Phân dạng và bài tập phương pháp tọa độ trong không gian Toán 12

Phân dạng và bài tập phương pháp tọa độ trong không gian Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CĐ: TA Đ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIU T HC K12 Trang | 1
NH GII TÍCH OXYZ
MÔN TOÁN – KHI 12
(PHẦN 1)
CHINH PH
C K
THI THPT QU
C GIA
CÂU HỎI & LỜI GIẢI CHI TIẾT
TÀI LI
U LƯU HÀNH N
I B
NĂM HỌC: 2020 – 2021
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 2
MỤC LỤC
Chuyên đề 1: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ OXYZ.
DẠNG TOÁN 1: TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM, TỌA ĐỘ VEC TƠ THỎA ĐK ..................................... 5
DẠNG TOÁN 2: TÍNH ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG, VÉC TƠ ....................................................... 9
DẠNG TOÁN 3: XÉT SỰ CÙNG PHƯƠNG, SỰ ĐỒNG PHẲNG .......................................... 12
DẠNG TOÁN 4: BÀI TOÁN VỀ TÍCH VÔ HƯỚNG, GÓC VÀ ỨNG DỤNG ..................... 15
DẠNG TOÁN 5: BÀI TOÁN VỀ TÍCH CÓ HƯỚNG VÀ ỨNG DỤNG ................................. 18
Chuyên đề 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU.
DẠNG TOÁN 1: TÌM TÂM – BÁN KÍNH – ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH MẶT CẦU ................ 23
DẠNG TOÁN 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM, DỄ TÍNH BÁN KÍNH ........... 27
DẠNG TOÁN 3: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT 2 ĐẦU MÚT CỦA ĐƯỜNG KÍNH31
DẠNG TOÁN 4: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU NGOẠI TIẾP TỨ DIỆN .............................. 35
DẠNG TOÁN 5: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU QUA NHIỀU ĐIỂM &THỎA ĐK ............ 38
DẠNG TOÁN 6: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM, TIẾP XÚC VỚI MẶT PHẲNG42
DẠNG TOÁN 7: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM VÀ ĐƯỜNG TRÒN TRÊN NÓ.
..................................................................................................................................................................... 46
DẠNG TOÁN 8: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM VÀ ĐK CỦA DÂY CUNG. .... 50
DẠNG TOÁN 9: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM THUỘC D, THỎA ĐK ........... 56
Chuyên đề 3: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG.
DẠNG TOÁN 1: TÌM VTPT, CÁC VẤN ĐỀ VỀ LÝ THUYẾT .................................................. 64
DẠNG TOÁN 2: PTMP TRUNG TRỰC CỦA ĐOẠN THẲNG ............................................... 66
DẠNG TOÁN 3: PTMP QUA 1 ĐIỂM, DỄ TÌM VTPT (KHÔNG DÙNG TÍCH CÓ HƯỚNG)
..................................................................................................................................................................... 69
DẠNG TOÁN 4: PTMP QUA 1 ĐIỂM, VTPT TÌM BẰNG TÍCH CÓ HƯỚNG. ................... 72
DẠNG TOÁN 5: PTMP QUA 1 ĐIỂM, TIẾP XÚC VỚI MẶT CẦU. ........................................ 75
DẠNG TOÁN 6: PTMP QUA 2 DIỂM, VTPT TÌM BẰNG TÍCH CÓ HƯỚNG. ................... 79
DẠNG TOÁN 7: PTMP QUA 3 ĐIỂM KHÔNG THẲNG HÀNG. .......................................... 83
DẠNG TOÁN 8: PTMP VUÔNG GÓC VỚI ĐƯỜNG THẲNG. ............................................. 86
DẠNG TOÁN 9: PTMP QUA 1 ĐIỂM & CHỨA ĐƯỜNG THẲNG. ...................................... 89
DẠNG TOÁN 10: PTMP CHỨA 1 ĐƯỜNG THẲNG, THỎA ĐK VỚI ĐƯỜNG THẲNG
KHÁC. ........................................................................................................................................................ 92
DẠNG TOÁN 11: PTMP LIÊN QUAN ĐƯỜNG THẲNG & MẶT CẦU (VDC) .................. 96
DẠNG TOÁN 12: PTMP SONG SONG VỚI MP, THỎA ĐK ................................................ 102
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 3
Chuyên đề 4: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG.
DẠNG TOÁN 1: TÌM VTCP, CÁC VẤN ĐỀ VỀ LÝ THUYẾT ................................................ 108
DẠNG TOÁN 2: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, DỄ TÌM VTCP (KHÔNG DÙNG T.C.H) ............... 111
DẠNG TOÁN 3: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, VTCP TÌM BẰNG T.C.H .......................................... 114
DẠNG TOÁN 4: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, CẮT ĐƯỜNG NÀY, CÓ LIÊN HỆ VỚI ĐƯỜNG KIA.
................................................................................................................................................................... 119
DẠNG TOÁN 5: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, CẮT D, CÓ LIÊN HỆ VỚI MP (P). .......................... 124
DẠNG TOÁN 6: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, CẮT D1 LẪN D2 HOẶC VUÔNG GÓC D2. ........ 129
DẠNG TOÁN 7: PTĐT NẰM TRONG (P), VỪA CẮT VỪA VUÔNG GÓC VỚI D. ........ 134
DẠNG TOÁN 8: GIAO TUYẾN CỦA 2 MẶT PHẲNG. ........................................................... 139
DẠNG TOÁN 9: ĐƯỜNG VUÔNG GÓC CHUNG CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO
NHAU. ..................................................................................................................................................... 141
DẠNG TOÁN 10: HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA D LÊN (P).......................................... 144
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 4
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
A.1.Hệ tọa độ trong không gian
Oxyz
:
+ Là hệ gồm 3 trục
, ,Ox Oy Oz
đôi một vuông góc với nhau.
+ Các véctơ
, ,i j k
lần lượt là 3 véctơ đơn vị trên
1;0;0
1
, , : ; 0;1;0
. . . 0
0;0;1
i
i j k
Ox Oy Oz j
i j j k i k
k
.
Tọa độ và tính chất của véctơ
Véctơ
; ;u x y z u xi y j zk
A.2.Tính chất:
A.2.1. Véctơ:
Cho
1 1 1
; ;u x y z
,
2 2 2
; ;v x y z
+
2 2 2
1 1 1
u x y z
+
1 2
1 2
1 2
x x
u v y y
z z
+
1 2 1 2 1 2
; ;u v x x y y z z
+
1 1 1
; ;ku kx ky kz
CHUYÊ
N ĐỀ
1
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 5
+
u
cùng phương với
1 2
1 1 1
1 2
2 2 2
1 2
:
x kx
x y z
v k u kv y ky
x y z
z kz
A.2.2. Tọa độ điểm:
Điểm
( ; ; )M x y z OM xi yj zk
.
Cho
; ;
A A A
A x y z
,
; ;
B B B
B x y z
,
; ;
C C C
C x y z
; ;
D D D
D x y z
.
+
2 2 2
; ;
| |
B A B A B A
B A B A B A
AB x x y y z z
AB AB x x y y z z
+ Nếu
M
là trung điểm của
AB
thì:
; ;
2 2 2
A B A B A B
x x y y z z
M
.
+ Nếu
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
thì:
; ;
3 3 3
A B C A B C B C
x x x y y y z z
G
.
+ Nếu
M
chia
AB
theo tỉ số
k MA kMB
thì:
1
( 1)
1
1
A B
M
A B
M
A B
M
x kx
x
k
y ky
y k
k
z kz
z
k
.
+ Tích vô hướng của hai vectơ:Cho
1 1 1
; ;u x y z
2 2 2
; ;v x y z
.
Tích vô hướng của 2 vectơ là:
. | | .| | cos( , )u v u v u v
1 2 1 2 1 2
. . . .u v x x y y z z
.
Suy ra:
1 2 1 2 1 2
. 0 . . . 0u v u v x x y y z z
.
B. BÀI TẬP.
DẠNG TOÁN 1:
TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM, TỌA ĐỘ VEC TƠ THỎA ĐK
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
3; 2;1a
,
1;1; 2
b
,
2;1; 3c
,
11; 6;5u
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 3u a b c
. B.
2 3u a b c
.
C.
3 2 2u a b c
. D.
3 2u a b c
.
Lời giải
Chọn B
3 2a b c
3 3; 2;1 2 1;1; 2 2;1; 3
13; 7;4
u
. Nên A sai.
2 3a b c
2 3; 2;1 3 1;1; 2 2;1; 3
5;0; 7
u
. Nên B sai.
2 3a b c
2 3; 2;1 3 1;1; 2 2;1; 3
11; 6;5
u
. Nên C đúng.
3 2 2a b c
3 3; 2;1 2 1;1; 2 2 2;1; 3
7; 10;13
u
. Nên D sai.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2;0A
3;0;4B
. Tọa độ của
véctơ
AB
BÀI TẬP NỀN TẢNG
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 6
A.
4; 2; 4
. B.
4;2;4
. C.
1; 1;2
. D.
2; 2;4
.
Lời giải
Chọn B
4;2;4AB
.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
1;5;2OM

,
3;7; 4ON
. Gọi
P
điểm
đối xứng với
M
qua
N
. Tìm tọa độ điểm
P
.
A.
5;9; 3P
. B.
2;6; 1P
. C.
5;9; 10P
. D.
7;9; 10P
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
1;5;2 1;5;2OM M
,
3;7; 4 3;7; 4ON N
.
P
là điểm đối xứng với
M
qua
N
nên
N
là trung điểm của
MP
nên ta suy ra được
2 5
2 9 5;9; 10
2 10
P N M
P N M
P N M
x x x
y y y P
z z z
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
1;1;1A
,
5; 1;2B
,
3;2; 4C
Tìm tọa độ điểm
M
thỏa mãn
2 0
MA MB MC
.
A.
3 9
4; ;
2 2
M
. B.
3 9
4; ;
2 2
M
. C.
3 9
4; ;
2 2
M
. D.
3 9
4; ;
2 2
M
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
; ;M x y z
.
2 0
MA MB MC
4
1 2 5 3 0
3
1 2 1 2 0
2
1 2 2 4 0
9
2
x
x x x
y y y y
z z z
z
3 9
4; ;
2 2
M
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho 3 vec
2; 1;0
a ,
1; 3;2
b ,
2; 4; 3
c . Tọa độ của
2 3u a b c
.
A.
3; 7; 9
B.
5; 3; 9
C.
3; 7; 9
D.
5; 3; 9
Lời giải
Chọn D
2 3u a b c
2 2; 1; 0 3 1; 3; 2 2; 4; 3
2.2 3 2; 2 9 4; 6 3
5; 3; 9
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Biết
2;4;0
A
,
4;0;0
B
,
1;4; 7
C
6;8;10
D
. Tọa độ điểm
B
A.
8;4;10B
. B.
6;12;0B
. C.
10;8;6B
. D.
13;0;17B
.
Lời giải
Chọn D
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 7
Giả sử
; ;
D a b c
,
; ;
B a b c
Gọi
O AC BD
1 7
;4;
2 2
O
3
8
7
a
b
c
.
Vậy
9;0;17DD
,
4; ;BB a b c
. Do
.ABCD A B C D
là hình hộp nên
DD BB

13
0
17
a
b
c
. Vậy
13;0;17B
.
Câu 7: Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Biết
1;0;1A
,
2;1;2
B
,
1; 1;1
D
,
4;5; 5
C
. Gọi tọa độ của đỉnh
; ;
A a b c
. Khi đó
2a b c
bằng?
A.
7
. B.
2
. C.
8
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
.
Ta có.
1 ; 1 ;1
2 ;1 ;2
1 ; ;1
4 ;5 ; 5
A D a b c
A B a b c
A A a b c
A C a b c
.
Theo quy tắc hình hộp, ta có
A C A B A D A A
.
4 ;5 ; 5 4 3 ;2 3 ;3 3a b c a b c
.
C(-1; 4;-7)
B
(4; 0; 0)
A
(2; 4; 0)
C'
A'
B'
D'
(6; 8; 10)
D
O
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 8
4 4 3
5 2 4
5 3 3
a a
b b
c c
0
1
4
a
b
c
.
Vậy
2 3a b c
.
Câu 8:
Trong không gian v
ới hệ tọa độ
Oxyz
, đi
ểm n
ào sau đây thu
ộc mặt phẳng
Oxy
A.
1;0;2N
. B.
0;1;2P
. C.
0;0;2Q
. D.
1;2;0M
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình mặt phẳng
: 0Oxy z
. Kiểm tra tọa độ các điểm ta thấy
D Oxy
.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , , số
điểm sao cho điểm đỉnh của một hình bình hành là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có , .
Dễ thấy nên hai véc tơ cùng phương do đó ba điểm , , thẳng
hàng.
Khi đó không có điểm nào để bốn điểm là bốn đỉnh của một hình bình hành.
Vậy không có điểm nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ cho , . Tìm tọa độ của
.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có , .
Oxyz
1;2; 1
A
3;4;3
B
3;1; 3
C
D
4
, , ,
A B C D
4
2
1
3
0
4; 2;4
AB
2; 1; 2
AC
2
AB AC
,
AB AC
A
B
C
D
, , ,
A B C D
Oxyz
2 3
a i j k
2; 3; 7
b
2 3
x a b
2; 3; 19
x
2; 3; 19
x
2; 1; 19
x
2; 1; 19
x
2; 3; 1
a
2; 3; 7
b
2 3
x a b
2; 3; 19
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 9
DẠNG TOÁN 2:
TÍNH ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG, VÉC TƠ
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;3A
5;2;0B
. Khi đó:
A. 61AB
. B. 3AB
. C. 5AB
. D. 2 3AB
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
4;0; 3AB
. Suy ra:
2
2 2
4 0 3 5AB
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho
1;1; 3
A
,
3; 1;1
B
. Gọi
M
trung điểm của
AB
, đoạn
OM
có độ dài bằng
A. 2 6 . B. 6 . C. 2 5 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
M
là trung điểm
AB
nên
2;0; 1M
OM
4 0 1 5
.
Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho vectơ
2 3 6
u i j k
. Tìm độ dài của vectơ
u
.
A.
5
u
. B.
49
u
. C.
7
u
. D.
5
u
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2; 3;6
u
nên
2
2 2
2 3 6 7
u
.
Câu 14: Trong không gian Oxyz cho các điể
m
4;2;1
3; 4;0 ; 0;2;4 ;
A C
B
. Tọa độ diểm
D
trên
trục
Ox
sao cho
AD BC
là:
A.
0;0;2 0;0;8D D
. B.
0;0;0 0;0; 6 D D
.
C.
0;0; 3 0;0;3 D D
. D.
0;0;0 6;0;0D D
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
;0;0x
D
.
Ta có:
2
2 2
3;4;0
3 4 0
0
6
4;0; 3
5
AD x
AD x
x
x
BC
BC
.
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
3;2; 1
A
,
5;4;3
B
.
M
là điểm thuộc
tia đối của tia
BA
sao cho
2
AM
BM
. Tìm tọa độ của điểm
M
.
A.
7;6;7
. B.
13 10 5
; ;
3 3 3
. C.
5 2 11
; ;
3 3 3
. D.
13;11;5
.
Lời giải
Chọn A
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 10
M
là điểm thuộc tia đối của tia
BA
sao cho
2
AM
BM
nên
B
là trung điểm
AM
3
5
2
7
2
4 6 7;6;7
2
7
1
3
2
M
M
M
M
M
M
x
x
y
y M
z
z
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
3; 4;3A
. Tổng khoảng cách từ
A
đến ba trục tọa độ
bằng.
A.
10
. B.
34
2
. C.
10 3 2
. D.
34
.
Lời giải
Chọn C
Hình chiếu của
A
lên trục
Ox
1
3;0;0A
nên
1
, 5d A Ox AA
.
Hình chiếu của
A
lên trục
Oy
2
0; 4;0A
nên
2
, 3 2d A Oy AA .
Hình chiếu của
A
lên trục
Oz
3
0;0;3A
nên
3
, 5d A Oz AA
.
Tổng khoảng cách từ
A
đến ba trục tọa độ bằng
10 3 2
.
Câu 17:
Trong không gian v
i h
t
a đ
Oxyz
, cho nh vuông
ABCD
,
(3;0;8)B
,
( 5; 4;0)D
. Bi
ế
t
đỉnh
A
thuộc mặt phẳng (
Oxy
) và có tọa độ là những số nguyên, khi đó CA CB
bằng:
A. 6 10. B. 10 6. C. 10 5. D. 5 10.
Lời giải
Chọn A
Ta có trung điểm
BD
( 1; 2;4)I
,
12BD
và điểm
A
thuộc mặt phẳng
( )Oxy
nên
( ; ;0)A a b
.
ABCD
là hình vuông
2 2
2
2
1
2
AB AD
AI BD
2 2 2 2 2
2 2 2
( 3) 8 ( 5) ( 4)
( 1) ( 2) 4 36
a b a b
a b
2 2
4 2
( 1) (6 2 ) 20
b a
a a
1
2
a
b
hoặc
17
5
14
5
a
b
A(1; 2; 0) hoặc
17 14
; ;0
5 5
A
(loại).
Với
(1;2;0)A
( 3; 6;8)C
.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
với
1;1;1 ,A
1;1; 0 ,
B
3;1; 2C
. Chu vi của tam giác
ABC
bằng:
A.
4 5
. B.
4 5
. C.
3 5
. D.
2 2 5
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 11
Lời giải
Chọn B
Ta có:
4 0 1 5, 4 0 1 5, 16 0 4 20 2 5AB AC BC
.
Vậy chu vi tam giác
ABC
là :
4 5AB AC BC
.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;2; 1 ; 1;1;3A B
. Gọi
I
tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác
AOB
, tính độ dài đoạn thẳng
OI
.
A.
17
4
OI
. B.
6
2
OI
. C.
11
2
OI
. D.
17
2
OI
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
. 0OAOB
nên tam giác
OAB
vuông tại
O
. Vậy,
I
chính là trung điểm
AB
, suy ra:
1 17
.
2 2
OI AB
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
0;0; 1
A
,
1;1;0
B
,
1;0;1
C
. Tìm điểm
M
sao cho
2 2 2
3 2MA MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất
A.
3 1
; ; 1
4 2
M
. B.
3 1
; ;2
4 2
M
. C.
3 3
; ; 1
4 2
M
. D.
3 1
; ; 1
4 2
M
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử
2
2 2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
1
; ; 1
; ; 1; 1; 1 1
1; ; 1
1 1
AM x y z
AM x y z
M x y z BM x y z BM x y z
CM x y z
CM x y z
2 2 2
2 2 2 2 2 2
3 2 3 1 2 1 1MA MB MC x y z x y z
2 2
2
1 1x y z
2
2 2
2 2 2
3 5 5
4 4 4 6 4 8 6 2 2 1 2 2
2 4 4
x y z x y z x y z
.
Dấu
" "
xảy ra
3
4
x
,
1
2
y
,
1z
, khi đó
3 1
; ; 1
4 2
M
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 12
DẠNG TOÁN 3:
XÉT SỰ CÙNG PHƯƠNG, SỰ ĐỒNG PHẲNG
Câu 21:
Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
cho hai điểm
1; 0;1A
4; 6; 2B
. Điểm nào thuộc
đoạn
AB
trong
4
điểm sau?
A.
2; 6; 4N
. B.
2; 2; 0Q
. C.
7;12; 5P
. D.
2; 6; 5M
.
Lời giải
Chọn B
Giả sử
C
thuộc đoạn
AB
, 0 1AC k AB k
.
Ta có:
3;6; 3AB
,
1; 6; 6AM

,
3; 6;3AN
,
1;2; 1AQ
,
6;12;4AP
.
Do đó chỉ có
Q
thuộc đoạn
AB
.
Câu 22:
Trong không gian cho các vectơ
a
,
b
,
c
không đồng phẳng thỏa n
2x y a y z b x z c
. Tính
T x y z
.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
3
2
.
Lời giải
Chọn A
Vì các vectơ
a
,
b
,
c
không đồng phẳng nên:
0
0
2 0
x y
y z
x z
1x y z
.
Vậy
3T x y z
.
Câu 23:
Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
1; 2;0 , 1;0; 1A B
0; 1;2 , 0; ;C D m k
. Hệ thức
giữa
m
k
để bốn điểm
ABCD
đồng phẳng là
A.
2 0m k
. B.
1m k
. C.
2 3m k
. D.
2 3 0m k
.
Lời giải
Chọn C
(0;2; 1)AB
( 1;1;2)AC
( 1;m 2;k)AD
, (5;1;2)AB AC
, . 2 3AB AC AD m k

Vậy bốn điểm
ABCD
đồng phẳng
, . 0 2 3AB AC AD m k
  
Chú ý:thể lập phương trình
( )ABC
sau đó thay
D
để có kết quả.
Câu 24:
Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
; ; ; ; ;A a b c B m n p
. Điều kiện để
,A B
nằm
về hai phía của mặt phẳng
Oyz
A.
0am
. B.
0c p
. C.
0cp
. D.
0bn
.
Lời giải
Chọn A
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 13
Ta có phương trình mặt phẳng
Oyz
0.x
.
Do vậy
A
B
nằm về hai phía của mặt phẳng
Oyz
khi và chỉ khi hoành độ của điểm
A
và hoành độ của điểm
B
trái dấu. Điều này xảy ra khi
0.am
Câu 25:
Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho
2;3;1a
,
1;5;2b
,
4; 1;3c
3;22;5x
. Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau ?
A.
2 3x a b c
. B.
2 3x a b c
.
C.
2 3x a b c
. D.
2 3x a b c
.
Lời giải
Chọn D
Đặt:
. . .x m a n b p c
,
, ,m n p
.
3;22;5 . 2;3;1 . 1;5;2 . 4; 1;3m n p
2 4 3
3 5 22
2 3 5
m n p
m n p
m n p
I
.
Giải hệ phương trình
I
ta được:
2
3
1
m
n
p
.
Vậy
2 3x a b c
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, cho ba vectơ
1;1;0a
,
1;1;0b
,
1;1;1c
. Tìm mệnh đề
đúng.
A. Hai vectơ
a
b
cùng phương.
B. Hai vectơ
b
c
không cùng phương.
C.
. 1a c
.
D. Hai vectơ
a
c
cùng phương.
Lời giải
Chọn B
Ta có
; 1; 1;0 0b c
suy ra hai vectơ
b
c
không cùng phương.
Câu 27:
Cho bốn điểm
0;0;0O
,
0;1; 2A
,
1;2;1B
,
4;3;C m
. Tìm
m
để 4 điểm
O
,
A
,
B
,
C
đồng
phẳng.
A.
14m
. B.
7m
. C.
14m
. D.
7m
.
Lời giải
Chọn A
Để 4 điểm
O
,
A
,
B
,
C
đồng phẳng , . 0OA OB OC

.
Ta có.
0;1; 2
1; 2;1
OA
OB
suy ra
, 5; 2 1OA OB
.
4;3;OC m
. Khi đó , . 0 20 6 0 14OA OB OC m m

.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 14
Câu 28:
Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
5;3; 1
a
,
1; 2;1
b
,
;3; 1 .
c m
Giá trị của
m
sao
cho
,
a b c
A.
2m
B.
2 m
C.
1m
D.
1 m
Lời giải
Chọn A
, 5; 1;3 2
b c m m
Ta có:
1 3
, 2
3 2 1
m
a b c m
m
.
Câu 29:
Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
1; 2; 0 ,A
0; 1;1 ,B
2;1; 1 ,C
3;1; 4D
. Hỏi
khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Bốn điểm
, , ,A B C D
là bốn điểm của một hình thoi.
B. Bốn điểm
, , ,A B C D
là bốn điểm của một tứ diện.
C. Bốn điểm
, , ,A B C D
là bốn điểm của một hình chữ nhật.
D. Bốn điểm
, , ,A B C D
là bốn điểm của một hình vuông.
Lời giải
Chọn B
1;1;1 ; 1; 3; 1 ; 2; 3; 4
4; 0; 4
AB AC AD
AB AC
.
. D 0AB AC A
suy ra Bốn điểm
, , ,A B C D
là bốn điểm của một tứ diện đúng.
Câu 30:
Cho bốn điểm
1; 1; 1A
,
5; 1; 1B
,
2; 5; 2C
,
0; 3; 1D
. Nhận xét o sau đây là đúng?
A.
, , , A B C D
là bốn đỉnh của hình tứ diện. B.
ABCD
là hình thang.
C. Ba điểm
, , A B C
thẳng hàng. D. Ba điểm
, , A B D
thẳng hàng.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
6;0; 2 ; 3;4;1 , 1; 4 0AB AC AD
.
Không có cặp vectơ nào cùng phương nên không có bộ 3 điểm nào thẳng hàng.
, . 56AB AC AD

nên 4 điểm tạo thành tứ diện.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 15
DẠNG TOÁN 4:
BÀI TOÁN VỀ TÍCH VÔ HƯỚNG, GÓC VÀ ỨNG DỤNG
Câu 31:
Trong không gian với hệ tọa độ
; ; ;O i j k
, cho hai vectơ
2; 1;4a
3b i k
. Tính
.a b
.
A.
. 11a b
. B.
. 13a b
. C.
. 5a b
. D.
. 10a b
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1;0; 3b
nên
. 2 12 10a b
.
Câu 32:
Trong không gian
,Oxyz
cho hai vector
1 2 3 1 2 3
, , , , ,a a a a b b b b
khác
0
.
cos ,a b
là biểu
thức nào sau đây?
A.
1 1 2 2 3 1
.
a b a b a b
a b
. B.
1 2 2 3 3 1
.
a b a b a b
a b
. C.
1 1 2 2 3 3
.
a b a b a b
a b
. D.
1 3 2 1 3 2
.
a b a b a b
a b
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
1 1 2 2 3 3
.
cos ,
. .
a b a b a b
a b
a b
a b a b
.
Câu 33: Trong không gian với htrc tọa đ
Oxyz
cho ba vec
1;1;0a
,
1;1;0b
,
1;1;1
c
.
Mệnh đề nào ới đây sai?
A.
.b c
B.
2.a
C.
.b a
D.
3.c
Lời giải
Chọn A
Ta có
. 1.1 1.1 0.1 2 0b c b
không vuông góc với
c
.
Câu 34:
Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho véctơ
1; 2;3a
. Tìm tọa độ của véctơ
b
biết
rằng véctơ
b
ngược hướng với véctơ
a
2b a
.
A.
2; 2;3b
. B.
2; 2;3b
. C.
2; 4;6b
. D.
2;4; 6b
.
Lời giải
Chọn D
Vì véctơ
b
ngược hướng với véctơ
a
2b a
nên ta có
2 2;4; 6b a
.
Câu 35:
Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, cho vectơ
1;1; 2u
,
1;0;v m
. Tìm
m
để góc giữa hai
vectơ
,u v
bằng
45
.
A.
2m
. B.
2 6m
. C.
2 6m
. D.
2 6m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
cos ,
.
u v
u v
u v
2
2 2 2 2
1 2
1 1 2 . 1
m
m
2
1 2 2
2
6. 1
m
m
2
1 2 3 1m m
2 2
4 4 1 3 3m m m
(điều kiện
1
2
m
).
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 16
2
4 2 0m m
2 6
2 6
m
m
. Đối chiếu đk ta có 2 6m .
Câu 36:
Trong không gian
Oxyz
, véctơ nào dưới đây vuông góc với cả hai véctơ
1;0;2
u
,
4;0; 1v
?
A.
1;7;1w
. B.
0; 1;0w
. C.
1;7; 1w
. D.
0;7;1w
.
Lời giải
Chọn B
Hai véctơ
1 2 3
; ;a a a a
1 2 3
; ;b b b b
vuông góc với nhau
. 0a b
.
Câu 37:
Trong không gian Oxyz, cho
,
a b
độ dài lần lượt 1 2. Biết
3
a b
khi đó góc giữa
2
vectơ
,
a b
A.
4
3
. B.
3
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
2 2
2 2
2 2
3 2 . 9 2 . 9 9 1 2 . 2
a b a a b b a b a b a b
.
. 2
cos , 1 , 0
1.2
.
a b
a b a b
a b
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
u
v
tạo với nhau một góc
120
2u
,
5
v
.
Tính u v
A.
7
. B. 39 . C. 19 . D.
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có :
2
u v
2
u v
2 2
2u uv v
2 2
2 . cos ;u u v u v v
2 2
1
2 2.2.5. 5 19
2
.
Suy ra 19u v
.
Câu 39:
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
1; 2;3S
và các điểm
A
,
B
,
C
thuộc các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
sao cho hình chóp
.S ABC
các cạnh
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc với nhau. Tính thể
tích khối chóp
.S ABC
.
A.
343
12
. B.
343
36
. C.
343
6
. D.
343
18
.
Lời giải
Chọn B
( ;0;0)A a
,
(0; ;0)B b
,
(0;0; )C c
.
( 1; 2; 3)SA a
;
( 1; 2; 3)SB b
;
( 1; 2; 3)SC c
.
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc nên
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 17
. 0
. 0
. 0
SA SB SA SB
SB SC SB SC
SA SC SA SC
7
2 14
7
2 3 14
2
3 14
7
3
a
a b
b c b
a c
c
.
Do
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc, nên:
1 1 7 7 343
. . .7. .
6 6 2 3 36
SABC
V SA SB SC
.
Câu 40:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
0; 1;2A
,
2; 3;0B
,
2;1;1C
,
0; 1;3D
. Gọi
L
tập hợp tất cả các điểm
M
trong không gian thỏa mãn đẳng thức
. . 1
MA MB MC MD
.
Biết rằng
L
là một đường tròn, đường tròn đó có bán kính
r
bằng bao nhiêu?
A.
3
2
r
. B.
5
2
r
. C.
11
2
r
. D.
7
2
r
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
; ;M x y z
là tập hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ta có
; 1; 2AM x y z
,
2; 3;BM x y z
,
2; 1; 1CM x y z
,
; 1; 3DM x y z
.
Từ giả thiết:
. 1
. . 1
. 1
MA MB
MA MB MC MD
MC MD

2 1 3 2 1
2 1 1 1 3 1
x x y y z z
x x y y z z
2 2 2
2 2 2
2 4 2 2 0
2 4 1 0
x y z x y z
x y z x z
Suy ra quỹ tích điểm
M
là đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm
1
1; 2;1I
,
1
2R
mặt cầu tâm
2
1;0;2
I
,
2
2R .
Ta có:
1 2
5I I
.
Dễ thấy:
2
2
1 2
1
5 11
4
2 4 2
I I
r R
.
1
I
2
I
M
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 18
DẠNG TOÁN 5:
BÀI TOÁN VỀ TÍCH CÓ HƯỚNG VÀ ỨNG DỤNG
Câu 41:
Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba vectơ:
2; 0; 3 , 0; 4; 1 ,
a b
2
2; ; 5 .c m m
Tính
m
để
, ,a b c
đồng phẳng?
A.
2 4m m
. B.
2 4m m
. C.
2 4m m
. D.
2 4m m
.
Lời giải
Chọn B
, ,a b c
đồng phẳng
2 2
2
, . 0 12 2 2 40 0 6 8 0
4
m
a b c m m m m
m
.
Câu 42: Cho bốn điểm
; 1; 6
A a
,
3; 1; 4
B
,
5; 1; 0
C
1; 2;1
D
thể tích của tứ diện
ABCD
bằng
30
. Giá trị của
a
là.
A.
1
. B.
2
. C.
2
hoặc
32
. D.
32
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3; 0;10BA a
,
8; 0; 4BC
,
4; 3; 5BD
.
Suy ra
, 12; 24; 24
BC BD
 
.
Do đó
1
30 , . 30
6
ABCD
V BC BD BA
.
12 3 24.0 24.10 180 17 15a a
32
.
2
a
a
.
Câu 43:
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
1; 2;0A
,
3;3;2B
,
1;2;2C
3;3;1D
. Độ dài đường cao ca tứ diện
ABCD
hạ từ đỉnh
D
xuống mặt phẳng
ABC
bằng
A.
9
7 2
B.
9
7
C.
9
14
D.
9
2
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2;5;2AB
,
2;4;2AC
,
2;5;1AD
.
Khoảng cách từ điểm
D
đến mặt phẳng
ABC
bằng
3
ABCD
ABC
V
S
1
3. , .
6
1
,
2
AB AC AD
AB AC


9
7 2
.
Câu 44:
Trong không gian
Oxyz
, cho
2;1; 1A
,
3; 0;1B
,
2; 1; 3C
D
nằm trên trục
Oy
thể
tích tứ diện
ABCD
bằng
5
. Tọa độ của
D
là.
A.
0; 7; 0
0; 8; 0
D
D
. B.
0;8; 0D
. C.
0; 7; 0
0; 8; 0
D
D
. D.
0; 7; 0D
.
Lời giải
Chọn C
D Oy
nên
(0; ;0)D y
.
Ta có:
(1; 1;2)AB
,
0; 2;4AC
, 0; 4; 2AB AC

,
2; 1;1AD y
.
7
1 1
, . 2 4 5
8
6 6
ABCD
y
V AB AC AD y
y
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 19
Câu 45:
Cho tứ diện
ABCD
biết
0; 1;3 , 2;1;0 , 1;3;3 , 1; 1; 1A B C D
. Tính chiều cao
AH
của tứ
diện.
A.
29
2
AH
. B.
1
29
AH
. C.
29AH
. D.
14
29
AH
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1.
Ta có
2; 2;3 , 3;2;3 , 1; 2; 1BA BC BD
.
Độ dài
; .
14
29
;
BC BD BA
AH
BC BD
.
Cách 2.
Mặt phẳng
BCD
nhận vectơ
4; 6;8BC BD
làm vectơ pháp tuyến và đi qua điểm
1; 1; 1D
có phương trình là
2 3 4 1 0x y z
.
Khi đó
2
2 2
2.0 3. 1 4.3 1
14
,
29
2 3 4
AH d A BCD
.
Câu 46:
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
1;2;0A
,
3; 1;1B
,
1;1;1C
. Tính diện tích
S
của tam giác
ABC
.
A.
2S
. B.
1S
. C.
1
2
S
. D.
3S
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2; 3;1AB
,
0; 1;1AC
; 2; 2; 2AB AC
.
Do đó
1
;
2
S AB AC
2 2 2
1
2 2 2 3
2
.
Câu 47:
Trong không gian
Oxyz
, cho hình hộp
.ABCD A B C D
1;1; 6A
,
0; 0; 2B
,
5;1;2
C
2;1; 1D
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
42
. B.
19
. C.
38
. D.
12
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối hộp đa cho
6 , .
ABCD
V V AB AC AD
  
.
Ta có:
1; 1; 4AB

,
6; 0; 8AC

1; 0; 5AD

.
Do đó:
, 8; 16; 6
AB AC
 
. Suy ra
, . 38
AB AC AD
  
. Vậy
38V
.
Câu 48:
Trong không gian
Oxyz
, cho hình hộp
.ABCD A B C D
1;1; 6A
,
0;0; 2B
,
5;1;2C
2;1; 1D
. Thể tích khối hộp đã cho bằng:
.
A.
42
. B.
12
. C.
19
. D.
38
.
Lời giải
Chọn D
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 20
Thể tích khối hộp đa cho
6 , .
ABCD
V V AB AC AD
.
Ta có:
1; 1;4AB
,
6;0;8AC
1;0;5AD
Do đó:
, 8; 16; 6AB AC
 
. Suy ra
, . 38AB AC AD
  
. Vậy
38V
.
Câu 49:
Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho cho
1; ;2 , 1;2;1 , 0; 2;2a t b t c t
. Xác định t
để ba vectơ
, ,a b c
đồng phẳng.
A.
1
2
. B.
2
. C.
2
5
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Tính
2
, 4;2 1;2a b t t t t
.
Ba vectơ
, ,a b c
đồng phẳng
2
, . 0
5
a b c t
. Vậy chọn
Câu 50:
Trong không gian
Oxyz
, cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
A
trùng với gốc tọa độ
O
.
Biết rằng
;0;0B m
,
0; ;0D m
,
0;0;A n
với
m
,
n
các số dương
4m n
. Gọi
M
trung điểm của cạnh
CC
. Thể tích lớn nhất của khối tứ diện
BDA M
bằng
A.
9
4
. B.
64
27
. C.
75
32
. D.
245
108
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
0;0;0A
,
;0;0B m
,
0; ;0D m
,
0;0;A n
suy ra
; ;0C m m
,
;0;B m n
,
; ;C m m n
,
0; ;D m n
,
; ;
2
n
M m m
.
; ;0BD m m
,
;0;BA m n
,
0; ;
2
n
BM m
.
1
, .
6
BDA M
V BD BA BM
2
1
.
4
m n
2
1
. 4
4
m m
1
. . 8 2
8
m m m
3
1 8 2
8 3
m m m
64
27
.
 HẾT 
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 21
LOẠI 1 LOẠI 2
Phương Trình
2 2 2
2
x a y b z c R
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d
Xác Định
Tâm
Lấy hệ số tự do trong ngoặc chia
cho
1
.
Lấy hệ số trước
; ;x y z
chia cho
2
.
Bán
Kính
Lấy căn bậc 2 vế phải.
2 2 2
R a b c d
.
Điều kiện tồn tại mặt cầu:
2 2 2
0a b c d
.
A. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI:
Trong không gian
Oxyz
, cho
0 0 0
:
x x y y z z
a b c
; mặt phẳng
: 0Ax By Cz D
mặt cầu
;S I R
. Khi đó:
MẶT PHẲNG
MẶT CẦU
Không cắt
S
Tiếp xúc
S M
Cắt theo giao tuyến là đường
tròn
;
S C I r
;d I R
;d I R
Mặt phẳng
tiếp xúc mặt cầu tại điểm
M
.
;d I R
cắt mặt
cầu theo giao tuyến là đường
tròn có tâm
I
và bán kính
r
.
2 2
;R r d I
.
HÌNH
MINH HỌA
ĐƯỜNG THẲNG
MẶT CẦU
Không cắt
S
Tiếp xúc
S H
Cắt tại hai điểm A;B
;
S A B
CHUYÊ
N ĐỀ
2
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 22
;d I R
;d I R
Đường
thẳng tiếp xúc mặt cầu tại
điểm
H
.
;d I R
2
2
;
4
A B
R d I
.
HÌNH
MINH
HỌA
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP:
LOẠI HƯỚNG DẪN
LOẠI
1.
S
có tâm
; ;I a b c
và bán kính
R
.
Phương trình
2 2 2
2
:S x a y b z c R
.
LOẠI
2.
S
có tâm
; ;I a b c
và đi qua điểm
0 0 0
; ;
M x y z
.
– Bán kính mặt cầu
2 2 2
0 0 0
R IM x a y b z c
.
– Mặt cầu có tâm
; ;I a b c
và bán kính
R IM
.
LOẠI
3.
S
nhận
; ;
M M M
M x y z
; ;
N N N
N x y z
.
– Gọi
I
là tâm mặt cầu
S I
là trung điểm của
MN
; ;
2 2 2
M N M N M N
x x y y z z
I .
– Bán kính mặt cầu
2
MN
R IM
.
LOẠI
4.
S
có tâm
; ;I a b c
tiếp xúc
với:
: 0
A x By Cz D
hoặc mặt phẳng
; ;Oxy Oxz Oyz
.
Bán kính m
ặt cầu
2 2 2
2
2
2
;
;
;
;
I
I
I
A a Bb Cc D
d I T iep xuc
A B C
d I Oxy z T iep xuc Oxy
R
d I Oxz y T iep xuc Oxz
d I Oyz x T iep xuc Oyz
.
– Mặt cầu có tâm
; ;I a b c
và bán kính
;R d I
.
0 0 0
:
x x y y z z
a b c
hoặc trục tọa độ
; ;Ox Oy Oz
.
– Bán kính mặt cầu
2 2
2 2
2 2
;
;
;
;
;
I I
I I
I I
u MI
d I T iep xuc
u
R
d I Ox y z T iep xuc Ox
d I Oy x z T iep xuc Oy
d I Oz x y T iep xuc Oz
.
– Mặt cầu có tâm
; ;I a b c
và bán kính
;R d I
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 23
LOẠI
5.
S
có tâm
: . . . 0
I P x y z
và đi qua
; ;A B C
.
– Gọi
; ;
I a b c
là tâm mặt cầu
. . . 0 1I P a b c
.
– Mặt cầu
S
đi qua ba điểm
2 2
2 2
2
; ;
3
IA IB
A B C IA IB IC
IA IC
.
– Từ
1 ; 2
3
I
là thỏa hệ:
2 2
2 2
. . . 0a b c
IA IB
IA IC
tọa độ
I
.
– Mặt cầu có tâm
; ;
I a b c
và bán kính
R IA
.
LOẠI
6.
S
đi qua 4 điểm
; ; ;A B C D
không
đồng phẳng
– Gọi
; ;I a b c
là tọa độ tâm mặt cầu cần tìm.
– Mặt cầu
S
đi qua 4 điểm
2 2
2 2
2 2
IA IB
IA IB IC ID IA IC
IA ID
tọa độ
I
.
– Mặt cầu có tâm
; ;
I a b c
và bán kính
R IA
.
DẠNG TOÁN 1:
TÌM TÂM – BÁN KÍNH – ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH MẶT CẦU
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, tìm tọa độ tâm
I
bán kính
R
của mặt cầu
2 2
2
: 1 1 4S x y z
.
A.
1;0;1 , 2I R
. B.
1;0; 1 , 4I R
. C.
1;0; 1 , 2I R
. D.
1;0;1 , 4I R
.
Lời giải
Chọn C
Tọa độ tâm
1;0; 1I
và bán kính
2R
.
Câu 2:
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 4 4 6 3 0S x y z x y z
. Tọa độ
tâm
I
và tính bán kính
R
của
S
.
A.
2; 2;3I
20R
. B.
2;2; 3I
20R
.
C.
4;4; 6I
71R
. D.
4; 4;6I
71R
.
Lời giải
Chọn B
Tâm I của mặt cầu
S
2;2; 3I
, bán kính là
2 2 2
2 2 ( 3) 3 20R
.
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
:S
2 2
2
1 1 2x y z
. Tìm tọa độ tâm
I
và tính bán kính
R
của
S
.
A.
1; 1;0I
2R
. B.
1;1;0I
2R
.
C.
1;1;0I
2R
. D.
1; 1;0I
2R
.
Lời giải
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 24
Chọn A
Mặt cầu
:S
2 2
2
1 1 2x y z
có tọa độ tâm
1; 1;0I
và bán kính
2R
.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Hãy xác định tâm
I
của mặt cầu phương trình:
2 2 2
2 2 2 8 4 12 100 0x y z x y z
.
A.
4;2; 6I
. B.
2; 1;3I
. C.
2;1; 3I
. D.
4; 2;6I
.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu có phương trình là
2 2 2
4 2 6 50 0x y z x y z
.
2 2 2
2
2 1 3 8x y z
, suy ra tâm của mặt cầu là
2;1; 3I
.
Câu 5:
Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, Tìm độ dài đường kính của mặt cầu
S
có phương trình
2 2 2
2 4 2 0x y z y z
.
A.
3
. B.
2 3
. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn B
Có:
2 2 2
2 4 2 0x y z y z
Ta
1a
,
0b
,
2c
,
2d
.
2 2 2
3 0a b c d
.
Bán kính
2 2 2
3r a b c d
Vậy đường kính là
2 3
.
Câu 6:
Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 4 2 6 5 0S x y z x y z
. Mặt cầu
S
bán
kính là
A.
7
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu
S
có tâm
2;1; 3I
và bán kính
2 2
2
2 1 3 5 3
R
.
Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho mặt cầu
2 2 2
: 4 2 2 3 0.S x y z x y z
Tìm tọa
độ tâm
I
và bán kính
R
của
.S
A.
2; 1;1I
3R
. B.
2;1; 1I
3R
.
C.
2;1; 1I
9R
. D.
2; 1;1I
9R
.
Lời giải
Chọn A
Ta viết lại mặt cầu
S
như sau
2 2 2
: 2 1 1 9.S x y z
.
Mặt cầu
S
có tâm
; ; ,I a b c
bán kính
R
có phương trình.
2 2 2
2
: .S x a y b z c R
.
Dựa vào đó, ta thấy ngay mặt cầu
2 2 2
: 2 1 1 9S x y z
có tâm
2; 1;1I
và bán
kính
9 3.R
Câu 8:
Trong không gian với hệ trục toạ đ
Oxyz
, cho các phương trình sau, phương trình nào không
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 25
phải là phương trình của mặt cầu?
A.
2 2 2
2 2 2 4 2 2 16 0x y z x y z
. B.
2 2 2
3 3 3 6 12 24 16 0x y z x y z
.
C.
2 2 2
2 2 2 8 0x y z x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 9x y z
.
Lời giải
Chọn A
Xét C.
2 2 2 2 2 2
2 2 2 4 2 2 16 0 1 2 8 0x y z x y z x y z x y z
.
Ta có:
2 2 2
1 1 13
1, , , 8 0
2 2 2
a b c d a b c d
.
Suy ra
1
không là phương trình đường tròn.
Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, trong các phương trình sau, phương trình nào không phải
là phương trình của một mặt cầu?
A.
2 2 2
2 2 6 7 0 x y z x y z
. B.
2 2 2
2 2 2 2 0 x y z x y z
.
C.
2 2 2
2 2 2 2 0 x y z x y
. D.
2 2 2
2 2 2 4 6 8 4 0 x y z x y z
.
Lời giải
Chọn C
Vì hệ số của
2 2 2
, ,x y z
không bằng nhau.
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tođộ
Oxyz
, cho các phương trình sau, phương trình nào
không phải là phương trình của mặt cầu?
A.
2 2 2
2 2 2 8 0x y z x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 9x y z
.
C.
2 2 2
2 2 2 4 2 2 16 0x y z x y z
. D.
2 2 2
3 3 3 6 12 24 16 0x y z x y z
.
Lời giải
Chọn C
Xét C:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 4 2 2 16 0 1 2 8 0x y z x y z x y z x y z
Ta có:
2 2 2
1 1 13
1, , , 8 0
2 2 2
a b c d a b c d
Suy ra
1
không là phương trình đường tròn.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 26
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 27
DẠNG TOÁN 2:
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM, DỄ TÍNH BÁN KÍNH
Câu 11: Trong hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây phương trình mặt cầu tâm
1;2;3
I
bán kính
1r
?
A.
2 2
1 ( 2) 3 1x y z
. B.
2 2
2
1 ( 2) 3 1x y z
.
C.
2 3
2
1 ( 2) 3 1x y z
. D.
2 2 2
2 4 6 13 0x y z x y z
.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu (S) có tâm
; ;I a b c
, bán kính
0R
có phương trình:
2 2 2
2
: S x a y b z c R
.
Câu 12:
Trong hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu tâm
1; 0; 2I
bán kính
5R
có phương trình là
A.
2 2
2
1 2 25 0x y z
. B.
2 2
2
1 2 25x y z
.
C.
2 2
2
1 2 25x y z
. D.
2 2
2
1 2 25x y z
.
Lời giải
Chọn D
2
2
1;0; 2
: : 1 2 25
5
I
S S x y y
R
.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu
tâm
1;2; 4I
và thể tích của khối cầu tương ứng bằng
36 .
A.
2 2 2
1 2 4 9.x y z
. B.
2 2 2
1 2 4 3.x y z
.
C.
2 2 2
1 2 4 9.x y z
. D.
2 2 2
1 2 4 9.x y z
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
4
36 3.
3
V R R
Phương trình mặt cầu tâm
1;2; 4I
và bán kính
3R
là :
2 2 2
1 2 4 9.x y z
.
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu
S
tâm
1;2; 3I
đi qua
1;0;4A
.
A.
2 2 2
1 2 3 53x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 53x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 53x y z
. D.
2 2 2
1 2 3 53x y z
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
53R IA
.
Phương trình mặt cầu tâm
1;2; 3I
và bán kính
53R
2 2 2
1 2 3 53x y z
.
Câu 15: Trong không gian với hệ trục toạ đ
Oxyz
, Mặt cầu
S
tâm
3; 3;1I
đi qua điểm
5; 2;1
A
có phương trình là
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 28
A.
2 2 2
5 2 1 5x y z
. B.
2 2 2
5 2 1 5x y z
.
C.
2 2 2
3 3 1 25x y z
D.
2 2 2
3 3 1 5x y z
.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu
S
có tâm
3; 3;1I
và bán kính
R
có phương trình là:
2 2 2
2
3 3 1x y z R
5; 2;1A S
nên ta có
2 2 2
2
5 3 2 3 1 1 R
2
5R
Vậy Mặt cầu
S
có tâm
3; 3;1
I
và đi qua điểm
5; 2;1
A
có phương trình là
2 2 2
3 3 1 5x y z
.
Câu 16:
Trong không gian
Oxyz
cho m
t c
u tâm
(1; 2;3)I
có đư
ng kính b
ng
6
có phương tr
ình là
A.
2 2 2
1 2 3 36x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 36x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 9x y z
. D.
2 2 2
1 2 3 9x y z
.
Lời giải
Chọn C
Theo giả thiết mặt cầu có bán kính bằng
6
nên có bán kính
3R
, Tâm mặt cầu là
(1; 2;3)I
nên có phương trình
2 2 2
1 2 3 9x y z
Câu 17: Mặt cầu có tâm
1;2;3I
và tiếp xúc với mặt phẳng
Oxz
là.
A.
2 2 2
2 4 6 10 0x y z x y z
. B.
2 2 2
2 4 6 10 0x y z x y z
.
C.
2 2 2
2 4 6 10 0x y z x y z
. D.
2 2 2
2 4 6 10 0x y z x y z
.
Lời giải
Chọn D
Ta có: Mặt cầu có tâm
1;2;3I
tiếp xúc
: 0Oxz y
nên có bán kính sẽ là khoảng cách từ
1;2;3I
đến mặt phẳng
Oxz
bằng 2. Vậy
2 2 2
: 1 2 3 4S x y z
.
Dạng tổng quát là:
2 2 2
2 4 6 10 0x y z x y z
.
Câu 18:
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2; 3I
. Viết phương trình mặt cầu tâm
I
bán kính
2R
.
A.
2 2 2
2 4 6 5 0x y z x y z
. B.
2 2 2
2 4 6 5 0x y z x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 4x y z
. D.
2 2 2
1 2 3 4x y z
.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu có phương trình.
2 2 2
1 2 3 4x y z
.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu
S
có tâm
1;0; 3I
và
đi qua điểm
2; 2; 1 .M
.
A.
2 2
2
: 1 3 9S x y z
. B.
2 2
2
: 1 3 3S x y z
..
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 29
C.
2 2
2
: 1 3 3S x y z
. D.
2 2
2
: 1 3 9S x y z
.
Lời giải
Chọn A
Ta có.
2
2 2 2 2 2
2 1 2 0 1 3 3
M I M I M I
R IM x x y y z z
.
Từ đó ta có phương trình mặt cầu
( )S
có tâm
1;0; 3I
và đi qua điểm
2; 2; 1 .M
là:
2 2
2
: 1 3 9S x y z
.
Câu 20: Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho điểm
1;0;4 , 1;2; 3A I
. Mặt cầu
S
tâm
I
và đi qua
A
có phương trình:
A.
2 2 2
1 2 3 14x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 53x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 17x y z
. D.
2 2 2
1 2 3 53x y z
.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu
S
có tâm
I
và đi qua
A
suy ra bán kính mặt cầu là
53R IA
.
Phương trình mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 53S x y z
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 30
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 31
DẠNG TOÁN 3:
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT 2 ĐẦU MÚT CỦA ĐƯỜNG
KÍNH
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
3; 2;5 , 1;6; 3M N
. Phương
trình nào sau đây là phương trình mặt cầu có đường kính
MN
?
A. . B. .
C.
2 2 2
1 2 1 6x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 6x y z
.
Lời giải
Chọn B
Trung điểm
MN
2 2 2
(1;2;1), 12 ( ) : 1 2 1 36.I MN S x x x
.
Câu 22:
Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
2;1;1A
0; 1;1 .B
Viết phương trình
mặt cầu đường kính
.AB
.
A.
2 2
2
1 1 8x y z
. B.
2 2
2
1 1 2x y z
.
C.
2 2
2
1 1 8x y z
. D.
2 2
2
1 1 2x y z
.
Lời giải
Chọn D
Theo đề ta có mặt cầu đường kính
AB
có tâm là trung điểm
1;0;1I
của
AB
và bán kính
2
2
AB
R
.
Nên phương trình mặt cầu là:
2 2
2
1 1 2x y z
.
Câu 23:
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
(2;1;1), (0;3; 1)E F
. Mặt cầu
S
đường kính
EF
có phương trình là
A.
2
2
2
1 2 3x y z . B.
2
2
2
1 2 9x y z .
C.
2
2 2
1 9x y z
. D.
2
2
2
2 1 ( 1) 9x y z .
Lời giải
Chọn A
- Gọi
I
là trung điểm
EF
(1;2;0)I
.
- Khi đó, mặt cầu
S
có tâm
(1;2;0)I
và bán kính
3R IE
.
- Phương trình
2 2 2
( ): ( 1) ( 2) 3S x y z
.
Câu 24:
Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
3; 2;5 , 1;6; 3M N
. Phương trình
nào sau đây là phương trình mặt cầu có đường kính
MN
?
A. . B.
2 2 2
1 2 1 6x y z
.
C.
2 2 2
1 2 1 6x y z
. D. .
Lời giải
Chọn D
2 2 2
1 2 1 36
x y z
2 2 2
1 2 1 36
x y z
2 2 2
1 2 1 36
x y z
2 2 2
1 2 1 36
x y z
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 32
Trung điểm
MN
2 2 2
(1;2;1), 12 ( ) : 1 2 1 36.I MN S x x x
.
Câu 25:
Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;1;0A
,
2; 1;2B
. Phương trình ca mặt cầu
đường kính
AB
là:
A.
2
2 2
1 6x y z
. B.
2
2 2
1 24x y z
.
C.
2
2 2
1 24x y z
. D.
2
2 2
1 6x y z
.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu đường kính
AB
tâm
0;0;1I
trung điểm của
AB
mặt cầu bán kính
2
AB
R
2
2 2
4 2 2
2
6
.
Vậy phương trình mặt cầu là:
2
2 2
1 6x y z
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, Cho hai điểm
1;1;0 ,
A
1; 1; 4
B
. Phương trình của mặt cầu
S
đường kính
AB
A.
2 2
2
1 4 5x y z
. B.
2 2
2
1 2 5x y z
.
C.
2 2
2
1 2 5x y z
. D.
2 2
2
1 2 5x y z
.
Lời giải
Chọn B
0; 2; 4 2 5.AB AB

.
Vì mặt cầu
S
có đường kính
AB S
nhận trung điểm
1;0; 2I
làm tâm và bán kính
2 2
2
5 : 1 2 5.
2
AB
R S x y z
.
Câu 27:
Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
3;0; 1A
,
5;0; 3 .B
Viết phương trình của
mặt cầu
S
đường kính
.AB
.
A.
2 2
2
: 2 2 4S x y z
. B.
2 2 2
: 8 4 12 0S x y z x z
.
C.
2 2 2
: 8 4 18 0S x y z x z
. D.
2 2
2
: 4 2 8S x y z
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2;0; 2 2 2AB AB
.
Gọi
I
là trung điểm
4;0; 2AB I
.
Mặt cầu:
2 2
2
: 4 2 8S x y z
.
Câu 28:
Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
3;2;0 , 1;2;4A B
. Viết phương trình mặt
cầu
S
đường kính
AB
.
A.
2 2 2
: 1 2 2 8S x y z
. B.
2 2 2
: 1 2 2 16S x y z
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 33
C.
2 2 2
: 1 2 2 8S x y z
. D.
2 2 2
: 1 2 2 32S x y z
.
Lời giải
Chọn C
Tâm
I
mặt cầu là trung điểm
AB
nên
1;2;2I
và bán kính
2 2.
2
AB
R
.
Câu 29:
Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;3M
1;2; 1N
. Mặt cầu đường nh
MN
phương trình là
A.
2 2
2
2 1 20x y z
. B.
2 2
2
2 1 5x y z
.
C.
2 2
2
2 1 5x y z
. D.
2 2
2
2 1 20x y z
.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu đường kính
MN
có tâm
0;2;1I
là trung điểm
MN
và bán kính
5R IM
Do đó mặt cầu này có phương trình
2 2
2
2 1 5x y z
.
Câu 30:
Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho c điểm
1;0;2 , 1;2;4A B
. Phương trình mặt
cầu đường kính
AB
là:
A.
2 2
2
1 3 3x y z
. B.
2 2
2
1 3 12x y z
.
C.
2 2
2
1 3 3x y z
. D.
2 2
2
1 3 12x y z
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
; ;I x y z
là tâm mặt cầu, nên I là trung điểm AB.
Suy ra tọa độ điểm
0;1; 3I
.
Ta có:
1;1;1 3IA R IA
.
Nên phương trình mặt cầu:
2 2
2
1 3 3.x y z
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 34
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 35
DẠNG TOÁN 4:
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU NGOẠI TIẾP TỨ DIỆN
Câu 31: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, Viết phương trình mặt cầu
S
đi qua bốn điểm
, 1;0;0 , 0; 2;0
O A B
0;0;4
C
.
A.
2 2 2
: 2 4 0S x y z x y z
. B.
2 2 2
: 2 4 8 0S x y z x y z
.
C.
2 2 2
: 2 4 0S x y z x y z
. D.
2 2 2
: 2 4 8 0S x y z x y z
.
Lời giải
Chọn A
Giả sử phương trình mặt cầu có dạng:
2 2 2 2 2 2
: 2 2 2 0 a 0S x y z ax by cz d b c d
Vì mặt cầu
S
đi qua
, 1;0;0 , 0; 2;0O A B
0;0;4C
nên thay tọa độ bốn điểm lần lượt
vào, ta có
2
2
2
0
0
1
1 0 0 2.1. 0
2
0 2 0 2 2 . 0
1
0 0 4 2.4. 0
2
d
d
a d
a
b d
b
c d
c
2 2 2
: 2 4 0S x y z x y z
.
Câu 32:
Cho điểm
2;0;0 ,A
0;2;0 ,B
0;0;2 ,C
2;2;2D
. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD
bán
kính là:
A.
2
3
. B.
3
C.
3
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
; ;I a b c
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD
. Phương trình mặt cầu ngoại tiếp t
diện
ABCD
có dạng
:S
2 2 2
2 2 2 0,x y z ax by cz d
2 2 2
0a b c d
.
,A
,B ,C
D
nên ta có hệ phương trình
4 4 0
4 4 0
4 4 0
12 4 4 4 0
a d
b d
c d
a b c d
4 4
12 12 4 4 0
d a
a b c
a a
4 4
12 12 4 4 0
d a
a b c
a a
0
1
d
a b c
.
Suy ra
1;1;1I
, do đó bán kính mặt cầu là
3R IA
.
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho tứ diện
ABCD
1;1;1A
,
1;2;1B
,
1;1;2
C
,
2;2;1
D
. Tâm
I
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD
là:
A.
3 3 3
; ;
2 2 2
I
. B.
3;3;3I
. C.
3 3 3
; ;
2 2 2
I
. D.
3;3; 3I
.
Lời giải
Chọn A
Giả sử
; ;I a b c
. Do
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD
nên:
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 36
2 2 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 2
2 2
2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 2 1
1 1 1 1 1 2
1 1 1 2 2 1
a b c a b c
IA IB
IA IB
IA IC IA IC a b c a b c
IA ID
IA ID
a b c a b c
.
2 3
2
2 3
3
2 2 6
b
c a b c
a b
. Vậy
3 3 3
; ;
2 2 2
I
.
Câu 34: Trong không gian với h trục to độ
Oxyz
, Cho
m
,
n
hai số thực dương thỏa mãn
2 1m n
. Gọi
A
,
B
,
C
lần lượt là giao điểm của mặt phẳng
: 0
P mx ny mnz mn
với
các trục tọa độ
Ox
,
Oy
,
Oz
. Khi mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
bán kính nhỏ nhất
thì
2m n
có giá trị bằng
A.
4
5
. B.
2
5
. C.
1
. D.
3
5
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt phẳng
: 0P mx ny mnz mn
1
1
x y z
n m
.
Do
A
,
B
,
C
lần lượt là giao điểm của mặt phẳng
P
với các trục tọa độ
Ox
,
Oy
,
Oz
nên
;0;0A n
;
0; ;0B m
;
0;0;1C
khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
1
; ;
2 2 2
n m
I
.
Theo đề bài ta có
2 1m n 1 2m n
1 2 1
; ;
2 2 2
n n
I
.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
:
R OI
2
1
5 4 2
2
n n
2
1 2 6
5
2 5 5
n
1 6
2 5
.
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
nhỏ nhất khi
2 1
5 5
n m
.
4
2
5
m n
.
Câu 35:
Cho tứ diện
ABCD
tọa độ đỉnh
2; 0; 0A
,
0; 4; 0B
,
0; 0; 6C
,
2; 4; 6A
. Gọi
S
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD
. Viết phương trình mặt cầu
S
có tâm trùng với tâm của mặt
cầu
S
và có bán kính gấp
2
lần bán kính của mặt cầu
S
.
A.
2 2 2
2 4 6 12 0x y z x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 56x y z
.
C.
2 2 2
2 4 6 0x y z x y z
. D.
2 2 2
1 2 3 14x y z
.
Lời giải
Chọn B
Gọi phương trình mặt cầu
S
có dạng:
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d
.
S
là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD
nên ta có:
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 37
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 0 0 2. .2 2. .0 2. .0 0
0 4 0 2. .0 2. .4 2. .0 0
0 0 6 2. .0 2. .0 2. .6 0
2 4 6 2. .2 2. .4 2. .6 0
a b c d
a b c d
a b c d
a b c d
4 4
8 16
12 36
4 8 12 56
a d
b d
c d
a b c d
1
2
3
0
a
b
c
d
2 2 2
2 4 6 0x y z x y z
1; 2; 3I
14R
2 14R
.
Vậy: mặt cầu
S
có tâm
1; 2; 3I
2 14R
:
2 2 2
1 2 3 56x y z
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 38
DẠNG TOÁN 5:
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU QUA NHIỀU ĐIỂM &THỎA ĐK
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu
S
đi qua bốn điểm
, 1;0;0 , 0; 2;0
O A B
0;0;4
C
.
A.
2 2 2
: 2 4 8 0S x y z x y z
. B.
2 2 2
: 2 4 0S x y z x y z
.
C.
2 2 2
: 2 4 8 0S x y z x y z
. D.
2 2 2
: 2 4 0S x y z x y z
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử phương trình mặt cầu có dạng:
2 2 2 2 2 2
: 2 2 2 0 (a 0)S x y z ax by cz d b c d
Vì mặt cầu
S
đi qua
, 1;0;0 , 0; 2;0O A B
0;0;4C
nên thay tọa độ bốn điểm lần lượt
vào Ta
2
2
2
0
0
1
1 0 0 2.1. 0
2
0 2 0 2 2 . 0
1
0 0 4 2.4. 0
2
d
d
a d
a
b d
b
c d
c
2 2 2
: 2 4 0S x y z x y z
.
Câu 37: Mặt cầu tâm
; ;I a b c
bán kính
R
có tâm thuộc mặt phẳng
: 2 0P x y z
đi qua 3
điểm
A 2; 0;1
;
B 1; 0; 0
;
C 1;1;1
Tìm
2 3 .a b c R
.
A.
12
. B.
8
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
2 2 2
( ) : 2 2 2 0S x y z ax by cz d
là phương trình mặt cầu thoả yêu cầu bài toán.
( )S
có tâm
; ;I a b c
nằm trên
: 2 0P x y z
đi qua ba điểm
A
,
B
,
C
nên ta
hệ phương trình
2 1
4 2 5 0
2 1 1
2 2 2 3 1
a b c a
a c d b
a d c
a b c d d
.
Khi đó
( )S
có tâm
(1; 0;1)I
, bán kính
2 2 2
1R a b c d
.
Vậy
2 3 . 4a b c R
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu
S
đi qua bốn điểm
, 1;0;0 , 0; 2;0O A B
0;0;4C
.
A.
2
2 2
1 5x y z
. B.
2
2 2
1 5x y z
.
C.
2
2 2
1 5x y z
. D.
2
2 2
1 5x y z
.
Lời giải
Chọn A
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 39
Tâm
;0;0I Ox I x
,
S
đi qua
,A B
nên:
2 2
1 1 4 3 0 1 1 1;0;0IA IB x x x I
.
Bán kính của
S
5r IA
.
Phương trình của mặt cầu
S
là:
2
2 2
1 5x y z
.
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
1;0;0A
,
0;0;3C
,
0;2;0B
. Tập
hợp các điểm
M
thỏa mãn
2 2 2
MA MB MC
là mặt cầu có bán kính là:
A.
2R
. B.
3R
. C.
3R
. D.
2R
.
Lời giải
Chọn A
Giả sử
; ;M x y z
.
Ta có:
2
2 2 2
1MA x y z
;
2
2 2 2
2MB x y z
;
2
2 2 2
3MC x y z
.
2 2 2
MA MB MC
2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 2 3x y z x y z x y z
2 2
2
2 1 2 3x y x z
2 2 2
1 2 3 2x y z
.
Vậy tập hợp các điểm
M
thỏa mãn
2 2 2
MA MB MC
là mặt cầu có bán kính là
2R
.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
1;2;3
A
,
3;4;4
B
,
2;6;6
C
; ;
I a b c
tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
. Tính
a b c
.
A.
46
5
. B.
10
. C.
63
5
. D.
31
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2;2;1AB
,
1;2;2BC
, 2; 5;6AB BC
.
Phương trình mặt phẳng
ABC
2 5 6 10 0x y z
.
Do
; ;I a b c
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
nên
I ABC
IA IB
IA IC
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 5 6 10 0
1 2 3 3 4 4
1 2 3 2 6 6
a b c
a b c a b c
a b c a b c
3
2 5 6 10
10
4 4 2 27 4
2 8 6 62 49
10
a
a b c
a b c b
a b c
c
.
Vậy
46
5
a b c
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 40
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
cho các điểm
3;0;0A
,
0;3;0B
,
0;0;3C
. Gọi
S
mặt cầu
đường tròn lớn cũng là đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
. Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. Điểm
O
nằm trên
S
. B. Điểm
O
nằm trong
S
.
C. Điểm
O
nằm ngoài
S
. D. Điểm
O
là tâm của
S
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
ABC
đều nên tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
1;1;1G
.
Khi đó : 3OG ; 6R GA . Vì
R OG
nên điểm
O
nằm bên trong mặt cầu.
Câu 42: Trong không gianvới hệ tọa đ
Oxyz
cho mặt cầu
S
có tâm
I
nằm trên mặt phẳng
Oxy
và đi qua ba điểm
1;2; 4 ,A
1; 3;1 ,B
2;2;3 .C
Tọa độ tâm
I
là:
A.
0;0;1
. B.
2;1;0
. C.
0;0; 2
. D.
2; 1;0
.
Lời giải
Chọn B
; ;0I Oxy I a b
.
2 2 2 2
2 2 2 2
1 2 16 1 3 1
2
1
1 2 16 2 2 9
a b a b
IA IB a
IA IC b
a b a b
.
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
1;2;3A
,
3;4;4B
,
2;6;6C
; ;I a b c
tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
. Tính
a b c
.
A.
46
5
. B.
10
. C.
63
5
. D.
31
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2;2;1AB
,
1;2;2BC
, 2; 5;6AB BC
.
Phương trình mặt phẳng
ABC
2 5 6 10 0x y z
.
Do
; ;I a b c
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
nên
I ABC
IA IB
IA IC
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 5 6 10 0
1 2 3 3 4 4
1 2 3 2 6 6
a b c
a b c a b c
a b c a b c
3
2 5 6 10
10
4 4 2 27 4
2 8 6 62 49
10
a
a b c
a b c b
a b c
c
.
Vậy
46
5
a b c
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 41
Câu 44: Trong không gian với htrục tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
1;2; 4A
,
1; 3;1B
,
2;2;3
C
.
Tính đường kính
l
của mặt cầu
S
đi qua ba điểm trên tâm nằm trên mặt phẳng
Oxy
.
A.
2 41l
. B.
2 26l
. C.
2 11l
. D.
2 13l
.
Lời giải
Chọn B
Gọi tâm mặt cầu là :
; ; 0I x y
.
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
1 2 4 1 3 1
1 2 4 2 2 3
x y x y
IA IB
IA IC
x y x y
2 2
2 2
2 2
2 4 3 1
2 1 16 4 4 9
y y
x x x x
10 10 2
2 4 1
y x
x y
2 2
2
2 2 3 1 4 2 26l R
.
Câu 45:
Hai qu
bóng hình c
u kích t
c khác nhau đư
c đ
t
hai góc c
a m
t căn nh
ình
hộp chữ nhật. Mỗi quả bóng tiếp xúc với hai bức tường và nền của căn nhà đó. Trên bề mặt
của mỗi quả bóng, tồn tại một điểm khoảng cách đến hai bức tường quả bóng tiếp c
và đến nền nhà lần lượt là
9
,
10
,
13
. Tổng độ dài mỗi đường kính của hai quả bóng đó là:
A.
64
. B.
16
. C.
32
. D.
34
.
Lời giải
Chọn A
Chọn hệ trục toạ độ
Oxyz
gắn với góc tường các trục c cạnh góc nhà. Do hai quả
cầu đều tiếp xúc với các bức tường và nền nhà nên tương ứng tiếp xúc với ba mặt phẳng
toạ độ, vậy tâm cầu sẽ có toạ độ
; ;I a a a
với
0a
và có bán kính
R a
.
Do tồn tại một điểm trên quả ng khoảng cách đến các bức tường nền nhà lần lượt
9
,
10
,
13
nên nói cách khác điểm
9;10;13A
thuộc mặt cầu. Từ đó ta có phương trình:
2 2 2
2
9 10 13a a a a
.
Giải phương trình ta được nghiệm
7a
hoặc
25a
.
Vậy có 2 mặt cầu thoả mãn bài toán và tổng độ dài đường kính là
2 7 25 64
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 42
DẠNG TOÁN 6:
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT M, TIẾP XÚC VỚI MẶT
PHẲNG
Câu 46:
Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
S
tâm
1;2;1I
tiếp xúc với mặt phẳng
: 2 2 2 0P x y z
.
A.
2 2 2
1 2 1 9x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 9x y z
.
C.
2 2 2
1 2 1 3x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 3x y z
.
Lời giải
Chọn A
Bán kính mặt cầu là
1 4 2 2
, 3
3
R d A P
.
Phương trình của mặt cầu
S
2 2 2
x 1 y 2 z 1 9
.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
P
:
2 2 3 0x y z
điểm
1;2 3I
. Mặt cầu
S
tâm
I
và tiếp xúc
mp P
có phương trình:
A.
2 2 2
: 1 2 3 4S x y z
. B.
2 2 2
: 1 2 3 16S x y z
.
C.
2 2 2
: 1 2 3 4S x y z
. D.
2 2 2
: 1 2 3 2S x y z
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )S
là mặt cầu có tâm
1; 2; 3I
và bán kính
R
.
( )S
tiếp xúc với mặt phẳng
P
:
2 2 3 0x y z
nên ta có
; 2R d I P
.
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 4x y z .
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu tâm
4;2; 2I
bán kính
R
tiếp xúc với
mặt phẳng
:12 5 19 0x z
. Tính bán kính
R
.
A.
3 13R
. B.
13R
. C.
39R
. D.
3R
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
,
2
2 2
12.4 5. 2 19
3
12 0 5
I
R d
.
Câu 49:
Trong không gian v
i h
t
a đ
Oxyz
, phương tr
ình nào d
ư
i dâyphương tr
ình m
t c
u
có tâm
1;2; 1I
và tiếp xúc với mặt phẳng
: 2 2 8 0P x y z
?
A.
2 2 2
1 2 1 9.x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 9.x y z
.
C.
2 2 2
1 2 1 3x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 3x y z
.
Lời giải
Chọn A
Gọi mặt cầu cn tìm là
( )S
.
Ta có
( )S
là mặt cầu có tâm
1;2; 1I
và bán kính
R
.
( )S
tiếp xúc với mặt phẳng
( ) : 2 2 8 0P x y z
nên ta có
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 43
2 2
2
1 2.2 2.( 1) 8
; 3
1 2 2
R d I P
.
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:
2 2 2
1 2 1 9x y z
.
Câu 50:
T
rong không gian v
ới hệ tọa độ
,Oxyz
Vi
ế
t phương tr
ình m
t c
u tâm
1; 2; 3I
ti
ế
p xúc
với
Oyz
?
A.
2 2 2
1 2 3 4.x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 1.x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 9.x y z
. D.
2 2 2
1 2 3 25.x y z
.
Lời giải
Chọn A
Chọn B
Do mặt cầu tiếp xúc với
Oyz
nên ta có
, 1
I
R d I Oyz x
2 2 2
: 1 2 3 1S x y z
Câu 51: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 1; 2M
mặt phẳng
: 2 3x y z
. Viết
phương trình mặt cầu
S
có tâm
M
tiếp xúc với mặt phẳng
.
A.
2 2 2
2 1 3 9x y z
. B.
2 2 2
2 1 3 10x y z
.
C.
2 2 2
2 1 3 4x y z
. D.
2 2 2
2 1 3 13x y z
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
M
là hình chiếu của
I
trên
Oy
0;1;0M
Mặt cầu
S
tâm
2;1; 3I
và tiếp xúc với trục
Oy
có bán kính 13IM
Vậy
S
có phương trình
2 2 2
2 1 3 13x y z
.
Câu 52: Trong kng gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho mặt phẳng
P
phương trình
2 2 16 0x y z
. Viết phương trình của mặt cầu
S
có tâm
3;1;0I
, biết
S
tiếp xúc
với mặt phẳng
P
.
A.
2 2
2
: 3 1 4S x y z
. B.
2 2
2
: 3 1 16S x y z
.
C.
2 2
2
: 3 1 16S x y z
. D.
2 2
2
: 3 1 16S x y z
.
Lời giải
Chọn D
S
tiếp xúc với
P
nên
S
có bán kính
2
2 2
2. 3 2.1 0 16
, 4
2 2 1
R d I P
.
Phương trình mặt cầu
2 2
2
: 3 1 16S x y z
.
Câu 53: Trong không gian hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2; 4I
: 2 2 1 0P x y z
. Viết
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 44
phương trình mặt cầu
S
tâm
I
tiếp xúc với mặt phẳng
P
.
A.
2 2 2
1 2 4 4x y z
. B.
2 2 2
1 2 4 3x y z
.
C.
2 2 2
1 2 4 9x y z
. D.
2 2 2
1 2 4 9x y z
.
Lời giải
Chọn C
Do
( )P
tiếp xúc
( )S
nên bán kính
; 3 R d I P
.
S
:
2 2 2
1 2 4 9.x y z
.
Câu 54: Trong không gian
Oxyz
, gọi
; ;I a b c
là tâm mặt cầu đi qua điểm
1; 1;4A
tiếp xúc với
tất cả các mặt phẳng tọa độ. Tính
P a b c
.
A.
3P
B.
9P
C.
6P
D.
0P
Lời giải
Chọn B
Vì mặt cầu tâm
I
tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ nên
, , ,d I Oyz d I Ozx d I Oxy
a b c
a b c
a b c
a b c
a b c
Nhận thấy chỉ có trường hợp
a b c
thì phương trình
,
AI d I Oxy
có nghiệm, các
trường hợp còn lại vô nghiệm.
Thật vậy:
Với
a b c
thì
; ;I a a a
,AI d I Oyx
2 2 2
2
1 1 4a a a a
2
6 9 0a a
3a
Khi đó
9P a b c
.
Câu 55: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt cầu đi qua điểm tiếp
xúc với các mặt phẳng , , . Bán kính mặt cầu bằng.
A.
1
. B. 33 . C.
3 2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Gọi là tâm mặt cầu.
Ta có: .
Từ .
Xét :
- Từ .
Oxyz
S
2; 2;5
A
: 1
x
: 1
y
: 1
z
S
; ;
I a b c
2 2 2 2
1 1 (*)
1 1 (**)
1 2 2 5 (***)
a b
a c
a a b c
(*)
(**)
2 0
b c
b c
b c
(**)
2
a c
a c
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 45
- Với thay vào .
Tương tự các trường hợp khác. Chọn D.
a c
(***)
4
4 1 3
4
a
b R a
c
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 46
DẠNG TOÁN 7:
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM ĐƯỜNG TRÒN
TRÊN NÓ.
Câu 56: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 2 0S x y z y
và mặt phẳng
: 2 2 0.P x y z
Bán kính đường tròn giao tuyến của
P
S
A.
2
3
. B.
1
3
.
C.
1
.
D.
5
3
.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu
S
có tâm
0;1;0I
và bán kính
1R
.
Khoảng cách từ điểm
I
đến mặt phẳng
P
:
2
,
3
h d I P
.
Bán kính đường tròn giao tuyến của
P
S
2 2
5
3
r R h
.
Câu 57: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;4;1I
mặt phẳng
: 4 0
P x y z
.
m phương trình mặt cầu
S
có tâm
I
sao cho
S
cắt mặt phẳng
P
theo một đường tròn
có đường kính bằng
2
.
A.
2 2 2
2 4 1 4x y z
. B.
2 2 2
1 2 4 3x y z
.
C.
2 2 2
2 4 1 4x y z
. D.
2 2 2
2 4 1 3x y z
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 2 2
2 4 1 4
, 3
1 1 1
d I P
.
Gọi
R
là bán kính mặt cầu, ta có:
2
3 1 4R
.
2 2 2
: 2 4 1 4S x y z
.
Câu 58: Đường tròn giao tuyến của mặt cầu
S
tâm
3; 1; 4I
, bán kính
4R
mặt phẳng
: 2 2 3 0P x y z
. Tâm
H
của đường tròn là điểm nào sau đây?
A.
1;1; 3 .H
B.
1;1;3 .H
C.
1;1;3 .H
D.
3;1;1 .H
Lời giải
Chọn A
Gọi
d
qua
3; 1; 4I
và vuông góc
: 2 2 3 0P x y z
.
3 2
1 2 , .
4
x t
y t t
z t
1 1;1; 3H d P t H
.
Câu 59:
Trong không gian
Oxyz
, cho m
t c
u
2 2 2
: 2 4 6 0S x y z x y z
. M
t ph
ng
Oxy
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến một đường tròn. Đường tròn giao tuyến ấy bán kính
r
bằng.
A.
5r
. B.
6r
. C.
2r
. D.
4r
.
Lời giải
Chọn A
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 47
Mặt cầu có bán kính
1 4 9 14R
và tâm
1; 2;3I
.
Khoảng cách từ tâm
I
của mặt cầu đến mặt phẳng
Oxy
3d
.
Bán kính đường tròn giao tuyến là
2 2
5
r R d
.
Câu 60: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 3 4 25S x y z
. Mặt
phẳng
Oxy
cắt mặt cầu
S
có giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng:
A.
21
. B.
3
. C.
6
. D.
8
.
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu
S
có tâm:
2; 3; 4 , 5I R
.
Gọi H là tâm đường tròn cắt nên H là hình chiếu của I. Vậy
2; 3; 0H
.
Bán kính đường tròn:
2 2 2 2
5 4 3
r R IH
.
Câu 61:
M
t c
u
S
tâm
1, 2, 5I
c
t
: 2 2 10 0P x y z
theo thi
ế
t di
n là hình tròn
diện tích
3
có phương trình
S
là :
A.
2 2 2
1 2 5 16x y z
. B.
2 2 2
2 4 10 18 0x y z x y z
.
C.
2 2 2
1 2 5 25x y z
. D.
2 2 2
2 4 10 12 0x y z x y z
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
,r R
là bán kính thiết diện của
S
với
P
và bán kính mặt cầu.
Ta có
2 2
3 3 3B r r r
.
Mặt khác khoảng cách từ tâm
1, 2,5I
đến
: 2 2 10 0P x y z
là.
2 2
2 2
2
2.1 2.2 5 10
, 3 9 3 12.
2 2 1
h I P R r h
.
Vậy phương trình mặt cầu
S
là.
2 2 2
1 2 5 12x y z
2 2 2
2 4 10 18 0.x y z x y z
Câu 62:
Trong không gian v
i h
t
a đ
Oxyz
, cho đi
m
1; 2;3I
m
t ph
ng
: 2 2 1 0P x y z
. Mặt phẳng
P
cắt mặt cầu tâm
I
, bán kính
4
. Tìm tọa độ tâm và
bán kính của đường tròn giao tuyến.
A.
7 2 7
; ; , 2 3
3 3 3
K r
. B.
7 2 7
; ; , 2 5
3 3 3
K r
.
C.
7 2 7
; ; , 2
3 3 3
K r
. D.
7 2 7
; ; , 2 3
3 3 3
K r
.
Lời giải
Chọn A
2 2
( ,( )) 2; 4 2 2 3d I P r .
Gọi
d
là đường thẳng đi qua
I
và vuông góc với
.P
K là giao điểm của d và (P) suy ra K
là tâm đường tròn giao tuyến.
7 2 7
; ;
3 3 3
K
.
Câu 63: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1;2; 2A
mặt phẳng
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 48
: 2 2 5 0. P x y z
Viết phương trình mặt cầu
S
tâm
A
biết mặt phẳng
P
cắt mặt
cầu
S
theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng
8 .
.
A.
2 2 2
: 1 2 2 25 S x y z
. B.
2 2 2
: 1 2 2 5 S x y z
.
C.
2 2 2
: 1 2 2 16 S x y z
. D.
2 2 2
: 1 2 2 9 S x y z
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
I
là tâm đường tròn
C
, khi đó
IA P
; 3. IA d A P
.
Đường tròn
C
có chu vi bằng
8 .
Do đó:
2 8 4. r r
.
Gọi
R
là bán kính mặt cầu
S
2 2 2 2
4 3 5 R r IA
.
Vậy phương trình mặt cầu
S
:
2 2 2
1 2 2 25. x y z
.
Câu 64: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
: 1 0S x y z x y z
cắt mặt
phẳng
Oxy
theo giao tuyến là một đường tròn. Tìm tâm và bán kính của đường tròn này.
A.
1 1 6
; ;0 ,
2 2 3
I r
. B.
1 1 2 2
; ;0 ,
2 2 3
I r
.
C.
1 1 6
; ;0 ,
2 2 2
I r
. D.
6
1;1;0 ,
2
I r
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
I
là tâm đường tròn giao tuyến của mặt phẳng
Oxy
mặt cầu
S
. Khi đó,
I
là hình
chiếu vuông góc của tâm mặt cầu lên mặt phẳng
Oxy
nên
1 1
; ;0
2 2
I
.
Khi mặt phẳng
Oxy
cắt mặt cầu
S
tâm
M
, bán kính
R
theo giao tuyến đường tròn
có bán kính
r
thì ta có mối quan hệ như sau:
2
2 2
,d M Oxy r R
.
2
2 2
6
,
4
r R d M Oxy
6
2
r
.
Câu 65: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1S x y z
mặt phẳng
: 2 2 1 0P x y z
. Gọi
C
đường tròn giao tuyến của
P
S
. Mặt cầu chứa
đường tròn
C
và qua điểm
1; 1; 1A
có tâm là
; ; I a b c
. Tính
+S a b c
.
A.
1S
. B.
1S
. C.
1
2
S
. D.
1
2
S
.
Lời giải
Chọn D
Gọi phương trình
S
2 2 2
; ; = 0 ; ; = 2 2 2 0f x y z f x y z x y z ax by cz d
.
Gọi
; ;
M M M
M x y z
thuộc đường tròn giao tuyến
; ; 0
M M M
f x y z
.
2 2 2 2 2 2
+ + 1 0 ; ; + + 0
M M M M M M M M M
M S x y z f x y z x y z
.
2 2 2 1 0
M M M
ax by cz d
.
M P
; vì đường tròn có nhiều hơn ba điểm không thẳng hàng.
2 2 2 1 0
M M M
ax by cz d
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 49
: 2 2 1 0P x y z
2 2 2 1 2 2 1
M M M
ax by cz d k x y z
.
2 2 2
: 1 2 2 1 0S x y z k x y z
.
1; 1; 1 : 2 2 0 1A S k k
.
2 2 2
: 2 2 2 0S x y z x y z
nên
1
; 1; 1
2
I
. Vậy
1
+
2
S a b c
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 50
DẠNG TOÁN 8:
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM ĐK CỦA DÂY
CUNG.
Câu 66:
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2; 4;5A
. Phương trình nào dưới đây là
phương trình của mặt cầu tâm
A
cắt trục
Oz
tại hai điểm
B
,
C
sao cho tam giác
ABC
vuông.
A.
2 2 2
2 4 5 40x y z
. B.
2 2 2
2 4 5 82x y z
.
C.
2 2 2
2 4 5 58x y z
. D.
2 2 2
2 4 5 90x y z
.
Lời giải
Chọn A
Do
AB AC
nên tam giác
ABC
vuông tại
A
.Do đó, trung điểm
H
của đoạn thẳng
BC
hình chiếu của điểm
A
lên trục
Oz
.
Ta có:
2R AH
, . 2d A Oz
2 2
. 2
A A
x y
2 10
Vậy mặt cầu có phương trình:
2 2 2
2 4 5 40
x y z
Câu 67:
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
tâm
2;5;3I
cắt đường thẳng
1 2
:
2 1 2
x y z
d
tại hai điểm phân biệt
,A B
với chu vi tam giác
IAB
bằng
14 2 31
. Phương
trình mặt cầu
S
A.
2 2 2
2 5 3 31x y z
. B.
2 2 2
2 5 3 49x y z
.
C.
2 2 2
2 5 3 124x y z
. D.
2 2 2
2 5 3 196x y z
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
d
đi qua điểm
1;0;2 , 2;1; 2M u
. Do đó
,
, 3 2
u IM
d I d
u
.
Ta có
2
2 2
3 2 18AH R R , chu vi tam giác
IAB
2
2 2 18 14 2 31R R
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 51
2
18 7 31R R
2 2
18 80 14 31 2 7 31
7 31 0
R R R
R
7 31 49 7 31
7 31
R
R
7
7
7 31
R
R
R
.
Vậy phương trình mặt cầu là
2 2 2
2 5 3 49x y z
.
Câu 68:
Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu tâm
2;5;3I
cắt đường thẳng
:d
1 2
2 1 2
x y z
tại hai điểm
phân biết
;A
B
với chu vi tam giác
IAB
bằng
10 2 7
có phương trình:
A.
2 2 2
2 5 3 7x y z
B.
2 2 2
2 5 3 28x y z
C.
2 2 2
2 5 3 25x y z
D.
2 2 2
2 5 3 100x y z
Lời giải
Chọn C
Gọi
H
là hình chiếu cảu
I
trên đường thẳng
d
. Ta có
.
; 3 2
d
d
MI u
IH d I d
u
.
với
1;0;2M d
;
2;1;2
d
u
.
đặt
HA x
trong tam giác vuông
IAH
ta có:
2 2 2
18IA HA IH x
theo giả thiết ta có :
2
2 18 2 10 2 7IA IB AB x x
.
2
2 18 5 2 7 0x x
2
2
7
7 0
18 5
x
x
x
2
7
7 1 0 7
18 5
x
x x
x
.
2 2
5R IA HA IH
.
vậy phương trình mặt cầu là:
2 2 2
2 5 3 25x y z
Câu 69:
Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 3
:
1 2 1
x y z
d
mặt cầu
S
tâm
I
phương trình
2 2 2
: 1 2 1 18S x y z
. Đường thẳng
d
cắt
S
tại hai điểm
,
A B
. Tính diện tích tam giác
IAB
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 52
A.
11
6
. B.
8 11
9
. C.
8 11
3
. D.
16 11
3
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
d
đi qua điểm
1;0; 3C
và có vectơ chỉ phương
1; 2; 1u
Mặt cầu
S
có tâm
1;2; 1I
, bán kính
3 2R
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
I
lên đường thẳng
d
.
Khi đó:
,IC u
IH
u
, với
0; 2; 2IC
;
2 3 4 0x y z
Vậy
2 2 2
6 2 2 66
3
1 4 1
IH
Suy ra
22 4 6
18
3 3
HB
Vậy,
1 1 66 8 6 8 11
.
2 2 3 3 3
IAB
S IH AB
.
Câu 70:
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 2 3 0S x y z x y z
đường thẳng
2 5
: 4 2
1
x t
d y t
z
. Đường thẳng
d
cắt
S
tại hai điểm phân biệt
A
B
. Tính độ dài
đoạn
AB
?
A.
2 17
17
. B.
2 29
29
. C.
17
17
. D.
29
29
.
Lời giải
Chọn B
Tọa độ các giao điểm của
d
S
là nghiệm của hệ phương trình sau:
2 2 2
2 5
4 2
1
2 4 2 3 0 (*)
x t
y t
z
x y z x y z
.
Từ (*) ta có:
2 2
2
2 5 4 2 1 2 2 5 4 4 2 2 3 0t t t t
.
2
0
29 2 0
2
29
t
t t
t
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 53
Với
2
0 4 2;4;1
1
x
t y A
z
hoặc
48
29
2 120 48 120
; ; 1
29 29 29 29
1
x
t y B
z
.
Vậy
10 4 2 29
; ;0
29 29 29
AB AB
.
Cách 2: Tính khoảng cách
d
từ tâm đến đường thẳng. Khi đó
2 2
2AB R d
.
Câu 71: Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho mặt cầu
S
có tâm
1; 1;2I
và đường thẳng
1
: .
1 1 1
x y z
d
Đường thẳng
d
cắt mặt cầu
S
tại hai điểm
A
B
với
10.AB
Viết
phương trình của mặt cầu
S
.
A
.
2 2 2
: 1 1 2 31S x y z
.
B.
2 2 2
: 1 1 2 31S x y z
.
C
.
2 2 2
: 1 1 2 27S x y z
.
D.
2 2 2
: 1 1 2 27S x y z
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
H
là trung điểm
AB
ta có:
,IH d I d
IH d
.
1 ; ; ; 1; 2H t t t IH t t t
.
Vì:
. 0 1
d
IH d IH u t

.
2; 1;1 , 2H d I d IH .
Tam giác
IAH
vuông tại
H
nên:
2
2
2 2
10
2 27
2
IA AH IH
.
Vậy phương trình mặt cầu
2 2 2
: 1 1 2 27.S x y z
.
Câu 72: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho điểm
0;0; 2A
và đường thẳng
2 2 3
:
2 3 2
x y z
. Phương trình mặt cầu tâm
A
, cắt
tại hai điểm
B
C
sao cho
8BC
là ?
A.
2 2 2
: 2 3 1 16S x y z
. B.
2
2 2
: 2 25S x y z
.
C.
2
2 2
: 2 16S x y z
. D.
2
2 2
: 2 25S x y z
.
Lời giải
R
10
H
I
B
A
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 54
Chọn D
Kẻ
AH
H
4HB HC
.
Ta có
2 2
: 2 3
3 2
x t
y t
z t
t
2 2;3 2;2 3H t t t
2 2;3 2;2 1AH t t t
.
Lại có
2;3;2u
,
AH
. 0AH u
2 2 2 3 3 2 2 2 1 0t t t
0t
2;2; 1AH
2 2
2
2 2 1 3AH
.
Mặt cầu
S
có tâm
0;0; 2A
, bán kính
2 2 2 2
3 4 5R AH HB
2
2 2
: 2 25S x y z
.
Câu 73: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
Cho điểm
(0;0;3)I
đường thẳng
1
: 2 .
2
x t
d y t
z t
Phương trình mặt cầu (S) tâm
I
và cắt đường thẳng
d
tại hai điểm
, A B
sao cho tam
giác
IAB
vuông là:
A.
2
2 2
8
3 .
3
x y z
B.
2
2 2
2
3 .
3
x y z
C.
2
2 2
4
3 .
3
x y z
D.
2
2 2
3
3 .
2
x y z
Lời giải
Chọn A
Gọi
1 ;2 ;2 H t t t d
là hình chiếu vuông góc của
I
lên đường thẳng
d
1 ;2 ; 1
IH t t t
Ta có vectơ chỉ phương của
d
:
1; 2;1
d
a
IH d
1 2 2 7
. 0 1 4 1 0 2 6 0 ; ;
3 3 3 3
d
IH a t t t t t H
2 2 2
2 2 2 2 3
3 3 3 3
IH
Vì tam giác
IAB
vuông tại
I
IA IB R
. Suy ra tam giác
IAB
vuông cân tại
I
, do đó
bán kính:
0
2 2 3 2 6
cos 45 2 . 2 2.
2 3 3
R IA AB IH IH
Vậy phương trình mặt cầu
2
2 2
8
: 3
3
S x y z
.
Câu 74: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
Cho điểm
3; 4; 0I
đường thẳng
1 2 1
:
1 1 4
x y z
. Viết phương trình mặt cầu
S
có tâm
I
và cắt
tại hai điểm
,
A B
sao cho diện tích tam giác
IAB
bằng
12
.
A.
2 2
2
3 4 25x y z
. B.
2 2
2
3 4 5x y z
.
C.
2 2
2
3 4 25x y z
. D.
2 2
2
3 4 5x y z
.
Lời giải
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 55
Chọn C
Gọi
H
là trung điểm
AB
. Khi đó
1
. , 8
2
IAB
S AB d I AB
.
Do đó,
2
2 2 2 2
, 4 3 25R HA d I
.
Câu 75: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
Cho điểm
1;7;5I
đường thẳng
1 6
:
2 1 3
x y z
d
. Phương trình mặt cầu tâm
I
cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B
sao cho tam giác diện tích tam giác IAB bằng
2 6015
A.
2 2 2
1 7 5 2018. x y z
B.
2 2 2
1 7 5 2017. x y z
C.
2 2 2
1 7 5 2016. x y z
D.
2 2 2
1 7 5 2019. x y z
Lời giải
Chọn B
Gọi H là hình chiếu của
1;7;5I
trên d
0;0; 4 H
; 2 3 IH d I d
2.
8020
2
AIB
AIB
SIH AB
S AB
IH
2
2 2
2017
2
AB
R IH
Vậy phương trình mặt cầu là:
2 2 2
1 7 5 2017. x y z
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 56
DẠNG TOÁN 9:
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM THUỘC D, THA ĐK
Câu 76: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
3 2
:
1 1 1
x y z
d
và điểm
2; 1; 0M
. Gọi
S
mặt cầu có tâm
I
thuộc đường thẳng
d
tiếp xúc với mp
Oxy
tại điểm
M
. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu thỏa mãn?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
:
2
x t
d y t
z t
nên
3 ; ; 2I d I t t t
,
1 ; 1; 2IM t t t
Mặt phẳng
Oxy
có vtpt
0; 0; 1k
.
Ta có:
; 1 ; 1; 0 0 1 0 1IM k t t t t
nên
2; 1; 3I
3
, 3
1
R d I Oxy . Vậy
2 2 2
2 1 3 9x y z
.
Câu 77: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
:
2 1 2
x y z
d
hai điểm
2;1;0
A
,
2;3;2B
. Phương trình mặt cầu
S
đi qua hai điểm
A
,
B
tâm thuộc đường thẳng
:d
A.
2 2 2
1 1 2 16x y z
. B.
2 2 2
1 1 2 9x y z
.
C.
2 2 2
1 1 2 5x y z
. D.
2 2 2
1 1 2 17x y z
.
Lời giải
Chọn D
+ Gọi
I
là tâm của mặt cầu
S
. Vì
I d
nên
1 2 ; ; 2 ,I t t t t
.
+ Do mặt cầu
S
đi qua hai điểm
A
,
B
nên
IA IB r
2 2
IA IB
1t
1; 1;2I
17r IA
. Vậy
:S
2 2 2
1 1 2 17.x y z
Câu 78: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt cầu đi qua hai điểm
3; 1;2
A
,
1;1; 2B
và có tâm thuộc trục
Oz
A.
2 2 2
2 10 0x y z z
. B.
2
2 2
1 11x y z
.
C.
2
2 2
1 11x y z
. D.
2 2 2
2 11 0x y z y
.
Lời giải
Chọn A
Gọi tâm của mặt cầu là
; ;I a b c
.
I Oz
nên
0;0;
I c
.
Lại có
2 2
IA IB IA IB
2 2
9 1 2 1 1 2c c
1c
.
Bán kính mặt cầu
11R
.
Vậy phương trình mặt cầu là
2
2 2
1 11x y z
2 2 2
2 10 0x y z z
.
Câu 79: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
tâm
I
thuộc đường thẳng
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 57
3
:
1 1 2
x y z
. Biết rằng mặt cầu
S
có bán kính bằng
2 2
và cắt mặt phẳng
Oxz
theo
một đường tròn có bán kính bằng
2
. Tìm tọa độ của điểm
.I
A.
1; 2;2 , 1;2; 2I I
. B.
1; 2;2 , 0; 3;0I I
.
C.
1; 2;2 , 5;2;10I I
. D.
5;2;10 , 0; 3;0I I
.
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng
: 0Oxz y
.
3
: ; 3 ;2
1 1 2
x y z
I I t t t
.
Gọi
H
hình chiếu của
I
lên mặt phẳng
Oxz
.
, R r
lần lượt là bán kính mặt cầu và bán
kính đường tròn giao tuyến. Theo bài ta có
2 2
, 8 4 2
IH d I Oxz R r
.
1
3
2
5
1
t
t
t
.
Với
1 1; 2;2t I
, với
5 5;2;10t I
.
Câu 80: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 0
S x y z ax by cz d
bán kính
19,R
đường thẳng
5
: 2 4
1 4
x t
d y t
z t
và mặt phẳng
:3 3 1 0.
P x y z
Trong các số
; ; ;a b c d
theo thứ tdưới đây, số nào thỏa mãn
43,a b c d
đồng thời
tâm
I
của
S
thuộc đường thẳng
d
S
tiếp xúc với mặt phẳng
?P
A.
6; 12; 14;75 .
. B.
6;10;20;7 .
.
C.
10;4;2;47 .
. D.
3;5;6;29 .
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
5 ; 2 4 ; 1 4 .
I d I t t t
Do
S
tiếp xúc với
P
nên
0
; 19 19 19 19
2
t
d I P R t
t
Mặt khác
S
có tâm
; ; ;
2 2 2
a b c
I
bán kính
2 2 2
19
4
a b c
R d
Xét khi
0 5; 2; 1 ; ; ; 10;4;2;47t I a b c d
I
H
R
r
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 58
Do
2 2 2
19
4
a b c
d
nên ta loại trường hp này.
Xét khi
2 ; ; ; 6; 12; 14;75t a b c d
Do
2 2 2
19
4
a b c
d
nên thỏa.
Câu 81: Trong không gian
Oxyz
cho các mặt phẳng
: 2 1 0P x y z
,
: 2 1 0Q x y z
. Gọi
S
mặt cầu tâm thuộc trục hoành, đồng thời
S
cắt mặt phẳng
P
theo giao tuyến
một đường tròn có bán kính bằng
2
và
S
cắt mặt phẳng
Q
theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng
r
. Xác định
r
sao cho chỉ đúng một mặt cầu
S
thỏa yêu
cầu.
A.
2r
B.
3 2
2
r
C.
3r
D.
3
2
r
Lời giải
Chọn B
Gọi
;0;0I m
là tâm mặt cầu có bán kính
R
,
1
d
,
2
d
là các khoảng cách từ
I
đến
P
Q
. Ta có
1
1
6
m
d
2
2 1
6
m
d
Theo đề ta có
2 2 2
1 2
4d d r
2 2
2
2 1 4 4 1
4
6 6
m m m m
r
2 2
2 2 8 0m m r
1
.
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình
1
có đúng một nghiệm m
2
1 2 8 0r
2
9
2
r
3 2
2
r
.
Câu 82:
Trong không gian
Oxyz
, cho các đường thẳng
1 2
: 1, :
1
x x
d y d y t
z t z t
1 1
:
1 1 1
x y z
. Gọi
S
là mặt cầu có tâm thuộc
và tiếp xúc với hai đường thẳng
, d d
. Phương trình của
S
A.
2 2
2
1 1 1x y z
. B.
2 2 2
2 1 2 1x y z
.
C.
2 2 2
3 1 3 1
2 2 2 2
x y z
. D.
2 2 2
5 1 5 9
4 4 4 16
x y z
.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng
có phương trình tham số là:
1
:
1
x m
y m
z m
. Gọi
I
là tâm mặt cầu
S
ta có
1; ; 1
I m m m
.
Đường thẳng
d
đi qua
1;1;0A
và có véctơ chỉ phương
1
0;0;1u
; 1, 1AI m m m
.
Đường thẳng
d
đi qua
2;0;1B
và có véctơ chỉ phương
2
0;1;1u
1; ,BI m m m
.
Do
S
tiếp xúc với hai đường thẳng
, d d
nên ta có:
; ;d I d d I d R
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 59
2 2 2
2
1 2
1 2
; ;
1 1 1
0
1
2
IA u IB u
m m m m
m
u u
1;0;1I
1.R
Phương trình của mặt cầu
S
2 2
2
1 1 1x y z
.
Câu 83: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
: 1
x t
d y
z t
2 mặt phẳng
P
Q
lần lượt có phương trình
2 2 3 0x y z
;
2 2 7 0x y z
. Viết phương trình mặt
cầu
S
có tâm
I
thuộc đường thẳng
d
, tiếp xúc với hai mặt phẳng
P
Q
.
A.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
. B.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
.
C.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
. D.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
; 1;
I
d I t t
. Mặt cầu
S
tiếp xúc với
P
Q
khi và chỉ khi
2 2 2 2 2 2
; ;
2 2 3 2 2
2
7
1 1
1
2 2
5
3
2
d I P d I Q
t t t t
t t
t
Vậy tọa độ tâm mặt cầu là
3; 1; 3I
với bán kính
2 2 2
3 2 2 3 7
2
;
2
3
1 2
R d I Q
.
Câu 84: Trong không gian
Oxyz
, gọi
S
mặt cầu tâm
I
thuộc đường thẳng
1
2 3 4
x y z
và
đi qua điểm
0;3;9M
. Biết điểm
I
hoành đsố nguyên cách đều hai mặt phẳng
2 2 2 0x y z
,
3 2 0x
. Phương trình của
S
A.
2 2 2
4 6 9 5x y z
. B.
2 2 2
6 9 13 88x y z
.
C.
2
2 2
1 73x y z
. D.
2 2 2
6 9 13 88x y z
.
Lời giải
Chọn B
Vì tâm
I
thuộc đường thẳng
1
2 3 4
x y z
nên
2 ;3 ;1 4I t t t
.
Ta có hệ:
2 2
2 2
2 2 3 2 1 4 2 3 2 2
3
1 2 2
t t t t
2 2 3 1t t
3 6;9;13
1 2 3 1
; ;
5 5 5 5
t I
t I
.
Vì điểm
I
có hoành độ là số nguyên, do đó
6;9;13
I
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 60
2 2 2
6 3 9 9 13 88IM
.
Vậy, phương trình mặt cầu cần lập là:
2 2 2
6 9 13 88x y z
.
Câu 85:
Trong không gian
Oxyz
, gọi
S
mặt cầu có tâm
I
thuộc đường thẳng
1
2 3 4
x y z
đi qua
điểm
0;3;9
M
. Biết điểm
I
hoành đ số nguyên cách đều hai mặt phẳng
2 2 2 0x y z
,
3 2 0x
. Phương trình của
S
A.
2 2 2
6 9 13 88x y z
. B.
2 2 2
4 6 9 5x y z
.
C.
2 2 2
6 9 13 88x y z
. D.
2
2 2
1 73x y z
.
Lời giải
Chọn C
Vì tâm
I
thuộc đường thẳng
1
2 3 4
x y z
nên
2 ;3 ;1 4I t t t
.
Ta có hệ:
2 2
2 2
2 2 3 2 1 4 2 3 2 2
3
1 2 2
t t t t
2 2 3 1t t
3 6;9;13
1 2 3 1
; ;
5 5 5 5
t I
t I
.
Vì điểm
I
có hoành độ là số nguyên, do đó
6;9;13I
2 2 2
6 3 9 9 13 88
IM
.
Vậy, phương trình mặt cầu cần lập là:
2 2 2
6 9 13 88x y z
.
 HẾT 
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 61
Phương trình mặt phẳng
: 0P A x By Cz D
với
2 2 2
0A B C
. Có véctơ pháp tuyến là
; ;
n A B C
.
Mặt phẳng
P
đi qua điểm
0 0 0
; ;M x y z
và nhận vectơ
; ;n A B C
làm vectơ pháp tuyến có
dạng
0 0 0
: 0
P A x x B y y C z z
.
Các mặt phẳng đặc biệt:
TÍNH CHẤT MẶT PHẲNG PHƯƠNG TRÌNH HỆ SỐ ĐẶC BIỆT
đi qua/chứa gốc
O
.
: 0
A x By Cz
0
D
song song/chứa
Ox
.
: 0
By Cz D
0
A
song song/chứa
Oy
.
: 0
Ax Cz D
0
B
song song/chứa
Oz
.
: 0
A x By D
0
C
song song/trùng
Oxy
.
: 0
Cz D
0
A B
song song/trùng
Oxz
.
: 0
By D
0
A C
song song/trùng
Oyz
.
: 0
Ax D
0
B C
Nhận xét:
Mặt phẳng không chứa ẩn nào thì mặt phẳng sẽ song song hoặc chứa trục đó hoặc
mặt phẳng không chứa ẩn nào thì mặt phẳng sẽ song song hoặc chứa mặt phẳng đó.
A. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG:
Cho mặt
: 0Ax By Cz D
;
: 0A x B y C z D
. Khi đó có các trường hợp sau:
TRƯỜN
G HỢP
cắt
song song
trùng
vuông góc
X
ẢY
RA
KHI &
CHỈ
KHI
A B C
A B C
.
A B C D
A B C D
.
A B C D
A B C D
.
. . . 0
A A B B C C
.
CHUYÊ
N ĐỀ
3
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 62
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP:
LOẠI HƯỚNG DẪN
LOẠI
1.
qua
0 0 0
; ;
M x y z
có sẵn véctơ pháp tuyến
; ;n A B C
Phương trình
0 0 0
: 0P A x x B y y C z z
.
LOẠI
2.
đi qua ba điểm
; ;A B C
không thẳng hàng.
– Tìm véctơ
A B
AC
.
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là:
;n A B A C .
đi qua ba điểm
;0;0 ; 0; ;0 ; 0;0;A a B b C c
.
(Phương trình đoạn chắn)
Phương trình
: 1
x y z
P
a b c
.
LOẠI
3.
đi qua hai điểm
;A B
và có véctơ
1 2 3
a ; ;a a a
.
– Tìm véctơ
A B
và có sẵn véctơ
a
.
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là:
;an A B .
LOẠI
4.
qua
0 0 0
; ;M x y z
và có cặp véctơ
1 2 3
1 2 3
a ; ;
b ; ;
a a a
b b b
.
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là:
a;bn .
– Mặt phẳng
qua điểm
M
.
LOẠI
5.
qua
0 0 0
; ;M x y z
/ / : 0
Ax By Cz D
.
Cách 1:
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là:
; ;n n A B C
.
– Mặt phẳng
qua điểm
M
.
Cách 2:
– Do
/ /
phương trình
: 0A x By Cz D
với
D D
.
– Thay tọa độ điểm
M
vào
?D
phương trình mặt phẳng
.
LOẠI
6.
là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
A B
.
– Véctơ pháp tuyến của mặt
là:
n A B
.
– Tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn
A B
.
– Mặt phẳng
qua điểm
I
.
LOẠI
7.
qua điểm
;A B
và vuông góc
: 0A x By Cz D
.
– Tìm cặp véctơ
A B
;n A B n
.
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là:
;n A B n
.
– Mặt phẳng
qua điểm
A
.
LOẠI
8.
qua
0 0 0
; ;
M x y z
2 mặt
: 0 & : 0
P A x By Cz D Q A x B y C z D
.
– Tìm cặp véctơ
P
n
Q
n .
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là:
;
Q P
n n n
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 63
– Mặt phẳng
qua điểm
0 0 0
; ;
M x y z
.
LOẠI
9.
song song
: 0P A x By Cz D
và cách
P
một khoảng bằng
k
.
– Vì
/ / P
phương trình mặt
: 0A x By Cz D
với
D D
.
– Vì
cách
P
một khoảng bng
k

; ;
M
d P m d M P m
2 2 2
?
D D
m D
A B C
– Có
D
phương trình mặt
P
hoàn
chỉnh.
LOẠI
10.
qua
0 0 0
; ;M x y z
:
x X y Y z Z
d
a b c
.
– Tìm véctơ
; ;
d
u a b c
.
– Vì
d
véctơ pháp tuyến của mặt
phẳng
là:
d
n u .
– Mặt phẳng
qua điểm
0 0 0
; ;
M x y z
.
LOẠI
11.
qua
0 0 0
; ;M x y z
chứa
:
x X y Y z Z
d
a b c
.
L
ấy điểm
A
tùy ý thu
ộc
d
, d
ễ nhất ta
nên lấy
; ;A X Y Z
.
– Tìm véctơ
A M
d
u .
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là:
;
d
n A M u .
– Mặt phẳng
qua điểm
0 0 0
; ;
M x y z
.
LOẠI
12.
chứa
:
x X y Y z Z
d
a b c
:
x X y Y z Z
d
a b c
cắt nhau
Tìm véct
ơ
d
u
d
u
.
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là:
;
d d
n u u
.
– Mặt phẳng
qua điểm
A d
hoặc
B d
.
LOẠI
13.
chứa
:
x X y Y z Z
d
a b c
:
x X y Y z Z
d
a b c
song song.
Tìm
A d
ho
ặc
B d
– Tìm véctơ
A B
,
d
u
d
u .
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là:
;
d
n A B u hoặc
;
d
n A B u .
– Mặt phẳng
qua điểm
A d
hoặc
B d
LOẠI
14.
chứa
:
x X y Y z Z
d
a b c
vuông góc
: 0P A x By Cz D
.
– Tìm
A d A P
.
– Tìm véctơ
d
u
P
n .
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là:
;
d
P
n n u
.
– Mặt phẳng
qua điểm
A d
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 64
LOẠI
15.
chứa
:
x X y Y z Z
d
a b c
song song với
:
x X y Y z Z
d
a b c
.
– Tìm
A d
, do
d A
.
– Tìm véctơ
d
u
d
u .
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là:
;
d d
n u u
.
– Mặt phẳng
qua điểm
A d
.
CHƯA SỬ DỤNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
DẠNG TOÁN 1:
TÌM VTPT, CÁC VẤN ĐỀ VỀ LÝ THUYẾT
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
:3 2 1 0.P x y z
Mặt phẳng
P
có vectơ pháp tuyến là.
A.
2;3; 1n
. B.
3;2; 1n
. C.
1;3;2n
. D.
3; 1;2n
.
Lời giải
Chọn B
Nếu
: 0P ax by cz d
thì
P
có VTPT là
; ;n a b c
(hoặc là một vecto cùng phương
với
n
).
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxyz
vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
Oyz
là:
A.
1; 0; 0n
. B.
0; 1; 0n
. C.
0; 0; 1n
. D.
1; 0; 1n
.
Lời giải
Chọn A
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 4 3 2 0P x y z
. Một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng
P
là ?
A.
2
1;4;3n
. B.
3
1;4; 3n
. C.
4
4;3; 2n
. D.
1
0; 4;3n
.
Lời giải
Chọn B
P
có vectơ pháp tuyến là
1; 4;3n
nên
3
1;4; 3n n
cũng là vectơ pháp tuyến.
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 0P x y z
. Một véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng
P
A.
2;1;1n
. B.
0;0; 2n
. C.
1; 2;1n
. D.
1;1; 2n
.
Lời giải
Chọn D
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng nào sau đây nhận
1;2;3n
làm vectơ pháp tuyến?
A.
2 4 6 1 0x y z
. B.
2 4 6 0z z
.
C.
2 3 1 0x y z
. D.
2 3 1 0x y z
.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng
2 4 6 1 0x y z
nhận vectơ
2;4;6n
hay vec
1
1; 2;3n
làm vectơ pháp
tuyến.
Câu 6:
Trong không gian v
i h
tr
c t
a đ
Oxyz
, đi
m nào sau đây không thu
c m
t ph
ng
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 65
: 1 0P x y z
.
A.
1;0;0I
. B.
0;0;0O
. C.
0;0;1K
. D.
0;1;0J
.
Lời giải
Chọn B
Với
0;0;0O
, thay vào
P
ta được:
1 0
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, điểm
3;4; 2M
thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A.
: 1 0Q x
. B.
: 2 0P z
.
C.
: 7 0R x y
. D.
: 5 0S x y z
.
Lời giải
Chọn C
Xét đáp án A ta thấy
3 4 7 0
vậy
M
thuộc
R
.
Xét đáp án B ta thấy
3 4 2 5 10 0
vậy
M
không thuộc
S
.
Xét đáp án C ta thấy
3 1 2 0
vậy
M
không thuộc
Q
.
Xét đáp án D ta thấy
2 2 4 0
vậy
M
không thuộc
P
.
Câu 8:
Trong không gian v
ới hệ tọa độ
Oxyz
,
M
t ph
ng nào sau đây đi qua đi
m
1; 3;5A
A.
: 3 5 0P x y z
. B.
: 2 3 10 0P x y z
.
C.
: 3 5 0P x y z
. D.
: 2 3 20 0P x y z
.
Lời giải
Chọn D
2.1 3 3.5 20 0
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
P
phương trình
3 1 0x y z
. Trong các
điểm sau đây điểm nào thuộc
P
.
A.
1; 2; 4A
. B.
1;2; 4C
. C.
1; 2; 4D
. D.
1; 2;4B
.
Lời giải
Chọn A
Thay tọa độ các điểm vào phương trình mặt phẳng ta thấy điểm
A
thỏa.
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 1 0x y z
: 2 2 2 0
x my z
. Tìm
m
để
song song với
.
A. Không tồn tại
m
.
B.
2m
.
C.
2m
. D.
5m
.
Lời giải
Chọn A
có VTPT là
1
1;1; 1n
0;0;1A
;
có VTPT là
2
2; ;2n m
.
Để
//
thì
1
n
,
2
n
cùng phương và
A
2 2 2
1 1 1 1
2 0
m
không tồn tại
m
.
Vậy không tồn tại
m
để
//
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 66
DẠNG TOÁN 2:
PTMP TRUNG TRỰC CỦA ĐOẠN THẲNG
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 1; 1A
,
1; 3; 5B
. Viết phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng
AB
.
A.
2 6 0y z
.
B.
2 2 0y z
.
C.
3 8 0y z
.
D.
3 4 0y z
.
Lời giải
Chọn C
0; 2; 6AB
, trung điểm của
AB
1; 2; 2M
.Mặt phẳng cần tìm là
3 8 0y z
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;3;1A
,
3; 1; 1B
. Viết phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn
.AB
.
A.
2 2 1 0x y z
. B.
2 2 0x y z
.
C.
2 2 0x y z
. D.
2 2 0x y z
.
Lời giải
Chọn B
I
là trung điểm
AB
1;1;0I
.
Mặt phẳng trung trực của
AB
qua 1;1;0
:
VTPT 4; 4; 2 2 2; 2; 1
I
AB
.
:2 2 0x y z
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
,
cho hai điểm
1;2; 1A
3; 2;3B
. Viết phương trình mặt phẳng
trung trực
P
của đoạn thẳng
AB
.
A.
2 2 4 0x y z
. B.
2 2 4 0x y z
.
C.
2 2 4 0x y z
. D.
2 2 0x y z
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2; 4;4 ; 2,0,1 ,AB M
phương trình mặt phẳng trung trực
P
của đoạn thẳng
AB
2 2 4 0.x y z
.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
1; 1;1
A
,
3;3; 1
B
. Lập phương trình
mặt phẳng
là trung trực của đoạn thẳng
AB
A.
: 2 2 0x y z
B.
: 2 4 0x y z
C.
: 2 3 0x y z
D.
: 2 4 0x y z
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến là vectơ
2;4; 2 2 1;2; 1AB
, qua
2;1;0I
trung điểm của cạnh
AB
nên có phương trình
1 2 2 1 0x y z
2 4 0x y z
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 67
Câu 15:
Trong không gian với hệ trục tọa đ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng trung trực
của đoạn
thẳng
AB
với
0;4; 1A
2; 2; 3B
A.
: 3 4 0x y z
. B.
: 3 0x y z
.
C.
: 3 4 0x y z
. D.
: 3 0x y z
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
M
là trung điểm của
AB
, ta có
1;1; 2M
.
Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng
AB
:
2; 6; 2
đi qua M
vtpt AB
Phương trình
:2 1 6 1 2 2 0x y z
2 6 2 0x y z 3 0x y z
.
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
4;0;1A
2;2;3B
. Phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
?
A.
6 2 2 1 0x y z
. B.
3 0x y z
.
C.
3 6 0x y z
. D.
3 1 0x y z
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
P
là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
.
Véc tơ pháp tuyến của
P
6;2; 2
P
n AB
P
đi qua trung điểm
M
của
AB
. Tọa độ trung điểm
1;1;2M
Vậy phương trình trung trực của đoạn thẳng
AB
là:
:3 0P x y z
.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
1; 1;1 ; 3;3; 1A B
. Lập phương trình
mặt phẳng
là trung trực của đoạn thẳng
.AB
A.
: 2 3 0
x y z
B.
: 2 4 0
x y z
C.
: 2 2 0x y z
D.
: 2 4 0x y z
Lời giải
Chọn D
Gọi
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
, suy ra
2;1;0I
.
Ta có
2;4; 2 2 1;2; 1AB
.
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
2 2 1 0 0x y z
2 4 0x y z
.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;3;2A
,
5;7; 4B
. Phương trình mặt
phẳng trung trực của
AB
A.
2 2 3 19 0x y z
. B.
2 2 3 19 0x y z
.
C.
2 2 3 38 0x y z
. D.
3 5 1
2 2 3
x y z
.
Lời giải
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 68
Chọn A
Gọi
I
là trung điểm của
AB
3;5; 1I
.
Mặt phẳng trung trực của
AB
sẽ đi qua
3;5; 1I
và có một vectơ pháp tuyến là
4;4; 6AB
nên phương trình:
4 3 4 5 6 1 0x y z
2 2 3 19 0x y z
.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;6; 7A
3;2;1B
. Phương trình
mặt phẳng trung trực đoạn
AB
A.
2 4 18 0x y z
. B.
2 3 1 0x y z
.
C.
2 3 17 0x y z
. D.
2 4 2 0x y z
.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng trung trực đoạn
AB
đi qua trung điểm
2;4; 3I
của đoạn
AB
và nhân
2; 4;8AB
làm vectơ pháp tuyến có phương trình:
2 2 4 4 8 3 0x y z
2 4 18 0 x y z
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2; 1A
3;0; 1B
. Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng
AB
có phương trình là
A.
2 1 0x y
B.
3 0x y z
C.
2 1 0x y
D.
3 0x y z
Lời giải
Chọn A
Trung điểm của đoạn
AB
1;1; 1M
.
Ta có
4; 2;0AB
là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng trung trực của
AB
.
Mặt phẳng trung trực của đoạn
AB
có phương trình là
2 1 1 1 0x y
2 1 0x y
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 69
DẠNG TOÁN 3:
PTMP QUA 1 ĐIỂM, DỄ TÌM VTPT (KHÔNG DÙNG TÍCH
HƯỚNG)
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
3;2; 2A
,
1;0;1B
2; 1;3C
. Viết phương trình
mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc
BC
.
A.
2 1 0x y z
. B.
2 5 0x y z
.
C.
2 3 0x y z
. D.
2 3 0x y z
.
Lời giải
Chọn D
Ta có: Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
3;2; 2A
và có véc tơ pháp tuyến
1; 1;2BC

2 3 0x y z
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2;4
A
,
2;1;2
B
. Viết phương trình mặt phẳng
P
vuông góc với đường thẳng
AB
tại điểm
A
.
A.
: 3 2 1 0 P x y z
. B.
: 3 2 1 0 P x y z
.
C.
: 3 2 13 0 P x y z
. D.
: 3 2 13 0 P x y z
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1;3; 2
AB .
Phương trình mặt phẳng
P
1. 1 3 2 2. 4 0 x y z
3 2 13 0 x y z
.
Câu 23: Mặt phẳng đi qua
2;4;3
A
, song song với mặt phẳng
2 3 6 19 0x y z
có phương trình
dạng.
A.
2 3 6 2 0x y z
.
B.
2 3 6 1 0x y z
.
C.
2 3 6 0x y z
. D.
2 3 6 19 0x y z
.
Lời giải
Chọn A
Loại đáp án B, D vì không song song.
Thử tọa độ điểm
A
, Chọn C.
Câu 24: Trong hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng qua
1;1;1
M
song song
Oxy
là.
A.
2 0x y
. B.
3 0x y z
. C.
1 0z
. D.
1 0
y
.
Lời giải
Chọn C
: 0P Oxy P z d
.
1 : 1 0M P d P z
.
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
(1;1;1), (2; 1;0)
A B
. Mặt phẳng qua
A
và vuông góc với
AB
có phương trình là.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 70
A.
2 2 0x y z
. B.
2 0x z
.
C.
2 0x y z
. D.
2 4 0x y z
.
Lời giải
Chọn A
(1; 2; 1)
AB
.
Phương trình mặt phẳng:
( 1) 2( 1) ( 1) 0 x y z
2 2 0 x y z
.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng qua điểm
2; 3;4
M
và nhận
2;4;1n
làm vectơ pháp tuyến.
A.
2 4 12 0x y z
. B.
2 4 12 0x y z
.
C.
2 4 10 0x y z
. D.
2 4 11 0x y z
.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng có phương trình là:
: 2 2 4 3 1. 4 0P x y z
2 4 12 0x y z
.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, Gọi (
) mặt phẳng đi qua điểm
1;5;7A
song song với mặt
phẳng
: 4 2 3) .( 0x y z
Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của
( )
.
A.
4 2 3 0x y z
. B.
4 2 1 0x y z
.
C.
4 2 2 0x y z
. D.
4 2 1 0x y z
.
Lời giải
Chọn D
( ) ( )
nên
( )
có dạng
4 2 0x y z c
, (
) đi qua điểm
1;5;7 .A
.
Nên
4 2.5 7 0 1c c 
vậy
: 4) 2 1 0.( x y z
.
Câu 28: Trong không gian với hệ trục toạ đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
P
đi qua gốc toạ độ nhận
3;2;1n
là véctơ pháp tuyến. Phương trình của mặt phẳng
P
A.
3 2 2 0x y z
. B.
2 3 0x y z
.
C.
3 2 14 0x y z
. D.
3 2 0x y z
.
Lời giải
Chọn D
mp
P
qua
0;0;0O
và nhận
3;2;1n
làm VTPT PT
:3 0 2 0 1 0 0P x y x
3 2 0x y z
.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
0; 1;4M
, nhận
3;2; 1n
là vectơ pháp tuyến là:
A.
3 3 0x y z
. B.
2 3 1 0x y z
.
C.
2 3z 6 0x y
. D.
3 2 6 0x y z
.
Lời giải
Chọn B
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 71
Phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
1;0; 1M
, nhận
2; 1;3n
làm vectơ pháp
tuyến là:
2 1 1. 0 3 1 0 2 3 1 0x y z x y z
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua
1;2;3M
và song song với mặt phẳng
2 3 1 0x y z
có phương trình là:
A.
2 3 6 0x y z
. B.
2 3 6 0x y z
.
C.
2 3 6 0x y z
. D.
2 3 6 0x y z
.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng cần tìm có dạng
2 3 0x y z c
.
Vì mặt phẳng cần tìm đi qua
M
nên
1 4 9 0c
;1
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 72
DẠNG TOÁN 4:
PTMP QUA 1 ĐIỂM, VTPT TÌM BẰNG TÍCH CÓ HƯỚNG.
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
P
Q
lần lượt
phương trình
0x y z
,
2 3 4x y z
điểm
1; 2;5
M
. Tìm phương trình mặt
phẳng
đi qua điểm
M
đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng
P
,
Q
.
A.
4 3 6 0x y z
. B.
5 2 4 0x y z
.
C.
5 2 14 0x y z
. D.
4 3 6 0x y z
.
Lời giải
Chọn D
Vectơ pháp tuyến của
P
1
1;1; 1n
.
Vectơ pháp tuyến của
Q
2
1; 2;3n
.
1 2
; 1; 4; 3n n n
vuông góc với
P
Q
nên
có vectơ pháp tuyến là
n
.
Mặt phẳng
có phương trình là
1 1 4 2 3 5 0x y z
hay
4 3 6 0x y z
.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
1;0;2
M
,
3; 4;1
N
,
2;5;3
P
. Mặt
phẳng
MNP
có một véctơ pháp tuyến là:
A.
16;1;3n
. B.
3; 16;1n
. C.
1;3; 16n
. D.
1; 3;16n
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
4; 4; 1 ; 1;5;1MN MP

.
, 1;3; 16MN MP
.
Vậy mặt phẳng
MNP
có một véctơ pháp tuyến là
1;3; 16n
.
Câu 33: Trong không gian vi hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương tnh mặt phẳng đi qua ba điểm
1;1;4A
,
2;7;9B
,
0;9;13C
.
A.
7 2 9 0x y z
B.
2 2 0x y z
C.
2 1 0x y z
D.
4 0x y z
Lời giải
Chọn D
Ta có
1;6;5AB
,
1;8;9AC
,
ABC
đi qua
1;1;4A
có vtpt ,n AB AC

14; 14;14
14 1; 1;1
có dạng
4 0x y z
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, Viết phương trình tổng quát ca mt phẳng
đi qua giao tuyến ca
hai mt phng
1
: 2 1 0
x y z
,
2
:3 1 0
x y z
vuông góc với mặt phẳng
3
: 2 1 0x y z
.
A.
7 9 1 0x y z
. B.
7 9 1 0x y z
.
C.
7 9 1 0x y z
. D.
7 9 1 0x y z
.
Lời giải
Chọn A
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 73
Ta có:
2; 1; 1a
,
3; 1;1b
1; 2; 1c
.
Gọi
A
điểm thuộc
1
2
nên
0; 1;0A
.
Khi đó:
2; 5;1u a b
7; 1;9n u c
.
Do đó:
:7 9 1 0x y z
.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho điểm
1;1;1A
hai mặt phẳng
: 2 3 1 0
P x y z
,
: 0
Q y
. Viết phương trình mặt phẳng
R
chứa
A
, vuông góc với
cả hai mặt phẳng
P
Q
.
A.
3 2 1 0x z
. B.
3 2 2 0x y z
.
C.
3 2 0x z
. D.
3 2 4 0x y z
.
Lời giải
Chọn A
: 2 3 1 0P x y z
có véctơ pháp tuyến
2; 1;3
P
n
.
: 0Q y
có véctơ pháp tuyến
0;1;0
Q
n
.
Do mặt phẳng
R
vuông góc với cả hai mặt phẳng
P
và
Q
nên véctơ pháp tuyến
,
R P Q
n n n
.
3;0;2
R
n
.
Vậy phương trình mặt phẳng
R
là:
3 2 1 0x z 3 2 1 0x z
.
Câu 36: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
P
chứa trục
Oy
đi
qua điểm
(1; 1;1)M
là:
A.
0x y
. B.
0x z
. C.
0x z
. D.
0
x y
.
Lời giải
Chọn B
P
qua
O
và có VTPT là
; 1;0; 1n j OM
.
Vậy phương trình
P
0x z
.
Câu 37:
Trong không gian v
i h
tr
c t
a đ
Oxyz
, phương tr
ình m
t ph
ng đi qua ba đi
m
1;3;2M
,
5;2;4N
,
2; 6; 1P
dạng
0Ax By Cz D
. Tính tổng
S A B C D
.
A.
3S
. B.
1S
. C.
6S
. D.
5
S
.
Lời giải
Chọn B
4; 1;2MN
;
1; 9; 3MP
, 21;14; 35MN MP

3;2; 5n
là vectơ pháp tuyến của
MNP
Phương trình
:3 2 5 1 0MNP x y z
1A B C D
.
Câu 38: Trong không gian với htrục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
1
:3 4 2 0Q x y z
2
:3 4 8 0
Q x y z
. Phương trình mặt phẳng
P
song song và cách đều hai mặt phẳng
1
Q
2
Q
là:
A.
:3 4 5 0P x y z
. B.
:3 4 10 0P x y z
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 74
C.
:3 4 5 0P x y z
. D.
:3 4 10 0P x y z
.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng
P
có dạng
3 4 0x y z D
.
Lấy
1
0;2;0M Q
và
2
0;8;0N Q
. Do
1 2
//Q Q
trung điểm
0;5;0I
của
MN
phải
thuộc vào
P
nên ta tìm được
5D
.
Vậy
:3 4 5 0
P x y z
.
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng
P
đi qua điểm
2;1; 3B
, đồng
thời vuông góc với hai mặt phẳng
: 3 0Q x y z
,
: 2 0R x y z
A.
2 3 14 0x y z
. B.
4 5 3 22 0x y z
.
C.
4 5 3 22 0x y z
. D.
4 5 3 12 0x y z
.
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng
: 3 0
Q x y z
,
: 2 0
R x y z
có các vectơ pháp tuyến lần lượt là
1
1;1;3n
2
2; 1;1n
.
P
vuông góc với hai mặt phẳng
Q
,
R
nên
P
có vectơ pháp tuyến là
1 2
, 4;5; 3n n n
.
Ta lại có
P
đi qua điểm
2;1; 3B
nên
: 4 2 5 1 3 3 0P x y z
4 5 3 22 0x y z
.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, Viết phương trình mặt phẳng qua
1;1;1A
, vuông góc với hai mặt
phẳng
: 2 0x y z
,
: 1 0x y z
.
A.
3 0x y z
B.
2 0x z
C.
2 0x y z
D.
2 0y z
Lời giải
Chọn D
Gọi
( )P
là mặt phẳng cần tìm. Ta có:
; 0;2;2
P
n n n

,.
Phương trình
: 2 0P y z
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 75
DẠNG TOÁN 5:
PTMP QUA 1 ĐIỂM, TIẾP XÚC VỚI MẶT CẦU.
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
phương trình
2 2 2
4 8 12 7 0x y z x y z
. Mặt phẳng tiếp xúc với
S
tại điểm
4;1;4P
phương
trình là.
A.
6 3 2 13 0x y z
. B.
2 5 10 53 0x y z
.
C.
9 16 73 0y z
. D.
8 7 8 7 0x y z
.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu
S
có tâm là
2;4;6I
và bán kính
7R
.
6; 3; 2IP
.
Mặt phẳng cần tìm có phương trình là:
6 4 3 1 2 4 0x y z
.
6 3 2 13 0x y z
.
Câu 42: Trong không gian với htọa đ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 4 0S x y z x y z
. Mặt
phẳng tiếp xúc với
S
tại điểm
3;4;3A
có phương trình.
A.
2 2 17 0x y z
. B.
4 4 2 17 0x y z
.
C.
17 0x y z
. D.
2 4 17 0x y z
.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu
S
có tâm
1;2;2I
, vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
P
2;2;1IA
nên
phương trình của
P
2 2 17 0.x y z
.
Câu 43: Trong không gian với hệ trục tọa đ
Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 2 6 4 2 0
S x y z x y z
,
mặt phẳng
: 4 11 0x y z
. Gọi
P
mặt phẳng vuông góc với
, P
song song
với giá của vecto
1;6;2v
P
tiếp xúc với
S
. Lập phương trình mặt phẳng
P
.
A.
2 2 3 0x y z
2 2 21 0x y z
.
B.
2 2 5 0x y z
2 2 2 0x y z
.
C.
2 2 2 0x y z
2 21 0x y z
.
D.
2 2 3 0x y z
2 21 0x y z
.
Lời giải
Chọn A
S
có tâm
1; 3;2I
và bán kính
4R
. Véc tơ pháp tuyến của
1; 4;1n
.
Suy ra VTPT của
P
,
P
n n v

2; 1;2
.
Do đó
P
có dạng:
2 2 0x y z d
.
Mặt khác
P
tiếp xúc với
S
nên
, 4d I P
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 76
Hay
2
2 2
2 3 4
4
2 1 2
d
21
3
d
d
.
Vậy PTMP
P
:
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 4 2 12 8 0.
S x y z x y z
Mặt phẳng nào sau đây tiếp xúc với
?S
A.
: 2 4 8 0Q x y z
. B.
: 2 2 4 0R x y z
.
C.
: 2 2 5 0P x y z
. D.
: 2 2 4 0T x y z
.
Lời giải
Chọn B
2 2 2
: 2 1 6 49.S x y z
.
S
có tâm
2; 1; 6I
và bán kính
7.R
.
Ta thấy
4 1 12 4
, 7
3
d I R R
.
Vậy
R
tiếp xúc với
.S
.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 3 2 9S x y z
. Mặt phẳng
P
tiếp xúc với mặt cầu
S
tại điểm
2;1; 4A
có phương trình là:
A.
2 2 4 0x y z
. B.
2 2 8 0x y z
.
C.
3 4 6 34 0x y z
. D.
2 2 4 0x y z
.
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu có tâm
1;3; 2
I
.
Mặt phẳng
P
có vectơ pháp tuyến
1; 2; 2IA
và đi qua
2;1; 4A
nên có phương
trình
2 2 1 2 4 0x y z
hay
2 2 8 0x y z
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 3 2 49S x y z
điểm
7; 1;5M
. Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
S
tại điểm
M
là.
A.
6 2 2 34 0x y z
. B.
7 5 55 0x y z
.
C.
6 2 3 55 0x y z
. D.
2 2 15 0x y z
.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu
S
có tâm
1; 3;2 6;2;3 .I IM
.
Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm
7; 1;5M
và có véctơ pháp tuyến
6;2;3IM
nên có.
phương trình là:
6 7 2 1 3 5 0 6 2 3 55 0x y z x y z
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 77
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với
2 2 2
: 2 4 6 2 0S x y z x y z
và song song với
: 4 3 12 10 0x y z
.
A.
4 3 12 26 0
4 3 12 78 0
x y z
x y z
. B.
4 3 12 26 0
4 3 12 78 0
x y z
x y z
.
C.
4 3 12 26 0
4 3 12 78 0
x y z
x y z
. D.
4 3 12 26 0
4 3 12 78 0
x y z
x y z
.
Lời giải
Chọn C
1;2;3
: 4
:
tâm I
S
n kính R
.
Gọi
mặt phẳng tiếp xúc với
2 2 2
: 2 4 6 2 0S x y z x y z
và song song với
: 4 3 12 10 0x y z
.
Ta có:
//
nên phương trình mặt phẳng
: 4 3 12 0 10x y z D D
.
tiếp xúc với
S
nên
,d I R
26
4
13
D
26 52D
78
26
D n
D n
.
Vậy:
4 3 12 26 0
:
4 3 12 78 0
x y z
x y z
.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 5 9S x y z
. Mặt phẳng
P
tiếp xúc với mặt cầu
S
tại điểm
2; 4;3A
có phương trình là
A.
2 2 4 0x y z
. B.
6 8 50 0x y z
.
C.
3 6 8 54 0x y z
. D.
2 2 4 0x y z
.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu
S
có tâm
1; 2;5I
.
Mặt phẳng
P
có vectơ pháp tuyến là
1; 2; 2IA
và đi qua điểm
2; 4;3A
nên có
phương trinh:
1. 2 2 4 2 3 0x y z
2 2 4 0x y z
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 1 2 4S x y z
và mặt phẳng
: 4 3 0
P x y m
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để mặt phẳng
P
và mặt cầu
S
có đúng
1
điểm chung.
A.
1m
hoặc
21m
. B.
9m
hoặc
31m
.
C.
1m
. D.
1m
hoặc
21m
.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu
S
có tâm
2; 1; 2I
, bán kính
2R
.
Mặt phẳng
P
và mặt cầu
S
có đúng
1
điểm chung khi:
;d I P R
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 78
11
2
5
m
1
21
m
m
.
Câu 50: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 1 3 2 9.S x y z
Phương trình nào
dưới đây là phương trình mặt phẳng
P
tiếp xúc với mặt cầu
S
tại điểm
2;1; 4 ?A
A.
2 2 4 0x y z
. B.
3 4 6 34 0x y z
.
C.
2 2 4 0x y z
. D.
2 2 8 0x y z
.
Lời giải
Chọn D
S
có tâm
1;3; 2I
P
tiếp xúc với mặt cầu
S
tại điểm
2;1; 4A
P
có VTPT
1; 2;2AI
và qua
2;1; 4A
:1. 2 2. 1 2. 4P x y z
2 2 8 0x y z
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 79
DẠNG TOÁN 6:
PTMP QUA 2 DIỂM, VTPT TÌM BẰNG TÍCH CÓ HƯỚNG.
Câu 51: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
: 27 0P ax by cz
qua hai điểm
3;2;1
A
,
3;5;2
B
vuông góc với mặt phẳng
:3 4 0
Q x y z
. Tính tổng
S a b c
.
A.
2S
. B.
12S
. C.
2S
. D.
4S
Lời giải
Chọn D
Ta có:
6;3;1AB
,
3;1;1
Q
n
.
Do mặt phẳng
P
qua
A
,
B
vuông góc với mặt phẳng
Q
nên ,
P Q
n AB n
2;9; 15
.
Suy ra phương trình mặt phẳng
: 2 9 15 27 0P x y z
.
Vậy
S a b c 2 9 15
4
.
Câu 52: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
đi qua hai điểm
2; 1;4A
,
3;2; 1B
và vuông
góc với mặt phẳng
: 2 3 0x y z
có phương trình là
A.
11 7 2 7 0x y z
. B.
11 7 2 21 0x y z
.
C.
11 7 2 7 0x y z
. D.
11 7 2 21 0x y z
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1;3; 5AB
và một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
1;1;2n
.
Gọi
n
là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
ta có
, 11; 7; 2n AB n
.
Phương trình mặt phẳng
đi qua
2; 1;4A
và có véc tơ pháp tuyến
11; 7; 2n
11 7 2 21 0x y z
.
Câu 53: Trong không gian với hệ trục
Oxyz
cho mặt phẳng
P
phương trình
2 2 3 0
x y z
.
Viết phương trình của mặt phẳng
Q
đi qua hai điểm
1;0;0H
và
0; 2;0K
biết
Q
vuông góc
P
.
A.
: 2 2 2 0
Q x y z
. B.
: 2 2 2 0
Q x y z
.
C.
: 2 2 2 0Q x y z
. D.
: 6 3 4 6 0Q x y z
.
Lời giải
Chọn C
Vì mặt phẳng
Q
đi qua hai điểm
1;0;0
H
,
0; 2;0
K
Q
vuông góc
P
nên mặt
phẳng nhận
,
Q P
n HK n
làm véctơ pháp tuyến.
Ta có.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 80
1; 2;0
2; 2; 3
P
HK
n
, 6; 3;6 3 2; 1;2
Q P
n HK n
.
Phương trình mặt phẳng
Q
đi qua
1;0;0H
có véctơ pháp tuyến
2; 1;2
Q
n
là.
2 1 2 0 2 2 2 0x y z x y z
.
Câu 54: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, Phương trình của mặt phẳng
qua
2; 1;4
A
,
3;2; 1B
và vuông góc với mặt phẳng
: 2 3 0x y z
A.
11 7 2 21 0.x y z
B.
11 7 2 21 0.x y z
C.
11 7 2 21 0.x y z
D.
11 7 2 21 0.x y z
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là:
, 11; 7; 2n AB n
Vậy
:11 7 2 21 0x y z
Câu 55: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, Phương trình của mặt phẳng
qua
2; 1;4
A
,
3;2; 1B
và vuông góc với mặt phẳng
: 2 3 0x y z
A.
11 7 2 21 0.x y z
B.
11 7 2 21 0.x y z
C.
11 7 2 21 0.x y z
D.
11 7 2 21 0.x y z
Câu 231: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
với
1; 2;3A
,
0;2; 1B
,
3;0; 2C
. Phương trình mặt phẳng
P
đi qua
A
, trọng tâm
G
của tam giác
ABC
vuông góc với
ABC
A.
3 2 4 0x y z
. B.
12 13 10 16 0x y z
.
C.
3 2 4 0x y z
. D.
12 13 10 16 0x y z
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1; 4; 4AB
,
2;2; 5AC
,
4
;0;0
3
G
,
1
;2; 3
3
AG
ABC
có vectơ pháp tuyến
, 12;13;10n AB AC

.
P
có vectơ pháp tuyến
118 59
, 59; ;
3 3
k AG n
59
3; 2; 1
3
P
:
3 1 2 2 3 0x y z
3 2 4 0x y z
.
Câu 56: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, Phương trình của mặt phẳng
qua
2; 1;4
A
,
3;2; 1B
và vuông góc với mặt phẳng
: 2 3 0x y z
A.
11 7 2 21 0.x y z
B.
11 7 2 21 0.x y z
C.
11 7 2 21 0.x y z
D.
11 7 2 21 0.x y z
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 81
Câu 232: Cho hai điểm
1; 1;5 ; 0;0;1A B
. Mặt phẳng
P
chứa
,A B
song song với
Oy
phương trình là:
A.
4 1 0x y z
. B.
4 1 0y z
. C.
4 1 0x z
. D.
2 5 0x z
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
1;1; 4
AB
,đường thẳng
Oy
( )
0;1;0 4;0; 1

d P
u n
.
Phương trình mặt phẳng
P
là:
4 1 0 x z
.
Câu 57: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, Cho
1;0;1
A
;
2;1;2
B
: 2 3 3 0
P x y z
.
Viết phương trình mặt phẳng
Q
đi qua 2 điểm
A;B
và vuông góc
P
.
A.
: 2 2 0Q x y z
. B.
: 2 2 0Q x y z
.
C.
: 2 2 0Q x y z
. D.
: 2 2 0Q x y z
.
Lời giải
Chọn A
1;1;1AB
: 2 3 3 0P x y z
có vectơ pháp tuyến
1;2;3n
.
Gọi
v
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Q
.
Do mặt phẳng
Q
đi qua 2 điểm
,A B
và vuông góc
P
nên
. 1; 2;1v AB n
.
Suy ra phương trình mặt phẳng
: 2 2 0Q x y z
.
Câu 58: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;4;1A
,
1;1;3B
mặt phẳng
P
:
3 2 5 0x y z
. Một mặt phẳng
Q
đi qua hai điểm
A
,
B
và vuông góc với
P
có dạng
11 0ax by cz
. Tính
a b c
.
A.
3a b c
B.
5a b c
C.
7a b c
D.
10a b c
Lời giải
Chọn B
Ta có
3; 3;2AB
,
P
có vtpt
1; 3;2n
,
Q
có vtpt ,k AB n
0;8;12
Q
có dạng:
2 4 3 1 0y z
2 3 11 0y z
.
Vậy
5a b c
.
Câu 59: Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
2;4;1A
,
1;1;3B
mặt phẳng
: 3 2 5 0P x y z
. Một mặt phẳng
Q
đi qua hai điểm
A
,
B
và vuông góc với
P
dạng:
11 0ax by cz
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
a b c
. B.
5a b c
. C.
;a b c
. D.
a b c
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2;4;1A
,
1;1;3B
3; 3;2AB

.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 82
Véc tơ pháp tuyến của
P
là:
1; 3;2n
.
Do mặt phẳng
Q
đi qua
AB
vuông góc với
P
nên
Q
nhận véc
, 0; 8; 12AB n

làm một véc pháp tuyến nên phương trình của
Q
sẽ là:
2 4 3 1 0y z
2 3 11 0y z
.
Suy ra
0a
,
2b
,
3c
5a b c
.
Câu 60: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
2;4;1 , 1;1;3A B
mặt phẳng
: 3 2 5 0P x y z
. Viết phương trình mặt phẳng
Q
đi qua hai điểm
,A B
vuông
góc với mặt phẳng
.
P
A.
2 3 11 0x y
. B.
2 3 11 0y z
. C.
2 1 0y z
. D.
2 3 11 0y z
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3; 3;2
AB
.
1; 3;2 0;2;3
P Q Q
P Q n u n
 
.
Vậy, PT mặt phẳng (P)
2 3 11 0 y z
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 83
DẠNG TOÁN 7:
PTMP QUA 3 ĐIỂM KHÔNG THẲNG HÀNG.
Câu 61: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, Cho 3 điểm
0;2;1 ; 3;0;1 ; 1;0;0A B C
. Phương
trình mặt phẳng
ABC
là?
A.
2 3 4 1 0x y z
B.
2 3 4 2 0x y z
C.
2 3 4 2 0x y z
D.
4 6 8 2 0x y z
Lời giải
Chọn B
Ta có
3; 2;0 ; 1; 2; 1AB AC
.
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
ABC
, 2;3; 4
ABC
n AB AC

.
Vậy ptmp
ABC
là:
2 1 3 4 0 2 3 4 2 0x y z x y z
.
Câu 62: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, Mặt phẳng
P
đi qua 3 điểm
1;2; 3A
,
2;0;0
B
2;4; 5C
có phương trình là
A.
2 7 4 3 0x y z
B.
2 7 4 4 0x y z
C.
2 5 4 4 0x y z
D.
2 7 4 4 0x y z
Lời giải
Chọn D
1; 2;3AB
;
3;2; 2AC
P
có VTPT
, 2; 7; 4 2;7;4AB AC

.
Khi đó, do
P
qua
A
: 2 7 4 4 0P x y z
.
Câu 63: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng đi qua ba điểm
2; 3; 5A
,
3; 2; 4B
4; 1; 2
C
có phương trình là
A.
5 0x y
. B.
2 0y z
. C.
2 7 0x y
. D.
5 0x y
.
Lời giải
Chọn A
AB
;
AC
ABC
nên
ABC
sẽ nhận ,n AB AC
làm một vectơ pháp tuyến.
Ta có
1; 1; 1AB
,
2; 2; 3AC
suy ra
, 1; 1; 0n AB AC

.
Hiển nhiên
ABC
đi qua
2; 3; 5A
nên ta có phương trình của
ABC
1 2 1 3 0 5 0x y z
5 0x y
.
Câu 64: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho mặt phẳng
( )P
đi qua ba điểm
0; 2;3 ,
E
0; 3;1 , 1; 4;2F G
. Viết phương trình mặt phẳng
P
.
A.
:3 2 7 0P x y z
B.
:3 2 1 0P x y z
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 84
C.
:3 2 7 0P x y z
D.
:3 2 1 0P x y z
Lời giải
Chọn A
Ta có
0; 1; 2 , 1; 2; 1 , , 3; 2;1EF EG EF EG
.
Suy ra VTPT của mặt phẳng
( )P
3;2; 1n
.
Phương trình mặt phẳng
P
là:
3 2 2 3 0 3 2 7 0x x y x y z
.
Câu 65: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
0;1;2A
,
2;0;3
B
,
3;4;0
C
A.
9 7 13 0x y z
. B.
7 9 25 0x y z
.
C.
9 7 15 0x y z
. D.
7 9 11 0x y z
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2; 1;1AB
,
3;3; 2AC
.
Khi đó phương trình mp
ABC
có VTPT
, 1;7;9n AB AC
Phương trình mp
ABC
1 0 7 1 9 2 0x y z
7 9 25 0x y z
.
Câu 66: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
2; 2; 1 , 3;0;3 , 2;2;4A B C
. Viết
phương trình mặt phẳng
( )P
đi qua
3
điểm
, ,A B C
.
A.
: 2 5 3 1 0P x y z
B.
: 2 7 4 6 0P x y z
C.
: 6 5 4 6 0P x y z
D.
:3 2 4 6 0P x y z
Lời giải
Chọn B
Thay tọa độ các điểm vào chỉ có đáp án
: 2 7 4 6 0P x y z
thỏa mãn.
Câu 67: Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho ba điểm
1;2;1A
,
2; 1;0B
,
1;1;3C
. Viết
phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A
,
B
,
C
.
A.
4 0x y z
B.
7 2 10 0x y z
C.
7 2 12 0x y z
D.
4 7 0x y z
Lời giải
Chọn C
Ta có
1; 3; 1AB
,
0; 1;2AC
suy ra
, 7; 2; 1 1 7;2;1AB AC
.
Mặt phẳng đi qua ba điểm
A
,
B
,
C
có véc tơ pháp tuyến
7;2;1n
có phương trình là
7 2 12 0x y z
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 85
Câu 68: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1;2;3 .M
Gọi
A
,
B
,
C
lần lượt
hình chiếu của
M
trên các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
. Viết phương trình mặt phẳng
ABC
.
A.
6 3 2 6 0x y z
.
B.
2 3 6 0x y z
.
C.
3 2 6 0x y z
.
D.
2 3 6 0x y z
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
A
,
B
,
C
lần lượt là hình chiếu của
M
trên các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
.
Suy ra
1;0;0 , 0;2;0 , 0;0;3A B C
.
Phương trình
: 1 6 3 2 6 0
1 2 3
x y z
ABC x y z
.
Câu 69: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
1;0; 1 , 2;1;0 , 0;1; 2
A B C
.
Vectơ nào dưới đây là một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
ABC
?
A.
4
1;2;1n
. B.
1
1;1;2n
. C.
2
1; 1; 2n
. D.
3
1; 2;1n
.
Lời giải
Chọn A
( 3,1,1);AC ( 1,1,1) 2, 4, 2 .AB AB AC
.
Câu 70: Trong không gian cho điểm
1; 3;2M
.Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua
M
cắt các trục
tọa độ tại
, ,A B C
0OA OB OC
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn D
Giả sử mặt phẳng
cần tìm cắt
, ,Ox Oy Oz
lần lượt tại
(a,0,0),B(0,b,0),C(0,0c) (a,b,c 0)A
: 1
x y z
a b c
;
qua
(1; 3;2)M
nên:
1 3 2
( ) : 1(*)
a b c
(1)
(2)
0 0
(3)
(4)
a b c
a b c
OA OB OC a b c
a b c
a b c
Thay
(1)
vào (*) ta có phương trình vô nghiệm
Thay
(2),(3),(4)
vào (*) ta được tương ứng
3
4, 6,
4
a a a
Vậy có 3 mặt phẳng.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 86
SỬ DỤNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
DẠNG TOÁN 8:
PTMP VUÔNG GÓC VỚI ĐƯỜNG THẲNG.
Câu 71: Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
1 2 1
:
2 1 1
x y z
d
. Trong các mặt phẳng dưới
đây, tìm một mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
d
A.
2 2 2 4 0x y z
. B.
4 2 2 4 0x y z
.
C.
4 2 2 4 0x y z
. D.
4 2 2 4 0x y z
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
d
có vec tơ chỉ phương là
2; 1;1u
.
Mặt phẳng
4 2 2 4 0x y z
có vectơ pháp tuyến
4; 2;2n
.
Ta có
2 1 1
4 2 2
nên
u
cùng phương với
n
do đó đường thẳng
d
vuông góc với mặt
phẳng
4 2 2 4 0x y z
.
Câu 72: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 3 2 0P x my z
: x 1 0Q m y z
và. Tìm
m
để giao tuyến hai mặt phẳng
P
Q
vuông góc với
mặt phẳng
: 2z 5 0R x y
.
A.
1m
. B.
0m
. C.
1m
. D.
2m
.
Lời giải
Chọn C
Các mặt phẳng
, ,P Q R
có vectơ pháp tuyến lần lượt là
1;3 ; 1 , ; 1;1 , 1; 1; 2
P Q R
n m n m n
,.
khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng
P
Q
có vectơ chỉ phương là
2
, 3 1; m 1; 1 3m
P Q
u n n m

.
Để giao tuyến hai mặt phẳng
P
Q
vuông góc với mặt phẳng
R
thì
,
R
u n
cùng
phương, suy ra :
2
3 1 1 1 3
1
1 1 2
m m m
m
.
Câu 73: Trong không gian
Oxyz
Mặt phẳng
P
đi qua điểm
1;2;0A
vuông góc với đường
thẳng
1 1
:
2 1 1
x y z
d
có phương trình là :
A.
2 4 0x y z
. B.
2 4 0x y z
.
C.
2 4 0x y z
. D.
2 4 0x y z
.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng
d
có một VTCP là
2;1; 1u
.
Ta có
P d
P
nhận
2;1; 1u
là một VTPT.
Kết hợp với
P
qua
1;2;0A
: 2 1 1. 2 1. 0 0
P x y z
2 4 0x y z
.
Câu 74: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
P
song song với hai đường thẳng
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 87
1
2 1
:
2 3 4
x y z
,
2
2
: 3 2
1
x t
y t
z t
. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của
P
?
A.
5; 6;7n
B.
5;6;7n
C.
5;6; 7n
D.
5; 6;7n
Lời giải
Chọn B
P
song song với hai đường thẳng
1
2
nên
1 2
2 3 4
, 5;6;7
1 2 1
P
n u u
.
Câu 75: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng song song với hai đường thẳng
1
2 1
:
2 3 4
x y z
d
,
2
2 3 1
:
1 2 1
x y z
d
có một véctơ pháp tuyến là:
A.
5; 6;7n
B.
5; 6;7n
C.
5;6; 7n
D.
5;6;7n
Lời giải
Chọn D
Gọi
1 2
2; 3;4 ; 1; 2; 1u u
lần lượt là vectơ chỉ phương của
1 2
,d d
n
là vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng. Khi đó:
1
1 2
2
, 5;6;7
n u
n u u
n u
.
Câu 76:
Trong không
gian
v
i h
t
a đ
Oxyz
, cho m
t ph
ng
P
vuông góc v
i đư
ng th
ng
d
có phương trình
1 1
2 1 2
x y z
, tìm vectơ pháp tuyến
n
của mặt phẳng
P
là.
A.
1;0; 1n
. B.
2; 1; 2n
. C.
1;2;2n
. D.
2;1;2n
.
Lời giải
Chọn D
Véctơ chỉ phương của đường thẳng
d
là:
2;1;2n
.
Vì mặt phẳng
P
vuông góc với đường thẳng
d
nên mặt phẳng
P
có véctơ pháp tuyến
là:
2;1;2n
.
Câu 77: Trong không gian
Oxyz
Mặt phẳng
( )P
đi qua điểm
A 1; 2; 0
vuông góc với đường
thẳng
1 1
:
2 1 1
x y z
d
có phương trình là:
A.
2 4 0x y z
. B.
2 4 0x y z
.
C.
2 4 0x y z
. D.
2 4 0x y z
.
Lời giải
Chọn B
Ta có VTCP của đường thẳng
d
(2;1; 1)
d
u
.
( )P d
nên VTPT của
( )P
( )
(2;1; 1)
P d
n u
.
Khi đó phương trình mp
( )P
đi qua điểm
A 1; 2; 0
và có VTPT
(2;1; 1)
d
u
2 4 0x y z
.
Câu 78: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
0;0; 2
M
đường thẳng
3 1 2
:
4 3 1
x y z
. Viết phương trình mặt phẳng
P
đi qua điểm
M
và vuông góc với
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 88
đường thẳng
.
A.
3 2 4 0x y z
. B.
4 3 7 0x y z
.
C.
4 3 2 0x y z
. D.
3 2 13 0x y z
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
có vectơ chỉ phương là
4;3;1u
.
Mặt phẳng
P
đi qua điểm
0;0; 2M
và vuông góc với
nên nhận
4;3;1u
làm
vectơ pháp tuyến có phương trình:
4 0 3 0 1 2 0 4 3 2 0x y z x y z
.
Câu 79: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho đường thẳng
d
có phương trình
2 1
8 3 5
x y z
. Viết phương trình mặt phẳng
P
vuông góc với đường thẳng
d
,
biết
P
đi qua điểm
0; 8;1
M
A.
:8 3 5 27 0P x y z
. B.
:8 3 5 19 0P x y z
.
C.
: 8 3 5 19 0P x y z
. D.
:8 3 5 19 0P x y z
.
Lời giải
Chọn D
P d
nên VTCP
8;3;5
d
u
của
d
là một VTPT của
P
.
Khi đó
qua 0; 8;1
:
VPTN 8;3;5
M
P
n
: 8 3 5 19 0P x y z
:8 3 5 19 0P x y z
.
Câu 80: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;1; 1D
đường thẳng
1 2 3
:
2 1 3
x y z
d
. Mặt phẳng
đi qua điểm
D
và vuông góc
d
có phương trình là
A.
2 3 6 0x y z
. B.
2 3 8 0x y z
.
C.
2 3 8 0x y z
. D.
2 3 2 0x y z
.
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng
vuông góc
d
nên Vtpt của
mp
là:
2; 1;3n
.
Vậy phương trình
mp
:
2 3 8 0x y z
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 89
DẠNG TOÁN 9:
PTMP QUA 1 ĐIỂM & CHỨA ĐƯỜNG THẲNG.
Câu 81:
Trong không gian v
i h
t
a đ
Oxyz, vi
ế
t phương tr
ình m
t ph
ng
( )P
ch
a đư
ng th
ng
1 1 1
:
1 2 1
x y z
d
và đi qua điểm
' 0;2;2 .A
.
A.
5 2 2 0.x y z
. B.
5 2 2 0.x y z
C.
5 5 2 0.x z
. D.
2 0.x z
Lời giải
Chọn D
(1;2; 1)
d
u
. Gọi
(1; 1;1) (1; 3; 1).M d AM
.
( )
( )
d P
A P
nên
(P)
; ( 5;0; 5).
d
n u AM
.
( )
( 5;0; 5)
( ) : ( ) : 5( 0) 5(z 2) 0 2 0.
(0;2; 2) ( )
P
n
P P x x z
A P
.
Câu 82: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2;3A
đường thẳng
1
: 3
3 4
x y
d z
. Phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d là.
A.
23 17 60 0x y z
. B.
23 17 14 0x y z
.
C.
23 17 14 0x y z
. D.
23 17 14 0x y z
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng qua điểm . Vec tơ pháp tuyến của
. Phương trình của .
Câu 83: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
P
đi qua điểm
3; 4;7M
và chứa trục
Oz
.
A.
: 4 3 0P x y
. B.
: 3 4 0P x y
. C.
: 4 3 0P y z
. D.
:3 4 0P x z
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3; 4;7OM
, vecto chỉ phương của trục
Oz
0;0;1
k
Mặt phẳng
P
qua
3; 4;7M
có vectơ pháp tuyến
, 4;3;0
n k OM
Phương trình mặt phẳng
: 4 3 0P x y
Câu 84: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;0; 1
M
. Mặt phẳng
đi qua
M
chứa trục
Ox
có phương trình là
A.
0x y z
. B.
0y
. C.
0x z
. D.
1 0y z
.
Lời giải
Chọn B
d
0;1; 3
I
P
; 23; 17; 1
d
n u IA
P
23 17 14 0.
x y z
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 90
Do mặt phẳng
đi qua
M
và chứa trục
Ox
nên
có một véc tơ pháp tuyến là
,n i OM

với
1;0;0i
1;0; 1OM
0;1;0n
.
Vậy phương trình mặt phẳng
đi qua
1;0; 1M
và có một véc tơ pháp tuyến
0;1;0n
0y
.
Câu 85: Trong không gian
Oxyz
; phương trình mặt phẳng
P
đi qua
1 ;2 ; 3M
chứa đường
thẳng
2 1 4
1 3 4
x y z
là.
A.
11 8 1 0x y z
. B.
11 8 45 0x y z
.
C.
11 8 45 0x y z
. D.
11 8 3 0x y z
.
Lời giải
Chọn C
Lấy điểm
2;1; 4 3; 1; 1N d MN
.
d
có vectơ chỉ phương
1;3;4u
.
P
có vectơ pháp tuyến
, 1;11; 8 1; 11;8 .n MN u
.
Khi đó,
:1 1 11 2 8 3 0 11 8 45 0P x y z x y z
.
Câu 86: Trong không gian
Oxyz
Mặt phẳng đi qua
2;3;1A
giao tuyến hai mặt phẳng
0
x y
4 0x y z
có phương trình là.
A.
3 6 1 0x y z
. B.
9 5 20 0x y z
.
C.
2 7 0x y z
. D.
2 2 0x y z
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
d
là giao tuyến của 2 mặt phẳng. Ta có:
0;0; 4M d
,
1 2
; 1; 1; 2
d
u n n
.
Gọi
P
là mặt phẳng cần tìm.
Ta có:
2;3;5MA

,
; 1; 9;5
p d
n u MA

: 9 5 20 0P x y z
.
Câu 87: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
3 1 1
:
2 3 1
x y z
d
điểm
1;3; 1A
. Viết phương trình mặt phẳng
P
chứa
d
và đi qua
A
.
A.
5 1 0x y z
. B.
1 0x y z
.
C.
2 4 0x y z
. D.
4 0x y
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
d
đi qua
3;1; 1M
và có vtcp
2;3; 1u
.
2;2;0MA

.
P
có vtpt
1
, 1;1;5
2
n u MA

.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 91
Phương trình
P
:
5 1 0x y z
.
Câu 88: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1;4; 3 .
A
Viết phương trình mặt phẳng
chứa trục tung và đi qua điểm
A
.
A.
3 0x z
. B.
4 0x y
. C.
3 1 0x z
. D.
3 0x z
.
Lời giải
Chọn D
Trục tung có véctơ chỉ phương là
01;0j
.
Phương trình mặt phẳng chứa trục tung và đi qua điểm
A
có véctơ pháp tuyến là.
, 3;0; 1 3;0;1j OA
.
Vậy phương mặt phẳng đó là
3 1 3 0 3 0x z x z
.
Câu 89: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây chứa trục Ox ?
A.
2 0y z
. B.
2 0x y
. C.
2 0x y z
. D.
2 0x z
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Ox
nhận
1; 0; 0i
làm vectơ chỉ phương.
Gọi
0; 2; 1n
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
: 2 0y z
.
. 0n i
O α
suy ra mặt phẳng
α
chứa
Ox
.
Câu 90: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
: 2
x t
d y t
z t
điểm
1;1;0A
,
mp P
chứa
d
và điểm
A
có phương trình là.
A.
0x y z
. B.
1 0 x z
. C.
2 0y z
. D.
0x y
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
d
đi qua điểm
1;2;0M
và có véctơ chỉ phương
1; 1;1u
. Ta có:
0;1;0AM
.
mp P
chứa
d
và điểm
A
nên véctơ pháp tuyến của
mp P
, 1;0;1n u AM
.
Suy ra phương trình tổng quát của
mp P
là.
1 0 1 z 0 1 0 1 0x y x z x z
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 92
DẠNG TOÁN 10:
PTMP CHỨA 1 ĐƯỜNG THẲNG, THỎA ĐK VỚI ĐƯỜNG
THẲNG KHÁC.
Câu 91: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau
1 2 4
2 1 3
x y z
và
1 2
1 1 3
x y z
có phương trình là
A.
2 9 36 0 x y z
B.
2 0 x y z
C.
6 9 8 0 x y z
D.
6 9 8 0 x y z
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
1
1 2 4
:
2 1 3
x y z
d
đi qua điểm
1; 2;4M
, có một VTCP là
1
2;1;3
u .
Đường thẳng
2
1 2
:
1 1 3
x y z
d
có một VTCP là
2
1; 1;3
u .
Mặt phẳng
P
chứa hai đường thẳng cắt nhau
1 2
,d d
P
qua điểm
1; 2;4 ,M
có một
VTPT là
1 2
, 6;9;1
n u u . Phương trình mặt phẳng
P
là :
:6 1 9 2 4 0 6 9 8 0
P x y z x y z
.
Câu 92: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho đường thẳng
1
d
:
1 1
1 1 2
x y z
và
2
d
:
1 2 1
1 1 2
x y z
. Khi đó mặt phẳng
P
chứa
2
đường thẳng trên có phương trình là.
A.
5 3 7 4 0x y z
B.
5 3 7 4 0x y z
C.
7 3 5 4 0x y z
D.
7 3 5 4 0x y z
Lời giải
Chọn D
Ta có
1
1;1;0
:
1;1;2
qua M
d
VTCP u
,
1
1; 2;1
:
1;1;2
qua N
d
VTCP u
.
Ta có
1 2
//d d
.
2; 3;1MN
.
Ta có
, 7;3; 5
P
n u MN
.
:7 3 5 0P x y z d
.
Qua
1;1;0 4
M d
.
Câu 93: Trong không gian với hệ toạ đ
Oxyz
, cho hai điểm
0;1;1A
1;3;2B
. Viết phương
trình của mặt phẳng
P
đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng
AB
.
A.
2 9 0 x y z
. B.
2 3 0 x y z
.
C.
4 3 7 0 x y z
. D.
2 0 y z
.
Lời giải
Chọn B
Ta có :
1;2;1
AB .
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 93
Mặt phẳng
P
đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng
AB
nên nhận vectơ
1; 2;1
AB
làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình tổng quát của mặt phẳng
P
là :
0 2 1 1 0 x y z
2 3 0 x y z
.
Câu 94: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng
P
đi qua giao tuyến
của hai mặt phẳng
: 3 5 4 0
x y z
: 2 7 0
xy z
đồng thời song song với trụ
c
O
y
là:
A.
4 17 0x z
. B.
3 0y
. C.
0z
. D.
4 17 0xz
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
M
là điểm thuộc giao tuyến của
,
thì
0; 27;17M
.
,
lần lượt có vectơ pháp tuyến
1; 3; 5 , 1; 1; 2a b
. Suy ra giao tuyến của
,
có một vectơ chỉ phương
, 1;7; 4u a b
.
P
có một vectơ pháp tuyến
, 4;0; 1n u j
và đi qua
M
nên có phương trình
4 17 0xz
.
Câu 95: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho đường thẳng
1
3
: 2
1 2
x t
d y t
z t
, gọi
2
d
là giao tuyến
của hai mặt phẳng
: 2 0P x y z
: 2 3 0Q x y z
. Viết phương trình mặt phẳng
chứa
1
d
và song song với
2
d
.
A.
:19 13 3 28 0x y z
. B.
:19 13 3 80 0x y z
.
C.
:19 13 3 80 0x y z
. D.
:19 13 3 28 0x y z
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng
1 2
,d d
có VTPT lần lượt
1 2
1; 1;2 , 5;8;3u u
. Mặt phẳng
có VTPT
1 2
19; 13;3n u u
. PTMP
:19 13 3 28 0x y z
.
Câu 96:
Trong không gian v
i h
t
a đ
,Oxyz
cho hai m
t ph
ng
: 2 3 0,
x y z
: 2 5 0.x y
Viết phương trình của mặt phẳng
P
song song với trục
Oz
chứa
giao tuyến của
.
A.
: 2 5 0.x yP
B.
: 2 5 0.x yP
C.
: 2 5 0.x yP
D.
: 2 5 0.x yP
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng
P
chứa giao tuyến của hai mặt phẳng
a
nên có dạng.
2 3 2 5 0 2 2 3 5 0m x y z n x y m n x m n y mz m n
.
Mặt phẳng
P
song song với trục
Oz
nên
0m
.
Chọn
1n
ta có phương trình mặt phẳng
P
: 2 5 0.x yP
.
Câu 97: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
: 2 3 0,
x y z
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 94
: 2 5 0.x y
Viết phương trình của mặt phẳng
P
song song với trục
Oz
chứa
giao tuyến của
.
.
A.
: 2 5 0x yP
. B.
: 2 5 0x yP
.
C.
: 2 5 0x yP
. D.
: 2 5 0x yP
.
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng
P
chứa giao tuyến của hai mặt phẳng
a
nên có dạng.
2 3 2 5 0 2 2 3 5 0
m x y z n x y m n x m n y mz m n
.
Mặt phẳng
P
song song với trục
Oz
nên
0m
.
Chọn
1n
ta có phương trình mặt phẳng
P
: 2 5 0.x yP
.
Câu 98: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1
d
qua điểm
3; 2; 1M
có VTCP
1; 1; 2u
, gọi
2
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
: 2 0P x y z
: 2 3 0Q x y z
. Viết phương trình mặt phẳng
chứa
1
d
và song song với
2
d
.
A.
:5 13 4 45 0x y z
. B.
:5 13 4 7 0x y z
.
C.
:5 13 4 45 0x y z
. D.
:5 13 4 7 0x y z
.
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng
: 2 0P x y z
vó một VTPT
1
1; 1; 2n
.
Mặt phẳng
: 2 3 0Q x y z
vó một VTPT
2
1; 1; 1n
.
Đường thẳng
2
d
có một VTCP
1 2
, 5; 1; 3a n n
.
Mặt phẳng
chứa
1
d
và song song với
2
d
có một VTPT
, 5; 13; 4n u a
.
Mặt phẳng
đi qua điểm
3; 2; 1M
và có VTPT
5; 13; 4n
có phương trình.
:5 13 4 7 0
x y z
.
Câu 99: Trong không gian
Oxyz
, cho
1;1;0A
,
0;2;1B
,
1;0;2C
,
1;1;1D
Mặt phẳng
đi qua
1;1;0A
,
0;2;1B
,
song song với đường thẳng
CD
. Phương trình mặt phẳng
là.
A.
2 0x y
. B.
3 0x y z
.
C.
2 3 0x y z
. D.
2 2 0x y z
.
Lời giải
Chọn C
1 1 1 0 1 1AB ; ; ,CD ; ;
2 1 1AB,CD ; ;

.
Suy ra mặt phẳng cần tìm có vec tơ pháp tuyến là
2 1 1n ; ;
.
Vậy phương trình mặt phẳng:
2 3 0x y z .
.
Thử lại thay tọa độ điểm
C
vào phương trình mặt phẳng thấy không thỏa mãn.
Câu 100: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho đường thẳng thẳng
1 2
:
2 1 1
x y z
d
. Viết
phương trình mặt phẳng
P
chứa đường thẳng
d
song song với trục
Ox
.
A.
: 2 0 P y z
. B.
: 2 1 0 P x y
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 95
C.
: 2 5 0 P x z
. D.
: 1 0 P y z
.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng
d
đi qua điểm
1;0;2M
và có vecchỉ phương
2;1;1
u
; trục
Ox
vectơ
đơn vị
1;0;0
i .
P
chứa đường thẳng
d
song song với trục
Ox
n
P
đi qua điểm
1;0;2M
và có
vectơ pháp tuyến
, 0;1; 1
n u i .
Phương trình của
P
là :
2 0 y z
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 96
DẠNG TOÁN 11:
PTMP LIÊN QUAN ĐƯỜNG THẲNG & MẶT CẦU (VDC)
Câu 101: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho tứ diện
ABCD
có điểm
1;1;1 , 2;0;2
A B
,
1; 1;0 , 0;3;4C D
. Trên các cạnh
, ,AB AC AD
lần lượt lấy các điểm
', ', 'B C D
thỏa:
4
' ' '
AB AC AD
AB AC AD
. Viết phương trình mặt phẳng
' ' 'B C D
biết tdiện
' ' 'AB C D
có thể
tích nhỏ nhất?
A.
16 40 44 39 0x y z
. B.
16 40 44 39 0x y z
.
C.
16 40 44 39 0x y z
. D.
16 40 44 39 0x y z
.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng bất đẳng thức
AM GM
ta có:
3
. .
4 3
' ' ' '. '. '
AB AC AD AB AC AD
AB AC AD AB AC AD
'. '. ' 27
. . 64
AB AC AD
AB AC AD
' ' '
'. '. ' 27
. . 64
AB C D
ABCD
V
AB AC AD
V AB AC AD
' ' '
27
64
AB C D ABCD
V V
Để
' ' 'AB C D
V
nhỏ nhất khi và chỉ khi
' ' ' 3
4
AB AC AD
AB AC AD
3 7 1 7
' ' ; ;
4 4 4 4
AB AB B
Lúc đó mặt phẳng
' ' 'B C D
song song với mặt phẳng
BCD
và đi qua
7 1 7
' ; ;
4 4 4
B
' ' ' :16 40 44 39 0B C D x y z
.
Câu 102: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;3; 1 , 0;2;1 , 4;3; 2A B C
. Trong
các mặt phẳng chứa đường thẳng
AB
, xác định mặt phẳng mà khoảng cách từ điểm
C
đến
mặt phẳng đó là lớn nhất.
A.
13 5 4 6 0x y z
. B.
13 5 4 6 0x y z
.
C.
13 5 4 14 0x y z
. D.
13 5 4 14 0x y z
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
P
là mặt phẳng chứa
AB
d
là khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
P
.
Gọi
,I H
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
C
trên
P
AB
.
Ta có:
d CI CH
, dấu
" "
xảy ra khi
I H
.
d
lớn nhât khi
P
nhận
CH
là véc tơ pháp tuyến.
A
B
C
H
I
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 97
Dễ thấy
11 23 8 13 5 2
; ; ; ;
6 6 3 6 6 3
H CH
Phương trình
:13 5 4 6 0P x y z
.
Câu 103: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;4A
,
0;0;1B
và mặt cầu
2 2
2
: 1 1 4.S x y z
Mặt phẳng
: 3 0P ax by cz
đi qua
A
,
B
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính
T a b c
.
A.
27
4
T
. B.
31
5
T
. C.
3
4
T
. D.
33
5
T
.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu
S
có tâm
1;1;0I
và bán kính
2R
.
Đường thẳng
AB
đi qua điểm
B
, có một VTCP là
1;2;3BA
: 2
1 3
x t
AB y t t
z t
1; 1;1IB
3IB R
P
luôn cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là đường tròn
C
C
có bán kính nhỏ nhất
,d I P
lớn nhất.
Gọi
H
,
K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
I
lên
P
AB
, ta có:
,d I P IH IK
Do đó
,d I P
lớn nhất
H K
hay mặt phẳng
P
vuông góc với
IK
Tìm
: ;2 ;1 3 1; 2 1;3 1K K AB K t t t IK t t t
Ta có
1
. 0
7
IK AB IK AB t
6 9 4 1
; ; 6; 9; 4
7 7 7 7
IK
Mặt phẳng
P
đi qua
0;0;1B
, có một VTPT là
6; 9;4n
9 27
: 6 9 4 4 0 3 3 0
2 4
P x y z x y z
. Vậy
3
4
T
.
Câu 104: Trong không gian
Oxyz
, Tìm tất cả các mặt phẳng
chứa đường thẳng
d
:
1 1 3
x y z
và tạo với mặt phẳng
P
:
2 1 0x z
góc
45
.
A.
:
3 0x y z
. B.
:
3 0x z
.
C.
:
3 0x z
hay
:
8 5 0x y z
. D.
:
3 0x z
.
Lời giải
Chọn C
d
đi qua điểm
0;0;0O
có vtcp
1; 1; 3u
.
qua
O
có vtpt
; ;n a b c
có dạng
0ax by cz
, do
. 0n u
3 0a b c
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 98
P
:
2 1 0x z
vtpt
2;0; 1k
.
Ta có
.
cos 45
n k
n k
2 2 2
2
5
a c
a b c
2
2
2
2 2 2
10 4 2a b c a c
2
2 2 2 2
10 6 9 4 12 2b bc c b c b c c
2
2 2
10 2 6 10 4 10b bc c b c
2
4 20 0b bc
0
5
b
b c
.
+
0b 3a c
:
3 0x z
.
+
5b c
, chọn
1c 5b
,
8a
:
8 5 0x y z
.
Câu 105: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
,cho
: 4 2 6 0P x y z
,
: 2 4 6 0Q x y z
. Lập
phương trình mặt phẳng
chứa giao tuyến của
,P Q
và cắt các trục tọa độ tại các
điểm
, ,A B C
sao cho hình chóp
.O ABC
là hình chóp đều.
A.
6 0x y z
. B.
6 0x y z
. C.
6 0x y z
. D.
3 0x y z
.
Lời giải
Chọn B
Chọn
6;0;0 , 2;2;2M N
thuộc giao tuyến của
,P Q
Gọi
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
lần lượt là giao điểm của
với các trục
, ,Ox Oy Oz
: 1 , , 0
x y z
a b c
a b c
chứa
,M N
6
1
2 2 2
1
a
a b c
Hình chóp
.O ABC
là hình chóp đều
OA OB OC a b c
Vây phương trình
6 0x y z
.
Câu 106:
Trong không gian
Oxyz
, cho hình h
p ch
nh
t
.ABCD A B C D
đi
m
A
trùng v
i g
c
của hệ trục tọa độ,
;0;0B a
,
0; ;0D a
,
0;0;A b
( 0, 0)a b
. Gọi
M
trung điểm của
cạnh
CC
. Giá trị của tỉ số
a
b
để hai mặt phẳng
( )A BD
MBD
vuông góc với nhau là
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
. D. 1.
Lời giải
Chọn D
Ta có
; ;0 ' ; ; ; ;
2
b
AB DC C a a C a a b M a a
Cách 1.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 99
Ta có
0; ;
2
b
MB a
;
; ;0BD a a
' ;0;A B a b
Ta có
2
; ; ;
2 2
ab ab
u MB BD a
2 2 2
; ;; 'BD A aB aa
Chọn
1;1;1v
là VTPT của
'A BD
2
' . 0 0 1
2 2
ab ab a
A BD MBD u v a a b
b
Cách 2.
' ' 'A B A D A X BD
AB AD BC CD a
MB MD MX BD
với
X
là trung điểm
BD
' ; ' ;A BD MBD A X MX
; ;0
2 2
a a
X
là trung điểm
BD
' ; ;
2 2
a a
A X b
; ;
2 2 2
a a b
MX
' 'A BD MBD A X MX
' . 0A X MX
2 2
2
0 1
2 2 2
a a b a
b
Câu 107: Trong không gian
Oxyz
, Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng
:
1 1 1
x y z
d
cắt
mặt cầu
2 2 2
: 4 6 6 3 0
S x y z x y z
theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất là?
A.
4 11 7 0x y z
. B.
6 5 0x y z
.
C.
4 11 7 0x y z
. D.
6 5 0x y z
.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu
S
có tâm
2; 3; 3I
và bán kính
2 2
2
2 3 3 3 5R
.
Gọi
H
là hình chiếu của tâm
I
lên đường thẳng. Khi đó, mặt phẳng cần tìm sẽ vuông góc
với
IH
tại
H
.
Gọi
; ;H t t t d
. Ta có:
. 0IH u
2;t 3; t 3 . 1;1; 1 0t
2
3
t
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 100
Mặt phẳng
P
cần tìm qua
2 2 2
; ;
3 3 3
H
có vectơ pháp tuyến là
4 11 7
; ;
3 3 3
IH
.
Vậy
2 2 2
: 4 11 7 0
3 3 3
P x y z
: 4 11 7 0P x y z
.
Câu 108: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
P
song song
cách đều 2 đường thẳng
1
2
:
1 1 1
x y z
d
,
2
1 2
:
2 1 1
x y z
d
.
A.
: 2 2 1 0P x z
. B.
: 2 2 1 0P y z
.
C.
: 2 2 1 0P x y
. D.
: 2 2 1 0P y z
.
Lời giải
Chọn D
Do
P
cách đều hai đường thẳng nên
1 2
/ / , d / /d P P
.
Gọi
1
1;1;1a
là VTCP của
1
d ,
2
2; 1; 1a
là VTCP của
2
d suy ra
1 2
, 0;1; 1a a
VTPT của mặt phăng
P
loại đáp án B và
C.
Lấy
1 2
2;0;0 , N 0;1;2M d d
do
1 2
, , , ,d P d P M P N P
d d d d
thay vào ta thấy đáp
án D thỏa mãn.
Câu 109:
Trong không gian
Oxyz
, cho hai đi
m
3;0;2A
,
3;0;2B
m
t c
u
2 2 2
( 2) ( 1) 25x y z
. Phương trình mặt phẳng
đi qua hai điểm
A
,
B
cắt mặt
cầu
S
theo một đường tròn bán kính nhỏ nhất là
A.
3 2 7 0x y z
. B.
4 5 13 0x y z
.
C.
3 2 11 0x y z
. D.
4 5 17 0x y z
.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu
S
có tâm
0; 2;1I
, bán kính
5R
. Do 17 RIA nên
AB
luôn cắt
S
. Do
đó
( )
luôn cắt
S
theo đường tròn
C
có bán kính
2
2
,r R d I
. Đề bán kính
r
nhỏ nhất
,d I
lớn nhất.
Mặt phẳng
đi qua hai điểm
A
,
B
và vuông góc với mp
ABC
.
Ta có
AB (1; 1; 1)
,
AC ( 2; 3; 2)
suy ra
ABC
có véctơ pháp tuyến
, ( 1;4; 5)n AB AC
(α) có véctơ pháp tuyến , ( 9 6; 3) 3(3;2;1)n n AB
Phương trình
: 3 2 2 1 1 3 0 3 2 11 0x y z x y z
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 101
Câu 110: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S
phương trình:
2 2 2
2 4 2 3 0x y z x y z
, đường thẳng
1
:
2 2
x y
z
. Mặt phẳng
P
vuông góc
với
và tiếp xúc với
S
có phương trình là.
A.
2 2 2 0x y z
2 2 16 0x y z
.
B.
2 2 3 8 6 0x y
2 2 3 8 6 0x y
.
C.
2 2 3 8 6 0
x y
2 2 3 8 6 0
x y
.
D.
2 2 2 0x y z
2 2 16 0x y z
.
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng
P
vuông góc với
nên
P
có VTPT
2; 2;1n
.
: 2 2 0P x y z D
.
S
có tâm
1; 2;1I
, bán kính
3R
.
P
tiếp xúc
S
2 2 2
2.1 2.( 2) 1
; 3
2 ( 2) 1
D
d I P R
.
7 9 2
7 9
7 9 16
D D
D
D D
.
Vậy phương trình
P
2 2 2 0x y z
2 2 16 0x y z
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 102
DẠNG TOÁN 12:
PTMP SONG SONG VỚI MP, THỎA ĐK
Câu 111: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 7 0P x y z
mặt cầu
2 2 2
: 2 4 6 11 0S x y z x y z
. Mặt phẳng song song với
P
cắt
S
theo một
đường tròn có chu vi bằng
6
có phương trình là
A.
: 2 2 19 0P x y z
B.
: 2 2 17 0P x y z
C.
: 2 2 17 0P x y z
D.
: 2 2 7 0P x y z
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu
S
có tâm
1; 2;3
I
, bán kính
5R
; bán kính đường tròn giao tuyến là
3r
.
Mặt phẳng
Q
song song với mặt phẳng
: 2 2 7 0P x y z
phương trình là
2 2 0 7x y z m m
.
Ta có
2 2
;d I Q R r
2 4 3
25 9
3
m
5 12m
17
7
m
m
.
Do
7m
nên
17m
. Vậy phương trình mặt phẳng
: 2 2 17 0Q x y z
.
Câu 112: Trong không gian với hệ trục tođộ
Oxyz
, Hai mặt phẳng nào sau đây tiếp xúc với mặt
cầu
2 2 2
2 4 6 5 0
: x y z x yS z
và song song với mặt phẳng
: 2 2 6 0
P x y z
?
A.
2 2 10 0x y z
2 2 10 0x y z
.
B.
2 2 6 0x y z
2 2 12 0x y z
.
C.
2 2 6 0 x y z
2 2 6 0x y z
.
D.
2 2 6 0x y z
2 2 6 0x y z
.
Lời giải
Chọn B
S
có tâm
1;2;3I
và bán kính
3R
.
Q
song song với
P
nên
: 2 2 0, 6
Q x y z m m
.
Q
tiếp xúc
S
khi và chỉ khi
6
,
12
m
d I Q R
m
.
Câu 113: Trong không gian với htrục tođộ
Oxyz
, bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt
phẳng
: 0x y z
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
2 2 2
: 2 2 2 0S x y z x y z
?
A.
0
. B.
2
. C. Vô số. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
là mặt phẳng cần tìm.
2 2 2
: 2 2 2 0S x y z x y z
1;1;1 ; 3I R .
: 0 : 0 0x y z x y z c c
.
tiếp xúc với
S
0
3
3 3 3
6
3
c Nh
c
c
c L
.
: 6 0x y z
vậy có
1
mặt phẳng
.
Chú ý: Ta có thể làm trắc nghiệm như sau:
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 103
Ta có:
; 3d I R
nên
tiếp xúc với
S
. Do đó chỉ còn có
1
mặt phẳng song
song với
và tiếp xúc với
S
.
Câu 114: Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
S
phương trình
2 2 2
( ) : 2 4 6 11 0S x y z x y z
và cho mặt phẳng
P
phương trình
: 2 2 18 0P x y z
. Mặt phẳng
Q
song song với mặt phẳng
P
đồng thời
Q
tiếp xúc
với mặt cầu
S
,
Q
có phương trình là:
A.
: 2 2 12 0Q x y z
. B.
: 2 2 28 0Q x y z
.
C.
: 2 2 18 0
Q x y z
. D.
: 2 2 22 0
Q x y z
.
Lời giải
Chọn A
mặt cầu
S
có tâm
(1;2;3)I
có bán kính
5R
.
Mặt phẳng
Q
song song với mặt phẳng
P
nên
Q
có phương trình là
: 2 2 0; 18
Q x y z D D
.
Mặt phẳng
Q
tiếp xúc với mặt cầu
S
nên
( ,( ))d I Q R
.
2
2 2
18
2.1 2.2 1.3
5 3 15
12
2 2 1
D
D
D
D
.
Kết hợp với điều kiện ta có phương trình của mặt phẳng
Q
: 2 2 12 0Q x y z
.
Câu 115: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho bốn điểm
1; 2;0A
,
0; 1;1B
,
2;1; 1C
và
3;1;4D
. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?
A.
7
. B. Có vô số mặt phẳng.
C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1;1;1AB
,
1;3; 1AC
,
2;3;4AD
. Suy ra:
, 4;0; 4AB AB
4 điểm
, , ,A B C D
không đồng phẳng.
Khi đó, mặt phẳng cách đều cả 4 điểm
, , ,A B C D
sẽ có hai loại:
Loại 1: Có 1 điểm nằm khác phía với 3 điểm còn lại (đi qua các trung điểm của 3 cạnh
chung đỉnh) có 4 mặt phẳng như thế).
Loại 2: Có 2 điểm nằm khác phía với 2 điểm còn lại (đi qua các trung điểm của 4 cạnh
thuộc hai cặp cạnh chéo nhau) 3 mặt phẳng như thế).
4
3
2
1
A
B
C
DD
C
B
A
A
B
C
D
D
C
B
A
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 104
Vậy có tất cả 7 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 116: Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 0Q x y z
. Mặt phẳng
R
song song với
Q
và cách điểm
1; 0; 2M
một khoảng bằng
2
6
có phương trình:
A.
2 3 0x y z
B.
2 7 0x y z
.
C.
2 0x y z
. D.
2 7 0x y z
.
Lời giải
Chọn D
: 2 0R x y z d
.
3
5
2 2
7
6 6 6
,
d
d
d R
d
M
.
Câu 117: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho có phương trình
2 2 2
2 4 6 11 0
x y z x y z
.
Viết phương trình mặt phẳng
, biết
song song với
: 2 2 11 0
P x y z
và cắt mặt
cầu
S
theo thiết diện là một đường tròn có chu vi bằng
8
.
A.
2 2 7 0x y z
. B.
2 2 5 0x y z
.
C.
2 2 7 0x y z
. D.
2 2 11 0x y z
.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu
S
có tâm
1;2;3I
và bán kính
2 2 2
1 2 3 11 5R
.
Chu vi thiết diện bằng
8
nên bán kính
r
của đường tròn thỏa mãn
8 2 4r r
2 2
, 3d I R r
.
Phương trình mặt phẳng
song song với
: 2 2 11 0
P x y z
có dạng
: 2 2 0 11x y z m m
.
, 3d I
2 2 2
2.1 2 2.3
3
1 2 2
m
2 9 11 7m m m
. Đối chiếu điều kiện suy
ra
2: 2 7 0x y z
.
Câu 118: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 6 4 2 0S x y z x y z
mặt phẳng
: 4 -11 0
x y z
. Viết phương trình mặt phẳng
P
, biết
P
song song với giá của
vectơ
1;6;2v
, vuông góc với
và tiếp xúc với
S
.
7
6
5
A
B
C
D
D
C
B
A
A
B
C
D
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 105
A.
2 2 3 0
2 2 21 0
x y z
x y z
B.
3 4 1 0
3 4 2 0
x y z
x y z
C.
4 3 5 0
4 3 27 0
x y z
x y z
D.
2 3 0
2 21 0
x y z
x y z
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu
S
có tâm
1; 3;2I
và bán kính
4R
.
mặt phẳng (P) song song với giá của vectơ
1;6;2v
, vuông góc với
nên vec
pháp tuyến
,n n v
2; 1;2
.
Mặt phẳng
: 2 2 0P x y z D
.
P
tiếp xúc với mặt cầu
S
nên ta có:
;d I P R
2
2 2
2.1 3 2.2
4
2 1 2
D
21
9 12
3
D
D
D
.
Vậy phương trình mặt phẳng
là:
2 2 3 0
2 2 21 0
x y z
x y z
Câu 119: Cho mặt phẳng
: 2 2 10 0P x y z
và mặt cầu
2 2 2
: 2 4 6 11 0
S x y z x y z
mặt phẳng
Q
song song với
P
và tiếp xúc với mặt cầu
S
có phương trình là?
A.
2 2 10 0x y z
. B.
2 2 0x y z
.
C.
2 2 20 0x y z
. D.
2 2 20 0x y z
.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu
S
có tâm
1; 2;3I
bán kính
5R
.
Mặt phẳng
Q
có dạng
: 2 2 0Q x y z d
.
Do
Q
tiếp xúc với
S
nên
,d I Q R
.
2.1 2 2 3
20
5 5 15
10
3
d
d
d
d
.
Câu 120: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 25S x y z
và hai điểm
3; 2;6 , 0;1;0A B
. Mặt phẳng
: 2 0P ax by cz
chứa đường thẳng
AB
cắt
S
theo giao tuyến đường tròn bán kính nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức
2M a b c
.
A.
1M
. B.
4M
. C.
2M
. D.
3M
.
Lời giải
Chọn A
* Ta có:
; ;P n a b c
trong đó
; ;a b c
không đồng thời bằng
0
. Mặt cầu
S
có tâm
1;2;3I
và bán kính
5R
.
Do mặt phẳng
P
chứa đường thẳng
AB
nên ta có:
3 2 6 2 0 2
1
2 0 2 2
a b c b
b a c
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 106
* Bán kính đường tròn giao tuyến là:
2 2
r R d
trong đó
2
2
2 2 2
4
8 16
;
5 8 8
c
c c
d d I P
c c
a b c
. Để bán kính đường tròn nhỏ nhất điều kiện là
d
lớn nhất
2
2 2
8 16 1 24 2 3
.
5 8 8 5 5 5 8 8
c c c
c c c c
lớn nhất
2
2 3
5 8 8
c
m
c c
lớn nhất.
* Coi hàm số
2
2 3
5 8 8
c
m
c c
là một phương trình ẩn
c
ta được
2
5 2 4 1 8 3 0mc m c m
,
phương trình có nghiệm
2
24 23 1 0c m m
1
1
24
m m
lớn nhất
1c
.
0 2 1a M a b c
.
 HẾT 
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 107
PHƯƠNG
TRÌNH
Tham số
0
0
0
:
x x at
y y bt t
z z ct
có điểm
0 0 0
; ;M x y z
Véctơ chỉ phương
; ;u a b c
.
Chính tắc
0 0 0
:
x x y y z z
a b c
có điểm
0 0 0
; ;M x y z
Véctơ chỉ
phương
; ;u a b c
nếu
; ; 0a b c
.
Giao tuyến hai mặt phẳng:
Cho hai mặt phẳng
: 0Ax By Cz D
: 0A x B y C z D
cắt nhau.
Gọi
là giao tuyến của chúng. Khi đó, đường thẳng
có VTCP là
;u n n
.
A. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG:
B. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG & MẶT CẦU: (xem lại Chuyên Đề
Phương Trình Mặt Cầu).
C. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG & MẶT PHẲNG:
Trong không gian
Oxyz
, cho
0 0 0
:
x x y y z z
a b c
và mặt phẳng
: 0Ax By Cz D
.
CHUYÊ
N ĐỀ
4
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 108
– Ta viết lại phương trình
dưới dạng tham số:
0
0
0
:
x x at
y y bt
z z ct
thay
; ;x y z
vào mặt phẳng
.
– Được phương trình:
0 0 0
0
A x at B y bt C z ct D
. Đặt
0 0 0
f t A x at B y bt C z ct D
.
– Khi đó:
0 0 0
0 0A x at B y bt C z ct D f t
.
Ta có các trường hợp sau:
Nếu
0
f t
vô nghiệm

Đường thẳng
/ /
.
Nếu
0f t
có 1 nghiệm

Đường thẳng
I
.
Nếu
0f t
vô số nghiệm

Đường thẳng
.
D. KHOẢNG CÁCH LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG:
PHƯƠNG PHÁP 1 PHƯƠNG PHÁP 2
Khoảng cách từ
; ;
M M M
M x y z
đến đường thẳng
0 0 0
:
x x y y z z
a b c
.
– Lập
đi qua
; ;
M M M
M x y z
và vuông góc
với
.
– Tìm tọa độ giao điểm
H
.
– Khi đó,
;d M MH
.
0
;
;
M M u
d M
u
.
Khoảng cách hai đường
0 0 0
1
1 1 1
:
x x y y z z
a b c
0 0 0
2
2 2 2
:
x x y y z z
a b c
chéo
nhau.
– Lập
chứa
1
và song
song
2
.
– Khi đó,
1 2
; ;d d N

công thức khoảng cách
từ điểm đến mặt.

1 2
1 2
1 2
; .
;
;
hop
day
u u MN
V
d
S
u u
.
DẠNG TOÁN 1:
TÌM VTCP, CÁC VN ĐỀ VỀ LÝ THUYẾT
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
0
:
2
x
d y t
z t
. Vectơ nào dưới đây là
vecto chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
1; 0; 1u
. B.
0; 0; 2u
. C.
0; 1; 2u
. D.
0; 1; 1u
.
Lời giải
Chọn D
Dễ thấy vectơ chỉ phương của
d
0; 1; 1u
.
Câu 2: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 3 0
P x y z
và điểm
1; 2;1A
. Phương trình đường thẳng đi qua
A
và vuông góc với
P
là:
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 109
A.
2
: 1 2
1
x t
y t
z t
. B.
1 2
: 2 2
1 2
x t
y t
z t
. C.
1 2
: 2
1
x t
y t
z t
. D.
1 2
: 2 4
1 3
x t
y t
z t
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
:
qua 1; 2;1
VTCP 2; 1;1
P
A
n
1 2
: 2
1
x t
y t
z t
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
:
4 5 7
7 4 5
x y z
.
A.
7; 4; 5u
. B.
5; 4; 7u
. C.
4;5; 7u
. D.
7;4; 5u
.
Lời giải
Chọn D
d
:
4 5 7
7 4 5
x y z
có một vectơ chỉ phương là
7;4; 5u
.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đường thẳng
2 2
:
1 2 3
x y z
d
đi qua những điểm
nào sau đây?
A.
2;2;0A
B.
2;2;0B
C.
3;0;3C
D.
3;0;3D
Lời giải
Chọn D
Ta có
3 2 0 2 3
1
1 2 3
nên đường thẳng
d
đi qua điểm
D
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
2 1 3
:
3 1
2
x y z
d
. Điểm nào sau đây không
thuộc đường thẳng
d
?
A.
1;0; 5Q
B.
2;1;3M
C.
2; 1; 3N
D.
5; 2; 1P
Lời giải
Chọn B
Nhận xét
, ,N P Q
thuộc đường thẳng
d
. Tọa độ điểm
M
không thuộc đường thẳng
d
.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
với
1;1;1A
;
1;1;0B
;
1;3;2
C
.
Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh
A
của tam giác
ABC
nhận vectơ
a
nào dưới đây
một vectơ chỉ phương?
A.
1;1;0a
. B.
2;2;2a
. C.
1;2;1a
. D.
1;1;0a
.
Lời giải
Chọn A
Trung điểm
BC
có tọa độ
0;2;1I
nên trung tuyến t
A
có một VTCP là
1;1;0AI
.
Câu 7:
Trong không gian v
i h
t
a đ
Oxyz
, cho đư
ng th
ng
d
vectơ ch
phương
u
m
t
phẳng
P
có vectơ pháp tuyến
n
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
d
song song với
P
thì
u
cùng phương với
n
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 110
B.
d
vuông góc với
P
thì
u
vuông góc với
n
.
C.
u
vuông góc với
n
thì
d
song song với
P
.
D.
u
không vuông góc với
n
thì
d
cắt
P
.
Lời giải
Chọn D
Câu 8: Trong không gian với h tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
2;3; 1 , 1;2;4
A B
. Phương trình
đường thẳng nào được cho dưới đây không phải là phương trình đường thẳng
.AB
.
A.
1 2 4
1 1 5
x y z
. B.
2
3
1 5
x t
y t
z t
.
C.
1
2
4 5
x t
y t
z t
. D.
2 3 1
1 1 5
x y z
.
Lời giải
Chọn D
1; 1;5AB
.
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng
AB
đi qua điểm
A
và nhận
1; 1;5AB
làm vectơ chỉ phương là :
2 3 1
1 1 5
x y z
.Vậy chọn đáp án D.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
1 1
: .
1 2 2
x y z
d
Điểm nào
dưới đây không thuộc
?d
A.
1;0;1N
. B.
3; 4;5F
. C.
0;2;1M
. D.
2; 2;3E
.
Lời giải
Chọn C
Thay tọa độ điểm
2; 2;3E
vào
2 1 2 3 1
1 2 2
d
thỏa mãn nên loại A.
Thay tọa độ điểm
1;0;1N
vào
1 1 0 1 1
1 2 2
d
thỏa mãn nên loại B.
Thay tọa độ điểm
3; 4;5F
vào
3 1 4 5 1
1 2 2
d
thỏa mãn nên loại C.
Thay tọa độ điểm
0;2;1M
vào
0 1 2 1 1
1 2 2
d
không thỏa mãn nên chọn D.
Câu 10: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1 2
:
2 3 1
x y z
d
. Véctơ nào sau
đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
2;3;1
d
u
. B.
1;1;2
d
u
. C.
2; 3;1
d
u
. D.
2; 3; 1
d
u
.
Lời giải
Chọn C
1 1 2
:
2 3 1
x y z
d
suy ra
2; 3;1
d
u
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 111
DẠNG TOÁN 2:
PTĐT QUA 1 ĐIỂM, DỄ TÌM VTCP (KHÔNG DÙNG T.C.H)
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho điểm
2; 3;1M
mặt phẳng
:
3 2 0x y z
. Đường thẳng
d
qua điểm
M
vuông c với mặt phẳng
phương trình là
A.
d
:
2
3 3
1
x t
y t
z t
. B.
d
:
1 2
3 3
1
x t
y t
z t
. C.
d
:
2
3 3
1
x t
y t
z t
. D.
d
:
2
3 3
1
x t
y t
z t
.
Lời giải
Chọn D
d
qua điểm
2; 3;1M
nhận
1;3; 1n
là vtcp nên
d
có dạng
d
:
2
3 3
1
x t
y t
z t
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
3; 2;4A
véctơ ch phương
2; 1;6u
có phương trình
A.
3 2 4
2 1 6
x y z
. B.
3 2 4
2 1 6
x y z
.
C.
3 2 4
2 1 6
x y z
. D.
2 1 6
3 2 4
x y z
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình đường thẳng đi qua điểm
3; 2;4A
và có véctơ chỉ phương
2; 1;6u
là:
3 2 4
2 1 6
x y z
.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, Đường thẳng
d
đi qua
2;0; 1M
véc tơ chỉ
phương
4; 6;2
a
có phương trình
A.
2 2
3
1
x t
y t
z t
.
B.
2 2
3
1
x t
y t
z t
. C.
2 4
6
1 2
x t
y t
z t
. D.
4 2
3
2
x t
y t
z t
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
4; 6;2 2 2; 3;1a
.
2; ;3;1
2;0; 1
:
qua M
d
VTCPu
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
2;4;3A
vuông góc với mặt phẳng
2 3 6 19 0x y z
có phương trình là
A.
2 3 6
2 4 3
x y z
. B.
2 4 3
2 3 6
x y z
.
C.
2 3 6
2 4 3
x y z
. D.
2 4 3
2 3 6
x y z
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 112
Lời giải
Chọn B
Ta có một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
2 3 6 19 0x y z
2; 3;6n
.
Đường thẳng đi qua điểm
2;4;3A
và vuông góc với mặt phẳng
2 3 6 19 0x y z
một véc tơ chỉ phương là
2; 3;6u
nên có phương trình là
2 4 3
2 3 6
x y z
.
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2; 1;3
B
mặt phẳng
: 2 3 3 4 0P x y z
. Đường thẳng
đi qua điểm
B
vuông c
mp P
phương
trình là
A.
2 1 3
2 3 1
x y z
. B.
2 1 3
2 3 1
x y z
.
C.
2 1 3
2 3 1
x y z
. D.
2 1 3
2 3 1
x y z
.
Lời giải
Chọn B
Do
vuông góc với
mp P
nên véc tơ chỉ phương của
:
2; 3;1u
Vậy phương trình đường thẳng
:
2 1 3
2 3 1
x y z
.
Câu 16:
Trong
không
gian v
i h
t
a đ
Oxyz
, phương tr
ình chính t
c c
a đư
ng th
ng qua
1; 4; 7A
và vuông góc với mặt phẳng
: 2 2 3 0P x y z
A.
4 1 7
1 2 2
x y z
. B.
1 4 7
1 2 2
x y z
.
C.
4 1 7
2 1 2
x y z
. D.
1 4 7
1 2 2
x y z
.
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng
P
có vectơ pháp tuyến
(2; 3; 3)n
.
Đường thẳng cần tìm có vectơ chỉ phương
n
và đi qua
A
nên chọn.B.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1; 3;2
A
mặt phẳng
: 2 3 4 0P x y z
, Đường
thẳng đi qua điểm
A
và vuông góc với mặt phẳng
P
có phương trình là
A.
1 2 3
1 2 3
x y z
. B.
1 3 2
1 2 3
x y z
.
C.
1 3 2
1 2 3
x y z
. D.
1 3 2
1 2 3
x y z
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng qua
1; 3;2A
vuông góc với mặt phẳng
: 2 3 4 0P x y z
nên có một
vectơ chỉ phương
1; 2; 3u
, có phương trình:
1 3 2
1 2 3
x y z
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 113
Câu 18: Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, Cho đường thẳng
d
phương trình tham số
1 2
2 .
3
x t
y t
z t
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
d
.
A.
1 2 3
:
2 1 1
x y z
d
. B.
1 2 3
:
2 1 1
x y z
d
.
C.
1 2 3
:
2 1 1
x y z
d
. D.
1 2 3
:
2 1 1
x y z
d
.
Lời giải
Chọn B
Từ phương trình tham số ta thấy đường thẳng
d
đi qua điểm tọa độ
1;2; 3
và có VTCP
2; 1;1u
.
Suy ra phương trình chính tắc của
d
là:
1 2 3
.
2 1 1
x y z
.
Câu 19:
Trong không gian v
i h
tr
c t
a đ
,Oxyz
vi
ế
t phương tr
ình tham s
c
a đư
ng th
ng đi
qua hai điểm
1;2; 3 ,A
2; 3;1 .B
.
A.
1
2 5
3 4
x t
y t
z t
. B.
2
3 5
1 4
x t
y t
z t
. C.
1
2 5
3 2
x t
y t
z t
. D.
3
8 5
5 4
x t
y t
z t
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1; 5;4AB
.
Đường thẳng
AB
có véctơ chỉ phương
1; 5;4AB
nên loại đáp án A, B.
Thay tọa độ
1;2; 3A
vào đáp án C được
1 1
0
2 2 5
3
3 3 4
2
t
t
t
t
t
hay điểm
A
không thuộc
đường thẳng ở đáp C nên loại đáp án C, còn lại là D.
Câu 20: Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 0P x y z
. Đường thẳng
d
đi
qua
1; 1; 2M
và vuông góc với
P
có phương trình
A.
1 2
1
2 3
x t
y t
z t
. B.
1 3
1
5 2
x t
y t
z t
. C.
3 3
2
x t
y t
z t
. D.
2 3
2 2
x t
y t
z t
.
Lời giải
Chọn A
2; 1; 3
P d
n u

.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 114
DẠNG TOÁN 3:
PTĐT QUA 1 ĐIỂM, VTCP TÌM BẰNG T.C.H
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3;1; 5A
, hai mặt phẳng
P
:
4 0 x y z
Q
:
2 4 0 x y z
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua
A
đồng thời
song song với
hai mặt phẳng
P
Q
.
A.
:
3 1 5
2 1 3
x y z
. B.
:
3 1 5
2 1 3
x y z
.
C.
:
3 1 5
2 1 3
x y z
. D.
:
3 1 5
2 1 3
x y z
.
Lời giải
Chọn A
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P
1
1; 1;1
n .
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Q
1
2;1;1
n .
1 1 1
2 1 1
1
n
2
n
không cùng phương.
P
Q
cắt nhau.
Mặt khác:
A P
,
A Q
.
Ta có:
1 2
,
n n
2;1;3
.
Đường thẳng
đi qua
3;1; 5A
và nhận vectơ
2; 1; 3
n
làm vectơ chỉ phương.
Phương trình chính tắc của đường thẳng
là:
3 1 5
2 1 3
x y z
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 2z 2 0P x y
: 3 2z 1 0
Q x y
.
Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa đ
O
song song với hai mặt phẳng
P
,
Q
A.
9 12 2
x y z
. B.
12 2 9
x y z
. C.
9 12 2
x y z
. D.
12 2 9
x y z
.
Lời giải
Chọn C
P
có VTPT
2;3;2
n
,
Q
có VTPT
1; 3;2
n
.
Do đường thẳng đi qua gốc tọa độ
O
song song với hai mặt phẳng
P
,
Q
nên đường
thẳng có VTCP
, 12; 2; 9u n n
.
Vậy phương trình đường thẳng là
12 2 9
x y z
.
Câu 23: Trong không gian với htọa độ
Oxyz
cho ba điểm
1;3;2 , 1;2;1 , 1;1;3A B C
. Viết phương
trình tham số của đường thẳng
đi qua trọng tâm
G
của tam giác
ABC
vuông góc với
mặt phẳng
ABC
.
A.
1 3
: 2 2
2
x t
y t
z t
. B.
1 3
: 2
2
x t
y
z
. C.
1 3
: 2
2
x t
y t
z
. D.
1
: 2 2
2
x
y t
z t
.
Lời giải
Chọn B
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 115
Ta có:
qua
1;2;2G
và có một vectơ pháp tuyến là:
, 3;0;0AB AC
.
Do đó:
1 3
: 2
2
x t
y
z
.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
2;1;0 , 1;1;3 , 5;2;1A B C
. Tìm tất cả
các điểm cách đều ba điểm
, , A B C
.
A. Tập hợp tất cả các điểm cách đều ba điểm
, , A B C
là đường thẳng
3
3 2
2
3 10 1
y
x z
.
B. Tập hợp tất cả các điểm cách đều ba điểm
, , A B C
là đường thẳng
3
3 2
2
3 10 1
y
x z
.
C. Tập hợp tất cả các điểm cách đều ba điểm
, , A B C
là đường thẳng
3
3 2
2
3 10 1
y
x z
.
D. Tập hợp tất cả các điểm cách đều ba điểm
, , A B C
là đường thẳng
3
3 2
2
3 10 1
y
x z
.
Lời giải
Chọn A
1;0;3 , 3;1;1 .AB AC

.
Khi đó
. 0AB AC
suy ra tam giác
ABC
vuông tại
A
, suy ra tất cả các điểm cách đều ba
điểm
, ,A B C
nằm trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
ABC
tại
3
3; ;2
2
I
(với
I
là trung điểm cạnh
BC
). VTCP của đường thẳng
, 3;10; 1u AB BC

.
Suy ra phương trình của đường thẳng là
3
3 2
2
3 10 1
y
x z
.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 3;4
M
, đường thẳng
2 5 2
:
3 5 1
x y z
d
mặt phẳng
: 2 2 0P x z
. Viết phương trình đường thẳng
qua
M
vuông góc với
d
và song song với
.
P
A.
1 3 4
:
1 1 2
x y z
. B.
1 3 4
:
1 1 2
x y z
.
C.
1 3 4
:
1 1 2
x y z
. D.
1 3 4
:
1 1 2
x y z
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
d
có VTCP là
3; 5; 1
d
u
và mặt phẳng
P
có VTPT là
2;0;1
p
n
.
Suy ra
5; 5;10
d p
u n
.
Khi đó chọn VTCP của đường thẳng
1;1; 2u
.
Phương trình đường thẳng
1 3 4
:
1 1 2
x y z
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 116
Câu 26: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
biết
1;0; 1A
,
2;3; 1B
,
2;1;1
C
.
Phương trình đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác
ABC
vuông
góc với mặt phẳng
ABC
là:
A.
3 1 5
3 1 5
x y z
. B.
2
3 1 5
x y z
.
C.
1 1
1 2 2
x y z
. D.
3 2 5
3 1 5
x y z
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1;3;0AB
;
4; 2;2BC
,
3;1;2AC
2
10AB
,
2
24BC
,
2
14AC
ABC
vuông tại
A
.
Tâm
I
của đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của
BC
0;2;0I
.
Đường thẳng
d
cần tìm đi qua
0;2;0I
và nhận vectơ
1
,
2
u AB AC

3; 1;5
làm véc tơ
chỉ phương. Phương trình chính tắc của đường thẳng
d
là :
3 1 5
3 1 5
x y z
.
Câu 27: Trong không gian với hệ toạ đ
Oxyz
, cho đường thẳng
là giao tuyến của hai mặt phẳng
: 1 0
P z
: 3 0
Q x y z
. Gọi
d
đường thẳng nằm trong mặt phẳng
P
, cắt
đường thẳng
1 2 3
1 1 1
x y z
vuông góc với đường thẳng
. Phương trình của
đường thẳng
d
A.
3
1
x t
y t
z t
. B.
3
1
x t
y t
z
. C.
3
1
x t
y t
z
. D.
3
1
x t
y t
z t
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
0;0;1
P
n
1;1;1
Q
n
lần lượt là véctơ pháp tuyến của
P
Q
.
Do
P Q
nên
có một véctơ chỉ phương
, 1;1;0
P Q
u n n
.
Đường thẳng
d
nằm trong
P
d
nên
d
một véctơ chỉ phương
,
d P
u n u
1; 1;0
.
Gọi
1 2 3
:
1 1 1
x y z
d
A d d A d P
Xét hệ phương trình
1 0
1 2 3
1 1 1
z
x y z
1
0
3
z
y
x
3;0;1A
.
d'
d
Q
P
I
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 117
Do đó phương trình đường thẳng
3
:
1
x t
d y t
z
.
Câu 28: Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
cho đường thẳng
1 1 2
:
2 1 3
x y z
d
mặt
phẳng
: 1 0P x y z
. Viết pt đường thẳng
đi qua điểm
1;1; 2A
, biết
//
P
cắt
d
.
A.
1 1 2
1 1 1
x y z
. B.
1 1 2
2 1 3
x y z
.
C.
1 1 2
8 3 5
x y z
. D.
1 1 2
2 1 1
x y z
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
M d
1 2 ;1 ; 2 3 M t t t
.
Khi đó
2 2; ;3 4AM t t t
là một vectơ chỉ phương của
.
// P
P
AM n
với
1; 1; 1
P
n
.
. 0 2 2 3 4 0
P
AM n t t t
3t
8; 3; 5AM
.
Vậy
1 1 2
:
8 3 5
x y z
.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
: 2
2
x t
d y t
z t
mặt phẳng
: 2 6 0
P x y z
.
Phương trình đường thẳng qua điểm
0;2; 1
M
cắt
d
và song song với
P
.
A.
2
1
x t
y
z t
. B.
1
2
1
x t
y t
z t
.
C.
1 2
2 3
1
x t
y t
z t
.
D.
1
2
1
x t
y
z t
.
Lời giải
Chọn A
Lấy tọa độ điểm
0;2; 1M
thay vào các phương án.
0 1 2
2 2 3
1 1
t
t
t
vô nghiệm nên loại phương án A.
0 1
2 2
1 1
t
t
vô nghiệm nên loại phương án B.
0 1
2 2
1 1
t
t
t
vô nghiệm nên loại phương án C.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 118
Đường thẳng
2
1
x t
y
z t
qua điểm
0;2; 1M
cắt
d
song song với
P
.
Câu 30: Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho đường thẳng
3 3
d :
1 3 2
x y z
, mặt phẳng
: 3 0P x y z
điểm
1;2; 1A
. Đường thẳng
đi qua
A
, cắt
d
và song song
với mặt phẳng
P
có phương trình:
A.
1 2 1
1 2 1
x y x
. B.
1 2 1
1 2 1
x y x
.
C.
1 2 1
1 2 1
x y z
. D.
1 2 1
1 2 1
x y x
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
3 ;3 3 ;2B d B t t t
2;3 1;2 1AB t t t
là một vectơ chỉ phương của
. Mặt phẳng
P
có một vectơ pháp tuyến
1;1; 1n
.
// P
. 0 2 3 1 2 1 0 1AB n t t t t
. Ta được
1; 2; 1AB
.
Do
A P
nên đường thẳng đi qua
A
nhận
1; 2; 1AB
làm một vectơ chỉ phương thoả
bài toán.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 119
DẠNG TOÁN 4:
PTĐT QUA 1 ĐIỂM, CẮT ĐƯỜNG NÀY, LIÊN HỆ VỚI
ĐƯỜNG KIA.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2;3A
hai đường thẳng
1 2
2 2 3 1 1 1
: ; :
2 1 1 1 2 1
x y z x y z
d d
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua
A
, vuông góc với
1
d
và cắt
2
d
.
A.
1 2 3
1 3 5
x y z
. B.
1 2 3
1 3 5
x y z
.
C.
1 2 3
1 3 5
x y z
. D.
1 2 3
1 3 5
x y z
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
B
là giao điểm của
d
2
.
d
2
(1 ;1 2 ; 1 )
B d B t t t
.
1 1
. 0 1d d AB u t
suy ra B(2;-1;-2).
PT
d
đi qua
A
và có vecto chỉ phương
(1; 3; 5)AB
:
1 2 3
1 3 5
x y z
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho
2
đường thẳng
1
2 2
: 3
2 1
x y
d z
;
2
1 1 1
:
1 2 1
x y z
d
1;2;3A
. Đường thẳng qua
A
vuông góc
1
,d
cắt
2
d
phương
trình là :
A.
1 2 3
1 3 5
x y z
. B.
1 2 3
1 3 5
x y z
.
C.
1 2 3
1 3 5
x y z
. D.
1 2 3
1 3 5
x y z
.
Lời giải
Chọn C
Giả sử đường thẳng
d
cần tìm cắt đường thẳng
2
d
tại
B
1 ;1 2 ; 1 , .B t t t t R
.
1
d d
. 0u AB
3 3 0t
1t
.
Vậy đường thẳng
d
đi qua điểm
1;2;3A
và có vtcp
1; 3; 5AB
nên có phương trình là.
1 2 3
1 3 5
x y z
.
Câu 33: Trong không gian
Oxy
, cho điểm
1;1;2M
hai đường thẳng
2 3 1
:
3 2 1
x y z
d
,
1
:
1 3 2
x y z
d
. Phương trình nào dưới đây phương trình đường thẳng đi qua điểm
M
, cắt
d
và vuông góc với
d
?
A.
1 3
1
2
x t
y t
z
. B.
1 3
1
2
x t
y t
z
. C.
1 7
1 7
2 7
x t
y t
z t
. D.
1 3
1
2
x t
y t
z
.
Lời giải
Chọn D
Gọi đường thẳng cần tìm là
,
A
là giao của
d
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 120
Khi đó:
2 3 ; 3 2 ;1A t t t
,
3 3 ; 4 2 ; 1MA t t t
.
Do
vuông góc với
d
nên:
2
. 0MAu
7 7 0 1t t
.
Khi đó
6; 2;0MA
, hay vectơ chỉ phương của
3; 1;0
.
Vậy phương trình
:
1 3
1
2
x t
y t
z
.
Câu 34: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho điểm
1;2;3A
đường thẳng
1 3
:
2 1 2
x y z
d
. Gọi
là đường thẳng đi qua điểm
A
, vuông c với đường thẳng
d
và cắt trục hoành. Tìm một vectơ chỉ phương
u
của đường thẳng
.
A.
1; 2; 0
u . B.
1; 0; 1
u . C.
2; 2; 3
u . D.
0; 2; 1
u .
Lời giải
Chọn C
là đường thẳng đi qua điểm
A
, vuông góc với đường thẳng
d
nên
nằm trong mặt
phẳng
P
qua
A
và vuông góc với
d
.
Phương trình mặt phẳng
P
:
2 1 2 2 3 0
x y z
hay
2 2 2 0 x y z
.
Giao điểm
B
của trục hoành
P
có tọa độ
1; 0; 0B
.
Khi đó
2; 2; 3
BA .
Vậy một vectơ chỉ phương của
2; 2; 3
u .
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;1;0M
đường thẳng
1 1
:
2 1 1
x y z
. Viết phương trình của đường thẳng
d
đi qua điểm
M
, cắt vuông
góc với
.
A.
2 1
:
1 4 1
x y z
d
. B.
2 1
:
1 4 1
x y z
d
.
C.
2 1
:
2 4 1
x y z
d
. D.
2 1
:
1 4 2
x y z
d
.
Lời giải
Chọn D
* Gọi
N d N
nên
1 2 ; 1 ;N t t t
. Khi đó ta
2 1; 2;MN t t t
. Đường
thẳng
có vectơ chỉ phương
2;1; 1a
.
*
. 0d MN a
2
2 1 2 2 0
3
t t t t
1 4 2
; ;
3 3 3
MN
. Chọn vecchỉ
phương của
d
1; 4; 2
d
a
.
* Vậy phương trình của
2 1
:
1 4 2
x y z
d
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
2 2 3
:
2 1 1
x y z
d
;
2
1
: 1 2
1
x t
d y t
z t
điểm
1;2;3 .A
Đường thẳng
đi qua
,A
vuông góc với
1
d
và cắt
2
d
có phương trình là.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 121
A.
1 2 3
1 3 5
x y z
. B.
1 2 3
1 3 5
x y z
.
C.
1 2 3
1 3 5
x y z
. D.
1 2 3
1 3 5
x y z
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1
2; 1;1
d
u
.
Đáp án B có
1; 3; 5u
.
Nhận thấy
1
1
. 2.1 1.3 1.5 0
d
u u d
.
Các đáp án khác không thỏa mãn điều kiện vuông góc.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
2;3;3A
, phương trình đường trung tuyến
kẻ từ
B
3 3 2
1 2 1
x y z
, phương trình đường phân giác trong của góc
C
2 4 2
2 1 1
x y z
. Đường thẳng
AB
có một véc-tơ chỉ phương là
A.
2
1; 1;0u
. B.
4
0;1; 1u
. C.
1
1;2;1u
. D.
3
2;1; 1u
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình tham số của đường phân giác trong góc
C
2 2
: 4
2
x t
CD y t
z t
.
Gọi
2 2 ;4 ;2C t t t
, suy ra tọa đtrung điểm
M
của
AC
7 5
2 ; ;
2 2
t t
M t
.
M BM
nên:
7 5
3 2
2 3
2 2
1 2 1
t t
t
1 1 1
1
1 4 2
t t t
t
.
Do đó
4;3;1C
.
Phương trình mặt phẳng
P
đi qua
A
và vuông góc
CD
2. 2 1. 3 1. 3 0x y z
hay
2 2 0x y z
.
Tọa độ giao điểm
H
của
P
CD
là nghiệm
; ;
x y z
của hệ
2 2
4
2
2 2 0
x t
y t
z t
x y z
2 2
4
2
2 2 2 4 2 2 0
x t
y t
z t
t t t
2
4
2
0
x
y
z
t
2;4;2H
.
Gọi
A
là điểm đối xứng với
A
qua đường phân giác
CD
, suy ra
H
là trung điểm
AA
, bởi
vậy:
2 2.2 2 2
2 2.4 3 5
2 2.2 3 1
A H A
A H A
A H A
x x x
y y y
x z z
2;5;1A
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 122
Do
A BC
nên đường thẳng
BC
véc-tơ chỉ phương
2;2;0 2 1;1;0CA
, nên
phương trình đường thẳng
BC
4
3
1
x t
y t
z
.
B BM BC
nên tọa độ
B
là nghiệm
; ;x y z
của hệ
4
2
3
5
1
1
3 3
2
1
1 2
x t
x
y t
y
z
z
x y
t
2;5;1B A
.
Đường thẳng
AB
có một véc-tơ chỉ phương là
0;2; 2 2 0;1; 1AB
; hay
4
0;1; 1u
là một véc-tơ chỉ của phương đường thẳng
AB
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
2 2 3
:
2 1 1
x y z
d
2
1
: 1 2
1
x t
d y t
z t
.
Đường thẳng
đi qua điểm
1; 2; 3A
, vuông góc với
1
d
và cắt
2
d
có phương trình là
A.
1 2 3
1 3 5
x y z
. B.
1 2 3
1 3 5
x y z
.
C.
1 2 3
1 3 5
x y z
. D.
1 2 3
1 3 5
x y z
.
Lời giải
Chọn D
2
1
: 1 2
1
x t
M d y t
z t
1 ;1 2 ; 1M t t t
.
Vectơ chỉ phương của
1
d
2; 1;1u
;
; 2 1; 4AM t t t
Theo yêu cầu bài toán:
. 0u AM
2 2 1 4 0t t t
1t
nên
1; 3; 5AM
.
Đường thẳng
đi qua điểm
1; 2; 3A
nhận
1; 3; 5AM
làm vectơ chỉ phương nên:
1 2 3
:
1 3 5
x y z
.
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng
1 3
:
2 1 2
x y z
d
. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng dcắt trục
Ox.
A.
1 2 3
2 2 3
x y z
. B.
1 2 3
2 2 3
x y z
.
C.
2 2 3
1 2 3
x y z
. D.
2 2 3
1 2 3
x y z
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
B
là giao điểm của đường thẳng
và trục
Ox
. Khi đó
; 0; 0B b
.
vuông góc với đường thẳng d nên
d
AB u
( với
( 1; 2; 3)AB b
,
2;1; 2
d
u
).
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 123
Suy ra
. 0 1
d
AB u b
. Do đó
( 2; 2; 3)AB
.
Chọn VTCP cho đường thẳng
2;2;3u
. Phương trình
1 2 3
2 2 3
x y z
.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, Cho hai đường thẳng
1 2
1
2 2 3
: ; : 1 2
2 1 1
1
x t
x y z
d d y t
z t
điểm
1;2;3A
. Đường thẳng
đi qua
A
, vuông góc với
1
d
và cắt
2
d
có phương trình là.
A.
1 2 3
1 3 5
x y z
. B.
1 2 3
1 3 5
x y z
.
C.
1 1
2 1 1
x y z
. D.
1 2 3
1 3 5
x y z
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
2
1 ;1 2 ; 1M d M t t t
.
;2 1; 4AM t t t
.
1
1
d
AM u t
1; 3; 5AM
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 124
DẠNG TOÁN 5:
PTĐT QUA 1 ĐIỂM, CẮT D, CÓ LIÊN HỆ VỚI MP (P).
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
1;2;2M
, song song với mặt phẳng
: 3 0P x y z
đồng thời cắt đường thẳng
1 2 3
:
1 1 1
x y z
d
có phương trình là
A.
1
2
3
x t
y t
z
. B.
1
2
3
x t
y t
z t
. C.
1
2
3
x t
y t
z
. D.
1
2
2
x t
y t
z
.
Lời giải
Chọn D
Gọi đường thẳng cần tìm là
. Gọi
I d I d
1 ;2 ;3I t t t
.
; ;1MI t t t
//MI P
nên
. 0
P
MI n
1 0t t t
1t
1; 1;0MI
Đường thẳng
đi qua
1;2;2M
I
có véctơ chỉ phương là
1; 1;0MI
có phương
trình tham số là
1
2
2
x t
y t
z
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
, Cho mặt phẳng
: 2 2 0R x y z
đường thẳng
1
1
:
2 1 1
x y z
. Đường thẳng
2
nằm trong mặt phẳng
R
đồng thời cắt vuông góc
với đường thẳng
1
có phương trình là
A.
2
1
x t
y t
z t
. B.
2 3
1
x t
y t
z t
. C.
3
1
x t
y t
z t
. D.
2
1
x t
y t
z t
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình tham số của đường thẳng
1
2
1
x t
y t
z t
.
Gọi
; ;I x y z
là giao điểm của
1
R
. Khi đó tọa độ của
I
là thỏa mãn
2
1
2 2 0
x t
y t
z t
x y z
0
0
1
x
y
z
0;0;1I
.
Mặt phẳng
R
có VTPT
1;1; 2n
; Đường thẳng
1
có VTCP
2;1; 1u
.
Ta có
, 1; 3; 1n u
.
Đường thẳng
2
nằm trong mặt phẳng
R
đồng thời cắt vuông góc với đường thẳng
1
.
Do đó
2
đi qua
0;0;1
I
và nhận
,
n u
làm một VTCP.
Vậy phương trình của
2
3
1
x t
y t
z t
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 125
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1
:
1 1 3
x y z
d
mặt phẳng
: 3 0
P x y z
. Đường thẳng
đi qua
1;1;2
M
, song song với mặt phẳng
P
đồng
thời cắt đường thẳng
d
có phương trình là
A.
2 1 6
1 1 2
x y z
B.
1 1 2
1 2 1
x y z
C.
1 1 2
1 1 2
x y z
D.
3 1 9
1 1 2
x y z
Lời giải
Chọn C
Phương trình tham số của
1
: 1 ,
3
x t
d y t t
z t
.
Mặt phẳng
P
có véc tơ pháp tuyến
1;3;1n
.
Giả sử
1 ;1 ;3
d A t t t
.
; ;3 2MA t t t
là véc tơ chỉ phương của
. 0 3 3 2 0 2MAn t t t t
.
2; 2;4 2 1; 1;2MA
. Vậy phương trình đường thẳng
1 1 2
:
1 1 2
x y z
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
1;2;2M
, song song với mặt phẳng
: 3 0P x y z
đồng thời cắt đường thẳng
1 2 3
:
1 1 1
x y z
d
có phương trình là
A.
1
2
3
x t
y t
z
. B.
1
2
2
x t
y t
z
. C.
1
2
3
x t
y t
z t
. D.
1
2
3
x t
y t
z
.
Lời giải
Chọn B
Gọi đường thẳng cần tìm là
. Gọi
I d I d
1 ;2 ;3I t t t
.
; ;1MI t t t
//MI P
nên
. 0
P
MI n
1 0t t t
1t
1; 1;0MI
Đường thẳng
đi qua
1;2;2M
I
có véctơ chỉ phương là
1; 1;0MI
có phương
trình tham số là
1
2
2
x t
y t
z
.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 9 0
P x y z
, đường thẳng
3 3
:
1 3 2
x y z
d
điểm
1;2; 1A
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
A
cắt
d
và song song với mặt phẳng
P
.
A.
1 2 1
1 2 1
x y z
B.
1 2 1
1 2 1
x y z
C.
1 2 1
1 2 1
x y z
D.
1 2 1
1 2 1
x y z
Lời giải
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 126
Chọn D
Ta có một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
P
1;1; 1n
.
Gọi
B d
thì
3 ;3 3 ;2B t t t
2 ;3 1;2 1AB t t t
.
Do đường thẳng
song song với mặt phẳng
P
nên ta
. 0AB n
2 3 1 2 1 0t t t 1t
.
Với
1t
thì
1; 2; 1AB
một véc tơ chỉ phương của đường thẳng
1;2;1u
.
Vậy phương trình đường thẳng
1 2 1
1 2 1
x y z
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
2 1 5
:
3 1 1
x y z
d
và mặt phẳng
( ) : 2 3 6 0P x y z
.Đường thẳng
nằm trong
( )P
cắt vuông góc với
d
phương
trình
A.
8 1 7
2 5 11
x y z
. B.
4 1 5
2 1 1
x y z
.
C.
8 1 7
2 5 11
x y z
. D.
4 3 3
2 5 11
x y z
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình tham số của
2 3
: 1
5
x t
d y t
z t
Tọa độ giao điểm
M
của
d
( )P
2(2 3 ) 3( 1 ) 5 6 0 2 (8;1; 7)t t t t M
VTCP của
( )
; ( 2; 5; 11) 1.(2;5;11)
d P
u u n

nằm trong
( )P
cắt và vuông góc với
d
suy ra
đi qua
M
có VTCP
(2;5;11)a
nên có
phương trình:
8 1 7
2 5 11
x y z
.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
:
1 1 1
x y z
d
mặt phẳng
: 2 2 1 0P x y z
. Đường thẳng nằm trong
P
, cắt vuông góc với
d
phương
trình là:
A.
1 1 1
3 4 1
x y z
. B.
2 1 3
3 4 1
x y z
.
C.
2 1 3
3 4 1
x y z
. D.
2 1 3
3 4 1
x y z
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình tham số của
1
:
2
x t
d y t
z t
.
Xét phương trình
2 1 2 2 1 0 1t t t t
.
Vậy đường thẳng
d
cắt mặt phẳng
P
tại
2; 1;3M
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 127
Gọi
1; 1;1
d
a
2; 1; 2n
lần lượt vectơ chỉ phương của
d
vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng
P
. Khi đó một vec chỉ phương của đường thẳng cần tìm là
, 3;4;1
d
a a n
.
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:
2 1 3
3 4 1
x y z
.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 2 10 0,P x y z
điểm
1;3;2
A
đường thẳng
2 2
: 1
1
x t
d y t
z t
. Tìm phương trình đường thẳng
cắt
P
d
lần lượt
tại hai điểm
M
N
sao cho
A
là trung điểm cạnh
MN
.
A.
6 1 3
7 4 1
x y z
. B.
6 1 3
7 4 1
x y z
.
C.
6 1 3
7 4 1
x y z
. D.
6 1 3
7 4 1
x y z
Lời giải
Chọn B
Ta có
M d M d
. Giả sử
2 2 ,1 ,1 ,M t t t t
Do
A
là trung điểm
MN
nên
4 2 ; 5 ; 3N t t t
.
N P
nên ta có phương trình
2 4 2 5 3 10 0t t t
2t
.
Do đó,
6; 1;3M
.
7; 4;1AM
là vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là
6 1 3
7 4 1
x y z
.
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
: 3 0
x y z
, đồng thời đi qua điểm
1;2;0
M
cắt đường thẳng
2 2 1
:
2 1 3
x y z
d
. Một véc tơ chỉ phương của
A.
1;1; 2u
. B.
1; 1; 2u
. C.
1; 2;1u
. D.
1;0; 1u
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
N d
khi đó ta có
MN
là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng
.
Do
N d
nên
2 2 ;2 ;3N t t t
. Mà
N
nên
2 2 2 3 3 0t t t
1t
0;1;2N
1; 1;2MN
.
Vậy một vec tơ chỉ phương của
1;1; 2u
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1; 2; 1
A
, đường thẳng
d
phương trình
3 3
1 3 2
x y z
và mặt phẳng
α
có phương trình
3 0x y z
. Đường thẳng
đi qua
điểm
A
, cắt
d
và song song với mặt phẳng
α
có phương trình là
A.
1 2 1
1 2 1
x y z
B.
1 2 1
1 2 1
x y z
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 128
C.
1 2 1
1 2 1
x y z
D.
1 2 1
1 2 1
x y z
Lời giải
Chọn B
Gọi
3 ; 3 3 ; 2B t t t
giao điểm của
d
và
. Đường thẳng
nhận
2 ; 1 3 ; 2t 1AB t t
làm vec tơ chỉ phương.
α
nên
. 0
α
AB n
. Suy ra
2 1 3 2 1 0t t t
2 2 0t 1t
. Suy ra
2; 0; 2B
.
Vec tơ chỉ phương của đường thẳng
:
1; 2; 1AB
Phương trình đường thẳng
:
1 2 1
1 2 1
x y z
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 129
DẠNG TOÁN 6:
PTĐT QUA 1 ĐIỂM, CẮT D1 LẪN D2 HOẶC VUÔNG GÓC D2.
Câu 51: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1; 1;3M
hai đường thẳng
1 1 1
:
2 1 1
x y z
d
1
:
3 2 1
x y z
d
. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua
M
và cắt cả hai đường thẳng
d
d
.
A.
1
. B.
0
. C. Vô số. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Với
2 1; 1; 1
A t t t d
3 ; 2 ; 1
B t t t d
, ta có
A
,
B
,
M
thẳng hàng khi.
2 1 2
2 2 0
2 1 2 2 2
2 2
2 2
t k t
t k kt
MA k MB t k t t k kt
t k kt
t k t
hệ vô nghiệm.
Vậy không có đường thẳng nào thỏa yêu cầu đề.
Câu 52: Trong không gian với h tọa độ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
1 2
:
2 1 1
x y z
d
và
2
1 2
: 1
3
x t
d y t
z
. Phương trình đường thẳng vuông góc với
: 7 4 0P x y z
cắt hai
đường thẳng
1 2
, d d
A.
2 1
7 1 4
x y z
. B.
2 1
7 1 4
x y z
.
C.
2 1
7 1 4
x y z
D.
7 4
2 1 1
x y z
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
d
là đường thẳng cần tìm
Gọi
1 2
,A d d B d d
1
2
2 ;1 ; 2
1 2 ;1 ;3
2 2 1; ; 5
A d A a a a
B d B b b
AB a b a b a
P
có vectơ pháp tuyến
7;1; 4
P
n
,
p
d P AB n
cùng phương
có một số
k
thỏa
p
AB kn
2 2 1 7 2 2 7 1 1
0 2
5 4 4 5 1
a b k a b k a
a b k a b k b
a k a k k
d
đi qua điểm
2;0; 1A
và có vectơ chỉ phương
7;1 4
d P
a n
Vậy phương trình của
d
2 1
7 1 4
x y z
.
Câu 53: Trong không gian với hệ tọa độ Descartes
Oxyz
, cho điểm
0; 1; 2M
hai đường thẳng
1
1 2 3
:
1 1 2
x y z
d
,
2
1 4 2
:
2 1 4
x y z
d
. Phương trình đường thẳng đi qua
M
, cắt cả
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 130
1
d
2
d
A.
1 3
9 9
8
2 2
x y z
. B.
1 2
3 3 4
x y z
.
C.
1 2
9 9 16
x y z
. D.
1 2
9 9 16
x y z
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là đường thẳng cần tìm.
1 1 1 1
1; 2; 2 3 d A t t t
;
2 2 2 2
2 1; 4; 4 2 d B t t t
.
1 1 1
1; 1; 2 1

MA t t t
;
2 2 2
2 1; 5; 4

MB t t t
.
Ta có:
,M ,A
B
thẳng hàng
1
1 2
1
1 2
2
1 2
2
7
2
1 2 1
7
1
1 5
2
2
4
2 1 4
2

t
t k t
t
MA k MB t k t k
t
t kt
kt
.
9; 9; 16

MB
.
Đường thẳng
đi qua
0; 1;2M
, một VTCP là
9; 9;16
u
có phương trình là:
1 2
:
9 9 16
x y z
.
Câu 54:
Trong
không gian v
i h
t
a đ
Oxyz
, phương tr
ình c
a đư
ng th
ng
d
đi qua đi
m
1; 2; 5
A
và vuông góc với mặt phẳng
: 2 3 4 5 0
P x y z
A.
2
: 3 2
4 5
x t
d y t
z t
. B.
1 2
: 2 3
5 4
x t
d y t
z t
. C.
1 2
: 2 3
5 4
x t
d y t
z t
. D.
2
: 3 2
4 5
x t
d y t
z t
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
d
đi qua điểm
1; 2; 5A
và vuông góc với mặt phẳng
: 2 3 4 5 0P x y z
nên nhận
2; 3; 4u
là véctơ chỉ phương
Phương trình đường thẳng
d
1 2
: 2 3
5 4
x t
d y t
z t
.
Câu 55: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho điểm
0;1; 1A
đường thẳng
3 1 3
:
4 1 4
x y z
d
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
A
, vuông góc cắt
đường thẳng
d
.
A.
1 1
13 28 20
x y z
. B.
1 1
13 28 20
x y z
.
C.
1 1
13 28 20
x y z
. D.
1 1
13 28 20
x y z
.
Lời giải
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 131
Chọn D
Gọi
B
là giao điểm của đường thẳng
d
và đường thẳng
.
Đường thẳng
d
có phương trình tham số
3 4
1
3 4
x t
y t t
z t
.
3 4 ;1 ;3 4B d B t t t
.
3 4 ; ;4 4AB t t t
.
Đường thẳng
d
có vectơ chỉ phương
4; 1; 4u
.
Ta có:
28
. 0 4 3 4 1 4 4 4 0 33 28
33
AB u AB u t t t t t
.
13 28 20
; ;
33 33 33
AB
.
Đường thẳng
đi qua điểm
0;1; 1A
và nhận vectơ
AB

hay
13; 28;20
d
u
có phương
trình chính tắc là
1 1
13 28 20
x y z
.
Câu 56: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
0; 2; 0M
đường thẳng
4 3
: 2
1
x t
d y t
z t
.
Đường thẳng đi qua
M
, cắt và vuông góc với
d
có phương trình là
A.
1
1 1 2
x y z
B.
2
1 1 2
x y z
C.
1
1 1 2
x y z
D.
1 1
1 1 2
x y z
Lời giải
Chọn B
Ta có :
4;2; 1
:
3;1;1
d
qua N
d
vtcpu
Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
M
lên
d
MH d
H d
. 0
d
MH u
H d
 
4 3
2
1
3 2 0
x t
y t
z t
x y z
1;1; 2H
.
Đường thẳng
đi qua
M
và vuông góc với
d
có véctơ chỉ phương là
1; 1; 2MH
.
Phương trình
2
:
1 1 2
x y z
.
Câu 57: Trong không gian với htọa độ cho đường thẳng mặt phẳng
Phương trình đường thẳng nằm trong sao cho cắt
vuông góc với đường thẳng là
A. . B. .
,
Oxyz
1 2
:
1 1 1
x y z
: 2 2 4 0.
P x y z
d
P
d
3
: 1 2
1
x t
d y t t
z t
3
: 2
2 2
x t
d y t t
z t
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 132
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Vectơ chỉ phương của , vectơ pháp tuyến của
P
1;2;2
P
n
.
.
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ .
Lại có , mà . Suy ra .
Vậy đường thẳng đi qua và có VTCP nên có phương trình
.
Câu 58: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;0;2A
đường thẳng
d
phương
trình
1 1
1 2
x y z
x
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua
A
, vuông góc và cắt
d
.
A.
1 2
:
1 1 1
x y z
. B.
1 2
:
1 1 1
x y z
.
C.
1 2
:
1 3 1
x y z
. D.
1 2
:
2 1 1
x y z
.
Lời giải
Chọn A
Do
cắt
d
nên tồn tại giao điểm giữa chúng. Gọi
B
B d
B d
.
Phương trình tham số của
1
: ,
1
x t
d y t t
z t
.
Do
B d
, suy ra
1; ; 1 ; ; 2 3B t t t AB t t t
.
Do
, BA
nên
AB

là vectơ chỉ phương của
.
Theo đề bài,
vuông góc
d
nên
1,1, 2AB u u
là vectơ chỉ phương của
d
.
Suy ra
. 0AB u
. Giải được
1 1,1, 1t AB
.
Câu 59: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2;1;0M
đường thẳng
phương trình
1 1
:
2 1 1
x y z
. Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua
M
, cắt và vuông góc với
đường thẳng
.
A.
2 1
:
1 4 1
x y z
d
. B.
2 1
:
2 4 1
x y z
d
.
2 4
: 1 3
4
x t
d y t t
z t
1
: 3 3
3 2
x t
d y t t
z t
: 1;1; 1
u
; 4; 3;1
d
d P
d P
d
u u
u u n
d P
u n
H P
1
2 2; 1;4
2
2 2 4 0
x t
y t
t H
z t
x y z
;
d P d
H P
H d
d
2; 1;4
H
4; 3;1
d
u
2 4
: 1 3
4
x t
d y t t
z t
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 133
C.
2 1
:
1 4 1
x y z
d
. D.
2 1
:
1 4 2
x y z
d
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
H
là hình chiếu của
M
lên
.
Nên
1 2 ; 1 ;H t t t
2 1; 2 ;
MH t t t
.
2;1; 1a
là véc tơ chỉ phương của
.
Dó đó:
2
. 0 2 2 1 2 0
3
MH a t t t t
.
Khi đó:
1 4 2
; ; 1; 4; 2
3 3 3
MH u
là véc tơ chỉ phương của
d
.
Vậy
2 1
:
1 4 2
x y z
d
.
Câu 60: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho điểm
1;0;2A
đường thẳng
d
phương
trình:
1 1
1 1 2
x y z
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua
A
, vuông góc và cắt
d
.
A.
1 2
:
1 1 1
x y z
. B.
1 2
:
1 1 1
x y z
.
C.
1 2
:
2 1 1
x y z
. D.
1 2
:
1 3 1
x y z
.
Lời giải
Chọn B
Do
cắt
d
nên tồn tại giao điểm giữa chúng. Gọi
B
B d
B d
Phương trình tham số của
1
: ,
1
x t
d y t t
z t
. Do
B d
, suy ra
1; ; 1B t t t
; ; 2 3AB t t t
.
Do
,A B
nên
AB
là vectơ chỉ phương của
.
Theo đề bài,
vuông góc
d
nên
AB u
,
1;1;2u
( là vector chỉ phương của
d
). Suy ra
. 0AB u
. Giải được
1t
1;1; 1AB
. Vậy
1 2
:
1 1 1
x y z
(1;1; 2)
u
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 134
DẠNG TOÁN 7:
PTĐT NẰM TRONG (P), VỪA CẮT VỪA VUÔNG GÓC VỚI D.
Câu 61: Trong không gian
Oxyz
, Cho hai điểm
3;3;1 , 0;2;1A B
mặt phẳng
: 7 0
x y z
. Đường thẳng
d
nằm trên
sao cho mọi điểm của
d
cách đều 2
điểm
, A B
có phương trình là
A.
7 3 .
2
x t
y t
z t
B.
7 3 .
2
x t
y t
z t
C.
7 3 .
2
x t
y t
z t
D.
2
7 3 .
x t
y t
z t
Lời giải
Chọn A
Mọi điểm trên
d
cách đều hai điểm
,A B
nên
d
nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn
AB
.
3; 1;0AB
và trung điểm
AB
3 5
; ;1
2 2
I
nên mặt phẳng trung trực của
AB
là:
3 5
3 0 3 7 0
2 2
x y x y
.
Mặt khác
d
nên
d
là giao tuyến của hai mặt phẳng:
3 7 0 7 3
7 0 2
x y y x
x y z z x
.
Vậy phương trình
: 7 3
2
x t
d y t t
z t
.
Câu 62: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
2 3 1
:
1 1 1
x y z
d
và mặt phẳng
: 2 2 3 0
P x y z
. Phương trình đường thẳng
a
nằm trong
P
, cắt vuông c với
d
là.
A.
1 4
4 3
2
x t
y t
z t
. B.
1 4
4 3
2
x t
y t
z t
. C.
1 4
4 3
2
x t
y t
z t
. D.
2 4
3 3
1
x t
y t
z t
.
Lời giải
Chọn A
2
: 3
1
x t
d y t
z t
vec chphương
1; 1; 1u
.Mặt phẳng
P
vec pp tuyến
1; 2; 2n
.
Vec chỉ pơng của đường thẳng
d
:
; 4; 3; 1v u n
.
Tọa độ giao điểm của
d
P
là :
2 1
3 1
1 4
2 2 3 0 2
x t t
y t x
z t y
x y z z
ường thẳng
d
cần m :
1 4
4 3
2
x t
y t
z t
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 135
Câu 63: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 4 0 P x y z
đường thẳng
1 2
:
2 1 3
x y z
d
. Lập phương trình đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
P
, đồng
thời cắt và vuông góc với đường thẳng
d
.
A.
1 1 1
5 1 3
x y z
. B.
1 3 1
5 1 3
x y z
.
C.
1 1 1
5 2 3
x y z
. D.
1 1 1
5 1 2
x y z
.
Lời giải
Chọn A
Giao điểm của
d
với
P
1;1;1H
.
đi qua
H
và nhận
;

p d
u n u
làm véc tơ chỉ phương
1 1 1
5; 1; 3 :
5 1 3
x y z
u
.
Câu 64: Trong không gian với hệ toạ đ
Oxyz
, cho đường thẳng
là giao tuyến của hai mặt phẳng
: 1 0P z
: 3 0Q x y z
. Gọi
d
đường thẳng nằm trong mặt phẳng
P
, cắt
đường thẳng
1 2 3
1 1 1
x y z
vuông góc với đường thẳng
. Phương trình của
đường thẳng
d
A.
3
1
x t
y t
z t
. B.
3
1
x t
y t
z
. C.
3
1
x t
y t
z
. D.
3
1
x t
y t
z t
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
0;0;1
P
n
1;1;1
Q
n
lần lượt là véctơ pháp tuyến của
P
Q
.
Do
P Q
nên
có một véctơ chỉ phương
, 1;1;0
P Q
u n n
.
Đường thẳng
d
nằm trong
P
d
nên
d
một véctơ chỉ phương
,
d P
u n u
1; 1;0
.
Gọi
1 2 3
:
1 1 1
x y z
d
A d d A d P
Xét hệ phương trình
1 0
1 2 3
1 1 1
z
x y z
1
0
3
z
y
x
3;0;1A
.
d'
d
Q
P
I
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 136
Do đó phương trình đường thẳng
3
:
1
x t
d y t
z
.
Câu 65: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
d
:
3 2
2 1 3
x y z
mặt phẳng
P
:
2 6 0x y z
. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng
P
, cắt và vuông góc với
d
phương trình
A.
2 4 1
1 7 3
x y z
. B.
2 2 5
1 7 3
x y z
.
C.
2 4 1
1 7 3
x y z
. D.
2 2 5
1 7 3
x y z
.
Lời giải
Chọn B
Tọa độ giao điểm
M
của
d
P
là nghiệm của hệ
3 2
2 1 3
2 6 0
x y z
x y z
2 6
3 11
2 6 0
x y
y z
x y z
2
2
5
x
y
z
2;2;5M
.
P
:
2 6 0x y z
có vtpt
1; 1;2n
,
d
có vtcp
2;1; 3u
Ta có
đi qua
2;2;5M
nhận
, 1;7;3k n u
là một vectơ chỉ phương có dạng
:
2 2 5
1 7 3
x y z
.
Câu 66: Trong không gian với hệ tọa độ vuông c
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 4 0P x y z
đường thẳng
1 2
: .
2 1 3
x y z
d
Phương trình đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
P
,
đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng
d
là.
A.
1 3 1
5 1 3
x y z
. B.
1 1 1
5 2 3
x y z
.
C.
1 1 1
5 1 2
x y z
. D.
1 1 1
5 1 3
x y z
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
M
là giao điểm của
d
. Khi đó,
1 2 ; ; 2 3M t t t
.
Do điểm
M P
nên
1;1;1M
.
Đường thẳng
, 5;1;3
d P
u u n
. Vậy
1 1 1
:
5 1 3
x y z
.
Câu 67:
Trong không gian v
i h
t
a đ
vuông c
Oxyz
, cho m
t ph
ng
( ) : 2 4 0P x y z
đường thẳng
1 2
: .
2 1 3
x y z
d
Phương trình đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
( )
P
,
đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng
d
là:
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 137
A.
1 1 1
5 2 3
x y z
. B.
1 3 1
5 1 3
x y z
.
C.
1 1 1
5 1 3
x y z
. D.
1 1 1
5 1 2
x y z
.
Lời giải
Chọn C
Ta có VTPT của mp
( )P
(1; 2;1)n
; VTCP của đường thẳng
d
(2;1;3)
d
u
.
( )
d
P
nên VTCP của
( )
, (5; 1; 3)
P d
u n u
.
Lại có
( )
( )
d M
M d P
P
.
Khi đó
(1;1;1)M
.
Vậy phương trình đường thẳng
1 1 1
:
5 1 3
x y z
.
Câu 68: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
3 2
:
2 1 3
x y z
d
mặt phẳng
: 2 6 0P x y z
. Phương trình nào dưới đây phương trình của đường thẳng nằm
trong mặt phẳng
P
cắt và vuông góc với
d
?
A.
2 4 1
1 7 3
x y z
. B.
2 2 5
1 7 3
x y z
.
C.
2 4 1
1 7 3
x y z
. D.
2 2 5
1 7 3
x y z
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng d tham số
2
3
2 3
x t
y t
z t
.
Gọi
M d P
. Tọa độ
M
là nghiệm hệ
2
3
2 3
2 6 0
x t
y t
z t
x y z
1
2
2
5
t
x
y
z
2;2;5M
.
Gọi
là đường thẳng cần tìm
, 1;7;3
P d
u n u
.
Vậy đường thẳng
cần tìm
2 2 5
1 7 3
x y z
.
Câu 69: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 4 0 P x y z
đường thẳng
1 2
:
2 1 3
x y z
d
. Viết phương trình đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
P
, đồng
thời cắt và vuông góc với đường thẳng
d
.
A.
1 3 1
5 1 3
x y z
. B.
1 1 1
5 1 3
x y z
.
C.
1 1 1
5 1 2
x y z
. D.
1 1 1
5 1 3
x y z
.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 138
Lời giải
Chọn D
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P
là:
1;2;1
P
n .
Vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
2;1;3
d
u
.
Phương trình tham số của đường thẳng
1 2
:
2 3
x t
d y t
z t
.
Xét phương trình:
1 2 2 2 3 4 0 7 7 0 1 t t t t t
.
Suy ra giao điểm của đường thẳng
d
và mặt phẳng
P
1;1;1
A
. Ta có:
A
.
Vectơ chỉ phương của đường thẳng
là:
, 5; 1; 3
d
P
u n u .
Phương trình chính tắc của đường thẳng
1 1 1
:
5 1 3
x y z
.
Câu 70: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
3 5 1
:
1 1 1
x y z
mặt
phẳng
: 2 3 4 0P x y z
. Đường thẳng
d
nằm trong mặt phẳng
P
sao cho
d
cắt
vuông góc với đường thẳng
.
A.
1;2;1u
. B.
1;2;1u
. C.
1; 2;1u
. D.
1;2; 1u
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
1
vectơ chỉ phương
1;1; 1u
.
Mặt phẳng
P
1
vectơ pháp tuyến
1; 2; 3n
.
, 1;2;1u n
.
Đường thẳng
d
nằm trong mặt phẳng
P
sao cho
d
cắt và vuông góc với đường thẳng
nên
d
nhận
1; 2;1
d
u
làm vectơ chỉ phương.
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 139
DẠNG TOÁN 8:
GIAO TUYẾN CỦA 2 MẶT PHẲNG.
Câu 71: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi
mặt phẳng chứa đường thẳng
có
phương trình
2 1
1 1 2
x y z
vuông góc với mặt phẳng
: 2 1 0x y z
. Giao
tuyến của
đi qua điểm nào trong các điểm sau.
A.
2;1;1A
. B.
2;1;0D
. C.
0;1;0B
. D.
1;2;1C
.
Lời giải
Chọn A
Ta có véc – tơ chỉ phương của đường thẳng
1;1;2u
.
Véc – tơ pháp tuyến của mặt phẳng
: 2 1 0x y z
1;1; 2n
.
là mặt phẳng chứa đường thẳng
có phương trình
2 1
1 1 2
x y z
và vuông góc
với mặt phẳng
: 2 1 0x y z
nên
có một véc – tơ pháp tuyến là
, 4;4;0 4 1; 1;0 4.n u n a
.
Gọi
d
, suy ra
d
có véc – tơ chỉ phương là
, 2;2;2 2 1;1;1
d
u a n
.
Giao điểm của đường thẳng
có phương trình
2 1
1 1 2
x y z
và mặt phẳng
: 2 1 0x y z
3;2;2I
.
Suy ra phương trình đường thẳng
3
: 2
2
x t
d y t
z t
.
Vậy
2;1;1A
thuộc đường thẳng
d
.
Câu 72: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
:3 2 2 5 0P x y z
và
: 4 5 1 0Q x y z
. Các điểm
, A B
phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng
P
Q
. Khi đó
AB

cùng phương với véctơ nào sau đây?
A.
w 3; 2;2
. B.
v 8;11; 23
. C.
k 4;5; 1
. D.
u 8; 11; 23
.
Lời giải
Chọn D
* Ta có:
3; 2;2
P
P n
,
4;5; 1
Q
Q n
.
* Do
P
Q
AB P
AB n
AB Q
AB n
nên đường thẳng
AB
có véctơ chỉ phương là:
; 8; 11; 23
Q P
u n n
* Do
AB
cũng là một véc tơ chỉ phương của
AB
nên
// 8; 11; 23AB u
.
Câu 73: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm ,
0; 2;1B
, mặt phẳng
: 7 0P x y z
. Đường
thẳng
d
nằm trên
P
sao cho mọi điểm của
d
cách đều hai điểm
A
,
B
phương trình
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 140
A.
7 3
2
x t
y t
z t
. B.
7 3
2
x t
y t
z t
. C.
7 3
2
x t
y t
z t
. D.
2
7 3
2
x t
y t
z t
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3; 1;0AB
;
3 5
; ;1
2 2
I
là trung điểm của
AB
,A B
nằm ở hai phía của mặt
phẳng
P
.
Gọi
là mặt phẳng trung trực của
AB
P
. Khi đó
chính là đường thẳng
thuộc mặt phẳng
P
và cách đều hai điểm
,A B
.
Phương trình mặt phẳng
đi qua
3 5
; ;1
2 2
I
và có véc tơ pháp tuyến
3; 1;0AB
là:
5
3 0 3 7 0
2 2
x y x y
.
Khi đó
d
là đường giao tuyến của
P
.
Véctơ chỉ phương của
: , 1;3; 2 1; 3; 2
d
P
d u n n
 
,
d
đi qua
0;7;0A
.
Vậy
d
có phương trình tham số là:
7 3
2
x t
y t
z t
(
t
là tham số).
Câu 74: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, gi
mặt phẳng chứa đường thẳng
2 1
:
1 1 2
x y z
và vuông góc với mặt phẳng
: 2 1 0x y z
. Khi đó giao tuyến
của hai mặt phẳng
,
có phương trình
A.
2 1
1 5 2
x y z
. B.
1
1 1 1
x y z
. C.
1 1
1 1 1
x y z
. D.
2 1
1 5 2
x y z
.
Lời giải
Chọn B
2 1
:
1 1 2
x y z
đi qua
2;1;0M
và có
: 1;1; 2vtcp u
.
: 2 1 0x y z
: 1;1;2vtpt n
.
, 4; 4;0 4 1; 1;0
:
đi qua M
vtpt u n
.
Phương trình
: 2 1 0
x y
1 0x y
.
Gọi
d
là giao tuyến của hai mặt phẳng
,
. Ta có:
0; 1;0
, 2;2; 2 2 1;1; 1
:d
đi qua N
vtcp n n
.
Phương trình
1
:
1 1 1
x y z
d
.
Câu 75:
Trong không gian
Oxyz
,
Vi
ế
t phương tr
ình
đư
ng th
ng
giao tuy
ế
n c
a hai m
t
phẳng
: 2 1 0x y z
: 2 0x y z
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 141
A.
2
2
1 3
x t
y t
z t
. B.
1
1 2
3
x t
y t
z t
. C.
1
1 2
3
x t
y t
z t
. D.
1 3
1 2
x t
y t
z t
.
Lời giải
Chọn C
: 2 1 0x y z
có vectơ pháp tuyến là:
1; 2;1n
.
: 2 0x y z
có vectơ pháp tuyến là:
1; 1; 1n
.
Khi đó:
, 1;2; 3n n
.
Vì đường thẳng
là giao tuyến của hai mặt phẳng
: 2 1 0x y z
: 2 0x y z
nên vectơ chỉ phương của đường thẳng
u
cùng phương với
,n n
. Do đó chọn
1; 2;3u
.
Tọa độ
; ;M x y z
thỏa hệ phương trình:
2 1 0
2 0
x y z
x y z
.
Cho
1x
ta được:
2 2 1
1;1;0
1 0
y z y
M
y z z
.
Phương trình đường thẳng
đi qua điểm
1;1;0M
và có vectơ chỉ phương
1; 2;3u
là:
1
: 1 2
3
x t
y t
z t
.
DẠNG TOÁN 9:
ĐƯỜNG VUÔNG GÓC CHUNG CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
CHÉO NHAU.
Câu 76: Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
4 1 5
:
3 1 2
x y z
2
2 3
:
1 3 1
x y z
. Giả sử
1
M
,
2
N
sao cho
MN
là đoạn vuông góc chung của hai
đường thẳng
1
2
. Tính
MN
.
A.
5; 5;10MN
B.
2; 2;4MN
C.
3; 3;6MN
D.
1; 1;2MN
Lời giải
Chọn B
1
có VTCP
1
3; 1; 2u
2
có VTCP
2
1;3;1u
.
Gọi
4 3 ;1 ; 5 2M t t t
2 ; 3 3 ;N s s s
.
Suy ra
2 3 ; 3 4;2 5MN t s t s t s
.
Ta có
1
2
. 0
. 0
MN u
MN u
2 3 0
8 9 0
s t
s t
1
1
s
t
.
Vậy
2; 2;4MN
.
Câu 77: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng chéo nhau
3 2 1
:
4 1 1
x y z
d
1 2
':
6 1 2
x y z
d
. Phương trình nào dưới đây phương trình đường thẳng vuông góc
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 142
chung của
d
'd
?
A.
1 1 1
1 2 2
x y z
. B.
1 1
1 2 2
x y z
.
C.
1 1
1 2 2
x y z
. D.
1 1
1 2 2
x y z
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
3 4 ; 2 ; 1
6 ;1 ;2 2 b
A a a a d
B b b d
sao cho
AB d
AB d
Ta có
4 6 3; 3;2 3AB a b b a b a
;
4;1;1
d
u
;
6;1;2
d
u
;
. 0
. 0
d
d
AB u
AB u
4 4 6 3 3 2 3 0
6 4 6 3 3 2 2 3 0
a b b a b a
a b b a b a
1
0
a
b
1; 1;0A
,
0;1;2B
,
1; 2;2AB
.
Vậy phương trình đường thẳng vuông góc chung của
d
'd
1 1
1 2 2
x y z
.
Câu 78: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình đường vuông góc chung của hai
đường thẳng
2 3 4
:
2 3 5
x y z
d
1 4 4
:
3 2 1
x y z
d
A.
1
1 1 1
x y z
. B.
2 2 3
2 3 4
x y z
.
C.
2 2 3
2 2 2
x y z
. D.
2 3
2 3 1
x y z
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
M d
suy ra
2 2 ;3 3 ; 4 5 M m m m
. Tương tự
N d
suy ra
1 3 ;4 2 ;4 N n n n
. Từ đó ta có
3 3 2 ;1 2 3 ;8 5
MN n m n m n m .
Mà do
MN
là đường vuông góc chung của
d
d
nên
MN d
MN d
2 3 3 2 3. 1 2 3 5 8 5 0
3 3 3 2 2. 1 2 3 1 8 5 0
n m n m n m
n m n m n m
38 5 43
5 14 19
m n
m n
1
1
m
n
.
Suy ra
0;0;1M
,
2;2;3N
.
Ta có
2;2;2
MN nên đường vuông góc chung
MN
1
1 1 1
x y z
.
Câu 79: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1 2
:
2 1 1
x y z
d
và
2
1 1 3
:
1 7 1
x y z
d
. Đường vuông góc chung của
1
d
và
2
d
lần lượt cắt
1
d
,
2
d
tại
A
B
.
Tính diện tích
S
của tam giác
OAB
.
A.
3
2
S
. B.
6S
. C.
6
2
S
. D.
6
4
S
.
Lời giải
Chọn C
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 143
Phương trình tham số
1
1 1
1
1 2
:
2
x t
d y t
z t
,
1
2; 1;1a
là VTCP của .
Phương trình tham số
2
1 2
2
1
: 1 7
3
x t
d y t
z t
,
2
1;7; 1a
là VTCP của .
1
1 2 ; ; 2A d d A a a a
.
2
1 ;1 7 ;3B d d B b b b
.
2 2 ;1 7 ;5AB b a b a b a
AB
là đường vuông góc chung của
1
d
2
d
1 1
2
2
. 0
. 0
AB d AB a
AB d
AB a
2 2 2 1 7 5 0
2 2 7 1 7 5 0
b a b a b a
b a b a b a
1;0; 2
6 6 0
0
52 6 0
1;1;3
A
b a
a b
b a
B
.
Ta có
1;0; 2 ; 1;1;3 ; , 2; 1;1OA OB OA OB
.Vậy
1 6
,
2 2
OAB
S OA OB
.
Câu 80: Trong không gian
Oxyz
, đường vuông góc chung của hai đường thẳng
1
: 0
5
x t
d y
z t
và
0
: 4 2
5 3
x
d y t
z t
có phương trình là
A.
4 2
2 3 2
x y z
. B.
4 2
2 3 2
x y z
.
C.
4 2
2 3 2
x y z
. D.
4 2
1 3 1
x y z
.
Lời giải
Chọn A
Giả sử
AB
là đường vuông góc chung của
d
d
với
A d
,
B d
.
Ta có
1;0;1
d
u
,
0; 2;3
d
u
,
1;0; 5
1; 2 4; 3 10
0;4 2 ;3 5
A a a
BA a b a b
B b b
.
Khi đó
1 3 10 0
. 0
3
1
2 2 4 3 3 10 0
. 0
d
d
a a b
u BA
d AB a
d AB b
b a b
u BA
4;0; 2
4; 6; 4 2;3;2
0;6;2
A
BA u
B
là một VTCP của
AB
.
Kết hợp với
AB
qua
4;0; 2A
4 2
:
2 3 2
x y z
AB
.
1
d
2
d
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 144
DẠNG TOÁN 10:
HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA D LÊN (P).
Câu 81:
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình hình chiếu của
đường thẳng
1 2 3
2 3 1
x y z
trên mặt phẳng
Oxy
?
A.
1
2 3
0
x t
y t
z
. B.
1
2 3
0
x t
y t
z
. C.
1 2
2 3
0
x t
y t
z
. D.
1
2 3
0
x t
y t
z
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
1 2 3
2 3 1
x y z
qua
1; 2;3M
3;1;4N
.
Gọi
M
N
lần lượt là hình chiếu của
M
N
trên
Oxy
ta có
1; 2;0M
,
3;1;0N
.
Phương trình hình chiếu cần tìm là:
1 2
: 2 3
0
x t
M N y t
z
.
Câu 82: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
cho đường thẳng
3 1 1
:
2 1 3
x y z
d
. Hình chiếu
vuông góc của
d
trên mặt phẳng
Oyz
là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là
A.
0;1;3u
. B.
0;1; 3u
. C.
2;1; 3u
. D.
2;0;0u
.
Lời giải
Chọn B
Ta
d
cắt mặt phẳng
Oyz
tại
5 7
0; ;
2 2
M M
, chọn
3;1;1A d
gọi
B
hình
chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
Oyz
0;1;1
B
.
Lại
3 9
0; ;
2 2
BM
. Khi đó, vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm sẽ cùng
phương với vectơ
BM
nên chọn đáp án B.
Câu 83: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
:3 5 2 8 0P x y z
đường
thẳng
7 5
: 7
6 5
x t
d y t t
z t
. Tìm phương trình đường thẳng
đối xứng với đường thẳng
d
qua mặt phẳng
.P
A.
11 5
: 23
32 5
x t
y t
z t
. B.
13 5
: 17
104 5
x t
y t
z t
.
C.
5 5
: 13
2 5
x t
y t
z t
. D.
17 5
: 33
66 5
x t
y t
z t
.
Lời giải
Chọn C
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 145
Gọi
7; 7;6M d
. Gọi
; ;N x y z
là điểm đối xứng của
M
qua mặt phẳng
P
I
trung điểm
MN
.
Ta có:
P
MN k n
I P
7; 7; 6 3; 5;2
3 5 2 84 0
x y z k
x y z
.
Giải hệ, ta có:
4k
5;13; 2M
. Do đó:
5 5
: 13
2 5
x t
y t
z t
.
Câu 84: Viết phương trình đường thẳng
d
là hình chiếu của đường thẳng
1 2
:
1 2 1
x y z
d
trên
mặt phẳng
Oyz
.
A.
1
: 0
0
x t
d y
z
. B.
0
: 4 2
1
x
d y t
z t
. C.
0
: 4 2
1
x
d y t
z t
. D.
0
: 4 2
1
x
d y t
z t
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1
: 2 2
x t
d y t
z t
Hình chiếu
d
của
d
lên mặt phẳng
Oyz
là:
0
: 2 2
x
d y t
z t
Cho
1t
, ta được
0; 4;1A d
0
: 4 2
1
x
d y t
z t
.
Câu 85: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1
: 1 2
2
x
d y z
. Hình chiếu
của
d
lên mặt phẳng
Oxy
A.
1 2
1
0
x t
y t
z
. B.
1 2
1
0
x t
y t
z
. C.
1 2
1
0
x t
y t
z
. D.
0
1
0
x
y t
z
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình tham số của đường thẳng
1 2
: 1
2
x t
d y t
z t
.
Do mặt phẳng
: 0Oxy z
nên hình chiếu của
d
lên
Oxy
1 2
1
0
x t
y t
z
.
Câu 86: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
cho đường thẳng
1 2
: 2 4
3
x t
d y t
z t
. nh chiếu song
song của
d
lên mặt phẳng
Oxz
theo phương
1 6 2
:
1 1 1
x y z
có phương trình là
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 146
A.
3
0
1 2
x t
y
z t
. B.
1 2
0
5 4
x t
y
z t
. C.
3 2
0
1
x t
y
z t
. D.
3 2
0
1 4
x t
y
z t
.
Lời giải
Chọn A
Giao điểm của d và mặt phẳng
Oxz
là:
0
(5;0;5)M
.
Trên
1 2
: 2 4
3
x t
d y t
z t
chọn M bất kỳ không trùng với
0
(5;0;5)M
; ví dụ:
(1; 2;3)M
. Gọi A
hình chiếu song song của M lên mặt phẳng
Oxz
theo phương
1 6 2
:
1 1 1
x y z
.
+/ Lập phương trình d’ đi qua M và song song hoặc trùng với
1 6 2
:
1 1 1
x y z
.
+/ Điểm A chính là giao điểm của d’
Oxz
+/ Ta tìm được
(3;0;1)A
Hình chiếu song song của
1 2
: 2 4
3
x t
d y t
z t
lên mặt phẳng
Oxz
theo phương
1 6 2
:
1 1 1
x y z
là đường thẳng đi qua
0
(5;0;5)M
(3;0;1)A
.
Vậy phương trình là
3
0
1 2
x t
y
z t
.
 HẾT 
| 1/146

Preview text:

CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ CHINH PHỤC H O K À Ỳ N T G H T I U TYÊ H N P 🙲 T M Q I UNH Ố C T Â GIM A HÌNH GIẢI TÍCH OXYZ MÔN TOÁN – KHỐI 12 (PHẦN 1)
CÂU HỎI & LỜI GIẢI CHI TIẾT
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 NĂM HỌC: 2020 – 2021 Trang | 1 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM MỤC LỤC
Chuyên đề 1: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ OXYZ.
 DẠNG TOÁN 1: TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM, TỌA ĐỘ VEC TƠ THỎA ĐK . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
 DẠNG TOÁN 2: TÍNH ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG, VÉC TƠ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
 DẠNG TOÁN 3: XÉT SỰ CÙNG PHƯƠNG, SỰ ĐỒNG PHẲNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
 DẠNG TOÁN 4: BÀI TOÁN VỀ TÍCH VÔ HƯỚNG, GÓC VÀ ỨNG DỤNG . . . . . . . . . . . 15
 DẠNG TOÁN 5: BÀI TOÁN VỀ TÍCH CÓ HƯỚNG VÀ ỨNG DỤNG . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
Chuyên đề 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU.
 DẠNG TOÁN 1: TÌM TÂM – BÁN KÍNH – ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH MẶT CẦU . . . . . . . . 23
 DẠNG TOÁN 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM, DỄ TÍNH BÁN KÍNH . . . . . . 27
 DẠNG TOÁN 3: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT 2 ĐẦU MÚT CỦA ĐƯỜNG KÍNH31
 DẠNG TOÁN 4: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU NGOẠI TIẾP TỨ DIỆN . . . . . . . . . . . . . . . 35
 DẠNG TOÁN 5: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU QUA NHIỀU ĐIỂM &THỎA ĐK . . . . . . 38
 DẠNG TOÁN 6: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM, TIẾP XÚC VỚI MẶT PHẲNG42
 DẠNG TOÁN 7: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM VÀ ĐƯỜNG TRÒN TRÊN NÓ.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
 DẠNG TOÁN 8: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM VÀ ĐK CỦA DÂY CUNG. . . 50
 DẠNG TOÁN 9: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM THUỘC D, THỎA ĐK . . . . . . 56
Chuyên đề 3: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG.
 DẠNG TOÁN 1: TÌM VTPT, CÁC VẤN ĐỀ VỀ LÝ THUYẾT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64
 DẠNG TOÁN 2: PTMP TRUNG TRỰC CỦA ĐOẠN THẲNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66
 DẠNG TOÁN 3: PTMP QUA 1 ĐIỂM, DỄ TÌM VTPT (KHÔNG DÙNG TÍCH CÓ HƯỚNG)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
 DẠNG TOÁN 4: PTMP QUA 1 ĐIỂM, VTPT TÌM BẰNG TÍCH CÓ HƯỚNG. . . . . . . . . . . 72
 DẠNG TOÁN 5: PTMP QUA 1 ĐIỂM, TIẾP XÚC VỚI MẶT CẦU. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75
 DẠNG TOÁN 6: PTMP QUA 2 DIỂM, VTPT TÌM BẰNG TÍCH CÓ HƯỚNG. . . . . . . . . . . 79
 DẠNG TOÁN 7: PTMP QUA 3 ĐIỂM KHÔNG THẲNG HÀNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83
 DẠNG TOÁN 8: PTMP VUÔNG GÓC VỚI ĐƯỜNG THẲNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86
 DẠNG TOÁN 9: PTMP QUA 1 ĐIỂM & CHỨA ĐƯỜNG THẲNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89
 DẠNG TOÁN 10: PTMP CHỨA 1 ĐƯỜNG THẲNG, THỎA ĐK VỚI ĐƯỜNG THẲNG
KHÁC. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92
 DẠNG TOÁN 11: PTMP LIÊN QUAN ĐƯỜNG THẲNG & MẶT CẦU (VDC) . . . . . . . . . 96
 DẠNG TOÁN 12: PTMP SONG SONG VỚI MP, THỎA ĐK . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 2 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Chuyên đề 4: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG.
 DẠNG TOÁN 1: TÌM VTCP, CÁC VẤN ĐỀ VỀ LÝ THUYẾT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 108
 DẠNG TOÁN 2: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, DỄ TÌM VTCP (KHÔNG DÙNG T.C.H) . . . . . . . . 111
 DẠNG TOÁN 3: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, VTCP TÌM BẰNG T.C.H . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114
 DẠNG TOÁN 4: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, CẮT ĐƯỜNG NÀY, CÓ LIÊN HỆ VỚI ĐƯỜNG KIA.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 119
 DẠNG TOÁN 5: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, CẮT D, CÓ LIÊN HỆ VỚI MP (P). . . . . . . . . . . . . . 124
 DẠNG TOÁN 6: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, CẮT D1 LẪN D2 HOẶC VUÔNG GÓC D2. . . . . 129
 DẠNG TOÁN 7: PTĐT NẰM TRONG (P), VỪA CẮT VỪA VUÔNG GÓC VỚI D. . . . . 134
 DẠNG TOÁN 8: GIAO TUYẾN CỦA 2 MẶT PHẲNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 139
 DẠNG TOÁN 9: ĐƯỜNG VUÔNG GÓC CHUNG CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO
NHAU. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 141
 DẠNG TOÁN 10: HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA D LÊN (P). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 144 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 3 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM YÊ Ề U Đ 1 CH N A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
A.1.Hệ tọa độ trong không gian Oxyz :
+ Là hệ gồm 3 trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc với nhau.     i   1;0;0     i  j  k 1  + Các véctơ  
i, j, k lần lượt là 3 véctơ đơn vị trên Ox, Oy, Oz :  ;        j  0;1;0 .
 .i j  .jk  .ik  0 k   0;0; 1 
Tọa độ và tính chất của véctơ     
Véctơ u   ;x y; z  u  xi  y j  zk A.2.Tính chất: A.2.1. Véctơ:  
Cho u  x ; y ; z , v  x ; y ; z 2 2 2  1 1 1     x x 1 2   +  2 2 2 u  x  y  z + u  v  y  y 1 1 1 1 2  z  z  1 2   
+ u  v  x  x ; y  y ; z  z + ku  kx ;ky ;kz 1 1 1  1 2 1 2 1 2  TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 4 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM  x  kx 1 2    +  x y z u cùng phương với 1 1 1 v  k
   :u  kv  y  ky    1 2 x y z  2 2 2 z  kz  1 2 A.2.2. Tọa độ điểm:    
Điểm M (x; y; z)  OM  xi  yj  zk .
Cho Ax ; y ; z , Bx ; y ; z , C x ; y ; z và Dx ; y ; z . D D D  C C C  B B B  A A A  
AB  x  x ; y  y ; z  z  B A B A B A  +   AB |  AB | x  x  y  y  z  z B A 2  B A2  B A2  + Nếu  x  x y  y z  z 
M là trung điểm của AB thì: A B M ; A B ; A B   .  2 2 2  + Nếu  x  x  x y  y  y z  z 
G là trọng tâm của tam giác ABC thì: A B C G ; A B C ; B C  . 3 3 3     x  kx A B x   M 1 k    + Nếu  y  ky
M chia AB theo tỉ số k MA  kMB thì: A B y  (k  1) . M 1 k   z  kz A B z   M  1 k
+ Tích vô hướng của hai vectơ:Cho  
u   x ; y ; z và v  x ; y ; z . 2 2 2  1 1 1 
Tích vô hướng của 2 vectơ là:         u.v |
 u | .| v | cos (u ,v) u.v  x .x  y .y  z .z . 1 2 1 2 1 2 Suy ra:    
u  v  u.v  0  x .x  y .y  z .z  0 . 1 2 1 2 1 2 B. BÀI TẬP.
 DẠNG TOÁN 1: TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM, TỌA ĐỘ VEC TƠ THỎA ĐK
 BÀI TẬP NỀN TẢNG   
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a  3; 2;  1 , b   1  ;1; 2,  
c  2;1; 3 , u  11; 6;5. Mệnh đề nào sau đây đúng?         A. u  2a  3b  c . B. u  2a  3b  c .         C. u  3a  2b  2c . D. u  3a  2b  c . Lời giải Chọn B    
 3a  2b  c  33; 2;  1  2 1
 ;1; 2  2;1; 3  13; 7;4  u . Nên A sai.    
 2a  3b  c  23; 2; 
1  31;1; 2  2;1; 3  5;0; 7  u . Nên B sai.    
 2a  3b  c  23; 2;  1  3 1
 ;1; 2  2;1; 3  11; 6;5  u . Nên C đúng.    
 3a  2b  2c  33; 2;  1  2 1
 ;1; 2  22;1;3  7;10;13  u . Nên D sai.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 2  ;0 và B 3
 ;0;4 . Tọa độ của  véctơ AB là TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 5 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM A. 4; 2  ; 4   . B.  4  ;2;4 . C.  1  ; 1  ;2 . D.  2  ; 2  ;4 . Lời giải Chọn B  AB  4;2;4 .  
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM  1;5;2 , ON  3;7;4 . Gọi P là điểm
đối xứng với M qua N . Tìm tọa độ điểm P . A. P5;9; 3   . B. P2;6;  1 . C. P5;9; 1  0 . D. P7;9; 1  0. Lời giải Chọn C  
Ta có: OM  1;5;2  M 1;5;2 , ON  3;7; 4
   N 3;7;4 .
Vì P là điểm đối xứng với M qua N nên N là trung điểm của MP nên ta suy ra được x  2x  x  5 P N M 
 y  2 y  y  9  P  P N M 5;9; 10 z  2z  z  1  0  P N M
Câu 4: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;1; 
1 , B5;1;2 , C 3;2; 4 Tìm tọa độ điểm M
   
thỏa mãn MA 2MB  MC  0 . A.  3 9        M 4;  ;   . B. 3 9 M 4;  ;    . C. 3 9 M 4; ;   . D. 3 9 M 4;  ;   .  2 2   2 2   2 2   2 2  Lời giải Chọn D Gọi M  ; x y; z . 
  x    x    x x  4 1 2 5 3  0
       3  3 9  MA  2MB  MC  0  1
  y  21 y  2  y  0  y    M 4;  ;   .   2 2   z  
  z   z 2  1 2 2 4  0  9 z   2   
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho 3 vec tơ a  2; 1  ;0, b   1  ; 3  ;2 , c   2
 ;4;3. Tọa độ của     u  2a  3b  c . A. 3; 7; 9 B.  5  ;  3; 9 C.  3  ;  7;  9 D. 5; 3;  9 Lời giải Chọn D    
u  2a  3b  c  22; 1; 0  31;  3; 2   2
 ;  4;  3  2.2  3  2;  2  9  4;  6  3  5; 3;  9
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp ABC . D A B  C  D
  . Biết A2;4;0 , B 4;0;0 , C  1
 ;4; 7 và D6;8;10 . Tọa độ điểm B là A. B8;4;10 . B. B6;12;0 . C. B10;8;6. D. B13;0;17 . Lời giải Chọn D TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 6 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM A' B' C' D'(6; 8; 10) A(2; 4; 0) B(4; 0; 0) O D C(-1; 4;-7) Giả sử D ; a ;
b c , Ba ;b ;c a  3  Gọi     O  AC  1 7 BD  O ; 4;    b   8 .  2 2  c  7     
Vậy DD  9;0;17, BB  a  4;b ;c . Do ABC . D A B  C  D
  là hình hộp nên DD  BB a 13   b
   0 . Vậy B13;0;17 . c 17 
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D A B  C  D   . Biết A1;0;  1 , B2;1;2 , D1; 1  ;  1 , C 4;5; 5
  . Gọi tọa độ của đỉnh A ; a ;
b c . Khi đó 2a  b  c bằng? A. 7 . B. 2 . C. 8 . D. 3. Lời giải Chọn D . Ta có. 
AD  1 a;1 ; b 1 c  AB   2 a;1 ;b2 c  . AA  1 a; ; b 1 c  AC   4 a;5 ;b 5   c
   
Theo quy tắc hình hộp, ta có AC  A B    A D    AA.  4  ; a 5  ; b 5   c  4  3 ; a 2  3 ; b 3  3c . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 7 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 4  a  4  3a a  0    5   b  2  4b  b   1  . 5c  33c   c  4  Vậy 2a  b  c  3.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng Oxy A. N 1;0;2 . B. P 0;1;2 . C. Q 0;0;2 . D. M 1;2;0 . Lời giải Chọn D
Phương trình mặt phẳng Oxy : z  0 . Kiểm tra tọa độ các điểm ta thấy D Oxy .
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;2;  1 , B 3
 ;4;3 , C 3;1;3 , số điểm D sao cho 4 điểm ,
A B, C, D là 4 đỉnh của một hình bình hành là A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 . Lời giải Chọn D  
Ta có AB  4;2;4 , AC  2;1; 2 .     Dễ thấy AB  2
 AC nên hai véc tơ AB, AC cùng phương do đó ba điểm A , B , C thẳng hàng.
Khi đó không có điểm D nào để bốn điểm ,
A B, C, D là bốn đỉnh của một hình bình hành.
Vậy không có điểm nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.     
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho a  2i  3 j  k , b2; 3;  7 . Tìm tọa độ của    x  2a  3b .     A. x   2  ; 3; 19 B. x   2
 ;  3; 19 C. x   2
 ; 1; 19 D. x  2; 1; 19 Lời giải Chọn B      Ta có a  2; 3;  
1 , b  2; 3;  7  x  2a  3b   2  ;  3; 19 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 8 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 2: TÍNH ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG, VÉC TƠ
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2;3 và B5;2;0. Khi đó:     A. AB  61. B. AB  3 . C. AB  5 . D. AB  2 3 . Lời giải Chọn C   Ta có: AB  4;0; 3  . Suy ra: AB     2 2 2 4 0 3  5 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho A1;1; 3   , B3; 1  ; 
1 . Gọi M là trung điểm của AB , đoạn OM có độ dài bằng A. 2 6 . B. 6 . C. 2 5 . D. 5 . Lời giải Chọn D
Ta có M là trung điểm AB nên M 2;0; 
1  OM  4  0 1  5 .    
Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho vectơ u  2i  3 j  6k . Tìm độ dài của vectơ u . A.     u  5 . B. u  49 . C. u  7 . D. u  5 . Lời giải Chọn C Ta có   u  2; 3  ;6 nên u    2 2 2 2 3  6  7 .
Câu 14: Trong không gian Oxyz cho các điểm A3; 4
 ;0;B0;2;4;C4;2; 
1 . Tọa độ diểm D trên
trục Ox sao cho AD  BC là:
A. D0;0;2  D0;0;8 .
B. D0;0;0  D0;0;6 .
C. D0;0;3  D0;0;3 .
D. D0;0;0  D6;0;0. Lời giải Chọn D Gọi D ; x 0;0 .   AD x      AD   x  2 2 2 3;4;0 3  4  0 x  0 Ta có:     . BC  x      4;0; 3   6 BC  5 
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3;2; 
1 , B 5;4;3 . M là điểm thuộc tia đối của tia AM BA sao cho
 2 . Tìm tọa độ của điểm M . BM A.      7;6;7 . B. 13 10 5 ; ;   . C. 5 2 11  ; ;   . D. 13;11;5 .  3 3 3   3 3 3  Lời giải Chọn A TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 9 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM AM
M là điểm thuộc tia đối của tia BA sao cho
 2 nên B là trung điểm AM BM  3  x 5 M   2  x  7  2 M  y   4 M   y  6  M . M 7;6;7 2  z  7  1  M  z 3 M   2
Câu 16: Trong không gian Oxyz cho điểm A3;4;3 . Tổng khoảng cách từ A đến ba trục tọa độ bằng. A. 10. B. 34 . C. 10  3 2 . D. 34 . 2 Lời giải Chọn C
Hình chiếu của A lên trục Ox là A 3;0;0 nên d  , A Ox  AA  5 . 1   1
Hình chiếu của A lên trục Oy là A 0; 4  ;0 nên d  , A Oy  AA  3 2 . 2   2
Hình chiếu của A lên trục Oz là A 0;0;3 nên d  , A Oz  AA  5 . 3   3
Tổng khoảng cách từ A đến ba trục tọa độ bằng 10  3 2 .
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình vuông ABCD , B(3;0;8) , D(5;4;0) . Biết  
đỉnh A thuộc mặt phẳng (Oxy ) và có tọa độ là những số nguyên, khi đó CA  CB bằng: A. 6 10. B. 10 6. C. 10 5. D. 5 10. Lời giải Chọn A
Ta có trung điểm BD là I(1;2;4) , BD 12và điểm Athuộc mặt phẳng (Oxy) nên ( A a; ; b 0) . 2 2 AB  AD  2 2 2 2 2
(a  3)  b  8  (a  5)  (b  4) ABCD là hình vuông  2   1   2  AI   BD  2 2 2
(a 1)  (b  2)  4  36   2   17 b   4  2a   a a  1         5  hoặc   A(1; 2; 0) hoặc 17 14 A ; ;0 (loại). 2 2   (a
 1)  (6  2a)  20 b   2 1  4  5 5 b     5 Với (
A 1; 2;0)  C(3; 6;8) .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A1;1;  1 , B 1  ;1; 0,
C 3;1; 2 . Chu vi của tam giác ABC bằng: A. 4  5 . B. 4 5 . C. 3 5 . D. 2  2 5 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 10 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Lời giải Chọn B
Ta có: AB  4  0 1  5, AC  4  0 1  5, BC  16  0  4  20  2 5 .
Vậy chu vi tam giác ABC là : AB  AC  BC  4 5 .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;2; 
1 ; B 1;1;3 . Gọi I là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác AOB , tính độ dài đoạn thẳngOI . A. 17 OI  . B. 6 OI  . C. 11 OI  . D. 17 OI  . 4 2 2 2 Lời giải Chọn D   Ta có O .
A OB  0 nên tam giác OAB vuông tại O . Vậy, I chính là trung điểm AB , suy ra: 1 17 OI  .AB  . 2 2
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A0;0;  1 , B 1  ;1;0 , C 1;0;  1 . Tìm điểm M sao cho 2 2 2
3MA  2MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất  3 1   3 1   3 3   3 1  A. M ; ; 1    . B. M  ; ; 2   . C. M  ; ; 1    . D. M  ; ; 1    .  4 2   4 2   4 2   4 2  Lời giải Chọn D  AM   ;x y; z   1
AM  x  y  z  2 2 2 2 1     Giả sử M  ;
x y; z  BM   x 1; y 1; z  BM  x  2 1   y  2 2 2 1  z   CM   x 1; y;z   1 C   M   x  2 1  y   z  2 2 2 1 
 MA  MB  MC  x  y   z  2   x  2   y  2 2 2 2 2 2 2 3 2 3 1 2 1 1  z     
  x  2  y  z  2 2 1 1    2  3 
 4x  4y  4z  6x  4 y  8z  6  2x   2y  2 1  2z  22 5 5 2 2 2      .  2  4 4 3 1  3 1 
Dấu "  " xảy ra  x   , y  , z  1, khi đó M  ; ; 1    . 4 2  4 2  TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 11 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 3: XÉT SỰ CÙNG PHƯƠNG, SỰ ĐỒNG PHẲNG
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A1; 0; 
1 và B4; 6;  2 . Điểm nào thuộc
đoạn AB trong 4 điểm sau? A. N  2  ;  6; 4 . B. Q2; 2; 0 . C. P7;12; 5 . D. M 2;  6;  5 . Lời giải Chọn B  
Giả sử C thuộc đoạn AB  AC  k AB,0  k   1 .      Ta có: AB3;6; 3
 , AM 1;6;6 , AN 3;6;3 , AQ1;2;  1 , AP6;12;4 .
Do đó chỉ có Q thuộc đoạn AB .  Câu 22:  
Trong không gian cho các vectơ a , b , c không đồng phẳng thỏa mãn    
x  y a   y  zb   x  z  2c . Tính T  x  y  z . 3 A. 3. B. 1. C. 2 . D. . 2 Lời giải Chọn A  Vì các vectơ  
a , b , c không đồng phẳng nên: x  y  0  y  z  0  x  y  z  1. x  z  2  0 
Vậy T  x  y  z  3 .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A1; 2  ;0, B1;0; 
1 và C 0;1;2, D0; ; m k  . Hệ thức
giữa m và k để bốn điểm ABCD đồng phẳng là A. 2m  k  0 . B. m  k 1. C. m  2k  3. D. 2m  3k  0 . Lời giải Chọn C   
AB  (0; 2; 1) AC  (1;1; 2) AD  (1; m 2; k)  
    AB, AC  (5;1;2)  
  AB, AC .AD  m  2k  3  
  
Vậy bốn điểm ABCD đồng phẳng  AB, AC.AD  0  m  2k  3  
Chú ý: Có thể lập phương trình ( ABC) sau đó thay D để có kết quả.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ;a ;bc;B ; m ; n p. Điều kiện để , A B nằm
về hai phía của mặt phẳng Oyz là A. am  0 . B. c  p  0 . C. cp  0. D. bn  0 . Lời giải Chọn A TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 12 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Ta có phương trình mặt phẳng Oyzlà x  0..
Do vậy A và B nằm về hai phía của mặt phẳng Oyzkhi và chỉ khi hoành độ của điểm A
và hoành độ của điểm B trái dấu. Điều này xảy ra khi am  0.   
Câu 25: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho a  2;3; 
1 , b  1;5;2 , c  4;1;3 và
x 3;22;5. Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau ?         A. x  2 a  3 b  c . B. x  2 a  3 b  c .        
C. x  2 a  3 b  c . D. x  2 a  3 b  c . Lời giải Chọn D     Đặt: x  . m a  . n b  . p c , m, n, p   . 2m  n  4 p  3    3  ;22;5  . m 2;3;  1  . n  1  ;5;2  . p 4;1;3  3
 m  5n  p  22 I  . m 2n 3p  5  m  2
Giải hệ phương trình  
I  ta được: n  3 .  p  1     
Vậy x  2 a  3 b  c .  Câu 26:  
Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a   1
 ;1;0, b  1;1;0 , c  1;1;  1 . Tìm mệnh đề đúng.   A. Hai vectơ   a và b cùng phương.
B. Hai vectơ b và c không cùng phương. C.     a.c  1.
D. Hai vectơ a và c cùng phương. Lời giải Chọn B     Ta có  
b;c   1;1;0  0  
suy ra hai vectơ b và c không cùng phương.
Câu 27: Cho bốn điểm O0;0;0 , A0;1; 2  , B1;2; 
1 ,C 4;3;m . Tìm m để 4 điểm O , A , B , C đồng phẳng. A. m 14 . B. m  7 . C. m  1  4 . D. m  7  . Lời giải Chọn A
  
Để 4 điểm O , A , B ,C đồng phẳng  O , A OB .OC  0   . Ta có.  OA  0;1;2    suy ra O , A OB  5; 2    1   . OB  1;2;  1 
  
Mà OC  4;3;m . Khi đó O ,
A OB .OC  0  20  6  m  0  m  14   . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 13 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM   
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  5;3;  1 , b  1;2;  1 , c   ; m 3;   1 . Giá trị của m sao    cho a  b,c   là A. m  2 B. m  2 C. m 1 D. m  1  Lời giải Chọn A  
b,c  5;m 1;3 2m      m 1  3
Ta có: a  b,c    m  2   . 3   2m  1
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A1;  2; 0, B0; 1;  1 , C 2;1;   1 , D3;1; 4 . Hỏi
khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Bốn điểm ,
A B, C, D là bốn điểm của một hình thoi. B. Bốn điểm ,
A B, C, D là bốn điểm của một tứ diện. C. Bốn điểm ,
A B, C, D là bốn điểm của một hình chữ nhật. D. Bốn điểm ,
A B, C, D là bốn điểm của một hình vuông. Lời giải Chọn B    AB  1;1;  1 ; AC  1; 3;   1 ; AD  2; 3; 4   .
AB  AC  4; 0;  4
   AB  AC. D A  0 suy ra Bốn điểm ,
A B, C, D là bốn điểm của một tứ diện đúng.
Câu 30: Cho bốn điểm A 1  ; 1;  1 , B5; 1;  
1 , C 2; 5; 2 , D0;  3; 
1 . Nhận xét nào sau đây là đúng? A. ,
A B, C, D là bốn đỉnh của hình tứ diện. B. ABCD là hình thang. C. Ba điểm , A B, C thẳng hàng. D. Ba điểm , A B, D thẳng hàng. Lời giải Chọn A    Ta có: AB  6;0; 2  ; AC  3;4; 
1 , AD  1;4  0 .
Không có cặp vectơ nào cùng phương nên không có bộ 3 điểm nào thẳng hàng.
    AB, AC.AD  56  
nên 4 điểm tạo thành tứ diện. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 14 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 4: BÀI TOÁN VỀ TÍCH VÔ HƯỚNG, GÓC VÀ ỨNG DỤNG         Câu 31: 
Trong không gian với hệ tọa độ  ;
O i ; j;k  , cho hai vectơ a  2; 1
 ;4 và b  i  3k . Tính . a b .         A. . a b  1  1. B. . a b  1  3. C. a.b  5 . D. a.b  1  0 . Lời giải Chọn D   
Ta có b  1;0;3 nên a.b  2 12  1  0 .     
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho hai vector a  a ,a ,a ,b  b ,b ,b khác 0. cosa,b là biểu 1 2 3   1 2 3 thức nào sau đây? a b  a b  a b a b  a b  a b a b  a b  a b a b  a b  a b A. 1 1 2 2 3 1   . B. 1 2 2 3 3 1   . C. 1 1 2 2 3 3   . D. 1 3 2 1 3 2   . a . b a . b a . b a . b Lời giải Chọn C.     Ta có a b a b  a b  a b cosa,b . 1 1 2 2 3 3       . a . b a . b   
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba vectơ a   1
 ;1;0 , b  1;1;0 , c  1;1;  1 .
Mệnh đề nào dưới đây sai?       A. b  . c B. a  2. C. b  . a D. c  3. Lời giải Chọn A     Ta có .
b c 1.11.1 0.1  2  0  b không vuông góc với c .  Câu 34: 
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho véctơ a  1; 2
 ;3 . Tìm tọa độ của véctơ b biết    rằng véctơ 
b ngược hướng với véctơ a và b  2 a .     A. b   2  ;2;3 . B. b  2;2;3 . C. b  2;4;6 . D. b   2  ;4; 6  . Lời giải Chọn D     Vì véctơ  
b ngược hướng với véctơ a và b  2 a nên ta có b  2a  2;4;6 . Câu 35:  
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u  1;1; 2 , v  1;0;m . Tìm m để góc giữa hai vectơ   u, v bằng 45 . A. m  2 . B. m  2  6 . C. m  2  6 . D. m  2  6 . Lời giải Chọn B   Ta có:    1 2m 1 2m 2 u v  u.v cos ,       u . v 1 1   2  2 2 2 2 2 . 1  m 2 6. 1 m 2 2  1 2m  3 1 m 2 2
 4m  4m 1  3  3m (điều kiện 1 m  ). 2 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 15 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM m  2  6 2
 m  4m  2  0  
. Đối chiếu đk ta có m  2  6 . m   2  6 Câu 36: 
Trong không gian Oxyz , véctơ nào dưới đây vuông góc với cả hai véctơ u   1  ;0;2 , v 4;0; 1?     A. w  1;7;  1 . B. w  0; 1  ;0 . C. w   1  ;7;  1 . D. w  0;7;  1 . Lời giải Chọn B   
Hai véctơ a  a ;a ;a và b  b ;b ;b vuông góc với nhau  . a b  0 . 1 2 3  1 2 3     
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho a, b có độ dài lần lượt là 1 và 2. Biết a b  3 khi đó góc giữa 2   vectơ , a b là 4   A. . B. . C. 0 . D.  . 3 3 3 Lời giải Chọn C.   2   2    2  2   Ta có: 2 2 a  b  3  a  2 . a b  b  9  2 .
a b  9  a  b  9 1  2  . a b  2 .     a b    a b . 2 cos ,      1  a,b  0 . a . b 1.2    
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u và v tạo với nhau một góc 120 và u  2 , v  5.   Tính u  v A. 7 . B. 39 . C. 19 . D. 5  . Hướng dẫn giải Chọn C            2  2 2 2 Ta có :   2 u v    2
u v  u  2uv  v  u  2 u . v cosu;v  v  1 2  2  2  2.2.5.   5  19   .  2    Suy ra u  v  19 .
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho S 1;2;3 và các điểm A , B , C thuộc các trục Ox , Oy
, Oz sao cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp S.ABC . A. 343 . B. 343 . C. 343 . D. 343 . 12 36 6 18 Lời giải Chọn B
A(a; 0; 0) , B(0;b; 0) , C(0; 0;c) .   
SA  (a 1; 2; 3) ; SB  (1;b  2; 3) ; SC  (1;2;c  3) .
Vì SA , SB , SC đôi một vuông góc nên TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 16 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM      SA  SB S . A SB  0 a  7    a  2b  14       7 SB  SC  S .
B SC  0  2b  3c 14  b   .     2   SA  SC S . A SC  0      a 3c 14   7 c   3
Do SA , SB , SC đôi một vuông góc, nên: 1 1 7 7 343 V  S . A S . B SC  .7. .  . SABC 6 6 2 3 36
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A0;1;2 , B2; 3  ;0 , C 2  ;1;  1 , D0; 1  ;3. Gọi 
   
L là tập hợp tất cả các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức M . A MB  MC.MD  1.
Biết rằng L là một đường tròn, đường tròn đó có bán kính r bằng bao nhiêu? 3 5 7 A. r  . B. r  . C. 11 r  . D. r  . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C Gọi M  ;
x y; z là tập hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ta có     AM   ;
x y 1; z  2 , BM   x  2; y  3; z , CM   x  2; y 1; z   1 , DM   ; x y 1; z  3 .  
    M . A MB  1 Từ giả thiết: M .
A MB  MC.MD  1    MC.MD 1 x
  x  2   y  
1  y  3  z  z  2  1 2 2 2
x  y  z  2x  4y  2z  2  0     x
  x  2   y   1  y   1   z   1  z  3  1 2 2 2
x  y  z  2x  4z 1  0
Suy ra quỹ tích điểm M là đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm I 1; 2  ;1 , R  2 và 1   1 mặt cầu tâm I 1  ;0;2 , R  2. 2   2 M I1 I2 Ta có: I I  5 . 1 2 2 Dễ thấy:  I I  5 11 2 1 2 r  R   4   . 1    2  4 2 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 17 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 5: BÀI TOÁN VỀ TÍCH CÓ HƯỚNG VÀ ỨNG DỤNG  
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ: a  2; 0; 3, b  0; 4;   1 ,     c   2
m  2; m ; 5. Tính m để a, , b c đồng phẳng? A. m  2  m  4 .
B. m  2  m  4 . C. m  2  m  4 . D. m  2  m  4 . Lời giải Chọn B       m  2  a, ,
b c đồng phẳng  a, b.c  0  12m  2 2 2
 2m  40  0  m  6m  8  0     . m  4 
Câu 42: Cho bốn điểm A ; a 1; 6 , B 3
 ; 1;  4, C 5; 1; 0 và D1; 2; 
1 thể tích của tứ diện
ABCD bằng 30 . Giá trị của a là. A. 1. B. 2 . C. 2 hoặc 32 . D. 32 . Lời giải Chọn C   
Ta có BA  a  3; 0;10, BC  8; 0; 4 , BD  4; 3; 5 .  
Suy ra BC, BD  12;  24; 24   .
   Do đó 1 V
 30  BC, BD.BA  30 . ABCD 6   a  32
 12a  3  24.0  24.10 180  a 17 15  .  . a  2
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A1; 2
 ;0 , B3;3;2 , C  1  ;2;2 và D 3;3; 
1 . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng  ABC bằng 9 9 A. B. 9 C. 9 D. 7 2 7 14 2 Lời giải Chọn A   
Ta có: AB  2;5;2 , AC   2
 ;4; 2 , AD  2;5;  1 .
1    3.  AB, AC.AD   Khoảng cách từ điểm V 9
D đến mặt phẳng  ABC bằng 3 ABCD 6   . S 1   7 2 ABC  AB, AC 2  
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho A2;1;   1 , B 3; 0; 
1 , C 2; 1; 3 và D nằm trên trục Oy và thể
tích tứ diện ABCD bằng 5 . Tọa độ của D là. D 0; 7; 0 D0;  7; 0 A.  . B. D0;8; 0 . C.  . D. D0; 7; 0 . D  0;  8; 0 D  0; 8; 0 Lời giải Chọn C Vì D Oy nên D(0; y;0) .      Ta có: AB  (1; 1
 ;2) , AC  0;2;4   AB, AC  0;4;2   , AD  2; y 1;  1 .
1    1  y  7  V
  AB, AC.AD  2  4y  5  . ABCD 6   6   y  8 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 18 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 45: Cho tứ diện ABCD biết A0;1;3, B2;1;0, C  1  ;3;3, D1; 1  ; 
1 . Tính chiều cao AH của tứ diện. A. 29 AH  . B. 1 AH  . C. AH  29 . D. 14 AH  . 2 29 29 Lời giải Chọn D Cách 1.    Ta có BA   2
 ;2;3, BC  3;2;3, BD  1;2;  1 .
   BC; BD.BA Độ dài   14 AH     . BC; BD 29   Cách 2.  
Mặt phẳng BCD nhận vectơ BC  BD  4;6;8 làm vectơ pháp tuyến và đi qua điểm D1; 1  ; 
1 có phương trình là 2x  3y  4z 1  0 . 2.0  3. 1   4.3 1
Khi đó AH  d  A BCD   14 ,   .   2 2 2 29 2 3  4
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A1;2;0 , B3;1;  1 , C 1;1;  1 . Tính diện tích S của tam giác ABC . 1 A. S  2 . B. S 1. C. S  . D. S  3 . 2 Lời giải Chọn D     Ta có AB  2; 3;  1 , AC  0;1; 
1   AB ; AC   2; 2; 2   .   Do đó 1 1 S  AB ; AC    2  2   2  2   2  2  3 . 2   2
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.AB C  D
  có A1;1;6, B0;0;2, C  5  ;1;2 và D2;1; 
1 . Thể tích khối hộp đã cho bằng A. 42 . B. 19 . C. 38 . D. 12 . Lời giải Chọn C
  
Thể tích khối hộp đa cho V  6V       .  A , B AC .AD ABCD     
Ta có: AB  1;1;4, AC  6;0;8 và AD  1;0;5.  
   Do đó: A  ,BAC  8  ; 1  6; 6. Suy ra A  ,BAC.AD  3  8. Vậy .     V  38
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D A B  C  D   có A1;1; 6   , B0;0; 2   , C  5  ;1;2 và D2;1; 
1 . Thể tích khối hộp đã cho bằng:. A. 42 . B. 12 . C. 19 . D. 38 . Lời giải Chọn D TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 19 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
  
Thể tích khối hộp đa cho V  6V     .  AB, AC .AD ABCD      Ta có: AB   1  ; 1
 ;4 , AC  6;0;8 và AD  1;0;5  
  
Do đó: AB, AC  8;16;6  
. Suy ra  AB, AC .AD  38   . Vậy V  38.   
Câu 49: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho cho a  1;t;2, b  t 1;2; 
1 , c  0;t  2;2 . Xác định t   
để ba vectơ a,b,c đồng phẳng. 1 2 A. . B. 2 . C. . D. 1. 2 5 Lời giải Chọn C   Tính a b     2 ,
t  4; 2t 1; 2  t  t  .      
Ba vectơ a,b,c đồng phẳng 2
 a,b.c  0  t    . Vậy chọn 5
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C  D
  có A trùng với gốc tọa độ O . Biết rằng B ; m 0;0 , D0; ;
m 0 , A0;0;n với m , n là các số dương và m  n  4. Gọi M là
trung điểm của cạnh CC . Thể tích lớn nhất của khối tứ diện BDAM bằng A. 9 . B. 64 . C. 75 . D. 245 . 4 27 32 108 Lời giải Chọn B Ta có: A0;0;0 , B ; m 0;0 , D0; ;
m 0 , A0;0;n suy ra C  ; m ; m 0 , B ; m 0; n , C ; m ; m n ,  n  D0; ; m n , M ; m m;   .  2      n  BD   ; m ; m 0 , BA   ; m 0; n , BM  0; ; m  .  2 
1    1 1 1 3 1  m  m  8  2m  64 V    2  2  m .4  m  . m . m 8  2m   .  BD, BA .BM m .n BDA M   6   4 4 8 8  3  27  HẾT  TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 20 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM YÊ Ề U Đ 2 CH N LOẠI 1 LOẠI 2 Phương Trình
  2   2   2  2 x a y b z c R 2 x  2 y  2
z  2ax  2by  2cz d  0 Tâm
Lấy hệ số tự do trong ngoặc chia
Lấy hệ số trước x ;y ;z chia cho 2 . cho 1 . Xác Định 2 2 2 Bán R  a b c d . Kính
Lấy căn bậc 2 vế phải.
Điều kiện tồn tại mặt cầu: 2 a  2 b  2 c d  0 . A. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI: Trong không gian x x y y z z Oxyz , cho     0  0  0 :
; mặt phẳng  :Ax By Cz D  0 và a b c
mặt cầu S I ;R . Khi đó: MẶT PHẲNG Không cắt Tiếp xúc
Cắt theo giao tuyến là đường
  S   
  S   M 
tròn  S  C I ;r  MẶT CẦU
d I ;  R   cắt mặt
d I ;  R  Mặt phẳng cầu theo giao tuyến là đường d I ;  R
tiếp xúc mặt cầu tại điểm
tròn có tâm I  và bán kính r . M . R  2 r  2 d I ; . HÌNH MINH HỌA ĐƯỜNG THẲNG Không cắt Tiếp xúc Cắt tại hai điểm A;B MẶT CẦU  S   
 S   H
 S   A ;B TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 21 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
d I ;  R  Đường d I ;  R  d I ;  R
thẳng tiếp xúc mặt cầu tại 2 A B 2 điểm R  d I ; H . . 4 HÌNH MINH HỌA
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP: LOẠI HƯỚNG DẪN
LOẠI S  có tâm I a;b;c và bán kính R .
Phương trình S  : x a2  y b2  z c2  2 1. R . – Bán kính mặt cầu
LOẠI S  có tâm I a;b;c và đi qua điểm R  IM  x a y b z c . 0 2   0 2   0 2 2. M x ;y ;z . 0 0 0 
– Mặt cầu có tâm I a;b;c và bán kính R  IM .
– Gọi I là tâm mặt cầu S   I là trung điểm của
LOẠI S  nhận M x ;y ;z và  x x y y z z M N M N M N  M M M  MN     I  ; ;  . 3. N x ;y ;z .  2 2 2  N N N 
– Bán kính mặt cầu  MN R  IM . 2 – Bán kính mặt cầu  A a Bb Cc D d I ;      T iep xuc  2 2 2   A  B C
:Ax By Cz D  0  2  d I ;Oxy    z T iep xuc Oxy R I   hoặc mặt phẳng .  
Oxy ;Oxz ;Oyz  . d I ;Oxz   2 y T iep xuc Oxz I     2 d I ;Oyz   x T iep xuc Oyz I   S  có tâm
– Mặt cầu có tâm I a;b;c và bán kính R  d I ; . LOẠI I a;b;c và 4. tiếp xúc
– Bán kính mặt cầu  với:   u;MI  d I ;     T iep xuc   u  x x y  y z  z 0  0  0 :  a b c R  d I ;Ox   2 y  2 z T iep xuc Ox . hoặc trục tọa độ  I I  2 2 Ox ;Oy ;Oz . d I ;Oy   x   z T iep xuc Oy I I d I ;Oz   2x  2  y T iep xuc Oz I I
– Mặt cầu có tâm I a;b;c và bán kính R d I ; . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 22 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
– Gọi I a;b;c là tâm mặt cầu
I P   .a  .b  .c    0 1.
– Mặt cầu S  đi qua ba điểm  2 IA   2 IB 2
A ;B ;C  IA  IB  IC   .
LOẠI S  có tâm I P  : .x  .y  .z    0  2 IA  2  IC 3 5. và đi qua A ;B ;C .
– Từ 1;2 và 3  I là thỏa hệ: 
 .a  .b  .c    0   2 IA  2 IB  tọa độ I .  2 IA   2 IC
– Mặt cầu có tâm I a;b;c và bán kính R  IA .
– Gọi I a;b;c là tọa độ tâm mặt cầu cần tìm.
– Mặt cầu S  đi qua 4 điểm
LOẠI S  đi qua 4 điểm A ;B ;C ;D không  2 IA  2 IB  6. đồng phẳng
 IA  IB  IC  ID   2 IA  2 IC  tọa độ I .  2 IA  2  ID
– Mặt cầu có tâm I a;b;c và bán kính R  IA .
 DẠNG TOÁN 1: TÌM TÂM – BÁN KÍNH – ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH MẶT CẦU
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
S x  2  y  z  2 2 : 1 1  4 . A. I  1  ;0;  1 , R  2 . B. I 1;0; 
1 , R  4 . C. I 1;0;  1 , R  2 . D. I  1  ;0;  1 , R  4 . Lời giải Chọn C
Tọa độ tâm I 1;0;  1 và bán kính R  2 .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  4x  4y  6z  3  0 . Tọa độ
tâm I và tính bán kính R của S  . A. I  2  ; 2  ;3 và R  20 . B. I 2;2; 3   và R  20 . C. I 4;4; 6   và R  71 . D. I  4  ; 4  ;6 và R  71 . Lời giải Chọn B
Tâm I của mặt cầu S  là I  2;2; 3   , bán kính là 2 2 2
R  2  2  (3)  3  20 .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x  2   y  2 2 1
1  z  2 . Tìm tọa độ tâm
I và tính bán kính R của S  .
A. I 1;1;0 và R  2 . B. I  1  ;1;0 và R  2 . C. I  1  ;1;0 và R  2 .
D. I 1;1;0 và R  2 . Lời giải TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 23 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Chọn A
Mặt cầu S: x  2   y  2 2 1
1  z  2 có tọa độ tâm I 1; 1
 ;0 và bán kính R  2 .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Hãy xác định tâm I của mặt cầu có phương trình: 2 2 2
2x  2y  2z 8x  4y 12z 100  0 . A. I  4  ;2; 6   . B. I 2; 1  ;3 . C. I  2  ;1; 3  . D. I 4; 2  ;6 . Lời giải Chọn C
Mặt cầu có phương trình là 2 2 2
x  y  z  4x  2y  6z 50  0.
 x  2   y  2  z  2 2 2 1
3  8 , suy ra tâm của mặt cầu là I  2  ;1; 3  .
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Tìm độ dài đường kính của mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x  y  z  2y  4z  2  0 . A. 3 . B. 2 3 . C. 2. D. 1. Lời giải Chọn B Có: 2 2 2
x  y  z  2y  4z  2  0 Ta a 1, b  0, c  2  , d  2 . 2 2 2
a  b  c  d  3  0 . Bán kính 2 2 2
r  a  b  c  d  3
Vậy đường kính là 2 3 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầuS 2 2 2
: x  y  z  4x  2y  6z  5  0 . Mặt cầu S  có bán kính là A. 7 . B. 5. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Mặt cầu S  có tâm I  2
 ;1; 3 và bán kính R   2    2 2 2 1 3  5  3 .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x  y  z 4x 2y 2z 3 0. Tìm tọa
độ tâm I và bán kính R của S. A. I 2; 1  ;  1 và R  3 . B. I 2  ;1; 1 và R  3. C. I 2  ;1;  1 và R  9 . D. I 2; 1  ; 1 và R  9 . Lời giải Chọn A
Ta viết lại mặt cầu S  như sau S  x  2   y  2  z  2 : 2 1 1  9. .
Mặt cầu S  có tâm I  ; a ;
b c, bán kính R có phương trình.
S x  a2   y b2  z  c2 2 :  R ..
Dựa vào đó, ta thấy ngay mặt cầu S   x  2   y  2  z  2 : 2 1
1  9 có tâm I 2;1;  1 và bán kính R  9  3.
Câu 8: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các phương trình sau, phương trình nào không TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 24 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
phải là phương trình của mặt cầu? A. 2 2 2
2x  2y  2z  4x  2y  2z 16  0 . B. 2 2 2
3x  3y  3z  6x 12 y  24z 16  0 . C. 2 2 2
x  y  z  2x  2y  2z  8  0 .
D. x  2   y  2   z  2 1 2 1  9 . Lời giải Chọn A Xét C. 2 2 2
x  y  z  x  y  z     2 2 2 2 2 2 4 2 2
16 0 1  x  y  z  2x  y  z  8  0 . Ta có: 1 1 13 2 2 2
a  1, b   , c   , d  8  a  b  c  d    0 . 2 2 2 Suy ra  
1 không là phương trình đường tròn.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trong các phương trình sau, phương trình nào không phải
là phương trình của một mặt cầu? A. 2 2 2
x  y  z  2x  2y  6z  7  0 . B. 2 2 2
x  y  z  2x  2 y  2z  2  0 . C. 2 2 2
2x  y  z  2x  2y  2  0 . D. 2 2 2
2x  2y  2z  4x  6 y  8z  4  0 . Lời giải Chọn C Vì hệ số của 2 2 2 x , y , z không bằng nhau.
Câu 10: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các phương trình sau, phương trình nào
không phải là phương trình của mặt cầu? A. 2 2 2
x  y  z  2x  2y  2z 8  0 .
B. x  2   y  2   z  2 1 2 1  9 . C. 2 2 2
2x  2y  2z  4x  2y  2z 16  0. D. 2 2 2
3x  3y  3z  6x 12y  24z 16  0 . Lời giải Chọn C Xét C: 2 2 2
x  y  z  x  y  z     2 2 2 2 2 2 4 2 2
16 0 1  x  y  z  2x  y  z  8  0 1 1 13 Ta có: 2 2 2
a  1, b   , c   , d  8  a  b  c  d    0 2 2 2 Suy ra  
1 không là phương trình đường tròn. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 25 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 26 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM, DỄ TÍNH BÁN KÍNH
Câu 11: Trong hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm I  1;2;3 bán kính r  1?
A. x  2  y   z  2 1 ( 2) 3  1. B. x  2  y   z  2 2 1 ( 2) 3  1. C. x  2  y   z  3 2 1 ( 2) 3  1. D. 2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z 13  0 . Lời giải Chọn D
Mặt cầu (S) có tâm I  ; a ;
b c , bán kính R  0 có phương trình:
S x  a2  y b2 z  c2 2 :  R .
Câu 12: Trong hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 0;  2 bán kính R  5 có phương trình là
A. x  2  y  z  2 2 1 2  25  0 .
B. x  2  y  z  2 2 1 2  25 .
C. x  2  y   z  2 2 1 2  25 .
D. x  2  y  z  2 2 1 2  25 . Lời giải Chọn D    S  I 1;0; 2 :   S  : x  2 2
1  y   y  2  25 . R  5
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu
tâm I 1;2; 4 và thể tích của khối cầu tương ứng bằng 36.
A. x  2   y  2  z  2 1 2 4  9. .
B. x  2   y  2  z  2 1 2 4  3..
C. x  2   y  2  z  2 1 2 4  9..
D. x  2   y  2  z  2 1 2 4  9.. Lời giải Chọn C Ta có 4 3
V   R  36  R  3. 3
Phương trình mặt cầu tâm I 1;2; 4 và bán kính R  3 là : x  2   y  2  z  2 1 2 4  9..
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu S  có tâm I 1;2;3 và đi qua A1;0;4 .
A. x  2   y  2  z  2 1 2 3  53 .
B. x  2   y  2  z  2 1 2 3  53 .
C. x  2   y  2  z  2 1 2 3  53 .
D. x  2   y  2   z  2 1 2 3  53 . Lời giải Chọn B Ta có R  IA  53 .
Phương trình mặt cầu tâm I 1;2;3 và bán kính R  53 là x  2   y  2  z  2 1 2 3  53 .
Câu 15: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , Mặt cầu S  có tâm I 3; 3  ;  1 và đi qua điểm A5; 2  ;  1 có phương trình là TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 27 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
A. x  2   y  2  z  2 5 2 1  5 .
B.  x  2   y  2  z  2 5 2 1  5 .
C. x  2   y  2  z  2 3 3 1  25
D. x  2   y  2  z  2 3 3 1  5 . Lời giải Chọn D
Mặt cầu S  có tâm I 3; 3  ; 
1 và bán kính R có phương trình là:
x  2  y  2  z  2 2 3 3 1  R Mà A5;2; 
1 S  nên ta có   2    2    2 2 5 3 2 3 1 1  R 2  R  5
Vậy Mặt cầu S  có tâm I 3; 3  ;  1 và đi qua điểm A5; 2  ;  1 có phương trình là
x  2  y  2  z  2 3 3 1  5 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu tâm I(1; 2
 ;3) có đường kính bằng 6 có phương trình là
A. x  2   y  2  z  2 1 2 3  36 .
B. x  2   y  2  z  2 1 2 3  36 .
C. x  2   y  2  z  2 1 2 3  9 .
D. x  2   y  2  z  2 1 2 3  9 . Lời giải Chọn C
Theo giả thiết mặt cầu có bán kính bằng 6 nên có bán kính R  3 , Tâm mặt cầu là I(1; 2  ;3)
nên có phương trình x  2   y  2  z  2 1 2 3  9
Câu 17: Mặt cầu có tâm I 1;2;3và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz là. A. 2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z 10  0 . B. 2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z 10  0 . C. 2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z 10  0 . D. 2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z 10  0 . Lời giải Chọn D
Ta có: Mặt cầu có tâm I 1;2;3 tiếp xúc Oxz : y  0 nên có bán kính sẽ là khoảng cách từ
I 1;2;3 đến mặt phẳng Oxz bằng 2. Vậy S   x  2   y  2   z  2 : 1 2 3  4 . Dạng tổng quát là: 2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z 10  0 .
Câu 18: Trong không gianOxyz , cho điểm I 1;2;3 . Viết phương trình mặt cầu có tâm là I và bán kính R  2 . A. 2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z  5  0 . B. 2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z  5  0 .
C. x  2   y  2  z  2 1 2 3  4 .
D. x  2   y  2   z  2 1 2 3  4 . Lời giải Chọn D
Mặt cầu có phương trình.
x  2   y  2  z  2 1 2 3  4 .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu S  có tâm I 1;0; 3   và
đi qua điểm M 2; 2;  1 ..
A. S  x  2  y  z  2 2 : 1 3  9 .
B. S   x  2  y  z  2 2 : 1 3  3 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 28 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
C. S  x  2  y  z  2 2 : 1 3  3 .
D. S  x  2  y  z  2 2 : 1 3  9 . Lời giải Chọn A Ta có.
R  IM   x  x 2   y  y 2   z  z 2    2    2 2 1 2 0  1  3 2  3 M I M I M I  .
Từ đó ta có phương trình mặt cầu (S) có tâm I 1;0; 3
  và đi qua điểm M 2; 2;  1 . là:
S x  2  y  z  2 2 : 1 3  9 .
Câu 20: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A1;0;4, I 1;2; 3
  . Mặt cầu S  có tâm I
và đi qua A có phương trình:
A. x  2   y  2   z  2 1 2 3  14 .
B. x  2   y  2  z  2 1 2 3  53 .
C. x  2   y  2  z  2 1 2 3  17 .
D. x  2   y  2  z  2 1 2 3  53 . Lời giải Chọn D
Mặt cầu S  có tâm I và đi qua A suy ra bán kính mặt cầu là R  IA  53 .
Phương trình mặt cầu S  x  2   y  2  z  2 : 1 2 3  53 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 29 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 30 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 3: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT 2 ĐẦU MÚT CỦA ĐƯỜNG KÍNH
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 3;2;5, N  1  ;6; 3   . Phương
trình nào sau đây là phương trình mặt cầu có đường kính MN ?
A.  x  2   y  2  z  2 1 2 1  36 .
B.  x  2   y  2   z  2 1 2 1  36 .
C. x  2   y  2   z  2 1 2 1  6 .
D. x  2   y  2  z  2 1 2 1  6 . Lời giải Chọn B Trung điểm MN là I MN 
 S x  2  x  2  x  2 (1; 2;1), 12 ( ) : 1 2 1  36. .
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2  ;1;  1 và B0;1;  1 . Viết phương trình
mặt cầu đường kính A . B .
A. x  2  y  z  2 2 1 1  8 .
B. x  2  y  z  2 2 1 1  2 .
C. x  2  y  z  2 2 1 1  8 .
D. x  2  y   z  2 2 1 1  2 . Lời giải Chọn D
Theo đề ta có mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm I  1  ;0;  1 của AB và bán kính AB R   2 . 2
Nên phương trình mặt cầu là: x  2  y  z  2 2 1 1  2 .
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm E(2;1;1), F(0;3;1) . Mặt cầu S đường kính EF có phương trình là
A. x     y  2 2 2 1 2  z  3 .
B. x     y  2 2 2 1 2  z  9 . C. x  2 2 2 1  y  z  9 .
D. x     y  2 2 2 2 1  (z 1)  9 . Lời giải Chọn A
- Gọi I là trung điểm EF  I(1;2;0) .
- Khi đó, mặt cầu S  có tâm I(1;2;0) và bán kính R  IE  3 . - Phương trình 2 2 2
(S) : (x 1)  (y  2)  z  3.
Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 3;2;5, N  1  ;6; 3   . Phương trình
nào sau đây là phương trình mặt cầu có đường kính MN ?
A.  x  2   y  2  z  2 1 2 1  36 .
B. x  2   y  2   z  2 1 2 1  6 .
C. x  2   y  2   z  2 1 2 1  6 .
D.  x  2   y  2   z  2 1 2 1  36 . Lời giải Chọn D TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 31 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Trung điểm MN là I MN 
 S x  2  x  2  x  2 (1; 2;1), 12 ( ) : 1 2 1  36. .
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2
 ;1;0 , B2;1;2 . Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là: A. x  y  z  2 2 2 1  6 . B. x  y  z  2 2 2 1  24 . C. x  y  z  2 2 2 1  24 . D. x  y  z  2 2 2 1  6 . Lời giải Chọn A
Mặt cầu đường kính AB có tâm I 0;0; 
1 là trung điểm của AB và mặt cầu có bán kính AB   2 2 2 4 2  2 R    6 . 2 2
Vậy phương trình mặt cầu là: x  y  z  2 2 2 1  6 .
Câu 26: Trong không gian Oxyz , Cho hai điểm A1;1;0, B1; 1  ; 4
  . Phương trình của mặt cầu
S đường kính AB là A. x  2 2
1  y   z  42  5 . B. x  2 2
1  y   z  22  5 . C. x  2 2
1  y   z  22  5 . D. 2 x   y  2 1   z  22  5 . Lời giải Chọn B 
AB  0;2;4 AB  2 5..
Vì mặt cầu S có đường kính AB S nhận trung điểm I 1;0; 2
  làm tâm và bán kính AB R   S x 2 2 5 :
1  y z  22  5. . 2
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;0; 
1 , B 5;0;3. Viết phương trình của
mặt cầu S  đường kính AB. .
A. S x  2  y  z  2 2 : 2 2  4 . B. S 2 2 2
: x  y  z  8x  4z 12  0 . C. S 2 2 2
: x  y  z  8x  4z 18  0 .
D. S x  2  y  z  2 2 : 4 2  8 . Lời giải Chọn D   Ta có AB  2;0; 2    AB  2 2 .
Gọi I là trung điểm AB  I 4;0; 2   .
Mặt cầu: S  x  2  y  z  2 2 : 4 2  8 .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3
 ;2;0, B1;2;4 . Viết phương trình mặt
cầu S  đường kính AB .
A. S x  2   y  2  z  2 : 1 2 2  8 .
B. S x  2   y  2  z  2 : 1 2 2  16 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 32 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
C. S x  2   y  2  z  2 : 1 2 2  8 .
D. S x  2   y  2  z  2 : 1 2 2  32 . Lời giải Chọn C Tâm AB
I mặt cầu là trung điểm AB nên I  1
 ;2;2 và bán kính R   2 2. . 2
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1;2;3 và N  1  ;2; 
1 . Mặt cầu đường kính MN có phương trình là
A. x   y  2  z  2 2 2 1  20 .
B. x   y  2  z  2 2 2 1  5 .
C. x   y  2  z  2 2 2 1  5 .
D. x   y  2  z  2 2 2 1  20 . Lời giải Chọn C
Mặt cầu đường kính MN có tâm I 0;2; 
1 là trung điểm MN và bán kính R  IM  5
Do đó mặt cầu này có phương trình x   y  2   z  2 2 2 1  5 .
Câu 30: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các điểm A1;0;2, B 1
 ;2;4 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
A. x   y  2  z  2 2 1 3  3 .
B. x   y  2  z  2 2 1 3  12 .
C. x   y  2  z  2 2 1 3  3 .
D. x   y  2  z  2 2 1 3  12 . Lời giải Chọn C Gọi I  ;
x y; z là tâm mặt cầu, nên I là trung điểm AB.
Suy ra tọa độ điểm I 0;1; 3 .  Ta có: IA  1;1;  1  R  IA  3 .
Nên phương trình mặt cầu: x   y  2  z  2 2 1 3  3. . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 33 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 34 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 4: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU NGOẠI TIẾP TỨ DIỆN
Câu 31: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , Viết phương trình mặt cầu S  đi qua bốn điểm O, A1;0;0, B 0; 2  ;0 và C 0;0;4 . A. S  2 2 2
: x  y  z  x  2 y  4z  0 . B. S  2 2 2
: x  y  z  2x  4 y  8z  0 . C. S  2 2 2
: x  y  z  x  2 y  4z  0 . D. S  2 2 2
: x  y  z  2x  4 y  8z  0 . Lời giải Chọn A
Giả sử phương trình mặt cầu có dạng: S 2 2 2
x  y  z  ax  by  cz  d   2 2 2 : 2 2 2
0 a  b  c  d  0
Vì mặt cầu S đi qua O, A1;0;0,B0; 2
 ;0và C 0;0;4 nên thay tọa độ bốn điểm lần lượt   d  0 d 0   2 1
1  0  0  2.1.a  d  0  vào, ta có  a    S  2 2 2
: x  y  z  x  2 y  4z  0 .      2      2 0 2 0 2 2 .b  d  0 b  1   2 
0  0  4  2.4.c  d  0 c  2
Câu 32: Cho điểm A2;0;0, B0;2;0, C 0;0;2, D2;2;2. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là: A. 2 . B. 3 C. 3 . D. 3 . 3 2 Lời giải Chọn D Gọi I  ; a ;
b c là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD có dạng S : 2 2 2
x  y  z  2ax  2by  2cz  d  0, 2 2 2 a  b  c  d  0 . Vì ,
A B, C, D nên ta có hệ phương trình 4  4a  d  0  d  4a  4 d  4a  4 4  4b  d  0   d  0   a  b  c  a  b  c   . 4  4c  d  0  a  b  c  1 1  212a 4  a  4  0   12 12a 4  a  4  0  1  2 4a 4  b  4c  d  0 Suy ra I 1;1; 
1 , do đó bán kính mặt cầu là R  IA  3 .
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có A1;1;  1 , B1;2;  1 , C 1;1;2 , D2;2; 
1 . Tâm I mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là: A.  3 3 3    I ; ;   . B. I 3;3;3 . C. 3 3 3 I ;  ;   . D. I 3;3;3 .  2 2 2   2 2 2  Lời giải Chọn A Giả sử I a; ;
b c . Do I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD nên: TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 35 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM      a  2 1  b  2 1  c  2 1  a  2 1  b  22  c IA IB IA IB  2 2 2 1    
IA  IC  IA  IC  a  2 1  b  2 1  c  2 1  a  2 1  b  2 1  c  22 2 2 .   2 2 IA ID  IA ID     a  2 1  b  2 1  c  2
1  a  22  b  22  c  2 1  2b  3  2    2c  3
 a  b  c  . Vậy 3 3 3 I ; ; . 3     2 2 2  2a  2b  6 
Câu 34: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , Cho m, n là hai số thực dương thỏa mãn
m  2n  1. Gọi A , B , C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng P : mx  ny  mnz  mn  0 với
các trục tọa độ Ox , Oy , Oz . Khi mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có bán kính nhỏ nhất
thì 2m  n có giá trị bằng A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . 5 5 5 Lời giải Chọn A
Phương trình mặt phẳng  x y z
P : mx  ny  mnz  mn  0     1. n m 1
Do A , B , C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng P với các trục tọa độ Ox , Oy , Oz nên  n m  A ; n 0;0 ; B 0; ; m 0 ; C 0;0; 
1 khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là 1 I ; ;   .  2 2 2  Theo đề bài ta có  n  n  m  2n  1  m 1 1 2 1 2n  I ; ;   .  2 2 2  2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện 1 OABC : R  OI 2  1  2  6 5n  4n  2  5 n     2 2  5  5 1 6  . 2 5
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC nhỏ nhất khi 2 1 n   m  . 5 5 4  2m  n  . 5
Câu 35: Cho tứ diện ABCD có tọa độ đỉnh A2; 0; 0 , B0; 4; 0 , C 0; 0; 6 , A2; 4; 6. Gọi S  là
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Viết phương trình mặt cầu S có tâm trùng với tâm của mặt
cầu S  và có bán kính gấp 2 lần bán kính của mặt cầu S  . A. 2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z 12  0 .
B. x  2   y  2  z  2 1 2 3  56 . C. 2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z  0 .
D. x  2   y  2  z  2 1 2 3  14 . Lời giải Chọn B
Gọi phương trình mặt cầu S  có dạng: 2 2 2
x  y  z  2ax  2by  2cz  d  0 .
Vì S  là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD nên ta có: TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 36 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 2 2 2 2  0  0  2. . a 2  2. . b 0  2. . c 0  d  0  4  a  d  4 a  1  2 2 2   0  4  0  2. . a 0  2. . b 4  2. . c 0  d  0  8  b  d  1  6 b   2      2 2 2 0  0  6  2. . a 0  2. . b 0  2. . c 6  d  0  1  2c  d  3  6  c  3   2 2 2   2  4  6  2. . a 2  2. . b 4  2. . c 6  d  0  4
 a  8b 12c  d  5  6 d  0  2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z  0  I 1; 2; 3 và R  14  R  2 14 .
Vậy: mặt cầu S có tâm I 1; 2; 3 và R  2 14 :x  2   y  2  z  2 1 2 3  56 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 37 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 5: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU QUA NHIỀU ĐIỂM &THỎA ĐK
Câu 36: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu S đi qua bốn điểm
O, A1;0;0, B0;2;0 và C 0;0;4 . A. S 2 2 2
: x  y  z  2x  4y  8z  0 . B. S  2 2 2
: x  y  z  x  2y  4z  0 . C. S 2 2 2
: x  y  z  2x  4y  8z  0 . D. S  2 2 2
: x  y  z  x  2y  4z  0 . Lời giải Chọn D
Giả sử phương trình mặt cầu có dạng: S 2 2 2 2 2 2
: x  y  z  2ax  2by  2cz  d  0 (a  b  c  d  0)
Vì mặt cầu S đi qua O, A1;0;0,B0; 2
 ;0và C 0;0;4 nên thay tọa độ bốn điểm lần lượt   d  0 d 0   2 1
1  0  0  2.1.a  d  0  vào Ta có  a    S  2 2 2
: x  y  z  x  2y  4z  0 .      2      2 0 2 0 2 2 .b  d  0 b  1  2 
0  0  4  2.4.c  d  0 c  2
Câu 37: Mặt cầu tâm I a;b;c bán kính R có tâm thuộc mặt phẳng P : x  y  z  2  0 và đi qua 3 điểm A 2; 0; 
1 ; B1; 0; 0 ; C1;1; 
1 Tìm a  2b  3c.R . A. 12 . B. 8. C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn C Gọi 2 2 2
(S) : x  y  z  2ax  2by  2cz  d  0 là phương trình mặt cầu thoả yêu cầu bài toán.
Vì (S) có tâm I a;b;c nằm trên P: x  y  z  2  0 và đi qua ba điểm A , B , C nên ta có a  b  c  2 a 1   4a 2c d 5 b         0 hệ phương trình    . 2  a  d  1  c  1    2
 a  2b  2c  d  3  d 1
Khi đó (S) có tâm I(1; 0;1) , bán kính 2 2 2
R  a  b  c  d  1 .
Vậy a  2b  3c.R  4 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu S đi qua bốn điểm
O, A1;0;0, B0;2;0và C 0;0;4 . A. x  2 2 2 1  y  z  5 . B.  x  2 2 2 1  y  z  5 . C. x  2 2 2 1  y  z  5 . D. x  2 2 2 1  y  z  5 . Lời giải Chọn A TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 38 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Tâm I Ox  I x;0;0 , S đi qua , A B nên:
IA  IB   x  2     x  2 1 1 4
3  0 1  x  1 I 1;0;0 .
Bán kính của S là r  IA  5 .
Phương trình của mặt cầu S  là: x  2 2 2 1  y  z  5 .
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;0;0, C 0;0;3, B0;2;0 . Tập
hợp các điểm M thỏa mãn 2 2 2
MA  MB  MC là mặt cầu có bán kính là: A. R  2 . B. R  3 . C. R  3. D. R  2 . Lời giải Chọn A Giả sử M  ; x y; z . Ta có: MA   x  2 2 2 2
1  y  z ; MB  x   y  2 2 2 2
2  z ; MC  x  y   z  2 2 2 2 3 . 2 2 2
MA  MB  MC   x  2  y  z  x   y  2  z  x  y   z  2 2 2 2 2 2 2 1 2 3
  x    y  2  x  z  2 2 2 1 2
3   x  2   y  2   z  2 1 2 3  2 .
Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn 2 2 2
MA  MB  MC là mặt cầu có bán kính là R  2 .
Câu 40: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;2;3 , B3;4;4, C 2;6;6 và I  ; a ; b c là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính a  b  c . A. 46 . B. 10 . C. 63 . D. 31. 5 5 3 Lời giải Chọn A     Ta có AB  2;2; 
1 , BC  1;2;2  AB, BC  2; 5  ;6   .
Phương trình mặt phẳng  ABC là 2x  5y  6z 10  0 . Do I  ; a ;
b c là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên I  ABC
2a  5b  6c 10  0   IA  IB    a  2
1  b  22  c  32  a  32  b  42  c  42 IA  IC     a   2
1  b  22  c  32  a  22  b  62  c  62  3 a  2a  5b  6c  10  10  
4a  4b  2c  27  b   4 . 2a 8b 6c 62     49  c   10 Vậy 46 a  b  c  . 5 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 39 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 41: Trong không gian Oxyz cho các điểm A3;0;0 , B0;3;0 , C 0;0;3. Gọi S  là mặt cầu có
đường tròn lớn cũng là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. Điểm O nằm trên S  .
B. Điểm O nằm trong S  .
C. Điểm O nằm ngoài S  .
D. Điểm O là tâm của S  . Lời giải Chọn B Ta có A
 BC đều nên tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là G1;1;  1 .
Khi đó : OG  3 ; R  GA  6 . Vì R  OG nên điểm O nằm bên trong mặt cầu.
Câu 42: Trong không gianvới hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S  có tâm I nằm trên mặt phẳng Oxy
và đi qua ba điểm A  1;2;4, B  1;3; 
1 , C  2;2;3. Tọa độ tâm I là: A. 0;0;  1 . B. 2;1;0 . C. 0;0;2 . D. 2;1;0 . Lời giải Chọn B
I Oxy  I a;b;0. IA  IB   1 a 
2  2b2 16  1 a2 3 b2 1 a  2      . IA  IC    a 
2   b2     a2  b2  b  1 1 2 16 2 2 9
Câu 43: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;2;3 , B3;4;4, C 2;6;6 và I  ; a ; b c là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính a  b  c . A. 46 . B. 10 . C. 63 . D. 31. 5 5 3 Lời giải Chọn A     Ta có AB  2;2; 
1 , BC  1;2;2  AB, BC  2; 5  ;6   .
Phương trình mặt phẳng  ABC là 2x  5y  6z 10  0 . Do I  ; a ;
b c là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên I  ABC
2a  5b  6c 10  0   IA  IB    a  2
1  b  22  c  32  a  32  b  42  c  42 IA  IC     a   2
1  b  22  c  32  a  22  b  62  c  62  3 a  2a  5b  6c  10  10  
4a  4b  2c  27  b   4 . 2a 8b 6c 62     49  c   10 Vậy 46 a  b  c  . 5 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 40 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;2;4, B1; 3  ;  1 , C 2;2;3 .
Tính đường kính l của mặt cầu S  đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phẳng Oxy. A. l  2 41 . B. l  2 26 . C. l  2 11. D. l  2 13 . Lời giải Chọn B
Gọi tâm mặt cầu là : I  ; x y; 0 .  IA  IB   x  2
1   y  22  4   x  2 1   y  32 2 2 1    IA  IC  x  2
1   y  22  4   x  22   y  22 2 2  3  
 y  22  4   y 32 2 2 1   2 2
x  2x 116  x  4x  4  9 1  0y 10 x  2       l  R   2  2 2 2 2 3 1  4  2 26 . 2x  4   y  1
Câu 45: Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của một căn nhà hình
hộp chữ nhật. Mỗi quả bóng tiếp xúc với hai bức tường và nền của căn nhà đó. Trên bề mặt
của mỗi quả bóng, tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường quả bóng tiếp xúc
và đến nền nhà lần lượt là 9, 10, 13. Tổng độ dài mỗi đường kính của hai quả bóng đó là: A. 64 . B. 16. C. 32. D. 34. Lời giải Chọn A
Chọn hệ trục toạ độ Oxyz gắn với góc tường và các trục là các cạnh góc nhà. Do hai quả
cầu đều tiếp xúc với các bức tường và nền nhà nên tương ứng tiếp xúc với ba mặt phẳng
toạ độ, vậy tâm cầu sẽ có toạ độ là I  ; a ;
a a với a  0 và có bán kính R  a .
Do tồn tại một điểm trên quả bóng có khoảng cách đến các bức tường và nền nhà lần lượt
là 9, 10, 13 nên nói cách khác điểm A9;10;13 thuộc mặt cầu. Từ đó ta có phương trình:
 a2  a2  a2 2 9 10 13  a .
Giải phương trình ta được nghiệm a  7 hoặc a  25.
Vậy có 2 mặt cầu thoả mãn bài toán và tổng độ dài đường kính là 27  25  64 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 41 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 6: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM, TIẾP XÚC VỚI MẶT PHẲNG
Câu 46: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  có tâm I  1  ;2; 
1 và tiếp xúc với mặt phẳng
P: x  2y  2z  2  0 .
A. x  2   y  2  z  2 1 2 1  9 .
B. x  2   y  2  z  2 1 2 1  9 .
C. x  2   y  2   z  2 1 2 1  3 .
D. x  2   y  2   z  2 1 2 1  3 . Lời giải Chọn A    
Bán kính mặt cầu là R  d  A P 1 4 2 2 ,   3. 3
Phương trình của mặt cầu S  là   2    2    2 x 1 y 2 z 1  9 .
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho mặt phẳng P : 2x  2y  z  3  0 và điểm
I 1;2  3 . Mặt cầu S  tâm I và tiếp xúc mpP có phương trình:
A. S  x  2   y  2  z  2 : 1 2 3  4 .
B. S  x  2   y  2  z  2 : 1 2 3  16 .
C. S  x  2   y  2  z  2 : 1 2 3  4 .
D. S  x  2   y  2  z  2 : 1 2 3  2 . Lời giải Chọn C
Ta có (S) là mặt cầu có tâm I 1;2;3 và bán kính R .
Vì (S) tiếp xúc với mặt phẳng P : 2x  2y  z  3  0 nên ta có
R  d I;P  2 .
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  4 .
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu tâm I 4;2; 2
  bán kính R tiếp xúc với
mặt phẳng   :12x 5z 19  0 . Tính bán kính R . A. R  3 13 . B. R 13. C. R  39. D. R  3. Lời giải Chọn D 12.4  5. 2   19 Ta có: R  d   3. I ,  12  0   5  2 2 2
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có tâm I 1;2; 
1 và tiếp xúc với mặt phẳng P : x  2y  2z  8  0 ?
A. x  2   y  2  z  2 1 2 1  9..
B.  x  2   y  2  z  2 1 2 1  9..
C. x  2   y  2  z  2 1 2 1  3 .
D. x  2   y  2  z  2 1 2 1  3. Lời giải Chọn A
Gọi mặt cầu cần tìm là (S) .
Ta có (S) là mặt cầu có tâm I 1;2;  1 và bán kính R .
Vì (S) tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x  2 y  2z  8  0 nên ta có TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 42 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM    
R  d I P 1 2.2 2.( 1) 8 ;   3.
1  22  22 2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: x  2   y  2  z  2 1 2 1  9 .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Viết phương trình mặt cầu tâm I 1; 2; 3 và tiếp xúc với Oyz ?
A. x  2   y  2  z  2 1 2 3  4..
B. x  2  y  2  z  2 1 2 3 1. .
C. x  2   y  2  z  2 1 2 3  9..
D. x  2  y  2  z  2 1 2 3  25. . Lời giải Chọn A Chọn B
Do mặt cầu tiếp xúc với Oyz nên ta có R  d I,  Oyz  x 1  I
 S x  2   y  2  z  2 : 1 2 3 1
Câu 51: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 1; 2 và mặt phẳng   : x  y  2z  3. Viết
phương trình mặt cầu S  có tâm M tiếp xúc với mặt phẳng   .
A. x  2   y  2  z  2 2 1 3  9 .
B. x  2   y  2   z  2 2 1 3  10 .
C. x  2   y  2  z  2 2 1 3  4 .
D. x  2   y  2  z  2 2 1 3  13 . Lời giải Chọn D
Gọi M là hình chiếu của I trên Oy  M 0;1;0
Mặt cầu S  tâm I 2;1; 3
  và tiếp xúc với trục Oy có bán kính IM  13
Vậy S  có phương trình x  2   y  2  z  2 2 1 3  13 .
Câu 52: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P có phương trình là
2x  2 y  z 16  0 . Viết phương trình của mặt cầu S  có tâm I  3
 ;1;0 , biết S  tiếp xúc với mặt phẳng P .
A. S  x  2   y  2 2 : 3 1  z  4 .
B. S  x  2   y  2 2 : 3 1  z  16 .
C. S  x  2   y  2 2 : 3 1  z  16 .
D. S  x  2   y  2 2 : 3 1  z  16 . Lời giải Chọn D 2. 3   2.1 0 16
Vì S  tiếp xúc với P nên S  có bán kính R  d I,P     4 . 2  2   2 2 2 1
Phương trình mặt cầu S  x  2   y  2 2 : 3 1  z  16 .
Câu 53: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 2; 4 và P : 2x  2y  z 1 0 . Viết TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 43 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
phương trình mặt cầu S  tâm I tiếp xúc với mặt phẳng P .
A. x  2   y  2   z  2 1 2 4  4 .
B. x  2   y  2  z  2 1 2 4  3 .
C. x  2   y  2  z  2 1 2 4  9 .
D. x  2   y  2  z  2 1 2 4  9 . Lời giải Chọn C
Do (P) tiếp xúc (S) nên bán kính R  d I;P  3.
 S: x  2   y  2  z  2 1 2 4  9. .
Câu 54: Trong không gian Oxyz , gọi I  ; a ;
b c là tâm mặt cầu đi qua điểm A1;1;4 và tiếp xúc với
tất cả các mặt phẳng tọa độ. Tính P  a  b  c . A. P  3 B. P  9 C. P  6 D. P  0 Lời giải Chọn B
Vì mặt cầu tâm I tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ nên a  b  c a  b  c
d I,Oyz  d I,Ozx  d I,Oxy  a  b  c   a  b   c  a  b   c
Nhận thấy chỉ có trường hợp a  b
  c thì phương trình AI  d I,Oxy có nghiệm, các
trường hợp còn lại vô nghiệm. Thật vậy: Với a  b   c thì I  ; a  a; a
AI  d I,Oyx  a  2  a  2  a  2 2 1 1 4  a 2
 a  6a  9  0  a  3
Khi đó P  a b  c  9 .
Câu 55: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  đi qua điểm A2; 2  ;5 và tiếp
xúc với các mặt phẳng   : x 1 ,   : y  1
 ,   : z 1. Bán kính mặt cầu S  bằng. A. 1. B. 33 . C. 3 2 . D. 3. Lời giải Chọn D Gọi I  ; a ; b c là tâm mặt cầu.  a 1  b 1 (*) 
Ta có:  a 1  c 1 (**) .    a   2
1  a  22  b  22  c  52 (***) b  c Từ (*) (**)   . b  c  2  0 Xét b  c  : a  c - Từ (**)   . a  c  2 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 44 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM a  4 - Với a  c thay vào  (***)  b
  4  R  a 1  3 . c  4 
Tương tự các trường hợp khác. Chọn D. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 45 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 7: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM VÀ ĐƯỜNG TRÒN TRÊN NÓ.
Câu 56: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  2 y  0 và mặt phẳng
P: 2x  2y  z  0. Bán kính đường tròn giao tuyến của P và S là A. 2 . B. 1 . . 3 3 C. 1. D. 5 3 Lời giải Chọn D
Mặt cầu S có tâm I  0;1;0 và bán kính R 1.
Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng P : h  d I P 2 ,  . 3
Bán kính đường tròn giao tuyến của  5 P và S  là 2 2 r  R  h  . 3
Câu 57: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 2;4; 
1 và mặt phẳng P : x  y  z  4  0 .
Tìm phương trình mặt cầu S  có tâm I sao cho S cắt mặt phẳng P theo một đường tròn
có đường kính bằng 2 .
A. x  2   y  2  z  2 2 4 1  4 .
B. x  2   y  2  z  2 1 2 4  3 .
C. x  2   y  2  z  2 2 4 1  4 .
D. x  2   y  2  z  2 2 4 1  3. Lời giải Chọn C 2  4 1 4 Ta có: d I,P   3 . 2 2 2 1 1 1
Gọi R là bán kính mặt cầu, ta có: 2 R  31  4 .
 S   x  2   y  2   z  2 : 2 4 1  4 .
Câu 58: Đường tròn giao tuyến của mặt cầu S tâm I 3;1;4, bán kính R  4 và mặt phẳng
P: 2x  2y  z 3  0 . Tâm H của đường tròn là điểm nào sau đây? A. H 1;1;3. B. H 1;1;3. C. H 1;1;3. D. H 3;1;  1 . Lời giải Chọn A
Gọi d qua I 3;1;4 và vuông góc P : 2x  2y  z  3  0 . x  3  2t 
 y  1 2t , t  .
 H  d  P  t  1 H 1;1;3 . z  4 t 
Câu 59: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  2x  4 y  6z  0 . Mặt phẳng Oxy
cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến ấy có bán kính r bằng. A. r  5 . B. r  6 . C. r  2 . D. r  4 . Lời giải Chọn A TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 46 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Mặt cầu có bán kính R  1 4 9  14 và tâm I 1;2;3 .
Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng Oxy là d  3.
Bán kính đường tròn giao tuyến là 2 2 r  R  d  5 .
Câu 60: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  x  2   y  2   z  2 : 2 3 4  25 . Mặt
phẳng Oxy cắt mặt cầu S có giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng: A. 21 . B. 3. C. 6 . D. 8 . Lời giải Chọn B
Mặt cầu S có tâm: I 2;3; 4, R  5.
Gọi H là tâm đường tròn cắt nên H là hình chiếu của I. Vậy H 2;  3; 0 . Bán kính đường tròn: 2 2 2 2
r  R  IH  5  4  3 .
Câu 61: Mặt cầu S có tâm I 1,2,5 cắt P: 2x  2y  z 10  0 theo thiết diện là hình tròn có
diện tích 3 có phương trình S là :
A. x  2   y  2  z  2 1 2 5  16 . B. 2 2 2
x  y  z  2x  4y 10z 18  0.
C. x  2   y  2  z  2 1 2 5  25 . D. 2 2 2
x  y  z  2x  4y 10z 12  0 . Lời giải Chọn B
Gọi r, R là bán kính thiết diện của S với P và bán kính mặt cầu. Ta có 2 2
B   r  3  r  3  r  3 .
Mặt khác khoảng cách từ tâm I 1,2,5 đến P : 2x  2y  z 10  0 là.     hI,P 2.1 2.2 5 10 2 2 
 3  R  r  h  9  3  12. .
2  22   2 2 1
Vậy phương trình mặt cầu S là.
x  2   y  2  z  2 1 2 5  12  2 2 2
x  y  z  2x  4y 10z 18  0.
Câu 62: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho điểm I 1;2;3 và mặt phẳng
P: 2x  2y  z 1 0. Mặt phẳng P cắt mặt cầu tâm I , bán kính 4 . Tìm tọa độ tâm và
bán kính của đường tròn giao tuyến. A.  7 2 7    K ;  ; , r  2 3   . B. 7 2 7 K ; ; , r  2 5   .  3 3 3   3 3 3  C.  7 2 7    K ; ; , r  2   . D. 7 2 7 K  ; ; , r  2 3   .  3 3 3   3 3 3  Lời giải Chọn A 2 2
d(I,(P))  2; r  4  2  2 3 .
Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với P. K là giao điểm của d và (P) suy ra K
là tâm đường tròn giao tuyến.  7 2 7  K ; ;   .  3 3 3 
Câu 63: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2; 2   và mặt phẳng TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 47 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
P:2x2y  z 5  0. Viết phương trình mặt cầu S tâm A biết mặt phẳng P cắt mặt
cầu S  theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 8 . .
A. S  x  2   y  2  z  2 : 1 2 2  25 .
B. S  x  2   y  2  z  2 : 1 2 2  5 .
C. S  x  2   y  2  z  2 : 1 2 2  16 .
D. S  x  2   y  2  z  2 : 1 2 2  9 . Lời giải Chọn A
Gọi I là tâm đường tròn C, khi đó IA  P  IA  d  ; A P  3..
Đường tròn C có chu vi bằng 8 . Do đó: 2 r  8  r  4. .
Gọi R là bán kính mặt cầu S  2 2 2 2
 R  r  IA  4  3  5.
Vậy phương trình mặt cầu S  : x  2   y  2  z  2 1 2 2  25. .
Câu 64: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  x  y  z 1  0 cắt mặt
phẳng Oxy theo giao tuyến là một đường tròn. Tìm tâm và bán kính của đường tròn này. A.  1 1  6   I  ; ;0 , r    . B. 1 1 2 2 I  ; ;0 , r    .  2 2  3  2 2  3 C.  1 1  6 I  ; ;0 , r    . D. I   6 1;1; 0 , r  .  2 2  2 2 Lời giải Chọn C
Gọi I là tâm đường tròn giao tuyến của mặt phẳng Oxy và mặt cầu S. Khi đó, I là hình
chiếu vuông góc của tâm mặt cầu lên mặt phẳng Oxy nên  1 1  I  ; ;0   .  2 2 
Khi mặt phẳng Oxy cắt mặt cầu S có tâm M , bán kính R theo giao tuyến là đường tròn
có bán kính r thì ta có mối quan hệ như sau: d  M Oxy 2 2 2 ,   r  R  .  6 r  R  d  M ,Oxy 2 6 2 2     r  . 4 2
Câu 65: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  1 và mặt phẳng
P: x  2y  2z 1 0 . Gọi C là đường tròn giao tuyến của P và S. Mặt cầu chứa
đường tròn C và qua điểm A1; 1; 
1 có tâm là I a; b; c . Tính S  a  b+c . A. S 1. B. S  1  . C. 1 S   . D. 1 S  . 2 2 Lời giải Chọn D
Gọi phương trình S f x y z f x y z 2 2 2 ; ; = 0
; ; =x  y  z  2ax  2by  2cz  d   0 .
Gọi M x ; y ; z thuộc đường tròn giao tuyến  f x ; y ; z  . M M M  0 M M M  M  S  2 2 2  x y z    f  x y z    2 2 2 + + 1 0 ; ; x + y + z   0 . M M M M M M M M M  2
 ax  2by  2cz  d 1 0 . M M M
Mà M P ; vì đường tròn có nhiều hơn ba điểm không thẳng hàng.  2
 ax  2by  2cz  d 1 0 . M M M TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 48 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Mà P: x  2y  2z 1  0  2ax  2by  2cz  d 1  k x  2y  2z   1 . M M M  S 2 2 2
: x  y  z 1 k x  2y  2z   1  0 . Mà A1; 1; 
1  S : 2  2k  0  k  1.     S 2 2 2
: x  y  z  x  2 y  2z  2  0 nên 1 I ; 1; 1   . Vậy 1 S  a  b+c  .  2  2 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 49 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 8: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM VÀ ĐK CỦA DÂY CUNG.
Câu 66: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2
 ; 4;5 . Phương trình nào dưới đây là
phương trình của mặt cầu tâm là A và cắt trục Oz tại hai điểm B , C sao cho tam giác ABC vuông.
A. x  2   y  2   z  2 2 4 5  40 .
B.  x  2   y  2   z  2 2 4 5  82 .
C. x  2   y  2   z  2 2 4 5  58 .
D.  x  2   y  2   z  2 2 4 5  90 . Lời giải Chọn A
Do AB  AC nên tam giác ABC vuông tại A .Do đó, trung điểm H của đoạn thẳng BC là
hình chiếu của điểm A lên trục Oz . Ta có: R  AH 2  d  , A Oz . 2 2 2  x  y . 2  2 10 A A
Vậy mặt cầu có phương trình: x  2   y  2 z  2 2 4 5  40
Câu 67: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S tâm I 2;5;3 cắt đường thẳng x 1 y z  2 d :  
tại hai điểm phân biệt ,
A B với chu vi tam giác IAB bằng 14  2 31 . Phương 2 1 2
trình mặt cầu S  là
A. x  2   y  2   z  2 2 5 3  31.
B. x  2   y  2  z  2 2 5 3  49 .
C.  x  2   y  2  z  2 2 5 3  124 .
D. x  2   y  2  z  2 2 5 3  196 . Lời giải Chọn B    u, IM  Ta có  
d đi qua điểm M 1;0;2,u  2;1;2 . Do đó d I,d     3 2 . u Ta có AH  R  2 2 2 3 2
 R 18 , chu vi tam giác IAB là 2
2R  2 R 18  14  2 31 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 50 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 2 R         2 18 80 14 31 2 7 31 R  R 2
 R 18  7  31  R   7  31  R  0 7 31  R  497 31 R  7       R  7 . R  7  31 R  7  31
Vậy phương trình mặt cầu là x  2   y  2   z  2 2 5 3  49 . Câu 68: x  y z 
Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 2;5;3 cắt đường thẳng d : 1 2   tại hai điểm 2 1 2 phân biết ;
A B với chu vi tam giác IAB bằng 10  2 7 có phương trình:
A. x  2   y  2   z  2 2 5 3  7
B.  x  2   y  2  z  2 2 5 3  28
C.  x  2   y  2  z  2 2 5 3  25
D.  x  2   y  2  z  2 2 5 3  100 Lời giải Chọn C   MI.u  Gọi d  
H là hình chiếu cảu I trên đường thẳng d . Ta có IH  d I;d     3 2 . ud 
với M 1;0;2 d ;u  2;1;2 . d 
đặt HA  x trong tam giác vuông IAH ta có: 2 2 2 IA  HA  IH  x 18 theo giả thiết ta có : 2
IA  IB  AB  2 x 18  2x  10  2 7 . 2    x 7 2 2
x 18  5  2x  7  0   x  7  0 2 x  18  5      x   x 7 7  1  0  x  7  . 2  x 18 5     2 2
 R  IA  HA  IH  5 .
vậy phương trình mặt cầu là: x  2   y  2  z  2 2 5 3  25 Câu 69: x  y z 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 3 d :  
và mặt cầu S  tâm 1 2 1
I có phương trình S   x  2   y  2   z  2 : 1 2
1  18 . Đường thẳng d cắt S  tại hai điểm , A B
. Tính diện tích tam giác IAB . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 51 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 11 8 11 8 11 16 11 A. . B. . C. . D. . 6 9 3 3 Lời giải Chọn C 
Đường thẳng d đi qua điểm C 1;0; 3
  và có vectơ chỉ phương u  1;2;  1
Mặt cầu S  có tâm I 1;2;  1 , bán kính R  3 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d .   IC,u  Khi đó:   IH   , với IC  0;2; 2
  ; 2x  y  3z  4  0 u 2 2 2 Vậy 6  2  2 66 IH   1 4 1 3 Suy ra 22 4 6 HB  18   3 3 Vậy, 1 1 66 8 6 8 11 S  IH  AB     .. I  AB 2 2 3 3 3
Câu 70: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  2x  4 y  2z  3  0 và x  2  5t đường thẳng 
d :  y  4  2t . Đường thẳng d cắt S  tại hai điểm phân biệt A và B . Tính độ dài z 1  đoạn AB ? A. 2 17 . B. 2 29 . C. 17 . D. 29 . 17 29 17 29 Lời giải Chọn B
Tọa độ các giao điểm của d và S  là nghiệm của hệ phương trình sau: x  2  5t  y  4  2t  . z  1  2 2 2
x  y  z 2x 4y  2z 3  0 (*)
Từ (*) ta có:   t2    t2 2 2 5 4 2
1  22  5t  44  2t  2  3  0 . t  0 2 29t 2t 0      2 . t   29 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 52 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM  48 x   x  2 29  Với  2  120  48 120 
t  0   y  4  A2;4;  1 hoặc t   y   B ; ; 1   .  29 29   29 29  z  1  z 1   Vậy  10 4  2 29 AB   ; ;0  AB    .  29 29  29
Cách 2: Tính khoảng cách d từ tâm đến đường thẳng. Khi đó 2 2 AB  2 R  d .
Câu 71: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S  có tâm I 1;1;2 và đường thẳng x 1 y z d : 
 . Đường thẳng d cắt mặt cầu S tại hai điểm A và B với AB 10. Viết 1 1  1
phương trình của mặt cầu S.
A. S  x  2   y  2  z  2 : 1 1 2  31 2 2 2 . B. S  : x   1   y   1   z  2  31.
C. S  x  2   y  2   z  2 : 1 1 2  27 2 2 2 . D. S  : x   1   y   1   z  2  27 . Lời giải Chọn C B I H 10 R A
Gọi H là trung điểm AB ta có: IH  d I,d  và IH  d .  H 1 t; t  ;t  IH  t; t  1;t  2 .  
Vì: IH  d  IH.u  0  t  1. d  H 2; 1  ; 
1  d I, d   IH  2 . 2 Tam giác 2 10  IAH vuông tại H nên: 2 2 IA  AH  IH      2  27 .  2 
Vậy phương trình mặt cầu S  x  2   y  2  z  2 : 1 1 2  27. . Câu 72: x  y  z 
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A0;0;2 và đường thẳng 2 2 3  :   2 3 2
. Phương trình mặt cầu tâm A , cắt  tại hai điểm B và C sao cho BC  8 là ?
A. S  x  2   y  2  z  2 : 2 3 1  16 . B. S  x  2 2 2 : 2  y  z  25 .
C. S  x  y   z  2 2 2 : 2  16 .
D. S  x  y  z  2 2 2 : 2  25 . Lời giải TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 53 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Chọn D
Kẻ AH   H   HB  HC  4. x  2   2t  Ta có 
 : y  2 3t t   H 2t  2;3t  2;2t 3  AH  2t  2;3t  2;2t   1 . z  3   2t     Lại có u  ,
 AH u   22t  2  33t  2  22t   1  0  2;3;2 AH   . 0    t  0  AH   2  ;2;  1  AH   2    2 2 2 2 1  3 .
Mặt cầu S  có tâm A0;0; 2  , bán kính 2 2 2 2
R  AH  HB  3  4  5
 S  x  y  z  2 2 2 : 2  25 . x  1 t Câu 73: 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho điểm I(0;0;3) và đường thẳng d :  y  2t . z  2   t
Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm , A B sao cho tam giác IAB vuông là: A. 2 x  y   z  32 8 2 2  . B. x  y  z  32 2 2  . 3 3 C. 3 x  y   z  32 4 2 2  . D. x  y  z  32 2 2  . 3 2 Lời giải Chọn A  Gọi H  1
  t;2t;2  td là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d 
 IH  1 t;2t;1 t 
 Ta có vectơ chỉ phương của d : a  và IH  d d 1;2;  1   1  2 2 7   IH.a  0  1
  t  4t 1 t  0  2
  6t  0  t   H  ; ; d   3  3 3 3  2 2 2  2   2   2  2 3  IH            3   3   3  3
 Vì tam giác IAB vuông tại I và IA  IB  R . Suy ra tam giác IAB vuông cân tại I , do đó bán kính: 2 2 3 2 6 0
R  IA  AB cos 45  2IH.  2IH  2.  2 3 3 8
 Vậy phương trình mặt cầu S  : x  y   z  32 2 2  . 3
Câu 74: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho điểm I 3; 4; 0 và đường thẳng x 1 y  2 z 1  :  
. Viết phương trình mặt cầu S  có tâm I và cắt  tại hai điểm , A B 1 1 4 
sao cho diện tích tam giác IAB bằng 12 .
A. x  2   y  2 2 3 4  z  25 .
B. x  2   y  2 2 3 4  z  5 .
C. x  2   y  2 2 3 4  z  25 .
D. x  2   y  2 2 3 4  z  5 . Lời giải TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 54 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Chọn C Gọi 1
H là trung điểm AB . Khi đó S  A . B d I   AB  . IAB  ,  8 2
Do đó, R  HA  d I 2 2 2 2 2 ,  4  3  25 .
Câu 75: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho điểm I 1;7;5 và đường thẳng x 1 y  6 z d : 
 . Phương trình mặt cầu có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B 2 1  3
sao cho tam giác diện tích tam giác IAB bằng 2 6015 là
A. x  2   y  2  z  2 1 7 5  2018.
B. x  2   y  2  z  2 1 7 5  2017.
C. x  2   y  2  z  2 1 7 5  2016.
D. x  2   y  2  z  2 1 7 5  2019. Lời giải Chọn B
Gọi H là hình chiếu của I 1;7;5 trên d H 0;0; 4
   IH  d I;d   2 3 2 IH.AB 2S AB    S   AB  AIB  8020 2 2  R  IH   2017 AIB   2 IH  2 
Vậy phương trình mặt cầu là: x  2   y  2  z  2 1 7 5  2017. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 55 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 9: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM THUỘC D, THỎA ĐK Câu 76: x  y z 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 3 2 d :   và điểm 1 1 1
M  2; 1; 0 . Gọi S  là mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với mp Oxy
tại điểm M . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu thỏa mãn? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. Vô số. Lời giải Chọn B x  3  t  Ta có  d : y  t
nên I d  I  3t; t;  2 t, IM   1 t; t 1;  2  t z  2   t  
Mặt phẳng Oxy có vtpt k   0; 0;  1 .   
Ta có: IM ;k    1 t; t 1; 0  0  t 1 0  t  1    nên I  2; 1; 3 R  d I Oxy 3 , 
 3 . Vậy x  2   y  2   z  2 2 1 3  9 . 1 Câu 77: x  y z
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 d :  
và hai điểm A2;1;0 , 2 1 2  B 2
 ;3;2 . Phương trình mặt cầu S  đi qua hai điểm A , B và có tâm thuộc đường thẳng d :
A. x  2   y  2  z  2 1 1 2  16 .
B. x  2   y  2  z  2 1 1 2  9 .
C. x  2   y  2  z  2 1 1 2  5 .
D. x  2   y  2  z  2 1 1 2  17 . Lời giải Chọn D
+ Gọi I là tâm của mặt cầu S  . Vì I d nên I 1 2t;t; 2  t, t  .
+ Do mặt cầu S  đi qua hai điểm A , B nên IA  IB  r 2 2  IA  IB  t  1   I  1  ; 1
 ;2  r  IA  17 . Vậy S : x  2   y  2  z  2 1 1 2  17.
Câu 78: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A3;1;2 , B 1;1; 2
  và có tâm thuộc trục Oz là A. 2 2 2
x  y  z  2z 10  0 . B. x  2 2 2 1  y  z  11 . C. x   y  2 2 2 1  z  11 . D. 2 2 2
x  y  z  2y 11  0 . Lời giải Chọn A
Gọi tâm của mặt cầu là I  ; a ; b c.
Vì I Oz nên I 0;0;c . Lại có 2 2
IA  IB  IA  IB    c  2    c  2 9 1 2 1 1 2  c 1.
Bán kính mặt cầu R  11 .
Vậy phương trình mặt cầu là x  y   z  2 2 2 1  11 2 2 2
 x  y  z  2z 10  0.
Câu 79: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I thuộc đường thẳng TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 56 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM x y  3 z  : 
 . Biết rằng mặt cầu S  có bán kính bằng 2 2 và cắt mặt phẳng Oxz theo 1 1 2
một đường tròn có bán kính bằng 2 . Tìm tọa độ của điểm I.
A. I 1;2;2, I 1;2;2 .
B. I 1;2;2, I 0;3;0 .
C. I 1;2;2, I 5;2;10 .
D. I 5;2;10, I 0;3;0. Lời giải Chọn C I R H r  Mặt phẳng  x y 3 z
Oxz : y  0 . I   : 
  I t;3 t;2t . 1 1 2
Gọi H là hình chiếu của I lên mặt phẳng Oxz . R, r lần lượt là bán kính mặt cầu và bán
kính đường tròn giao tuyến. Theo bài ta có IH  d I Oxz 2 2 ,
 R  r  8  4  2. 3   t t  1   2  . 1  t  5
Với t  1 I 1;2;2 , với t  5  I 5;2;10 .
Câu 80: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x  y  z  ax  by  cz  d  0  x  5  t có bán kính 
R  19, đường thẳng d : y  2
  4t và mặt phẳng P :3x  y  3z 1 0.  z  1   4t  Trong các số  ; a ; b ;
c d theo thứ tự dưới đây, số nào thỏa mãn a  b  c  d  43, đồng thời
tâm I của S  thuộc đường thẳng d và S  tiếp xúc với mặt phẳng P? A.  6  ; 1  2; 1  4;7  5 . . B. 6;10;20;  7 . . C.  1  0;4;2;4  7 .. D. 3;5;6;2  9 . . Lời giải Chọn A.
Ta có I d  I 5 t; 2   4t; 1   4t .  t 
Do S  tiếp xúc với P nên d I P 0 ;
 R  19  19 19t 19   t  2  2 2 2 Mặt khác   a b c  a  b  c S  có tâm I  ; ; ;   bán kính R   d  19  2 2 2  4 Xét khi t  0  I 5; 2  ;  1   ; a ; b ; c d   1  0;4;2;4  7 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 57 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 2 2 2
Do a  b  c  d  19 nên ta loại trường hợp này. 4 Xét khi t  2   ; a ; b ; c d   6  ; 1  2; 1  4;7  5 2 2 2
Do a  b  c  d 19 nên thỏa. 4
Câu 81: Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng P: x  y  2z 1 0, Q: 2x  y  z 1 0 . Gọi
Slà mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời Scắt mặt phẳng P theo giao tuyến
là một đường tròn có bán kính bằng 2 và S  cắt mặt phẳng Q theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng r . Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu S  thỏa yêu cầu. A. r  2 B. 3 2 r  C. r  3 D. 3 r  2 2 Lời giải Chọn B Gọi I  ;
m 0;0 là tâm mặt cầu có bán kính R , d , d là các khoảng cách từ I đến P và 1 2  m 1 2m 1 Q . Ta có d  và d  1 6 2 6 2 2 Theo đề ta có     2 2 2 m 2m 1 4m 4m 1 d  4  d  r 2   4   r 1 2 6 6 2 2
 m  2m  2r  8  0   1 .
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình  
1 có đúng một nghiệm m    2 1 2r  8  0 9 2  r  3 2  r  . 2 2 x 1 x  2 Câu 82:   x  y z 
Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng d : y 1, d : y  t và 1 1  :   . Gọi  1 1 1 z  t z 1t  
S là mặt cầu có tâm thuộc  và tiếp xúc với hai đường thẳng d, d. Phương trình của S là
A.  x  2  y   z  2 2 1 1  1 .
B.  x  2   y  2  z  2 2 1 2  1 . 2 2 2 2 2 2 C.  3   1   3  1  5   1   5  9 x   y   z         . D. x   y   z         .  2   2   2  2  4   4   4  16 Lời giải Chọn A x 1 m Đường thẳng 
 có phương trình tham số là:  : y  m . Gọi I là tâm mặt cầu S  ta có z 1 m  I m 1; ; m m   1 .  
Đường thẳng d đi qua A1;1;0 và có véctơ chỉ phương u  0;0;1  AI   ; m m 1, m   1 . 1    
Đường thẳng d đi qua B2;0; 
1 và có véctơ chỉ phương u  0;1;1  BI  m 1; , m m . 2  
Do S  tiếp xúc với hai đường thẳng d, d nên ta có: d I;d   d I;d  R TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 58 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM     I ; A u  IB;u  m  2 1  m m  2 1  m      2 2 1 2 1       m  0 u u 1 2 1 2  I 1;0; 
1 và R 1. Phương trình của mặt cầu S  là  x  2  y   z  2 2 1 1  1 . x  t Câu 83: 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1 và 2 mặt phẳng P và  z  t 
Q lần lượt có phương trình x  2y  2z  3  0 ; x  2y  2z  7  0 . Viết phương trình mặt
cầu S  có tâm I thuộc đường thẳng d , tiếp xúc với hai mặt phẳng P và Q .
A. x  2   y  2  z  2 4 3 1 3  .
B. x  2   y  2  z  2 4 3 1 3  . 9 9
C. x  2   y  2  z  2 4 3 1 3  .
D. x  2   y  2  z  2 4 3 1 3  . 9 9 Lời giải Chọn D Ta có I d  I t; 1
 ;t . Mặt cầu S  tiếp xúc với P và Q khi và chỉ khi
d I;P  d I;Q t  2  2t  3 t  2  2t  7   2 2 2 2 2 2 1  2  2 1  2  2  1 t  5  t  t  3 3 2  23  7
Vậy tọa độ tâm mặt cầu là 2 I 3; 1  ; 3
  với bán kính R  d I;Q   . 2 2 2 1  2  2 3 Câu 84: x y z 
Trong không gian Oxyz , gọi S  là mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng 1   và 2 3 4
đi qua điểm M 0;3;9 . Biết điểm I có hoành độ là số nguyên và cách đều hai mặt phẳng
x  2 y  2z  2  0 , 3x  2  0 . Phương trình của S  là
A. x  2   y  2   z  2 4 6 9  5 .
B. x  2   y  2  z  2 6 9 13  88 . C. x  y  z  2 2 2
1  73 . D.  x  2   y  2   z  2 6 9 13  88 . Lời giải Chọn B Vì tâm x y z  I thuộc đường thẳng 1  
nên I  2t;3t;1 4t . 2 3 4 Ta có hệ:
2t 23t  21 4t 2 32t  2  1   2  2 2 2 2  2 3 t  3  I 6;9;13   2t  2  3t 1   1  2 3 1  . t    I  ;  ;    5  5 5 5 
Vì điểm I có hoành độ là số nguyên, do đó I 6;9;13 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 59 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 IM   2    2    2 6 3 9 9 13  88 .
Vậy, phương trình mặt cầu cần lập là: x  2   y  2  z  2 6 9 13  88 . Câu 85: x y z 
Trong không gian Oxyz , gọi S  là mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng 1   và đi qua 2 3 4
điểm M 0;3;9 . Biết điểm I có hoành độ là số nguyên và cách đều hai mặt phẳng
x  2 y  2z  2  0 , 3x  2  0 . Phương trình của S  là
A. x  2   y  2  z  2 6 9 13  88 .
B. x  2   y  2  z  2 4 6 9  5 .
C. x  2   y  2  z  2 6 9 13  88 . D. x  y  z  2 2 2 1  73 . Lời giải Chọn C Vì tâm x y z  I thuộc đường thẳng 1  
nên I  2t;3t;1 4t . 2 3 4 Ta có hệ:
2t 23t  21 4t 2 32t  2  1   2  2 2 2 2  2 3 t  3  I 6;9;13   2t  2  3t 1  1   2 3 1  . t    I  ;  ;    5  5 5 5 
Vì điểm I có hoành độ là số nguyên, do đó I 6;9;13
 IM   2    2    2 6 3 9 9 13  88 .
Vậy, phương trình mặt cầu cần lập là: x  2   y  2  z  2 6 9 13  88 .  HẾT  TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 60 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM YÊ Ề U Đ 3 CH N
 Phương trình mặt phẳng P :Ax By Cz D  0 với 2 A  2 B  2
C  0 . Có véctơ pháp tuyến là n A;B;C .  Mặt phẳng  
P  đi qua điểm M x ;y ;z và nhận vectơ n  A ;B ;C  làm vectơ pháp tuyến có 0 0 0 
dạng P  :A x x  B y y  C z z   0. 0 0 0
Các mặt phẳng đặc biệt: TÍNH CHẤT MẶT PHẲNG PHƯƠNG TRÌNH HỆ SỐ ĐẶC BIỆT
 đi qua/chứa gốc O . :Ax By Cz  0 D  0
 song song/chứa Ox . :By Cz D  0 A  0
 song song/chứa Oy . :Ax Cz D  0 B  0
 song song/chứa Oz . :Ax By D  0 C  0
 song song/trùng Oxy . :Cz D  0 A  B  0
 song song/trùng Oxz . :By D  0 A C  0
 song song/trùng Oyz . :Ax D  0 B C  0
 Nhận xét: Mặt phẳng không chứa ẩn nào thì mặt phẳng sẽ song song hoặc chứa trục đó hoặc
mặt phẳng không chứa ẩn nào thì mặt phẳng sẽ song song hoặc chứa mặt phẳng đó.
A. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG:
 Cho mặt :Ax By Cz D  0 ;  :Ax By C z D  0 . Khi đó có các trường hợp sau:  cắt   song song   trùng 
 vuông góc  TRƯỜN G HỢP XẢY RA KHI & A  B  C A B C D A B C D .    .    .
A.A  B .B  C .C   0 . A  B  C  A  B  C  D A  B  C  D CHỈ KHI TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 61 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP: LOẠI HƯỚNG DẪN
LOẠI  quaM x ;y ;z có sẵn véctơ pháp tuyến Phương trình 0 0 0  1. n A;B;C 
P :A x x B y y C z z   0. 0 0 0   – Tìm véctơ A B và AC .
 đi qua ba điểm A;B ;C không thẳng hàng.
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng    LOẠI là: n  AB ;A C    . 2.
 đi qua ba điểm A a;0;0;B 0;b;0;C 0;0;c. Phương trình   x y z P :    1 .
(Phương trình đoạn chắn) a b c 
– Tìm véctơ A B và có sẵn véctơ a .
LOẠI  đi qua hai điểm 
A ;B và có véctơ a  a ;a ;a .
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  1 2 3  3.  là: n    A B ;a    . 
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  LOẠI a   a ;a ;a     
 qua M x ;y ;z và có cặp véctơ  1 2 3 . là: n  a;b . 0 0 0  4.    b   b ;b ;b 1 2 3 
– Mặt phẳng  qua điểm M .  Cách 1:
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng 
là: n  n  A ;B ;C   .  
– Mặt phẳng  qua điểm M . LOẠI  qua  Cách 2:
M x ;y ;z và / /  :A x  By Cz  D  0 . 0 0 0  5.
– Do / /   phương trình
:Ax By Cz D  0 với D  D.
– Thay tọa độ điểm M vào
  D  ?  phương trình mặt phẳng  .
– Véctơ pháp tuyến của mặt  là:  LOẠI 
 là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng n  A B . A B . 6.
– Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn A B .
– Mặt phẳng  qua điểm I .   – Tìm cặp véctơ   A B và n  A B ;n    .  
LOẠI  qua điểm A ;B và vuông góc
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  7.  
: A x  By Cz  D  0 . là: n    A B ;n    .  
– Mặt phẳng  qua điểm A .  
 qua M x ;y ;z và  2 mặt
– Tìm cặp véctơ n và n . P  Q 0 0 0 
LOẠI P :Ax By Cz D 0 & Q:Ax By Cz D
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  8.  0 . là: n     n ;n    . Q  P   TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 62 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
– Mặt phẳng  qua điểm M x ;y ;z . 0 0 0 
– Vì / / P   phương trình mặt
:Ax By Cz D  0 với D  D.
– Vì  cách P  một khoảng bằng k
LOẠI  song song P  :A x By Cz D  0 và cách P   d ;P  M     m       
d M ;P   m 9. một khoảng bằng k . D  D   m  D  ? 2 A  2 B  2 C
– Có D  phương trình mặt P  hoàn chỉnh.
– Tìm véctơ u  a;b;c . d  LOẠI 
– Vì  d  véctơ pháp tuyến của mặt  x  X y Y z  qua Z M x ;y ;z và  d :   . 0 0 0  10.   a b c
phẳng  là: n  u . d
– Mặt phẳng  qua điểm M x ;y ;z . 0 0 0 
– Lấy điểm A tùy ý thuộc d , dễ nhất ta nên lấy A X ;Y ;Z  .  LOẠI  qua x X y Y z Z M x ;y ;z và chứa    d :  
– Tìm véctơ A M và u . d 0 0 0  11. a b c
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  .  là: n    A M ;u   . d 
– Mặt phẳng  qua điểm M x ;y ;z . 0 0 0 
– Tìm véctơ u và u . d d
 chứa x X y Y z Z d :   và
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  LOẠI a b c là: n     u  ;u . d d  12. x  X  y Y  z  Z  d :   cắt nhau a  b c
– Mặt phẳng  qua điểm A d hoặc B d .
– Tìm A d hoặc B d  – Tìm véctơ  A B , u và u . d d
 chứa x X y Y z Z d :   và LOẠI
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  a b c   13. x  X  y Y  z  Z     n   n  A B ;u  d :   song song. là: AB ;u   hoặc . d  d   a  b c
– Mặt phẳng  qua điểm A d hoặc B d
– Tìm A d  A P  . – Tìm véctơ   u và n . x X y Y z Z d P  LOẠI  chứa    d :   và vuông góc a b c
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  14.
P :Ax By Cz D  0. là: n     n ;u    . P  d 
– Mặt phẳng  qua điểm A d . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 63 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
– Tìm A d , do d    A  . 
 chứa x X y Y z Z d :   và song song với – Tìm véctơ u và u . d LOẠI d a b c
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  15. x  X  y Y  z  Z  d :   .    a  b c là: n  u ;u . d d 
– Mặt phẳng  qua điểm A d .
 CHƯA SỬ DỤNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
 DẠNG TOÁN 1: TÌM VTPT, CÁC VẤN ĐỀ VỀ LÝ THUYẾT
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:3x  2y  z 1 0. Mặt phẳng
P có vectơ pháp tuyến là. A.     n  2;3;  1 . B. n  3;2;  1 . C. n   1  ;3;2 . D. n  3; 1  ;2 . Lời giải Chọn B 
Nếu P : ax  by  cz  d  0 thì P có VTPT là n   ; a ;
b c (hoặc là một vecto cùng phương  với n ).
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz, vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng Oyz là: A.     n  1; 0; 0 . B. n  0; 1; 0 . C. n   0; 0;  1 . D. n  1; 0;  1 . Lời giải Chọn A
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x  4y  3z  2  0 . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là ?     A. n  1;4;3 . B. n  1  ; 4; 3 . C. n  4
 ;3; 2 . D. n  0; 4;3 . 1   4   3   2   Lời giải Chọn B    
P có vectơ pháp tuyến là n  1; 4;3 nên n  1
 ; 4; 3  n cũng là vectơ pháp tuyến. 3  
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P: x  y  2z  3  0 . Một véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng P là     A. n  2;1;  1 . B. n  0;0;2. C. n  1; 2  ;  1 . D. n  1;1;2. Lời giải Chọn D 
Câu 5: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây nhận n  1;2;3 làm vectơ pháp tuyến?
A. 2x  4y  6z 1  0 . B. 2z  4z  6  0 .
C. x  2y  3z 1  0 .
D. x  2y  3z 1  0 . Lời giải Chọn A  
Mặt phẳng 2x  4y  6z 1  0 nhận vectơ n  2;4;6 hay vectơ n  1;2;3 làm vectơ pháp 1   tuyến.
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 64 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
P:x  y  z 1 0. A. I 1;0;0 . B. O0;0;0 . C. K 0;0;  1 . D. J 0;1;0 . Lời giải Chọn B
Với O0;0;0 , thay vào P ta được: 1   0.
Câu 7: Trong không gian Oxyz , điểm M 3;4;2 thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau? A. Q : x 1 0 . B. P : z  2  0 .
C. R : x  y  7  0 .
D. S  : x  y  z  5  0. Lời giải Chọn C
Xét đáp án A ta thấy 3 4  7  0 vậy M thuộc R .
Xét đáp án B ta thấy 3 4  2  5 10  0 vậy M không thuộc S  .
Xét đáp án C ta thấy 31 2  0 vậy M không thuộc Q . Xét đáp án D ta thấy 2
  2  4  0 vậy M không thuộc P .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm A1;3;5
A. P : 3x  y  z  5  0 .
B. P : 2x  y  3z 10  0 .
C. P : 3x  y  z  5  0 .
D. P: 2x  y  3z  20  0 . Lời giải Chọn D
Vì 2.1 3  3.5  20  0 .
Câu 9: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P có phương trình 3x  y  z 1  0 . Trong các
điểm sau đây điểm nào thuộc  P . A. A1; 2  ; 4   . B. C 1;2; 4   . C. D 1  ; 2  ; 4   . D. B1; 2  ;4. Lời giải Chọn A
Thay tọa độ các điểm vào phương trình mặt phẳng ta thấy điểm A thỏa.
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  : x  y  z 1  0 và  : 2
 x  my  2z  2  0. Tìm m để   song song với  . A. Không tồn tại m . B. m  2  . C. m  2 . D. m  5 . Lời giải Chọn A  có VTPT là  
n  1;1;1 và A0;0; 
1   ;  có VTPT là n  2  ; ; m 2 . 2   1    2  m 2 2      Để    
//   thì n , n cùng phương và A    1 1 1  1  không tồn tại m . 1 2  2   0
Vậy không tồn tại m để   //   . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 65 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 2: PTMP TRUNG TRỰC CỦA ĐOẠN THẲNG
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 1; 
1 , B 1; 3;  5 . Viết phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB . A. y  2z  6  0 . B. y  2z  2  0 . C. y  3z 8  0 . D. y  3z  4  0 . Lời giải Chọn C 
AB  0; 2;  6 , trung điểm của AB là M 1; 2;  2 .Mặt phẳng cần tìm là y  3z  8  0 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;3;  1 , B 3;1; 
1 . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn A . B .
A. 2x  2y  z 1  0 . B. 2x  2y  z  0 . C. 2x  2y  z  0 . D. 2x  2y  z  0 . Lời giải Chọn B
I là trung điểm AB  I 1;1;0 .  qua I  1;1;0
Mặt phẳng trung trực của AB là  :  . VTPT AB   4; 4  ;2  22; 2  ;  1
   :2x  2y  z  0 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2;  1 và B3; 2  ; 
3 . Viết phương trình mặt phẳng
trung trực P của đoạn thẳng AB .
A. x  2 y  2z  4  0 .
B. x  2 y  2z  4  0 .
C. x  2 y  2z  4  0 . D. x  2y  2z  0 . Lời giải Chọn C 
Ta có AB  2;4;4;M 2,0, 
1 , phương trình mặt phẳng trung trực P của đoạn thẳng AB
là x  2y  2z  4  0..
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A1; 1  ;  1 , B3;3;  1 . Lập phương trình
mặt phẳng   là trung trực của đoạn thẳng AB
A.  : x  2y  z  2  0
B.   : x  2y  z  4  0
C.  : x  2y  z  3  0
D.  : x  2y  z  4  0 Lời giải Chọn B 
Mặt phẳng   có vectơ pháp tuyến là vectơ AB  2;4; 2    21;2;  1 , qua I 2;1;0 là
trung điểm của cạnh AB nên có phương trình 1x  2  2 y  
1  z  0  x  2 y  z  4  0 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 66 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng trung trực   của đoạn
thẳng AB với A0;4; 
1 và B2; 2; 3 là
A.  :x 3y  z  4  0.
B.  :x 3y  z  0.
C.   :x 3y  z  4  0 .
D.  :x 3y  z  0 . Lời giải Chọn D
Gọi M là trung điểm của AB , ta có M 1;1; 2. đi qua M
Mặt phẳng trung trực   của đoạn thẳng  AB :   vtpt AB   2; 6; 2
Phương trình   :2x   1  6 y  
1  2 z  2  0  2x  6y  2z  0  x  3y  z  0 .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A4;0;  1 và B 2  ;2;3 . Phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 6x  2y  2z 1  0 . B. 3x  y  z  0 .
C. 3x  y  z  6  0 .
D. 3x  y  z 1  0 . Lời giải Chọn B
Gọi P là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .  
Véc tơ pháp tuyến của P là n  AB  6;2;2 P   
P đi qua trung điểm M của AB . Tọa độ trung điểm M 1;1;2
Vậy phương trình trung trực của đoạn thẳng AB là: P:3x  y  z  0 .
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1; 1  ;  1 ; B 3;3;  1 . Lập phương trình
mặt phẳng   là trung trực của đoạn thẳng A . B
A.  :x  2y  z 3  0
B.   :x  2y  z  4  0
C.  :x  2y  z  2  0
D.   :x  2y  z  4  0 Lời giải Chọn D
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB , suy ra I 2;1;0.  Ta có AB  2;4; 2    21;2;  1 .
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là x  2  2 y   1  z  0  0
 x  2y  z  4  0 .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;3;2 , B5;7; 4
  . Phương trình mặt
phẳng trung trực của AB là
A. 2x  2y  3z 19  0 .
B. 2x  2y  3z 19  0 .    C. x y z
2x  2 y  3z  38  0 . D. 3 5 1   . 2 2 3 Lời giải TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 67 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Chọn A
Gọi I là trung điểm của AB  I 3;5;  1 .
Mặt phẳng trung trực của AB sẽ đi qua I 3;5; 
1 và có một vectơ pháp tuyến là  AB  4;4; 6
  nên phương trình: 4x 3  4 y 5  6 z  
1  0  2x  2 y  3z 19  0 .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;6; 7   và B3;2;  1 . Phương trình
mặt phẳng trung trực đoạn AB là
A. x  2y  4z 18  0 . B. x  2y 3z 1 0.
C. x  2y  3z 17  0 .
D. x  2y  4z  2  0 . Lời giải Chọn A
Mặt phẳng trung trực đoạn AB đi qua trung điểm I 2;4;3 của đoạn AB và nhân 
AB  2;4;8 làm vectơ pháp tuyến có phương trình:
2 x  2  4 y  4  8 z  3  0  x  2y  4z 18  0 .
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2;  1 và B 3  ;0; 
1 . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là A. 2x  y 1  0 B. x  y  z  3  0 C. 2x  y 1  0 D. x  y  z  3  0 Lời giải Chọn A
Trung điểm của đoạn AB là M  1  ;1;  1 .  Ta có AB   4
 ; 2;0 là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng trung trực của AB .
Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình là 2x   1 1 y  
1  0  2x  y 1  0 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 68 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 3: PTMP QUA 1 ĐIỂM, DỄ TÌM VTPT (KHÔNG DÙNG TÍCH CÓ HƯỚNG)
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A3;2;2 , B1;0;  1 và C 2; 1
 ;3. Viết phương trình
mặt phẳng đi qua A và vuông góc BC .
A. x  y  2z 1  0 .
B. x  y  2z  5  0 .
C. x  y  2z  3  0 .
D. x  y  2z  3  0 . Lời giải Chọn D
Ta có: Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A3;2; 2
  và có véc tơ pháp tuyến 
BC  1;1;2 là x  y  2z  3  0 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2;4, B2;1;2 . Viết phương trình mặt phẳng
P vuông góc với đường thẳng AB tại điểm A .
A. P :x 3y  2z 1 0.
B. P :x 3y  2z 1 0 .
C. P:x  3y  2z 13  0 .
D. P:x  3y  2z 13  0. Lời giải Chọn D 
Ta có AB  1;3; 2 .
Phương trình mặt phẳng P là 1.x  
1  3 y  2  2.z  4  0  x  3y  2z 13  0 .
Câu 23: Mặt phẳng đi qua A 2
 ;4;3 , song song với mặt phẳng 2x  3y  6z 19  0 có phương trình dạng.
A. 2x  3y  6z  2  0 .
B. 2x  3y  6z 1  0 . C. 2x  3y  6z  0 .
D. 2x  3y  6z 19  0 . Lời giải Chọn A
Loại đáp án B, D vì không song song.
Thử tọa độ điểm A , Chọn C.
Câu 24: Trong hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua M 1;1;  1 song song Oxy là. A. x  y – 2  0 .
B. x  y  z – 3  0 . C. z –1  0. D. y –1  0 . Lời giải Chọn C
P€Oxy  P: z  d  0. M P  d  1
  P: z 1 0 .
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độOxyz , cho hai điểm ( A 1;1;1), B(2; 1  ;0). Mặt phẳng qua
A và vuông góc với AB có phương trình là. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 69 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
A. x  2y  z  2  0 . B. x  z  2  0. C. x  2y  z  0 .
D. x  2y  z  4  0 . Lời giải Chọn A  AB  (1;2;1) .
Phương trình mặt phẳng: (x 1)  2( y 1)  (z 1)  0  x  2 y  z  2  0 .
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng qua điểm M 2;3;4 
và nhận n  2;4;  1 làm vectơ pháp tuyến.
A. 2x  4y  z 12  0 .
B. 2x  4y  z 12  0 .
C. 2x  4y  z 10  0 .
D. 2x  4y  z 11  0 . Lời giải Chọn A
Mặt phẳng có phương trình là: P : 2
 x  2  4 y  3 1.z  4  0  2x  4y  z 12  0 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua điểm A1;5;7 và song song với mặt
phẳng ( ) : 4x – 2y  z – 3  0. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của ( ) .
A. 4x – 2y  z  3  0 .
B. 4x – 2y  z 1  0 .
C. 4x – 2y  z – 2  0 .
D. 4x – 2y  z –1  0 . Lời giải Chọn D
() ( ) nên ( ) có dạng 4x – 2 y  z  c  0 , ( ) đi qua điểm A1;5;7..
Nên 4 – 2.5 7  c  0  c  1
 vậy () : 4x – 2y  z 1  0..
Câu 28: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua gốc toạ độ và nhận
n3;2; 1là véctơ pháp tuyến. Phương trình của mặt phẳng P là
A. 3x  2y  z  2  0 . B. x  2y  3z  0.
C. 3x  2y  z 14  0 . D. 3x  2y  z  0. Lời giải Chọn D 
mpP qua O0;0;0 và nhận n  3;2;  1 làm VTPT  PT
P:3x 0  2 y 0 1x 0  03x  2y  z  0.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , phương trình mặt phẳng   đi qua điểm 
M 0;1;4 , nhận n  3;2; 
1 là vectơ pháp tuyến là: A. 3x  3y  z  0 .
B. 2x  y  3z 1  0 .
C. x  2y  3z  6  0 .
D. 3x  2y  z  6  0 . Lời giải Chọn B TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 70 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 
Phương trình mặt phẳng   đi qua điểm M  1;0; 
1 , nhận n  2;1;3 làm vectơ pháp tuyến là: 2x  
1 1. y  0  3 z  
1  0  2x  y  3z 1  0 .
Câu 30: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua M 1;2;3 và song song với mặt phẳng
x  2 y  3z 1  0 có phương trình là:
A. x  2y  3z  6  0 .
B. x  2y  3z  6  0 .
C. x  2y  3z  6  0 .
D. x  2y  3z  6  0 . Lời giải Chọn A
Mặt phẳng cần tìm có dạng x  2y  3z  c  0 .
Vì mặt phẳng cần tìm đi qua M nên 1 4  9  c  0  ;   1 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 71 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 4: PTMP QUA 1 ĐIỂM, VTPT TÌM BẰNG TÍCH CÓ HƯỚNG.
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P và Q lần lượt có
phương trình là x  y  z  0 , x  2y  3z  4 và điểm M 1; 2;5 . Tìm phương trình mặt
phẳng   đi qua điểm M đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng P , Q .
A. x  4y  3z  6  0 .
B. 5x  2y  z  4  0 .
C. 5x  2y  z 14  0 .
D. x  4y  3z  6  0 . Lời giải Chọn D 
Vectơ pháp tuyến của P là n  1;1;1 . 1   
Vectơ pháp tuyến của Q là n  1; 2;3 . 2     
n  n ; n   1;  4;  3 1 2     
Vì   vuông góc với P và Q nên   có vectơ pháp tuyến là n .
Mặt phẳng   có phương trình là 1x  
1  4 y  2  3z  5  0 hay x  4y  3z  6  0 .
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 1;0;2 , N  3  ; 4  ;  1 , P2;5;3 . Mặt
phẳng MNP có một véctơ pháp tuyến là:     A. n16;1;3 . B. n  3; 1  6;  1 . C. n  1;3; 1  6 . D. n1; 3  ;16 . Lời giải Chọn C  
Ta có MN  4;4;  1 ; MP  1;5;  1 .    MN, MP  1;3; 1  6   . 
Vậy mặt phẳng MNP có một véctơ pháp tuyến là n  1;3; 1  6 .
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A1;1;4 , B2;7;9 , C 0;9;13 .
A. 7x  2y  z  9  0 B. 2x  y  z  2  0 C. 2x  y  z 1  0 D. x  y  z  4  0 Lời giải Chọn D  
Ta có AB  1;6;5, AC  1;8;9 ,    
ABC đi qua A1;1;4 có vtpt n  AB, AC    14; 1  4;14 141; 1  ;  1 có dạng x  y  z  4  0 .
Câu 34: Trong không gian Oxyz , Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng   đi qua giao tuyến của
hai mặt phẳng  : 2x  y  z 1 0 ,  :3x  y  z 1  0 và vuông góc với mặt phẳng 2  1 
 : x  2y  z 1 0 . 3 
A. 7x  y  9z 1  0 .
B. 7x  y  9z 1  0 .
C. 7x  y  9z 1  0 .
D. 7x  y  9z 1  0 . Lời giải Chọn A TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 72 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM   
Ta có: a  2;1;  1 , b  3;1;  1 và c  1;2;  1 .
Gọi A điểm thuộc  và  nên A0; 1  ;0. 2  1       
Khi đó: u  a  b  2;5; 
1 và n  u  c  7; 1  ;9 .
Do đó:  :7x  y 9z 1 0.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;1;  1 và hai mặt phẳng
P:2x  y 3z 1 0 , Q: y  0. Viết phương trình mặt phẳng R chứa A , vuông góc với
cả hai mặt phẳng P và Q . A. 3x  2z 1 0 .
B. 3x  y  2z  2  0 . C. 3x  2z  0 .
D. 3x  y  2z  4  0 . Lời giải Chọn A  
P : 2x  y  3z 1  0 có véctơ pháp tuyến n  2;1;3 . P     
Q : y  0 có véctơ pháp tuyến n  0;1;0 . Q   
Do mặt phẳng R vuông góc với cả hai mặt phẳng P và Q nên có véctơ pháp tuyến
      n  3;0;2 . R   n   n ,n . R P Q   
Vậy phương trình mặt phẳng R là: 3
 x  2z 1  0  3x  2z 1  0.
Câu 36: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng P chứa trục Oy và đi
qua điểm M (1; 1;1) là: A. x  y  0 . B. x  z  0 .
C. x  z  0 . D. x  y  0 . Lời giải Chọn B     P qua O và có VTPT là   n  j;OM  1;0;   1   .  
Vậy phương trình P là x  z  0 .
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M 1;3;  2 , N 5;2;  4 , P2; 6  ;  1 có dạng
Ax  By  Cz  D  0 . Tính tổng S  A B C  D . A. S  3  . B. S 1. C. S  6 . D. S  5  . Lời giải Chọn B  
MN 4;1;2; MP 1; 9  ;  3
   MN, MP    21;14;3  5   n 3;2; 
5 là vectơ pháp tuyến của MNP
Phương trình MNP:3x2y5z 1 0  A B C  D 1.
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng Q :3x  y  4z  2  0 và 1 
Q :3x  y  4z 8  0. Phương trình mặt phẳng P song song và cách đều hai mặt phẳng 2  Q và Q là: 2  1 
A. P:3x  y  4z  5  0 .
B. P :3x  y  4z 10  0 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 73 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
C. P:3x  y  4z 5  0.
D. P :3x  y  4z 10  0 . Lời giải Chọn A
Mặt phẳng P có dạng 3x  y  4z  D  0 .
Lấy M 0;2;0Q và N 0;8;0Q . Do Q // Q trung điểm I 0;5;0 của MN phải 1   2 2  1 
thuộc vào P nên ta tìm được D  5 .
Vậy P :3x  y  4z  5  0 .
Câu 39: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng P đi qua điểm B2;1;3 , đồng
thời vuông góc với hai mặt phẳng Q: x  y  3z  0 , R: 2x  y  z  0 là
A. 2x  y  3z 14  0.
B. 4x  5y  3z  22  0 .
C. 4x  5y  3z  22  0 .
D. 4x  5y  3z 12  0 . Lời giải Chọn B
Mặt phẳng Q: x  y  3z  0 , R: 2x  y  z  0 có các vectơ pháp tuyến lần lượt là  
n  1;1;3 và n  2; 1;1 . 2   1  
Vì P vuông góc với hai mặt phẳng Q, R nên P có vectơ pháp tuyến là   
n   n , n   4;5;  3 . 1 2    
Ta lại có P đi qua điểm B2;1;3 nên P: 4x  2  5 y   1  3 z  3  0
 4x  5y  3z  22  0 .
Câu 40: Trong không gian Oxyz , Viết phương trình mặt phẳng qua A1;1; 
1 , vuông góc với hai mặt
phẳng  : x  y  z  2  0,   : x  y  z 1 0. A. x  y  z  3  0 B. x  z  2  0 C. x  2y  z  0 D. y  z  2  0 Lời giải Chọn D   
Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm. Ta có: n  n ;n   ,.   0;2;2 P   
Phương trình P : y  z  2  0 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 74 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 5: PTMP QUA 1 ĐIỂM, TIẾP XÚC VỚI MẶT CẦU.
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x  y  z  4x 8y 12z  7  0 . Mặt phẳng tiếp xúc với S  tại điểm P 4  ;1;4 có phương trình là.
A. 6x  3y  2z 13  0.
B. 2x 5y 10z 53  0 . C. 9y 16z  73  0 .
D. 8x  7y 8z  7  0. Lời giải Chọn A
Mặt cầu S  có tâm là I 2;4;6 và bán kính R  7 .  IP  6;3; 2   .
Mặt phẳng cần tìm có phương trình là: 6x  4  3 y   1  2z  4  0 .
 6x  3y  2z 13  0 .
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x  y  z  2x  4y  4z  0 . Mặt
phẳng tiếp xúc với S  tại điểm A3;4;3 có phương trình.
A. 2x  2y  z 17  0 .
B. 4x  4y  2z 17  0 .
C. x  y  z 17  0 .
D. 2x  4y  z 17  0 . Lời giải Chọn A 
Mặt cầu S  có tâm I 1;2;2 , vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng P là IA  2;2;  1 nên
phương trình của P là 2x  2y  z 17  0..
Câu 43: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu S  2 2 2
:x  y  z  2x  6 y  4z  2  0 ,
mặt phẳng  :x  4y  z 11  0. Gọi P là mặt phẳng vuông góc với  ,P song song 
với giá của vecto v  1;6;2 và P tiếp xúc với S  . Lập phương trình mặt phẳng P .
A. 2x  y  2z  3  0 và 2x  y  2z  21  0 .
B. 2x  y  2z  5  0 và 2x  y  2z  2  0 .
C. 2x  y  2z  2  0 và x  2y  z  21  0 .
D. x  2y  2z  3  0 và x  2y  z  21  0 . Lời giải Chọn A  
S  có tâm I 1;3;2 và bán kính R  4 . Véc tơ pháp tuyến của   là n  .  1;4; 1   
Suy ra VTPT của P là n  n ,v  2;1;2. P   
Do đó P có dạng: 2x  y  2z  d  0 .
Mặt khác P tiếp xúc với S  nên d I,P  4 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 75 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 2  3  4  d d  2  1 Hay  4   . 2   2 2 2 1  2 d  3 Vậy PTMP P :
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  4x  2y 12z  8  0.
Mặt phẳng nào sau đây tiếp xúc với S ?
A. Q : 2x  y  4z 8  0 .
B. R: 2x  y  2z  4  0 .
C. P: 2x  2y  z 5  0 .
D. T  : 2x  y  2z  4  0 . Lời giải Chọn B
S x  2  y  2  z  2 : 2 1 6  49..
S có tâm I 2; 1; 6 và bán kính R  7..   
Ta thấy d I R 4 1 12 4 ,   7  R . 3
Vậy R tiếp xúc với S ..
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  x  2   y  2  z  2 : 1 3
2  9 . Mặt phẳng P
tiếp xúc với mặt cầu S  tại điểm A 2  ;1; 4
  có phương trình là:
A. x  2y  2z  4  0 .
B. x  2y  2z  8  0 .
C. 3x  4y  6z  34  0 .
D. x  2y  2z  4  0 . Lời giải Chọn B Mặt cầu có tâm I  1  ;3; 2   . 
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến IA   1  ; 2
 ;2 và đi qua A 2  ;1; 4   nên có phương
trình x  2  2 y  
1  2z  4  0 hay x  2 y  2z  8  0 .
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S   x  2   y  2  z  2 : 1 3 2  49 và điểm M 7; 1
 ;5. Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu S  tại điểm M là.
A. 6x  2y  2z 34  0 .
B. 7x  y  5z 55  0.
C. 6x  2y 3z 55  0.
D. x  2y  2z 15  0. Lời giải Chọn C 
Mặt cầu S  có tâm I 1; 3
 ;2  IM  6;2;3.. 
Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm M 7; 1
 ;5 và có véctơ pháp tuyến IM  6;2;3 nên có.
phương trình là: 6x  7  2 y  
1  3z  5  0  6x  2y  3z  55  0 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 76 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với S 2 2 2
: x  y  z  2x  4y  6z  2  0 và song song với   : 4x  3y 12z 10  0 .
4x  3y 12z  26  0
4x  3y 12z  26  0 A.  . B. . 4x  3y 12z  78  0   4x  3y 12z  78  0 
4x  3y 12z  26  0
4x  3y 12z  26  0 C.  . D. . 4x    3y 12z  78  0 4x   3y 12z  78  0 Lời giải Chọn C   S  có tâm I 1;2;3 :  . bán kính :R  4
Gọi   mặt phẳng tiếp xúc với S  2 2 2
: x  y  z  2x  4y  6z  2  0 và song song với
 :4x 3y 12z 10  0 .
Ta có:  //  nên phương trình mặt phẳng  : 4x  3y 12z  D  0D 10 . D  78n      26 D
tiếp xúc với S  nên d I,   R   4  2  6  D  52   . 13 D  2  6  n  x  y  z   Vậy:   4 3 12 26 0 : .
4x  3y 12z  78  0
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  x  2   y  2  z  2 : 1 2
5  9 . Mặt phẳng P
tiếp xúc với mặt cầu S  tại điểm A2; 4
 ;3 có phương trình là
A. x  2y  2z  4  0 .
B. x  6y 8z 50  0.
C. 3x 6y 8z 54  0 .
D. x  2y  2z  4  0. Lời giải Chọn D
Mặt cầu S  có tâm I 1; 2  ;5 . 
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là IA  1;2;2 và đi qua điểm A2; 4  ;  3 nên có
phương trinh: 1.x  2  2 y  4  2z  3  0  x  2y  2z  4  0 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S   x  2   y  2  z  2 : 2 1 2  4 và mặt phẳng
P:4x 3y  m  0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng P và mặt cầu
S có đúng 1 điểm chung. A. m 1 hoặc m  21. B. m  9  hoặc m  31. C. m 1. D. m  1  hoặc m  2  1. Lời giải Chọn A
Mặt cầu S  có tâm I 2; 1  ; 2
  , bán kính R  2 .
Mặt phẳng P và mặt cầu S  có đúng 1 điểm chung khi: d I;P  R . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 77 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 11 m m  1   2  . 5  m  21
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  x  2   y  2   z  2 : 1 3 2  9. Phương trình nào
dưới đây là phương trình mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S  tại điểm A 2  ;1; 4  ?
A. x  2y  2z  4  0 .
B. 3x  4y  6z  34  0 .
C. x  2y  2z  4  0.
D. x  2y  2z  8  0 . Lời giải Chọn D S có tâm I  1  ;3; 2  
P tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm A 2  ;1; 4   
 P có VTPT AI  1;2;2 và qua A 2  ;1; 4  
 P :1.x  2  2. y  
1  2. z  4  x  2y  2z  8  0 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 78 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 6: PTMP QUA 2 DIỂM, VTPT TÌM BẰNG TÍCH CÓ HƯỚNG.
Câu 51: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P: ax  by  cz  27  0 qua hai điểm A3;2;  1 , B 3
 ;5;2 và vuông góc với mặt phẳng Q :3x  y  z  4  0 . Tính tổng S  a  b  c . A. S  2  . B. S  1  2 . C. S  2 . D. S  4  Lời giải Chọn D   Ta có: AB  6;3;  1 , n  3;1;  1 . Q   
Do mặt phẳng P qua A , B và vuông góc với mặt phẳng Q nên n  AB,n  P Q    2;9; 1  5 .
Suy ra phương trình mặt phẳng P:2x 9y 15z  27  0.
Vậy S  a  b  c  2  9 15  4 .
Câu 52: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   đi qua hai điểm A2;1;4 , B3;2;  1 và vuông
góc với mặt phẳng  : x  y  2z 3  0 có phương trình là
A. 11x  7 y  2z  7  0.
B. 11x  7 y  2z  21  0 .
C. 11x  7 y  2z  7  0 .
D. 11x  7 y  2z  21  0 . Lời giải Chọn B   Ta có AB  1;3; 5
  và một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  là n  1;1;2 .    
Gọi n là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  ta có n  AB,n  11;7; 2     . 
Phương trình mặt phẳng  đi qua A2;1;4 và có véc tơ pháp tuyến n  11; 7  ; 2   là
11x  7 y  2z  21  0 .
Câu 53: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng P có phương trình là 2x  2y  3z  0 .
Viết phương trình của mặt phẳng Q đi qua hai điểm H 1;0;0 và K 0;2;0 biết Q vuông góc P .
A. Q : 2x  y  2z  2  0 .
B. Q : 2x  y  2z  2  0 .
C. Q : 2x  y  2z  2  0 .
D. Q : 6x  3y  4z  6  0 . Lời giải Chọn C
Vì mặt phẳng Q đi qua hai điểm H 1;0;0 , K 0; 2
 ;0 và Q vuông góc P nên mặt   phẳng nhận      n  HK, n làm véctơ pháp tuyến. Q  P  Ta có. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 79 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM  HK   1  ; 2  ;0    
 n  HK,n   6;3;6  32; 1  ;2 . Q P  n  2;2; 3        P   
Phương trình mặt phẳng  
Q đi qua H 1;0;0 có véctơ pháp tuyến n  2; 1  ; 2 là. Q    2 x  
1  y  2z  0  2x  y  2z  2  0 .
Câu 54: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Phương trình của mặt phẳng   qua A2;1;4 , B 3;2; 
1 và vuông góc với mặt phẳng   : x  y  2z  3  0 là
A. 11x  7 y  2z  21  0.
B. 11x  7 y  2z  21  0.
C. 11x  7 y  2z  21  0.
D. 11x  7 y  2z  21  0. Lời giải Chọn A   
Mặt phẳng   có một vectơ pháp tuyến là: n  AB,n      11; 7; 2  
Vậy   :11x  7y  2z  21  0
Câu 55: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Phương trình của mặt phẳng   qua A2;1;4 , B 3;2; 
1 và vuông góc với mặt phẳng   : x  y  2z  3  0 là
A. 11x  7 y  2z  21  0.
B. 11x  7 y  2z  21  0.
C. 11x  7 y  2z  21  0.
D. 11x  7 y  2z  21  0.
Câu 231: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A1; 2  ;3 , B0;2;  1 , C 3;0; 2
  . Phương trình mặt phẳng P đi qua A , trọng tâm G của tam giác ABC và
vuông góc với  ABC là
A. 3x  2y  z  4  0 .
B. 12x 13y 10z 16  0.
C. 3x  2y  z  4  0 .
D. 12x 13y 10z 16  0 . Lời giải Chọn A    Ta có     AB   1  ; 4; 4   , AC  2;2; 5   , 4 G ;0;0   , 1 AG  ; 2; 3     3   3    
  ABC có vectơ pháp tuyến n  AB, AC  12;13;10   .       59 P có vectơ pháp tuyến 118 59 k   AG, n  59;  ;       3;2;  1  3 3  3
P : 3x  1 2 y  2z 3  0  3x  2y  z  4  0.
Câu 56: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Phương trình của mặt phẳng   qua A2;1;4 , B 3;2; 
1 và vuông góc với mặt phẳng   : x  y  2z  3  0 là
A. 11x  7 y  2z  21  0.
B. 11x  7 y  2z  21  0.
C. 11x  7 y  2z  21  0.
D. 11x  7 y  2z  21  0. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 80 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 232: Cho hai điểm A1; 1  ;5;B0;0; 
1 . Mặt phẳng P chứa ,
A B và song song với Oy có phương trình là:
A. 4x  y  z 1  0 . B. y  4z 1  0 . C. 4x  z 1 0 . D. 2x  z 5  0. Lời giải Chọn C    Ta có: AB 1
 ;1;4 ,đường thẳng Oy có u n . d  0;1; 0  4;0;1 ( P)  
Phương trình mặt phẳng P là: 4x  z 1 0 .
Câu 57: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Cho A1;0; 
1 ; B2;1;2 và P : x  2y  3z  3  0 .
Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua 2 điểm A;B và vuông góc P .
A. Q : x  2y  z  2  0 .
B. Q : x  2y  z  2  0.
C. Q : x  2y  z  2  0.
D. Q : x  2y  z  2  0 . Lời giải Chọn A   AB  1;1; 
1 và P : x  2y  3z  3  0 có vectơ pháp tuyến n 1;2;3 .
Gọi v là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Q.   Do mặt phẳng   Q đi qua 2 điểm ,
A B và vuông góc P nên v   A . B n  1;2;  1   .
Suy ra phương trình mặt phẳng Q : x  2y  z  2  0 .
Câu 58: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;4;  1 , B 1
 ;1;3 và mặt phẳng P :
x  3y  2z  5  0 . Một mặt phẳng Q đi qua hai điểm A , B và vuông góc với P có dạng
là ax  by  cz 11  0 . Tính a  b  c . A. a  b  c  3 B. a  b  c  5 C. a  b  c  7  D. a  b  c 10 Lời giải Chọn B    Ta có   AB   3
 ;3; 2 , P có vtpt n  1; 3
 ;2 , Q có vtpt k  AB,n    0;8;12
 Q có dạng: 2 y  4  3z  
1  0  2 y  3z 11  0 . Vậy a  b  c  5.
Câu 59: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A2;4;  1 , B 1  ;1;  3 và mặt phẳng
P: x3y2z50 . Một mặt phẳng Q đi qua hai điểm A, B và vuông góc với P có
dạng: ax by cz 11 0. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a  b  c . B. a  b  c  5. C. a ; b c . D. a  b  c . Lời giải Chọn B  Ta có: A2;4;  1 , B 1  ;1; 
3  AB  3;3;2. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 81 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 
Véc tơ pháp tuyến củaP là: n 1;3;2.
Do mặt phẳng Q đi qua AB và vuông góc với P nên Q nhận véc tơ   AB, n    0; 8  ; 1  2  
làm một véc tơ pháp tuyến nên phương trình của Q sẽ là: 2y43z  
1  0  2y 3z 11 0.
Suy ra a  0 , b  2, c  3  a bc  5 .
Câu 60: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;4; 
1 , B 1;1;3 và mặt phẳng
P: x 3y  2z 5  0. Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm , A B và vuông
góc với mặt phẳng P. A. 2x  3y 11  0 .
B. 2y  3z 11  0 . C. y  2z 1  0 . D. 2y  3z 11  0 . Lời giải Chọn D  Ta có: AB 3  ;3; 2 .   
Vì P  Q  n  u  1;3;2  n 0;2;3 . P Q Q       
Vậy, PT mặt phẳng (P) là 2y 3z 11 0 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 82 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 7: PTMP QUA 3 ĐIỂM KHÔNG THẲNG HÀNG.
Câu 61: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Cho 3 điểm A0;2;  1 ; B 3;0;  1 ;C 1;0;0 . Phương
trình mặt phẳng  ABC là?
A. 2x  3y  4z 1  0
B. 2x  3y  4z  2  0
C. 2x  3y  4z  2  0
D. 4x  6y  8z  2  0 Lời giải Chọn B  
Ta có AB  3;2;0; AC  1; 2  ;  1 .   
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABClà n    ABC  AB, AC  2;3;4   .
Vậy ptmp  ABClà: 2x  
1  3y  4z  0  2x  3y  4z  2  0 .
Câu 62: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Mặt phẳng P đi qua 3 điểm A1;2; 3   , B2;0;0 và C  2  ;4; 5
  có phương trình là
A. 2x  7 y  4z  3  0
B. 2x – 7 y  4z – 4  0
C. 2x – 5y  4z – 4  0
D. 2x  7 y  4z – 4  0 Lời giải Chọn D     AB  1; 2  ;3 ; AC   3  ;2; 2
   P có VTPT  AB, AC   2  ; 7  ; 4    2;7;4   .
Khi đó, do P qua A  P: 2x  7y  4z  4  0 .
Câu 63: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A2; 3; 5 , B3; 2; 4 và
C 4; 1; 2 có phương trình là A. x  y  5  0 . B. y  z  2  0. C. 2x  y  7  0 . D. x  y  5  0 . Lời giải Chọn A     
Vì AB ; AC   ABC nên  ABC sẽ nhận n  AB, AC 
 làm một vectơ pháp tuyến.      Ta có AB  1; 1  ;  1 , AC  2; 2  ; 3
  suy ra n  AB, AC  1; 1; 0   .
Hiển nhiên  ABC đi qua A2; 3; 5 nên ta có phương trình của  ABC là
1 x  2 1 y  3  0 z  5  0  x  y  5  0 .
Câu 64: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua ba điểm E0; 2  ;  3 , F 0; 3  ;  1 ,G1; 4
 ;2 . Viết phương trình mặt phẳng P .
A. P:3x  2y  z  7  0
B. P:3x  2y  z 1 0 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 83 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
C. P:3x  2y  z  7  0
D. P :3x  2y  z 1 0 Lời giải Chọn A     Ta có EF  0; 1  ; 2  , EG  1; 2  ; 
1 , EF, EG   3  ; 2  ;  1 . 
Suy ra VTPT của mặt phẳng (P) là n  3;2;  1 .
Phương trình mặt phẳng P là: 3x  2x  2  y 3  0  3x  2y  z  7  0 .
Câu 65: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A0;1;2 , B2;0;3, C 3;4;0 là
A. 9x  y  7z 13  0.
B. x  7y  9z  25  0 .
C. 9x  y  7z 15  0 .
D. x  7 y  9z 11  0 . Lời giải Chọn A   Ta có AB  2;1;  1 , AC  3;3;2 .   
Khi đó phương trình mp  ABC có VTPT n  AB, AC  1;7;9  
Phương trình mp  ABC là 1
 x  0  7 y  
1  9 z  2  0  x  7 y  9z  25  0 .
Câu 66: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho các điểm A2; 2  ;  1 , B 3;0;3,C  2  ;2;4 . Viết
phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm , A B, C .
A. P: 2x  5y  3z 1 0
B. P: 2x  7y  4z  6  0
C. P: 6x  5y  4z  6  0
D. P:3x  2y  4z  6  0 Lời giải Chọn B
Thay tọa độ các điểm vào chỉ có đáp án P : 2x  7y  4z  6  0 thỏa mãn.
Câu 67: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho ba điểm A1;2; 
1 , B 2;1;0, C 1;1;3 . Viết
phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A , B , C . A. x  y  z  4  0
B. 7x  2y  z 10  0
C. 7x  2y  z 12  0 D. 4x  y  z  7  0 Lời giải Chọn C    
Ta có AB  1;3; 
1 , AC  0;1;2 suy ra AB, AC   7  ;2;  1  17;2;  1   . 
Mặt phẳng đi qua ba điểm A , B , C có véc tơ pháp tuyến n  7;2;  1 có phương trình là 7x  2y  z 12  0. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 84 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 68: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M 1;2;3. Gọi A , B , C lần lượt là
hình chiếu của M trên các trục Ox , Oy , Oz . Viết phương trình mặt phẳng ABC.
A. 6x  3y  2z  6  0 .
B. x  2y  3z  6  0 .
C. 3x  2y  z  6  0 .
D. 2x  y  3z  6  0 . Lời giải Chọn A
Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox , Oy , Oz .
Suy ra A1;0;0, B0;2;0,C 0;0;3. Phương trình   x y z
ABC :    1  6x  3y  2z  6  0 . 1 2 3
Câu 69: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;0;  1 , B 2  ;1;0, C0;1; 2  .
Vectơ nào dưới đây là một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABC?     A. n  1;2;1 . B. n  1;1;2 . C. n  1; 1  ;2 . D. n  1;2;1 . 3   2   1   4   Lời giải Chọn A    
AB  (3,1,1);AC  (1,1,1)  AB  AC   2  , 4  , 2  ..
Câu 70: Trong không gian cho điểm M 1; 3
 ;2.Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt các trục tọa độ tại ,
A B,C mà OA  OB  OC  0 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn D
Giả sử mặt phẳng  cần tìm cắt Ox,Oy,Oz lần lượt tại (
A a,0,0), B(0, b,0),C(0,0c) (a,b,c  0)   x y z : 
  1;   qua M (1; 3  ;2) nên: 1 3 2 ( ) :    1(*) a b c a b c a  b  c(1) a  b  c(2)
OA  OB  OC  0  a  b  c  0   a  b  c(3)  a  b  c(4)
Thay (1) vào (*) ta có phương trình vô nghiệm 
Thay (2),(3),(4) vào (*) ta được tương ứng 3 a  4, a  6, a  4 Vậy có 3 mặt phẳng. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 85 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 SỬ DỤNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
 DẠNG TOÁN 8: PTMP VUÔNG GÓC VỚI ĐƯỜNG THẲNG. Câu 71: x  y  z 
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng 1 2 1 d :  
. Trong các mặt phẳng dưới 2 1 1
đây, tìm một mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d
A. 2x  2y  2z  4  0.
B. 4x  2y  2z  4  0 .
C. 4x  2y  2z  4  0.
D. 4x  2y  2z  4  0 . Lời giải Chọn C Đường thẳng 
d có vec tơ chỉ phương là u  2;1;  1 . Mặt phẳng 
4x  2 y  2z  4  0 có vectơ pháp tuyến n  4; 2;2 . Ta có 2 1 1   nên  
u cùng phương với n do đó đường thẳng d vuông góc với mặt 4 2 2
phẳng 4x  2y  2z  4  0.
Câu 72: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho hai mặt phẳng P: x 3my  z  2  0 và Q: x
m  y  z 1 0 và. Tìm m để giao tuyến hai mặt phẳng P và Q vuông góc với
mặt phẳng R: x  y  2z 5  0 . A. m  1. B. m  0 . C. m  1. D. m  2 . Lời giải Chọn C
Các mặt phẳng P,Q,R có vectơ pháp tuyến lần lượt là    n  1;3 ; m   1 , n   ; m 1  ;  1 , n  1;1;2 ,. P Q R 
khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q có vectơ chỉ phương là    u  n n      2 ,
3m 1;  m1;1 3m . P Q   
Để giao tuyến hai mặt phẳng P và Q vuông góc với mặt phẳng R thì u,n cùng R 2      phương, suy ra : 3m 1 m 1 1 3m    m 1. 1 1  2 
Câu 73: Trong không gian Oxyz Mặt phẳng P đi qua điểm A1;2;0 và vuông góc với đường thẳng x 1 y z 1 d :   có phương trình là : 2 1 1
A. 2x  y  z  4  0 .
B. 2x  y  z  4  0.
C. x  2y  z  4  0 .
D. 2x  y  z  4  0 . Lời giải Chọn A 
Đường thẳng d có một VTCP là u  2;1;  1 . 
Ta có P  d  P nhận u  2;1;  1 là một VTPT.
Kết hợp với P qua A1;2;0  P : 2x  
1 1. y  2 1. z  0  0  2x  y  z  4  0 .
Câu 74: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P song song với hai đường thẳng TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 86 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM x  2  t x  2 y 1 z   : 
 ,  : y  3 2t . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của P ? 1 2 3  4 2 z 1t      A. n  5;6;7 B. n   5  ;6;7 C. n   5  ;6; 7   D. n   5  ;6;7 Lời giải Chọn B     2  3 4 
Vì P song song với hai đường thẳng  và  nên n  u ,u     . P        5;6;7 1 2   1 2 1 2 1  
Câu 75: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng song song với hai đường thẳng x  2 y 1 z x  2 y  3 z 1 d :   , d :  
có một véctơ pháp tuyến là: 1 2 3 4 2 1 2 1      A. n  5;6;7 B. n  5;6;7 C. n  5;6;7 D. n  5;6;7 Lời giải Chọn D   
Gọi u 2;3;4 ;u 1;2;1 lần lượt là vectơ chỉ phương của d ,d và n là vectơ pháp tuyến 1   2   1 2   n  u   
của mặt phẳng. Khi đó: 1
   n  u ,u   5  ;6;7 . 1 2     n  u  2
Câu 76: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P vuông góc với đường thẳng d
có phương trình x 1 y z 1  
, tìm vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng P là. 2 1 2 A.     n   1  ;0;  1 . B. n  2; 1  ; 2  . C. n  1;2;2 . D. n  2;1;2 . Lời giải Chọn D
Véctơ chỉ phương của đường thẳng  d là: n  2;1;2 .
Vì mặt phẳng P vuông góc với đường thẳng d nên mặt phẳng P có véctơ pháp tuyến là: n  2;1;2 .
Câu 77: Trong không gian Oxyz Mặt phẳng (P) đi qua điểm A1; 2; 0 và vuông góc với đường thẳng x 1 y z 1 d :   có phương trình là: 2 1 1
A. 2x  y  z  4  0 .
B. 2x  y  z  4  0 .
C. 2x  y  z  4  0 .
D. x  2y  z  4  0 . Lời giải Chọn B
Ta có VTCP của đường thẳng  d là u  (2;1; 1) . d Vì  
(P)  d nên VTPT của (P) là n  u  (2;1; 1) . (P) d Khi đó phương trình mp 
(P) đi qua điểm A1; 2; 0 và có VTPT u  (2;1; 1) là d 2x  y  z  4  0 .
Câu 78: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 0;0; 2   và đường thẳng x  3 y 1 z  2  :  
. Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M và vuông góc với 4 3 1 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 87 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM đường thẳng  .
A. 3x  y  2z  4  0 .
B. 4x  3y  z  7  0 .
C. 4x  3y  z  2  0 .
D. 3x  y  2z 13  0 . Lời giải Chọn C 
Đường thẳng  có vectơ chỉ phương là u  4;3;  1 . 
Mặt phẳng P đi qua điểm M 0;0; 2
  và vuông góc với  nên nhận u  4;3;  1 làm
vectơ pháp tuyến có phương trình: 4x  0  3 y  0 1z  2  0  4x  3y  z  2  0 .
Câu 79: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d  có phương trình là x y  2 z 1  
. Viết phương trình mặt phẳng P và vuông góc với đường thẳng d , 8 3 5
biết P đi qua điểm M 0;8;  1
A. P :8x 3y 5z  27  0 .
B. P :8x 3y  5z 19  0.
C. P :8x  3y 5z 19  0 .
D. P :8x 3y 5z 19  0. Lời giải Chọn D  
P  d  nên VTCP u   8
 ;3;5 của d  là một VTPT của P . d  qua M  0; 8  ;  1 Khi đó P :  
 P :8x  3y  5z 19  0  P:8x 3y  5z 19  0 . VPTN n    8  ;3;5
Câu 80: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm D 2  ;1;  1 và đường thẳng x 1 y  2 z  3 d :  
. Mặt phẳng   đi qua điểm D và vuông góc d có phương trình là 2 1 3
A. 2x  y  3z  6  0 .
B. 2x  y  3z  8  0 .
C. 2x  y  3z 8  0 .
D. 2x  y  3z  2  0 . Lời giải Chọn B 
Mặt phẳng   vuông góc d nên Vtpt của mp  là: n   .  2; 1;3
Vậy phương trình mp : 2x  y  3z  8  0 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 88 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 9: PTMP QUA 1 ĐIỂM & CHỨA ĐƯỜNG THẲNG.
Câu 81: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng x 1 y 1 z 1 d :  
và đi qua điểm A'0;2;2.. 1 2 1 
A. 5x  2y  z  2  0. .
B. 5x  2y  z  2  0. C. 5x  5z  2  0.. D. x  z  2  0. Lời giải Chọn D   u  (1; 2; 1  ) . Gọi M (1; 1  ;1)d  AM  (1; 3  ; 1  ). . d d  (P)    Vì 
nên n  u ; AM   ( 5  ;0;5). . A (P) (P) d    n  ( 5  ;0; 5  ) (P) (P) :   (P) : 5
 (x  0)  5(z 2)  0  x  z  2  0. .  ( A 0;2; 2) (P)
Câu 82: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;2;3 và đường thẳng x y 1 d : 
 z  3 . Phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d là. 3 4
A. 23x 17 y  z  60  0 .
B. 23x 17y  z 14  0 .
C. 23x 17 y  z 14  0 .
D. 23x 17y  z 14  0 . Lời giải Chọn C
Đường thẳng d qua điểm I 0;1;3 . Vec tơ pháp tuyến của P là   
n  u ; IA  23; 1  7;  1
P 23x 17y  z 14  0. d . Phương trình của là .  
Câu 83: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm
M 3;4;7 và chứa trục Oz .
A. P : 4x  3y  0 .
B. P:3x  4y  0 . C. P: 4y  3z  0 . D. P :3x  4z  0 . Lời giải Chọn A   Ta có OM  3; 4
 ;7 , vecto chỉ phương của trục Oz là k  0;0;  1   
Mặt phẳng P qua M 3;4;7 có vectơ pháp tuyến n  k,OM   4;3;0  
Phương trình mặt phẳng P : 4x  3y  0
Câu 84: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;0;  1 . Mặt phẳng  
đi qua M và chứa trục Ox có phương trình là A. x  y  z  0 . B. y  0. C. x  z  0 . D. y  z 1  0 . Lời giải Chọn B TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 89 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Do mặt phẳng   đi qua M và chứa trục Ox nên   có một véc tơ pháp tuyến là       n  i,OM  
 với i  1;0;0 và OM  1;0;  1  n  0;1;0 .
Vậy phương trình mặt phẳng   đi qua M 1;0; 
1 và có một véc tơ pháp tuyến
n 0;1;0 là y 0.
Câu 85: Trong không gian Oxyz ; phương trình mặt phẳng P đi qua M 1 ;2 ;3 và chứa đường thẳng x  2 y 1 z  4   là. 1 3 4
A. x 11y  8z 1  0 .
B. x –11y  8z – 45  0 .
C. x 11y  8z  45  0 .
D. x –11y – 8z – 3  0 . Lời giải Chọn C  Lấy điểm N  2  ;1; 4   d  MN   3  ; 1  ;  1 . 
d có vectơ chỉ phương u  1;3;4 .    
P có vectơ pháp tuyến n  MN,u   1
 ;11;8  1;11;8.   .
Khi đó, P:1x  
1 11 y  2  8 z  3  0  x 11y  8z  45  0 .
Câu 86: Trong không gian Oxyz Mặt phẳng đi qua A2;3; 
1 và giao tuyến hai mặt phẳng x  y  0
và x  y  z  4  0 có phương trình là.
A. x  3y  6z 1  0 .
B. x  9y  5z  20  0 .
C. x  y  2z  7  0 .
D. 2x  y  z  2  0 . Lời giải Chọn B   
Gọi d là giao tuyến của 2 mặt phẳng. Ta có: M 0;0; 4
 d , u  n ;n   1; 1  ; 2  . d 1 2    
Gọi P là mặt phẳng cần tìm.    
Ta có: MA  2;3;5, n  u ;MA  1; 9
 ;5  P: x 9y 5z  20  0. p d    Câu 87: x  y  z 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 3 1 1 d :   và điểm 2 3 1 A1;3; 
1 . Viết phương trình mặt phẳng P chứa d và đi qua A . A. x  y 5z 1 0. B. x y z 1 0. C. 2x y  z4  0 . D. x  y4  0 . Lời giải Chọn A 
Ta có d đi qua M 3;1; 
1 và có vtcp u  2;3;  1 .  MA  2;2;0.   1   P có vtpt n u,MA     1;1;  5 2  . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 90 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Phương trình P: x  y 5z 1 0.
Câu 88: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;4; 3
 . Viết phương trình mặt phẳng
chứa trục tung và đi qua điểm A . A. 3x  z  0. B. 4x  y  0. C. 3x  z 1 0 . D. 3x  z  0 . Lời giải Chọn D 
Trục tung có véctơ chỉ phương là j  01;0 .
Phương trình mặt phẳng chứa trục tung và đi qua điểm A có véctơ pháp tuyến là.    j,OA   3  ;0;  1  3;0;  1   .
Vậy phương mặt phẳng đó là 3x  
1   z  3  0  3x  z  0 .
Câu 89: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây chứa trục Ox ? A. 2y  z  0. B. x  2y  0 . C. x  2y  z  0 . D. x  2z  0. Lời giải Chọn A 
Ta có Ox nhận i1; 0; 0 làm vectơ chỉ phương.  Gọi n0; 2; 
1 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   : 2y  z  0 .    .ni  0 
suy ra mặt phẳng α chứa Ox . O    α x  1   t Câu 90: 
Trong không gianOxyz , cho đường thẳng d  : y  2  t và điểm A 1  ;1;0, mpP chứa z  t 
d  và điểm A có phương trình là. A. x  y  z  0 . B. x  z 1  0 . C. y  z  2  0. D. x  y  0 . Lời giải Chọn B 
Đường thẳng d  đi qua điểm M  1
 ;2;0 và có véctơ chỉ phương u 1;1;  1 . Ta có:  AM  0;1;0 .   
Vì mpP chứa d  và điểm A nên véctơ pháp tuyến của mpP là n  u, AM    1  ;0;  1   .
Suy ra phương trình tổng quát của mpP là. x   1  0 y  
1  z  0  x  z 1  0  x  z 1  0 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 91 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 10: PTMP CHỨA 1 ĐƯỜNG THẲNG, THỎA ĐK VỚI ĐƯỜNG THẲNG KHÁC. x  y  z 
Câu 91: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau 1 2 4   và 2  1 3 x 1 y z  2   có phương trình là 1 1  3
A. 2x  y  9z  36  0 B. 2x  y  z  0
C. 6x  9y  z  8  0
D. 6x  9y  z  8  0 Lời giải Chọn C x  y  z   Đường thẳng 1 2 4 d :   đi qua điểm M 1; 2
 ;4 , có một VTCP là u  2  ;1;3 . 1   1 2  1 3 x  y z   Đường thẳng 1 2 d :  
có một VTCP là u  1;1;3 . 2   2 1 1  3
Mặt phẳng P chứa hai đường thẳng cắt nhau d ,d  P qua điểm M 1; 2  ;4, có một 1 2   
VTPT là n  u ,u   6;9;1 . Phương trình mặt phẳng P là : 1 2    
P:6x  1 9 y  2 z  4  0  6x 9y  z 8  0 . Câu 92: x  y  z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho đường thẳng d : 1 1   và d : 2  1  1 1 2 x 1 y  2 z 1  
. Khi đó mặt phẳng P chứa 2 đường thẳng trên có phương trình là. 1 1 2
A. 5x  3y  7z  4  0
B. 5x  3y  7z  4  0
C. 7x  3y  5z  4  0
D. 7x  3y  5z  4  0 Lời giải Chọn D qua M   1  ;1;0 qua N  1; 2  ;  1 Ta có d :  , d :  . 1   V 1  TCP u   1;1;2 V  TCP u   1;1;2 Ta có d //d . 1 2  MN  2;3;  1 .   
Ta có n  u, MN   7;3;5 . P   
 P :7x  3y 5z  d  0. Qua M  1  ;1;0  d  4 .
Câu 93: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A0;1; 
1 và B1;3;2 . Viết phương
trình của mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. x  2y  z  9  0 .
B. x  2y  z  3  0 .
C. x  4y  3z  7  0 . D. y  z  2  0. Lời giải Chọn B  Ta có : AB  1;2;  1 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 92 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 
Mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB nên nhận vectơ AB  1;2;  1 làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình tổng quát của mặt phẳng P là :
x 0 2 y  1 z  1  0  x  2y  z 3  0.
Câu 94: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng P đi qua giao tuyến
của hai mặt phẳng   : x  3y  5z4  0 và  : xy2z  7  0 đồng thời song song với trục Oy là: A. 4x  z 17  0 . B. y  3  0. C. z  0. D. 4xz 17  0. Lời giải Chọn D
Gọi M là điểm thuộc giao tuyến của  ,  thì M 0;27;17 .   
  ,  lần lượt có vectơ pháp tuyến a  1; 3; 5, b  1; 1;  2 . Suy ra giao tuyến của    
 ,  có một vectơ chỉ phương u  a,b  1;7;4   .    
P có một vectơ pháp tuyến n  u, j   4;0;   
1 và đi qua M nên có phương trình 4xz 17  0 . x  3  t Câu 95: 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y  2
  t , gọi d là giao tuyến 1 2 z 1 2t 
của hai mặt phẳng P : x  y  2z  0 và Q : x  2y  z 3  0 . Viết phương trình mặt phẳng
  chứa d và song song với d . 1 2
A.  :19x 13y 3z  28  0 .
B.   :19x 13y 3z 80  0.
C.  :19x 13y 3z 80  0 .
D.  :19x 13y 3z  28  0 . Lời giải Chọn D  
Đường thẳng d ,d có VTPT lần lượt là u  1; 1  ;2 ,u  5
 ;8;3 . Mặt phẳng   có VTPT 1   2   1 2    là n  u  u  1
 9;13;3 . PTMP   :19x 13y  3z  28  0 .  1 2    
Câu 96: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng  : 2x  y  z 3  0,
 : 2x  y  5  0. Viết phương trình của mặt phẳng P song song với trục Oz và chứa
giao tuyến của   và  .
A. P : x  2y  5  0.
B. P : 2x  y  5  0.
C. P : 2x  y  5  0.
D. P: 2x  y  5  0. Lời giải Chọn B
Mặt phẳng P chứa giao tuyến của hai mặt phẳng a và   nên có dạng.
m 2x  y  z  3  n2x  y  5  0  2m  2n x  m  n y  mz  3m  5n  0 .
Mặt phẳng P song song với trục Oz nên m  0.
Chọn n 1 ta có phương trình mặt phẳng P là P: 2x  y  5  0..
Câu 97: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng  : 2x  y  z 3  0, TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 93 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 : 2x  y  5  0. Viết phương trình của mặt phẳng P song song với trục Oz và chứa
giao tuyến của   và  . .
A. P : x  2y  5  0 .
B. P : 2x  y  5  0 .
C. P : 2x  y  5  0 .
D. P : 2x  y  5  0 . Lời giải Chọn B
Mặt phẳng P chứa giao tuyến của hai mặt phẳng a và   nên có dạng.
m2x  y  z 3  n2x  y  5  0  2m  2n x  m  n y  mz 3m  5n  0 .
Mặt phẳng P song song với trục Oz nên m  0.
Chọn n 1 ta có phương trình mặt phẳng P là P: 2x  y  5  0..
Câu 98: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d qua điểm M 3;  2;  1 và có VTCP 1
u1; 1; 2, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng P:x y2z 0 và 2
Q: x  2y  z 3  0 . Viết phương trình mặt phẳng   chứa d và song song với d . 1 2
A.  :5x 13y  4z  45  0.
B.   :5x 13y  4z  7  0 .
C.  :5x 13y  4z  45  0 .
D.   :5x 13y  4z  7  0 . Lời giải Chọn B 
Mặt phẳng P : x  y  2z  0 vó một VTPT n 1; 1; 2 . 1   
Mặt phẳng Q : x  2y  z  3  0 vó một VTPT n 1; 1; 1 . 2     
Đường thẳng d có một VTCP a  n ,n   5  ; 1; 3 . 1 2   2     
Mặt phẳng   chứa d và song song với d có một VTPT n  u,a   5  ; 13;  4 . 1 2   
Mặt phẳng   đi qua điểm M 3;  2; 
1 và có VTPT n  5; 13;  4 có phương trình.
:5x 13y  4z 7  0.
Câu 99: Trong không gian Oxyz , cho A1;1;0, B0;2; 
1 , C 1;0;2 , D1;1; 
1 Mặt phẳng   đi qua A1;1;0 , B0;2; 
1 ,   song song với đường thẳng CD . Phương trình mặt phẳng   là. A. x  y  2  0 .
B. x  y  z  3  0 .
C. 2x  y  z  3  0 .
D. 2x  y  z  2  0 . Lời giải Chọn C     AB   1  1 ; ;  1 ,CD  0 1 ; ;  1   AB,CD   2  ; 1  ;  1   . 
Suy ra mặt phẳng cần tìm có vec tơ pháp tuyến là n  2 1 ; ;  1 .
Vậy phương trình mặt phẳng: 2x  y  z  3  0..
Thử lại thay tọa độ điểm C vào phương trình mặt phẳng thấy không thỏa mãn. Câu 100: x  y z 
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng thẳng 1 2 d :   . Viết 2 1 1
phương trình mặt phẳng P chứa đường thẳng d song song với trục Ox .
A. P : y  z  2  0 .
B. P : x  2y 1 0 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 94 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
C. P : x  2z  5  0 .
D. P : y  z 1  0. Lời giải Chọn A 
Đường thẳng d đi qua điểm M  1
 ;0;2 và có vectơ chỉ phương u2;1;  1 ; trục Ox có vectơ  đơn vị i1;0;0 .
Vì P chứa đường thẳng d song song với trục Ox nên P đi qua điểm M  1  ;0;2 và có   
vectơ pháp tuyến n  u,i  0;1;  1   .
 Phương trình của P là : y  z  2  0. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 95 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 11: PTMP LIÊN QUAN ĐƯỜNG THẲNG & MẶT CẦU (VDC)
Câu 101: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có điểm A1;1;  1 , B 2;0;2 ,
C 1; 1;0, D 0;3;4 . Trên các cạnh A ,
B AC, AD lần lượt lấy các điểm B ',C ', D' thỏa: AB AC AD  
 4 . Viết phương trình mặt phẳng B 'C 'D ' biết tứ diện AB'C 'D' có thể AB ' AC ' AD ' tích nhỏ nhất?
A. 16x  40y  44z 39  0 .
B. 16x  40y  44z 39  0.
C. 16x  40y  44z 39  0.
D. 16x  40y  44z 39  0 . Lời giải Chọn B
Áp dụng bất đẳng thức AB AC AD A . B AC.AD AM  GM ta có: 3 4     3 AB ' AC ' AD ' AB '.AC '.AD ' AB '.AC '.AD ' 27    V AB '.AC '.AD ' 27 27 AB 'C 'D '    V  V A . B AC.AD 64 V A . B AC.AD 64 AB 'C 'D' 64 ABCD ABCD   Để AB AC AD   V
nhỏ nhất khi và chỉ khi ' ' ' 3    3 7 1 7  AB '  AB  B ' ; ; AB'C ' D ' AB AC AD 4   4  4 4 4  Lúc đó mặt phẳng   
B 'C ' D ' song song với mặt phẳng BCD và đi qua 7 1 7 B ' ; ;    4 4 4 
 B 'C 'D ' :16x  40y  44z  39  0 .
Câu 102: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;3;  1 , B 0;2;  1 ,C 4;3; 2  . Trong
các mặt phẳng chứa đường thẳng AB , xác định mặt phẳng mà khoảng cách từ điểm C đến
mặt phẳng đó là lớn nhất.
A. 13x  5y  4z  6  0.
B. 13x  5y  4z  6  0 .
C. 13x  5y  4z 14  0 .
D. 13x  5y  4z 14  0 . Lời giải Chọn A C B H A I
Gọi P là mặt phẳng chứa AB và d là khoảng cách từ C đến mặt phẳng P .
Gọi I, H lần lượt là hình chiếu vuông góc của C trên P và AB .
Ta có: d  CI  CH , dấu "  " xảy ra khi I  H . 
 d lớn nhât khi P nhận CH là véc tơ pháp tuyến. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 96 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM  Dễ thấy 11 23 8   13 5 2  H ; ;   CH  ; ;    
  Phương trình P :13x  5y  4z  6  0 .  6 6 3   6 6 3 
Câu 103: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2;4 , B0;0;  1 và mặt cầu
S x  2   y  2 2 : 1
1  z  4. Mặt phẳng P : ax  by  cz  3  0 đi qua A , B và cắt mặt cầu
S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a b c . A. 27 T  . B. 31 T  . C. 3 T   . D. 33 T  . 4 5 4 5 Lời giải Chọn C
Mặt cầu S  có tâm I  1
 ;1;0 và bán kính R  2 .  x  t Đường thẳng 
AB đi qua điểm B , có một VTCP là BA  1;2;3  AB : y  2t t   z 13t   IB  1;1; 
1  IB  3  R  P luôn cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là đường tròn C
C có bán kính nhỏ nhất  d I,P lớn nhất.
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên P và AB , ta có:
d I,P  IH  IK
Do đó d I,P lớn nhất  H  K hay mặt phẳng P vuông góc với IK 
Tìm K : K  AB  K t;2t;1 3t  IK  t 1;2t 1;3t   1    Ta có 1  6 9 4  1
IK  AB  IK.AB  0  t    IK ;  ;    6;9;4 7  7 7 7  7 
Mặt phẳng P đi qua B0;0; 
1 , có một VTPT là n  6;9;4  P 9 27
: 6x  9 y  4z  4  0   x  y  3z  3  0 . Vậy 3 T   . 2 4 4 Câu 104: x y z
Trong không gian Oxyz , Tìm tất cả các mặt phẳng   chứa đường thẳng d :   1 1 3
và tạo với mặt phẳng P : 2x  z 1 0 góc 45.
A.   : x  y 3z  0 .
B.   : x  3z  0 .
C.   : 3x  z  0 hay   : 8x  5y  z  0 . D.   : 3x  z  0 . Lời giải Chọn C 
d đi qua điểm O0;0;0 có vtcp u  1; 1  ;3 .   qua    O có vtpt n   ; a ;
b c có dạng ax  by  cz  0 , do .
n u  0  a  b  3c  0 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 97 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM  
P : 2x  z 1  0 vtpt k  2;0;  1 .   n.k  Ta có 2a c 2 cos 45     
 a  b  c    a  c2 2 2 2 10 4 2 n k 5 2 2 2 a  b  c  2
 b  bc  c b  c    b  c  c2 2 2 2 2 10 6 9 4 12 2
  b  bc  c    b  c2 2 2 10 2 6 10 4 10 b  0 2  4b  20bc  0   . b  5c
+ b  0  a  3c    : x  3z  0 .
+ b  5c , chọn c 1  b  5, a  8    : 8x  5y  z  0 .
Câu 105: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho P : x  4y  2z  6  0 ,Q: x  2y  4z 6  0 . Lập
phương trình mặt phẳng   chứa giao tuyến củaP,Q và cắt các trục tọa độ tại các điểm , A B,C sao cho hình chóp . O ABC là hình chóp đều.
A. x  y  z  6  0 .
B. x  y  z  6  0 . C. x  y  z  6  0 . D. x  y  z  3  0 . Lời giải Chọn B
Chọn M 6;0;0, N 2;2;2 thuộc giao tuyến củaP,Q Gọi A ; a 0;0, B0; ;
b 0,C 0;0;c lần lượt là giao điểm của   với các trục Ox,Oy,Oz    x y z
:    1a,b,c  0 a b c  6 1    chứa  M , N a   2 2 2    1 a b c Hình chóp .
O ABC là hình chóp đều OA  OB  OC  a  b  c
Vây phương trình x  y  z  6  0 .
Câu 106: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB C  D
  có điểm A trùng với gốc
của hệ trục tọa độ, B ; a 0;0 , D0; ;
a 0, A0;0;b (a  0,b  0) . Gọi M là trung điểm của
cạnh CC . Giá trị của tỉ số a để hai mặt phẳng (A B  )
D và MBD vuông góc với nhau là b A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 1. 3 2 Lời giải Chọn D   Ta có     b  AB DC
C a; a;0  C 'a;a;b  M a;a;    2  Cách 1. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 98 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM    Ta có  b  MB  0; a;   ; BD  a; ; a 0 và A' B   ; a 0;b  2       Ta có  ab ab 2  u  MB; BD  ; ; a 2 2 2       và B ; D A' B    a ;a ;a   2 2   Chọn v  1;1;  1 là VTPT của  A' BD    A BD  MBD ab ab a 2 '  . u v  0  
 a  0  a  b  1 2 2 b Cách 2. A' B  A' D A' X  BD
AB  AD  BC  CD  a     với X là trung điểm BD MB  MD MX  BD  A'BD;MBD        A' X ; MX   a a  X ; ;0   là trung điểm BD  2 2    a a  A' X  ; ; b     2 2    a a b  MX   ;  ;     2 2 2 
 A'BD  MBD  A' X  MX
   A' X.MX  0 2 2 2  a   a  b a      0   1      2   2  2 b Câu 107: x y z
Trong không gian Oxyz , Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d :   và cắt 1 1 1 mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  4x  6y  6z  3  0 theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất là?
A. 4x 11y  7z  0 . B. 6x  y  5z  0 . C. 4x 11y  7z  0 . D. 6x  y 5z  0 . Lời giải Chọn A
Mặt cầu S  có tâm I 2;3; 3 và bán kính R 
  2   2 2 2 3 3  3  5 .
Gọi H là hình chiếu của tâm I lên đường thẳng. Khi đó, mặt phẳng cần tìm sẽ vuông góc với IH tại H .  
Gọi H t;t;td . Ta có: IH.u  0  t  2;t 3; t 3.1;1;  1  2 0   .  t 3 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 99 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM  Mặt phẳng      P cần tìm qua 2 2 2 H ; ;  
 có vectơ pháp tuyến là 4 11 7 IH   ; ;   .  3 3 3   3 3 3  Vậy        P 2 2 2 : 4 x  11 y   7 z   0       P: 4  x 11y  7z  0 .  3   3   3 
Câu 108: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P song song và
cách đều 2 đường thẳng x  2 y z x y 1 z  2 d :   , d :   . 1 1 1 1 2 2 1 1
A. P : 2x  2z 1 0 .
B. P : 2y  2z 1 0 .
C. P: 2x  2y 1  0.
D. P: 2y  2z 1 0 . Lời giải Chọn D
Do P cách đều hai đường thẳng nên d / / P , d / / P . 1   2       Gọi a  1
 ;1;1 là VTCP của d , a  2;1; 1
 là VTCP của d suy ra a , a   0;1; 1  là 1 2   2   1   1 2  
VTPT của mặt phăng P loại đáp án B và C.
Lấy M 2;0;0d , N 0;1;2 d do d  d  d  d thay vào ta thấy đáp 1   2  1d,P d2,P M ,P N,P án D thỏa mãn.
Câu 109: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A3;0;2 , B3;0;2 và mặt cầu 2 2 2
x  ( y  2)  (z 1)  25 . Phương trình mặt phẳng   đi qua hai điểm A , B và cắt mặt
cầu S  theo một đường tròn bán kính nhỏ nhất là
A. 3x  2y  z  7  0 .
B. x  4y  5z 13  0.
C. 3x  2y  z –11 0 .
D. x  4y 5z 17  0 . Lời giải Chọn C
Mặt cầu S có tâm I 0;2; 
1 , bán kính R  5 . Do IA  17  R nên AB luôn cắt S . Do
đó () luôn cắt S  theo đường tròn C có bán kính r  R  d I  2 2 , . Đề bán kính r
nhỏ nhất  d I,  lớn nhất.
Mặt phẳng   đi qua hai điểm A , B và vuông góc với mp ABC.  
Ta có AB  (1;1;1) , AC  (2; 3
 ; 2) suy ra  ABC có véctơ pháp tuyến   
n   AB, AC  (1; 4; 5  )     
(α) có véctơ pháp tuyến n  n, AB  ( 9   6;3)  3  (3;2;1)   
Phương trình   : 3x – 2  2 y – 
1 1 z – 3  0  3x  2y  z –11  0 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 100 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 110: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S  có phương trình:  2 2 2 x y
x  y  z  2x  4y  2z  3  0 , và đường thẳng 1  : 
 z . Mặt phẳng P vuông góc 2 2 
với  và tiếp xúc với S có phương trình là.
A. 2x  2y  z  2  0 và 2x  2y  z 16  0.
B. 2x  2y  3 8  6  0 và 2x  2y 3 8  6  0 .
C. 2x  2y 3 8  6  0 và 2x  2y 3 8  6  0 .
D. 2x  2y  z  2  0 và 2x  2y  z 16  0. Lời giải Chọn D 
Mặt phẳng P vuông góc với  nên P có VTPT n  2; 2  ;  1 .
 P : 2x  2y  z  D  0 .
S có tâm I 1;2;  1 , bán kính R  3 .  2.1 2.(2) 1 D
P tiếp xúc S   d I;P  R   3 . 2 2 2 2  (2) 1 7  D  9 D  2  7  D  9    . 7 D 9     D  16
Vậy phương trình P là 2x  2y  z  2  0 và 2x  2y  z 16  0. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 101 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 12: PTMP SONG SONG VỚI MP, THỎA ĐK
Câu 111: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x  2y  z  7  0 và mặt cầu S 2 2 2
: x  y  z  2x  4y  6z 11  0 . Mặt phẳng song song với P và cắt S  theo một
đường tròn có chu vi bằng 6 có phương trình là
A. P : 2x  2y  z 19  0
B. P : 2x  2y  z 17  0
C. P : 2x  2y  z 17  0
D. P : 2x  2y  z  7  0 Lời giải Chọn B
Mặt cầu S  có tâm I 1; 2;3 , bán kính R  5; bán kính đường tròn giao tuyến là r  3.
Mặt phẳng Q song song với mặt phẳng P : 2x  2y  z  7  0 có phương trình là
2x  2y  z  m  0 m  7   . 2  4  3  m m  17 Ta có d I Q 2 2 ;  R  r 
 25  9  m  5 12  . 3  m  7  Do m  7
 nên m 17 . Vậy phương trình mặt phẳng Q : 2x  2y  z 17  0.
Câu 112: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , Hai mặt phẳng nào sau đây tiếp xúc với mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z – 2x – 4y – 6z  5  0 và song song với mặt phẳng P : x – 2y  2z – 6  0 ?
A. x – 2y  2z 10  0 và x – 2y  2z –10  0 .
B. x – 2y  2z  6  0 và x – 2y  2z –12  0 .
C. x – 2y  2z  6  0 và x – 2y  2z – 6  0 .
D. x  2y  2z – 6  0 và x  2y – 2z  6  0 . Lời giải Chọn B
S có tâm I 1;2;3 và bán kính R  3.
Q song song với P nên Q: x  2y  2z  m  0, m  6  .  m 
Q tiếp xúc S  khi và chỉ khi d I Q 6 ,  R   . m  12
Câu 113: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , Có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt
phẳng   : x  y  z  0 đồng thời tiếp xúc với mặt cầu S 2 x  2 y  2 :
z  2x  2y  2z  0 ? A. 0. B. 2 . C. Vô số. D. 1. Lời giải Chọn D
Gọi   là mặt phẳng cần tìm. S 2 2 2
: x  y  z  2x  2y 2z  0  I 1;1;  1 ; R  3 .
    : x  y  z  0    : x  y  z  c  0 c  0.  3  c c  0Nh
 tiếp xúc với S 
 3  3  c  3   . 3 c    6 L
   : x  y  z 6  0vậy có 1 mặt phẳng  .
Chú ý: Ta có thể làm trắc nghiệm như sau: TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 102 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Ta có: d I;     3  R 
nên   tiếp xúc với S . Do đó chỉ còn có 1 mặt phẳng song
song với   và tiếp xúc với S . Câu 114: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
Scó phương trình là 2 2 2
(S) : x  y  z  2x  4y  6z 11  0 và cho mặt phẳng P có phương trình là
P:2x  2y  z 18  0. Mặt phẳng Q song song với mặt phẳng Pđồng thờiQ tiếp xúc
với mặt cầuS  ,Q có phương trình là:
A. Q: 2x  2y  z 12  0.
B. Q : 2x  2y  z  28  0 .
C. Q : 2x  2y  z 18  0 .
D. Q : 2x  2y  z  22  0. Lời giải Chọn A
mặt cầu S  có tâm I(1;2;3) có bán kính R  5.
Mặt phẳng Q song song với mặt phẳng P nên Q có phương trình là
Q:2x  2y  z  D  0;D  1  8 .
Mặt phẳng Q tiếp xúc với mặt cầu S  nên d(I,(Q))  R . 2.1 2.2 1.3  D D  1  8   5  3 D  15  .      2 2 2 D  12 2 2 1
Kết hợp với điều kiện ta có phương trình của mặt phẳng Q là Q: 2x  2y  z 12  0.
Câu 115: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A1; 2;0 , B 0;1;  1 , C 2;1;  1 và
D 3;1;4 . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó? A. 7 .
B. Có vô số mặt phẳng. C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn A      Ta có: AB   1  ;1;  1 , AC  1;3; 
1 , AD  2;3;4 . Suy ra: AB, AB   4  ;0; 4  4 điểm ,
A B, C, D không đồng phẳng.
Khi đó, mặt phẳng cách đều cả 4 điểm ,
A B, C, D sẽ có hai loại:
Loại 1: Có 1 điểm nằm khác phía với 3 điểm còn lại (đi qua các trung điểm của 3 cạnh
chung đỉnh)  có 4 mặt phẳng như thế). A A A A 1 2 4 B D B D B 3 D B D C C C C
Loại 2: Có 2 điểm nằm khác phía với 2 điểm còn lại (đi qua các trung điểm của 4 cạnh
thuộc hai cặp cạnh chéo nhau)  có 3 mặt phẳng như thế). TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 103 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM A A A 5 7 6 B D B D B D C C C
Vậy có tất cả 7 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 116: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng Q : x  y  2z 3  0. Mặt phẳng R
song song với Q và cách điểm M 1; 0; 2 một khoảng bằng 2 có phương trình: 6 A. x  y  2z  3  0
B. x  y  2z  7  0 . C. x  y  2z  0 .
D. x  y  2z  7  0 . Lời giải Chọn D
R: x  y  2z  d  0.  d d   d M ,  R 2 5 2 3        . 6 6 6 d  7 
Câu 117: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho có phương trình 2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z 11  0 .
Viết phương trình mặt phẳng   , biết   song song với P: 2x  y  2z 11 0 và cắt mặt
cầu S  theo thiết diện là một đường tròn có chu vi bằng 8 .
A. 2x  y  2z  7  0 .
B. 2x  y  2z  5  0 .
C. 2x  y  2z  7  0 .
D. 2x  y  2z 11  0. Lời giải Chọn C
Mặt cầu S  có tâm I 1;2;3 và bán kính 2 2 2
R  1  2  3 11  5.
Chu vi thiết diện bằng 8 nên bán kính r của đường tròn thỏa mãn 8  2r  r  4 d I   2 2 ,  R  r  3 .
Phương trình mặt phẳng   song song với P : 2x  y  2z 11 0 có dạng
 :2x  y 2z  m  0m 1 1. 2.1 2  2.3  m d I,   3 
 3  m  2  9  m 11 m  7
 . Đối chiếu điều kiện suy 2 2 2 1  2  2
ra   : 2x  y  2z 7  0 .
Câu 118: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  2x  6y  4z  2  0 và mặt phẳng
 : x  4y  z -11 0. Viết phương trình mặt phẳngP, biết P song song với giá của 
vectơ v  1;6;2 , vuông góc với   và tiếp xúc với S  . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 104 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 2x  y  2z  3  0 3x  y  4z 1  0 A.  B. 
2x  y  2z  21  0 3x  y  4z  2  0 4x  3y  z  5  0 x  2y  z  3  0 C.  D. 
4x  3y  z  27  0 x  2y  z  21  0 Lời giải Chọn A
Mặt cầu S  có tâm I 1; 3
 ;2 và bán kính R  4 . 
Vì mặt phẳng (P) song song với giá của vectơ v  1;6;2 , vuông góc với   nên có vec tơ    pháp tuyến n      2; 1  ;2  n ,v .  
Mặt phẳng P: 2x  y  2z  D  0.
Vì P tiếp xúc với mặt cầu S  nên ta có: 2.1 3  2.2  D D  2  1 d I;P  R 
 4  D  9 12   . 2   2 2 2 1  2 D  3 2x  y  2z  3  0
Vậy phương trình mặt phẳng   là: 
2x  y  2z  21  0
Câu 119: Cho mặt phẳng P: 2x  2y  z 10  0 và mặt cầu S 2 2 2
: x  y  z  2x  4y  6z 11  0
mặt phẳng Q song song với P và tiếp xúc với mặt cầu S  có phương trình là?
A. 2x  2y  z 10  0 . B. 2x  2y  z  0 .
C. 2x  2y  z  20  0 .
D. 2x  2y  z  20  0 . Lời giải Chọn C
Mặt cầu S  có tâm I 1; 2  ;  3 bán kính R  5.
Mặt phẳng Q có dạng Q : 2x  2y  z  d  0 .
Do Q tiếp xúc với S  nên d I,Q  R . 2.1 2 2    3 d d  20   5  d  5  15  . 3  d  1  0
Câu 120: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  x  2   y  2  z  2 : 1 2 3  25 và hai điểm A3; 2
 ;6, B0;1;0 . Mặt phẳng P : ax  by  cz  2  0 chứa đường thẳng AB và cắt S 
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức M  2a  b  c . A. M  1. B. M  4 . C. M  2 . D. M  3. Lời giải Chọn A 
* Ta có: P  n   ; a ; b c trong đó a; ;
b c không đồng thời bằng 0 . Mặt cầu S  có tâm
I 1;2;3 và bán kính R  5. 3
 a  2b  6c  2  0 b   2
Do mặt phẳng P chứa đường thẳng AB nên ta có:      1 b   2  0 a  2  2c TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 105 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
* Bán kính đường tròn giao tuyến là: 2 2 r  R  d trong đó    d  d I P 2 c 4 c 8c 16 ;  
. Để bán kính đường tròn nhỏ nhất điều kiện là 2 2 2 2 a  b  c 5c  8c  8 2 c  8c 16 1 24 2c  3 2c  3 d lớn nhất    . lớn nhất  m  lớn nhất. 2 2 5c  8c  8 5 5 5c  8c  8 2 5c  8c  8 * Coi hàm số 2c  3 m 
là một phương trình ẩn c ta được 2 5c  8c  8 2 5mc  24m   1 c  8m 3  0 , phương trình có nghiệm 2
c    24m  23m 1  1 0  
 m  1  m lớn nhất  c 1. 24
 a  0  M  2a  b  c 1.  HẾT  TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 106 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM YÊ Ề U Đ 4 CH N x  x at 0   : y  y bt t
có điểm M x ;y ;z  Véctơ chỉ phương 0 0 0  0   Tham số z  z ct PHƯƠNG  0 u a;b;c TRÌNH .  x x y  y z  z 0  0  0 :
có điểm M x ;y ;z  Véctơ chỉ 0 0 0  Chính tắc a b c
phương u  a;b;c nếu a;b;c  0 .
 Giao tuyến hai mặt phẳng:
Cho hai mặt phẳng  :Ax By Cz D  0 và  :Ax B y C z D  0 cắt nhau.   
Gọi  là giao tuyến của chúng. Khi đó, đường thẳng  có VTCP là   u  n ;n    .  
A. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG:
B. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG & MẶT CẦU: (xem lại Chuyên Đề Phương Trình Mặt Cầu).
C. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG & MẶT PHẲNG: x x y y z z
 Trong không gian Oxyz , cho     0  0  0 :
và mặt phẳng  :Ax By Cz D  0. a b c TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 107 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM x  x at 0
– Ta viết lại phương trình  dưới dạng tham số:  
: y  y bt thay x ;y ;z vào mặt phẳng 0 z  z   ct 0  .
– Được phương trình: A x at  B y bt  C z ct  D  0 . Đặt 0 0 0
f t   A x at  B y bt  C z ct   D . 0 0 0
– Khi đó:A x at   B y bt  C z ct   D  0  f t   0 . 0 0 0
Ta có các trường hợp sau:
Nếu f t   có 1 nghiệm Nếu 0
Nếu f t   0 vô số nghiệm f t   0 vô nghiệm   Đường thẳng 
 Đường thẳng    
 Đường thẳng  / /  .   I . .
D. KHOẢNG CÁCH LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG: PHƯƠNG PHÁP 1 PHƯƠNG PHÁP 2 – Lập  đi qua
Khoảng cách từ M x ;y ;z M x ;y ;z và vuông góc M M M  M M M    M M ;u  đến đường thẳng với  . d M ;  0  
– Tìm tọa độ giao điểm  .  x x y  y z  z u 0  0  0 : . a b c H    .
– Khi đó, d M ;  MH . Khoảng cách hai đường
– Lập  chứa  và song 1  x x y y z  z 0 :  0  0 và song .
   1  a b c 2 u ;u .MN V 1 1 1  1 2  hop d  ;  d N ; d  ; . 1 2      1 2    x  x  y y z  z – Khi đó,      u ;u  S 0 :  0  0 chéo  1 2  day 2 a b c 
 công thức khoảng cách 2 2 2 nhau. từ điểm đến mặt.
 DẠNG TOÁN 1: TÌM VTCP, CÁC VẤN ĐỀ VỀ LÝ THUYẾT x  0 Câu 1: 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y  t
. Vectơ nào dưới đây là z  2t 
vecto chỉ phương của đường thẳng d ?     A. u  1; 0;   1 . B. u  0; 0; 2 . C. u  0; 1; 2 . D. u  0; 1;   1 . Lời giải Chọn D 
Dễ thấy vectơ chỉ phương của d là u  0; 1;   1 .
Câu 2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P:2x  y  z 3  0 và điểm A1; 2; 
1 . Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với P là: TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 108 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM x  2  t x 1 2t x 1 2t x 1 2t A.      :y  1 2t .
B.  :y  2  2t . C.  :y  2   t . D.  :y  2   4t . z 1t     z  1 2t  z  1 t  z  1 3t  Lời giải Chọn C     qua A1; 2  ;  1 x 1 2t Đường thẳng    :     : y  2   t . VTCP n   2;1;     1 P z 1t 
Câu 3: Trong không gian Oxyz , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : x  4 y  5 z  7   . 7 4 5 A.     u  7; 4  ; 5   . B. u  5; 4  ; 7   . C. u  4;5; 7  . D. u  7;4; 5   . Lời giải Chọn D x  y  z   d : 4 5 7  
có một vectơ chỉ phương là u  7;4; 5   . 7 4 5 Câu 4: x  y  z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng 2 2 d :   đi qua những điểm 1 2 3 nào sau đây? A. A 2  ;2;0 B. B2;2;0 C. C  3  ;0;3 D. D3;0;3 Lời giải Chọn D Ta có 3 2 0  2 3 
  1 nên đường thẳng d đi qua điểm D . 1 2 3 Câu 5: x  y  z 
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng 2 1 3 d :  
. Điểm nào sau đây không 3 1 2 thuộc đường thẳng d ? A. Q 1  ;0; 5   B. M  2  ;1;3 C. N 2; 1  ;3 D. P5; 2  ;  1 Lời giải Chọn B
Nhận xét N, P,Q thuộc đường thẳng d . Tọa độ điểm M không thuộc đường thẳng d .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A1;1;  1 ; B 1  ;1;0 ; C 1;3;2. 
Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC nhận vectơ a nào dưới đây là một vectơ chỉ phương?     A. a   1  ;1;0 . B. a   2  ;2;2. C. a   1  ; 2;  1 . D. a  1;1;0 . Lời giải Chọn A 
Trung điểm BC có tọa độ I 0;2; 
1 nên trung tuyến từ A có một VTCP là AI   1  ;1;0. Câu 7: 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương u và mặt phẳng  
P có vectơ pháp tuyến n . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  
d song song với P thì u cùng phương với n . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 109 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM B.  
d vuông góc với P thì u vuông góc với n . C.  
u vuông góc với n thì d song song với P . D.  
u không vuông góc với n thì d cắt P . Lời giải Chọn D
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;3; 
1 , B 1;2;4. Phương trình
đường thẳng nào được cho dưới đây không phải là phương trình đường thẳng A . B . x  2  t A. x 1 y  2 z  4    . B. y  3t . 1 1 5  z  1   5t  x 1 t C.  x  y  z  y  2  t . D. 2 3 1   .  1 1 5 z  4  5t  Lời giải Chọn D  AB  1;1;5 . 
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng AB đi qua điểm A và nhận AB   1  ;1;5
làm vectơ chỉ phương là : x  2 y  3 z 1   .Vậy chọn đáp án D. 1 1 5 Câu 9: x  y z 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 1 d :   . Điểm nào 1 2  2
dưới đây không thuộc d ? A. N 1;0;  1 . B. F 3; 4  ;5 . C. M 0;2;  1 . D. E 2; 2  ;  3 . Lời giải Chọn C Thay tọa độ điểm    E 2; 2  ;3 vào 2 1 2 3 1 d   
 thỏa mãn nên loại A. 1 2 2 Thay tọa độ điểm   N 1;0;  1 vào 1 1 0 1 1 d   
 thỏa mãn nên loại B. 1 2 2 Thay tọa độ điểm    F 3; 4  ;5 vào 3 1 4 5 1 d   
 thỏa mãn nên loại C. 1 2 2 Thay tọa độ điểm   M 0;2;  1 vào 0 1 2 1 1 d   
 không thỏa mãn nên chọn D. 1 2 2 Câu 10: x  y   z
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d  1 1 2 :   . Véctơ nào sau 2 3 1
đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d  ?     A. u   2  ;3;  1 . B. u   1  ;1;2 . C. u   . D. u     . d  2; 3;  1 d 2; 3;  1 d  d Lời giải Chọn C      d  x 1 y 1 z 2 :   suy ra u   . d 2; 3;  1 2 3 1 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 110 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 2: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, DỄ TÌM VTCP (KHÔNG DÙNG T.C.H)
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 3  ; 
1 và mặt phẳng   :
x  3y  z  2  0 . Đường thẳng d qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng   có phương trình là x  2  t x  1 2t x  2  t x  2  t A.     d : y  33t . B. d : y  3 3t . C. d : y  3   3t . D. d : y  3   3t . z 1t     z  1 t  z  1 t  z  1 t  Lời giải Chọn D x  2  t   d qua điểm M 2; 3  ;  1 nhận n  1;3; 
1 là vtcp nên d có dạng d : y  3   3t . z 1t 
Câu 12: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A3; 2
 ;4 và có véctơ chỉ phương
u 2;1;6 có phương trình A. x  3 y  2 z  4      . B. x 3 y 2 z 4   . 2 1 6 2 1 6 C. x  3 y  2 z  4      . D. x 2 y 1 z 6   . 2 1 6 3 2 4 Lời giải Chọn A 
Phương trình đường thẳng đi qua điểm A3;2;4 và có véctơ chỉ phương u  2;1;6 là: x  3 y  2 z  4   . 2 1 6
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Đường thẳng d đi qua M 2;0;  1 và có véc tơ chỉ  phương a  4; 6  ;2 có phương trình x  2  2t x  2  2t x  2   4t x  4  2t A.     y  3  t B. y  3  t . C. y  6t . D. y  3  t . z  1   t     . z  1 t  z  1 2t  z  2  t  Lời giải Chọn A  Ta có: a  4; 6  ;2  22; 3  ;  1 . qua M  2;0; 1 d :   . V  TCPu   2; ;  3;  1
Câu 14: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 2
 ;4;3 và vuông góc với mặt phẳng
2x  3y  6z 19  0 có phương trình là A. x  2 y  3 z  6      . B. x 2 y 4 z 3   . 2 4 3 2 3 6 C. x  2 y  3 z  6      . D. x 2 y 4 z 3   . 2 4 3 2 3 6 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 111 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Lời giải Chọn B 
Ta có một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng 2x  3y  6z 19  0 là n  2;3;6 .
Đường thẳng đi qua điểm A 2
 ;4;3 và vuông góc với mặt phẳng 2x  3y  6z 19  0 có 
một véc tơ chỉ phương là x  y  z 
u  2;3;6 nên có phương trình là 2 4 3   . 2 3 6
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm B2;1;3 và mặt phẳng
P:2x 3y 3z 4  0. Đường thẳng  đi qua điểm B và vuông góc mpP có phương trình là A. x  2 y 1 z  3      . B. x 2 y 1 z 3   . 2 3 1 2 3  1 C. x  2 y 1 z  3      . D. x 2 y 1 z 3   . 2 3  1 2 3 1 Lời giải Chọn B 
Do  vuông góc với mpP nên véc tơ chỉ phương của  : u    2; 3;  1
Vậy phương trình đường thẳng     : x 2 y 1 z 3   . 2 3 1
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng qua
A1; 4;  7 và vuông góc với mặt phẳng P : x  2y – 2z – 3  0 là       A. x 4 y 1 z 7   . B. x 1 y 4 z 7   . 1 2 2  1 2 2       C. x 4 y 1 z 7   . D. x 1 y 4 z 7   . 2 1 2 1 2 2 Lời giải Chọn B 
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến n  (2;  3; 3). 
Đường thẳng cần tìm có vectơ chỉ phương n và đi qua A nên chọn.B.
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1  ; 3
 ;2 và mặt phẳngP : x  2y  3z  4  0 , Đường
thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳngP có phương trình là x 1 y  2 z  3 x 1 y  3 z  2 A.   . B.   . 1 2  3  1 2  3  x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2 C.   . D.   . 1  2 3 1 2  3  Lời giải Chọn B Đường thẳng qua A 1  ; 3
 ;2 vuông góc với mặt phẳng P : x  2 y  3z  4  0 nên có một  x 1 y  3 z  2
vectơ chỉ phương u  1;2; 3
  , có phương trình:   1 2  3  TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 112 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Cho đường thẳng d có phương trình tham số x 1 2t 
y  2  t . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d . z  3t  A. x 1 y  2 z  3 x  y  z  d :   . B. 1 2 3 d :   . 2 1 1 2 1 1 C. x 1 y  2 z  3 x  y  z  d :   . D. 1 2 3 d :   . 2 1  1 2 1 1 Lời giải Chọn B
Từ phương trình tham số ta thấy đường thẳng d đi qua điểm tọa độ 1;2; 3   và có VTCP u  2; 1  ;  1 .
Suy ra phương trình chính tắc của x  y  z  d là: 1 2 3   .. 2 1  1
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi
qua hai điểm A1;2;3, B2;3;  1 .. x 1 t x  2  t x  1 t x  3 t A.     y  2  5t . B. y  3   5t . C. y  2  5t . D. y  8   5t . z  3 4t     z 1 4t  z  3   2t  z  5  4t  Lời giải Chọn D  Ta có AB  1; 5  ;4 . 
Đường thẳng AB có véctơ chỉ phương AB  1;5;4 nên loại đáp án A, B. 1   1 t t   0 Thay tọa độ   A1;2; 3
  vào đáp án C được 2  2 5t  
3 hay điểm A không thuộc t    3 3 4t       2
đường thẳng ở đáp C nên loại đáp án C, còn lại là D.
Câu 20: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x  y  3z  0. Đường thẳng d đi
qua M 1; 1; 2 và vuông góc với P có phương trình x 1 2t x 1 3t x  3  3t x  2  3t A.     y  1 t . B. y  1   t . C. y  t . D. y  t . z  23t     z  5  2t  z  2t  z  2  2t  Lời giải Chọn A   n  u  2; 1; 3 . P d  TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 113 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 3: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, VTCP TÌM BẰNG T.C.H
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;1; 5
 , hai mặt phẳng P : x  y  z  4  0 và Q :
2x  y  z  4  0 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A đồng thời  song song với
hai mặt phẳng P và Q . A.  x  y  z  x  y  z  : 3 1 5   . B.  : 3 1 5   . 2 1  3  2 1 3  C.  x  y  z  x  y  z  : 3 1 5   . D.  : 3 1 5   . 2 1 3  2 1 3 Lời giải Chọn A 
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là n  1; 1  ;1 . 1   
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Q là n  2;1;1 . 1       1 1 1 
  n và n không cùng phương. 2 1 1 1 2
 P và Q cắt nhau.
Mặt khác: AP, AQ .   Ta có: n ,n    2  ;1;3. 1 2   
Đường thẳng  đi qua A3;1; 5
  và nhận vectơ n  2;1;3 làm vectơ chỉ phương.
Phương trình chính tắc của đường thẳng x  y  z   là: 3 1 5   . 2 1 3
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x  3y  2z  2  0 và Q: x 3y  2z 1 0.
Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và song song với hai mặt phẳng P , Q là A. x y z   . B. x y z   . C. x y z   . D. x y z   . 9 12 2 12 2  9  9 12 2 12 2 9  Lời giải Chọn C   
P có VTPT n  2;3;2 , Q có VTPT n  1; 3  ;2 .
Do đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và song song với hai mặt phẳng P , Q nên đường thẳng có VTCP   
u  n, n  12; 2  ; 9  .
Vậy phương trình đường thẳng là x y z   . 12 2 9 
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A1;3;2, B1;2; 
1 ,C 1;1;3 . Viết phương
trình tham số của đường thẳng  đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng  ABC. x 1 3t x 1 3t x 1 3t x 1 A.      : y  2  2t . B.  : y  2 . C.  : y  2  t . D.  : y  2  2t . z  2t     z  2  z  2  z  2  t  Lời giải Chọn B TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 114 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM  
Ta có:  qua G1;2;2 và có một vectơ pháp tuyến là: AB, AC   3  ;0;0   . x 1 3t Do đó:   : y  2 . z  2 
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A2;1;0, B1;1;3,C 5;2;  1 . Tìm tất cả
các điểm cách đều ba điểm , A B, C . 3 y 
A. Tập hợp tất cả các điểm cách đều ba điểm x  3 z  2 , A B, C là đường thẳng 2   . 3 1  0 1 3 y 
B. Tập hợp tất cả các điểm cách đều ba điểm x  3 2  z , A B, C là đường thẳng 2   . 3 10 1 3 y 
C. Tập hợp tất cả các điểm cách đều ba điểm x  3 z  2 , A B, C là đường thẳng 2   . 3 10 1 3 y 
D. Tập hợp tất cả các điểm cách đều ba điểm 3  x z  2 , A B, C là đường thẳng 2   . 3 1  0 1 Lời giải Chọn A  
AB  1;0;3, AC  3;1;  1 . .   Khi đó A .
B AC  0 suy ra tam giác ABC vuông tại A , suy ra tất cả các điểm cách đều ba điểm   ,
A B,C nằm trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC tại 3 I 3; ; 2   (với I  2    
là trung điểm cạnh BC ). VTCP của đường thẳng u  AB, BC   3;10;  1   . 3 y 
Suy ra phương trình của đường thẳng là x 3 z  2 2   . 3 10 1 
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 3  ;4 , đường thẳng x  2 y  5 z  2 d :  
và mặt phẳng P : 2x  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng  3 5 1 
qua M vuông góc với d và song song với P. A. x 1 y  3 z  4     x y z :   . B. 1 3 4  :   . 1 1 2 1 1 2 C. x 1 y  3 z  4     x y z :   . D. 1 3 4  :   . 1 1 2 1 1  2 Lời giải Chọn B  
Đường thẳng d có VTCP là u  3;5; 
1 và mặt phẳng P có VTPT là np  2;0;  1 . d   Suy ra u  n  5; 5  ;10 . d p  
Khi đó chọn VTCP của đường thẳng  là u   .  1;1; 2
Phương trình đường thẳng x 1 y  3 z  4  :   . 1 1 2 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 115 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 26: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết A1;0;  1 , B 2;3;  1 , C  2  ;1;  1 .
Phương trình đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC và vuông
góc với mặt phẳng  ABC là: A. x  3 y 1 z  5    . B. x y 2 z   . 3 1 5 3 1 5 C. x 1 y z 1      . D. x 3 y 2 z 5   . 1 2 2 3 1 5 Lời giải Chọn A   
Ta có: AB  1;3;0; BC  4; 2  ;2 , AC   3  ;1;2 2  AB  10 , 2 BC  24 , 2
AC  14  ABC vuông tại A .
Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của BC  I 0;2;0 .   
Đường thẳng d cần tìm đi qua I 0;2;0 và nhận vectơ 1
u   AB, AC   3;1;5 làm véc tơ 2  
chỉ phương. Phương trình chính tắc của đường thẳng x  y  z  d là : 3 1 5   . 3 1 5
Câu 27: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng
P: z 1 0 và Q: x  y  z 3  0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng P, cắt
đường thẳng x 1 y  2 z  3  
và vuông góc với đường thẳng  . Phương trình của 1 1 1 đường thẳng d là x  3 t x  3 t x  3  t x  3  t A.     y  t . B. y  t . C. y  t . D. y  t . z 1t     z  1  z  1  z  1 t  Lời giải Chọn C d' Q I d P Đặt   n  0;0;  1 và n 
lần lượt là véctơ pháp tuyến của P và Q . Q 1;1; 1 P Do      
P Q nên  có một véctơ chỉ phương u  n ,n    .     1;1;0 P Q  Đường thẳng  
d nằm trong P và d   nên d có một véctơ chỉ phương là u  n ,u d P     1  ; 1  ;0 . Gọi x 1 y  2 z  3 d :  
và A  d d  A  dP 1 1 1  z 1  0 z 1 Xét hệ phương trình  
 x 1 y  2 z  3  y  0  A3;0;  1 .    1 1 1 x  3  TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 116 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM x  3  t
Do đó phương trình đường thẳng  d : y  t . z 1  Câu 28: x  y  z 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d  1 1 2 :   và mặt 2 1 3
phẳng P: x  y  z 1  0 . Viết pt đường thẳng  đi qua điểm A1;1; 
 2 , biết // P và  cắt d . A. x 1 y 1 z  2      . B. x 1 y 1 z 2   . 1 1 1 2 1 3 C. x 1 y 1 z  2      . D. x 1 y 1 z 2   . 8 3 5 2 1 1 Lời giải Chọn C
Gọi M  d     M 1 2t;1 t; 2  3t. 
Khi đó AM  2t  2; t;3t  4 là một vectơ chỉ phương của  .   
// P  AM  n     . P 1; 1;   n với 1 P     
 AM. n   0  2t  2t 3t  4  0  t  3   AM   8  ;   3;   5 . P
Vậy  x 1 y 1 z  2 :   . 8 3 5 x  1 t Câu 29: 
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y  2  t và mặt phẳng P : x  2y  z  6  0 . z  2t 
Phương trình đường thẳng qua điểm M 0;2; 
1 cắt d và song song với P là. x  t x  1 t x 1 2t x 1 t A.     y  2 . B. y  2t . C. y  2  3t D. y  2 . z  1   t     z  1 t  z  1 t  . z  1 t  Lời giải Chọn A
Lấy tọa độ điểm M 0;2; 
1 thay vào các phương án. 0 1 2t 
2  2  3t vô nghiệm nên loại phương án A.  1  1 t  0 1 t  2  2
vô nghiệm nên loại phương án B.  1  1 t  0 1 t  2  2t
vô nghiệm nên loại phương án C.  1   1 t  TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 117 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM x  t
Đường thẳng y  2 qua điểm M 0;2; 
1 cắt d và song song với P . z  1t  Câu 30: x  y  z
Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng   3 3 d :   , mặt phẳng 1 3 2
P: x  y  z 3  0 và điểm A1;2; 1. Đường thẳng  đi qua A , cắt d  và song song
với mặt phẳng P có phương trình: A. x 1 y  2 x 1      . B. x 1 y 2 x 1   . 1 2 1 1 2 1 C. x 1 y  2 z 1      . D. x 1 y 2 x 1   . 1 2 1 1 2  1 Lời giải Chọn C 
Gọi B  d    B3 t;3 3t;2t  AB  t  2;3t 1;2t  
1 là một vectơ chỉ phương của  
 . Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến n  1;1;  1 .      // P  A .
B n  0  t  2  3t 1 2t 1  0  t  1
 . Ta được AB  1; 2  ;  1 . 
Do AP nên đường thẳng đi qua A nhận AB  1;2; 
1 làm một vectơ chỉ phương thoả bài toán. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 118 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 4: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, CẮT ĐƯỜNG NÀY, CÓ LIÊN HỆ VỚI ĐƯỜNG KIA.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho điểm A1;2;3 và hai đường thẳng x  2 y  2 z  3 x 1 y 1 z 1     1 d : ;d2 :
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2 1 1 1 2 1 A , vuông góc với 1 d và cắt 2 d .       A. x 1 y 2 z 3   . B. x 1 y 2 z 3   . 1 3 5  1 3  5       C. x 1 y 2 z 3   . D. x 1 y 2 z 3   . 1 3  5 1 3  5 Lời giải Chọn B
Gọi B là giao điểm của d và d . Bd  B t  t   t . 2 2 (1 ;1 2 ; 1 )   d       1 d A . B 1 u 0 t 1 suy ra B(2;-1;-2).     PT x y z
d đi qua A và có vecto chỉ phương AB  (1; 3  ; 5  ) : 1 2 3   . 1 3 5 Câu 32: x 2 y  2 Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng d :   z 3 ; 1 2 1 x 1 y 1 z 1 d :   và A1;2; 
3 . Đường thẳng qua A vuông góc d , cắt d có phương 2 1 2 1 1 2 trình là : A. x1 y 2 z 3   . B. x1 y 2 z 3   . 1 3 5 1 3 5 C. x 1 y 2 z 3   . D. x1 y 2 z 3   . 1 3 5  1 3 5 Lời giải Chọn C
Giả sử đường thẳng d cần tìm cắt đường thẳng d tại B  B1t;1 2t;1 t,t  . R . 2   Vì d  d  . u AB  0  3  t  3  0 t  1  . 1 
Vậy đường thẳng d đi qua điểm A1;2;3 và có vtcp AB1; 3  ; 5
  nên có phương trình là. x 1 y  2 z  3   . 1 3 5 Câu 33: x  y  z 
Trong không gian Oxy , cho điểm M  1
 ;1;2 và hai đường thẳng 2 3 1 d :   , 3 2 1 x 1 y z d :  
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm 1 3 2 
M , cắt d và vuông góc với d ? x 1 3t x  1   3t x  1   7t x  1   3t A.     y 1 t . B. y 1 t . C. y 1 7t . D. y 1t . z  2     z  2  z  2  7t  z  2  Lời giải Chọn D
Gọi đường thẳng cần tìm là  , A là giao của  và d . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 119 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 
Khi đó: A2  3t;3 2t;1t , MA  3 3t ; 4  2t ;1 t .  
Do  vuông góc với d nên: M .
Au  0  7t  7  0  t  1. 2 
Khi đó MA  6; 2;0 , hay vectơ chỉ phương của  là 3;1;0 . x  1   3t Vậy phương trình   : y 1t . z  2 
Câu 34: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A1;2;3 và đường thẳng x 1 y z  3 d :  
. Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc với đường thẳng d 2 1 2 
và cắt trục hoành. Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng  .     A. u  1; 2; 0 . B. u  1; 0;  1 . C. u  2; 2; 3. D. u  0; 2;  1 . Lời giải Chọn C
 là đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc với đường thẳng d nên  nằm trong mặt
phẳng P qua A và vuông góc với d .
Phương trình mặt phẳng P : 2x  
1   y  2  2z  3  0 hay 2x  y  2z  2  0 .
Giao điểm B của trục hoành và P có tọa độ là B 1  ; 0; 0 . 
Khi đó BA  2; 2; 3 . 
Vậy một vectơ chỉ phương của  là u  2; 2; 3.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1;0 và đường thẳng x 1 y 1 z  :  
. Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M , cắt và vuông 2 1 1 góc với  . A. x  2 y 1 z x  y  z d :   . B. 2 1 d :   . 1 4 1 1 4 1 C. x  2 y 1 z x  y  z d :   . D. 2 1 d :   . 2 4 1 1 4  2 Lời giải Chọn D 
* Gọi N  d   N  nên N 1 2t; 1   t; t
  . Khi đó ta có MN  2t 1;t  2; t   . Đường 
thẳng  có vectơ chỉ phương a  2;1;  1 .    * Vì  
d    MN.a  0    t  2
2 1 2  2  t  t  0  t  1 4 2  MN  ;  ;   . Chọn vectơ chỉ 3  3 3 3  
phương của d là a  1;4; 2  . d  * Vậy phương trình của x  2 y 1 z d :   . 1 4 2 x  1 t Câu 36: x  2 y  2 z  3 
Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  
; d : y 1 2t và điểm 1 2 1  1 2 z  1   t 
A1;2;3. Đường thẳng  đi qua ,
A vuông góc với d và cắt d có phương trình là. 1 2 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 120 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM A. x 1 y  2 z  3      . B. x 1 y 2 z 3   . 1 3 5 1 3 5  C. x 1 y  2 z  3      . D. x 1 y 2 z 3   . 1 3  5 1 3 5 Lời giải Chọn C  Ta có ud  2;1;1 . 1   
Đáp án B có u  1;3;5 .  
Nhận thấy ud .u  2.11.31.5  0  d   . 1 1
Các đáp án khác không thỏa mãn điều kiện vuông góc.
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A2;3;3 , phương trình đường trung tuyến kẻ từ x  y  z  B là 3 3 2  
, phương trình đường phân giác trong của góc C là 1 2 1 x  2 y  4 z  2  
. Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là 2 1 1     A. u2  1; 1  ;0 . B. u4  0;1;  1 . C. u1  1;2;  1 . D. u3  2;1;  1 . Lời giải Chọn B x  2  2t
Phương trình tham số của đường phân giác trong góc  C là CD : y  4  t . z  2t  Gọi   t  t 
C  2  2t;4  t;2  t , suy ra tọa độ trung điểm M của AC là 7 5 M  2  t; ;   . Vì  2 2  M  BM nên:  7  t   5  t     t  3 2 2 3        2   2       t 1 1 t 1 t     t  1. 1  2 1 1 4 2 Do đó C  4;3;  1 .
Phương trình mặt phẳng P đi qua A và vuông góc CD là
2. x  2 1. y  3 1.z  3  0 hay 2x  y  z  2  0 .
Tọa độ giao điểm H của P và CD là nghiệm  ; x ; y z của hệ x  2  2t x  2  2t x  2    y  4  t y  4  t   y  4       H 2;4;2 . z  2  t  z  2  t  z  2 
2x  y  z  2  0 2
 2  2t  4  t  2  t  2  0 t  0
Gọi A là điểm đối xứng với A qua đường phân giác CD , suy ra H là trung điểm AA , bởi vậy: x       2x x 2.2 2 2 A H A  y       A2;5;  .  2y y 2.4 3 5 1 A H A x        2z z 2.2 3 1 A H A TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 121 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 
Do A BC nên đường thẳng BC có véc-tơ chỉ phương là CA  2;2;0  2 1  ;1;0 , nên x  4  t
phương trình đường thẳng  BC là y  3 t . z 1 
Vì B  BM  BC nên tọa độ B là nghiệm  ; x ; y z của hệ x  4  t x  2 y  3t    y  5 z 1    B2;5;  1  A . z  1   x  3 y  3   1 t   2  1 2  
Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là AB  0;2; 2    20;1;  1 ; hay u4  0;1;  1
là một véc-tơ chỉ của phương đường thẳng AB . x  1 t Câu 38: x  2 y  2 z  3 
Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và d : y  1 2t . 1 2 1 1 2 z  1 t 
Đường thẳng  đi qua điểm A 1; 2; 3 , vuông góc với d và cắt d có phương trình là 1 2 A. x  1 y  2 z  3      . B. x 1 y 2 z 3   . 1 3 5 1 3 5 C. x  1 y  2 z  3      . D. x 1 y 2 z 3   . 1 3 5 1 3 5 Lời giải Chọn D x  1 t 
M  d :  y  1 2t  M 1 t;1 2t; 1 t  . 2 z  1t   
Vectơ chỉ phương của d là u 2; 1;1 ; AM t; 2t 1; 4   t 1   
Theo yêu cầu bài toán: u.AM 0  2  t  2t  
1  4  t  0  t  1 nên AM 1; 3  ; 5   . 
Đường thẳng  đi qua điểm A 1; 2; 3 nhận AM 1; 3  ; 5
  làm vectơ chỉ phương nên: x  1 y  2 z  3  :   . 1 3 5 Câu 39: x  y z 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng 1 3 d :   2 1 2
. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox. A. x 1 y  2 z  3      . B. x 1 y 2 z 3   . 2 2 3 2 2 3 C. x  2 y  2 z  3      . D. x 2 y 2 z 3   . 1 2 3 1 2 3 Lời giải Chọn A
Gọi B là giao điểm của đường thẳng  và trục Ox . Khi đó B ; b 0; 0 .    
Vì  vuông góc với đường thẳng d nên AB  u ( với AB  (b 1; 2  ; 3  ),u  2;1;2 ). d  d TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 122 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM    Suy ra A . B u  0  b  1  . Do đó AB  ( 2  ; 2  ; 3  ) . d 
Chọn VTCP cho đường thẳng     là x y z u  . Phương trình  là 1 2 3   .  2;2;3 2 2 3 x 1 t Câu 40: x  2 y  2 z  3 
Trong không gian Oxyz , Cho hai đường thẳng d :   ; d : y 1 2t và 1 2 2 1  1 z  1t 
điểm A1;2;3 . Đường thẳng  đi qua A , vuông góc với d và cắt d có phương trình là. 1 2    A. x 1 y  2 z  3 x y z   . B. 1 2 3   . 1 3  5 1 3 5  C. x y 1 z 1      . D. x 1 y 2 z 3   . 2 1 1 1 3 5 Lời giải Chọn A
Gọi M    d  M 1 t;1 2t;1 t . 2    AM   t  ;2t 1;t  4 .   
Có AM  u  t  1  AM  1;3;5. 1 d TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 123 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 5: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, CẮT D, CÓ LIÊN HỆ VỚI MP (P).
Câu 41: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1;2;2 , song song với mặt phẳng  x  y  z 
P : x  y  z  3  0 đồng thời cắt đường thẳng 1 2 3 d :   có phương trình là 1 1 1 x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t A.     y  2  t . B. y  2 t . C. y  2 t . D. y  2 t . z  3     z  3  t  z  3  z  2  Lời giải Chọn D
Gọi đường thẳng cần tìm là  . Gọi I   d  I d  I 1 t;2  t;3 t .    
MI  t;t;1 t mà MI // P nên MI.     
    MI  1; 1  ;0  n   0 t t 1 t 0 t 1 P 
Đường thẳng  đi qua M 1;2;2 và I có véctơ chỉ phương là MI   1  ; 1  ;0 có phương x 1 t
trình tham số là y  2 t . z  2 
Câu 42: Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng R : x  y  2z  2  0 và đường thẳng x y z 1  :  
. Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng R đồng thời cắt và vuông góc 1 2 1 1  2
với đường thẳng  có phương trình là 1 x  2  t x  2  3t x  t x  t A.     y 1 t . B. y 1t . C. y  3t . D. y  2  t . z  t     z  t  z  1 t  z  1 t  Lời giải Chọn C x  2t
Phương trình tham số của đường thẳng  là y  t . 1 z 1t  Gọi I  ; x ;
y z là giao điểm của  và R . Khi đó tọa độ của I là thỏa mãn 1 x  2t  x  0 y  t  
 y  0  I  0;0;  1 . z  1 t    z  1  x  y  2z  2  0 Mặt phẳng    R có VTPT n  1;1; 2
  ; Đường thẳng  có VTCP u  2;1;  1 . 1 Ta có    n,u  1;3;  1 .
Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng R đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng 2  . 1 Do đó  đi qua   I  0;0; 
1 và nhận n,u làm một VTCP. 2 x  t
Vậy phương trình của  là y  3  t . 2 z 1t  TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 124 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Câu 43: x  y  z
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d  1 1 :   và mặt phẳng 1 1 3
P: x 3y  z  0. Đường thẳng  đi qua M 1;1;2 , song song với mặt phẳng P đồng
thời cắt đường thẳng d  có phương trình là A. x  2 y 1 z  6      B. x 1 y 1 z 2   1 1 2 1 2 1 C. x 1 y 1 z  2      D. x 3 y 1 z 9   1 1 2 1 1 2 Lời giải Chọn C x 1 t
Phương trình tham số của  
d  : y 1 t ,t  . z  3t  
Mặt phẳng P có véc tơ pháp tuyến n  1;3;  1 .
Giả sử   d  A1 t;1t;3t.   
 MA  t;t;3t  2 là véc tơ chỉ phương của   M .
A n  0  t  3t  3t  2  0  t  2 .   x  y  z 
MA  2;2;4  21; 1
 ;2 . Vậy phương trình đường thẳng 1 1 2  :   . 1 1 2
Câu 44: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1;2;2 , song song với mặt phẳng  x  y  z 
P : x  y  z  3  0 đồng thời cắt đường thẳng 1 2 3 d :   có phương trình là 1 1 1 x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t A.     y  2  t . B. y  2 t . C. y  2 t . D. y  2 t . z  3     z  2  z  3  t  z  3  Lời giải Chọn B
Gọi đường thẳng cần tìm là  . Gọi I   d  I d  I 1 t;2  t;3 t .    
MI  t;t;1 t mà MI // P nên MI.     
    MI  1; 1  ;0  n   0 t t 1 t 0 t 1 P 
Đường thẳng  đi qua M 1;2;2 và I có véctơ chỉ phương là MI   1  ; 1  ;0 có phương x 1 t
trình tham số là y  2 t . z  2 
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P: x  y  z  9  0, đường thẳng x  3 y  3 z d : 
 và điểm A1;2; 
1 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A 1 3 2
cắt d và song song với mặt phẳng P . A. x 1 y  2 z 1      B. x 1 y 2 z 1   1 2 1 1 2 1 C. x 1 y  2 z 1      D. x 1 y 2 z 1   1 2 1 1 2 1 Lời giải TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 125 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Chọn D 
Ta có một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P là n  1;1;  1 . 
Gọi B    d thì B3 t;33t;2t  AB  2  t;3t 1;2t   1 .  
Do đường thẳng  song song với mặt phẳng P nên ta có A . B n  0
 2  t  3t 1 2t 1  0  t  1 .  
Với t  1 thì AB  1;2; 
1  một véc tơ chỉ phương của đường thẳng  là u   1  ; 2;  1 .
Vậy phương trình đường thẳng     là x 1 y 2 z 1   . 1 2 1 Câu 46: x  y  z 
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 2 1 5 d :   và mặt phẳng 3 1 1 
(P) : 2x  3y  z  6  0 .Đường thẳng  nằm trong (P) cắt và vuông góc với d có phương trình A. x  8 y 1 z  7      . B. x 4 y 1 z 5   . 2 5 11 2 1 1  C. x  8 y 1 z  7      . D. x 4 y 3 z 3   . 2 5 11 2 5 11 Lời giải Chọn C x  2  3t
Phương trình tham số của  d : y  1   t z  5  t 
Tọa độ giao điểm M của d và (P) 2(2  3t)  3( 1
  t)  5  t  6  0  t  2  M (8;1; 7)   
VTCP của  u  u ;n   (2; 5  ; 1  1)  1.(2;5;11) d ( P)   
 nằm trong (P) cắt và vuông góc với d suy ra  đi qua M có VTCP a  (2;5;11) nên có
phương trình: x  8 y 1 z  7   . 2 5 11 Câu 47: x  y z 
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 2 d :   và mặt phẳng 1 1 1
P:2x  y 2z 1 0. Đường thẳng nằm trong P , cắt và vuông góc với d có phương trình là: A. x 1 y 1 z 1      . B. x 2 y 1 z 3   . 3 4 1 3 4 1 C. x  2 y 1 z  3      . D. x 2 y 1 z 3   . 3 4 1 3 4 1 Lời giải Chọn D x 1 t
Phương trình tham số của  d : y  t . z  2 t 
Xét phương trình 21 t  t
   22  t 1 0  t 1.
Vậy đường thẳng d cắt mặt phẳng P tại M 2;1;3 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 126 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM   Gọi a  1; 1  ;  1 và n  2;1; 2
  lần lượt là vectơ chỉ phương của d và vectơ pháp tuyến d
của mặt phẳng P . Khi đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm là   
a  a , n  3;4;  1 . d  
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: x  2 y 1 z  3   . 3 4 1
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : 2x  y  z 10  0, điểm A1;3;2 x  2   2t và đường thẳng  d : y 1 t
. Tìm phương trình đường thẳng  cắt P và d lần lượt z 1t 
tại hai điểm M và N sao cho A là trung điểm cạnh MN . A. x  6 y 1 z  3      . B. x 6 y 1 z 3   . 7 4 1 7 4  1 C. x  6 y 1 z  3      . D. x 6 y 1 z 3   7 4  1 7 4 1 Lời giải Chọn B
Ta có M  d    M d  . Giả sử M  2
  2t,1 t,1 t, t 
Do A là trung điểm MN nên N 4  2t; 5t; t 3.
Mà N P nên ta có phương trình 24  2t 5 t  3 t 10  0  t  2  . Do đó, M  6  ;1;3.  AM   7  ; 4; 
1 là vectơ chỉ phương của đường thẳng  .
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là x  6 y 1 z  3   . 7 4 1
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  nằm trong mặt phẳng
 : x  y  z 3  0 , đồng thời đi qua điểm M 1;2;0 và cắt đường thẳng x  2 y  2 z 1 d :  
. Một véc tơ chỉ phương của  là 2 1 3     A. u  1;1; 2   . B. u  1;1;2 . C. u  1; 2  ;  1 . D. u  1;0;  1 . Lời giải Chọn A 
Gọi N  d   khi đó ta có MN là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng  .
Do N  d nên N 2  2t;2  t;3 t . Mà N   nên 2  2t  2  t  3 t 3  0  t  1  
 N 0;1;2  MN  1; 1  ;2 . 
Vậy một vec tơ chỉ phương của  là u  1;1; 2   .
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 2;  
1 , đường thẳng d có phương trình x  3 y  3 z 
 và mặt phẳng α có phương trình x  y  z  3  0 . Đường thẳng  đi qua 1 3 2
điểm A , cắt d và song song với mặt phẳng α có phương trình là A. x 1 y  2 z 1      B. x 1 y 2 z 1   1 2 1 1 2 1 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 127 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM C. x 1 y  2 z 1      D. x 1 y 2 z 1   1 2 1 1 2 1 Lời giải Chọn B 
Gọi B3  t; 3  3t; 2t là giao điểm của d và  . Đường thẳng  nhận AB2  t; 1 3t; 2t  1 làm vec tơ chỉ phương.   Vì € α nên A . B n  0 . Suy ra α
2  t  1 3t  2t  1  0  2  2t  0  t  1
 . Suy ra B2; 0;  2 . 
Vec tơ chỉ phương của đường thẳng  : AB  1;  2;   1
Phương trình đường thẳng     : x 1 y 2 z 1   . 1 2 1 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 128 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 6: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, CẮT D1 LẪN D2 HOẶC VUÔNG GÓC D2. Câu 51: x  y  z 
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1;3 và hai đường thẳng 1 1 1 d :   và 2 1  1  x y z 1 d :  
. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M và cắt cả hai đường thẳng d và d . 3 2 1 A. 1. B. 0 . C. Vô số. D. 2 . Lời giải Chọn B
Với A2t 1; t 1; t  
1  d và B3t ; 2t ;t  
1  d , ta có A , B , M thẳng hàng khi.
2t  k 1 2t 2t  k  2kt  0    
MA  k MB  2  t  k 1 2t   t   k  2kt  2  hệ vô nghiệm.  
2  t  k 2  t t   2k  kt  2  
Vậy không có đường thẳng nào thỏa yêu cầu đề.   Câu 52: x y 1 z 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :   và 1 2 1  1 x  1 2t  d :  y  1 t
. Phương trình đường thẳng vuông góc với P : 7x  y  4z  0 và cắt hai 2 z  3  đường thẳng d , d là 1 2     A. x 2 y z 1   . B. x 2 y z 1   . 7 1 4  7  1  4     C. x 2 y z 1   D. x 7 y z 4   . 7 1 4 2 1 1 Lời giải Chọn A
Gọi d là đường thẳng cần tìm
Gọi A  d d , B  d d 1 2
A d  A 2a;1 a; 2  a 1   B  d  B 1 2 ; b 1 ; b 3 2    AB   2  a  2b 1;a  ; b a  5 
P có vectơ pháp tuyến n  7;1;4 P   
d  P  AB,n cùng phương p   2a  2b 1  7k 2a  2b  7k 1 a  1  có một số   
k thỏa AB  kn  a  b  k  a  b  k  0  b   2 p  a 5 4k  a 4k 5          k  1      
d đi qua điểm A2;0; 
1 và có vectơ chỉ phương a  n  7;1 4 d P    Vậy phương trình của x y z d là 2 1   . 7 1 4 
Câu 53: Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz , cho điểm M 0; 1; 2 và hai đường thẳng x 1 y  2 z  3 x 1 y  4 z  2 d :   , d :  
. Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt cả 1 1 1 2 2 2 1 4 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 129 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM d và d là 1 2 x y 1 z  3 A.   . B. x y 1 z  2   . 9 9 8  3 3  4 2 2 C. x y 1 z  2 x y  z    . D. 1 2   . 9 9 16 9 9 16 Lời giải Chọn C
Gọi  là đường thẳng cần tìm.
  d  A t 1;  t  2; 2t  3 ;   d  B 2t 1;  t  4; 4t  2 . 2  2 2 2  1  1 1 1   
MA  t 1;  t 1; 2t 1 ; MB  2t 1;  t  5; 4t . 2 2 2  1 1 1   7 t   t 1  k 2t   1 1 2 1 2   7    Ta có:  1 t  M , ,
A B thẳng hàng  MA  kMB  t 1  k t  5 1  k     2 . 1 2 2   t  4 2t 1  4kt  2 1 2  kt  2 2  
 MB  9; 9; 16. 
Đường thẳng  đi qua M 0;1;2 , một VTCP là u  9;  9;16 có phương trình là: x y 1 z  2  :   . 9 9  16
Câu 54: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
A1; 2;  5 và vuông góc với mặt phẳng P : 2x  3y  4z  5  0 là x  2  t x 1 2t x 1 2t x  2  t A.     d : y  3  2t .
B. d : y  2 3t . C. d : y  2  3t . D. d : y  3 2t . z  45t     z  5   4t  z  5   4t  z  4  5t  Lời giải Chọn C
Đường thẳng d đi qua điểm A1; 2; 5 và vuông góc với mặt phẳng  
P : 2x  3y  4z  5  0 nên nhận u  2; 3;  4 là véctơ chỉ phương x  1 2t
Phương trình đường thẳng  d là d : y  2  3t . z  5   4t 
Câu 55: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A0;1;  1 và đường thẳng x  3 y 1 z  3 d :  
. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A , vuông góc và cắt 4 1 4 đường thẳng d . A. x y 1 z 1     . B. x y 1 z 1   . 13 28 2  0 13 28 20 C. x y 1 z 1     . D. x y 1 z 1   . 13 28 20 13 28 20 Lời giải TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 130 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Chọn D
Gọi B là giao điểm của đường thẳng d và đường thẳng  . x  3   4t Đường thẳng 
d có phương trình tham số y  1 t t  . z  3 4t  B  d  B  3
  4t;1 t;3 4t . 
AB  3 4t;t;4  4t  . 
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u  4; 1  ; 4   .    
Ta có: AB  u  AB u     t  t    t 28 . 0 4 3 4 1
4 4 4  0  33t  28  t  . 33  13 2  8 20  AB  ; ;   .  33 33 33   
Đường thẳng  đi qua điểm A0;1; 
1 và nhận vectơ AB hay u  13; 2  8; 20 có phương d  trình chính tắc là x y 1 z 1   . 13 28 20 x  4  3t Câu 56: 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 0; 2; 0 và đường thẳng d :y  2  t . z  1   t 
Đường thẳng đi qua M , cắt và vuông góc với d có phương trình là A. x y z 1       B. x y 2 z   C. x 1 y z   D. x 1 y 1 z   1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 Lời giải Chọn B qua N 4;2;   1 Ta có : d :  vtcp u   3;1;  1 d   MH  d  Gọi MH u 
H là hình chiếu vuông góc của M lên d   . 0 d   H  d H  d x  4  3t   y  2  t    H 1;1; 2 . z  1 t  3
 x  y  2 z  0 
Đường thẳng  đi qua M và vuông góc với d có véctơ chỉ phương là MH  1;1; 2 . Phương trình x y  2 z  :   . 1 1 2 Câu 57: x y 1 z  2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  :   và mặt phẳng 1 1 1
P: x  2y  2z  4  0. Phương trình đường thẳng d nằm trong P sao cho d cắt và
vuông góc với đường thẳng  là x  3  t  x  3t A.  
d :  y  1 2t t   .
B. d :  y  2  t t .  z 1t   z  2  2t  TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 131 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM x  2  4t x  1 t C.  
d :  y  1 3t t   .
D. d : y  33t t .  z  4  t   z  3  2t  Lời giải Chọn C  
Vectơ chỉ phương của  : u 1;1;1 , vectơ pháp tuyến của P là n  1;2;2 . P      d          Vì ud u      u    d
u; nP  4;3;  1 . d  P u    d  n  P x  t     Tọa độ giao điểm y 1 t
H    P là nghiệm của hệ   t  2   H 2; 1  ;4. z  2  t 
x  2y  2z  4  0
Lại có d;P  d , mà H   P . Suy ra H  d . 
Vậy đường thẳng d đi qua H  2  ; 1
 ;4 và có VTCP ud  4;3;  1 nên có phương trình x  2  4t 
d :  y  1 3t t   .  z  4  t 
Câu 58: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;0;2 và đường thẳng d có phương trình x 1 y z 1  
. Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d . x 1 2 A. x 1 y z  2    x y z :   . B. 1 2  :   . 1 1 1 1 1 1 C. x 1 y z  2    x y z :   . D. 1 2  :   . 1 3 1 2 1 1 Lời giải Chọn A B  
Do  cắt d nên tồn tại giao điểm giữa chúng. Gọi B    d   . B  d x  t 1
Phương trình tham số của  d : y  t ,t   . z  t 1  
Do Bd , suy ra Bt 1;t;t  
1  AB  t;t;2t  3 .  Do ,
A B   nên AB là vectơ chỉ phương của  .   
Theo đề bài,  vuông góc d nên AB  u u  1,1,2 là vectơ chỉ phương của d .    Suy ra A .
B u  0 . Giải được t  1 AB  1,1,   1 .
Câu 59: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;1;0 và đường thẳng  có phương trình x 1 y 1 z  :  
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua M , cắt và vuông góc với 2 1 1 đường thẳng  . A. x  2 y 1 z x  y  z d :   . B. 2 1 d :   . 1 4  1 2 4 1 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 132 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM C. x  2 y 1 z x  y  z d :   . D. 2 1 d :   . 1 4 1 1 4 2 Lời giải Chọn D
Gọi H là hình chiếu của M lên  .  Nên H 1 2t; 1  t; t
   MH  2t 1; 2   t; t   .  Và a  2;1; 
1 là véc tơ chỉ phương của  .  
Dó đó: MH a    t   2 . 0 2 2
1  2  t  t  0  t  . 3   Khi đó:  1 4 2  MH  ; ;  u  1; 4  ; 2   
 là véc tơ chỉ phương của d .  3 3 3  Vậy x  2 y 1 z d :   . 1 4 2
Câu 60: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A1;0;2 và đường thẳng d có phương trình: x 1 y z 1  
. Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d . 1 1 2 A. x 1 y z  2    x y z :   . B. 1 2  :   . 1 1 1 1 1 1 C. x 1 y z  2    x y z :   . D. 1 2  :   . 2 1 1 1 3 1 Lời giải Chọn B B  
Do  cắt d nên tồn tại giao điểm giữa chúng. Gọi B    d   B  d x  t 1
Phương trình tham số của  d :  y  t
, t   . Do Bd , suy ra B t 1; t; t   1  z  t 1 
 AB  t; t; 2t 3.  Do ,
A B   nên AB là vectơ chỉ phương của  .    
Theo đề bài,  vuông góc d nên AB  u , u  1;1;2 (u  (1;1;2) là vector chỉ phương của    x  y z  d ). Suy ra A .
B u  0 . Giải được t 1  AB  1;1;  1 . Vậy 1 2  :   1 1 1 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 133 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 7: PTĐT NẰM TRONG (P), VỪA CẮT VỪA VUÔNG GÓC VỚI D.
Câu 61: Trong không gian Oxyz , Cho hai điểm A3;3;  1 , B0;2;  1 và mặt phẳng
: x  y  z 7  0. Đường thẳng d nằm trên  sao cho mọi điểm của d cách đều 2 điểm , A B có phương trình là x  t x  t x  t x  2t     A. y  7  3t. B. y  7  3t. C. y  7  3t. D. y  7  3t. z  2t     z  2t  z  2t  z  t  Lời giải Chọn A
Mọi điểm trên d cách đều hai điểm ,
A B nên d nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn AB .  Có   AB   3
 ;1;0 và trung điểm AB là 3 5 I ; ;1 
 nên mặt phẳng trung trực của AB là:  2 2   3   5  3  x   y   0  3x  y  7  0     .  2   2 
Mặt khác d    nên d là giao tuyến của hai mặt phẳng: 3x  y  7  0  y  7  3x    . x   y  z  7  0 z   2x x  t 
Vậy phương trình d : y  7  3t t  . z  2t  Câu 62: x  y  z 
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 2 3 1 d :   và mặt phẳng 1 1 1 
P: x  2y  2z 3  0. Phương trình đường thẳng a nằm trong P, cắt và vuông góc với d là. x 1 4t x 1 4t x 1 4t x  2  4t A.     y  4   3t . B. y  4  3t . C. y  4   3t . D. y  3  3t . z  2t     z  2  t  z  2  t  z  1 t  Lời giải Chọn A x  2  t    d : y  3
  t có vectơ chỉ phương u1; 1;  
1 .Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến n1; 2; 2 . z 1t    
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d : v  u; n  4; 3;  1   .
Tọa độ giao điểm của d và P là : x  2  t t  1   x 1 4t  y 3 t     x  1    
.Đường thẳng d cần tìm là : y  4   3t . z  1 t y  4      z  2  t  x  2y  2z  3  0 z  2 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 134 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 63: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x  2y  z  4  0 và đường thẳng x 1 y z  2 d :  
. Lập phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng P , đồng 2 1 3
thời cắt và vuông góc với đường thẳng d . x  y  z  x  y  z  A. 1 1 1   . B. 1 3 1   . 5 1  3  5 1  3 x  y  z  x  y  z  C. 1 1 1   . D. 1 1 1   . 5 2 3 5 1  2 Lời giải Chọn A
Giao điểm của d với P là H 1;1;  1 .   
  đi qua H và nhận u  n ;u  làm véc tơ chỉ phương   p d   x  y  z   u       .    1 1 1 5; 1; 3 : 5 1 3
Câu 64: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng
P: z 1 0 và Q: x  y  z 3  0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng P, cắt
đường thẳng x 1 y  2 z  3  
và vuông góc với đường thẳng  . Phương trình của 1 1 1 đường thẳng d là x  3 t x  3 t x  3  t x  3  t A.     y  t . B. y  t . C. y  t . D. y  t . z 1t     z  1  z  1  z  1 t  Lời giải Chọn C d' Q I d P Đặt   n  0;0;  1 và n 
lần lượt là véctơ pháp tuyến của P và Q . Q 1;1; 1 P Do      
P Q nên  có một véctơ chỉ phương u  n ,n    .     1;1;0 P Q  Đường thẳng  
d nằm trong P và d   nên d có một véctơ chỉ phương là u  n ,u d P     1  ; 1  ;0 . Gọi x 1 y  2 z  3 d :  
và A  d d  A  dP 1 1 1  z 1  0 z 1 Xét hệ phương trình  
 x 1 y  2 z  3  y  0  A3;0;  1 .    1 1 1 x  3  TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 135 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM x  3  t
Do đó phương trình đường thẳng  d : y  t . z 1    Câu 65: x y z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : 3 2   và mặt phẳng 2 1 3 
P: x  y  2z  6  0. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng P, cắt và vuông góc với d có phương trình       A. x 2 y 4 z 1   . B. x 2 y 2 z 5   . 1 7 3 1 7 3       C. x 2 y 4 z 1   . D. x 2 y 2 z 5   . 1 7 3 1 7 3 Lời giải Chọn B  x y  3 z  2   
Tọa độ giao điểm M của d và P là nghiệm của hệ 2 1 3  x  y  2z  6  0  x  2y  6  x  2    3  y  z  11  y  2  M  2  ;2;5. x  y  2z 6  0   z  5    
P : x  y  2z  6  0 có vtpt n  1; 1
 ;2, d có vtcp u  2;1; 3    Ta có  đi qua M  2  ;2;5 nhận  
k  n,u  1;7;3 là một vectơ chỉ phương có dạng     : x 2 y 2 z 5   . 1 7 3
Câu 66: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng P: x  2y  z – 4  0 và đường thẳng x 1 y z  2 d :  
. Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng P , 2 1 3
đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là. A. x 1 y  3 z 1      . B. x 1 y 1 z 1   . 5 1 3 5 2 3 C. x 1 y 1 z 1      . D. x 1 y 1 z 1   . 5 1 2 5 1 3 Lời giải Chọn D
Gọi M là giao điểm của d và  . Khi đó, M  1   2t;t; 2   3t  .
Do điểm M P nên M 1;1;  1 .    Đường thẳng     có x y z u  u , n    . Vậy 1 1 1    .   5;1;3 : d P    5 1 3
Câu 67: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng(P) : x  2y  z  4  0 và đường thẳng x 1 y z  2 d :  
. Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P) , 2 1 3
đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là: TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 136 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM A. x 1 y 1 z 1      . B. x 1 y 3 z 1   . 5 2 3 5 1  3 C. x 1 y 1 z 1      . D. x 1 y 1 z 1   . 5 1 3 5 1 2 Lời giải Chọn C  Ta có VTPT của mp 
(P) là n  (1; 2;1) ; VTCP của đường thẳng d là u  (2;1; 3). d   (P) Vì    
nên VTCP của  là u  n ,u   (5; 1;  3) .   d   (P) d  d    M  Lại có   M   d  (P) .   (P) Khi đó M (1;1;1) .
Vậy phương trình đường thẳng x 1 y 1 z 1  :   . 5 1 3 Câu 68: x y  z 
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 3 2 d :   và mặt phẳng 2 1 3 
P: x  y  2z 6  0. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng nằm
trong mặt phẳng P cắt và vuông góc với d ? A. x  2 y  4 z 1      . B. x 2 y 2 z 5   . 1 7 3 1 7 3 C. x  2 y  4 z 1      . D. x 2 y 2 z 5   . 1 7 3 1 7 3 Lời giải Chọn B x  2t
Đường thẳng d tham số y  3 t . z  23t  x  2t t   1   y  3  t x  2 
Gọi M  d P . Tọa độ M là nghiệm hệ     M  2  ;2;5. z  2  3t  y  2 
x  y  2z 6  0 z  5   
Gọi  là đường thẳng cần tìm  u  n ,u   .  1;7;3 P d    Vậy đường thẳng     cần tìm x 2 y 2 z 5   . 1 7 3
Câu 69: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x  2y  z  4  0 và đường thẳng x 1 y z  2 d :  
. Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng P , đồng 2 1 3
thời cắt và vuông góc với đường thẳng d . A. x 1 y  3 z 1 x  y  z    . B. 1 1 1   . 5 1 3 5 1 3  C. x 1 y 1 z 1 x  y  z    . D. 1 1 1   . 5 1 2 5 1 3 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 137 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Lời giải Chọn D
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   P là: n  . P 1;2;    1
Vectơ chỉ phương của đường thẳng  d là u  . d 2;1;3 x  1   2t
Phương trình tham số của đường thẳng  d : y  t . z  2   3  t Xét phương trình: 1
  2t  2t  2  3t  4  0  7t  7  0  t 1.
Suy ra giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng P là A1;1;  1 . Ta có: A  .
Vectơ chỉ phương của đường thẳng  là: u     n ,u   . P d 5;1;3      
Phương trình chính tắc của đường thẳng x 1 y 1 z 1  :   . 5 1 3 Câu 70: x  y  z 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 3 5 1  :   và mặt 1 1 1
phẳng P : x  2y 3z  4  0 . Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng P sao cho d cắt và
vuông góc với đường thẳng  .     A. u  1;2;  1 . B. u   1  ;2;  1 . C. u   1  ; 2  ;  1 . D. u   1  ;2;  1 . Lời giải Chọn B 
Đường thẳng  có 1 vectơ chỉ phương u  1;1;  1 . 
Mặt phẳng P có 1 vectơ pháp tuyến n  1;2; 3   .   u   , n   1  ;2;  1   .
Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng P sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng   nên d nhận u   1  ; 2;  1 làm vectơ chỉ phương. d TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 138 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 8: GIAO TUYẾN CỦA 2 MẶT PHẲNG.
Câu 71: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng chứa đường thẳng  có
phương trình x  2 y 1 z 
 và vuông góc với mặt phẳng   : x  y  2z 1  0 . Giao 1 1 2
tuyến của   và   đi qua điểm nào trong các điểm sau. A. A2;1;  1 . B. D2;1;0 . C. B0;1;0. D. C 1;2;  1 . Lời giải Chọn A 
Ta có véc – tơ chỉ phương của đường thẳng  là u1;1;2 . 
Véc – tơ pháp tuyến của mặt phẳng   : x  y  2z 1 0 là n1;1; 2   .
Vì   là mặt phẳng chứa đường thẳng  
 có phương trình x 2 y 1 z   và vuông góc 1 1 2
với mặt phẳng  : x  y  2z 1 0 nên   có một véc – tơ pháp tuyến là     n  u, n   4  ; 4;0  41; 1  ;0  4.a .      
Gọi d     , suy ra d có véc – tơ chỉ phương là u  a,n  2;2;2  21;1;  1 . d  
Giao điểm của đường thẳng  
 có phương trình x 2 y 1 z   và mặt phẳng 1 1 2
 : x  y  2z 1 0 là I 3;2;2.  x  3  t
Suy ra phương trình đường thẳng  d : y  2  t . z  2t  Vậy A2;1; 
1 thuộc đường thẳng d .
Câu 72: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P:3x  2y  2z 5  0 và
Q:4x 5y  z 1 0 . Các điểm ,
A B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng  
P và Q . Khi đó AB cùng phương với véctơ nào sau đây?     A. w  3;2;2 .
B. v  8;11;23. C. k  4;5;  1 . D. u  8; 1  1;23 . Lời giải Chọn D  
* Ta có: P  nP  3;2;2 , Q  nQ  4;5;  1 .  AB   P AB  n * Do P   
 nên đường thẳng AB có véctơ chỉ phương là: AB   Q AB  n  Q    u  n  Q ; nP  8; 1  1;23     
* Do AB cũng là một véc tơ chỉ phương của AB nên AB//u  8;11;23 .
Câu 73: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm , B0; 2; 
1 , mặt phẳng P : x  y  z  7  0 . Đường
thẳng d nằm trên P sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A , B có phương trình là TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 139 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM x  t x  t x  t x  2t A.      y  7  3t . B. y  7 3t . C. y  7  3t . D. y  7 3t . z  2t     z  2t  z  2t  z  2t  Lời giải Chọn A  Ta có   AB   3  ; 1  ;0 ; 3 5 I ; ;1 
 là trung điểm của AB và ,
A B nằm ở hai phía của mặt  2 2  phẳng P .
Gọi   là mặt phẳng trung trực của AB và     P . Khi đó  chính là đường thẳng
thuộc mặt phẳng P và cách đều hai điểm , A B . 
Phương trình mặt phẳng   đi qua  3 5  I ; ;1 
 và có véc tơ pháp tuyến AB   3  ; 1  ;0 là:  2 2      5  3 x   y   0  3x  y  7  0     .  2   2 
Khi đó d là đường giao tuyến của   và P .   
Véctơ chỉ phương của d : u  n ,n        , d đi qua A0;7;0 .   1;3; 2 1; 3;2 d P        x  t Vậy 
d có phương trình tham số là: y  7  3t (t là tham số). z  2t 
Câu 74: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng chứa đường thẳng x  2 y 1 z  :  
và vuông góc với mặt phẳng   :x  y  2z 1 0 . Khi đó giao tuyến 1 1 2 
của hai mặt phẳng   ,   có phương trình A. x  2 y 1 z        . B. x y 1 z   . C. x y 1 z 1   . D. x 2 y 1 z   . 1 5 2 1 1 1 1 1 1 1 5  2 Lời giải Chọn B x  2 y 1 z   :  
đi qua M 2;1;0 và có vtcp : u  1;1; 2 . 1 1 2   
 :x  y  2z 1 0 có vtpt : n  1;1;2 . đi qua M    :   .
vtpt u, n  4; 4;0  41;1;0   
Phương trình   :x  2   y  
1  0  x  y 1  0 .
Gọi d  là giao tuyến của hai mặt phẳng   ,  . Ta có: đi qua N 0;1;0   d  :   . vtcp n, n        2;2; 2 21;1;  1   
Phương trình   x y 1 z d :   . 1 1 1
Câu 75: Trong không gian Oxyz , Viết phương trình đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt
phẳng  : x  2y  z 1 0 và   : x  y  z  2  0 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 140 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM x  2  t x  1   t x  1   t x  1   3t A.     y  2t . B. y 1 2t . C. y 1 2t . D. y 1 2t . z  1   3t     z  3t  z  3t  z  t  Lời giải Chọn C  
  : x  2y  z 1 0 có vectơ pháp tuyến là: n  .  1;2; 1  
 : x  y  z  2  0 có vectơ pháp tuyến là: n    .  1; 1;  1   Khi đó: n ,n     .    1;2; 3  
Vì đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng  : x  2y  z 1 0 và   
: x  y  z  2  0 nên vectơ chỉ phương của đường thẳng  là u cùng phương với    
n , n  . Do đó chọn u  1; 2  ;3 .     x  2y  z 1  0 Tọa độ M  ; x ;
y z thỏa hệ phương trình:  . x  y  z  2  0 2y  z  2  y  1 Cho x  1  ta được:     M  1  ;1;0 . y  z 1 z  0
Phương trình đường thẳng  đi qua điểm  M  1
 ;1;0 và có vectơ chỉ phương u  1; 2  ;3 x  1   t là:   : y 1 2t . z  3t 
 DẠNG TOÁN 9: ĐƯỜNG VUÔNG GÓC CHUNG CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU. Câu 76: x  4 y 1 z  5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng  :   và 1 3 1  2  x  2 y  3 z  : 
 . Giả sử M  , N  sao cho MN là đoạn vuông góc chung của hai 2 1 3 1 1 2 
đường thẳng  và  . Tính MN . 1 2     A. MN  5;5;10
B. MN  2;2;4 C. MN  3; 3  ;6 D. MN  1; 1  ;2 Lời giải Chọn B  
 có VTCP u  3;1;2 và  có VTCP u  1;3;1 . 2   1   1 2 Gọi M 4  3t;1t; 5
  2t và N 2  ;s 3   3s;s . 
Suy ra MN  2 3t  ;st  3s  4;2t  s  5 .   MN.u  0 2s  t  3  0 s  1 Ta có 1       . MN.u  0  s  8t  9  0 t   1 2  Vậy MN  2; 2  ;4 . Câu 77: x  y  z 
Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau 3 2 1 d :   và 4 1 1 x y 1 z  2 d ' :  
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng vuông góc 6 1 2 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 141 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM chung của d và d '? A. x 1 y 1 z 1     . B. x 1 y 1 z   . 1 2 2 1 2 2 C. x 1 y 1 z     . D. x 1 y 1 z   . 1 2 2 1 2 2 Lời giải Chọn D A  3  4a; 2   ; a 1 ad AB  d Gọi  sao cho  B   6  ; b 1 ; b 2  2 b d AB  d   
Ta có AB  4a  6b 3;b  a  3;2b  a  3 ; u  4;1;  1 ; u   ;   6;1;2 d  d   A . B u  0  4 
 4a  6b  3  b  a  3  2b  a  3  0 a  1 d       A . B u    6 
 4a  6b  3  b  a  3  22b  a  3  0 b   0  0 d   A 1  ; 1
 ;0, B0;1;2 , AB  1;2;2 .
Vậy phương trình đường thẳng vuông góc chung của x  y  z d và d ' là 1 1   . 1 2 2
Câu 78: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng x  2 y  3 z  4 x  y  z  d :   và 1 4 4 d :   2 3 5 3 2 1  A. x y z 1 x  y  z    . B. 2 2 3   . 1 1 1 2 3 4 C. x  2 y  2 z  3 x y  z    . D. 2 3   . 2 2 2 2 3 1 Lời giải Chọn A
Ta có M d suy ra M 2  2 ; m 3  3 ;
m 4  5m . Tương tự N d suy ra N  1   3 ; n 4  2 ; n 4  n 
. Từ đó ta có MN  3 3n  2 ; m 1 2n  3 ; m 8  n  5m . MN  d
Mà do MN là đường vuông góc chung của d và d nên  MN  d 2
 3 3n  2m  3.1 2n  3m  58  n  5m  0 38m  5n  43 m  1        . 3   3
  3n  2m  2.1 2n  3m 18  n  5m  0 5m 14n 19 n  1 Suy ra M 0;0;  1 , N 2;2;3 .  Ta có x y z 
MN  2;2;2 nên đường vuông góc chung MN là 1   . 1 1 1 Câu 79: x 1 y z  2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và 1 2 1 1 x 1 y 1 z  3 d :  
. Đường vuông góc chung của d và d lần lượt cắt d , d tại 2 A và B . 1 7 1 1 2 1 2
Tính diện tích S của tam giác OAB . A. 3 S  . B. S  6 . C. 6 S  . D. 6 S  . 2 2 4 Lời giải Chọn C TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 142 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM x  1 2t1  Phương trình tham số  d : y  t  ,  là VTCP của d1 . 1 a  2; 1;  1 1 1 z  2t  1 x  1   t2  Phương trình tham số 
d : y 1 7t , a  1;7; 1  là VTCP của d2 . 2   1 2 z  3t  2 A  d  d  A 1 2 ; a  ; a 2   a . 1   B  d  d  B 1   ; b 1 7 ; b 3  b . 2   
AB  2  b  2a;1 7b  ; a 5  b  a
AB là đường vuông góc chung của d và d 1 2   AB  d A . B a  0 1 1      AB  d  2 A . B   2 a 0 2   2
  b  2a 1 7b  a  5 b  a  0    2   b  2a 
 71 7b a5b  a  0  6  b  6a  0 A  1;0;2   a  b  0   . 5  2b  6a  0 B  1;1;3 Ta có      
OA  1;0;2;OB   1  ;1;3;O , A OB  2;1;  1   .Vậy 1 6 S  O , A OB  . OAB 2   2 x 1 t Câu 80: 
Trong không gian Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng d : y  0 và z  5   t  x  0 
d : y  4  2t có phương trình là z  53t  A. x  4 y z  2     . B. x 4 y z 2   . 2 3 2 2 3  2 C. x  4 y z  2     . D. x 4 y z 2   . 2 3 2 1 3 1 Lời giải Chọn A
Giả sử AB là đường vuông góc chung của d và d với Ad , Bd.   A  a 1;0;a  5  Ta có u  1;0;  1 , u   , 
 BA  a 1;2b  4;a 3b 10 .  0; 2;3 d  d B  0;4  2 ; b 3b  5   d  AB u  .BA  0  a   a  b    a  d  1  3 10 0 3 Khi đó         d  AB u              .BA 0 22b 4 3a 3b 10 0 b 1 d A  4;0;2      BA  4; 6
 ;4  u  2;3;2 là một VTCP của AB . B  0;6; 2 Kết hợp với x  4 y z  2 AB qua A4;0; 2    AB :   . 2 3 2 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 143 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 10: HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA D LÊN (P).
Câu 81: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu của    đường thẳng x 1 y 2 z 3  
trên mặt phẳng Oxy ? 2 3 1 x 1 t x 1 t x 1 2t x 1 t     A. y  2   3t . B. y  2   3t . C. y  2   3t . D. y  2  3t . z  0     z  0  z  0  z  0  Lời giải Chọn C
Đường thẳng x 1 y  2 z  3   qua M 1; 2  ;3 và N 3;1;4 . 2 3 1
Gọi M  và N lần lượt là hình chiếu của M và N trên Oxyta có M1; 2  ;0 , N3;1;0.  x  1 2t
Phương trình hình chiếu cần tìm là:  M N
 : y  2 3t .  z  0  Câu 82: x  y  z 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng 3 1 1 d :   . Hình chiếu 2 1 3 
vuông góc của d trên mặt phẳng Oyz là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là     A. u  0;1;3 . B. u  0;1; 3  . C. u  2;1;3 . D. u  2;0;0. Lời giải Chọn B Ta có  
d cắt mặt phẳng Oyz tại 5 7 M  M 0; ;    , chọn A 3  ;1;  1  d và gọi B là hình  2 2 
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng Oyz  B0;1;  1 .  Lại có  3 9  BM  0; ;  
 . Khi đó, vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm sẽ cùng  2 2  
phương với vectơ BM nên chọn đáp án B.
Câu 83: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P :3x 5y  2z 8  0 và đường  x  7  5t thẳng 
d : y  7  t t  . Tìm phương trình đường thẳng  đối xứng với đường thẳng  z  65t  d qua mặt phẳng P. x  1  1 5t x 13 5t A.    : y  23 t .
B.  : y  17  t . z  325t   z  104  5t  x  5  5t x  1  7  5t C.    :  y  13  t . D.  : y  33 t . z  2 5t   z  66  5t  Lời giải Chọn C TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 144 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Gọi M 7; 7;6d . Gọi N  ;
x y; z là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng P và I là trung điểm MN .   MN  kn
x  7; y  7; z  6  k 3;5;2 Ta có: P    . I   P
3x  5y  2z  84  0 x  5   5t Giải hệ, ta có:  k  4  M  5
 ;13; 2 . Do đó:  : y 13 t . z  2   5t    Câu 84: x y z
Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu của đường thẳng 1 2 d :   trên 1 2 1  mặt phẳng Oyz . x 1 t x  0 x  0 x  0 A.     d : y  0 . B. d : y  4  2t . C. d : y  4  2t . D. d: y  4   2t . z  0     z  1 t  z  1 t  z  1 t  Lời giải Chọn D x  1 t x  0 Ta có:  
d : y  2  2t  Hình chiếu d của d lên mặt phẳng Oyz là: d: y  2   2t z  t    z  t  x  0 Cho  t  1  , ta được A0; 4  ; 
1  d  d : y  4  2t . z 1t  Câu 85: x 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 d :
 y 1  z  2 . Hình chiếu 2
của d lên mặt phẳng Oxy là x 1 2t x 1 2t x  1   2t x  0 A.     y  1 t . B. y  1   t . C. y 1 t . D. y  1   t . z  0     z  0  z  0  z  0  Lời giải Chọn B x 1 2t 
Phương trình tham số của đường thẳng d : y  1   t . z  2t  x 1 2t 
Do mặt phẳng Oxy : z  0 nên hình chiếu của d lên Oxy là y  1 t . z  0  x 1 2t Câu 86: 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : y  2  4t . Hình chiếu song z  3t     song của x y z
d lên mặt phẳng Oxz theo phương 1 6 2  :   có phương trình là 1  1  1 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 145 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM x  3  t x  1 2t x  3 2t x  3 2t A.      y  0 . B. y  0 . C. y  0 . D. y  0 . z 1 2t     z  5  4t  z  1 t  z  1 4t  Lời giải Chọn A
Giao điểm của d và mặt phẳng Oxz là: M (5;0;5) . 0 x 1 2t Trên 
d : y  2  4t chọn M bất kỳ không trùng với M (5;0;5) ; ví dụ: M (1; 2  ;3) . Gọi A là 0 z  3t    
hình chiếu song song của M lên mặt phẳng  x y z Oxz  theo phương 1 6 2  :   . 1  1  1   
+/ Lập phương trình d’ đi qua M và song song hoặc trùng với x 1 y 6 z 2  :   . 1  1  1
+/ Điểm A chính là giao điểm của d’ và Oxz +/ Ta tìm được ( A 3;0;1) x 1 2t
Hình chiếu song song của 
d : y  2  4t lên mặt phẳng Oxz theo phương z  3 t  x 1 y  6 z  2    :
là đường thẳng đi qua M (5;0;5) và ( A 3;0;1) . 1  1  1 0 x  3  t
Vậy phương trình là y  0 . z 1 2t   HẾT  TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 146