Bài 1:
I. Nhà nước:
1. KN: tổ chức, bộ máy chuyên cưỡng chế, nhằm thực hiện mục tiêu của giai cấp, hội
2. Bản chất: tính giai cấp; tính hội; phụ thuộc vào từng nhà nước, thời kỳ; chịu tác động
của kinh tế, xh
3. Đặc trưng: quyền lực chính trị công cộng, bộ máy cưỡng chế; lãnh thổ; đại diện, thực
hiện chủ quyền; thực thi pháp luật
4. Phân biệt: Chỉ mới thể xử phạt còn thì khôngquan nhà nước tổ chức xh
5. Vai trò: thúc đẩy, kìm hãm , bảo vệ trật tự , bảo vệ quyền , bảo vệ chủkinh tế xh công dân
II. Nhà nước pháp quyền:
1. Nhà nước pháp quyền
- KN: ( nhà nc, tổ chức quyền lực nhà nc tbo) phương k phải kiểu phg thức thức tổ
chức quyền lực tối cao của pháp luật lạm quyền nhà nc trong đó: thừa nhận tính , chống ,
tôn trọng quyền , tôn trọngtự do pháp luật quốc tế
- Đặc điểm: (giống KN), pháp độc lập
- Vai trò
2. Nhà nước pháp quyền XHCN VN
- Đặc điểm: của dân, do dân, dân; thượng tôn pháp luật; bảo vệ quyền con người; pháp
luật công bằng; tòa án độc lập; quyền lực thống nhất; tôn trọng cam kết qte; Đảng lãnh đạo
- Xây dựng, hoàn thiện nhà nc: hoàn thiện hệ thống pháp luật; thống nhất quyền lực nhà
nước; bảo vệ quyền con ng; nâng cao hiệu quả quốc hội; cải cách tài chính; cải cách pháp
- Vai trò:
Bài 2:
III. Bộ máy nhà nc:
1. Bộ máy nhà nc
- KN: Hệ thống các từ tới , theo nx quy tắc , quan trung ương địa phg chung nhất
thực hiện của nhà ncchức năng, nvu
- Đặc điểm: tạo bởi hệ thống quan nhà nc, khác hệ thống ctri, cấu, ng tắc đa dạng
2. Bộ máy nhà nc VN
- Hệ thống quan nhà nc: quyền lực, hành chính, xét xử, kiểm soát; chủ tịch nc
- Nguyên tắc tổ chức quyền lực: nhà nc thuộc về dân, dân làm chủ, quyền lực nhà nc
thống nhất, đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng, hoạt động theo hiến pháp, pháp luật
IV. Chức năng nhà nc
1. Chức năng nhà nc
- KN: Các phg tiện chủ yếu, bản của nhà nc
- Phân loại chức năng nhà nc dựa trên:
+ Ý nghĩa: chủ yếu, phái sinh
+ Ng tắc phân chia quyền lực: lập pháp, pháp, hành pháp
+ Kiểu nhà nc: chức năng nhà nc: chiếm hữu lệ, phong kiến, bản, xhcn
+ Các lĩnh vực bản của nhà nc: đối nội, đối ngoại
- Các hình thức phg pháp thực hiện chức năng nhà nc:
+ Hình thức: lập pháp, hành pháp, pháp
+ Phg pháp: giáo dục, khuyến khích, thuyết phục, cg chế
2. Chức năng nhà nc VN
- Chức năng kte:
+ Nội dung bản: nhà nc kiến tạo pt; ngăn ngừa khuyết tật thị trg; bảo đảm hội nhập quốc
tế, đối ngoại
+ Hình thức phg pháp thực hiện:
> Hình thức: xây dựng, thực thi, bảo vệ pháp luật
> Phg pháp: hành chính kết hp giáo dục, kte, tài phán
+ Các đk thực hiện đảm bảo chức năng kte: ổn định, tiềm lực , chtri pháp luật kte văn
hóa duy mới, áp dụng mớicông nghệ
+ Xu hg pt chức năng kte: nhà nc - thị trg - xh (nhà nc nhỏ, xh lớn; nhà nc chỉ cầm i k
cầm chèo; ràng về trách nhiệm; ứng dụng công nghệ số)
- Chức năng xh - các chính sách: lấy con ng làm trung tâm, pt ng lực xh theo tinh thần xh
hóa, pt xanh bền vững, đa dạng hóa dvu công cộng & xh, ứng dụng cnghe ttin
V. Hình thức nhà nc cộng hòa xhcn vn
- KN: Cách thức tổ chức quyền lực nhà nc, bao gồm:
+ Hình thức chính thể: cách thức thành lập quan quyền lực cao nhất, mqh giữa các
quan này vs nhau mức độ tgia của các nv vào quan này
+ Hình thức cấu trúc nhà nc: cách phân bố quyền lực nhà nc thành các đơn vị hành chính,
lãnh thổ & mqh giữa các chủ thể lãnh thổ quyền lực nhà nc
- Các loại chính thể:
+ Đại nghị: Chính phủ chịu trách nhiệm trc nghị viện
+ Cộng hòa tổng thống: lập pháp, hành pháp do dân bầu, độc lập vs nhau
+ Cộng hòa lg tính: chính phủ chịu trách nhiệm trc đại nghị, ng thủ qgia
- Các loại nhà nc:
+ Nhà nc đơn nhất: các bộ phận hp thành lãnh thổ , hiến pháp, 1 pháp luật, k chủ quyền 1
1 hệ thống quan nhà nc, 1 quốc tịch
+ Nhà nc liên bang: các bộ phận hp thành lãnh thổ , pháp luật, 2 hệ thống chủ quyền 2
quan nhà nc, 2 quốc tịch
- Phân biệt:
+ Nhà nc liên minh: liên minh để đạt mục đích r giải tán hoặc lập nhà nc liên bangtạm thời
+ Liên minh nhà nc: tổ chức qte như EU, ASEAN, pháp luật riêng
Bài 3:
VI. Luật
- KN: quy định vi phạm sẽ phải gánh chế tài đã đc ấn định
- Chủ thể:
+ Phi quan phg (chỉ cho 1 tổ chức nhỏ): luật rừng, luật giáo hội,...
+ Quan phg: thẩm quyền, chính thống, gắn vs quyền lực nhà nc
VII. Pháp luật
- KN: hệ thống , đc làm ra, thừa nhận bởi , đảmchuẩn mực, quy tắc chủ thể thẩm quyền
bảo thực hiện
- Thuộc tính: tính giai cấp, tính xh, tính quyền lực, tính quy phạm phổ biến
- Đặc điểm: đc trao quyền; tính phổ quát, phổ biến, phù hp; tính hệ thống, trật tự;
hình thức tồn tại xác định
VIII. Nguồn pháp luật
- KN: nơi , trên sở đó lấy lm căn cứ đánh giá hvichứa đựng quy phạm pháp luật
- Các loại ng pháp luật VN:
+ Luật viết: chứa quy phạm pháp luật, do quan thẩm quyền ban hành, ban văn bản
hành theo "Đúng hình thức - đúng trình tự - đúng thủ tục"
+ Ptuc, tập quán: luật tạo bởi cộng đồng, địa phg, bổ trợ cho luật thành văn
+ Án lệ: thông qua con đg xét xử, bổ sung vb quy phạm pháp luật, áp dụng cho t.huống tg tự
+ Điều ước quốc tế: nguồn thành văn, lm ra bởi chủ thể luật qte (tchức qte, qgia, cphu,...)
IX. Chức năng pháp luật
- KN: biểu hiện ý nghĩa tồn tại pháp luật
- C/năng: điều chỉnh, định chuẩn giá trị, bảo vệ, đánh giá, giáo dục/thông tin, gihòa bình
Bài 4:
X. Quy phạm pháp luật
- KN tính , do để điều chỉnh quan hệ xh: quy tắc xử sự chung bắt buộc nhà nc đặt ra
- Đđiểm: (giống KN), ranh giới pbiet hp pháp bất hp pháp, tính hệ thống, pháp
- Phân loại căn cứ vào:
+ Phạm trù ND hình thức: quy phạm ND (xác định), quy phạm thủ tục (cách thực hiện)
+ Vai trò điều chỉnh các quan hệ xh: quy phạm điều chỉnh, bảo vệ, chuyên môn
- Các yto cấu thành:
XI. Quan hệ pháp luật
- KN: quan hệ giữa người vs người do , thành QPPL điều chỉnh biểu hiện quyền & ng vụ
pháp của các bên, đc đảm bảo của nhà nccg chế
- QPPL sở của QHPL
- Phân loại căn cứ vào:
+ Tiêu chí ngành luật: q/he pháp luật hiến pháp, hành chính, tài chính, nh sự, hôn nhân &
gia đình, đất đai
+ Chức năng pháp luật: q/hệ pháp luật điều chỉnh, bảo vệ
- Cấu trúc: Khách thể, chủ thể, nội dung
+ Chủ thể: bên tgia q/hệ pháp luật quyền chủ thể, trách nhiệm pháp lý, năng lực chủ thể
> Các loại chủ thể: nhân, tổ chức
- Nghĩa vụ pháp lý: hành vi xử sự bắt buộc, đc qppl quy định từ trc, 1 bên phải thực hiện
- Điều kiện thay đổi, chấm dứt qhpl: QPPL, chủ thể, sự kiện pháp
- Sự kiện pháp lý: hoàn cảnh, tình huống, điều kiện ghi trong phần giả định của QPPL, gắn
với sự thay đổi & chấm dứt QHPL (1 SKPL = 1 hoặc nhiều QHPL)
XII. Thực hiện pháp luật
- KN: sự chuyển hóa yêu cầu pháp luật vào hành vi cụ thể trong đời sống xh
- Các hình thức đc phân loại theo:
+ Tiêu chí cụ thể: hthuc thực hiện của nhân, tổ chức pháp lý, xh, kte
+ Lvuc xh: giao thông, văn hóa, môi trg,...
+ Ch/năng, nv đặc thù c/quan nhà nc: hthuc th/hiện của cquan hành chính, pháp, đại diện
- Hthuc thực hiện pháp luật phổ biến hiện nay: tuân thủ, chấp hành, áp dụng, sử dụng
- Không QHPL nếu k đưa QPPL vào thực hiện trong đời sống xh
Bài 5:
XIII. Ý thức pháp luật
- KN: tg, học thuyết, thái độ, tình cảm của con ng về hiến pháp, pháp luật; nh công
bằng; tính hp pháp; quyền & ng vụ con ng
- Đặc điểm: chịu sự quy định của tồn tại xh; tính độc lập tg đối; tính độc lập, giai cấp
- Ccấu/ctrúc: tâm pluật (tình cảm), tg pluật (quan điểm, học thuyết đánh giá pháp luật)
+ Tâm góp phần cho sự hình thành tg, tg định hg cho tâm
- Các hình thức:
+ Căn cứ vào phạm vi nhận thức: thông thg, luận, nghề nghiệp
+ Căn cứ vào tiêu chí chủ thể: nhân, nhóm xh, xh
- Pháp luật & YTPL mqh mật thiết, tác động qua lại nhau
+ YTPL -> PL: để xây dựng, thực hiện PL
+ PL -> YTPL: thể tác động tích cực, tiêu cực
XIV. Văn hóa pháp luật
- KN:
+ VHPLuat: giá trị vật chất, tinh thần thuộc lvuc pháp luật
+ VHPLy: quá trình hđ, sáng tạo của con ng trong lvuc pháp luật
- Ctrúc: YTPL; PL, nguồn PL; QHPL, thiết chế PL; xdựng, THPL; Hvi PL, GDĐT PL
- Phân loại theo: chủ thể (cá nhân, nhóm, XH), lvuc (lập pháp, hành pháp, pháp)
XV. Vi phạm pháp luật
- KN: Hvi trái PL, lỗi của chủ thể năng lực hành vi, xâm phạm đến QHXH
- Dấu hiệu:
+ Hvi ng hiểm XH: chỉ suy nghĩ thì chưa tính, tồn tại dạng hành động/ k hành động
+ Trái PL: trái vs các ng tắc XH
+ Tính lỗi: trạng thái tâm của chủ thể năng lực pháp hậu quả của
- Các yếu tố cấu thành:
+ Khách quan: Hvi, hậu quả, mqh nhân quả của chúng; tg, địa điểm, công cụ VPPL
+ Chủ quan: Lỗi, động cơ, mục đích
+ Chủ thể: nhân VPPL
+ Khách thể: QHXH đc pháp luật bảo vệ
- Phân loại:
+ Hình sự: ng hiểm cho XH
+ Hành chính: vi phạm quy tắc qly nhà nc
+ Dân sự: vi phạm quan hệ tài sản, quan hệ nhân thân
+ Kỷ luật: vi phạm nội dung, quy chế công ty
XVI. Trách nhiệm pháp
- KN: hậu quả ng vi phạm pháp phải gánh
- Đặc điểm: chỉ phát sinh khi VPPL, đc xác định bằng trình tự đặc biệt do quan
thẩm quyền, các bphap mang tính cg chế
- Phân loại: trách nhiệm hình sự, hành chính, dân sự, kỷ luật
Bài 6:
XVII. Luật hiến pháp
- KN: tổng thể QPPL về quyền lực nhà nc, quyền con ng
- Đối tg điều chỉnh: quyền lực nhà nc, cách thành lập quan nhà nc & mqh giữa các cơ
quan, quyền & ng vụ công dân, sở kte & xh
- Nguồn luật: hiến pháp, luật tổ chức bộ máy nhà nc, 1 số VBQPPL, (án lệ, tquán hoàng gia)
- Hiến pháp: do quốc hội ban hành, giá trị pháp cao nhất hệ thống pháp luật VN, quy định
quan nhà nc & quyền công dân, nx về chsach chtri, kte, xh
- Quyền con ng:
+ ND: quyền sống; quyền bất khả xâm phạm thân thể; đời sống riêng tư; chỗ ; quyền
khoa học, ng thuật hg lợi ích; quyền tiếp nhận vhoa; quyền xác định dân tộc, sd ngôn ngữ
mẹ đẻ, lựa chọn ngôn ngữ; quyền sống trong MT trong lành
+ Ng tắc thực hiện: chỉ thể hạn chế quyền do quốc phòng, an ninh; quyền công dân
k tách rời ng vụ công dân; tôn trọng quyền của ng khác; trách nhiệm thực hiện ng vụ; vc
thực hiện quyền k xâm phạm lợi ích quốc gia; bình đẳng trc pháp luật
+ Nghĩa vụ nhà nc: tôn trọng, bảo vệ, thực hiện
XVII. Luật hành chính
1. Luật hành chính
- KN: tổng thể QPPL phát sinh khi , đc nhà nc trao quyền th/hien h/chínhh/chính
- Phg pháp điều chỉnh: mệnh lệnh - phục tùng
- Nguồn luật: hiến pháp; bộ luật, luật; pháp lệnh; nghị định của chính phủ; quyết định của
thủ tg; thông của bộ trg;...
- ND: quan hành chính; công vụ, công chức; phg pháp hành chính (thuyết phục, cg
chế); công cụ hành chính (quyết định, văn bản hành chính); kiểm soát hành chính
(thanh tra, khiếu nại khởi kiện vụ án hành chính,...)
- Xử phạm vi phạm hành chính: của chủ thể thẩm quyên căn cứ vào quy định pháp
luật hiện hành để áp dụng xử phạt hành chính đối với tổ chức, nhân vi phạm
- Biện pháp xử phạt: Chính (cảnh cáo, phạt tiền), Phụ (buộc khôi phục, trục xuất,...)
- Thẩm quyền xử phạt: UBND, công an, hải quan, kiểm lâm, thuế vụ, qly thị trg, thanh tra,...
- Ng tắc xử phạt: pháp chế, công minh, nhanh chóng, nhân đạo, tôn trọng danh dự con ng, 1
hvi chỉ bị phạt 1 lần, 1 ng nhiều hvi vi phạm sẽ bị xử phạt theo từng hvi
2. Luật tố tụng hành chính
- KN: các hvi tố tụng của Tóa án, VKS, bên khởi kiện, bên bị kiện, ng tgia tố trong quá
trình giải quyết vụ án hành chính
- Vụ án hành chính: phát sinh tòa hành chính, do nhân, cquan khởi kiện để bv quyền lợi
- Quyết định hành chính: vb do cq, tổ chức thẩm quyền ban hành, quyết định 1 cụ thể,
đc áp dụng 1 lần vs 1 số đối tg cụ thể
- Hành vi hchính: hvi của cq hchính, ng thẩm quyền thực hiện hoặc k thực hiện công vụ
- Các khiếu kiện thuộc thẩm quyền xét xử của tòa án
+ Quyết định, hvi hchính trừ quyết định, hv tối mật lvuc qphong, an ninh, ngoại giao
+ Danh sách cử chi
+ Quyết định kỉ luật chức vụ tổng cục trg trở xuống
+ Quyết định giải quyết khiếu nại về vụ vc cạnh tranh
- Thời hiệu khởi kiện: 1 năm kể từ ngày biết quyết định hành chính
- Các cấp xử hành chính: thẩm > phúc thẩm > thẩm > tái thẩm
- Quyền hạn tòa thẩm: bác yêu cầu khởi kiện, chấp nhận hoặc hủy thực hiện nv, buộc cq
nhà nc chấm dứt hvi hành chính, buộc bồi thg hoặc khôi phục, kiến nghị & xem xét trách
nhiệm
XVIII. Luật hình sự
1. Luật hình sự
- Đối tg điều chỉnh của luật hình sự VN: QHXH, quyền & ng vụ pháp của nhà nc, ng ptoi
- Phg pháp điều chỉnh: mệnh lệnh - phục tùng
- KN: ngành luật độc lập, hthong QPPL nhà nc ban hành để xđinh hvi ng hiểm cho xh
- Nguồn luật: nguồn quy định tội phạm, nguồn luật hình sự quốc tế (điều ước qte, vbqppl...)
2. Tội phạm
- Tội phạm: hvi ng hiểm cho xh do ng năng lực trách nhiệm hsu thực hiện (xâm phạm)
- Dấu hiệu: hvi ng hiểm cho xh, trái pháp luật, lỗi
- Phân loại tội phạm - căn cứ vào tính ng hiểm: ít ng trọng (nhiều nhất 3 năm tù), ng trọng
(7), rất ng trọng (15), đặc biệt ng trọng (chung thân, tử hình)
- Cấu thành tội phạm: tổng hp dấu hiệu chung đặc trưng cho loại tội phạm cụ thể
3. Phạm tội
- Chủ thể: nhân năng lực hvi (đủ tuổi + khả năng điều khiển hvi), pháp nhân thg
mại (tổ chức cách pháp độc lập, thể tg vào các độc lập & chịu trách nh ply)
+ 16t+: chịu trách nhiệm về mọi tội phạm / 14t+: chịu trách nhiệm về tội đặc biệt ng trọng
- Khách thể: QHXH bị hvi phạm tội xâm phạm đc luật hsu bảo vệ
- Mặt chủ quan:
+ Cố ý trực tp: nhận thức đc hvi, mong hqua xảy ra
+ Cố ý gián tp: nhận thức đc hvi, k mong muốn nma mặc cho hqua xảy ra
+ ý do cẩu thả: k nhận thức đc sự ng hiểm của hvi đã thấy trc hqua
+ ý do quá tự tin: nhận thức đc hvi, hqua nma cho rằng mik ngăn ngừa đc
+ Động cơ: động lực bên trong thúc đẩy hvi vppl
+ Mục đích: kq cuối cùng chủ thể mong đạt tới
- Mặc khách quan: hvi, hqua, mqh nhân quả, tg, địa điểm, phg tiện vppl
- Các phạm tội:
+ Chbi phạm tội (chuẩn bị công cụ phg tiện, đk để thực hiện tội phạm)
+ Phạm tội chưa đạt (cố ý thực hiện nma do 1 số điều ngoài ý muốn nên chưa thực hiện đc)
+ Tội phạm hoàn thành
(Tội ý k chbi phạm tội, phạm tội chưa đạt)
- Tự ý nửa chừng chấm dứt vc phạm tội tuy k j ngăn cản
- Đồng phạm
- Những TH đc loại trừ trách nhiệm hsu: sk bất ngờ, k năng lực trách nhiệm hsu, pv
chính đáng, tình thế cấp thiết (gây thiệt hại nhỏ hơn thiệt hại cần ngăn), gây thiệt hạt khi bắt
giữ ng phạm tội, rủi ro ng cứu khoa học công nghệ, thi hành mệnh lệnh cấp trên
4. Hình phạt
- KN: biện pháp cưỡng chế ng khắc nhất của nhà nc, áp dụng cho người hoặc pháp nhân thg
mại phạm tội nhằm tước bỏ hoặc hạn chế quyền, lợi ích của đối tg đó
- Đặc điểm: biện pháp cưỡng chế ng khắc nhất của nhà nc, đc luật hình sự quy định tòa
án áp dụng, chỉ thể áp dụng đối với đối tg hvi phạm tội
- Hthống hphạt: tổng thể hphat nhà nc qđịnh, đc sx theo trình tự nhất định theo độ ng khắc
5. Luật tố tụng hình sự
- KN: 1 ngành luật trong hệ thống pháp luật, tổng hợp các QPPL phát sinh trong khởi tố,
điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án hình sự
- Chủ thể: cq, người thẩm quyền tiến hành tố tụng, ng tgia tố tụng
- Thủ tục:
khởi tố > điều tra > truy tố > xét xử thẩm > xét xử phúc thẩm > thi hành án > xét lại
XIX. Luật dân sự
1. Luật dân sự
- KN: lv phluật tổng hp các qppl điều chỉnh của các chủ thể bình đẳng địa vị pháp qloi
- Đối tg điều chỉnh: qhe nhân thân, tài sản
- Phân biệt:
+ Luật dân sự: điều chỉnh qh lq đến quyền lợi của các chủ thể nh đẳng
+ Ngành luật công: đchỉnh qh giữa nhà nc cnhân lq tới qloi công, các chủ thể k nh đẳng
- Phg pháp điều chỉnh: tự định đoạt, tự do ý chí, tự chịu trách nhiệm, đc lm nx j k bị cấm,
phg pháp "mặc định" (đc áp dụng khi chủ thể k tuyên bố ý chí cụ thể, gồm các qtac
bản nhất của hthong luật tư)
- Các ng tắc bản: bình đẳng; tự do, tự ng cam kết; k vi phạm điều bị cấm; thiện chí, trung
thực; k xâm phạm lợi ích qgia, dtoc...; tự chịu trách nhiệm
- Các chế định bản: quy định chung, tài sản, ng vụ, thừa kế
2. Luật tố tụng dân sự
- KN: tổng hp các QPPL điều chỉnh qh phát sinh khi giải quyết vụ vc dân sự
- Tố quyền: quyền cầu viện tới cq pháp xin can thiệp để bv quyền dân sự
- Tố tụng dân sự: chủ thể thực hiện tố quyền 1 qtrinh đc khởi động từ đó
- Vụ vc dân sự:
+ Vụ án dsu: tranh chấp
+ Việc dsu: k tranh chấp
- Phg pháp điều chỉnh: mệnh lệnh, tôn trọng quyền tự định đoạt
- Ng tắc đặc trưng: quyền ycau tòa án bv quyền lợi ích hp pháp (tố quyền), quyền quyết
định & tự định đoạt, cung cấp chứng cứ chứng minh, hòa giải
- Các gđoạn: khởi kiện > thụ vụ án > xét xử thẩm > phiên tòa thẩm > xét xử phúc
thẩm > thẩm, tái thẩm > thi hành án dân sự

Preview text:

Bài 1: I. Nhà nước:
1. KN: tổ chức, có bộ máy chuyên cưỡng chế, nhằm thực hiện mục tiêu của giai cấp, xã hội
2. Bản chất: tính giai cấp; tính xã hội; phụ thuộc vào từng nhà nước, thời kỳ; chịu tác động của kinh tế, xh
3. Đặc trưng: quyền lực chính trị công cộng, bộ máy cưỡng chế; có lãnh thổ; đại diện, thực
hiện chủ quyền; thực thi pháp luật 4. Phân biệt: Chỉ
mới có thể xử phạt còn cơ quan nhà nước
tổ chức xh thì không
5. Vai trò: thúc đẩy, kìm hãm kinh tế, bảo vệ trật tự xh, bảo vệ quyền , bảo vệ chủ công dân quyền quốc gia
II. Nhà nước pháp quyền: 1. Nhà nước pháp quyền
- KN: (k phải kiểu nhà nc, là phg thức tổ chức quyền lực nhà nc tbo) là phương thức tổ
chức quyền lực
nhà nc trong đó: thừa nhận tính tối cao của pháp luật, chống lạm quyền,
tôn trọng quyền tự do, tôn trọng pháp luật quốc tế
- Đặc điểm: (giống KN), tư pháp độc lập - Vai trò
2. Nhà nước pháp quyền XHCN VN
- Đặc điểm: của dân, do dân, vì dân; thượng tôn pháp luật; bảo vệ quyền con người; pháp
luật công bằng; tòa án độc lập; quyền lực thống nhất; tôn trọng cam kết qte; Đảng lãnh đạo
- Xây dựng, hoàn thiện nhà nc: hoàn thiện hệ thống pháp luật; thống nhất quyền lực nhà
nước; bảo vệ quyền con ng; nâng cao hiệu quả quốc hội; cải cách tài chính; cải cách tư pháp - Vai trò: Bài 2: III. Bộ máy nhà nc: 1. Bộ máy nhà nc
- KN: Hệ thống các cơ quan từ trung ương tới , hđ theo nx quy tắc địa phg chung nhất, thực hiện của nhà nc chức năng, nvu
- Đặc điểm: tạo bởi hệ thống cơ quan nhà nc, khác hệ thống ctri, cơ cấu, ng tắc đa dạng 2. Bộ máy nhà nc VN
- Hệ thống cơ quan nhà nc: quyền lực, hành chính, xét xử, kiểm soát; chủ tịch nc
- Nguyên tắc tổ chức quyền lực: nhà nc thuộc về dân, dân làm chủ, quyền lực nhà nc là
thống nhất, đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng, hoạt động theo hiến pháp, pháp luật
IV. Chức năng nhà nc 1. Chức năng nhà nc
- KN: Các phg tiện hđ chủ yếu, cơ bản của nhà nc
- Phân loại chức năng nhà nc dựa trên:
+ Ý nghĩa: chủ yếu, phái sinh
+ Ng tắc phân chia quyền lực: lập pháp, tư pháp, hành pháp
+ Kiểu nhà nc: chức năng nhà nc: chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản, xhcn
+ Các lĩnh vực cơ bản của nhà nc: đối nội, đối ngoại
- Các hình thức và phg pháp thực hiện chức năng nhà nc:
+ Hình thức: lập pháp, hành pháp, tư pháp
+ Phg pháp: giáo dục, khuyến khích, thuyết phục, cg chế 2. Chức năng nhà nc VN - Chức năng kte:
+ Nội dung cơ bản: nhà nc kiến tạo pt; ngăn ngừa khuyết tật thị trg; bảo đảm hội nhập quốc tế, đối ngoại
+ Hình thức và phg pháp thực hiện:
> Hình thức: xây dựng, thực thi, bảo vệ pháp luật
> Phg pháp: hành chính kết hp giáo dục, kte, tài phán
+ Các đk thực hiện đảm bảo chức năng kte: chtri pháp luật ổn định, có tiềm lực kte, văn
hóa
có tư duy cũ và mới, áp dụng công nghệ mới
+ Xu hg pt chức năng kte: nhà nc - thị trg - xh (nhà nc nhỏ, xh lớn; nhà nc chỉ cầm lái mà k
cầm chèo; rõ ràng về trách nhiệm; ứng dụng công nghệ số)
- Chức năng xh - các chính sách: lấy con ng làm trung tâm, pt ng lực xh theo tinh thần xh
hóa, pt xanh bền vững, đa dạng hóa dvu công cộng & xh, ứng dụng cnghe ttin
V. Hình thức nhà nc cộng hòa xhcn vn
- KN: Cách thức tổ chức quyền lực nhà nc, bao gồm:
+ Hình thức chính thể: cách thức thành lập cơ quan quyền lực cao nhất, mqh giữa các cơ
quan này vs nhau và mức độ tgia của các nv vào cơ quan này
+ Hình thức cấu trúc nhà nc: cách phân bố quyền lực nhà nc thành các đơn vị hành chính,
lãnh thổ & mqh giữa các chủ thể lãnh thổ và quyền lực nhà nc - Các loại chính thể:
+ Đại nghị: Chính phủ chịu trách nhiệm trc nghị viện
+ Cộng hòa tổng thống: lập pháp, hành pháp do dân bầu, độc lập vs nhau
+ Cộng hòa lg tính: chính phủ chịu trách nhiệm trc đại nghị, ng thủ qgia - Các loại nhà nc:
+ Nhà nc đơn nhất: các bộ phận hp thành là lãnh thổ k chủ quyền, 1 hiến pháp, 1 pháp luật,
1 hệ thống cơ quan nhà nc, 1 quốc tịch
+ Nhà nc liên bang: các bộ phận hp thành là lãnh thổ có chủ quyền, pháp luật, 2 hệ thống 2
cơ quan nhà nc, 2 quốc tịch - Phân biệt:
+ Nhà nc liên minh: liên minh tạm thời để đạt mục đích r giải tán hoặc lập nhà nc liên bang
+ Liên minh nhà nc: tổ chức qte như EU, ASEAN, có pháp luật riêng Bài 3: VI. Luật
- KN: quy định mà vi phạm sẽ phải gánh chế tài đã đc ấn định - Chủ thể:
+ Phi quan phg (chỉ cho 1 tổ chức nhỏ): luật rừng, luật giáo hội,...
+ Quan phg: có thẩm quyền, chính thống, gắn vs quyền lực nhà nc VII. Pháp luật
- KN: hệ thống chuẩn mực, quy tắc, đc làm ra, thừa nhận bởi chủ thể có thẩm quyền, đảm bảo thực hiện
- Thuộc tính: tính giai cấp, tính xh, tính quyền lực, tính quy phạm phổ biến
- Đặc điểm: đc trao quyền; có tính phổ quát, phổ biến, phù hp; có tính hệ thống, trật tự; có
hình thức tồn tại xác định
VIII. Nguồn pháp luật
- KN: nơi chứa đựng quy phạm pháp luật, trên cơ sở đó lấy lm căn cứ đánh giá hvi
- Các loại ng pháp luật VN:
+ Luật viết: văn bản chứa quy phạm pháp luật, do cơ quan có thẩm quyền ban hành, ban
hành theo "Đúng hình thức - đúng trình tự - đúng thủ tục"
+ Ptuc, tập quán: luật tạo bởi cộng đồng, địa phg, bổ trợ cho luật thành văn
+ Án lệ: thông qua con đg xét xử, bổ sung vb quy phạm pháp luật, áp dụng cho t.huống tg tự
+ Điều ước quốc tế: nguồn thành văn, lm ra bởi chủ thể luật qte (tổ chức qte, qgia, cphu,...)
IX. Chức năng pháp luật
- KN: biểu hiện ý nghĩa tồn tại pháp luật
- C/năng: điều chỉnh, định chuẩn giá trị, bảo vệ, đánh giá, giáo dục/thông tin, giữ hòa bình Bài 4:
X. Quy phạm pháp luật
- KN: quy tắc xử sự chung có tính bắt buộc, do nhà nc đặt ra để điều chỉnh quan hệ xh
- Đđiểm: (giống KN), là ranh giới pbiet hp pháp và bất hp pháp, có tính hệ thống, pháp lý - Phân loại căn cứ vào:
+ Phạm trù ND và hình thức: quy phạm ND (xác định), quy phạm thủ tục (cách thực hiện)
+ Vai trò điều chỉnh các quan hệ xh: quy phạm điều chỉnh, bảo vệ, chuyên môn - Các yto cấu thành:
XI. Quan hệ pháp luật
- KN: quan hệ giữa người vs người do QPPL điều chỉnh, biểu hiện thành quyền & ng vụ
pháp lý của các bên, đc đảm bảo cg chế của nhà nc - QPPL là cơ sở của QHPL - Phân loại căn cứ vào:
+ Tiêu chí ngành luật: q/he pháp luật hiến pháp, hành chính, tài chính, hình sự, hôn nhân & gia đình, đất đai
+ Chức năng pháp luật: q/hệ pháp luật điều chỉnh, bảo vệ
- Cấu trúc: Khách thể, chủ thể, nội dung
+ Chủ thể: bên tgia q/hệ pháp luật có quyền chủ thể, trách nhiệm pháp lý, năng lực chủ thể
> Các loại chủ thể: cá nhân, tổ chức
- Nghĩa vụ pháp lý: hành vi xử sự bắt buộc, đc qppl quy định từ trc, mà 1 bên phải thực hiện
- Điều kiện thay đổi, chấm dứt qhpl: QPPL, chủ thể, sự kiện pháp lý
- Sự kiện pháp lý: hoàn cảnh, tình huống, điều kiện ghi trong phần giả định của QPPL, gắn
với sự thay đổi & chấm dứt QHPL (1 SKPL = 1 hoặc nhiều QHPL)
XII. Thực hiện pháp luật
- KN: sự chuyển hóa yêu cầu pháp luật vào hành vi cụ thể trong đời sống xh
- Các hình thức đc phân loại theo:
+ Tiêu chí cụ thể: hthuc thực hiện của cá nhân, tổ chức pháp lý, xh, kte
+ Lvuc hđ xh: giao thông, văn hóa, môi trg,...
+ Ch/năng, nv đặc thù c/quan nhà nc: hthuc th/hiện của cquan hành chính, tư pháp, đại diện
- Hthuc thực hiện pháp luật phổ biến hiện nay: tuân thủ, chấp hành, áp dụng, sử dụng
- Không có QHPL nếu k đưa QPPL vào thực hiện trong đời sống xh Bài 5:
XIII. Ý thức pháp luật
- KN: tư tg, học thuyết, thái độ, tình cảm của con ng về hiến pháp, pháp luật; tính công
bằng; tính hp pháp; quyền & ng vụ con ng
- Đặc điểm: chịu sự quy định của tồn tại xh; tính độc lập tg đối; tính độc lập, giai cấp
- Ccấu/ctrúc: tâm lý pluật (tình cảm), tư tg pluật (quan điểm, học thuyết đánh giá pháp luật)
+ Tâm lý góp phần cho sự hình thành tư tg, tư tg định hg cho tâm lý - Các hình thức:
+ Căn cứ vào phạm vi nhận thức: thông thg, lý luận, nghề nghiệp
+ Căn cứ vào tiêu chí chủ thể: cá nhân, nhóm xh, xh
- Pháp luật & YTPL có mqh mật thiết, tác động qua lại nhau
+ YTPL -> PL: để xây dựng, thực hiện PL
+ PL -> YTPL: có thể tác động tích cực, tiêu cực
XIV. Văn hóa pháp luật - KN:
+ VHPLuat: giá trị vật chất, tinh thần thuộc lvuc pháp luật
+ VHPLy: quá trình hđ, sáng tạo của con ng trong lvuc pháp luật
- Ctrúc: YTPL; PL, nguồn PL; QHPL, thiết chế PL; HĐ xdựng, THPL; Hvi PL, GDĐT PL
- Phân loại theo: chủ thể (cá nhân, nhóm, XH), lvuc HĐ (lập pháp, hành pháp, tư pháp)
XV. Vi phạm pháp luật
- KN: Hvi trái PL, có lỗi của chủ thể có năng lực hành vi, xâm phạm đến QHXH - Dấu hiệu:
+ Hvi ng hiểm có XH: chỉ suy nghĩ thì chưa tính, tồn tại ở dạng hành động/ k hành động
+ Trái PL: trái vs các ng tắc XH
+ Tính có lỗi: trạng thái tâm lý của chủ thể có năng lực pháp lý và hậu quả của nó
- Các yếu tố cấu thành:
+ Khách quan: Hvi, hậu quả, mqh nhân quả của chúng; tg, địa điểm, công cụ VPPL
+ Chủ quan: Lỗi, động cơ, mục đích + Chủ thể: cá nhân VPPL
+ Khách thể: QHXH đc pháp luật bảo vệ - Phân loại: + Hình sự: ng hiểm cho XH
+ Hành chính: vi phạm quy tắc qly nhà nc
+ Dân sự: vi phạm quan hệ tài sản, quan hệ nhân thân
+ Kỷ luật: vi phạm nội dung, quy chế công ty
XVI. Trách nhiệm pháp lý
- KN: hậu quả mà ng vi phạm pháp lý phải gánh
- Đặc điểm: chỉ phát sinh khi có VPPL, đc xác định bằng trình tự đặc biệt do cơ quan có
thẩm quyền, các bphap mang tính cg chế
- Phân loại: trách nhiệm hình sự, hành chính, dân sự, kỷ luật Bài 6:
XVII. Luật hiến pháp
- KN: tổng thể QPPL về quyền lực nhà nc, quyền con ng
- Đối tg điều chỉnh: quyền lực nhà nc, cách thành lập cơ quan nhà nc & mqh giữa các cơ
quan, quyền & ng vụ công dân, cơ sở kte & xh
- Nguồn luật: hiến pháp, luật tổ chức bộ máy nhà nc, 1 số VBQPPL, (án lệ, tquán hoàng gia)
- Hiến pháp: do quốc hội ban hành, giá trị pháp lý cao nhất hệ thống pháp luật VN, quy định
hđ cơ quan nhà nc & quyền công dân, nx vđ về chsach chtri, kte, xh - Quyền con ng:
+ ND: quyền sống; quyền bất khả xâm phạm thân thể; đời sống riêng tư; chỗ ở; quyền hđ
khoa học, ng thuật và hg lợi ích; quyền tiếp nhận vhoa; quyền xác định dân tộc, sd ngôn ngữ
mẹ đẻ, lựa chọn ngôn ngữ; quyền sống trong MT trong lành
+ Ng tắc thực hiện: chỉ có thể hạn chế quyền vì lý do quốc phòng, an ninh; quyền công dân
k tách rời ng vụ công dân; tôn trọng quyền của ng khác; có trách nhiệm thực hiện ng vụ; vc
thực hiện quyền k xâm phạm lợi ích quốc gia; bình đẳng trc pháp luật
+ Nghĩa vụ nhà nc: tôn trọng, bảo vệ, thực hiện
XVII. Luật hành chính 1. Luật hành chính
- KN: tổng thể QPPL phát sinh khi hđ h/chính, đc nhà nc trao quyền th/hien hđ h/chính
- Phg pháp điều chỉnh: mệnh lệnh - phục tùng
- Nguồn luật: hiến pháp; bộ luật, luật; pháp lệnh; nghị định của chính phủ; quyết định của
thủ tg; thông tư của bộ trg;...
- ND: cơ quan hành chính; công vụ, công chức; phg pháp hđ hành chính (thuyết phục, cg
chế); công cụ hđ hành chính (quyết định, văn bản hành chính); kiểm soát hđ hành chính
(thanh tra, khiếu nại khởi kiện vụ án hành chính,...)
- Xử phạm vi phạm hành chính: HĐ của chủ thể có thẩm quyên căn cứ vào quy định pháp
luật hiện hành để áp dụng xử phạt hành chính đối với tổ chức, cá nhân vi phạm
- Biện pháp xử phạt: Chính (cảnh cáo, phạt tiền), Phụ (buộc khôi phục, trục xuất,...)
- Thẩm quyền xử phạt: UBND, công an, hải quan, kiểm lâm, thuế vụ, qly thị trg, thanh tra,...
- Ng tắc xử phạt: pháp chế, công minh, nhanh chóng, nhân đạo, tôn trọng danh dự con ng, 1
hvi chỉ bị phạt 1 lần, 1 ng có nhiều hvi vi phạm sẽ bị xử phạt theo từng hvi
2. Luật tố tụng hành chính
- KN: là các hvi tố tụng của Tóa án, VKS, bên khởi kiện, bên bị kiện, ng tgia tố trong quá
trình giải quyết vụ án hành chính
- Vụ án hành chính: phát sinh ở tòa hành chính, do cá nhân, cquan khởi kiện để bv quyền lợi
- Quyết định hành chính: vb do cq, tổ chức có thẩm quyền ban hành, quyết định 1 vđ cụ thể,
đc áp dụng 1 lần vs 1 số đối tg cụ thể
- Hành vi hchính: hvi của cq hchính, ng có thẩm quyền thực hiện hoặc k thực hiện công vụ
- Các khiếu kiện thuộc thẩm quyền xét xử của tòa án
+ Quyết định, hvi hchính trừ quyết định, hv tối mật lvuc qphong, an ninh, ngoại giao + Danh sách cử chi
+ Quyết định kỉ luật chức vụ tổng cục trg trở xuống
+ Quyết định giải quyết khiếu nại về vụ vc cạnh tranh
- Thời hiệu khởi kiện: 1 năm kể từ ngày biết quyết định hành chính
- Các cấp xử hành chính: sơ thẩm > phúc thẩm > gđ thẩm > tái thẩm
- Quyền hạn tòa sơ thẩm: bác yêu cầu khởi kiện, chấp nhận hoặc hủy thực hiện nv, buộc cq
nhà nc chấm dứt hvi hành chính, buộc bồi thg hoặc khôi phục, kiến nghị & xem xét trách nhiệm
XVIII. Luật hình sự 1. Luật hình sự
- Đối tg điều chỉnh của luật hình sự VN: QHXH, quyền & ng vụ pháp lý của nhà nc, ng ptoi
- Phg pháp điều chỉnh: mệnh lệnh - phục tùng
- KN: ngành luật độc lập, hthong QPPL nhà nc ban hành để xđinh hvi ng hiểm cho xh
- Nguồn luật: nguồn quy định tội phạm, nguồn luật hình sự quốc tế (điều ước qte, vbqppl...) 2. Tội phạm
- Tội phạm: hvi ng hiểm cho xh do ng có năng lực trách nhiệm hsu thực hiện (xâm phạm)
- Dấu hiệu: hvi ng hiểm cho xh, trái pháp luật, có lỗi
- Phân loại tội phạm - căn cứ vào tính ng hiểm: ít ng trọng (nhiều nhất 3 năm tù), ng trọng
(7), rất ng trọng (15), đặc biệt ng trọng (chung thân, tử hình)
- Cấu thành tội phạm: tổng hp dấu hiệu chung đặc trưng cho loại tội phạm cụ thể 3. Phạm tội
- Chủ thể: cá nhân có năng lực hvi (đủ tuổi + có khả năng điều khiển hvi), pháp nhân thg
mại (tổ chức có tư cách pháp lý độc lập, có thể tg vào các hđ độc lập & chịu trách nh ply)
+ 16t+: chịu trách nhiệm về mọi tội phạm / 14t+: chịu trách nhiệm về tội đặc biệt ng trọng
- Khách thể: QHXH bị hvi phạm tội xâm phạm đc luật hsu bảo vệ - Mặt chủ quan:
+ Cố ý trực tp: nhận thức đc hvi, mong hqua xảy ra
+ Cố ý gián tp: nhận thức đc hvi, k mong muốn nma mặc cho hqua xảy ra
+ Vô ý do cẩu thả: k nhận thức đc sự ng hiểm của hvi dù đã thấy trc hqua
+ Vô ý do quá tự tin: nhận thức đc hvi, hqua nma cho rằng mik ngăn ngừa đc
+ Động cơ: động lực bên trong thúc đẩy hvi vppl
+ Mục đích: kq cuối cùng mà chủ thể mong đạt tới
- Mặc khách quan: hvi, hqua, mqh nhân quả, tg, địa điểm, phg tiện vppl - Các gđ phạm tội:
+ Chbi phạm tội (chuẩn bị công cụ phg tiện, đk để thực hiện tội phạm)
+ Phạm tội chưa đạt (cố ý thực hiện nma do 1 số điều ngoài ý muốn nên chưa thực hiện đc) + Tội phạm hoàn thành
(Tội vô ý k có chbi phạm tội, phạm tội chưa đạt)
- Tự ý nửa chừng chấm dứt vc phạm tội tuy k có j ngăn cản - Đồng phạm
- Những TH đc loại trừ trách nhiệm hsu: sk bất ngờ, k có năng lực trách nhiệm hsu, pv
chính đáng, tình thế cấp thiết (gây thiệt hại nhỏ hơn thiệt hại cần ngăn), gây thiệt hạt khi bắt
giữ ng phạm tội, rủi ro ng cứu khoa học công nghệ, thi hành mệnh lệnh cấp trên 4. Hình phạt
- KN: biện pháp cưỡng chế ng khắc nhất của nhà nc, áp dụng cho người hoặc pháp nhân thg
mại phạm tội nhằm tước bỏ hoặc hạn chế quyền, lợi ích của đối tg đó
- Đặc điểm: biện pháp cưỡng chế ng khắc nhất của nhà nc, đc luật hình sự quy định và tòa
án áp dụng, chỉ có thể áp dụng đối với đối tg có hvi phạm tội
- Hthống hphạt: tổng thể hphat nhà nc qđịnh, đc sx theo trình tự nhất định theo độ ng khắc
5. Luật tố tụng hình sự
- KN: 1 ngành luật trong hệ thống pháp luật, tổng hợp các QPPL phát sinh trong khởi tố,
điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án hình sự
- Chủ thể: cq, người có thẩm quyền tiến hành tố tụng, ng tgia tố tụng - Thủ tục:
khởi tố > điều tra > truy tố > xét xử sơ thẩm > xét xử phúc thẩm > thi hành án > xét lại XIX. Luật dân sự 1. Luật dân sự
- KN: lv phluật tổng hp các qppl điều chỉnh qloi tư của các chủ thể bình đẳng địa vị pháp lý
- Đối tg điều chỉnh: qhe nhân thân, tài sản - Phân biệt:
+ Luật dân sự: điều chỉnh qh lq đến quyền lợi tư của các chủ thể bình đẳng
+ Ngành luật công: đchỉnh qh giữa nhà nc và cnhân lq tới qloi công, các chủ thể k bình đẳng
- Phg pháp điều chỉnh: tự định đoạt, tự do ý chí, tự chịu trách nhiệm, đc lm nx j k bị cấm,
phg pháp "mặc định" (đc áp dụng khi chủ thể k có tuyên bố ý chí cụ thể, gồm các qtac cơ
bản nhất của hthong luật tư)
- Các ng tắc cơ bản: bình đẳng; tự do, tự ng cam kết; k vi phạm điều bị cấm; thiện chí, trung
thực; k xâm phạm lợi ích qgia, dtoc...; tự chịu trách nhiệm
- Các chế định cơ bản: quy định chung, tài sản, ng vụ, thừa kế
2. Luật tố tụng dân sự
- KN: tổng hp các QPPL điều chỉnh qh phát sinh khi giải quyết vụ vc dân sự
- Tố quyền: quyền cầu viện tới cq tư pháp xin can thiệp để bv quyền dân sự
- Tố tụng dân sự: chủ thể thực hiện tố quyền và 1 qtrinh đc khởi động từ đó - Vụ vc dân sự:
+ Vụ án dsu: có tranh chấp
+ Việc dsu: k có tranh chấp
- Phg pháp điều chỉnh: mệnh lệnh, tôn trọng quyền tự định đoạt
- Ng tắc đặc trưng: quyền ycau tòa án bv quyền và lợi ích hp pháp (tố quyền), quyền quyết
định & tự định đoạt, cung cấp chứng cứ chứng minh, hòa giải
- Các gđoạn: khởi kiện > thụ lý vụ án > xét xử sơ thẩm > phiên tòa sơ thẩm > xét xử phúc
thẩm > gđ thẩm, tái thẩm > thi hành án dân sự