Ôn tập quản trị học căn bản | Trường đại học kinh tế - luật đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

1.     Bộ phận kế toán tiến hành tập huấn cho các bộ phận khác trong tổ chức về việc thực hiện công tác chi tiêu, hóa đơn, chứng từ, có phải là đang thực hiện việc kiểm soát hay không? nếu có đây là kiểm soát phản hồi dự báo hay kiểm soát phản hồi kết quả hoạt động? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46797209
1
ĐÁP ÁN
CÂU HỎI ĐÚNG/SAI GIẢI THÍCH VÀ CÂU HỎI LIÊN HỆ THỰC TIỄN
BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ TỔ CHỨC CÂU
HỎI ĐÚNG/SAI GIẢI THÍCH
Cho ý kiến của bạn về các nhận ịnh sau, giải thích phương án.
1. Tầm quan trọng tương ối của các kỹ năng quản lý không thay ổi theo các cấp quản lý
trong tổ chức.
Trả lời: Sai
Kỹ năng kỹ thuật có vai trò lớn nhất ở cấp quản lý cơ sở, và giảm dần ối với cấp quản lý
bậc trung và có ý nghĩa khá nhỏ ối với cấp cao. Kỹ năng thực hiện các mối quan hệ con
người có ý nghĩa quan trọng ối với mọi cấp quản lý. Kỹ năng nhận thức có vai trò nhỏ ối
với nhà quản lý cấp cơ sở; trở nên quan trọng hơn ối với cấp trung; và có ý nghĩa ặc biệt
quan trọng ối với cấp cao.
2. Quản lý xét theo quá trình là tương ối thống nhất ối với mọi tổ chức.
Trả lời: Đúng
Quản lý là quá trình lập kế hoạch, tổ chức, lãnh ạo và kiểm soát các ngu n lực và hoạt ng
của tổ chức nh m ạt ư c m c ích của tổ chức với hiệu lực và hiệu quả cao m t cách bền v
ng trong iều kiện m i trường lu n biến ng.
3. Quản lý là quá trình lập kế hoạch và kiểm soát thực hiện kế hoạch.
Trả lời: Sai
Quản lý là quá trình lập kế hoạch, tổ chức, lãnh ạo và kiểm soát các ngu n lực và hoạt ng
của tổ chức nh m ạt ư c m c ích của tổ chức với hiệu lực và hiệu quả cao m t cách bền v
ng trong iều kiện môi trường lu n biến ng.
4. Nhà quản các cấp khác nhau thực hiện những quy trình quản hoàn toàn khác
nhau.
Trả lời: Sai
Nhà quản lý ở các cấp khác nhau ều thực hiện quy trình quản lý bao g m các bước lập kế
hoạch, tổ chức, lãnh ạo và kiểm soát.
5. Nhà quản các bộ phận phân hệ khác nhau thực hiện những quy trình quản
hoàn toàn khác nhau. Trả lời: Sai
Nhà quản lý ở các b phận và phân hệ khác nhau ều thực hiện quá trình lập kế hoạch, tổ
chức, lãnh ạo và kiểm soát.
CÂU HỎI LIÊN HỆ VỚI THỰC TIỄN
1. Nêu tên một tổ chức mà anh/chị hiểu rõ. Hãy xác ịnh các hoạt ộng cơ bản của tổ chức
ó?
Gợi ý trả lời:
Nêu tên m t tổ chức mà bạn hiểu rõ.
lOMoARcPSD| 46797209
2
Sử d ng m hình Chuỗi giá trị ể xác ịnh các hoạt ng cơ bản của tổ chức ó. Các hoạt ng ó
thường là o Nghiên cứu và dự báo m i trường. o Thiết kế ra các sản phẩm và dịch v
áp ứng nhu cầu khách hàng.
o Tìm kiếm và huy ng các ngu n lực cho hoạt ng của tổ chức, ặc biệt là ầu vào
cho quá trình tạo ra các sản phẩm hoặc dịch v của tổ chức.
o Tiến hành tạo ra các sản phẩm và dịch v - quá trình sản xuất.
o hân phối các sản phẩm và dịch v cho khách hàng.
o Thực hiện các dịch v hỗ tr cho khách hàng khi sử d ng sản phẩm và dịch v . o
Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật và xã h i của tổ chức.
o Thực hiện hoạt ng kế toán và thống kê ể phản ánh hoạt ng của tổ chức b ng
con số.
o Xây dựng, củng cố, phát triển các mối quan hệ ối ngoại.
o Thực hiện hoạt ng nghiên cứu và phát triển.
o Thực hiện các hoạt ng hậu cần ể hỗ tr cho các hoạt ng kể trên của tổ chức.
2. Lấy ví dụ một nhà quản lý ược anh/chị quan tâm và phân tích các chức năng quản lý
ược thực hiện bởi nhà quản lý ó?
Gợi ý trả lời:
Nêu tên m t nhà quản lý ở m t tổ chức c thể.
hân tích từng chức năng quản lý ư c thực hiện bởi nhà quản lý ó như lập kế hoạch, tổ
chức, lãnh ạo và kiểm soát.
3. Lấy dụ một nhà quản ược anh/chị quan tâm phân tích các vai trò của nhà
quản lý ó?
Gợi ý trả lời:
Nêu tên m t nhà quản lý ở m t tổ chức c thể.
hân tích các vai trò của nhà quản lý ó như vai trò liên kết con người, vai trò th ng tin,
vai trò quyết ịnh.
4. Lấy ví dụ một nhà quản lý ược anh/chị quan tâm phân tích các yêu cầu về kỹ năng
của nhà quản lý ó?
Gợi ý trả lời:
Nêu tên m t nhà quản lý ở m t tổ chức c thể.
Phân tích các yêu cầu về kỹ năng của nhà quản lý ó như kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng
con người và kỹ năng nhận thức.
5. Lấy ví dụ hai nhà quản lý cùng chức năng, khác cấp trong một tổ chức? Hãy so sánh
yêu cầu về kỹ năng ối với hai nhà quản lý ó? Gợi ý trả lời:
Nêu tên hai nhà quản lý cùng chức năng và khác cấp ở m t tổ chức c thể (ví d trưởng
phòng tài chính và phó tổng giám ốc tài chính).
lOMoARcPSD| 46797209
3
hân tích các yêu cầu về kỹ năng của hai nhà quản lý ó như kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng
con người và kỹ năng nhận thức.
So sánh yêu cầu về từng loại kỹ năng này ối với hai nhà quản lý ó. So sánh theo
hướng kỹ năng kỹ thuật có vai trò lớn nhất ở cấp quản lý cơ sở, và giảm dần ối với
cấp quản lý bậc trung và có ý nghĩa khá nhỏ ối với cấp cao. Kỹ năng thực hiện các
mối quan hệ con người có ý nghĩa quan trọng ối với mọi cấp quản lý. Kỹ năng nhận
thức có vai trò nhỏ ối với nhà quản lý cấp cơ sở; trở nên quan trọng hơn ối với cấp
trung; và có ý nghĩa ặc biệt quan trọng ối với cấp cao.
BÀI 2: RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN LÝ CÂU
HỎI ĐÚNG/SAI GIẢI THÍCH
Cho ý kiến của bạn về các nhận ịnh sau, giải thích phương án.
1. Chất lượng của quyết ịnh quản lý chỉ phụ thuộc vào năng lực của nhà quản lý.
Trả lời: Sai
Quyết ịnh quản lý liên quan chặt chẽ với hoạt ng thu thập và xử lý th ng tin. Chất lư ng
th ng tin là m t trong hai yếu tố cơ bản ảm bảo chất lư ng của các quyết ịnh quản lý
năng lực ra quyết ịnh của tập thể và cá nhân; hệ thống ảm bảo th ng tin.
2. Một quyết ịnh có tính hợp pháp là một quyết ịnh có hiệu lực và hiệu quả cao.
Trả lời: Sai
M t quyết ịnh muốn có hiệu lực và hiệu quả cao cần áp ứng ư c các yêu cầu
Yêu cầu về tính h p pháp;
Yêu cầu về tính khoa học;
Yêu cầu về tính hệ thống;
Yêu cầu về tính tối ưu;
Yêu cầu về tính linh hoạt;
Yêu cầu về tính c ọng, dễ hiểu;
Yêu cầu về tính c thể thời gian, ối tư ng thực hiện.
3. Quy trình quyết ịnh quản lý là quy trình ra quyết ịnh quản lý.
Trả lời: Sai
Quá trình quyết ịnh quản lý g m các bước
Bước 1 hân tích vấn ề;
Bước 2 Xây dựng các phương án quyết ịnh; Bước 3 Đánh giá và
lựa chọn phương án tốt nhất; Bước 4 Tổ chức thực hiện quyết ịnh.
Như vậy là quy trình quyết ịnh quản lý bao g m cả quy trình ra quyết ịnh và quy trình tổ
chức thực hiện quyết ịnh.
4. Lập kế hoạch thực hiện quyết ịnh một nội dung trong quá trình tổ chức thực hiện
quyết ịnh.
lOMoARcPSD| 46797209
4
Trả lời: Đúng
Trong quy trình quyết ịnh, tổ chức thực hiện quyết ịnh bao g m các n i dung chính sau:
Lập kế hoạch thực hiện quyết ịnh;
Thực hiện quyết ịnh;
Kiểm tra việc thực hiện;
Tổng kết, rút kinh nghiệm về quyết ịnh.
5. Căn cứ duy nhất ể ra quyết ịnh quản lý là nguồn lực có thể sử dụng ể thực hiện quyết
ịnh.
Trả lời: Sai
Để ra các quyết ịnh quản lý, nhà quản lý cần căn cứ vào các n i dung sau:
Hệ thống m c tiêu của tổ chức;
Hệ thống pháp luật và th ng lệ;
Hiệu quả của quyết ịnh;
Các ngu n lực có thể huy ng; M i trường quyết ịnh.
CÂU HỎI LIÊN HỆ VỚI THỰC TIỄN
1. Tìm hiểu 1 quyết ịnh quản lý không áp ứng yêu cầu về tính hợp pháp.
Gợi ý trả lời:
Các Quyết ịnh số 460/QĐ-UBND ngày 23/4/2008, Quyết ịnh số 461/QĐ-UBND ngày
07/4/2009 của UBND huyện Tiên Lãng thu h i ất của ng Đoàn Văn Vươn với lý do hết
thời hạn sử d ng là kh ng úng với quy ịnh của Luật Đất ai 2003 và Nghị Định
181/2004/-C ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất ai năm 2003.
(Theo kết luận của Thủ tướng Chính phủ ngày 10/2/2012).
Do quyết ịnh thu h i ất kh ng úng với quy ịnh của pháp luật ất ai nên Quyết ịnh cưỡng chế
thu h i ất số 3307/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND huyện Tiên Lãng cũng kh ng
úng pháp luật.
Thủ tướng Chính phủ ã yêu cầu lãnh ạo thành phố Hải hòng chỉ ạo thu h i các quyết ịnh
kh ng úng pháp luật của UBND huyện Tiên Lãng về việc thu h i ất và cưỡng chế thu h i ất
ã giao cho ng Đoàn Văn Vươn.
2. Tìm hiểu 1 quyết ịnh quản lý không áp ứng yêu cầu về tính hệ thống.
Gợi ý trả lời:
Ngày 20/9/2012, B Tài chính ban hành Th ng tư 155/2012/TT-BTC quy ịnh mức thu, chế
thu, n p, quản lý và sử d ng lệ phí CMND mới, trong ó tại Điều 2 quy ịnh lệ phí ối với
cấp chứng minh nhân dân lần ầu là 30.000 ng, cấp ổi 50.000 ng, cấp lại 70.000 ng
(trong trường h p thu nhận ảnh gián tiếp sẽ trừ 10.000 ng).
Tuy nhiên, theo Chỉ thị 24/2007/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ quy ịnh C ng dân
Việt Nam từ ủ 14 tuổi trở lên làm thủ t c cấp chứng minh nhân dân lần ầu, cấp mới (do
hết hạn sử d ng) ư c miễn lệ phí.
lOMoARcPSD| 46797209
5
Như vậy, cấp CMND lần ầu, cấp mới (do hết hạn sử d ng) dù là mẫu cũ hay mới cũng ư c
miễn lệ phí.
Đến nay Th ng tư 155 vẫn còn hiệu lực. Vậy cơ quan cấp thẻ CMND sẽ thực hiện theo
Chỉ thị 24 hay Th ng tư 155? Nếu thực hiện theo Chỉ thị thì trái với Th ng tư của B và
lOMoARcPSD| 46797209
6
ngư c lại. Rõ ràng người thực thi pháp luật cấp dưới ang rơi vào tình thế “trên dao dưới
thớt”.
3. Tìm hiểu 1 quyết ịnh quản lý có hiệu lực thấp và nguyên nhân.
Gợi ý trả lời:
Th ng tư số 30/2012/TT-BYT của B Y tế quy ịnh về “Điều kiện ATT ối với cơ sở kinh
doanh dịch v ăn uống, kinh doanh thức ăn ường phố”.
Theo Th ng số 30/2012/TT-BYT của B Y tế, từ ngày 20/1/2013, các cửa hàng, quầy
hàng kinh doanh thức ăn ngay, thực phẩm chín cần bố trí sở ở ịa iểm cách xa các ngu
n nhiễm.
Thức ăn ngay, thức ăn chin phải ư c ể trong tủ kính, thiết bị bảo quản h p vệ sinh, chống ư
c ru i, nhặng, b i bẩn, c n trùng, ng vật gây hại và phải cao hơn mặt ất ít nhất 60 cm.
Cũng theo quy ịnh của Th ng tư, nơi chế biến thực phẩm chín phải sạch sẽ, thoáng mát và
kh ng gây nhiễm m i trường xung quanh.
Các cơ sở phải có ủ d ng c chế biến, bảo quản trang bị găng tay sử d ng m t lần khi tiếp
xúc trực tiếp với thức ăn ngay, thực phẩm chín.
Nguyên liệu dung ể chế biến phải có hóa ơn, chứng từ xác minh ngu n gốc xuất xứ, ảm
bảo an toàn theo quy ịnh.
B Y tế cũng quy ịnh, người kinh doanh thức ăn ường phố phải ư c tập huấn và ư c C c Vệ
sinh an toàn thực phẩm cấp giấy xác nhận tập huấn kiến thức ATT . Kh ng nh ng thế,
người kinh doanh phải ư c khám sức khỏe, có gấy xác nhận ủ iều kiện sức khỏe theo quy
ịnh.
Việc khám sức khỏe và cấp giấy xác nhận ủ iều kiện sức khỏe cho người kinh doanh phải
do các cơ quan y tế từ cấp quận, huyện và tương ương trở lên thực hiện.
Tuy nhiên sau m t thời gian i vào thực hiện, người dân cũng như các cơ sở kinh doanh
thức ăn ường phố gần như kh ng biết ến th ng tư này, tình hình vệ sinh an toàn thực phẩm
ối với thức ăn ường phố gần như kh ng có tiến b gì.
Đánh giá:
Nguyên nhân chủ yếu là do:
Mặc dù m c tiêu của th ng tư này là úng, nh m cải thiện vệ sinh an toàn thực phẩm ối
với thức ăn ường phố, nhưng chưa phù h p với ối tư ng phải thực hiện, ó là các cơ sở
kinh doanh ường phố với số lư ng rất lớn nhưng quy m nhỏ lẻ.
C ng tác tuyên truyền trong tổ chức thực hiện hầu như người dân cũng như các cơ sở
kinh doanh ường phố kh ng biết ến th ng tư này, kh ng biết ến ý nghĩa và tầm quan
trọng của th ng tư này ể họ thực hiện.
Chế tài xử phạt thấp.
Lực lư ng kiểm tra kiểm soát mỏng.
4. Cho 1 dụ về sử dụng phương pháp chuyên gia trong ra quyết ịnh quản lý. Gợi ý
trả lời:
Đề ra quyết ịnh về phương án xây dựng cầu vư t tại nút giao th ng Ô ch dừa (Hà N i) ể
giải quyết vấn ề ách tắc giao th ng, nhưng vừa ảm bảo bảo t n ư c di tích Đàn xã tắc,
lOMoARcPSD| 46797209
7
UBND T Hà N i ã sử d ng phương pháp h i thảo, lấy ý kiến chuyên gia ể làm căn cứ ưa ra
quyết ịnh cuối cùng.
Chiều 5/6, UBND T Hà N i ã tổ chức H i nghị tham gia ý kiến phương án thiết kế nút
giao th ng Ô Ch Dừa với sự tham dự của ại diện lãnh ạo B Giao th ng Vận tải, B Xây
dựng, B VHTTDL, các hiệp h i, các nhà khoa học, sử học, văn hóa, chuyên m n… Chủ
tịch UBND T Hà N i Nguyễn Thế Thảo nói việc ầu tư nút giao th ng Ô Ch Dừa là cần
thiết, nh m áp ứng nhu cầu bức thiết về giao th ng và cải tạo chỉnh trang thị, ư c thực
hiện úng Quy hoạch phát triển giao th ng vận tải Thủ Hà N i ến năm 2020 ã ư c Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết ịnh số 90/2008/QĐ-TTg ngày 09/7/2008 và Quy
hoạch chung xây dựng Thủ Hà N i ến năm 2030 và tầm nhìn ến năm 2050 ã ư c Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết ịnh số 1259/QĐ – TTg ngày 26/7/2011, trên cơ sở
áp ứng ư c 5 tiêu chí hù h p với quy hoạch và chỉ giới ường ỏ ã ư c phê duyệt; Bảo t n m
t cách tốt nhất di tích Đàn Xã Tắc; Bảo ảm phát triển giao th ng thị khu vực; Hạn chế
ảnh hưởng ến iều kiện sống của dân cư trong khu vực; Cải thiện kh ng gian kiến trúc và
cảnh quan thị.
Trình bày phương án quy hoạch kiến trúc tại h i nghị, ng Nguyễn Quốc Hùng – Giám ốc
Sở Giao th ng vận tải Hà N i cho biết chủ ầu tư và ơn vị vấn ã tổng h p ư c 6 phương
án giao th ng khác mức.
Phương án 1, cầu vư t trực th ng theo hướng ường vành ai 1, chia làm 2 nhánh khi i qua
ảo giao th ng, chiều dài cầu khoảng 750m, bao g m cả ường dẫn.
Phương án 2, cầu vư t trực th ng hướng ường vành ai 1, i lệch về phía Bắc (phía ường T n
Đức Thắng), mép cầu chờm ều lên ảo lưu dấu Đàn Xã Tắc. Cả hai phương án kể trên ều ư
c ánh giá là phù h p với quy hoạch, ảm bảo yêu cầu về tổ chức giao thông, có không gian
kiến trúc và cảnh quan thị ẹp. Tuy nhiên m t phần cầu vẫn làm ảnh hưởng kh ng gian
phía trên của khu vực khoanh vùng di tích.
Với phương án 3, cầu vư t trực th ng theo hướng ường vành ai 1, i lệch về phía Nam
(phía ường Nguyễn Lương B ng).
Phương án 4, hay còn gọi phương án 3A, ư c phát triển trên cơ sở của phương án 3,
thiết kế bổ sung cầu nhánh i m t chiều từ Khâm Thiên qua nút Ô Ch Dừa, nhập vào cầu
chính trên ường vành ai 1, nh m thu hút ng xe i về phía Tây qua nút. Cả hai phương án
này ều ưu tiên bảo t n di tích m t cách tối a, kh ng ảnh hưởng phạm vi khoanh vùng của di
chỉ Đàn Tắc, cải thiện ư c kh ng gian kiến trúc và cảnh quan thị. Do cầu cong, vấn ề t
chức giao th ng tuy có khó khăn, nhưng vẫn có nh ng giải pháp khắc ph c.
Phương án 5 là xây dựng hầm chui, i ngầm bên dưới khu vực bảo t n Đàn Xã Tắc. Đây
cũng là phương án ư c ánh giá phù h p quy hoạch, lại kh ng ảnh hưởng ến di chỉ do chiều
sâu khảo cổ khoảng 6m. Tuy nhiên, ể thực hiện phương án này v cùng khó khăn và tốn
kém.
Phương án 6, cầu vư t theo hướng ường T n Đức Thắng- Nguyễn Lương B ng. Quá trình
triển khai phải mở r ng ường, việc triển khai mất nhiều thời gian và kinh phí, ảnh hưởng
ến dân sinh.
lOMoARcPSD| 46797209
8
Thảo luận tại h i nghị, hai phương án 3 và 4 ã nhận ư c sự ng thuận cao từ các nhà sử
học, ại diện các hiệp h i và nhà quản lý.
Theo phương án 3, cầu vư t trực th ng theo hướng ường vành ai 1, i lệch về phía Nam (
ường Nguyễn Lương B ng). hương án này giải quyết ư c yêu cầu ưu tiên bảo t n Đàn Xã
Tắc.
hương án 4 (kế thừa các ưu iểm của phương án 3) nhưng có thiết kế bổ sung cầu nhánh i
m t chiều từ Khâm Thiên qua nút Ô Ch Dừa, nhập vào cầu chính trên ường vành ai 1.
hương án này ư c ánh giá là h p lý nhất do kh ng ảnh hưởng ến phạm vi khoanh vùng bảo
vệ di tích Đàn Xã Tắc, cải thiện ư c kh ng gian kiến trúc và cảnh quan thị. Vấn ề tổ chức
giao th ng tuy có khó khăn (do cầu cong) nhưng vẫn khắc ph c ư c ể ưu tiên giải quyết
yêu cầu về bảo t n di tích.
5. Cho 1 ví dụ về sử dụng phương pháp phân tích toán học trong ra quyết ịnh quản lý.
Gợi ý trả lời:
M t doanh nghiệp trong lĩnh vực sản xuất iện tử ở Hà N i sau khi thu thập th ng tin về
năng suất lao ng (Y) ph thu c vào giá trị máy móc thiết bị ư c sử d ng (X1) và chi phí
cho việc ào tạo lại c ng nhân (X2) ã xác ịnh ư c mối quan hệ ph thu c theo hàm số
LnY = 0,5LnX1 + 1,2LnX2
Như vậy doanh nghiệp xác ịnh ư c khi doanh nghiệp tăng ầu tư cho máy móc thiết bị (X1)
lên 1% thì năng suất lao ng chỉ tăng 0,5% trong khi nếu tăng chi phí cho ào tạo lại c ng
nhân (X2) tăng lên 1% thì năng suất lao ng tăng 1,2%.
Với ngu n lực tài chính có hạn, doanh nghiệp này quyết ịnh tăng chi phí cho ào tạo lại c
ng nhân thay vì ầu tư mua sắm máy móc thiết bị mới ể tăng năng suất lao ng.
BÀI 3: LẬP KẾ HOẠCH
CÂU HỎI ĐÚNG/SAI GIẢI THÍCH
Cho ý kiến của bạn về các nhận ịnh sau, giải thích phương án.
1. Phân tích môi trư ng là cần thiết trong lập kế hoạch.
Trả lời: Đúng
M c ích của việc phân tích m i trường là xác ịnh nh ng iểm mạnh và iểm yếu, tìm kiếm cơ
h i và phát hiện ra nh ng thách thức ặt ra cho tổ chức. Kết quả của phân tích m i trường là
căn cứ ể xác ịnh m c tiêu và ưa ra các giải pháp. Nếu kh ng phân tích m i trường sẽ dẫn ến
xác ịnh m c tiêu sai, giải pháp sai.
2. Thủ tục là loại hình kế hoạch cho phép nhà quản lý ược tự do sáng tạo cao khi hành
ộng.
Trả lời: Sai
Thủ t c là kế hoạch hướng dẫn hành ng, chỉ ra m t cách chi tiết, biện pháp chính xác cho
m t hoạt ng nào ó cần phải thực hiện. Đó là m t chuỗi các hoạt ng cần thiết theo thứ tự
thời gian, theo cấp bậc quản lý. Vì vậy nó hạn chế sự tự do sáng tạo của nhà quản lý khi
hành ng.
lOMoARcPSD| 46797209
9
3. Phân tích iểm mạnh và iểm yếu trong ma trận S OT thực chất là phân tích nhân tố
môi trư ng bên ngoài của tổ chức. Trả lời: Sai
Trong ma trận SWOT, phân tích iểm mạnh và iểm yếu là phân tích bên trong tổ chức trên
các giác như nhân sự, tài chính, c ng nghệ, uy tín, tiếng tăm, mối quan hệ, văn hoá,
truyền thống của tổ chức.
4. Lập kế hoạch tác nghiệp là nhiệm vụ của nhà quản lý cấp cao.
Trả lời: Sai
Kế hoạch tác nghiệp bao g m nh ng chi tiết c thể hoá của các kế hoạch chiến lư c thành
nh ng hoạt ng hàng năm, hàng quý, hàng tháng, hàng tuần, thậm chí hàng ngày như là kế
hoạch nhân c ng, kế hoạch tiến , kế hoạch nguyên vật liệu và t n kho v.v. Lập kế hoạch
tác nghiệp là nhiệm v của các nhà quản lý cấp trung và cấp cơ sở.
5. Chiến lược là kết quả cuối cùng của phân tích và dự báo môi trư ng.
Trả lời: Sai
Chiến lư c là kết quả cuối cùng của lập kế hoạch chiến lư c.
CÂU HỎI LIÊN HỆ VỚI THỰC TIỄN
1. ột tổ chức hoạt ộng trong môi trư ng ít biến ộng, các nhà quản lý thuộc tổ chức
ó có nhất thiết phải lập kế hoạch hay không? Gợi ý trả lời:
Lập kế hoạch là quá trình xác ịnh các m c tiêu và lựa chọn các phương thức hành ng ể ạt
ư c m c tiêu. Dù tổ chức hoạt ng trong m i trường nào cũng cần có kế hoạch ể xác ịnh m
c tiêu và cách thức ể ạt m c tiêu ó. Vì vậy tổ chức hoạt ng trong môi trường ít biến ng thì
các nhà quản lý thu c tổ chức ó vẫn phải lập kế hoạch.
2. Trên thực tế, có phải tất cả các tổ chức ều có kế hoạch chiến lược? Gợi ý trả lời:
Trên thực tế, kh ng phải mọi tổ chức ều xây dựng ư c m t bản kế hoạch chiến lư c chính
thức, ư c thể chế hoá cho tổ chức mình, nhất là các tổ chức có quy m nhỏ. Tuy nhiên, kế
hoạch chiến lư c là cần thiết giúp cho tổ chức xác ịnh các m c tiêu tổng thể và các giải
pháp cơ bản, ịnh hướng dài hạn cho hoạt ng của tổ chức.
3. Khi lập kế hoạch, nếu không phân tích môi trư ng thì sẽ dẫn ến hậu quả gì?
Gợi ý trả lời:
hân tích m i trường là căn cứ ể xác ịnh m c tiêu, ưa ra giải pháp. Nếu kh ng phân tích m i
trường sẽ dẫn ến xác ịnh m c tiêu sai, giải pháp sai.
4. Nhà quản lý cấp nào cần lập kế hoạch? Gợi ý trả lời:
a. Nhà quản lý ở bất cứ vị trí nào trong tổ chức ều cần xây dựng kế hoạch cho b phận
mà mình quản lý.
b. hạm vi, n i dung các kế hoạch này có sự khác biệt.
5. ột tổ chức hoạt ộng a l nh vực, tổ chức ó có thể có những cấp chiến lược nào?
Gợi ý trả lời:
Các cấp chiến lư c của m t tổ chức hoạt ng a lĩnh vực là chiến lư c cấp tổ chức, chiến lư c
cấp ngành và chiến lư c cấp chức năng.
lOMoARcPSD| 46797209
10
BÀI 4: CHỨC NĂNG TỔ CHỨC VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC
CÂU HỎI ĐÚNG/SAI GIẢI THÍCH
Cho ý kiến của bạn về các nhận ịnh sau, giải thích phương án.
1. Đảm bảo các nguồn lực của tổ chức trong những hình thức nhất ịnh thực hiện các
mục tiêu kế hoạch là nội dung của chức năng tổ chức.
Trả lời: Đúng
Vì theo khái niệm chức năng tổ chức là chức năng xây dựng nên các hình thái cơ cấu ngu
n lực và con người ể triển khai chiến lư c và kế hoạch.
2. Trách nhiệm là bổn phận thực hiện các nhiệm vụ và các hoạt ộng ược giao phó.
Trả lời: Sai
Trách nhiệm ó là bổn phận phải hoàn thành nh ng hoạt ng ư c phân c ng và ạt ư c m c
tiêu xác ịnh, kết luận trên thiếu ý thứ hai là hoàn thành m c tiêu xác ịnh.
3. cấu hình tháp thích hợp nhất ối với những tổ chức hoạt ộng trong môi trư ng bất
ổn.
Trả lời: Sai
Cơ cấu hình tháp nhiều cấp quản lý, thiếu linh hoạt nên chỉ thích h p với m i trrường ổn
ịnh.
4. Xu hướng hiện nay trong quản trị tổ chức sử dụng rộng rãi hơn quyền hạn tham
mưu và quyền hạn chức năng.
Trả lời: Sai
Hai loại quyền hạn này ảm bảo cho tổ chức dân chủ hơn và khuyens khích trí tuệ và tự
chủ của cấp dưới.
5. Các bộ phận trong tổ chức ược hợp nhóm thành các bộ phận theo các sản phẩm và các
tuyến sản phẩm là ặc trưng của cơ cấu chức năng.
Trả lời: Sai
Các b phận trong tổ chức ư c h p nhóm thành các b phận theo các sản phẩm và các tuyến
sản phẩm là ặc trưng của cơ cấu theo sản phẩm.
CÂU HỎI LIÊN HỆ VỚI THỰC TIỄN
1. Hãy nêu tên một tổ chức mà anh/chị hiểu rõ? Hãy vẽ sơ ồ cơ cấu tổ chức ó? Phân tích
ặc iểm chuyên môn hóa trong cơ cấu tổ chức ó?
Gợi ý trả lời:
Nêu tên m t tổ chức c thể và nêu chức năng, nhiệm v , lĩnh vực hoạt ng của tổ chức ó.
Vẽ sơ cơ cấu tổ chức phải thể hiện ư c các b phận, các tuyến quản lý, các vị trí quản
lý cơ bản.
hân tích ư c chức năng nhiệm v của từng b phận trong cơ cấu.
Đánh giá ư c mức chuyên m n hóa trong cơ cấu thiên về tổng h p hóa hay
chuyên môn hóa.
lOMoARcPSD| 46797209
11
Đánh giá ưn iểm, hạn chế của mức chuyên m n hóa và ề xuất các sáng kiến hoàn
thiện.
2. Hãy nêu tên một tổ chức mà anh/chị hiểu rõ? Hãy vẽ sơ ồ cơ cấu tổ chức ó? Phân tích
ặc iểm hình thành các bộ phận trong cơ cấu. Gợi ý trả lời:
Nêu tên m t tổ chức c thể và nêu chức năng, nhiệm v , lĩnh vực hoạt ng của tổ chức ó.
Vẽ sơ cơ cấu tổ chức phải thể hiện ư c các b phận, các tuyến quản lý, các vị trí quản
lý cơ bản.
hân tích ư c cách hình thành b phận trong cơ cấu tổ chức ó theo nh ng m hình h p
nhóm nào.
Đánh giá ư c nh ng ưu iểm, hạn chế của cách thức h p nhóm ó có phù h p với ặc iểm
và m i trường của tổ chức.
Đề xuất các sáng kiến hoàn thiện cách thức h p nhóm.
3. Hãy nêu tên một tổ chức mà anh/chị hiểu rõ? Hãy vẽ cấu tổ chức? Phân tích
ặc iểm tầm quản lý và cấp quản lý của tổ chức ó? Gợi ý trả lời:
Nêu tên m t tổ chức c thể và nêu chức năng, nhiệm v , lĩnh vực hoạt ng của tổ chức ó.
Vẽ sơ cơ cấu tổ chức phải thể hiện ư c các b phận, các tuyến quản lý, các vị trí quản
lý cơ bản.
hân tích ư c số cấp quản lý trong tổ chức.
hân tích ư c tầm quản lý của các cấp quản lý.
Đánh giá ư c nh ng ưu iểm, hạn chế của ặc iểm tầm quản lý và số cấp quản lý dựa trên
nh ng yếu tố tác ng lên tầm quản lý.
Đề xuất các sáng kiến hoàn thiện nên thay ổi tầm quản lý thế nào? Số cấp quản lý là
bảo nhiêu? Thay ổi ra sao?
4. Hãy nêu tên một tổ chức mà anh/chị hiểu rõ? Hãy vẽ cấu tổ chức? Phân tích
ặc iểm phi tập trung hóa trong tổ chức? Gợi ý trả lời:
Nêu tên m t tổ chức c thể và nêu chức năng, nhiệm v , lĩnh vực hoạt ng của tổ chức ó.
Vẽ sơ cơ cấu tổ chức phải thể hiện ư c các b phận, các tuyến quản lý, các vị trí quản
lý cơ bản.
hân tích ư c ặc iểm phi tập trung hóa trong tổ chức ó b ng chứng của sự ủy quyền,
trao quyền và sự tham gia.
Đánh giá ư c nh ng ưu iểm, hạn chế của mức phi tập trung hóa.
Đề xuất các sáng kiến hoàn thiện nên thay ổi mức phi tập trung hóa thế nào? Điều
kiện nào ể thực hiện sự thay ổi này?
5. Hãy nêu tên một tổ chức mà anh/chị hiểu rõ? Hãy vẽ cấu tổ chức? Phân tích
các mối quan hệ quyền hạn trong tổ chức? Gợi ý trả lời:
Nêu tên m t tổ chức c thể và nêu chức năng, nhiệm v , lĩnh vực hoạt ng của tổ chức
ó.
Vẽ sơ cơ cấu tổ chức phải thể hiện ư c các b phận, các tuyến quản lý, các vị trí quản
lý cơ bản.
lOMoARcPSD| 46797209
12
hân tích ư c các quyền hạn mà tổ chức ang sử d ng trực tuyến, chức năng và tham
mưu.
Đánh giá ư c nh ng ưu iểm, hạn chế của việc sử d ng mối loại loại quyền hạn này ã
ảm bảo thực hiện tốt các chức năng của tổ chức, ã khuyến khích ư c sự tham gia của
cấp dưới, ã tham mưu úng và toàn diện, tham mưu ã ủ năng lực, trách nhiệm sử d ng
quyền hạn này như thế nào?
Đề xuất các sáng kiến hoàn thiện nên thay ổi việc sử d ng các loại quyền hạn này như
thế nào.
BÀI 5: CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO
CÂU HỎI ĐÚNG/SAI GIẢI THÍCH
Cho ý kiến của bạn về các nhận ịnh sau, giải thích phương án.
1. Chỉ cần sử dụng các công cụ hành chính – tổ chức tạo ộng lực cho nhân viên trong
tổ chức.
Trả lời: Sai
Con người có nhiều ng cơ làm việc khác nhau và mỗi loại c ng c lại có ưu iểm và như c
iểm riêng; do ó phải vận d ng tổng h p các loại c ng c khác nhau mới ủ ể tạo ng lực cho
nhân viên.
2. Theo học thuyết về ộng cơ của Herzberg, yếu tố tạo ộng lực nằm ngay trong môi trư ng
làm việc, bao gồm iều kiện làm việc, mối quan hệ trong tổ chức, chính sách của tổ
chức và tiền lương, tiền thưởng.
Trả lời: Sai
Theo học thuyết về ng cơ của Herzberg, iều kiện làm việc, mối quan hệ trong tổ chức,
chính sách của tổ chức và tiền lương, tiền thưởng là các yếu tố duy trì chứ kh ng tạo ra
ng lực làm việc.
3. ột ngư i ang mức ộ nhu cầu hội trong bậc thang nhu cầu của aslow sẽ ộng
làm việc nếu ược tham gia vào quá trình ra quyết ịnh của tổ chức.
Trả lời: Sai
Theo học thuyết phân cấp nhu cầu của Maslow, nhu cầu xã hội là nhu cầu ư c nh ng
người khác chấp nhận. Còn nhu cầu ược tôn trọng sẽ dẫn tới nh ng sự thỏa mãn như
quyền lực, uy tín, ịa vị và lòng tự tin.
4. Việc ặt ra mục tiêu ràng, thách thức nhưng thể ạt ược sẽ góp phần tạo ộng lực cho
ngư i lao ộng.
Trả lời: Đúng
Theo học thuyết kỳ vọng của V.H.Room, m c tiêu rõ ràng, thách thức nhưng có thể ạt ư c
sẽ khích lệ người lao ng, giúp họ tự tin vào khả năng ạt ư c kết quả mong i và do ó sẽ tạo
ư c ng lực cho người lao ng.
5. Nhận thức về phần thưởng chứ không phải giá trị của phần thưởng sẽ quyết ịnh kết
quả tạo ộng lực làm việc.
lOMoARcPSD| 46797209
13
Trả lời: Đúng
Theo học thuyết kỳ vọng của V.H.Room, chất xúc tác là cường ưu ái của m t người
giành cho kết quả ạt ư c, nó phản ánh giá trị và mức hấp dẫn của kết quả ối với m t
nhân. Như vậy nhận thức hay mức ưu ái của m t cá nhân ối với phần thưởng sẽ quyết
ịnh kết quả tạo ng lực làm việc chứ kh ng phải là giá trị của bản thân phần thưởng.
CÂU HỎI LIÊN HỆ VỚI THỰC TIỄN
1. Hãy nêu tên một tổ chức anh/chị hiểu rõ? Nêu chức năng, nhiệm vụ, l nh vực hoạt
ộng của tổ chức ó?
a) Hãy trình bày các công cụ hành chính – tổ chức mà tổ chức ó ang áp dụng?
b) Hãy ánh giá ưu nhược iểm cơ bản của việc sử dụng các công cụ tạo ộng lực
này trong tổ chức ó?
c) Hãy ưa ra một số sáng kiến ể hoàn thiện việc sử dụng các công cụ ó?
Gợi ý trả lời:
Nêu tên m t tổ chức c thể và nêu chức năng, nhiệm v , lĩnh vực hoạt ng của tổ chức ó.
Trình bày các c ng c hành chính ư c sử d ng trong tổ chức ó như h p ng lao ng, thoả
ước lao ng tập thể; các văn bản hành chính của tổ chức; giám sát và ra quyết ịnh trực
tiếp của nhà quản lý…
Trình bày các c ng c tổ chức ư c sử d ng trong tổ chức ó như cơ cấu tổ chức trong ó xác
ịnh vị thế của con người với chức năng, nhiệm v , quyền hạn, trách nhiệm, l i ích; hệ
thống tiêu chuẩn kinh tế - kỹ thuật; uỷ quyền, trao quyền…
Đánh giá ưu iểm, như c iểm và sáng kiến hoàn thiện trong việc sử d ng các c ng c ó.
2. Hãy nêu tên một tổ chức anh/chị hiểu rõ? Nêu chức năng, nhiệm vụ, l nh vực hoạt
ộng của tổ chức ó?
a) Hãy trình bày các công cụ kinh tế mà tổ chức ó ang áp dụng?
b) Hãy ánh giá ưu nhược iểm cơ bản của việc sử dụng các công cụ tạo ộng lực
này trong tổ chức ó?
c) Hãy ưa ra một số sáng kiến hoàn thiện việc sử dụng các công cụ ó? Gợi ý trả lời:
Nêu tên m t tổ chức c thể và nêu chức năng, nhiệm v , lĩnh vực hoạt ng của tổ chức ó.
Trình bày các c ng c kinh tế trực tiếp ư c sử d ng trong tổ chức ó như tiền lương, tiền
thưởng, ph cấp, tr cấp, hoa h ng, cổ phiếu, kế hoạch chia sẻ l i nhuận…
Trình bày các c ng c kinh tế gián tiếp ư c sử d ng trong tổ chức ó như phúc l i, dịch v
cho người lao ng như bảo hiểm, dịch v y tế, dịch v ăn uống, dịch v giải trí, dịch v
nhà ở và giao th ng i lại, ào tạo và phát triển…
Đánh giá ưu iểm, như c iểm và sáng kiến hoàn thiện trong việc sử d ng các c ng c ó.
3. Hãy nêu tên một tổ chức anh/chị hiểu rõ? Nêu chức năng, nhiệm vụ, l nh vực hoạt
ộng của tổ chức ó?
a) Hãy trình bày các công cụ tâm lý - giáo dục mà tổ chức ó ang áp dụng?
b) Hãy ánh giá ưu nhược iểm cơ bản của việc sử dụng các công cụ tạo ộng lực
này trong tổ chức ó?
lOMoARcPSD| 46797209
14
c) Hãy ưa ra một số sáng kiến hoàn thiện việc sử dụng các công cụ ó? Gợi ý trả lời:
Nêu tên m t tổ chức c thể và nêu chức năng, nhiệm v , lĩnh vực hoạt ng của tổ chức ó.
Trình bày các c ng c tâm lý ư c sử d ng trong tổ chức ó như ảm bảo có việc làm; làm
cho c ng việc thú vị hơn; an toàn lao ng; tạo m i trường làm việc oàn kết; khích thích
sự sáng tạo; khen chê, khích lệ, ng viên; thể hiện sự c ng nhận chính thức; c ng việc thử
thách…
Trình bày các c ng c giáo d c ư c sử d ng trong tổ chức ó như ảm bảo truyền th ng; tự
do tham gia các tổ chức chính trị, xã h i, oàn thể, nghề nghiệp; thực hiện các chương
trình ào tạo, phát triển ngu n nhân lực…
Đánh giá ưu iểm, như c iểm và sáng kiến hoàn thiện trong việc sử d ng các c ng c ó.
4. Lan giám ốc của một nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu thuộc Tổng công ty
Xuất nhập khẩu thủy sản. là một giám ốc thành ạt với hơn 200 công nhân và 8 nhà
quản lý dưới quyền. Lan quyết ịnh sẽ vận dụng học thuyết về tạo ộng lực làm việc cho
ngư i lao ộng cải thiện tình hình tăng năng suất lao ộng. a) Lan nhà quản
cấp gì? Vì sao?
b) Hãy nêu một học thuyết về ộng hoạt ộng của con ngư i anh/chị thể vận
dụng ưa ra l i khuyên cho Lan về những yếu tố duy trì Lan thể sử dụng
trong tình huống này? Trình bày ngắn gọn học thuyết ó?
c)Vận dụng học thuyết trên ưa ra các yếu tố duy trì Lan thể sử dụng cải
thiện tình hình ở ây là gì? Giải thích rõ vì sao? Cho ví dụ minh họa? Gợi ý trả lời:
Lan là nhà quản trị cấp trung.
Học thuyết của Herzberg.
Các yếu tố duy trì có thể sử d ng là chính sách và quy ịnh quản lý của tổ chức, sự an
toàn, iều kiện làm việc, nh ng mối quan hệ giao tiếp trong tổ chức, lương, thưởng, ời
sống cá nhân, ịa vị, c ng việc ổn ịnh…
5. ai trưởng phòng kinh doanh của một công ty, một ngư i phnữ ưa nhìn, tốt
nghiệp ại học Ngoại thương, rất giỏi ngoại ngữ. ai giải quyết công việc theo cảm tính,
khả năng iều hành và giám sát công việc không khoa học. Chị rất hay ể ý
ến những việc nhỏ nhặt, sẵn sàng chỉ trích nhân viên ngay trước mặt những ngư i
khác khiến họ bị xúc phạm nặng nề. Trong nhiều cuộc họp của phòng, chị ã thể hiện
quan iểm của mình ánh giá công việc không công bằng, chứng tỏ chị không hiểu
hết công việc của toàn bộ phận cũng như thiên vị và ánh giá không hết về nỗ lực của
từng nhân viên dưới quyền. Chị ã cho nhân viên tin cậy của mình một suất i học tập
tại nước ngoài mà áng lẽ ra suất ó phải thuộc về nhân viên xuất sắc nhất của bộ phận.
Tỷ lệ ngư i bỏ việc bộ phận này rất cao. Gần ây, trong công ty còn nhiều l i bàn
tán xôn xao về mối quan hệ của chị với sếp trưởng ại diện cho rằng chị ang tìm cách
ánh bóng bản thân với sếp trưởng.
a) Chị ai ã sử dụng quyền lực gì và phong cách lãnh ạo nào ể iều hành công việc?
b) Chỉ ra những ảnh hưởng của việc sử dụng phong cách lãnh ạo kể trên ối với tinh
thần, thái ộ và kết quả làm việc của nhân viên trong bộ phận?
lOMoARcPSD| 46797209
15
c) Theo anh/chị, ộng lực của nhân viên trong bộ phận bị giảm do nguyên nhân
nào? Hãy vận dụng một mô hình ộng cơ làm việc ể giải thích? Gợi ý trả lời:
Quyền lực vị trí, quyền thưởng, phạt và phong cách lãnh ạo c tài.
hong cách trên làm cho tinh thần, thái và kết quả làm việc của nhân viên trong b
phận giảm.
Có thể vận d ng học thuyết kỳ vọng của V.Room ể giải thích.
BÀI 6: CHỨC NĂNG KIỂ SOÁT CÂU
HỎI ĐÚNG/SAI GIẢI THÍCH
Cho ý kiến của bạn về các nhận ịnh sau, giải thích phương án.
1. Kiểm soát phản hồi dự báo là việc nhà quản lý kiểm soát chặt chẽ ầu vào và quá trình
hoạt ộng của nhân viên.
Trả lời: Đúng
Th ng qua việc kiểm soát ầu vào và quá trình c ng việc, nhà quản lý có thể ảm bảo r ng ầu
ra c ng việc sẽ ạt các m c tiêu, tiêu chuẩn ầu ra mặc dù các ầu ra này chưa ư c tạo ra, với ý
nghĩa như vậy nên hệ thống kiểm soát này ư c gọi là phản h i dự báo.
2. Kiểm soát phản hồi kết quả hoạt ộng là việc nhà quản lý kiểm soát chặt chẽ ầu vào và
quá trình hoạt ộng của nhân viên.
Trả lời: Sai
Kết quả hoạt ng chính là ầu ra c ng việc, do vậy kiểm soát kết quả hoạt ng chính là
kiểm soát chất lư ng ầu ra, ảm bảo ầu ra theo các m c tiêu, tiêu chuẩn ã ư c thiết lập, úng
thời gian, úng chất lư ng và chi tiêu ít nhất trong phạm vi dự toán ã ư c phê duyệt.
3. Các mục tiêu ã ược xác ịnh trong các kế hoạch không phải là các tiêu chuẩn kiểm soát.
Trả lời: Sai
Các m c tiêu chính là các tiêu chuẩn kiểm soát, nhà quản lý phải kiểm soát các m c tiêu
này ể ảm bảo hoàn thành ư c kế hoạch ã ề ra.
4. Sau khi tiến hành o lư ng và ánh giá kết quả hoạt ộng, nếu có sai lệch nhà quản lý cần
phải tiến hành iều chỉnh sai lệch càng sớm càng tốt.
Trả lời: Sai
Sau khi o lường và ánh giá kết quả hoạt ng, nhà quản lý phải tiến hành ánh giá kết quả,
nếu việc ánh giá cho thấy sai lệch trong phạm vi cho phép thì kh ng cần tiến hành iều
chỉnh.
5. ọi bộ phận, nhân viên cần phải tham gia vào quản lý chất lượng triết lý quản lý chất
lượng của TQ .
Trả lời: Đúng
M t trong nh ng triết lý quản lý chất lư ng của TQM là Mọi b phận, nhân viên cần phải
tham gia vào quản lý chất lư ng. Chất lư ng sản phẩm có ư c là nhờ có ư c chất lư ng từ tất cả các
c ng oạn của quá trình sản xuất, kinh doanh, nhờ việc mọi nhân viên tuân thủ theo các thủ t c,
quy trình ã ư c ban hành. CÂU HỎI LIÊN HỆ VỚI THỰC TIỄN
lOMoARcPSD| 46797209
16
1. Hãy xây dựng hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo cho một tổ chức (hoặc một phòng
ban) mà bạn quan tâm?
Gợi ý trả lời:
Học viên nên lựa chọn m t phòng ban thì thuận l i hơn cho việc làm bài tập.
Học viên cần xác ịnh m c tiêu và n i dung kiểm soát dựa vào việc xác ịnh các yếu tố ầu
vào, quá trình hoạt ng của tổ chức.
Với các n i dung kiểm soát ã xác ịnh, ai là chủ thể kiểm soát, c ng c kiểm soát nào sẽ ư
c áp d ng?
2. Hãy xây dựng hệ thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt ộng cho một tổ chức (hoặc
một phòng ban) mà bạn quan tâm?
Gợi ý trả lời:
Học viên nên lựa chọn m t phòng ban thì thuận l i hơn cho việc làm bài tập.
Học viên cần xác ịnh m c tiêu và n i dung kiểm soát dựa vào việc xác ịnh các yếu tố ầu
ra của phòng ban.
Với các n i dung kiểm soát ã xác ịnh, ai là chủ thể kiểm soát, c ng c kiểm soát nào sẽ ư
c áp d ng?
3. Bộ phận nhân sự xây dựng thủ tục ánh giá nhân viên ể áp dụng cho toàn bộ tổ chức,
có phải ang thực hiện việc kiểm soát hay không? nếu có ây kiểm soát phản hồi dự
báo hay kiểm soát phản hồi kết quả hoạt ộng?
Gợi ý trả lời:
Học viên xem xét m c tiêu, tác d ng của việc xây dựng thủ t c ánh giá nhân viên, m c
tiêu, tác d ng ó có giúp cho việc kiểm soát trong tổ chức hay kh ng?
Việc xây dựng thủ t c ánh giá nhân viên ư c xây dựng trước, trong hay sau khi các nhân
viên ư c ánh giá kết quả thực hiện c ng việc?
4. Bộ phận kế toán tiến hành tập huấn cho các bộ phận khác trong tổ chức về việc thực
hiện công tác chi tiêu, hóa đơn, chứng từ, có phải đang thực hiện việc kiểm soát hay
không? nếu có đây là kiểm soát phản hồi dự báo hay kiểm soát phản hồi kết quả hoạt
động?
Gợi ý trả lời:
Học viên xem xét m c tiêu, tác d ng của việc tập huấn thủ t c việc thực hiện c ng tác chi
tiêu, hóa ơn, chứng từ, m c tiêu, tác d ng ó có giúp cho việc kiểm soát trong tổ chức hay
kh ng?
Việc tập huấn thực hiện c ng tác chi tiêu, hóa ơn, chứng từ, ư c thực hiện trước, trong
hay sau khi các nhân viên ư c ánh giá kết quả thực hiện c ng việc?
5. Khi một nhân viên thực hiện một ngân quỹ bao gồm mục tiêu công việc, th i gian, chi
phí, theo bạn ngư i quản lý ang áp dụng những công cụ kiểm soát nào? Gợi ý trả lời:
M t ngân quỹ như ã nói có 3 n i dung chính N i dung c ng việc phải hoàn thành, thời
gian phải hoàn thành và chi phí phải tuân thủ.
Như vậy nhà quản lý có thể sử d ng các c ng c kiểm soát chung (d liệu thống kê, ngân
quỹ), kiểm soát thời gian và kiểm soát tài chính.
lOMoARcPSD| 46797209
17
| 1/17

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46797209 ĐÁP ÁN
CÂU HỎI ĐÚNG/SAI GIẢI THÍCH VÀ CÂU HỎI LIÊN HỆ THỰC TIỄN
BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ TỔ CHỨC CÂU
HỎI ĐÚNG/SAI GIẢI THÍCH
Cho ý kiến của bạn về các nhận ịnh sau, giải thích phương án.
1. Tầm quan trọng tương ối của các kỹ năng quản lý không thay ổi theo các cấp quản lý trong tổ chức.
Trả lời: Sai
Kỹ năng kỹ thuật có vai trò lớn nhất ở cấp quản lý cơ sở, và giảm dần ối với cấp quản lý
bậc trung và có ý nghĩa khá nhỏ ối với cấp cao. Kỹ năng thực hiện các mối quan hệ con
người có ý nghĩa quan trọng ối với mọi cấp quản lý. Kỹ năng nhận thức có vai trò nhỏ ối
với nhà quản lý cấp cơ sở; trở nên quan trọng hơn ối với cấp trung; và có ý nghĩa ặc biệt
quan trọng ối với cấp cao.
2. Quản lý xét theo quá trình là tương ối thống nhất ối với mọi tổ chức.
Trả lời: Đúng
Quản lý là quá trình lập kế hoạch, tổ chức, lãnh ạo và kiểm soát các ngu n lực và hoạt ng
của tổ chức nh m ạt ư c m c ích của tổ chức với hiệu lực và hiệu quả cao m t cách bền v
ng trong iều kiện m i trường lu n biến ng.
3. Quản lý là quá trình lập kế hoạch và kiểm soát thực hiện kế hoạch.
Trả lời: Sai
Quản lý là quá trình lập kế hoạch, tổ chức, lãnh ạo và kiểm soát các ngu n lực và hoạt ng
của tổ chức nh m ạt ư c m c ích của tổ chức với hiệu lực và hiệu quả cao m t cách bền v
ng trong iều kiện môi trường lu n biến ng.
4. Nhà quản lý ở các cấp khác nhau thực hiện những quy trình quản lý hoàn toàn khác nhau.
Trả lời: Sai
Nhà quản lý ở các cấp khác nhau ều thực hiện quy trình quản lý bao g m các bước lập kế
hoạch, tổ chức, lãnh ạo và kiểm soát.
5. Nhà quản lý ở các bộ phận và phân hệ khác nhau thực hiện những quy trình quản lý
hoàn toàn khác nhau. Trả lời: Sai
Nhà quản lý ở các b phận và phân hệ khác nhau ều thực hiện quá trình lập kế hoạch, tổ
chức, lãnh ạo và kiểm soát.
CÂU HỎI LIÊN HỆ VỚI THỰC TIỄN
1. Nêu tên một tổ chức mà anh/chị hiểu rõ. Hãy xác ịnh các hoạt ộng cơ bản của tổ chức ó?
Gợi ý trả lời:
Nêu tên m t tổ chức mà bạn hiểu rõ. 1 lOMoAR cPSD| 46797209
Sử d ng m hình Chuỗi giá trị ể xác ịnh các hoạt ng cơ bản của tổ chức ó. Các hoạt ng ó
thường là o Nghiên cứu và dự báo m i trường. o Thiết kế ra các sản phẩm và dịch v
áp ứng nhu cầu khách hàng. o
Tìm kiếm và huy ng các ngu n lực cho hoạt ng của tổ chức, ặc biệt là ầu vào
cho quá trình tạo ra các sản phẩm hoặc dịch v của tổ chức. o
Tiến hành tạo ra các sản phẩm và dịch v - quá trình sản xuất. o
hân phối các sản phẩm và dịch v cho khách hàng. o
Thực hiện các dịch v hỗ tr cho khách hàng khi sử d ng sản phẩm và dịch v . o
Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật và xã h i của tổ chức. o
Thực hiện hoạt ng kế toán và thống kê ể phản ánh hoạt ng của tổ chức b ng con số. o
Xây dựng, củng cố, phát triển các mối quan hệ ối ngoại. o
Thực hiện hoạt ng nghiên cứu và phát triển. o
Thực hiện các hoạt ng hậu cần ể hỗ tr cho các hoạt ng kể trên của tổ chức.
2. Lấy ví dụ một nhà quản lý ược anh/chị quan tâm và phân tích các chức năng quản lý
ược thực hiện bởi nhà quản lý ó?
Gợi ý trả lời:
• Nêu tên m t nhà quản lý ở m t tổ chức c thể.
• hân tích từng chức năng quản lý ư c thực hiện bởi nhà quản lý ó như lập kế hoạch, tổ
chức, lãnh ạo và kiểm soát.
3. Lấy ví dụ một nhà quản lý ược anh/chị quan tâm và phân tích các vai trò của nhà quản lý ó?
Gợi ý trả lời:
• Nêu tên m t nhà quản lý ở m t tổ chức c thể.
• hân tích các vai trò của nhà quản lý ó như vai trò liên kết con người, vai trò th ng tin, vai trò quyết ịnh.
4. Lấy ví dụ một nhà quản lý ược anh/chị quan tâm và phân tích các yêu cầu về kỹ năng
của nhà quản lý ó?
Gợi ý trả lời:
• Nêu tên m t nhà quản lý ở m t tổ chức c thể.
• Phân tích các yêu cầu về kỹ năng của nhà quản lý ó như kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng
con người và kỹ năng nhận thức.
5. Lấy ví dụ hai nhà quản lý cùng chức năng, khác cấp trong một tổ chức? Hãy so sánh
yêu cầu về kỹ năng ối với hai nhà quản lý ó? Gợi ý trả lời:
• Nêu tên hai nhà quản lý cùng chức năng và khác cấp ở m t tổ chức c thể (ví d trưởng
phòng tài chính và phó tổng giám ốc tài chính). 2 lOMoAR cPSD| 46797209
hân tích các yêu cầu về kỹ năng của hai nhà quản lý ó như kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng
con người và kỹ năng nhận thức.
• So sánh yêu cầu về từng loại kỹ năng này ối với hai nhà quản lý ó. So sánh theo
hướng kỹ năng kỹ thuật có vai trò lớn nhất ở cấp quản lý cơ sở, và giảm dần ối với
cấp quản lý bậc trung và có ý nghĩa khá nhỏ ối với cấp cao. Kỹ năng thực hiện các
mối quan hệ con người có ý nghĩa quan trọng ối với mọi cấp quản lý. Kỹ năng nhận
thức có vai trò nhỏ ối với nhà quản lý cấp cơ sở; trở nên quan trọng hơn ối với cấp
trung; và có ý nghĩa ặc biệt quan trọng ối với cấp cao.
BÀI 2: RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN LÝ CÂU
HỎI ĐÚNG/SAI GIẢI THÍCH
Cho ý kiến của bạn về các nhận ịnh sau, giải thích phương án.
1. Chất lượng của quyết ịnh quản lý chỉ phụ thuộc vào năng lực của nhà quản lý.
Trả lời: Sai
Quyết ịnh quản lý liên quan chặt chẽ với hoạt ng thu thập và xử lý th ng tin. Chất lư ng
th ng tin là m t trong hai yếu tố cơ bản ảm bảo chất lư ng của các quyết ịnh quản lý
năng lực ra quyết ịnh của tập thể và cá nhân; hệ thống ảm bảo th ng tin.
2. Một quyết ịnh có tính hợp pháp là một quyết ịnh có hiệu lực và hiệu quả cao.
Trả lời: Sai
M t quyết ịnh muốn có hiệu lực và hiệu quả cao cần áp ứng ư c các yêu cầu
• Yêu cầu về tính h p pháp;
• Yêu cầu về tính khoa học;
• Yêu cầu về tính hệ thống;
• Yêu cầu về tính tối ưu;
• Yêu cầu về tính linh hoạt;
• Yêu cầu về tính c ọng, dễ hiểu;
• Yêu cầu về tính c thể thời gian, ối tư ng thực hiện.
3. Quy trình quyết ịnh quản lý là quy trình ra quyết ịnh quản lý.
Trả lời: Sai
Quá trình quyết ịnh quản lý g m các bước
• Bước 1 hân tích vấn ề;
• Bước 2 Xây dựng các phương án quyết ịnh; Bước 3 Đánh giá và
lựa chọn phương án tốt nhất; Bước 4 Tổ chức thực hiện quyết ịnh.
Như vậy là quy trình quyết ịnh quản lý bao g m cả quy trình ra quyết ịnh và quy trình tổ
chức thực hiện quyết ịnh.
4. Lập kế hoạch thực hiện quyết ịnh là một nội dung trong quá trình tổ chức thực hiện quyết ịnh. 3 lOMoAR cPSD| 46797209
Trả lời: Đúng
Trong quy trình quyết ịnh, tổ chức thực hiện quyết ịnh bao g m các n i dung chính sau:
Lập kế hoạch thực hiện quyết ịnh;
• Thực hiện quyết ịnh;
• Kiểm tra việc thực hiện;
• Tổng kết, rút kinh nghiệm về quyết ịnh.
5. Căn cứ duy nhất ể ra quyết ịnh quản lý là nguồn lực có thể sử dụng ể thực hiện quyết ịnh.
Trả lời: Sai
Để ra các quyết ịnh quản lý, nhà quản lý cần căn cứ vào các n i dung sau:
• Hệ thống m c tiêu của tổ chức;
• Hệ thống pháp luật và th ng lệ;
• Hiệu quả của quyết ịnh;
• Các ngu n lực có thể huy ng; M i trường quyết ịnh.
CÂU HỎI LIÊN HỆ VỚI THỰC TIỄN
1. Tìm hiểu 1 quyết ịnh quản lý không áp ứng yêu cầu về tính hợp pháp.
Gợi ý trả lời:
Các Quyết ịnh số 460/QĐ-UBND ngày 23/4/2008, Quyết ịnh số 461/QĐ-UBND ngày
07/4/2009 của UBND huyện Tiên Lãng thu h i ất của ng Đoàn Văn Vươn với lý do hết
thời hạn sử d ng là kh ng úng với quy ịnh của Luật Đất ai 2003 và Nghị Định
181/2004/NĐ-C ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất ai năm 2003.
(Theo kết luận của Thủ tướng Chính phủ ngày 10/2/2012).
Do quyết ịnh thu h i ất kh ng úng với quy ịnh của pháp luật ất ai nên Quyết ịnh cưỡng chế
thu h i ất số 3307/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND huyện Tiên Lãng cũng kh ng úng pháp luật.
Thủ tướng Chính phủ ã yêu cầu lãnh ạo thành phố Hải hòng chỉ ạo thu h i các quyết ịnh
kh ng úng pháp luật của UBND huyện Tiên Lãng về việc thu h i ất và cưỡng chế thu h i ất
ã giao cho ng Đoàn Văn Vươn.
2. Tìm hiểu 1 quyết ịnh quản lý không áp ứng yêu cầu về tính hệ thống.
Gợi ý trả lời:
Ngày 20/9/2012, B Tài chính ban hành Th ng tư 155/2012/TT-BTC quy ịnh mức thu, chế
thu, n p, quản lý và sử d ng lệ phí CMND mới, trong ó tại Điều 2 quy ịnh lệ phí ối với
cấp chứng minh nhân dân lần ầu là 30.000 ng, cấp ổi 50.000 ng, cấp lại 70.000 ng
(trong trường h p thu nhận ảnh gián tiếp sẽ trừ 10.000 ng).
Tuy nhiên, theo Chỉ thị 24/2007/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ quy ịnh C ng dân
Việt Nam từ ủ 14 tuổi trở lên làm thủ t c cấp chứng minh nhân dân lần ầu, cấp mới (do
hết hạn sử d ng) ư c miễn lệ phí. 4 lOMoAR cPSD| 46797209
Như vậy, cấp CMND lần ầu, cấp mới (do hết hạn sử d ng) dù là mẫu cũ hay mới cũng ư c miễn lệ phí.
Đến nay Th ng tư 155 vẫn còn hiệu lực. Vậy cơ quan cấp thẻ CMND sẽ thực hiện theo
Chỉ thị 24 hay Th ng tư 155? Nếu thực hiện theo Chỉ thị thì trái với Th ng tư của B và 5 lOMoAR cPSD| 46797209
ngư c lại. Rõ ràng người thực thi pháp luật cấp dưới ang rơi vào tình thế “trên dao dưới thớt”.
3. Tìm hiểu 1 quyết ịnh quản lý có hiệu lực thấp và nguyên nhân.
Gợi ý trả lời:
Th ng tư số 30/2012/TT-BYT của B Y tế quy ịnh về “Điều kiện ATT ối với cơ sở kinh
doanh dịch v ăn uống, kinh doanh thức ăn ường phố”.
Theo Th ng tư số 30/2012/TT-BYT của B Y tế, từ ngày 20/1/2013, các cửa hàng, quầy
hàng kinh doanh thức ăn ngay, thực phẩm chín cần bố trí cơ sở ở ịa iểm cách xa các ngu n nhiễm.
Thức ăn ngay, thức ăn chin phải ư c ể trong tủ kính, thiết bị bảo quản h p vệ sinh, chống ư
c ru i, nhặng, b i bẩn, c n trùng, ng vật gây hại và phải cao hơn mặt ất ít nhất 60 cm.
Cũng theo quy ịnh của Th ng tư, nơi chế biến thực phẩm chín phải sạch sẽ, thoáng mát và
kh ng gây nhiễm m i trường xung quanh.
Các cơ sở phải có ủ d ng c chế biến, bảo quản trang bị găng tay sử d ng m t lần khi tiếp
xúc trực tiếp với thức ăn ngay, thực phẩm chín.
Nguyên liệu dung ể chế biến phải có hóa ơn, chứng từ xác minh ngu n gốc xuất xứ, ảm
bảo an toàn theo quy ịnh.
B Y tế cũng quy ịnh, người kinh doanh thức ăn ường phố phải ư c tập huấn và ư c C c Vệ
sinh an toàn thực phẩm cấp giấy xác nhận tập huấn kiến thức ATT . Kh ng nh ng thế,
người kinh doanh phải ư c khám sức khỏe, có gấy xác nhận ủ iều kiện sức khỏe theo quy ịnh.
Việc khám sức khỏe và cấp giấy xác nhận ủ iều kiện sức khỏe cho người kinh doanh phải
do các cơ quan y tế từ cấp quận, huyện và tương ương trở lên thực hiện.
Tuy nhiên sau m t thời gian i vào thực hiện, người dân cũng như các cơ sở kinh doanh
thức ăn ường phố gần như kh ng biết ến th ng tư này, tình hình vệ sinh an toàn thực phẩm
ối với thức ăn ường phố gần như kh ng có tiến b gì. Đánh giá:
Nguyên nhân chủ yếu là do:
• Mặc dù m c tiêu của th ng tư này là úng, nh m cải thiện vệ sinh an toàn thực phẩm ối
với thức ăn ường phố, nhưng chưa phù h p với ối tư ng phải thực hiện, ó là các cơ sở
kinh doanh ường phố với số lư ng rất lớn nhưng quy m nhỏ lẻ.
• C ng tác tuyên truyền trong tổ chức thực hiện hầu như người dân cũng như các cơ sở
kinh doanh ường phố kh ng biết ến th ng tư này, kh ng biết ến ý nghĩa và tầm quan
trọng của th ng tư này ể họ thực hiện.
• Chế tài xử phạt thấp.
• Lực lư ng kiểm tra kiểm soát mỏng.
4. Cho 1 ví dụ về sử dụng phương pháp chuyên gia trong ra quyết ịnh quản lý. Gợi ý trả lời:
Đề ra quyết ịnh về phương án xây dựng cầu vư t tại nút giao th ng Ô ch dừa (Hà N i) ể
giải quyết vấn ề ách tắc giao th ng, nhưng vừa ảm bảo bảo t n ư c di tích Đàn xã tắc, 6 lOMoAR cPSD| 46797209
UBND T Hà N i ã sử d ng phương pháp h i thảo, lấy ý kiến chuyên gia ể làm căn cứ ưa ra quyết ịnh cuối cùng.
Chiều 5/6, UBND T Hà N i ã tổ chức H i nghị tham gia ý kiến phương án thiết kế nút
giao th ng Ô Ch Dừa với sự tham dự của ại diện lãnh ạo B Giao th ng Vận tải, B Xây
dựng, B VHTTDL, các hiệp h i, các nhà khoa học, sử học, văn hóa, chuyên m n… Chủ
tịch UBND T Hà N i Nguyễn Thế Thảo nói việc ầu tư nút giao th ng Ô Ch Dừa là cần
thiết, nh m áp ứng nhu cầu bức thiết về giao th ng và cải tạo chỉnh trang thị, ư c thực
hiện úng Quy hoạch phát triển giao th ng vận tải Thủ Hà N i ến năm 2020 ã ư c Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết ịnh số 90/2008/QĐ-TTg ngày 09/7/2008 và Quy
hoạch chung xây dựng Thủ Hà N i ến năm 2030 và tầm nhìn ến năm 2050 ã ư c Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết ịnh số 1259/QĐ – TTg ngày 26/7/2011, trên cơ sở
áp ứng ư c 5 tiêu chí hù h p với quy hoạch và chỉ giới ường ỏ ã ư c phê duyệt; Bảo t n m
t cách tốt nhất di tích Đàn Xã Tắc; Bảo ảm phát triển giao th ng thị khu vực; Hạn chế
ảnh hưởng ến iều kiện sống của dân cư trong khu vực; Cải thiện kh ng gian kiến trúc và cảnh quan thị.
Trình bày phương án quy hoạch kiến trúc tại h i nghị, ng Nguyễn Quốc Hùng – Giám ốc
Sở Giao th ng vận tải Hà N i cho biết chủ ầu tư và ơn vị tư vấn ã tổng h p ư c 6 phương án giao th ng khác mức.
Phương án 1, cầu vư t trực th ng theo hướng ường vành ai 1, chia làm 2 nhánh khi i qua
ảo giao th ng, chiều dài cầu khoảng 750m, bao g m cả ường dẫn.
Phương án 2, cầu vư t trực th ng hướng ường vành ai 1, i lệch về phía Bắc (phía ường T n
Đức Thắng), mép cầu chờm ều lên ảo lưu dấu Đàn Xã Tắc. Cả hai phương án kể trên ều ư
c ánh giá là phù h p với quy hoạch, ảm bảo yêu cầu về tổ chức giao thông, có không gian
kiến trúc và cảnh quan thị ẹp. Tuy nhiên m t phần cầu vẫn làm ảnh hưởng kh ng gian
phía trên của khu vực khoanh vùng di tích.
Với phương án 3, cầu vư t trực th ng theo hướng ường vành ai 1, i lệch về phía Nam
(phía ường Nguyễn Lương B ng).
Phương án 4, hay còn gọi là phương án 3A, ư c phát triển trên cơ sở của phương án 3, có
thiết kế bổ sung cầu nhánh i m t chiều từ Khâm Thiên qua nút Ô Ch Dừa, nhập vào cầu
chính trên ường vành ai 1, nh m thu hút lư ng xe i về phía Tây qua nút. Cả hai phương án
này ều ưu tiên bảo t n di tích m t cách tối a, kh ng ảnh hưởng phạm vi khoanh vùng của di
chỉ Đàn Xã Tắc, cải thiện ư c kh ng gian kiến trúc và cảnh quan thị. Do cầu cong, vấn ề tổ
chức giao th ng tuy có khó khăn, nhưng vẫn có nh ng giải pháp khắc ph c.
Phương án 5 là xây dựng hầm chui, i ngầm bên dưới khu vực bảo t n Đàn Xã Tắc. Đây
cũng là phương án ư c ánh giá phù h p quy hoạch, lại kh ng ảnh hưởng ến di chỉ do chiều
sâu khảo cổ khoảng 6m. Tuy nhiên, ể thực hiện phương án này v cùng khó khăn và tốn kém.
Phương án 6, cầu vư t theo hướng ường T n Đức Thắng- Nguyễn Lương B ng. Quá trình
triển khai phải mở r ng ường, việc triển khai mất nhiều thời gian và kinh phí, ảnh hưởng ến dân sinh. 7 lOMoAR cPSD| 46797209
Thảo luận tại h i nghị, hai phương án 3 và 4 ã nhận ư c sự ng thuận cao từ các nhà sử
học, ại diện các hiệp h i và nhà quản lý.
Theo phương án 3, cầu vư t trực th ng theo hướng ường vành ai 1, i lệch về phía Nam (
ường Nguyễn Lương B ng). hương án này giải quyết ư c yêu cầu ưu tiên bảo t n Đàn Xã Tắc.
hương án 4 (kế thừa các ưu iểm của phương án 3) nhưng có thiết kế bổ sung cầu nhánh i
m t chiều từ Khâm Thiên qua nút Ô Ch Dừa, nhập vào cầu chính trên ường vành ai 1.
hương án này ư c ánh giá là h p lý nhất do kh ng ảnh hưởng ến phạm vi khoanh vùng bảo
vệ di tích Đàn Xã Tắc, cải thiện ư c kh ng gian kiến trúc và cảnh quan thị. Vấn ề tổ chức
giao th ng tuy có khó khăn (do cầu cong) nhưng vẫn khắc ph c ư c ể ưu tiên giải quyết
yêu cầu về bảo t n di tích.
5. Cho 1 ví dụ về sử dụng phương pháp phân tích toán học trong ra quyết ịnh quản lý.
Gợi ý trả lời:
M t doanh nghiệp trong lĩnh vực sản xuất iện tử ở Hà N i sau khi thu thập th ng tin về
năng suất lao ng (Y) ph thu c vào giá trị máy móc thiết bị ư c sử d ng (X1) và chi phí
cho việc ào tạo lại c ng nhân (X2) ã xác ịnh ư c mối quan hệ ph thu c theo hàm số LnY = 0,5LnX1 + 1,2LnX2
Như vậy doanh nghiệp xác ịnh ư c khi doanh nghiệp tăng ầu tư cho máy móc thiết bị (X1)
lên 1% thì năng suất lao ng chỉ tăng 0,5% trong khi nếu tăng chi phí cho ào tạo lại c ng
nhân (X2) tăng lên 1% thì năng suất lao ng tăng 1,2%.
Với ngu n lực tài chính có hạn, doanh nghiệp này quyết ịnh tăng chi phí cho ào tạo lại c
ng nhân thay vì ầu tư mua sắm máy móc thiết bị mới ể tăng năng suất lao ng.
BÀI 3: LẬP KẾ HOẠCH
CÂU HỎI ĐÚNG/SAI GIẢI THÍCH
Cho ý kiến của bạn về các nhận ịnh sau, giải thích phương án.
1. Phân tích môi trư ng là cần thiết trong lập kế hoạch.
Trả lời: Đúng
M c ích của việc phân tích m i trường là xác ịnh nh ng iểm mạnh và iểm yếu, tìm kiếm cơ
h i và phát hiện ra nh ng thách thức ặt ra cho tổ chức. Kết quả của phân tích m i trường là
căn cứ ể xác ịnh m c tiêu và ưa ra các giải pháp. Nếu kh ng phân tích m i trường sẽ dẫn ến
xác ịnh m c tiêu sai, giải pháp sai.
2. Thủ tục là loại hình kế hoạch cho phép nhà quản lý ược tự do sáng tạo cao khi hành ộng.
Trả lời: Sai
Thủ t c là kế hoạch hướng dẫn hành ng, chỉ ra m t cách chi tiết, biện pháp chính xác cho
m t hoạt ng nào ó cần phải thực hiện. Đó là m t chuỗi các hoạt ng cần thiết theo thứ tự
thời gian, theo cấp bậc quản lý. Vì vậy nó hạn chế sự tự do sáng tạo của nhà quản lý khi hành ng. 8 lOMoAR cPSD| 46797209
3. Phân tích iểm mạnh và iểm yếu trong ma trận S OT thực chất là phân tích nhân tố
môi trư ng bên ngoài của tổ chức. Trả lời: Sai
Trong ma trận SWOT, phân tích iểm mạnh và iểm yếu là phân tích bên trong tổ chức trên
các giác như nhân sự, tài chính, c ng nghệ, uy tín, tiếng tăm, mối quan hệ, văn hoá,
truyền thống của tổ chức.
4. Lập kế hoạch tác nghiệp là nhiệm vụ của nhà quản lý cấp cao.
Trả lời: Sai
Kế hoạch tác nghiệp bao g m nh ng chi tiết c thể hoá của các kế hoạch chiến lư c thành
nh ng hoạt ng hàng năm, hàng quý, hàng tháng, hàng tuần, thậm chí hàng ngày như là kế
hoạch nhân c ng, kế hoạch tiến , kế hoạch nguyên vật liệu và t n kho v.v. Lập kế hoạch
tác nghiệp là nhiệm v của các nhà quản lý cấp trung và cấp cơ sở.
5. Chiến lược là kết quả cuối cùng của phân tích và dự báo môi trư ng.
Trả lời: Sai
Chiến lư c là kết quả cuối cùng của lập kế hoạch chiến lư c.
CÂU HỎI LIÊN HỆ VỚI THỰC TIỄN 1.
ột tổ chức hoạt ộng trong môi trư ng ít biến ộng, các nhà quản lý thuộc tổ chức
ó có nhất thiết phải lập kế hoạch hay không? Gợi ý trả lời:

Lập kế hoạch là quá trình xác ịnh các m c tiêu và lựa chọn các phương thức hành ng ể ạt
ư c m c tiêu. Dù tổ chức hoạt ng trong m i trường nào cũng cần có kế hoạch ể xác ịnh m
c tiêu và cách thức ể ạt m c tiêu ó. Vì vậy tổ chức hoạt ng trong môi trường ít biến ng thì
các nhà quản lý thu c tổ chức ó vẫn phải lập kế hoạch. 2.
Trên thực tế, có phải tất cả các tổ chức ều có kế hoạch chiến lược? Gợi ý trả lời:
Trên thực tế, kh ng phải mọi tổ chức ều xây dựng ư c m t bản kế hoạch chiến lư c chính
thức, ư c thể chế hoá cho tổ chức mình, nhất là các tổ chức có quy m nhỏ. Tuy nhiên, kế
hoạch chiến lư c là cần thiết giúp cho tổ chức xác ịnh các m c tiêu tổng thể và các giải
pháp cơ bản, ịnh hướng dài hạn cho hoạt ng của tổ chức. 3.
Khi lập kế hoạch, nếu không phân tích môi trư ng thì sẽ dẫn ến hậu quả gì?
Gợi ý trả lời:

hân tích m i trường là căn cứ ể xác ịnh m c tiêu, ưa ra giải pháp. Nếu kh ng phân tích m i
trường sẽ dẫn ến xác ịnh m c tiêu sai, giải pháp sai. 4.
Nhà quản lý cấp nào cần lập kế hoạch? Gợi ý trả lời:
a. Nhà quản lý ở bất cứ vị trí nào trong tổ chức ều cần xây dựng kế hoạch cho b phận mà mình quản lý.
b. hạm vi, n i dung các kế hoạch này có sự khác biệt. 5.
ột tổ chức hoạt ộng a l nh vực, tổ chức ó có thể có những cấp chiến lược nào?
Gợi ý trả lời:
Các cấp chiến lư c của m t tổ chức hoạt ng a lĩnh vực là chiến lư c cấp tổ chức, chiến lư c
cấp ngành và chiến lư c cấp chức năng. 9 lOMoAR cPSD| 46797209
BÀI 4: CHỨC NĂNG TỔ CHỨC VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC
CÂU HỎI ĐÚNG/SAI GIẢI THÍCH
Cho ý kiến của bạn về các nhận ịnh sau, giải thích phương án.
1. Đảm bảo các nguồn lực của tổ chức trong những hình thức nhất ịnh ể thực hiện các
mục tiêu kế hoạch là nội dung của chức năng tổ chức.
Trả lời: Đúng
Vì theo khái niệm chức năng tổ chức là chức năng xây dựng nên các hình thái cơ cấu ngu
n lực và con người ể triển khai chiến lư c và kế hoạch.
2. Trách nhiệm là bổn phận thực hiện các nhiệm vụ và các hoạt ộng ược giao phó.
Trả lời: Sai
Trách nhiệm ó là bổn phận phải hoàn thành nh ng hoạt ng ư c phân c ng và ạt ư c m c
tiêu xác ịnh, kết luận trên thiếu ý thứ hai là hoàn thành m c tiêu xác ịnh.
3. Cơ cấu hình tháp thích hợp nhất ối với những tổ chức hoạt ộng trong môi trư ng bất ổn.
Trả lời: Sai
Cơ cấu hình tháp nhiều cấp quản lý, thiếu linh hoạt nên chỉ thích h p với m i trrường ổn ịnh.
4. Xu hướng hiện nay trong quản trị tổ chức là sử dụng rộng rãi hơn quyền hạn tham
mưu và quyền hạn chức năng.
Trả lời: Sai
Hai loại quyền hạn này ảm bảo cho tổ chức dân chủ hơn và khuyens khích trí tuệ và tự chủ của cấp dưới.
5. Các bộ phận trong tổ chức ược hợp nhóm thành các bộ phận theo các sản phẩm và các
tuyến sản phẩm là ặc trưng của cơ cấu chức năng.
Trả lời: Sai
Các b phận trong tổ chức ư c h p nhóm thành các b phận theo các sản phẩm và các tuyến
sản phẩm là ặc trưng của cơ cấu theo sản phẩm.
CÂU HỎI LIÊN HỆ VỚI THỰC TIỄN
1. Hãy nêu tên một tổ chức mà anh/chị hiểu rõ? Hãy vẽ sơ ồ cơ cấu tổ chức ó? Phân tích
ặc iểm chuyên môn hóa trong cơ cấu tổ chức ó?
Gợi ý trả lời:
• Nêu tên m t tổ chức c thể và nêu chức năng, nhiệm v , lĩnh vực hoạt ng của tổ chức ó.
• Vẽ sơ cơ cấu tổ chức phải thể hiện ư c các b phận, các tuyến quản lý, các vị trí quản lý cơ bản.
• hân tích ư c chức năng nhiệm v của từng b phận trong cơ cấu.
• Đánh giá ư c mức chuyên m n hóa trong cơ cấu thiên về tổng h p hóa hay chuyên môn hóa. 10 lOMoAR cPSD| 46797209
• Đánh giá ưn iểm, hạn chế của mức chuyên m n hóa và ề xuất các sáng kiến hoàn thiện.
2. Hãy nêu tên một tổ chức mà anh/chị hiểu rõ? Hãy vẽ sơ ồ cơ cấu tổ chức ó? Phân tích
ặc iểm hình thành các bộ phận trong cơ cấu. Gợi ý trả lời:
• Nêu tên m t tổ chức c thể và nêu chức năng, nhiệm v , lĩnh vực hoạt ng của tổ chức ó.
• Vẽ sơ cơ cấu tổ chức phải thể hiện ư c các b phận, các tuyến quản lý, các vị trí quản lý cơ bản.
• hân tích ư c cách hình thành b phận trong cơ cấu tổ chức ó theo nh ng m hình h p nhóm nào.
• Đánh giá ư c nh ng ưu iểm, hạn chế của cách thức h p nhóm ó có phù h p với ặc iểm
và m i trường của tổ chức.
• Đề xuất các sáng kiến hoàn thiện cách thức h p nhóm.
3. Hãy nêu tên một tổ chức mà anh/chị hiểu rõ? Hãy vẽ sơ ồ cơ cấu tổ chức? Phân tích
ặc iểm tầm quản lý và cấp quản lý của tổ chức ó? Gợi ý trả lời:
• Nêu tên m t tổ chức c thể và nêu chức năng, nhiệm v , lĩnh vực hoạt ng của tổ chức ó.
• Vẽ sơ cơ cấu tổ chức phải thể hiện ư c các b phận, các tuyến quản lý, các vị trí quản lý cơ bản.
• hân tích ư c số cấp quản lý trong tổ chức.
• hân tích ư c tầm quản lý của các cấp quản lý.
• Đánh giá ư c nh ng ưu iểm, hạn chế của ặc iểm tầm quản lý và số cấp quản lý dựa trên
nh ng yếu tố tác ng lên tầm quản lý.
• Đề xuất các sáng kiến hoàn thiện nên thay ổi tầm quản lý thế nào? Số cấp quản lý là
bảo nhiêu? Thay ổi ra sao?
4. Hãy nêu tên một tổ chức mà anh/chị hiểu rõ? Hãy vẽ sơ ồ cơ cấu tổ chức? Phân tích
ặc iểm phi tập trung hóa trong tổ chức? Gợi ý trả lời:
• Nêu tên m t tổ chức c thể và nêu chức năng, nhiệm v , lĩnh vực hoạt ng của tổ chức ó.
• Vẽ sơ cơ cấu tổ chức phải thể hiện ư c các b phận, các tuyến quản lý, các vị trí quản lý cơ bản.
• hân tích ư c ặc iểm phi tập trung hóa trong tổ chức ó b ng chứng của sự ủy quyền,
trao quyền và sự tham gia.
• Đánh giá ư c nh ng ưu iểm, hạn chế của mức phi tập trung hóa.
• Đề xuất các sáng kiến hoàn thiện nên thay ổi mức phi tập trung hóa thế nào? Điều
kiện nào ể thực hiện sự thay ổi này?
5. Hãy nêu tên một tổ chức mà anh/chị hiểu rõ? Hãy vẽ sơ ồ cơ cấu tổ chức? Phân tích
các mối quan hệ quyền hạn trong tổ chức? Gợi ý trả lời:
• Nêu tên m t tổ chức c thể và nêu chức năng, nhiệm v , lĩnh vực hoạt ng của tổ chức ó.
• Vẽ sơ cơ cấu tổ chức phải thể hiện ư c các b phận, các tuyến quản lý, các vị trí quản lý cơ bản. 11 lOMoAR cPSD| 46797209
• hân tích ư c các quyền hạn mà tổ chức ang sử d ng trực tuyến, chức năng và tham mưu.
• Đánh giá ư c nh ng ưu iểm, hạn chế của việc sử d ng mối loại loại quyền hạn này ã
ảm bảo thực hiện tốt các chức năng của tổ chức, ã khuyến khích ư c sự tham gia của
cấp dưới, ã tham mưu úng và toàn diện, tham mưu ã ủ năng lực, trách nhiệm sử d ng
quyền hạn này như thế nào?
• Đề xuất các sáng kiến hoàn thiện nên thay ổi việc sử d ng các loại quyền hạn này như thế nào.
BÀI 5: CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO
CÂU HỎI ĐÚNG/SAI GIẢI THÍCH
Cho ý kiến của bạn về các nhận ịnh sau, giải thích phương án.
1. Chỉ cần sử dụng các công cụ hành chính – tổ chức là ủ ể tạo ộng lực cho nhân viên trong tổ chức.
Trả lời: Sai
Con người có nhiều ng cơ làm việc khác nhau và mỗi loại c ng c lại có ưu iểm và như c
iểm riêng; do ó phải vận d ng tổng h p các loại c ng c khác nhau mới ủ ể tạo ng lực cho nhân viên.
2. Theo học thuyết về ộng cơ của Herzberg, yếu tố tạo ộng lực nằm ngay trong môi trư ng
làm việc, bao gồm iều kiện làm việc, mối quan hệ trong tổ chức, chính sách của tổ
chức và tiền lương, tiền thưởng.

Trả lời: Sai
Theo học thuyết về ng cơ của Herzberg, iều kiện làm việc, mối quan hệ trong tổ chức,
chính sách của tổ chức và tiền lương, tiền thưởng là các yếu tố duy trì chứ kh ng tạo ra ng lực làm việc.
3. ột ngư i ang ở mức ộ nhu cầu xã hội trong bậc thang nhu cầu của aslow sẽ có ộng cơ
làm việc nếu ược tham gia vào quá trình ra quyết ịnh của tổ chức.
Trả lời: Sai
Theo học thuyết phân cấp nhu cầu của Maslow, nhu cầu xã hội là nhu cầu ư c nh ng
người khác chấp nhận. Còn nhu cầu ược tôn trọng sẽ dẫn tới nh ng sự thỏa mãn như
quyền lực, uy tín, ịa vị và lòng tự tin.
4. Việc ặt ra mục tiêu rõ ràng, thách thức nhưng có thể ạt ược sẽ góp phần tạo ộng lực cho ngư i lao ộng.
Trả lời: Đúng
Theo học thuyết kỳ vọng của V.H.Room, m c tiêu rõ ràng, thách thức nhưng có thể ạt ư c
sẽ khích lệ người lao ng, giúp họ tự tin vào khả năng ạt ư c kết quả mong i và do ó sẽ tạo
ư c ng lực cho người lao ng.
5. Nhận thức về phần thưởng chứ không phải giá trị của phần thưởng sẽ quyết ịnh kết
quả tạo ộng lực làm việc. 12 lOMoAR cPSD| 46797209
Trả lời: Đúng
Theo học thuyết kỳ vọng của V.H.Room, chất xúc tác là cường ưu ái của m t người
giành cho kết quả ạt ư c, nó phản ánh giá trị và mức hấp dẫn của kết quả ối với m t cá
nhân. Như vậy nhận thức hay mức ưu ái của m t cá nhân ối với phần thưởng sẽ quyết
ịnh kết quả tạo ng lực làm việc chứ kh ng phải là giá trị của bản thân phần thưởng.
CÂU HỎI LIÊN HỆ VỚI THỰC TIỄN
1. Hãy nêu tên một tổ chức mà anh/chị hiểu rõ? Nêu chức năng, nhiệm vụ, l nh vực hoạt
ộng của tổ chức ó?
a) Hãy trình bày các công cụ hành chính – tổ chức mà tổ chức ó ang áp dụng?
b) Hãy ánh giá ưu và nhược iểm cơ bản của việc sử dụng các công cụ tạo ộng lực
này trong tổ chức ó?
c) Hãy ưa ra một số sáng kiến ể hoàn thiện việc sử dụng các công cụ ó?
Gợi ý trả lời:
• Nêu tên m t tổ chức c thể và nêu chức năng, nhiệm v , lĩnh vực hoạt ng của tổ chức ó.
• Trình bày các c ng c hành chính ư c sử d ng trong tổ chức ó như h p ng lao ng, thoả
ước lao ng tập thể; các văn bản hành chính của tổ chức; giám sát và ra quyết ịnh trực
tiếp của nhà quản lý…
• Trình bày các c ng c tổ chức ư c sử d ng trong tổ chức ó như cơ cấu tổ chức trong ó xác
ịnh vị thế của con người với chức năng, nhiệm v , quyền hạn, trách nhiệm, l i ích; hệ
thống tiêu chuẩn kinh tế - kỹ thuật; uỷ quyền, trao quyền…
• Đánh giá ưu iểm, như c iểm và sáng kiến hoàn thiện trong việc sử d ng các c ng c ó.
2. Hãy nêu tên một tổ chức mà anh/chị hiểu rõ? Nêu chức năng, nhiệm vụ, l nh vực hoạt
ộng của tổ chức ó?
a) Hãy trình bày các công cụ kinh tế mà tổ chức ó ang áp dụng?
b) Hãy ánh giá ưu và nhược iểm cơ bản của việc sử dụng các công cụ tạo ộng lực
này trong tổ chức ó?
c) Hãy ưa ra một số sáng kiến ể hoàn thiện việc sử dụng các công cụ ó? Gợi ý trả lời:
• Nêu tên m t tổ chức c thể và nêu chức năng, nhiệm v , lĩnh vực hoạt ng của tổ chức ó.
• Trình bày các c ng c kinh tế trực tiếp ư c sử d ng trong tổ chức ó như tiền lương, tiền
thưởng, ph cấp, tr cấp, hoa h ng, cổ phiếu, kế hoạch chia sẻ l i nhuận…
• Trình bày các c ng c kinh tế gián tiếp ư c sử d ng trong tổ chức ó như phúc l i, dịch v
cho người lao ng như bảo hiểm, dịch v y tế, dịch v ăn uống, dịch v giải trí, dịch v
nhà ở và giao th ng i lại, ào tạo và phát triển…
• Đánh giá ưu iểm, như c iểm và sáng kiến hoàn thiện trong việc sử d ng các c ng c ó.
3. Hãy nêu tên một tổ chức mà anh/chị hiểu rõ? Nêu chức năng, nhiệm vụ, l nh vực hoạt
ộng của tổ chức ó?
a) Hãy trình bày các công cụ tâm lý - giáo dục mà tổ chức ó ang áp dụng?
b) Hãy ánh giá ưu và nhược iểm cơ bản của việc sử dụng các công cụ tạo ộng lực
này trong tổ chức ó? 13 lOMoAR cPSD| 46797209
c) Hãy ưa ra một số sáng kiến ể hoàn thiện việc sử dụng các công cụ ó? Gợi ý trả lời:
• Nêu tên m t tổ chức c thể và nêu chức năng, nhiệm v , lĩnh vực hoạt ng của tổ chức ó.
• Trình bày các c ng c tâm lý ư c sử d ng trong tổ chức ó như ảm bảo có việc làm; làm
cho c ng việc thú vị hơn; an toàn lao ng; tạo m i trường làm việc oàn kết; khích thích
sự sáng tạo; khen chê, khích lệ, ng viên; thể hiện sự c ng nhận chính thức; c ng việc thử thách…
• Trình bày các c ng c giáo d c ư c sử d ng trong tổ chức ó như ảm bảo truyền th ng; tự
do tham gia các tổ chức chính trị, xã h i, oàn thể, nghề nghiệp; thực hiện các chương
trình ào tạo, phát triển ngu n nhân lực…
• Đánh giá ưu iểm, như c iểm và sáng kiến hoàn thiện trong việc sử d ng các c ng c ó.
4. Lan là giám ốc của một nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu thuộc Tổng công ty
Xuất nhập khẩu thủy sản. Cô là một giám ốc thành ạt với hơn 200 công nhân và 8 nhà
quản lý dưới quyền. Lan quyết ịnh sẽ vận dụng học thuyết về tạo ộng lực làm việc cho
ngư i lao ộng ể cải thiện tình hình và tăng năng suất lao ộng. a) Lan là nhà quản lý cấp gì? Vì sao?

b) Hãy nêu một học thuyết về ộng cơ hoạt ộng của con ngư i mà anh/chị có thể vận
dụng ể ưa ra l i khuyên cho Lan về những yếu tố duy trì mà Lan có thể sử dụng
trong tình huống này? Trình bày ngắn gọn học thuyết ó?

c)Vận dụng học thuyết trên ể ưa ra các yếu tố duy trì mà Lan có thể sử dụng ể cải
thiện tình hình ở ây là gì? Giải thích rõ vì sao? Cho ví dụ minh họa? Gợi ý trả lời:
• Lan là nhà quản trị cấp trung.
• Học thuyết của Herzberg.
• Các yếu tố duy trì có thể sử d ng là chính sách và quy ịnh quản lý của tổ chức, sự an
toàn, iều kiện làm việc, nh ng mối quan hệ giao tiếp trong tổ chức, lương, thưởng, ời
sống cá nhân, ịa vị, c ng việc ổn ịnh…
5. ai là trưởng phòng kinh doanh của một công ty, là một ngư i phụ nữ ưa nhìn, tốt
nghiệp ại học Ngoại thương, rất giỏi ngoại ngữ. ai giải quyết công việc theo cảm tính,
khả năng iều hành và giám sát công việc không khoa học. Chị rất hay ể ý

ến những việc nhỏ nhặt, sẵn sàng chỉ trích nhân viên ngay trước mặt những ngư i
khác khiến họ bị xúc phạm nặng nề. Trong nhiều cuộc họp của phòng, chị ã thể hiện
quan iểm của mình và ánh giá công việc không công bằng, chứng tỏ chị không hiểu
hết công việc của toàn bộ phận cũng như thiên vị và ánh giá không hết về nỗ lực của
từng nhân viên dưới quyền. Chị ã cho nhân viên tin cậy của mình một suất i học tập
tại nước ngoài mà áng lẽ ra suất ó phải thuộc về nhân viên xuất sắc nhất của bộ phận.
Tỷ lệ ngư i bỏ việc ở bộ phận này là rất cao.
Gần ây, trong công ty còn nhiều l i bàn
tán xôn xao về mối quan hệ của chị với sếp trưởng ại diện cho rằng chị ang tìm cách
ánh bóng bản thân với sếp trưởng.

a) Chị ai ã sử dụng quyền lực gì và phong cách lãnh ạo nào ể iều hành công việc?
b) Chỉ ra những ảnh hưởng của việc sử dụng phong cách lãnh ạo kể trên ối với tinh
thần, thái ộ và kết quả làm việc của nhân viên trong bộ phận? 14 lOMoAR cPSD| 46797209
c) Theo anh/chị, ộng lực của nhân viên trong bộ phận bị giảm là do nguyên nhân
nào? Hãy vận dụng một mô hình ộng cơ làm việc ể giải thích? Gợi ý trả lời:
• Quyền lực vị trí, quyền thưởng, phạt và phong cách lãnh ạo c tài.
• hong cách trên làm cho tinh thần, thái và kết quả làm việc của nhân viên trong b phận giảm.
• Có thể vận d ng học thuyết kỳ vọng của V.Room ể giải thích.
BÀI 6: CHỨC NĂNG KIỂ SOÁT CÂU
HỎI ĐÚNG/SAI GIẢI THÍCH
Cho ý kiến của bạn về các nhận ịnh sau, giải thích phương án.
1. Kiểm soát phản hồi dự báo là việc nhà quản lý kiểm soát chặt chẽ ầu vào và quá trình
hoạt ộng của nhân viên.
Trả lời: Đúng
Th ng qua việc kiểm soát ầu vào và quá trình c ng việc, nhà quản lý có thể ảm bảo r ng ầu
ra c ng việc sẽ ạt các m c tiêu, tiêu chuẩn ầu ra mặc dù các ầu ra này chưa ư c tạo ra, với ý
nghĩa như vậy nên hệ thống kiểm soát này ư c gọi là phản h i dự báo.
2. Kiểm soát phản hồi kết quả hoạt ộng là việc nhà quản lý kiểm soát chặt chẽ ầu vào và
quá trình hoạt ộng của nhân viên.
Trả lời: Sai
Kết quả hoạt ng chính là ầu ra c ng việc, do vậy kiểm soát kết quả hoạt ng chính là
kiểm soát chất lư ng ầu ra, ảm bảo ầu ra theo các m c tiêu, tiêu chuẩn ã ư c thiết lập, úng
thời gian, úng chất lư ng và chi tiêu ít nhất trong phạm vi dự toán ã ư c phê duyệt.
3. Các mục tiêu ã ược xác ịnh trong các kế hoạch không phải là các tiêu chuẩn kiểm soát.
Trả lời: Sai
Các m c tiêu chính là các tiêu chuẩn kiểm soát, nhà quản lý phải kiểm soát các m c tiêu
này ể ảm bảo hoàn thành ư c kế hoạch ã ề ra.
4. Sau khi tiến hành o lư ng và ánh giá kết quả hoạt ộng, nếu có sai lệch nhà quản lý cần
phải tiến hành iều chỉnh sai lệch càng sớm càng tốt.
Trả lời: Sai
Sau khi o lường và ánh giá kết quả hoạt ng, nhà quản lý phải tiến hành ánh giá kết quả,
nếu việc ánh giá cho thấy sai lệch trong phạm vi cho phép thì kh ng cần tiến hành iều chỉnh.
5. ọi bộ phận, nhân viên cần phải tham gia vào quản lý chất lượng là triết lý quản lý chất lượng của TQ .
Trả lời: Đúng
M t trong nh ng triết lý quản lý chất lư ng của TQM là Mọi b phận, nhân viên cần phải
tham gia vào quản lý chất lư ng. Chất lư ng sản phẩm có ư c là nhờ có ư c chất lư ng từ tất cả các
c ng oạn của quá trình sản xuất, kinh doanh, nhờ việc mọi nhân viên tuân thủ theo các thủ t c,
quy trình ã ư c ban hành. CÂU HỎI LIÊN HỆ VỚI THỰC TIỄN 15 lOMoAR cPSD| 46797209
1. Hãy xây dựng hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo cho một tổ chức (hoặc một phòng
ban) mà bạn quan tâm?
Gợi ý trả lời:
• Học viên nên lựa chọn m t phòng ban thì thuận l i hơn cho việc làm bài tập.
• Học viên cần xác ịnh m c tiêu và n i dung kiểm soát dựa vào việc xác ịnh các yếu tố ầu
vào, quá trình hoạt ng của tổ chức.
• Với các n i dung kiểm soát ã xác ịnh, ai là chủ thể kiểm soát, c ng c kiểm soát nào sẽ ư c áp d ng?
2. Hãy xây dựng hệ thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt ộng cho một tổ chức (hoặc
một phòng ban) mà bạn quan tâm?
Gợi ý trả lời:
• Học viên nên lựa chọn m t phòng ban thì thuận l i hơn cho việc làm bài tập.
• Học viên cần xác ịnh m c tiêu và n i dung kiểm soát dựa vào việc xác ịnh các yếu tố ầu ra của phòng ban.
• Với các n i dung kiểm soát ã xác ịnh, ai là chủ thể kiểm soát, c ng c kiểm soát nào sẽ ư c áp d ng?
3. Bộ phận nhân sự xây dựng thủ tục ánh giá nhân viên ể áp dụng cho toàn bộ tổ chức,
có phải ang thực hiện việc kiểm soát hay không? nếu có ây là kiểm soát phản hồi dự
báo hay kiểm soát phản hồi kết quả hoạt ộng?

Gợi ý trả lời:
• Học viên xem xét m c tiêu, tác d ng của việc xây dựng thủ t c ánh giá nhân viên, m c
tiêu, tác d ng ó có giúp cho việc kiểm soát trong tổ chức hay kh ng?
• Việc xây dựng thủ t c ánh giá nhân viên ư c xây dựng trước, trong hay sau khi các nhân
viên ư c ánh giá kết quả thực hiện c ng việc?
4. Bộ phận kế toán tiến hành tập huấn cho các bộ phận khác trong tổ chức về việc thực
hiện công tác chi tiêu, hóa đơn, chứng từ, có phải là đang thực hiện việc kiểm soát hay
không? nếu có đây là kiểm soát phản hồi dự báo hay kiểm soát phản hồi kết quả hoạt động?

Gợi ý trả lời:
• Học viên xem xét m c tiêu, tác d ng của việc tập huấn thủ t c việc thực hiện c ng tác chi
tiêu, hóa ơn, chứng từ, m c tiêu, tác d ng ó có giúp cho việc kiểm soát trong tổ chức hay kh ng?
• Việc tập huấn thực hiện c ng tác chi tiêu, hóa ơn, chứng từ, ư c thực hiện trước, trong
hay sau khi các nhân viên ư c ánh giá kết quả thực hiện c ng việc?
5. Khi một nhân viên thực hiện một ngân quỹ bao gồm mục tiêu công việc, th i gian, chi
phí, theo bạn ngư i quản lý ang áp dụng những công cụ kiểm soát nào? Gợi ý trả lời:
• M t ngân quỹ như ã nói có 3 n i dung chính N i dung c ng việc phải hoàn thành, thời
gian phải hoàn thành và chi phí phải tuân thủ.
• Như vậy nhà quản lý có thể sử d ng các c ng c kiểm soát chung (d liệu thống kê, ngân
quỹ), kiểm soát thời gian và kiểm soát tài chính. 16 lOMoAR cPSD| 46797209 17