Ôn tập quản trị chiến lược các chương - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân

Nội dung chính của 1 bản sứ mệnh- Ngành kinh doanh của cty thuộc lĩnh vực nào? Đối tượng khách hàng củacty? Sản phẩm và dịch vụ mà cty cung cấp? phân khúc thị trường mà cty đang phục vụ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ôn tập quản trị chiến lược các chương - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân

Nội dung chính của 1 bản sứ mệnh- Ngành kinh doanh của cty thuộc lĩnh vực nào? Đối tượng khách hàng củacty? Sản phẩm và dịch vụ mà cty cung cấp? phân khúc thị trường mà cty đang phục vụ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

20 10 lượt tải Tải xuống
CHƯƠNG 1:
1. 3 nội dung cơ bản của chiến lược (kế hoạch dài hạn)
Mục tiêu chiến lược, phương hướng hành động và phân bổ nguồn lực
2. Chiến lược và quản trị chiến lược
Quản trị chiến lược là 1 quá trình
+ 3 giai đoạn – 7 bước
GĐ1: hoạch định
B1: tầm nhìn, sứ mệnh
B2: phân tích môi trường bên ngoài (nhận diện đc O, T)
B3: phân tích môi trường bên trong ( S, W)
B4: mục tiêu chiến lược phù hợp
B5: lựa chọn chiến lược
GĐ2: Thực thi chiến lược (B6)
GĐ3: Kiểm soát chiến lược (B7)
3. 3 cấp hoạch định chiến lược trong doanh nghiệp:
HĐCL cấp công ty, HĐCL cấp ngành/đơn vị kinh doanh(SBU), HĐCL cấp
chức năng.
4. Nội dung chính của 1 bản sứ mệnh
- Ngành kinh doanh của cty thuộc lĩnh vực nào? Đối tượng khách hàng của
cty? Sản phẩm và dịch vụ mà cty cung cấp? phân khúc thị trường mà cty
đang phục vụ?...
- Mối quan tâm của cty về : khả năng sinh lợi, khả năng phát triển công
nghệ, bí quyết công nghệ, hình ảnh của cty trc công chúng.
- Những nguyên tắc, triết lý kinh doanh của cty.
- Những thành tích mà cty mong muốn đạt được.
5. Tầm nhìn và tư duy chiến lược
CHƯƠNG 2:
1. 2 loại môi trường bên ngoài
- Môi trường tổng quát: 5 yếu tố
Kinh tế, văn hóa – xã hội, chính trị - pháp luật, tự nhiên và công nghệ
- Môi trường ngành: 5 yếu tố (5 tác lực cạnh tranh or 5 lực lượng cạnh
tranh)
Đối thủ cạnh tranh hiện tại, nhà cung cấp, đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn, sản
phẩm thay thế và khách hàng.
2. Mục đích: Nhận diện được cơ hội và thách thức, dùng dữ liệu đó để phục vụ
hoạch định chiến lược.
3. 5 giai đoạn phát triển của ngành
Phát sinh, tăng trưởng, tái tổ chức, bão hòa, suy thoái
4. Phân biệt ngành: 3 yếu tố
Đặc tính kinh tế của ngành, mức độ cạnh tranh trong ngành, tiêu điểm cạnh
tranh.
CHƯƠNG 3:
1. Các nội dung chính về môi trường bên trong doanh nghiệp:
Điều gì có thể giúp công ty làm tốt hơn cty khác?
Điểm mạnh và yếu của cty so với đối thủ?
Năng lực lõi nào của cty cho phép duy trì lợi thế cạnh tranh bền vững?
Cty có năng lực khác biệt hóa nào so với đối thủ cạnh tranh trực tiếp?
Trong các cty có nhiều hoạt động kinh doanh hay nhiều phân đoạn sản phẩm
– thị trường thì nhất thiết phải xem xét có sự cộng hưởng nào từ các hoạt
động kinh doanh hay các phân đoạn sản phẩm – thị trường không? Đâu là
nguồn của sự cộng hưởng đó?
Chiến lược kinh doanh hiện tại của cty là gì?
2. Mục đích: nhận biết điểm mạnh và điểm yếu, dùng thông tin này để phục vụ
cho quá trình hoạch định chiến lược.
3. Lợi thế cạnh tranh
- Nhận biết: tỷ lệ lợi nhuận của cty so với đối thủ cạnh tranh hoặc trung
bình ngành.
- Bản chất: giá trị cảm nhận (V)
V=B-P
B: lợi ích khách hàng nhận được từ sản phẩm
P: Giá khách hàng bỏ ra để mua sản phẩm
- Nguồn gốc: nguồn lực của doanh nghiệp ( hữu hình và vô hình)
- 4 khối cơ bản tạo lập lợi thế cạnh tranh:
Chất lượng vượt trội ( quan trọng nhất)
Cải tiến vượt trội
Hiệu quả vượt trội
Đáp ứng khách hàng vượt trội
4. 4 tiêu chuẩn để năng lực tiềm tàn trở thành năng lực lõi:
Hiếm, khó bắt chước, không thể thay thế, có giá trị đối với khách hàng.
5. Chuỗi giá trị của doanh nghiệp -> giá trị cho khách hàng
CHƯƠNG 4:
1. 4 chiến lược cấp công ty
CL tăng trưởng tập trung, CL tăng trưởng hội nhập, CL đa dạng hóa và CL
suy giảm.
2. 5 yếu tố giúp phân biệt chiến lược cấp công ty:
Sản phẩm, thị trường, ngành, cấp độ ngành, công nghệ.
CHƯƠNG 5:
1. Mối quan hệ giữa HĐCL và thực thi chiến lược
2. 4 nội dung của thực thi chiến lược
Hội nhập sức mệnh -> Đầu tư cho công tác truyền thông
Mục tiêu ngắn hạn
Xây dựng các chính sách để thực thi
Phân bổ nguồn lực
CHƯƠNG 6:
1. 2 nội dung kiểm soát: con người và vật chất
2. 4 tiêu chuẩn: số lượng, chất lượng, thời gian và chi phí
CHƯƠNG 7:
1. 4 chiến lược kinh doanh quốc tế:
CL quốc tế, CL đa quốc gia, CL toàn cầu, CL xuyên quốc gia
2. 2 sức ép (yếu tố)
Sức ép đáp ứng nhu cầu từng địa phương/quốc gia
Sức ép trong việc giảm chi phí
CL dễ thực hiện nhất: CL quốc tế
CL khó thực hiện nhất: CL xuyên quốc gia
CL đa quốc gia có sức ép đáp ứng nhu cầu cao, sức ép giảm chi phí thấp.
CL toàn cầu thì ngược lại
| 1/4

Preview text:

CHƯƠNG 1:
1. 3 nội dung cơ bản của chiến lược (kế hoạch dài hạn)
Mục tiêu chiến lược, phương hướng hành động và phân bổ nguồn lực
2. Chiến lược và quản trị chiến lược
Quản trị chiến lược là 1 quá trình + 3 giai đoạn – 7 bước GĐ1: hoạch định B1: tầm nhìn, sứ mệnh
B2: phân tích môi trường bên ngoài (nhận diện đc O, T)
B3: phân tích môi trường bên trong ( S, W)
B4: mục tiêu chiến lược phù hợp
B5: lựa chọn chiến lược
GĐ2: Thực thi chiến lược (B6)
GĐ3: Kiểm soát chiến lược (B7)
3. 3 cấp hoạch định chiến lược trong doanh nghiệp:
HĐCL cấp công ty, HĐCL cấp ngành/đơn vị kinh doanh(SBU), HĐCL cấp chức năng.
4. Nội dung chính của 1 bản sứ mệnh
- Ngành kinh doanh của cty thuộc lĩnh vực nào? Đối tượng khách hàng của
cty? Sản phẩm và dịch vụ mà cty cung cấp? phân khúc thị trường mà cty đang phục vụ?...
- Mối quan tâm của cty về : khả năng sinh lợi, khả năng phát triển công
nghệ, bí quyết công nghệ, hình ảnh của cty trc công chúng.
- Những nguyên tắc, triết lý kinh doanh của cty.
- Những thành tích mà cty mong muốn đạt được.
5. Tầm nhìn và tư duy chiến lược CHƯƠNG 2:
1. 2 loại môi trường bên ngoài
- Môi trường tổng quát: 5 yếu tố
Kinh tế, văn hóa – xã hội, chính trị - pháp luật, tự nhiên và công nghệ
- Môi trường ngành: 5 yếu tố (5 tác lực cạnh tranh or 5 lực lượng cạnh tranh)
Đối thủ cạnh tranh hiện tại, nhà cung cấp, đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn, sản
phẩm thay thế và khách hàng.
2. Mục đích: Nhận diện được cơ hội và thách thức, dùng dữ liệu đó để phục vụ
hoạch định chiến lược.
3. 5 giai đoạn phát triển của ngành
Phát sinh, tăng trưởng, tái tổ chức, bão hòa, suy thoái
4. Phân biệt ngành: 3 yếu tố
Đặc tính kinh tế của ngành, mức độ cạnh tranh trong ngành, tiêu điểm cạnh tranh. CHƯƠNG 3:
1. Các nội dung chính về môi trường bên trong doanh nghiệp:
Điều gì có thể giúp công ty làm tốt hơn cty khác?
Điểm mạnh và yếu của cty so với đối thủ?
Năng lực lõi nào của cty cho phép duy trì lợi thế cạnh tranh bền vững?
Cty có năng lực khác biệt hóa nào so với đối thủ cạnh tranh trực tiếp?
Trong các cty có nhiều hoạt động kinh doanh hay nhiều phân đoạn sản phẩm
– thị trường thì nhất thiết phải xem xét có sự cộng hưởng nào từ các hoạt
động kinh doanh hay các phân đoạn sản phẩm – thị trường không? Đâu là
nguồn của sự cộng hưởng đó?
Chiến lược kinh doanh hiện tại của cty là gì?
2. Mục đích: nhận biết điểm mạnh và điểm yếu, dùng thông tin này để phục vụ
cho quá trình hoạch định chiến lược. 3. Lợi thế cạnh tranh
- Nhận biết: tỷ lệ lợi nhuận của cty so với đối thủ cạnh tranh hoặc trung bình ngành.
- Bản chất: giá trị cảm nhận (V) V=B-P
B: lợi ích khách hàng nhận được từ sản phẩm
P: Giá khách hàng bỏ ra để mua sản phẩm
- Nguồn gốc: nguồn lực của doanh nghiệp ( hữu hình và vô hình)
- 4 khối cơ bản tạo lập lợi thế cạnh tranh:
Chất lượng vượt trội ( quan trọng nhất) Cải tiến vượt trội Hiệu quả vượt trội
Đáp ứng khách hàng vượt trội
4. 4 tiêu chuẩn để năng lực tiềm tàn trở thành năng lực lõi:
Hiếm, khó bắt chước, không thể thay thế, có giá trị đối với khách hàng.
5. Chuỗi giá trị của doanh nghiệp -> giá trị cho khách hàng CHƯƠNG 4:
1. 4 chiến lược cấp công ty
CL tăng trưởng tập trung, CL tăng trưởng hội nhập, CL đa dạng hóa và CL suy giảm.
2. 5 yếu tố giúp phân biệt chiến lược cấp công ty:
Sản phẩm, thị trường, ngành, cấp độ ngành, công nghệ. CHƯƠNG 5:
1. Mối quan hệ giữa HĐCL và thực thi chiến lược
2. 4 nội dung của thực thi chiến lược
Hội nhập sức mệnh -> Đầu tư cho công tác truyền thông Mục tiêu ngắn hạn
Xây dựng các chính sách để thực thi Phân bổ nguồn lực CHƯƠNG 6:
1. 2 nội dung kiểm soát: con người và vật chất
2. 4 tiêu chuẩn: số lượng, chất lượng, thời gian và chi phí CHƯƠNG 7:
1. 4 chiến lược kinh doanh quốc tế:
CL quốc tế, CL đa quốc gia, CL toàn cầu, CL xuyên quốc gia 2. 2 sức ép (yếu tố)
Sức ép đáp ứng nhu cầu từng địa phương/quốc gia
Sức ép trong việc giảm chi phí
CL dễ thực hiện nhất: CL quốc tế
CL khó thực hiện nhất: CL xuyên quốc gia
CL đa quốc gia có sức ép đáp ứng nhu cầu cao, sức ép giảm chi phí thấp.
CL toàn cầu thì ngược lại