thuê mua b t đ ng s n quy mô nh , không th ng xuyên thì không c n ườ
thành l p DN ho c h p tác xã (nh ng ph i kê khai n p thu theo quy đ nh ư ế
c a pháp lu t). Tr ng h p này đ ch quy đ nh c th t i Đi u 5 Ngh ườ ượ
đ nh s 76/2015/NĐ-CP.
CSPL: kho n 2 Đi u 10 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014, Điêu 5 Ngh
đ nh s 76/2015/NĐ-CP.
11. Th i đi m chuy n quy n s h u trong kinh doanh nhà, công trình xây
d ng là th i đi m doanh nghi p kinh doanh BĐS bàn giao nhà, công trình
xây d ng cho khách hàng.
Nh n đ nh sai. Th i đi m chuy n quy n s h u trong kinh doanh nhà,
công trình xây d ng là th i đi m doanh nghi p kinh doanh BĐS bàn giao
nhà, công trình xây d ng cho khách hàng đã thanh toán đ ti n cho doanh
nghi p kinh doanh BĐS ho c là th i đi m do các bên th a thu n.
CSPL: kho n 5 Đi u 19 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014.
12. Đ i v i các d án phát tri n nhà á, ch đ u t không đ c chuy n ư ượ
nh ng quy n s d ng đ t cho các h gia đình, cá nhân d i hình th c ượ ướ
bán nÂn mà ch a xây d ng nhà ư
Nh n đ nh sai. Tr ng h p ch đ u t d án ph i hoàn thành vi c đ u t ườ ư ư
xây d ng k t c u h t ng g m các công trình d ch v , công trình h t ng ế
kỹ thu t, h t ng xã h i theo quy ho ch ch ti t xây d ng 1/500 đã đ c ế ượ
phê duy t; đ m b o k t n i v i h th ng h t ng chung c a khu v c thì ế
có th chuyên nh ng quy n s d ng đ t cho các h gia đình, cá nhân ế ượ
d i hình th c bán nên mà ch a xây d ng nhà .ư ư
CSPL: Đi m c khoàn 1 Đi u 11 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014, Kho n
1 Đi u 41 Ngh đ nh s 43/2014/NĐ-CP.
13. Ch b t đ ng s n có gi y ch ng nh n đ i v i quy n s h u m i đ c ượ
phép đ a vào kinh doanh.ư
Nh n đ nh sai.
Tr ng h p đôi v i nhà, công trình xây d ng có s n trong d án đ u t ườ ư
kinh doanh b t đ ng s n thì ch c n có gi y ch ng nh n quy n s d ng
đ t (theo quy đ nh c a pháp lu t đ t đai). Nh v y, tr ng h p này BĐS ư ườ
không c n có gi y ch ng nh n quy n s h u v n có th đ c đ a vào ượ ư
kinh doanh (n u BĐS đó không có tranh ch p v QSĐ, quy n s h u nhà ế
găn liên v i đ t, công trình xây d ng g n li n v i đ t và BĐS đó không b
kê biên đ b m. đ m thi hành án.
CSPL: đi m a khoàn 1 Đi u 9 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014
14. Doanh nghi p kinh doanh b t đ ng s n có quy n thu toàn b ti n mua
nhà t bên mua sau khi đã bàn giao nhà cho bên mua.
Nh n đ nh sai. Tr ng h p bên mua ch a đ c c p Gi y ch ng nh n ườ ư ượ
quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà và tài s n khác g n liên v i đ t
(GCN) thì Doanh nghi p kinh doanh BĐS không đ c thu quá 95% giá tr ượ
h p đ ng; giá tr còn l i c a h p đ ng đ c thanh toán khi c quan nhà ượ ơ
n c có th m quy n đã c p GCN cho bên mua. Nghĩa là Doanh nghi p kinhướ
doanh . BĐS không có quyên thu toàn b ti n mua nhà t bên mua sau ế
khi đã bàn giao nhà cho bên mua n u bên mua ch a đ c C p GCN. ế ư ượ
CSPL: Đo n 2 kho n 2 Đi u 57 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014
15.Nghĩa v c a doanh nghi p kinh doanh b t đ ng s n đ i v i bên mua
ch m d t sau khi doanh nghi p đã bàn giao nhà và giây ch ng nh n đ i
v i quy n s h u cho bên mua.
Nh n đ nh sai.
CSPL: Đi u 20 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014, Đi u 85 Lu t Nhà
2014.
Gi i thích:
+ Sau khi doanh nghi p kinh doanh BĐS đã bàn giao nhà và gi y ch ng
nh n đ i v i quyên s h u nhà cho bên mua thì nghĩa v c a doanh
nghi p v n ch a ch m d t. + Theo đó, doanh nghi p kinh doanh BĐS có ư
trách nhi m b o hành nhà đã bán cho bên mua. Trong th i gian b o hành
doanh nghi p kinh doanh BĐS ph i có nghĩa v s a ch a, kh c ph c các
h h ng các n i dung khác theo th a thu n trong h p đông mua bán.ư
16. Bên b o lãnh ph i hoàn l i cho khách hàng s ti n ng tr c theo h p ướ
đ ng mua bán và h p đ ng b o lãnh n u ch đ u t không bàn giao nhà ư
đúng ti n đ .ế
Nh n đ nh sai.
Tr ng h p ch đ u t không bàn giao nhà đúng ti n đ nh đã cam ườ ư ế ư
k t trong h p đông mua bán và h p đông b o lãnh, nh ng khách hàng ế ư
không có yêu c u bên b o lãnh hoàn l i cho khách hàng s ti n ng tr c ướ
thì bên b o lãnh không ph i hoàn tr l i cho khách hàng.
CSPL: kho n 3 Đi u 56 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014
17.Khi ch a bàn giao b t đ ng s n cho khách hàng, doanh nghi p kinh ư
doanh b t đ ng sÂn ch đ c thu ti n ng tr ác c a khách hàng mua b t ượ ư
đ ng s n hình thành trong t ng lai v i táng s ti n t i đa không quá 70% ươ
giá trá h p đ ng.
Nh n đ nh sai.
CSPL: Khoàn 1 Đi u 57 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014
Gi i thích:
+ Tr ng h p bên bán, bên cho thuê mua là doanh nghi p có v n đ u t ườ ư
n c ngoài thì ch đ c thu ti n ng tr c c a khách hàng mua b t đ ng ướ ượ ướ
s n hình thành trong t ng lai v i táng s ti n t i đa không quá 50% giá ươ
tr h p đ ng.
+ Tr ng h p bên mua, bên thuê mua ch a đ c c p Gi y ch ng nh n ườ ư ượ
quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà và tài s n khác g n li n v i đ t
thì bên bán, bên cho thuê mua không - đ c thu quá 95% giá tr h p đ ng.ượ
18.Ng i n c ngoài ch đ c s h u căn h chung c trong d án đâu t ườ ướ ượ ư ư
xây d ng nhà t i Vi t Nam.
Nh n đ nh sai. Ng i n c ngoài còn đ c s h u nhà riêng l (nhà bi t ườ ướ ượ
th , nhà li n kê): s h u < 250 căn nhà, trên m t khu v c có s dân ư
t ng đ ng m t đ n v hành chính c p ph ng.ươ ươ ơ ườ
CSPL: đi m a kho n 2 Đi u 161 Lu t Nhà 2014.
19. Th i h n s h u nhà c a cá nhân n ác ngoài là không quá 50 năm k ư
t ngày đ c c p gi y ch ng nh n, tr ng h p đ c gia h n. ượ ườ ượ
Nh n đ nh sai. Tr ng h p cá nhân n c ngoài k t hôn v i công dân Vi t ườ ướ ế
Nam ho c k t - hôn v i ng i Vi t Nam đ nh c n c ngoài thì đ c s ế ườ ư ướ ượ
h u nhà án đ nh, lâu dài.
CSPL: đo n 2 đi m c khoàn 2 Đi u 161 Lu t Nhà 2014.
20. N i đ xe trong nhà chung c là di n tích thuíc sá h u chung c a các ơ ư
ch s h u trong nhà chung c . ư
Nh n đ nh sai. Đ i v i ch đ xe ô tô dành cho các ch s h u nhà chung
c thì ng ia mua, thuê mua căn h quy t đ nh mua ho c thuê; tr ng ư ườ ế ườ
h p không mua ho c không thuê thì ch đ xe ô tô này thu c quy n qu n
lý c a ch đ u t và ch đ u t không đ c tính vào giá bán, giá thuê mua ư ư ượ
ch phí đâu t xây d ng chô đê xe này. ư
CSPL: đi m b kho n 1 Đi u 101 Lu t Nhà 2014.
21.Nhà chung c ph i có Ban qu n tr .ư
Nh n đ nh sai. Đ i v i nhà chung c có m t ch s h u ho c nhà chung c ư ư
có nhi u ch s h u nh ng có d i 20 căn h thì ch s h u thì không ư ướ
nh t thi t ph i có ban qu n tr . Tr ng h p này, ng i s d ng nhà chung ế ườ ườ
c thong nh t quy t đ nh thành l p ho c không thành l p ban qu n tr .ư ế
CSPL: kho n 1 Đi u 103 Lu t Nhà 2014
22. Chuy n nh ng quy n s d ng đ t trong d án đ u t xây d ng kinh ượ ư
doanh nhà chính là chuy n nh ng m t ph n ho c toàn b d án đ u t ượ ư
xây d ng kinh doanh nhà đó.
Nh n đ nh sai.
Gi i thích:
+ Chuy n nh ng QSDĐ trong d án đ u t xây d ng kinh doanh nhà ượ ư
đ c xem là chuy n nh ng d án nhà và QSDĐ g n li n v i d án. ượ ượ
+ Chuy n nh ng m t ph n ho c toàn b d án kinh doanh b t đ ng s n ượ
là vi c nhà đ u t d án kinh doanh b t đ ng s n chuy n giao m t ph n ư
ho c toàn b d án kinh doanh c a mình cho ch đ u t khác, khi đó, ư
quy n, nghĩa v và l i ích h p pháp c a nhà đ u t ban đ u g n v i m t ư
ph n ho c toàn b d án sẽ đ c chuy n sang cho nhà đ u t m i. ượ ư
23. Hoa h ng môi gi i và thù lao môi gi i là nh ng kho n ti n mà bên môi
gi i đ c h ng khi cung c p d ch v môi gi i cho khách hàng. ượ ưở
Nhân đ nh sai.
CSPL: Đi u 64, 65 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014 Gi i thích:
+ Thù lao là kho n ti n mà ng i môi gi i đ c nh n t khách hàng không ườ ượ
ph thu c vào k t qu giao d ch gi a hai bên. Nghĩa là kho n ti n này bên ế
môi gi i sẽ đ c nh n khi cung c p d ch v môi gi i cho khách hàng. ượ
+ Hoa h ng môi gi i BĐS là kho n ti n mà ng i môi gi i BĐS đ c h ng ườ ượ ưở
khi khách hàng ký đ c h p đ ng giao d ch BĐS. Nghĩa là kho n ti n này ượ
bên môi gi i sẽ đ c nh n khi cung c p d ch v môi gi i cho khách hàng ượ
đ ng th i khách hàng ph i ký h p đ ng giao d ch BĐS.
Đ THI THAM KH O
ĐÊG THI MÔN PHÁP LU T KINH DOANH B T Đ NG S N – ĐÁP ÁN THAM
KH O
Câu 1. Nh n đ nh
1. B t đ ng s n ch a có gi y ch ng nh n quy n s h u thì không đ c ư ượ
phép đ a vào kinh doanh.ư
Nhân đinh sai.
CSPL: Đi u 5, Đi u 55 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014 Gi i thích: B t
đ ng s n ch a có gi y ch ng nh n quy n s h u thì v n có th đ c ư ượ
phép đ a vào kinh doanh. Ví d , có 4 lo i b t đ ng s n đ c đ a vào kinh ư ượ ư
doanh theo quy đ nh t i Đi u 5 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014 trong
đó có nhà, công trình xây d ng hình thành - trong t ng lai, và Đi u 55 ươ
Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014 khi đ c p đ n đi u ki n c a BDS ế
hình thành trong t ng lai đ c đ a vào kinh doanh thì không đ c p đ n ươ ượ ư ế
vi c ph i có Giây ch ng nh n quyên s h u nhà .
2. Lu t kinh doanh b t đ ng s n cũng đi u ch nh các giao d ch v i nhà á.
Nh n đ nh đúng.
Gi i thích: Lu t Kinh doanh b t đ ng s n cũng đi u ch nh các giao d ch v
nhà . Giao d ch v nhà g m các hình th c mua bán, cho thu , thuê mua, ế
t ng cho... nhà . Lu t Kinh doanh bát đ ng s n khi đi u ch nh các giao
d ch v nhà t c là đ c p đên các nguyên t c đ th c hi n giao d ch,
quy n và nghĩa v c a các bên nói chung trong th c hi n giao d ch. Đi n
hình trong ch ng II c a Lu t Kinh doanh b t đ ng s n v kinh doanh B tươ
đ ng s n có s n có điêu ch nh các quy đ nh v mua bán nhà, công trình xây
d ng, cho thuê nhà, công trình xây d ng, cho thuê mua nhà, công trình xây
d ng....
3. Doanh nghi p kinh doanh nhà có nghĩa v làm th t c đ Nhà n c ướ
c p gi y ch ng nh n quy n s h u nhà cho khách hàng c a mình..
Nh n đ nh sai.
CSPL: kho n 4 Đi u 13 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014
Gi i thích: V nguyên t c thì các doanh nghi p kinh doanh nhà ph i làm
th t c Nhà n c c p giây ch ng nh n quyên s h u nhà cho khách ướ
hàng c a mình. Tuy nhiên trong tr ng h p khách hàng có văn b n đ ườ
ngh t làm th t c c p giây ch ng nh n quyên s h u nhà thì khi này
các doanh nghi p không ph i th c hi n làm th t c trên.
4. Doanh nghi p kinh doanh b t đ ng s n khi bán nhà, công trình xây d ng
ph i th c hi n thông qua sàn giao d ch b t đ ng s n.
- Nh n đ nh Sai
CSPL: Đi u 70, 73 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014. Gi i thích: Theo
quy đ nh c a Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014 thì vi c quy đ nh giao
d ch b t đ ng s n ph i qua sàn giao d ch b t đ ng s n hi n nay là không
còn b t bu c, do v y các doanh nghi p đ c toàn quy n quy t đ nh vi c ượ ế
giao d ch qua sàn hay không qua sàn. Tuy nhiên, tr c đây theo Lu t Kinh ướ
doanh b t đ ng s n 2006 quy đ nh t i kho n 2 Đi u 22 thì khi bán nhà,
công trình xây d ng ph i thông qua sàn giao d ch b t đ ng s n-. Quy đ nh
m i c a - Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014 m t m t đã xoá b s t n
t i v m t hình th c c a hàng trăm sàn giao d ch b t đ ng s n trong
nhi u năm qua, t o thu n l i h n cho ng i mua nhà, tránh tình tr ng ơ ườ
nhi u ch đ u t d án b t đ ng s n l i d ng danh nghĩa các sàn giao ư
d ch b t đ ng s n đ l a đ o, huy đ ng v n trái pháp lu t, bán các b t
đ ng s n không đ đi u ki n.
Câu 2. Bài t p
Công ty Cá ph n VietReal (là tá ch c kinh t có ch c năng kinh doanh b t ế
đ ng s n) mu n th c hi n d án xây d ng khu nhà đ bán trên di n tích
25 ha
1. Đi u ki n đ Công ty đ c ch p nh n th c hi n d án trên. ượ
Đi u ki n đ Công ty VietReal đ c ch p thu n th c hi n d án nói trên: ượ
— Ph i thành l p doanh nghi p theo quy đ nh t i đi m a kho n 1 Đi u 10
Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014, đi m a kho n 1 Đi u 21 Lu t Nhà
2014. Tuy nhiên, Công ty này đã là m t doanh nghi p nên đi u ki n này đã
th a mãn
Ph i có năng l c tài chính: Theo Kho n 1 Đi u 10 Lu t Kinh doanh b t
đ ng s n 2014, Đi u 3 Ngh đ nh 76/2015/NĐ-CP thì Công ph i có vôn
pháp đ nh t i thi u 20 t đông. V v n ch s h u trên táng v n đ u t , ư
theo Kho n 2 Đi u 14 Ngh đ nh 43/2014/NĐ-CP (quy đ nh ch ti t m t s ế
Đi u c a Lu t Đ t đai) thì Công ty này ph i có v n ch s h u t i thi u là
15% táng v n đ u t do có quy mô s d ng đ t trên 20 ha. ư
Công ty còn ph i th c hi n ký quỹ theo pháp lu t v đ u t (kho n 2 Đi u ư
21 Lu t Nhà 2014). Theo đó m c kỹ quỹ ký quỹ: 1% đ n 3% v n đ u t ế ư
c a d án (Kho n 2 Đi u 42 LĐT 2014) tùy theo m c v n đ u t . ư
2. Công ty có th huy đ ng v n đ th c hi n d án theo nh ng hình th c
nào? Th nh t, Công ty có th ký h p đ ng vay v n t các t ch c tín
d ng, t ch c t i chính đán ho t đ ng t i Vi t Nam ho c phát hành trái
phi u theo quy đ nh t i kho n 4 Đi u 69 Lu t - Nhà 2014, đi m c kho n ế
2 Đi u 19 Ngh đ nh 99/2015 và Công ty ph i đáp ng các đi u ki n th a
thu n trong h p đông vay vôn ho c theo quy đ nh v phát hành trái phi u. ế
Th hai, Công ty có th huy đ ng v n thông qua hình th c góp v n, h p tác
đ u t , h p tác kinh doanh, liên doanh, liên k t c a các tá ch c, h gia ư ế
đình, cá nhân theo quy đ nh t i kho n 2 Đi u 69 Lu t Nhà 2014, và ph i
th a mãn các đi u ki n quy đ nh t i kho n 3 Đi u 19 Ngh đ nh
99/2015/NĐ-CP. Đó là các đi u ki n: Đã có h s d án đ u t xây d ng ơ ư
nhà đ c phê duy t theo quy đ nh c a pháp lu t; D án đ u t xây d ng ượ ư
nhà đã th c hi n xong gi i phóng m t b ng theo ti n đ th c hi n d án ế
đ c phê duy t;Đã có biên b n bàn giao m c gi i - c a d án; Văn b n c aượ
S Xây d ng v vi c nhà đ đi u ki n huy đ ng v n.
Th ba, Công ty có th huy đ ng v n t ti n mua nhà tr tr c theo h p ướ
đ ng mua bán nhà hình thành trong t ng lai, đ ng th i ph i th a mãn ươ
đi u ki n huy đ ng v n quy đ nh t i Đi u 55, 56 Lu t Kinh doanh b t
đ ng s n, đi m b kho n 2 Đi u 19 NĐ 99/2015/NĐ-CP. Ngoài ra, còn ph i
th a mãn thêm 3 đi u ki n: có văn b n c a S Xây d ng v vi c nhà đ
điêu ki n huy đ ng v n; đ c Ngân hàng th ng m i b o lãnh nghĩa v ượ ươ
tài chính; tuân th quy đ nh v nghĩa v thanh toán theo quy đ nh Đi u 57
Lu t Kinh doanh b t đ ng s n 2014.
Đ THI MÔN PHÁP LU T KINH DOANH BÁT Đ NG S N
1. Theo lu t kinh doanh b t đ ng s n 2014, mua bán b t đ ng s n không
th ng xuyên cũng là hành vi kinh doanh b t đ ng s n.ườ
2. Các ch đ u t d án xây d ng nhà trong d án c a mình ph i đ c ư ượ
ngân hàng th ng - m i cam k t b o lãnh nghĩa v tài chính c a ch đ u ươ ế
t đ i v i khách hàng khi ch đ u tr không bàn giao nhà theo đúng th i ư
h n đã cam k t trong h p đ ng. ế
3. Đ tr thành ch đ u t d án xây d ng nhà đ kinh doanh, doanh ư
nghi p kinh doanh b t đ ng s n ch c n đáp ng đi u ki n v v n pháp
đ nh.
4. Ng i Vi t Nam đ nh c n c ngoài có thê nh n chuyên nh ng ườ ư ướ ượ
quyên s d ng đ t d i hình th c phân lô chia n n đ t xây d ng nhà ướ
t ch đ u t là doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài. ư ư ướ
5. Ng i n c ngoài có th là khách hàng c a các ch đ u t d án nhà ườ ướ ư
th ng m i t i Vi t Nam.ươ
6. Vi c bán nhà đang trong quá trình xây d ng là m t hình th c huy đ ng
c a các ch đ u t xây d ng nhà th ng m i. ư ươ
7. Ch ng ch môi gi i b t đ ng s n ch có giá tr s d ng trong ph m vì đ a
bàn t nh, thành ph tr c thu c trung ng n i ng i môi gi i thi sát h ch. ươ ơ ườ
Đ THI MÔN PHÁP LU T KINH DOANH B T Đ NG S N
Câu 1. Nh n đ nh
1. Th i h n b o hành nhà th ng m i trong kinh doanh b t đ ng s n tôi ươ
đa là 5 năm.
2. Cá nhân bán b t đ ng s n không th ng xuyên v n ph i n p thuê thu ườ
nh p t chuy n nh ng b t đ ng s n. ượ
3. Cá nhân n c ngoài s h u nhà t i Vi t Nam đ c th c hi n quyên ướ ượ
đ i v i nhà h n ch h n cá nhân trong n c. ế ơ ướ
4. Tá ch c kinh doanh b t đ ng s n ph i có vôn pháp đ nh theo quy đ nh
c a pháp lu t.
Câu 2. Bài t p
Công ty cá phân VinaLand đ c nhà n c giao 15.000 m đ t t i Qu n 2, ượ ướ
TPHCM đ th c hi n d án xây khu nhà chung c đê bán. Sau khi d án ư
hoàn thành phân móng, công ty đã ký h p - đông bán nhà hình thành trong
t ng lai v i khách hàng..ươ
1. Vi c làm này có đúng pháp lu t không? T i sao?.
2. Công ty có đ c chuy n nh ng d án này cho m t tá ch c kinh t khác ượ ượ ế
không? T i sao?
Đ THI MÔN PHÁP LU T KINH DOANH B T Đ NG S N
Câu 1. Nh n đ nh
1. Quy n s d ng đ t là m t lo i hàng hóa trong giao d ch kinh doanh b t
đ ng s n.
2. Doanh nghi p kinh doanh b t đ ng s n khi bán nhà th ng m i ph i ươ
th c hi n công ch ng h p đông mua bán theo quy đ nh c a pháp lu t.
3. Ch th kinh doanh sàn giao d ch b t đ ng s n không cân ph i có v n ế
pháp đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t.
4. Ng i đ c c p ch ng ch hành ngh môi gi i b t đ ng s n ph i có ườ ượ
b ng t t nghi p đ i h c.
5. Nhà xã h i cũng đ c phép đ a vào kinh doanh. ượ ư
Câu 2. So sánh quyên s h u nhà c a ng i Vi t Nam đ nh c n c ườ ư ướ
ngoài v i quyên s h u nhà c a cá nhân n c ngoài (v đi u ki n s ướ
h u; xác l p quyên s h u, quy n và nghĩa v đ i v i nhà )
Đ THI MÔN PHÁP LU T KINH DOANH BÁT Đ NG S N
Câu 1. Các hành vi sau đây có phù h p v i pháp lu t không? T i sao? (6
đi m)
1. Ch đ u t d án nhà xã h i cam k t cho phép ng i mua nhà xã h i ư ư ế ườ
trong d án đ c phép bán l i nhà cho các đ i t ng khác có nhu c u khi ượ ượ
đã thanh toán đ ti n mua nhà.
2. Bên bán nhà yêu c u bên mua ph i thanh toán đ 100% giá tr h p đ ng
khi bên mua nh n bàn giao nhà.
3. Sau khi đã hoàn thanh vi c đ u t xây d ng k t câu h t ng và th c ư ế
hi n đây đ nghĩa v - tài chính đ i v i nhà n c, ch đ u t kinh doanh ướ ư
d án nhà th c hi n vi c chuy n nh ng - quyên s d ng đ t trong d ượ
án cho khách hàng t xây nhà đ .
Câu 2. Nh n đ nh(4 đi m)
1. Ph m vi kinh doanh b t đ ng s n c a doanh nghi p có vôn đâu t n c ư ướ
ngoài h p h n so v i t ch c kinh t trong n c. ơ ế ướ
2. Các doanh nghi p kinh doanh nhà ph i có v n thu c s h u c a mình
t i thi u b ng 20% táng m c đ u t d án khu nhà mà h mu n th c ư
hi n.
3. Cá nhân n c ngoài đ c s h u nhà t i Vi t Nam trong th i h n t i ướ ượ
đa không quá 50 năm, k t ngày đ c c p giây ch ng nh n.ế ượ
4. Ch ng trình đào t o ch ng ch hành ngh môi gi i b t đ ng s n do ươ
đ n v t ch c gi ng d y quy t đ nh.ơ ế
Đ THI MÔN PHAP LUAT KINH DOANH B T Đ NG S N
Câu 1. Nh n đ nh (7,5 đi m)
1. M i ch th kinh b t đ ng s n đ u đ c nh n chuy n nh ng quy n ượ ượ
s d ng đ t đ đ u t xây d ng b t đ ng s n đ a vào kinh doanh. ư ư
2. Th i h n s h u nhà t i Vi t Nam c a cá nhân n c ngoài tôi đa ch ướ
50 năm.
3. T ch c, cá nhân không b t bu c ph i thành l p doanh nghi p khi mu n
kinh doanh d ch v b t đ ng s n.
4. Ch có nhà th ng m i trong d án phát tri n nhà th ng m i là nhà ươ ươ
đ c phép đ a vào kinh doanh. ượ ư
5. Vi c qu n lý v n hành nhà chung c ph i do H i ngh nhà chung c (là ư ư
c quan có quyên cao nh t trong nhà chung c ) th c hi n.ơ ư
Câu 2. Nh ng hành vi d ái đây có phù h p pháp lu t không? T i sao? (2,5 ư
đi m).
1. Công ty A (100% v n đ u t n c ngoài) ti n hành mua l i toàn b căn ư ướ ế
h t t ng 3 đ n tâng 5 trong m t d án khu căn h do Công ty B (m t ế
doanh nghi p trong n c) đã đ u t xây. d ng xong đ cho thuê căn h . ướ ư
(1,25 đi m)
2. Công ty C (100% v n đ u t n c ngoài, không có ch c năng kinh doanh ư ư
b t đ ng s n) và ông John (qu c t ch Mỹ) là nh ng ch th đ c s h u ượ
nhà đ t i Vi t Nam. Sau khi t o l p nhà h p pháp và s d ng đ c ượ
hai năm, do không có nhu câu s d ng, Công ty C và ông John đ u ký h p
đ ng cho ch th khác thuê nhà c a mình. (1,25 đi m)
Đ THI MÔN PHÁP LU T KINH DOANH BÁT Đ NG S N
Câu 1: 7,5 đi m – Các nh n đ nh sau đây đúng hay sai? GiÁi thích t i sao?
1. Yêu c u v năng l c tài chính c a doanh nghi p kinh doanh hàng hóa
b t đ ng s n ch đ c th hi n thông qua quy đ nh v v n pháp đ nh. ượ
2. Cá nhân n c ngoài đ c s h u nhà t i Vi t Nam thông qua mua nhàướ ượ
trong các d án kinh doanh nhà c a Doanh nghi p kinh doanh b t
đ ng s n.
3. H p đ ng trong kinh doanh hàng hóa b t đ ng s n c a các ch th
không ph i là doanh nghi p có ch c năng kinh doanh b t đ ng s n luôn
ph i đ c công ch ng, ch ng th c theo quy đ nh pháp lu t. ượ
4. Vi c qu n lý, v n hành nhà chung c sẽ do đ n v xây d ng nhà chung ư ơ
c th c hi n. 5. Ch ng trình đào t o ch ng ch hành ngh môi gi i b t ư ươ
đ ng s n sẽ do đ n v t ch c gi ng d y quy t đ nh. ơ ế
Câu 2: (2,5 đi m) So sánh ph m vi kinh doanh hàng hóa b t đ ng s n c a
Doanh nghi p trong n c và Doanh nghi p có v n đâu t n c ngoài. ư ư ư
Đ THI MÔN PHÁP LU T KINH DOANH B T Đ NG S N
Câu 1. Nh n đ nh
1. Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài cũng đ c nh n quyên chuy n ư ướ ượ
nh ng d án đ u t BĐS.ượ ư
2. Giá c b t đ ng s n trong giao d ch kinh doanh BĐS do các bên tham gia
giao d ch th a thu n.
3. Cung BĐS trong th tr ng BĐS có thê bao g m c nh ng BĐS hình ườ
thành trong t ng - laiươ
4. M i tr ng h p kinh doanh hàng hóa b t đ ng s n đ u ph i có v n ươ
pháp đ nh ít nh t là 20 t đông.
Câu 2. Bài t p
Cty c ph n X, t ch c kinh t trong n c có ch c năng kinh doanh BĐS, là ế ướ
ch đ u t d án chung c cao t ng đ bán t i ph ng Hi p Bình Chánh, ư ư ườ
qu n Th Đ c, Tp.HCM.
1. Ai có th là khách hàng c a công ty X? Các khách hàng này có thê mua
bao nhiêu nhà trong d án này? Nêu rõ c s pháp lý. ơ
2. Sau khi hoàn thành phân móng c a d án, công ty X đã ký h p đ ng bán
nhà hình thành trong t ng lai. Vi c làm này có phù h p v i quy đ nh c a ươ
pháp lu t không? T i sao?
3. Công ty X có th th ch p d án nhà t i tá ch c tín d ng đ vay v n
th c hi n d án không? T i sao?
4. Có m t doanh nghi p có vôn đâu t n c ngoài khác mu n mua m t s ư ướ
căn h trong d án trên c a công ty X đê bán và cho thuê. Mong muôn này
có phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t không? Vì sao?
Đ THI MÔN PHÁP LU T KINH DOANH BÁT Đ NG S N
Câu 1. (6 đi m) Nh n đ nh
1. M i b t đ ng s n có s n ho c sẽ hình thành trong t ng lai đ u là ươ
ngu n cung c a th tr ng b t đ ng s n. ườ
2. Cá nhân n c ngoài không đ c s h u nhà t i Vi t Nam v i th i h nướ ượ
án đ nh, lâu dài.
3. Ho t đ ng mua bán b t đ ng s n ch ch u s đi u ch nh c a Lu t kinh
doanh b t đ ng s n.
4. N i đê xe trong nhà chung c là di n tích thu c s h u chung c a các ơ ư
ch s h u trong nhà chung c . ư
Câu 2 (4 đi m) Bài t p
Công ty A là m t doanh nghi p có 100% v n đ u t n c ngoài và là m t ư ướ
ch đ u t m t d án nhà th ng m i t i Qu n 9, TP.H Chí Minh. Sau ư ươ
khi đ đi u ki n bán nhà hình. thành trong t ng lai c a d án, Công ty ươ
A đã ti n hành ký h p đông mua bán nhà v i khách - hàng. Hãy cho bi t ế ế
các th a thu n sau đây có phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t hay không?
Tai sao?
1. V ti n đ thanh toán giá tr h p đ ng: Vi c thanh toán giá tr h p đ ng ế
d c chia thành 05 đ t, m i đ t 20% giá tr h p đ ng; đ t thanh toán cu iượ
cùng đ c th c hi n ngay sau khi bàn giao nhà.ượ
2. V vi c chuy n nh ng h p đ ng mua bán: Bên mua có quy n chuy n ượ
nh ng h p đ ng mua bán đã ký v i Công ty A cho bên th ba đ c s ượ ượ
h u nhà t i Vi t Nam v i đi u ki n (i) h s xin c p gi y ch ng nh n ơ
quyên s h u nhà c a Bên mua ch a đ c n p cho c quan có thâm ư ượ ơ
quyên, và (ii) Bên mua ph i n p cho Công ty A m t kho n phí bù đ p cho
vi c Công ty A gi i quy t th t c chuyên đái tên Bên mua trong h p đông ế
mua bán cho bên th ba, v i m c phí là 1% giá chuyên nh ng h p đ ng ượ
gi a Bên mua và bên th ba.

Preview text:

ÔN TẬP MÔN LU T Ậ KINH DOANH B T Ấ Đ N Ộ G S N BÀI 1 + 2: T NG Ổ QUAN V Ề B T Ấ Đ NG Ộ S N Ả VÀ QUY Đ NH Ị CHUNG V Ề KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN 1. Táng quan v ề b t ấ đ n ộ g s n ả Khái ni m ệ : Đi u ề 107 BLDS 2015 Đ c ặ đi m ể : B t ấ đ n ộ g s n ả có tính c ố đ n ị h: + BĐS không ho c ặ khó di chuy n ể đ c ượ ; + àn đ n ị h v ề diện tích đ t ấ đai B t ấ động s n ả mang tính b n ế v n ữ g, và có giá tr ịv ề kinh t ế l n ớ nh n ư g tính thanh kho n ả th p ấ . B t ấ đ n ộ g s n ả có tính khan hi m ế . B t ấ đ n ộ g s n ả mang tính nh y ạ c m ả và ch u ị s ự ch ỉph i ố c a ủ nhi u ề y u ế t : + T p
ậ quán, tâm lý, th ịhi u ế ; + Pháp lu t ậ → đ u ấ t ự t o ạ l p ậ , giá c , ả giao d c ị h b t ấ đ n ộ g s n ả ,. . B t ấ đ n ộ g s n ả có tính cá bi t ệ nh n ư g l i ạ ch ỉph i ố l n ầ nhau. Tổng quan về th ị tr n ườ g b t ấ đ n ộ g s n Khái niệm: Thị tr n ườ g bất đ n ộ g s n
ả là táng hòa các quan h ệ xã h i ộ và các yêu tô giúp cho ho t ạ đ n ộ g giao d c ị h b t ấ đ n ộ g s n ả đư c ợ hình thành, t n ồ t i ạ và phát triên (nh ư quan h ệ gi a ữ các ch ủ thê trong vi c ệ t o ạ l p ậ b t ấ đ n ộ g s n ả , giao d c ị h đ i ổ v i ớ b t ấ đ n ộ g s n ả ; h ồ tr ợ giao d c ị h b t ấ đ n ộ g s n ả ; các quan h t ệ ài chính,. . Đ c ặ đi m ể : Th ứ nh t ấ , th ịtr n
ườ g bất động sản có tính cách bi t ệ gi a ữ đ a ị đi m ể và hàng hóa giao d c ị h; Th ứ hai, thị tr n ườ g bất đ n ộ g s n ả mang tính khu v c ự và đ a ị ph n ươ g; Th ứ ba, thị tr n ườ g b t ấ đ n ộ g s n ả là th ịtr n ườ g không hoàn h o ả ; Th ứ t , ư th ị tr n ườ g b t ấ đ n ộ g s n ả là th ịtr n ườ g khó xâm nh p ậ ; Th ứ năm, thị tr n ườ g b t ấ đ n ộ g s n ả là th ịtr n ườ g giao d c ị h các quyên và l i ợ ích ch a ứ đ n
ự g trong BĐS thông qua các lo i ạ giây t p ờ háp lý ch n ứ g minh quy n
ể sở hữu, sử dụng b t ấ đ n ộ g s n ả ; Th ứ sáu, th ịtr n ườ g b t ấ đ n ộ g s n ả S chịu n ả h h n ưở g bởi s ự ch ỉph i ố c a ủ pháp lu t ậ , s ự can thi p ệ và qu n ả lý ch t ặ chẽ c a ủ Nhà nước; Th ứ b y ả , thị tr n ườ g b t ấ đ n ộ g s n ả cân có s ự hô tr ợ c a ủ nhiêu lo i ạ hình d c ị h v ụ chuyên nghi p ệ ; Th ứ tám, thị tr n ườ g b t ấ đ n ộ g s n ả có m i ố liên h ệ ch t ặ chẽ v i ớ nhi u ề th ị tr n ườ g liên quan (nh ư th ịtr n
ườ g tài chính, th ịtr n ườ g b o ả hi m ể và th ị trư n ờ g xây d n ự g). * Phân lo i: Căn c ứ vào lo i ạ b t ấ đ n ộ g s n ả tham gia th ịtr n ườ g: + Thị tr n ườ g quy n ề sử dụng đ t ấ : gôm th ịtr n ườ g s ơ c p ấ cà th ịtr n ườ g th ứ c p ấ . + Th ịtrư n
ờ g nhà, Công trình xây d n ự g. Căn c ứ vào công d n ụ g hay m c ụ đích s ử d n ụ g c a ủ b t ấ đ n ộ g s n ả : + Thị tr n ườ g bất đ n ộ g s n ả ph c ụ v ụ cho sinh ho t ạ ; + Thị tr n ườ g bất đ n ộ g s n ả ph c ụ v ụ s n ả xu t ấ , kinh doanh; + Thị tr n ườ g bất đ n ộ g s n ả ph c ụ v ụ cho gi i ả trí Căn c v ứ ào các giao d c ị h trên th ịtrư n ờ g: + Thị tr n ườ g mua bán, chuy n ể nh n ượ g b t ấ đ n ộ g s n ả ; + Thị tr n
ườ g cho thuê, cho thuê mua b t ấ đ n ộ g s n ả ; + Thị tr n ườ g thế ch p ấ , b o ả hi m ể đ i ố v i ớ b t ấ đ n ộ g s n ả . Căn c ứ vào tính h p ợ pháp ho c ặ m c ứ đi ki m ể soát c a ủ Nhà n c ướ đ i ố v i ớ các giao dịch trên thị tr n ườ g bất đ n ộ g s n ả : + Th ịtrư n ờ g chính quy; + Th ịtrư n ờ g không chính quy. Các y u ế t ố c a ủ th ịtrường b t ấ đ n ộ g s n ả : Ch ủ th : ể + Ch ủ th ể qu n ả lý: Đi u ề 77, 78 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014. + Ch ủ th ể kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả : Các doanh nghi p ệ , H p ợ tác xã kinh doanh hàng hóa b t ấ đ n ộ g s n ả ; Ch ủ th ể cung c p ấ d c ị h v ụ h ỗ tr ợ cho th ịtr n ườ g b t ấ đ n ộ g s n ả . + Ng i ườ tiêu dùng s ử dụng hàng hóa b t ấ đ n ộ g s n ả /d c ị h v ụ b t ấ đ n ộ g s n ả : Là những ng i ườ - có nhu c u ầ v ề b t ấ đ n ộ g s n ả (mua, thuê b t ấ đ n ộ g s n ả ). Khách th : ể + Hàng hóa b t ấ đ n ộ g s n ả : ph i ả đáp n ứ g các đi u ề ki n ệ do pháp lu t ậ quy định đ ể đ c ượ phép đ a ư vào kinh doanh. + Các s n ả ph m ẩ d c ị h v ụ h ồ tr ợ th ịtr n ườ g b t ấ đ n ộ g s n ả : ph i ả đ c ượ cung c p ấ b i ở nh n ữ g ch
ủ thê có chuyên môn, nghi p ệ v ụ phù h p ợ và có ch n ứ g ch ỉ hành nghê do c ơ quan có th m ẩ quy n ề c p ấ theo quy đ n ị h pháp lu t ậ . Cung, c u ầ và giá c ả c a ủ th ịtr n ườ g b t ấ đ n ộ g s n ả : + Cung b t ấ động s n ả : là các b t ấ đ n ộ g s n ả có s n ẵ , ho c ặ sẽ đ c ượ hình thành trong t n ươ g lai đáp n ứ g đi u ề ki n ệ đ c ượ đ a ư vào giao d c ị h theo quy đ n ị h pháp lu t ậ và ch ủ sở hữu, s ử d n ụ g săn sàng và mong mu n ố đ a ư các b t ấ đ n ộ g s n ả này vào giao d c ị h. + Các y u ế t ố n ả h h n ưở g đến Cung b t ấ đ n ộ g s n ả : S ự phát tri n ể c a ủ k t ế c u ấ h ạ t n ầ g; Cung quỹ đ t ấ cho phát tri n ể bất đ n ộ g s n ả ; Ngu n ồ nguyên v t ậ li u ệ ph c ụ v ụ cho việc đ u ầ t , ư xây d n ự g b t ấ đ n ộ g s n ả . + C u ầ b t ấ đ n ộ g s n ả : là kh i ố l n ượ g b t ấ đ n ộ g s n ả mà ng i ườ tiêu dùng th c ự s ự có nhu c u ầ mu n ồ sở hữu, sử d n ụ g và ng i ườ có nhu c u ầ ph i ả có đ ủ đi u ề ki n ệ đ ể đ c ượ s ở h u ữ , s ử d n ụ g b t ấ đ n ộ g s n ả theo pháp lu t ậ , đ n ồ g th i ờ ph i ả có kh ả năng thanh toán và ch p ấ nh n ậ giao d c ị h đ i ố v i ớ b t ấ đ n ộ g s n ả . + Đi u ề ki n ệ xu t ấ hi n ệ c u ấ : (1) Có s ự xuất hi n ệ nhu c u ầ tiêu dùng v ề m t ộ lo i ạ b t ấ đ n ộ g s n ả nào đó mà nhu câu đó không th ể t ự th a ỏ mãn b n ằ g các ngu n ồ s n ẵ có c a ủ m i ỗ ng i ườ dân. (2) Ph i ả có các ngu n ồ l c ự tài chính đ ể đ m ả b o ả kh ả năng thanh toán cho các nhu c u ầ . (3) Phải có th ịtr n ườ g b t ấ đ n ộ g s n ả đ ể cung c u ầ g p ặ nhau và nhu c u ầ th c ự s t ự r t ở hành c u ầ xu t ấ hi n ệ trên th ịtrư n ờ g. + Các y u ế t ố n ả h h n ưở g đến c u ấ bất đ n ộ g s n ả : s ự gia tăng dân s ; ố s ự thay đái thu nh p ậ c a ủ dân c ; ư s
ự thay đái chính sách (tài chính, tín d n ụ g), pháp lu t ậ c a ủ Nhà nước (thủ t c ụ , đi u ề - ki n ệ s ở h u ữ , s ử d n ụ g bất đ n ộ g s n ả ); giá b t ấ đ n ộ g s n ả ; và tâm lý, th ịhi u ể tiêu dùng.. v.v. Giá c ả b t ấ đ n ộ g s n ả : + Khái ni m ệ : Giá c ả b t ấ đ n ộ g s n ả là s ự bi u ể hi n ệ b n ằ g ti n ế c a ủ giá tr ị hàng hóa b t ấ đ n ộ g s n ả đ c ượ th a ừ nh n ậ trên th ịtr n ườ g. + Các y u ế t ố n ả h h n ưở g đến giá cả b t ấ đ n ộ g s n ả : Chính sách c a ủ Nhà nước; cung, c u ầ b t ấ đ n ộ g s n ả ; Y u ế t ố tâm lý xã h i ộ ; Chi phí t o ạ l p ậ ; Môi trư n ờ g xung quanh:.
3. Khái niệm kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n Kinh doanh b t ấ đ n ộ g sản là vi c ệ đ u ầ t ư v n ố đ ể th c ự hi n ệ ho t ạ đ n ộ g xây d n ự g, mua, nh n ậ chuyên nh n ượ g đ ể bán, chuyên nh n ượ g; cho thuê, cho thuê l i ạ , cho thuê mua b t ấ đ n ộ g s n ả ; th c ự hiên d c ị h v ụ môi gi i ớ b t ấ đ n ộ g s n ả S; d c ị h v ụ sàn giao d c ị h b t ấ đ n ộ g s n ả ; d c ị h v ụ t ư vân b t ấ đ n ộ g s n ả ho c ặ qu n ả lý b t ấ đ n ộ g s n ả nhăm m c ụ đích sinh l i ợ . (kho n ả 1 Đi u ề 3 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014) - 4. Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả : Kinh doanh hàng hóa b t ấ đ n ộ g s n ả . Kinh doanh dịch vụ b t ấ đ n ộ g s n ả . BÀI 3: PHÁP LU T Ạ V
Ả KINH DOANH HÀNG HÓA BÁT Đ N Ộ G S N 1. NH NG Ữ QUY Đ NH Ị
CHUNG VÀ KINH DOANH HÀNG HÓA B T Ấ Đ NG Ộ S N Ả a. Đi u ề ki n ệ kinh doanh hàng hóa b t ấ đ n ộ g s n ả (Kho n ả 1 Đi u ề 10 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014, Đi u ề 3 Ngh ịđ n ị h s ố 76/2015/NĐ-CP)
* hình thức kinh doanh: ph i ả thành l p ậ doanh nghi p ệ ho c ặ h p ợ tác xã. VÀ năng l c ự tài chính: — V n ố pháp đ n ị h (Kho n ả 1 Đi u ề 10 Lu t ậ Kinh doanh bất đ n ộ g s n ả 2014, Đi u ề 3 Ngh ịđ n ị h số 76/2015/NĐ-CP) t i ố thi u ề 20 tỷ đông. V ề v n ố ch ủ s ở h u ữ trên táng v n ố đ u ầ t ư (Kho n ả 2 Đi u ề 14 Ngh ịđ n ị h 43/2014/NĐ-CP): + Quy mô s ử d n ụ g đ t ấ d i ướ 20 ha: t i ố thi u ề 20% táng mức đ u ầ t . ư + Quy mô s ử d n ụ g đ t ấ t ừ 20 ha tr ở lên: t i ố thi u ề 15% táng m c ứ đ u ầ trr. L u ư ý: các tr n ườ g h p ợ không c n ầ thành l p ậ doanh nghi p ệ , v n ố pháp đ n ị h (Kho n ả 2 Đi u ề 10 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014): Đ i ố v i ớ các tá ch c ứ , h
ộ gia đình, cá nhân bán, chuyên nh n
ượ g, cho thuê, cho thuê mua b t ấ đ n ộ g s n ả quy mô nh , ỏ không th n ườ g xuyên thì không c n ầ thành l p ậ DN, v n ố pháp đánh nh n ư g ph i ả kê khai n p ộ thuê theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ Các tá ch c ứ , h
ộ gia đình, cá nhân này bao gßm: Đi u ề 5 Ngh ịđ n ị h s ố 76/2015/NĐ-CP Tổ ch c ứ , h
ộ gia đình, cá nhân bán, chuy n ể nh n
ượ g, cho thuê, cho thuê mua b t ấ đ n ộ g s n ả mà không ph i ả do đ u ầ t ơị d ự án b t ấ đ n ộ g s n ả đ ể kinh doanh. H
ộ gia đình, cá nhân bán, chuy n ể nh n
ượ g, cho thuê, cho thuê mua b t ấ đ n ộ g s n ả do đ u ầ t ư d ự án b t ấ đ n ộ g s n ả đ ể kinh doanh nh n ư g d ự án có táng m c ứ đ u ầ t ư d i ướ 20 t ỷ đ n ồ g. Tá ch c ứ chuy n ể nh n ượ g quy n ề s ử d n ụ g đ t
ấ , bán nhà, công trình xây d n ự g do phá s n ả , gi i ả thê, chia tách. Tổ chức tín d n
ụ g, chỉ nhánh Ngân hàng Nhà n c ướ , công ty qu n ả lý tài s n ả c a ủ các T ổ ch c ứ tín d n ụ g, tá ch c ứ , cá nhân chuy n ế nh n ượ g b t ấ đ n ộ g s n ả , chuy n ể nh n ượ g d ự án b t ấ đ n ộ g - s n ả , đang b o ả lãnh, th ế ch p ấ đ ể thu hii n . ợ Tổ ch c ứ , h
ộ gia đình, cá nhân chuyên nh n ượ g quy n ề s ử d n ụ g đ t ấ , bán nhà, công trình xây d n ự g đ ể x ử lý tài s n ả theo quy t ế đ n ị h c a ủ Tòa án, c a ủ c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quyên khi x ử lý tranh ch p ấ , khi u ế n i ạ , t ố cáo. T ổ ch c ứ , h ộ gia đình, cá nhân đ u ầ t ư xây d n ự g nhà ở đê bán, cho thuê, cho thuê mua mà không ph i ả thành l p ậ doanh nghi p ệ theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ v ề nhà . ở Các c ơ quan, t ổ ch c ứ khi đ c ượ c ơ quan nhà n c ướ có thâm quy n ể cho phép chuy n ể nh n ượ g quy n ề s ử d n ụ g đ t
ấ , bán nhà, công trình xây d n ự g thu c ộ sở h u ữ Nhà n c ướ theo quy đ n ị h. c a ủ pháp lu t ậ v ề qu n ả lý tài s n ả công. Tổ ch c ứ , h
ộ gia đình, cá nhân bán, chuy n ể nh n
ượ g, cho thuê, cho thuê mua b t ấ động s n ả thu c ộ s ở h u ữ của mình. b. Hình th c ứ và ph m
ạ vi kinh doanh hàng hóa b t ấ đ n ộ g s n ả c a ủ t n ừ g ch ủ th ể Hình th c ứ kinh doanh: Đi u ề 11 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014 Tự t o ạ l p
ậ nhà, công trình xây d n ự g thông qua vi c ệ xin d ự án đ u ấ t ư đ ể xây đ n
ự g nhà, công trình xây d n ự g. Th c ự hi n ệ mua, thuê nhà c ở ông trình xây d n ự g có săn đ k ể inh doanh. * Ch ủ th ế và ph m ạ vi kinh doanh Ch ủ th : ể + T c ổ h c ứ , cá nhân trong nư c ớ + Ngư i V ờ i t ệ Nam đ n ị h c ư n ở ư c ớ ngoài – + Doanh nghi p ệ có vôn đâu t n ư ư c ớ ngoài 2. Hợp đ n
ồ g trong kinh doanh hàng hóa BĐS a. Các lo i ạ h p ợ đồng BĐS: Kho n ả 1 Điều 17 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014 b. Hình thức h p ợ đ n ồ g: Công ch n ứ g ch n ứ g th c ự : Do các bên th a ỏ thu n ậ , tr : ừ H p
ợ đồng mua bán, thuê mua nhà, công trình xây d n ự g, H p ợ đ n ồ g chuyển nh n ượ g quy n ề s ử d n ụ g đ t ấ , mà các bên là h ộ gia đình, cá nhân (kho n ả 2 Đi u ề 17 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014). B t ắ buộc, tr : ừ (1) H p
ợ đồng cho thuê, cho thuê l i ạ ; (2) H p ợ đ n ồ g chuy n ể nh n ượ g mà m t
ộ /các bên là doanh nghi p ệ kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả . (Đi u ề 167 Lu t ậ Đ t ấ đai 2013). B t ắ bu c ộ : (1) mua bán nhà ở và (2) chuyên nh n ượ g H p ợ đông mua bán nhà ở th n ươ g
Theo yêu câu: (1) mua bán, cho thuê mua nhà ở thu c ộ s ở h u ữ Nhà n c ướ , Nhà ở xã h i
ộ , Nhà ở tái định cư; (2) cho thuê, cho m n ượ , cho ở nh , ờ y ủ quyên qu n ả lý nhà . ở (Điêu 122 Lu t ậ Nhà ở 2014). c. Thời điểm có hi u ệ l c ự c a ủ h p ợ đ n ồ g (Kho n ả 3 Đi u ề 17 Lu t ậ Kinh doanh bất động s n ả 2014) Th i ờ đi m ể công ch n ứ g, chứng th c ự (n u ế h p ợ đ n ồ g có công ch n ứ g, ch n ứ g th c ự ). Th i ờ đi m ể do các bên th a ỏ thu n ậ và ghi trong h p ợ đ n ồ g (n u ế h p ợ đ n ồ g không có công ch n ứ g, ch n ứ g th c ự ). Th i ờ đi m ể các bên ký k t ế h p ợ đ n ồ g (n u ế không có công ch n ứ g, ch n ứ g th c ự và không có th a ỏ thu n ậ . d. Ch ủ th ể và đ i ố t n ượ g c a ủ h p ợ đ n ồ g | Bên tham gia giao d c ị h (Đi u ề 14 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014) g m ồ : Cá nhân trong nư c ớ + Có năng l c
ự hành vi dân sự đây đủ. + Không gi i ớ h n ạ v ề s ố l n ượ g, th i ờ h n ạ , không gian, lo i ạ bđs, lo i ạ giao d c ị h. + M c ụ đích: đ ể ở hoặc đ ể kinh doanh. T c ổ h c ứ trong nư c ớ : + Không gi i ớ h n ạ v ề s ố l n ượ g, th i ờ h n ạ , không gian, lo i ạ BĐS, lo i ạ giao
dịch + Mục đích: (1) cho ng i ườ lao đ n ộ g ; ở (2) làm c ơ s ở kinh doanh; (3) kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả . Ngư i V ờ i t ệ Nam đ n ị h c ư n ở ư c ớngoài: + Đ ể đ u ầ t ư kinh doanh (Đi u ề 14 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014) => Doanh nghi p
ệ : Làm văn phòng làm vi c ệ , c ơ s ở s n ả xu t ấ , kinh doanh, dịch v :
ụ mua, thuê, thuê mua nhà, công trình xây d n ự g => theo đúng công năng sử d n ụ g. ■ Kinh doanh bất đ n ộ g sản: mua, nh n ậ chuyên nh n ượ g, thuê, thuê mua b t ấ đ n ộ g s n ả đ ể kinh doanh. + Đ ề án: đ c ượ phép nh p ậ c n ả h vào Vi t ệ Nam ■ Mua, thuê mua nhà ở th n ươ g m i ạ c a ủ doanh nghi p ệ kinh doanh b t ấ đông s n ả . Mua, nh n ậ t n ặ g cho, nh n ậ đái, nh n ậ th a ừ kế nhà ở c a ủ h ộ gia đình, cá nhân. ■ Nh n ậ chuy n ể nh n ượ g quy n ề s ử d n ụ g đ t ấ ở trong d ự án nhà ở th n ươ g
mại được phép bán nên đ ể t ự t ổ ch c ứ xây d n ự g nhà . ở Tổ ch c ứ , cá nhân n c ướ ngoài (Đi u ề 159-161 Lu t ậ Nhà ở 2014, Đi u ề 75 Ngh ịđ n ị h s 9 ố 9/2015/NĐ-CP) + Lo i ạ b t ấ đ n ộ g s n ả : ch ỉđ c ượ s ở h u ữ nhà ở (bao gồm căn h ộ chung c ư và nhà ở riêng - l ) ẻ trong d ự án đâu t ư xây d n ự g nhà ở th n ươ g m i ạ , tr ừ khu vực b o ả đ m
ả quốc phòng, an ninh theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ Vi t ệ Nam. (Đi u
ề 75 Ngh ịđịnh số 99/2015/NĐ-CP) + Đ i ố t n ượ g đ c ượ phép s ở h u ữ (Đi u ề 159 Lu t ậ Nhà ở 2014) ▪ T ổ ch ứ c, cá nhân n ướ c ngoài đ ầ u t ư xây d ự ng nhà ở theo d ự án t ạ i Vi ệ t Nam. T c ổ h c ứ nư c ớ ngoài: Doanh nghi p ệ có v n ố đ u ầ t n ư ư c ớ ngoài, chi nhánh, Văn phòng đ i ạ di n ệ c a ủ Doanh nghi p ệ n c ướ ngoài, quỹ đ u ầ t ư nhà n c ướ , Chi nhánh ngân hàng nư c ớ ngoài. Cá nhân n c ướ ngoài đ c ượ phép nh p ậ c n ả h vào Vi t ệ Nam. + Hình thức s ở h u ữ (Kho n ả 2 Đi u ề 159 Lu t ậ Nhà ở 2014). ■. Chỉ đ c ượ mua, thuê mua nhà ở c a ủ ch ủ đ u ầ t ư d ự án xây d n ự g nhà ở mua nhà ở c a ủ tổ chức, cá nhân n c ướ ngoài (khi h ọ bán nhà ) ở ▪ nh ậ n th ừ a k ế , nh ậ n t ặ ng cho nhàở c ủ a h ộ gia đình, cá nhân ho ặ c nh ậ n t n ặ g cho nhà ở của t ổ ch c ứ t i ạ các dự án đ u ầ t ư xây d n ự g nhà ở đ c ượ phép s h ở u ữ . + Số l n ượ g đ c ượ phép s ở h u ữ (Đi u ề 161 Lu t ậ Nhà ở 2014) - Căn h ộ chung c : ư không quá 30% s ố l n ượ g căn h ộ trong m t ộ tòa nhà. ▪ Nhà
ở riêng ẻl (nhà bệi t th ự , nhàở li ề n k ể ): s ở h ữ u 250 căn nhà, trên m t ộ khu v c ự có s ố dân t n ươ g đ n ươ g m t ộ đ n ơ v ịhành chính c p ấ ph n ườ g, ▪ Tr ườ ng h ợ p trong m ộ t khu v ự c có s ố dân t ươ ng đ ươ ng m ộ t đ ơ n ịv hành chính c p ấ ph n ườ g mà có nhi u ề nhà chung c ư ho c ặ đ i ố v i ớ nhà ở riêng l ẻ trên m t ộ tuy n ế ph ố thì theo quy đ n ị h c a ủ Chính ph . ủ + Quy n ề s ở h u ữ nhà ở c a ủ cá nhân n c ướ ngoài - Đ c ượ phép nh p ậ c n ả h vào Vi t ệ Nam Th i ờ h n ạ s ở h u ữ : < 50 năm, k ể t ừ ngày đ c ượ c p ấ gi y ấ ch n ứ g nh n ậ , có th ể đ c ượ gia h n ạ . Tr n ườ g h p ợ k t ế hôn v i ớ công dân Vi t ệ Nam ho c ặ k t ế hôn v i ớ ng i ườ Vi t ệ Nam định c ư ở n c ướ ngoài thì đ c ượ s ở h u ữ nhà ở án đ n ị h, lâu dài và có các quy n ề c a ủ ch ủ s ở h u ữ nhà ở như công dân Vi t ệ Nam. + Quy n ề s ở h u ữ nhà ở c a ủ tổ ch c ứ n c ướ ngoài Th i ờ h n ạ đ c ượ s ở h u ữ nhà : ở theo th a ỏ thu n ậ trong giao d c ị h, nh n ư g t i ố đa không v t ượ quá th i ờ h n ạ ghi trong Gi y ấ ch n ứ g nh n ậ đ u ầ t , ư bao g m ồ cả th i ờ gian đ c ượ gia h n ạ thêm; th i ờ h n ạ này tính từ ngày t ổ ch c ứ đ c ượ c p ấ Giây ch n ứ g nh n ậ và đ c ượ ghi rõ trong Gi y ấ ch n ứ g - nh n ậ . - Chỉ đ c ượ s ử d n ụ g nhà ở đ ể b ổ trí cho nh n ữ g ng i ườ đang làm vi c ệ t i ạ t ổ ch c ứ đó, không đ c ượ dùng nhà ở đ
ể cho thuê, làm văn phòng ho c ặ s ử d n ụ g vào m c ụ đích khác. 3. CÁC HO T Ạ Đ N
Ộ G KINH DOANH HÀNG HÓA B T Ắ Đ N Ộ G S N
3.1.Kinh doanh nhà, công trình xây d n ự g 2.1.1. Đi u ề kiện đ i ố v i
ớ nhà, công trình xây d n ự g đ c ượ phép kinh doanh
a. Đối vái nhà, công trình xây d n ự g có s n ẵ (Đi u ề 9 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n
ộ g sản 2014): Là nhà, công trình xây d n ự g đã hoàn thành vi c ệ xây d n ự g và đ a ư vào s ử d n ụ g (Kho n ả 3 Đi u ề 3 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014) Có đăng ký quy n ề s ở h u ữ trong Gi y ấ ch n ứ g nh n ậ v ề quy n ể s ử d n ụ g đ t ấ , ho c ặ chỉ c n ầ có Gi y ấ ch n ứ g nh n ậ v ề quy n ề s ử d n ụ g đ t ấ n u ế trong d ự án đ u ầ t ư kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả . Không có tranh ch p ấ . . Không bị kê biên đ ể b o ả đảm thi hành án b. Đ i
ố vái nhà, công trình xây d n ự g hình thành trong tư n ơ g lai (Đi u ề 55 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n
ả 2014): Là nhà, công trình xây d n ự g đang trong quá trình xây d n ự g và ch a ư đ c ượ nghi m ệ thu đ a ư vào s ử d n ụ g (Kho n ả 4 Đi u ề 3 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014) Có giấy t ờ về quy n ề s ử d n ụ g đ t ấ , h ồ s ơ d ự án, thi t ế k ế b n ả vẽ, gi y ấ phép xây dựng. . N u ế là nhà chung c , ư tòa nhà h n ồ h p ợ ph i ả có biên b n ả nghi m ệ thu hoàn thành xong ph n ầ mong. . Tr n ườ g h p ợ bán, cho thuê mua nhà : ở ph i ả có văn b n ả c a ủ c ơ quan qu n ả lý nhà ở cấp tinh v ề nhà ở đủ đi u ề ki n ệ bán, cho thuê mua. 2.1.2. Phát tri n ể nhà ở th n ươ g m i ạ Nhà ở th n ươ g m i ạ là nhà ở đ c ượ đ u ầ tư xây d n ự g đ ể bán, cho thuê, cho thuê mua theo c ơ ch ế th ịtr n ườ g (Kho n ả 4 Đi u ể 3 Lu t ậ Nhà ở 2014). Phát tri n ể nhà th n ươ g m i ạ là ho t ạ đ n ộ g đ u ầ tư xây d n ự g m i ớ nhà ở đ ể
bán, cho thuê, cho thuê mua theo c ơ ch ế th ịtr n ườ g. * Điều ki n ệ đ ể đ c ượ đăng ký làm ch ủ đ u ầ t ư d ự án phát tri n ể nhà á thư n ơ g m i ạ (Đi u ề 21 Lu t ậ Nhà ở 2014). Là doanh nghi p ệ , H p ợ tác xã có ch c ứ năng kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả t i ạ
Việt Nam; Có vốn ký quỹ: 1% đ n ế 3% v n ố đ u ầ t ư c a ủ d ự án (Kho n ả 2 Đi u ề 42 Lu t ậ Đ u ầ t ư 2014) * Thủ t c ụ chấp thuận/quy t ế định ch ủ tr n ươ g đ u ầ t . ư Quy t
ế định chủ trương đầu t : ư D ự án quy đ n ị h t i ạ Đi m ể a Kho n ả 1, Kho n ả 2 Đi u ề 31 và Đi m ể a kho n ả 1, kho n ả 2 Đi u ề 32 c a ủ Lu t ậ Đ u ầ t ư 2014 → hồ s ,
ơ trình tự, thủ tục và th m ẩ quyên quy t ế đ n ị h ch ủ tr n ươ g đ u ầ t ư đ c ượ thực hi n ệ theo quy định c a ủ Lu t ậ Đ u ầ tư (Kho n ả 2 Đi u ề 170, 171 Lu t ậ Nhà ở 2014, Kho n ả 3 Đi u ề 9 Ngh ịđ n ị h s ố 99/2015/NĐ-CP). + Dự án quy đánh t i ạ Đi m ể a Kho n ả 1, Kho n ả 2 Đi u ề 31 Lu t ậ Đ u ầ t ư 2014. D ự án không phân bi t ệ ngu n ồ v n ố thu c ộ tr n ườ g h p ợ di dân TĐC 10.000 ng i ườ ở mi n ề núi, 20.000 ng i ườ ở vùng khác. D ự án có quy mô v n ố đầu t ư t ừ 5.000 t ỷ đ n ồ g tr ở lên Th ủ t n ướ g Chính ph ủ quyết định ch ủ tr n ươ g đ u ầ t . ư → C ơ quan ch ủ trì th m ẩ đ n ị h ph i ả l y ấ ý ki n ế th m ẩ đ n ị h c a ủ Bộ Xây d n ự g v ề các n i ộ dung có liên quan đ n ế nhà . ở Th ủ t n ướ g CP quy t ế định ch ủ tr n ươ g đ u ầ t ư + D ự án quy đ n ị h t i ạ Đi m ể a Kho n ả 1, Kho n ả 2 Đi u ề 32 Lu t ậ Đ u ầ t ư (1) Dự án đ c ượ NN giao đ t ấ , cho thuế đ t ấ không thông qua đ u ấ giá, đ u ấ th u ầ
hoặc nhận CN; dự án có yêu c u ầ chuy n
ể mục đích SDĐ.→ UBND c p ấ t n ỉ h quy t ế định chủ tr n ươ g ĐT. C ơ quan ch ủ trì th m ẩ đ n ị h ph i ả l y ấ ý ki n ế th m ẩ đ n ị h c a ủ Sở Xây d n ự g về các n i ộ dung có liên quan đ n ế nhà . ở (2) Dự án (1) thực hi n ệ t i
ạ KCN, KCX, KCNC, KKT phù h p ợ v i ớ QH đã đ c ượ phê duy t
ệ → không phải trình UBND c p ấ t n ỉ h quy t ế đ n ị h ch ủ tr n ươ g đ u ầ t . ư Chấp thu n ậ ch ủ trương đ u ấ t : ư dự án không thu c ộ di n ệ quy t ế đ n ị h ch ủ tr n ươ g đ u ầ t ư theo Lu t ậ đầu tư thì ph i ả th c ự hi n ệ ch p ấ thu n ậ ch ủ tr n ượ g đấu tư theo quy đ n ị h c a ủ CP (Khoản 2 Đi u ề 170, Kho n ả 4, 5, 6 Đi u ề 9, Đi u ề 10, Đi u ề 11, Đi u ề 12 NĐ 99/2015/NĐ-CP). * Lựa ch n ọ ch
ủ đầu tư (ĐiÂu 22, KhoÁn 3 Đi u 170 Lu t ạ Nhà ở 2014, Đi u ề 18 NĐ 99/2015/ND-CP) Quy n ề c a ủ ch ủ ĐT (Đi u ề 25 Lu t ậ Nhà ở 2014) * Trách nhi m ệ c a ủ ch ủ ĐT (Đi u ề 26 Lu t ậ Nhà ở 2014) — Ký quỹ đ ể th c ự hi n ệ d ự án theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ v ề đ u ầ t ; ư đóng ti n ế b o ả lãnh giao dịch nhà . ở Xây d n ự g nhà ở và các công trình h ạ t n ầ g kỹ thu t ậ , h ạ tầng xã h i ộ trong dự án. ., tuân th ủ thiết k , ế tiêu chu n ẩ di n ệ tích nhà ở và ti n ế đ ộ c a ủ d ự án đã đ c ượ phê duy t ệ Dành di n ệ tích đ t ấ đ ở ã đ u ầ t x ư ây d n ự g HTKT trong d á ự n đê xây d n ự g nhà ở xã h i ộ .
Công khai trên trang thông tin đi n ệ tử và t i ạ tr ụ s ở Ban qu n ả lý d ự án c a ủ
mình các thông - tin: tên d ự án, đ a ị đi m ể đ u ầ t ư xây d n ự g, quy mô, quy ho c ạ h chi ti t ế c a ủ d ự án, tiến đ ộ th c ự hi n ệ d ự án, m c ụ tiêu đ u ầ t , ư s ố l n ượ g nhà , ở tăng di n ệ tích sàn, hình th c ứ kinh doanh nhà . ở . Làm th ủ t c ụ xin c p ấ Giây ch n ứ g nh n ậ (trong th i ờ h n ạ 50 ngày t ừ ngày bàn giao nhà thanh toán đ ) ủ , tr ừ khi ng i ườ mua, thuê mua t ự nguy n ệ làm th ủ t c ụ c p ấ Giây ch n ứ g nh n ậ . V n ố cho phát tri n ể nhà
ở (Đ69 LNO 2014, Đ19 NĐ 99/2015) V n ố thu c ộ s ở h u ữ V n ố huy đ n ộ g: Ký h p ợ đ n ồ g h p ợ tác đ u ầ t , ư h p ợ đ n ồ g góp v n ố , h p ợ đ n ồ g h p ợ tác kinh doanh. Ti n ề mua, ti n ề thuê mua, ti n ề thuê, nhà ở tr ả tr c
ướ : HĐ mua bán, cho thuê
mua, cho thuê nhà hình thành trong tư n ơ g lai. V n ố vay: Ký h p ợ đ n ồ g vay vốn t i ạ các t ổ ch c ứ tín d n ụ g ho c ặ phát hành trái phi u ế . Lưu ý: Ký h p ợ đ n ồ g h p ợ tác đ u ầ t , ư h p ợ đ n ồ g góp v n ố , h p ợ đ n ồ g h p ợ tác kinh doanh: Chỉ đ c ượ phân chia l i ợ nhu n ậ (b n ằ g ti n ề ho c ặ cá phi u) Đi u ề 19 NĐ 99/2015 Phân chia s n ả ph m ẩ nhà ở Đ ể phân chia quy n ể s ử d n ụ g đ t ấ trong d ự án cho bên đ c ượ huy đ n ộ g v n ố Đ ể u ư tiên đăng ký, đ t ặ c c ọ , h n ưở g quy n ề mua nhà ở Trừ trường h p ợ góp v n ố thành l p ậ pháp nhân m i ớ đ ể đ c ượ Nhà n c ướ giao làm chủ đ u ầ tư d ự án xây d n ự g nhà ở Các yêu c u
ầ khi huy đỉng vốn (Kho n ả 4 Đi u ề 19 Ngh ịđ n ị h s ố 99/2015/NĐ-CP): + Ph i ả s ử d n ụ g ngu n ồ v n ố đã huy đ n ộ g vào đúng m c ụ đích xây d n ự g nhà t ở i ạ d á ự n đó; + Nghiêm c m ấ chủ đầu t ư huy đ n ộ g v t ượ quá s ố ti n ề mua, thuê mua nhà ở đ c ượ ứng tr c ướ c a ủ khách hàng: S ử d n ụ g sai mục đích, Chi m ế d n ụ g v n ố , Huy đ n ộ g v t ượ quá s ố ti n ế mua, thuê mua nhà ở n ứ g tr c ướ c a ủ khách hàng: Ph i ả b i ồ th n ườ g (n u ế gây thi t ệ h i ạ ) và b ịx ử ph t ạ vi ph m
ạ hành - chính theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ v ệ x ử ph t ạ vi ph m ạ hành chính ho c ặ b ịtruy c u ứ trách nhi m ệ hình s . ự
2.1.3. Giao dách trong kinh doanh nhà, công trình xây d n ự g
2.1.3.1. Mua bán nhà, công trình xây d n ự g trong kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả * Nguyên t c ắ : Đi u ề 19 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014
Việc mua bán nhà, công trình xây d n ự g ph i ả g n ắ v i ớ quy n ể s ử d n ụ g đ t ấ . Việc mua bán nhà chung c , ư tòa nhà h n ỗ h p ợ nhi u ề m c ụ đích s ử d n ụ g. .
Bên mua nhà, công trình xây d n ự g, các căn h , ộ ph n ầ di n ệ tích trong nhà chung c , ư tòa nhà h n ỗ h p ợ nhi u ề mục đích s ử d n ụ g đ c ượ Nhà n c ướ c p ấ Gi y ấ ch n ứ g nh n ậ . .
Việc mua bán nhà, công trình xây d n ự g ph i ả kèm theo h ồ s ơ v ề nhà, công trình xây dựng: b n ả vẽ thi t ế kế MB căn h , ộ MB t n ầ g, MB tòa nhà, danh m c ụ v t ậ li u ệ . . Th i ờ đi m ể chuy n ề quy n ề s ở h u
ữ nhà, công trình xây d n ự g là th i
ờ điểm bên bán bàn giao nhà, công trình xây d n ự g cho bên mua ho c ặ bên mua đã thanh toán đ ủ ti n ề cho bên bán, trừ tr n ườ g h p ợ các bên có th a ỏ thu n ậ khác. B o
ả hành nhà, công trình xây d n ự g đã bán
6. Doanh nghiệp kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả thực hi n ệ d ự án đ u ầ t ư xây d n ự g nhà ở để kinh doanh sẽ đ c ượ Nhà n c ướ giao đ t ấ có thu ti n ề s ử d n ụ g đ t ấ .
Nhận định sai. Doanh nghi p ệ kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả th c ự hi n ệ d ự án đ u ầ tư xây d n ự g nhà ở đ ể kinh doanh còn có th ể đ c ượ Nhà n c ướ cho thuê đ t ấ . CSPL: đi m ể d kho n ả 1 Đi u ề 11 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014, đi m ể đ kho n ả 1à Đi u ề 56 Lu t ậ Đ t ấ đai 2013. 7. H p ợ đ n ồ g trong kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả có hi u ệ l c ự k ể t ừ th i ờ đi m ể các bên ký k t ế h p ợ đ n ồ g. Nh n ậ đ n ị h sai. CSPL: khoàn 3 Đi u ề 17 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014 Gi i ả thích: + Tr n ườ g h p
ợ Hợp đông trong kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả sẽ có hi u ệ l c ự k ể t ừ th i ờ đi m ể các bên ký k t ế h p
ợ đông khi mà các bên không có th a ỏ thu n ậ + Tr n ườ g h p ợ các bên th a ỏ thu n ậ và ghi trong h p ợ đông th i ờ đi m ể có hi u ệ lực của h p ợ đ n ồ g thì th i ờ đi m ể do các bên th a ỏ thu n ậ là th i ờ đi m ể h p ợ đ n ồ g có hiệu lực. + Tr n ườ g h p ợ h p ợ đông có công ch n ứ g, ch n ứ g th c ự thì th i ờ điêm có hi u ệ l c ự c a ủ hợp đ n ồ g là th i ờ đi m ể công ch n ứ g, ch n ứ g th c ự . 8. Vi c ệ xác l p ạ quyAn s ợ d n ụ g đ t ấ cho các doanh nghi p ệ kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả là gi n
ố g nhau theo quy đánh pháp lu t ậ . Nhận đ n ị h sai. Tùy thu c ộ vào doanh nghi p ệ kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả . T ổ chức kinh t ế trong n c ướ , doanh nghiệp có v n ố đ u ầ t ư n c ướ ngoài s ử d n ụ g đất có ngu n ồ g c ố khác nhau thì vi c ệ xác l p ậ quy n ề s ử d n ụ g đ t ấ khác nhau. CSPL: Đi u ề 11 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014 9. Các doanh nghi p ệ kinh doanh nhà ở có nghĩa v ụ làm th ủ t c ụ đ ể Nhà nước c p ấ gi y ấ chứng nh n ậ quyền s ở h u ữ nhà ở cho khách hàng c a ủ mình. Nh n ậ đ n ị h sai. V ề nguyên t c ắ thì các doanh nghi p ệ kinh doanh nhà ở ph i ả làm th ủ t c ụ đ ể Nhà n c ướ c p ấ gi y ấ chứng nh n ậ quy n ề s ở h u ữ nhà ở cho khách hàng c a ủ mình. Tuy nhiên trong tr n ườ g h p ợ khách hàng có văn b n ả đ ể ngh ịt ự làm thủ tục cấp gi y ấ ch n ứ g nh n ậ quy n ề sở h u ữ nhà ở thì khi này các doanh nghi p ệ không ph i ả th c ự hi n ệ làm th ủ t c ụ trên. CSPL: kho n ả 4 Đi u ể 13 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014 10. Các ch ủ th ể kinh doanh hàng hóa b t ấ đ n ộ g s n ả ph i ả thành l p ậ doanh nghi p ệ ho c ặ h p ợ tác xã. Nhân đ n ị h sai. Đ i ố v i ớ các tá ch c ứ , h
ộ gia đình, cá nhân bán, chuy n ể nh n ượ g, cho thuê, cho thuê mua b t ấ đ n ộ g s n ả quy mô nh , ỏ không th n ườ g xuyên thì không c n ầ thành lập DN ho c ặ h p ợ tác xã (nh n ư g ph i ả kê khai n p ộ thu ế theo quy đ n ị h của pháp lu t ậ ). Tr n ườ g h p ợ này đ c ượ h quy đ n ị h c ụ th ể t i ạ Đi u ề 5 Ngh ị đ n ị h s 7 ố 6/2015/NĐ-CP. CSPL: khoản 2 Đi u ề 10 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014, Điêu 5 Ngh ị đ n ị h s 7 ố 6/2015/NĐ-CP. 11. Th i ờ đi m ể chuy n ể quyền s ở h u
ữ trong kinh doanh nhà, công trình xây d n
ự g là thời điểm doanh nghi p
ệ kinh doanh BĐS bàn giao nhà, công trình xây d n ự g cho khách hàng. Nh n ậ định sai. Th i ờ đi m ể chuy n ể quy n ề s ở h u ữ trong kinh doanh nhà, công trình xây d n ự g là th i ờ đi m ể doanh nghi p ệ kinh doanh BĐS bàn giao nhà, công trình xây d n
ự g cho khách hàng đã thanh toán đ ủ ti n ề cho doanh nghi p ệ kinh doanh BĐS ho c ặ là th i ờ đi m ể do các bên th a ỏ thu n ậ . CSPL: khoản 5 Đi u ề 19 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014.
12. Đối với các dự án phát tri n ể nhà á, ch ủ đ u ầ t ư không đ c ượ chuy n ể nh n ượ g quy n ề s ử d n ụ g đ t ấ cho các h ộ gia đình, cá nhân d i ướ hình th c ứ bán nÂn mà ch a ư xây d n ự g nhà Nh n ậ đ n ị h sai. Tr n ườ g h p ợ ch ủ đ u ầ t ư d ự án ph i ả hoàn thành vi c ệ đ u ầ t ư xây d n ự g k t ế c u ấ h ạ t n ầ g g m ồ các công trình d c ị h v , ụ công trình h ạ t n ầ g kỹ thu t ậ , h ạ tầng xã h i ộ theo quy ho c ạ h ch ỉti t ế xây d n ự g 1/500 đã đ c ượ phê duy t ệ ; đ m ả b o ả k t ế n i ố v i ớ h ệ th n ố g h ạ t n ầ g chung c a ủ khu v c ự thì có thế chuyên nh n ượ g quy n ể s ử d n ụ g đ t ấ cho các h ộ gia đình, cá nhân dư i h ớ ình th c ứ bán nên mà ch a ư xây d n ự g nhà . ở CSPL: Đi m ể c khoàn 1 Đi u ề 11 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014, Kho n ả 1 Đi u
ề 41 Ngh ịđịnh số 43/2014/NĐ-CP. 13. Chỉ b t ấ đ n ộ g s n ả có gi y ấ ch n ứ g nh n ậ đ i ố v i ớ quy n ề s ở h u ữ m i ớ đ c ượ phép đ a ư vào kinh doanh. Nh n ậ đ n ị h sai. Trường h p ợ đôi v i
ớ nhà, công trình xây dựng có s n ẵ trong d ự án đ u ầ t ư kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả thì ch ỉc n ầ có gi y ấ ch n ứ g nh n ậ quy n ề s ử d n ụ g đất (theo quy định c a ủ pháp lu t ậ đ t ấ đai). Nh ư v y ậ , tr n ườ g h p ợ này BĐS không c n ầ có giấy ch n ứ g nh n ậ quyền s ở h u ữ v n ẫ có th ể đ c ượ đ a ư vào kinh doanh (n u
ế BĐS đó không có tranh ch p ấ v ề QSĐ, quy n ễ s ở h u ữ nhà ở găn liên v i ớ đ t ấ , công trình xây d n ự g g n ắ li n ể v i ớ đ t ấ và BĐS đó không b ị kê biên đ ể b m ả . đ m ả thi hành án. CSPL: đi m ể a khoàn 1 Đi u ề 9 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014 14. Doanh nghi p ệ kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả có quy n ề thu toàn b ộ ti n ề mua
nhà ở từ bên mua sau khi đã bàn giao nhà ở cho bên mua. Nh n ậ đ n ị h sai. Tr n ườ g h p ợ bên mua ch a ư đ c ượ c p ấ Gi y ấ ch n ứ g nh n ậ quyền sử d n ụ g đ t
ấ , quyền sở hữu nhà ở và tài s n ả khác g n ắ liên v i ớ đ t ấ (GCN) thì Doanh nghi p
ệ kinh doanh BĐS không đ c ượ thu quá 95% giá tr ị h p ợ đ n ồ g; giá trị còn l i ạ c a ủ h p ợ đồng đ c ượ thanh toán khi c ơ quan nhà n c ướ có thẩm quy n ề đã c p
ấ GCN cho bên mua. Nghĩa là Doanh nghi p ệ kinh
doanh . BĐS không có quyên thu toàn b ộ ti n ế mua nhà ở t ừ bên mua sau khi đã bàn giao nhà ở cho bên mua n u ế bên mua ch a ư đ c ượ C p ấ GCN. CSPL: Đo n ạ 2 kho n ả 2 Đi u ề 57 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014 15.Nghĩa v ụ c a ủ doanh nghi p ệ kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả đ i ố v i ớ bên mua ch m ấ d t ứ sau khi doanh nghi p ệ đã bàn giao nhà ở và giây ch n ứ g nh n ậ đ i ố với quy n ề s ở h u ữ cho bên mua. Nh n ậ đ n ị h sai. CSPL: Đi u ề 20 Lu t ấ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014, Đi u ề 85 Lu t ậ Nhà ở 2014. Gi i ả thích: + Sau khi doanh nghi p
ệ kinh doanh BĐS đã bàn giao nhà v ở à gi y ấ ch n ứ g nh n ậ đ i ố v i ớ quyên s ở h u ữ nhà
ở cho bên mua thì nghĩa v ụ c a ủ doanh nghi p ệ v n ẫ ch a ư ch m ẩ d t
ứ . + Theo đó, doanh nghi p ệ kinh doanh BĐS có trách nhi m ệ b o
ả hành nhà đã bán cho bên mua. Trong th i ờ gian b o ả hành
doanh nghiệp kinh doanh BĐS ph i ả có nghĩa v ụ s a ử ch a ữ , kh c ắ ph c ụ các hư h n ỏ g các n i ộ dung khác theo th a ỏ thu n ậ trong h p ợ đông mua bán. 16. Bên b o ả lãnh ph i ả hoàn l i ạ cho khách hàng s ố ti n ề n ứ g tr c ướ theo h p ợ đ n ồ g mua bán và h p ợ đ n ồ g b o ả lãnh n u ạ ch ủ đ u ầ tư không bàn giao nhà ở đúng ti n ế đ . ộ Nh n ậ đ n ị h sai. Trường h p ợ ch ủ đầu t ư không bàn giao nhà ở đúng ti n ế đ ộ nh ư đã cam k t ế trong h p ợ đông mua bán và h p ợ đông b o ả lãnh, nh n ư g khách hàng không có yêu c u ầ bên b o ả lãnh hoàn l i ạ cho khách hàng s ố ti n ề n ứ g tr c ướ thì bên b o ả lãnh không ph i ả hoàn tr ả l i ạ cho khách hàng. CSPL: kho n ả 3 Đi u ề 56 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014 17.Khi ch a ư bàn giao bất đ n ộ g s n
ả cho khách hàng, doanh nghi p ệ kinh
doanh bất đỉng sÂn ch ỉđ c ượ thu ti n n ứ g tr á ư c c a ủ khách hàng mua b t ấ đ n
ộ g sản hình thành trong t n ươ g lai v i ớ táng s ố ti n ề tối đa không quá 70% giá trá h p ợ đ n ồ g. Nh n ậ đ n ị h sai. CSPL: Khoàn 1 Đi u ề 57 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014 Gi i ả thích: + Tr n ườ g h p
ợ bên bán, bên cho thuê mua là doanh nghi p ệ có v n ố đ u ấ t ư nước ngoài thì chỉ đ c ượ thu ti n ề n ứ g tr c ướ c a ủ khách hàng mua b t ấ đ n ộ g s n ả hình thành trong t n ươ g lai v i ớ táng số ti n
ề tối đa không quá 50% giá trị h p ợ đ n ồ g. + Tr n ườ g h p
ợ bên mua, bên thuê mua ch a ư đ c ượ c p ấ Gi y ấ ch n ứ g nh n ậ quyền sử dụng đ t ấ , quyền s ở h u ữ nhà ở và tài s n ả khác g n ắ li n ề v i ớ đ t ấ
thì bên bán, bên cho thuê mua không - đ c
ượ thu quá 95% giá tr ịh p ợ đ n ồ g. 18.Ng i ườ n c ướ ngoài chỉ đ c ượ s ở h u ữ căn hộ chung c ư trong d ự án đâu t ư xây d n ự g nhà t ở i ạ Vi t ệ Nam. Nh n ậ đ n ị h sai. Ng i ườ n c ướ ngoài còn đ c ượ s ở h u ữ nhà ở riêng l ẻ (nhà bi t ệ thư, nhà ở li n ể kê): s ở h u
ữ < 250 căn nhà, trên m t ộ khu v c ự có s ố dân t n ươ g đ n ươ g m t ộ đ n ơ vị hành chính c p ấ ph n ườ g. CSPL: đi m ể a kho n ả 2 Đi u ề 161 Lu t ậ Nhà ở 2014. 19. Th i ờ h n ạ s ở h u ữ nhà ở c a ủ cá nhân n á
ư c ngoài là không quá 50 năm kể t ừ ngày được cấp gi y ấ ch n ứ g nh n ậ , tr n ườ g h p ợ đ c ượ gia h n ạ . Nh n ậ đ n ị h sai. Trường h p ợ cá nhân n c ướ ngoài k t ế hôn v i ớ công dân Vi t ệ Nam ho c ặ k t ế - hôn v i ớ ng i ườ Vi t ệ Nam đ n ị h c ư ở n c ướ ngoài thì đ c ượ s ở h u ữ nhà án đ n ị h, lâu dài. CSPL: đo n ạ 2 đi m ể c khoàn 2 Đi u ề 161 Lu t ậ Nhà ở 2014.
20. Nơi để xe trong nhà chung c ư là di n ệ tích thuíc sá h u ụ chung c a ủ các ch ủ s ở h u ữ trong nhà chung c . ư Nh n ậ đ n ị h sai. Đ i ố v i ớ ch ỗ đ
ể xe ô tô dành cho các ch ủ s ở h u ữ nhà chung c ư thì ng i ườ a mua, thuê mua căn h ộ quy t ế đ n ị h mua ho c ặ thuê; tr n ườ g h p ợ không mua ho c ặ không thuê thì ch ỗ đ ể xe ô tô này thu c ộ quy n ề qu n ả lý c a ủ ch ủ đ u ầ t ư và ch ủ đ u ầ t ư không đ c
ượ tính vào giá bán, giá thuê mua chỉ phí đâu t ư xây d n ự g chô đê xe này. CSPL: đi m ể b kho n ả 1 Đi u ề 101 Lu t ậ Nhà ở 2014. 21.Nhà chung c ư ph i ả có Ban qu n ả tr .ị Nh n ậ đ n ị h sai. Đ i ố v i ớ nhà chung c ư có m t ộ ch ủ s ở h u ữ ho c ặ nhà chung cư có nhi u ề ch ủ s ở h u ữ nh n ư g có d i ướ 20 căn h ộ thì ch ủ s ở h u ữ thì không nhất thiết ph i ả có ban qu n ả tr .ị Tr n ườ g h p ợ này, ng i ườ s ử d n ụ g nhà chung c ư thong nhất quy t ế đ n ị h thành l p ậ ho c ặ không thành l p ậ ban qu n ả tr .ị CSPL: kho n ả 1 Đi u ề 103 Lu t ậ Nhà ở 2014 22. Chuy n ể nh n ượ g quy n ề s ử d n ụ g đ t ấ trong d ự án đ u ầ t ư xây d n ự g kinh doanh nhà ở chính là chuy n ể nh n ượ g một ph n ầ ho c ặ toàn b ộ d ự án đ u ầ tư xây d n ự g kinh doanh nhà đ ở ó. Nh n ậ đ n ị h sai. Gi i ả thích: + Chuy n ể nhượng QSDĐ trong d ự án đầu t ư xây d n ự g kinh doanh nhà ở được xem là chuy n ể nh n ượ g d ự án nhà ở và QSDĐ g n ắ li n ề v i ớ d ự án. + Chuy n ể nh n ượ g m t ộ phần ho c ặ toàn b ộ dự án kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả là vi c ệ nhà đ u ầ tư d ự án kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả chuy n ể giao m t ộ ph n ầ ho c ặ toàn bộ d ự án kinh doanh c a ủ mình cho ch ủ đ u ầ t ư khác, khi đó, quy n ề , nghĩa v ụ và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ nhà đ u ầ t ư ban đ u ầ g n ắ v i ớ m t ộ ph n ầ ho c ặ toàn b ộ d ự án sẽ đ c ượ chuy n ể sang cho nhà đ u ầ t ư m i ớ . 23. Hoa h n ồ g môi gi i ớ và thù lao môi gi i ớ là nh n ữ g kho n ả ti n ề mà bên môi gi i ớ đ c ượ h n ưở g khi cung c p ấ d c ị h v ụ môi gi i ớ cho khách hàng. Nhân đ n ị h sai. CSPL: Đi u ề 64, 65 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014 Gi i ả thích: + Thù lao là khoản ti n ề mà ng i ườ môi gi i ớ đ c ượ nh n ậ t ừ khách hàng không phụ thuộc vào kết qu ả giao d c ị h gi a ữ hai bên. Nghĩa là kho n ả ti n ề này bên môi giới sẽ đ c ượ nh n ậ khi cung c p ấ d c ị h v ụ môi gi i ớ cho khách hàng. + Hoa h n ồ g môi gi i ớ BĐS là khoản ti n ề mà ng i ườ môi gi i ớ BĐS đ c ượ h n ưở g khi khách hàng ký đ c ượ h p ợ đ n ồ g giao d c ị h BĐS. Nghĩa là kho n ả ti n ề này bên môi gi i ớ sẽ đ c ượ nh n ậ khi cung c p ấ d c ị h v ụ môi gi i ớ cho khách hàng đồng th i ờ khách hàng ph i ả ký h p ợ đồng giao d c ị h BĐS. ĐỀ THI THAM KH O ĐÊG THI MÔN PHÁP LU T Ạ KINH DOANH B T Ấ Đ NG Ộ S N Ả – ĐÁP ÁN THAM KH O Ả Câu 1. Nh n ậ đ n ị h 1. Bất đ n ộ g sản ch a ư có gi y ấ ch n ứ g nh n ậ quy n ề s ở h u ữ thì không đ c ượ phép đ a ư vào kinh doanh. Nhân đinh sai. CSPL: Đi u ề 5, Đi u ề 55 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014 Gi i ả thích: B t ấ đ n ộ g sản chưa có gi y ấ ch n ứ g nh n ậ quy n ề s ở h u ữ thì v n ẫ có th ể đ c ượ phép đ a ư vào kinh doanh. Ví d , ụ có 4 lo i ạ b t ấ đ n ộ g s n ả đ c ượ đ a ư vào kinh doanh theo quy đ n ị h tại Đi u ề 5 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014 trong
đó có nhà, công trình xây d n
ự g hình thành - trong tư n ơ g lai, và Đi u ề 55 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014 khi đ ề c p ậ đ n ế đi u ề ki n ệ c a ủ BDS hình thành trong t n ươ g lai đ c ượ đ a
ư vào kinh doanh thì không đ ề c p ậ đ n ế việc ph i ả có Giây ch n ứ g nh n ậ quyên s ở h u ữ nhà . ở 2. Lu t ạ kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả cũng đi u ề ch n ỉ h các giao d c ị h v i ớ nhà á. Nhận định đúng. Gi i ả thích: Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả cũng đi u ề ch n ỉ h các giao d c ị h v ề nhà . ở Giao d c ị h v ề nhà ở g m ồ các hình th c ứ mua bán, cho thu , ế thuê mua, t n ặ g cho. . nhà . ở Lu t ậ Kinh doanh bát đ n ộ g s n ả khi đi u ề ch n ỉ h các giao dịch vệ nhà ở t c ứ là để c p ậ đên các nguyên t c ắ đ ề th c ự hi n ệ giao d c ị h, quy n ề và nghĩa v ụ c a
ủ các bên nói chung trong th c ự hi n ệ giao d c ị h. Đi n ể hình trong ch n ươ g II c a ủ Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả v ề kinh doanh B t ấ đ n ộ g s n ả có s n ẵ có điêu ch n ỉ h các quy đ n ị h v
ề mua bán nhà, công trình xây d n
ự g, cho thuê nhà, công trình xây d n
ự g, cho thuê mua nhà, công trình xây d n ự g. .
3. Doanh nghiệp kinh doanh nhà ở có nghĩa v ụ làm th ủ t c ụ đ ể Nhà n c ướ cấp gi y ấ ch n ứ g nh n ậ quyền s ở h u ữ nhà cho khách hàng c a ủ mình. Nh n ậ đ n ị h sai. CSPL: kho n ả 4 Đi u ề 13 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014 Giải thích: V ề nguyên t c ắ thì các doanh nghi p ệ kinh doanh nhà ở ph i ả làm
thủ tục Nhà nước cấp giây ch n ứ g nh n ậ quyên s ở h u ữ nhà ở cho khách hàng c a
ủ mình. Tuy nhiên trong tr n ườ g h p ợ khách hàng có văn b n ả đ ề nghị t
ự làm thủ tục cấp giây ch n ứ g nh n ậ quyên s ở h u ữ nhà ở thì khi này các doanh nghi p ệ không ph i ả th c ự hi n ệ làm th ủ t c ụ trên. 4. Doanh nghi p ệ kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n
ả khi bán nhà, công trình xây d n ự g ph i ả thực hi n ệ thông qua sàn giao d c ị h b t ấ đ n ộ g s n ả . - Nh n ậ đ n ị h Sai CSPL: Đi u ề 70, 73 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014. Gi i ả thích: Theo quy đ n ị h c a ủ Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014 thì vi c ệ quy đ n ị h giao dịch b t ấ đ n ộ g s n ả ph i ả qua sàn giao d c ị h b t ấ đ n ộ g s n ả hi n ệ nay là không còn b t ắ bu c ộ , do v y ậ các doanh nghi p ệ đ c ượ toàn quy n ề quy t ế đ n ị h vi c ệ giao d c
ị h qua sàn hay không qua sàn. Tuy nhiên, tr c ướ đây theo Lu t ậ Kinh doanh bất động s n ả 2006 quy đ n ị h t i ạ kho n ả 2 Đi u ề 22 thì khi bán nhà, công trình xây dựng ph i ả thông qua sàn giao d c ị h b t ấ đ n ộ g s n ả -. Quy đ n ị h m i ớ c a ủ - Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014 m t ộ m t ặ đã xoá b ỏ s ự t n ổ t i ạ v ề m t ặ hình thức c a ủ hàng trăm sàn giao d c ị h b t ấ đ n ộ g s n ả trong nhi u ề năm qua, t o ạ thu n ậ l i ợ h n ơ cho ng i
ườ mua nhà, tránh tình tr n ạ g nhiều ch ủ đ u ầ t ư d ự án b t ấ đ n ộ g s n ả l i ợ d n
ụ g danh nghĩa các sàn giao d c ị h b t ấ đ n ộ g s n ả đ ể l a ừ đảo, huy đ n ộ g v n ố trái pháp lu t ậ , bán các b t ấ đ n ộ g sản không đủ đi u ề ki n ệ . Câu 2. Bài t p ậ Công ty Cá ph n ầ VietReal (là tá ch c ứ kinh t ế có ch c ứ năng kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả ) muồn thực hi n ệ d ự án xây d n ự g khu nhà ở đ ể bán trên di n ệ tích 25 ha 1. Đi u ề ki n ệ đ ể Công ty đ c ượ ch p ấ nh n ậ th c ự hi n ệ d ự án trên. Đi u ề ki n
ệ để Công ty VietReal đ c ượ chấp thu n ậ th c ự hi n ệ d ự án nói trên: — Ph i ả thành l p ậ doanh nghi p ệ theo quy đ n ị h t i ạ đi m ể a kho n ả 1 Đi u ể 10 Luật Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014, đi m ể a kho n ả 1 Đi u ề 21 Lu t ậ Nhà ở
2014. Tuy nhiên, Công ty này đã là m t ộ doanh nghi p ệ nên đi u ề ki n ệ này đã thỏa mãn Phải có năng l c ự tài chính: Theo Kho n ả 1 Đi u ề 10 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g sản 2014, Đi u ề 3 Ngh ịđ n
ị h 76/2015/NĐ-CP thì Công ph i ả có vôn pháp đ n ị h tối thi u ề 20 t ỷ đông. V ề v n ố ch ủ s ở h u ữ trên táng v n ố đ u ầ t , ư theo Khoản 2 Đi u ề 14 Ngh ịđ n ị h 43/2014/NĐ-CP (quy đ n ị h ch ỉti t ế m t ộ số Đi u ề c a ủ Lu t
ậ Đất đai) thì Công ty này ph i ả có v n ố ch ủ s ở h u ữ t i ố thi u ề là 15% táng vốn đ u ầ t ư do có quy mô s ử d n ụ g đ t ấ trên 20 ha. Công ty còn phải th c ự hi n ệ ký quỹ theo pháp lu t ậ v ề đ u ầ t ư (kho n ả 2 Đi u ề 21 Luật Nhà ở 2014). Theo đó m c
ứ kỹ quỹ ký quỹ: 1% đ n ế 3% v n ố đ u ầ t ư c a
ủ dự án (Khoản 2 Điều 42 LĐT 2014) tùy theo m c ứ v n ố đ u ầ t . ư 2. Công ty có thể huy đ n ộ g v n ố đ ể th c ự hiện d ự án theo nh n ụ g hình th c ứ nào? Thứ nh t ấ , Công ty có th ể ký h p ợ đồng vay v n ố t ừ các t ổ ch c ứ tín dụng, t ổ ch c ứ t i ạ chính đán ho t ạ đ n ộ g t i ạ Vi t ệ Nam ho c ặ phát hành trái phi u ế theo quy định t i ạ kho n ả 4 Điều 69 Lu t ậ - Nhà ở 2014, đi m ể c kho n ả 2 Đi u
ề 19 Nghị định 99/2015 và Công ty ph i ả đáp n ứ g các đi u ề ki n ệ th a ỏ thu n
ậ trong hợp đông vay vôn ho c ặ theo quy đ n ị h v ề phát hành trái phi u ế . Thứ hai, Công ty có th ể huy đ n ộ g v n ố thông qua hình th c ứ góp v n ố , h p ợ tác đấu t , ư h p
ợ tác kinh doanh, liên doanh, liên k t ế c a ủ các tá ch c ứ , h ộ gia
đình, cá nhân theo quy đ n ị h t i ạ kho n ả 2 Đi u ề 69 Lu t ậ Nhà ở 2014, và ph i ả thỏa mãn các đi u ề kiện quy đ n ị h t i ạ kho n ả 3 Đi u ề 19 Ngh ịđ n ị h
99/2015/NĐ-CP. Đó là các đi u ề ki n ệ : Đã có h ồ s ơ d ự án đ u ầ t ư xây d n ự g nhà ở đ c
ượ phê duyệt theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ ; D ự án đ u ầ t ư xây d n ự g nhà
ở đã thực hiện xong gi i ả phóng m t ặ b n ằ g theo ti n ế đ ộ th c ự hi n ệ d ự án đ c ượ phê duy t ệ ;Đã có biên b n ả bàn giao m c ộ gi i ớ - c a ủ d ự án; Văn b n ả c a ủ S ở Xây d n ự g về việc nhà ử đ ủ đi u ề ki n ệ huy đ n ộ g v n ố . Thứ ba, Công ty có th ể huy đ n ộ g v n ố t ừ ti n ề mua nhà ở tr ả tr c ướ theo h p ợ đ n ồ g mua bán nhà ở hình thành trong t n ươ g lai, đ n ồ g th i ờ ph i ả th a ỏ mãn điều ki n ệ huy đ n ộ g vốn quy đ n ị h t i ạ Đi u ề 55, 56 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả , đi m ể b kho n ả 2 Đi u
ề 19 NĐ 99/2015/NĐ-CP. Ngoài ra, còn ph i ả th a ỏ mãn thêm 3 đi u ề kiện: có văn b n ả c a ủ S ở Xây d n ự g v ề vi c ệ nhà ở đ ủ điêu ki n ệ huy đ n ộ g v n ố ; đ c ượ Ngân hàng th n ươ g m i ạ b o ả lãnh nghĩa v ụ
tài chính; tuân thủ quy đ n ị h về nghĩa v ụ thanh toán theo quy đ n ị h Đi u ề 57 Lu t ậ Kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả 2014. Đ Ề THI MÔN PHÁP LU T Ạ KINH DOANH BÁT Đ NG Ộ S N Ả 1. Theo lu t ậ kinh doanh b t ấ động s n ả 2014, mua bán b t ấ đ n ộ g s n ả không th n
ườ g xuyên cũng là hành vi kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả . 2. Các ch ủ đ u ầ t ư d ự án xây d n ự g nhà ở trong d ự án c a ủ mình ph i ả đ c ượ ngân hàng th n ươ g - m i ạ cam k t ế b o ả lãnh nghĩa v ụ tài chính c a ủ ch ủ đ u ầ t ư đ i ố với khách hàng khi ch ủ đ u ầ tr không bàn giao nhà ở theo đúng th i ờ h n ạ đã cam k t ế trong hợp đ n ồ g. 3. Đ ể tr ở thành chủ đầu t ư d ự án xây d n ự g nhà ở đ ể kinh doanh, doanh nghiệp kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả ch ỉc n ầ đáp n ứ g đi u ề ki n ệ v ề v n ố pháp đ n ị h. 4. Ng i ườ Vi t ệ Nam đ n ị h c ư ở n c ướ ngoài có thê nh n ậ chuyên nh n ượ g quyên sử dụng đ t ấ d i ướ hình th c ứ phân lô chia n n ề đ ể t ự xây d n ự g nhà ở t ừ ch ủ đ u ầ t ư là doanh nghi p ệ có v n ố đ u ầ tư n c ướ ngoài. 5. Ng i ườ n c
ướ ngoài có thể là khách hàng của các ch ủ đ u ầ t ư d ự án nhà ở thư n ơ g m i ạ t i ạ Vi t ệ Nam. 6. Vi c ệ bán nhà
ở đang trong quá trình xây d n ự g là m t ộ hình th c ứ huy đ n ộ g c a ủ các chủ đầu t ư xây d n ự g nhà ở th n ươ g m i ạ . 7. Chứng chỉ môi gi i ớ b t ấ đ n ộ g s n ả ch ỉcó giá tr ịs ử d n ụ g trong ph m ạ vì đ a ị bàn tỉnh, thành ph ố tr c ự thu c ộ trung n ươ g n i ơ ng i ườ môi gi i ớ thi sát h c ạ h. Đ Ề THI MÔN PHÁP LU T Ạ KINH DOANH B T Ấ Đ NG Ộ S N Ả Câu 1. Nh n ậ đ n ị h 1. Th i ờ h n ạ b o ả hành nhà ở th n ươ g m i ạ trong kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả tôi đa là 5 năm. 2. Cá nhân bán b t ấ đ n ộ g s n ả không th n ườ g xuyên v n ẫ ph i ả n p ộ thuê thu nh p ậ t ừ chuy n ể nh n ượ g bất đ n ộ g s n ả . 3. Cá nhân n c ướ ngoài s ở h u ữ nhà ở t i ạ Vi t ệ Nam đ c ượ th c ự hi n ệ quyên đ i ố với nhà ở h n ạ ch ế h n ơ cá nhân trong n c ướ . 4. Tá chức kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả ph i ả có vôn pháp đ n ị h theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . Câu 2. Bài t p ạ Công ty cá phân VinaLand đ c ượ nhà n c ướ giao 15.000 m đ t ấ t i ạ Qu n ậ 2, TPHCM để thực hi n
ệ dự án xây khu nhà chung c ư đê bán. Sau khi d ự án
hoàn thành phân móng, công ty đã ký h p
ợ - đông bán nhà hình thành trong tư n ơ g lai v i ớ khách hàng.. 1. Vi c
ệ làm này có đúng pháp lu t ậ không? T i ạ sao?. 2. Công ty có đ c ượ chuy n ể nh n ượ g d ự án này cho m t ộ tá ch c ứ kinh t ế khác không? T i ạ sao? Đ Ề THI MÔN PHÁP LU T Ạ KINH DOANH B T Ấ Đ NG Ộ S N Ả Câu 1. Nh n ậ đ n ị h 1. Quyền s ử d n ụ g đ t ấ là một lo i ạ hàng hóa trong giao d c ị h kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả . 2. Doanh nghi p ệ kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả khi bán nhà ở th n ươ g m i ạ ph i ả th c ự hi n ệ công chứng h p
ợ đông mua bán theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . 3. Ch ủ th ế kinh doanh sàn giao d c ị h b t ấ đ n ộ g s n ả không cân ph i ả có v n ố pháp đ n ị h theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . 4. Ng i ườ đ c
ượ cấp chứng ch ỉhành ngh ề môi gi i ớ b t ấ đ n ộ g s n ả ph i ả có b n ằ g tốt nghi p ệ đ i ạ h c ọ . 5. Nhà ở xã h i ộ cũng đ c ượ phép đ a ư vào kinh doanh. Câu 2. So sánh quyên s ở h u ữ nhà ở của ng i ườ Vi t ệ Nam đ n ị h c ư ở n c ướ ngoài v i ớ quyên s ở h u ữ nhà ở c a ủ cá nhân nư c ớ ngoài (về đi u ề ki n ệ s ở h u ữ ; xác l p ậ quyên s ở h u ữ , quy n ề và nghĩa v ụ đ i ố v i ớ nhà ) ở Đ Ề THI MÔN PHÁP LU T Ạ KINH DOANH BÁT Đ NG Ộ S N Ả
Câu 1. Các hành vi sau đây có phù h p ợ v i ớ pháp lu t ậ không? T i ạ sao? (6 đi m ể ) 1. Ch ủ đ u ầ t ư d ư án nhà ở xã h i ộ cam k t ế cho phép ng i ườ mua nhà ở xã h i ộ trong d ự án đ c ượ phép bán l i ạ nhà cho các đ i ố t n ượ g khác có nhu c u ầ khi đã thanh toán đủ ti n ề mua nhà. 2. Bên bán nhà yêu c u ầ bên mua ph i ả thanh toán đ ủ 100% giá tr ịh p ợ đ n ồ g khi bên mua nh n ậ bàn giao nhà.
3. Sau khi đã hoàn thanh vi c ệ đ u ầ t ư xây d n ự g k t ế câu h ạ t n ầ g và th c ự hiện đây đủ nghĩa v ụ - tài chính đ i ố v i ớ nhà n c ướ , ch ủ đ u ầ t ư kinh doanh d ự án nhà ở th c ự hi n ệ vi c ệ chuy n ể nh n ượ g - quyên s ử d n ụ g đ t ấ trong d ự án cho khách hàng t ự xây nhà đ ể . ở Câu 2. Nh n ạ đ n ị h(4 đi m ể ) 1. Ph m ạ vi kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả c a ủ doanh nghi p ệ có vôn đâu t ư n c ướ ngoài h p ẹ h n ơ so v i ớ tổ ch c ứ kinh t ế trong n c ướ . 2. Các doanh nghi p ệ kinh doanh nhà ở ph i ả có v n ố thu c ộ s ở h u ữ c a ủ mình tối thi u ề b n ằ g 20% táng m c ứ đ u ầ t ư d ự án khu nhà ở mà h ọ mu n ố th c ự hi n ệ . 3. Cá nhân n c ướ ngoài đ c ượ s ở h u ữ nhà ở t i ạ Vi t ệ Nam trong th i ờ h n ạ t i ố đa không quá 50 năm, k ế t ừ ngày đ c ượ c p ấ giây ch n ứ g nh n ậ . 4. Ch n ươ g trình đào t o ạ ch n ứ g ch ỉhành ngh ề môi gi i ớ b t ấ đ n ộ g s n ả do đ n ơ v ịt ổ ch c ứ gi n ả g d y ạ quyết đ n ị h. Đ
Ề THI MÔN PHAP LUAT KINH DOANH B T Ấ Đ NG Ộ S N Ả Câu 1. Nh n ậ đ n ị h (7,5 đi m ể ) 1. M i ọ ch ủ thể kinh b t ấ đ n ộ g s n ả đ u ề đ c ượ nh n ậ chuy n ể nh n ượ g quy n ề s ử d n ụ g đ t ấ đ ể đầu t ư xây d n ự g b t ấ đ n ộ g s n ả đ a ư vào kinh doanh. 2. Th i ờ h n ạ s ở h u ữ nhà ở tại Vi t ệ Nam c a ủ cá nhân n c
ướ ngoài tôi đa ch ỉlà 50 năm.
3. Tổ chức, cá nhân không b t ắ bu c ộ ph i ả thành l p ậ doanh nghi p ệ khi mu n ồ kinh doanh d c ị h vụ bất đ n ộ g s n ả . 4. Ch ỉcó nhà ở th n ươ g m i ạ trong d ự án phát tri n ể nhà ở th n ươ g m i ạ là nhà ở đ c
ượ phép đưa vào kinh doanh. 5. Việc qu n ả lý v n ậ hành nhà chung c ư ph i ả do H i ộ ngh ịnhà chung c ư (là c q ơ uan có quyên cao nh t ấ trong nhà chung c ) ư th c ự hi n ệ . Câu 2. Những hành vi d á ư i đây có phù h p ợ pháp lu t ậ không? T i ạ sao? (2,5 đi m ể ). 1. Công ty A (100% v n ố đầu t ư n c ướ ngoài) ti n ế hành mua l i ạ toàn b ộ căn
hộ từ tầng 3 đến tâng 5 trong m t ộ d ự án khu căn h ộ do Công ty B (m t ộ doanh nghi p ệ trong n c ướ ) đã đầu t ư xây. d n ự g xong đ ể cho thuê căn h . ộ (1,25 đi m ể ) 2. Công ty C (100% v n ố đ u ầ t n ư ư c ớ ngoài, không có ch c ứ năng kinh doanh b t
ấ động sản) và ông John (qu c ố t c ị h Mỹ) là nh n ữ g ch ủ th ể đ c ượ s ở h u ữ nhà ở đề ở t i ạ Vi t ệ Nam. Sau khi t o ạ l p ậ nhà ở h p ợ pháp và s ử d n ụ g đ c ượ
hai năm, do không có nhu câu s ử d n
ụ g, Công ty C và ông John đ u ề ký h p ợ đồng cho ch ủ thể khác thuê nhà ở c a ủ mình. (1,25 đi m ể ) Đ Ề THI MÔN PHÁP LU T Ạ KINH DOANH BÁT Đ NG Ộ S N Ả Câu 1: 7,5 đi m ể – Các nh n ậ đ n
ị h sau đây đúng hay sai? GiÁi thích t i ạ sao? 1. Yêu c u ầ v ề năng l c ự tài chính c a ủ doanh nghi p ệ kinh doanh hàng hóa bất động s n ả chỉ được th ể hi n ệ thông qua quy đ n ị h v ề v n ố pháp đ n ị h. 2. Cá nhân n c ướ ngoài đ c ượ s ở h u ữ nhà ở t i ạ Vi t ệ Nam thông qua mua nhà
ở trong các dự án kinh doanh nhà ở c a ủ Doanh nghi p ệ kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả . 3. H p ợ đ n
ồ g trong kinh doanh hàng hóa b t ấ đ n ộ g s n ả c a ủ các ch ủ thể
không phải là doanh nghiệp có ch c ứ năng kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả luôn phải được công ch n ứ g, ch n ứ g th c ự theo quy đ n ị h pháp lu t ậ . 4. Việc qu n ả lý, v n ậ hành nhà chung c ư sẽ do đ n ơ v ịxây d n ự g nhà chung c ư thực hi n
ệ . 5. Chương trình đào t o ạ ch n ứ g ch ỉhành ngh ề môi gi i ớ b t ấ đ n ộ g s n ả sẽ do đ n ơ v ịtả ch c ứ gi n ả g d y ạ quy t ế đ n ị h. Câu 2: (2,5 đi m ể ) So sánh ph m
ạ vi kinh doanh hàng hóa b t ấ đ n ộ g s n ả c a ủ Doanh nghi p ệ trong nư c ớ và Doanh nghi p ệ có v n ố đâu t n ư ư c ớngoài. Đ Ề THI MÔN PHÁP LU T Ạ KINH DOANH B T Ấ Đ NG Ộ S N Ả Câu 1. Nh n ậ đ n ị h 1. Doanh nghiệp có v n ố đ u ầ t ư n c ướ ngoài cũng đ c ượ nh n ậ quyên chuy n ể nh n ượ g d ự án đầu t ư BĐS. 2. Giá c ả b t ấ đ n ộ g s n ả trong giao d c
ị h kinh doanh BĐS do các bên tham gia giao dịch th a ỏ thu n ậ . 3. Cung BĐS trong th ịtr n ườ g BĐS có thê bao g m ồ c ả nh n ữ g BĐS hình thành trong tư n ơ g - lai 4. M i ọ tr n ươ g h p ợ kinh doanh hàng hóa b t ấ đ n ộ g s n ả đ u ề ph i ả có v n ố pháp đ n ị h ít nh t ấ là 20 t đ ỷ ông. Câu 2. Bài t p ậ Cty c ổ phần X, t ổ ch c ứ kinh t ế trong n c ướ có ch c
ứ năng kinh doanh BĐS, là ch ủ đ u ầ t ư d ự án chung c ư cao t n ầ g đ ể bán t i ạ ph n ườ g Hi p ệ Bình Chánh, qu n ậ Th ủ Đ c ứ , Tp.HCM. 1. Ai có th ể là khách hàng c a
ủ công ty X? Các khách hàng này có thê mua bao nhiêu nhà trong d á ự n này? Nêu rõ c s ơ p ở háp lý.
2. Sau khi hoàn thành phân móng c a ủ d
ự án, công ty X đã ký h p ợ đ n ồ g bán nhà hình thành trong t n ươ g lai. Vi c ệ làm này có phù h p ợ v i ớ quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ không? T i ạ sao? 3. Công ty X có th ể thể ch p ấ d ự án nhà ở t i ạ tá ch c ứ tín d n ụ g đ ể vay v n ố th c ự hi n ệ d á ự n không? T i ạ sao? 4. Có m t ộ doanh nghi p ệ có vôn đâu t ư n c ướ ngoài khác mu n ồ mua m t ộ s ố căn h ộ trong d ự án trên c a
ủ công ty X đê bán và cho thuê. Mong muôn này có phù hợp với quy đ n ị h của pháp lu t ậ không? Vì sao? Đ Ề THI MÔN PHÁP LU T Ậ KINH DOANH BÁT Đ NG Ộ S N Ả Câu 1. (6 đi m ể ) Nh n ậ đ n ị h 1. M i ọ b t ấ đ n ộ g s n ả có s n ẵ ho c
ặ sẽ hình thành trong t n ươ g lai đ u ề là ngu n ồ cung c a ủ thị tr n ườ g b t ấ đ n ộ g s n ả . 2. Cá nhân n c ướ ngoài không đ c ượ s ở h u ữ nhà ở t i ạ Vi t ệ Nam v i ớ th i ờ h n ạ án đ n ị h, lâu dài. 3. Hoạt đ n ộ g mua bán b t ấ đ n ộ g s n ả chỉ ch u ị s ử đi u ề ch n ỉ h c a ủ Lu t ậ kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả . 4. N i ơ đê xe trong nhà chung c ư là di n ệ tích thu c ộ s ở h u ữ chung c a ủ các ch ủ s ở h u ữ trong nhà chung c . ư Câu 2 (4 điểm) Bài t p ạ Công ty A là m t ộ doanh nghi p ệ có 100% v n ố đ u ầ t ư n c ướ ngoài và là m t ộ ch ủ đ u ầ t ư m t ộ dự án nhà ở th n ươ g m i ạ t i ạ Qu n ậ 9, TP.H ồ Chí Minh. Sau khi đủ đi u ề ki n ệ bán nhà ở hình. thành trong t n ươ g lai c a ủ d ự án, Công ty A đã ti n ế hành ký h p ợ đông mua bán nhà ở v i
ớ khách - hàng. Hãy cho bi t ế các th a ỏ thu n ậ sau đây có phù h p ợ v i ớ quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ hay không? Tai sao? 1. V ề tiến đ ộ thanh toán giá tr ịh p ợ đ n ồ g: Vi c ệ thanh toán giá tr ịh p ợ đ n ồ g d c ượ chia thành 05 đ t ợ , m i ỗ đ t ợ 20% giá tr ịh p ợ đ n ồ g; đ t ợ thanh toán cu i ố cùng được thực hi n
ệ ngay sau khi bàn giao nhà. 2. V ề vi c ệ chuy n ể nh n ượ g h p ợ đ n
ồ g mua bán: Bên mua có quy n ề chuy n ể nh n ượ g h p ợ đ n ồ g mua bán đã ký v i ớ Công ty A cho bên th ứ ba đ c ượ s ở h u ữ nhà ở t i ạ Vi t ệ Nam v i ớ đi u ề ki n ệ (i) h ồ s ơ xin c p ấ gi y ấ ch n ứ g nh n ậ quyên s ử h u ữ nhà ở c a ủ Bên mua ch a ư đ c ượ n p ộ cho c ơ quan có thâm quyên, và (ii) Bên mua ph i ả n p ộ cho Công ty A m t ộ kho n ả phí bù đ p ắ cho vi c ệ Công ty A gi i ả quy t ế th ủ t c
ụ chuyên đái tên Bên mua trong h p ợ đông
mua bán cho bên thứ ba, v i ớ m c
ứ phí là 1% giá chuyên nh n ượ g h p ợ đ n ồ g gi a ữ Bên mua và bên th b ứ a.