Phân loại và phương pháp giải bài tập đạo hàm

Tài liệu gồm 76 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tóm tắt lý thuyết, phân loại và phương pháp giải bài tập đạo hàm, giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 5 (Toán 11).

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 381
CHƯƠNG 5. ĐẠO HÀM
BÀI 1. ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA ĐẠO HÀM
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I – ĐẠO HÀM TI MT ĐIM
1. Định nghĩa đạo hàm ti mt đim
Cho hàm s
()
yfx=
xác định trên khong
()
;ab
()
0
;
x
abÎ
. Nếu tn ti gii hn (hu hn)
() ( )
0
0
0
lim
xx
f
xfx
xx
-
-
thì gii hn đó được gi là đạo hàm ca hàm s
()
yfx=
ti
0
x
và kí hiu là
()
0
'
f
x
(hoc
()
0
'yx
),
tc là
()
() ( )
0
0
0
0
' lim .
xx
fx fx
fx
xx
-
=
-
Chú ý:
Đại lượng
0
x
xxD= - gi là s gia ca đối s
x
ti
0
.
x
Đại lượng
() ( ) ( ) ( )
00 0
yfx fx fx x fxD= - = +D - được gi là s gia tương ng ca hàm s. Như vy
()
0
0
' lim .
x
y
yx
x
D
D
=
D
2. Cách tính đạo hàm bng định nghĩa
Bước 1. Gi s
D là s gia ca đối s
x
ti
0
x
, tính
()()
00
yfx x fxD= +D - .
Bước 2. Lp t s
y
x
D
D
.
Bước 3. Tìm
0
lim
x
y
x
D
D
D
.
3. Quan h gia s tn ti ca đạo hàm và tính liên tc ca hàm s
Định lí 1
Nếu hàm s
()
yfx= đạo hàm ti
0
x
thì nó liên tc ti
0
x
.
Chú ý:
a) Nếu
()
yfx= gián đon ti
0
x
thì nó không có đạo hàm ti
0
x
.
b) Nếu
()
yfx= liên tc ti
0
x
thì có th không có đạo hàm ti
0
x
.
4. Ý nghĩa hình hc ca đạo hàm
Định lí 2
Đạo hàm ca hàm s
()
yfx= ti đim
0
x
là h s góc ca tiếp tuyến
0
M
T ca đồ th hàm s ti
đim
()
()
00 0
;
M
xfx .
Định lí 3
Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
()
yfx= ti đim
()
()
00 0
;
M
xfx
(
)
(
)
000
– ' yy fx xx=
trong đó
()
00
yfx= .
5. Ý nghĩa vt lí ca đạo hàm
Vn tc tc thi:
() ()
00
.'vt s t=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 382
Cường độ tc thi:
() ()
00
'.
I
tQt=
II – ĐẠO HÀM TRÊN MT KHONG
Định nghĩa
Hàm s
()
yfx=
được gi là có đạo hàm trên khong
()
;ab
nếu nó có đạo hàm ti mi đim
x
trên
khong đó.
Khi đó, ta gi hàm s
()
': ;fab
()
'
x
fx
đạo hàm ca hàm s
()
yfx=
trên khong
()
;ab
, kí hiu là 'y hay
()
'.
f
x
B. CÂU HI TRC NGHIM
Dng 1. Tính đạo hàm bng định nghĩa
1. Phương pháp
Tính s gia ca hàm s
00
yfx x fx.
Lp t
y
.
x
Tính gii hn
x0
y
lim .
x

2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1:
Cho f là hàm s liên tc ti
0
x.
Đạo hàm ca f ti
0
x
là:
A.

0
fx .
B.

00
fx h fx
.
h

C.

00
h0
fx h fx
lim
h

(nếu tn ti gii hn).
D.
00
h0
fx h fx h
lim
h

(nếu tn ti gii hn).
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C
Theo định nghĩa đạo hàm ti

00
x:fx .
Ví d 2: Cho hàm f xác định bi



2
x11
x0
fx
x
0x0

. Giá tr
f0
bng:
A. 0. B. 1. C.
1
2
. D. Không tn ti.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C

 
2
2
x0 x0 x0
2
fx f0
x11 1 1
f 0 lim lim lim .
x0 2
x
x11




Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 383
Ví d 3: Cho hàm f xác định trên
\
2
bi



32
2
x4x3x
x1
fx
x3x2
0x1


.
Giá tr
f1
bng:
A.
3
.
2
B. 1. C. 0. D. Không tn ti.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D





32
2
x1 x1 x1
fx f1 xx 3
x4x3x
f 1 lim lim lim .
x1
x1x2
x1x 3x2






Ví d 4:
Cho hàm s

x khi x 0
yfx
1 x khi x 0

đim có
0
x0.
Khng định nào sau đây
đúng?
A.

x0
fx f0
lim 1.
x0

B.
 
x0
fx f0
lim 1.
x0

C.

f0 1.
D. Hàm s không có đạo hàm ti
0
x0.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D

x0 x0 x0
fx f0
x
lim lim lim 1 1.
xx




x0 x0
fx f0
1x
lim lim .
xx



Do đó hàm s không có đạo hàm ti
x0.
Ví d 5: Cho hàm s
 
2
fx 1 x 1 x 1.
Tính
h0
fx h fx
lim .
h

A.
2
2x
.
1x
B.
2
x
.
1x
C.
2
1
.
1x
D.
2
1
.
21 x
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B
Ta có:


2
2
h0 h0
22
2
1xh 1x
2x h x
lim lim .
h
1x
1xh 1x





Ví d 6: Cho hàm s

fx sinx.
Tính
h0
fx h fx
lim
h

A.
x
cos .
2
B.
x
2sin .
2
C.
cosx.
D.
cosx.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 384
Ta có:

h0 h0
hh
2cos x sin
sin x h sinx
22
lim lim
hh





h0
h
sin
h
2
lim cos x 1.cosx cosx
h
2
2




h0
h
sin
2
vì lim 1 .
h
2






Ví d 7: Tìm a để hàm s sau liên tc và có đạo hàm ti
0
x
.

2
x neáu x 1
fx
ax 1 neáu x 1


;
0
x1
.
A. a1 . B. a2 . C. a1
. D. a2
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A
Xét tính liên tc ti
0
x1
. Ta có:
f1 1
.
 
2
x1 x1 x1 x1
lim f x lim ax 1 a 1; lim f x lim x 1
 
 

.
Hàm s liên tc ti
0
x1a11a2
.
Xét đạo hàm ca hàm s ti
0
x1
.
Ta có:


x0 x0 x0
21 x 1 1
f1 x f1
2x
lim lim lim 2 f 1
xxx

  






.
Li có:
 

2
x0 x0
f1 x f1 1 x 1
lim lim 2 f 1
xx


 


.
Vy
a2 , hàm s liên tc và có đạo hàm ti
0
x1
.
Ví d 8: Cho hàm s

fx x
gx 1 x.
Tìm đạo hàm ca hàm s
fx

fx gx
ti
0
x0.
A.
fx
không có đạo hàm và

fx gx
không có đạo hàm ti
0
x0.
B.
fx
không có đạo hàm ti
0
x0
fx gx
đạo hàm ti
0
x0
đạo hàm bng 1 ti
0
x0.
C.
fx
không có đạo hàm ti
0
x0
fx gx
đạo hàm ti
0
x0
đạo hàm bng 0.
D.
fx
đạo hàm ti
0
x0
và bng 0;
fx gx
đạo hàm cũng bng 0.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C
Ta có:

xneáu x0
fx
xneáu x 0

ti
0
x0;f00.
00
x0 x0
fx x fx
x
lim lim 1.
xx

 




00
x0 x0
fx x fx
x
lim lim 1 1.
xx

 




Vy hàm s không có đạo hàm ti
0
x0.
Ta còn có:
  
hx fx gx 1.
Hin nhiên
hx 0, x

. Vy
h0 0.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 385
Ví d 9: Cho f xác định trên

0;
bi

1
fx .
x
Đạo hàm ca f ti
0
x2
là:
A.
1
.
2
B.
1
.
2
C.
1
.
2
D.
1
.
2
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B
Cách 1: Gii bng t lun
Dùng định nghĩa tính được

0
2
0
11
fx f 2
2
x

 
.
Cách 2: Gii nhanh bng máy tính
Ví d 10:
Cho hàm f xác định trên
bi
3
fx x
. Giá tr
f8
bng:
A.
1
.
12
B.
1
.
12
C.
1
.
6
D.
1
.
6
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A
Cách 1: Gii bng t lun



33 3
h0 h0 h0
3
h0
2
3
3
h0
2
3
3
f8h f8
h8 8 h82
lim lim lim
hhh
h82
lim
hh82h84
11
lim
12
h8 2h84


 








Vy

1
f8
12

.
Cách 2: Gii nhanh bng máy tính
n tiếp
3. Bài tp trc nghim
Câu 1:
Trong các phát biu sau, phát biu nào sau đây là đúng?
A. Nếu hàm s
()
yfx= không liên tc ti
0
x
thì nó có đạo hàm ti đim đó.
B. Nếu hàm s
()
yfx=
đạo hàm ti
0
x
thì nó không liên tc ti đim đó.
C. Nếu hàm s
()
yfx= đạo hàm ti
0
x
thì nó liên tc ti đim đó.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 386
D. Nếu hàm s
()
yfx=
liên tc ti
0
x
thì nó có đạo hàm ti đim đó.
Li gii
Chn C
Câu 2:
Cho
f
là hàm s liên tc ti
0
x
. Đạo hàm ca
f
ti
0
x
là:
A.
()
0
.
f
x
B.
()()
00
.
f
xhfx
h
+-
C.
()()
00
0
lim
h
f
xhfx
h
+-
(nếu tn ti gii hn).
D.
()()
00
0
lim
h
f
xhfxh
h
+- -
(nếu tn ti gii hn).
Li gii
Chn C
Ta có Cho
f
là hàm s liên tc ti
0
x
.
Nếu tn ti gii hn (hu hn)
() ( )
0
0
0
lim
xx
f
xfx
xx
-
-
thì
()
() ( )
0
0
0
0
lim
xx
f
xfx
fx
xx
-
¢
=
-
.
Đặt
()
()()
0
00
0
0
lim
h
fx
hxx fx
hfx
h
¢
+-
=- = .
Câu 3: Cho hàm s
()
yfx=
đạo hàm ti
0
x
()
0
f
x
¢
. Mnh đềo sau đây sai?
A.
()
() ( )
0
0
0
0
lim .
xx
f
xfx
fx
xx
-
¢
=
-
B.
()
()()
00
0
0
lim .
x
f
xxfx
fx
x
D
+D -
¢
=
D
C.
()
()()
00
0
0
lim .
h
f
xhfx
fx
h
+-
¢
=
D.
()
()()
0
00
0
0
lim .
xx
f
xx fx
fx
xx
+-
¢
=
-
Li gii
Chn D
Hàm s
()
yfx= đạo hàm ti
0
x
()
0
f
x
¢
()
() ( )
0
0
0
0
lim
xx
f
xfx
fx
xx
-
¢
=
-
.
Đặt
()
()()
()()
0000
0
00
0
lim lim
xh
f
h
xxfx f
x
xh
xx
f
x
fx
xh
D
+D - + -
¢
==
D
=D = -
.
Câu 4:
Cho hàm s
()
34
khi 0
4
1
khi 0
4
.
x
x
fx
x
ì
ï
ï
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
ï
î
--
¹
=
=
Tính
()
0.f
¢
A.
()
1
0.
4
f
¢
=
B.
()
1
0.
16
f
¢
=
C.
()
1
0.
32
f
¢
=
D. Không tn ti.
Li gii
Chn B
Xét
() ()
00 0
34 1
0
24
44
lim lim lim
04
xx x
x
fx f
x
xxx

--
-
-
--
==
-
()()
() ()()
000
24 24
11
lim lim lim .
16
42 4 42 4 42 4
xxx
xx
x
xx xx x

-- +-
====
+- +- +-
Câu 5: Cho hàm s
()
2
11
khi 0
0khi0
.
x
x
fx
x
x
ì
ï
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
î
+-
¹
=
=
Tính
()
0.f
¢
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 387
A.
()
00.f
¢
=
B.
()
01.f
¢
=
C.
()
1
0.
2
f
¢
=
D. Không tn
ti
.
Li gii
Chn C
Xét
() ()
2
2
2
000
11
0
11
lim
0
l
0
imlim
xxx
x
x
x
x
fx f
x
x

+-
-
+-
==
-
-
()()
() ()
22
2
2
000
22 22
11 11
11
lim lim lim .
2
11
11 11
xxx
xx
x
x
xx xx

+- ++
====
++
++ ++
Câu 6: Cho hàm s
()
f
x xác định trên
{
}
\2 bi
()
32
2
43
khi 1
32
0k
.
hi 1
xxx
x
fx
xx
x
ì
ï
ï
ï
ï
-+
¹
=
-+
=
í
ï
ï
ï
ï
î
Tính
()
1.f
¢
A.
()
3
1.
2
f
¢
=
B.
()
11.f
¢
= C.
()
10.f
¢
= D. Không tn ti.
Li gii
Chn D
Xét
()
()()
()( )
()
32
2
11 1 1
13 3
43
lim lim lim lim 2.
12 2
32
xx x x
xx x xx
xxx
fx
xx x
xx

-- -
-+
== ==
-- -
-+
Ta thy:
() ()
1
lim 1
x
f
xf
¹
. Do đó, hàm s không tiên tc ti đim
1x =
.
Vy hàm s không tn ti đạo hàm ti đim
1x =
.
Câu 7: Cho hàm s
()
2
2
1khi 0
khi 0
.
xx
fx
xx
ì
ï
ï
=
-<
í
ï
ï
î
Khng định nào sau đây sai?
A. Hàm s không liên tc ti
0x =
. B. Hàm sđạo hàm ti
2x =
.
C. Hàm s liên tc ti 2x = . D. Hàm sđạo hàm ti 0x = .
Li gii
Chn D
Xét các gii hn
()
()
()
()
2
00
2
00
lim lim 1 1
.
lim lim 0
xx
xx
fx x
fx x
++
--


ì
ï
=-=-
ï
ï
ï
í
ï
=-=
ï
ï
ï
î
Do
() ()
00
lim lim
xx
f
xfx
+-

¹
nên hàm s không liên tc ti 0x = .
Do đó, hàm s không có đạo hàm ti
0x = .
Câu 8: m tham s thc
b
để hàm s
()
2
2
khi 2
6khi 2
2
xx
fx
x
bx x
£
=
-+-
ì
ï
ï
ï
ï
í
>
ï
ï
ï
ï
î
đạo hàm ti
2.x =
A. 3.b = B. 6.b = C. 1.b = D. 6.b =-
Li gii
Chn B
Để hàm sđạo hàm ti
2x =
trước tiên hàm s phi liên tc ti
2x =
, tc là
() ()
2
2
22 2 2
lim lim lim 6 lim 2 2 6 4 6.
2
xx x x
x
fx fx bx x b b
+- + -

æö
÷
ç
÷
=-+-=-+-==
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Th li vi
6b = , ta có
·
() ()
22
22 2
10 6 10
2
22
lim lim lim
22 2
xx x
xx
bx x
fx f
xx x
++ +

-+- -+-
-
==
-- -
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 388
()( )
()
22
210
10
lim lim 4;
22 2
xx
xx
x
x
++

--
-
===
-
·
() ()
2
22
2
4
lim lim 4.
22
xx
fx f
x
xx
--

-
-
==
--
() () () ()
22
22
lim lim
22
xx
fx f fx f
xx
+-

--
=
--
nên hàm sđạo hàm ti 2.x =
Câu 9:
Cho hàm s
()
2
22khi 0
1khi0
mx x x
fx
nx x
++ >
=
ì
ï
+
í
£
ï
ï
ï
î
. Tìm tt c các giá tr ca các tham s , mn
sao cho
()
f
x đạo hàm ti đim
0x =
.
A. Không tn ti ,.mn B. 2, .mn=" C. 2, .nm=" D. 2.mn==
Li gii
Chn C
Ta có
()
() ()
()
() ()
22
00 00
0000
02
0
222 2
lim lim lim lim 2 2.
0
0
22
lim lim lim lim
0
xx xx
xxxx
f
fx f
mx x mx x
mx
xxx
fx f
nx nx
nn
xxx
++ ++
----


ì
ï
ï
ï
=
ï
ï
ï
ï
-
++- +
ï
===+=
í
ï
-
ï
ï
ï
-
+-
ï
ï
====
ï
ï
-
î
Hàm sđạo hàm ti
0x =
khi và ch khi tn ti gii hn
() ()
0
0
lim
0
x
fx f
x
-
-
() () () ()
00
00
lim lim 2
00
xx
fx f fx f
n
xx
-+

--
==
--
.
Câu 10: Cho hàm s
()
2
khi 1
2
khi 1
x
x
fx
ax b x
£
=
+>
ì
ï
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
î
. Tìm tt c các giá tr ca các tham s , ab sao cho
()
f
x
đạo hàm ti đim
1x =
.
A.
1
1, .
2
ab==-
B.
11
,.
22
ab==
C.
11
,.
22
ab==-
D.
1
1, .
2
ab==
Li gii
Chn A
·
Hàm sđạo hàm ti
1x =
, do đó hàm s liên tc ti
1x =
.
1
2
ab+=
.
()
1
· Ta có
() () () ()
() () ()()
()
()
11 11
2
111 1
1.11
lim lim lim lim
111
.
1
1111
22
lim lim lim lim 1
11212
xx xx
xxx x
fx f ax b a b ax
aa
xxx
x
fx f x x x
xx x
++ ++
--- -


ì
ï- +-+ -
ï
====
ï
ï
---
ï
ï
ï
í
ï
-
ï
-+-+
ï
ï
== ==
ï
ï- - -
ï
î
Hàm sđạo hàm ti
() () () ()
11
11
1lim lim 1.
11
xx
fx f fx f
xa
xx
+-

--
= = =
--
()
2
T
()
1
()
2 , ta có
1
1,
2
ab==-
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 389
Dng 2. S gia ca hàm s
1. Phương pháp
S gia ca hàm s
yfx
ti đim
0
x

00
yfx x fx.
Chú ý rng s gia y
ca hàm s là mt hàm s ca s gia biến s x.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1:
S gia ca hàm s
2
fx x 1 ti đim
0
x1
ng vi s gia
x1
bng:
A. 2. B. 1. C. 1. D. 3.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B
S gia

00
y fx x fx f0 f 1 1 2 1. 
Ví d 2: S gia ca hàm s
2
y2x 2 ti đim
0
x0
ng vi s gia x1
bng:
A.
2.
B.
0.
C.
2.
D.
8.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A
S gia

00
yfx x fx f1 f0 422.
Ví d 3: Cho hàm s

2
0
fx x 3;x 1; x. Chn s gia tương ng y
dưới đây cho thích hp.
A.

2
yx10.
B.

2
y1x2.

C.

2
y1x10.
D.

2
y1x1.

Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D
 
 
2
2
22
yf1 x f1 1 x 3 1 3
1x 32 1x 1.



 
Ví d 4: Cho hàm s

0
1
fx 1 3x;x ; x.
2

Chn s gia tương ng y
dưới đây cho thích
hp.
A.
55
y3x.
22

B.
15
y 1 3x 1 3. 1 3x .
22




C.
1155
y 1 3. x 1 3. 3 x .
2222




D.
15
y13xx13. 13xx .
22




Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 390
11
yf x f
22
11
13. x 13.
22
55
3. x .
22





 



Ví d 5: Cho hàm s

0
fx sinx;x ; x.
2
 Chn y
y
x
dưới đây cho thích hp.
A.
yx
ysin x 1; 1.
2xx






B.
sin x
22
y
ysin x ; .
22x x











C.
sin x 1
2
y
ysin x 1; .
2xx










D.
sin x
2
y
ysin x; .
2xx










Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C
yf x f
22
sin x sin sin x 1
222
sin x
2
y
.
xx





 


 
 






Ví d 6: Cho hàm s

0
fx x 2;x 2; x.
Chn y
y
x
dưới đây cho thích hp.
A.
yx
yx; 1.
xx



B.
y
yx; 1.
x

C.
x2
y
yx2; .
xx



D.
x
y
yx; .
xx

Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D

yf2xf22x20 x
x
y
.
xx
 


Ví d 7: Cho hàm s

0
fx sin2x;x ; x.
3
Chn s gia tương ng y
dưới đây cho thích hp.
A.
22
ysin xsin
33
 

 
 
 
. B.
2
ysin2x xsin
3

 


.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 391
C.
2
ysin2 x sin
33





. D.
2
ysin x sin
33




.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C

22
00
y f x x f x y sin x sin .
33


 


3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Tính s gia ca hàm s
2
2yx=+ ti đim
0
2x = ng vi s gia
1.xD=
A. 13.yD= B. 9.yD= C. 5.yD= D. 2.yD=
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( ) () () ()
00
21 2 3 2yfx x fx f f f fD= +D - = + - = -
()()
22
32 225.=+-+=
Câu 2: Tính s gia ca hàm s
32
1yx x=++ ti đim
0
x
ng vi s gia 1.xD=
A.
2
00
353.yx xD= + + B.
32
000
2352.yx x xD= + + +
C.
2
00
352.yx xD= + + D.
2
00
352.yx xD= - +
Li gii
Chn C
Ta có
()()()()
0000
1y fx x fx fx fxD= +D - = + -
()()
32
32 2
00 0000
111 1352.xx xxxx
éù
éù
=++++-++=++
êú
êú
ëû
ëû
Câu 3: Tính s gia ca hàm s
2
2
x
y =
ti đim
0
1x =- ng vi s gia
.
x
D
A.
()
2
1
.
2
yxxD= D -D
B.
()
2
1
.
2
yxx
é
ù
D= D -D
ê
ú
ë
û
C.
()
2
1
.
2
yxx
é
ù
D= D +D
ê
ú
ë
û
D.
()
2
1
.
2
yxxD= D +D
Li gii
Chn A
Ta có
()()( )()
00
11yfx x fx f x fD= +D - = -+D - -
() ()
()
22
2
112
111
.
22 2 22
xxx
x
x
-+D -D+D
-= -= D -D
Câu 4: Tính s gia ca hàm s
2
41yx x=-+ ti đim
0
x
ng vi s gia
x
D
là:
A.
()
0
24.yxxxD=D D+ - B.
0
2.yx xD= +D C.
()
0
24.yxx xD=D -D D.
0
24.yx xD= -D
Li gii
Chn A
Ta có
()()()()
2
2
000 0 00
4141yfxxfx xx xx xx
é
ù
é
ù
D = +D - = +D - +D + - - +
ê
ú
êú
ë
û
ë
û
()
0
24.xx x=D D + -
Câu 5: Tính s gia ca hàm s
1
y
x
=
ti đim
x
(bt kì khác 0 ) ng vi s gia .
x
D
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 392
A.
()
.
x
y
x
xx
D
D=
+D
B.
()
.
x
y
x
xx
D
D=-
+D
C. .
x
y
x
x
D
D=-
+D
D. .
x
y
x
x
D
D=
+D
Li gii
Chn B
Ta có
()()
()
11
.
x
yfx x fx
x
xx xx x
D
D= +D - = - =-
+D +D
Câu 6: Tính t s
y
x
D
D
ca hàm s 31yx=+ theo
x
.
x
D
A. 0.
y
x
D
=
D
B. 1.
y
x
D
=
D
C. 2.
y
x
D
=
D
D. 3.
y
x
D
=
D
Li gii
Chn D
Ta có
()()()
[
]
31313yfx x fx x x x x
é
ù
D= +D - = +D + - + =D
ë
û
3.
y
x
D
=
D
Câu 7: Tính t s
y
x
D
D
ca hàm s
2
1yx=- theo
x
.
x
D
A.
0.
y
x
D
=
D
B.
2.
y
x
x
x
D
=D +
D
C.
2.
y
x
x
x
D
=+D
D
D.
.
y
x
x
D
=D
D
Li gii
Chn B
Ta có
()()()
()
()
22
2
112yfx x fx x x x xx x
é
ù
D= +D - = +D -- - = D+D
êú
ë
û
2.
y
x
x
x
D
=+D
D
Câu 8: Tính t s
y
x
D
D
ca hàm s
3
2yx= theo
x
.
x
D
A.
()
3
3
22
.
x
x
y
xx
-D
D
=
DD
B.
()
2
2.
y
x
x
D
=D
D
C.
()
2
2
66 2 .
y
x
xx x
x
D
=+D+D
D
D.
()
2
2
33 .
y
x
xx x
x
D
=+D+D
D
Li gii
Chn C
Ta có
()()() ()()
323
32
22662yfxxfx xx x xxxx xD = +D - = +D - = D + D + D
()
2
2
66 2 .
y
x
xx x
x
D
=+D+D
D
Câu 9: Tính t s
y
x
D
D
ca hàm s
1
y
x
=
theo
x
.
x
D
A.
()
1
.
y
x
xx x
D
=
D+D
B.
()
1
.
y
x
xx x
D
=-
D+D
C.
1
.
y
x
xx
D
=-
D+D
D.
1
.
y
x
xx
D
=
D+D
Li gii
Chn B
Ta có
()()
()
11 x
yfx x fx
x
xx xx x
D
D= +D - = - =-
+D +D
()
1
.
y
x
xx x
D
=-
D+D
Câu 10: Đạo hàm ca hàm s
()
2
f
xxx=- ti đim
0
x
ng vi s gia
x
D là:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 393
A.
()
()
2
0
lim 2 .
x
x
xx x
D
D+D-D B.
()
0
lim 2 1 .
x
xx
D
D+ -
C.
()
0
lim 2 1 .
x
xx
D
D+ + D.
()
()
2
0
lim 2 .
x
x
xx x
D
D+D+D
Li gii
Chn B
Ta có
()()()()
()
2
2
000000
yfxxfx xxxxxx
é
ù
D = +D - = +D - +D - -
êú
ë
û
()
2
00
221.
y
xxxx xx
x
D
=D + D-D =D+ -
D
Khi đó
() ()
00
00
'limlim21.
xx
y
fx x x
x
D D
D
==D+-
D
Dng 3. Ý nghĩa vt lý ca đạo hàm
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
3. Bài tp trc nghim
Câu 11:
Mt cht đim chuyn động theo phương trình
()
2
s
tt=
, trong đó 0,t > t tính bng giây
()
s
t tính bng mét. Tính vn tc ca cht đim ti thi đim
2t =
giây.
A. 2m/ s. B. 3m/ s. C. 4m/ s. D. 5m/ s.
Li gii
Chn C
Ta tính được
()
'2.
s
tt=
Vn tc ca cht đim
() () ( )
'2 22.24m/s.vt s t t v====
Câu 12: Mt viên đạn được bn lên cao theo phương trình
()
2
196 4,9
s
ttt=- trong đó 0,t >
t
tính
bng giây k t thi đim viên đạn được bn lên cao và
()
s
t là khong cách ca viên đạn
so vi mt đất được tính bng mét. Ti thi đim vn tc ca viên đạn bng
0 thì viên
đạn cách mt đất bao nhiêu mét?
A. 1690m. B. 1069m. C. 1906m. D. 1960m.
Li gii
Chn D
Ta tính được
()
' 196 9,8 .
s
tt=-
Vn tc ca viên đạn
() () ()
' 196 9,8 0 196 9,8 0 20.vt s t t vt t t= =-=-==
Khi đó viên đạn cách mt đất mt khong
()
2
20 196.20 4,9.20 1960m.hs== - =
Câu 13: Mt cht đim chuyn động có phương trình
()
32
392st t t t=- ++, trong đó 0,t > t tính
bng giây và
()
s
t tính bng mét. Hi ti thi đim nào thì bn tc ca vt đạt giá tr nh
nht?
A. 1s.t = B. 2s.t = C. 3s.t = D. 6s.t =
Li gii
Chn A
Ta tính được
()
2
'369.st t t=-+
Vn tc ca cht đim
() () ( )
2
2
'3693166.vt s t t t t==-+=-+³
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 394
Du
'' ''= xy ra 1.t=
Câu 14: Vn tc ca mt cht đim chuyn động đưc biu th bi công thc
()
2
83vt t t=+ , trong
đó
0,t >
t tính bng giây và
()
vt tính bng mét/giây. Tìm gia tc ca cht đim ti thi
đim mà vn tc chuyn động là
11 mét/giây.
A.
2
6m/ s .
B.
2
11m/ s .
C.
2
14m/ s .
D.
2
20m/ s .
Li gii
Chn C
Ta tính được
()
'86.vt t=+
Ta có
() ( )
2
11 8 3 11 1 0 .vt t t t t=+ == >
Gia tc ca cht đim
() () () ()
2
'86 1'186.114m/s.at v t t a v==+==+=
Câu 15: Mt vt rơi t do theo phương trình
2
1
2
s
gt= , trong đó
2
9,8 m/ sg = là gia tc trng
trường. Tìm vn tc trung bình ca chuyn động trong khong thi gian t
()
5stt=
đến
tt+D vi
0, 001s.tD=
A.
tb
49m/ s.v =
B.
tb
49,49m/ s.v =
C.
tb
49,0049m/ s.v =
D.
tb
49,245m/ s.v =
Li gii
Chn C
Ta có
()()
()
2
2
tb
11
1
22
49,0049m/ s.
2
gt t gt
st t st
vgtgt
tt
+D -
+D -
== =+D=
DD
Dng 4. Phương trình tiếp tuyến
1. Phương pháp
Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
yfx
ti đim
000
Mx;y
là:
 
000
yfx xx fx.

Nếu tiếp tuyến có h s góc k thì ta gii phương trình
0
fx k
tìm hoành độ tiếp đim.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1:
Cho hàm s

yfx.
Đồ th (C) và đim
00 0
Mx;fx C.
Phương trình ca tiếp tuyến
vi (C) ti
0
M
là:
A.

00
yfx xx.

B.
00
yfxxx y.

C.
00
yy fxx.

D.
00 0
yy fx xx.

Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D
Phương trình tiếp tuyến ca đường cong ti
00
Mx;y C
:

000
yfx xx y

hoc
00 0
yy fx xx.

Ví d 2: Cho hàm s
2
fx x 5
fx 2x.
Viết phương trình tiếp tuyến vi đồ th ca hàm
s ti đim M có hoành độ
0
x1.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 395
A.
y2x16
. B.
y2x1 6.

C.

y2x16.
D.
y2x16.

Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D

2
00
x1fx 156

f1 2

.
Phương trình tiếp tuyến:
y2x16
.
Ví d 3: Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
4
yfx x
ti đim có hoành độ bng
1
là:
A. y4x3. B. y4x4. C. y4x5.
 D. y4x5.

Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A
Ta có:

3
f1 1;f x 4x

, do đó
f1 4.

Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
y4x114x3.

Ví d 4: Tiếp tuyến ca đồ th hàm s
3
yfx x
ti đim mà tiếp đim có tung độ bng
1
phương trình là:
A.
y3x4.
B.
y3x.
C.
y3x2.
D.
y3x4.

Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C
Ta có: Khi
y1
thì
3
x1
, do đó x1.

2
f1 1;fx 3x

, do đó

f13.

Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
y3x113x2.

Ví d 5: Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
4
yfx x
có h s góc bng 4.
A.
y4x3.
B.
y4x.
C.
y4x5.
D.
y4x4.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A
Ta có:
3
fx 4x.
H s góc ca tiếp tuyến bng 4 nên
3
4x 4
, do đó x1
;
f1 1.
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
y4x1 14x3.

3. Bài tp trc nghim
Câu 16: Tìm h s góc
k
ca tiếp tuyến ca parabol
2
yx= ti đim có hoành độ
1
.
2
A. 0.k = B. 1.k = C.
1
.
4
k =
D.
1
.
2
k =-
Li gii
Chn B
Ta có
()
22
000
1111
1
2222
' lim lim lim 1 1.
2
xxx
fxf x
yx
xx
D D D
æöæöæöæö
÷÷ ÷÷
çççç
+D - +D -
÷÷ ÷÷
çççç
÷÷ ÷÷
çççç
æö
èøèøèøèø
÷
ç
===+D=
÷
ç
÷
ç
èø
DD
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 396
Vy
1
'1
2
ky
æö
÷
ç
==
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 17: Viết phương trình tiếp tuyến ca đường cong
3
yx=
ti đim
()
1; 1 .--
A.
34.yx=- -
B.
1.y =-
C.
32.yx=-
D.
32.yx=+
Li gii
Chn D
Ta tính được
()
'1 3.ky=-=
Ta có
0
0
1
1
3
x
y
k
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï
=
ï
î
. Suy ra phương trình tiếp tuyến
()
13 1 3 2.yxyx+= + = +
Câu 18: Viết phương trình tiếp tuyến ca đường cong
1
y
x
= ti đim có hoành độ bng
1-
.
A. 20.xy++= B. 2.yx=+ C. 2.yx=- D. 2.yx=- +
Li gii
Chn A
Ta tính được
()
'1 1.ky=-=-
Vi
00
11.xy=- =-
Ta có
0
0
1
1
1
x
y
k
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï
=-
ï
î
. Suy ra phương trình tiếp tuyến
()
111 2.yxyx+=- + =--
Câu 19: Viết phương trình tiếp tuyến ca đường cong
3
yx= ti đim có tung độ bng 8.
A. 8.y = B. 12 16.yx=- + C. 12 24.yx=- D. 12 16.yx=-
Li gii
Chn D
Vi
00
82.yx= =
Ta tính được
()
'2 12.ky==
Ta có
0
0
2
8
12
x
y
k
ì
=
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï
=
ï
î
. Suy ra phương trình tiếp tuyến
()
8 12 2 12 16.yxyx-= - = -
Câu 20: Cho hàm s
32
32.yx x=- + Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s ti giao đim
vi trc tung.
A. 2.yx= B. 2.y = C. 0.y = D. 2.y =-
Li gii
Chn B
Ta có :
()
2
00
0; 2; ' 3 6 ' 0 0xyyxxky===-= =
Ta có :
0
0
0
2
0
x
y
k
ì
=
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï
=
ï
î
. Suy ra phương trình tiếp tuyến cn tìm là: 2.y =
Câu 21: Cho hàm s
32
32.yx x=- +
Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s ti giao đim
vi đường thng
2.y =-
A. 97; 2.yxy=- + =- B. 2.y =- C. 97; 2.yx y=+ =- D.
97; 2.yx y=+ =
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 397
Chn C
Phương trình hoành độ giao đim :
32
1
322 .
2
x
yx x
x
é
=-
ê
=- +=-
ê
=
ë
Vi
()
2
1
'1 9
y
x
ky
ì
=-
ï
ï
=-
í
ï
=-=
ï
î
. Suy ra phương trình tiếp tuyến cn tìm là: 97.yx=+
Vi
()
2
2
'2 0
y
x
ky
ì
=-
ï
ï
=
í
ï
=-=
ï
î
. suy ra phương trình tiếp tuyến cn tìm là: 2.y =-
Câu 22:
Cho hàm s
32
32.yx x=- + Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s biết tiếp
tuyến song song vi đường thng
97.yx=+
A. 9 7; 9 25.yx yx=+ =- B. 9 25.yx=- C. 9 7; 9 25.yx yx=- =+ D. 9 25.yx=+
Li gii
Chn B
Gi
()
00
;
M
xy
là ta độ tiếp đim.
Ta tính được
()
2
000
'36.kyx x x==- Do tiếp tuyến song song vi đường thng 97yx=+
nên có
0
2
00
0
1
93 6 9 .
3
x
kxx
x
é
=-
ê
= - =
ê
=
ë
Vi
0
0
2
1
9
y
x
k
ì
=-
ï
ï
=-
í
ï
=
ï
î
. Phương trình tiếp tuyến cn tìm là:
()
97yx=+loaïi
(vì trùng vi
đường thng đã cho).
Vi
0
0
2
3
9
y
x
k
ì
=
ï
ï
=
í
ï
=
ï
î
. Phương trình tiếp tuyến cn tìm là: 9 25.yx=-
Câu 23: Cho hàm s
32
32.yx x=- + Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s biết tiếp
tuyến vuông góc vi đường thng
1
.
45
yx=-
A. 45 173; 45 83.yx yx=- =+ B. 45 173.yx=-
C. 45 173; 45 83.yx yx=+ =- D. 45 83.yx=-
Li gii
Chn A
Gi
()
00
;
M
xy là ta độ tiếp đim.
Ta tính được
()
2
000
'36.kyx x x==- Do tiếp tuyến vuông góc vi đường thng
1
45
yx=-
nên có
0
2
00
0
5
1
. 1 45 3 6 45 .
3
45
x
kkxx
x
é
=
æö
÷
ç
ê
-=-=-=
÷
ç
÷
ç
ê
èø
=-
ë
Vi
0
0
52
5
45
y
x
k
ì
=
ï
ï
=
í
ï
=
ï
î
. Phương trình tiếp tuyến cn tìm là: 45 173.yx=-
Vi
0
0
52
3
45
y
x
k
ì
=-
ï
ï
=-
í
ï
=
ï
î
. Phương trình tiếp tuyến cn tìm là: 45 83.yx=+
Câu 24: Viết phương trình tiếp tuyến ca đường cong
1
y
x
=
biết h s góc ca tiếp tuyến bng
1
.
4
-
A.
410; 410.xy xy+-= ++=
B.
440; 440.xy xy+-= ++=
C.
11
4; 4.
44
yxyx
=- - =- + D.
1
4
yx
=- .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 398
Li gii
Chn B
Gi
()
00
;
M
xy là ta độ tiếp đim. Ta tính được
()
0
2
0
1
'.kyx
x
==-
Theo gi thiết ta có
2
00
2
0
111
42.
44
kxx
x
=- - =- = =
· Vi
00
1
2
2
xy
= = . Phương trình tiếp tuyến cn tìm là:
()
11
2440.
42
yx xy=- - + + - =
· Vi
00
1
2
2
xy
=- =- . Phương trình tiếp tuyến cn tìm là:
()
11
2440.
42
yx xy
=- + - + + =
Câu 25: Cho hàm s
32
32.yx x=- + Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s biết cosin
góc to bi tiếp tuyến và đường thng
:4 3 0xyD-= bng
3
.
5
A. 2; 1.yy== B. 2; 1.yy=- = C. 2; 1.yy=- =- D. 2; 2.yy==-
Li gii
Chn D
Gi
()
00
;
M
xy là ta độ tiếp đim
()
2
000
'36.kyx x x= = -
Phương trình tiếp tuyến
d có dng
()
00
.yy kxx+= -
Suy ra tiếp tuyến
d mt vectơ pháp tuyến là
()
;1 .
d
nk=-
Đường thng
D có mt vectơ pháp tuyến là
()
4; 3 .n
D
=-
Theo đề bài ta có:
()
2
0
43
3
cos , .
24
5
116 9
7
k
k
d
k
k
é
=
--
ê
ê
D= =
ê
=-
++
ê
ë
Vi
2
00
24 24
36 :
77
kxx=- - =-
vô nghim.
Vi
0
2
00
0
0
03 6 0 .
2
x
kxx
x
é
=
ê
= - =
ê
=
ë
·
00
02xy= =
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là: 20 2.yy-= =
·
00
22xy= =- Phương trình tiếp tuyến cn tìm là: 20 2.yy+= =-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 399
BÀI 2. QUY TC TÍNH ĐẠO HÀM
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. ĐẠO HÀM CA MT S HÀM S THƯỜNG GP
Định lý 1: Hàm s

n
yx n ,n1
đạo hàm ti mi
x
'
nn1
xnx.
Nhn xét


'
c ' 0 claø haèng s .
x1.
Định lý 2: Hàm s
yx đạo hàm ti mi
x
dương và

'
1
x.
2x
II. ĐẠO HÀM CA TNG, HIU, TÍCH, THƯƠNG
1. Định lý
Định lý 3: Gi s
 
uux,vvx
là các hàm sđạo hàm ti đim x thuc khong xác định.
Ta có



'
2
uv'u'v'
uv'u'v'
uv ' u'v v'u
uu'vv'u
v0
v
v







Bng quy np toán hc, ta chng minh được

'
'' '
12 n 12 n
u u ... u u u ... u . 
2. H qu
H qu 1: Nếu k là mt hng s thì

'
'
ku ku .
H qu 2:

'
2
1u'
,u 0.
u
u




III. ĐẠO HÀM CA HÀM HP
1. Hàm hp
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 400
Gi s
ugx
là hàm s ca
x,
xác định trên khong
a,b
và ly giá tr trên khong

c,d ;
fu
là hàm s ca
u,
xác định trên

c,d
và ly giá tr trên . Khi đó, ta lp mt hàm s xác định trên

a,b
và ly giá tr trên
theo quy tc sau:
xfgx.
Ta gi hàm s


yfgx
là hàm hp ca hàm s
yfu
vi
ugx.
2. Đạo hàm ca hàm hp
Định lý: Nếu hàm s
ugx
đạo hàm ti
x
'
x
u và hàm s
yfu
đại hàm ti
u
'
u
y
thì hàm hp


yfgx
đạo hàm ti
x
'''
xux
yy.u.
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TÂP
Dng 1. Đạohàmcahàmđathc
1.Phươngpháp
2.Cácdụrènluynkĩnăng
dụ1:Chohàmsố
32
y2x 3x 5.Tìm
x
để
y0

Hướngdngii
32
y2x 3x 5

2
x0
y0 6x 6x0 xx10 .
x1

dụ2:Chohàmsố
32
y3x x 1.Giibtphươngtrình
y0
.
Hướngdngii
ĐÁPÁNA
32 2
y 3x x 1 y 9x 2x

2
2
y 0 9x 2x 0 x 0.
9
 
dụ3:Chohaihàmsố
 
22
13
fx x 4x; gx 9x x.
22

Tìmxđể
fx gx
Hướngdngii
 
fx x 4;gx 93x.


Dođó
 
5
fx gx 4x 5 x .
4


dụ4:Chohàmsố

3
1
fx mx x.
3

Tìmmđêị
x1
nghimcabtphươngtrình
fx 2

Hướngdngii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 401
Ta có:

2
fx m x.

Giá trị x1 nghim ca bt phương trình
fx 2
khi chỉ khi:
m12 m3.
3.Bàitptrcnghim
Câu 1: Cho hàm s
()
32
1
22 8 1
3
fx x x x=- +-
, có đạo hàm là
()
f
x
¢
. Tp hp nhng giá tr ca
x
để
()
0fx
¢
= là:
A.
{
}
22.- B.
{
}
2; 2 . C.
{
}
42.- D.
{
}
22.
Li gii
Chn D
Ta có:
()
2
42 8fx x x
¢
=- +
.
Phương trình
()
2
0428022fx x x x
¢
= - +== .
Câu 2: Cho hàm s
32
31yxx=++, có đạo hàm là y
¢
. Để 0y
¢
£ thì
x
nhn các giá tr thuc tp
nào sau đây?
A.
2
;0 .
9
éù
êú
-
êú
ëû
B.
9
;0 .
2
é
ù
ê
ú
-
ê
ú
ë
û
C.
[)
9
;0;.
2
æù
ç
ú
- È
ç
ç
ú
è
û
D.
[)
2
;0;.
9
æù
ç
ú
- È
ç
ç
ú
è
û
Li gii
Chn A
Ta có:
2
92yxx
¢
=+.
Do đó,
2
22
092 0;0
9
0
9
yyxx xx
é
ù
¢¢
ê
ú
£ = + -££ -
ê
ë
£
û
Î
ú
.
Câu 3: Tính đạo hàm ca hàm s
()
432
4132xfx xxx+-+=- + ti đim 1x =- .
A.
()
1.4f
¢
-= B.
()
1 14.f
¢
-= C.
()
1 15.f
¢
-= D.
()
1 24.f
¢
-=
Li gii
Chn D
Ta có:
()
32
12 642xfx xx +-
¢
=- + .
Suy ra
() () () ()
32
12 1 6141 2241f
¢
-=-- +--=+- .
Câu 4: Cho hàm s
()
32
1
21 4
3
yx mxmx=-+--
, có đạo hàm là y
¢
. Tìm tt c các giá tr ca m
để
0y
¢
³
vi x .
A.
1
1; .
4
m
æö
÷
ç
Î- -
÷
ç
÷
ç
èø
B.
1
1; .
4
m
é
ù
ê
ú
Î- -
ê
ú
ë
û
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 402
C.
(]
1
;1 ; .
4
m
éö
÷
ê
Î-¥- È- +¥
÷
÷
ê
ø
ë
D.
1
1; .
4
m
é
ù
ê
ú
Î-
ê
ú
ë
û
Li gii
Chn B
Ta có:
()
2
221yx m xm
¢
=+--
.
Khi đó,
0'y ³ vi x
()
2
21 02xmxm+-³- vi x
()
2
2
1
21 04 510 1
4
mm mm m
¢
D = + + £ + + £ - £ £-
.
Câu 5: Cho hàm s
()
32
1
13
3
ymxmxmx=- + - - +
, có đạo hàm y
¢
. Tìm tt c các giá tr ca m
để phương trình
0y
¢
=
có hai nghim phân bit là
12
,
x
x
tha mãn
22
12
6xx+=
.
A.
12m =- + ; 12.m =- - B. 12.m =- -
C.
12m =- ; 12.m =+ D. 12.m =- +
Li gii
Chn A
Ta có:
()
2
21ymx mxm
¢
=- + - -
.
Phương trình
0y
¢
= có hai nghim phân bit
()
2
21 0mx m x m- + - - =
có 2 nghim phân bit
()
2
2
0
0
1
01
2
m
m
m
mm
ì
ï
ì
ï
ï
ï
ï

íí
ïï
>
ïï
î
¹
¹
¢
<
D=
î
--
ï
.
Khi đó, gi
12
,x
x
là hai nghim phân bit ca phương trình
()
12
12
21
1
x
x
m
x
m
x
ì
ï-
ï
ï
ï
í
=
+=
ï
ï
ï
ï
î
.
Ta có:
()
()
2
2
12
22
12 21
21
62626
m
xx x x
m
xx
æö
÷
ç
÷
+- =
ç
÷
ç
÷
-
+=
÷
è
-
ç
=
ø
2
210 12mmm+-==- .
So vi điu kin thì
12m =- tha yêu cu bài toán.
Câu 6: Biết hàm s
() ( )
32
0bxfaxdxa cx+++ >=
đạo hàm
()
0fx
¢
>
vi x . Mnh đề
nào sau đây đúng?
A.
2
30.acb -> B.
2
30.acb C.
2
30.acb -< D.
2
30.acb
Li gii
Chn C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 403
Ta có
()
2
23fx ax bxc
¢
++=
. Vì
0a >
()
0fx
¢
>
vi
x
nên
0
¢
D<
tc là
2
30bac-<
.
Câu 7: Biết hàm s
() ( )
32
0bxfaxdxa cx+++ <=
đạo hàm
()
0fx
¢
<
vi x . Mnh đề
nào sau đây đúng?
A.
2
30.acb -> B.
2
30.acb C.
2
30.acb -< D.
2
30.acb
Li gii
Chn C
Ta có
()
2
23fx ax bxc
¢
++=
. Vì 0a <
()
0fx
¢
<
vi x nên 0
¢
D< tc là
2
30bac-<.
Câu 8: Tính đạo hàm ca ca hàm s
()
2
32
2yx x=- .
A.
()
543
62016.
f
xx x x
¢
=- +
B.
()
53
616.
f
xx x
¢
=+
C.
()
543
6204.
f
xx xx
¢
=- +
D.
()
543
62016.
f
xx x x
¢
=- -
Li gii
Chn A
Ta có:
()()()()
3232 32 5 423
422 223 262016yxxxx x xx xxxx-
¢
¢
=- -= -=- +.
Câu 9: Cho hàm s
()
3
2
21yx=+
, có đạo hàm là y
¢
. Để 0y
¢
³ thì
x
nhn các giá tr nào sau
đây?
A. Không có giá tr nào ca
.
x
B.
(]
;0 . C.
[
)
0; . D.
.
Li gii
Chn C
Ta có:
()() () ()
222
22 2 2
321213.4211221yx x xx xx
¢
¢
= + += += +
.
Do đó,
()
2
2
0122 1 0yxxx
¢
³ + ³.
Câu 10: Tính đạo hàm ca hàm s
()
5
3
1yx=- .
A.
()
2
4
3
51 .yx x
¢
=- B.
()
2
4
3
15 1 .yxx
¢
=- -
C.
()
23
4
31 .yxx
¢
=- - D.
()
23
4
51 .yxx
¢
=- -
Li gii
Chn B
Ta có:
()()()() ()
33 23 2
4
3
44
51 1 5 3 1 15 1yxx xx xx
¢
¢
=- - =- - =- - .
Câu 11: Tính đạo hàm ca hàm s
()
2016
32
2yx x=- .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 404
A.
()
2015
32
2016 2 .yxx
¢
=-
B.
()()
2015
32 2
2016 3 .42yx
x
xx
¢
=--
C.
()()
322
2016 2 3 4 .yxxxx
¢
=- - D.
()()
322
2016 2 3 2 .yxxxx
¢
=- -
Li gii
Chn B
Ta có:
()() ()()
2015 2015
3232 2 32
2016 2 2 2016 3 4 2yxxxx xxxx
¢
¢
=--= --
.
Câu 12: Tính đạo hàm ca hàm s
()
()
2
22 1yx x=- -.
A.
4.yx
¢
= B.
2
2.36xyx-+
¢
=
C.
2
4.22xyx-+
¢
=
D.
2
4.62xyx--
¢
=
Li gii
Chn D
Ta có:
()
()
()
() ()
()
22 22
21 212221222246yx x x x xx x x x
¢
¢
¢
=-+-= =-+---- -
Câu 13: Tính đạo hàm ca hàm s
() ( )( ) ( )
1 2 ... 2018fx xx x x=-- - ti đim 0x = .
A.
()
00.f
¢
=
B.
()
0 2018!.f
¢
=-
C.
()
0 2018!.f
¢
=
D.
()
0 2018.f
¢
=
Li gii
Chn C
Xét hàm s
() () () () ()( )
012
... 1;
n
fx fxfxfx f n nx ³ .
Bng quy np, d dàng chng minh được:
() () () () () () () () () ()
0 1 01 01
... ... ... ...
n nn
f
x fxfxfx fxfxfx fxfxfx
¢
¢¢¢
=+++
Áp dng công thc trên cho hàm s
() ( )( ) ( )
1 2 ... 2018fx xx x x=-- - và thay 0x = vi chú
ý
()
0
00f = ta được:
()()()( ) ()( ) ()( )
0 1 . 2 ... 2018 0. 2 .... 2018 0. 1 ... 2017 2018!f
¢
=- - - + - - + - - = .
Câu 14: Tính đạo hàm ca hàm s
() ( )( ) ( )
1 2 ... 2018fx xx x x=++ +
ti đim
1004x =-
.
A.
()
1004 0.f
¢
-=
B.
()
1004 1004!.f
¢
-=
C.
()
1004 1004!.f
¢
-=-
D.
()()
2
' 1004 1004! .f
¢
-=
Li gii
Chn D
Xét hàm s
() () () () ()( )
012
... 1;
n
fx fxfxfx f n nx ³ .
Bng quy np, d dàng chng minh được:
() () () () () () () () () ()
0 1 01 01
... ... ... ...
n nn
f
x fxfxfx fxfxfx fxfxfx
¢
¢¢¢
=+++
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 405
Áp dng công thc trên cho hàm s
() ( )( ) ( )
1 2 ... 2018fx xx x x=++ +
và thay
1004x =-
vi chú ý
()
1004
1004 0f -=
ta được
()()( )( )( )( )
()() ( ) ( )
2
1004 1004 . 1004 1 ... 1004 1003 . 1004 1005 ... 1004 2018
1 .1. 2 .2..... 1004 .1004 1004! .
f
éùéù
¢
-=- -+-+ -+ -+
ëûëû
=- - - =
Dng2.Đạohàmcahàmphânthc
1.Phươngpháp
2.Cácdụrènluynkĩnăng
dụ1:
x1 3x
y
x1

Hướngdngii


 
2
2
22
16xx1 1x3x
x1 3x
3x 6x 1
yy .
x1
x1 x1




dụ2:Tínhđạohàmcahàmsố
2x 3
y
2x 1

Hướngdngii
Dùngcôngthcnhanh:

2
ax b ad bc
yy.
cx d
cx d


Dođó,vi
2x 3
y
2x 1
thì

2
8
y.
2x 1

dụ3:Tínhđạohàmcahàmsố
2
1
y
x1
Hướngdngii

2
22
22
x1
2x
y.
x1 x1



dụ4:Tínhđạohàmcahàmsố
2
2
x1
y
x1
?
Hướngdngii
22
22 2
x1x12 2
y1
x1 x1 x1



Dođó



2
22
22
2x 1
4x
y.
x1 x1



dụ5:Tínhđạohàmcahàmsố
2
1
y
xx1

Hướngdngii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 406



2
22
22
xx1
2x 1
y.
xx1 xx1



 
dụ6:Tínhđạohàmcahàmsố
2
2
xx3
y
xx1

Hướngdngii
22
22 2
xx3xx14 4
y1.
xx1 xx1 xx1
 

  
Dođó:




2
22
22
4x x 1
42x 1
y.
xx1 xx1



 
3.Bàitptrcnghim
Câu 1: Tính đạo hàm ca hàm s
()
2
1
x
fx
x
=
-
ti đim 1x =- .
A.
()
11.f
¢
-=
B.
()
1
1.
2
f
¢
-=-
C.
()
12.f
¢
-=-
D.
()
10.f
¢
-=
Li gii
Chn B
TXĐ:
{
}
D\1.=
Ta có
()
()
()
2
21
1
2
1
fx f
x
-
¢¢
=-=-
-
Câu 2: Tính đạo hàm ca hàm s
2
23
.
2
xx
y
x
+-
=
+
A.
()
2
3
'1 .
2
y
x
=+
+
B.
()
2
2
67
'.
2
xx
y
x
++
=
+
C.
()
2
2
45
'.
2
xx
y
x
++
=
+
D.
()
2
2
81
'.
2
xx
y
x
++
=
+
Li gii
Chn A
Ta có
()
2
33
1
2
2
yx y
x
x
¢
=- =+
+
+
.
Câu 3: Tính đạo hàm ca hàm s
()
13
.
1
x
x
y
x
-
=
+
A.
2
2
941
'.
(1)
xx
y
x
--+
=
+
B.
2
2
361
'.
(1)
xx
y
x
--+
=
+
C.
2
'16.yx=- D.
()
2
2
16
'.
1
x
y
x
-
=
+
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 407
Chn B
Ta có:
()
2
13
3
11
xx
x
x
y
xx
-
-
==
++
()
()
()
()
()
()()
()
() ()
22 2
2
222
31311613
361
.
111
xx x xxx xx xx
xx
y
xxx
¢
¢
-+--+-+--
--+
¢
= = =
+++
Câu 4: Cho hàm s
()
2
13
1
x
x
fx
x
-+
=
-
. Gii bt phương trình
()
0.fx
¢
>
A.
{
}
\1.x Î
B.
.
x
ÎÆ
C.
()
1; .x Î+¥
D.
.x Î
Li gii
Chn A
Ta có:
()
()
()
()
()
()
22
2
13 1 13 1
1
xx x xx x
fx
x
¢
¢
-+ ---+ -
¢
=
-
()()
()
() ()
2
2
22
32 1 13
22
11
xx x x
xx
xx
-+ --- +
-+
==
--
.
Bt phương trình
()
()
{}
2
2
2
220
22
00 \1
1
1
xx
xx
fx x
x
x
ì
ï
-+>
-+
ï
¢
> > Î
í
ï
¹
-
ï
î
.
Câu 5: Cho hàm s
()
3
1
x
fx
x
=
-
. Phương trình
()
0fx
¢
=
có tp nghim S là:
A.
2
0; .
3
S
ìü
ïï
ïï
=
íý
ïï
ïï
îþ
B.
2
;0 .
3
S
ìü
ïï
ïï
=-
íý
ïï
ïï
îþ
C.
3
0; .
2
S
ìü
ïï
ïï
=
íý
ïï
ïï
îþ
D.
3
;0 .
2
S
ìü
ïï
ïï
=-
íý
ïï
ïï
îþ
Li gii
Chn C
Ta có
()
()
()()
()
()
()
()
33
23
32
222
11
31
23
111
xx xx
xx x
x
x
fx
xxx
¢
¢
-- -
--
-
¢
===
---
.
Phương trình
()
()
32
32
2
0
23
00230
3
1
2
x
xx
fx x x
x
x
é
=
ê
-
¢
ê
= = - =
ê
=
-
ê
ë
.
Câu 6: Tính đạo hàm ca hàm s
2
2
27
.
3
xx
y
x
-+-
=
+
A.
()
2
2
2
31310
'.
3
xx
y
x
---
=
+
B.
()
2
2
2
3
'.
3
xx
y
x
-++
=
+
C.
()
2
2
2
23
'.
3
xx
y
x
-+ +
=
+
D.
()
2
2
2
71310
'.
3
xx
y
x
---
=
+
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 408
Chn C
Ta có:
( )()()( )
()
2222
2
2
273327
3
xx x x xx
y
x
¢¢
-+- +-+-+-
¢
=
+
()
()
()
22
2
222
2
41( 3)2.2 7
23
(3)
3
xx xxx
xx
y
x
x
-+ +- - +-
-+ +
¢
==
+
+
Dng3.Đạohàmcahàmchacăn
1.Phươngpháp
2.Cácdụrènluynkĩnăng
dụ1:Chohàmsố y4x x .Tìmxđể
y0
?
Hướngdngii
1
y4x x y 4
2x

111
y0 4 0 x x .
864
2x
 
dụ2:Tínhđạohàmcahàmsố
3
yx x1


Hướngdngii
2
1
y' 3x .
2x

dụ3:Chohàmsố

32
1
fx x 32x 18x 7.
3

Tìmxđể
fx 0

Hướngdngii


2
2
fx x 62x18 x32 .



2
fx 0 x32 0 x 32.
 
dụ4:Chohàmsố

fx 1 x.Tính
f3 x 3.f 3

?
Hướngdngii
Tacó:
 
11
fx f3 .
4
21 x


Licó:

f3 2.
Vy
 
1x5
f3 x3.f32x3. .
44
 
dụ5:Tínhđạohàmcahàms:
2
1
y
x1
?
Hướngdngii
Tacó:

2
2
3
2
x
x
x1
y.
x1
x1

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 409
dụ6:Tínhđạohàmcahàms:
2
yxx 1?
Hướngdngii
Tacó:
2
2
22
x2x1
yx1x. .
x1 x1


dụ7:Tínhđạohàmcahàms:
1x
y?
1x
Hướngdngii
Tacó:

3
1 1x 1 22x1x 3x
y1x . .
1x 1x
21 x 21 x
21x







3.Bàitptrcnghim
Câu 1: Cho hàm s
23.yxx=- + Tp nghim S ca bt phương trình '0y > là:
A.
()
;.S =-¥+¥
B.
1
;.
9
S
æö
÷
ç
=-¥
÷
ç
÷
ç
èø
C.
1
;.
9
S
æö
÷
ç
=+¥
÷
ç
÷
ç
èø
D.
.S
Li gii
Chn C
Ta có
1
23 ' 3.yxxy
x
-
=- + = +
Do đó
111
'0 30 3
9
yx
xx
-
> +>> >
Câu 2: Tính đạo hàm ca hàm s
()
1fx x=- ti đim 1x = .
A.
()
1
'1 .
2
f =
B.
()
'1 1.f = C.
()
'1 0.f = D. Không tn ti.
Li gii
Chn D
Ta có
()
1
'.
21
fx
x
=
-
Ti
1x = thì
()
'
f
x không xác định.
Câu 3: Tính đạo hàm ca hàm s
2
12 .yx=-
A.
2
1
'.
21 2
y
x
=
-
B.
2
4
'.
12
x
y
x
-
=
-
C.
2
2
'.
12
x
y
x
-
=
-
D.
2
2
'.
12
x
y
x
=
-
Li gii
Chn C
Ta có
()
2
222
12 '
42
'
21 2 21 2 1 2
x
x
x
y
x
xx
-
--
===
---
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 410
Câu 4: Tính đạo hàm ca hàm s
23
4.yx x=-
A.
2
23
6
'.
4
xx
y
x
x
-
=
-
B.
23
1
'.
24
y
x
x
=
-
C.
2
23
12
'.
24
xx
y
x
x
-
=
-
D.
2
23
6
'.
24
xx
y
x
x
-
=
-
Li gii
Chn A
Ta có
22
23 23
212 6
24 4
x
xxx
y
x
xxx
--
¢
==
--
.
Câu 5: Cho hàm s
()
2
2.
f
xxx=-
Tp nghim S ca bt phương trình
() ()
'
f
xfx³ có bao
nhiêu giá tr nguyên?
A.
0. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii
Chn C
Ta có
()
()
2
222
2'
22 1
'.
2222 2
xx
xx
fx
x
xxxxx
-
--
===
---
Khi đó,
() ()
2
2
1
'2
2
x
f
xfx x x
xx
-
³ ³-
-
22
35 35
12 310
22
xxxxx x
-+
-³ - - +£ ££
{
}
1; 2xxÎ= tp
S
có 2 giá tr nguyên.
Câu 6: Tính đạo hàm ca hàm s
()
.
f
xxx=
A.
()
1
'.
2
f
xx= B.
()
3
'.
2
f
xx= C.
()
1
'.
2
x
fx
x
= D.
()
'.
2
x
fx x=+
Li gii
Chn B
Ta có
()
()
13
''..' . .
22
2
x
f
xxxxx xx x x
x
= + =+ =+=
Câu 7: Tính đạo hàm ca hàm s
2
2.yxx x=-
A.
2
22
.
2
x
y
x
x
-
¢
=
-
B.
2
2
34
.
2
x
x
y
x
x
-
¢
=
-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 411
C.
2
2
23
.
2
x
x
y
x
x
-
¢
=
-
D.
2
2
221
.
2
xx
y
x
x
--
¢
=
-
Li gii
Chn C
Ta có
22 2
2
222
22 2 2 3
2. .
22 2 2
x
xxxxxx
yxxx
x
xxxxx
--+--
¢
=-+ = =
---
Câu 8: Tính đạo hàm ca hàm s
()
2
21 .yx xx=- +
A.
2
2
2
41
2.
2
x
yxx
x
x
-
¢
=+-
+
B.
2
2
2
41
2.
x
yxx
x
x
-
¢
=++
+
C.
2
2
2
41
2.
2
x
yxx
x
x
-
¢
=++
+
D.
2
2
2
41
2.
2
x
yxx
x
x
+
¢
=++
+
Li gii
Chn C
Ta có
() ()
()
22
21. 21.yx xxx xx
¢
¢
¢
=- ++- +
()()
2
22
22
2121
41
2. 2 .
22
xx
x
xx xx
x
xxx
-+
-
=++ =++
++
Câu 9: Tính đạo hàm ca hàm s
2
1
.
1
y
x
=
+
A.
22
'.
(1) 1
x
y
xx
=
++
B.
22
.
(1) 1
x
y
xx
¢
=-
++
C.
22
.
2( 1) 1
x
y
xx
¢
=
++
D.
2
2
(1)
.
1
xx
y
x
+
¢
=-
+
Li gii
Chn B
Ta có
()
()
()
2
2
2
222
1
1
1
1
1211
x
x
y
x
xxx
¢
¢
¢
-+
æö
-+
÷
ç
÷
¢
ç
== =
÷
ç
÷
ç
÷
+
èø
+++
()
22
.
11
x
xx
-
=
++
Câu 10: Tính đạo hàm ca hàm s
2
1
.
1
x
y
x
-
=
+
A.
2
2
'.
1
x
y
x
=
+
B.
23
1
'.
(1)
x
y
x
+
=
+
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 412
C.
23
2( 1)
'.
(1)
x
y
x
+
=
+
D.
2
23
1
'.
(1)
xx
y
x
-+
=
+
Li gii
Chn B
Ta có
() ()
()
()
()
()
2
22
2
22
22
11
1. 1 1 1
1
11
x
xx
xx xx
x
y
xx
¢
+- -
¢
-+--+
+
¢
==
++
()
22
3
23
2
11
.
(1)
1
xxx x
x
x
+- + +
==
+
+
Câu 11: Tính đạo hàm ca hàm s
21
.
2
x
y
x
-
=
+
A.
()
2
52
'..
21
21
x
y
x
x
+
=
-
-
B.
()
2
15 2
'. . .
221
21
x
y
x
x
+
=
-
-
C.
12
'. .
22 1
x
y
x
+
=
-
D.
()
2
15 2
'. . .
221
2
x
y
x
x
+
=
-
+
Li gii
Chn D
Ta có
()
2
12115 2
....
22 21
21
2
2
2
xx
y
xx
x
x
x
¢
æö
-+
÷
ç
¢
==
÷
ç
÷
ç
èø
+-
-
+
+
Câu 12: Tính đạo hàm ca hàm s
2
1
.
x
y
x
+
=
A.
22
11
'1.
2
1
x
y
x
x
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
+
B.
2
1
'.
2
1
x
y
x
=
+
C.
22
11
'1.
2
1
x
y
x
x
æö
÷
ç
=+
÷
ç
÷
ç
èø
+
D.
22
11
'.
2
1
x
yx
x
x
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
+
Li gii
Chn A
Ta có
2
22
2
111 1
''1.
21
1
2
xx
y
x
x
x
x
x
æö
æö
+
÷
ç
÷
ç
÷
==-
ç÷
ç
÷
÷
ç
ç
÷
ç
èø
+
èø
+
Câu 13: Tính đạo hàm ca hàm s
1
.
11
y
xx
=
+- -
A.
()
2
1
.
11
y
xx
¢
=-
++ -
B.
1
.
2121
y
xx
¢
=
++ -
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 413
C.
11
.
4141
y
xx
¢
=+
+-
D.
11
.
2121
y
xx
¢
=+
+-
Li gii
Chn C
Ta có
111
.
2
11
xx
y
xx
++ -
==
+- -
()
1 111 11
11 .
22
21214141
yxx
xx xx
æö
¢
÷
ç
¢
÷
= ++ - = + = +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
+- +-
Câu 14: Tính đạo hàm ca hàm s
()
2
32
321
23 2 1
xx
fx
xx
++
=
++
ti đim
0.x =
A.
()
'0 0.f = B.
()
1
'0 .
2
f =
C. Không tn ti. D.
()
'0 1.f =
Li gii
Chn B
Ta có
()
() ()
()
()
232232
2
32
321.2321321.2321
23 2 1
xx xx xx xx
fx
xx
¢
¢
++ + +- ++ + +
¢
=
++
()
()
()
()
2
32 2
432
32
2
32 32
32
94
6223 2 13 21
96984
321
43 2 1 3 2 1
23 2 1
xx
xxxxx
xxxx
xx
xx xx
xx
+
+++-++
+-++
++
==
++ ++
++
()
41
0.
82
f
¢
==
Câu 15: Tính đạo hàm ca hàm s
3
22
a
y
ax
=
-
( a là hng s).
A.
()
3
2222
.
ax
y
ax ax
¢
=
--
B.
3
22
.
ax
y
ax
¢
=
-
C.
()
3
2222
.
2
ax
y
ax ax
¢
=
--
D.
()
()
32
2222
32
.
2
aa x
y
ax ax
-
¢
=
--
Li gii
Chn A
Ta có
()
()
()()
322
3
3
22
2222 2222
'
2
'.
2.
aax
ax
ax
y
ax
axax ax ax
--
--
== =
-
-- - -
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 414
BÀI 3. ĐẠO HÀM HÀM S LƯỢNG GIÁC
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. Gii hn ca
sin
x
x
Định lý 1
0
sin
lim 1.
x
x
x
=
Nếu
()
0
lim 0
xx
ux
= thì
()
()
0
sin
lim 1
xx
ux
ux
= .
2. Đạo hàm ca hàm s sinyx=
Định lý 2
Hàm s sinyx= đạo hàm ti mi x Î
()
sin cos
x
x
¢
= .
Nếu
sinyu=
()
uux= thì
()
sin .cosuu u
¢
¢
= .
3. Đạo hàm ca hàm s cosyx=
Định lý 3
Hàm s cosyx= đạo hàm ti mi x Î
()
cos sin
x
x
¢
=-
.
Nếu
cosyu=
()
uux=
thì
()
cos sinuuu
¢
¢
=- .
4. Đạo hàm ca hàm s tanyx=
Định lý 4
Hàm s tanyx= đạo hàm ti mi
2
x
k
p
p
¹+
()
2
1
tan
cos
x
x
¢
=
.
Nếu
tanyu=
()
uux=
thì
()
2
tan
cos
u
u
u
¢
¢
=
.
5. Đạo hàm ca hàm s
cotyx=
Định lý 5
Hàm s
cotyx=
đạo hàm ti mi
x
kp¹
()
2
1
cot
sin
x
x
¢
=-
.
Nếu
cotyu=
()
uux= thì
()
2
cot
sin
u
u
u
¢
¢
=- .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 415
B. CÂU HI TRC NGHIM
Dng 1. Tính Đạo Hàm ca các hàm s lượng gics
1. Phương pháp
Áp dng quy tc tính đạo hàm.
Áp dng các đạo hàm lượng giác cơ bn.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1:
Tính đạo hàm ca hàm s ytan7x
Hướng dn gii

22
7x
7
y.
cos 7x cos 7x

Ví d 2: Tính đạo hàm ca hàm s ycosx
Hướng dn gii

cosx
sinx
y.
2cosx 2cosx

Ví d 3:
Tính đạo hàm ca hàm s
ycos2x
Hướng dn gii

cos2x
2sin2x sin2x
y.
2cos2x 2cos2x cos2x


Ví d 4: Tính đạo hàm ca hàm s
y sinx
Hướng dn gii

sinx
cosx
ysinxy .
2sinx 2sinx

Ví d 5: Tính đạo hàm ca hàm s
ysin3x
Hướng dn gii

sin3x
3cos3x
y.
2sin3x 2sin3x

Ví d 6: Tính đạo hàm ca hàm s
2
ytan5x
Hướng dn gii

23
5x
10sin5x
y 2tan5x. .
cos 5x cos 5x

Ví d 7: Tính đạo hàm ca hàm s
ycos 3x
3




Hướng dn gii
y cos 3x y 3x . sin 3x 3sin 3x .
333 3

   



   
   

Ví d 8: Tính đạo hàm ca hàm s
ysin 2x
2




Hướng dn gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 416
y sin 2x cos2x y 2sin2x.
2




Ví d 9: Tính đạo hàm ca hàm s
fx 2sin2x cos2x
Hướng dn gii

y 2 sin2x cos2x 4cos2x 2sin2x.


Ví d 10: Cho

22
fx cosx sinx. Tính
f
4



Hướng dn gii
Cách 1: Gii bng t lun
Ta có

22
fx cosx sinx cos2x.
Do đó
fx 2sin2x.

Vy
f2sin2.
42


 


Cách 2: Gii nhanh bng máy tính
Chuyn sang chế độ rad bng cách n phím
SHIFT MODE 4
Nhp vào màn hình




22
x
4
d
cos X sin X
dx



ri n phím
ta được kết qu
Ví d 11: Tính đạo hàm ca hàm s
3
ycos4x
Hướng dn gii

32 2 2
y cos 4x y 3cos 4x. cos4x 3cos 4x. 4sin4x 12cos 4x.sin4x.

Ví d 12: Vi
ycos 2x
4




thì
y
8
y
3






có giá tr bng bao nhiêu?
Hướng dn gii
Cách 1: Gii bng t lun
ycos 2x y 2sin 2x
44
 


 
 
2
y2sin 0;y2sin 0
844343
y
8
0.
y
4



 









Cách 2: Gii nhanh bng máy tính
Chuyn sang chế độ rad bng cách n phím
SHIFT MODE 4
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 417
Nhp vào màn hình
x
8
x
3
d
cos 2X
dx 4
d
cos 2X
dx 4












ri n phím
ta được kết qu
3. Bài tp trc nghim
Câu 1:
Tính đạo hàm ca hàm s
p
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
sin 3
6
yx
.
A. 3cos 3 .
6
yx
p
æö
÷
ç
¢
=-
÷
ç
÷
ç
èø
B. 3cos 3 .
6
yx
p
æö
÷
ç
¢
=- -
÷
ç
÷
ç
èø
C.
cos 3 .
6
yx
p
æö
÷
ç
¢
=-
÷
ç
÷
ç
èø
D. 3sin 3 .
6
yx
p
æö
÷
ç
¢
=- -
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii
Chn B
Ta có
3.cos 3 3.cos 3
66 6
yx x x
pp p
¢
æöæö æö
÷÷ ÷
çç ç
¢
=- - =- -
÷÷ ÷
çç ç
÷÷ ÷
çç ç
èøèø èø
.
Câu 2:
Tính đạo hàm ca hàm s
2
1
sin
23
yx
p
æö
÷
ç
=- -
÷
ç
÷
ç
èø
.
A.
2
cos .
3
yx x
p
æö
÷
ç
¢
=-
÷
ç
÷
ç
èø
B.
2
1
cos .
23
yx x
p
æö
÷
ç
¢
=-
÷
ç
÷
ç
èø
C.
1
sin .
23
yx x
p
æö
÷
ç
¢
=-
÷
ç
÷
ç
èø
D.
2
1
cos .
23
yx x
p
æö
÷
ç
¢
=-
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii
Chn A
Ta có
pp
¢
æöæö
÷÷
çç
¢
=- - -
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
22
1
..cos
23 3
yxx
()
pp
æö æö
÷÷
çç
=- - - = -
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
22
1
. 2 .cos .cos
23 3
x
xx x.
Câu 3: Tính đạo hàm ca hàm s
()
2
sin 3 2yxx=-+
.
A.
()
2
cos 3 2 .yxx
¢
=-+ B.
()
()
2
23.sin 32.yx xx
¢
=- -+
C.
()
()
2
23.cos 32.yx xx
¢
=- -+
D.
()
()
2
23.cos 32.yx xx
¢
=- - - +
Li gii
Chn C
Ta có
()()
()
()
22 2
32.cos 32 23.cos 32yx x x x x x x
¢
¢
=-+ -+=- -+.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 418
Câu 4: Tính đạo hàm ca hàm s =+
2
tanyx x x.
A.
1
2tan .
2
yxx
x
¢
=+
B.
1
2tan .
yxx
x
¢
=+
C.
2
2
1
2tan .
cos
2
x
yxx
x
x
¢
=++
D.
2
2
1
2tan .
cos
x
yxx
x
x
¢
=++
Li gii
Chn C
Ta có
()
()
()
2
22
2
1
tan + tan . 2 tan
cos
2
x
yx x xx x xx
x
x
¢
¢
¢
¢
=+=++
.
Câu 5: Tính đạo hàm ca hàm s
2
2cosyx=
.
A.
2
2sin .yx
¢
=- B.
2
4cos .yxx
¢
=-
C.
2
2sin .yxx
¢
=- D.
2
4sin .yxx
¢
=-
Li gii
Chn D
Ta có
()
22 2 2
2. .sin 2.2 .sin 4 sinyxx xxxx
¢
¢
=- =- =-
.
Câu 6: Tính đạo hàm ca hàm s
1
tan
2
x
y
+
=
.
A.
2
1
.
1
2cos
2
y
x
¢
=
+
B.
2
1
.
1
cos
2
y
x
¢
=
+
C.
2
1
.
1
2cos
2
y
x
¢
=-
+
D.
2
1
.
1
cos
2
y
x
¢
=-
+
Li gii
Chn A
Ta có
22
1
11
2
tan
11
2
cos 2cos
22
x
x
y
xx
¢
æö
+
÷
ç
÷
ç
÷¢
ç
æö
èø
+
÷
ç
¢
===
÷
ç
÷
ç
++
èø
.
Câu 7:
Tính đạo hàm ca hàm s
2
sin 2yx=+.
A.
2
2
22
cos 2 .
2
x
yx
x
+
¢
=+
+
B.
2
2
cos 2 .
2
x
yx
x
¢
=- +
+
C.
2
2
cos 2 .
2
x
yx
x
¢
=+
+
D.
2
2
1
cos 2 .
2
x
yx
x
+
¢
=+
+
Li gii
Chn C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 419
Ta có
()
()
2
22 2 2
22
2
2 cos 2 cos 2 cos 2
22 2
x
x
yx x x x
xx
¢
+
¢
¢
=+ += += +
++
Câu 8: Tính đạo hàm ca hàm s
cos 2 1yx=+
.
A.
sin 2 1
.
21
x
y
x
+
¢
=-
+
B.
sin 2 1
.
21
x
y
x
+
¢
=
+
C.
sin 2 1.yx
¢
=- + D.
sin 2 1
.
22 1
x
y
x
+
¢
=-
+
Li gii
Chn A
Ta có
()
()
21
sin 2 1
21sin21 sin21
22 1 2 1
x
x
yx x x
xx
¢
+
+
¢
¢
=- + + = + =-
++
.
Câu 9:
Tính đạo hàm ca hàm s
2
cot 1yx=+.
A.
222
.
1.sin 1
x
y
xx
¢
=-
++
B.
222
.
1.sin 1
x
y
xx
¢
=
++
C.
22
1
.
sin 1
y
x
¢
=-
+
D.
22
1
.
sin 1
y
x
¢
=
+
Li gii
Chn A
Ta có
()
2
2
22 22 2 22
1
1
sin 1 sin 1 1.sin 1
x
x
x
x
y
xxxx
¢
+
+
¢
=- =- =-
++++
.
Câu 10:
Tính đạo hàm ca hàm s
()
sin sin .yx=
A.
()
cos sin .yx
¢
= B.
()
cos cos .yx
¢
=
C.
()
cos .cos sin .yx x
¢
= D.
()
cos .cos cos .yx x
¢
=
Li gii
Chn C
Ta có:
()() () ()
sin sin sin .cos sin cos .cos sinyxxxxx
¢
¢
éù
¢
== =
ëû
.
Câu 11: Tính đạo hàm ca hàm s
()
cos tanyx=
.
A.
()
2
1
sin tan
cos
yx
x
¢
=⋅
B.
()
2
1
sin tan
cos
yx
x
¢
=-
C.
()
sin tan .yx
¢
=
D.
()
sin tan .yx
¢
=
Li gii
Chn C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 420
Ta có
()() ()
2
1
tan sin tan .sin tan
cos
yxx x
x
¢
¢
=- =-
.
Câu 12: Tính đạo hàm ca hàm s
2
2sin cos2yxxx=-+.
A.
4sin sin2 1.yxx
¢
=++
B.
4sin2 1.yx
¢
=+
C.
4cos 2sin2 1.yxx
¢
=+ +
D.
4 sin 2 sin 2 1.yxx
¢
=- +
Li gii
Chn B
Ta có
() ()
2.2 sin .sin 2 sin 2 1 4 cos sin 2sin 2 1yxxxx xxx
¢¢
¢
=++=++
2 sin 2 2sin 2 1 4 sin 2 1xx x=++=+
Câu 13: Tính đạo hàm ca hàm s
2
sin 2
224
yxx
ppp
æö
÷
ç
=-+-
÷
ç
÷
ç
èø
.
A.
()
2sin 4
2
yx
p
p
¢
=- - +
B. 2sin cos .
222
yxx
ppp
æöæö
÷÷
çç
¢
=- -+
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
C. 2sin cos .
222
yxxx
ppp
æöæö
÷÷
çç
¢
=- -+
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
D.
()
2sin 4 .yxp
¢
=- -
Li gii
Chn A
Ta có
()
2
1cos 4
sin 2
224 2 24
x
yxx x
p
ppp pp
--
æö
÷
ç
=-+-= +-
÷
ç
÷
ç
èø
()
11
cos 4
2224
xx
pp
p
æö
÷
ç
=- - + + -
÷
ç
÷
ç
èø
Suy ra
()
11
cos 4
2224
yxx
pp
p
¢
æö
æö
÷
ç÷
ç
¢
÷
=- - + + -
÷
ç
ç
÷
÷
çç
÷
ç
èø
èø
()() ()
1
4sin 4 2sin 4
222
xx x
pp
pp p
¢
=- -+=- -+
.
Câu 14: Tính đạo hàm ca hàm s
()
3
cos 2 1yx=-.
A.
()()
3sin 4 2 cos 2 1 .yxx
¢
=- - - B.
()()
2
3cos 2 1 sin 2 1 .yxx
¢
=--
C.
()()
2
3cos 2 1 sin 2 1 .yxx
¢
=- - - D.
()()
2
6cos 2 1 sin 2 1 .yxx
¢
=--
Li gii
Chn A
Ta có
() ()()
32
cos 2 1 3cos 2 1 cos 2 1yx xx
¢
¢
éù
é
ù
¢
=-= - -
êú
ë
û
ëû
()()
2
6sin 2 1 cos 2 1xx=- - -
()()() ( )()
3 2 sin 2 1 cos 2 1 cos 2 1 3sin 4 2 cos 2 1 .xx x x x
éù
=- - - - =- - -
ëû
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 421
Câu 15: Tính đạo hàm ca hàm s
()
3
sin 1yx=-
.
A.
()
3
cos 1 .yx
¢
=-
B.
()
3
cos 1 .yx
¢
=- -
C.
()()
2
3sin 1 .cos 1 .yxx
¢
=- - -
D.
()()
2
3sin 1 .cos 1 .yxx
¢
=- -
Li gii
Chn C
Ta có
() () () () ()
322
sin 1 3. sin 1 .sin 1 3.cos 1 .sin 1yx xx xx
¢
¢
éù
éù
¢
=-= - -=- - -
êú
ëû
ëû
.
Câu 16:
Tính đạo hàm ca hàm s
3
tan cot 2yxx=+
.
A.
2
3tan .cot 2tan 2 .yxxx
¢
=+
B.
2
22
3tan 2
.
cos sin 2
x
y
x
x
¢
=- +
C.
2
2
1
3tan .
sin 2
yx
x
¢
=-
D.
2
22
3tan 2
.
cos sin 2
x
y
x
x
¢
=-
Li gii
Chn D
Ta có
()
()
2
32
222
23tan 2
tan cot 2 3tan tan
sin 2 cos sin 2
x
yxx xx
x
xx
¢
¢
¢
=+ = - = -
Câu 17:
Tính đạo hàm ca hàm s
sin cos
sin cos
x
x
y
x
x
+
=
-
.
A.
()
2
sin 2
.
sin cos
x
y
x
x
-
¢
=
-
B.
()
22
2
sin cos
.
sin cos
x
x
y
x
x
-
¢
=
-
C.
()
2
22sin2
.
sin cos
x
y
x
x
-
¢
=
-
D.
()
2
2
.
sin cos
y
x
x
-
¢
=
-
Li gii
Chn D
Ta có
2sin
sin cos
4
tan .
sin cos 4
2cos
4
x
xx
yx
xx
x
p
p
p
æö
÷
ç
+
÷
ç
÷
ç
æö
èø
+
÷
ç
== =-+
÷
ç
÷
ç
æö
èø
-
÷
ç
-+
÷
ç
÷
ç
èø
Suy ra
()
22
2
112
sin cos
cos sin
cos
4
2
y
x
x
xx
x
p
-
¢
=- =- =
-
-
+
æö
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
ç
èø
÷
ç
èø
.
Câu 18: Tính đạo hàm ca hàm s
()
2
tan 1 2
y
x
=-
-
.
A.
()
2
4
.
sin 1 2
x
y
x
¢
=
-
B.
()
4
.
sin 1 2
y
x
-
¢
=
-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 422
C.
()
2
4
.
sin 1 2
x
y
x
-
¢
=
-
D.
()
2
4
.
sin 1 2
y
x
-
¢
=
-
Li gii
Chn D
Ta có
()
()
()
()
() ()
2
222
1
4.
2tan1 2
cos 1 2
4
tan 1 2 tan 1 2 sin 1 2
x
x
y
x
xx
-
¢
--
-
-
¢
=- = =
---
.
Câu 19: Tính đạo hàm ca hàm s
cos2
31
x
y
x
=
+
.
A.
()
()
2
23 1sin2 3cos2
.
31
x
xx
y
x
-+ -
¢
=
+
B.
()
23 1sin2 3cos2
.
31
x
xx
y
x
-+ -
¢
=
+
C.
()
()
2
31sin23cos2
.
31
x
xx
y
x
-+ -
¢
=
+
D.
()
()
2
23 1sin2 3cos2
.
31
x
xx
y
x
++
¢
=
+
Li gii
Chn A
Ta có
( )()()
()
()
()
22
cos2 3131.cos2 231sin23cos2
31 31
x
xx xx xx
y
xx
¢¢
+- + - + -
¢
==
++
.
Câu 20: Cho
()
2
22fx x x=-+
() ( )
sin
g
xf x=
. Tính đạo hàm ca hàm s
(
)
g
x
.
A.
()
2cos2 sin .
g
xxx
¢
=- B.
()
2sin2 cos .
g
xxx
¢
=+
C.
()
2sin2 cos .
g
xxx
¢
=- D.
()
/
2cos2 sin .
g
xxx=+
Li gii
Chn C
Ta có
() ( )
2
sin 2 sin sin 2gx f x x x==-+
()
()
2
2sin sin 2 2.2sin .cos cos 2sin2 cos .
g
x xx xxx xx
¢
¢
= -+= -= -
Dng 2. Tính đạo hàm ti mt đim
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
3. Bài tp trc nghim
Câu 1:
Tính đạo hàm ca hàm s
()
5sin 3cos
f
xxx=- ti đim
2
x
p
= .
A. 3.
2
f
p
æö
÷
ç
¢
=
÷
ç
÷
ç
èø
B. 3.
2
f
p
æö
÷
ç
¢
=-
÷
ç
÷
ç
èø
C. 5.
2
f
p
æö
÷
ç
¢
=-
÷
ç
÷
ç
èø
D. 5.
2
f
p
æö
÷
ç
¢
=
÷
ç
÷
ç
èø
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 423
Li gii
Chn A
Ta có
() ( ) ( ) ( )
5sin 3cos 5 sin 3 cos 5cos 3sin
f
xxx x x xx
¢¢¢
¢
=- = - =+.
Suy ra
5cos 3sin 3
222
f
ppp
æö
÷
ç
¢
=+=
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 2: Tính đạo hàm ca hàm s
()
3
2sin 2
5
f
xx
p
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
ti đim
5
x
p
=- .
A.
4.
5
f
p
æö
÷
ç
¢
-=
÷
ç
÷
ç
èø
B.
4.
5
f
p
æö
÷
ç
¢
-=-
÷
ç
÷
ç
èø
C.
2.
5
f
p
æö
÷
ç
¢
-=
÷
ç
÷
ç
èø
D.
2.
5
f
p
æö
÷
ç
¢
-=-
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii
Chn A
Ta có
()
333 3
2sin 2 2 2 cos 2 4cos 2
555 5
f
xxxx x
ppp p
¢
¢
éù
æöæöæö æö
÷÷÷ ÷
ççç ç
êú
¢
=-=- -=--
÷÷÷ ÷
ççç ç
÷÷÷ ÷
ççç ç
êú
èøèøèø èø
ëû
.
Suy ra
32
4cos 4cos 4
555
f
ppp
p
æö æ ö
÷÷
çç
¢
-=- + =- =
÷÷
çç
÷÷
çç
èø è ø
.
Câu 3: Hàm s
()
4
f
xx=
đạo hàm là
()
f
x
¢
, hàm s
()
2sin
2
x
gx x
p
=+ đạo hàm là
()
g
x
¢
.
Tính giá tr biu thc
()
()
1
.
1
f
P
g
¢
=
¢
A.
4
.
3
P = B.
2.P =
C.
2.P =-
D.
4
.
3
P =-
Li gii
Chn B
Ta có
()
3
4
f
xx
¢
=
()
2sin 2 .cos.
222
x
x
gx x
ppp
¢
æö
÷
ç
¢
=+ =+
÷
ç
÷
ç
èø
Suy ra
()
()
1
4
2.
1
2cos
22
f
P
g
pp
¢
== =
¢
+
Câu 4: Hàm s
()
4
f
xx=
đạo hàm là
()
f
x
¢
, hàm s
()
4sin
4
x
gx x
p
=+ đạo hàm là
()
g
x
¢
.
Tính giá tr biu thc
()
()
2
.
2
f
P
g
¢
=
¢
A.
1.P =
B.
16
.
16
P
p
=
+
C.
16
.
17
P =
D.
1
.
16
P =
Li gii
Chn A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 424
Ta có
()
4fx
¢
=
()
4cos.
44
x
gx
pp
¢
=+
Suy ra
()
()
2
4
1
.2
2
4cos
44
f
P
g
pp
¢
== =
¢
+
Câu 5: Hàm s
()
sin cos 1fx a x b x=++đạo hàm là
()
f
x
¢
. Để
()
1
0
2
f
¢
=
1
4
f
p
æö
÷
ç
-=
÷
ç
÷
ç
èø
thì giá
tr ca
a
b
bng bao nhiêu?
A.
2
.
2
ab==
B.
22
;.
22
ab==-
C.
11
;.
22
ab==-
D.
1
.
2
ab==
Li gii
Chn D
Ta có
()
/
cos sin .
f
xaxbx=- Khi đó
()
1
0
2
1
4
f
f
p
ì
ï
ï
¢
=
ï
ï
ï
í
æö
ï
÷
ï
ç
-=
÷
ï
ç
÷
ç
ï
èø
ï
î
1
1
1
cos0 sin 0
2
2
2
.
1
22
sin cos 1 1
0
44
2
22
ab
a
b
ab
a
ab
pp
ì
ì
ì
ï
ï
ï
ï
ï
ï
-=
=
=
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ïïï

ííí
æö æö
ïïï
÷÷
ïïï
çç
-+ -+=
=
÷÷
ïïï
-+=
çç
÷÷
çç
ïïï
èø èø
ï
î
ïï
î
î
Câu 6: Cho hàm s
()
2
cosyfx x=- vi
()
f
x là hàm s liên tc trên . Trong các biu thc
dưới đây, biu thc nào xác định hàm s
()
f
x
tha mãn
()
1yx
¢
=
vi mi
x Î
?
A.
()
1
cos2 .
2
f
xx x=+ B.
()
1
cos2 .
2
f
x
xx -= C.
()
sin 2 .
f
xx x=- D.
()
sin 2 .
f
xx x=+
Li gii
Chn A
Ta có
() () ()
2sin cos sin 2yx fx x x fx x
¢¢ ¢
=+ =+.
Suy ra
() () ()
1 sin 2 1 1 sin 2 .yx f x x f x x
¢¢ ¢
= + = =-
Đến đây ta ln lượt xét tng đáp án, ví d xét đáp án A ta có
() ()
/
/
/
1sin2
11
cos2 cos2
22
fx
x
xxx x
æö
÷
ç
¢
=+ =+ =
÷
ç
÷
-
ç
èø
(tha mãn)
Dng 3: Gii phương trình
f’ x 0
1. Phương pháp
Tính đạo hàm

f’ x
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 425
Để gii phương trình

f’ x 0,
ta áp dng cách gii các phương trình lượng giác cơ bn và
mt s phương trình lượng giác thường gp.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1:
Vi
1
ysin x
32




thì phương trình
y0
có nghim là:
A.
xk2,k.
3

B.
xk2,k.
3

C.
xk2,k.
3

D.
xk2,k.
6

Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C
111
ysin x y cos x
32 2 32
11
y0 cos x 0 x k x k2,k .
32 32 2 3
 


 
 


  


Ví d 2: Vi
2
ycos 2x
3




thì phương trình
y0
có nghim là:
A. xk.
32

 B. xk.
3
 C. xk.
32

D. xk2.
3

Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A
22
ycos 2x y 2sin 2x
33
22
y0 sin 2x 0 2xk
33
2k
2x k x ,k .
332
 


 
 


 




Ví d 3: Hàm s
2
x
ycot ,
4
nghim ca phương trình
y0
là:
A.
2k.
B.
k.

C.
2k4.
D. Mt kết qu khác.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C
2
23
x
cos
xx111
4
ycot y 2cot. .
xx
4442
sin sin
44
x
y0 cos 0 x2 k4,k .
4




 
Ví d 4: Gii phương trình:

fx 0,
biết
fx cosx sinx x.

A. x k2;x k2;k .
2
 B. xk;k.
2

C.
xk;x k;k .
4
 
D.
xk;k .

Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 426
Ta có:

fx sinxcosx1.

Vy:

1
fx 0 sinx cosx1 sinx
4
2




xk2
xk2
44
.
3
xk2
xk2
2
44







Ví d 5: Gi s

sin2x 3
fx cosx x.
42

Khi đó tp nghim ca bt phương trình

fx 0
là:
A.
1; 1 .


B. . C.
;.

D.
0; .
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C
Ta có:

sin2x 3
fx cosx x
42


13
fx cos2xsinx .
22


13
fx 0 cos2xsinx 0
22

22
1 2sinx 2sinx 3 0 sinx sinx 2 0 *
Đặt
tsinx,1t1
, phương trình tr thành:
2
tt20 1t2
 (so điu kin ta được
nghim
1t1
).
Do đó
*1sinx1x ;. 
Ví d 6: Vi

sin3x cos3x
fx cosx 3sinx
33




thì tp nghim ca
fx 0
là:
A.
k
;k,k .
822





B. k,k .
2

C.
k,k .
D.
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A
Ta có:

sin3x cos3x
fx cosx 3sinx
33




 
f x cos3x sinx 3 cosx sin3x

 
f x 0 cos3x sinx 3 cosx sin3x 0
cos3x3sin3xsinx3cosx
1313
cos3x sin3x sinx cosx
2222
cos cos3x sin sin3x cos sinx sin cosx
3333





Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 427
cos 3x sin x
33
cos3xcosxcosx
3236
k
3x x k2
x
36
82
;k .
3x x k2
xk
36
12


















3. Bài tp Trc nghim
Câu 1:
Cho hàm s
2
ycosxsinx.
Phương trình y' 0
có bao nhiêu nghim thuc khong (0; ).
A. 1 nghim. B. 2 nghim.
C. 3 nghim. D. 4 nghim.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C
y' 2cosxsinx cosx cosx(1 2sinx)
xk
2
cosx 0
y' 0 x k2 ;(k )
1
6
sinx
2
5
xk2
6



5
x(0;) x ;;
62 6





. Vy có 3 nghim thuc khong
(0; )
Câu 2: Cho hàm s
y(m1)sinxmcosx(m2)x1.
Tìm giá tr ca m để
y' 0
có nghim?
A.
m1
.
m3

B. m2.
C.
1m3.
D.
m2.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A
y' (m 1)cosx msinx (m 2)
Phương trình
y' 0 (m 1)cosx msinx (m 2)
Điu kin phương trình có nghim là
222
abc
22 2 2
m1
(m 1) m (m 2) m 2m 3 0
m3
 
Câu 3: Cho hàm s

cosx
fx .
cos2x
Biu din nghim ca phương trình lượng giác

fx 0
trên
đường tròn lượng giác ta được my đim phân bit?
A. 1 đim. B. 2 đim.
C. 3 đim. D. 4 đim.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B


3
1
sinx. cos2x cosx sin2x
sinx
2cos2x
fx
cos2x
cos2x



f' x 0 x k ,k .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 428
Ta biu din được
2
đim phân bit trên đường tròn lượng giác.
Câu 4: Cho hàm s

f x cosx sinx cos2x.
Phương trình
fx 1
tương đương vi phương
trình nào sau đây?
A. sinx 0. B. sinx 1 0.
C.

sinx 1 cosx 1 0.
D.
cosx 0.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C

sin cos 2sin2
f
xxx x

fx 1 sinx cosx 2sin2x1

Đặt
2
tsinxcosx t 2 sin2xt 1
Khi đó phương trình

2
t1
2t t 3 0
3
t l
2


Vi

2
1 sin cos 1 2 sin 1
4
2
2


  



xk
txx x kZ
xk
Nghim trên cũng là nghim ca phương trình
sinx 1 cosx 1 0

.
Câu 5: Cho hàm s

3
3
cos x
f x 2 sin x 2cosx 3sinx
3

. Biu din nghim ca phương trình
lượng giác

fx
trên đường tròn ta được my đim phân bit?
A. 1 đim. B. 2 đim.
C. 4 đim. D. 6 đim.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B

33
fx 2sinx3cosx


3
3
33
fx 0 tanx tanx
22

.
Vy có hai đim biu din nghim trên đường tròn lượng giác.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 429
BÀI 4. VI PHÂN
A. KIN THC SÁCH GIÁO KHOA CN NM
1. Định nghĩa
Cho hàm s

yfx
xác định trên
a;b
và có đạo hàm ti
xa;b.
Gi s
x
là s gia ca x.
Ta gi tích

f' x x
là vi phân ca hàm s
yfx
ti x ng vi s gia x,
kí hiu là

df x
hoc
dy,
tc là :
dy df(x) f '(x) x.
Chú ý:
Áp dng định nghĩa trên vào hàm s
yx
ta có
dx d x x' x 1. x x.

Do đó, vi hàm s

yfx
ta có
'
dy df x f x dx.
2. ng dng phép tính gn đúng
000
f(x x) f(x ) f'(x ) x

B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN TRC NGHIM
Dng 1: Tìm vi phân ca hàm s y=f(x)
1. Phương pháp
Tính đạo hàm y=f(x)
Vi phân ca hàm s y=f(x) ti x là
df(x) f '(x)dx
Vi phân ca hàm s y=f(x) ti x
0
00
df(x ) f '(x )dx
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Vi phân ca hàm s

2
fx 3x x
ti đim
x2
, ng vi
x0,1
là:
A.
0,07.
B.
10.
C.
1,1.
D.
0,4.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C
Ta có:

fx 6x1 f2 11


 
df 2 f 2 x 11.0,1 1,1

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 430
Ví d 2: Vi phân ca hàm s
5
2
y2x 5
x

bng biu thc nào sau đây?
A.
4
2
2
dy 10x 5 dx.
x




B.
4
2
2
dy 10x dx.
x




C.
4
2
2
dy 10x dx.
x




D.
2
2
dy 10x dx.
x




Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C
5
2
y2x 5
x

thì
4
2
2
y10x
x

. Vy
4
2
2
dy 10x dx.
x




Vi d 3: Vi phân ca hàm s
2
yx5x bng biu thc nào sau đây?
A.
2
1
dy dx.
2x 5x
B.
2
2x 5
dy dx.
x5x
C.
2
2x 5
dy dx.
2x 5x

D.
2
2x 5
dy dx.
2x 5x
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D
2
yx5x thì
2
2x 5
y.
2x 5x
Vy
2
2x 5
dy dx.
2x 5x
Ví d 4: Vi phân ca hàm s
2x 3
y
2x 1
bng biu thc nào sau đây?
A.

2
7
dy dx.
2x 1

B.

2
8
dy dx.
2x 1

C.

2
4
dy dx.
2x 1

D.

2
4
dy dx.
2x 1
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B
2x 3
y
2x 1
thì

2
8
y
2x 1

. Vy

2
8
dy dx
2x 1

.
Ví d 5: Vi phân ca hàm s
ytan5x bng biu thc nào sau đây?
A.
2
5
dy dx.
cos 5x
B.
2
5x
dy dx.
cos 5x
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 431
C.
2
5
dy dx.
cos 5x

D.
2
5
dy dx.
sin 5x

Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A
ytan5x
thì
2
5
y
cos 5x
. Vy
2
5
dy dx.
cos 5x
Ví d 6: Vi phân ca hàm s
ycosx
bng biu thc nào sau đây?
A.
cosx
dy dx.
2cosx
B.
sinx
dy dx.
2cosx
C.
sinx
dy dx.
cosx
D.
sinx
dy dx.
2cosx
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D
ycosx
thì
sinx
y
2cosx
. Vy
sinx
dy dx.
2cosx
Ví d 7: Vi phân ca hàm s
ysin 2x
3




bng biu thc nào sau đây?
A.
dy cos 2x dx.
3




B.
dy 2cos 2x dx.
3




C.
dy cos 2x dx.
3




D.
dy 2cos 2x dx.
3




Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B
ysin 2x
3




thì
y2cos 2x.
3




Vy
dy 2cos 2x dx.
3




Ví d 8: Cho hàm s
y5sin2x.
Vi phân ca hàm s ti
x
3
là:
A.
dy 5dx. B. dy 10cos2xdx.
C.
dy 10cos2xdx.
D.
dy 5dx.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D
y5sin2x y 10cos2x.

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 432
dy y dx dx 10cos2xdx.

Vi phân ca hàm ti
x:dy10cos2.dx.
33





dy 5dx.
Ví d 9: Cho hàm s
x3
y.
12x
Vi phân ca hàm s ti
x3
là:
A.
1
dy dx.
7
B.
dy 7dx.
C.
1
dy dx.
7

D.
dy 7dx.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A


2
x3 7 7 1
yy y3.
12x 49 7
12x


Vi phân ca hàm s ti x3 là:
1
dy dx
7
.
Ví d 10: Cho hàm s

ysinsinx.
Vi phân ca hàm s ti
x
là:
A.

dy cos sinx dx.
B.
dy sinx cosx dx.
C.

dy cos sinx cosxdx.
D.
dy cos sinx sinxdx.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C
Ví d 11: Cho hàm s
ytanx.
Vi phân ca hàm s ti x là:
A.
1
dy dx.
2xcosx
B.
2
1
dy dx.
2xcosx
C.
2
1
dy dx.
2xcos x
D.
2
1
dy .
2xcos xdx
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C
2
1
ytanx y .
2xcos x

2
1
dy dx.
2xcos x
Ví d 12: Cho hàm s
2
ycos2x.
Vi phân ca hàm s ti x là:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 433
A.
dy 4cos2xsin2xdx. B. dy 2cos2xsin2xdx.
C.
dy 4cos2xsin2dx. D. dy 2cos2xsin2xdx.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C
2
y cos 2x y 2cos2x.2sin2x 4cos2xsin2x.
 
dy 4cos2xsin2dx.
Ví d 13: Vi phân ca hàm s
2
yx3x1
là:
A.
2
1
dy dx.
x3x1

B.
2
2x 3
dy dx.
x3x1

C.
2
1
dy dx.
2x 3x1

D.
2
2x 3
dy dx.
2x 3x1

Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D
Ta có:
2
22
22
x3x1
2x 3
yx3x1dy x3x1dx dx dx
2x 3x1 2x 3x1





 
.
Ví d 14: Vi phân ca hàm s
y 3x1 x1
là:
A.
31
dy dx.
23x 1 2x 1





B.
31
dy dx.
3x 1 x 1





C.
11
dy dx.
23x 1 2x 1





D.
11
dy dx.
3x 1 x 1





Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:


3x 1 x 1
y3x1x1dy 3x1x1dx dx
23x 1 2x 1
31
dx
23x 1 2x 1














Ví d 15: Vi phân ca hàm s
2
x2x3
y
2x 1
là:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 434
A.

2
2
x7
dy dx.
2x 1 x 2x 3

B.

2
2
3x 7
dy dx.
2x 1 x 2x 3

C.

2
3x 7
dy dx.
2x 1
D.


2
2
3x 7 x 2x 3
dy dx.
2x 1

Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B
Ta có:

2
2
2
x2x3 3x7
ydyydx dx
2x 1
2x 1 x 2x 3



.
Ví d 16: Vi phân ca hàm s
10
2
yx1x




là:
A.
5
2
2
5x1x
dy dx.
x1




B.
10
2
2
5x1x
dy dx.
x1




C.
9
2
2
10 x 1 x
dy dx.
x1




D.
10
2
2
10 x 1 x
dy dx.
x1




Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D
Ta có:
10
2
yx1x




10
2
9
2
22
10 x 1 x
x
dy y dx 10 x 1 x . 1 dx dx.
x1 x1












3. Bài tp rèn luyn tc độ
Câu 1: Cho hàm s
2
2
1x
y.
1x
Vi phân ca hàm s ti x là:
A.

2
2
4
dy dx.
1x
B.

2
2
4x
dy dx.
1x
C.

2
2
dx
dy .
1x
D.
2
4
dy dx.
1x
Hướng dn gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 435
ĐÁP ÁN B
Câu 2: Vi phân ca hàm s
2
2x 1
y
xx2

là:
A.

2
2
2
2x 2x 5
dy dx.
xx2


B.

2
2
2
xx5
dy dx.
xx2


C.

2
2
2
2x x 1
dy dx.
xx2


D.

2
2x 5
dy dx.
xx2

Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A
Ta có:





22
2
22
22
2x 1 x x 2 2x 1 x x 2
2x 2x 5
dy y dx dx
xx2 xx2



 
.
Câu 3: Vi phân ca hàm s

2
y5x39x1
là:
A.
2
2x 3
dy dx
29x 1

. B.
2
2
90x 27x 5
dy dx
9x 1

.
C.
2
5
dy dx
9x 1

. D.
2
2
x2x2
dy dx
9x 1

.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B
Ta có:
 






22
2
22
22
2
2
2
2
22
dy y dx 5x 3 9x 1 5x 3 9x 1 dx
9x 1
18x
59x 1 5x 3 59x 1 5x 3.
29x1 29x1
9x
59x 1 5x 3
9x 1
59x 1 5x 39x
90x 27x 5
9x 1 9x 1








 






Câu 4: Vi phân ca hàm s
2
ysinxcos2xx
là:
A.

dy 1 cos2x dx.
B.
dy x sin2x dx.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 436
C.
dy sin2x 1 dx.
D.
dy sin2x 1 dx.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C
Ta có:

dy y dx 2sinx sinx sin2x. 2x 1 dx





2sinxcosx 2sin2x 1 dx sin2x 1 dx



.
Câu 5: Vi phân ca hàm s
y12tanx
là:
A.
tanx
dy dx.
12tanx
B.
2
1tanx
dy dx.
21 2tanx
C.
2tanx
dy dx.
12tanx
D.
2
1tanx
dy dx.
12tanx
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D
Ta có:

y 1 2tanx dy y dx 1 2tanx dx


2
12tanx
1tanx
dx dx
2 1 2tanx 1 2tanx







.
Câu 6: Vi phân ca hàm s
2
2
22xx
y
x1

là:
A.

2
2
2
2x 6x 2
dy dx.
x1

B.

2
2
6x 2
dy dx.
x1

C.

2
2
2x 3
dy dx.
x1

D.

2
2
2
2x x 1
dy dx.
x1

Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A
Ta có:

222
222
2
22xx 22xx 2x 6x2
y dy y dx dx dx.
x1 x1
x1

  





Câu 7: Cho hàm s

2
yfx x1.
Biu thc nào sau đây ch vi phân ca hàm s f?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 437
A.
dy 2 x 1 dx.
B.

2
dy x 1 dx.
C.
dy 2 x 1 dx.
D.
dy x 1 dx.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A
Câu 8: Cho hàm s

yfx
được xác định bi biu thc
siny cosx
0x,y
2
. Chn kết qu
đúng:
A.
ytanx.
B.
ytanx.

C.
y1.
D.
y1.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D
22
cosydy sinxdx.
sinx sinx sinx sinx
y1
cosy
sinx
1siny 1cosx




Câu 9: t hàm s

2
yfx 1cos2x.
Chn câu đúng:
A.

2
sin4x
df x dx.
21 cos2x
B.

2
sin4x
df x dx.
1cos2x
C.

2
cos2x
df x dx.
1cos2x
D.

2
sin2x
df x dx.
1cos2x
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B


2
22
1cos2x
sin4x
df x dx.
21 cos2x 1 cos2x


Câu 10: Vi phân ca hàm s
3
y2x x1
bng biu thc nào sau đây?
A.
2
1
dy 6x 1 dx.
2x




B.
2
1
dy 6x dx.
2x




C.
2
1
dy 6x dx.
2x




D.
2
2
dy 6x dx.
x




Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 438
32
1
y2x x1 y 6x .
2x

Do đó:
2
1
dy 6x dx.
2x




Câu 11: Cho hàm s
x3
y
12x
. Vi phân ca hàm s ti
x3
là:
A.
1
dy dx.
7
B.
dy 7dx.
C.
1
dy dx.
7

D.
dy 7dx.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A
Ta có


2
71
yy3
7
12x


. Do đó
1
dy dx.
7
Câu 12: Vi phân ca
ytan5x
là:
A.
2
5x
dy dx.
cos 5x
B.
2
5
dy dx.
sin 5x

C.
2
5
dy dx.
cos 5x
D.
2
5
dy dx.
cos 5x

Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C
2
5
ytan5x y
cos 5x

. Do đó
2
5
dy dx
cos 5x
Câu 13: Cho hàm s
2
ycos2x
. Vi phân ca hàm s là:
A.
dy 4cos2xsin2xdx.
B.
dy 2cos2xsin2xdx.
C.
dy 2cos2xsin2xdx.
D.
dy 2sin4xdx.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D
Ta có:

2
dy d cos 2x 2cos2x.(cos2x)'dx 4cos2x.sin2xdx 2sin4xdx.  
Câu 14: Cho hàm s
ytanx
. Vi phân ca hàm s là:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 439
A.
2
1
dy dx.
2xcosx
B.
2
1
dy dx.
xcos x
C.
1
dy dx.
2xcosx
D.
2
1
dy dx.
2xcos x
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D
Ta có :

22
11
dy d tan x .( x)'dx dx.
cos x 2 x.cos x




Câu 15 : Cho hàm s
2
2
1x
y
1x
. Vi phân ca hàm s là:
A.

2
2
4x
dy dx.
1x
B.

2
2
4
dy dx.
1x
C.
2
4
dy dx.
1x
D.

2
2
dx
dy .
1x
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D
Ta có :
2
222
1x 4x
dy d dx.
1x (1x)







Dng 2: Tính gn đúng giá tr ca mt biu thc
1. Phương pháp
Lp hàm s

yfx
và chn
0
x,
x
mt cách thích hp
1. Tính đạo hàm
0
f’ x ,f’ x
0
fx
2. Giá tr gn đúng ca biu thc
000
Pfx x f(x)f'(x)x.

2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Dùng vi phân tính gn đúng
3
26,7
có giá tr là:
A.
2,999.
B.
2,98.
C.
2,97.
D.
2,89.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A
Xét
3
fx x
thì

3
2
1
fx
3. x
. Cho
0
x27, x0,3.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 440
Theo công thc gn đúng

000
fx x f x .x fx


3
3
1
27,3 27 0,3 2,999.
27

Ví d 2: Dùng vi phân tính gn đúng
sin29
có giá tr là:
A.
0,4849. B. 0,5464. C. 0,4989. D. 0,4949.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A
Xét

f x sinx
vi

29 rad .
6 180



fx cosx.
Chn
0
x
6
,
x sin sin cos . 0,4849.
180 6 180 6 6 180





3. Bài tp rèn luyn tc độ
Câu 1: Dùng vi phân tính gn đúng
9995,0
1
có giá tr là:
A.
1,0005.
B.
1,005.
C.
1,0015.
D.
1,05.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A
Xét hàm s
 
2
11
fx f'x
x
x

Ta có:
 
1
f 1 0,0005 f 1 f ' 1 .0,0005 1 1.0,0005 1,0005.
0
(
,9 95
)
9
 
Câu 2: Dùng vi phân tính gn đúng
o
cos45 30'
có giá tr là:
A.
0,7.
B.
0,7009.
C.
0,7019.
D.
0,8.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B
Xét hàm s
f x cosx f ' x sinx.
Khi đó

ooooo
3,14
cos45 30' f 45 30 f 45 f' 45 . 0,7009.
6
 
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 441
Câu 3: Dùng vi phân tính gn đúng
3,20
1
có giá tr là:
A.
0,7.
B.
0,7009.
C.
0,7019.
D.
0,8.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B
Xét hàm s
 
11
fx f'x
x2xx

Khi đó:

1
f 20,25 0,05 f 20,25 f' 20,25 .0,05 0,222.
20,3
 
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 442
BÀI5.ĐẠOHÀMCPHAI
A.KINTHCSÁCHGIÁOKHOACNNM
I.Địnhnghĩa
Giảsửhàmsố
yfx
đạohàmtimiđim
xa,b.
Khiđó,hệthc
y' f' x
xácđịnhmt
hàmsốmitrênkhong

a,b .
Nếuhàmsố
y' f' x
liđohàmti
x
thìtagiđạohàmcp
haicahàmsố
yfx
tixhiu y''hoc
f'' x .

Chúý
Đạohàmcp3cahàmsố
yfx đưcđnhnghĩatươngtựhiu
y'''
hoc
f''' x
hoc

3
fx.

Chohàmsố
yfx
đạohàmcp
n1,
hiu

n1
fx

n,n4. Nếu


n1
fx
đạohàmthìđạohàmcađượcgiđạohàmcpnca
yfx ,hiu

n
y hoc


n
fx.





'
nn1
fx f x.




II.ÝNGHĨACƠHCCAĐẠOHÀMCPHAI
Đạohàmcphai
f'' t
giatctcthicachuynđộng
sft
tithiđim
t.

B.PHÂNLOIPHƯƠNGPHÁPGIITOÁNTRC NGHIM
Dng1:Tínhđạohàmcpcaocahàmsố
yfx
1.Phươngpháp
Tínhđạohàmcp1:f’(x)
Tínhđạohàmcp2:
'
f''(x) f'(x)


Tínhđạohàmcp3:
'
(3)
f (x) f''(x)
Tínhđạohàmcp4:
'
(4) (3)
f (x) f (x)
Tínhđạohàmđếncpđượcchỉra
2.Cácdụrènluynkĩnăng
dụ1:Đạohàmcphaicahàmsố

52
4
fx x 3x x 4
5

bngbiuthcnàosauđây?
A.
3
16x 6. B.
3
16x 6x. C.
3
4x 6.
D.
2
16x 6.
Hướngdngii
ĐÁPÁNA

52
4
fx x 3x x 4
5
thì

4
f x 4x 6x 1,

dođó:
3
fx 16x 6.

dụ2:Đạohàmcphaicahàmsố
ycos2x
bngbiuthcnàosauđây?
A.
2sin2x.
B.
4cos2x.
C.
4sin2x.
D.
4cos2x.
Hướngdngii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 443
ĐÁPÁNB
ycos2x
thì
y2sin2x.

Dođó
y4cos2x.

dụ3:Chohàmsố

32
11
fx x x 12x 1.
32

Tphpcácgiátrịxđđohàmcp2ca
fx
khôngâmlà:
A.
1
;.
2



B.
1
;.
2




C.
1
;.
2
D.
1
;.
2

Hướngdngii
ĐÁPÁND

32
11
fx x x 12x 1
32
thì

2
fx x x12;fx 2x1.


Dođó

1
fx 0 x .
2


dụ4:Chohàmsố
1
y.
x1
Tính
y?
A.

4
2
y.
x1

B.

3
2
y.
x1

C.

3
2
y.
x1

D.

4
2
y.
x1

Hướngdngii
ĐÁPÁNB
Tacó:
 
23
12
yy.
x1 x1



dụ5:Chohàmsố
x3
y.
x4
Tính

2
M2y 1y.y.


A.
M0.
B.
M1.
C.
1
M.
x4
D.

2
2x
M.
x4
Hướngdngii
ĐÁPÁNA
Tacó:
 
23
714
yy
x4 x4



Li
x3 7
1y1
x4 x4


Vy:



2
43
49 7 14
M2y 1y.y 2. . 0.
x4
x4 x4








dụ6:Chohàmsố
2
1
yxx1.
2

Tính
2
y2y.y.

A.0. B.2. C.
1.
D.1.
Hướngdngii
ĐÁPÁNC
Tacó:
yx1y1.


Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 444
Vy:

2
2222
1
y 2y.y x 1 2 x x 1 .1 x 2x 1 x 2x 2 1.
2





dụ7:Chohàmsố
yxsinx.
Tính
xy 2 y sinx xy .


A.1. B.0. C.2. D.
sinx.
Hướngdngii
ĐÁPÁNB
Tacó:

y sinx cosx y cosx cosx xsinx 2cosx xsinx.


Vy:

22
xy 2 y sinx xy x sinx 2 sinx xcosx sinx 2xcosx x sinx 0.


dụ 8: Cho hàm số

yAsin x .
Tính
2
My .y.


A.
M1.
 B.
M1.
C.

2
Mcos x4.
D. M0.
Hướngdngii
ĐÁPÁND
Tacó:

2
yAcosx y Asinx



22 2
yyAsinx Asinx 0.


dụ9:Chohàmsố
ysin2xcos2x
.Giiphươngtrình
y0.
A.
xk2,k.
4

B.
xk,k.
82


C.
xk2,k.
8

D.
xk,k.
2

Hướngdngii
ĐÁPÁNB
Tacó:
y 2cos2x 2sin2x y 4sin2x 4cos2x.


Phươngtrình
y 0 4sin2x 4cos2x 0 sin 2x 0
4


 


2x k x k ; k .
482


dụ10:Chohàms:

2
x
ym4 cosx.
2

Tìmmsaocho
y0

vimi
x.
A.
m3.
B.
m2.
C.
m3.
D.
m2.
Hướngdngii
ĐÁPÁNA
Tacó:

ym4xsinxym4cosx


y0 m4cosx0 cosxm4 *

 
cosx 1, x .
Vybtphươngtrình(*)luônnghimđúng
x
1m4 m3.

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 445
dụ11:Chohàmsố
3x 2
y.
1x
Giibtphươngtrình
y0.
A.
x1.
B.
x1.
C.
x1.
D.nghim.
Hướngdngii
ĐÁPÁNB
Tacó:
 
23
12
yy.
1x 1x



Vy

3
2
y0 01x0x1.
1x

 
dụ12:Chohàmsố
32 (3)
y3x3xx5;y3 bng:
A.

(3)
y3 162
. B.
(3)
y30
.
C.

(3)
y354
. D.
(3)
y3 18
.
Hướngdngii
ĐÁPÁND

32 2
(3) (3)
y 3x 3x x 5 y 9x 6x 1
y18x6
y 18 y 3 18.
 


 
dụ13:Chohàmsố
2
ysinx
.Đạohàmcp4cahàmsốlà:
A.
2
cos 2x.  B.
8cos2x.

C.
8cos2x.
 D.Mtkếtquảkhác.
Hướngdngii
ĐÁPÁNC
2
(4)
ysinx
y2sinxcosxsin2x
y2cos2x
y4sin2x
y8cos2x.





dụ14:Chohàmsố

yfx sin2x.
Hãychncâuđúng.
A.
4y y 0.


B.
4y y 0.


C.
yytan2x.
D.

2
2
yy 4.
Hướngdngii
ĐÁPÁNB
y2cos2x 4yy8sin2x
.
y4sin2x4yy0




 


dụ15:Chohàmsố
2
yx1.Xéthaiquanh:
(I)
y.y 2x;

(II)
2
y.y y.

Quanhệnàođúng?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 446
A.Chỉ(I). B.Chỉ(II).
C.Cảhaiđềuđúng. D.Cảhaiđềusai.
Hướngdngii
ĐÁPÁND
Tacó:
2
x
y
x1

22
1
y,
x1x1


suyra
y.y x
2
2
1
y.y y.
x1

3.Bàitprènluyntcđộ
Câu1:Đạohàmcphaicahàmsố

5
4
fx 2x 1
x

bngbiuthcnàosauđây?
A.
3
3
4
40x .
x
B.
3
3
4
40x .
x
C.
3
3
8
40x .
x
D.
3
3
8
40x .
x
Hướngdngii
ĐÁPÁNC

5
4
fx 2x 1
x

thì

4
2
4
fx 10x
x

,dođó

3
3
8
fx 40x .
x


Câu2:Chohàms ố

(3)
2
y;y1
1x
bng:
A.
3
.
4
 B.
3
.
4

C.
4
.
3
 D.Mtkếtquảkhác.
Hướngdngii
ĐÁPÁNA


(3)
4
(3)
212
yy
1x
1x
12 3
y1 .
16 4



Câu3:Chohàms ố
2(3)
ycosx;;y
3



bng:
A.
2
. B. 23. C. 23 . D.
2
.
Hướngdngii
ĐÁPÁNB
2
(3)
y cos x y 2cosxsinx sin2x
y2cos2x
y4sin2x
2
y4.sin23.
33









Câu4:Chohàms ố
(3)
ysinxcosx;y
4




bng:
A.
2. B. 2. 
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 447
C.0. D.Mtkếtquảkhác.
Hướngdngii
ĐÁPÁNC
(3)
ysinxcosx y cosxsinx
ysinxcosx
ycosxsinx
22
ycossin 0.
44422










Câu5:Vihàmsố

(3)
2
1
y,y2
x1
là:
A.
80
.
27
B.
80
.
27
C.
40
.
27
D.
40
.
27
Hướngdngii
ĐÁPÁNB



2
(3)
44
(3)
44
(3)
1
y
x1
11 1
y.3!
2
x1 x1
11
y3
x1 x1
80
y2 .
27














Câu6:Chohàmsố
2
ycos2x
cácđohàm
y,y,y .
 
Giátrịcabiuthc
y 16y y 16y 8
 

kếtquảnàosauđây?
A.0. B.8. C.
8.
D. cos4x.
Hướngdngii
ĐÁPÁNA
2
1cos4x
ycos2x
2
y 2sin4x; y 8cos4x; y 32sin4x.
y 16y y 16y 8 32sin4x 32sin4x 8cos4x 8 8cos4x 8 0.



 
  
Câu7:Đạohàmcphaicahàmsố
ysin2x
bngbiuthcnàosauđây?
A.
sin2x.
B.
4sinx.
C.
4sin2x.
D.
2sin2x.
Hướngdngii
ĐÁPÁNC
ysin2x
thì
y2cos2x
.Dođó
y4sin2x


.
Câu8:Xéthàmsố

yfx cos2x
3




.Phươngtrình
(4)
fx 8
nghim
x0;
2



là:
A.
x.
2
B. x0;x .
6

C. x0;x .
3
D. x0;x .
2
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 448
Hướngdngii
ĐÁPÁNA
Từgiảthiếttacó:
xk
2
2
16cos 2x 8 cos 2x cos x
333 2
xk
6

 

 
 
 

.Câu 7: Cho hàm số
2
ycosx.
Tính
y?

A.
y2cos2x.


B.
y4cos2x.


C.
y2cos2x.
D.
y4cos2x.
Hướngdngii
ĐÁPÁNA
Tacó:
y 2cosxsinx sin2x y 2cos2x.

  
Câu9:Chohàms ố
2
y2xx.
Tính
3
My.y 1.
A.
2.
B.0. C.
1.
D.
2
1
.
2x x
Hướngdngii
ĐÁPÁNB
Tacó:


2
2
2
22
1x
1x 1
yy.1.2xx
2x x
2x x 2x x




33
22
1
y.y 1 y.y 1 0
2x x 2x x
 


.
Câu10:Chohàmsố

4
fx x 1 .
Tính
f2.

A.27. B.81. C.96. D.108.
Hướngdngii
ĐÁPÁND
Tacó:
 
32
fx 4x1 fx 12x1.


Vy
f 2 108.

Câu11:Chohàmsố
3
ysinx.
Tính
My 9y.
A.
sinx.
B.
6sinx.
C.
6cosx.
D.
6sinx.
Hướngdngii
ĐÁPÁNB
Tacó:
223
y 3sin xcosx y 6sinxcos x 3sin x.


Vy:
233 22
M y 9y 6sinxcos x 3sin x 9sin x 6sinx cos x sin x 6sinx.


Câu12:Chohàmsố
yxtanx.
Tính
222
Mxy 2x y 1y.


A.
2
2
x
.
cos x
B.1. C.
22
xtanx.
D.0.
Hướngdngii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 449
ĐÁPÁND
Tacó:
2
22 4
x1cosx2xsinxcosx
ytanx y
cos x cos x cos x



Li

2
22222 2 2
2
x
xyxxtanxx1tan
cos x

1y1xtanx .
Vy

 
2
22
2
2x
2x y 1 y 1 xtanx 1
cos x



22
22
4
22
2
42
cos x cos x 2xsinxcosx
xy x
cos x
2x cos x xsinxcosx
2x
1xtanx 2
cos x cos x







Từ(1)(2)

222
Mxy 2x y 1y 0.


Câu13:Chohàmsố
54
y3x 5x 3x2.
Giibtphươngtrình
y0.
A.

x;1\0.  B.
x1; .
 
C.

x1;1.  D.
x2;2.
Hướngdngii
ĐÁPÁNA
Tacó:
43 32
y 15x 20x 3 y 60x 60x

.

32 2
x1
y 0 60x 60x 0 60x x 1 0 .
x0

  
Câu14:Chohàmsố

3
1
y.
x1
Giibtphươngtrình
y0.
A.
x1.
B.
x1.
C.
x1.
D.nghim.
Hướngdngii
ĐÁPÁNA
Tacó:
 
45
312
yy.
x1 x1



Vy

5
12
y0 0 x10 x 1.
x1

 
Câu15:Chohàmsố
yfx sinx.Hãychncâusai.
A.
ysinx .
2




 B.
ysinx .


C.
3
ysinx .
2





D.
(4)
ysin2x.
Hướngdngii
ĐÁPÁND
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 450
(4)
3
ycosx sinx.
2




Câu16:Chohàmsố

2
2x 3x
yfx .
1x


Đạohàmcp2caf là:
A.

2
1
y2 .
1x


B.

3
2
y.
1x

C.

3
2
y.
1x

 D.

4
2
y.
1x

Hướngdngii
ĐÁPÁNB



223
21 x 1
11 2
y2x1 y 2 y .
1x
1x 1x 1x




Câu17:Chohàmsố

1
yfx .
x

Xéthaimnhđ:
(I)

3
2
yfx .
x
 


(II)

4
6
yfx .
x
 

Mnhđềnàođúng?
A.Chỉ(I). B.Chỉ(II).
C.Cảhaiđềuđúng. D.Cảhaiđềusai.
Hướngdngii
ĐÁPÁND
243
12x2
yy
xxx


(dođó(I)sai).
2
64
3x 6
y2.
xx


(dođó(II)sai).
Câu18:Chohàms:

43 2
y 2 m x 2x 2mx 2m 1.
Tìmmđểphươngtrình
y0

hainghimphânbit.
A.

13
m; ;\2.
22





B.

31
m; ;\2.
22




C.

31
m; ;\2.
22




D.

13
m; ;\2.
22




Hướngdngii
ĐÁPÁND
Tacó:

32 2
y42mx 6x 4mx y122mx12x4m.

 
Phương trình
y0

hai nghim phân bit hay phương trình:
2
32 mx 3x m 0

hai
nghimphânbit.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 451
2
m2
1
2m0
2m0
m
.
2
0
4m 8m 3 0
3
m
2







Dng2:Tìmđạohàmcpncahàmsốy=f(x)
1.Phươngpháp
Tínhđạohàm
 
3()
f’ x ,f’ x , f x .

Dựđoáncôngthcđạohàmcpncams.
Chngminhcôngthcdựđoánbngquynptoánhc.
2.Cácdụrènluynkĩnăng
dụ1:Chohàmsố
ysinx, dựđoáncôngthc
(n)
yxbng:
A.
()n
ysinxn.
B.
()n
ycosxn.

C.
()n
ysinxn.
2




D.
()n
ycosxn..
2




Hướngdngii
ĐÁPÁNC
Tachngminhbngquynp
Vin=1,ta
y' cosx sin x
2




đúng.
Giảsửngthcđúngvin=k,tc
()k
ysinxk.
2





Tachngminhcôngthcđúngvin=k+1,tcchngminh:

k (1)
y sin x
2
k1 .



Thtvy:

'
k 1 (k() )
yy'sinxkcos x k sin x k sin x k 1 .
2222
()
2







Vy,tađưc
()n
ysinxn.
2




dụ2:Chohàmsố
1
y,
2x 1
dựđoáncôngthc
(n)
yx
bng:
A.
()n
ysinxn.
B.
()n
ycosxn.

C.
()n
ysinxn.
2




 D.
()n
ycosxn..
2




Hướngdngii
yʹ=‐
2
)1x2(
2
;yʹʹ=
3
2
)1x2(
2.2
yʹʹʹ=‐
4
3
)x1(
3.2.2
.
Dựđoán:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 452
y
(n)
=
1n
nn
)1x2(
!n.2.)1(
.
Tađichngminhdựđoántrênbngphươngphápquynp.
Vin=1,tacó:
yʹ=
11
)1x2(
!1.2).1(
=‐
2
)1x2(
2
đúng.
Giảsửngthcđúngvin=k,tcy
(k)
=
1k
kk
)1x2(
!k.2.)1(
. (*)
Tađichngminh(2)đúngvin=k+1,tcchngmi nh:
y
(k+1)
=
2k
1k1k
)1x2(
)!1k.(2.)1(
.
Thtvy:
y
(k+1)
=[y
(k)
]ʹ=[
1k
kk
)1x2(
!k.2.)1(
]ʹ=(1)
k
.2
k
.k!
'
1k
)1x2(
1
=(1)
k
.2
k
.k!
2k
)1x2(
)1k(2
=
2k
1k1k
)1x2(
)!1k.(2.)1(
,đpcm.
Vy,tađược:y
(n)
=
1n
nn
)1x2(
!n.2.)1(
.
3.Bàitprènluyntcđộ
Câu19:Tínhđạohàmcpncahàmsố
2
2x 1
y.
x5x6
A.
nn
(n)
n1 n1
(2) .7.n! (1) .5.n!
y.
(x 2) (x 3)




B.
n1 n1
(n)
n1 n1
(1) .7.n! (1) .5.n!
y.
(x 2) (x 3)





C.
nn
(n)
nn
(1).7.n! (1).5.n!
y.
(x 2) (x 3)




D.
nn
(n)
n1 n1
(1).7.n! (1).5.n!
y.
(x 2) (x 3)




Hướngdngii
ĐÁPÁND
Tacó:
2x17(x2)5(x3)
;
2
x 5x 6 (x 2)(x 3)
Suyra
75
y.
x3x2


(n) (n)
nn n n
n1 n1 n1
1 ( 1) .1 .n! ( 1) .n! 1 ( 1) .n!
,
x2 x2
(x 2) (x 2) (x 3)

 


 


 
Nên
nn
(n)
n1 n1
(1).7.n! (1).5.n!
y.
(x 2) (x 3)




Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 453
Câu20:Tínhđạohàmcpncahàmsố ycos2x.
 
A.

n
(n)
y1cos2xn.
2





B.
(n) n
y2cos2x .
2




C.
(n) n 1
y2cos2xn.
2





D.
(n) n
y2cos2xn.
2




Hướngdngii:
ĐÁPÁND
Ta
2
y' 2cos 2x ,y'' 2 cos 2x 2 ,
22





3
y''' 2 cos 2x 3 .
2




Bngquynptachngminhđược
(n) n
y2cos2xn.
2




Câu21:Tínhđạomcpncahàmsố
y2x1.

A.
n1
(n)
2n 1
( 1) .3.5...(3n 1)
y.
(2x 1)


B.
n1
(n)
2n 1
( 1) .3.5...(2n 1)
y.
(2x 1)

C.
n1
(n)
2n 1
( 1) .3.5...(2n 1)
y.
(2x 1)


D.
n1
(n)
2n 1
( 1) .3.5...(2n 1)
y.
(2x 1)

Hướngdngii
ĐÁPÁND
Ta
35
113
y' ,y'' ,y'''
2x 1
(2x 1) (2x 1)


Bngquynptachngminhđược:
n1
(n)
2n 1
( 1) .3.5...(2n 1)
y.
(2x 1)
Câu22:Tínhđạohàmcpncahàmsố
2
2x 1
y.
x3x2
A.
nn
(n)
n1 n1
5.( 1) .n! 3.( 1) .n!
y.
(x 2) (x 1)





Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 454
B.
nn
(n)
n1 n1
5.( 1) .n! 3.( 1) .n!
y.
(x 2) (x 1)




C.
nn
(n)
n1 n1
5.( 1) .n! 3.( 1) .n!
y:.
(x 2) (x 1)




D.
nn
(n)
n1 n1
5.(1).n! 3.(1).n!
y.
(x 2) (x 1)




Hướngdngii
ĐÁPÁND
Tacó:
53
y
x2 x1


Bngquynptachngminhđược:
nn
(n)
n1 n1
5.(1).n! 3.(1).n!
y.
(x 2) (x 1)




Câu23:Tínhđạomcp
n
cahàmsố
2
x
y
x5x6
 
A.
nn
(n)
n1 n1
(1).3.n! (1).2.n!
y.
(x 3) (x 2)





B.
nn
(n)
nn
(1).3.n! (1).2.n!
y.
(x 3) (x 2)



C.
nn
(n)
n1 n1
(1).3.n! (1).2.n!
y.
(x 3) (x 2)





D.
nn
(n)
n1 n1
(1).3.n! (1).2.n!
y.
(x 3) (x 2)




Hướngdngii
ĐÁPÁNC
Tacó:
x3(x2)2(x3)
;
2
x5x6(x2)(x3)
Suyra
32
y.
x3x2


(n) (n)
nn n n
n1 n1 n1
1 ( 1) .1 .n! ( 1) .n! 1 ( 1) .n!
,
x2 x3
(x 2) (x 2) (x )

 


 


 
Nêntacó:
nn
(n)
n1 n1
(1).3.n! (1).2.n!
y.
(x 3) (x 2)




Câu24:Tínhđạohàmcp
n cahàmsố
ycos2x.
A.
(n) n
y2cos2xn.
2





B.
(n) n 1
y2cos2xn.
2




C.
(n) n
y2cos2x .
2





Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 455
D.
(n) n 1
y2cos2xn.
2




Hướngdngii
ĐÁPÁNA
Ta:
2
y' 2cos 2x ,y'' 2 cos 2x 2 ,
22





3
y''' 2 cos 2x 3 .
2




Bngquynptachngminhđược
(n) n
y2cos2xn.
2




Dng3:Ýnghĩavtcađạohàmcphai
1.Phươngpháp
2.Cácdụrènluynkĩnăng
dụ1:Chochuynđộngthngxácđịnhbiphươngtrình
32
St 3t

(t:tínhbnggiây,s:tínhbngmét).
Khngđịnhnàosauđâyđúng?
A.Vntccachuynđộngkhi
t3s
v12m/s.
B.Vntccachuynđộngkhi
t3s
v24m/s.
C.Giatccachuynđộngkhi
t4s
2
a18m/s.
D.Giatccachuynđộngkhi
t4s
2
a9m/s.
Hướngdngii
ĐÁPÁNC

32 2
St 3t vt S 3t 6t
 

2
v3 3.3 18 9m/s.
32
St 3t aS 6t6




2
t4s
a6.4618m/s.

dụ2:Mtchtđimchuynđộngthngxácđịnhbiphươngtrình:
32
S t 3t 5t 2

,trongđó
ttínhbnggiâyStínhbngmét.Giatccachuynđộngkhi
t3
là:
A.
2
24 m / s . B.

2
17 m / s . C.
2
14 m / s . D.
2
12 m / s .
Hướngdngii
ĐÁPÁND
Giatccachuynđộngkhi
t3
bng
S3.

 
2
S t 3t 6t 5; S t 6t 6


nên
2
S3 18612m/s.


3.bàitprènluyntcđộ
Câu25:Chochuynđộngthngxácđịnhbiphươngtrình:
32
St 3t 9t2 
(t:tínhbnggiây,stínhbngmét).
Khngđịnhnàosauđâyđúng?
A.Vntccachuynđộngbng0khi
t0
hoc
t3.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 456
B.Giatccachuynđngtithiđim
t1
2
a12m/s.
C.Giatccachuynđộngtithiđim
t3
2
a12m/s.
D.Giatccachuynđộngbng0khi
t0.
Hướngdngii
ĐÁPÁNC
32
St 3t 9t2 


2
22
vt S3t 6t 9
t1
vt 0 3t 6t 9 0 t 2t 3 0
t3

  
32
St 3t 9t2 


2
t3s
aS 6t6
a6.3612m/s.



Câu26:Mtchtđimchuynđộngthngxácđịnhbiphươngtrình:
32
S t 2t 4t 1

,trongđó
ttínhbnggiâyStínhbngmét.Giatccachuynđộngkhi
t2
là:
A.

2
12 m / s . B.

2
8m/s . C.
2
7m/s . D.
2
6m/s .
Hướngdngii
ĐÁPÁNB
Giatccachuynđộngkhi
t2
bng
S2.

 
2
S t 3t 4t 4; S t 6t 4


nên
2
S2 124 8m/s


.
| 1/76

Preview text:

CHƯƠNG 5. ĐẠO HÀM
BÀI 1. ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA ĐẠO HÀM
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I – ĐẠO HÀM TẠI MỘT ĐIỂM
1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm
Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng ( ; a b) và x Î ;
a b . Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) 0 ( )
f (x)- f (x0) lim xx0 x - x0
thì giới hạn đó được gọi là đạo hàm của hàm số y = f (x) tại x và kí hiệu là f '(x (hoặc y '(x ), 0 ) 0 ) 0 tức là
f (x)- f (x0) f '(x = lim . 0 ) xx0 x - x0 Chú ý: Đại lượng x
D = x - x gọi là số gia của đối số x tại x . 0 0 Đại lượng y
D = f (x)- f (x = f x + x
D - f x được gọi là số gia tương ứng của hàm số. Như vậy 0 ) ( 0 ) ( 0 ) y y '(x lim D = . 0 ) x D 0 x D
2. Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa
Bước 1. Giả sử x
D là số gia của đối số x tại x , tính y
D = f (x + x D - f x . 0 ) ( 0 ) 0
Bước 2. Lập tỉ số y D . Dx Bước 3. Tìm y D lim . x D 0 x D
3. Quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính liên tục của hàm số Định lí 1
Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x thì nó liên tục tại x . 0 0 Chú ý:
a) Nếu y = f (x) gián đoạn tại x thì nó không có đạo hàm tại x . 0 0
b) Nếu y = f (x) liên tục tại x thì có thể không có đạo hàm tại x . 0 0
4. Ý nghĩa hình học của đạo hàm Định lí 2
Đạo hàm của hàm số y = f (x) tại điểm x là hệ số góc của tiếp tuyến M T của đồ thị hàm số tại 0 0
điểm M x ; f x . 0 ( 0 ( 0 )) Định lí 3
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm M x ; f x là 0 ( 0 ( 0 ))
y y = f ' x x x 0 ( 0)( 0 )
trong đó y = f x . 0 ( 0 )
5. Ý nghĩa vật lí của đạo hàm
Vận tốc tức thời: v(t = s' t . 0 ) ( 0 )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 381
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Cường độ tức thời: I (t = Q' t . 0 ) ( 0 )
II – ĐẠO HÀM TRÊN MỘT KHOẢNG Định nghĩa
Hàm số y = f (x) được gọi là có đạo hàm trên khoảng ( ;
a b) nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm x trên khoảng đó.
Khi đó, ta gọi hàm số f ' : ( ; a b)  
x f '(x)
là đạo hàm của hàm số y = f (x) trên khoảng ( ;
a b) , kí hiệu là y ' hay f '(x).
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Dạng 1. Tính đạo hàm bằng định nghĩa 1. Phương pháp
Tính số gia của hàm số y  f x0  x  f x0 .  y Lập tỉ . x  y  Tính giới hạn lim . x  0 x 
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Cho f là hàm số liên tục tại x0. Đạo hàm của f tại x0 là: A. f x0 .
f x0  h  fx0  B. . h
f x0  h  fx0  C. lim
(nếu tồn tại giới hạn). h0 h
f x0  h  fx0  h D. lim
(nếu tồn tại giới hạn). h0 h Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Theo định nghĩa đạo hàm tại x  0 : f x0 .  2 x 1 1 
Ví dụ 2: Cho hàm f xác định bởi f x x  0   x
. Giá trị f0 bằng: 0  x  0 1 A. 0. B. 1. C. . D. Không tồn tại. 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C   f x  f 0 2 x 1 1 1 1 f 0  lim  lim  lim   . 2 x0 x  0 x0 x0 2 x 2 x 1 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 382
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 3 2 x  4x  3x  x  1
Ví dụ 3: Cho hàm f xác định trên  \   2 bởi f x   2   x  3x  2 . 0 x   1 Giá trị f  1 bằng: 3 A. . B. 1. C. 0. D. Không tồn tại. 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D     f  f x f   3 2 1 x 4x 3x xx 3 1  lim  lim  lim   .  x 1  x 1 x 1  x   1  2 x  3x  2 x 1  x   1 x  2  
Ví dụ 4: Cho hàm số    x khi x 0 y f x 
và điểm có x  0.Khẳng định nào sau đây là 1  0   x khi x  0 đúng? f x  f 0 A. lim  1  . x 0  x  0 f x  f 0 B. lim  1  . x 0  x  0 C. f0 1.
D. Hàm số không có đạo hàm tại x0  0. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D f x  f 0  x lim  lim  lim 1  1. x 0 x x 0 x x 0    f x  f 0  1 x lim  lim   .  x 0 x x 0   x
Do đó hàm số không có đạo hàm tại x  0. f x  h  fx
Ví dụ 5: Cho hàm số   2
f x  1 x 1 x   1 . Tính lim . h0 h 2x x 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 1 x 2 1 x 2 1 x 2 2 1 x Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B 1 x  h2 2  1 x 2x   h x Ta có: lim  lim  . h0 h h0 1x  h2 2 2  1 x 1 x f x  h  f x
Ví dụ 6: Cho hàm số f x  sinx. Tính lim h0 h x x A. cos . B. 2sin . C. cosx. D. cosx. 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 383
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  h  h    2cos x   sin sin x h  sin x  2  2 Ta có: lim  lim h0 h h0 h h  h  sin sin 2  h     lim cos 2
 x    1.cosx  cosx  vì lim  1. h0 h  2  h0  h  2  2   
Ví dụ 7: Tìm a để hàm số sau liên tục và có đạo hàm tại x0 .   2 x neáu x  1 f x   ; x 1.  0 ax 1 neáu x  1 A. a  1 . B. a  2 . C. a  1 . D. a  2 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
 Xét tính liên tục tại x0 1. Ta có: f  1  1.
lim f x  lim ax   1  a 1; lim f x 2  lim x  1. x 1 x 1 x 1 x 1    
Hàm số liên tục tại x0 1 a 11 a  2 .
 Xét đạo hàm của hàm số tại x0 1. f 1 x    f   1 2  1 x   1 1  2 x  Ta có: lim  lim  lim  2  f1  . x 0 x  x 0 x  x 0       x  f 1 x    f   1 1 x  2 1 Lại có: lim  lim  2  f1 . x 0 x  x 0     x 
Vậy a  2 , hàm số liên tục và có đạo hàm tại x0 1.
Ví dụ 8: Cho hàm số f x  x và gx 1 x .
Tìm đạo hàm của hàm số f x và f x  gx tại x0  0.
A. f x không có đạo hàm và f x  gx không có đạo hàm tại x0  0.
B. f x không có đạo hàm tại x0  0 và f x  gx có đạo hàm tại x0  0 và đạo hàm bằng 1 tại x0  0.
C. f x không có đạo hàm tại x0  0 và f x  gx có đạo hàm tại x0  0 và đạo hàm bằng 0.
D. f x có đạo hàm tại x0  0 và bằng 0; f x  gx có đạo hàm cũng bằng 0. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C  x  0 Ta có: f x x neáu  
tại x0  0; f 0  0. x neáu x  0 f x0  x    f x0   x  lim  lim  1. x 0 x  x 0     x  f x0  x    f x0   x  lim  lim  1   1. x 0 x  x 0     x 
Vậy hàm số không có đạo hàm tại x0  0.
Ta còn có: hx  f x  gx 1. Hiển nhiên hx  0, x
   . Vậy h0  0.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 384
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 9: Cho f xác định trên 0; bởi   1
f x  . Đạo hàm của f tại x  2 là: x 0 1 1 1 1 A. . B.  . C. . D.  . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B
Cách 1:
Giải bằng tự luận 1 1
Dùng định nghĩa tính được fx     0  f 2   . 2   x 2 0
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Ví dụ 10: Cho hàm f xác định trên  bởi   3
f x  x . Giá trị f 8   bằng: 1 1 1 1 A. . B.  . C. . D.  . 12 12 6 6 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Cách 1:
Giải bằng tự luận f  8   h  f  8   3 3 3 h  8  8  h  8  2 lim  lim  lim h0 h h0 h h0 h 3 h  8  2  lim h0  3  h h  82 3  2 h  8  4   1 1  lim  h0 3   2 3 12 h 8  2 h  8  4 Vậy   1 f 8  . 12
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính Ấn tiếp
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu hàm số y = f (x) không liên tục tại x thì nó có đạo hàm tại điểm đó. 0
B. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x thì nó không liên tục tại điểm đó. 0
C. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x thì nó liên tục tại điểm đó. 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 385
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
D. Nếu hàm số y = f (x) liên tục tại x thì nó có đạo hàm tại điểm đó. 0 Lời giải Chọn C
Câu 2: Cho f là hàm số liên tục tại x . Đạo hàm của f tại x là: 0 0
A. f (x . 0 )
f (x + h - f x 0 ) ( 0 ) B. . h
f (x + h - f x 0 ) ( 0 ) C. lim
(nếu tồn tại giới hạn). h0 h
f (x + h - f x -h 0 ) ( 0 ) D. lim
(nếu tồn tại giới hạn). h0 h Lời giải Chọn C
Ta có Cho f là hàm số liên tục tại x . 0
f (x)- f (x
f (x)- f (x0 ) 0 )
Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) lim
thì f ¢(x = lim . 0 ) x x0 x - x x x x - x 0 0 0
f (x + h - f x 0 ) ( 0 )
Đặt h = x - x f ¢ x = lim . 0 ( 0 ) h0 h
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x f ¢(x . Mệnh đề nào sau đây sai? 0 ) 0
f (x)- f (x f (x + x D - f x 0 ) ( 0 ) 0 )
A. f ¢(x = lim . B. f ¢(x = lim . 0 ) 0 ) x x0 x - x x D 0 x D 0
f (x + h - f x
f (x + x - f x 0 ) ( 0 ) 0 ) ( 0 )
C. f ¢(x = lim .
D. f ¢(x = lim . 0 ) 0 ) h0 h x x0 x - x0 Lời giải Chọn D
f (x)- f (x0 )
Hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x f ¢(x f ¢(x = lim . 0 ) 0 ) 0 x x0 x - x0 f (x + x D - f x
f x + h - f x 0 ) ( 0 ) ( 0 ) ( 0 ) Đặt h = x
D = x - x f ¢ x = lim = lim . 0 ( 0 ) x D 0 h0 x D h ìï3- 4- x ïï khi x ¹ 0 ï
Câu 4: Cho hàm số f (x) ï 4 = í . Tính f ¢(0). ïï1 ï khi x = 0 ïïî4 A. f ¢( ) 1 0 = . B. f ¢( ) 1 0 = . C. f ¢( ) 1 0 = . D. Không tồn tại. 4 16 32 Lời giải Chọn B 3- 4 - x 1
f (x) f (0) - - Xét 2 - 4 4 4 - x lim = lim = lim x 0 x 0 x 0 x -0 x 4x (2- 4-x)(2+ 4-x) x 1 1 = lim = lim = lim = . x 0 4x (2 + 4 - x )
x 0 4x (2 + 4 - x ) x0 4(2 + 4 - x ) 16 ì 2 ïï x +1-1 Câu 5: ï ¹
Cho hàm số f (x) ï khi x 0 = í . x
Tính f ¢(0). ï0ïï khi x = 0 ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 386
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. f ¢(0)= 0. B. f ¢(0) =1. C. f ¢( ) 1 0 = . D. Không tồn 2 tại. Lời giải Chọn C 2 x +1 -1
f (x)- f (0) -0 2 Xét x +1 -1 lim = lim x = lim 2 x 0 x 0 x 0 x -0 x x
( 2x +1- )1( 2x +1+ )1 2 x 1 1 = lim = lim = lim = . x 0 2 x ( 2 x +1 + ) x 0 2 1 x ( 2 x +1 + ) x0 2 + + 2 1 x 1 1 3 2
ìïx -4x +3x ï Câu 6: ï khi x ¹ 1
Cho hàm số f (x) xác định trên  \ {2} bởi f (x) ï 2 = í x -3x + 2 . Tính f ¢( ) 1 . ï0 ïï khi x = 1 ïî A. f ¢( ) 3 1 = . B. f ¢( ) 1 = 1. C. f ¢( ) 1 = 0. D. Không tồn tại. 2 Lời giải Chọn D 3 2
x - 4x + 3x x (x - ) 1 (x -3) x (x -3)
Xét lim f (x) = lim = lim = lim = 2. 2 x 1  x 1  x 1 x -3x + 2  (x - ) 1 (x -2) x 1  x -2
Ta thấy: lim f (xf ( )
1 . Do đó, hàm số không tiên tục tại điểm x = 1 . x 1 
Vậy hàm số không tồn tại đạo hàm tại điểm x =1 . 2 ìï Câu 7: x 1 khi x 0
Cho hàm số f (x) ï - ³ = í
. Khẳng định nào sau đây sai? 2 - ï x khi x < 0 ïî
A. Hàm số không liên tục tại x = 0 .
B. Hàm số có đạo hàm tại x = 2 .
C. Hàm số liên tục tại x = 2 .
D. Hàm số có đạo hàm tại x = 0 . Lời giải Chọn D
ìï lim f (x)= lim - = - ï + + ( 2 x ) 1 1
Xét các giới hạn ïx0 x 0 í .
ïïlim f (x)= lim - = - - ( 2 x ) 0 ïîx0 x 0
Do lim f (x) ¹ lim f (x) nên hàm số không liên tục tại x = 0 . x 0+ x 0-  
Do đó, hàm số không có đạo hàm tại x = 0 . 2 ìïx khi x £ 2 ï Câu 8: ï
Tìm tham số thực b để hàm số f (x) = 2 í x
có đạo hàm tại x = 2. - ïï
+ bx -6 khi x > 2 ïïî 2 A. b = 3. B. b = 6. C. b =1.
D. b = -6. Lời giải Chọn B
Để hàm số có đạo hàm tại x = 2 trước tiên hàm số phải liên tục tại x = 2 , tức là 2 æ x ö
lim f (x) = lim f (x) ç ÷ 2  lim - ç
+ bx -6÷ = lim x  -2 + 2b-6 = 4  b = 6. ç ÷ x 2+ x 2- x 2+ ç ÷ x 2 è 2 -     ø
Thử lại với b = 6 , ta có 2 2 x x
f (x)- f ( ) - +bx -10 - + 6x -10 2 · 2 2 lim = lim = lim x 2+ - x 2+ - x 2 x 2 x 2 +    x -2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 387
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 (x -2)(10- x) 10 - x = lim = lim = 4; x 2+ 2(x -2) x 2+   2
f (x)- f (2) 2 x - 4 · lim = lim = 4. x 2- - x 2 x 2 -   x -2
f (x)- f (2)
f (x)- f (2) Vì lim = lim
nên hàm số có đạo hàm tại x = 2. x 2+ - x 2 x 2 -   x -2 2 ìï Câu 9:
mx + 2x + 2 khi x > 0
Cho hàm số f (x)= íï
. Tìm tất cả các giá trị của các tham số m, n nx ï +1 khi x £ 0 ïî
sao cho f (x) có đạo hàm tại điểm x = 0 .
A. Không tồn tại m, .
n B. m = 2, " . n
C. n = 2, "m.
D. m = n = 2. Lời giải Chọn C Ta có ìïïïf (0)=2
ïïïï f (x)- f (0) 2 2 ï mx + 2x + 2 -2 mx + 2x í lim = lim = lim = lim (mx + 2) = 2. ïx0+ - x 0+ x 0+ x 0 x 0 x x +
ïïïï f (x)- f (0) nx + 2 -2 nx ï lim = lim = lim = lim n = n ïïx0- î - x 0- x 0- x 0 x 0 x x -
f (x)- f (0)
Hàm số có đạo hàm tại x = 0 khi và chỉ khi tồn tại giới hạn lim x 0 x -0
f (x)- f (0)
f (x)- f (0)  lim = lim  n = 2 . x 0- - x 0 x 0 +   x -0 2 ìïx ï Câu 10: ï khi x £1
Cho hàm số f (x) = ïí 2
. Tìm tất cả các giá trị của các tham số , a b sao cho ïax
ïï +b khi x >1 ïî
f (x) có đạo hàm tại điểm x = 1 . A. 1 a = 1, b = - . B. 1 1
a = , b = . C. 1 1 a = , b = - . D. 1
a = 1, b = . 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn A
· Hàm số có đạo hàm tại x = 1 , do đó hàm số liên tục tại x = 1 . 1  a + b = . ( ) 1 2 ìï
f (x)- f ( ) 1 ax + b-( . a 1+ b) a(x - ) 1 ïïlim = lim = lim = lim a = a ïx 1+  ï - x 1+  - x 1+  - x 1 x 1 x 1 x 1 +  ï · Ta có ï 2 í x 1 . ï
f (x) f ( ) 1 - ï - (x + ) 1 (x - ) 1 (x + ï ) 1 2 2 ïlim = lim = lim = lim = 1 ïïx 1-  - x 1-  - x 1 x 1 x 1 -  2(x - ) x 1 1 -  2 ïî
f (x)- f ( ) 1
f (x)- f ( ) 1
Hàm số có đạo hàm tại x = 1  lim = lim  a = 1. (2) x 1+ - x 1 x 1 -   x -1 Từ ( ) 1 và (2) , ta có 1
a = 1, b = - . 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 388
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Dạng 2. Số gia của hàm số 1. Phương pháp
Số gia của hàm số y  f x tại điểm x0 là y  f x0  x    f x0 . 
Chú ý rằng số gia y của hàm số là một hàm số của số gia biến số x.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Số gia của hàm số   2
f x  x 1 tại điểm x0  1  ứng với số gia x   1 bằng: A. 2. B. 1. C. 1. D. 3. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B
Số gia y  f x0  x  f x0   f 0  f   1  1 2  1.
Ví dụ 2: Số gia của hàm số 2
y  2x  2 tại điểm x0  0 ứng với số gia x  1 bằng: A. 2. B. 0. C. 2. D. 8. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Số gia y  f x0  x  f x0   f  
1  f 0  4  2  2.
Ví dụ 3: Cho hàm số f x 2  x  3; x0  1  ; x
 . Chọn số gia tương ứng y dưới đây cho thích hợp. A.    2 y x 10.
B.      2 y 1 x  2.
C.      2 y 1 x 10.
D.      2 y 1 x 1. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D y   f  1   x    f   1   1   x   2  3     2 1  3        1   x  2  3  2   1   x  2 1. 1
Ví dụ 4: Cho hàm số f x  1 3x; x0   ; x
 . Chọn số gia tương ứng y dưới đây cho thích 2 hợp. 5 5 A. y     3 x  . 2 2  1  5
B. y  1 3x  1 3.   1 3 x   .  2  2  1   1  5 5
C. y  1 3.  x  1 3.    3 x   .  2   2  2 2  1  5
D. y  1 3x  x  1 3.   1 3x  x   .  2  2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 389
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  1   1  y   f   x    f  2 2       1   1   1 3.  x    1 3. 2 2      5 5   3. x   . 2 2  y
Ví dụ 5: Cho hàm số f x  sinx; x0  ; x. Chọn y và
dưới đây cho thích hợp. 2 x    y  x  A. y   sin  x   1;   1.  2  x  x  sin   x       y   2     2 B. y   sin  x    ;  .  2  2 x  x  sin   x     1    y   2 C. y sin x 1;        .  2  x  x  sin   x   y    2    D. y sin x;       .  2  x  x  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C       y   f   x    f 2  2              sin  x
   sin  sin  x   1  2  2  2  sin    x  y 2       . x  x  y
Ví dụ 6: Cho hàm số f x  x  2 ; x0  2; x. Chọn y và
dưới đây cho thích hợp. x y  x  y  A. y   x  ;   1. B. y   x  ;  1. x  x  x  y  x   2 y  x  C. y   x   2 ;  . D. y   x  ;  . x  x  x  x  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D y   f 2  x
   f 2  2  x   2  0  x  y  x    . x  x  
Ví dụ 7: Cho hàm số f x  sin2x; x0  ; x
 . Chọn số gia tương ứng y dưới đây cho thích hợp. 3  2   2   2  A. y   sin   x   sin . B. y   sin2x  x   sin . 3  3         3 
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 390
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133     2      2  C. y   sin2  x    sin . D. y   sin  x    sin . 3  3         3   3  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C    y f x  x    f x  2 2    0 0  y   sin   x    sin .  3  3
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Tính số gia của hàm số 2
y = x + 2 tại điểm x = 2 ứng với số gia x D = 1. 0 A. y D = 13. B. y D = 9. C. y D = 5. D. y D = 2. Lời giải Chọn C
Ta có Dy = f (x + x
D - f x = f 2 +1 - f 2 = f 3 - f 2 0 ) ( 0 ) ( ) ( ) ( ) ( ) = ( 2 + )-( 2 3 2 2 + 2) = 5.
Câu 2: Tính số gia của hàm số 3 2
y = x + x +1 tại điểm x ứng với số gia x D = 1. 0 A. 2 y
D = 3x + 5x + 3. B. 3 2 y
D = 2x + 3x + 5x + 2. 0 0 0 0 0 C. 2 y
D = 3x + 5x + 2. D. 2 y D = 3x -5x + 2. 0 0 0 0 Lời giải Chọn C Ta có y
D = f (x + x
D - f x = f x +1 - f x 0 ) ( 0 ) ( 0 ) ( 0 ) = (éx + )3 1 +(x + )2 ù 3 2 2
1 +1 - éx + x +1ù = 3x + 5x + 2. ê 0 0 ú ê 0 0 ë û ë ú 0 0 û 2 Câu 3: x
Tính số gia của hàm số y = tại điểm x = 1
- ứng với số gia x D . 2 0 A. 1 1 1 y D = ( x D )2 - x D . B. yx)2 x ù D = D -D . C. yx)2 x ù D = D + D . D. 2 2 ê ú ë û 2 ê ú ë û 1 y D = ( x D )2 + x D . 2 Lời giải Chọn A
Ta có Dy = f (x +Dx - f x = f -1+Dx - f -1 0 ) ( 0 ) ( ) ( ) (-1+ x D )2 1 1-2 x D +( x D )2 1 1 - = - = ( x D )2 - x D . 2 2 2 2 2
Câu 4: Tính số gia của hàm số 2
y = x - 4x +1 tại điểm x ứng với số gia x D là: 0
A. Dy = Dx (Dx + 2x -4 . B. y D = 2x + x D .
C. Dy = Dx (2x -4Dx . D. 0 ) 0 ) 0 y D = 2x -4 x D . 0 Lời giải Chọn A Ta có y
D = f (x + x
D )- f (x ) = (éx + x D )2 -4(x + x D ) ù 2
+1 - éx - 4x +1ù 0 0 ê 0 0 ú ê 0 0 ë û ë úû = Dx ( x D + 2x - 4 . 0 )
Câu 5: Tính số gia của hàm số 1 y =
tại điểm x (bất kì khác 0 ) ứng với số gia x D . x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 391
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. x D x D x D x D y D = . B. y D = - . C. y D = - . D. y D = . x (x x +D ) x (x + x D ) x x +D x + x D Lời giải Chọn B Ta có D = ( +D )- ( ) 1 1 x D y f x x f x = - = - . x + x D x x (x + x D ) Câu 6: D
Tính tỷ số y của hàm số y = 3x +1 theo x x D . x D A. y D y D y D y D = 0. B. = 1. C. = 2. D. = 3. x D x D x D x D Lời giải Chọn D Ta có y D y
D = f (x + x
D )- f (x) = é3(x + x D )+1ù -[3x + ] 1 = 3 x D ë û  = 3. x D Câu 7: D
Tính tỷ số y của hàm số 2
y = x -1 theo x x D . x D A. y D y D y D y D = 0. B. = x D + 2x. C. = 2x + x D . D. = x D . x D x D x D x D Lời giải Chọn B Ta có y f (x x) f (x) (éx x)2 ù D = +D - = + D - - ê ú (x - ) = x x D +( x D )2 2 1 1 2 ë û y D  = 2x +D . x x D Câu 8: D
Tính tỷ số y của hàm số 3
y = 2x theo x x D . x D y D x - ( x D )3 3 2 2 A. y D = . B. = ( x D )2 2 . x D x D x D C. y D y D = x + x x D + ( x D )2 2 6 6 2 . D. = x + x x D +( x D )2 2 3 3 . x D x D Lời giải Chọn C Ta có y D = f (x x
+D )- f (x) = (x x +D )3 - x = x x D + x ( x D )2 + ( x D )3 3 2 2 2 6 6 2 y D  = x + x x D + ( x D )2 2 6 6 2 . x D Câu 9: D
Tính tỷ số y của hàm số 1 y = theo x x D . x D x A. y D 1 y D 1 y D y D = . B. = - . C. 1 = - . D. 1 = . x D x (x + x D ) x D x (x + x D ) x D x + x D x D x + x D Lời giải Chọn B Ta có D = ( +D )- ( ) 1 1 x D y f x x f x = - = - x + x D x x (x + x D ) y D 1  = - . x D x(x + x D )
Câu 10: Đạo hàm của hàm số ( ) 2
f x = x - x tại điểm x ứng với số gia x D là: 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 392
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. lim ( ( x D )2 + 2x x D - x D ). B. lim ( x D + 2x - ) 1 . x D 0 x D 0 C. lim ( x D + 2x + ) 1 . D. lim ( ( x D )2 + 2x x D + x D ). x D 0 x D 0 Lời giải Chọn B Ta có y f (x x) f (x ) (éx x)2 (x x)ù D = + D - = + D - +D - ê ú ( 2 x - x 0 0 0 0 0 0 ) ë û (D )2 y D = x + 2x x D - x D  = x D + 2x -1. 0 0 x D Khi đó y D f '(x = lim = lim x D + 2x -1 . 0 ) ( 0 ) x D 0 x D 0 x D
Dạng 3. Ý nghĩa vật lý của đạo hàm 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 11: Một chất điểm chuyển động theo phương trình ( ) 2
s t = t , trong đó t > 0, t tính bằng giây
s(t) tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 giây. A. 2m/ s. B. 3m/ s. C. 4m/ s. D. 5m/ s. Lời giải Chọn C
Ta tính được s'(t) = 2t.
Vận tốc của chất điểm v(t)= s '(t)= 2t v(2) = 2.2 = 4m/s.
Câu 12: Một viên đạn được bắn lên cao theo phương trình s(t) 2
= 196t - 4, 9t trong đó t > 0, t tính
bằng giây kể từ thời điểm viên đạn được bắn lên cao và s(t) là khoảng cách của viên đạn
so với mặt đất được tính bằng mét. Tại thời điểm vận tốc của viên đạn bằng 0 thì viên
đạn cách mặt đất bao nhiêu mét? A. 1690m. B. 1069m. C. 1906m. D. 1960m. Lời giải Chọn D
Ta tính được s'(t)= 196-9,8t.
Vận tốc của viên đạn v(t)= s '(t)=196-9,8t v(t)= 0  196-9,8t = 0  t = 20.
Khi đó viên đạn cách mặt đất một khoảng h = s( ) 2
20 = 196.20 - 4, 9.20 = 1960m.
Câu 13: Một chất điểm chuyển động có phương trình s(t) 3 2
= t -3t + 9t + 2 , trong đó t > 0, t tính
bằng giây và s(t) tính bằng mét. Hỏi tại thời điểm nào thì bận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất? A. t = 1s. B. t = 2s. C. t = 3s. D. t = 6s. Lời giải Chọn A
Ta tính được s (t) 2 ' = 3t -6t + 9.
Vận tốc của chất điểm v(t) = s (t)= t - t + = (t - )2 2 ' 3 6 9 3 1 + 6 ³ 6.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 393
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Dấu '' = '' xảy ra  t = 1.
Câu 14: Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức v(t) 2
= 8t + 3t , trong
đó t > 0, t tính bằng giây và v(t) tính bằng mét/giây. Tìm gia tốc của chất điểm tại thời
điểm mà vận tốc chuyển động là 11 mét/giây. A. 2 6m/ s . B. 2 11m/ s . C. 2 14m/ s . D. 2 20m/ s . Lời giải Chọn C
Ta tính được v '(t)= 8 +6t. Ta có v(t) 2
= 11  8t + 3t = 11  t = 1 ( 0 t > ).
Gia tốc của chất điểm a(t) = v (t)= + t a( )= v ( ) 2 ' 8 6 1 ' 1 = 8 + 6.1 = 14m/s . Câu 15: 1
Một vật rơi tự do theo phương trình 2 s = gt , trong đó 2
g = 9, 8 m/ s là gia tốc trọng 2
trường. Tìm vận tốc trung bình của chuyển động trong khoảng thời gian từ t (t = 5s) đến t t +D với Dt = 0, 001s. A. v = 49m/ s.
B. v = 49, 49m/ s.
C. v = 49,0049m/ s. D. tb tb tb v = 49, 245m/ s. tb Lời giải Chọn C 1 1 ( +D )- ( ) g(t + t D )2 2 - gt s t t s t Ta có 1 2 2 v = = = gt + g t D = 49, 0049m/ s. tb t D t D 2
Dạng 4. Phương trình tiếp tuyến 1. Phương pháp
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f x tại điểm M0 x0;y0  là:
y  fx0 x  x0   f x0 .
Nếu tiếp tuyến có hệ số góc k thì ta giải phương trình fx0   k tìm hoành độ tiếp điểm.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Cho hàm số y  f x. Đồ thị (C) và điểm M0 x0;f x0 C.Phương trình của tiếp tuyến với (C) tại M0 là: A. y  fx   0 x  x0 .
B. y f xx  x0   y0. C. y  y      0 f x0 x.
D. y y0 f x0 x  x0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D
Phương trình tiếp tuyến của đường cong tại Mx0;y0 C : y  fx   
0 x  x0   y0 hoặc y
y0 f x0 x  x0 .
Ví dụ 2: Cho hàm số   2
f x  x  5 có fx  2x. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm
số tại điểm M có hoành độ x0  1  .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 394
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. y  2x   1  6 . B. y  2x   1  6.
C. y  2x   1  6.
D. y  2x   1  6. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D x  1
  f x    2 0 0 1  5  6 f  1  2 .
Phương trình tiếp tuyến: y  2x   1  6 .
Ví dụ 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số    4
y f x  x tại điểm có hoành độ bằng 1  là: A. y  4  x  3. B. y  4  x  4. C. y  4  x  5. D. y  4  x  5. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A Ta có:      3
f 1 1; f x  4x , do đó f  1  4.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  4x   1 1  4x  3.
Ví dụ 4: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số    3
y f x  x tại điểm mà tiếp điểm có tung độ bằng 1  có phương trình là: A. y  3x  4. B. y  3x. C. y  3x  2. D. y  3  x  4. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Ta có: Khi y  1 thì 3 x  1  , do đó x  1.       2 f 1
1; f x  3x , do đó f  1  3.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  3x   1 1  3x  2.
Ví dụ 5: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số    4
y f x  x có hệ số góc bằng 4. A. y  4x  3. B. y  4x. C. y  4x  5. D. y  4x  4. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A Ta có:   3 f x  4x .
Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 4 nên 3
4x  4 , do đó x 1; f   1  1.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  4x   1 1  4x  3.
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 16: Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của parabol 2
y = x tại điểm có hoành độ 1 . 2 A. k = 0. B. k = 1. C. 1 k = . D. 1 k = - . 4 2 Lời giải Chọn B 2 2 æ1 ö æ1ö æ1 ö æ1ö f çç + x÷ D ÷- f ç ÷ ç ç ÷ ç + x÷ D ÷ -ç ÷ ç ÷ æ ö ç ÷ è ø ç ÷ è ø ç ÷ è ø ç ÷ Ta có 1 2 2 2 è2ø y 'ç ÷ ç ÷ = lim = lim = lim (1+ x D ) = 1. ç ÷ D  è ø 0 D 0 D 0 2 x x x x D x D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 395
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 æ ö Vậy 1 k = y 'ç ÷ ç ÷ = 1 ç . è2÷ø
Câu 17: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 3
y = x tại điểm (-1;- ) 1 .
A. y = -3x -4. B. y = -1.
C. y = 3x -2.
D. y = 3x + 2. Lời giải Chọn D
Ta tính được k = y '(- ) 1 = 3. ìïx = -1 0 ï
Ta có ïïíy = -1 . Suy ra phương trình tiếp tuyến y +1 = 3(x + )
1  y = 3x + 2. 0 ïïïk =3 ïî
Câu 18: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 1 y =
tại điểm có hoành độ bằng -1 . x
A. x + y +2 = 0.
B. y = x +2.
C. y = x -2. D. y = x - + 2. Lời giải Chọn A
Ta tính được k = y '(- ) 1 = -1.
Với x = -1  y = -1. 0 0 ìïx = -1 0 ï
Ta có ïïíy = -1. Suy ra phương trình tiếp tuyến y +1 = -1(x + )
1  y = -x -2. 0 ïïïk =-1 ïî
Câu 19: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 3
y = x tại điểm có tung độ bằng 8. A. y = 8.
B. y = -12x +16.
C. y = 12x -24.
D. y =12x -16. Lời giải Chọn D
Với y = 8  x = 2. 0 0
Ta tính được k = y '(2) = 12. ìïx = 2 0 ï
Ta có ïïíy = 8 . Suy ra phương trình tiếp tuyến y -8 = 12(x -2)  y = 12x -16. 0 ïïïk =12 ïî Câu 20: Cho hàm số 3 2
y = x -3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với trục tung.
A. y = 2x. B. y = 2. C. y = 0. D. y = -2. Lời giải Chọn B Ta có : 2
x = 0; y = 2; y ' = 3x - 6x k = y ' 0 = 0 0 0 ( ) ìïx = 0 0 ï
Ta có : ïïíy = 2 . Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 2. 0 ïïïk = 0 ïî Câu 21: Cho hàm số 3 2
y = x -3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm
với đường thẳng y = -2.
A. y = -9x +7;
y = -2. B. y = -2.
C. y = 9x +7; y = -2. D.
y = 9x +7; y = 2. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 396
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn C éx = -1
Phương trình hoành độ giao điểm : 3 2
y = x -3x + 2 = -2  ê . êx = 2 ë ìïy = -2 Với x 1 ï = -  í
. Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 9x +7. ïk = y '(- ) 1 = 9 ïî ìïy = -2 Với x 2 ï =  í
. suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = -2. ïk = y '(-2)= 0 ïî Câu 22: Cho hàm số 3 2
y = x -3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng y = 9x +7.
A. y = 9x +7; 9
y = x -25. B. y = 9x -25.
C. y = 9x -7; 9
y = x + 25. D. y = 9x + 25. Lời giải Chọn B
Gọi M (x ; y là tọa độ tiếp điểm. 0 0 )
Ta tính được k = y '(x ) 2
= 3x -6x . Do tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9x +7 0 0 0 éx = -1 nên có 2 0
k = 9  3x -6x = 9  ê . 0 0 êx = 3 ë 0 ìïy = 2 - Với ï 0 x = -1 
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 9x +7(loaïi) (vì trùng với 0 íïk = 9 ïî đường thẳng đã cho). ìïy = 2 Với ï 0 x = 3  í
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 9x -25. 0 ïk = 9 ïî Câu 23: Cho hàm số 3 2
y = x -3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp
tuyến vuông góc với đường thẳng 1 y = - x. 45
A. y = 45x -173; 45 y = x + 83.
B. y = 45x -173.
C. y = 45x +173; 45 y = x -83.
D. y = 45x -83. Lời giải Chọn A
Gọi M (x ; y là tọa độ tiếp điểm. 0 0 )
Ta tính được k = y '(x ) 2
= 3x -6x . Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 1 y = - x 0 0 0 45 æ 1 ö éx = 5 nên có 2 0 k.ç ÷ - ç
÷ = -1  k = 45  3x -6x = 45  ê . 0 0 çè 45÷ø êx = -3 ë 0 ìïy = 52 Với ï 0 x = 5  í
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 45x -173. 0 ïk = 45 ïî ìïy = -52 Với ï 0 x = 3 -  í
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 45x +83. 0 ïk = 45 ïî
Câu 24: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 1 y =
biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng x 1 - . 4
A. x + 4 y -1 = 0 ; x + 4 y +1 = 0.
B. x + 4 y -4 = 0 ; x + 4 y + 4 = 0. C. 1 1 y = - x - 4 ; y = - x + 4. D. 1 y = - x . 4 4 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 397
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn B Gọi 1
M (x ; y là tọa độ tiếp điểm. Ta tính được k = y '(x = - . 0 ) 0 0 ) 2 x0 Theo giả thiết ta có 1 1 1 2 k = -  -
= -  x = 4  x = 2. 2 0 0 4 x 4 0 1 · Với x = 2  y =
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: 0 0 2 1 y = - (x - ) 1
2 +  x + 4 y - 4 = 0. 4 2 1 · Với
x = -2  y = - . Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: 0 0 2 1 y = - (x + ) 1
2 -  x + 4 y + 4 = 0. 4 2 Câu 25: Cho hàm số 3 2
y = x -3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết cosin
góc tạo bởi tiếp tuyến và đường thẳng D : 4x -3y = 0 bằng 3. 5 A. y = 2; 1 y = . B. y = 2; - 1 y = . C. y = -2; 1 y = - . D. y = 2; 2 y = - . Lời giải Chọn D
Gọi M (x ; y là tọa độ tiếp điểm  k = y '(x = 3x -6x . 0 ) 2 0 0 ) 0 0
Phương trình tiếp tuyến d có dạng y + y = k x - x . 0 ( 0 ) Suy ra tiếp tuyến 
d có một vectơ pháp tuyến là n = ( k - ) ;1 . d Đường thẳng 
D có một vectơ pháp tuyến là n = - D (4; 3). ék = 0 -4k -3 ê Theo đề bài ta có: (d D) 3 cos , = =  ê 24 . 2 k +1 16 + 9 5 êk = - êë 7 Với 24 24 2 k = -  3x -6x = - : vô nghiệm. 0 0 7 7 éx = 0 Với 2 0
k = 0  3x -6x = 0  ê . 0 0 êx = 2 ë 0
· x = 0  y = 2  Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y -2 = 0  y = 2. 0 0
· x = 2  y = -2  Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y + 2 = 0  y = 2 - . 0 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 398
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 2. QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP

Định lý 1: Hàm số n y  x n,n  
1 có đạo hàm tại mọi x và  'n n 1 x nx   . Nhận xét
c'  0 claø haèng soá. x' 1.
Định lý 2: Hàm số y  x có đạo hàm tại mọi x dương và  ' 1 x  . 2 x
II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG 1. Định lý
Định lý 3: Giả sử u  ux,v  vx là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Ta có u v'  u' v' uv'  u'v' uv'  u'v v'u '  u  u'v  v'u    v  0  v 2  v
Bằng quy nạp toán học, ta chứng minh được
u  u ... u ' ' ' ' 1 2 n  1 u  u2 ... un. 2. Hệ quả
Hệ quả 1: Nếu k là một hằng số thì  ' ' ku  ku . '  1  u'
Hệ quả 2:     , u  0.  u 2  u
III. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢP 1. Hàm hợp
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 399
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Giả sử u  gx là hàm số của x,xác định trên khoảng a,b và lấy giá trị trên khoảng c,d; fu
là hàm số của u, xác định trên c,d và lấy giá trị trên . Khi đó, ta lập một hàm số xác định trên
a,bvà lấy giá trị trên  theo quy tắc sau: x  fgx.
Ta gọi hàm số y  f gx là hàm hợp của hàm số y  f u với u  gx.
2. Đạo hàm của hàm hợp
Định lý: Nếu hàm số u  gx có đạo hàm tại x là 'ux và hàm số y  f u có đại hàm tại u là 'yu
thì hàm hợp y  f gx có đạo hàm tại x là ' ' ' yx  yu.ux.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TÂP
Dạng 1. Đạo hàm của hàm đa thức 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 3 2
Ví dụ 1: Cho hàm số y  2x  3x  5 . Tìm x để y  0 Hướng dẫn giải 3 2 y  2x  3x  5 2           x  0 y 0 6x 6x 0 x x 1  0   . x  1 3 2
Ví dụ 2: Cho hàm số y  3x  x  1. Giải bất phương trình y  0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A 3 2 2
y  3x  x 1 y  9x  2x 2 2
y  0  9x  2x  0    x  0. 9 1 2 3 2
Ví dụ 3: Cho hai hàm số f x  x  4x; gx  9x  x . f x  g x 2 2 Tìmx để     Hướng dẫn giải
fx  x  4; gx  9  3x. Do đó      5 f x g x  4x  5  x  . 4 1
Ví dụ 4: Cho hàm số f x 3  mx  x .   f x  2 3 Tìm m đê ị x
1 là nghiệm của bất phương trình   Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 400
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Ta có:   2
f x  m  x . Giá trị x  1
 là nghiệm của bất phương trình fx  2 khi và chỉ khi: m 1 2  m  3.
3. Bài tập trắc nghiệm Câu 1: 1
Cho hàm số f (x) 3 2
= x -2 2x +8x -1 , có đạo hàm là f ¢(x) . Tập hợp những giá trị của 3
x để f ¢(x ) = 0 là: A. { 2 - 2}. B. {2; 2}. C. { 4 - 2}. D. {2 2}. Lời giải Chọn D Ta có: f ¢(x) 2
= x - 4 2x +8 .
Phương trình f ¢(x) 2
= 0  x -4 2x + 8 = 0  x = 2 2 . Câu 2: Cho hàm số 3 2
y = 3x + x +1 , có đạo hàm là y ¢ . Để y ¢ £ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây? é ù é ù A. 2 ê- ;0ú. B. 9 ê- ;0ú. ê 9 ú ë û ê 2 ú ë û æ ù æ ù C. 9 ç 2 ç ; -¥ - ú È[0;+¥). ç ç D. ç ; -¥ - ú È[0;+¥). è 2 úû çè 9 úû Lời giải Chọn A Ta có: 2
y ¢ = 9x + 2x . é ù Do đó, 2 2 2
y ¢ £ 0  y ¢ = 9x + 2x £ 0  -
£ x £ 0x Î ê- ;0ú . 9 êë 9 ûú
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số f (x) 4 3 2
= -x + 4x -3x + 2x +1 tại điểm x = -1. A. f ¢(- ) 1 = 4. B. f ¢(- ) 1 = 14. C. f ¢(- ) 1 = 15. D. f ¢(- ) 1 = 24. Lời giải Chọn D Ta có: f ¢(x) 3 2
= -4x +12x -6x + 2 . Suy ra f ¢(- ) 1 = -4(- )3 1 + (- )2 12 1 -6(- ) 1 + 2 = 24 . Câu 4: 1 Cho hàm số 3 y = x -(2m + ) 2
1 x -mx - 4 , có đạo hàm là y¢ . Tìm tất cả các giá trị của m 3
để y¢ ³ 0 với "x Î  . æ ö é ù A. 1 m Î çç 1; ÷ - - ÷. ç B. 1 m Î ê-1;- ú . è 4 ÷ø ê 4 ú ë û
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 401
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 é ö é ù C. m Î(-¥ - ] 1 ; 1 È - ; ÷ ê +¥÷. D. 1 m Î ê-1; ú . 4 ÷ ê ø ë ê 4 ú ë û Lời giải Chọn B Ta có: 2
y ¢ = x - 2(2m + )
1 x -m .
Khi đó, y ' ³ 0 với "x Î  2  x -2(2m + )
1 x -m ³ 0 với "x Î   D¢ = (2m + )2 1 2
1 + m £ 0  4m + 5m +1 £ 0  -1 £ m £ - . 4 Câu 5: 1 Cho hàm số 3
y = - mx +(m - ) 2
1 x -mx + 3 , có đạo hàm là y¢ . Tìm tất cả các giá trị của m 3
để phương trình y¢ = 0 có hai nghiệm phân biệt là x , x + x = 6 . 1 x thỏa mãn 2 2 2 1 2 A. m = 1 - + 2 ; m = 1 - - 2. B. m = 1 - - 2.
C. m = 1- 2 ; m = 1+ 2. D. m = 1 - + 2. Lời giải Chọn A Ta có: 2 y ¢ = m - x + 2(m - )
1 x -m .
Phương trình y¢ = 0 có hai nghiệm phân biệt 2  mx - + 2(m - )
1 x -m = 0 có 2 nghiệm phân biệt m ìï ¹ 0 m ìï ¹ 0 ï ï ï  í  í . ïïD¢ =(m - )2 1 2 1 -m > 0 m ï î ï < îï 2 ìï 2(m - ) 1 ï Khi đó, gọi ïx + x = x , 1 2  í .
1 x là hai nghiệm phân biệt của phương trình 2 m ïïïx x =1 ïî 1 2 æ - ö 2 2(m ) 2 1 Ta có: 2 2 ç ÷
x + x = 6  x + x -2x x = 6 ç ÷ ç ÷ -2 = 6 1 2 ( 1 2 ) 1 2 ç m ÷ è ø 2
m + 2m -1 = 0  m = -1 2 .
So với điều kiện thì m = -1 2 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 6: Biết hàm số f (x) 3 2 = x a
+ bx + cx + d (a > 0) có đạo hàm f ¢(x)> 0 với "x Î  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2
b - 3ac > 0. B. 2
b - 3ac ³ 0. C. 2
b - 3ac < 0. D. 2
b - 3ac £ 0. Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 402
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Ta có f ¢(x) 2
= 3ax + 2bx + c . Vì a > 0 và f ¢(x)> 0 với "x Î  nên D¢ < 0 tức là 2
b - 3ac < 0 .
Câu 7: Biết hàm số f (x) 3 2 = x a
+ bx + cx + d (a < 0) có đạo hàm f ¢(x)< 0 với "x Î  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2
b - 3ac > 0. B. 2
b - 3ac ³ 0. C. 2
b - 3ac < 0. D. 2
b - 3ac £ 0. Lời giải Chọn C Ta có f ¢(x) 2
= 3ax + 2bx + c . Vì a < 0 và f ¢(x)< 0 với "x Î  nên D¢ < 0 tức là 2
b - 3ac < 0 .
Câu 8: Tính đạo hàm của của hàm số y = (x - x )2 3 2 2 .
A. f ¢(x) 5 4 3
= 6x -20x +16x . B. f ¢(x ) 5 3 = 6x +16x .
C. f ¢(x) 5 4 3
= 6x -20x + 4x .
D. f ¢(x) 5 4 3
= 6x -20x -16x . Lời giải Chọn A Ta có: ¢ y ¢ = 2( 3 2 x - 2x ) ( 3 2 x - 2x ) = 2( 2 3x - x)( 3 2 x - 2x ) 5 4 3 4
= 6x -20x +16x .
Câu 9: Cho hàm số y = ( x + )3 2 2
1 , có đạo hàm là y¢ . Để y¢ ³ 0 thì x nhận các giá trị nào sau đây?
A. Không có giá trị nào của x. B. (-¥;0]. C. [0;+¥). D. .  Lời giải Chọn C Ta có: ¢
y ¢ = ( x + ) ( x + )2 = x ( x + )2 = x ( x + )2 2 2 2 2 3 2 1 2 1 3.4 2 1 12 2 1 .
Do đó, y¢ ³  x ( x + )2 2 0 12 2 1  x ³ 0 .
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y = ( - x )5 3 1 . A. 2 4
y ¢ = x ( - x )4 3 5 1 . B. 2 y ¢ = - x ( 3 15 1- x ) . C. 2 4 y ¢ = - x ( 3 - x )4 3 1 . D. 2 y ¢ = -5x ( 3 1- x ) . Lời giải Chọn B Ta có: ¢ y ¢ = ( 3 - x ) ( 3 - x )4 = ( 2 - x )( 3 - x )4 2 = - x ( 3 - x )4 5 1 1 5 3 1 15 1 .
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y = (x - x )2016 3 2 2 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 403
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 2015 y ¢ = (x - x )2015 3 2 2016 2 . B. y¢ = ( 3 2 x - 2x ) ( 2 2016
3x - 4x). C. y¢ = ( 3 2 x - x )( 2 2016 2
3x - 4x). D. y ¢ = ( 3 2 x - x )( 2 2016 2
3x -2x). Lời giải Chọn B Ta có: ¢ y ¢ =
(x - x ) (x - x )2015 =
( x - x)(x - x )2015 3 2 3 2 2 3 2 2016 2 2 2016 3 4 2 .
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y = ( 2 x - 2)(2x - ) 1 .
A. y¢ = 4x. B. 2
y ¢ = 3x - 6x + 2. C. 2
y ¢ = 2x - 2x + 4. D. 2
y ¢ = 6x - 2x - 4. Lời giải Chọn D Ta có: ¢ ¢ y ¢ = ( 2
x - 2) ( x - )+( 2
x - 2)( x - ) = 2x (2x - ) 1 + 2( 2 x - 2) 2 2 1 2 1 = 6x -2x - 4
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x (x - )
1 (x -2)...(x -2018) tại điểm x = 0 . A. f ¢(0)= 0.
B. f ¢(0)= -2018!.
C. f ¢(0)= 2018!.
D. f ¢(0)= 2018. Lời giải Chọn C
Xét hàm số f (x)= f x f x f x ... f x n ³1; Î  . 0 ( ) 1 ( ) 2 ( ) ( ) ( n ) n
Bằng quy nạp, dễ dàng chứng minh được:
f ¢(x ) = f ¢ x f x ... f x + f
x f ¢ x ... f x +... + f x f x ... ¢ 0 ( ) 1 ( ) ( ) f x n 0 ( ) 1 ( ) ( ) n 0 ( ) 1 ( ) ( ) n
Áp dụng công thức trên cho hàm số f (x) = x (x - )
1 (x -2)...(x -2018) và thay x = 0 với chú
ý f 0 = 0 ta được: 0 ( ) f ¢(0) = (- )
1 .(-2)...(-2018)+ 0.(-2)....(-2018)+ 0.(- ) 1 ...(-2017) = 2018! .
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x (x + )
1 (x + 2)...(x + 2018) tại điểm x = 1004 - .
A. f ¢(-1004)= 0.
B. f ¢(-1004) =1004!. C. f ¢( 1004 - )= -1004!. D. f ¢(- )= ( )2 ' 1004 1004! . Lời giải Chọn D
Xét hàm số f (x)= f x f x f x ... f x n ³1; Î  . 0 ( ) 1 ( ) 2 ( ) ( ) ( n ) n
Bằng quy nạp, dễ dàng chứng minh được:
f ¢(x ) = f ¢ x f x ... f x + f
x f ¢ x ... f x +... + f x f x ... ¢ . 0 ( ) 1 ( ) ( ) f x n 0 ( ) 1 ( ) ( ) n 0 ( ) 1 ( ) ( ) n
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 404
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Áp dụng công thức trên cho hàm số f (x) = x (x + )
1 (x + 2)...(x + 2018) và thay x = 1004 - với chú ý f 1004 - = 0 ta được 1004 ( ) f ¢( 1004 - )= (é 1004 - ).(-1004 + ) 1 ...( 1004 - +1003)ù. (é 1004 - +1005)...( 1004 - + 2018)ù ë û ë û = (- ) 1 .1.(-2).2.....( 1 - 004).1004 = (1004 )2 ! .
Dạng 2. Đạo hàm của hàm phân thức 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng x13x Ví dụ 1: y  x 1 Hướng dẫn giải x1 3x
16xx  1  2 1 x  3x  2 3x   6x 1 y   y   . x 1  x  2 1 x  2 1 2x  3
Ví dụ 2: Tính đạo hàm của hàm số y  2x 1 Hướng dẫn giải ax  b ad  bc
Dùng công thức nhanh: y   y  . cx  d  cx  d2 2x  3 8 Do đó, với y  y   . 2x thì 1 2x  2 1 1
Ví dụ 3: Tính đạo hàm của hàm số y  2 x 1 Hướng dẫn giải  2x 1   2x y     .  x  2 1 x  2 2 2 1 2 x 1
Ví dụ 4: Tính đạo hàm của hàm số y  2 ? x 1 Hướng dẫn giải 2 2 x 1 x 1 2 2 y    1 2 2 2 x 1 x 1 x 1 2 2 x 1   4x  Do đó y   .  x  2 1 x  2 2 2 1 1
Ví dụ 5: Tính đạo hàm của hàm số y  2 x  x 1 Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 405
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  2x x 1    2x  1 y   .  x  x  2 1 x x 2 2 2 1 2 x  x  3
Ví dụ 6: Tính đạo hàm của hàm số y  2 x  x 1 Hướng dẫn giải 2 2
x  x  3 x  x 1 4 4 y    1 . 2 2 2 x  x 1 x  x 1 x  x 1 4 2 x x 1    42x   1 Do đó: y   .  x  x  2 1 x x 2 2 2 1
3. Bài tập trắc nghiệm Câu 1: x
Tính đạo hàm của hàm số f (x) 2 = tại điểm x = 1 - . x -1 A. f ¢(- ) 1 = 1. B. f ¢(- ) 1 1 = - . C. f ¢(- ) 1 = -2. D. f ¢(- ) 1 = 0. 2 Lời giải Chọn B TXĐ: D =  \ { } 1 . Ta có - f ¢(x ) 2 =  f ¢(- ) 1 1 = - (x - )2 1 2 2 Câu 2: x + 2x - 3
Tính đạo hàm của hàm số y = . x + 2 2 A. 3 x + 6x + 7 y ' = 1+ . B. y ' = . ( 2 x + 2)2 (x +2) 2 2 C. x + 4 x + 5 x + 8x +1 y ' = . D. y ' = . ( 2 x + 2)2 (x +2) Lời giải Chọn A Ta có 3 3 y = x -  y¢ = 1+ . x + 2 (x +2)2 x (1-3x )
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y = . x +1 2 2 2 A. -9x - 4x +1 -3x -6x +1 1-6x y ' = . B. y ' = . C. 2 y ' = 1- 6x . D. y ' = . 2 (x +1) 2 (x +1) (x + )2 1 Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 406
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn B x ( - x ) 2 1 3 Ta có: x -3x y = = x +1 x +1 ( 2 ¢ ¢
x - 3x ) (x + ) 1 -( 2
x - 3x )(x + ) 1 (1-6x)(x + ) 1 -( 2 x - 3x ) 2 -3x -6x +1  y¢ = = = . (x + )2 1 (x + )2 1 (x + )2 1 2 Câu 4: 1-3x + x
Cho hàm số f (x)=
. Giải bất phương trình f ¢(x)> 0. x -1
A. x Î  \ { } 1 . B. x Î . Æ C. x Î(1;+¥). D. x Î .  Lời giải Chọn A ( 2 1 3 ¢ ¢
- x + x ) (x - ) 1 -( 2
1-3x + x )(x - ) 1
Ta có: f ¢(x) = (x - )2 1 ( 3 - + 2x)(x - ) 1 -( 2 1-3x + x ) 2 x - 2x + 2 = = . (x - )2 1 (x - )2 1 2 2 ì - + ï Bất phương trình - + > ï f ¢(x ) x 2x 2 x 2x 2 0 > 0  > 0  í  x Î  \ { } 1 . (x - )2 1 ïx ¹1 ïî 3 Câu 5: x
Cho hàm số f (x) =
. Phương trình f ¢(x)= 0 có tập nghiệm S là: x -1 ìï ü ìï ü ìï ü ìï ü A. 2 ï ï ï ï ï ï ï ï S = 0; í ý. B. 2 S = - í ;0ý. C. 3 S = 0; í ý. D. 3 S = - í ;0ý. ïî 3ï ï ïþ ïî 3 ï ï ïþ ïî 2ï ï ïþ ïî 2 ï ï ïþ Lời giải Chọn C ( 3 ¢ ¢ x ) (x - ) 3 1 - x (x - ) 2 1 3x (x - ) 3 3 2 1 - Ta có ¢( ) x 2x -3x f x = = = . (x - )2 1 (x - )2 1 (x - )2 1 éx = 0 3 2 - ê
Phương trình f ¢(x) 2x 3x 3 2 = 0 
= 0  2x -3x = 0  ê 3 . (x - )2 1 êx = êë 2 2 Câu 6: 2 - x + x -7
Tính đạo hàm của hàm số y = . 2 x + 3 2 2 A. 3 - x -13x -10 x - + x + 3 y ' = . B. y ' = . ( 2 x + 3)2 2 ( 2 x + 3) 2 2 C. x - + 2x + 3 7 - x -13x -10 y ' = . D. y ' = . ( 2 x + 3)2 2 ( 2 x + 3) Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 407
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn C ( 2 2 ¢ ¢ - x + x -7) ( 2 x + 3)-( 2 x + 3) ( 2 -2x + x -7) Ta có: y¢ = (x +3)2 2 (-4x + ) 2 1 (x + 3) -2x.( 2 2 - x + x -7) 2 - + +  x 2x 3 y ¢ = = (x + )2 2 2 2 (x + 3) 3
Dạng 3. Đạo hàm của hàm chứa căn 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho hàm số y  4x  x . Tìm x để y  0 ? Hướng dẫn giải 1
y  4x  x  y  4  2 x 1 1 1 y  0  4   0  x   x  . 2 x 8 64 3
Ví dụ 2: Tính đạo hàm của hàm số y  x  x  1 Hướng dẫn giải 2 1 y'  3x  . 2 x 1
Ví dụ 3: Cho hàm số f x 3 2  x  3 2x 18x  7. f x  0 3 Tìm x để   Hướng dẫn giải         2 2 f x x 6 2x 18 x 3 2 .       2 f x 0 x 3 2  0  x  3 2.
Ví dụ 4: Cho hàm số f x  1 x . Tính f 3  x  3.f3 ? Hướng dẫn giải 1 1 Ta có: fx   f3  . 2 1 x 4 
Lại có: f 3  2. Vậy              1 x 5 f 3 x 3 .f 3 2 x 3 .  . 4 4 1
Ví dụ 5: Tính đạo hàm của hàm số: y  ? 2 x 1 Hướng dẫn giải x 2 x 1 x Ta có: y   . 2 x 1 x  3 2 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 408
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2
Ví dụ 6: Tính đạo hàm của hàm số: y  x x  1? Hướng dẫn giải 2 x 2x 1 Ta có: 2 y  x 1  x.  . 2 2 x 1 x 1 1 x
Ví dụ 7: Tính đạo hàm của hàm số: y  ? 1 x Hướng dẫn giải 1  1 x  1 2  2x 1 x 3  x Ta có: y   1 x    .  . 1 x  2 1 x 1 x  2 1 x 2 1 x3
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho hàm số y = 2 -
x + 3x. Tập nghiệm S của bất phương trình y ' > 0 là: æ ö æ ö A. S = (- ; ¥ +¥). B. 1 S = ç- ç ; ÷ ¥ ÷. = ç ÷ ç C. 1 S ç ;+¥÷. D. S = . Æ è 9÷ø çè9 ÷ø Lời giải Chọn C Ta có 1 -
y = -2 x + 3x y ' = +3. x Do đó 1 - 1 1 y ' > 0  + 3 > 0  3 >  x > x x 9
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x -1 tại điểm x =1 . A. f ( ) 1 ' 1 = . B. f '( ) 1 = 1. C. f '( ) 1 = 0. D. Không tồn tại. 2 Lời giải Chọn D Ta có f (x) 1 ' = . 2 x -1
Tại x =1 thì f '(x) không xác định.
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = 1- 2x . A. 1 -4x -2x 2x y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . 2 2 1-2x 2 1-2x 2 1-2x 2 1-2x Lời giải Chọn C ( 2 1-2x )' Ta có -4x -2 ' x y = = = . 2 2 2 2 1-2x 2 1-2x 1-2x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 409
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số 2 3 y = x - 4 x . 2 A. x - 6 1 ' x y = . B. y ' = . 2 3 x - 4 x 2 3 2 x - 4x 2 2 C. x -12 x - 6 ' x x y = . D. y ' = . 2 3 2 x - 4x 2 3 2 x - 4x Lời giải Chọn A 2 2 Ta có 2x -12x x - 6x y ¢ = = . 2 3 2 3 2 x - 4x x - 4 x
Câu 5: Cho hàm số f (x) 2
= x -2x . Tập nghiệm S của bất phương trình f '(xf (x) có bao nhiêu giá trị nguyên? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn C ( 2 x - 2x )' Ta có - - f (x ) 2x 2 x 1 ' = = = . 2 2 2 2 x -2x 2 x -2x x - 2x Khi đó, -
f '(x ) ³ f (x ) x 1 2  ³ x -2x 2 x - 2x 3- 5 3 + 5 2 2
x -1 ³ x -2x x -3x +1 £ 0  £ x £ 2 2
x Î   x = {1;2}  tập S có 2 giá trị nguyên.
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x x. A. x f (x ) 1 ' = x .
B. f (x) 3 ' = x .
C. f (x) 1 ' = . D. 2 2 2 x '( ) x f x = x + . 2 Lời giải Chọn B
Ta có f (x) = x
x + x ( x ) 1 x 3 ' '. . ' = x + x. = x + = x . 2 x 2 2
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số 2
y = x x - 2x . 2 A. 2x -2 3x - 4x y ¢ = . B. y¢ = . 2 x - 2x 2 x - 2x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 410
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2 C. 2x -3x 2x -2x -1 y ¢ = . D. y¢ = . 2 x - 2x 2 x - 2x Lời giải Chọn C 2 2 2 Ta có 2x -2
x - 2x + x - x 2x -3 2 ¢ = -2 + . x y x x x = = . 2 2 2 2 x -2x x - 2x x - 2x
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số y = ( x - ) 2 2 1 x + x . 2 2 A. 4x -1 4x -1 2
y ¢ = 2 x + x - . B. 2
y ¢ = 2 x + x + . 2 2 x + x 2 x + x 2 2 C. 4x -1 4x +1 2
y ¢ = 2 x + x + . D. 2
y ¢ = 2 x + x + . 2 2 x + x 2 2 x + x Lời giải Chọn C Ta có ¢ y ¢ = ( x - )¢ 2
x + x +( x - ) ( 2 2 1 . 2 1 . x + x ) (2x - ) 1 (2x + ) 2 1 4x -1 2 2 = 2. x + x + = 2 x + x + . 2 2 2 x + x 2 x + x Câu 9: 1
Tính đạo hàm của hàm số y = . 2 x +1 A. ' x x y = . B. y¢ = - . 2 2 (x +1) x +1 2 2 (x +1) x +1 2 C. x x (x +1) y ¢ = . D. y¢ = - . 2 2 2(x +1) x +1 2 x +1 Lời giải Chọn B ¢ æ ¢ ö - + ¢ ç 1 ( 2x 1) -( 2 x + ÷ ) 1 Ta có y¢ = ç ÷ ç ÷ = = 2 2 ç ÷ 2 ÷ è + ø x +1 x 1 2 x +1( 2 x + ) 1 -x = . 2 x +1( 2 x + ) 1 Câu 10: x -1
Tính đạo hàm của hàm số y = . 2 x +1 A. 2 1+ ' x x y = . B. y ' = . 2 x +1 2 3 (x +1)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 411
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 C. 2(x +1) x - x +1 y ' = . D. y ' = . 2 3 (x +1) 2 3 (x +1) Lời giải Chọn B 2 x ( ¢ ¢ + - - x - ) 2 x + -(x - )( 2 x + ) x 1 (x ) 1 1 . 1 1 1 2 Ta có x +1 y ¢ = = ( x +1)2 ( x +1)2 2 2 2 2
x +1- x + x 1+ x = = . ( x + )3 2 3 2 (x +1) 1 Câu 11: x -
Tính đạo hàm của hàm số 2 1 y = . x + 2 A. 5 x + 2 1 5 x + 2 y ' = . . B. y ' = . . . (2x - )2 1 2x -1 2 (2x - )2 1 2x -1 C. 1 x + 2 1 5 x + 2 y ' = . . D. y ' = . . . 2 2x -1 2 (x +2)2 2x -1 Lời giải Chọn D æ ¢ - ö Ta có 1 2x 1 1 5 x + 2 y ¢ = .ç ÷ ç ÷ = . . . 2 ç ÷ x -1 è x + 2 ø 2 (x + 2)2 2x -1 2 x +2 2 Câu 12: x +1
Tính đạo hàm của hàm số y = . x æ ö A. 1 x 1 1 x y ' = 1 çç - . ÷÷ B. y ' = . 2 2 2 ç ÷ x +1 è x ø 2 2 x +1 æ ö æ ö C. 1 x 1 1 x 1 y ' = 1 çç + . ÷÷ D. y ' = ççx - . ÷÷ 2 2 2 ç ÷ ç ÷ x +1 è x ø 2 2 2 x +1 è x ø Lời giải Chọn A 2 æ + ö æ ö Ta có 1 x 1 ç ÷ 1 x 1 y ' = ç ÷' = 1 ç ç ÷ ç - . ÷÷ 2 2 2 ç ÷ ç ÷ + è x ø 2 x +1 x 1 è x ø 2 x
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số 1 y = . x +1 - x -1 A. 1 y ¢ = - . B. 1 y ¢ = . ( x +1+ x -1)2 2 x +1 + 2 x -1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 412
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 C. 1 1 y ¢ = + . D. 1 1 y ¢ = + . 4 x +1 4 x -1 2 x +1 2 x -1 Lời giải Chọn C Ta có 1 x +1 + x -1 y = = . x +1 - x -1 2 1 æ ö ¢ ç ÷
y¢ = ( x + + x- ) 1 1 1 1 1 1 1 = ç + ÷ = + . 2 2 ç ÷
çè2 x +1 2 x-1÷ø 4 x +1 4 x-1 2 Câu 14: 3x + 2x +1
Tính đạo hàm của hàm số f (x) = tại điểm x = 0. 3 2 2 3x + 2x +1 A. f '(0) = 0. B. f ( ) 1 ' 0 = . C. Không tồn tại. D. f '(0)=1. 2 Lời giải Chọn B ( ¢ ¢ 2 3x + 2x + ) 3 2
1 .2 3x + 2x +1 -( 2 3x + 2x + ) 1 .( 3 2 2 3x + 2x +1) Ta có f ¢(x)= (2 3x +2x +1)2 3 2 2 ( + ) + 3 2 + + -( 2 + + ) 9x 4 6 2 2 3 2 1 3 2 1 x x x x x x 3 2 4 3 2 3x + 2x +1
9x + 6x - 9x + 8x + 4 = = ( x + x + )2 4( 3 2 3x + 2x + ) 3 2 3 2 1 3x + 2x +1 2 3 2 1  f ¢( ) 4 1 0 = = . 8 2 3 Câu 15: a
Tính đạo hàm của hàm số y =
( a là hằng số). 2 2 a - x 3 3 A. a x a x y ¢ = . B. y¢ = . ( 2 2 2 2 a - x ) 2 2 a - x a - x 3 3 a ( 2 3a -2x ) C. a x y ¢ = . D. y¢ = . 2( 2 2 a - x ) 2 2 a - x 2( 2 2 a - x ) 2 2 a - x Lời giải Chọn A 3 a - ( 2 2 a - x )' 3 a - ( 2 - x) 3 Ta có ' a x y = = = . 2 2 2 2 a - x 2 a - x .( 2 2 a - x ) ( 2 2 a - x ) 2 2 a - x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 413
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 3. ĐẠO HÀM HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM sin x 1. Giới hạn của x Định lý 1 sin x lim =1. x0 x sin u(x)
Nếu lim u(x)= 0 thì lim = 1 . x x0 x x0 u(x)
2. Đạo hàm của hàm số y = sin x Định lý 2
Hàm số y = sin x có đạo hàm tại mọi x Î  và (sin x)¢ = cos x .
Nếu y = sin u u = u(x) thì (sin u)¢ = u .¢cosu .
3. Đạo hàm của hàm số y = cos x Định lý 3
Hàm số y = cos x có đạo hàm tại mọi x Î  và (cos x)¢ = -sin x .
Nếu y = cosu u = u(x) thì (cosu)¢ = u - ¢ sin u .
4. Đạo hàm của hàm số y = tan x Định lý 4 Hàm số p 1
y = tan x có đạo hàm tại mọi x ¹ + kp và (tan x)¢ = . 2 2 cos x ¢ Nếu u
y = tan u u = u(x) thì (tan u)¢ = . 2 cos u
5. Đạo hàm của hàm số y = cot x Định lý 5 Hàm số 1
y = cot x có đạo hàm tại mọi x ¹ kp và (cot x)¢ = - . 2 sin x ¢ Nếu u
y = cot u u = u(x) thì (cot u)¢ = - . 2 sin u
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 414
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Dạng 1. Tính Đạo Hàm của các hàm số lượng gics 1. Phương pháp
 Áp dụng quy tắc tính đạo hàm.
 Áp dụng các đạo hàm lượng giác cơ bản.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Tính đạo hàm của hàm số y  tan 7x Hướng dẫn giải 7x 7 y   . 2 2 cos 7x cos 7x
Ví dụ 2: Tính đạo hàm của hàm số y  cosx Hướng dẫn giải cosx sinx y   . 2 cosx 2 cosx
Ví dụ 3: Tính đạo hàm của hàm số y  cos2x Hướng dẫn giải cos2x 2s  in2x sin2x y    . 2 cos2x 2 cos2x cos2x
Ví dụ 4: Tính đạo hàm của hàm số y  sin x Hướng dẫn giải sinx cosx y  sinx  y   . 2 sinx 2 sinx
Ví dụ 5: Tính đạo hàm của hàm số y  sin3x Hướng dẫn giải sin3x 3cos3x y   . 2 sin3x 2 sin3x
Ví dụ 6: Tính đạo hàm của hàm số 2 y  tan 5x Hướng dẫn giải 5x 10sin5x y  2tan5x.  . 2 3 cos 5x cos 5x   
Ví dụ 7: Tính đạo hàm của hàm số y  cos  3x 3    Hướng dẫn giải              
y  cos  3x  y    3x .sin  3x  3sin  3x.  3   3    3   3    
Ví dụ 8: Tính đạo hàm của hàm số y  sin  2x 2    Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 415
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133   
y  sin  2x  cos2x  y  2sin2x.  2 
Ví dụ 9: Tính đạo hàm của hàm số f x  2sin2x  cos2x Hướng dẫn giải
y 2sin2x cos2x     4cos2x  2sin2x.   
Ví dụ 10: Cho   2 2
f x  cos x  sin x. Tính f 4    Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận Ta có   2 2
f x  cos x  sin x  cos2x. Do đó fx  2sin2x.     Vậy f   2  sin  2  .  4  2
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Chuyển sang chế độ rad bằng cách ấn phím
SHIFT MODE 4 d 2 2 Nhập vào màn hình  cosX sinX  
rồi ấn phím  ta được kết quả dx    x   4
Ví dụ 11: Tính đạo hàm của hàm số 3 y  cos 4x Hướng dẫn giải 3 2       2    2 y cos 4x y 3cos 4x. cos4x 3cos 4x. 4sin 4x  1  2cos 4x.sin 4x. y          8 
Ví dụ 12: Với y  cos    2x thì
có giá trị bằng bao nhiêu? 4    y     3   Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận      
y  cos  2x  y  2sin  2x 4 4                  2 
y   2sin    0; y   2sin    0  8   4 4   3   4 3  y     8      0. y     4  
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Chuyển sang chế độ rad bằng cách ấn phím
SHIFT MODE 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 416
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 d      cos   2X dx   4   x   Nhập vào màn hình
8 rồi ấn phím  ta được kết quả d      cos   2X dx   4   x   3
3. Bài tập trắc nghiệm æ ö
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số p y = ç ÷ sin ç -3x ÷ ç ÷ . è 6 ø æ ö æ ö A. p p
y¢ = 3 cosçç -3x÷÷. ¢ = - ç ÷ ç B. y 3 cosç -3x÷. è 6 ÷ø çè6 ÷ø æ ö æ ö C. p p
y¢ = cosçç -3x÷÷. ¢ = - ç ÷ ç D. y
3 sin ç -3x÷. è 6 ÷ø çè6 ÷ø Lời giải Chọn B ¢ æ ö æ ö æ ö Ta có p p p
y¢ = çç -3x÷÷ .cosçç -3x÷÷ = 3 - .cosçç -3x÷÷ ç . è 6 ÷ø çè6 ÷ø çè6 ÷ø æ ö Câu 2: 1 p
Tính đạo hàm của hàm số 2
y = - sin çç - x ÷÷ . 2 çè 3 ÷ø æ ö æ ö A. p 1 p 2
y¢ = x cosçç - x ÷÷. ¢ = ç ÷ ç B. 2 y x cosç - x÷. è 3 ÷ø 2 çè3 ÷ø æ ö æ ö C. 1 p 1 p
y¢ = x sin çç - x÷÷. D. 2
y¢ = x cosçç - x ÷÷. 2 çè3 ÷ø 2 çè3 ÷ø Lời giải Chọn A ¢ 1 æ ö æ ö 1 æ ö æ ö Ta có p 2 p y ¢ = - .ç ÷ ç - x . cosç 2 ÷ ÷ = - . -2x .cosç 2 ÷
ç - x ÷ = x .cosç 2 ÷ ç ÷ ç - x ÷ ( ) p p ç ÷ ç - x ÷ . 2 è 3 ø ç ÷ è 3 ø 2 è 3 ø ç ÷ è 3 ø
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y = ( 2
sin x -3x + 2) . A. y¢ = ( 2
cos x -3x + 2).
B. y¢ = ( x - ) ( 2 2
3 . sin x -3x + 2).
C. y¢ = ( x - ) ( 2 2
3 .cos x -3x + 2). D. y¢ = -( x - ) ( 2 2
3 . cos x -3x + 2). Lời giải Chọn C Ta có y ( 2 x x )¢ ¢ = - + ( 2
x - x + ) = ( x - ) ( 2 3 2 . cos 3 2 2
3 . cos x -3x + 2) .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 417
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số y = 2
x tan x + x . A. 1
y¢ = 2x tan x + . B. 1
y¢ = 2x tan x + . 2 x x 2 2 C. x 1 x 1
y¢ = 2x tan x + + .
D. y¢ = 2x tan x + + . 2 cos x 2 x 2 cos x x Lời giải Chọn C Ta có ¢ = ( )¢ ¢ ¢ x y x
tan x+ (tan x) .x +( x ) 2 1 2 2 = 2x tan x + + . 2 cos x 2 x
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = 2 cos x . A. 2
y¢ = -2 sin x . B. 2
y¢ = -4x cos x . C. 2 y¢ = 2 - x sin x . D. 2 y¢ = 4
- x sin x . Lời giải Chọn D Ta có y¢ = - ( 2 x )¢ 2 2 2 2.
.sin x = -2.2x. sin x = 4 - x sin x . Câu 6: x +
Tính đạo hàm của hàm số 1 y = tan . 2 A. 1 1 y¢ = . B. y ¢ = . + + 2 x 1 x 1 2 cos 2 cos 2 2 C. 1 1 y¢ = - . D. y¢ = - . + + 2 x 1 x 1 2 cos 2 cos 2 2 Lời giải Chọn A æ x +1 ¢ö ç ÷ æ ¢ ç ÷ + ö ç ÷ Ta có x 1 è 2 ø 1 y¢ = ççtan ÷÷ = = ç . è 2 ÷ø + + 2 x 1 2 x 1 cos 2 cos 2 2
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = sin 2 + x . A. 2x + 2 x 2 y¢ = cos 2 + x . B. 2 y¢ = - cos 2 + x . 2 2 + x 2 2 + x C. x x +1 2 y ¢ = cos 2 + x . D. 2 y¢ = cos 2 + x . 2 2 + x 2 2 + x Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 418
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 ¢ 2 x ¢ + Ta có y¢ = ( x 2 2 + x ) ( ) 2 2 2 cos 2 + x = cos 2 + x = cos 2 + x 2 2 2 2 + x 2 + x
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số y = cos 2x +1 . A. sin 2x +1 x + y¢ = - . B. sin 2 1 y ¢ = . 2x +1 2x +1 C. x +
y¢ = -sin 2x +1. D. sin 2 1 y ¢ = - . 2 2x +1 Lời giải Chọn A 2x 1 ¢ + Ta có ¢ + y¢ = -( x + ) ( ) sin 2x 1 2 1 sin 2x +1 = sin 2x +1 = - . 2 2x +1 2x +1
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = cot x +1 . A. x x y¢ = - . B. y¢ = . 2 2 2 x +1.sin x +1 2 2 2 x +1.sin x +1 C. 1 1 y¢ = - . D. y¢ = . 2 2 sin x +1 2 2 sin x +1 Lời giải Chọn A ( x ¢ 2 x +1) 2 Ta có x +1 x y¢ = - = - = - . 2 2 2 2 2 2 2 sin x +1 sin x +1 x +1.sin x +1
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y = sin (sin x).
A. y¢ = cos(sin x).
B. y¢ = cos(cos x).
C. y¢ = cos x.cos(sin x).
D. y¢ = cos x.cos(cos x). Lời giải Chọn C
Ta có: y¢ = ésin (sin x)ù¢ = (sin x)¢ .cos(sin x)= cos x.cos(sin x) ë û .
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y = cos(tan x). A. 1 y¢ = ( x) 1 sin tan ⋅ ⋅
B. y¢ = -sin (tan x)⋅ ⋅ 2 cos x 2 cos x
C. y¢ = sin (tan x).
D. y¢ = – sin (tan x). Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 419
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Ta có y ( x )¢ ¢ = - ( x) 1 tan sin tan = - .sin (tan x) . 2 cos x
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số 2
y = 2 sin x -cos 2x + x .
A. y¢ = 4 sin x +sin 2x +1.
B. y¢ = 4 sin 2x +1.
C. y¢ = 4 cos x + 2 sin 2x +1.
D. y¢ = 4 sin x -2 sin 2x +1. Lời giải Chọn B Ta có y
2.2(sin x)¢ .sin x (2x)¢ ¢ = +
sin 2x +1 = 4 cos x sin x + 2 sin 2x +1
= 2 sin 2x + 2 sin 2x +1 = 4 sin 2x +1 æ ö Câu 13: p p p
Tính đạo hàm của hàm số 2
y = sin çç -2x÷÷+ x - ç . è 2 ÷ø 2 4 æ ö æ ö A. p p p p
y¢ = -2 sin (p -4x)+ ⋅
B. y¢ = 2 sin çç - x÷÷cosç ç ÷ ç - x÷÷+ . 2 è 2 ø çè2 ÷ø 2 æ ö æ ö C. p p p
y ¢ = 2 sin çç - x÷÷cosç ¢ ç ÷ ç - x÷÷+ x.
D. y = -2 sin (p -4x). è 2 ø çè2 ÷ø 2 Lời giải Chọn A æp ö p p 1-cos(p - 4x) Ta có p p 2
y = sin çç -2x÷÷+ x - = + x - ç è 2 ÷ø 2 4 2 2 4 1 æ ö = - ( p p p - x) 1 cos 4 + x +ç ÷ ç - ÷ 2 2 çè2 4÷ø ¢ æ æ ö ö Suy ra 1 p p y¢ ç = - ç (p - x) 1 cos 4 + x +ç ÷ ÷ ç - ÷ ÷ ç çè 2 2 çè2 4 ÷ ÷øø 1 ( p p p 4x)¢ = -
sin (p - 4x)+ = 2
- sin (p -4x)+ . 2 2 2
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số 3 y = cos (2x - ) 1 .
A. y¢ = -3sin (4x -2)cos(2x - ) 1 . B. 2
y¢ = 3 cos (2x - ) 1 sin (2x - ) 1 . C. 2
y ¢ = -3 cos (2x - ) 1 sin (2x - ) 1 . D. 2
y¢ = 6 cos (2x - ) 1 sin (2x - ) 1 . Lời giải Chọn A Ta có 3 y¢ = é ( x - )ù¢ 2 cos 2 1 = 3cos (2x - ) 1 écos(2x - êë ú ) 1 ù¢ û ë û = - ( x - ) 2 6 sin 2 1 cos (2x - ) 1 = -3 é2 sin (2x - ) 1 cos(2x - ) 1 ù cos(2x - )
1 = -3sin (4x -2)cos(2x - ) 1 . ë û
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 420
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số 3
y = sin (1- x) . A. 3
y ¢ = cos (1- x). B. 3
y¢ = -cos (1- x). C. 2
y¢ = -3 sin (1- x).cos(1- x). D. 2
y¢ = 3 sin (1- x).cos(1- x). Lời giải Chọn C Ta có 3 y¢ = éê ( - x)ù¢ = é ë ú ( - x)ù¢ 2 ( - x) = - ( - x) 2 sin 1 3. sin 1 . sin 1 3.cos 1 .sin (1- x) û ë û .
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số 3
y = tan x + cot 2x . 2 A. 2 3 tan x 2
y¢ = 3 tan x. cot x + 2 tan 2x. B. y¢ = - + . 2 2 cos x sin 2x 2 C. 1 2 3 tan x 2 y¢ = 3 tan x - . D. y¢ = - . 2 sin 2x 2 2 cos x sin 2x Lời giải Chọn D 2 Ta có y¢ = ( ¢ 2 3 tan x 2 3 tan x + cot 2x) 2
= 3 tan x (tan x)¢ - = - 2 2 2 sin 2x cos x sin 2x Câu 17: x + x
Tính đạo hàm của hàm số sin cos y = . sin x -cos x 2 2 A. -sin 2x sin x -cos x y ¢ = . B. y¢ = . (sin x -cos x)2 (sin x -cos x)2 C. 2 -2 sin 2x -2 y ¢ = . D. y¢ = . (sin x -cos x)2 (sin x -cos x)2 Lời giải Chọn D æ pö 2 sin ççx ÷ + ÷ + ç ÷ è ø æ ö Ta có sin x cos x 4 p y = = = -tan ççx ÷ + ÷. sin x -cos x æ pö çè 4 ÷ø - 2 cosççx ÷ + ÷ çè 4 ÷ø 1 1 -2 Suy ra y¢ = - = - = . 2 æ p ö
æcos x - sin x ö (sin x -cos x)2 2 cos çx + ÷ ç ÷ ç ÷ ÷ è 4 ø ç ÷ ç ÷ è 2 ø Câu 18: 2
Tính đạo hàm của hàm số y = - . tan (1-2x) A. 4x 4 - y¢ = . B. y¢ = . 2 sin (1-2x) sin (1-2x)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 421
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 C. -4x -4 y¢ = . D. y¢ = . 2 sin (1-2x) 2 sin (1-2x) Lời giải Chọn D 1 - -2(tan (1-2x)) 4. ¢ 2 cos (1-2x) Ta có -4 y¢ = - = = . 2 tan (1-2x) 2 tan (1-2x) 2 sin (1-2x) Câu 19: x
Tính đạo hàm của hàm số cos 2 y = . 3x +1 2 - (3x + )
1 sin 2x -3 cos 2x 2 - (3x + )
1 sin 2x -3 cos 2x A. y¢ = . B. y¢ = . (3x + )2 1 3x +1 ( - 3x + )
1 sin 2x -3cos 2x 2(3x + )
1 sin 2x + 3cos 2x C. y¢ = . D. y¢ = . (3x + )2 1 (3x + )2 1 Lời giải Chọn A (cos2x)¢ (3x ) 1 (3x ) 1 ¢ + - + . cos 2x -2(3x + )
1 sin 2x -3 cos 2x Ta có y¢ = = . (3x + )2 1 (3x + )2 1
Câu 20: Cho f (x) 2
= 2x - x + 2 và g(x) = f (sin x) . Tính đạo hàm của hàm số g(x) .
A. g¢(x) = 2 cos2x -sin x.
B. g¢(x) = 2 sin 2x +cos x.
C. g¢(x) = 2 sin 2x -cos x.
D. /g (x)= 2 cos2x + sin x. Lời giải Chọn C
Ta có g(x) = f ( x ) 2 sin
= 2 sin x -sin x + 2 g (x) = ( 2
2sin x -sin x + 2)¢ ¢ = 2.2sin .
x cos x -cos x = 2sin 2x -cos . x
Dạng 2. Tính đạo hàm tại một điểm 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
3. Bài tập trắc nghiệm Câu 1: p
Tính đạo hàm của hàm số f (x) = 5sin x -3cos x tại điểm x = . 2 æ ö æ ö æ ö æ ö A. p p p p f ¢ç ÷ ç ÷ = 3. ¢ç ÷ ¢ç ÷ ¢ç ÷ ç
B. f ç ÷ = -3.
C. f ç ÷ = -5. D. f ç ÷ = 5. è 2 ÷ø çè2÷ø çè2÷ø çè2÷ø
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 422
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn A
Ta có f ¢(x) = (5sin x -3cos x)¢ = 5(sin x)¢ -3(cos x)¢ = 5cos x +3sin x . æ ö Suy ra p p p f ¢ç ÷ ç ÷ = 5cos + 3sin = 3 ç è 2 ÷ø 2 2 æ ö Câu 2: p p
Tính đạo hàm của hàm số f (x) 3 = 2 sin çç -2x÷÷ ç tại điểm x = - . è 5 ÷ø 5 æ ö æ ö æ ö æ ö A. p p p p f ¢ç ÷ - ç ÷ = 4. ¢ç ÷ ¢ç ÷ ¢ç ÷ ç B. f - ç ÷ = -4. C. f - ç ÷ = 2. D. f - ç ÷ = -2. è 5 ÷ø çè 5÷ø çè 5÷ø çè 5÷ø Lời giải Chọn A ¢ é æ ù ¢ ö æ ö æ ö æ ö Ta có p p p p f ¢(x) 3 3 3 3 = ê2 sin çç -2x÷ú÷ = 2ç . ê ç ÷ ç -2x÷÷ cosç è úø ç ÷ ç -2x÷÷ = -4 cosç è ø ç ÷ ç -2x÷÷ 5 5 è 5 ø çè 5 ÷ø ë û æ ö æ ö Suy ra p 3p 2p f ¢ç ÷ - ç ÷ = 4 - cosç ÷ ç ÷ ç + ÷ = 4 - cos p = 4 . è 5 ø çè 5 5 ÷ø Câu 3: px Hàm số ( ) 4
f x = x có đạo hàm là f ¢(x) , hàm số g(x) = 2x + sin
có đạo hàm là g¢(x). 2 f ¢( ) 1
Tính giá trị biểu thức P = . g¢( ) 1 A. 4 P = . B. P = 2. C. P = 2. - D. 4 P = - . 3 3 Lời giải Chọn B æ ¢ ö Ta có px p px f ¢(x) 3
= 4x g¢(x) = çç2x +sin ÷÷ = 2 + .cos . ç è 2 ÷ø 2 2 f ¢( ) 1 Suy ra 4 P = = = 2. g¢( ) 1 p p 2 + cos 2 2 Câu 4: px
Hàm số f (x) = 4x có đạo hàm là f ¢(x) , hàm số g(x) = 4x +sin
có đạo hàm là g¢(x). 4 f ¢(2)
Tính giá trị biểu thức P = . g¢(2) A. P =1. B. 16 P = . C. 16 P = . D. 1 P = . 16 + p 17 16 Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 423
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Ta có p px
f ¢(x) = 4 và g¢(x) = 4 + cos . 4 4 f ¢(2) Suy ra 4 P = = = 1 g¢(2) p .2 p 4 + cos 4 4 æ ö Câu 5: p
Hàm số f (x) = asin x +bcos x +1 có đạo hàm là f ¢(x) . Để f ¢( ) 1 0 = và f ç ÷ - ç ÷ = 1 thì giá 2 çè 4÷ø
trị của a b bằng bao nhiêu? A. 2 a = b = . B. 2 2 a = ; b = - . 2 2 2 C. 1 1 a = ; b = - . D. 1 a = b = . 2 2 2 Lời giải Chọn D ìïï f ¢( ) 1 0 = ïï Ta có 2 /
f (x) = a cos x -bsin x. Khi đó ïí ï æ pö ïï f ç ÷ - ç ÷ = 1 ï çè 4 ÷ø ïî ìï 1 ìï 1 ìï 1 a ï cos0 -bsin 0 = a ï = ï ï b ï = 2 ï ï 2 ï ï ï ï 2  í  í  í . ï æ pö æ pö ï ï ç ÷ ï - ç ÷+ ç ÷ ï 2 2 ï 1 a sin bcos - ï ç ÷ ç ÷+1 = 1 ï- a + b = 0 a ïï = è ï 4 ø çè 4÷ø ï î ïî 2 2 ïïî 2
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) 2
-cos x với f (x) là hàm số liên tục trên  . Trong các biểu thức
dưới đây, biểu thức nào xác định hàm số f (x) thỏa mãn y¢(x) =1 với mọi x Î  ? A. f (x) 1
= x + cos 2x. B. f (x) 1
= x - cos 2x. C. f (x) = x -sin 2x. D. 2 2
f (x) = x + sin 2x. Lời giải Chọn A
Ta có y¢(x)= f ¢(x)+2 sin x cos x = f ¢(x)+sin 2x .
Suy ra y¢(x)=1  f ¢(x)+sin 2x =1  f ¢(x) =1-sin 2x.
Đến đây ta lần lượt xét từng đáp án, ví dụ xét đáp án A ta có / æ ö f ¢(x) 1 1
= ççx + cos2x÷÷ = x + (cos2x)/ /
= 1 sin 2x (thỏa mãn) 2 ÷ - çè ø 2
Dạng 3: Giải phương trình f’x  0 1. Phương pháp
 Tính đạo hàm f’x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 424
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
 Để giải phương trình f’x  0, ta áp dụng cách giải các phương trình lượng giác cơ bản và
một số phương trình lượng giác thường gặp.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng   1 
Ví dụ 1: Với y  sin  x thì phương trình y  0 có nghiệm là: 3 2      A. x   k2 ,  k  .  B. x   k2 ,  k  .  3 3   C. x    k2 ,  k  .  D. x   k2 ,  k  .  3 6 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C   1  1    1 
y  sin  x  y  cos  x 3 2 2 3 2        1   1 y 0 cos x 0 x  k x        
       k2 ,  k  .   3 2  3 2 2 3  2 
Ví dụ 2: Với y  cos
 2x thì phương trình y  0 có nghiệm là: 3         
A. x    k . B. x    k .  C. x   k . D. x    k2 .  3 2 3 3 2 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A  2   2  y  cos  2x   y  2  sin  2x 3 3       2  2 y 0 sin 2x 0         2x  k  3  3 2  k 2x k x           ,k  .  3 3 2 Ví dụ 3: Hàm số 2 x y  cot
, nghiệm của phương trình y  0 là: 4 A. 2  k .  B.   k .  C. 2  k4 . 
D. Một kết quả khác. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C x cos 2 x x  1  1 1 4 y  cot  y  2cot . .   4 4  4  2 x 2 3 x sin sin 4 4 x
y  0  cos  0  x  2  k4 ,  k  .  4
Ví dụ 4: Giải phương trình: fx  0, biết f x  cosx  sin x  x.   A. x  k2 ;  x   k2 ;  k  .  B. x   k ;  k  .  2 2  C. x  k ;  x   k ;  k  .  D. x  k ;  k  .  4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 425
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta có: fx  sin x  cosx 1.    Vậy:   1
f x  0  sin x  cosx  1  sinx     4  2 x      k2 x  k2  4 4      .   3 x   k2 x    k2    2  4 4
Ví dụ 5: Giả sử   sin2x 3 f x 
 cosx  x. Khi đó tập nghiệm của bất phương trình fx  0 là: 4 2 A. 1;1.   B. .  C.  ;  . D. 0;. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C Ta có:   sin2x 3 f x   cosx  x 4 2    1 3 f x  cos2x  sinx  . 2 2    1 3
f x  0  cos2x  sinx   0 2 2 2 2
 1 2sinx  2sin x  3  0  sin x  sin x  2  0 *
Đặt t  sin x, 1  t  1, phương trình trở thành: 2 t  t  2  0  1
  t  2 (so điều kiện ta được nghiệm 1   t 1).
Do đó *  1 sin x 1  x;.  
Ví dụ 6: Với   sin3x cos3x f x   cosx  3 sinx 
thì tập nghiệm của fx  0 là: 3 3     k      A.   ;  k ,  k . B. k , k . 8 2 2   2  C. k, k    . D. . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A   Ta có:   sin3x cos3x f x   cosx  3 sinx  3 3   
fx  cos3x sinx  3cosx sin3x
fx  0  cos3x  sinx  3cosx  sin3x  0
 cos3x  3 sin3x  sin x  3 cosx 1 3 1 3  cos3x  sin3x  sinx  cosx 2 2 2 2
cos  cos3x sin  sin3x cos  sinx sin      cosx 3 3 3 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 426
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133      
 cos3x    sinx  3 3               
 cos3x    cos  x    cos  x 3 2 3 6             k 3x x k2 x          3 6  8 2     ; k  .  3x   x k2        x    k  3 6  12
3. Bài tập Trắc nghiệm Câu 1: Cho hàm số 2
y  cos x  sin x. Phương trình y'  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;). A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C y'  2
 cosxsin x  cosx  cosx(1 2sinx) x    k  2 cosx  0  y'  0    
1  x   k2 ;(k )  sinx   6  2  5 x     k2  6   5 Vì x(0; )   x  ; ;
. Vậy có 3 nghiệm thuộc khoảng (0; )  6 2 6   
Câu 2: Cho hàm số y  (m 1)sin x  m cosx  (m  2)x 1. Tìm giá trị của m để y'  0 có nghiệm? m  1  A.  . B. m  2. m  3 C. 1   m  3. D. m  2  . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
y'  (m 1)cosx  msinx  (m  2)
Phương trình y'  0  (m 1)cosx  msin x  (m  2)
Điều kiện phương trình có nghiệm là 2 2 2 a  b  c 2 2 2 2 m  1 
 (m 1)  m  (m  2)  m  2m  3  0   m  3
Câu 3: Cho hàm số   cosx f x 
. Biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác fx  0 trên cos2x
đường tròn lượng giác ta được mấy điểm phân biệt? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B 1 sin x. cos2x  cosx sin2x fx 2 cos2x sin x   3 cos2x cos2x
f 'x  0  x  k,k .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 427
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta biểu diễn được 2 điểm phân biệt trên đường tròn lượng giác.
Câu 4: Cho hàm số f x  cosx  sinx  cos2x. Phương trình fx 1 tương đương với phương trình nào sau đây? A. sinx  0. B. sin x 1  0.
C. sin x 1cosx 1  0. D. cosx  0. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
f x  sinx  cosx  2sin2x
fx  1  sin x  cosx  2sin2x  1 Đặt    t  2 2 t sinx cosx  sin2x  t 1  t 1 Khi đó phương trình 2 2t t 3 0       3  t   l  2  x k2    Với t 1 sinx cosx 1 2 sin x  1            kZ  4   x   k2  2
Nghiệm trên cũng là nghiệm của phương trình sin x   1 cosx   1  0 . cos x
Câu 5: Cho hàm số f x 3 3  2
 sin x  2cosx  3sin x . Biểu diễn nghiệm của phương trình 3
lượng giác fx trên đường tròn ta được mấy điểm phân biệt? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 4 điểm. D. 6 điểm. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B   3 3 f x  2sin x  3cos x fx 3 3 3 3
 0  tan x   tan x  . 2 2
Vậy có hai điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 428
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 BÀI 4. VI PHÂN
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM 1. Định nghĩa
Cho hàm số y  f x xác định trên a;b và có đạo hàm tại xa;b. Giả sử x  là số gia của x.
Ta gọi tích f 'xx là vi phân của hàm số y  f x tại x ứng với số gia x,
 kí hiệu là df xhoặc
dy, tức là : dy  df(x)  f '(x) x. Chú ý:
Áp dụng định nghĩa trên vào hàm số y  x ta có
dx  d x  x' x  1.x  x.
Do đó, với hàm số y  f x ta có    ' dy df x  f xdx.
2. Ứng dụng phép tính gần đúng f(x0  x  )  f(x0) f'(x0) x 
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM
Dạng 1: Tìm vi phân của hàm số y=f(x) 1. Phương pháp  Tính đạo hàm y=f(x)
 Vi phân của hàm số y=f(x) tại x là df(x)  f '(x)dx
 Vi phân của hàm số y=f(x) tại x 0 là df(x0)  f '(x0)dx
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Vi phân của hàm số   2
f x  3x  x tại điểm x  2 , ứng với x   0,1 là: A. 0  ,07. B. 10. C. 1,1. D. 0,  4. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Ta có: fx  6x 1 f2  11
df 2  f2x  11.0,1  1,1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 429
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 2: Vi phân của hàm số 5 2
y  2x   5 bằng biểu thức nào sau đây? x  2   2  A. 4 dy  10x   5dx. B. 4 dy  10x  dx. 2  x  2  x   2   2  C. 4 dy  10x  dx. D. dy  10x  dx. 2  x  2  x  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C 5 2 y 2    2x   5 2 thì 4 y  10x  . Vậy 4 dy  10x  dx. x 2 x 2  x 
Vi dụ 3: Vi phân của hàm số 2
y  x  5x bằng biểu thức nào sau đây? 1 2x  5 A. dy  dx. B. dy  dx. 2 2 x  5x 2 x  5x 2x  5 2x  5 C. dy   dx. D. dy  dx. 2 2 x  5x 2 2 x  5x Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D 2 2x  5 2x  5 y  x  5x thì y  . Vậy dy  dx. 2 2 x  5x 2 2 x  5x 2x  3
Ví dụ 4: Vi phân của hàm số y 
bằng biểu thức nào sau đây? 2x 1 7 8 A. dy   dx. B. dy   dx. 2x  2 1 2x  2 1 4 4 C. dy   dx. D. dy  dx. 2x  2 1 2x 2 1 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B 2x  3 y 8 8  thì y   . Vậy dy   dx . 2x 1 2x  2 1 2x  2 1
Ví dụ 5: Vi phân của hàm số y  tan5x bằng biểu thức nào sau đây? 5 5x A. dy  dx. B. dy  dx. 2 cos 5x 2 cos 5x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 430
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 5 5 C. dy   dx. D. dy   dx. 2 cos 5x 2 sin 5x Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A y 5 5  tan5x thì y  . Vậy dy  dx. 2 cos 5x 2 cos 5x
Ví dụ 6: Vi phân của hàm số y  cosx bằng biểu thức nào sau đây? cosx sinx A. dy  dx. B. dy  dx. 2 cosx 2 cosx sinx sinx C. dy  dx. D. dy  dx. cosx 2 cosx Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D sinx sinx y  cosx thì y  . Vậy dy  dx. 2 cosx 2 cosx   
Ví dụ 7: Vi phân của hàm số y  sin  2x bằng biểu thức nào sau đây? 3         
A. dy  cos  2xdx.
B. dy  2 cos  2xdx.  3   3       
C. dy   cos  2xdx.
D. dy  2 cos  2xdx.  3   3  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B         
y  sin  2x thì y  2cos  2x. Vậy dy  2cos  2xdx. 3     3   3  
Ví dụ 8: Cho hàm số y  5sin2x.Vi phân của hàm số tại x  là: 3 A. dy  5dx. B. dy  10cos2xdx. C. dy  1  0cos2xdx. D. dy  5  dx. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D
y  5sin2x  y  10cos2x.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 431
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 dy  y d  x  dx  10cos2xdx.    
Vi phân của hàm tại x  : dy  10 cos2. dx. 3  3  dy  5  dx. x  3
Ví dụ 9: Cho hàm số y 
. Vi phân của hàm số tại x  3  là: 1 2x 1 1 A. dy  dx. B. dy  7dx. C. dy   dx. D. dy  7d  x. 7 7 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A x  3 7        7 1 y y y 3   . 1 2x   2 49 7 1 2x 1
 Vi phân của hàm số tại x  3  là: dy  dx . 7
Ví dụ 10: Cho hàm số y  sinsinx. Vi phân của hàm số tại x là:
A. dy  cossin xdx.
B. dy  sin xcosxdx.
C. dy  cossin xcosxdx.
D. dy  cossin xsinxdx. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Ví dụ 11: Cho hàm số y  tan x. Vi phân của hàm số tại x là: 1 1 A. dy  dx. B. dy  dx. 2 x cos x 2 2 x cos x 1 1 C. dy  dx. D. dy  . 2 2 x cos x 2 2 x cos xdx Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C 1 y  tan x  y  . 2 2 x cos x 1 dy  dx. 2 2 x cos x
Ví dụ 12: Cho hàm số 2
y  cos 2x. Vi phân của hàm số tại x là:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 432
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. dy  4cos2xsin2xdx.
B. dy  2cos2xsin2xdx. C. dy  4  cos2xsin2dx. D. dy  2  cos2xsin2xdx. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C 2
y  cos 2x  y  2cos2x.2sin 2x  4cos2xsin2x. dy  4  cos2xsin2dx.
Ví dụ 13: Vi phân của hàm số 2 y  x  3x 1 là: 1 2x  3 A. dy  dx. B. dy  dx. 2 x  3x 1 2 x  3x 1 1 2x  3 C. dy  dx. D. dy  dx. 2 2 x  3x 1 2 2 x  3x 1 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D Ta có:     2x 3x 1    2 2  2x  3
y  x  3x 1  dy   x  3x 1 dx  dx  dx .   2 2 2 x  3x 1 2 x  3x 1
Ví dụ 14: Vi phân của hàm số y  3x  1  x  1 là:  3 1   3 1  A. dy    dx. B. dy    dx.  2 3x 1 2 x 1   3x 1 x 1   1 1   1 1  C. dy    dx. D. dy    dx.  2 3x 1 2 x 1   3x 1 x 1  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. Ta có:      3x   1  x  1  y 3x 1 x 1 dy 3x 1 x 1 dx             dx  2 3x 1 2 x 1       3 1     dx  2 3x 1 2 x 1  2 x  2x  3
Ví dụ 15: Vi phân của hàm số y  là: 2x 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 433
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 x  7 3x  7 A. dy  dx. B. dy  dx. 2x  2 2 1 x  2x  3 2x  2 2 1 x  2x  3 3x  7 3x  7 2x 2x 3 C. dy  dx. D. dy  dx. 2x  2 1 2x  2 1 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B 2 x  2x  3 3x  7 Ta có: y   dy  y d  x  dx . 2x 1 2x  2 2 1 x  2x  3 10
Ví dụ 16: Vi phân của hàm số  2 y  x 1 x     là:   5  10 2 5    x 1 x    2 5 x 1  x A. dy    dx. B. dy    dx. 2 x 1 2 x 1 9  10 2 10    x 1 x    2 10 x 1  x C. dy    dx. D. dy    dx. 2 x 1 2 x 1 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D 10 Ta có:  2 y  x 1 x       10  2  9 10    x 1  x  2  x  dy  y d
 x 10 x 1  x . 1dx    dx.    2  2  x 1  x 1
3. Bài tập rèn luyện tốc độ 2 1 x
Câu 1: Cho hàm số y 
. Vi phân của hàm số tại x là: 2 1 x 4  4x  A. dy  dx. B. dy  dx. 1x 2 2 1x 2 2 dx 4  C. dy  . D. dy  dx.  2 1 x 2 2 1 x Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 434
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ĐÁP ÁN B 2x 1
Câu 2: Vi phân của hàm số y  là: 2 x  x  2 2 2x   2x  5 2 x  x  5 A. dy  dx. dy  dx.  B. 2 x  x  22 2  2x x2 2 2x   x 1 2x  5 C. dy  dx. dy  dx.  D. 2 x  x  22 2 x x2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A 2x 1 
 2x x22x 1 2x x2 2 2x   2x  5 Ta có: dy  y d  x   dx  . x  x  22 x x22 2 2
Câu 3: Vi phân của hàm số     2 y 5x 3 9x 1 là: 2x  3 2 90x  27x  5 A. dy  dx . B. dy  dx . 2 2 9x 1 2 9x 1 5 2 x  2x  2 C. dy   dx . D. dy  dx . 2 9x 1 2 9x 1 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B Ta có:    dy  y d  x  5x  3 2 9x 1  5x  3 2  9x 1  dx        2 9x 1   2        2       18x 5 9x 1 5x 3 5 9x 1 5x 3 . 2 2 2 9x 1 2 9x 1 2       9x 5 9x 1 5x 3 2 9x 1 5 2
9x  1  5x 39x 2 90x  27x  5   2 2 9x 1 9x 1
Câu 4: Vi phân của hàm số 2
y  sin x  cos2x  x là:
A. dy  1 cos2xdx.
B. dy  x  sin2xdx.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 435
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. dy  sin2x   1 dx.
D. dy  sin2x   1 dx. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C Ta có: dy  y dx   2sin x 
sinx sin2x.2x  1 dx   
 2sin x cosx  2sin 2x 1 dx  sin2x    1dx.
Câu 5: Vi phân của hàm số y  1 2 tan x là: tanx 2 1 tan x A. dy  dx. B. dy  dx. 1 2tanx 2 1 2tanx 2tanx 2 1 tan x C. dy  dx. D. dy  dx. 1 2tanx 1 2tanx Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D
Ta có: y  1 2tan x  dy  y dx    1 2tanx dx       2 1 2tan x  1 tan x  dx  dx  .  2 1 2tan x    1 2tan x   2 2  2x  x
Câu 6: Vi phân của hàm số y  là: 2 x 1 2 2x   6x  2 6x   2 A. dy  dx.  B. dy  dx. x  2 2 1 x  2 2 1 2x   3 2 2x  x 1 C. dy  dx. D. dy  dx.  2 x  2 2 1  2x  1 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A 2 2  2 2 2x x  2 2x x      2  x  6x  2 Ta có: y   dy  y dx     dx  dx. 2  2 x 1 x 1      x  2 2 1
Câu 7: Cho hàm số       2 y f x
x 1 . Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 436
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. dy  2x   1 dx. B.    2 dy x 1 dx. C. dy  2x   1 dx. D. dy  x   1 dx. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Câu 8: Cho hàm số y  f x được xác định bởi biểu thức siny  cosx và 0  x, y  . Chọn kết quả 2 đúng: A. y  tan x. B. y   tan x. C. y  1. D. y  1  . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D cosydy  sinxdx. sinx sinx sinx sinx  y      1  cosy 2 2 sinx 1 sin y 1 cos x
Câu 9: Xét hàm số    2
y f x  1 cos 2x. Chọn câu đúng: sin 4x sin 4x A. df x  dx. B. df x  dx. 2 2 1 cos 2x 2 1 cos 2x cos2x sin2x C. df x  dx. D. df x  dx. 2 1 cos 2x 2 1 cos 2x Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B  2 1 cos 2x    sin4x df x   dx. 2 2 2 1 cos 2x 1 cos 2x
Câu 10: Vi phân của hàm số 3
y  2x  x 1 bằng biểu thức nào sau đây?     A. 2 1 dy  6x  1dx. B. 2 1 dy  6x  dx.  2 x   2 x      C. 2 1 dy  6x  dx. D. 2 2 dy  6x  dx.  2 x   x  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 437
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 3 2 1
y  2x  x 1 y  6x  . 2 x   Do đó: 2 1 dy  6x  dx.  2 x  x  3
Câu 11: Cho hàm số y 
. Vi phân của hàm số tại x  3  là: 1 2x 1 A. dy  dx. B. dy  7dx. 7 1 C. dy   dx. D. dy  7d  x. 7 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A 7 1 1 Ta có y   y 3
   . Do đó dy  dx.   2 7 1 2x 7
Câu 12: Vi phân của y  tan5x là: 5x 5 A. dy  dx. B. dy   dx. 2 cos 5x 2 sin 5x 5 5 C. dy  dx. D. dy   dx. 2 cos 5x 2 cos 5x Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C 5 y 5  tan5x  y  . Do đó dy  dx 2 cos 5x 2 cos 5x
Câu 13: Cho hàm số 2
y  cos 2x . Vi phân của hàm số là:
A. dy  4cos2xsin2xdx.
B. dy  2cos2xsin2xdx. C. dy  2  cos2xsin2xdx. D. dy  2  sin 4xdx. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D Ta có:   2
dy d cos 2x  2cos2x.(cos2x)'dx  4  cos2x.sin2xdx  2  sin 4xdx.
Câu 14: Cho hàm số y  tan x . Vi phân của hàm số là:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 438
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 1 A. dy  dx. B. dy  dx. 2 2 x cos x 2 x cos x 1 1 C. dy  dx. D. dy  dx. 2 x cos x 2 2 x cos x Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D  1  1
Ta có : dy  dtan x   .( x)'dx  dx. 2 2  cos x  2 x.cos x 2 1 x
Câu 15 : Cho hàm số y 
. Vi phân của hàm số là: 2 1 x 4x 4 A. dy  dx. B. dy  dx. 1x 2 2 1x 2 2 4 dx C. dy  dx. D. dy  . 2 1 x 1x 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D 2  1 x   4  x Ta có : dy  d   dx.  2  2 2 1 x (1   x )
Dạng 2: Tính gần đúng giá trị của một biểu thức 1. Phương pháp
Lập hàm số y  f x và chọn x0, x  một cách thích hợp
1. Tính đạo hàm f’x,f’x0  và f x0 
2. Giá trị gần đúng của biểu thức P  f x0  x  f(x0)  f '(x0)x.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Dùng vi phân tính gần đúng 3 26,7 có giá trị là: A. 2,999. B. 2,98. C. 2,97. D. 2,89. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A 1 Xét   3 f x  x thì fx  . Cho x  27 , x   0  ,3. 3 2 0 3. x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 439
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Theo công thức gần đúng f x     0
x f x0 .x  f x0  3 3 1  27,3  27   0  ,3  2,999. 27
Ví dụ 2: Dùng vi phân tính gần đúng sin29 có giá trị là: A. 0,4849. B. 0,5464. C. 0,4989. D. 0,4949. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A  
Xét f x  sinx với 29   rad. 6 180 Có fx  cosx.  Chọn x0  , 6             x    sin 
  sin  cos .    0,4849. 180  6 180  6  6   180 
3. Bài tập rèn luyện tốc độ
Câu 1: Dùng vi phân tính gần đúng 1 có giá trị là: 9995 , 0 A. 1,0005. B. 1,005. C. 1,0015. D. 1,05. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A 1 1
Xét hàm số f x   f 'x   2 x x 1 Ta có:  f 1 (  0,0005)  f   1  f ' 
1 .0,0005  11.0,0005  1,0005. 0,9995
Câu 2: Dùng vi phân tính gần đúng o cos45 30' có giá trị là: A. 0,7. B. 0,7009. C. 0,7019. D. 0,8. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B
Xét hàm số f x  cosx  f 'x  sinx. Khi đó o   o o 
  o  o 3,14 cos45 30' f 45 30 f 45 f ' 45 .  0,7009. 6
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 440
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 3: Dùng vi phân tính gần đúng 1 có giá trị là: 3 , 20 A. 0,7. B. 0,7009. C. 0,7019. D. 0,8. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B 1 1 Xét hàm số f x   f 'x  x 2x x 1 Khi đó:  f 20,25
 0,05  f 20,25  f '20,25.0,05  0,222. 20,3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 441
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 5. ĐẠO HÀM CẤP HAI
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM I. Định nghĩa
Giả sử hàm số y  f x có đạo hàm tại mỗi điểm xa,b. Khi đó, hệ thức y'  f 'x xác định một
hàm số mới trên khoảng a,b. Nếu hàm số y'  f 'x lại có đạo hàm tại x thì ta gọi đạo hàm cấp
hai của hàm số y  f x tại x và kí hiệu là y'' hoặc f ' x. Chú ý
 Đạo hàm cấp 3 của hàm số y  f x được định nghĩa tương tự và kí hiệu y''' hoặc f '''x 3 hoặc f x.  n 1
Cho hàm số y  f x có đạo hàm cấp n 1, kí hiệu f x  n n  ,n  4. 1 Nếu f
x  có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp n của y  f x n n , kí hiệu y hoặc f x.
         ' n n 1 f x f x     .  
II. Ý NGHĨA CƠ HỌC CỦA ĐẠO HÀM CẤP HAI
Đạo hàm cấp hai f ' t là gia tốc tức thời của chuyển động s  f t tại thời điểm t.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM
Dạng 1: Tính đạo hàm cấp cao của hàm số y  f x 1. Phương pháp
Tính đạo hàm cấp 1: f’(x) '
Tính đạo hàm cấp 2: f ' (x)  f '(x)   '  (3)
Tính đạo hàm cấp 3: f (x)  f ' (x)   '  (4) (3)
Tính đạo hàm cấp 4: f (x) f (x)   
Tính đạo hàm đến cấp được chỉ ra
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 4
Ví dụ 1: Đạo hàm cấp hai của hàm số f x 5 2  x  3x  x  4 5
bằng biểu thức nào sau đây? 3 3 3 2 A. 16x  6. B. 16x  6x. C. 4x  6. D. 16x  6. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A f x 4 5 2  x  3x  x  4        5 thì   4 f x 4x 6x 1, do đó:   3 f x 16x 6.
Ví dụ 2: Đạo hàm cấp hai của hàm số y  cos2x bằng biểu thức nào sau đây? A. 2s  in2x. B. 4c  os2x. C. 4s  in2x. D. 4cos2x. Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 442
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ĐÁP ÁN B y  cos2x thì y  2
 sin2x. Do đó y  4  cos2x. 1 1
Ví dụ 3: Cho hàm số f x 3 2  x  x 12x 1. f x 3 2
Tập hợp các giá trị x để đạo hàm cấp 2 của   không âm là:  1  1  1   1  A.  ;   .  ; . ;  .  ;  . 2 B. C. D.    2  2   2  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D f x 1 3 1 2  x  x 12x 1 2
f x  x  x 12; f x  2x 1. 3 2 thì     Do đó    1 f x  0  x   . 2 1
Ví dụ 4: Cho hàm số y  .  x Tính y ? 1 2 2 2 2  A. y  . y  . y  . y  .  B. C. D. x  4 1 x  3 1 x  3 1 x  4 1 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B 1 2 Ta có: y    y  .  x  2 1 x  3 1 x  3 2
Ví dụ 5: Cho hàm số y  .
M  2 y  1 y .y . x Tính      4 1 2x A. M  0. B. M  1. C. M  . M  . x D.  4 x  42 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A 7 14 Ta có: y   y    x  42 x  43 x  3 7 Lại có 1 y  1   x  4 x  4   2 49 7  14 
Vậy: M  2y  1 y.y  2.  .   0.   4 x  4 x 4
 x43  1 2 2
Ví dụ 6: Cho hàm số y  x  x  1. y  2y.y . 2 Tính A. 0. B. 2. C. 1.  D. 1. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Ta có: y  x  1 y  1.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 443
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  1 
Vậy: y  2y.y  x  2 2 2 2 2
1  2 x  x 1.1 x  2x 1 x  2x  2  1  .  2 
Ví dụ 7: Cho hàm số y  xsin x. Tính xy  2 y  sin x  xy . A. 1. B. 0. C. 2. D. sin x. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B
Ta có: y  sin x  cos x  y  cos x  cosx  xsin x  2 cosx  xsin x. Vậy:      2         2 xy 2 y sinx xy
x sinx 2 sinx xcosx sinx  2xcosx  x sinx  0.Ví dụ 8: Cho hàm số y  A sinx  . 2
Tính M  y   .y. A. M  1. B. M  1  . 2 C. M  cos  x   4. D. M  0. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D 2 Ta có: y  Acos x
    y  A sin x    2 2          2 y y A sin x  A sin x     0.
Ví dụ 9: Cho hàm số y  sin 2x  cos2x . Giải phương trình y  0.    A. x    k2 ,  k  .     4 B. x k , k . 8 2   C. x   k2 ,  k  .      8 D. x k , k . 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B
Ta có: y  2 cos2x  2sin2x  y  4  sin2x  4cos2x.   
Phương trình y  0  4sin 2x  4 cos2x  0  sin 2x    0  4    
 2x   k  x   k ; k  .  4 8 2
Ví dụ 10: Cho hàm số:     2 x y m 4  cosx. 2
Tìm m sao cho y  0 với mọi x  .  A. m  3. B. m  2. C. m  3. D. m  2. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Ta có: y  m  4x  sin x  y  m  4  cos x
y  0  m  4  cosx  0  cosx  m  4 * Vì cosx  1  , x   . 
Vậy bất phương trình (*) luôn nghiệm đúng x    1   m  4  m  3.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 444
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 3x  2
Ví dụ 11: Cho hàm số y  .   1
Giải bất phương trình y 0.  x A. x  1. B. x  1. C. x  1. D. Vô nghiệm. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B 1 2 Ta có: y   y  .  1 x2 1x3 2 Vậy y  0 
 0  1 x  0  x  1.  1 x3 3 2 (3)
Ví dụ 12: Cho hàm số y  3
 x  3x  x  5; y 3 bằng: (3) (3) A. y 3  1  62 . B. y 3  0 . (3) (3) C. y 3  54. D. y 3  1  8 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D 3 2 2 y  3
 x  3x  x  5  y  9x   6x 1 y  1  8x  6 (3) (3) y  1  8  y 3  18. 
Ví dụ 13: Cho hàm số 2
y  sin x . Đạo hàm cấp 4 của hàm số là: 2 A.  cos 2x. B. 8cos2x. C. 8c  os2x.
D. Một kết quả khác. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C 2 y  sin x y  2sin xcosx  sin2x y  2cos2x y  4sin2x (4) y  8cos2x.
Ví dụ 14: Cho hàm số y  f x  sin 2x. Hãy chọn câu đúng.
A. 4y  y  0.
B. 4y  y  0. C. y  ytan2x. D.   2 2 y y  4. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B y  2cos2x 4y  y  8sin2x    . y  4sin2x 4y  y  0 2
Ví dụ 15: Cho hàm số y  x  1 . Xét hai quan hệ: (I) y.y  2x; 2 (II) y .y  y . Quan hệ nào đúng?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 445
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D Ta có: x y 1 1  2 và y 
, suy ra y.y  x và y .y   y . 2 x 1  2x   2 1 x 1 2 x 1
3. Bài tập rèn luyện tốc độ
Câu 1: Đạo hàm cấp hai của hàm số   5 4 f x  2x  1 x
bằng biểu thức nào sau đây? 3 4 3 4 3 8 3 8 A. 40x  . 40x  . 40x  . 40x  . 3 B. C. D. x 3 x 3 x 3 x Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C   5 4 f x 4 8  2x  1 f x  10x  f x  40x  . x thì   4 2 , do đó   3 x 3 x 2 (3)
Câu 2: Cho hàm số y  ; y   1 1 bằng:  x 3 3 A.  . . 4 B. 4 4 C.  . 3
D. Một kết quả khác. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A 2 (3) 1  2 y   y  1 x 1 x4 (3)   12  3 y 1    . 16 4 2 (3)   
Câu 3: Cho hàm số y  cos x; ; y  3  bằng:   A. 2 . B. 2 3 . C. 2 3 . D. 2  . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B 2 y  cos x  y  2  cosxsin x  sin2x y  2  cos2x y  4sin2x (3)     2 
y    4.sin   2 3.  3   3  (3)   
Câu 4: Cho hàm số y  sin x  cos x; y  4  bằng:   A. 2. B.  2.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 446
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 C. 0.
D. Một kết quả khác. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
y  sinx  cosx  y  cosx  sinx y  sin x  cosx
y  cosx  sin x (3)       2 2
y    cos  sin    0.  4  4 4 2 2 1 (3)
Câu 5: Với hàm số y  , y 2 2 là: x 1 80 80  40 40  A. . . . . 27 B. 27 C. 27 D. 27 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B 1 y  2 x 1   (3) 1 1 1 y .3!      2  x 4 1 x 4 1        (3) 1 1 y 3      x 4 1 x 4 1      (3)   80 y 2   . 27 2
Câu 6: Cho hàm số y  cos 2x và các đạo hàm y , y ,
 y . Giá trị của biểu thức y 16y  y 16y  8
là kết quả nào sau đây? A. 0. B. 8. C. 8.  D. cos4x. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A 2 1 cos4x y  cos 2x  2  y  2  sin 4x; y  8
 cos4x; y  32sin 4x.
 y 16y  y 16y  8  32sin 4x  32sin 4x  8cos4x  8  8cos4x  8  0.
Câu 7: Đạo hàm cấp hai của hàm số y  sin 2x bằng biểu thức nào sau đây? A. sin 2x. B. 4s  inx. C. 4s  in2x. D. 2s  in2x. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
y  sin2x thì y  2cos2x . Do đó y  4sin2x .    (4)  
Câu 8: Xét hàm số y  f x  cos 2x  f x  8   3  . Phương trình   có nghiệm x 0;   là:    2      A. x  .       2 B. x 0; x . 6 C. x 0; x . 3 D. x 0; x . 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 447
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A Từ giả thiết ta có: x    k   2        2 16cos2x    8
  cos2x    cos   x    2
.Câu 7: Cho hàm số y  cos x.  3   3  3   2 x    k  6 Tính y?
A. y  2 cos2x. B. y  4 cos2x. C. y  2 cos2x. D. y  4 cos2x. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Ta có: y  2 cos x sin x  sin 2x  y  2 cos2x. 2 3
Câu 9: Cho hàm số y  2x  x . Tính M  y .y  1. 1 A. 2. B. 0. C. 1. D. . 2 2x  x Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B   1 x 1  1x2 2  Ta có: y   y  . 1  . 2x  x  2 2x  x  2 2x x   2 2x  x     1  3 3    y .y  1   y .y 1  0 . 2 2x  x  2 2x  x
Câu 10: Cho hàm số      4 f x x 1 . Tính f 2. A. 27. B. 81. C. 96. D. 108. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D 3 2
Ta có: fx  4x  
1  f x 12x  
1 . Vậy f2 108. Câu 11: Cho hàm số 3
y  sin x. Tính M  y  9y. A. sin x. B. 6sin x. C. 6 cos x. D. 6sin x. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B Ta có: 2 2 3
y  3sin x cosx  y  6sin x cos x  3sin x. Vậy: 2 3 3         2 2
M y 9y 6sinxcos x 3sin x 9sin x 6sinx cos x  sin x  6sinx. 2 2 2
Câu 12: Cho hàm số y  x tan x. Tính M  x y  2x  y 1 y. 2 x 2 2 A. . x  tan x. 2 B. 1. C. D. 0. cos x Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 448
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ĐÁP ÁN D 2 x 1 cos x  2xsin x  cosx Ta có: y  tan x   y   2 2 4 cos x cos x cos x x
Lại có x  y  x  x tan x  x 1 tan  2 2 2 2 2 2 2 2  2 cos x 1 y 1 xtanx . 2 2x Vậy 2 2 2 x  y 1 y  1 xtanx  1 2 cos x 2 2     2 2 cos x cos x 2xsinxcosx x y  x    4 cos x    2 2x  2 cos x  xsinx cosx 2 2x   1 xtanx 2 4 2 cos x cos x 2 2 2
Từ (1) và (2)  M  x y  2x  y 1 y  0.
Câu 13: Cho hàm số 5 4
y  3x  5x  3x  2. Giải bất phương trình y  0. A. x  ;   1 \   0 .
B. x 1;. C. x 1;  1 . D. x  2  ;2. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A 4 3 3 2
Ta có: y  15x  20x  3  y  60x  60x . 3 2 2          x  1 y 0 60x 60x 0 60x x 1  0   . x  0 1
Câu 14: Cho hàm số y  .    Giải bất phương trình y 0. x  3 1 A. x  1. B. x  1. C. x  1. D. Vô nghiệm. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A 3  12 Ta có: y   y  .  x  4 1 x  5 1 12 Vậy y  0 
 0  x 1 0  x  1  .  x  5 1
Câu 15: Cho hàm số y  f x  sin x. Hãy chọn câu sai.   
A. y  sin  x  .
B. y  sinx  .  2   3  (4)
C. y  sin x  . D. y  sin2  x.  2  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 449
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 (4)  3 
y  cosx    sinx.  2   
Câu 16: Cho hàm số    2 2x 3x y f x  . 1
Đạo hàm cấp 2 của f là:  x 1 2 A. y  2  . y  .  B. 1 x2 1 x3 2  2 C. y  . y  .  D. 1 x3 1x4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B 1 1 21 x  1 2 y  2x 1  y  2   y   . 1  x 1 x2 1 x2 1 x3
Câu 17: Cho hàm số    1 y f x   . x Xét hai mệnh đề: 2
(I) y  fx  . 3 x 6
(II) y  fx   . 4 x Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D 1 2x 2 y   y     2 4 3 (do đó (I) sai). x x x 2 3x 6  y  2.  6 4 (do đó (II) sai). x x
Câu 18: Cho hàm số:     4 3 2 y
2 m x  2x  2mx  2m 1.
Tìm m để phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt.  1 3   3   1  A. m   ;   ;    \   2 . B. m   ;
    ; \   2 .  2 2   2   2   3   1   1   3  C. m   ;
    ; \   2 . D. m   ;
   ; \   2 .  2   2   2   2  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D 3 2 2
Ta có: y  42  mx  6x  4mx  y  122  mx 12x  4m.
Phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt hay phương trình:    2
3 2 m x  3x  m  0 có hai nghiệm phân biệt.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 450
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 m  2  1 2  m  0 2  m  0  m         . 2 2   0 4m  8m  3  0   3  m    2
Dạng 2: Tìm đạo hàm cấp n của hàm số y=f(x) 1. Phương pháp  (3) Tính đạo hàm 
f’ x,f’ ’x, f x.
 Dự đoán công thức đạo hàm cấp n của hàm số.
 Chứng minh công thức dự đoán bằng quy nạp toán học.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng (n)
Ví dụ 1: Cho hàm số y  sinx, dự đoán công thức y x bằng: (n) (n) A. y  sinx  n. B. y  cosx  n. (n)    (n)    C. y  sinx  n . D. y  cosx  n. .  2   2  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Ta chứng minh bằng quy nạp   
Với n = 1, ta có y'  cosx  sin  x  2  đúng.   k   
Giả sử công thức đúng với n = k, tức là ( ) y  sinx  k .  2 
Ta chứng minh công thức đúng với n = k + 1, tức là chứng minh: (k  1)    y  sinx  k   1 .Thật vậy:  2  ' (k  1) (k)              y
 y '  sin(x  k )  cos  
 x  k   sin x  k    sin x  k   1 .   Vậy, ta được  2   2   2 2   2  (n)    y  sinx  n .  2  1 (n)
Ví dụ 2: Cho hàm số y  , y x
2x 1 dự đoán công thức   bằng: (n) (n) A. y  sinx  n. B. y  cosx  n. (n)    (n)    C. y  sinx  n . D. y  cosx  n. .  2   2  Hướng dẫn giải 2 2 2 2 . 3 2 .2 3 . yʹ = ‐ ; yʹʹ = và yʹʹʹ = ‐ . 2 (2x  ) 1 3 (2x  ) 1 4 1 (  x) Dự đoán:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 451
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 n n ( ) 1 2 . ! n . y(n) = . n 1  (2x  ) 1
Ta đi chứng minh dự đoán trên bằng phương pháp quy nạp. Với n = 1, ta có: ( 2 ). 1 ! 1 . 2 yʹ = = ‐ đúng. 1 1  (2x  ) 1 2 (2x  ) 1 k k ( ) 1 2 . . ! k
Giả sử công thức đúng với n = k, tức là y(k) = . (*) k 1  (2x  ) 1
Ta đi chứng minh (2) đúng với n = k + 1, tức là chứng minh: k 1  k 1  ( ) 1 2 . .(k  )! 1 y(k + 1) = . k2 (2x  ) 1 Thật vậy: k k ' ( ) 1 2 . ! k .  1  y(k + 1) = [y(k)]ʹ = [ ]ʹ = (‐1)k.2k.k!   k 1  (2x  ) 1 k 1 (2x   ) 1     2(k  ) 1  k 1 k 1 ( ) 1 2 . .(k  )! 1 = (‐1)k.2k.k!   = , đpcm.   (2x  k2 ) 1  k 2 (2x  ) 1 n n ( ) 1 2 . ! n . Vậy, ta được: y(n) = . n 1  (2x  ) 1
3. Bài tập rèn luyện tốc độ 2x 1
Câu 19: Tính đạo hàm cấp n của hàm số y  . 2 x  5x  6 n n (n) (2) .7.n! (1) .5.n! A. y   . n 1  n 1 (x  2) (x  3)  n 1  n 1  (n) ( 1  ) .7.n! ( 1  ) .5.n! B. y   . n 1  n 1 (x  2) (x  3)  n n (n) ( 1  ) .7.n! ( 1  ) .5.n! C. y   . n n (x  2) (x  3) n n (n) ( 1  ) .7.n! ( 1  ) .5.n! D. y   . n 1  n 1 (x  2) (x  3)  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D
Ta có: 2x  1  7(x  2)  5(x  3) ; 2
x  5x  6  (x  2)(x  3) 7 5 Suy ra y   . x  3 x  2 (n) (n) n n n n  1  ( 1)  .1 .n! ( 1)  .n!  1  ( 1  ) .n! Mà     ,   n 1  n 1  n 1  x  2  (x  2) (x  2)  x  2  (x  3)  n n (n) ( 1  ) .7.n! ( 1  ) .5.n! Nên y   . n 1  n 1 (x  2) (x  3) 
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 452
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 20:
Tính đạo hàm cấp n của hàm số y  cos2x.    A.   n (n) y 1 cos2x  n .  2  (n) n    B. y  2 cos2x  .  2  (n) n 1  C. y  2    cos2x  n .  2  (n) n    D. y
 2 cos2x  n .  2  Hướng dẫn giải: ĐÁP ÁN D    2   
Ta có y'  2 cos 2x  ,y'  2 cos 2x  2 ,  2   2  3    y''  2 cos2x  3 .  2  (n) n   
Bằng quy nạp ta chứng minh được y  2 cos2x  n .  2 
Câu 21: Tính đạo hàm cấp n của hàm số y  2x  1. n 1  (n) ( 1  ) .3.5...(3n 1) A. y  . 2n 1 (2x 1)  n 1  (n) ( 1  ) .3.5...(2n 1) B. y  . 2n 1 (2x 1)  n 1  (n) ( 1  ) .3.5...(2n 1) C. y  . 2n 1 (2x 1)  n 1  (n) ( 1  ) .3.5...(2n 1) D. y  . 2n 1 (2x 1)  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D 1 1 3 Ta có y'  ,y'   ,y' '  3 5 2x 1 (2x 1) (2x 1) n 1  (n) ( 1  ) .3.5...(2n 1)
Bằng quy nạp ta chứng minh được: y  . 2n 1 (2x 1)  2x 1
Câu 22: Tính đạo hàm cấp n của hàm số y  . 2 x  3x  2 n n (n) 5.( 1  ) .n! 3.( 1  ) .n! A. y   . n 1  n 1 (x  2) (x 1) 
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 453
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 n n (n) 5.( 1  ) .n! 3.( 1  ) .n! B. y   . n 1  n 1 (x  2) (x 1)  n n (n) 5.( 1  ) .n! 3.( 1  ) .n! C. y  : . n 1  n 1 (x  2) (x 1)  n n (n) 5.( 1  ) .n! 3.( 1  ) .n! D. y   . n 1  n 1 (x  2) (x 1)  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D 5 3 Ta có: y   x  2 x 1 n n (n) 5.( 1  ) .n! 3.( 1  ) .n!
Bằng quy nạp ta chứng minh được: y   . n 1  n 1 (x  2) (x 1)  x
Câu 23: Tính đạo hàm cấp n của hàm số y  2 x  5x  6 n n (n) ( 1  ) .3.n! ( 1  ) .2.n! A. y   . n 1  n 1 (x  3) (x  2)  n n (n) ( 1  ) .3.n! ( 1  ) .2.n! B. y   . n n (x  3) (x  2) n n (n) ( 1  ) .3.n! ( 1  ) .2.n! C. y   . n 1  n 1 (x  3) (x  2)  n n (n) ( 1  ) .3.n! ( 1  ) .2.n! D. y   . n 1  n 1 (x  3) (x  2)  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Ta có: x  3(x  2)  2(x  3) ; 2
x  5x  6  (x  2)(x  3) 3 2 Suy ra y   . x  3 x  2 (n) (n) n n n n  1  (1) .1 .n! ( 1)  .n!  1  ( 1  ) .n! Mà     ,    n 1  n 1  n 1  x  2  (x  2) (x  2)  x  3  (x)  n n (n) ( 1  ) .3.n! ( 1  ) .2.n! Nên ta có: y   . n 1  n 1 (x  3) (x  2) 
Câu 24: Tính đạo hàm cấp n của hàm số y  cos2x. (n) n    A. y
 2 cos2x  n .  2  (n) n 1  B. y  2    cos2x  n .  2  (n) n    C. y
 2 cos2x  .  2 
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 454
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 (n) n 1  D. y  2    cos2x  n .  2  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A Ta có :    2      
y'  2cos2x  ,y'  2 cos2x  2 , 3 y''  2 cos2x  3 .  2   2   2  (n) n   
Bằng quy nạp ta chứng minh được y  2 cos2x  n .  2 
Dạng 3: Ý nghĩa vật lý của đạo hàm cấp hai 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 3 2
Ví dụ 1: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S  t  3t
(t: tính bằng giây, s: tính bằng mét).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc của chuyển động khi t  3s là v  12m / s.
B. Vận tốc của chuyển động khi t  3s là v  24m / s. 2
C. Gia tốc của chuyển động khi t  4s là a  18m / s . 2
D. Gia tốc của chuyển động khi t  4s là a  9m / s . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C  3 2 2
S  t  3t  vt  S  3t  6t    2
v 3  3.3 18  9m / s.  3 2
S  t  3t  a  S  6t  6 2  a  6.4  6  18 m / s . t4s   3 2
Ví dụ 2: Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: S  t  3t  5t  2 , trong đó
t tính bằng giây và S tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t  3 là: 2 2 2 2 A. 24m / s . B. 17m / s . C. 14m / s . D. 12m / s . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D
Gia tốc của chuyển động khi t  3 bằng S 3.   2
S t  3t  6t  5; S t  6t  6 2
nên S3  18  6  12m / s .
3. bài tập rèn luyện tốc độ
Câu 25: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: 3 2
S  t  3t  9t  2 (t: tính bằng giây, s tính bằng mét).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t  0 hoặc t  3.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 455
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2
B. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t  1 là a  12m / s . 2
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t  3 là a  12m / s .
D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t  0. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C  3 2 S  t  3t  9t  2  vt 2  S3t  6t  9   2 2 t  1
v t  0  3t  6t  9  0  t  2t  3  0  t 3  3 2 S  t  3t  9t  2  a  S  6t  6 2   a  6.3  6  12 m / s . t3s   3 2
Câu 26: Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: S  t  2t  4t 1 , trong đó
t tính bằng giây và S tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t  2 là: 2 2 2 2 A. 12m / s . B. 8m / s . C. 7m / s . D. 6m / s . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B
Gia tốc của chuyển động khi t  2 bằng S2.   2
S t  3t  4t  4; S t  6t  4 2
nên S2  12  4  8m / s  .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 456
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133