Ôn tập trắc nghiệm - Căn bản kinh tế vi mô | Trường Đại Học Duy Tân

Câu 1: Việc chính phủ cắt giảm thuế sẽ làm: A. Dịch chuyển đường IS sang trái. B. Dịch chuyển đường IS sang phải. C. Dịch chuyển đường LM sang phải. D. Tổng cầu tăng do đó sản lượng tăng và có sự di chuyển dọc đường IS. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
16 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ôn tập trắc nghiệm - Căn bản kinh tế vi mô | Trường Đại Học Duy Tân

Câu 1: Việc chính phủ cắt giảm thuế sẽ làm: A. Dịch chuyển đường IS sang trái. B. Dịch chuyển đường IS sang phải. C. Dịch chuyển đường LM sang phải. D. Tổng cầu tăng do đó sản lượng tăng và có sự di chuyển dọc đường IS. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

26 13 lượt tải Tải xuống
Ma
Ma
Ma
MaMa
cro
cro
cro
crocro
Ôn
Ôn
Ôn
ÔnÔn
T
T
T
T T
p
p
p
p p
Tr
Tr
Tr
TrTr
c N
c N
c N
c Nc N
gh
gh
gh
ghgh
i
i
i
ii
m
m
m
m m
V
V
V
V V
õ M
õ M
õ M
õ Mõ M
n
n
n
nn
h Lâ
h Lâ
h Lâ
h Lâh Lâ
n (
n (
n (
n (n (
v
v
v
vv
oma
oma
oma
omaoma
nhl
nhl
nhl
nhlnhl
an
an
an
anan
300
300
300
300300
5
5
5
55
@gm
@gm
@gm
@gm@gm
a
a
a
aa
il.co
il.co
il.co
il.coil.co
m)
m)
m)
m)m)
1
N
N
N
NN
I
I
I
II
DU
DU
DU
DU DU
NG
NG
NG
NGNG
ÔN
ÔN
ÔN
ÔN ÔN
T
T
T
T T
P
P
P
P P
N
N
N
NN
KIN
KIN
KIN
KIN KIN
H
H
H
H H
T
T
T
TT
V
V
V
V V
Ĩ
Ĩ
Ĩ
ĨĨ
PH
PH
PH
PHPH
N
N
N
NN
TR
TR
TR
TRTR
C N
C N
C N
C NC N
G
G
G
GG
HI
HI
HI
HIHI
M
M
M
MM
u 1:
u 1:
u 1:
u 1:u 1: Vic chính ph ct gim thuế s l : àm
A. D chuy n ch đường sang tr . IS ái
B. D
B. D
B. D
B. DB. D
c
c
c
cc
h ch
h ch
h ch
h chh ch
uy
uy
uy
uyuy
n
n
n
nn
đườ
đườ
đườ
đườ đườ
n
n
n
nn
g IS
g IS
g IS
g ISg IS
san
san
san
san san
g
g
g
g g
ph
ph
ph
phph
i.
i.
i.
i.i.
C. D chuy n LM sang ph i. ch đường
D. T c u t ng do ng ă đó s n t ng và có s di chuy n d . lượng ă c đường IS
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
Vi gi khc c t chính ph m thu s l t ng thu nh p ế àm ă d , t kích ích u t ng đó th đầ ư tiêu
dùng trong dân chúng, l t c u t y d chuy n sang ph i m t n àm ng ăng, đẩ đường IS ch đo ∆Y
= k∆AD.
u 2:
u 2:
u 2:
u 2:u 2: ......... là n t ng chi phí s n t k theo t ng giá; ......... là n t ng giá hi tượng ă xu éo ă hi tượng ă
to ra b i hin tượng t ng tă ng cu.
A. L m do th a m phát tin/l phát ía ph cung do ti n l g t ng. ươn ă
B. L m c u k m phát éo/l phát ía ph cung do chi phí y. đẩ
C. L m do chi phí m do l y. phát đẩy/l phát ương đẩ
D. L
D. L
D. L
D. LD. L
ạm
ạm
ạm
ạmạm
p
p
p
p p
t do
t do
t do
t dot do
ch
ch
ch
ch ch
i p
i p
i p
i pi p
hí đ
hí đ
hí đ
hí đhí đ
y
y
y
yy
/l
/l
/l
/l/l
m
m
m
mm
p
p
p
p p
hát
hát
hát
hát hát
do
do
do
do do
c
c
c
cc
u ké
u ké
u ké
u kéu ké
o.
o.
o.
o.o.
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
IS
IS
IS
ISIS
1
1
1
1 1
IS
2
r
Y
∆Y = k∆AD
Ma
Ma
Ma
MaMa
cro
cro
cro
crocro
Ôn
Ôn
Ôn
ÔnÔn
T
T
T
T T
p
p
p
p p
Tr
Tr
Tr
TrTr
c N
c N
c N
c Nc N
gh
gh
gh
ghgh
i
i
i
ii
m
m
m
m m
V
V
V
V V
õ M
õ M
õ M
õ Mõ M
n
n
n
nn
h Lâ
h Lâ
h Lâ
h Lâh Lâ
n (
n (
n (
n (n (
v
v
v
vv
oma
oma
oma
omaoma
nhl
nhl
nhl
nhlnhl
an
an
an
anan
300
300
300
300300
5
5
5
55
@gm
@gm
@gm
@gm@gm
a
a
a
aa
il.co
il.co
il.co
il.coil.co
m)
m)
m)
m)m)
2
Lm phát do chi phí y đẩ (lm do cung) n t ng chi phí s n t kéo theo phát hi tượng ă xu
tăng giá; lm phát do c u k éo (lm phát ng ng do c u) là n hi tượ t ng giá t o ra b i n ă hi tượ
tăng tng cu.
u 3:
u 3:
u 3:
u 3:u 3: Khi ngân hàng trung ng b ngo i t duy trì t á c s lươ án ra để gi định àm cho:
A. C
A. C
A. C
A. CA. C
ung
ung
ung
ungung
n
n
n
n n
i
i
i
i i
t
t
t
tt
gi
gi
gi
gigi
m.
m.
m.
m.m.
B. L su t c m. ãi trong nướ gi
C. L su t c i. ãi trong nướ không đổ
D. Cung n i t t ng. ă
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
Để đị duy trì t gc nh àng, ngân h trung ương b ngoán i t ra để mua n i t v , dào tr
ngoi t s m và cung n i t c c gi lượng trong nướ ũng gim. Đ , khi lượng th i ng cung ni
t trong nước gim s l àm lãi sut c t ng do trong nướ ă đường cung tin t d ch chuy n sang
trái.
u 4:
u 4:
u 4:
u 4:u 4: Đườ ng ài Phillips d hn có dng ......... t i .........
A. N m ngang/t l t nghi p t nhiê th n.
B. Th ng đứng/t l l m t nhiê phát n.
C. T
C. T
C. T
C. TC. T
h
h
h
hh
ẳn
ẳn
ẳn
ẳnẳn
g đ
g đ
g đ
g đg đ
n
n
n
nn
g
g
g
gg
/t
/t
/t
/t/t
l
l
l
l l
th
th
th
thth
t n
t n
t n
t nt n
gh
gh
gh
ghgh
i
i
i
ii
p
p
p
pp
t
t
t
t t
n
n
n
n n
hiê
hiê
hiê
hiêhiê
n.
n.
n.
n.n.
D. N m ngang/t l l m t nhiê phát n.
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
e
e
e
e e
e
e
e
ee
o
o
o
oo
Sf
Sf
Sf
SfSf
e
e
e
ee
f
f
f
ff
M
M
M
MM
C
C
C
CC
M
M
M
MM
D
D
D
DD
M
M
M
MM
o
o
o
oo
r
r
r
rr
L
L
L
LL
M
M
M
MM
S
S
S
SS
M
M
M
MM
1
1
1
11
S
S
S
SS
M
M
M
MM
2
2
2
22
ng
ng
ng
ngng
ti
ti
ti
titi
n
n
n
nn
r
r
r
rr
1
1
1
11
r
r
r
rr
2
2
2
22
Ma
Ma
Ma
MaMa
cro
cro
cro
crocro
Ôn
Ôn
Ôn
ÔnÔn
T
T
T
T T
p
p
p
p p
Tr
Tr
Tr
TrTr
c N
c N
c N
c Nc N
gh
gh
gh
ghgh
i
i
i
ii
m
m
m
m m
V
V
V
V V
õ M
õ M
õ M
õ Mõ M
n
n
n
nn
h Lâ
h Lâ
h Lâ
h Lâh Lâ
n (
n (
n (
n (n (
v
v
v
vv
oma
oma
oma
omaoma
nhl
nhl
nhl
nhlnhl
an
an
an
anan
300
300
300
300300
5
5
5
55
@gm
@gm
@gm
@gm@gm
a
a
a
aa
il.co
il.co
il.co
il.coil.co
m)
m)
m)
m)m)
3
Trong d h Phillips m t song song v i c tung m c t ài n, đường đường th ng đứng tr th
nghip t nhiên, ngh a là trong d h n ông có s i a l m t nghi p. ĩ ài kh đánh đổ gi phát th
u
u
u
u u
5:
5:
5:
5:5: Biết r t chi tiêu AD = 600 + 0,75Y, n u s n trong n n kinh t ng ng ế lượng ế 2000
th th ng àngì trườ h h ang ......... m t là ......... óa đ lượng
A. D a/100 ư th
B. T
B. T
B. T
B. TB. T
hi
hi
hi
hihi
ế
ế
ế
ếế
u
u
u
u u
h
h
h
hh
t
t
t
tt
/1
/1
/1
/1/1
00
00
00
00 00
C. D a/50 ư th
D. T t c u sai. đề
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
Ti m c s n cung) là 2000 thì t chi tiêu (t c u) s là: lượng (tng ng ng
AD = 600 + 0,75Y = 600 + 0,75.2000 = 2100
Do:
AS AD = 2000 2100 = 100
Nên th h h trường àng óa đang thi u h t m t ế lượng 100.
u 6:
u 6:
u 6:
u 6:u 6: Trong n n kinh t n gi n có hai khu v c là h gia doanh nghi p, v i C = ế đơ ch đình
1500 + 0,8Y trong Y là thu nh p d , I = 200. M c s n cân b là:
d
đó
d
kh ng lượng ng
A. 3000 B. 4800 C. 6000
D. T
D. T
D. T
D. TD. T
t
t
t
t t
c
c
c
cc
đ
đ
đ
đđ
u
u
u
u u
sa
sa
sa
sasa
i.
i.
i.
i.i.
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
LP
LP
LP
LPLP
I
f
U
n
U
Ma
Ma
Ma
MaMa
cro
cro
cro
crocro
Ôn
Ôn
Ôn
ÔnÔn
T
T
T
T T
p
p
p
p p
Tr
Tr
Tr
TrTr
c N
c N
c N
c Nc N
gh
gh
gh
ghgh
i
i
i
ii
m
m
m
m m
V
V
V
V V
õ M
õ M
õ M
õ Mõ M
n
n
n
nn
h Lâ
h Lâ
h Lâ
h Lâh Lâ
n (
n (
n (
n (n (
v
v
v
vv
oma
oma
oma
omaoma
nhl
nhl
nhl
nhlnhl
an
an
an
anan
300
300
300
300300
5
5
5
55
@gm
@gm
@gm
@gm@gm
a
a
a
aa
il.co
il.co
il.co
il.coil.co
m)
m)
m)
m)m)
4
Trong n n kinh t n gi n, m c s n cân b c t b i công th c: ế đơ lượng ng đượ ính
Y =
=
,
= 8500
u
u
u
u u
7:
7:
7:
7:7: T l n m t ngo ti ài ngân h so v i n g i 60%, t l d trong to h àng ti tr àn
th ng ng àng ân h so v i n g i là 10%, c s n là 1500 t . X á i n: ti ơ ti ác định gi tr kh ti
A. 5000 t B. 10000 t C. 3000 t
D. T
D. T
D. T
D. TD. T
t
t
t
t t
c
c
c
cc
đ
đ
đ
đđ
u
u
u
u u
sa
sa
sa
sasa
i
i
i
ii
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
S nhân ti n t :
k
M
=
=
,
, ,
=
Giá i n: tr kh ti
M
= k .H =
M
.1500 3429 t
u 8:
u 8:
u 8:
u 8:u 8: Khi c u n co gi i v i lãi su ti ãn hoàn toàn đố t, đường LM s:
A. D c . xung
B. N
B. N
B. N
B. NB. N
m
m
m
mm
ng
ng
ng
ng ng
an
an
an
anan
g s
g s
g s
g sg s
on
on
on
onon
g s
g s
g s
g sg s
ong
ong
ong
ongong
v
v
v
v v
i tr
i tr
i tr
i tri tr
c h
c h
c h
c hc h
oàn
oàn
oàn
oànoàn
h.
h.
h.
h.h.
C. D c lê n.
D. Th ng đứng song song v i c tung. tr
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
Khi c u n co gi i v i l su t ( ti ãn hoàn toàn đố ãi L
= ), đường LM nm ngang song song
vi c . tr hoành
Ma
Ma
Ma
MaMa
cro
cro
cro
crocro
Ôn
Ôn
Ôn
ÔnÔn
T
T
T
T T
p
p
p
p p
Tr
Tr
Tr
TrTr
c N
c N
c N
c Nc N
gh
gh
gh
ghgh
i
i
i
ii
m
m
m
m m
V
V
V
V V
õ M
õ M
õ M
õ Mõ M
n
n
n
nn
h Lâ
h Lâ
h Lâ
h Lâh Lâ
n (
n (
n (
n (n (
v
v
v
vv
oma
oma
oma
omaoma
nhl
nhl
nhl
nhlnhl
an
an
an
anan
300
300
300
300300
5
5
5
55
@gm
@gm
@gm
@gm@gm
a
a
a
aa
il.co
il.co
il.co
il.coil.co
m)
m)
m)
m)m)
5
u 9:
u 9:
u 9:
u 9:u 9: M t à p u t Nam mua m t chai r u ky v i á D. Giao d nh nh kh Vi ượ Whis gi 150 US ch
này s c a v : đượ đư ào
A. T kho n v lai (CA), ghi t ng. ài ãng ă
B. T kho n v n và t (CF hay KA), ghi t ng. ài ài chính ă
C. T
C. T
C. T
C. TC. T
ài
ài
ài
ài ài
kho
kho
kho
khokho
n
n
n
nn
ng la
ng la
ng la
ng lang la
i (
i (
i (
i (i (
CA
CA
CA
CACA
), g
), g
), g
), g), g
hi g
hi g
hi g
hi ghi g
i
i
i
ii
m.
m.
m.
m.m.
D. T kho n v n và t (CF hay KA), ghi gi m. ài ài chính
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
Mt nhà nhp khu Vit Nam mua m t u chai rượ Whisky v i giá 150 USD: đây là hot động
mua b h h và d v a n n kinh t c c ngo , lu ngo i tán àng óa ch gi ế trong nướ nướ ài ng đi
kh i qu c gia nê giao dn ch s c a v t kho đượ đư ào ài n v lai (CA), ghi giãng m ( ).
u 10:
u 10:
u 10:
u 10:u 10: u nPhát bi ào sau : đây KHÔNG đúng
A. C
A. C
A. C
A. CA. C
hín
hín
hín
hínhín
h
h
h
h h
sác
sác
sác
sácsác
h tà
h tà
h tà
h tàh tà
i k
i k
i k
i ki k
hóa
hóa
hóa
hóahóa
k
k
k
k k
hôn
hôn
hôn
hônhôn
g
g
g
g g
tác d
tác d
tác d
tác dtác d
ụn
ụn
ụn
ụnụn
g k
g k
g k
g kg k
hi đ
hi đ
hi đ
hi đhi đ
ầu
ầu
ầu
ầu ầu
khô
khô
khô
khôkhô
ng
ng
ng
ngng
p
p
p
p p
hụ
hụ
hụ
hụhụ
thu
thu
thu
thuthu
c
c
c
c c
o lãi
o lãi
o lãi
o lãio lãi
su
su
su
su su
t.
t.
t.
t.t.
B. Ch sách t m r gây ra hi n l n u t . ính ài khóa ng th tượng át đầ ư
C. Trên th t , giá kho và l su t n t có m i quan h ngh n. trường ài chính chng án ãi ti ch biế
D. L su t và u t có m i quan h ngh ch bi n. ãi đầ ư ế
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
Khi đầ u tư không ph thuc v l suào ãi t (
= ), đườ đứng th IS ng ng, chính sách t ài khóa
có t d r t m cho dù LM th n ông x y ra hi n l n , Y s thay ác ng nh đường ế ào kh tượng át
đổ i theo s nhân: ∆Y = k∆AD.
LM
LM
LM
LMLM
r
Y
r
o
Ma
Ma
Ma
MaMa
cro
cro
cro
crocro
Ôn
Ôn
Ôn
ÔnÔn
T
T
T
T T
p
p
p
p p
Tr
Tr
Tr
TrTr
c N
c N
c N
c Nc N
gh
gh
gh
ghgh
i
i
i
ii
m
m
m
m m
V
V
V
V V
õ M
õ M
õ M
õ Mõ M
n
n
n
nn
h Lâ
h Lâ
h Lâ
h Lâh Lâ
n (
n (
n (
n (n (
v
v
v
vv
oma
oma
oma
omaoma
nhl
nhl
nhl
nhlnhl
an
an
an
anan
300
300
300
300300
5
5
5
55
@gm
@gm
@gm
@gm@gm
a
a
a
aa
il.co
il.co
il.co
il.coil.co
m)
m)
m)
m)m)
6
u
u
u
u u
11:
11:
11:
11:11: ......... s gia t ng liên t c c a m c á trung b c a t t c c i h h ă gi ình ác lo àng óa
dch v theo th i gian, ......... là s m i liên t c c a m c á trung b c a t t c c i gi đ gi ình ác lo
hàng h d v theo th i gian, ......... là s m i c a t l l m n v óa ch gi đ phát. Đi ào ch trng
theo th t :
A. Gi m l m m m phát/gi phát/l phát.
B. L m m l m m . phát/gi phát/gi phát
C. L
C. L
C. L
C. LC. L
m
m
m
mm
phá
phá
phá
phá phá
t
t
t
tt
/gi
/gi
/gi
/gi/gi
m
m
m
m m
ph
ph
ph
phph
át/
át/
át/
át/át/
gi
gi
gi
gigi
m
m
m
mm
l
l
l
l l
m
m
m
m m
ph
ph
ph
phph
át.
át.
át.
át. át.
D. Gi m m l m m phát/gi phát/l phát.
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
Lm phát tình tr ng m c giá chung (m c giá trung bình) c a n n kinh t t ng lên trong ế ă
mt kho i gian nh t . Gi m t m c á chung (m c á trung ng th định phát ình tr ng gi gi
bình) c a n n kinh t ế gim xung trong m t kho ng thi gian nh t inh. Gi m l m đ phát
tình tr ng m c giá chung (m c giá trung bình) c a n n kinh tế tăng lên nh ng v i r c ư độ
chm h n so v i c l l m m dơ trướ (t phát gi n).
u 12:
u 12:
u 12:
u 12:u 12: Dùng t l t ng c a GDP th c ă để phn t kinh tánh ăng trưởng ế vì:
A. T theo giá n m hi n h . ính ă ành
B. T theo s n c a n m hi n h . ính lượng ă ành
C. Đ
C. Đ
C. Đ
C. ĐC. Đ
ã lo
ã lo
ã lo
ã loã lo
ại
ại
ại
ạiại
đượ
đượ
đượ
đượ đượ
c
c
c
c c
y
y
y
yy
ế
ế
ế
ếế
u t
u t
u t
u tu t
tr
tr
tr
trtr
ượt
ượt
ượt
ượt ượt
giá
giá
giá
giágiá
qua
qua
qua
qua qua
c
c
c
c c
năm
năm
năm
nămnăm
.
.
.
..
D. T t c u sai. đề
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
r
r
r
r r
Y
Y
Y
YY
LM
LM
LM
LMLM
IS
IS
IS
ISIS
1
1
1
11
r
r
r
rr
1
1
1
11
r
r
r
rr
2
2
2
22
IS
IS
IS
ISIS
2
2
2
2 2
Y
Y
Y
YY
1
1
1
11
Y
Y
Y
YY
2
2
2
22
Ma
Ma
Ma
MaMa
cro
cro
cro
crocro
Ôn
Ôn
Ôn
ÔnÔn
T
T
T
T T
p
p
p
p p
Tr
Tr
Tr
TrTr
c N
c N
c N
c Nc N
gh
gh
gh
ghgh
i
i
i
ii
m
m
m
m m
V
V
V
V V
õ M
õ M
õ M
õ Mõ M
n
n
n
nn
h Lâ
h Lâ
h Lâ
h Lâh Lâ
n (
n (
n (
n (n (
v
v
v
vv
oma
oma
oma
omaoma
nhl
nhl
nhl
nhlnhl
an
an
an
anan
300
300
300
300300
5
5
5
55
@gm
@gm
@gm
@gm@gm
a
a
a
aa
il.co
il.co
il.co
il.coil.co
m)
m)
m)
m)m)
7
GDP u ch nh l i c a nh ng sai l m t giá c ng tithc được đưa ra nhằm điề ệch như sự ủa đồ n
trong vi có th ng chu ng th c s cệc tính toán GDP danh nghĩa để ước lượ ẩn hơn số lượ a
hàng hóa d ch v t o thành GDP. , s d t l t ng c a GDP th c t n thế ng ă ế th ph
ánh ính ác ng ch x h n s tơ ăng trưở kinh t c a m t c gia: ế qu
GDP
=
.
u 13:
u 13:
u 13:
u 13:u 13: S gia t ng chi tiêu c a ă chính ph đượ có th c tài tr bng cách:
A. B phi u cho công chúng. án trái ế
B. Vay nước ngo . ài
C. Vay c a ân h trung ng. ng àng ươ
D. T t c . đều đúng
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
Chính th ác ính ác ình th ph gia t ng chi tiêu thông qua că kho n vay (n ch ph). C h c
vay n c a : chính ph
Phát hành trái phi u: vay n t các t c, cá nhân. ế ch
Vay tr c ti p: t các th siêu ế ngân hàng thương mại, ngân hàng trung ương, chế
quốc gia (vay nước ngoài).
u 14:
u 14:
u 14:
u 14:u 14: N u ế chính ph t ng chi tiêu và t ng thu m t b nhau thì: ă ă ế lượng ng
A. S
A. S
A. S
A. SA. S
n l
n l
n l
n ln l
ượ
ượ
ượ
ượượ
ng
ng
ng
ngng
tăn
tăn
tăn
tăn tăn
g.
g.
g.
g.g.
B. S n m. lượng gi
C. S n i. lượng không đổ
D. Khuynh hướng êu dùng ên MPC tti bi ăng.
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
th
th
th
thth
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h:h:
Nếu t ng chi tiêu t ng thu m t b nhau thì s n s t ng m t chính ph ă ă ế lượng ng lượng ă
lượng:
∆Y = k∆AD = k
G
G + k C
T
∆T = k∆G –
m
k∆T
Ma
Ma
Ma
MaMa
cro
cro
cro
crocro
Ôn
Ôn
Ôn
ÔnÔn
T
T
T
T T
p
p
p
p p
Tr
Tr
Tr
TrTr
c N
c N
c N
c Nc N
gh
gh
gh
ghgh
i
i
i
ii
m
m
m
m m
V
V
V
V V
õ M
õ M
õ M
õ Mõ M
n
n
n
nn
h Lâ
h Lâ
h Lâ
h Lâh Lâ
n (
n (
n (
n (n (
v
v
v
vv
oma
oma
oma
omaoma
nhl
nhl
nhl
nhlnhl
an
an
an
anan
300
300
300
300300
5
5
5
55
@gm
@gm
@gm
@gm@gm
a
a
a
aa
il.co
il.co
il.co
il.coil.co
m)
m)
m)
m)m)
8
Do:
0 < C < 1 và
m
∆G = ∆T
Nên:
∆Y = k∆G – k∆T > C
m
Vy s n t ng. lượng ă
u
u
u
u u
15:
15:
15:
15:15: Khi thu nh p t ng 100, bi t êu dùng ên ă ế khuynh hướng ti bi ,8; khuynh hướng
nh ng àngp u ên là 0,1; thu su t ên là 0,2; tkh bi ế bi chi tiêu cho h h c s t ng: óa trong nướ ă
A. 60
B. 5
B. 5
B. 5
B. 5B. 5
4
4
4
44
C. 84 D. T t c u sai. đề
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
Khi thu nh p (thu nh p c gia Y) t ng 100, ngh a là: qu ă ĩ
Y = 100
Thì thu ròng t ng: ế ă
T = T Y = 0,2.100 = 20
m
Thu nh p d kh ng t ng: ă
Y
d
20 = 80 = ∆Y – ∆T = –
Tiêu dùng t ng: ă
C = C = 80.0,8 = 64
m
Y
d
Nhp u t ng: kh ă
M = M Y = 0,1.100 = 10
m
Tng chi tiêu cho h c àng trong nướ (tng c u) t ng: ă
∆AD = ∆C + ∆ + ∆G + ∆X – ∆M = 64 + 0 + 0 + 0 10 = 54
u 16:
u 16:
u 16:
u 16:u 16: Trong d h n khi ch ài ính ph tăng cung tin ì: th
A. L su t c m. ãi th gi
Ma
Ma
Ma
MaMa
cro
cro
cro
crocro
Ôn
Ôn
Ôn
ÔnÔn
T
T
T
T T
p
p
p
p p
Tr
Tr
Tr
TrTr
c N
c N
c N
c Nc N
gh
gh
gh
ghgh
i
i
i
ii
m
m
m
m m
V
V
V
V V
õ M
õ M
õ M
õ Mõ M
n
n
n
nn
h Lâ
h Lâ
h Lâ
h Lâh Lâ
n (
n (
n (
n (n (
v
v
v
vv
oma
oma
oma
omaoma
nhl
nhl
nhl
nhlnhl
an
an
an
anan
300
300
300
300300
5
5
5
55
@gm
@gm
@gm
@gm@gm
a
a
a
aa
il.co
il.co
il.co
il.coil.co
m)
m)
m)
m)m)
9
B. L su t danh ngh a m. ãi ĩ gi
C. Lã
C. Lã
C. Lã
C. LãC. Lã
i s
i s
i s
i si s
u
u
u
uu
t da
t da
t da
t dat da
nh
nh
nh
nh nh
ng
ng
ng
ngng
hĩa
hĩa
hĩa
hĩahĩa
ng.
ng.
ng.
ng.ng.
D. L su t c t ng. ãi th ă
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
Trong d h n, l su t c ài ãi th (r
R
) khô i s n (Y) cân b t i s n m ng đổ lượng ng lượng ti
năng (Y ). Do
p
đó, khi chính ph t ng cung ti n s lă àm t ng t l l m ă phát (I
f
). thế s y đẩ
lãi su t danh ngh a t ng: ĩ ă
r = r + I
N R f
u
u
u
u u
17:
17:
17:
17:17: Trong m t n m t thu nh p c gia t ng 5%, ch s á t ng 2%, dân s ông ă ng qu ă gi ă kh
đổ đầ người, thì thu nhp th c mtrên i u i s:
A. T ng 7% B. T ng 5% ă ă
C. T
C. T
C. T
C. TC. T
ăn
ăn
ăn
ănăn
g 3
g 3
g 3
g 3 g 3
D. Gi m 3%
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
Tng thu nh p c gia th c c a n c: qu ăm trướ
GDP
=
Tng thu nh p c gia th c c a n m nay: qu ă
GDP
=
=
, .
,
=
GDP
Do s dân khô i, nên thu nh p c ên m i u i t ng: ng đổ th tr đầ ngườ ă
=
= 0,029 3%
u 18:
u 18:
u 18:
u 18:u 18: Ngân h trung ng có àng ươ th l t àm ăng lượng ti n m nh (hay cơ s ti n) b ng cách:
A. Gi m t l d b t c. tr bu
B. M
B. M
B. M
B. MB. M
ua
ua
ua
ua ua
ch
ch
ch
chch
n
n
n
nn
g k
g k
g k
g kg k
hoá
hoá
hoá
hoáhoá
n.
n.
n.
n.n.
C. B ngo i t . án
D. C A, B và u . C đề đúng
Ma
Ma
Ma
MaMa
cro
cro
cro
crocro
Ôn
Ôn
Ôn
ÔnÔn
T
T
T
T T
p
p
p
p p
Tr
Tr
Tr
TrTr
c N
c N
c N
c Nc N
gh
gh
gh
ghgh
i
i
i
ii
m
m
m
m m
V
V
V
V V
õ M
õ M
õ M
õ Mõ M
n
n
n
nn
h Lâ
h Lâ
h Lâ
h Lâh Lâ
n (
n (
n (
n (n (
v
v
v
vv
oma
oma
oma
omaoma
nhl
nhl
nhl
nhlnhl
an
an
an
anan
300
300
300
300300
5
5
5
55
@gm
@gm
@gm
@gm@gm
a
a
a
aa
il.co
il.co
il.co
il.coil.co
m)
m)
m)
m)m)
10
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
Để tăng lượ ền cơ sở, ngân hàng trung ương có thểng ti :
Tăng lượ ặt trong lưu thông, chẳng tin m ng hn bng nghip v th trường m mua
vào (ngân hàng trung ương mua công trái vào đ bơm tiề ặt ra lưu thông), hay n m
đơn giả ấy, đúc thêm tiề ại và đưa vào lưu thông.n là in thêm tin gi n kim lo
Nâng t l d b t bu tr c.
Gim lãi su t chi t kh ế u.
u 19:
u 19:
u 19:
u 19:u 19: Ch tiêu n t trong c ào nh nh ác ch tiêu đo lường s n c gia: lượng qu
A. T s n m c dâ ng ph qu n.
B. Thu nh p d . kh ng
C. Thu nh p cá nh n.â
D. S n m c dân ròng. ph qu
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
th
th
th
thth
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h:h:
Cách tính thu nh p kh d ng gián ti p thông qua các ch tiêu khác: ế
DI = PI - T
cá nhân
= (NI
np+không chia cá nhân
+ T
r
) - T (T
r
luôn âm)
= (NNP T (
mp
i
)
np+không chia cá nhân
+ T T
r
)
= (GNP De)
mp
(T
i
+
np+không chia cá nhân
+ T T
r
)
= (GDP De) (De + T
mp
i
+
np+không chia cá nhân
+ T T
r
)
= GDP (2De + T
mp
i
+
np+không chia cá nhân
+ T T )
r
u
u
u
u u
20:
20:
20:
20:20: Trong th c t , c à kinh t dùng êu n á suy tho kinh ế ác nh ế thường ch ti ào để đánh gi ái
tế?
A. Th t nghi p.
B. L m . phát
C. S
C. S
C. S
C. SC. S
n l
n l
n l
n ln l
ượ
ượ
ượ
ượượ
ng.
ng.
ng.
ng.ng.
Ma
Ma
Ma
MaMa
cro
cro
cro
crocro
Ôn
Ôn
Ôn
ÔnÔn
T
T
T
T T
p
p
p
p p
Tr
Tr
Tr
TrTr
c N
c N
c N
c Nc N
gh
gh
gh
ghgh
i
i
i
ii
m
m
m
m m
V
V
V
V V
õ M
õ M
õ M
õ Mõ M
n
n
n
nn
h Lâ
h Lâ
h Lâ
h Lâh Lâ
n (
n (
n (
n (n (
v
v
v
vv
oma
oma
oma
omaoma
nhl
nhl
nhl
nhlnhl
an
an
an
anan
300
300
300
300300
5
5
5
55
@gm
@gm
@gm
@gm@gm
a
a
a
aa
il.co
il.co
il.co
il.coil.co
m)
m)
m)
m)m)
11
D. Ch êu kh . ti ác
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
Trong th c t , c à kinh t dùng êu GDP (t s n c gia, t thu ế ác nh ế thường ch ti ng lượng qu ng
nh átp c á s qu gia) để đánh gi ph tri n c a m t n n kinh t . ế
u 21:
u 21:
u 21:
u 21:u 21: S u c a c A n m 2011: ti n l g 4000, ti n l , ti n thuê li thng nướ ă ươn tr ãi 1200
đấ đìnht 1700, khu hao 1500, li nhun 3000, thuế gián thu 1000, tiêu dùng h gia 7800,
chi tiêu ch ính ph 8 , đầu tư ròng 700. Vy xut khu ròng (NX) năm 2011 là:
A. 1
A. 1
A. 1
A. 1A. 1
60
60
60
6060
0
0
0
00
B. 3100 C. - D. Không x c. 800 ác định đượ
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
GDP c a n m 2011 có ă th được t theo hai cách: ính
Cách dòng thu nh p: GDP = W + R + i + + De + T 1: Theo phương pháp
i
Cách hi tiêu: GDP = C + I + G + X M 2: Theo phương pháp dòng c
Theo ph g ph dòng thu nh p: ươn áp
GDP = W + R + i + + De + T
i
= 4000 + 1700 + 1200 + 3000 + 1500 + 1000 = 12400
Vy t u ròng (NX): xu kh
NX = X M = GDP (C + I + G) = GDP (C + I + De + G)
N
= 12400 (7800 + 700 + 1500 + 800) = 1600
u 22:
u 22:
u 22:
u 22:u 22: Thay đổi n sau ào đây không l tàm ăng xut khu ròng c a Vit Nam:
A. N
A. N
A. N
A. NA. N
g
g
g
gg
o
o
o
oo
i
i
i
i i
t
t
t
tt
gi
gi
gi
gigi
m
m
m
m m
giá.
giá.
giá.
giá.giá.
B. VND gi m á. gi
C. S n c a c c p u h t Nam t ng lê lượng ác nướ nh kh àng Vi ă n.
D. C c d b h r thu quan. ác nướ khác àng ào ế
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
Ma
Ma
Ma
MaMa
cro
cro
cro
crocro
Ôn
Ôn
Ôn
ÔnÔn
T
T
T
T T
p
p
p
p p
Tr
Tr
Tr
TrTr
c N
c N
c N
c Nc N
gh
gh
gh
ghgh
i
i
i
ii
m
m
m
m m
V
V
V
V V
õ M
õ M
õ M
õ Mõ M
n
n
n
nn
h Lâ
h Lâ
h Lâ
h Lâh Lâ
n (
n (
n (
n (n (
v
v
v
vv
oma
oma
oma
omaoma
nhl
nhl
nhl
nhlnhl
an
an
an
anan
300
300
300
300300
5
5
5
55
@gm
@gm
@gm
@gm@gm
a
a
a
aa
il.co
il.co
il.co
il.coil.co
m)
m)
m)
m)m)
12
Muốn tăng xuấ ải ng xuất khu ròng (NX) ca Vit Nam cn ph t khu hoc gim nhp
khu:
Ngoi t m giá: kích thích nh p kh u, xu t kh u ròng gi gi m.
VND gi m giá: kích thích xu t kh p kh u hàng hóa và d ch ẩu do nước ngoài tăng nhậ
v c a Vi t Nam, xu t kh ẩu ròng tăng.
Sản lượ ủa các nướ ệt Nam tăng lên: hàm nhậng c c nhp khu hàng Vi p khu ph
thuc vào s ng (M = M + M Y) nên khi s p kh u sản lượ
o m
ản lượng tăng, nhậ tăng. Mà
nhp kh u c c nh p kh u hàng Vi t Nam chính là giá tr t kh u c a Vi ủa các nướ xu t
Nam. Do đó, xuấ ẩu ròng tăng.t kh
Các nước khác d b hàng rào thuế quan: Kích thích xut khu ca Vit Nam, xut
khẩu ròng tăng.
u 23:
u 23:
u 23:
u 23:u 23: Khi v n c ngo chuy nướ ài n ra kh i c gia X, trong c qu ơ chế t á gi th n i ì: th
A. Lãi su t c có m. trong nướ xu hướng gi
B. D ngo i h i c a c gia X gi m. tr qu
C. Xu t u ròng m. kh gi
D. T
D. T
D. T
D. TD. T
giá t
giá t
giá t
giá tgiá t
ăng
ăng
ăng
ăngăng
, đ
, đ
, đ
, đ, đ
n
n
n
nn
g n
g n
g n
g ng n
i
i
i
i i
t
t
t
tt
m
m
m
m m
giá
giá
giá
giágiá
.
.
.
. .
gi
gi
gi
gigi
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
Khi v n c ngo chuy n ra kh i c gia X s l cung ngo i t c a c gia X nướ ài qu àm lượng qu
gim. , Trong c t á nơ chế gi th i đường cung ngo i t d chuy n sang tr . T i m ch ái đi n
bng m i, t giá tăng (đồng ngo i t t ng giá ă , đồng n i t gim giá).
u
u
u
u u
24:
24:
24:
24:24: Trong h LM, n u , khi ch t ng chi tiêu v ình IS ế đường IS th ng đứng ính ph ă ào
hàng h và d v m t ì: óa ch lượng ∆G th
Lf
Lf
Lf
LfLf
Sf
Sf
Sf
SfSf
1
1
1
11
e
Lượng ngo tại
Sf
Sf
Sf
SfSf
2
2
2
22
e
1
e
2
Ma
Ma
Ma
MaMa
cro
cro
cro
crocro
Ôn
Ôn
Ôn
ÔnÔn
T
T
T
T T
p
p
p
p p
Tr
Tr
Tr
TrTr
c N
c N
c N
c Nc N
gh
gh
gh
ghgh
i
i
i
ii
m
m
m
m m
V
V
V
V V
õ M
õ M
õ M
õ Mõ M
n
n
n
nn
h Lâ
h Lâ
h Lâ
h Lâh Lâ
n (
n (
n (
n (n (
v
v
v
vv
oma
oma
oma
omaoma
nhl
nhl
nhl
nhlnhl
an
an
an
anan
300
300
300
300300
5
5
5
55
@gm
@gm
@gm
@gm@gm
a
a
a
aa
il.co
il.co
il.co
il.coil.co
m)
m)
m)
m)m)
13
A. S n t ì có c t h t ra và b y thanh kho n. lượng ăng ∆Y = ∆G v ác động
B. S n t ng th p h ì có t h t ra. lượng ă ơn ∆Y = k∆G v ác động
C. S
C. S
C. S
C. SC. S
n l
n l
n l
n ln l
ượ
ượ
ượ
ượượ
ng
ng
ng
ng ng
tăn
tăn
tăn
tăntăn
g t
g t
g t
g tg t
he
he
he
hehe
o h
o h
o h
o ho h
iệ
iệ
iệ
iệiệ
u
u
u
u u
ng
ng
ng
ngng
s
s
s
s s
nhâ
nhâ
nhâ
nhânhâ
n
n
n
nn
∆Y
∆Y
∆Y
∆Y ∆Y
= k
= k
= k
= k = k
∆G
∆G
∆G
∆G∆G
,
,
,
,,
k
k
k
kk
hôn
hôn
hôn
hônhôn
g
g
g
g g
có tá
có tá
có tá
có tácó tá
c
c
c
c c
độ
độ
độ
độđộ
n
n
n
nn
g
g
g
g g
h
h
h
hh
t ra.
t ra.
t ra.
t ra.t ra.
D. S n t ng cao h ì có t b y thanh kho n. lượng ă ơn ∆Y = k∆G v ác động
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
Nếu u t ông co gi theo l su t (đầ ư hoàn toàn kh ãn ãi
= 0: đườ đứng th IS ng ng), thì chính
sách t t d r t m , cho LM th n ông x y ra hi n ài kháo ác ng nh đường ế ào kh tượng
ln , Y s i theo s át thay đổ nhân ∆Y = k∆AD = k∆G.
u 25:
u 25:
u 25:
u 25:u 25: GDP th c b v i GDP ti m n ng khi: ng ă
A. S n ang c a chu k . lượng đ đỉnh
B. T
B. T
B. T
B. TB. T
t
t
t
t t
c
c
c
cc
c
c
c
c c
ng
ng
ng
ngng
u
u
u
uu
n
n
n
nn
l
l
l
l l
c
c
c
c c
s
s
s
ss
n
n
n
nn
xu
xu
xu
xu xu
t đ
t đ
t đ
t đt đ
ượ
ượ
ượ
ượượ
c t
c t
c t
c tc t
oàn
oàn
oàn
oànoàn
d
d
d
d d
ng.
ng.
ng.
ng.ng.
C. N n kinh t có m c t l n h n m c t ế ăng trưởng ơ ăng trưởng thông thường.
D. Th t nghi p r t p. th
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
Khi GDP th c b v i GDP ti m n ng (s n c b v i s n m n ng), n n ng ă lượng th ng lượng ti ă
kinh t cân b m c d , t lế ng toàn ng tht nghi ế p c tth b ng t l th t nghi p t nhiê n.
u 26:
u 26:
u 26:
u 26:u 26: Nhng kho n n sau y không ph i là t m c a h gia : ào đâ tiế ki đình
A. Ti n t i ân h . ng àng
r
r
r
r r
Y
Y
Y
YY
LM
LM
LM
LMLM
IS
IS
IS
ISIS
1
1
1
11
r
r
r
rr
1
1
1
11
r
r
r
rr
2
2
2
22
IS
IS
IS
ISIS
2
2
2
2 2
Y
Y
Y
YY
1
1
1
11
Y
Y
Y
YY
2
2
2
22
Ma
Ma
Ma
MaMa
cro
cro
cro
crocro
Ôn
Ôn
Ôn
ÔnÔn
T
T
T
T T
p
p
p
p p
Tr
Tr
Tr
TrTr
c N
c N
c N
c Nc N
gh
gh
gh
ghgh
i
i
i
ii
m
m
m
m m
V
V
V
V V
õ M
õ M
õ M
õ Mõ M
n
n
n
nn
h Lâ
h Lâ
h Lâ
h Lâh Lâ
n (
n (
n (
n (n (
v
v
v
vv
oma
oma
oma
omaoma
nhl
nhl
nhl
nhlnhl
an
an
an
anan
300
300
300
300300
5
5
5
55
@gm
@gm
@gm
@gm@gm
a
a
a
aa
il.co
il.co
il.co
il.coil.co
m)
m)
m)
m)m)
14
B. Ti n mua công tr . ái
C. Ti n mua v c t . àng gi
D. T
D. T
D. T
D. TD. T
i
i
i
ii
ền
ền
ền
ềnền
đ
đ
đ
đ đ
óng
óng
óng
óngóng
c k
c k
c k
c kc k
hoả
hoả
hoả
hoảhoả
n
n
n
n n
côn
côn
côn
côncôn
g í
g í
g í
g íg í
ch
ch
ch
ch ch
địa p
địa p
địa p
địa pđịa p
h
h
h
hh
ươn
ươn
ươn
ươnươn
g.
g.
g.
g.g.
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
Tin c kho n công ích a g chính thu + T ) c s d cho chi đóng ác đị phươn ế (T
d i
đượ ng
ng àng ngân sách, g m chi mua h h - d v và chi chuy n óa ch nhượ c a chính (G + T ph
r
).
u 27:
u 27:
u 27:
u 27:u 27: S n m n ng là m lượng ti ă c s n ......... lượng
A. Cao nh t mà m t n n kinh t t c. ế th đạ đượ
B. c khi c ngu n l c c d . Đạt đượ ác đượ toàn ng
C. T v i t l t nghi p t nhiên và t l l m vương ng th phát a i. ph
D. C
D. C
D. C
D. CD. C
B
B
B
BB
C
C
C
C C
đều
đều
đều
đềuđều
đún
đún
đún
đún đún
g
g
g
gg
.
.
.
..
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
Sn lượng tim à m c s n năng l lượng không q t l l m cao để phát v a phi cũng
không th p t l t nghi p m c t nhiên. T i m c s n m n ng, n n kinh t để th lượng ti ă ế
cân b m c d . ng toàn ng
u 28:
u 28:
u 28:
u 28:u 28: Cho s u c a m t c gia: C = 300 + 0,8Y ; I = 150 + 0,1Y; T = 140 + 0,1Y; X = li qu
d
280; M = 150 + 0,12Y. M c s n cân b khi ch c n m c êu cân b lượng ng ính ph th hi ti ng
ngân sách là:
A. 1860 B. 2790 C. 2090
D. T
D. T
D. T
D. TD. T
t
t
t
t t
c
c
c
cc
đ
đ
đ
đđ
u
u
u
u u
sa
sa
sa
sasa
i.
i.
i.
i.i.
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
Khi ch ính ph thc n m c êu cân b ân sách: hi ti ng ng
T = G
Do , m c s n cân b : đó lượng ng
AS = AD
Y = C + I + G + X M = C + I + T + X M
Ma
Ma
Ma
MaMa
cro
cro
cro
crocro
Ôn
Ôn
Ôn
ÔnÔn
T
T
T
T T
p
p
p
p p
Tr
Tr
Tr
TrTr
c N
c N
c N
c Nc N
gh
gh
gh
ghgh
i
i
i
ii
m
m
m
m m
V
V
V
V V
õ M
õ M
õ M
õ Mõ M
n
n
n
nn
h Lâ
h Lâ
h Lâ
h Lâh Lâ
n (
n (
n (
n (n (
v
v
v
vv
oma
oma
oma
omaoma
nhl
nhl
nhl
nhlnhl
an
an
an
anan
300
300
300
300300
5
5
5
55
@gm
@gm
@gm
@gm@gm
a
a
a
aa
il.co
il.co
il.co
il.coil.co
m)
m)
m)
m)m)
15
= (300 + 0,8Y ) + (150 + 0,1Y) + (140 + 0,1Y) + 280 (150 + 0,12Y)
d
Mà:
Y = Y T = Y (140 + 0,1Y) = 0,9Y
d
140
Nên:
Y = + 0,8Y 608
Y = 3040
u 29:
u 29:
u 29:
u 29:u 29: H ân h g m i t o ra ti n b cách: thng ng àng thươn ng
A. Ph h k phi u. át ành ế
B. In n cho vay. ti để
C.
C.
C.
C. C.
T
T
T
TT
n
n
n
nn
g
g
g
g g
ti
ti
ti
titi
n
n
n
nn
g
g
g
gg
i
i
i
i i
m
m
m
mm
i
i
i
i i
(kh
(kh
(kh
(kh(kh
o
o
o
oo
n
n
n
nn
n
n
n
nn
ạo
ạo
ạo
ạo ạo
ra
ra
ra
ra ra
lượ
lượ
lượ
lượlượ
ợ)
ợ)
ợ)
ợ) ợ)
khôn
khôn
khôn
khônkhôn
g
g
g
g g
đượ
đượ
đượ
đượđượ
c
c
c
c c
b
b
b
bb
m
m
m
m m
hoàn
hoàn
hoàn
hoàn hoàn
toàn
toàn
toàn
toàn toàn
b
b
b
bb
ng
ng
ng
ng ng
d
d
d
dd
ảo
ảo
ảo
ảo ảo
đả
đả
đả
đảđả
tr
tr
tr
trtr
ti
ti
ti
titi
n
n
n
n n
m
m
m
mm
t.
t.
t.
t.t.
D. Ph h c n g i. át ành ác chng ch ti
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
Có 2 cách t o n: ti
Ngân hàng trung ương: n tiền.
Ngân hàng thương mại: Cho vay.
Trong 4 đáp án tr n:ê
Phát hành k phi u: ho ng ti n g ế ạt động huy độ i.
In ti i không có ch ền để cho vay: ngân hàng thương mạ ức năng in tiền.
Phát hành các ch ng ch n g i: ho ng ti n g ti ạt động huy độ i.
Tạo ra lượ ợ) không đượ ảo đảng tin gi mi (khon n c b m hoàn toàn bng d tr
tin m t: ti n g i ch được đem dự tr mt phn, phn còn l ại được đem cho vay.
u 30:
u 30:
u 30:
u 30:u 30: N u ên th n t ang có n thi u n ì l su t s : ế tr trường ti đ hi tượng ế ti th ãi xu hướng
A. Gi m
B. Tă
B. Tă
B. Tă
B. TăB. Tă
n
n
n
nn
g
g
g
gg
C. Khô i D. Không th k t n ng đổ ế lu
Gi
Gi
Gi
GiGi
i
i
i
i i
íc
íc
íc
ícíc
h:
h:
h:
h: h:
th
th
th
thth
Ma
Ma
Ma
MaMa
cro
cro
cro
crocro
Ôn
Ôn
Ôn
ÔnÔn
T
T
T
T T
p
p
p
p p
Tr
Tr
Tr
TrTr
c N
c N
c N
c Nc N
gh
gh
gh
ghgh
i
i
i
ii
m
m
m
m m
V
V
V
V V
õ M
õ M
õ M
õ Mõ M
n
n
n
nn
h Lâ
h Lâ
h Lâ
h Lâh Lâ
n (
n (
n (
n (n (
v
v
v
vv
oma
oma
oma
omaoma
nhl
nhl
nhl
nhlnhl
an
an
an
anan
300
300
300
300300
5
5
5
55
@gm
@gm
@gm
@gm@gm
a
a
a
aa
il.co
il.co
il.co
il.coil.co
m)
m)
m)
m)m)
16
Nếu ên th n t ang có n thi u n < L ), l su t s tr trường ti đ hi tượng ế ti (S
M M
ãi xu hướng
tăng nhm gim lượng cu v tin n khi ti n lêcho đế ế n đim cân bng mà ti đó S = L .
M M
r
r
r
r r
ng
ng
ng
ng ng
ti
ti
ti
titi
n
n
n
nn
M
M
M
MM
r
r
r
rr
r
r
r
rr
o
o
o
oo
S
S
S
SS
M
M
M
M M
M
M
M
MM
o
o
o
oo
M
M
M
MM
| 1/16

Preview text:

Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m
NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN KINH TẾ V ĨMÔ PH P ẦN TR T ẮC NGHIỆM
Câu 1: Việc chính phủ cắt giảm thuế sẽ làm: A. Dịc chuy h ển đường IS sang trái. B. B Dịch h ch c uy u ển đư đ ờ ư ng g IS I sa s n a g g ph p ải.i C. Dịc chuy h
ển đường LM sang phải.
D. Tổng cầu tăng do đó sản lượng tăng và có sự di chuyển dọc đường I . S Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Việc chính phủ cắt giảm thuế sẽ làm tăng thu nhậ k p hả dụng, từ đ ó kích thích đầu t ư và tiêu
dùng trong dân chúng, làm tổng cầu tăng, y đẩ đường I d S ịc
h chuyển sang phải một đoạn ∆Y = k∆AD. r IS I 1 1 IS2 ∆Y = k∆AD Y
Câu 2: ......... là hiện tượn
g tăng chi phí sản xuất kéo theo tăng giá; ......... là hiện tượng tăng giá
tạo ra bởi hiện tượng tăng tổng cầu. A. Lạm phát do th a
ừ tiền/lạm phát phía cung do tiền l g t ươn ăng.
B. Lạm phát cầu kéo/lạm phát phía cung do chi phí đẩy.
C. Lạm phát do chi phí đẩy/lạm phát do lương đẩy. D. D Lạm ạ phá h t d t o d ch c i iphí h íđẩy/l / ạm p há h t á do d o cầu u ké k o. o Gi G ải ith t í h t c í h: h : 1 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m Lạm phát do chi phí y
đẩ (lạm phát do cung) là hiện tượng tăng chi phí sản xuất kéo theo
tăng giá; lạm phát do cầu kéo (lạm phát do cầu) là hiện tượng tăng giá tạo ra bởi hiện tượng tăng tổng cầu.
Câu 3: Khi ngân hàng trung ư ng b ơ án ngoại tệ duy trì t ra để ỷ g á c i ố định sẽ làm cho: A. A Cun u g n n ội it ệ gi g ảm. m
B. Lãi suất trong nước giảm.
C. Lãi suất trong nước khô i. ng đổ D. Cung nội tệ tăng. Gi G ải ith t í h t c í h: h : Để duy trì ỷ t giá cố định, ngân à
h ng trung ương bán ngoại tệ ra để mua nội tệ vào, dự trữ
ngoại tệ sẽ giảm và lượng cung nội tệ trong nước cũng giảm. Đồng thời, khi lượng cung nội
tệ trong nước giảm sẽ làm lãi suất trong nước tăng do đường cung tiền tệ dịch chuyển sang trái. e r Sf S r2 eo r1 LM ef Lf L SM2 SM1 MC Mo MD Lư L ợng n ti t ền
Câu 4: Đường Phillips dài hạn có dạng ......... tại ......... A. Nằm ngang/t l
ỷ ệ thất nghiệp t nhiê ự n.
B. Thẳng đứng/tỷ lệ lạm phát t nhiê ự n. C. C Thẳn ẳ g g đứng/t / ỷ l ệ th t ất n t gh g iệp ệ t ự ự n hi h ê i n. n D. Nằm ngang/t l ỷ ệ lạm phát t nhiê ự n. Gi G ải ith t í h t c í h: h : 2 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m
Trong dài hạn, đường Phillips là một đường thẳng đứng song song với trục tung ở m c ứ thất nghiệp t nhiên, ngh ự
ĩa là trong dài hạn k ông có s h ự đánh i đổ gi a l
ữ ạm phát và thất nghiệp. If LP L Un U
Câu 5: Biết rằng tổng chi tiêu AD = 600 + 0,75Y, nếu sản lượng trong nền kinh tế là 2000
thì thị trường hàng hóa đang ......... một lượng là ......... A. D ư th a/100 ừ B. B Thi h ếu u hụt ụ /1 / 00 0 0 C. D ư thừa/50 D. Tất cả u sai. đề Gi G ải ith t í h t c í h: h : Tại m c s
ứ ản lượng (tổng cung) là 2000 thì tổng chi tiêu (tổng cầu) sẽ là:
AD = 600 + 0,75Y = 600 + 0,75.2000 = 2100 Do: AS AD = 2000 – – 2100 = –10 0
Nên thị trường hàng hóa đang thiếu hụt một lượng là 100 .
Câu 6: Trong nền kinh tế đ n gi ơ
ản chỉ có hai khu v c là h ự
ộ gia đình và doanh nghiệp, với C = 1500 + 0,8Yd trong đ Y
ó d là thu nhập khả dụng, I = 200. M c s
ứ ản lượng cân bằng là: A. 3000 B. 4800 C. 6000 D. D Tất c ả đều u sa s i.i Gi G ải ith t í h t c í h: h : 3 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m Trong nền kinh tế đ n gi ơ ản, m c s
ứ ản lượng cân bằng được tính bởi công th c: ứ Y = = = 8500 ,
Câu 7: Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền g i ử là 60%, t ỷ lệ dự tr ữ trong toàn hệ
thống ngân hàng so với tiền g i là 10%, c ử ơ số tiền là 1500 t . X ỷ ác định g á i trị khối tiền: A. 5000 tỷ B. 10000 tỷ C. 3000 tỷ D. D Tất c ả đều u sa s i Gi G ải ith t í h t c í h: h : Số nhân tiền tệ: kM = = , = , , Giá trị khối tiền: M  = kM.H = .1500 3429 t ỷ
Câu 8: Khi cầu tiền co giãn hoàn toàn i v
đố ới lãi suất, đường LM sẽ: A. Dốc xuống. B. B Nằm ng n an a g g son o g g son o g n v ới itrục c hoà o n à h. h C. Dốc lên.
D. Thẳng đứng song song với trục tung. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Khi cầu tiền co giãn hoàn toàn i
đố với lãi suất (L = ), đường LM nằm ngang song song với trục hoành. 4 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m r LM L ro Y
Câu 9: Một nhà nhập khẩu Việt Nam mua một chai rượu Whisky với g á i 150 USD. Giao dịc h này sẽ được đ a v ư ào:
A. Tài khoản vãng lai (CA), ghi tăng.
B. Tài khoản vốn và tài chính (CF hay KA), ghi tăng. C. C Tài à ikh k o h ản vã v ng n g la l i i(CA C ), ), ghi h igiảm . m
D. Tài khoản vốn và tài chính (CF hay KA), ghi giảm. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Một nhà nhập khẩu Việt Nam mua một chai rượu Whisky với giá 150 USD: đây là hoạt động mua bán hàng hó a và dịc h vụ gi a ữ nền kinh tế trong c
nướ và nước ngoài, luồng ngoại tệ đi
khỏi quốc gia nên giao dịch sẽ được đ a v ư
ào tài khoản vãng lai (CA), ghi giảm (–).
Câu 10: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng: A. A Chí h n í h h sá s c á h h tài ikhó h a ó k hô h n ô g g có c ó tác tác dụn ụ g g khi h iđầu ầ u tư tư kh k ô h ng n phụ h thu th ộc c và v o o lã l i ã su s ất.t B. Chính sách tài khó m
a ở rộng có thể gây ra hiện tượng lấn át đầu t . ư
C. Trên thị trường tài chính, giá chứng khoán và lãi suất tiền tệ có mối quan hệ nghịc h biến. D. Lãi suất và u t đầ có m ư
ối quan hệ nghịch biến. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Khi đầu tư không phụ thuộc vào lãi suất ( = ), đường I
S thẳng đứng, chính sách tài khó a
có tác dụng rất mạnh cho dù đường LM thế nào vì k ông h
xảy ra hiện tượng lấn át, Y sẽ thay
đổi theo số nhân: ∆Y = k∆AD. 5 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m r r LM L IS I 1 IS I 2 2 r2 r1 Y1 Y2 Y Câu 11: ......... là s
ự gia tăng liên tục của m c ứ g á i trung bình c a
ủ tất cả các loại hàng hó a và
dịch vụ theo thời gian, ......... là sự giảm đi liên t c ụ của m c ứ g á i trung bình c a ủ tất cả các loại hàng hó a và dịc v h
ụ theo thời gian, ......... là sự giảm đi c a t ủ l
ỷ ệ lạm phát. Điền vào chỗ trống theo th t ứ : ự
A. Giảm lạm phát/giảm phát/lạm phát.
B. Lạm phát/giảm lạm phát/giảm phát. C. C Lạm ph p á h t/g / i g ảm m ph p át/ á gi g ảm ả l ạm m ph p át. á t.
D. Giảm phát/giảm lạm phát/lạm phát. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Lạm phát là tình trạng m c
ứ giá chung (mức giá trung bình) c a
ủ nền kinh tế tăng lên trong
một khoảng thời gian nhất định. Giảm phát là tình trạng m c ứ g á i chung (m c ứ g á i trung
bình) của nền kinh tế giảm xuống trong một khoảng thời gian nhất đinh. Giảm lạm phát là tình trạng m c ứ giá chung (m c ứ giá trung bình) c a
ủ nền kinh tế tăng lên nh ng ư với rốc độ
chậm hơn so với trước (t l
ỷ ệ lạm phát giảm dần). Câu 12: Dùng t l ỷ ệ tăng c a GDP th ủ c
ự để phản ánh tăng trưởng kinh tế vì:
A. Tính theo giá năm hiện hành.
B. Tính theo sản lượng của năm hiện hành. C. C Đã ã lo l ại ạ đư đ ợ ư c c yếu u tố trượ ư t ợ gi g á i qu q a u cá c c c nă n m ă . D. Tất cả u sai. đề Gi G ải ith t í h t c í h: h : 6 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m
GDP thực được đưa ra nhằm điều chỉnh lại của nh ng sai ữ lệch như sự mất giá c ng ủa đồ tiền
trong việc tính toán GDP danh nghĩa để có thể ước ng lượ
chuẩn hơn số lượng th c ự s ự của hàng hóa và dịch v
ụ tạo thành GDP. Vì thế, s ử dụng t ỷ lệ tăng c a ủ GDP th c ự tế có thể phản ánh c í h nh xác hơn s t ự n ăng trưở g kinh tế c a m ủ ột quốc gia: GDP = . Câu 13: S gia t ự
ăng chi tiêu của chính phủ có thể được tài trợ bằng cách:
A. Bán trái phiếu cho công chúng. B. Vay nước ngoài.
C. Vay của ngân hàng trung ư ng. ơ D. Tất cả đều đúng. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Chính phủ có thể gia tăng chi tiêu thông qua các khoản vay (nợ c í h nh phủ). Các ì h nh thức vay nợ của chính phủ:
 Phát hành trái phiếu: vay nợ t các t ừ ổ ch c, cá nhân. ứ  Vay tr c
ự tiếp: từ ngân hàng thương mại, ngân hàng trung ương, các thể chế siêu
quốc gia (vay nước ngoài).
Câu 14: Nếu chính phủ tăng chi tiêu và tăng thuế một lượng bằng nhau thì: A. A Sản n lượ ư ng n tăng. g B. Sản lượng giảm.
C. Sản lượng không đổi.
D. Khuynh hướng tiêu dùng biên MPC tăng. Gi G ải ith t íc í h: h Nếu chính ph
ủ tăng chi tiêu và tăng thuế một lượng bằng nhau thì sản lượng sẽ tăng một lượng:
∆Y = k∆AD = kG∆G + kT∆T = k∆G – Cm k∆T 7 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m Do:
0 < Cm < 1 và ∆G = ∆T Nên: ∆Y = k∆G – Cmk∆T > Vậy sản lượng tăng.
Câu 15: Khi thu nhập tăng 100, biết khuynh hướng tiêu dùng biên là ,8; khuynh hướng
nhập khẩu biên là 0,1; thuế suất biên là 0,2; tổng à
chi tiêu cho h ng hóa trong nước sẽ tăng: A. 60 B. B 54 C. 84 D. Tất cả u sai. đề Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Khi thu nhập (thu nhập quốc gia Y) tăng 100, nghĩa là: ∆Y = 100 Thì thuế ròng tăng: ∆T = Tm∆Y = 0,2.100 = 20
Thu nhập khả dụng tăng:
∆Yd = ∆Y – ∆T = – 20 = 80 Tiêu dùng tăng: ∆C = Cm∆Yd = 80.0,8 = 64 Nhập khẩu tăng: ∆M = Mm∆Y = 0,1.100 = 10
Tổng chi tiêu cho hàng trong nước (tổng cầu) tăng:
∆AD = ∆C + ∆ + ∆G + ∆X – ∆M = 64 + 0 + 0 + 0 – 10 = 54
Câu 16: Trong dài hạn khi chính phủ tăng cung tiền thì: A. Lãi suất th c ự giảm. 8 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m
B. Lãi suất danh nghĩa giảm. C. C Lãi isuất d t a d nh n h ng n hĩ h a ĩ tăng n . g D. Lãi suất th c t ự ăng. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Trong dài hạn, lãi suất th c
ự (rR) không đổi và sản lượng (Y) cân bằn g tại sản lượng tiềm
năng (Yp). Do đó, khi chính phủ tăng cung tiền sẽ làm tăng t
ỷ lệ lạm phát (If). Vì thế sẽ y đẩ
lãi suất danh nghĩa tăng: rN = rR + If
Câu 17: Trong một năm tổng thu nhập quốc gia tăng 5%, chỉ số g á i tăng 2%, dân số k ông h
đổi, thì thu nhập thực trên mỗi đầu người sẽ: A. Tăng 7% B. Tăng 5% C. C Tăn ă g g 3 3 D. Giảm 3 % Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Tổng thu nhập quốc gia th c c ự ủa năm trước: GDP =
Tổng thu nhập quốc gia th c c ự ủa năm nay: GDP = = , . = GDP , Do số dân khô i, nên thu nh ng đổ ập th c ự trên mỗi u đầ i t ngườ ăng: = = 0,029 3 %
Câu 18: Ngân hàng trung ư ng có ơ
thể làm tăng lượng tiền mạnh (hay cơ sở tiền) bằng cách: A. Giảm t l ỷ ệ d ự tr b ữ ắt buộc. B. B Mua u a ch c ứng g kho h á o n. n C. Bán ngoại tệ.
D. Cả A, B và C đều đúng. 9 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Để tăng lượng tiền cơ sở, ngân hàng trung ương có thể:
 Tăng lượng tiền mặt trong lưu thông, chẳng hạn bằng nghiệp vụ thị trường mở mua
vào (ngân hàng trung ương mua công trái vào để bơm tiền ặt m ra lưu thông), hay
đơn giản là in thêm tiền giấy, đúc thêm tiền kim loại và đưa vào lưu thông.  Nâng t l ỷ ệ dự tr b ữ ắt buộc .
 Giảm lãi suất chiết khấu .
Câu 19: Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong các chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia:
A. Tổng sản phảm quốc dân. B. Thu nhập khả dụng. C. Thu nhập cá nhân.
D. Sản phẩm quốc dân ròng. Gi G ải ith t íc í h: h
Cách tính thu nhập khả dụng gián tiếp thông qua các chỉ tiêu khác: DI = PI - Tcá nhân
= (NI – nộp+không chia + Tr) - Tcá nhân (Tr luôn âm) = (NNPmp T – i) (
– nộp+không chia + Tcá nhân – Tr) = (GNPmp De) – – (Ti + nộp+không chia c + T á nhân T – r) = (GDPmp De) – (De + T –
i + nộp+không chia + Tcá nhân T – r) = GDPmp (2De + T –
i + nộp+không chia + Tcá nhân – Tr) Câu 20: Trong th c
ự tế, các nhà kinh tế thường dùng chỉ tiêu nào để đánh g á i suy thoái kinh tế? A. Thất nghiệp. B. Lạm phát. C. C Sản n lượ ư ng n . g 10 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m D. Chỉ tiêu khác. Gi G ải ith t í h t c í h: h : Trong th c
ự tế, các nhà kinh tế thường dùng chỉ tiêu GDP (tổng sản lượng quốc gia, tổng thu
nhập quốc gia) để đánh g á s i
ự phát triển của một nền kinh tế.
Câu 21: Số liệu thống kê c a
ủ nước A năm 2011: tiền lương 4000, tiền trả lãi 120 , 0 tiền thuê
đất 1700, khấu hao 1500, lợi nhuận 3000, thuế gián thu 1000, tiêu dùng ộ h gia đình 7800, chi tiêu chính ph
ủ 8 , đầu tư ròng 700. Vậy xuất khẩu ròng (NX) năm 2011 là: A. A 160 6 0 B. 3100 C. -80 0
D. Không xác định được. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
GDP của năm 2011 có thể được tính theo hai cách:
 Cách 1: Theo phương pháp dòng thu nhập: GDP = W + R + i + + De + Ti
 Cách 2: Theo phương pháp dòng chi tiêu: GDP = C + I + G + X M – Theo ph g ph ươn áp dòng thu nhập: GDP = W + R + i + + De + Ti
= 4000 + 1700 + 1200 + 3000 + 1500 + 1000 = 12400
Vậy xuất khẩu ròng (NX): NX = X M = GDP – (C + I + G) = GDP – (C + I – N + De + G)
= 12400 (7800 + 700 + 1500 + 800) = 1600 –
Câu 22: Thay đổi nào sau đây không làm tăng xuất khẩu ròng của Việt Nam: A. A Ngoại ạ itệ ệ gi g ảm m gi g á i . á B. VND giảm g á. i C. Sản lượng c a c
ủ ác nước nhập khẩu hàng Việt Nam tăng lên.
D. Các nước khác dỡ bỏ hàng rào thuế quan. Gi G ải ith t í h t c í h: h : 11 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m
Muốn tăng xuất khẩu ròng (NX) của Việt Nam cần phải tăng xuất khẩu hoặc giảm nhập khẩu:
 Ngoại tệ giảm giá: kích thích nhập khẩu, xuất khẩu ròng giảm .
 VND giảm giá: kích thích xuất khẩu do nước ngoài tăng p
nhậ khẩu hàng hóa và dịch
vụ của Việt Nam, xuất khẩu ròng tăng.
 Sản lượng của các nước nhập khẩu hàng ệt Vi
Nam tăng lên: hàm nhập khẩu phụ thuộc vào sản ng (M lượ
= Mo + MmY) nên khi sản lượng tăng, nhập khẩu sẽ tăng. Mà
nhập khẩu của các nước nhập khẩu hàng Việt Nam chính là giá trị xuất khẩu của Việt
Nam. Do đó, xuất khẩu ròng tăng.
 Các nước khác dỡ bỏ hàng rào thuế quan: Kích thích xuất khẩu của Việt Nam, xuất khẩu ròng tăng.
Câu 23: Khi vốn nước ngoài chuyển ra khỏi quốc gia X, trong cơ chế t ỷ giá thả nổi thì:
A. Lãi suất trong nước có xu hướng giảm. B. D ự trữ ngoại hối c a ủ quốc gia X giảm.
C. Xuất khẩu ròng giảm. D. D Tỷ gi g á i á tăn ă g n , đồng g nội itệ ệ gi g ảm ả m gi g á i . Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Khi vốn nước ngoài chuyển ra khỏi quốc gia X sẽ làm lượng cung ngoại tệ của quốc gia X
giảm. Trong cơ chế tỷ giá thả nổi, đường cung ngoại tệ dịc
h chuyển sang trái. Tại điểm cân bằng mới, t
ỷ giá tăng (đồng ngoại tệ tăng giá, đồng nội tệ giảm giá). e Sf S 2 Sf S 1 e2 e1 Lf L
Lượng ngoại tệ Câu 24: Trong mô hình IS
– LM, nếu đường IS thẳng đứng, khi chính phủ tăng chi tiêu vào hàng hó và d a ịc v
h ụ một lượng ∆G thì: 12 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m
A. Sản lượng tăng ∆Y = ∆G vì có cả tác động hất ra và bẫy thanh khoản.
B. Sản lượng tăng thấp hơn ∆Y = k∆G vì có tác động hất ra. C. C Sản n lượ ư ng n g tăng g the h o o hiệ i u u ứng n s ố nh n â h n ∆Y ∆ = = k∆G ∆ , khô h n ô g g có c ó tác c độ đ ng g hất r t a r . a
D. Sản lượng tăng cao hơn ∆Y = k∆G vì có tác động bẫy thanh khoản. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Nếu đầu tư hoàn toàn không co giãn theo lãi suất ( = 0: đường I
S thẳng đứng), thì chính
sách tài kháo có tác dụng rất mạnh, cho dù đường LM thế nào vì k ô h ng xảy ra hiện tượng lấn át, Y sẽ i theo s thay đổ
ố nhân ∆Y = k∆AD = k∆G. r r LM L IS I 1 IS I 2 2 r2 r1 Y1 Y2 Y Câu 25: GDP th c b ự
ằng với GDP tiềm năng khi:
A. Sản lượng đang ở đỉnh c a chu k ủ . ỳ B. B Tất cả ả cá c c c ng n uồn ồ l ực c sản ả xu x ất đ t ượ ư c c toà o n à d ụng n . g C. Nền kinh tế có m c t
ứ ăng trưởng lớn hơn mức tăng trưởng thông thường.
D. Thất nghiệp rất thấp. Gi G ải ith t í h t c í h: h : Khi GDP th c
ự bằng với GDP tiềm năng (sản lượng th c b ự
ằng với sản lượng tiềm năng), nền kinh tế cân bằng ở m c
ứ toàn dụng, tỷ lệ thất nghiệp th c t ự ế bằng t l ỷ ệ t ấ h t nghiệp t nhiê ự n.
Câu 26: Những khoản nào sau đ y không ph â ải là tiết kiệm c a h ủ ộ gia đình: A. Tiền t i ử ngân hàng. 13 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m B. Tiền mua công trái.
C. Tiền mua vàng cất gi . ữ D. D Tiền ề đón ó g n cá c c c kho h ả o n n cô c n ô g g ích c h đị đ a ị a phươ ư n ơ g. g Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Tiền đóng các khoản công ích địa phương chính là thuế (Td + Ti) và c đượ s ử dụng cho chi
ngân sách, gồm chi mua hàng hó - d a ịc v
h ụ và chi chuyển nhượng c a ủ chính phủ (G + Tr) .
Câu 27: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng .........
A. Cao nhất mà một nền kinh tế có thể đạt được. B. Đạt c khi c đượ ác nguồn l c ự c đượ toàn dụng. C. Tương ứng với t l
ỷ ệ thất nghiệp t nhiên và t ự l
ỷ ệ lạm phát vừa phải. D. D Cả B và v C C đề đ u ề đú đ n ú g. Gi G ải ith t í h t c í h: h :
Sản lượng tiềm năng là m c
ứ sản lượng không quá cao
để tỷ lệ lạm phát v a ừ phải và cũng không thấp
để tỷ lệ thất nghiệp ở m c ứ t ự nhiên. Tại m c
ứ sản lượng tiềm năng, nền kinh tế cân bằng ở m c ứ toàn dụng. Câu 28: Cho số liệu c a
ủ một quốc gia: C = 300 + 0,8Yd; I = 150 + 0,1Y; T = 140 + 0,1Y; X = 280; M = 150 + 0,12Y. M c ứ sản lượng cân bằn g khi chính phủ th c ự hiện m c ụ tiêu cân bằng ngân sách là: A. 1860 B. 2790 C. 2090 D. D Tất c ả đều u sa s i.i Gi G ải ith t í h t c í h: h : Khi chính ph ủ thực hiện m c
ụ tiêu cân bằng ngân sách: T = G Do đ , m ó c s
ứ ản lượng cân bằng: AS = AD ↔
Y = C + I + G + X – M = C + I + T + X – M 14 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m
= (300 + 0,8Yd) + (150 + 0,1Y) + (140 + 0,1Y) + 280 (150 + 0,12Y) – Mà: Yd = Y T = Y – (140 + 0,1Y) = 0,9Y – – 14 0 Nên: Y = 60 + 0,8Y 8 ↔ Y = 304 0
Câu 29: Hệ thống ngân hàng th g m ươn
ại tạo ra tiền bằng cách: A. Phát hành k phi ỳ ếu. B. In tiền cho vay. để C. C Tạo ạ o ra r a lư l ợ ư n ợ g g tiền ề gởi ở imới ớ i(kh (k oản ả nợ) ợ kh k ô h n ô g g đư đ ợ ư c c bảo ả o đả đ m ả m ho h à o n à n toà to n à n bằn ằ g n g dự tr t ữ ti t ền n mặt.t
D. Phát hành các chứng chỉ tiền gởi. Gi G ải ith t í h t c í h: h : Có 2 cách tạo tiền:
 Ngân hàng trung ương: n tiền.
 Ngân hàng thương mại: Cho vay. Trong 4 đáp án trên:  Phát hành k phi ỳ
ếu: hoạt động huy động tiền gởi.
 In tiền để cho vay: ngân hàng thương mại không có chức năng in tiền.  Phát hành các ch ng ch ứ
ỉ tiền gởi: hoạt động huy động tiền gởi.
 Tạo ra lượng tiền gởi mới (khoản nợ) không được ảo b
đảm hoàn toàn bằng dự trữ
tiền mặt: tiền gởi chỉ được đem dự trữ một phần, phần còn lại được đem cho vay.
Câu 30: Nếu trên thị trường tiền tệ đang có hiện tượng thiếu tiền thì lãi suất sẽ có xu hướng: A. Giảm B. B Tă T ng C. Không đổi D. Không thể kết luận Gi G ải ith t í h t c í h: h : 15 Ma M cr c o r – Ôn Ô T ập p Tr T ắc c Ngh g iệm ệ m Võ õ Mạnh h Lân n (vom o a m nh n l h an a 30 3 0 0 5@g @ m g aili.lco c m) m
Nếu trên thị trường tiền tệ đang có hiện tượng thiếu tiền (SM < LM), lãi suất sẽ có xu hướng
tăng nhằm giảm lượng cầu về tiền cho đến khi tiến lên điểm cân bằng mà tại đó SM = LM. r r SM M ro M r Mo M Lư L ợng tiền 16