ÔN VI SINH THÚ Y
Chương I : VIRUS
1. Khái Niệm : Virus các sinh vật nhỏ không cấu tạo tế bào mang các nucleic acid, chỉ
thể nhân lên trong các tế bào chủ sử dụng bộ máy trao đổi chất ribosome của tế bào chủ
để tổng hợp nên các bộ phận cấu thành sau đó lắp ráp các bộ phận này tạo thành các hạt
virus gọi các virion mang bộ gene virus thể nhiễm vào các tế bào chủ khác.
Virus các đặc điểm chính :
- sinh nội bào bắt buộc
- Chỉ mang một loại acid nucleic (DNA hoặc RNA)
- Không hệ thống sinh tổng hợp protein, không khả năng trao đổi chất do không hệ thống biến
dưỡng riêng
- Không tạo màng lipid riêng. Một số virus biến đổi màng của tế bào chủ tạo thành màng bao của chính
nó.
- Không chịu tác động bởi các thuốc kháng sinh mức độ tế bào
- Phương thức vận chuyển duy nhất khuếch tán
- Virus được hình thành trọn vẹn được gọi virion, bộ gen của được gói trong vỏ protein bên
ngoài thể màng bao (envelop).
Hóa mô miễn dịch phương pháp xác định những kháng nguyên đặc hiệu trong hoặc tế bào,
dựa trên sự kết hợp kháng nguyên - kháng thể.
STT DNA Virus RNA Virus
1
Asfa-- ( ASF )
Picorna--- ( FMD( lỡ mồm long
móng ), mụn nước heo) : 1 sợi dương
2
Herpes-- ( Giả dại, Marek, Dịch tả
vịt )
Orthomyxo--- ( Cúm A,B,C, H1N1) : 1
sợi âm
3 Pox-- ( Đậu heo )
Paramyxo--- ( Care chó, Newcastle ) :
1 sợi âm
4
Adeno--- ( CAV 1: viêm gan TN Chó,
CAV 2 : ho cũi , Giảm đẻ )
Corona---- ( TGE-PED( heo); IB gà,
PRCV hấp heo, CCOV hấp chó
mèo ) : 1 sợi
5
Parvo— ( Chó ỉa xuất huyết, Heo rối
loạn sinh sản thai gỗ ) : 1 sợi
Reo--- Rotavirus- ( Tiêu chảy heo con
) : 7 đoạn RNA
6 Circo--- ( PCV2 ) : 1 sợi, ốm cii Rhabdo--- ( Dại : Rabies virus )
7 Birna--- ( Gumboro : IBD )
8 Arteri--- ( PRRS ) : 1 sợi dương
9
Flavi--- ( Pestivirus : Dịch tả heo , Tiêu
chảy Bi ; Flavivirus : Viêm não NB heo
) : 1 sợi dương
Virus vỏ : Asfa--, Pox-- , Herpes--, Orthomyxo--- , Paramyxo---, Corona---- , Arteri---, Flavi---
( Pestivirus )
Sợi dương : phiên trực tiếp thành mRNA ( sợi âm sợi dương mRNA )🡪 🡪
Stt Tế Bào Chất Nhân
1 Asfa-- ( ASF )
Herpes-- (Giả dại, Marek, Dịch tả vịt, ILT :
bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm
cấp tính )
2 Pox-- ( Đậu heo ) ( CAV 1, CAV 2, Giảm đẻ )Adeno---
3
Picorna--- ( FMD, mụn nước heo)
Parvo— ( Chó ỉa xuất huyết, Heo rối loạn
sinh sản thai gỗ: SMEDI )
4 Paramyxo--- ( Care chó, Newcatsle ) ( PCV2 )Circo---
5
Corona---- ( TGE-PED; IB gà, PRCV
hấp heo, CCOV hấp chó mèo ) Nhân
lên trong bào tương tế bào lông nhung
ruột.
Orthomyxo--- ( Cúm A,B,C, H1N1)
6
Arteri--- ( PRRS )
Reo--- Rotavirus- ( Tiêu chảy heo con
)
7
Flavi--- ( Pestivirus : Dịch tả heo , Tiêu
chảy Bi ; Flavivirus : Viêm não NB )
8 Rhabdo--- ( Dại : Rabies virus )
9 Birna--- ( Gumboro : IBD )
STT Virus Kích thước ( nm )
Paramyxo--- ( xoắn ốc ) 350
Pox— ( Hình Viên gạch ) 260*460
Corona---- 220
Asfa-- 200
Herpes-- 120-250
Flavi--- ( trin ) 40-60
Rhabdo--- 75 - 180
Birna--- 65
Arteri--- 70
Adeno--- ( đối xứng đa diện ) 90
Orthomyxo--- ( xoắn ốc ) 120
Reo--- Rotavirus— ( bánh xe ) 75
Picorna--- ( đối xứng đa diện ) 25
Parvo— 25
Circo--- ( hình trin ) 25
Chẩn đoán Đặc Biệt :
HA HI PAM PK-15 MDCK Vero Ma-104
Trứng
phôi
Parvo Cúm-- Asfa-- Giả dại FMD Giả dại
Reo---
Rotavirus-
Birna-
(Gumbo)
Newcatsle
PRRS
(Marc-
145)
Circo-- Cúm--
Care chó
( Hia tan
màng TB )
Cúm—
( Chết phôi )
CSF
TGE/PED
( PCR bắt
huỳnh
quang )
Newcatsle
(Chết phôi )
Chú Ý :
Tiêm vaccin Parvo tạo Kháng Thsuốt đời
Gây xảy thai trên Heo : parvovirus ( SMEDI ), PCV2 , PRRS, Herpes, FMD rối loạn ss, Viêm não
NB ( ---)Flavi
Porcine circovirus 3 : mới phát hiện
PCV2 : Hội chứng ốm cii sau cai sữa ; Hội chứng viêm da, viêm thận heo , xảy thai , thiếu máu trên
Nhân lên trong nhân - Tạo thể vùi trong nhân
Cúm : Trong quá trình giải phóng bộ gen vào tb chất, HA cần protease (trypsin) phân cắt . Virus được
giải phóng nhờ NA cắt màng .
Thụ thể Virus cúm :
: α 2.3 γ galactose sialic acid
Người : α 2.6 γ galactose sialic acid
Nhưng thụ thể cúm phế nang => Người lây cúm
Paramyxo protein F(Funsion) : hia tan màng TB
Rotavirus gây tiêu chảy trên : Bi , , heo ,người
PRRS dễ lây : Trầy xước,tiêm cơ, cắt đuôi, bấm tai, bấm răng
Gumboro : trên toàn TG
Marek chứa trong nang lông
Loài Bệnh Virus Triệu Chứng Chẩn Đoán
Heo
ASF Asfa--
Xuất huyết,hoại tử
Lách nhồi huyết răng cưa
PAM , PIM
Đậu Pox— Da ghẻ sần
Giả Dại Herpes-- Ngứa , đi chao đảo , xảy thai PK15 , VERO
Bệnh parvovirus Parvo—
Rối loạn sinh sản
Thai gỗ hoặc vẫn sinh ra nhưng virus
Hội chứng ốm cii sau Circo--- Gây xảy thai PK - 15
cai sữa PMWS PCV2
Thường nhiễm ghép với PRRS,
Mycoplasma
Hội chứng viêm da,
viêm thận heo
PCV2
Circo---
Da nhiều mảng xuất huyết, màng
bao thận dày lên
PK - 15
FMD Picorna-
Mồm, móng lở loét
Heo < 8 tuần : Viêm tim
MDCK
Mụn nước Picorna- Giống FMD nhưng nhẹ hơn
Cúm ( H1N1) Orthomyxo--- Sốt, biếng ăn, ho,
HI, MDCK,
Trứng phôi
Tiêu chảy Reo--- Rota Tiêu chảy Ma-104
TGE, PED Corona---- Tiêu chảy cấp Vero
hấp (PRCV) Corona---- Khó thở, thở ngắn, biếng ăn
PRRS Arteri---
Nái : Xảy thai
Thịt,con : khó thở, ko ho
Heo đực: Mất hăng, tinh giảm
PAM, Marc -
145
Viêm não NB Flavi---
Không ràng
Xảy thai
TB thận heo
Dịch tả heo Flavi---
Sốt, chán ăn, dấu hiệu hấp, tiêu
chảy
PK - 15
Đậu Pox— Da ghẻ sần
Marek Herpes--
Liệt 2 chi
Mắt viêm, đục mờ...
ILT ( Viêm thanh khí
quản TN )
Herpes--
Vươn cổ lên thở
Viêm , xuất huyết khí quản
Hội chứng egg drop
Adeno--- Trứng vỏ mỏng dễ vỡ
( Giảm đẻ )
Thiếu máu Circo---
Cúm ( H5N1) Orthomyxo--- Xuất huyết da, chân, ming, tích
HI, MDCK,
Trứng phôi
Newcastle Paramyxo---
Sưng mặt, phù đầu
Tiêu chảy phân xanh, vấy máu
Xuất huyết tiền mề
HI, trứng
phôi
IB ( Viêm phế quản
truyền nhiễm)
Corona----
Khó thở, ho, hắt hơi, chảy mũi, mắt
ướt.
Giảm năng suất trứng
Gumboro Birna--- (IBD)
Tự mình cắn vào hậu môn, Tiêu chảy
phân trắng bọt, nhiều trường hợp
lẫn cả máu.
Trứng phôi
Bi
Đậu Pox— Da ghẻ sần
FMD Picorna-
Mồm, móng lở loét
MDCK
Dịch tả Paramyxo--- Xuất huyết phổi, ruột già
Tiêu chảy Reo--- Rota Tiêu chảy Ma-104
Tiêu chảy ( BVD ) Flavi--- Sốt, tiêu chảy, lở loét miệng lưỡi MDBK/
Chó Viêm gan truyền nhiễm
CAV1
Adeno---
Ho cũi CAV2 Adeno---
Bệnh parvovirus Parvo—
Tiêu chảy ra máu
Thường chó non
Care Paramyxo--- Sốt,ho,tiêu chảy ra máu Vero
Cún con ghèn
hấp Corona----
Mèo
Bệnh giảm bạch huyết Parvo—
Thành ruột xuất huyết
Teo tiểu não
hấp Corona----
Vịt Dịch tả Herpes--
VI KHUẨN
Vi khuẩn nhóm vi sinh vật cấu tạo tế bào nhưng chưa cấu trúc nhân phức tạp, thuộc
nhóm Prokaryotes. Nhân tế bào chỉ gồm một chuỗi AND không thành phần protein không
màng nhân.
Gồm :
1. Cầu khuẩn (Coccus)
2. Trực khuẩn
3. Phẩy khuẩn
4. Xoắn khuẩn
I. Cầu khuẩn (Coccus) :
- Cầu khuân loại vi khuẩn hình cầu.
Đặc tính chung của cầu khuẩn:
- Tế bào hình cầu thể đứng riêng rẽ hay liên kết với nhau.
- nhiều loài khả năng gây bệnh cho người gia súc
- Không quan di động.
- Không tạo thành bào tử.
II. Trực khuẩn :
tên chung chỉ tất cả các vi khuẩn hình que.
III. Xoắn khuẩn:
Spirillum - Từ chữ Spira - Hình cong, xoắn gồm tất cả các vi khuẩn hai ving xoắn trở lên. loại
gram dương, di động được nhờ một hay nhiều tiên mao mọc đỉnh.
IV. Phẩy khuẩn :
tên chung chỉ các vi khuẩn hình que uốn cong giống như dấu phẩy.
Loại Vi Khuẩn Gram - Gram +
Cầu Khuẩn
Streptococcus : Liên cầu
Hình Chuỗi
( hấp trên , niệu dục)
Staphylococcus : Tụ cầu
Hình Chùm
( Da, màng nhầy, xoang mũi)
Trực Khuẩn Mycobacterium ( lao)
: Kháng lại cồn - acid
Bacillus : Bào tử trong
đất, nước, sản phẩm
động vật
Clostridia : Bào tử
trong đất nhiễm từ
phân
Erysipelothrix
rhusiopathiae00
( Xoang mũi, hầu họng,
nc tiểu, phân)
Escherichia coli
( Ruột non, ruột già, phân)
Salmonella
(Ruột non, ruột già, phân)
Pasteurella
Haemophilus parasuis ( Màng nhầy đg hấp trên )
Bordetella(Gây ngưng kết
HC)
( VK hội )
Actinobacillus ( Màng nhầy đg hấp trên )
Mycoplasma ( Không bắt màu nhuộm gram, không giáp mô, bào tử )
( rộng rãi trong đất, phân, VK cơ hội đường hấp, da )
Xoắn Khuẩn Leptospira
( Nước hồ, sông, bùn
hay nước tiểu thú b
nhiễm )
Cầu khuẩn (Coccus)
Bảng 2 : Phân biệt Stepto Staphylo
Strepto tan huyết beta thường gây bệnh nhiều hơn so với vk gây tan huyết alpha
Chẩn đoán : Strepto
- Nhuộm gram
- Nuôi cấy thấy khuẩn lạc nhỏ, mờ
- Loại tan huyết trên thạch máu
- Vk hình chuỗi
- Không phát triển trên thạch MCK
- Catalase âm tính
Trực Khuẩn
Loại VK Đặc Tính Nuôi Cấy Đặc Tính Sinh Hóa Tính Gây Bệnh
E.Coli - MT giàu dinh dưỡng :
Thạch máu dung huyết B
MCK : Màu hồng
EMB : Màu tím
- Hiếu khí hay kỵ khí tùy
nghi 37°C
- IMViC + + - -
- TSI : Vàng/vàng
Không sinh H2S
- Lên men Lactose
- Bò:
Tiêu chảy
Viêm
- Heo :
+ Tiêu chảy phân trắng trên
heo con (bạch lỵ)
+ Viêm màng não
+ Bệnh phù mặt trên heo con
sau cai sữa
+ Viêm
+ MMA
- Chó :
- Nhiểm trùng huyết (hội
chứng chết chó con)
- Viêm tử cung mủ
- Nhiễm trùng đường tiểu
- :
Viêm rốn (<2 ngày tuổi)
Bại huyết cấp tính
Tiêu chảy phân xanh
Hội chứng sưng đầu thịt
Sallmonella
- MT giàu dinh dưỡng :
MCK : Màu trắng
EMB : Màu xám
- Hiếu khí hay kỵ khí tùy
nghi 37°C - tròn,lớn, trơn
láng, thấp
- IMViC - + - +
- TSI : Đỏ/vàng
hoặc Không sinh
H2S ( màu đen )
- Không lên men
Lactose
- Gây bệnh phó thương hàn:
Heo, Bò,
- : Gây bạch lị thương
hàn
Vi Khuẩn Gây Bệnh Triệu Chứng
Bacillus Bệnh than ( Nhiệt thán )
- Sốt, chướng hơi, tiểu ra máu
- Chết sau 2h, 48h chảy máu từ các lỗ tự
nhiên
Clostridia
- Trâu : Ung khí thán , Thủy thũng, Hoại thư,
viêm tủy xương
- Heo con, bê, gà: Viêm ruột hoại tử, xuất huyết
- Bò, người : Uốn ván
- Ung khí thán : Hoại thư hơi
- Uốn ván : Người co cứng
- Viêm ruột hoại tử, xuất huyết
Pasteurella
- Gây tụ huyết trùng: Heo, ,
- Heo : Viêm phổi, viêm mũi hoại tử truyền
nhiễm
- Bò: Viêm phổi
- Tụ huyết trùng : Tụ huyết, khó thở,
chết đột ngột ( Giống cúm)
Mycoplasma
- : Viêm vú, viêm phổi, viêm khớp
- Heo : Viêm phổi vùng
- : hấp mãn tính, viêm màng hoạt dịch
khớp
Erysipelothrix Đóng dấu son trên heo Lây qua chỗ hở niêm mạc
Avibacterium Xổ mũi truyền nhiễm ( infectious coryza)
- Dịch nhầy, hóa cục xoang mũi
- Sưng mặt , mũi chảy dịch viêm
- Giảm đẻ
Actinobacillus Viêm phổi màng phổi ( APP )
Viêm phổi hoại tử, xuất huyết sợi
fibrin
- Trên mọi lứa tuổi
Bordetella Viêm mũi teo truyền nhiễm 2 con gây viêm mũi teo
Heamophilus
Glasser Disease
Heo con, cai sữa dbị nhiễm
Sốt, khập khiễng, bỏ ăn
Leptospira
- Cấp tính : Sốt, bỏ ăn, hoàng đãn
- Mãn tính: xảy thai SMEDI
- Phá vỡ hồng cầu
Chẩn đoán : MAT
Vi khuẩn A. pleuropneumoniae thuộc họ Pasteurella, thuộc giống Actinobacillus. Utrera Pijoan
(1991) tả A. pleuropneumoniae vi khuẩn dạng cầu trực khuẩn nhỏ, bắt màu gram âm, kích
thước khoảng 0,3 - 0,5 x 0,6 - 1,4 µm. Vi khuẩn không di động, không sinh nha bào, khả năng hình
thành giáp mô.
A. pleuropneumoniae một loại vi khuẩn khó phân lập trên các môi trường thông thường
thường phụ thuộc vào yếu tố V.

Preview text:

ÔN VI SINH THÚ Y Chương I : VIRUS 1.
Khái Niệm : Virus là các sinh vật nhỏ không có cấu tạo tế bào mang các nucleic acid, chỉ có
thể nhân lên trong các tế bào chủ và sử dụng bộ máy trao đổi chất và ribosome của tế bào chủ
để tổng hợp nên các bộ phận cấu thành sau đó lắp ráp các bộ phận này tạo thành các hạt
virus gọi là các virion mang bộ gene virus và có thể nhiễm vào các tế bào chủ khác.
❖ Virus có các đặc điểm chính :
- Không có cấu tạo tế bào
- Ký sinh nội bào bắt buộc
- Chỉ mang một loại acid nucleic (DNA hoặc RNA)
- Không có hệ thống sinh tổng hợp protein, không có khả năng trao đổi chất do không có hệ thống biến dưỡng riêng
- Không tạo màng lipid riêng. Một số virus biến đổi màng của tế bào chủ tạo thành màng bao của chính nó.
- Không chịu tác động bởi các thuốc kháng sinh ở mức độ tế bào
- Phương thức vận chuyển duy nhất là khuếch tán
- Virus được hình thành trọn vẹn được gọi là virion, bộ gen của nó được gói trong vỏ protein và bên
ngoài có thể có màng bao (envelop).
❖ Hóa mô miễn dịch là phương pháp xác định những kháng nguyên đặc hiệu có trong mô hoặc tế bào,
dựa trên sự kết hợp kháng nguyên - kháng thể. STT DNA Virus RNA Virus
Picorna--- ( FMD( lỡ mồm long 1 Asfa-- ( ASF )
móng ), mụn nước heo) : 1 sợi dương
Herpes-- ( Giả dại, Marek, Dịch tả Orthomyxo--- ( Cúm A,B,C, H1N1) : 1 2 vịt ) sợi âm
Paramyxo--- ( Care chó, Newcastle ) : 3 Pox-- ( Đậu heo ) 1 sợi âm
Corona---- ( TGE-PED( heo); IB gà,
Adeno--- ( CAV 1: viêm gan TN Chó, 4
PRCV hô hấp heo, CCOV hô hấp chó
CAV 2 : ho cũi , Giảm đẻ gà ) mèo ) : 1 sợi
Parvo— ( Chó ỉa xuất huyết, Heo rối Reo--- Rotavirus- ( Tiêu chảy heo con 5
loạn sinh sản và thai gỗ ) : 1 sợi và bê ) : 7 đoạn RNA 6
Circo--- ( PCV2 ) : 1 sợi, ốm cii
Rhabdo--- ( Dại : Rabies virus ) 7 Birna--- ( Gumboro : IBD ) 8
Arteri--- ( PRRS ) : 1 sợi dương
Flavi--- ( Pestivirus : Dịch tả heo , Tiêu 9
chảy Bi ; Flavivirus : Viêm não NB heo ) : 1 sợi dương
Virus có vỏ : Asfa--, Pox-- , Herpes--, Orthomyxo--- , Paramyxo---, Corona---- , Arteri---, Flavi--- ( Pestivirus )
Sợi dương : phiên mã trực tiếp thành mRNA ( sợi âm 🡪 sợi dương 🡪 mRNA ) Stt Tế Bào Chất Nhân
Herpes-- (Giả dại, Marek, Dịch tả vịt, ILT : 1 Asfa-- ( ASF )
bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm cấp tính ) 2 Pox-- ( Đậu heo )
Adeno--- ( CAV 1, CAV 2, Giảm đẻ gà )
Parvo— ( Chó ỉa xuất huyết, Heo rối loạn 3
Picorna--- ( FMD, mụn nước heo)
sinh sản và thai gỗ: SMEDI ) 4
Paramyxo--- ( Care chó, Newcatsle ) Circo--- ( PCV2 )
Corona---- ( TGE-PED; IB gà, PRCV hô
hấp heo, CCOV hô hấp chó mèo ) Nhân 5
Orthomyxo--- ( Cúm A,B,C, H1N1)
lên trong bào tương tế bào lông nhung ruột.
Reo--- Rotavirus- ( Tiêu chảy heo con và 6 Arteri--- ( PRRS ) bê )
Flavi--- ( Pestivirus : Dịch tả heo , Tiêu 7
chảy Bi ; Flavivirus : Viêm não NB ) 8
Rhabdo--- ( Dại : Rabies virus ) 9 Birna--- ( Gumboro : IBD ) STT Virus Kích thước ( nm ) Paramyxo--- ( xoắn ốc ) 350 Pox— ( Hình Viên gạch ) 260*460 Corona---- 220 Asfa-- 200 Herpes-- 120-250 Flavi--- ( trin ) 40-60 Rhabdo--- 75 - 180 Birna--- 65 Arteri--- 70
Adeno--- ( đối xứng đa diện ) 90 Orthomyxo--- ( xoắn ốc ) 120
Reo--- Rotavirus— ( bánh xe ) 75
Picorna--- ( đối xứng đa diện ) 25 Parvo— 25 Circo--- ( hình trin ) 25
Chẩn đoán Đặc Biệt : Trứng có HA HI PAM PK-15 MDCK Vero Ma-104 phôi Reo--- Birna- Parvo Cúm-- Asfa-- Giả dại FMD Giả dại Rotavirus- (Gumbo) PRRS Care chó Cúm— Newcatsle (Marc- Circo-- Cúm-- ( Hia tan ( Chết phôi ) 145) màng TB ) TGE/PED ( PCR bắt Newcatsle CSF huỳnh (Chết phôi ) quang ) Chú Ý :
✔ Tiêm vaccin Parvo tạo Kháng Thể suốt đời
✔ Gây xảy thai trên Heo : parvovirus ( SMEDI ), PCV2 , PRRS, Herpes, FMD rối loạn ss, Viêm não NB (Flavi---)
✔ Porcine circovirus 3 : mới phát hiện
✔ PCV2 : Hội chứng ốm cii sau cai sữa ; Hội chứng viêm da, viêm thận ở heo , xảy thai , thiếu máu trên gà
✔ Nhân lên trong nhân - Tạo thể vùi trong nhân
✔ Cúm : Trong quá trình giải phóng bộ gen vào tb chất, HA cần protease (trypsin) phân cắt . Virus được
giải phóng nhờ NA cắt màng . ✔ Thụ thể Virus cúm :
Gà : α 2.3 γ galactose sialic acid
Người : α 2.6 γ galactose sialic acid
Nhưng có thụ thể cúm gà ở phế nang => Người lây cúm gà ✔
Paramyxo có protein F(Funsion) : hia tan màng TB ✔
Rotavirus gây tiêu chảy trên : Bi , gà , heo ,người ✔
PRRS dễ lây : Trầy xước,tiêm cơ, cắt đuôi, bấm tai, bấm răng ✔ Gumboro : có trên toàn TG ✔
Marek chứa trong nang lông gà Loài Bệnh Virus Triệu Chứng Chẩn Đoán Heo Xuất huyết,hoại tử ASF Asfa-- PAM , PIM
Lách nhồi huyết răng cưa Đậu Pox— Da ghẻ sần Giả Dại Herpes--
Ngứa , đi chao đảo , xảy thai PK15 , VERO Rối loạn sinh sản Bệnh parvovirus Parvo—
Thai gỗ hoặc vẫn sinh ra nhưng có virus
Hội chứng ốm cii sau Circo--- Gây xảy thai PK - 15 cai sữa – PMWS – PCV2
Thường nhiễm ghép với PRRS, Mycoplasma Hội chứng viêm da,
Da có nhiều mảng xuất huyết, màng
viêm thận ở heo – Circo--- PK - 15 bao thận dày lên PCV2 Mồm, móng lở loét FMD Picorna- MDCK
Heo < 8 tuần : Viêm cơ tim Mụn nước Picorna- Giống FMD nhưng nhẹ hơn HI, MDCK, Cúm ( H1N1)
Orthomyxo--- Sốt, biếng ăn, ho, ủ rũ Trứng có phôi Tiêu chảy Reo--- Rota Tiêu chảy Ma-104 TGE, PED Corona---- Tiêu chảy cấp Vero Hô hấp (PRCV) Corona----
Khó thở, thở ngắn, biếng ăn Nái : Xảy thai PAM, Marc - PRRS Arteri--- Thịt,con : khó thở, ko ho 145
Heo đực: Mất hăng, tinh giảm Không rõ ràng Viêm não NB Flavi--- TB thận heo Xảy thai
Sốt, chán ăn, dấu hiệu hô hấp, tiêu Dịch tả heo Flavi--- PK - 15 chảy Đậu Pox— Da ghẻ sần Liệt 2 chi Marek Herpes-- Mắt viêm, đục mờ... Gà ILT ( Viêm thanh khí Vươn cổ lên thở Herpes-- quản TN )
Viêm , xuất huyết khí quản
Hội chứng egg drop Adeno--- Trứng vỏ mỏng dễ vỡ ( Giảm đẻ ) Thiếu máu Circo--- HI, MDCK, Cúm ( H5N1)
Orthomyxo--- Xuất huyết da, chân, ming, tích Trứng có phôi Sưng mặt, phù đầu HI, trứng có Newcastle Paramyxo---
Tiêu chảy phân xanh, vấy máu phôi Xuất huyết tiền mề
Khó thở, ho, hắt hơi, chảy mũi, mắt
IB ( Viêm phế quản Corona---- ướt. truyền nhiễm) Giảm năng suất trứng
Tự mình cắn vào hậu môn, Tiêu chảy Gumboro
Birna--- (IBD) phân trắng có bọt, nhiều trường hợp Trứng có phôi có lẫn cả máu. Đậu Pox— Da ghẻ sần Mồm, móng lở loét FMD Picorna- MDCK Bi Dịch tả Paramyxo---
Xuất huyết phổi, ruột già Tiêu chảy Reo--- Rota Tiêu chảy Ma-104 Tiêu chảy ( BVD ) Flavi---
Sốt, tiêu chảy, lở loét miệng lưỡi MDBK/ Chó Viêm gan truyền nhiễm Adeno--- CAV1 Ho cũi CAV2 Adeno--- Tiêu chảy ra máu Bệnh parvovirus Parvo— Thường ở chó non Care Paramyxo--- Sốt,ho,tiêu chảy ra máu Vero Cún con có ghèn Hô hấp Corona---- Thành ruột xuất huyết Bệnh giảm bạch huyết Parvo— Mèo Teo tiểu não Hô hấp Corona---- Vịt Dịch tả Herpes-- VI KHUẨN
❖ Vi khuẩn là nhóm vi sinh vật có cấu tạo tế bào nhưng chưa có cấu trúc nhân phức tạp, thuộc
nhóm Prokaryotes. Nhân tế bào chỉ gồm một chuỗi AND không có thành phần protein không có màng nhân. Gồm : 1. Cầu khuẩn (Coccus) 2. Trực khuẩn 3. Phẩy khuẩn 4. Xoắn khuẩn I. Cầu khuẩn (Coccus) :
- Cầu khuân là loại vi khuẩn có hình cầu.
❖ Đặc tính chung của cầu khuẩn:
- Tế bào hình cầu có thể đứng riêng rẽ hay liên kết với nhau.
- Có nhiều loài có khả năng gây bệnh cho người và gia súc
- Không có cơ quan di động.
- Không tạo thành bào tử. II. Trực khuẩn :
Là tên chung chỉ tất cả các vi khuẩn có hình que. III. Xoắn khuẩn:
Spirillum - Từ chữ Spira - Hình cong, xoắn gồm tất cả các vi khuẩn có hai ving xoắn trở lên. Là loại
gram dương, di động được nhờ có một hay nhiều tiên mao mọc ở đỉnh. IV. Phẩy khuẩn :
Là tên chung chỉ các vi khuẩn hình que uốn cong giống như dấu phẩy. Loại Vi Khuẩn Gram - Gram + Streptococcus : Liên cầu Hình Chuỗi
( Hô hấp trên , niệu dục) Cầu Khuẩn Staphylococcus : Tụ cầu Hình Chùm
( Da, màng nhầy, xoang mũi) Trực Khuẩn Mycobacterium ( lao) : Kháng lại cồn - acid Bacillus : Bào tử trong đất, nước, sản phẩm động vật Clostridia : Bào tử trong đất nhiễm từ phân Erysipelothrix rhusiopathiae00 ( Xoang mũi, hầu họng, nc tiểu, phân) Escherichia coli
( Ruột non, ruột già, phân) Salmonella
(Ruột non, ruột già, phân) Pasteurella Haemophilus parasuis
( Màng nhầy đg hô hấp trên )
Bordetella(Gây ngưng kết ( VK cơ hội ) HC) Actinobacillus
( Màng nhầy đg hô hấp trên )
Mycoplasma ( Không bắt màu nhuộm gram, không giáp mô, bào tử )
( Có rộng rãi trong đất, phân, VK cơ hội đường hô hấp, da ) Xoắn Khuẩn Leptospira ( Nước hồ, sông, bùn hay nước tiểu thú bị nhiễm ) Cầu khuẩn (Coccus)
Bảng 2 : Phân biệt Stepto và Staphylo
❖ Strepto tan huyết beta thường gây bệnh nhiều hơn so với vk gây tan huyết alpha ❖ Chẩn đoán : Strepto - Nhuộm gram - Vk hình chuỗi
- Nuôi cấy thấy khuẩn lạc nhỏ, mờ
- Không phát triển trên thạch MCK
- Loại tan huyết trên thạch máu - Catalase âm tính Trực Khuẩn Loại VK
Đặc Tính Nuôi Cấy Đặc Tính Sinh Hóa Tính Gây Bệnh E.Coli - MT giàu dinh dưỡng : - IMViC + + - - - Bò: Thạch máu dung huyết B - TSI : Vàng/vàng Tiêu chảy ở bê MCK : Màu hồng Không sinh H2S Viêm vú EMB : Màu tím - Lên men Lactose - Heo :
- Hiếu khí hay kỵ khí tùy
+ Tiêu chảy phân trắng trên nghi 37°C heo con (bạch lỵ) + Viêm màng não
+ Bệnh phù mặt trên heo con sau cai sữa + Viêm vú + MMA - Chó :
- Nhiểm trùng huyết (hội chứng chết ở chó con) - Viêm tử cung có mủ
- Nhiễm trùng đường tiểu - Gà :
Viêm rốn (<2 ngày tuổi) Bại huyết cấp tính Tiêu chảy phân xanh
Hội chứng sưng đầu ở gà thịt - MT giàu dinh dưỡng : - IMViC - + - + MCK : Màu trắng - TSI : Đỏ/vàng
- Gây bệnh phó thương hàn: Heo, Bò, Gà Sallmonella EMB : Màu xám Có hoặc Không sinh H2S ( màu đen )
- Gà : Gây bạch lị và thương
- Hiếu khí hay kỵ khí tùy hàn
nghi 37°C - tròn,lớn, trơn - Không lên men láng, thấp Lactose Vi Khuẩn Gây Bệnh Triệu Chứng
- Sốt, chướng hơi, tiểu ra máu Bacillus Bệnh than ( Nhiệt thán )
- Chết sau 2h, 48h chảy máu từ các lỗ tự nhiên
- Trâu bò : Ung khí thán , Thủy thũng, Hoại thư, viêm tủy xương
- Ung khí thán : Hoại thư có hơi Clostridia
- Heo con, bê, gà: Viêm ruột hoại tử, xuất huyết
- Uốn ván : Người co cứng
- Viêm ruột hoại tử, xuất huyết - Bò, người : Uốn ván
- Gây tụ huyết trùng: Heo, Bò, Gà
- Heo : Viêm phổi, viêm mũi hoại tử truyền - Tụ huyết trùng : Tụ huyết, khó thở, Pasteurella nhiễm
chết đột ngột ( Giống cúm) - Bò: Viêm phổi
- Bò : Viêm vú, viêm phổi, viêm khớp Mycoplasma - Heo : Viêm phổi vùng
- Gà : Hô hấp mãn tính, viêm màng hoạt dịch ở khớp Erysipelothrix Đóng dấu son trên heo
Lây qua chỗ hở niêm mạc
- Dịch nhầy, hóa cục ở xoang mũi Avibacterium
Xổ mũi truyền nhiễm ( infectious coryza)
- Sưng mặt , mũi chảy dịch viêm - Giảm đẻ
Viêm phổi hoại tử, xuất huyết có sợi Actinobacillus
Viêm phổi màng phổi ( APP ) fibrin - Trên mọi lứa tuổi Bordetella
Viêm mũi teo truyền nhiễm 2 con gây viêm mũi teo Glasser Disease Heamophilus
Sốt, khập khiễng, ủ rũ bỏ ăn
Heo con, cai sữa dễ bị nhiễm
- Cấp tính : Sốt, bỏ ăn, hoàng đãn Leptospira
- Mãn tính: xảy thai – SMEDI Chẩn đoán : MAT - Phá vỡ hồng cầu
Vi khuẩn A. pleuropneumoniae thuộc họ Pasteurella, thuộc giống Actinobacillus. Utrera và Pijoan
(1991) mô tả A. pleuropneumoniae là vi khuẩn có dạng cầu trực khuẩn nhỏ, bắt màu gram âm, kích
thước khoảng 0,3 - 0,5 x 0,6 - 1,4 µm. Vi khuẩn không di động, không sinh nha bào, có khả năng hình thành giáp mô.
A. pleuropneumoniae là một loại vi khuẩn khó phân lập trên các môi trường thông thường và
thường phụ thuộc vào yếu tố V.