Ôn tập QTHCB | Trường đại học kinh tế - luật đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
- Kiểm soát thu nhập: Wolves cung cấp cho khách hàng của mình các gói thuê không gian làm việc khác nhau. Do đó, việc theo dõi lượng khách hàng và thu nhập của từng gói thuê rất quan trọng để ưa ra các quyết định đúng đắn để đảm bảo rằng doanh nghiệp đang có lợi nhuận ổn định. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị học căn bản (K22503C)
Trường: Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47025104
1.1. Tổng quan về Co-working space Wolves
Tại những TP lớn như Hà Nội, TP. HCM, Đà Nẵng…nhiều doanh nghiệp trong và ngoài
nước ẩy mạnh hoạt ộng ầu tư vào Co-working space. Nhiều trung tâm Co-working ã ra
ời như Regus, Toong và Up, NakedHub, WeWork hay mới ây là CoGo,
Ucommune, JustCo, the Hive… (Theo CafeF)
Co-working space là một không gian văn phòng làm việc chung có sức chứa từ vài chục
ến hàng trăm công ty hay cá nhân cùng làm việc, sử dụng chung các khu vực và trang
thiết bị, tiện ích văn phòng nhằm tối ưu chi phí, nhưng lại vẫn có các không gian ộc lập
cho từng công ty, cá nhân hoạt ộng trong co-working tùy theo nhu cầu và mục ích. Khách
hàng có thể ăng ký theo quý, theo tháng hoặc thậm chí theo giờ ể ến làm việc và tương
tác với nhau. Co-working space cũng là nơi mà hàng trăm công ty hoạt ộng trong ó hàng
ngày có các cơ hội gặp gỡ giao lưu với nhau ể mở rộng mối quan hệ và cơ hội kinh doanh.
Theo xu hướng làm việc trong nền kinh tế mới hiện nay, nhiều người lựa chọn làm việc
tự do tại nhà, quán cafe hay thư viện…, co-working sẽ là một giải pháp thay thế - nơi
mọi người không cảm thấy bị cô lập và có thể tránh xa phiền nhiễu. Khái niệm coworking
này ã giúp hàng triệu người trên thế giới có cùng chí hướng dễ dàng kết nối với nhau
khiến họ làm việc hứng thú hơn iều này sẽ tạo ra một quy trình làm việc liền mạch làm
tăng kỹ năng và năng suất, từ ó thúc ẩy sự thành công trong công việc. Coworking ã tạo
ra một cộng ồng cùng với các giá trị giúp các thành viên phát triển.
Theo ó, Wolves với sứ mệnh kiến tạo một không gian làm việc chung năng ộng và
chuyên nghiệp theo tiêu chuẩn quốc tế nhưng vẫn chấm phá những ường nét của văn
hóa văn phòng Việt Nam. Bên cạnh việc áp ứng nhu cầu của khách hàng về không gian
làm việc, Wolves còn ặc biệt quan tâm ến sức khỏe và các nhu cầu giải trí khác bằng
cách cung cấp những dịch vụ, tiện ích như phòng tập thể hình, phòng ăn, quầy bar, phòng
nghỉ giúp khách hàng làm việc hiệu quả và nâng cao năng suất. Đúng với khẩu hiệu của
Wolves “Bức phá không gian, thành công tiến ến”, chúng tôi luôn ồng hành cùng với
kháTuyên ngôn sứ mạng: Wolves ra ời mang trên mình sứ mệnh cung cấp không gian
làm việc chung (Co-working space) ạt chuẩn cùng các dịch vụ chất lượng lOMoAR cPSD| 47025104 1
nhất ến với khách hàng và các doanh nghiệp.
- Điểm mạnh (S): Wolves tự tin là những người trẻ dám nghĩ dám làm, dám chịu
trách nhiệm, dám nhìn thẳng vào vấn ề ể cùng nhau tìm ra hướng giải quyết. Với
hầu hết các thành viên tốt nghiệp các chuyên Ngành liên quan ến Kinh tế ối
ngoại/Kinh doanh quốc tế, Wolves sẽ có cái nhìn toàn cảnh với bức tranh kinh tế
và thị trường, từ ó ưa ra những hướng i và phát triển úng ắn
- Điểm yếu (W): Tuy vậy, Wolves cũng ược xem là những cá nhân còn non trẻ,
chưa có nhiều kinh nghiệm trên thị trường hiện tại. Việc chưa có nhiều va chạm,
chưa thật sự có nhiều trải nghiệm trong các lĩnh vực hoạt ộng sản xuất kinh doanh
sẽ là trở ngại áng kể trong sự phát triển dài hạn của mô hình cung cấp không gian
làm việc chung này.
- Cơ h ⌀i (O): Với sự phát triển về kinh tế như ã ề cập cũng như ịnh hướng trong
tương lai của Chính phủ, xã hội sẽ ngày càng chứng kiến nhiều người trẻ dám
khởi nghiệp, nhiều doanh nghiệp và lao ộng tri thức khác, ây hứa hẹn là cơ hội
lớn ể mô hình có thể vươn lên trong thời gian sắp tới. Hiện nay, thị trường văn
phòng tại Thành phố Hồ Chí Minh cũng tương ối sôi ộng, ầu tư vào hạng mục
này ang dần ược chú ý bởi các ông lớn, tập oàn ịa ốc, bất ộng sản khác.
- Thách thức (T): kinh tế vĩ mô có nhiều biến ộng dưới của các nhân tố ngoại
cảnh, những tập oàn lớn với nguồn vốn dồi dào và chiến lược vượt trội, các
thương hiệu nước ngoài vốn ã vận hành tốt mô hình này xâm nhập vào thị trường
Việt Nam, … ó là những thách thức mà Wolves có thể ối mặt khi thực thi dự án kinh doanh này. lOMoAR cPSD| 47025104 2 2.1.
C Wolves Mục tiêu của Wolves khi thành lập trong ngắn hạn ó là
sẽ ổn ịnh ược tỉ lệ lắp ầy của các văn phòng mà mình sở hữu, ồng thời tiếp
nhận những óng góp phản hồi của các doanh nghiệp và khách hoàng ể
không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ. Nhìn rộng ra, Wolves hướng ến
ồng hành với các khách hàng của mình một cách dài lâu, các ối tác ều sẽ
an tâm và có niềm tin tuyệt ối khi lựa chọn không gian làm việc chung tại
Wolves. Wolves cũng mong muốn mang mô hình của mình ến các tỉnh
thành lân cận, là cầu nối giữa các doanh nghiệp ể họ có thể trở thành cộng
sự và ối tác của nhau, cùng nhau phát triển .
2.1.1. Xây dựng chiến lược
Để ạt ược những mục tiêu trên, Wolves sẽ xây dựng các kế hoạch cấp ơn vị kinh
doanh và kế hoạch cấp chức năng một cách phù hợp và ồng bộ. Các chiến lược sẽ xoay
quanh việc xác ịnh các khách hàng mục tiêu, xác ịnh vị trí tọa lạc của các không gian
làm việc, xác ịnh những nhu cầu và thị yếu thiết yếu của khách hàng nhằm kịp thời chỉnh
sửa và áp ứng. Mặt khác trong giai oạn ầu, Wolves sẽ ẩy mạnh xây dựng các chiến lược
xây dựng ộ nhận diện thương hiệu, các chiến dịch liên quan ến cộng ồng khởi nghiệp,
từ ó tạo tiền ề cho lưu lượng khách hàng, tỉ lệ lắp ầy luôn ở mức cao ể bộ máy quản trị
có thể vận hành một cách trơn tru và hiệu quả hơn.
2.1.2. Thực thi chiến lược
Chiến lược ược thực thi bởi toàn thể nhân viên từ các phòng ban của Wolves, qua
các giai oạn hình thành, thực thi sẽ là giai oạn nhìn nhận, ánh giá khách quan kết quả
mà chiến lược mang lại. Từ ó, rút kinh nghiệm ể mang ến những chiến lược hiệu quả
hơn trong tương lai, là cơ sở cho sự phát triển của doanh nghiệp. 2.2.
Chiến lược cạnh tranh c甃ऀ a Wolves
Wolves tập trung vào chiến lược khác biệt hóa, thông qua việc triển khai AI trong
quá trình cung cấp không gian làm việc cho các khách hàng và doanh nghiệp. Với AI,
các ối tác sẽ ược tiếp cận với công nghệ tiên tiến, kịp thời giải áp các thắc mắc hay giải
quyết các vấn ề phát sinh của họ. Thông qua ó, luôn giữ ược trải nghiệm của người sử
dụng dịch vụ ở mức tốt nhất là kim chỉ nam trong ịnh hướng phát triển dài lâu của lOMoAR cPSD| 47025104 3
Wolves. Thêm vào ó, khác biệt hóa còn thể hiện ở cách thức Wolves triển khai các không
gian làm việc, vừa thân thiện, phù hợp với môi trường làm việc của các doanh nghiệp
mà còn kích thích sự sáng tạo cũng như hiệu quả trong công việc của họ.
3. Cấu trúc c甃ऀ a tổ chức 3.1.
Cấu trúc chức năng
Khi cung cấp dịch vụ co-working space, việc lựa chọn cơ cấu tổ chức phù hợp là rất
quan trọng ể giúp cho hoạt ộng kinh doanh diễn ra hiệu quả hơn. Trong số các loại cơ
cấu tổ chức, Wolves ã chọn cấu trúc theo chức năng là sự lựa chọn phù hợp nhất. Tại sao lại như vậy?
Lý do ầu tiên là vì cấu trúc chức năng tập trung vào các chức năng và nhiệm vụ cụ thể,
giúp các nhà quản trị nhóm các nhân viên theo kiến thức và kỹ năng của họ. Từ ó giúp
họ tập trung vào chuyên môn và ạt ược hiệu quả cao - iều này ặc biệt quan trọng ối với
Wolves khi chỉ vừa gia nhập vào mô hình kinh doanh này. Với cấu trúc trên, mỗi bộ
phận sẽ có trách nhiệm riêng và hoạt ộng ộc lập, giúp tăng tốc ộ hoàn thành công việc.
Lý do thứ hai là vì cấu trúc chức năng giúp cho việc quản lý dễ dàng và linh hoạt hơn.
Các quyết ịnh có thể ược ưa ra nhanh chóng và hiệu quả hơn khi mỗi bộ phận chỉ cần
tập trung vào lĩnh vực chuyên môn của mình từ ó nhân viên dễ báo cáo và giải trình
công việc, ưa ra các ý tưởng mới và ề xuất cải tiến. Nhà quản trị dễ tiếp nhận thông tin
và ưa ra quyết ịnh nhanh chóng. Việc này giúp nhà quản trị dễ dàng tiếp nhận thông tin
và ưa ra quyết ịnh cải tiến thị trường. Thêm vào ó, việc ào tạo nhân viên cũng trở nên dễ
dàng hơn khi hệ thống phân cấp và các bộ phận ược phân chia làm rõ ràng và minh bạch.
Ngoài ra, cấu trúc chức năng còn giúp cho việc quản lý chi phí và tài nguyên ược hiệu
quả hơn. Wolves có thể tối ưu hóa nguồn lực và ầu tư vào các bộ phận chuyên môn ể
nâng cao chất lượng dịch vụ và hiệu quả kinh doanh.
Trong tổ chức co-working space, một phần quan trọng của hoạt ộng kinh doanh là quản
lý khách hàng và dịch vụ. Cấu trúc theo ơn vị kinh doanh hay cấu trúc sản phẩm sẽ lOMoAR cPSD| 47025104 4
không phù hợp trong trường hợp này, vì việc tập trung vào từng sản phẩm hay ơn vị kinh
doanh sẽ làm giảm tính linh hoạt và khả năng áp ứng nhu cầu của khách hàng.
Cấu trúc ma trận nên tránh ược sử dụng trong trường hợp này vì nó có thể gây ra sự mơ
hồ trong vai trò và trách nhiệm của từng cá nhân và bộ phận.
3.2. Sơ ồ cấu trúc theo chức năng c甃ऀ a Wolves
Trong sơ ồ cơ cấu tổ chức, mỗi ô vuông biểu thị cho một phòng ban. Các phòng ban này
có các chức năng và nhiệm vụ khác nhau liên quan ến hoạt ộng của Wolves: Ban Giám ốc
- Nhiệm vụ: quản lý và iều hành toàn bộ hoạt ộng.
- Chức năng: ưa ra chiến lược kinh doanh, quản lý tài chính, iều hành các phòng ban khác. Phòng Marketing
- Nhiệm vụ: tăng cường hiệu quả quảng bá và thu hút thêm khách hàng mới.
- Chức năng: xây dựng chiến lược marketing, thực hiện các hoạt ộng quảng cáo, khuyến
mãi, giảm giá,… và các chiến dịch marketing online.
Phòng Tài chính - Kế toán
- Nhiệm vụ: quản lý và iều hành các hoạt ộng kế toán, tài chính. lOMoAR cPSD| 47025104 5
- Chức năng: quản lý tài chính, nhập liệu kế toán, xử lý thu chi, báo cáo tài chính cho
Ban Giám ốc và các phòng ban khác. Phòng Kỹ thuật
- Nhiệm vụ: kiểm tra thiết bị và hệ thống, bảo trì, sửa chữa thiết bị và hỗ trợ giải quyết
các vấn ề kỹ thuật trong quá trình sử dụng.
- Chức năng: ảm bảo sự an toàn và bảo trì các cơ sở vật chất, hỗ trợ giải quyết các vấn ề về kỹ thuật.
Phòng D椃⌀ch v甃⌀ khách h愃ng
- Nhiệm vụ: quản lý các hoạt ộng liên quan ến dịch vụ khách hàng.
- Chức năng: tiếp nhận yêu cầu và giải áp các thắc mắc, phản hồi của khách hàng, thu
thập thông tin phản hồi từ khách hàng ể cải thiện chất lượng dịch vụ. Phòng Pháp lý
- Nhiệm vụ: ảm bảo hoạt ộng của Wolves tuân thủ các quy ịnh pháp luật và giải quyết
các vấn ề pháp lý phát sinh.
- Chức năng: tư vấn và hỗ trợ cho các phòng ban khác trong việc tuân thủ các quy ịnh
pháp lý, phối hợp các phòng ban chuẩn bị hồ sơ hợp ồng, cam kết ảm bảo quyền lợi
cho cả doanh nghiệp và khách hàng, thực hiện rà soát, kiểm tra thi hành pháp luật trong doanh nghiệp. Phòng Phát triển
- Nhiệm vụ: nghiên cứu và ưa ra các ý tưởng mới, phát triển sản phẩm và dịch vụ mới ể
nâng cao chất lượng và giá trị của Wolves.
- Chức năng: thực hiện nghiên cứu thị trường, phát triển chiến lược kinh doanh, tạo ra
các sản phẩm và dịch vụ mới phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Phòng Phát triển
cần liên tục theo dõi xu hướng thị trường và cải thiện sản phẩm, dịch vụ ể áp ứng ược
nhu cầu ngày càng a dạng của khách hàng.
Mỗi phòng ban có nhiệm vụ riêng và ược quản lý bởi người có kinh nghiệm trong lĩnh
vực ó ể ảm bảo hoạt ộng của co-working space diễn ra suôn sẻ và hiệu quả. Bên cạnh lOMoAR cPSD| 47025104 6
những lợi ích ã ề cập ở trên, cơ cấu tổ chức theo chức năng cũng có một số hạn chế như:
- Khó khăn trong việc ồng bộ các bộ phận: Việc ồng bộ hoạt ộng giữa các bộ phận có
thể gặp khó khăn do mỗi bộ phận chỉ tập trung vào chức năng của mình.
- Rủi ro về tập trung chuyên môn: Nếu một bộ phận chỉ tập trung vào một chức năng cụ
thể, họ có thể bỏ qua các thông tin quan trọng của toàn bộ công ty hoặc không thể hiểu
ược những khía cạnh khác của công việc mà chỉ tập trung vào mục tiêu của bộ phận
mình.. Ngoài ra, việc lập lại công việc nhiều lần gây nhàm chán cho nhân viên, từ ó
dẫn ến việc thiếu sự nhiệt tình về dài lâu.
Cơ chế tích hợp là một giải pháp ể tối a hóa hiệu quả công việc trong công ty. Theo cơ
chế này, các bộ phận khác nhau trong công ty sẽ liên kết và hợp tác với nhau ể hoàn
thành các dự án. Các bộ phận không chỉ tập trung vào chức năng của mình, mà còn tìm
cách hỗ trợ nhau ể ạt ược mục tiêu của toàn công ty. Tuy nhiên, với cơ chế tích hợp, việc
ồng bộ hoạt ộng giữa các bộ phận có thể gặp khó khăn.
4. L愃̀nh ạo v愃 iều h愃nh
Với Wolves, người lãnh ạo không chỉ nằm trọn trong khuôn khổ ban giám ốc mà
chính mỗi nhân viên cũng có thể trở thành người lãnh ạo cho công việc của chính mình
thông qua trao quyền. Wolves quan tâm ến sự phát triển và ồng bộ của nhân viên, do ó
ở Wolves nhà lãnh ạo không chỉ có chức năng kiểm soát, quản lý vận hành mà còn tạo
cơ hội cho nhân viên ược nâng cao năng lực chuyên môn nghề nghiệp của mình. Nhân
viên sẽ có cơ hội thường xuyên tiếp xúc với lãnh ạo ngoài không gian các buổi họp, qua
ó có thể ề bạt những góp ý và mong muốn phát triển của mình tại doanh nghiệp. Lãnh
ạo của Wolves sẽ lắng nghe, tiếp thu, ghi nhận những ý kiến trên ể kịp thời triển khai và
áp ứng những nguyện vọng cần thiết. Ở góc ộ lãnh ạo, nhà lãnh ạo của Wolves luôn
hướng ến xây dựng một môi trường làm việc lành mạnh, hiệu quả và giàu ộng lực. Nhà
lãnh ạo ở Wolves phải ảm bảo cả về mặt chuyên môn, ạo ức cũng như trí tuệ cảm xúc,
từ ó có ược những chiến lược phù hợp ể lan tỏa sự ảnh hưởng của mình ến các nhân viên. lOMoAR cPSD| 47025104 7
Để hiện thực hóa những tiêu chí và ịnh hướng trên, nhà lãnh ạo tại Wolves sẽ làm
việc với các phòng ban có liên quan ể xây dựng kế hoạch lương, thưởng, phúc lợi khác
áp ứng ược nhu cầu và k礃 vọng của nhân viên. Ngoài các phúc lợi xã hội theo quy ịnh
(lương tháng 13, các khoản bảo hiểm cho người lao ộng, ngày nghỉ có lương, thưởng
Tết và các dịp lễ lớn,...), Wolves sẽ triển khai các khoản phúc lợi và thưởng khác dựa
trên năng lực và kết quả nhân viên ã thể hiện dưới vai trò của mình. Mặt khác, quan tâm
ến các chế ộ ãi ngộ trên cũng là cách thức ẩy mạnh sự trung thành của nhân viên ối với
Wolves - iều ang rất biến ộng trên thị trường lao ộng hiện tại. 5. Kiểm soát
5.1. Phân t椃Āch các r甃ऀ i ro v愃 ưa ra giải pháp
Có nhiều rủi ro trong kinh doanh Co-working space, bao gồm:
R甃ऀ i ro về an ninh v愃 lừa ảo
Các tội phạm thực hiện các hoạt ộng trái phép như giả mạo khách hàng, tấn công mạng
hoặc ăn cắp thông tin cá nhân. Điều này có thể gây tổn hại ến danh tiếng của Wolves và
làm mất lòng tin của khách hàng.
Giải pháp: Wolves sử dụng phần mềm chống virus, mật khẩu ộc quyền cho wifi và theo
dõi các hoạt ộng trên mạng.
R甃ऀ i ro về cơ sở vật chất
Các tài sản như máy tính, thiết bị iện tử và tài liệu giấy có thể bị mất hoặc hỏng. Giải
pháp: Thường xuyên kiểm tra và bảo trì các thiết bị và tài sản của mình. Đồng thời ưa
ra quy ịnh cụ thể cho khách hàng về việc giữ gìn tài sản như: không em i hoặc sử dụng
trái phép tài sản, không ghi chú hay vẽ lên bất k礃 tài sản nào của Wolves, không tự ý
di chuyển hay thay ổi vị trí tài sản trong không gian làm việc, bảo quản tài sản theo úng
hướng dẫn và thông báo cho nhân viên nếu phát hiện bất k礃 thiệt hại hoặc vấn ề gì liên
quan ến tài sản của Wolves. lOMoAR cPSD| 47025104 8
R甃ऀ i ro về khối lượng khách h愃ng
Wolves có thể không thu hút ủ lượng khách hàng ể duy trì hoạt ộng kinh doanh.
Giải pháp: Phòng Marketing cần xây dựng chiến lược marketing hiệu quả, tìm kiếm các
ối tác và khách hàng tiềm năng và cung cấp cho khách hàng những dịch vụ chất lượng
vượt trội ể thu hút lòng tin của họ.
R甃ऀ i ro về nợ xấu
Khách hàng không thanh toán tiền thuê hoặc các khoản dịch vụ sử dụng.
Giải pháp: Cần thiết lập hệ thống thu tiền linh hoạt và theo dõi công nợ khách hàng ịnh
k礃, ồng thời áp dụng một chính sách phù hợp ể giải quyết các khoản nợ.
R甃ऀ i ro về vi ⌀c không kiểm soát ược các hoạt ⌀ng c甃ऀ a khách h愃ng
Các hoạt ộng trái phép của khách hàng có thể gây ảnh hưởng ến Wolves.
Giải pháp: cần thiết lập một chính sách quy ịnh rõ ràng phù hợp với các chuẩn mực ạo
ức và xã hội nhằm hạn chế các hoạt ộng trái phép của khách hàng.
R甃ऀ i ro về mối quan h ⌀ với khách h愃ng
Khả năng xung ột, không hài lòng của khách hàng cũng là một rủi ro trong kinh doanh
co-working space. Nếu như không giải quyết tốt các vấn ề phát sinh, hoặc không có
chính sách hỗ trợ thích hợp cho khách hàng, Wolves có thể bị mất lòng tin và giảm sự phát triển.
Giải pháp: thường xuyên khảo sát ý kiến khách hàng về dịch vụ Wolves cung cấp qua
các kênh liên lạc ể khách hàng chủ ộng trong việc phản hồi về dịch vụ. Cần tổ chức các
cuộc họp ịnh k礃 và thu thập thông tin phản hồi từ khách hàng ể hiểu ược nhu cầu của
họ. Điều này giúp doanh nghiệp ưa ra các biện pháp giải quyết tốt các vấn ề phát sinh
và cải thiện dịch vụ ể tăng ộ hài lòng của khách hàng.
R甃ऀ i ro về ối th甃ऀ cạnh tranh
Với tiềm năng phát triển của ngành co-working space, cạnh tranh cũng ngày càng dày
ặc. Các ối thủ cạnh tranh có thể tấn công bằng các chiến lược giá cả, tiếp cận khách hàng
hoặc cải tiến sản phẩm. lOMoAR cPSD| 47025104 9
Giải pháp: cần ưa ra chiến lược phù hợp ể cải thiện sản phẩm và dịch vụ của mình, tìm
kiếm iểm khác biệt so với ối thủ cạnh tranh. Đồng thời nghiên cứu các chiến lược giá cả
và chính sách khuyến mãi hợp lý và các phương tiện tiếp cận khách hàng mới ể tăng cường sự cạnh tranh.
R甃ऀ i ro về sức khỏe c甃ऀ a nhân viên
Các lĩnh vực làm việc quanh co-working space có thể gây ảnh hưởng xấu ến sức khỏe
của nhân viên. Ví dụ, việc ngồi nhiều trong thời gian dài, ánh sáng chói, khói bụi... Giải
pháp: cần ưa ra các chính sách bảo vệ sức khỏe cho nhân viên, ví dụ như tổ chức các
hoạt ộng thể dục, cung cấp trang thiết bị làm việc thuận tiện cho sức khỏe, cũng như
giám sát và bảo vệ môi trường làm việc.
Nhìn chung, việc phân tích và giải quyết các rủi ro trong mô hình kinh doanh co-working
space là rất quan trọng ể ảm bảo hoạt ộng kinh doanh ổn ịnh và hiệu quả. Các giải pháp
cụ thể có thể ược tùy chỉnh cho từng trường hợp cụ thể và sẽ giúp cho doanh nghiệp ối
phó với các rủi ro một cách hiệu quả.
Kinh doanh co-working space mang lại nhiều cơ hội phát triển, tuy nhiên có cũng nhiều
rủi ro. Việc phân tích và giải quyết các rủi ro trong kinh doanh co-working space là rất
quan trọng ể ảm bảo hoạt ộng kinh doanh ổn ịnh, tối ưu hóa hoạt ộng và giảm thiểu những rủi ro này. 5.2.
Sử d甃⌀ng các công c甃⌀ kiểm soát
Trong kinh doanh co-working space, việc áp dụng các công cụ kiểm soát là rất quan
trọng ể ảm bảo hoạt ộng của doanh nghiệp ược hiệu quả và bền vững. Các công cụ kiểm soát:
5.2.1. Công c甃⌀ t愃i ch椃Ānh -
Quản lý chi phí: Theo dõi các khoản chi phí như thuê ất, tiền iện, nước, internet,
văn phòng phẩm, chi phí sửa chữa và chi phí khác ể có thể tính toán ược lợi nhuận và
cải thiện hiệu quả tài chính. lOMoAR cPSD| 47025104 10 -
Kiểm soát thu nhập: Wolves cung cấp cho khách hàng của mình các gói thuê không
gian làm việc khác nhau. Do đó, việc theo dõi lượng khách hàng và thu nhập của từng
gói thuê rất quan trọng để ưa ra các quyết định đúng đắn để đảm bảo rằng doanh nghiệp
đang có lợi nhuận ổn ịnh. -
Kiểm soát tài sản: Đảm bảo rằng các tài sản như bàn ghế, máy móc, văn phòng
phẩm... không bị hư hỏng, thiếu sót ở các khu vực cho khách hàng thuê. Kiểm tra và
quản lý cơ sở vật chất theo chu k礃 ngắn nhằm nhanh chóng phát hiện lỗi và sớm khắc phục, bổ sung. -
Quản lý tồn kho: thường có khoảng trống trong ngày và giờ nghỉ, do ó các doanh
nghiệp có thể sử dụng không gian này ể tổ chức các sự kiện, hội thảo và các buổi huấn
luyện. Việc quản lý tồn kho giúp cho doanh nghiệp biết ược số lượng bàn ghế, tài liệu,
trang thiết bị còn lại ể phục vụ cho những hoạt ộng này.
5.2.2. Công c甃⌀ h愃nh ch椃Ānh -
Quản lý nhân viên: Wolves có một số nhân viên ể quản lý và hỗ trợ khách hàng.
Việc theo dõi hoạt ộng của nhân viên giúp cho Wolves tối ưu hóa hiệu quả công việc và
tránh lãng phí thời gian. -
Quản lý dự án: Hỗ trợ quản lý và giám sát tiến ộ các dự án ể ảm bảo hoàn thành
úng thời hạn và chất lượng ược cải thiện hơn. -
Quản lý thông tin khách hàng: có rất nhiều khách hàng nên cần theo dõi thông tin
của từng khách hàng. Việc quản lý thông tin khách hàng giúp cho việc liên hệ, nhận phản
hồi, khuyến mãi,... tiện lợi hơn.
5.2.3. Công c甃⌀ văn hóa -
Thiết kế và quản lý không gian làm việc: Wolves xây dựng một không gian làm
việc thoải mái, sáng tạo và hiện ại. Việc thiết kế và quản lý không gian làm việc giúp
cho Wolves có một môi trường làm việc tốt, giảm thiểu căng thẳng và cải thiện tinh thần
làm việc của nhân viên. -
Xây dựng văn hóa làm việc: Việc xây dựng văn hóa làm việc giúp cho Wolves có
một môi trường làm việc tích cực, tránh các xung ột trong công việc và tăng cường sự
oàn kết giữa nhân viên. lOMoAR cPSD| 47025104 11
Các công cụ kiểm soát óng vai trò rất quan trọng trong việc xây dựng và duy trì hoạt ộng
của Wolves. Việc áp dụng các công cụ này sẽ giúp Wolves hoạt ộng hiệu quả và bền vững hơn.
6. Tổng kết về mô h椃nh kinh doanh Co-working Space - Wolves
Về mong muốn, cụ thể Wolves hy vọng mô hình này sẽ ngày càng phát triển hơn tại
Việt Nam, là vườn ươm khởi nghiệp cho những dự án ang ược nung nấu bởi người trẻ
Việt, là bạn ồng hành cho việc tối ưu hóa chi phí vận hành của các doanh nghiệp vừa và
nhỏ, là không gian lý tưởng ể góp phần phát triển năng lực nghề nghiệp và năng suất
công việc của các freelancers cũng như các ối tượng lao ộng tri thức khác. Mặt khác,
Wolves cũng trông mong vào sự phát triển bền vững có ịnh hướng của nền kinh tế trong
và ngoài nước, từ ây mô hình co-working space sẽ có thêm cơ hội ể tiếp cận với các ối
tác và các khách hàng tiềm năng.
Về ịnh hướng, Wolves hướng ến trở thành một ơn vị cung cấp không gian làm việc có
uy tín và chỗ ứng vững chãi, sánh ngang với các ông lớn khác trên thị trường. Trong
ngắn hạn, Wolves sẽ chú trọng phát triển và nâng cao dịch vụ, mang ến cho khách hàng
những trải nghiệm dịch vụ hài lòng nhất. Song song ó, Wolves sẽ nghiên cứu và triển
khai các tiện ích khác trong không gian làm việc, góp phần tạo dựng niềm tin và mối
quan hệ hợp tác bền chặt với các khách hàng và các doanh nghiệp. Trong tương lai xa,
khi ã cân bằng ược dòng tiền và về ngưỡng hoàn vốn, Wolves sẽ cân nhắc tái ầu tư hoặc
mở rộng mô hình ở các thành phố lân cận, mở rộng phân khúc khách hàng với các doanh
nghiệp FDI hoặc các dự án kinh doanh quy mô nhỏ. Qua ó, phủ sóng và xây dựng vị
thế thương hiệu là các mục ích quan trọng trong chiến lược quản trị dài hạn. Tuy vậy,
Wolves cam kết vẫn không ngừng kiểm soát và quản lý tốt những văn phòng hiện tại, nỗ
lực em ến cho ối tác những không gian làm việc ạt chuẩn và hiệu quả.
Như vậy, tổng quan về Co-working Space của Wolves, ta có thể thấy rõ ược tiềm năng
cũng như cơ hội rất lớn của mô hình này trên thị trường dịch vụ cho thuê văn phòng ở
Việt Nam, ặc biệt là tại thành phố Hồ Chí Minh. Dưới góc ộ quản trị học, việc thực hiện lOMoAR cPSD| 47025104 12
triển khai một cách rõ ràng cụ thể từng chức năng chính của quản trị là tiền ề quan trọng
cho sự hình thành và i vào hoạt ộng của ý tưởng kinh doanh này. Về cơ bản, ây là mô
hình ang dần nhận ược sự quan tâm của các doanh nghiệp, người lao ộng Việt, ược sự
hậu thuẫn của các iều kiện kinh tế - xã hội khác, song ể hiện thực hóa ý tưởng òi hỏi tác
ộng từ nhiều yếu tố chủ quan và khách quan khác. Bài tiểu luận ý tưởng kinh doanh này
xuất phát từ khát vọng của những người trẻ trong việc óng góp vào sự phát triển chung
của xã hội, khát vọng nâng tầm doanh nghiệp Việt trong tiến trình thay ổi của kỷ nguyên mới.
Wolves - Best Places For Your Success
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] N. Minh, "Cafebiz," 27 08 2018. [Online]. Available:
https://cafebiz.vn/coworkingspace-viet-nam-dang-nam-trong-tay-ai-
20180827100520932.chn. [Accessed 10 04 2023].
[2] H. Vy, "CafeF," 31 03 2019. [Online]. Available: https://cafef.vn/cuu-ceo-trananh-
tran-xuan-kien-tiet-lo-ly-do-khoi-nghiep-co-working-shark-hung-bat-ngotuyen-bo-
lap-cen-x-space-mot-doi-thu-dang-gom-20190330150524085.chn. [Accessed 10 04 2023].
[3] B. An, "CafeF," 04 03 2019. [Online]. Available: https://cafef.vn/coworking-la-giva-
tai-sao-lai-tro-nen-pho-bien-den-vay-20190304094535948.chn. [Accessed 10 04 2023]. [4] D. Do, "SMARTOS," 09 02 2022. [Online]. Available:
https://smartos.space/thitruong-
coworking/?fbclid=IwAR31DcAS8TrSXr0iWTg_Ivu5ymO4jWtL4IkeaMFF42y
m0Z4QgdMbzsMNlJk. [Accessed 09 04 2023].
[5] T. c. t. kê, "Thông cáo báo chí tình hình kinh tế – xã hội quý I năm 2023," 2023. [6] Q. Như, "Cafebiz," Cafebiz, 16 06 2022. [Online]. Available: lOMoAR cPSD| 47025104 13
https://cafebiz.vn/doanh-thu-wework-tai-thi-truong-viet-nam-quy-i-2022-tanggan-
40-so-voi-cung-ky-20220614164940531.chn. [Accessed 10 04 2023].