
























Preview text:
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022  Điện thoại: 0946798489  ĐỀ Đ  Ề SỐ  S 10 1 . 0 ÔN THI T  HI ĐG Đ NL Đ  H Đ QG Q HÀ N  ỘI  ỘI 20 2 2 0 1 2 -2 - 02 0 2 2
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương  
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (35 CÂU) 
Câu 1. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20). Kết quả như sau:  Điểm  9  10  11  12  13  14  15  16  17  18  19  Tần số  1  1  3  5  8  13  19  24  14  10  2    Số trung bình là:  A. x  15, 20  B. x  15, 21  C. x  15,23  D. x  15,25 
Câu 2. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với vận tốc thay đổi theo thời gian v t  2  3t  6t (m/s). 
Tính quãng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm t  0 (s), t  4 (s).  1 2 A. 12.  B. 16.  C. 24 .  D. 8 . 
Câu 3. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log x  2  2 .  3   A.  2;   .  B. 11; .  C. 11;   .  D.  ;  1  1 .  3 3 x  3x  y  3y
Câu 4. Hệ phương trình   có bao nhiêu nghiệm ?  6 6 x  y  27 A. 2.  B. 3.  C. 4.  D. 1. 
Câu 5. Mặt phẳng phức A4;  1 , B 1;3,C  6
 ;0 lần lượt biểu diễn các số phức z , z , z . Trọng tâm G  1 2 3
của tam giác ABC biểu diễn số phức nào sau đây?  4 4 4 4 A. 3  i .  B. 3  i .  C. 3  i .  D. 3   i .  3 3 3 3
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm  A 2; 1
 ;3, B2;0;5, C 0; 3  ; 1  . Phương 
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC ? 
A. x  y  2z  9  0. 
B. x  y  2z  9  0. 
C. 2x  3y  6z 19  0. D. 2x  3y  6z 19  0. 
Câu 7. Trong không gian Oxyz ,hình chiếu vuông góc của A 1 ; 3 ;5  trên mặt phẳng Oyz  là điểm nào  sau đây  A. 1; 0 ;0 .  B. 1; 3 ;0 .  C. 1; 0 ;5 .  D. 0 ; 3 ;5 .  x 3
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình   0 là  x  1 x  1 A. S  ;  1 .  B. S  ( 1  ;1) .  C. S   1  ;  1 .  D. S  ( ;  1)  (1; ) .  
Câu 9. Tìm số nghiệm thuộc  3    ;      của phương trình  3 3 sin x  cos  2  x  .   2   2  A. 2 .  B. 3 .  C. 0 .  D. 1. 
Câu 10. Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: hàng thứ nhất có 1 cây, hàng 
thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 câu,… Số hàng cây trong khu vườn là  A. 31.  B. 29 .  C. 28 .  D. 30 .  2 x 3
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f   x  .  2 2x  x 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1 
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/  A. f  x 2 5
dx   ln 2x 1  ln x 1  C .  B. f  x  2 2
dx   ln 2x 1  ln x 1  C .  3 3 3 3  f  x 2 5
dx   ln 2x 1  ln x 1  C  D. f  x  1 5
dx   ln 2x  1  ln x  1  C .  C. 3 3 . 3 3
Câu 12. Cho hàm số y  f x  xác định trên 0;  , liên tục trên khoảng 0;   và có bảng biến thiên  như sau.   
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f  x  m có hai nghiệm  x ,
x  0; 2 và x  2;   . .  2   1 2 x thỏa mãn 1   A. 2;   1 .  B.  3  ;   1 .  C. 2;0 .  D. 1;0 .  1
Câu 13. Một vật chuyển động theo quy luật s  3 t  2
6t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật  2
đó bắt đầu chuyển động và s 
m là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. 
Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt  được bằng bào nhiêu?  A. 64m/s  B. 24m/s  C. 1  8 m/ s  D. 108 m/s 
Câu 14. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức  .  . r t S
A e , trong đó A là số lượng vi 
khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng r  0 , t là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn 
ban đầu là 100 con và sau 5 giờ là 300 con. Hỏi sau 15 giờ có bao nhiêu con vi khuẩn?  A. 2700 con.  B. 600 con.  C. 1800 con.  D. 900 con. 
Câu 15. Nghiệm của phương trình log  2 x  x  4  log là.  2  2 x  A. x  2 và x  2 .  B. x  2 .  C. . x  2 .  D. x  4 . 
Câu 16. Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  0và x  2. Cắt phần vật thể 
B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0  x  
2 ta được thiết diện là 
một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x 2  x . Tính thể tích của phần vật thể . B .  4 1 A. V  3 .  B. V  .  C. V  4 3 .  D. V  .  3 3
Câu 17. Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số  4 y  x   m   2 2
3 x  m nghịch biến trên    p khoảng 1; 2 là  
; p , trong đó là phân số tối giản và p  0. Hỏi tổng p  q là?  q   q A. 3.  B. 5.  C. 9.  D. 7. 
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn z  4z  7  i z 7. Khi đó, môđun của z bằng bao nhiêu?  A. z  5 .  B. z  3.  C. z  5.  D. z  3 . 
Câu 19. Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều kiện 
z  2  i  z là đường thẳng  có phương trình.  A. 2x  4y 13  0 .  B. 2  x  4y 13  0 .  C. 4x 2y  3  0.  D. 4x  2y  3  0 . 
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/  Điện thoại: 0946798489   
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 
Câu 20. Cho hai điểm A(3; 1  ) và B 0; 
3 . Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho khoảng cách từ M 
đến đường thẳng AB bằng AB ?  A.  34  ;0 ;    4;0 .  B. 2;0 và1;0.  C. 4;  0 .  D. ( 13 ;0).   9 
Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ cho ba điểm ( A 0;3), ( B 0; 1  2), (
C 6;0) . Tìm toạ độ tâm đường tròn ngoại  tiếp.  A. (0; 4,5).  B. (4;0) .  C. (5;1) .  D. ( 4  ,5;0,5) .  A 0;0; 2   B 2;1  ;1
Câu 22. Phương trình mặt phẳng qua  , 
 và vuông góc với mặt phẳng  P:3x 2y z 1  0 là  A.  : 5
 x  7y  z  2  0. 
B.  :9x  3y  7z 14  0 . 
C.  5x  7y  2z  4  0. 
D.   : 4x  5y  z  2  0. 
Câu 23. Cho hình thang vuông ABCD vuông tại ,
A B . Cạnh AB  BC  2 , AD 2 2 . Thể tích khối 
tròn xoay tạo ra khi quay hình thang ABCD quanh CD là  A. 7  .  B. 14  .  C. 7  .  D. 7 2  .  6 3 3 12
Câu 24. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB 1, đáy lớn CD  3 , cạnh bên AD  2 quay quanh 
đường thẳng AB . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành.  A.  4 V   .  B.  7 V   .  C.  5 V   .  D. V 3 .  3 3 3 Câu 25. Cho hình hộp  a
ABCD.A 'B 'C 'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,  0 7 BCD  120 ,AA ' .  2
Hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC, BD . Tính 
theo a thể tích khối hộp AB . CD A' B 'C ' D '  3 4a 6 A. 3 2 3 a  B.  3 3a  C. 3a  D.    3
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung 
điểm của các cạnh CD và SD . Biết rằng mặt phẳng BMN  cắt đường thẳng SA tại P . Tính tỉ  số đoạn thẳng SP .  SA 1 1 1 A. .  B. .  C. .  D. 3 .  2 4 3 x 1  y 2 z 1 
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 3;4;  0 và đường thẳng  :   . Phương  1 1 4 
trình mặt cầu S  có tâm I và cắt  tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 12  là  A.  2 2 x   2   y  2 2 3 4  z  5 
B. x   y   2 3 4  z  5  C.  2 2 x   2  y   2 2 3 4  z  25 
D. x     y   2 3 4  z  25 
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng ( )
P : x 2 y z 4  0 và đường  x 1 y z 2 thẳng d :  
. Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P) , đồng thời cắt  2 1 3
và vuông góc với đường thẳng d là:  x  1 y  1 z  1 x  1 y  1 z  1 A.    . B.    .  5 1  3  5 1 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3 
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/  x 1 y 1 z 1 x 1 y  3 z 1 C.    . D.    .  5 2 3 5 1  3
Câu 29. Cho hàm số bậc bốn y  f  x . Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm f 'x. Hàm số  g x   f  2
x  2x  có bao nhiêu điểm cực tiểu ?    A. 2 .  B. 5.  C. 4 .  D. 3.  x 1 y  2 z 1
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
 và điểm A2;1;4 . Gọi  1 1 2
H a;b; c  là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính  3 3 3 T  a  b  c .  A. T  62 .  B. T  5 .  C. T  13 .  D. T  8. 
Câu 31. Cho hàm số f x  có đạo hàm f x  x  
1 x  m và f 0  0. Có bao nhiêu giá trị nguyên 
của tham số m thuộc đoạn 5;5 để hàm số f x  có 5 số điểm cực trị?  A. 6.  B. 7.  C. 8.  D. 9. 
Câu 32. Giả sử các nghiệm của phương trình 2
x  px  q  0 là lập phương các nghiệm của phương trình  2
x  mx  n  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?  3 A.  3  m  p p  q  m .  B.  3 p  m  3 . mn  C.  3 p  m  3 . mn  D.   .      n  q x
Câu 33. Cho hàm số y  f x liên tục trên  0;   , f  x  0 x
  0và thỏa xf x  f t dt  1   với  1 4
mọi x  0 . Giá trị của  2 xf   x dx   gần nhất với  1 A. 0,35.  B. 0, 8 .  C. 0, 49 .  D. 0, 64 . 
Câu 34. Chọn ngẫu nhiên 6 số nguyên dương trong tập 2;3;...;10;1 
1 và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng 
dần. Gọi P xác suất để số 4 được chọn và xếp ở vị trí thứ 2. Khi đó P bằng  1 1 1 1 A. .  B. .  C.  .  D. .  2 6 60 3
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có diện tích đáy bằng 13, đường cao bằng 5. Đáy ABCD là hình thoi tâm 
O. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA . Tính thể tích  khối đa diện O.MNPQ .  130 130 130 130 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  27 81 9 63 B. ĐIỀN KHUYẾT (15 CÂU)    Câu 36. Cho hàm số  3 2
y  x  3x  6x 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết hoành độ  tiếp điểm bằng 1  Đáp án: …………..  Câu 37. Cho hàm số  4 5 y  f   x có f  x 3 '  x  x 1
  x 2  . Số điểm cực trị của hàm số là: 
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/  Điện thoại: 0946798489   
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022  Đáp án: ………….. 
Câu 38. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A2;1; 1
  đến mặt phẳng  P có phương trình 
16x 12y 15z 4  0. Độ dài của đoạn thẳng AH là.  Đáp án: ………….. 
Câu 39. Cho tập A 1, 2,3,4,5,6,7, 
8 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số phân 
biệt sao cho các số này lẻ và không chia hết cho 5?  Đáp án: …………..  f   x 16
Câu 40. Cho hàm số y  f  
x xác định trên R thỏa mãn lim 12 , giới hạn  x 2 x  2 2 f ( ) x 16  4 lim bằng:  2 x 2  x  x  6 Đáp án: …………..  Câu 41. Cho hàm số  2
y  ax  bx  1(a  0) có đồ thị (P) . Biết (P) có trục đối xứng bằng 2 và giá trị 
lớn nhất của hàm số bằng 3 . Tích ab là :    Đáp án: ………….. 
Câu 42. Tính tổng các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số  4 y  x  m   2 5 x  5    có 3 điểm  cực trị.  Đáp án: …………..  1
Câu 43. Cho hàm số y  f   3 x 
x  ax có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S , S lần lượt là diện tích của  3 1 2 S 7
hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi 1   thì a bằng bao nhiêu?  S 40 2   Đáp án: ………….. 
Câu 44. Biết tập tất cả các giá trị thực của m để x  m  2 2 4
x  2mx  m  3 9x  1 0 có 4 nghiệm 
phân biệt là khoảng  ;
a b . Hỏi giá trị của b  a  bằng bao nhiêu?  Đáp án: ………….. 
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn  2 2 2
z  2i  2 1 z  3 z  2  i  2018 là một đường tròn. Tìm tâm I của đường tròn đó.  Đáp án: ………….. 
Câu 46. Cho hình lập phương ABC . D  A  B  C 
D . Tính góc tạo bởi đường thẳng AB và mặt phẳng  BDD B . 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5 
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/  Đáp án: ………….. 
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm 
A 1; 1; 2 và mặt phẳng   P :  m  
1 x  y  mz 1  0 , với m 
là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng P lớn nhất. Tìm m .  Đáp án: ………….. 
Câu 48. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn b 1 và a  b  a . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức   a  P  log a  2 log  bằng:  a   b  b  b Đáp án: ………….. 
Câu 49. Cho hình lập phương ABC . D  ABC 
D  cạnh a . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC và DD . 
Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BD .  Đáp án: ………….. 
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có SA  ABC  , SB a 2. Hai mặt phẳng SAB và SBC  vuông góc 
với nhau, góc giữa SC và SAB bằng 45 . Góc giữa SB và mặt đáy bằng  0   90   . Xác 
định  để thể tích khối chóp S.ABC lớn nhất.  Đáp án: …………..      Lời giải tham khảo 
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (35 CÂU) 
Câu 1. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20). Kết quả như sau:  Điểm  9  10  11  12  13  14  15  16  17  18  19  Tần số  1  1  3  5  8  13  19  24  14  10  2  Số trung bình là:  A. x 15, 20  B. x  15, 21  C. x 15, 23  D. x  15,25  Lời giải: 
9.110.111.3 12.5 13.8 14.1315.19 16.24 17.14 18.10 19.2 Chọn C x   15,23  100
Câu 2. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với vận tốc thay đổi theo thời gian v t  2  3t  6t (m/s). 
Tính quãng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm t  0 (s), t  4 (s).  1 2 A. 12.  B. 16 .  C. 24 .  D. 8 .  Lời giải  Chọn B  4 4 4
Quãng đường chất điểm đi được là: S  v t dt    2 3t  6tdt   3 2 t  3t   16 .  0 0 0
Câu 3. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log x 2  2 .  3   A. 2;  .  B. 11;  .  C. 11; .  D.  ;  11.  Lời giải  Chọn B 
Điều kiện: x  2  0  x  2 
log x 2  2  x 2  9  x 11  3  
Kết hợp với điều kiện, ta có tập nghiệm bất phương trình là: S  11; . 
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/  Điện thoại: 0946798489   
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022  3 3 x  3x  y  3y
Câu 4. Hệ phương trình   có bao nhiêu nghiệm ?  6 6  x  y  27  A. 2.  B. 3.  C. 4.  D. 1.  Lời giải  Chọn A  Ta có : 3 3
x  3x  y  3y  x  y   2 2
x  xy  y  3 x  y   0  x  y   x  y 2 2 x  xy  y   3  0     2 2 x  xy  y 3  0   Khi  27 27
x  y thì hệ có nghiệm  6 6   ;    .  2 2    Khi  2 2 2 2
x  xy  y  3  0  x  y  3  y x ,  ta  có  6 6 x  y  27   2 2 x  y  4 2 2 4
x  x y  y   27    x  y    x 2 2 2 3 3 y  3x y   27    xy  0   xy3 3  27 xy  0    (vô lí).   xy 2  9 
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm. 
Câu 5. Mặt phẳng phức A 4  ;1, B1;3 , C 6
 ;0  lần lượt biểu diễn các số phức z , z , z . Trọng tâm  1 2 3 G 
của tam giác ABC biểu diễn số phức nào sau đây?  4 4 4 4 A.  3 i .  B. 3  i.  C. 3  i .  D.  3 i .  3 3 3 3 Lời giải  Chọn D  Trọng tâm của tam giác    ABC là  4 G 3  ; 
 . Vậy G biểu diễn số phức  4 z  3  i .   3  3
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2; 1
 ;3, B2;0;5, C 0; 3  ; 1  . Phương 
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC ? 
A. x  y  2z  9  0. 
B. x  y  2z  9  0.  C. 2 x3 y 6 z 1
 9  0. D. 2x 3y  6z 19   0.  Lời giải  Chọn D 
Mặt phẳng P đi qua điểm  A 2; 1  ; 
3 và vuông góc với đường thẳng BC nên nhận véctơ 
CB   2;3; 6 làm véctơ pháp tuyến. Khi đó phương trình tổng quát của mặt phẳng  P là: 
2x  2 3 y 1 6z 3  0  2x 3y  6z 19  0 . 
Câu 7. Trong không gian Oxyz ,hình chiếu vuông góc của A1 ; 3 ;5  trên mặt phẳng Oyz  là điểm nào sau  đây  A. 1; 0 ;0 .  B. 1 ; 3 ;0 .  C. 1; 0 ;5  .  D. 0 ; 3 ;5 .  Lời giải  Chọn D 
 Hình chiếu vuông góc của A 1 ; 3 ; 5
 trên mặt phẳng Oyz là 0 ; 3 ;5  .  x 3
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình   0 là  x 1 x  1 A. S    ;1 .  B. S  (1;1) .  C. S   1  ;  1 .  D. S  ( ;  1) (1; ) . 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7 
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/  Lời giải  Chọn B  x 3 x x   1   3 x   2 1 x  2x  3 Ta có:    0  0  0  2 2 x  1 x  1 x  1 x  1 Tam thức f x 2  x  2x  3 có  2             0,a 1 0 x 2x 3 0, x R  2 x  2 x 3 Do đó 2
 0  x 1 0  1 x  1.  2 x  1
Vậy tập nghiệm bất phương trình là: S  1  ;  1   3   3 
Câu 9. Tìm số nghiệm thuộc   ;   
 của phương trình 3 sin x  cos  2  x .   2   2  A. 2 .  B. 3.  C. 0 .  D. 1 .  Lời giải  Chọn D  Ta có   3  3 3 3 sin x  cos 2x  cos
cos 2x  sin  sin 2x  3 sin x  0      2  2 2  sin x  0  x   k sin x2cos x 3 0        3  5    với  .   k cos  x  x   k 2  2  6    Trên  3  ;     
 ta nhận được nghiệm duy nhất  5 7 x  2  .   2  6 6
Câu 10. Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: hàng thứ nhất có 1 cây, hàng 
thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 câu,… Số hàng cây trong khu vườn là  A. 31.  B. 29 .  C. 28 .  D. 30 .  Lời giải  Chọn D 
Xét dãy sốu có u 1,u  2,u  3,... Khi đó u là cấp số cộng có u 1; d 1 .  n  n  1 2 3 1 n n   1 d  n n   1
Ta có:u  u  u ....  u  465  u .n   465  n   465 1 2 3 n 1 2 2   1 1 n   30 2  n  n 465  0  .  2 2 n  31   l
Vậy số hàng cây trong khu vườn là 30 hàng.  2 x 3
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f   x  .  2 2 x  x 1  A. f x 2 5
dx   ln 2x 1  ln x 1  C  .  B. f x  2 2
dx   ln 2x 1  ln x 1  C  .  3 3 3 3 f  x 2 5
dx   ln 2x 1  ln x 1  C    D. f x  1 5
dx   ln 2x  1  ln x  1  C  .  C.  3 3 . 3 3 Lời giải  Chọn C 
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/  Điện thoại: 0946798489   
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022  2x  3 2x  3  4 1 5 1 Ta có:  d  x  dx   .  . dx  2   .  2   x x 1  2x 1  x 1    3 2x 1  4 x 1   2 d 2x   1 5 d  x   1 2 5   
  ln 2x  1  ln x  1  C   .  3 2x 1 3 x 1 3 3
Câu 12. Cho hàm số y  f x  xác định trên 0; , liên tục trên khoảng 0;   và có bảng biến thiên  như sau.   
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f  x  m có hai nghiệm  x ,
x  0;2 và x  2;   . .  2   1 2 x thỏa mãn 1   A. 2;  1 .  B. 3;  1 .  C. 2;0 .  D.  1  ;0 .  Lời giải  Chọn A    . 
Đường thẳng y  m có vị trí như trên thì thỏa điều kiện bài toán. 
Vậy 2  m  1 là giá trị cần tìm.  1
Câu 13. Một vật chuyển động theo quy luật s   3 t  2
6t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật  2
đó bắt đầu chuyển động và s m  là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. 
Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt  được bằng bào nhiêu?  A. 64 m/s  B. 24 m/s  C. 18m/s  D. 108 m/s  Lời giải  Chọn B  3
Vận tốc của vật chuyển động là v  s   2 t  12t  f t   2
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f   t trên đoạn 0; 6    
Ta có f t  3t  12  f t  0  t  4 0;6   
f 0  0; f 4  24; f 6  18 
Vậy vận tốc lớn nhất là 24m/s . 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9 
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 
Câu 14. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức  .  . r t S
A e , trong đó A là số lượng vi 
khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng r  0 , t là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn 
ban đầu là 100 con và sau 5 giờ là 300 con. Hỏi sau 15 giờ có bao nhiêu con vi khuẩn?  A. 2700 con.  B. 600 con.  C. 1800 con.  D. 900 con.  Lời giải  Chọn A  ln3 15. r r ln 3 Ta có:  .5 .5
300  100.e  e  3 r 
. Số vi khuẩn sau 15 giờ là:  5 S 100.e  2700 con.  5
Câu 15. Nghiệm của phương trình log  2 x  x  4  log là.  2  2 x  A. x  2 và x  2 .  B. x  2 .  C.. x  2.  D. x  4 .  Lời giải  Chọn C  2  x  x 4  0 Điều kiện:  .   x  0 x  2 (Nhaän) Khi đó log  2 x  x 4  2
 log x  x  x 4   x    .  2 2 x 2 4 0 x    2 (Loaïi)
Vậy phương trình có nghiệm là x  2 . 
Câu 16. Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  0 và x 2 . Cắt phần vật thể 
B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0  x  
2 ta được thiết diện là 
một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x 2 x . Tính thể tích của phần vật thể . B .  A. V  3 .  B.  4 V  .  C. V  4 3 .  D.  1 V  .  3 3 Lời giải  Chọn D  x 2 x2 2 2 3 3 2 V  dx  x   x 3 4 1 2 dx      .  4 4 4 3 3 0 0
Câu 17. Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số  4
y   x   m   2 2
3 x  m nghịch biến trên    khoảng 1; 2 là  
; p , trong đó p là phân số tối giản và p  0. Hỏi tổng p  q là?  q   q A. 3.  B. 5.  C. 9.  D. 7.  Lời giải  Chọn D  Ta có:  3 y   4  x  2 2m 3 x  Hàm  số  4
y   x   m   2 2 3 x  m  nghịch  biến  trên  khoảng 
1;2  y  0, x1;2 3
 4x  2 2m  3x  0, x  1;2  2
 2 m 3  2 x , x 1;2  3 2
 m  x   f x , x   1;2   2 5 Hay m  Min f x   1;2 2  5  Vậy m   ;  
 nên p  5,q  2  p q  7.  2  
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn z  4z  7 i z  7 . Khi đó, môđun của z bằng bao nhiêu?  A. z  5 .  B. z  3.  C. z  5.  D. z  3 .  Lời giải 
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  
 https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ 
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung 
điểm của các cạnh CD và SD . Biết rằng mặt phẳng  BMN cắt đường thẳng SA tại P . Tính tỉ  số đoạn thẳng SP .  SA 1 1 1 A. .  B. .  C. .  D. 3 .  2 4 3 Lời giải  Chọn C   
Chọn mặt phẳng phụ SAC chứa SA .  Gọi Q  AC  BM . 
Ta có : MN // SAC (do) MN //SC . 
Suy ra : giao tuyến của BMN  và  SAC là đường thẳng qua Q và song song với SC , cắt SA  tại P .   P  SA BMN  . 
Ta có : Q là trọng tâm tam giác BCD.  2 1  CQ  CO  CA .  3 3 2  AQ  AC .  3 AP AQ 2 SP 1 Do PQ // SC        AS AC 3 SA 3 . x 1  y 2 z 1 
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho điểm I 3;4;0  và đường thẳng  :   . Phương  1 1 4
trình mặt cầu S  có tâm I và cắt  tại hai điểm A , B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 12  là  A.  2 2 x  2   y  2 2 3 4  z  5 
B. x    y   2 3 4  z  5  C.  2 2 x  2   y  2 2 3 4  z  25 
D. x     y   2 3 4  z  25  Lời giải  Chọn C 
Đường thẳng  đi qua điểm M 1;2; 
1 và có véc-tơ chỉ phương u  1;1; 4   .  Ta có IM   2  ; 2  ; 1
    IM ,u  9;9;  0      IM ,u  9 2   . 
Khoảng cách từ I đến đường thẳng  là   IM ,u   d  I   9 2 ,    3 .  u 18
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/  Điện thoại: 0946798489   
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 
Diện tích tam giác IAB bằng 12 nên  2 S 2.12 IAB AB    .  d I  8 ,  3
Bán kính mặt cầu S  là  2  AB  R   d      I  2 2 2 ,   4  3  5.  2   
Phương trình mặt cầu S  cần lập là 
x  2  y  2 2 3 4  z  25 . 
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng ( )
P : x 2 y z 4  0 và đường  x1 y z  2 thẳng d :  
. Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng ( ) P , đồng thời cắt  2 1 3
và vuông góc với đường thẳng d là:        A. x 1 y 1 z 1   . B. x 1 y 1 z 1   .  5 1  3 5 1 2       C. x 1 y 1 z 1   . D. x 1 y 3 z 1   .  5 2 3 5 1  3 Lời giải  Chọn A  Ta có VTPT của mp( )
P là n  (1; 2;1) ; VTCP của đường thẳng d là u  (2;1; 3) .  d    (P) Vì 
 nên VTCP của  là u  n , u   (5; 1; 3)   d   (P ) d  .  d    M  Lại có   M   d  (P).    (P ) Khi đó M (1;1;1) .    
Vậy phương trình đường thẳng  x 1 y 1 z 1  :   .  5 1 3
Câu 29. Cho hàm số bậc bốn y  f  x . Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm f 'x. Hàm số  g  x  f  2
x  2x có bao nhiêu điểm cực tiểu ?    A. 2 .  B. 5 .  C. 4 .  D. 3.  Lời giải  Chọn D  Ta có  2 2 g x x 2x f x 2x 2 2x 2 f x 2x .  Suy ra 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15 
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/  x 1 2x 2 0 x 1 2 2 2 x 2 0 x x f x 2 1 theo do thi ' g x 0 x 1 2 .  2 2 f x 2 x 0 x 2 x 1 x 1 2 x 2x 3 x 3 2  x  2x 1  0 2 1  x  2x 1  Ta lại có: f  2 ' x  2x  0   2   x  2x 1  0 2 x  2x  3   2 x  2x  3  0     1   2  x  1   2 x  1      x  1 x  3   Bảng  xét  dấu  của  y   x   f  2 ' 2 2 x  2x.    Từ đó suy ra hàm số  2 g x f x
2x có 3 điểm cực tiểu.  x 1 y  2 z 1
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
 và điểm A2;1;4 . Gọi  1 1 2
H a;b; c  là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính  3 3 3 T  a  b  c .  A. T  62 .  B. T  5 .  C. T  13 .  D. T  8.  Lời giải  Chọn A  x 1  t 
Ta có phương trình đường thẳng d : y  2 t ; t  .  z 1  2t
Mà H d  H 1 t;2 t;1 2t . 
 AH  t  2  t  2   t  2 2 1 1 2 3  6t 12t 11  t  2 6 1  5  5 . 
Dấu "  " xảy ra  t 1  H 2;3;3. 
 a  2;b  3;c  3  T  8  27  27  62. 
Câu 31. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x   x  
1  x  m và f 0  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên 
của tham số m thuộc đoạn 5;5 để hàm số f  
x có 5 số điểm cực trị?  A. 6.  B. 7.  C. 8.  D. 9.  Lời giải  Chọn B   x  
f  x   x  x m 1 1  0  
. f  x   x   x  m 2 1  x  m 1   x  m   x  m      1   3 1 2 d      m f x f x x x x mx C .  3 2
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/  Điện thoại: 0946798489   
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022  f  m 
0 0  C 0  f  x 1 3 1 2  x  x  mx .  3 2  x 0 f   x 0 1      2 m 1  x  x m  0     3 2
Hàm số f x có 5 điểm cực trị  hàm số f  x có 2 điểm cực trị và f  x  0 có 3 nghiệm  bội lẻ. 
 hàm số f  x có 2 điểm cực trị và phương trình   có 2 nghiệm phân biệt khác 0    m  1  2   m 1 1     4.   .m 1 5 1 2  m  m   0   2  3 4 6 4   1  m 1 2  .0  .0  m  0  3 2  m  1    1   m     1    ; 3   ;   m ;  3     ;  \     0  3      3  m 0
Vì m nguyên và thuộc đoạn  5  ;  5 nên m   1;2;3; 4  ;  
5 nên có 7 tham số m thỏa yêu cầu bài  toán. 
Câu 32. Giả sử các nghiệm của phương trình 2
x  px  q  0 là lập phương các nghiệm của phương trình  2
x  mx  n  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?  3   A.  3 m p p  q  m .  B.  3 p  m 3m . n  C.  3 p  m 3m . n  D.   .      n  q Lời giải.  Chọn C  Giả sử phương trình 2
x  px  q  0 có hai nghiệm phân biệt x , 1 2 x và phương trình  2
x  mx  n  0 có hai nghiệm phân biệt x , x .  3 4 3 x  x Theo bài ra, ta có 1 3 3 3 
x x x x  x x  x x 3  x x .    1 2 3 4  3 4  3 42 3 4 3   x   2 x4 x  x   p 1 2 
Theo hệ thức Viet, ta có x  x  m , 2 3 4  thay vào  
 , ta được  p   mm  3n.     3 x 4 x n Vậy p  m  2 m  n  3 3  m 3m . n  x
Câu 33. Cho hàm số y  f  x liên tục trên 0;, f  x 0 x
 0 và thỏa xf x  f  t dt  1 với  1 4 mọi  2
x  0 . Giá trị của xf xdx   gần nhất với  1 A.0,35.  B. 0, 8 .  C. 0, 49 .  D. 0, 64 .  Lời giải  x
Đạo hàm hai vế xf  x  f  t dt  1 ta có  1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17 
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/   
f  x  xf  x  f  x f x  2  0      f  x , x 0 x  ln     2  ln     k f x x C f x   với k  0  2 x x
Từ giả thiết xf x  f t dt 1 
, thay x  1 ta có f 11 nên k  1  1 4 4 1 15 Suy ra   1 2 f x  , xf   x dx  dx   0, 46875    2 3 x x 32 1 1
Câu 34. Chọn ngẫu nhiên 6 số nguyên dương trong tập 2;3;...;10;1 
1 và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng 
dần. Gọi P xác suất để số 4 được chọn và xếp ở vị trí thứ 2. Khi đó P bằng  1 1 1 1 A. .  B. .  C.  .  D. .  2 6 60 3 Lời giải  Chọn D 
 Với mỗi cách chọn 6 số nguyên dương trong tập 2;3;...;10;1 
1 chỉ có một cách sắp xếp chúng 
theo thứ tự tăng dần, do đó n 6  C .  10
 Để số 4 được chọn và xếp ở vị trí thứ 2 thì phải chọn được một số nhỏ hơn 4, số 4 và bốn số  lớn hơn 4 . 
Gọi A là biến cố: số4 được chọn và xếp ở vị trí thứ 2 .   n A 1 4  C .C .  2 7 n A  1 4 C .C 1
 Xác suất của biến cố A là:  2 7 P    n   6  .  C 3 10
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có diện tích đáy bằng 13, đường cao bằng 5. Đáy ABCD là hình thoi tâm 
O. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA . Tính thể tích  khối đa diện O.MNPQ .  130 130 130 130 A. .  B. .  C. .  D. .  27 81 9 63 Lời giải  Chọn B   
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/  Điện thoại: 0946798489   
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 
Gọi hlà chiều cao của hình chóp S.ABCD .  1 1 65    .  S V . S .h .13.5 ABCD 3 ABCD 3 3
Ta có: d O MNPQ  d E MNPQ 1  d S  MNPQ 1 2  d  S  ABCD 1 ; ; ; . ;  h  2 2 3 3 1 S  2S  2. .MQ.MN .sin   MNPQ MNQ NMQ  2   1 2 2 8 8 1 2  2. . E . H E . F sin HEF  .S  . .S  .S .  2 3 3 9 E  FH 9 4 ABCD 9 ABCD 1 1 2 1 2 2 65 130 Do đó: V      .  . S .d O MNPQ S h V O MNPQ MNPQ  ;  . . . ABCD S. . 3 3 9 3 27 ABCD 27 3 81 B. ĐIỀN KHUYẾT (15 CÂU)    Câu 36. Cho hàm số  3 2
y  x  3x  6x 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết hoành độ  tiếp điểm bằng 1  Đáp án: …………..  Lời giải  Gọi M  x ;  là tiếp điểm  0 0 y  Ta có:  2 y  3x  6x  6. 
Ta có: x  1 y   1,y (1) 3  0 0
Phương trình tiếp tuyến là: y  y (x )(x  x )  y  3(x 1) 1  3x  4 .  0 0 0 Câu 37. Cho hàm số  4 5 y  f x có f x  3 '
 x x 1 x  2  . Số điểm cực trị của hàm số là:  Đáp án: …………..  Lời giải  x  0 Ta có   f ' x  0  x  1     x    2. Bảng xét dấu   
Chỉ khi qua các nghiệm x 0; x 2 đạo hàm f 'x mới đổi dấu nên đây là hai điểm cực trị của  hàm số. 
Câu 38. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A2; 1; 1
  đến mặt phẳng  P có phương trình 
16x 12y 15z 4  0. Độ dài của đoạn thẳng AH là.  Đáp án: …………..  Lời giải    
AH  d  A  P 16.2 12 15 4 11 ,   .  2 2 2 16 12 15 5
Câu 39. Cho tập A 1,2,3,4,5,6,7, 
8 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số phân 
biệt sao cho các số này lẻ và không chia hết cho 5 ?  Đáp án: …………..  Lời giải 
Gọi số tự nhiên có 8chữ số phân biệt là : 1 a a2 3 a a4 5 a a6a7 8 a 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19 
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 
Do các số cần lập là số lẻ và không chia hết cho 5 nên chọn a có 3 cách, a  1;3;7 .  8   8
Xếp 7số vào 7 vị trí còn lại có 7! cách. 
Vậy, có 3.7! 15120số cần lập.  f  x 16
Câu 40. Cho hàm số y  f  x xác định trên R thỏa mãn lim 12, giới hạn  x2 x 2 2 f ( ) x  16  4 lim bằng:  2 x 2 x  x  6 Đáp án: …………..  Lời giải  f x  16 Ta có: lim 12  lim f x 16  x2 x2 x 2  2 f ( ) x 16  4 2 f  x  32 2  f  x  16 lim  lim  lim 2 x2 x2 x  x  6  2
x  x  6  2f (x ) 16 4 x2 x  2x  3 2f (x ) 16  4    2 f   x  1  6 2 f  x 1  6 1 1 3  lim  lim .  2.12.  x 2
  x 2 x 3 2 f( )x 1  6   x 2 4  x  2
x 3 2 f (x) 16 4 5.8 5 Câu 41. Cho hàm số  2
y  ax  bx  1(a  0) có đồ thị (P). Biết (P) có trục đối xứng bằng 2 và giá trị 
lớn nhất của hàm số bằng 3. Tích ab là :    Đáp án: …………..  Lời giải 
(P) có trục đối xứng bằng 2 và giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3 suy ra tọa độ đỉnh    I(2;3) , (a  0) .  Ta có:   b    b  4 2   b  4  a  b  4  a 2a        a 0( )l .  2     12a 16a  16a  0 3     a  1  4a   Vậy ab  4 . 
Câu 42. Tính tổng các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số  4 y x   m  2 5 x 5 có 3 điểm    cực trị.  Đáp án: …………..  Lời giải  Để hàm số  4 y  x  m   2
5 x 5 có 3 điểm cực trị  ab  0 .   1 .m   5  0 m  5. 
Mà m và m  0 . Suy ra m 1; 2; 3;  4 . 
Vậy s  1  2  3  4  10 .  1
Câu 43. Cho hàm số y  f x  3
 x  ax có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S , S lần lượt là diện tích của  3 1 2 S 7
hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi 1   thì a bằng bao nhiêu?  S 40 2
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  
 https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/  Điện thoại: 0946798489   
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022    Đáp án: …………..  Lời giải  Ta có:  0 0 1   1  1 a  1 a S     4 2  x  x    1 f x  dx f x dx f x dx    12 2    12 2 1 1 0 0 2 2   S  f  x  1 4 a 2 4 dx  x  x   2a  2 12 2    3 0 0 1 a  S 7 7 10 28 Mà 1   nên 12 2    20a  14a  a 1  S 40 4 40 3 3 2  2a 3 Vậy a  1. 
Câu 44. Biết tập tất cả các giá trị thực của m để x  m  2 2 4
x  2mx  m  3 9x  1 0 có 4 nghiệm 
phân biệt là khoảng  ;
a b . Hỏi giá trị của b  a  bằng bao nhiêu?  Đáp án: …………..  Lời giải  Ta có: x m  2 2 4 x  2mx  m   3  9 x 1 0 (*)   x  m   x  m2 4
 3 9x  m1 9m  0     3
 4 x  m 12 x  m  9 x m1 9m .  Đặt t  x  m .  Phương trình trở thành:  3 4 t 12  t  9t 1   9m (**).  Xét hàm số f t  3
 4 t 12 t  9t 1, t  .  3     2 12  t 3  , t 0 f  t 4t 3t 1, t 0    f  t   .  3  4
  t  21t 1, t  0 2  12  t   21, t  0 f  0   f 0      f0   1 t   f  t 2  0   .   7 t    2 Bảng biến thiên: 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21 
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/   
Phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt  phương trình (**) có 4 nghiệm phân biệt 
 đồ thị hàm số y  f  t cắt đường thẳng y  9m tại 4 điểm phân biệt     m   1 9 0;1  m  0;  .   9  1 1
Vậy a  0; b   b  a  .  9 9
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn  2 2 2
z  2i  2 1 z  3 z  2  i  2018 là một đường tròn. Tìm tâm I của đường tròn đó.  Đáp án: …………..  Lời giải  Gọi M  ;
x y  biểu diễn số phức z . Khi đó  2 2 2
z  2i  2 1 z  3 z  2  i  2018
 x  y  2   x  2  y   x  2   y  2 2 2 2 2 1 2 3 2 3 1  2018  8 5 1997 2 2
 6x  6y 16x 10 y 1997  0 2 2  x  y  x  y   0.  3 3 6  4 5
Tâm của đường tròn là   ;   .   3 6
Câu 46. Cho hình lập phương ABC . D  A  B  C 
D . Tính góc tạo bởi đường thẳng AB và mặt phẳng  BDD B   .  Đáp án: …………..  Lời giải  B' C' A' D' B C O A D  
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Khi đó ta có AO  BD (1).  Mặt khác ta lại có ABC . D A B  C  D
  là hình lập phương nên BB  ABCD BB AO (2). 
Từ (1) và (2) ta có AO  BDD B   tại O . 
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/  Điện thoại: 0946798489   
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022  Khi đó B O
 là hình chiếu của AB lên mặt phẳng BDD' B. 
Suy ra góc tạo bởi đường thẳng AB và mặt phẳng BDD' B là AB O  .  AO 1 Xét tam giác vuông AB O  có sin AB O     ABO  30 .  AB 2
Vậy AB , BDD' B   30 . 
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 1; 2 và mặt phẳng P: m  
1 x  y  mz 1  0, với m 
là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng P lớn nhất. Tìm m .  Đáp án: …………..  Lời giải   m  1 .11 . m 2 1 3m1 2 9 m 6 m 1  Ta có d  A; P       2 2m  2m  2 m  2 2 2 1 1   2 m 2m  2m  2 2 9m  6m 1 Nhận xét T   0, với m  .  2 2m 2m 2 2 9m 6m 1  Ta có T    T   2 2 9 m  2T   3 m  2T 1  0 *  2 2m 2m 2
Phương trình * có nghiệm     T  2 3  2T   9  2T   1  0 2  3  T 14T  0  14  0 T  .  3 42
Do đó d A ;P đạt giá trị lớn nhất bằng   khi m  5  3
Câu 48. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn b  1 và a  b  a . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức   log  2log  a  P a  bằng:  a   b  b  b Đáp án: …………..  Lời giải  1
Đặt t  log b , vì b 1 và a  b  a nên  t  1 .  a 2  a  1 4 Ta có P  log a  2log    4  f t .  a   b  b  1 t t b Xét hàm số    f t  1 4 
  4 trên nửa khoảng 1 ;1   , ta có  1 t t  2  3t   2  2  t 1   2  1  f  t 1 4    ; f  t  0  t 2   ;1 hoặc t   ;1 .       1 t 2 2 t t . 1 t 2 2 2   3  2  Bảng biến thiên:   
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23 
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/  2
Dựa vào bảng biến thiên, ta có min f t   5 khi t  .  1   ;1 3 2     2
Vậy min P  5 khi log b  3 2  b  a .  a 3
Câu 49. Cho hình lập phương ABC . D  ABC 
D  cạnh a . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC và D  D . 
Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BD.  Đáp án: …………..  Lời giải    Gọi  P  là  trung  điểm  BB  Ta  có   
BD // PN  BD // MPN  . Do đó  d M ;
N BD   d BD;MPN   d  ; B  MPN .  3 1 1 1 a a a V  V  .C . D .B . PBM  a. .  .  B .PMN N .BMP 3 2 6 2 2 24 a 2 2 a 6 2 2 2 2 2 2 MP  BP  BM 
; PN  BD a 2; MN  MD  DN  CM  CD  DN  2 2 Nhận thấy  2 2 2
MP  MN  PN nên tam giác MPN vuông tại M .  2 a a a Do đó  1 1 2 6 3 S  MP.MN  .  .  MPN 2 2 2 2 4 1 3V a 3 Ta có V  d B MPN S d B MPN   d B ,MPN   .  PMN  ,  .  MPN  ,   .BPMN B. 3 S 6 MPN 3a Vậy d  , MN BD   .  6
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có SA  ABC  , SB  a 2. Hai mặt phẳng  SA  B và  SBC vuông góc 
với nhau, góc giữa SC và SABbằng 45 . Góc giữa SB và mặt đáy bằng  0   90   . Xác 
định  để thể tích khối chóp S.ABC lớn nhất.  Đáp án: …………..  Lời giải 
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/  Điện thoại: 0946798489   
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022  S α 45° H a 2 A C B  
Dựng AH vuông góc SB tại H  Suy ra AH  BC  Lại có SA  BC  Do đó BC  (SAB) 
Suy ra BC  AB và BC  SB  Suy ra A  BC và S  BC vuông tại B . 
Khi đó BSC  SC, SAB  45  Do đó S
 BC vuông cân tại B nên SB  BC  a 2, SC  2a 
Mặt khác SBA  SB, ABC  . 
Từ SAB , ta có AB  a 2 cos ,SA  a 2 sin  3 3 1 1 2 a 2 a 2 V  S .SA  A . B . SA BC  sin .cos  sin 2  S .ABC 3 ABC 6 6 6 V
 lớn nhất khi sin 2  1   45 .  . S ABC      
• XEM THÊM ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TẠI: 
• https://www.nbv.edu.vn/2022/01/de-cuong-danh-gia-nang-luc-dhqg-ha-noi.html   
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/   
Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  
 https://www.facebook.com/phong.baovuong   
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/   
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương 
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber   
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/     
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25  
