ôn tập tự luận phân tích tài chính lần 2 | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Phân tích cơ cấu báo cáo lưu chuyển tiền tệ có thể thực hiện bằng cáchlấy giá trị từng khoản mục trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ chia cho doanh thu thuần hay tỷ trọng dòng tiền vào (dòng tiền ra) trên tổng dòng tiền vào (tổng dòng tiền ra).Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47206071
PTTC CÔ THẢO
Câu 1: 2.09 và 1.81
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng, ngoại trừ:
a. Phân tích cấu báo cáo thu nhập được thực hiện bằng cách lấy giá trịtừng
khoản mục trên báo cáo thu nhập chia cho doanh thu thuần.
b. Kỹ thuật phân tích báo cáo tài chính theo chiều dọc còn được gọi
phântích cơ cấu hay phân tích theo tỷ trọng.
c. Phân tích cơ cấu bằng cân đối kế toán được thực hiện bằng cách lấy giá
trị từng khoản mục trên bảng cân đối kế toán chia cho tổng nguồn vốn chủ
sở hữu.
d. Phân tích cơ cấu báo cáo lưu chuyển tiền tệ có thể thực hiện bằng cáchlấy
giá trị từng khoản mục trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ chia cho doanh thu
thuần hay tỷ trọng dòng tiền vào (dòng tiền ra) trên tổng dòng tiền vào
(tổng dòng tiền ra).
lOMoARcPSD| 47206071
Câu 3: 4,13 và và 6,91
Câu 4: Nếu một công ty có tổng nợ trên tổng tài sản = 0.2, thì tỷ số nợ/ vốn chủ
sỡ hữu là: 0.25
lOMoARcPSD| 47206071
Câu 5: 1,5; 1; 0,67
Câu 6: Vòng quay khoản phải thu càng cao, chứng tỏ:
A. Công ty bán hang tín dụng nhiều, ứng với chính sách nới lỏng. (maybe)
B. Công ty bán hang tín dụng it, ứng với chính sách tín dụng thắt chặt
C. Công ty thu hồi tiền từ việc bán hang chậm
D. Công ty có khả năng thu hút thêm khách hang từ các đối thủ cạnh tranh.
lOMoARcPSD| 47206071
Câu 7: Để đánh giá lợi nhuận của một công ty trong một thời kỳ tốt nhất nên sử
dụng:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Bảng thay đổi vốn chủ sở hữu
c. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ (maybe)
d. Báo cáo thu nhập
Câu 8: Chọn C
Câu 9: những phát biểu nào sau đây không đúng ngoại trừ:
a. Các doanh nghiệp xu hướng thích hoạch toán thuê tài sản dưới dạngthuê
hoạt động hơn là thuê tài chính vì tổng dòng tiền từ hoạt động thường cao
hơn so với tổng dòng tiền từ hoạt động thuê tài chính.
b. Hoạch toán thuê hoạt động giúp công ty thể tỷ số khả năng thanhtoán
hiện hành và vốn luân chuyển ròng cao hơn nhưng dòng tiền từ hoạt động
tài chính lại thấp hơn so với thuê tài chính.
lOMoARcPSD| 47206071
c. Hoạch toán thuê hoạt động giúp tỷ l nợ của doanh nghiệp thấp hơn,
thunhập sau thuế hàng năm cao hơn và dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
cao hơn hoạt động thuê tài chính.
d. Hoạch toán thuê tài chính khiến hiệu quả sử dụng tài sản của công ty
giảm khả năng sinh lợi giảm mặc đòn bẩy tài chính tăng so với thuê hoạt
động
Câu 10: có 5 nhóm tỷ số tài chính phổ biến là:
a. Tỷ số thanh toán ngắn hạn, tỷ số thanh toán dài hạn, tỷ số vòng quay, tỷ
số TSSL, tỷ số giá thị trường so với giá trị sổ sách
Câu 11: Việc ghi nhận hợp đồng thuê dài hạn là hợp đồng thuê tài chính thay
vì thuê hoạt động, đối với bên thuê sẽ dẫn đến:
a. Tỷ số nợ/ vốn chủ sở hữu cao hơn, tỷ số vòng quay tổng tài sản thấp hơn
b. Tỷ số nợ/ vốn chủ sở hữu cao hơn, tỷ số vòng quay tổng tài sản cao hơn
c. Tỷ số nợ/ vốn chủ sở hữu thấp hơn, tỷ số vòng quay tổng tài sản cao hơn
d. Tỷ số nợ/ vốn chủ sở hữu thấp hơn, tỷ số vòng quay tổng tài sản thấp hơn
Việc ghi nhận hợp đồng thuê dài hạn là hợp đồng thuê hoạt động thay vì thuê
tài chính, đối với bên thuê sẽ dẫn đến: Tỷ số nợ/ vốn chủ sở hữu thấp hơn, tỷ
số vòng quay tổng tài sản cao hơn
lOMoARcPSD| 47206071
Câu 12: 1,75
Câu 13: các đặc điểm cơ bản của một hợp đồng thuê hoạt động là:
a. Được hoàn trả đầy đủ, người cho thuê bảo trì tài sản thể mua lại tàisản
theo giá thị trường hợp lý khi kết thúc hợp đồng thuê
b. Được hoàn trả đầy đủ, người đi thuê bảo trì tài sản và không có điềukhoản
hủy ngang
c. Không được hoàn trả đầy đủ, người cho thuê bảo trì tài sản không cóđiều
khoản hủy ngang
d. Không được hoàn trả đầy đủ, người cho thuê bảo trì tài sản và có điều
khoản hủy ngang.
Câu 14: 104,29 và 91,25
lOMoARcPSD| 47206071
Câu 15:
Câu 16: thông tin về vốn luân chuyển ròng của một công ty có thể được tìm thấy
thông qua:
a. Thuyết minh báo cáo tài chính
b. Dựa vào thông tin trên bảng cân đi kế toán
c. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
d. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 17: tiêu chí nào sau đây không phải là tiêu chí để xác định hợp đồng thuê tài
sản là thuê tài chính
a. Hiện giá của các khoản thanh toán thuê khi bắt đầu hợp đồng thuê lớnhơn
hoặc bằng 90% giá trị của tài sản.
b. Quyền sở hữu được chuyển giao khi kết thúc hợp đồng thuê.
c. Thời hạn thuê tối thiểu bằng 90% đời sống kinh tế của tài sản
lOMoARcPSD| 47206071
d. Hợp đồng thuê cho phép n thuê quyền mua lại tài sản với giá
thươnglượng.
Câu 18: Lo lắng về khả năng thanh toán nợ dài hạn của một công ty, nhà phân
tích sẽ quan tâm nhất đến:
a. Tỷ số vòng quay
b. Tỷ số khả năng thanh toán
c. Tỷ số khả năng sinh lợi
d. Tỷ số khả năng thanh khoản
Câu 19: 1,82
Câu 20: Công ty A và công ty B là 2 công ty thuộc ngành sản xuất. Năm vừa qua,
cả 2 công ty đều mức nợ ngắn hạn sử dụng đtài trợ trong cấu trúc vố bằng
nhau nhưng công ty A khả năng thanh toán nhanh cao hơn so với công ty B,
điều đó hàm ý rằng:
lOMoARcPSD| 47206071
a. Công ty A thể đạt được mức sinh lợi thấp hơn so với mức sinh lợi
củacông ty B do công ty A đã đầu nhiều hơn trong tài sản ngắn hạn công
ty B.
b. Công ty A sẽ nhiều khả năng tránh được nguy bị vỡ ntrong ngắnhạn
hơn so với công ty B (maybe)
c. Công ty A sẽ P/E cao hơn và sẽ nhiều khả năng tránh được nguy cơbị
vỡ nợ trong ngắn hạn hơn so với công ty B
d. Công ty A có thể đạt được mức sinh lợi thấp hơn so với công ty B do
công ty A đã đầu nhiều hơn trong tài sản ngắn hạn so với công ty B
nhưng công ty A sẽ nhiều khả năng tránh được nguy bị vỡ nợ trong
ngắn hạn hơn so với công ty B
Câu 21: Sanders Company gần đây đã thuê một thiết bị sử dụng cho hoạt động
sản xuất kinh doanh của công ty. Trong quá trình thiết lập báo cáo tài chính,
Sanders đã phân loại giao dịch này như một hình thức thuê hoạt động (operating
lease). một chuyên gia phân tích, bạn tin rằng tài sản này nên được hoạch toán
theo hình thức thuê tài chính. Do vậy, vì mục đích phân tích, bạn thực hiện điều
chỉnh báo cáo tài chính của Sanders. Ảnh hưởng của việc điều chỉnh này là:
a. Do thuê tài chính thì tài sản được hoạch toán làm tăng tài sản thuê (bêntài
sản) và tương ưng tăng nợ thuê tài chính (bên ngun vốn) nên tỷ số nợ trên
vốn chủ sở hữu thấp hơn so với thuê hoạt động.
b. Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay cao hơn vì thuê tài chính là nợ vaytăng,
khiến chi phí lãi vay cao hơn so với thuê hoạt động
c. Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản thấp hơn thuê tài chính tài chính được
hoạch toán vào bảng cân đối kế toán làm tng tài sản tăng
d. Vòng quay tổng tài sản cao hơn thuê i chính tài sản được hoạch toánvào
bảng cân đối kế toán tổng tài sản tăng trong khi doanh thu không thay
đổi.
Câu 22: sgia tăng của khoản mục nào sau đây làm tăng tỷ số thanh toán hiện
hành của một doanh nghiệp mà không ảnh hưởng đến tỷ số thanh toán nhanh
a. Các khoản phải thu
b. Khoản phải trả
c. Hàng tồn kho
d. Tài sản cố định
lOMoARcPSD| 47206071
Câu 23: 17,65%
Câu 24: 1,13 và 0.34
KTGK
Câu 1: Trong thời kỳ lạm phát tăng, nếu công ty hoạch toán giá vốn hang tồn kho
theo phương pháp LIFO thì:
a. Giá vốn hang bán sẽ cao hơn, thuế phải trả thấp hơn, lợi nhuận sau thuếcao
hơn và khả năng sinh lợi tốt hơn so với phương pháp FIFO
b. Vốn luận chuyển vòng quay hang tồn kho thấp hơn, dòng tiền
khảnăng thanh khoản cao hơn so với phương pháp FIFO
c. Hàng tồn kho cuối kỳ và khả năng thanh khoản thấp hơn dòng tiền và
vòng quay hang tồn khi lại cao hơn so với phương pháp FIFO
d. Thuế phải trả ít hơn, lợi nhuận sau thuế cao hơn dẫn đến khả năng sinhlợi
tốt hơn so với phương pháp FIFO
Câu 19: việc ghi nhận hợp đồng thuê dài hạn hợp đồng thuê tài chính thay
vì thuê hoạt động, đối với bên thuê sẽ dẫn đến:
a. Vốn luân chuyển cao hơn, dòng tiền từ hoạt động kinh doanh thấp hơn.
lOMoARcPSD| 47206071
b. Vốn luân chuyển thấp hơn, dòng tiền từ hoạt động kinh doanh thấp hơn.
c. Vốn luân chuyển cao hơn, dòng tiền từ hoạt động kinh doanh cao hơn.
d. Vốn luân chuyển thấp hơn, dòng tiền từ hoạt động kinh doanh thấp hơn.
Câu 20:
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm chung của một công ty
chọn sử dụng LIFO thay vì FIFO
a. Tiết kiệm thuế dự kiến lớn hơn
b. Biến động lớn trong số dư hang tồn kho (không có)
c. Khả năng thanh khoản thấp hơn
d. Giá vốn hang bán cao hơn
Câu 18: Các phương trình dưới đây có thể được dung để tính toán tỷ suất sinh lợi
trên vốn chủ sở hữu, ngoại trừ:
a. Biên lợi nhuận ròng x Vòng quay vốn chủ sở hữu
b. Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản x Tổng tài sản trên vốn chủ sở hữu
c. Biên lợi nhuận ròng x Hiệu suất sử dụng tài sản x tổng vốn chủ sở hữu
trên tổng tài sản
d. Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu x Vòng quay tổng tài sản x Tổng tài sảntrên
vốn chủ sở hữu.
lOMoARcPSD| 47206071
Câu 17: 3,39 và 0,85
Câu 16: 1,86
Câu 15: P/E=30
Câu 14: 3,5 và 5,25
Câu 10: Hoạt động sau đây nhiều khả năng được phân loại là hoạt động kinh
doanh nhất?
a. Phát hành nợ
lOMoARcPSD| 47206071
b. Mua lại đối thủ cạnh tranh
c. Bán ô tô của một đại lý ô tô
d. Mua bán chứng khoán của công ty sản xuất điện.
Câu 21: Tỷ số đo lường hiệu suất sử dụng tài sản của công ty còn được gi là:
a. Các tỷ số vòng quay
b. Các tỷ số sinh lợi
c. Các tỷ số đòn bẩy tài chính
d. Các tỷ số khả năng thanh toán
Câu 23: công ty FOX mức độ đòn bẩy tài chính thông qua tỷ số nợ trên tổng
tài sản cao hơn so với mức trung bình của ngành và một tỷ lệ nợ dài hạn trên vốn
chủ sở hữu thấp hơn so với mức trung bình ngành. Nhận định nào sau đây đúng:
a. Công ty FOX có nợ ngắn hạn tương đối cao so với các công ty khác trong
ngành
b. Công ty FOXthanh khoản vượt trội so với các công ty khác trongngành
c. Công ty FOX cấu trúc vốn thiên về sử dụng vốn cổ phần nhiều hơn sovới
các công ty khác trong ngành
d. Công ty FOX có tỷ lệ chi trả cổ tức thấp hơn so với các công ty kháctrong
ngành
Câu 24: Trong giai đoạn khi một công ty thực hiện một khoản chi tiêu vốn, việc
vốn hóa khoản chi đó thay vì hạch toán ngay chi phí sẽ dẫn đến:
a. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư cao hơn và dòng tiền từ hoạt động kinh
doanh thấp hơn
b. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu và tỷ lệ nợ trên tài sản cao hơn
c. Thu nhập ròng cao hơn và không ảnh hưởng đến tổng dòng tiền
lOMoARcPSD| 47206071
d. Tổng tài sản cao hơn và biến động thu nhập cao hơn
Câu 25: 1,79 và 1,3
| 1/14

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071 PTTC CÔ THẢO Câu 1: 2.09 và 1.81
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng, ngoại trừ:
a. Phân tích cơ cấu báo cáo thu nhập được thực hiện bằng cách lấy giá trịtừng
khoản mục trên báo cáo thu nhập chia cho doanh thu thuần.
b. Kỹ thuật phân tích báo cáo tài chính theo chiều dọc còn được gọi là
phântích cơ cấu hay phân tích theo tỷ trọng.
c. Phân tích cơ cấu bằng cân đối kế toán được thực hiện bằng cách lấy giá
trị từng khoản mục trên bảng cân đối kế toán chia cho tổng nguồn vốn chủ sở hữu.
d. Phân tích cơ cấu báo cáo lưu chuyển tiền tệ có thể thực hiện bằng cáchlấy
giá trị từng khoản mục trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ chia cho doanh thu
thuần hay tỷ trọng dòng tiền vào (dòng tiền ra) trên tổng dòng tiền vào (tổng dòng tiền ra). lOMoAR cPSD| 47206071 Câu 3: 4,13 và và 6,91
Câu 4: Nếu một công ty có tổng nợ trên tổng tài sản = 0.2, thì tỷ số nợ/ vốn chủ sỡ hữu là: 0.25 lOMoAR cPSD| 47206071 Câu 5: 1,5; 1; 0,67
Câu 6: Vòng quay khoản phải thu càng cao, chứng tỏ:
A. Công ty bán hang tín dụng nhiều, ứng với chính sách nới lỏng. (maybe)
B. Công ty bán hang tín dụng it, ứng với chính sách tín dụng thắt chặt
C. Công ty thu hồi tiền từ việc bán hang chậm
D. Công ty có khả năng thu hút thêm khách hang từ các đối thủ cạnh tranh. lOMoAR cPSD| 47206071
Câu 7: Để đánh giá lợi nhuận của một công ty trong một thời kỳ tốt nhất nên sử dụng:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Bảng thay đổi vốn chủ sở hữu
c. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ (maybe) d. Báo cáo thu nhập Câu 8: Chọn C
Câu 9: những phát biểu nào sau đây không đúng ngoại trừ:
a. Các doanh nghiệp có xu hướng thích hoạch toán thuê tài sản dưới dạngthuê
hoạt động hơn là thuê tài chính vì tổng dòng tiền từ hoạt động thường cao
hơn so với tổng dòng tiền từ hoạt động thuê tài chính.
b. Hoạch toán thuê hoạt động giúp công ty có thể có tỷ số khả năng thanhtoán
hiện hành và vốn luân chuyển ròng cao hơn nhưng dòng tiền từ hoạt động
tài chính lại thấp hơn so với thuê tài chính. lOMoAR cPSD| 47206071
c. Hoạch toán thuê hoạt động giúp tỷ lệ nợ của doanh nghiệp thấp hơn,
thunhập sau thuế hàng năm cao hơn và dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
cao hơn hoạt động thuê tài chính.
d. Hoạch toán thuê tài chính khiến hiệu quả sử dụng tài sản của công ty
giảm khả năng sinh lợi giảm mặc dù đòn bẩy tài chính tăng so với thuê hoạt động
Câu 10: có 5 nhóm tỷ số tài chính phổ biến là:
a. Tỷ số thanh toán ngắn hạn, tỷ số thanh toán dài hạn, tỷ số vòng quay, tỷ
số TSSL, tỷ số giá thị trường so với giá trị sổ sách
Câu 11: Việc ghi nhận hợp đồng thuê dài hạn là hợp đồng thuê tài chính thay
vì thuê hoạt động, đối với bên thuê sẽ dẫn đến:
a. Tỷ số nợ/ vốn chủ sở hữu cao hơn, tỷ số vòng quay tổng tài sản thấp hơn
b. Tỷ số nợ/ vốn chủ sở hữu cao hơn, tỷ số vòng quay tổng tài sản cao hơn
c. Tỷ số nợ/ vốn chủ sở hữu thấp hơn, tỷ số vòng quay tổng tài sản cao hơn
d. Tỷ số nợ/ vốn chủ sở hữu thấp hơn, tỷ số vòng quay tổng tài sản thấp hơn
Việc ghi nhận hợp đồng thuê dài hạn là hợp đồng thuê hoạt động thay vì thuê
tài chính, đối với bên thuê sẽ dẫn đến: Tỷ số nợ/ vốn chủ sở hữu thấp hơn, tỷ
số vòng quay tổng tài sản cao hơn lOMoAR cPSD| 47206071 Câu 12: 1,75
Câu 13: các đặc điểm cơ bản của một hợp đồng thuê hoạt động là:
a. Được hoàn trả đầy đủ, người cho thuê bảo trì tài sản và có thể mua lại tàisản
theo giá thị trường hợp lý khi kết thúc hợp đồng thuê
b. Được hoàn trả đầy đủ, người đi thuê bảo trì tài sản và không có điềukhoản hủy ngang
c. Không được hoàn trả đầy đủ, người cho thuê bảo trì tài sản và không cóđiều khoản hủy ngang
d. Không được hoàn trả đầy đủ, người cho thuê bảo trì tài sản và có điều khoản hủy ngang. Câu 14: 104,29 và 91,25 lOMoAR cPSD| 47206071 Câu 15:
Câu 16: thông tin về vốn luân chuyển ròng của một công ty có thể được tìm thấy thông qua:
a. Thuyết minh báo cáo tài chính
b. Dựa vào thông tin trên bảng cân đối kế toán
c. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
d. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 17: tiêu chí nào sau đây không phải là tiêu chí để xác định hợp đồng thuê tài sản là thuê tài chính
a. Hiện giá của các khoản thanh toán thuê khi bắt đầu hợp đồng thuê lớnhơn
hoặc bằng 90% giá trị của tài sản.
b. Quyền sở hữu được chuyển giao khi kết thúc hợp đồng thuê.
c. Thời hạn thuê tối thiểu bằng 90% đời sống kinh tế của tài sản lOMoAR cPSD| 47206071
d. Hợp đồng thuê cho phép bên thuê có quyền mua lại tài sản với giá thươnglượng.
Câu 18: Lo lắng về khả năng thanh toán nợ dài hạn của một công ty, nhà phân
tích sẽ quan tâm nhất đến: a. Tỷ số vòng quay
b. Tỷ số khả năng thanh toán
c. Tỷ số khả năng sinh lợi
d. Tỷ số khả năng thanh khoản Câu 19: 1,82
Câu 20: Công ty A và công ty B là 2 công ty thuộc ngành sản xuất. Năm vừa qua,
cả 2 công ty đều có mức nợ ngắn hạn sử dụng để tài trợ trong cấu trúc vố bằng
nhau nhưng công ty A có khả năng thanh toán nhanh cao hơn so với công ty B, điều đó hàm ý rằng: lOMoAR cPSD| 47206071
a. Công ty A có thể đạt được mức sinh lợi thấp hơn so với mức sinh lợi
củacông ty B do công ty A đã đầu tư nhiều hơn trong tài sản ngắn hạn công ty B.
b. Công ty A sẽ có nhiều khả năng tránh được nguy cơ bị vỡ nợ trong ngắnhạn
hơn so với công ty B (maybe)
c. Công ty A sẽ có P/E cao hơn và sẽ có nhiều khả năng tránh được nguy cơbị
vỡ nợ trong ngắn hạn hơn so với công ty B
d. Công ty A có thể đạt được mức sinh lợi thấp hơn so với công ty B do
công ty A đã đầu tư nhiều hơn trong tài sản ngắn hạn so với công ty B
nhưng công ty A sẽ có nhiều khả năng tránh được nguy cơ bị vỡ nợ trong
ngắn hạn hơn so với công ty B
Câu 21: Sanders Company gần đây đã thuê một thiết bị sử dụng cho hoạt động
sản xuất kinh doanh của công ty. Trong quá trình thiết lập báo cáo tài chính,
Sanders đã phân loại giao dịch này như một hình thức thuê hoạt động (operating
lease). Là một chuyên gia phân tích, bạn tin rằng tài sản này nên được hoạch toán
theo hình thức thuê tài chính. Do vậy, vì mục đích phân tích, bạn thực hiện điều
chỉnh báo cáo tài chính của Sanders. Ảnh hưởng của việc điều chỉnh này là:
a. Do thuê tài chính thì tài sản được hoạch toán làm tăng tài sản thuê (bêntài
sản) và tương ưng tăng nợ thuê tài chính (bên nguồn vốn) nên tỷ số nợ trên
vốn chủ sở hữu thấp hơn so với thuê hoạt động.
b. Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay cao hơn vì thuê tài chính là nợ vaytăng,
khiến chi phí lãi vay cao hơn so với thuê hoạt động
c. Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản thấp hơn vì thuê tài chính tài chính được
hoạch toán vào bảng cân đối kế toán làm tổng tài sản tăng
d. Vòng quay tổng tài sản cao hơn vì thuê tài chính tài sản được hoạch toánvào
bảng cân đối kế toán là tổng tài sản tăng trong khi doanh thu không thay đổi.
Câu 22: sự gia tăng của khoản mục nào sau đây làm tăng tỷ số thanh toán hiện
hành của một doanh nghiệp mà không ảnh hưởng đến tỷ số thanh toán nhanh a. Các khoản phải thu b. Khoản phải trả c. Hàng tồn kho d. Tài sản cố định lOMoAR cPSD| 47206071 Câu 23: 17,65% Câu 24: 1,13 và 0.34 KTGK
Câu 1: Trong thời kỳ lạm phát tăng, nếu công ty hoạch toán giá vốn hang tồn kho
theo phương pháp LIFO thì:
a. Giá vốn hang bán sẽ cao hơn, thuế phải trả thấp hơn, lợi nhuận sau thuếcao
hơn và khả năng sinh lợi tốt hơn so với phương pháp FIFO
b. Vốn luận chuyển và vòng quay hang tồn kho thấp hơn, dòng tiền và
khảnăng thanh khoản cao hơn so với phương pháp FIFO
c. Hàng tồn kho cuối kỳ và khả năng thanh khoản thấp hơn dòng tiền và
vòng quay hang tồn khi lại cao hơn so với phương pháp FIFO
d. Thuế phải trả ít hơn, lợi nhuận sau thuế cao hơn dẫn đến khả năng sinhlợi
tốt hơn so với phương pháp FIFO
Câu 19: việc ghi nhận hợp đồng thuê dài hạn là hợp đồng thuê tài chính thay
vì thuê hoạt động, đối với bên thuê sẽ dẫn đến:
a. Vốn luân chuyển cao hơn, dòng tiền từ hoạt động kinh doanh thấp hơn. lOMoAR cPSD| 47206071
b. Vốn luân chuyển thấp hơn, dòng tiền từ hoạt động kinh doanh thấp hơn.
c. Vốn luân chuyển cao hơn, dòng tiền từ hoạt động kinh doanh cao hơn.
d. Vốn luân chuyển thấp hơn, dòng tiền từ hoạt động kinh doanh thấp hơn. Câu 20:
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của một công ty
chọn sử dụng LIFO thay vì FIFO
a. Tiết kiệm thuế dự kiến lớn hơn
b. Biến động lớn trong số dư hang tồn kho (không có)
c. Khả năng thanh khoản thấp hơn
d. Giá vốn hang bán cao hơn
Câu 18: Các phương trình dưới đây có thể được dung để tính toán tỷ suất sinh lợi
trên vốn chủ sở hữu, ngoại trừ:
a. Biên lợi nhuận ròng x Vòng quay vốn chủ sở hữu
b. Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản x Tổng tài sản trên vốn chủ sở hữu
c. Biên lợi nhuận ròng x Hiệu suất sử dụng tài sản x tổng vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản
d. Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu x Vòng quay tổng tài sản x Tổng tài sảntrên vốn chủ sở hữu. lOMoAR cPSD| 47206071 Câu 17: 3,39 và 0,85 Câu 16: 1,86 Câu 15: P/E=30 Câu 14: 3,5 và 5,25
Câu 10: Hoạt động sau đây có nhiều khả năng được phân loại là hoạt động kinh doanh nhất? a. Phát hành nợ lOMoAR cPSD| 47206071
b. Mua lại đối thủ cạnh tranh
c. Bán ô tô của một đại lý ô tô
d. Mua bán chứng khoán của công ty sản xuất điện.
Câu 21: Tỷ số đo lường hiệu suất sử dụng tài sản của công ty còn được gọi là: a. Các tỷ số vòng quay b. Các tỷ số sinh lợi
c. Các tỷ số đòn bẩy tài chính
d. Các tỷ số khả năng thanh toán
Câu 23: công ty FOX có mức độ đòn bẩy tài chính thông qua tỷ số nợ trên tổng
tài sản cao hơn so với mức trung bình của ngành và một tỷ lệ nợ dài hạn trên vốn
chủ sở hữu thấp hơn so với mức trung bình ngành. Nhận định nào sau đây đúng:
a. Công ty FOX có nợ ngắn hạn tương đối cao so với các công ty khác trong ngành
b. Công ty FOX có thanh khoản vượt trội so với các công ty khác trongngành
c. Công ty FOX có cấu trúc vốn thiên về sử dụng vốn cổ phần nhiều hơn sovới
các công ty khác trong ngành
d. Công ty FOX có tỷ lệ chi trả cổ tức thấp hơn so với các công ty kháctrong ngành
Câu 24: Trong giai đoạn khi một công ty thực hiện một khoản chi tiêu vốn, việc
vốn hóa khoản chi đó thay vì hạch toán ngay chi phí sẽ dẫn đến:
a. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư cao hơn và dòng tiền từ hoạt động kinh doanh thấp hơn
b. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu và tỷ lệ nợ trên tài sản cao hơn
c. Thu nhập ròng cao hơn và không ảnh hưởng đến tổng dòng tiền lOMoAR cPSD| 47206071
d. Tổng tài sản cao hơn và biến động thu nhập cao hơn Câu 25: 1,79 và 1,3