Ôn thi kinh tế chính trị cuối kì trắc nghiệm | Đại học Nội Vụ Hà Nội
1.Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định tư bản lưu độngA.Tốc độ chu chuyển của tư bản bất biến và tư bản khả biến trên thị trườngB. Phương thức chuyển giá trị của tư bản các bộ phận tư bản sang sản phẩm mớiC.Vai trò của các bộ phận tư bản trong việc tạo ra giá trị cho nhà sản xuấtD.Vai trò của tư bản trong việc tạo ra giá trị thặng dư cho nhà tư bản.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45764710
KINH TẾ CHÍNH TRỊ (TRẮC NHIỆM)
1.Căn cứ ể phân chia tư bản thành tư bản cố ịnh tư bản lưu ộng
A.Tốc ộ chu chuyển của tư bản bất biến và tư bản khả biến trên thị trường
B. Phương thức chuyển giá trị của tư bản các bộ phận tư bản sang sản phẩm mới
C.Vai trò của các bộ phận tư bản trong việc tạo ra giá trị cho nhà sản xuất D.Vai
trò của tư bản trong việc tạo ra giá trị thặng dư cho nhà tư bản
2.Giá trị thặng dư là
A. Một phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị hàng hóa sức lao ộng
B.Toàn bộ phần giá trị mới do người công nhân tạo ra trong sản xuất
C.Toàn bộ giá trị cũ và mới do người công nhân tạo ra trong sản xuất
D. Phần lao ộng ược nhà tư bản trà công cho người công nhân làm thuê
3.Mục ích trực tiếp của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là
A.Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải cho xã hội tư bản
B. Mở rộng phạm vi thống trị quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Làn cho người lao ộng ngày càng phụ thuộc vào nhà tư
D. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư cho nhà tư bản
4. Ngày lao ộng của người công nhân ược chia thành hai phần bao gồm:
A.Thời gian lao ộng giản ơn và thời gian lao ộng phức tạp
B. Thời gian lao ộng cụ thể và thời giời lao ộng trừu tượng
C. Thời gian lao ộng cần thiết và thời gian lao ộng thặng dư
D.Thời gian lao ộng tư nhân và thời gian lao ộng xã hội
5. Tư bản bất biến là giá trị những tư liệu sản xuất mà: lOMoAR cPSD| 45764710
A.Giá trị của nó ược bảo tồn và chuyển vào sản phẩm
B. Giá trị của nó không thay ổi về lượng trong quá trình sản xuất
C.Giá trị của nó ược tăng lên về lượng trong quá trình sản xuất
D.Giá trị của nó sẽ ược giảm i về lượng trong quá trình sản xuất
6. Tư bản khả biến là:
A.Giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó ược tăng lên trong quá trình sản xuất
B.Giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó không thay ổi trong quá trình sản xuất
C.Giá trị sức lao ộng, giá trị của nó không thay ổi trong quá trình sản xuất
D. Giá trị sức lao ộng, giá trị của nó ược tăng lên trong quá trình sản xuất
7. Nguồn gốc của tích lũy tư bản là: A.Giá trị lao ộng B.Giá trị trao ổi C.Giá trị sử dụng D. Giá trị thặng dư
8. Động cơ chủ yếu của tích lũy tư bản là:
A.Quy luật giá trị thặng dư B.Quy luật cung - cầu
C.Quy luật giá cả sản xuất D. Quy luật lợi nhuận
9. Nguồn gốc của tích tụ tư bản A.Giá trị hàng hóa
B.Giá trị trao ổi có sẵn
C. Giá trị thặng dư D.Vốn của tư bản xã hội lOMoAR cPSD| 45764710
10. Nguồn gốc của tập trung tư bản là:
A.Tư bản công nghiệp trong xã hội
B. Tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội C.Tư
bản thương nghiệp trong xã hội
D.Tư bản kinh doanh tiền tệ TBCN
11. Tích tập tụ và tập trung tự bàn giống nhau chỗ nào:
A.Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau
B.Có vai trò quan trọng như nhau
C. Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
D.Đều làm tăng quy mô tư bàn xã hội
12. Để quá trình tuần hoàn diễn ra liên tục tư bản phải tốn tại ở cả ban trạng thái là:
A,Tư bản lưu thông, tự bản sản xuất, tự bản hàng hóa
B. Tb tiền tệ, tb hàng hóa, tb cho vay
C. Tb trao ổi, tb hàng hóa, tu bàn tiền tệ
D. Tb tiền tệ, tb sản xuất, tb hàng hóa
13. Tỳ xuất lợi nhuận phản ánh
A.Mức doanh lợi của tư bản ầu tư vào sản xuất kinh doanh
B. Trình ộ bóc lột của tư bản ối với công nhân làm thuê
C.Lượng giá trị thặng dư tư bản thu ược trong một thời gian
D.Tính chất hợp lý của sx hàng hóa tư bản chủ nghĩa
14. Về lượng tỷ suất lợi nhuận (P) luôn luôn:
A.Nhỏ hơn tỷ xuất giá trị thặng dư
B.Lớn hơn tỷ xuất giá trị thặng dư
C. Bằng hơn tỷ xuất giá trị thặng dư lOMoAR cPSD| 45764710
D.Nhỏ hơn giá trị thặng dư tư bản
15.Mục ích của cạnh tranh trong nội bộ ngành là tìm kiếm A.Lợi nhuận kinh doanh
B.Lợi nhuận bình quân C.Lợi nhuận siêu ngạch D.Giá trị siêu gạch E. Chi phí sản xuất
16. Kết quả của cạnh trong nội bộ ngành là hình thành
A.Giá cà sản xuất B.Giá trị thị trường C.Lợi nhuận bình quân D. chi phí sản xuất
17.Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành là hình thành A.Giá cả sản xuất B. Giá trị thị trường C.Lợi nhuận bình quân D. Chi phí sản xuất
18. Tư bản cố ịnh là bộ phận tư bản khi tham gia vào quá trình sản xuất
A.Giá trị của nó ược chuyển hết một lần vào sản phẩm mới
B.Giá trị sử dụng của nó ược chuyển dần vào sp mới
C.Giá trị trao ổi của nó ược chuyển dần vào sp mới
D.Giá trị của nó ược chuyển dần vào sp mới
19. Tư bản lưu ộng là bộ phận tư bản khi tham gia vào quá trình sản xuất
A.Giá trị của nó ược chuyển hết một lần vào sản phẩm mới
B.Giá trị sử dụng của nó ược chuyển dần vào sp mới lOMoAR cPSD| 45764710
C.Giá trị trao ổi của nó ược chuyển dần vào sp mới
D.Giá trị của nó ược chuyển dần vào sp mới
20. Chi phí sx tư bản chủ nghĩa (K) bao gồm: A.V và m( k=v-m) B,C và m (k=c+m) C.C và v (k=c+v) D.G và m (k=G+m)
21. Về mặt lượng chi phí sx tư bản chủ nghĩa(K)
A.Bằng giá trị hàng hóa
C. Nhỏ hơn giá trị thặng dư
B.Lớn hơn giá trị hàng hóa
D.Nhỏ hơn giá trị hàng hóa
22. Bản chất của lợi nhuận là:
A.Số tiền lãi của tư bản ầu tư
B. Năng lực kinh doanh của nhà tư bản C.Hình
thức biến tưởng của giá trị thặng dư D.Chênh
lệch giữa giá trị và giá cả hàng hóa
23. Giá trị thặng dư thu ược khi tăng năng suất lao ộng xã hội ược gọi là giá trị thặng
dư..(1) giá trị thặng dư thu ược do kéo dài ngày lao ộng vượt quá time lao
ộng cần thiết ược gọi là giá trị thặng dư ...(2) A.Tương ối, tuyệt ối
B. Tuyệt ối , tương ối C. Siêu gạch, tuyệt ối D.Tương ối siêu ngạch
24. Giá trị thặng dư thu ược khi năng suất lao ộng cao hơn năng suất lao ộng xã hội
ược gọi là giá trị thặng dư ...(1), giá trị thặng dư thu ược klhi tăng năng
suất lao ộng xã hội ược gọi là giá trị thặng dư..(2)
A.Tương ối , siêu ngạch lOMoAR cPSD| 45764710 B.Tuyệt ối, tương ối C.Siêu ngạch, tương ối D.Tuyệt ối, siêu ngạch
25.Giá trị thặng dư thu ược khi năng suất lao ộng cao hơn năng suất lao ộng xã hội
ược gọi là giá trị thặng dư ...(1), giá trị thặng dư thu ược do kéo dài ngày lao
ộng vượt quá thời gian lao ộng cần thiết gọi là giá trị thặng dư ..(2)
A.Tương ối , siêu ngạch
B.Tuyệt ối, tương ối C. Tuyệt ối , siêu ngạch
D.Siều ngạch , tuyệt ối
26. Giá trị thặng dư thu ược do tăng cường ộ lao ộng hoặc kéo dài ngày lao ộng
ược gọi là giá trị thặng dư ...(1); giá trị thặng dư do tăng năng suất lao ộng cá
biệt cao hơn năng suất lao ộng xã hội ược gọi là giá trị thặng dư ...(2)
A. Tuyệt ối, siêu ngạch
B. Tương ối, siêu ngạch C. Tuyệt ối, tương ối D. Siêu gạch, tương ối
28. Ba giai oạn vận ộng của quá trình tuần hoàn của tư bản công nghiệp:
A. Sản xuất – lưu thông - sản xuất
B. Lưu thông - trao ổi - sản xuất
C. Lưu thông - trao ổit - lưu thông
D. Lưu thông - sản xuất- lưu thông
29. Thời gian chu chuyển của tư bản gồm:
A. Time sx + time dự trữ sx B. Time SX + time lưu thông
C. Time lưu thông + time dự trữ sx
D, Time SX + time vận chuyển
30. Thời gian lưu thông ko bao gồm: A. Time là s lOMoAR cPSD| 45764710 B, Time dự trữ sx C. Time gián oạn sx
D. Time tiêu thụ hàng hóa
31. Sản xuất tự cung tự cấp là sản xuất ể
A. Trao ổi thông qua mua và bản
B Bản cho người tiêu dùng
C. Cho người khác tiêu dùng
D. Cho người sản xuất tiêu dùng
32.Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai oạn
A Kinh tế hàng hóa gián oạn, kinh tế thị trường hiện ại
B. Kinh tế thị trường hỗn hợp, kinh tế thị trường tự do
C. Kinh tế hàng hóa giản ơn, kinh tế thị trường tự do
D. Kinh tế hàng hóa giản ơn, kinh tế thị trường
33. Giá trị sử dụng của hàng hóa là
A.Tính hữu ích cho người sản xuất
B. Tính hữu ích cho người mua
C. Cho cả người sx và người mua
D. Tình hữu ích cho người phân phối
34.Quy luật giá trị có tác dụng:
A. Điều chỉnh ngân sách nhà nước và thuế
B. Điều chỉnh việc phân hóa giàu nghèo
C. Điều chỉnh việc ô nhiễm môi trường
D. Điều tiết sx và lưu thông hàng hóa
35. Yếu tố cơ bản làm giá trị của 1 ơn vị sản phẩm giảm: lOMoAR cPSD| 45764710
A. Thay ổi cách thức quản lý
B. Thay ổi công cụ lao ộng
C. Tăng time của người lao ộng
D. Nâng cao trình ộ người lao ộng
36.Thước o lượng giá trị của hàng hóa
A. Time lao ộng thặng dư xh ể sx ra hàng hóa
B. Time là xh cần thiết ể SX ra hàng hóa
C. Mức hao phí là xh trung bình ể sx ra hàng hóa
D. Mức hao phí 1 tư nhân cần thiết ể sx ra hàng hóa
37. Lượng giá trị của hàng hóa ược o bằng:
A. Time gian là từng ngành sx tổng sản lượng hàng hóa trên thị trường.
B. Time là của những người cung cấp ại bộ phận lượng hàng hóa trên thị trường
C. Time là của từng người ể làm ra hàng hóa của họ trên thị trường
D. Time là của những người cung cấp một phần lượng hàng hóa trên thị trường. 38. Lao ộng là
A. Khả năng của là sử dụng trong quá trình sx
B. Hoạt ộng có mục ích của con người ể tạo ra của cải cho họ
C. Thể lực, trí lực của con người ược sử dụng trong quá trình l
D. Thể lực, tinh thần của con người ược sử dụng trong quá trình là
39. Lao ộng sx hàng hóa có hai mặt
A. L giản ơn và là phức tạp
B. Là tư nhân và là xã hội
C. Là quá khứ và là sống
D.Là cụ thể và là trừu tượng
40. Lao ộng cụ thể là: lOMoAR cPSD| 45764710
A. Là tay chân, lô giản ơn của một nghề nhất ịnh
B. Là giản ơn và là sống cải một nghề nhất ịnh
C. Là giống nhau giữa các loại lo nghề nghiệp nhất ịnh
D. Là có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất ịnh
41. Lao ộng phức tạp là
A.L trải qua huấn luyện, ào tạo, lao ộng thành thạo
B.l xh cần thiết ã huấn luyện, ào tạo, thành thạo
C. trên trang à huấn luyện, ào tạo, thành thạo
D. l ộng trí óc ã trải qua huấn luyện, ào tạo, thành thạo
42. Yếu tố nào ược xác ịnh là thực thể của giá trị hàng hoá? A. lao ộng cụ thể B. lao ộng phức tạp c.l giản ơn d.l trừu tượng 43.chọn áp án sai
a.giá trị mới của sản phẩm: v+m
b.giá trị của sản phẩm mới:v+m
c.giá trị của sức lao ộng:v
d. giá trị của tư liệu sản xuất:c
44.Tăng năng suất lao ộng do:
A.thay ổi cách thức lao ộng B.tăng thời gian lao ộng
C.bỏ sức lao ộng nhiều hơn trước
D. nâng cao trình ộ của người lao ộng
45.Khi năng suất lao ộng tăng, số lượng sp sx ra trong một ơn vị thời gian: lOMoAR cPSD| 45764710 A.không ổi B.tăng C.giảm D. trung bình
46. Khi năng suất l tăng:
A. Giá trị tạo ra trong 1 ơn vị sp ko ổi
B. Giá trị tạo ra trong 1 ơn vị time giảm
C. Giá trị tạo ra với 1 ơn vị time tăng
D. Giá trị tạo ra với 1 ơn vị time không ổi
47. Cường ộ lao ộng là:
A. Mức ộ khẩn trương nặng nhọc của l trong sx
B. Hiệu quả của l tăng lên trong 1 ơn vị time
C. Hiệu suất của người là tăng lên trong quá trình sx
D. Mức ộ tiêu hao time l ể tạo ra 1 sp
48. Khi cường ộ d tăng:
A. Mức ộ hao phí trong một ơn vị time giảm
B. Mức ộ hao phí trong một ơn vị time không thay ổi
C. Mức ộ hao phí trong một ơn vị time tăng lên
D. Mức ộ hao phí trong một ngày làm việc ko ổi gốc ra ời cảu tiền:
49. Nguồn gốc ra ời của tiền:
A. Do mua bán, trao ổi quốc tế ngày càng ược mở rộng
B. Do nhà nước phát hành trong một thời kỳ nhất ịnh
C. Do nhu cầu mua bán trong một time nhất ịnh
D. Do nhu cầu của sx và trao ổi hàng hóa lOMoAR cPSD| 45764710
50. Bản chất của tiền: A. Là vàng thoi, bạc nén
B. Tiền giấy và o la Mỹ C. Là kim loại quý hiếm D. Là hàng hóa ặc biệt
51.Chức năng thước o giá trị của tiền
A. Phương tiện mua các loại hàng hóa khác
B. Đo lường giá trị của hàng hóa khác
C. Nộp thuế vào quỹ ngân sách cho nhà nước
D. Trả nợ, thanh toán giá trị của hàng hóa khác
52. Cơ chế thị trường là hệ thống các quan hệ kinh tế mang ặc tính iều chỉnh các
cân ối lớn của nền kinh tế theo yêu cầu của:
A. Chính quyền nhà nước B. Các doanh nghiệp
C. Yêu cầu của nhân dân D. Các quy luật kinh tế
53.Quy luật lưu thông tiền tệ
A. Xác ịnh lượng tiền cần thiết trong lưu thông
B. Xác ịnh lượng tiền làm chức năng mua bán chịu
C. Xác ịnh lượng tiền làm chức năng cất trữ
D. Xác ịnh lượng tiền cần thiết trong thanh toán
54.Khi tiền thực hiện chức năng phương tiện thanh toán, tiền dùng ể:
A. Dự trữ giá trị hàng hóa B. Trả nợ, nộp thuế
C. Phương tiện mua bán hàng hóa lOMoAR cPSD| 45764710
D. Đo lường giá trị các hàng hóa
55.Trao ổi hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá, Điều này ược hiểu là:
A. Giá cả của từng hàng hóa luôn luôn bằng giá trị của nó
B. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị
C. Tổng giá cả của từng loại hàng hóa lớn hơn tổng thể trị
D, Tổng giá trị của từng loại hàng hóa nhỏ hơn tổng giá trị
56.Giá cả của hàng hóa ược quyết ịnh bởi A. Tình trạng ộc quyền B. Sức mua của tiền
C. Cung, cầu của hàng hóa D. Giá trị hàng hóa
57. Sự tác ộng của cung và cầu làm cho:
A. Giá cả lớn hơn giá trị của hàng hóa
B. Giá cả nhỏ hơn giá trị của hàng hóa
C. Giá cả vận ộng xoay quanh giá trị
D. Giá trị vận ộng xoay quanh giá trị
58 .Chọn câu Sai về quan hệ giữa giá cả và giá trị
A. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết ịnh của giá
B. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
C. Giá cả còn chịu ảnh hưởng của cung - cầu, giá trị là tiền
D. Giá cả luôn vận ộng tách rời và lớn hơn giá trị hàng
59.trách nhiệm của người tiêu dùng:
A. Cung cấp hàng hóa, dịch vụ không tổn hại ến sức khỏe
B. Tạo iều kiện ối với sự phát triển bền vững của xh
C.Kết Đối thông tôn trong quan hệ mua bán trên thị trường lOMoAR cPSD| 45764710
D.Làm tăng giá trị hàng hóa và thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng
60. Trách nhiệm của người sản xuất:
A.cung cấp hàng hóa, dịch vụ không tổn hại ến sức kboe
B.Tạo iều kiện ối với sự phát triển bền vững của xh
C.Kết nối thông tin trong quan hệ mua bán trên thị trường
D.Làm tăng giá trị hàng hóa và thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng Trắc nhiệm trong sách bt
1.Ai người ầu tiên nêu ra thuật ngữ “kinh tế chính trị” A. P.angghen B. A.montchretien C. Símondi D. David Ricacdo
2.Thuật ngữ “kinh tế chính trị” ầu tiên xuất hiện vào năm nào A. 1615 B. 1915 C. 1645 D. 1945
3. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Leenin là: A.
Quan hệ sĩ trong mối liên hệ tác ộng qua lại với Nhà nước, doanh nghiệp
và những người sx trực tiếp B.
Trình ộ phát triển của lực lượng sx trong sự tác ộng qua lại với công cụ lao ộng của xã hội C.
Quan hệ xh của SX và trao ổi trong mối quan hệ tác ộng với lực lượng sản
xuất và kiến trúc thượng tầng. D.
Trình ộ phát triển của lực lượng sx trong mối quan hệ qua lại với lợi ích
kinh tế của những người tham gia vào nền kinh tế lOMoAR cPSD| 45764710
4. Sự giống nhau cơ bản giữa quy luật kinh tế và quy luật kinh tế tự nhiên là: A. Mang tính lịch sử B. Mang tính xã hội C. Mang tinh vĩnh viễn D. Mang tính khách quan
5. Phương pháp quan trọng nhất ược sử dụng trong nghiên cứu kinh tế chính trị:
A. Phương pháp duy vật biện chứng
B. Phương pháp duy Lịch sử
C. Phương pháp Trừu tượng hóa khoa học
D. Phương pháp Logic kết hợp với lịch sử Chương 2
6.Sản xuất hàng hóa ra ời khi xuất hiện các iều kiện sau:
A. Có sự phân công lao ộng cá biệt và chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Phân công lao ộng chung và chế ộ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất C.
Phân công lao ộng xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
D. Phân công lao ộng xã hội và chế ộ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
7. Tính chất hai mặt của lao ộng sản xuất hàng hóa là:
A.Lao ộng tư nhân và lá xã hội
B. Là giản ơn và là phức tạp
C. Là cụ thể và 4 triru tượng D.Là quá khứ và 4 Sống
8. Thế nào là lao ộng phức tạp
A.Là l tạo ra các sp l cao lOMoAR cPSD| 45764710
B. Là l có nhiều thao tác phức tạp
C. Là l phải trải qua ào tạo, huấn luyện mới làm ược
D. La l trí óc của con người trong quá trình sx
9. Giá cả của hàng hóa là:
A. Sự thỏa mãn giữa người mua vì người bán
B. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
C. Số tiền người mua phải trả cho người bán
D. Giá tiền ã in trên sản phẩm hoặc ược người bán quy ịnh.
10. lượng giá trị của hàng hóa ược quyết ịnh bởi:
A.Sự khan hiếm của hàng hóa trên thị trường
B.Quan hệ cung - cầu về hàng hóa trên thị trường
C.Lao ộng xã hội của người sx hàng hóa
D.Công dụng của hàng hóa.
11. Quy luật giá trị là:
A. Quy luật riêng của chủ nghĩa tư bản
B. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao ổi hàng hóa
C. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội
D. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội
12. Nhân tố nào cơ bản, lâu dài ể tăng sản phẩm cho xã hội A. Tăng NSLĐ
B. Kéo dài thời gian lao ộng
C. Tăng số người lao ộng
D. Tăng cường ộ lao ộng
13. Sản xuất và lưu thông hàng hóa chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào
A. Quy luật giá trị, quy luật cung cầu
B. Quy luật cạnh tranh , quy luật cung - cầu lOMoAR cPSD| 45764710
C. Quy luật lưu thông tiền tệ D. Cả A,B,C
14. Hãy chọn ý sai trong câu hỏi cạnh tranh có vai trò:
A. Phân bố các nguồn lực kinh tế một cách hiệu quả
B. Kích thích tiến bộ khoa học - công nghệ
C. Đào thải các nhân tố yếu kém, lạc hậu, trí tuệ
D. Làm cho thị trường hoàn hảo, giải quyết ô nhiễm môi trường
15. Chọn phương án úng về ặc iểm của quy luật kinh tế:
A. Mang tính khách quan, phát huy tác dụng qua hoạt ộng kinh tế của con người
B. Mang tính chủ quan , phát huy tác dụng qua hoạt ộng kinh tế của con người
C. Phát huy tác dụng thông qua hoạt ộng kinh tế của con người
D. Vừa mang tính chủ quan , vừa mang tính khách quan nhằm phát huy hoạt ộng kinh tế Chương 3
16. Khi nào tiền tệ chuyển hóa thành tư bản
A. Có một lượng tiền ủ lớn
B. Dùng tiền tệ ầu tư vào sản xuất
C. Tiền dùng ể mua rẻ bán ất
D. Sức lao ộng trở thành hàng hóa
17. Khi nào sức lao ộng trở thành hàng hóa
A. Trong nền sx lớn hiện ại
B. Trong nền sx hàng hóa giản ơn
C. Trong nền sx tư bản chủ nghĩa
D. Trong nền sx phong kiến
18. Giá trị của hàng hóa sức lao ộng ược coi là chìa khóa ể giải quyết mâu thuẫn
A. Giữa tư bản và lao ộng
B. Giữa tư bản và tư bản lOMoAR cPSD| 45764710
C.Công thức chung của tư bản
D. Lưu thông hàng hóa của tư bản
19. Nhà tư bản trả công cho người công nhân úng theo giá trị hàng hóa sức lao ộng
thì còn bóc lột giá trị thặng dư không. A. Không B. Có C. Hòa vốn D. Bị thua lỗ
20.Căn cứ ể phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến 20.
A. Tốc ộ chu chuyển của tư bản bất biến và tư bản khả biến
B. Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm
C. Vai trò của các bộ phận tư bản trong việc tạo ra giá trị cho nhà tư bản
D.Vai trò của tư bản trong việc tạo ra giá trị thặng dư cho nhà tư bản
21. Bản chất của tư bản là: A. Hàng hóa B. Tư liệu sản xuất C.Quan hệ bóc lột D. Quan hệ sản xuất
22. Tư bản khả biến là bộ phận
A. Trực tiếp tạo ra giá trị sử dụng
B. Trực tiếp tạo ra giá trị sản phẩm
C. Trực tiếp tạo ra giá trị Thặng dư
D. Gián tiếp tạo ra giá trị thặng dư
23. Bản chất của tiền công là:
A. Giá trị của hàng hóa lao ộng
B. Giá trị của hàng hóa sức lao ộng lOMoAR cPSD| 45764710
C. Giá trị của hàng hóa sức lao ộng
D. Sự trả công cho lao ộng của công nhân
24. Tỷ xuất giá trị thặng dư phản ánh
A. Mức doanh lợi của tư bản ầu tư vào sx kinh doanh
B. Trình ộ bóc lột của nhà tư bản ối với công nhân làm thuê
C. Lượng giá trị thặng dư tư bản thu ược trong một thời gian
D. Tính chất hợp lý của nền sx hàng hóa tư bản chủ nghĩa
25. Khi hàng hóa ược bán úng gia thì giá trị lợi nhuận:
A. Bằng giá trị thặng dư
B. Nhỏ hơn giá trị thặng dư
C. Lớn hơn giá trị thặng dư
D. Bằng lợi tức của tư bản cho vay Chương 4
26. Mục ích của cạnh tranh trong nội bộ ngành tìm kiếm: A. Lợi nhuận kinh doanh B. Lợi nhuận bình quân C. Lợi nhuận siêu sạch D.Giá trị siêu sạch
27. Kết quả cạnh tranh giữa các ngành là hình thành A. Giá cả sản xuất B. Giá cả thị trường C.Lợi nhuận bình quân D. Chi phí sản xuất
28 Đặc iểm kinh tế của chủ nghĩa tư bản ộc quyền gồm: lOMoAR cPSD| 45764710 A : 3 ặc iểm B. 4 ặc iểm C.5 ặc iểm D.6 ặc iểm
29. Trong các nhà nghiên cứu chủ nghĩa Mác, ai là người nghiên cứu chủ nghĩa tư bản ộc quyền: A. Ph.Angghen B. C.Mac C. W.Petty D. V.I>Lênin
30. Nguyên nhân cơ bản dẫn ến hình thành chủ nghĩa tư bản ọc quyền là: A.Do ấu tranh giai cấp
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Sự can thiệp của nhà nước tư bản
D. Tích tụ và tập trung sản xuất
31. Các hình thức ộc quyền phát triển từ thấp ến cao từ lưu thông ến sx và tái sx
A. Cacsten- xanh ica- towrrot- cong xoocxiom -cônggomerat
B Cacten- xanhdica- torot- conggomerat- cong xoocxiom
C. Xanhdica- cacsten- torot- cong xoocxiom conggolomerat
D. Torot- cacsten- xanhdica- cong xoocxiomconggolomeerat
32. Mục ích của các tổ chức ộc quyền là nhằm thu ược: A. Lợi nhuận siêu sạch B. Lợi nhuận bình quân C. Lợi nhuận ộc quyền
D. Lợi nhuận ộc quyền cao
33. Xuất khẩu tự bản và ặc iểm của:
A. Phương thức SX phong kiến lOMoAR cPSD| 45764710
B. Phương thức sx tư bản chủ nghĩa
C. Chủ nghĩa tư bản giai oạn ộc quyền
D.Chủ nghĩa tư bản giai oạn tự do cạnh tranh
34. Sự xuất CNTB ĐỘNN là nhằm bảo vệ lợi ích của:
A. Nhân dân la và nha nước tư sản
B. Các nhà tư bản và nhân dân là
C.Nhà nước tư sản và các tổ chức ộc quyền
D. Các tổ chức ộc quyền và cứu nguy cho chủ nghĩa tư bản
35. Mục ích của ộc quyền nhà nước là
A. Nhằm làm tăng sức mạnh ộc quyền tư nhân
B. Nhằm làm tăng sức mạnh của nhà nước
C. Kết hợp sức mạnh của ộc quyền tư nhân với sức mạnh của nhà nước. D. Tăng
sự phụ thuộc của ộc quyền tư nhân vào nhà nước Chương 5
36. Kinh tế thị trường có vai trò gì ối với sự phát triển của lực lượng sản xuất xã hội A. Nhân tố thúc ẩy B. Động lực thúc ẩy C. Hỗ trợ phát triển D. Cơ sở kinh tế
37. Nền ktt có tác dụng gì ối với hoạt ộng của các chủ thề kinh tế
A. Tạo thị trường tiêu thụ sản phẩm
B. Kích thích tính năng ộng, sáng tạo
C. Định hướng việc làm sản xuất kinh doanh
D. Buộc họ phải cạnh tranh