Ôn tập quản trị học căn bản | Trường đại học kinh tế - luật đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

Môi trường tác nghiệp (NPP, NCC, Khách hàng, ĐTCT: đặc điểm, và sự tác đọng đến DN như thế nào?)3.3. Môi trường tổng quát (các yếu tố kinh tế, công nghệ, xã hội, chính trị, văn hoá: đặc điểm và hướng tác động đến DN như thế nào?). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46901061
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP QUẢN TRỊ HỌC CB
C1. Quy trình quản trị ngày nay.
1.1. Khái niệm QT (khái niệm và các đặc điểm chính, hoặc trả lời theo 5W1H)
1.2. Hiệu quả hoạt động quản trị (Hquả về năng suất các nguồn lực và hquả về
nh kết quả- nắm ví dụ)
1.3. Sơ lược 4 chức năng chính (Hoạch định, Tchức, Lãnh đạo và Kiểm tra)
1.4. Cấp bậc quản trị (gồm 3 cấp chính: cấp cao, cấp trung và cấp thấp- đặc đim
từng cấp)
1.5. Kỹ năng NQT ( nhận thức, nhân sự và kỹ thuật- đặc điểm của từng loại)
1.6. Mỗi quan hệ giữa các cấp QT và chức năng QT, cấp QT và kỹ năng QT
1.7. Những thách thức của hoạt động QT gần đây (Tái cấu trúc, thuê ngoài, trao
quyền, xu hướng công nghệ, sự đa dạng lực lượng lđ)
1.8. Một vài đặc điểm/nh cách/ văn hoá con người trong Quản
tr
C2. Quản trị đạo đức và sự đa dạng
2.1. Các đối tượng hữu quan đối với tổ chức (đặc điểm và sự tác động đv tổ chc
như thế nào)
2. 2.Nguồn gốc các quy tắc đạo đức ( Đạo đức cá nhân, nghề nghề nghiệp và
Xã hội)
2.3. QĐ đạo đức dựa trên 4 nguyên tắc: vị lợi, công bằng, nhân đạo và thực tế)
2.4. Các yếu tố tác động đến sự đa dạng của lực lượng LĐ: nghề nghiệp, tui
tác, tôn giáo, văn hoá,….
C3. Môi trường QT
3.1. Đặc điểm chung MT
3.2. Môi trường tác nghiệp (NPP, NCC, Khách hàng, ĐTCT: đặc điểm, và sự tác
đọng đến DN như thế nào?)
3.3. Môi trường tổng quát (các yếu tố kinh tế, công nghệ, xã hội, chính trị, văn
hoá: đặc điểm và hướng tác động đến DN như thế nào?)
3.4. Hàng rào kỹ thuật (Lợi thế kinh tế nhờ quy mô, lòng trung thành khách hàng,
bảo hộ CP)
3.5. Xu hướng thay đổi môi trường toàn cầu (công nghệ, lao động, tư do thương
mại…)
C4. Quyết định Quản trị
4.1. Khái niệm QĐ QT (đặc điểm, bản chất. giải quyết cái gì)
4.2. Mô hình ra QĐ (đặc điểm và QĐ ứng với từng loại)
4.3. Các loaj QĐ (tập trung vào đặc điểm QĐ lập trình và chưa lập trình)
4.4. Các bước ra QĐ (tập trung đặc điểm các yếu tố dùng để đánh giá các phương
án-nh hợp pháp, đạo đức, thực ễn và khả thi về kinh tế)
4.5. Nhưng khuyết điểm quyết định nhóm (tư duy nhóm-người đóng vai ác)
lOMoARcPSD| 46901061
C5. Thông n trong QĐ (Chương 13. Sách giáo trình)
5.1. Phân biệt thông n và dữ liệu
5.2. Nắm các thành phần chính trong quá trình giao ếp
5.3. Các phương pháp giao ếp – ưu và khuyết điểm
5.4. Mối quan hệ giữa PP giao ếp và sự phong phú thông n, thông n có ích
5.5. Phân biệt hệ thông thông n, công nghệ thông n, hệ thông quản trị thông
n, Quản trị công nghệ thông n.
C6. Hoạch định
6.1. Hoạch định và bản chất hoạch định
6.2. Các loại hình hoạch định loại HĐ (HĐ thường trực và loại sử dụng 1 lần)
6.3. Mục êu tốt của tổ chức như thế nào?
6.4. Các loại kế hoạch cấp công ty
6.5. Các loại kế hoach cấp cạnh tranh 6.6. Các loi
hình thứ mở rộng quốc tế.
C7. Tchc
7.1. Khái niệm- đặc điểm
7.2. Thiết kế công việc (đặc điểm của đơn giản hoá cv, mở rộng cv cà làm giàu cv)
7.3. Các loại cơ cấu tổ chức (đặc điểm, ưu- khuyết điểm)
- CC chức năng
- CC theo sản phẩm
- CC theo địa lý
- CC theo khách hàng/thị trường
- CC ma trận
- CC nhóm SP
7.4. Thẩm quyền trong quản. trị (tầm quản trị, tổ chức cao, t
chức gầy, tập quyền, phân quyền, uỷ quyn)
C8. Kiểm soát
9.1. Khái niệm- đặc điểm
9.2. Kiểm soát hành vi
9.3. Kiểm soát văn hoá
9.4. Kiểm soát hành chính
9.5. Một vài công cụ dùng để kiểm soát
C9. Động viên-Lãnh đạo
9.1. Động viên (Tạo động lực)
- Khái niệm, bản chất của động viên ( động lực bên trong, bên ngoài đồ,…)
- Lý thuyết về động viên
- Lý thuyết kỳ vọng
- Lý thuyết nhu cầu
lOMoARcPSD| 46901061
-Lỹ thuyết sự công bằng
- Lý thuyết xác lập mục êu
- Vài nét về LT học tập (gồm học tập cá nhân, học tập tổ chức và học tập xã hội)
9.2. Lãnh đạo
- Khái niệm, bản chất động lực- Nguồn gốc quyền lực trong lãnh đạo - Mô hình
lãnh đạo:
- Mô hình đặc điểm cá nhân – hành vi lãnh đạo
- mô hình lãnh đạo phù hợp với hoàn cảnh của Fiedler
- Mô hình lãnh đạo chuyển đổi
- Giới nh và lãnh đạo
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46901061
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP QUẢN TRỊ HỌC CB
C1. Quy trình quản trị ngày nay.
1.1. Khái niệm QT (khái niệm và các đặc điểm chính, hoặc trả lời theo 5W1H)
1.2. Hiệu quả hoạt động quản trị (Hquả về năng suất các nguồn lực và hquả về
tính kết quả- nắm ví dụ)
1.3. Sơ lược 4 chức năng chính (Hoạch định, Tổ chức, Lãnh đạo và Kiểm tra)
1.4. Cấp bậc quản trị (gồm 3 cấp chính: cấp cao, cấp trung và cấp thấp- đặc điểm từng cấp)
1.5. Kỹ năng NQT ( nhận thức, nhân sự và kỹ thuật- đặc điểm của từng loại)
1.6. Mỗi quan hệ giữa các cấp QT và chức năng QT, cấp QT và kỹ năng QT
1.7. Những thách thức của hoạt động QT gần đây (Tái cấu trúc, thuê ngoài, trao
quyền, xu hướng công nghệ, sự đa dạng lực lượng lđ)
1.8. Một vài đặc điểm/tính cách/ văn hoá con người trong Quản trị
C2. Quản trị đạo đức và sự đa dạng
2.1. Các đối tượng hữu quan đối với tổ chức (đặc điểm và sự tác động đv tổ chức như thế nào) 2.
2.Nguồn gốc các quy tắc đạo đức ( Đạo đức cá nhân, nghề nghề nghiệp và Xã hội) 2.3.
QĐ đạo đức dựa trên 4 nguyên tắc: vị lợi, công bằng, nhân đạo và thực tế) 2.4.
Các yếu tố tác động đến sự đa dạng của lực lượng LĐ: nghề nghiệp, tuổi
tác, tôn giáo, văn hoá,…. C3. Môi trường QT 3.1. Đặc điểm chung MT
3.2. Môi trường tác nghiệp (NPP, NCC, Khách hàng, ĐTCT: đặc điểm, và sự tác
đọng đến DN như thế nào?)
3.3. Môi trường tổng quát (các yếu tố kinh tế, công nghệ, xã hội, chính trị, văn
hoá: đặc điểm và hướng tác động đến DN như thế nào?)
3.4. Hàng rào kỹ thuật (Lợi thế kinh tế nhờ quy mô, lòng trung thành khách hàng, bảo hộ CP)
3.5. Xu hướng thay đổi môi trường toàn cầu (công nghệ, lao động, tư do thương mại…)
C4. Quyết định Quản trị
4.1. Khái niệm QĐ QT (đặc điểm, bản chất. giải quyết cái gì)
4.2. Mô hình ra QĐ (đặc điểm và QĐ ứng với từng loại)
4.3. Các loaj QĐ (tập trung vào đặc điểm QĐ lập trình và chưa lập trình)
4.4. Các bước ra QĐ (tập trung đặc điểm các yếu tố dùng để đánh giá các phương
án-tính hợp pháp, đạo đức, thực tiễn và khả thi về kinh tế)
4.5. Nhưng khuyết điểm quyết định nhóm (tư duy nhóm-người đóng vai ác) lOMoAR cPSD| 46901061
C5. Thông tin trong QĐ (Chương 13. Sách giáo trình)
5.1. Phân biệt thông tin và dữ liệu
5.2. Nắm các thành phần chính trong quá trình giao tiếp
5.3. Các phương pháp giao tiếp – ưu và khuyết điểm
5.4. Mối quan hệ giữa PP giao tiếp và sự phong phú thông tin, thông tin có ích
5.5. Phân biệt hệ thông thông tin, công nghệ thông tin, hệ thông quản trị thông
tin, Quản trị công nghệ thông tin. C6. Hoạch định
6.1. Hoạch định và bản chất hoạch định
6.2. Các loại hình hoạch định – loại HĐ (HĐ thường trực và loại sử dụng 1 lần)
6.3. Mục tiêu tốt của tổ chức như thế nào?
6.4. Các loại kế hoạch cấp công ty
6.5. Các loại kế hoach cấp cạnh tranh 6.6. Các loại
hình thứ mở rộng quốc tế. C7. Tổ chức
7.1. Khái niệm- đặc điểm
7.2. Thiết kế công việc (đặc điểm của đơn giản hoá cv, mở rộng cv cà làm giàu cv)
7.3. Các loại cơ cấu tổ chức (đặc điểm, ưu- khuyết điểm) - CC chức năng - CC theo sản phẩm - CC theo địa lý
- CC theo khách hàng/thị trường - CC ma trận - CC nhóm SP
7.4. Thẩm quyền trong quản. trị (tầm quản trị, tổ chức cao, tổ
chức gầy, tập quyền, phân quyền, uỷ quyền) C8. Kiểm soát
9.1. Khái niệm- đặc điểm 9.2. Kiểm soát hành vi 9.3. Kiểm soát văn hoá
9.4. Kiểm soát hành chính
9.5. Một vài công cụ dùng để kiểm soát
C9. Động viên-Lãnh đạo
9.1. Động viên (Tạo động lực)
- Khái niệm, bản chất của động viên ( động lực bên trong, bên ngoài đồ,…)
- Lý thuyết về động viên - Lý thuyết kỳ vọng - Lý thuyết nhu cầu lOMoAR cPSD| 46901061
-Lỹ thuyết sự công bằng
- Lý thuyết xác lập mục tiêu
- Vài nét về LT học tập (gồm học tập cá nhân, học tập tổ chức và học tập xã hội) 9.2. Lãnh đạo
- Khái niệm, bản chất động lực- Nguồn gốc quyền lực trong lãnh đạo - Mô hình lãnh đạo:
- Mô hình đặc điểm cá nhân – hành vi lãnh đạo
- mô hình lãnh đạo phù hợp với hoàn cảnh của Fiedler
- Mô hình lãnh đạo chuyển đổi
- Giới tính và lãnh đạo