-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Ôn tập trắc nghiệm - Tư tưởng Hồ Chí Minh | Đại học Tôn Đức Thắng
Đề ôn tập trắc nghiệm - Tư tưởng Hồ Chí Minh | Trường Đại học Tôn Đức Thắng. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt và đạt kết quả cao. Mời các bạn đọc đón xem!
Tư tưởng Hồ Chí Minh (306106) 250 tài liệu
Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu
Ôn tập trắc nghiệm - Tư tưởng Hồ Chí Minh | Đại học Tôn Đức Thắng
Đề ôn tập trắc nghiệm - Tư tưởng Hồ Chí Minh | Trường Đại học Tôn Đức Thắng. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt và đạt kết quả cao. Mời các bạn đọc đón xem!
Môn: Tư tưởng Hồ Chí Minh (306106) 250 tài liệu
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Tôn Đức Thắng
Preview text:
Mã số: KHOA/TT: KHXH&NV
Môn thi: Tư tưởng Hồ Chí Minh TT/P.KT&KĐCL/11/BM03
KỲ THI : Cuối kỳ HK : II
Mã môn: 301002 Thời gian: 30 phút Ban hành lần: 01 NĂM HỌC: 2014 - 2015
Không sử dụng tài liệu.
Làm bài trên phiếu trắc nghiệm. Ngày hiệu lực: 08/10/2013 Mã đề: 632
Sinh viên chọn phương án có câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, cái gốc của Đảng Cộng sản Việt Nam là: Ⓐ Công tác cán bộ
Ⓑ Hoạch định đường lối đúng đắn
Ⓒ Xây dựng đội ngũ cán bộ vừa “hồng” vừa “chuyên” Ⓓ Giải phóng giai cấp
Câu 2: Trong các thuâ Ft ngG Hồ Chí Minh thường dHng sau đây, thuâ Ft ngG nào phản ánh rK nhLt, chính xác nhLt
vai trO lãnh đPo của Đảng?
Ⓐ Đảng nắm quyCn, Đảng lãnh đạo chEnh quyCn và Đảng cầm quyCn
Ⓑ Đảng cầm quyCn, Đảng phục vụ nhân dân và Đảng lãnh đạo chEnh quyCn
Ⓒ Đảng nắm quyCn, Đảng lãnh đạo chEnh quyCn và Đảng phục vụ nhân dân
Ⓓ Đảng lãnh đạo chEnh quyCn, Đảng cầm quyCn và Đảng phục vụ nhân dân
Câu 3: Hồ Chí Minh luôn nhLn mPnh vai trO động lực cách mPng của công nhân và nông dân, Người khẳng
định: “công nông là…....”. Điền vào chỗ trống nhGng từ cOn thiếu Ⓐ Then chốt Ⓑ Yếu tố quyết định Ⓒ Nòng cốt Ⓓ Gốc cách mệnh
Câu 4: Phương án nào sau đây TRÁI với tư tưởng Hồ Chí Minh về bản chLt giai cLp công nhân của Nhà nước ta:
Ⓐ Định hướng hoạt động của Nhà nước là nhằm xây dựng chủ nghĩa xã hội
Ⓑ Các thành viên của bộ máy Nhà nước đCu là đảng viên
Ⓒ Nguyên tắc tổ chức cơ bản của Nhà nước là tập trung dân chủ
Ⓓ Nhà nước do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
Mã đC 632 - Trang 1/n
Câu 5: “Đảng muốn vGng, phải ca chủ nghba làm cốt, trong Đảng ai ccng phải hidu, ai ccng phải theo chủ nghba
Ly. Đảng mà không ca chủ nghba ccng như người không ca trí khôn, tàu không ca bàn che nam”. Chủ nghba mà Hồ
Chí Minh nai ở đây là: Ⓐ Chủ nghĩa quốc tế
Ⓑ Chủ nghĩa quốc gia – dân tô Yc
Ⓒ Chủ nghĩa Mác – Lenin Ⓓ Chủ nghĩa tam dân
Câu 6: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, dân chủ được thd hiện và bảo đảm trong đPo luật cơ bản nào? Ⓐ Luật kinh doanh Ⓑ Hiến pháp
Ⓒ Luật dân sự và tố tụng dân sự
Ⓓ Luật hôn nhân và gia đình
Câu 7: Vi sao số đông nhân dân Viê Ft Nam coi Đảng Cô Fng sản Viê Ft Nam là Đảng của minh?
Ⓐ Vì Đảng hoạt đô Yng vì l\i Ech của h]
Ⓑ Vì Đảng đang là lực lư\ng lãnh đạo đất nước
Ⓒ Vì sách báo nói nhiCu nên tr^ thành thói quen Ⓓ Vì Đảng tự nhâ Y n như thế
Câu 8: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, dân chủ trong lbnh vực nào là quan trọng nhLt? Ⓐ Văn hoá Ⓑ Xã hội Ⓒ ChEnh trị Ⓓ Kinh tế
Câu 9: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, đâu là nhân tố đảm bảo thắng lợi của cách mPng Việt Nam?
Ⓐ Phát huy tEnh tEch cực chủ động của các tổ chức chEnh trị - xã hội
Ⓑ Đội ngũ cán bộ đủ đức, đủ tài, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp cách mạng xã hội chủ nghĩa
Ⓒ Giữ vững và tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng
Ⓓ Nâng cao vai trò quản lý của Nhà nước
Mã đC 632 - Trang 2/n
Câu 10: “… toàn Đảng, toàn dân ta đoàn kết phLn đLu, xây dựng nước Việt Nam hoà binh, thống nhLt, độc lập,
dân chủ và giàu mPnh, và gap phần xứng đáng vào sự nghiệp cách mPng thế giới”. ĐoPn văn trên được trích trong
văn kiện nào của Hồ Chí Minh?
Ⓐ Lời kêu g]i ngày 17/7/1966 Ⓑ Di chúc Ⓒ Đường Kách mệnh
Ⓓ Báo cáo ChEnh trị tại Đại hội III của Đảng năm 1960
Câu 11: Trong xây dựng Đảng về chính trị, vLn đề nào là “cốt tử”?
Ⓐ Xây dựng và thực hiê Y n nghị quyết của Đảng
Ⓑ Xây dựng đường lối chEnh trị
Ⓒ Nâng cao bản lĩnh chEnh trị của Đảng viên Ⓓ Củng cố lâ Y p trường chEnh trị
Câu 12: Bản chLt giai cLp công nhân của Đảng Cô Fng sản Viê Ft Nam được thd hiê Fn ở:
Ⓐ NCn tảng tư tư^ng, đường lối lãnh đạo, nguyên tắc tổ chức của Đảng
Ⓑ Năng lực lãnh đạo của Đảng viên
Ⓒ Giai cấp công nhân chiếm đa số trong Đảng và nắm giữ m]i vị trE trong chEnh quyCn và các đoàn thể
Ⓓ Số lư\ng Đảng viên của Đảng
Câu 13: Đảng Cô Fng sản Viê Ft Nam, do Hồ Chí Minh sáng lâ Fp và lãnh đPo, hoPt đô Fng vi lợi ích của: Ⓐ Giai cấp công nhân Ⓑ Dân tô Yc Viê Y t Nam
Ⓒ Công nhân, nông dân, trE thức Ⓓ Bản thân Đảng
Câu 14: Khi nai đến phong trào yêu nước, Hồ Chí Minh đã đề cập đến lực lượng chủ yếu nào?
Ⓐ Các tầng lớp trE thức khác Ⓑ Công nhân Ⓒ Nông dân
Ⓓ Tiểu tư sản và nhà buôn
Câu 15: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, “Hiếu với dân” là:
Ⓐ Phải làm theo tất cả những điCu dạy bảo của dân
Mã đC 632 - Trang 3/n
Ⓑ Trước tiên phải phụng dưỡng tốt cho cha mẹ
Ⓒ Hiểu dân, lấy dân làm gốc, làm theo dân
Ⓓ Thương dân, tin dân, phục vụ nhân dân hết lòng
Câu 16: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, luâ Fn đidm: sự lãnh đPo của Đảng là nhân tố hàng đầu đưa cách mPng
nước ta đến thắng lợi, là khẳng định: Ⓐ Mục đEch của Đảng
Ⓑ Vai trò lãnh đạo của Đảng
Ⓒ Vị thế cầm quyCn của Đảng Ⓓ Nhiê Y m vụ của Đảng
Câu 17: Phương án nào sau đây TRÁI với nội dung của luận đidm: “Đảng ta vừa là người lãnh đPo, vừa là người
đầy tớ thâ Ft trung thành của nhân dân” Ⓐ Là tâ Y n tâm, tâ Y
n lực phụng sự quần chúng
Ⓑ Đầy tớ là tôi tớ, tôi đòi, theo đuôi quần chúng Ⓒ Là viê Y
c gì có l\i cho dân thì phải hết sức làm, viê Y
c gì có hại cho dân thì phải hết sức tránh
Ⓓ Là khổ trước thiên hạ, vui sau thiên hạ
Câu 18: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, giai cLp công nhân và giai cLp nông dân hợp thành đội quân nào của cách mPng?
Ⓐ Đội quân tiên phong của cách mạng
Ⓑ Đội quân chủ lực của cách mạng
Ⓒ Đội quân số 1 của cách mạng
Ⓓ Đội quân lãnh đạo cách mạng
Câu 19: Theo Hồ Chí Minh, nền tảng tư tưởng của Đảng Cô Fng sản Viê Ft Nam là
Ⓐ Chủ nghĩa Mác – Lênin
Ⓑ Tinh hoa văn hóa dân tô Yc Viê Y t Nam
Ⓒ Tinh hoa văn hóa nhân loại
Ⓓ Tinh hoa dân tô Yc và tinh hoa văn hóa nhân loại
Câu 20: Nội dung của trung với nước, hiếu với dân trong tư tưởng Hồ Chí Minh?
Ⓐ Thương dân, tin dân, dựa vào dân, coi dân là gốc của nước. Suốt đời phấn đấu cho Đảng, cho cách mạng
Ⓑ Suốt đời phấn đấu cho Đảng, cho cách mạng. Phục vụ l\i Ech của nhân dân. Dựa vào dân
Mã đC 632 - Trang 4/n
Ⓒ Thương dân, tin dân, dựa vào dân. Suốt đời phấn đấu cho Đảng, cho cách mạng. Phục vụ l\i Ech của nhân dân
Ⓓ Dựa vào dân, coi dân là gốc của nước. Suốt đời phấn đấu cho Đảng, cho cách mạng. Phục vụ l\i Ech của nhân dân
Câu 21: Theo Hồ Chí Minh, nguyên tắc xây dựng Đảng quan trọng nhLt là: Ⓐ Tập trung dân chủ
Ⓑ Tự phê bình và phê bình
Ⓒ Kỷ luật nghiêm minh và tự giác
Ⓓ Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách
Câu 22: Hồ Chí Minh dirn đPt như thế nào về vLn đề “Đảng của ai”? Ⓐ Đảng lao đô Yng Viê t Y
Nam là Đảng của giai cấp công nhân và nhân dân lao đô Yng, nên nó phải là Đảng của dân tô Yc Viê t Y
Nam. Đảng lao đô Yng là tổ chức cao nhất của giai cấp công nhân và nhân dân lao đô Yng, nên nó phải là Đảng của
giai cấp cần lao và đại biểu l\i Ech của cả dân tô Yc. Đảng là Đảng của người lao động
Ⓑ Đảng là Đảng của giai cấp lao đô Yng, mà cũng là Đảng của toàn dân. Đảng lao đô Yng Viê Y t Nam là Đảng của giai
cấp công nhân và nhân dân lao đô Yng, nên nó phải là Đảng của dân tô c Y Viê Y
t Nam. Đảng lao đô Yng là tổ chức cao nhất của
giai cấp công nhân và nhân dân lao đô Yng, nên nó phải là Đảng của đại biểu l\i Ech của cả dân tô Yc Việt Nam.
Ⓒ Đảng lao đô Yng là tổ chức cao nhất của giai cấp công nhân và nhân dân lao đô Yng, nên nó phải là Đảng của giai
cấp cần lao và đại biểu l\i Ech của cả dân tô Yc. Đảng lao đô Yng Viê t Y
Nam là Đảng của giai cấp công nhân và nhân dân lao
đô Yng, nên nó phải là Đảng của dân tô Yc Viê Y
t Nam. Đảng là Đảng của người lao động
Ⓓ Đảng là Đảng của giai cấp lao đô Yng, mà cũng là Đảng của toàn dân. Đảng lao đô Yng Viê Y t Nam là Đảng của giai
cấp công nhân và nhân dân lao đô Yng, nên nó phải là Đảng của dân tô c Y Viê Y
t Nam. Đảng lao đô Yng là tổ chức cao nhất của
giai cấp công nhân và nhân dân lao đô Yng, nên nó phải là Đảng của giai cấp cần lao và đại biểu l\i Ech của cả dân tô c Y
Câu 23: Đảng Cộng sản Việt Nam lLy Chủ nghba Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng
và kim che nam cho hành động. Quan đidm trên được đề ra tPi ĐPi hội ĐPi bidu toàn quốc lần thứ mLy của Đảng?
Ⓐ Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VIII (6/1996)
Ⓑ Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12/1986)
Ⓒ Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IX (4/2001)
Ⓓ Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VII (6/1991)
Câu 24: Theo Hồ Chí Minh, trong sự nghiệp kháng chiến, kiến quốc “lực lượng chính là ở dân”. Người khẳng
định: “Không dHng toàn lực của…......về đủ mọi mặt đd ứng pha, không thd nào thắng lợi được”. Điền vào chỗ
trống nhGng từ cOn thiếu. Ⓐ Cách mạng Ⓑ Tầng lớp trE thức Ⓒ Nhân dân
Mã đC 632 - Trang 5/n Ⓓ Dân tộc
Câu 25: Bài thơ của Bác: GPo đem vào giã bao đau đớn GPo giã xong rồi trắng tựa bông Sống ở trên đời người
ccng vậy Gian nan rèn luyện ắt thành công. Là nhLn mPnh đến:
Ⓐ H]c tập rèn luyện trong thời kỳ đầu của đời người là có thể thành công đư\c
Ⓑ Rèn luyện là phẩm chất vốn có của con ngườil. Cần phải rèn luyện toàn diện, các mặt: sức khỏe, trình độ, đạo đức…..
Ⓒ Rèn luyện m]i lúc, m]i nơi, luôn rèn luyện vC m]i mặt, nhất là trong những hoàn cảnh khó khănw
Ⓓ Rèn luyện là nhu cầu của mỗi con người và của loài người
Câu 26: Phong trào công nhân kết hợp với phong trào yêu nước vi hai phong trào ca mục tiêu chung. Mục tiêu đa là:
Ⓐ Xoá bỏ giai cấp thống trị
Ⓑ Giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức bóc lột
Ⓒ Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội Ⓓ Độc lập dân tộc
Câu 27: Sự ra đời của Đảng Cô Fng sản là sản phym của sự kết hợp giGa chủ nghba Mác và phong trào công nhân.
Luận đidm trên che ra:
Ⓐ Phương châm hoạt động của Đảng Cộng sản
Ⓑ Nguồn gốc ra đời của Đảng Cộng sản
Ⓒ Nguyên tắc hoạt động của Đảng Cộng sản
Ⓓ Quy luật ra đời của Đảng Cộng sản
Câu 28: Mặt trận Việt Minh đầu tiên được Hồ Chí Minh xây dựng thí đidm ở đâu? Ⓐ Tuyên Quang Ⓑ Thái Nguyên Ⓒ Lạng Sơn Ⓓ Cao Bằng
Câu 29: Tính khoa học của nền văn haa đối lâ Fp với nhGng vLn đề gi trong văn haa?
Ⓐ Quan điểm duy tâm. Phản tiến bô Y . Quan điểm duy vật. Ⓑ Quan niê Y
m thần bE, mê tEn, dị đoan. Quan điểm duy tâm. Quan điểm duy vật.
Ⓒ Quan điểm duy tâm. Phản tiến bô Y . Quan niê Y
m thần bE, mê tEn, dị đoan
Mã đC 632 - Trang 6/n Ⓓ Phản tiến bô Y . Quan niê Y
m thần bE, mê tEn, dị đoan. Quan điểm duy vật.
Câu 30: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, đă Fc trưng nzi bâ Fc nhLt của đPo đức cô Fng sản là: Ⓐ Chủ nghĩa nhân đạo Ⓑ Chủ nghĩa dân tộc Ⓒ Chủ nghĩa anh hùng
Ⓓ Chủ nghĩa nhân đạo chiến đấu -HẾT-
Cán bộ coi thi không giải thEch gì them Mã số: KHOA/TT: KHXH&NV
Môn thi: Tư tưởng Hồ Chí Minh TT/P.KT&KĐCL/11/BM03
KỲ THI : Cuối kỳ HK : I
Mã môn: 301002 Thời gian: 30 phút Ban hành lần: 01 NĂM HỌC: 2014 - 2015
Không sử dụng tài liệu.
Làm bài trên phiếu trắc nghiệm. Ngày hiệu lực: 08/10/2013 Mã đề: 0170
Sinh viên chọn phương án có câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Vi sao số đông nhân dân Viê
Ft Nam coi Đảng Cô Fng sản Viê Ft Nam là Đảng của minh? Ⓐ Vì Đảng tự nhâ Y
n như thế Ⓑ Vì Đảng hoạt đô Yng vì l\i Ech của h]
Ⓒ Vì sách báo nói nhiCu nên tr^ thành thói quen Ⓓ Vì Đảng đang là lực lư\ng lãnh đạo đất nước
Mã đC 632 - Trang 7/n
Câu 2: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, luâ
Fn đidm: sự lãnh đPo của Đảng là nhân tố hàng đầu đưa cách mPng nước
ta đến thắng lợi, là khẳng định:
Ⓐ Vị thế cầm quyCn của Đảng Ⓑ Mục đEch của Đảng
Ⓒ Vai trò lãnh đạo của Đảng Ⓓ Nhiê Y m vụ của Đảng
Câu 3: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, đă
Fc trưng nzi bâ Fc nhLt của đPo đức cô Fng sản là:
Ⓐ Chủ nghĩa anh hùng Ⓑ Chủ nghĩa nhân đạo chiến đấu Ⓒ Chủ nghĩa nhân đạo Ⓓ Chủ nghĩa dân tộc
Câu 4: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, dân chủ được thd hiện và bảo đảm trong đPo luật cơ bản nào?
Ⓐ Luật kinh doanh Ⓑ Hiến pháp
Ⓒ Luật hôn nhân và gia đình Ⓓ Luật dân sự và tố tụng dân sự
Câu 5: Theo Hồ Chí Minh, nguyên tắc xây dựng Đảng quan trọng nhLt là:
Ⓐ Kỷ luật nghiêm minh và tự giác Ⓑ Tập trung dân chủ
Ⓒ Tự phê bình và phê bình Ⓓ Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách
Câu 6: Bài thơ của Bác: “ GPo đem vào giã bao đau đớn GPo giã xong rồi trắng tựa bông Sống ở trên đời người
ccng vậy Gian nan rèn luyện ắt thành công” Là nhLn mPnh đến:
Ⓐ Rèn luyện là phẩm chất vốn có của con người
Ⓑ Rèn luyện m]i lúc, m]i nơi, luôn rèn luyện vC m]i mặt, nhất là trong những hoàn cảnh khó khăn
Ⓒ H]c tập rèn luyện trong thời kỳ đầu của đời người là có thể thành công đư\c
Ⓓ Cần phải rèn luyện toàn diện, các mặt: sức khỏe, trình độ, đạo đức….. Câu 7: Đảng
Cộng sản Việt Nam lLy Chủ nghba Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng và
kim che nam cho hành động. Quan đidm trên được đề ra tPi ĐPi hội ĐPi bidu toàn quốc lần thứ mLy của Đảng?
Ⓐ Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12/1986) Ⓑ Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VII (6/1991)
Ⓒ Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VIII (6/1996) Ⓓ Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IX (4/2001) Câu 8: “…
toàn Đảng, toàn dân ta đoàn kết phLn đLu, xây dựng nước Việt Nam hoà binh, thống nhLt, độc lập,
dân chủ và giàu mPnh, và gap phần xứng đáng vào sự nghiệp cách mPng thế giới”. ĐoPn văn trên được trích trong
văn kiện nào của Hồ Chí Minh?
Ⓐ Đường Kách mệnh Ⓑ Báo cáo ChEnh trị tại Đại hội III của Đảng năm 1960
Ⓒ Di chúc Ⓓ Lời kêu g]i ngày 17/7/1966
Câu 9: Nội dung của trung với nước, hiếu với dân trong tư tưởng Hồ Chí Minh?
Ⓐ Dựa vào dân, coi dân là gốc của nước. Suốt đời phấn đấu cho Đảng, cho cách mạng. Phục vụ l\i Ech của nhân dân
Ⓑ Suốt đời phấn đấu cho Đảng, cho cách mạng. Phục vụ l\i Ech của nhân dân. Dựa vào dân
Ⓒ Thương dân, tin dân, dựa vào dân, coi dân là gốc của nước. Suốt đời phấn đấu cho Đảng, cho cách mạng
Ⓓ Thương dân, tin dân, dựa vào dân. Suốt đời phấn đấu cho Đảng, cho cách mạng. Phục vụ l\i Ech của nhân dân
Câu 10: Tính khoa học của nền văn haa đối lâ
Fp với nhGng vLn đề gi trong văn haa? Ⓐ Phản tiến bô Y . Quan niê Y
m thần bE, mê tEn, dị đoan. Quan điểm duy vật. Ⓑ Quan niê Y
m thần bE, mê tEn, dị đoan. Quan điểm duy tâm. Quan điểm duy vật.
Ⓒ Quan điểm duy tâm. Phản tiến bô Y . Quan niê Y
m thần bE, mê tEn, dị đoan
Ⓓ Quan điểm duy tâm. Phản tiến bô Y . Quan điểm duy vật.
Câu 11: Hồ Chí Minh luôn nhLn mPnh vai trO động lực cách mPng của công nhân và nông dân, Người khẳng
định: “công nông là…....”. Điền vào chỗ trống nhGng từ cOn thiếu
Ⓐ Gốc cách mệnh Ⓑ Then chốt Ⓒ Yếu tố quyết định Ⓓ Nòng cốt
Câu 12: Mặt trận Việt Minh đầu tiên được Hồ Chí Minh xây dựng thí đidm ở đâu?
Ⓐ Cao Bằng Ⓑ Thái Nguyên Ⓒ Tuyên Quang Ⓓ Lạng Sơn
Câu 13: Khi nai đến phong trào yêu nước, Hồ Chí Minh đã đề cập đến lực lượng chủ yếu nào?
Ⓐ Công nhân Ⓑ Các tầng lớp trE thức khác
Ⓒ Tiểu tư sản và nhà buôn Ⓓ Nông dân Câu 14: Theo
tư tưởng Hồ Chí Minh, giai cLp công nhân và aaaaanông dân hợp thành đội quân nào của cách mPng?
Ⓐ Đội quân lãnh đạo cách mạng Ⓑ Đội quân chủ lực của cách mạng
Ⓒ Đội quân tiên phong của cách mạng Ⓓ Đội quân số 1 của cách mạng
Câu 15: Hồ Chí Minh dirn đPt như thế nào về vLn đề “Đảng của ai”?
Ⓐ Đảng là Đảng của giai cấp lao đô Yng, mà cũng là Đảng của toàn dân. Đảng lao đô Yng Viê Y t Nam là Đảng của giai
cấp công nhân và nhân dân lao đô Yng, nên nó phải là Đảng của dân tô Yc Viê Y
t Nam. Đảng lao đô Yng là tổ chức cao nhất của
giai cấp công nhân và nhân dân lao đô Yng, nên nó phải là Đảng của đại biểu l\i Ech của cả dân tô Yc Việt Nam.
Mã đC 632 - Trang 8/n
Ⓑ Đảng lao đô Yng là tổ chức cao nhất của giai cấp công nhân và nhân dân lao đô Yng, nên nó phải là Đảng của giai
cấp cần lao và đại biểu l\i Ech của cả dân tô Yc. Đảng lao đô Yng Viê Y
t Nam là Đảng của giai cấp công nhân và nhân dân lao
đô Yng, nên nó phải là Đảng của dân tô Yc Viê Y
t Nam. Đảng là Đảng của người lao động
Ⓒ Đảng là Đảng của giai cấp lao đô Yng, mà cũng là Đảng của toàn dân. Đảng lao đô Yng Viê Y t Nam là Đảng của giai
cấp công nhân và nhân dân lao đô Yng, nên nó phải là Đảng của dân tô Yc Viê Y
t Nam. Đảng lao đô Yng là tổ chức cao nhất của
giai cấp công nhân và nhân dân lao đô Yng, nên nó phải là Đảng của giai cấp cần lao và đại biểu l\i Ech của cả dân tô Yc
Ⓓ Đảng lao đô Yng Viê Y
t Nam là Đảng của giai cấp công nhân và nhân dân lao đô Yng, nên nó phải là Đảng của dân tô Yc Viê Y
t Nam. Đảng lao đô Yng là tổ chức cao nhất của giai cấp công nhân và nhân dân lao đô Yng, nên nó phải là Đảng của
giai cấp cần lao và đại biểu l\i Ech của cả dân tô Yc. Đảng là Đảng của người lao động
Câu 16: Bản chLt giai cLp công nhân của Đảng Cô
Fng sản Viê Ft Nam được thd hiê Fn ở:
Ⓐ Năng lực lãnh đạo của Đảng viên
Ⓑ NCn tảng tư tư^ng, đường lối lãnh đạo, nguyên tắc tổ chức của Đảng
Ⓒ Số lư\ng Đảng viên của Đảng
Ⓓ Giai cấp công nhân chiếm đa số trong Đảng và nắm giữ m]i vị trE trong chEnh quyCn và các đoàn thể
Câu 17: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, “Hiếu với dân” là:
Ⓐ Thương dân, tin dân, phục vụ nhân dân hết lòng Ⓑ Trước tiên phải phụng dưỡng tốt cho cha mẹ
Ⓒ Hiểu dân, lấy dân làm gốc, làm theo dân Ⓓ Phải làm theo tất cả những điCu dạy bảo của dân
Câu 18: Phương án nào sau đây TRÁI với tư tưởng Hồ Chí Minh về bản chLt giai cLp công nhân của Nhà nước ta:
Ⓐ Nhà nước do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
Ⓑ Định hướng hoạt động của Nhà nước là nhằm xây dựng chủ nghĩa xã hội
Ⓒ Nguyên tắc tổ chức cơ bản của Nhà nước là tập trung dân chủ
Ⓓ Các thành viên của bộ máy Nhà nước đCu là đảng viên
Câu 19: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, đâu là nhân tố đảm bảo thắng lợi của cách mPng Việt Nam?
Ⓐ Phát huy tEnh tEch cực chủ động của các tổ chức chEnh trị - xã hội
Ⓑ Đội ngũ cán bộ đủ đức, đủ tài, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp cách mạng xã hội chủ nghĩa
Ⓒ Giữ vững và tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng
Ⓓ Nâng cao vai trò quản lý của Nhà nước
Câu 20: Theo Hồ Chí Minh, nền tảng tư tưởng của Đảng Cô
Fng sản Viê Ft Nam là
Ⓐ Chủ nghĩa Mác – Lênin Ⓑ Tinh hoa văn hóa nhân loại
Ⓒ Tinh hoa dân tô Yc và tinh hoa văn hóa nhân loại Ⓓ Tinh hoa văn hóa dân tô Yc Viê Y t Nam
Câu 21: “Đảng muốn vGng, phải ca chủ nghba làm cốt, trong Đảng ai ccng phải hidu, ai ccng phải theo chủ nghb a
Ly. Đảng mà không ca chủ nghba ccng như người không ca trí khôn, tàu không ca bàn che nam”. Chủ nghba mà Hồ
Chí Minh nai ở đây là:
Ⓐ Chủ nghĩa quốc gia – dân tô Yc Ⓑ Chủ nghĩa quốc tế Ⓒ Chủ nghĩa tam dân Ⓓ Chủ nghĩa Mác – Lenin
Câu 22: Trong xây dựng Đảng về chính trị, vLn đề nào là “cốt tử”?
Ⓐ Xây dựng đường lối chEnh trị Ⓑ Củng cố lâ Y p trường chEnh trị
Ⓒ Nâng cao bản lĩnh chEnh trị của Đảng viên Ⓓ Xây dựng và thực hiê Y
n nghị quyết của Đảng
Câu 23: Phong trào công nhân kết hợp với phong trào yêu nước vi hai phong trào ca mục tiêu chung. Đa l à:
Ⓐ Giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức bóc lột Ⓑ Xoá bỏ giai cấp thống trị
Ⓒ Độc lập dân tộc Ⓓ Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
Câu 24: Phương án nào sau đây TRÁI với nội dung của luận đidm: “Đảng ta vừa là người lãnh đPo, vừa là người
đầy tớ thâ Ft trung thành của nhân dân”
Ⓐ Đầy tớ là tôi tớ, tôi đòi, theo đuôi quần chúng Ⓑ Là tâ Y n tâm, tâ Y
n lực phụng sự quần chúng Ⓒ Là viê Y
c gì có l\i cho dân thì phải hết sức làm, viê Y
c gì có hại cho dân thì phải hết sức tránh
Ⓓ Là khổ trước thiên hạ, vui sau thiên hạ
Câu 25: Sự ra đời của Đảng Cô
Fng sản là sản phym của sự kết hợp giGa chủ nghba Mác và phong trào công nhân.
Luận đidm trên che ra:
Ⓐ Quy luật ra đời của Đảng Cộng sản Ⓑ Phương châm hoạt động của Đảng Cộng sản
Ⓒ Nguồn gốc ra đời của Đảng Cộng sản Ⓓ Nguyên tắc hoạt động của Đảng Cộng sản
Câu 26: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, dân chủ trong lbnh vực nào là quan trọng nhLt?
Ⓐ Văn hoá Ⓑ Kinh tế Ⓒ Xã hội Ⓓ ChEnh trị
Câu 27: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, cái gốc của Đảng Cộng sản Việt Nam là:
Ⓐ Xây dựng đội ngũ cán bộ vừa “hồng” vừa “chuyên” Ⓑ Giải phóng giai cấp
Ⓒ Hoạch định đường lối đúng đắn Ⓓ Công tác cán bộ
Mã đC 632 - Trang 9/n Câu 28: Theo
Hồ Chí Minh, trong sự nghiệp kháng chiến, kiến quốc “lực lượng chính là ở dân”. Người khẳng
định: “Không dHng toàn lực của…......về đủ mọi mặt đd ứng pha, không thd nào thắng lợi được”. Điền vào chỗ
trống nhGng từ cOn thiếu.
Ⓐ Tầng lớp trE thức Ⓑ Ⓒ
Cách mạng Dân tộc Ⓓ Nhân dân Câu 29: Đảng Cô
Fng sản Viê Ft Nam, do Hồ Chí Minh sáng lâ Fp và lãnh đPo, hoPt đô Fng vi lợi ích của: Ⓐ Bản thân Đảng Ⓑ Ⓒ
Giai cấp công nhân Công nhân, nông dân, trE thức Ⓓ Dân tô Yc Viê Y t Nam
Câu 30: Trong các thuâ
Ft ngG Hồ Chí Minh thường dHng sau đây, thuâ Ft ngG nào phản ánh rK nhLt, chính xác nhLt
vai trO lãnh đPo của Đảng?
Ⓐ Đảng nắm quyCn, Đảng lãnh đạo chEnh quyCn và Đảng phục vụ nhân dân
Ⓑ Đảng cầm quyCn, Đảng phục vụ nhân dân và Đảng lãnh đạo chEnh quyCn
Ⓒ Đảng lãnh đạo chEnh quyCn, Đảng cầm quyCn và Đảng phục vụ nhân dân
Ⓓ Đảng nắm quyCn, Đảng lãnh đạo chEnh quyCn và Đảng cầm quyCn -HẾT-
Cán bộ coi thi không giải thEch gì thêm
426 CÂU TRẮC NGHIỆM TTHCM - THEO TỪNG CHƯƠNG
1. Thuật ngữ “tư tư^ng Hồ ChE Minh” đư\c dùng theo nghĩa nào?
a. Là tư tư^ng của một cá nhân
b. Là tư tư^ng của một lãnh tụ
c. Là tư tưởng của một giai cấp, một dân tộc
d. Là tất cả những vấn đC trên c
2. Văn kiện Đại hội IX quan niệm: “Tư tư^ng Hồ ChE Minh là một hệ thống quan điểm toàn diện và sâu sắc vC
những vấn đC cơ bản của […...] là kết quả của sự vận dụng và phát triển sáng tạo […...] vào điCu kiện cụ thể của
nước ta, đồng thời là kết tinh tinh hoa dân tộc và trE tuệ thời đại nhằm giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp,
giải phóng con người.”
a. Cách mạng Việt Nam; chủ nghĩa Mác-Lênin;
b. Cách mạng vô sản; chủ nghĩa Mác- Lênin;
c. Cách mạng xã hội chủ nghĩa; chủ nghĩa Mác- Lênin;
Mã đC 632 - Trang 10/n
d. Chủ nghĩa Mác- Lênin; cách mạng Việt Nam; a
3. Khái niệm tư tư^ng Hồ ChE Minh đư\c Đảng ta chEnh thức sử dụng vào thời gian nào? a. Năm 1930 b. Năm 1945 c. Năm 1969 d. Năm 1991 d
4. Tìm đáp án sai :
Khái niệm tư tư^ng Hồ ChE Minh mà Đại hội IX (2001) nêu lên bao gồm:
a. Bản chất cách mạng và khoa h]c của tư tư^ng Hồ ChE Minh
b. Nguồn gốc tư tư^ng, lý luận của tư tư^ng Hồ ChE Minh
c. Nội dung tư tư^ng Hồ ChE Minh d.
Kết cấu tư tưởng Hồ Chí Minh d
5. Mục đEch của tư tư^ng Hồ ChE Minh là gì ? a. Giải phóng dân tộc
b. Giải phóng các dân tộc thuộc địa c.
Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp và giải phóng con người
d. Giải phóng giai cấp và giải phóng con người
6. Đối tư\ng của bộ môn tư tư^ng Hồ ChE Minh?
a. Quá trình sản sinh tư tư^ng Hồ ChE Minh
b. Quá trình hiện thực hóa tư tư^ng Hồ ChE Minh c.
Quá trình sản sinh và hiện thực hóa tư tưởng Hồ Chí Minh
d. Quá trình Đảng Cộng sản vận dụng tư tư^ng Hồ ChE Minh c
7. Bộ môn tư tư^ng Hồ ChE Minh có mấy nhiệm vụ khi nghiên cứu tư tư^ng Hồ ChE Minh? a. 4 nhiệm vụ
b. 5 nhiệm vụ c. 6 nhiệm vụ d. 7 nhiệm vụ c
8. Tư tư^ng Hồ ChE Minh có vị trE như thế nào trong hệ thống tư tư^ng Đảng Cộng sản Việt Nam?
a. Là một bộ phận trong hệ thống tư tư^ng của Đảng
b. Là bộ phận quan tr]ng trong hệ thống tư tư^ng của Đảng
c. Là bộ phận rất quan tr]ng trong hệ thống tư tư^ng của Đảng d.
Là bộ phận nền tảng, kim chí nam cho hành động của Đảng d
9. Vấn đC nào mà giáo trình tư tư^ng Hồ ChE Minh chưa nêu khi nói vC ý nghĩa h]c tập môn h]c này đối với sinh viên?
a. Nâng cao năng lực tư duy lý luận và phương pháp cong tác
b. Bồi dưỡng phẩm chất đạo đức cách mạng và rèn luyện bãn lĩnh chEnh trị
c. Nâng cao lòng tự hào dân tộc, tự hào vC Bác Hồ kEnh yêu
d. Bồi dưỡng tình yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ môi trường. d
10. Theo Hồ ChE Minh, h]c chủ nghĩa Mác- Lênin là để làm gì?
a. H]c thuộc các luận điểm lE luận.
b. Để chứng tỏ trình độ lE luận
c. Để sống với nhau có tình có nghĩa . d. Cả a, b và c đCu sai c
11. ĐiCu mong muốn cuối cùng của Hồ ChE Minh ghi trong Di chúc là gì?
a. Xây dựng một nước Việt Nam phồn vinh và cường thịnh b.
Xây dựng một nước Việt Nam hòa bình, thống nhất, độc lập, dân chủ, giàu mạnh.
c. Xây dựng một nước Việt Nam dân chủ, công bằng, văn minh
d. Làm cho m]i người đư\c hạnh phúc
Mã đC 632 - Trang 11/n Chương 1
Cơ sở, quá trinh hinh thành và phát tridn tư tưởng Hồ Chí Minh
12. Nguyễn Tất Thành lên con tàu Amiran Latusơ Tơrơvin để ra đi tìm đường cứu nước tại đâu? Vào thời gian nào?
a. 6/5/1911 tại Bến cảng Nhà Rồng b. 2/6/1911 tại Sài Gòn
c. 5/6/1911 tại Bến cảng Nhà Rồng
d. 4/6/1911 tại Bến Nhà Rồng
13. Nguyễn Tất Thành lúc ra đi tìm đường cứu nước bao nhiêu tuổi? a. 19 tuổi b. 20 tuổi c. 21 tuổi d. 24 tuổi
14. Người thầy giáo đầu tiên của Nguyễn Tất Thành là ai?
a. Vương Thúc QuE b. Nguyễn Sinh Sắc c. Trần Tấn d. Phan Bội Châu
15. Nguyễn Tất Thành vào h]c trường Pháp -Việt Đông Ba năm nào? a. 9/1905 b. 9/1906 c. 9/1907 d. 9/1908 b
16. Nguyễn Tất Thành nói: “Tôi muốn đi ra ngoài xem nước Pháp và các nước khác làm như thế nào, tôi sẽ tr^ vC giúp
đồng bào chúng ta”. Câu nói đó vào thời gian nào? a. 6/1909 b. 6/1911 c. 7/1910 d. 6/1912 b
17. Hồ ChE Minh sánh lập “Hội Việt Nam cách mạng thanh niên” vào thời gian nào? a. Tháng 5/1925 b. Tháng 5 /1927
c. Tháng 6/ 1925 d. Tháng 5/1926 c
18. Nguyễn Tất Thành h]c tại trường Quốc h]c Huế năm h]c nào? a. Năm h]c 1905-1906
c. Năm học 1907-1908 b. Năm h]c 1906-1907 d. Năm h]c 1911-1912 c
19. Nguyễn Tất Thành đã tham dự cuộc biểu tình chống thuế của nông dân tỉnh Thừa Thiên vào thời gian nào? a. 5/1905 b. 5/1908 c . 5/1906 d. 5/1911 b
20. Nguyễn Tất Thành dạy h]c ^ trường Dục Thanh thời gian nào? a. 9/1908 đến 9/1909 c. 9/1910 đến 4/1911
b. 9/1910 đến 2/1911 d. 9/1910 đến 5/1911 b
21. Nguyễn Tất Thành ^ Mỹ thời gian nào?
a. 1911- 1912 b. 1912-1913 c. 1912-1914 d. 1913-1914 b
22. Nguyễn Tất Thành ^ nước Anh thời gian nào?
a. 1913- 1914 b. 1914-1915 c. 1914-1916 d. 1914- 1 917 d
23. Những tri thức mà Nguyễn Tất Thành có đư\c vC nCn văn hoá Pháp là do anh đã từng đ]c các tác phẩm của ai? a. Vôn te b. Rút xô c. Mông tex kiơ
d. Tất cả a, b,c đều đúng d
24. Nguyễn Ái Quốc vào Đảng Xã hội Pháp năm nào? a. 1917 b. 1918 c. 1919 d. 1920 b
Mã đC 632 - Trang 12/n
Trong Cương lĩnh ChEnh trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo đã xác định phương hướng chiến lư\c
là: “làm tư sản dân quyCn cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới […...]”. a. Chủ nghĩa tư bản
c. Xã hội cộng sản b. Chủ nghĩa xã hội
d. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội c
89. NCn tảng tư tư^ng và kim chỉ nam cho hành động của Đảng và cách mạng Việt Nam là [......] và tư tư^ng Hồ ChE Minh.
a. Chủ nghĩa Mác-Lênin; b. Triết h]c Mác- Lênin;
c. Kinh tế chEnh trị Mác- Lênin; d. Cả a, b và c đCu sai; a
90. Trong các nguồn gốc hình thành tư tư^ng Hồ ChE Minh, nguồn gốc quan tr]ng nhất, quyết định là […...] a. Tư tư^ng Hồ ChE Minh.
b. Chủ nghĩa yêu nước.
c. Chủ nghĩa Mác-Lênin.
d. Tinh hoa văn hóa nhân loại. c
91. Yếu tố nào là cơ s^ thế giới quan và phương pháp luận của tư tư^ng Hồ ChE Minh? a. Tư tư^ng Hồ ChE Minh. b. Chủ nghĩa yêu nước.
c. Chủ nghĩa Mác-Lênin.
d. Tinh hoa văn hóa nhân loại. c
92. Ch]n cụm từ đúng điCn vào chỗ trống […...] theo Hồ ChE Minh:
“Muốn cứu nước và […...] không con đường nào khác con đường […...]”.
a. Giải phóng dân tộc; cách mạng vô sản;
b. Giải phóng dân tộc; cách mạng tư sản;
c. Giành độc lập; cách mạng vô sản;
d. Giành độc lập, tự do; cách mạng văn hóa; a
93. Năm 1941, Nguyễn ái Quốc viết một tác phẩm có câu m^ đầu:
"Dân ta phải biết sử ta
Cho từờng gốc tEch nước nhà Việt Nam" Đó là tác phẩm:
a."Đừờng cách mệnh " b. "Lịch sử nước ta"
c. "Bài ca du kEch" d. Di chúc
94. Luận điểm nào sau đây là sai? Tư tư^ng Hồ ChE Minh bắt nguồn từ:
a. TruyCn thống đạo đức của dân tộc Việt Nam b.
Yêu cầu của cách mạng
c. Kế thừa tư tư^ng đạo đức phương Đông và tinh hoa văn hóa nhân loại
d.Tư tư^ng đạo đức và những tấm gương của Mác, Ăngghen, Lênin. b
95. Hãy lựa ch]n câu trả lời đúng nhất:
a. Hồ ChE Minh là anh hùng giải phóng dân tộc của việt Nam
b. Hồ Chí Minh là anh hùng giải phóng của dân tộc Việt Nam và danh nhân văn hóa kiệt xuất của thế giới .
c. Hồ ChE Minh là anh hùng giải phóng dân tộc của Việt Nam và là một nhà văn hóa kiệt xuất
d. Hồ ChE Minh là anh hùng giải phóng của dân tộc và là nhà văn hóa lớn của thế giới. b
96. Ch]n từ điCn vào chố trống [.......] để hoàn thiện câu:
Văn kiện Đại hội XI của Đảng chỉ rõ: Tư tư^ng Hồ ChE Minh [.........] cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta giành
thắng l\i, là [......] to lớn của Đảng và dân tộc ta.
a. M^ đường; tài sản tinh thần
b. Soi đường; tài sản tinh thần
c. Chỉ đường; tài sản tinh thần
d. Dẫn đường; tài sản tinh thần b CHƯƠNG 2
Mã đC 632 - Trang 19/n
97. Hồ ChE Minh xác định, cách mạng Việt Nam phải trải qua những thời kì nào?
a. Cách mạng tư sản và cách mạng vô sản
b. Cách mạng giải phóng dân tộc và cách mạng xã hội chủ nghĩa
c. Cách mạng ruộng đất và cách mạng tư sản
d. Cách mạng phong kiến và cách mạng vô sản b
98. Trong tư tư^ng Hồ ChE Minh vC giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người. Hồ ChE
Minh đặt lên hàng đầu nhiệm vụ gì?
a. Giải phóng dân tộc .
b. Giải phóng con người. c. Giải phóng giai cấp.
d. Cả, a, b và c đCu đúng. a
99. Theo Hồ ChE Minh, lực lư\ng giải phóng dân tộc bao gồm:
a. Nông dân b. Công nhân, nông dân, trE thức
c. Công nhân d. Toàn dân tộc d
100. Giải phóng dân tộc theo tư tư^ng Hồ ChE Minh, xét vC thực chất là:
a - Đánh đổ ách áp bức, thống trị của đế quốc, thực dân giành độc lập dân tộc
b - Giành độc lập dân tộc, hình thành nhà nước dân tộc độc lập c
- Đánh đổ ách áp bức, thống trị của đế quốc, thực dân giành độc lập dân tộc, hình thành nhà nước dân tộc độc lập và
tự do lựa chọn con đường phát triển của dân tộc phù hợp với xu thế phát triển của thời đại
d - Tất cả đCu đúng c
101. Hồ ChE Minh đã dùng hình tư\ng nào dưới đây để mô tả mối quan hệ giữa cách mạng giải phóng dân tộc
^ các nước thuộc địa và cách mạng vô sản ^ chEnh quốc? a. Con bạch tuộc
b. Hai cánh của một con chim
c. Hai con chim đại bàng d. Con đba hai vOi b
102. Hồ ChE Minh dùng hình tư\ng gì để chỉ chủ nghĩa tư bản? a. Con bạch tuộc b. Con chim đại bàng
c. Con đĩa hai vòi d. Hai cánh của con chim
103. Ch]n phương án trả lời đúng với tư tư^ng Hồ ChE Minh:
a. Cách mạng giải phóng dân tộc giành thắng l\i đồng thời với thắng l\i cách mạng vô sản ^ chEnh quốc.
b. Thắng l\i của cách mạng vô sản ^ thuộc địa phải phụ thuộc vào thắng l\i của cách mạng vô sản ^ chEnh quốc.
c. Cách mạng giải phóng dân tộc ở thuộc địa có khả năng nổ ra và giành được thắng lợi trước cách mạng
vô sản ở chính quốc.
d. Cả a, b và c đCu sai c
104. Theo Hồ ChE Minh, vấn đC dân tộc và vấn đC giai cấp có mối quan hệ với nhau như thế nào?
a. Giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp cần đư\c tiến hành song song
b. Giải phóng dân tộc không liên quan đến giải phóng giai cấp c.
Giải phóng dân tộc là tiền đề để giải phóng giai cấp
d. Giải phóng giai cấp là tiCn đC để giải phóng dân tộc c
105. Bản chất của chủ nghĩa tư bản "là một con đỉa có 1 cái vòi bám vào giai
cấp vô sản ^ chEnh quốc và 1 cái vòi khác bám vào giai cấp vô sản ^ thuộc địa. Nếu
Mã đC 632 - Trang 20/n