Phân dạng và bài tập phương pháp tọa độ trong không gian Toán 12
Phân dạng và bài tập phương pháp tọa độ trong không gian Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Môn: Toán 12
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ CHINH PHỤC H O K À Ỳ N T G H T I U TYÊ H N P 🙲 T M Q I UNH Ố C T Â GIM A HÌNH GIẢI TÍCH OXYZ MÔN TOÁN – KHỐI 12 (PHẦN 1)
CÂU HỎI & LỜI GIẢI CHI TIẾT
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 NĂM HỌC: 2020 – 2021 Trang | 1 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM MỤC LỤC
Chuyên đề 1: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ OXYZ.
DẠNG TOÁN 1: TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM, TỌA ĐỘ VEC TƠ THỎA ĐK . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
DẠNG TOÁN 2: TÍNH ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG, VÉC TƠ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
DẠNG TOÁN 3: XÉT SỰ CÙNG PHƯƠNG, SỰ ĐỒNG PHẲNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
DẠNG TOÁN 4: BÀI TOÁN VỀ TÍCH VÔ HƯỚNG, GÓC VÀ ỨNG DỤNG . . . . . . . . . . . 15
DẠNG TOÁN 5: BÀI TOÁN VỀ TÍCH CÓ HƯỚNG VÀ ỨNG DỤNG . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
Chuyên đề 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU.
DẠNG TOÁN 1: TÌM TÂM – BÁN KÍNH – ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH MẶT CẦU . . . . . . . . 23
DẠNG TOÁN 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM, DỄ TÍNH BÁN KÍNH . . . . . . 27
DẠNG TOÁN 3: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT 2 ĐẦU MÚT CỦA ĐƯỜNG KÍNH31
DẠNG TOÁN 4: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU NGOẠI TIẾP TỨ DIỆN . . . . . . . . . . . . . . . 35
DẠNG TOÁN 5: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU QUA NHIỀU ĐIỂM &THỎA ĐK . . . . . . 38
DẠNG TOÁN 6: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM, TIẾP XÚC VỚI MẶT PHẲNG42
DẠNG TOÁN 7: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM VÀ ĐƯỜNG TRÒN TRÊN NÓ.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
DẠNG TOÁN 8: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM VÀ ĐK CỦA DÂY CUNG. . . 50
DẠNG TOÁN 9: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM THUỘC D, THỎA ĐK . . . . . . 56
Chuyên đề 3: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG.
DẠNG TOÁN 1: TÌM VTPT, CÁC VẤN ĐỀ VỀ LÝ THUYẾT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64
DẠNG TOÁN 2: PTMP TRUNG TRỰC CỦA ĐOẠN THẲNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66
DẠNG TOÁN 3: PTMP QUA 1 ĐIỂM, DỄ TÌM VTPT (KHÔNG DÙNG TÍCH CÓ HƯỚNG)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
DẠNG TOÁN 4: PTMP QUA 1 ĐIỂM, VTPT TÌM BẰNG TÍCH CÓ HƯỚNG. . . . . . . . . . . 72
DẠNG TOÁN 5: PTMP QUA 1 ĐIỂM, TIẾP XÚC VỚI MẶT CẦU. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75
DẠNG TOÁN 6: PTMP QUA 2 DIỂM, VTPT TÌM BẰNG TÍCH CÓ HƯỚNG. . . . . . . . . . . 79
DẠNG TOÁN 7: PTMP QUA 3 ĐIỂM KHÔNG THẲNG HÀNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83
DẠNG TOÁN 8: PTMP VUÔNG GÓC VỚI ĐƯỜNG THẲNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86
DẠNG TOÁN 9: PTMP QUA 1 ĐIỂM & CHỨA ĐƯỜNG THẲNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89
DẠNG TOÁN 10: PTMP CHỨA 1 ĐƯỜNG THẲNG, THỎA ĐK VỚI ĐƯỜNG THẲNG
KHÁC. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92
DẠNG TOÁN 11: PTMP LIÊN QUAN ĐƯỜNG THẲNG & MẶT CẦU (VDC) . . . . . . . . . 96
DẠNG TOÁN 12: PTMP SONG SONG VỚI MP, THỎA ĐK . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 2 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Chuyên đề 4: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG.
DẠNG TOÁN 1: TÌM VTCP, CÁC VẤN ĐỀ VỀ LÝ THUYẾT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 108
DẠNG TOÁN 2: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, DỄ TÌM VTCP (KHÔNG DÙNG T.C.H) . . . . . . . . 111
DẠNG TOÁN 3: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, VTCP TÌM BẰNG T.C.H . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114
DẠNG TOÁN 4: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, CẮT ĐƯỜNG NÀY, CÓ LIÊN HỆ VỚI ĐƯỜNG KIA.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 119
DẠNG TOÁN 5: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, CẮT D, CÓ LIÊN HỆ VỚI MP (P). . . . . . . . . . . . . . 124
DẠNG TOÁN 6: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, CẮT D1 LẪN D2 HOẶC VUÔNG GÓC D2. . . . . 129
DẠNG TOÁN 7: PTĐT NẰM TRONG (P), VỪA CẮT VỪA VUÔNG GÓC VỚI D. . . . . 134
DẠNG TOÁN 8: GIAO TUYẾN CỦA 2 MẶT PHẲNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 139
DẠNG TOÁN 9: ĐƯỜNG VUÔNG GÓC CHUNG CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO
NHAU. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 141
DẠNG TOÁN 10: HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA D LÊN (P). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 144 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 3 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM YÊ Ề U Đ 1 CH N A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
A.1.Hệ tọa độ trong không gian Oxyz :
+ Là hệ gồm 3 trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc với nhau. i 1;0;0 i j k 1 + Các véctơ
i, j, k lần lượt là 3 véctơ đơn vị trên Ox, Oy, Oz : ; j 0;1;0 .
.i j .jk .ik 0 k 0;0; 1
Tọa độ và tính chất của véctơ
Véctơ u ;x y; z u xi y j zk A.2.Tính chất: A.2.1. Véctơ:
Cho u x ; y ; z , v x ; y ; z 2 2 2 1 1 1 x x 1 2 + 2 2 2 u x y z + u v y y 1 1 1 1 2 z z 1 2
+ u v x x ; y y ; z z + ku kx ;ky ;kz 1 1 1 1 2 1 2 1 2 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 4 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM x kx 1 2 + x y z u cùng phương với 1 1 1 v k
:u kv y ky 1 2 x y z 2 2 2 z kz 1 2 A.2.2. Tọa độ điểm:
Điểm M (x; y; z) OM xi yj zk .
Cho Ax ; y ; z , Bx ; y ; z , C x ; y ; z và Dx ; y ; z . D D D C C C B B B A A A
AB x x ; y y ; z z B A B A B A + AB | AB | x x y y z z B A 2 B A2 B A2 + Nếu x x y y z z
M là trung điểm của AB thì: A B M ; A B ; A B . 2 2 2 + Nếu x x x y y y z z
G là trọng tâm của tam giác ABC thì: A B C G ; A B C ; B C . 3 3 3 x kx A B x M 1 k + Nếu y ky
M chia AB theo tỉ số k MA kMB thì: A B y (k 1) . M 1 k z kz A B z M 1 k
+ Tích vô hướng của hai vectơ:Cho
u x ; y ; z và v x ; y ; z . 2 2 2 1 1 1
Tích vô hướng của 2 vectơ là: u.v |
u | .| v | cos (u ,v) u.v x .x y .y z .z . 1 2 1 2 1 2 Suy ra:
u v u.v 0 x .x y .y z .z 0 . 1 2 1 2 1 2 B. BÀI TẬP.
DẠNG TOÁN 1: TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM, TỌA ĐỘ VEC TƠ THỎA ĐK
BÀI TẬP NỀN TẢNG
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a 3; 2; 1 , b 1 ;1; 2,
c 2;1; 3 , u 11; 6;5. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. u 2a 3b c . B. u 2a 3b c . C. u 3a 2b 2c . D. u 3a 2b c . Lời giải Chọn B
3a 2b c 33; 2; 1 2 1
;1; 2 2;1; 3 13; 7;4 u . Nên A sai.
2a 3b c 23; 2;
1 31;1; 2 2;1; 3 5;0; 7 u . Nên B sai.
2a 3b c 23; 2; 1 3 1
;1; 2 2;1; 3 11; 6;5 u . Nên C đúng.
3a 2b 2c 33; 2; 1 2 1
;1; 2 22;1;3 7;10;13 u . Nên D sai.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 2 ;0 và B 3
;0;4 . Tọa độ của véctơ AB là TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 5 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM A. 4; 2 ; 4 . B. 4 ;2;4 . C. 1 ; 1 ;2 . D. 2 ; 2 ;4 . Lời giải Chọn B AB 4;2;4 .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM 1;5;2 , ON 3;7;4 . Gọi P là điểm
đối xứng với M qua N . Tìm tọa độ điểm P . A. P5;9; 3 . B. P2;6; 1 . C. P5;9; 1 0 . D. P7;9; 1 0. Lời giải Chọn C
Ta có: OM 1;5;2 M 1;5;2 , ON 3;7; 4
N 3;7;4 .
Vì P là điểm đối xứng với M qua N nên N là trung điểm của MP nên ta suy ra được x 2x x 5 P N M
y 2 y y 9 P P N M 5;9; 10 z 2z z 1 0 P N M
Câu 4: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;1;
1 , B5;1;2 , C 3;2; 4 Tìm tọa độ điểm M
thỏa mãn MA 2MB MC 0 . A. 3 9 M 4; ; . B. 3 9 M 4; ; . C. 3 9 M 4; ; . D. 3 9 M 4; ; . 2 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn D Gọi M ; x y; z .
x x x x 4 1 2 5 3 0
3 3 9 MA 2MB MC 0 1
y 21 y 2 y 0 y M 4; ; . 2 2 z
z z 2 1 2 2 4 0 9 z 2
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho 3 vec tơ a 2; 1 ;0, b 1 ; 3 ;2 , c 2
;4;3. Tọa độ của u 2a 3b c . A. 3; 7; 9 B. 5 ; 3; 9 C. 3 ; 7; 9 D. 5; 3; 9 Lời giải Chọn D
u 2a 3b c 22; 1; 0 31; 3; 2 2
; 4; 3 2.2 3 2; 2 9 4; 6 3 5; 3; 9
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp ABC . D A B C D
. Biết A2;4;0 , B 4;0;0 , C 1
;4; 7 và D6;8;10 . Tọa độ điểm B là A. B8;4;10 . B. B6;12;0 . C. B10;8;6. D. B13;0;17 . Lời giải Chọn D TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 6 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM A' B' C' D'(6; 8; 10) A(2; 4; 0) B(4; 0; 0) O D C(-1; 4;-7) Giả sử D ; a ;
b c , Ba ;b ;c a 3 Gọi O AC 1 7 BD O ; 4; b 8 . 2 2 c 7
Vậy DD 9;0;17, BB a 4;b ;c . Do ABC . D A B C D
là hình hộp nên DD BB a 13 b
0 . Vậy B13;0;17 . c 17
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D A B C D . Biết A1;0; 1 , B2;1;2 , D1; 1 ; 1 , C 4;5; 5
. Gọi tọa độ của đỉnh A ; a ;
b c . Khi đó 2a b c bằng? A. 7 . B. 2 . C. 8 . D. 3. Lời giải Chọn D . Ta có.
AD 1 a;1 ; b 1 c AB 2 a;1 ;b2 c . AA 1 a; ; b 1 c AC 4 a;5 ;b 5 c
Theo quy tắc hình hộp, ta có AC A B A D AA. 4 ; a 5 ; b 5 c 4 3 ; a 2 3 ; b 3 3c . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 7 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 4 a 4 3a a 0 5 b 2 4b b 1 . 5c 33c c 4 Vậy 2a b c 3.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng Oxy A. N 1;0;2 . B. P 0;1;2 . C. Q 0;0;2 . D. M 1;2;0 . Lời giải Chọn D
Phương trình mặt phẳng Oxy : z 0 . Kiểm tra tọa độ các điểm ta thấy D Oxy .
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;2; 1 , B 3
;4;3 , C 3;1;3 , số điểm D sao cho 4 điểm ,
A B, C, D là 4 đỉnh của một hình bình hành là A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 . Lời giải Chọn D
Ta có AB 4;2;4 , AC 2;1; 2 . Dễ thấy AB 2
AC nên hai véc tơ AB, AC cùng phương do đó ba điểm A , B , C thẳng hàng.
Khi đó không có điểm D nào để bốn điểm ,
A B, C, D là bốn đỉnh của một hình bình hành.
Vậy không có điểm nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho a 2i 3 j k , b2; 3; 7 . Tìm tọa độ của x 2a 3b . A. x 2 ; 3; 19 B. x 2
; 3; 19 C. x 2
; 1; 19 D. x 2; 1; 19 Lời giải Chọn B Ta có a 2; 3;
1 , b 2; 3; 7 x 2a 3b 2 ; 3; 19 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 8 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 2: TÍNH ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG, VÉC TƠ
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2;3 và B5;2;0. Khi đó: A. AB 61. B. AB 3 . C. AB 5 . D. AB 2 3 . Lời giải Chọn C Ta có: AB 4;0; 3 . Suy ra: AB 2 2 2 4 0 3 5 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho A1;1; 3 , B3; 1 ;
1 . Gọi M là trung điểm của AB , đoạn OM có độ dài bằng A. 2 6 . B. 6 . C. 2 5 . D. 5 . Lời giải Chọn D
Ta có M là trung điểm AB nên M 2;0;
1 OM 4 0 1 5 .
Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho vectơ u 2i 3 j 6k . Tìm độ dài của vectơ u . A. u 5 . B. u 49 . C. u 7 . D. u 5 . Lời giải Chọn C Ta có u 2; 3 ;6 nên u 2 2 2 2 3 6 7 .
Câu 14: Trong không gian Oxyz cho các điểm A3; 4
;0;B0;2;4;C4;2;
1 . Tọa độ diểm D trên
trục Ox sao cho AD BC là:
A. D0;0;2 D0;0;8 .
B. D0;0;0 D0;0;6 .
C. D0;0;3 D0;0;3 .
D. D0;0;0 D6;0;0. Lời giải Chọn D Gọi D ; x 0;0 . AD x AD x 2 2 2 3;4;0 3 4 0 x 0 Ta có: . BC x 4;0; 3 6 BC 5
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3;2;
1 , B 5;4;3 . M là điểm thuộc tia đối của tia AM BA sao cho
2 . Tìm tọa độ của điểm M . BM A. 7;6;7 . B. 13 10 5 ; ; . C. 5 2 11 ; ; . D. 13;11;5 . 3 3 3 3 3 3 Lời giải Chọn A TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 9 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM AM
M là điểm thuộc tia đối của tia BA sao cho
2 nên B là trung điểm AM BM 3 x 5 M 2 x 7 2 M y 4 M y 6 M . M 7;6;7 2 z 7 1 M z 3 M 2
Câu 16: Trong không gian Oxyz cho điểm A3;4;3 . Tổng khoảng cách từ A đến ba trục tọa độ bằng. A. 10. B. 34 . C. 10 3 2 . D. 34 . 2 Lời giải Chọn C
Hình chiếu của A lên trục Ox là A 3;0;0 nên d , A Ox AA 5 . 1 1
Hình chiếu của A lên trục Oy là A 0; 4 ;0 nên d , A Oy AA 3 2 . 2 2
Hình chiếu của A lên trục Oz là A 0;0;3 nên d , A Oz AA 5 . 3 3
Tổng khoảng cách từ A đến ba trục tọa độ bằng 10 3 2 .
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình vuông ABCD , B(3;0;8) , D(5;4;0) . Biết
đỉnh A thuộc mặt phẳng (Oxy ) và có tọa độ là những số nguyên, khi đó CA CB bằng: A. 6 10. B. 10 6. C. 10 5. D. 5 10. Lời giải Chọn A
Ta có trung điểm BD là I(1;2;4) , BD 12và điểm Athuộc mặt phẳng (Oxy) nên ( A a; ; b 0) . 2 2 AB AD 2 2 2 2 2
(a 3) b 8 (a 5) (b 4) ABCD là hình vuông 2 1 2 AI BD 2 2 2
(a 1) (b 2) 4 36 2 17 b 4 2a a a 1 5 hoặc A(1; 2; 0) hoặc 17 14 A ; ;0 (loại). 2 2 (a
1) (6 2a) 20 b 2 1 4 5 5 b 5 Với (
A 1; 2;0) C(3; 6;8) .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A1;1; 1 , B 1 ;1; 0,
C 3;1; 2 . Chu vi của tam giác ABC bằng: A. 4 5 . B. 4 5 . C. 3 5 . D. 2 2 5 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 10 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Lời giải Chọn B
Ta có: AB 4 0 1 5, AC 4 0 1 5, BC 16 0 4 20 2 5 .
Vậy chu vi tam giác ABC là : AB AC BC 4 5 .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;2;
1 ; B 1;1;3 . Gọi I là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác AOB , tính độ dài đoạn thẳngOI . A. 17 OI . B. 6 OI . C. 11 OI . D. 17 OI . 4 2 2 2 Lời giải Chọn D Ta có O .
A OB 0 nên tam giác OAB vuông tại O . Vậy, I chính là trung điểm AB , suy ra: 1 17 OI .AB . 2 2
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A0;0; 1 , B 1 ;1;0 , C 1;0; 1 . Tìm điểm M sao cho 2 2 2
3MA 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất 3 1 3 1 3 3 3 1 A. M ; ; 1 . B. M ; ; 2 . C. M ; ; 1 . D. M ; ; 1 . 4 2 4 2 4 2 4 2 Lời giải Chọn D AM ;x y; z 1
AM x y z 2 2 2 2 1 Giả sử M ;
x y; z BM x 1; y 1; z BM x 2 1 y 2 2 2 1 z CM x 1; y;z 1 C M x 2 1 y z 2 2 2 1
MA MB MC x y z 2 x 2 y 2 2 2 2 2 2 2 3 2 3 1 2 1 1 z
x 2 y z 2 2 1 1 2 3
4x 4y 4z 6x 4 y 8z 6 2x 2y 2 1 2z 22 5 5 2 2 2 . 2 4 4 3 1 3 1
Dấu " " xảy ra x , y , z 1, khi đó M ; ; 1 . 4 2 4 2 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 11 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 3: XÉT SỰ CÙNG PHƯƠNG, SỰ ĐỒNG PHẲNG
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A1; 0;
1 và B4; 6; 2 . Điểm nào thuộc
đoạn AB trong 4 điểm sau? A. N 2 ; 6; 4 . B. Q2; 2; 0 . C. P7;12; 5 . D. M 2; 6; 5 . Lời giải Chọn B
Giả sử C thuộc đoạn AB AC k AB,0 k 1 . Ta có: AB3;6; 3
, AM 1;6;6 , AN 3;6;3 , AQ1;2; 1 , AP6;12;4 .
Do đó chỉ có Q thuộc đoạn AB . Câu 22:
Trong không gian cho các vectơ a , b , c không đồng phẳng thỏa mãn
x y a y zb x z 2c . Tính T x y z . 3 A. 3. B. 1. C. 2 . D. . 2 Lời giải Chọn A Vì các vectơ
a , b , c không đồng phẳng nên: x y 0 y z 0 x y z 1. x z 2 0
Vậy T x y z 3 .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A1; 2 ;0, B1;0;
1 và C 0;1;2, D0; ; m k . Hệ thức
giữa m và k để bốn điểm ABCD đồng phẳng là A. 2m k 0 . B. m k 1. C. m 2k 3. D. 2m 3k 0 . Lời giải Chọn C
AB (0; 2; 1) AC (1;1; 2) AD (1; m 2; k)
AB, AC (5;1;2)
AB, AC .AD m 2k 3
Vậy bốn điểm ABCD đồng phẳng AB, AC.AD 0 m 2k 3
Chú ý: Có thể lập phương trình ( ABC) sau đó thay D để có kết quả.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ;a ;bc;B ; m ; n p. Điều kiện để , A B nằm
về hai phía của mặt phẳng Oyz là A. am 0 . B. c p 0 . C. cp 0. D. bn 0 . Lời giải Chọn A TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 12 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Ta có phương trình mặt phẳng Oyzlà x 0..
Do vậy A và B nằm về hai phía của mặt phẳng Oyzkhi và chỉ khi hoành độ của điểm A
và hoành độ của điểm B trái dấu. Điều này xảy ra khi am 0.
Câu 25: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho a 2;3;
1 , b 1;5;2 , c 4;1;3 và
x 3;22;5. Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau ? A. x 2 a 3 b c . B. x 2 a 3 b c .
C. x 2 a 3 b c . D. x 2 a 3 b c . Lời giải Chọn D Đặt: x . m a . n b . p c , m, n, p . 2m n 4 p 3 3 ;22;5 . m 2;3; 1 . n 1 ;5;2 . p 4;1;3 3
m 5n p 22 I . m 2n 3p 5 m 2
Giải hệ phương trình
I ta được: n 3 . p 1
Vậy x 2 a 3 b c . Câu 26:
Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a 1
;1;0, b 1;1;0 , c 1;1; 1 . Tìm mệnh đề đúng. A. Hai vectơ a và b cùng phương.
B. Hai vectơ b và c không cùng phương. C. a.c 1.
D. Hai vectơ a và c cùng phương. Lời giải Chọn B Ta có
b;c 1;1;0 0
suy ra hai vectơ b và c không cùng phương.
Câu 27: Cho bốn điểm O0;0;0 , A0;1; 2 , B1;2;
1 ,C 4;3;m . Tìm m để 4 điểm O , A , B , C đồng phẳng. A. m 14 . B. m 7 . C. m 1 4 . D. m 7 . Lời giải Chọn A
Để 4 điểm O , A , B ,C đồng phẳng O , A OB .OC 0 . Ta có. OA 0;1;2 suy ra O , A OB 5; 2 1 . OB 1;2; 1
Mà OC 4;3;m . Khi đó O ,
A OB .OC 0 20 6 m 0 m 14 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 13 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a 5;3; 1 , b 1;2; 1 , c ; m 3; 1 . Giá trị của m sao cho a b,c là A. m 2 B. m 2 C. m 1 D. m 1 Lời giải Chọn A
b,c 5;m 1;3 2m m 1 3
Ta có: a b,c m 2 . 3 2m 1
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A1; 2; 0, B0; 1; 1 , C 2;1; 1 , D3;1; 4 . Hỏi
khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Bốn điểm ,
A B, C, D là bốn điểm của một hình thoi. B. Bốn điểm ,
A B, C, D là bốn điểm của một tứ diện. C. Bốn điểm ,
A B, C, D là bốn điểm của một hình chữ nhật. D. Bốn điểm ,
A B, C, D là bốn điểm của một hình vuông. Lời giải Chọn B AB 1;1; 1 ; AC 1; 3; 1 ; AD 2; 3; 4 .
AB AC 4; 0; 4
AB AC. D A 0 suy ra Bốn điểm ,
A B, C, D là bốn điểm của một tứ diện đúng.
Câu 30: Cho bốn điểm A 1 ; 1; 1 , B5; 1;
1 , C 2; 5; 2 , D0; 3;
1 . Nhận xét nào sau đây là đúng? A. ,
A B, C, D là bốn đỉnh của hình tứ diện. B. ABCD là hình thang. C. Ba điểm , A B, C thẳng hàng. D. Ba điểm , A B, D thẳng hàng. Lời giải Chọn A Ta có: AB 6;0; 2 ; AC 3;4;
1 , AD 1;4 0 .
Không có cặp vectơ nào cùng phương nên không có bộ 3 điểm nào thẳng hàng.
AB, AC.AD 56
nên 4 điểm tạo thành tứ diện. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 14 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 4: BÀI TOÁN VỀ TÍCH VÔ HƯỚNG, GÓC VÀ ỨNG DỤNG Câu 31:
Trong không gian với hệ tọa độ ;
O i ; j;k , cho hai vectơ a 2; 1
;4 và b i 3k . Tính . a b . A. . a b 1 1. B. . a b 1 3. C. a.b 5 . D. a.b 1 0 . Lời giải Chọn D
Ta có b 1;0;3 nên a.b 2 12 1 0 .
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho hai vector a a ,a ,a ,b b ,b ,b khác 0. cosa,b là biểu 1 2 3 1 2 3 thức nào sau đây? a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b A. 1 1 2 2 3 1 . B. 1 2 2 3 3 1 . C. 1 1 2 2 3 3 . D. 1 3 2 1 3 2 . a . b a . b a . b a . b Lời giải Chọn C. Ta có a b a b a b a b cosa,b . 1 1 2 2 3 3 . a . b a . b
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba vectơ a 1
;1;0 , b 1;1;0 , c 1;1; 1 .
Mệnh đề nào dưới đây sai? A. b . c B. a 2. C. b . a D. c 3. Lời giải Chọn A Ta có .
b c 1.11.1 0.1 2 0 b không vuông góc với c . Câu 34:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho véctơ a 1; 2
;3 . Tìm tọa độ của véctơ b biết rằng véctơ
b ngược hướng với véctơ a và b 2 a . A. b 2 ;2;3 . B. b 2;2;3 . C. b 2;4;6 . D. b 2 ;4; 6 . Lời giải Chọn D Vì véctơ
b ngược hướng với véctơ a và b 2 a nên ta có b 2a 2;4;6 . Câu 35:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u 1;1; 2 , v 1;0;m . Tìm m để góc giữa hai vectơ u, v bằng 45 . A. m 2 . B. m 2 6 . C. m 2 6 . D. m 2 6 . Lời giải Chọn B Ta có: 1 2m 1 2m 2 u v u.v cos , u . v 1 1 2 2 2 2 2 2 . 1 m 2 6. 1 m 2 2 1 2m 3 1 m 2 2
4m 4m 1 3 3m (điều kiện 1 m ). 2 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 15 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM m 2 6 2
m 4m 2 0
. Đối chiếu đk ta có m 2 6 . m 2 6 Câu 36:
Trong không gian Oxyz , véctơ nào dưới đây vuông góc với cả hai véctơ u 1 ;0;2 , v 4;0; 1? A. w 1;7; 1 . B. w 0; 1 ;0 . C. w 1 ;7; 1 . D. w 0;7; 1 . Lời giải Chọn B
Hai véctơ a a ;a ;a và b b ;b ;b vuông góc với nhau . a b 0 . 1 2 3 1 2 3
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho a, b có độ dài lần lượt là 1 và 2. Biết a b 3 khi đó góc giữa 2 vectơ , a b là 4 A. . B. . C. 0 . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn C. 2 2 2 2 Ta có: 2 2 a b 3 a 2 . a b b 9 2 .
a b 9 a b 9 1 2 . a b 2 . a b a b . 2 cos , 1 a,b 0 . a . b 1.2
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u và v tạo với nhau một góc 120 và u 2 , v 5. Tính u v A. 7 . B. 39 . C. 19 . D. 5 . Hướng dẫn giải Chọn C 2 2 2 2 Ta có : 2 u v 2
u v u 2uv v u 2 u . v cosu;v v 1 2 2 2 2.2.5. 5 19 . 2 Suy ra u v 19 .
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho S 1;2;3 và các điểm A , B , C thuộc các trục Ox , Oy
, Oz sao cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp S.ABC . A. 343 . B. 343 . C. 343 . D. 343 . 12 36 6 18 Lời giải Chọn B
A(a; 0; 0) , B(0;b; 0) , C(0; 0;c) .
SA (a 1; 2; 3) ; SB (1;b 2; 3) ; SC (1;2;c 3) .
Vì SA , SB , SC đôi một vuông góc nên TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 16 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM SA SB S . A SB 0 a 7 a 2b 14 7 SB SC S .
B SC 0 2b 3c 14 b . 2 SA SC S . A SC 0 a 3c 14 7 c 3
Do SA , SB , SC đôi một vuông góc, nên: 1 1 7 7 343 V S . A S . B SC .7. . . SABC 6 6 2 3 36
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A0;1;2 , B2; 3 ;0 , C 2 ;1; 1 , D0; 1 ;3. Gọi
L là tập hợp tất cả các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức M . A MB MC.MD 1.
Biết rằng L là một đường tròn, đường tròn đó có bán kính r bằng bao nhiêu? 3 5 7 A. r . B. r . C. 11 r . D. r . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C Gọi M ;
x y; z là tập hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ta có AM ;
x y 1; z 2 , BM x 2; y 3; z , CM x 2; y 1; z 1 , DM ; x y 1; z 3 .
M . A MB 1 Từ giả thiết: M .
A MB MC.MD 1 MC.MD 1 x
x 2 y
1 y 3 z z 2 1 2 2 2
x y z 2x 4y 2z 2 0 x
x 2 y 1 y 1 z 1 z 3 1 2 2 2
x y z 2x 4z 1 0
Suy ra quỹ tích điểm M là đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm I 1; 2 ;1 , R 2 và 1 1 mặt cầu tâm I 1 ;0;2 , R 2. 2 2 M I1 I2 Ta có: I I 5 . 1 2 2 Dễ thấy: I I 5 11 2 1 2 r R 4 . 1 2 4 2 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 17 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 5: BÀI TOÁN VỀ TÍCH CÓ HƯỚNG VÀ ỨNG DỤNG
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ: a 2; 0; 3, b 0; 4; 1 , c 2
m 2; m ; 5. Tính m để a, , b c đồng phẳng? A. m 2 m 4 .
B. m 2 m 4 . C. m 2 m 4 . D. m 2 m 4 . Lời giải Chọn B m 2 a, ,
b c đồng phẳng a, b.c 0 12m 2 2 2
2m 40 0 m 6m 8 0 . m 4
Câu 42: Cho bốn điểm A ; a 1; 6 , B 3
; 1; 4, C 5; 1; 0 và D1; 2;
1 thể tích của tứ diện
ABCD bằng 30 . Giá trị của a là. A. 1. B. 2 . C. 2 hoặc 32 . D. 32 . Lời giải Chọn C
Ta có BA a 3; 0;10, BC 8; 0; 4 , BD 4; 3; 5 .
Suy ra BC, BD 12; 24; 24 .
Do đó 1 V
30 BC, BD.BA 30 . ABCD 6 a 32
12a 3 24.0 24.10 180 a 17 15 . . a 2
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A1; 2
;0 , B3;3;2 , C 1 ;2;2 và D 3;3;
1 . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng ABC bằng 9 9 A. B. 9 C. 9 D. 7 2 7 14 2 Lời giải Chọn A
Ta có: AB 2;5;2 , AC 2
;4; 2 , AD 2;5; 1 .
1 3. AB, AC.AD Khoảng cách từ điểm V 9
D đến mặt phẳng ABC bằng 3 ABCD 6 . S 1 7 2 ABC AB, AC 2
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho A2;1; 1 , B 3; 0;
1 , C 2; 1; 3 và D nằm trên trục Oy và thể
tích tứ diện ABCD bằng 5 . Tọa độ của D là. D 0; 7; 0 D0; 7; 0 A. . B. D0;8; 0 . C. . D. D0; 7; 0 . D 0; 8; 0 D 0; 8; 0 Lời giải Chọn C Vì D Oy nên D(0; y;0) . Ta có: AB (1; 1
;2) , AC 0;2;4 AB, AC 0;4;2 , AD 2; y 1; 1 .
1 1 y 7 V
AB, AC.AD 2 4y 5 . ABCD 6 6 y 8 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 18 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 45: Cho tứ diện ABCD biết A0;1;3, B2;1;0, C 1 ;3;3, D1; 1 ;
1 . Tính chiều cao AH của tứ diện. A. 29 AH . B. 1 AH . C. AH 29 . D. 14 AH . 2 29 29 Lời giải Chọn D Cách 1. Ta có BA 2
;2;3, BC 3;2;3, BD 1;2; 1 .
BC; BD.BA Độ dài 14 AH . BC; BD 29 Cách 2.
Mặt phẳng BCD nhận vectơ BC BD 4;6;8 làm vectơ pháp tuyến và đi qua điểm D1; 1 ;
1 có phương trình là 2x 3y 4z 1 0 . 2.0 3. 1 4.3 1
Khi đó AH d A BCD 14 , . 2 2 2 29 2 3 4
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A1;2;0 , B3;1; 1 , C 1;1; 1 . Tính diện tích S của tam giác ABC . 1 A. S 2 . B. S 1. C. S . D. S 3 . 2 Lời giải Chọn D Ta có AB 2; 3; 1 , AC 0;1;
1 AB ; AC 2; 2; 2 . Do đó 1 1 S AB ; AC 2 2 2 2 2 2 3 . 2 2
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.AB C D
có A1;1;6, B0;0;2, C 5 ;1;2 và D2;1;
1 . Thể tích khối hộp đã cho bằng A. 42 . B. 19 . C. 38 . D. 12 . Lời giải Chọn C
Thể tích khối hộp đa cho V 6V . A , B AC .AD ABCD
Ta có: AB 1;1;4, AC 6;0;8 và AD 1;0;5.
Do đó: A ,BAC 8 ; 1 6; 6. Suy ra A ,BAC.AD 3 8. Vậy . V 38
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D A B C D có A1;1; 6 , B0;0; 2 , C 5 ;1;2 và D2;1;
1 . Thể tích khối hộp đã cho bằng:. A. 42 . B. 12 . C. 19 . D. 38 . Lời giải Chọn D TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 19 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Thể tích khối hộp đa cho V 6V . AB, AC .AD ABCD Ta có: AB 1 ; 1
;4 , AC 6;0;8 và AD 1;0;5
Do đó: AB, AC 8;16;6
. Suy ra AB, AC .AD 38 . Vậy V 38.
Câu 49: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho cho a 1;t;2, b t 1;2;
1 , c 0;t 2;2 . Xác định t
để ba vectơ a,b,c đồng phẳng. 1 2 A. . B. 2 . C. . D. 1. 2 5 Lời giải Chọn C Tính a b 2 ,
t 4; 2t 1; 2 t t .
Ba vectơ a,b,c đồng phẳng 2
a,b.c 0 t . Vậy chọn 5
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D
có A trùng với gốc tọa độ O . Biết rằng B ; m 0;0 , D0; ;
m 0 , A0;0;n với m , n là các số dương và m n 4. Gọi M là
trung điểm của cạnh CC . Thể tích lớn nhất của khối tứ diện BDAM bằng A. 9 . B. 64 . C. 75 . D. 245 . 4 27 32 108 Lời giải Chọn B Ta có: A0;0;0 , B ; m 0;0 , D0; ;
m 0 , A0;0;n suy ra C ; m ; m 0 , B ; m 0; n , C ; m ; m n , n D0; ; m n , M ; m m; . 2 n BD ; m ; m 0 , BA ; m 0; n , BM 0; ; m . 2
1 1 1 1 3 1 m m 8 2m 64 V 2 2 m .4 m . m . m 8 2m . BD, BA .BM m .n BDA M 6 4 4 8 8 3 27 HẾT TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 20 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM YÊ Ề U Đ 2 CH N LOẠI 1 LOẠI 2 Phương Trình
2 2 2 2 x a y b z c R 2 x 2 y 2
z 2ax 2by 2cz d 0 Tâm
Lấy hệ số tự do trong ngoặc chia
Lấy hệ số trước x ;y ;z chia cho 2 . cho 1 . Xác Định 2 2 2 Bán R a b c d . Kính
Lấy căn bậc 2 vế phải.
Điều kiện tồn tại mặt cầu: 2 a 2 b 2 c d 0 . A. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI: Trong không gian x x y y z z Oxyz , cho 0 0 0 :
; mặt phẳng :Ax By Cz D 0 và a b c
mặt cầu S I ;R . Khi đó: MẶT PHẲNG Không cắt Tiếp xúc
Cắt theo giao tuyến là đường
S
S M
tròn S C I ;r MẶT CẦU
d I ; R cắt mặt
d I ; R Mặt phẳng cầu theo giao tuyến là đường d I ; R
tiếp xúc mặt cầu tại điểm
tròn có tâm I và bán kính r . M . R 2 r 2 d I ; . HÌNH MINH HỌA ĐƯỜNG THẲNG Không cắt Tiếp xúc Cắt tại hai điểm A;B MẶT CẦU S
S H
S A ;B TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 21 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
d I ; R Đường d I ; R d I ; R
thẳng tiếp xúc mặt cầu tại 2 A B 2 điểm R d I ; H . . 4 HÌNH MINH HỌA
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP: LOẠI HƯỚNG DẪN
LOẠI S có tâm I a;b;c và bán kính R .
Phương trình S : x a2 y b2 z c2 2 1. R . – Bán kính mặt cầu
LOẠI S có tâm I a;b;c và đi qua điểm R IM x a y b z c . 0 2 0 2 0 2 2. M x ;y ;z . 0 0 0
– Mặt cầu có tâm I a;b;c và bán kính R IM .
– Gọi I là tâm mặt cầu S I là trung điểm của
LOẠI S nhận M x ;y ;z và x x y y z z M N M N M N M M M MN I ; ; . 3. N x ;y ;z . 2 2 2 N N N
– Bán kính mặt cầu MN R IM . 2 – Bán kính mặt cầu A a Bb Cc D d I ; T iep xuc 2 2 2 A B C
:Ax By Cz D 0 2 d I ;Oxy z T iep xuc Oxy R I hoặc mặt phẳng .
Oxy ;Oxz ;Oyz . d I ;Oxz 2 y T iep xuc Oxz I 2 d I ;Oyz x T iep xuc Oyz I S có tâm
– Mặt cầu có tâm I a;b;c và bán kính R d I ; . LOẠI I a;b;c và 4. tiếp xúc
– Bán kính mặt cầu với: u;MI d I ; T iep xuc u x x y y z z 0 0 0 : a b c R d I ;Ox 2 y 2 z T iep xuc Ox . hoặc trục tọa độ I I 2 2 Ox ;Oy ;Oz . d I ;Oy x z T iep xuc Oy I I d I ;Oz 2x 2 y T iep xuc Oz I I
– Mặt cầu có tâm I a;b;c và bán kính R d I ; . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 22 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
– Gọi I a;b;c là tâm mặt cầu
I P .a .b .c 0 1.
– Mặt cầu S đi qua ba điểm 2 IA 2 IB 2
A ;B ;C IA IB IC .
LOẠI S có tâm I P : .x .y .z 0 2 IA 2 IC 3 5. và đi qua A ;B ;C .
– Từ 1;2 và 3 I là thỏa hệ:
.a .b .c 0 2 IA 2 IB tọa độ I . 2 IA 2 IC
– Mặt cầu có tâm I a;b;c và bán kính R IA .
– Gọi I a;b;c là tọa độ tâm mặt cầu cần tìm.
– Mặt cầu S đi qua 4 điểm
LOẠI S đi qua 4 điểm A ;B ;C ;D không 2 IA 2 IB 6. đồng phẳng
IA IB IC ID 2 IA 2 IC tọa độ I . 2 IA 2 ID
– Mặt cầu có tâm I a;b;c và bán kính R IA .
DẠNG TOÁN 1: TÌM TÂM – BÁN KÍNH – ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH MẶT CẦU
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
S x 2 y z 2 2 : 1 1 4 . A. I 1 ;0; 1 , R 2 . B. I 1;0;
1 , R 4 . C. I 1;0; 1 , R 2 . D. I 1 ;0; 1 , R 4 . Lời giải Chọn C
Tọa độ tâm I 1;0; 1 và bán kính R 2 .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 4x 4y 6z 3 0 . Tọa độ
tâm I và tính bán kính R của S . A. I 2 ; 2 ;3 và R 20 . B. I 2;2; 3 và R 20 . C. I 4;4; 6 và R 71 . D. I 4 ; 4 ;6 và R 71 . Lời giải Chọn B
Tâm I của mặt cầu S là I 2;2; 3 , bán kính là 2 2 2
R 2 2 (3) 3 20 .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 2 1
1 z 2 . Tìm tọa độ tâm
I và tính bán kính R của S .
A. I 1;1;0 và R 2 . B. I 1 ;1;0 và R 2 . C. I 1 ;1;0 và R 2 .
D. I 1;1;0 và R 2 . Lời giải TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 23 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Chọn A
Mặt cầu S: x 2 y 2 2 1
1 z 2 có tọa độ tâm I 1; 1
;0 và bán kính R 2 .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Hãy xác định tâm I của mặt cầu có phương trình: 2 2 2
2x 2y 2z 8x 4y 12z 100 0 . A. I 4 ;2; 6 . B. I 2; 1 ;3 . C. I 2 ;1; 3 . D. I 4; 2 ;6 . Lời giải Chọn C
Mặt cầu có phương trình là 2 2 2
x y z 4x 2y 6z 50 0.
x 2 y 2 z 2 2 2 1
3 8 , suy ra tâm của mặt cầu là I 2 ;1; 3 .
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Tìm độ dài đường kính của mặt cầu S có phương trình 2 2 2
x y z 2y 4z 2 0 . A. 3 . B. 2 3 . C. 2. D. 1. Lời giải Chọn B Có: 2 2 2
x y z 2y 4z 2 0 Ta a 1, b 0, c 2 , d 2 . 2 2 2
a b c d 3 0 . Bán kính 2 2 2
r a b c d 3
Vậy đường kính là 2 3 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầuS 2 2 2
: x y z 4x 2y 6z 5 0 . Mặt cầu S có bán kính là A. 7 . B. 5. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Mặt cầu S có tâm I 2
;1; 3 và bán kính R 2 2 2 2 1 3 5 3 .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 4x 2y 2z 3 0. Tìm tọa
độ tâm I và bán kính R của S. A. I 2; 1 ; 1 và R 3 . B. I 2 ;1; 1 và R 3. C. I 2 ;1; 1 và R 9 . D. I 2; 1 ; 1 và R 9 . Lời giải Chọn A
Ta viết lại mặt cầu S như sau S x 2 y 2 z 2 : 2 1 1 9. .
Mặt cầu S có tâm I ; a ;
b c, bán kính R có phương trình.
S x a2 y b2 z c2 2 : R ..
Dựa vào đó, ta thấy ngay mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 2 1
1 9 có tâm I 2;1; 1 và bán kính R 9 3.
Câu 8: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các phương trình sau, phương trình nào không TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 24 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
phải là phương trình của mặt cầu? A. 2 2 2
2x 2y 2z 4x 2y 2z 16 0 . B. 2 2 2
3x 3y 3z 6x 12 y 24z 16 0 . C. 2 2 2
x y z 2x 2y 2z 8 0 .
D. x 2 y 2 z 2 1 2 1 9 . Lời giải Chọn A Xét C. 2 2 2
x y z x y z 2 2 2 2 2 2 4 2 2
16 0 1 x y z 2x y z 8 0 . Ta có: 1 1 13 2 2 2
a 1, b , c , d 8 a b c d 0 . 2 2 2 Suy ra
1 không là phương trình đường tròn.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trong các phương trình sau, phương trình nào không phải
là phương trình của một mặt cầu? A. 2 2 2
x y z 2x 2y 6z 7 0 . B. 2 2 2
x y z 2x 2 y 2z 2 0 . C. 2 2 2
2x y z 2x 2y 2 0 . D. 2 2 2
2x 2y 2z 4x 6 y 8z 4 0 . Lời giải Chọn C Vì hệ số của 2 2 2 x , y , z không bằng nhau.
Câu 10: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các phương trình sau, phương trình nào
không phải là phương trình của mặt cầu? A. 2 2 2
x y z 2x 2y 2z 8 0 .
B. x 2 y 2 z 2 1 2 1 9 . C. 2 2 2
2x 2y 2z 4x 2y 2z 16 0. D. 2 2 2
3x 3y 3z 6x 12y 24z 16 0 . Lời giải Chọn C Xét C: 2 2 2
x y z x y z 2 2 2 2 2 2 4 2 2
16 0 1 x y z 2x y z 8 0 1 1 13 Ta có: 2 2 2
a 1, b , c , d 8 a b c d 0 2 2 2 Suy ra
1 không là phương trình đường tròn. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 25 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 26 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM, DỄ TÍNH BÁN KÍNH
Câu 11: Trong hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm I 1;2;3 bán kính r 1?
A. x 2 y z 2 1 ( 2) 3 1. B. x 2 y z 2 2 1 ( 2) 3 1. C. x 2 y z 3 2 1 ( 2) 3 1. D. 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 13 0 . Lời giải Chọn D
Mặt cầu (S) có tâm I ; a ;
b c , bán kính R 0 có phương trình:
S x a2 y b2 z c2 2 : R .
Câu 12: Trong hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 0; 2 bán kính R 5 có phương trình là
A. x 2 y z 2 2 1 2 25 0 .
B. x 2 y z 2 2 1 2 25 .
C. x 2 y z 2 2 1 2 25 .
D. x 2 y z 2 2 1 2 25 . Lời giải Chọn D S I 1;0; 2 : S : x 2 2
1 y y 2 25 . R 5
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu
tâm I 1;2; 4 và thể tích của khối cầu tương ứng bằng 36.
A. x 2 y 2 z 2 1 2 4 9. .
B. x 2 y 2 z 2 1 2 4 3..
C. x 2 y 2 z 2 1 2 4 9..
D. x 2 y 2 z 2 1 2 4 9.. Lời giải Chọn C Ta có 4 3
V R 36 R 3. 3
Phương trình mặt cầu tâm I 1;2; 4 và bán kính R 3 là : x 2 y 2 z 2 1 2 4 9..
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu S có tâm I 1;2;3 và đi qua A1;0;4 .
A. x 2 y 2 z 2 1 2 3 53 .
B. x 2 y 2 z 2 1 2 3 53 .
C. x 2 y 2 z 2 1 2 3 53 .
D. x 2 y 2 z 2 1 2 3 53 . Lời giải Chọn B Ta có R IA 53 .
Phương trình mặt cầu tâm I 1;2;3 và bán kính R 53 là x 2 y 2 z 2 1 2 3 53 .
Câu 15: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , Mặt cầu S có tâm I 3; 3 ; 1 và đi qua điểm A5; 2 ; 1 có phương trình là TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 27 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
A. x 2 y 2 z 2 5 2 1 5 .
B. x 2 y 2 z 2 5 2 1 5 .
C. x 2 y 2 z 2 3 3 1 25
D. x 2 y 2 z 2 3 3 1 5 . Lời giải Chọn D
Mặt cầu S có tâm I 3; 3 ;
1 và bán kính R có phương trình là:
x 2 y 2 z 2 2 3 3 1 R Mà A5;2;
1 S nên ta có 2 2 2 2 5 3 2 3 1 1 R 2 R 5
Vậy Mặt cầu S có tâm I 3; 3 ; 1 và đi qua điểm A5; 2 ; 1 có phương trình là
x 2 y 2 z 2 3 3 1 5 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu tâm I(1; 2
;3) có đường kính bằng 6 có phương trình là
A. x 2 y 2 z 2 1 2 3 36 .
B. x 2 y 2 z 2 1 2 3 36 .
C. x 2 y 2 z 2 1 2 3 9 .
D. x 2 y 2 z 2 1 2 3 9 . Lời giải Chọn C
Theo giả thiết mặt cầu có bán kính bằng 6 nên có bán kính R 3 , Tâm mặt cầu là I(1; 2 ;3)
nên có phương trình x 2 y 2 z 2 1 2 3 9
Câu 17: Mặt cầu có tâm I 1;2;3và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz là. A. 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 10 0 . B. 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 10 0 . C. 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 10 0 . D. 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 10 0 . Lời giải Chọn D
Ta có: Mặt cầu có tâm I 1;2;3 tiếp xúc Oxz : y 0 nên có bán kính sẽ là khoảng cách từ
I 1;2;3 đến mặt phẳng Oxz bằng 2. Vậy S x 2 y 2 z 2 : 1 2 3 4 . Dạng tổng quát là: 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 10 0 .
Câu 18: Trong không gianOxyz , cho điểm I 1;2;3 . Viết phương trình mặt cầu có tâm là I và bán kính R 2 . A. 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 5 0 . B. 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 5 0 .
C. x 2 y 2 z 2 1 2 3 4 .
D. x 2 y 2 z 2 1 2 3 4 . Lời giải Chọn D
Mặt cầu có phương trình.
x 2 y 2 z 2 1 2 3 4 .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu S có tâm I 1;0; 3 và
đi qua điểm M 2; 2; 1 ..
A. S x 2 y z 2 2 : 1 3 9 .
B. S x 2 y z 2 2 : 1 3 3 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 28 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
C. S x 2 y z 2 2 : 1 3 3 .
D. S x 2 y z 2 2 : 1 3 9 . Lời giải Chọn A Ta có.
R IM x x 2 y y 2 z z 2 2 2 2 1 2 0 1 3 2 3 M I M I M I .
Từ đó ta có phương trình mặt cầu (S) có tâm I 1;0; 3
và đi qua điểm M 2; 2; 1 . là:
S x 2 y z 2 2 : 1 3 9 .
Câu 20: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A1;0;4, I 1;2; 3
. Mặt cầu S có tâm I
và đi qua A có phương trình:
A. x 2 y 2 z 2 1 2 3 14 .
B. x 2 y 2 z 2 1 2 3 53 .
C. x 2 y 2 z 2 1 2 3 17 .
D. x 2 y 2 z 2 1 2 3 53 . Lời giải Chọn D
Mặt cầu S có tâm I và đi qua A suy ra bán kính mặt cầu là R IA 53 .
Phương trình mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 1 2 3 53 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 29 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 30 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 3: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT 2 ĐẦU MÚT CỦA ĐƯỜNG KÍNH
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 3;2;5, N 1 ;6; 3 . Phương
trình nào sau đây là phương trình mặt cầu có đường kính MN ?
A. x 2 y 2 z 2 1 2 1 36 .
B. x 2 y 2 z 2 1 2 1 36 .
C. x 2 y 2 z 2 1 2 1 6 .
D. x 2 y 2 z 2 1 2 1 6 . Lời giải Chọn B Trung điểm MN là I MN
S x 2 x 2 x 2 (1; 2;1), 12 ( ) : 1 2 1 36. .
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2 ;1; 1 và B0;1; 1 . Viết phương trình
mặt cầu đường kính A . B .
A. x 2 y z 2 2 1 1 8 .
B. x 2 y z 2 2 1 1 2 .
C. x 2 y z 2 2 1 1 8 .
D. x 2 y z 2 2 1 1 2 . Lời giải Chọn D
Theo đề ta có mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm I 1 ;0; 1 của AB và bán kính AB R 2 . 2
Nên phương trình mặt cầu là: x 2 y z 2 2 1 1 2 .
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm E(2;1;1), F(0;3;1) . Mặt cầu S đường kính EF có phương trình là
A. x y 2 2 2 1 2 z 3 .
B. x y 2 2 2 1 2 z 9 . C. x 2 2 2 1 y z 9 .
D. x y 2 2 2 2 1 (z 1) 9 . Lời giải Chọn A
- Gọi I là trung điểm EF I(1;2;0) .
- Khi đó, mặt cầu S có tâm I(1;2;0) và bán kính R IE 3 . - Phương trình 2 2 2
(S) : (x 1) (y 2) z 3.
Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 3;2;5, N 1 ;6; 3 . Phương trình
nào sau đây là phương trình mặt cầu có đường kính MN ?
A. x 2 y 2 z 2 1 2 1 36 .
B. x 2 y 2 z 2 1 2 1 6 .
C. x 2 y 2 z 2 1 2 1 6 .
D. x 2 y 2 z 2 1 2 1 36 . Lời giải Chọn D TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 31 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Trung điểm MN là I MN
S x 2 x 2 x 2 (1; 2;1), 12 ( ) : 1 2 1 36. .
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2
;1;0 , B2;1;2 . Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là: A. x y z 2 2 2 1 6 . B. x y z 2 2 2 1 24 . C. x y z 2 2 2 1 24 . D. x y z 2 2 2 1 6 . Lời giải Chọn A
Mặt cầu đường kính AB có tâm I 0;0;
1 là trung điểm của AB và mặt cầu có bán kính AB 2 2 2 4 2 2 R 6 . 2 2
Vậy phương trình mặt cầu là: x y z 2 2 2 1 6 .
Câu 26: Trong không gian Oxyz , Cho hai điểm A1;1;0, B1; 1 ; 4
. Phương trình của mặt cầu
S đường kính AB là A. x 2 2
1 y z 42 5 . B. x 2 2
1 y z 22 5 . C. x 2 2
1 y z 22 5 . D. 2 x y 2 1 z 22 5 . Lời giải Chọn B
AB 0;2;4 AB 2 5..
Vì mặt cầu S có đường kính AB S nhận trung điểm I 1;0; 2
làm tâm và bán kính AB R S x 2 2 5 :
1 y z 22 5. . 2
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;0;
1 , B 5;0;3. Viết phương trình của
mặt cầu S đường kính AB. .
A. S x 2 y z 2 2 : 2 2 4 . B. S 2 2 2
: x y z 8x 4z 12 0 . C. S 2 2 2
: x y z 8x 4z 18 0 .
D. S x 2 y z 2 2 : 4 2 8 . Lời giải Chọn D Ta có AB 2;0; 2 AB 2 2 .
Gọi I là trung điểm AB I 4;0; 2 .
Mặt cầu: S x 2 y z 2 2 : 4 2 8 .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3
;2;0, B1;2;4 . Viết phương trình mặt
cầu S đường kính AB .
A. S x 2 y 2 z 2 : 1 2 2 8 .
B. S x 2 y 2 z 2 : 1 2 2 16 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 32 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
C. S x 2 y 2 z 2 : 1 2 2 8 .
D. S x 2 y 2 z 2 : 1 2 2 32 . Lời giải Chọn C Tâm AB
I mặt cầu là trung điểm AB nên I 1
;2;2 và bán kính R 2 2. . 2
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1;2;3 và N 1 ;2;
1 . Mặt cầu đường kính MN có phương trình là
A. x y 2 z 2 2 2 1 20 .
B. x y 2 z 2 2 2 1 5 .
C. x y 2 z 2 2 2 1 5 .
D. x y 2 z 2 2 2 1 20 . Lời giải Chọn C
Mặt cầu đường kính MN có tâm I 0;2;
1 là trung điểm MN và bán kính R IM 5
Do đó mặt cầu này có phương trình x y 2 z 2 2 2 1 5 .
Câu 30: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các điểm A1;0;2, B 1
;2;4 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
A. x y 2 z 2 2 1 3 3 .
B. x y 2 z 2 2 1 3 12 .
C. x y 2 z 2 2 1 3 3 .
D. x y 2 z 2 2 1 3 12 . Lời giải Chọn C Gọi I ;
x y; z là tâm mặt cầu, nên I là trung điểm AB.
Suy ra tọa độ điểm I 0;1; 3 . Ta có: IA 1;1; 1 R IA 3 .
Nên phương trình mặt cầu: x y 2 z 2 2 1 3 3. . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 33 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 34 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 4: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU NGOẠI TIẾP TỨ DIỆN
Câu 31: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , Viết phương trình mặt cầu S đi qua bốn điểm O, A1;0;0, B 0; 2 ;0 và C 0;0;4 . A. S 2 2 2
: x y z x 2 y 4z 0 . B. S 2 2 2
: x y z 2x 4 y 8z 0 . C. S 2 2 2
: x y z x 2 y 4z 0 . D. S 2 2 2
: x y z 2x 4 y 8z 0 . Lời giải Chọn A
Giả sử phương trình mặt cầu có dạng: S 2 2 2
x y z ax by cz d 2 2 2 : 2 2 2
0 a b c d 0
Vì mặt cầu S đi qua O, A1;0;0,B0; 2
;0và C 0;0;4 nên thay tọa độ bốn điểm lần lượt d 0 d 0 2 1
1 0 0 2.1.a d 0 vào, ta có a S 2 2 2
: x y z x 2 y 4z 0 . 2 2 0 2 0 2 2 .b d 0 b 1 2
0 0 4 2.4.c d 0 c 2
Câu 32: Cho điểm A2;0;0, B0;2;0, C 0;0;2, D2;2;2. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là: A. 2 . B. 3 C. 3 . D. 3 . 3 2 Lời giải Chọn D Gọi I ; a ;
b c là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD có dạng S : 2 2 2
x y z 2ax 2by 2cz d 0, 2 2 2 a b c d 0 . Vì ,
A B, C, D nên ta có hệ phương trình 4 4a d 0 d 4a 4 d 4a 4 4 4b d 0 d 0 a b c a b c . 4 4c d 0 a b c 1 1 212a 4 a 4 0 12 12a 4 a 4 0 1 2 4a 4 b 4c d 0 Suy ra I 1;1;
1 , do đó bán kính mặt cầu là R IA 3 .
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có A1;1; 1 , B1;2; 1 , C 1;1;2 , D2;2;
1 . Tâm I mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là: A. 3 3 3 I ; ; . B. I 3;3;3 . C. 3 3 3 I ; ; . D. I 3;3;3 . 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn A Giả sử I a; ;
b c . Do I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD nên: TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 35 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM a 2 1 b 2 1 c 2 1 a 2 1 b 22 c IA IB IA IB 2 2 2 1
IA IC IA IC a 2 1 b 2 1 c 2 1 a 2 1 b 2 1 c 22 2 2 . 2 2 IA ID IA ID a 2 1 b 2 1 c 2
1 a 22 b 22 c 2 1 2b 3 2 2c 3
a b c . Vậy 3 3 3 I ; ; . 3 2 2 2 2a 2b 6
Câu 34: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , Cho m, n là hai số thực dương thỏa mãn
m 2n 1. Gọi A , B , C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng P : mx ny mnz mn 0 với
các trục tọa độ Ox , Oy , Oz . Khi mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có bán kính nhỏ nhất
thì 2m n có giá trị bằng A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . 5 5 5 Lời giải Chọn A
Phương trình mặt phẳng x y z
P : mx ny mnz mn 0 1. n m 1
Do A , B , C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng P với các trục tọa độ Ox , Oy , Oz nên n m A ; n 0;0 ; B 0; ; m 0 ; C 0;0;
1 khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là 1 I ; ; . 2 2 2 Theo đề bài ta có n n m 2n 1 m 1 1 2 1 2n I ; ; . 2 2 2 2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện 1 OABC : R OI 2 1 2 6 5n 4n 2 5 n 2 2 5 5 1 6 . 2 5
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC nhỏ nhất khi 2 1 n m . 5 5 4 2m n . 5
Câu 35: Cho tứ diện ABCD có tọa độ đỉnh A2; 0; 0 , B0; 4; 0 , C 0; 0; 6 , A2; 4; 6. Gọi S là
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Viết phương trình mặt cầu S có tâm trùng với tâm của mặt
cầu S và có bán kính gấp 2 lần bán kính của mặt cầu S . A. 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 12 0 .
B. x 2 y 2 z 2 1 2 3 56 . C. 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 0 .
D. x 2 y 2 z 2 1 2 3 14 . Lời giải Chọn B
Gọi phương trình mặt cầu S có dạng: 2 2 2
x y z 2ax 2by 2cz d 0 .
Vì S là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD nên ta có: TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 36 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 2 2 2 2 0 0 2. . a 2 2. . b 0 2. . c 0 d 0 4 a d 4 a 1 2 2 2 0 4 0 2. . a 0 2. . b 4 2. . c 0 d 0 8 b d 1 6 b 2 2 2 2 0 0 6 2. . a 0 2. . b 0 2. . c 6 d 0 1 2c d 3 6 c 3 2 2 2 2 4 6 2. . a 2 2. . b 4 2. . c 6 d 0 4
a 8b 12c d 5 6 d 0 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 0 I 1; 2; 3 và R 14 R 2 14 .
Vậy: mặt cầu S có tâm I 1; 2; 3 và R 2 14 :x 2 y 2 z 2 1 2 3 56 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 37 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 5: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU QUA NHIỀU ĐIỂM &THỎA ĐK
Câu 36: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu S đi qua bốn điểm
O, A1;0;0, B0;2;0 và C 0;0;4 . A. S 2 2 2
: x y z 2x 4y 8z 0 . B. S 2 2 2
: x y z x 2y 4z 0 . C. S 2 2 2
: x y z 2x 4y 8z 0 . D. S 2 2 2
: x y z x 2y 4z 0 . Lời giải Chọn D
Giả sử phương trình mặt cầu có dạng: S 2 2 2 2 2 2
: x y z 2ax 2by 2cz d 0 (a b c d 0)
Vì mặt cầu S đi qua O, A1;0;0,B0; 2
;0và C 0;0;4 nên thay tọa độ bốn điểm lần lượt d 0 d 0 2 1
1 0 0 2.1.a d 0 vào Ta có a S 2 2 2
: x y z x 2y 4z 0 . 2 2 0 2 0 2 2 .b d 0 b 1 2
0 0 4 2.4.c d 0 c 2
Câu 37: Mặt cầu tâm I a;b;c bán kính R có tâm thuộc mặt phẳng P : x y z 2 0 và đi qua 3 điểm A 2; 0;
1 ; B1; 0; 0 ; C1;1;
1 Tìm a 2b 3c.R . A. 12 . B. 8. C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn C Gọi 2 2 2
(S) : x y z 2ax 2by 2cz d 0 là phương trình mặt cầu thoả yêu cầu bài toán.
Vì (S) có tâm I a;b;c nằm trên P: x y z 2 0 và đi qua ba điểm A , B , C nên ta có a b c 2 a 1 4a 2c d 5 b 0 hệ phương trình . 2 a d 1 c 1 2
a 2b 2c d 3 d 1
Khi đó (S) có tâm I(1; 0;1) , bán kính 2 2 2
R a b c d 1 .
Vậy a 2b 3c.R 4 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu S đi qua bốn điểm
O, A1;0;0, B0;2;0và C 0;0;4 . A. x 2 2 2 1 y z 5 . B. x 2 2 2 1 y z 5 . C. x 2 2 2 1 y z 5 . D. x 2 2 2 1 y z 5 . Lời giải Chọn A TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 38 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Tâm I Ox I x;0;0 , S đi qua , A B nên:
IA IB x 2 x 2 1 1 4
3 0 1 x 1 I 1;0;0 .
Bán kính của S là r IA 5 .
Phương trình của mặt cầu S là: x 2 2 2 1 y z 5 .
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;0;0, C 0;0;3, B0;2;0 . Tập
hợp các điểm M thỏa mãn 2 2 2
MA MB MC là mặt cầu có bán kính là: A. R 2 . B. R 3 . C. R 3. D. R 2 . Lời giải Chọn A Giả sử M ; x y; z . Ta có: MA x 2 2 2 2
1 y z ; MB x y 2 2 2 2
2 z ; MC x y z 2 2 2 2 3 . 2 2 2
MA MB MC x 2 y z x y 2 z x y z 2 2 2 2 2 2 2 1 2 3
x y 2 x z 2 2 2 1 2
3 x 2 y 2 z 2 1 2 3 2 .
Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn 2 2 2
MA MB MC là mặt cầu có bán kính là R 2 .
Câu 40: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;2;3 , B3;4;4, C 2;6;6 và I ; a ; b c là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính a b c . A. 46 . B. 10 . C. 63 . D. 31. 5 5 3 Lời giải Chọn A Ta có AB 2;2;
1 , BC 1;2;2 AB, BC 2; 5 ;6 .
Phương trình mặt phẳng ABC là 2x 5y 6z 10 0 . Do I ; a ;
b c là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên I ABC
2a 5b 6c 10 0 IA IB a 2
1 b 22 c 32 a 32 b 42 c 42 IA IC a 2
1 b 22 c 32 a 22 b 62 c 62 3 a 2a 5b 6c 10 10
4a 4b 2c 27 b 4 . 2a 8b 6c 62 49 c 10 Vậy 46 a b c . 5 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 39 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 41: Trong không gian Oxyz cho các điểm A3;0;0 , B0;3;0 , C 0;0;3. Gọi S là mặt cầu có
đường tròn lớn cũng là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. Điểm O nằm trên S .
B. Điểm O nằm trong S .
C. Điểm O nằm ngoài S .
D. Điểm O là tâm của S . Lời giải Chọn B Ta có A
BC đều nên tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là G1;1; 1 .
Khi đó : OG 3 ; R GA 6 . Vì R OG nên điểm O nằm bên trong mặt cầu.
Câu 42: Trong không gianvới hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S có tâm I nằm trên mặt phẳng Oxy
và đi qua ba điểm A 1;2;4, B 1;3;
1 , C 2;2;3. Tọa độ tâm I là: A. 0;0; 1 . B. 2;1;0 . C. 0;0;2 . D. 2;1;0 . Lời giải Chọn B
I Oxy I a;b;0. IA IB 1 a
2 2b2 16 1 a2 3 b2 1 a 2 . IA IC a
2 b2 a2 b2 b 1 1 2 16 2 2 9
Câu 43: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;2;3 , B3;4;4, C 2;6;6 và I ; a ; b c là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính a b c . A. 46 . B. 10 . C. 63 . D. 31. 5 5 3 Lời giải Chọn A Ta có AB 2;2;
1 , BC 1;2;2 AB, BC 2; 5 ;6 .
Phương trình mặt phẳng ABC là 2x 5y 6z 10 0 . Do I ; a ;
b c là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên I ABC
2a 5b 6c 10 0 IA IB a 2
1 b 22 c 32 a 32 b 42 c 42 IA IC a 2
1 b 22 c 32 a 22 b 62 c 62 3 a 2a 5b 6c 10 10
4a 4b 2c 27 b 4 . 2a 8b 6c 62 49 c 10 Vậy 46 a b c . 5 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 40 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;2;4, B1; 3 ; 1 , C 2;2;3 .
Tính đường kính l của mặt cầu S đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phẳng Oxy. A. l 2 41 . B. l 2 26 . C. l 2 11. D. l 2 13 . Lời giải Chọn B
Gọi tâm mặt cầu là : I ; x y; 0 . IA IB x 2
1 y 22 4 x 2 1 y 32 2 2 1 IA IC x 2
1 y 22 4 x 22 y 22 2 2 3
y 22 4 y 32 2 2 1 2 2
x 2x 116 x 4x 4 9 1 0y 10 x 2 l R 2 2 2 2 2 3 1 4 2 26 . 2x 4 y 1
Câu 45: Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của một căn nhà hình
hộp chữ nhật. Mỗi quả bóng tiếp xúc với hai bức tường và nền của căn nhà đó. Trên bề mặt
của mỗi quả bóng, tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường quả bóng tiếp xúc
và đến nền nhà lần lượt là 9, 10, 13. Tổng độ dài mỗi đường kính của hai quả bóng đó là: A. 64 . B. 16. C. 32. D. 34. Lời giải Chọn A
Chọn hệ trục toạ độ Oxyz gắn với góc tường và các trục là các cạnh góc nhà. Do hai quả
cầu đều tiếp xúc với các bức tường và nền nhà nên tương ứng tiếp xúc với ba mặt phẳng
toạ độ, vậy tâm cầu sẽ có toạ độ là I ; a ;
a a với a 0 và có bán kính R a .
Do tồn tại một điểm trên quả bóng có khoảng cách đến các bức tường và nền nhà lần lượt
là 9, 10, 13 nên nói cách khác điểm A9;10;13 thuộc mặt cầu. Từ đó ta có phương trình:
a2 a2 a2 2 9 10 13 a .
Giải phương trình ta được nghiệm a 7 hoặc a 25.
Vậy có 2 mặt cầu thoả mãn bài toán và tổng độ dài đường kính là 27 25 64 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 41 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 6: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM, TIẾP XÚC VỚI MẶT PHẲNG
Câu 46: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S có tâm I 1 ;2;
1 và tiếp xúc với mặt phẳng
P: x 2y 2z 2 0 .
A. x 2 y 2 z 2 1 2 1 9 .
B. x 2 y 2 z 2 1 2 1 9 .
C. x 2 y 2 z 2 1 2 1 3 .
D. x 2 y 2 z 2 1 2 1 3 . Lời giải Chọn A
Bán kính mặt cầu là R d A P 1 4 2 2 , 3. 3
Phương trình của mặt cầu S là 2 2 2 x 1 y 2 z 1 9 .
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho mặt phẳng P : 2x 2y z 3 0 và điểm
I 1;2 3 . Mặt cầu S tâm I và tiếp xúc mpP có phương trình:
A. S x 2 y 2 z 2 : 1 2 3 4 .
B. S x 2 y 2 z 2 : 1 2 3 16 .
C. S x 2 y 2 z 2 : 1 2 3 4 .
D. S x 2 y 2 z 2 : 1 2 3 2 . Lời giải Chọn C
Ta có (S) là mặt cầu có tâm I 1;2;3 và bán kính R .
Vì (S) tiếp xúc với mặt phẳng P : 2x 2y z 3 0 nên ta có
R d I;P 2 .
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: 2 2 2
(x 1) ( y 2) (z 3) 4 .
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu tâm I 4;2; 2
bán kính R tiếp xúc với
mặt phẳng :12x 5z 19 0 . Tính bán kính R . A. R 3 13 . B. R 13. C. R 39. D. R 3. Lời giải Chọn D 12.4 5. 2 19 Ta có: R d 3. I , 12 0 5 2 2 2
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có tâm I 1;2;
1 và tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2y 2z 8 0 ?
A. x 2 y 2 z 2 1 2 1 9..
B. x 2 y 2 z 2 1 2 1 9..
C. x 2 y 2 z 2 1 2 1 3 .
D. x 2 y 2 z 2 1 2 1 3. Lời giải Chọn A
Gọi mặt cầu cần tìm là (S) .
Ta có (S) là mặt cầu có tâm I 1;2; 1 và bán kính R .
Vì (S) tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x 2 y 2z 8 0 nên ta có TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 42 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
R d I P 1 2.2 2.( 1) 8 ; 3.
1 22 22 2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: x 2 y 2 z 2 1 2 1 9 .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Viết phương trình mặt cầu tâm I 1; 2; 3 và tiếp xúc với Oyz ?
A. x 2 y 2 z 2 1 2 3 4..
B. x 2 y 2 z 2 1 2 3 1. .
C. x 2 y 2 z 2 1 2 3 9..
D. x 2 y 2 z 2 1 2 3 25. . Lời giải Chọn A Chọn B
Do mặt cầu tiếp xúc với Oyz nên ta có R d I, Oyz x 1 I
S x 2 y 2 z 2 : 1 2 3 1
Câu 51: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 1; 2 và mặt phẳng : x y 2z 3. Viết
phương trình mặt cầu S có tâm M tiếp xúc với mặt phẳng .
A. x 2 y 2 z 2 2 1 3 9 .
B. x 2 y 2 z 2 2 1 3 10 .
C. x 2 y 2 z 2 2 1 3 4 .
D. x 2 y 2 z 2 2 1 3 13 . Lời giải Chọn D
Gọi M là hình chiếu của I trên Oy M 0;1;0
Mặt cầu S tâm I 2;1; 3
và tiếp xúc với trục Oy có bán kính IM 13
Vậy S có phương trình x 2 y 2 z 2 2 1 3 13 .
Câu 52: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P có phương trình là
2x 2 y z 16 0 . Viết phương trình của mặt cầu S có tâm I 3
;1;0 , biết S tiếp xúc với mặt phẳng P .
A. S x 2 y 2 2 : 3 1 z 4 .
B. S x 2 y 2 2 : 3 1 z 16 .
C. S x 2 y 2 2 : 3 1 z 16 .
D. S x 2 y 2 2 : 3 1 z 16 . Lời giải Chọn D 2. 3 2.1 0 16
Vì S tiếp xúc với P nên S có bán kính R d I,P 4 . 2 2 2 2 2 1
Phương trình mặt cầu S x 2 y 2 2 : 3 1 z 16 .
Câu 53: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 2; 4 và P : 2x 2y z 1 0 . Viết TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 43 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
phương trình mặt cầu S tâm I tiếp xúc với mặt phẳng P .
A. x 2 y 2 z 2 1 2 4 4 .
B. x 2 y 2 z 2 1 2 4 3 .
C. x 2 y 2 z 2 1 2 4 9 .
D. x 2 y 2 z 2 1 2 4 9 . Lời giải Chọn C
Do (P) tiếp xúc (S) nên bán kính R d I;P 3.
S: x 2 y 2 z 2 1 2 4 9. .
Câu 54: Trong không gian Oxyz , gọi I ; a ;
b c là tâm mặt cầu đi qua điểm A1;1;4 và tiếp xúc với
tất cả các mặt phẳng tọa độ. Tính P a b c . A. P 3 B. P 9 C. P 6 D. P 0 Lời giải Chọn B
Vì mặt cầu tâm I tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ nên a b c a b c
d I,Oyz d I,Ozx d I,Oxy a b c a b c a b c
Nhận thấy chỉ có trường hợp a b
c thì phương trình AI d I,Oxy có nghiệm, các
trường hợp còn lại vô nghiệm. Thật vậy: Với a b c thì I ; a a; a
AI d I,Oyx a 2 a 2 a 2 2 1 1 4 a 2
a 6a 9 0 a 3
Khi đó P a b c 9 .
Câu 55: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S đi qua điểm A2; 2 ;5 và tiếp
xúc với các mặt phẳng : x 1 , : y 1
, : z 1. Bán kính mặt cầu S bằng. A. 1. B. 33 . C. 3 2 . D. 3. Lời giải Chọn D Gọi I ; a ; b c là tâm mặt cầu. a 1 b 1 (*)
Ta có: a 1 c 1 (**) . a 2
1 a 22 b 22 c 52 (***) b c Từ (*) (**) . b c 2 0 Xét b c : a c - Từ (**) . a c 2 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 44 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM a 4 - Với a c thay vào (***) b
4 R a 1 3 . c 4
Tương tự các trường hợp khác. Chọn D. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 45 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 7: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM VÀ ĐƯỜNG TRÒN TRÊN NÓ.
Câu 56: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2 y 0 và mặt phẳng
P: 2x 2y z 0. Bán kính đường tròn giao tuyến của P và S là A. 2 . B. 1 . . 3 3 C. 1. D. 5 3 Lời giải Chọn D
Mặt cầu S có tâm I 0;1;0 và bán kính R 1.
Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng P : h d I P 2 , . 3
Bán kính đường tròn giao tuyến của 5 P và S là 2 2 r R h . 3
Câu 57: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 2;4;
1 và mặt phẳng P : x y z 4 0 .
Tìm phương trình mặt cầu S có tâm I sao cho S cắt mặt phẳng P theo một đường tròn
có đường kính bằng 2 .
A. x 2 y 2 z 2 2 4 1 4 .
B. x 2 y 2 z 2 1 2 4 3 .
C. x 2 y 2 z 2 2 4 1 4 .
D. x 2 y 2 z 2 2 4 1 3. Lời giải Chọn C 2 4 1 4 Ta có: d I,P 3 . 2 2 2 1 1 1
Gọi R là bán kính mặt cầu, ta có: 2 R 31 4 .
S x 2 y 2 z 2 : 2 4 1 4 .
Câu 58: Đường tròn giao tuyến của mặt cầu S tâm I 3;1;4, bán kính R 4 và mặt phẳng
P: 2x 2y z 3 0 . Tâm H của đường tròn là điểm nào sau đây? A. H 1;1;3. B. H 1;1;3. C. H 1;1;3. D. H 3;1; 1 . Lời giải Chọn A
Gọi d qua I 3;1;4 và vuông góc P : 2x 2y z 3 0 . x 3 2t
y 1 2t , t .
H d P t 1 H 1;1;3 . z 4 t
Câu 59: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4 y 6z 0 . Mặt phẳng Oxy
cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến ấy có bán kính r bằng. A. r 5 . B. r 6 . C. r 2 . D. r 4 . Lời giải Chọn A TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 46 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Mặt cầu có bán kính R 1 4 9 14 và tâm I 1;2;3 .
Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng Oxy là d 3.
Bán kính đường tròn giao tuyến là 2 2 r R d 5 .
Câu 60: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 2 3 4 25 . Mặt
phẳng Oxy cắt mặt cầu S có giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng: A. 21 . B. 3. C. 6 . D. 8 . Lời giải Chọn B
Mặt cầu S có tâm: I 2;3; 4, R 5.
Gọi H là tâm đường tròn cắt nên H là hình chiếu của I. Vậy H 2; 3; 0 . Bán kính đường tròn: 2 2 2 2
r R IH 5 4 3 .
Câu 61: Mặt cầu S có tâm I 1,2,5 cắt P: 2x 2y z 10 0 theo thiết diện là hình tròn có
diện tích 3 có phương trình S là :
A. x 2 y 2 z 2 1 2 5 16 . B. 2 2 2
x y z 2x 4y 10z 18 0.
C. x 2 y 2 z 2 1 2 5 25 . D. 2 2 2
x y z 2x 4y 10z 12 0 . Lời giải Chọn B
Gọi r, R là bán kính thiết diện của S với P và bán kính mặt cầu. Ta có 2 2
B r 3 r 3 r 3 .
Mặt khác khoảng cách từ tâm I 1,2,5 đến P : 2x 2y z 10 0 là. hI,P 2.1 2.2 5 10 2 2
3 R r h 9 3 12. .
2 22 2 2 1
Vậy phương trình mặt cầu S là.
x 2 y 2 z 2 1 2 5 12 2 2 2
x y z 2x 4y 10z 18 0.
Câu 62: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho điểm I 1;2;3 và mặt phẳng
P: 2x 2y z 1 0. Mặt phẳng P cắt mặt cầu tâm I , bán kính 4 . Tìm tọa độ tâm và
bán kính của đường tròn giao tuyến. A. 7 2 7 K ; ; , r 2 3 . B. 7 2 7 K ; ; , r 2 5 . 3 3 3 3 3 3 C. 7 2 7 K ; ; , r 2 . D. 7 2 7 K ; ; , r 2 3 . 3 3 3 3 3 3 Lời giải Chọn A 2 2
d(I,(P)) 2; r 4 2 2 3 .
Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với P. K là giao điểm của d và (P) suy ra K
là tâm đường tròn giao tuyến. 7 2 7 K ; ; . 3 3 3
Câu 63: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2; 2 và mặt phẳng TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 47 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
P:2x2y z 5 0. Viết phương trình mặt cầu S tâm A biết mặt phẳng P cắt mặt
cầu S theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 8 . .
A. S x 2 y 2 z 2 : 1 2 2 25 .
B. S x 2 y 2 z 2 : 1 2 2 5 .
C. S x 2 y 2 z 2 : 1 2 2 16 .
D. S x 2 y 2 z 2 : 1 2 2 9 . Lời giải Chọn A
Gọi I là tâm đường tròn C, khi đó IA P IA d ; A P 3..
Đường tròn C có chu vi bằng 8 . Do đó: 2 r 8 r 4. .
Gọi R là bán kính mặt cầu S 2 2 2 2
R r IA 4 3 5.
Vậy phương trình mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 1 2 2 25. .
Câu 64: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S 2 2 2
: x y z x y z 1 0 cắt mặt
phẳng Oxy theo giao tuyến là một đường tròn. Tìm tâm và bán kính của đường tròn này. A. 1 1 6 I ; ;0 , r . B. 1 1 2 2 I ; ;0 , r . 2 2 3 2 2 3 C. 1 1 6 I ; ;0 , r . D. I 6 1;1; 0 , r . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C
Gọi I là tâm đường tròn giao tuyến của mặt phẳng Oxy và mặt cầu S. Khi đó, I là hình
chiếu vuông góc của tâm mặt cầu lên mặt phẳng Oxy nên 1 1 I ; ;0 . 2 2
Khi mặt phẳng Oxy cắt mặt cầu S có tâm M , bán kính R theo giao tuyến là đường tròn
có bán kính r thì ta có mối quan hệ như sau: d M Oxy 2 2 2 , r R . 6 r R d M ,Oxy 2 6 2 2 r . 4 2
Câu 65: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 1 và mặt phẳng
P: x 2y 2z 1 0 . Gọi C là đường tròn giao tuyến của P và S. Mặt cầu chứa
đường tròn C và qua điểm A1; 1;
1 có tâm là I a; b; c . Tính S a b+c . A. S 1. B. S 1 . C. 1 S . D. 1 S . 2 2 Lời giải Chọn D
Gọi phương trình S f x y z f x y z 2 2 2 ; ; = 0
; ; =x y z 2ax 2by 2cz d 0 .
Gọi M x ; y ; z thuộc đường tròn giao tuyến f x ; y ; z . M M M 0 M M M M S 2 2 2 x y z f x y z 2 2 2 + + 1 0 ; ; x + y + z 0 . M M M M M M M M M 2
ax 2by 2cz d 1 0 . M M M
Mà M P ; vì đường tròn có nhiều hơn ba điểm không thẳng hàng. 2
ax 2by 2cz d 1 0 . M M M TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 48 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Mà P: x 2y 2z 1 0 2ax 2by 2cz d 1 k x 2y 2z 1 . M M M S 2 2 2
: x y z 1 k x 2y 2z 1 0 . Mà A1; 1;
1 S : 2 2k 0 k 1. S 2 2 2
: x y z x 2 y 2z 2 0 nên 1 I ; 1; 1 . Vậy 1 S a b+c . 2 2 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 49 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 8: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM VÀ ĐK CỦA DÂY CUNG.
Câu 66: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2
; 4;5 . Phương trình nào dưới đây là
phương trình của mặt cầu tâm là A và cắt trục Oz tại hai điểm B , C sao cho tam giác ABC vuông.
A. x 2 y 2 z 2 2 4 5 40 .
B. x 2 y 2 z 2 2 4 5 82 .
C. x 2 y 2 z 2 2 4 5 58 .
D. x 2 y 2 z 2 2 4 5 90 . Lời giải Chọn A
Do AB AC nên tam giác ABC vuông tại A .Do đó, trung điểm H của đoạn thẳng BC là
hình chiếu của điểm A lên trục Oz . Ta có: R AH 2 d , A Oz . 2 2 2 x y . 2 2 10 A A
Vậy mặt cầu có phương trình: x 2 y 2 z 2 2 4 5 40
Câu 67: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S tâm I 2;5;3 cắt đường thẳng x 1 y z 2 d :
tại hai điểm phân biệt ,
A B với chu vi tam giác IAB bằng 14 2 31 . Phương 2 1 2
trình mặt cầu S là
A. x 2 y 2 z 2 2 5 3 31.
B. x 2 y 2 z 2 2 5 3 49 .
C. x 2 y 2 z 2 2 5 3 124 .
D. x 2 y 2 z 2 2 5 3 196 . Lời giải Chọn B u, IM Ta có
d đi qua điểm M 1;0;2,u 2;1;2 . Do đó d I,d 3 2 . u Ta có AH R 2 2 2 3 2
R 18 , chu vi tam giác IAB là 2
2R 2 R 18 14 2 31 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 50 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 2 R 2 18 80 14 31 2 7 31 R R 2
R 18 7 31 R 7 31 R 0 7 31 R 497 31 R 7 R 7 . R 7 31 R 7 31
Vậy phương trình mặt cầu là x 2 y 2 z 2 2 5 3 49 . Câu 68: x y z
Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 2;5;3 cắt đường thẳng d : 1 2 tại hai điểm 2 1 2 phân biết ;
A B với chu vi tam giác IAB bằng 10 2 7 có phương trình:
A. x 2 y 2 z 2 2 5 3 7
B. x 2 y 2 z 2 2 5 3 28
C. x 2 y 2 z 2 2 5 3 25
D. x 2 y 2 z 2 2 5 3 100 Lời giải Chọn C MI.u Gọi d
H là hình chiếu cảu I trên đường thẳng d . Ta có IH d I;d 3 2 . ud
với M 1;0;2 d ;u 2;1;2 . d
đặt HA x trong tam giác vuông IAH ta có: 2 2 2 IA HA IH x 18 theo giả thiết ta có : 2
IA IB AB 2 x 18 2x 10 2 7 . 2 x 7 2 2
x 18 5 2x 7 0 x 7 0 2 x 18 5 x x 7 7 1 0 x 7 . 2 x 18 5 2 2
R IA HA IH 5 .
vậy phương trình mặt cầu là: x 2 y 2 z 2 2 5 3 25 Câu 69: x y z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 3 d :
và mặt cầu S tâm 1 2 1
I có phương trình S x 2 y 2 z 2 : 1 2
1 18 . Đường thẳng d cắt S tại hai điểm , A B
. Tính diện tích tam giác IAB . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 51 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 11 8 11 8 11 16 11 A. . B. . C. . D. . 6 9 3 3 Lời giải Chọn C
Đường thẳng d đi qua điểm C 1;0; 3
và có vectơ chỉ phương u 1;2; 1
Mặt cầu S có tâm I 1;2; 1 , bán kính R 3 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d . IC,u Khi đó: IH , với IC 0;2; 2
; 2x y 3z 4 0 u 2 2 2 Vậy 6 2 2 66 IH 1 4 1 3 Suy ra 22 4 6 HB 18 3 3 Vậy, 1 1 66 8 6 8 11 S IH AB .. I AB 2 2 3 3 3
Câu 70: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4 y 2z 3 0 và x 2 5t đường thẳng
d : y 4 2t . Đường thẳng d cắt S tại hai điểm phân biệt A và B . Tính độ dài z 1 đoạn AB ? A. 2 17 . B. 2 29 . C. 17 . D. 29 . 17 29 17 29 Lời giải Chọn B
Tọa độ các giao điểm của d và S là nghiệm của hệ phương trình sau: x 2 5t y 4 2t . z 1 2 2 2
x y z 2x 4y 2z 3 0 (*)
Từ (*) ta có: t2 t2 2 2 5 4 2
1 22 5t 44 2t 2 3 0 . t 0 2 29t 2t 0 2 . t 29 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 52 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 48 x x 2 29 Với 2 120 48 120
t 0 y 4 A2;4; 1 hoặc t y B ; ; 1 . 29 29 29 29 z 1 z 1 Vậy 10 4 2 29 AB ; ;0 AB . 29 29 29
Cách 2: Tính khoảng cách d từ tâm đến đường thẳng. Khi đó 2 2 AB 2 R d .
Câu 71: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S có tâm I 1;1;2 và đường thẳng x 1 y z d :
. Đường thẳng d cắt mặt cầu S tại hai điểm A và B với AB 10. Viết 1 1 1
phương trình của mặt cầu S.
A. S x 2 y 2 z 2 : 1 1 2 31 2 2 2 . B. S : x 1 y 1 z 2 31.
C. S x 2 y 2 z 2 : 1 1 2 27 2 2 2 . D. S : x 1 y 1 z 2 27 . Lời giải Chọn C B I H 10 R A
Gọi H là trung điểm AB ta có: IH d I,d và IH d . H 1 t; t ;t IH t; t 1;t 2 .
Vì: IH d IH.u 0 t 1. d H 2; 1 ;
1 d I, d IH 2 . 2 Tam giác 2 10 IAH vuông tại H nên: 2 2 IA AH IH 2 27 . 2
Vậy phương trình mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 1 1 2 27. . Câu 72: x y z
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A0;0;2 và đường thẳng 2 2 3 : 2 3 2
. Phương trình mặt cầu tâm A , cắt tại hai điểm B và C sao cho BC 8 là ?
A. S x 2 y 2 z 2 : 2 3 1 16 . B. S x 2 2 2 : 2 y z 25 .
C. S x y z 2 2 2 : 2 16 .
D. S x y z 2 2 2 : 2 25 . Lời giải TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 53 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Chọn D
Kẻ AH H HB HC 4. x 2 2t Ta có
: y 2 3t t H 2t 2;3t 2;2t 3 AH 2t 2;3t 2;2t 1 . z 3 2t Lại có u ,
AH u 22t 2 33t 2 22t 1 0 2;3;2 AH . 0 t 0 AH 2 ;2; 1 AH 2 2 2 2 2 1 3 .
Mặt cầu S có tâm A0;0; 2 , bán kính 2 2 2 2
R AH HB 3 4 5
S x y z 2 2 2 : 2 25 . x 1 t Câu 73:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho điểm I(0;0;3) và đường thẳng d : y 2t . z 2 t
Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm , A B sao cho tam giác IAB vuông là: A. 2 x y z 32 8 2 2 . B. x y z 32 2 2 . 3 3 C. 3 x y z 32 4 2 2 . D. x y z 32 2 2 . 3 2 Lời giải Chọn A Gọi H 1
t;2t;2 td là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d
IH 1 t;2t;1 t
Ta có vectơ chỉ phương của d : a và IH d d 1;2; 1 1 2 2 7 IH.a 0 1
t 4t 1 t 0 2
6t 0 t H ; ; d 3 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 3 IH 3 3 3 3
Vì tam giác IAB vuông tại I và IA IB R . Suy ra tam giác IAB vuông cân tại I , do đó bán kính: 2 2 3 2 6 0
R IA AB cos 45 2IH. 2IH 2. 2 3 3 8
Vậy phương trình mặt cầu S : x y z 32 2 2 . 3
Câu 74: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho điểm I 3; 4; 0 và đường thẳng x 1 y 2 z 1 :
. Viết phương trình mặt cầu S có tâm I và cắt tại hai điểm , A B 1 1 4
sao cho diện tích tam giác IAB bằng 12 .
A. x 2 y 2 2 3 4 z 25 .
B. x 2 y 2 2 3 4 z 5 .
C. x 2 y 2 2 3 4 z 25 .
D. x 2 y 2 2 3 4 z 5 . Lời giải TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 54 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Chọn C Gọi 1
H là trung điểm AB . Khi đó S A . B d I AB . IAB , 8 2
Do đó, R HA d I 2 2 2 2 2 , 4 3 25 .
Câu 75: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho điểm I 1;7;5 và đường thẳng x 1 y 6 z d :
. Phương trình mặt cầu có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B 2 1 3
sao cho tam giác diện tích tam giác IAB bằng 2 6015 là
A. x 2 y 2 z 2 1 7 5 2018.
B. x 2 y 2 z 2 1 7 5 2017.
C. x 2 y 2 z 2 1 7 5 2016.
D. x 2 y 2 z 2 1 7 5 2019. Lời giải Chọn B
Gọi H là hình chiếu của I 1;7;5 trên d H 0;0; 4
IH d I;d 2 3 2 IH.AB 2S AB S AB AIB 8020 2 2 R IH 2017 AIB 2 IH 2
Vậy phương trình mặt cầu là: x 2 y 2 z 2 1 7 5 2017. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 55 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 9: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU BIẾT TÂM THUỘC D, THỎA ĐK Câu 76: x y z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 3 2 d : và điểm 1 1 1
M 2; 1; 0 . Gọi S là mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với mp Oxy
tại điểm M . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu thỏa mãn? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. Vô số. Lời giải Chọn B x 3 t Ta có d : y t
nên I d I 3t; t; 2 t, IM 1 t; t 1; 2 t z 2 t
Mặt phẳng Oxy có vtpt k 0; 0; 1 .
Ta có: IM ;k 1 t; t 1; 0 0 t 1 0 t 1 nên I 2; 1; 3 R d I Oxy 3 ,
3 . Vậy x 2 y 2 z 2 2 1 3 9 . 1 Câu 77: x y z
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 d :
và hai điểm A2;1;0 , 2 1 2 B 2
;3;2 . Phương trình mặt cầu S đi qua hai điểm A , B và có tâm thuộc đường thẳng d :
A. x 2 y 2 z 2 1 1 2 16 .
B. x 2 y 2 z 2 1 1 2 9 .
C. x 2 y 2 z 2 1 1 2 5 .
D. x 2 y 2 z 2 1 1 2 17 . Lời giải Chọn D
+ Gọi I là tâm của mặt cầu S . Vì I d nên I 1 2t;t; 2 t, t .
+ Do mặt cầu S đi qua hai điểm A , B nên IA IB r 2 2 IA IB t 1 I 1 ; 1
;2 r IA 17 . Vậy S : x 2 y 2 z 2 1 1 2 17.
Câu 78: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A3;1;2 , B 1;1; 2
và có tâm thuộc trục Oz là A. 2 2 2
x y z 2z 10 0 . B. x 2 2 2 1 y z 11 . C. x y 2 2 2 1 z 11 . D. 2 2 2
x y z 2y 11 0 . Lời giải Chọn A
Gọi tâm của mặt cầu là I ; a ; b c.
Vì I Oz nên I 0;0;c . Lại có 2 2
IA IB IA IB c 2 c 2 9 1 2 1 1 2 c 1.
Bán kính mặt cầu R 11 .
Vậy phương trình mặt cầu là x y z 2 2 2 1 11 2 2 2
x y z 2z 10 0.
Câu 79: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I thuộc đường thẳng TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 56 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM x y 3 z :
. Biết rằng mặt cầu S có bán kính bằng 2 2 và cắt mặt phẳng Oxz theo 1 1 2
một đường tròn có bán kính bằng 2 . Tìm tọa độ của điểm I.
A. I 1;2;2, I 1;2;2 .
B. I 1;2;2, I 0;3;0 .
C. I 1;2;2, I 5;2;10 .
D. I 5;2;10, I 0;3;0. Lời giải Chọn C I R H r Mặt phẳng x y 3 z
Oxz : y 0 . I :
I t;3 t;2t . 1 1 2
Gọi H là hình chiếu của I lên mặt phẳng Oxz . R, r lần lượt là bán kính mặt cầu và bán
kính đường tròn giao tuyến. Theo bài ta có IH d I Oxz 2 2 ,
R r 8 4 2. 3 t t 1 2 . 1 t 5
Với t 1 I 1;2;2 , với t 5 I 5;2;10 .
Câu 80: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z ax by cz d 0 x 5 t có bán kính
R 19, đường thẳng d : y 2
4t và mặt phẳng P :3x y 3z 1 0. z 1 4t Trong các số ; a ; b ;
c d theo thứ tự dưới đây, số nào thỏa mãn a b c d 43, đồng thời
tâm I của S thuộc đường thẳng d và S tiếp xúc với mặt phẳng P? A. 6 ; 1 2; 1 4;7 5 . . B. 6;10;20; 7 . . C. 1 0;4;2;4 7 .. D. 3;5;6;2 9 . . Lời giải Chọn A.
Ta có I d I 5 t; 2 4t; 1 4t . t
Do S tiếp xúc với P nên d I P 0 ;
R 19 19 19t 19 t 2 2 2 2 Mặt khác a b c a b c S có tâm I ; ; ; bán kính R d 19 2 2 2 4 Xét khi t 0 I 5; 2 ; 1 ; a ; b ; c d 1 0;4;2;4 7 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 57 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 2 2 2
Do a b c d 19 nên ta loại trường hợp này. 4 Xét khi t 2 ; a ; b ; c d 6 ; 1 2; 1 4;7 5 2 2 2
Do a b c d 19 nên thỏa. 4
Câu 81: Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng P: x y 2z 1 0, Q: 2x y z 1 0 . Gọi
Slà mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời Scắt mặt phẳng P theo giao tuyến
là một đường tròn có bán kính bằng 2 và S cắt mặt phẳng Q theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng r . Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu S thỏa yêu cầu. A. r 2 B. 3 2 r C. r 3 D. 3 r 2 2 Lời giải Chọn B Gọi I ;
m 0;0 là tâm mặt cầu có bán kính R , d , d là các khoảng cách từ I đến P và 1 2 m 1 2m 1 Q . Ta có d và d 1 6 2 6 2 2 Theo đề ta có 2 2 2 m 2m 1 4m 4m 1 d 4 d r 2 4 r 1 2 6 6 2 2
m 2m 2r 8 0 1 .
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình
1 có đúng một nghiệm m 2 1 2r 8 0 9 2 r 3 2 r . 2 2 x 1 x 2 Câu 82: x y z
Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng d : y 1, d : y t và 1 1 : . Gọi 1 1 1 z t z 1t
S là mặt cầu có tâm thuộc và tiếp xúc với hai đường thẳng d, d. Phương trình của S là
A. x 2 y z 2 2 1 1 1 .
B. x 2 y 2 z 2 2 1 2 1 . 2 2 2 2 2 2 C. 3 1 3 1 5 1 5 9 x y z . D. x y z . 2 2 2 2 4 4 4 16 Lời giải Chọn A x 1 m Đường thẳng
có phương trình tham số là: : y m . Gọi I là tâm mặt cầu S ta có z 1 m I m 1; ; m m 1 .
Đường thẳng d đi qua A1;1;0 và có véctơ chỉ phương u 0;0;1 AI ; m m 1, m 1 . 1
Đường thẳng d đi qua B2;0;
1 và có véctơ chỉ phương u 0;1;1 BI m 1; , m m . 2
Do S tiếp xúc với hai đường thẳng d, d nên ta có: d I;d d I;d R TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 58 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM I ; A u IB;u m 2 1 m m 2 1 m 2 2 1 2 1 m 0 u u 1 2 1 2 I 1;0;
1 và R 1. Phương trình của mặt cầu S là x 2 y z 2 2 1 1 1 . x t Câu 83:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 và 2 mặt phẳng P và z t
Q lần lượt có phương trình x 2y 2z 3 0 ; x 2y 2z 7 0 . Viết phương trình mặt
cầu S có tâm I thuộc đường thẳng d , tiếp xúc với hai mặt phẳng P và Q .
A. x 2 y 2 z 2 4 3 1 3 .
B. x 2 y 2 z 2 4 3 1 3 . 9 9
C. x 2 y 2 z 2 4 3 1 3 .
D. x 2 y 2 z 2 4 3 1 3 . 9 9 Lời giải Chọn D Ta có I d I t; 1
;t . Mặt cầu S tiếp xúc với P và Q khi và chỉ khi
d I;P d I;Q t 2 2t 3 t 2 2t 7 2 2 2 2 2 2 1 2 2 1 2 2 1 t 5 t t 3 3 2 23 7
Vậy tọa độ tâm mặt cầu là 2 I 3; 1 ; 3
với bán kính R d I;Q . 2 2 2 1 2 2 3 Câu 84: x y z
Trong không gian Oxyz , gọi S là mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng 1 và 2 3 4
đi qua điểm M 0;3;9 . Biết điểm I có hoành độ là số nguyên và cách đều hai mặt phẳng
x 2 y 2z 2 0 , 3x 2 0 . Phương trình của S là
A. x 2 y 2 z 2 4 6 9 5 .
B. x 2 y 2 z 2 6 9 13 88 . C. x y z 2 2 2
1 73 . D. x 2 y 2 z 2 6 9 13 88 . Lời giải Chọn B Vì tâm x y z I thuộc đường thẳng 1
nên I 2t;3t;1 4t . 2 3 4 Ta có hệ:
2t 23t 21 4t 2 32t 2 1 2 2 2 2 2 2 3 t 3 I 6;9;13 2t 2 3t 1 1 2 3 1 . t I ; ; 5 5 5 5
Vì điểm I có hoành độ là số nguyên, do đó I 6;9;13 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 59 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
IM 2 2 2 6 3 9 9 13 88 .
Vậy, phương trình mặt cầu cần lập là: x 2 y 2 z 2 6 9 13 88 . Câu 85: x y z
Trong không gian Oxyz , gọi S là mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng 1 và đi qua 2 3 4
điểm M 0;3;9 . Biết điểm I có hoành độ là số nguyên và cách đều hai mặt phẳng
x 2 y 2z 2 0 , 3x 2 0 . Phương trình của S là
A. x 2 y 2 z 2 6 9 13 88 .
B. x 2 y 2 z 2 4 6 9 5 .
C. x 2 y 2 z 2 6 9 13 88 . D. x y z 2 2 2 1 73 . Lời giải Chọn C Vì tâm x y z I thuộc đường thẳng 1
nên I 2t;3t;1 4t . 2 3 4 Ta có hệ:
2t 23t 21 4t 2 32t 2 1 2 2 2 2 2 2 3 t 3 I 6;9;13 2t 2 3t 1 1 2 3 1 . t I ; ; 5 5 5 5
Vì điểm I có hoành độ là số nguyên, do đó I 6;9;13
IM 2 2 2 6 3 9 9 13 88 .
Vậy, phương trình mặt cầu cần lập là: x 2 y 2 z 2 6 9 13 88 . HẾT TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 60 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM YÊ Ề U Đ 3 CH N
Phương trình mặt phẳng P :Ax By Cz D 0 với 2 A 2 B 2
C 0 . Có véctơ pháp tuyến là n A;B;C . Mặt phẳng
P đi qua điểm M x ;y ;z và nhận vectơ n A ;B ;C làm vectơ pháp tuyến có 0 0 0
dạng P :A x x B y y C z z 0. 0 0 0
Các mặt phẳng đặc biệt: TÍNH CHẤT MẶT PHẲNG PHƯƠNG TRÌNH HỆ SỐ ĐẶC BIỆT
đi qua/chứa gốc O . :Ax By Cz 0 D 0
song song/chứa Ox . :By Cz D 0 A 0
song song/chứa Oy . :Ax Cz D 0 B 0
song song/chứa Oz . :Ax By D 0 C 0
song song/trùng Oxy . :Cz D 0 A B 0
song song/trùng Oxz . :By D 0 A C 0
song song/trùng Oyz . :Ax D 0 B C 0
Nhận xét: Mặt phẳng không chứa ẩn nào thì mặt phẳng sẽ song song hoặc chứa trục đó hoặc
mặt phẳng không chứa ẩn nào thì mặt phẳng sẽ song song hoặc chứa mặt phẳng đó.
A. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG:
Cho mặt :Ax By Cz D 0 ; :Ax By C z D 0 . Khi đó có các trường hợp sau: cắt song song trùng
vuông góc TRƯỜN G HỢP XẢY RA KHI & A B C A B C D A B C D . . .
A.A B .B C .C 0 . A B C A B C D A B C D CHỈ KHI TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 61 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP: LOẠI HƯỚNG DẪN
LOẠI quaM x ;y ;z có sẵn véctơ pháp tuyến Phương trình 0 0 0 1. n A;B;C
P :A x x B y y C z z 0. 0 0 0 – Tìm véctơ A B và AC .
đi qua ba điểm A;B ;C không thẳng hàng.
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng LOẠI là: n AB ;A C . 2.
đi qua ba điểm A a;0;0;B 0;b;0;C 0;0;c. Phương trình x y z P : 1 .
(Phương trình đoạn chắn) a b c
– Tìm véctơ A B và có sẵn véctơ a .
LOẠI đi qua hai điểm
A ;B và có véctơ a a ;a ;a .
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng 1 2 3 3. là: n A B ;a .
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng LOẠI a a ;a ;a
qua M x ;y ;z và có cặp véctơ 1 2 3 . là: n a;b . 0 0 0 4. b b ;b ;b 1 2 3
– Mặt phẳng qua điểm M . Cách 1:
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là: n n A ;B ;C .
– Mặt phẳng qua điểm M . LOẠI qua Cách 2:
M x ;y ;z và / / :A x By Cz D 0 . 0 0 0 5.
– Do / / phương trình
:Ax By Cz D 0 với D D.
– Thay tọa độ điểm M vào
D ? phương trình mặt phẳng .
– Véctơ pháp tuyến của mặt là: LOẠI
là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng n A B . A B . 6.
– Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn A B .
– Mặt phẳng qua điểm I . – Tìm cặp véctơ A B và n A B ;n .
LOẠI qua điểm A ;B và vuông góc
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng 7.
: A x By Cz D 0 . là: n A B ;n .
– Mặt phẳng qua điểm A .
qua M x ;y ;z và 2 mặt
– Tìm cặp véctơ n và n . P Q 0 0 0
LOẠI P :Ax By Cz D 0 & Q:Ax By Cz D
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng 8. 0 . là: n n ;n . Q P TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 62 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
– Mặt phẳng qua điểm M x ;y ;z . 0 0 0
– Vì / / P phương trình mặt
:Ax By Cz D 0 với D D.
– Vì cách P một khoảng bằng k
LOẠI song song P :A x By Cz D 0 và cách P d ;P M m
d M ;P m 9. một khoảng bằng k . D D m D ? 2 A 2 B 2 C
– Có D phương trình mặt P hoàn chỉnh.
– Tìm véctơ u a;b;c . d LOẠI
– Vì d véctơ pháp tuyến của mặt x X y Y z qua Z M x ;y ;z và d : . 0 0 0 10. a b c
phẳng là: n u . d
– Mặt phẳng qua điểm M x ;y ;z . 0 0 0
– Lấy điểm A tùy ý thuộc d , dễ nhất ta nên lấy A X ;Y ;Z . LOẠI qua x X y Y z Z M x ;y ;z và chứa d :
– Tìm véctơ A M và u . d 0 0 0 11. a b c
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng . là: n A M ;u . d
– Mặt phẳng qua điểm M x ;y ;z . 0 0 0
– Tìm véctơ u và u . d d
chứa x X y Y z Z d : và
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng LOẠI a b c là: n u ;u . d d 12. x X y Y z Z d : cắt nhau a b c
– Mặt phẳng qua điểm A d hoặc B d .
– Tìm A d hoặc B d – Tìm véctơ A B , u và u . d d
chứa x X y Y z Z d : và LOẠI
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng a b c 13. x X y Y z Z n n A B ;u d : song song. là: AB ;u hoặc . d d a b c
– Mặt phẳng qua điểm A d hoặc B d
– Tìm A d A P . – Tìm véctơ u và n . x X y Y z Z d P LOẠI chứa d : và vuông góc a b c
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng 14.
P :Ax By Cz D 0. là: n n ;u . P d
– Mặt phẳng qua điểm A d . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 63 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
– Tìm A d , do d A .
chứa x X y Y z Z d : và song song với – Tìm véctơ u và u . d LOẠI d a b c
– Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng 15. x X y Y z Z d : . a b c là: n u ;u . d d
– Mặt phẳng qua điểm A d .
CHƯA SỬ DỤNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
DẠNG TOÁN 1: TÌM VTPT, CÁC VẤN ĐỀ VỀ LÝ THUYẾT
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:3x 2y z 1 0. Mặt phẳng
P có vectơ pháp tuyến là. A. n 2;3; 1 . B. n 3;2; 1 . C. n 1 ;3;2 . D. n 3; 1 ;2 . Lời giải Chọn B
Nếu P : ax by cz d 0 thì P có VTPT là n ; a ;
b c (hoặc là một vecto cùng phương với n ).
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz, vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng Oyz là: A. n 1; 0; 0 . B. n 0; 1; 0 . C. n 0; 0; 1 . D. n 1; 0; 1 . Lời giải Chọn A
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 4y 3z 2 0 . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là ? A. n 1;4;3 . B. n 1 ; 4; 3 . C. n 4
;3; 2 . D. n 0; 4;3 . 1 4 3 2 Lời giải Chọn B
P có vectơ pháp tuyến là n 1; 4;3 nên n 1
; 4; 3 n cũng là vectơ pháp tuyến. 3
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P: x y 2z 3 0 . Một véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng P là A. n 2;1; 1 . B. n 0;0;2. C. n 1; 2 ; 1 . D. n 1;1;2. Lời giải Chọn D
Câu 5: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây nhận n 1;2;3 làm vectơ pháp tuyến?
A. 2x 4y 6z 1 0 . B. 2z 4z 6 0 .
C. x 2y 3z 1 0 .
D. x 2y 3z 1 0 . Lời giải Chọn A
Mặt phẳng 2x 4y 6z 1 0 nhận vectơ n 2;4;6 hay vectơ n 1;2;3 làm vectơ pháp 1 tuyến.
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 64 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
P:x y z 1 0. A. I 1;0;0 . B. O0;0;0 . C. K 0;0; 1 . D. J 0;1;0 . Lời giải Chọn B
Với O0;0;0 , thay vào P ta được: 1 0.
Câu 7: Trong không gian Oxyz , điểm M 3;4;2 thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau? A. Q : x 1 0 . B. P : z 2 0 .
C. R : x y 7 0 .
D. S : x y z 5 0. Lời giải Chọn C
Xét đáp án A ta thấy 3 4 7 0 vậy M thuộc R .
Xét đáp án B ta thấy 3 4 2 5 10 0 vậy M không thuộc S .
Xét đáp án C ta thấy 31 2 0 vậy M không thuộc Q . Xét đáp án D ta thấy 2
2 4 0 vậy M không thuộc P .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm A1;3;5
A. P : 3x y z 5 0 .
B. P : 2x y 3z 10 0 .
C. P : 3x y z 5 0 .
D. P: 2x y 3z 20 0 . Lời giải Chọn D
Vì 2.1 3 3.5 20 0 .
Câu 9: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P có phương trình 3x y z 1 0 . Trong các
điểm sau đây điểm nào thuộc P . A. A1; 2 ; 4 . B. C 1;2; 4 . C. D 1 ; 2 ; 4 . D. B1; 2 ;4. Lời giải Chọn A
Thay tọa độ các điểm vào phương trình mặt phẳng ta thấy điểm A thỏa.
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng : x y z 1 0 và : 2
x my 2z 2 0. Tìm m để song song với . A. Không tồn tại m . B. m 2 . C. m 2 . D. m 5 . Lời giải Chọn A có VTPT là
n 1;1;1 và A0;0;
1 ; có VTPT là n 2 ; ; m 2 . 2 1 2 m 2 2 Để
// thì n , n cùng phương và A 1 1 1 1 không tồn tại m . 1 2 2 0
Vậy không tồn tại m để // . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 65 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 2: PTMP TRUNG TRỰC CỦA ĐOẠN THẲNG
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 1;
1 , B 1; 3; 5 . Viết phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB . A. y 2z 6 0 . B. y 2z 2 0 . C. y 3z 8 0 . D. y 3z 4 0 . Lời giải Chọn C
AB 0; 2; 6 , trung điểm của AB là M 1; 2; 2 .Mặt phẳng cần tìm là y 3z 8 0 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;3; 1 , B 3;1;
1 . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn A . B .
A. 2x 2y z 1 0 . B. 2x 2y z 0 . C. 2x 2y z 0 . D. 2x 2y z 0 . Lời giải Chọn B
I là trung điểm AB I 1;1;0 . qua I 1;1;0
Mặt phẳng trung trực của AB là : . VTPT AB 4; 4 ;2 22; 2 ; 1
:2x 2y z 0 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2; 1 và B3; 2 ;
3 . Viết phương trình mặt phẳng
trung trực P của đoạn thẳng AB .
A. x 2 y 2z 4 0 .
B. x 2 y 2z 4 0 .
C. x 2 y 2z 4 0 . D. x 2y 2z 0 . Lời giải Chọn C
Ta có AB 2;4;4;M 2,0,
1 , phương trình mặt phẳng trung trực P của đoạn thẳng AB
là x 2y 2z 4 0..
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A1; 1 ; 1 , B3;3; 1 . Lập phương trình
mặt phẳng là trung trực của đoạn thẳng AB
A. : x 2y z 2 0
B. : x 2y z 4 0
C. : x 2y z 3 0
D. : x 2y z 4 0 Lời giải Chọn B
Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến là vectơ AB 2;4; 2 21;2; 1 , qua I 2;1;0 là
trung điểm của cạnh AB nên có phương trình 1x 2 2 y
1 z 0 x 2 y z 4 0 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 66 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB với A0;4;
1 và B2; 2; 3 là
A. :x 3y z 4 0.
B. :x 3y z 0.
C. :x 3y z 4 0 .
D. :x 3y z 0 . Lời giải Chọn D
Gọi M là trung điểm của AB , ta có M 1;1; 2. đi qua M
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB : vtpt AB 2; 6; 2
Phương trình :2x 1 6 y
1 2 z 2 0 2x 6y 2z 0 x 3y z 0 .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A4;0; 1 và B 2 ;2;3 . Phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 6x 2y 2z 1 0 . B. 3x y z 0 .
C. 3x y z 6 0 .
D. 3x y z 1 0 . Lời giải Chọn B
Gọi P là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
Véc tơ pháp tuyến của P là n AB 6;2;2 P
P đi qua trung điểm M của AB . Tọa độ trung điểm M 1;1;2
Vậy phương trình trung trực của đoạn thẳng AB là: P:3x y z 0 .
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1; 1 ; 1 ; B 3;3; 1 . Lập phương trình
mặt phẳng là trung trực của đoạn thẳng A . B
A. :x 2y z 3 0
B. :x 2y z 4 0
C. :x 2y z 2 0
D. :x 2y z 4 0 Lời giải Chọn D
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB , suy ra I 2;1;0. Ta có AB 2;4; 2 21;2; 1 .
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là x 2 2 y 1 z 0 0
x 2y z 4 0 .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;3;2 , B5;7; 4
. Phương trình mặt
phẳng trung trực của AB là
A. 2x 2y 3z 19 0 .
B. 2x 2y 3z 19 0 . C. x y z
2x 2 y 3z 38 0 . D. 3 5 1 . 2 2 3 Lời giải TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 67 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Chọn A
Gọi I là trung điểm của AB I 3;5; 1 .
Mặt phẳng trung trực của AB sẽ đi qua I 3;5;
1 và có một vectơ pháp tuyến là AB 4;4; 6
nên phương trình: 4x 3 4 y 5 6 z
1 0 2x 2 y 3z 19 0 .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;6; 7 và B3;2; 1 . Phương trình
mặt phẳng trung trực đoạn AB là
A. x 2y 4z 18 0 . B. x 2y 3z 1 0.
C. x 2y 3z 17 0 .
D. x 2y 4z 2 0 . Lời giải Chọn A
Mặt phẳng trung trực đoạn AB đi qua trung điểm I 2;4;3 của đoạn AB và nhân
AB 2;4;8 làm vectơ pháp tuyến có phương trình:
2 x 2 4 y 4 8 z 3 0 x 2y 4z 18 0 .
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2; 1 và B 3 ;0;
1 . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là A. 2x y 1 0 B. x y z 3 0 C. 2x y 1 0 D. x y z 3 0 Lời giải Chọn A
Trung điểm của đoạn AB là M 1 ;1; 1 . Ta có AB 4
; 2;0 là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng trung trực của AB .
Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình là 2x 1 1 y
1 0 2x y 1 0 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 68 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 3: PTMP QUA 1 ĐIỂM, DỄ TÌM VTPT (KHÔNG DÙNG TÍCH CÓ HƯỚNG)
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A3;2;2 , B1;0; 1 và C 2; 1
;3. Viết phương trình
mặt phẳng đi qua A và vuông góc BC .
A. x y 2z 1 0 .
B. x y 2z 5 0 .
C. x y 2z 3 0 .
D. x y 2z 3 0 . Lời giải Chọn D
Ta có: Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A3;2; 2
và có véc tơ pháp tuyến
BC 1;1;2 là x y 2z 3 0 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2;4, B2;1;2 . Viết phương trình mặt phẳng
P vuông góc với đường thẳng AB tại điểm A .
A. P :x 3y 2z 1 0.
B. P :x 3y 2z 1 0 .
C. P:x 3y 2z 13 0 .
D. P:x 3y 2z 13 0. Lời giải Chọn D
Ta có AB 1;3; 2 .
Phương trình mặt phẳng P là 1.x
1 3 y 2 2.z 4 0 x 3y 2z 13 0 .
Câu 23: Mặt phẳng đi qua A 2
;4;3 , song song với mặt phẳng 2x 3y 6z 19 0 có phương trình dạng.
A. 2x 3y 6z 2 0 .
B. 2x 3y 6z 1 0 . C. 2x 3y 6z 0 .
D. 2x 3y 6z 19 0 . Lời giải Chọn A
Loại đáp án B, D vì không song song.
Thử tọa độ điểm A , Chọn C.
Câu 24: Trong hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua M 1;1; 1 song song Oxy là. A. x y – 2 0 .
B. x y z – 3 0 . C. z –1 0. D. y –1 0 . Lời giải Chọn C
P€Oxy P: z d 0. M P d 1
P: z 1 0 .
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độOxyz , cho hai điểm ( A 1;1;1), B(2; 1 ;0). Mặt phẳng qua
A và vuông góc với AB có phương trình là. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 69 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
A. x 2y z 2 0 . B. x z 2 0. C. x 2y z 0 .
D. x 2y z 4 0 . Lời giải Chọn A AB (1;2;1) .
Phương trình mặt phẳng: (x 1) 2( y 1) (z 1) 0 x 2 y z 2 0 .
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng qua điểm M 2;3;4
và nhận n 2;4; 1 làm vectơ pháp tuyến.
A. 2x 4y z 12 0 .
B. 2x 4y z 12 0 .
C. 2x 4y z 10 0 .
D. 2x 4y z 11 0 . Lời giải Chọn A
Mặt phẳng có phương trình là: P : 2
x 2 4 y 3 1.z 4 0 2x 4y z 12 0 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua điểm A1;5;7 và song song với mặt
phẳng ( ) : 4x – 2y z – 3 0. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của ( ) .
A. 4x – 2y z 3 0 .
B. 4x – 2y z 1 0 .
C. 4x – 2y z – 2 0 .
D. 4x – 2y z –1 0 . Lời giải Chọn D
() ( ) nên ( ) có dạng 4x – 2 y z c 0 , ( ) đi qua điểm A1;5;7..
Nên 4 – 2.5 7 c 0 c 1
vậy () : 4x – 2y z 1 0..
Câu 28: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua gốc toạ độ và nhận
n3;2; 1là véctơ pháp tuyến. Phương trình của mặt phẳng P là
A. 3x 2y z 2 0 . B. x 2y 3z 0.
C. 3x 2y z 14 0 . D. 3x 2y z 0. Lời giải Chọn D
mpP qua O0;0;0 và nhận n 3;2; 1 làm VTPT PT
P:3x 0 2 y 0 1x 0 03x 2y z 0.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm
M 0;1;4 , nhận n 3;2;
1 là vectơ pháp tuyến là: A. 3x 3y z 0 .
B. 2x y 3z 1 0 .
C. x 2y 3z 6 0 .
D. 3x 2y z 6 0 . Lời giải Chọn B TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 70 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1;0;
1 , nhận n 2;1;3 làm vectơ pháp tuyến là: 2x
1 1. y 0 3 z
1 0 2x y 3z 1 0 .
Câu 30: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua M 1;2;3 và song song với mặt phẳng
x 2 y 3z 1 0 có phương trình là:
A. x 2y 3z 6 0 .
B. x 2y 3z 6 0 .
C. x 2y 3z 6 0 .
D. x 2y 3z 6 0 . Lời giải Chọn A
Mặt phẳng cần tìm có dạng x 2y 3z c 0 .
Vì mặt phẳng cần tìm đi qua M nên 1 4 9 c 0 ; 1 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 71 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 4: PTMP QUA 1 ĐIỂM, VTPT TÌM BẰNG TÍCH CÓ HƯỚNG.
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P và Q lần lượt có
phương trình là x y z 0 , x 2y 3z 4 và điểm M 1; 2;5 . Tìm phương trình mặt
phẳng đi qua điểm M đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng P , Q .
A. x 4y 3z 6 0 .
B. 5x 2y z 4 0 .
C. 5x 2y z 14 0 .
D. x 4y 3z 6 0 . Lời giải Chọn D
Vectơ pháp tuyến của P là n 1;1;1 . 1
Vectơ pháp tuyến của Q là n 1; 2;3 . 2
n n ; n 1; 4; 3 1 2
Vì vuông góc với P và Q nên có vectơ pháp tuyến là n .
Mặt phẳng có phương trình là 1x
1 4 y 2 3z 5 0 hay x 4y 3z 6 0 .
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 1;0;2 , N 3 ; 4 ; 1 , P2;5;3 . Mặt
phẳng MNP có một véctơ pháp tuyến là: A. n16;1;3 . B. n 3; 1 6; 1 . C. n 1;3; 1 6 . D. n1; 3 ;16 . Lời giải Chọn C
Ta có MN 4;4; 1 ; MP 1;5; 1 . MN, MP 1;3; 1 6 .
Vậy mặt phẳng MNP có một véctơ pháp tuyến là n 1;3; 1 6 .
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A1;1;4 , B2;7;9 , C 0;9;13 .
A. 7x 2y z 9 0 B. 2x y z 2 0 C. 2x y z 1 0 D. x y z 4 0 Lời giải Chọn D
Ta có AB 1;6;5, AC 1;8;9 ,
ABC đi qua A1;1;4 có vtpt n AB, AC 14; 1 4;14 141; 1 ; 1 có dạng x y z 4 0 .
Câu 34: Trong không gian Oxyz , Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua giao tuyến của
hai mặt phẳng : 2x y z 1 0 , :3x y z 1 0 và vuông góc với mặt phẳng 2 1
: x 2y z 1 0 . 3
A. 7x y 9z 1 0 .
B. 7x y 9z 1 0 .
C. 7x y 9z 1 0 .
D. 7x y 9z 1 0 . Lời giải Chọn A TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 72 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Ta có: a 2;1; 1 , b 3;1; 1 và c 1;2; 1 .
Gọi A điểm thuộc và nên A0; 1 ;0. 2 1
Khi đó: u a b 2;5;
1 và n u c 7; 1 ;9 .
Do đó: :7x y 9z 1 0.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;1; 1 và hai mặt phẳng
P:2x y 3z 1 0 , Q: y 0. Viết phương trình mặt phẳng R chứa A , vuông góc với
cả hai mặt phẳng P và Q . A. 3x 2z 1 0 .
B. 3x y 2z 2 0 . C. 3x 2z 0 .
D. 3x y 2z 4 0 . Lời giải Chọn A
P : 2x y 3z 1 0 có véctơ pháp tuyến n 2;1;3 . P
Q : y 0 có véctơ pháp tuyến n 0;1;0 . Q
Do mặt phẳng R vuông góc với cả hai mặt phẳng P và Q nên có véctơ pháp tuyến
n 3;0;2 . R n n ,n . R P Q
Vậy phương trình mặt phẳng R là: 3
x 2z 1 0 3x 2z 1 0.
Câu 36: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng P chứa trục Oy và đi
qua điểm M (1; 1;1) là: A. x y 0 . B. x z 0 .
C. x z 0 . D. x y 0 . Lời giải Chọn B P qua O và có VTPT là n j;OM 1;0; 1 .
Vậy phương trình P là x z 0 .
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M 1;3; 2 , N 5;2; 4 , P2; 6 ; 1 có dạng
Ax By Cz D 0 . Tính tổng S A B C D . A. S 3 . B. S 1. C. S 6 . D. S 5 . Lời giải Chọn B
MN 4;1;2; MP 1; 9 ; 3
MN, MP 21;14;3 5 n 3;2;
5 là vectơ pháp tuyến của MNP
Phương trình MNP:3x2y5z 1 0 A B C D 1.
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng Q :3x y 4z 2 0 và 1
Q :3x y 4z 8 0. Phương trình mặt phẳng P song song và cách đều hai mặt phẳng 2 Q và Q là: 2 1
A. P:3x y 4z 5 0 .
B. P :3x y 4z 10 0 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 73 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
C. P:3x y 4z 5 0.
D. P :3x y 4z 10 0 . Lời giải Chọn A
Mặt phẳng P có dạng 3x y 4z D 0 .
Lấy M 0;2;0Q và N 0;8;0Q . Do Q // Q trung điểm I 0;5;0 của MN phải 1 2 2 1
thuộc vào P nên ta tìm được D 5 .
Vậy P :3x y 4z 5 0 .
Câu 39: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng P đi qua điểm B2;1;3 , đồng
thời vuông góc với hai mặt phẳng Q: x y 3z 0 , R: 2x y z 0 là
A. 2x y 3z 14 0.
B. 4x 5y 3z 22 0 .
C. 4x 5y 3z 22 0 .
D. 4x 5y 3z 12 0 . Lời giải Chọn B
Mặt phẳng Q: x y 3z 0 , R: 2x y z 0 có các vectơ pháp tuyến lần lượt là
n 1;1;3 và n 2; 1;1 . 2 1
Vì P vuông góc với hai mặt phẳng Q, R nên P có vectơ pháp tuyến là
n n , n 4;5; 3 . 1 2
Ta lại có P đi qua điểm B2;1;3 nên P: 4x 2 5 y 1 3 z 3 0
4x 5y 3z 22 0 .
Câu 40: Trong không gian Oxyz , Viết phương trình mặt phẳng qua A1;1;
1 , vuông góc với hai mặt
phẳng : x y z 2 0, : x y z 1 0. A. x y z 3 0 B. x z 2 0 C. x 2y z 0 D. y z 2 0 Lời giải Chọn D
Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm. Ta có: n n ;n ,. 0;2;2 P
Phương trình P : y z 2 0 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 74 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 5: PTMP QUA 1 ĐIỂM, TIẾP XÚC VỚI MẶT CẦU.
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình 2 2 2
x y z 4x 8y 12z 7 0 . Mặt phẳng tiếp xúc với S tại điểm P 4 ;1;4 có phương trình là.
A. 6x 3y 2z 13 0.
B. 2x 5y 10z 53 0 . C. 9y 16z 73 0 .
D. 8x 7y 8z 7 0. Lời giải Chọn A
Mặt cầu S có tâm là I 2;4;6 và bán kính R 7 . IP 6;3; 2 .
Mặt phẳng cần tìm có phương trình là: 6x 4 3 y 1 2z 4 0 .
6x 3y 2z 13 0 .
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4y 4z 0 . Mặt
phẳng tiếp xúc với S tại điểm A3;4;3 có phương trình.
A. 2x 2y z 17 0 .
B. 4x 4y 2z 17 0 .
C. x y z 17 0 .
D. 2x 4y z 17 0 . Lời giải Chọn A
Mặt cầu S có tâm I 1;2;2 , vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng P là IA 2;2; 1 nên
phương trình của P là 2x 2y z 17 0..
Câu 43: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu S 2 2 2
:x y z 2x 6 y 4z 2 0 ,
mặt phẳng :x 4y z 11 0. Gọi P là mặt phẳng vuông góc với ,P song song
với giá của vecto v 1;6;2 và P tiếp xúc với S . Lập phương trình mặt phẳng P .
A. 2x y 2z 3 0 và 2x y 2z 21 0 .
B. 2x y 2z 5 0 và 2x y 2z 2 0 .
C. 2x y 2z 2 0 và x 2y z 21 0 .
D. x 2y 2z 3 0 và x 2y z 21 0 . Lời giải Chọn A
S có tâm I 1;3;2 và bán kính R 4 . Véc tơ pháp tuyến của là n . 1;4; 1
Suy ra VTPT của P là n n ,v 2;1;2. P
Do đó P có dạng: 2x y 2z d 0 .
Mặt khác P tiếp xúc với S nên d I,P 4 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 75 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 2 3 4 d d 2 1 Hay 4 . 2 2 2 2 1 2 d 3 Vậy PTMP P :
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 4x 2y 12z 8 0.
Mặt phẳng nào sau đây tiếp xúc với S ?
A. Q : 2x y 4z 8 0 .
B. R: 2x y 2z 4 0 .
C. P: 2x 2y z 5 0 .
D. T : 2x y 2z 4 0 . Lời giải Chọn B
S x 2 y 2 z 2 : 2 1 6 49..
S có tâm I 2; 1; 6 và bán kính R 7..
Ta thấy d I R 4 1 12 4 , 7 R . 3
Vậy R tiếp xúc với S ..
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 1 3
2 9 . Mặt phẳng P
tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm A 2 ;1; 4
có phương trình là:
A. x 2y 2z 4 0 .
B. x 2y 2z 8 0 .
C. 3x 4y 6z 34 0 .
D. x 2y 2z 4 0 . Lời giải Chọn B Mặt cầu có tâm I 1 ;3; 2 .
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến IA 1 ; 2
;2 và đi qua A 2 ;1; 4 nên có phương
trình x 2 2 y
1 2z 4 0 hay x 2 y 2z 8 0 .
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 1 3 2 49 và điểm M 7; 1
;5. Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm M là.
A. 6x 2y 2z 34 0 .
B. 7x y 5z 55 0.
C. 6x 2y 3z 55 0.
D. x 2y 2z 15 0. Lời giải Chọn C
Mặt cầu S có tâm I 1; 3
;2 IM 6;2;3..
Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm M 7; 1
;5 và có véctơ pháp tuyến IM 6;2;3 nên có.
phương trình là: 6x 7 2 y
1 3z 5 0 6x 2y 3z 55 0 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 76 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với S 2 2 2
: x y z 2x 4y 6z 2 0 và song song với : 4x 3y 12z 10 0 .
4x 3y 12z 26 0
4x 3y 12z 26 0 A. . B. . 4x 3y 12z 78 0 4x 3y 12z 78 0
4x 3y 12z 26 0
4x 3y 12z 26 0 C. . D. . 4x 3y 12z 78 0 4x 3y 12z 78 0 Lời giải Chọn C S có tâm I 1;2;3 : . bán kính :R 4
Gọi mặt phẳng tiếp xúc với S 2 2 2
: x y z 2x 4y 6z 2 0 và song song với
:4x 3y 12z 10 0 .
Ta có: // nên phương trình mặt phẳng : 4x 3y 12z D 0D 10 . D 78n 26 D
tiếp xúc với S nên d I, R 4 2 6 D 52 . 13 D 2 6 n x y z Vậy: 4 3 12 26 0 : .
4x 3y 12z 78 0
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 1 2
5 9 . Mặt phẳng P
tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm A2; 4
;3 có phương trình là
A. x 2y 2z 4 0 .
B. x 6y 8z 50 0.
C. 3x 6y 8z 54 0 .
D. x 2y 2z 4 0. Lời giải Chọn D
Mặt cầu S có tâm I 1; 2 ;5 .
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là IA 1;2;2 và đi qua điểm A2; 4 ; 3 nên có
phương trinh: 1.x 2 2 y 4 2z 3 0 x 2y 2z 4 0 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 2 1 2 4 và mặt phẳng
P:4x 3y m 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng P và mặt cầu
S có đúng 1 điểm chung. A. m 1 hoặc m 21. B. m 9 hoặc m 31. C. m 1. D. m 1 hoặc m 2 1. Lời giải Chọn A
Mặt cầu S có tâm I 2; 1 ; 2
, bán kính R 2 .
Mặt phẳng P và mặt cầu S có đúng 1 điểm chung khi: d I;P R . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 77 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 11 m m 1 2 . 5 m 21
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 1 3 2 9. Phương trình nào
dưới đây là phương trình mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm A 2 ;1; 4 ?
A. x 2y 2z 4 0 .
B. 3x 4y 6z 34 0 .
C. x 2y 2z 4 0.
D. x 2y 2z 8 0 . Lời giải Chọn D S có tâm I 1 ;3; 2
P tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm A 2 ;1; 4
P có VTPT AI 1;2;2 và qua A 2 ;1; 4
P :1.x 2 2. y
1 2. z 4 x 2y 2z 8 0 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 78 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 6: PTMP QUA 2 DIỂM, VTPT TÌM BẰNG TÍCH CÓ HƯỚNG.
Câu 51: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P: ax by cz 27 0 qua hai điểm A3;2; 1 , B 3
;5;2 và vuông góc với mặt phẳng Q :3x y z 4 0 . Tính tổng S a b c . A. S 2 . B. S 1 2 . C. S 2 . D. S 4 Lời giải Chọn D Ta có: AB 6;3; 1 , n 3;1; 1 . Q
Do mặt phẳng P qua A , B và vuông góc với mặt phẳng Q nên n AB,n P Q 2;9; 1 5 .
Suy ra phương trình mặt phẳng P:2x 9y 15z 27 0.
Vậy S a b c 2 9 15 4 .
Câu 52: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua hai điểm A2;1;4 , B3;2; 1 và vuông
góc với mặt phẳng : x y 2z 3 0 có phương trình là
A. 11x 7 y 2z 7 0.
B. 11x 7 y 2z 21 0 .
C. 11x 7 y 2z 7 0 .
D. 11x 7 y 2z 21 0 . Lời giải Chọn B Ta có AB 1;3; 5
và một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là n 1;1;2 .
Gọi n là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ta có n AB,n 11;7; 2 .
Phương trình mặt phẳng đi qua A2;1;4 và có véc tơ pháp tuyến n 11; 7 ; 2 là
11x 7 y 2z 21 0 .
Câu 53: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng P có phương trình là 2x 2y 3z 0 .
Viết phương trình của mặt phẳng Q đi qua hai điểm H 1;0;0 và K 0;2;0 biết Q vuông góc P .
A. Q : 2x y 2z 2 0 .
B. Q : 2x y 2z 2 0 .
C. Q : 2x y 2z 2 0 .
D. Q : 6x 3y 4z 6 0 . Lời giải Chọn C
Vì mặt phẳng Q đi qua hai điểm H 1;0;0 , K 0; 2
;0 và Q vuông góc P nên mặt phẳng nhận n HK, n làm véctơ pháp tuyến. Q P Ta có. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 79 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM HK 1 ; 2 ;0
n HK,n 6;3;6 32; 1 ;2 . Q P n 2;2; 3 P
Phương trình mặt phẳng
Q đi qua H 1;0;0 có véctơ pháp tuyến n 2; 1 ; 2 là. Q 2 x
1 y 2z 0 2x y 2z 2 0 .
Câu 54: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Phương trình của mặt phẳng qua A2;1;4 , B 3;2;
1 và vuông góc với mặt phẳng : x y 2z 3 0 là
A. 11x 7 y 2z 21 0.
B. 11x 7 y 2z 21 0.
C. 11x 7 y 2z 21 0.
D. 11x 7 y 2z 21 0. Lời giải Chọn A
Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là: n AB,n 11; 7; 2
Vậy :11x 7y 2z 21 0
Câu 55: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Phương trình của mặt phẳng qua A2;1;4 , B 3;2;
1 và vuông góc với mặt phẳng : x y 2z 3 0 là
A. 11x 7 y 2z 21 0.
B. 11x 7 y 2z 21 0.
C. 11x 7 y 2z 21 0.
D. 11x 7 y 2z 21 0.
Câu 231: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A1; 2 ;3 , B0;2; 1 , C 3;0; 2
. Phương trình mặt phẳng P đi qua A , trọng tâm G của tam giác ABC và
vuông góc với ABC là
A. 3x 2y z 4 0 .
B. 12x 13y 10z 16 0.
C. 3x 2y z 4 0 .
D. 12x 13y 10z 16 0 . Lời giải Chọn A Ta có AB 1 ; 4; 4 , AC 2;2; 5 , 4 G ;0;0 , 1 AG ; 2; 3 3 3
ABC có vectơ pháp tuyến n AB, AC 12;13;10 . 59 P có vectơ pháp tuyến 118 59 k AG, n 59; ; 3;2; 1 3 3 3
P : 3x 1 2 y 2z 3 0 3x 2y z 4 0.
Câu 56: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Phương trình của mặt phẳng qua A2;1;4 , B 3;2;
1 và vuông góc với mặt phẳng : x y 2z 3 0 là
A. 11x 7 y 2z 21 0.
B. 11x 7 y 2z 21 0.
C. 11x 7 y 2z 21 0.
D. 11x 7 y 2z 21 0. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 80 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 232: Cho hai điểm A1; 1 ;5;B0;0;
1 . Mặt phẳng P chứa ,
A B và song song với Oy có phương trình là:
A. 4x y z 1 0 . B. y 4z 1 0 . C. 4x z 1 0 . D. 2x z 5 0. Lời giải Chọn C Ta có: AB 1
;1;4 ,đường thẳng Oy có u n . d 0;1; 0 4;0;1 ( P)
Phương trình mặt phẳng P là: 4x z 1 0 .
Câu 57: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Cho A1;0;
1 ; B2;1;2 và P : x 2y 3z 3 0 .
Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua 2 điểm A;B và vuông góc P .
A. Q : x 2y z 2 0 .
B. Q : x 2y z 2 0.
C. Q : x 2y z 2 0.
D. Q : x 2y z 2 0 . Lời giải Chọn A AB 1;1;
1 và P : x 2y 3z 3 0 có vectơ pháp tuyến n 1;2;3 .
Gọi v là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Q. Do mặt phẳng Q đi qua 2 điểm ,
A B và vuông góc P nên v A . B n 1;2; 1 .
Suy ra phương trình mặt phẳng Q : x 2y z 2 0 .
Câu 58: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;4; 1 , B 1
;1;3 và mặt phẳng P :
x 3y 2z 5 0 . Một mặt phẳng Q đi qua hai điểm A , B và vuông góc với P có dạng
là ax by cz 11 0 . Tính a b c . A. a b c 3 B. a b c 5 C. a b c 7 D. a b c 10 Lời giải Chọn B Ta có AB 3
;3; 2 , P có vtpt n 1; 3
;2 , Q có vtpt k AB,n 0;8;12
Q có dạng: 2 y 4 3z
1 0 2 y 3z 11 0 . Vậy a b c 5.
Câu 59: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A2;4; 1 , B 1 ;1; 3 và mặt phẳng
P: x3y2z50 . Một mặt phẳng Q đi qua hai điểm A, B và vuông góc với P có
dạng: ax by cz 11 0. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a b c . B. a b c 5. C. a ; b c . D. a b c . Lời giải Chọn B Ta có: A2;4; 1 , B 1 ;1;
3 AB 3;3;2. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 81 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Véc tơ pháp tuyến củaP là: n 1;3;2.
Do mặt phẳng Q đi qua AB và vuông góc với P nên Q nhận véc tơ AB, n 0; 8 ; 1 2
làm một véc tơ pháp tuyến nên phương trình của Q sẽ là: 2y43z
1 0 2y 3z 11 0.
Suy ra a 0 , b 2, c 3 a bc 5 .
Câu 60: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;4;
1 , B 1;1;3 và mặt phẳng
P: x 3y 2z 5 0. Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm , A B và vuông
góc với mặt phẳng P. A. 2x 3y 11 0 .
B. 2y 3z 11 0 . C. y 2z 1 0 . D. 2y 3z 11 0 . Lời giải Chọn D Ta có: AB 3 ;3; 2 .
Vì P Q n u 1;3;2 n 0;2;3 . P Q Q
Vậy, PT mặt phẳng (P) là 2y 3z 11 0 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 82 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 7: PTMP QUA 3 ĐIỂM KHÔNG THẲNG HÀNG.
Câu 61: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Cho 3 điểm A0;2; 1 ; B 3;0; 1 ;C 1;0;0 . Phương
trình mặt phẳng ABC là?
A. 2x 3y 4z 1 0
B. 2x 3y 4z 2 0
C. 2x 3y 4z 2 0
D. 4x 6y 8z 2 0 Lời giải Chọn B
Ta có AB 3;2;0; AC 1; 2 ; 1 .
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ABClà n ABC AB, AC 2;3;4 .
Vậy ptmp ABClà: 2x
1 3y 4z 0 2x 3y 4z 2 0 .
Câu 62: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Mặt phẳng P đi qua 3 điểm A1;2; 3 , B2;0;0 và C 2 ;4; 5
có phương trình là
A. 2x 7 y 4z 3 0
B. 2x – 7 y 4z – 4 0
C. 2x – 5y 4z – 4 0
D. 2x 7 y 4z – 4 0 Lời giải Chọn D AB 1; 2 ;3 ; AC 3 ;2; 2
P có VTPT AB, AC 2 ; 7 ; 4 2;7;4 .
Khi đó, do P qua A P: 2x 7y 4z 4 0 .
Câu 63: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A2; 3; 5 , B3; 2; 4 và
C 4; 1; 2 có phương trình là A. x y 5 0 . B. y z 2 0. C. 2x y 7 0 . D. x y 5 0 . Lời giải Chọn A
Vì AB ; AC ABC nên ABC sẽ nhận n AB, AC
làm một vectơ pháp tuyến. Ta có AB 1; 1 ; 1 , AC 2; 2 ; 3
suy ra n AB, AC 1; 1; 0 .
Hiển nhiên ABC đi qua A2; 3; 5 nên ta có phương trình của ABC là
1 x 2 1 y 3 0 z 5 0 x y 5 0 .
Câu 64: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua ba điểm E0; 2 ; 3 , F 0; 3 ; 1 ,G1; 4
;2 . Viết phương trình mặt phẳng P .
A. P:3x 2y z 7 0
B. P:3x 2y z 1 0 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 83 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
C. P:3x 2y z 7 0
D. P :3x 2y z 1 0 Lời giải Chọn A Ta có EF 0; 1 ; 2 , EG 1; 2 ;
1 , EF, EG 3 ; 2 ; 1 .
Suy ra VTPT của mặt phẳng (P) là n 3;2; 1 .
Phương trình mặt phẳng P là: 3x 2x 2 y 3 0 3x 2y z 7 0 .
Câu 65: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A0;1;2 , B2;0;3, C 3;4;0 là
A. 9x y 7z 13 0.
B. x 7y 9z 25 0 .
C. 9x y 7z 15 0 .
D. x 7 y 9z 11 0 . Lời giải Chọn A Ta có AB 2;1; 1 , AC 3;3;2 .
Khi đó phương trình mp ABC có VTPT n AB, AC 1;7;9
Phương trình mp ABC là 1
x 0 7 y
1 9 z 2 0 x 7 y 9z 25 0 .
Câu 66: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho các điểm A2; 2 ; 1 , B 3;0;3,C 2 ;2;4 . Viết
phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm , A B, C .
A. P: 2x 5y 3z 1 0
B. P: 2x 7y 4z 6 0
C. P: 6x 5y 4z 6 0
D. P:3x 2y 4z 6 0 Lời giải Chọn B
Thay tọa độ các điểm vào chỉ có đáp án P : 2x 7y 4z 6 0 thỏa mãn.
Câu 67: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho ba điểm A1;2;
1 , B 2;1;0, C 1;1;3 . Viết
phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A , B , C . A. x y z 4 0
B. 7x 2y z 10 0
C. 7x 2y z 12 0 D. 4x y z 7 0 Lời giải Chọn C
Ta có AB 1;3;
1 , AC 0;1;2 suy ra AB, AC 7 ;2; 1 17;2; 1 .
Mặt phẳng đi qua ba điểm A , B , C có véc tơ pháp tuyến n 7;2; 1 có phương trình là 7x 2y z 12 0. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 84 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 68: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M 1;2;3. Gọi A , B , C lần lượt là
hình chiếu của M trên các trục Ox , Oy , Oz . Viết phương trình mặt phẳng ABC.
A. 6x 3y 2z 6 0 .
B. x 2y 3z 6 0 .
C. 3x 2y z 6 0 .
D. 2x y 3z 6 0 . Lời giải Chọn A
Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox , Oy , Oz .
Suy ra A1;0;0, B0;2;0,C 0;0;3. Phương trình x y z
ABC : 1 6x 3y 2z 6 0 . 1 2 3
Câu 69: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;0; 1 , B 2 ;1;0, C0;1; 2 .
Vectơ nào dưới đây là một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC? A. n 1;2;1 . B. n 1;1;2 . C. n 1; 1 ;2 . D. n 1;2;1 . 3 2 1 4 Lời giải Chọn A
AB (3,1,1);AC (1,1,1) AB AC 2 , 4 , 2 ..
Câu 70: Trong không gian cho điểm M 1; 3
;2.Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt các trục tọa độ tại ,
A B,C mà OA OB OC 0 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn D
Giả sử mặt phẳng cần tìm cắt Ox,Oy,Oz lần lượt tại (
A a,0,0), B(0, b,0),C(0,0c) (a,b,c 0) x y z :
1; qua M (1; 3 ;2) nên: 1 3 2 ( ) : 1(*) a b c a b c a b c(1) a b c(2)
OA OB OC 0 a b c 0 a b c(3) a b c(4)
Thay (1) vào (*) ta có phương trình vô nghiệm
Thay (2),(3),(4) vào (*) ta được tương ứng 3 a 4, a 6, a 4 Vậy có 3 mặt phẳng. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 85 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
SỬ DỤNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
DẠNG TOÁN 8: PTMP VUÔNG GÓC VỚI ĐƯỜNG THẲNG. Câu 71: x y z
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng 1 2 1 d :
. Trong các mặt phẳng dưới 2 1 1
đây, tìm một mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d
A. 2x 2y 2z 4 0.
B. 4x 2y 2z 4 0 .
C. 4x 2y 2z 4 0.
D. 4x 2y 2z 4 0 . Lời giải Chọn C Đường thẳng
d có vec tơ chỉ phương là u 2;1; 1 . Mặt phẳng
4x 2 y 2z 4 0 có vectơ pháp tuyến n 4; 2;2 . Ta có 2 1 1 nên
u cùng phương với n do đó đường thẳng d vuông góc với mặt 4 2 2
phẳng 4x 2y 2z 4 0.
Câu 72: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho hai mặt phẳng P: x 3my z 2 0 và Q: x
m y z 1 0 và. Tìm m để giao tuyến hai mặt phẳng P và Q vuông góc với
mặt phẳng R: x y 2z 5 0 . A. m 1. B. m 0 . C. m 1. D. m 2 . Lời giải Chọn C
Các mặt phẳng P,Q,R có vectơ pháp tuyến lần lượt là n 1;3 ; m 1 , n ; m 1 ; 1 , n 1;1;2 ,. P Q R
khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q có vectơ chỉ phương là u n n 2 ,
3m 1; m1;1 3m . P Q
Để giao tuyến hai mặt phẳng P và Q vuông góc với mặt phẳng R thì u,n cùng R 2 phương, suy ra : 3m 1 m 1 1 3m m 1. 1 1 2
Câu 73: Trong không gian Oxyz Mặt phẳng P đi qua điểm A1;2;0 và vuông góc với đường thẳng x 1 y z 1 d : có phương trình là : 2 1 1
A. 2x y z 4 0 .
B. 2x y z 4 0.
C. x 2y z 4 0 .
D. 2x y z 4 0 . Lời giải Chọn A
Đường thẳng d có một VTCP là u 2;1; 1 .
Ta có P d P nhận u 2;1; 1 là một VTPT.
Kết hợp với P qua A1;2;0 P : 2x
1 1. y 2 1. z 0 0 2x y z 4 0 .
Câu 74: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P song song với hai đường thẳng TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 86 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM x 2 t x 2 y 1 z :
, : y 3 2t . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của P ? 1 2 3 4 2 z 1t A. n 5;6;7 B. n 5 ;6;7 C. n 5 ;6; 7 D. n 5 ;6;7 Lời giải Chọn B 2 3 4
Vì P song song với hai đường thẳng và nên n u ,u . P 5;6;7 1 2 1 2 1 2 1
Câu 75: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng song song với hai đường thẳng x 2 y 1 z x 2 y 3 z 1 d : , d :
có một véctơ pháp tuyến là: 1 2 3 4 2 1 2 1 A. n 5;6;7 B. n 5;6;7 C. n 5;6;7 D. n 5;6;7 Lời giải Chọn D
Gọi u 2;3;4 ;u 1;2;1 lần lượt là vectơ chỉ phương của d ,d và n là vectơ pháp tuyến 1 2 1 2 n u
của mặt phẳng. Khi đó: 1
n u ,u 5 ;6;7 . 1 2 n u 2
Câu 76: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P vuông góc với đường thẳng d
có phương trình x 1 y z 1
, tìm vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng P là. 2 1 2 A. n 1 ;0; 1 . B. n 2; 1 ; 2 . C. n 1;2;2 . D. n 2;1;2 . Lời giải Chọn D
Véctơ chỉ phương của đường thẳng d là: n 2;1;2 .
Vì mặt phẳng P vuông góc với đường thẳng d nên mặt phẳng P có véctơ pháp tuyến là: n 2;1;2 .
Câu 77: Trong không gian Oxyz Mặt phẳng (P) đi qua điểm A1; 2; 0 và vuông góc với đường thẳng x 1 y z 1 d : có phương trình là: 2 1 1
A. 2x y z 4 0 .
B. 2x y z 4 0 .
C. 2x y z 4 0 .
D. x 2y z 4 0 . Lời giải Chọn B
Ta có VTCP của đường thẳng d là u (2;1; 1) . d Vì
(P) d nên VTPT của (P) là n u (2;1; 1) . (P) d Khi đó phương trình mp
(P) đi qua điểm A1; 2; 0 và có VTPT u (2;1; 1) là d 2x y z 4 0 .
Câu 78: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 0;0; 2 và đường thẳng x 3 y 1 z 2 :
. Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M và vuông góc với 4 3 1 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 87 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM đường thẳng .
A. 3x y 2z 4 0 .
B. 4x 3y z 7 0 .
C. 4x 3y z 2 0 .
D. 3x y 2z 13 0 . Lời giải Chọn C
Đường thẳng có vectơ chỉ phương là u 4;3; 1 .
Mặt phẳng P đi qua điểm M 0;0; 2
và vuông góc với nên nhận u 4;3; 1 làm
vectơ pháp tuyến có phương trình: 4x 0 3 y 0 1z 2 0 4x 3y z 2 0 .
Câu 79: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình là x y 2 z 1
. Viết phương trình mặt phẳng P và vuông góc với đường thẳng d , 8 3 5
biết P đi qua điểm M 0;8; 1
A. P :8x 3y 5z 27 0 .
B. P :8x 3y 5z 19 0.
C. P :8x 3y 5z 19 0 .
D. P :8x 3y 5z 19 0. Lời giải Chọn D
P d nên VTCP u 8
;3;5 của d là một VTPT của P . d qua M 0; 8 ; 1 Khi đó P :
P :8x 3y 5z 19 0 P:8x 3y 5z 19 0 . VPTN n 8 ;3;5
Câu 80: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm D 2 ;1; 1 và đường thẳng x 1 y 2 z 3 d :
. Mặt phẳng đi qua điểm D và vuông góc d có phương trình là 2 1 3
A. 2x y 3z 6 0 .
B. 2x y 3z 8 0 .
C. 2x y 3z 8 0 .
D. 2x y 3z 2 0 . Lời giải Chọn B
Mặt phẳng vuông góc d nên Vtpt của mp là: n . 2; 1;3
Vậy phương trình mp : 2x y 3z 8 0 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 88 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 9: PTMP QUA 1 ĐIỂM & CHỨA ĐƯỜNG THẲNG.
Câu 81: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng x 1 y 1 z 1 d :
và đi qua điểm A'0;2;2.. 1 2 1
A. 5x 2y z 2 0. .
B. 5x 2y z 2 0. C. 5x 5z 2 0.. D. x z 2 0. Lời giải Chọn D u (1; 2; 1 ) . Gọi M (1; 1 ;1)d AM (1; 3 ; 1 ). . d d (P) Vì
nên n u ; AM ( 5 ;0;5). . A (P) (P) d n ( 5 ;0; 5 ) (P) (P) : (P) : 5
(x 0) 5(z 2) 0 x z 2 0. . ( A 0;2; 2) (P)
Câu 82: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;2;3 và đường thẳng x y 1 d :
z 3 . Phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d là. 3 4
A. 23x 17 y z 60 0 .
B. 23x 17y z 14 0 .
C. 23x 17 y z 14 0 .
D. 23x 17y z 14 0 . Lời giải Chọn C
Đường thẳng d qua điểm I 0;1;3 . Vec tơ pháp tuyến của P là
n u ; IA 23; 1 7; 1
P 23x 17y z 14 0. d . Phương trình của là .
Câu 83: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm
M 3;4;7 và chứa trục Oz .
A. P : 4x 3y 0 .
B. P:3x 4y 0 . C. P: 4y 3z 0 . D. P :3x 4z 0 . Lời giải Chọn A Ta có OM 3; 4
;7 , vecto chỉ phương của trục Oz là k 0;0; 1
Mặt phẳng P qua M 3;4;7 có vectơ pháp tuyến n k,OM 4;3;0
Phương trình mặt phẳng P : 4x 3y 0
Câu 84: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;0; 1 . Mặt phẳng
đi qua M và chứa trục Ox có phương trình là A. x y z 0 . B. y 0. C. x z 0 . D. y z 1 0 . Lời giải Chọn B TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 89 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Do mặt phẳng đi qua M và chứa trục Ox nên có một véc tơ pháp tuyến là n i,OM
với i 1;0;0 và OM 1;0; 1 n 0;1;0 .
Vậy phương trình mặt phẳng đi qua M 1;0;
1 và có một véc tơ pháp tuyến
n 0;1;0 là y 0.
Câu 85: Trong không gian Oxyz ; phương trình mặt phẳng P đi qua M 1 ;2 ;3 và chứa đường thẳng x 2 y 1 z 4 là. 1 3 4
A. x 11y 8z 1 0 .
B. x –11y 8z – 45 0 .
C. x 11y 8z 45 0 .
D. x –11y – 8z – 3 0 . Lời giải Chọn C Lấy điểm N 2 ;1; 4 d MN 3 ; 1 ; 1 .
d có vectơ chỉ phương u 1;3;4 .
P có vectơ pháp tuyến n MN,u 1
;11;8 1;11;8. .
Khi đó, P:1x
1 11 y 2 8 z 3 0 x 11y 8z 45 0 .
Câu 86: Trong không gian Oxyz Mặt phẳng đi qua A2;3;
1 và giao tuyến hai mặt phẳng x y 0
và x y z 4 0 có phương trình là.
A. x 3y 6z 1 0 .
B. x 9y 5z 20 0 .
C. x y 2z 7 0 .
D. 2x y z 2 0 . Lời giải Chọn B
Gọi d là giao tuyến của 2 mặt phẳng. Ta có: M 0;0; 4
d , u n ;n 1; 1 ; 2 . d 1 2
Gọi P là mặt phẳng cần tìm.
Ta có: MA 2;3;5, n u ;MA 1; 9
;5 P: x 9y 5z 20 0. p d Câu 87: x y z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 3 1 1 d : và điểm 2 3 1 A1;3;
1 . Viết phương trình mặt phẳng P chứa d và đi qua A . A. x y 5z 1 0. B. x y z 1 0. C. 2x y z4 0 . D. x y4 0 . Lời giải Chọn A
Ta có d đi qua M 3;1;
1 và có vtcp u 2;3; 1 . MA 2;2;0. 1 P có vtpt n u,MA 1;1; 5 2 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 90 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Phương trình P: x y 5z 1 0.
Câu 88: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;4; 3
. Viết phương trình mặt phẳng
chứa trục tung và đi qua điểm A . A. 3x z 0. B. 4x y 0. C. 3x z 1 0 . D. 3x z 0 . Lời giải Chọn D
Trục tung có véctơ chỉ phương là j 01;0 .
Phương trình mặt phẳng chứa trục tung và đi qua điểm A có véctơ pháp tuyến là. j,OA 3 ;0; 1 3;0; 1 .
Vậy phương mặt phẳng đó là 3x
1 z 3 0 3x z 0 .
Câu 89: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây chứa trục Ox ? A. 2y z 0. B. x 2y 0 . C. x 2y z 0 . D. x 2z 0. Lời giải Chọn A
Ta có Ox nhận i1; 0; 0 làm vectơ chỉ phương. Gọi n0; 2;
1 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng : 2y z 0 . .ni 0
suy ra mặt phẳng α chứa Ox . O α x 1 t Câu 90:
Trong không gianOxyz , cho đường thẳng d : y 2 t và điểm A 1 ;1;0, mpP chứa z t
d và điểm A có phương trình là. A. x y z 0 . B. x z 1 0 . C. y z 2 0. D. x y 0 . Lời giải Chọn B
Đường thẳng d đi qua điểm M 1
;2;0 và có véctơ chỉ phương u 1;1; 1 . Ta có: AM 0;1;0 .
Vì mpP chứa d và điểm A nên véctơ pháp tuyến của mpP là n u, AM 1 ;0; 1 .
Suy ra phương trình tổng quát của mpP là. x 1 0 y
1 z 0 x z 1 0 x z 1 0 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 91 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 10: PTMP CHỨA 1 ĐƯỜNG THẲNG, THỎA ĐK VỚI ĐƯỜNG THẲNG KHÁC. x y z
Câu 91: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau 1 2 4 và 2 1 3 x 1 y z 2 có phương trình là 1 1 3
A. 2x y 9z 36 0 B. 2x y z 0
C. 6x 9y z 8 0
D. 6x 9y z 8 0 Lời giải Chọn C x y z Đường thẳng 1 2 4 d : đi qua điểm M 1; 2
;4 , có một VTCP là u 2 ;1;3 . 1 1 2 1 3 x y z Đường thẳng 1 2 d :
có một VTCP là u 1;1;3 . 2 2 1 1 3
Mặt phẳng P chứa hai đường thẳng cắt nhau d ,d P qua điểm M 1; 2 ;4, có một 1 2
VTPT là n u ,u 6;9;1 . Phương trình mặt phẳng P là : 1 2
P:6x 1 9 y 2 z 4 0 6x 9y z 8 0 . Câu 92: x y z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho đường thẳng d : 1 1 và d : 2 1 1 1 2 x 1 y 2 z 1
. Khi đó mặt phẳng P chứa 2 đường thẳng trên có phương trình là. 1 1 2
A. 5x 3y 7z 4 0
B. 5x 3y 7z 4 0
C. 7x 3y 5z 4 0
D. 7x 3y 5z 4 0 Lời giải Chọn D qua M 1 ;1;0 qua N 1; 2 ; 1 Ta có d : , d : . 1 V 1 TCP u 1;1;2 V TCP u 1;1;2 Ta có d //d . 1 2 MN 2;3; 1 .
Ta có n u, MN 7;3;5 . P
P :7x 3y 5z d 0. Qua M 1 ;1;0 d 4 .
Câu 93: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A0;1;
1 và B1;3;2 . Viết phương
trình của mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. x 2y z 9 0 .
B. x 2y z 3 0 .
C. x 4y 3z 7 0 . D. y z 2 0. Lời giải Chọn B Ta có : AB 1;2; 1 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 92 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB nên nhận vectơ AB 1;2; 1 làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình tổng quát của mặt phẳng P là :
x 0 2 y 1 z 1 0 x 2y z 3 0.
Câu 94: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng P đi qua giao tuyến
của hai mặt phẳng : x 3y 5z4 0 và : xy2z 7 0 đồng thời song song với trục Oy là: A. 4x z 17 0 . B. y 3 0. C. z 0. D. 4xz 17 0. Lời giải Chọn D
Gọi M là điểm thuộc giao tuyến của , thì M 0;27;17 .
, lần lượt có vectơ pháp tuyến a 1; 3; 5, b 1; 1; 2 . Suy ra giao tuyến của
, có một vectơ chỉ phương u a,b 1;7;4 .
P có một vectơ pháp tuyến n u, j 4;0;
1 và đi qua M nên có phương trình 4xz 17 0 . x 3 t Câu 95:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 2
t , gọi d là giao tuyến 1 2 z 1 2t
của hai mặt phẳng P : x y 2z 0 và Q : x 2y z 3 0 . Viết phương trình mặt phẳng
chứa d và song song với d . 1 2
A. :19x 13y 3z 28 0 .
B. :19x 13y 3z 80 0.
C. :19x 13y 3z 80 0 .
D. :19x 13y 3z 28 0 . Lời giải Chọn D
Đường thẳng d ,d có VTPT lần lượt là u 1; 1 ;2 ,u 5
;8;3 . Mặt phẳng có VTPT 1 2 1 2 là n u u 1
9;13;3 . PTMP :19x 13y 3z 28 0 . 1 2
Câu 96: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng : 2x y z 3 0,
: 2x y 5 0. Viết phương trình của mặt phẳng P song song với trục Oz và chứa
giao tuyến của và .
A. P : x 2y 5 0.
B. P : 2x y 5 0.
C. P : 2x y 5 0.
D. P: 2x y 5 0. Lời giải Chọn B
Mặt phẳng P chứa giao tuyến của hai mặt phẳng a và nên có dạng.
m 2x y z 3 n2x y 5 0 2m 2n x m n y mz 3m 5n 0 .
Mặt phẳng P song song với trục Oz nên m 0.
Chọn n 1 ta có phương trình mặt phẳng P là P: 2x y 5 0..
Câu 97: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng : 2x y z 3 0, TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 93 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
: 2x y 5 0. Viết phương trình của mặt phẳng P song song với trục Oz và chứa
giao tuyến của và . .
A. P : x 2y 5 0 .
B. P : 2x y 5 0 .
C. P : 2x y 5 0 .
D. P : 2x y 5 0 . Lời giải Chọn B
Mặt phẳng P chứa giao tuyến của hai mặt phẳng a và nên có dạng.
m2x y z 3 n2x y 5 0 2m 2n x m n y mz 3m 5n 0 .
Mặt phẳng P song song với trục Oz nên m 0.
Chọn n 1 ta có phương trình mặt phẳng P là P: 2x y 5 0..
Câu 98: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d qua điểm M 3; 2; 1 và có VTCP 1
u1; 1; 2, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng P:x y2z 0 và 2
Q: x 2y z 3 0 . Viết phương trình mặt phẳng chứa d và song song với d . 1 2
A. :5x 13y 4z 45 0.
B. :5x 13y 4z 7 0 .
C. :5x 13y 4z 45 0 .
D. :5x 13y 4z 7 0 . Lời giải Chọn B
Mặt phẳng P : x y 2z 0 vó một VTPT n 1; 1; 2 . 1
Mặt phẳng Q : x 2y z 3 0 vó một VTPT n 1; 1; 1 . 2
Đường thẳng d có một VTCP a n ,n 5 ; 1; 3 . 1 2 2
Mặt phẳng chứa d và song song với d có một VTPT n u,a 5 ; 13; 4 . 1 2
Mặt phẳng đi qua điểm M 3; 2;
1 và có VTPT n 5; 13; 4 có phương trình.
:5x 13y 4z 7 0.
Câu 99: Trong không gian Oxyz , cho A1;1;0, B0;2;
1 , C 1;0;2 , D1;1;
1 Mặt phẳng đi qua A1;1;0 , B0;2;
1 , song song với đường thẳng CD . Phương trình mặt phẳng là. A. x y 2 0 .
B. x y z 3 0 .
C. 2x y z 3 0 .
D. 2x y z 2 0 . Lời giải Chọn C AB 1 1 ; ; 1 ,CD 0 1 ; ; 1 AB,CD 2 ; 1 ; 1 .
Suy ra mặt phẳng cần tìm có vec tơ pháp tuyến là n 2 1 ; ; 1 .
Vậy phương trình mặt phẳng: 2x y z 3 0..
Thử lại thay tọa độ điểm C vào phương trình mặt phẳng thấy không thỏa mãn. Câu 100: x y z
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng thẳng 1 2 d : . Viết 2 1 1
phương trình mặt phẳng P chứa đường thẳng d song song với trục Ox .
A. P : y z 2 0 .
B. P : x 2y 1 0 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 94 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
C. P : x 2z 5 0 .
D. P : y z 1 0. Lời giải Chọn A
Đường thẳng d đi qua điểm M 1
;0;2 và có vectơ chỉ phương u2;1; 1 ; trục Ox có vectơ đơn vị i1;0;0 .
Vì P chứa đường thẳng d song song với trục Ox nên P đi qua điểm M 1 ;0;2 và có
vectơ pháp tuyến n u,i 0;1; 1 .
Phương trình của P là : y z 2 0. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 95 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 11: PTMP LIÊN QUAN ĐƯỜNG THẲNG & MẶT CẦU (VDC)
Câu 101: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có điểm A1;1; 1 , B 2;0;2 ,
C 1; 1;0, D 0;3;4 . Trên các cạnh A ,
B AC, AD lần lượt lấy các điểm B ',C ', D' thỏa: AB AC AD
4 . Viết phương trình mặt phẳng B 'C 'D ' biết tứ diện AB'C 'D' có thể AB ' AC ' AD ' tích nhỏ nhất?
A. 16x 40y 44z 39 0 .
B. 16x 40y 44z 39 0.
C. 16x 40y 44z 39 0.
D. 16x 40y 44z 39 0 . Lời giải Chọn B
Áp dụng bất đẳng thức AB AC AD A . B AC.AD AM GM ta có: 3 4 3 AB ' AC ' AD ' AB '.AC '.AD ' AB '.AC '.AD ' 27 V AB '.AC '.AD ' 27 27 AB 'C 'D ' V V A . B AC.AD 64 V A . B AC.AD 64 AB 'C 'D' 64 ABCD ABCD Để AB AC AD V
nhỏ nhất khi và chỉ khi ' ' ' 3 3 7 1 7 AB ' AB B ' ; ; AB'C ' D ' AB AC AD 4 4 4 4 4 Lúc đó mặt phẳng
B 'C ' D ' song song với mặt phẳng BCD và đi qua 7 1 7 B ' ; ; 4 4 4
B 'C 'D ' :16x 40y 44z 39 0 .
Câu 102: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;3; 1 , B 0;2; 1 ,C 4;3; 2 . Trong
các mặt phẳng chứa đường thẳng AB , xác định mặt phẳng mà khoảng cách từ điểm C đến
mặt phẳng đó là lớn nhất.
A. 13x 5y 4z 6 0.
B. 13x 5y 4z 6 0 .
C. 13x 5y 4z 14 0 .
D. 13x 5y 4z 14 0 . Lời giải Chọn A C B H A I
Gọi P là mặt phẳng chứa AB và d là khoảng cách từ C đến mặt phẳng P .
Gọi I, H lần lượt là hình chiếu vuông góc của C trên P và AB .
Ta có: d CI CH , dấu " " xảy ra khi I H .
d lớn nhât khi P nhận CH là véc tơ pháp tuyến. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 96 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Dễ thấy 11 23 8 13 5 2 H ; ; CH ; ;
Phương trình P :13x 5y 4z 6 0 . 6 6 3 6 6 3
Câu 103: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2;4 , B0;0; 1 và mặt cầu
S x 2 y 2 2 : 1
1 z 4. Mặt phẳng P : ax by cz 3 0 đi qua A , B và cắt mặt cầu
S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c . A. 27 T . B. 31 T . C. 3 T . D. 33 T . 4 5 4 5 Lời giải Chọn C
Mặt cầu S có tâm I 1
;1;0 và bán kính R 2 . x t Đường thẳng
AB đi qua điểm B , có một VTCP là BA 1;2;3 AB : y 2t t z 13t IB 1;1;
1 IB 3 R P luôn cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn C
C có bán kính nhỏ nhất d I,P lớn nhất.
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên P và AB , ta có:
d I,P IH IK
Do đó d I,P lớn nhất H K hay mặt phẳng P vuông góc với IK
Tìm K : K AB K t;2t;1 3t IK t 1;2t 1;3t 1 Ta có 1 6 9 4 1
IK AB IK.AB 0 t IK ; ; 6;9;4 7 7 7 7 7
Mặt phẳng P đi qua B0;0;
1 , có một VTPT là n 6;9;4 P 9 27
: 6x 9 y 4z 4 0 x y 3z 3 0 . Vậy 3 T . 2 4 4 Câu 104: x y z
Trong không gian Oxyz , Tìm tất cả các mặt phẳng chứa đường thẳng d : 1 1 3
và tạo với mặt phẳng P : 2x z 1 0 góc 45.
A. : x y 3z 0 .
B. : x 3z 0 .
C. : 3x z 0 hay : 8x 5y z 0 . D. : 3x z 0 . Lời giải Chọn C
d đi qua điểm O0;0;0 có vtcp u 1; 1 ;3 . qua O có vtpt n ; a ;
b c có dạng ax by cz 0 , do .
n u 0 a b 3c 0 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 97 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
P : 2x z 1 0 vtpt k 2;0; 1 . n.k Ta có 2a c 2 cos 45
a b c a c2 2 2 2 10 4 2 n k 5 2 2 2 a b c 2
b bc c b c b c c2 2 2 2 2 10 6 9 4 12 2
b bc c b c2 2 2 10 2 6 10 4 10 b 0 2 4b 20bc 0 . b 5c
+ b 0 a 3c : x 3z 0 .
+ b 5c , chọn c 1 b 5, a 8 : 8x 5y z 0 .
Câu 105: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho P : x 4y 2z 6 0 ,Q: x 2y 4z 6 0 . Lập
phương trình mặt phẳng chứa giao tuyến củaP,Q và cắt các trục tọa độ tại các điểm , A B,C sao cho hình chóp . O ABC là hình chóp đều.
A. x y z 6 0 .
B. x y z 6 0 . C. x y z 6 0 . D. x y z 3 0 . Lời giải Chọn B
Chọn M 6;0;0, N 2;2;2 thuộc giao tuyến củaP,Q Gọi A ; a 0;0, B0; ;
b 0,C 0;0;c lần lượt là giao điểm của với các trục Ox,Oy,Oz x y z
: 1a,b,c 0 a b c 6 1 chứa M , N a 2 2 2 1 a b c Hình chóp .
O ABC là hình chóp đều OA OB OC a b c
Vây phương trình x y z 6 0 .
Câu 106: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB C D
có điểm A trùng với gốc
của hệ trục tọa độ, B ; a 0;0 , D0; ;
a 0, A0;0;b (a 0,b 0) . Gọi M là trung điểm của
cạnh CC . Giá trị của tỉ số a để hai mặt phẳng (A B )
D và MBD vuông góc với nhau là b A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 1. 3 2 Lời giải Chọn D Ta có b AB DC
C a; a;0 C 'a;a;b M a;a; 2 Cách 1. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 98 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Ta có b MB 0; a; ; BD a; ; a 0 và A' B ; a 0;b 2 Ta có ab ab 2 u MB; BD ; ; a 2 2 2 và B ; D A' B a ;a ;a 2 2 Chọn v 1;1; 1 là VTPT của A' BD A BD MBD ab ab a 2 ' . u v 0
a 0 a b 1 2 2 b Cách 2. A' B A' D A' X BD
AB AD BC CD a với X là trung điểm BD MB MD MX BD A'BD;MBD A' X ; MX a a X ; ;0 là trung điểm BD 2 2 a a A' X ; ; b 2 2 a a b MX ; ; 2 2 2
A'BD MBD A' X MX
A' X.MX 0 2 2 2 a a b a 0 1 2 2 2 b Câu 107: x y z
Trong không gian Oxyz , Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d : và cắt 1 1 1 mặt cầu S 2 2 2
: x y z 4x 6y 6z 3 0 theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất là?
A. 4x 11y 7z 0 . B. 6x y 5z 0 . C. 4x 11y 7z 0 . D. 6x y 5z 0 . Lời giải Chọn A
Mặt cầu S có tâm I 2;3; 3 và bán kính R
2 2 2 2 3 3 3 5 .
Gọi H là hình chiếu của tâm I lên đường thẳng. Khi đó, mặt phẳng cần tìm sẽ vuông góc với IH tại H .
Gọi H t;t;td . Ta có: IH.u 0 t 2;t 3; t 3.1;1; 1 2 0 . t 3 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 99 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Mặt phẳng P cần tìm qua 2 2 2 H ; ;
có vectơ pháp tuyến là 4 11 7 IH ; ; . 3 3 3 3 3 3 Vậy P 2 2 2 : 4 x 11 y 7 z 0 P: 4 x 11y 7z 0 . 3 3 3
Câu 108: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P song song và
cách đều 2 đường thẳng x 2 y z x y 1 z 2 d : , d : . 1 1 1 1 2 2 1 1
A. P : 2x 2z 1 0 .
B. P : 2y 2z 1 0 .
C. P: 2x 2y 1 0.
D. P: 2y 2z 1 0 . Lời giải Chọn D
Do P cách đều hai đường thẳng nên d / / P , d / / P . 1 2 Gọi a 1
;1;1 là VTCP của d , a 2;1; 1
là VTCP của d suy ra a , a 0;1; 1 là 1 2 2 1 1 2
VTPT của mặt phăng P loại đáp án B và C.
Lấy M 2;0;0d , N 0;1;2 d do d d d d thay vào ta thấy đáp 1 2 1d,P d2,P M ,P N,P án D thỏa mãn.
Câu 109: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A3;0;2 , B3;0;2 và mặt cầu 2 2 2
x ( y 2) (z 1) 25 . Phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A , B và cắt mặt
cầu S theo một đường tròn bán kính nhỏ nhất là
A. 3x 2y z 7 0 .
B. x 4y 5z 13 0.
C. 3x 2y z –11 0 .
D. x 4y 5z 17 0 . Lời giải Chọn C
Mặt cầu S có tâm I 0;2;
1 , bán kính R 5 . Do IA 17 R nên AB luôn cắt S . Do
đó () luôn cắt S theo đường tròn C có bán kính r R d I 2 2 , . Đề bán kính r
nhỏ nhất d I, lớn nhất.
Mặt phẳng đi qua hai điểm A , B và vuông góc với mp ABC.
Ta có AB (1;1;1) , AC (2; 3
; 2) suy ra ABC có véctơ pháp tuyến
n AB, AC (1; 4; 5 )
(α) có véctơ pháp tuyến n n, AB ( 9 6;3) 3 (3;2;1)
Phương trình : 3x – 2 2 y –
1 1 z – 3 0 3x 2y z –11 0 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 100 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 110: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S có phương trình: 2 2 2 x y
x y z 2x 4y 2z 3 0 , và đường thẳng 1 :
z . Mặt phẳng P vuông góc 2 2
với và tiếp xúc với S có phương trình là.
A. 2x 2y z 2 0 và 2x 2y z 16 0.
B. 2x 2y 3 8 6 0 và 2x 2y 3 8 6 0 .
C. 2x 2y 3 8 6 0 và 2x 2y 3 8 6 0 .
D. 2x 2y z 2 0 và 2x 2y z 16 0. Lời giải Chọn D
Mặt phẳng P vuông góc với nên P có VTPT n 2; 2 ; 1 .
P : 2x 2y z D 0 .
S có tâm I 1;2; 1 , bán kính R 3 . 2.1 2.(2) 1 D
P tiếp xúc S d I;P R 3 . 2 2 2 2 (2) 1 7 D 9 D 2 7 D 9 . 7 D 9 D 16
Vậy phương trình P là 2x 2y z 2 0 và 2x 2y z 16 0. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 101 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 12: PTMP SONG SONG VỚI MP, THỎA ĐK
Câu 111: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 2y z 7 0 và mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4y 6z 11 0 . Mặt phẳng song song với P và cắt S theo một
đường tròn có chu vi bằng 6 có phương trình là
A. P : 2x 2y z 19 0
B. P : 2x 2y z 17 0
C. P : 2x 2y z 17 0
D. P : 2x 2y z 7 0 Lời giải Chọn B
Mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 , bán kính R 5; bán kính đường tròn giao tuyến là r 3.
Mặt phẳng Q song song với mặt phẳng P : 2x 2y z 7 0 có phương trình là
2x 2y z m 0 m 7 . 2 4 3 m m 17 Ta có d I Q 2 2 ; R r
25 9 m 5 12 . 3 m 7 Do m 7
nên m 17 . Vậy phương trình mặt phẳng Q : 2x 2y z 17 0.
Câu 112: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , Hai mặt phẳng nào sau đây tiếp xúc với mặt cầu S 2 2 2
: x y z – 2x – 4y – 6z 5 0 và song song với mặt phẳng P : x – 2y 2z – 6 0 ?
A. x – 2y 2z 10 0 và x – 2y 2z –10 0 .
B. x – 2y 2z 6 0 và x – 2y 2z –12 0 .
C. x – 2y 2z 6 0 và x – 2y 2z – 6 0 .
D. x 2y 2z – 6 0 và x 2y – 2z 6 0 . Lời giải Chọn B
S có tâm I 1;2;3 và bán kính R 3.
Q song song với P nên Q: x 2y 2z m 0, m 6 . m
Q tiếp xúc S khi và chỉ khi d I Q 6 , R . m 12
Câu 113: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , Có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt
phẳng : x y z 0 đồng thời tiếp xúc với mặt cầu S 2 x 2 y 2 :
z 2x 2y 2z 0 ? A. 0. B. 2 . C. Vô số. D. 1. Lời giải Chọn D
Gọi là mặt phẳng cần tìm. S 2 2 2
: x y z 2x 2y 2z 0 I 1;1; 1 ; R 3 .
: x y z 0 : x y z c 0 c 0. 3 c c 0Nh
tiếp xúc với S
3 3 c 3 . 3 c 6 L
: x y z 6 0vậy có 1 mặt phẳng .
Chú ý: Ta có thể làm trắc nghiệm như sau: TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 102 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Ta có: d I; 3 R
nên tiếp xúc với S . Do đó chỉ còn có 1 mặt phẳng song
song với và tiếp xúc với S . Câu 114: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
Scó phương trình là 2 2 2
(S) : x y z 2x 4y 6z 11 0 và cho mặt phẳng P có phương trình là
P:2x 2y z 18 0. Mặt phẳng Q song song với mặt phẳng Pđồng thờiQ tiếp xúc
với mặt cầuS ,Q có phương trình là:
A. Q: 2x 2y z 12 0.
B. Q : 2x 2y z 28 0 .
C. Q : 2x 2y z 18 0 .
D. Q : 2x 2y z 22 0. Lời giải Chọn A
mặt cầu S có tâm I(1;2;3) có bán kính R 5.
Mặt phẳng Q song song với mặt phẳng P nên Q có phương trình là
Q:2x 2y z D 0;D 1 8 .
Mặt phẳng Q tiếp xúc với mặt cầu S nên d(I,(Q)) R . 2.1 2.2 1.3 D D 1 8 5 3 D 15 . 2 2 2 D 12 2 2 1
Kết hợp với điều kiện ta có phương trình của mặt phẳng Q là Q: 2x 2y z 12 0.
Câu 115: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A1; 2;0 , B 0;1; 1 , C 2;1; 1 và
D 3;1;4 . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó? A. 7 .
B. Có vô số mặt phẳng. C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn A Ta có: AB 1 ;1; 1 , AC 1;3;
1 , AD 2;3;4 . Suy ra: AB, AB 4 ;0; 4 4 điểm ,
A B, C, D không đồng phẳng.
Khi đó, mặt phẳng cách đều cả 4 điểm ,
A B, C, D sẽ có hai loại:
Loại 1: Có 1 điểm nằm khác phía với 3 điểm còn lại (đi qua các trung điểm của 3 cạnh
chung đỉnh) có 4 mặt phẳng như thế). A A A A 1 2 4 B D B D B 3 D B D C C C C
Loại 2: Có 2 điểm nằm khác phía với 2 điểm còn lại (đi qua các trung điểm của 4 cạnh
thuộc hai cặp cạnh chéo nhau) có 3 mặt phẳng như thế). TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 103 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM A A A 5 7 6 B D B D B D C C C
Vậy có tất cả 7 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 116: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng Q : x y 2z 3 0. Mặt phẳng R
song song với Q và cách điểm M 1; 0; 2 một khoảng bằng 2 có phương trình: 6 A. x y 2z 3 0
B. x y 2z 7 0 . C. x y 2z 0 .
D. x y 2z 7 0 . Lời giải Chọn D
R: x y 2z d 0. d d d M , R 2 5 2 3 . 6 6 6 d 7
Câu 117: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho có phương trình 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 11 0 .
Viết phương trình mặt phẳng , biết song song với P: 2x y 2z 11 0 và cắt mặt
cầu S theo thiết diện là một đường tròn có chu vi bằng 8 .
A. 2x y 2z 7 0 .
B. 2x y 2z 5 0 .
C. 2x y 2z 7 0 .
D. 2x y 2z 11 0. Lời giải Chọn C
Mặt cầu S có tâm I 1;2;3 và bán kính 2 2 2
R 1 2 3 11 5.
Chu vi thiết diện bằng 8 nên bán kính r của đường tròn thỏa mãn 8 2r r 4 d I 2 2 , R r 3 .
Phương trình mặt phẳng song song với P : 2x y 2z 11 0 có dạng
:2x y 2z m 0m 1 1. 2.1 2 2.3 m d I, 3
3 m 2 9 m 11 m 7
. Đối chiếu điều kiện suy 2 2 2 1 2 2
ra : 2x y 2z 7 0 .
Câu 118: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 6y 4z 2 0 và mặt phẳng
: x 4y z -11 0. Viết phương trình mặt phẳngP, biết P song song với giá của
vectơ v 1;6;2 , vuông góc với và tiếp xúc với S . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 104 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 2x y 2z 3 0 3x y 4z 1 0 A. B.
2x y 2z 21 0 3x y 4z 2 0 4x 3y z 5 0 x 2y z 3 0 C. D.
4x 3y z 27 0 x 2y z 21 0 Lời giải Chọn A
Mặt cầu S có tâm I 1; 3
;2 và bán kính R 4 .
Vì mặt phẳng (P) song song với giá của vectơ v 1;6;2 , vuông góc với nên có vec tơ pháp tuyến n 2; 1 ;2 n ,v .
Mặt phẳng P: 2x y 2z D 0.
Vì P tiếp xúc với mặt cầu S nên ta có: 2.1 3 2.2 D D 2 1 d I;P R
4 D 9 12 . 2 2 2 2 1 2 D 3 2x y 2z 3 0
Vậy phương trình mặt phẳng là:
2x y 2z 21 0
Câu 119: Cho mặt phẳng P: 2x 2y z 10 0 và mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4y 6z 11 0
mặt phẳng Q song song với P và tiếp xúc với mặt cầu S có phương trình là?
A. 2x 2y z 10 0 . B. 2x 2y z 0 .
C. 2x 2y z 20 0 .
D. 2x 2y z 20 0 . Lời giải Chọn C
Mặt cầu S có tâm I 1; 2 ; 3 bán kính R 5.
Mặt phẳng Q có dạng Q : 2x 2y z d 0 .
Do Q tiếp xúc với S nên d I,Q R . 2.1 2 2 3 d d 20 5 d 5 15 . 3 d 1 0
Câu 120: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 1 2 3 25 và hai điểm A3; 2
;6, B0;1;0 . Mặt phẳng P : ax by cz 2 0 chứa đường thẳng AB và cắt S
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức M 2a b c . A. M 1. B. M 4 . C. M 2 . D. M 3. Lời giải Chọn A
* Ta có: P n ; a ; b c trong đó a; ;
b c không đồng thời bằng 0 . Mặt cầu S có tâm
I 1;2;3 và bán kính R 5. 3
a 2b 6c 2 0 b 2
Do mặt phẳng P chứa đường thẳng AB nên ta có: 1 b 2 0 a 2 2c TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 105 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
* Bán kính đường tròn giao tuyến là: 2 2 r R d trong đó d d I P 2 c 4 c 8c 16 ;
. Để bán kính đường tròn nhỏ nhất điều kiện là 2 2 2 2 a b c 5c 8c 8 2 c 8c 16 1 24 2c 3 2c 3 d lớn nhất . lớn nhất m lớn nhất. 2 2 5c 8c 8 5 5 5c 8c 8 2 5c 8c 8 * Coi hàm số 2c 3 m
là một phương trình ẩn c ta được 2 5c 8c 8 2 5mc 24m 1 c 8m 3 0 , phương trình có nghiệm 2
c 24m 23m 1 1 0
m 1 m lớn nhất c 1. 24
a 0 M 2a b c 1. HẾT TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 106 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM YÊ Ề U Đ 4 CH N x x at 0 : y y bt t
có điểm M x ;y ;z Véctơ chỉ phương 0 0 0 0 Tham số z z ct PHƯƠNG 0 u a;b;c TRÌNH . x x y y z z 0 0 0 :
có điểm M x ;y ;z Véctơ chỉ 0 0 0 Chính tắc a b c
phương u a;b;c nếu a;b;c 0 .
Giao tuyến hai mặt phẳng:
Cho hai mặt phẳng :Ax By Cz D 0 và :Ax B y C z D 0 cắt nhau.
Gọi là giao tuyến của chúng. Khi đó, đường thẳng có VTCP là u n ;n .
A. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG:
B. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG & MẶT CẦU: (xem lại Chuyên Đề Phương Trình Mặt Cầu).
C. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG & MẶT PHẲNG: x x y y z z
Trong không gian Oxyz , cho 0 0 0 :
và mặt phẳng :Ax By Cz D 0. a b c TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 107 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM x x at 0
– Ta viết lại phương trình dưới dạng tham số:
: y y bt thay x ;y ;z vào mặt phẳng 0 z z ct 0 .
– Được phương trình: A x at B y bt C z ct D 0 . Đặt 0 0 0
f t A x at B y bt C z ct D . 0 0 0
– Khi đó:A x at B y bt C z ct D 0 f t 0 . 0 0 0
Ta có các trường hợp sau:
Nếu f t có 1 nghiệm Nếu 0
Nếu f t 0 vô số nghiệm f t 0 vô nghiệm Đường thẳng
Đường thẳng
Đường thẳng / / . I . .
D. KHOẢNG CÁCH LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG: PHƯƠNG PHÁP 1 PHƯƠNG PHÁP 2 – Lập đi qua
Khoảng cách từ M x ;y ;z M x ;y ;z và vuông góc M M M M M M M M ;u đến đường thẳng với . d M ; 0
– Tìm tọa độ giao điểm . x x y y z z u 0 0 0 : . a b c H .
– Khi đó, d M ; MH . Khoảng cách hai đường
– Lập chứa và song 1 x x y y z z 0 : 0 0 và song .
1 a b c 2 u ;u .MN V 1 1 1 1 2 hop d ; d N ; d ; . 1 2 1 2 x x y y z z – Khi đó, u ;u S 0 : 0 0 chéo 1 2 day 2 a b c
công thức khoảng cách 2 2 2 nhau. từ điểm đến mặt.
DẠNG TOÁN 1: TÌM VTCP, CÁC VẤN ĐỀ VỀ LÝ THUYẾT x 0 Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y t
. Vectơ nào dưới đây là z 2t
vecto chỉ phương của đường thẳng d ? A. u 1; 0; 1 . B. u 0; 0; 2 . C. u 0; 1; 2 . D. u 0; 1; 1 . Lời giải Chọn D
Dễ thấy vectơ chỉ phương của d là u 0; 1; 1 .
Câu 2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P:2x y z 3 0 và điểm A1; 2;
1 . Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với P là: TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 108 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM x 2 t x 1 2t x 1 2t x 1 2t A. :y 1 2t .
B. :y 2 2t . C. :y 2 t . D. :y 2 4t . z 1t z 1 2t z 1 t z 1 3t Lời giải Chọn C qua A1; 2 ; 1 x 1 2t Đường thẳng : : y 2 t . VTCP n 2;1; 1 P z 1t
Câu 3: Trong không gian Oxyz , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : x 4 y 5 z 7 . 7 4 5 A. u 7; 4 ; 5 . B. u 5; 4 ; 7 . C. u 4;5; 7 . D. u 7;4; 5 . Lời giải Chọn D x y z d : 4 5 7
có một vectơ chỉ phương là u 7;4; 5 . 7 4 5 Câu 4: x y z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng 2 2 d : đi qua những điểm 1 2 3 nào sau đây? A. A 2 ;2;0 B. B2;2;0 C. C 3 ;0;3 D. D3;0;3 Lời giải Chọn D Ta có 3 2 0 2 3
1 nên đường thẳng d đi qua điểm D . 1 2 3 Câu 5: x y z
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng 2 1 3 d :
. Điểm nào sau đây không 3 1 2 thuộc đường thẳng d ? A. Q 1 ;0; 5 B. M 2 ;1;3 C. N 2; 1 ;3 D. P5; 2 ; 1 Lời giải Chọn B
Nhận xét N, P,Q thuộc đường thẳng d . Tọa độ điểm M không thuộc đường thẳng d .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A1;1; 1 ; B 1 ;1;0 ; C 1;3;2.
Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC nhận vectơ a nào dưới đây là một vectơ chỉ phương? A. a 1 ;1;0 . B. a 2 ;2;2. C. a 1 ; 2; 1 . D. a 1;1;0 . Lời giải Chọn A
Trung điểm BC có tọa độ I 0;2;
1 nên trung tuyến từ A có một VTCP là AI 1 ;1;0. Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương u và mặt phẳng
P có vectơ pháp tuyến n . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.
d song song với P thì u cùng phương với n . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 109 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM B.
d vuông góc với P thì u vuông góc với n . C.
u vuông góc với n thì d song song với P . D.
u không vuông góc với n thì d cắt P . Lời giải Chọn D
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;3;
1 , B 1;2;4. Phương trình
đường thẳng nào được cho dưới đây không phải là phương trình đường thẳng A . B . x 2 t A. x 1 y 2 z 4 . B. y 3t . 1 1 5 z 1 5t x 1 t C. x y z y 2 t . D. 2 3 1 . 1 1 5 z 4 5t Lời giải Chọn D AB 1;1;5 .
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng AB đi qua điểm A và nhận AB 1 ;1;5
làm vectơ chỉ phương là : x 2 y 3 z 1 .Vậy chọn đáp án D. 1 1 5 Câu 9: x y z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 1 d : . Điểm nào 1 2 2
dưới đây không thuộc d ? A. N 1;0; 1 . B. F 3; 4 ;5 . C. M 0;2; 1 . D. E 2; 2 ; 3 . Lời giải Chọn C Thay tọa độ điểm E 2; 2 ;3 vào 2 1 2 3 1 d
thỏa mãn nên loại A. 1 2 2 Thay tọa độ điểm N 1;0; 1 vào 1 1 0 1 1 d
thỏa mãn nên loại B. 1 2 2 Thay tọa độ điểm F 3; 4 ;5 vào 3 1 4 5 1 d
thỏa mãn nên loại C. 1 2 2 Thay tọa độ điểm M 0;2; 1 vào 0 1 2 1 1 d
không thỏa mãn nên chọn D. 1 2 2 Câu 10: x y z
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d 1 1 2 : . Véctơ nào sau 2 3 1
đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u 2 ;3; 1 . B. u 1 ;1;2 . C. u . D. u . d 2; 3; 1 d 2; 3; 1 d d Lời giải Chọn C d x 1 y 1 z 2 : suy ra u . d 2; 3; 1 2 3 1 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 110 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 2: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, DỄ TÌM VTCP (KHÔNG DÙNG T.C.H)
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 3 ;
1 và mặt phẳng :
x 3y z 2 0 . Đường thẳng d qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là x 2 t x 1 2t x 2 t x 2 t A. d : y 33t . B. d : y 3 3t . C. d : y 3 3t . D. d : y 3 3t . z 1t z 1 t z 1 t z 1 t Lời giải Chọn D x 2 t d qua điểm M 2; 3 ; 1 nhận n 1;3;
1 là vtcp nên d có dạng d : y 3 3t . z 1t
Câu 12: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A3; 2
;4 và có véctơ chỉ phương
u 2;1;6 có phương trình A. x 3 y 2 z 4 . B. x 3 y 2 z 4 . 2 1 6 2 1 6 C. x 3 y 2 z 4 . D. x 2 y 1 z 6 . 2 1 6 3 2 4 Lời giải Chọn A
Phương trình đường thẳng đi qua điểm A3;2;4 và có véctơ chỉ phương u 2;1;6 là: x 3 y 2 z 4 . 2 1 6
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Đường thẳng d đi qua M 2;0; 1 và có véc tơ chỉ phương a 4; 6 ;2 có phương trình x 2 2t x 2 2t x 2 4t x 4 2t A. y 3 t B. y 3 t . C. y 6t . D. y 3 t . z 1 t . z 1 t z 1 2t z 2 t Lời giải Chọn A Ta có: a 4; 6 ;2 22; 3 ; 1 . qua M 2;0; 1 d : . V TCPu 2; ; 3; 1
Câu 14: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 2
;4;3 và vuông góc với mặt phẳng
2x 3y 6z 19 0 có phương trình là A. x 2 y 3 z 6 . B. x 2 y 4 z 3 . 2 4 3 2 3 6 C. x 2 y 3 z 6 . D. x 2 y 4 z 3 . 2 4 3 2 3 6 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 111 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Lời giải Chọn B
Ta có một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng 2x 3y 6z 19 0 là n 2;3;6 .
Đường thẳng đi qua điểm A 2
;4;3 và vuông góc với mặt phẳng 2x 3y 6z 19 0 có
một véc tơ chỉ phương là x y z
u 2;3;6 nên có phương trình là 2 4 3 . 2 3 6
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm B2;1;3 và mặt phẳng
P:2x 3y 3z 4 0. Đường thẳng đi qua điểm B và vuông góc mpP có phương trình là A. x 2 y 1 z 3 . B. x 2 y 1 z 3 . 2 3 1 2 3 1 C. x 2 y 1 z 3 . D. x 2 y 1 z 3 . 2 3 1 2 3 1 Lời giải Chọn B
Do vuông góc với mpP nên véc tơ chỉ phương của : u 2; 3; 1
Vậy phương trình đường thẳng : x 2 y 1 z 3 . 2 3 1
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng qua
A1; 4; 7 và vuông góc với mặt phẳng P : x 2y – 2z – 3 0 là A. x 4 y 1 z 7 . B. x 1 y 4 z 7 . 1 2 2 1 2 2 C. x 4 y 1 z 7 . D. x 1 y 4 z 7 . 2 1 2 1 2 2 Lời giải Chọn B
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến n (2; 3; 3).
Đường thẳng cần tìm có vectơ chỉ phương n và đi qua A nên chọn.B.
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1 ; 3
;2 và mặt phẳngP : x 2y 3z 4 0 , Đường
thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳngP có phương trình là x 1 y 2 z 3 x 1 y 3 z 2 A. . B. . 1 2 3 1 2 3 x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2 C. . D. . 1 2 3 1 2 3 Lời giải Chọn B Đường thẳng qua A 1 ; 3
;2 vuông góc với mặt phẳng P : x 2 y 3z 4 0 nên có một x 1 y 3 z 2
vectơ chỉ phương u 1;2; 3
, có phương trình: 1 2 3 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 112 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Cho đường thẳng d có phương trình tham số x 1 2t
y 2 t . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d . z 3t A. x 1 y 2 z 3 x y z d : . B. 1 2 3 d : . 2 1 1 2 1 1 C. x 1 y 2 z 3 x y z d : . D. 1 2 3 d : . 2 1 1 2 1 1 Lời giải Chọn B
Từ phương trình tham số ta thấy đường thẳng d đi qua điểm tọa độ 1;2; 3 và có VTCP u 2; 1 ; 1 .
Suy ra phương trình chính tắc của x y z d là: 1 2 3 .. 2 1 1
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi
qua hai điểm A1;2;3, B2;3; 1 .. x 1 t x 2 t x 1 t x 3 t A. y 2 5t . B. y 3 5t . C. y 2 5t . D. y 8 5t . z 3 4t z 1 4t z 3 2t z 5 4t Lời giải Chọn D Ta có AB 1; 5 ;4 .
Đường thẳng AB có véctơ chỉ phương AB 1;5;4 nên loại đáp án A, B. 1 1 t t 0 Thay tọa độ A1;2; 3
vào đáp án C được 2 2 5t
3 hay điểm A không thuộc t 3 3 4t 2
đường thẳng ở đáp C nên loại đáp án C, còn lại là D.
Câu 20: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 3z 0. Đường thẳng d đi
qua M 1; 1; 2 và vuông góc với P có phương trình x 1 2t x 1 3t x 3 3t x 2 3t A. y 1 t . B. y 1 t . C. y t . D. y t . z 23t z 5 2t z 2t z 2 2t Lời giải Chọn A n u 2; 1; 3 . P d TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 113 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 3: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, VTCP TÌM BẰNG T.C.H
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;1; 5
, hai mặt phẳng P : x y z 4 0 và Q :
2x y z 4 0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A đồng thời song song với
hai mặt phẳng P và Q . A. x y z x y z : 3 1 5 . B. : 3 1 5 . 2 1 3 2 1 3 C. x y z x y z : 3 1 5 . D. : 3 1 5 . 2 1 3 2 1 3 Lời giải Chọn A
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là n 1; 1 ;1 . 1
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Q là n 2;1;1 . 1 1 1 1
n và n không cùng phương. 2 1 1 1 2
P và Q cắt nhau.
Mặt khác: AP, AQ . Ta có: n ,n 2 ;1;3. 1 2
Đường thẳng đi qua A3;1; 5
và nhận vectơ n 2;1;3 làm vectơ chỉ phương.
Phương trình chính tắc của đường thẳng x y z là: 3 1 5 . 2 1 3
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 3y 2z 2 0 và Q: x 3y 2z 1 0.
Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và song song với hai mặt phẳng P , Q là A. x y z . B. x y z . C. x y z . D. x y z . 9 12 2 12 2 9 9 12 2 12 2 9 Lời giải Chọn C
P có VTPT n 2;3;2 , Q có VTPT n 1; 3 ;2 .
Do đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và song song với hai mặt phẳng P , Q nên đường thẳng có VTCP
u n, n 12; 2 ; 9 .
Vậy phương trình đường thẳng là x y z . 12 2 9
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A1;3;2, B1;2;
1 ,C 1;1;3 . Viết phương
trình tham số của đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ABC. x 1 3t x 1 3t x 1 3t x 1 A. : y 2 2t . B. : y 2 . C. : y 2 t . D. : y 2 2t . z 2t z 2 z 2 z 2 t Lời giải Chọn B TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 114 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Ta có: qua G1;2;2 và có một vectơ pháp tuyến là: AB, AC 3 ;0;0 . x 1 3t Do đó: : y 2 . z 2
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A2;1;0, B1;1;3,C 5;2; 1 . Tìm tất cả
các điểm cách đều ba điểm , A B, C . 3 y
A. Tập hợp tất cả các điểm cách đều ba điểm x 3 z 2 , A B, C là đường thẳng 2 . 3 1 0 1 3 y
B. Tập hợp tất cả các điểm cách đều ba điểm x 3 2 z , A B, C là đường thẳng 2 . 3 10 1 3 y
C. Tập hợp tất cả các điểm cách đều ba điểm x 3 z 2 , A B, C là đường thẳng 2 . 3 10 1 3 y
D. Tập hợp tất cả các điểm cách đều ba điểm 3 x z 2 , A B, C là đường thẳng 2 . 3 1 0 1 Lời giải Chọn A
AB 1;0;3, AC 3;1; 1 . . Khi đó A .
B AC 0 suy ra tam giác ABC vuông tại A , suy ra tất cả các điểm cách đều ba điểm ,
A B,C nằm trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ABC tại 3 I 3; ; 2 (với I 2
là trung điểm cạnh BC ). VTCP của đường thẳng u AB, BC 3;10; 1 . 3 y
Suy ra phương trình của đường thẳng là x 3 z 2 2 . 3 10 1
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 3 ;4 , đường thẳng x 2 y 5 z 2 d :
và mặt phẳng P : 2x z 2 0 . Viết phương trình đường thẳng 3 5 1
qua M vuông góc với d và song song với P. A. x 1 y 3 z 4 x y z : . B. 1 3 4 : . 1 1 2 1 1 2 C. x 1 y 3 z 4 x y z : . D. 1 3 4 : . 1 1 2 1 1 2 Lời giải Chọn B
Đường thẳng d có VTCP là u 3;5;
1 và mặt phẳng P có VTPT là np 2;0; 1 . d Suy ra u n 5; 5 ;10 . d p
Khi đó chọn VTCP của đường thẳng là u . 1;1; 2
Phương trình đường thẳng x 1 y 3 z 4 : . 1 1 2 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 115 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 26: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết A1;0; 1 , B 2;3; 1 , C 2 ;1; 1 .
Phương trình đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC và vuông
góc với mặt phẳng ABC là: A. x 3 y 1 z 5 . B. x y 2 z . 3 1 5 3 1 5 C. x 1 y z 1 . D. x 3 y 2 z 5 . 1 2 2 3 1 5 Lời giải Chọn A
Ta có: AB 1;3;0; BC 4; 2 ;2 , AC 3 ;1;2 2 AB 10 , 2 BC 24 , 2
AC 14 ABC vuông tại A .
Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của BC I 0;2;0 .
Đường thẳng d cần tìm đi qua I 0;2;0 và nhận vectơ 1
u AB, AC 3;1;5 làm véc tơ 2
chỉ phương. Phương trình chính tắc của đường thẳng x y z d là : 3 1 5 . 3 1 5
Câu 27: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
P: z 1 0 và Q: x y z 3 0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng P, cắt
đường thẳng x 1 y 2 z 3
và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của 1 1 1 đường thẳng d là x 3 t x 3 t x 3 t x 3 t A. y t . B. y t . C. y t . D. y t . z 1t z 1 z 1 z 1 t Lời giải Chọn C d' Q I d P Đặt n 0;0; 1 và n
lần lượt là véctơ pháp tuyến của P và Q . Q 1;1; 1 P Do
P Q nên có một véctơ chỉ phương u n ,n . 1;1;0 P Q Đường thẳng
d nằm trong P và d nên d có một véctơ chỉ phương là u n ,u d P 1 ; 1 ;0 . Gọi x 1 y 2 z 3 d :
và A d d A dP 1 1 1 z 1 0 z 1 Xét hệ phương trình
x 1 y 2 z 3 y 0 A3;0; 1 . 1 1 1 x 3 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 116 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM x 3 t
Do đó phương trình đường thẳng d : y t . z 1 Câu 28: x y z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d 1 1 2 : và mặt 2 1 3
phẳng P: x y z 1 0 . Viết pt đường thẳng đi qua điểm A1;1;
2 , biết // P và cắt d . A. x 1 y 1 z 2 . B. x 1 y 1 z 2 . 1 1 1 2 1 3 C. x 1 y 1 z 2 . D. x 1 y 1 z 2 . 8 3 5 2 1 1 Lời giải Chọn C
Gọi M d M 1 2t;1 t; 2 3t.
Khi đó AM 2t 2; t;3t 4 là một vectơ chỉ phương của .
// P AM n . P 1; 1; n với 1 P
AM. n 0 2t 2t 3t 4 0 t 3 AM 8 ; 3; 5 . P
Vậy x 1 y 1 z 2 : . 8 3 5 x 1 t Câu 29:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 t và mặt phẳng P : x 2y z 6 0 . z 2t
Phương trình đường thẳng qua điểm M 0;2;
1 cắt d và song song với P là. x t x 1 t x 1 2t x 1 t A. y 2 . B. y 2t . C. y 2 3t D. y 2 . z 1 t z 1 t z 1 t . z 1 t Lời giải Chọn A
Lấy tọa độ điểm M 0;2;
1 thay vào các phương án. 0 1 2t
2 2 3t vô nghiệm nên loại phương án A. 1 1 t 0 1 t 2 2
vô nghiệm nên loại phương án B. 1 1 t 0 1 t 2 2t
vô nghiệm nên loại phương án C. 1 1 t TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 117 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM x t
Đường thẳng y 2 qua điểm M 0;2;
1 cắt d và song song với P . z 1t Câu 30: x y z
Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng 3 3 d : , mặt phẳng 1 3 2
P: x y z 3 0 và điểm A1;2; 1. Đường thẳng đi qua A , cắt d và song song
với mặt phẳng P có phương trình: A. x 1 y 2 x 1 . B. x 1 y 2 x 1 . 1 2 1 1 2 1 C. x 1 y 2 z 1 . D. x 1 y 2 x 1 . 1 2 1 1 2 1 Lời giải Chọn C
Gọi B d B3 t;3 3t;2t AB t 2;3t 1;2t
1 là một vectơ chỉ phương của
. Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến n 1;1; 1 . // P A .
B n 0 t 2 3t 1 2t 1 0 t 1
. Ta được AB 1; 2 ; 1 .
Do AP nên đường thẳng đi qua A nhận AB 1;2;
1 làm một vectơ chỉ phương thoả bài toán. TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 118 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 4: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, CẮT ĐƯỜNG NÀY, CÓ LIÊN HỆ VỚI ĐƯỜNG KIA.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho điểm A1;2;3 và hai đường thẳng x 2 y 2 z 3 x 1 y 1 z 1 1 d : ;d2 :
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2 1 1 1 2 1 A , vuông góc với 1 d và cắt 2 d . A. x 1 y 2 z 3 . B. x 1 y 2 z 3 . 1 3 5 1 3 5 C. x 1 y 2 z 3 . D. x 1 y 2 z 3 . 1 3 5 1 3 5 Lời giải Chọn B
Gọi B là giao điểm của d và d . Bd B t t t . 2 2 (1 ;1 2 ; 1 ) d 1 d A . B 1 u 0 t 1 suy ra B(2;-1;-2). PT x y z
d đi qua A và có vecto chỉ phương AB (1; 3 ; 5 ) : 1 2 3 . 1 3 5 Câu 32: x 2 y 2 Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng d : z 3 ; 1 2 1 x 1 y 1 z 1 d : và A1;2;
3 . Đường thẳng qua A vuông góc d , cắt d có phương 2 1 2 1 1 2 trình là : A. x1 y 2 z 3 . B. x1 y 2 z 3 . 1 3 5 1 3 5 C. x 1 y 2 z 3 . D. x1 y 2 z 3 . 1 3 5 1 3 5 Lời giải Chọn C
Giả sử đường thẳng d cần tìm cắt đường thẳng d tại B B1t;1 2t;1 t,t . R . 2 Vì d d . u AB 0 3 t 3 0 t 1 . 1
Vậy đường thẳng d đi qua điểm A1;2;3 và có vtcp AB1; 3 ; 5
nên có phương trình là. x 1 y 2 z 3 . 1 3 5 Câu 33: x y z
Trong không gian Oxy , cho điểm M 1
;1;2 và hai đường thẳng 2 3 1 d : , 3 2 1 x 1 y z d :
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm 1 3 2
M , cắt d và vuông góc với d ? x 1 3t x 1 3t x 1 7t x 1 3t A. y 1 t . B. y 1 t . C. y 1 7t . D. y 1t . z 2 z 2 z 2 7t z 2 Lời giải Chọn D
Gọi đường thẳng cần tìm là , A là giao của và d . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 119 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Khi đó: A2 3t;3 2t;1t , MA 3 3t ; 4 2t ;1 t .
Do vuông góc với d nên: M .
Au 0 7t 7 0 t 1. 2
Khi đó MA 6; 2;0 , hay vectơ chỉ phương của là 3;1;0 . x 1 3t Vậy phương trình : y 1t . z 2
Câu 34: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A1;2;3 và đường thẳng x 1 y z 3 d :
. Gọi là đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc với đường thẳng d 2 1 2
và cắt trục hoành. Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng . A. u 1; 2; 0 . B. u 1; 0; 1 . C. u 2; 2; 3. D. u 0; 2; 1 . Lời giải Chọn C
là đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc với đường thẳng d nên nằm trong mặt
phẳng P qua A và vuông góc với d .
Phương trình mặt phẳng P : 2x
1 y 2 2z 3 0 hay 2x y 2z 2 0 .
Giao điểm B của trục hoành và P có tọa độ là B 1 ; 0; 0 .
Khi đó BA 2; 2; 3 .
Vậy một vectơ chỉ phương của là u 2; 2; 3.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1;0 và đường thẳng x 1 y 1 z :
. Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M , cắt và vuông 2 1 1 góc với . A. x 2 y 1 z x y z d : . B. 2 1 d : . 1 4 1 1 4 1 C. x 2 y 1 z x y z d : . D. 2 1 d : . 2 4 1 1 4 2 Lời giải Chọn D
* Gọi N d N nên N 1 2t; 1 t; t
. Khi đó ta có MN 2t 1;t 2; t . Đường
thẳng có vectơ chỉ phương a 2;1; 1 . * Vì
d MN.a 0 t 2
2 1 2 2 t t 0 t 1 4 2 MN ; ; . Chọn vectơ chỉ 3 3 3 3
phương của d là a 1;4; 2 . d * Vậy phương trình của x 2 y 1 z d : . 1 4 2 x 1 t Câu 36: x 2 y 2 z 3
Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :
; d : y 1 2t và điểm 1 2 1 1 2 z 1 t
A1;2;3. Đường thẳng đi qua ,
A vuông góc với d và cắt d có phương trình là. 1 2 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 120 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM A. x 1 y 2 z 3 . B. x 1 y 2 z 3 . 1 3 5 1 3 5 C. x 1 y 2 z 3 . D. x 1 y 2 z 3 . 1 3 5 1 3 5 Lời giải Chọn C Ta có ud 2;1;1 . 1
Đáp án B có u 1;3;5 .
Nhận thấy ud .u 2.11.31.5 0 d . 1 1
Các đáp án khác không thỏa mãn điều kiện vuông góc.
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A2;3;3 , phương trình đường trung tuyến kẻ từ x y z B là 3 3 2
, phương trình đường phân giác trong của góc C là 1 2 1 x 2 y 4 z 2
. Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là 2 1 1 A. u2 1; 1 ;0 . B. u4 0;1; 1 . C. u1 1;2; 1 . D. u3 2;1; 1 . Lời giải Chọn B x 2 2t
Phương trình tham số của đường phân giác trong góc C là CD : y 4 t . z 2t Gọi t t
C 2 2t;4 t;2 t , suy ra tọa độ trung điểm M của AC là 7 5 M 2 t; ; . Vì 2 2 M BM nên: 7 t 5 t t 3 2 2 3 2 2 t 1 1 t 1 t t 1. 1 2 1 1 4 2 Do đó C 4;3; 1 .
Phương trình mặt phẳng P đi qua A và vuông góc CD là
2. x 2 1. y 3 1.z 3 0 hay 2x y z 2 0 .
Tọa độ giao điểm H của P và CD là nghiệm ; x ; y z của hệ x 2 2t x 2 2t x 2 y 4 t y 4 t y 4 H 2;4;2 . z 2 t z 2 t z 2
2x y z 2 0 2
2 2t 4 t 2 t 2 0 t 0
Gọi A là điểm đối xứng với A qua đường phân giác CD , suy ra H là trung điểm AA , bởi vậy: x 2x x 2.2 2 2 A H A y A2;5; . 2y y 2.4 3 5 1 A H A x 2z z 2.2 3 1 A H A TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 121 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Do A BC nên đường thẳng BC có véc-tơ chỉ phương là CA 2;2;0 2 1 ;1;0 , nên x 4 t
phương trình đường thẳng BC là y 3 t . z 1
Vì B BM BC nên tọa độ B là nghiệm ; x ; y z của hệ x 4 t x 2 y 3t y 5 z 1 B2;5; 1 A . z 1 x 3 y 3 1 t 2 1 2
Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là AB 0;2; 2 20;1; 1 ; hay u4 0;1; 1
là một véc-tơ chỉ của phương đường thẳng AB . x 1 t Câu 38: x 2 y 2 z 3
Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : và d : y 1 2t . 1 2 1 1 2 z 1 t
Đường thẳng đi qua điểm A 1; 2; 3 , vuông góc với d và cắt d có phương trình là 1 2 A. x 1 y 2 z 3 . B. x 1 y 2 z 3 . 1 3 5 1 3 5 C. x 1 y 2 z 3 . D. x 1 y 2 z 3 . 1 3 5 1 3 5 Lời giải Chọn D x 1 t
M d : y 1 2t M 1 t;1 2t; 1 t . 2 z 1t
Vectơ chỉ phương của d là u 2; 1;1 ; AM t; 2t 1; 4 t 1
Theo yêu cầu bài toán: u.AM 0 2 t 2t
1 4 t 0 t 1 nên AM 1; 3 ; 5 .
Đường thẳng đi qua điểm A 1; 2; 3 nhận AM 1; 3 ; 5
làm vectơ chỉ phương nên: x 1 y 2 z 3 : . 1 3 5 Câu 39: x y z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng 1 3 d : 2 1 2
. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox. A. x 1 y 2 z 3 . B. x 1 y 2 z 3 . 2 2 3 2 2 3 C. x 2 y 2 z 3 . D. x 2 y 2 z 3 . 1 2 3 1 2 3 Lời giải Chọn A
Gọi B là giao điểm của đường thẳng và trục Ox . Khi đó B ; b 0; 0 .
Vì vuông góc với đường thẳng d nên AB u ( với AB (b 1; 2 ; 3 ),u 2;1;2 ). d d TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 122 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Suy ra A . B u 0 b 1 . Do đó AB ( 2 ; 2 ; 3 ) . d
Chọn VTCP cho đường thẳng là x y z u . Phương trình là 1 2 3 . 2;2;3 2 2 3 x 1 t Câu 40: x 2 y 2 z 3
Trong không gian Oxyz , Cho hai đường thẳng d : ; d : y 1 2t và 1 2 2 1 1 z 1t
điểm A1;2;3 . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt d có phương trình là. 1 2 A. x 1 y 2 z 3 x y z . B. 1 2 3 . 1 3 5 1 3 5 C. x y 1 z 1 . D. x 1 y 2 z 3 . 2 1 1 1 3 5 Lời giải Chọn A
Gọi M d M 1 t;1 2t;1 t . 2 AM t ;2t 1;t 4 .
Có AM u t 1 AM 1;3;5. 1 d TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 123 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 5: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, CẮT D, CÓ LIÊN HỆ VỚI MP (P).
Câu 41: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1;2;2 , song song với mặt phẳng x y z
P : x y z 3 0 đồng thời cắt đường thẳng 1 2 3 d : có phương trình là 1 1 1 x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t A. y 2 t . B. y 2 t . C. y 2 t . D. y 2 t . z 3 z 3 t z 3 z 2 Lời giải Chọn D
Gọi đường thẳng cần tìm là . Gọi I d I d I 1 t;2 t;3 t .
MI t;t;1 t mà MI // P nên MI.
MI 1; 1 ;0 n 0 t t 1 t 0 t 1 P
Đường thẳng đi qua M 1;2;2 và I có véctơ chỉ phương là MI 1 ; 1 ;0 có phương x 1 t
trình tham số là y 2 t . z 2
Câu 42: Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng R : x y 2z 2 0 và đường thẳng x y z 1 :
. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng R đồng thời cắt và vuông góc 1 2 1 1 2
với đường thẳng có phương trình là 1 x 2 t x 2 3t x t x t A. y 1 t . B. y 1t . C. y 3t . D. y 2 t . z t z t z 1 t z 1 t Lời giải Chọn C x 2t
Phương trình tham số của đường thẳng là y t . 1 z 1t Gọi I ; x ;
y z là giao điểm của và R . Khi đó tọa độ của I là thỏa mãn 1 x 2t x 0 y t
y 0 I 0;0; 1 . z 1 t z 1 x y 2z 2 0 Mặt phẳng R có VTPT n 1;1; 2
; Đường thẳng có VTCP u 2;1; 1 . 1 Ta có n,u 1;3; 1 .
Đường thẳng nằm trong mặt phẳng R đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng 2 . 1 Do đó đi qua I 0;0;
1 và nhận n,u làm một VTCP. 2 x t
Vậy phương trình của là y 3 t . 2 z 1t TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 124 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Câu 43: x y z
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d 1 1 : và mặt phẳng 1 1 3
P: x 3y z 0. Đường thẳng đi qua M 1;1;2 , song song với mặt phẳng P đồng
thời cắt đường thẳng d có phương trình là A. x 2 y 1 z 6 B. x 1 y 1 z 2 1 1 2 1 2 1 C. x 1 y 1 z 2 D. x 3 y 1 z 9 1 1 2 1 1 2 Lời giải Chọn C x 1 t
Phương trình tham số của
d : y 1 t ,t . z 3t
Mặt phẳng P có véc tơ pháp tuyến n 1;3; 1 .
Giả sử d A1 t;1t;3t.
MA t;t;3t 2 là véc tơ chỉ phương của M .
A n 0 t 3t 3t 2 0 t 2 . x y z
MA 2;2;4 21; 1
;2 . Vậy phương trình đường thẳng 1 1 2 : . 1 1 2
Câu 44: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1;2;2 , song song với mặt phẳng x y z
P : x y z 3 0 đồng thời cắt đường thẳng 1 2 3 d : có phương trình là 1 1 1 x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t A. y 2 t . B. y 2 t . C. y 2 t . D. y 2 t . z 3 z 2 z 3 t z 3 Lời giải Chọn B
Gọi đường thẳng cần tìm là . Gọi I d I d I 1 t;2 t;3 t .
MI t;t;1 t mà MI // P nên MI.
MI 1; 1 ;0 n 0 t t 1 t 0 t 1 P
Đường thẳng đi qua M 1;2;2 và I có véctơ chỉ phương là MI 1 ; 1 ;0 có phương x 1 t
trình tham số là y 2 t . z 2
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P: x y z 9 0, đường thẳng x 3 y 3 z d :
và điểm A1;2;
1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1 3 2
cắt d và song song với mặt phẳng P . A. x 1 y 2 z 1 B. x 1 y 2 z 1 1 2 1 1 2 1 C. x 1 y 2 z 1 D. x 1 y 2 z 1 1 2 1 1 2 1 Lời giải TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 125 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Chọn D
Ta có một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P là n 1;1; 1 .
Gọi B d thì B3 t;33t;2t AB 2 t;3t 1;2t 1 .
Do đường thẳng song song với mặt phẳng P nên ta có A . B n 0
2 t 3t 1 2t 1 0 t 1 .
Với t 1 thì AB 1;2;
1 một véc tơ chỉ phương của đường thẳng là u 1 ; 2; 1 .
Vậy phương trình đường thẳng là x 1 y 2 z 1 . 1 2 1 Câu 46: x y z
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 2 1 5 d : và mặt phẳng 3 1 1
(P) : 2x 3y z 6 0 .Đường thẳng nằm trong (P) cắt và vuông góc với d có phương trình A. x 8 y 1 z 7 . B. x 4 y 1 z 5 . 2 5 11 2 1 1 C. x 8 y 1 z 7 . D. x 4 y 3 z 3 . 2 5 11 2 5 11 Lời giải Chọn C x 2 3t
Phương trình tham số của d : y 1 t z 5 t
Tọa độ giao điểm M của d và (P) 2(2 3t) 3( 1
t) 5 t 6 0 t 2 M (8;1; 7)
VTCP của u u ;n (2; 5 ; 1 1) 1.(2;5;11) d ( P)
nằm trong (P) cắt và vuông góc với d suy ra đi qua M có VTCP a (2;5;11) nên có
phương trình: x 8 y 1 z 7 . 2 5 11 Câu 47: x y z
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 2 d : và mặt phẳng 1 1 1
P:2x y 2z 1 0. Đường thẳng nằm trong P , cắt và vuông góc với d có phương trình là: A. x 1 y 1 z 1 . B. x 2 y 1 z 3 . 3 4 1 3 4 1 C. x 2 y 1 z 3 . D. x 2 y 1 z 3 . 3 4 1 3 4 1 Lời giải Chọn D x 1 t
Phương trình tham số của d : y t . z 2 t
Xét phương trình 21 t t
22 t 1 0 t 1.
Vậy đường thẳng d cắt mặt phẳng P tại M 2;1;3 . TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 126 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Gọi a 1; 1 ; 1 và n 2;1; 2
lần lượt là vectơ chỉ phương của d và vectơ pháp tuyến d
của mặt phẳng P . Khi đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm là
a a , n 3;4; 1 . d
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: x 2 y 1 z 3 . 3 4 1
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : 2x y z 10 0, điểm A1;3;2 x 2 2t và đường thẳng d : y 1 t
. Tìm phương trình đường thẳng cắt P và d lần lượt z 1t
tại hai điểm M và N sao cho A là trung điểm cạnh MN . A. x 6 y 1 z 3 . B. x 6 y 1 z 3 . 7 4 1 7 4 1 C. x 6 y 1 z 3 . D. x 6 y 1 z 3 7 4 1 7 4 1 Lời giải Chọn B
Ta có M d M d . Giả sử M 2
2t,1 t,1 t, t
Do A là trung điểm MN nên N 4 2t; 5t; t 3.
Mà N P nên ta có phương trình 24 2t 5 t 3 t 10 0 t 2 . Do đó, M 6 ;1;3. AM 7 ; 4;
1 là vectơ chỉ phương của đường thẳng .
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là x 6 y 1 z 3 . 7 4 1
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng nằm trong mặt phẳng
: x y z 3 0 , đồng thời đi qua điểm M 1;2;0 và cắt đường thẳng x 2 y 2 z 1 d :
. Một véc tơ chỉ phương của là 2 1 3 A. u 1;1; 2 . B. u 1;1;2 . C. u 1; 2 ; 1 . D. u 1;0; 1 . Lời giải Chọn A
Gọi N d khi đó ta có MN là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng .
Do N d nên N 2 2t;2 t;3 t . Mà N nên 2 2t 2 t 3 t 3 0 t 1
N 0;1;2 MN 1; 1 ;2 .
Vậy một vec tơ chỉ phương của là u 1;1; 2 .
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 2;
1 , đường thẳng d có phương trình x 3 y 3 z
và mặt phẳng α có phương trình x y z 3 0 . Đường thẳng đi qua 1 3 2
điểm A , cắt d và song song với mặt phẳng α có phương trình là A. x 1 y 2 z 1 B. x 1 y 2 z 1 1 2 1 1 2 1 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 127 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM C. x 1 y 2 z 1 D. x 1 y 2 z 1 1 2 1 1 2 1 Lời giải Chọn B
Gọi B3 t; 3 3t; 2t là giao điểm của d và . Đường thẳng nhận AB2 t; 1 3t; 2t 1 làm vec tơ chỉ phương. Vì € α nên A . B n 0 . Suy ra α
2 t 1 3t 2t 1 0 2 2t 0 t 1
. Suy ra B2; 0; 2 .
Vec tơ chỉ phương của đường thẳng : AB 1; 2; 1
Phương trình đường thẳng : x 1 y 2 z 1 . 1 2 1 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 128 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 6: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, CẮT D1 LẪN D2 HOẶC VUÔNG GÓC D2. Câu 51: x y z
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1;3 và hai đường thẳng 1 1 1 d : và 2 1 1 x y z 1 d :
. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M và cắt cả hai đường thẳng d và d . 3 2 1 A. 1. B. 0 . C. Vô số. D. 2 . Lời giải Chọn B
Với A2t 1; t 1; t
1 d và B3t ; 2t ;t
1 d , ta có A , B , M thẳng hàng khi.
2t k 1 2t 2t k 2kt 0
MA k MB 2 t k 1 2t t k 2kt 2 hệ vô nghiệm.
2 t k 2 t t 2k kt 2
Vậy không có đường thẳng nào thỏa yêu cầu đề. Câu 52: x y 1 z 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : và 1 2 1 1 x 1 2t d : y 1 t
. Phương trình đường thẳng vuông góc với P : 7x y 4z 0 và cắt hai 2 z 3 đường thẳng d , d là 1 2 A. x 2 y z 1 . B. x 2 y z 1 . 7 1 4 7 1 4 C. x 2 y z 1 D. x 7 y z 4 . 7 1 4 2 1 1 Lời giải Chọn A
Gọi d là đường thẳng cần tìm
Gọi A d d , B d d 1 2
A d A 2a;1 a; 2 a 1 B d B 1 2 ; b 1 ; b 3 2 AB 2 a 2b 1;a ; b a 5
P có vectơ pháp tuyến n 7;1;4 P
d P AB,n cùng phương p 2a 2b 1 7k 2a 2b 7k 1 a 1 có một số
k thỏa AB kn a b k a b k 0 b 2 p a 5 4k a 4k 5 k 1
d đi qua điểm A2;0;
1 và có vectơ chỉ phương a n 7;1 4 d P Vậy phương trình của x y z d là 2 1 . 7 1 4
Câu 53: Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz , cho điểm M 0; 1; 2 và hai đường thẳng x 1 y 2 z 3 x 1 y 4 z 2 d : , d :
. Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt cả 1 1 1 2 2 2 1 4 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 129 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM d và d là 1 2 x y 1 z 3 A. . B. x y 1 z 2 . 9 9 8 3 3 4 2 2 C. x y 1 z 2 x y z . D. 1 2 . 9 9 16 9 9 16 Lời giải Chọn C
Gọi là đường thẳng cần tìm.
d A t 1; t 2; 2t 3 ; d B 2t 1; t 4; 4t 2 . 2 2 2 2 1 1 1 1
MA t 1; t 1; 2t 1 ; MB 2t 1; t 5; 4t . 2 2 2 1 1 1 7 t t 1 k 2t 1 1 2 1 2 7 Ta có: 1 t M , ,
A B thẳng hàng MA kMB t 1 k t 5 1 k 2 . 1 2 2 t 4 2t 1 4kt 2 1 2 kt 2 2
MB 9; 9; 16.
Đường thẳng đi qua M 0;1;2 , một VTCP là u 9; 9;16 có phương trình là: x y 1 z 2 : . 9 9 16
Câu 54: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
A1; 2; 5 và vuông góc với mặt phẳng P : 2x 3y 4z 5 0 là x 2 t x 1 2t x 1 2t x 2 t A. d : y 3 2t .
B. d : y 2 3t . C. d : y 2 3t . D. d : y 3 2t . z 45t z 5 4t z 5 4t z 4 5t Lời giải Chọn C
Đường thẳng d đi qua điểm A1; 2; 5 và vuông góc với mặt phẳng
P : 2x 3y 4z 5 0 nên nhận u 2; 3; 4 là véctơ chỉ phương x 1 2t
Phương trình đường thẳng d là d : y 2 3t . z 5 4t
Câu 55: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A0;1; 1 và đường thẳng x 3 y 1 z 3 d :
. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc và cắt 4 1 4 đường thẳng d . A. x y 1 z 1 . B. x y 1 z 1 . 13 28 2 0 13 28 20 C. x y 1 z 1 . D. x y 1 z 1 . 13 28 20 13 28 20 Lời giải TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 130 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Chọn D
Gọi B là giao điểm của đường thẳng d và đường thẳng . x 3 4t Đường thẳng
d có phương trình tham số y 1 t t . z 3 4t B d B 3
4t;1 t;3 4t .
AB 3 4t;t;4 4t .
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u 4; 1 ; 4 .
Ta có: AB u AB u t t t 28 . 0 4 3 4 1
4 4 4 0 33t 28 t . 33 13 2 8 20 AB ; ; . 33 33 33
Đường thẳng đi qua điểm A0;1;
1 và nhận vectơ AB hay u 13; 2 8; 20 có phương d trình chính tắc là x y 1 z 1 . 13 28 20 x 4 3t Câu 56:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 0; 2; 0 và đường thẳng d :y 2 t . z 1 t
Đường thẳng đi qua M , cắt và vuông góc với d có phương trình là A. x y z 1 B. x y 2 z C. x 1 y z D. x 1 y 1 z 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 Lời giải Chọn B qua N 4;2; 1 Ta có : d : vtcp u 3;1; 1 d MH d Gọi MH u
H là hình chiếu vuông góc của M lên d . 0 d H d H d x 4 3t y 2 t H 1;1; 2 . z 1 t 3
x y 2 z 0
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với d có véctơ chỉ phương là MH 1;1; 2 . Phương trình x y 2 z : . 1 1 2 Câu 57: x y 1 z 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : và mặt phẳng 1 1 1
P: x 2y 2z 4 0. Phương trình đường thẳng d nằm trong P sao cho d cắt và
vuông góc với đường thẳng là x 3 t x 3t A.
d : y 1 2t t .
B. d : y 2 t t . z 1t z 2 2t TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 131 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM x 2 4t x 1 t C.
d : y 1 3t t .
D. d : y 33t t . z 4 t z 3 2t Lời giải Chọn C
Vectơ chỉ phương của : u 1;1;1 , vectơ pháp tuyến của P là n 1;2;2 . P d Vì ud u u d
u; nP 4;3; 1 . d P u d n P x t Tọa độ giao điểm y 1 t
H P là nghiệm của hệ t 2 H 2; 1 ;4. z 2 t
x 2y 2z 4 0
Lại có d;P d , mà H P . Suy ra H d .
Vậy đường thẳng d đi qua H 2 ; 1
;4 và có VTCP ud 4;3; 1 nên có phương trình x 2 4t
d : y 1 3t t . z 4 t
Câu 58: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;0;2 và đường thẳng d có phương trình x 1 y z 1
. Viết phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt d . x 1 2 A. x 1 y z 2 x y z : . B. 1 2 : . 1 1 1 1 1 1 C. x 1 y z 2 x y z : . D. 1 2 : . 1 3 1 2 1 1 Lời giải Chọn A B
Do cắt d nên tồn tại giao điểm giữa chúng. Gọi B d . B d x t 1
Phương trình tham số của d : y t ,t . z t 1
Do Bd , suy ra Bt 1;t;t
1 AB t;t;2t 3 . Do ,
A B nên AB là vectơ chỉ phương của .
Theo đề bài, vuông góc d nên AB u u 1,1,2 là vectơ chỉ phương của d . Suy ra A .
B u 0 . Giải được t 1 AB 1,1, 1 .
Câu 59: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;1;0 và đường thẳng có phương trình x 1 y 1 z :
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua M , cắt và vuông góc với 2 1 1 đường thẳng . A. x 2 y 1 z x y z d : . B. 2 1 d : . 1 4 1 2 4 1 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 132 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM C. x 2 y 1 z x y z d : . D. 2 1 d : . 1 4 1 1 4 2 Lời giải Chọn D
Gọi H là hình chiếu của M lên . Nên H 1 2t; 1 t; t
MH 2t 1; 2 t; t . Và a 2;1;
1 là véc tơ chỉ phương của .
Dó đó: MH a t 2 . 0 2 2
1 2 t t 0 t . 3 Khi đó: 1 4 2 MH ; ; u 1; 4 ; 2
là véc tơ chỉ phương của d . 3 3 3 Vậy x 2 y 1 z d : . 1 4 2
Câu 60: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A1;0;2 và đường thẳng d có phương trình: x 1 y z 1
. Viết phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt d . 1 1 2 A. x 1 y z 2 x y z : . B. 1 2 : . 1 1 1 1 1 1 C. x 1 y z 2 x y z : . D. 1 2 : . 2 1 1 1 3 1 Lời giải Chọn B B
Do cắt d nên tồn tại giao điểm giữa chúng. Gọi B d B d x t 1
Phương trình tham số của d : y t
, t . Do Bd , suy ra B t 1; t; t 1 z t 1
AB t; t; 2t 3. Do ,
A B nên AB là vectơ chỉ phương của .
Theo đề bài, vuông góc d nên AB u , u 1;1;2 (u (1;1;2) là vector chỉ phương của x y z d ). Suy ra A .
B u 0 . Giải được t 1 AB 1;1; 1 . Vậy 1 2 : 1 1 1 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 133 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 7: PTĐT NẰM TRONG (P), VỪA CẮT VỪA VUÔNG GÓC VỚI D.
Câu 61: Trong không gian Oxyz , Cho hai điểm A3;3; 1 , B0;2; 1 và mặt phẳng
: x y z 7 0. Đường thẳng d nằm trên sao cho mọi điểm của d cách đều 2 điểm , A B có phương trình là x t x t x t x 2t A. y 7 3t. B. y 7 3t. C. y 7 3t. D. y 7 3t. z 2t z 2t z 2t z t Lời giải Chọn A
Mọi điểm trên d cách đều hai điểm ,
A B nên d nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn AB . Có AB 3
;1;0 và trung điểm AB là 3 5 I ; ;1
nên mặt phẳng trung trực của AB là: 2 2 3 5 3 x y 0 3x y 7 0 . 2 2
Mặt khác d nên d là giao tuyến của hai mặt phẳng: 3x y 7 0 y 7 3x . x y z 7 0 z 2x x t
Vậy phương trình d : y 7 3t t . z 2t Câu 62: x y z
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 2 3 1 d : và mặt phẳng 1 1 1
P: x 2y 2z 3 0. Phương trình đường thẳng a nằm trong P, cắt và vuông góc với d là. x 1 4t x 1 4t x 1 4t x 2 4t A. y 4 3t . B. y 4 3t . C. y 4 3t . D. y 3 3t . z 2t z 2 t z 2 t z 1 t Lời giải Chọn A x 2 t d : y 3
t có vectơ chỉ phương u1; 1;
1 .Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến n1; 2; 2 . z 1t
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d : v u; n 4; 3; 1 .
Tọa độ giao điểm của d và P là : x 2 t t 1 x 1 4t y 3 t x 1
.Đường thẳng d cần tìm là : y 4 3t . z 1 t y 4 z 2 t x 2y 2z 3 0 z 2 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 134 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 63: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y z 4 0 và đường thẳng x 1 y z 2 d :
. Lập phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , đồng 2 1 3
thời cắt và vuông góc với đường thẳng d . x y z x y z A. 1 1 1 . B. 1 3 1 . 5 1 3 5 1 3 x y z x y z C. 1 1 1 . D. 1 1 1 . 5 2 3 5 1 2 Lời giải Chọn A
Giao điểm của d với P là H 1;1; 1 .
đi qua H và nhận u n ;u làm véc tơ chỉ phương p d x y z u . 1 1 1 5; 1; 3 : 5 1 3
Câu 64: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
P: z 1 0 và Q: x y z 3 0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng P, cắt
đường thẳng x 1 y 2 z 3
và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của 1 1 1 đường thẳng d là x 3 t x 3 t x 3 t x 3 t A. y t . B. y t . C. y t . D. y t . z 1t z 1 z 1 z 1 t Lời giải Chọn C d' Q I d P Đặt n 0;0; 1 và n
lần lượt là véctơ pháp tuyến của P và Q . Q 1;1; 1 P Do
P Q nên có một véctơ chỉ phương u n ,n . 1;1;0 P Q Đường thẳng
d nằm trong P và d nên d có một véctơ chỉ phương là u n ,u d P 1 ; 1 ;0 . Gọi x 1 y 2 z 3 d :
và A d d A dP 1 1 1 z 1 0 z 1 Xét hệ phương trình
x 1 y 2 z 3 y 0 A3;0; 1 . 1 1 1 x 3 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 135 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM x 3 t
Do đó phương trình đường thẳng d : y t . z 1 Câu 65: x y z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : 3 2 và mặt phẳng 2 1 3
P: x y 2z 6 0. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng P, cắt và vuông góc với d có phương trình A. x 2 y 4 z 1 . B. x 2 y 2 z 5 . 1 7 3 1 7 3 C. x 2 y 4 z 1 . D. x 2 y 2 z 5 . 1 7 3 1 7 3 Lời giải Chọn B x y 3 z 2
Tọa độ giao điểm M của d và P là nghiệm của hệ 2 1 3 x y 2z 6 0 x 2y 6 x 2 3 y z 11 y 2 M 2 ;2;5. x y 2z 6 0 z 5
P : x y 2z 6 0 có vtpt n 1; 1
;2, d có vtcp u 2;1; 3 Ta có đi qua M 2 ;2;5 nhận
k n,u 1;7;3 là một vectơ chỉ phương có dạng : x 2 y 2 z 5 . 1 7 3
Câu 66: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng P: x 2y z – 4 0 và đường thẳng x 1 y z 2 d :
. Phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , 2 1 3
đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là. A. x 1 y 3 z 1 . B. x 1 y 1 z 1 . 5 1 3 5 2 3 C. x 1 y 1 z 1 . D. x 1 y 1 z 1 . 5 1 2 5 1 3 Lời giải Chọn D
Gọi M là giao điểm của d và . Khi đó, M 1 2t;t; 2 3t .
Do điểm M P nên M 1;1; 1 . Đường thẳng có x y z u u , n . Vậy 1 1 1 . 5;1;3 : d P 5 1 3
Câu 67: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng(P) : x 2y z 4 0 và đường thẳng x 1 y z 2 d :
. Phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) , 2 1 3
đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là: TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 136 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM A. x 1 y 1 z 1 . B. x 1 y 3 z 1 . 5 2 3 5 1 3 C. x 1 y 1 z 1 . D. x 1 y 1 z 1 . 5 1 3 5 1 2 Lời giải Chọn C Ta có VTPT của mp
(P) là n (1; 2;1) ; VTCP của đường thẳng d là u (2;1; 3). d (P) Vì
nên VTCP của là u n ,u (5; 1; 3) . d (P) d d M Lại có M d (P) . (P) Khi đó M (1;1;1) .
Vậy phương trình đường thẳng x 1 y 1 z 1 : . 5 1 3 Câu 68: x y z
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 3 2 d : và mặt phẳng 2 1 3
P: x y 2z 6 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng nằm
trong mặt phẳng P cắt và vuông góc với d ? A. x 2 y 4 z 1 . B. x 2 y 2 z 5 . 1 7 3 1 7 3 C. x 2 y 4 z 1 . D. x 2 y 2 z 5 . 1 7 3 1 7 3 Lời giải Chọn B x 2t
Đường thẳng d tham số y 3 t . z 23t x 2t t 1 y 3 t x 2
Gọi M d P . Tọa độ M là nghiệm hệ M 2 ;2;5. z 2 3t y 2
x y 2z 6 0 z 5
Gọi là đường thẳng cần tìm u n ,u . 1;7;3 P d Vậy đường thẳng cần tìm x 2 y 2 z 5 . 1 7 3
Câu 69: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y z 4 0 và đường thẳng x 1 y z 2 d :
. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , đồng 2 1 3
thời cắt và vuông góc với đường thẳng d . A. x 1 y 3 z 1 x y z . B. 1 1 1 . 5 1 3 5 1 3 C. x 1 y 1 z 1 x y z . D. 1 1 1 . 5 1 2 5 1 3 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 137 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Lời giải Chọn D
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là: n . P 1;2; 1
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u . d 2;1;3 x 1 2t
Phương trình tham số của đường thẳng d : y t . z 2 3 t Xét phương trình: 1
2t 2t 2 3t 4 0 7t 7 0 t 1.
Suy ra giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng P là A1;1; 1 . Ta có: A .
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là: u n ,u . P d 5;1;3
Phương trình chính tắc của đường thẳng x 1 y 1 z 1 : . 5 1 3 Câu 70: x y z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 3 5 1 : và mặt 1 1 1
phẳng P : x 2y 3z 4 0 . Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng P sao cho d cắt và
vuông góc với đường thẳng . A. u 1;2; 1 . B. u 1 ;2; 1 . C. u 1 ; 2 ; 1 . D. u 1 ;2; 1 . Lời giải Chọn B
Đường thẳng có 1 vectơ chỉ phương u 1;1; 1 .
Mặt phẳng P có 1 vectơ pháp tuyến n 1;2; 3 . u , n 1 ;2; 1 .
Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng P sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng nên d nhận u 1 ; 2; 1 làm vectơ chỉ phương. d TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 138 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 8: GIAO TUYẾN CỦA 2 MẶT PHẲNG.
Câu 71: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi là mặt phẳng chứa đường thẳng có
phương trình x 2 y 1 z
và vuông góc với mặt phẳng : x y 2z 1 0 . Giao 1 1 2
tuyến của và đi qua điểm nào trong các điểm sau. A. A2;1; 1 . B. D2;1;0 . C. B0;1;0. D. C 1;2; 1 . Lời giải Chọn A
Ta có véc – tơ chỉ phương của đường thẳng là u1;1;2 .
Véc – tơ pháp tuyến của mặt phẳng : x y 2z 1 0 là n1;1; 2 .
Vì là mặt phẳng chứa đường thẳng
có phương trình x 2 y 1 z và vuông góc 1 1 2
với mặt phẳng : x y 2z 1 0 nên có một véc – tơ pháp tuyến là n u, n 4 ; 4;0 41; 1 ;0 4.a .
Gọi d , suy ra d có véc – tơ chỉ phương là u a,n 2;2;2 21;1; 1 . d
Giao điểm của đường thẳng
có phương trình x 2 y 1 z và mặt phẳng 1 1 2
: x y 2z 1 0 là I 3;2;2. x 3 t
Suy ra phương trình đường thẳng d : y 2 t . z 2t Vậy A2;1;
1 thuộc đường thẳng d .
Câu 72: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P:3x 2y 2z 5 0 và
Q:4x 5y z 1 0 . Các điểm ,
A B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng
P và Q . Khi đó AB cùng phương với véctơ nào sau đây? A. w 3;2;2 .
B. v 8;11;23. C. k 4;5; 1 . D. u 8; 1 1;23 . Lời giải Chọn D
* Ta có: P nP 3;2;2 , Q nQ 4;5; 1 . AB P AB n * Do P
nên đường thẳng AB có véctơ chỉ phương là: AB Q AB n Q u n Q ; nP 8; 1 1;23
* Do AB cũng là một véc tơ chỉ phương của AB nên AB//u 8;11;23 .
Câu 73: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm , B0; 2;
1 , mặt phẳng P : x y z 7 0 . Đường
thẳng d nằm trên P sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A , B có phương trình là TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 139 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM x t x t x t x 2t A. y 7 3t . B. y 7 3t . C. y 7 3t . D. y 7 3t . z 2t z 2t z 2t z 2t Lời giải Chọn A Ta có AB 3 ; 1 ;0 ; 3 5 I ; ;1
là trung điểm của AB và ,
A B nằm ở hai phía của mặt 2 2 phẳng P .
Gọi là mặt phẳng trung trực của AB và P . Khi đó chính là đường thẳng
thuộc mặt phẳng P và cách đều hai điểm , A B .
Phương trình mặt phẳng đi qua 3 5 I ; ;1
và có véc tơ pháp tuyến AB 3 ; 1 ;0 là: 2 2 5 3 x y 0 3x y 7 0 . 2 2
Khi đó d là đường giao tuyến của và P .
Véctơ chỉ phương của d : u n ,n , d đi qua A0;7;0 . 1;3; 2 1; 3;2 d P x t Vậy
d có phương trình tham số là: y 7 3t (t là tham số). z 2t
Câu 74: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi là mặt phẳng chứa đường thẳng x 2 y 1 z :
và vuông góc với mặt phẳng :x y 2z 1 0 . Khi đó giao tuyến 1 1 2
của hai mặt phẳng , có phương trình A. x 2 y 1 z . B. x y 1 z . C. x y 1 z 1 . D. x 2 y 1 z . 1 5 2 1 1 1 1 1 1 1 5 2 Lời giải Chọn B x 2 y 1 z :
đi qua M 2;1;0 và có vtcp : u 1;1; 2 . 1 1 2
:x y 2z 1 0 có vtpt : n 1;1;2 . đi qua M : .
vtpt u, n 4; 4;0 41;1;0
Phương trình :x 2 y
1 0 x y 1 0 .
Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng , . Ta có: đi qua N 0;1;0 d : . vtcp n, n 2;2; 2 21;1; 1
Phương trình x y 1 z d : . 1 1 1
Câu 75: Trong không gian Oxyz , Viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt
phẳng : x 2y z 1 0 và : x y z 2 0 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 140 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM x 2 t x 1 t x 1 t x 1 3t A. y 2t . B. y 1 2t . C. y 1 2t . D. y 1 2t . z 1 3t z 3t z 3t z t Lời giải Chọn C
: x 2y z 1 0 có vectơ pháp tuyến là: n . 1;2; 1
: x y z 2 0 có vectơ pháp tuyến là: n . 1; 1; 1 Khi đó: n ,n . 1;2; 3
Vì đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng : x 2y z 1 0 và
: x y z 2 0 nên vectơ chỉ phương của đường thẳng là u cùng phương với
n , n . Do đó chọn u 1; 2 ;3 . x 2y z 1 0 Tọa độ M ; x ;
y z thỏa hệ phương trình: . x y z 2 0 2y z 2 y 1 Cho x 1 ta được: M 1 ;1;0 . y z 1 z 0
Phương trình đường thẳng đi qua điểm M 1
;1;0 và có vectơ chỉ phương u 1; 2 ;3 x 1 t là: : y 1 2t . z 3t
DẠNG TOÁN 9: ĐƯỜNG VUÔNG GÓC CHUNG CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU. Câu 76: x 4 y 1 z 5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng : và 1 3 1 2 x 2 y 3 z :
. Giả sử M , N sao cho MN là đoạn vuông góc chung của hai 2 1 3 1 1 2
đường thẳng và . Tính MN . 1 2 A. MN 5;5;10
B. MN 2;2;4 C. MN 3; 3 ;6 D. MN 1; 1 ;2 Lời giải Chọn B
có VTCP u 3;1;2 và có VTCP u 1;3;1 . 2 1 1 2 Gọi M 4 3t;1t; 5
2t và N 2 ;s 3 3s;s .
Suy ra MN 2 3t ;st 3s 4;2t s 5 . MN.u 0 2s t 3 0 s 1 Ta có 1 . MN.u 0 s 8t 9 0 t 1 2 Vậy MN 2; 2 ;4 . Câu 77: x y z
Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau 3 2 1 d : và 4 1 1 x y 1 z 2 d ' :
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng vuông góc 6 1 2 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 141 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM chung của d và d '? A. x 1 y 1 z 1 . B. x 1 y 1 z . 1 2 2 1 2 2 C. x 1 y 1 z . D. x 1 y 1 z . 1 2 2 1 2 2 Lời giải Chọn D A 3 4a; 2 ; a 1 ad AB d Gọi sao cho B 6 ; b 1 ; b 2 2 b d AB d
Ta có AB 4a 6b 3;b a 3;2b a 3 ; u 4;1; 1 ; u ; 6;1;2 d d A . B u 0 4
4a 6b 3 b a 3 2b a 3 0 a 1 d A . B u 6
4a 6b 3 b a 3 22b a 3 0 b 0 0 d A 1 ; 1
;0, B0;1;2 , AB 1;2;2 .
Vậy phương trình đường thẳng vuông góc chung của x y z d và d ' là 1 1 . 1 2 2
Câu 78: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng x 2 y 3 z 4 x y z d : và 1 4 4 d : 2 3 5 3 2 1 A. x y z 1 x y z . B. 2 2 3 . 1 1 1 2 3 4 C. x 2 y 2 z 3 x y z . D. 2 3 . 2 2 2 2 3 1 Lời giải Chọn A
Ta có M d suy ra M 2 2 ; m 3 3 ;
m 4 5m . Tương tự N d suy ra N 1 3 ; n 4 2 ; n 4 n
. Từ đó ta có MN 3 3n 2 ; m 1 2n 3 ; m 8 n 5m . MN d
Mà do MN là đường vuông góc chung của d và d nên MN d 2
3 3n 2m 3.1 2n 3m 58 n 5m 0 38m 5n 43 m 1 . 3 3
3n 2m 2.1 2n 3m 18 n 5m 0 5m 14n 19 n 1 Suy ra M 0;0; 1 , N 2;2;3 . Ta có x y z
MN 2;2;2 nên đường vuông góc chung MN là 1 . 1 1 1 Câu 79: x 1 y z 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : và 1 2 1 1 x 1 y 1 z 3 d :
. Đường vuông góc chung của d và d lần lượt cắt d , d tại 2 A và B . 1 7 1 1 2 1 2
Tính diện tích S của tam giác OAB . A. 3 S . B. S 6 . C. 6 S . D. 6 S . 2 2 4 Lời giải Chọn C TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 142 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM x 1 2t1 Phương trình tham số d : y t , là VTCP của d1 . 1 a 2; 1; 1 1 1 z 2t 1 x 1 t2 Phương trình tham số
d : y 1 7t , a 1;7; 1 là VTCP của d2 . 2 1 2 z 3t 2 A d d A 1 2 ; a ; a 2 a . 1 B d d B 1 ; b 1 7 ; b 3 b . 2
AB 2 b 2a;1 7b ; a 5 b a
AB là đường vuông góc chung của d và d 1 2 AB d A . B a 0 1 1 AB d 2 A . B 2 a 0 2 2
b 2a 1 7b a 5 b a 0 2 b 2a
71 7b a5b a 0 6 b 6a 0 A 1;0;2 a b 0 . 5 2b 6a 0 B 1;1;3 Ta có
OA 1;0;2;OB 1 ;1;3;O , A OB 2;1; 1 .Vậy 1 6 S O , A OB . OAB 2 2 x 1 t Câu 80:
Trong không gian Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng d : y 0 và z 5 t x 0
d : y 4 2t có phương trình là z 53t A. x 4 y z 2 . B. x 4 y z 2 . 2 3 2 2 3 2 C. x 4 y z 2 . D. x 4 y z 2 . 2 3 2 1 3 1 Lời giải Chọn A
Giả sử AB là đường vuông góc chung của d và d với Ad , Bd. A a 1;0;a 5 Ta có u 1;0; 1 , u ,
BA a 1;2b 4;a 3b 10 . 0; 2;3 d d B 0;4 2 ; b 3b 5 d AB u .BA 0 a a b a d 1 3 10 0 3 Khi đó d AB u .BA 0 22b 4 3a 3b 10 0 b 1 d A 4;0;2 BA 4; 6
;4 u 2;3;2 là một VTCP của AB . B 0;6; 2 Kết hợp với x 4 y z 2 AB qua A4;0; 2 AB : . 2 3 2 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 143 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
DẠNG TOÁN 10: HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA D LÊN (P).
Câu 81: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu của đường thẳng x 1 y 2 z 3
trên mặt phẳng Oxy ? 2 3 1 x 1 t x 1 t x 1 2t x 1 t A. y 2 3t . B. y 2 3t . C. y 2 3t . D. y 2 3t . z 0 z 0 z 0 z 0 Lời giải Chọn C
Đường thẳng x 1 y 2 z 3 qua M 1; 2 ;3 và N 3;1;4 . 2 3 1
Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của M và N trên Oxyta có M1; 2 ;0 , N3;1;0. x 1 2t
Phương trình hình chiếu cần tìm là: M N
: y 2 3t . z 0 Câu 82: x y z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng 3 1 1 d : . Hình chiếu 2 1 3
vuông góc của d trên mặt phẳng Oyz là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là A. u 0;1;3 . B. u 0;1; 3 . C. u 2;1;3 . D. u 2;0;0. Lời giải Chọn B Ta có
d cắt mặt phẳng Oyz tại 5 7 M M 0; ; , chọn A 3 ;1; 1 d và gọi B là hình 2 2
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng Oyz B0;1; 1 . Lại có 3 9 BM 0; ;
. Khi đó, vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm sẽ cùng 2 2
phương với vectơ BM nên chọn đáp án B.
Câu 83: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P :3x 5y 2z 8 0 và đường x 7 5t thẳng
d : y 7 t t . Tìm phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng z 65t d qua mặt phẳng P. x 1 1 5t x 13 5t A. : y 23 t .
B. : y 17 t . z 325t z 104 5t x 5 5t x 1 7 5t C. : y 13 t . D. : y 33 t . z 2 5t z 66 5t Lời giải Chọn C TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 144 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Gọi M 7; 7;6d . Gọi N ;
x y; z là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng P và I là trung điểm MN . MN kn
x 7; y 7; z 6 k 3;5;2 Ta có: P . I P
3x 5y 2z 84 0 x 5 5t Giải hệ, ta có: k 4 M 5
;13; 2 . Do đó: : y 13 t . z 2 5t Câu 84: x y z
Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu của đường thẳng 1 2 d : trên 1 2 1 mặt phẳng Oyz . x 1 t x 0 x 0 x 0 A. d : y 0 . B. d : y 4 2t . C. d : y 4 2t . D. d: y 4 2t . z 0 z 1 t z 1 t z 1 t Lời giải Chọn D x 1 t x 0 Ta có:
d : y 2 2t Hình chiếu d của d lên mặt phẳng Oyz là: d: y 2 2t z t z t x 0 Cho t 1 , ta được A0; 4 ;
1 d d : y 4 2t . z 1t Câu 85: x
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 d :
y 1 z 2 . Hình chiếu 2
của d lên mặt phẳng Oxy là x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 0 A. y 1 t . B. y 1 t . C. y 1 t . D. y 1 t . z 0 z 0 z 0 z 0 Lời giải Chọn B x 1 2t
Phương trình tham số của đường thẳng d : y 1 t . z 2t x 1 2t
Do mặt phẳng Oxy : z 0 nên hình chiếu của d lên Oxy là y 1 t . z 0 x 1 2t Câu 86:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : y 2 4t . Hình chiếu song z 3t song của x y z
d lên mặt phẳng Oxz theo phương 1 6 2 : có phương trình là 1 1 1 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 145 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM x 3 t x 1 2t x 3 2t x 3 2t A. y 0 . B. y 0 . C. y 0 . D. y 0 . z 1 2t z 5 4t z 1 t z 1 4t Lời giải Chọn A
Giao điểm của d và mặt phẳng Oxz là: M (5;0;5) . 0 x 1 2t Trên
d : y 2 4t chọn M bất kỳ không trùng với M (5;0;5) ; ví dụ: M (1; 2 ;3) . Gọi A là 0 z 3t
hình chiếu song song của M lên mặt phẳng x y z Oxz theo phương 1 6 2 : . 1 1 1
+/ Lập phương trình d’ đi qua M và song song hoặc trùng với x 1 y 6 z 2 : . 1 1 1
+/ Điểm A chính là giao điểm của d’ và Oxz +/ Ta tìm được ( A 3;0;1) x 1 2t
Hình chiếu song song của
d : y 2 4t lên mặt phẳng Oxz theo phương z 3 t x 1 y 6 z 2 :
là đường thẳng đi qua M (5;0;5) và ( A 3;0;1) . 1 1 1 0 x 3 t
Vậy phương trình là y 0 . z 1 2t HẾT TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 146