Ôn thi đánh giá năng lực(Đề 8) | Trường đại học Quốc gia Hà Nội
Ôn thi đánh giá năng lực(Đề 8) | Trường đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489 ĐỀ Đ Ề SỐ S 8. 8 ÔN THI T ĐG Đ NL Đ HQG HÀ N ỘI 20 2 2 0 1- 1 2 - 02 0 2 2
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (35 CÂU)
Câu 1. Số trái cam hái được từ 4 cây cam trong vườn là: 2; 8; 12; 16. Số trung vị là A.5 B. 10 C. 14 D. 9,5
Câu 2. Một xe ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 16 m / s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại
vật nên đạp phanh tại điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 2 t 16 trong
đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 10 giây cuối cùng bằng A. 160m . B. 96m. C. 60m . D. 64m .
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log x 4 là 2 A. 2; . B. 16; . C. 2; . D. 16; . 2 x y 1 1
Câu 4. Hệ phương trình
có bao nhiêu cặp nghiệm ; x y ? 2y x 1 1 A. 3. B. Vô nghiệm. C. 2. D. 1. 1
Câu 5. Cho A , B , C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 6 3i ; 1 2i i ; .Tìm số phức có i
điểm biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành. A. z 4 2i . B. z 8 5i . C. z 8 3i . D. z 8 4i .
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm ( A 1;1;1), B(2; 1 ;0). Mặt phẳng qua A
và vuông góc với AB có phương trình là.
A. x 2y z 4 0 . B. x 2y z 2 0 . C. x z 2 0 . D. x 2y z 0 .
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P:6x 3y 2z 24 0 và điểm A 2;5;
1 . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của A trên P . A. H 4;2; 3 . B. H 4; 2; 3 . C. H 4;2;3 . D. H 4;2;3 .
Câu 8. Bất phương trình 2x x 2 3 4
x 5 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 9. Nghiệm của phương trình lượng giác: 2
cos x cos x 0 thỏa điều kiện 0 x là: A. x . B. x 0. C. x . D. x . 2 2
Câu 10. Litva sẽ tham gia vào cộng đồng chung châu Âu sử dụng đồng Euro là đồng tiền chung vào ngày
01 tháng 01 năm 2015. Để kỷ niệm thời khắc lịch sử này, chính quyền đất nước này quyết định
dùng 122550 đồng tiền xu Litas Lithuania cũ của đất nước để xếp một mô hình kim tự tháp
(như hình vẽ bên dưới). Biết rằng tầng dưới cùng có 4901 đồng và cứ lên thêm một tầng thì số
đồng xu giảm đi 100 đồng. Hỏi mô hình Kim tự tháp này có tất cả bao nhiêu tầng?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ A. 55 . B. 54 . C. 50 . D. 49 . x x 2
Câu 11. Hàm số nào dưới đây không là một nguyên hàm của hàm số f x ? x 1 2 2 2 2 2 A. x x 1 . B. x . C. x x 1 . D. x x 1. x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 12. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu số nguyên 1 x m để phương trình f
1 x m có nghiệm thuộc đoạn 2 ; 2 ? 3 2 A. 11. B. 9. C. 8. D. 10.
Câu 13. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/ h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị là
một phần của đường parabol có đỉnh I (1;3) và trục đối xứng song song với trục tung như hình
bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ kể từ lúc xuất phát. 50 64 A. s (km). . B. s 10 (km). . C. s 20 (km). . D. s (km). 3 3
Câu 14. Ông Toán gửi vào một ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi suất kép với lãi suất
0,8% /tháng. Biết lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi. Hỏi sau đúng một năm kể từ lúc
bắt đầu gửi tiền vào ngân hàng ông Toán thu được tất cả bao nhiêu tiền (gồm cả gốc và lãi)? A. 109,6triệu đồng. B. 109,161triệu đồng.
C. 110,034triệu đồng. D. 110,914triệu đồng.
Câu 15. Nghiệm của phương trình log x 3 là 2 A. x 6. B. x 5. C. x 9. D. x 8.
Câu 16. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y 1 x và y 0 quay xung quanh trục Ox . Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành bằng: 16 16 6 6 A. V . B. V . C. V . D. V . 15 5 5 15 2 2x 3x m y f x Câu 17. Cho hàm số x 2 .
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Điện thoại: 0946798489
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 2 . Câu 18. Gọi ,
A B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức z , z . Khi đó độ dài của véctơ AB 1 2 bằng A. z z . B. z z . C. z z . D. z z . 2 1 1 2 1 2 2 1
Câu 19. Cho số phức w 1 i z 2 biết 1 iz z 2i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường thẳng.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường tròn.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường elip.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là 2 điểm. x 1 3t
Câu 20. Cho đường thẳng : và điểm M 3;
3 . Tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên y 2t đường thẳng là: A. 4; –2 . B. 1;0 . C. 2 ; 2 . D. 7; –4.
Câu 21. Bán kính của đường tròn tâm I 0;2 tiếp xúc với đường thẳng :3x 4 y 23 0 là: 3 A. . B. 3. C. 15. D. 5. 5
Câu 22. Trong không gian Oxyz , gọi P là mặt phẳng đi qua điểm M 4
;1;2 , đồng thời vuông góc với
hai mặt phẳng Q : x 3y z 4 0 và R: 2x y 3z 1 0 . Phương trình của P là
A. 8x y 5z 41 0. B. 8x y 5z 43 0 .
C. 8x y 5z 23 0. D. 4 x y 5 z 25 0 .
Câu 23. Người ta cắt một tấm bìa hình tròn thành ba tấm bìa hình quạt bằng nhau. Với mỗi tấm bìa hình
quạt, người ta quấn và dán thành một cái phễu hình nón (giả sử diện tích mép dán không đáng kể).
Biết bán kính tấm bìa hình tròn là 60cm . Tính thể tích V của mỗi cái phễu. 16 2 16000 2 A. V lít. B. V lít. 3 3 16 2 16000 2 C. V lít. D. V lít. 3 3
Câu 24. Bên trong một khối trụ có một khối cầu nội tiếp khối trụ như hình vẽ bên. Gọi 1 V là thể tích của khối trụ và V ? 2
V là thể tích của khối cầu. Tính tỷ số 1 2 V A. V 3 V 4 1 . B. 1 . C. V1 2 . D. 1 V 3. V 2 V 3 2 2 V2 2 V
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 25. Cho hình lăng trụ ABCD.A ' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc
của A ' lên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm của AB , góc giữa A'C và mặt phẳng ABCD bằng 0
45 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng. 3 3 5 3 5 3 5 3 5 A. a . B. a . C. a . D. a . 2 12 6 2
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là điểm thuộc cạnh SA
(không trùng với S hoặc A). P là mặt phẳng qua OM và song song với AD . Thiết diện của P và hình chóp là A. Hình thang. B. Hình chữ nhật. C. Hình tam giác. D. Hình bình hành.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 5;1; 1 , B 14; 3
;3 và đường thẳng
có vectơ chỉ phương u 1;2;2. Gọi C , D lần lượt là hình chiếu của A và B lên . Mặt cầu đi
qua hai điểm C , D có diện tích nhỏ nhất là A. 44π . B. 6π . C. 9π . D. 36π . x 2 y 3 z 1
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 1 1
P: x 2 y 2 z 3 0. Phương trình đường thẳng a nằm trong P , cắt và vuông góc với d là. x 1 4t x 2 4t x 1 4t x 1 4t A. y 4 3t . B. y 3 3t . C. y 4 3t . D. y 4 3t . z 2 t z 1 t z 2 t z 2 t
Câu 29. Cho hàm số bậc bốn y f (x) có đạo hàm trên
. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm
f x , biết f x có hai điểm cực trị x a 2;
1 và x b 1;2. Hỏi hàm
sốg x 2019 f f x 2020 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 10 . B. 13 . C. 9. D. 11.
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2;2 , B5; 4; 4 và mặt phẳng
P: 2x y z 6 0 Nếu M thay đổi thuộc P thì giá trị nhỏ nhất của 2 2 MA MB là 200 2968 A. 60 . B. 50 . C. . D. . 3 25
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Điện thoại: 0946798489
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Câu 31. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 3 x 1 x3 và f 1
0. Hỏi có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m
m để hàm số y f x có 5 điểm cực trị? 2 A. 62 . B. 63 . C. 64 . D. 65 .
Câu 32. Tìm tất cả các số thực m để phương trình 2 mx 2x m 1 x
0 có hai nghiệm phân biệt. m 1 m 1 m 1 A. . B. . C. . D. 0 m 1. m 0 m 0 m 0 y f x \ 0 Câu 33. Cho hàm số
xác định và liên tục trên và thỏa mãn 2 2 2 x f x 2x 1 f x xf x 1 x \ 0 f 1 2 với và . Tính f x dx . 1 A. 1 ln 2 . B. 3 ln 2 . C. ln 2 1 . D. 3 ln 2 . 2 2 2 2 2
Câu 34. Cho tập A gồm các số tự nhiên có 2021 chữ số, sao cho trong mỗi số đó chỉ có mặt chữ số 0 hoặc
1. Chọn ngẫu nhiên từ tập A một số. Tính xác suất để số được chọn thỏa mãn số chữ số 1 có mặt là chữ số lẻ. 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 2019 2 2020 2 4
Câu 35. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 2a . Gọi M ,
N , P lần lượt là trung điểm của AA , CC , BC . Mặt phẳng MNP chia khối lăng trụ đã cho
thành hai phần. Thể tích phần có chứa đỉnh B bằng 3 3a 3 3 5a 3 3 19a 3 3 11a 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 48 48 B. ĐIỀN KHUYẾT (15 CÂU)
Câu 36. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3
y x 4x 1 tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình là Đáp án: …………. Câu 37. Hàm số 4 2 y 4
x 3x 5 có bao nhiêu điểm cực tiểu. Đáp án: ………….
Câu 38. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S x 2 2 : 1 y z 2 1 5 và mặt phẳng
P : 2x – y – 2z 1 0 . Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng P là. Đáp án: ………….
Câu 39. Từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5 ? Đáp án: …………. 2 f (x ) 1 x x f( )x 2 Câu 40. Cho lim 1. Tính I lim x 1 x 1 x 1 x 1 Đáp án: ………….
Câu 41. Có một cái cổng hình Parabol. Người ta đo khoảng cách giữa hai chân cổng BC là 10 m . Từ một
điểm M trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất là MK 18 m và khoảng cách
tới chân cổng gần nhất là BK 1m . Chiều cao AH của cổng là Đáp án: ………….
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 42. Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4 3 2
y mx m x 2018 có ba điểm cực trị Đáp án: …………..
Câu 43. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường m n y 3 x x ; y ; x 0 là S . Tính 3 3ln 3 6 tổng m n . Đáp án: …………..
Câu 44. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị y f x như hình vẽ: Phương trình 2 x f
f e 1có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt? Đáp án: …………..
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn z 1 5 . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w xác định bởi w 2 3
i z 3 4ilà một đường tròn bán kính R . Tính R . Đáp án: …………..
Câu 46. Cho lăng trụ đứng AB . C ’ A ’ B ’ C có đáy ABC cân đỉnh ,
A ABC , BC ' tạo đáy góc . Gọi I là trung điểm của A ’ A , biết 0 BIC 90 . Tính 2 2 tan tan Đáp án: …………..
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x 2y 2z 18 0, M là điểm di
chuyển trên mặt phẳng P; N là điểm nằm trên tia OM sao cho OM.ON 24 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng P . Đáp án: ………….. Câu 48. Cho các số thức x y xy xy 1
x, y với x 0 thỏa mãn 3 1 e e x y 1 1 1 e 3y .Gọi m là giá x 3 y e
trị nhỏ nhất của biểu thức T x 2y 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? Đáp án: …………..
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AD a ,
AB 2a, BC 3a, mặt bên (SAB) là tam giác đều và vuông góc với mặt đáy ( ABCD) . Tính
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD). Đáp án: …………..
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Điện thoại: 0946798489
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Câu 50. Một người cần làm một cái lăng kính hình lăng trụ tam giác đều từ tấm mica để có thể tích là 3
6 3 cm . Để ít hao tốn vật liệu nhất thì cần tính độ dài các cạnh của khối lăng trụ tam giác đều này bằng bao nhiêu? Đáp án: ………….
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ Lời giải tham khảo
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (35 CÂU)
Câu 1. Số trái cam hái được từ 4 cây cam trong vườn là: 2; 8; 12; 16. Số trung vị là A.5 B. 10 C. 14 D. 9,5 Lời giải: 8 12
Chọn B ta thấy N chẵn nên số trung vị là: M 10 e 2
Câu 2. Một xe ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 16 m / s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại
vật nên đạp phanh tại điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 2 t 16 trong
đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 10 giây cuối cùng bằng A. 160m. B. 96m. C. 60m . D. 64m. Lời giải Chọn B
Lấy mốc thời gian lúc ô tô bắt đầu đạp phanh.
Khi ô tô dừng hẳn thì v t 0 2
t 16 0 t 8 . 8 8
Quãng đường mà ô tô đi được trong 8 giây cuối: 2 t 16 dt 2
t 16t 64 m. 0 0
Theo đề bài: ô tô đi được 10 giây cuối cùng nên 2 giây đầu ô tô đi được:16.2 32m .
Vậy quãng đường ô tô đi được trong 10 giây cuối:64 32 96m .
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log x 4 là 2 A. 2; . B. 16;. C. 2; . D. 16; . Lời giải Chọn D x 0 Ta có log x 4 x 16. 2 4 x 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 16; . 2 x y 1 1
Câu 4. Hệ phương trình
có bao nhiêu cặp nghiệm ; x y ? 2 y x 1 1 A. 3. B. Vô nghiệm. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn D Điều kiện : x, y 1 2 x y 1 1 y x Ta có : 2x 2y y 1 x 1
0 2 x y 2y x 1 1 y 1 x 1 0 x y 1 2 0 y 1 x 1 1 1 x x
Khi x y thì 2x x 1 1 x 1 1 2x 2 2 x 0 x1 2 12x2 4 x 5x 0 1 1 3
Khi y 1 x 1 thì 2 x 2 y 2 x y (vô nghiệm vì x, y 1) 2 2 4
Vậy hệ phương trình có nghiệm 0;0.
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Điện thoại: 0946798489
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 1
Câu 5. Cho A , B , C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 6 3i ; 1 2i i ; .Tìm số phức có i
điểm biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành. A. z 4 2i . B. z 8 5i . C. z 8 3i . D. z 8 4i . Lời giải Chọn B
Ta có: 6 3i nên tọa độ A6; 3
; 1 2ii 2 i nên tọa độ B 2;1.
1 i nên tọa độ C 0;1. i x 6 2 x 8
Để ABCD là hình bình hành: AD BC nên . y 3 2 y 5
Vậy D có điểm biểu diễn số phức là z 8 5i .
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm ( A 1;1;1), B(2; 1
;0). Mặt phẳng qua A và
vuông góc với AB có phương trình là.
A. x 2y z 4 0 . B. x 2y z 2 0 . C. x z 2 0 . D. x 2y z 0 . Lời giải Chọn B AB (1; 2;1) .
Phương trình mặt phẳng: (x 1) 2(y 1) (z 1) 0 x 2y z 2 0 .
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P:6 x 3 y 2 z 24 0 và điểm
A2;5;1 . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của A trên P . A. H 4; 2; 3 . B. H 4; 2; 3 . C. H 4; 2;3 . D. H 4; 2;3 . Lời giải Chọn C
Mặt phẳng P có một vtpt n 6;3; 2 .
Đường thẳng AH qua A và vuông góc với P . x 2 6t
Suy ra phương trình đường thẳng AH là y 5 3t . z 1 2t
H 2 6t;5 3t;1 2t Mà H
P 6 2 6t
3 5 3t 212t 24 0. t 1 Vậy H 4 ; 2;3 .
Câu 8. Bất phương trình 2 x x 2 3 4
x 5 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn B x 5 2 x 5 0 Ta có: 2 x x 2 3 4 x 5 0
x 5 5 x 4 . 2 x 3 x 4 0 1 x 4
Vậy BPT có 1 nghiệm nguyên dương duy nhất là x 3.
Câu 9. Nghiệm của phương trình lượng giác: 2
cos x cosx 0 thỏa điều kiện 0 x là:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ A. x . B. x 0 . C. x . D. x . 2 2 Lời giải Chọn D c os x 0 x k 2 cos x cos x 0 2 c os x 1 x 2 k Vì 0 x nên nhận x . 2
Câu 10. Litva sẽ tham gia vào cộng đồng chung châu Âu sử dụng đồng Euro là đồng tiền chung vào ngày
01 tháng 01 năm 2015. Để kỷ niệm thời khắc lịch sử này, chính quyền đất nước này quyết định
dùng 122550 đồng tiền xu Litas Lithuania cũ của đất nước để xếp một mô hình kim tự tháp
(như hình vẽ bên dưới). Biết rằng tầng dưới cùng có 4901 đồng và cứ lên thêm một tầng thì số
đồng xu giảm đi 100 đồng. Hỏi mô hình Kim tự tháp này có tất cả bao nhiêu tầng? A. 55 . B. 54 . C. 50 . D. 49 . Lời giải Chọn C Gọi * u (n
) số đồng xu tầng thứ n . Theo đề bài ta có u
là cấp số cộng có u 4901, công n n 1
sai d 100 và S 122550. n n n 1 n n 1 Ta có S nu d 122550 4901n . 100 n 1 2 2 n 50 2
122550 4901n 50n 50n 2 50 n 4951n 122550 0 2451 . n l 50
Vậy mô hình kim tự tháp có tổng cộng 50 tầng. x x 2
Câu 11. Hàm số nào dưới đây không là một nguyên hàm của hàm số f x ? x 1 2 2 x x 1 2 2 x x 1 2 x x 1 A. . B. x . C. . D. . x 1 x 1 x 1 x 1 Lời giải Chọn A x x 2 x 2 f x 1 1 1 1 . x 1 2 x 1 2 x 1 2 f x 1 1 dx 1 d x x C x 2 1 x 1 . 2 2 2 x x 1 x x 1 x C 2 C 1 . C x 1 x 1 x 1
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Điện thoại: 0946798489
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 3 AB u A .Bu 3 cos cos , AE 119. 3. A . B u 113 113
Diện tích nhỏ nhất mặt cầu là S 9π c x 2 y 3 z 1
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 1 1
P : x 2y 2z 3 0 . Phương trình đường thẳng a nằm trong P , cắt và vuông góc với d là. x 1 4t x 2 4t x 1 4t x 1 4t A. y 4 3t . B. y 3 3t . C. y 4 3t . D. y 4 3t . z 2 t z 1 t z 2 t z 2 t Lời giải Chọn C x 2t
d : y 3 t có vectơ chỉ phương u 1; 1; 1.Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến n 1; 2; 2 . z 1t
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d : v ; u n 4; 3; 1 .
Tọa độ giao điểm của d và P là: x 2 t t 1 y 3 t x 1 . z 1 t y 4
x 2y 2z 3 0 z 2 x 1 4t Đường thẳng
d cần tìm là: y 4 3t . z 2 t
Câu 29. Cho hàm số bậc bốn y f (x) có đạo hàm trên
. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm
f x , biết f x có hai điểm cực trị x a 2;1 và x b 1; 2 . Hỏi hàm
số g x 2019 f f x 2020 có bao nhiêu điểm cực trị ?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ A. 10 . B. 13 . C. 9. D. 11. Lời giải Chọn D Ta có :
g x 2019 f f x 2020 ; g x 2019 f x .f f x
f x a 2 ; 1 fx b 1;2 f x 0
g x 0 2019 f x . f f x 0 f f x f x 2 0 f x 1 f x 2
f x a có 3 nghiệm x ; x ; x phân biệt. 1 2 3
f x b có 1 nghiệm x . 4
f x 2 có 3 nghiệm x ; x ; x phân biệt. 5 6 7
f x 1 có 3 nghiệm x ; x ; x phân biệt. 8 9 10
f x 2 có 1 nghiệm 1 x . 1
Vậy hàm số g x 2019 f f x 2020 có 11 điểm cực trị.
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2;2 , B5; 4; 4 và mặt phẳng
P: 2x y z 6 0 Nếu M thay đổi thuộc P thì giá trị nhỏ nhất của 2 2 MA MB là 200 2968 A. 60 . B. 50 . C. . D. . 3 25 Lời giải Chọn A 2 Gọi 2 2 2 AB
I 3;3;3 là trung điểm đoạn AB . Ta có MA MB 2MI . 2 Do đó 2 2
MA MB đạt giá trị nhỏ nhất khi MI P . Khi đó MI d I P 6 3 3 6 , 2 6 ; 2 2 2 AB 4 2 2 24 . 4 11 24
Vậy minMA MB 2 2 6 2 2 2 2 60. 2
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Điện thoại: 0946798489
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Câu 31. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 3 x 1 x3 và f 1
0. Hỏi có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m
m để hàm số y f x có 5 điểm cực trị? 2 A. 62 . B. 63 . C. 64 . D. 65. Lời giải Chọn B
Xét hàm số ( ) m g x f x . 2 x
Ta có: g x f x x x 1 ( ) 3 1 3 ; g(x) 0 . x 3 Mặt khác f x f
x x 2x x 3 2 d 3 6 9 dx x 3x 9x C C 5 Do f 1 0 f 3 32
Bảng biến thiên của hàm số g(x) :
Hàm số g(x) luôn có 2 điểm cực trị. Vậy hàm số m y
f x 2 có 5 điểm cực trị m Đồ thị hàm số g( ) x f x
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt 2 (1). (3) 0 m m g g
32 0 0 m 64 . 2 2
Vì m là số nguyên nên có 63 giá trị m thỏa mãn bài toán.
Câu 32. Tìm tất cả các số thực m để phương trình 2 mx 2x m 1 x
0 có hai nghiệm phân biệt. m 1 m 1 m 1 A. . B. . C. . D. 0 m 1. m 0 m 0 m 0 Lời giải Chọn D Ta có điều kiện: x 0 . 2 2 1 0 1 mx x m 2 mx 2x m 1 x 0 . 0 x
Do đó, để phương trình 2 mx 2x m 1 x
0 có hai nghiệm phân biệt thì ta có các trường hợp sau:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
TH1. Phương trình (1) có một nghiệm bằng 0 và nghiệm còn lại dương.
Do phương trình có một nghiệm bằng 0 nên ta có: 1 m 1 0 m 1 . x 0 Thế m
1 vào phương trình (1) ta được: 2 x 2x 0 . x 2 l
Vậy trường hợp này không tồn tại m thỏa yêu cầu đề bài.
TH2. Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu m m 1 0 0 m 1 .
TH3. Phương trình (1) có một nghiệm kép dương. 2 1 m m 1 0 ' 0 2 m m 1 0 2 S 0 0 m 0
không tồn tại m thỏa yêu cầu đề m P 0 m 1 0 m 1 0 m
bài trong trường hợp này. Vậy ta có 0 m
1 thì thỏa yêu cầu đề bài. y f x \ 0 Câu 33. Cho hàm số
xác định và liên tục trên và thỏa mãn 2 2 x f x 2x
1 f x xf x 1 x \ 0 f 1 2 2 với và . Tính f x dx . 1 A. 1 ln 2. B. 3 ln 2 . C. ln 2 1 . D. 3 ln 2 . 2 2 2 2 2 Lời giải Ta có 2 2 x f x 2x 1 f x xf x 1 2 2
x f x 2xf x 1 xf x f x xf x 2 1 xf x f x (1)
Đặt hx xf x 1
h x xf x f x h x h x 1 2 Khi đó (1) h x h x 1 dx dx x C 2 . h x 2 h x h x Suy ra h x 1 xf x 1 1 . (2) x C x C Mà f 1 2
nên thay vào (2) ta được C 0 . Vậy 1 1 1 1 x x xf x xf x f x . 2 x x x 2 2 2 2 x 1 1 1 1 1 Do đó f x dx dx dx l n x l n 2 . 2 2 x x x x 2 1 1 1 1
Câu 34. Cho tập A gồm các số tự nhiên có 2021 chữ số, sao cho trong mỗi số đó chỉ có mặt chữ số 0 hoặc
1. Chọn ngẫu nhiên từ tập A một số. Tính xác suất để số được chọn thỏa mãn số chữ số 1 có mặt là chữ số lẻ.
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương
https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Điện thoại: 0946798489
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 2019 2 2020 2 4 Lời giải Chọn A
Do tập A gồm các số chỉ có chữ số 0 và 1 nên chữ số hàng lớn nhất của các số thuộc tập A là chữ
số 1. Số đó có dạng 1 a a a ... 1 2 3 2 a . 020 Lập được 2020 2 số có dạng như trên.
Số được chọn thỏa mãn số chữ số 1 có mặt là chữ số lẻ a a ....a
có chẵn số chữ số 1 . 1 2 2020
Không có chữ số 1 ta lập được 0 C số 2020
Có 2 chữ số 1 ta lập được 22 C số 020
Có 4 chữ số 1 ta lập được 4 C số 2020
Tương tự như thế đến 2020 chữ số ta lập được 2020 C số 2020 1 Vậy ta lập được 0 2 4 2020 2020 2019 C C C ... C .2 2 số thỏa mãn. 2020 2020 2020 2020 2 2019 2 1 Xác suất cần tìm là . 2020 2 2
Câu 35. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 2a . Gọi M ,
N , P lần lượt là trung điểm của AA , CC , BC . Mặt phẳng MNP chia khối lăng trụ đã cho
thành hai phần. Thể tích phần có chứa đỉnh B bằng 3 3a 3 3 5a 3 3 19a 3 3 11a 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 48 48 Lời giải Chọn C A' C' B' M N H A C Q P B M N // AC MN MNP Ta có
MNP ABC PQ Q AB,PQ // AC //MN . AC ABC P MNP ABC
Thể tích phần có chứa đỉnh B: . V V V V ABC .A B C MAPQ P .CNMA 2 3 a 3 a 3 * V AA .S 2a. . AB . C A B C A BC 4 2 1 1 2 1 a 3 2 a 3 * Ta có S S S . APQ 2 APB 4 ABC 4 4 16
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ 1 2 1 a 3 3 a 3 V M . A S . . a . MAPQ 3 APQ 3 16 48 * S AC.MA 2 a.a a . MNCA
Ta có ABC AAC C . Kẻ BH AC a BH AAC C d B AA C C 3 , BH . 2 1 1 a 3 PC
BC d P ,AACC d B, AACC 2 2 4 1 1 a 3 3 a 3 V d , P AA C C .S 2 . .a . P .CNMA 3 MNCA 3 4 12 3 3 3 3 Vậy a 3 a 3 a 3 19a 3 V V . V V AB . C A B C MAPQ . P CNMA 2 48 12 48 B. ĐIỀN KHUYẾT (15 CÂU)
Câu 36. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3
y x 4x 1 tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình là Đáp án: …………. Lời giải Ta có 2 y 3x 4
Hoành độ tiếp điểm x 2 Tung độ tiếp điểm y y 2 1 . 0 0
Hệ số góc của tiếp tuyến k y2 8 .
Vậy phương trình của tiếp tuyến y k x x y 8 x 2 1 y 8 x 1 5 . 0 y0 Câu 37. Hàm số 4 2 y 4
x 3x 5 có bao nhiêu điểm cực tiểu. Đáp án: …………. Lời giải Cách 1: x 0 Ta có: 4 y 1 6 x 6x 0 6 . x 4
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số có một điểm cực tiểu là x 0 .
Cách 2: Do hàm số có hệ số a.b 12 0 nên hàm số có điểm ba cực trị.
Mà hệ số a 4 0 nên hàm số có hai điểm cực đại và điểm một cực tiểu.
Câu 38. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S x 2 2 :
1 y z 12 5 và mặt phẳng
P: 2 x– y– 2 z 1 0 . Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng P là. Đáp án: …………. Lời giải
Tâm của mặt cầu I 1; 0; 1 . d I P 2 2 1 , 1 . 2 2 2 2 1 2
Câu 39. Từ các chữ số 0 , 1, 2, 3 , 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5 ? Đáp án: …………. Lời giải
Gọi số cần tìm dạng: abcd , a 0.
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương
https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Điện thoại: 0946798489
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau: 3 4.A 96 số. 4
Số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 5: 3 2 A 3. 42 . 4 3 A
Vậy số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau không chia hết cho 5 là: 96 42 54 số. 2 f (x ) 1 x x f( )x 2 Câu 40. Cho lim 1. Tính I lim x 1 x 1 x 1 x 1 Đáp án: …………. Lời giải f (x) 1 Theo giả thiết: lim 1 x 1 x 1 x1
Chọn f (x ) x , ta có: lim 1 x 1 x 1 2 3 2 (x ) x (x) 2 x x 2 Khi đó 2 I lim 2 lim lim(x x2) 5 x1 x 1 x1 x 1 x1
Câu 41. Có một cái cổng hình Parabol. Người ta đo khoảng cách giữa hai chân cổng BC là 10 m . Từ một
điểm M trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất là MK 18 m và khoảng cách
tới chân cổng gần nhất là BK 1m . Chiều cao AH của cổng là Đáp án: …………. Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ sao cho trục tung đi qua AH , trục hoành đi qua MH như hình vẽ
Hình dạng cái cổng là một Parabol đi qua các điểm như hình vẽ
Khi đó theo giả thiết các điểm B 5
;0 , C 5;0 , H 0; 0 và M 4;18
Do Parabol nhận trục tung làm trục đối xứng nên phương trình có dạng: 2 y ax c a 0 25a c 0 a 2 Parabol đi qua B5;
0 , C 5;0 và M 4;1 8 nên ta có hệ 16a c 18 c 50
Vậy phương trình Parabol là : 2
y 2x 50 . Khi đó A 0;5 0 là đỉnh của Parabol
Suy ra chiều cao cái cổng là : AH 50 m
Câu 42. Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4 3 2
y mx m x 2018 có ba điểm cực trị Đáp án: …………. Lời giải Ta có: 3 3 3 3
y ' 4mx 2m x y ' 0 4mx 2m x 0 * .
Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị thì phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt, suy ra m 0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 43. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x m n
y 3 x; y ; x 0 là S . Tính 3 3ln 3 6 tổng m n . Đáp án: ………….. Lời giải Xét phương trình 3 x x
1 , có vế trái là hàm số 3 x y nghịch biến trên , vế phải là hàm số 3 x y
đồng biến trên . Nên phương trình 1 có tối đa 1 nghiệm. 3
Nhận thấy x 1 là một nghiệm của phương trình
1 , suy ra x 1 là nghiệm duy nhất. Gọi x
S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3 x; y ; x 0 , ta có: 3 1 1 1 x 2 x x x x x 3 1 1 1 2 1 2 1 S 3 dx 3 dx 3 3 ln 3 6 3ln 3 6 ln 3 3ln 3 6 3ln 3 6 0 0 0 Mà m n S
m 2; n 1 m n 3 . 3ln 3 6
Câu 44. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị y f x như hình vẽ: Phương trình 2 x f
f e 1có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt? Đáp án: ………….. Lời giải
Dựa vào đồ thị đã cho ta thấy đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là 1 ; 1 ,1; 3 .
Từ đó ta có bảng ghép trục sau:
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Điện thoại: 0946798489
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
Vậy phương trình 2 x f
f e 1có hai nghiệm phân biệt.
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn z 1
5 . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w xác định bởi
w 2 3i z 3 4i là một đường tròn bán kính R . Tính R . Đáp án: …………. Lời giải
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1
5 là đường tròn C tâm I1;0 và bán
kính R 5 . Ta có C nhận trục hoành là trục đối xứng nên tọa độ điểm biểu diễn z cũng nằm
trên đường tròn này hay z 1 5. Ta có
w 2 3i z 3 4i w 2 3i z
1 2 3i 3 4i w 5 7i 2 3iz 1
w 5 7i 2 3i z
1 w 5 7i 5 13 .
Câu 46. Cho lăng trụ đứng AB . C ’ A ’ B ’ C có đáy ABC cân đỉnh ,
A ABC , BC ' tạo đáy góc . Gọi I là trung điểm củaA ’ A , biết 0 BIC 90 . Tính 2 2 tan tan Đáp án: …………. Lời giải A C H B I C' A' B' 2 Ta có: tan BB A
HB vuông tại H (H là trung điểm của BC ) tan AH AH B C BH BC 4 2 2 AI AH 2 2 tan tan (*) 2 BC Mà A IH vuông tại A nên 2 2 2 AI AH IH
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ BC B IC vuông tai 2 2 I IH
BC 4IH . Thay vào (*) 2 Ta có: 2 2 tan tan 1
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x 2y 2z 18 0, M là điểm di
chuyển trên mặt phẳng P; N là điểm nằm trên tia OM sao cho OM.ON 24 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng P . Đáp án: ………….. Lời giải Gọi N ; a b ;c , ta có: 2 2 2 ON a b c .
Vì M , N , O thẳng hàng và hai vectơ OM , ON cùng hướng nên ta có OM .ON OM .ON 24 . 24 24 24 OM OM
ON . Mà: ON a ;b ;c . ON 2 2 2 2 2 2 a b c a b c 24a 24b 24c OM ; ; . 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c a b c a b c 24a 24b 24c M ; ; . 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c a b c a b c a 2b 2c
Mặt khác: M P 24 18 0 . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c a b c a b c 4a 8b 8 2 2 2 c a b c 0. 3 3 3 4 x 8 y 8 Vậy điểm z
N thuộc mặt cầu S : 2 2 2 x y z 0, 3 3 3 2 4 4 S có tâm I ; ; , bán kính R 2 . 3 3 3 2 4 4 2. 2. 18 3 3 3 Ta lại có: d I ,P 4 . 1 4 4
min d N,P d I,P R 4 2 2 . 1
Câu 48. Cho các số thức x, y với x 0 thỏa mãn x 3y xy 1 e e x y xy 1 1 1 e 3y .Gọi m là giá x 3 y e
trị nhỏ nhất của biểu thức T x 2y 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Điện thoại: 0946798489
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Đáp án: …………. Lời giải Ta có: 1 x 3y xy 1 e e x y 1 xy 1 1 e 3y x3 y e 1 1 x 3 y xy 1 e x 3 y e xy 1 1 x 3y xy 1 e e Xét hàm số t 1 f t t 1 e t ta có ' f t e 1 0, t t e t e
Hàm số f t luôn liên tục và đồng biến trên
Khi đó, 1 f x 3y f xy 1 y x 3 x 1 x 1 4
T x 2 y 1 x 2 1 x 1 x 3 x 3 1 Ta chứng minh T , x 0 : 3 Xét g x 4 x 1 ,x 0 x 3 2 g x 4 x 6x 5 1 0,x 0 x 2 3 x 2 3
g xđồng biến trên 0; ) g x g 1 min 0 . 0; 3 Vậy GTNN của T là 1 . 3
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AD a , AB 2 , a BC 3 ,
a mặt bên (SAB) là tam giác đều và vuông góc với mặt đáy ( ABCD) . Tính
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) . Đáp án: …………. Lời giải
Gọi H là trung điểm của AB Suy ra SH AB
Mà (SAB) (ABCD) và (SAB) (ABCD) AB Do đó SH ( ABCD)
Gọi O là giao điểm của AB và CD .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/ d ( ; A (SCD)) OA AD AD a 1 Mặt khác d (H ;(SCD)) OH HI AD BC 2a 2 2 1 Suy ra d( ; A ( SC ) D ) d( H;( SC ) D ) 2
Ta thấy HD a 2; HC a 10;CD 2 2a nên HDC vuông tại D CD (SHD) (SCD) (SHD) Kẻ HK SD d(H;(SC ) D ) HK Xét S
HD vuông tại H , ta có: 1 1 1 1 1 5 2 2 2 2 2 2 HK HD SH 2a 3a 6a 1 HK a 30 d ( ; A (SCD)) d (H ;(SCD)) 2 2 10
Câu 50. Một người cần làm một cái lăng kính hình lăng trụ tam giác đều từ tấm mica để có thể tích là 3
6 3 cm . Để ít hao tốn vật liệu nhất thì cần tính độ dài các cạnh của khối lăng trụ tam giác đều này bằng bao nhiêu? Đáp án: ………….. Lời giải
Giả sử độ dài AC x; AA h . 2 x 3 2 x 3 Khi đó S và V AA.S h. ABC 4 ABC .A B C ABC 4 2 x 3 24 Theo giả thiết h 6 3 h . 2 4 x 3 3 72
Diện tích toàn phần của khối lăng trụ là 2 2 S 2S 3S x 3hx x . tp ABC ABB A 2 2 x 3 72 Khảo sát f x 2 x
trên x 0; , ta được min f x tại x 2 3 h 2. 2 x
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Điện thoại: 0946798489
TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
• XEM THÊM ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TẠI:
• https://www.nbv.edu.vn/2022/01/de-cuong-danh-gia-nang-luc-dhqg-ha-noi.html
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Hoặc Facebook: Nguyễn Vương
https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29