Ôn thi đánh giá năng lực(Đề 2) | Trường đại học Quốc gia Hà Nội

Ôn thi đánh giá năng lực(Đề 2) | Trường đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489
Facebook Nguyễn Vương
https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (35 CÂU)
Câu 1. Người ta thống kê dân số một số vùng nước ta năm 2006 biểu diễn thành biểu đồ ở trên.
Vùng nào có dân số ít nhất?
A. B. Tây Bắc. Tây Nguyên
C. Đồng Bằng Sông Hồng. D. Đồng Bắc
Câu 2. Một ô tô đang chạy đều với vận tốc
/a m s
thì người ta đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc
5 /v t t a m s
, trong đó là thời gian tính bằng t
giây, kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn ô tô di chuyển được
40
mét thì
vận tốc ban đầu
a
bằng bao nhiêu?
A.
25a
. B.
80a
. C.
20a
. D.
40a
.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình
2
1 1
2 2
log log 2 2x x x
A.
1;
. B.
1;2 2; 
. C.
1;2
. D.
1;2
.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi
H
hình chiếu vuông góc của
2;0;1
M
lên đường
thẳng
1 2
:
1 2 1
x y z
. Tìm tọa độ điểm
H
.
A.
2;2;3H
. B.
0; 2;1H
. C.
1;0;2H
. D.
1; 4;0H
.
Câu 8. Tìm
m
để
2
1 1
4 2 2
2 2
x m x x m
với mọi
x
?
A.
3
2
m
. B.
2 3m
C.
3m
. D.
3
2
m
.
ĐỀ
ĐỀ
ĐỀ
ĐỀ ĐỀ
SỐ
SỐ
SỐ
SỐ SỐ
2.
2.
2.
2. 2.
ÔN
ÔN
ÔN
ÔN ÔN
THI
THI
THI
THITHI
ĐG
ĐG
ĐG
ĐGĐG
NL
NL
NL
NLNL
ĐHQ
ĐHQ
ĐHQ
ĐHQĐHQ
G
G
G
G G
NỘI
NỘI
NỘI
NỘINỘI
202
202
202
202202
1-2
1-2
1-2
1-21-2
022
022
022
022022
|FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương
https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên
m
để phương trình dưới đây có nghiệm?
2
4sin .cos 3 sin 2 cos 2
3 6
x x m x x
A. B. C. D. 5 1 3 7
Câu 12. Cho
f x
mà hàm số
'y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của tham
số
m
để bất phương trình
2 3
1
3
m x f x x
nghiệm đúng với mọi
0;3x
A.
3m f
B.
2
1
3
m f
C.
0m f
D.
0m f
Câu 13. Một chất điểm thực hiện chuyển động thẳng trên trục
Ox
với vận tốc được cho bởi công thức
2
3 4 ( / )v t t t m s
, ( là thời gian). Biết rằng tại thời điểm bắt đầu của chuyển động, chất điểm t
đang ở vị trí có tọa độ
3x
. Tọa độ của chất điểm sau
1
giây chuyển động là ?
A.
9.x
B.
4.x
C.
5.x
D.
6.x
Câu 14. Một khách hàng có
100
triệu đồng gửi vào ngân hàng kì hạn
3
tháng với lãi suất
0.65%
một
tháng theo phương thức lãi kép. Hỏi sau bao nhiêu quý thì vị khách này mới có số tiền lãi nhiều
hơn số tiền gốc.
A.
quý. B.
36
quý. C.
12
quý. D.
24
quý.
Câu 15. Số nghiệm của phương trình
5
log 4 3x
là:
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 16. Gọi
H
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
1y x
4 2y x
. Khi đó thể tích khối tròn
xoay được sinh ra khi quay hình phẳng
H
quanh trục
Ox
là:
A.
1016
15
. B.
248
3
. C.
4
3
. D.
224
15
.
Câu 17. Giá trị lớn nhất của
m
để hàm số
3 2
1
8 2 3
3
y x mx m x m
đồng biến trên
là?
A.
6m
B.
2m
C.
2m
D.
4m
Câu 18. Cho 2018 phức
z a bi
(trong đó
a
,
b
là các 2018 thực thỏa mãn
3 4 5 17 11z i z i
.
Tính
ab
.
A.
6ab
. B.
6ab
. C.
3ab
. D.
3ab
.
Câu 19. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
3
z
z i
là đường nào?
A. Một đường tròn. Một đường elip. B.
C. Một đường thẳng. Một đường parabol. D.
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho bốn điểm
A 3;-5 ,B -3;3 ,C -1;-2 ,D 5;-10 .
Hỏi
1
;-3
3
G
là trọng tâm của tam giác nào dưới đây?
A.
ABD
. B.
ABC
. C.
BCD
. D.
ACD
.
Câu 21. Với giá trị nào của
m
thì phương trình sau đây là phương trình sau đây là phương trình của đường
tròn
2 2
2 2 4 19 6 0x y m x my m
?
A.
1m
hoặc
2m
. B.
2m
hoặc
1m
.
C.
1 2
m
. D.
2 1
m
.
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Facebook Nguyễn Vương
https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho điểm
1; 2; 3
M
. Gọi
A
,
B
,
C
lần lượt là hình chiếu
của
M
lên các trục
x Ox
,
y Oy
,
z Oz
. Phương trình mặt phẳng
ABC
A.
0
1 2 3
x y z
. B.
2 3 6 0
x y z
.
C.
6 3 2 6 0
x y z
. D.
6 3 2 6 0
x y z
.
Câu 23. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
,
2AB a
. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay
tam giác
ABC
quanh cạnh
AB
bằng
A.
3
4
3
a
. B.
3
8 2
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
8
3
a
.
Câu 24. Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh
2a
. Một mặt cầu tiếp xúc với các đường sinh
của hình trụ và hai đáy của hình trụ. Tỉ số thể tích của khối trụ và khối cầu là.
A.
4
3
. B.
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 25. Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên
mặt phẳng
ABC
trùng với trung điểm cạnh
BC
. Góc giữa
BB
và mặt phẳng
ABC
bằng
60
. Tính thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
.
A.
3
3 3
8
a
. B.
3
2 3
8
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 26. Cho tứ diện
ABCD
. Điểm
M
thuộc đoạn
AC
(
khác
A
,
khác
C
). Mặt phẳng
đi
qua
song song với
AB
AD
. Thiết diện của
với tứ diện
ABCD
là hình gì?
A. Hình tam giác Hình bình hành Hình vuông Hình chữ nhật B. C. D.
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2;2; 2 , 3; 3;3
A B
.
M
là điểm thay đổi trong không
gian thỏa mãn
2
3
MA
MB
. Khi đó độ dài
OM
lớn nhất bằng?
A.
6 3
. B.
5 3
. C.
5 3
2
. D.
12 3
.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho đường thẳng
1 2
: 2 4
3
x t
d y t
z t
. Hình chiếu song song
của
d
lên mặt phẳng
Oxz
theo phương
1 6 2
:
1 1 1
x y z
có phương trình là
A.
3 2
0
1 4
x t
y
z t
. B.
3
0
1 2
x t
y
z t
. C.
1 2
0
5 4
x t
y
z t
. D.
3 2
0
1
x t
y
z t
.
Câu 29. Cho hàm số
( )f x
liên tục và xác định trên
, đồ thị hàm số
( )y f x
như hình vẽ dưới đây.
Hàm số
3
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương
https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
1
.
Câu 31. Cho hàm số
3 2
3 3 2 2
f x mx mx m x m
với
m
là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương nhỏ hơn 10 của tham số
m
để hàm số
g x f x
5 điểm cực trị ?đúng
A. B. C. D. 9. 10. 8. 11.
Câu 32. Cho phương trình:
2
2 2 2
2 3 2 3 2 3+
6 0
x x m x x m m
. Tìm m để phương trình có
nghiệm:
A.
2
m
. B.
4
m
. C.
2
m
. D.
m
.
Câu 33. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên
và thỏa mãn các điều kiện sau:
0 2
f
2
1 ' ,x f x xf x x x
. Tính tích phân
3
0
( ) .I xf x dx
A.
5
2
I
. B.
3
2
I
. C.
3
2
I
. D.
5
2
I
.
Câu 34. Cho tập
1, 2,3,4,5,6
A
. Trong các số tự nhiên gồm 6 chữ số được lập từ các chữ số thuộc tập
A
, chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để trong số đó luôn xuất hiện
3
chữ số
2
, các chữ số
còn lại đôi một khác nhau.
A.
55
972
. B.
35
972
. C.
25
972
. D.
45
972
.
Câu 35. Cho khối lăng trụ
.
ABC A B C
có thể tích bằng 2020. Gọi
,M N
lần lượt là trung điểm của
AA
;
BB
và điểm
P
nằm trên cạnh
CC
sao cho
3
PC PC
. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh
là các điểm
, , , , ,A B C M N P
bằng
A.
2020
3
. B.
5353
3
. C.
2525
3
. D.
3535
3
.
B. ĐIỀN KHUYẾT (15 CÂU)
Câu 36. Cho hàm số
3 2
3 6 1y x x x
(C) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tung độ tiếp .
điểm bằng
9
Đáp án: …………..
Câu 37. Cho hàm số
f x
2 3
3 2 ,
f x x x x x
. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
Đáp án: …………..
Câu 38. Khoảng cách từ điểm
2; 4;3
M
đến mặt phẳng
: 2 2 3 0
P x y z
là:
Đáp án: …………..
Câu 39. Trong hộp có
5
quả cầu đỏ và
7
quả cầu xanh kích thước giống nhau. Lấy ngẫu nhiên
5
quả cầu
từ hộp. Hỏi có bao nhiêu khả năng lấy được số quả cầu đỏ nhiều hơn số quả cầu xanh.
Đáp án: …………..
Câu 40. Cho hàm số
y f x
xác định trên
thỏa mãn
2
16
lim 12
2
x
f x
x
.Tính giới hạn
3
2
2
5 16 4
lim
2 8
x
f x
x x
.
Đáp án: …………..
Câu 41. Biết rằng hàm số
2
0
y ax bx c a
đạt giá trị lớn nhất bằng
1
4
tại
3
2
x
và tổng lập phương
các nghiệm của phương trình
0
y
bằng
9.
Tính
.P abc
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Facebook Nguyễn Vương
https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Đáp án: …………..
Câu 42. Cho hàm số
4 2
1 2019y mx m x
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số có
ba điểm cực trị.
Đáp án: …………..
Câu 43. Cho hàm số
3 2
4f x ax bx cx
2
g x mx nx
có đồ thị trong hình bên. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số trên (phần gạch chéo trong hình vẽ) bằng
Đáp án: …………..
Câu 44. Cho hàm số bậc ba
( )y f x
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình
3
( ) 1 0f x f x
Đáp án: …………..
Câu 45. Cho các số phức
z
thỏa mãn
2
z
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
3 2 2w i i z
là một đường tròn. Tính bán kính
r
của đường tròn đó.
Đáp án: …………..
Câu 46. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
4a
, lấy
H
,
K
lần lượt trên các cạnh
AB
,
AD
sao cho
3BH HA 3AK KD
. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
ABCD
tại
H
lấy điểm
S
sao cho
30SBH
. Gọi
E
là giao điểm của
CH
BK
. Tính
cosin
của góc giữa hai đường
thẳng
SE
BC
.
Đáp án: …………..
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 4 0
x y z
và đường
thẳng
2 2 2
:
1 2 1
x y z
d
. Tam giác
ABC
1;2;1A
, các điểm
B
,
C
nằm trên
trọng tâm
G
nằm trên đường thẳng
d
. Tọa độ trung điểm
M
của
BC
là:
Đáp án: …………..
Câu 48. Cho các số thực
,a b
thỏa mãn
1a b
. Biết rằng biểu thức
1
log
log
a
ab
a
P
a b
đạt giá trị lớn
nhất khi
k
b a
. Khi
k
thuộc khoảng nào sau đây:
Đáp án: …………..
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương
https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 49. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
,a
mặt bên
SAB
là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
, ,H M O
lần lượt là trung điểm các cạnh
, ,
AB SA AC
G
là trọng tâm tam giác
.SBC
Khoảng cách từ
G
đến mặt phẳng
( )HMO
bằng
Đáp án: …………..
Câu 50. Cho khối chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
, 1, 2
A AB AC
.
Các mặt bên
, ,
SBC SCA SAB
lần lượt tạo với đáy các góc
90 ; ;
sao cho
90
.Thể tích khối chóp
.
S ABC
có giá trị lớn nhất bằng
Đáp án: …………..
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Facebook Nguyễn Vương
https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Lời giải tham khảo
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (35 CÂU)
Câu 1. Người ta thống kê dân số một số vùng nước ta năm 2006 biểu diễn thành biểu đồ ở trên.
Vùng nào có dân số ít nhất?
A. Tây Bắc. Tây Nguyên B.
C. Đồng Bằng Sông Hồng. Đồng Bắc D.
Lời giải
Chọn A
Câu 2. Một ô đang chạy đều với vận tốc
/a m s
thì người ta đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc
5 /v t t a m s
, trong đó
t
là thời gian tính bằng giây, kể từ
lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn ô tô di chuyển được
mét thì vận tốc ban
đầu
a
bằng bao nhiêu?
A.
25
a
. B.
80
a
. C.
20
a
. D.
40
a
.
Lời giải
Chọn C
Khi ôtô dừng hẳn
( ) 0 5 0
5
a
v t t a t
.
Theo đề bài:
5
2
5
0
0
5
40 5 dt 40 20
2
a
a
t a t at a
.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình
2
1 1
2 2
log log 2 2
x x x
A.
1;

. B.
1;2 2;

. C.
1;2
. D.
1;2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2 2
2
1 1
2 2
2 2
0 0
log log 2 2
2 2 3 2 0
x x x x
x x x
x x x x x
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương
https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
0
1 21
1 2
x
xx
x
.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
1;2S
.
Câu 4.
Hệ phương trình
9
. 90
x y
x y
có nghiệm là:
A.
15; 6 , –6;–15 .
B.
15;6 , 6;15 , –15;–6 , –6;–15 .
C.
15;6 , 6;15 .
D.
–15; –6 , –6;–15 .
Lời giải
Chọn A
Ta có :
9y x
9 90x x
2
9 90 0xx
15; 6 x x
15 6 x y
,
6 15 x y
.
Câu 5. Cho các số phức
1 2 ,z i
w 2 .i
Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức wz ?
A.
Q
B.
M
C.
N
D.
P
Lời giải
Chọn D
Ta có
w 1 2 2 1z i i i
. Vậy điểm biểu diễn số phức wz là điểm
1;1P
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng
P
đi qua điểm
2;1; 3
B
, đồng thời vuông
góc với hai mặt phẳng
: 3 0Q x y z
,
: 2 0R x y z
A.
4 5 3 12 0x y z
. B.
2 3 14 0x y z
.
C.
4 5 3 22 0x y z
. D.
4 5 3 22 0x y z
.
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng
: 3 0
Q x y z
,
: 2 0
R x y z
các vectơ pháp tuyến lần lượt là
1
1;1;3n
2
2; 1;1n
.
P
vuông góc với hai mặt phẳng
Q
,
R
nên
P
vectơ pháp tuyến
1 2
, 4;5; 3n n n
.
Ta lại
P
đi qua điểm
2;1; 3B
nên
: 4 2 5 1 3 3 0P x y z
4 5 3 22 0x y z
.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi
H
hình chiếu vuông góc của
2;0;1M
lên đường thẳng
1 2
:
1 2 1
x y z
. Tìm tọa độ điểm
H
.
A.
2;2;3H
. B.
0; 2;1H
. C.
1;0;2H
. D.
1; 4;0H
.
Lời giải
y
x
1
1
-1
-1
0
Q
P
N
M
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Facebook Nguyễn Vương
https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Chọn C
Ta có
1
: 2
2
x t
y t
z t
t
1;2 ; 2 1;2 ; 1
H H t t t MH t t t
.
Đường thẳng
có một VTCP là
1;2;1
u
.
Khi đó
. 0 1 4 1 0 0 1;0;2
MH MH u t t t t H
.
Câu 8. Tìm
m
để
2
1 1
4 2 2
2 2
x m x x m
với mọi
x
?
A.
3
2
m
. B.
2 3
m
C.
3
m
. D.
3
2
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta thấy để
2
1 1
4 2 2
2 2
x m x x m
đúng với mọi
x
thì
2
1
2 0,
2
x x m x
Hay
2
1 1 3
2 , 1 0
2 2 2
x x m x m m
.
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên
m
để phương trình dưới đây có nghiệm?
2
4sin .cos 3 sin 2 cos 2
3 6
x x m x x
A. B. C. D. 5 1 3 7
Lời giải
Chọn A
Phương trình ban đầu tương đương với
2
2 sin 2 sin 3sin 2 cos2
6 2
x m x x
2
3 sin 2 cos 2 2 3 sin 2 cos 2
x x m x x
2
2
cos2
2
m
x
.
Phương trình ban đầu có nghiệm khi và chỉ khi
2
2
2
1
;
2
2 2
2 2
2
1
2
 
m
m
m
m
m
Câu 10. Người ta trồng
3240
cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, kể từ hàng
thứ hai trở đi số cây trồng mỗi hàng nhiều hơn
1
cây so với hàng liền trước nó. Hỏi có tất cả bao
nhiêu hàng cây?
A.
80
. B.
79
. C.
81
. D.
82
.
Lời giải
Chọn A
Giả sử trồng được
n
hàng cây
1,n n
.
Số cây ở mỗi hàng lập thành cấp số cộng
1
1
u
và công sai
1
d
.
Theo giả thiết:
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương
https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
3240
n
S
1
2 1 3240
2
n
u n d
1 6480n n
2
6480 0n n
80
81
n
n
So với điều kiện, suy ra:
80n
.
Vậy có tất cả
80
hàng cây.
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số
2
2 1
2
x
f x
x
trên khoảng
2; 
A.
3
2ln 2
2
x C
x
. B.
1
2ln 2
2
x C
x
.
C.
1
2ln 2
2
x C
x
. D.
3
2ln 2
2
x C
x
.
Lời giải
Ta có:
2 2 2
2 2 3
2 1 2 3
2
2 2 2
x
x
f x
x
x x x
.
Khi đó:
2 2
2 1 2 3 3
d d d 2ln 2
2 2
2 2
x
f x x x x x C
x x
x x
.
Trên khoảng
2; 
thì
2 2x x
.
Vậy
2
2 1 3
d d 2 ln 2
2
2
x
f x x x x C
x
x
.
Câu 12. Cho
f x
hàm số
'y f x
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của tham
số
m
để bất phương trình
2 3
1
3
m x f x x
nghiệm đúng với mọi
0;3x
A.
3m f
B.
2
1
3
m f
C.
0m f
D.
0m f
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2 3
1
3
m x f x x
3 2
1
3
m f x x x
.
Xét hàm số
3 2
1
3
g x f x x x
trên
0;3
, có
2
' ' 2g x f x x x
.
2
' 0 ' 2g x f x x x
0;3x
.
Theo bảng biến thiên
' 1f x
,
0;3x
,
2
2 1,x x x
2
' 2 , 0;3
f x x x x
nên ta có bảng biến thiên của
g x
trên
0;3
:
Từ bảng biến thiên ta có
, 0;3 0m g x x m f
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Facebook Nguyễn Vương
https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Câu 13. Một chất điểm thực hiện chuyển động thẳng trên trục
Ox
với vận tốc được cho bởi công thức
2
3 4 ( / )v t t t m s
, (
t
là thời gian). Biết rằng tại thời điểm bắt đầu của chuyển động, chất điểm
đang ở vị trí có tọa độ
3
x
. Tọa độ của chất điểm sau
1
giây chuyển động là ?
A.
9.
x
B.
4.
x
C.
5.
x
D.
6.
x
Lời giải
Chọn D
Chọn mốc thời gian khi chất điểm bắt đầu chuyển động là
0t
.
Khi đó quãng đường chất điểm di chuyển được trong thời gian
1
giây là
1
2
0
3 4 d 3s t t t
.
Vì tại thời điểm bắt đầu của chuyển động, chất điểm đang ở vị trí tọa độ
3
x
nên tọa độ của
chất điểm sau
1
giây chuyển động là
3 3 6
x
.
Câu 14. Một khách hàng
100
triệu đồng gửi vào ngân hàng hạn
3
tháng với lãi suất
0.65%
một
tháng theo phương thức lãi kép. Hỏi sau bao nhiêu quý thì vị khách này mới số tiền lãi nhiều
hơn số tiền gốc.
A.
quý. B.
36
quý. C.
12
quý. D.
quý.
Lời giải
Chọn B
Sau
n
quý thì ta có tổng số tiền cả vốn và lãi là
1 3
n
T A r
.
Với
A
: Số tiền ban đầu,
r
là lãi suất một tháng.
Số tiền lãi sau
n
quý là.
1 3 1
n
T A A r
.
Theo bài ra.
1 3
1 3 1 1 3 2 log 2 35,89
n n
r
T A A r A r n n
.
Câu 15. Số nghiệm của phương trình
5
log 4 3
x
là:
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
5
log 4 3 4 125 121
x x x
Câu 16. Gọi
H
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
1
y x
4 2
y x
. Khi đó thể tích khối tròn
xoay được sinh ra khi quay hình phẳng
H
quanh trục
Ox
là:
A.
1016
15
. B.
248
3
. C.
4
3
. D.
224
15
.
Lời giải
Chọn D
2 2
1
1 4 2 4 3 0
3
x
x x x x
x
.
3
2
2
2
1
224
4 2 1 d
15
V x x x
.
Câu 17. Giá trị lớn nhất của
m
để hàm số
3 2
1
8 2 3
3
y x mx m x m
đồng biến trên
là?
A.
6
m
B.
2
m
C.
2
m
D.
4
m
Lời giải
Chọn C
2
2 8 2y x mx m
. Để hàm số đồng biến trên
thì
2
2 8 2 0,y x mx m x
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương
https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
2
'
1
0,
3
4 2
2 8 0
y
a m
m
m m
.
Vậy giá trị lớn nhất của
2m
.
Câu 18. Cho 2018 phức
z a bi
(trong đó
a
,
b
các 2018 thực thỏa mãn
3 4 5 17 11z i z i
.
Tính
ab
.
A.
6ab
. B.
6ab
. C.
3ab
. D.
3ab
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
z a bi
z a bi
.
Khi đó
3 4 5 17 11 3 4 5 17 11z i z i a bi i a bi i
5 17 2
5 5 7 17 11 2 3
5 7 11 3
a b a
a b a b i i z i
a b b
.
Vậy
6
ab
.
Câu 19. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
3
z
z i
là đường nào?
A. Một đường tròn. Một đường elip. B.
C. Một đường thẳng. Một đường parabol. D.
Lời giải
Chọn A
Gọi
z x yi
,
,x y
.
3
z
z i
3z z i 3x yi x yi i
2
2 2 2
3 1x y x y
2 2
9 9
0
4 8
x y y
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là một đường tròn.
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho bốn điểm
A 3;-5 ,B -3;3 ,C -1;-2 ,D 5;-10 .
Hỏi
1
;-3
3
G
là trọng tâm của tam giác nào dưới đây?
A.
ABD
. B.
ABC
. C.
BCD
. D.
ACD
.
Lời giải
Chọn C
Ta thấy
2; 5 , 8; 13
BC BD

nên chúng không cùng phương
, ,B C D
3 đỉnh của một
tam giác.
Mặt khác, ta lại có
3 1 5 1
3 3 3
3 2 10
3
3 3
B C D
B C D
x x x
y y y
Vậy
1
; 3
3
G
là trọng tâm của tam giác
BCD
Câu 21. Với giá trị nào của
m
thì phương trình sau đây là phương trình sau đây là phương trình của đường
tròn
2 2
2 2 4 19 6 0x y m x my m
?
A.
1m
hoặc
2m
. B.
2m
hoặc
1m
.
C.
1 2
m
. D.
2 1
m
.
Lời giải
m
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Facebook Nguyễn Vương
https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Chọn A
Xét phương trình
2 2
2 2 4 19 6 0
x y m x my m
. Để
là phương trình đường tròn
thì
Ta có
2 2
2 2 2
2 2 19 6 5 15 10 0
a b c m m m m m
1
m
hoặc
2
m
.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho điểm
1; 2;3
M
. Gọi
A
,
B
,
C
lần lượt hình chiếu
của
M
lên các trục
x Ox
,
y Oy
,
z Oz
. Phương trình mặt phẳng
ABC
A.
0
1 2 3
x y z
. B.
2 3 6 0
x y z
.
C.
6 3 2 6 0
x y z
. D.
6 3 2 6 0
x y z
.
Lời giải
Chọn D
Tọa độ hình chiếu của
lên các trục
x Ox
,
y Oy
,
z Oz
lần lượt
1; 0;
A

,
0; 2;0
B
,
0;0;3
C
.
Phương trình mặt phẳng
ABC
là:
1
1 2 3
x y z
hay
6 3 2 6 0
x y z
.
Câu 23. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
,
2AB a
. Thể ch của khối tròn xoay tạo thành khi quay
tam giác
ABC
quanh cạnh
AB
bằng
A.
3
4
3
a
. B.
3
8 2
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
8
3
a
.
Lời giải
Chọn D
Khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
AB
ta được một hình nón có bán kính đáy
2r a
chiều
cao là
2h a
.
Áp dụng công thức tính thể tích khối nón ta
3
2
2
1 1 8
2 2
3 3 3
a
V r h a a
.
Câu 24. Hình trụ thiết diện qua trục hình vuông cạnh
2a
. Một mặt cầu tiếp xúc với các đường sinh
của hình trụ và hai đáy của hình trụ. Tỉ số thể tích của khối trụ và khối cầu là.
A.
4
3
. B.
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Lời giải
Chọn D
A
C
B
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương
https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
.
Do thiết diện đi qua trục của hình trụ là hình vuông cạnh
2a
nên bán kính đáy, chiều cao của hình
trụ lần lượt là và mặt cầu nội tiếp khối trụ có bán kính là
a
.
Thể tích khối trụ là:
2 3
2
T
V h. .R . .a
.
Thể tích khối cầu là:
3 3
4 4
3 3
C
V R a
.
Tỉ số thể tích là
3
2
T
C
V
V
.
Câu 25. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên
mặt phẳng
ABC
trùng với trung điểm cạnh
BC
. Góc giữa
BB
mặt phẳng
ABC
bằng
60
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
3 3
8
a
. B.
3
2 3
8
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
8
a
.
Lời giải
Chọn A
.
Gọi
H
là trung điểm cạnh
BC
. Theo đề ra:
A H ABC
.
3 3
2 2
AB a
AH
.
2 2
3 3
4 4
ABC
AB
vdt
a
S đ
.
Ta có:
', '
' 60
', ', 60
AA ABC A AH
A AH
AA ABC BB ABC
.
Xét
A AH
vuông tại
H
:
3
.tan 60
2
A H AH a
.
Vậy
3
.
3 3
.
8
ABC
ABC A B C
a
V A H S đvtt
.
Câu 26. Cho tứ diện
ABCD
. Điểm
M
thuộc đoạn
AC
(
M
khác
A
,
M
khác
C
). Mặt phẳng
đi
qua
M
song song với
AB
AD
. Thiết diện của
với tứ diện
ABCD
là hình gì?
A. Hình tam giác Hình bình hành Hình vuông Hình chữ nhật B. C. D.
Lời giải
Chọn A
B
C
A
D
O
60°
C'
B'
A'
H
C
B
A
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Facebook Nguyễn Vương
https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Ta có
//AB
AB ABC
ABC MN
với
//MN AB
N BC
.
Ta có
//AD
AD ADC
ADC MP
với
//MP AD
P CD
.
BCD NP
.
Do đó thiết diện của
với tứ diện
ABCD
là hình tam giác
MNP
.
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2;2; 2 , 3; 3;3A B
.
M
điểm thay đổi trong không
gian thỏa mãn
2
3
MA
MB
. Khi đó độ dài
OM
lớn nhất bằng?
A.
6 3
. B.
5 3
. C.
5 3
2
. D.
12 3
.
Lời giải
Chọn D
.
Gọi
; ;M x y z
. Ta có:
2 2 2 2 2 2
2 2
2
9 4 9 2 2 2 4 3 3 3
3
MA
MA MB x y z x y z
MB
2 2 2
12 12 12 0x y z x y z
M
mặt cầu
S
tâm
6;6; 6I
bán kính
6 3R
.
Khi đó
max
;OM d O I R
6 3 6 3 12 3OI R
.
Câu 28. Trong không gian với htọa độ
Oxyz
cho đường thẳng
1 2
: 2 4
3
x t
d y t
z t
. Hình chiếu song song
của
d
lên mặt phẳng
Oxz
theo phương
1 6 2
:
1 1 1
x y z
có phương trình là
A.
3 2
0
1 4
x t
y
z t
. B.
3
0
1 2
x t
y
z t
. C.
1 2
0
5 4
x t
y
z t
. D.
3 2
0
1
x t
y
z t
.
Lời giải
P
N
M
D
C
B
A
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương
https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Chọn B
Giao điểm của d và mặt phẳng
Oxz
là:
0
(5;0;5)M
.
Trên
1 2
: 2 4
3
x t
d y t
z t
chọn bất kỳ không trùng với M
0
(5;0;5)M
; dụ:
(1; 2;3)M
. Gọi là A
hình chiếu song song của lên mặt phẳng M
Oxz
theo phương
1 6 2
:
1 1 1
x y z
.
+/ Lập phương trình đi qua và song song hoặc trùng với d’ M
1 6 2
:
1 1 1
x y z
.
+/ Điểm A chính là giao điểm của d’
Oxz
+/ Ta tìm được
(3;0;1)A
Hình chiếu song song của
1 2
: 2 4
3
x t
d y t
z t
lên mặt phẳng
Oxz
theo phương
1 6 2
:
1 1 1
x y z
là đường thẳng đi qua
0
(5;0;5)M
(3;0;1)A
.
Vậy phương trình là
3
0
1 2
x t
y
z t
.
Câu 29. Cho hàm số
( )f x
liên tục và xác định trên
, đồ thị hàm số
( )y f x
như hình vẽ dưới đây.
Hàm số
3y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
1
0 1
4
x
f x x
x
Đặt
3g x f x
3
3 . 3 . 3
3
x
g x x f x f x
x
Điều kiện của
g x
:
3x
.
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Facebook Nguyễn Vương
https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
0 3 0g x f x
2
3 1
4
3 1
1
3 4
7
x
x
x
x
x
x
x
Bảng xét dấu
g x
:
Từ bảng xét dấu
g x
ta thấy hàm số
3y f x
đạt cực trị tại 5 điểm.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 12
S x y z
mặt phẳng
: 2 2 3 0P x y z
. Gọi
Q
mặt phẳng song song với
P
cắt
S
theo thiết diện
đường tròn
C
sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình tròn giới hạn bởi
C
có thể tích lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng
Q
A.
2 2 6 0x y z
hoặc
2 2 3 0x y z
. B.
2 2 4 0x y z
hoặc
2 2 17 0x y z
.
C.
2 2 2 0x y z
hoặc
2 2 8 0x y z
. D.
2 2 1 0x y z
hoặc
2 2 11 0x y z
.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu
S
có tâm
1; 2;3I
và bán kính 2 3R .
Gọi
r
là bán kính đường tròn
C
H
là hình chiếu của
I
lên
Q
.
Đặt
IH x
ta có
2 2
r R x
2
12 x
Vậy thể tích khối nón tạo được là
1
. .
3
C
V IH S
2
2
1
. . 12
3
x x
3
1
12
3
x x
.
Gọi
3
12f x x x
với
0;2 3x . Thể tích nón lớn nhất khi
f x
đạt giá trị lớn nhất
Ta có
2
12 3f x x
0f x
2
12 3 0x
2x 2x
.
Bảng biến thiên :
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương
https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Vậy
max
1
16
3
V
16
3
khi
2x IH
.
Mặt phẳng
//Q P
nên
: 2 2 0Q x y z a
;d I Q IH
2
2 2
2.1 2 2 3
2
2 2 1
a
5 6a
11
1
a
a
.
Vậy mặt phẳng
Q
có phương trình
2 2 1 0x y z
hoặc
2 2 11 0x y z
.
Câu 31. Cho hàm số
3 2
3 3 2 2f x mx mx m x m
với
m
tham số thực. bao nhiêu giá trị
nguyên dương nhỏ hơn 10 của tham s
m
để hàm số
g x f x
5 điểm cực trị ?đúng
A. B. C. D. 9. 10. 8. 11.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
3 2
3 3 2 2g x f x mx mx m x m
có 5 điểm cực trị
đồ thị hàm số
3 2
3 3 2 2
f x mx mx m x m
cắt trục
Ox
tại 3 điểm phân biệt.
phương trình
3 2
3 3 2 2 0mx mx m x m
có 3 nghiệm phân biệt.
Ta
3 2
3 3 2 2 0mx mx m x m
2
1 2 2 0
x mx mx m
2
1
2 2 0 (2)
x
h x mx mx m
.
Yêu cầu bài toán phương trình
2
có hai nghiệm phân biệt khác 1
2
0
0
2 0 0 0
2 0
1 0
m
m
m m m m m
h
.
m
là số nguyên dương nhỏ hơn 10 nên
1, 2,3,...,9m
.
Vậy có tất cả 9 giá trị
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 32. Cho phương trình:
2
2 2 2
2 3 2 3 2 3+ 6 0x x m x x m m
. Tìm m để phương trình
nghiệm:
A.
2m
. B.
4m
. C.
2m
. D.
m
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Đặt
2
2 3t x x
2t
. Ta có phương trình
2 2
2(3 ) 6 0t m t m m
(2)
Phương trình ban đầu có nghiệm khi PT (2) có nghiệm
2t
.
Trường hợp 1: PT (2) có 2 nghiệm
1 2
,t t
thỏa mãn
1 2
2 t t
. Khi đó ta tìm được
8m
.
Trường hợp 2:: PT (2) có 2 nghiệm
1 2
,t t
thỏa mãn
1 2
2
t t
. Khi đó ta tìm được
2 8m
Suy ra
2m
.
Cách 2:
2 2 2 2
( 2 3) 2(3 )( 2 3) 6 0 (1)x x m x x m m
Đặt
2
2 3, 0.t x x t
Phương trình (1) trở thành:
2 2
2(3 ) 6 0t m t m m
.
Ta có:
2 2
' (3 ) ( 6 ) 9
m m m
Suy ta:
1 2
; 6t m t m
.
+ Với
1
t m
, suy ra:
2
2 3 2x x m
. Xét parabol
2
2 3 ( )y x x P
đường thẳng
.y m d
Để (2) có nghiệm thì (P) và (d) phải có điểm chung.
Mà (P) có đỉnh
(1;2)I
và có bề lõm hướng lên nên
2m
. (*)
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Facebook Nguyễn Vương
https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
+ Với
2
6
t m
, suy ra:
2 2
2 3 6 2 9 (3)
x x m x x m
Xét parabol
2
2 9 ( ')y x x P
và đường thẳng
'y m d
.
Để (3) có nghiệm thì (P’) và (d’) phải có điểm chung.
Mà (P’) có đỉnh
(1;8)
I
và có bề lõm hướng lên nên
8
m
. (**)
Kết hợp (*) và (**) ta được
2
m
.
Câu 33. Cho hàm số
f x
đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn các điều kiện sau:
0 2
f
2
1 ' ,x f x xf x x x
. Tính tích phân
3
0
( ) .I xf x dx
A.
5
2
I
. B.
3
2
I
. C.
3
2
I
. D.
5
2
I
.
Lời giải
Ta có:
2
1 ' ,x f x xf x x x
Suy ra:
2
1 ' 1
x f x x f x
2
'
1
1
f x
x
f x
x
Nên:
2
2
'
1
ln 1 ln 1 .
1 21
f x
x
dx dx f x x C
f x
x
Do đó:
2
1
ln 0 1 ln 0 1 0.
2
f C C
Khi đó:
2
2
2
2
1
1
1 1
1
ln 1 ln 1 1 .
12
1
1
1
f x
x
f x x f x
x
f x
x
2
2
1
1
1
1
1
1
f x
x
f x
x
(0) 2
f
nên
2
1
1
1
f x
x
Suy ra:
3 3 3 3 3
2
2 2 2
0 0 0 0 0
1 1
1 1
1 1 2 1
x
I x dx dx xdx d x xdx
x x x
3
2
2
0
3 5
1 2 1
2 2 2
x
x
.
Câu 34. Cho tập
1,2,3, 4,5,6
A
. Trong các số tự nhiên gồm 6 chữ số được lập từ các chữ số thuộc tập
A
, chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để trong số đó luôn xuất hiện
3
chữ số
2
, các chữ số
còn lại đôi một khác nhau.
A.
55
972
. B.
35
972
. C.
25
972
. D.
45
972
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
6
6
n
.
Gọi
A
là biến cố: “Chọn được số tự nhiên có 6 chữ số trong đó luôn có
3
chữ số
2
và các chữ số
còn lại đôi một khác nhau ”.
Chọn vị trí để xếp
3
chữ số
2
là:
3
6
C
, chọn
3
chữ số cho
3
vị trí còn lại là
3
5
A
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương
https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Vậy
3 3
3 3
6 5
6 5
6
.
25
.
6 972
n A
C A
n A C A P A
n
.
Câu 35. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
thể tích bằng 2020. Gọi
,M N
lần lượt trung điểm của
AA
;
BB
và điểm
P
nằm trên cạnh
CC
sao cho
3
PC PC
. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh
là các điểm
, , , , ,A B C M N P
bằng
A.
2020
3
. B.
5353
3
. C.
2525
3
. D.
3535
3
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử
.
2020
ABC A B C
V V
.
Ta có
. .
1 2
; .
3 3 3
C ABC ABC C ABB A
V
V d C ABC S V V
.
Lại có
.
.
.
1
. ; .
;
3 1
3
1
; 4 4
. ; .
3
ABC
P ABC
P ABC
C ABC
ABC
d P ABC S
d P ABC
V PC
V V
V d C ABC CC
d C ABC S
.
Ta có
.
.
1
. ; .
3
1
. ; .
3
ABNM
P ABNM
C ABB A
ABB A
d P ABB A S
V
V
d C ABB A S
.
; ;d P ABB A d C ABB A
1
2
ABNM ABB A
S S
.
Suy ra
.
.
.
1 1
2 3
P ABNM
P ABNM
C ABB A
V
V V
V
.
Vậy
. . .
7 3535
12 3
ABC MNP P ABNM P ABC
V V V V
.
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Facebook Nguyễn Vương
https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
B. ĐIỀN KHUYẾT (15 CÂU)
Câu 36. Cho hàm số
3 2
3 6 1y x x x
(C) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tung độ tiếp .
điểm bằng
9
Đáp án: …………..
Lời giải
Gọi
0 0
;M x y
là tiếp điểm
Ta có:
2
3 6 6y x x
.
Ta có:
3 2
0 0 0 0
9 3 6 8 0
y x x x
0 0 0
1, 2, 4
x x x
.
0 0
4 ( ) 18
x y x
. Phương trình tiếp tuyến là:
18( 4) 9 18 81
y x x
0 0
1 ( ) 9
x y x
. Phương trình tiếp tuyến là:
9( 1) 9 9y x x
0 0
2 ( ) 18
x y x
. Phương trình tiếp tuyến là:
18( 2) 9 18 27
y x x
.
Câu 37. Cho hàm s
f x
2 3
3 2 ,
f x x x x x
. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
Đáp án: …………..
Lời giải
Ta có:
0
0 3
2
x
f x x
x
Ta có bảng xét dấu của
f x
Vậy hàm số có
1
điểm cực tiểu
Câu 38. Khoảng cách từ điểm
2; 4;3
M
đến mặt phẳng
: 2 2 3 0
P x y z
là:
Đáp án: …………..
Lời giải
2
2 2
2.( 2) 4 2.3 3
1
2 1 2
d
.
Câu 39. Trong hộp có
5
quả cầu đỏ
7
quả cầu xanh kích thước giống nhau. Lấy ngẫu nhiên
5
quả cầu
từ hộp. Hỏi có bao nhiêu khả năng lấy được số quả cầu đỏ nhiều hơn số quả cầu xanh.
Đáp án: …………..
Lời giải
Lấy ngẫu nhiên
5
quả cầu từ hộp
12
quả cầu, để số quả cẩu đỏ nhiều hơn số quả cầu xanh, những
trường hợp có thể xảy ra là
Trường hợp 1:
5
cầu đỏ
Số khả năng:
5
5
1
C
khả năng.
Trường hợp 1:
4
cầu đỏ,
1
cầu xanh
Số khả năng:
4 1
5 7
.C 35
C
khả năng.
Trường hợp 2:
3
cầu đỏ,
2
cầu xanh
Số khả năng:
3 2
5 7
.C 210
C
khả năng.
Áp dụng quy tắc cộng: có tất cả:
35 210 1 246
khả năng.
Câu 40. Cho hàm số
y f x
xác định trên
thỏa mãn
2
16
lim 12
2
x
f x
x
.Tính giới hạn
3
2
2
5 16 4
lim
2 8
x
f x
x x
.
Đáp án: …………..
Lời giải
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Theo giả thiết có
2 2 2
lim 16 0 lim 16 0 lim 16
x x x
f x f x f x
.
Ta có:
3
2
2
5 16 4
lim
2 8
x
f x
x x
2
2
2
3 3
5 16 64
lim
2 4 5 16 4 5 16 4
x
f x
x x f x f x
2
2
2
3 3
5 16
lim
2 4 5 16 4 5 16 4
x
f x
x x f x f x
2
2
2
3 3
16
5
lim .
2
4 5 16 4 5 16 4
x
f x
x
x f x f x
2
3 3
5 5
12. .
24
6 5.16 16 4 5.16 16 16
Câu 41. Biết rằng hàm số
2
0
y ax bx c a
đạt giá trị lớn nhất bằng
1
4
tại
3
2
x
tổng lập phương
các nghiệm của phương trình
0
y
bằng
9.
Tính
.P abc
Đáp án: …………..
Lời giải
Hàm số
2
0
y ax bx c a
đạt giá trị lớn nhất bằng
1
4
tại
3
2
x
nên ta
3
2 2
b
a
0
a
điểm
3 1
;
2 4
thuộc đồ thị
9 3 1
.
4 2 4
a b c
Gọi
1 2
, x x
là hai nghiệm của phương trình
0
y
. Theo giả thiết:
3 3
1 2
9
x x
3
3
Viet
1 2 1 2 1 2
3 9 3 9
b b c
x x x x x x
a a a



. Từ đó ta có hệ:
3
3
3
2 2
1
9 3 1 9 3 1
3 6.
4 2 4 4 2 4
2
2
3 9
b
b a
a
a
a b c a b c b P abc
c
c
b b c
a
a a a



Câu 42. Cho hàm số
4 2
1 2019
y mx m x
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số có
ba điểm cực trị.
Đáp án: …………..
Lời giải
Ta có hàm số
4 2
1 2019
y mx m x
có ba điểm cực trị
1
. 1 0
0
m
m m
m
.
Câu 43. Cho hàm số
3 2
4f x ax bx cx
2
g x mx nx
có đồ thị trong hình bên. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số trên (phần gạch chéo trong hình vẽ) bằng
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Facebook Nguyễn Vương
https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Đáp án: …………..
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 2
4ax bx cx mx nx
3 2
4 0ax b m x c n x
h x

.
0
h x
có ba nghiệm
1x
,
1x
,
2x
nên
1 1 2
h x a x x x
.
Ta có
0 4h
2 4a
2a
.
Vậy
2 1 1 2h x x x x
.
Diện tích hình phẳng
2 2
2
1 1
37
d 2 1 2 d
6
S h x x x x x
.
Câu 44. Cho hàm số bậc ba
( )y f x
đồ thị đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình
3
( ) 1 0
f x f x
Đáp án: …………..
Lời giải
3
3 3 3
3
3
3
0
( ) 0
( ) 0
( ) 1 0 ( ) 1 ( ) 0
( ) (do 0)
( ) 0
( ) (do 0)
x
f x
x f x
a
f x f x f x f x x f x a
f x x
x
x f x b
b
f x x
x
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
( ) 0
f x
có một nghiệm dương
x c
.
Xét phương trình
3
( )
k
f x
x
với
0, 0
x k
.
Đặt
3
( ) ( )
k
g x f x
x
.
4
3
( ) '( )
k
g x f x
x
.
Với
x c
, nhìn hình ta ta thấy
( ) 0
f x
4
3
( ) ( ) 0
k
g x f x
x
( ) 0
g x
có tối đa một nghiệm.
Mặt khác
( ) 0
lim ( )
x
g c
g x


( )g x
liên tục trên
;c

( ) 0
g x
có duy nhất nghiệm trên
;c

.
Với
0
x c
thì
3
( ) 0
k
f x
x
( ) 0
g x
vô nghiệm.
Với
0
x
, nhìn hình ta ta thấy
( ) 0
f x
4
3
( ) ( ) 0
k
g x f x
x
( ) 0
g x
có tối đa một nghiệm.
Mặt khác
0
lim ( ) 0
lim ( )
x
x
g x
g x


( )g x
liên tục trên
;0

.
( ) 0
g x
có duy nhất nghiệm trên
;0

.
Tóm lại
( ) 0
g x
có đúng hai nghiệm trên
\ 0
.
Suy ra hai phương trình
3
( )
a
f x
x
,
3
( )
b
f x
x
có 4 nghiệm phân biệt khác 0 và khác
c
.
Vậy phương trình
3
( ) 1 0
f x f x
có đúng 6 nghiệm.
Câu 45. Cho các số phức
z
thỏa mãn
2
z
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
3 2 2
w i i z
là một đường tròn. Tính bán kính
r
của đường tròn đó.
Đáp án: …………..
Lời giải
Gọi
;M x y
là điểm biểu diễn của số phức
w x yi
,x y
.
Ta có:
w 3 2
3 2 2
2
i
w i i z z
i
.
Theo đề bài ta có:
w 3 2 w 3 2
w 3 2
2 2 2 2 w 3 2 2 5
2 2
5
i i
i
z i
i i
.
2 2 2 2
3 2 10 3 2 10 3 2 20
x y i x y x y
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
w
là đường tròn tâm
(3; 2)
I
, bán kính
20
R
.
Câu 46. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
4a
, lấy
H
,
K
lần lượt trên các cạnh
AB
,
AD
sao cho
3BH HA
3
AK KD
. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
ABCD
tại
H
lấy điểm
S
sao cho
30
SBH
. Gọi
E
giao điểm của
CH
BK
. Tính
cosin
của góc giữa hai đường
thẳng
SE
BC
.
Đáp án: …………..
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Facebook Nguyễn Vương
https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Lời giải
Gọi
I
là hình chiếu vuông góc của
E
lên
AB
ta có
ABK BCH
.
90
ABK BCH HEB
.
Ta có:
cos ; cos ; cos
SE BC SE EI SEI
,
3
.tan 30 3 . 3
3
SH BH a a
.
2
9
5
HB HE HB a
HE
HC HB HC
,
2
2 2 2
81 2 39
3
25 5
a a
SE SH HE a
.
2
27
25
HE HI HE a
HI
HB HE HB
,
2
2 2 2
27 2 651
3
25 25
a a
SI SH HI a
.
Trong tam giác vuông
SEI
có:
2 2
36
25
a
EI SE SI
Vậy:
18
cos
5 39
EI
SEI
SE
.
Câu 47. Trong không gian với htrục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 4 0
x y z
đường
thẳng
2 2 2
:
1 2 1
x y z
d
. Tam giác
ABC
1;2;1
A
, các điểm
B
,
C
nằm trên
và
trọng tâm
G
nằm trên đường thẳng
d
. Tọa độ trung điểm
M
của
BC
là:
Đáp án: …………..
Lời giải
Gọi
2,2 2, 2
G t t t
là trọng tâm. Vì
3 3 7 3 7
;3 2;
2 2 2 2 2
AM AG M t t t
 
.
Lại có
1 2, 1, 2
M α t M
.
Câu 48. Cho các số thực
,a b
thỏa mãn
1a b
. Biết rằng biểu thức
1
log
log
a
ab
a
P
a b
đạt giá trị lớn
nhất khi
k
b a
. Khi
k
thuộc khoảng nào sau đây:
E
D
C
B
S
H
K
I
E
A
B
D
C
H
K
I
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương
https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Đáp án: …………..
Lời giải
Ta có
1
log log 1 log
log
a a a
ab
a
P ab b
a b
1 log 1 log
a a
b b
.
Với
k
b a
suy ra 1 1P k k .
Đặt
1 1t k k
suy ra
2
2
1 9 9
2
2 4 4
P t t t
.
Vậy
max
9 1 1 1 3
1 1
4 2 2 4 4
P t k k k
.
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh
,a
mặt bên
SAB
tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
, ,H M O
lần lượt trung điểm các cạnh
, ,AB SA AC
G
là trọng tâm tam giác
.SBC
Khoảng cách từ
G
đến mặt phẳng
( )HMO
bằng
Đáp án: …………..
Lời giải
Dựng
/ / , , .MK SH K AB KI HO I HO KJ MI J MI KJ HMO
Chứng minh được
/ /SBC
; ; ; 2 ; 2 .d G d S d A d K KJ
Tính được
3 1 3 3 3
.sin 60 . . , .
2 2 4 2 8 2 4
AH a a SH a
KI KH MK
Suy ra
2 2
. 15
.
20
KI KM a
KJ
KI KM
Vậy
15 15
; 2 2. .
20 10
a a
d G KJ
Câu 50. Cho khối chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
, 1, 2A AB AC
.
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Facebook Nguyễn Vương
https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
Các mặt bên
, ,
SBC SCA SAB
lần lượt tạo với đáy các góc
90 ; ;
sao cho
90
.Thể tích khối chóp
.
S ABC
có giá trị lớn nhất bằng
Đáp án: …………..
Lời giải
Tam giác
ABC
vuông tại
1
. 1
2
ABC
A S AB AC
.
Gọi
SH H BC
là đường cao của
SBC
, theo giả thiết
SBC ABC SH ABC
.
Gọi
,M N
lần lượt là hình chiếu của
S
trên
,AB AC
,
,
SMH SAB ABC
SNH SAC ABC
SMH
SNH
.
Ta có:
1 1
. . . .
2 2
ABC AHB AHC
S S S HM AB HN AC
1
. .cot 2. .cot
2
SH SH
Do đó:
2 2 2 2
cot 2.cot 2.cot tan 2
2 2.cot .tan
SH
(Vì
90
nên
cot tan
)
Vậy
.
1 1 2 2
. . . .1
3 3 2 6
S ABC ABC
V SH S
.
Dấu bằng xảy ra khi
2cot tan
2
tan 2
tan 2
.
Vậy thể tích khối chóp
.
S ABC
có giá trị lớn nhất bằng
2
6
.
XEM THÊM ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TẠI:
B
A
C
S
H
N
M
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
https://www.nbv.edu.vn/2022/01/de-cuong-danh-gia-nang-luc-dhqg-ha-noi.html
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Hoặc Facebook: Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/
| 1/28

Preview text:

TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489 ĐỀ Đ Ề SỐ S 2. 2 ÔN THI T ĐG Đ NL ĐHQ Đ G HÀ NỘI 20 2 2 0 1- 1 2 - 02 0 2 2
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (35 CÂU)
Câu 1. Người ta thống kê dân số một số vùng nước ta năm 2006 biểu diễn thành biểu đồ ở trên.
Vùng nào có dân số ít nhất? A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên
C. Đồng Bằng Sông Hồng. D. Đồng Bắc
Câu 2. Một ô tô đang chạy đều với vận tốc a  m / s thì người ta đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t  5t  a m / s , trong đó t là thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn ô tô di chuyển được 40 mét thì
vận tốc ban đầu a bằng bao nhiêu? A. a  25 . B. a  80 . C. a  20 . D. a  40 .
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log  2 x  x  log 2x  2 1  1   2 2 A. 1; .
B. 1;2 2; . C. 1;  2 . D. 1; 2 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi H hình chiếu vuông góc của M 2;0;  1 lên đường x 1 y z  2 thẳng :  
. Tìm tọa độ điểm H . 1 2 1 A. H 2;2;3. B. H 0;2;  1 . C. H 1;0;  2 . D. H  1  ; 4  ;0 . 1 1 Câu 8. Tìm m để 2 4x  2m 
 x  2x   mvới mọi x? 2 2 3 3 A. m  . B. 2  m  3 C. m  3 . D. m  . 2 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình dưới đây có nghiệm?       2 4sin x .cos x  m  3 sin 2x cos 2     x  3   6  A. 5 B. 1 C. 3 D. 7 Câu 12. Cho f  
x mà hàm số y  f 'x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của tham 1
số m để bất phương trình 2 m  x  f x  3
 x nghiệm đúng với mọi x  0;3 3 là A. m  f   3 B. m  f   2 1  C. m  f 0 D. m  f 0 3
Câu 13. Một chất điểm thực hiện chuyển động thẳng trên trục Ox với vận tốc được cho bởi công thức vt 2
 3t  4t (m / s), (t là thời gian). Biết rằng tại thời điểm bắt đầu của chuyển động, chất điểm
đang ở vị trí có tọa độ x  3. Tọa độ của chất điểm sau 1 giây chuyển động là ? A. x  9. B. x  4. C. x  5. D. x  6.
Câu 14. Một khách hàng có 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng kì hạn 3 tháng với lãi suất 0.65% một
tháng theo phương thức lãi kép. Hỏi sau bao nhiêu quý thì vị khách này mới có số tiền lãi nhiều hơn số tiền gốc. A. 48 quý. B. 36 quý. C. 12 quý. D. 24 quý.
Câu 15. Số nghiệm của phương trình log x  4  3 là: 5   A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 16. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y  x 1 và y  4x  2 . Khi đó thể tích khối tròn
xoay được sinh ra khi quay hình phẳng H  quanh trục Ox là: 1016 248 4 224 A.  . B.  . C.  . D.  . 15 3 3 15 1
Câu 17. Giá trị lớn nhất của m để hàm số 3 2
y  x  mx  8 2m x  m  3 đồng biến trên  là? 3 A. m  6 B. m  2  C. m  2 D. m  4 
Câu 18. Cho 2018 phức z  a  bi (trong đó a , b là các 2018 thực thỏa mãn 3z  4 5i z  1  7 11i . Tính ab . A. ab  6  . B. ab  6. C. ab  3  . D. ab  3 . z
Câu 19. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn  3 là đường nào? z i A. Một đường tròn. B. Một đường elip. C. Một đường thẳng. D. Một đường parabol.
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A3;-5,B-3;3 ,C -1;-2,D5;-10. Hỏi 1  G ;-3 
 là trọng tâm của tam giác nào dưới đây?  3  A. ABD. B. ABC . C. BCD . D. ACD .
Câu 21. Với giá trị nào của m thì phương trình sau đây là phương trình sau đây là phương trình của đường tròn 2 2 x  y   2 m  
2 x  4my 19m  6  0 ? A. m 1hoặc m  2. B. m  2  hoặc m 1. C. 1  m  2 . D. 2   m 1.
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Điện thoại: 0946798489
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 1; 2  ; 
3 . Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu của M lên các trục x O  x , y O  y , z O
 z . Phương trình mặt phẳng ABC  là A. x y z    0 .
B. x  2y  3z  6  0 . 1 2 3
C. 6 x 3 y  2z  6  0 . D. 6 x3 y 2z 6  0 .
Câu 23. Cho tam giác ABC vuông cân tại A , AB  2a. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay
tam giác ABC quanh cạnh AB bằng 3 4 a 3 3  a 3 8 a A. . B. 8 a 2 . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 24. Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a. Một mặt cầu tiếp xúc với các đường sinh
của hình trụ và hai đáy của hình trụ. Tỉ số thể tích của khối trụ và khối cầu là. A. 4 . B. 2. C. 1 . D. 3 . 3 2 2
Câu 25. Cho hình lăng trụ ABC .A B  C
  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A lên
mặt phẳng  ABC trùng với trung điểm cạnh BC . Góc giữa BB và mặt phẳng  ABC bằng
60. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A B  C   . 3 3 3 3 A. 3a 3 . B. 2 a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 8 8 4 8
Câu 26. Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC ( M khác A , M khác C ). Mặt phẳng   đi
qua M song song với AB và AD . Thiết diện của   với tứ diện ABCD là hình gì? A. Hình tam giác B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình chữ nhật
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2  ;2; 2  , B3; 3
 ;3 . M là điểm thay đổi trong không MA 2 gian thỏa mãn
 . Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng? MB 3 A. 6 3. B. 5 3 . C. 5 3 . D. 12 3. 2 x   1 2t 
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : y  2  4t . Hình chiếu song song z   3t  x 1  y 6  z 2 
của d lên mặt phẳng Oxz  theo phương  :   có phương trình là 1  1  1 x  3 2t x  3 t  x  1 2t  x  3 2t     A.  y  0 . B.  y  0 . C.  y  0 . D.  y  0 . z  1 4t     z  1 2t  z  5  4t  z  1 t 
Câu 29. Cho hàm số f (x) liên tục và xác định trên  , đồ thị hàm số y  f (x) như hình vẽ dưới đây.
Hàm số y  f  3 x  có bao nhiêu điểm cực trị?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ A. 2. B. 5 . C. 4 . D. 1.
Câu 31. Cho hàm số f  x 3 2
 mx  3mx 3m  
2 x  m  2 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương nhỏ hơn 10 của tham số m để hàm số g x f x có đúng 5 điểm cực trị ? A. 9. B. 10. C. 8. D. 11. 2
Câu 32. Cho phương trình:  2 x x   +  m 2 x x   2 – 2 3 2 3 – – 2
3 m 6m 0 . Tìm m để phương trình có nghiệm: A. m  2. B. m  4 . C. m  2 . D. m  .
Câu 33. Cho hàm số f  
x có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn các điều kiện sau: f 0  2  và 3
 2x 1 f 'x xf x  x,x . Tính tích phân I  xf ( )xd .x  0 A. 5 I  . B. 3 I   . C. 3 I  . D. 5 I   . 2 2 2 2
Câu 34. Cho tập A  1, 2,3, 4,5, 
6 . Trong các số tự nhiên gồm 6 chữ số được lập từ các chữ số thuộc tập
A , chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để trong số đó luôn xuất hiện 3 chữ số 2 , các chữ số
còn lại đôi một khác nhau. 55 35 25 45 A. . B. . C. . D. . 972 972 972 972
Câu 35. Cho khối lăng trụ ABC.A B  C
  có thể tích bằng 2020. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA ;
BBvà điểm P nằm trên cạnh CC sao cho PC  3PC . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm , A B,C, M , N, P bằng 2020 5353 2525 3535 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 B. ĐIỀN KHUYẾT (15 CÂU) Câu 36. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  6x 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tung độ tiếp điểm bằng 9 Đáp án: …………..
Câu 37. Cho hàm số f x  có f x  x x   2x   3 3
2 ,x  . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là Đáp án: …………..
Câu 38. Khoảng cách từ điểm M  2  ; 4
 ;3 đến mặt phẳng  P : 2 x– y 2 z – 3  0 là: Đáp án: …………..
Câu 39. Trong hộp có 5 quả cầu đỏ và 7 quả cầu xanh kích thước giống nhau. Lấy ngẫu nhiên 5quả cầu
từ hộp. Hỏi có bao nhiêu khả năng lấy được số quả cầu đỏ nhiều hơn số quả cầu xanh. Đáp án: ………….. f x 16
Câu 40. Cho hàm số y  f x xác định trên  thỏa mãn lim 12 .Tính giới hạn x2 x  2 3 5 f  x 16  4 lim . 2 x2 x  2x 8 Đáp án: …………..
Câu 41. Biết rằng hàm số 2
y  ax  bx c a  0 đạt giá trị lớn nhất bằng 1 tại 3 x và tổng lập phương 4 2
các nghiệm của phương trình y 0 bằng 9. Tính P abc .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Điện thoại: 0946798489
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Đáp án: ………….. Câu 42. Cho hàm số 4 y  mx  m   2
1 x  2019 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị. Đáp án: …………..
Câu 43. Cho hàm số f x 3 2
 ax  bx  cx  4 và   2
g x  mx  nx có đồ thị trong hình bên. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số trên (phần gạch chéo trong hình vẽ) bằng Đáp án: …………..
Câu 44. Cho hàm số bậc ba y  f ( )
x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  3 x f (x ) 1  0 là Đáp án: …………..
Câu 45. Cho các số phức z thỏa mãn z  2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w  3  2i  2  i z là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. Đáp án: …………..
Câu 46. Cho hình vuông ABCD cạnh 4a , lấy H ,K lần lượt trên các cạnh AB , AD sao cho
BH  3HA AK  3KD. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD tại H lấy điểm S sao cho 
SBH  30. Gọi E là giao điểm của CH và BK . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SE và BC. Đáp án: …………..
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  : 2x 2y z 4  0 và đường x 2 y 2 z 2 thẳng d :   . Tam giác ABC có  A 1;2; 
1 , các điểm B, C nằm trên   và 1 2 1
trọng tâm G nằm trên đường thẳng d . Tọa độ trung điểm M của BC là: Đáp án: ………….. 1 a
Câu 48. Cho các số thực a,b thỏa mãn a  b 1. Biết rằng biểu thức P   log đạt giá trị lớn log a a b ab nhất khi k
b  a . Khi k thuộc khoảng nào sau đây: Đáp án: …………..
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H , M , O lần lượt là trung điểm các cạnh AB , SA, AC
và G là trọng tâm tam giác SB .
C Khoảng cách từ G đến mặt phẳng (HMO) bằng Đáp án: …………..
Câu 50. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại , A AB  1, AC  2 .
Các mặt bên SBC , SCA , SAB  lần lượt tạo với đáy các góc 90 ; ; sao cho
    90 .Thể tích khối chóp S.ABC có giá trị lớn nhất bằng Đáp án: …………..
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Điện thoại: 0946798489
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Lời giải tham khảo
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (35 CÂU)
Câu 1. Người ta thống kê dân số một số vùng nước ta năm 2006 biểu diễn thành biểu đồ ở trên.
Vùng nào có dân số ít nhất? A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên
C. Đồng Bằng Sông Hồng. D. Đồng Bắc Lời giải Chọn A
Câu 2. Một ô tô đang chạy đều với vận tốc a m / s thì người ta đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v t   5t  a m / s, trong đó t là thời gian tính bằng giây, kể từ
lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn ô tô di chuyển được 40 mét thì vận tốc ban đầu a bằng bao nhiêu? A. a  25 . B. a  80 . C. a  20 . D. a  40 . Lời giải Chọn C Khi ôtô dừng hẳn a v(t)  0  5  t  a  0  t  . 5 a 5  5 a 
Theo đề bài: 40   5  t  a 2 5 dt  40   t  at  a  20   . 0  2 0 
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log  2 x  x  log 2x  2 1  1   2 2 A. 1;    .
B. 1;2 2;  . C. 1;  2 . D. 1;2. Lời giải Chọn D 2 2 x  x  0 x  x  0 Ta có: log  2 x x  log 2x 2    1  1    2 2 x x  x   x  x   2 2 2 2 3 2 0 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/  x  0 
  x  1  1 x  2  . 1   x  2 
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S  1;2 .  x  y  9
Câu 4. Hệ phương trình  có nghiệm là: . x y  90  A. 15;  6 , –6;–1  5 . B. 15;  6 ,6;1  5 , –15;–  6 , –6;–1  5 . C. 15;6 , 6;15 .
D. –15; –6, –6; –15. Lời giải Chọn A
Ta có : y  x  9  x x  9  90 2
 x  9x  90  0  x  15; x  6
x  15  y  6 , x  6  y  15.
Câu 5. Cho các số phức z  1
  2 ,i w  2  .i Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức z  w ? A. Q B. M C. N D. P y N 1 P -1 0 1 x M Q -1 Lời giải Chọn D Ta có z  w   1
  2i   2  i 1 i . Vậy điểm biểu diễn số phức z  w là điểm P 1;1 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng P  đi qua điểm B2;1; 3 , đồng thời vuông
góc với hai mặt phẳng Q : x  y  3z  0 , R : 2x  y  z  0 là
A. 4x  5y  3z 12  0 . B. 2x  y  3z 14  0.
C. 4x  5y  3z  22  0 . D. 4x  5y  3z  22  0 . Lời giải Chọn C
Mặt phẳng Q : x  y  3z  0 , R: 2 x  y  z  0 có các vectơ pháp tuyến lần lượt là  
n  1;1;3 và n  2;1;1 . 2   1  
Vì P  vuông góc với hai mặt phẳng Q , R  nên P  có vectơ pháp tuyến là   
n   n , n   4;5; 3 . 1 2    
Ta lại có  P đi qua điểm B2;1; 
3 nên P : 4 x  2  5 y 1 3 z  3  0
 4x  5y  3z  22  0 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi H hình chiếu vuông góc của M  2;0;  1 lên đường thẳng x 1 y z  2  :  
. Tìm tọa độ điểm H . 1 2 1 A. H 2;2;3. B. H 0;2;1. C. H 1;0;2. D. H  1  ; 4  ;  0 . Lời giải
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Điện thoại: 0946798489
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Chọn C x  1 t  
Ta có :  y  2t t   mà H  H t1;2 ;t t 2  MH   t1;2 ;t t  1 . z  2   t 
Đường thẳng  có một VTCP là u  1;2;  1 .   Khi đó MH    M . H u 0  t   1 4t  t  
1 0  t 0  H1;0;2 . 1 1 Câu 8. Tìm m để 2 4x  2m 
 x  2x   m với mọi x ? 2 2 3 3 A. m . B. 2   m 3 C. m  3 . D. m  . 2 2 Lời giải Chọn A 1 1 Ta thấy để 2 4 x 2m 
 x  2x   m đúng với mọi x thì 2 1 x  2x  m  0, x    2 2 2 1 1 3 Hay 2 x  2x   , m x
  1  m  0  m  . 2 2 2
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình dưới đây có nghiệm?       2 4sin x  .cos x   m  3 sin 2x  cos 2     x  3   6  A. 5 B. 1 C. 3 D. 7 Lời giải Chọn A    
Phương trình ban đầu tương đương với   2 2 sin 2x   sin  m  3 sin 2x  cos 2    x 6 2      2 2 m  2
 3 sin 2x cos 2x 2  m  3 sin 2x c  os 2x  cos 2x  . 2 2 m 2  1   m   ; 2    
Phương trình ban đầu có nghiệm khi và chỉ khi     2   m  2 2 m   2  2   m  2 1  2
Câu 10. Người ta trồng 3240 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, kể từ hàng
thứ hai trở đi số cây trồng mỗi hàng nhiều hơn 1 cây so với hàng liền trước nó. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây? A. 80 . B. 79 . C. 81. D. 82. Lời giải Chọn A
Giả sử trồng được n hàng cây n 1, n  .
Số cây ở mỗi hàng lập thành cấp số cộng có u  1 và công sai d  1 . 1 Theo giả thiết:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ n   80 S  n
3240  2u  n 1 d  3240 2 
 n n 1  6480  n  n  6480  0  1   n 2    n  8  1 
So với điều kiện, suy ra: n  80 .
Vậy có tất cả 80 hàng cây. 2x 1
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f x 
trên khoảng 2; là x 22 A.  x  3 2ln 2   C . B.  x   1 2ln 2   C . x  2 x 2 C.  x  1 2ln 2   C . D.  x   3 2ln 2   C . x  2 x 2 Lời giải 2 x 1 2 x 2  3 2 3 Ta có: f x    . x  22 x  22 x  2 x  2 2   Khi đó:   f  x 2 x 1 2 3 3 dx   dx    dx  2 ln x  2   C . x  22  x  2 x  22  x  2  
Trên khoảng 2; thì x  2  x  2. 2x 1 3 Vậy f   x dx  dx   2 l  n x   2   C .  x  22 x  2
Câu 12. Cho f  x mà hàm số y  f 'x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của tham 1
số m để bất phương trình 2 m  x  f x  3
 x nghiệm đúng với mọi x   0;  3 3 là A. m  f 3  B. m  f   2 1  C. m  f 0 D. m  f 0 3 Lời giải Chọn D 1 1 Ta có: 2 m  x  f  x 3  x  m  f x 3 2  x  x . 3 3 1
Xét hàm số g  x  f  x 3 2  x  x trên 0;  3 , có g   x  f  x 2 ' '  x  2x . 3 g  x   f  x 2 ' 0 '  2x  x x  0;3. Theo bảng biến thiên f ' x  1 , x    0;  3 , mà 2 2x  x 1, x     f x 2 '  2 x  x , x
 0;3 nên ta có bảng biến thiên của g x trên 0;  3 :
Từ bảng biến thiên ta có m  g x , x
  0;3  m  f 0
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Điện thoại: 0946798489
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Câu 13. Một chất điểm thực hiện chuyển động thẳng trên trục Ox với vận tốc được cho bởi công thức v t  2
 3t  4t (m / s) , ( t là thời gian). Biết rằng tại thời điểm bắt đầu của chuyển động, chất điểm
đang ở vị trí có tọa độ x  3 . Tọa độ của chất điểm sau 1 giây chuyển động là ? A. x  9. B. x  4. C. x 5. D. x  6. Lời giải Chọn D
Chọn mốc thời gian khi chất điểm bắt đầu chuyển động là t  0 . 1
Khi đó quãng đường chất điểm di chuyển được trong thời gian 1 giây là s   2 3t  4tdt  3. 0
Vì tại thời điểm bắt đầu của chuyển động, chất điểm đang ở vị trí có tọa độ x  3 nên tọa độ của
chất điểm sau 1 giây chuyển động là x  3 3  6 .
Câu 14. Một khách hàng có 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng kì hạn 3 tháng với lãi suất 0.65% một
tháng theo phương thức lãi kép. Hỏi sau bao nhiêu quý thì vị khách này mới có số tiền lãi nhiều hơn số tiền gốc. A. 48 quý. B. 36 quý. C. 12 quý. D. 24 quý. Lời giải Chọn B
Sau n quý thì ta có tổng số tiền cả vốn và lãi là  1 3 n T A r .
Với A : Số tiền ban đầu, r là lãi suất một tháng.
 Số tiền lãi sau n quý là.   1  3 n T A A r 1 .   Theo bài ra. T A A   1 3r n 1    
 A  1 3r  n  2  n  log 2  n  35,89 13 r   .
Câu 15. Số nghiệm của phương trình log x  4  3 là: 5  A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn B
 Ta có: log x  4  3 x  4 125 x  121 5  
Câu 16. Gọi H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y  x 1 và y  4x  2 . Khi đó thể tích khối tròn
xoay được sinh ra khi quay hình phẳng H  quanh trục Ox là: A. 1016 . B. 248 . C. 4 . D. 224  . 15 3 3 15 Lời giải Chọn D x  1 3 224 2 2 2 2
x 1  4 x 2  x  4 x 3  0  2 
V   4x 2 x  1 dx   x  3  . 15 1 . 1
Câu 17. Giá trị lớn nhất của m để hàm số 3 2
y  x  mx  8 2 
m x m 3 đồng biến trên  là? 3 A. m  6 B. m  2  C. m  2 D. m  4  Lời giải Chọn C 2
y  x  2mx  8  2m . Để hàm số đồng biến trên  thì 2
y x  2mx  8 2m  0,x
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/  1 a    0, m   3   4  m 2 . 2   m 2m 8  0 y' 
Vậy giá trị lớn nhất của m là m  2.
Câu 18. Cho 2018 phức z  a  bi (trong đó a , b là các 2018 thực thỏa mãn 3z  4 5i z  1  7 11i. Tính ab . A. ab  6 . B. ab  6. C. ab  3 . D. ab  3 . Lời giải Chọn B
Ta có z  a  bi  z  a  bi .
Khi đó 3z  4 5i z  1
 7 11i  3 a  bi 4 5i a bi  1  7 11i         a
  b   a  b a 5b 17 a 2 5 5 7 i  1  7 1  1i      z  2 3i . 5a  7b  11 b  3 Vậy ab  6 . z
Câu 19. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn  3 là đường nào? z i A. Một đường tròn. B. Một đường elip. C. Một đường thẳng. D. Một đường parabol. Lời giải Chọn A
Gọi z  x  yi , x, y . z
 3  z  3 z  i  x  yi  3 x  yi  i  x  y  x   y  2 2 2 2 3 1 z  i 9 9 2 2  x  y  y   0 . 4 8
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn.
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A 3;- 5 ,  B -3;  3 ,  C -1;-  2 ,  D 5;-1  0 . Hỏi 1  G ;-3 
là trọng tâm của tam giác nào dưới đây? 3    A. ABD . B. ABC . C. BCD . D. ACD . Lời giải Chọn C  
Ta thấy BC  2;5 , BD  8; 1
 3 nên chúng không cùng phương B,C , D là 3 đỉnh của một tam giác. x  x  x 3  1 5 1 B C D    Mặt khác, ta lại có 3 3 3  y  y  y 3 2  1  0  B C D   3   3 3  1  VậyG ; 3  
 là trọng tâm của tam giác BCD 3  
Câu 21. Với giá trị nào của m thì phương trình sau đây là phương trình sau đây là phương trình của đường tròn 2 2 x  y  2 m  
2 x  4my 19m  6  0 ? A. m 1hoặc m  2. B. m  2  hoặc m 1. C. 1  m  2 . D. 2   m 1. Lời giải
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Điện thoại: 0946798489
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Chọn A Xét phương trình 2 2
x  y 2m 2 x  4my 19m 6  0 . Để  là phương trình đường tròn thì
Ta có a  b  c  m  2   m2 2 2   m   2 2 2 19
6  5m 15m 10  0  m 1 hoặc m  2.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 1; 2  ; 
3 . Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu của M lên các trục x O  x , y O  y , z O
 z . Phương trình mặt phẳng ABC  là A. x y z    0 . B. x 2 y 3z 6 0 . 1 2 3
C. 6 x 3 y 2z  6  0 . D. 6 x3 y 2z 6  0 . Lời giải Chọn D
Tọa độ hình chiếu của M lên các trục x O  x , y O  y, z O
 z lần lượt là A 1; 0  ;   , B0; 2  ; 0   , C 0; 0; 3 . x y z
Phương trình mặt phẳng ABC  là:   1 hay 6x 3y 2z 6  0 . 1 2 3
Câu 23. Cho tam giác ABC vuông cân tại A , AB  2a . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay
tam giác ABC quanh cạnh AB bằng 3 4 a 3 3  a 3 8 a A. . B. 8 a 2 . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D B C A
Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB ta được một hình nón có bán kính đáy r  2a và chiều cao là h  2a .
Áp dụng công thức tính thể tích khối nón ta có 3 1 1    a2 2 8 a V r h 2 2a     3 3 3 .
Câu 24. Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a . Một mặt cầu tiếp xúc với các đường sinh
của hình trụ và hai đáy của hình trụ. Tỉ số thể tích của khối trụ và khối cầu là. A. 4 . B. 2. C. 1 . D. 3 . 3 2 2 Lời giải Chọn D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ A D O B C .
Do thiết diện đi qua trục của hình trụ là hình vuông cạnh 2a nên bán kính đáy, chiều cao của hình
trụ lần lượt là và mặt cầu nội tiếp khối trụ có bán kính là a. Thể tích khối trụ là: 2 3 V  h..R  2..a . T Thể tích khối cầu là: 4 4 3 3 V   R   a . C 3 3 V 3
Tỉ số thể tích là T  . V 2 C
Câu 25. Cho hình lăng trụ AB . C AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A lên
mặt phẳng ABC  trùng với trung điểm cạnh BC. Góc giữa BB và mặt phẳng ABC bằng
60 . Tính thể tích khối lăng trụ AB . C AB C   . 3 3a 3 3 2a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 8 Lời giải Chọn A C' A' B' C H A 60° B .
Gọi H là trung điểm cạnh BC . Theo đề ra: A H   ABC. AB 3 a 3 2 2 AB 3 a 3 AH   . S   v đ dt . A  BC   2 2 4 4    AA', ABC     A' AH Ta có:     A' AH  60 .    AA', ABC   BB' ,ABC  60   3
Xét AAH vuông tại H : AH  AH.tan 60  a. 2 3 Vậy 3a 3 V  A H  .S  đvtt . ABC AB C    ABC .   8
Câu 26. Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn AC ( M khác A, M khác C ). Mặt phẳng  đi
qua M song song với AB và AD . Thiết diện của   với tứ diện ABCD là hình gì? A. Hình tam giác B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình chữ nhật Lời giải Chọn A
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Điện thoại: 0946798489
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 A M D B P N C  //AB  Ta có
     AB 
C  MN với MN //AB và N  BC . AB  ABC  //AD  Ta có
     ADC  MP với MP//AD và P CD . AD   ADC
 BCD NP .
Do đó thiết diện của   với tứ diện ABCD là hình tam giác MNP .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;2; 2
 , B 3; 3;3 . M là điểm thay đổi trong không MA 2 gian thỏa mãn
 . Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng? MB 3 5 3 A. 6 3. B. 5 3 . C. . D. 12 3. 2 Lời giải Chọn D .
Gọi M x; y; z . Ta có: MA 2 2 2
  9 MA  4 MB  9 x 2 2   y  2 2  z  2 2   4 x 3 2   y 3 2  z 3 2  MB 3     2 2 2
 x  y  z 12x 12y 12z  0  M  mặt cầu S tâm I  6;6;  6 bán kính R  6 3. Khi đó OM  
 OI  R  6 3  6 3 12 3 . max d O; I  R  x 1  2t Câu 28. 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :y  2 4t . Hình chiếu song song  z  3 t  x 1 y  6 z  2
của d lên mặt phẳng Oxz theo phương  :   có phương trình là 1  1  1  x  3  2t  x  3  t  x  1 2t  x  3 2t     A.  y  0 . B.  y  0 . C.  y  0 . D.  y  0 .  z  1 4t     z  1 2t  z  5 4t  z  1 t  Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ Chọn B
Giao điểm của d và mặt phẳng Oxz là: M (5;0;5) . 0  x  1 2t 
Trên d :  y  2  4t chọn M bất kỳ không trùng với M (5;0;5) M  0 ; ví dụ: (1; 2;3) . Gọi A là  z  3 t  x1 y 6 z 2
hình chiếu song song của M lên mặt phẳng Oxz theo phương :   . 1  1  1 x 1 y  6 z  2
+/ Lập phương trình d’ đi qua M và song song hoặc trùng với  :   . 1 1 1
+/ Điểm A chính là giao điểm của d’ và  Oxz +/ Ta tìm được ( A 3;0;1) x 1  2t
Hình chiếu song song của d : y
  2  4t lên mặt phẳng Oxz theo phương z  3 t  x 1 y  6 z  2 :  
là đường thẳng đi qua M (5;0;5) và ( A 3;0;1) . 1  1  1 0  x  3  t
Vậy phương trình là  y  0 .  z  1 2t 
Câu 29. Cho hàm số f (x) liên tục và xác định trên  , đồ thị hàm số y  f (x) như hình vẽ dưới đây.
Hàm số y  f  3 x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn B  x  1 f   x 0     x  1   x 4  Đặt g  x  f  3 x  
g  x    x   f   x  x 3 3 . 3  . f  3 x  3  x
Điều kiện của g  x : x  3 .
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Điện thoại: 0946798489
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022  x  2  3  x  1    x  4
gx  0  f  3  x   0 3 x 1       x  1   3 x  4   x   7
Bảng xét dấu g x :
Từ bảng xét dấu g  x ta thấy hàm số y  f  3 x đạt cực trị tại 5 điểm. Câu 30. 2 2 2
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S :  x  
1  y2  z 3 1  2 và mặt phẳng
P : 2x  2y  z 3  0 . Gọi Q là mặt phẳng song song với  P và cắt S  theo thiết diện là
đường tròn  C sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình tròn giới hạn bởi C
có thể tích lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng Q  là
A. 2x  2y  z  6  0 hoặc 2x  2y  z 3  0 . B. 2x  2y  z  4  0 hoặc 2x  2y  z 17  0 .
C. 2x  2y  z  2  0 hoặc 2x  2y  z  8  0. D. 2x  2y  z 1  0 hoặc 2x  2y  z 11  0. Lời giải Chọn D
Mặt cầu S  có tâm I 1; 2
 ;3 và bán kính R  2 3 .
Gọi r là bán kính đường tròn C và H là hình chiếu của I lên Q . Đặt IH  x ta có 2 2 r  R  x 2  12  x 1 1 1
Vậy thể tích khối nón tạo được là V  .IH.S  . . x  12 x 2 2    3 12x x  .    3 C 3 3 Gọi f x  3
 12x  x với x  0;2 3. Thể tích nón lớn nhất khi f  x đạt giá trị lớn nhất Ta có f  x 2  12 3x f  x  0 2
 12  3x  0  x  2  x  2 . Bảng biến thiên :
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 1 16 Vậy V    khi x  IH  2. max  16 3 3
Mặt phẳng Q// P nên Q : 2x  2y  z  a  0 2.1 2 2   3  a a 11
Và d I;Q  IH 
 2  a  5  6   . 2  2   2 2 2 1 a  1 
Vậy mặt phẳng Q  có phương trình 2x  2y  z 1 0 hoặc 2x  2y  z 11 0.
Câu 31. Cho hàm số f x  3 2
 mx  3mx  3m  2 x  m  2 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương nhỏ hơn 10 của tham số m để hàm số g x f x có đúng 5 điểm cực trị ? A. 9. B. 10. C. 8. D. 11. Lời giải Chọn A
Hàm số g x   f x  3 2
 mx  3mx  3m  2x  m  2 có 5 điểm cực trị
 đồ thị hàm số f  x 3 2
 mx  3mx 3m  2 x  m  2 cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt.  phương trình 3 2
mx  3mx  3m  2x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt. Ta có 3 2
mx  3mx  3m  2x  m  2  0   x   2
1 mx  2mx  m 2  0 x 1    . h  x  2
mx 2mx m 2 0 (2)
Yêu cầu bài toán  phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt khác 1 m   0 m   0   2   
 m m m  2  0  m   0 m  0.   h   1  0 2   0  
Vì m là số nguyên dương nhỏ hơn 10 nên m 1, 2,3,...,  9 .
Vậy có tất cả 9 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2 Câu 32. 2 2 2
Cho phương trình: x – 2x  
3 +2 3 – m x – 2x  
3  m  6m  0. Tìm m để phương trình có nghiệm: A. m  2. B. m  4 . C. m  2 . D. m  . Lời giải Chọn A Cách 1: Đặt 2
t  x  2x  3 t  2. Ta có phương trình 2 2
t  2(3  m)t  m  6m  0 (2)
Phương trình ban đầu có nghiệm khi PT (2) có nghiệm t  2.
Trường hợp 1: PT (2) có 2 nghiệm t m  1, t 2 thỏa mãn 2  1
t  t2 . Khi đó ta tìm được 8 .
Trường hợp 2:: PT (2) có 2 nghiệm  m  1
t , t2 thỏa mãn 1t  2  2t . Khi đó ta tìm được 2 8 Suy ra m  2. Cách 2: 2 2 2 2
(x  2x  3)  2(3  m)(x  2x  3)  m  6m  0 (1) Đặt 2
t  x  2x  3, t  0. Phương trình (1) trở thành: 2 2
t  2(3  m)t  m  6m  0 . Ta có: 2 2
 '  (3  m)  (m  6m)  9
Suy ta: t  m; t  m  6 . 1 2 + Với t  m , suy ra: 2
x  2x  3  m 2. Xét parabol 2
y  x  2x  3 (P) và đường thẳng 1 y  m d .
Để (2) có nghiệm thì (P) và (d) phải có điểm chung.
Mà (P) có đỉnh I(1;2) và có bề lõm hướng lên nên m  2. (*)
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Điện thoại: 0946798489
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
+ Với t  m  6 , suy ra: 2 2
x 2 x 3  m 6  x  2 x 9  m (3) 2 Xét parabol 2
y  x  2x  9 (P ') và đường thẳng y  m d ' .
Để (3) có nghiệm thì (P’) và (d’) phải có điểm chung. Mà (P’) có đỉnh (
I 1;8) và có bề lõm hướng lên nên m  8. (**)
Kết hợp (*) và (**) ta được m  2.
Câu 33. Cho hàm số f  
x có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn các điều kiện sau: f 0  2  và 3
 2x  1 f ' x xf  x   x,x . Tính tích phân I  xf ( )xd .x  0 A. 5 I  . B. 3 I   . C. 3 I  . D. 5 I   . 2 2 2 2 Lời giải Ta có:  2
x  1 f ' x  xf x   x,x  f ' x  Suy ra:  2
x  1 f ' x  x f x 1 x   f  x 2  1 x 1 f ' x Nên: x dx  dx  f x  1 ln  1   ln    2x 1  C. 2  f  x 1 x  1 2 Do đó: f   1 ln 0  1   ln  2 0   1  C  C  0. 2  f x 1  1  2 1 1 x  1
Khi đó: ln f  x  1   ln  2 x   1  f  x  1    . 2 2 x 1   f  x 1 1    2  x  1  f x 1  1  2 x 1    f x 1   1 2  x 1 1
Vì f (0)  2 nên f x   1 2 x 1  3 3 3 3 3  1  x 1 Suy ra: I  x   1  dx   dx  xdx   d     2x  1  xdx  2 2 2 0  x 1  0 x 1 0 0 2 x 1 0 3 2  x   3 5 2   x 1   2         1     . 2    2  2 0
Câu 34. Cho tập A 1, 2,3, 4,5, 
6 . Trong các số tự nhiên gồm 6 chữ số được lập từ các chữ số thuộc tập
A , chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để trong số đó luôn xuất hiện 3 chữ số 2 , các chữ số
còn lại đôi một khác nhau. 55 35 25 45 A. . B. . C. . D. . 972 972 972 972 Lời giải Chọn C Ta có: n 6  6 .
Gọi A là biến cố: “Chọn được số tự nhiên có 6 chữ số trong đó luôn có 3 chữ số 2 và các chữ số
còn lại đôi một khác nhau ”.
Chọn vị trí để xếp 3 chữ số 2 là: 3
C , chọn 3chữ số cho 3 vị trí còn lại là 3 A 6 5
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 3 3 n A C .A 25 Vậy n  A 3 3  C .A  P A   6 5    . 6 5 n  6 6 972
Câu 35. Cho khối lăng trụ AB . C A B  C
  có thể tích bằng 2020. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AA;
BB và điểm P nằm trên cạnh CC sao cho PC  3PC . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm , A B,C, M , N, P bằng 2020 5353 2525 3535 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D Giả sử V V  2020 . ABC .A B  C   1 V 2 Ta có V       d C ; ABC .S V .     V C. ABC    ABC C . 3 3 ABB A 3 1.d P ;ABC.SABC V d P ; ABC PC 3 1 P. ABC 3    Lại có      V  V . V 1 P ABC d C  ABC CC  C  ABC .d  . ; 4 4 . C ; ABC.S    3 A  BC
1 .d P;ABBA.SABNM V Ta có P.ABNM 3  . V 1 C. ABBA .d  ; C  ABB A  .S 3 ABBA 1 Mà d P; ABB A
   d C; ABB A    và S  S . ABNM 2 ABB A V 1 1 Suy ra P.ABNM   V  V . P. V    2 ABNM C ABB A 3 . 7 3535 Vậy V  V V  V  . ABC .MNP P .ABNM P .ABC 12 3
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Điện thoại: 0946798489
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 B. ĐIỀN KHUYẾT (15 CÂU) Câu 36. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  6x 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tung độ tiếp điểm bằng 9 Đáp án: ………….. Lời giải
Gọi M x ; y là tiếp điểm 0 0  Ta có: 2 y  3x  6x  6. Ta có: 3 2
y  9  x  3x  6x  8  0  x  1, x  2, x  4  . 0 0 0 0 0 0 0
 x  4 y(x )  18 . Phương trình tiếp tuyến là:y  18(x  4) 9  18x  81 0 0
 x  1 y (x )  9 . Phương trình tiếp tuyến là: y  9  (x 1)  9  9  x 0 0
 x  2 y(x )  18 . Phương trình tiếp tuyến là:      . 0 0 y 18( x 2) 9 18 x 27 Câu 37. 2 3
Cho hàm số f  x có f x   x x   3 x  
2 ,x  . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là Đáp án: ………….. Lời giải  x  0 Ta có: f x  0     x 3   x   2
Ta có bảng xét dấu của f x 
Vậy hàm số có 1 điểm cực tiểu
Câu 38. Khoảng cách từ điểm M  2  ; 4
 ;3 đến mặt phẳng P: 2 x– y  2 z – 3  0 là: Đáp án: ………….. Lời giải 2.(2)  4  2.3 3 d   1. 2 2   2 2 1  2
Câu 39. Trong hộp có 5 quả cầu đỏ và 7 quả cầu xanh kích thước giống nhau. Lấy ngẫu nhiên 5quả cầu
từ hộp. Hỏi có bao nhiêu khả năng lấy được số quả cầu đỏ nhiều hơn số quả cầu xanh. Đáp án: ………….. Lời giải
Lấy ngẫu nhiên 5quả cầu từ hộp 12 quả cầu, để số quả cẩu đỏ nhiều hơn số quả cầu xanh, những
trường hợp có thể xảy ra là
Trường hợp 1: 5 cầu đỏ Số khả năng: 5 C  1khả năng. 5
Trường hợp 1: 4 cầu đỏ, 1 cầu xanh Số khả năng: 4 1 C .C  35 khả năng. 5 7
Trường hợp 2: 3 cầu đỏ, 2 cầu xanh Số khả năng: 3 2 C .C  210 khả năng. 5 7
Áp dụng quy tắc cộng: có tất cả: 35  210 1  246 khả năng. f   x 16
Câu 40. Cho hàm số y  f x xác định trên  thỏa mãn lim 12 .Tính giới hạn x 2 x  2 3 5 f x  16  4 lim . 2 x2 x  2x 8 Đáp án: ………….. Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Theo giả thiết có lim f x 1
 6  0  lim f x 1
 6  0  lim f x 16 . x2 x2 x2 3 5 f x  16  4 5f x16 64 Ta có: lim  lim 2 x 2 x  2x 8 x    x   2 x   4  5f x16  2 2  4 5 f x 2 3 3  16  4    5 f x1  6  lim x x   2 x   4  5f x1  2 2 6  4 5 f x 2  3 3  16  4       f x 16 5    lim  .  x x  2 
x 4 5f x  162 2 4 5f  x 2  3 3 16 4             5 5  12.  .    2 3 3  24 6
5.16 16  4 5.16 16 16  
Câu 41. Biết rằng hàm số 2
y  ax bx c a  0 đạt giá trị lớn nhất bằng 1 tại 3 x  và tổng lập phương 4 2
các nghiệm của phương trình y 0 bằng 9. Tính P  abc. Đáp án: ………….. Lời giải Hàm số b 2 y ax b  x c
 a  0 đạt giá trị lớn nhất bằng 1 tại 3 x  nên ta có 3   a 0 và 4 2 2a 2 điểm  3 1  ;   thuộc đồ thị 9 3 1  a  b  c  . 2 4 4 2 4
Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình y 0 . Theo giả thiết: 3 3 x  x  9 1 2 1 2 3  b  b c
 x  x 3 3x x  x  x  Viet  9        3    
   9 . Từ đó ta có hệ: 1 2 1 2 1 2  a  a     a   b 3      b   3 2 2  a a   a   1    9  3 1 9 3 1     a b c    a b c b             3  P  abc  6. 4  2 4 4  2 4     c     2  3  c   b   b  c            2     3     9       a   a   a  a       Câu 42. Cho hàm số 4 y  mx  m   2
1 x  2019. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị. Đáp án: ………….. Lời giải m   Ta có hàm số 4 y  mx  m   2
1 x  2019 có ba điểm cực trị  m  m   1 . 1  0   .  m 0
Câu 43. Cho hàm số f   3 2
x  ax  bx  cx  4 và   2
g x  mx  nx có đồ thị trong hình bên. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số trên (phần gạch chéo trong hình vẽ) bằng
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 
 https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Điện thoại: 0946798489
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Đáp án: ………….. Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2 2
ax  bx  cx  4  mx  nx 3  ax   b  2 m x   c  n x 4 0 .
  h  x Vì h 
x  0 có ba nghiệm x  1 , x  1 , x  2 nên hx  a x   1 x   1  x   2 .
Ta có h 0  4  2a  4  a  2 .
Vậy h  x  2x   1 x 1x  2 . 2 2 37
Diện tích hình phẳng S   h  x dx  2 2x   1  x   2 dx    . 6 1 1
Câu 44. Cho hàm số bậc ba y  f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  3 x f (x )  1 0 là Đáp án: ………….. Lời giải  x  0  3 f ( ) x  0 x f (x)  0    3
( ) 1  0   3 ( ) 3  1  ( )   0  a f x f x f x f x x f x a   f (x)  (do x  0)  3 x  3 x f (x)  b  0    b f ( ) x  (do x  0) 3  x
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
f (x) 0 có một nghiệm dương x  c . k Xét phương trình f ( ) x  với x  0, k 0 . 3 x k Đặt g(x)  f (x)  . 3 x 3k g (x)  f '(x)  . 4 x 3k
Với x  c , nhìn hình ta ta thấy f ( )
x 0  g(x)  f (x)   0 4 x  ( g ) x 0
 có tối đa một nghiệm.  g( ) c  0  Mặt khác  g x ; c lim g(x)
và ( ) liên tục trên      x  g( )
x 0 có duy nhất nghiệm trên  ; c  . k
Với 0 x  c thì f (x)  0   g( ) x 0 vô nghiệm. 3 x 3k
Với x  0 , nhìn hình ta ta thấy f (x) 0  g(x)  f (  ) x   0 4 x  ( g )
x 0 có tối đa một nghiệm. l  im g( ) x  0   Mặt khác x 0  
và g(x) liên tục trên  ;  0. lim g( ) x   x  g( )
x 0 có duy nhất nghiệm trên  ;  0. Tóm lại g( )
x 0 có đúng hai nghiệm trên  \  0 . a b
Suy ra hai phương trình f ( ) x  , f( ) x 
có 4 nghiệm phân biệt khác 0 và khác c. 3 x 3 x Vậy phương trình f  3
x f (x )  1 0 có đúng 6 nghiệm.
Câu 45. Cho các số phức z thỏa mãn z  2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w  3 2i 2  i z là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. Đáp án: ………….. Lời giải Gọi M  x; 
y là điểm biểu diễn của số phức w  x  yi  x, y   .   i
Ta có: w   i   i  w 3 2 3 2 2 z  z  . 2 i  Theo đề bài ta có: w 3  2i w  3 2i w  3 2i z  2   2   2 
 2  w  3 2i  2 5 . 2  i 2  i 5
 x    y  i 
 x  2   y  2 
 x  2   y  2 3 2 10 3 2 10 3 2  20 .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I(3; 2  ) , bán kính R  20.
Câu 46. Cho hình vuông ABCD cạnh 4a , lấy H , K lần lượt trên các cạnh AB , AD sao cho
BH  3HA AK  3KD . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD  tại H lấy điểm S sao cho 
SBH  30 . Gọi E là giao điểm của CH và BK . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SE và BC . Đáp án: …………..
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 
 https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Điện thoại: 0946798489
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Lời giải
Gọi I là hình chiếu vuông góc của E lên AB ta có A  BK  B  CH .   
 ABK BCH HEB 90. S A H I B E K A I B H K D C E D C Ta có:  SE BC   SE EI  cos ; cos ;  cos SEI 3 , SH  BH .tan 30  3a.  a 3 . 3 2 HB HE HB 9 a 2 81a 2a 39   HE   , 2 2 2 SE  SH  HE  3a   . HC HB HC 5 25 5 2 HE HI HE 27 a 2  a  a   HI   , 2 2 2 27 2 651 SI  SH  HI  3a   . HB HE HB 25  25    25 a
Trong tam giác vuông SEI có: 2 2 36 EI  SE  SI  25 EI Vậy:  18 cosSEI   . SE 5 39
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  : 2x  2y  z  4  0 và đường x 2 y 2 z 2 thẳng d :   . Tam giác ABC có  A 1;2; 
1 , các điểm B , C nằm trên   và 1 2 1 
trọng tâm G nằm trên đường thẳng d . Tọa độ trung điểm M của BC là: Đáp án: ………….. Lời giải  3   3 7 3 7 Gọi 
G t 2,2t 2, t 2  là trọng tâm. Vì AM  AG  M t  ;3t  2;  t    . 2  2 2 2 2 
Lại có M α  t  1   M 2, 1  , 2  . 1 a
Câu 48. Cho các số thực a,b thỏa mãn a  b 1. Biết rằng biểu thức P   log đạt giá trị lớn log a a b ab nhất khi k
b  a . Khi k thuộc khoảng nào sau đây:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ Đáp án: ………….. Lời giải 1 a Ta có P   log
 log ab 1 log b 1 log b  1 log b . log a a a a b a a ab Với k
b  a suy ra P  1 k  1 k . 2  1  9 9
Đặt t  1 k  k   1 suy ra 2
P  t  t  2   t      .  2  4 4 9 1 1 1 3 Vậy P
  t   1 k   1 k   k  . max 4 2 2 4 4
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H , M , O lần lượt là trung điểm các cạnh AB, S , A AC
và G là trọng tâm tam giác SBC. Khoảng cách từ G đến mặt phẳng (HMO) bằng Đáp án: ………….. Lời giải
Dựng MK / /SH K  AB , KI  HO I HO , KJ  MI J MI   KJ  HMO   .
Chứng minh được SBC / /    d G;   d S;    d  ;
A    2d  K;   2KJ. Tính được KI KH     AH 3 1 a 3 a 3 SH a 3 .sin 60  .  .  , MK   . 2 2 4 2 8 2 4 KI .KM a 15 Suy ra a a KJ   . Vậy d G   15 15 ;  2KJ  2.  . 2 2 20 KI  KM 20 10
Câu 50. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại , A AB  1, AC  2 .
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Điện thoại: 0946798489
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Các mặt bên SBC , SCA, SAB  lần lượt tạo với đáy các góc 90 ;;  sao cho
    90 .Thể tích khối chóp S.ABC có giá trị lớn nhất bằng Đáp án: ………….. Lời giải S M B A H N C 1
Tam giác ABC vuông tại A S  A . B AC  1. A  BC 2
Gọi SH  H BC là đường cao của SBC , theo giả thiết SBC   ABC   SH  ABC .  SMH   SAB,ABC 
Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của S trên AB, AC    SN  H   SAC,ABC   S  MH     .  S  NH   Ta có: 1 1 1 S    
 .SH .cot  2.SH .cot   S S HM AB HN AC ABC AHB AHC . . . . 2 2 2 2 2 2 2 Do đó: SH    
cot  2.cot  2.cot   tan  2 2.cot .  tan 2 
(Vì     90 nên cot   tan ) Vậy 1 1 2 2 V  SH S   . S ABC . . ABC . .1 . 3 3 2 6
Dấu bằng xảy ra khi 2cot  tan 2
 tan   2  tan  2 . 2
Vậy thể tích khối chóp .
S ABC có giá trị lớn nhất bằng . 6
• XEM THÊM ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TẠI:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
• https://www.nbv.edu.vn/2022/01/de-cuong-danh-gia-nang-luc-dhqg-ha-noi.html
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Hoặc Facebook: Nguyễn Vương 
 https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương 
 https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/